"lang" { "Language" "vietnamese" "Tokens" { "DOTA_ItemOnSale" "ƯU ĐÃI!" "DOTA_SalePrice" "Giá ưu đãi" "DOTA_MoreInfo" "Xem thêm" "DOTA_MoreInformation" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_PatchNotes" "Ghi chú cập nhật" "DOTA_AttackMove" "Tấn công / Buộc tấn công" "DOTA_Move" "Di chuyển" "DOTA_UnitQuery" "Chọn một đối tượng/đơn vị" "DOTA_ExecuteAbility0" "Kỹ năng 1" "DOTA_ExecuteAbility1" "Kỹ năng 2" "DOTA_ExecuteAbility2" "Kỹ năng 3" "DOTA_ExecuteAbility3" "Kỹ năng 4" "DOTA_ExecuteAbility4" "Kỹ năng 5" "DOTA_ExecuteAbility5" "Tuyệt kỹ" "DOTA_AutocastAbility0" "Tự động dùng kỹ năng 1" "DOTA_AutocastAbility1" "Tự động dùng kỹ năng 2" "DOTA_AutocastAbility2" "Tự động dùng kỹ năng 3" "DOTA_AutocastAbility3" "Tự động dùng kỹ năng 4" "DOTA_AutocastAbility4" "Tự động dùng kỹ năng 5" "DOTA_AutocastAbility5" "Tự động dùng tuyệt kỹ" "DOTA_QuickCastAbility0" "Sử dụng nhanh kỹ năng 1" "DOTA_QuickCastAbility1" "Sử dụng nhanh kỹ năng 2" "DOTA_QuickCastAbility2" "Sử dụng nhanh kỹ năng 3" "DOTA_QuickCastAbility3" "Sử dụng nhanh kỹ năng 4" "DOTA_QuickCastAbility4" "Sử dụng nhanh kỹ năng 5" "DOTA_QuickCastAbility5" "Dùng nhanh tuyệt kỹ" "DOTA_CourierAbility1" "Trở về căn cứ" "DOTA_CourierAbility2" "Đến cửa hàng ẩn" "DOTA_CourierAbility3" "Cất đồ vào kho" "DOTA_CourierAbility4" "Nhận trang bị" "DOTA_CourierAbility5" "Chuyển vật phẩm" "DOTA_CourierAbility6" "Bứt tốc" "DOTA_NeutralAbility1" "Kỹ năng đệ 1" "DOTA_NeutralAbility2" "Kỹ năng đệ 2" "DOTA_NeutralAbility3" "Kỹ năng đệ 3" "DOTA_NeutralAbility4" "Kỹ năng đệ 4" "DOTA_NeutralAbility5" "Kỹ năng đệ 5" "DOTA_NeutralAbility6" "Tuyệt kỹ quái đệ" "DOTA_RespawnTime" "Hồi sinh sau %s1 giây" "DOTA_RespawnOutOfLives" "Không thể hồi sinh, đội đã hết số mạng" "DOTA_RespawnTimeShort" "Hồi sinh sau %s1 giây" "DOTA_UnitLevel" "Cấp độ %s1" "DOTA_StrengthStatus" "%s1 SM" "DOTA_STR" "SM" "DOTA_AgilityStatus" "%s1 NN" "DOTA_AGI" "NN" "DOTA_IntellectStatus" "%s1 TT" "DOTA_INT" "TT" "DOTA_DamageStatus" "%s1 sát thương" "DOTA_ArmorStatus" "%s1 giáp" "DOTA_ARMOR" "GIÁP" "DOTA_UnitHold" "Giữ vị trí" "DOTA_UnitStop" "Dừng" "DOTA_LevelUp_Req" "Yêu cầu tướng cấp %s1" "DOTA_AttributesUp" "CẤP ĐỘ %s1" "DOTA_Abilities" "KỸ NĂNG" "DOTA_Items" "VẬT PHẨM ĐÃ TRANG BỊ" "DOTA_Shop" "Mở cửa hàng" "DOTA_HUDShop" "CỬA HÀNG" "DOTA_AttribArmor" "Giáp" "DOTA_AttribDamage" "Sát thương" "DOTA_More" "XEM THÊM" "DOTA_More_ellipses" "xem thêm..." "DOTA_Developer" "Nhà phát triển" "DOTA_NeedMana" "%s1 giây" "DOTA_ManaCost" "MANA TỐN %s1" "DOTA_Basics" "CƠ BẢN" "DOTA_Upgrades" "NÂNG CẤP" "DOTA_Attributes" "THUỘC TÍNH" "DOTA_LevelLabel" "Cấp độ: %s1" "DOTA_StackCount" "Số lượng: %s1" "DOTA_Charges" "Số lượt dùng: %s1" "DOTA_Aura_Active" "Hào quang: Có hiệu lực" "DOTA_Aura_Inactive" "Hào quang: Vô hiệu lực" "DOTA_Aura_Allied" "Hào quang: Đồng minh" "DOTA_Aura_Enemy" "Hào quang: Kẻ địch" "DOTA_Health" "MÁU" "DOTA_Mana" "MANA" "DOTA_Skills" "KỸ NĂNG" "DOTA_AttributeFooter" "SÁT THƯƠNG: %s1 GIÁP: %s2" "DOTA_UnitSelection_Title" "LỰA CHỌN ĐƠN VỊ" "DOTA_SelectHeroAndCenter" "Chọn Hero và căn giữa camera" "DOTA_TabUnit" "Chuyển giữa các đơn vị được chọn" "DOTA_ActivateGlyph" "Kích hoạt Glyph" "DOTA_ActivateRadar" "Dùng máy quét" "DOTA_RecentEvent" "Xem sự kiện gần đây" "DOTA_SelectAllOthers" "Chọn toàn bộ đơn vị còn lại" "DOTA_SelectAll" "Chọn tất cả đơn vị" "DOTA_PurchaseQuickbuy" "Mua đồ nhanh" "DOTA_PurchaseSticky" "Mua vật phẩm được đính" "DOTA_GrabStashItems" "Lấy vật phẩm trong kho" "DOTA_Pause" "Tạm dừng" "DOTA_Summary" "Tóm lược" "DOTA_Lore" "Tiểu sử" "DOTA_View_Lore" "Đọc tiểu sử tướng" "DOTA_SkillsLabel" "Kỹ năng:" "DOTA_RoleLabel" "Vai trò:" "DOTA_Legacy" "Dùng phím kiểu cũ" "DOTA_CopyHeroBindsForCourier" "Sao y phím tắt từ điều khiển cho tướng" "DOTA_CopyHeroBindsForNeutrals" "Thiết lập tương tự phím dùng cho Hero" "DOTA_CopyPlayerBinds" "Thiết lập tương tự bảng người chơi" "DOTA_No_Courier" "KO CÓ THÚ" // A courier does not exist "DOTA_LocalPlayer" "Người chơi lân cận" "DOTA_ViewAll" "Xem toàn bộ" "DOTA_LearnMore" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_HowToPlay" "Hướng dẫn chơi" "DOTA_PointsAvailable" "Điểm còn lại" "DOTA_Hud_Shop_Toggle" "Đổi bố trí cửa hàng giữa dạng lưới và dạng cột." "DOTA_Hud_Shop_Filter_Toggle" "Bật/tắt hiển thị vật phẩm đội." "DOTA_DPC" "DPC" "DOTA_ProCircuit" "Pro Circuit" "DOTA_LevelUpAttributes" "+2 cho mọi chỉ số" "DOTA_SeasonalGameMode" "Chế độ chơi theo mùa" "DOTA_PlayDiretide" "Chơi Diretide" "DOTA_SeasonalTreasureLabel" "Kho báu theo mùa" "DOTA_Purchase_One" "Mua 1" "DOTA_Purchase_Nine" "Mua 9" "DOTA_Purchase_CC_Bundle" "Mua 13" "DOTA_Keybind_ALT" "ALT" "DOTA_Keybind_SHIFT" "SHIFT" "DOTA_Keybind_WINDOWS" "WINDOWS" "DOTA_Keybind_COMMAND" "COMMAND" "DOTA_Keybind_GUI" "GUI" "DOTA_Keybind_CTRL" "CTRL" "CopyToClipboard" "Chép vào Ctrl+V" //top bar "TimeOfDay_Day" "Ban ngày" "TimeOfDay_Night" "Ban đêm" "TimeOfDay_am" "a.m." "TimeOfDay_pm" "p.m." "DOTA_Tooltip_topbar_dashboard" "Tổng quan" "DOTA_Tooltip_topbar_chat" "Trò chuyện" "DOTA_Tooltip_topbar_score" "Bảng điểm" "DOTA_Tooltip_topbar_guide" "Hướng dẫn" "DOTA_Tooltip_topbar_log" "Nhật ký" "DOTA_Tooltip_topbar_stats" "Chỉ số" "DOTA_Tooltip_topbar_spectate" "Theo dõi" "DOTA_Tooltip_topbar_disconnect" "Ngắt kết nối" "spectate_autospeed_label" "Tốc độ tự động" "spectate_chatenabled_label" "Khán giả trò chuyện" "new_store_items" "HÀNG MỚI" //Connection "Dota2LauncherOutOfDate" "Trình chạy Dota 2 lỗi thời" "SteamClientOutOfDate" "Phần mềm Steam không tìm thấy hoặc lỗi thời" "DOTA_CustomGame_LaunchError" "Chạy màn chơi tùy biến không thành" // Stat Tooltip - these are for scaleform - new ones lives in panorama dota_english - leaving these here for now in case of legacy uses "DOTA_StatTooltip_Header" "Chỉ số tướng:\n\n" "DOTA_StatTooltip_Strength" "Sức mạnh:" "DOTA_StatTooltip_Agility" "Nhanh nhẹn:" "DOTA_StatTooltip_Intelligence" "Trí tuệ:" "DOTA_StatTooltip_PrimaryAttrib" "Chỉ số chính\n" "DOTA_StatTooltip_StrengthBonus" "- Mỗi điểm tăng lượng máu tối đa thêm 20\n- Mỗi điểm tăng tốc độ hồi máu thêm 0.03\n" "DOTA_StatTooltip_AgilityBonus" "- Mỗi 7 điểm tăng thêm 1 giáp\n- Mỗi điểm tăng tốc độ đánh thêm 1\n" "DOTA_StatTooltip_IntelligenceBonus" "- Mỗi điểm tăng 12 mana tối đa\n- Mỗi điểm tăng tốc độ hồi mana thêm 0.04\n- Cứ 16 điểm tăng sát thương kỹ năng thêm 1%" "DOTA_StatTooltip_TotalAttributesSkilled" "Cấp độ Thuộc tính: " "DOTA_StatTooltip_GainPerLevel" "- Điểm nhận được mỗi cấp: %s1\n" "DOTA_StatTooltip_PrimaryBonus" "- Mỗi điểm tăng sát thương thêm 1\n" "DOTA_StatTooltip_Buyback" "Giá chuộc mạng hiện tại: %s1\n" "DOTA_StatTooltip_Buyback_Ready" "Chuộc mạng sẵn sàng" "DOTA_StatTooltip_Buyback_Cooldown" "Chuộc mạng sau %s1" "DOTA_StatTooltip_Buyback_GoldLimit" "Không nhận vàng dễ mất trong %s1" "DOTA_Buyback" "CHUỘC MẠNG" "DOTA_NoBuyback" "Ko chuộc" "DOTA_LevelUp" "LÊN CẤP" "DOTA_Stash" "KHO" "DOTA_Inventory_Grab_All" "LẤY HẾT" "DOTA_Stash_QueueForPickup" "Xếp hàng chờ thú vận chuyển" // Damage/Armor Tooltip "DOTA_DmgArmorTooltip_AttackSpeed" "Tốc độ đánh" "DOTA_DmgArmorTooltip_AttackSpeedSeconds" "giây mỗi đòn" "DOTA_DmgArmorTooltip_MoveSpeed" "Tốc độ chạy:" "DOTA_DmgArmorTooltip_AttackDamage" "Sát thương công kích: " "DOTA_DmgArmorTooltip_AttackRange" "Cự ly công kích: " "DOTA_DmgArmorTooltip_Armor" "Giáp Vật lý: " "DOTA_DmgArmorTooltip_DmgResist" "Kháng sát thương vật lý: " "DOTA_DmgArmorTooltip_MagicArmor" "Giáp phép: " "DOTA_DmgArmorTooltip_MagicDmgResist" "Kháng sát thương phép thuật: " "DOTA_DmgArmorTooltip_SpellAmp" "Sát thương kỹ năng:" //Ultimate Scepter Upgrade "DOTA_Tooltip_Ultimate_Upgrade" "NÂNG CẤP: " "DOTA_Tooltip_Ultimate_Grant" "CHO: " // Frostivus "DOTA_Vassals" "Chư hầu" // Nian "DOTA_Defenders" "Đội phòng thủ" "dota_watch_recentgame_status" "ĐÃ KHIÊU CHIẾN NIÊN THÚ" // Spectating/Replays "DOTA_GoodGuys" "Phe Radiant" "DOTA_BadGuys" "Phe Dire" "DOTA_GoodGuysCaps" "PHE RADIANT" "DOTA_BadGuysCaps" "PHE DIRE" "DOTA_GoodGuysShort" "Radiant" "DOTA_BadGuysShort" "Dire" "DOTA_Towers" "Số trụ còn lại: %s1" "DOTA_Barracks" "Nhà lính: %s1" "DOTA_DraftPool" "Danh sách chọn" // Captains Mode "Captains_Mode" "CAPTAIN'S MODE" "timeline_ban" "CẤM" "timeline_pick" "CHỌN" // Keybindings "DOTA_NotAvailable" "Không khả dụng" "DOTA_MoveForward" "Máy quay đi lên" "DOTA_MoveBack" "Máy quay đi xuống" "DOTA_MoveLeft" "Máy quay sang trái" "DOTA_MoveRight" "Máy quay sang phải" "DOTA_CameraGrip" "Giữ máy quay" "DOTA_HeroSelect" "Chọn tướng" "DOTA_HeroCenter" "Căn giữa tướng" "DOTA_HeroMoveHome" "Di chuyển Hero về" "DOTA_ControlGroupCycle" "Đơn vị kế" "DOTA_ControlGroupCyclePrev" "Đơn vị trước" "DOTA_ControlGroup1" "Nhóm 1" "DOTA_ControlGroup2" "Nhóm 2" "DOTA_ControlGroup3" "Nhóm 3" "DOTA_ControlGroup4" "Nhóm 4" "DOTA_ControlGroup5" "Nhóm 5" "DOTA_ControlGroup6" "Nhóm 6" "DOTA_ControlGroup7" "Nhóm 7" "DOTA_ControlGroup8" "Nhóm 8" "DOTA_ControlGroup9" "Nhóm 9" "DOTA_ControlGroup10" "Nhóm 10" "DOTA_Escape" "Thoát" "DOTA_Scoreboard" "Bảng điểm" "DOTA_Screenshot" "Chụp màn hình" "DOTA_Voice" "Đàm thoại" "DOTA_VoiceLane" "Đàm thoại (theo đường)" "DOTA_ChatWheel" "Vòng tán gẫu" "DOTA_ChatGlobal" "Tán gẫu tất cả" "DOTA_ChatTeam" "Tán gẫu trong đội" "DOTA_Learn_Abilities" "Học kỹ năng" "DOTA_Learn_Stats" "Nâng cấp chỉ số" "DOTA_UseActionItem_Key" "Vật phẩm hành động" "DOTA_HeroTaunt_Key" "Hành động khiêu khích" "DOTA_ChatPhraseSelect" "Chọn một cụm từ" "UI_ChatSettings" "CÁC PHÍM" "UI_ChatPhrases" "CỤM TỪ" "Chat_Wheel_Customize" "Tùy biến cụm từ xuất hiện trên vòng tán gẫu" "DOTA_ChatWheel_AllMessage" "(Tất cả) %s1" "DOTA_InspectHeroInWorld" "Góc trưng bày" "DOTA_InspectHeroInWorld_Error_EnemySelected" "Góc nhìn trưng bày chỉ khả dụng cho các đơn vị đồng minh" "DOTA_InspectHeroInWorld_Error_FreeCamOnly" "Góc nhìn trưng bày chỉ khả dụng với camera tự do" "DOTA_InspectHeroInWorld_Error_Dead" "Chết" "dota_chatwheel_quote_open" "\"" "dota_chatwheel_quote_close" "\"" "dota_chatwheel_label_Ok" "OK" "dota_chatwheel_label_Care" "Cẩn thận" "dota_chatwheel_label_GetBack" "Lùi lại" "dota_chatwheel_label_NeedWards" "Cần cắm mắt" "dota_chatwheel_label_Stun" "Làm choáng" "dota_chatwheel_label_Help" "Cần giúp đỡ" "dota_chatwheel_label_Push" "Đẩy nhà" "dota_chatwheel_label_GoodJob" "Làm tốt lắm" "dota_chatwheel_label_Missing" "Mất dấu" "dota_chatwheel_label_Missing_Top" "Mất dấu đường trên" "dota_chatwheel_label_Missing_Mid" "Mất dấu đường giữa" "dota_chatwheel_label_Missing_Bottom" "Mất dấu đường dưới" "dota_chatwheel_label_Go" "Tiến lên!" "dota_chatwheel_label_Initiate" "Khai trận nào!" "dota_chatwheel_label_Follow" "Theo tôi" "dota_chatwheel_label_Group_Up" "Tập trung lại" "dota_chatwheel_label_Spread_Out" "Tản ra" "dota_chatwheel_label_Split_Farm" "Chia ra cày" "dota_chatwheel_label_Attack" "Tấn công ngay!" "dota_chatwheel_label_BRB" "Tôi sẽ quay lại ngay" "dota_chatwheel_label_Dive" "Lao vào!" "dota_chatwheel_label_OMW" "Đang tới" "dota_chatwheel_label_Get_Ready" "Sẵn sàng nào" "dota_chatwheel_label_Bait" "Nhử mồi" "dota_chatwheel_label_Heal" "Hồi máu" "dota_chatwheel_label_Mana" "Mana" "dota_chatwheel_label_OOM" "Hết mana" "dota_chatwheel_label_Skill_Cooldown" "Thời gian hồi" "dota_chatwheel_label_Ulti_Ready" "Tuyệt kỹ sẵn sàng" "dota_chatwheel_label_Enemy_Returned" "Đã trở lại" "dota_chatwheel_label_All_Missing" "Mất dấu toàn bộ địch" "dota_chatwheel_label_Enemy_Incoming" "Địch đang đến" "dota_chatwheel_label_Invis_Enemy" "Đối phương tàng hình" "dota_chatwheel_label_Enemy_Had_Rune" "Đối phương có rune" "dota_chatwheel_label_Split_Push" "Chia ra đẩy nhà" "dota_chatwheel_label_Coming_To_Gank" "Đang đến để gank" "dota_chatwheel_label_Request_Gank" "Cần gank" "dota_chatwheel_label_Fight_Under_Tower" "Giao chiến ở trụ" "dota_chatwheel_label_Deny_Tower" "Triệt tiêu trụ" "dota_chatwheel_label_Buy_Courier" "Mua thú vận chuyển" "dota_chatwheel_label_Upgrade_Courier" "Nâng cấp thú vận chuyển" "dota_chatwheel_label_Need_Detection" "Chúng ta cần đồ chống tàng hình" "dota_chatwheel_label_They_Have_Detection" "Họ có đồ chống tàng hình" "dota_chatwheel_label_Buy_TP" "Mua Town Portal Scroll" "dota_chatwheel_label_Reuse_Courier" "Dùng lại thú vận chuyển" "dota_chatwheel_label_Deward" "Phá mắt" "dota_chatwheel_label_Building_Mek" "Đang lên Mekansm" "dota_chatwheel_label_Building_Pipe" "Đang lên Pipe of Insight" "dota_chatwheel_label_Stack_And_Pull" "Dồn và kéo quái" "dota_chatwheel_label_Pull" "Kéo quái rừng đi" "dota_chatwheel_label_Pulling" "Đang kéo quái rừng" "dota_chatwheel_label_Stack" "Dồn quái rừng" "dota_chatwheel_label_Jungling" "Đi rừng" "dota_chatwheel_label_Roshan" "Roshan" "dota_chatwheel_label_Affirmative" "Đồng ý" "dota_chatwheel_label_Wait" "Đợi chút" "dota_chatwheel_label_Pause" "Tạm dừng" "dota_chatwheel_label_Current_Time" "Thời gian hiện tại" "dota_chatwheel_label_Check_Runes" "Kiểm tra rune" "dota_chatwheel_label_Smoke_Gank" "Dùng Smoke để gank!" "dota_chatwheel_label_GLHF" "Chúc may mắn!" "dota_chatwheel_label_Nice" "Hay lắm" "dota_chatwheel_label_Thanks" "Cảm ơn" "dota_chatwheel_label_Sorry" "Xin lỗi" "dota_chatwheel_label_No_Give_Up" "Đừng bỏ cuộc" "dota_chatwheel_label_Just_Happened" "Thật là vi diệu" "dota_chatwheel_label_Game_Is_Hard" "Trận này khó" "dota_chatwheel_label_New_Meta" "Chiến thuật mới" "dota_chatwheel_label_My_Bad" "Lỗi của tôi" "dota_chatwheel_label_Regret" "Hối hận" "dota_chatwheel_label_Relax" "Bình tĩnh" "dota_chatwheel_label_GG" "GG" "dota_chatwheel_label_GGWP" "GGWP" "dota_chatwheel_label_All_GG" "GG" "dota_chatwheel_label_All_GGWP" "GGWP" "dota_chatwheel_label_What_To_Buy" "Tôi nên mua gì?" "dota_chatwheel_label_Im_Retreating" "Tôi đang rút lui" "dota_chatwheel_label_Space_Created" "Đã tạo khoảng trống" "dota_chatwheel_label_Whoops" "Á nhầm" "dota_chatwheel_label_Tower_then_Back" "Phá trụ rồi rút" "dota_chatwheel_label_Barracks_then_Back" "Phá nhà lính rồi rút" "dota_chatwheel_label_Ward_Bottom_Rune" "Cắm mắt rune dưới" "dota_chatwheel_label_Ward_Top_Rune" "Cắm mắt rune trên" "dota_chatwheel_label_Zeus_Ult" "Zeus tuyệt kỹ" "dota_chatwheel_label_Rimshot" "Ba-dum tishh" "dota_chatwheel_label_Charge" "Xung phong" "dota_chatwheel_label_Frog" "Ộp oạp" "dota_chatwheel_label_Crash_and_Burn" "Rớt máy bay" "dota_chatwheel_label_Applause" "Vỗ tay" "dota_chatwheel_label_Sad_Trombone" "Kèn đưa đám" "dota_chatwheel_label_Crickets" "Tiếng dế" "dota_chatwheel_label_Drum_Roll" "Nổi trống" "dota_chatwheel_label_Headshake" "Lắc đầu" "dota_chatwheel_label_Crybaby" "Oe oe" "dota_chatwheel_label_Day_Night_Cycle" "Chu kỳ ngày/đêm" "dota_chatwheel_label_Bockbock" "Cục tác" "dota_chatwheel_label_Kiss" "Hôn" "dota_chatwheel_label_Ow" "Áoooooo" "dota_chatwheel_label_Party_Horn" "Thổi kèn" "dota_chatwheel_label_Snore" "Ngáy" "dota_chatwheel_label_Yahoo" "Dá hù" "dota_chatwheel_label_Greevil_Laughter" "Greevil cười" "dota_chatwheel_label_Sparkling_Celebration" "Hân hoan ăn mừng" "dota_chatwheel_label_Frostivus_Magic" "Frostivus nhiệm màu" "dota_chatwheel_label_Sleighbells" "Chuông chùm" "dota_chatwheel_label_Oink_Oink" "Ủn ỉn!" "dota_chatwheel_label_Ceremonial_Drums" "Trống lễ" "dota_chatwheel_label_Kooka_Laugh" "Cười Kookaburra" "dota_chatwheel_label_Monkey_Business" "Trò khỉ" "dota_chatwheel_label_Orangutan_Kiss" "Đười ươi hôn chùn chụt" "dota_chatwheel_label_Mosquito_Buzz" "Tiếng muỗi vo ve" "dota_chatwheel_label_Crowd_Groan" "Đám đông thở dài" "dota_chatwheel_label_Head_Bonk" "Cụng đầu" "dota_chatwheel_label_Mic_Drop" "Thả mic" "dota_chatwheel_label_Record_Scratch" "Cào đĩa nhạc" "dota_chatwheel_label_Ta_Daaaaaa" "Ta Daaaaaa" "dota_chatwheel_label_Negative" "Không được" "dota_chatwheel_label_Not_Yet" "Chưa đến lúc" "dota_chatwheel_label_HappyPenguin" "Cánh cụt hạnh phúc" "dota_chatwheel_label_AnnoyedPenguin" "Cánh cụt bất mãn" "dota_chatwheel_label_FastPenguin" "Cánh cụt thoăn thoắt" "dota_chatwheel_label_newbloom_firecrackers" "Pháo nổ đì đùng!" "dota_chatwheel_label_Celebratory_Gong" "Chiêng hội" "dota_chatwheel_label_Black_Cat" "Mèo đen" "dota_chatwheel_label_Ghost" "Ma" "dota_chatwheel_label_Nightmare" "Ác mộng" "dota_chatwheel_label_Scream" "Tiếng hét" "dota_chatwheel_label_Stabby" "Tiếng vĩ cầm" "dota_chatwheel_label_Laugh" "Cười" "dota_chatwheel_label_Candy_From_A_Baby" "Dễ như bỡn" "dota_chatwheel_message_Candy_From_A_Baby" "Dễ như chôm kẹo từ em bé. Nhất là khi chẳng còn sống." "dota_chatwheel_label_Moon_Drives_You" "Ánh trăng nói hộ lòng tôi" "dota_chatwheel_message_Moon_Drives_You" "Trăng khiến bạn rơi vào cơn mê sảng." "dota_chatwheel_label_One_by_One" "Từng kẻ một" "dota_chatwheel_message_One_by_One" "Chúng gục ngã, từng kẻ một!" "dota_chatwheel_label_Celebrate" "Ăn mừng!" "dota_chatwheel_message_Celebrate" "Ăn mừng trong ánh Trăng Điên!" "dota_chatwheel_label_Something_Dire" "Có gì đó tà ác..." "dota_chatwheel_message_Something_Dire" "Có gì đó tà ác đang đến đây." "dota_chatwheel_label_Woods_Begin" "Động rừng" "dota_chatwheel_message_Woods_Begin" "Rừng bắt đầu chuyển mình!" "dota_chatwheel_label_Reap_Your_Harvest" "Thu hoạch thành quả" "dota_chatwheel_message_Reap_Your_Harvest" "Thu hoạch thành quả và bảo vệ linh hồn mình!" "dota_chatwheel_header_positioning" "Vị trí" "dota_chatwheel_header_status" "Trạng thái" "dota_chatwheel_header_enemy" "Đối phương" "dota_chatwheel_header_lane" "Đường" "dota_chatwheel_header_items" "Trang bị" "dota_chatwheel_header_neutrals" "Quái rừng" "dota_chatwheel_header_misc" "Khác" "dota_chatwheel_header_flavor" "Cổ vũ" "dota_chatwheel_header_international2017" "The International 2017" "dota_chatwheel_header_international2017_desc" "Chỉ các chủ nhân Battle Pass The International 2017 mới có các thông điệp này." "dota_chatwheel_header_international2018_sounds" "The International 2018 - Âm thanh" "dota_chatwheel_header_international2018_sounds_desc" "Những tin nhắn này dành riêng cho người có Battle Pass The International 2018." "dota_chatwheel_header_international2018_casters" "The International 2018 - BLV" "dota_chatwheel_header_international2018_casters_desc" "Những tin nhắn này dành riêng cho người có Battle Pass The International 2018." "dota_chatwheel_header_international2018_sprays" "The International 2018 - Sơn xịt" "dota_chatwheel_header_international2018_sprays_desc" "Đánh dấu lãnh thổ lên địa hình! Chỉ dành cho người có Battle Pass The International 2018." "dota_chatwheel_header_international2018_legacy" "The International 2018 - Hoài niệm" "dota_chatwheel_header_international2018_legacy_desc" "Tận hưởng những âm thanh từ Battle Pass The International 2017! Chỉ dành cho người có Battle Pass The International 2018." "dota_chatwheel_header_plus_sounds" "Dota Plus" "dota_chatwheel_header_plus_sounds_desc" "Chỉ có thể được mua bởi hội viên Dota Plus." "dota_chatwheel_header_plus_sounds_link" "Xem phần thưởng Plus" "dota_chatwheel_header_frostivus_2018_sounds" "Frosthaven" "dota_chatwheel_header_frostivus_2018_sounds_desc" "Nhận bằng cách thăng cấp trong sự kiện Frosthaven.

Các thông điệp này chỉ có trong mùa và sẽ hết hạn vào ngày 1 tháng 2." "dota_chatwheel_header_frostivus_2018_sounds_link" "Xem sự kiện" "dota_chatwheel_header_newbloom_2019_sounds" "Tân Xuân" "dota_chatwheel_header_newbloom_2019_sounds_desc" "Nhận bằng cách thăng cấp trong sự kiện Tân Xuân.

Các thông điệp này chỉ có trong mùa và sẽ hết hạn vào ngày 1 tháng 3." "dota_chatwheel_header_newbloom_2019_sounds_link" "Xem sự kiện" "dota_chatwheel_header_international2019_sounds" "International 2019 - Âm thanh" "dota_chatwheel_header_international2019_sounds_desc" "Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass The International 2019." "dota_chatwheel_header_international2019_sprays" "International 2019 - Sơn xịt" "dota_chatwheel_header_international2019_sprays_desc" "Để lại dấu ấn của bạn trên địa hình! Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass The International 2019." "dota_chatwheel_header_international2019_casters" "International 2019 - Bình luận viên" "dota_chatwheel_header_international2019_casters_desc" "Các thông điệp này chỉ dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass The International 2019." "dota_chatwheel_header_international2019_legacy_2017" "International 2019 - Tái xuất" "dota_chatwheel_header_international2019_legacy_2017_desc" "Tận hưởng những âm thanh ưa thích từ Battle Pass The International 2017! Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass The International 2019." "dota_chatwheel_header_international2019_legacy_2018" "International 2019 - Tái xuất" "dota_chatwheel_header_international2019_legacy_2018_desc" "Tận hưởng những âm thanh ưa thích từ Battle Pass The International 2018! Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass The International 2019." "dota_chatwheel_header_guilds" "Bang hội" "dota_chatwheel_header_guilds_desc" "Mở khóa qua bảng xếp hạng bang hội hàng tuần." "dota_chatwheel_header_guilds_link" "Xem bang hội" "dota_chatwheel_header_international2019_casters_korean" "International 2019 - Gói bình luận viên Hàn Quốc" "dota_chatwheel_header_international2019_casters_korean_desc" "Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass The International 2019." "dota_chatwheel_header_international2019_casters_epic" "International 2019 - Gói bình luận viên khủng" "dota_chatwheel_header_international2019_casters_epic_desc" "Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass The International 2019." "dota_chatwheel_header_frostivus_2019_sounds" "Frostivus" "dota_chatwheel_header_frostivus_2019_sounds_desc" "Nhận bằng cách thăng cấp trong sự kiện Frostivus.

Các thông điệp này chỉ có trong mùa và sẽ hết hạn vào ngày 16 tháng 1." "dota_chatwheel_header_frostivus_2019_sounds_link" "Xem sự kiện" "dota_chatwheel_header_newbloom_2020_sounds" "Tân Xuân" "dota_chatwheel_header_newbloom_2020_sounds_desc" "Nhận bằng cách thăng cấp trong sự kiện Tân Xuân.

Các thông điệp này chỉ có trong mùa và sẽ hết hạn vào ngày 17 tháng 2." "dota_chatwheel_header_newbloom_2020_sounds_link" "Xem sự kiện" "dota_chatwheel_header_international2020_sounds" "The International 10 - Âm thanh" "dota_chatwheel_header_international2020_sounds_desc" "Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass The International 10." "dota_chatwheel_header_international2020_casters" "The International 10 - Bình luận viên" "dota_chatwheel_header_international2020_casters_desc" "Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass The International 10." "dota_chatwheel_header_international2020_legacy_2019" "The International 10 - Phát lại" "dota_chatwheel_header_international2020_legacy_2019_desc" "Tận hưởng những âm thanh ưa thích từ Battle Pass The International 2019! Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass The International 10." "dota_chatwheel_header_international2020_legacy_epic_2019" "The International 10 - Gói bình luận viên khủng" "dota_chatwheel_header_international2020_legacy_epic_2019_desc" "Tận hưởng những câu thoại lịch sử của các bình luận viên ưa thích từ Battle Pass The International 2019! Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass The International 10." "dota_chatwheel_header_international2020_sprays" "The International 10 - Sơn xịt" "dota_chatwheel_header_international2020_sprays_desc" "Để lại dấu ấn của bạn trên địa hình! Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass The International 10." "dota_chatwheel_header_international2022_sprays" "Battle Pass 2022 - Sơn xịt" "dota_chatwheel_header_international2022_sprays_desc" "Để lại dấu ấn của bạn trên địa hình! Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass 2022." "dota_chatwheel_header_international2022_sfx" "Battle Pass 2022 - Hiệu ứng âm thanh" "dota_chatwheel_header_international2022_sfx_desc" "Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass 2022." "dota_chatwheel_header_international2022_legacy" "Battle Pass 2022 - Tái xuất" "dota_chatwheel_header_international2022_legacy_desc" "Tận hưởng những âm thanh ưa thích từ các Battle Pass trước! Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass 2022." "dota_chatwheel_header_international2022_legacy_epic" "Battle Pass 2022 - Siêu đẳng tái xuất" "dota_chatwheel_header_international2022_legacy_epic_desc" "Tận hưởng những câu thoại lịch sử của các bình luận viên siêu đằng từ các Battle Pass! Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass 2022." "dota_chatwheel_header_frostivus_2023_sprays" "Frostivus 2023" "dota_chatwheel_header_frostivus_2023_sprays_desc" "Nhận bằng cách thắng trận đấu trong dịp Frostivus." "dota_chatwheel_header_frostivus_2024_sounds" "Frostivus 2024 - Âm thanh" "dota_chatwheel_header_frostivus_2024_sounds_desc" "Dùng vật phẩm Hỗn Dược Lễ Hội để mở khóa những âm thanh này trong sự kiện Frostivus 2024.

Các thông điệp chỉ dùng được trong mùa và sẽ hết hạn vào cuối mùa Frostivus." "dota_chatwheel_header_frostivus_2024_sprays" "Frostivus 2024 - Sơn xịt" "dota_chatwheel_header_frostivus_2024_sprays_desc" "Dùng vật phẩm Hỗn Dược Lễ Hội để mở khóa những sơn xịt này trong sự kiện Frostivus 2024.

Sơn xịt chỉ dùng được trong mùa và sẽ hết hạn vào cuối mùa Frostivus." "dota_chatwheel_header_crownfall_cw" "Vòng tán gẫu Crownfall" "dota_chatwheel_header_crownfall_cw_desc" "Nhận bằng cách khám phá bản đồ Crownfall." "dota_chatwheel_header_crownfall_sprays" "Sơn xịt Crownfall" "dota_chatwheel_header_crownfall_sprays_desc" "Nhận bằng cách khám phá bản đồ Crownfall." "dota_chatwheel_message_Ok" "OK." "dota_chatwheel_message_Care" "Cẩn thận!" "dota_chatwheel_message_GetBack" "Lùi lại!" "dota_chatwheel_message_NeedWards" "Chúng ta cần cắm mắt." "dota_chatwheel_message_Stun" "Làm choáng nó!" "dota_chatwheel_message_Help" "Giúp tôi!" "dota_chatwheel_message_Push" "Đẩy nhà ngay" "dota_chatwheel_message_GoodJob" "Làm tốt lắm!" "dota_chatwheel_message_Missing" "Mất dấu!" "dota_chatwheel_message_Missing_Top" "Mất dấu đường trên!" "dota_chatwheel_message_Missing_Mid" "Mất dấu đường giữa!" "dota_chatwheel_message_Missing_Bottom" "Mất dấu đường dưới!" "dota_chatwheel_message_Go" "Tiến lên!" "dota_chatwheel_message_Initiate" "Mở đầu đi!" "dota_chatwheel_message_Follow" "Theo tôi" "dota_chatwheel_message_Group_Up" "Tập trung lại" "dota_chatwheel_message_Spread_Out" "Tản ra" "dota_chatwheel_message_Split_Farm" "Chia ra và cày" "dota_chatwheel_message_Attack" "Tấn công ngay!" "dota_chatwheel_message_BRB" "Tôi sẽ quay lại ngay" "dota_chatwheel_message_Dive" "Lao vào!" "dota_chatwheel_message_OMW" "Đang tới đây" "dota_chatwheel_message_Get_Ready" "Sẵn sàng nào" "dota_chatwheel_message_Bait" "Nhử nó đi!" "dota_chatwheel_message_Heal" "Hồi máu" "dota_chatwheel_message_Mana" "Mana" "dota_chatwheel_message_OOM" "Hết mana" "dota_chatwheel_message_Skill_Cooldown" "Kỹ năng đang chờ hồi" "dota_chatwheel_message_Ulti_Ready" "Tuyệt kỹ sẵn sàng" "dota_chatwheel_message_Enemy_Returned" "Kẻ địch đã quay trở lại" "dota_chatwheel_message_All_Missing" "Tất cả kẻ địch đều bị mất dấu!" "dota_chatwheel_message_Enemy_Incoming" "Địch đang đến!" "dota_chatwheel_message_Invis_Enemy" "Kẻ địch tàng hình ở gần đây!" "dota_chatwheel_message_Enemy_Had_Rune" "Địch đang có rune" "dota_chatwheel_message_Split_Push" "Chia ra đẩy nhà nào" "dota_chatwheel_message_Coming_To_Gank" "Đang đến để gank" "dota_chatwheel_message_Request_Gank" "Cần gank" "dota_chatwheel_message_Fight_Under_Tower" "Đánh trong trụ" "dota_chatwheel_message_Deny_Tower" "Hủy trụ ngay!" "dota_chatwheel_message_Buy_Courier" "Xin hãy mua thú vận chuyển" "dota_chatwheel_message_Upgrade_Courier" "Có ai có thể nâng cấp thú vận chuyển không?" "dota_chatwheel_message_Need_Detection" "Chúng ta cần đồ chống tàng hình" "dota_chatwheel_message_They_Have_Detection" "Phe địch có đồ chống tàng hình" "dota_chatwheel_message_Buy_TP" "Mua một Town Portal Scroll" "dota_chatwheel_message_Reuse_Courier" "Dùng lại thú vận chuyển" "dota_chatwheel_message_Deward" "Phá mắt hộ đi" "dota_chatwheel_message_Building_Mek" "Đang lên Mekansm" "dota_chatwheel_message_Building_Pipe" "Đang lên Pipe of Insight" "dota_chatwheel_message_Stack_And_Pull" "Dồn và kéo quái rừng giúp đi" "dota_chatwheel_message_Pull" "Kéo quái rừng giùm" "dota_chatwheel_message_Pulling" "Đang kéo quái rừng" "dota_chatwheel_message_Stack" "Dồn quái rừng đi" "dota_chatwheel_message_Jungling" "Đi rừng" "dota_chatwheel_message_Roshan" "Roshan" "dota_chatwheel_message_Affirmative" "Đồng ý" "dota_chatwheel_message_Wait" "Đợi chút" "dota_chatwheel_message_Pause" "Tạm dừng trận hộ với!" "dota_chatwheel_message_Current_Time" "Giờ hiện tại trong trận" "dota_chatwheel_message_Check_Runes" "Kiểm tra rune hộ với" "dota_chatwheel_message_Smoke_Gank" "Dùng smoke đi gank nào!" "dota_chatwheel_message_GLHF" "Chúc may mắn và vui vẻ" "dota_chatwheel_message_Nice" "Hay lắm" "dota_chatwheel_message_Thanks" "Cảm ơn!" "dota_chatwheel_message_Sorry" "Xin lỗi" "dota_chatwheel_message_No_Give_Up" "Đừng bỏ cuộc!" "dota_chatwheel_message_Just_Happened" "Thật là vi diệu" "dota_chatwheel_message_Game_Is_Hard" "Trận này khó" "dota_chatwheel_message_New_Meta" "Chiến thuật mới" "dota_chatwheel_message_My_Bad" "Lỗi của tôi" "dota_chatwheel_message_Regret" "Một bước lỡ, nghìn thu ôm hận" "dota_chatwheel_message_Relax" "Thư giãn đi, bạn làm tốt mà" "dota_chatwheel_message_MissingHero" "Mất dấu %s1!" "dota_chatwheel_message_ReturnedHero" "%s1 đã trở lại!" "dota_chatwheel_message_MissingHero:g" "Mất dấu %s1!" "dota_chatwheel_message_ReturnedHero:g" "%s1 đã trở lại!" "dota_chatwheel_message_GG" "Trận đấu hay" "dota_chatwheel_message_GGWP" "Hay lắm, trận đấu thật tuyệt" "dota_chatwheel_message_All_GG" "Trận đấu hay" "dota_chatwheel_message_All_GGWP" "Hay lắm, trận đấu thật tuyệt" "dota_chatwheel_message_What_To_Buy" "Tôi nên mua gì?" "dota_chatwheel_message_Im_Retreating" "Tôi đang rút lui" "dota_chatwheel_message_Space_Created" "Đã tạo khoảng trống" "dota_chatwheel_message_Whoops" "Úi" "dota_chatwheel_message_Tower_then_Back" "Phá hủy trụ, sau đó rút lui" "dota_chatwheel_message_Barracks_then_Back" "Phá hủy nhà lính, sau đó rút lui" "dota_chatwheel_message_Ward_Bottom_Rune" "Cắm mắt rune dưới" "dota_chatwheel_message_Ward_Top_Rune" "Cắm mắt rune trên" "dota_chatwheel_message_Zeus_Ult" "Zeus, dùng tuyệt kỹ ngay!" "dota_chatwheel_message_Rimshot" "Ba-dum tishh" "dota_chatwheel_message_Charge" "Xung phong" "dota_chatwheel_message_Frog" "Ộp oạp" "dota_chatwheel_message_Crash_and_Burn" "Máy bay rơi" "dota_chatwheel_message_Applause" "Vỗ tay" "dota_chatwheel_message_Sad_Trombone" "Kèn đưa đám" "dota_chatwheel_message_Crickets" "Tiếng dế" "dota_chatwheel_message_Drum_Roll" "Nổi trống" "dota_chatwheel_message_Headshake" "Lắc đầu" "dota_chatwheel_message_Crybaby" "Oe oe" "dota_chatwheel_message_TimeAndBothRunes_Before" "%s1 (Rune phần thưởng và rune tăng lực sẽ xuất hiện trong %s2 giây)" "dota_chatwheel_message_TimeAndBountyRunes_Before" "%s1 (Rune phần thưởng xuất hiện trong %s2 giây)" "dota_chatwheel_message_TimeAndPowerRunes_Before" "%s1 (Rune tăng lực xuất hiện trong %s2 giây)" "dota_chatwheel_message_TimeAndBothRunes_After" "%s1 (Rune phần thưởng và tăng lực xuất hiện %s2 giây trước)" "dota_chatwheel_message_TimeAndBountyRunes_After" "%s1 (Rune phần thưởng xuất hiện %s2 giây trước)" "dota_chatwheel_message_TimeAndPowerRunes_After" "%s1 (Rune tăng lực xuất hiện %s2 giây trước)" "dota_chatwheel_message_Day_Night_Cycle_Day" "Hiện tại là ban ngày (còn %s1)" "dota_chatwheel_message_Day_Night_Cycle_Night" "Hiện tại là ban đêm (còn %s1)" "dota_chatwheel_message_Bockbock" "Cục tác" "dota_chatwheel_message_Kiss" "Chụt" "dota_chatwheel_message_Ow" "Áoooooo" "dota_chatwheel_message_Party_Horn" "Thổi kèn" "dota_chatwheel_message_Snore" "Ngáy" "dota_chatwheel_message_Yahoo" "Dá hù" "dota_chatwheel_message_Greevil_Laughter" "Greevil cười" "dota_chatwheel_message_Sparkling_Celebration" "Hân hoan ăn mừng" "dota_chatwheel_message_Frostivus_Magic" "Frostivus nhiệm màu" "dota_chatwheel_message_Sleighbells" "Chuông chùm" "dota_chatwheel_message_Oink_Oink" "Ủn ỉn!" "dota_chatwheel_message_Ceremonial_Drums" "Trống lễ" "dota_chatwheel_message_Celebratory_Gong" "Chiêng chào mừng" "dota_chatwheel_message_Kooka_Laugh" "Cười Kookaburra" "dota_chatwheel_message_Monkey_Business" "Trò khỉ" "dota_chatwheel_message_Orangutan_Kiss" "Đười ươi hôn chùn chụt" "dota_chatwheel_message_Mosquito_Buzz" "Tiếng muỗi vo ve" "dota_chatwheel_message_Crowd_Groan" "Đám đông thở dài" "dota_chatwheel_message_Head_Bonk" "Cụng đầu" "dota_chatwheel_message_Mic_Drop" "Thả mic" "dota_chatwheel_message_Record_Scratch" "Cào đĩa nhạc" "dota_chatwheel_message_Ta_Daaaaaa" "Ta Daaaaaa" "dota_chatwheel_message_Ceeb_end" "%s1!" "dota_chatwheel_message_Negative" "Không được" "dota_chatwheel_message_Not_Yet" "Chưa đến lúc" "dota_chatwheel_message_HappyPenguin" "Cánh cụt hạnh phúc" "dota_chatwheel_message_AnnoyedPenguin" "Cánh cụt bất mãn" "dota_chatwheel_message_FastPenguin" "Vroom!" "dota_chatwheel_message_newbloom_firecrackers" "Đì đùng!" "dota_chatwheel_label_orchit" "Giao hưởng hòa âm" "dota_chatwheel_message_orchit" "Giao hưởng hòa âm" "dota_chatwheel_label_woopwoo" "WoopWoo" "dota_chatwheel_message_woopwoo" "WoopWoo" "dota_chatwheel_label_oops" "Úi" "dota_chatwheel_message_oops" "Úi" "dota_chatwheel_label_moo" "Ụm bò" "dota_chatwheel_message_moo" "Ụm bò" "dota_chatwheel_label_meow" "Meo meo" "dota_chatwheel_message_meow" "Meo meo" "dota_chatwheel_label_heehaw" "Heehaw" "dota_chatwheel_message_heehaw" "Heehaw" "dota_chatwheel_label_boing" "Boong" "dota_chatwheel_message_boing" "Boong" "dota_chatwheel_label_Banjo_Charge" "Banjo xung phong" "dota_chatwheel_message_Banjo_Charge" "Banjo xung phong" "dota_chatwheel_label_Choo_Choo" "Tàu hỏa tu ti tu" "dota_chatwheel_message_Choo_Choo" "Tàu hỏa tu ti tu" "dota_chatwheel_label_Gong" "Cồng chiêng" "dota_chatwheel_message_Gong" "Cồng chiêng" "dota_chatwheel_label_Slide" "Luyến láy" "dota_chatwheel_message_Slide" "Luyến láy" "dota_chatwheel_label_Uh_Oh" "Ố ô" "dota_chatwheel_message_Uh_Oh" "Ố ô" "dota_chatwheel_message_Black_Cat" "Meo meo!!" "dota_chatwheel_message_Ghost" "Boooooo!" "dota_chatwheel_message_Nightmare" "*Tiếng động ác mộng*" "dota_chatwheel_message_Scream" "Eeeeeeek!!" "dota_chatwheel_message_Laugh" "Muahahahaha!" "dota_chatwheel_message_Stabby" "*Tiếng vĩ cầm tru tréo*" "dota_chatwheel_label_jenkins_voice" "Không như mong đợi" "dota_chatwheel_message_jenkins_voice" "Jenkins - Thật... không như mong đợi chút nào!" "dota_chatwheel_header_10th_sounds_desc" "Có thể nhận khi tham gia sự kiện kỷ niệm 10 năm" "dota_chatwheel_header_10th_sounds" "Kỷ niệm 10 năm" "dota_chatwheel_header_10th_sounds_link" "Xem kho báu" "dota_chatwheel_label_gabe_proud" "Tôi rất tự hào về bạn" "dota_chatwheel_message_gabe_proud" "Làm tốt lắm, tôi rất tự hào về bạn!" "dota_chatwheel_label_gabe_unreal" "Ảo thật luôn đó!" "dota_chatwheel_message_gabe_unreal" "Ảo thật luôn đó!" "dota_chatwheel_label_gabe_goodness" "Tuyệt thần sầu!" "dota_chatwheel_message_gabe_goodness" "Tuyệt thần sầu!" "dota_chatwheel_label_gabe_learn" "Đây là dịp tốt để học hỏi!" "dota_chatwheel_message_gabe_learn" "Đây là dịp tốt để học hỏi!" "dota_chatwheel_label_gabe_wisdom" "Mắc sai lầm là con đường dẫn đến trí khôn." "dota_chatwheel_message_gabe_wisdom" "Mắc sai lầm là con đường dẫn đến trí khôn." "dota_chatwheel_label_gabe_personality" "Bạn là một con người xinh đẹp với tính cách quyến rũ" "dota_chatwheel_message_gabe_personality" "Bạn là một con người xinh đẹp với tính cách quyến rũ" "dota_chatwheel_label_gabe_mistakes" "Bạn không thể cải thiện cho đến khi mắc sai lầm" "dota_chatwheel_message_gabe_mistakes" "Bạn không thể cải thiện cho đến khi mắc sai lầm" "dota_chatwheel_label_gabe_crab" "Tôi luôn muốn trở thành cua vũ trụ khổng lồ" "dota_chatwheel_message_gabe_crab" "Tôi luôn muốn trở thành cua vũ trụ khổng lồ" "dota_chatwheel_translation_TI11_Caster_Spanish_2" "Với một combo chuẩn chỉnh!" "dota_chatwheel_translation_Eto_Takaya_Dushka" "Ui, thế này là áp bức!" "dota_chatwheel_translation_Caster_Chinese_4" "Wa~ow!" "dota_chatwheel_translation_TI11_Chto_Eto_Kakaya_Zhest" "Gì thế hả? Tàn bạo gớm" "dota_chatwheel_translation_TI11_Caster_Spanish_5" "Ốiiiii trời ơi!" "dota_chatwheel_translation_ni_xing_ni" "Bạn có thể, bạn có thể! Đi nào, đi nào!" "dota_chatwheel_translation_Eto_Nenormalno" "Không bình thường, không công bằng chút nào!" "dota_chatwheel_translation_TI11_Caster_Spanish_6" "Hẹn gặp lại sau, pldldldldldldldldldldld!" "dota_chatwheel_translation_TI11_Nothing_That_Can_Stop_This_Man" "Không gì có thể cản anh ta" "dota_chatwheel_translation_crownfall_imperia_bleed" "Hay lắm. Đổ máu cho ta! Ha ha ha!" "dota_chatwheel_translation_crownfall_imperia_fall" "Quỳ sụp xuống, tiện dân!" "dota_chatwheel_translation_crownfall_imperia_real_queen" "Nữ đế muôn năm. Nữ đế chân chính." "dota_chatwheel_translation_crownfall_imperia_die" "Nhiều cách chết thế này mà lại!" "dota_chatwheel_translation_crownfall_imperia_peons" "Sao quanh ta toàn bọn tiểu tốt thế này?" "dota_chatwheel_translation_crownfall_imperia_tired" "Ta chán ngấy chỗ này rồi." "dota_chatwheel_translation_crownfall_imperia_somebody_do_something" "Ai đó làm gì đi!" "dota_chatwheel_translation_crownfall_imperia_pathetic" "Thảm hại" "dota_chatwheel_translation_crownfall_imperia_reckoning" "Ngày phát xét của ngươi đã tới!" "dota_chatwheel_source_crownfall_imperia" "Nữ Đế Imperia" "dota_chatwheel_translation_See_You_Later_Nerds" "Gặp lại sau nha, mấy tên mọt" "dota_chatwheel_translation_hui_tian_mie" "Thống trị hoàn toàn, hay hà!" "dota_chatwheel_translation_321_Adios" "3, 2, 1, tạm biệt!" "dota_chatwheel_translation_Kreasa_Kreasa" "Cắt, cắt, cắt, cắt" "dota_chatwheel_translation_TI11_Caster_Chinese_4" "Wao ~ w!" "dota_chatwheel_translation_Jia_You" "Đi nào!" "dota_chatwheel_translation_Takaya_Haliava" "Miễn phí ghê...ha!" "dota_chatwheel_translation_Oh_My_God_What" "Ôi trời ơi. Cái gì? Ôi! Ôi!" "DOTA_Item_WillPurchaseAlert" "Tôi sẽ mua %s1 %s3" "DOTA_Item_WillPurchaseAlert_GoldRemaining" "Tôi sẽ mua %s1 %s3 ( cần %s4 vàng nữa )" "DOTA_Item_WillPurchaseAlert_OutOfStock" "Tôi sẽ mua %s1 %s3 ( bán lại sau %s4 )" "DOTA_Item_WillPurchaseAlert_Suggestion" "Tôi nghĩ ai đó nên mua %s1 %s3" "DOTA_Item_WillPurchaseAlert_Suggestion_Player" "Tôi nghĩ %s4 nên mua %s1 %s3" "DOTA_Item_WillPurchaseAlert_Suggestion_DropInFountain" "Tôi nghĩ %s4 nên để %s1 %s3 vào kho đồ rừng." "DOTA_Item_WillPurchaseAlert_Suggestion_InFountain" "%s3 %s1 ở trong kho đồ rừng" "DOTA_Item_ContextMenu_SuggestToTeam" "Đề xuất cho đội" "DOTA_Item_ContextMenu_AddToLiked" "Thêm vào mong muốn" "DOTA_Item_ContextMenu_AddToDisliked" "Thêm vào không thích" "DOTA_Item_ContextMenu_RemoveFromLiked" "Gỡ khỏi mong muốn" "DOTA_Item_ContextMenu_RemoveFromDisliked" "Gỡ khỏi không thích" "DOTA_Item_ContextMenu_MarkForBuy" "Đánh dấu mua" "DOTA_Item_ContextMenu_UnmarkForBuy" "Bỏ đánh dấu mua" "DOTA_BuyBackStateAlert_Ready" "Chuộc mạng %s1Sẵn sàng" "DOTA_BuyBackStateAlert_Gold" "Chuộc mạng %s1Thiếu vàng ( cần %s2 )" "DOTA_BuyBackStateAlert_Cooldown" "Chuộc mạng %s1Đang hồi ( còn %s2 giây )" "DOTA_BuyBackStateAlert_ReapersScythe" "Chuộc mạng %s1Bị cấm bởi Reaper's Scythe" "DOTA_Ability_Ping_Ally_Description" "%s2 đồng minh %s3 " "DOTA_Ability_Ping_Unlearned" "%s1%s2 %s3Chưa học" "DOTA_Ability_Ping_Learn_Ready" "%s1%s2 %s3Sẵn sàng học ( Cấp %s4 )" "DOTA_Ability_Ping_Will_Learn" "Tôi cần %s4 XP để học %s1%s2 ( Cấp %s5 )" "DOTA_Ability_Ping_Future_Learn" "Tôi cần %s4 cấp nữa để học %s1%s2 ( Cấp %s5 )" "DOTA_Ability_Ping_Ready" "%s1%s2 ( Cấp %s4 ) %s3Sẵn sàng " "DOTA_Ability_Ping_ReadyPassive" "%s1%s2 ( Cấp %s4 ) %s3Nội tại " "DOTA_Ability_Ping_ReadyCharges" "%s1%s2 ( Cấp %s4 ) %s3 %s5 lượt dùng" "DOTA_Ability_Ping_ReadyPassiveCharges" "%s1%s2 ( Cấp %s4 ) %s3 %s5 lượt dùng" "DOTA_Ability_Ping_ReadyChargesWithReplenish" "%s1%s2 ( Cấp %s4 ) %s3 %s5 lượt dùng (hồi trong %s6 giây)" "DOTA_Ability_Ping_ReadyPassiveChargesWithReplenish" "%s1%s2 ( Cấp %s4 ) %s3 %s5 lượt dùng (hồi trong %s6 giây)" "DOTA_Ability_Ping_Mana" "%s1%s2 ( Cấp %s5 ) %s3Không đủ mana ( Cần thêm %s4 )" "DOTA_Ability_Ping_Cooldown" "%s1%s2 ( Cấp %s5 ) %s3Đang hồi ( Còn %s4 giây )" "DOTA_Ability_Ping_Cooldown_No_Time" "%s1%s2 ( Cấp %s4 ) %s3Đang hồi" "DOTA_Talent_Ping_Ready" "Tiềm năng cấp %s1: %s2 %s3Sẵn sàng" "DOTA_Talent_Ping_Unlearned" "Tiềm năng cấp %s1: %s2 %s3Chưa học" "DOTA_Talent_Ping_Ally_Ready" "%s5 đồng minh Tiềm năng cấp %s1: %s2 %s3Sẵn sàng" "DOTA_Talent_Ping_Ally_Unlearned" "%s5 đồng minh Tiềm năng cấp %s1: %s2 %s3Chưa học" "DOTA_Talent_Ping_Enemy_Ready" "Coi chừng, %s5 phe địch Tiềm năng cấp %s1: %s2 %s3Sẵn sàng" "DOTA_Talent_Ping_Enemy_Unlearned" "Coi chừng, %s5 phe địch Tiềm năng cấp %s1: %s2 %s3Chưa học" "DOTA_AghsStatus_NewAbility_1" "Kỹ năng mới: %s1" "DOTA_AghsStatus_NewAbility_2" "Kỹ năng mới: %s1, %s2" "DOTA_AghsStatus_NewAbility_3" "Kỹ năng mới: %s1, %s2, %s3" "DOTA_AghsStatus_Upgrade_1" "Đã nâng cấp %s1" "DOTA_AghsStatus_Upgrade_2" "Đã nâng cấp %s1, %s2" "DOTA_AghsStatus_Upgrade_3" "Đã nâng cấp %s1, %s2, %s3" "DOTA_AghsStatus_AbilityAndUpgrades" "%s1 và %s2" "DOTA_AghsScepter_Ping_Ready" "Aghanim's Scepter: %s1 %s3Sẵn sàng" "DOTA_AghsScepter_Ping_Unlearned" "Aghanim's Scepter: %s3Chưa học" "DOTA_AghsScepter_Ping_Ally_Ready" "%s5 đồng minh Aghanim's Scepter: %s1 %s3Sẵn sàng" "DOTA_AghsScepter_Ping_Ally_Unlearned" "%s5 đồng minh Aghanim's Scepter: %s3chưa học" "DOTA_AghsScepter_Ping_Enemy_Ready" "Coi chừng, %s5 phe địch Aghanim's Scepter: %s1 %s3Sẵn sàng" "DOTA_AghsScepter_Ping_Enemy_Unlearned" "%s5 phe địch Aghanim's Scepter: %s3Chưa học" "DOTA_AghsShard_Ping_Ready" "Aghanim's Shard: %s1 %s3Sẵn sàng" "DOTA_AghsShard_Ping_Unlearned" "Aghanim's Shard: %s3Chưa học" "DOTA_AghsShard_Ping_Ally_Ready" "%s5 đồng minh Aghanim's Shard: %s1 %s3Sẵn sàng" "DOTA_AghsShard_Ping_Ally_Unlearned" "%s5 đồng minh Aghanim's Shard: %s3Chưa học" "DOTA_AghsShard_Ping_Enemy_Ready" "Coi chừng, %s5 phe địch Aghanim's Shard: %s1 %s3Sẵn sàng" "DOTA_AghsShard_Ping_Enemy_Unlearned" "%s5 phe địch Aghanim's Shard: %s3Chưa học" "DOTA_Item_Ping_Ready" "%s1%s2 %s3Sẵn sàng" "DOTA_Item_Ping_ReadyPassive" "%s1%s2 %s3Sẵn sàng" "DOTA_Item_Ping_ReadyCharges" "%s1%s2 %s3Còn %s4 lượt dùng" "DOTA_Item_Ping_ReadyPassiveCharges" "%s1%s2 %s3Còn %s4 lượt dùng" "DOTA_Item_Time_Remaining" "%s1%s2 %s3Thời gian còn lại: %s4:%s5" "DOTA_Item_Ping_Mana" "%s1%s2 %s3Không đủ mana ( cần thêm %s4 )" "DOTA_Item_Ping_Cooldown" "%s1%s2 %s3Đang hồi ( còn %s4 giây )" "DOTA_Item_Ping_InBackpack" "%s1%s2 %s3Ở trong ba lô" "DOTA_Item_Ping_InBackpackCooldown" "%s1%s2 %s3Ở trong ba lô và chờ hồi (còn %s4 giây)" "DOTA_Item_Ping_InStash" "%s1%s2 %s3Ở trong kho" "DOTA_Item_Ping_InStashCooldown" "%s1%s2 %s3Ở trong kho và chờ hồi (còn %s4 giây)" "DOTA_Item_Ping_OnCourier" "%s1%s2 %s3Ở trong thú" "DOTA_Item_Ping_OnCourierDead" "%s1%s2 %s3Trên thú vận chuyển (Chết trong %s4)" "DOTA_Item_Ping_OnCourierCooldown" "%s1%s2 %s3Ở trong thú và chờ hồi (còn %s4 giây)" "DOTA_Item_Ping_InCourierBackpack" "%s1%s2 %s3Trong ba lô thú vận chuyển" "DOTA_Item_Ping_InCourierBackpackCooldown" "%s1%s2 %s3Trong ba lô thú vận chuyển và chờ hồi (còn %s4 giây)" "DOTA_Item_Ping_NameExtended" "%s1 ( %s3 )" "DOTA_Item_Ping_Neutral_Offer" "Có ai muốn %s1 %s4 không?" "DOTA_Item_Ping_Neutral_Request" "Tôi muốn %s3 đưa %s1 %s4 cho tôi" "DOTA_Item_Ping_Neutral_Equip" "Tôi muốn %s3 cầm %s1 %s4" "DOTA_Facet_Ping" "%s1 %s2có khía cạnh tướng %s3%s4" "DOTA_Innate_Ping" "%s1 %s2có kỹ năng bẩm sinh %s3" "DOTA_EnemyAbility_Ping" "Coi chừng %s1 %s2%s3" "DOTA_Item_Charge_Ward_Dispenser" "Mắt quan sát (x%s2) và soi tàng hình (x%s4)" "DOTA_Item_Black_King_Bar_Duration" "%s1 (thời lượng %s2 giây)" "DOTA_Item_With_Level" "%s1 (Cấp %s2)" "DOTA_Item_Charge_StackableDescription" " (x%s1)" "DOTA_Item_Charge_Description:p" " (%s1 lượt dùng)" "DOTA_Item_Charge_Empty" " (hết)" "DOTA_Item_With_TimeRemaining" "%s1 (Thời gian còn lại: %s2:%s3)" "DOTA_QuickBuyAlert_Cooldown" " (Đang hồi, còn %s1 giây)" "DOTA_QuickBuyAlert" "%s1Cần %s2 vàng để mua %s4%s5" "DOTA_QuickBuyAlert_Enough" "%s1Tôi đủ tiền mua %s3%s4" "DOTA_QuickBuyAlert_Buyback" "%s1cần %s2 vàng cho %s4%s5 và chuộc mạng" "DOTA_QuickBuyAlert_Enough_Buyback" "%s1Tôi có đủ vàng cho %s3%s4 và chuộc mạng" "DOTA_Buyback_Protection" "Bảo hộ chuộc mạng ({s:buyback_protection_status})
Giữ Shift để tạm thời khóa/mở khóa" "DOTA_Buyback_Protection_On" "Bật" "DOTA_Buyback_Protection_Off" "Tắt" "DOTA_EnemyItem_Alert" "%s2 của địch %s3 có %s4" "DOTA_Modifier_Alert" "Ảnh hưởng bởi: %s2%s3%s4" "DOTA_Modifier_Alert_Ally_Hero" "Đồng minh %s5 ảnh hưởng bởi: %s2%s3%s6" "DOTA_Modifier_Alert_Ally_Unit" "Đồng minh %s5 ảnh hưởng bởi: %s2%s3%s6" "DOTA_Modifier_Alert_Enemy_Hero" "%s5 phe địch ảnh hưởng bởi: %s2%s3%s6" "DOTA_Modifier_Alert_Enemy_Unit" "%s5 phe địch ảnh hưởng bởi: %s2%s3%s6" "DOTA_Modifier_Alert_Self_BH_Track" "Ảnh hưởng bởi: %s2%s3 và có %s6 vàng%s7" "DOTA_Modifier_Alert_Enemy_BH_Track" "%s5 phe địch ảnh hưởng bởi: %s2%s3 và có %s6 vàng%s7" "DOTA_Modifier_Alert_Ally_BH_Track" "%s5 đồng minh bị ảnh hưởng bởi: %s2%s3 và có %s6 vàng%s7" "DOTA_Modifier_Alert_Self_SB_ChargeOfDarknessTarget" "%s3 đang lao đến %s3 %s7" "DOTA_Modifier_Alert_Ally_SB_ChargeOfDarknessTarget" "%s5 đồng minh %s3 đang lao đến %s3 %s7" "DOTA_Modifier_Alert_Enemy_SB_ChargeOfDarknessTarget" "%s5 phe địch ảnh hưởng bởi: %s2" "DOTA_Modifier_Alert_Oracle_Rune_Prediction" "Như tiên liệu, rune %s2 là ở %s3. Oracle dự báo rune %s6 lúc %s5 là ở %s4" "DOTA_Modifier_Alert_Oracle_Rune_Prediction_FirstSpawn" "Oracle dự báo rune đầu tiên là rune phần thưởng, tiếp theo là hai lần rune nước. Cứ như thế." "DOTA_Modifier_Alert_Oracle_Rune_Top" "Đường trên" "DOTA_Modifier_Alert_Oracle_Rune_Bottom" "Đường dưới" "DOTA_Modifier_Alert_Time_Remaining" " ( còn %s1 giây )" "DOTA_EmptyTeleport_Alert_Self_Ready" "Tôi hiện không có Town Portal Scroll" "DOTA_EmptyTeleport_Alert_Self_OnCooldown" "Tôi hiện không có Town Portal Scroll ( đang hồi, còn %s1 giây )" "DOTA_EmptyTeleport_Alert_Ally_Ready" "Đồng minh %s4 %s2 hiện không có Town Portal Scroll" "DOTA_EmptyTeleport_Alert_Ally_OnCooldown" "Đồng minh %s4 %s2 hiện không có Town Portal Scroll ( đang hồi, còn %s1 giây )" "DOTA_EmptyTeleport_Alert_Enemy_Ready" "%s4 phe địch %s2 hiện không có Town Portal Scroll" "DOTA_EmptyNeutralItem_Alert_Self" "Tôi chưa mặc trang bị rừng." "DOTA_EmptyNeutralItem_Alert_Ally" "Đồng minh %s4 %s2 chưa mặc trang bị rừng." "DOTA_EmptyNeutralItem_Alert_Enemy" "Kẻ địch %s4 %s2 chưa mặc trang bị rừng." "DOTA_HPMana_Percentage" "%s1%" "DOTA_HPMana_Alert_Self" "Tôi có %s3 máu%s4 mana" "DOTA_HPMana_Alert_Ally" "%s2 đồng minh có %s3 máu%s4 mana" "DOTA_HPMana_Alert_Enemy" "%s2 phe địch có %s3 máu%s4 mana" "DOTA_HPMana_Alert_Self_Dead" "Tôi sẽ hồi sinh sau %s3 giây!" "DOTA_HPMana_Alert_Ally_Dead" "%s2 đồng minh sẽ hồi sinh sau %s3 giây!" "DOTA_HPMana_Alert_Enemy_Dead" "%s2 phe địch sẽ hồi sinh sau %s3 giây!" "DOTA_HPMana_Alert_Self_DeadNoRespawn" "Tôi đã chết!" "DOTA_HPMana_Alert_Ally_DeadNoRespawn" "Đồng minh %s2 đã chết!" "DOTA_HPMana_Alert_Enemy_DeadNoRespawn" "Kẻ địch %s2 đã chết!" "DOTA_HP_Alert_NPC" "%s1 có %s2 máu" "DOTA_HP_Alert_Enemy_NPC" "%s1 phe địch có %s2 máu" "DOTA_HPMana_Alert_NPC" "%s1 có %s2 máu%s3 mana" "DOTA_HPMana_Alert_Enemy_NPC" "%s1 phe địch có %s2 máu%s3 mana" "DOTA_HP_Alert_Healer_Ready" "%s2Tập trung dùng giếng nào!" "DOTA_HP_Alert_Healer_Cooldown" "%s4Sanctuary sẽ có sau %s3" "DOTA_HP_Alert_Courier_Respawn" "%s2Thú vận chuyển sẽ hồi sinh trong %s1" "DOTA_NeutralCamp_Alert_NumCamps" "Trại này đã có %s3 lượt quái dồn (%s1)." "DOTA_NeutralCamp_Alert_StackIntention" "Mình sẽ dồn quái (%s1)." "DOTA_NeutralCamp_Alert_StackRequest" "Dồn bãi quái giúp với (%s1)." "DOTA_XP_Alert_Self_Capped" "Tôi đã đạt cấp tối đa!" "DOTA_XP_Alert_Self" "Tôi cần %s1 XP để đạt cấp %s2" "DOTA_XP_Alert_Ally_Capped" "%s2 đã đạt cấp tối đa!" "DOTA_XP_Alert_Ally" "%s2 cần %s3 XP nữa để đạt cấp %s4" "DOTA_XP_Alert_Enemy_Capped" "%s2 phe địch đã đạt cấp tối đa!" "DOTA_XP_Alert_Enemy" "%s2 phe địch đang ở cấp %s3" "DOTA_HPMana_Alert_Glyph_Ready" "Glyph of Fortification %s1Sẵn sàng" "DOTA_HPMana_Alert_Glyph_Cooldown" "Glyph of Fortification %s1Đang hồi ( còn %s2 giây )" "DOTA_HPMana_Alert_Glyph_Wait" "Glyph of Fortification %s1Đừng dùng bây giờ" "DOTA_Alert_Radar_Ready" "Quét %s1Sẵn sàng" "DOTA_Alert_Radar_Cooldown" "Quét %s1Đang hồi ( còn %s2 giây )" "DOTA_Alert_Radar_Wait" "Quét %s1Đừng dùng vội" "DOTA_KillcamDamage_Alert" "Tôi nhận %s1 sát thương từ %s2%s4" "DOTA_KillcamDamage_Alert_Attacks" "Tôi nhận %s1 sát thương đòn đánh từ %s2%s4" "DOTA_AlliedCoach" "Huấn luyện viên" "DOTA_EnemyCoach" "Huấn luyện viên địch" // HotKey Tooltips "DOTA_Hotkeys_Tooltip_PriorityUnit" "Đặt một đơn vị thành mức ưu tiên cao." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ToggleAutoattack" "Tạm thời bật trạng thái Tự động tấn công" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_FilterEnemy" "Chỉ tương tác với đơn vị địch" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_FilterAlly" "Chỉ tương tác với đơn vị đồng minh" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_FilterHero" "Chỉ tương tác với đơn vị tướng" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_FilterNonHero" "Chỉ tương tác với đơn vị không phải tướng" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ChatVoice" "Dùng micro của bạn để liên lạc bằng đàm thoại." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ControlGroupCycle" "Chọn xoay vòng các đơn vị trong nhóm đã chọn. Giữ CTRL khi đang nhấn nút này để xoay ngược lại." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ControlGroupCyclePrev" "Chuyển về đơn vị trước đó trong nhóm được chọn." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ModifierKeysDescription" "Với tính năng này, bạn có thể giới hạn tương tác của mình theo loại đơn vị. Gán các nút lọc hiệu ứng mà khi ấn giữ, sẽ ép việc chọn mục tiêu của bạn chỉ dính vào kẻ địch, đồng minh, quái hoặc tướng. Không bao giờ lo lỡ tay Laguna Blade một con quái lần nữa." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_OverlayMapDescription" "Khác với bản đồ nhỏ, lớp phủ bản đồ chỉ hiện hữu khi bạn giữ phím mà mình chọn tại đây. Cũng khác với bản đồ nhỏ, là nó to, ngay tâm, và trong suốt. Liệu nó có phù hợp với lối chơi của bạn? Bạn tương tác với nó như thế nào? Bạn ao ước nó làm được những gì?" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_HighVisibilityHeroNameplateDescription" "Đôi lúc sự hỗn loạn của Dota khiến bạn khó theo dõi tướng mình ở đâu. Tùy chọn này thay đổi đáng kể phong cách và độ nhận diện cho thanh máu của tướng. Tính năng này có hữu ích không hay chỉ thêm rối mắt?" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_TalentUpgradeStatLeft" "Nâng cấp tiềm năng bên trái." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_TalentUpgradeStatRight" "Nâng cấp tiềm năng bên phải." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_TalentUpgradeAttribute" "Nâng cấp chỉ số trên menu tiềm năng." // Video "DOTAUI_AspectNormal" "4:3" "DOTAUI_AspectWide16x9" "16:9" "DOTAUI_AspectWide16x10" "16:10" "DOTAUI_Fullscreen" "Toàn màn hình" "DOTAUI_Window" "Cửa sổ" "DOTAUI_BorderlessWindow" "Cửa sổ không viền" "DOTAUI_DebutTool" "Công cụ Debut (Chỉ Valve)" "DOTAUI_FullscreenHero" "Toàn màn hình tướng" "DOTA_UpcomingMaintenance" "Thông báo bảo trì máy chủ sắp tới" "DOTA_UpcomingMaintenance_Details" "Nhấp để biết thêm chi tiết" "DOTA_Welcome" "Chào mừng đến DotA" "DOTA_Chat_Team" "[ĐỒNG ĐỘI] %s1: %s2" "DOTA_Chat_Wheel_Team" "%s1%s2" "DOTA_Chat_Wheel_All" "%s1%s2" "DOTA_Chat_Team_Dead" "*Chết*[Đồng đội] %s1: %s2" "DOTA_Chat_Spec" "[Khán giả] %s1: %s2" "DOTA_Chat_Coach" "[HLV] %s1: %s2" "DOTA_Chat_Student" "[Học viên] %s1: %s2" "DOTA_Chat_All" "%s1: %s2" "DOTA_Chat_Wheel_With_Emoticon" "%s1 %s2" "DOTA_Chat_PlayerKilled" "%s1 vừa giết %s2 và được %s3 vàng!" "DOTA_Chat_PlayerKilledNearby" "%s1 vừa đánh bay đầu %s2 và nhận được %s3 vàng." "DOTA_Chat_PlayerKilledNearbySingle" "%s1 vừa đánh bay đầu %s2, nhận %s3 vàng." "DOTA_Chat_PlayerDenied" "%s1 vừa chối bỏ %s2!" "DOTA_Chat_PlayerDeniedSelf" "%s1 đã tự sát!" "DOTA_Chat_PlayerKilledGood" "%s1 đã bị giết bởi phe Dire! %s2 vàng được chia đều cho các tướng phe Dire." "DOTA_Chat_PlayerKilledGoodNearby" "%s1 đã bị giết bởi phe Dire! %s4 vàng sẽ được chia đều cho tất cả tướng của Dire." "DOTA_Chat_PlayerKilledGoodNearbySingle" "%s1 đã bị giết bởi phe Dire! %s4 vàng sẽ được chia đều cho tất cả tướng của Dire." "DOTA_Chat_PlayerKilledBad" "%s1 đã bị giết bởi phe Radiant! %s2 vàng được chia đều cho các tướng phe Radiant." "DOTA_Chat_PlayerKilledBadNearby" "%s1 đã bị giết bởi phe Radiant! %s2 vàng được chia đều cho các tướng phe Radiant." "DOTA_Chat_PlayerKilledBadNearbySingle" "%s1 đã bị giết bởi phe Radiant! %s2 vàng được chia đều cho các tướng phe Radiant." "DOTA_Chat_PlayerKilledGeneric" "%s1 vừa bị giết bởi một quái rừng!" "DOTA_Chat_PlayerKilledRoshan" "%s1 đã bị giết bởi Roshan!" "DOTA_Chat_PlayerKilledAssist" "%s1 đã bị giết %s2 vàng được chia đều cho những người tương trợ:" "DOTA_Chat_PlayerKilledAssistNearby" "%s1 đã bị giết! %s4 vàng sẽ được chia đều cho:" "DOTA_Chat_PlayerKilledAssistNearbySingle" "%s1 đã bị giết! %s4 vàng sẽ được chia đều cho:" "DOTA_Chat_TowerPlayerKilled" "%s1 đã phá hủy một trụ!" "DOTA_Chat_TowerKilledGood" "Một trụ vừa bị phe Dire phá hủy!" "DOTA_Chat_TowerKilledBad" "Một trụ vừa bị phe Radiant phá hủy!" "DOTA_Chat_ShrineKilledGood" "Phe Dire đã phá một giếng!" "DOTA_Chat_ShrineKilledBad" "Phe Radiant đã phá một giếng!" "DOTA_Chat_BarracksKilled" "Nhà lính %s3 %s2 %s1 vừa bị phá hủy!" "DOTA_Chat_BarracksKilled_By" "Nhà lính %s3 %s2 %s1 đã bị %s4 phá nát!" "DOTA_Chat_EffigyKilled" "Tượng của %s1 đã bị phá hủy!" "DOTA_Chat_EffigyKilled_By" "Tượng của %s1 bị %s2 phá nát!" "DOTA_Chat_TowerDenied" "%s1 vừa hủy trụ!" "DOTA_Chat_FirstBlood" "%s1 %s2 lập chiến công đầu khi giết %s3" "DOTA_Chat_BountyClaimed" "%s1 đã nhận thưởng từ việc giết %s2 %s3" "DOTA_Chat_DoubleKill" "%s1 %s2 giết liền hai mạng!" "DOTA_Chat_TripleKill" "%s1 %s2 vừa giết liền BA mạng!" "DOTA_Chat_QuadKill" "%s1 %s2 vừa có một màn THẢM SÁT !" "DOTA_Chat_QuintupleKill" "%s1 %s2 QUÁ LÀ HƯ CẤU!!" "DOTA_Chat_BeastKilledPlayer" "%s1 vừa giết %s2!" "DOTA_Chat_PenguinKilledPlayer" "Cánh cụt của %s1 vừa đè bẹp %s2!" "DOTA_Chat_PlayerInGameBanText" "%s1 đã bị tắt trò chuyện cho đến hết trận." "DOTA_Chat_MinibossKilledGood" "Phe Radiant đã giết Khổ Hình!" "DOTA_Chat_MinibossKilledBad" "Phe Dire đã giết Khổ Hình!" "DOTA_Chat_DoubleKill_noname" "lập được cú đúp !" "DOTA_Chat_TripleKill_noname" "với một pha giết BA mạng liên tiếp!" "DOTA_Chat_QuadKill_noname" "với một pha THẢM SÁT!" "DOTA_Chat_QuintupleKill_noname" "HƯ CẤU!!!" "DOTA_Chat_QuintupleKill_10streak" "HỌ ĐANG ĐÈ BẸP ĐỐI THỦ!!!" "DOTA_Chat_Rampage" "ĐÈ BẸP!!!" "DOTA_Chat_New_KillStreak_3" "%s1 %s2 đang trên đà liên sát" "DOTA_Chat_New_KillStreak_4" "%s1 %s2 đang thống trị một phương" "DOTA_Chat_New_KillStreak_5" "%s1 %s2 đang chấp cả vạn quân" "DOTA_Chat_New_KillStreak_6" "%s1 %s2 đang bất khả chiến bại" "DOTA_Chat_New_KillStreak_7" "%s1 %s2 như quỷ dữ hạ phàm" "DOTA_Chat_New_KillStreak_8" "%s1 %s2 như tà thần ác bá" "DOTA_Chat_New_KillStreak_9" "%s1 %s2 như THÁNH THẦN giáng thế" "DOTA_Chat_New_KillStreak_10" "%s1 %s2 đang COI TRỜI BẰNG VUNG, ai đó giết hắn mau!!" "DOTA_Chat_KillStreak_3_Ended" "%s1 %s2 chấm dứt đà liên sát của %s3 và được thưởng %s4 vàng!" "DOTA_Chat_KillStreak_4_Ended" "%s1 %s2 hạ bệ ngôi thống lĩnh của %s3 và được thưởng %s4 vàng!" "DOTA_Chat_KillStreak_5_Ended" "%s1 %s2 đặt dấu chấm hết cho thành tích chấp cả vạn quân của %s3 và được thưởng %s4 vàng!" "DOTA_Chat_KillStreak_6_Ended" "%s1 đã dập tắt thành tích bất khả chiến bại của %s2 và được thưởng %s3 vàng!" "DOTA_Chat_KillStreak_7_Ended" "%s1 %s2 đã diệt quỷ dữ hạ phàm %s3 và được thưởng %s4 vàng!" "DOTA_Chat_KillStreak_8_Ended" "%s1 %s2 diệt tà thần %s3 và được thưởng %s4 vàng!" "DOTA_Chat_KillStreak_9_Ended" "%s1 %s2 kết thúc huyền thoại THÁNH THẦN của %s3 và được thưởng %s4 vàng!" "DOTA_Chat_KillStreak_10_Ended" "%s1 %s2 trị thói COI TRỜI BẰNG VUNG của %s3 và được thưởng %s4 vàng!" "DOTA_Chat_BuyBack" "%s1 đã chuộc mạng và trở lại trận đấu!" "DOTA_Chat_PickedUpAegis" "%s1 vừa nhặt Aegis of the Immortal!" "DOTA_Chat_DeniedAegis" "%s1 phá bỏ Aegis of the Immortal!!" "DOTA_Chat_AegisStolen" "%s1 vừa cướp Aegis of the Immortal!" "DOTA_Chat_ObserverWardKilled" "%s1 đã phá một mắt vàng!" "DOTA_Chat_SentryWardKilled" "%s1 đã phá một mắt xanh!" "DOTA_Chat_ObserverWardKilledGood" "Phe Radiant đã phá hủy một mắt vàng!" "DOTA_Chat_ObserverWardKilledBad" "Phe Dire đã phá hủy một mắt vàng!" "DOTA_Chat_SentryWardGood" "Phe Radiant đã phá hủy một mắt xanh!" "DOTA_Chat_SentryWardBad" "Phe Dire đã phá hủy một mắt xanh!" "DOTA_Chat_KilledRoshanGood" "Roshan vừa bị giết bởi phía Radiant! %s1 vàng cho mỗi hero phía Radiant!" "DOTA_Chat_KilledRoshanBad" "Roshan vừa bị giết bởi phía Dire! %s1 vàng cho mỗi hero phía Dire!" "DOTA_Chat_RoshanRoar" "Roshan cất tiếng rống!" "DOTA_Chat_RoshanbooCandy" "Roshan muốn có kẹo của %s1!" "DOTA_Chat_SuperCreepsGood" "Toàn bộ nhà lính phe Dire bị phá hủy. Phe Radiant giờ có quái siêu cấp!" "DOTA_Chat_SuperCreepsBad" "Toàn bộ nhà lính phe Radiant bị phá hủy. Phe Dire giờ có quái siêu cấp!" "DOTA_Chat_ItemPurchase" "%s1 vừa mua %s2!" "DOTA_Chat_Connect" "%s1 đã kết nối." "DOTA_Chat_Disconnect" "%s1 đã mất kết nối." "DOTA_Chat_DisconnectLimitedHero" "%s1 đã ngắt kết nối với trận đấu. Tướng của họ sẽ bị thay thế bằng máy." "DOTA_Chat_DisconnectWaitForReconnect" "%s1 đã mất kết nối. Xin vui lòng chờ họ kết nối lại." "DOTA_Chat_DisconnectTimeRemaining" "%s1 còn lại %s2 phút để kết nối lại." "DOTA_Chat_DisconnectTimeRemainingPlural" "%s1 còn lại %s2 phút để kết nối lại." "DOTA_Chat_LowPriorityCompletedExplanation" "Trận này sẽ không tính là hoàn thành trừ phi bạn chơi cho tới hết trận đấu (và có những người chơi khác ở cả hai phe)." "DOTA_Chat_SafeToLeave" "Bạn có thể thoát khỏi trận đấu này mà không bị phạt." "DOTA_Chat_Reconnect" "%s1 đã kết nối lại vào trận đấu." "DOTA_Chat_PlayerLeft" "%s1 đã rời bỏ trận đấu." "DOTA_Chat_PlayerLeftAFK" "%s1 đã bị loại bỏ khỏi trận đấu vì không hoạt động." "DOTA_Chat_PlayerLeftDisconnectedTooLong" "%s1 đã mất kết nối quá lâu và bị loại bỏ khỏi trận đấu." "DOTA_Chat_PlayerAbandoned" "%s1 đã bỏ dở trận đấu." "DOTA_Chat_PlayerAbandonedAFK" "%s1 đã bị loại bỏ khỏi trận đấu vì không hoạt động và bị tính là một lần bỏ cuộc." "DOTA_Chat_PlayerAbandonedDisconnectedTooLong" "%s1 đã mất kết nối quá lâu và bị tính là một lần bỏ cuộc." "DOTA_Chat_PlayerLeftLimitedHero" "%s1 %s1 đã rời bỏ trận đấu. Hero của họ sẽ được thay thế bằng máy." "DOTA_Chat_AbandonedRankedBeforeFirstBloodParty" "Khi một người chơi huỷ trận đấu hạng trước chiến công đầu, cả nhóm của họ sẽ được xem như là thua mặc dù số liệu không được ghi lại." "DOTA_Chat_AbandonLimitedHeroExplanation" "Không có hình phạt nào khi rời trận trong chế độ Tướng cho tân thủ, tuy nhiên việc bỏ trận trong các chế độ chơi khác sẽ khiến bạn bị phạt vào địa ngục hàng chờ ưu tiên thấp." "DOTA_Chat_MatchWillNotBeScored" "Trận này không tính." "DOTA_Chat_MatchWillNotBeScoredRanked" "Trận này không tính. Điểm xếp hạng MMR cũng vậy." "DOTA_Chat_MatchWillNotBeScoredNetwork" "Phát hiện mạng kém. Trận này không tính. Điểm xếp hạng MMR cũng vậy." "DOTA_Chat_MatchWillNotBeScoredRankedNetwork" "Phát hiện mạng kém. Trận này không tính. Điểm xếp hạng MMR cũng vậy." "DOTA_Chat_CanQuitWithoutAbandon" "Người chơi có thể rời trận này mà không tính là bỏ cuộc." "DOTA_Chat_RankedGameStillScoredleaversGetLoss" "Trận này sẽ được tính, và điểm xếp hạng MMR sẽ được cập nhật. Rời trận sẽ bị tính là thua." "DOTA_Chat_DropRateBonus" "%s1 tăng điểm Battle cho tất cả người chơi trong trận này lên %s2%!" "DOTA_Chat_CompendiumLevel" "%s1 đang mang một Compendium cấp %s2!" "DOTA_Chat_RecruitmentDropRateBonus" "%s1 đang được nhận thêm 50% điểm Battle do đang chơi cùng với người chiêu mộ hoặc được chiêu mộ của mình." "DOTA_Chat_FrostivusShiningBoosterActive" "%s1 đã tăng số Shining Fragment được nhận của mọi người chơi trong trận đấu này thêm 10%!" "DOTA_Chat_NoBattlePoints_WrongLobby" "Do đây là một trận đấu tập nên cúp kinh nghiệm sẽ không được tăng điểm." "DOTA_Chat_NoBattlePoints_Bots" "Do đây là một trận đấu với máy nên cúp kinh nghiệm sẽ không được tăng điểm." "DOTA_Chat_NoBattlePoints_CheatsEnabled" "Do đây là một trận đấu đã bật chế độ gian lận nên cúp kinh nghiệm sẽ không được tăng điểm." "DOTA_Chat_NoBattlePoints_LowPriority" "Do bạn đang ở trong nhóm trừng phạt ưu tiên thấp nên cúp kinh nghiệm sẽ không được tăng điểm." "DOTA_Chat_CoopBattlePointsRules" "Luật bỏ trận không áp dụng với các trận phối hợp đấu với máy. Nếu cần rời trận, máy sẽ thay vị trí của bạn!" "DOTA_Chat_CoopLowPriorityNoPassiveReminder" "Bạn sẽ không được công nhận gì khi đánh trận hàng chờ ưu tiên thấp mà lại trong chế độ hợp tác chống máy mức độ cực dễ. Muốn được tính thì ít nhất phải là mức dễ trở lên." "DOTA_Chat_Frostivus_Abandon_Reminder" "Trận Wraith-Night vẫn áp dụng luật phạt như thường. Bỏ trận Wraight-Night sẽ bị phạt bằng cách đưa vào hàng chờ ưu tiên thấp." "DOTA_Chat_Ranked_Reminder" "Đánh xếp hạng mà bỏ cuộc sẽ bị phạt nặng. Điểm xếp hạng MMR sẽ được tính sau khi có chiến công đầu." "DOTA_Chat_CustomGamePenalizedReminder" "Màn chơi tùy biến này có bật hình phạt chống bỏ trận. Bỏ trước khi trận đấu hoàn thành sẽ khiến bạn nhận một lệnh cấm tạm thời cho màn chơi tùy biến." "DOTA_Chat_ItemGifted" "%s1 vừa nhận được %s2 từ %s3!" "DOTA_Chat_ItemStored" "%s1 đã được đặt vào kho đồ rừng!" "DOTA_Chat_HeroCollision" "Cả hai đội cùng chọn %s1!" "DOTA_Chat_HeroCollision_Special" "%s1 được cả hai đội chọn nhưng sẽ trao cho người chơi đã chọn %s1 đầu tiên!" "DOTA_Chat_Bounty" "%s1 đã hủy treo thưởng %s2!" "DOTA_Chat_Bounty_Completed" "%s1 đã nhận thưởng từ việc giết %s2!" "DOTA_Chat_Bounty_Expired" "Phần thưởng %s1 treo trên %s2 đã hết hạn." "DOTA_Chat_PauseTooEarly" "Bạn không thể dừng trận đấu vào lúc này." "DOTA_Toast_BountyOn" "%s1 đã treo thưởng trên %s2 " "DOTA_Toast_BountyOnReminder" "Thưởng trên %s2 " "DOTA_Toast_BountyFailed" "Quá hạn nhận thưởng" "DOTA_Toast_BountyFulfilledOther" "Đã nhận thưởng!" "DOTA_Toast_BountyFulfilledSelf" "Đã nhận thưởng!" "DOTA_Toast_BountyStart:p{bounty_duration}" "Bắt đầu, còn {i:bounty_duration} phút để hoàn thành!" "DOTA_Toast_BountyReminder:p{bounty_reminder}" "Bạn còn {i:bounty_reminder} phút!" "DOTA_Toast_BountyExpired" "Đã quá hạn nhận thưởng!" "DOTA_Toast_BountyCompletedSelf" "Bạn đã nhận thưởng!" "DOTA_Toast_BountyCompletedOther" "%s1 đã nhận thưởng" "DOTA_AD_HeroCollision_PopupHeader" "Tướng bị chọn trùng" "DOTA_AD_HeroCollision_PopupMessage" "Tướng bạn chọn cũng được đội đối phương chọn - xin vui lòng chọn lại tướng khác." "DOTA_AD_HeroCollision_Generic_PopupMessage" "Tướng của bạn đã được chọn - xin vui lòng chọn tướng khác." "DOTA_Chat_NewPlayerReminder" "Hãy nhớ luôn thông cảm và kiên nhẫn với những người chơi mới." "dota_watch_totalprize" "Tổng giải thưởng: $%s1 (Người chơi đóng góp: $%s3)" "DOTA_Chat_Rune_DoubleDamage" "%s1 đã kích hoạt rune cường hóa sát thương." "DOTA_Chat_Rune_Haste" "%s1 đã kích hoạt rune siêu tốc." "DOTA_Chat_Rune_Illusion" "%s1 đã kích hoạt rune phân thân." "DOTA_Chat_Rune_Invisibility" "%s1 đã kích hoạt rune tàng hình." "DOTA_Chat_Rune_Regeneration" "%s1 đã kích hoạt rune hồi phục." "DOTA_Chat_Rune_Arcane" "%s1 đã kích hoạt rune bí thuật." "DOTA_Chat_Rune_Water" "%s1 đã kích hoạt rune nước." "DOTA_Chat_Rune_Bounty" "%s1 đã kích hoạt rune phần thưởng." "DOTA_Chat_Rune_XP" "%s1 đã kích hoạt Điện Tri Thức." "DOTA_Chat_Rune_Bottle_DoubleDamage" "%s1 vừa cho rune cường hóa sát thương vào Bottle." "DOTA_Chat_Rune_Bottle_Haste" "%s1 vừa cho rune siêu tốc vào Bottle." "DOTA_Chat_Rune_Bottle_Illusion" "%s1 vừa cho rune phân thân vào Bottle." "DOTA_Chat_Rune_Bottle_Invisibility" "%s1 vừa cho rune tàng hình vào Bottle." "DOTA_Chat_Rune_Bottle_Regeneration" "%s1 vừa cho rune hồi phục vào Bottle." "DOTA_Chat_Rune_Bottle_Arcane" "%s1 vừa cho rune bí thuật vào Bottle." "DOTA_Chat_Rune_Bottle_Bounty" "%s1 vừa cho rune phần thưởng vào Bottle." "DOTA_Chat_Rune_Bottle_Water" "%s1 vừa cho rune nước vào Bottle." "DOTA_Chat_Rune_DoubleDamage_Spotted" "Rune cường hóa sát thương ở đây (%s1)." "DOTA_Chat_Rune_Haste_Spotted" "Rune siêu tốc ở đây (%s1)." "DOTA_Chat_Rune_Illusion_Spotted" "Rune phân thân ở đây (%s1)." "DOTA_Chat_Rune_Invisibility_Spotted" "Rune tàng hình ở đây (%s1)." "DOTA_Chat_Rune_Regeneration_Spotted" "Rune hồi phục ở đây (%s1)." "DOTA_Chat_Rune_Arcane_Spotted" "Rune bí thuật ở đây (%s1)." "DOTA_Chat_Rune_Water_Spotted" "Rune nước ở đây (%s1)." "DOTA_Chat_Rune_Bounty_Spotted" "Rune phần thưởng ở đây (%s1)." "DOTA_Chat_Rune_Neutral_Bounty_Spotted" "Rune phần thưởng ở đây (%s1)." "DOTA_Chat_Rune_Pumpkin_Spotted" "Rune Pumpkin ở đây!" "DOTA_Chat_Rune_XP_Spotted" "Điện Tri Thức đã kích hoạt!" "DOTA_Chat_Rune_Shield_Spotted" "Rune khiên ở đây! (%s1)" "DOTA_Chat_Rune_XP_Time_Remaining" "Điện Tri Thức kích hoạt sau %s1 (tại %s2)" "DOTA_Chat_Power_Rune_Timer" "Rune tăng lực xuất hiện trong %s1 (tại %s2)" "DOTA_Chat_Bounty_Rune_Timer" "Rune phần thưởng xuất hiện trong %s1 (tại %s2)" "DOTA_Chat_Lotus_Pool_Timer" "Bông sen xuất hiện trong %s1 (tại %s2)" "DOTA_Chat_Jungle_Camp_Timer" "Bãi quái rừng hồi sinh trong %s1 (tại %s2)" "DOTA_Chat_Power_Rune_Timer_RecentlyOccurred" "Rune tăng lực vừa xuất hiện %s1 trước (tiếp theo tại %s2)." "DOTA_Chat_Bounty_Rune_Timer_RecentlyOccurred" "Rune phần thưởng vừa xuất hiện %s1 trước (tiếp theo tại %s2)." "DOTA_Chat_Lotus_Pool_Timer_RecentlyOccurred" "Bông sen vừa xuất hiện %s1 trước (tiếp theo tại %s2)" "DOTA_Chat_Jungle_Camp_Timer_RecentlyOccurred" "Bãi quái rừng vừa xuất hiện %s1 trước (tiếp theo tại %s2)." "DOTA_Chat_Rune_XP_Time_Remaining_RecentlyOccurred" "Điện tri thức vừa hoạt động %s1 trước (tiếp theo tại %s2)." "DOTA_Timer_Jungle_Camps_Title" "Bãi quái rừng" "DOTA_Chat_Item_Spotted" "%s2 rơi ở đây." "DOTA_Chat_Item_Alert" "Tập hợp dùng %s2 nào." "DOTA_Chat_Rune_Predicted" "%s2 rơi ở đây." "DOTA_Chat_NoHero" "Chưa chọn tướng" "DOTA_Chat_InTheBag" "%s1 đã dự đoán rằng đội mình sẽ thắng!" "DOTA_Chat_VictoryPredictionStreak" "%s1 có một chuỗi dự đoán đúng %s2 lần." "DOTA_Chat_VictoryPredictionSingleUserConfirm" "Bạn đã dự đoán phe mình sẽ thắng!" "DOTA_Chat_CoinsWagered" "%s1 đã cược %s2 xu vào chiến thắng của %s3!" "DOTA_Chat_Taunt" "%s1 đang khiêu khích bạn!" "DOTA_Chat_SecretShop" "Đến cửa hàng ẩn để mua %s1" "DOTA_Chat_ItemAutoPurchased" "Đã tự động mua vật phẩm %s1!" "DOTA_Chat_ItemsCombined" "Các vật phẩm của bạn đã được kết hợp để tạo %s1!" "DOTA_Chat_CourierLostGood" "Thú vận chuyển của phe Radiant đã bị giết." "DOTA_Chat_CourierLostBad" "Thú vận chuyển của phe Dire đã bị giết." "DOTA_Chat_RadiantCourier" "Thú vận phe Radiant" "DOTA_Chat_DireCourier" "Thú vận chuyển phe Dire" "DOTA_Chat_CourierRespawnedGood" "Thú vận chuyển của phe Radiant đã hồi sinh." "DOTA_Chat_CourierRespawnedBad" "Thú vận chuyển của phe Dire đã hồi sinh." "DOTA_Chat_GlyphUsedGood" "Các công trình của Radiant đã được bảo vệ." "DOTA_Chat_GlyphUsedBad" "Các công trình của Dire đã được bảo vệ." "DOTA_Chat_ScanUsedGood" "Radiant đã sử dụng máy quét" "DOTA_Chat_ScanUsedBad" "Dire đã sử dụng máy quét" "DOTA_Chat_CantUseActionItem" "Bạn không thể sử dụng '%s1' ngay bây giờ - %s2." "DOTA_Chat_Bot_Gank" "Đang tấn công %s1!" "DOTA_Chat_Bot_PushTower" "Đang đẩy %s1" "DOTA_Chat_Bot_Defend" "Đang thủ %s1" "DOTA_Chat_Bot_Roam" "Đảo qua gank %s1" "DOTA_Chat_Bot_RoamGank" "Tấn công %s1!" "DOTA_Chat_Bot_GankRetreat" "Tôi lùi đây" "DOTA_Chat_Bot_RuneTop" "Đang kiểm tra rune trên" "DOTA_Chat_Bot_RuneBottom" "Đang kiểm tra rune dưới" "DOTA_Chat_Bot_Roshan" "Giết Roshan!" "DOTA_Chat_Bot_LeaveRoshan" "Bỏ Roshan" "DOTA_Chat_Bot_RoamLane" "Quay về lại %s1" "DOTA_Chat_Bot_TeamRoam" "Đang đảo đường để gank %s1" "DOTA_Chat_Bot_SuggestGlyph" "Tôi nghĩ chúng ta nên dùng Glyph" "DOTA_Chat_Random" "%s1 đã chọn ngẫu nhiên %s2" "DOTA_Chat_RD_YourTurn" "Tới lượt chọn của %s1" "DOTA_Chat_AD_NominatedBan" "Đã đề cử cấm %s1." "DOTA_Chat_AD_Ban" "%s1 đã bị cấm." "DOTA_Chat_AD_BanCount" "%s1 tướng đã được chọn và cấm ngẫu nhiên ." "DOTA_Chat_AD_BanCount1" "%s1 đã được chọn và cấm ngẫu nhiên." "DOTA_Chat_RiverPainted1" "%s1 đã nhuộm sông màu: Chrome!" "DOTA_Chat_RiverPainted2" "%s1 đã nhuộm sông màu: Khô!" "DOTA_Chat_RiverPainted3" "%s1 đã nhuộm sông màu: Nhờn!" "DOTA_Chat_RiverPainted4" "%s1 đã nhuộm sông màu: Dầu!" "DOTA_Chat_RiverPainted5" "%s1 đã nhuộm sông màu: Điện!" "DOTA_Chat_RiverPainted6" "%s1 đã nhuộm sông màu: Dược!" "DOTA_Chat_RiverPainted7" "%s1 đã nhuộm sông màu: Máu!" "DOTA_Chat_RoshanWantsCandy" "Roshan muốn CANDY từ %s1!" "DOTA_Chat_CandyObtained2" "%s1 được chút điểm Diretide do lập chiến công đầu!" "DOTA_Chat_CandyObtained3" "%s1 được chút điểm Diretide do hạ gục Roshan!" "DOTA_Chat_CandyObtained4" "%s1 được chút điểm Diretide do phá hủy trụ đầu tiên!" "DOTA_Chat_CandyObtained5" "%s1 nhận được điểm Diretide vì phá hủy một Hòm Bù Nhìn!" "DOTA_Chat_CandyObtained6" "%s1 được chút điểm Diretide do phá hủy giếng kẹo bơ!" "DOTA_Chat_CandyObtained7" "%s1 được chút điểm Diretide do cướp được một miếng kẹo bơ!" "DOTA_Chat_SocialSettings_Filtered_Warning" "Bạn hiện có vài tin nhắn bị phớt lờ. Bạn có thể thay đổi thiết lập này trong thẻ Xã hội tại màn hình thiết lập." "DOTA_Chat_ShrineKilled" "Giếng đã bị phá" "DOTA_LaneNameNone" "Căn cứ" "DOTA_LaneNameTop" "đường trên" "DOTA_LaneNameMiddle" "đường giữa" "DOTA_LaneNameBottom" "đường dưới" "DOTA_Chat_Rune_Prediction_Current_Rune_Top" "Như Oracle dự báo, rune tăng lực ở đường trên." "DOTA_Chat_Rune_Prediction_Current_Rune_Bottom" "Như Oracle dự báo, rune tăng lực ở đường dưới." "DOTA_Chat_Rune_Prediction_Next_Rune_Top" "Oracle dự báo rune tăng lực kế tiếp sẽ là ở... ĐƯỜNG TRÊN!" "DOTA_Chat_Rune_Prediction_Next_Rune_Bottom" "Oracle dự báo rune tăng lực kế tiếp sẽ là ở... ĐƯỜNG DƯỚI!" // Can't use item reasons. "DOTA_Chat_ActionItemReason_Unknown" "bây giờ không là thời điểm tốt" "DOTA_Chat_ActionItemReason_Dead" "bạn đã chết" "DOTA_Chat_ActionItemReason_Cooldown" "đang hồi (%s1)" "DOTA_Chat_ActionItemReason_GamemodeRestricted" "vật phẩm không thể sử dụng trong phần chơi này" "DOTA_Chat_ActionItemReason_HornBlown" "vật phẩm phải được sử dụng trước khi tiếng tù và khai trận vang lên" "DOTA_MiniKillCam_KillerInfo" "BỊ GIẾT BỞI\n%s1" "DOTA_MiniKillCam_ReadytoRespawn" "Hãy sẵn sàng để hồi sinh!" "DOTA_MiniKillcam_TotalDamage" "%s1 sát thương" "DOTA_MiniKillcam_OtherDamage" "Sát thương từ Lính" "DOTA_MiniKillcam_KilledByGood" "BỊ GIẾT BỞI\nPhe Radiant!" "DOTA_MiniKillcam_KilledByBad" "BỊ GIẾT BỞI\nPhe Dire!" "DOTA_MiniKillcam_KilledByNeutral" "BỊ GIẾT BỞI\nQuái rừng" "DOTA_MiniKillcam_KilledByRoshan" "BỊ GIẾT BỞI\nRoshan" "DOTA_MiniKillcam_Timer" "%s1:%s2" "DOTA_MiniKillcam_TellMeMore" "Chi tiết" "DOTA_MiniKillcam_Wielding" "%s1 đang mang:" "DOTA_MiniKillcam_Recent_Title" "Lượng sát thương vừa nhận" "DOTA_MiniKillcam_DMG" "%s1 sát thương" "dota_killcam_generic_damage" "Sát thương" "dota_killcam_generic_damage_subtitle" "Đòn tấn công xa hoặc cận chiến." "DOTA_Chat_Good" "Phe Radiant" "DOTA_Chat_Bad" "Phe Dire" "DOTA_Chat_Melee" "cận chiến" "DOTA_Chat_Ranged" "tầm xa" "DOTA_Chat_LaneTop" "đường trên" "DOTA_Chat_LaneMid" "đường giữa" "DOTA_Chat_LaneBot" "đường dưới" // Pause "DOTA_Chat_CantPause" "Bạn không thể tạm dừng." "DOTA_Chat_NoPausesLeft" "Bạn không còn lượt dừng nào nữa." "DOTA_Chat_CantPauseYet" "Bạn không thể dừng trong %s1 giây." "DOTA_Chat_PauseCountdown" "%s1 đang tạm dừng sau %s2..." "DOTA_Chat_Paused" "%s1 đã tạm dừng trận đấu." "DOTA_Chat_UnpauseCountdown" "Trận đấu tiếp tục sau %s1..." "DOTA_Chat_Unpaused" "%s1 đã tiếp tục trận đấu" "DOTA_Chat_AutoUnpaused" "Trận đấu đã tự động bắt đầu lại." "DOTA_Chat_YouPaused" "Bạn đã dừng trận đấu, bạn còn %s1 quyền dừng trận đấu." "DOTA_Chat_CantUnpauseTeam" "Chưa đến lúc bạn có thể tiếp tục trận đấu ở đội này." "DOTA_Notification_Paused_Title" "Đã tạm dừng" "DOTA_Notification_Paused_Message" "Trận đấu đã tạm dừng" "DOTA_Notification_Unpaused_Title" "Bỏ tạm dừng" "DOTA_Notification_Unpaused_Message" "Trận đấu sắp tiếp tục..." "DOTA_Notification_ReadyCheck_Title" "Kiểm tra sẵn sàng" "DOTA_Notification_ReadyCheck_Message" "Nhóm của bạn đã yêu cầu kiểm tra sẵn sàng." "DOTA_Winner_GoodGuys" "Radiant thắng" "DOTA_Winner_BadGuys" "Dire thắng" "DOTA_Winner_Teamname" "%s1 chiến thắng" "DOTA_Roshan_Killed" "Roshan đã bị giết" "DOTA_Roshan_Wins" "Roshan chiến thắng" "DOTA_Finish_Game" "Kết thúc trận đấu" "DOTA_Halloween_EndGame_Title" "Roshan đã bị giết" "DOTA_Match_Details" "Chi tiết trận đấu" "DOTA_Halloween_MidGame_Radiant" "Phe Radiant đã thu thập được nhiều kẹo nhất" "DOTA_Halloween_MidGame_Dire" "Phe Dire đã thu thập được nhiều kẹo nhất" "DOTA_LearnAbilities" "Học Kĩ năng" "DOTA_ReactiveHintTitle_TowerDamage" "Sát thương từ Trụ" "DOTA_ReactiveHintBody_TowerDamage" "Trụ gây RẤT NHIỀU sát thương - nếu bạn nhận thậm chí chỉ một vài đòn đánh từ chúng, bạn có thể cần phải về hồ hồi máu. Tốt hơn hết là chỉ nên chiến đấu gần trụ khi lính đang tấn công chúng." "DOTA_ReactiveHintTitle_Death" "Đã chết" "DOTA_ReactiveHintBody_Death" "Khi bạn chết, bạn sẽ hồi sinh ở hồ máu. Khoảng thời gian hồi sinh tỉ lệ thuận với cấp độ của bạn nên hãy cố gắng ĐỪNG CHẾT. Nếu lượng máu của bạn đang thấp, hãy quay về hồ máu để hồi phục." "DOTA_Laning_Mid" "ĐƯỜNG GIỮA" "DOTA_New_Player_Key_Config" "Chọn Cấu Hình Ban Đầu (Bạn có thể sửa đổi thiết lập bất cứ lúc nào)" "DOTA_PauseScriptedDemo_Title" "Đã tạm dừng" "DOTA_PauseScriptedDemo_Question" "Bạn có muốn xem tiếp không?" "DOTA_PauseScriptedDemo_Resume" "Có" "DOTA_PauseScriptedDemo_Exit" "Không" "DOTA_Tutorial_Experience_Title" "Một Câu Hỏi Nhanh" "DOTA_Tutorial_Experience_Question" "Bạn quen thế nào với trò chơi Chiến thuật Thời gian thực?" "DOTA_Tutorial_Experience_Yes" "Đã từng chơi rất nhiều" "DOTA_Tutorial_Experience_No" "Chưa chơi nhiều" "DOTA_Tutorial_Minimap_Side_Title" "Bạn muốn thấy bản đồ nhỏ nằm ở bên nào của giao diện?" "DOTA_Tutorial_Minimap_Side_Subtitle" "Bạn có thể thay đổi điều này bất kỳ lúc nào tại trình đơn thiết lập" "DOTA_Tutorial_Quests" "NHIỆM VỤ" "DOTA_Tutorial_TaskCompleted" "Hoàn thành!" "DOTA_Tutorial_TaskFailed" "Thất bại!" "DOTA_Tutorial_M1_IntroRazor" "Ta mang tới tia sáng của cái chết!" "DOTA_Tutorial_M1_IntroRazorWin" "Ha ha haaaa..." "DOTA_Tutorial_M1_Move" "Này, anh kia! Dragon Knight, bên này!" "DOTA_Tutorial_M1_MoveHow" "Chuột Phải để di chuyển tới nơi bạn muốn. Hãy di chuyển đến địa điểm được đánh dấu." "DOTA_Tutorial_M1_MoveCam" "Chúng tôi cần sự giúp đỡ của ngài! Đi sang bên kia cây cầu! Hướng lên phía bắc và đi dọc theo con đường đó." "DOTA_Tutorial_M1_MoveCamHow" "Bạn có thể di chuyển camera bằng nhiều cách:\n- Di chuột đến các cạnh của màn hình.\n- Bằng cách giữ chặt Nút Chuột Giữa và kéo." "DOTA_Tutorial_M1_MoveCamHowNoEdge" "Bạn có thể di chuyển camera bằng nhiều cách:\n- Với các phím %+forward% %+moveleft% %back% %+moveright% keys.\n- Với cách nhấp giữ nguyên nút Chuột Giữa và rê đi." "DOTA_Tutorial_M1_Warning" "Dragon Knight! Kẻ thù cũ Razor đang tấn công các tiền đồn của chúng ta. Keeper of the Light đã lên đường truy đuổi hắn rồi. Ông ta nói là khi ngài xuất hiện thì chúng tôi phải dẫn ngài đến đó ngay." "DOTA_Tutorial_M1_Attack" "Tấn công con quái vật của phe Dire này bằng cách ấn chuột phải vào nó. Giết nó đi! Giết nó đi!" "DOTA_Tutorial_M1_AttackWave" "Có thêm quái vật kìa! Hãy chiến đấu đi, Dragon Knight!" "DOTA_Tutorial_M1_Camp" "Dragon Knight, hãy tới tháp canh cùng chúng tôi. Hãy bảo vệ chúng tôi! Trên đường tới đó có thể sẽ có thêm quân địch đấy." "DOTA_Tutorial_M1_CampLevel" "Ồ, ngài đã được lên cấp! Bạn sẽ càng ngày càng khoẻ hơn đấy." "DOTA_Tutorial_M1_CampLevelHint" "Bấm vào nút LÊN CẤP ở phía trên chân dung của bạn và chọn kĩ năng đầu tiên của bạn, Breathe Fire." "DOTA_Tutorial_M1_CampInvade" "Có thêm quân địch kìa! Nhanh lên, sử dụng kĩ năng Breathe Fire vào chúng đi! Đốt! Đốt cháy hết chúng nó đi !" "DOTA_Tutorial_M1_CampUseBreath" "Bấm phím %dota_ability_execute 0% để sử dụng kĩ năng Breathe Fire, sau đó Ấn chuột trái vào đối phương để xuất chiêu!" "DOTA_Tutorial_M1_CampFinish" "Anh đã cứu chúng tôi! Đó là lí do anh là một anh hùng và chúng tôi chỉ là đám lính quèn. Chúng tôi sẽ canh giữ trại gác này. Đi tiếp và tìm Keeper of the Light, sau đó anh có thể chung sức cùng chiến đấu với Razor." "DOTA_Tutorial_M1_ShopAttract" "Ôi, Dragon Knight! Ngài đúng là một anh hùng đích thực!" "DOTA_Tutorial_M1_ShopOpen" "Một lời chào đến bạn tôi, và chào mừng đến với cửa hàng của tôi. Bấm %toggleshoppanel% để mở và đóng danh mục cửa hàng.\n\nCho phép tôi đưa ra vài lời khuyên. Với anh, tôi đề nghị một lọ Healing Salve và có lẽ, hừm, đúng... một cái khiên (Stout Shield). Tôi tin anh mang theo đủ vàng." "DOTA_Tutorial_M1_BuyShield" "Ấn chuột phải vào Stout Shield để mua nó. Stout Shield có thể được tìm thấy ở mục Armanents." "DOTA_Tutorial_M1_InspectShield" "Stout Shield là một trang bị thụ động, vì vậy bạn không cần phải kích hoạt để nó có tác dụng. Di chuột vào cái khiên trong túi đồ để xem thuộc tính của nó.\n\nMua lọ Healing Salve khi bạn đã sẵn sàng. Có thể tìm nó ở thẻ Tiêu thụ." "DOTA_Tutorial_M1_UsePotion" "Healing Salves là Vật phẩm Kích hoạt, nghĩa là để sử dụng chúng bạn phải kích hoạt nó. Nhấn chuột trái vào Salve trong hòm đồ của bạn để thấy con trỏ mục tiêu, sau đó nhấn chuột trái vào bạn để sử dụng nó.\n\nThử ngay bây giờ để biết nó hoạt động thế nào." "DOTA_Tutorial_M1_PostPotion" "Hãy cẩn thận. Khi đang sử dụng thuốc hồi phục mà bạn nhận phải sát thương thì tác dụng của nó sẽ kết thúc." "DOTA_Tutorial_M1_BuyClarity" "Mua một bình Clarity sẽ cho phép bạn hồi mana nhanh chóng trong một khoảng thời gian.\n\nGiống như Healing Salve, sự hồi phục sẽ ngưng nếu bạn nhận sát thương trước khi nó hoạt động xong." "DOTA_Tutorial_M1_UseClarity" "Giờ sử dụng Clarity và hồi mana của bạn. Thay vì phải ấn vào nó, lần này thử ấn %!item_clarity% để sử dụng - mỗi một ô trang bị có cài đặt phím tắt. Ấn %!item_clarity% hai lần sẽ lập tức sử dụng nó lên bản thân.\n\nSau khi sử dụng, bạn sẽ thấy biểu tượng phục hồi ở trên thanh máu của bạn. Bạn có thể di chuột lên trên biểu tượng để đọc chi tiết về hiệu ứng." "DOTA_Tutorial_M1_GoCreepingFollow" "Ngài hỏi tôi mới nhớ, có một vài bãi quái trong khu rừng ở hướng nam. Mạng chúng được treo thưởng một lượng tiền kha khá. Tôi sẽ chỉ cho ngài cách tìm chúng." "DOTA_Tutorial_M1_GoCreeping" "Tuyệt vời thay, hỡi Ngài Hiệp Sĩ. Giờ tôi đang nghĩ tới một món đồ khác cho trận chiến sắp tới, nhưng trước đó anh phải kiếm thêm chút đỉnh vàng đã. Roquelaire thân mến, liệu anh bạn tráng sĩ của chúng ta có thể tìm thấy một số việc hấp dẫn với thanh kiếm của mình?" "DOTA_Tutorial_M1_CreepLevel" "Bạn đã lên thêm một cấp nữa! Nhấp vào nút LÊN CẤP và chọn chiêu Dragon Blood. Kỹ năng này tăng giáp phòng ngự và giảm thương tổn nhận phải từ đòn tấn công của quân thù cũng như cải thiện tốc độ hồi phục sinh lực." "DOTA_Tutorial_M1_CreepLevelForce" "Đừng quên việc thăng cấp!\n\nNhấp vào nút LÊN CẤP và chọn chiêu Dragon Blood. Kĩ năng này cải thiện hồi phục sinh lực và giáp làm giảm thương tổn đến từ quân thù." "DOTA_Tutorial_M1_GoldEarned" "Quả thật là nhiều vàng, Dragon Knight hỡi! Hãy trở lại vị thương gia và sử dụng chúng thật tốt." "DOTA_Tutorial_M1_CreepingAllDead" "Khá lắm! Bạn vừa nhận được khá nhiều tiền và các mối nguy hại đã bị tiêu diệt. Chúng ta hãy quay về với ông thương gia và xem món đồ mới đó nào." "DOTA_Tutorial_M1_BuyGauntlets" "Ngài đã trở lại! Và với tiền tươi từ việc dọn dẹn mấy cái động ổ đó. Tôi hân hạnh được giới thiệu giá ưu đãi cho khách-hàng-thường-trực. Hãy xem món Gauntlets of Strength này.\n\nHãy nhớ rằng ngài có thể mở của hàng sử dụng %toggleshoppanel%." "DOTA_Tutorial_M1_BoughtGauntlets" "Tôi có nhiều đồ tốt hơn cho ngài nữa, hỡi Ngài Hiệp Sĩ. Nhưng trước tiên, ngài sẽ cần nhiều vàng hơn nữa." "DOTA_Tutorial_M1_KeeperIntro" "A, chẳng phải đó là người bạn già Dragon Knight của tôi đó sao! Chúng ta đã tích chút bụi với các đợt quái tấn công, thế nên nếu cậu cho tôi mượn tay kiếm, tôi sẽ cung cấp cậu mana." "DOTA_Tutorial_M1_LastHitIntro" "Có một món Circlet trong cửa hàng dùng để gia tăng các chỉ số của bạn. Tôi phát hiện ra một trận chiến ở phía tây nơi mà chúng ta có thể kiếm đủ vàng để mua được món Circlet đó." "DOTA_Tutorial_M1_LastHitHowTo" "Khi chiến đấu, bạn cần Last Hit vào quái vật để nhận được vàng. Quá sớm hay quá trễ sẽ không mang lại gì!" "DOTA_Tutorial_M1_LastHitReminder" "Hãy nhớ rằng chỉ có đòn kết liễu mới quan trọng. Bạn chỉ có thể kiếm vàng bằng cách tung đòn kết liễu lên một con quái." "DOTA_Tutorial_M1_LastHitFollow" "Lối này!" "DOTA_Tutorial_M1_LastHitGold185" "Khá lắm, bạn đã kiếm được đủ vàng cho món Circlet. Chúng ta hãy quay lại chỗ ông thương gia, được chứ?" "DOTA_Tutorial_M1_LastHitCirclet" "Chào mừng trở lại! Hãy mua món Circlet để tăng các chỉ số của ngài hơn nữa. Tại sao ngài không thử nó xem? Di chuyển con trỏ chuột lên các chỉ số nằm ngay cạnh chân dung của ngài để thấy lợi ích của món hàng này." "DOTA_Tutorial_M1_LastHitBracer" "Chắc chắn ngài phải cần nhiều hơn để đối mặt với Razor. Tôi khuyên dùng một vài cái Bracer.\n\nBracer là dạng Vật phẩm nâng cấp, chúng sẽ cần một hoặc nhiều món đồ cùng với Công thức để hợp thành. Hãy trở lại khi ngài kiếm được 190 vàng và tôi sẽ cho ngài biết cần phải làm gì." "DOTA_Tutorial_M1_LastHitAgain" "Ra trận một lần nữa nào, Dragon Knight!" "DOTA_Tutorial_M1_LastHitAttack" "Đòn kết liễu! Hãy nhớ canh cú vung đòn của bạn! Di chuyển khi đang ở giữa lúc vung đòn để hủy đòn tấn công là cách hữu hiệu để canh đòn Kết Liễu ." "DOTA_Tutorial_M1_LastHitGold190" "Bạn đã kiếm đủ vàng để mua Bracers! Hãy cùng tìm ông thương gia đó và sử dụng tiền của bạn nào." "DOTA_Tutorial_M1_LastHitRecipe" "A, vị hiệp sĩ trở về! Ngài hãy nhớ cho một số vật phẩm được tạo ra nhờ sự kết hợp. Trong trường hợp này đây, ngài sở hữu món CircletGauntlets dùng để tạo thành Bracers.\n\nMở cửa hàng lên và nhấp vào Nâng cấp. Nhấp-chuột-trái lên món Bracers để hiện ra tất cả các món cần thiết nhằm tạo thành bracer." "DOTA_Tutorial_M1_LastHitRecipeBuy" "Các vật phẩm cần thiết cho món Bracers hiện trên gần đáy ở cửa sổ cửa hàng. Ngài đã có hai món rồi cho nên tất cả những gì còn cần là Công thức có thể được mua tự động bằng cách nhấp-chuột-phải lên Bracer. Ngài cũng có thể mua cái công thức trực tiếp." "DOTA_Tutorial_M1_LastHitComplete" "Tuyệt đẹp! Cái CircletGauntlets đã được dùng cho món đồ nâng cấp Bracer, nó sẽ cung cấp lượng chỉ số tốt, và giải phóng chỗ trống trong thùng đồ của ngài." "DOTA_Tutorial_M1_UltBegin" "Một điều nữa, chúng ta nên lên tới cấp sáu để dùng được tuyệt kĩ của anh, chiêu Elder Dragon Form để đương đầu với Razor. Hãy tìm một vài con quái và thăng cấp thôi!" "DOTA_Tutorial_M1_DragonTail" "A, bạn đã lên cấp năm rồi! Hãy chọn kĩ năng Dragon Tail, và dùng chúng lên lũ quái đi. Đó là một kĩ năng Gây choáng tầm ngắn giúp bạn dể dàng bầm dập các hero đối địch." "DOTA_Tutorial_M1_UseDragonTail" "Ấn nút %dota_ability_execute 1% để bắt đầu sử dụng chiêu Dragon Tail, và rồi nhấp Chuột Trái lên một quân thù để làm choáng chúng!" "DOTA_Tutorial_M1_UltLevel" "Thế là được! Thăng cấp và chọn lấy tuyệt kỹ của anh đi, chiêu Elder Dragon Form." "DOTA_Tutorial_M1_RazorBegin" "Tôi ngửi thấy mùi tia lửa trong không khí...Razor đang tới! Hãy dùng chiêu Elder Dragon Form của cậu để chuẩn bị cho trận chiến!" "DOTA_Tutorial_M1_RazorIncoming" "Razor đến!" "DOTA_Tutorial_M1_RazorArrive" "Ta sẽ san bằng kẻ thù." "DOTA_Tutorial_M1_RazorDead" "Tốt lắm, ngài Hiệp Sĩ cao quý. Ngài đã đánh bại Razor!" "DOTA_Tutorial_M1_LaneTip_1" "Bạn nhận điểm kinh nghiệm bằng cách ở gần một quân địch tử trận. Nhưng chỉ có tung đòn kết liễu mới giúp bạn kiếm được vàng." "DOTA_Tutorial_M1_LaneTip_2" "Đứng đằng sau quái của bạn và để chúng tiếp đón quân thù trước. Đây là cách tốt để né tránh thương tổn." "DOTA_Tutorial_M1_LaneTip_3" "Để quái của bạn giảm máu quân thù và rồi tiến vào thực hiện đòn kết liễu." "DOTA_Tutorial_M2_Intro" "Sniper! Tìm thấy cậu rồi! Căn cứ đang trong vòng nguy hiểm, và chúng tôi cần sự giúp đỡ của cậu. Tidehunter bị phát hiện với một số quái linh đang cố thử hạ bệ khả năng phòng thủ của chúng ta." "DOTA_Tutorial_M2_CallOver" "Đằng này, Sniper!" "DOTA_Tutorial_M2_TangoIntro" "Ôi, sinh lực cậu đang hơi thấp. Này, cầm lấy mấy cái Tango. Tôi có dư mà." "DOTA_Tutorial_M2_TangoUse" "Cậu có thể dùng mấy cái tango để hồi thương. Ấn %!item_tango% và rồi nhấpchuột trái lên một cái cây." "DOTA_Tutorial_M2_TangoRestore" "Sử dụng một cái tango sẽ giúp cậu gia tăng tốc độ sức khỏe được hội phục lại trong một thời gian ngắn.\n\nTiến lên nào!" "DOTA_Tutorial_M2_RangedCreep" "Hãy nhớ lấy vũ khí tầm xa giúp cậu nấp đằng sau quái lính của mình và gây thương tổn từ một khoảng cách an toàn." "DOTA_Tutorial_M2_RangedLevelTwo" "Chắc chắn bọn chúng sẽ còn nhiều hơn đó. Hãy khám phá một chút và xem có gì nào. Cậu chiến đấu càng nhiều, thì càng nhận được nhiều kinh nghiệm để đến cấp hai." "DOTA_Tutorial_M2_AreaAssign" "Cho chúng biết mặt đi! Tiến lên và tăng chiêu Shrapnel ngay khi cậu có cơ hội." "DOTA_Tutorial_M2_AreaLearn" "Shrapnel là một chiêu Ảnh Hưởng Vùng. Nó sẽ gây thương tổn cho kẻ địch bị dính trong bán kính của nó." "DOTA_Tutorial_M2_AreaIncoming" "Coi chừng!" "DOTA_Tutorial_M2_AreaUse" "Sniper! Hãy dùng chiêu Shrapnel bằng cách ấn %dota_ability_execute 0% và nhấp-chuột-trái để dùng chúng trên bọn kia!" "DOTA_Tutorial_M2_AreaFriendly" "Đừng lo, Shrapnel sẽ không tác dụng lên đồng đội." "DOTA_Tutorial_M2_TowerHelp" "Đằng này! Trụ của chúng tôi đang gặp nguy hiểm! Tidehunter đang đến và chúng tôi không thể giữ chân hắn. Giúp chúng tôi! Giúp chúng tôi!" "DOTA_Tutorial_M2_MapIntro" "Đây là bản đồ với vị trí của trụ!" "DOTA_Tutorial_M2_MapExplain" "bản đồ nhỏ chứa nhiều thông tin có ích. Bạn sẽ có thể thấy vị trí của bạn, cũng như vị trí của trụ và lính. Thậm chí còn hiển thị vị trí của địch, cung cấp tầm nhìn cho bên ta." "DOTA_Tutorial_M2_TowerGoTo" "Tháp phòng thủ ở gần đây thôi!" "DOTA_Tutorial_M2_TowerDefend" "Bảo vệ tháp phòng thủ!" "DOTA_Tutorial_M2_TowerLevel" "Trong suốt cuộc chiến bạn đã lên thêm một cấp. Nâng cấp kỹ năng Headshot để có cơ hội chặn kẻ thù tiến công và rút lui." "DOTA_Tutorial_M2_TowerRetreat" "Nếu cậu thấy mình bị tấn công, hãy có di chuyển đằng sau lính quái của mình, và để chúng bảo vệ cậu." "DOTA_Tutorial_M2_TowerThanks" "OA, mém chút nữa thì. Cảm ơn cậu, Sniper. Tidehunter đã làm chúng tôi gặp nhiều khó khăn, nhưng có vẻ như sinh lực hắn đang thấp, và cậu đã dọa hắn chạy mất." "DOTA_Tutorial_M2_TowerLevelAny" "Bạn lại lên cấp nữa rồi. Hãy chọn kĩ năng để tăng cấp đi. Nhớ đọc chú thích để hiểu rõ từng cái trước khi chọn." "DOTA_Tutorial_M2_TowerExplain" "Thật may là chúng ta có cái trụ này giúp đỡ phòng thủ trước quân thù. Những cái trụ ấy rất quan trọng cho việc phòng thủ.\n\nNếu ngày hôm nay có dấu hiệu gì đó, thì có khả năng đó là còn nhiều quái lính đang rình rập xung quanh." "DOTA_Tutorial_M2_StashBuyBoots" "Chúng ta đã kiếm được chút đỉnh vàng từ bọn quái lính. Cậu có biết là có thể mua các vật phẩm ngay cả khi không ở cạnh cửa hàng? Khi mua, chúng sẽ được giữ trong kho của bạn để có thể cầm chúng lên sau.\n\nMở cửa hàng với %toggleshoppanel% và mua lấy món Boots of Speed." "DOTA_Tutorial_M2_StashViewStash" "Hãy đế ý rằng mónBoots of Speed đã được đặt trọng kho của cậu. Cái kho sẽ cho cậu thấy các vật phẩm cậu đã chứa tại căn cứ.\n\nRê chuột lên món Boots of Speed trong Kho của cậu để biết chúng làm được gì khi cậu lấy chúng về." "DOTA_Tutorial_M2_StashBuyRing" "Tiện thể luôn, một chút giáp phòng ngự cũng hay đó, tại sao không mua một cái Ring of Protection đi. Giáp phòng ngự giảm thương tổn gây ra bởi đòn đánh." "DOTA_Tutorial_M2_StashGo" "Căn cứ không cách xa đây lắm, lấy đồ của cậu đi!" "DOTA_Tutorial_M2_StashRetrieve" "A, chào mừng trở lại Sniper. Tôi có một vài món đồ đặt ở đây cho cậu trong kho này. Cứ khi nào cậu ở trong căn cứ là có thể lấy vật phẩm của mình.\n\nẤn nút Lấy hết trên kho để chuyển đôi giầy vào thùng đồ của mình nhé." "DOTA_Tutorial_M2_CourierBuy" "Nhân tiện cậu đang ở đây, hãy mua luôn một con thú vận chuyển. Bọn thú vận chuyển rất tuyệt vời để mang vật phẩm tới cậu khi đang ở chiến trường, nhưng chuyện đó để sau nói.\n\nMua một con thú vận chuyển để tiếp tục." "DOTA_Tutorial_M2_CourierDeploy" "Thú vận chuyển, giống như Salve, là một món kích hoạt và phải được chuyển đến trước khi cậu có thể xài được.\n\nTriển khai con Thú vận chuyển bằng cách ấn %!item_courier%." "DOTA_Tutorial_M2_CourierComplete" "Có vẻ như Tidehunter sinh lực đang yếu. Có lẽ có một cách mà cậu có thể đuổi hắn đi một lần và mãi mãi." "DOTA_Tutorial_M2_LevelUp" "Yếu sinh lực ư? Tuyệt kỹ của cậu, Assassinate, là một thứ hoàn hảo vì nó gây ra sát thương rất lớn!\n\nCác tướng học tuyệt kỹ của riêng mình tại cấp sáu. Chúng ta sẽ cần nhiều kinh nghiệm hơn nữa.\n\nThẳng tiến hướng đông bắc nào. Tốt hơn hết để thú vận chuyển ở đây đi, chúng ta chưa cần đến cậu bé nhỏ nhoi này đâu." "DOTA_Tutorial_M2_BridgeSmoke" "Này Sniper, tôi phát hiện ra cái gì đó ở cây cầu gần đây. Đi kiểm tra nào." "DOTA_Tutorial_M2_BridgeOut" "Tidehunter đã chạy mất. Hẵn đã nằm ngoài tầm tấn công bình thường của cậu nhưng tuyệt kĩ của cậu có tầm với xa hơn thế. Chúng ta sẽ cần nhiều kinh nghiệm hơn...\n\nỒ! Đường này nè!" "DOTA_Tutorial_M2_SecretOverlook" "Lại đây!" "DOTA_Tutorial_M2_SecretGo" "Có 1 cửa hàng ẩn ở đây nè! Lại xem thử đi." "DOTA_Tutorial_M2_SecretExplain" "Ồ! Một khách hàng! Cửa hàng ẩn chứa những món mà cậu không thể mua tại căn cứ.\n\nTại sao không thử nâng cấp Boots of Speed thành Arcane Boots đi?\n\nĐể làm thế cậu sẽ cần có Energy Booster." "DOTA_Tutorial_M2_UpgradeBoots" "Chỉ thế đó, cậu đã tự tạo cho mình món Arcane Boots bằng cách kết hợp hai vật phẩm! Mặc dầu không thể nào hoàn hảo cho mọi loại tướng, nhưng giờ đây, nó trông rất tốt với cậu.\n\nArcane Boots là vật phẩm kích hoạt, hãy thử sử dụng nó bây giờ đi bằng cách ấn %!item_arcane_boots%." "DOTA_Tutorial_M2_UpgradeComplete" "Chúng ta nên tiến lên và tìm thêm nhiều nơi để hưởng kinh nghiệm." "DOTA_Tutorial_M2_LevelGraveyard" "Chỗ này nhìn ma quái quá đi." "DOTA_Tutorial_M2_PullBegin" "Đằng này còn nhiêu hơn nè!\n\nHãy thử bắn bọn chúng một lần để hút sự chú ý của chúngvà kéo chúng về phía quái lính của cậu bằng cách chạy ngược về đây. Hãy để quái lính của cậu giúp đỡ hạ gục bọn chúng!" "DOTA_Tutorial_M2_CreepFree" "Tự do!" "DOTA_Tutorial_M2_CourierBuyItem1" "Tất cả số vàng đó. Đến lúc nâng cấp thôi! Hãy nâng cấp cái ring của bạn thành Ring of Basilius!\n\nMở cửa hàng với %toggleshoppanel% và mua món Sage's Mask." "DOTA_Tutorial_M2_CourierRetrieve" "Nhớ con thú vận chuyển của chúng ta không? Chúng mình có thể sử dụng cu cậu để vận chuyển vật phẩm từ kho đến đây. Bằng cách ấy chúng ta không phải quay về căn cứ mỗi lần muốn mua gì đó!\n\nNhấp vào nút Đưa đồ ở góc dưới để tiếp tục." "DOTA_Tutorial_M2_CourierTravel" "Thú vận chuyển lên đường! Món mask đã được tự động chuyển vào trên thú vận chuyển và đang trên đường tới đây. Cậu có thể kiểm tra trạng thái của thú vận chuyển bằng cách nhìn vào bản đồ con." "DOTA_Tutorial_M2_RingUpgraded" "Tuyệt! Món Sage's Mask kết hợp với Ring of Protection của cậu tạo ra Ring of Basilius.\n\nVật phẩm này có thể gia tăng giáp của quái lính đồng minh. Giờ đây, hãy tắt nó đi.\n\nẤn %!item_ring_of_basilius% để tắt hào quang nó đi." "DOTA_Tutorial_M2_LevelExperience" "Hào quang của chiếc nhẫn không còn ảnh hưởng đến quái đồng minh nữa nhưng nó vẫn có tăng chỉ số phụ cho cậu.\n\nĐến lúc tìm thêm một vài con quái và kiếm đống kinh nghiệm đó để đạt đến cấp sáu." "DOTA_Tutorial_M2_LevelUlt" "Tốt lắm! Lên cấp và học Assassinate khi bạn có cơ hội." "DOTA_Tutorial_M2_TeleportBlock" "Cái dải đá đó chặn đường chúng ta trở về. Đáng ngờ thật. Nhưng chúng ta không hoàn toàn bị mắc kẹt. Chúng ta có thể dùng dịch chuyển mở đường ra khỏi đây!\n\nĐể làm thế chúng ta cần phải nâng cấp thú vận chuyển thành một Thú Vận Chuyển Bay.\n\nNâng cấp thú vận chuyển qua cửa hàng." "DOTA_Tutorial_M2_TeleportBuy" "Giờ cậu sẽ cần một Town Portal Scroll từ cửa hàng." "DOTA_Tutorial_M2_TeleportCourier" "Bây giờ dùng thú vận chuyển mang nó đến cho bạn với nút Đưa Đồ." "DOTA_Tutorial_M2_TeleportChannel" "Trong khi chờ thú mang đồ đến, Có một số điều bạn cần biết về teleporting. Town Portal là bùa chú loại vận pháp (channeled) vì thế bạn cần đứng yên trong khi sử dụng nó. Nếu di chuyển nó sẽ bị hủy." "DOTA_Tutorial_M2_TeleportUse" "Bạn có thể dịch chuyển tức thời tới bất cứ tòa nhà nào, nhưng chúng ta nên tiến thẳng tới tòa tháp bên ngoài căn cứ nơi mà chúng ta thấy Tidehunter lần cuối.\n\nSử dụng Town Portal Scroll bằng cách nhấn %!item_tpscroll% và sau đó nhấp chuột trái vào tòa tháp ở trên bản đồ nhỏ." "DOTA_Tutorial_M2_TeleportCenter" "Chỉnh tầm nhìn vào bạn bằng cách ấn hai lần phím %+dota_camera_follow% hoặc nhấp chuột vào bản đồ nhỏ.\n\nI hãy thử đi!" "DOTA_Tutorial_M2_TeleportCancel" "Ồ! Di chuyển đã làm đứt quãng quá trình dịch chuyển. Điều này cũng làm mất \"Town Portal Scroll\" nên chúng ta sẽ cần một cái mới. Mua mới một \"Town Portal Scroll\" từ cửa hàng và dùng thú chở đồ mang nó đến cho bạn." "DOTA_Tutorial_M2_TeleportWrongLoc" "Các trụ được biểu diễn bởi một hình vuông màu xanh. Thử sử dụng Town Portal Scroll một lần nữa và nhấp chuột trái lên gần hình vuông xanh.\n\nThường thì bạn có thể dịch chuyển đến bất kỳ công trình nào nhưng bây giờ chúng ta nên đến gần với nơi mà nhìn thấy Tidehunter lần cuối." "DOTA_Tutorial_M2_TeleportHere" "Lối này!" "DOTA_Tutorial_M2_KillTide" "May mắn thay, Tidehunter vẫn đang đi lòng vòng. Theo tôi tới nơi chúng ta vừa nhìn thấy hắn, và chúng ta có thể đánh úp hắn!" "DOTA_Tutorial_M2_KillTideHow" "Đã đến lúc vào việc. Sử dụng Assassinate bằng cách nhấn %dota_ability_execute 5% và nhấp chuột vào Tidehunter." "DOTA_Tutorial_M2_KillTideComplete" "Pằng! Cậu thành công rồi! Bây giờ hắn ta không thể làm phiền chúng ta được nữa. Căn cứ bây giờ đã an toàn!" "DOTA_Quest_MoveTo" "Hãy tiến đến cánh cổng" "DOTA_Quest_FindKeeper" "Tìm Keeper of the Light" "DOTA_Quest_FindRazor" "Đánh bại Razor" "DOTA_Quest_DefendCamp" "Tiêu diệt tháp canh bằng cách sử dụng Hơi thở lửa" "DOTA_Quest_ClearNeutral" "Dọn ba bãi quái rừng" "DOTA_Quest_ReturnToShop" "Quay về lại cửa hàng" "DOTA_Quest_EarnMoney2" "Hãy kiếm 165 đồng tiền Vàng và mua Circlet" "DOTA_Quest_EarnMoney3" "Hãy kiếm 210 đồng tiền Vàng và mua Bracers" "DOTA_Quest_LevelUlt" "Đạt đến cấp sáu" "DOTA_Quest_Laning_BuyInitialItems" "Mua hết trang bị khởi đầu khuyến nghị từ cửa hàng" "DOTA_Quest_Laning_SelectInitialAbility" "chọn một kĩ năng đầu tiên" "DOTA_Quest_Laning_Attack" "Phá hủy Trụ đường giữa của địch" "DOTA_Quest_Laning_Defend" "Bảo vệ Trụ ở Đường Giữa của Bạn" "DOTA_Quest_Laning_AttackDefend_Mid" "Phá hủy cả hai trụ đường giữa của đối phương" "DOTA_Quest_Laning_BuyCourier" "Mua một Thú vận chuyển" "DOTA_Quest_Laning_YourTower" "Trụ đường giữa phe ta" "DOTA_Quest_Laning_EnemyTower" "Trụ đường giữa của đối phương" "DOTA_Quest_M2_DefeatTide" "Hạ gục Tidehunter" "DOTA_Quest_M2_LevelTwo" "Đạt cấp hai" "DOTA_Quest_M2_TowerDefend" "Bảo vệ Trụ" "DOTA_Quest_M2_ReturnToBase" "Quay về căn cứ" "DOTA_Quest_M2_LevelSix" "Đạt cấp sáu" "DOTA_Quest_M2_Assassinate" "Học tuyệt kỹ" "DOTA_Quest_M2_Teleport" "Dịch chuyển tới trụ" "DOTA_Quest_LastHits" "Đạt số kết liễu: %quest_current_value% / %quest_target_value%" "DOTA_Quest_Denies" "Đạt số chối bỏ: %quest_current_value% / %quest_target_value%" "DOTA_Tutorial_LastHit_StartExplanation1" "Đã đến lúc tập trung vào việc kiếm vàng! Có một cách đó là ra cú đánh kết liễu đối phương. Nếu bạn là người kết liễu họ, bạn sẽ nhận được tiền thưởng." "DOTA_Tutorial_LastHit_StartExplanation2" "Khi ăn quái, một điều quan trọng là giữ vị trí an toàn đằng sau hàng quái đồng minh.\n\nBạn sẽ cần tránh việc nhận sát thương nếu bạn không muốn như vậy." "DOTA_Tutorial_LastHit_StartExplanation3" "Hãy chú ý đến lượng máu của lính bên phe đối phương và chỉ nên tấn công khi lượng máu của chúng xuống thấp.\n\nHãy cố gắng kết liễu được 15 tên lính ở đường giữa.\n\nĐừng quên mua một vài vật phẩm!" "DOTA_Tutorial_LastHit_LastHits1" "Ra đòn kết liễu đối phương.\nGiữ vị trí an toàn phía sau quái bên bạn, sau đó ra tay đúng lúc." "DOTA_Tutorial_LastHit_LastHits2" "Đừng tấn công liên tục.\n\nHủy đòn đánh của bạn bằng cách di chuyển, và sau đó ra đòn khi quái thấp máu." "DOTA_Tutorial_LastHit_LastHits3" "Bạn có thể dùng %dota_stop% để ngắt đòn đánh của mình." "DOTA_Tutorial_LastHit_DenyExplanationSetup" "Lại đây!" "DOTA_Tutorial_LastHit_DenyExplanation1" "Triệt tiêu lính đồng minh là một cách để ngăn chặn kẻ địch kiếm vàng.\n\nĐể triệt tiêu lính, bạn phải là người tung đòn kết thúc vào con lính đồng minh đó." "DOTA_Tutorial_LastHit_DenyExplanation2" "Bạn có thể buộc tấn công những con quái đồng minh có lượng máu dưới một nửa.\n\nĐể làm như vậy, ấn %mc_attack% để buộc tấn công, sau đó nhấn chuột trái lên quái." "DOTA_Tutorial_LastHit_DenyExplanation3" "Vẫn như trước, tập trung giữ mạng và ra đòn vào đúng lúc.\n\nHãy thử kết liễu 3 quái vật phe ta." "DOTA_Tutorial_LastHit_Denies" "Ngăn đối phương kiếm vàng và kinh nghiệm bằng cách giết quái đồng minh.\n\nẤn %mc_attack% sau đó nhấn chuột trái lên một con quái đồng minh thấp máu." "DOTA_Tutorial_LastHit_End" "Xin chúc mừng! Bạn đã biết cách kết liễu (last hit) và chối bỏ (deny) rồi. Hãy cứ luyện tập thêm, có công mài sắt có ngày nên kim." "DOTA_TutorialTitle_WelcomeToDota" "Nguyên lý cơ bản của trò chơi và hướng dẫn điều khiển." "DOTA_TutorialBody_WelcomeToDota" "Hướng dẫn này sẽ giới thiệu bạn về thế giới của Dota và chỉ cho bạn cách làm sao để điều khiển tướng của bạn." "DOTA_TutorialTitle_MaidenIntro" "Tướng của Bạn" "DOTA_TutorialBody_MaidenIntro" "Bạn sẽ chơi trận đấu này bằng vị tướng Shadow Shaman, một vị thần tà thuật. Bạn ở phe Radiant, đội đối phương là phe Dire." "DOTA_TutorialTitle_MovingYourCharacter" "Di chuyển Nhân Vật của bạn" "DOTA_TutorialBody_MovingYourCharacter" "Bạn có thể di chuyển nhân vật bằng cách nhấn chuột phải tại nơi muốn đến. Hồ máu của đội bạn ở ngay dưới chân đó." "DOTA_TutorialTask_MoveToFountain" "Di chuyển đến hồ máu (nhấn chuột phải)." "DOTA_TutorialTitle_FountainIntro" "Hồ máu" "DOTA_TutorialBody_FountainIntro" "Hồ máu có thể nhanh chóng hồi phục máu và năng lượng cho bạn. Nó cũng là nơi bạn sống lại nếu bạn chết trong trận chiến. Chúng ta cùng xem các tòa nhà quan trọng xung quanh khác." "DOTA_TutorialTitle_CameraIntro" "Tầm nhìn của Bạn" "DOTA_TutorialBody_CameraIntro" "Bạn có thể di chuyển tầm nhìn của bạn bằng cách rê chuột vào cạnh màn hình. Nào chúng ta cùng nhìn về hướng đông bắc từ Ancient của đội bạn." "DOTA_TutorialTask_MoveToAncient" "Di chuyển góc nhìn đến ancient (đưa chuột đến cạnh màn hình)" "DOTA_TutorialTitle_AncientIntro" "Ancient" "DOTA_TutorialBody_AncientIntro" "Ancient là công trình quan trọng nhất của đội bạn - nếu nó bị phá hủy đội của bạn sẽ thua. Bạn phải phá hủy Ancient của phe Dire để chiến thắng." "DOTA_TutorialTitle_ViewHeroIntro" "Trở về tướng của bạn" "DOTA_TutorialBody_ViewHeroIntro" "Bạn có thể cho góc nhìn quay về hero của mình bằng cách nhấn vào chân dung hoặc bấm F1 hai lần. Bây giờ hãy làm thế để đưa góc nhìn trở về hero của mình." "DOTA_TutorialTask_ViewToHero" "Quay tầm nhìn trở lại (nhấp vào chân dung)" "DOTA_TutorialTitle_MapIntro" "Bản đồ nhỏ" "DOTA_TutorialBody_MapIntro" "Có một bản đồ nhỏ nằm ở góc trái màn hình của bạn. Căn cứ của bạn (màu xanh lá cây) thì nằm ở góc trái bên dưới và căn cứ của địch (màu đỏ) thì nằm ở phía trên bên phải." "DOTA_TutorialTitle_LaneIntro" "Các đường tấn công" "DOTA_TutorialBody_LaneIntro" "Có ba con đường để đến căn cứ địch. Hãy di chuyển lên đường trên." "DOTA_TutorialTask_MoveToTopLane" "Di chuyển tướng của bạn lên đường trên" "DOTA_TutorialTitle_BarracksIntro" "Nhà lính" "DOTA_TutorialBody_BarracksIntro" "Mỗi đường có hai nhà lính mà bộ binh phe bạn, còn được gọi là quái, sẽ sinh ra đều đặn. Quái di chuyển tới căn cứ kè thù và tấn công cả quái lẫn công trình đối thủ trên đường đi -- bạn không thể điều khiển chúng!" "DOTA_TutorialTitle_LaningIntro" "Trận chiến bắt đầu!" "DOTA_TutorialBody_LaningIntro" "Một lượt quái Radiant chuẩn bị xuất hiện. Theo chúng vào trận chiến và chiến đấu từ xa. Cố gắng không để bị đánh trúng - bạn rất quan trọng! Khi một lượt quái chết, bạn nên rút lui và đợi đợt quái tiếp theo." "DOTA_TutorialTitle_FindingYourHero" "Tìm Hero của bạn" "DOTA_TutorialBody_FindingYourHero" "Nếu bạn mất dấu tướng của mình, bạn có thể nhấn đúp F1 hoặc nhấn chuột vào chân dung tướng của mình để tập trung máy quay lên tướng." "DOTA_TutorialTask_FollowCreeps" "Đi theo creep để ra chiến tuyến." "DOTA_TutorialTitle_CombatIntro" "Chiến đấu" "DOTA_TutorialBody_CombatIntro" "Có giao tranh phía trước. Nhớ cẩn thận và tránh nhận sát thương." "DOTA_TutorialTitle_AttackingIntro" "Tấn công" "DOTA_TutorialBody_AttackingIntro" "Bạn có thể tấn công đối phương bằng cách nhấp chuột phải lên chúng (chỉ cần nhấp một lần)." "DOTA_TutorialTitle_BountiesIntro" "Phần thưởng" "DOTA_TutorialBody_BountiesIntro" "Khi bạn ra đòn kết liễu quân lính hoặc công trình bạn sẽ nhận được tiền thưởng. Tấn công quân địch còn thấp máu và cố gắng nhận được tiền thưởng." "DOTA_TutorialTask_LastHitCreeps" "Nhận tiền thưởng từ đòn kết liễu %s1/%s2" "DOTA_TutorialTitle_SpendGold" "Tiêu tiền" "DOTA_TutorialBody_SpendGold" "Hãy trở về căn cứ để tiêu số vàng mà bạn đã phải khó khăn mới kiếm được. Nhấp phải chuột vào căn cứ của đội bạn ở góc dưới trái bản đồ nhỏ để di chuyển tới đó." "DOTA_TutorialTask_ReturnToShop" "Trở về căn cứ để mua đồ." "DOTA_TutorialTitle_BuyFromShop" "Tiêu tiền: Cửa hàng" "DOTA_TutorialBody_BuyFromShop" "Bạn có thể dùng số vàng kiếm được để mua đồ trong cửa hàng." "DOTA_TutorialTitle_BuyFromShop2" "Mua từ cửa hàng" "DOTA_TutorialBody_BuyFromShop2" "Nhấn chuột trái vào cửa hàng để xem những món đồ được bán. Nhấp đôi vào \"Town Portal Scroll\" và \"Blades of Attack\" để mua chúng." "DOTA_TutorialTitle_CloseShop" "Đóng cửa hàng" "DOTA_TutorialBody_CloseShop" "Để đóng cửa hàng, bạn có thể nhấn chuột trái nút X ở góc trên bên trái, hoặc nhấn chuột trái bất kỳ chỗ nào ngoài bảng chọn cửa hàng, hoặc ấn nút ở gần hòm đồ của mình. Cửa hàng cũng tự động đóng lại khi bạn di chuyển ra khỏi khu vực mua hàng." "DOTA_TutorialTask_BuyTPScroll" "Mua hai vật phẩm từ cửa hàng." "DOTA_TutorialTitle_TeleportIntro" "Loại đồ" "DOTA_TutorialBody_TeleportIntro" "\"Blades of Attack\" của bạn cung cấp một lượng sát thương bị động, trong khi \"Town Portal Scroll\" cần phải được kích hoạt. Sử dụng \"Town Portal Scroll\" sẽ cho phép bạn dịch chuyển đến bất cứ công trình nào của đội. Đây là điều thiết yếu để tiết kiệm thời gian quý báu." "DOTA_TutorialTitle_UseItemIntro" "Dùng \"Town Portal Scroll\" để dịch chuyển." "DOTA_TutorialBody_UseItemIntro" "Để sử dụng \"Town Portal Scroll\", nhấn chuột trái vào nó rồi nhấn tiếp vào điểm đến mong muốn trên bản đồ nhỏ. Dịch chuyển là một chiêu vận pháp, vì vậy cẩn thận đừng làm gián đoạn quá trình bằng việc đưa ra cho tướng của mình một lệnh khác khi bạn đang thi triển." "DOTA_TutorialTask_UseTPScroll" "Dùng \"Town Portal Scroll\" của bạn để dịch chuyển." "DOTA_TutorialTitle_StayInLane" "Trụ lại đường." "DOTA_TutorialBody_StayInLane" "Vì bạn nhận được kinh nghiệm và vàng từ việc đánh bại đối thủ nên bạn rất cần dành thời gian ở đường trong giai đoạn đầu của trận đấu. Quay trở về đường của bạn để trở lại giao tranh." "DOTA_TutorialTask_BackToCombat" "Trở về đường của bạn." "DOTA_TutorialTitle_ExpIntro" "Thu kinh nghiệm" "DOTA_TutorialBody_ExpIntro" "Khi 1 quân đối thủ chết điểm kinh nghiệm sẽ chia cho các tướng của phe bạn đứng gần đó. Cố gắng nhận đủ điểm kinh nghiệm để lên level." "DOTA_TutorialTask_GetALevel" "Lên cấp độ bằng việc giúp đỡ tiêu diệt quân địch." "DOTA_TutorialTitle_LevelIntro" "Lên cấp" "DOTA_TutorialBody_LevelIntro" "Khi bạn lên một cấp độ bạn được thưởng một điểm để nâng một kĩ năng." "DOTA_TutorialTitle_AbilityIntro" "Sử dụng điểm kỹ năng" "DOTA_TutorialBody_AbilityIntro" "Bạn có thể thấy mỗi kỹ năng làm gì bằng cách rê chuột vào hình đại diện của nó. Sử dụng điểm để nâng cấp độ cho kĩ năng bằng cách nhấp chuột vào thanh màu vàng bên dưới hình đại diện của nó. Nâng cấp độ cho kĩ năng Ether Shock của bạn." "DOTA_TutorialTask_BuyAbility" "Dùng một điểm kỹ năng để học Ether Shock." "DOTA_TutorialTitle_CastIntro" "Sử dụng kỹ năng" "DOTA_TutorialBody_CastIntro" "Kĩ năng Ether Shock gây ra sát thương phép. Sẽ tốn năng lượng bất cứ khi nào bạn dùng nó. Nhấp chuột vào biểu tượng kĩ năng sau đó nhấp chuột trái vào nơi bạn muốn khai triển kĩ năng." "DOTA_TutorialTask_CastSpell" "Hãy thi triển kỹ năng Ether Shock của bạn." "DOTA_TutorialTitle_RazorIntro" "Razor" "DOTA_TutorialBody_RazorIntro" "Tướng địch Razor ở phe Dire đã tham chiến. Một bậc thầy trong việc sử dụng ma thuật sấm sét với kỹ năng Plasma Field rất mạnh mẽ. Hắn sẽ tấn công đường trên." "DOTA_TutorialTitle_NewItems" "Đồ mới" "DOTA_TutorialBody_NewItems" "Bạn đã được trang bị một vài vật phẩm để phục vụ cho cuộc chiến. Bạn có một ít tango với KỸ NĂNG CHỦ ĐỘNG tiêu thụ một cái cây để hồi máu. Bạn cũng có một perseverance với KỸ NĂNG BỊ ĐỘNG giúp tăng khả năng hồi phục." "DOTA_TutorialTitle_AttackTower" "Tấn công trụ" "DOTA_TutorialBody_AttackTower" "Trụ bắn rất mạnh và cực nhiều máu. Hãy tấn công cùng với lính để tiêu diệt trụ và hoàn thành bài huấn luyện! Tạm rút lui nếu lính chết hết và cố giữ cho bạn luôn đầy máu!" "DOTA_TutorialTask_KillTower" "Phá hủy trụ đối phương." "DOTA_TutorialTitle_WinningIntro" "Bạn đã thắng!" "DOTA_TutorialBody_WinningIntro" "Chúc mừng bạn đã hoàn thành bài huấn luyện về các khái niệm cơ bản và cách điều khiển cơ bản của trò chơi! Ở bài huấn luyện tiếp theo bạn sẽ được chơi trọn vẹn một trận đấu - lần này bạn sẽ được chọn một tướng cho mình!" "DOTA_TutorialTitle_QuestSuccess" "Bạn đã chiến thắng!" "DOTA_TutorialBody_QuestSuccess" "Bạn đã hoàn thành nhiệm vụ." "DOTA_TutorialTitle_QuestFailure" "Bạn đã thua!" "DOTA_TutorialBody_QuestFailure" "Bạn đã thất bại trong việc hoàn thành nhiệm vụ" //////////////////////////////////////// // MidLane1v1_Tier1_Tutorial //////////////////////////////////////// "DOTA_TutorialTitle_Mid1v1Tier1Tutorial" "Cuộc chiến giữa trụ cấp 1 đường giữa 1v1" "DOTA_TutorialBody_Mid1v1Tier1Tutorial" "Bạn sẽ điểu khiển Sniper đối đầu với Dragon Knight máy bên địch. Phòng ngự trụ cấp 1 đường giữa bên bạn và phá hủy trụ cấp 1 đường giữa của đối thủ." //////////////////////////////////////// // MIDONLY //////////////////////////////////////// "DOTA_TutorialTitle_ChooseYourHero" "Lựa chọn tướng cho mình" "DOTA_TutorialBody_ChooseYourHero" "Shadow Shaman là một tướng rất tốt để làm quen. Ông ta là tướng tầm xa nên bạn có thể tấn công an toàn từ hàng sau. Kỹ năng Serpent Wards của ông ta phá trụ cực kỳ hiệu quả. Mà bạn hoàn thành bài huấn luyện với bất kỳ tướng nào cũng được." "DOTA_TutorialTitle_PrepareForBattle" "Sẵn sàng chiến đấu" "DOTA_TutorialBody_PrepareForBattle" "Khi vào trò chơi bạn sẽ có một điểm kỹ năng và 603 vàng để mua vật phẩm. Dành điểm đó để học một kỹ năng. Trong bài học này chúng ta có cơ chế mua tự động nên bạn không cần bận tâm về cửa hàng." "DOTA_TutorialTitle_AutoBuyIntro" "Tự động mua" "DOTA_TutorialBody_AutoBuyIntro" "Tự động mua sẽ mua những vật phẩm phù hợp với nhân vật của bạn. Bạn sẽ tự động nhặt vật phẩm khi quay về hồ máu. Nếu bạn nhận được thông báo yêu cầu đến cửa hàng ẩn, hãy kiểm tra vị trí ở bản đồ nhỏ. Khởi hành khi bạn sẵn sàng." "DOTA_TutorialTask_MoveWhenReady" "Di chuyển khi bạn sẵn sàng" "DOTA_TutorialTitle_SpawningBots" "Đồng minh và Kẻ thù" "DOTA_TutorialBody_SpawningBots" "Trong bài học này bạn sẽ đối mặt với hai đối phương do máy tính điều khiển và bạn có một máy tính đồng minh trong đội. Cố gắng đẩy đường giữa vào tới căn cứ phe Dire và tiêu diệt Ancient của họ." "DOTA_TutorialTask_DefeatAncient" "Tiêu diệt Ancient của phe Dire." "DOTA_TutorialTitle_DefeatEnemyAncient" "Tấn công đối phương" "DOTA_TutorialBody_DefeatEnemyAncient" "Sức phòng ngự của đối phương rất tốt nên bạn sẽ cần tấn công cùng nhiều đợt lính để hạ từng trụ một. Trở về căn cứ khi máu của bạn xuống thấp hoặc nếu bạn muốn mua thêm vật phẩm mới." //////////////////////////////////////// // hook training //////////////////////////////////////// "DOTA_TutorialTitle_Train_Pudge" "Luyện tập Pudge" "DOTA_TutorialBody_Train_Pudge" "Học cách chơi Pudge, anh bạn. Và giết những tên máy ở đường dưới." "DOTA_TutorialTitle_Pudge_Goal" "Tiêu diệt một vài tướng địch nào!" "DOTA_TutorialBody_Pudge_Goal" "Giết 2 Tướng địch ở đường dưới. Hãy cố gắng giết 5 mạng mà không chết quá 3 lần." //////////////////////////////////////// // Last Hit / Deny Training //////////////////////////////////////// "DOTA_TutorialTitle_LastHit" "Luyện tập kết liễu / chối bỏ" "DOTA_TutorialBody_LastHit" "Hãy cố gắng last hit/ deny hết sức bạn có thể. Điểm của bạn sẽ tổng hợp từ số lượng creep bạn last hit, deny và bao nhiêu sát thương bạn gây ra." "DOTA_TutorialTitle_RoundOne" "Vòng một - Sniper" "DOTA_TutorialBody_RoundOne" "Đòn đánh của Sniper xa và không có đường đạn, nên sát thương gây ra cực nhanh. Tuy nhiên, sát thương gốc của hắn khá thấp, nên việc căn chính xác thời gian rất quan trọng." "DOTA_TutorialTask_Sniper" "Dứt điểm với Sniper." "DOTA_TutorialTitle_RoundTwo" "Vòng hai - Anti-Mage" "DOTA_TutorialBody_RoundTwo" "Anti-Mage có động tác đánh nhanh và tốc độ đánh cao - các tướng đánh gần thường tung đòn kết liễu dễ dàng hơn." "DOTA_TutorialTask_Antimage" "Hãy tập last hit với Anti-Mage." "DOTA_TutorialTitle_RoundThree" "Vòng ba - Mirana" "DOTA_TutorialBody_RoundThree" "Mirana có động tác bắn tốt và đường đạn bay nhanh nhưng sát thương nhỏ hơn, khiến cô ta có độ khó trung bình." "DOTA_TutorialTask_Mirana" "Tung đòn kết liễu bằng Mirana." "DOTA_TutorialTitle_RoundFour" "Vòng bốn - Crystal Maiden" "DOTA_TutorialBody_RoundFour" "Động tác tấn công của Crystal Maiden có động tác thừa và có tốc độ bay của đòn đánh chậm, nên sẽ rất khó để đoán được khi nào thì đòn đánh sẽ gây sát thương, khiến cho cô ta khó khăn trong việc kết liễu." "DOTA_TutorialTask_CrystalMaiden" "Tung đòn kết liễu bằng Crystal Maiden." "DOTA_TutorialTitle_RoundFive" "Vòng năm - Shadow Fiend" "DOTA_TutorialBody_RoundFive" "Shadow Fiend có khả năng cày creep nhanh với cử động tấn công tốt, sát thương lớn, và kỹ năng Shadowraze - hãy xem bạn có thể cày nhanh như thế nào trên đường này." "DOTA_TutorialTask_ShadowFiend" "Farm nhanh hết mức mà bạn có thể!" "DOTA_TutorialTitle_LastHitEnd" "Trò chơi kết thúc" "DOTA_TutorialBody_LastHitEnd" "Điểm của bạn: " /////////////////////////////////////// // Item Training - Support /////////////////////////////////////// "DOTA_TutorialTitle_SupportItems" "Huấn luyện về vật phẩm hỗ trợ." "DOTA_TutorialBody_SupportItems" "Tìm hiểu những cơ chế chuyên sâu của các vật phẩm hỗ trợ!" "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_RingOfBasilius" "Ring of Basilius" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_RingOfBasilius" "Ring of Basilius là một vật phẩm hữu ích ở đầu trận cho việc đi rừng và hỗ trợ đồng đội. Nó giúp khả năng hồi mana tăng 0.65 cũng như tăng 2 giáp cho tất cả tướng đồng minh và lính trong bán kính tác dụng thậm chí còn cộng thêm giáp và khả năng gây sát thương cho người mang nó." "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_RingOfBasilius2" "Ring of Basilius" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_RingOfBasilius2" "Vật phẩm này có thể chuyển trạng thái. Khi bị tắt đi, vòng hỗ trợ sẽ không cộng thêm giáp cho quái phe mình. Bật nó lên khi bạn muốn những con quái được triệu hồi mạnh mẽ hơn hoặc muốn đấy 1 đường. Vòng hỗ trợ của chiếc nhẫn vẫn sẽ có tác dụng với các Tướng đồng minh." "DOTA_TutorialTask_SupportItems_RingOfBasilius2" "Tắt bật Ring of Basilius!" "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_Headdress" "Headdress" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_Headdress" "Headdress rất hiệu quả để giúp bạn, lính và đồng minh cùng đường của bạn phục hồi sinh lực. Phạm vi của aura hồi máu chỉ là 500, nên hãy đứng gần đồng mình nếu họ cần hồi máu." "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_Buckler" "Buckler" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_Buckler" "Buckler là một vật phẩm hiệu quả để phòng ngự. Nội tại của nó tăng giáp và chỉ số, và khi được kích hoạt, nó sẽ tăng cho đồng minh quanh bạn +2 giáp. Điều này sẽ có ích khi bạn tấn công hoặc phòng ngự trụ, hoặc trong các trận chiến giữa hai bên." "DOTA_TutorialTask_SupportItems_Buckler" "Tăng giáp cho đồng minh của bạn!" "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_Urn" "Urn of Shadows" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_Urn" "Urn of Shadows là một vật phẩm linh hoạt có thể được dùng theo nhiều cách. Về tác dụng bị động, nó giúp tăng khả năng hồi máu và mana, tuy nhiên Soul Release mới là khả năng quan trọng của vậy phẩm này. Bất cứ khi nào có một tướng địch chết gần người mang vật phẩm này thì 2 linh hồn sẽ được nạp vào nó." "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_Urn2" "Soul Release - Hồi máu" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_Urn2" "Khi Soul Release được sử dụng, nó sẽ phóng thích một linh hồn từ Urn of Shadows. Nếu được dùng lên tướng đồng minh thì tướng đó sẽ được hồi 400 HP trong 8 giây. Nếu tướng đang được hồi máu mà bị tấn công bởi trụ hoặc nhân vật đang được một người chơi khác điều khiển thì khả năng hồi máu sẽ mất, vì vậy hãy sử dụng cẩn thận để tránh trường hợp này xảy ra." "DOTA_TutorialTask_SupportItems_Urn2" "Hồi phục đồng đội bị thương!" "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_Urn3" "Soul Release - Gây sát thương theo thời gian" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_Urn3" "Nếu Soul Release được sử dụng lên tướng địch thì sẽ gây 150 sát thương cho tướng đó trong 8 giây. Không giống như các chiêu hồi máu, ngoại trừ tác dụng thanh tẩy thì ảnh hưởng từ Soul Release có thể bị hóa giải. Lượng sát thương thấp này rất hữu ích để kết liễu kẻ địch đang tẩu thoát trong khi còn ít máu nhờ vào tầm sử dụng xa của Soul Release." "DOTA_TutorialTask_SupportItems_Urn3" "Kết liễu tướng địch!" "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_TranquilBoots" "Tranquil Boots" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_TranquilBoots" "Tranquil Boots là loại giày có khả năng phòng thủ cao nhất. Khả năng hồi máu sẽ phục hồi 170 HP trong 10 giây miễn là bạn không nhận bất cứ sát thương nào từ trụ hoặc các nhân vật được điều khiển bởi người chơi khác. Tranquil Boots cũng cộng thêm một ít giáp và khả năng hồi phục cũng như có tốc độ chạy trung bình cao hơn các loại giày khác." "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_TranquilBoots2" "Tranquil Boots - Vỡ" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_TranquilBoots2" "Tranquil Boots có một nhược điểm - khả năng Vỡ. Nếu một người chơi chịu 4 lần sát thương trực thuộc người chơi trong vòng 10 giây, Tranquil Boots sẽ tạm thời trở thành Boots of Speed, có nghĩa là nó mất tất cả các chỉ số bị động và khả năng Hồi máu. Một khi người chơi không còn chịu 4 lần sát thương trong 10 giây trước đó, Tranquil Boots sẽ trở lại nguyên trạng." "DOTA_TutorialTask_SupportItems_TranquilBoots2" "Sử dụng kỹ năng hồi máu!" "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_Medallion" "Medallion of Courage" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_Medallion" "Medallion of Courage là một con dao hai lưỡi. Về tác dụng bị động, vật phẩm này giúp tăng giáp và khả năng hồi máu. Tuy nhiên, kỹ năng Valor mới là cái làm vật phẩm này thể hiện đúng bản chất của nó. Khi được sử dụng lên tướng địch, cả tướng địch lẫn người sử dụng đều bị mất 6 giáp (số giáp được cộng từ tác dụng bị động). Medallion of Courage cho bạn lợi thế về giáp so với đối thủ, tuy nhiên điều đó còn phụ thuộc vào cách mà bạn sử dụng nó!" "DOTA_TutorialTask_SupportItems_Medallion" "Sử dụng Valor lên Roshan!" "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_Drum" "Drum of Endurance" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_Drum" "Drum of Endurance là một vật phẩm đem đến nhiều lợi ích khác nhau. Về hỗ trợ bị động, vật phẩm này cộng thêm các chỉ số và có thêm hào quang Nhanh nhẹn, đây là kỹ năng giúp cộng thêm tốc độ chạy và đánh cho đồng minh xung quanh." "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_Drum2" "Drum of Endurance" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_Drum2" "Kích hoạt Endurance giúp cộng thêm một lượng nhỏ tốc độ đánh và tốc độ chạy cho đồng minh xung quanh, hiệu quả tăng gấp đôi so với tốc độ từ hào quang Nhanh nhẹn. Điều này rất hữu ích trong những lúc bạn chỉ cần thêm một chút tốc độ nữa thôi để bắt kịp đối thủ hoặc tẩu thoát. Vật phẩm này chỉ kích hoạt được 6 lần nên hãy sử dụng sáng suốt." "DOTA_TutorialTask_SupportItems_Drum2" "Bắt lấy con thú bay vận chuyển!" "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_Vlads" "Vladmir's Offering" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_Vlads" "Vladmir's Offering cung cấp một lượng lớn giáp, khả năng hồi phục và khả năng gây sát thương cho đồng minh xung quanh. Vật phẩm này cũng giúp cho những đồng minh đánh cận chiến có khả năng hút máu khi tấn công." "DOTA_TutorialTitle_SupportItem_Vlads2" "Vladmir's Offering" "DOTA_TutorialBody_SupportItem_Vlads2" "Hào quang hút máu rất hữu dụng cho những carry cận chiến đã có các Hiệu ứng đòn đánh độc nhất, vì những vật phẩm hút máu khác không hoạt động với chúng. Người hỗ trợ với Vladmir's có thể cung cấp hào quang có lợi này cho carry cận chiến." "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_Mekansm" "Mekansm" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_Mekansm" "Mekansm là một vật phẩm rất hữu ích ở giữa trận. Về hỗ trợ bị động, nó cộng thêm giáp và các chỉ số cũng như khả năng tự hồi phục cho bạn và đồng đội xung quanh. Phần công hiệu nhất của vật phẩm này là khả năng Restore giúp hồi 250 HP và tăng thêm giáp trong một khoảng thời gian giới hạn." "DOTA_TutorialTask_SupportItems_Mekansm" "Hồi máu cho đồng minh!" "DOTA_TutorialTitle_SupportItems_Pipe" "Pipe of Insight" "DOTA_TutorialBody_SupportItems_Pipe" "Pipe of Insight là một vật phẩm điển hình khi nói đến việc kháng sát thương phép. Được nâng cấp từ Hood of Defiance, vật phẩm này giúp tăng khả năng kháng phép cũng như cung cấp một lượng lớn khả năng hồi máu theo thời gian. Khi kích hoạt kỹ năng của nó sẽ tạo ra một trường bảo vệ giúp chặn 400 sát thương phép cho đồng minh xung quanh." "DOTA_TutorialTask_SupportItem_Pipe" "Ngăn chặn sát thương phép!" "DOTA_Tutorial_Location_Start" "BẮT ĐẦU" "world_map_location_1" "Davion, Dragon Knight" "world_map_location_sub_1" "Hướng dẫn: Cơ chế 1" "world_map_location_desc_1" "Trong khu rừng đơn độc bao lấy khu trại của Dragon Knight, sát thủ vĩ đại của đôi cánh Slyrak và là người sở hữu các kỹ năng vượt cả tầm hiểu biết về sự sinh tử. Tuy nhiên, tiềm năng thật sự của anh ấy vẫn còn nằm phía trước. Thời thế đã đến, anh ấy phải cầm vũ khí lên và rèn luyện cho trận chiến cuối cùng." "world_map_location_gdesc_1" "Bài hướng dẫn mở đầu này sẽ giới thiệu đến bạn: " // // Tutorials // "training_progress" "TIẾN TRÌNH LUYỆN TẬP" "training_progress_preamble" "Hoàn thành tìm hiểu các yếu tố tương tác và mở khóa thế giới Dota 2; sẵn sàng cho trận chiến sắp diễn ra với việc tiếp tục bài huấn luyện." "training_progress_post" "Vùng đất trui rèn" "training_progress_subhed" "Sứ mệnh huấn luyện tiếp tục. Rèn luyện kỹ năng của mình bằng cách đến các miền đất giao tranh!" "mission_progress" "Tiến trình nhiệm vụ" "training_percent_complete" "%s1% HOÀN THÀNH" "tutorial_checklist_1" "Cơ chế 1" // Tutorial Location 2 "world_map_location_2" "Sharpeye, Sniper" "world_map_location_sub_2" "Hướng dẫn: Cơ chế 2" "world_map_location_desc_2" "Di chuyển lặng lẽ theo lối mòn, vũ khí cầm trên tay. Trong bộ tộc người Keen, hắn là một huyền thoại, kẻ bắn tỉa vĩ đại nhất mọi thời đại. Nhưng, sẽ phải mất nhiều hơn một con mắt tinh xảo để sống sót qua trận đánh kế tiếp, và tên Sniper đến từ vùng cao nguyên này còn phải học nhiều điều nếu muốn hoàn thành sứ mệnh của mình." "world_map_location_gdesc_2" "Bài hướng dẫn này sẽ giới thiệu đến các bạn về: " "tutorial_checklist_2" "Cơ chế 2" // Tutorial Location 3 "world_map_location_3" "Sniper Vs Axe" "world_map_location_sub_3" "Hướng dẫn: Giới thiệu về các đường" "world_map_location_desc_3" "Con đường dẫn đến chiến thắng rất là gian nan và khó khăn. Sniper sẽ cần phải phát triển những hiểu biết của mình về các trụ và những kẻ bảo vệ chúng, nếu như ông ta muốn sống sót trong cuộc chiến sắp tới." "world_map_location_gdesc_3" "Bài hướng dẫn này sẽ giới thiệu về: " "tutorial_checklist_3" "Giới thiệu về đường giữa" // Tutorial Location 4 "world_map_location_4" "Hiểu về kẻ thù của bạn" "world_map_location_sub_4" "Luyện tập đường giữa" "world_map_location_desc_4" "Cứ mỗi thế hệ trôi qua, thì vòng xoay cổ ngữ lại xoay chầm chậm trong gió và phát ra những câu chuyện về một kỉ nguyên đã bị lãng quên. Nhưng lúc này, một cơn gió kì lạ thổi tới và làm nó phát ra bản nhạc phân tranh chưa ai nghe tới bao giờ và một ngọn lửa cháy mập mờ theo sau, đó là lời tiên tri về một cuộc chiến từ một hành tinh khác sẽ nhấn chìm thế giới này bằng lửa của nó. \n\nGhi chú: Tiến trình nhiệm vụ được dựa trên việc hoàn thành bằng các tướng khác nhau." "world_map_location_gdesc_4" "Hướng dẫn này sẽ giới thiệu tới: " "tutorial_checklist_4" "Luyện tập đi đường giữa bằng cách chơi 10 tướng khác nhau." // "DOTA_Tutorial_Finished_Tutorial04" "" // Tutorial Location 5 "world_map_location_5" "Tình huống tập huấn" "world_map_location_sub_5" "Đấu với máy" "world_map_location_desc_5" "Ngay khi viên đá mặt trăng phát sáng và vòng xoay cổ ngữ rên rĩ, ranh giới giữa các thế giới ngày càng mỏng hơn. Vượt ra khỏi thực tại này, một thế lực bí ẩn đã xuất hiện. Những bí ẩn và huyền thoại, bằng xương bằng thịt đều khao khát lấy một cơ hội luyện tập để chuẩn bị cho cuộc chiến sắp tới." "world_map_location_gdesc_5" "Hướng dẫn này sẽ giới thiệu tới: " "tutorial_checklist_5" "5 trận đấu tập với máy" // "DOTA_Tutorial_Finished_Tutorial05" "" // Tutorial Location 6 "world_map_location_6" "Cuộc chiến bắt đầu" "world_map_location_sub_6" "Đấu với người chơi khác" "world_map_location_desc_6" "Đó là một cuộc chiến của ý chí và trí tuệ, sức mạnh và lòng can đảm, phản xạ và chiến thuật. Shards of the Mad Moon rực sáng trên bầu trời rạn nứt, trong khi chiến tuyến được phân định. Đằng xa kia tiếng tù và cất tiếng tru. Thép chạm. Và thế là nó đã bắt đầu." "world_map_location_gdesc_6" "Phần này sẽ giới thiệu đến bạn: " "tutorial_checklist_6" "10 trận đấu với chế độ giới hạn lượng Hero sử dụng" // "DOTA_Tutorial_Finished_Tutorial06" "" // Tutorial Location 7 "world_map_location_7" "Tổng quan Dota" "world_map_location_sub_7" "Khám phá nhanh về trò chơi bằng thực chiến." "world_map_location_desc_7" "Bạn sẽ dần được trải nghiệm các mục tiêu của trò chơi, và hiểu được một chận triến sẽ như thế nào." "world_map_location_gdesc_7" "Hướng dẫn Dota 2 này sẽ giúp bạn làm quen với các vị trí mốc trên bản đồ như là: " // Tutorial Location 8 "world_map_location_8" "Luyện tập Last Hit" "world_map_location_sub_8" "Tìm hiểu thêm về cách kết liễu chính xác." "world_map_location_desc_8" "Tướng nào có thể thâu về nhiều vàng nhất cho mình thì gần như chắc chắn sẽ giành chiến thắng. Việc hiểu được làm thế nào để thâu được vàng cũng như ngăn không cho vàng rơi vào túi của kẻ địch là rất quan trọng." "world_map_location_gdesc_8" "Hướng dẫn này sẽ giới thiệu đến bạn: " // Tutorial Location 9 "world_map_location_9" "Thực hành Last Hit" "world_map_location_sub_9" "Luyện tập kĩ năng kết liễu với máy." "world_map_location_desc_9" "Tướng có thể kiếm nhiều tiền nhất sẽ gần như chiến thắng. Chỉ có trải qua tập luyện gian khổ thì một tướng mới có thể thành thục kỹ năng kết liễu" "world_map_location_gdesc_9" "Chế độ này sẽ giúp bạn luyện tập: " // The Archronicus - Table of Contents "arch_toc_header" "Mục lục" "arch_madmoon_toc" "Cuồng Nguyệt và Thánh Tích" "arch_chronicleofthesos_toc" "Biên niên sử Thesos" "arch_summoningsea_toc" "Biển Triệu Hồi" "arch_lasthitchallenge_toc" "Tiền thưởng khi chết" "arch_cycleofsolstice_toc" "Chu Kỳ Điểm Chí" "arch_wraithnight_toc" "Đêm Wraith" // The Archronicus - Title Page "DOTA_Archronicus_TitlePage_Page1" "NHỮNG TRANG THÁNH CHƯƠNG này viết lại những tàn tích cuối cùng của thực thể vĩ đại từng đầy một bụng kiến thức. Sao chép rồi lại sao lưu bởi hàng thế hệ ký giả, biên dịch bởi các học giả và mã hóa bởi các pháp sư, biên niên sử ở đây tổng hợp lại lịch sử thất lạc của các vùng đất bị tranh đoạt, những kẻ cai trị và hộ vệ của chúng, thượng tầng kiến thức và ma pháp cổ đại. Văn kiện này đúc rút từ nhiều nền văn hóa tồn trong suốt hàng niên đại, lưu giữ muôn thuở mọi lời thuật vụn vặt từ những học giả đã xanh lim nấm mồ, và các sự thật ẩn giấu hùng mạnh hơn tất thảy gươm đao và ma pháp. Hiện được phong ấn với phép mã hóa, chỉ có mắt kẻ xứng tầm mới có quyền đọc, và chỉ có chiến công hiển hách mới giúp hé lộ sự thật. Và chỉ với máu của anh hùng tráng sĩ mới viết nên những trang mới." // The Archronicus - Mad Moon "DOTA_Archronicus_MadMoon_Title1" "Cuồng nguyệt" "DOTA_Archronicus_MadMoon_Title2" "và" "DOTA_Archronicus_MadMoon_Title3" "hai Thánh tích" "DOTA_Archronicus_MadMoon_Folio" "- Cuồng nguyệt và hai Thánh tích -" "DOTA_Archronicus_MadMoon_Page1" "KHI THẾ GIỚI vẫn còn là một điểm kỳ dị, nó bắt phải một người bạn đồng hành lạ lùng—một khối cầu pha lê với cái tên đã đi vào truyền thuyết: Cuồng Nguyệt (Mad Moon). Quả cầu nhỏ này rực tỏa ánh sáng mãnh liệt, đầy hung bạo—như hiển linh nhắc lại mối bất hòa của trời cao thiên đường, sáng muôn nơi để thay thái dương giữa ban ngày." "DOTA_Archronicus_MadMoon_Page2" "Nhưng Cuồng Nguyệt không chỉ là một tảng đá vô tri, nó, chính xác hơn, là một nhà ngục giam giữ hai sinh vật cổ đại thông thái nhưng khát máu. Từ thời cổ chí kim, xưa ơi là xưa, các đấng tạo hóa Primordial, vì đã quá mệt mỏi trước những cuộc chiến không hồi kết của hai sinh vật hung tợn này, đã trừng phạt và hợp nhất chúng thành một thể dưới cái tên Cuồng Nguyệt, thả chúng trôi đi vô định, cho đến khi nó bắt gặp thế giới của chúng ta. \n \nTừ thời này sang thời khác, rất nhiều xã hội nguyên thủy đã phát triển rực rỡ rồi lại lụi tàn dưới ánh sáng kỳ lạ của nó; còn những sinh vật với mức độ hiểu biết và triết lí khác nhau ở trái đất lại nhìn lên nó tò mò và phỏng đoán không biết thứ gì ẩn chứa bên trong mặt trăng kia. Trong khi đó, lực ly tâm và trọng lực dần tạo điều kiện cho tội đồ Cuồng Nguyệt tận dụng, từ sơ hở nhỏ bé nhất, dần dần tìm cách đào thoát khỏi cái ngục tù của chúng. Vết nứt mở rộng dần dần, từ đường rãnh chỉ như cọng tóc, song hóa ra thành hàng triệu vết nứt, phát ra những luồng năng lượng khác thường quái dị." "DOTA_Archronicus_MadMoon_Page3" "Trong một đêm khải huyền định mệnh nọ, cuối cùng mặt trăng này vỡ ra, nứt rạn từ bên trong. Trong khi đa phần mảnh trăng này bay xa xăm vào vũ trụ vô định hoặc tan biến khi chạm vào bầu khí quyển... Thì, một vài mảnh hiếm hoi chạm tới mặt đất, không hóa thành thạch nham nóng chảy thì cũng thành pha lê vỡ. Những mảnh trăng này ngụ tại nơi chúng đã rơi, và dần dần vùng đất chúng chạm vào dần phục hồi. Và từ tro tàn thảm họa thời tiền sử ấy, những kẻ sống sót trỗi dậy, sinh sôi nảy nở thành các nền văn minh, cũng lúc ấy, Mad Moon chẳng khác xa một giấc mơ hơn so với ký ức là mấy, với cái đêm diệt vong định mệnh của nó dần chỉ còn là truyền thuyết." "DOTA_Archronicus_MadMoon_Page4" "Những mảnh vỡ nguyên thủy đã tách ra theo bản thể của chúng: Radiant và Dire. Trong dạng thuần khiết, mỗi loại đá phát ra những nguồn năng lượng khác nhau. Cư dân quanh mỗi tảng đá không chỉ khai thác năng lượng mà họ tự khiến bản thân bị lệ thuộc vào chúng. Họ xây dựng các điện thờ quanh Thánh tích (Ancient) và tôn thờ chúng như những vị thần giáng thế. Thánh tích, cả Radiant và Dire, mang đến vô vàn phước lộc: nguồn năng nượng vô tận, pháp thuật, sự bảo hộ và cả hồi sinh. Nhưng chúng cũng đã thay đổi hình ảnh của khu vực chúng ảnh hưởng. Xung quanh Radiant tràn ngập ánh sáng và màu sắc, tạo nên sự chan hòa và quyến rũ. Trong khi đó, quanh Dire lại là sự hoang tàn, mục rữa tựa như tàn tích của một vụ nổ hạt nhân. Cả hai không có cái nào là trung lập, cả hai đều hoàn hảo, hoàn hảo nhưng lại đầy mâu thuẫn với nhau. Nền văn minh của hai thánh tích lan rộng đến một ngày nọ, chúng gặp và xung đột. Sự giao thoa ảnh hưởng giữa các thánh tích dẫn đến chiến tranh, vì sự hiện diện của một thánh tích này lại là sự hủy hoại trong năng lượng của cái kia. Mỗi thánh tích chỉ có thể hồi phục hoàn toàn sức mạnh bằng sự hủy diệt của đối thủ. Và thế là những sinh vật bị mê hoặc lại lao vào cuộc chiến bảo vệ thánh tích của chúng bằng cách hủy diệt thánh tích kẻ láng giềng, và những anh hùng từ khắp các thế giới nghe theo lời kêu gọi toàn mà tham chiến, họ đâu biết rằng, cả hai phe đều như nhau mà thôi." // The Archronicus - Chronicle of Thesos "DOTA_Archronicus_ChronicleofThesos_Title1" "Biên niên sử" "DOTA_Archronicus_ChronicleofThesos_Title2" "của" "DOTA_Archronicus_ChronicleofThesos_Title3" "Thesos" "DOTA_Archronicus_ChronicleofThesos_sub" "TRUYỆN NGƯỜI KEEN" "DOTA_Archronicus_ChronicleofThesos_folio" "- BIÊN NIÊN SỬ THESOS -" "DOTA_Archronicus_ChronicleofThesos_Page1" "Có một lời đồn đại lan truyền tới vùng High Bell cách đây vài ngày, truyện về hai con thú lạ tử thương tại rìa đồng bằng khu trồng lương. Có thể là chết bệnh, hoặc đao thương dao kiếm, tam sao thất bản chả biết đâu mà lần, nhưng đều có một điểm chung là hai con thú loài rồng có màu xanh đậm và chết chết chết chết đến rồi. \n \nTôi lập tức khởi hành từ thành của phụ thân để rồi sau ba ngày đường gạch thì nhìn thấy thân thể mình vảy của chúng cháy tro trên đất của một nông dân trồng lúa. Một lớn, một nhỏ, hai con rồng nằm nguyên tại chỗ chúng chết, bủa vây bởi dấu chân của một sinh vật lớn hơn với dấu tích đủ lớn để một người Keen trưởng thành có thể nằm gọn bên trong; và thế là tôi nằm xuống, mường tượng đến kích thước không tưởng từ dấu chân của sinh vật mà tôi đang nằm bên trong. Quả đúng phải là một con rồng vĩ đại, như điển tích cổ thường kể, và như miệng dân gian đồn rằng chúng vẫn sống tại các hoang mạc miền nam. \n \nDấu vết trải dài trên đất một đoạn, và mất dạng ở rìa đồng khi sinh vật đó cất cánh bay đi. Vậy chẳng phải đao gươm hay bệnh tật đã hạ những chú rồng non này, mà là do bị đồng loại tấn công. \n \nNhờ tiếng lành của phụ thân, và hứa hẹn sẽ dọn xác ngay lập tức, tôi đã mua được cái xác thối của con nhỏ hơn trong hai con rồng chết. Mẫu vật còn xa lắm mới tới tuổi trưởng thành, thế nên tôi có thể kéo nó lê sau theo con lừa zonkey tin cẩn trong cả tiếng đồng hồ mà về tới đất phụ thân an toàn. Nhiều ngày để phân rã và đun sôi, tiếp theo đó là hồ cứng bằng sáp, rồi cuối cùng, cực bõ bông, thì toàn bộ khung xương đã hiện nguyên dạng đặt tại sảnh lớn phục vụ cho mục đích nghiên cứu." "DOTA_Archronicus_ChronicleofThesos_Page4" "Trên trang giấy này, với đường mực thận trọng, tôi vẽ lại những gì mình quan sát được, ghi chú tỉ mỉ hình dáng và kích thước xương. \n \nCấu trúc của đôi cánh làm tôi ngạc nhiên, điều tương tự cũng đúng khi nhìn qua kiến trúc của xương vai. Còn về xương, dù khỏe và chắc nhưng lại nhẹ hơn tôi nghĩ. Cảm giác như là xương chim hơn là của sinh vật có vảy và răng. \n \nCòn điều không ngờ tới hơn cả là tàn tích của một cái khiên cũ nằm bên trong con thú. Nhưng đây lại dạng kim loại giúp tiêu hóa kỳ dị nhất mà con rồng có thể nuốt vào, vì trên đó là dấu hiệu của một hiệp hội cổ xưa mà ngày nay không mấy ai thấy tại vùng này. Một dấu rồng, dấu niêm của dòng hiệp sĩ Uthorian mình vẩy (Scaled Knights of Uthorian). Khốn khổ thay cho tay hiệp sĩ nào mang nó." // The Archronicus - The Summoning Sea "DOTA_Archronicus_TheSummoningSea_Title" "BIỂN TRIỆU HỒI" "DOTA_Archronicus_TheSummoningSea_Folio" "- BIỂN TRIỆU HỒI -" "DOTA_Archronicus_TheSummoningSea_Page1" "Vượt ngoài ranh giới tận cuối của cực Nam,\n\n Nơi nhiệt hè ấm cũng chẳng dám lang thang,\n\n Muôn ca đua kể kho báu cổ đã mất,\n\n Thứ quý hơn nhà cửa, đất đai, tước hàm.\n\n\n \n Trời đêm rực rỡ rạng sáng ngời muôn nơi,\n\n Biển đêm buốt lạnh như mê hoặc gọi mời,\n\n Gió hoang phản bội ngay cả người giỏi nhất,\n\n Chẳng người dũng cảm lại dám rời xa khơi. \n\n\n \n Nghe kể bên bờ biển có bí mật vô danh,\n\n Không trong sách vở, cũng chẳng ai rõ rành,\n\n Nơi này xưa kia một con quỷ biển đã chết,\n\n Cát trên thi thể, nước biển cuốn trôi nhanh.\n\n\n \n Bên trong cái xác, huyền thoại dần lộ ra,\n\n Một viên ngọc quý tự ẩn đi khỏi những phiền hà,\n\n Kẻ nào dám độc giữ cho riêng mình viên đá,\n\n Sẽ bị nhấn chìm trong tất cả nỗi sợ khó dung tha." "DOTA_Archronicus_TheSummoningSea_Page2" " From whence the single frigate sailed, \n No soul still lives to dare recall, \n Brave voyage launched into the cold, \n Afraid of neither gale nor squall. \n \n To southern ice and wind they forged, \n The dauntless crew did plot their trek, \n In time the fields of floe and berg, \n Gave glimpse of land to all on deck. \n \n Upon an arctic shore they spied, \n Frost touched remains of monster vast, \n Old marks from briny wars they saw, \n And ice-locked teeth to dwarf their mast. \n \n On darkened beach was set a host, \n To excavate this mortal coil, \n Their picks and tools they lifted high, \n Then dug into their grisly toil." "DOTA_Archronicus_TheSummoningSea_Page3" " For days on days they hacked and crawled, \n As stained was beach in ancient gore, \n Through rib and tissue, deep they delved, \n And wrought their path toward monster's core. \n \n From humid depths came glowing dim, \n Strange spectral light of emerald hue, \n Great gem matched size with finder's fist, \n Worn crew rejoiced; old songs proved true. \n \n Returned to deck with treasure held, \n As one all crew did choke their breath, \n For ringed they were by wraiths of yore, \n Ghost ships long sunk, and those past death. \n \n For hidden from the common eye, \n Are ones who drift when lifeblood fails, \n Bright gem grants truth to sight, they learned, \n Then set with fright to raising sails." "DOTA_Archronicus_TheSummoningSea_Page4" " Yet ghastly shades no harm intend, \n But warning men whose air's still drawn: \n To bring sight's stone on waters wide, \n Would raise the wrath of deep Maelrawn." "DOTA_Archronicus_TheSummoningSea_Page5" " A day and twelve on ocean waves, \n Passed laden, anxious crew's retreat, \n When came long shadows to their wake, \n Lord Maelrawn's servant come to eat. \n \n By haste and lucky breeze they sped, \n Four dawns the scourge kept far at bay, \n Until a wisp of earth drew far, \n hen fickle fortune's winds betrayed. \n \n As beast drew under ship to strike, \n Rowboats were filled with man and loot, \n Then loosed were heavy chain and weight, \n To crashed ship's anchor on sea's brute. \n \n Then deck leaned port as seabeast scaled, \n Wild tendril fury came aboard, \n In frenzied panic three boats fled, \n With ship entangled, kraken roared." "DOTA_Archronicus_TheSummoningSea_Page6" " Through tree thick feelers' twist and squeeze, \n Wood hull made vent to frozen surge, \n As half-ship sank, depth's master called: \n The gem still moved, and neared shore's verge. \n \n In rushed pursuit the kraken swam, \n To overtake first boat of three, \n When drowned men froze and wreckage sank, \n Did hunter learn its charge stayed free. \n As second crew in horror rowed, \n Slick grasping fingers closed around,Yet once again gem was not there, \n And third boat's band set foot aground. \n \n So terrified of Maelrawn's rage, \n Did thrashing scourge set out anew, \n Then beached itself upon the surf. \n As kraken flailed, its foe withdrew." "DOTA_Archronicus_TheSummoningSea_Page7" " Of fated crew's last port and call, \n No grey account still deigns to say, \n Some firm believe they made toward home, \n Though others tell of hangman's sway. \n \n Of gem and tidal deepgod's hunt, \n Vain quest goes on without reward, \n Its servants blindly come to shore, \n To kill and raze, be put to sword. \n \n For no thrall creature of the depths, \n Nor spirit bound in drowning's keep, \n Nor Maelrawn the Tentacular, \n Shall rest till seas, gem comes to sleep." // The Archronicus - The Death Bounty "DOTA_Archronicus_TheDeathBounty_Title1" "Kích sát chi thưởng" "DOTA_Arch_TheDeathBounty_Folio" "- Kích sát chi thưởng -" "DOTA_Archronicus_TheDeathBounty_Page1" "Văn kiện cổ đại: Kích sát chi thưởng, tức thưởng cho việc diệt kẻ địch như cách hiểu của chúng ta hiện nay, lần đầu được phát hiện tại tàn tích Stonehall Cartularium. Tầm quan trọng của văn kiện này không được thừa nhận trong nhiều năm trời, rơi vào quên lãng và không được biên dịch, bị niêm phong sau cửa khóa tại tàng thư lịch sử Sennos. Phải đến tận khi các học giả nghiên cứu chi tiết tài liệu này, thì họ mới hiểu nó biểu trưng cho điều gì. Tấm giấy da đang mục rữa này ắt hẳn là nguồn cội cho truyền thống đòn kết liễu trong võ thuật, giờ đây đã phổ biến khắp mọi vương quốc có lãnh thổ tranh chấp." "DOTA_Archronicus_TheDeathBounty_Page2a" "Được dịch từ trang:" "DOTA_Archronicus_TheDeathBounty_Page2b" "CÁO THỊ HOÀNG GIA" "DOTA_Archronicus_TheDeathBounty_Page2c" "Theo lệnh lãnh chúa nhiếp chính Urthic Laste xứ Stonehall.\n\nKể từ đây mọi anh em trong quân đội Stonehall tuân thủ theo điều lệ sau:\n\n1. Anh em trong quân đội Stonehall sẽ được trả công cho mỗi đòn kết liễu giáng lên kẻ thù trong chiến trận. Tiền thưởng này chỉ dành cho chiến hữu tung đòn chí tử mà thôi.\n\n2. \nSau một trận chiến, mỗi binh đoàn phải chịu trách nhiệm kiểm đếm và chia tiền với nhau để bù chiến phí, bao gồm tiền mua và bảo quản trang thiết bị.\n\n3. Trong trường hợp có tranh chấp, các anh em có thể thách đấu nhau. Người thắng sẽ được thưởng tổng tiền chia mà người bại trận giữ.\n\n4. Nếu đấu tay đôi dẫn đến việc một anh em tử vong, tiền bồi thường sẽ được thanh toán cho..." // The Archronicus - Cycle of Solstices "DOTA_Archronicus_CycleOfSolstices_Title1" "CHU" "DOTA_Archronicus_CycleOfSolstices_Title2" "KỲ" "DOTA_Archronicus_CycleOfSolstices_Title3" "ĐIỂM CHÍ" "DOTA_Archronicus_CycleOfSolstices_Folio1" "- CHU KỲ ĐIỂM CHÍ -" "DOTA_Archronicus_CycleOfSolstices_Page1" "Vào cái đêm dài nhất của năm, kẻ chết sẽ không yên nghỉ. Trong hàng thế kỷ, những nhà mỹ học xứ Keyturn đã nghiên cứu bầu trời từ tòa thành tọa lạc trong núi của mình. Tại đây, từ thế hệ này sang thế hệ khác, họ theo dõi sự dịch chuyển của các vì tinh tú, ghi chép lại trật tự của các chòm sao vào thiên đàng đại thư (great Book of Heavens). Chính họ là người khám phá rằng vòng quay của thế giới chỉ là một phần của nhiều sự vận động-một cái đồng hồ với nhịp điệu kỳ lạ và thước đo thất thường. Chính họ cũng là người đếm số lần bình minh trong mỗi mùa. Chính họ là người tính ra cái ngày có đêm dài nhất." "DOTA_Archronicus_CycleOfSolstices_Page2" "Và chính họ là kẻ đầu tiên khám phá ra chu kỳ vĩ đại ẩn trong một chu kỳ khác—một bước dịch chuyển định kỳ trong hàng sa số các ngày định chí, cái dịp mà bức tường ngăn giữa các cõi giới mỏng đi, và cực quang màu lục bừng lên bầu trời, và kẻ chết đào mồ trỗi dậy. Và cũng chính họ, là kẻ bị diệt tiêu." "DOTA_Archronicus_CycleOfSolstices_Page3" "Giờ chúng ta chỉ còn lại những mảnh vụn của bề dày công trình nghiên cứu họ đúc kết. Tuy thiên đàng đại thư đã thất lạc khỏi lịch sử, ấy thế bản sao vài phần văn kiện của chúng đôi lúc vẫn được tìm thấy tại tàn tích các ngôi đền cổ đại, hay trong công trình học thuật của những thư viện rêu phong. Mảnh tàn vụn vặt đây, chúng là tia sáng cuối cùng rọi tới một nền văn minh thất lạc." // The Archronicus - Wraith-Night "DOTA_Arch_WraithNight_Title1" "WRAITH-NIGHT" "DOTA_Archronicus_WraithNight_Title2" "ĐÊM DÀI NHẤT CỦA THẾ KỶ" "DOTA_Archronicus_WraithNight_Folio" "- WRAITH-NIGHT -" "DOTA_Archronicus_WraithNight_Page1" "Hoàng tử trẻ Ostarion bất đắc dĩ kế thừa ngai vàng sau khi gia đình hoàng tộc của mình chết. Cơn dịch chóng vánh, thối rữa đã lấy mạng cả gia đình cũng mém chút nữa cho hoàng tử đoàn tụ gia đình nơi cõi chết, nhưng phù thủy hoàng tộc đã thực hiện các biện pháp tuyệt vọng—bắt hoàng tử trẻ phải trải qua một nghi thức lột toàn bộ thịt da trần tục, biến anh thành một khung xương biết đi. Hoàng tử vượt khỏi tai ương, tin rằng nếu đã một lần khuất phục tử thần, thì sẽ không bao giờ phải nhún mình trước nó." "DOTA_Archronicus_WraithNight_Page2a" "Với nỗi hoài nghi lớn với bất cứ thứ gì thịt thà trần tục, Ostarion bắt đầu tái tạo lại di sản bậc tiên đế của hắn với những thứ không thể tàn lụi. Mọi hòn đá trong vương quốc được thành bằng xương tương đương. Đạo quân của Cốt Vương bắt đầu chinh phục các vùng đất láng giềng, và vươn tới đâu, hắn lột xương kẻ thù tới đó. Để rồi cuối cùng, hắn trở thành vua của một vùng đất lạnh, trắng và giòn rụm—và luôn ham muốn thêm một cái gì đó." "DOTA_Archronicus_WraithNight_Page2b" "Chẳng tin được xác thịt, cũng chả muốn đội chúng lên xương cốt, hắn cuối cùng quyết định tìm đến năng lượng vong giới, một dạng linh lực thuần khiết phát ra bởi vài loại tà hồn nơi cửa tử, và hấp thụ bởi vong hồn cũng như yêu ma khi chúng cần hình thể để đi lại trên mặt đất. Nếu như tự tạo cơ thể bằng vong chất, hắn nghĩ sẽ tạo ra được một cơ thể chói lòa và bất diệt giống như bản ngã của mình vậy." "DOTA_Archronicus_WraithNight_Page3" "Tham vấn pháp sư cổ đại đã từng cứu mạng mình khi xưa, Cốt Vương biết đến một dịp hiếm—một đêm được tiên liệu bởi vài đại sư già đã vật lộn tìm hiểu sự chu kỳ và xu hướng khó lường của tự nhiên—ngày điểm chí với cái tên Vong Linh Dạ (Wraith Night), thời điểm mà kẻ chết sống dậy nhiều đến mức mà ta có thể thu thập và bắt giữ vong hồn chúng, với số lượng đủ để hoàn thành thêm một nghi lễ khác. Nếu người đủ sức thu thập năng lượng vong linh của binh đoàn xác sống, ngài sẽ lại trỗi dậy với hình thể biến chuyển mới—Vẫn là vương, vẫn bất diệt, nhưng giờ là Vong Vương." "DOTA_Archronicus_WraithNight_Page4" "Từ nhật ký của Azorszos Xương Xẩu, phù thủy vật lý trị liệu cho Ostarion, bề tôi lão thành nhất của kẻ thống khổ vô ơn mà ta phải gọi là vua, và cũng là người sẽ vui lòng dẫn đầu binh đoàn trong việc tự nguyền chính mình với vai trò trong việc đặt Cốt Vương lên ngai vàng xương xẩu." "DOTA_KEYBOARD_CONFIGURATION" "CẤU HÌNH BÀN PHÍM" "keyboard_make_selection" "LỰA CHỌN" "DOTA_Tutorial_FINISHED_Positive" "Xin chúc mừng!" "DOTA_Tutorial_FINISHED_Negative" "Xin lỗi" "DOTA_Tutorial_Finished_Tutorial01" "Dragon Knight, ngài đã chứng tỏ mình xứng đáng với danh tước hiệp sĩ. Tên tuổi ngài sẽ được lưu nhớ lâu dài!" "DOTA_Tutorial_Finished_Tutorial02" "Sniper, bạn là một xạ thủ thực thụ. Tên của bạn sẽ được ghi nhớ mãi mãi!" "DOTA_Tutorial_Finished_ScriptedDemo" "Bạn là một khán giả thật sự. Bạn sẽ được nhớ đến lâu dài!" "DOTA_Tutorial_Finished_BotMatches" "Bạn đã hoàn tất thành công 5 trận đấu với máy!" "DOTA_Tutorial_Finished_LimitedHeroPoolGames" "Bạn đã xuất sắc hoàn thành 10 trận Limited Hero!" "DOTA_Quest_Laning_Attack_Success" "Bạn đã phá hủy trụ đường giữa của đối phương!" "DOTA_Quest_Laning_Attack_Mid_Success" "Bạn đã phá hủy cả hai trụ đường giữa của đối phương!" "DOTA_Quest_Laning_Defend_Failure" "Trụ đường giữa của bạn đã bị đối phương phá hủy!" "DOTA_Quest_Laning_Defend_Mid_Failure" "Cả hai trụ ở đường giữa của bạn đã bị địch phá hủy!" "DOTA_LastHitTraining_Finished" "Bạn đã hoàn tất luyện tập kết liễu và trở thành huyền thoại!" "DOTA_LastHitChallenge_Finished" "Bạn là một kẻ kết liễu thực thụ để tham gia thử thách Last Hit! Hãy cứ phát huy và đòn kết liễu của bạn sẽ còn vang dội đến tận xương tủy của kẻ địch." "DOTA_Tutorial_Archronicus_Page1" "Archronicus" "DOTA_Tutorial_Archronicus_Page_Description1" "Archronicus tập hợp các văn tự cổ của nhiều nền văn hoá, thu thập từ khắp các kỷ nguyên, và từ khắp các vùng đất bị tranh đoạt. Biên niên sử này có thể mang lại hiểu biết sâu sắc hơn về vũ trụ, lịch sử và học thuyết của nó, nhưng những bí ẩn được tiết lộ sẽ không ảnh hưởng đến lối chơi." "DOTA_Tutorial_Archronicus_Page2" "Trang Archronicus" "DOTA_Tutorial_Archronicus_Page_Description2" "Hỡi những ai đang cầm Archronicus, kiến thức chỉ có thể có được bằng mồ hôi và máu, không thể tự nhiên mà có. Kỹ năng ngươi đã xứng đáng, những trang ẩn giờ sẽ sáng." "DOTA_Tutorial_Archronicus_Page3" "Trang Archronicus" "DOTA_Tutorial_Archronicus_Page_Description3" "Viết bằng mực, đọc bằng máu. Trong biên niên sử này, những chân lý cổ đại được tích cóp, sao chép rồi lại chép lại bởi hàng thế hệ ký giả, được mã hóa từ xa xưa bằng ma thuật cổ xưa. Chỉ có những kẻ xứng đáng mới có thể làm sáng tỏ bí mật của Archronicus." "DOTA_Tutorial_Archronicus_Page8" "Trang sử Archronicus" "DOTA_Tutorial_Archronicus_Page_Description8" "Để hiểu được nguồn cội tập tục giao tranh của chúng ta, tìm đến sự thông thái của các văn kiện cổ là điều cần thiết. Học giả nhiều thời đại đã giao tiếp vượt khỏi cơn sóng thời gian thông qua biên niên sử Archronicus." // Last Hit Challenge "LHC_LastHits" "Kết liễu:" "LHC_HighScore" "Điểm cao:" "LHC_LastHitStreak" "Chuỗi Last Hit:" "LHC_Multikill" "Hạ liên hoàn:" "LHC_Denies" "Chối bỏ:" "LHC_Percent" "Tỷ lệ kết liễu:" "LHC_TotalCreeps" "Tổng số lính:" "LHC_ChooseLane" "Hãy tự sẵn sàng" "LHC_EnableHelper" "Bật hỗ trợ" "LHC_StartTop" "Bắt đầu ở đường trên" "LHC_StartMid" "Bắt đầu ở đường giữa" "LHC_StartBot" "Bắt đầu ở đường dưới" "world_map_questcompletepanel_01_title" "Bạn đã mở khoá Dota 2!" "world_map_questcompletepanel_01_text" "Bạn đã mở khóa toàn bộ trải nghiệm Dota 2 khi hoàn thành hai bài hướng dẫn đầu tiên. Bây giờ bạn có thể chơi ở chế độ sắp xếp trận đấu bình thường hoặc nán lại với bản đồ thế giới và tiếp tục trải nghiệm luyện tập. Việc luyện tập luôn có sẵn bất cứ lúc nào nếu bạn muốn tiếp tục khám phá Dota. Các phần luyện tập bao gồm: " "world_map_questcompletepanel_01_closedialog" "ĐÓNG" "world_map_questcompletepanel_01_feedbackbutton" "Gửi Phản hồi" "world_map_gain_item_title" "Xin chúc mừng!" "world_map_gain_item_text" "Bạn đã nhận được một vật phẩm! Trong Dota 2 bạn có thể nhận được vật phẩm bằng cách chơi những trận đấu trực tuyến và hoàn thành các mục tiêu luyện tập.\n\nVật phẩm có thể được trang bị cho tướng để tùy chỉnh diện mạo của họ. Bạn có thể xem và trang bị vật phẩm trong Kho đồ của bạn bằng cách nhấn vào thanh cửa hàng." // World map lore "map_lore_title_0" "Dãy núi Wailing" "map_lore_desc_0" "Cao trên dãy núi Wailing, khi làn gió thiêng thổi thì cũng là lúc tư tưởng các tông đồ của nghệ thuật và cái đẹp hội tụ. Vào thời khắc ấy, các vòng sách cất lời ca kể về sự rạn nứt vĩ đại trong tính vẹn toàn của tồn tại—một mối bất hòa được gieo mầm từ tư duy nghịch lý nảy nở trong ý thức thánh thần. Wailing One không thể vừa ngẫm ý niệm này, mà lại vừa duy trì một chủ thể độc nhất, và thế là sự hòa hợp vĩ đại bị tách. Thứ vốn hòa làm một giờ tan đàn xẻ nghé, và từ sự chia tách kỳ vĩ ấy, vũ trụ ra đời." "map_lore_title_1" "Vùng đất Ruelands" "map_lore_desc_1" "Sắt thép gặp ma pháp trong cuộc chiến tranh để giành lại tài nguyên phú qúy được đồn đại đang say ngủ dưới núi đá vùng Ruelands. Ấy thế, kẻ thắng cuộc chẳng được ăn mừng hay khuây khỏa từ chiến dịch tốn kém này. Khi họ đào và khai thác, duy chỉ thấy những nấm mồ hiểm độc là hệ thống mạch dung nham. Những lời đồn đại khiến tam quốc đại chiến đến bi thương thống khổ, rốt cuộc chỉ như công dã tràng. Và cái giá phải trả rốt cuộc đã đánh gục tất cả." "map_lore_title_2" "Ngọn đồi Rỉ Máu" "map_lore_desc_2" "Suốt nhiều thế kỷ, ngọn đồi Rỉ Máu đã nổi danh vì thứ máu hắc ín-một loại chất lỏng sánh đặc, nhơ nhớt chảy từ cao nguyên, xuôi theo các khe rãnh đen trơn trượt để tụ về gò tử thi: nơi mà xương xẩu từ nhiều quái thú cổ đại đang yên nghỉ. Chỉ một tia lửa khẽ chạm là đủ để biến các hồ này thành pháo lửa kinh hoàng." // Hero Hype "npc_dota_hero_abaddon_hype" "Biến đòn đánh của kẻ địch thành máu hồi, Abaddon có thể cầm cự trước mọi cuộc tấn công. Tạo khiên bảo vệ đồng minh và phóng năng lượng với khả năng hồi phục hoặc sát thương tùy theo mục tiêu là đồng minh hay địch, vị tướng này luôn sẵn sàng xông pha trận mạc." "npc_dota_hero_alchemist_hype" "Tạo thêm tài nguyên với mỗi kẻ địch tiêu diệt, Alchemist chả khó nhọc chi để thu thập đạo cụ để đánh bại kẻ địch. Phục kích chúng với axit và hỗn hợp chất hóa học bất ổn định, vị tướng này chiến đấu để bảo toàn cho công cuộc làm giàu không bị gián đoạn." "npc_dota_hero_ancient_apparition_hype" "Phóng một chưởng băng uy lực trên khắp chiến trường, Ancient Apparition đe dọa đập tan kẻ địch máu yếu cho dù chúng ở bất kỳ đâu. Làm chậm kẻ thù song song việc tăng cường hiệu quả của đồng minh trong chiến trận, vị tướng này luôn là mối đe dọa thường trực với quân địch." "npc_dota_hero_antimage_hype" "Nếu để Anti-Mage đủ thời gian hội tụ sức mạnh, hiếm ai có thể ngăn chặn tướng này. Phá mana kẻ địch với mỗi đòn đánh hoặc dịch chuyển tức thì với cự ly ngắn để trốn phục kích, muốn vây bắt tướng này là thách thức không hề đơn giản." "npc_dota_hero_arc_warden_hype" "Là một phần thất lạc của sức mạnh nguyên thủy như các Ancient, Zet, còn gọi là Arc Warden, đã thề phải thấy ngày cuộc chiến giữa Radiant và Dire kết thúc. Tấn công kẻ thù đơn độc với năng lượng Flux hay làm biến dạng không gian để tạo ra một trường năng lượng bảo vệ đồng đội của mình. Tạo Spark Wraith để canh phòng một vùng khiến kẻ địch gần đó bị dính phải sát thương phép, rồi tạo ra bản sao hoàn hảo của Zet với đầy đủ trang bị và kỹ năng, nhằm áp đảo kẻ thù." "npc_dota_hero_axe_hype" "Axe đốn ngã hết kẻ địch này đến kẻ địch khác. Xông pha trận mạc trước cả đội, tướng này khống chế đối phương trong chiến trận rồi liên tục phản đòn với vũ điệu xoay vũ khí chết người. Kết thúc bằng đòn bổ đao lên kẻ thù đã suy yếu, vị tướng này luôn tiến về phía trước." "npc_dota_hero_bane_hype" "Bane mang lại nỗi kinh hoàng cho kẻ địch với bộ kỹ năng khống chế của mình. Dù là nhốt quân thù với ác mộng lây lan như dịch bệnh, hoặc giữ chặt kẻ địch tại chỗ, tướng này cho đồng minh thừa thời gian để triệt hạ mục tiêu." "npc_dota_hero_batrider_hype" "Một khi bay lên trời, Batrider có thể tấn công từ mọi nơi. Bắt cóc kẻ thù với dây trói, bay cao trên những ngọn cây, kéo con mồi qua dải lửa để rồi thả chúng vào đồng đội khát máu." "npc_dota_hero_beastmaster_hype" "Triệu hồi heo rừng phun độcchim ưng trinh sát để hỗ trợ đi săn, Beastmaster luôn chuẩn bị kỹ càng để rình mò trên chiến trường. Dùng rìu chặt cây, dùng tiếng rống choáng váng để mở đường cho đồng minh tiêu diệt quân thù." "npc_dota_hero_bloodseeker_hype" "Bloodseeker đưa kẻ địch vào thế tiến thoái lưỡng nan, khiến chúng phải bỏ chạy bằng cách nhuộm một khu vực lớn trong máu phép, tuyệt kỹ tàn bạo của hắn là bắt đối phương phải đứng yên không thì chết." "npc_dota_hero_bounty_hunter_hype" "Lén lút tàng hình bám theo kẻ địch, Bounty Hunter luôn theo dõi quân thù. Khi mục tiêu bị hạ, tướng này và đồng minh nhận được khoản thưởng hậu hĩnh." "npc_dota_hero_brewmaster_hype" "Là một chiến binh đáng sợ trong mọi nghịch cảnh, Brewmaster có thể đảo chiều thế trận bằng cách phân tách thành ba tinh linh nguyên tố, mỗi tinh linh lại có kỹ năng độc đáo riêng. Khi không phân tách, tướng này mang ma men đến kẻ địch bằng những cú dậm làm chậm và đòn trượng đầy quyền uy." "npc_dota_hero_bristleback_hype" "Khi nói đến đánh nhau, Bristleback quả thực nai lưng ra mà đánh. Giảm toàn bộ sát thương từ đằng sau hoặc bên hông, tướng này dạo chơi chiến trường như chốn không người, tẩn quân địch với lưng gaihỉ mũi làm chậm." "npc_dota_hero_broodmother_hype" "Lướt trên mạng nhện, Broodmother sinh sản một binh đoàn nhền nhện để dẫn đội hình tiến đánh căn cứ địch. Khi con mồi đến gần, bà sẽ cùng đàn con tấn công, làm chậm kẻ địch với những phát cắn tê tái trong khi để thỏa mãn cơn đói vô độ của mình." "npc_dota_hero_centaur_hype" "Centaur Warrunner là bậc thầy gây và chịu sát thương. Dẫn đầu trong chiến trận, tướng này làm choáng quân thù, và lập tức phản lại mọi đòn đánh. Tuyệt kỹ dẫm đạp giúp tăng tốc đồng minh trong giao tranh lẫn trốn chạy, gia tăng nhịp độ chiến trận." "npc_dota_hero_chaos_knight_hype" "Chaos Knight là binh đoàn một người. Có thể triệu hồi bản sao để tàn phá phòng tuyến quân địch, nếu kẻ thù dám xuất hiện, tướng này có thể xé thực tại để kéo mình cùng binh đoàn bản sao tới gần để xả đòn vào đầu." "npc_dota_hero_chen_hype" "Thu phục quái thú rừng, Chen dẫn binh đoàn hỗn tạp này hỗ trợ mình trong chiến trận. Tướng này công kích đối phương với quái thú trong khi gửi đồng đội về nơi an toàn. Rồi, trong thời khắc đen tối nhất, hồi phục đồng minh cho dù họ đang ở bất kỳ đâu." "npc_dota_hero_clinkz_hype" "Khi Clinkz tàng hình rình mò trên chiến trường, không một ai an toàn trước phục kích. Chân nhanh tên lẹ, tướng này xả cái chết lên trên kẻ thù, triệu hồi một đội quân bừng lửa để hỗ trợ công kích." "npc_dota_hero_rattletrap_hype" "Phóng mình vào vòng vây quân địch với móc câu, Clockwerk cô lập và tàn phá mục tiêu với các miểng nổ choáng váng. Dùng pháo sáng để trinh sát chiến trường, tướng này không bao giờ gặp khó khăn trong việc tìm mục tiêu để phóng tới." "npc_dota_hero_crystal_maiden_hype" "Giúp đồng minh luôn có mana trong khi làm chậm kẻ địch để tiêu diệt thành công, Crystal Maiden là bổ trợ đắc lực cho mọi loại đội hình. Và, khi thời cơ đến, cô có thể giải phóng tuyệt kỹ đáng sợ để càn quét quân thù." "npc_dota_hero_dark_seer_hype" "Đa mưu túc trí, Dark Seer thành thạo trong việc thao túng vị trí kẻ địch. Hút chúng vào đường gươm mũi giáo của đồng minh, thậm chí lấy gậy ông đập lưng ông khi kéo chúng qua bức tường tạo phân thân." "npc_dota_hero_dazzle_hype" "Được sinh ra để hỗ trợ đồng bọn trong chiến trận, Dazzle giúp đồng minh trọng thương trụ vững để có thể tung đòn chết chóc lên kẻ địch. Ma pháp kỳ lạ của tướng này len lỏi vào giáp trụ xung quanh, làm yếu quân thù trong khi cường hóa đồng minh." "npc_dota_hero_death_prophet_hype" "Khi giải phóng binh đoàn ma, Death Prophet xuất sắc trong việc tàn phá kẻ địch và tuyến phòng ngự của chúng. Dẫn đồng đội tiến đánh căn cứ với loạt thú bay đáng sợ, gần như chẳng ai cản được công cuộc chinh phạt của tướng này." "npc_dota_hero_disruptor_hype" "Disruptor xuất sắc việc phá bĩnh mưu kế của kẻ thù. Triệu hồi một hàng rào không thể vượt qua để nhốt mục tiêu đồng thời gọi bão khóa phép, nếu có quân địch định làm gì đó bất ngờ, tướng này có thể dịch chuyển chúng về địa điểm trước đó." "npc_dota_hero_doom_bringer_hype" "Không thiếu gì cách để Doom dập tắt kẻ thù. Ăn quái để cướp lấy kỹ năng của chúng, tướng này có thể khóa phép lẫn vật phẩm với tuyệt kỹ của mình trong khi thiêu đốt chúng." "npc_dota_hero_dragon_knight_hype" "Mỗi khi hóa rồng, Dragon Knight reo rắc kinh hoàng lên kẻ thù. Đã mạnh lại còn cơ năng, anh có thể làm choáng quân thù và đốt tất cả trước mặt mình, từ đấy tạo đà cho đồng đội tiến tới chiến thắng." "npc_dota_hero_drow_ranger_hype" "Không mấy ai có thể thoát khỏi Drow Ranger khi trong tầm ngắm của nàng. Sau khi khóa phép kẻ địch với làn sóng băng giá, tướng này hóa kiếp chúng với đường tên lạnh tê tái làm chậm mà ít ai có thể sống sót." "npc_dota_hero_earth_spirit_hype" "Earth Spirit làm kẻ thù hỗn loạn và giúp đồng đội cầm cự trong chiến trận. Thích nghi với bất cứ điều kiện chiến trường nào, hắn có thể sút đi hay kéo lại tượng của mình để gây sát thương cho kẻ thù, hoặc kéo đồng đội ra khỏi lưỡi hái tử thần." "npc_dota_hero_earthshaker_hype" "Dù là chặn đường thoát của kẻ địch, chia rẽ lực lượng của chúng, hay tàn phá mặt đất bên dưới kẻ địch, Earthshaker đạt phong độ đỉnh cao khi tấn công bất thình lình. Thứ gì còn cầm cự được dư chấn vẫn còn phải vượt qua ải tổ vật hùng mạnh mà tướng này chuẩn bị giáng xuống." "npc_dota_hero_elder_titan_hype" "Dùng tinh linh hồn thể để trinh sát, Elder Titan có thể tấn công từ bất kỳ hướng nào. Làm gián đoạn kẻ địch với việc dậm móng trong khi chỉ xuất hiện thôi đã bào mòn phòng ngự của quân thù, tướng này còn xẻ đất để hạ thấp sinh lực đối phương." "npc_dota_hero_ember_spirit_hype" "Nhanh như cắt và thoắt ẩn thoắt hiện, Ember Spirit dồn dập công kích toàn bộ kẻ địch, và trói chúng bằng dây xích bỏng lửa. Nhanh chóng vượt khắp chiến trường để tới một trong các dư ảnh phát nổ của mình, ít ai có thể né, hoặc bắt được, ánh lửa của tướng này." "npc_dota_hero_enchantress_hype" "Gần thì nguy mà xa thì chết, Enchantress xuyên kẻ địch với đòn đánh gây thêm sát thương theo quãng đường bay. Dù là làm kẻ địch chậm đi hay thuần phục sinh vật rừng để hỗ trợ tác chiến, cô không bao giờ thiếu ngón nghề để thắng trận." "npc_dota_hero_enigma_hype" "Với một tuyệt kỹ khiến ai ai cũng sợ, Enigma có thể triệu hồi lỗ đen với khả năng nhốt lực lượng địch để đồng minh phá hủy chúng. Với các tiểu thể luôn ở cạnh bên, tướng này dùng tác chiến tầm xa để tàn phá quân thù." "npc_dota_hero_faceless_void_hype" "Thời gian là tất cả với Faceless Void. Dùng thời gian để di chuyển giữa các nơi, thao túng nó để né đòn, đóng băng nó trong một khoảng không lớn để tàn phá quân thù, và khi đủ thời gian để tích lũy tài nguyên, tướng này tự biến mình thành bá chủ một phương." "npc_dota_hero_gyrocopter_hype" "Với hỏa lực khủng luôn sẵn sàng, Gyrocopter bay vào chiến trường. Dùng pháo bắn tung mọi kẻ địch gần đó hoặc nã chúng với mưa tên lửa đạn, khi hội tụ đủ sức mạnh, tướng này dễ dàng thổi bay toàn bộ kẻ địch." "npc_dota_hero_huskar_hype" "Khi máu thấp, kỹ năng hạ sát kẻ địch của Huskar tăng đột biến. Bằng tuyệt kỹ có thể lập tức xóa một lượng máu của bản thân lẫn đối phương, khi gần chết thì lại ném ra những ngọn lao lửa với tốc độ choáng váng." "npc_dota_hero_invoker_hype" "Với một lượng khủng chiêu thức trong tay, Invoker tùy cơ ứng biến trước mọi tình huống giao tranh. Mỗi cách kết hợp từ ba phép cơ bản sẽ tạo thành một trong mười phép, tất nhiên tướng này chả thiếu cách để tiêu diệt hay trốn chạy khỏi kẻ địch." "npc_dota_hero_wisp_hype" "Io có tài năng giúp đồng minh trở nên hiệu quả hơn. Là bạn đồng hành hùng mạnh, dây nối của tướng này tăng tốc đồng đội và cản trở quân thù. Có thể nối dây và dịch chuyển ngang dọc chiến trường với một đồng minh, Io khiến đồng đội vốn nguy hiểm, nay lại càng thêm chết chóc." "npc_dota_hero_jakiro_hype" "Bạn thân nhất của Jakiro chính là cái đầu còn lại. Không thỏa mãn với việc dùng lửa trừng phạt quân địch, bộ đôi còn đóng băng chúng tại chỗ để đứng yên mà chịu đốt. Không những làm kẻ thù bốc cháy, tướng này còn gây sát thương khủng lên công trình với lửa thể lỏng." "npc_dota_hero_juggernaut_hype" "Bằng loạt mưa đao bão kiếm, Juggernaut hạ sát quân thù. Vừa chạy vừa xoay trong giao tranh chẳng màng hiểm nguy, và thậm chí gần như bất khả xâm phạm khi tung tuyệt kỹ, muốn chặn Juggernaut khó không kém gì cầm cự được trước tướng này." "npc_dota_hero_keeper_of_the_light_hype" "Keeper of the Light là trợ thủ đắc lực cho mọi đội hình. Thao túng mana của cả đồng minh lẫn địch thủ, ông dễ dàng triệt tiêu kẻ thù yếu với sóng ánh sáng, rồi hóa thành thể tinh linh để tụ hợp đồng đội mà công thành." "npc_dota_hero_kunkka_hype" "Kunkka luôn dự đoán đường đi nước bước của đối phương. Có thể tấn công một khu vực với cột nước hoặc tàu ma đắm, nếu định vị chuẩn xác, tướng này và đồng đội sẽ dễ dàng hốt gọn những gì còn sót lại." "npc_dota_hero_legion_commander_hype" "Hành quân ngang dọc chiến trường, Legion Commander thách đấu đơn phương với kẻ địch. Mỗi lần thắng thách đấu cô được gia tăng sức tấn công, cho đến khi trở thành binh đoàn một nữ nhi không biết điểm dừng." "npc_dota_hero_leshrac_hype" "Bộ phép bá đạo của Leshrac tàn phá quân thù và tuyến phòng thủ của chúng. Đẩy sâu vào lãnh địa đối phương với thuật sắc lệnh long trời lở đất, cẩn trọng canh thời điểm dùng kỹ năng mà xẻ đất làm choáng đối phương, từ đấy mở đường cho đồng minh tung đòn kết liễu." "npc_dota_hero_lich_hype" "Hiến tế quái để bổ sung năng lượng mà tung hoành khắp chiến trường, Lich luôn luôn sẵn sàng phò trợ tướng đội mình phá hủy quân thù với phép thuật băng làm chậm. Nếu kẻ địch cả gan tụ tập, tuyệt kỹ băng nảy qua nảy lại sẽ tiễn chúng về chốn cực lạc." "npc_dota_hero_life_stealer_hype" "Để Lifestealer lại gần con mồi thì muốn cứu cũng khó. Ngụ bên trong quái hoặc tướng đồng minh, tướng này có thể phát nổ từ trong vật chủ khi gần kẻ địch, tạo yếu tố bất ngờ rồi dùng móng xé xác quân thù." "npc_dota_hero_lina_hype" "Mỏng manh nhưng không kém phần nguy hiểm, Lina dễ dàng hóa tro bất kỳ kẻ thù ngơ ngác nào bị bắt lẻ một mình. Tăng tốc độ đánh với mỗi phép thi triển, cô nướng quân địch bằng lửa và sét, đảm bảo không chết thì cũng què." "npc_dota_hero_lion_hype" "Lion chẳng cho quân địch mấy cơ hội để phản kháng. Làm choáng mục tiêu bằng hàng chông, hoặc tạm thời hóa chúng thành thú vô hại, kể cả khi phép mạnh chưa đủ đô thì tướng này và đồng minh vẫn thừa thời gian để tiễn đối phương về miền cực lạc." "npc_dota_hero_lone_druid_hype" "Chiến đấu cùng tinh linh gấu hùng mạnh, Lone Druid đập tan quân thù cũng như nhà cửa của chúng. Thoải mái chuyển đổi giữa tầm xa và cận chiến khi cần bằng cách biến hình, nếu đủ thời gian nai nịt cho bản thân và bạn gấu, thế gian chả mấy ai chặn được bộ đôi này." "npc_dota_hero_luna_hype" "Cưỡi thú thoăn thoắt vào chiến trận, Luna xé tan quân địch với đòn đánh có thể nảy qua lại giữa các mục tiêu. Khi bị kẻ địch đe dọa, cô gọi sức mạnh của mặt trăng dưới hình hài một tia sáng đơn lẻ hoặc chùm tia, đánh bại mọi kẻ dám cản đường tướng này." "npc_dota_hero_lycan_hype" "Dù là sói hay người, Lycan xé xác kẻ thù với móng nhọn và hàm sắc. Triệu hồi những con sói tàng hình để trinh thám hoặc công kích kẻ địch, khi hóa thành sói lại được thêm tốc độ và sức mạnh để rượt đuổi, đào tẩu hoặc phục kích chúng." "npc_dota_hero_magnataur_hype" "Kẻ địch đủ ngây ngơ tập trung một chỗ sẽ sớm biết sợ cái sừng của Magnus. Tướng này có thể kéo quân thù lân cận lại gần nhau, rồi tẩn chúng bằng những đòn đánh được cường hóa hay húc bằng sừng để mang chúng ra trước đồng đội đang hăm he chờ sẵn." "npc_dota_hero_medusa_hype" "Tấn công không ngừng nghỉ là chìa khóa thành công của Medusa. Sử dụng khiên mana để bảo vệ bản thân, trong khi dùng mũi tên phân tách để triệt hàng loạt quân thù. Khi đạt sức mạnh đỉnh điểm, tướng này thành thế lực hùng mạnh chặn đứng tất cả." "npc_dota_hero_meepo_hype" "Bằng cách triệu hồi lên tới năm bản sao, Meepo có thể chiến đấu trên mọi mặt trận. Với việc bản sao rải khắp mặt trận, khi thấy kẻ địch, tướng này trói chúng, triệu hồi bản thể khác bằng phép dịch chuyển phát nổ, rồi chôn những gì còn sót lại." "npc_dota_hero_mirana_hype" "Đứng từ xa ngắm tên chết người, Mirana phải luôn sẵn sàng để nhảy vào tham chiến. Với năng lực chở che đồng đội khỏi tầm nhìn đối phương, cô đảm bảo đội mình mới là phe săn mồi." "npc_dota_hero_morphling_hype" "Biến chuyển chỉ số tùy tình huống, Morphling vừa thoăn thoắt vừa chết chóc. Dù là lướt sóng phục kích đối phương, hay tăng sinh lực để đào tẩu qua phân thân đặc biệt, liệu có ai dồn được tướng này vào chân tường." "npc_dota_hero_naga_siren_hype" "Gửi biệt đội phân thân đến đối phương, Naga Siren trói rồi chém chúng thành gạch lót đường đến chiến thắng. Với âm giọng của mình, cô khống chế kẻ thù lân cận rồi tung đòn phục kích hoặc đào tẩu gọn lẹ." "npc_dota_hero_furion_hype" "Dù là giữa trận mạc hiểm nguy hay thư thái cày cuốc để chuẩn bị cho đợt tấn công tiếp theo, Nature's Prophet cứ như thể ở khắp mọi nơi. Dịch chuyển tùy ý tới bất kỳ vị trí nào và lập tức tạo binh đoàn ma cây hiếu chiến, tướng này tấn công nơi quân địch ít ngờ nhất." "npc_dota_hero_necrolyte_hype" "Necrophos đến đâu, kẻ địch héo tàn trong khi đồng minh sung mãn. Phục hồi máu cho đồng đội trong khi làm thương tổn đối phương với mỗi lần bắn ngọc tử thần, khi sự hiện diện của ngài đây gặm nhắm kẻ thù đã đủ, thì lưỡi hái tử thần được triệu hồi để chúng về cõi âm lâu hơn." "npc_dota_hero_night_stalker_hype" "Mặt trời lặn, Night Stalker săn mồi. Băng qua những mảnh rừng tối, chộp con mồi với ma pháp hư vô làm chậm rồi xé xác chúng. Lỡ như mặt trời mà lặn, thì ông kẹ đây có thể che mặt trời để kéo dài cuộc săn." "npc_dota_hero_nyx_assassin_hype" "Nyx Assassin luôn nhắm đến con mồi mỏng manh. Rình mò bằng tàng hình qua những cánh rừng, tìm mồi rồi vung vuốt và xuyên chúng bằng hàng cọc gây choáng, thậm chí khắc chế đối phương bằng vỏ mai phản đòn." "npc_dota_hero_ogre_magi_hype" "Với cơ hội cấp số nhân mỗi phép thi triển, tí chút may mắn là đủ để Ogre Magi thiêu kẻ thù ra tro, hay bổ trợ cho hàng loạt đồng minh. Tuy thế, nếu chỉ dựa vào vận may thôi thì..." "npc_dota_hero_omniknight_hype" "Là hộ vệ binh trên tiền tuyến, Omniknight luôn sẵn lòng sát cánh cùng đồng đội trong chiến trận. Cho dù là hồi máu một đồng minh với phép thuật gây hại cho kẻ thù gần đó, hay đập nát kẻ thù với chiếc búa thần thánh của mình, anh ta bảo vệ đồng đội khỏi tai ương." "npc_dota_hero_oracle_hype" "Kết hợp một cách khéo léo những phép thuật cầu kỳ của mình, Oracle nắm trong tay vận mệnh của cả bạn và thù. Che chở cho các đồng minh đang gặp hiểm nguy với kỹ năng False Promise, ngài có thể đem đên cho đồng minh những khoảng khắc được bảo vệ đầy quý giá để tiêu diệt kẻ thù hoặc thậm chí là thay đổi vận mệnh." "npc_dota_hero_obsidian_destroyer_hype" "Cướp lấy trí tuệ của những kẻ bị hắn giam cầm, Outworld Destroyer biến trí tuệ thuần túy thành nguồn sức mạnh hủy diệt. Với sức mạnh ma thuật bí ẩn, hắn khiến kẻ thù suy yếu, sau đó tàn phá tâm trí chúng bằng tuyệt kỹ khủng khiếp, thứ thường sẽ triệt tiêu mana của những kẻ sống sót." "npc_dota_hero_phantom_assassin_hype" "Với bản năng của một sát thủ thượng thừa, giây phút cô tìm thấy mục tiêu cũng là những giây phút cuối đời của chúng. Cô áp sát mục tiêu ngay lập tức, né tránh những đòn phản công và tấn công với những nhát chém điên cuồng. Không một dấu hiệu báo trước, một nhát chém của cô có thể tạo ra sự bất ngờ với sát thương chí tử." "npc_dota_hero_phantom_lancer_hype" "Phantom Lancer hội đồng kẻ địch với chuỗi phân thân vô tận. Dẫn đầu đoàn quân phân thân, anh có thể cắt nhỏ kẻ thù với những đòn tấn công nín thở, ném các phân thân vào lãnh địa kẻ thù hay dùng kỹ năng Doppelganger để đánh lừa và trốn thoát khỏi chúng." "npc_dota_hero_phoenix_hype" "Bay vào chiến trận, Phoenix đốt cháy kẻ thù và hồi máu cho đồng đội với tia lửa mặt trời. Khi cần thiết, nó có thể biến mình thành một mặt trời thiêu đốt kẻ địch xung quanh trước khi bùng nổ và gây choáng để lấy lại sinh lực tràn trề." "npc_dota_hero_puck_hype" "Puck có tài làm nhiễu loạn kẻ địch với khả năng trốn tránh đầy tinh quái. Bằng cách dịch chuyển vào quả cầu có sát thương cao để di chuyến trong khoảng cách ngắn, nó tấn công kẻ địch với bụi phép khóa phép. Lúc mà kẻ địch có thể phản ứng, Puck đã trốn mất từ lâu." "npc_dota_hero_pudge_hype" "Pudge gieo rắc nỗi ám ảnh lên kẻ địch mỗi khi hắn phóng cái lưỡi móc của mình vào chúng. Bằng cách kéo kẻ địch lại gần, sau đó chặt chúng ra từng khúc với cái dao cắt thịt của mình, hắn nhận thêm máu và sát thương với mỗi mạng giết được. Và sau đó, hắn trở thành một kẻ sát nhân không thể cản được." "npc_dota_hero_pugna_hype" "Là một kẻ lừa đảo quỷ quyệt, Pugna khiến sức mạnh của kẻ địch chống lại chính bọn chúng, cũng như thổi bay trụ phòng thủ của chúng. Trong lúc mà cái Nether Ward đánh vào kẻ địch gần đó khi chúng dám dùng phép, hắn hút lấy sự sống từ kẻ địch để đảm bảo sẵn sàng cho cuộc chiến tiếp theo." "npc_dota_hero_queenofpain_hype" "Queen of Pain tấn công không cần dấu hiệu báo trước, tiêu diệt những kẻ địch đứng cạnh với tiếng thét kinh hoàng. Nếu có kẻ nào sống sót sau tiếng thét đó, ả hạ độc làm chậm chúng với con dao của mình trước khi ra đòn kết liễu." "npc_dota_hero_razor_hype" "Nắm trong tay một cơn bão sét, Razor lao thẳng vào trận chiến. Tỏa ra một vòng điện plasma để đốt cháy kẻ thù, hắn hút lấy sức mạnh của một kẻ địch qua một liên kết tĩnh điện, sau đó dùng chính sức mạnh đó để tiêu diệt chúng." "npc_dota_hero_riki_hype" "Riki rình rập khắp chiến trường, tàng hình dưới con mắt của kẻ địch. Hắn chọn lấy một thời điểm thích hợp và thả ra một đám khói, khiến kẻ địch hỗn loạn và bị câm lặng, chém chết kẻ địch trước khi chúng kịp nhận ra hắn đang ở đó." "npc_dota_hero_rubick_hype" "Luôn luôn tìm kiếm một phép thuật mới để học trộm, Rubick khiến lợi thế độc nhất vô nhị của kẻ thù chống lại chính bọn chúng. Chộp lấy kẻ địch đưa lên không trung, sau đó ném chúng vào nơi mình muốn, Rubick luôn làm tốt nhiệm vụ gieo rắc sự hỗn loạn lên những kẻ địch bất cẩn." "npc_dota_hero_sand_king_hype" "Ít ai có thể sống sót khi bị Sandking phục kích. Hắn phá hủy mặt đất và tất cả những thứ xung quanh mình với những đợt địa chấn khủng khiếp, trốn tránh những đợt phản công bằng cách ẩn mình trong cơn bão cát hay làm choáng kẻ thù bằng cách chui từ dưới đất lên." "npc_dota_hero_shadow_demon_hype" "Có mấy ai dám tiếp cận Shadow Demon khi hắn phun ra đám mây độc ma quái để trinh sát và cả gây sát thương lên kẻ thù. Giam kẻ thù vào hư vô hay cứu đồng minh khỏi cái chết, hắn có thể tạo ra lời nguyền ma quỷ hoặc triệu hồi những dư ảnh của chính chúng để chống lại chúng." "npc_dota_hero_nevermore_hype" "Chiếm lấy linh hồn của những kẻ chết dưới tay mình, Shadow Fiend luôn thu thập sức mạnh. Trong mọi cuộc chiến, mỗi pha Raze cẩn thận giúp kết liễu một kẻ thù sẽ mang cho hắn nhiều linh hồn hơn. Để rồi cuối cùng, khi hắn giải phóng những linh hồn đó, không kẻ nào có thể sống mà kể lại về uy lực của hắn." "npc_dota_hero_shadow_shaman_hype" "Dọn đường cho đồng đội tiến thẳng vào căn cứ địch, giật sét bọn chúng, biến chúng thành những con gà vô hại là những gì mà Shadow Shaman làm. Ngoài ra, những cái cọc rắn của hắn giúp hắn tiêu diệt kẻ địch một cách dễ dàng." "npc_dota_hero_silencer_hype" "Silencer xoay chuyển chiều hướng của mọi trận chiến mỗi khi hắn vô hiệu hóa khả năng sử dụng phép thuật của đối phương. Khi tiêu diệt kẻ thù bằng loan đao, hắn cướp đi một phần tâm trí của đối phương về cho mình, đảm bảo kẻ thù luôn ở thế hạ phong." "npc_dota_hero_skywrath_mage_hype" "Vẻ ngoài mong manh nhưng lại vô cùng nguy hiểm, Skywarth Mage có thể tiêu diệt kẻ địch nhanh chóng với một chuỗi các phép thuật hùng mạnh. Anh ta khóa phép mục tiêu, làm cho chúng trở nên yếu ớt trước phép thuật, khiến kẻ nào dám chống lại anh ta dễ dàng bị bốc hơi." "npc_dota_hero_slardar_hype" "Luôn sẵn sàng tìm kiếm và hủy diệt kẻ thù, Slardar lướt nhanh vào chiến trận. Sau khi đánh dấu vị trí và phá giáp kẻ địch, ngài áp sát và làm choáng chúng với cây đinh ba của mình." "npc_dota_hero_slark_hype" "Nhảy vào hiểm nguy rồi quay ngược trở ra là những gì Slark làm tốt nhất. Khi có cơ hội, hắn lao tới tóm lấy kẻ thù đi lẻ, đánh cắp chỉ số của chúng với dao găm, và luôn sẵn sàng biến mất nếu tình thế đảo triều." "npc_dota_hero_sniper_hype" "Gieo cái chết từ xa là đặc tài của Sniper. Gã kìm châm kẻ thù dưới loạt mưa đạn, và rồi, khi thời cơ chín mùi, kết thúc chúng với một phát đạn duy nhất." "npc_dota_hero_spectre_hype" "Spectre săn đuổi kẻ thù dù cho chúng ở đâu chăng nữa. Có khả năng tiêu diệt con mồi đơn độc một cách dễ dàng, nàng mở rộng sự hiện diện của mình ra khắp chiến trường để chọn lấy mục tiêu. Một khi đã hội đủ công lực, không ai có thể trốn khỏi cơn thịnh nộ của nàng." "npc_dota_hero_spirit_breaker_hype" "Cơ độngluôn hiếu chiến, Spirit Breaker truy đuổi xuyên qua cả chiến trường để giáp mặt với kẻ thù của mình. Với mỗi pha gây choáng từ cái lồng đèn nặng trịch, hắn đẩy lui và khiến kẻ địch bất tỉnh. Chúng có thể chạy, nhưng chỉ cần sự trợ lực của một ít mắt, chúng không thể trốn khỏi hắn." "npc_dota_hero_storm_spirit_hype" "Storm Spirit chưa từng bỏ lỡ một trận chiến nào. Lướt xuyên qua chiến trường trong hình thái một tia chớp, anh ta tấn công kẻ thù từ mọi phía với những cú đánh tích điệndư ảnh phát nổ, sau đó biến mất khi mà kẻ thù còn chưa kịp phản ứng." "npc_dota_hero_sven_hype" "Sven luôn háo hức lao vào cuộc chiến. Anh ta làm cả một nhóm địch choáng váng rồi lao vào tham chiến. Và mỗi lần anh ta phát huy tuyệt kỹ tăng sát thương của mình, chỉ một vài phát chém của thanh đại đao cũng đủ để thanh trừng toàn bộ kẻ địch." "npc_dota_hero_techies_hype" "Đối với Techies, chiến trận cũng như một trò chơi. Họ cười khúc khích khi thảy bom dính trên khắp chiến trường, và bẫy mìn, bẫy cấm đánh và liều mình cảm tử khiến đa số kẻ địch phải bỏ mạng. Hoặc tức điên máu. Đôi lúc cả hai." "npc_dota_hero_templar_assassin_hype" "Đặt các bẫy nổ làm chậm khắp chiến trường, Templar Assassin ẩn mình vào bóng tối, sẵn sàng phục kích con mồi. Một khi tung đòn, cô đập tan lớp giáp của địch với thanh kiếm psionic và làm lệch hướng các đòn phản công với khiên khúc xạ của mình." "npc_dota_hero_terrorblade_hype" "Với Terrorblade, vẻ bề ngoài không nói lên gì cả. Hắn biến mình thành một con quỷ, tạo ra phân thân hùng mạnh để làm rối loạn kẻ địch và thế phòng ngự của chúng, thảo khấu ác quỷ đây còn có thể đổi máu với đối phương hoặc đồng đội, trốn tránh tử thần hoặc làm suy yếu kẻ địch." "npc_dota_hero_tidehunter_hype" "Đi tiên phong trong đội hình, rình rập kẻ thù, Tidehunter luôn canh đúng thời điểm trong giao tranh. Khi thời khắc chín mùi, hắn thả những xúc tu khủng khiếp lên mặt đất, tàn phá mọi thứ và dọn đường cho đồng đội tiêu diệt kẻ địch đang choáng váng." "npc_dota_hero_shredder_hype" "Cơ động và khó lường, Timbersaw chém rừng chặt cây để đối mặt với kẻ thù. Phóng ra những lưỡi cưa để cắt kẻ thù thành từng mảnh, hắn cưỡi xích của mình đến cái cây gần đó mà chém đứt kẻ thù trên lưỡi cưa." "npc_dota_hero_tinker_hype" "Tinker hủy diệt kẻ thù bằng đội quân người máy và một bộ các đạo cụ chết chóc. Nếu kiếm đủ tài nguyên, thì khả năng hồi chiêu ngay kỹ năng cho phép Tinker dẫn đắt cả đội trên mọi mặt trận." "npc_dota_hero_tiny_hype" "Trở nên to lớn và hùng mạnh cùng chiến trận, Tiny nhanh chóng sở hữu một sức mạnh khủng khiếp. Hắn chộp lấy một tướng hay quái rồi ném vào kẻ địch hoặc làm choáng chúng với kỹ năng Avalanche. Khi hội tụ đủ sức mạnh, Tiny có thể hủy diệt căn cứ kẻ thù trong giây lát." "npc_dota_hero_treant_hype" "Treant Protector luôn là một đồng minh tốt bụng. Ông bọc giáp hồi phục cho đồng đội cũng như công trình của mình. Hiện ra bất thình lình từ giữa các lùm cây để trói chặt kẻ thù bằng Overgrowth cũng như hút máu chúng mà truyền vào đồng minh cạnh đó." "npc_dota_hero_troll_warlord_hype" "Có khả năng chuyển đổi tức thì giữa cận chiến và đánh xa, Troll Warlord là một đối thủ đáng gờm ở bất kỳ khoảng cách nào. Vũ khí trong tay, hắn có thể ra vừa đánh vừa múa rìu. Troll hạ gục kẻ địch với tốc độ liên tục tăng dần, và còn tăng tốc độ đánh cho đồng minh dù họ có ở đâu đi nữa." "npc_dota_hero_tusk_hype" "Tusk luôn háo chiến. Có thể ngay lập tức dồn ép đối thủ với một bức tường băng, anh tập hợp với các đồng minh của mình và lăn đến kẻ thù bên trong một quả cầu tuyết khổng lồ, đưa mình tới đủ gần để ra quả knockout trứ danh của mình." "npc_dota_hero_abyssal_underlord_hype" "Gọi mưa lửa địa ngục thiêu đốt kẻ thù bị tê liệt trong lồng nhốt hận thù. Mở tiệc trên xác thối chiến trường, tăng cường sức mạnh với mỗi kẻ địch quỵ ngã xung quanh, chỉ hiện diện thôi đã khiến chúng đánh không còn sức. Xé toạc thực tại và dịch chuyển mình lẫn đồng đội khắp bản đồ, mang sự phục hận đẫm máu tới bất kỳ ai dám chống lại ý chí của Vrogros the Underlord." "npc_dota_hero_undying_hype" "Khập khiễng bước vào trận chiến, Undying buộc kẻ thù quyết định xem nên chạy trốn khỏi cơn thịnh nộ của hắn hay là để bị xé xác. Hắn hút lấy sức mạnh từ những kẻ thù của mình và triệu hồi một bầy thây ma đói khát. Và khi biến thành một quái vật xác sống khổng lồ, quân thù có thể đã nằm sâu dưới sáu tấc đất." "npc_dota_hero_ursa_hype" "Với mỗi phát đánh bằng móng vuốt của mình, Ursa khiến mục tiêu bị đau hơn trong đòn đánh kế tiếp. Có khả năng tăng tốc đánh trong một khoảng thời gian ngắn và làm chậm con mồi gần bên, hắn tiễn kẻ địch lên bảng trong chớp mắt." "npc_dota_hero_vengefulspirit_hype" "Ta luôn có thể cảm nhận thấy sự hiện diện của Vengeful Spirit, cho dù cô ấy còn sống hay đã chết. Có thể hoán đổi vị trí với bất kỳ tướng nào gần đó, gây choáng kẻ thù, và làm giảm sức mạnh của kẻ giết cô nếu cô gục ngã, cô luôn mang đến sự bối rối và hỗn loạn cho kẻ thù của mình." "npc_dota_hero_venomancer_hype" "Venomancer mang lại cái chết cho kẻ thù của mình một cách từ từ. Tạo ra một đội quân phóng độc vô tận để bảo vệ lãnh thổ, khi kẻ thù đến gần hắn có thể giải phóng một đám khói độc lớn để làm suy yếu chúng." "npc_dota_hero_viper_hype" "Phóng ra chất độc chết người từ một khoảng cách, Viper trở thành một mối đe dọa nghiêm trọng đối với bất cứ ai mà hắn nhắm đến. Khi các loại độc tố khác nhau của hắn ăn mòn sinh lực đối phươnglàm chậm tốc độ di chuyển của họ, Viper chỉ đơn giản làm những gì hắn làm tốt nhất: thêm độc." "npc_dota_hero_visage_hype" "Trong khi những quỷ thú Familiar của hắn trinh sát chiến trường, Visage tự bảo vệ bản thân bằng lớp giáp ma thuật và tìm kiếm trận chiến kế tiếp. Một khi ở gần nơi giao tranh, hắn thu thập hồn năng sinh ra từ sát thương mà những kẻ tham chiến phải nhận, để rồi biến thứ năng lượng này thành một đòn đánh hủy diệt." "npc_dota_hero_warlock_hype" "Triệu hồi ra golem ma quỷ của mình, Warlock mang lại điềm xấu cho kẻ thù và phá hủy trụ của chúng. Tuy nhiên, ngay cả khi không có golem của mình, tà thuật của hắn vẫn rất hữu dụng, cho dù chữa bệnh đồng minh hay làm hại kẻ thù với một câu chú, hoặc liên kết kẻ thù khiến chúng cảm nhận nỗi đau của nhau." "npc_dota_hero_weaver_hype" "Weaver không gặp khó khăn trong việc lẩn tránh kẻ thù để tìm vị trí đẹp trong chiến trận. Thoắt ẩn thoắt hiện, tránh được cái chết bằng cách \"tua lại\" cả vị trí và sinh lực, các kỹ năng khó lường khiến Weaver luôn luôn là một mối phiền toái chết người với kẻ thù." "npc_dota_hero_windrunner_hype" "Giỏi né tránh và nhanh nhẹn, Windranger, cung thủ gió, luôn tìm kiếm một góc đẹp cho việc bắn tên. Dù dọn sạch mọi thứ trước mắt với một phát bắn đầy uy lực hay trói kẻ địch vào nhau bằng mũi tên gắn dây thừng, nàng vẫn luôn di chuyển." "npc_dota_hero_winter_wyvern_hype" "Winter Wyvern rình rập cả bầu trời, làm chậm kẻ thù với đòn đánh bỏng lạnh khi lướt trên chiến trận. Khi đám kẻ thù ngu si tập trung lại gần nhau, cô nguyền rủa chúng tự diệt đồng bọn trong khi thổi bay cả đám bằng những mảnh băng sắc nhọn." "npc_dota_hero_witch_doctor_hype" "Đội cần gì, Witch Doctor có đó. Cho dù là hồi máu từ từ, làm choáng và nguyền rủa chết chóc lên kẻ thù hay tự mình diệt sạch quân thù với tuyệt kỹ vũ điệu, ít kẻ nào so được với sự đa năng của Witch Doctor." "npc_dota_hero_skeleton_king_hype" "Lao vào chiến trận, chém, chém, chém một cách không sợ hãi, Wraith King làm choáng kẻ địch và vung kiếm chém. Khi kẻ địch tưởng mình đang chiếm thế thượng phong, ngài hồi sinh trở lại sau đó tiếp tục chém, chém nữa, và chém mãi." "npc_dota_hero_zuus_hype" "Không ai có thể ẩn mình khỏi Zeus, dù cho ngài gọi sét để làm lộ hình kẻ địch xung quanh, phóng ra những tia sét nhỏ lan tới những kẻ địch gần nhất hay tạo ra một đợt sấm sét hãi hùng giật mọi kẻ địch. Dù cho ngươi ở đâu, Zeus cũng sẽ tìm ra ngươi." "npc_dota_hero_monkey_king_hype" "Luôn tìm kiếm một trận đấu cân sức, Mỹ Hầu Vương leo trèo trên những ngọn cây, làm kẻ địch thất kinh mỗi khi lao xuống. Với khả năng gọi đạo quân khỉ để áp đảo quân thù, kẻ tinh ranh này hoan hỷ trước chiến trường hỗn loạn, sẵn sàng nện cây gậy như ý huyền thoại của mình xuống đất, xóa tan hy vọng thoát thân của quân thù." "npc_dota_hero_dark_willow_hype" "Bóng hình trôi bay mà chả kẻ địch nào hay về Dark Willow, nàng đây lẩn mìnhkiểm soát động thái của quân địch với mưu ma chước quỷ xứ tiên. Thậm chí triệu gọi sức mạnh cổ đại hơn cả pháp sư học giả nào, tướng này trói kẻ địch tại chỗ trước khi phóng thích toàn bộ thịnh nộ và kinh hoàng của cõi tiên lên chúng." "npc_dota_hero_pangolier_hype" "Sẵn sàng lao vào nguy hiểm không chút do dự, Pangolier thăng hoa khi cản phá đường đi nước bước quân thù và tự đặt mình giữa vòng vây hỗn loạn. Đường gươm của anh đạt đến độ tuyệt mỹ của nghệ thuật, khéo léo len vào khe hở giữa những tấm giáp dày nhất và đánh bật đòn tấn công bằng lớp vảy bảo vệ của mình, kiếm thủ kiều diễm đây luôn sẵn sàng lăn vào chiến trường." "npc_dota_hero_grimstroke_hype" "Điêu luyện trong việc thao túng cục diện trận đấu từ bên ngoài, Grimstroke học hỏi mọi bước chuyển và từng đường kẻ, quyết định khi nào lộ diện từ màn đêm đen như mực để chế ngự nạn nhântrói chúng lại chỉ bằng một đường cọ. Hắn khoái trá giải phóng bóng ma để quấy nhiễu đối phương, đồng thời lại cẩn trọng xem xét làm sao để giải quyết nhiều kẻ địch chỉ bằng một đường cọ định mệnh." "npc_dota_hero_mars_hype" "Tung hoành ở tâm điểm của cuộc xung đột, Mars - vị thần chiến binh, được yểm hộ bởi tấm khiên lớn chết chóc trong khi đâm xuyên kẻ thù bằng ngọn giáo huyền thoại. Ngài thích thú khi đối đầu với kẻ địch trong đấu trường vây kín những binh sĩ trung thành - lực lượng đảm bảo không một ai có thể đào thoát. Dù đối đầu với bất cứ đối thủ nào, chiến thần này đều có thể tự định đoạt điều kiện giao tranh chỉ vì một lẽ đơn giản: khán giả luôn luôn ủng hộ người." "npc_dota_hero_snapfire_hype" "Dù là thổi bay hạ bộ của bạn bằng khẩu súng nòng đôi tín cẩn, hay lấp đầy bao tử với một cái bánh cookie ngon đến nguy hiểm, bà đây kiểu nào cũng vui tất. Beatrix Snapfire thích thú mỗi khi ra trận trên lưng chú rồng cóc Mortimer của mình, luôn sẵn sàng mần thịt kẻ địch bằng thứ vũ khí tầm xa hạng nặng tự chế hoặc kết liễu chúng bằng khả năng phun nhầy lửa độc chiêu của Mortimer." "npc_dota_hero_void_spirit_hype" "Nắm giữ bí mật đủ khả năng xé nát tâm trí kẻ phàm trần, Void Spirit rời hỏi Ẩn Đền (Hidden Temple) để đồng thời trấn giữ hàng loạt khu vực trên chiến trường. Với khả năng tùy nghi xuất nhập cõi giới phàm trần, hắn dễ dàng né tránh đối thủ để tấn công bất cứ khi nào mình muốn, triệu gọi cả sức mạnh của cõi giới aether vô định để hộ vệ bản thân lúc cần." "npc_dota_hero_hoodwink_hype" "Luôn sẵn sàng khi rắc rối tới gõ cửa, Hoodwink sống để gỡ rối tơ vò với hiểm nguy ngập tràn trong khu rừng ma ám mà cô gọi là nhà. Vận một cái nỏ to quá cỡ trong khi vẫn tung tăng vùng vẫy qua cánh rừng dễ như trở bàn tay, gần như chả có cách chi để dõi theo Hoodwink trên chiến trường. Mất dấu cái đuôi là cô ta đã lẻn ra sau ngươi -- rồi cái thân mình của mi đã nằm gọn bất lực trong lưới tự khi nào." "npc_dota_hero_dawnbreaker_hype" "Dawnbreaker tỏa sáng khi tả xung hữu đột, vui vẻ nghiền nát quân thù với cây búa tinh tú của mìnhhồi máu đồng minh lân cận. Cô hân hoan ném búa của mình xuyên qua quân thù rồi thu nó về để lại một dải lửa bừng cháy, luôn luôn chờ đợi cơ hội để dùng đến sức mạnh vũ trụ thực thụ của mình mà bay đến tương trợ đồng đội — háo hức triệt tiêu quân thù trên chiến trường cho dù chúng có ở đâu đi chăng nữa." "npc_dota_hero_marci_hype" "Để minh chứng lòng trung kiên là thứ sức mạnh vô đối, Marcy múa quyền ngang dọc chiến trường, giơ cao nắm đấm để bảo vệ đồng đội. Dễ dàng tung hứng kẻ địch lẫn đồng minh quanh chiến trận, cô nương này vui vẻ xông pha đấu võ, cho đồng minh lợi thế chết ngườigiải phóng sức mạnh ẩn giấu đủ để khiến chư vị thần linh phải suy tính đường hòa." "npc_dota_hero_primal_beast_hype" "Cuồng dại phóng qua đồng minh lẫn kẻ địch, Primal Beast nhảy vào chiến trận với thiên khiếu bẩm sinh để gây hỗn loạn. Là mối đe dọa không thể không đương đầu, Beast có thể trừng phạt kẻ tấn công và vui vẻ nắm lấy con mồi rồi liên tục giã xuống đất cho đến khi nhừ tử." "npc_dota_hero_muerta_hype" "Muerta, chủ nhân của cái chết đi rình mò miền đất kẻ sống, bủa vây mục tiêu với những pha bắn ảo đáng sợtriệu hồi bóng ma để bóp ngạt quân thù. Luôn sẵn sàng bắt lẻ mục tiêu ngây ngô với khẩu súng phụ, Muerta trở nên đáng sợ nhất khi cô vượt qua tấm màn của người chết để công kích kẻ địch với cơn thịnh nộ thanh tao chốn địa ngục." "npc_dota_hero_ringmaster_hype" "Chiến trường nào chả là sân khấu, và Ringmaster đây là một đạo diễn vui nhộn. Kiểm soát giao tranh với chiêu trò của giới nghệ sĩ, Ringmaster thuần phục kẻ thù bằng cái roi đáng gờm và loạt mưa dao bất tận của mình, đưa đồng minh thoát hiểm trong gang tấc cùng màn đào tẩu thần sầu, và luôn luôn thu hút đám đông tới miễn cưỡng quan sát vòng xoay đầy mê hoặc." "npc_dota_hero_kez_hype" "Kez đa mưu túc trí, thiên biến vạn hóa trong giao tranh - cậu có khả năng hoán đổi mau chóng giữa hai thanh Katana và Sai để chém, lướt, vồ, và đỡ theo tình hình chiến trận. Nhưng khi tập trung toàn lực, cậu có thể dự tính tận tường kết cục, với công cụ phù hợp để tấn công, thoát thân hay chỉ đơn thuần là qua mặt kẻ thù bằng cách lên kế hoạch từ trước." "debut_ring_master_lore" "Chào mừng, xin chào mừng bà con cô bác anh chị em — đến với màn trình diễn chói sáng hoành tráng cho mọi lứa tuổi! Hãy sẵn sàng để tâm can cảm xúc vỡ vụn! Để sự kỳ vọng lụi tàn! Cho Ancient sập sàn! Chứng kiến những màn trình diễn không tưởng và sự táo bạo của kỳ quan cơ khí độc nhất vô nhị, Cogliostro Kettle vĩ đại — Ringmaster, nghệ nhân tra tấn, thiên tài thời đại — hiện đã đến đây với mục đích duy nhất là khổ đau và khuây khỏa cho bất kỳ tướng nào đủ can đảm vén tấm màn rạp xiếc đỏ thẫm hòng chứng kiến bí mật ẩn chờ bên trong. Sai lầm của các nhạc trưởng là chờ đợi công chúng biết tới mình. Ringmaster đây biết rằng bạn cần phải tự thân vận động và tìm lấy khán giả cho chính mình! Kéo họ lại về phía ta. Và ép chúng phải xem sô diễn." "random" "Ngẫu nhiên" "repick" "CHỌN LẠI" "DOTA_Hud_Pregame_Random_Tooltip" "Ngẫu nhiên chọn một tướng từ một số tướng bạn hay chơi. Trong một số chế độ chơi, được tặng một Faerie Fire và Mango." "ss_roquelaire" "Roquelaire" "tgt_r4_shopkeeper_speech" "Chủ cửa hàng" "tgt_r3_shopspeech" "Chủ cửa hàng" "tgt_r4_secretspeech" "Chủ cửa hàng" // Shops "DOTA_Shop_Category_0_Hotkey" "TIÊU THỤ (%s1)" "DOTA_Shop_Category_1_Hotkey" "THUỘC TÍNH (%s1)" "DOTA_Shop_Category_2_Hotkey" "VŨ TRANG (%s1)" "DOTA_Shop_Category_3_Hotkey" "HUYỀN BÍ (%s1)" "DOTA_Shop_Category_4_Hotkey" "PHỔ BIẾN (%s1)" "DOTA_Shop_Category_5_Hotkey" "HỖ TRỢ (%s1)" "DOTA_Shop_Category_6_Hotkey" "PHÁP THUẬT (%s1)" "DOTA_Shop_Category_7_Hotkey" "VŨ KHÍ (%s1)" "DOTA_Shop_Category_8_Hotkey" "GIÁP (%s1)" "DOTA_Shop_Category_9_Hotkey" "VŨ TRANG (%s1)" "DOTA_Shop_Category_10_Hotkey" "TRANG 1 (%s1)" "DOTA_Shop_Category_11_Hotkey" "TRANG 2 (%s1)" "DOTA_Shop_Category_12_Hotkey" "CỬA HÀNG ẨN (%s1)" "DOTA_Shop_Category_0" "TIÊU THỤ" "DOTA_Shop_Category_1" "THUỘC TÍNH" "DOTA_Shop_Category_2" "VŨ TRANG" "DOTA_Shop_Category_3" "HUYỀN BÍ" "DOTA_Shop_Category_4" "PHỔ BIẾN" "DOTA_Shop_Category_5" "HỖ TRỢ" "DOTA_Shop_Category_6" "PHÁP THUẬT" "DOTA_Shop_Category_7" "VŨ KHÍ" "DOTA_Shop_Category_8" "GIÁP" "DOTA_Shop_Category_9" "VŨ TRANG" "DOTA_Shop_Category_10" "TRANG 1" "DOTA_Shop_Category_11" "TRANG 2" "DOTA_Shop_Category_12" "CỬA HÀNG ẨN" // Fullscreen shop "DOTA_SHOP_CATEGORY_CONSUMABLES" "Tiêu thụ" "DOTA_SHOP_CATEGORY_ATTACK" "Tấn công" "DOTA_SHOP_CATEGORY_DEFENSE" "Phòng thủ" "DOTA_SHOP_CATEGORY_ABILITIES" "Tính năng" "DOTA_SHOP_CATEGORY_MOVEMENT" "Di chuyển" "DOTA_SHOP_CATEGORY_ATTRIBUTES" "Thuộc tính" "DOTA_SHOP_CATEGORY_UNIQUES" "Độc nhất" "DOTA_SHOP_FILTERS" "BỘ LỌC" "DOTA_SHOP_FILTER_BY" "LỌC BỞI:" "DOTA_SHOP_ITEMS" "VẬT PHẨM" "DOTA_SHOP_CLOSE" "X ĐÓNG" "DOTA_SHOP_DETAILS_ADD_TO_QUICK" "Thêm vào mua nhanh" "DOTA_SHOP_DETAILS_PURCHASE" "Mua vật phẩm" "DOTA_SHOP_DETAILS_COMPLETE" "HOÀN THÀNH" "DOTA_SHOP_QUICK_BUY" "MUA NHANH:" "DOTA_SHOP_STASH" "ĐỒ TRONG KHO:" "DOTA_Shop_Search_Results_Title" "KẾT QUẢ TÌM KIẾM" "DOTA_Shop_Search_Results_Partial" "'%s1' trên '%s2' vật phẩm phù hợp tìm kiếm của bạn:" "DOTA_Shop_Search_Results" "Vật phẩm phù hợp tìm kiếm của bạn:" "DOTA_Shop_Search_No_Results" "Không tìm thấy cái nào." "DOTA_Shop_Category_Basics" "CƠ BẢN" "DOTA_Shop_Category_Shop" "CỬA HÀNG" "DOTA_Shop_Category_Upgrades" "NÂNG CẤP" "DOTA_Shop_Category_Filters" "Lọc theo nhãn" "Dota_Shop_view" "Xem" "Dota_Shop_Save_Success" "Lưu thành công" "Dota_Shop_Save_Title" "Lưu danh mục" "Dota_Shop_Load" "Nạp thiết kế" "Dota_Shop_Edit" "Chế độ thiết kế" "DOTA_Shop_NeutralTier" "Bậc {d:tier_number}" "DOTA_Shop_NeutralItemsDescription" "Chỉ rơi ra từ quái rừng, không thể mua được." "DOTA_Shop_TeamNeutralTokens" "Token rừng của đội" "DOTA_Shop_YourNeutralItems" "Vật phẩm rừng của bạn" "DOTA_Shop_NeutralTierNoTokensAvailable" "Không có token rừng nào" // Tags "DOTA_SHOP_TAG_ALL" "TẤT CẢ" "DOTA_SHOP_TAG_CONSUMABLE" "Tiêu thụ" "DOTA_SHOP_TAG_DAMAGE" "Sát thương" "DOTA_SHOP_TAG_ATTACK_SPEED" "Tốc độ đánh" "DOTA_SHOP_TAG_CRIT_CHANCE" "Tỷ lệ chí mạng" "DOTA_SHOP_TAG_ARMOR" "Giáp" "DOTA_SHOP_TAG_EVASION" "Né đòn" "DOTA_SHOP_TAG_MAGIC_RESIST" "Kháng sát thương phép" "DOTA_SHOP_TAG_MOVE_SPEED" "Tốc độ chạy" "DOTA_SHOP_TAG_TELEPORT" "Dịch chuyển" "DOTA_SHOP_TAG_SEE_INVIS" "Phát hiện" "DOTA_SHOP_TAG_COURIER" "Thú vận chuyển" "DOTA_SHOP_TAG_STR" "Sức mạnh" "DOTA_SHOP_TAG_INT" "Trí tuệ" "DOTA_SHOP_TAG_AGI" "Nhanh nhẹn" "DOTA_SHOP_TAG_REGEN_HEALTH" "Hồi máu" "DOTA_SHOP_TAG_REGEN_MANA" "Hồi mana" "DOTA_SHOP_TAG_BLOCK" "Chặn sát thương" "DOTA_SHOP_TAG_LIFESTEAL" "Hút sinh lực" "DOTA_SHOP_TAG_BOOST_HEALTH" "Tăng sinh lực" "DOTA_SHOP_TAG_BOOST_MANA" "Tăng nội lực" "DOTA_SHOP_TAG_BOOST_ARMOR" "Tăng giáp" "DOTA_SHOP_TAG_MANA_POOL" "Thanh năng lượng" "DOTA_SHOP_TAG_HEALTH_POOL" "Thanh máu" "DOTA_SHOP_TAG_BOOST_MAGIC_RESIST" "Tăng kháng sát thương phép" "DOTA_SHOP_TAG_HARD_TO_TAG" "Các vật phẩm khó phân loại" "DOTA_SHOP_TAG_UNIQUE" "Độc nhất" "DOTA_SHOP_TAG_TUTORIAL" "Hướng dẫn" "DOTA_SHOP_TAG_MOBILITY" "Cơ động" "DOTA_SHOP_TAG_TANK" "Bền bỉ" "DOTA_SHOP_TAG_FARMING" "Cày" "DOTA_SHOP_TAG_TEAMFIGHT" "Giao tranh đội" "DOTA_SHOP_TAG_SAVE" "Lưu" "DOTA_SHOP_TAG_DISABLE" "Tắt" "DOTA_SHOP_TAG_LANING" "Đi đường" "DOTA_SHOP_TAG_MAGIC_DMG" "Sát thương phép" "DOTA_SHOP_TAG_MANA" "Mana" "DOTA_SHOP_TAG_DPS" "Sát thương cao" "DOTA_SHOP_TAG_ESCAPE" "Đào tẩu" "DOTA_Shop_Stock" "Hiện còn: %s1" "DOTA_Shop_Restock" "Bổ sung sau: %s1" "DOTA_Shop_BackpackStock" "Kho vũ khí: %s1" // ItemBuilds "DOTA_Item_Build_Test_Title" "Lối lên đồ thử nghiệm" "DOTA_Item_Build_Starting_Items" "Trang bị khởi đầu" "DOTA_Item_Build_Starting_Items_Secondary" "Trang bị khởi đầu (Spirit Bear)" "DOTA_Item_Build_Early_Game" "Giai đoạn đầu" "DOTA_Item_Build_Early_Game_Secondary" "Giai đoạn đầu (Spirit Bear)" "DOTA_Item_Build_Core_Items" "Đồ quan trọng" "DOTA_Item_Build_Mid_Items" "Giữa trận" "DOTA_Item_Build_Late_Items" "Cuối trận" "DOTA_Item_Build_Other_Items" "Phổ biến" "DOTA_Item_Build_UntitledCategory" "Không tiêu đề" "DOTA_Item_Build_Auto_Items" "Phổ biến" "DOTA_Item_Build_Auto_Items_Copy" "Phổ biến" "DOTA_Item_Build_Enter_Tooltip_Title" "Nhập tiêu đề chú giải" "DOTA_Item_Build_Tutorial_Items_For_Luna" "Đồ hướng dẫn cho Luna" "DOTA_Item_Build_More_Items" "Trang bị khác" "DOTA_Item_Build_Sequence" "Gợi ý lên đồ" "DOTA_Item_Build_Sequence0" "Gợi ý lên đồ #1" "DOTA_Item_Build_Sequence1" "Gợi ý lên đồ #2" "DOTA_Item_Build_Sequence2" "Gợi ý lên đồ #3" "DOTA_Item_Build_SequenceSelected" "Lối lên đồ đã chọn" "DOTA_Item_Build_Other_Options_Items" "Mua nhiều nhất" "DOTA_Item_Build_Options_Items" "Trang bị phổ biến" "DOTA_Item_Build_Neutral_Items" "Trang bị rừng hiện có" "DOTA_Item_Build_MainSequence" "Khuyến nghị lên đồ" "DOTA_Item_Build_ItemOptions" "Mua tiếp theo" "DOTA_Item_Build_PreferredItems" "Vật phẩm mong muốn" "DOTA_Item_Build_DislikedItems" "Vật phẩm không thích" "DOTA_Item_Build_Variants" "Tạo tùy chọn" "DOTA_Item_Build_Variant0" "Tùy chọn 1" "DOTA_Item_Build_Variant1" "Tùy chọn 2" "DOTA_Item_Build_Variant2" "Tùy chọn 3" "DOTA_Item_Build_PreferredItemsEmpty" "Kéo vật phẩm vào đây để báo hiệu đây là món bạn muốn đề xuất nhiều hơn." "DOTA_Item_Build_PreferredItemsInfo" "Kéo lên đến ba vật phẩm vào ô này để cho biết bạn muốn chúng xuất hiện thường xuyên hơn trong khuyến nghị lên đồ. Nhấp hoặc kéo ra ngoài để gỡ bỏ.

Các tùy chọn này được lưu theo từng tướng." "DOTA_Item_Build_DislikedItemsEmpty" "Kéo vật phẩm vào đây để báo hiệu đây là món bạn muốn đề xuất ít đi." "DOTA_Item_Build_DislikedItemsInfo" "Kéo lên đến ba vật phẩm vào ô này để cho biết bạn muốn chúng không xuất hiện trong khuyến nghị lên đồ. Nhấp hoặc kéo ra ngoài để gỡ bỏ.

Các tùy chọn này được lưu theo từng tướng." "DOTA_Item_Build_Core_Items_Secondary" "Trang bị chính (Spirit Bear)" "DOTA_Item_Build_Luxury" "Trang bị theo tình thế" "dota_item_build_title_default" "Hướng dẫn mặc định" "dota_item_build_title_imported" "Đã nhập vào lối lên đồ" "dota_item_build_default" "Bộ trang bị mặc định" "dota_item_build_save_failed" "Lưu thất bại" "dota_item_build_save_failed_filename" "Tên tệp không hợp lệ" "dota_item_build_save_success" "Đã lưu" "dota_item_build_common_items" "Trang bị được ghim" "dota_item_build_team_items" "Vật phẩm đội" "dota_item_build_team_items_empty" "Tìm hiểu thêm" "dota_item_build_player_suggestions" "Đề nghị của người chơi" "dota_item_build_common_starting_items" "Đồ thường dùng" "dota_item_build_common_shared_items" "Vật phẩm chia sẻ" "dota_shop_context_menu_intructions" "CTRL + chuột phải vật phẩm để thêm tùy chọn" "DOTA_GOLD" "Vàng" "DOTA_SHARD" "Shard" "DOTA_XP" "KN" "DOTA_EXCLAMATION" "!" "DOTA_QUESTION" "?" "DOTA_PLUS" "+" "DOTA_DAMAGE" "SÁT THƯƠNG" "DOTA_BONUS" "+%s1" "DOTA_PENALTY" "-%s1" "DOTA_MISS" "Trượt!" "DOTA_EVADE" "Né!" "DOTA_BLOCKED" "Đã chặn!" "DOTA_LAST_HIT_EARLY" "Quá sớm!" "DOTA_LAST_HIT_CLOSE" "Gần được!" "DOTA_LAST_HIT_MISS" "Trượt!" "DOTA_BATTLE_POINTS" "Điểm Battle" "UI_DEFAULT_SPEAKERS" "Điều chỉnh loa" "UI_Speaker_Device" "Thiết bị âm thanh" // Inventory "DOTA_Inventory" "Túi đồ" "DOTA_InventoryOverflow" "Tràn" "DOTA_InventoryOverflowMsg" "Đồ bị tràn ra sẽ được chuyển vào kho đồ." "DOTA_InventoryStash" "KHO" "DOTA_InventoryQuickBuy" "MUA NHANH" "DOTA_Quick_Buy_Hint" "Kéo hoặc shift-nhấp vật phẩm để đưa vào mua nhanh." "DOTA_Inventory_ReliableGold" "Vàng an toàn: %s1" "DOTA_Inventory_UnreliableGold" "Vàng dễ mất: %s1" "DOTA_Inventory_DeathCost" "Chết sẽ mất: %s1" "DOTA_Inventory_BuybackCost" "Giá chuộc mạng: %s1" "DOTA_Inventory_BuybackCooldown_Ready" "Thời gian hồi chuộc mạng: Đã xong" "DOTA_Inventory_BuybackCooldown_NotReady" "Thời gian hồi chuộc mạng: %s1" "DOTA_Inventory_BuybackCost_Needed" "Cần %s1 vàng để chuộc mạng" "DOTA_Inventory_BuybackCost_Surplus" "Dư %s1" "DOTA_Inventory_Item_Owned_By" "Chủ sở hữu: %s1" "DOTA_InventoryMenu_Sell" "Bán" "DOTA_InventoryMenu_Disassemble" "Tách" "DOTA_InventoryMenu_ShowInShop" "Hiện trong cửa hàng" "DOTA_InventoryMenu_DropFromStash" "Bỏ ra khỏi kho" "DOTA_InventoryMenu_MoveToStash" "Chuyển vào kho" "DOTA_InventoryMenu_Alertable" "Cảnh báo đồng minh" "DOTA_InventoryMenu_LockCombine" "Chặn kết hợp" "DOTA_InventoryMenu_UnlockCombine" "Cho kết hợp" "DOTA_InventoryMenu_DropAtFountain" "Để tại hồ máu" "DOTA_InventoryMenu_TeleportToNeutralStash" "Đưa về kho đồ rừng" "DOTA_InventoryMenu_DropImmediate" "Thả ở đây" "DOTA_InventoryMenu_ConsumeItem" "Tiêu thụ vật phẩm" "DOTA_InventoryMenu_MarkForSell" "Đánh dấu bán" "DOTA_InventoryMenu_UnmarkForSell" "Bỏ đánh dấu bán" "DOTA_InventoryMenu_MarkForSell_Tooltip" "Trang bị sẽ tự động bán khi có thể. (Còn sống trong căn cứ, tại cửa hàng ẩn, hoặc qua thú vận chuyển)" "DOTA_Inventory_KDA" "K / D / A" // kills / deaths / assists "DOTA_Inventory_LHD" "KL / CB" // last hits / denies "Inventory_Default_Courier" "Thú vận chuyển mặc định" "DOTA_Inventory_Courier_Purchaser" "Sở hữu bởi: %s1" "DOTA_Inventory_Courier_Delivery" "Thú vận chuyển đưa đồ" // Auto Courier "DOTA_AutoCourier_AutoBurst" "Tự động thi triển bứt tốc khi có" "DOTA_AutoCourier_BuybackProtection" "Bảo hộ chuộc mạng sau cấp tướng:" "DOTA_AutoCourier_TurnOn" "Bật tự động đưa đồ" "DOTA_AutoCourier_TurnOff" "Tắt tự động đưa đồ" // Scoreboard "DOTA_Scoreboard_GoodGuys" "PHE RADIANT" "DOTA_Scoreboard_BadGuys" "PHE DIRE" "DOTA_Scoreboard_Header_PLAYER" "NGƯỜI CHƠI" "DOTA_Scoreboard_Header_KDA" "K / D / A" "DOTA_Scoreboard_Header_Level" "CẤP ĐỘ" "DOTA_Scoreboard_Header_TalentTree" "TN" "DOTA_Scoreboard_Header_Lvl" "CẤP" "DOTA_Scoreboard_Header_Gold" "VÀNG" "DOTA_Scoreboard_Header_Battle_Level" "CẤP ĐỘ" "DOTA_Scoreboard_Header_XP_Trophy" "Cúp kinh nghiệm" "DOTA_Scoreboard_Header_Unit" "Lính" "DOTA_Scoreboard_Header_Hero" "Tướng" "DOTA_Scoreboard_Header_Help" "Trợ giúp" "DOTA_Scoreboard_Team_Scores_Header" "SỐ MẠNG GIẾT MỖI ĐỘI" "DOTA_Scoreboard_Heroes_Killed" "TƯỚNG" "DOTA_Scoreboard_Towers_Killed" "TRỤ" "DOTA_Scoreboard_Barracks_Killed" "NHÀ LÍNH" "DOTA_Scoreboard_Level_Hero" "Cấp %s1 %s2" "DOTA_Scoreboard_Picking_Hero" "Đang chọn tướng" "DOTA_Scoreboard_Disconnected" "Mất kết nối" "DOTA_Scoreboard_Abandoned" "Bỏ cuộc" "DOTA_OverlayLocator_PlayerHero" "%s1" "DOTA_Scoreboard_kills" "GIẾT" "DOTA_Scoreboard_deaths" "CHẾT" "DOTA_Scoreboard_assists" "TRỢ LỰC" "DOTA_Scoreboard_ultimate" "TUYỆT KỸ" "DOTA_Scoreboard_WKArcana" "Arcana WK" "DOTA_Scoreboard_Arcana" "Arcana" "DOTA_Scoreboard_K" "K" "DOTA_Scoreboard_D" "D" "DOTA_Scoreboard_A" "A" "DOTA_Scoreboard_Ult" "TK" "DOTA_Scoreboard_Mute" "Câm" "DOTA_Scoreboard_Report" "Tố cáo" "DOTA_Scoreboard_MuteOtherCoaches" "Tắt tiếng HLV ngoài nhóm" "DOTA_Scoreboard_AlreadyReported" "Đã báo cáo" "DOTA_Scoreboard_UnmuteVoice" "Mở tiếng" "DOTA_Scoreboard_UnmuteText" "Mở tin nhắn" "DOTA_Scoreboard_MuteVoice" "Tắt tiếng" "DOTA_Scoreboard_MuteText" "Tắt tin nhắn" "DOTA_Scoreboard_Mute_Title" "Tắt tiếng người chơi" "DOTA_Scoreboard_Mute_Desc" "Tắt giao tiếp bằng thoại và văn bản từ người chơi này." "DOTA_Scoreboard_Mute_RightClickHint" "Nhấp chuột phải để thêm tùy chọn" "DOTA_Scoreboard_PartiallyMuted_Title" "Tắt tiếng một phần" "DOTA_Scoreboard_PartiallyMuted_Voice" "Thoại" "DOTA_Scoreboard_PartiallyMuted_Text" "Chữ" "DOTA_Scoreboard_PartiallyMuted_ClickHint" "Nhấp để thay đổi" "DOTA_Scoreboard_MuteOptions" "Tùy chọn tắt tiếng" "DOTA_Announcer_Select_Title" "CHỌN PHÁT THANH VIÊN" "DOTA_Announcer_Default" "Phát thanh mặc định" "DOTA_MegaKill_Default" "Liên sát mặc định" "DOTA_Hud_Skin_Default" "Giao diện HUD mặc định" "DOTA_SHARED_CONTENT_Title" "NỘI DUNG CHIA SẺ" "Dota_shared_content_credit" "Chia sẻ bởi: %s1" "Dota_shared_content_credit_long" "chia sẻ bởi: %s1 và một người khác" "Dota_shared_content_credit_long_plural" "chia sẻ bởi %s1 và %s2 người khác" "Dota_shared_content_available" "Người chơi đang chia sẻ vật phẩm trong thanh Nội dung được chia sẻ." "Dota_Shared_Content_Announcer" "Phát thanh viên" "Dota_Shared_Content_Mega_Announcer" "Thông báo liên sát" "Dota_Shared_Content_HUD_Skins" "Giao diện HUD" "DOTA_Shared_Unit_Control_Title" "CHIA SẺ QUYỀN ĐIỂU KHIỂN ĐƠN VỊ" "DOTA_Shared_Unit_Control_Hero" "Tướng" "DOTA_Shared_Unit_Control_Units" "Quân" "DOTA_Shared_Unit_Control_Disable_Help" "Tắt giúp đỡ" "DOTA_Tooltip_EconItem_Used_By" "Dùng bởi:" "DOTA_Tooltip_EconItem_Slot" "Ô:" "DOTA_Tooltip_EconItem_Used_By_Fmt_1" "Dùng bởi: %s1" "DOTA_Tooltip_EconItem_Used_By_Fmt_2" "Dùng bởi: %s1 và %s2" "DOTA_Tooltip_EconItem_Used_By_Fmt_3" "Dùng bởi: %s1, %s2 và %s3" "DOTA_Tooltip_EconItem_Used_By_Fmt_4" "Dùng bởi: %s1, %s2, %s3 và %s4" "DOTA_Tooltip_EconItem_Used_By_Fmt_5" "Dùng bởi: %s1, %s2, %s3, %s4 và %s5" "DOTA_Tooltip_EconItem_Used_By_Fmt_6" "Dùng bởi: %s1, %s2, %s3, %s4, %s5 và %s6" "DOTA_Tooltip_EconItem_Used_By_Fmt_7" "Dùng bởi: %s1, %s2, %s3, %s4, %s5, %s6 và %s7" "DOTA_Tooltip_EconItem_Used_By_Fmt_8" "Dùng bởi: %s1, %s2, %s3, %s4, %s5, %s6, %s7 và %s8" "DOTA_Tooltip_EconItem_Used_By_Fmt_9" "Dùng bởi: %s1, %s2, %s3, %s4, %s5, %s6, %s7, %s8 và %s9" "DOTA_Tooltip_EconItem_Used_By_Fmt_10" "Dùng bởi: %s1, %s2, %s3, %s4, %s5, %s6, %s7, %s8, %s9 và %s10" "DOTA_Tooltip_Ability_Next_Upgrade_Level" "Lên cấp %s1 để nâng cấp tiếp" "DOTA_Tooltip_Ability_Upgradable" "Có thể nâng cấp" "DOTA_Tooltip_Ability_Build_Comment" "%s1" "DOTA_Tooltip_Ability_NoScepter" "Tướng này không có nâng cấp khi cầm Scepter." "DOTA_Tooltip_Item_Build_Comment" "%s1" "DOTA_Tooltip_Boost_Active" "Tỉ lệ rớt đồ hiện có" "DOTA_steamID" "MÃ KẾT BẠN" "DOTA_Meepo_Error_CanOnlyTargetMeepo" "Mục tiêu Poof không hợp lệ" "dota_hud_error_tree_dance_tree_target_out_of_range" "Cây ngoài tầm thi triển" "dota_hud_error_tree_dance_cant_hop_yet" "Không thể nhảy xuống khi Tree Dance đang hồi chiêu" "dota_hud_error_treejump_tree_target_same_tree" "Không thể chọn cây đang bám" "DOTA_Lobby_Player_Joined" "%s1 đã vào." "DOTA_Lobby_Player_Left" "%s1 đã ra." "DOTA_Lobby_Become_Leader_Self" "Bạn đã trở thành chủ phòng." "DOTA_Lobby_Become_Leader" "%s1 đã trở thành chủ phòng." "DOTA_Lobby_Game_Lobby_Setup" "THIẾT LẬP PHÒNG TẬP DƯỢT TRỰC TUYẾN" "DOTA_Lobby_Game_Local_Setup" "THIẾT LẬP PHÒNG TẬP DƯỢT NỘI MẠNG" "DOTA_Lobby_Game_Advanced_Setup" "Nâng cao" "DOTA_Lobby_coop_bot_Setup" "THIẾT LẬP NGƯỜI CHƠI ĐẤU MÁY" "DOTA_Lobby_Game_Offline_Setup" "THIẾT LẬP PHÒNG TẬP NGOẠI TUYẾN" "DOTA_Lobby_Game_Name" "TÊN PHÒNG" "DOTA_Lobby_Game_Mode" "CHẾ ĐỘ CHƠI" "DOTA_Lobby_Starting_Team" "PHE KHỞI ĐẦU" "DOTA_Lobby_Region" "VỊ TRÍ MÁY CHỦ" "DOTA_Lobby_Version" "PHIÊN BẢN" "DOTA_Lobby_Team_1_Logo" "LOGO ĐỘI 1" "DOTA_Lobby_Team_2_Logo" "LOGO ĐỘI 2" "DOTA_Lobby_Team_1_Name" "TÊN ĐỘI 1" "DOTA_Lobby_Team_2_Name" "TÊN ĐỘI 2" "DOTA_Lobby_Enable_Cheats" "Bật mã gian lận" "DOTA_Lobby_Fill_Bots" "Lấp đầy máy vào các chỗ trống" "DOTA_Lobby_Intro_Mode" "Chế độ giới thiệu" "DOTA_Lobby_Watchable" "Cho phép khán giả" "DOTA_Lobby_Game_Prefs" "THIẾT LẬP PHÒNG" "DOTA_Lobby_Prefs_Password" "MẬT KHẨU" "DOTA_Lobby_Prefs_Game_Mode" "CHẾ ĐỘ CHƠI" "DOTA_Lobby_Prefs_Region" "VỊ TRÍ MÁY CHỦ" "DOTA_Lobby_Prefs_Bots" "MÁY" "DOTA_Lobby_Prefs_Cheats" "MÃ GIAN LẬN" "DOTA_Lobby_Prefs_Cheats_caps" "MÃ GIAN LẬN" "DOTA_Lobby_Prefs_Spectators" "KHÁN GIẢ" "DOTA_Lobby_Prefs_Version" "PHIÊN BẢN" "DOTA_Starting_Team_Random" "Ngẫu nhiên" "DOTA_Starting_Team_Radiant" "Radiant" "DOTA_Starting_Team_Dire" "Dire" "Dota_Lobby_Set_Password" "ÁP DỤNG" "Dota_Lobby_Set_Filter" "LỌC" "Dota_Lobby_Join_Slot" "Vào chỗ" "Dota_Lobby_Kick" "Đuổi" "Dota_Lobby_Ready" "SẴN SÀNG" "Dota_Lobby_Choose_Slot" "CHỌN MỘT CHỖ Ở BẢNG BÊN PHẢI" "Dota_Lobby_Setup_Button" "Cài đặt trận" "Dota_Lobby_Cancel_Game" "Hủy trận" "Dota_Lobby_Start_Game" "BẮT ĐẦU CHƠI" "Dota_Lobby_Broadcasters" "Bình luận viên" "Dota_Lobby_Become_Broadcaster" "Vào kênh" "Dota_Lobby_Leave_Channel" "Rời kênh" "Dota_Lobby_Customize_Channel" "Tùy chỉnh" "DOTA_Lobby_Unassigned" "NGƯỜI CHƠI CHƯA PHÂN BỔ" "DOTA_Lobby_UserMenu_BotPassive" "Máy - Thụ động" "DOTA_Lobby_UserMenu_BotEasy" "Máy - Dễ" "DOTA_Lobby_UserMenu_BotMedium" "Máy - Trung bình" "DOTA_Lobby_UserMenu_BotHard" "Máy - Khó" "DOTA_Lobby_UserMenu_BotUnfair" "Máy - Gian lận" "DOTA_Lobby_UserMenu_ApplyTeam" "Đưa đội của tôi vào phòng này" "DOTA_Lobby_Spectator_Type" "KHÁN GIẢ" "DOTA_Lobby_Spectator_Enabled" "Bật" "DOTA_Lobby_Spectator_Disabled" "Tắt" "DOTA_Lobby_Broadcast_Title" "KÊNH BÌNH LUẬN %s1" "DOTA_Lobby_Broadcast_Title_Custom" "KÊNH BÌNH LUẬN %s1: %s2" "DOTA_Lobby_Broadcaster_Channel_Customize" "Tùy chỉnh kênh bình luận" "DOTA_Lobby_Broadcaster_Channel_Customize_SaveAsDefaults" "Lưu làm thiết lập mặc định và áp dụng lên các kênh trống khi vào" "DOTA_Lobby_Broadcaster_Channel_Customize_Title" "Tên kênh:" "DOTA_Lobby_Broadcaster_Channel_Customize_Country" "Quốc gia/Khu vực:" "DOTA_Lobby_Broadcaster_Channel_Customize_Language" "Ngôn ngữ:" "dota_lobby_competitive" "Thi đấu" "dota_lobby_gameplay_rules" "Luật chơi" "dota_lobby_spectating" "Khán giả" "DOTA_Lobby_Custom_Game" "CHẾ ĐỘ CHƠI TÙY BIẾN" "DOTA_Lobby_Custom_Map" "MÀN CHƠI TÙY CHỈNH" "DOTA_Lobby_Custom_Difficulty" "ĐỘ KHÓ" "DOTA_Lobby_League_Admin" "Giải đấu đến Admin" "DOTA_Lobby_League_Series" "Số sêri" "DOTA_Lobby_League_Game_Number" "Trận số mấy trong sêri" "Lobby_Invalid_Custom_Settings" "THIẾT LẬP PHÒNG KHÔNG HỢP LỆ" "Lobby_Invalid_Custom_Game_Mode" "Vui lòng chọn chế độ màn chơi tùy biến hợp lệ" "Lobby_Invalid_Custom_Map_Name" "Vui lòng chọn màn chơi tùy chỉnh hợp lệ" "DOTA_Watch_Hero_Filter" "Lọc tướng" "DOTA_Watch_Team_Filter" "Các trận đấu đội" "DOTA_Watch_Xmas_Filter" "Wraith-Night" "auto" "Tốc độ tự động" "golive" "Trực tiếp" "islive" "Trực tiếp" "DOTA_Watch_NewBloom_Filter" "Lễ hội Tân Xuân" "DOTA_Backpack_New_Bloom_Offering" "Cống phẩm Tân Xuân" "dota_version_current" "Mới nhất" "dota_version_stable" "Giải đấu" "UI_ENTER_LOBBY_PASSWORD" "NHẬP MẬT KHẨU PHÒNG" "ui_teammatchmaking" "Xếp trận đấu đội" "ui_teammatchmaking_status_desc" "Đang đợi các thành viên tham gia xếp trận đấu đội..." "ui_teammatchmaking_view_team_button" "Xem đội" "team_profile_rank" "Điểm số hiện tại: %s1" "competitive_rank_tbd_games_remaining" "KXĐ, còn %s1 trận" "team_profile_rank_none" "Không thuộc đội nào" "team_profile_rank_error" "Không lấy được thông tin đội" "team_profile_rank_pending" "Đang lấy thông tin đội..." "DOTA_Lobby_Penalty_Type_Radiant" "CHẤP - RADIANT" "DOTA_Lobby_Penalty_Type_Dire" "CHẤP - DIRE" "DOTA_Lobby_Penalty_Level_0" "Không" "DOTA_Lobby_Penalty_Level_1" "Chấp mức 1 (-30 giây)" "DOTA_Lobby_Penalty_Level_2" "Chấp mức 2 (-70 giây)" "DOTA_Lobby_Penalty_Level_3" "Chấp mức 3 (-110 giây)" "DOTA_Lobby_Penalty_Radiant" "PHẠT CHO RADIANT" "DOTA_Lobby_Penalty_Dire" "PHẠT CHO DIRE" "DOTA_Lobby_Series_Type" "Loạt trận" "DOTA_No_Series" "Trận đơn lẻ" "DOTA_Series_Best" "Tốt nhất" "DOTA_Series_Best_of_1" "Đấu một trận" "DOTA_Series_Best_of_3" "Ba trận thắng hai" "DOTA_Series_Best_of_5" "Năm trận thắng ba" "DOTA_Series_Best_of_Round1LB" "Ba thắng 2
(Ngoại trừ V1 Nhánh thua: Đấu 1 trận)" "DOTA_Lobby_GatherTeam" "Tập hợp đội" "DOTA_Lobby_DisbandTeam" "Giải tán đội" "DOTA_Lobby_All_Chat" "Nói (Tất cả)" "DOTA_Team_Invite_Matchmaking" "Bạn đã được triệu tập để tham dự một trận đấu đội!" "DOTA_Team_Invite_MMTitle" "Xếp trận đấu đội" "DOTA_Team_Invite_Inviter" "Được mời bởi:" "DOTA_Lobby_TV_Delay" "ĐỘ TRỄ DOTA TV" "DOTA_Lobby_TV_Delay_10" "10 giây" "DOTA_Lobby_TV_Delay_120" "2 phút" "DOTA_Lobby_TV_Delay_300" "5 phút" "DOTA_InternationalInviteMessage" "Bạn đã được mời đến The International 2013 nhưng vẫn chưa hoàn thành toàn bộ quy trình đăng ký.\n\nBạn cần chú ý để tránh ảnh hưởng đến việc tham dự.\n\nVui lòng kiểm tra email để biết thêm thông tin, càng sớm càng tốt." "DOTA_Community_ViewPersona" "Xem hồ sơ" "DOTA_Community_EditPersona" "Sửa hồ sơ" "DOTA_Community_CreateTeam" "Tạo một đội" "DOTA_Community_CreateTeamCaps" "TẠO ĐỘI" "DOTA_Community_ManageTeam" "Các đội của tôi" "dota_community_overview" "TỔNG QUAN" "dota_community_guilds" "BANG HỘI CỦA TÔI" "dota_community_guilds_roster" "DANH SÁCH THÀNH VIÊN" "dota_community_guilds_info" "THÔNG TIN" "dota_community_guilds_game_history" "LỊCH SỬ ĐẤU" "dota_community_guilds_featured" "TRÒ CHƠI ĐẶC SẮC" "dota_community_guilds_teams" "ĐỘI TRONG BANG HỘI" "dota_community_teams_no_team" "Không phải là thành viên của đội" "DOTA_GUILD_CREATE" "TẠO BANG HỘI" "DOTA_GUILD_ROSTER" "DANH SÁCH THÀNH VIÊN" "DOTA_GUILD_INFO" "THÔNG TIN BANG HỘI" "DOTA_GUILD_GAME_HISTORY" "LỊCH SỬ TRẬN ĐẤU" "DOTA_GUILD_FEATURED" "TRÒ CHƠI NỔI BẬT" "DOTA_GUILD_TEAMS" "ĐỘI TRONG BANG HỘI" "guild_founded_date" "Được thành lập bởi %s1" "guild_member_count" "%s1 thành viên" "guild_notafriend" "Không phải bạn bè" "guild_view_invites" "Xem lời mời" "guild_invite_list" "Lời mời bang hội đang chờ" "guild_invitee" "Người được mời" "guild_inviter" "Người mời" "guild_invite_date" "Ngày mời" "dota_community_teams" "ĐỘI" "dota_community_teams_create" "TẠO ĐỘI MỚI" "dota_community_teams_manage" "ĐỘI CỦA TÔI" "dota_community_teams_pro" "ĐỘI CHUYÊN NGHIỆP" "dota_community_teams_game_history" "Lịch sử trận đấu" "DOTA_TEAM_CREATE" "TẠO ĐỘI MỚI" "DOTA_TEAM_MANAGE" "QUẢN LÝ CÁC ĐỘI" "DOTA_TEAM_PROS" "ĐỘI CHUYÊN NGHIỆP" "dota_community_tournaments" "GIẢI ĐẤU" "dota_community_tournaments_manage" "QUẢN LÝ GIẢI ĐẤU" "dota_community_fantasy" "THÔNG TIN" "dota_community_fantasy_create" "TẠO GIẢI ĐẤU" "dota_community_fantasy_join" "THAM GIA GIẢI" "dota_community_fantasy_league" "GIẢI FANTASY" "dota_community_fantasy_teams" "ĐỘI HÌNH" "dota_community_fantasy_players" "NGƯỜI CHƠI" "DOTA_FANTASY_CREATE" "Tạo một giải Fantasy" "DOTA_FANTASY_JOIN" "Tham dự một giải Fantasy" "DOTA_FANTASY_LEAGUE" "Giải Fantasy" "DOTA_FANTASY_TEAMS" "Đội Fantasy" "DOTA_FANTASY_PLAYERS" "Người chơi Fantasy" "DOTA_FantasyLeagueCreate_Wait_Header" "Vui lòng đợi" "DOTA_FantasyLeagueCreate_Wait" "Đang tạo giải Fantasy..." "DOTA_FantasyLeagueCreate_Error_Header" "Lỗi" "DOTA_FantasyLeagueCreate_Error_NoPermission" "Bạn không có quyền để tạo giải Fantasy đó." "DOTA_FantasyLeagueCreate_Error_BadSeasonID" "Sai ID mùa giải được chỉ định." "DOTA_FantasyLeagueCreate_Error_BadLeagueName" "Tên giải Fantasy không hợp lệ." "DOTA_FantasyLeagueCreate_Error_BadTeamName" "Tên giải Fantasy không hợp lệ." "DOTA_FantasyLeagueCreate_Error_NoTicket" "Bạn không có vé Fantasy." "DOTA_FantasyLeagueCreate_Error_Unspecified" "Lỗi không xác định. Xin vui lòng thử lại." "DOTA_FantasyLeagueCreate_Error_NoName" "Bạn phải đặt tên cho giải Fantasy của mình." "DOTA_FantasyLeagueLeave_Success_Header" "Thành công" "DOTA_FantasyLeagueLeave_Success" "Bạn đã rời '%s1' thành công." "DOTA_FantasyLeagueLeave_Error_Header" "Lỗi" "DOTA_FantasyLeagueLeave_Error_Unknown" "Lỗi không xác định, xin vui lòng thử lại." "DOTA_FantasyLeagueLeave_Error_NotMember" "Không phải là thành viên giải Fantasy này." "DOTA_FantasyLeagueLeave_Error_InvalidLeague" "Giải đấu không hợp lệ." "DOTA_FantasyLeagueLeave_Error_DraftActive" "Bạn không thể bỏ giải Fantasy khi quá trình chọn đang hiệu lực." "fantasy_league_created" "Đã tạo giải Fantasy" "fantasy_league_created_details" "Bạn đã tạo %s1 thành công!\n\nBạn có thể mời người chơi khác vào giải này với thông tin sau:\nID giải Fantasy: %s2\nMật khẩu: %s3\n\nThông tin này có thể tìm thấy trong bảng thiết lập giải Fantasy của bạn." "DOTA_FantasyLeagueEditInvites_Error_Header" "Lỗi" "DOTA_FantasyLeagueEditInvites_Error" "Đã có lỗi khi sửa lời mời giải Fantasy. Vui lòng thử lại." "DOTA_FantasyLeagueEditSettings_Error_Header" "Lỗi" "DOTA_FantasyLeagueEditSettings_Error" "Đã có lỗi khi sửa thiết lập giải Fantasy. Vui lòng thử lại." "DOTA_FantasyTeamCreate_Wait_Header" "Vui lòng đợi" "DOTA_FantasyTeamCreate_Wait" "Đang tạo đội Fantasy..." "DOTA_FantasyTeamCreate_Error_Header" "Lỗi" "DOTA_FantasyTeamCreate_Error_NoPermission" "Bạn không có quyền tạo một đội trong giải Fantasy đó." "DOTA_FantasyTeamCreate_Error_FailedLogoUpload" "Tải logo lên thất bại." "DOTA_FantasyTeamCreate_Error_BadFantasyLeagueID" "Giải Fantasy không hợp lệ." "DOTA_FantasyTeamCreate_Error_BadPassword" "Mật khẩu không hợp lệ." "DOTA_FantasyTeamCreate_Error_NoTicket" "Bạn không có vé Fantasy." "DOTA_FantasyTeamCreate_Error_Locked" "Giải Fantasy này đã được khóa." "DOTA_FantasyTeamCreate_Error_BadName" "Tên không hợp lệ." "DOTA_FantasyTeamCreate_Error_Full" "Giải Fantasy đã đầy." "DOTA_FantasyTeamCreate_Error_AlreadyMember" "Bạn đã là thành viên của giải Fantasy này rồi." "DOTA_FantasyTeamCreate_Error_Unspecified" "Lỗi không xác định. Xin vui lòng thử lại." "DOTA_FantasyTeamCreate_Success_Header" "Thành công" "DOTA_FantasyTeamCreate_Success" "Đang tạo đội Fantasy \"%s1\"." "DOTA_Fantasy_ComingSoon" "Ra mắt vào tháng 10" "Fantasy_Player_Details" "Chi tiết trận đấu người chơi" "fantasy_player_details_wait" "Đang lấy chi tiết điểm người chơi..." "fantasy_player_details_error" "Lấy chi tiết điểm người chơi không thành công." "fantasy_player_details_none" "Không có chi tiết người chơi nào trong khoảng thời gian này." "fantasy_player_details_match" "ID trận %s1" "fantasy_player_details_match_bo" "ID trận %s1 (%s2/%s3)" "fantasy_player_details_benched" "Cho ngồi dự bị" "fantasy_player_details_didnt_count" "Điểm thấp trong một sê-ri" "fantasy_more_info" "Xem thêm thông tin" "fantasy_web_interface" "Giao diện Web" "Fantasy_KickConfirm_Header" "Đuổi người chơi khỏi giải Fantasy?" "Fantasy_KickConfirm" "Hành động này sẽ gỡ bỏ '%s1' khỏi giải Fantasy.\n\nGỡ bỏ họ chứ?" "Fantasy_LeaveLeagueConfirm_Header" "Rời giải Fantasy?" "Fantasy_LeaveLeagueConfirm" "Bạn có chắc muốn rời '%s1'?\n\n HÀNH ĐỘNG NÀY KHÔNG THỂ HOÀN TÁC" "fantasy_league_name" "Tên giải" "fantasy_league_commish" "Đặc ủy viên" "fantasy_league_invite_type" "Loại giải đấu" "fantasy_league_join" "Tham gia giải" "fantasy_league_create" "Tạo giải" "fantasy_league_create_header" "1. Tạo một giải Fantasy mới" "fantasy_league_create_season" "Fantasy mùa hai" "fantasy_league_create_desc" "Đầu tiên, chọn tên cho giải Fantasy của bạn.\n Rồi chọn một mật khẩu để người chơi khác dùng nó mà tham gia giải của bạn." "fantasy_league_create_name" "Tên giải Fantasy" "fantasy_league_create_password" "Mật khẩu giải Fantasy" "fantasy_league_join_header" "1. Tìm một giải Fantasy" "fantasy_league_join_desc" "Bạn có thể tìm một giải Fantasy bằng cách nhập ID và mật khẩu của giải đó.\nỦy viên giải Fantasy sẽ có thông tin này." "fantasy_league_join_pw_details" "Tham dự giải Fantasy bằng cách nhập ID và mật khẩu giải." "fantasy_league_join_invite_details" "hoặc gia nhập một giải Fantasy mà bạn vừa được mời trực tiếp." "fantasy_league_join_pw_enter_league_id" "ID giải Fantasy" "fantasy_league_join_pw_enter_pw" "Mật khẩu giải Fantasy" "fantasy_league_find" "Tìm" "fantasy_league_find_not_found" "Không tìm thấy giải Fantasy." "fantasy_league_find_already_member" "Bạn đã là thành viên của giải Fantasy này rồi." "fantasy_league_find_full" "Giải Fantasy đã đầy." "fantasy_league_find_error" "Lỗi khi tìm giải Fantasy này. Vui lòng thử lại sau." "fantasy_league_find_searching" "Đang tìm..." "fantasy_league_find_bad_password" "Sai mật khẩu." "fantasy_league_find_locked" "Giải Fantasy được khóa." "fantasy_league_find_found_name" "Tên giải Fantasy: %s1" "fantasy_league_find_found_run_by" "Ủy viên: %s1" "fantasy_league_team_create_header" "2. Thiết lập một đội Fantasy" "fantasy_league_team_create_desc" "Để tham dự một giải Fantasy, bạn cần phải tạo đội Fantasy.\nĐặt tên cho đội Fantasy của bạn. Bạn cũng phải chọn luôn cả logo đội." "fantasy_league_team_create_desc_create_league" "Để tạo một giải Fantasy, bạn cũng cần phải tạo đội Fantasy.\nĐặt tên cho đội Fantasy của bạn. Bạn cũng phải chọn luôn cả logo đội." "fantasy_league_team_create_name" "Tên đội Fantasy" "fantasy_ticket_purchase_and_use" "3. Mua một vé Fantasy" "fantasy_ticket_purchase_and_use_desc_join" "Hành động này sẽ mua một vé và dùng để tham dự giải Fantasy này." "fantasy_ticket_purchase_and_use_desc_create" "Hành động này sẽ mua một vé và dùng để tạo giải Fantasy này." "fantasy_ticket_owned" "3. Dùng một vé Fantasy" "fantasy_ticket_owned_desc_join" "Hành động này sẽ dùng vé Fantasy của bạn để tham dự giải Fantasy này." "fantasy_ticket_owned_desc_create" "Hành động này sẽ dùng vé Fantasy của bạn để tạo giải Fantasy này." "fantasy_ticket_owned_desc_join_mult" "Hành động này sẽ dùng 1 trong %s1 vé Fantasy để tham dự giải Fantasy này." "fantasy_ticket_owned_desc_create_mult" "Hành động này sẽ dùng 1 trong %s1 vé Fantasy để tạo giải Fantasy này." "fantasy_ticket_buy_and_use" "Mua và dùng vé" "fantasy_ticket_use" "Dùng vé" "fantasy_create_team_header" "Tham gia giải Fantasy" "fantasy_create_team_details" "Để tham dự giải Fantasy này, bạn đầu tiên cần phải tạo một đội Fantasy. Dưới đây bạn có thể nhập tên đội của mình, và nếu muốn, đặt logo cho nó.\n\nMột khi đã tạo đội, kiểm tra xem khi nào ủy viên đặc biệt của giải Fantasy lên lịch cho việc cấm chọn người chơi của bạn." "fantasy_edit_logo" "Sửa logo" "fantasy_set_logo" "Sửa logo" "fantasy_create_team" "Tạo đội" "fantasy_league_create_wait" "Đang xử lý..." "fantasy_league_join_wait" "Đang xử lý..." "fantasy_league_standings_wait" "Đang lấy dữ liệu xếp hạng..." "fantasy_league_standings_error" "Lỗi lấy dữ liệu xếp hạng." "fantasy_league_matchups_wait" "Đang lấy dữ liệu cặp đấu..." "fantasy_league_matchups_error" "Lỗi khi lấy dữ liệu cặp đấu." "fantasy_league_matchups_preseason" "Cặp đấu sẽ được xếp sau khi cấm chọn Fantasy hoàn thành." "fantasy_league_messages_wait" "Đang nhận tin nhắn..." "fantasy_league_messages_error" "Lỗi khi nhận tin nhắn." "fantasy_league_messages_none" "Giải Fantasy này không có tin nhắn." "fantasy_add_message" "Thêm tin nhắn" "fantasy_league_transactions_wait" "Đang nhận chuyển nhượng..." "fantasy_league_transactions_error" "Lỗi khi nhận chuyển nhượng." "fantasy_league_transactions_none" "Giải Fantasy này hiện không có chuyển nhượng nào." "fantasy_league_teams_roster_swap_wait" "Đang cập nhật đội hình..." "fantasy_league_teams_roster_swap_error" "Cập nhật đội hình không thành." "fantasy_league_create_invalid" "Hiện tại bạn không được tạo một giải Fantasy." "fantasy_league_join_invalid" "Hiện tại bạn chưa được mời tham gia giải Fantasy nào." "fantasy_league_run_by" "tổ chức bởi" "fantasy_invite_guild" "mở" "fantasy_league_standings" "Bảng xếp hạng" "fantasy_league_matchups" "Các cặp đấu" "fantasy_league_messages" "Tin nhắn" "fantasy_league_pending_trades" "Trao đổi mở" "fantasy_league_transactions" "Giao dịch" "fantasy_draft_time" "Thời gian" "fantasy_league_edit_header" "Thiết lập giải Fantasy" "fantasy_league_edit_edit" "Sửa" "fantasy_league_edit_details" "Thiết lập Fantasy sẽ khóa %s1 phút trước giờ cấm chọn đã lên lịch." "fantasy_league_edit_details_locked" "Thiết lập giải Fantasy đã được khóa." "fantasy_league_edit_details_not_commish" "Thiết lập giải Fantasy chỉ có thể chỉnh bởi ủy viên." "Fantasy_League_Edit_Invites_Header" "Chỉnh sửa lời mời tham gia giải Fantasy" "fantasy_league_settings" "Thiết lập" "fantasy_league_invites" "Mời" "fantasy_league_set_password" "Đặt mật khẩu giải Fantasy" "fantasy_league_set_password_details" "Bất kỳ ai cũng có thể dùng ID và mật khẩu giải Fantasy để tham dự." "fantasy_league_set_password_id" "ID giải Fantasy:" "fantasy_league_set_password_password" "Mật khẩu:" "fantasy_league_invite_friends" "hoặc mời bạn bè trực tiếp" "fantasy_league_invite_friends_details" "Chỉ định những người bạn mà bạn muốn mời tham giự giải Fantasy này.\n\nNhững người bạn được mời riêng sẽ không cần mật khẩu." "fantasy_league_invite_friends_wait" "Đang lấy dữ liệu lời mời bạn bè..." "fantasy_joined" "Đã gia nhập" "fantasy_transaction_added" "Đã thêm" "fantasy_transaction_dropped" "Đã bỏ" "fantasy_league_completed" "Giải Fantasy đã kết thúc" "fantasy_friend_invite" "Mời" "fantasy_league_id" "Giải Fantasy ID #" "fantasy_league_password" "Mật khẩu giải Fantasy" "fantasy_league_max_teams" "Số người chơi tối đa trong giải Fantasy" "fantasy_league_draft_time" "Thời gian cấm chọn" "fantasy_league_draft_pick_time" "Thời gian giới hạn cho mỗi lượt chọn" "fantasy_league_start_time" "Khởi đầu mùa giải" "fantasy_league_season_length" "Độ dài mùa giải" "fantasy_league_trade_veto_no_votes" "Số phiếu phủ cần thiết để hủy trao đổi" "fantasy_league_acquisitions" "Số lần mua lại cho phép" "fantasy_league_interval" "Khung thời gian đấu" "fantasy_league_roster_changes" "Thay đổi đội hình" "fantasy_league_roles" "Vai trò đội hình" "fantasy_league_roster_role_1" "Vai trò ô 1" "fantasy_league_roster_role_2" "Vai trò ô 2" "fantasy_league_roster_role_3" "Vai trò ô 3" "fantasy_league_roster_role_4" "Vai trò ô 4" "fantasy_league_roster_role_5" "Vai trò ô 5" "fantasy_league_roster_bench_slots" "Số ô dự bị" "fantasy_league_scoring" "Điểm số" "fantasy_league_league_scoring" "Cách tính điểm loại giải đấu" "fantasy_scoring_premium" "Giải đấu thượng hạng" "fantasy_scoring_professional" "Giải đấu chuyên nghiệp" "fantasy_scoring_levels" "Cấp độ" "fantasy_scoring_kills" "Giết" "fantasy_scoring_deaths" "Chết" "fantasy_scoring_assists" "Trợ lực" "fantasy_scoring_last_hits" "Kết liễu" "fantasy_scoring_denies" "Chối bỏ" "fantasy_scoring_gpm" "Vàng mỗi phút" "fantasy_scoring_xppm" "KN mỗi phút" "fantasy_scoring_stuns" "Thời gian choáng" "fantasy_scoring_heals" "Lượng máu đã hồi" "fantasy_scoring_towers" "Trụ phá hủy" "fantasy_scoring_roshans" "Số lần giết Roshan" "fantasy_league_interval_daily" "Hàng ngày" "fantasy_league_interval_weekly" "Hàng tuần" "fantasy_league_pick_time_30" "30 giây" "fantasy_league_pick_time_60" "60 giây" "fantasy_league_pick_time_120" "2 phút" "fantasy_league_pick_time_600" "10 phút" "fantasy_league_teams_4" "4 đội" "fantasy_league_teams_6" "6 đội" "fantasy_league_teams_8" "8 đội" "fantasy_league_teams_10" "10 đội" "fantasy_league_duration" "%s1 tuần" "fantasy_league_veto_votes_1" "1 bình chọn" "fantasy_league_veto_votes_2" "2 bình chọn" "fantasy_league_veto_votes_3" "3 bình chọn" "fantasy_league_veto_votes_4" "4 bình chọn" "fantasy_league_acquisitions_0" "Không giới hạn" "fantasy_league_acquisitions_5" "Thêm 5" "fantasy_league_acquisitions_10" "Thêm 10" "fantasy_league_acquisitions_20" "Thêm 20" "fantasy_league_acquisitions_30" "Thêm 30" "fantasy_league_roster_slot_core" "Nòng cốt" "fantasy_league_roster_slot_support" "Hỗ trợ" "fantasy_league_roster_slot_any" "Bất kì" "fantasy_league_roster_slot_none" "Không" "fantasy_league_bench_slots_0" "Không có ghế dự bị" "fantasy_league_bench_slots_1" "1 chỗ" "fantasy_league_bench_slots_2" "2 chỗ" "fantasy_league_bench_slots_3" "3 chỗ" "fantasy_league_edit_roster_scoring" "Đội hình & Điểm số" "fantasy_league_edit_invites" "Lời mời giải" "fantasy_league_daily_matchup" "Ngày %s1" "fantasy_league_weekly_matchup" "Tuần %s1" "fantasy_draft_interrupted" "Đang kết nối lại" "fantasy_draft_interrupted_details" "Cấm chọn sẽ được tự động tiếp tục lại trong giây lát." "fantasy_league_draft_unscheduled_long" "Khi ủy viên giải Fantasy của bạn lên lịch cấm chọn, nó sẽ hiện tại đây!" "fantasy_league_draft_unscheduled_commish" "Là một ủy viên, bạn có thể đặt thời gian cho cấm chọn trực tiếp tại bảng thiết lập." "fantasy_league_draft_unscheduled" "Cấm chọn Fantasy chưa được lên lịch" "fantasy_league_draft_upcoming" "Cấm chọn Fantasy sắp diễn ra" "fantasy_league_draft_live" "Cấm chọn Fantasy đang diễn ra!" "fantasy_league_draft_time_label" "Cấm chọn được lên lịch cho %s1 vào %s2.\nBạn sẽ được tham gia cấm chọn %s3 phút trước khi nó bắt đầu.\n\nVào lúc đó, thành viên giải Fantasy và thiết lập sẽ được khóa." "fantasy_league_draft_countdown_d" "Cấm chọn sẽ bắt đầu trong %s1 ngày, %s2 giờ, %s3 phút, %s4 giây." "fantasy_league_draft_countdown_h" "Cấm chọn sẽ bắt đầu trong %s1 giờ, %s2 phút, %s3 giây." "fantasy_league_draft_countdown_m" "Cấm chọn sẽ bắt đầu trong %s1 phút, %s2 giây." "fantasy_league_draft_countdown_s" "Cấm chọn sẽ bắt đầu trong %s1 giây." "fantasy_league_draft_join" "Tham dự cấm chọn trực tiếp" "fantasy_league_draft_details" "%s1 phút trước khi cấm chọn bắt đầu, các đội và thiết lập sẽ được khóa." "fantasy_draft_completed" "Cấm chọn Fantasy hoàn tất" "fantasy_draft_completed_details" "Bạn giờ có thể lên đội hình, tìm cặp đấu, bỏ người chơi, và thêm những người chơi tự do vào. Chúc may mắn!" "fantasy_league_draft_members" "Danh sách thành viên" "fantasy_team_open" "Ô mở" "fantasy_draft_header_pre_draft" "Trước cấm chọn" "fantasy_draft_header_drafting" "Cấm chọn trực tiếp" "fantasy_draft_round_pre_draft" "Cấm chọn bắt đầu trong" "fantasy_draft_exit" "Thoát cấm chọn" "fantasy_draft_player_button" "Cấm chọn tuyển thủ" "fantasy_draft_avail_players" "Tuyển thủ hiện có" "fantasy_draft_avg_kda" "KDA t.bình" "fantasy_draft_avg_lhd" "KL/CB TB" "fantasy_draft_avg_gpm" "GPM TB" "fantasy_draft_avg_xppm" "XPM t.bình" "fantasy_draft_avg_stuns" "Gây choáng TB" "fantasy_draft_avg_healing" "Hồi máu TB" "fantasy_draft_avg_tower_kills" "Trụ giết TB" "fantasy_draft_avg_rosh_kills" "Số mạng Roshan bình quân" "fantasy_draft_avg_score" "Điểm tuần bình quân" "fantasy_draft_role" "Vai trò" "fantasy_draft_your_pick" "Lượt bạn chọn!" "fantasy_draft_owner" "Chủ sở hữu" "fantasy_draft_team" "Đội" "fantasy_draft_player" "Người chơi" "fantasy_draft_owned_by" "Cấm chọn bởi %s1" "fantasy_draft_round_label" "Ván %s1" "fantasy_draft_header" "Cấm chọn trực tiếp" "fantasy_draft_auto_picking" "Tự chọn!" "fantasy_draft_unscheduled" "Chưa lên lịch" "fantasy_my_team" "Đội của tôi" "fantasy_role_c" "C" // core "fantasy_role_s" "H" // support "fantasy_role_core" "Nòng cốt" "fantasy_role_support" "Hỗ trợ" "fantasy_slot_none" "Không" // carry "fantasy_slot_c" "C" // core "fantasy_slot_s" "H" // support "fantasy_slot_b" "B" // bench "fantasy_slot_core" "Nòng cốt" "fantasy_slot_support" "Hỗ trợ" "fantasy_slot_any" "Bất kì" "fantasy_slot_bench" "Dự bị" "fantasy_matchup_bye" "THẮNG KHÔNG ĐẤU" "fantasy_league_teams_wait" "Đang lấy dữ liệu đội..." "fantasy_league_teams_error" "Lỗi khi lấy dữ liệu đội." "fantasy_league_teams_roster_wait" "Đang lấy đội hình..." "fantasy_league_teams_roster_error" "Gặp lỗi khi lấy thông tin đội hình." "fantasy_league_players_wait" "Đang lấy dữ liệu người chơi..." "fantasy_league_players_error" "Lỗi khi lấy dữ liệu người chơi." "DOTA_FantasyLeagueDraftEdit_Error_Header" "Thời điểm không hợp lý" "DOTA_FantasyLeagueDraftEdit_Error" "Bạn phải lên lịch thời gian cấm chọn %s1 phút trước thời điểm hiện tại." "DOTA_FantasyLeagueDraft_Error_Header" "Lệnh chọn không hiệu lực" "DOTA_FantasyLeagueDraft_Error_NoSlots" "Bạn không còn chỗ trống nào cho %s1 người chơi." "DOTA_FantasyLeagueDraftEdit_Finish_Header" "Cấm chọn hoàn tất" "DOTA_FantasyLeagueDraftEdit_Finish" "Cấm chọn Fantasy cho %s1 đã xong.\n\nChúc may mắn!" "DOTA_PlayerInfo_Error_Header" "Lỗi gửi thông tin người chơi" "DOTA_PlayerInfo_Error_Submission" "Gửi thông tin người chơi thất bại. Vui lòng thử lại." "DOTA_PlayerInfo_Error_NoName" "Bạn phải chỉ định một tên khi gửi thông tin người chơi." "DOTA_PlayerInfo_Error_InvalidCountry" "Quốc gia/Khu vực chỉ định không hợp lệ." "fantasy_draft_chat_line" "%s1 (%s2) đã chọn %s3." "fantasy_team_lineup" "Đội hình" "fantasy_team_scoring" "Điểm số" "fantasy_players_team_filter" "Bộ lọc đội" "fantasy_players_role_filter" "Bộ lọc vai trò" "fantasy_players_available" "Người chơi hiện có" "fantasy_players_add" "Thêm người chơi vào đội" "fantasy_players_name_filter" "Lọc theo tên" "fantasy_players_all" "Tất cả người chơi" "fantasy_players_page" "Trang %s1" "fantasy_player_cancel_add_drop" "Hủy trao đổi" "fantasy_players_to_add" "Đang thêm" "fantasy_players_to_drop" "Đang bỏ" "fantasy_players_pending_add_drop" "Đang chờ trao đổi người chơi" "fantasy_league_teams_add_drop_cancel_wait" "Đang hủy trao đổi..." "fantasy_leave_league" "Rời giải Fantasy" "Fantasy_Team_Add_Player" "Thêm và loại người chơi" "fantasy_team_add_drop_details" "Bạn có thể yêu cầu thêm một tuyển thủ vào đội của mình, và đổi lại phải bỏ một tuyển thủ khác ra. Yêu cầu thêm tuyển thủ được thực thi ngược với thứ hạng đội, vậy đội hạng thấp sẽ có ưu tiên cao hơn.\n\nNếu thành công, hành động này sẽ có hiệu lực cho đội hình ngày mai." "fantasy_team_add_player_specific" "Đang thêm người chơi này" "fantasy_team_drop_player_specific" "Chọn người chơi để bỏ" "fantasy_swap_player" "Đổi" "fantasy_swap_player_cancel" "Hủy" "fantasy_add_player" "Thêm người chơi" "fantasy_watch_player" "Xem ngay!" "fantasy_drop_player" "Bỏ" "fantasy_team_drop_player_working" "Ra yêu cầu Thêm/Bỏ ..." "fantasy_team_drop_player_completed" "Đã đặt thành công yêu cầu bỏ %s1 và %s2 cho đội hình của bạn." "fantasy_team_drop_player_failure" "Bỏ %s1 và thêm %s2 thất bại." "fantasy_team_drop_player_wait" "Đang lấy đội hình..." "fantasy_team_drop_player_unavailable" "Bạn không thể thêm một người chơi khi đã có một yêu cầu thêm của người chơi đang chờ." "fantasy_team_preseason" "Mùa giải Fantasy này chưa bắt đầu.\n\nHãy kiểm tra lại sau khi giai đoạn cấm chọn hoàn tất!" "fantasy_active_roster" "Đội hình hoạt động" "fantasy_bench" "Dự bị" "fantasy_lockinfo" "Ngày mới vào %s1 địa phương." "fantasy_details" "Chi tiết" "fantasy_rank" "Thứ hạng" "fantasy_team_name" "Tên" "fantasy_percent" "Phần trăm" "fantasy_winloss" "Thắng-Thua" "fantasy_streak" "Chuỗi" "fantasy_points" "Điểm" "fantasy_points_for" "Điểm\nCho" "fantasy_points_against" "Điểm\nNghịch" "fantasy_player" "Người chơi" "fantasy_swap" "Đổi" "fantasy_playing_today" "Thi đấu hôm nay?" "fantasy_role" "Vai trò" "fantasy_kills" "Giết" "fantasy_deaths" "Chết" "fantasy_assists" "Trợ lực" "fantasy_last_hits" "KL" "fantasy_denies" "Chối bỏ" "fantasy_gpm" "GPM" "fantasy_xppm" "XP trên phút" "fantasy_total" "Tổng cộng" "fantasy_available" "Hiện có" "fantasy_scheduled" "Đã lên lịch" "official_player_info_header" "Thông tin người chơi chính thức" "player_info_name" "Vui lòng nhập tên hiển thị của bạn. Nó nên là một tên được người chơi khắp thế giới nhận biết, và không nên kèm theo tên đội hay nhà tài trợ." "player_info_country" "Bạn có thể nhập tên quốc gia mình cư trú." "player_info_official_team" "Nếu bạn chơi trong một đội Dota chính thức, vui lòng chọn mục này. Thẻ đội sẽ được đặt trước tên của bạn." "player_info_sponsor" "Bạn có thể nhập bất kỳ các tên nhà tài trợ nào tại đây. Tên nhà tài trợ sẽ được nối theo tên của bạn." "player_info_preview" "Tên của bạn sẽ được hiển thị như sau:" "player_info_role" "Nếu bạn chơi một vị trí cụ thể, vui lòng chọn vị trí đó. Core (nòng cốt) là người chơi carry, đường giữa, và đường khó." "player_info_warning" "Thông tin này chỉ có thể được sửa hai tuần một lần, vì vậy vui lòng đảm bảo sự chính xác trước khi nhấp nút đồng ý!" "player_info_wait" "Đang lấy thông tin người chơi chính thức..." "player_info_locked" "\nThông tin này hiện tại đang được khóa." "player_info_submitted_wait" "Đang gửi thông tin..." "player_info_submitted_success" "Thành công!\n\nCám ơn bạn đã gửi thông tin." "player_info_submitted_fail" "Gửi thông tin người chơi không thành công. Vui lòng thử lại." "player_info_standin" "Dự bị." "go_to_location" "Đến nơi giao tranh" "Guild_FeaturedGamesDescription" "Những trận hay nhất được chơi gần đây bởi nhóm của bang hội." "DOTA_TOURNAMENT_MANAGE" "QUẢN LÝ GIẢI ĐẤU" "dota_team_kick" "Đuổi" "logo_250_150" "250 x 150 pixels" "logo_256_256" "256 x 256 pixels" "PerfectWorldAudit_Type_0" "Hòm đã mở" "PerfectWorldAudit_Type_1" "Gói thẻ người chơi đã mở" "PerfectWorldAudit_Type_2" "Đã chơi vòng quay Crystal Maiden" "PerfectWorldAudit_Type_3" "Chơi Relic may rủi - Vật phẩm thắng" "PerfectWorldAudit_Type_4" "Chơi Relic may rủi - Điểm thắng" "PerfectWorldAudit_Type_5" "Ấn tích Dota Plus mua ngẫu nhiên" "PerfectWorldAudit_PlayerCards_Common" "%s1 thẻ thường" "PerfectWorldAudit_PlayerCards_Silver" "%s1 thẻ bạc" "PerfectWorldAudit_PlayerCards_Gold" "%s1 thẻ vàng" "PerfectWorldAudit_MinigamePoints" "%s1 điểm" "PerfectWorldAudit_RandomRelic" "Đã nhận ấn tích '%s1' của %s2" "Guild_Create_Full_Name" "Tên hội đầy đủ" "Guild_Create_Full_Name_Desc" "Đây là tên bang hội của bạn. Phải là độc nhất toàn cầu." "Guild_Create_Tag" "Nhãn hội/Tên tắt" "Guild_Create_Tag_Desc" "Đây là tên viết tắt bang hội của bạn. Nó sẽ hiện trong phòng, bảng điểm và giao diện HUD trong trận đấu." "Guild_Creation_Disclaimer" "Một khi đã tạo, tên hội không thể thay đổi, và không thể dùng lại." "Guild_Browse_Logo" "Logo hội. Đây là logo chính của hội, được dùng trong mọi dạng giao diện. Sẽ được chỉnh lại về kích thước 250 x 150 pixel." "Guild_Browse_Base_Logo" "Logo căn cứ của hội. Được dùng để trang trí căn cứ trong trò chơi, sử dụng khi đấu trận bang hội. Sẽ được chỉnh lại về kích thước 256 x 256 pixel." "Guild_Browse_Banner_Logo" "Logo cờ hiệu của hội. Nó được đặt lên cờ hiệu của bạn trong trò chơi, khi đấu trận bang hội. Sẽ được chỉnh lại về kích thước 256 x 256 pixel, mặt trước của cờ hiệu hiển thị nửa trái của ảnh, mặt sau hiển thị nửa bên phải ảnh." "Guild_Members" "Thành viên" "guild_select" "Chọn" "guild_create" "Tạo" "guild_selection_header" "Chọn một bang hội" "guild_create_new_button" "Tạo bang hội mới" "guild_slot_open" "Hội còn chỗ trống" "guild_show_offline_players" "Hiện người chơi ngoại tuyến" "guild_roster_sort_by" "Xếp theo" "guild_roster_sort_rank" "Thứ hạng" "guild_roster_sort_name" "Tên" "guild_roster_page" "Trang %s1" "guild_roster_role_gm" "Chủ hội" "guild_roster_role_officer" "Sĩ quan" "guild_roster_role_member" "Thành viên" "guild_block_invites" "Chặn lời mời bang hội" "guild_leave" "Rời bang hội" "guild_disband" "Giải tán hội" "guild_edit_logo" "Sửa logo" "guild_member_usermenu_promote_guild_leader" "Thăng thức thành trưởng hội" "guild_member_usermenu_promote_officer" "Thăng thức thành sĩ quan hội" "guild_member_usermenu_demote_officer" "Giáng chức xuống sĩ quan hội" "guild_member_usermenu_demote_member" "Giáng chức xuống thành viên" "guild_member_usermenu_kick" "Loại khỏi hội" "guild_member_usermenu_disband" "Giải tán hội" "guild_invitation" "LỜI MỜI HỘI" "guild_invite_text" "Bạn đã được %s1 mời vào một hội" "guild_invite_members" "%s1 thành viên" "guild_invite_usermenu" "Mời vào hội \"%s1\"" "guild_edit_message" "Sửa" "guild_lfm_count" "%s1 nhóm mở của hội đang kiếm thêm người chơi" "guild_lfm_count_1" "%s1 nhóm mở của hội đang kiếm thêm người chơi" "guild_lfm_count_none" "Không có nhóm mở nào của hội đang kiếm thêm người chơi" "guild_lfm_count_none_party" "Không có nhóm mở nào của hội còn đủ chỗ cho cả nhóm của bạn" "guild_lfm_create" "Tạo mới một nhóm của hội" "guild_lfm_title" "Tìm nhóm trong hội" "guild_lfm_subtitle" "Đây là danh sách các nhóm tạo bởi hội viên hiện đang tìm thêm người chơi. Bạn có thể tham gia một trong các nhóm này hoặc tạo một nhóm mới cho phép thành viên hội tham gia." "guild_lfm_join" "Gia nhập nhóm" "guild_lfm_selection_header" "Bạn muốn chơi với hội nào?" "guild_lfm_selection_subtitle" "Bạn có thể chọn bất kỳ hội nào được chia sẻ bởi mình hoặc thành viên nhóm. Thành viên của hội đó có thể gia nhập nhóm của bạn. Bạn có thể đóng nhóm của bạn không cho hội tham gia vào bất kỳ lúc nào." "guild_lfm_findparty" "Tìm nhóm của hội" "guild_lfm_startparty" "Mở nhóm cho hội tham gia" "guild_lfm_looking_cancel" "Hủy" "guild_lfm_looking" "Nhóm cho phép hội \"%s1\" tham gia" "guild_lfm_party_description" "Nhập mô tả nhóm ở đây" "guild_lfm_open_time" "Đã mở %s1" "DOTA_GuildInvite_Confirm_Header" "Xác nhận lời mời hội" "DOTA_GuildInvite_Confirm_Message" "Mời %s1 vào %s2?" "DOTA_GuildInvite_Success_Header" "Đã gửi lời mời hội" "DOTA_GuildInvite_Success_Message" "%s1 đã được mời gia nhập %s2" "DOTA_GuildInvite_Failure_Header" "Gửi lời mời hội không thành công" "DOTA_GuildInvite_Failure_Message" "Lỗi không xác định. Xin vui lòng thử lại." "DOTA_GuildInvite_Failure_Message_NoPermission" "Bạn không đủ thẩm quyền để mời người chơi khác vào %s1." "DOTA_GuildInvite_Failure_Message_AlreadyInvited" "%s1 đã được mời gia nhập %s2 rồi." "DOTA_GuildInvite_Failure_Message_AlreadyInGuild" "%s1 đã là thành viên của %s2." "DOTA_GuildInvite_Failure_Message_TooManyAccountInvites" "%s1 đã có quá nhiều lời mời hội chưa giải quyết." "DOTA_GuildInvite_Failure_Message_TooManyGuildInvites" "%s1 đã có quá nhiều lời mời hội chưa giải quyết." "DOTA_GuildInvite_Failure_Message_TooManyGuilds" "%s1 đã là thành viên của số hội tối đa cho phép." "DOTA_GuildInviteResponse_Success_Header" "Lời mời được chấp thuận" "DOTA_GuildInviteResponse_Success_Message" "Bạn đã trở thành thành viên của %s1!" "DOTA_GuildInviteResponse_Failure_Header" "Chấp thuận lời mời thất bại" "DOTA_GuildInviteDeclineResponse_Failure_Header" "Từ chối lời mời thất bại" "DOTA_GuildInviteResponse_Failure_Message" "Lỗi không xác định. Xin vui lòng thử lại." "DOTA_GuildInviteResponse_Failure_Message_NoPermission" "Bạn không được phép tham gia %s1." "DOTA_GuildInviteResponse_Failure_Message_Too_Many_Guilds" "Bạn đã là thành viên của số hội tối đa cho phép." "DOTA_GuildInviteResponse_Failure_Message_TooManyMembers" "%s1 đang có số lượng thành viên tối đa cho phép rồi." "DOTA_GuildRemoveInviteResponse_Failure_Header" "Lỗi" "DOTA_GuildRemoveInviteResponse_Failure" "Hủy lời mời thất bại. Xin vui lòng thử lại." "DOTA_GuildPromote_Confirm_Header" "Xác nhận thăng chức hội" "DOTA_GuildPromoteLeader_Confirm_Message" "Thăng chức %s1 lên thành hội trưởng của %s2?" "DOTA_GuildPromoteOfficer_Confirm_Message" "Thăng chức %s1 lên thành sĩ quan của %s2?" "DOTA_GuildPromote_Success_Header" "Thăng chức thành công" "DOTA_GuildPromoteLeader_Success" "Đã thăng chức thành công, %s1 hiện là hội trưởng của %s2." "DOTA_GuildPromoteOfficer_Success" "Đã thăng chức %s1 lên thành sĩ quan của %s2." "DOTA_GuildDemoteOfficer_Success" "Đã giáng chức %s1 xuống thành sĩ quan của %s2." "DOTA_GuildDemoteMember_Success" "Đã giáng chức %s1 xuống làm thành viên của %s2." "DOTA_GuildKick_Success_Header" "Đuổi thành công" "DOTA_GuildKickMember_Success" "Đuổi %s1 khỏi %s2 thành công." "DOTA_GuildDisband_Success_Header" "Giải thể thành công" "DOTA_GuildDisband_Success" "Bạn đã giải thể %s1" "DOTA_GuildDemote_Confirm_Header" "Xác nhận giáng chức" "DOTA_GuildDemoteOfficer_Confirm_Message" "Giáng chức %s1 thành sĩ quan của %s2?" "DOTA_GuildDemoteMember_Confirm_Message" "Giáng chức %s1 xuống làm thành viên của %s2?" "DOTA_GuildKick_Confirm_Header" "Xác nhận đuổi khỏi hội" "DOTA_GuildKick_Confirm_Message" "Đuổi %s1 khỏi hội %s2?" "DOTA_GuildDisband_Confirm_Header" "Xác nhận giải tán hội" "DOTA_GuildDisband_Confirm_Message" "Bạn thực sự muốn giải tán %s1?\n\nTên hội này sẽ không được phép dùng lại trong tương lai.\n\nĐÂY LÀ HÀNH ĐỘNG VĨNH VIỄN VÀ KHÔNG THỂ HOÀN TÁC." "DOTA_GuildLeave_Confirm_Header" "Xác nhận rời bỏ" "DOTA_GuildLeave_Confirm_Message" "Bạn có chắc mình muốn rời %s1?" "DOTA_GuildLeave_Confirm_Message2" "Bạn có chắc mình muốn rời {g:dota_guild_name:guild_id}?" "DOTA_GuildLeave_Success_Header" "Thành công" "DOTA_GuildLeave_Success" "Bạn đã rời %s1" "DOTA_GuildLeave_Failure_Header" "Rời hội không thành công" "DOTA_GuildLeave_Failure_Message_NoOtherLeader" "Bạn không thể rời %s1 mà không chỉ định hội trưởng mới." "DOTA_GuildRoleChange_Success_Header" "Thành công" "DOTA_GuildRoleChange_Failure_Header" "Đổi vai trò trong hội không thành công" "DOTA_GuildRoleChange_Failure_Message" "Lỗi không xác định. Xin vui lòng thử lại." "DOTA_GuildRoleChange_Failure_Message_NoPermission" "Bạn không có quyền đổi vai trò." "DOTA_GuildRoleChange_Failure_Message_NoOtherLeader" "Bạn không thể chuyển sang vai trò này mà không chỉ định hội trưởng mới." "DOTA_Guild_FeaturedGames" "Trò chơi nổi bật" "DOTA_Guild_FeaturedFarmer" "\"Thợ cày\" tiêu biểu" "DOTA_GuildOpenPartyError_Header" "Lỗi" "DOTA_GuildInviteList_Error_Header" "Lỗi" "DOTA_GuildInviteList_Error" "Tải lời mời hội đang chờ không thành công. Vui lòng thử lại." "DOTA_JoinOpenGuildPartyError_Header" "Lỗi" "DOTA_GuildOpenPartyError" "Vào nhóm không thành. Vui lòng thử lại." "DOTA_GuildJoin_Title" "Gia nhập hội" "DOTA_GuildJoin_Text" "Hợp nhóm và chơi cùng bạn bè để nhận thêm phần thưởng Battle Pass!" "DOTA_GuildIntro_Title" "Bang hội" "DOTA_GuildIntro_FindGuild" "Tìm bang hội" "DOTA_GuildIntro_CreateGuild" "Tạo bang hội" "DOTA_GuildIntro_JoinGuild_Title" "Gia nhập bang" "DOTA_GuildIntro_JoinGuild_Description" "Chơi cùng hoặc kết bạn mới. Thống trị bảng xếp hạng bang hội bằng cách hoàn thành hợp đồng và thử thách để mở khóa phần thưởng đặc biệt." "DOTA_GuildIntro_PlayMatches_Title" "Tham dự trận đấu" "DOTA_GuildIntro_PlayMatches_Description" "Mỗi trận tìm qua hệ thống xếp trận, bạn sẽ giúp bang hội của mình thăng hạng. Càng nhiều hội viên trong nhóm chơi, bạn sẽ nhận được hệ số điểm cao hơn." "DOTA_GuildIntro_ClaimContracts_Title" "Nhận hợp đồng" "DOTA_GuildIntro_ClaimContracts_Description" "Mỗi ngày có hợp đồng mới để hoàn thành. Thắng trận và đạt đủ điều kiện mục tiêu trong hợp đồng, bạn sẽ nhận được GP (điểm hội)." "DOTA_GuildIntro_CompleteChallenges_Title" "Hoàn thành thử thách" "DOTA_GuildIntro_CompleteChallenges_Description" "Hợp nhóm với từ 3 hội viên trở lên để hoàn thành thử thách bang hội để nhận GP (điểm hội)." "DOTA_GuildIntro_UnlockRewards_Title" "Mở khóa phần thưởng" "DOTA_GuildIntro_UnlockRewards_Description" "Mỗi tuần, bang hội của bạn sẽ mở khóa giải thưởng dựa theo vị trí trên bảng xếp hạng - mở khóa các biểu tượng cảm xúc dành riêng cho bang hội, vòng tán gẫu, nâng cấp cho cờ hiệu hội, và nhiều nữa." "Team_Create_Header" "CÁC ĐỘI" "Team_Create_Desc1" "Tính năng đội được thiết kế cho các nhóm năm người chơi muốn tranh tài nhóm năm khác trong phòng luyện tập và môi trường thi đấu, ví dụ như đấu xếp hạng và giải đấu." "Team_Create_Desc2" "Khi năm thành viên đội chung một nhóm để đấu xếp hạng, họ có thể chọn thi đấu dưới danh nghĩa đội. Thông tin đội sẽ được hiện trong trò chơi, chỉ số thông kê cho đội sẽ được thu nhận từ trận đấu, và MMR đội sẽ được cập nhật theo kết quả tương ứng.\n\nTương tự, khi năm thành viên đội trong phòng luyện tập hay giải đấu, thông tin đội sẽ được nhận diện. Với các tổ chức thi đấu điện tử chuyên nghiệp, sẽ có thêm ô quản lý dành cho mục đích điều hành, và vị trí này nên được giữ bởi người sở hữu đội." "Team_Create_Full_Name" "Tên đầy đủ của đội" "Team_Create_Full_Name_Desc" "Tên này sẽ hiện trên trang hồ sơ đội của bạn." "Team_Create_Tag" "Thẻ đội/Viết tắt" "Team_Create_Tag_Desc" "Thẻ tên sẽ hiện trong phòng chờ, bảng điểm, và giao diện HUD trong trận đấu." "Team_Create_Logo" "Tải lên logo đội" "Team_Create_pixels" "pixel" "Team_Kick_Member" "Đuổi thành viên đội" "Team_Is_Friend" "Là một người bạn" "Team_sponsor_logo" "LOGO NHÀ TÀI TRỢ" "Team_Browse_Logo" "Logo giao diện của đội. Được dùng trong giao diện HUD, phòng chờ v.v... Sẽ được tự động chỉnh kích thước về 250 x 150 pixel." "Team_Browse_Base_Logo" "Logo căn cứ của đội. Được dùng để trang trí căn cứ trong trò chơi. Sẽ được chỉnh lại về kích thước 256 x 256 pixel." "Team_Browse_Banner_Logo" "Logo cờ hiệu của hội. Nó được đặt lên cờ hiệu của bạn trong trò chơi. Sẽ được chỉnh lại về kích thước 256 x 256 pixel, mặt trước của cờ hiệu hiển thị nửa trái của ảnh, mặt sau hiển thị nửa bên phải ảnh." "Team_No_Logo" "CHƯA CHỌN LOGO" "Team_EnterCountry" "Quốc gia/Khu vực cụ thể" "Team_EnterCountry_Desc" "Nhập quốc gia/khu vực cho đội của bạn. Thông tin này sẽ được hiện trong hồ sơ đội." "Team_EnterURL" "Nhập URL của đội" "Team_EnterURL_Desc" "Nhập đường dẫn (URL) cho đội của bạn. Người xem có thể nhấp vào URL này khi tìm đến hồ sơ đội của bạn." "Team_EDIT_Details" "CHỈNH SỬA CHI TIẾT CỦA ĐỘI" "Team_Support" "Hỗ trợ đội nào!" "Team_Disband_Disclaimer" "CÁNH BÁO: Khi giải thể một đội thì tức là giải thể vĩnh viễn và không thể hoàn tác. Bạn sẽ không có khả năng để tạo lại đội này hoặc tạo một đội mới với cùng tên. Đội hình phải trống thì mới có thể giải thể." "Team_Browse_SponsorLogo" "Nhà tài trợ của đội. Ảnh này sẽ được dùng để hiện nhà tài trợ đội trên bảng hồ sơ đội. Nó sẽ được chỉnh lại về kích thước 250 x 150 pixel." "Team_NoTeam" "Bạn đang không phải thành viên của đội nào." "Team__TAB_TEAMSLIST" "DANH SÁCH CÁC ĐỘI" "Team_LISTINGS_TOURN" "HỒ SƠ CÁC ĐỘI TRONG GIẢI" "Team_Members_Header" "THÀNH VIÊN CỦA ĐỘI" "Team_Edit_Info" "Sửa thông tin đội" "Team_Invitation" "LỜI MỜI VÀO ĐỘI" "TEAM_HAS_INVITED_YOU_TO_JOIN" "{s:inviter_name} ĐÃ MỜI BẠN THAM GIA ĐỘI {s:team_name}" "dota_view_teamprofile" "Xem hồ sơ đội" "Team_ProSortOption1" "Tên" "Team_ProSortOption2" "Trận thi đấu gần đây" "social_hof_tab" "SẢNH DANH VỌNG" "social_halloffame" "SẢNH DANH VỌNG TUẦN NÀY" "social_hof_farmer" "\"THỢ CÀY\" TIÊU BIỂU" "social_hof_players" "NGƯỜI CHƠI NỔI BẬT" "social_hof_players_desc" "Những người chơi này đã thể hiện kỹ năng xuất chúng với một số tướng nhất định trong tuần bắt đầu từ %s1." "social_hof_comingsoon" "SẮP RA MẮT!" "social_hof_gpm" "GPM: %s1" "social_hof_unavailable" "Sảnh danh vọng hiện không hoạt động." "team_list_requesting" "Đang yêu cầu danh sách đội..." "team_list_unavailable" "Danh sách đội không khả dụng" "team_list_heading" "Đây là danh sách toàn bộ đội đã thi đấu giải chuyên nghiệp, xếp theo thứ tự trận đấu gần đây nhất." "team_list_search" "Lọc" "team_list_sorting" "Xếp theo" "team_list_show_empty" "Hiện các đội còn trống" "established" "Thành lập" "dota_team_pros_profile" "HỒ SƠ" "show_player_activity" "HOẠT ĐỘNG NGƯỜI CHƠI" // Trade UI "DOTA_Trading_UI_Header_Failed" "Đề nghị trao đổi" "DOTA_Trading_UI_Header_Waiting" "Đề nghị trao đổi" "DOTA_Trading_UI_Body_Waiting" "Đang đợi phiên trao đổi bắt đầu..." "DOTA_Trading_UI_Header_Outgoing" "Yêu cầu trao đổi gửi đi" "DOTA_Trading_UI_Header_Incoming" "Yêu cầu trao đổi tiếp nhận" "DOTA_Trading_UI_Option_Name" "Cho phép nhận mời trao đổi" "DOTA_Trading_UI_Option_Friends_Only" "Chỉ bạn bè" "DOTA_Trading_UI_Option_Guildmates_And_Friends" "Bạn hội và bạn bè" "DOTA_Trading_UI_Option_Anyone" "Bất cứ ai" // Reasons why a trade request was denied "DOTA_Trading_Response_Declined" "Người chơi kia đã từ chối yêu cầu trao đổi." "DOTA_Trading_Response_TradeBanned" "Đặc quyền trao đổi của bạn đã tạm thời bị gỡ bỏ. Vui lòng liên hệ bộ phận hỗ trợ khách hàng." "DOTA_Trading_Response_TradeBanned2" "Người chơi kia không có quyền trao đổi vào lúc này." "DOTA_Trading_Response_VACBanned" "Bạn không có quyền trao đổi." "DOTA_Trading_Response_VACBanned2" "Người chơi kia không có quyền trao đổi vào lúc này." "DOTA_Trading_Response_Busy" "Người chơi kia hiện đang bận trao đổi với người khác." "DOTA_Trading_Response_Disabled" "Trao đổi vật phẩm hiện đang tắt." "DOTA_Trading_Response_NotLoggedIn" "Người chơi kia hiện không thể trao đổi." "DOTA_Trading_Response_Cancel" "Yêu cầu trao đổi đã bị hủy." "DOTA_Trading_Response_FreeAccountInitiate" "Tài khoản bị giới hạn không có quyền đề xuất trao đổi." "DOTA_Trading_Response_SharedAccountInitiate" "Chỉ có tài khoản dạng cá nhân mới có thể thực hiện trao đổi." "DOTA_Trading_Response_TooSoon" "Bạn phải đợi ít nhất 30 giây giữa các lần gửi yêu cầu trao đổi." "DOTA_Trading_Response_TooSoonPenalty" "Bạn tạo quá nhiều yêu cầu trao đổi và phải đợi ít nhất 2 phút trước khi thực hiện thêm." "DOTA_Trading_Response_Service_Unavailable" "Đã có vấn đề phát sinh khi gửi yêu cầu trao đổi của bạn. Có thể do các trao đổi tạm thời không được phép thực hiện hoặc tài khoản của bạn không thể gửi yêu cầu trao đổi ngay lúc này." "DOTA_Trading_Response_YouBlockedThem" "Bạn không thể trao đổi với người chơi đó do đã chặn họ trên Steam." "DOTA_Trading_Response_NeedVerifiedEmail" "Bạn phải xác thực địa chỉ email của mình trên Steam trước khi gửi yêu cầu trao đổi." "DOTA_Trading_Response_NeedSteamGuard" "Bạn phải bật Steam Guard trước khi gửi yêu cầu trao đổi." "DOTA_Trading_Response_SteamGuardDuration" "Bạn không thể tham gia trao đổi sau khi vừa bật Steam Guard gần đây." "DOTA_Trading_Response_TheyCannotTrade" "Người chơi kia hiện không thể trao đổi. Họ sẽ biết thêm thông tin chi tiết nếu mời bạn trao đổi." "DOTA_Trading_Response_RecentPasswordReset" "Bạn không thể tham gia trao đổi sau khi vừa đặt lại mật khẩu của mình." "DOTA_Trading_Response_UsingNewDevice" "Bạn không thể tham gia trao đổi sau khi vừa đổi qua thiết bị mới gần đây." "DOTA_Trading_Response_UnknownError" "Lỗi không xác định" "DOTA_Trading_Response_TooRecentFriend" "Bạn chưa làm bạn với người chơi này đủ lâu để trao đổi với họ." "DOTA_Trading_Response_WalletFundsNotTrusted" "Tài khoản này vừa được thêm một hình thức thanh toán mới, do đó nó không thể dùng để trao đổi được.

Nếu bạn muốn xác nhận hình thức thanh toán này, bạn có thể thực hiện tại đây." "DOTA_UI_guide_select_title" "CHỌN HƯỚNG DẪN CHO %s1" "DOTA_UI_guide_select" "Đổi hướng dẫn" "DOTA_UI_default_build" "Hướng dẫn mặc định" "DOTA_UI_default_build_description" "Hướng dẫn này gợi ý các vật phẩm cơ bản cho %s1.\n\nĐể thử hướng dẫn khác cho tướng này, nhấp vào mũi tên bên trên." "DOTA_UI_plus_build" "Trợ lý Plus" "DOTA_UI_scratch_build_for" "%s (Bản nháp)" "DOTA_UI_scratch_build_description" "Đây là bản nháp hướng dẫn của bạn lưu trên Steam Cloud." "DOTA_UI_no_abilities_in_build" "Hướng dẫn này không có gợi ý nâng kỹ năng." "DOTA_UI_steam_cloud_build" "Lối lên đồ Steam Cloud" "DOTA_UI_guide_header_draft" "HƯỚNG DẪN NHÁP %s1 CỦA BẠN" "DOTA_UI_guide_header_subs" "HƯỚNG DẪN %s1 ĐÃ GHIM" "DOTA_UI_guide_header_top" "HƯỚNG DẪN %s1 NÊN DÙNG" "DOTA_UI_build_rating" "Đánh giá:" "DOTA_UI_guide_panel_description" "Mô tả" "DOTA_UI_guide_panel_abilities" "Kỹ năng" "DOTA_UI_guide_panel_items" "Vật phẩm" "DOTA_UI_check_out_builds" "Thử một hướng dẫn" "DOTA_UI_check_out_builds_desc" "Các hướng dẫn tướng sẽ đưa ra gợi ý lên đồ và nâng kỹ năng cho tướng bạn chọn." "DOTA_UI_please_rate_build" "Đánh giá hướng dẫn này:" "DOTA_UI_guide_language" "Ngôn ngữ:" "DOTA_UI_guide_copy" "Bản sao của %s1" "DOTA_UI_guide_prioritize_recent" "Ưu tiên hướng dẫn mới" "DOTA_Guide_Suggested_Ability" "Kỹ năng đề nghị" "DOTA_Guide_Item_Guide" "Hướng dẫn lên đồ" "DOTA_Guide_Ability_Guide" "Hướng dẫn lên kỹ năng" "DOTA_Guide_Selected" "Đã chọn" "DOTA_Guide_CurrentSelected" "Hướng dẫn chọn" "DOTA_Guide_Browse" "Xem mọi hướng dẫn" "DOTA_Guide_PlusDescription" "Trợ lý Plus sử dụng công nghệ máy học để đưa ra hướng nâng cấp trang bị cũng như kỹ năng cho trận đấu hiện tại của bạn.\n\nThông qua những vị tướng mà đội bạn cũng như đội đối địch đã chọn, cùng với những trang bị bạn đã mua và kỹ năng bạn đã nâng cấp, trợ lý Plus sẽ đưa ra cho bạn những lựa chọn thích ứng đã được các đội thắng cuộc khác sử dụng." "DOTA_UI_Cancel" "HỦY" "DOTA_UI_Ok" "OK" "DOTA_UI_CREATE" "TẠO" "DOTA_UI_Submit" "ĐĂNG" "DOTA_UI_Update" "CẬP NHẬT" "DOTA_UI_Exit" "THOÁT" "DOTA_UI_Browse" "TÌM" "DOTA_UI_Delete" "XÓA" "DOTA_UI_Delete_Question" "Xóa?" "DOTA_UI_Web_Alert" "TIN NHẮN TỪ TRANG WEB" "DOTA_UI_Web_Message" "TIN NHẮN TỪ TRANG WEB" "DOTA_UI_Redeem" "TRAO ĐỔI" "DOTA_UI_Redeem2" "Đổi thưởng" "DOTA_UI_Exchange" "TRAO ĐỔI" "DOTA_UI_Supported" "Được hỗ trợ" "DOTA_Select_Signature" "Chọn một chữ ký muốn thêm vào" "DOTA_UI_Confirmation_Continue" "Tiếp tục" "DOTA_UI_Confirmation_Cancel" "Hủy" "DOTA_Giftwrap_Confirm" "Bạn có chắc muốn gói quà vật phẩm này không? Vật phẩm sẽ mất và thay vào đó là phần quà." "DOTA_OpenGift_Confirm" "Bạn có chắc muốn mở gói quà này không?" "dota_select_friend_title" "Chọn một người bạn sẽ nhận quà này." "dota_gift_popup_footer" "Không tìm thấy một người bạn? Tìm hiểu thêm về giới hạn gửi quà." "DOTA_DeliverGift_Confirm" "Bạn có chắc muốn gửi quà này cho %s1?" "DOTA_DeliverGift_Send" "Gửi quà" "DOTA_WrapGift" "GÓI QUÀ" "Dota_Economy_Gift_Wrap_Item" "Gói quà vật phẩm" "Dota_Economy_Recycle_Item_TI5Immortal" "Tiêu thụ đổi 2 cấp độ" "Dota_Economy_Recycle_Item_TI5Trove" "Xoay - Cơ hội nhận kho báu" "dota_gift_received_title" "Bạn đã nhận một món quà từ" "dota_gift_received_note" "Đề tặng:" "dota_gift_received_accept" "Mở quà" "dota_gift_failed" "Đã có một lỗi khi gửi quà này." "dota_gift_Success_Header" "Hoàn tất" "dota_gift_Success" "Quà của bạn đã được gửi" "dota_gift_Error_RateLimitedNormal" "Bạn chỉ có thể tặng %s1 vật phẩm trong vòng %s2 tiếng. Bạn đã gửi quá nhiều quà, vui lòng đợi trước khi gửi quà này đi." "dota_gift_Error_RateLimitedCharge" "Ở cấp Dota hiện tại, bạn chỉ có thể tặng %s1 vật phẩm không thể trao đổi trong %s2 giờ. Quà này hiện không thể gửi đi." "dota_gift_Error_RateLimitedChargeNone" "Ở cấp Dota hiện tại, bạn chưa thể tặng vật phẩm không thể trao đổi. Quà này hiện không thể gửi đi." "UI_Save_Settings" "LƯU CÀI ĐẶT" "UI_Edit_Settings" "CHỈNH THIẾT LẬP" "UI_BalancedShuffle" "Xáo đều" "UI_FlipTeams" "Đổi đội" "Settings_Choose_Bind" "Bạn có thể chọn một nút mới để gán cho hành động này hoặc nhấn ESC để hủy." "Settings_Quick_Team_Chat" "Trò chuyện nhanh (Đội):" "UI_days" "ngày" "UI_hours" "giờ" "UI_minutes" "phút" "UI_seconds" "giây" "UI_refresh" "LÀM MỚI" "UI_days_short" "ngày" "UI_hours_short" "giờ" "UI_minutes_short" "phút" "UI_seconds_short" "giây" "UI_day_suffix" "n" "UI_hour_suffix" "g" "UI_minute_suffix" "'" "UI_second_suffix" "''" "lobby_game_mode_required" "CẦN CÓ MÀN CHƠI TÙY BIẾN" "lobby_game_mode_required_desc" "Phòng này cần màn chơi tùy biến tên \"%s1\"" "lobby_game_mode_required_subscribe" "Phòng này yêu cầu màn chơi tùy biến \"%s1\". Bạn có muốn đăng ký theo dõi chế độ chơi này và tải nó ngay bây giờ?" "PartyLeaderJoinedLobby_Header" "Đã vào phòng riêng tư" "PartyLeaderJoinedLobbyChoice" "%s1 đã vào phòng riêng tư. Xem phòng bây giờ không?" "PartyLeaderJoinedLobby" "%s1 đã đưa bạn vào phòng chờ riêng tư." "generic_info_popup_header" "DOTA 2" "generic_error_header" "LỖI" "generic_error_body" "%s1" "DOTA_TournamentGameNotFound" "Không thể tìm thấy trận đấu với TournamentGameID chỉ định" "DOTA_TournamentGameHasLobbyID" "Trận đấu chỉ định đã một LobbyID rồi" "DOTA_TournamentGameHasMatchID" "Trận đấu chỉ định đã có một MatchID rồi" "DOTA_TournamentGameHasNoRadiantTeam" "Trận đấu chỉ định có ID đội Radiant không hợp lệ" "DOTA_TournamentGameHasNoDireTeam" "Trận đấu chỉ định có ID đội Dire không hợp lệ" "DOTA_TournamentGameSQLFailed" "Cập nhật SQL với mã phòng của trận đấu giải thất bại. Phòng đã bị hủy." "NotLeagueAdmin" "Bạn phải kích hoạt vé Admin cụ thể cho giải đấu được chỉ định để dùng nó cho phòng này." "PartyNotValidToMM" "Nhóm của bạn không thể chơi trong trạng thái hiện hành. Bạn phải có ít nhất từ 1 đến 5 người chơi không phải huấn luyện viên để tìm trận đấu." "PartyNotValidToMMCoach" "Nhóm của bạn không thể chơi trong trạng thái hiện hành. Bạn không được phép có nhiều huấn luyện viên hơn số người chơi khi tìm trận." "InAnotherGame" "Không thể bắt đầu trận, bạn đang trong trận đấu khác." "PartyMemberInAnotherGame" "Không thể bắt đầu trận, một thành viên nhóm đang trong trận đấu khác." "CompetitiveMMNoCoaches" "Huấn luyện viên không được phép hiện diện trong trận đấu xếp hạng" "CompetitiveMMNoLowPriority_Party" "Nhóm của bạn không được tham gia chơi chế độ xếp hạng. Một hoặc nhiều hơn thành viên trong nhóm đang trong tình trạng ưu tiên thấp." "CompetitiveMMNoLowPriority_Local" "Bạn không thể tham gia chế độ chơi xếp hạng khi đang ở trong tình trạng ưu tiên thấp." "CompetitiveMMNotUnlocked_Party" "Để tham gia đấu xếp hạng, mỗi thành viên trong nhóm đều phải từng chơi ít nhất {d:required_play_time} giờ qua hệ thống tìm trận." "CompetitiveMMNotUnlocked_Local" "Bạn phải chơi {d:required_play_time} giờ trong các trận đấu với người khác trước khi bạn có thể đấu xếp hạng." "CompetitiveMMLargeRankSpreadWarning" "Nhóm của bạn có sự chênh lệch mức hạng cao hơn khuyến nghị. Điều này dẫn tới việc xếp trận sẽ cho ra những trận đấu có chất lượng kém." "WeekendTourneyNotUnlocked" "Để tham gia giải Battle Cup, tất cả thành viên trong đội phải chơi ít nhất {d:required_play_time} giờ qua hệ thống tìm trận." "CompetitiveMMNoValidGameModes" "Không chế độ trò chơi được chọn nào cho phép đấu trong xếp hạng." "CompetitiveMMNoValidRegions" "Các khu vực được chọn không hợp lệ cho đấu xếp hạng." "CompetitiveMMNo4Stacks" "Hiện tại không cho phép thành lập nhóm bốn người trong xếp hạng." "CompetitiveMMRTooHighS2" "Một hoặc nhiều thành viên nhóm có MMR quá cao để tham gia đấu xếp hạng trong Reborn beta" "EventMatchNotAvailable" "Chế độ chơi này hiện tại không khả dụng." "MMEventTooManyPlayers" "Nhóm tìm trận Underhollow chỉ được có tối đa 3 người chơi." "MM1v1NoLowPriority" "Bạn không thể tham gia chế độ chơi 1 đấu 1 khi đang bị ưu tiên thấp." "MM1v1NoParties" "Chế độ 1v1 không cho phép nhóm tham gia." "CompetitiveMMNotEnoughPlayTimePartyMember" "Có thành viên trong nhóm chưa chơi đủ số giờ cần thiết để mở khóa chế độ đánh xếp hạng." "CompetitiveMMNotEnoughPlayTime" "Cần phải có thêm lịch sử chơi để ước lượng được trình độ của bạn trong đấu xếp hạng. Xin vui lòng chơi thêm các trận không xếp hạng. (Cần thêm khoảng {d:play_time_needed} giờ chơi nữa.)" "CompetitiveMMSpreadTooLarge" "MMR thành viên nhóm quá cách biệt nhau, không thể tham gia chơi chế độ xếp hạng." "CompetitiveMMRankPreventsParties" "MMR thành viên nhóm quá cao để chơi chế độ xếp hạng dưới tư cách nhóm." "MMMemberMissingEventOwnership0" "Mọi thành viên trong đội phải sở hữu Battle Pass hiện hành để có thể chơi chế độ này." "MMMemberMissingEventOwnership1" "Tất cả thành viên nhóm phải có Battle Pass để chơi chế độ này.

Các thành viên nhóm sau không có:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}" "MMMemberMissingEventOwnership2" "Tất cả thành viên nhóm phải sở hữu Battle Pass hiện tại để chơi chế độ này.

Các thành viên sau không đủ điều kiện:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}" "MMMemberMissingEventOwnership3" "Tất cả thành viên nhóm phải sở hữu Battle Pass hiện tại để chơi chế độ này.

Các thành viên sau không đủ điều kiện:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}" "MMMemberMissingEventOwnership4" "Tất cả thành viên nhóm phải sở hữu Battle Pass hiện tại để chơi chế độ này.

Các thành viên sau không đủ điều kiện:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}
{g:dota_persona:mm_responsible_3}" "MMMemberMissingEventOwnership5" "Tất cả thành viên nhóm phải sở hữu Battle Pass hiện tại để chơi chế độ này.

Các thành viên sau không đủ điều kiện:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}
{g:dota_persona:mm_responsible_3}
{g:dota_persona:mm_responsible_4}" "MMMemberMissingDifficultyUnlock0" "Toàn bộ thành viên nhóm phải mở khóa độ khó đã chọn để chơi." "MMMemberMissingDifficultyUnlock1" "Toàn bộ thành viên nhóm phải mở khóa độ khó đã chọn để chơi.

Các thành viên sau trong nhóm chưa có:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}" "MMMemberMissingDifficultyUnlock2" "Toàn bộ thành viên nhóm phải mở khóa độ khó đã chọn để chơi.

Các thành viên sau trong nhóm chưa có:

{g:dota_persona:mm_responsible_0
{g:dota_persona:mm_responsible_1}" "MMMemberMissingDifficultyUnlock3" "Toàn bộ thành viên nhóm phải mở khóa độ khó đã chọn để chơi.

Các thành viên sau trong nhóm chưa có:

{g:dota_persona:mm_responsible_0
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}" "MMMemberMissingDifficultyUnlock4" "Toàn bộ thành viên nhóm phải mở khóa độ khó đã chọn để chơi.

Các thành viên sau trong nhóm chưa có:

{g:dota_persona:mm_responsible_0
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}
{g:dota_persona:mm_responsible_3}" "MMMemberMissingDifficultyUnlock5" "Toàn bộ thành viên nhóm phải mở khóa độ khó đã chọn để chơi.

Các thành viên sau trong nhóm chưa có:

{g:dota_persona:mm_responsible_0
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}
{g:dota_persona:mm_responsible_3}
{g:dota_persona:mm_responsible_4}" "MMMemberMissingAnchoredPhoneNumber0" "Mọi thành viên trong đội phải đăng ký liên kết số điện thoại để có thể tìm trận cho chế độ chơi đó." "MMMemberMissingAnchoredPhoneNumber1" "Mọi thành viên trong đội phải đăng ký liên kết số điện thoại để có thể tìm trận cho chế độ chơi đó.

Thành viên sau đây chưa đăng ký liên kết:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}" "MMMemberMissingAnchoredPhoneNumber2" "Mọi thành viên trong đội phải đăng ký liên kết số điện thoại để có thể tìm trận cho chế độ chơi đó.

Những thành viên sau đây chưa đăng ký liên kết:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}" "MMMemberMissingAnchoredPhoneNumber3" "Mọi thành viên trong đội phải đăng ký liên kết số điện thoại để có thể tìm trận cho chế độ chơi đó.

Những thành viên sau đây chưa đăng ký liên kết:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}" "MMMemberMissingAnchoredPhoneNumber4" "Mọi thành viên trong đội phải đăng ký liên kết số điện thoại để có thể tìm trận cho chế độ chơi đó.

Những thành viên sau đây chưa đăng ký liên kết:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}
{g:dota_persona:mm_responsible_3}" "MMMemberMissingAnchoredPhoneNumber5" "Mọi thành viên trong đội phải đăng ký liên kết số điện thoại để có thể tìm trận cho chế độ chơi đó.

Những thành viên sau đây chưa đăng ký liên kết:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}
{g:dota_persona:mm_responsible_3}
{g:dota_persona:mm_responsible_4}" "MMMemberPhoneNumberDiscrepancy" "Số điện thoại được liên kết với tài khoản Dota của bạn không đồng nhất với Steam. Xin vui lòng liên kết lại số điện thoại cho tài khoản Dota của bạn." "MMGameModeNotUnlocked_Local" "Một hoặc nhiều chế độ trò chơi được chọn hiện tại đang bị khóa." "MMGameModeNotUnlocked_Party" "Một hoặc nhiều chế độ trò chơi được chọn hiện tại đang bị khóa cho nhóm này. Chế độ chơi sẽ khả dụng nếu ít nhất một thành viên nhóm đã mở khóa nó." "MMGameModeLocked" "Chế độ trò chơi đã khóa" "MMGameModeUnlocksAtLevel_Local" "Bạn sẽ mở khóa chế độ này tại cấp %s1." "MMGameModeUnlocksAtLevel_Party" "Cần phải có ít nhất một thành viên trong nhóm đạt cấp %s1 trở lên." "MMLowPriOnlyMode" "Single Draft là chế độ chơi duy nhất được dùng cho hình phạt hàng chờ ưu tiên thấp." "MMMemberMissingGauntlet0" "Mọi thành viên phải nhóm kích hoạt vé thử thách trước khi chơi chế độ này." "MMMemberMissingGauntlet1" "Mọi thành viên phải kích hoạt vé Trận Mạc trước khi chơi chế độ này.

Các thành viên sau đây chưa kích hoạt vé thử thách:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}" "MMMemberMissingGauntlet2" "Mọi thành viên phải kích hoạt vé Trận Mạc trước khi chơi chế độ này.

Các thành viên sau đây chưa kích hoạt vé thử thách:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}" "MMMemberMissingGauntlet3" "Mọi thành viên phải kích hoạt vé Trận Mạc trước khi chơi chế độ này.

Các thành viên sau đây chưa kích hoạt vé thử thách:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}" "MMMemberMissingGauntlet4" "Mọi thành viên phải kích hoạt vé Trận Mạc trước khi chơi chế độ này.

Các thành viên sau đây chưa kích hoạt vé thử thách:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}
{g:dota_persona:mm_responsible_3}" "MMMemberMissingGauntlet5" "Mọi thành viên phải kích hoạt vé Trận Mạc trước khi chơi chế độ này.

Các thành viên sau đây chưa kích hoạt vé thử thách:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}
{g:dota_persona:mm_responsible_3}
{g:dota_persona:mm_responsible_4}" "MMMemberTooRecentGauntlet" "Mọi thành viên trong đội phải chưa tham dự Thử thách trận mạc trong 18 giờ qua để chơi trong chế độ này." "MMMemberTooRecentGauntlet1" "Mọi thành viên trong đội phải chưa tham dự Trận Mạc trong 18 giờ gần đây để chơi trong chế độ này.

Các thành viên sau gần đây đã tham gia thử thách:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}" "MMMemberTooRecentGauntlet2" "Mọi thành viên trong đội phải chưa tham dự Trận Mạc trong 18 giờ gần đây để chơi trong chế độ này.

Các thành viên sau gần đây đã tham gia thử thách:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}" "MMMemberTooRecentGauntlet3" "Mọi thành viên trong đội phải chưa tham dự Trận Mạc trong 18 giờ gần đây để chơi trong chế độ này.

Các thành viên sau gần đây đã tham gia thử thách:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}" "MMMemberTooRecentGauntlet4" "Mọi thành viên trong đội phải chưa tham dự Trận Mạc trong 18 giờ gần đây để chơi trong chế độ này.

Các thành viên sau gần đây đã tham gia thử thách:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}
{g:dota_persona:mm_responsible_3}" "MMMemberTooRecentGauntlet5" "Mọi thành viên trong đội phải chưa tham dự Trận Mạc trong 18 giờ gần đây để chơi trong chế độ này.

Các thành viên sau gần đây đã tham gia thử thách:

{g:dota_persona:mm_responsible_0}
{g:dota_persona:mm_responsible_1}
{g:dota_persona:mm_responsible_2}
{g:dota_persona:mm_responsible_3}
{g:dota_persona:mm_responsible_4}" "CompetitiveMMSoloOnlyExperiment" "Các nhóm chỉ có thể chơi chế độ không xếp hạng cuối tuần này." "SaveGameCorrupt" "Tệp lưu trận đấu được yêu cầu đã bị hư và không thể sử dụng." "dota_region_automatic_details" "Tự động (%s1)" "dota_region_us_west" "Tây Hoa Kỳ" "dota_region_us_east" "Đông Hoa Kỳ" "dota_region_europe" "Tây Âu" "dota_region_hong_kong" "Hồng Kông" "dota_region_singapore" "Singapore" "dota_region_shanghai" "Thượng Hải" "dota_region_beijing" "Bắc Kinh" "dota_region_malaysia" "Malaysia" "dota_region_stockholm" "Stockholm" "dota_region_austria" "Áo" "dota_region_amsterdam" "Amsterdam" "dota_region_brazil" "Brazil" "dota_region_australia" "Úc" "dota_region_korea" "Hàn Quốc" "dota_region_southafrica" "Nam Phi" "dota_region_pw" "Perfect World (Trung Quốc)" "dota_region_pw_telecom" "Trung Quốc TC" "dota_region_pw_telecom_shanghai" "Trung Quốc TC Thượng Hải" "dota_region_pw_telecom_guangdong" "Trung Quốc TC Quảng Đông" "dota_region_pw_telecom_zhejiang" "Trung Quốc TC Chiết Giang" "dota_region_pw_telecom_wuhan" "Trung Quốc TC Vũ Hán" "dota_region_pw_unicom" "Trung Quốc UC" "dota_region_pw_unicom_tianjin" "Trung Quốc UC 2" "dota_region_dubai" "Dubai" "dota_region_chile" "Chile" "dota_region_argentina" "Argentina" "dota_region_peru" "Peru" "dota_region_india" "Ấn Độ" "dota_region_japan" "Nhật Bản" "dota_region_taiwan" "Đài Loan" "dota_region_automatic_desc" "Chọn máy chủ phù hợp với khu vực của tôi." "dota_region_select_desc" "Để tôi chọn máy chủ từ bất kỳ khu vực nào." "dota_division_americas" "Châu Mỹ" "dota_division_europe" "Châu Âu" "dota_division_se_asia" "Đông Nam Á" "dota_division_china" "Trung Quốc" "dota_division_north_america" "Bắc Mỹ" "dota_division_south_america" "Nam Mỹ" "Average_wait_time" "Thời gian chờ trung bình: %s1" "dota_matchgroup_useast" "Đông Hoa Kỳ" "dota_matchgroup_uswest" "Tây Hoa Kỳ" "dota_matchgroup_sa" "Nam Mỹ" "dota_matchgroup_hk" "Hồng Kông" "dota_matchgroup_cn" "Trung Quốc" "dota_matchgroup_sea" "Đông Nam Á" "dota_matchgroup_eu" "Tây Âu" "dota_matchgroup_ru" "Nga" "dota_matchgroup_vie" "Đông Âu" "dota_matchgroup_au" "Úc" "dota_matchgroup_icn" "Hàn Quốc" "dota_matchgroup_cpt" "Nam Phi" "dota_matchgroup_jnb" "Nam Phi" "dota_matchgroup_pw" "Perfect World (Trung Quốc)" "dota_matchgroup_pw_telecom" "Trung Quốc TC" "dota_matchgroup_pw_telecom_shanghai" "Trung Quốc TC Thượng Hải" "dota_matchgroup_pw_telecom_guangdong" "Trung Quốc TC Quảng Đông" "dota_matchgroup_pw_telecom_zhejiang" "Trung Quốc TC Chiết Giang" "dota_matchgroup_pw_telecom_wuhan" "Trung Quốc TC Vũ Hán" "dota_matchgroup_pw_unicom" "Trung Quốc UC" "dota_matchgroup_pw_unicom_tianjin" "Trung Quốc UC 2" "dota_matchgroup_dubai" "Dubai" "dota_matchgroup_brazil" "Brazil" "dota_matchgroup_chile" "Chile" "dota_matchgroup_argentina" "Argentina" "dota_matchgroup_peru" "Peru" "dota_matchgroup_india" "Ấn Độ" "dota_matchgroup_japan" "Nhật Bản" "dota_matchgroup_taiwan" "Đài Loan" "DOTA_Lobby_MM_pref" "NHẬP TÙY CHỌN TÌM TRẬN ĐẤU" "UI_region_settings_command" "CHỌN KHU VỰC XẾP TRẬN" "UI_region_settings_confirm" "XÁC NHẬN KHU VỰC TÌM TRẬN" "dota_mm_select_region_hint" "Chọn một hoặc nhiều vùng để tìm trận.\nChỉ nên chọn vùng gần mình nhất để có trải nghiệm tốt nhất." "dota_mm_select_region_automatic" "Tự động chọn khu vực dựa trên vị trí của tôi." "dota_matchmaking_region_selected_offline" "Một hoặc nhiều khu vực được chọn tạm thời mất kết nối." "dota_matchmaking_region_selected_unreachable" "Không thể xác minh kết nối với (các) khu vực được chọn." "dota_matchmaking_region_selected_unreachable_party" "Có thành viên trong nhóm không kết nối được với những khu vực đã chọn." "dota_matchmaking_region_all_unavailable" "Không thể ping bất kỳ khu vực nào. Kiểm tra kết nối mạng của bạn." "dota_matchmaking_region_all_unavailable_party_member" "Một hoặc nhiều thành viên nhóm không kiểm tra được độ trễ tới bất cứ khu vực nào." "dota_matchmaking_region_all_unavailable_across_party" "Không có khu vực nào xác nhận kết nối với tất cả thành viên nhóm." "dota_matchmaking_region_check_internet" "Kiểm tra kết nối mạng của bạn." "dota_matchmaking_region_no_good_region" "Kết nối kém tới tất cả những khu vực đã chọn. Hãy kiểm tra kết nối Internet của bạn." "dota_matchmaking_region_no_good_region_party" "Không thể tìm khu vực với kết nối tốt cho tất cả thành viên trong nhóm. Hãy kiểm tra lại kết nối Internet." "dota_matchmaking_region_poor_choices" "Lựa chọn hiện tại có thể dẫn đến kết nối kém tới máy chủ trò chơi." "dota_matchmaking_region_poor_choices_party" "Lựa chọn này có thể dẫn tới việc thành viên trong nhóm có kết nối kém với máy chủ trò chơi." "dota_matchmaking_region_too_picky" "Các lựa chọn của bạn có thể khiến tăng thời gian chờ và giảm chất lượng trận đấu. Thêm nhiều khu vực hơn hoặc bật chế độ chọn tự động." // Hero Demo Invulnerable Buff "DOTA_Tooltip_lm_take_no_damage" "Bất khả xâm phạm" // Hero Selection panel "DOTA_Hero_Selection_Timer_Second" "GIÂY" "DOTA_Hero_Selection_Timer_Seconds" "GIÂY" "DOTA_Hero_Selection_Search_Field_Default" "TÌM TƯỚNG" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Starter" "TƯỚNG CHO NGƯỜI MỚI CHƠI" "DOTA_Hero_Selection_Filter_All" "TOÀN BỘ TƯỚNG" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Suggestions" "ĐỂ XUẤT CỦA ĐỘI (%s1)" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Mode_SD" "TÙY CHỌN SINGLE DRAFT CỦA BẠN" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Mode_RD" "TÙY CHỌN RANDOM DRAFT CỦA BẠN" "DOTA_Hero_Selection_Filter_PlayerLoadout" "Vật phẩm khác" "DOTA_Hero_Selection_AllHeroes" "HIỆN TẤT CẢ TƯỚNG" "DOTA_Hero_Selection_NonHero_Show" "VẬT PHẨM CHUNG" "DOTA_Hero_Selection_NonHero_Hide" "VẬT PHẨM CỦA TƯỚNG" "DOTA_Hero_Selection_SeriesStatus" "Trạng thái sê-ri" "DOTA_ALL_HEROES" "TOÀN BỘ TƯỚNG" "DOTA_Hero_Selection_PLAY" "VÀO TRẬN VỚI" "DOTA_Hero_Selection_LOCKIN" "KHÓA CHỌN" "DOTA_Hero_Selection_KEEP" "GIỮ" "DOTA_Hero_Selection_Confirm_Title" "Xác nhận chọn tướng" "DOTA_Hero_Selection_Confirm_Body" "Bạn có chắc mình muốn chọn %s1?" "DOTA_Captain_Select" "TRỞ THÀNH ĐỘI TRƯỞNG" "DOTA_OTHER_TEAM_PICKING_CAPTAIN" "Đội kia đang chọn đội trưởng..." "DOTA_HS_FilterBy" "LỌC THEO" "DOTA_HS_CurrentlyEquipped" "TÙY CHỈNH %s1" "DOTA_HS_SelectEquip" "CHỌN MỘT TRANG BỊ ĐỂ MANG" "DOTA_HS_UnEquip" "BỎ TRANG BỊ" "DOTA_HS_ShuffleSlot" "TRỘN" "DOTA_HS_ShuffleTip" "Các ô trộn sẽ chọn vật phẩm mới sau mỗi trận chơi" "DOTA_HS_NoItems_Title" "TƯỚNG NÀY CHƯA CÓ ĐỒ" "DOTA_HS_NoItems_Desc" "Chúng tôi vẫn chưa phát hành bất kỳ đồ nào cho tướng này. Nếu bạn muốn chính mình tạo đồ cho tướng này, hãy đến Dota Workshop và đăng tác phẩm của mình lên nhé." "DOTA_Hero_Selection_ComboBox_Title_Role" "Theo vai trò" "DOTA_Hero_Selection_ComboBox_Title_Attack" "Theo tầm đánh" "DOTA_Hero_Selection_ComboBox_Title_ByMine" "Theo chỉ số" "DOTA_Hero_Selection_ComboBox_Title_Clear" "Xóa bộ lọc" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_Carry" "Carry" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_Disabler" "Chế ngự" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_LaneSupport" "Hỗ trợ đi đường" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_Initiator" "Khai trận" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_Jungler" "Đi rừng" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_Support" "Hỗ trợ" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_Durable" "Bền bỉ" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_Nuker" "Dồn phép" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_Pusher" "Đẩy nhà" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_Escape" "Đào tẩu" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_SoloMid" "Đường giữa" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_Offlaner" "Đường khó" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_Attack_Melee" "Cận chiến" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_Attack_Ranged" "Tầm xa" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_MyHero_Favorites" "Tướng thích chơi" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_MyHero_HeroQuest" "Thử thách tướng" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_MyHero_LeastUsed" "Tướng bạn ít chơi nhất" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_MyHero_BestAs" "Tướng giỏi nhất" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_MyHero_Recent" "Vừa chơi" "DOTA_Hero_Selection_AdvFilter_MyHero_Items" "Bạn có vật phẩm cho" "DOTA_Hero_Selection_Msg_Title" "KHÔNG TÌM THẤY TƯỚNG" "DOTA_Hero_Selection_Msg_Desc_Base" "Không có tướng nào hợp với tất cả tiêu chí bạn đã chọn. Thử xóa một trong các tiêu chí đó." "DOTA_Hero_Selection_Msg_Desc_Favorites" "Bạn chưa đặt tướng nào làm tướng yêu thích. Để làm điều đó, nhấp chuột vào ngôi sao ở góc dưới phải của thẻ tướng. Bạn có thể đặt tối đa 10 tướng làm tướng yêu thích. Đó là một cách tuyệt vời để đánh dấu những tướng mà bạn muốn luyện tập." "DOTA_Hero_Selection_Msg_Desc_Suggestions" "Tại đây, bạn sẽ thấy những tướng mà các đồng đội đề xuất bạn nên chơi, nếu có. Để đề xuất một tướng đến đồng đội, nhấp chuột vào nút Đề xuất tướng. Bạn có thể đề xuất tối đa 2 tướng." "DOTA_Hero_Selection_Suggest_Title" "Đề xuất tướng" "DOTA_Hero_Selection_Suggest_Text" "Tại đây bạn có thể thấy các tướng được phe của bạn đề xuất. Bạn có thể đề xuất tướng cho phe mình bằng cách nhấn vào nút Đề xuất trên thẻ tướng." "DOTA_Hero_Selection_Suggest_Hero_Title" "%s1" "DOTA_Hero_Selection_Suggest_Hero_Text1" "Đề xuất bởi: %s1" "DOTA_Hero_Selection_Suggest_Hero_Text2" "Đề xuất bởi: %s1, và %s2" "DOTA_Hero_Selection_Suggest_Hero_Text3" "Đề xuất bởi: %s1, %s2, và %s3" "DOTA_Hero_Selection_Suggest_Hero_Text4" "Đề xuất bởi: %s1, %s2, %s3, và %s4" "DOTA_Hero_Selection_Suggest_Hero_Text5" "Đề xuất bởi: %s1, %s2, %s3, %s4, và %s5" "DOTA_Hero_Selection_TT_Random_Title" "Chọn ngẫu nhiên" "DOTA_Hero_Selection_TT_Random_Text" "Cho phép máy chọn ngẫu nhiên một tướng cho bạn. Bạn sẽ có thêm 200 vàng khi vào trận." "DOTA_Hero_Selection_TT_Repick_Title" "Chọn lại tướng" "DOTA_Hero_Selection_TT_Repick_Text" "Quay lại và chọn một tướng khác. Bạn hy sinh 100 vàng khởi điểm và mất số vàng nhận thêm từ chọn ngẫu nhiên. Bạn chỉ có thể chọn lại một lần duy nhất mỗi trận đấu." "DOTA_Hero_Selection_TT_Reroll_Title" "Ngẫu nhiên lại" "DOTA_Hero_Selection_TT_Reroll_Text" "Bạn hy sinh 100 vàng khởi điểm và mất số vàng nhận thêm từ chọn ngẫu nhiên." "DOTA_Hero_Selection_TT_ReRandom_Text" "Bạn đã hy sinh 100 vàng khởi điểm để chọn ngẫu nhiên lại" "DOTA_Hero_Selection_TT_RePicking_Text" "Bạn bỏ 100 vàng khởi điểm để chọn lại" "DOTA_Hero_Selection_TT_Suggest_Title" "Đề xuất tướng" "DOTA_Hero_Selection_TT_Suggest_Text" "Thuyết phục đội bạn rằng chọn tướng này là một lựa chọn sáng suốt. Bạn có thể đề xuất lên tới 2 tướng cùng một lúc." "DOTA_Hero_Selection_TT_Favorite_Title" "Tướng yêu thích" "DOTA_Hero_Selection_TT_Favorite_Text" "Đánh dấu tướng này vào danh sách yêu thích." "DOTA_Hero_Selection_TT_HeroQuest_Title" "Thử thách 10 tướng" "DOTA_Hero_Selection_TT_HeroQuest_Text" "Tướng này là một phần thử thách 10 tướng của bạn." "DOTA_Hero_Selection_TT_DailyHeroQuest_Title" "Thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_Hero_Selection_TT_DailyHeroQuest_Text" "Tướng này là một phần thử thách tướng hàng ngày của bạn." "DOTA_Hero_Selection_TT_AllHeroQuest_Title" "Thử thách toàn bộ tướng" "DOTA_Hero_Selection_TT_AllHeroQuest_Text" "Đây là tướng hiện tại trong thử thách toàn bộ tướng của bạn." "DOTA_Hero_Selection_TT_HeroChallenge_Title" "Thử thách tướng đang có" "DOTA_Hero_Selection_TT_HeroChallenge_Text" "Bạn có một thử thách cho tướng này. Mở giao diện thử thách để xem chi tiết." "DOTA_Hero_Selection_Layout_Edit_Title" "Tùy chỉnh bố cục" "DOTA_Hero_Selection_Layout_Save_Title" "Lưu thay đổi" "DOTA_Hero_Selection_Layout_Cancel_Title" "Hủy bỏ thay đổi" "DOTA_Hero_Selection_Layout_Reset_Title" "Khôi phục mặc định" "DOTA_Hero_Selection_Layout_Import_Title" "Nhập bố cục" "DOTA_Hero_Selection_Layout_Export_Title" "Xuất bố cục" "DOTA_Hero_Selection_Layout_Import_Text" "Tải bố cục từ một tệp. Bố cục phải nằm trong danh mục dota/cfg/layouts của bạn để xuất hiện trong danh sách nhập." "DOTA_Hero_Selection_Layout_Export_Text" "Xuất bố cục của bạn thành tệp. Bố cục sẽ được lưu tự động trên Steam Cloud, nhưng nếu bạn muốn chia sẻ với bạn bè, sử dụng cái này để xuất nó. Bố cục đã xuất của bạn sẽ nằm trong danh mục dota/cfg/layouts." "DOTA_Hero_Selection_Export" "Nhập tên tệp" "DOTA_Hero_Selection_Export_Succeeded" "Đã xuất bố cục" "DOTA_Hero_Selection_Import" "Chọn bố cục" "DOTA_Hero_Selection_Import_Failed" "Nhập thất bại" "DOTA_Hero_Selection_Import_Succeeded" "Đã nhập bố cục" "DOTA_Hero_Selection_Btn_Favorite_On" "Thêm tướng vào danh sách yêu thích" "DOTA_Hero_Selection_Btn_Favorite_Off" "Xóa tướng khỏi danh sách ưa thích" "DOTA_Hero_Selection_Btn_Suggest_On" "ĐỀ XUẤT TƯỚNG" "DOTA_Hero_Selection_Btn_Suggest_Off" "BỎ ĐỀ XUẤT TƯỚNG" "DOTA_Hero_Selection_HeroCount" "[%s1 TƯỚNG]" "DOTA_Hero_Selection_RandomSelect" "Xoay tướng ngẫu nhiên" "DOTA_Hero_Selection_Pick_InGame" "KHÓA" "DOTA_Hero_Selection_Suggest_InGame" "ĐỀ XUẤT" "DOTA_Hero_Selection_Suggest_InGame_Pick" "Đề xuất chọn" "DOTA_Hero_Selection_Suggest_InGame_Ban" "Đề xuất cấm" "DOTA_Hero_Selection_Ban_InGame" "Đề cử cấm" "DOTA_Hero_Selection_Repick_InGame" "CHỌN LẠI" "DOTA_Hero_Selection_Pick_Loadout" "TÙY CHỈNH" "DOTA_Hero_Selection_LoadoutTitle" "%s1 - %s2" "DOTA_Hero_Selection_WaitingForPlayer" "Đang chờ người chơi..." "DOTA_Hero_Selection_Pick_Accept" "Chấp nhận tướng ngẫu nhiên #%d" "DOTA_Hero_Selection_Reroll_InGame" "CHỌN LẠI" "DOTA_Hero_Selection_BackToBrowsing_Title" "Quay lại" "DOTA_Hero_Selection_BackToBrowsing_Text" "TÌM KIẾM TƯỚNG" "DOTA_Hero_Selection_BackToLoadout_Title" "Quay lại" "DOTA_Hero_Selection_BackToLoadout_Text" "THAY ĐỒ TƯỚNG" "DOTA_Hero_Selection_RD_Soon" "Sẽ sớm đến lượt chọn của bạn." "DOTA_Hero_Selection_RD_Next" "Bạn sẽ chọn tiếp theo!" "DOTA_Hero_Selection_AllDraft_Planning_YouFirst" "Giai đoạn cấm - Bạn có thể đề cử một tướng để cấm." "DOTA_Hero_Selection_AllDraft_Planning_TheyFirst" "Giai đoạn cấm - Bạn có thể đề cử một tướng để cấm." "DOTA_Hero_Selection_AllDraft_BanSelected_YouFirst" "Giai đoạn cấm - Bạn đã đề cử một tướng để cấm." "DOTA_Hero_Selection_AllDraft_BanSelected_TheyFirst" "Giai đoạn cấm - Bạn đã đề cử một tướng để cấm." "DOTA_Hero_Selection_RandomDraft_Planning_YouFirst" "Giai đoạn đề chiến lược. \nPhe bạn sẽ chọn trước." "DOTA_Hero_Selection_RandomDraft_Planning_TheyFirst" "Giai đoạn đề chiến lược. \nPhe địch sẽ chọn trước." "DOTA_Hero_Selection_AllDraft_YouPicking" "Đến lượt phe ta chọn" "DOTA_Hero_Selection_AllDraft_TheyPicking" "Đến lượt phe địch chọn" "DOTA_Hero_Selection_AllDraft_TeammateRandomed" "%s1 đã chọn ngẫu nhiên và đang quyết định giữ hoặc chọn lại." "DOTA_Hero_Selection_AllDraft_TeammateRandomed_Panorama" "{g:dota_player_name:nh:hero_selection_player_id} đã chọn ngẫu nhiên và đang quyết định giữ hay chọn lại." "DOTA_Hero_Selection_AllDraft_YouPicking_LosingGold" "Cả đội đang mất vàng cho đến khi có người chọn tướng!" "DOTA_Hero_Selection_AllDraft_TheyPicking_LosingGold" "Phe địch đang mất vàng cho đến khi có người chọn tướng!" "DOTA_Hero_Selection_Ban_Roster" "Chọn 4 tướng mà bạn muốn cấm trong trận đấu. Ít nhất một trong số này sẽ chắc chắn bị cấm.

Việc cấm tướng chỉ áp dụng cho chế độ All Pick. " "DOTA_Hero_Selection_AllPick_BanPhase_Label" "Giai đoạn cấm" "DOTA_Hero_Selection_AllPick_Banning_Nominate" "Đề cử cấm một tướng" "DOTA_Hero_Selection_AllPick_Banning_Nominated" "Đang đợi" "DOTA_Hero_Selection_AllPick_PickPhase_Label" "Chọn tướng" "DOTA_Hero_Selection_AllPick_PickPhase_PickTwo" "Chọn hai tướng cho đội" "DOTA_Hero_Selection_AllPick_PickPhase_PickOneMore" "Chọn một tướng nữa cho đội" "DOTA_Hero_Selection_AllPick_PickPhase_PickOne" "Chọn một tướng cho đội" "DOTA_Hero_Selection_AllPick_PickPhase_WaitingRadiant" "Đang đợi Radiant" "DOTA_Hero_Selection_AllPick_PickPhase_WaitingDire" "Đang đợi Dire" "DOTA_Hero_Selection_AllPick_StrategyPhase_Label" "Giai đoạn chiến thuật" "DOTA_Hero_Selection_CaptainsMode_ChooseCaptain" "Bầu đội trưởng" "DOTA_Hero_Selection_CaptainsMode_WaitingForChooseCaptain" "Chờ phe địch bầu đội trưởng" "DOTA_Hero_Selection_CaptainsMode_YouSelect" "Đến lượt phe ta chọn" "DOTA_Hero_Selection_CaptainsMode_TheySelect" "Đến lượt phe địch chọn" "DOTA_Hero_Selection_CaptainsMode_YouBan" "Đến lượt phe ta cấm" "DOTA_Hero_Selection_CaptainsMode_TheyBan" "Đến lượt phe địch cấm" "DOTA_Hero_Selection_RandomDraft_HeroReview" "Giai đoạn xem trước tướng" "DOTA_Hero_Selection_ChooseHero" "Chọn tướng của bạn" "DOTA_Hero_Selection_EventGame_BanPhase" "Cấm một tướng" "DOTA_Hero_Selection_AllDraft_RoundDisplay" "Vòng {d:all_draft_phase}" "DOTA_Hero_Selection_AllDraft_Waiting" "Đang chờ phe địch chọn tướng" "DOTA_Hero_Selection_StrategyControl_Completed" "Đã hoàn thành" "DOTA_Hero_Selection_StrategyControl_NeedsAction" "Chưa hoàn thành" // needed for Learn heroes tab "DOTA_Hero_Selection_Filter_Carry" "CARRY" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Initiator" "KHAI TRẬN" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Support" "HỖ TRỢ" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Pusher" "ĐẨY NHÀ" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Disabler" "CHẾ NGỰ" "DOTA_Hero_Selection_Filter_LaneSupport" "HỖ TRỢ ĐI ĐƯỜNG" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Jungler" "ĐI RỪNG" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Durable" "BỀN BỈ" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Nuker" "DỒN PHÉP" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Escape" "ĐÀO TẨU" "DOTA_Hero_Selection_Filter_Ganker" "GANKER" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Str" "Chỉ số chính: Sức mạnh" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Agi" "Chỉ số chính: Nhanh nhẹn" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Int" "Chỉ số chính: Trí tuệ" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Carry" "Carry" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Disabler" "Chế ngự" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_LaneSupport" "Hỗ trợ đi đường" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Initiator" "Khai trận" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Jungler" "Đi rừng" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Durable" "Bền bỉ" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Pusher" "Đẩy nhà" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Support" "Hỗ trợ" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Nuker" "Dồn phép" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Escape" "Đào tẩu" "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Carry_Sub" "Sẽ trở nên hữu dụng về sau nếu họ kiếm được một lượng vàng kha khá." "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Disabler_Sub" "Có một hoặc nhiều kỹ năng khống chế (choáng, cấm phép, chậm, v.v...)." "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_LaneSupport_Sub" "Cực kỳ hữu ích giai đoạn đầu trận, vừa bảo vệ vừa giúp carry đội mình đi đường dễ kiếm vàng hơn." "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Initiator_Sub" "Có thể mở đầu giao tranh rất tốt." "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Jungler_Sub" "Có thể tiêu diệt quái rừng hiệu quả vào đầu trận." "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Durable_Sub" "Có thể chịu nhiều sát thương trước khi chết." "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Pusher_Sub" "Có thể nhanh chóng phá hủy công trình của địch hoặc gây áp lực lên chúng bằng cách đẩy đường." "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Support_Sub" "Có thể sử dụng kỹ năng để lấy lợi thế về phe mình thay vì tập trung vào kiếm vàng và trang bị." "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Nuker_Sub" "Có thể tiêu diệt kẻ địch nhanh chóng bằng kỹ năng có sát thương cao." "DOTA_Hero_Selection_PipTooltip_Escape_Sub" "Có kỹ năng né tránh, thoát chết trong gang tấc." "DOTA_Hero_Selection_Grid_Edit" "TÙY CHỈNH BỐ CỤC" "DOTA_Hero_Selection_Tooltip_FullDeck" "XEM DẠNG LƯỚI (CTRL)" "DOTA_Hero_Selection_Tooltip_Turntable" "XEM DẠNG THẺ (CTRL)" "DOTA_Hero_Selection_Spin_Random_Hero" "XOAY TƯỚNG NGẪU NHIÊN" "DOTA_Hero_Selection_toStart" "ĐANG CHỜ TRẬN" "DOTA_Hero_Selection_Losing_Gold" "Bạn đang mất 1 vàng mỗi giây" "DOTA_Hero_Selection_Losing_Gold_desc" "Giai đoạn chọn tướng đã kết thúc mà bạn vẫn chưa chọn tướng nào." "DOTA_Hero_Selection_Team_Good" "PHE RADIANT" "DOTA_Hero_Selection_Team_Bad" "PHE DIRE" "DOTA_Hero_Selection_STR" "SỨC MẠNH" "DOTA_Hero_Selection_AGI" "NHANH NHẸN" "DOTA_Hero_Selection_INT" "TRÍ TUỆ" "DOTA_Hero_Selection_STR_Good" "RADIANT: SỨC MẠNH" "DOTA_Hero_Selection_AGI_Good" "NHANH NHẸN" "DOTA_Hero_Selection_INT_Good" "TRÍ TUỆ" "DOTA_Hero_Selection_STR_Bad" "DIRE: SỨC MẠNH" "DOTA_Hero_Selection_AGI_Bad" "NHANH NHẸN" "DOTA_Hero_Selection_INT_Bad" "TRÍ TUỆ" "DOTA_Hero_Selection_Random" "TƯỚNG NGẪU NHIÊN" "DOTA_Hero_Selection_Suggest" "Tướng" "DOTA_Hero_Selection_Confirm" "Chọn %s1" "DOTA_Hero_Selection_Ban_Confirm" "Cấm %s1" "DOTA_Hero_Selection_Pick_Confirm" "Chọn %s1" "DOTA_Hero_Selection_Pick" "CHỌN TƯỚNG #%d" "DOTA_Hero_Selection_Pick_Other" "ĐANG CHỌN #%d" "DOTA_Hero_Selection_Ban" "CẤM TƯỚNG #%d" "DOTA_Hero_Selection_Ban_Other" "ĐANG CẤM #%d" "DOTA_Hero_Selection_Complete" "HOÀN THÀNH" "DOTA_Hero_Selection_PenaltyTime_AllPick" "Người chơi không chọn tướng đang mất 1 vàng mỗi giây. Nếu thời gian phạt kết thúc trước khi họ chọn tướng, họ sẽ được chỉ định một tướng ngẫu nhiên." "DOTA_Hero_Selection_PenaltyTime_AllDraft" "Người chơi trong lượt chọn hiện tại nếu chưa chọn được tướng sẽ mất 2 vàng mỗi giây cho đến khi chọn được tướng." "dota_cd_time_label" "Thời gian còn lại cho chế độ all picks" "dota_CM_COMMUNICATION" "GIAO TIẾP" "dota_cm_time" "Thời gian" "dota_cm_bonus_time" "THỜI GIAN DỰ TRỮ" "dota_cm_bonus_time_short" "Dự trữ" "jump_ahead" "Điểm nhấn tiếp" "jump_ahead_draft_phase" "Đến giao tranh" "DOTA_Hero_Selection_RADIANT_Phase_Ban" "LƯỢT CẤM #%s1 PHE RADIANT" "DOTA_Hero_Selection_DIRE_Phase_Ban" "LƯỢT CẤM PHE DIRE #%s1" "DOTA_Hero_Selection_RADIANT" "PHE RADIANT" "DOTA_Hero_Selection_DIRE" "PHE DIRE" "DOTA_Onstage_Side_TeamName_Phase_Pick" "%s1 CHỌN #%s2" "DOTA_Onstage_Side_TeamName_Phase_Ban" "%s1 CẤM #%s2" "DOTA_Hero_Selection_Instruction" "Bạn có %s1 để chọn tướng." "DOTA_Hero_Selection_Instruction_Other" "Những người chơi khác đang chọn tướng." "DOTA_Hero_Selection_Intro_Header" "CHỌN MỘT TƯỚNG" "DOTA_Hero_Selection_Intro_Body" "Xem qua danh sách tướng bằng cách dùng chuột hoặc phím mũi tên.\n\nTìm ngay một tướng bằng cách gõ tên tướng đó vào.\n\nNhấn ALT + ENTER để nhanh chóng xác nhận lựa chọn của mình. \n\nSử dụng bộ lọc để thu hẹp phạm vi chọn tướng ứng với vị trí đội bạn đang cần nhất." "DOTA_Hero_Selection_HeroBanned" "Tướng đã bị cấm" "DOTA_Hero_Selection_BanTitle" "Cấm" "DOTA_Hero_Selection_NominatedBan" "Bạn đã đề cử cấm" "DOTA_Hero_Selection_PickTitle" "Chọn" "DOTA_Hero_Selection_ReRandom" "Ngẫu nhiên lại" "DOTA_Hero_Selection_BecomeCaptain" "Trở thành đội trưởng" "DOTA_Hero_Selection_SkipStrategyTime" "Bỏ qua" "DOTA_Hero_Selection_AvailableForPurchase" "Có thể mua" "DOTA_Hero_Selection_EnteringBattleAs" "Vào trận với" "DOTA_Hero_Selection_Coach" "Huấn luyện viên" "DOTA_Hero_Selection_StrategyMap" "Bản đồ chiến thuật" "DOTA_Hero_Selection_AllyLanes" "Chọn đường của bạn" "DOTA_Hero_Selection_EnemyLanes" "Dự đoán đường phe địch" "DOTA_Hero_Selection_WardPlacement" "Vị trí cắm mắt" "DOTA_Hero_Selection_RemainingGold" "Vàng còn lại" "DOTA_Hero_Selection_Inventory" "Túi đồ" "DOTA_Hero_Selection_RecommendedByGuide" "Gợi ý mua đồ" "DOTA_Hero_Selection_RecommendedByPlus" "Gợi ý của trợ lý Plus" "DOTA_Hero_Selection_TeamItems" "Trang bị đội" "DOTA_Hero_Selection_PlusWaiting" "Hãy chọn một đường để trợ lý Plus gợi ý mua đồ." "DOTA_Hero_Selection_HeroLoadout" "Thay đồ tướng" "DOTA_Hero_Selection_GlobalLoadout" "Vật phẩm chung" "DOTA_Hero_Selection_TerrainChangesDelayed" "* Thay đổi về địa hình sẽ không ảnh hưởng cho đến trận kế tiếp" "DOTA_Hero_Selection_ChooseTeam" "Chọn phe" "DOTA_Hero_Selection_SwitchToStrategy" "Chiến thuật" "DOTA_Hero_Selection_SwitchToHeroes" "Tướng" "DOTA_Hero_Selection_StrategyTab" "Chiến thuật" "DOTA_Hero_Selection_LoadoutTab" "Thay đồ" "DOTA_Hero_Selection_GlobalLoadoutTab" "Thế giới & giao diện" "DOTA_Hero_Selection_GuidesTab" "Hướng dẫn" "DOTA_Hero_Selection_LaneSuggestions" "Gợi ý đường được kích hoạt do trong đội của bạn có ít nhất một hội viên Dota Plus" "DOTA_Hero_Selection_AverageMMRShort" "MMR TB" "DOTA_Hero_Selection_PenaltyTime" "Thời gian phạt" "DOTA_Hero_Selection_StrategyTime" "Bàn bạc chiến thuật" "DOTA_Hero_Selection_PlayersConnecting" "Người chơi đang kết nối..." "DOTA_Hero_Selection_Connecting" "Đang thiết lập kết nối..." "DOTA_Hero_Selection_FinishingLoading" "Sắp tải xong..." "DOTA_Hero_Selection_ConnectionFailure" "Kết nối thất bại. Đang tìm trận mới..." "DOTA_Hero_Selection_ViewQuests" "Xem nhiệm vụ" "DOTA_Hero_Selection_NoBattlePass" "Bạn hiện không sở hữu Battle Pass nào, đây là yêu cầu để tham gia nhiệm vụ." "DOTA_Hero_Selection_BattlePassNotActive" "Trận này không hỗ trợ làm nhiệm vụ Battle Pass." "DOTA_Hero_Selection_RandomConfirm_Title" "Bạn đã chọn ngẫu nhiên" "DOTA_Hero_Selection_RandomConfirm_AutoConfirm:p{confirm_seconds_remaining}" "Bạn sẽ tự động xác nhận chọn tướng trong {d:confirm_seconds_remaining} giây." "DOTA_Hero_Selection_AssignedHero_CaptainsMode" "chơi" "DOTA_Hero_Selection_AssignedHero_Randomed" "ngẫu nhiên ra" "DOTA_Hero_Selection_AssignedHero_Picked" "đã chọn" "DOTA_Hero_Selection_NewPlayerPool_CarryCategory" "Nòng cốt - 3 mỗi đội" "DOTA_Hero_Selection_NewPlayerPool_SupportCategory" "Hỗ trợ - 2 mỗi đội" "DOTA_Test_Client_Header" "Chào mừng đến với DOTA 2 thử nghiệm" "DOTA_Test_Client_Body" "Dota 2 Test được dùng để thử nghiệm cập nhật. Nếu bạn chỉ muốn chơi Dota 2, vui lòng chạy \"Dota 2\" từ thư viện Steam của mình." "DOTA_CombatLogHeading" "CHIẾN KÝ" "DOTA_CombatLog_Refresh" "LÀM MỚI" "DOTA_CombatLog_Modifiers" "Trạng thái" "DOTA_CombatLog_Deaths" "Chết" "DOTA_CombatLog_Damage" "Sát thương" "DOTA_CombatLog_Healing" "Máu hồi" "DOTA_CombatLog_Attacker" "Nguồn sát thương:" "DOTA_CombatLog_Target" "Mục tiêu:" "DOTA_CombatLog_Abilities" "Kỹ năng" "DOTA_CombatLog_Items" "Vật phẩm" "DOTA_CombatLog_Interval" "Khoảng thời gian: %s1s" "DOTA_CombatLog_RebornInterval" "Khoảng thời gian:" "DOTA_CombatLog_RebornIntervalTime" "{d:interval_time} giây" "DOTA_Combatlog_Refresh_Tooltip" "Làm mới chiến ký với mốc thời gian hiện tại" "DOTA_QuestLogHeader" "Nhật ký nhiệm vụ" "DOTA_Tip_Temp1" "Đây là ví dụ gợi ý 1" "DOTA_Tip_Temp2" "Đây là ví dụ gợi ý 2" "DOTA_Tip_Temp3" "Đây là ví dụ gợi ý 3" "DOTA_ToolTip_Ability" "KỸ NĂNG:" "DOTA_ToolTip_Ability_NoTarget" "Không mục tiêu" "DOTA_ToolTip_Ability_Passive" "Nội tại" "DOTA_ToolTip_Ability_Channeled" "Vận pháp" "DOTA_ToolTip_Ability_AutoCast" "Tự động sử dụng" "DOTA_ToolTip_Ability_Aura" "Hào quang" "DOTA_ToolTip_Ability_Toggle" "Bật tắt" "DOTA_ToolTip_Ability_Target" "Tác động mục tiêu" "DOTA_ToolTip_Ability_Point" "Điểm cụ thể" "DOTA_ToolTip_Ability_UnitOrPoint_Target" "Đơn vị hoặc điểm mục tiêu" "DOTA_ToolTip_Ability_Vector_Unit" "Mục tiêu véc-tơ: Đơn vị" "DOTA_ToolTip_Ability_Vector_UnitOrTree" "Mục tiêu véc-tơ: Đơn vị hoặc cây" "DOTA_ToolTip_Ability_Vector_Point" "Mục tiêu véc-tơ: Điểm" "DOTA_ToolTip_Targeting" "TÁC ĐỘNG:" "DOTA_ToolTip_Targeting_Enemy" "Kẻ thù" "DOTA_ToolTip_Targeting_EnemyCreeps" "Quái địch" "DOTA_ToolTip_Targeting_EnemyHero" "Tướng địch" "DOTA_ToolTip_Targeting_EnemyUnits" "Đơn vị địch" "DOTA_ToolTip_Targeting_EnemyHeroesAndBuildings" "Tướng và công trình địch" "DOTA_ToolTip_Targeting_EnemyUnitsAndBuildings" "Công trình và đơn vị địch" "DOTA_ToolTip_Targeting_TreesAndEnemyUnits" "Cây và đơn vị địch" "DOTA_ToolTip_Targeting_Self" "Bản thân" "DOTA_ToolTip_Targeting_Allies" "Đồng minh" "DOTA_ToolTip_Targeting_AlliedCreeps" "Quái đồng minh" "DOTA_ToolTip_Targeting_AlliedHeroes" "Tướng đồng minh" "DOTA_ToolTip_Targeting_AlliedUnits" "Đơn vị đồng minh" "DOTA_ToolTip_Targeting_AlliedHeroesAndBuildings" "Tướng và công trình đồng minh" "DOTA_ToolTip_Targeting_AlliedUnitsAndBuildings" "Công trình và đơn vị đồng minh" "DOTA_ToolTip_Targeting_Trees" "Cây" "DOTA_Tooltip_Targeting_All_Heroes" "Tướng" "DOTA_ToolTip_Targeting_Units" "Đơn vị" "DOTA_ToolTip_Damage" "LOẠI SÁT THƯƠNG:" "DOTA_ToolTip_Damage_Physical" "Vật lý" "DOTA_ToolTip_Damage_Magical" "Phép thuật" "DOTA_ToolTip_Damage_Composite" "Hỗn hợp" "DOTA_ToolTip_Damage_Pure" "Thuần" "DOTA_ToolTip_Damage_HP_Removal" "Trừ máu" "DOTA_ToolTip_PiercesSpellImmunity" "XUYÊN MIỄN NHIỄM BÙA HẠI:" "DOTA_ToolTip_PiercesSpellImmunity_Yes" "" "DOTA_ToolTip_PiercesSpellImmunity_No" "Không" "DOTA_ToolTip_PiercesSpellImmunity_AlliesYesEnemiesNo" "Đồng minh có, kẻ thù không" "DOTA_ToolTip_Dispellable" "KHẢ NĂNG HÓA GIẢI:" "DOTA_ToolTip_Dispellable_Yes_Strong" "Chỉ loại mạnh" "DOTA_ToolTip_Dispellable_Yes_Soft" "Có" "DOTA_ToolTip_Dispellable_No" "Không thể hóa giải" "DOTA_ToolTip_Dispellable_Item_Yes_Strong" "Chỉ có thể bị hóa giải bằng loại mạnh." "DOTA_ToolTip_Dispellable_Item_Yes_Soft" "Có thể hóa giải." "DOTA_ToolTip_Disabled_By_Root" "Không thể thi triển khi bị trói." "DOTA_ToolTip_Affected_By_AoE_Increase" "Vài giá trị của kỹ năng này bị ảnh hưởng bởi tính năng bổ sung cho phạm vi." "DOTA_ToolTip_Aghanim" "Có thể nâng cấp bằng Aghanim's Scepter." "DOTA_ToolTip_Level" "CẤP ĐỘ" "DOTA_Hero_Tooltip_Level" "Cấp %s1" "AbilityDuration" "THỜI GIAN:" "AbilityDamage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Chat_Prompt" "Nói:" "dota_dashboard_players_online" "%s1 NGƯỜI CHƠI ĐANG TRÊN MẠNG" "dota_dashboard_welcome" "CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI HỆ THỐNG MẠNG DOTA" "dota_dashboard_actions" "HÀNH ĐỘNG:" "dota_dashboard_start_playing" "CHƠI" "dota_dashboard_action_matchmaking" "XẾP TRẬN" "dota_dashboard_action_matchmaking_label" "chơi với những người khác, giỏi gần bằng bạn" "dota_dashboard_action_private" "RIÊNG TƯ" "dota_dashboard_action_private_label" "chơi cùng hội nhóm bạn bè" "dota_dashboard_action_ai" "A.I." "dota_dashboard_action_ai_label" "chơi với máy" "dota_dashboard_action_tutorial" "HƯỚNG DẪN" "dota_dashboard_action_tutorial_label" "chơi với hướng dẫn" "dota_dashboard_action_community_game" "PHÒNG CHỜ CỘNG ĐỒNG" "dota_dashboard_action_friend_game" "PHÒNG CHỜ BẠN BÈ" "dota_dashboard_action_guild_game" "CÁC PHÒNG CỦA HỘI" "dota_dashboard_action_team_game" "PHÒNG CHỜ ĐỘI" "dota_dashboard_action_lan_game" "PHÒNG CHỜ NỘI BỘ" "dota_dashboard_action_private_game" "PHÒNG CHỜ RIÊNG TƯ" "dota_dashboard_action_friends_game_label" "bạn bè hiện đang trong một phòng chờ" "dota_dashboard_prepareresearch" "CHUẨN BỊ/NGHIÊN CỨU" "dota_dashboard_helpout" "GIÚP ĐỠ" "dota_dashboard_action_mentor" "THẦY DẠY" "dota_dashboard_action_mentor_label" "tiếp nhận người mới, trả lời câu hỏi" "dota_dashboard_action_contribute" "CỐNG HIẾN" "dota_dashboard_action_contribute_label" "viết một hướng dẫn tướng, đánh giá một hướng dẫn" "dota_dashboard_start_learning" "BẮT ĐẦU HỌC:" "dota_dashboard_builds" "LÊN ĐỒ" "dota_dashboard_heropedia" "TỪ ĐIỂN TƯỚNG" "dota_dashboard_action_heroes" "TƯỚNG" "dota_dashboard_action_items" "VẬT PHẨM" "dota_dashboard_action_replays" "PHÁT LẠI" "dota_dashboard_action_comma" ", " "dota_dashboard_tips" "MẸO" "dota_dashboard_configure" "CẤU HÌNH:" "dota_dashboard_settings" "Thiết lập" "dota_dashboard_quit" "Thoát" "dota_dashboard_profile" "HỒ SƠ CỦA BẠN" "dota_dashboard_chat" "TRÒ CHUYỆN" "dota_dashboard_community" "TRÒ CHUYỆN" "dota_dashboard_join_chat" "THAM GIA KÊNH" "dota_dashboard_category_today" "HÔM NAY" "dota_dashboard_category_updates" "CẬP NHẬT" "dota_dashboard_category_customize" "CỬA HÀNG" "dota_dashboard_category_play" "CHƠI" "dota_dashboard_category_watch" "XEM" "dota_dashboard_category_learn" "THƯ VIỆN" "dota_dashboard_category_socialize" "CỘNG ĐỒNG" "dota_dashboard_category_team" "ĐỘI" "dota_quit_button" "RỜI" "DOTA_ConfirmDelete" "XÁC NHẬN XÓA" "DOTA_ConfirmDeleteDesc" "Bạn có thực sự muốn xóa tệp phát lại này?" "DOTA_ReplaySize" "%s1 MB trên ổ đĩa" "DOTA_SpectatorClientMSG" "Bạn đang chạy phiên bản chỉ theo dõi trận đấu của Dota 2." "dota_spectator_signup" "Ghi mình vào danh sách để được mời chơi Dota 2 miễn phí" "dota_spectator_buy" "Mua gói vé mời trên cửa hàng Dota" "dota_button_signup" "ĐĂNG KÝ" "dota_button_buy" "CHƠI NGAY" "ti2_sub_sched_label" "Tìm trận theo lịch thi đấu" "ti2_sub_sched_desc" "Tìm các trận dựa theo ngày thi đấu. Vào các trang sau để theo dõi The International mà không lộ kết quả trận đấu.\n(Và né các tin Twitter cùng bài đăng Facebook của chúng tôi.)" "ti2_sub_results_label" "Theo dõi trận theo nhánh đấu (lộ nội dung!)" "ti2_sub_results_desc" "Theo dõi trận đấu với các đội tranh tài ở nhánh trên và dưới." "dota_watch_live_tab" "TRẬN ĐẤU TRỰC TIẾP" "dota_watch_live_tab_star" "GIẢI ĐẤU TRỰC TIẾP" "dota_watch_recent_tab" "TRẬN ĐẤU GẦN ĐÂY" "dota_watch_subscriptions_tab" "GIẢI ĐẤU" "dota_watch_schedule_tab" "SỰ KIỆN" "dota_watch_local_tab" "ĐÃ TẢI" "dota_watch_match_id" "Mã trận: %s1" "replay_players" "Người chơi:" "dota_my_tournaments_tab" "GIẢI ĐẤU CỦA TÔI" "my_tournaments_header" "QUẢN LÝ GIẢI ĐẤU" "my_tournaments_dates" "TRẬN ĐẤU CỦA GIẢI:" "sched_team1" "Đội 1" "sched_team2" "Đội 2" "dota_no_live_games" "Không có trận đấu trực tiếp nào đang diễn ra" "dota_no_live_games_desc" "Không có trận đấu trực tiếp nào tại thời điểm này." "dota_friends" "BẠN BÈ" "friends_playing_dota" "ĐANG CHƠI DOTA" "friends_pending" "YÊU CẦU KẾT BẠN ĐANG CHỜ" "friends_online" "TRÊN MẠNG" "friends_offline" "RỜI MẠNG" "dota_profile_mini_title" "HỒ SƠ" "dota_profile_mini_party" "NHÓM" "dota_profile_mini_team_party" "THÀNH VIÊN ĐỘI" "party_accepted" "TRONG NHÓM" "party_pending" "(%s1 ĐANG CHỜ)" "party_declined" " " "party_pending_tooltip_title" "LỜI MỜI ĐANG CHỜ" "dota_profile_mini_2" "TƯỚNG GẦN ĐÂY" "dota_profile_successful_heroes" "Tướng thành công nhất" "most_played_heroes" "TƯỚNG CHƠI NHIỀU NHẤT" "heroes_played_title" "TƯỚNG ĐÃ CHƠI" "dota_hero" "TƯỚNG" "chat_send" "GỬI" "chat_members" "NGƯỜI THAM GIA" "chat_add_channel" "THÊM KÊNH TÁN GẪU" "chat_join_channel" "THAM GIA KÊNH TÁN GẪU" "chat_select_channel" "Chọn một kênh tán gẫu để tham gia" "chat_create_channel" "TẠO KÊNH TÁN GẪU MỚI" "chat_create_channel_desc" "Nhập tên riêng cho kênh" "chat_create_channel_button" "TẠO KÊNH MỚI" "confirm_create_channel_button" "TẠO" "chat_custom_channels" "TÙY CHỈNH" "chat_regional_channels" "KHU VỰC" "chat_search_channel_msg_01" "Đang tìm kênh" "Tournament_dropdown" "Lọc theo giải đấu" "Tournament_None" "Không" "Tournament_WestQualifier" "Vòng loại phía tây" "Tournament_EastQualifier" "Vòng loại phía đông" "dota_report_title_commend" "KHEN NGỢI NGƯỜI CHƠI" "dota_report_title_report" "TỐ CÁO NGƯỜI CHƠI" "dota_report_leave_comment" "Để lại bình luận..." "dota_reports_remaining" "Số lần tố cáo còn lại: %s1" "dota_reports_total" "Tổng số tố cáo đã nhận: %s1" "dota_commends_remaining" "Số lời khen còn lại: %s1" "dota_commends_total" "Tổng số lời khen đã nhận: %s1" "report_avoid" "Né người chơi" "report_avoid_desc" "Thêm người chơi này vào danh sách những người bạn không muốn chơi chung đội trong tương lai." "report_text_abuse" "Lời lẽ xúc phạm" "report_text_abuse_desc" "Họ xúc phạm người chơi khác (kênh chữ)." "report_voice_abuse" "Giọng nói xúc phạm" "report_voice_abuse_desc" "Họ xúc phạm người chơi khác (kênh thoại)." "report_communication_abuse" "Từ ngữ thô tục" "report_communication_abuse_desc" "Họ xúc phạm người chơi khác trên kênh giao tiếp (chữ hoặc thoại). Tùy chọn này không dùng một trong các lượt tố cáo của bạn." "report_communication_abuse_desc_enemy" "Họ xúc phạm người chơi khác trong trò chuyện chung. Tùy chọn này không dùng một trong các lượt tố cáo của bạn." "report_feeding" "Cố ý chết" "report_feeding_desc" "Họ cố ý chết liên tục để gây bất lợi cho đồng đội." "report_ability_abuse" "Lạm dụng kỹ năng để quấy rối" "report_ability_abuse_desc" "Họ cố ý sử dụng kỹ năng để gây bất lợi cho đồng đội." "report_did_not_play_role" "Không chơi vị trí đã chọn" "report_did_not_play_role_desc" "Họ không chơi theo vị trí đã chọn." "report_does_not_cost_report" "Không mất lượt tố cáo." "report_cheating" "Gian lận hoặc lạm dụng MMR" "report_mm_manipulation" "Gian lận hệ thống xếp trận" "report_smurfing" "Smurf hoặc mua tài khoản" "report_cheating_desc" "Gian lận bao gồm thao túng hệ thống tìm trận hoặc MMR, dùng mã tự động xài phép, soi bản đồ, hoặc hành vi tương tự." "report_mm_manipulation_desc" "Người chơi này thao túng xếp trận, cày thuê cho tài khoản hoặc hành vi tương tự. Tố cáo này sẽ không hiện trong tóm lược ứng xử hoặc trừ vào điểm hành vi." "report_smurfing_desc" "Người chơi này đã tạo hoặc mua tài khoản để chơi lệch cấp trình độ. Tố cáo này sẽ không hiện trong tóm lược ứng xử hoặc trừ vào điểm hành vi." "report_disruptive" "Phá rối trận đấu" "report_disruptive_desc" "Phá rối trận đấu bao gồm lạm dụng kỹ năng, cố tình tự sát, rời khỏi máy, hoặc hành vi tương tự." "report_avoid_pending" "Đang gửi yêu cầu né" "report_avoid_completed" "Bạn sẽ né người chơi này" "report_avoid_failed" "Không thể né được vào lúc này" "report_console_player_avoided_success" "Bạn sẽ né người chơi này." "report_console_player_avoided_failed" "Yêu cầu né người chơi không thành công." "report_avoid_player_plus_needed" "Đăng ký Dota Plus để thêm người chơi vào danh sách né" "commend_friendly" "Thân thiện" "commend_friendly_desc" "Tôi nghĩ họ rất nhã nhặn và thân thiện." "commend_forgiving" "Khoan dung" "commend_forgiving_desc" "Tôi nghĩ họ là người khá khoan dung." "commend_teaching" "Đáng học hỏi" "commend_teaching_desc" "Tôi nghĩ họ là một giáo viên tuyệt vời." "commend_leadership" "Lãnh đạo" "commend_leadership_desc" "Tôi nghĩ họ là một chỉ huy tốt." "infraction_type_label" "Chọn một hạng mục" "infraction_comment_label" "Thêm thông tin:" "commend_submitted" "Đã gửi lời khen: Cảm ơn vì đã giúp đỡ cải thiện cộng đồng Dota 2." "report_submitted" "Đã gửi tố cáo: Cám ơn bạn đã giúp phát triển cộng đồng Dota 2." "duplicate_report" "Bạn đã gửi phản hồi về người chơi này." "no_reports_remaining" "Bạn đã dùng hết số lần gửi mình có trong tuần này." "cannot_report_party_member" "Không thể tố cáo thành viên cùng tổ đội." "player_report_fail_too_late" "Đã quá trễ để gửi phản hồi về người chơi cho trận đấu này." "player_report_fail_generic" "Gửi phản hồi về người chơi không thành công." "DOTA_ReportReminder" "Đừng quên tố cáo người chơi vì hành vi xấu hoặc khen đồng đội vì niềm vui họ mang lại. Thực hiện điều này bằng cách nhấp vào nút tố cáo hoặc khen ngợi ở trên tên người chơi tại trang tổng kết sau trận đấu." "player_report_no_comms" "Người chơi này không giao tiếp đủ nhiều để bị tố cáo." // avoided players "PopupManageTeammates_Avoid_Title" "{d:slots_used}/{d:slots_total} người chơi né" "PopupManageTeammates_Empty" "TRỐNG" "PopupManageTeammates_TimeAdded" "Thêm vào {t:s:creation_time}" "PopupManageTeammates_TimeExpires" "Hết hạn vào {t:expiration_time}" "PopupManageTeammates_Remove" "Bỏ" "PopupManageTeammates_LoadMore" "Tải thêm" "PopupManageTeammates_AddNote" "Thêm ghi chú..." // favorite players / partysearch "PopupManageTeammates_Favorites_Title" "Công cụ tìm nhóm" "PopupManageTeammates_Favorites_Manager_Title" "Trình quản lý tìm nhóm" "manage_favorite_player" "Quản lý tìm nhóm" "PartySearch_Invite_Title" "CÔNG CỤ TÌM NHÓM" "PartySearch_Invite_Desc" "{g:dota_persona:b:inviter} đã thêm bạn vào danh sách tìm nhóm!" "PartySearch_Invite_Friend" "Thêm vào danh sách tìm nhóm của tôi" "PartySearch_Commend_Add_Title" "CÔNG CỤ TÌM NHÓM" "PartySearch_Commend_Add_Desc" "Bạn có muốn thêm {g:dota_persona:b:inviter} vào danh sách tìm nhóm của mình?" "PartySearch_Tooltip_Title" "CÔNG CỤ TÌM NHÓM" "PartySearch_Tooltip_Entitlement" "Yêu cầu có Battle Pass" "PartySearch_Tooltip_Desc" "Công cụ tìm nhóm sẽ tự động gửi một lời mời cho các thành viên trong danh sách của bạn, để họ có thể gia nhập và cùng nhau tạo nhóm.\n\nNhấp chuột phải để tùy chỉnh công cụ tìm nhóm." "PartySearch_Tooltip_Avail" "Có thể mời {d:party_finder_available} người chơi" "PartySearch_Button" "Công cụ tìm nhóm" "PartySearch_Button_Active" "Mời vào nhóm..." "DOTA_PartySearch_Join_Failed_Title" "Tham gia nhóm thất bại" "DOTA_PartySearch_Join_Failed_Generic" "Yêu cầu đã bị hủy bỏ hoặc không còn hiệu lực." "DOTA_PartySearch_Join_Failed_Not_Leader" "Bạn không phải là trưởng nhóm." // avoid player "manage_avoid_player" "Quản lý người chơi tránh mặt" "PopupManageTeammates_PurchaseAvoidSlot_Cost" "Mở rộng {g:dota_shards_value:next_slot_cost}" "PopupManageTeammates_Avoid_UpgradesPurchased:p{slots_purchased}" "Thêm {d:slots_purchased} ô" "PopupManageTeammates_Avoid_UpgradesAllPurchased" "Đã mua toàn bộ ô bổ sung" "PurchaseFilteredPlayerSlot_Processing_Title" "Né thêm người chơi" "PurchaseFilteredPlayerSlot_Processing_Text" "Đang yêu cầu mua..." "PurchaseFilteredPlayerSlot_Error_Title" "Không thể mua thêm số người né" "PurchaseFilteredPlayerSlot_Error_Generic" "Thử lại sau" "PurchaseFilteredPlayerSlot_Error_Mismatch" "Mất đồng bộ với điều phối trò chơi" "PurchaseFilteredPlayerSlot_Error_Afford" "Không đủ pha lê" "PurchaseFilteredPlayerSlot_Confirm_Title" "Né thêm người chơi" "PurchaseFilteredPlayerSlot_Confirm_Value" "Dùng {g:dota_shards_value:cost} để nhận thêm ô né người chơi?
Số dư hiện tại: {g:dota_shards_value:current}" "FilteredPlayer_Processing_Title" "Đang gửi yêu cầu né người chơi" // matchmaking ready match_ready.fla "matchmaking_status_title" "Trạng thái xếp trận" "matchmaking_status_text" "Trận đấu của bạn đã sẵn sàng" "matchmaking_status_picking_started" "Giai đoạn chọn tướng đã bắt đầu" "matchmaking_ready_text" "%s1 sẵn sàng" "matchmaking_player_afk" "Người chơi chưa sẵn sàng" "matchmaking_player_cancel" "Người chơi đã hủy" "matchmaking_player_rematch" "Đang tìm người chơi mới" "matchmaking_denied_local" "Bạn không thể tìm thấy một trận đấu cho %s1." "matchmaking_denied_party" "%s1 đã ngăn nhóm của bạn tìm\nmột trận đấu cho %s2." "dota_ready_fail_return" "Tìm một trận khác?" "dota_day" "%s1 ngày" "dota_days" "%s1 ngày" "low_priority_game" "%s1 trận" "low_priority_games" "%s1 trận" "hero_spawn_low_priority_header" "Trận đấu ưu tiên thấp" "hero_spawn_low_priority_warning" "Bạn đang trong trận đấu ưu tiên thấp vì bạn hay ai đó trong nhóm của bạn đã từ bỏ trận đấu hoặc đã nhận quá nhiều tố cáo. Trong trận đấu ưu tiên thấp cúp kinh nghiệm của bạn sẽ không được tăng điểm, và bạn chỉ có thể xếp trận cùng những người cũng bị ưu tiên thấp." "matchmaking_label" "Xếp trận" "matchmaking_wait_time" "Ước tính thời gian chờ: nnn" "unknown_wait_time" "Thời gian chờ không xác định" "matchmaking_exp_geo" "Đang tìm kiếm ngoài địa điểm của bạn" "matchmaking_exp_skill" "Đang tìm kiếm vượt khỏi cấp độ của bạn" "matchmaking_region_active" "ĐÃ CHỌN" "matchmaking_region_inactive" "CHƯA ĐƯỢC CHỌN" "matchmaking_settings_label" "THIẾT LẬP XẾP TRẬN" "matchmaking_settings_regions" "KHU VỰC TÌM TRẬN" "matchmaking_settings_edit" "SỬA THIẾT LẬP" "DOTA_practice_bots_settings_label" "THIẾT LẬP LUYỆN TẬP VỚI MÁY" "DOTA_practice_bots_headline" "TẬP CHƠI VỚI MÁY" "lobby_settings_label" "THIẾT LẬP PHÒNG" "matchmaking_gamemode_label" "CHẾ ĐỘ CHƠI" "matchmaking_regions_label" "KHU VỰC" "matchmaking_languages_label" "NGÔN NGỮ" "matchmaking_difficulty_label" "ĐỘ KHÓ" "matchmaking_team_label" "PHE" "matchmaking_select" "CHỌN" "matchmaking_search_key" "MẬT KHẨU" "matchmaking_search_key_desc" "Chỉ bắt trận cùng với người chơi dùng chung mật khẩu" "DOTA_FIND_COACH" "Tìm một huấn luyện viên" "dota_find_coach_details" "Bạn có thể mời bất cứ bạn bè nào để làm huấn luyện viên cho mình khi chơi." "dota_coach_invite" "Mời làm huấn luyện viên" // news/updates page "update_archive" "CẬP NHẬT TRƯỚC" // today page "matchmaking" "KHU VỰC HOẠT ĐỘNG" "today_in_dota" "DOTA HÔM NAY CÓ" "matches_in_progress" "TRỰC TIẾP ĐÁNG CHÚ Ý" "UI_live_games_sorting" "Trận đấu trực tiếp được xếp theo trình độ, từ cao xuống thấp." "findmatch" "TÌM TRẬN" "find_compendium_match_description" "Tìm trận đấu dựa trên các tướng được chọn trong trận Compendium tiêu biểu của tuần này!" "players_online" "NGƯỜI CHƠI TRÊN MẠNG" "update_notes" "CẬP NHẬT" "feedback_forums" "PHẢN HỒI TRÊN DIỄN ĐÀN" "place_holder" "GIỮ\nCHỖ" "blog" "BLOG" "today_news_tab" "TIN TỨC" "international_tab" "INTERNATIONAL" "dota_profile_prestige" "UY DANH" "dota_profile_wins" "THẮNG:" "dota_profile_losses" "BẠI" "dota_profile_leaves" "BỎ CUỘC" "dota_profile_games" "SỐ TRẬN:" "dota_profile_overview" "TỔNG QUAN" "dota_profile_history" "LỊCH SỬ ĐẤU" "dota_profile_view_history" "Xem mọi trận đấu" "dota_profile_heroes_played" "TƯỚNG ĐÃ CHƠI" "dota_profile_view_heroes_played" "Xem tướng đã chơi" "dota_profile_team" "ĐỘI" "dota_profile_recruits" "CHIÊU MỘ BẠN BÈ" "dota_profile_friend_recruit_id" "Thêm mã kết bạn" "dota_profile_recruit_friends" "Bạn bè chiêu mộ" "dota_profile_recruiting_status" "Trạng thái chiêu mộ" "dota_profile_recruit_levels_gained" "Số cấp nhận được:" "dota_profile_recruit_accepted" "Chấp nhận chiêu mộ" "dota_profile_recruit_pending" "Đã không phản hồi lời mời chiêu mộ" "dota_profile_recruit_declined" "Đã từ chối lời mời chiêu mộ" "dota_profile_recruit_level" "Cấp chiêu mộ" "recruit_invitation" "LỜI MỜI CHIÊU MỘ" "recruit_invitation_details" "Một người chơi đã gửi lời mời chiêu mộ tới bạn vào Dota 2. Nếu bạn chấp nhận lời mời này, bất cứ trận đấu nào mà bạn chơi cùng người này trước khi đạt cấp 10 sẽ khiến cả hai được nhận thêm 50% điểm Battle.\n\nBạn chỉ có thể được chiêu mộ bởi một người chơi, vì vậy hãy đưa ra lựa chọn sáng suốt!" "DOTA_RecruitInviteResponse_Accept_Header" "ĐÃ CHẤP NHẬN LỜI MỜI CHIÊU MỘ" "DOTA_RecruitInviteResponse_Accept" "Xin chúc mừng, bạn đã dược chiêu mộ bởi %s1!" "DOTA_RecruitInviteSend_Header" "ĐÃ GỬI LỜI MỜI CHIÊU MỘ" "DOTA_RecruitInviteSend_Body" "Bạn đã gửi lời mời chiêu mộ đến những người bạn đã chọn. Trạng thái của các lời mời này sẽ được hiển thị thông qua bảng trạng thái." "DOTA_RecruitInviteSend_BodySingle" "Đã gửi một lời mời chiêu mộ đến %s1. Trạng thái của lời mời này được hiển thị trong thẻ \"Chiêu mộ bạn bè\" ở trang \"Hồ sơ\" của bạn." "dota_profile_friend_invite_send" "GỬI" "DOTA_SendFriendRecruitsFailed" "Chiêu mộ bạn bè thất bại!\n\nXin vui lòng thử lại." "dota_recruitpanel_your_recruits" "Bạn bè đã chiêu mộ" "dota_recruitpanel_recruit_details" "Chi tiết" "dota_recruit_tooltip_recruiter" "Người chơi này đã chiêu mộ bạn." "dota_recruit_tooltip_recruit" "Bạn đã chiêu mộ người chơi này." "dota_recruit_tooltip_recruit_bonus" "Bạn đã chiêu mộ người chơi này, và khi chơi cùng nhau sẽ được nhận thêm 50% điểm Battle." "DOTA_RecruitFriend" "Chiêu mộ bạn bè" "DOTA_Recruitment_AddFriend" "Nhấn 'Thêm bạn' để mời bạn bè chơi Dota 2." "dota_prfile_wins_hero" "T" "dota_prfile_losses_hero" "B" "dota_prfile_game_needed" "Cần %s1 trận nữa" "dota_prfile_games_needed" "Cần %s1 trận nữa" "hero_showcase_title" "HERO TIÊU BIỂU" "hero_showcase_change" "THAY TƯỚNG" "item_showcase_title" "VẬT PHẨM TIÊU BIỂU" "item_showcase_change" "SỬA VẬT PHẨM TIÊU BIỂU" "hero_showcase_show_in_profile" "Hiển thị tướng này trên hồ sơ của tôi" "dota_profile_clear_filter" "Xóa bộ lọc" "HERO_SHOWCASE_EQUIPPED" "VẬT PHẨM ĐANG ĐƯỢC TRANG BỊ" "hero_showcase_preview_tooltip" "Xem vật phẩm tướng này đang mặc" "DOTA_ProfileRequestFailed" "Lấy dữ liệu hồ sơ thất bại." "DOTA_requested_profile_marked_private" "Người chơi này đã để hồ sơ của họ ở trạng thái riêng tư." "DOTA_requested_profile_marked_private_header" "Hồ sơ riêng tư" "DOTA_SteamOverlayDisabled_Title" "Lớp phủ không hoạt động" "DOTA_SteamOverlayDisabled_Body" "Lớp phủ Steam đang không hoạt động, tính năng này là cần thiết để Dota 2 vận hành đầy đủ chức năng. Vui lòng bật nó bên trong thiết lập ứng dụng Steam và khởi động lại Dota 2." "dota_pb_title" "HIỆU SUẤT" "dota_pb_description" "Thanh hiệu suất sẽ cho bạn biết mình đã chơi mỗi tướng thế nào so với các tướng khác đã dùng." "pb_area_0" "1" "pb_area_1" "2" "pb_area_2" "3" "pb_area_3" "4" "pb_area_4" "5" "pb_area_5" "6" "pb_area_6" "7" "pb_area_7" "8" "pb_area_8" "9" "pb_area_9" "10" "pb_desc" "Cần có bốn trận đấu để thiết lập điểm số hiệu suất. Chỉ số của bạn sẽ ngày một chính xác hơn với nhiều số trận hơn." // team profile "dota_team_profile_hed" "HỒ SƠ ĐỘI" "dota_career_profile" "HỒ SƠ SỰ NGHIỆP" "dota_profile_title" "DOTA 2 - HỒ SƠ" "dota_profile_prefs" "Tùy chỉnh hồ sơ" "dota_profile_recent_games" "Những trận gần đây" "dota_profile_commendations" "Lời khen" "dota_lobby_type_matchmaking" "Xếp trận phổ thông" "dota_lobby_type_practice_games" "LUYỆN TẬP" "dota_lobby_type_private_games" "TRẬN ĐẤU RIÊNG TƯ" "dota_lobby_practice_vs_bots" "LUYỆN TẬP VỚI MÁY" "dota_lobby_quests" "TẬP HUẤN" "dota_lobby_tutorials" "HƯỚNG DẪN" "dota_lobby_mentored_play" "TÌM MỘT HUẤN LUYỆN VIÊN" "dota_lobby_type_tutorial" "Hướng dẫn" "dota_lobby_type_team_matchmaking" "Xếp trận đấu đội" "dota_lobby_type_competitive_solo_uncalibrated" "Xếp hạng đơn (Đang tính)" "dota_lobby_type_competitive_party_uncalibrated" "Xếp hạng đội (Đang tính)" "dota_lobby_type_competitive_solo" "Xếp hạng đơn @%s1 %s2" "dota_lobby_type_competitive_party" "Xếp hạng đội @%s1 %s2" "dota_lobby_tab_tournament" "GIẢI ĐẤU" "dota_lobby_default_title" "PHÒNG TRÊN MẠNG" "dota_lobby_offline_title" "PHÒNG TẬP NGOẠI TUYẾN" "DOTA_ConfirmUnpublishedLobby_title" "CHẾ ĐỘ TRÒ CHƠI CHƯA CÔNG BỐ" "DOTA_ConfirmUnpublishedLobby_desc" "Để kiểm nghiệm trò chơi chưa được phát hành cùng người khác, mọi người tham gia phải tự tay cài chế độ trò chơi trong thư mục dota_addons của họ." "dota_featured_hero" "Tướng tiêu biểu:" "dota_join_chat_channel_prompt" "Kênh:" "dota_join_chat_channel_button" "THAM GIA" "dota_join_chat_channel_name_header" "Tên kênh" "dota_join_chat_channel_startup_header" "Tham gia khi khởi động" "dota_chat_party_tab" "Nhóm" "dota_chat_lobby_tab" "Phòng" "dota_chat_team_tab" "Đội" "dota_chat_game_tab" "Trận" "dota_chat_guild_tab" "Hội" "dota_chat_fantasy_draft" "Cấm chọn Fantasy" "dota_chat_cafe_tab" "Cafe" "dota_chat_post_game" "Sau trận" "dota_chat_battlecup_tab" "Battle Cup" "dota_chat_trivia" "Đố vui" "dota_chat_new_player" "Người chơi mới" "dota_chat_coaching_tab" "Huấn luyện" "dota_game_lobby_title" "SẢNH ĐẤU" "dota_match_history" "LỊCH SỬ ĐẤU" "dota_match_history_details" "CHI TIẾT TRẬN ĐẤU" "dota_match_details_brief" "CHI TIẾT" "dota_match_history_win" "THẮNG" "dota_match_history_loss" "THUA" "dota_match_history_abandon" "BỎ CUỘC" "dota_match_history_back" "ĐÓNG" "dota_match_history_Winner_GoodGuys" "ĐỘI THẮNG: Phe Radiant" "dota_match_history_Winner_BadGuys" "ĐỘI THẮNG: Phe Dire" "page_previous" "TRƯỚC" "page_next" "TIẾP" "page_counter" "Trang: %s1" "page_back" "QUAY LẠI" "dota_store_feature_close" "ĐÓNG" "dota_store_feature_title_new_store" "Mới trong cửa hàng Dota" "dota_load_game_title" "TẢI TRẬN" "dota_load_game_button" "TẢI TRẬN" "dota_load_game_searching" "Đang tìm bản lưu các trận đấu..." "dota_load_game_no_games" "Không tìm thấy bản lưu" "dota_view_all_games" "Xem tất cả trận đấu" "dota_watch_replay" "XEM PHÁT LẠI" "dota_watch_highlights" "XEM ĐIỂM NHẤN" "dota_download_replay" "TẢI PHÁT LẠI" "dota_replay_unavailable" "PHÁT LẠI KHÔNG KHẢ DỤNG" "dota_profile_show_match_history" "LỊCH SỬ ĐẤU" "dota_persona_panel_title" "CHI TIẾT NGƯỜI CHƠI" "dota_downloading_replay" "Đang tải..." "dota_decompressing_replay" "Đang giải nén..." "replay_download_failed" "TẢI XUỐNG PHÁT LẠI THẤT BẠI" "replay_download_fail_code" "Lỗi tải xuống: %s1" "replay_download_open_failed" "Không thể mở tệp phát lại. Hãy chắc rằng không có ứng dụng nào đang mở tệp này." "replay_download_create_failed" "Không thể tạo ra tệp phát lại với một dung lượng xác định. Ổ đĩa của bạn đã đầy?" "replay_download_request_fail" "Gửi yêu cầu cho một phần tệp không thành." "replay_download_handle_fail" "Không tìm thấy file handle (mã số tập tin)." "replay_download_chunk_not_found" "Không tìm thấy khối tệp trong danh sách tải về." "replay_download_write_failed" "Không thể ghi tệp phát lại." "replay_download_data_failed" "Không thể lấy dữ liệu từ vùng đệm tải về (download buffer)." "replay_download_decompress_failed" "Không thể giải nén tệp phát lại. Hãy thử tải tệp phát lại một lần nữa." "dota_finding_match_weekend_tourney" "Đang tìm đối thủ Battle Cup" "dota_finding_match_gauntlet" "Trận đấu thử thách" "dota_finding_match_spa" "Chế độ Spa" "dota_finding_match_steam_group" "Nhóm Steam ({s:steam_group_name})" "dota_finding_match_year_beast_brawl" "Đang tìm trận đấu niên thú" "dota_finding_match_event" "Đang tìm trận" "party_chat_find_match_start_game_modes" "Chế độ chơi:" "party_chat_find_match_start_regions" "Khu vực:" "party_chat_find_match_start_languages" "Ngôn ngữ:" "party_chat_find_match_stop" "Đã ngừng tìm trận đấu." "featured_match_passport_message" "Mua Compendium để được quyền chơi trận đấu tiêu biểu của tuần này!" "buypassport" "Mua Compendium" "compendium_promo_immortals" "Mười một sản phẩm Immortal mới" "compendium_promo_immortals_desc" "Hiện đã có cùng Compendium" "compendium_immortal_treasure_2_header" "KHO BÁU BẤT DIỆT II" "compendium_immortal_treasure_2_available" "Vật phẩm Immortal mới\nRa mắt cùng Compendium The International 2015" "compendium_collectors_cache_header" "HÒM COLLECTOR'S CACHE" "compendium_collectors_cache_desc" "Độc đáo dành riêng cho người sở hữu Compendium.\nThăng cấp cho Compendium của bạn.\nCơ hội cực hiếm để nhận được thú vận chuyển Immortal Faceless Rex." "MUSIC_ANNOUNCER_UPSELL_HEADER" "PHẦN THƯỞNG MỚI" "MUSIC_ANNOUNCE_UPSELL_DESC" "Phát thanh viên Bristleback\nGói âm nhạc The International 2015 soạn bởi Jeremy và Julian Soule\nĐộc quyền dành riêng cho chủ sở hữu Compendium!" "compendium_not_activated_other_user" "Người chơi này chưa kích hoạt International 2014 Compendium của họ" "compendium_activate_button" "MUA NGAY - %s1" "compendium_activate_title" "SÁCH COMPENDIUM" "compendium_activate_details" "Nhận phần thưởng, lên cấp, thu thập thẻ người chơi, và nhiều hơn thế nữa! Được ở đó là niềm vinh dự tuyệt vời." "compendium_activate_no_thanks" "Cảm ơn, nhưng tôi muốn xem trước nó" "compendium_available_title" "SÁCH COMPENDIUM" "compendium_overflow" "HÀNG LOẠT CẬP NHẬT CHO COMPENDIUM" "compendium_includes" "hiện bao gồm" "compendium_available_descrip1" "Kho báu Bất diệt - Thú vận chuyển Mini-Pudge - Tăng điểm Battle khủng" "compendium_available_descrip2" "Màn hình chờ - Giao diện HUD - Phần thưởng tăng cấp\nBiểu tượng tán gẫu - và nhiều hơn thế nữa" "compendium_available_descrip_overflow_1" "Kho báu Bất diệt - Thú vận chuyển Mini-Pudge - Tăng điểm Battle khủng\nBiểu tượng tán gẫu - Tùy biến hiệu ứng thời tiết" "compendium_available_descrip_overflow_2" "Thú vận chuyển Lt. Squawkins - Thử thách tướng hàng ngày\nTheo dõi số liệu tướng yêu thích - Trò chơi dự đoán\nMàn hình chờ - Giao diện HUD" "compendium_available_click_for_details" "Nhấp để biết thêm chi tiết" "compendium_activate_now" "Kích hoạt ngay" "compendium_available_title_2015" "COMPENDIUM" "compendium_available_details_2015" "Hòa mình vào sự kiện giải đấu Dota lớn nhất năm.\nNhận phần thưởng bằng cách hoàn thành thử thách, dự đoán đúng và theo dõi sự kiện." "dota_num_players_searching" "ĐANG TÌM NGƯỜI CHƠI: %s1" "dota_search_range" "PHẠM VI TÌM" "dota_num_matching_players" "ĐANG SẮP XẾP NGƯỜI CHƠI: %s1 trên 10" "dota_match_elapsed" "THỜI GIAN CHỜ:" "dota_cancel_match_find" "HỦY BỎ TÌM KIẾM" "dota_reconnect_to_game" "KẾT NỐI LẠI" "dota_return_to_game" "TRỞ VỀ TRẬN ĐẤU" "dota_disconnect_game" "NGẮT KẾT NỐI" "dota_match_game_ui" "Thiết lập phòng riêng tư" "dota_number_of_spectators" "Số khán giả: %s1" "dota_abandon_dialog_warning" "Bỏ trận đấu trước khi nó kết thúc có thể hủy hoại trải nghiệm trò chơi với người người chơi khác." "dota_safe_to_abandon" "Đã có thể an toàn rời trận." "dota_safe_to_abandon_match_not_scored" "Trận này sẽ không tính điểm. Có thể an toàn rời trận." "dota_safe_to_abandon_match_not_scored_network" "Phát hiện mạng tình trạng kém, trận này sẽ không tính điểm. Có thể an toàn rời trận." "dota_party_forfeited_match" "Nhóm của bạn đã bỏ trận và sẽ nhận một lần thua." "dota_cannot_leave_weekend_tourney" "Bạn không thể bỏ trận Battle Cup hiện tại, nhưng đội có thể đầu hàng bằng cách ghi 'GG'" "dota_play_matchmaking" "CHƠI NGAY" "dota_play_practice" "RIÊNG TƯ" "dota_play_tournament" "GIẢI ĐẤU" "dota_play_tutorial" "HƯỚNG DẪN" "dota_watch_game" "XEM" "dota_play_matchmaking_desc" "Tìm một trận đấu với những người chơi có cùng kinh nghiệm trong khu vực của bạn." "dota_play_1v1_rules_html" "Luật đấu 1v1 đường giữa:" "dota_practice_bots_title" "Tập chơi với máy" "dota_play_practice_desc" "Tao một phòng riêng tư để chơi với bạn bè hay máy." "dota_play_tutorial_desc" "Chơi một trận với một người cố vấn hay qua một bài học." "dota_play_tournament_desc" "Tìm một trận trong giải đấu." "dota_play_leaver_left_label" "Bạn đã rời trận vừa rồi của bạn. Nếu bạn gặp sự cố hay mất kết nối, bạn nên kết nối lại với trận đấu. Việc rời bỏ sẽ dẫn đến hậu quả trong tương lai." "dota_play_matchmaking_reconnect_hint" "Bạn có thể vào lại một trận đấu nếu bạn gặp sự cố hay ngắt kết nối. Không vào lại có thể làm hỏng trận đấu của những người chơi khác." "dota_play_find_match" "Tìm một trận" "dota_play_find_a_game_heading" "TÌM TRẬN ĐẤU" "dota_play_casual_match" "ĐẤU THƯỜNG" "dota_play_bot_match" "ĐÁNH VỚI MÁY" "dota_play_casual_1v1_match" "LUYỆN TẬP 1v1" "dota_play_no_team_identity_explanation" "Một nhóm năm người có thể chơi bằng nhân dạng đội cố định và MMR đội." "dota_play_competitive_team_identity_checkbox" "Chơi với tư cách %s1" "dota_ranked_rating_solo" "Hạng (Đơn)" "dota_ranked_rating_party" "Hạng nhóm" "dota_learn" "TẬP CHƠI" "dota_play_welcome_title" "Chào mừng đến với DOTA 2" "dota_play_welcome_text" "Cảm ơn sự tham gia của bạn, phản hồi\ncủa bạn sẽ giúp Dota 2 tốt hơn." "dota_play_diretide_tab" "TÌM TRẬN DIRETIDE" "dota_watch_no_results" "Không có kết quả." "dota_watch_tournaments_header" "GIẢI ĐẤU THÁNG NÀY" "dota_gamemode_filter_Any" "Bất kì" "dota_calendar" "Lịch" "dota_calendar_tooltip_head" "Các giải đấu" "sugar_rush_hof" "XẾP HẠNG SUGAR RUSH" "sugar_rush_hof_label" "Những người chơi này gây nhiều sát thương nhất lên Roshan trong chu kỳ %s3 vào %s1 lúc %s2" "sugar_rush_hof_cycle" "CHU KỲ %s1" "sugar_rush_hof_na" "Điểm số của chu kỳ trước hiện không có." "sugar_rush_health_remaining" "Máu còn lại: %s1" "findmatchhalloween" "TÌM TRẬN DIRETIDE" "dota_play_diretide_phase_1_title" "HỖN CHIẾN KẸO" "dota_play_diretide_phase_1_descr" "* Cạnh tranh cùng đội địch để xem ai dành nhiều kẹo nhất.\n* Thu thập kẹo từ Roshling và bỏ vào xô kẹo của mình.\n* Đi càn quét và cướp kẹo từ xô của đối phương.\n * Khi hết thời gian, đội có nhiều kẹo nhất sẽ thắng!" "dota_play_diretide_phase_2_title" "KẸO TẶC THỨC TỈNH" "dota_play_diretide_phase_2_descr" "* Mấy chuyện lùm xùm đã đánh thức Roshan khỏi giấc ngủ của hắn.\n* Roshan sẽ chọn bắt nạt một tướng ngẫu nhiên để giành kẹo.\n* Hãy giữ ít nhất một viên kẹo trong túi đồ của bạn vì không cho Roshan ăn\nlà sẽ bị đập tới chết." "dota_play_diretide_phase_3_title" "TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT" "dota_play_diretide_phase_3_descr" "* Sau 16 phút Roshan sẽ căng bụng trong khi bạn chả còn viên kẹo nào.\n* Bạn phải hợp lực cùng đối phương để đánh bại Roshan trước khi hắn đầy bụng.\n* Khi bị đánh bại, Roshan sẽ hồi sinh lại và mạnh hơn trước.\n* Roshan càng mạnh, thì phần thưởng càng lớn khi hết thời gian!" "dota_play_banner_cosmic_abyss" "Kho báu\nCosmic Abyss" "dota_play_banner_sinister_arcanery" "Kho báu\nSinister Arcanery" "dota_diretide_loot_hint" "Roshan càng mạnh, phần thưởng khi hết giờ càng đáng giá." "DOTA_create_lan_lobby" "TẠO PHÒNG CHƠI LÂN CẬN" "DOTA_create_tournament_lobby" "TẠO PHÒNG GIẢI ĐẤU" "new_tournament_games" "MỚI" "current_tournament_games" "ĐANG DIỄN RA" "old_tournament_games" "ĐÃ KẾT THÚC" "create_tournament_entry_button" "TẠO" "clear_tournament_entry_button" "XÓA" "clear_tournament_dialog_header" "XÓA CÁC TRẬN ĐẤU CỦA GIẢI" "clear_tournament_dialog_body" "Bạn có chắc muốn xóa trận đấu này? Mọi mã trận sẽ bị xóa và mọi phòng hiện tại sẽ trở thành phòng luyện tập bình thường." "clear_tournament_failure" "Thất bại khi xóa trận đấu của giải." "DOTA_create_online_lobby" "Tạo một phòng trên mạng" "bot_practice_teammates_humans" "Dùng tìm trận đấu để có đồng đội người." "bot_practice_teammates_bots" "Lấp vị trí trống bên đội của bạn với máy." "bot_practice_starting_team_desc" "Chơi bên phe Radiant hay Dire?" "DOTA_create_online_lobby_desc" "Tạo một phòng riêng tư khi muốn chơi cùng với những người bạn quen." "DOTA_create_online_lobby_desc_bullets" "- Sắp trận cùng với người chơi hoặc đội bạn chỉ định. \n- Mời bạn bè và thay ô trống bằng máy. \n- Ẩn phòng bằng cách đặt mật khẩu trong THIẾT LẬP PHÒNG." "DOTA_Practice_Bots_Difficulty" "Độ khó" "DOTA_Practice_Bots_Team" "Đội" "DOTA_no_friend_lobbies" "Không tìm thấy phòng của bạn bè." "DOTA_no_guild_lobbies" "Không tìm thấy phòng của hội viên nào." "DOTA_no_private_lobbies" "Không tìm thấy phòng riêng tư." "DOTA_find_lobby" "TÌM MỘT PHÒNG" "DOTA_lobby_leader_label" "CHỦ PHÒNG:" "dota_soon" "SẮP RA MẮT" "lobby_password_label" "MẬT KHẨU PHÒNG" "Find_lobby" "Tìm phòng" "DOTA_create_private_lobby" "Nhập mật khẩu để tạo phòng riêng tư (không bắt buộc)" "DOTA_filter_private_lobby" "Tìm phòng riêng tư bằng mật khẩu" "DOTA_practice_lobby_list" "PHÒNG RIÊNG TƯ HIỆN TẠI" "DOTA_join_private_title" "THAM GIA PHÒNG RIÊNG TƯ" "DOTA_join_private_desc" "Nhập mật khẩu (được tạo bởi chủ phòng) để tham gia vào trận đấu." "DOTA_join_private_error1" "Mật khẩu nhập vào không khớp với mật khẩu của chủ phòng." "dota_apply" "ÁP DỤNG" "DOTA_Matchmaking_NoRegion_Error" "Vui lòng chọn khu vực tìm trận." "DOTA_Matchmaking_NoMapPreference_Error" "Hãy nhấn vào nút 'tùy chỉnh' và chọn một bản đồ ưa thích. Chọn cả hai bản đồ nếu bạn không ưu tiên cái nào hơn." "DOTA_Matchmaking_NoGameMode_Error" "Vui lòng chọn chế độ chơi." "DOTA_Matchmaking_NoLanguage_Error" "Chọn ít nhất một ngôn ngữ." "DOTA_Matchmaking_No_OverrideVPK" "Để đảm bảo công bằng trận đấu, sử dụng -override_vpk sẽ không cho phép bạn tìm trận đấu. Thay vào đó hãy dùng lệnh -enable_addons." "DOTA_SelfCast_DoubleTap" "Nhấp kỹ năng hai lần để tự dùng lên bản thân" "DOTA_SelfCast_DoubleTap_description" "(Nhấn một kỹ năng hai lần sẽ sử dụng nó lên tướng của bạn nếu có thể)" "DOTA_UniUnitOrder_Ctrl" "Ra lệnh thống nhất" "DOTA_UniUnitOrder_Ctrl_description" "(Giữ ấn nút CTRL khi ra một mệnh lệnh sẽ khiến toàn bộ đơn vị bạn điều khiển phải làm theo)" "DOTA_share_match_history" "Công khai dữ liệu trận đấu" "DOTA_share_match_history_desc" "Chia sẻ lịch sử thi đấu công khai của bạn với bên thứ ba." "DOTA_profiles_privacy" "Ẩn hồ sơ Dota & Steam" "DOTA_profiles_privacy_desc" "Mục này sẽ làm ẩn hoặc hiện hồ sơ Dota 2 và Steam của bạn với người chơi khác." "DOTA_profilesettings_title" "Thiết lập hồ sơ" "DOTA_profilesettings_incognito" "CHẾ ĐỘ ẨN DANH" "DOTA_profilesettings_incognito_desc" "Mục này sẽ làm ẩn hoặc hiện hồ sơ Dota 2 của bạn với người chơi khác cũng như cho phép bạn nhập và dùng một tên hồ sơ khác. Thiết lập này sẽ ưu tiên trước mọi lựa chọn của bạn đã đặt cho \"QUYỀN RIÊNG TƯ HỒ SƠ\" trong thiết lập tổng." "DOTA_profilesettings_incognito_name" "Tên hồ sơ nặc danh mới của bạn" "DOTA_GameStartCountdown" "Bắt đầu sau %s1:%s2" "DOTA_GameTime" "%s1:%s2" "DOTA_GamePreGame" "Trước trận" "DOTA_Settings_Tooltip_SmoothDrag" "Khi xem, kéo máy quay với nút chuột giữa sẽ tạo cảm giác chuyển động mượt." "DOTA_Settings_keybind_template" "Đặt lại mẫu phím tắt" "DOTA_Settings_keybind_desc" "Chọn một mẫu phím tắt. Điều này sẽ đặt lại các phím cho các kỹ năng của tướng, trang bị và điều khiển màn hình." "DOTA_Settings_reset_hotkeys" "Đặt lại phím nóng..." "keybind_template_ARROW" "Bình thường" "keybind_template_WASD" "WASD" "keybind_template_LEGACY" "Kiểu Dota 1" "keybind_template_MMO" "MMO" "keybind_template_LOL" "Liên Minh Huyền Thoại (League of Legends)" "keybind_template_HON" "Heroes of Newerth" "keybind_template_SMITE" "Smite" "or" "hoặc" "not" "không" "UI_U" "TK" "DOTA_Settings_Shop_Hotkeys" "Luôn dùng phím tắt khi mua hàng" "DOTA_Settings_Controls" "PHÍM TẮT" "DOTA_Game_Settings" "THIẾT LẬP TRÒ CHƠI" "DOTA_Settings_System" "HÌNH / ÂM" "DOTA_Options_Game" "TRÒ CHƠI" "DOTA_Options_Camera" "MÁY QUAY" "DOTA_Options_Minimap" "BẢN ĐỒ NHỎ" "DOTA_Options_Profile" "HỒ SƠ" "DOTA_Options_Network" "MẠNG" "DOTA_Hotkeys_Abilities" "KỸ NĂNG" "DOTA_Hotkeys_UnitActions" "THAO TÁC ĐƠN VỊ" "DOTA_Hotkeys_Items" "TRANG BỊ" "DOTA_Hotkeys_CameraActions" "ĐIỀU KHIỂN CAMERA" "DOTA_Hotkeys_Chat" "TRÒ CHUYỆN" "DOTA_Hotkeys_PlayerActions" "ĐIỀU KHIỂN NGƯỜI CHƠI" "DOTA_Hotkeys_ControlGroups" "NHÓM ĐIỀU KHIỂN" "DOTA_Hotkeys_Spectator" "ĐIỀU KHIỂN KHÁN GIẢ / PHÁT LẠI" "DOTA_Hotkeys_Stats" "HIỆN THỐNG KÊ" "DOTA_Hotkeys_Coaching" "HUẤN LUYỆN" "DOTA_Hotkeys_Phrases" "GÁN PHÍM CÂU NÓI" "UI_CAMERA_ACCEL" "Gia tốc camera" "UI_CAMERA_DECEL" "Giảm tốc camera" "UI_CAMERA_SPEED" "Tốc độ camera" "UI_CAMERA_SMOOTHDRAG" "Kéo camera mượt khi xem trận" "UI_DEATH_EFFECT" "Camera đổi màu khi chết" "UI_CAM_REVERSE_GRIP" "Kéo camera kiểu ngược" "UI_USE_BROADCASTER_STATS" "Dùng thống kê bình luận viên" "UI_EDGE_PAN" "Kéo chuột tới rìa màn hình để di chuyển camera" "UI_SHOW_HERO_ICON" "Vẽ biểu tượng tướng trong bản đồ nhỏ" "UI_ALWAYS_SHOW_HERO_ICON" "Tên/Biểu tượng luôn hiện ở bản đồ nhỏ" "UI_MINIMAP_FLIP_POS" "Đưa bản đồ qua phải" "UI_SHOW_HERO_ALT_INDICATOR" "Giữ ALT sẽ làm sáng tướng" "UI_SHOW_NAMES" "Hiện tên người chơi bên trên thanh máu" "UI_SHOW_HEALTH_BAR_NUMBER" "Hiện chỉ số máu bên trên thanh máu người chơi" "UI_AUTO_ATTACK" "Tấn công tự động" "UI_AUTO_ATTACK_AFTER_SPELL" "Tự động tấn công sau khi dùng phép" "UI_TELEPORT_REQUIRES_HALT" "Dịch chuyển cần lệnh dừng hẳn" "UI_TELEPORT_REQUIRES_HALT_desc" "Dịch chuyển sẽ không bị gián đoạn bởi lệnh nào ngoại trừ lệnh dừng hẳn" "UI_ADD_SUMMONED_SELECTION" "Tự động chọn đơn vị vừa triệu hồi" "UI_ALLOW_INVITES" "Cho phép lời mời nhóm từ:" "UI_ALLOW_GUILD_INVITES" "Cho phép lời mời hội từ:" "UI_ALL" "TẤT CẢ" "UI_JUST_FRIENDS" "CHỈ BẠN BÈ" "party_block_all" "Chặn lời mời từ người chơi ngoài danh sách bạn bè" "party_block_all_disc" "(Có thể bật/tắt trong mục Tổng quát tại bảng thiết lập trò chơi)" "UI_SCREEN_SHAKE" "Bật rung màn hình" "UI_NETWORK_QUALITY" "Chất lượng mạng" "UI_AUTO_PURCHASE" "Tự động mua vật phẩm" "UI_SIMPLE_MAP_COLORS" "Sử dụng màu sắc đơn giản cho bản đồ nhỏ" "UI_HIDE_MAP_BG" "Ẩn nền của bản đồ nhỏ" "UI_APPLY" "ÁP DỤNG" "UI_MED" "TR.BÌNH" "UI_HIGH" "CAO" "UI_LOW" "THẤP" "UI_DEFAULTS" "MẶC ĐỊNH" "UI_CLOSE" "ĐÓNG" "UI_BACK" "TRỞ LẠI" "Settings_EVENTS" "SỰ KIỆN" "Settings_General" "TỔNG QUÁT" "Settings_Advanced" "NÂNG CAO" "Settings_Interface" "GIAO DIỆN" "Settings_Network" "MẠNG" "DOTA_Audio_Settings" "THIẾT LẬP ÂM THANH" "UI_Master_Volume" "Âm lượng chính" "UI_Game_Volume" "Âm lượng trò chơi" "UI_Music_Volume" "Âm lượng nhạc" "UI_Voice_Volume" "Âm lượng giọng nói" "UI_Unit_Speech_Volume" "Âm lượng thoại nhân vật" "UI_Speaker_Config" "Thiết lập loa" "UI_Sound_Quality" "Chất lượng âm thanh" "UI_Captioning" "Sử dụng chú thích" "UI_Unit_Speech" "Lời thoại nhân vật" "UI_Background_Sound" "Mở nhạc trong Desktop" "UI_Enable_Voice" "BẬT ĐÀM THOẠI" "UI_Voice_Transmit_Vol" "ÂM LƯỢNG ĐÀM THOẠI TRUYỀN ĐI" "UI_Voice_Receive_Vol" "ÂM LƯỢNG ĐÀM THOẠI THU VỀ" "UI_Boost_Mic" "TĂNG ÂM LƯỢNG MIC" "UI_Mute_Cobroadcasters" "Tắt tiếng người cùng bình luận" "UI_Chat_Sound" "Âm thanh tin nhắn" "UI_Enable_Open_Mic" "Mic luôn được mở" "UI_Open_Mic_Threshold" "Ngưỡng âm mic nhận" "UI_Not_Implemented" "* - Chưa được áp dụng" "UI_No_Captions" "Không chú thích" "UI_Subtitles_Effects" "Phụ đề và hiệu ứng" "UI_Subtitles" "Phụ đề" "UI_Headphones" "Tai nghe" "UI_2_Speakers" "2 loa" "UI_4_Speakers" "4 loa" "UI_5_1_Speakers" "Loa kiểu 5.1" "UI_7_1_Speakers" "Loa kiểu 7.1" "UI_UILanguage" "Ngôn ngữ:" "UI_AudioLanguage" "Ngôn ngữ âm thanh:" "DOTA_Video_Settings" "THIẾT LẬP ĐỒ HỌA" "UI_Brightness" "Độ sáng" "UI_Brightness_Disabled" "Độ sáng (Chỉ có cho chế độ toàn màn hình)" "UI_AspectRatio" "Tỉ lệ khung hình" "UI_Resolution" "Độ phân giải" "UI_DisplayMode" "Chế độ hiển thị" "UI_Brightness_Note" "Chỉ có trong chế độ toàn màn hình" "UI_VSync" "VSync" "UI_Advanced" "NÂNG CAO" "UI_Adanced_Settings" "THIẾT LẬP NÂNG CAO" "UI_AdditivePass" "Thêm lớp lọc ánh sáng" "UI_SpecularBloom" "Ánh sáng tỏa và phản chiếu" "UI_Water" "Nước chất lượng cao" "UI_Fog" "Sương mù không khí" "UI_Animate_Portrait" "Chân dung chuyển động" "UI_Shadows" "Chất lượng đổ bóng" "UI_World_Lighting" "Ánh sáng thế giới" "UI_Ambient_Occlusion" "Hấp sáng môi trường" "UI_Ambient_Creatures" "Sinh vật môi trường" "UI_Textures" "Chất lượng bề mặt" "UI_Overlays" "LỚP PHỦ" "UI_Antialiasing" "Khử răng cưa" "UI_Color_Blind" "Chế độ mù màu" "UI_Reduce_Flash" "Giảm ánh sáng chói" "UI_Fight_Recap_Pause" "Tạm dừng khi xem tóm tắt giao tranh" "UI_Fight_Recap_Terse" "Làm gọn tóm tắt giao tranh" "UI_Video_Test" "KIỂM TRA VIDEO" "UI_DISABLE_WINDOWS_KEY" "TẮT PHÍM WINDOWS" "UI_CAMERA_RESPAWN" "Di chuyển camera khi hồi sinh" "UI_Specular" "Phản chiếu ánh sáng" "UI_Render_Quality" "Chất lượng phân giải hình ảnh" "UI_Render_Quality_Descr" "(Chỉ ảnh hưởng đến chất lượng đồ họa của thế giới trong trận đấu. Thiết lập thấp có thể cho tốc độ khung hình tốt hơn, nhưng nhìn không đẹp bằng)" "UI_Settings_Restart" "* Bạn có thể phải khởi động lại Dota 2 để kích hoạt một số thiết lập" "UI_Descr_Low" "Thấp" "UI_Descr_Med" "Tr.Bình" "UI_Descr_High" "Cao" "UI_Descr_Remaining" "Còn lại:" "UI_Hero_Global_Bindings" "GÁN PHÍM/CHO MỌI TƯỚNG" "UI_Legacy_Keys" "Phím kiểu cũ" //"UI_Autocast" "Subtitles" "UI_Ultimate" "Tuyệt kỹ" "UI_Ability1" "Kỹ năng 1" "UI_Ability2" "Kỹ năng 2" "UI_Ability3" "Kỹ năng 3" "UI_Ability4" "Kỹ năng 4" "UI_Ability5" "Kỹ năng 5" "UI_View_Controls" "XEM ĐIỀU KHIỂN" "UI_Unit_Actions" "THAO TÁC ĐƠN VỊ" "UI_Panel_Activation" "BẬT BẢNG ĐIỀU KHIỂN" "UI_HERO" "TƯỚNG" "UI_COURIER" "THÚ VẬN CHUYỂN" "UI_NEUTRALS" "QUÁI RỪNG" "UI_CAST" "DÙNG PHÉP" "UI_AUTOCAST" "TỰ ĐỘNG DÙNG" "UI_QUICKCAST" "DÙNG NHANH" "UI_Spectator_Controls" "Điều khiển" "UI_Spectator_Stats" "Hiện thống kê" "UI_Searching" "Đang tìm..." "waiting_for_players_title" "ĐANG CHỜ NGƯỜI CHƠI" "waiting_for_players_spectators_loaded" "Người xem tải xong: %s1 trên %s2" "relationship_party" "Bạn đang trong cùng một nhóm." "relationship_friend" "Là bạn bè trên Steam." "relationship_teammate" "Cả hai bạn đều là thành viên của đội: %s1" "relationship_guildmate" "Cả hai bạn đều là thành viên của: %s1" "relationship_chatchannel" "Cả hai bạn đều là thành viên của kênh trò chuyện: %s1" "relationship_clan" "Cả hai bạn đều là thành viên của nhóm cộng đồng Steam: %s1" // persona "find_match" "Tìm trận" "play_tutorial" "Chơi hướng dẫn" "unlock_persona" "Đạt cấp 2 để mở khóa tính năng cá nhân hóa mới." "dota_party_leader" "Trưởng nhóm" "party_block_player" "Chặn tất cả liên lạc từ trưởng nhóm" "Date_Yesterday" "hôm qua" "Date_Today" "hôm nay" "Date_Tomorrow" "ngày mai" "DOTA_UserMenu_Profile" "Xem hồ sơ Dota" "DOTA_UserMenu_SteamProfile" "Xem hồ sơ Steam" "DOTA_UserMenu_SendMessage" "Gửi tin nhắn..." "DOTA_UserMenu_PartyKick" "Đuổi khỏi nhóm" "DOTA_UserMenu_PartyInvite" "Mời vào nhóm" "DOTA_UserMenu_PartySuggestInvite" "Gợi ý mời vào nhóm" "DOTA_UserMenu_PartyLeave" "Rời nhóm" "DOTA_UserMenu_TeamInvite" "Mời vào đội" "DOTA_UserMenu_TeamInviteSelf" "Tự thêm mình vào đội hình" "DOTA_UserMenu_TradeInvite" "Mời trao đổi" "DOTA_UserMenu_AddFriend" "Thêm bạn bè" "DOTA_UserMenu_RemoveFriend" "Hủy kết bạn" "DOTA_UserMenu_AcceptFriendRequest" "Chấp nhận yêu cầu kết bạn" "DOTA_UserMenu_IgnoreFriendRequest" "Bỏ qua yêu cầu kết bạn" "DOTA_UserMenu_Spectate" "Xem trận đấu" "DOTA_UserMenu_CommendPlayer" "Khen ngợi người chơi" "DOTA_UserMenu_ReportPlayer" "Tố cáo người chơi" "DOTA_UserMenu_IgnorePlayer" "Phớt lờ người chơi" "DOTA_UserMenu_UnignorePlayer" "Bỏ phớt lờ người chơi" "DOTA_UserMenu_Inspect" "Xem tướng" "DOTA_UserMenu_TeamTransferAdmin" "Chọn làm quản lý" "DOTA_UserMenu_Mute_Voice" "Tắt tiếng" "DOTA_UserMenu_Unmute_Voice" "Mở tiếng" "DOTA_UserMenu_Mute_Text" "Tắt tin nhắn" "DOTA_UserMenu_Unmute_Text" "Mở tin nhắn" "DOTA_InvitedToParty" "%s1 đã mời bạn vào một nhóm." "DOTA_InvitedToPartyForTeam" "%s1 đã mời bạn vào nhóm để đấu đội với %s2." "DOTA_InvitedToLowPriorityParty" "%s1 đã mời bạn vào nhóm hàng chờ ưu tiên thấp." "DOTA_InvitedToCoach" "%s1 đã mời bạn làm huấn luyện viên cho nhóm của họ." "DOTA_Invite_Accept" "ĐỒNG Ý" "DOTA_Invite_Accept_Low_Priority" "CHẤP NHẬN TRẬN ĐẤU ƯU TIÊN THẤP" "DOTA_Invite_Decline" "TỪ CHỐI" "DOTA_Invite_Cancel" "TỪ CHỐI" "DOTA_Dismiss" "Bỏ qua" "DOTA_Warning" "CẢNH BÁO" "DOTA_InvitedToPartyHeader" "Lời mời nhóm" "DOTA_InvitedToPartyForTeamHeader" "Mời xếp trận đấu đội" "DOTA_InvitedToLowPriorityPartyHeader" "Mời nhóm ưu tiên thấp" "DOTA_InvitedToCoachHeader" "Mời huấn luyện viên" "DOTA_InvitedToPartyPending" "Bạn có một lời mời nhóm đang chờ" "DOTA_UserMenu_Swap" "Đổi tướng" "dota_invited" "Đã mời..." "DOTA_InvitedToLobbyHeader" "Lời mời vào phòng" "DOTA_InvitedToLobbyPending" "Bạn có một lời mời vào phòng đang chờ" "DOTA_Visit_Website" "Truy cập trang web" "DOTA_Inspect_Battle_Points_Rate" "Tỉ lệ Điểm chiến đấu: %s1" "team_label" "ĐỘI CỦA BẠN" "team_players_online" "%s1 trên %s2 đang trên mạng" "DOTA_TeamInvite_Confirm_Header" "Đặt lại MMR đội?" "DOTA_TeamInvite_Confirm_Message" "Hệ quả của hành động này (hoặc bất kỳ thay đổi đội hình nào), là MMR đội sẽ được tính lại dựa trên đội hình mới, và quá trình xét điểm sẽ được tái khởi động." "DOTA_TeamInvite_Success_Header" "Đã gửi lời mời đội" "DOTA_TeamInvite_Success_Message" "Đã mời {s:invitee_name} gia nhập đội {s:team_name}." "DOTA_TeamInvite_Error_Header" "Không thể mời vào đội" "DOTA_TeamInvite_Error_MemberLimit" "{s:team_name} đã đạt số thành viên tối đa cho phép." "DOTA_TeamInvite_Error_NotAvailable" "{s:invitee_name} hiện không bật Dota 2." "DOTA_TeamInvite_Error_TooManyTeams" "{s:invitee_name} đã là thành viên của quá nhiều đội, vượt giới hạn cho phép." "DOTA_TeamInvite_Error_Busy" "{s:invitee_name} hiện đang bận với lời mời từ đội khác. Hãy thử lại sau." "DOTA_TeamInvite_Error_InsufficientPlayTime" "Không thể mời {s:invitee_name} vào đội do chưa chơi đủ {s:required_play_time} giờ qua hệ thống tìm trận." "DOTA_TeamInvite_Failure_Header" "Mời vào đội thất bại" "DOTA_TeamInvite_Failure_Timeout" "{s:invitee_name} đã không hồi âm lời mời vào đội của bạn." "DOTA_TeamInvite_Failure_Rejection" "{s:invitee_name} từ chối lời mời đội của bạn." "DOTA_TeamInvite_Failure_Unspecified" "Một lỗi không ngờ đã xảy ra khi mời người chơi về đội của bạn." "DOTA_TeamInviteAccept_Failure_Header" "Gia nhập đội thất bại" "DOTA_TeamInviteAccept_Failure_Message" "{s:team_name} hiện không khả dụng. Bạn không thể vào đội." "DOTA_TeamInviteAccept_Failure_Unspecified" "Một lỗi không ngờ đã xảy ra khi gia nhập đội." "DOTA_TeamInviteAccept_Success_Header" "Đã gia nhập đội" "DOTA_TeamInviteAccept_Success_Message" "Chúc mừng! Bạn đã gia nhập đội {s:team_name}." "DOTA_Guild_Message_Text" "Thông điệp hội" "DOTA_GuildCreate_Wait_Header" "Đang tạo hội" "DOTA_GuildCreate_Wait" "Đang tạo hội..." "DOTA_GuildEditLogo_Wait_Header" "Đang sửa logo" "DOTA_GuildEditLogo_Wait" "Đang sửa logo..." "DOTA_GuildEditLogo_Error_Header" "Sửa logo thất bại" "DOTA_GuildEditLogo_Error" "Có lỗi khi chỉnh sửa logo hội. Vui lòng thử lại." "DOTA_GuildEditLogo_Error_Upload" "Tải lên logo hội thất bại." "DOTA_TeamCreate_Wait_Header" "Tạo đội" "DOTA_TeamCreate_Wait" "Đang tạo đội..." "DOTA_TeamCreate_Success" "Đã tạo đội thành công" "DOTA_TeamEdit_Wait_Header" "Sửa đội" "DOTA_TeamEdit_Wait" "Đang gửi thay đổi thông tin đội..." "DOTA_TeamEdit_Success_Header" "Thành công" "DOTA_TeamEdit_Success_Message" "Đổi đội thành công." "DOTA_TeamEdit_Error_Header" "Sửa thông tin đội thất bại" "DOTA_TeamEdit_Error_Unspecified" "Một lỗi xảy khi sửa thông tin đội. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_TeamEdit_Error_LogoUploadFailed" "Thất bại khi đăng tải logo đội." "DOTA_TeamEdit_Error_CannotRename:p{time_remaining}" "Đội này vừa đổi tên gần đây. Sẽ được phép đặt tên lại sau {i:time_remaining} ngày." "DOTA_GuildCreate_Error_Header" "Tạo hội thất bại" "DOTA_GuildCreate_Error_Unspecified" "Có lỗi khi tạo hội. Vui lòng thử lại." "DOTA_GuildCreate_Error_GuildLimitReached" "Bạn đã là thành viên của quá số bang hội cho phép." "DOTA_GuildCreate_Error_LogoUploadFailed" "Tải logo hội lên thất bại." "DOTA_GuildKicked_Header" "Đuổi khỏi hội" "DOTA_GuildKicked_Message" "Bạn đã bị đuổi khỏi %s1." "DOTA_TeamCreate_Error_InsufficientLevel" "Cúp kinh nghiệm của bạn phải đạt cấp 13 để tạo đội hoặc trở thành thành viên đội." "DOTA_TeamCreate_Error_Header" "Tạo đội không thành công" "DOTA_TeamCreate_Error_CreatorBusy" "Bạn không thể tạo một đội trong khi đang được một đội khác mời." "DOTA_TeamCreate_Error_Unspecified" "Đã có một lỗi xảy ra khi tạo đội. Vui lòng thử lại." "DOTA_TeamCreate_Error_TeamLimitReached" "Bạn đã là thành viên của quá nhiều đội, đạt giới hạn cho phép." "DOTA_TeamCreate_Error_TeamCreationOnCooldown" "Bạn chỉ có thể tạo một đội mỗi 10 phút." "DOTA_TeamCreate_Error_LogoUploadFailed" "Thất bại khi đăng tải logo đội." "DOTA_TeamLogo_Error_Header" "Thay logo thất bại" "DOTA_TeamLogo_Error_Unspecified" "Đã có một lỗi xảy ra khi đổi logo đội của bạn. Vui lòng thử lại." "DOTA_TeamDisband_Confirmation_Header" "Giải tán đội" "DOTA_TeamDisband_Confirmation_Message" "Bạn có muốn giải tán đội {s:team_name}? Bạn sẽ không thể hoàn tác hành động này hoặc lập đội tương tự với tên y hệt." "DOTA_TeamDisbanded_Header" "Đội đã giải tán" "DOTA_TeamDisbanded_Member_Message" "Quản lý của bạn đã giải tán toàn bộ đội. Bạn không còn là thành viên của đội %s1." "DOTA_TeamDisbanded_Admin_Message" "Bạn đã giải tán đội {s:team_name}." "DOTA_TeamDisbanded_Failure_Header" "Giải tán đội không thành công" "DOTA_TeamDisbanded_Failure_Message" "Một lỗi không ngờ đã xảy ra khi giải tán đội." "DOTA_TeamDisbanded_Failure_NotEmpty_Message" "Đội hình phải trống để giải tán một đội." "DOTA_TeamKick_Confirm_Header" "Đuổi thành viên" "DOTA_TeamKick_Confirm_Message" "Bạn có muốn đuổi %s1 khỏi đội? Hệ quả của hành động này (hoặc bất kỳ thay đổi đội hình nào), là MMR đội sẽ được tính lại dựa trên đội hình mới, và quá trình xét điểm sẽ được tái khởi động." "DOTA_TeamKick_Success_Header" "Thành viên đã đuổi" "DOTA_TeamKick_Success_Message" "Bạn đã đuổi {s:player_name} khỏi đội {s:team_name}." "DOTA_TeamKick_Failure_Header" "Đuổi thành viên thất bại" "DOTA_TeamKick_Failure_Message" "Một lỗi không ngờ xảy ra khi đuổi {s:player_name}." "DOTA_TeamKick_Failure_InvalidAccount" "Lỗi tài khoản không hợp lệ xảy ra khi đuổi {s:player_name}." "DOTA_TeamKick_Failure_KickerNotAdmin" "Đuổi {s:player_name}, nhưng không có quyền quản lý." "DOTA_TeamKick_Failure_KickeeNotMember" "Đuổi {s:player_name}, nhưng họ không phải là thành viên đội." "DOTA_TeamKick_Failure_TeamLocked" "Đuổi {s:player_name}, nhưng đội hình đã khóa rồi." "DOTA_TeamKicked_Header" "Đã đuổi khỏi đội" "DOTA_TeamKicked_Message" "Quản lý {s:team_name} đã đuổi bạn khỏi đội." "DOTA_TeamLeave_Confirmation_Header" "Rời đội?" "DOTA_TeamLeave_Confirmation_Message" "Bạn có muốn rời đội {s:team_name}? Quản lý đội sẽ cần mời lại nếu muốn bạn tái gia nhập. Hệ quả của hành động này (hoặc bất kỳ thay đổi đội hình nào), là MMR đội sẽ được tính lại dựa trên đội hình mới, và quá trình xét điểm sẽ được tái khởi động." "DOTA_TeamLeave_Confirmation_FailAdmin" "Quản lý đội chỉ được phép rời khi họ là thành viên duy nhất của đội. Để giải tán đội, trước tiên bạn phải loại bỏ mọi thành viên khác." "DOTA_TeamLeave_Confirmation_FailDisbandPro" "Đây là đội chuyên nghiệp, và không thể giải tán được." "DOTA_TeamLeave_Confirmation_Disband" "Hành động này sẽ giải tán đội và khiến nó không thể truy cập được nữa.\n\nBạn có chắc muốn giải tán đội không?" "DOTA_TeamLeft_Header" "Rời đội" "DOTA_TeamLeft_Message" "Bạn đã rời đội." "DOTA_TeamLeft_Failure_Header" "Rời đội hình đội thất bại" "DOTA_TeamLeft_Failure_Message" "Một lỗi không ngờ đã xảy ra khi bạn định rời khỏi đội." "DOTA_TeamLeft_Failure_NotAMember" "Không phải là thành viên đội." "DOTA_TeamLeft_Failure_TeamLocked" "Đội hình đội này đã được khóa." "UI_no_team_title" "Bạn không thuộc đội nào" "UI_no_team_desc" "Để được đấu với đội khác, bạn phải là thành viên của đội có ít nhất năm người chơi. Bạn có thể tạo và quản lý đội trong thẻ GIAO LƯU." "DOTA_DisbandTeamButton" "Giải tán" "DOTA_AddSelfTeamButton" "Tự thêm mình vào danh sách đội" "DOTA_LeaveTeamButton" "Rời đội hình" "DOTA_ShowProfileButton" "Hiện hồ sơ" "DOTA_CreateTeamButton" "Tạo đội mới" "DOTA_Team_Created" "ĐÃ ĐƯỢC TẠO" "DOTA_Team_Created_Desc" "Bạn hiện đã có thể bắt đầu mời người chơi vào đội bạn quản lý. Bạn có thể mời bằng cách nhấp vào tên người chơi, và chọn 'Mời vào đội' trên trình đơn hiện ra." "DOTA_Guild_Created" "ĐÃ ĐƯỢC TẠO" "DOTA_Guild_Created_Desc" "Bạn có thể bắt đầu mời người chơi vào bang hội mới của mình thông qua trình đơn hiện lên khi nhấp vào tên người chơi." "DOTA_Team_Invite_Accepted" "{s:invitee_name} đã nhận lời mời vào đội của bạn" "DOTA_Team_Invite_Accepted_Desc" "Thành viên mới sẽ hiện ra trong khu vực 'Quản lý đội' dưới thẻ ĐỘI." "DOTA_TeamMatchmake_Fail_Header" "Xếp trận đấu đội thất bại" "DOTA_TeamMatchmake_AlreadyMatch" "Đội của bạn đang trong trận rồi." "DOTA_TeamMatchmake_AlreadyFinding" "Đội của bạn đã bắt đầu tìm trận rồi." "DOTA_TeamMatchmake_Full" "Nhóm của đội đã đủ người rồi." "DOTA_TeamMatchmake_FailAdd" "Thêm bạn vào nhóm của đội thất bại." "DOTA_TeamMatchmake_FailAddCurrent" "Thêm bạn vào nhóm hiện tại của đội thất bại." "DOTA_TeamMatchmake_FailedTeamMember" "Lấy thông tin thành viên thất bại." "DOTA_TeamMatchmake_AlreadyGame" "Không thể bắt đầu tìm trận cho đội, bạn đang trong một trận đấu rồi." "DOTA_TeamMatchmake_FailGetParty" "Lấy thông tin nhóm của đội hiện tại không thành công." "DOTA_Rank_Calibrating" "KXĐ" // this needs to be short, like 4-5 characters at most "DOTA_Calibration_Games_Remaining" "Còn %s1 trận" "MMR" "MMR" // this needs to be short "dota_solo_mmr" "MMR đấu đơn" "dota_general_mmr" "MMR nhóm" "dota_solo_mmr_tooltip" "Điểm xếp hạng khi chơi đơn." "dota_solo_mmr_tooltip_none" "Chưa chơi bất kỳ trận đấu đơn xếp hạng nào." "dota_general_mmr_tooltip" "Điểm xếp hạng khi chơi trong một nhóm." "dota_general_mmr_tooltip_none" "Chưa chơi bất kỳ trận xếp hạng nào với một nhóm." "dota_team_mmr" "MMR đội" "dota_team_average_mmr" "MMR bình quân" "dota_1v1_mmr" "1v1 MMR" "DOTA_Matchmaking_Header" "Xếp trận" "DOTA_CompetitiveMatchmaking_Header" "Tìm trận xếp hạng" "DOTA_CompetitiveMatchmaking_Description" "Chơi trong một môi trường cạnh tranh với những người chơi dày dạn kinh nghiệm khác. Theo dõi tiến độ của mình với điểm xếp hạng (MMR) - chỉ bạn và bạn bè mới được xem." "DOTA_Matchmaking_Message" "Xếp trận và phòng luyện tập hiện không khả dụng vì đang bảo trì." "DOTA_Matchmaking_Too_Many" "Bạn chọn quá nhiều khu vực xếp trận đấu." "DOTA_InviteDenied_Header" "Lời mời đã từ chối" "DOTA_InviteDenied_Message" "Bạn không được phép mời người chơi và tạo nhóm." "DOTA_PartyFull_Header" "Nhóm" "DOTA_PartyFull_Message" "Nhóm của bạn đã đầy." "DOTA_Engine_Mismatch_Header" "Người chơi không phù hợp" "DOTA_Engine_Mismatch_Message" "Người chơi bạn mời hiện không dùng cùng engine trò chơi." "DOTA_SignOnMessage_Header" "Tin nhắn" "DOTA_Ingots_Header" "Không đủ Ingot" "DOTA_Ingots_Message" "Có thành viên chưa đủ Ingot:\n %s1" "DOTA_PartyNeedsCompendiums" "Mọi thành viên nhóm phải có Compendium để tham gia tìm trận Compendium" "DOTA_Team_Administrator" "Quản lý đội" "DOTA_Team_Players" "Đội hình" "DOTA_Team_Select" "Chọn đội" "DOTA_Team_Set_As_Profile" "Hiện đội này trên hồ sơ người chơi của bạn" "DOTA_Team_GoToProfileButton" "Đến hồ sơ đội" "DOTA_MatchmakingNeedsInitialSkill_Header" "Trình độ cho xếp trận" "DOTA_MatchmakingNeedsInitialSkill_Description" "Để xếp bạn cùng với người chơi có kinh nghiệm và kỹ năng phù hợp, chúng tôi muốn biết thêm về trải nghiệm của bạn với các trò chơi như Dota." "DOTA_MatchmakingNeedsInitialSkillForParty_Description" "Trước khi có thể tìm trận, một thành viên trong nhóm cần cho chúng tôi biết kinh nghiệm của họ với trò chơi tương tự như Dota." "DOTA_MatchmakingRestrictedFromRanked_Header" "Hạn chế tìm trận xếp hạng" "DOTA_MatchmakingRestrictedFromRanked_Description" "Một thành viên trong nhóm có điểm hành vi thấp, khiến bạn không thể tìm trận xếp hạng." "DOTA_AutomaticSelectionPriority" "Hệ thống ưu tiên quyền chọn" "DOTA_AutomaticSelectionPriority_Error_NeedTeams" "Hệ thống ưu tiên quyền chọn yêu cầu hai đội phải được cố định trong phòng chờ." "DOTA_AutomaticSelectionPriority_Error_UnknownPrevious" "Hệ thống ưu tiên quyền chọn không biết ai thắng trận trước đó và không thể tiếp tục." "DOTA_AutomaticSelectionPriority_Error_NoRemakes" "Hệ thống ưu tiên quyền chọn không hỗ trợ cho một trận đấu được tổ chức lại. Hãy đảm bảo rằng thông tin thể thức đấu (Sê-ri) và trận đấu được thiết lập đúng trong phòng, hoặc nếu đây là một trận đấu được dụng ý tổ chức lại, thì hãy chỉnh tay quyền chọn cho các trận còn lại trong sê-ri (Thay vì tự động)." "DOTA_AutomaticSelectionPriority_Error_TooManyMatches" "Hệ thống ưu tiên quyền chọn không biết phải tiếp tục thế nào do có quá nhiều trận đấu đã chơi trong sê-ri này." "DOTA_AutomaticSelectionPriority_Error_WrongTeamInLobby" "Hệ thống ưu tiên quyền chọn không tìm thấy đội được hưởng quyền chọn trong phòng chờ." "DOTA_AutomaticSelectionPriority_Error_MissingChoice" "Hệ thống ưu tiên quyền chọn không ghi nhận được đội nào đã lựa quyền gì (phe hay thứ tự chọn tướng)." "DOTA_AutomaticSelectionPriority_ChoiceConfirm_FirstPick" "Bạn có chắc muốn lấy quyền chọn tướng trước cho trận này?" "DOTA_AutomaticSelectionPriority_ChoiceConfirm_SecondPick" "Bạn có chắc muốn lấy quyền chọn tướng sau cho trận này?" "DOTA_AutomaticSelectionPriority_ChoiceConfirm_Radiant" "Bạn có chắc muốn chọn phe Radiant cho trận này không?" "DOTA_AutomaticSelectionPriority_ChoiceConfirm_Dire" "Bạn có chắc muốn chọn phe Dire cho trận này không?" "DOTA_AutomaticSelectionPriority_ChoiceResponse_UnknownError" "Lỗi không rõ khi lựa phe/quyền chọn." "DOTA_Lobby_PlayerDraft_Error" "Thiết lập Immortal Draft" "DOTA_Lobby_PlayerDraft_Error_BadTeams" "Immortal Draft cần mỗi đội chỉ có duy nhất đội trưởng trong đội. Đội không có người chơi nào sẽ được tự động cho một đội trưởng. Những người chơi còn lại sẽ được tuyển vào đội." "DOTA_Lobby_MVP_Awarded_Title" "MVP" "DOTA_Lobby_MVP_Awarded_Message" "Bạn đã được phong tặng MVP" "fight_recap_show" "Hiện tóm tắt" "fight_recap_hide" "Ẩn tóm tắt" "fight_recap_abilites_used" "Kỹ năng đã dùng" "fight_recap_items_used" "Trang bị đã dùng" "fight_recap_gold" "Vàng thay đổi" "fight_recap_xp" "XP thay đổi" "fight_recap_dmg" "Tổng sát thương" "fight_recap_pause" "Dừng trận đấu khi hiện tóm tắt giao tranh" "fight_recap_totals" "Tổng" "DOTA_MatchGroupOffline" "Ngoại tuyến để bảo trì" "ping_calculating" "Độ trễ: Đang tính..." "unknown_ping" "Độ trễ: không rõ" "ping_time" "Độ trễ: %s1ms" "ping_cannot_contact" "Liên lạc không thành công" "loss_percentage" "Tín hiệu mất: %s1%" "DOTA_Suspension_Title" "Đình chỉ tài khoản Dota 2" "DOTA_Suspension_Desc" "Bạn bị đình chỉ khỏi Dota 2 sau khi dùng công cụ ngoài tác động lên Dota 2, bị phát hiện bởi VAC - hệ thống chống gian lận của Valve. Lệnh đình chỉ này sẽ kết thúc vào %s1." "DOTA_Swap_Confirm_Header" "Đổi tướng?" "DOTA_Swap_Confirm_Message" "Bạn có muốn đổi tướng với %s1?" "DOTA_PartyKicked_Header" "Đã bị đuổi khỏi nhóm" "DOTA_PartyKicked_Message" "Bạn đã bị trưởng nhóm đuổi khỏi nhóm." "DOTA_timer_creeps" "QUÁI SẼ HIỆN TRONG" "DOTA_timer_game" "TRẬN ĐẤU ĐANG DIỄN RA" "game_mode_0" "-" "game_mode_1" "Chọn tự do" "game_mode_2" "Captains Mode" "game_mode_3" "Random Draft" "game_mode_4" "Single Draft" "game_mode_5" "Tất cả ngẫu nhiên" "game_mode_6" "-" "game_mode_7" "Tên chế độ" "game_mode_8" "Reverse Captains Mode" "game_mode_9" "The Greeviling" "game_mode_10" "Hướng dẫn" "game_mode_11" "Chỉ đường giữa" "game_mode_12" "Least Played" "game_mode_13" "Chế độ tân thủ" "game_mode_14" "Compendium" //aka forced hero "game_mode_15" "Tùy biến" "game_mode_16" "Captains Draft" "game_mode_17" "Balanced Draft" "game_mode_18" "Ability Draft" "game_mode_19" "Màn chơi tùy biến" "game_mode_20" "All Random Deathmatch" "game_mode_21" "1v1 đường giữa" "game_mode_22" "Chọn tự do" "game_mode_23" "Turbo" "game_mode_24" "Dị biến" "game_mode_25" "Thử thách huấn luyện" "game_mode_lobby_name_0" "-" "game_mode_lobby_name_1" "Chọn tự do" "game_mode_lobby_name_2" "Captains Mode" "game_mode_lobby_name_3" "Random Draft" "game_mode_lobby_name_4" "Single Draft" "game_mode_lobby_name_5" "Tất cả ngẫu nhiên" "game_mode_lobby_name_6" "-" "game_mode_lobby_name_7" "Diretide" "game_mode_lobby_name_8" "Reverse Captains Mode" "game_mode_lobby_name_9" "The Greeviling" "game_mode_lobby_name_10" "Hướng dẫn" "game_mode_lobby_name_11" "Chỉ đường giữa" "game_mode_lobby_name_12" "Least Played" "game_mode_lobby_name_13" "Chế độ tân thủ" "game_mode_lobby_name_14" "Compendium" //aka forced hero "game_mode_lobby_name_15" "Tùy biến" "game_mode_lobby_name_16" "Captains Draft" "game_mode_lobby_name_17" "Balanced Draft" "game_mode_lobby_name_18" "Ability Draft" "game_mode_lobby_name_20" "Tử chiến ngẫu nhiên toàn tướng" "game_mode_lobby_name_21" "1v1 đường giữa" "game_mode_lobby_name_22" "Xếp hạng (Chọn tự do)" "game_mode_lobby_name_23" "Turbo" "game_mode_lobby_name_24" "Dị biến" "game_mode_ranked_title" "Chọn chế độ" "game_mode_ranked_notSelected" "Chưa chọn chế độ nào" "game_mode_AllStarDraft" "Chế độ chọn siêu sao" "demo_hero_mode_name" "Thử tướng" "game_mode_0_desc" "-" "game_mode_1_desc" "Mỗi người chơi chọn một tướng từ toàn bộ danh sách tướng." "game_mode_2_desc" "Mỗi bên chỉ định một đội trưởng, đây là người sẽ cấm và chọn tướng cho đội." "game_mode_3_desc" "Mỗi bên thay phiên chọn một tướng từ danh sách chung gồm 33 tướng ngẫu nhiên." "game_mode_4_desc" "Mỗi người chơi chọn một tướng từ bộ bốn tướng được lấy ngẫu nhiên." "game_mode_5_desc" "Mỗi người chơi nhận một tướng ngẫu nhiên." "game_mode_6_desc" "-" "game_mode_7_desc" "Diretide" "game_mode_8_desc" "Giống với chế độ Captain's mode nhưng phe bên này sẽ chọn tướng cho phe còn lại." "game_mode_9_desc" "Chỉ vì cái lũ Greevil hoang đó xâm lăng mà Frostivus phải bị hủy! Mọi người trông chờ vào bạn để thuần hóa tụi Greevil và giành lại ngày lễ đó!" "game_mode_10_desc" "Chế độ hướng dẫn." "game_mode_11_desc" "Đóng hai đường bên cạnh và cho phép chọn tướng giống nhau." "game_mode_12_desc" "Người chơi chỉ được phép chọn từ danh sách các tướng mình ít chơi nhất! Chế độ này phù hợp cho học chơi tướng mới vì ai cũng bỡ ngỡ như nhau." "game_mode_13_desc" "Chơi những tướng phù hợp cho người mới." "game_mode_14_desc" "Chiến đấu sử dụng các tướng đã được chọn trong một trận đấu tiêu biểu." "game_mode_16_desc" "Mỗi đội chọn ra một đội trưởng, người này sẽ cấm và chọn từ danh sách tướng giới hạn." "game_mode_17_desc" "Mỗi đội được hệ thống tự động chọn ra 5 tướng cân bằng về vai trò." "game_mode_18_desc" "Tạo một tướng độc lạ bằng cách thay phiên chọn từ danh sách các kỹ năng." "game_mode_20_desc" "Người chơi hóa thân thành một tướng mới mỗi khi hồi sinh. Mỗi đội có tổng cộng 40 mạng." "game_mode_21_desc" "Hai người chơi cùng tranh tài tại đường giữa." "game_mode_22_desc" "Mỗi đội thay phiên nhau chọn một tướng từ toàn bộ danh sách tướng." "game_mode_23_desc" "Một phiên bản rút gọn của chế độ Chọn tự do, tăng vàng & XP, trụ yếu hơn và có thú vận chuyển siêu tốc." "game_mode_0_desc_new" "-" "game_mode_1_desc_new" "Mỗi người chơi chọn một tướng từ toàn bộ danh sách tướng." "game_mode_2_desc_new" "Mỗi đội chọn một đội trưởng, người này có quyền chọn tướng cho cả đội. Đội trưởng cũng có quyền cấm tướng trong danh sách.\n\nKhuyến dùng cho người chơi có kinh nghiệm" "game_mode_3_desc_new" "Mỗi đội thay phiên nhau chọn một tướng từ một danh sách 50 tướng ngẫu nhiên. Bạn sẽ được báo khi tới lượt mình chọn.\n\nKhuyến dùng cho người chơi có kinh nghiệm" "game_mode_4_desc_new" "Mỗi người chơi chọn một tướng từ danh sách bốn tướng được lựa ngẫu nhiên sẵn cho họ.\n\nKhuyến dùng cho người chơi có kinh nghiệm" "game_mode_5_desc_new" "Mỗi người chơi có được một tướng ngẫu nhiên.\n\nKhuyến dùng cho người chơi có kinh nghiệm" "game_mode_6_desc_new" "-" "game_mode_7_desc_new" "Diretide" "game_mode_8_desc_new" "Tương tự chế độ Đội trưởng, nhưng hai đội sẽ chọn tướng cho nhau\n\nKhuyến dùng cho người chơi có kinh nghiệm" "game_mode_9_desc_new" "Chỉ vì lũ Greevil hoang quái quỷ, Frostivus đã bị hủy! Bạn phải lãnh trách nhiệm thuần hóa thú Greevil để giành lại ngày lễ này!" "game_mode_10_desc_new" "Chế độ hướng dẫn." "game_mode_11_desc_new" "Chỉ dùng đường giữa và cho phép chọn trùng tướng." "game_mode_12_desc_new" "Người chơi chỉ được phép chọn các tướng ít dùng nhất! Chế độ này rất tuyệt vời cho việc tập luyện tướng mới, vì ai cũng sẽ có lợi thế ngang nhau: Sử dụng một tướng không quen thuộc." "game_mode_13_desc_new" "Chơi các tướng phù hợp cho tân thủ." "game_mode_14_desc_new" "Chiến đấu sử dụng các tướng đã được chọn trong một trận đấu tiêu biểu." "game_mode_16_desc_new" "Mỗi đội chọn một đội trưởng, người này sẽ cấm và chọn tướng từ số lượng tướng có giới hạn.\n\nKhuyến dùng cho người chơi có kinh nghiệm" "game_mode_17_desc_new" "Mỗi đội nhận 5 tướng được chọn tự động một cách cân bằng về vai trò.\n\nKhuyến dùng cho người chơi có kinh nghiệm" "game_mode_18_desc_new" "Tạo một tướng độc nhất vô nhị bằng cách chọn kỹ năng từ một danh sách ngẫu nhiên.\n\nKhuyến dùng cho người có chơi kinh nghiệm" "game_mode_20_desc_new" "Mỗi khi chết, người chơi sẽ hồi sinh với một tướng mới. Mỗi đội có tới 40 mạng trước khi hết tướng để chọn.\n\nKhuyến dùng cho người chơi có kinh nghiệm" "game_mode_21_desc_new" "Hai người chơi tranh tài ở đường giữa.\n\nKhuyến dùng cho người chơi có kinh nghiệm" "game_mode_22_desc_new" "Mỗi đội thay phiên sau chọn một tướng từ toàn bộ danh sách tướng." "game_mode_23_desc_new" "Một phiên bản rút gọn của chế độ chọn tự do, tăng vàng & XP, trụ yếu hơn và có thú vận chuyển siêu tốc." "game_mode_event_overthrow_3v3v3" "Overthrow Trios" "game_mode_event_overthrow_3v3v3_desc" "Ba đội, mỗi đội ba người tranh tài để đạt số lần tiêu diệt quy định hoặc tiêu diệt nhiều nhất trước khi ván kết thúc." "game_mode_event_overthrow_4v4v4v4" "Overthrow Quads" "game_mode_event_overthrow_4v4v4v4_desc" "Bốn đội, mỗi đội bốn người tranh tài để đạt số lần tiêu diệt quy định hoặc tiêu diệt nhiều nhất trước khi ván kết thúc." "game_mode_event_overthrow_5v5v5" "Overthrow Quints" "game_mode_event_overthrow_5v5v5_desc" "Ba đội, mỗi đội năm người tranh tài để đạt số lần tiêu diệt quy định hoặc tiêu diệt nhiều nhất trước khi ván kết thúc." "game_mode_event_conquest" "Jungle Colosseum" "game_mode_event_conquest_desc" "Hai phe, mỗi phe năm người, đấu với nhau để kiểm soát lãnh thổ, trong một cuộc chiến toàn diện giành quyền thống trị." "game_mode_event_dark_moon" "Holdout: Dark Moon" "game_mode_event_dark_moon_desc" "Cùng nhau hợp sức bảo vệ thánh điện Selemene khỏi bè lũ Dark Moon." "game_mode_event_10v10" "All Pick 10 vs 10" "game_mode_event_10v10_desc" "Một phiên bản All Pick trong đó mỗi đội có 10 người chơi." "game_mode_event_winter_2022" "Diretide" "game_mode_event_winter_2022_play" "Chơi Diretide" "dota_matchmaking_language_1" "Tiếng Anh" "dota_matchmaking_language_2" "Tiếng Nga" "dota_matchmaking_language_3" "Tiếng Trung" "dota_matchmaking_language_4" "Tiếng Hàn" "dota_matchmaking_language_5" "Tiếng Tây Ban Nha" "dota_matchmaking_language_6" "Tiếng Bồ Đào Nha" "dota_matchmaking_solo_option" "Không xếp trận với nhóm khi chơi một mình" "dota_matchmaking_solo_option_label" "Không xếp trận với nhóm khi chơi một mình" "dota_matchmaking_any_language" "Không có ngôn ngữ ưu tiên" "dota_cm_game_on" "TRẬN CHIẾN BẮT ĐẦU" "dota_cm_game_on_label" "TRẬN CHIẾN BẮT ĐẦU:" "dota_hud_error_ability_not_learned" "Chưa học kỹ năng này" "dota_hud_error_not_enough_mana" "Không đủ mana" "dota_hud_error_ability_in_cooldown" "Đang hồi..." "dota_hud_error_item_in_cooldown" "Đang hồi..." "dota_hud_error_cant_glyph" "Đang hồi..." "dota_hud_error_cant_radar" "Đang hồi..." "dota_hud_error_no_target" "Thiếu mục tiêu" "dota_hud_error_only_cast_on_self" "Chỉ có thể dùng lên bản thân" "dota_hud_error_cant_cast_on_hero" "Không thể dùng lên tướng" "dota_hud_error_cant_cast_on_considered_hero" "Không thể dùng lên quái cao cấp" "dota_hud_error_cant_cast_on_creep" "Không thể dùng lên quái" "dota_hud_error_cant_cast_on_creep_not_player_controlled" "Kỹ năng này không thể dùng lên quái tự do" "dota_hud_error_cant_cast_on_mechanical" "Không thể dùng lên đơn vị cơ học" "dota_hud_error_cant_cast_on_building" "Không thể dùng lên công trình" "dota_hud_error_cant_cast_on_courier" "Không thể dùng lên thú vận chuyển" "dota_hud_error_cant_cast_on_other" "Không thể dùng lên mục tiêu đó" "dota_hud_error_cant_cast_on_self" "Không thể dùng lên bản thân" "dota_hud_error_cant_cast_on_own_units" "Kỹ năng không thể dùng lên đơn vị của chính mình" "dota_hud_error_cant_cast_twice" "Không thể kích hoạt kỹ năng hai lần trên cùng một mục tiêu" "dota_hud_error_cant_cast_on_ally" "Không thể dùng lên đồng minh" "dota_hud_error_cant_cast_on_rooted_target" "Không thể dùng lên mục tiêu bị trói" "dota_hud_error_cant_cast_on_tethered_target" "Không thể dùng lên mục tiêu bị buộc" "dota_hud_error_cant_cast_on_enemy" "Không thể dùng lên kẻ thù" "dota_hud_error_cant_cast_on_enemy_hero" "Không thể dùng lên tướng địch" "dota_hud_error_cant_cast_on_roshan" "Không thể dùng lên Roshan" "dota_hud_error_cant_cast_on_tormentor" "Kỹ năng không thể dùng lên Khổ Hình" "dota_hud_error_cant_cast_on_other_units" "Không thể dùng lên kẻ khác" "dota_hud_error_cant_cast_on_illusions" "Không thể dùng lên phân thân" "dota_hud_error_cant_cast_scepter_buff" "Đã có bùa lợi Aghanim's Scepter" "dota_hud_error_cant_cast_on_non_tree_ward" "Chỉ dùng được lên cây và mắt địch" "dota_hud_error_cant_cast_on_non_tree" "Kỹ năng chỉ có thể dùng lên cây cối" "dota_hud_error_cant_cast_on_illusion" "Không thể dùng lên phân thân" "dota_hud_error_cant_cast_drag_required" "Phải kéo để thi triển" "dota_hud_error_cant_target_shop" "Không thể dùng lên cửa hàng" "dota_hud_error_cant_target_rune" "Không thể dùng lên rune" "dota_hud_error_cant_target_item" "Không thể dùng lên đồ" "dota_hud_error_cant_cast_on_ancient" "Không thể dùng lên quái cổ đại" "dota_hud_error_cant_cast_on_own_illusion" "Không thể dùng lên phân thân của mình" "dota_hud_error_cant_cast_on_summoned" "Không thể dùng lên quái triệu hồi" "dota_hud_error_cant_cast_on_dominated" "Không thể dùng lên quái thu phục" "dota_hud_error_cant_cast_enemy_hero" "Không thể dùng lên tướng địch" "dota_hud_error_cant_cast_creep_level" "Không thể dùng lên quái có cấp độ này" "dota_hud_error_cant_cast_debuff_immune" "Kỹ năng không thể chọn đơn vị miễn nhiễm bùa hại" "dota_hud_error_cant_cast_while_metamorphed" "Không thể dùng kỹ năng khi đang Metamorph" "dota_hud_error_cant_cast_while_demon" "Không thể dùng kỹ năng khi Demon Zeal còn hoạt động" "dota_hud_error_target_magic_immune" "Mục tiêu miễn nhiễm phép" "dota_hud_error_target_attack_immune" "Mục tiêu không thể bị tấn công" "dota_hud_error_target_cant_be_denied" "Mục tiêu không thể bị chối bỏ" "dota_hud_error_target_no_dark_rift" "Không thể tìm được đối tượng xung quanh phù hợp" "dota_hud_error_unit_silenced" "Bị khóa phép" "dota_hud_error_unit_muted" "Cấm đồ" "dota_hud_error_unit_command_restricted" "Không thể hành động" "dota_hud_error_unit_dead" "Chết" "dota_hud_error_unit_disarmed" "Không thể tấn công" "dota_hud_error_target_invulnerable" "Mục tiêu bất khả xâm phạm" "dota_hud_error_item_cant_be_used_from_stash" "Đồ phải ở trong túi đồ để sử dụng" "dota_hud_error_item_cant_be_dropped" "Không thể vứt ra" "dota_hud_error_cant_move_item_to_stash" "Không thể chuyển vào kho đồ" "dota_hud_error_no_charges" "Hết lượt sử dụng" "dota_hud_error_not_unlocked" "Kỹ năng chưa mở khóa" "dota_hud_error_secret_shop_not_in_range" "Không ở gần cửa hàng ẩn" "dota_hud_error_side_shop_not_in_range" "Không ở gần cửa hàng phụ" "dota_hud_error_tutorial_shop_not_in_range" "Không ở gần cửa hàng" "dota_hud_error_not_enough_gold" "Không đủ vàng" "dota_hud_error_hero_cant_be_denied" "Không thể chối bỏ tướng này" "dota_hud_error_cant_deny_health_too_high" "Không thể chối bỏ, máu còn quá nhiều" "dota_hud_error_cant_give_item_to_enemy" "Không thể đưa đồ cho địch" "dota_hud_error_target_cant_take_items" "Mục tiêu không thể nhận đồ" "dota_hud_error_cant_pick_up_item" "Túi đồ đang đầy" "dota_hud_error_cant_sell_shop_not_in_range" "Không ở gần cửa hàng" "dota_hud_error_disallowed_item" "Vật phẩm bị cấm trên tướng này" "dota_hud_error_item_already_purchased" "Vật phẩm này đã được mua, và không thể mua lại lần nữa." "dota_hud_error_beyond_physical_item_limit" "Bạn đã đạt tối đa số vật phẩm mà tướng của bạn có thể sở hữu." "dota_hud_error_ping_ally_while_dead" "Bạn chỉ có thể ping kỹ năng hoặc vật phẩm của đồng đội khi họ còn sống." "dota_hud_error_cant_sell_item" "Không thể bán" "dota_hud_error_cant_sell_item_while_dead" "Không thể bán đồ khi chết" "dota_hud_error_cant_disassemble_stash_out_of_range" "Không ở gần kho đồ" "dota_hud_error_item_out_of_stock" "Vật phẩm đang hết hàng" "dota_hud_error_ability_disabled_by_root" "Không thể dùng khi bị trói" "dota_hud_error_ability_disabled_by_tether" "Không thể dùng khi bị buộc" "dota_hud_error_ability_is_hidden" "Chưa học chiêu này" "dota_hud_error_ability_no_tree_in_range" "Không có cây ở gần" "dota_hud_error_unit_cant_move" "Không thể di chuyển" "dota_hud_error_target_out_of_range" "Mục tiêu quá xa" "dota_hud_error_cant_pick_up_runes" "Không thể dùng rune" "dota_hud_error_cant_pick_up_items" "Không thể nhặt đồ" "dota_hud_error_unit_cant_attack" "Không thể tấn công" "dota_hud_error_cant_quick_cast_at_location" "Quá gần căn cứ" "dota_hud_error_must_target_tree" "Phải dùng lên cây" "dota_hud_error_too_close" "Phải dùng kỹ năng ở xa hơn" "dota_hud_error_cant_cast_here" "Kỹ năng không thể dùng trong địa điểm này" "dota_hud_error_cant_target_unexplored" "Không thể dùng lên khu vực chưa được khám phá" "dota_hud_error_cant_target_units" "Không thể dùng lên các đơn vị" "dota_hud_error_cant_place_near_mine" "Không thể đặt mìn quá gần mìn khác" "dota_hud_error_only_cast_on_own_ward" "Không thể dùng lên mắt do người khác cắm" "dota_hud_error_only_cast_mana_units" "Không thể dùng lên mục tiêu không có mana" "dota_hud_error_only_cast_only_self_units" "Chỉ có thể dùng lên các đơn vị của mình" "dota_hud_error_already_capturing" "Tiền đồn hiện đang bị đối phương chiếm." "dota_hud_error_no_more_famangos" "Hồ không còn sen." "dota_hud_error_already_summoning" "Một tướng khác đang được triệu hồi." "dota_hud_error_outpost_cooldown" "Triệu hồi đang chờ hồi." "dota_hud_error_glimmmer_building" "Chưa thể dùng ngay lên công trình" "dota_hud_error_cannot_dominate" "Không thể chiếm quyền điều khiển đơn vị này" "dota_hud_error_cannot_enchant_enchanted" "Không thể dùng Enchant lên đơn vị đã bị Enchant" "dota_hud_error_cannot_blur_near_enemies" "Không thể thi triển Blur ở gần kẻ địch" "dota_hud_error_cannot_transmute" "Không thể dùng lên đơn vị này" "dota_hud_error_no_wards_here" "Vị trí này không thể cắm mắt" "dota_hud_error_no_minefield_here" "Nơi đặt biển báo mìn không hợp lệ" "dota_hud_error_no_trees_here" "Vị trí này không thể trồng cây" "dota_hud_error_no_corpses" "Không có xác chết nào ở gần" "dota_hud_error_cant_toss" "Không có gì để ném" "dota_hud_error_cant_toss_meepo" "Không có Meepo nào ở gần để ném bạn đi" "dota_hud_error_doom_already_devouring" "Đang đầy mồm không thể ăn thêm" "dota_hud_error_ability_cant_upgrade_no_points" "Hết điểm nâng cấp kỹ năng" "dota_hud_error_ability_cant_upgrade_at_max" "Kỹ năng đã đạt cấp tối đa" "dota_hud_error_ability_inactive" "Kỹ năng không bật" "dota_hud_error_ability_cant_upgrade_hero_level" "Để nâng cấp kỹ năng này cần tướng cấp %s1" "dota_hud_error_item_not_in_unit_inventory" "Trang bị này nằm ngoài túi đồ của đơn vị đang chọn" "dota_hud_error_cant_drag_channeling_item" "Đang sử dụng" "dota_hud_error_cant_drag_channeling_item_tutorial" "Xem chỉ dẫn" "dota_hud_error_queue_full" "Hàng chờ đã đầy" "dota_hud_error_game_is_paused" "Đang tạm dừng" "dota_hud_error_cant_purchase_inventory_full" "Túi đồ đầy, không thể mua thêm" "dota_hud_error_item_muted" "Đồ đang bị cấm" "dota_hud_error_courier_cant_use_item" "Thú vận chuyển không thể dùng vật phẩm" "dota_hud_error_target_has_disable_help" "Mục tiêu đã tắt giúp đỡ" "dota_hud_error_cant_shop_auto_buy_enabled" "Không thể mua đồ khi chế độ tự động mua được bật" "dota_hud_error_cant_steal_spell" "Không thể chôm kỹ năng này" "dota_hud_error_only_deliberate_channel_cancel" "Dùng một lệnh cụ thể để ngừng kênh" "dota_hud_error_no_traps" "Hết bẫy" "dota_hud_error_cant_resummon_now" "Hiện không thể triệu hồi lại" "dota_hud_error_cant_cast_on_greevil" "Không thể dùng lên Greevil" "dota_hud_error_no_items_to_deliver" "Không có đồ để chuyển" "dota_hud_error_no_items_to_retrieve" "Không có đồ để lấy từ kho" "dota_hud_error_tutorial_tp" "Không thể dịch chuyển ra đó" "dota_hud_error_tutorial_tp_laning" "Không thể dịch chuyển đến vị trí đó trong hướng dẫn chơi." "dota_hud_error_buyback_disabled_reapers_scythe""Không thể chuộc mạng do hiệu ứng của Reaper's Scythe." "dota_hud_error_buyback_disabled_ceaseless_dirge" "Không thể chuộc mạng do hiệu ứng của Ceaseless Dirge." "dota_hud_error_ember_spirit_no_charges" "Hết lượt dùng Fire Remnant" "dota_hud_error_no_land_mine_charge" "Hết lượt dùng Proximity Mine" "dota_hud_error_vengeful_spirit_no_charges" "Hết lượt dùng Nether Swap" "dota_hud_error_ember_spirit_no_active_remnants""Không còn tàn lửa nào" "dota_hud_error_ember_spirit_no_nearby_remnants""Không có tàn lửa nào ở gần" "dota_hud_error_earth_spirit_no_nearby_targets" "Thiếu mục tiêu ở cạnh" "dota_hud_error_earth_spirit_no_charges" "Hết lượt dùng Stone Remnant" "dota_hud_error_demonic_purge_no_charges" "Hết lượt dùng Demonic Purge" "dota_hud_error_pounce_no_charges" "Hết lượt dùng Pounce" "dota_hud_error_pangolier_no_charges" "Hết lượt dùng Swashbuckle" "dota_hud_error_windrunner_no_charges" "Hết lượt dùng Windrun" "dota_hud_error_gyrocopter_no_charges" "Hết lượt dùng Homing Missile" "dota_hud_error_cold_feet_no_charges" "Hết lượt dùng Cold Feet" "dota_hud_error_disruption_no_charges" "Hết lượt dùng Disruption" "dota_hud_error_waveform_no_charges" "Hết lượt dùng Waveform" "dota_hud_error_wall_of_replica_no_charges" "Hết lượt dùng Wall of Replica" "dota_hud_error_sleight_of_fist_no_charges" "Hết lượt dùng Sleight of Fist" "dota_hud_error_toss_no_charges" "Hết lượt dùng Toss" "dota_hud_error_cold_feet_same_target" "Không thể dùng lên đơn vị chịu ảnh hưởng Cold Feet" "dota_hud_error_rupture_no_charges" "Hết lượt dùng Rupture" "dota_hud_error_astral_no_charges" "Hết lượt dùng Astral Imprisonment" "dota_hud_error_meat_hook_no_charges" "Hết lượt dùng Meat Hook" "dota_hud_error_spin_web_no_charges" "Hết lượt dùng Spin Web" "dota_hud_error_shrapnel_no_charges" "Hết lượt dùng Shrapnel" "dota_hud_error_need_scepter_to_cast_building" "Cần Scepter để dùng lên công trình" "dota_hud_error_death_pact_no_charges" "Hết lượt dùng Death Pact" "dota_hud_error_only_lane_creeps" "Chỉ có thể dùng lên quái đường" "dota_hud_error_blink_strike_no_charges" "Hết lượt dùng Blink Strike" "dota_hud_error_leap_no_charges" "Hết lượt dùng Leap" "dota_hud_error_starfall_no_charges" "Hết lượt dùng Starstorm" "dota_hud_error_arcane_bolt_no_charges" "Hết lượt dùng Arcane Bolt" "dota_hud_error_spirit_siphon_no_charges" "Hết lượt dùng Spirit Siphon" "dota_hud_error_spirit_siphon_already_haunting" "Đã dùng lên mục tiêu rồi" "dota_hud_error_smokescreen_no_charges" "Hết lượt dùng Smoke Screen" "dota_hud_error_bloodrage_no_charges" "Hết lượt dùng Bloodrage" "dota_hud_error_earth_spirit_max_reached" "Đã đạt lượng Stone tối đa" "dota_hud_error_earth_spirit_already_bouldering" "Đang lăn rồi mà" "dota_hud_error_item_whip" "Tự xử à?" "dota_hud_error_telekinesis" "Không thể dùng Telekinesis lên mục tiêu này" "dota_hud_error_infest_ancient" "Cần cấp 2 trở lên để chọn quái cổ đại" "dota_hud_error_infest_zombie" "Không thể chui vào Zombie." "dota_hud_error_broodmother_sticky_snare_line_intersection" "Không thể đè lên Spinner's Snare" "dota_hud_error_underlord_dark_portal" "Cổng cho sai đội" "dota_hud_error_underlord_dark_portal_while_snowballing" "Không thể dùng cổng khi đang lăn bóng tuyết" "dota_hud_error_can_only_use_on_river" "Chỉ có thể dùng lên sông" "dota_hud_error_can_only_use_on_unpainted_river" "Không thể dùng khi sông đã được nhuộm." "dota_hud_error_stronger_paint" "Không thể dùng vì sông đang được nhuộm bởi loại thuốc xịn hơn." "dota_hud_error_autoattack_always" "Tự động tấn công: Luôn bật" "dota_hud_error_autoattack_after_spellcast" "Tự động tấn công: Thông thường" "dota_hud_error_autoattack_never" "Tự động tấn công: Không bao giờ" "dota_hud_error_cant_swap_cosmetics" "Không thể đổi trang phục; phải ở gần hồ máu hoặc bị chết." "dota_hud_error_no_courier" "Không có thú vận chuyển" "dota_hud_error_hero_off_screen" "Tướng của bạn nằm ngoài màn hình" "dota_hud_error_swap_source_no_gold" "Bạn không có đủ vàng để đổi tướng." "dota_hud_error_swap_target_no_gold" "Người chơi còn lại không có đủ vàng để đổi tướng." "dota_hud_error_cannot_place_near_units" "Không thể đặt gần đơn vị có sẵn khác." "dota_hud_error_divine_favor_ward_unit" "Không thể dịch chuyển mắt/cọc" "dota_hud_error_divine_favor_courier" "Không thể dịch chuyển thú vận chuyển" "dota_hud_error_divine_favor_invalid_target" "Mục tiêu không hợp lệ" "dota_hud_error_royal_jelly_no_stack" "Royal Jelly không cộng dồn trên cùng đơn vị" "dota_hud_error_cant_change_tree_model" "Không thể thay đổi mô hình cây" "dota_hud_error_no_dispersion_targets" "Dạo gần đây không có kẻ tấn công nào" "dota_hud_error_cant_lockcombine_neutral_items" "Không thể khóa kết hợp với vật phẩm rừng" "dota_hud_error_cant_share_ward" "Bạn không thể chia sẻ mắt với đơn vị đó" "dota_hud_error_cant_share_tango" "Bạn không thể chia sẻ Tango với đơn vị đó" "dota_hud_error_target_already_playing_rock_paper_scissors" "Mục tiêu hiện đang bận chơi oẳn tù xi" "dota_hud_error_self_already_playing_rock_paper_scissors" "Bạn hiện đang chơi oẳn tù xì mất rồi" "dota_hud_error_already_lit" "Đã thắp sáng rồi" "dota_hud_error_unique_neutral_token_per_tier" "Không thể dùng nhiều hơn một token rừng cùng bậc" "dota_hud_error_cant_use_neutral_token_outside_main_inventory" "Không thể dùng token rừng bên ngoài túi đồ chính" "dota_hud_error_midas_ghost" "Du hí cõi Nothl thì không thể chuyển hóa" "dota_hud_error_comms_restricted" "Bạn hiện tại bị hạn chế giao tiếp" "dota_hud_error_no_hats_to_steal" "Không có nón để cướp" "dota_hud_error_no_hats_to_gift" "Không có nón để tặng" "dota_hud_error_no_hat_buff" "Đơn vị không thể đội nón" "dota_hud_error_cant_attack_building" "Không thể đánh công trình" "dota_hud_error_magnataur_already_empowered" "Bạn đã được Empower rồi" "dota_hud_error_not_available_before_game_start" "Không khả dụng trước khi bắt đầu trận đấu" "dota_hud_error_not_enough_gold_buyback_protected" "Không đủ vàng ( Bảo hộ chuộc mạng )" "dota_cursor_silenced" "Bị khóa phép!" "dota_cursor_muted" "Tắt tiếng!" "dota_cursor_cooldown" "Còn %s1 nữa mới hồi!" "dota_cursor_cooldown_no_time" "Kỹ năng đang hồi" "dota_cursor_no_mana" "Thiếu mana!" "dota_create_team_name_adjusted" "Tên đội được chỉnh lại bằng cách bỏ khoảng trống thừa hoặc ký tự không hợp lệ. Vui lòng xác nhận lại tên đội đã hợp ý bạn." "dota_create_team_error_empty_name" "Bạn chưa đặt tên đội. Vui lòng đặt ngay." "dota_create_team_error_empty_tag" "Bạn chưa chỉ định một nhãn tên. Vui lòng nhập tên." "dota_create_team_error_bad_characters" "Các ký tự này hiện tại chưa sử dụng được. Vui lòng dùng ký tự, số, biểu tượng phổ thông hoặc dấu cách." "dota_create_team_error_name_taken" "Tên này đã có người chọn. Vui lòng chọn tên khác." "dota_create_team_error_tag_taken" "Nhãn tên này đã được lấy. Vui lòng nhập một nhãn tên khác." "dota_create_team_error_too_long" "Quá dài." "dota_create_team_error_no_logo" "Bạn chưa chọn logo cho đội. Vui lòng chọn ngay." "dota_create_guild_error_empty_name" "Bạn chưa đặt tên hội. Vui lòng đặt ngay." "dota_create_guild_error_empty_tag" "Bạn chưa chỉ định một nhãn tên. Vui lòng nhập tên." "dota_create_guild_error_bad_characters" "Các ký tự này hiện tại chưa sử dụng được. Vui lòng dùng ký tự, số, biểu tượng phổ thông hoặc dấu cách." "dota_create_guild_error_name_taken" "Tên này đã có người chọn. Vui lòng chọn tên khác." "dota_create_guild_error_too_long" "Quá dài." "dota_item_panel_back" "< TRỞ LẠI %s1" "dota_item_panel_back_short" "< QUAY LẠI" "DOTA_KillCam_ProTipHeader" "LẦN TỚI HÃY THỬ:" "DOTA_KillCam_YourHealth" "Máu của bạn" "DOTA_KillCam_Delivers" "đã giao hàng" "DOTA_KillCam_Damage" "%s1 sát thương" "DOTA_KillCam_Using" "đang dùng" "DOTA_KillCam_Ability" "%s1" "DOTA_KillCam_AutoAttackReceived" "Đã nhận" "DOTA_KillCam_AutoAttack" "từ 1 đòn tấn công" "DOTA_KillCam_AutoAttack_Plural" "từ %s1 đòn tấn công" "DOTA_KillCam_ShowMeReplay" "hiện bản phát lại" "DOTA_KillCam_CapYou" "Bạn" "DOTA_KillCam_LowYou" "bạn" "DOTA_KillCam_Killed" " đã giết" "DOTA_KillCam_Yourself" "bản thân" "DOTA_KillCam_HaveDied" " đã chết." // Achievements "DOTA_GAMEPLAY_USE_TANGOS_NAME" "Ăn chay" "DOTA_GAMEPLAY_USE_TANGOS_DESC" "Ăn 300 cái cây với Tango." "DOTA_PERSONA_GAMES_PLAYED_FIRST_NAME" "Miễn phí lần đầu" "DOTA_PERSONA_GAMES_PLAYED_FIRST_DESC" "Hoàn thành trận DOTA 2 đầu tiên của bạn" "DOTA_PERSONA_GAMES_PLAYED_TEN_NAME" "Thử chút thôi" "DOTA_PERSONA_GAMES_PLAYED_TEN_DESC" "Tham gia 10 trận đấu" "DOTA_PERSONA_GAMES_PLAYED_HUNDRED_NAME" "Nghiện" "DOTA_PERSONA_GAMES_PLAYED_HUNDRED_DESC" "Tham gia 100 trận đấu" "DOTA_PERSONA_GAMES_PLAYED_THOUSAND_NAME" "Lúc nào cai cũng được" "DOTA_PERSONA_GAMES_PLAYED_THOUSAND_DESC" "Tham gia 1000 trận đấu" "DOTA_PERSONA_GAMES_PLAYER_PARTY_NAME" "Giờ hội nhóm" "DOTA_PERSONA_GAMES_PLAYER_PARTY_DESC" "Hoàn thành một trận đấu với xếp trận theo nhóm" "DOTA_PlayerLoading" "Đang tải" "DOTA_PlayerFinishedLoading" "Sẵn sàng" // Shop "DOTA_SHOP_NAME_BASIC" "CỬA HÀNG CHÍNH" "DOTA_SHOP_NAME_RECIPE" "CỬA HÀNG CÔNG THỨC" "DOTA_SHOP_NAME_SECRET" "CỬA HÀNG ẨN" "DOTA_SHOP_NAME_SIDE" "CỬA HÀNG PHỤ" "DOTA_SHOP_NAME_SUGGEST" "ĐỀ XUẤT" "DOTA_SHOP_NAME_SEARCH" "TÌM KIẾM" "DOTA_SUBSHOP_BASICS" "Phụ kiện" "DOTA_SUBSHOP_SUPPORT" "Hỗ trợ" "DOTA_SUBSHOP_MAGICS" "Ma thuật" "DOTA_SUBSHOP_DEFENSE" "Giáp" "DOTA_SUBSHOP_WEAPONS" "Vũ khí" "DOTA_SUBSHOP_ARTIFACTS" "VŨ TRANG" "DOTA_SUBSHOP_CONSUMABLES" "Tiêu thụ" "DOTA_SUBSHOP_ATTRIBUTES" "Thuộc tính" "DOTA_SUBSHOP_WEAPONS_ARMOR" "Trang bị" "DOTA_SUBSHOP_MISC" "Khác" "DOTA_SUBSHOP_RECIPE_BASICS" "Phụ kiện" "DOTA_SUBSHOP_RECIPE_SUPPORT" "Hỗ trợ" "DOTA_SUBSHOP_RECIPE_MAGICS" "Ma thuật" "DOTA_SUBSHOP_RECIPE_DEFENSE" "Giáp" "DOTA_SUBSHOP_RECIPE_WEAPONS" "Vũ khí" "DOTA_SUBSHOP_RECIPE_ARTIFACTS" "Vũ trang" "DOTA_SUBSHOP_SECRETSHOP" "Cửa hàng ẩn" "DOTA_SUBSHOP_SIDE_PAGE_1" "Trang 1" "DOTA_SUBSHOP_SIDE_PAGE_2" "Trang 2" "DOTA_SHOP_REQUIREMENTS" "THÀNH PHẦN CÔNG THỨC" "DOTA_SHOP_SETQUICKBUY" "Đặt mua nhanh" "DOTA_Shop_Recipe" "Công thức" "DOTA_Shop_Search_Field_Default" "Tìm trang bị" "DOTA_Shop_Item_Error_Need_SecretShop" "Yêu cầu cửa hàng ẩn" "DOTA_Shop_Item_Error_Need_SideShop" "Yêu cầu cửa hàng phụ" "DOTA_Shop_Item_Error_Out_of_Stock" "Vật phẩm đã hết" "DOTA_Shop_Item_Error_Disallowed" "Tướng này không được dùng" "DOTA_Shop_Item_Error_Cant_Afford" "Không đủ vàng" "DOTA_Shop_Item_Already_Owned" "Đã sở hữu" "DOTA_Shop_Item_Error_Disallowed_Hero" "Tướng này không được dùng" "DOTA_Shop_Item_Complete" "Giá để hoàn thành: %s1" "DOTA_Shop_Tip_Mouse_Buttons" "Chào mừng đến với cửa hàng trang bị\n\nNHẤP CHUỘT TRÁI lên một trang bị để chọn nó.\nNHẤP CHUỘT PHẢI lên một trang bị để mua nó." "DOTA_Shop_Tip_Search" "Tìm kiếm\n\nÔ tìm kiếm dưới đây sẽ giúp bạn tìm vật phẩm theo tên." "DOTA_Shop_Tip_Popular" "Đánh dấu vật phẩm mà người chơi giỏi thường mua cho tướng này." "DOTA_Shop_Tip_EditCommonItems" "Sửa vật phẩm đã ghim
Vật phẩm đã ghim sẽ hiện cho mọi tướng." "DOTA_Shop_Tip_PinnedItems" "Vật phẩm được ghim sẽ luôn hiện. Để chỉnh sửa danh sách này, kéo vật phẩm vào hoặc ra ngoài khỏi các ô được ghim." "DOTA_Shop_Title_PinnedItems" "Vật phẩm được ghim" "DOTA_Shop_Tip_WatchedItems" "Vật phẩm đội cho biết liệu vật phẩm đã được mua hay đưa vào hàng chờ mua nhanh." "DOTA_Shop_Title_WatchedItems" "Vật phẩm đội" "DOTA_Shop_Tip_WatchedSectionEmpty" "Vật phẩm đội cho biết liệu vật phẩm đã được mua hay đưa vào hàng chờ mua nhanh. Có thể đóng mục này với một nút ở thanh trên đầu cửa hàng

Chưa có vật phẩm đội nào đang chờ mua hoặc đã mua" "DOTA_Shop_Tip_RequestSuggestion" "Nhờ gợi ý mua đồ
Người chơi trong đội có thể gợi ý đồ cho bạn bằng cách giữ Ctrl+Alt và nhấp lên trang bị." "DOTA_Item_Tooltip_Sell_Price" "Giá bán: %s1" "DOTA_Item_Tooltip_Sell_Price_Time" "Giá bán: %s1 ( %s2 )" "DOTA_Item_Tooltip_Disassemble" "Có thể tách" "DOTA_Item_Tooltip_Disassemble_Time" "Có thể tách được ( %s1 )" "DOTA_SpectatorMode_Directed" "Camera tự động" "DOTA_SpectatorMode_TemporaryFreeCam" "Tiếm quyền camera" "DOTA_SpectatorMode_FreeCam" "Camera tự do" "DOTA_SpectatorMode_PlayerView" "Góc người chơi" "DOTA_SpectatorMode_HeroChase" "Đuổi theo tướng" "DOTA_SpectatorMode_Broadcaster" "Bình luận viên" "DOTA_SpectatorAudio_None" "Không bình luận" "DOTA_SpectatorAudio_Header" "Có %s1 kênh" "DOTA_SpectatorFOW_BothTeams" "Sương mù: Hai bên" "DOTA_SpectatorFOW_Radiant" "Sương: Radiant" "DOTA_SpectatorFOW_Dire" "Sương: Dire" "DOTA_Spectator_SpectatorMode" "Chế độ khán giả:" "DOTA_Spectator_HeroList" "Tướng:" "DOTA_Spectator_FOWLabel" "Sương mù:" "DOTA_Spectator_NumSpecs" "Khán giả: %s1" "DOTA_Spectator_NumSpecs_Label" "Khán giả:" "DOTA_Spectator_NumSpecs_Panorama" "Khán giả: {d:spectator_count}" "DOTA_Spectator_LiveSpectating" "Xem trực tiếp" "DOTA_Channel_Bar_Default" "Đang vận pháp" "DOTA_Channel_Bar_Time" "Vận pháp %s1" "DOTA_Gold_Graph_Title" "CHÊNH LỆCH VÀNG KIẾM ĐƯỢC" "DOTA_Gold_Graph_Title_Net_Worth" "CHÊNH LỆCH TÀI SẢN ĐỘI" "DOTA_XP_Graph_Title" "CHÊNH LỆCH KINH NGHIỆM" "DOTA_Gold_Graph_Total" "TỔNG VÀNG KIẾM ĐƯỢC" "DOTA_Gold_Graph_Total_Net_Worth" "TÀI SẢN CẢ ĐỘI" "DOTA_XP_Graph_Total" "TỔNG XP KIẾM ĐƯỢC" "DOTA_WinChance_Graph_Title" "TỶ LỆ THẮNG" "DOTA_WinChance_Graph_Total" "Tỷ lệ thắng" "DOTA_GraphType_GoldEarned" "Hiện vàng kiếm được" "DOTA_GraphType_NetWorth" "Hiện tổng tài sản" "DOTA_Fantasy_Points" "ĐIỂM FANTASY" "fantasy_score" "FANTASY" "DOTA_RPSTATUS_STARTGAME" "Đang bắt đầu..." "DOTA_GameEnd_PointsEarned" "Bạn đã nhận được %s1 điểm!" "DOTA_GameEnd_PointsLevelEarned" "Bạn đã nhận được %s1 điểm và đạt cấp %s2!" "DOTA_GameEnd_ItemSource" "Nguồn: %s1" "DOTA_GameEnd_ItemSource_RandomDrop" "Rơi ngẫu nhiên" "DOTA_GameEnd_ItemSource_CompendiumDrop" "Rơi do có Compendium" "dota_game_stats" "THỐNG KÊ" "dota_results" "KẾT QUẢ" "dota_gameend_xp_awarded" "+%s1 điểm" "dota_gameend_xp_awarded_bonus" "+%s1 điểm (%s2 từ điểm thưởng)" "dota_gameend_xp_inspect" "Thưởng thêm %s1 từ %s2" "DOTA_Post_Match_Survey_Question_0" "Đánh giá cảm nhận của bạn về trận đấu này:" "DOTA_Post_Match_Survey_Question_1" "Hãy đánh giá cảm nhận của bạn về trận đấu:" "DOTA_Post_Match_Survey_Question_2" "Vui lòng đánh giá mức độ hợp tác mà mình đã thể hiện với đồng đội trong trận đấu vừa qua:" "DOTA_Post_Match_Survey_Question_3" "Vui lòng đánh giá mức độ hợp tác mà đồng đội bạn thể hiện trong trận đấu vừa qua:" "DOTA_Post_Match_Survey_Question_40" "Vui lòng đánh giá mức độ hợp tác (khả năng sẵn lòng phối hợp cùng nhau) mà đồng đội của bạn thể hiện trong trận vừa qua:" "DOTA_Post_Match_Survey_Question_41" "Vui lòng đánh giá độ thân thiện (ảnh hưởng giao tiếp tích cực trong trận) mà đồng đội bạn thể hiện trong trận vừa qua:" "DOTA_Post_Match_Survey_Question_42" "Vui lòng đánh giá nguyện vọng chơi cùng đồng đội này của bạn:" "DOTA_Post_Match_Survey_Question_5" "Vui lòng đánh giá nguyện vọng chơi cùng đồng đội này của bạn:" "DOTA_Survey_Header" "LÀM PHIỀN BẠN VÀI PHÚT NHÉ..." "DOTA_Post_Match_Survey_Header_1" "Chất lượng trận đấu" "DOTA_Post_Match_Survey_Header_2" "Sự hợp tác của bạn" "DOTA_Post_Match_Survey_Header_3" "Sự hợp tác của đồng đội" "DOTA_Post_Match_Survey_Header_4" "Đánh giá đồng đội" "DOTA_Post_Match_Survey_Header_5" "Đánh giá đồng đội" "DOTA_Post_Match_Survey_Thanks" "Cảm ơn vì đã phản hồi!" "DOTA_Survey_response_lowhigh_Very_Low" "Rất thấp" "DOTA_Survey_response_lowhigh_Low" "Thấp" "DOTA_Survey_response_lowhigh_Average" "Trung bình" "DOTA_Survey_response_lowhigh_Good" "Cao" "DOTA_Survey_response_lowhigh_Very_Good" "Rất cao" "DOTA_Survey_response_agree_Very_Low" "Hoàn toàn không đồng ý" "DOTA_Survey_response_agree_Low" "Không đồng ý" "DOTA_Survey_response_agree_Average" "Trung lập" "DOTA_Survey_response_agree_Good" "Đồng ý" "DOTA_Survey_response_agree_Very_Good" "Hoàn toàn đồng ý" "DOTA_UI_No_Thanks" "Không, cảm ơn" "dota_waiting_for_players_connecting" "Đang kết nối..." "dota_waiting_for_players_loading" "Đang tải..." "dota_waiting_for_players_ready" "Sẵn sàng" "dota_waiting_for_players_failed" "Thất bại" "DOTA_Broadcaster_Channel" "%s1" "DOTA_Broadcaster_Lang_0" "Tiếng Anh" "DOTA_Broadcaster_Lang_1" "Tiếng Đức" "DOTA_Broadcaster_Lang_2" "Tiếng Pháp" "DOTA_Broadcaster_Lang_3" "Tiếng Ý" "DOTA_Broadcaster_Lang_4" "Tiếng Hàn" "DOTA_Broadcaster_Lang_5" "Tiếng Tây Ban Nha" "DOTA_Broadcaster_Lang_6" "Tiếng Trung" "DOTA_Broadcaster_Lang_7" "Tiếng Trung" "DOTA_Broadcaster_Lang_8" "Tiếng Nga" "DOTA_Broadcaster_Lang_9" "Tiếng Thái" "DOTA_Broadcaster_Lang_10" "Tiếng Nhật" "DOTA_Broadcaster_Lang_11" "Tiếng Bồ Đào Nha" "DOTA_Broadcaster_Lang_12" "Tiếng Ba Lan" "DOTA_Broadcaster_Lang_13" "Tiếng Đan Mạch" "DOTA_Broadcaster_Lang_14" "Tiếng Hà Lan" "DOTA_Broadcaster_Lang_15" "Tiếng Phần Lan" "DOTA_Broadcaster_Lang_16" "Tiếng Na Uy" "DOTA_Broadcaster_Lang_17" "Tiếng Thụy Điển" "dota_broadcaster_title" "Chọn kênh phát" "dota_broadcaster_no_selection" "Không có kênh phát sóng" "dota_broadcaster_ch" "KÊNH PHÁT SÓNG" "dota_broadcaster_cobroad" "ĐỒNG BÌNH LUẬN" "dota_broadcaster_recommendation_new_players" "Người mới chơi nên xem" "dota_broadcaster_recommendation_desc" "Bình luận viên trong kênh này sẽ giúp bạn làm quen với Dota 2 và cách chơi." "DOTA_Broadcaster_Menu_Title" "TRÌNH ĐƠN PHÁT SÓNG" "DOTA_Broadcaster_SendStatPopup" "Gửi popup thông số" "DOTA_Broadcaster_SendStatPopup_Title" "CHỌN KIỂU DÁNG VÀ ĐƯA VÀO HIỂN THỊ" "DOTA_Broadcaster_SelectImage" "Chọn ảnh" "DOTA_Broadcaster_TextHere" "" "DOTA_Broadcaster_TextHereOptional" "" "DOTA_Broadcaster_TextHereShort" "" "DOTA_Broadcaster_ImagePicker_Title" "CHỌN ẢNH" "DOTA_Broadcaster_ImagePicker_Heroes" "TƯỚNG" "DOTA_Broadcaster_ImagePicker_Generic" "CHUNG" "DOTA_Broadcaster_ImagePicker_Items" "TRANG BỊ" "DOTA_Broadcaster_ImagePicker_Match" "CHI TIẾT TRẬN ĐẤU" "DOTA_Roshan_Respawn" "HỒI SINH SAU:" "DOTA_Roshan_Reclaimed" "LẤY LẠI SAU:" "DOTA_Paused" "Trận đấu đã tạm dừng" "DOTA_Unpausing" "Trận đấu sắp tiếp tục" "GameUI_ServerConnectOutOfDate" "Máy chủ chưa được cập nhật đến phiên bản gần đây nhất.\n" "GameUI_ServerChallengeIncorrect" "Máy chủ không hồi đáp đúng với các thử thách.\nCó thể nó đã quá hạn.\n" "GameUI_ServerInsecure" "Bạn đang ở chế độ không bảo mật. Bạn phải khởi động lại trước khi kết nối tới máy chủ bảo mật.\n" "GameUI_ServerRejectBadChallenge" "Lỗi thử thách.\n" "GameUI_ServerRejectLANRestrict" "Máy chủ nội bộ đã cấm kết nối nội bộ (cấp C).\n" "GameUI_ServerRejectBadPassword" "Mật khẩu yếu.\n" "GameUI_ServerRejectServerFull" "Máy chủ đầy.\n" "GameUI_ServerRejectBanned" "Bạn bị cấm ở máy chủ này.\n" "GameUI_ServerRejectFailedChannel" "Tạo kênh mạng không thành công.\n" "GameUI_ServerRejectOldVersion" "Máy chủ bạn đang kết nối tới hiện đang chạy một\nphiên bản cũ của trò chơi.\n" "GameUI_ServerRejectBadSteamKey" "Độ dài mã Steam không hợp lệ\n" "GameUI_ServerRejectOldProtocol" "Máy chủ này dùng một phương thức cũ hơn ứng dụng của bạn.\n" "GameUI_ServerRejectNewProtocol" "Máy chủ này dùng một phương thức mới hơn ứng dụng của bạn.\n" "GameUI_ServerRejectInvalidConnection" "Kết nối không hợp lệ.\n" "GameUI_ServerRejectInvalidCertLen" "Độ dài chứng chỉ xác thực không hợp lệ.\n" "GameUI_ServerRejectInvalidSteamCertLen" "Lỗi độ dài chứng thực STEAM!\n" "GameUI_ServerRejectSteam" "Xác nhận STEAM đã bị từ chối\n" "GameUI_ServerRejectGS" "GSCreateLocalUser thất bại\n" "GameUI_ServerNoLobby" "Máy chủ không thể tìm được phiên trận đấu.\n" "GameUI_ServerRequireSteams" "Máy chủ yêu cầu bạn phải chạy Steam.\n" "GameUI_ServerAuthDisabled" "Xác thực đã tắt.\n" "GameUI_ServerCDKeyAuthInvalid" "Xác thực mã CD Key không hợp lệ cho máy chủ trên mạng.\n" "GameUI_ServerInvalidCDKey" "Mã CD không hợp lệ.\n" "GameUI_ServerCDKeyInUse" "Mã CD đã được sử dụng.\n" "GameUI_ClientRetryLimit" "Không thể thiết lập kết nối tới máy chủ.\n" "GameUI_ClientBadServerAddress" "Địa chỉ máy chủ xấu.\n" "GameUI_ClientStringTableError" "Dữ liệu bảng chuỗi (string table data) của bạn khác với máy chủ, vui lòng cập nhật trò chơi.\n" "GameUI_ClientUnableToCRCMap" "Không thể tính mã kiểm tra bản đồ.\n" "GameUI_ClientNoMap" "Không thể nạp bản đồ mà máy chủ chỉ định.\n" "GameUI_ClientDifferentMap" "Bản đồ của bạn khác so với máy chủ, vui lòng cập nhật trò chơi.\n" "GameUI_ClientUnableToCRCDLL" "Không thể tính mã kiểm tra của dll máy trạm.\n" "GameUI_ClientConnectionTimedOut" "Hết thời gian kết nối tới máy chủ.\n" "GameUI_ClientServerShutdown" "Máy chủ đang tắt.\n" "GameUI_ClientMissingModel" "Không thể tiếp tục kết nối do thiếu model.\n" "GameUI_ClientConsistencyFail" "Kết nối bị hủy do máy chủ yêu cầu bắt model phải nhất quán.\n" "missing_league_subscription" "Đây là trận đấu giải yêu cầu phải có vé đăng ký để xem." "DOTA_Limited_User_Chat" "Cần phải có một tài khoản Steam không bị giới hạn để tham gia vào kênh trò chuyện công khai." "DOTA_Unverified_User_Chat" "Cần có tài khoản Dota 2 đã xác nhận số điện thoại hoặc không bị giới hạn để tham gia vào kênh này." "DOTA_Low_Badge_Level_Chat" "Bạn phải đạt ít nhất cấp 5 để có thể tham gia kênh trò chuyện công khai." "DOTA_Low_Wins_Chat" "Bạn phải có ít nhất 20 trận thắng để tham gia kênh trò chuyện công cộng." "DOTA_Comm_Score_Chat" "Điểm giao tiếp của bạn quá thấp để tham gia kênh trò chuyện công khai." "GameUI_Disconnected" "Đã mất kết nối tới máy chủ" "GameUI_Disconnect_ServerInfoOverflow" "Thông tin dữ liệu bị quá tải" "GameUI_Disconnect_TickMessage" "Lỗi khi tạo tin nhắn dạng dấu tích" "GameUI_Disconnect_StringTableMessage" "Có lỗi khi tạo bản tin cập nhật bảng chuỗi" "GameUI_Disconnect_DeltaEntMessage" "Có lỗi khi viết tin nhắn các thực thể delta" "GameUI_Disconnect_TempEntMessage" "Có lỗi khi viết tin nhắn thực thể tạm" "GameUI_Disconnect_SoundsMessage" "Lỗi khi ghi tin nhắn âm thanh trò chơi" "GameUI_Disconnect_SnapshotOverflow" "Lỗi tràn snapshot đã xác thực" "GameUI_Disconnect_SnapshotError" "Lỗi trong việc gửi snapshot" "GameUI_Disconnect_ReliableOverflow" "Lỗi tràn bộ đệm xác thực" "GameUI_Disconnect_BadClientDeltaTick" "Máy trạm delta gặp lỗi" "GameUI_Disconnect_NoMoreSplits" "Hết chỗ chia màn hình" "GameUI_Disconnect_TimedOut" "Liên hệ với máy chủ từ xa đã bị gián đoạn" "GameUI_Disconnect_Disconnected" "Mất kết nối" "GameUI_Disconnect_ReliableChannelOverflow" "Kênh đáng tin cậy bị quá tải" "GameUI_Disconnect_LeavingSplit" "Đang thoát màn hình phụ" "GameUI_Disconnect_DifferentClassTables" "Máy chủ sử dụng bảng loại khác" "GameUI_Disconnect_ConnectionClosing" "Đang đóng kết nối" "GameUI_Disconnect_User" "Ngắt kết nối bởi người dùng" "GameUI_Disconnect_Server" "Ngắt kết nối khỏi máy chủ" "GameUI_Disconnect_ConnectionLost" "Mất kết nối" "GameUI_Disconnect_ConnectionOverflow" "Lỗi tràn dữ liệu" "GameUI_Disconnect_BadRelayPassword" "Mật khẩu chuyển tiếp yếu" "GameUI_Disconnect_BadSpectatorPassword" "Sai mật khẩu khán giả" "GameUI_Disconnect_HLTVRestricted" "Máy chủ SourceTV bị giới hạn chỉ cho khán giả nội bộ (cấp C)" "GameUI_Disconnect_HLTVUnavailable" "Không có chuyển tiếp SourceTV" "GameUI_Disconnect_HLTVStop" "SourceTV đã dừng" "GameUI_Disconnect_Kicked" "Bị đuổi" "GameUI_Disconnect_BanAdded" "Đã thêm vào danh sách cấm" "GameUI_Disconnect_KickBanAdded" "Đã đuổi và cấm" "GameUI_Disconnect_SteamIDBanned" "STEAM UserID bị cấm" "GameUI_Disconnect_SteamIDInUse" "STEAM UserID hiện đang được sử dụng trên máy chủ này" "GameUI_Disconnect_SteamLogon" "Không đăng nhập Steam" "GameUI_Disconnect_SteamInUse" "Tài khoản Steam này hiện đang được sử dụng ở một địa điểm khác" "GameUI_Disconnect_SteamOwnership" "Tài khoản Steam này hiện không sở hữu trò chơi này.\nVui lòng đăng nhập vào tài khoản Steam chính xác" "GameUI_Disconnect_SteamVAC" "VAC đã cấm khỏi các máy chủ an toàn" "GameUI_Disconnect_SteamTimeOut" "Bài thử Valve Anti-Cheat hết giờ. Hãy đảm bảo rằng bạn không dùng chương trình nào tác động đến VAC và xác nhận là Steam đã được cài đặt chính xác." "GameUI_Disconnect_SteamDropped" "Xác thực Steam không thành. Bạn phải kết nối tới Steam để thực hiện kết nối ban đầu với máy chủ trò chơi." "GameUI_Disconnect_SteamTicket" "Vé STEAM UserID không hợp lệ" "GameUI_Disconnect_NoSpectators" "Trận đấu không cho phép có khán giả" "GameUI_Disconnect_DisconnectByUser" "Ngắt kết nối bởi người dùng" "GameUI_Disconnect_DisconnectByServer" "Ngắt kết nối bởi máy chủ" "GameUI_Disconnect_HLTVDirect" "SourceTV không thể kết nối trực tiếp tới trận đấu" "GameUI_Disconnect_PureServer_ClientExtra" "Máy chủ toàn vẹn: phần mềm đã tải thêm (nhiều) tệp" "GameUI_Disconnect_PureServer_Mismatch" "Máy chủ toàn vẹn: tệp phần mềm không trùng với máy chủ" "GameUI_Disconnect_UserCmd" "Lỗi phân tích lệnh người dùng" "GameUI_Disconnect_RejectedByGame" "Kết nối bị từ chối bởi trò chơi" "GameUI_Disconnect_SteamDeny_Misc" "Đã ngắt kết nối khỏi máy chủ trò chơi. Vấn đề tương thích Steam khác." "GameUI_Disconnect_SteamDeny_BadAntiCheat" "Đã ngắt kết nối khỏi máy chủ trò chơi. Vấn đề tương thích hệ thống chống gian lận Steam." "GameUI_Disconnect_ServerShutdown" "Đã ngắt kết nối khỏi máy chủ trò chơi. Máy chủ trò chơi đang tắt." "GameUI_Disconnect_ReplayIncompatible" "Bản phát lại không thương thích." "GameUI_Disconnect_ConnectionTimedout" "Không thể thiết lập kết nối tới máy chủ trò chơi." "GameUI_Disconnect_ServerIncompatible" "Phiên bản máy chủ không tương thích." "GameUI_Disconnect_LocalProblem_ManyRelays" "Mất kết nối, kể cả sau khi thử giao tiếp với các bộ chuyển tiếp ở nhiều vị trí địa lý khác nhau. Điều này rất có thể bị gây ra bởi một vấn đề với kết nối Internet của bạn." "GameUI_Disconnect_LocalProblem_HostedServerPrimaryRelay" "Máy chủ trò chơi đã mất kết nối với bộ chuyển tiếp chính đang được sử dụng bởi trò chơi." "GameUI_Disconnect_LocalProblem_NetworkConfig" "Kiểm tra kết nối mạng của bạn. Không thể tải thiết lập mạng từ máy chủ phân phối nội dung (CDN)." "GameUI_Disconnect_LocalProblem_Other" "Đã mất kết nối. Có vẻ như kết nối mạng của bạn có thể gặp vấn đề." "GameUI_Disconnect_RemoteProblem_Timeout" "Chúng tôi đã ngừng nhận liên hệ với máy chủ từ xa." "GameUI_Disconnect_RemoteProblem_TimeoutConnecting" "Sau một vài lần thử tái kết nối, máy chủ vẫn không phản hồi." "GameUI_Disconnect_RemoteProblem_Other" "Có vấn đề khi liên hệ với máy chủ từ xa." "GameUI_Disconnect_RemoteProblem_BadCrypt" "Có lỗi với chứng thực, khóa crypto hoặc chữ ký của máy chủ." "GameUI_Disconnect_RemoteProblem_BadCert" "Chứng chỉ của máy chủ từ xa không đủ để chứng thực." "GameUI_Disconnect_Unusual" "Đã ngắt kết nối. Có điều lạ đã xảy ra. Bảng mã lệnh (console) có thể có thông tin chi tiết hơn." "GameUI_Disconnect_InternalError" "Đã ngắt kết nối do một lỗi nội bộ. Bảng mã lệnh (console) có thể có thông tin chi tiết hơn." "DOTA_Date_Format_Day_Month" "%s1 %s2" // 18 April "DOTA_Date_Format_Day_Month_Year" "%s1 %s2 %s3" // 18 April 2014 "DOTA_Date_Format_Day_Month_Year_Hour_Minute_24" "%s1 %s2 %s3, %s4:%s5" // 18 April 2014, 17:30 "DOTA_Date_Format_Day_Month_Year_Hour_Minute_12" "%s1 %s2 %s3, %s4:%s5 %s6" // 18 April 2014, 5:30 PM "DOTA_Date_Format_Day_Month_Year_Hour_Minute_Second_24" "%s1 %s2 %s3, %s4:%s5:%s6" // 18 April 2014, 17:30:18 "DOTA_Date_Format_Day_Month_Year_Hour_Minute_Second_12" "%s1 %s2 %s3, %s4:%s5:%s6 %s7" // 18 April 2014, 5:30:18 PM "DOTA_Date_Format_Hour_Minute_24" "%s1:%s2" // 17:30 "DOTA_Date_Format_Hour_Minute_12" "%s1:%s2 %s3" // 5:30 PM "DOTA_Date_Format_DayOfWeek" "%s1" // Wednesday "DOTA_Date_Format_DayOfWeek_Day_Month_Hour_Minute_24" "%s1, %s2 %s3, %s4:%s5" // Wednesday, 18 April, 17:30 "DOTA_Date_Format_DayOfWeek_Day_Month_Hour_Minute_12" "%s1, %s2 %s3, %s4:%s5 %s6" // Wednesday, 18 April, 5:30 PM "dota_series_bo3" "Đấu 3 thắng 2" "dota_series_bo5" "Đấu 5 thắng 3" "dota_series_game_1" "Trận 1" "dota_series_game_2" "Trận 2" "dota_series_game_3" "Trận 3" "dota_series_game_4" "Trận 4" "dota_series_game_5" "Trận 5" "DOTA_WatchMatchSeries_NoGame_Header" "Không có trận đấu" "DOTA_WatchMatchSeries_NoGame" "Không có trận thứ %s1 trong sê-ri này." "tournaments_on_day" "%s1 giải đấu" "tournaments_games_on_day" "%s1 các trận đấu giải" "tournament_schedule_time" "%s2 %s1 %s3" // month, day, time "localized_time" "%s1:%s2" // hour:minute "tournament_schedule_edit" "SỬA" "tournament_schedule_add" "THÊM TRẬN ĐẤU" "tournament_schedule_delete" "XÓA" "schedule_confirm_delete_header" "XÓA THỜI GIAN LÊN LỊCH" "schedule_confirm_delete" "Bạn có chắc muốn xóa khối thời gian đã lên lịch này?" "schedule_delete_failed" "Lỗi: Xóa khối thời gian đã lên lịch không thành công" "schedule_edit_title" "CHI TIẾT TRẬN ĐẤU" "schedule_edit_subtitle" "Nhập ngày và thời gian (theo múi giờ địa phương của bạn) và chỉ định các đội trong việc bắt cặp." "invalid_team_hint" "Không rõ đội, nhấp chuột để tìm" "visit_team_profile" "Hồ sơ đội" "schedule_game_id" "ID trận đấu: %s1" "sched_start" "Thời gian:" "sched_end" "Kết thúc:" "sched_comment" "Bình luận:" "sched_finals" "Chung kết" "date_invalid_hint" "Vui lòng nhập ngày hợp lệ dưới dạng tháng-ngày-năm" "time_invalid_hint" "Vui lòng nhập thời gian hợp lệ dưới dạng giờ:phút" "my_tournament_select_day" "Chọn một ngày trên lịch để quản lý lịch đấu của giải này" "schedule_view_matches" "Xem các trận" "schedule_buy_pass" "Mua vé giải đấu" "tournament_details" "CHI TIẾT" //UI (Watch Filter) "watch_filter_label" "Lọc theo" "UI_player_name_label" "TÊN NGƯỜI CHƠI (ĐÚNG TỪNG TỪ)" "UI_hero_name_label" "TÊN TƯỚNG" "UI_game_mode_label" "CHẾ ĐỘ CHƠI" "UI_game_mode_command" "CHỌN CHẾ ĐỘ CHƠI" "UI_difficulty_label" "ĐỘ KHÓ" "UI_difficulty_command" "CHỌN ĐỘ KHÓ" "UI_difficulty_desc" "Chọn độ khó trí thông minh của máy phe địch." "UI_languages_command" "TUỲ CHỈNH XẾP TRẬN" "UI_preferences_language" "Khả năng ngôn ngữ" "UI_preferences_language_desc" "Chọn tối đa 3 ngôn ngữ ưu tiên để giúp bạn tìm trận với những người giao tiếp chung thứ tiếng. Nếu bạn để trống, chúng tôi sẽ coi như không có ưu tiên ngôn ngữ." "UI_preferences_matchmaking" "Thiết lập tìm trận" "UI_preferences_themed_map" "Tùy chọn chủ đề bản đồ" "dota_matchmaking_classic_map" "Bản đồ cổ điển" "dota_matchmaking_themed_map" "Bản đồ theo chủ đề" "dota_matchmaking_no_preference_map" "Không ưu tiên" "UI_skill_level_label" "CẤP KỸ NĂNG" "UI_skill_any" "Bất kì" "UI_skill_normal" "Bình thường" "UI_skill_high" "Cao" "UI_skill_very_high" "Rất cao" "UI_date_range_label" "KHOẢNG NGÀY" "UI_tournament_label" "TRẬN ĐẤU GIẢI" "UI_match_id_label" "MÃ TRẬN" "watch_or_filter_by_label" "Hoặc, lọc theo" //Match Details "MD_GOLD_and_XP" "VÀNG VÀ XP" "MD_The_Radiant" "Phe Radiant" "MD_The_Dire" "Phe Dire" "MD_MATCH_LABEL" "MÃ TRẬN" "MD_DATE_LABEL" "NGÀY" "MD_DURATION_LABEL" "THỜI HẠN" "MD_WINNER_LABEL" "PHE THẮNG" "MD_PLAYER_L" "NGƯỜI CHƠI" "MD_LEVEL_L" "CẤP ĐỘ" "MD_HERO_L" "TƯỚNG" "MD_ITEMS_L" "VẬT PHẨM" "MD_GOLD_L" "VÀNG" "MD_LAST_HITS_L" "KẾT LIỄU" "MD_DENIES_L" "CHỐI BỎ" "MD_GOLD/MIN_L" "VÀNG/PHÚT" "MD_GOLD_EARNED" "VÀNG ĐÃ KIẾM" "MD_GOLD_CURRENT" "VÀNG HIỆN CÓ" "MD_XP/MIN_L" "XP/PHÚT" "MD_KILLS_L" "GIẾT" "MD_DEATHS_L" "CHẾT" "MD_ASSISTS_L" "TRỢ LỰC" "MD_STUNS_L" "CHOÁNG" "MD_HEALING_L" "ĐANG HỒI MÁU" "MD_TOWERS_L" "TRỤ" "MD_ROSHANS_L" "ROSHAN" "MD_Downloading_Replay" "Đang tải xem lại:" "MD_Replay_Unavailable" "Phát lại không khả dụng" "MD_Replay_Not_Recorded" "Bản phát lại không được lưu" "MD_Replay_Expired" "Phát lại hết hạn" "MD_Replay_Pending" "Phát lại đang chờ" "MD_Finding_Replay" "Đang tìm xem lại..." "MD_reveal_button" "Hiển thị đội thắng" "MD_K" "K" // kills "MD_D" "D" // deaths "MD_A" "A" // assists "match_details_timeout" "Yêu cầu trận mã %s1 hết thời gian phản hồi." "match_details_denied" "Truy cập trận mã %s1 bị từ chối." "match_details_failed" "Mã trận %s1 vô hiệu." "loot_dropped" "Vật phẩm đã rơi" "dota_game_end_signout_delayed" "Máy chủ trò chơi đang tìm cách gửi kết quả trận tới hệ thống điều phối trò chơi..." "dota_game_end_signout_pending_title" "Tổng kết trận đấu bị chậm." "dota_game_end_signout_pending" "Vì lí do quá tải, kết quả trận đấu hiện vẫn trong trạng thái chờ. Vật phẩm và phần thưởng sẽ không xuất hiện lúc này. Chúng sẽ được cập nhật khi máy chủ thông qua trận đấu này đến điều phối trò chơi." "dota_game_end_not_scored_leaver" "Trận này không được tính điểm do một người chơi bỏ cuộc trước khi có chiến công đầu." "dota_game_end_not_scored_poor_network" "Trận này không được tính điểm do đường truyền kém." "dota_game_end_not_scored_generic" "Trận này không được tính điểm." // Rich Presence "DOTA_RP_INIT" "Đại sảnh" "DOTA_RP_IDLE" "Đại sảnh (Chờ)" "DOTA_RP_WAIT_FOR_PLAYERS_TO_LOAD" "%s1: Đang chờ người tải xong" "DOTA_RP_HERO_SELECTION" "%s1: Chọn tướng" "DOTA_RP_COACHING" "%s1: Huấn luyện" "DOTA_RP_STRATEGY_TIME" "%s1: Bàn bạc chiến thuật" "DOTA_RP_WAIT_FOR_MAP_TO_LOAD" "%s1: Đang chờ tải trận" "DOTA_RP_PLAYER_DRAFT" "%s1: Immortal Draft" "DOTA_RP_PRE_GAME" "%s1: Trước trận đấu" "DOTA_RP_GAME_IN_PROGRESS" "%s1: Đang chơi" "DOTA_RP_GAME_IN_PROGRESS_CUSTOM" "Đang chơi %s1" "DOTA_RP_GAME_IN_PROGRESS_CUSTOM_UNNAMED" "Đang chơi màn tùy biến" "DOTA_RP_LOBBY_CUSTOM" "Phòng %s1" "DOTA_RP_LOBBY_CUSTOM_UNNAMED" "Phòng màn chơi tùy biến" "DOTA_RP_WATCHING_TI" "Xem The International" "DOTA_RP_PLAYING_AS" "%s1: %s3 cấp %s2" "DOTA_RP_POST_GAME" "%s1: Sau trận đấu" "DOTA_RP_DISCONNECT" "%s1: Đang mất kết nối" "DOTA_RP_SPECTATING" "Theo dõi một trận đấu" "DOTA_RP_CASTING" "Đang bình luận trận đấu" "DOTA_RP_PRIVATE_LOBBY" "Phòng riêng tư" "DOTA_RP_LEAGUE_MATCH" "Đang chơi trong giải đấu" "DOTA_RP_LEAGUE_MATCH_PLAYING_AS" "%s1: %s3 cấp %s2 (Giải đấu)" "DOTA_RP_WATCHING_REPLAY" "Đang xem phát lại" "DOTA_RP_WATCHING_TOURNAMENT" "Đang xem một trận đấu giải" "DOTA_RP_WATCHING_TOURNAMENT_REPLAY" "Đang xem phát lại giải đấu" "DOTA_RP_FINDING_MATCH" "Đang tìm trận" "DOTA_RP_FINDING_YEAR_BEAST_BRAWL" "Đang tìm trận đấu niên thú" "DOTA_RP_FINDING_EVENT_MATCH" "Đang tìm trận %s1" "DOTA_RP_PLAYING_EVENT_MATCH" "Đang chơi %s1" "DOTA_RP_UNKNOWN_EVENT_GAME" "Sự kiện tùy chỉnh" "DOTA_RP_SPECTATING_WHILE_FINDING" "Đang tìm trận & xem trận" "DOTA_RP_PENDING" "Yêu cầu kết bạn đang chờ" "DOTA_RP_ONLINE" "Trên mạng" "DOTA_RP_OFFLINE" "Rời mạng" "DOTA_RP_BUSY" "Đang bận" "DOTA_RP_AWAY" "Rời máy" "DOTA_RP_SNOOZE" "Đang ngáy" "DOTA_RP_LOOKING_TO_TRADE" "Đang muốn trao đổi" "DOTA_RP_LOOKING_TO_PLAY" "Tìm người cùng chơi" "DOTA_RP_PLAYING_OTHER" "Đang chơi trò khác" "DOTA_RP_ACCOUNT_DISABLED" "Tìm trận tạm thời bị vô hiệu" "DOTA_RichPresence_Help" "Có gì mới mẻ? Hãy đặt trạng thái tại đây nhé!" "DOTA_RP_QUEST" "Làm nhiệm vụ huấn luyện" "DOTA_RP_BOTPRACTICE" "Đang chơi với máy" "DOTA_RP_COOPBOT" "Trận hợp tác chống máy" "DOTA_RP_EVENT_GAME" "Sự kiện trò chơi" "DOTA_RP_TRAINING" "Làm nhiệm vụ huấn luyện" "DOTA_RP_OPEN_SOLO" "Đang tìm người vào nhóm" "DOTA_RP_OPEN_PARTY" "Đang trong nhóm, tìm thành viên" "DOTA_RP_PLAYING_DOTA_S1" "Đang chơi Dota 2" "DOTA_Friends_AddToFavoritesLabel" "Thêm vào yêu thích" "DOTA_Friends_RemoveFromFavoritesLabel" "Gỡ khỏi yêu thích" // SteamShare strings "DOTA_SteamVideo_Title_CustomGame" "Màn chơi tùy biến" "DOTA_SteamVideo_Title_HeroDraft" "Chọn tướng" "DOTA_SteamVideo_Title_Gameplay" "Trận đấu" "DOTA_SteamVideo_Title_GameStart" "Đầu trận" "DOTA_SteamVideo_Title_Horn" "Còi" "DOTA_SteamVideo_Desc_Horn" "Rune phần thưởng đã xuất hiện" "DOTA_SteamVideo_GameTime_PreHorn" "Trước lúc thổi kèn" "DOTA_SteamVideo_Tag_Ally" "Đồng minh" "DOTA_SteamVideo_Tag_Enemy" "Kẻ địch" "DOTA_SteamVideo_Tag_Hero" "Tướng" "DOTA_SteamVideo_Tag_MatchOutcome" "Kết quả trận" "DOTA_SteamVideo_Tag_MatchOutcome_Unknown" "--" "DOTA_SteamVideo_Tag_MatchOutcome_Win" "Thắng" "DOTA_SteamVideo_Tag_MatchOutcome_Loss" "Thua" "DOTA_SteamVideo_TimelineTooltip" "%s2 cấp %s1" "DOTA_SteamVideo_Title_HeroPick" "Tướng được chọn" "DOTA_SteamVideo_Desc_HeroPick" "Bạn đã chọn %s1" "DOTA_SteamVideo_Title_Death" "Chết" "DOTA_SteamVideo_Desc_Death_Roshan" "Bạn đã bị giết bởi Roshan" "DOTA_SteamVideo_Desc_Death_Player" "Bạn đã bị giết bởi %s2 cấp %s1" "DOTA_SteamVideo_Desc_Death_Generic" "Bạn đã bị giết" "DOTA_SteamVideo_Title_Kill" "Giết" "DOTA_SteamVideo_Desc_Kill_Player" "Bạn đã giết %s2 cấp %s1 và nhận %s3" "DOTA_SteamVideo_Title_KillAssist" "Hỗ trợ giết" "DOTA_SteamVideo_Desc_KillAssist" "Hỗ trợ giết %s2 cấp %s1" "DOTA_SteamVideo_Title_TowerKill" "Trụ bị phá hủy" "DOTA_SteamVideo_Desc_TowerKill_Ally" "Trụ đồng minh cấp %s1 bị phá hủy" "DOTA_SteamVideo_Desc_TowerKill_Enemy" "Trụ địch cấp %s1 bị phá hủy" "DOTA_SteamVideo_Title_BarracksKill" "Nhà lính bị phá hủy" "DOTA_SteamVideo_Desc_BarracksKill_Ally_Ranged" "Nhà lính đồng minh tầm xa bị phá hủy" "DOTA_SteamVideo_Desc_BarracksKill_Ally_Melee" "Nhà lính đồng minh cận chiến bị phá hủy" "DOTA_SteamVideo_Desc_BarracksKill_Enemy_Ranged" "Nhà lính phe địch tầm xa bị phá hủy" "DOTA_SteamVideo_Desc_BarracksKill_Enemy_Melee" "Nhà lính phe địch cận chiến bị phá hủy" "DOTA_SteamVideo_Title_BuyBack" "Chuộc mạng" "DOTA_SteamVideo_Desc_BuyBack" "%s1 (%s3 cấp %s2) đã chuộc mạng" "DOTA_SteamVideo_Title_KillStreak_3" "Giết 3 mạng" "DOTA_SteamVideo_Title_KillStreak_4" "Giết 4 mạng" "DOTA_SteamVideo_Title_KillStreak_5" "Giết 5 mạng!" "DOTA_SteamVideo_Desc_KillStreak_3" "%s1 (%s2) giết 3 mạng" "DOTA_SteamVideo_Desc_KillStreak_4" "%s1 (%s2) giết 4 mạng" "DOTA_SteamVideo_Desc_KillStreak_5" "%s1 (%s2) giết 5 mạng!" "DOTA_SteamVideo_Title_RoshanKill" "Giết Roshan" "DOTA_SteamVideo_Desc_RoshanKill" "Đội của bạn đã đánh bại Roshan" "DOTA_SteamVideo_Title_TormentorKill" "Giết Khổ Hình" "DOTA_SteamVideo_Desc_TormentorKill" "Đội của bạn đã diệt Khổ Hình" "DOTA_SteamVideo_Title_MegaCreeps" "Quái siêu cấp" "DOTA_SteamVideo_Desc_MegaCreeps_Radiant" "Phe Radiant giờ có quái siêu cấp" "DOTA_SteamVideo_Desc_MegaCreeps_Dire" "Phe Dire giờ có quái siêu cấp" "DOTA_SteamVideo_Title_Survivors" "Vương Sào Gai Góc" "DOTA_SteamVideo_Title_SurvivorsGame" "Vương Sào Gai Góc" "DOTA_SteamVideo_Title_Survivors_Miniboss_Desc" "Đấu với trùm phụ: %s1" "DOTA_SteamVideo_Title_Survivors_BossDesc" "Đấu với Imperia" "DOTA_SteamVideo_Title_Survivors_WinDesc" "Đánh bại Imperia!" // Needed here to make rich presence text work "DOTA_EventGameName_International2017" "Siltbreaker" "DOTA_EventGameName_International2017_Act1_Easy" "Siltbreaker hồi 1 (Phiêu lưu)" "DOTA_EventGameName_International2017_Act1_Hard" "Siltbreaker hồi 1" "DOTA_EventGameName_International2017_Act2_Easy" "Siltbreaker hồi 2 (Phiêu lưu)" "DOTA_EventGameName_International2017_Act2_Hard" "Siltbreaker hồi 2" "DOTA_EventGameName_International2018" "The Underhollow" "DOTA_EventGameName_International2019" "Cơn thịnh nộ của Mo'rokai" "DOTA_VoiceTextBanned_Notify_Players" "Một hoặc nhiều người chơi được mặc định tắt tiếng do có xu hướng gây rối khi giao tiếp. Bạn có thể mở tiếng của họ trong bảng điểm nếu muốn." "DOTA_VoiceTextBanned_Reports" "Những người chơi khác có thể không nghe thấy bạn. Tài khoản của bạn đã bị đánh dấu là gây rối và bạn đã bị mặc định tắt tiếng đối với tất cả người chơi. Thời gian còn lại: %s1 tiếng" "DOTA_VoiceTextBanned_Reports_Avoid_Overflow" "Người chơi khác có thể không nghe thấy bạn. Tài khoản của bạn đã bị đánh dấu gây rối và bạn mặc định bị tắt trò chuyện đối với tất cả người chơi." "DOTA_VoiceTextBanned_BehaviorScore" "Người chơi khác có thể không nghe thấy bạn. Điểm giao tiếp của bạn đã dưới mức %s1, hoặc quyền trò chuyện bị tạm thời tước bỏ cho trận đấu này." "DOTA_VoiceTextBanned_Disruptive" "Bạn bị tố cáo bởi cộng đồng vì sử dụng từ ngữ thô tục với tần suất cao hơn những người chơi khác. Vui lòng quan tâm đến người xung quanh và giữ tinh thần tích cực." "DOTA_PublicTextBanned_Reports" "Không ai có thể nghe thấy bạn. Tài khoản của bạn đã bị đánh dấu là gây rối và quyền nhắn tin công khai của bạn đã tạm thời bị tước bỏ. Thời gian còn lại: %s1 tiếng" "DOTA_PublicTextBanned_Reports_Avoid_Overflow" "Không ai có thể nghe thấy bạn. Tài khoản của bạn đã bị đánh dấu là gây rối và quyền nhắn tin công khai của bạn đã tạm thời bị tước bỏ." "DOTA_SpectatorsAreWatchingYourGame" "Có %s1 khán giả đang xem trận này." "dota_chat_player_has_been_reported" "%s1 (%s2) đã bị tố cáo vì %s3." // Watch game status "DOTA_WATCH_GAME_STATUS" "Trạng thái xem trận" "dota_workshop_welcome_hed" "Góp gạch xây dựng tương lai Dota 2" "dota_workshop_welcome_descr_text" "Tạo và gửi vật phẩm mới, hoặc xem và đánh giá sản phẩm người khác tạo ra. Nếu đánh giá cao vật phẩm, rất có thể bạn sẽ thấy chúng xuất hiện trong trò chơi. Nếu vật phẩm của bạn được chấp nhận vào trò chơi, bạn sẽ được nhận một phần doanh thu. Bằng cách gửi vật phẩm tới Steam Workshop, bạn đồng ý với thỏa thuận pháp lý." "dota_workshop_viewlegal" "Thỏa thuận pháp lý" "dota_workshop_publishnewitem" "Đăng đệ trình mới" "dota_workshop_editexistingitem" "Cập nhật đệ trình đã có" "dota_workshop_items" "Xem đệ trình của tôi" "DOTA_Workshop_ConfirmFileDeletion" "Xác nhận xóa" "DOTA_Workshop_ConfirmFileDeletionDescription" "Xóa vật phẩm? Hành động này không thể hoàn tác được." "dota_workshop_camera_tooltip_fullbody" "Xem trước toàn thân" "dota_workshop_camera_tooltip_day" "Xem trước ánh sáng ngày" "dota_workshop_camera_tooltip_night" "Xem trước ánh sáng đêm" "dota_workshop_camera_tooltip_portrait" "Xem trước chân dung" "dota_workshop_camera_tooltip_ingame" "Xem trước trong trò chơi" "DOTA_Workshop_ConfirmInGameError" "Không thể kiểm tra thử vật phẩm trong trò chơi khi bạn đang ở sẵn trong một trận đấu." "DOTA_Workshop_ConfirmInGame" "Chạy máy chủ nội bộ?" "DOTA_Workshop_ConfirmInGameDescription" "Để thử nghiệm nội dung đăng ở trong trò chơi, sẽ cần chạy một máy chủ nội bộ." "DOTA_Workshop_Save_Title" "Đã lưu!" "DOTA_Workshop_Save" "Đã ghi vào %s1." "DOTA_Workshop_SaveError_Title" "Lưu thất bại!" "DOTA_Workshop_SaveError" "Không thể ghi vào %s1." "DOTA_Workshop_LoadError_Title" "Tải thất bại!" "DOTA_Workshop_LoadError" "Không thể đọc từ %s1." "DOTA_Workshop_ViewItems_List" "DANH SÁCH VẬT PHẨM:" "DOTA_Workshop_ViewItems_Sort_Creation" "Ngày tạo" "DOTA_Workshop_ViewItems_Sort_Update" "Ngày cập nhật gần nhất" "DOTA_Workshop_ViewItems_Sort_Title" "Tiêu đề" "DOTA_Workshop_ViewItems_Sort_Hero" "Tướng" "DOTA_Workshop_QueryTimeout_Title" "Mất kết nối tới Workshop" "DOTA_Workshop_QueryTimeout_Desc" "Không thể lấy được toàn bộ danh sách các tệp mà bạn đã đăng từ Steam Workshop. Hãy thử làm mới lại." "DOTA_Workshop_ErrorTimeout_Title" "Lỗi kết nối tới Workshop" "DOTA_Workshop_ErrorTimeout_Desc" "Không thể kết nối tới Steam Workshop. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_Workshop_Edit" "Sửa" "DOTA_Workshop_Delete" "Xóa" "DOTA_Workshop_SubmitError" "Lỗi gửi!" "DOTA_Workshop_Error_JPEG_FileFormat" "Tệp xem trước bị sai định dạng. Hãy dùng RGB hoặc YCbCr." "DOTA_Workshop_Error_ContentFile" "Không thể chuẩn bị tệp nội dung." "DOTA_Workshop_Error_UploadingFile" "Không thể hoàn tất tải lên, vui lòng thử lại sau.\n\n(Mã lỗi: %s1)" "DOTA_Workshop_Error_16" "Thời gian đăng tải đã hết. Vui lòng thử lại lúc sau." "DOTA_Workshop_Error_24" "Không có đủ quyền để đăng file workshop. Tài khoản Steam bị giới hạn không thể đăng file workshop." "DOTA_Workshop_Error_PreviewFile" "Không thể chuẩn bị hình xem trước." "DOTA_Workshop_Error_NotEnoughSpace" "Steam Cloud không đủ dung lượng trống. Thử xóa vài nội dung cũ trong đó để lấy thêm chỗ, hoặc tìm cách giảm kích cỡ nội dung đăng lên của bạn." "DOTA_Workshop_Error_CanGetQuota" "Không thể lấy hạn ngạch (Quota) Steam Cloud." "DOTA_Workshop_Error_CouldntWriteFileToCloud" "Không thể ghi %s1 lên Steam Cloud." "DOTA_Workshop_BrowseImage" "Ảnh xem trước sẽ bị thay đổi kích thước thành 512 x 512 khi hiển thị trên web." "DOTA_Workshop_PreviewTitle" "ẢNH XEM TRƯỚC:" "DOTA_Workshop_ItemTitle" "TIÊU ĐỀ NỘI DUNG ĐĂNG:" "DOTA_Workshop_HeroTitle" "TƯỚNG:" "DOTA_Workshop_SlotTitle" "VỊ TRÍ Ô ĐỒ:" "DOTA_Workshop_AbilityTitle" "CHỌN TƯỚNG VÀ KỸ NĂNG" "DOTA_Workshop_SelectAbility" "MODEL KỸ NĂNG ĐỂ THAY THẾ:" "DOTA_Workshop_TypeTitle" "LOẠI TRANG BỊ:" "DOTA_Workshop_FileTitle" "TỆP GỬI:" "DOTA_Workshop_DescTitle" "MÔ TẢ:" "DOTA_Workshop_TestTitle" "NHẬP MODEL" "DOTA_Workshop_EventTitle" "ĐĂNG NỘP THƯƠNG HIỆU?" "DOTA_Workshop_SubmitTitle" "GỬI LÊN WORKSHOP" "DOTA_Workshop_Test" "THỬ NGHIỆM" "DOTA_Workshop_ImportCursorPack" "NHẬP GÓI CON TRỎ" "DOTA_Workshop_ImportHudSkin" "NHẬP HUD SKIN" "DOTA_Workshop_HudSkin_CopyErr" "Thất bại khi chép %s vào thư mục thử nghiệm HUD tại %s\n" "DOTA_Workshop_AddWearables" "Vật phẩm thêm" "DOTA_Workshop_TestExplanation" "Các sản phẩm trang bị, mặc được cần phải kiểm tra để đảm bảo chúng nằm trong giới hạn tài nguyên cho phép. Chọn một mô hình đã được kết xuất (compile) và ấn nút kiểm tra. Nếu bạn gửi vật phẩm nào không phải là dạng trang bị được (wearable), bạn có thể bỏ qua bước này. Các model chưa kiểm nghiệm, dù có gửi đi vẫn không được xem xét đưa vào Dota 2." "DOTA_Workshop_NoFile" "< KHÔNG CÓ TỆP ĐƯỢC CHỌN >" "DOTA_Workshop_NoFile_Update" "< KHÔNG CÓ CẬP NHẬT ĐƯỢC CHỌN >" "DOTA_Workshop_Update_Desc" "Bạn không phải tải lên lại nội dung mình đã gửi nếu chỉ muốn thay đổi tiêu đề, mô tả, hoặc ảnh xem trước. Khi bạn nhấp nút cập nhật, chỉ có các thành phần thay đổi mới sẽ được cập nhật." "DOTA_Workshop_ValidationFailed" "Xác thực thất bại. Không thể đăng tải vật phẩm." "DOTA_Workshop_ValidationSucceeded" "Xác thực thành công." "DOTA_Workshop_File_Submission" "Bài đăng (tệp .zip)" "DOTA_Workshop_File_Preview" "Ảnh xem trước (tệp .jpg)" "DOTA_Workshop_File_Models" "Model (tệp .mdl)" "DOTA_Workshop_File_Geometry" "Geometry (tệp .dmx và .fbx)" "DOTA_Workshop_File_Animation" "Cử động (tệp .dmx và .fbx)" "DOTA_Workshop_File_Texture" "Texture (tệp .tga)" "DOTA_Workshop_File_Wearable" "Model mặc được (tệp .mdl)" "DOTA_Workshop_File_PortraitInfo" "Tệp layout chân dung (tệp .pts)" "DOTA_Workshop_File_Marketing" "Hình ảnh quảng cáo (tệp .psd)" "DOTA_Workshop_File_HudSkin" "Ảnh giao diện HUD (tệp .png)" "DOTA_Workshop_File_LoadingScreen" "Ảnh màn hình chờ (tệp .png)" "DOTA_Workshop_File_AbilityIcon" "Biểu tượng kỹ năng (tệp đuôi .png)" "DOTA_Workshop_HeroSelect" "Chọn tướng" "DOTA_Workshop_NoHeroSelected" "Không có tướng được chọn" "DOTA_Workshop_SlotSelect" "Chọn ô" "DOTA_Workshop_RetrievingInfo" "ĐANG LẤY THÔNG TIN" "DOTA_Workshop_InternalSave_Ok" "THÀNH CÔNG" "DOTA_Workshop_InternalErr_Dir" "%s1 không nằm trong thư mục dota/models." "DOTA_Workshop_InternalErr_CO" "Kiểm tra %s1 không thành công trong P4." "DOTA_Workshop_InternalErr_resize" "Chỉnh kích thước tệp không thành (%s1)" "DOTA_Workshop_InternalScs_Up" "Đã cập nhật portraits.txt cho %s1." "DOTA_Workshop_InternalScs_Add" "Đã thêm portraits.txt mới cho %s1." "DOTA_Workshop_InternalErr_VTF" "Kết xuất .VTF cho %s1 không thành công." "DOTA_Workshop_CustomGame_Help" "Hỗ trợ về màn chơi tùy biến" "DOTA_Workshop_ImportCustomGame" "Đăng chế độ chơi tùy biến" "DOTA_Workshop_UploadCustomGame" "Chế độ chơi tùy biến đã tải lên" "DOTA_ItemTest_CustomGame_Intro" "Tại đây bạn có thể chọn thư mục addon của mình và đóng gói nó thành tệp .vpk để đăng lên." "DOTA_Workshop_ChooseCustomGame" "Lựa chọn thư mục addon" "DOTA_Workshop_ChooseCustomGameDesc" "Chọn thư mục dota_addons có chứa chế độ màn chơi tùy biến của bạn" "DOTA_Workshop_Preparing" "Đang chuẩn bị tệp..." "DOTA_Workshop_Uploading" "Đang tải tệp lên..." "DOTA_Workshop_Committing" "Đang thực hiện thay đổi..." "DOTA_Workshop_Event_Spring2014" "Xuân 2014" "DOTA_Workshop_Event_Spring2015" "Spring 2015" "DOTA_Workshop_Branding_Player" "Người chơi" "DOTA_Workshop_Branding_Team" "Đội" "DOTA_Workshop_Branding_Caster" "Bình luận viên" "DOTA_Workshop_UseSource2Title" "Phiên bản không chính xác" "DOTA_Workshop_UseSource2Desc" "Sử dụng Dota 2 phiên bản Reborn để cập nhật hoặc đăng màn chơi tùy biến của bạn." "DOTA_ItemTest_Ready" "Sẵn sàng" "DOTA_ItemTest_Optional" "Không bắt buộc" "DOTA_ItemTest_Required" "Bắt buộc" "DOTA_ItemTest_Required_Texture" "Bắt buộc (Kích thước textures sẽ được chuyển thành: %s1)" "DOTA_ItemTest_Required_Geometry" "Bắt buộc (Số lượng tam giác tối đa: %s1)" "DOTA_ItemTest_NotRequired_Geometry" "(Số lượng tam giác tối đa: %s1)" "DOTA_ItemTest_NotRequired_Texture" "(Kích thước textures sẽ chuyển thành: %s1)" "DOTA_ItemTest_ItemName" "TÊN TỆP XUẤT:" "DOTA_ItemTest_ItemName_Desc" "Đây là tên tệp xuất ra cho vật phẩm của bạn. Người chơi khác thông thấy được, và nó phải ngắn hơn 50 ký tự." "DOTA_ItemTest_GenericModelName_Desc" "Đây là tên nội dung bạn nhập vào, và thường được dùng trong nội bộ Vavle vì thế vui lòng sử dụng tên độc nhất hoặc mang tính mô tả. Người chơi khác thông thấy được, và nó phải ngắn hơn 50 ký tự." //Some of these workshop tool import names and descriptions may be obsolete. Newer strings used in the tool are in panorama localization dota_english.txt "DOTA_ItemTest_UnknownLOD" "TỆP GEOMETRY KHÔNG RÕ" "DOTA_ItemTest_LOD0Title" "TỆP GEOMETRY CHÂN DUNG PHỤ" "DOTA_ItemTest_LOD0Desc" "Đây là tệp .DMX hoặc .FBX chứa geometry bề mặt phân giải cao cho vật phẩm của bạn. Nó sẽ được dùng ở chân dung, phòng thay đồ và góc nhìn trưng bày. Vui lòng kiểm tra mesh về các lỗi mất mặt lưng trong phòng thay đồ hay trên ảnh chân dung. Nếu mục này trống, geometry trong trận sẽ thay thế." "DOTA_ItemTest_LOD1Title" "GEOMETRY TRONG TRẬN" "DOTA_ItemTest_LOD1Desc" "Đây là tệp .DMX or .FBX chứa geometry bề mặt cho vật phẩm của bạn. Nó được dùng trong trận. Model phải ở tư thế gắn da và không có animation nào, nếu phủ bề mặt lên khung xương của Valve, các khớp phải khớp đúng tuyệt đối về tỷ lệ, vị trí và góc xoay như tư thế gắn da của Valve." "DOTA_ItemTest_Texture_Title" "TỆP TEXTURE" "DOTA_ItemTest_Texture_Desc" "Đây là bộ bốn tệp .TGA phối hợp để tạo texture cho tệp geometry này. Duyệt và chọn bất kỳ một tệp .TGA nào có dạng _color, _normal, _mask1, hay _mask2, và chúng tôi sẽ tìm phần còn lại trong thư mục đó luôn." "DOTA_ItemTest_Texturing" "Trợ giúp làm bề mặt" "DOTA_ItemTest_Modelling" "Trợ giúp làm model" "DOTA_ItemTest_Animation" "Trợ giúp làm cử động" "DOTA_ItemTest_AbilityIconsHelp" "Giúp đỡ về biểu tượng kỹ năng" "DOTA_ItemTest_DisableNICE" "Vô hiệu hoá lọc texture" "DOTA_ItemTest_DisableNICE_Desc" "Trên một số texture, bộ lọc NICE chúng tôi dùng có thể khiến các mipmap không giữ lại được một số chi tiết texture nhất định. Nếu bạn gặp phải điều này với texture của mình, hãy thử bật tùy chọn này và xem thử texture có dễ nhìn hơn không." "DOTA_ItemTest_Reimport" "Cập nhật" "DOTA_ItemTest_Models_Title" "MODEL" "DOTA_ItemTest_Materials_Title" "VẬT LIỆU" "DOTA_ItemTest_Attachments_Title" "TỆP ĐÍNH KÈM" "DOTA_ItemTest_Marketing_Title" "QUẢNG BÁ" "DOTA_ItemTest_Marketing_Desc" "Một tệp .PSD chứa một bộ hình ảnh quảng cáo để dùng khi quảng bá vật phẩm bạn đệ trình. Nhấp vào liên kết Hỗ trợ quảng cáo để xem các yêu cầu và định dạng khuyến nghị của tệp .PSD đó." "DOTA_ItemTest_Marketing_Help" "Trợ giúp quảng bá" "DOTA_ItemTest_Particles_Title" "HIỆU ỨNG HẠT" "DOTA_ItemTest_Particles_Desc" "Model này sẽ có một hệ thống particle được gắn vào trong trận đấu vì lý do trải nghiệm chơi. Đây là tệp .DMX hoặc .FBX chứa các chóp đỉnh (vertice) chỉ định hệ thống particle nên được gắn vào như thế nào." "DOTA_ItemTest_Particles_Help" "Trợ giúp về hạt (particle)" "DOTA_ItemTest_Images_Title" "HÌNH ẢNH" "DOTA_ItemTest_AbilityIcons_Title" "BIỂU TƯỢNG KỸ NĂNG" "DOTA_ItemTest_HudSkin_Intro" "Giao diện HUD là một bộ các hình ảnh phối hợp với nhau để thay thế HUD trong trận." "DOTA_ItemTest_HudSkin_Desc" "Một bộ các tệp .PNG được tạo nên từ công cụ xuất bản giao diện HUD trong Photoshop. Duyệt và chọn bất kỳ tệp .PNG nào và chúng tôi sẽ làm phần còn lại. Chúng phải nằm trong cấu trúc thư mục được tạo ra bởi công cụ xuất bản." "DOTA_ItemTest_HudSkin_Help" "Hỗ trợ giao diện HUD" "DOTA_Workshop_ImportLoadingScreen" "NHẬP MÀN HÌNH CHỜ" "DOTA_ItemTest_LoadingScreen_Intro" "Một ảnh thay cho màn hình chờ mặc định của Dota 2" "DOTA_ItemTest_LoadingScreen_Desc" "Duyệt tìm loadingscreen.png." "DOTA_ItemTest_LoadScreen_Preview_Title" "Xem trước ảnh cắt theo tỷ lệ khung hình" "DOTA_ItemTest_Attachments_Desc" "Điểm đính là các điểm trên model dùng để định vị một số hiệu ứng nhất định trong trận đấu. Mỗi điểm đính có một vị trí và một góc, xuất phát từ một xương (bone) của model. Với mỗi điểm đính được yêu cầu, phải chỉ định tên xương (bone). Sau khi bạn xây dựng model nhập, bản xem trước sẽ thể hiện điểm đính để bạn có thể xác nhận vị trí của chúng." "DOTA_ItemTest_Attachments_UIBlock" "Các tệp tin đính kèm %s1" "DOTA_ItemTest_Attachment_HitLocation" "Tên xương vị trí trúng đòn" "DOTA_ItemTest_Attachment_HitLocation_Desc" "Chỉ định vị trí trên model mà đạn địch sẽ trúng vào. Một vị trí tốt là trên trung tâm của mô hình, chẳng hạn như là chính giữa đầu của một model người." "DOTA_ItemTest_Attachment_CourierLeftEye" "Tên xương mắt trái" "DOTA_ItemTest_Attachment_CourierLeftEye_Desc" "Chỉ định vị trí trên model nơi gắn hiệu ứng particle lạ (Unusual) vào mắt trái của thú vận chuyển. Tránh dùng cơ khớp mắt nào có animation. Nếu không thể dùng khớp mắt, dùng khớp đầu rồi chỉnh vị trí gắn vào mắt trái với mũi tên tx đỏ (red tx arrow) chỉ ra trước." "DOTA_ItemTest_Attachment_CourierRightEye" "Tên xương mắt phải" "DOTA_ItemTest_Attachment_CourierRightEye_Desc" "Chỉ định vị trí trên model nơi gắn hiệu ứng particle lạ (Unusual) vào mắt phải của thú vận chuyển. Tránh dùng cơ khớp mắt nào có animation. Nếu không thể dùng khớp mắt, dùng khớp đầu rồi chỉnh vị trí gắn vào mắt phải với mũi tên tx đỏ (red tx arrow) chỉ ra trước." "DOTA_ItemTest_Attachment_GenericLeftEye" "Tên xương mắt trái" "DOTA_ItemTest_Attachment_GenericLeftEye_Desc" "Chỉ định vị trí trên model nơi đặt hiệu ứng hạt (particle) mặc định dành cho mắt trái của con thú. Tránh sử dụng khớp mắt có diễn hoạt (animate). Nếu một khớp mắt không thể dùng, hãy sử dụng khớp đầu và rồi chỉnh lại vị trí gắn lên trên mắt trái với mũi tên đỏ tx chỉ ra phía trước." "DOTA_ItemTest_Attachment_GenericRightEye" "Tên xương mắt phải" "DOTA_ItemTest_Attachment_GenericRightEye_Desc" "Chỉ định vị trí trên model nơi đặt hiệu ứng hạt (particle) mặc định dành cho mắt phải của con thú. Tránh sử dụng khớp mắt có diễn hoạt (animate). Nếu một khớp mắt không thể dùng, hãy sử dụng khớp đầu và rồi chỉnh lại vị trí gắn lên trên mắt phải với mũi tên đỏ tx chỉ ra phía trước." "DOTA_ItemTest_Attachment_CKMountLeftEye" "Tên xương mắt trái" "DOTA_ItemTest_Attachment_CKMountLeftEye_Desc" "Chỉ định vị trí trên model nơi đặt hiệu ứng hạt (particle) mặc định dành cho mắt trái của thú cưỡi. Bạn sẽ có thể chỉnh lại vị trí điểm này sau khi kết xuất (compiling). Nếu thú cưỡi của bạn không có mắt, chúng tôi sẽ gỡ bỏ hiệu ứng." "DOTA_ItemTest_Attachment_CKMountRightEye" "Tên xương mắt phải" "DOTA_ItemTest_Attachment_CKMountRightEye_Desc" "Chỉ định vị trí trên model nơi đặt hiệu ứng hạt (particle) mặc định dành cho mắt phải của thú cưỡi. Bạn sẽ có thể chỉnh lại vị trí điểm này sau khi kết xuất (compiling). Nếu thú cưỡi của bạn không có mắt, chúng tôi sẽ gỡ bỏ hiệu ứng." "DOTA_ItemTest_Attachment_CKMountTail" "Tên xương đuôi" "DOTA_ItemTest_Attachment_CKMountTail_Desc" "Chỉ định vị trí trên model nơi đặt hiệu ứng hạt (particle) mặc định dành cho đuôi của thú cưỡi. Bạn sẽ có thể chỉnh lại vị trí điểm này sau khi kết xuất (compiling). Nếu thú cưỡi của bạn không cần hiệu ứng hạt cho đuôi, chúng tôi sẽ gỡ bỏ hiệu ứng." "DOTA_ItemTest_Attachment_CKHelmetLeftEye" "Tên xương mắt trái" "DOTA_ItemTest_Attachment_CKHelmetLeftEye_Desc" "Chỉ định vị trí trên model nơi đặt hiệu ứng hạt (particle) mặc định dành cho mắt trái của mũ trụ. Bạn sẽ có thể chỉnh lại vị trí điểm này sau khi kết xuất (compiling). Nếu mũ trụ của bạn không có mắt, chúng tôi sẽ gỡ bỏ hiệu ứng." "DOTA_ItemTest_Attachment_CKHelmetRightEye" "Tên xương mắt phải" "DOTA_ItemTest_Attachment_CKHelmetRightEye_Desc" "Chỉ định vị trí trên model nơi đặt hiệu ứng hạt (particle) mặc định dành cho mắt phải của mũ trụ. Bạn sẽ có thể chỉnh lại vị trí điểm này sau khi kết xuất (compiling). Nếu mũ trụ của bạn không có mắt, chúng tôi sẽ gỡ bỏ hiệu ứng." "DOTA_ItemTest_Attachment_AttackPoint" "Tên xương điểm ra đòn" "DOTA_ItemTest_Attachment_AttackPoint_Desc" "Với đơn vị đánh xa, đây là vị trí khởi điểm cho đường đạn đòn đánh của chúng. Với đơn vị cận chiến, đây là nơi chúng tôi cho hiện hiệu ứng đánh trúng, ví dụ như máu văng." "DOTA_ItemTest_Attachment_AttackPoint2" "Tên xương điểm ra đòn tay nghịch" "DOTA_ItemTest_Attachment_AttackPoint2_Desc" "Khi animation tấn công tay nghịch (OFFHAND ATTACK) được dùng thay cho kiểu cơ bản (ATTACK), điểm tấn công này sẽ được sử dụng để hiện hiệu ứng & đạn của đòn đánh." "DOTA_ItemTest_Attachment_AttackPoint2Alt" "Tên xương điểm tấn công (kiểu khác)" "DOTA_ItemTest_Attachment_AttackPoint2Alt_Desc" "Khi diễn hoạt tấn công kiểu khác (ATTACK) được dùng thay cho kiểu cơ bản, điểm tấn công này sẽ được sử dụng để hiện hiệu ứng & đạn của đòn đánh." "DOTA_Workshop_Attachment_Base" "Tên xương điểm gắn phần nền" "DOTA_ItemTest_Attachment_Mouth" "Tên xương miệng" "DOTA_ItemTest_Attachment_Mouth_Desc" "Chỉ định vị trí particle mặc định cho đòn tấn công cắn của sinh vật hoặc đường đạn từ miệng bay ra. Nếu không có khớp miệng, hãy dùng khớp đầu rồi đặt vị trí điểm gắn lên miệng sinh vật với mũi tên tx đỏ (red tx arrow) chỉ về phía trước." "DOTA_ItemTest_Attachment_BowTop" "Điểm gắn trên đầu dây cung" "DOTA_ItemTest_Attachment_BowTop_Desc" "Chỉ định vị trí trên model mà hiệu hứng hạt (particle effect) nên gắn vào trên phần đỉnh của dây cung." "DOTA_ItemTest_Attachment_BowMid" "Điểm gắn ở giữa dây cung" "DOTA_ItemTest_Attachment_BowMid_Desc" "Chỉ định vị trí trên model mà hiệu hứng hạt (particle effect) nên gắn vào ở giữa dây cung. Được dùng để làm cong dây cung khi bắn." "DOTA_ItemTest_Attachment_BowBot" "Điểm gắn dưới cùng dây cung" "DOTA_ItemTest_Attachment_BowBot_Desc" "Chỉ định vị trí trên model mà hiệu hứng hạt (particle effect) nên gắn vào tại phần dưới của dây cung." "DOTA_Workshop_Attachment_Head" "Tên xương điểm gắn đầu" "DOTA_Workshop_Attachment_Head_Desc" " " "DOTA_Workshop_Attachment_Body" "Tên xương điểm gắn thân mình" "DOTA_Workshop_Attachment_Body_Desc" " " "DOTA_ItemTest_Attachment_LowerStaff" "Điểm gắn phần dưới cho gậy của Earth Spirit" "DOTA_ItemTest_Attachment_LowerStaff_Desc" "Chỉ định vị trí cho model gậy (quyền trượng), nơi này sẽ được gắn hiệu ứng hạt phần dưới." "DOTA_ItemTest_Attachment_UpperStaff" "Điểm gắn phần trên cho gậy của Earth Spirit" "DOTA_ItemTest_Attachment_UppperStaff_Desc" "Chỉ định vị trí cho model gậy (quyền trượng), nơi này sẽ được gắn hiệu ứng hạt phần trên." //ATTACHMENT END - if you don't see the string you need to edit, also see the dota_english in the panorama localization directory. "DOTA_ItemTest_Animation_Title" "DIỄN HOẠT" "DOTA_ItemTest_Animation_Desc" "Animation phải là file định dạng .DMX hoặc .FBX, mỗi cái chứa chỉ một animation cho model của bạn." "DOTA_ItemTest_Animation_UIBlock" "Các cử động %s1" "DOTA_ItemTest_Preview_Anim" "Animation:" "DOTA_ItemTest_Preview_Gesture" "Cử động phụ:" "DOTA_ItemTest_Preview_Skin" "Texture:" "DOTA_ItemTest_Preview_Model" "Model:" "DOTA_ItemTest_Preview_Attachment" "Điểm gắn làm nổi bật:" "DOTA_ItemTest_Preview_NoAttachment" "Không" "DOTA_ItemTest_Preview_ShowReference" "Hiện model tham chiếu" "DOTA_ItemTest_Preview_ToggleLOD" "Hiện model phân giải thấp" "DOTA_ItemTest_Preview_TogglePedestal" "Bật tắt bệ đỡ model" "DOTA_ItemTest_Preview_ToggleUI" "Bật tắt giao diện" "DOTA_ItemTest_ImportError_Validation" "Xác thực thất bại" "DOTA_ItemTest_Error_TooManyBones" "%s1 chứa nhiều xương hơn được phép.\nCác model không được chứa nhiều hơn 52 xương." "DOTA_ItemTest_ImportError" "Lỗi tệp texture!" "DOTA_ItemTest_Error_VMTCount" "Model %s1 sử dụng nhiều hơn một material. Chỉ có thể sử dụng một material cho tất cả các LOD của model.\nMaterial được tìm thấy:\n\n%s2" "DOTA_ItemTest_Error_TextureNameA" "Không thể nhận diện tên tệp .TGA được chọn. Texture phải kết thúc với các từ sau: _color, _normal, _mask1, _mask2" "DOTA_ItemTest_Error_TextureNameB" "Không thể tìm tệp .TGA phù hợp có chứa hậu tố sau:\n %s1" "DOTA_ItemTest_RequiredFileError" "Không tìm thấy tệp yêu cầu!" "DOTA_ItemTest_RequiredFile_Name" "Không thể tìm thấy tệp yêu cầu với tên sau:\n %s1" "DOTA_ItemTest_ZipError" "Tệp lỗi!" "DOTA_ItemTest_ZipError_Desc" "Tạo tệp zip để gửi tạm thời không thành tại: %s1" "DOTA_ItemTest_Error" "Lỗi nhập" "DOTA_ItemTest_Error_Unskinned" "Không thể tìm thấy xương trong vật phẩm trang bị (wearable) tương quan với xương của model tướng. Vật phẩm trang bị phải gán lên xương của tướng thì mới đăng tải được." "DOTA_ItemTest_Error_NoManifest" "Tệp Zip không chứa manifest.txt." "DOTA_ItemTest_Quicksave_Fail" "Lưu thất bại" "DOTA_ItemTest_Quicksave_Fail_Desc" "Thất bại khi lưu trạng thái ở %s1" "DOTA_ItemTest_Quickload_Fail" "Tải thất bại" "DOTA_ItemTest_Quickload_Fail_Desc" "Tải thất bại: không tìm thấy tệp đã lưu ở %s1" "DOTA_ItemTest_NotInTest" "Không thể đăng lên Dota 2 Test" "DOTA_ItemTest_NotInTest_Desc" "Vui lòng dùng phiên bản Dota 2 chính để tương tác với Steam Workshop." "DOTA_ItemTest_Import" "Nhập" "DOTA_ItemTest_Items" "Trang bị" "DOTA_ItemTest_Importing" "ĐANG NHẬP" "DOTA_ItemTest_Import_Success" "NHẬP THÀNH CÔNG" "DOTA_ItemTest_Import_Failed" "NHẬP THẤT BẠI" "DOTA_ItemTest_OutOfBudget" "%s1 nằm ngoài giới hạn tam giác (triangle) cho phép:\n %s2 chứa %s3 tam giác, giới hạn chỉ cho phép %s4." "DOTA_Workshop_Portrait_Edit" "Mở trình sửa chân dung" "DOTA_Workshop_Portrait_Preview" "Xem trước chân dung trong trò chơi" "DOTA_Workshop_Portrait_SetCamOrg" "Đặt vị trí gốc camera" "DOTA_Workshop_Portrait_SetCamTgt" "Chỉnh góc camera" "DOTA_Workshop_Portrait_SetLgtOrg" "Đặt nguồn gốc" "DOTA_Workshop_Portrait_SetLgtTgt" "Đặt góc độ" "DOTA_Workshop_Portrait_SetDir" "Đặt hướng" "DOTA_Workshop_Portrait_SetCam_Desc" "Di chuột trái phải: Xoay quanh điểm đích\nDi chuột lên xuống: Dịch lên & xuống\nCuộn chuột: Dịch gần / xa\n\nNhấp chuột để thoát" "DOTA_Workshop_Portrait_SetDir_Desc" "Di chuột trái phải: Chỉnh trục đảo lại (Yaw)\nDi chuột lên xuống: Chỉnh trục dọc-xuống (Pitch)\nCuộn chuột: Di điểm mục tiêu gần / xa hơn\n\nNhấp chuột để thoát" "DOTA_Workshop_Portrait_EditAtt_Desc" "Di chuột trái phải: Xoay quanh model\nDi chuột lên xuống: Dịch lên & xuống\nCuộn chuột: Dịch gần / xa\n\nNhấp trái để lưu, nhấp phải để hủy" "DOTA_Workshop_Portrait_EditAttDir_Desc" "Di chuột trái phải: Chỉnh trục cao (Yaw)\nDi chuột lên xuống: Chỉnh trục tung (Pitch)\n\nNhấp trái để lưu, nhấp phải để hủy" "DOTA_Workshop_Portrait_FOV" "Tầm nhìn:" "DOTA_Workshop_Portrait_Preset" "Áp dụng ánh sáng chỉnh sẵn:" "DOTA_Workshop_Portrait_Light" "Điểm nhấn" "DOTA_Workshop_Portrait_HSV" "Hue / Saturation / Value:" "DOTA_Workshop_Portrait_H" "H:" "DOTA_Workshop_Portrait_S" "S:" "DOTA_Workshop_Portrait_V" "V:" "DOTA_Workshop_Portrait_Size" "Kích cỡ:" "DOTA_Workshop_Portrait_Distance" "Khoảng cách:" "DOTA_Workshop_Portrait_Ambient" "Ánh sáng môi trường" "DOTA_Workshop_Portrait_Scale" "Tỷ lệ:" "DOTA_Workshop_Portrait_Shadow" "Màu bóng" "DOTA_Workshop_Portrait_Specular" "Màu phản chiếu" "DOTA_Workshop_Portrait_Power" "Sức mạnh:" "DOTA_Workshop_Portrait_Background" "Hình nền" "DOTA_Workshop_Portrait_Texture" "Texture" "DOTA_Workshop_Portrait_Bkg_Color" "Màu tại:" "DOTA_Workshop_Portrait_Corner_0" "Dưới bên trái" "DOTA_Workshop_Portrait_Corner_1" "Trên bên trái" "DOTA_Workshop_Portrait_Corner_2" "Trên bên phải" "DOTA_Workshop_Portrait_Corner_3" "Dưới bên phải" "DOTA_Workshop_Submission_NotReady" "Đệ trình chưa sẵn sàng!" "DOTA_Workshop_Portrait_Unset" "Bạn phải tạo ảnh chân dung cho model %s1. Nhấp vào nút Open Portrait Editor trên hiển thị chân dung để tạo một chân dung tùy biến." "DOTA_Workshop_Attachment_Unedited" "Bạn phải lưu lại vị trí đã sửa đổi cho điểm đính '%s1'. Chọn điểm đính trong khung xem trước điểm đính và nhấn vào nút Sửa." "DOTA_Workshop_Attachment_Rebuild" "Điểm đính đã bị thay đổi. MDL giờ sẽ dựng lại với các điểm đính mới." "DOTA_Workshop_Portrait_HideHelpers" "Ẩn trợ giúp" "DOTA_Workshop_Portrait_EditAttachment" "Sửa vị trí" "DOTA_Workshop_Portrait_EditAttachmentAng" "Sửa góc độ" "DOTA_Workshop_Portrait_Cycle" "Ép tự lặp animation" "DOTA_Workshop_Preview_LoadZip" "Tải file zip đăng lên" "DOTA_Workshop_LPreset_TopDown" "Từ trên xuống" "DOTA_Workshop_LPreset_Stage" "Ánh sáng sân khấu" "DOTA_Workshop_LPreset_NightTime" "Ban đêm" "DOTA_Workshop_LPreset_CrossLight" "Ánh sáng giao nhau" //Some of these workshop tool import names and descriptions may be obsolete. Newer ones actually used in the tool are in panorama localization dota_english.txt "DOTA_Workshop_SubmissionType_Courier_ImportDesc" "Thú vận chuyển cần hai model, một cho phiên bản đi bộ và một cho phiên bản bay. Hai model chia sẻ cùng vật liệu 512x512." "DOTA_Workshop_SubmissionType_Ward_ImportDesc" "Mắt cần một model, nhưng hai vật liệu (material) riêng biệt. Vật liệu đầu tiên cho mắt quan sát (observer), vật liệu thứ hai cho mắt soi tàng hình (sentry)." "DOTA_Workshop_Courier_BaseModel" "Đi bộ" "DOTA_Workshop_Courier_FlyingModel" "Bay" "DOTA_ItemTest_LOD0Desc_Courier" "Đây là tệp .DMX hoặc .FBX phụ chứa geometry bề mặt phân giải cao cho thú vận chuyển của bạn. Nó sẽ được dùng ở chân dung, phòng thay đồ và góc nhìn trưng bày. Vui lòng kiểm tra mesh về các lỗi mất mặt lưng. Nếu mục này trống, geometry trong trận sẽ thay thế." "DOTA_ItemTest_LOD1Desc_Courier" "Đây là tệp .DMX or .FBX chứa geometry bề mặt cho vật phẩm của bạn. Nó được dùng trong trận." "DOTA_ItemTest_Mat0Desc_Courier" "Đây là bộ bốn tệp .TGA phối hợp để tạo texture cho cả hai tệp geometry. Duyệt và chọn bất kỳ một tệp .TGA nào có dạng _color, _normal, _mask1, hay _mask2, và chúng tôi sẽ tìm phần còn lại trong thư mục đó luôn." "DOTA_ItemTest_SharedMats_Courier" "Model thú bay sẽ dùng tệp texture được chỉ định trong model của thú đi bộ." "DOTA_ItemTest_LOD0Title_Ward" "GEOMETRY CHÂN DUNG" "DOTA_ItemTest_LOD0Desc_Ward" "Đây là tệp .DMX hoặc .FBX phụ chứa geometry bề mặt phân giải cao cho mắt quan sát (ward) của bạn. Nó sẽ được dùng ở chân dung, phòng thay đồ và góc nhìn trưng bày. Nếu mục này trống, geometry trong trận sẽ thay thế." "DOTA_ItemTest_LOD1Title_Ward" "GEOMETRY TRONG TRẬN" "DOTA_ItemTest_LOD1Desc_Ward" "Đây là tệp .DMX or .FBX chứa geometry bề mặt cho vật phẩm của bạn. Nó được dùng trong trận." "DOTA_ItemTest_Mat0Title_Ward" "TỆP TEXTURE MẮT QUAN SÁT" "DOTA_ItemTest_Mat0Desc_Ward" "Đây là tệp .TGA _color làm texture cho mắt vàng. Tệp TGA _normal, _mask1, và _mask2 .TGA là không bắt buộc cho mắt. Nếu chúng nằm trong cùng thư mục, chúng tôi sẽ dùng chúng." "DOTA_ItemTest_Mat1Title_Ward" "TỆP TEXTURE MẮT SENTRY" "DOTA_ItemTest_Mat1Desc_Ward" "Đây là tệp .TGA _color làm texture cho mắt xanh. Tệp TGA _normal, _mask1, và _mask2 .TGA là không bắt buộc cho mắt. Nếu chúng nằm trong cùng thư mục, chúng tôi sẽ dùng chúng." "DOTA_ItemTest_Animation_Spawn" "Xuất hiện" "DOTA_ItemTest_Animation_Spawn_Desc" "Sẽ tốt hơn khi khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn hơi hướng lên phía trên, để đẹp hơn khi ta quan sát từ trên xuống ở trong trận." "DOTA_ItemTest_Animation_Spawn_Injured" "Xuất hiện (bị thương)" "DOTA_ItemTest_Animation_Spawn_Injured_Desc" "Cử động xuất hiện này cần kết thúc với tư thế bị thương của đơn vị." "DOTA_ItemTest_Animation_Idle" "Rảnh" "DOTA_ItemTest_Animation_Idle_Desc" "Sẽ tốt hơn khi khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn hơi hướng lên phía trên, để đẹp hơn khi ta quan sát từ trên xuống ở trong trận. Ảnh chân dung và tư thế chờ khi ở màn hình trang bị có thể được gửi riêng biệt với góc nhìn bình thường." "DOTA_ItemTest_Animation_IdleAlt" "Rảnh rỗi (kiểu khác)" "DOTA_ItemTest_Animation_IdleAlt_Desc" "Sẽ tốt hơn khi khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn hơi hướng lên phía trên, để đẹp hơn khi ta quan sát từ trên xuống ở trong trận. Ảnh chân dung và tư thế chờ khi ở màn hình trang bị có thể được gửi riêng biệt với góc nhìn bình thường." "DOTA_ItemTest_Animation_IdleRare" "Tư thế rảnh (hiếm)" "DOTA_ItemTest_Animation_IdleRare_Desc" "Sẽ tốt hơn khi khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn hơi hướng lên phía trên, để đẹp hơn khi ta quan sát từ trên xuống ở trong trận. Ảnh chân dung và tư thế chờ khi ở màn hình trang bị có thể được gửi riêng biệt với góc nhìn bình thường." "DOTA_ItemTest_Animation_IdleInjured" "Rảnh rỗi (bị thương)" "DOTA_ItemTest_Animation_Run" "Chạy" "DOTA_ItemTest_Animation_Run_Desc" "Sẽ tốt hơn khi khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn hơi hướng lên phía trên, để đẹp hơn khi ta quan sát từ trên xuống ở trong trận." "DOTA_ItemTest_Animation_RunAlt" "Chạy (kiểu khác)" "DOTA_ItemTest_Animation_RunAlt_Desc" "Sẽ tốt hơn khi khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn hơi hướng lên phía trên, để đẹp hơn khi ta quan sát từ trên xuống ở trong trận." "DOTA_ItemTest_Animation_RunRare" "Chạy (hiếm)" "DOTA_ItemTest_Animation_RunRare_Desc" "Sẽ tốt hơn khi khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn hơi hướng lên phía trên, để đẹp hơn khi ta quan sát từ trên xuống ở trong trận." "DOTA_ItemTest_Animation_RunHaste" "Chạy siêu tốc" "DOTA_ItemTest_Animation_RunHaste_Desc" "Sẽ tốt hơn khi khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn hơi hướng lên phía trên, để đẹp hơn khi ta quan sát từ trên xuống ở trong trận." "DOTA_ItemTest_Animation_RunInjured" "Chạy (bị thương)" "DOTA_ItemTest_Animation_RunInjured_Desc" "Sẽ tốt hơn khi khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn hơi hướng lên phía trên, để đẹp hơn khi ta quan sát từ trên xuống ở trong trận." "DOTA_ItemTest_Animation_Die" "Chết" "DOTA_ItemTest_Animation_Die2" "Chết (kiểu khác)" "DOTA_ItemTest_Animation_Attack" "Tấn công" "DOTA_ItemTest_Animation_Attack_Desc" "Động tác tấn công tự tạo phải khớp với thời điểm của động tác tấn công mặc định. Động tác tấn công của đơn vị này phải dài %2 giây, trong đó thời điểm ghi nhận tấn công là sau %1 giây từ khi bắt đầu." "DOTA_ItemTest_Animation_AttackB" "Tấn công (kiểu khác)" "DOTA_ItemTest_Animation_AttackB_Desc" "Kiểu tấn công khác là animation ngẫu nhiên được dùng thay cho kiểu animation tấn công thông thường. Phải có cùng độ dài và căn thời gian tương tự như animation tấn công (ATTACK)." "DOTA_ItemTest_Animation_Attack_Bite" "Đòn cắn khác" "DOTA_ItemTest_Animation_Attack_Bite_Desc" "Hành động tấn công cắn thay thế sẽ được dùng ngẫu nhiên thay cho hành động TẤN CÔNG." "DOTA_ItemTest_Animation_Attack2" "Tấn công (tay nghịch)" "DOTA_ItemTest_Animation_Attack2_Desc" "Kiểu tấn công khác là animation ngẫu nhiên được dùng thay cho kiểu animation tấn công thông thường. Hiệu ứng đòn đánh / đạn bay sẽ được tung ra từ điểm tấn công tay nghịch (OFFHAND ATTACK POINT) thay vì gốc điểm tấn công (ATTACK POINT). Phải có cùng độ dài và căn thời gian tương tự như animation tấn công (ATTACK)." "DOTA_ItemTest_Animation_Attack2B" "Tấn công (Tay nghịch-kiểu khác)" "DOTA_ItemTest_Animation_Attack2B_Desc" "Kiểu tấn công khác là animation ngẫu nhiên được dùng thay cho kiểu animation tấn công thông thường. Hiệu ứng đòn đánh / đạn bay sẽ được tung ra từ điểm tấn công tay nghịch (OFFHAND ATTACK POINT) thay vì gốc điểm tấn công (ATTACK POINT). Phải có cùng độ dài và căn thời gian tương tự như animation tấn công (ATTACK)." "DOTA_ItemTest_Animation_AttackInjured" "Tấn công (bị thương)" "DOTA_ItemTest_Animation_AttackInjured_Desc" "Sẽ tốt hơn khi khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn hơi hướng lên phía trên, để đẹp hơn khi ta quan sát từ trên xuống ở trong trận." "DOTA_ItemTest_Animation_Attack2Injured" "Tấn công (Tay nghịch-bị thương)" "DOTA_ItemTest_Animation_Attack2Injured_Desc" "Sẽ tốt hơn khi khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn hơi hướng lên phía trên, để đẹp hơn khi ta quan sát từ trên xuống ở trong trận." "DOTA_ItemTest_Animation_Flail" "Vùng vẫy" "DOTA_ItemTest_Animation_Flail_Desc" "Một cử động lặp được sử dụng khi các đơn vị bị khống chế và buộc di chuyển (vd khi bị lốc, black hole, ném lên trời)" "DOTA_ItemTest_Animation_Disabled" "Bị khống chế / Bị choáng" "DOTA_ItemTest_Animation_TurnPoseCenter" "Tư thế chính diện" "DOTA_ItemTest_Animation_TurnPoseCenter_Desc" "Một khung hình tư thế của đơn vị nhìn chính diện. Nói chung, bạn chỉ cần tái sử dụng khung hình 0 của các cử động chạy. Nếu đặt, bạn sẽ cần phải cung cấp tư thế rẽ phải và trái." "DOTA_ItemTest_Animation_TurnPoseLeft" "Tư thế rẽ trái" "DOTA_ItemTest_Animation_TurnPoseLeft_Desc" "Một khung hình cho tư thế của đơn vị đang rẽ trái. Khi đơn vị rẽ trái, chúng tôi sẽ ghép tư thế này và tư thế chính diện. Nếu đặt, bạn sẽ phải cung cấp tư thế chính diện và tư thế rẽ phải." "DOTA_ItemTest_Animation_TurnPoseRight" "Tư thế rẽ phải" "DOTA_ItemTest_Animation_TurnPoseRight_Desc" "Một khung hình tư thế của đơn vị đang rẽ phải. Khi đơn vị rẽ phải, chúng tôi sẽ ghép tư thế này và tư thế chính diện. Nếu đặt, bạn sẽ phải cung cấp tư thế chính diện và tư thế rẽ trái." "DOTA_ItemTest_Animation_PortraitIdle" "Chân dung lúc rảnh" "DOTA_ItemTest_Animation_PortraitIdle_Desc" "Để mặt của đơn vị ở góc bình thường để dễ xem nhất cho hình chân dung. Cân nhắc việc giảm tốc độ cử động cơ thể để nó không bị trôi ra khỏi khung chân dung." "DOTA_ItemTest_Animation_PortraitRare" "Chân dung lúc rảnh (hiếm)" "DOTA_ItemTest_Animation_PortraitRare_Desc" "Để mặt của đơn vị ở góc bình thường. Cân nhắc việc giảm tốc độ cử động cơ thể để nó không bị trôi ra khỏi khung chân dung." "DOTA_ItemTest_Animation_LoadoutIdle" "Phòng trang bị (rảnh)" "DOTA_ItemTest_Animation_LoadoutIdle_Desc" "Để mặt của đơn vị ở góc bình thường để dễ xem nhất cho hình trong phòng trang bị." "DOTA_ItemTest_Animation_LoadoutRare" "Rảnh ở phòng trang bị (hiếm)" "DOTA_ItemTest_Animation_LoadoutRare_Desc" "Để mặt của đơn vị ở góc bình thường và đặt tư thế khởi đầu, kết thúc của hành động này khớp với tư thế (bắt đầu lẫn kết thúc) rảnh rỗi thông thường cho mục thay trang bị. Như thế sẽ chuyển mượt mà hơn." "DOTA_ItemTest_Animation_BackLeftIdle" "Tư thế rảnh (trái)" "DOTA_ItemTest_Animation_LeftIdle" "Tư thế rảnh (trái)" "DOTA_ItemTest_Animation_RightIdle" "Tư thế rảnh (phải)" "DOTA_ItemTest_Animation_BackRightIdle" "Tư thế rảnh (lưng phải)" "DOTA_ItemTest_Animation_BackLeftAttack" "Tấn công (lưng trái)" "DOTA_ItemTest_Animation_LeftAttack" "Tấn công (trái)" "DOTA_ItemTest_Animation_RightAttack" "Tấn công (phải)" "DOTA_ItemTest_Animation_BackRightAttack" "Tấn công (lưng phải)" "DOTA_ItemTest_Animation_Center_Desc" "Xem cái này như cử động chính. Nó sẽ được kết hợp với các phiên bản bên trái và bên phải của cùng một cử động để các đơn vị có thể theo dõi vị trí của các đơn vị khác một cách thuận lợi" "DOTA_ItemTest_Animation_BackLeft_Desc" "Đây là một cử động đầy đủ, nó phải có cùng số khung hình như phiên bản chính diện. Tuy nhiên, đơn vị nên xoay để nhìn về bên trái 179 độ. Ví dụ: phần dưới của model nên giữ nguyên hướng về phía trước còn phần trên thì nên xoay ngược gần như hoàn hoàn về bên trái." "DOTA_ItemTest_Animation_Left_Desc" "Đây là một animation hoàn chỉnh, nó phải có cùng số khung hình như phiên bản chính diện. Tuy nhiên, đơn vị nên xoay để nhìn về bên trái 90 độ. Ví dụ: phần dưới của model nên giữ nguyên hướng nhìn về phía trước nhưng phần trên thì nên xoay trực diện về bên trái." "DOTA_ItemTest_Animation_Right_Desc" "Đây là một cử động đầy đủ, nó phải có cùng số khung hình như phiên bản chính diện. Tuy nhiên, đơn vị nên xoay để nhìn về bên phải 90 độ. Ví dụ: phần dưới của model nên giữ nguyên hướng về phía trước còn phần trên thì nên xoay hẳn về bên phải." "DOTA_ItemTest_Animation_BackRight_Desc" "Đây là một cử động đầy đủ, nó phải có cùng số khung hình như phiên bản chính diện. Tuy nhiên, đơn vị nên xoay để nhìn về bên phải 179 độ. Ví dụ: phần dưới của model nên giữ nguyên hướng về phía trước còn phần trên thì nên xoay ngược gần như hoàn hoàn về bên phải." "DOTA_ItemTest_Animation_Victory" "Chiến thắng" "DOTA_ItemTest_Animation_Defeat" "Thua trận" "DOTA_WorkshopAnim_ForcestaffEnemy" "Forcestaff kẻ thù" "DOTA_WorkshopAnim_ForcestaffFriendly" "Forcestaff đồng đội" "DOTA_WorkshopAnim_ForcestaffEnd" "Forcestaff kết thúc" "DOTA_WorkshopAnim_ForcestaffEnd_Injured" "Forcestaff kết thúc (Bị thương)" "DOTA_WorkshopAnim_Teleport" "Dịch chuyển" "DOTA_WorkshopAnim_Teleport_End" "Dịch chuyển (Kết thúc)" //LONE DRUID TRUEFORM "DOTA_ItemTest_LD_Trueform_Ability1" "Summon Spirit Bear" "DOTA_ItemTest_LD_Trueform_Ability1_Desc" "Dài 40 khung hình, việc triệu hồi xảy ra ở khung hình 15." "DOTA_ItemTest_LD_Trueform_Ability2" "Rabid" "DOTA_ItemTest_LD_Trueform_Ability2_Desc" "Dài 30 khung hình, việc triệu hồi xảy ra ở khung hình 0." "DOTA_ItemTest_LD_Trueform_Ability3" "Battlecry" "DOTA_ItemTest_LD_Trueform_Ability3_Desc" "Dài 40 khung hình, việc triệu hồi xảy ra ở khung hình 15." "DOTA_ItemTest_LD_Trueform_Ability4" "Savage Roar" "DOTA_ItemTest_LD_Trueform_Ability4_Desc" "Dài 25 khung hình, việc triệu hồi xảy ra ở khung hình 7." "DOTA_ItemTest_LD_Trueform_AbilityUlt" "Druid Form" "DOTA_ItemTest_LD_Trueform_AbilityUlt_Desc" "Biến hình trở lại thành Druid Form. Tổng cộng 70 khung hình, nên biến mất vào lòng đất ở khung hình 58." //LONE DRUID SPIRIT BEAR "DOTA_ItemTest_Animation_IdleOutOfRange" "Rảnh (ngoài phạm vi)" "DOTA_ItemTest_Animation_IdleOutOfRange_Desc_SB" "Tư thế nhàn rỗi này được dùng khi Lone Druid ở quá xa gấu con để nó có thể tấn công được." "DOTA_ItemTest_Animation_RunOutOfRange" "Chạy (ngoài phạm vi)" "DOTA_ItemTest_Animation_RunOutOfRange_Desc_SB" "Chạy này dùng khi Lone Druid ở quá xa gấu con để nó có thể đánh được." "DOTA_ItemTest_Animation_Die_Forward" "Chết (hướng về trước)" "DOTA_ItemTest_LD_SpiritBear_Ability3" "Savage Roar" "DOTA_ItemTest_LD_SpiritBear_Ability3_Desc" "Dài 23 khung hình, đơn vị xuất hiện ở khung hình thứ 7." //LYCAN WOLVES "DOTA_Import_Wolves_Anim_Ability2_Full" "Tư thế đứng hú cho kỹ năng 2" "DOTA_Import_Wolves_Anim_Ability2_Full_Desc" "Một diễn hoạt toàn thân thể sẽ dùng trên sói triệu hồi khi tướng Lycan dùng kỹ năng hú. Diễn hoạt này chỉ được dùng khi sói đang đứng yên." "DOTA_Import_Wolves_Anim_Ability2_Gesture" "Dáng điệu chạy hú cho kỹ năng 2" "DOTA_Import_Wolves_Anim_Ability2_Gesture_Desc" "Một diễn hoạt lớp dáng điệu (gesture layer) sẽ dùng trên sói triệu hồi khi tướng Lycan dùng kỹ năng hú. Dáng điệu này sẽ hòa trộn với diễn hoạt chạy (Run) khi sói đang di chuyển. Khung xương phần thân & chân không nên bị ảnh hưởng bởi diễn hoạt này." //LYCAN ULTIMATE "DOTA_Import_Lycan_Ult_Anim_Ability1" "Kỹ năng 1 - Summon Wolves" "DOTA_Import_Lycan_Ult_Anim_Ability2" "Kỹ năng 2 - Howl" "DOTA_Import_Lycan_Ult_Anim_Ability4_Override" "Kỹ năng 4 - Transformation" "DOTA_Import_Lycan_Ult_Anim_Ability4_Override_Desc" "Được dùng trong nửa cuối quá trình biến sói của Lycan. Sau 1,5 giây, hình biến Lycan bắt đầu trạng thái nén gọn rồi nở về kích thước đầy đủ." //TERRORBLADE DEMON "DOTA_WorkshopAnim_Terrorblade_Reflection" "Reflection" "DOTA_WorkshopAnim_Terrorblade_Conjure" "Conjure" "DOTA_WorkshopAnim_Terrorblade_Transform" "Biến hình (Bắt đầu)" "DOTA_WorkshopAnim_Terrorblade_Transform_End" "Biến hình (Kết thúc)" "DOTA_WorkshopAnim_Terrorblade_Sunder" "Sunder" //DRAGON KNIGHT DRAGON "DOTA_WorkshopAnim_Dragon_Knight_Dragon_Change" "Biến hình" "DOTA_WorkshopAnim_Dragon_Knight_Dragon_Attack" "Tấn công" "DOTA_WorkshopAnim_Dragon_Knight_Dragon_Bash" "Bash" "DOTA_WorkshopAnim_Dragon_Knight_Dragon_Breath" "Thở lửa" "DOTA_WorkshopAnim_Dragon_Knight_Dragon_Fireball" "Fireball" //UNDYING FLESH GOLEM "DOTA_WorkshopAnim_FleshGolem_Decay" "Decay" "DOTA_WorkshopAnim_FleshGolem_Decay_Injured" "Decay (Bị thương)" "DOTA_WorkshopAnim_FleshGolem_SoulRip" "Soul Rip" "DOTA_WorkshopAnim_FleshGolem_SoulRip_Injured" "Soul Rip (Bị thương)" "DOTA_WorkshopAnim_FleshGolem_Tombstone" "Tombstone" "DOTA_WorkshopAnim_FleshGolem_Tombstone_Injured" "Tombstone (Bị thương)" //UNDYING TOMBSTONE "DOTA_Workshop_Animation_Undying_Tower_Destruction" "Bia đá bị phá hủy" "DOTA_Workshop_Animation_Undying_Tower_Destruction_Desc" "Đây là diễn hoạt 4 giây mô tả bia đá bị phá hủy và miểng văng rải trên mặt đất. Bạn có thể gửi các diễn hoạt khác nhau cho việc bị phá hủy." "DOTA_Workshop_Animation_Undying_Tower_Destruction_Dupe" "Bia đá bị phá hủy (gạch vụn tĩnh)" "DOTA_Workshop_Animation_Undying_Tower_Destruction_Dupe_Desc" "Đây là một khung hình tĩnh, kết thúc diễn hoạt phá hủy với các vụn gạch ở vị trí sau cùng, ngừng di chuyển. Nếu bạn gửi nhiều hơn một diễn hoạt phá hủy, hãy đảm bảo rằng việc cuối khung hình phá hủy và hình tĩnh này khớp nhau." //PHOENIX SUPERNOVA "DOTA_Workshop_Animation_Phoenix_Supernova_Cast" "Thi triển Supernova" "DOTA_Workshop_Animation_Phoenix_Supernova_Cast_Desc" "Đây là 6 giây diễn hoạt của kỹ năng Supernova, khởi điểm cách 290 đơn vị so với mặt đất và di chuyển thấp xuống cho đến khi chạm vào mặt đất tại lúc kết hành động. Diễn hoạt này không lặp lại." //ANIMATION END //------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Import_Mat0Title_Generic" "TỆP TEXTURE" "DOTA_Import_Mat0Desc_Generic" "Đây là bộ các tệp .TGA hoặc .PSD kết hợp để lên texture cho tệp geometry của bạn. Nếu bạn dùng hậu tố Source 2 cho tên tệp texture, hãy dùng tên nhất quán và duyệt tìm một trong các tệp này, công cụ workshop có thể tự động thêm toàn bộ số tệp còn lại nếu chúng cùng thư mục." "DOTA_Import_Mat0Title_Dragon_Knight_Dragon" "Texture cấp 1 (Xanh lá)" "DOTA_Import_Mat1Title_Dragon_Knight_Dragon" "Texture cấp 2 (Đỏ)" "DOTA_Import_Mat2Title_Dragon_Knight_Dragon" "Texture cấp 3 (Xanh dương)" "DOTA_Import_Mat3Title_Dragon_Knight_Dragon" "Texture cấp 4 (Đen)" "DOTA_Import_Mat0Title_Phoenix_Wing_FX_Materials_Desc" "Đây là các tệp .TGA hoặc .PSD kết hợp để tạo vân bề mặt (texture) mesh hiệu ứng cho cánh của Phoenix. Tốc độ cuộn được quyết định dựa trên thiết lập từ vật liệu hiệu ứng cánh mặc định (default wing effects material)." //Some of these workshop tool import names and descriptions may be obsolete. Newer ones actually used in the tool are in panorama localization dota_english.txt "DOTA_Import_LOD0Title_Generic" "GEOMETRY CHÂN DUNG" "DOTA_Import_LOD0Desc_Generic" "Đây là tệp .DMX hoặc .FBX phụ chứa geometry bề mặt phân giải cao cho model. Nó sẽ được dùng ở chân dung, phòng thay đồ và góc nhìn trưng bày. Nếu mục này trống, geometry trong trận sẽ thay thế." "DOTA_Import_LOD1Title_Generic" "GEOMETRY TRONG TRẬN" "DOTA_Import_LOD1Desc_Generic" "Đây là tệp .DMX or .FBX chứa geometry bề mặt cho model. Nó được dùng trong trận." "DOTA_Import_Ward" "Mắt" "DOTA_Import_Boar" "Lợn rừng" "DOTA_Import_Boar_Desc" "Lợn của Beastmaster cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Hawk" "Chim ưng" "DOTA_Import_Hawk_Desc" "Chim ưng của Beastmaster cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Exorcism" "Exorcism Spirit" "DOTA_Import_Exorcism_Desc" "Linh hồn từ kỹ năng Exorcism của Death Prophet cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Bear" "Spirit Bear" "DOTA_Import_Bear_Desc" "Spirit Bear của Lone Druid cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Lone_Druid_True_Form" "True Form" "DOTA_Import_Lone_Druid_True_Form_Desc" "True Form của Lone Druid cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Spiderling" "Nhện con" "DOTA_Import_Spiderling_Desc" "Nhện con (Spiderling) cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Wolves" "Sói" "DOTA_Import_Wolves_Desc" "Sói của Lycan cần một model nguyên khối, được dùng trong cả 4 cấp kỹ năng. Model sẽ tăng kích thước ở cấp cao hơn." "DOTA_Import_Lycan_Ult" "Shapeshift Form" "DOTA_Import_Lycan_Ult_Desc" "Shapeshift Form (hình biến sói) của Lycan cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Jugg_Ward" "Healing Ward" "DOTA_Import_Jugg_Ward_Desc" "Healing Ward (Cọc hồi máu) của Juggernaut cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Pugna_Ward" "Nether Ward" "DOTA_Import_Pugna_Ward_Desc" "Nether Ward của Pugna cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Forge_Spirit" "Forge Spirit" "DOTA_Import_Forge_Spirit_Desc" "Forge Spirit của Invoker cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_WD_Ward" "Death Ward" "DOTA_Import_WD_Ward_Desc" "Ward của Witchdoctor cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Tusk_Sigil" "Sigil" "DOTA_Import_Tusk_Sigil_Desc" "Sigil của Tusk cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Undying_Golem" "Undying Golem" "DOTA_Import_Undying_Golem_Desc" "Ultimate form của Undying cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Undying_Tombstone" "Undying Tombstone" "DOTA_Import_Undying_Tombstone_Desc" "Tombstone của Undying cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Undying_Zombie" "Undying Zombie" "DOTA_Import_Undying_Zombie_Desc" "Ultimate form của Undying cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_ShadowShaman_Wards" "Shadow Shaman Wards" "DOTA_Import_ShadowShaman_Wards_Desc" "Ward của Shadow Shaman cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Gyro_Missle" "Homing Missile" "DOTA_Import_Gyro_Missle_Desc" "Tên lửa của Gyrocoptor yêu cầu một model duy nhất." "DOTA_Import_NP_Treant" "Treant" "DOTA_Import_NP_Treant_Desc" "Treant của Nature's Prophet cần một mô hình đơn lẻ." "DOTA_Import_Enigma_Eidolon" "Tiểu thể" "DOTA_Import_Enigma_Eidolon_Desc" "Eidolon của Enigma cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Warlock_Golem" "Golem" "DOTA_Import_Warlock_Golem_Desc" "Golem của Warlock cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Serpent_Ward" "Serpent Ward" "DOTA_Import_Serpent_Ward_Desc" "Serpent Wards của Shadow Shaman cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Veno_Ward" "Plague Ward" "DOTA_Import_Veno_Ward_Desc" "Plague Ward của Venomancer cần một model nguyên khối." "DOTA_Workshop_Terrorblade_Demon" "Demon" "DOTA_Workshop_Terrorblade_Demon_Desc" "Demon của Terrorblade cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_DragonKnight_Dragon" "Elder Dragon" "DOTA_Import_DragonKnight_Dragon_Desc" "Elder Dragon của Dragon Knight cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Rattletrap_Cog" "Power Cog" "DOTA_Import_Rattletrap_Cog_Desc" "Power Cog của Clockwerk cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Undying_Flesh_Golem" "Flesh Golem" "DOTA_Import_Undying_Flesh_Golem_Desc" "Flesh Golem của Undying cần một model nguyên khối. Nếu mesh của bạn được thiết kế để hoạt động với xương dạng vải cho bộ đồ lòng, phần vải sẽ không được bật khi xem trước bài đăng của bạn. Nếu golem của bạn có hiệu ứng máu me, đầu lâu hay ruột đồ lòng, bạn có thể cần cung cấp thêm phiên bản bạo lực thấp." "DOTA_Workshop_Nightstalker_Head" "Đầu Night Stalker (Ngày)" "DOTA_Workshop_Nightstalker_Head_Night" "Đầu Night Stalker (Đêm)" "DOTA_Workshop_Nightstalker_Tail" "Đuôi Night Stalker (Ngày)" "DOTA_Workshop_Nightstalker_Tail_Night" "Đuôi Night Stalker (Đêm)" "DOTA_Workshop_Nightstalker_Legs" "Chân Night Stalker (Ngày)" "DOTA_Workshop_Nightstalker_Legs_Night" "Chân Night Stalker (Đêm)" "DOTA_Workshop_Nightstalker_Arms" "Tay Night Stalker (Ngày)" "DOTA_Workshop_Nightstalker_Arms_Night" "Tay Night Stalker (Đêm)" "DOTA_Workshop_Nightstalker_Back" "Cánh Night Stalker (Ngày)" "DOTA_Workshop_Nightstalker_Back_Night" "Cánh Night Stalker (Đêm)" "DOTA_Import_Visage_Familiar" "Familiar" "DOTA_Import_Visage_Familiar_Desc" "Familiar của Visage cần một model nguyên khối." "DOTA_Import_Phoenix_Supernova" "Supernova" "DOTA_Import_Phoenix_Supernova_Desc" "Supernova của Phoenix yêu cầu một model đơn lẻ." "DOTA_Workshop_Phoenix_Wings" "Cánh" "DOTA_Workshop_Phoenix_Wings_Desc" "Cánh Phoenix cần mesh màu đặc (solid mesh) và mesh hiệu ứng trong suốt (transclucent effects mesh)." "DOTA_Workshop_Phoenix_Wings_Solid" "Mesh màu đặc (solid)" "DOTA_Workshop_Phoenix_Wings_FX" "Mesh texture khi cuộn xuống" "DOTA_Workshop_Phoenix_Wings_FX_Mesh" "Geometry" "DOTA_Workshop_Phoenix_Wings_FX_Mesh_Desc" "Đây là file .DMX hoặc .FBX có chứa khung hình học đã được dán của cánh và sẽ hiển thị texture chuyển động. Tốc độ cuộn được xác định bởi các cài đặt mặc định cho các hiệu ứng trên vật liệu cánh." "DOTA_Workshop_Dark_Willow_Offhand" "Lồng đèn của Dark Willow" //IMPORT END "DOTA_Workshop_AddWearable" "THÊM / XOÁ VẬT PHẨM" "DOTA_Workshop_Add" "THÊM" "DOTA_Workshop_Remove" "BỎ" "DOTA_Workshop_Change" "THAY ĐỔI" "DOTA_KEYBIND_MENU_UNITACTIONS" "THAO TÁC ĐƠN VỊ" "DOTA_KEYBIND_MENU_ABILITIES" "KỸ NĂNG" "DOTA_KEYBIND_MENU_ITEMS" "VẬT PHẨM" "DOTA_KEYBIND_MENU_CAMERA" "CAMERA" "DOTA_KEYBIND_MENU_PLAYER" "NGƯỜI CHƠI" "DOTA_KEYBIND_MENU_METAGAME" "METAGAME" "DOTA_KEYBIND_MENU_SPECTATOR" "KHÁN GIẢ" "DOTA_KEYBIND_MENU_CHAT" "TRÒ CHUYỆN" "DOTA_KEYBIND_USE_CURRENT" "Dùng thiết lập hiện tại" "DOTA_KEYBIND_USE_LEGACY" "Dùng thiết lập kiểu cũ" "DOTA_KEYBIND_MENU_PAGE1" "<< TRÒ CHƠI" "DOTA_KEYBIND_MENU_PAGE2" "KHÁN GIẢ >>" "DOTA_Inventory1" "Ô chứa đồ 1" "DOTA_Inventory2" "Ô chứa đồ 2" "DOTA_Inventory3" "Ô chứa đồ 3" "DOTA_Inventory4" "Ô chứa đồ 4" "DOTA_Inventory5" "Ô chứa đồ 5" "DOTA_Inventory6" "Ô chứa đồ 6" "DOTA_QuickCastInventory1" "Dùng nhanh túi đồ 1" "DOTA_QuickCastInventory2" "Dùng nhanh túi đồ 2" "DOTA_QuickCastInventory3" "Dùng nhanh túi đồ 3" "DOTA_QuickCastInventory4" "Dùng nhanh túi đồ 4" "DOTA_QuickCastInventory5" "Dùng nhanh túi đồ 5" "DOTA_QuickCastInventory6" "Dùng nhanh túi đồ 6" "DOTA_SpectatorForward" "Di camera đi tới (khán giả)" "DOTA_SpectatorBack" "Di camera lùi về (khán giả)" "DOTA_SpectatorLeft" "Di camera qua trái (khán giả)" "DOTA_SpectatorRight" "Di camera qua phải (khán giả)" "DOTA_SpectatorGrip" "Nắm camera (khán giả)" "DOTA_SpectatorPause" "Tạm dừng (khán giả)" "DOTA_SpectatorSelect" "Chọn đơn vị dưới con trỏ (khản giả)" "DOTA_SpectatorIncreaseReplaySpeed" "Tăng tốc độ phát lại" "DOTA_SpectatorDecreaseReplaySpeed" "Giảm tốc độ phát lại" "DOTA_SpectatorChat" "Trò chuyện khán giả" "DOTA_SpectatorScoreboard" "Bảng điểm khán giả" "DOTA_SpectatorStatsHarvest" "Chỉ số cày (khán giả)" "DOTA_SpectatorStatsItem" "Chỉ số vật phẩm (khán giả)" "DOTA_SpectatorStatsGold" "Đồ thị vàng (khán giả)" "DOTA_SpectatorStatsXP" "Đồ thị XP (khán giả)" "DOTA_SpectatorStatsFantasy" "Chỉ số Fantasy (khán giả)" "DOTA_SpectatorFOWBoth" "Sương mù hai đội (khán giả)" "DOTA_SpectatorFOWRadient" "Sương mù Radiant (khán giả)" "DOTA_SpectatorFOWDire" "Sương mù Dire (khán giả)" "DOTA_SpectatorBroadcasterMenu" "Mở trình đơn bình luận viên" "DOTA_SpectatorDropdown_KDA" "Giết/Chết/Trợ" "DOTA_SpectatorDropdown_Lasthits_Denies" "Kết liễu / Chối bỏ" "DOTA_SpectatorDropdown_Level" "Cấp độ tướng" "DOTA_SpectatorDropdown_XP_Per_Min" "KN mỗi phút" "DOTA_SpectatorDropdown_Gold" "Vàng hiện có" "DOTA_SpectatorDropdown_TotalGold" "Vàng kiếm được" "DOTA_SpectatorDropdown_Gold_Per_Min" "Vàng mỗi phút" "DOTA_SpectatorDropdown_Sort" "Thay đổi thứ tự" "DOTA_SpectatorDropdown_Close" "Xóa danh mục" "DOTA_SpectatorDropdown_Buyback" "Trạng thái chuộc mạng" "DOTA_SpectatorDropdown_NetWorth" "Tổng tài sản" "DOTA_SpectatorDropdown_Fantasy" "Điểm Fantasy" "DOTA_SpectatorCoach_ViewToggle" "Bật tắt góc nhìn học viên" //ECONOMY UI TEXT "econ_new_items_title" "BẠN CÓ VẬT PHẨM MỚI" "econ_new_items_desc" "Vật phẩm mới được đưa vào kho vũ khí của bạn. \nTrang bị vật phẩm mới tại trang vật phẩm cho tướng." "econ_tool_desc_title" "THAY ĐỔI MÔ TẢ" "econ_tool_desc_label" "Mô tả hiện tại:" "econ_tool_name_title" "THAY ĐỔI TÊN" "econ_tool_name_label" "Tên hiện tại:" "econ_store_title" "CỬA HÀNG" "econ_backpack_title" "KHO VŨ KHÍ" "econ_loadout_title" "THAY ĐỒ" "econ_workshop_title" "WORKSHOP" "econ_collection_title" "BỘ SƯU TẬP" "DOTA_PageUnavailable" "Trang hiện không khả dụng" "DOTA_PageUnavailableExplanation" "Tôi chắc chắn đã có người đang cố gắng sửa lỗi ...
Tại sao thay vào đó không tham gia hàng chờ?" "Notifications_New" "Thông báo mới" "Notifications_All" "Thông báo" "Notifications_ViewAll" "Xem thông báo cũ hơn" "Notifications_Requesting" "Đang nhận thông báo..." "Notifications_Failed" "Nhận thông báo thất bại." "Notifications_No_New" "Không có thông báo mới." "Notifications_None" "Bạn không có thông báo nào." "Notification_Delete" "Xóa" "Notification_Dismiss" "Bỏ qua" "Notification_DismissAll" "Bỏ qua tất cả" "Notification_Item" "Bạn đã nhận được một vật phẩm!" "Notification_Item_Wide" "Vật phẩm nhận được" "Notification_Action_Taken_Title" "Cảm ơn" "Notification_Action_Taken" "Gần đây chúng tôi đã tiến hành hoạt động xử phạt một hay nhiều người chơi mà bạn đã tố cáo trước đó do có hành vi tiêu cực.

Cảm ơn bạn đã hỗ trợ xây dựng một cộng đồng Dota 2 thân thiện hơn." "Notification_Action_Taken_OverwatchMajor" "Gần đây chúng tôi đã tiến hành kết lỗi Overwatch cho một hay nhiều người chơi mà bạn đã tố cáo trước đó vì hành vi tiêu cực. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn trong việc xây dựng một cộng đồng Dota 2 thân thiện hơn." "Notification_Action_Taken_OverwatchMinor" "Gần đây chúng tôi đã tiến hành kết lỗi Overwatch cho một hay nhiều người chơi mà bạn đã tố cáo trước đó vì hành vi tiêu cực. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn trong việc xây dựng một cộng đồng Dota 2 thân thiện hơn." "Notification_Action_Taken_Short" "Chúng tôi đã trừng phạt một hoặc một số người chơi mà bạn báo cáo vì hành vi xấu gần đây." "Notification_Action_Taken_Short_OverwatchMajor" "Một hay nhiều người chơi mà bạn đã tố cáo trước đó đã bị kết lỗi Overwatch." "Notification_Action_Taken_Short_OverwatchMinor" "Một hay nhiều người chơi mà bạn đã tố cáo trước đó đã bị kết lỗi Overwatch." "Notification_ViewItemDetails" "Xem vật phẩm" "Notification_ViewDetails" "Xem chi tiết" "Notification_EnterDetails" "Nhập chi tiết" "Notification_RecruitAccepted" "%s1 đã chấp nhận lời mời chiêu mộ của bạn. Chơi cùng với người bạn này để tăng cấp chiêu mộ của mình và được nhận thêm điểm Battle!" "Notification_FantasyDraftSet" "Cấm chọn trực tiếp cho giải Fantasy '%s1' của bạn đã được đặt cho %s2." "Notification_FantasyOwnerJoined" "%s1 đã tham gia vào giải Fantasy '%s2' của bạn." "Notification_FantasyInvited" "Bạn đã được mời tham gia giải Fantasy '%s1'." "Notification_FantasyCreate" "Bạn có thể tạo một giải Fantasy cho giải đấu '%s1' ngay bây giờ." "Notification_FantasyCreateUnKnown" "Bạn có thể tạo một giải Fantasy mới ngay bây giờ." "Notification_FantasyTradeSuccess" "Bạn đả bỏ '%s2' và thêm '%s3' trong giải Fantasy '%s1'." "Notification_FantasyTradeFailure" "Thêm '%s2' vào giải Fantasy '%s1' không thành công. Một thành viên khác của giải đã có họ trong một cuộc trao đổi với quyền ưu tiên cao hơn." "Notification_FantasyNewSeason2" "Giải Fantasy mùa hai bắt đầu vào 29 tháng 9! Bạn giờ có thể tạo một giải Fantasy mới, hoặc tham dự vào giải của bạn bè. Tính năng mới mùa này: một giao diện web cho giải đấu của bạn và phần thưởng hiệu ứng dịch chuyển độc đáo." "Notification_NeedOfficialInfoForLeaderboard" "Xin chúc mừng! Bạn đã trở thành một trong những người chơi Dota 2 giỏi nhất trên thế giới. Để có thể xuất hiện trên bảng xếp hạng thế giới, bạn phải nhập thông tin chính thức của mình." "Notification_PlacementInLowPriorityDueToExcessiveReports" "Bạn đã bị đặt vào chế độ ưu tiên thấp, bởi bạn là một trong những người chơi bị tố cáo nhiều nhất trong cộng đồng DOTA. Hãy cố gắng tôn trọng những người chơi khác trong các trận đấu sau này để tránh bị tiếp tục đặt vào chế độ ưu tiên thấp." "Notification_PlacementInLowPriorityDueToAbandons" "Bạn đã bị đặt vào chế độ ưu tiên thấp do từ bỏ trận đấu giữa chừng quá nhiều. Tham gia các trận đấu đến khi kết thúc để tránh làm ảnh hưởng đến những người chơi khác và để tránh bị tiếp tục đặt vào chế độ ưu tiên thấp." "Notification_CompendiumGoal1" "Nhờ sự đóng góp của cộng đồng, gói tăng điểm chiến đấu Compendium đã đạt mục tiêu quyên góp!" "Notification_CompendiumGoal2" "Nhờ sự đóng góp của cộng đồng, các màn hình chờ chính thức đã đạt mục tiêu quyên góp!" "Notification_CompendiumGoal3" "Nhờ sự đóng góp của cộng đồng, khả năng bầu chọn Arcana đã đạt mục tiêu quyên góp!" "Notification_CompendiumGoal4" "Nhờ sự đóng góp của cộng đồng, giao diện HUD Compendium 2014 chính thức đã đạt mục tiêu quyên góp!" "Notification_CompendiumGoal5" "Nhờ sự đóng góp của cộng đồng, đã đạt mục tiêu quyên góp cho phép bạn bỏ phiếu cho giải đấu một chọi một!" "Notification_CompendiumGoal6" "Nhờ sự đóng góp của cộng đồng, chế độ tử chiến ngẫu nhiên toàn tướng đã đạt mục tiêu quyên góp!" "Notification_CompendiumGoal7" "Nhờ sự đóng góp của cộng đồng, các vật phẩm Immortal được Valve thiết kế đã đạt mục tiêu quyên góp!" "Notification_CompendiumGoal8" "Nhờ sự đóng góp của cộng đồng, gói âm nhạc mới đã đạt mục tiêu quyên góp!" "Notification_CompendiumGoal9" "Nhờ sự đóng góp của cộng đồng, thú vận chuyển Mini-Pudge đã đạt mục tiêu quyên góp!" "Notification_CompendiumGoal10" "Nhờ sự đóng góp của cộng đồng, chế độ chơi 1v1 đường giữa đã đạt mục tiêu quyên góp!" "Notification_CompendiumGoal11" "Nhờ sự đóng góp của cộng đồng, hiệu ứng môi trường đã đạt mục tiêu quyên góp!" "Notification_CompendiumGoal12" "Nhờ sự đóng góp của cộng đồng, khả năng tùy biến nhà trong căn cứ đã đạt mục tiêu quyên góp!" "Notification_CompendiumMessage0" "Chúng tôi đã cập nhật lựa chọn cho trận đấu siêu sao và giải vô địch một chọi một. Giờ bạn có thể chọn những người chơi trong các đội từ cả vòng loại. Ai sẽ tham chiến đây?" "Notification_CompendiumMessage1" "Cuộc chiến Arcana vẫn đang tiếp diễn! Vị tướng nào sẽ giành vinh quang và được nhận trang bị Arcana tiếp theo?" "Notification_CompendiumMessage2" "Vòng loại Bắc Mỹ đã kết thúc. Xin chúc mừng cả hai đội, và chúc may mắn ở Seattle!" "Notification_CompendiumMessage3" "Vòng loại Đông Nam Á đã kết thúc. Xin chúc mừng cả hai đội, và chúc may mắn ở Seattle!" "Notification_CompendiumMessage4" "Vòng loại Trung Quốc đã kết thúc. Xin chúc mừng cả hai đội, và chúc may mắn ở Seattle!" "Notification_CompendiumMessage5" "Vòng loại Châu Âu đã kết thúc. Xin chúc mừng cả hai đội, và chúc may mắn ở Seattle!" "Notification_CompendiumMessage6" "Dự đoán vòng loại sẽ kết thúc trong 24 giờ tới. Hãy nhanh tay lựa chọn đi nào!" "Notification_CompendiumMessage7" "Bầu chọn người chơi thi đấu trong giải vô địch 1v1 sẽ kết thúc trong 24 tiếng. Ai sẽ trở thành nhà vô địch giải đấu 1v1 tiếp theo đây?" "Notification_CompendiumMessage8" "Bầu chọn Arcana sẽ kết thúc sau 24 tiếng. Vị tướng nào sẽ được nhận vật phẩm Arcana tiếp theo?" "Notification_CompendiumMessage9" "Bầu chọn cho trận đấu siêu sao sẽ kết thúc sau 24 tiếng. Chuyện nghiêm túc à nha!" "Notification_CompendiumMessage10" "Bầu chọn người chơi thi đấu trong giải vô địch 1v1 đã được thêm vào Compendium." "Notification_CompendiumPoints" "Chúc mừng! Bạn đã thêm %s1 điểm vào sách Compendium." "Notification_FantasyMatchupResultsWin" "Xin chúc mừng! Bạn đã đánh bại %s1 tuần này với tỷ số %s2 - %s3 trong giải Fantasy %s4." "Notification_FantasyMatchupResultsLoss" "Đáng buồn thay! Bạn đã bị đánh bại bởi %s1 tuần này tỷ số %s2 - %s3 trong giải Fantasy %s4." "Notification_FantasyMatchupResultsTie" "Bạn đã huề %s1 tuần này với tỷ số %s2 - %s3 trong giải Fantasy %s4." "Notification_AllHeroChallenge:p{attempts}" "Bạn đã hoàn thành tất cả thử thách của tướng {g:dota_hero_name:completed_hero_id} trong {d:attempts} trận! Tướng tiếp theo của bạn là {g:dota_hero_name:next_hero_id}." "Notification_BattlePassCollectibles_2017" "Bạn cần thực hiện thao tác để nhận các phần thưởng vật lý Battle Pass 2017. Ghé trang phần thưởng của CMD Collectibles để cập nhật hoặc chỉnh sửa thông tin.

https://dota2.cmdvault.com/" "Notification_BattlePassCollectibles_2018" "Bạn cần thực hiện thao tác để nhận các phần thưởng vật lý Battle Pass 2018. Ghé trang phần thưởng của CMD Collectibles để cập nhật hoặc chỉnh sửa thông tin.

https://dota2.cmdvault.com/" "Notification_BattlePassCollectibles_2019" "Bạn cần thực hiện thao tác để nhận các phần thưởng vật lý Battle Pass 2019. Ghé trang phần thưởng của CMD Collectibles để cập nhật hoặc chỉnh sửa thông tin.

https://dota2.cmdvault.com/" "Notification_BattlePassCollectibles_2022" "Đăng ký để nhận phần thưởng Battle Pass 2022 vật lý từ trang nhận thưởng của CMD Collectibles.

https://dota2.cmdvault.com/" "Notification_BattlePassCollectibles_2022_Problem" "Đã có vấn đề khi đăng ký nhận thưởng Battle Pass 2022 của bạn. Đến trang phần thưởng của CMD Collectibles để cập nhật hoặc chỉnh sửa lại thông tin của bạn.

https://dota2.cmdvault.com/" "Notification_CompendiumCollectibles_2023" "Đăng ký để nhận phần thưởng Compendium 2023 vật lý từ trang nhận thưởng của CMD Collectibles.

https://dota2.cmdvault.com/" "Notification_CompendiumCollectibles_2023_Problem" "Đã có vấn đề khi đăng ký nhận thưởng Compendium 2023 của bạn. Đến trang phần thưởng của CMD Collectibles để cập nhật hoặc chỉnh sửa lại thông tin của bạn.

https://dota2.cmdvault.com/" "Notification_GlickoReleaseRankIncrease" "Tài khoản của bạn gặp một vấn đề khiến nó được xếp hạt giống không đúng cách khi chuyển qua hệ thống MMR mới với bản cập nhật Chiến tuyến mới, làm cho bạn bị đặt ngoài trình độ kỹ năng thực. Vấn đề này ảnh hưởng 0.8% người chơi, và đã được sửa. MMR của bạn đã được canh xếp hạt giống đúng hơn và đặt lại để hiệu chỉnh. Chúng tôi sẽ tiếp tục theo dõi vấn đề này trong tương lai." "Notification_GuildKicked" "Bạn bị đuổi khỏi bang hội." "Notification_GuildLevelup" "Bang hội của bạn đã lên cấp." "Notification_GuildLevelup_WithData" "{s:guild_name} đã đạt cấp {d:guild_level}" "Notification_GuildPromotion" "Bạn đã được thăng chức trong bang hội" "Notification_GuildPromotion_WithData" "Bạn đã được thăng lên chức {s:guild_role} trong {g:dota_guild_name:guild_id}" "Notification_PlusFreeTrial_None" "Bạn giờ có thể truy cập Dota Plus trong 2 tháng." "Notification_PlusFreeTrial_Had" "Bạn đã được cho thêm 2 tháng truy cập Dota Plus." "Notification_Overwatch_Major" "Một hình phạt Overwatch được đưa ra cho bạn sau khi xem xét một trận bạn chơi gần đây." "Notification_Overwatch_Minor" "Một hình phạt Overwatch được đưa ra cho bạn sau khi xem xét một trận bạn chơi gần đây." "Notification_PlusDowntime_Grant7Days" "Chúng tôi xin lỗi vì gần đây Dota Plus có thời gian ngừng hoạt động. Tất cả người dùng đã được tặng 7 ngày Dota Plus.

Vui lòng kiểm tra Kho đồ của bạn để nhận." "Notification_SmurfAssociationWarning" "Tài khoản của bạn bị đánh dấu do liên kết với tài khoản smurf (chơi lệch trình). Tài khoản của bạn sẽ bị giám sát chặt, và nếu vi phạm thêm sẽ bị cấm chơi vĩnh viễn." "Notification_BehaviorScoreChanges_1" "Chúng tôi đã xử lý vấn đề một số đơn tố cáo ảnh hưởng xấu tới điểm hành vi người chơi, cho dù không có bằng chứng xác thực. Chúng tôi cũng giải quyết vấn đề ẩn đằng sau đó, cũng như khôi phục điểm hành vi và giao tiếp của bạn để phản ánh thay đổi trên." "Notification_ShowcaseConvicted" "Quầy trưng bày của bạn đã được xem xét và phát hiện là không phù hợp. Vì thế, quầy đã được đưa về trạng thái mặc định, và bạn bị hạn chế chỉnh sửa quầy cho đến {t:T:locked_until_timestamp}. Hình phạt nặng hơn sẽ được áp dụng nếu có thêm vấn đề." "Notification_Compendium2023IncorrectRewards" "Gần đây, chúng tôi phát hiện vấn đề trong đó một lượng nhỏ người chơi có thể thêm nhiều cấp hơn mức dự định vào phần thưởng Compendium. Là người chơi bị ảnh hưởng, chúng tôi đã gỡ bỏ các phần thưởng trao sai khỏi tài khoản của bạn và đặt lại phần thưởng về mức mặc định. Bạn giờ có thể lấy đúng số phần thưởng như thông thường trên trang thưởng của Compendium." "Notification_Compendium2023ExploitedRewards" "Gần đây, chúng tôi phát hiện vấn đề trong đó một lượng nhỏ người chơi có thể thêm nhiều cấp hơn mức dự định vào phần thưởng Compendium. Dù đa phần người chơi chỉ nhận thêm một lượng nhỏ phần thưởng, tài khoản của bạn đã bị phát hiện cố tình lạm dụng lỗi này. Tài khoản của bạn vì thế đã bị cấm trò chơi, không thể chơi trực tuyến và truy cập vào kho đồ." "Notification_AccountSharingBan" "Tài khoản của bạn đã bị cấm vĩnh viễn vì chia sẻ tài khoản và/hoặc chơi trên nhiều tài khoản." "Notification_GiftOpened" "{g:dota_persona:target_accountid} mở ra một {g:dota_item_name:result_item_def} từ món quà {g:dota_item_name:gift_item_def} của bạn!" "Notification_RecyclingShardsRefunded" "Chúng tôi rất tiếc đã có lỗi tái chế với kho báu Dota Plus. Pha lê sử dụng đã được hoàn trả lại." //------------------------------------------------------------------------------------------- // Economy "ItemTypeDesc" "%s2 cấp %s1" // s1 is the level number, s2 is the item type. Example: "Level 4 Medigun" "ItemTypeDescNoLevel" "Cấp %s1" // s1 is the level number. Example: "Level 12" "ItemTypeDescKillEater" "%s2 (%s1)" // s1 is the rarity, s2 is the item type "ItemTypeDescKillEaterAlt" "%s2: %s1" // "Kills: 123" "RarityTypeDesc" "%s2 (%s1)" // s1 is the rarity, s2 is the item type "ItemNameUniqueFormat" "%s1%s2%s3" // will turn into "The Battalion's Backup #1"; foreign languages that have gender/declension can change this to be "Shotgun #1" or whatever "ItemNameWithQualityFormat" "%s2%s3 (%s1)" // will turn into "Strange Shotgun #1"; foreign languages that have gender for adjectives can change this to be "Shotgun #1 (Strange)" or whatever "ItemNameCraftNumberFormat" " #%s1" "TF_Tag_Category_Misc" " " "TF_Tag_Category_Quality" "Phẩm chất" "TF_Tag_Category_Class" "Lớp" "TF_Tag_Category_Type" "Loại" "TF_Tag_Category_RawType" "Loại Thô" "DOTA_Tag_Category_Hero" "Tướng" "TF_Tag_Crate" "Kho báu" "Tag_Category_Rarity" "Độ hiếm" "DOTA_Game_Modifier" "! Tùy chỉnh trận" "DOTA_OtherType" "Khác" "DOTA_Bundle" "Gói" "DOTA_LoadoutSlot" "Ô" // Notificaitons "EconNotificationsCount" "x%s1" "DOTA_EconNotification_Header" "Thông báo" "Econ_Store" "CỬA HÀNG" "Econ_Backpack" "KHO VŨ KHÍ" "Econ_Loadout" "THAY ĐỒ" "Econ_Workshop" "WORKSHOP" "Econ_Collection" "BỘ SƯU TẬP" "DOTA_View" "Xem" "DOTA_Ignore" "Phớt lờ" "DOTA_HasNewItems_Title" "Bạn có vật phẩm mới!" "DOTA_HasNewItems_Text" "Bạn đã nhận được các vật phẩm mới. Nhấn nút xem để tới kho đồ và duyệt các vật phẩm này." "DOTA_KillEaterLevel_Text" "%s1 của bạn đã thăng cấp và đạt được cấp %s2!" "DOTA_KillEaterLevel_Title" "Vật phẩm của bạn đã lên cấp!" "DOTA_Event_KillEater_Leveled_Chat" "%s2 của %s1 đã đạt thứ hạng mới: %s3!" "DOTA_BackpackDelete" "Xóa" "DOTA_BackpackDiscard" "Loại bỏ" "DOTA_BackpackNoAction" "Không sử dụng được" "DOTA_BackpackEquip" "Trang bị" "DOTA_BackpackEquipSet" "Trang bị bộ vật phẩm" "DOTA_BackpackEquipHero" "Trang bị %s1" "DOTA_BackpackEquipLoadout" "Mặc trang bị người chơi" "DOTA_BackpackUse" "Dùng" "DOTA_BackpackPreview" "Xem trước" "DOTA_BackpackPreviewFlying" "Xem trước dạng bay" "DOTA_BackpackReplay" "Xem bản phát lại" "DOTA_BackpackOffering" "Dâng cống phẩm" "DOTA_Backpack_Featured_Items" "Kéo vật phẩm vào những ô sau để hiển thị chúng trong trang cá nhận" "Dota_Backpack_OfferingsFilter" "Tái chế đồ" "DOTA_Backpack_LoadOfferings_Header" "Đang tải cống phẩm" "DOTA_Backpack_LoadOfferings_Body" "Đang yêu cầu danh sách cho cống phẩm của bạn..." "DOTA_Backpack_LoadOfferingsFailed_Header" "Nạp cống phẩm không thành" "DOTA_Backpack_LoadOfferingsFailed_Body" "Dịch vụ Dota hiện đang bận và không thể cung cấp danh sách cống phẩm lúc này." "DOTA_Backpack_OfferingAccepted_Header" "Cống phẩm đã dâng" "DOTA_Backpack_OfferingAccepted_Body" "Cống phẩm của bạn đã được gửi đi. Có thể xem vật phẩm trong thẻ 'Cống phẩm của tôi' trong kho đồ." "dota_offering_header" "TÁI CHẾ ĐỒ" "dota_offering_subtitle" "Biến 10 vật phẩm không mong muốn thành:" "dota_offering_ability_points" "Điểm Compendium" "dota_offering_drag_items" "KÉO VẬT PHẨM VÀO ĐÂY" "DOTA_Backpack_OfferingFailed_Header" "Cống phẩm bị từ chối" "DOTA_Backpack_OfferingFailed_NotFound" "Vật phẩm bạn muốn cống không tìm thấy trong kho đồ." "DOTA_Backpack_OfferingFailed_InUse" "Vật phẩm bạn muốn cống hiện đang được sử dụng." "DOTA_Backpack_OfferingFailed_NotDeletable" "Vật phẩm bạn muốn cống không thể xóa được, và vì thế không thể dùng làm cống phẩm." "DOTA_Backpack_OfferingFailed_WrongQuality" "Vật phẩm này có giá trị quá lớn. Bạn chắc không muốn đổi kho báu lấy lỗ đúng không nào?" "DOTA_Backpack_OfferingFailed_WrongPrefab" "Bát thần tài không hứng thú với vật phẩm dạng này." "DOTA_Backpack_OfferingFailed_NotAllowedToDelete" "Bạn không được phép xóa vật phẩm, nên không thể dâng cống phẩm." "DOTA_Backpack_OfferingFailed_FailedToLoadSDO" "Dịch vụ Dota tạm thời không hiện hữu vào lúc này." "DOTA_Backpack_OfferingFailed_WrongRarity" "Vật phẩm này có độ hiếm giá trị cao. Cống nó là một điều không khôn ngoan." "DOTA_Backpack_OfferingFailed_NoTrade" "Vật phẩm này bị nguyền với hiệu ứng không thể trao đổi. Kể cả thần tài cũng không đủ mạnh để lấy nó khỏi tay bạn." "DOTA_Crafting_hide_ineligible" "Ẩn vật phẩm không phù hợp" "Dota_Crafting_Untradable_Header" "Nguyên liệu đầu vào không trao đổi được" "Dota_Crafting_Untradable_Body" "Một hoặc nhiều nguyên liệu không thể trao đổi được. Dùng chúng vào công thức này sẽ khiến vật phẩm tạo thành cũng không trao đổi được. Bạn có chắc mình muốn tiếp tục chứ?" "DOTA_Crafting_Wrong_Type_Header" "Loại nguyên liệu sai" "DOTA_Crafting_Wrong_Type_Body" "Vật phẩm này không thể đặt vào ô chế tạo thể loại đó." "Dota_Crafting_Finalize_Header" "Thêm các vật phẩm vào công thức này?" "Dota_Crafting_Finalize_Body" "Vật phẩm thêm vào một công thức sẽ liên kết với nó vĩnh viễn, và không thể phục hồi được. Tiếp tục chứ?" "DOTA_Crafting_Incomplete_Header" "Công thức chưa hoàn thành" "DOTA_Crafting_Incomplete_Body" "Công thức này chưa hoàn thành. Vật phẩm bạn cung cấp đã được thêm vào nhưng danh sách nguyên liệu yêu cầu thêm vật phẩm để hoàn thành." "DOTA_Crafting_Continue" "Có, tiếp tục" "DOTA_Socketing_title" "Đục lỗ: %s1" "DOTA_Socketing_No_Sockets" "Vật phẩm này không có lỗ nào để nạm ngọc. Bạn có thể thêm lỗ vào bằng công cụ đục lỗ." "DOTA_Socketing_Search_Market_For_SocketTool" "Tìm công cụ đục lỗ trên chợ" "DOTA_Socketing_No_Gems" "Bạn không có vật phẩm nào để nạm vào lỗ." "DOTA_Socketing_Search_Market_For_Gems" "Tìm ngọc trên chợ" "DOTA_Socketing_Search_Market_Short" "Tìm ngay" "DOTA_Socketing_Search_Market_Button" "Tìm trong chợ" "DOTA_Socketing_Not_Tradable_Header" "Đục lỗ vật phẩm không thể trao đổi" "DOTA_Socketing_Not_Tradable_Body" "Vật phẩm này không thể trao đổi. Bất kỳ ngọc nào đã gắn vào nó cũng sẽ không trao đổi được." "DOTA_Socketing_Use_Item_Title" "Thêm lỗ vào vật phẩm?" "DOTA_Socketing_Use_Item_Body" "Dùng một %s1 để thêm một lỗ vào vật phẩm này? Bạn hiện có %s2" "DOTA_Socketing_No_Chisels" "Bạn hiện không sở hữu %s1 nào.\nBạn có thể mua một cái từ cửa hàng Dota hoặc tìm trên chợ cộng đồng." "DOTA_Socketing_No_Chisels_Store_Only" "Bạn hiện không sở hữu %s1 nào.\nBạn có thể mua một cái từ cửa hàng Dota." "DOTA_Socketing_No_Chisels_No_Offer_Title" "Không thể thêm lỗ" "DOTA_Socketing_No_Chisels_No_Offer" "Để đục lỗ vật phẩm cần phải có %s1. Bạn hiện không có %s1 nào." "DOTA_Socketing_Stomp_Title" "Thay thế ngọc?" "DOTA_Socketing_Stomp_Body" "Thay một ngọc trong lỗ sẽ phá hủy ngọc hiện có trong đó. Bạn có chắc mình muốn tiếp tục không?" "DOTA_Socketing_Stomp_Continue" "Có, đục lỗ nó" "DOTA_Socketing_Untradable_Title" "Nạm ngọc không trao đổi được vào đây?" "DOTA_Socketing_Untradable_Body" "Nạm một ngọc không trao đổi được vào vật phẩm sẽ khiến vật phẩm đó không thể trao đổi được. Bạn có chắc mình muốn tiếp tục không?" "DOTA_Socketing_Wrong_Type_Error_Title" "Loại lỗ ngọc không phù hợp" "DOTA_Socketing_Wrong_Type_Error_Body" "Ngọc này không thể được đặt vào loại lỗ này." "DOTA_Socketing_Error_Hero_Requirement_Title" "Không đạt yêu cầu về tướng" "DOTA_Socketing_Error_Hero_Requirement_Body" "Ngọc này chỉ có thể gắn vào các vật phẩm của một tướng nhất định." "DOTA_Socketing_Finalize_Title" "Thêm ngọc vào vật phẩm này?" "DOTA_Socketing_Finalize_Body" "Ngọc nạm vào sẽ gắn chặt vào vật phẩm đó và chỉ có thể gỡ bởi búa nghệ nhân. Tiếp tục?" "DOTA_Socketing_Legacy_Title" "CẢNH BÁO VỀ DI SẢN" "DOTA_Socketing_Legacy_Body" "Đổi màu hay hiệu ứng vật phẩm này SẼ GỠ BỎ phẩm chất Di sản (Legacy) của nó! Hành động này không thể hoàn tác. Tiếp tục?" "DOTA_Socketing_DuplicateGem_Title" "Không thể thêm ngọc" "DOTA_Socketing_DuplicateGem_Body" "Vật phẩm này đã chứa ngọc lưu danh cùng loại. Vật phẩm không thể cùng nạm 2 loại ngọc lưu danh như nhau." "DOTA_noSocketsMsg" "Thêm một lỗ" "DOTA_RemoveGems" "Gõ bỏ mọi ngọc" "DOTA_Reset_Gem_Count_Option" "Đặt lại bộ đếm" "DOTA_AdditionalInfo_Option" "Thông tin khác" "DOTA_popup_purchase_and_use" "Mua và sử dụng" "DOTA_LocalReconnect_Title" "Thử kết nối lại" "DOTA_LocalReconnect_Body" "Điều phối trò chơi Dota 2 phản hồi chậm. Bạn có muốn thử kết nối lại với trận trước không?" "DOTA_ProGear_Econ_Tooltip" "%s1 (Trang bị chuyên nghiệp)" // Crafting "DOTA_ItemDynamic_Recipe_Inputs_Completed" "Nguyên liệu đã cho vào:" "DOTA_ItemDynamic_Recipe_Inputs" "Nguyên liệu cần:" "DOTA_ItemDynamic_Recipe_Outputs" "Thành phẩm:" "DOTA_Crafting_Rarity" "%s1 x vật phẩm %s2" "DOTA_Crafting_Rarity_Output" "1 x vật phẩm %s1 ngẫu nhiên" "DOTA_Crafting_Quality_Output" "1 x vật phẩm %s1 ngẫu nhiên" "DOTA_Crafting_Quality" "%s1 x vật phẩm %s2" "DOTA_Crafting_Name" "Công thức: %s1" "diretide_items" "Vật phẩm ngẫu nhiên" "diretide_items_cursed" "Vật phẩm ngẫu nhiên" "DOTA_Diretide_Rarity_Crate_Tier1" "1" "DOTA_Diretide_Rarity_Crate_Tier2" "2" "DOTA_Diretide_Rarity_Crate_Tier3" "3" "DOTA_Diretide_Rarity_Crate_Tier4" "4" "DOTA_Diretide_Rarity_Crate_Tier5" "5" "DOTA_Diretide_RarityName_Crate_Tier0" "Kho báu" "DOTA_Diretide_RarityName_Crate_Tier1" "Bậc 1: Bộ" "DOTA_Diretide_RarityName_Crate_Tier2" "Bậc 2: Bộ có hiệu ứng" "DOTA_Diretide_RarityName_Crate_Tier3" "Bậc 3: Bất diệt" "DOTA_Diretide_RarityName_Crate_Tier4" "Bậc 4: Bộ Bất diệt" "DOTA_Diretide_RarityName_Crate_Tier5" "Bậc 5: Chiến huy" "DOTA_Diretide_RarityName_Crate_Tier1_Short" "Bậc 1" "DOTA_Diretide_RarityName_Crate_Tier2_Short" "Bậc 2" "DOTA_Diretide_RarityName_Crate_Tier3_Short" "Bậc 3" "DOTA_Diretide_RarityName_Crate_Tier4_Short" "Bậc 4" "DOTA_Diretide_RarityName_Crate_Tier5_Short" "Bậc 5" "DOTA_Diretide_RarityDescription_Crate_Tier1" "Bộ" "DOTA_Diretide_RarityDescription_Crate_Tier2" "Bộ có hiệu ứng" "DOTA_Diretide_RarityDescription_Crate_Tier3" "Vật phẩm Bất diệt" "DOTA_Diretide_RarityDescription_Crate_Tier4" "Bộ Bất diệt" "DOTA_Diretide_RarityDescription_Crate_Tier5" "Chiến huy" "DOTA_frostivus2023_RarityDescription_Crate_Tier1" "Quà Frostivus yêu thích tái xuất" "DOTA_frostivus2023_RarityDescription_Crate_Tier2" "Quà hiếm từ Frostivus xưa" "DOTA_frostivus2023_RarityDescription_Crate_Tier3" "Bộ Frostivus & đồ Bất diệt mới" "DOTA_frostivus2023_RarityDescription_Crate_Tier4" "Arcana và Persona" "DOTA_frostivus2023_RarityDescription_Crate_Tier5" "Hiếm hy hữu" "DOTA_Treasure_RarityTierInfo" "Độ hiếm hạng" "DOTA_CrateRecycle_Description:p{required_items}" "Thêm {d:required_items} món bậc {s:current_tier_name_short} để nhận 1 món bậc {s:next_tier_name_short} ngẫu nhiên." "DOTA_CrateRecycle_DescriptionSell" "Thêm vật phẩm không cần vào danh sách, rồi đem bán lên chợ cộng đồng." "DOTA_CrateRecycle_CategoryHeader" "{s:current_tier_name}" "DOTA_CrateRecycle_CategoryHeaderAmount" "({d:current_tier_numitems} {s:current_tier_item_p})" "DOTA_CrateRecycle_CategoryHeader_Item:p" "vật phẩm" "DOTA_CrateRecycle_NotEnoughMarketItems" "Hiện không đủ vật phẩm trên chợ để hoàn thành trao đổi tăng lên bậc vật phẩm này." "DOTA_CrateRecycle_MarketPrice" "Chợ" "DOTA_CrateRecycle_SelectTier" "Chọn bậc" "DOTA_CrateRecycle_Owned" "Đã sở hữu" "DOTA_CrateRecycle_Your_Listings" "Danh sách của bạn" "DOTA_CrateRecycle_NumOwned:p{item_amount}" "Đã có: {d:item_amount}" "DOTA_CrateRecycle_AddToList" "Thêm vào danh sách" "DOTA_CrateRecycle_AddToTrade" "Đổi" "DOTA_CrateRecycle_AllAdded" "Đã thêm vào danh sách" "DOTA_CrateRecycle_AllAddedShort" "Đã thêm" "DOTA_CrateRecycle_TradeUp" "DANH SÁCH ĐỔI NÂNG BẬC" "DOTA_CrateRecycle_EmptySlotLabel" "Thêm vật phẩm" "DOTA_CrateTradeUpButton" "ĐỔI NÂNG BẬC - {d:recycling_ready} / {d:recycling_total}" "DOTA_CrateRecycleNeeded:p{recycling_needed}" "Lấp {d:recycling_needed} ô còn lại" "DOTA_CrateRecycleResult_Title" "Đổi nâng bậc vật phẩm của bạn" "DOTA_CrateRecycleResult_Fail" "Hiện không thể đổi nâng bậc lúc này. Xin vui lòng thử lại sau vài phút." "DOTA_CrateSellOnMarketButton" "BÁN" "DOTA_ConfirmCrateRecycle" "Đổi lên đồ xịn" "DOTA_ConfirmCrateRecycleCrate:p{recycle_count}" "{d:recycle_count} vật phẩm của bạn sẽ bị phá hủy để đổi lấy một món bậc {d:new_tier}. Bạn có chắc không?" "DOTA_CrateRecycleLastItemHeader" "Đổi nâng bậc vật phẩm gần đây" "DOTA_CrateRecycleLastItemPopup" "Đây là món cuối cùng. Bạn có chắc muốn đổi nó đi không?" "DOTA_CrateAutoRecycleLastItemHeader" "Đổi nâng bậc vật phẩm gần đây" "DOTA_CrateAutoRecycleLastItemPopup:p{num_nonduplicates}" "Bạn đang dùng bản sao cuối cùng của {d:num_nonduplicates} mà mình có. Bạn có chắc không?" "DOTA_CrateSellLastItemHeader" "Bán vật phẩm cuối cùng" "DOTA_CrateSellLastItemPopup" "Đây là món cuối cùng. Bạn có chắc muốn bán không?" "DOTA_Diretide_Candy_Reason1" "Quà kẹo hay mưu mẹo!" "DOTA_Diretide_Candy_Reason2" "Thưởng chiến thắng" "DOTA_Diretide_Candy_Reason3" "Thưởng chiến công đầu" "DOTA_Diretide_Candy_Reason4" "Thưởng hạ Roshan đầu" "DOTA_Diretide_Candy_Reason5" "Thưởng phá trụ" "DOTA_Diretide_Candy_Reason6" "Thưởng phá hòm bù nhìn đầu" "DOTA_Diretide_Candy_Reason7" "Thưởng phá giếng đầu" "DOTA_Diretide_Candy_Reason8" "Thưởng cướp kẹo đầu" "DOTA_Diretide_Candy_Reason9" "Thưởng thắng trận Diretide đầu tiên của ngày" "DOTA_Diretide_Candy_Reason10" "Thưởng đội bang" "DOTA_Diretide_Frontpage_Label" "Diretide" "DOTA_Diretide_Frontpage_Title" "Diretide trở lại!" "DOTA_Diretide_Frontpage_Desc" "Roshan đã trở lại và háu đói hơn bao giờ hết! Xem trang web Diretide để tìm hiểu về mọi quà kẹo lẫn mưu mẹo của sự kiện." "DOTA_Diretide_Frontpage_Sm_Title" "Diretide kéo dài tới 22/12" "DOTA_Diretide_Frontpage_Sm_Desc" "Roshan đã trở lại và háu đói hơn bao giờ hết! Nhấp vào đây để tìm hiểu về mọi quà kẹo lẫn mưu mẹo của sự kiện." "DOTA_Diretide_Frontpage_DiretidePoints" "Điểm Diretide" "DOTA_DiretideChest_Frontpage_Label" "Thay đổi hệ thống kho báu" "DOTA_DiretideChest_Frontpage_Title" "Kho báu Diretide" "DOTA_DiretideChest_Frontpage_Desc" "Mở khóa với chìa Hallowed, mỗi hòm chứa một trong 60 vật phẩm tuyệt vời rải trong 5 bậc." "DOTA_SellMarket" "Rao bán trên chợ" "DOTA_AddFriends_Search" "Tìm" "DOTA_AddFriends_Cancel" "Hủy" "DOTA_AddFriendButton" "+ Thêm bạn" "DOTA_AddFriendTitle" "THÊM BẠN" "DOTA_AddFriendYours" "*ID của bạn là %s1" "DOTA_AddFriendAskFriends" "*Hỏi bạn bè để biết ID của họ" "DOTA_AddFriendAskFriends_PW" "*Hỏi bạn bè để biết ID, email hoặc số di động của họ" "DOTA_EditOfficialInfo" "Sửa thông tin chính thức" "DOTA_Backpack_Search" "Tìm kiếm" "DOTA_Backpack_All_Items" "Tất cả đồ" "DOTA_Backpack_EditFilter" "Sửa bộ lọc" "DOTA_Backpack_EditFilterDone" "Hoàn thành chỉnh sửa" "DOTA_Backpack_Filters" "Bộ lọc" "DOTA_Backpack_CreateFilter" "Tạo bộ lọc" "DOTA_Backpack_CreateFilter_Save" "Lưu bộ lọc" "DOTA_Backpack_CreateFilter_Close" "Đóng" "DOTA_Backpack_CreateFilter_Delete" "Xóa bộ lọc" "DOTA_Backpack_CreateFilter_Name" "Lọc tên:" "DOTA_Filter_Rarity" "Độ hiếm:" "DOTA_Filter_Quality" "Chất lượng:" "DOTA_Filter_Type" "Loại:" "DOTA_Filter_Hero" "Tướng:" "DOTA_Filter_ItemName" "Tên vật phẩm:" "DOTA_Filter_UnownedItems" "Góc nhìn nhà sưu tập" "DOTA_Filter_NewFilter" "Bộ lọc mới" "DOTA_Filter_Rules" "Luật:" "DOTA_Filter_NewRuleFull" "Luật mới" "DOTA_Filter_NewRule" "+" "DOTA_Filter_EditRule" "Sửa luật" "DOTA_Filter_DeleteRule" "-" "DOTA_Backpack_ModifyRule" "Chỉnh luật" "DOTA_Backpack_Sort" "Phân loại" "DOTA_Backpack_Order" "Thứ tự hiển thị" "DOTA_Filter_Order" "Theo thứ tự:" "DOTA_Backpack_FilterDeleteConfirm" "Bạn có chắc muốn xóa bộ lọc này không?" // Default Filters "DOTA_DefaultFilter_Rares" "Hiếm" "DOTA_DefaultFilter_Couriers" "Thú vận chuyển" "DOTA_DefaultFilter_HUDs" "Giao diện HUD" "DOTA_DefaultFilter_Wards" "Mắt" "DOTA_DefaultFilter_Keys" "Chìa khóa và kho báu" // New Rule Dialog "DOTA_Filter_Field" "Mục:" "DOTA_Filter_Op" "Điều hành:" "DOTA_Filter_Pattern" "Mẫu:" "DOTA_Filter_PatType" "Loại:" "DOTA_Filter_Val" "Giá trị:" "DOTA_Filter_SaveRule" "Lưu" "DOTA_Filter_CloseRule" "Hủy" // Filter Rules "DOTA_Filter_Rule_Name" "%s1 %s2 %s3" "DOTA_Filter_Rule_Name_OR" " HOẶC - %s1" "DOTA_Filter_Rule_Name_Pattern" "%s1 %s2 %s3 :%s4" "DOTA_Filter_Invalid_Expression" "Biểu thức chính quy không hợp lệ: %s1" "DOTA_Filter_MaxFilters" "Chỉ hỗ trợ 8 bộ lọc. Vui lòng xóa hay sửa bộ lọc hiện có." "DOTA_Filter_MaxRules" "Chỉ hỗ trợ tối đa 8 luật. Vui lòng xóa hay sửa lại các luật sẵn có." // Filter Types "DOTA_Filter_Type_None" " " "DOTA_Filter_Type_And" "(VÀ)" "DOTA_Filter_Type_Or" "(HOẶC)" // Filter Fields "DOTA_Filter_Field_Quality" "Chất lượng" "DOTA_Filter_Field_Rarity" "Độ hiếm" "DOTA_Filter_Field_Type" "Loại" "DOTA_Filter_Field_ItemName" "Tên" "DOTA_Filter_Field_ItemDesc" "Mô tả" "DOTA_Filter_Field_NumSockets" "Số lỗ cho nạm ngọc" "DOTA_Filter_Field_Equipped" "Đã trang bị" "DOTA_Yes" "Có" "DOTA_No" "Không" "DOTA_Filter_Is_Equipped" "Đã trang bị" "DOTA_Filter_Is_Not_Equipped" "Chưa được trang bị" // Filter Operators "DOTA_Filter_Operator_Equal" "bằng" "DOTA_Filter_Operator_NotEqual" "không phải là" "DOTA_Filter_Operator_LessThanEqual" "bằng hoặc thấp hơn" "DOTA_Filter_Operator_LessThan" "thấp hơn" "DOTA_Filter_Operator_GreaterThanEqual" "bằng hoặc cao hơn" "DOTA_Filter_Operator_GreaterThan" "cao hơn" // Filter Patterns "DOTA_Filter_Pattern_Matches" "khớp" "DOTA_Filter_Pattern_DoesNotMatch" "không khớp" // Filter Pattern Types "DOTA_Filter_PatternType_SubString" "chuỗi phụ" "DOTA_Filter_PatternType_RegEx" "biểu thức chính quy" "DOTA_DiscardPanelText" "Bạn đã nhận vật phẩm này, nhưng không đủ chỗ trong kho đồ! Vui lòng tạo thêm chỗ trống hoặc bỏ vật phẩm mới này đi. Bạn sẽ không nhận thêm được vật phẩm mới cho đến khi hoàn thành xong việc này." "DOTA_TreasureCache" "Kho báu" "DOTA_TreasureCache_Type" "Kho báu" "DOTA_TreasureCache_Desc" "Bạn cần chìa khóa kho báu để mở nó. Bạn có thể mua trong cửa hàng DOTA 2." "DOTA_TreasureCache_Rare" "Kho báu" "DOTA_Tool_TreasureKey" "Chìa khóa kho báu" "DOTA_Tool_TreasureKey_Desc" "Sử dụng để mở khóa rương kho báu." "ExamineItem" "Xem thử" "examine_chest_may_contain" "Rương kho báu này có thể chứa một trong những vật phẩm sau:" "examine_chest_may_contain_multi" "Kho báu này chứa nhiều vật phẩm trong danh sách sau:" "examine_chest_may_contain_also" "Kho báu này cũng chứa một trong các vật phẩm sau:" "examine_chest_required" "CẦN ĐỂ MỞ" "examine_chest_bonus_item" "Cũng chứa một trong những vật phẩm thưởng sau:" "examine_chest_guaranteed_item" "Mở kho báu này sẽ nhận được vật phẩm:" "examine_chest_purchase_key" "Mua và mở" "examine_chest_unlock" "Mở kho báu" "examine_chest_unusual_courier" "Thú vận chuyển lạ" "examine_chest_unusual_courier_desc" "Một thú vận chuyển ngẫu nhiên với màu và ngọc hiệu ứng ngẫu nhiên." "DOTA_ShowCraftingUI" "Chế tạo" "DOTA_ShowSocketingUI" "Đục lỗ" "RecoverGems" "Thu hồi ngọc" "SocketItem" "Đục lỗ cho vật phẩm" "Econ_Tool_CrateKey_Title" "Mở kho báu" "OpenPack" "Mở gói" "ExpandUse" "Mở rộng" "UnlockUse" "Mở khóa" "GiftUse" "Quà" "OpenGift" "Mở quà" "CreateGem" "Tạo ngọc" "OpenBundle" "Mở gói" "OpenBundleAndEquip" "Mở gói và trang bị" "OpenPresent" "Mở quà" "ToolActionCancel" "Hủy" "InfuseEgg" "Yểm vào trứng" "CompendiumPoints" "Dùng điểm" "BattlePassLevels" "Dùng cấp" "FantasyCraftingMats" "Thêm lượt làm mới cho chế tác Fantasy" "UnlockEmoticons" "Mở khóa biểu tượng cảm xúc" "UsingTool" "Đang sử dụng %s1 lên %s2." "AutographItem" "Gắn chữ ký" "ResetMMR" "Làm mới MMR" "SubscriptionPrepaidTime" "Áp dụng thời lượng" "ToolUseReminder" "Lưu ý, khi bạn sử dụng xong công cụ, nó sẽ biến mất!" "RenameTool_CurrentName" "Tên vật phẩm hiện tại: %s1" "RenameTool_NewName" "Tên vật phẩm mới:" "RenameTool_Confirm" "Bạn có chắc là muốn đổi tên vật phẩm '%s1'?" "RenameTool_Invalid" "Tên không được phép chứa khoảng trắng ở đầu và cuối." "DedicateGift_Title" "Gói món quà này" "DedicateGift_Text" "Thêm lời gửi tặng cá nhân:" "DedicateGift_Confirm" "Bạn có chắc muốn đề tặng quà này với thông điệp '%s1'?" "DedicateGift_Invalid" "Lời đề tặng không được phép có khoảng trống ở đầu hoặc cuối câu." "Gift_Creator_Hint" "\nBạn đã gói món quà này." "Gift_Dedication" "Lời đề tặng: %s1" "DescTool_CurrentDesc" "Mô tả hiện tại: %s1" "DescTool_NewDesc" "Mô tả mới:" "DescTool_Confirm" "Bạn có chắc muốn dùng mô tả '%s1' cho vật phẩm?" "DescTool_Invalid" "Mô tả không được phép chứa khoảng trắng ở đầu và cuối." "DOTA_UseFail_NotInGame" "Bạn phải ở trong một trận đấu và dùng phím 'vật phẩm hành động' của bạn để dùng vật phẩm này." "DOTA_UseFail_FantasyTicket" "Vé Fantasy sẽ được tự động dùng khi bạn gia nhập hay tạo giải Fantasy." "DOTA_BackpackExpander_Confirm" "Bạn có chắc muốn mở rộng kho đồ của mình không? Công cụ mở rộng kho đồ sẽ biến mất sau khi dùng." "DOTA_XPBonus_Confirm" "Bạn có chắc muốn sử dụng Gói tăng điểm chiến đấu? Mức điểm của bạn sẽ tăng %s1 trong %s2 ngày. Bạn sẽ được báo khi nào điểm thưởng kết thúc. Vật phẩm sẽ bị hủy sau khi sử dụng." "DOTA_XPBonus_Confirm_Hours" "Bạn có chắc muốn sử dụng Gói tăng điểm chiến đấu? Mức điểm của bạn sẽ tăng %s1 trong %s2 giờ. Bạn sẽ được báo khi nào điểm thưởng kết thúc. Vật phẩm sẽ bị hủy sau khi sử dụng." "DOTA_XPBonus_Confirm_Date" "Bạn có chắc muốn sử dụng Gói tăng điểm chiến đấu? Mức điểm của bạn sẽ tăng %s1 cho đến khi %s2. Vật phẩm sẽ bị hủy sau khi sử dụng." "DOTA_XPBonus_Confirm_Points" "Bạn có chắc muốn sử dụng Gói tăng điểm chiến đấu? Mức điểm của bạn sẽ tăng %s1 trong %s2 chơi game. Vật phẩm sẽ bị hủy sau khi sử dụng." "DOTA_XPBonus_Confirm_Single_Game" "Bạn có chắc muốn sử dụng Gói tăng điểm chiến đấu? Mức điểm của bạn sẽ tăng %s1 trong ván đấu tiếp theo. Vật phẩm sẽ bị hủy sau khi sử dụng." "DOTA_FragmentBooster_Confirm" "Bạn có chắc mình muốn kích hoạt Wraith King's Favor? Khi bạn kích hoạt vật phẩm này, bạn sẽ nhận được Shining Fragment khi chơi chế độ Wraith-Night. Vật phẩm sẽ bị mất khi sử dụng." "DOTA_Gift_Confirm" "Bạn có chắc muốn sử dụng vật phẩm quà này?" "DOTA_LeagueViewPass" "Kích hoạt giải đấu này?" "DOTA_LeagueViewPassEnabled" "Giải đấu được kích hoạt! Bạn có thể tìm nó dưới thẻ Xem/Giải đấu." "DOTA_LeagueViewPassNoNeed" "Bạn đã có quyền xem giải này rồi." "DOTA_EventTicket" "Bạn có chắc muốn kích hoạt vé sự kiện này? Làm thế sẽ khiến thông tin người dùng trên tài khoản Steam này đăng ký với sự kiện. Hãy nhớ cập nhật email mới nhất của mình trước nhé!" "DOTA_EventTicketEnabled" "Đăng ký sự kiện thành công! Bạn sẽ nhận một email trong một tới hai tuần với hướng dẫn bổ sung." "DOTA_InternationalTicketButton" "Chúc mừng!" "DOTA_InternationalTicketButton_Desc" "Bạn đã xác nhận tới The International.\nBạn có thể yêu cầu thông tin vé gửi tới địa chỉ email liên kết với Steam bằng cách ấn bên dưới." "DOTA_InternationalTicketButton1" "Yêu cầu email" "DOTA_InternationalTicketButton2" "Xong" "DOTA_StrangePart_Confirm" "Bạn có chắc chắn muốn gắn ngọc thống kê vào vật phẩm này?" "DOTA_PennantUpgrade_Confirm" "Bạn có chắc muốn nâng cấp cờ hiệu này không?" "DOTA_EggEssence_Confirm" "Bạn có chắc muốn ép nguyên tố (essence) này vào trứng không? Hành động này không thể hoàn tác!" "DOTA_UnusualPaint_Confirm" "Bạn có chắc muốn dùng màu này lên vật phẩm lạ của mình không? Màu gốc sẽ bị thay thế. Hành động này không thể hoàn tác!" "DOTA_LeagueNoOwnership" "Không có quyền truy cập giải" "DOTA_LeagueNoOwnership_Desc" "Không có quyền truy cập giải đấu này. Bạn có muốn mua vé không?" "DOTA_CompendiumNoOwnership_Desc" "Bạn không thể sử dụng compendium của giải này nếu chưa mua vé. Bạn có muốn mua vé không?" "DOTA_TournamentProgram_Confirm" "Bạn có chắc muốn kích hoạt {g:dota_item_name:activate_item_def} của mình?" "DOTA_TournamentProgram_ConfirmAsPoints" "Bạn đã sở hữu Battle Pass này rồi. Thay vào đó, bạn có muốn dùng nó để thêm %s1 điểm vào Battle Pass của mình không?" "DOTA_TournamentProgram_ConfirmAsLevels" "Bạn đã sở hữu Battle Pass này rồi. Thay vào đó, bạn có muốn dùng vật phẩm này để thêm %s1 cấp Battle Pass?" "DOTA_Autograph_Confirm" "Bạn có chắc rằng mình muốn gắn chữ ký vào vật phẩm này?" "DOTA_Event_Points_Confirm" "Bạn có chắc mình muốn thêm số điểm này vào tài khoản của mình?" "DOTA_TournamentProgram_AlreadyActivated" "Bạn đã kích hoạt Battle Pass." "DOTA_TournamentProgram_CantCheckOwnership" "Không thể kiểm tra quyền sở hữu sự kiện. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_Emoticon_Unlock_Confirm_Title" "Xác nhận mở khóa biểu tượng" "DOTA_Emoticon_Unlock_Confirm" "Bạn có chắc muốn dùng gói biểu tượng cảm xúc này và mở khóa biểu tượng cho tài khoản của mình?" "DOTA_ItemAboutToExpire" "Vật phẩm sắp hết hạn!" "DOTA_ItemAboutToExpire_Desc" "Bạn có một hòm kho báu Frosty Frostivus sắp hết hạn. Bạn có muốn đến cửa hàng và mua một chìa khóa?" "DOTA_VTraceRequired_Header" "Cần có VTrace!" "DOTA_VTraceRequired_Body" "Bạn đang chạy trò chơi với lệnh 'vprof_vtrace' kích hoạt, nhưng bạn không chạy VTrace. Hãy chạy VTrace trước khi tiếp tục!" "DOTA_ItemPack" "Mở gói vật phẩm này?" "DOTA_Subscription_Watched" "Đã xem" "DOTA_Subscription_Teams" "Các đội" "DOTA_Subscription_TeamsVS" "%s1 VS %s2" "DOTA_Subscription_Website" "Trang web giải đấu" "DOTA_Subscription_Match" "Trận đấu" "DOTA_Subscription_Time" "Thời gian" "DOTA_Subscription_Rating" "Đánh giá" "DOTA_Subscription_Viewers" "Người xem" "DOTA_Partial_Team" "Đã dùng một phần đội" "DOTA_MatchNoRating" "Không có bầu chọn" "DOTA_MatchRatingLike" "thích" "DOTA_MatchRatingLikes" "thích" "DOTA_MatchRatingDislike" "không thích" "DOTA_MatchRatingDislikes" "không thích" "DOTA_MatchRatingText" "%s1 - %s2" "ti_winners_bracket_view" "Nhánh thắng" "ti_losers_bracket_view" "Nhánh thua" "ti_schedule_view" "Hiển thị lịch" "ti_prelim_view" "Sơ loại" "dota_schedule_live_tournaments" "GIẢI ĐẤU TRỰC TIẾP" "dota_schedule_month_tournaments" "%s1 - GIẢI ĐẤU" "dota_schedule_empty" "Hiện tại không có trận giải đấu nào được lên lịch cho tháng này." "dota_schedule_day_empty" "Hiện tại không có trận giải đấu nào được lên lịch cho hôm nay." "dota_vs" "VS" // versus "DOTA_NewItem" "Nhận được vật phẩm mới!" "DOTA_GiftedItems" "%s1 đã trao một món quà cho %s2!" "DOTA_GifterText_Random" "%recipient% được chọn ngẫu nhiên làm người may mắn nhận quà từ %giver%!" "DOTA_GifterText_All" "%giver% vừa phát ra một núi quà!" "DOTA_GifterText_SelfOpen" "%giver% đã mở một gói hàng!" "DOTA_GifterText_Title" "Quà đã được gửi!" "DOTA_TournamentDrop" "%s1 nhận một phần thưởng vì chứng kiến %s2!" "DOTA_TournamentDropCountSingle" "%s1 người xem đã nhận phần thưởng vì chứng kiến %s2!" "DOTA_TournamentDropCountMultiple" "%s1 người xem đã nhận phần thưởng vì chứng kiến %s2!" "DOTA_TournamentDrop_FirstBlood" "chiến công đầu" "DOTA_TournamentDrop_GameEnd" "chiến thắng khải hoàn" "DOTA_TournamentDrop_KillStreak" "một pha giết người hàng loạt" "DOTA_TournamentDrop_HeroDeny" "một pha chối bỏ đồng đội" "DOTA_TournamentDrop_AegisDeny" "một pha phá Aegis of the Immortal" "DOTA_TournamentDrop_AegisStolen" "một pha trộm Aegis of the Immortal" "DOTA_TournamentDrop_GodLike" "một chuỗi liên sát thần thánh" "DOTA_TournamentDrop_CourierKill" "thú vận chuyển bị giết" "DOTA_TournamentDrop_EchoSlam" "một cú Echo Slam năm tướng" "DOTA_TournamentDrop_Rapier" "Divine Rapier được mua" "DOTA_TournamentDrop_EarlyRoshan" "một màn giết Roshan sớm" "DOTA_UseItem_MiniGameAlreadyStarted" "Trò chơi phụ này đã bắt đầu rồi." "DOTA_UseItem_Success" "Sử dụng vật phẩm thành công!" "DOTA_UseItem_Error" "Vật phẩm không thể sử dụng ngay lúc này! Bạn chưa đạt đủ điều kiện để sử dụng nó." "DOTA_UseItem_GiftNoPlayers" "Không còn người chơi nào để tặng nữa rồi!" "DOTA_UseItemNotification_Title_Success" "Dùng vật phẩm thành công" "DOTA_UseItemNotification_Title" "Dùng vật phẩm thất bại" "DOTA_UseItemNotification_ButtonOne" "OK" "DOTA_UseItemNotification_ButtonTwo" "Phớt lờ" "DOTA_UseItem_DropRateBonusAlreadyGranted" "Bạn đang có mức tăng điểm thưởng cao hơn ở tài khoản này. Gói tăng điểm chiến đấu của bạn chưa được sử dụng." "DOTA_UseItem_NotInLowPriorityPool" "Bạn không còn bị phạt ở hàng chờ ưu tiên thấp. Bạn không cần phải hối lỗi nữa." "DOTA_UseItem_NotHighEnoughLevel" "Hồ sơ Dota của bạn chưa đủ cấp để dùng vật phẩm này." "DOTA_UseItem_EventPointsGranted" "Bạn đã thêm điểm thành công." "DOTA_UseItem_PointsAdded" "Đã thêm điểm thành công!" "DOTA_UseItem_Failed_Requirement" "Bạn phải sở hữu Battle Pass để thực hiện hành động này." "DOTA_UseItem_Compendium" "Đã kích hoạt Battle Pass thành công!" "DOTA_UseItem_EmoticonUnlock_NoNew" "Bạn đã mở khóa toàn bộ các biểu tượng cảm xúc đó rồi." "DOTA_UseItem_EmoticonUnlock_Complete" "Đã mở khóa thành công biểu tượng cảm xúc!" "Econ_Revolving_Loot_List" "Kho báu này chứa một trong những vật phẩm sau:" "Econ_Revolving_Loot_List_Also" "Kho báu này cũng chứa một trong các vật phẩm sau:" "Econ_Revolving_Loot_List_Multi" "Kho báu này chứa một trong các vật phẩm sau:" "Econ_Revolving_Loot_List_Several" "Kho báu này chứa %s1 vật phẩm từ danh sách sau:" "Econ_Revolving_Loot_List_Duplicates" "Kho báu chứa một trong các vật phẩm sau, và sẽ cho vật phẩm trùng lặp nếu bạn mở nhiều hòm:" "Econ_Crate_Locks_Remaining" "Số khóa còn lại: %s1" "Econ_Crate_Hero_Items" " %s1" "Econ_Guaranteed_Crate_Drop" "Mở kho báu này bạn sẽ có:" "Econ_Additional_Crate_Drop" "Thêm vào đó, kho báu này còn có cơ hội chứa:" "Econ_NoEquipToUse_Msg" "Bùa này cho phép bạn dự đoán chiến trong chế độ Chọn tự do để nhận phần thưởng.\n\nKhông cần trang bị để nhận phần thưởng." "DOTA_UnusualCourier" "Thú vận chuyển lạ" "DOTA_UnusualCourier_Desc" "Thú vận chuyển ngẫu nhiên với màu và hiệu ứng đặc biệt." "DOTA_UnusualCourier_International_2014" "Thú vận chuyển International 2014" "DOTA_UnusualCourier_International_2014_Desc" "Bạn có thể tìm thấy một trong ba thú vận chuyển cho giải International 2014 được thêm ngẫu nhiên vào kho báu của mình." "DOTA_SortBackpack" "Phân loại kho vũ khí:" "DOTA_SortBackpack_Position" "theo Vị trí" "DOTA_SortBackpack_Rarity" " theo độ hiếm" "DOTA_SortBackpack_Quality" " theo phẩm chất" "DOTA_SortBackpack_Hero" " theo tướng" "DOTA_SortBackpack_Type" " theo loại" "DOTA_SortBackpack_Slot" " theo ô" "DOTA_SortBackpack_Name" " theo tên" "DOTA_SortBackpack_Newness" " theo gần đây nhất" "AddToCollection" "Thu thập vật phẩm" "WrapGift" "Gói quà" "UnwrapGift" "Mở quà" "DeliverGift" "Gửi quà" "DOTA_MultipleHeroes" "Nhiều tướng" "DOTA_AnyHero" "Tướng bất kỳ" "DOTA_NoHero" "N/A" "DOTA_NoSlot" "N/A" // Quality "base" "Cơ bản" "unique" "Tiêu chuẩn" "vintage" "Cổ lão" // TF: Vintage "community" "Cộng đồng" "developer" "Valve" "selfmade" "Tự làm" // TF: Self-Made "customized" "Tùy chỉnh" "genuine" "Chính hãng" "unusual" "Lạ thường" // TF: Unusual "strange" "Lưu danh" // TF: Strange "completed" "Đã hoàn thành" "haunted" "Nguyền Rủa" // TF: Haunted "tournament" "Hùng dũng" // TF: Tournament "favored" "Ưu ái" "autographed" "Có chữ ký" "ascendant" "Thăng thiên" "legacy" "Di sản" "exalted" "Exalted" "frozen" "Băng giá" "corrupted" "Corrupted" "lucky" "Điềm lành" "gold" "Vàng" "holo" "Ảnh toàn ký" "glitter" "Kim tuyến" // Prefabs "bundle" "Gói" "misc" "Khác" "wearable" "Mặc được" "default_item" "Nguyên bản" "misc_item" "Khác" "tool" "Công cụ" "sticker_capsule" "Gói hình dán" "sticker" "Hình dán" "emoticon_tool" "Công cụ biểu tượng cảm xúc" "league" "Giải đấu" "courier" "Thú vận chuyển" "treasure_chest" "Kho báu" "courier_wearable" "Trang bị thú vận chuyển" "ward" "Mắt" "pennant" "Cờ hiệu" "announcer" "Phát thanh viên" "modifier" "Đặc hiệu" "hud_skin" "Giao diện HUD" "key" "Chìa khóa kho báu" "player_card" "Thẻ người chơi" "passport_fantasy_team" "Đội Fantasy Compendium" "loading_screen" "Màn hình chờ" "taunt" "Khiêu khích" "dynamic_recipe" "Công thức" "socket_gem" "Ngọc / Rune" "music" "Âm nhạc" "retired_treasure_chest" "Hòm không còn dùng" "cursor_pack" "Gói con trỏ" "teleport_effect" "Hiệu ứng dịch chuyển" "blink_effect" "Hiệu ứng Blink" "summons" "Hiệu ứng nền đơn vị triệu hồi" "terrain" "Địa hình" "emblem" "Chiến huy" "direcreeps" "Quái Dire" "radiantcreeps" "Quái Radiant " "diresiegecreeps" "Xe bắn đá Dire" "radiantsiegecreeps" "Xe bắn đá Radiant" "diretowers" "Trụ Dire" "radianttowers" "Trụ Radiant" "versus_screen" "Màn hình thách đấu" "head_effect" "Hiệu ứng đầu" "map_effect" "Hiệu ứng bản đồ" "courier_effect" "Hiệu ứng thú vận chuyển" // Tool Types "tool_type_none" "Không" "tool_type_hero_taunt" "Khiêu khích của tướng" "tool_type_name" "Nhãn tên" "tool_type_league_view_pass" "Vé xem giải" "tool_type_hero_ability" "Kỹ năng tướng" "tool_type_item_pack" "Gói vật phẩm" "tool_type_consumable_ability" "Kỹ năng tiêu thụ" // Test Item "IT_MDL_Files" "Tệp MDL (*.mdl)" "IT_TestingFiles" "Tệp thử nghiệm (*.itf)" "TestItemCustomizeMDLTitle" "Chọn mdl tùy biến..." "TestItemSaveSetupTitle" "Xuất cài đặt thử nghiệm vật phẩm..." "TestItemLoadSetupTitle" "Nhập cài đặt thử nghiệm vật phẩm..." // UI "DOTA_DeleteItemConfirmText" "Xóa vật phẩm? Xóa vật phẩm này sẽ vĩnh viễn phá hủy nó. Hành động này không thể hoàn tác được." "DOTA_DeleteItemConfirmText_Recycle" "Xóa vật phẩm? Xóa vật phẩm này sẽ vĩnh viễn phá hủy nó. Hành động này không thể hoàn tác được. Mỗi khi bạn phá hủy vật phẩm %s1 bạn sẽ có một cơ hội nhỏ để ngay lập tức nhận được một vật phẩm %s2." "DOTA_DeleteItemConfirmText_UltraRare" "Xóa vật phẩm? Xóa vật phẩm này sẽ vĩnh viễn phá hủy nó. Hành động này không thể hoàn tác được. Đây là một vật phẩm cực kỳ hiếm. Có thể bạn sẽ không muốn phá hủy nó. Không có cơ hội nhận được vật phẩm mới nào khi bạn xóa vật phẩm này." "DOTA_MakeOfferingConfirmText" "Bạn có chắc mình muốn cống vật phẩm này vào Aegis? Hành động này không thể hoàn tác được." "DOTA_ItemRecycleConfirmText_TI5Immortal" "Bạn có chắc mình muốn phá hủy vật phẩm này để đổi lấy 2 cấp Compendium? Hành động này không thể hoàn tác được." "DOTA_ItemRecycleConfirmText_TI5Trove" "Bạn có chắc mình muốn tái chế vật phẩm này để có cơ hội nhận được Trove Carafe 2015? Bạn sẽ vẫn được một Recycling Charm nếu bạn không gặp may mắn. Hành động này không thể hoàn tác được." "DOTA_ItemRecycleConfirmText_TI5Luckvase" "Bạn có chắc mình muốn tái chế vật phẩm này để có cơ hội nhận được Lockless Luckvase 2015? Bạn sẽ vẫn được một Recycling Charm nếu bạn không gặp may mắn. Hành động này không thể hoàn tác được." "DOTA_ItemRecycle_Failure" "Vật phẩm hiện không thể tái chế vào lúc này." "DOTA_ItemRecycle_Disabled" "Tùy chọn tái chế này hiện không được bật. Nó có thể không còn khả dụng." "DOTA_PlayerLoadout" "Phòng đồ người chơi" "DOTA_CustomizePlayerLoadout" "Chỉnh trang bị người chơi" // Drop Rate Modifiers "DOTA_DropRateModifiersNone" "Bạn đang nhận được Điểm chiến đấu ở mức bình thường. Bạn sẽ nhận được Điểm chiến đấu sau khi hoàn thành một ván đấu qua chức năng tìm trận đấu. Bạn sẽ nhận được vật phẩm miễn phí mỗi lần Cấp độ chiến đấu của bạn tăng. Có rất nhiều vật phẩm giúp bạn gia tăng mức Điểm chiến đấu nhận được." "DOTA_DropRateModifiers" "Điểm chiến đấu thay đổi:" "DOTA_DropRateModifier_Bonus" "Tỷ lệ hiện tại: %s1" "DOTA_DropRateModifier_DaysRemaining" "Còn lại: %s1 ngày" "DOTA_DropRateModifier_MinuteRemaining" "Còn lại: %s1 phút" "DOTA_DropRateModifier_OneGame" "Còn lại: 1 trận" "DOTA_DropRateModifier_ExpiredHeader" "Gói tăng điểm Battle của bạn đã hết hạn!" "DOTA_DropRateModifier_ExpiredDesc" "Gói tăng điểm chiến đấu trước đây của bạn đã hết hạn, bạn có muốn dùng gói mới không?" "DOTA_ShiningBoosterPurchaseHeader" "Mua và kích hoạt Wraith King's Favor?" "DOTA_ShiningBoosterPurchaseDesc" "Sử dụng một Wraith King's Favor để được nhận thêm Shining Fragment cùng với Phantom Fragment." "DOTA_PartyLeaderWatchGame" "Xem trận cùng cả nhóm" "DOTA_PartyLeaderWatchGameDesc" "Trưởng nhóm muốn xem một trận đấu trực tiếp, bạn có muốn tham gia không?" // Loadout Slots // Generic (DOTASlotType_t) "LoadoutSlot_None" "N/A" "LoadoutSlot_Weapon" "Vũ khí" "LoadoutSlot_OffHand_Weapon" "Tay nghịch" "LoadoutSlot_Head" "Đầu" "LoadoutSlot_Shoulder" "Vai" "LoadoutSlot_Arms" "Cánh tay" "LoadoutSlot_Armor" "Giáp" "LoadoutSlot_Belt" "Đai lưng" "LoadoutSlot_Back" "Lưng" "LoadoutSlot_Neck" "Cổ" "LoadoutSlot_Gloves" "Bao tay" "LoadoutSlot_Legs" "Chân" "LoadoutSlot_Tail" "Đuôi" "LoadoutSlot_Misc" "Khác" "LoadoutSlot_Costume" "Trang phục" "LoadoutSlot_Body_Head" "Thân - Đầu" "LoadoutSlot_Mount" "Thú cưỡi" "LoadoutSlot_Summon" "Quái triệu hồi" "LoadoutSlot_Shapeshift" "Dạng sói" "LoadoutSlot_Taunt" "Khiêu khích" "LoadoutSlot_HeroEffigy" "Tượng anh hùng" "LoadoutSlot_ambient_effects" "Hiệu ứng nền" "LoadoutSlot_Ability_Attack" "Tấn công mặc định" "LoadoutSlot_Ability1" "Kỹ năng 1" "LoadoutSlot_Ability2" "Kỹ năng 2" "LoadoutSlot_Ability3" "Kỹ năng 3" "LoadoutSlot_Ability4" "Kỹ năng 4" "LoadoutSlot_AbilityUltimate" "Tuyệt kỹ" "LoadoutSlot_Ability_Ultimate" "Tuyệt kỹ" "LoadoutSlot_Voice" "Giọng" // Persona (DOTASlotType_t) "LoadoutSlot_None_Persona_1" "Không áp dụng" "LoadoutSlot_Weapon_Persona_1" "Vũ khí" "LoadoutSlot_OffHand_Weapon_Persona_1" "Tay nghịch" "LoadoutSlot_Head_Persona_1" "Đầu" "LoadoutSlot_Shoulder_Persona_1" "Vai" "LoadoutSlot_Arms_Persona_1" "Cánh tay" "LoadoutSlot_Armor_Persona_1" "Giáp" "LoadoutSlot_Belt_Persona_1" "Đai lưng" "LoadoutSlot_Neck_Persona_1" "Cổ" "LoadoutSlot_Back_Persona_1" "Lưng" "LoadoutSlot_Legs_Persona_1" "Chân" "LoadoutSlot_Gloves_Persona_1" "Bao tay" "LoadoutSlot_Tail_Persona_1" "Đuôi" "LoadoutSlot_Misc_Persona_1" "Khác" "LoadoutSlot_Body_Head_Persona_1" "Mình - Đầu" "LoadoutSlot_Mount_Persona_1" "Thú cưỡi" "LoadoutSlot_Summon_Persona_1" "Quái triệu hồi" "LoadoutSlot_Shapeshift_Persona_1" "Biến hình" "LoadoutSlot_Taunt_Persona_1" "Khiêu khích" "LoadoutSlot_ambient_effects_Persona_1" "Hiệu ứng môi trường" "LoadoutSlot_Ability_Attack_Persona_1" "Tấn công mặc định" "LoadoutSlot_Ability1_Persona_1" "Kỹ năng 1" "LoadoutSlot_Ability2_Persona_1" "Kỹ năng 2" "LoadoutSlot_Ability3_Persona_1" "Kỹ năng 3" "LoadoutSlot_Ability4_Persona_1" "Kỹ năng 4" "LoadoutSlot_AbilityUltimate_Persona_1" "Tuyệt kỹ" "LoadoutSlot_Ability_Ultimate_Persona_1" "Tuyệt kỹ" "LoadoutSlot_voice_persona_1" "Giọng nói" "LoadoutSlot_Persona_Selector" "Nhân cách" // Global items loadout (DOTASlotType_t) "LoadoutSlot_Courier" "Thú vận chuyển" "LoadoutSlot_Announcer" "Phát thanh viên" "LoadoutSlot_Mega_Kills" "Phát thanh liên sát" "LoadoutSlot_Music" "Âm nhạc" "LoadoutSlot_ward" "Mắt" "LoadoutSlot_hud_skin" "HUD" "LoadoutSlot_loading_screen" "Màn hình chờ" "LoadoutSlot_Weather" "Thời tiết" "LoadoutSlot_Heroic_Statue" "Tượng" "LoadoutSlot_MultiKill_Banner" "Biểu trưng Multikill" "LoadoutSlot_cursor_pack" "Gói con trỏ" "LoadoutSlot_teleport_effect" "Hiệu ứng Teleport" "LoadoutSlot_blink_effect" "Hiệu ứng tốc biến" "LoadoutSlot_Emblem" "Chiến huy" "LoadoutSlot_Terrain" "Địa hình" "LoadoutSlot_Radiant_Creeps" "Quái Radiant" "LoadoutSlot_Dire_Creeps" "Quái Dire" "LoadoutSlot_Radiant_Towers" "Trụ Radiant" "LoadoutSlot_Dire_Towers" "Trụ Dire" "LoadoutSlot_Versus_Screen" "Màn hình thách đấu" "LoadoutSlot_Streak_Effect" "Hiệu ứng chuỗi giết" "LoadoutSlot_Kill_Effect" "Hiệu ứng giết" "LoadoutSlot_Death_Effect" "Hiệu ứng chết" "LoadoutSlot_Head_Effect" "Hiệu ứng đầu" "LoadoutSlot_Map_Effect" "Hiệu ứng bản đồ" "LoadoutSlot_Courier_Effect" "Hiệu ứng thú vận chuyển" "LoadoutSlot_Radiant_Siege_Creeps" "Xe bắn đá Radiant" "LoadoutSlot_Dire_Siege_Creeps" "Xe bắn đá Dire" "LoadoutSlot_Roshan" "Roshan" "LoadoutSlot_Tormentor" "Khổ Hình" "LoadoutSlot_Ancient" "Ancient" // Custom names for loadout slots per hero/persona "LoadoutSlot_Fan" "Hâm mộ" "LoadoutSlot_Action_Item" "Vật phẩm hành động" "LoadoutSlot_Fan_Item" "Vật phẩm hâm mộ" "LoadoutSlot_Custom_Hex" "Hiệu ứng hóa thú" "LoadoutSlot_Wolves" "Sói" "LoadoutSlot_Elder_Dragon" "Dạng rồng" "LoadoutSlot_Head_Accessory" "Đầu" "LoadoutSlot_Shield" "Khiên" "LoadoutSlot_Wings" "Cánh" "LoadoutSlot_Quiver" "Ống tên" "LoadoutSlot_Beard" "Râu" "LoadoutSlot_Heads" "Đầu" "LoadoutSlot_LeftArm" "Cánh tay trái" "LoadoutSlot_RightArm" "Cánh tay phải" "LoadoutSlot_Body" "Thân" "LoadoutSlot_Claws" "Vuốt" "LoadoutSlot_Pet" "Thú nuôi" "LoadoutSlot_Visage_Familiar" "Quỷ thú" "LoadoutSlot_Phoenix_Supernova" "Mặt Trời" "LoadoutSlot_Head_Invoker_Kid" "Đầu (Nhóc)" "LoadoutSlot_Shoulder_Invoker_Kid" "Vai (Nhóc)" "LoadoutSlot_Arms_Invoker_Kid" "Cánh tay (Nhóc)" "LoadoutSlot_Armor_Invoker_Kid" "Giáp (Nhóc)" "LoadoutSlot_Invoker_ForgeSpirit_Invoker_Kid" "Forge Spirit (Kid)" "LoadoutSlot_Taunt_Invoker_Kid" "Khiêu khích (Nhóc)" "LoadoutSlot_Voice_Invoker_Kid" "Giọng (Trẻ trâu)" "LoadoutSlot_Back_Invoker_Kid" "Lưng (Nhóc)" "LoadoutSlot_Persona_Summon_1" "Đơn vị triệu hồi (Persona)" "LoadoutSlot_Clinkz_Army" "Cung thủ" "LoadoutSlot_Tiny_Body_0" "Tiny" "LoadoutSlot_Tiny_Body_1" "Nhỏ" "LoadoutSlot_Tiny_Body_2" "Vừa" "LoadoutSlot_Tiny_Body_3" "Lớn" "LoadoutSlot_Persona_Selector_Wolf" "Persona sói" "LoadoutSlot_Persona_Selector_Male" "Persona nam" // Hero base slot names "LoadoutSlot_Hero_Base" "Hình hài tướng" "LoadoutSlot_Pudge_Base" "Hình hài tướng" "LoadoutSlot_Juggernaut_Base" "Hình hài tướng" "LoadoutSlot_Windrunner_Base" "Hình hài tướng" //PUDGE PERSONA CUTE "LoadoutSlot_Taunt_Pudge_Persona" "Khiêu khích (Nhân cách)" "LoadoutSlot_Weapon_Pudge_Persona" "Vũ khí (Nhân cách)" "LoadoutSlot_Offhand_Weapon_Pudge_Persona" "Tay nghịch (Nhân cách)" "LoadoutSlot_Armor_Pudge_Persona" "Giáp (Nhân cách)" "LoadoutSlot_Head_Pudge_Persona" "Đầu (Nhân cách)" "LoadoutSlot_Arms_Pudge_Persona" "Tay (Persona)" //ANTIMAGE PERSONA "LoadoutSlot_Taunt_Antimage_Persona" "Khiêu khích (Nhân cách)" "LoadoutSlot_Weapon_Antimage_Persona" "Vũ khí (Nhân cách)" "LoadoutSlot_Offhand_Weapon_Antimage_Persona" "Tay nghịch (Nhân cách)" "LoadoutSlot_Armor_Antimage_Persona" "Giáp (Nhân cách)" "LoadoutSlot_Head_Antimage_Persona" "Đầu (Nhân cách)" //CRYSTAL MAIDEN PERSONA "LoadoutSlot_Taunt_Crystal_Maiden_Persona" "Khiêu khích (Persona)" "LoadoutSlot_Head_Crystal_Maiden_Persona" "Bờm (Persona)" "LoadoutSlot_Armor_Crystal_Maiden_Persona" "Giáp (Persona)" "LoadoutSlot_Misc_Crystal_Maiden_Persona" "Pha lê (Persona)" "LoadoutSlot_Tail_Crystal_Maiden_Persona" "Đuôi (Persona)" "LoadoutSlot_Pet_Crystal_Maiden_Persona" "Thú cưng (Persona)" // PHANTOM ASSASSIN PERSONA "LoadoutSlot_Head_Phantom_Assassin_Persona" "Đầu (Persona)" "LoadoutSlot_Armor_Phantom_Assassin_Persona" "Giáp (Persona)" "LoadoutSlot_Legs_Phantom_Assassin_Persona" "Chân (Persona)" "LoadoutSlot_Weapon_Phantom_Assassin_Persona" "Vũ khí (Persona)" //Hero Loadoutslots "LoadoutSlot_Alchemist_TinyArmor" "Giáp chủ" "LoadoutSlot_Alchemist_Flask" "Lọ" "LoadoutSlot_Alchemist_TinyHead" "Đầu chủ" "LoadoutSlot_Beastmaster_Hawk" "Chim ưng" "LoadoutSlot_Beastmaster_Boar" "Lợn rừng" "LoadoutSlot_Brewmaster_Barrel" "Vò rượu" "LoadoutSlot_Brewmaster_Shoulder" "Giáp" "LoadoutSlot_Broodmother_Spiderling" "Nhện con" "LoadoutSlot_Clockwerk_Rocket" "Pháo sáng" "LoadoutSlot_Clockwerk_Cogs" "Bánh răng" "LoadoutSlot_Death_Spirits" "Hồn ma" "LoadoutSlot_EarthSpirit_StoneRemnant" "Tượng đá" "LoadoutSlot_Earthshaker_Totem" "Vật tổ" "LoadoutSlot_ElderTitan_AstralSpirit" "Tinh linh tinh tú" "LoadoutSlot_Enigma_Eidolons" "Tiểu thể" "LoadoutSlot_Gyrocopter_Guns" "Súng" "LoadoutSlot_Gyrocopter_Propeller" "Cánh quạt" "LoadoutSlot_Gyrocopter_MissileCompartment" "Ngăn chứa tên lửa" "LoadoutSlot_Gyrocopter_HomingMissile" "Homing Missile" "LoadoutSlot_Gyrocopter_SideGunner" "Side Gunner" "LoadoutSlot_Invoker_ForgeSpirit" "Tinh linh" "LoadoutSlot_Juggernaut_HealingWard" "Cọc máu" "LoadoutSlot_LegionCommander_Banners" "Cờ" "LoadoutSlot_LoneDruid_TrueForm" "Dạng gấu" "LoadoutSlot_LoneDruid_SpiritBear" "Gấu" "LoadoutSlot_NaturesProphet_Treants" "Cây sống" "LoadoutSlot_Pugna_NetherWard" "Cọc" "LoadoutSlot_ShadowShaman_SerpentWards" "Cọc rắn" "LoadoutSlot_Techies_Cart" "Xe đẩy" "LoadoutSlot_Techies_Bazooka" "Bazooka" "LoadoutSlot_Techies_Squee" "Squee" "LoadoutSlot_Techies_Spoon" "Spoon" "LoadoutSlot_Techies_Spleen" "Spleen" "LoadoutSlot_Techies_RemoteMines" "Sticky Bomb" "LoadoutSlot_TerrorBlade_Demon" "Dạng quỷ" "LoadoutSlot_TrollWarlord_OffHand_Weapon_Melee" "Vũ khí cận chiến tay nghịch" "LoadoutSlot_TrollWarlord_Weapon_Melee" "Vũ khí cận chiến" "LoadoutSlot_Tusk_Tusks" "Ngà" "LoadoutSlot_Tusk_Fist" "Nắm đấm" "LoadoutSlot_Tusk_FrozenSigil" "Frozen Sigil" "LoadoutSlot_Undying_Tombstone" "Bia mộ" "LoadoutSlot_Undying_Flesh_Golem" "Dạng golem" "LoadoutSlot_Venomancer_StingerLimbs" "Các chi châm độc" "LoadoutSlot_Venomancer_PlagueWard" "Cọc dịch bệnh" "LoadoutSlot_Warlock_Golem" "Golem" "LoadoutSlot_Warlock_Lantern" "Đèn lồng" "LoadoutSlot_Warlock_EvilPurse" "Túi quỷ" "LoadoutSlot_Weaver_Antennae" "Ăng-ten" "LoadoutSlot_WitchDoctor_DeathWard" "Cọc tuyệt kỹ" "LoadoutSlot_Techies_Sign" "Biển hiệu" "LoadoutSlot_Jakiro_Head_Left" "Đầu trái" "LoadoutSlot_Jakiro_Head_Right" "Đầu phải" "DOTA_LobbyAllowSpectating" "Trận đấu phải được đặt trạng thái cho phép xem nếu có khán giả trong phòng chờ. Cho phép xem tại bảng thiết lập." "TF_Style_Desc" "Kiểu dáng: %s1" // Yes, it should be prefixed "TF_" "DOTA_UnlockStyle" "Mở khóa kiểu dáng" "DOTA_UseStyle" "Chọn kiểu dáng" "DOTA_Style_Subtitle" "Tìm duyệt và mở khóa kiểu dáng" "DOTA_Item_Unnamed_New_Item" "Vật phẩm mới chưa đặt tên" "DOTA_Item_Shadow_Flame_Genuine" "Shadow Flame (Chính hãng)" "DOTA_Item_Shadow_Flame_Genuine_Desc" "Phiên bản chính hãng cho bộ trang bị Shadow Flame của Dazzle." // Economy UI "DOTA_Loadout_SelectHero" "Chọn một tướng" // Store UI "Store_Unknown" "Khác" "Store_New_Items" "Mới!" "Store_Heroes" "Bộ vật phẩm tướng" "Store_Gear" "Trang bị" "Store_Tools" "Công cụ" "Store_Charms" "Bùa dự đoán" "Store_Taunts" "Khiêu khích" "Store_Effects" "Hiệu ứng" "Store_Abilities" "Kỹ năng" "Store_Featured" "Tiêu biểu" "Store_Items" "Vật phẩm" "Store_Treasure_Keys" "Kho báu" "Store_Autographed_Immortals" "Kho báu được ký tặng" "Store_Announcers" "Phát thanh viên" "Store_Music" "Âm nhạc" "Store_Couriers" "Thú vận chuyển" "Store_Wards" "Mắt" "Store_DOTA_Access" "Vé DOTA 2" "Store_Home" "Tiêu biểu" "Store_International" "Quốc tế" "Store_ProShop" "Cửa hàng chuyên nghiệp" "Store_Tournaments" "Giải đấu" "Store_Teams" "Các đội" "Store_HUD_Skins" "Giao diện HUD" "Store_Loading_Screens" "Màn hình chờ" "Store_ProGear" "Trang bị chuyên nghiệp" "Store_Emoticons" "Biểu tượng tán gẫu" "Store_Terrain" "Địa hình" "Store_Weather" "Thời tiết" "Store_Effigies" "Tượng đá" "Store_Cursor_Packs" "Gói con trỏ" // Store dropdown labels "Store_FilterType_Heroes" "Tướng:" "Store_FilterType_Contributors" "Người tạo ra:" "Store_FilterType_Rarities" "Độ hiếm:" "Store_SortBy" "Xếp theo:" // Used by filter dropdowns in the store "Store_FilterElement_All" "Tất cả" "Store_FilterElement_ValveContributor" "Valve" // Used by sorting dropdowns "Store_Sorter_ReleaseNewest" "Ra mắt: Mới nhất" "Store_Sorter_ReleaseOldest" "Ra mắt: Cũ nhất" "Store_Sorter_PriceHighest" "Giá: Cao nhất" "Store_Sorter_PriceLowest" "Giá: Thấp nhất" "Store_Sorter_Alphabetical" "Bảng chữ cái" "Store_Sorter_HeroName" "Tướng" "Store_ViewCart" "Xem giỏ hàng" "Store_Backpack" "Kho vũ khí" "Store_Loadout" "Thay đồ" "Store_CartWarning_Emoticon_AllUnlocked" "Tất cả biểu tượng cảm xúc bên trong gói này đã được mở khóa cho tài khoản của bạn" "Store_CartWarning_Emoticon_SomeUnlocked" "Một số biểu tượng cảm xúc trong gói này đã được mở khóa sẵn trên tài khoản của bạn rồi" "Store_CartWarning_League_Unlocked" "Quyền xem giải đấu mà vật phẩm này sẽ mang tới, nó đã được mở khóa trên tài khoản của bạn rồi" // Store banners -- also used for Playtab "StoreBanner_Header_Compendium" "Compendium tương tác cho The International" "StoreBanner_Text_Compendium" "Giờ có thêm giao diện Valor, 125% điểm Battle, một vật phẩm Immortal và nhiều hơn nữa!" "StoreBanner_Header_ArcticHunter" "Bộ Arctic Hunter" "StoreBanner_Text_ArcticHunter" "Khớp tay đã bẻ và sẵn sàng đấm rồi đây!" "StoreBanner_Header_PyrionFlax" "Gói phát thanh viên Pyrion Flax" "StoreBanner_Text_PyrionFlax" "Búp!" "StoreBanner_Header_Itsy" "Itsy" "StoreBanner_Text_Itsy" "Mắt dễ thương không nè!" "StoreBanner_Header_Shagbark" "Shagbark" "StoreBanner_Text_Shagbark" "Trông nhỏ mà có \"vỏ\" đấy." "StoreBanner_Header_SkywrathRetribution" "Bộ Retribution" "StoreBanner_Text_SkywrathRetribution" "Thiên thần nào tốt hơn thì nghe lời thiên thần ấy nha." "StoreBanner_Header_Raidcall3" "RaidCall Dota 2 League mùa 3" "StoreBanner_Text_Raidcall3" "Bao gồm thú vận chuyển độc lạ: Maximilian the Beetlebear" "StoreBanner_Header_CompendiumHUD" "Đã đạt đến mục tiêu chặng 3, giao diện Valor được phát hành" "StoreBanner_Text_CompendiumHUD" "Tặng kèm International Compendium" "StoreBanner_Header_TuskFrostiron" "Bộ Frostiron Raider" "StoreBanner_Text_TuskFrostiron" "Đến từ vùng đồng hoang tuyết phủ!" "StoreBanner_Header_CMFrostiron" "Bộ Frostiron Sorceress" "StoreBanner_Text_CMFrostiron" "Quà tặng từ vĩ bạch bắc." "StoreBanner_Header_MedusaForsaken" "Bộ Forsaken Beauty" "StoreBanner_Text_MedusaForsaken" "Hãy để sắc đẹp nàng đọng hơi thở ngươi." "StoreBanner_Header_ChenGemmedArmor" "Bộ Gemmed Armor of the Priest Kings" "StoreBanner_Text_ChenGemmedArmor" "Mang công lý đè bẹp phi lý!" "StoreBanner_Header_EnchantressAspects" "Bộ Aspects of Summer" "StoreBanner_Text_EnchantressAspects" "Đây cả trời xuân tắm nắng tươi!" "StoreBanner_Header_Pudge_Mad_Harvester" "Bộ Tools of the Mad Harvester" "StoreBanner_Text_Pudge_Mad_Harvester" "Mùa gặt mạng điên cuồng bắt đầu." "StoreBanner_Header_SNK_Dreadknight" "Bộ Remains of the Dreadknight" "StoreBanner_Text_SNK_Dreadknight" "Cốt đế, giáng thế." "StoreBanner_Header_Centaur_Steppe" "Bộ Warrior of the Steppe" "StoreBanner_Text_Centaur_Steppe" "Máu sẽ phải đổ!" "StoreBanner_Header_Slardar_Deep_Vault" "Bộ Arms of the Deep Vault Guardian" "StoreBanner_Text_Slardar_Deep_Vault" "Cầu chúc Deep Ones dẫn đường ngươi." "StoreBanner_Header_Faceless_Clasz" "Bộ Acolyte of Clasz" "StoreBanner_Text_Faceless_Clasz" "Đã đến giờ đối mặt quân thù." "StoreBanner_Header_AMD_Premier_2" "AMD Premier League mùa 2" "StoreBanner_Header_Corsair_Summer_2013" "Corsair Gaming Summer Tournament" "StoreBanner_Header_GEST_June_July" "Giải Gigabyte E-Sports tháng 6 & 7" "StoreBanner_Header_El_Gato" "Thú vận chuyển El Gato của Beyond The Summit" "StoreBanner_Text_El_Gato" "Nhận nuôi người bạn lắm lông này và xem nó thăng cấp khi bạn theo dõi Beyond The Summit." "StoreBanner_Header_Defense_Grid" "Gói phát thanh viên Defense Grid" "StoreBanner_Text_Defense_Grid" "Ancient hay là Grid, thì phải phòng thủ tất!" "StoreBanner_Header_Quirts_Summer_Bundle" "Gói Quirt's Summer" "StoreBanner_Text_Quirts_Summer_Bundle" "Chín bộ vật phẩm hoàn toàn mới và mắt Dire Gaze. Chất lượng anh hào!" "StoreBanner_Header_Quirts_Summer_Key" "Khóa hòm Quirt's Summer" "StoreBanner_Text_Quirts_Summer_Key" "

Ưu đãi kết thúc và hòm chưa mở sẽ mất vào thứ hai, ngày 16 tháng 9!

" "StoreBanner_Header_International_2013_Key" "Chìa khóa kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Text_International_2013_Key" "Giải đấu ghi danh vào lịch sử truyền thuyết." "StoreBanner_Header_Alchemist_CranialClapTrap" "Cranial Clap Trap" "StoreBanner_Text_Alchemist_CranialClapTrap" "Giáp cho Alchemist, độc đáo chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_Skywrath_Vengencebound_Wings" "Cánh Vengeancebound" "StoreBanner_Text_Skywrath_Vengencebound_Wings" "Cặp cánh cho Skywrath Mage, độc đáo chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_DS_Craniomancer" "Craniomancer" "StoreBanner_Text_DS_Craniomancer" "Đầu cho Dark Seer, chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_CK_HelmofInfernalDespair" "The Helm of Infernal Despair" "StoreBanner_Text_CK_HelmofInfernalDespair" "Mũ cho Chaos Knight, chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_Spectre_PossessedBlade" "Đao ma ám" "StoreBanner_Text_Spectre_PossessedBlade" "Vũ khí cho Spectre, chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_WD_TribalMegadonMask" "Mặt nạ bộ lạc Megadon" "StoreBanner_Text_WD_TribalMegadonMask" "Mặt nạ cho Witchdoctor, chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_Sven_RadiantClaive" "Radiant Claive" "StoreBanner_Text_Sven_RadiantClaive" "Kiếm cho Sven, chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_Clinkz_Heat" "Sức nóng" "StoreBanner_Text_Clinkz_Heat" "Cung cho Clinkz, chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_Tide_BitofBoat" "Một mảnh thuyền" "StoreBanner_Text_Tide_BitofBoat" "Vũ khí cho Tidehunter, chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_Rubick_CrystallineInitio" "Crystalline Initio" "StoreBanner_Text_Rubick_CrystallineInitio" "Gậy cho Rubick, chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_Axe_Corruptor" "Corruptor" "StoreBanner_Text_Axe_Corruptor" "Rìu cho Axe, chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_Spectre_SpectralLight" "Spectral Light" "StoreBanner_Text_Spectre_SpectralLight" "Đầu cho Spectre, chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_KotL_OneHorn" "The One Horn" "StoreBanner_Text_KotL_OneHorn" "Áo giáp cho Keeper of the Light, chỉ có trong Kho báu Champions 2013" "StoreBanner_Header_CM_HeartoftheNorthSet" "Bộ Heart of the North" "StoreBanner_Text_CM_HeartoftheNorthSet" "Kỷ băng hà cập phà." "StoreBanner_Header_CK_EmbersofEndlessHavocSet" "Bộ Embers of Endless Havoc" "StoreBanner_Text_CK_EmbersofEndlessHavocSet" "Xem chúng bùng cháy và tán loạn kìa!" "StoreBanner_Header_QoP_BondsofVincereSet" "Bộ Bonds of Vincere của Na'Vi" "StoreBanner_Text_QoP_BondsofVincereSet" "Đau đớn là người thầy tuyệt nhất." "StoreBanner_Header_LD_AtniwsFurySet" "Bộ Atniw's Fury" "StoreBanner_Text_LD_AtniwsFurySet" "Tộc gấu trỗi dậy!" "StoreBanner_Header_Nyx_AlphaPredatorSet" "Bộ Alpha Predator" "StoreBanner_Text_Nyx_AlphaPredatorSet" "Nyx, nyx, nyx, nyx." "StoreBanner_Header_TA_WhisperingDeadSet" "Bộ Whispering Dead" "StoreBanner_Text_TA_WhisperingDeadSet" "Khai mở bí ẩn của cái chết!" "StoreBanner_Header_TA_DreadedBravoSet" "Bộ Dreaded Bravo" "StoreBanner_Text_TA_DreadedBravoSet" "Gió sa mạc thổi, bí mật nổi." "StoreBanner_Header_Kunkka_CladdishVoyagerSet" "Bộ Instruments of the Claddish Voyager" "StoreBanner_Text_Kunkka_CladdishVoyagerSet" "Dong thuyền chinh chiến nào!" "StoreBanner_Header_Kunkka_SteadfastVoyagerSet" "Bộ Steadfast Voyager" "StoreBanner_Text_Kunkka_SteadfastVoyagerSet" "Ngâm thơ, uống biển và đôi khi say. Bộ này bao gồm nhiều kiểu dáng kiếm khác nhau!" "StoreBanner_Header_Drow_BorealWatchSet" "Bộ Boreal Watch" "StoreBanner_Text_Drow_BorealWatchSet" "Một mũi tên có thể truy tìm mục tiêu của mình." "StoreBanner_Header_OD_DragonForgedSet" "Bộ Dragon Forged" "StoreBanner_Text_OD_DragonForgedSet" "Từ địa ngục đen thẳm hơn tất thảy, một trật tự mới được rèn thành." "StoreBanner_Header_Riki_TahlinOccultSet" "Bộ Tahlin Occult" "StoreBanner_Text_Riki_TahlinOccultSet" "Thứ ngươi không nhìn thấy sẽ lấy mạng ngươi." "StoreBanner_Header_Spectre_EternalLightSet" "Bộ Eternal Light" "StoreBanner_Text_Spectre_EternalLightSet" "Không ngôn từ nào có thể dùng để miêu tả nó." "StoreBanner_Header_WR_NorthernWindSet" "Bộ The Northern Wind" "StoreBanner_Text_WR_NorthernWindSet" "Nhắm mũi tên của ngươi độc chỉ phương bắc." "StoreBanner_Header_Lina_ScorchingPrincessSet" "Bộ The Scorching Princess" "StoreBanner_Text_Lina_ScorchingPrincessSet" "Ngọn lửa hoàng gia!" "StoreBanner_Header_Mirana_StarlightSet" "Bộ Starlight" "StoreBanner_Text_Mirana_StarlightSet" "Khi sao đêm đến mặt đất." "StoreBanner_Header_KotL_FirstLightSet" "Bộ The First Light" "StoreBanner_Text_KotL_FirstLightSet" "Ánh sáng đầu tiên phủ bóng một con la. Bộ vật phẩm này bao gồm nhiều kiểu dáng mũ!" "StoreBanner_Header_Siren_SlithereenKnightSet" "The Slithereen Knight" "StoreBanner_Text_Siren_SlithereenKnightSet" "Đã là Slithereen, thì thất bại không tồn tại." "StoreBanner_Header_Courier_Deathripper" "Deathripper" "StoreBanner_Text_Courier_Deathripper" "Một sự kết hợp đáng sợ giữa ma thuật hắc ám và sự sai lầm của khoa học. Deathripper là bước tiến đầu tiên của Privateer Press vào ngành chuyển phát." "StoreBanner_Header_Courier_Blotto" "Blotto và Stick" "StoreBanner_Text_Courier_Blotto" "Cựu con bạc và chuyên gia lừa đảo, gã đang từ từ cải tà quy chánh bằng việc lãnh nhiệm vụ làm người chuyển đồ để phỉnh thêm tí tiền, cùng với chiến hữu cây gậy Stick tin cẩn của mình." "StoreBanner_Header_Courier_Alphid" "Alphid of Lecaciida" "StoreBanner_Text_Courier_Alphid" "Trên con đường tìm định mệnh, thoát khỏi cái kiếp sống trong tổ, Alphid tự tin rằng tốc độ siêu hạng và lòng quyết tâm của nó có chỗ thể hiện trên chiến trường." "StoreBanner_Header_Courier_Tinkbot" "Tinkbot" "StoreBanner_Text_Courier_Tinkbot" "Ngán ngẩm với phương pháp vận chuyển thông thường, Tinker quyết tâm sáng chế ra một thứ hắn cảm thấy đáng tin tưởng hơn." "StoreBanner_Header_Premier_League_5" "Xem chung kết tuần này!" "StoreBanner_Text_Premier_League_5" "Bao gồm bộ Wicked Succubus có khả năng tiến hóa và HUD Stone Ruin" "StoreBanner_Header_DROW_JeweloftheForestSet" "Drow: Bộ Jewel of the Forest" "StoreBanner_Text_DROW_JeweloftheForestSet" "Đổi ngọc lấy ngọc." "StoreBanner_Header_SNK_RegaliaoftheBonelordSet" "Wraith King: Bộ Regalia of the Bonelord" "StoreBanner_Text_SNK_RegaliaoftheBonelordSet" "Cốt vương đã đến!" "StoreBanner_Header_PUDGE_TheOlChopperSet" "Pudge: Bộ The Ol' Chopper" "StoreBanner_Text_PUDGE_TheOlChopperSet" "Chẳng có thứ gì không sửa được bằng một thanh sắt sắc!" "StoreBanner_Header_SPECTRE_TheMaliciousEfflorescenceSet" "Spectre: Bộ The Malicious Efflorescence" "StoreBanner_Text_SPECTRE_TheMaliciousEfflorescenceSet" "Nguồn năng lượng ma quái đến từ sự tối tăm nhất của ma thuật." "StoreBanner_Header_PA_DarkWraithSet" "Phantom Assassin: Bộ Dark Wraith " "StoreBanner_Text_PA_DarkWraithSet" "Lộ ít hơn, nhưng thấy nhiều hơn." "StoreBanner_Header_NYX_SacredOrbSet" "Nyx Assassin: Bộ Sacred Orb" "StoreBanner_Text_NYX_SacredOrbSet" "Nữ thần yêu cầu người phải mua cái này!" "StoreBanner_Header_SLARK_DeepWardenHaulSet" "Slark: Bộ Deep Warden Haul" "StoreBanner_Text_SLARK_DeepWardenHaulSet" "Vũ khí từ biển sâu!" "StoreBanner_Header_RIKI_ArmsoftheBladebreakerOrderSet" "Riki: Bộ Arms of the Bladebreaker Order" "StoreBanner_Text_RIKI_ArmsoftheBladebreakerOrderSet" "Gươm mảnh, cắt người không thấy ảnh!" "StoreBanner_Header_OM_AncestralLuckSet" "Ogre Magi: Bộ Ancestral Luck" "StoreBanner_Text_OM_AncestralLuckSet" "May mắn cho ngươi. Xui rủi cho kẻ khác." "StoreBanner_Header_TA_RedmoonAssassinsSecretFinerySet" "Templar Assassin: Bộ Redmoon Assassin's Secret Finery" "StoreBanner_Text_TA_RedmoonAssassinsSecretFinerySet" "Khi hội Redmoon gọi, ngươi có đáp?" "StoreBanner_Header_BS_TheGallowsUnderstudySet" "Bloodseeker: Bộ The Gallows Understudy" "StoreBanner_Text_BS_TheGallowsUnderstudySet" "Nhị vị chư thần Flayer xa thật xa, ấy mặc giáp đây như ở nhà." "StoreBanner_Header_QoP_ChainedMistressSet" "Queen of Pain: Bộ Chained Mistress" "StoreBanner_Text_QoP_ChainedMistressSet" "Bị trói coi chừng đau nhức nhói." "StoreBanner_Header_MORPHLING_GiftoftheSeaSet" "Morphling: Bộ Gift of the Sea" "StoreBanner_Text_MORPHLING_GiftoftheSeaSet" "Đừng há miệng chờ sung, vì đây là thủy cung." "StoreBanner_Header_HUD_DragonScale" "HUD: Dragon Scale" "StoreBanner_Text_HUD_DragonScale" "Mua cho biết thế nào là long nhãn!" "StoreBanner_Header_HUD_Curiosity" "HUD: Curiosity" "StoreBanner_Text_HUD_Curiosity" "Khám phá những gì chưa được khám phá!" "StoreBanner_Header_HUD_IronCage" "HUD: Iron Cage" "StoreBanner_Text_HUD_IronCage" "Mở tung lồng, giải phóng kỹ năng!" "StoreBanner_Header_COURIER_Waldi" "Thú vận chuyển: Waldi the Faithful" "StoreBanner_Text_COURIER_Waldi" "Tiễn khách, thả chó!" "StoreBanner_Header_WARD_OculatheObserver" "Mắt cắm: Ocula the Observer" "StoreBanner_Text_WARD_OculatheObserver" "Gián điệp làm chuyện nghĩa hiệp!" "StoreBanner_Header_Rubiline_Sheen_Key" "Chìa khóa Rubiline Sheen" "StoreBanner_Text_Rubiline_Sheen_Key" "Khắc từ Rubiline tinh túy nhất của vùng Riftshadow." "StoreBanner_Header_Emerald_Polycount_Key" "Chìa khóa Emerald Polycount" "StoreBanner_Text_Emerald_Polycount_Key" "Thực tiễn hóa giấc mơ, hạnh phúc tận trời cao, thợ sáng tạo Polycount." "StoreBanner_Header_EmeraldPolycount_EyeofNiuhi" "Eye of Niuhi" "StoreBanner_Text_EmeraldPolycount_EyeofNiuhi" "Kho báu Emerald Polycount Nhận 1 trong 12 vật phẩm bên trong." "StoreBanner_Header_EmeraldPolycount_MeadowsMercy" "Meadow's Mercy" "StoreBanner_Text_EmeraldPolycount_MeadowsMercy" "Kho báu Emerald Polycount Nhận 1 trong 12 vật phẩm bên trong." "StoreBanner_Header_EmeraldPolycount_ShadowBrand" "Shadow Brand" "StoreBanner_Text_EmeraldPolycount_ShadowBrand" "Kho báu Emerald Polycount Nhận 1 trong 12 vật phẩm bên trong." "StoreBanner_Header_EmeraldPolycount_PunderoftheHighSeas" "Plunder of the High Seas" "StoreBanner_Text_EmeraldPolycount_PunderoftheHighSeas" "Kho báu Emerald Polycount Nhận 1 trong 12 vật phẩm bên trong." "StoreBanner_Header_EmeraldPolycount_KrakensBane" "Kraken's Bane" "StoreBanner_Text_EmeraldPolycount_KrakensBane" "Kho báu Emerald Polycount Nhận 1 trong 12 vật phẩm bên trong." "StoreBanner_Header_EmeraldPolycount_GrievousGrapnel" "Grievous Grapnel" "StoreBanner_Text_EmeraldPolycount_GrievousGrapnel" "Kho báu Emerald Polycount Nhận 1 trong 12 vật phẩm bên trong." "StoreBanner_Header_EmeraldPolycount_LamentsoftheDead" "Laments of the Dead" "StoreBanner_Text_EmeraldPolycount_LamentsoftheDead" "Kho báu Emerald Polycount Nhận 1 trong 12 vật phẩm bên trong." "StoreBanner_Header_EmeraldPolycount_TridentoftheDeepOne" "Trident of the Deep One" "StoreBanner_Text_EmeraldPolycount_TridentoftheDeepOne" "Kho báu Emerald Polycount Nhận 1 trong 12 vật phẩm bên trong." "StoreBanner_Header_EmeraldPolycount_StaffofInfernalChaos" "Quyền trượng hỏa ngục" "StoreBanner_Text_EmeraldPolycount_StaffofInfernalChaos" "Kho báu Emerald Polycount Nhận 1 trong 12 vật phẩm bên trong." "StoreBanner_Header_EmeraldPolycount_ShatteredAxeoftheVanquished" "Shattered Axe of the Vanquished" "StoreBanner_Text_EmeraldPolycount_ShatteredAxeoftheVanquished" "Kho báu Emerald Polycount Nhận 1 trong 12 vật phẩm bên trong." "StoreBanner_Header_EmeraldPolycount_AshbornHorns" "Ashborn Horns" "StoreBanner_Text_EmeraldPolycount_AshbornHorns" "Kho báu Emerald Polycount Nhận 1 trong 12 vật phẩm bên trong." "StoreBanner_Header_EmeraldPolycount_FrozenSteinoftheBarBrawler" "Frozen Stein of the Bar Brawler" "StoreBanner_Text_EmeraldPolycount_FrozenSteinoftheBarBrawler" "Kho báu Emerald Polycount Nhận 1 trong 12 vật phẩm bên trong." "StoreBanner_Header_MORPHLING_AncientArmorSet" "Morphling: Bộ Ancient Armor" "StoreBanner_Text_MORPHLING_AncientArmorSet" "Dùng đồ cổ không có nghĩa là nghèo khổ." "StoreBanner_Header_SNIPER_TheHareHuntSet" "Sniper: Bộ Hare Hunt" "StoreBanner_Text_SNIPER_TheHareHuntSet" "Suỵt, đang đi săn, không một tiếng lăn tăn." "StoreBanner_Header_LION_HellsAmbassadorSet" "Lion: Bộ Hell's Ambassador" "StoreBanner_Text_LION_HellsAmbassadorSet" "Hắn đã xuống địa ngục nhiều tới mức, có cả phòng riêng ở đó." "StoreBanner_Header_KUNKKA_ArmamentsOfLeviathanSet" "Kunkka: Bộ Armaments of Leviathan" "StoreBanner_Text_KUNKKA_ArmamentsOfLeviathanSet" "Truyền thuyết Kunkka vang xa...theo tin từ miệng chính Kunkka." "StoreBanner_Header_SB_BarathrumsFurySet" "Spirit Breaker: Bộ Barathrum's Fury" "StoreBanner_Text_SB_BarathrumsFurySet" "Cơn thịnh nộ không thể bẻ gãy." "StoreBanner_Header_FV_ViridiInanitasSet" "Faceless Void: Bộ Viridi Inanitas" "StoreBanner_Text_FV_ViridiInanitasSet" "Chỉ duy sự điên loạn ngự trị tại đền Claszureme..." "StoreBanner_Header_HUD_GoldenTreasures" "HUD: Golden Treasures" "StoreBanner_Text_HUD_GoldenTreasures" "Của cải thắng được trên chiến trường." "StoreBanner_Header_HUD_Omen" "HUD: Omen" "StoreBanner_Text_HUD_Omen" "Thủy triều đen không mời mà đến." "StoreBanner_Header_HUD_Tremor" "HUD: Tremor" "StoreBanner_Text_HUD_Tremor" "Chiến trận chấn động mọi tầng đất." "StoreBanner_Header_AM_TheClergyAsceticSet" "Anti-Mage: Bộ The Clergy Ascetic" "StoreBanner_Text_AM_TheClergyAsceticSet" "Nghệ thuật của mi là vô dục (ngoại trừ vấn đề liên quan đến thời trang)!" "StoreBanner_Header_SHADOWSHAMAN_EkiSet" "Shadow Shaman: Bộ Eki Spiritual Implements" "StoreBanner_Text_SHADOWSHAMAN_EkiSet" "Tiễn chúng về miền cực lạc!" "StoreBanner_Header_BLOODSEEKER_ScarletRavenSet" "Bloodseeker: Bộ Ardor of the Scarlet Raven" "StoreBanner_Text_BLOODSEEKER_ScarletRavenSet" "Bể tắm chim của Xhacatocatl cũng ngập tràn trong máu..." "StoreBanner_Header_BM_SteelwebSet" "Broodmother: Bộ Steelweb of Pytheos" "StoreBanner_Text_BM_SteelwebSet" "Xem chúng có dám bước chân lên không!" "StoreBanner_Header_BM_WebofThornsSet" "Broodmother: Bộ Web of Thorns" "StoreBanner_Text_BM_WebofThornsSet" "Toàn trang bị tốt để nàng đây bảo vệ con đàn cháu đống." "StoreBanner_Header_SILENCER_GuardianofSilenceSet" "Silencer: Bộ Guardian of Silence" "StoreBanner_Text_SILENCER_GuardianofSilenceSet" "Làm tiếng thét lặng thinh." "StoreBanner_Header_RIKI_HighbornReckoningSet" "Riki: Bộ Highborn Reckoning" "StoreBanner_Text_RIKI_HighbornReckoningSet" "Kẻ thù của mi sẽ phải trả giá đắt." "StoreBanner_Header_INVOKER_MnemonusArcanusSet" "Invoker: Bộ Mnemonus Arcanus" "StoreBanner_Text_INVOKER_MnemonusArcanusSet" "Phục trang mặt trời mà phù thủy tinh ranh thắng được." "StoreBanner_Header_JUGG_GwimyeonWarrior" "Juggernaut: Bộ Arms of the Gwimyeon Warrior" "StoreBanner_Text_JUGG_GwimyeonWarrior" "Khiến kẻ thù thấy mặt ngươi mà hoảng sợ!" "StoreBanner_Header_WARD_CelestialObservatory" "Mắt: Celestial Observatory" "StoreBanner_Text_WARD_CelestialObservatory" "Đây là thiên lý nhãn của ngươi." "StoreBanner_Header_WARD_WardingGuise" "Mắt cắm: Warding Guise" "StoreBanner_Text_WARD_WardingGuise" "Hãy để nó nhìn và trông chừng thay bạn." "StoreBanner_Header_JUGG_ExiledRoninSet" "Juggernaut: Bộ Exiled Ronin" "StoreBanner_Text_JUGG_ExiledRoninSet" "Không ai có thể làm chủ nhân của anh." "StoreBanner_Header_BOUNTYHUNTER_BloodStainedSandsSet" "Bounty Hunter: Bộ Hunter of the Blood Stained Sands" "StoreBanner_Text_BOUNTYHUNTER_BloodStainedSandsSet" "Sơn đất này bằng con mồi của mi." "StoreBanner_Header_PL_TeardropIceSet" "Phantom Lancer: Bộ Jewels of Teardrop Ice" "StoreBanner_Text_PL_TeardropIceSet" "Đóng băng nước mắt kẻ thù ngươi." "StoreBanner_Header_SKYWRATH_CloudForgedSet" "Skywrath Mage: Bộ Cloud Forged Battle Gear" "StoreBanner_Text_SKYWRATH_CloudForgedSet" "Rèn từ thiên đường để dọn đường trong địa ngục." "StoreBanner_Header_HUD_Underwater" "HUD: Underwater" "StoreBanner_Text_HUD_Underwater" "Dưới sóng này chứa sức mạnh bí hiểm." "StoreBanner_Header_HUD_Mana_Pool" "HUD: Mana Pool" "StoreBanner_Text_HUD_Mana_Pool" "Từ bóng tối bí ẩn, chảy năng lượng vô tận." "StoreBanner_Header_HUD_Necropolis" "HUD: Necropolis" "StoreBanner_Text_HUD_Necropolis" "Nấm mồ chôn đã lâu này chứa sức mạnh đã bị lãng quên từ xa xưa." "StoreBanner_Header_Antimage_Shifting_Sorcerer" "Anti-Mage: Chiến lợi phẩm từ Shifting Sorcerer" "StoreBanner_Text_Antimage_Shifting_Sorcerer" "Được tạo ra trong khuôn khổ hợp tác cùng đối tác Burning." "StoreBanner_Header_CM_GlacialDuster" "Crystal Maiden: Bộ Glacial Duster" "StoreBanner_Text_CM_GlacialDuster" "Được tạo ra trong khuôn khổ hợp tác cùng đối tác IxMike88." "StoreBanner_Header_DP_AugursCurse" "Death Prophet: Bộ Augur's Curse" "StoreBanner_Text_DP_AugursCurse" "Tiên đoán cái kết của chúng." "StoreBanner_Header_ES_ForestHermit" "Earthshaker: Bộ Forest Hermit" "StoreBanner_Text_ES_ForestHermit" "Kế thừa đất mẹ." "StoreBanner_Header_PA_GleamingSeal" "Phantom Assassin: Bộ Dread of the Gleaming Seal" "StoreBanner_Text_PA_GleamingSeal" "Được tạo ra trong khuôn khổ hợp tác cùng đối tác Loda." "StoreBanner_Header_Rubick_CruelMagician" "Rubick: bộ Garb of the Cruel Magician" "StoreBanner_Text_Rubick_CruelMagician" "Được tạo ra trong khuôn khổ hợp tác cùng đối tác Kuroky." "StoreBanner_Header_SB_DeathCharge" "Spirit Breaker: bộ Death Charge" "StoreBanner_Text_SB_DeathCharge" "Được tạo ra trong khuôn khổ hợp tác cùng đối tác IceIceIce." "StoreBanner_Header_Weaver_MasterWeaver" "Weaver: Bộ Master Weaver" "StoreBanner_Text_Weaver_MasterWeaver" "Gỡ tơ vò chỉ vận mệnh." "StoreBanner_Header_QoP_AdornmentsofBlight" "Queen of Pain: Bộ Adornments of Blight" "StoreBanner_Text_QoP_AdornmentsofBlight" "Mang đến đau khổ!" "StoreBanner_Header_Earth_Essence_Key" "Chìa khóa kho báu Earth Essence" "StoreBanner_Text_Earth_Essence_Key" "Quà tặng từ hồn đất." "StoreBanner_Header_Ember_Essence_Key" "Chìa khóa kho báu Ember Essence" "StoreBanner_Text_Ember_Essence_Key" "Kho báu thu thập từ tro tàn chiến trường." "StoreBanner_Header_Diretide_2013" "Chìa khóa kho báu Diretide 2013" "StoreBanner_Text_Diretide_2013" "

Ngừng bán và hòm tồn kho sẽ biến mất vào thứ bảy, 30 tháng 11!

" "StoreBanner_Header_SK_CausticConsumption" "Sand King: Bộ Caustic Consumption" "StoreBanner_Text_SK_CausticConsumption" "Chúng sẽ không bao giờ tìm thấy xác của ngươi đâu." "StoreBanner_Header_Abaddon_AnointedRuination" "Abaddon: Bộ Anointed Armor of Ruination" "StoreBanner_Text_Abaddon_AnointedRuination" "Vì nhà Avernus!" "StoreBanner_Header_BH_SecondDisciple" "Bounty Hunter: Bộ Second Disciple" "StoreBanner_Text_BH_SecondDisciple" "Dù có sống hay chết, ngươi cũng sẽ là của ta." "StoreBanner_Header_CocotheCourageous" "Coco dũng cảm" "StoreBanner_Text_CocotheCourageous" "Có rượu là phải mời." "StoreBanner_Header_WARLOCK_ExiledDemonologist" "Warlock: Bộ Exiled Demonologist" "StoreBanner_Text_WARLOCK_ExiledDemonologist" "Khẩn cầu từ đáy sâu địa ngục." "StoreBanner_Header_DROW_Shadowcat" "Drow Ranger: Bộ Gifts of the Shadowcat" "StoreBanner_Text_DROW_Shadowcat" "Hãy biết e dè khi không may bắt gặp nàng." "StoreBanner_Header_DARKSEER_SeersCommand" "Dark Seer: Bộ Seers Command" "StoreBanner_Text_DARKSEER_SeersCommand" "Một cảnh tượng uy nghi." "StoreBanner_Header_Tory_the_sky_guardian" "Tory, vệ binh bầu trời" "StoreBanner_Text_Tory_the_sky_guardian" "Cưỡi gió từ khi thời gian mới thở." "StoreBanner_Header_NP_BirdsStone" "Nature's Prophet: Bộ Bird's Stone" "StoreBanner_Text_NP_BirdsStone" "Nếu ngươi rơi trong rừng già này, ai sẽ nghe ngươi thét?" "StoreBanner_Header_AM_Legacy_ofthe_Awakened" "Anti-Mage: Legacy of the Awakened" "StoreBanner_Text_AM_Legacy_ofthe_Awakened" "

Nổi bật với vật phẩm màn hình chờ mới.

" "StoreBanner_Header_Enchantress_Araceaes_Tribute" "Enchantress: bộ Araceae's Tribute" "StoreBanner_Text_Enchantress_Araceaes_Tribute" "Kho báu từ một hòn đảo xa xôi." "StoreBanner_Header_Luna_Eternal_Eclipse" "Luna: bộ Blessings of the Eternal Eclipse" "StoreBanner_Text_Luna_Eternal_Eclipse" "Từ bóng tối, nàng vươn mình thoát xác." "StoreBanner_Header_Bristleback_Heavy_Barbed" "Bristleback: Bộ Heavy Barbed Armor" "StoreBanner_Text_Bristleback_Heavy_Barbed" "Cứ xù gai lên là thắng thôi!" "StoreBanner_Header_Big_Frostivus_Sale" "Đợt giảm giá Frostivus" "StoreBanner_Text_Big_Frostivus_Sale" "Tiết kiệm tới 75% cho tới ngày 4 tháng 1" "StoreBanner_Header_Chen_WingsObelis" "Chen: Bộ Wings of Obelis" "StoreBanner_Text_Chen_WingsObelis" "Sức mạnh của người ra lệnh ngươi!" "StoreBanner_Header_Earthshaker_GoldenReel" "Earthshaker: Bộ Guardian of the Golden Reel" "StoreBanner_Text_Earthshaker_GoldenReel" "Tất cả đã lên cót sẵn sàng để dập!" "StoreBanner_Header_KOTL_Northlight" "Keeper of the Light: Bộ vật phẩm Keeper of the Northlight" "StoreBanner_Text_KOTL_Northlight" "Ai đang đi trên mái nhà thế?" "StoreBanner_Header_CM_FrozenFeather" "Crystal Maiden: Bộ Frozen Feather" "StoreBanner_Text_CM_FrozenFeather" "Một cái chạm nhẹ tựa băng tuyết!" "StoreBanner_Header_Sniper_HowlingWolf" "Sniper: Spirit of the Howling Wolf" "StoreBanner_Text_Sniper_HowlingWolf" "Ta mang lốt sói, chẳng phải cừu đâu!" "StoreBanner_Header_Ursa_CryogenicEmbrace" "Ursa: Bộ Cryogenic Embrace" "StoreBanner_Text_Ursa_CryogenicEmbrace" "Không gì ngăn lạnh tốt bằng da gấu!" "StoreBanner_Header_NP_FungalLord" "Nature's Prophet: bộ Fungal Lord" "StoreBanner_Text_NP_FungalLord" "Ai cũng biết hắn là một tên đầu nấm!" "StoreBanner_Header_DP_MortalCoil" "Death Prophet: Bộ Regalia of the Mortal Coil" "StoreBanner_Text_DP_MortalCoil" "Vẻ đẹp chết chóc." "StoreBanner_Header_Drow_DeathShadow" "Drow: Bộ Death Shadow" "StoreBanner_Text_Drow_DeathShadow" "Từ màn đêm, tiến công tên!" "StoreBanner_Header_Luna_CrescentMoon" "Luna: Bộ Flight of the Crescent Moon" "StoreBanner_Text_Luna_CrescentMoon" "Chúc phúc bởi bướm nguyệt và rèn từ bạc mặt trăng." "StoreBanner_Header_Frostivus_Key" "Chìa hòm Frostivus 2013" "StoreBanner_Text_Frostivus_Key" "

Ưu đãi kết thúc và hòm chưa mở sẽ biến mất vào thứ bảy, ngày 12 tháng 1!

" "StoreBanner_Header_D2L_Butchers_Broilers" "The Butcher's Broilers" "StoreBanner_Text_D2L_Butchers_Broilers" "Thể hiện sự ủng hộ tới HyperX D2L Mùa 4 với các vũ khí mới nóng hổi của Pudge." "StoreBanner_Header_Invoker_Iceforged" "Invoker: Bộ Iceforged" "StoreBanner_Text_Invoker_Iceforged" "Được tạo ra trong khuôn khổ hợp tác cùng đối tác iceiceice." "StoreBanner_Header_NS_Outcast" "Naga Siren: Bộ Outcast of the Deep" "StoreBanner_Text_NS_Outcast" "Khôi phục danh dự với giáo và dao." "StoreBanner_Header_SM_RuneForged" "Skywrath Mage: Bộ Rune Forged" "StoreBanner_Text_SM_RuneForged" "Tôi rèn trong vực thẳm của Ghastly Eyrie." "StoreBanner_Header_BlacksmithsBlessings" "Phước lành của thợ rèn" "StoreBanner_Text_BlacksmithsBlessings" "Một loạt vũ trang mới cho Windranger, Sven, Doom, Spectre, Alchemist, Warlock, và Slark." "StoreBanner_Header_StylesUnendingBattle" "Phong cách cho những trận chiến vô tận" "StoreBanner_Text_StylesUnendingBattle" "Một loạt kiểu dáng tóc làm đầu mới Drow Ranger, Mirana, Lina, Windranger, và Templar Assassin." "StoreBanner_Header_HolidayBooster" "Tăng 400% điểm Battle ngày lễ" "StoreBanner_Text_HolidayBooster" "Chia sẽ không khí lễ hội với 80% điểm tăng cùng mọi người.

Mở bán đến ngày 3 tháng 1.

" "StoreBanner_Header_LC_StonehallRoyalGuard" "Legion Commander: Bộ Stonehall Royal Guard" "StoreBanner_Text_LC_StonehallRoyalGuard" "Bạn luôn có thể đặt niềm tin vào những người thợ rèn của thành phố Stonehall!" "StoreBanner_Header_FV_TentacularTimelord" "Faceless Void: Bộ Tentacular Timelord" "StoreBanner_Text_FV_TentacularTimelord" "Những tính năng quan trọng nhất, giờ loại bỏ yêu cầu cần mặt." "StoreBanner_Header_BM_WebsofPerception" "Broodmother: Bộ Webs of Perception" "StoreBanner_Text_BM_WebsofPerception" "Cứ làm như tám con mắt còn chưa đủ hay sao ấy." "StoreBanner_Header_Abaddon_DarknessWanderersArmor" "Abaddon: Bộ Darkness Wanderer's Armor" "StoreBanner_Text_Abaddon_DarknessWanderersArmor" "Trên chiến mã, hắn xuất hiện từ màn sương lạnh lẽo." "StoreBanner_Header_Ursa_RadiantProtector" "Ursa: Bộ The Radiant Protector" "StoreBanner_Text_Ursa_RadiantProtector" "Ta bảo vệ những thứ thuộc về ta!" "StoreBanner_Header_Pugna_NetherLord" "Pugna: Bộ Nether Lord's Regalia" "StoreBanner_Text_Pugna_NetherLord" "Niệm ma pháp, coi chừng ngáp!" "StoreBanner_Header_Dazzle_Yuwipi" "Dazzle: Bộ Yuwipi" "StoreBanner_Text_Dazzle_Yuwipi" "Mang bóng đêm sáng ngời của ngươi ra!" "StoreBanner_Header_Nyx_ShadowHunter" "Nyx: Bộ Shadow Hunter" "StoreBanner_Text_Nyx_ShadowHunter" "Rình con mồi, nuốt kẻ địch." "StoreBanner_Header_Tusk_Bobusang" "Tusk: Bộ Bobusang's Traveling Necessities" "StoreBanner_Text_Tusk_Bobusang" "Hãy sẵn sàng cho một cuộc chiến trên đường đi!" "StoreBanner_Header_Lina_Brightmoon" "Lina: Bộ Jini the Brightmoon" "StoreBanner_Text_Lina_Brightmoon" "Thấy nóng rồi đây!" "StoreBanner_Header_Three_Virtues" "Bộ The Three Virtues" "StoreBanner_Text_Three_Virtues" "Ba tinh linh là ngươi bị loại!" "StoreBanner_Header_Lina_Ember_Crane" "Lina: Bộ Ember Crane" "StoreBanner_Text_Lina_Ember_Crane" "Xích là màu ngươi thích." "StoreBanner_Header_LC_Commander_Dragon_Guard" "Legion Commander: Bộ Commander of the Dragon Guard" "StoreBanner_Text_LC_Commander_Dragon_Guard" "Tuân lệnh chỉ huy." "StoreBanner_Header_WR_Aria_Wild_Wind" "Windranger: Bộ Aria Wild Wind" "StoreBanner_Text_WR_Aria_Wild_Wind" "Khi gió hoang thở." "StoreBanner_Header_Chen_Desert_Gale" "Chen: Bộ Desert Gale" "StoreBanner_Text_Chen_Desert_Gale" "Thổi hồn sự sống vào cái chết." "StoreBanner_Header_DP_Foretellers_Robes" "Death Prophet: Bộ Foreteller's Robes" "StoreBanner_Text_DP_Foretellers_Robes" "Vận mệnh đã được báo trước." "StoreBanner_Header_Earth_Spirit_Demon_Stone" "Earth Spirit: Bộ Strength of the Demon Stone" "StoreBanner_Text_Earth_Spirit_Demon_Stone" "Mạnh như đá, chớp nhoáng như quỷ." "StoreBanner_Header_Storm_Spirit_Gifts_Fortune" "Storm Spirit: Bộ Gifts of Fortune" "StoreBanner_Text_Storm_Spirit_Gifts_Fortune" "May mắn ưu ái kẻ có màu xanh tươi tắn." "StoreBanner_Header_Ember_Spirit_Gifts_Prosperity" "Ember Spirit: Bộ Flames of Prosperity" "StoreBanner_Text_Ember_Spirit_Gifts_Prosperity" "Trong chiến tranh, không gì lớn nhanh như lửa." "StoreBanner_Header_Fortunes_Favor" "Fortune's Favor" "StoreBanner_Text_Fortunes_Favor" "200% số Ingot rơi ra, mở khóa rớt Jade Token." "StoreBanner_Header_Vermilion_Renewal_Seal" "Seal of Vermilion Renewal" "StoreBanner_Text_Vermilion_Renewal_Seal" "Mở khóa những món quà của lễ hội Tân Xuân" "StoreBanner_Header_Gyro_Dragon_Emperor" "Gyrocopter: Bộ Armaments of the Dragon Emperor" "StoreBanner_Text_Gyro_Dragon_Emperor" "Dưới màn mưa lửa." "StoreBanner_Header_Sven_Iron_Drakken" "Sven: Bộ Iron Drakken" "StoreBanner_Text_Sven_Iron_Drakken" "Từ lò rèn Iron Drakken." "StoreBanner_Header_Luna_Blessings_Lucentyr" "Luna: Bộ Blessings of Lucentyr" "StoreBanner_Text_Luna_Blessings_Lucentyr" "Ngắm ánh trăng, đếm phước lành." "StoreBanner_Header_Pudge_Delicacies_Butchery" "Pudge: Bộ Delicacies of Butchery" "StoreBanner_Text_Pudge_Delicacies_Butchery" "Không dành cho kẻ có khẩu vị yếu mềm." "StoreBanner_Header_Jugg_Wandering_Demon" "Juggernaut: Bộ Wandering Demon of the Plains" "StoreBanner_Text_Jugg_Wandering_Demon" "Mặt nạ phía sau lớp mặt nạ." "StoreBanner_Header_Invoker_Eastern_Range" "Invoker: Bộ Garbs of the Eastern Range" "StoreBanner_Text_Invoker_Eastern_Range" "Phép thuật tráng lệ." "StoreBanner_Header_Necro_Immemorial_Emperor" "Necrophos: Bộ Immemorial Emperor" "StoreBanner_Text_Necro_Immemorial_Emperor" "Pháp sư thượng cổ." "StoreBanner_Header_Alchemist_ToxicSiegeArmor" "Alchemist: Bộ Toxic Siege Armor" "StoreBanner_Text_Alchemist_ToxicSiegeArmor" "Cái thứ này gây bỏng dữ quá!" "StoreBanner_Header_Weaver_Dimensional_Infestation" "Weaver: Bộ Dimensional Infestation" "StoreBanner_Text_Weaver_Dimensional_Infestation" "Vượt ngoài lưới dệt thời gian..." "StoreBanner_Header_Skywrath_DivineAscension" "Skywrath Mage: Bộ vật phẩm Divine Ascension" "StoreBanner_Text_Skywrath_DivineAscension" "Ngươi bay đến đâu, ta bay đến đấy!" "StoreBanner_Header_Pugna_NetherGrandmastersRobes" "Pugna: Bộ Nether Grandmaster's Robes" "StoreBanner_Text_Pugna_NetherGrandmastersRobes" "Địa ngục đón chào ngươi!" "StoreBanner_Header_Lion_CurseoftheMalignantCorruption" "Lion: Bộ Curse of the Malignant Corruption" "StoreBanner_Text_Lion_CurseoftheMalignantCorruption" "Với quyết tâm hung tợn..." "StoreBanner_Header_DP_WitchoftheOutlands" "Death Prophet: Bộ Witch of the Outlands" "StoreBanner_Text_DP_WitchoftheOutlands" "Hãy nghe ta tiên đoán vận mệnh của ngươi!" "StoreBanner_Header_Pudge_ChainsoftheBlackDeath" "Pudge: Chains of the Black Death" "StoreBanner_Text_Pudge_ChainsoftheBlackDeath" "Đến lúc mổ xẻ một chút rồi." "StoreBanner_Header_TreasureOfTheDefendersVision" "Kho báu Defender's Vision" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheDefendersVision" "Bao gồm nhiều vật phẩm huyền bí mới!" "StoreBanner_Header_CharmOfTheDefendersVision" "Charm of the Defender's Vision" "StoreBanner_Text_CharmOfTheDefendersVision" "Dự đoán chiến thắng của mình ba lần và nhận kho báu. Dự đoán sai hai lần và nhận vật phẩm tương tác giới hạn lần dùng Charming Celebration." "StoreBanner_Header_HUD_Familiar_Woods" "HUD: Familiar Woods" "StoreBanner_Text_HUD_Familiar_Woods" "Bạn thân tín cùng đi cho đường mòn này. Bao gồm 2 kiểu dáng." "StoreBanner_Header_HUD_Thunder_Spirit" "HUD: Thunder Spirit" "StoreBanner_Text_HUD_Thunder_Spirit" "Thịnh nộ rạn vỡ, trời xẻ mây tan." "StoreBanner_Header_HUD_Timber_Fury" "HUD: Timber Fury" "StoreBanner_Text_HUD_Timber_Fury" "Đừng để rừng làm mi ngập ngừng." "StoreBanner_Header_HUD_Spirit_Stones" "HUD: Imbued Stone" "StoreBanner_Text_HUD_Spirit_Stones" "Đá nào cũng lật, khám phá mọi bí mật." "StoreBanner_Header_HUD_Temple_Wall" "HUD: Temple" "StoreBanner_Text_HUD_Temple_Wall" "Đóng gói sản phẩm thôi (bằng ruy băng đỏ nhé)." "StoreBanner_Header_Courier_God_Horse" "Thú vận chuyển Redhoof và Jadehoof" "StoreBanner_Text_Courier_God_Horse" "Nhận những con thú vận chuyển này bằng cách đạt tốp 10% trong bảng xếp hạng những người chơi khiêu chiến Niên thú" "StoreBanner_Header_TB_Arcana" "Fractal Horns of Inner Abysm" "StoreBanner_Text_TB_Arcana" "Linh hồn ngươi có màu gì?" "StoreBanner_Header_HUD_antiquity" "HUD: Antiquity" "StoreBanner_Text_HUD_antiquity" "Trên lãnh thổ tranh chấp, hòa bình chỉ có trong sử cổ." "StoreBanner_Header_HUD_jolly_roger" "HUD và màn hình chờ Jolly Roger" "StoreBanner_Text_HUD_jolly_roger" "Glug-blub-dub-glug-glug-Uuuuuuuuugh-gurgle." "StoreBanner_Header_HUD_radiant_entity" "HUD: Radiant Entity" "StoreBanner_Text_HUD_radiant_entity" "Một góc nhìn xanh mướt cỏ cây, về một thế giới ngập tràn bạo lực." "StoreBanner_Header_HUD_crystal_mana" "HUD: Crystallized Mana" "StoreBanner_Text_HUD_crystal_mana" "Đến lúc phù phép rồi." "StoreBanner_Header_Clash_of_the_ancients" "Màn hình chờ Clash of the Ancients" "StoreBanner_Text_Clash_of_the_ancients" "Nơi anh hùng gặp mặt." "StoreBanner_Header_kunkka_bundle" "Gói màn hình chờ Kunkka" "StoreBanner_Text_kunkka_bundle" "Ba màn hình chờ từ họa sĩ cộng đồng lâu năm Kunkka" "StoreBanner_Header_TreasureOfRadiantArms" "Kho báu Radiant Arms" "StoreBanner_Text_TreasureOfRadiantArms" "Mở khóa từng bộ vật phẩm và thu thập toàn bộ" "StoreBanner_Header_TreasureOfDireArms" "Kho báu Dire Arms" "StoreBanner_Text_TreasureOfDireArms" "Mở khóa từng bộ vật phẩm và thu thập toàn bộ" "StoreBanner_Header_MurderOfCrows" "Pudge: Murder of Crows" "StoreBanner_Text_MurderOfCrows" "Đừng có xía mỏ vào nhá" "StoreBanner_Header_ForgeOfIronWill" "Sven: Forge of Iron Will" "StoreBanner_Text_ForgeOfIronWill" "Một mặt nạ thép cho một tinh thần thép." "StoreBanner_Header_CrownOfHells" "Doom: Crown of Hells" "StoreBanner_Text_CrownOfHells" "Thề trên vương miện ta, mi sẽ bị chém phăng" "StoreBanner_Header_FreeToPlayPack" "Gói sưu tầm Free to Play" "StoreBanner_Text_FreeToPlayPack" "Bản Director's Cut" "StoreBanner_Header_ClockwerkAnnouncerPack" "Gói phát thanh viên Clockwerk" "StoreBanner_Text_ClockwerkAnnouncerPack" "Đến giờ thử kim khí! Đi kèm cùng vật phẩm trụ điện Telebolt Projecktor cho Clockwerk!" "StoreBanner_Header_BindingsOfDeepMagma" "Bộ Bindings of Deep Magma" "StoreBanner_Text_BindingsOfDeepMagma" "Dưới là lửa, trên là lực" "StoreBanner_Header_DemonicVessel" "Arsenal of the Demonic Vessel" "StoreBanner_Text_DemonicVessel" "Để tất cả khiếp sợ lời nguyền này" "StoreBanner_Header_TreasureOfSinisterArcanery" "Kho báu Sinister Arcanery" "StoreBanner_Text_TreasureOfSinisterArcanery" "Hé mở quà từ thế giới bên kia" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheCosmicAbyss" "Kho báu Cosmic Abyss" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheCosmicAbyss" "Những món quà từ vũ trụ vô tận" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheBottledCloud" "Kho báu Bottled Cloud" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheBottledCloud" "Đoạt lấy tặng phẩm từ thiên đường!" "StoreBanner_Header_TreasureOfMoltenSteel" "Kho báu Molten Steel" "StoreBanner_Text_TreasureOfMoltenSteel" "Tự rèn lấy định mệnh của chính mình!" "StoreBanner_Header_2014_Compendium" "Compendium giải The International" "StoreBanner_Text_2014_Compendium" "Thăng cấp và nhận thưởng, tranh tài cùng thử thách mới, và nhiều hơn thế nữa!" "StoreBanner_Header_TroveCarafe" "Kho báu Trove Carafe" "StoreBanner_Text_TroveCarafe" "Vật phẩm đặc biệt với hiệu ứng mới toanh để chào mừng giải the International" "StoreBanner_Header_LocklessLuckvase" "Kho báu Lockless Luckvase" "StoreBanner_Text_LocklessLuckvase" "Một bộ sưu tầm các vật phẩm đỉnh cao được thiết kế cho giải the International" "StoreBanner_Header_SculptorsPillar" "Kho báu Sculptor's Pillar" "StoreBanner_Text_SculptorsPillar" "Vật phẩm tạo bởi cộng đồng để chào mừng giải the International" "StoreBanner_Header_HerosHeirloom" "Kho báu Hero's Heirloom" "StoreBanner_Text_HerosHeirloom" "Bộ sưu tập tuyệt hảo từ cửa hàng ẩn" "StoreBanner_Header_ChampionsChest" "Champion's Chest" "StoreBanner_Text_ChampionsChest" "Bộ sưu tầm thứ hai các vật phẩm thật ngầu từ cửa hàng ẩn" "StoreBanner_Header_stanley_parable_announcer_pack" "Gói phát thanh viên Stanley Parable" "StoreBanner_Text_stanley_parable_announcer_pack" "Bạn nghĩ mình có quyền lựa mua trong chuyện này sao?" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheClovenWorld" "Kho báu Cloven World" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheClovenWorld" "Cánh cửa thế giới rộng mở." "StoreBanner_Header_TreasureOfTheDiligentArtisan" "Kho báu Diligent Artisan" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheDiligentArtisan" "Kể cả trong chiến tranh vẫn có nghệ thuật." "StoreBanner_Header_TreasureOfTheTrappersPelt" "Kho báu Trapper's Pelt" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheTrappersPelt" "Vàng bạc châu báu từ thiên nhiên hoang dã!" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheSilverStorm" "Kho báu Silver Storm" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheSilverStorm" "Đoạt lấy tia chớp tiền tài phú quý!" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheSunkenMaiden" "Kho báu Sunken Maiden" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheSunkenMaiden" "Phần thưởng của đại dương đang chờ!" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheShatteredHourglass" "Kho báu Shattered Hourglass" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheShatteredHourglass" "Đến lúc trưng diện mới rồi!" "StoreBanner_Header_FreetoPlayBundleSale" "Khuyến mãi gói Free to Play" "StoreBanner_Text_FreetoPlayBundleSale" "

Gói sưu tầm Free to Play và bộ trang bị các tướng cho Dendi, Fear và hyhy. Giảm 50% tới 22 tháng 7!

" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheElementalTrophy" "Kho báu Elemental Trophy" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheElementalTrophy" "Dành lấy chiến phẩm vinh quang của mình!" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheSharpenedKeepsake" "Kho báu Tangled Keepsake" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheSharpenedKeepsake" "Chiếm giữ lấy kho báu huyền huyền thoại!" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheCannonsFuse" "Kho báu Cannon's Fuse" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheCannonsFuse" "Một loạt của báu anh hùng đang chờ đợi!" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheEternalAlliance" "Kho báu Eternal Alliance" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheEternalAlliance" "Hé lộ ân huệ của nhà vô địch!" "StoreBanner_Header_TeamEmpireBundle" "HUD và màn hình chờ: Team Empire" "StoreBanner_Text_TeamEmpireBundle" "Xây đế chế cho riêng mình!" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheMendersPalm" "Kho báu Mender's Palm" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheMendersPalm" "Sửa hàng rào. Mài gươm nhọn." "StoreBanner_Header_TreasureOfTheOnyxEye" "Kho báu Onyx Eye" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheOnyxEye" "Mắt bão." "StoreBanner_Header_EvilGeniusesBundle" "HUD và màn hình chờ: Evil Geniuses" "StoreBanner_Text_EvilGeniusesBundle" "Giải phóng nội tố thiên tài của bạn!" "StoreBanner_Header_TechiesBombasticBundle" "Hộp Bombastic của Techies" "StoreBanner_Text_TechiesBombasticBundle" "Nhận phát thanh viên Techies, thú vận chuyển điên cuồng Nilbog vào giao diện Detonation!" "StoreBanner_Header_TechiesArcana" "Bộ Swine of the Sunken Galley" "StoreBanner_Text_TechiesArcana" "Đã sẵn sàng nghịch phá chửa?" "StoreBanner_Header_ShadowFiendArcana" "Demon Eater" "StoreBanner_Text_ShadowFiendArcana" "Nghe tiếng ca của vạn tinh linh quỷ" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheForgedFury" "Kho báu Forged Fury" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheForgedFury" "Giải phóng cơn thịnh nộ!" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheSummitsPeak" "Kho báu Summit's Peak" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheSummitsPeak" "Giáp chiến mới từ nóc nhà của thế giới!" "StoreBanner_Header_ESLOneSummons" "Gói ESL One New York Summons" "StoreBanner_Text_ESLOneSummons" "Quái vật đâu, điểm danh!" "StoreBanner_Header_DCCaptainsDraft2" "Giải XMG Captain's Draft 2.0" "StoreBanner_Text_DCCaptainsDraft2" "Tám đội phương tây hàng đầu tranh tài trong chế độ Captain's Draft độc đáo!" "StoreBanner_Header_TreasureOfRottedGallows" "Kho báu Rotted Gallows" "StoreBanner_Test_TreasureOfRottedGallows" "Chiếm lấy kho báu thiêng!" "StoreBanner_Header_BalanceOfTheBladekeeper" "Balance of the Bladekeeper" "StoreBanner_Text_BalanceOfTheBladekeeper" "Bộ huyền thoại mới cho Juggernaut! 10% doanh số sẽ góp vào tổng thưởng của giải XMG Captain's Draft 2.0." "StoreBanner_Header_TreasureOfTheFrostedFlame" "Kho báu Frosted Flame" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheFrostedFlame" "Xem cái lạnh mang gì tới nè!" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheNestedCache" "Kho báu Nested Cache" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheNestedCache" "Đây là kho báu chứa nhiều kho báu!" "StoreBanner_Header_ArtgermLoadingScreenBundle" "Gói màn hình chờ của Artgerm" "StoreBanner_Text_ArtgermLoadingScreenBundle" "Nhiễm tâm trí của bạn với 5 màn hình chờ tạo bởi họa sĩ thị giác nổi tiếng thế giới Stanley ‘Artgerm’ Lau." "StoreBanner_Header_HUDSkins" "Giao diện HUD mới!" "StoreBanner_Text_HUDSkins" "Chọn giao diện HUD phù hợp với mình nhất!" "StoreBanner_Header_EffigyBlockofFrost" "Đá tạc tượng kiểu Frost" "StoreBanner_Text_EffigyBlockofFrost" "Tạc cho mình một bức tượng băng!" "StoreBanner_Header_GiftWrap" "Gói quà" "StoreBanner_Text_GiftWrap" "Đã tới mùa gói quà rồi đây!" "StoreBanner_Header_DACCompendium2015" "Compendium Dota 2 Asia Championship 2015" "StoreBanner_Text_DACCompendium2015Old" "Giờ có thêm một kho báu chứa các vật phẩm mới và thú vị!" "StoreBanner_Text_DACCompendium2015" "Mua ngay kẻo trễ!" "StoreBanner_Header_DACCompendium2015PlayTab" "Compendium DAC 2015" "StoreBanner_Text_DACCompendium2015PlayTabOld" "Kho báu mới đã được mở khóa!" "StoreBanner_Text_DACCompendium2015PlayTab" "Mua mau kẻo lỡ!" "StoreBanner_Header_DACCompendium2015Points2400" "2400 điểm Compendium DAC" "StoreBanner_Text_DACCompendium2015Points2400" "Thăng cấp Compendium của bạn và nhận thêm nhiều phần thưởng!" "StoreBanner_Header_HallowedLands" "Kho báu Hallowed Lands" "StoreBanner_Text_HallowedLands" "Chuông báo tử kêu, và trong vùng đất thiêng này, kẻ thù của ngươi sẽ bị chôn vùi!" "StoreBanner_Text_HallowedLandsPlayTab" "Trong vùng thánh địa này, kẻ thù của ngươi sẽ bị chôn vùi." "StoreBanner_Header_DotaPitSeason3" "Dota Pit League mùa 3" "StoreBanner_Text_DotaPitSeason3" "Hắn đây không phải là phẫu thuật gia lang băm bình thường bạn biết đâu." "StoreBanner_Header_FrostAvalanchePreOrder" "Frost Avalanche - ĐẶT TRƯỚC" "StoreBanner_Header_FrostAvalanche" "Frost Avalanche" "StoreBanner_Text_FrostAvalanche" "Arcana bao gồm sói con vật nuôi, hiệu ứng mới & nhiều món khác!" "StoreBanner_Text_FrostAvalanchePlayTab" "Arcana giảm giá cho đến ngày 2 tháng 3." "StoreBanner_Header_YearBeast2400Points" "2400 điểm kỹ năng cho niên thú" "StoreBanner_Text_YearBeast2400Points" "Nâng cấp Niên thú của đội bạn trong sự kiện Niên thú chiến!" "StoreBanner_Header_RamsRenewalTreasure" "Kho báu Ram's Renewal" "StoreBanner_Text_RamsRenewalTreasure" "Mua kho báu hoặc thử thách kỹ năng bản thân cùng với bùa dự đoán!" "StoreBanner_Header_YearBeastScreenBundle" "Gói màn hình chờ Legacy of the Year Beast" "StoreBanner_Text_YearBeastScreenBundle" "Thực hiện bởi họa sĩ cộng đồng Danidem!" "StoreBanner_Header_NewBloomMusic" "Gói âm nhạc Harmonies of New Bloom (Hòa tấu tân niên)" "StoreBanner_Text_NewBloomMusic" "Gói âm nhạc đầu tiên từ Dota Workshop!" "StoreBanner_Header_TreasureRamsRenewal" "Kho báu Ram's Renewal" "StoreBanner_Text_TreasureRamsRenewal" "Năm mới mặc đồ mới!" "StoreBanner_Header_TreasureSpringBlossom" "Kho báu Spring Blossom" "StoreBanner_Text_TreasureSpringBlossom" "Đoạt lấy phần thưởng Tân Xuân!" "StoreBanner_Header_TreasureForgottenMyth" "Kho báu Forgotten Myth" "StoreBanner_Text_TreasureForgottenMyth" "Khám phá dung mạo mới cho tướng của bạn!" "StoreBanner_Header_TreasureSummitsRoost" "Kho báu Summit's Roost" "StoreBanner_Text_TreasureSummitsRoost" "Đoạt lấy phần thưởng của nóc nhà thế giới!" "StoreBanner_Header_HeroesWithinMusicPack" "Gói âm nhạc Heroes Within" "StoreBanner_Text_HeroesWithinMusicPack" "Chiến ca mới cho trận chiến tiếp theo của bạn!" "StoreBanner_Header_MLGProLeagueSeason2Bundle" "Gói joinDOTA MLG Pro League mùa 2" "StoreBanner_Text_MLGProLeagueSeason2Bundle" "Mở bán đến ngày 20 tháng 4!" "StoreBanner_Header_TheInternationalCompendium2015" "Compendium The International 2015" "StoreBanner_Text_TheInternationalCompendium2015" "Hòa mình vào sự kiện Dota 2 lớn nhất của năm!" "StoreBanner_Header_ImmortalVaultI2015" "The International 2015: Kho báu Bất diệt I" "StoreBanner_Text_ImmortalVaultI2015" "Sưu tầm vật phẩm Immortal độc lạ chỉ có trong Compendium!" "StoreBanner_Header_ManualFearsomeMoves" "The International 2015: Bí kíp võ công kinh thiên động địa" "StoreBanner_Text_ManualFearsomeMoves" "Có trong Compendium The International 2015!" "StoreBanner_Header_TI52400CompendiumPoints" "The International 2015 - 24 cấp Compendium" "StoreBanner_Text_TI52400CompendiumPoints" "Thăng cấp Compendium của bạn để nhận thêm phần thưởng!" "StoreBanner_Header_MLGProLeagueSeason2" "Kho báu Grimsneer's Stash" "StoreBanner_Text_MLGProLeagueSeason2" "Đoạt lấy phần quà hung bạo cho trận chiến tiếp theo của bạn!" "StoreBanner_Text_ImmortalVaultII2015" "Thu thập các vật phẩm mới độc lạ từ Compendium với kho báu Bất diệt I & II!" //uses compendium header "StoreBanner_Header_DireShredMusic" "Gói âm nhạc Dire Shred" "StoreBanner_Text_DireShredMusic" "Âm nhạc mới, cảm hứng tới, chém kẻ thù phơi phới!" "StoreBanner_Header_2015CollectorsCache" "Hòm Collector's Cache cho The International 2015" "StoreBanner_Text_2015CollectorsCache" "Các bộ vật phẩm độc lạ mới chỉ có thể mua bởi người sở hữu Compendium!" "StoreBanner_Header_Treasure_of_Distinguished_Conqueror" "Kho báu Distinguished Conqueror" "StoreBanner_Text_Treasure_of_Distinguished_Conqueror" "Khoác lên một dáng vẻ nổi bật mới không đụng hàng!" "StoreBanner_Header_CraftersRelic" "Kho báu Crafter's Relic" "StoreBanner_Text_CraftersRelic" "Đoạt lấy các tác phẩm nghệ thuật tuyệt hảo!" "StoreBanner_Text_TI5AnnouncerPack" "Gói phát thanh viên Bristleback, độc quyền đi kèm cùng Compendium!" //uses compendium header "StoreBanner_Text_TI5MusicPack" "Gói âm nhạc The International 2015 từ Jeremy và Julian Soule, dành riêng cho những người sở hữu Compendium!" //uses compendium header "StoreBanner_Text_ImmortalVaultIII2015" "Đoạt lấy ba sê-ri vật phẩm Immortal, độc đáo chỉ có trong Compendium The International 2015!" //uses compendium header "StoreBanner_Header_deadmau5DiebackMusicPack" "gói âm nhạc deadmau5 dieback" "StoreBanner_Text_deadmau5DiebackMusicPack" "Gây chiến với deadmau5" "StoreBanner_Header_SculptorsPillar2015" "Kho báu Sculptor's Pillar 2015" "StoreBanner_Text_SculptorsPillar2015" "Đoạt lấy tạo phẩm mới, hoặc hoàn thành bùa chú dự đoán!" "StoreBanner_Header_FallMajorCompendium2015" "Compendium Fall Season 2015" "StoreBanner_Text_FallMajorCoin2015" "Dùng xu Compendium để nhận phần thưởng độc lạ!" //uses compendium header "StoreBanner_Text_FallMajorPiercingBeak2015" "Thăng cấp Compendium của bạn để nhận bộ vật phẩm tướng với hiệu ứng đặc biệt có thể mở khóa được!" //uses compendium header "StoreBanner_Text_FallMajorSharpenedFeather2015" "Tăng cấp Compendium của bạn để nhận các bộ vật mới cho tướng với hiệu ứng đặc biệt được mở khóa!" //uses compendium header "StoreBanner_Header_TreasureOfTheSeersEyeglass" "Kho báu Seer's Eyeglass" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheSeersEyeglass" "10% doanh số được đóng góp vào tổng giải thưởng của giải Nanyang Championships!" "StoreBanner_Header_TreasureOfTheTirelessCrafter" "Kho báu Tireless Crafter" "StoreBanner_Text_TreasureOfTheTirelessCrafter" "10% doanh số được đóng góp vào tổng giải thưởng của giải MLG World Finals!" "StoreBanner_Header_FallMajorSoaringCache" "Kho báu Soaring Cache" "StoreBanner_Text_FallMajorSoaringCache" "Bộ vật phẩm mới chỉ có thể mua được bởi người sở hữu Compendium. Mở năm hòm để nhận hòm Bonus Cache!" "StoreBanner_Header_FallMajorFlutteringCache" "Fluttering Cache" "StoreBanner_Text_FallMajorFlutteringCache" "Bộ vật phẩm mới chỉ có thể mua được bởi người sở hữu Compendium. Mở năm hòm để nhận hòm Bonus Cache!" "StoreBanner_Header_TempestHelmOfTheThunderGod" "Bộ Tempest Helm of the Thundergod" "StoreBanner_Text_TempestHelmOfTheThunderGod" "Zeus Arcana bao gồm hành động, hiệu ứng, âm thanh và biểu tượng mới cùng nhiều món khác." "StoreBanner_Header_NestedTreasureII" "Nested Treasure II" "StoreBanner_Text_NestedTreasureII" "Một kho báu của các kho báu, và thậm chí có cơ hội chứa một xu đổi thưởng để lấy bộ vật phẩm bạn muốn." "StoreBanner_Header_DesertMusicPack" "Gói âm nhạc Desert (Sa mạc)" "StoreBanner_Text_DesertMusicPack" "Một bản hòa tấu với âm hưởng sa mạc từ Dota Workshop." "StoreBanner_Header_BattlePass" "Battle Pass Winter 2016" "StoreBanner_Text_BattlePass" "Chiến đấu theo cách của bạn để giành lấy phần thưởng vô tiền khoáng hậu." "StoreBanner_Header_JJLin_Music_Bundle" "Bộ gói âm nhạc JJ Lin's Timekeeper" "StoreBanner_Text_JJLin_Music_Bundle" "Nếu mua trước ngày 6 tháng 3, 2016 bạn sẽ nhận được chất lượng 'EXALTED' trên vật phẩm này." "StoreBanner_Header_Matt_Lange_Music_Bundle" "Gói âm nhạc Matt Lange Abstraction (Trừu tượng)" "StoreBanner_Text_Matt_Lange_Music_Bundle" "Nhịp điệu đầy kịch tính, sôi động và mạnh mẽ bởi Matt Lange" "StoreBanner_Header_Spring_2016_BattlePass_Arcana_Vote" "BẦU CHỌN ARCANA" "StoreBanner_Text_Spring_2016_BattlePass_Arcana_Vote" "Dành cho các chủ nhân của Battle Pass The International 2016." "StoreBanner_Header_Spring_2016_BattlePass_Immortal_Gardens" "ĐỊA HÌNH IMMORTAL GARDENS" "StoreBanner_Text_Spring_2016_BattlePass_Immortal_Gardens" "Tặng cho các chủ sở hữu Battle Pass The International 2016 cấp 125, dùng không giới hạn." "StoreBanner_Header_2016_BattlePass_Quest_Rewards" "THƯỞNG HOÀN THÀNH CHUỖI NHIỆM VỤ" "StoreBanner_Text_2016_BattlePass_Quest_Rewards" "Dành cho các chủ nhân của Battle Pass The International 2016." "StoreBanner_Header_2016_BattlePass_Immortal_Gardens" "IMMORTAL GARDENS" "StoreBanner_Text_2016_BattlePass_Immortal_Gardens" "Dành cho các chủ nhân của Battle Pass The International 2016." "StoreBanner_Header_2016_BattlePass_Wagering" "CON BẠC CHIẾU CAO" "StoreBanner_Text_2016_BattlePass_Wagering" "Dành cho các chủ nhân của Battle Pass The International 2016." "StoreBanner_Header_2016_BattlePass_Courier" "ONIBI THÚ VẬN CHUYỂN TIẾN HÓA" "StoreBanner_Text_2016_BattlePass_Courier" "Dành cho các chủ nhân của Battle Pass The International 2016." "StoreBanner_Header_2016_Collectors_Cache" "HÒM COLLECTOR CỦA THE INTERNATIONAL 2016" "StoreBanner_Text_2016_Collectors_Cache" "Gồm những vật phẩm độc nhất mà sẽ không thể được mua ở đâu khác sau The International." "StoreBanner_Header_2016_Trove_Carafe" "HÒM TROVE CARAFE THE INTERNATIONAL 2016" "StoreBanner_Text_2016_Trove_Carafe" "Bao gồm vật phẩm Immortal mới. Có thể gắn kèm chữ ký của bình luận viên mà bạn yêu thích." "StoreBanner_Header_2016_Lockless_Luckvase" "HÒM LOCKLESS LUCKVASE THE INTERNATIONAL 2016" "StoreBanner_Text_2016_Lockless_Luckvase" "Bao gồm vật phẩm Immortal mới. Có thể gắn kèm chữ ký của bình luận viên mà bạn yêu thích." "StoreBanner_Header_BattlePass_Fall2016" "BATTLE PASS FALL 2016" "StoreBanner_Text_BattlePass_Fall2016" "Với các nhiệm vụ, kho báu và phần thưởng, Battle Pass Fall 2016 sẽ là bạn đồng hành của bạn trong suốt mùa thu Dota 2016." "StoreBanner_Header_Warhammer_Treasure" "WARHAMMER: KHO BÁU OLD WORLD" "StoreBanner_Text_Warhammer_Treasure" "Bao gồm mười ba bộ vật phẩm với phong cách Warhammer từ Workshop Dota 2." "StoreBanner_Header_SinglesDay_2016" "HẠ GIÁ MÙA THU - GIẢM TỚI 60%" "StoreBanner_Text_SinglesDay_2016" "Chào đón thu về và cứu bệnh viêm màng túi với đợt giảm giá chớp nhoáng trong 24 tiếng này. Giảm 60% cho hầu hết mọi kho báu!" "StoreBanner_Header_Monkey_King_Arcana_Bundle" "Gói Great Sage's Reckoning" "StoreBanner_Text_Monkey_King_Arcana_Bundle" "Gói Arcana Mỹ hầu vương này bao gồm bốn kiểu dáng đa dạng tự thay đổi tùy theo trận đấu, hành động riêng, khiêu khích đặc biệt, biểu tượng cảm xúc, và màn hình chờ độc đáo." "StoreBanner_Header_Monkey_King_Announcer_Pack" "Gói Monkey King - bình luận viên" "StoreBanner_Text_Monkey_King_Announcer_Pack" "Thay phát thanh viên và báo liên sát mặc định bằng âm giọng huyền thoại của Mỹ hầu vương. Hỗ trợ tiếng Anh và tiếng Trung." "StoreBanner_Header_Journey_Terrain" "Hành trình mới của vị vua" "StoreBanner_Text_Journey_Terrain" "Địa hình mới giá ưu đãi 35% cho đến 12 tháng 1, 2017" "StoreBanner_Header_Winter_2017_BattlePass" "Battle Pass Winter 2017" "StoreBanner_Text_Winter_2017_BattlePass" "Với các nhiệm vụ, kho báu và phần thưởng, Battle Pass Winter 2017 sẽ là bạn đồng hành sưởi ấm bạn trong suốt mùa đông Dota 2017." "StoreBanner_Header_Winter_2017_Treasure_I" "Winter 2017 kho báu I" "StoreBanner_Text_Winter_2017_Treasure_I" "Dành cho các chủ sở hữu Battle Pass Winter 2017." "StoreBanner_Header_Winter_2017_Treasure_II" "Winter 2017 kho báu II" "StoreBanner_Text_Winter_2017_Treasure_II" "Dành cho các chủ sở hữu Battle Pass Winter 2017." "StoreBanner_Header_Winter_2017_Treasure_III" "Winter 2017 kho báu III" "StoreBanner_Text_Winter_2017_Treasure_III" "Dành cho các chủ nhân của Battle Pass Winter 2017." "StoreBanner_Header_DAC_2017_Treasure" "Kho báu DAC 2017" "StoreBanner_Text_DAC_2017_Treasure" "20% doanh số được đóng góp vào tổng giải thưởng của giải DAC 2017." "StoreBanner_Header_Treasure_Of_The_Emerald_Revival" "Treasure of the Emerald Revival" "StoreBanner_Text_Treasure_Of_The_Emerald_Revival" "Đã ra mắt trên cửa hàng. Chứa các bộ vật phẩm cho Necrophos, Rubick, Shadow Fiend, Terrorblade, và các tướng khác." "StoreBanner_Header_Northern_Winds_Music_Pack" "Gói âm nhạc Northern Winds (Gió bấc)" "StoreBanner_Text_Northern_Winds_Music_Pack" "Sáng tác bởi nhạc sĩ cộng đồng John Boberg." "StoreBanner_Header_Elemental_Fury_Music_Pack" "Gói âm nhạc Elemental Fury" "StoreBanner_Text_Elemental_Fury_Music_Pack" "Sáng tác bởi nhạc sĩ cộng đồng Daniel Sadowski" "StoreBanner_Header_International_2017_BattlePass" "Battle Pass The International 2017" "StoreBanner_Text_International_2017_BattlePass" "Ngập tràn với các nhiệm vụ, kho báu cũng như phần thưởng, Battle Pass The International 2017 là bạn đồng hành của bạn trong mùa hè này." "StoreBanner_Header_International_2017_BattlePass_Campaign" "Siltbreaker" "StoreBanner_Text_International_2017_BattlePass_Campaign" "Mùa hè này, mọi chủ nhân Battle Pass được mời vào một cuộc phiêu lưu phối hợp cùng người chơi khác, du hành vào biển thẳm của Dark Reef." "StoreBanner_Header_International_2017_BattlePass_Terrain" "Reef's Edge" "StoreBanner_Text_International_2017_BattlePass_Terrain" "Du hành tới Dark Reef. Địa hình mới đi kèm Battle Pass The International 2017." "StoreBanner_Header_International_2017_BattlePass_Towers" "Trụ vinh quang The International 2017" "StoreBanner_Text_International_2017_BattlePass_Towers" "Vào đầu mỗi trận đấu trong mùa Battle Pass, tổng số cấp Battle của của mỗi đội sẽ được tính để xây dựng Trụ danh giá, thay thế cho các trụ thông thường." "StoreBanner_Header_International_2017_BattlePass_Prestige" "Prize of the Saltworn Mariner" "StoreBanner_Text_International_2017_BattlePass_Prestige" "Tuyệt kĩ của Kunkka đã được thay bằng một con quái vật săn mồi khổng lồ đang vô cùng đói khát. Dành cho những ai sở hữu Battle Pass The International 2017." "StoreBanner_Header_International_2017_BattlePass_Announcer" "Gói phát thanh viên Kunkka và Tidehunter" "StoreBanner_Text_International_2017_BattlePass_Announcer" "Thay thế phát thanh viên mặc định bằng bộ đôi kỳ phùng địch thủ nơi biển cả, lúc nào cũng bốp chát chành chọe nhau. Dành cho những ai sở hữu Battle Pass The International 2017." "StoreBanner_Header_International_2017_BattlePass_Courier" "Hermes the Hermit Crab - Thú vận chuyển tiến hóa" "StoreBanner_Text_International_2017_BattlePass_Courier" "Theo cùng Hermes trong hành trình đi tìm chiếc vỏ tối thượng của nó. Dành cho những ai sở hữu Battle Pass The International 2017." "StoreBanner_Header_International_2017_Battle_Level_Bundle" "Khuyến mãi cuối tuần" "StoreBanner_Text_International_2017_Battle_Level_Bundle" "80 cấp Battle, 4x kho báu Bất diệt I, 4x kho báu Bất diệt II." "StoreBanner_Header_Dueling_Fates_Bundle" "Gói vật phẩm Immortal Emblems of the Dueling Fates" "StoreBanner_Text_Dueling_Fates_Bundle" "Chào mừng sự ra mắt của Dark Willow và Pangolier. Gói vật phẩm này có vũ khí Immortal và diễn hoạt khiêu khích cho cả hai tướng mới, một thú vận chuyển Pangolier Squire, và bộ mắt cắm mang thương hiệu Dark Willow." "StoreBanner_Header_Pudge_Arcana_Bundle" "Gói Feast of Abscession" "StoreBanner_Text_Pudge_Arcana_Bundle" "Arcana mới cho Pudge ở đây này, có nhiều cái mới: hiệu ứng, cử động, khiêu khích,..." "StoreBanner_Header_International2018_BattlePass" "Battle Pass The International 2018" "StoreBanner_Text_International2018_BattlePass" "Battle Pass The International tràn đầy kho báu Bất diệt, hai chế độ chơi mới cùng vô vàn tính năng để khám phá." "StoreBanner_Header_Rubick_Arcana_Bundle" "Gói The Magus Cypher" "StoreBanner_Text_Rubick_Arcana_Bundle" "Arcana mới cho Rubick đã ra mắt, cùng với hàng tá hiệu ứng, cử động, và nhiều hơn nữa." "StoreBanner_Header_OgreMagi_Arcana_Bundle" "Flockheart's Gamble" "StoreBanner_Text_OgreMagi_Arcana_Bundle" "Arcana mới cho Ogre Magi đã ra mắt rồi. Chim sơn ca lửa Flockheart không còn cách nào khác ngoài việc tin rằng nữ thần may mắn sẽ giúp mình sống sót khi phải cõng trên lưng một con orge ngốc không tưởng." "StoreBanner_Header_International_2019_Battle_Level_Bundle" "Giảm giá cấp Battle cuối tuần" "StoreBanner_Text_International_2019_Battle_Level_Bundle" "Giảm giá 75% chỉ trong cuối tuần này. Bao gồm 120 cấp Battle Pass, cùng với 9 hòm kho báu Bất diệt I, 6 hòm kho báu Bất diệt II, và 3 hòm kho báu Bất diệt III." "StoreBanner_Header_International2020_BattlePass" "Battle Pass The International 10" "StoreBanner_Text_International2020_BattlePass" "Ngập tràn với các kho báu cũng như phần thưởng, Battle Pass The International 10 là bạn đồng hành của bạn trong mùa hè này." "StoreBanner_Header_Diretide_Chest" "Chìa Hallowed cho Diretide" "StoreBanner_Text_Diretide_Chest" "Khám phá các cống vật linh thiêng của Diretide bằng cách mở khóa một trong hơn 60 phần thưởng với chìa đặc biệt hoặc đến chợ để tìm thêm hòm và phần thưởng cụ thể." "StoreBanner_Header_Diretide_Key" "Chìa Hallowed cho Diretide" "StoreBanner_Text_Diretide_Key" "Khám phá các cống vật linh thiêng của Diretide bằng cách mở khóa một trong hơn 60 phần thưởng với chìa đặc biệt này. Cần hòm Diretide có thể mua được từ chợ hoặc đổi thưởng bằng điểm Diretide nhận khi chơi." "StoreBanner_Header_Fall2021_BattlePass" "Battle Pass Mê cung Aghanim 2021" "StoreBanner_Text_Fall2021_BattlePass" "Ngập tràn muôn vàn kho báu cũng như phần thưởng, Battle Pass Mê cung Aghanim 2021 sẽ đồng hành cùng bạn mùa hè này." //DOTA_STORE_BANNER_END "Playtab_Quiz_Title" "Chủ cửa hàng đố vui" "Playtab_Quiz_Subtitle" "Thử thách kiến thức về trang bị Dota 2 của bạn!" // Pennants "dota_title_pennant" "Huy hiệu đội DOTA" "dota_desc_pennant_radiant" "Đây là tổng giá trị của mọi huy hiệu được khán giả đeo trong trận đấu này! Huy hiệu và đồ nâng cấp có thể mua trong cửa hàng và đeo vào ô \"Đội hâm mộ\" trong trang bị người chơi. Thêm vào đó, đeo huy hiệu để đủ điều kiện nhận vật phẩm rơi ra trong giải đấu khi đội của bạn đang thi đấu trực tiếp tại giải International, và các giải đấu khác Valve có thể tổ chức trong tương lai." "dota_desc_pennant_dire" "Đây là tổng giá trị của mọi huy hiệu được khán giả đeo trong trận đấu này! Huy hiệu và đồ nâng cấp có thể mua trong cửa hàng và đeo vào ô \"Đội hâm mộ\" trong trang bị người chơi. Thêm vào đó, đeo huy hiệu để đủ điều kiện nhận vật phẩm rơi ra trong giải đấu khi đội của bạn đang thi đấu trực tiếp tại giải International, và các giải đấu khác Valve có thể tổ chức trong tương lai." // Attribute Strings "Attrib_LowLevelPurchase" "Vật phảm này không thể trao đổi sau khi bạn đạt hồ sơ Dota cấp độ 3." "Attrib_ExpirationDate" "Vật phẩm này sẽ biến mất vào %s1." "Attrib_ExpirationDate_Usable" "Vật phẩm này sẽ biến mất nếu không dùng trước %s1." "Attrib_ExpirationDate_Transform" "Vật phẩm này sẽ biến đổi vào %s1." "Attrib_SeasonalExpirationDate" "Vật phẩm này sẽ hết hạn vào %s1." "AttribFormat_AdditionalNote" "( %s1 )" "Attrib_CollectionReward" "Bộ sưu tập phần thưởng" "Attrib_PreviewItem" "Dùng thử - Không thể trao đổi, ghép đồ, hoặc chỉnh sửa." "Attrib_Always_Tradable" "Luôn luôn trao đổi được" "Attrib_ItemFind_Positive" "Tỉ lệ tìm vật phẩm: Tăng %s1% tỷ lệ tìm vật phẩm cho tướng này khi trang bị vật phẩm lúc chơi." "Attrib_SupplyCrateSeries" "Loạt kho báu số %s1" "Attrib_AttachedParticle" "Hiệu ứng: %s1" "Attrib_SetItemTintRGB" "Màu: %s1" "Attrib_MatchID" "Mã trận: %s1" "Attrib_GameTime" "Thời gian sự kiện: %s1" "Attrib_FanfareLevel" "Cấp: %s1" "Attrib_InternationalTag" "Giải International %s1" "Attrib_FantasyChallengeTag" "The Compendium Fantasy Challenge %s1" "Attrib_InternationalEvent" "Được tặng cho %s1 " "Attrib_UsageLevelRequirement" "Hồ sơ Dota của bạn phải đạt cấp %s1 để dùng vật phẩm này." "Attrib_PolycountTag" "Số Poly" "Attrib_Candyshop" "Kẹo phẩm: %s1" "Attrib_Candyshop_1" "Diretide 2022" "Attrib_Candyshop_2" "Lữ hành Crownfall" "InternationalEvent_Station0" "xem một trận đấu tại The International" "InternationalEvent_Station1" "thăm cửa hàng ẩn tại The International" "InternationalEvent_Station2" "thăm trạm Workshop tại The International" "InternationalEvent_Station3" "thăm quầy diễn viên lồng tiếng tại The International" "TE_FIRST_BLOOD" "Chiến công đầu" "TE_GAME_END" "Chiến thắng" "TE_MULTI_KILL" "Giết nhiều mạng" "TE_HERO_DENY" "Chối bỏ tướng đồng minh" "TE_AEGIS_DENY" "Chối bỏ Aegis" "TE_AEGIS_STOLEN" "Cướp Aegis" "TE_GODLIKE" "Thần thánh" "TE_COURIER_KILL" "Giết thú vận chuyển" "TE_ECHOSLAM" "Echo Slam" "TE_RAPIER" "Rapier" "TE_EARLY_ROSHAN" "Hạ Roshan sớm" "TE_BLACK_HOLE" "Black Hole" "TE_MK_DOUBLE_KILL" "Double Kill" "TE_MK_TRIPLE_KILL" "Triple Kill" "TE_MK_QUAD_KILL" "ULTRA KILL" "TE_MK_QUINTUPLE_KILL" "RAMPAGE!" "TE_DESC_FirstBlood" "%s1 đội %s2 ghi chiến công đầu bằng cách hạ %s3 của đội %s4 vào %s5." "TE_DESC_GameEnd" "%s1 đánh bại %s2 với điểm số %s3 - %s4 vào %s5." "TE_DESC_MultiKill" "%s1 đội %s2 thực hiện một pha giết nhiều mạng lên %s3 vào %s4." "TE_DESC_DoubleKill" "%s1 đội %s2 ghi một double kill lên %s3 vào %s4." "TE_DESC_TripleKill" "%s1 đội %s2 ghi một triple kill lên %s3 vào %s4." "TE_DESC_QuadKill" "%s1 đội %s2 ghi một ULTRA KILL lên %s3 vào %s4!" "TE_DESC_QuintupleKill" "%s1 đội %s2 ghi một RAMPAGE, tiêu diệt mọi thành viên %s3 vào %s4!" "TE_DESC_HeroDeny" "%s1 của %s2 chối bỏ đồng minh %s3 vào %s4." "TE_DESC_AegisDeny" "%s1 đội %s2 phá hủy Aegis of the Immortal, ngăn không cho %s3 dùng nó vào %s4." "TE_DESC_AegisStolen" "%s1 đội %s2 bất ngờ cướp Aegis of the Immortal, ngăn không cho %s3 dùng nó vào %s4." "TE_DESC_Godlike" "%s1 đội %s2 đạt chuỗi liên sát godlike lên %s3 vào %s4." "TE_DESC_CourierKill" "%s1 đội %s2 giết thú vận chuyển của %s3 vào %s4." "TE_DESC_Rapier" "%s1 đội %s2 mua Rapier khi đấu với %s3 vào %s4." "TE_DESC_EarlyRoshan" "%s1 đội %s2 giết Roshan sớm khi đấu với %s3 vào %s4." "TE_DESC_EchoSlam" "%s1 đội %s2 thực hiện một pha Echo Slam 5 người lên %s3 vào %s4." "TE_DESC_BlackHole" "%s1 của đội %s2 thực hiện pha Black Hole trúng 5 người của %s3 vào %s4." "Econ_Color_GC" "%s2, %s3, %s4" "Econ_Color" "%s1, %s2, %s3" "Econ_DateFormat" "%day% %month%, %year% (%hour%:%min%:%sec%)" "Econ_DateFormat_GMT" "%day% %month%, %year% (%hour%:%min%:%sec%) GMT" // Particle Effect Names "Attrib_Particle4" "Self-Made Aura" "Attrib_Particle15" "Ethereal Flame" "Attrib_Particle16" "Resonant Energy" "Attrib_Particle17" "Luminous Gaze" "Attrib_Particle18" "Searing Essence" "Attrib_Particle19" "Burning Animus" "Attrib_Particle20" "Piercing Beams" "Attrib_Particle21" "Felicity's Blessing" "Attrib_Particle22" "Affliction of Vermin" "Attrib_Particle31" "Triumph of Champions" "Attrib_Particle32" "Sunfire" "Attrib_Particle37" "Champion's Aura 2012" "Attrib_Particle46" "Diretide Corruption" "Attrib_Particle47" "Touch of Midas" "Attrib_Particle57" "Frostivus Frost" "Attrib_Particle61" "Trail of the Lotus Blossom" "Attrib_Particle68" "Crystal Rift" "Attrib_Particle73" "Cursed Essence" "Attrib_Particle74" "Divine Essence" "Attrib_Particle76" "Trail of the Amanita" "Attrib_Particle96" "Trail of Burning Doom" "Attrib_Particle109" "Champion's Aura 2013" "Attrib_Particle129" "Rubiline Sheen" "Attrib_Particle138" "Emerald Ectoplasm" "Attrib_Particle155" "Diretide Blight" "Attrib_Particle156" "Spirit of Ember" "Attrib_Particle157" "Spirit of Earth" "Attrib_Particle158" "Orbital Decay" "Attrib_Particle159" "Bleak Hallucination" "Attrib_Particle163" "Ionic Vapor" "Attrib_Particle185" "New Bloom Celebration" "Attrib_Particle196" "Butterfly Romp" "Attrib_Particle205" "Touch of Frost" "Attrib_Particle206" "Touch of Flame" "Attrib_Particle268" "Champion's Aura 2014" "Attrib_Particle826" "Frostbloom" "Attrib_Particle827" "Candy Caster" "Attrib_Particle828" "Snowdrift" "Attrib_Particle833" "Gold Drop" "Attrib_Particle834" "Gold Glow" "Attrib_Particle835" "Smoke" "Attrib_Particle836" "Featherfall" "Attrib_Particle837" "Ravenblight" // Rarity Names "Rarity_Common" "Phổ biến" "Rarity_Uncommon" "Lạ" "Rarity_Rare" "Hiếm" "Rarity_Mythical" "Kỳ bí" "Rarity_Legendary" "Huyền thoại" "Rarity_Ancient" "Cổ đại" "Rarity_Immortal" "Bất diệt" "Rarity_Arcana" "Arcana" "Rarity_Seasonal" "Theo mùa" "DOTA_FilterRarity" "Mọi độ hiếm" // Type Names "DOTA_FilterType" "Mọi loại" "FilterType_Wearable" "Mặc được" "FilterType_Courier" "Thú vận chuyển" "FilterType_Announcer" "Phát thanh viên" "FilterType_Tool" "Công cụ" "FilterType_Misc" "Khác" "FilterType_Modifiers" "Đặc hiệu" "FilterType_Pennant" "Cờ hiệu" "FilterType_Treasure_Chest" "Kho báu" "FilterType_Ward" "Mắt" "DOTA_ViewBackpack" "Hiển thị: Kho vũ khí" "DOTA_ViewCollection" "Hiển thị: Bộ sưu tập" "DOTA_HeroFilter" "Tướng:" "Unknown_Item_Type" "Trang bị" "DOTA_Chat_EconItem" "%s1 đã được thưởng vật phẩm %s2!" "Econ_Bundle_Double" "%s1, %s2" "Econ_Bundle_DoubleContinued" "%s1, %s2," "Econ_LootList_AdditionalItems" "Và %s1 món khác!" "KillEaterEventType_Kills" "Giết" "KillEaterEventType_KillAssists" "Hỗ trợ giết" "KillEaterEventType_Wins" "Chiến thắng" "KillEaterEventType_Treants_Created" "Treant đã tạo ra" "KillEaterEventType_Omnislash_Jumps" "Số lần nhảy Omnislash" "KillEaterEventType_Blade_Fury_Time" "Sát thương từ Blade Fury" "KillEaterEventType_Blade_Dance_Crits" "Chí mạng từ Blade Dance" "KillEaterEventType_Wards_Placed" "Mắt đã cắm" "KillEaterEventType_Killing_Sprees" "Số Killing Spree" "KillEaterEventType_Trees_Created" "Cây đã tạo" "KillEaterEventType_Carries_Killed" "Carry đã giết" "KillEaterEventType_First_Blood" "Chiến công đầu" "KillEaterEventType_Godlike" "Số lần Godlike" "KillEaterEventType_Gold_Earned" "Vàng đã kiếm" "KillEaterEventType_Gold_Spent" "Vàng đã dùng" "KillEaterEventType_Towers_Destroyed" "Trụ đã phá hủy" "KillEaterEventType_Bounty_TrackedKills" "Giết kẻ địch bị Track" "KillEaterEventType_Bounty_TrackedInvisKills" "Giết với Track phá tàng hình" "KillEaterEventType_Bounty_InvisJinadaHits" "Lần đánh bằng Jinada khi tàng hình" "KillEaterEventType_Bounty_JinadaGoldStolen" "Vàng cướp bởi Jinada" "KillEaterEventType_Bounty_TrackGold" "Vàng thưởng thêm từ Track" "KillEaterEventType_Tide_GoodRavages" "Ravage bốn người" "KillEaterEventType_Windrunner_DoubleShackles" "Shackle trói hai" "KillEaterEventType_Windrunner_GoodPowershots" "Powershot nhiều tướng cùng lúc" "KillEaterEventType_Invoker_SunstrikeKills" "Giết bằng Sunstrike" "KillEaterEventType_Couriers_Purchased" "Thú vận chuyển đã mua" "KillEaterEventType_Wards_Purchased" "Mắt đã mua" "KillEaterEventType_Tide_EnemiesGushed" "Gush lên kẻ địch" "KillEaterEventType_Axe_Culls" "Culling Blade lên kẻ địch" "KillEaterEventType_Axe_BattleHungerKills" "Giết bằng Battle Hunger" "KillEaterEventType_Axe_LowHealthKills" "Gần chết nhưng vẫn giết" "KillEaterEventType_Axe_CalledDamageDone" "Sát thương gây ra khi Call" "KillEaterEventType_Axe_CalledDamageTaken" "Sát thương nhận khi Call" "KillEaterEventType_Invoker_TornadoKills" "Giết bằng Tornado" "KillEaterEventType_GamesViewed" "Trận đấu đã xem" "KillEaterEventType_Sven_DoubleStuns" "Storm Hammer nhiều tướng cùng lúc" "KillEaterEventType_Sven_WarcryAssists" "Hỗ trợ bằng Warcry" "KillEaterEventType_Sven_CleaveDoubleKills" "Cleave giết nhiều tướng cùng lúc" "KillEaterEventType_Sven_TeleportInterrupts" "Storm Hammer ngăn dịch chuyển" "KillEaterEvent_Sven_KillsDuringGodsStrength" "Giết khi có God's Strength" "KillEaterEventType_Faceless_MultiChrono" "Chronosphere nhiều tướng" "KillEaterEventType_Faceless_ChronoKills" "Giết với Chronosphere" "KillEaterEventType_Ursa_MultiShocks" "Earthshock nhiều tướng cùng lúc" "KillEaterEventType_RoshanKills" "Roshan đã giết" "KillEaterEventType_GiftsGranted" "Quà đã trao" "KillEaterEventType_Lion_FingerKills" "Giết bằng Finger" "KillEaterEventType_Lion_ManaDrained" "Lượng đã mana đã hút" "KillEaterEventType_OD_IntStolen" "Trí tuệ đã cướp được" "KillEaterEventType_Riki_GemCarrierKills" "Kẻ mang Gem đã giết" "KillEaterEventType_Riki_SmokedHeroKills" "Tướng bị giết bên trong Smoke" "KillEaterEventType_HeroesRevealedWithDust" "Làm lộ tàng hình của Tướng bằng Dust" "KillEaterEventType_SkeletonKing_ReincarnationKills" "Giết sau khi Reincarnation" "KillEaterEventType_Abaddon_BorrowedTimeDamageAbsorbed" "Máu hồi bằng Borrowed Time" "KillEaterEventType_Skywrath_FlareKills" "Giết bằng Flare" "KillEaterEventType_Enchantress_CreepsConverted" "Quái thu phục bằng Enchant" "KillEaterEventType_Leshrac_SplitEarthStuns" "Gây choáng bằng Split Earth" "KillEaterEventType_Mirana_MaxStunArrows" "Arrow gây choáng tối đa" "KillEaterEventType_PhantomAssassin_CoupdeGraceCrits" "Coup de Grace gây chí mạng" "KillEaterEventType_PhantomAssassin_DaggerCrits" "Dagger gây chí mạng" "KillEaterEvent_PhantomAssassin_CoupDeGraceCritDamage" "Sát thương chí mạng Coup De Grace" "KillEaterEventType_Meepo_Earthbinds" "Earthbind thành công" "KillEaterEventType_Bloodseeker_RuptureKills" "Giết bằng Rupture" "KillEaterEventType_Bloodseeker_BloodrageAbilityKills" "Giết với kỹ năng có Bloodrage" "KillEaterEventType_ChaosKnight_FourSecondStunBolts" "Gây choáng 3 giây" "KillEaterEventType_Slark_LeashedEnemies" "Kẻ địch buộc bằng Pounce" "KillEaterEventType_Slark_EssenceStolen" "Số Essence Shift đã cướp" "KillEaterEventType_Slark_DebuffsPurged" "Bùa hại đã giải" "KillEaterEventType_Disruptor_FountainGlimpses" "Glimpse kẻ địch về hồ máu" "KillEaterEventType_Rubick_SpellsStolen" "Phép đã cướp" "KillEaterEventType_Rubick_UltimatesStolen" "Tuyệt kỹ đã cướp" "KillEaterEventType_Doom_CreepsDevoured" "Quái đã nuốt bằng Devour" "KillEaterEventType_Doom_EnemiesDoomed" "Kẻ địch dính Doom" "KillEaterEventType_OgreMagi_4xFireblasts" "Fireblast đạt 4X Multicast" "KillEaterEventType_OgreMagi_4xIgnites" "Ignite đạt 4X Multicast" "KillEaterEventType_Omniknight_Purifications" "Purification đã dùng" "KillEaterEventType_Omniknight_AlliesRepelled" "Grace cho đồng minh" "KillEaterEventType_Omniknight_EnemiesRepelled" "Repel cho kẻ địch" "KillEaterEventType_Warlock_FiveHeroFatalBonds" "Fatal Bond trúng năm tướng" "KillEaterEvent_Warlock_ThreeHeroFatalBonds" "Fatal Bond trúng ba tướng" "KillEaterEventType_Warlock_GolemsSummoned" "Golem đã gọi" "KillEaterEventType_CrystalMaiden_FrostbittenEnemies" "Kẻ địch dính Frostbite" "KillEaterEventType_CrystalMaiden_CrystalNovas" "Crystal Novas đã dùng" "KillEaterEventType_Kunkka_DoubleHeroTorrents" "Torrent trúng nhiều tướng" "KillEaterEventType_Kunkka_TripleHeroGhostShips" "Ghostship trúng ba tướng" "KillEaterEventType_NagaSiren_EnemiesEnsnared" "Ensnare dính kẻ địch" "KillEaterEventType_NagaSiren_TripleHeroRipTides" "Rip Tide trúng ba tướng" "KillEaterEventType_Lycan_KillsDuringShapeshift" "Giết khi Shapeshift" "KillEaterEventType_Lycan_WolvesSummoned" "Sói đã gọi" "KillEaterEventType_Pudge_FleshHeapTotal" "Tổng số Flesh Heap" "KillEaterEventType_Pudge_DismemberKills" "Giết bằng Dismember" "KillEaterEventType_Pudge_EnemyHeroesHooked" "Tướng địch kéo bằng Hook" "KillEaterEventType_Pudge_HookKills" "Giết bằng Meat Hook" "KillEaterEventType_Pudge_UnseenEnemyHeroesHooked" "Hook kẻ địch không nhìn thấy" "KillEaterEvent_Demons_Destroyed" "Quỷ đã nhốt" "KillEaterEventType_DrowRanger_EnemiesSilenced" "Kẻ địch khóa phép" "KillEaterEventType_DrowRanger_MultiHeroSilences" "Khóa phép cùng lúc nhiều tướng" "KillEaterEventType_DrowRanger_SilencedKills" "Giết khi kẻ địch bị khóa phép" "KillEaterEventType_DrowRanger_FrostArrowKills" "Giết bằng Frost Arrow" "KillEaterEventType_DrowRanger_MultishotDamage" "Sát thương tướng Multishot" "KillEaterEventType_DrowRanger_MarksmanshipProcDamage" "Sát thương Marksmanship kích hoạt lên tướng" "KillEaterEventType_DragonKnight_KillsInDragonForm" "Giết khi đang dùng Dragon Form" "KillEaterEventType_DragonKnight_BreatheFireKills" "Giết bằng Breathe Fire" "KillEaterEventType_DragonKnight_DragonTails" "Gây choáng bằng Dragon Tail" "KillEaterEventType_DragonKnight_SplashKills" "Giết bằng sát thương tỏa dạng rồng" "KillEaterEventType_Morphling_MorphReplicates" "Biến hình đến tướng sao chép" "KillEaterEventType_Morphling_HeroesReplicated" "Số tướng đã sao chép" "KillEaterEventType_Morphling_MaxLengthStunAdaptive" "Adaptive Strike đẩy lui tối đa" "KillEaterEventType_Morphling_MaxDamageAdaptive" "Adaptive Strike gây sát thương tối đa" "KillEaterEventType_WitchDoctor_CaskStuns" "Gây choáng bằng Cask" "KillEaterEventType_WitchDoctor_MaledictKills" "Giết bằng Maledict" "KillEaterEventType_WitchDoctor_MultiHeroMaledicts" "Maledict nhiều tướng cùng lúc" "KillEaterEventType_WitchDoctor_VoodooHealed" "Máu hồi bằng Voodoo Restoration" "KillEaterEventType_WitchDoctor_DeathWardKills" "Giết bằng Death Ward" "KillEaterEventType_Disruptor_ThunderStrikeKills" "Giết bằng Thunder Strike" "KillEaterEventType_Disruptor_HeroesGlimpsed" "Tướng đã Glimpse" "KillEaterEventType_CrystalMaiden_FreezingFieldKills" "Giết bằng Freezing Field" "KillEaterEventType_Medusa_MysticSnakeManaStolen" "Lượng mana nhận từ Mystic Snake" "KillEaterEventType_Medusa_EnemiesPetrified" "Kẻ địch đã hóa đá" "KillEaterEventType_Warlock_FatalBondsKills" "Giết bằng Fatal Bond" "KillEaterEventType_Warlock_GolemKills" "Giết bằng Golem" "KillEaterEventType_Tusk_WalrusPunches" "Walrus Punch đã dùng" "KillEaterEventType_Tusk_SnowballStuns" "Gây choáng bằng Snowball" "KillEaterEventType_Earthshaker_FissureStuns" "Gây choáng bằng Fissure" "KillEaterEventType_Earthshaker_3HeroEchoslams" "Echo Slam trúng ba tướng" "KillEaterEventType_SandKing_BurrowstrikeStuns" "Gây choáng bằng Burrowstrike" "KillEaterEventType_SandKing_EpicenterKills" "Giết bằng Epicenter" "KillEaterEventType_SkywrathMage_AncientSealKills" "Giết bằng Ancient Seal" "KillEaterEventType_SkywrathMage_ConcussiveShotKills" "Giết bằng Concussive Shot" "KillEaterEventType_Luna_LucentBeamKills" "Giết bằng Lucent Beam" "KillEaterEventType_Luna_EclipseKills" "Giết bằng Eclipse" "KillEaterEventType_KeeperOfTheLight_IlluminateKills" "Giết bằng Illuminate" "KillEaterEventType_KeeperOfTheLight_ManaLeakStuns" "Choáng bằng Mana Leak" "KillEaterEventType_KeeperOfTheLight_TeammatesRecalled" "Đồng đội được Recall" "KillEaterEventType_KeeperOfTheLight_WispCharms" "Thôi miên bởi Wisp" "KillEaterEventType_Ward_RuneSpawnsSeen" "Rune đã lấy" "KillEaterEventType_Ward_TimesPlaced" "Số lần cắm mắt" "KillEaterEventType_LegionCommander_DuelsWon" "Duel đã thắng" "KillEaterEventType_LegionCommander_DuelsLost" "Duel đã thua" "KillEaterEventType_Beastmaster_HawksSummoned" "Chim đã triệu hồi" "KillEaterEventType_Beastmaster_BoarsSummoned" "Lợn đã triệu hồi" "KillEaterEventType_Beastmaster_RoarKills" "Giết bằng Roar" "KillEaterEventType_Beastmaster_RoarMultiKills" "Giết nhiều trong một lần Roar" "KillEaterEventType_Windrunner_FocusFireBuildings" "Số công trình bị Focus Fire phá" "KillEaterEventType_Windrunner_PowershotKills" "Giết bằng Powershot" "KillEaterEventType_PhantomAssassin_DaggerLastHits" "Kết liễu bằng Dagger" "KillEaterEventType_PhantomAssassin_PhantomStrikeKills" "Giết bằng Phantom Strike" "KillEaterEventType_PhantomAssassin_ArcanaEventWins" "Điểm ám sát" "KillEaterEventType_Statue_Commends" "Lời khen trên tượng" "KillEaterEventType_DeathProphet_CryptSwarmKills" "Giết bằng Crypt Swarm" "KillEaterEventType_DeathProphet_ExorcismBuildingKills" "Phá công trình bằng Exorcism" "KillEaterEventType_DeathProphet_ExorcismSpiritsSummoned" "Hồn ma gọi bằng Exorcism" "KillEaterEventType_DeathProphet_MultiHeroSilences" "Khóa phép cùng lúc nhiều tướng" "KillEaterEventType_Abaddon_MistCoilKills" "Giết bằng Mist Coil" "KillEaterEventType_Abaddon_MistCoilHealed" "Lượng máu hồi với Mist Coil" "KillEaterEventType_Abaddon_AphoticShieldKills" "Giết bằng Aphotic Shield" "KillEaterEventType_Lich_Sacrifices" "Sacrifice đã dùng" "KillEaterEventType_Lich_ChainFrostTripleKills" "Chain Frost giết ba mạng" "KillEaterEventType_Lich_ChainFrostMultiKills" "Chain Frost giết hai mạng" "KillEaterEventType_Lich_ChainFrostBounces" "Số lần nảy Chain Frost" "KillEaterEventType_Lich_IceArmorCasts" "Ice Armor đã dùng" "KillEaterEventType_Ursa_EnragedKills" "Giết khi đang Enrage" "KillEaterEventType_Ursa_EarthshockKills" "Giết kẻ địch bị chậm bởi Earthshock" "KillEaterEventType_Lina_LagunaBladeKills" "Giết bằng Laguna Blade" "KillEaterEventType_Lina_DragonSlaveKills" "Giết bằng Dragon Slave" "KillEaterEventType_Lina_LightStrikeArrayStuns" "Gây choáng bằng Light Strike Array" "KillEaterEvent_Barracks_Destroyed" "Nhà lính phá hủy" "KillEaterEvent_Buildings_Destroyed" "Công trình phá hủy" "KillEaterEventType_Horrors_Witnessed" "Chứng kiến thảm kịch" "KillEaterEvent_TemplarAssassin_MeldKills" "Giết bằng Meld" "KillEaterEvent_TemplarAssassin_HeroesSlowed" "Tướng làm chậm bằng bẫy" "KillEaterEvent_TemplarAssassin_DamageAbsorbed" "Sát thương hấp thụ với Refraction" "KillEaterEvent_TemplarAssassin_TrapsTriggered" "Bẫy đã kích hoạt" "KillEaterEvent_TemplarAssassin_MultiHeroPsiBlades" "Psi Blade trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Sniper_AssassinationKills" "Giết bằng Assassination" "KillEaterEvent_Sniper_ShrapnelTowerDamage" "Sát thương trụ bằng Shrapnel" "KillEaterEvent_Sniper_HeadshotStuns" "Số lần Headshot" "KillEaterEvent_Sniper_ThreeHeroShrapnels" "Shrapnel trúng ba tướng" "KillEaterEvent_EarthSpirit_SmashStuns" "Gây choáng bằng Smash" "KillEaterEvent_EarthSpirit_GripSilences" "Khóa phép bằng Grip" "KillEaterEvent_EarthSpirit_SpeedingBoulders" "Tăng tốc bằng Boulder" "KillEaterEvent_ShadowShaman_ShackleKills" "Kẻ địch chết khi bị Shackle" "KillEaterEvent_ShadowShaman_HexKills" "Kẻ địch chết khi bị Hex" "KillEaterEvent_ShadowShaman_WardsSummoned" "Serpent Ward đã gọi" "KillEaterEvent_ShadowShaman_MultiHeroEtherShocks" "Ether Shock trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_ShadowShaman_SerpentWardShackleKills" "Giết bằng Serpent Ward kèm Shackle" "KillEaterEvent_Centaur_EnemiesStomped" "Kẻ địch bị Stomp" "KillEaterEvent_Centaur_DoubleEdgeKills" "Giết bằng Double Edge" "KillEaterEvent_Centaur_ReturnKills" "Giết bằng Retaliate" "KillEaterEvent_EmberSpirit_EnemiesChained" "Kẻ địch đã trói bằng Chain" "KillEaterEvent_EmberSpirit_SleightOfFistMultiKills" "Lần giết nhiều tướng với Sleight of Fist" "KillEaterEvent_EmberSpirit_FlameGuardDamageAbsorbed" "Sát thương Flame Guard hấp thụ" "KillEaterEvent_EmberSpirit_ChainsDuringSleightOfFist" "Combo Sleight Of Fist và Chain" "KillEaterEvent_LegionCommander_TripleHeroOdds" "Overwhelming Odds trúng ba tướng" "KillEaterEvent_LegionCommander_MomentOfCourageLifeStolen" "Máu hút bằng Moment of Courage" "KillEaterEvent_LegionCommander_SecondsSpentDueling" "Số giây dùng Duel" "KillEaterEvent_Puck_GoodCoils" "Dream Coil trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Puck_GoodWaningRifts" "Waning Rift trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Puck_OrbKills" "Giết bằng Illusory Orb" "KillEaterEvent_VengefulSpirit_EnemiesStunned" "Kẻ địch làm choáng" "KillEaterEvent_VengefulSpirit_EnemiesSwapped" "Kẻ địch đã Swap" "KillEaterEvent_VengefulSpirit_MultiTerrors" "Wave of Terror trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Lifestealer_RageKills" "Giết khi đang Rage" "KillEaterEvent_Lifestealer_OpenWoundsKills" "Kẻ địch giết bằng Open Wounds" "KillEaterEvent_Lifestealer_InfestKills" "Kẻ địch giết khi rời khỏi Infest" "KillEaterEvent_ElderTitan_GoodSplitters" "Earth Splitter trúng ba tướng" "KillEaterEvent_ElderTitan_SpiritKills" "Kẻ địch giết bằng Astral Spirit" "KillEaterEvent_ElderTitan_GoodStomps" "Echo Stomp trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Clockwerk_2Cogs" "Power Cog nhốt hai tướng" "KillEaterEvent_Clockwerk_BlindHooks" "Hook trúng không thấy địch" "KillEaterEvent_Clockwerk_RocketKills" "Giết bằng Rocket Flare" "KillEaterEvent_Clockwerk_BlindRocketKills" "Giết bằng Rocket Flare ngoài tầm nhìn" "KillEaterEvent_StormSpirit_BallDamage" "Sát thương bằng Ball Lightning" "KillEaterEvent_StormSpirit_BallKills" "Giết bằng Ball Lightning" "KillEaterEvent_StormSpirit_DoubleRemnantKills" "Static Remnant giết cùng lúc hai mạng" "KillEaterEvent_StormSpirit_VortexKills" "Giết bằng Electric Vortex" "KillEaterEvent_Tinker_Rearms" "Số lần dùng Rearm" "KillEaterEvent_Tinker_TPsToBase" "Dịch chuyển về căn cứ" "KillEaterEvent_Tinker_DoubleMissileKills" "Heat-Seeking Missile giết hai mạng cùng lúc" "KillEaterEvent_Tinker_LaserKills" "Giết bằng Laser" "KillEaterEvent_Tinker_MarchOfTheMachinesDamage" "Sát thương March Of The Machines" "KillEaterEvent_Tinker_MultiHeroLasers" "Laser trúng nhiều tướng" "KillEaterEventType_Tinker_DefenseMatrixDamageBlocked" "Sát thương Defense Matrix hấp thụ" "KillEaterEvent_VengefulSpirit_MagicMissileKills" "Giết khi đang gây choáng với Magic Missile" "KillEaterEvent_VengefulSpirit_SwapsLeadingToKills" "Swap dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_VengefulSpirit_VengeanceAuraIllusionKills" "Giết bằng phân thân từ Vengeance" "KillEaterEvent_GamesPlayed" "Số trận đã chơi" "KillEaterEvent_DreamLeague_DreamPoints" "Giấc mộng đã trao" "KillEaterEventType_Techies_SuicideKills" "Giết bằng Suicide" "KillEaterEvent_Techies_LandMineKills" "Giết bằng Proximity Mine" "KillEaterEvent_Techies_StasisTrapStuns" "Gây choáng bằng Stasis Trap" "KillEaterEvent_Techies_RemoteMineKills" "Giết bằng Remote Mine" "KillEaterEventType_Techies_StickyBombsAttachedToHeroes" "Sticky Bomb dính vào tướng" "KillEaterEventType_Techies_ReactiveTazerMultiheroDisarms" "Reactive Tazer cấm đánh nhiều tướng" "KillEaterEvent_VictoryPredictions" "Chuỗi dự đoán đúng hiện tại" "KillEaterEvent_VictoryPredictionFailures" "Dự đoán sai" "KillEaterEvent_VictoryPredictionWins" "Dự đoán thành công" "KillEaterEvent_ShadowFiend_TripleRaze" "Ba lần Shadowraze liên hoàn" "KillEaterEvent_ShadowFiend_TripleRazeKills" "Giết bằng ba lần Shadowraze liên hoàn" "KillEaterEvent_ShadowFiend_RequiemMultiKills" "Giết nhiều mạng với Requiem" "KillEaterEvent_ShadowFiend_QRazeKills" "Giết bằng Shadowraze ngắn" "KillEaterEvent_ShadowFiend_WRazeKills" "Giết bằng Shadowraze trung" "KillEaterEvent_ShadowFiend_ERazeKills" "Giết bằng Shadowraze dài" "KillEaterEvent_Oracle_FatesEdictKills" "Giết bằng Fate's Edict" "KillEaterEvent_Oracle_FalsePromiseSaves" "Đồng minh cứu bằng False Promise" "KillEaterEvent_Juggernaut_OmnislashKills" "Giết bằng Omnislash" "KillEaterEvent_Axe_Blink_Call" "Blink rồi dùng Call" "KillEaterEvent_EnemyWardKills" "Mắt kẻ địch đã diệt" "KillEaterEventType_Grimstroke_MultiHeroInkSwell" "Ink Swell trúng ba tướng" "KillEaterEventType_Grimstroke_PhantomSoulChainCombo" "Combo Phantom's Embrace và Soulbind" "KillEaterEventType_Grimstroke_MultiHeroDarkArtistry" "Stroke of Fate trúng ba tướng" "KillEaterEventType_Grimstroke_MaxStunDurationInkSwell" "Ink Swell choáng tối đa" "KillEaterEventType_Grimstroke_FullDurationPhantomsEmbrace" "Cô hồn quay về" "KillEaterEventType_Mars_BulwarkDamageBlocked" "Sát thương chặn bởi Bulwark" "KillEaterEventType_Mars_SpearImpales" "Tướng bị choáng bởi Spear of Mars" "KillEaterEventType_Mars_EnemiesKilledInArena" "Tướng địch chết trong Arena of Blood" "KillEaterEventType_Mars_SpearImpalesOnArena" "Tướng bị đẩy trong Arena bởi Spear" "KillEaterEventType_Mars_MultiHeroGodsRebuke" "God's Rebuke trúng nhiều tướng" "KillEaterEventType_Mars_GodsRebukeKills" "Giết bằng God's Rebuke" "KillEaterEventType_Mars_ArenaDamageDealt" "Sát thương bởi Arena of Blood" "KillEaterEventType_Mars_ArenaDamageBlocked" "Sát thương chặn bởi Arena of Blood" "KillEaterEventType_Earthshaker_Arcana_EchoSlamDamageLeadingToKills" "Giết hoặc hỗ trợ từ Echo Slam" "KillEaterEventType_Earthshaker_Arcana_ComboRecord" "Kỷ lục combo" "KillEaterEventType_Earthshaker_Arcana_ComboDamageRecord" "Kỷ lục sát thương combo" "KillEaterEventType_LifeStealer_InfestLifeHealed" "Máu hồi bởi Infest" "KillEaterEventType_Snapfire_PointBlankShotgunHits" "Bắn trúng Scatterblast tầm gần" "KillEaterEventType_Snapfire_LizardBlobsKills" "Giết bằng Mortimer Kisses" "KillEaterEventType_Snapfire_TwoHeroCookieStuns" "Snapfire Cookie choáng 2 tướng" "KillEaterEventType_Snapfire_ShotgunSlowDuration" "Thời gian Scatterblast làm chậm" "KillEaterEventType_Snapfire_LizardBlobsDamage" "Sát thương Mortimer Kisses" "KillEaterEventType_Void_Spirit_AstralStepPopDamage" "Sát thương nổ Astral Step" "KillEaterEvent_Void_Spirit_TripleHeroPulse" "Resonant Pulse trúng 3 tướng" "KillEaterEvent_Void_Spirit_DissimilateDamage" "Sát thương Dissimilate" "KillEaterEvent_Void_Spirit_AetherRemnantHits" "Aether Remnant đánh trúng" "KillEaterEventType_Hoodwink_AcornShotDamage" "Sát thương Acorn Shot" "KillEaterEventType_Hoodwink_AcornShotThreeBounceOnHero" "Acorn Shot nảy nhiều lần lên tướng" "KillEaterEventType_Hoodwink_SharpshooterKills" "Giết bằng Sharpshooter" "KillEaterEventType_Hoodwink_SharpshooterFullChargeHits" "Sharpshooter gồng toàn lực đánh trúng" "KillEaterEventType_Hoodwink_BushwhackMultiHeroStuns" "Bushwhack làm choáng nhiều tướng" "KillEaterEventType_Hoodwink_AcornBushwhackCombo" "Phối hợp Acorn Shot và Bushwhack" "KillEaterEventType_Dawnbreaker_FireWreathFinisherKills" "Starbreaker giết bằng Smash" "KillEaterEventType_Dawnbreaker_FireWreathDamage" "Sát thương Starbreaker" "KillEaterEventType_Dawnbreaker_SolarGuardianMultiheroStuns" "Solar Guardian làm choáng nhiều tướng" "KillEaterEventType_Dawnbreaker_HealingWithLuminosity" "Hồi máu từ Luminosity" "KillEaterEventType_Dawnbreaker_CelestialHammerHeroDamage" "Celestial Hammer sát thương tướng" "KillEaterEventType_Dawnbreaker_SolarGuardianHeroDamage" "Solar Guardian sát thương tướng" "KillEaterEventType_Marci_MultiHeroDispose" "Dispose làm choáng nhiều tướng" "KillEaterEventType_Marci_DisposeHeroesStunnedTotal" "Dispose làm choáng tướng" "KillEaterEventType_Marci_MultiHeroRebound" "Rebound trúng nhiều tướng" "KillEaterEventType_Marci_SidekickLifesteal" "Sidekick hút máu" "KillEaterEventType_Marci_UnleashPulseDamage" "Sát thương Pulse từ Unleash" "KillEaterEventType_Marci_UnleashKills" "Giết bằng Unleash" "KillEaterEventType_Marci_BodyguardAttacks" "Đòn đánh Bodyguard" "KillEaterEvent_VengefulSpirit_ScionEnemiesSwapped" "Kẻ địch đã Swap" "KillEaterEventType_PrimalBeast_Trample_Damage" "Sát thương Trample" "KillEaterEventType_PrimalBeast_Pulverize_Kills" "Giết khi có Pulverize" "KillEaterEventType_PrimalBeast_Pulverize_Damage" "Sát thương Pulverize" "KillEaterEventType_PrimalBeast_Onslaught_Allies" "Trúng đồng minh với Onslaught" "KillEaterEventType_PrimalBeast_Onslaught_Multihero" "Onslaught trúng nhiều tướng" "KillEaterEventType_PrimalBeast_UproarKills" "Giết khi có Uproar" "KillEaterEventType_Muerta_MultiHeroDeadShot" "Dead Shot trúng nhiều tướng" "KillEaterEventType_Muerta_MultiHeroTheCalling" "Trúng ba tướng từ The Calling" "KillEaterEventType_Muerta_GunslingerHeroDamage" "Sát thương Gunslinger lên tướng" "KillEaterEventType_Muerta_DeadShotsLeadingToKills" "Dead Shot dẫn đến mạng giết" "KillEaterEventType_Muerta_PierceTheVeilKills" "Giết khi đang Pierce the Veil" "KillEaterEventType_Muerta_NoVisionDeadShotHits" "Gây hoảng sợ với Dead Shot không tầm nhìn" "KillEaterEventType_Muerta_DeadShotKills" "Đạn dội Dead Shot giết" "KillEaterEvent_NewBloom2024_GiftsGiven" "Lộc Rồng đã trao" "KillEaterEventType_Antimage_SpellsReflectedWithCounterspell" "Số phép phản lại" "KillEaterEventType_Antimage_SpellsReflectedWithCounterspell_Cosmetic" "Số phép phản lại" "KillEaterRank0" "Lưu danh" "KillEaterRank1" "Chưa là gì cả" "KillEaterRank2" "Toàn thân rướm máu" "KillEaterRank3" "Hiểm họa tiềm tàng" "KillEaterRank4" "Kẻ bất dung thứ" "KillEaterRank5" "Nguy hiểm chết người" "KillEaterRank6" "Nguy hiểm thấy rõ" "KillEaterRank7" "Chết chóc" "KillEaterRank8" "Chết người đến choáng ngợp" "KillEaterRank9" "Máu chảy thành sông" "KillEaterRank10" "Máu me tung tóe" "KillEaterRank11" "Dữ dằn bà chằn" "KillEaterRank12" "Không phải con người" "KillEaterRank13" "Méo mặt" "KillEaterRank14" "Giận mất khôn" "KillEaterRank15" "Hết trận" "KillEaterRank16" "Bá đạo" "KillEaterRank17" "Bá đạo vãi chưởng" "WinsRank0" "Lưu danh" "WinsRank1" "Ma mới" "WinsRank2" "Nhập môn" "WinsRank3" "Tập sự" "WinsRank4" "Thành thạo" "WinsRank5" "Lão luyện" "WinsRank6" "Bậc thầy" "WinsRank7" "Đại tông sư" "WinsRank8" "Nhà cầm quyền" "WinsRank9" "Nghệ nhân" "WinsRank10" "Chuyên tâm" "WinsRank11" "Nỗ lực hết mình" "WinsRank12" "Bền chí" "WinsRank13" "Đang lên chuyên nghiệp" "WinsRank14" "Gần chuyên nghiệp" "WinsRank15" "Chuyên nghiệp nhà nghề" "WinsRank16" "Cỗ máy chiến thắng" "FurionRank0" "Lưu danh" "FurionRank1" "Hạt giống" "FurionRank2" "Nảy mầm" "FurionRank3" "Cành non" "FurionRank4" "Lá mới" "FurionRank5" "Lá tán" "FurionRank6" "Xanh non" "FurionRank7" "Xanh tươi" "FurionRank8" "Nở rộ" "FurionRank9" "Phúc lộc" "FurionRank10" "Đạo sĩ" "FurionRank11" "Tráng lệ" "FurionRank12" "Thánh hóa" "FurionRank13" "Thiêng liêng" "FurionRank14" "Hầu cận Verodicia" "JuggernautRank0" "Lưu danh" "JuggernautRank1" "Lãng quên" "JuggernautRank2" "Lang bạt" "JuggernautRank3" "Ngoại đạo" "JuggernautRank4" "Nổi bật" "JuggernautRank5" "Thành thục" "JuggernautRank6" "Từng trải" "JuggernautRank7" "Bất phục" "JuggernautRank8" "Bất bại" "JuggernautRank9" "Bất khuất" "JuggernautRank10" "Công nhận" "JuggernautRank11" "Tiếng tăm" "JuggernautRank12" "Giai thoại" "JuggernautRank13" "Lừng danh" "JuggernautRank14" "Bất tử" "TowersRank0" "Lưu danh" "TowersRank1" "Hư hại" "TowersRank2" "Hỏng hóc" "TowersRank3" "Xâm phạm" "TowersRank4" "Hủy hoại" "TowersRank5" "San phẳng" "TowersRank6" "Đập tan" "TowersRank7" "Tàn phá" "TowersRank8" "Phá ra xà bần" "TowersRank9" "Phân rã" "TowersRank10" "Tán thành bột" "TowersRank11" "Nguyên tử hóa" "TowersRank12" "Tàn Phá" "TowersRank13" "Đến tháp chuông cũng lật" "TowersRank14" "Tượng đài chả tha" "TowersRank15" "Thách cả lâu đài" "TowersRank16" "Tai ương của trụ" "BountyHunterRank0" "Scrounger's" "BountyHunterRank1" "Scavenger's" "BountyHunterRank2" "Shadower's" "BountyHunterRank3" "Trapper's" "BountyHunterRank4" "Hawker's" "BountyHunterRank5" "Ferreter's" "BountyHunterRank6" "Tracker's" "BountyHunterRank7" "Stalker's" "BountyHunterRank8" "Hunter's" "BountyHunterRank9" "Hitman's" "BountyHunterRank10" "Marauder's" "BountyHunterRank11" "Liquidator's" "BountyHunterRank12" "Mercenary's" "BountyHunterRank13" "Cutthroat's" "BountyHunterRank14" "Murderer's" "BountyHunterRank15" "Exterminator's" "InvokerRank0" "Lưu danh" "InvokerRank1" "Chí tôn" "InvokerRank2" "Không tỳ vết" "InvokerRank3" "Không bì kịp" "InvokerRank4" "Không sánh bằng" "InvokerRank5" "Vô song" "InvokerRank6" "Siêu sao" "InvokerRank7" "Không kẻ sánh bằng" "InvokerRank8" "Không đối thủ" "InvokerRank9" "Không kẻ cùng tầm" "InvokerRank10" "Bất khả vượt" "InvokerRank11" "Thượng thừa" "InvokerRank12" "Tột bậc" "InvokerRank13" "Ưu tú" "InvokerRank14" "Như Thái Sơn" "InvokerRank15" "Trác tuyệt" "InvokerRank16" "Tối thượng" "InvokerRank17" "Hoàn mỹ" "GoldRank0" "Bần cùng" "GoldRank1" "Túng quẫn" "GoldRank2" "Đơn sơ" "GoldRank3" "Thiếu thốn" "GoldRank4" "Nghèo khổ" "GoldRank5" "Số đỏ" "GoldRank6" "Thăng hoa" "GoldRank7" "Phát đạt" "GoldRank8" "Tiền đầy" "GoldRank9" "Bùng nổ" "GoldRank10" "Phóng khoáng" "GoldRank11" "Sinh lời" "GoldRank12" "Dư dả" "GoldRank13" "Tuôn trào" "GoldRank14" "Mạ vàng" "GoldRank15" "Nứt đổ vách" "GoldRank16" "Sung túc" "GoldRank17" "Giàu có" "GoldRank18" "Phú ông" "GoldRank19" "Nguy nga" "GoldRank20" "Khải hoàn" // Didn't end up using these, but they seem useful, so leaving them in for a later rank set. "ThiefRank0" "Ăn cắp vặt" "ThiefRank1" "Trộm cơ hội" "ThiefRank2" "Ngứa tay trộm" "ThiefRank3" "Móc túi" "ThiefRank4" "Lừa đảo" "ThiefRank5" "Săn trộm" "ThiefRank6" "Hôi của" "ThiefRank7" "Chém giá" "ThiefRank8" "Đầu trộm" "ThiefRank9" "Đuôi cướp" "ThiefRank10" "Cướp ban ngày" "ThiefRank11" "Vét sạch cả khố" "ThiefRank12" "Cướp vũ trang" "ThiefRank13" "Đại thảo khấu" "ThiefRank14" "Trùm chôm chỉa" "ThiefRank15" "Vua đạo tặc" //Axe Ranks.. "AxeRank0" "Peon's" "AxeRank1" "Flunky's" "AxeRank2" "Grunt's" "AxeRank3" "Guard's" "AxeRank4" "Recruit's" "AxeRank5" "Fighter's" "AxeRank6" "Warrior's" "AxeRank7" "Veteran's" "AxeRank8" "Guerilla's" "AxeRank9" "Enforcer's" "AxeRank10" "Mercenary's" "AxeRank11" "Warmonger's" "AxeRank12" "Eliminator's" "AxeRank13" "Executioner's" // Set Names "ItemSet" "Bộ: %s1" "RefurbishItem_RemovePaintTitle" "Xóa màu?" "RefurbishItem_RemovePaint" "Xóa màu tùy chọn trên vật phẩm này, khôi phục màu gốc của nó?\n\n(Sơn sẽ bị bỏ)" "RefurbishItem_RemoveCustomTextureTitle" "Gỡ miếng dán?" "RefurbishItem_RemoveCustomTexture" "Gỡ bỏ miếng dán trên vật phẩm này?" "RefurbishItem_RemoveCraftIndexTitle" "Gỡ bỏ số chế tạo?" "RefurbishItem_RemoveCraftIndex" "Gỡ bỏ số chế tạo độc nhất khỏi vật phẩm này?" "RefurbishItem_RemoveMakersMarkTitle" "Gỡ bỏ tên người chế tạo?" "RefurbishItem_RemoveMakersMark" "Gỡ bỏ tên người chế tạo khỏi vật phẩm này?" "RefurbishItem_RemoveDedicationTitle" "Xóa bỏ lời đề tặng?" "RefurbishItem_RemoveDedication" "Xóa bỏ lời đề tặng quà khỏi vật phẩm này?" "RefurbishItem_RemoveGifterAccountIdTitle" "Gỡ bỏ tên người tặng quà?" "RefurbishItem_RemoveGifterAccountId" "Gỡ bỏ tên của người đã tặng món quà này khỏi vật phẩm?" "RefurbishItem_RemovePaintOption" "Xóa sơn" "RefurbishItem_RemoveNameOption" "Xóa tên" "RefurbishItem_RemoveDescOption" "Xóa mô tả" "RefurbishItem_RemoveCustomTextureOption" "Xóa miếng dán" "RefurbishItem_RemoveCraftIndexOption" "Gỡ bỏ số chế tạo" "RefurbishItem_RemoveMakersMarkOption" "Gỡ bỏ tên người chế tạo" "RefurbishItem_RemoveDedicationOption" "Gỡ bỏ lời đề tặng" "RefurbishItem_RemoveGifterAccountIdOption" "Gỡ bỏ tên người tặng" "RefurbishItem_RemoveGifterTitle" "Gỡ bỏ thông điệp quà tặng?" "RefurbishItem_RemoveGifter" "Gỡ bỏ tên người tặng và thông điệp của họ khỏi món quà này?" "RefurbishItem_RemoveGifterOption" "Gỡ thông điệp quà tặng" "RefurbishItem_Yes" "Có, xóa nó" "RefurbishItem_No" "Không, để lại" "NewItemMethod_Dropped" "Bạn nhận được chiến lợi phẩm:" "NewItemMethod_Crafted" "Bạn đã chế tạo:" "NewItemMethod_Traded" "Bạn đã đổi lấy:" "NewItemMethod_Purchased" "Bạn đã mua từ cửa hàng Dota:" "NewItemMethod_FoundInCrate" "Bạn đã nhận được từ rương kho báu:" "NewItemMethod_Gifted" "Bạn đã nhận được một món quà:" "NewItemMethod_Support" "Đội hỗ trợ trao cho bạn:" "NewItemMethod_Promotion" "Bạn nhận được một vật phẩm khuyến mãi từ cửa hàng:" "NewItemMethod_Earned" "Bạn nhận được:" "NewItemMethod_Refunded" "Bạn được hoàn lại:" "NewItemMethod_GiftWrapped" "Bạn đã gói quà:" "NewItemMethod_CollectionReward" "Bạn đã nhận phần thưởng sưu tầm:" "NewItemMethod_PreviewItem" "Bạn đang dùng thử:" "NewItemMethod_PreviewItemPurchased" "Bạn đã mua:" "NewItemMethod_PeriodicScoreReward" "Bạn nhận được:" "NewItemMethod_TournamentDrop" "Bạn nhận được phần thưởng giải đấu:" "NewItemMethod_RecipeOutput" "Bạn chế tạo:" "NewItemMethod_CommunityMarketPurchase" "Bạn mua từ chợ cộng đồng Steam:" "NewItemMethod_GemExtract" "Bạn trích xuất ra:" "NewItemMethod_CompendiumReward" "Bạn đã nhận một phần thưởng Compendium:" "NewItemMethod_CompendiumDrop" "Bạn đã nhận một vật phẩm rơi do có Compendium:" "Item_Found" "%s1 đã tìm thấy: %s3 %s4" "Item_Crafted" "%s1 đã chế tạo: %s3 %s4" "Item_Traded" "%s1 đã trao đổi được: %s3 %s4" "Item_Purchased" "%s1 đã mua: %s3 %s4" "Item_FoundInCrate" "%s1 đã mở hộp: %s3 %s4" "Item_Gifted" "%s1 đã nhận được một món quà: %s3 %s4" "Item_Earned" "%s1 đã nhận được: %s3 %s4" "Item_Refunded" "%s1 đã được hoàn trả: %s3 %s4" "Item_GiftWrapped" "%s1 đã gói một món quà: %s3 %s4" "Item_CollectionReward" "%s1 đã dùng một Phần thưởng sưu tầm: %s3 %s4" "Item_PeriodicScoreReward" "%s1 đã nhận được: %s3 %s4" "dota_stat_dropdown" "Thông số trận" "dota_stat_dropdown_level" "Cấp tướng" "dota_stat_dropdown_gold" "Vàng hiện có" "dota_stat_dropdown_kda" "K / D / A" "dota_stat_dropdown_lasthits_denies" "Kết liễu / Chối bỏ" "dota_stat_dropdown_totalgold" "Vàng kiếm được" // total earned "dota_stat_dropdown_gold_per_min" "Vàng mỗi phút" // minute "dota_stat_dropdown_xp_per_min" "KN mỗi phút" // minute "dota_stat_dropdown_buyback" "Trạng thái chuộc mạng" "dota_stat_dropdown_herofacet" "Khía cạnh tướng" "dota_stat_dropdown_networth" "Tổng tài sản" "dota_stat_dropdown_fantasy" "Điểm Fantasy" "dota_stat_dropdown_fantasy_tooltip" "Chi tiết điểm" "dota_stat_dropdown_frametime" "Thời gian khung hình" "DOTA_FanSlot" "Đội hâm mộ" "DOTA_ChangingFanSlot" "Đổi hoặc nâng cấp cờ hiệu trong khi đang xem sẽ cần một vài phút để cập nhật." "DOTA_HoF_Champions" "Vô địch thế giới" "DOTA_HoF_US" "Hoa Kỳ" "DOTA_HoF_China" "Trung Quốc" "DOTA_HoF_Ukraine" "Ukraine" "DOTA_HoF_Sweden" "Thụy Điển" "DOTA_HoF_Europe" "Châu Âu" "DOTA_HoF_EasternEurope" "Đông Âu" "DOTA_HoF_ArtStyle" "Ivan Antonov" "DOTA_HoF_Puppey" "Clement Ivanov" "DOTA_HoF_XBOCT" "Oleksandr Dashkevych" "DOTA_HoF_Dendi" "Danil Ishutin" "DOTA_HoF_LighTofHeaveN" "Dmitriy Kupriyanov" "DOTA_HoF_Zhou" "Chen Yao" "DOTA_HoF_Ferrari430" "Luo Feichi" "DOTA_HoF_YYF" "Jiang Cen" "DOTA_HoF_ChuaN" "Wong Hock Chuan" "DOTA_HoF_Faith" "Zeng Hongda" "DOTA_HoF_AdmiralBulldog" "Henrik Ahnberg" "DOTA_HoF_Akke" "Joakim Akterhall" "DOTA_HoF_Loda" "Jonathan Berg" "DOTA_HoF_EGM" "Jerry Lundqvist" "DOTA_HoF_s4" "Gustav Magnusson" "DOTA_HoF_Hao" "Chen Zhihao" "DOTA_HoF_Mu" "Zhang Pan" "DOTA_HoF_xiao8" "Zhang Ning" "DOTA_HoF_Banana" "Wang Jiao" "DOTA_HoF_Sansheng" "Wang Zhaohui" "DOTA_HoF_Fear" "Clinton Loomis" "DOTA_HoF_Suma1L" "Syed Sumail Hassan" "DOTA_HoF_UNiVeRsE" "Saahil Arora" "DOTA_HoF_Aui_2000" "Kurtis Ling" "DOTA_HoF_ppd" "Peter Dager" "TI6_Winner" "Wings Gaming" "DOTA_HoF_shadow" "Chu Zeyu" "DOTA_HoF_blink" "Zhou Yang" "DOTA_HoF_faith_bian" "Zhang Ruida" "DOTA_HoF_y" "Zhang Yiping" "DOTA_HoF_iceice" "Li Peng" "TI7_Winner" "Team Liquid" "DOTA_HoF_MATUMBAMAN" "Lasse Urpalainen" "DOTA_HoF_Miracle" "Amer Al-Barkawi" "DOTA_HoF_MinD_ContRoL" "Ivan Borislavov Ivanov" "DOTA_HoF_GH" "Maroun Merhej" "DOTA_HoF_KuroKy" "Kuro Salehi Takhasomi" "TI8_Winner" "OG" "DOTA_HoF_ana" "Anathan Pham" "DOTA_HoF_Topson" "Topias Taavitsainen" "DOTA_HoF_Ceb" "Sébastien Debs" "DOTA_HoF_JerAx" "Jesse Vainikka" "DOTA_HoF_N0tail" "Johan Sundstein" "TI9_Winner" "OG" "TI10_Winner" "Team Spirit" "DOTA_HoF_Collapse" "Magomed Khalilov" "DOTA_HoF_Yatoro" "Illya Mulyarchuk" "DOTA_HoF_Miposhka" "Yaroslav Naidenov" "DOTA_HoF_Mira" "Miroslaw Kolpakov" "DOTA_HoF_TORONTOTOKYO" "Alexander Khertek" "TI11_Winner" "Tundra Esports" "DOTA_HoF_Skiter" "Oliver Lepko" "DOTA_HoF_Nine" "Leon Kirilin" "DOTA_HoF_33" "Neta Shapira" "DOTA_HoF_Saksa" "Martin Sazdov" "DOTA_HoF_Sneyking" "Jingjun Wu" "TI12_Winner" "Team Spirit" "DOTA_HoF_Larl" "Denis Sigitov" "TI13_Winner" "Team Liquid" "DOTA_HoF_m1CKe" "Michael Vu" "DOTA_HoF_Nisha" "Michał Jankowski" "DOTA_HoF_Boxi" "Samuel Svahn" "DOTA_HoF_Insania" "Aydin Sarkohi" "DOTA_ARDM_Loading" "Đang tải các tướng" "DOTA_ARDM_Loading_Text" "Vui lòng đợi, đang tải dữ liệu tướng cho ARDM..." //Halloween "DOTA_HalloweenRules0_Title" "DIRETIDE: HỖN CHIẾN KẸO" "DOTA_HalloweenRules0_Text" "Thu thập nhiều kẹo hơn đội đối phương để thắng phần thưởng tuyệt vời này!" "DOTA_HalloweenRules1_Title" "DIRETIDE: TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT" "DOTA_HalloweenRules1_Text" "Hạ gục Roshan để nhận được phần thưởng chất chơi người dơi này!" "DOTA_Tooltip_Econ_halloween_unusual_power" "Sức mạnh khác thường" "DOTA_Tooltip_Econ_halloween_red" "EXORT" "DOTA_Tooltip_Econ_halloween_yellow" "Wex" "DOTA_Tooltip_Econ_halloween_blue" "QUAS" "DOTA_Tooltip_Econ_halloween_level" "CẤP %s1" "DOTA_Tooltip_Player_Card_Favorite_Heroes" "Tướng gần đây chọn trong giải" "DOTA_Tooltip_Player_Card_Featured_Match" "Mã trận tiêu biểu: %s1" "DOTA_Tooltip_Player_Card_Description" "Tên: %s1\nTuổi: %s2\nQuốc gia: %s3\nĐội: %s4\nVị trí: %s5" "DOTA_Tooltip_Player_Card_International_Champion_2011" "Nhà vô địch International 2011" "DOTA_Tooltip_Player_Card_International_Champion_2012" "Nhà vô địch International 2012" "DOTA_Tooltip_Player_Card_International_Champion_2013" "Nhà vô địch International 2013" "DOTA_EggEssenceResponse" "Điên thật! Trứng này không thể chứa thêm năng lượng loại này nữa.\nHãy thử dùng loại tinh chất khác nhé." "DOTA_EggEssenceResponse_Corrupted" "Trứng này đã nhiễm và bị tha hóa bởi bóng tối, không thể cứu chữa.\nBạn không thể yểm tinh chất vào nó được nữa." "DOTA_Egg_Confirm" "Bạn có chắc muốn cho nở quả trứng này không?" "StampPlayerCard" "Dán vào Compendium" "DOTA_PlayerCard_Activate_Compendium" "Bạn chưa kích hoạt Compendium International của mình. Nhấp chuột phải vào vật phẩm Compendium và kích hoạt nó." "DOTA_PlayerCard_Failed" "Không thể sử dụng thẻ người chơi này." "DOTA_PlayerCard_Confirm" "Bạn có chắc rằng mình muốn dán thẻ người chơi này vào Compendium? Sau khi dùng, thẻ người chơi đó sẽ bị hủy." "DOTA_PlayerCard_No_Compendium" "Để dán thẻ người chơi cần phải có Compendium International. Bạn có muốn đến cửa hàng và mua không?" "DOTA_PlayerCard_Already_Stamped" "Bạn đã dán người chơi này vào Compendium rồi." "DOTA_PlayerCard_Cant_Stamp" "Không thể dán người chơi này vào Compendium nữa." "DOTA_FantasyTeam_Activate_Compendium" "Bạn vẫn chưa kích hoạt International Compendium của mình. Nhấp phải vào Compendium để kích hoạt nó." "DOTA_FantasyTeam_No_Compendium" "Để tạo đội Fantasy cần phải có International Compendium. Bạn có muốn mua một quyển ở cửa hàng không?" "DOTA_FantasyTeam_Confirm" "Bạn có chắc muốn tạo đội Fantasy Compendium không? Vật phẩm này sẽ biến mất sau khi dùng." "DOTA_FantasyTeam_Failed" "Dùng vật phẩm đội Fantasy Compendium không thành công." "Attrib_Winter2016QuestWanderer" "Nhiệm vụ từ con đường của Wanderer được hoàn tất bởi cộng đồng." "Attrib_Winter2016QuestPatron" "Nhiệm vụ từ con đường của Patron được hoàn tất bởi cộng đồng." "Attrib_Winter2016QuestExecutioner" "Nhiệm vụ từ con đường của Executioner được hoàn tất bởi cộng đồng." "Attrib_AnimationMod" "Vật phẩm này thay đổi hành động của hero." "Attrib_CustomPowershot" "Vũ khí này có hiệu ứng Powershot riêng." "Attrib_CustomScythe" "Vũ khí này có hiệu ứng Reaper's Scythe riêng." "Attrib_ItemSetAnim" "Vật phẩm này mở khóa chuyển động animation mới khi mặc cùng các món khác trong cùng bộ." "Attrib_ItemSetAnimBonus" "Bộ cử động tùy biến" "Attrib_DiretideTag" "Diretide %s1" "Attrib_DiretideCycle" "Chu kỳ Roshan %s1" "Attrib_FrostivusTag" "Frostivus %s1" "Attrib_NewBloomTag" "Tân Xuân %s1" "Attrib_SithilStash" "Sithil's Summer Stash %s1" "Attrib_CustomBaseAttackFX" "Vật phẩm này thay đổi hiệu ứng tấn công cơ bản của tướng." "Attrib_CustomSlarkPounce" "Vũ khí này có hiệu ứng Pounce riêng." "Attrib_PlayerAccountID" "ID tài khoản: %u" "Attrib_PlayerCardBonuses" "Bitpacked card bonuses: %llu" "Attrib_PlayerCardDustCount" "Số lượng bụi: %u" "Attrib_Polycount" "Polycount %s1" "Attrib_PremierLeague" "Premier League mùa %s1" "Attrib_StarLadder" "Star Series mùa %s1" "Attrib_G1League" "G-1 League mùa %s1" "Attrib_Raidcall" "RaidCall mùa %s1" "Attrib_Defense" "The Defense mùa %s1" "Attrib_CorporationID" "Thương hiệu" "Attrib_Autograph" "%s1" "Attrib_AutographTool" "Chữ ký này của %s1 có thể gắn lên các vật phẩm trong kho đồ của bạn" "Attrib_Nexon_Sponsorship_League" "Nexon Sponsorship League" "Attrib_Netolic_Pro_League" "Netolic Pro League %s1" "Econ_Set_Bonus" "Thưởng nguyên bộ:" "DOTA_Halloween_Prizes" "Giải thưởng đã được trao cho %s." "Attrib_AutographQuality" "Chất lượng chữ ký" "DOTA_FindSetMarketplace" "CHỢ CỘNG ĐỒNG" "DOTA_PurchaseAndEquip" "MUA VÀ TRANG BỊ" "DOTA_EquipFullSet" "TRANG BỊ LÊN TƯỚNG" "DOTA_PreviewCloseMode" "ĐÓNG XEM TRƯỚC" "DOTA_SetViewLabel" "VẬT PHẨM HIỆN CÓ" "DOTA_ItemPreview" "XEM TRƯỚC VẬT PHẨM" // Egg Names "EggName_Red1" "Trứng hung dữ" "EggName_Red2" "Trứng tàn bạo" "EggName_Red3" "Trứng tàn nhẫn" "EggName_Yellow1" "Trứng lo âu" "EggName_Yellow2" "Trứng háo hức" "EggName_Yellow3" "Trứng hăng hái" "EggName_Blue1" "Trứng cứng đầu" "EggName_Blue2" "Trứng quyết tâm" "EggName_Blue3" "Trứng kiên định" "EggName_Green1" "Trứng tham vọng" "EggName_Green2" "Trứng tham lam" "EggName_Orange1" "Trứng đói khát" "EggName_Orange2" "Trứng phàm ăn" "EggName_Purple1" "Trứng tàn bạo" "EggName_Purple2" "Trứng tà độc" "EggName_White1" "Trứng phúc lành" "EggName_White2" "Trứng thiên thần" "EggName_Black1" "Trứng kinh sợ" "EggName_Natural" "Trứng yểm nguyên tố" "EggName_RawEgg" "Trứng Greevil" "EggNameMarket" "%s1 (%s2 khác thường)" //Greeviling UI "greeviling_instructions" "Cuốn sách Greeviling" "greevil_instruction_01" "Khi lần đầu vào trận đấu, hãy kiểm tra túi đồ của tướng bạn. Bít tất Frostivus sẽ chứa một số quà vặt hữu dụng." "greevil_instruction_02" "Dùng Whistle (còi) để chuyển thành dạng Greevil và ngược lại." "greevil_instruction_03" "Kỹ năng Greevil của bạn phụ thuộc vào nguyên tố được ép vào trứng trước khi nó nở." "greevil_instruction_04" "Săn và tiêu diệt trại Mega Greevil để giật quà của chúng." "greevil_instruction_05" "Chiến thắng để nhận phần quà đẹp mã! Thua sẽ phải nhận hộp quà bị lũ Greevil ngồi đè nát nhúm. Người thua sẽ nhận quà có tỷ lệ nhận vật phẩm tốt thấp hơn." "greevil_instruction_06" "Đội nào dọn xong 11 trại đầu tiên sẽ chiến thắng." "greevil_lootgreevil_spawn" "Thyg - kẻ trộm quà đã hiện bên sông của bạn. Tiêu diệt trước khi hắn trượt đi mất!" "greevil_lootgreevil_escape" "Thyg - kẻ trộm quà đã trốn thoát và trượt đến một hội Greeviling khác!" "greevil_lootgreevil_kill" "Bạn đã đánh bại âm mưu của Thyg - kẻ trộm quà! Phần thưởng cho cả nhà!" "no_greevils_instructions" "Bạn không có con Greevil nào cả. Chơi The Greeviling để thu thập trứng và tinh chất, từ đó bạn có thể ấp một con Greevil cho riêng mình! Trong thời gian bạn chưa có, chúng tôi sẽ cho bạn dùng tạm một con Greevil không có hiệu ứng thêm nào từ tinh chất để chơi cho đến khi bạn tự ấp được một con cho mình." "wraith_king_progress_title" "WRAITH KING THỨC TỈNH" "wraith_king_awakened" "WRAITH KING ĐÃ TRỖI DẬY!" "wraith_king_progress_tooltip" "Trong khi nhà vua dốc lòng với nghi thức biến đổi, ngài sẽ vắng mặt trong các sự vụ trần tục. Khi thần dân lầm than về sự thiếu vắng nhà vua, họ sẽ đóng vai trò quan trọng trong công cuộc hồi sinh của ngài. Mỗi linh hồn thu thập được trong đêm Wraith-Night sẽ được tính vào sự phục sinh toàn cầu, và đảm bảo Wraith King đăng quang." "frosty_points" "MẢNH VỠ PHANTOM" "gold_frosty_points" "SHINING FRAGMENT" "DOTA_Find_Frostivus_Match" "WRAITH-NIGHT" "frostivus_game_mode_name" "Wraith-Night" "DOTA_Frostivus_Altar" "Tượng đài Wraith King" "frostivus_get_booster" "MUA" "frostivus_use_booster" "DÙNG FAVOR" "redeem_frosty_points" "ĐỔI FRAGMENT" "redeem_frosty_item" "MUA VẬT PHẨM" "redeem_frosty_explanation" "Đổi Phantom Fragment lấy hòm cống vật và hòm lễ vật Wraith-Night, hoặc đổi Shining Fragment lấy rương báu và rương thánh tích Wraith-Night! Bạn cũng có thể đổi Shining Fragment lấy Phantom Fragment." "confirm_frosty_redeem_title" "Mua quà" "confirm_frosty_redeem" "Đổi %s1 %s2 để lấy một %s3?" "confirm_frosty_exchange" "Đổi %s1 %s2 để lấy %s3 %s4?" "frostivus_difficulty" "Độ khó:" "frostivus_normal" "Bình thường" "frostivus_hard" "Trận mới+" "frostivus_insane" "Trận mới++" "frostivus_reached_round" "Vòng" "nian_game_mode_status" "Đại chiến Niên thú" "custom_game_mode_status" "Đang chơi trò chơi tự tạo" "new_bloom_2017_game_mode_status" "Đang chơi Dark Moon" "dungeon_game_mode_status" "Đang chơi Siltbreaker" "custom_difficulty_0" "Bình thường" "custom_difficulty_1" "Khó" "custom_difficulty_2" "Điên rồ" "custom_game_select_region" "CHỌN KHU VỰC MÀN CHƠI TÙY BIẾN" "custom_game_select_region_desc" "Màn chơi tùy biến được chủ trì bởi người chơi khác.\nChọn khu vực gần nhất với bạn để có kết nối tốt hơn." "custom_game_region" "KHU VỰC" "custom_game_page_label" "Trang: %s1 / %s2" "custom_game_sort_by" "DUYỆT THEO" "custom_game_sort_open_lobbies" "Phòng hiện có" "custom_game_sort_last_updated" "Cập nhật mới nhất" "custom_game_sort_popular_week" "Phổ biến trong tuần" "custom_game_sort_popular_today" "Phổ biến trong ngày" "custom_game_sort_vote" "Đánh giá cao nhất mọi thời đại" "custom_game_sort_installed" "Chế độ chơi đã đăng ký" "custom_game_sort_friend_lobbies" "Phòng của bạn bè" "custom_game_sort_unpublished" "Tệp trên máy" "custom_game_sort_name" "Tên" "custom_game_unsorted" "Chưa xếp" "custom_game_lobby_count" "%s1 phòng" "custom_game_player_count" "%s1 HIỆN ĐANG CHƠI" "custom_game_quick_join" "VÀO NHANH" "custom_game_join_lobby" "VÀO PHÒNG" "custom_game_view_lobbies" "XEM PHÒNG" "custom_game_create_lobby" "TẠO PHÒNG" "custom_game_workshop_page" "TRANG WORKSHOP" "custom_game_install" "ĐĂNG KÝ" "custom_game_uninstall" "HỦY ĐĂNG KÝ" "custom_game_confirm_install_title" "ĐĂNG KÝ CHẾ ĐỘ CHƠI" "custom_game_confirm_install_desc" "Tải và cài chế độ tùy biến này?" "custom_game_downloading" "ĐANG TẢI...." "custom_game_needs_update" "CẦN CẬP NHẬT" "custom_game_restart_title" "CẦN PHẢI KHỞI ĐỘNG LẠI" "custom_game_restart_desc" "Chế độ chơi này vừa được cập nhật. Xin vui lòng khởi động lại Dota 2 để có bản mới nhất." "custom_game_size" "%s1 MB" "custom_game_find_private" "TÌM PHÒNG RIÊNG TƯ" "custom_game_view_all_lobbies" "XEM MỌI PHÒNG" "custom_game_view_friend_lobbies" "XEM TẤT CẢ PHÒNG CỦA BẠN BÈ" "custom_game_finding_lobby" "ĐANG TÌM PHÒNG..." "custom_game_import_failed" "Thất bại khi chép màn chơi tùy biến dưới định dạng VPK:\n\n%s1" "custom_browse_lobby_name" "TÊN SẢNH" "custom_browse_host" "CHỦ" "custom_browse_players" "NGƯỜI CHƠI" "custom_browse_ping" "ĐỘ TRỄ" "custom_game_view" "XEM" "custom_lobbies_finding" "TÌM PHÒNG..." "custom_games_finding" "TÌM PHÒNG CHƠI..." "custom_browse_lobbies" "XEM PHÒNG TỰ TẠO" "custom_browse_friend_lobbies" "PHÒNG CỦA BẠN BÈ CHƠI MÀN TÙY BIẾN" "custom_no_unpublished_game_modes" "Mọi chế độ, màn chơi bạn đang phát triển sẽ hiện ra tại đây. Tạo một addon với công cụ Workshop Dota 2 để bắt đầu sáng tác một màn chơi của riêng bạn." "custom_no_subscribed_game_modes" "Bạn hiện không đăng ký bất kỳ chế độ chơi tự tạo nào cả." "custom_no_results" "Không có kết quả nào." "DOTA_Play_Tab_Custom" "MÀN CHƠI TÙY BIẾN" "DOTA_Play_Tab_Reborn" "REBORN BETA" "DOTA_Play_Tab_Reborn_Only" "REBORN" "downloads" "TẢI XUỐNG" "download_complete" "TẢI XUỐNG HOÀN TẤT" "download_progress_size" "%s1 MB / %s2 MB" "uploaded_bytes" "%s1 MB đã tải lên" "no_downloads" "Không có lượt tải xuống" "ugc_tools_required_title" "Cần phải có công cụ Workshop Dota 2" "ugc_tools_required_desc" "Công cụ Dota 2 Workshop hiện ở giai đoạn Alpha và cần hệ điều hành 64-bit. Công cụ phải được cài đặt trước khi khởi chạy màn chơi tùy biến." "ugc_tools_required_import_desc" "Để tạo một màn chơi tùy biến, trước tiên bạn phải cài bộ công cụ Workshop Dota 2." "ugc_tools_install" "CÀI ĐẶT" "ugc_tools_installing_title" "ĐANG TẢI CÔNG CỤ" "ugc_tools_installing_desc" "Công cụ Dota 2 Workshop đang được tải. Vui lòng xem tiến độ tải đang hoạt động của Dota 2 trong phần mềm Steam." "ugc_tools_downloading" "Đang tải..." "reborn_beta_required_title" "Dota 2 - Reborn Beta" "reborn_beta_required_sub" "Reborn Beta phải được cài để sử dụng màn chơi tùy biến." "reborn_beta_required_desc" " " "reborn_beta_required_learn_more" "TÌM HIỂU THÊM" "reborn_beta_downloading_title" "Đang tải Reborn Beta" "reborn_beta_downloading_sub" "LƯU Ý: Quá trình tải vẫn tiếp tục kể cả khi bạn thoát Dota 2" "reborn_beta_installed_title" "Đã cài Dota 2 Reborn Beta" "reborn_beta_installed_sub" "Dota 2 Reborn Beta đã được cài" "reborn_beta_installed_restart" "Để chạy Reborn Beta, khởi động lại Dota 2. Chọn 'Chơi Dota 2 - Reborn Beta'. Bạn sẽ được hiện tùy chọn chạy beta hay không mỗi khi khởi động Dota 2." "reborn_beta_install" "CÀI ĐẶT" "reborn_beta_installing_title" "ĐANG TẢI REBORN BETA" "reborn_beta_installing_desc" "Dota 2 Reborn Beta hiện đang tải về. Vui lòng kiểm tra việc tải Dota 2 về trong phần mềm Steam." "reborn_beta_downloading" "Đang tải..." "reborn_beta_installed_desc" "Dota 2 Reborn Beta đã tải xong. Vui lòng khởi động lại Dota 2 để chạy Reborn Beta." "exchange_frosty_points" "ĐỔI MẢNH VỠ" "exchange_frosty_not_enough" "Bạn cần có ít nhất 1000 Shining Fragment để đổi chúng thành Phantom Fragment." "exchange_frosty_not_enough_title" "Không đủ mảnh vỡ" "confirm_frosty_exchange_title" "Bạn có muốn đổi 1000 Shining Fragment để lấy 500 Phantom Fragment?" "exchange_frosty_success" "Bạn đã đổi thành công 1000 Shining Fragment thành 500 Phantom Fragment." "exchange_frosty_success_title" "Đã đổi Fragment" "frostivus_instruction_01" "Lũ quái vật đang lao tới để phá hủy tế đàn của Wraith King!\nĐánh bại và cung hiến linh hồn chúng cho vị vua của ngươi." "frostivus_instruction_02" "Thu thập các túi vàng rơi ra từ kẻ địch để củng cố khả năng phòng ngự của mình." "frostivus_instruction_03" "Vận pháp bên bia mộ của đồng minh đã chết để hồi sinh và đưa họ trở về trận chiến." "frostivus_instruction_04" "Kỹ năng và trang bị của tướng có thể sẽ khác trong chế độ này, hãy đọc mô tả trước khi chơi." "frostivus_instruction_05" "Sống sót qua từng đợt quái để nhận Phantom Fragment, được dùng để đổi lấy các hòm kho báu Wraith-Night!" "frostivus_instruction_06" "Sử dụng một Wraith King's Favor để được nhận thêm Shining Fragment cùng với Phantom Fragment." "frostivus_instruction_07" "Khi Đức vua hấp thụ đủ linh hồn, nghi lễ tái sinh của ngài sẽ hoàn tất!" // Greevil Names "GreevilName_Red1" "Greevil dữ tợn" "GreevilName_Red2" "Greevil tàn bạo" "GreevilName_Red3" "Greevil nhẫn tâm" "GreevilName_Yellow1" "Greevil lo lắng" "GreevilName_Yellow2" "Greevil hăng hái" "GreevilName_Yellow3" "Greevil mạnh mẽ" "GreevilName_Blue1" "Greevil bướng bỉnh" "GreevilName_Blue2" "Greevil quyết tâm" "GreevilName_Blue3" "Greevil cương quyết" "GreevilName_Green1" "Greevil ham muốn" "GreevilName_Green2" "Greevil tham lam" "GreevilName_Orange1" "Greevil phàm ăn" "GreevilName_Orange2" "Greevil háu đói" "GreevilName_Purple1" "Greevil tàn ác" "GreevilName_Purple2" "Greevil hung ác" "GreevilName_White1" "Greevil phúc lành" "GreevilName_White2" "Greevil thiên thần" "GreevilName_Black1" "Greevil đáng sợ" "GreevilName_Natural" "Greevil trần truồng" "Hatch" "Ấp trứng" "Courier_Slots" "Ô thú vận chuyển" "Courier_Abilities" "Kỹ năng" "CourierSlot_horns" "Sừng: %s1" "CourierSlot_teeth" "Răng: %s1" "CourierSlot_tail" "Đuôi: %s1" "CourierSlot_hair" "Lông: %s1" "CourierSlot_nose" "Mũi: %s1" "CourierSlot_ears" "Tai: %s1" "CourierSlot_wings" "Cánh: %s1" "CourierSlot_eyes" "Mắt: %s1" "CourierSlot_effect" "Hiệu ứng: %s1" "CourierSlot_feathers" "Lông: %s1" "CourierSlot_head" "Đầu: %s1" "CourierSlot_pack" "Cặp: %s1" "DOTA_Chat_PlayerKilledXmas" "%s1 đã giết %s2!" "DOTA_Chat_PlayerKilledAssistXmas" "%s1 đã bị giết!" "DOTA_Chat_HeroesRemaining" "Phe %s2 còn có thể hồi sinh %s1 tướng nữa!" "DOTA_Courier_Deliver_Items" "Thú vận chuyển đưa đồ" // Greevil stat bonuses in econ item tooltip "courier_stat_bonuses" "Hiệu ứng tinh chất" "dota_gsb_critical_strike_chance" "%s1% tỷ lệ chí mạng" "dota_gsb_critical_strike_amount" "%s1% lượng sát thương chí mạng" "dota_gsb_move_speed" "+%s1 tốc độ chạy" "dota_gsb_attack_speed" "+%s1 tốc đánh" "dota_gsb_health" "+%s1 máu" "dota_gsb_magical_armor" "+%s1 kháng phép" "dota_gsb_attack_damage" "+%s1 sát thương vật lý" "dota_gsb_physical_armor" "+%s1 giáp" "dota_gsb_block_chance" "%s1% tỷ lệ chặn đòn" // xmas UI "DOTA_Play_Select_Greevil" "CHỌN GREEVIL THAM CHIẾN" "DOTA_Play_Tab_Xmas" "The Greeviling" "DOTA_Find_Greevilling_Match" "THE GREEVILING" "DOTA_Find_Greevilling_Match_button" "TÌM TRẬN GREEVILING" "dota_change_greevil" "THAY GREEVIL" // Announcer Preview lines "DOTA_Announcer_Preview_Default_01" "Chuẩn bị xuất trận." "DOTA_Announcer_Preview_Default_02" "Trụ đường trên của phe Radiant đang bị tấn công." "DOTA_Announcer_Preview_Default_03" "Nhà lính đường giữa của phe Dire đã thất thủ." "DOTA_Announcer_Preview_Default_04" "Roshan đã bị hạ gục bởi phe Radiant!" "DOTA_Announcer_Preview_Default_05" "Phe Dire giờ có quái siêu cấp." "DOTA_Announcer_Preview_Default_06" "Ancient của bạn đang bị tấn công." "DOTA_Announcer_Preview_Default_Megakill_01" "Chiến công đầu!" "DOTA_Announcer_Preview_Default_Megakill_02" "Rampage!" "DOTA_Announcer_Preview_Default_Megakill_03" "Dominating!" "DOTA_Announcer_Preview_Default_Megakill_04" "Godlike!" "DOTA_Announcer_Preview_Kleiner_01" "Đau khổ thay! Ancient của bạn đang bị tấn công" "DOTA_Announcer_Preview_Kleiner_02" "Công trình phe Dire đang được khéo léo cường hóa" "DOTA_Announcer_Preview_Kleiner_03" "Điên thiệt! Nhà lính đường trên của bạn đã thất thủ" "DOTA_Announcer_Preview_Kleiner_04" "Chúng ta có tin xác nhận rằng Roshan là nạn nhân mới nhất..." "DOTA_Announcer_Preview_Kleiner_05" "Trụ đường trên phe Dire đang bị tấn công như chuyện chẳng của riêng ai" "DOTA_Announcer_Preview_Kleiner_06" "Chiến thắng đậm chất Radiant nhất" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_01" "Ancient vô tự vệ của bạn đang bị nạn nhân hóa" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_02" "Thú vận chuyển phe Dire đã bị thịt. Lũ thú vật..." "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_03" "Công trình của Dire đang được cường hóa, cứ như tôi vậy đó" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_04" "Hãy yên mảnh nhà lính đường trên, mi sẽ được tưởng nhớ" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_05" "Trụ đường dưới phe Dire đang bị tấn công. Chạy mau trụ dưới bé nhỏ ơi, chạy mau" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_06" "Dire thắng, và rất xứng đáng" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Killing_Spree_01" "Chiến công đầu! Chờ mãi" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Killing_Spree_02" "Double Kill" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Killing_Spree_03" "Như Jugg vậy" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Killing_Spree_04" "Rampage" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Killing_Spree_05" "Triple Kill" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Killing_Spree_06" "Unstoppable" "DOTA_Announcer_Preview_NaturesProphet_01" "Dire đang cường hóa lùm cây của chúng" "DOTA_Announcer_Preview_NaturesProphet_02" "Nhà lính đường dưới của phe Dire không còn đứng nữa" "DOTA_Announcer_Preview_NaturesProphet_03" "Phe Radiant đã kết liễu Roshan" "DOTA_Announcer_Preview_NaturesProphet_04" "Trụ đường giữa phe Radiant đang bị tấn công. Nó sẽ đổ như quả táo chín rục mất" "DOTA_Announcer_Preview_NaturesProphet_05" "Trụ đường giữa của bạn đã trở về với đất" "DOTA_Announcer_Preview_NaturesProphet_06" "Dire chiến thắng! Hãy để cây thì thầm giờ khắc này" "DOTA_Announcer_Preview_NaturesProphet_Killing_Spree_01" "Thống trị" "DOTA_Announcer_Preview_NaturesProphet_Killing_Spree_02" "Mega Kill" "DOTA_Announcer_Preview_NaturesProphet_Killing_Spree_03" "Rampage" "DOTA_Announcer_Preview_NaturesProphet_Killing_Spree_04" "Killing Spree" "DOTA_Announcer_Preview_NaturesProphet_Killing_Spree_05" "Ultra Kill" "DOTA_Announcer_Preview_NaturesProphet_Killing_Spree_06" "Unstoppable" "DOTA_Announcer_Preview_StormSpirit_01" "Ancient của bạn đang bị tấn công" "DOTA_Announcer_Preview_StormSpirit_02" "Ô xem, bọn họ đã tìm được cái nút. Công trình Radiant đã..." "DOTA_Announcer_Preview_StormSpirit_03" "Phe Dire, giờ đã có quái siêu cấp" "DOTA_Announcer_Preview_StormSpirit_04" "Bạn sẽ vui khi biết tin rằng nhà lính đường trên của phe địch đã thất thủ" "DOTA_Announcer_Preview_StormSpirit_05" "Triệu hồi ý chí đặng mà bảo vệ trụ giữa của bạn đi" "DOTA_Announcer_Preview_StormSpirit_06" "Tốt xấu gì đi nữa, trụ đường trên của bạn đã bị hủy" "DOTA_Announcer_Preview_StormSpirit_Killing_Spree_01" "First Blood" "DOTA_Announcer_Preview_StormSpirit_Killing_Spree_02" "Như Storm vậy" "DOTA_Announcer_Preview_StormSpirit_Killing_Spree_03" "Monster Kill" "DOTA_Announcer_Preview_StormSpirit_Killing_Spree_04" "Rampage" "DOTA_Announcer_Preview_StormSpirit_Killing_Spree_05" "Ultra Kill" "DOTA_Announcer_Preview_StormSpirit_Killing_Spree_06" "Oh Stormy" "DOTA_Announcer_Preview_Workshop_Pirate_01" "Yarr! Ancient phe Dire đang bị tấn công" "DOTA_Announcer_Preview_Workshop_Pirate_02" "Rung đến tận thớ gỗ thuyền! Nhà lính đường dưới của địch đã..." "DOTA_Announcer_Preview_Workshop_Pirate_03" "Thú vận chuyển phe Radiant đã bị giết khá là tàn nhẫn" "DOTA_Announcer_Preview_Workshop_Pirate_04" "Tốt như mới! Giờ thì làm việc mau" "DOTA_Announcer_Preview_Workshop_Pirate_05" "Kraken đã bị hạ gục bởi phe Radiant" "DOTA_Announcer_Preview_Workshop_Pirate_06" "Trụ đường dưới của bạn đang bị tấn công" "DOTA_Announcer_Preview_Workshop_Pirate_Killing_Spree_01" "Dominatin'" "DOTA_Announcer_Preview_Workshop_Pirate_Killing_Spree_02" "Siêu quần" "DOTA_Announcer_Preview_Workshop_Pirate_Killing_Spree_03" "Vét nhẵn" "DOTA_Announcer_Preview_Workshop_Pirate_Killing_Spree_04" "Chìm tàu" "DOTA_Announcer_Preview_Workshop_Pirate_Killing_Spree_05" "Ultra Kill" "DOTA_Announcer_Preview_Workshop_Pirate_Killing_Spree_06" "Unstoppable" "DOTA_Announcer_Preview_Axe_01" "Cái này ngoại hạng hơn cả Axe!" "DOTA_Announcer_Preview_Axe_02" "Axe không thể không để ý rằng Ancient phe Radiant đang bị tấn công" "DOTA_Announcer_Preview_Axe_03" "Kể cả thú vận chuyển cũng không toàn mệnh! Ha, thế này mới là chiến trận" "DOTA_Announcer_Preview_Axe_04" "Radiant yếu đuối phải trốn sau thành lũy của chúng" "DOTA_Announcer_Preview_Axe_05" "Axe không chọn phe; nhưng Axe ở phe ngươi đó" "DOTA_Announcer_Preview_Axe_06" "Trụ đường giữa của Dire đã lần cuối làm chúng thất vọng" "DOTA_Announcer_Preview_Axe_Killing_Spree_01" "First Blood" "DOTA_Announcer_Preview_Axe_Killing_Spree_02" "Thống trị" "DOTA_Announcer_Preview_Axe_Killing_Spree_03" "Godlike" "DOTA_Announcer_Preview_Axe_Killing_Spree_04" "Monster Kill" "DOTA_Announcer_Preview_Axe_Killing_Spree_05" "Ultra Kill" "DOTA_Announcer_Preview_Axe_Killing_Spree_06" "Wicked Sick" "DOTA_Announcer_Preview_Bastion_01" "Ancient phe Radiant đang gặp áp lực" "DOTA_Announcer_Preview_Bastion_02" "Thú vận chuyển phe Dire không qua khỏi" "DOTA_Announcer_Preview_Bastion_03" "Biết tại sao người ta gọi hắn là Tiny không" "DOTA_Announcer_Preview_Bastion_04" "Không ai thích chơi hỗ trợ, nhưng ai cũng thích thắng" "DOTA_Announcer_Preview_Bastion_05" "Hy vọng phe Dire không cưng cái trụ giữa đó" "DOTA_Announcer_Preview_Bastion_06" "Bẻ ngón răng rắc và thoải mái đi nào" "DOTA_Announcer_Preview_Bastion_Killing_Spree_01" "Đó là chiến công đầu" "DOTA_Announcer_Preview_Bastion_Killing_Spree_02" "Cứ nói rằng đây là chuỗi thắng nhé" "DOTA_Announcer_Preview_Bastion_Killing_Spree_03" "Tám mạng một lèo" "DOTA_Announcer_Preview_Bastion_Killing_Spree_04" "Và xuống lỗ tất cả bọn chúng" "DOTA_Announcer_Preview_Bastion_Killing_Spree_05" "Xem ai đang trên đà kìa" "DOTA_Announcer_Preview_Bastion_Killing_Spree_06" "Dọn nhà chúng hay lắm" "DOTA_Announcer_Preview_Tusk_01" "Ta muốn một trận đấu công bằng, thú vị" "DOTA_Announcer_Preview_Tusk_02" "Trụ giữa của phe Dire đang bị tấn công" "DOTA_Announcer_Preview_Tusk_03" "A, mùa đông! Làm ta nhớ đến quê nhà" "DOTA_Announcer_Preview_Tusk_04" "Roshan đã bị hạ gục bởi phe Radiant" "DOTA_Announcer_Preview_Tusk_05" "Chào mừng đến với Dota" "DOTA_Announcer_Preview_Tusk_06" "Trận đấu bắt đầu" "DOTA_Announcer_Preview_Pflax_01" "Cuộc tranh đoạt bất tận giữa quái và quái lại tiếp tục loạn xạ ngầu" "DOTA_Announcer_Preview_Pflax_02" "Ừa, mạo phạm xin được chen ngang thưa ngài..." "DOTA_Announcer_Preview_Pflax_03" "Tiến lên quái yêu! Đánh chết đám quái phe kia" "DOTA_Announcer_Preview_Pflax_04" "Siêu quái? Tụi này ngầu lắm đó" "DOTA_Announcer_Preview_Pflax_05" "Ôi người, gã Batrider này ngầu quá, hắn chưa chạm đất một lần luôn" "DOTA_Announcer_Preview_Pflax_06" "Anh là rồng, là hiệp sĩ, và trong thời gian rảnh thì nướng bánh cho vui" "DOTA_Announcer_Preview_Pflax_Killing_Spree_01" "Lời tiên tri là thật! Ảnh là người được chọn!" "DOTA_Announcer_Preview_Pflax_Killing_Spree_02" "Trước khi hắn kịp nhận ra, chín người đã chết thẳng cẳng dưới chân. Chín lận đó!" "DOTA_Announcer_Preview_Pflax_Killing_Spree_03" "Pha đó vừa được đem vào đền thờ lớn để cúng..." "DOTA_Announcer_Preview_Pflax_Killing_Spree_04" "[Kèn Harmonica] Godlike!" "DOTA_Announcer_Preview_Pflax_Killing_Spree_05" "Đó giá một nhận hai!" "DOTA_Announcer_Preview_Pflax_Killing_Spree_06" "Vì sao lại thế tại vì sao lại thế?" "DOTA_Announcer_Preview_Glados_01" "Chào mừng đến Ota. Chữ D không thành tiếng" "DOTA_Announcer_Preview_Glados_02" "Đã đến lúc chọn từ các... mớ này" "DOTA_Announcer_Preview_Glados_03" "Nào, nếu mi đã sẵn sàng--và chắc chắn là ngươi chưa rồi--bắt đầu thôi" "DOTA_Announcer_Preview_Glados_04" "Có nhớ tới cái sự bóng loáng, không tỳ vết mà Ancient của mi từng có không" "DOTA_Announcer_Preview_Glados_05" "Roshan, kẻ vốn chỉ sống đời bình yên, đã bị sát hại một cách tàn nhẫn." "DOTA_Announcer_Preview_Glados_06" "Ta nghĩ mi đã ngủm rồi. Ta sẽ báo cho tất cả người quan tâm đến mi-ô kê, xong rồi đó" "DOTA_Announcer_Preview_Glados_Killing_Spree_01" "Giết người cấp năm" "DOTA_Announcer_Preview_Glados_Killing_Spree_02" "Ta hy vọng mi tự hào về chính mình" "DOTA_Announcer_Preview_Glados_Killing_Spree_03" "Đồ quái vật" "DOTA_Announcer_Preview_Glados_Killing_Spree_04" "Phối hợp đồng đội tuyệt vời lắm, lũ côn đồ xấu xa kia" "DOTA_Announcer_Preview_Glados_Killing_Spree_05" "Chẳng còn ai để giết cả. Mi đồ sát cả lũ rồi" "DOTA_Announcer_Preview_Glados_Killing_Spree_06" "Có nhớ tới cái đội toàn người sống mà mi từng sống trong đó không" "DOTA_Announcer_Preview_DefenseGrid_01" "Thao diễn chiến lược đã bắt đầu. Chỉ thời gian mới nói liệu chúng có tốt hay không" "DOTA_Announcer_Preview_DefenseGrid_02" "Tất cả lên trụ trên - nó đang bị tấn công" "DOTA_Announcer_Preview_DefenseGrid_03" "Một cái kết đẫm máu cho thú vận chuyển phe Dire. Nó đang mang dâu rừng cho tôi nữa đó" "DOTA_Announcer_Preview_DefenseGrid_04" "Tin mới về: Radiant hạ Roshan. Tiểu tiết không quan trọng" "DOTA_Announcer_Preview_DefenseGrid_05" "Bảo vệ các Core! Ý ta là Ancient, phải rồi, Ancient đó" "DOTA_Announcer_Preview_DefenseGrid_06" "Chữ T&A không có trong từ THOÁT: ô khoan, hóa ra là có -- nhưng bạn đừng làm thế nhá" "DOTA_Announcer_Preview_DefenseGrid_Killing_Spree_01" "Tôi nghĩ họ gọi cái này là Ultra Kill" "DOTA_Announcer_Preview_DefenseGrid_Killing_Spree_02" "Một màn trình diễn kỹ năng hiểm ác" "DOTA_Announcer_Preview_DefenseGrid_Killing_Spree_03" "Bị hành như dâu dại" "DOTA_Announcer_Preview_DefenseGrid_Killing_Spree_04" "Đòn kết liễu đầu tiên - đã xong" "DOTA_Announcer_Preview_DefenseGrid_Killing_Spree_05" "Quả là màn trình diễn ấn tượng về cái chết và sự phá hủy" "DOTA_Announcer_Preview_DefenseGrid_Killing_Spree_06" "Không thể tưởng được" "DOTA_Announcer_Preview_Trine_01" "Ngày xửa ngày xưa có một Dota" "DOTA_Announcer_Preview_Trine_02" "Tướng lĩnh lên đường ra chiến trường lập vinh quang" "DOTA_Announcer_Preview_Trine_03" "Trụ đường trên của bạn mong bạn chú ý tới" "DOTA_Announcer_Preview_Trine_04" "Phe Dire hùng mạnh đã lấy đầu Roshan" "DOTA_Announcer_Preview_Trine_05" "Warlock. Tức trái nghĩa với peacelock" "DOTA_Announcer_Preview_Trine_06" "Vậy truyện kể này kết bằng một chiến thắng Radiant chói sáng" "DOTA_Announcer_Preview_Trine_Killing_Spree_01" "Và rồi máu chảy khắp nơi. Hỡi ơi" "DOTA_Announcer_Preview_Trine_Killing_Spree_02" "Bốn mạng đã chết" "DOTA_Announcer_Preview_Trine_Killing_Spree_03" "Không chột cũng què" "DOTA_Announcer_Preview_Trine_Killing_Spree_04" "Sợ hãi không thôi" "DOTA_Announcer_Preview_Trine_Killing_Spree_05" "Khủng bố tinh thần" "DOTA_Announcer_Preview_Trine_Killing_Spree_06" "Tử thần gọi tên" "DOTA_Announcer_Preview_Dpro_01" "Chào mừng đến Dota, mình ơi" "DOTA_Announcer_Preview_Dpro_02" "Trụ đường trên của bạn đang bị tấn công" "DOTA_Announcer_Preview_Dpro_03" "Nhà lính đường dưới của Radiant đang bị tấn công" "DOTA_Announcer_Preview_Dpro_04" "Hự. Radiant giành chiến thắng" "DOTA_Announcer_Preview_Dpro_05" "Thú vận chuyển của phe Radiant đã bị giết." "DOTA_Announcer_Preview_Dpro_06" "Roshan đã bị hạ gục bởi phe Dire" "DOTA_Announcer_Preview_Lina_01" "Sẵn sàng thiêu cháy cả thế giới chưa?" "DOTA_Announcer_Preview_Lina_02" "Trụ trên của bạn đang cháy" "DOTA_Announcer_Preview_Lina_03" "Thú vận chuyển của phe Dire đã bị giết." "DOTA_Announcer_Preview_Lina_04" "Thế này có nảy lửa quan tâm của bạn không?" "DOTA_Announcer_Preview_Lina_Killing_Spree_01" "Rampage!" "DOTA_Announcer_Preview_Lina_Killing_Spree_02" "Đốt tuyệt lắm!" "DOTA_Announcer_Preview_Lina_Killing_Spree_03" "Monster kill!" "DOTA_Announcer_Preview_Clockwerk_01" "Chào mừng đến Dota!" "DOTA_Announcer_Preview_Clockwerk_02" "Trụ đường giữa của bạn đang bị tấn công" "DOTA_Announcer_Preview_Clockwerk_03" "Nhà lính đường trên của địch đã thất thủ" "DOTA_Announcer_Preview_Clockwerk_04" "Radiant thắng!" "DOTA_Announcer_Preview_Clockwerk_Killing_Spree_01" "Rampage!" "DOTA_Announcer_Preview_Clockwerk_Killing_Spree_02" "Godlike!" "DOTA_Announcer_Preview_Clockwerk_Killing_Spree_03" "Thảm khốc!" "DOTA_Announcer_Preview_StanleyParable_01" "Chào mừng lần nữa đến với DIGITAL SPORTS!" "DOTA_Announcer_Preview_StanleyParable_02" "Ôi tuyệt vời! Trụ giữa của bạn đang bị xé tan trăm mảnh" "DOTA_Announcer_Preview_StanleyParable_03" "Có nhớ tới nhà lính đường dưới của phe địch không? Có nhớ việc vừa phá hủy nó tức thì không? Ôi ký ức tuyệt vời" "DOTA_Announcer_Preview_StanleyParable_04" "Tôi thích cách bạn diễn giải lại về luật Dota: đừng ngăn chúng tấn công Ancient mình. Nó thật mới mẻ, đầy cảm ứng, thổi sức sống mới vào trò chơi" "DOTA_Announcer_Preview_StanleyParable_05" "Xấu hổ vì quá khứ và tội ác, thú vận chuyển phe Radiant đã lao mình vào làn gươm mũi giáo kẻ thù" "DOTA_Announcer_Preview_StanleyParable_06" "Và đây, thưa bà con cô bác: DIGITAL SPORTS!" "DOTA_Announcer_Preview_StanleyParable_Killing_Spree_01" "Màn tàn sát bắt đầu!" "DOTA_Announcer_Preview_StanleyParable_Killing_Spree_02" "Một mức độ giết chóc chấp nhận được!" "DOTA_Announcer_Preview_StanleyParable_Killing_Spree_03" "Bạn vẫn đang tìm cách chặn chuỗi liên sát, phải không?" "DOTA_Announcer_Preview_StanleyParable_Killing_Spree_04" "Tôi tự hỏi liệu việc áp đảo dữ dội thế này còn phê không" "DOTA_Announcer_Preview_StanleyParable_Killing_Spree_05" "Xin chúc mừng! Toàn bộ đội bạn đã chết" "DOTA_Announcer_Preview_StanleyParable_Killing_Spree_06" "Để phù hợp với luật lệ Dota, áp đảo một chiều đã được khởi động" "DOTA_Announcer_Preview_Techies_01" "Ối ối trời ơi! Cái này vui lắm à nha!" "DOTA_Announcer_Preview_Techies_02" "Ô hô hô! Tui không thể chờ xem cái này được! Ta cũng không" "DOTA_Announcer_Preview_Techies_03" "Trụ giữa của chúng đã thất thủ" "DOTA_Announcer_Preview_Techies_04" "Mọi thứ trông an toàn quá. Ta biết, trông tệ quá đi!" "DOTA_Announcer_Preview_Techies_05" "Nếu tôi hiểu Roshan--đời nào mi hiểu--thì hắn sẽ trở lại sau vài phút" "DOTA_Announcer_Preview_Techies_Killing_Spree_01" "First Blood" "DOTA_Announcer_Preview_Techies_Killing_Spree_02" "Triple Kill" "DOTA_Announcer_Preview_Techies_Killing_Spree_03" "Unstoppable" "DOTA_Announcer_Preview_RickMorty_01" "Ôi trời ơi trận đấu sắp sửa bắt đầu rồi. Bình tĩnh! Bình tĩnh, Morty. Lại đây, ôm ta nào." "DOTA_Announcer_Preview_RickMorty_02" "Ông Rick biết không, cháu phải kể ông trụ dưới của mình trông đẹp thế nào! Morty, trụ đường dưới bị tấn công! Ohhh!" "DOTA_Announcer_Preview_RickMorty_03" "Ôi tuyệt vời, quân địch vừa chôm chỉa đâu ra một đám quái siêu cấp." "DOTA_Announcer_Preview_RickMorty_04" "Nubba lub dub rub. Woa, Morty. Đây đúng là trò trẻ nít. Dễ òm." "DOTA_Announcer_Preview_RickMorty_05" "Vậy đó Rick. Cháu chán ngán với các chuyến phiêu lưu điên cuồng này rồi. Cháu chuồn! Cháu bỏ cuộc!" "DOTA_Announcer_Preview_RickMorty_Killing_Spree_01" "Wubba lubba dub duub!" "DOTA_Announcer_Preview_RickMorty_Killing_Spree_02" "Riggity-riggity-rekt nhá con trai!" "DOTA_Announcer_Preview_RickMorty_Killing_Spree_03" "Pfft! Coi nào, Ta không tin là chuyện này xảy ra trong một giây. Cháu không biết, Rick, máu và bộ phận cơ thể ở khắp nơi kìa." "DOTA_Announcer_Preview_RickMorty_Killing_Spree_04" "Nghe này, đừng tự đắc về chuyện này nhưng bạn vừa diệt sạch đội đối phương. Làm tốt lắm." "DOTA_Announcer_Preview_Bristleback_01" "Nào, xem chúng ta có gì ở đây. Mi đến để đánh lộn hả, cái thứ hoa hướng dương kia? Ha ha!" "DOTA_Announcer_Preview_Bristleback_02" "Bạn định để họ đập Ancient của mình như thế sao?" "DOTA_Announcer_Preview_Bristleback_03" "Thú vận chuyển phe Dire, ờ thì, yêu thương và cho ăn giờ chẳng phải là vấn đề nữa." "DOTA_Announcer_Preview_Bristleback_04" "Nhà lính đường trên của bạn. Ý tui là, chả lẽ bạn không thấy sao? Coi nào." "DOTA_Announcer_Preview_Bristleback_05" "Ô coi kìa. Cường hóa của Dire, ta thấy rồi." "DOTA_Announcer_Preview_Bristleback_06" "Gã bự con, hắn để mất mạng rồi. Phe Dire, chúng chả biết đùa đâu." "DOTA_Announcer_Preview_Bristleback_Killing_Spree_01" "Chiến công đầu!" "DOTA_Announcer_Preview_Bristleback_Killing_Spree_02" "Rampage!" "DOTA_Announcer_Preview_Bristleback_Killing_Spree_03" "Monster kill!" "DOTA_Announcer_Preview_Bristleback_Killing_Spree_04" "Phải công nhận, điều đó ấn tượng đấy." "DOTA_Announcer_Preview_Fallout4_01" "Đừng quên là tận hưởng thật vui nhé." "DOTA_Announcer_Preview_Fallout4_02" "Trụ đường trên của bạn đang bị tấn công!" "DOTA_Announcer_Preview_Fallout4_03" "Ôi chao, đây quả là một diễn biến rúng động." "DOTA_Announcer_Preview_Fallout4_04" "Roshan đã bị hạ gục bởi phe Dire!" "DOTA_Announcer_Preview_Fallout4_05" "Radiant thắng!" "DOTA_Announcer_Preview_Fallout4_06" "Vui hay hay!" "DOTA_Announcer_Preview_Fallout4_Killing_Spree_01" "Chiến công đầu!" "DOTA_Announcer_Preview_Fallout4_Killing_Spree_02" "Rampage!" "DOTA_Announcer_Preview_Fallout4_Killing_Spree_03" "Dominating!" "DOTA_Announcer_Preview_Fallout4_Killing_Spree_04" "Unstoppable!" "DOTA_Announcer_Preview_Fallout4_Killing_Spree_05" "Monster kill!" "DOTA_Announcer_Preview_Fallout4_Killing_Spree_06" "Úi trời!" "DOTA_Announcer_Preview_Crystal_Maiden_01" "Trụ đường trên phe Dire cũng đáng nhận hỗ trợ tương tự như đường dưới." "DOTA_Announcer_Preview_Crystal_Maiden_02" "Trụ dưới của bạn đã đổ. Có lẽ không nên nhìn thì hơn." "DOTA_Announcer_Preview_Crystal_Maiden_03" "Bảo vệ Ancient của bạn đi! Tựa trò chơi chả thế là gì." "DOTA_Announcer_Preview_Crystal_Maiden_04" "Đem cái này đi bảo quản đông lạnh đi, Dire đã thành công." "DOTA_Announcer_Preview_Crystal_Maiden_Killing_Spree_01" "Rampage!" "DOTA_Announcer_Preview_Crystal_Maiden_Killing_Spree_02" "Unstoppable!" "DOTA_Announcer_Preview_Crystal_Maiden_Killing_Spree_03" "Wicked sickle!" "DOTA_Announcer_Preview_Crystal_Maiden_Killing_Spree_04" "Holy Sh-ice-r!" "DOTA_Announcer_Preview_Darkest_Dungeon_01" "Nỗi thèm khát chém giết chẳng vơi đi nửa phần trước báo hiệu về một ngày mới." "DOTA_Announcer_Preview_Darkest_Dungeon_02" "Bè lũ thảo khấu mang công cụ chiến tranh hung tợn kia đang vây hãm trụ đường trên của ngươi kìa!" "DOTA_Announcer_Preview_Darkest_Dungeon_03" "Kích thước to lớn chẳng đem lại giá trị thực chất nào, trừ việc làm bia máu cho người đời đâm chém." "DOTA_Announcer_Preview_Darkest_Dungeon_04" "Đao không thèm bạn tâm giao, giáo mặc kệ việc hồi thương. Kẻ khờ đánh trận chẳng hậu phương." "DOTA_Announcer_Preview_Darkest_Dungeon_Killing_Spree_01" "Thêm một cái xác chất lên gò." "DOTA_Announcer_Preview_Darkest_Dungeon_Killing_Spree_02" "Biến về địa ngục đi!" "DOTA_Announcer_Preview_Darkest_Dungeon_Killing_Spree_03" "Đào gấp bốn nấm mồ nào!" "DOTA_Announcer_Preview_Darkest_Dungeon_Killing_Spree_04" "Như sói đói giữa bầy cừu non!" "DOTA_Announcer_Preview_Kunkka_Tide_01" "Chuẩn bị tránh đường! Ai phong ngươi làm thuyền trưởng thế? Chức danh ta đọc là đô đốc." "DOTA_Announcer_Preview_Kunkka_Tide_02" "Trụ dưới của Radiant đang chao đảo. Như một gã thủy thủ say rượu." "DOTA_Announcer_Preview_Kunkka_Tide_03" "Trụ trên của kẻ địch thất thủ khi nào thế? Chú ý coi, gã đầu dưa hấu kia!" "DOTA_Announcer_Preview_Kunkka_Tide_04" "Việc của chúng ta gần xong rồi. Ta sẽ nói cho người biết khi chúng ta xong, Kunkka." "DOTA_Announcer_Preview_Kunkka_Tide_Killing_Spree_01" "Rampage!" "DOTA_Announcer_Preview_Kunkka_Tide_Killing_Spree_02" "Học bơi trước đi, rồi hẵng chèo vào nước sâu nhé." "DOTA_Announcer_Preview_Kunkka_Tide_Killing_Spree_03" "Treo lũ đểu giả lên mấu sào căng buồm!" "DOTA_Announcer_Preview_Kunkka_Tide_Killing_Spree_04" "Mi để lộ tim đen rồi, Kunkka!" "DOTA_Announcer_Preview_Meepo_01" "Nè, chơi cho vui thôi đấy nhé. Ahaha. Mình đang nói với ai vậy nhỉ?" "DOTA_Announcer_Preview_Meepo_02" "Không sao cả, miễn là trụ đường trên còn đứng được... Xem đã, nó biến mất rồi." "DOTA_Announcer_Preview_Meepo_03" "Ồ mình hiểu rồi. Bạn đang làm địch nghĩ là mình vô dụng phải không? Chất!" "DOTA_Announcer_Preview_Meepo_04" "Ai đó ra xây rào chắn hay cái gì đi. Tui cũng quen vài người. Tiền công không rẻ đâu." "DOTA_Announcer_Preview_Meepo_Killing_Spree_01" "Đè bẹp!" "DOTA_Announcer_Preview_Meepo_Killing_Spree_02" "Haha đúng vậy. Mình sắp làm giàu rồi!" "DOTA_Announcer_Preview_Meepo_Killing_Spree_03" "Chòi oi. Có thấy cái đó hông?!" "DOTA_Announcer_Preview_Meepo_Killing_Spree_04" "Được rồi! Địch đã bị hạ! ...Đi làm tiền thôi!" "DOTA_Announcer_Preview_Dark_Willow_01" "Mấy thứ này thường...làm Jex bực mình." "DOTA_Announcer_Preview_Dark_Willow_02" "Mị biết là cậu muốn giết nó lắm, Jex à. Nhưng chúng ta đâu có được đánh." "DOTA_Announcer_Preview_Dark_Willow_03" "Mị đây cũng hiểu ro rõ chuyện sẽ thế nào rồi đấy. Nhưng ngươi kia phải chờ mà xem." "DOTA_Announcer_Preview_Dark_Willow_04" "Đây là nơi ngươi chứng tỏ bản thân. À, không cần với mị đâu. Mị đã tự quyết rồi... Và chẳng hay ho gì đâu." "DOTA_Announcer_Preview_Dark_Willow_Killing_Spree_01" "Hố hố hố! Chính nó! Chính là thứ mị đến để mục kích!" "DOTA_Announcer_Preview_Dark_Willow_Killing_Spree_02" "Lũ gà mờ. Mị đang phải làm việc với lũ gà mờ..." "DOTA_Announcer_Preview_Dark_Willow_Killing_Spree_03" "Thế này mới đúng gọi là cắt tiết!" "DOTA_Announcer_Preview_Dark_Willow_Killing_Spree_04" "Mị đây thích cái mùi làm cỏ cả đội vào buổi sáng. Thật ra là mọi lúc luôn." "DOTA_Announcer_Preview_Gaben_Killing_Spree_01" "Đừng có lên mạng mà feed. Chúng sẽ nhớ nó suốt đời đấy." "DOTA_Announcer_Preview_Gaben_Killing_Spree_02" "Hãy thử nhấp vào mấy con tướng đang chạy để có thêm nhiều mạng giết nữa." "DOTA_Announcer_Preview_Gaben_Killing_Spree_03" "Đến tận bây giờ tôi vẫn còn học hỏi từ khách hàng." "DOTA_Announcer_Preview_Gaben_Killing_Spree_04" "Vui lòng email tôi tại gabe en-nờ a còng valvesoftware chấm cơm và chia sẻ pha giết năm của bạn." "DOTA_Announcer_Preview_cavej_01" "Đây là Cave Johnson. Nhà sáng lập và CEO của DOTA." "DOTA_Announcer_Preview_cavej_02" "Được rồi, chơi món này thôi nào. Chỉ là trò chơi nho nhỏ ta đây chế ra lúc rảnh. Hy vọng các vị thích." "DOTA_Announcer_Preview_cavej_03" "Không có thời gian hả hê đâu. A, trời. OK, một giây hả hê. Bạn đáng đó. Để ta tính giờ. Và... Một." "DOTA_Announcer_Preview_cavej_04" "Zeus. Có phải ta thấy Mars đâu đó không nhỉ? Và cả Satan hàng thật sao? Ta chả biết thần thoại gì ở đây nữa." "DOTA_Announcer_Preview_cavej_Killing_Spree_01" "Đây CHÉM ghê vãi! Chém đôi luôn. Ta cần thuật ngữ cho thứ bạn làm." "DOTA_Announcer_Preview_cavej_Killing_Spree_02" "Nè, ta biết hai điều: Ta thích bạo lực vô nghĩa và có thể đếm đến ba. Đó là một pha giết ba." "DOTA_Announcer_Preview_cavej_Killing_Spree_03" "Cái địa ngục quỷ quái gì ở đây? Đây là chuỗi giết à? Ta không duyệt cái này nhé." "DOTA_Announcer_Preview_cavej_Killing_Spree_04" "Ta KHÔNG tin vào mắt mình! Mắt ta là gian trá! Mắt, ra khỏi hộp sọ coi. Ta không có thời gian cho mấy tên lừa lọc." "DOTA_Announcer_Preview_ti10_vog_01" "Mười người chơi tranh tài giành vinh quang tối thượng." "DOTA_Announcer_Preview_ti10_vog_02" "Chỉ một khoảnh khắc để thắp sáng sự vĩ đại." "DOTA_Announcer_Preview_ti10_vog_03" "Ai sẽ trỗi dậy để đương đầu thử thách này?" "DOTA_Announcer_Preview_ti10_vog_04" "Radiant VS Dire!" "DOTA_Announcer_Preview_ti10_vog_Killing_Spree_01" "Giữa xương máu, di sản hình thành." "DOTA_Announcer_Preview_ti10_vog_Killing_Spree_02" "Hãy chứng kiến và kinh hoàng đi!" "DOTA_Announcer_Preview_ti10_vog_Killing_Spree_03" "Từ tàn tro của nỗ lực, ai sẽ lại trỗi dậy?" "DOTA_Announcer_Preview_ti10_vog_Killing_Spree_04" "Đây không phải là giao chiến, mà là tàn sát." "DOTA_Announcer_Preview_Deus_Ex_01" "Làm phát thanh viên Dota đi, họ nói. 'Nó sẽ vui lắm, Adam!'" "DOTA_Announcer_Preview_Deus_Ex_02" "Căng người khởi động xong chưa, đại ca?" "DOTA_Announcer_Preview_Deus_Ex_03" "Quyết định tồi bởi Dire ở đường dưới. Trụ dưới của họ đã toi." "DOTA_Announcer_Preview_Deus_Ex_04" "Phe Dire đã giết Roshan. Gã này mãi không hiểu khôn ra được." "DOTA_Announcer_Preview_Deus_Ex_05" "Thú vận chuyển phe Radiant bị hạ, đại ca ơi." "DOTA_Announcer_Preview_Deus_Ex_06" "Và *đó*, là cách bạn thắng Dota!" "DOTA_Announcer_Preview_Deus_Ex_Killing_Spree_01" "Dominating." "DOTA_Announcer_Preview_Deus_Ex_Killing_Spree_02" "Chúng không thích thế đâu." "DOTA_Announcer_Preview_Deus_Ex_Killing_Spree_03" "Tôi nghĩ là đủ hết cả nhà rồi đấy." "DOTA_Announcer_Preview_Deus_Ex_Killing_Spree_04" "Mẹo cao thủ: Đừng mất công chuộc mạng làm gì." "DOTA_Announcer_Preview_Spectre_Voice_Default_01" "Đây là nơi nào?" "DOTA_Announcer_Preview_Spectre_Voice_Default_02" "Chiến công đầu!" "DOTA_Announcer_Preview_Spectre_Voice_Default_03" "Tôi đang bị tấn công!" "DOTA_Announcer_Preview_Spectre_Voice_Default_04" "Cuối cùng ta có thể về nhà." "DOTA_Announcer_Preview_Spectre_Voice_Redux_01" "Spectre hội tụ." "DOTA_Announcer_Preview_Spectre_Voice_Redux_02" "Chiến công đầu. Vạn vật thành hư vô!" "DOTA_Announcer_Preview_Spectre_Voice_Redux_03" "Sức mạnh tăng cao!" "DOTA_Announcer_Preview_Spectre_Voice_Redux_04" "Kẻ không thể chịu đựng, sẽ bị chôn vùi." "DOTA_Announcer_Preview_Spectre_Voice_Redux_05" "Cái gì không thể ngừng thì sẽ lại trỗi dậy." "DOTA_Announcer_Preview_Spectre_Voice_Redux_06" "Chiến thắng!" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Legacy_Voice_01" "Các tinh linh bên trong Yurnero đã thức tỉnh." "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Legacy_Voice_02" "Kết cục đã được tiền định, nhưng danh dự bảo chúng ta phải đánh." "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Legacy_Voice_03" "Long nhãn tìm thấy ngươi." "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Legacy_Voice_04" "Juggernaaaauuuut!" "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Legacy_Voice_05" "Sẵn sàng cho chiến tranh..." "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Legacy_Voice_06" "Đã đến lúc tìm đối thủ xứng tầm..." "DOTA_Announcer_Preview_Kidvoker_Voice_Default_01" "Đừng để chết vì thiếu hiểu biết." "DOTA_Announcer_Preview_Kidvoker_Voice_Default_02" "Tui đã quên ấy rồi nha." "DOTA_Announcer_Preview_Kidvoker_Voice_Default_03" "Với hiệu quả đáng kinh ngạc!" "DOTA_Announcer_Preview_Kidvoker_Voice_Default_04" "Có gì biết được, tôi đây biết." "DOTA_Announcer_Preview_Kidvoker_Happy_Voice_01" "Bọn đần! Xung quanh mình toàn là bọn đần!" "DOTA_Announcer_Preview_Kidvoker_Happy_Voice_02" "Mi sẽ không thích điều này đâu!" "DOTA_Announcer_Preview_Kidvoker_Happy_Voice_03" "Muốn thấy cái gì đó ngầu ngầu không?" "DOTA_Announcer_Preview_Kidvoker_Happy_Voice_04" "Đừng lo. Tui đây không để nó vào đầu đâu." "DOTA_Announcer_Preview_Kidvoker_Happy_Voice_05" "Mọi người... có vẻ ghét tui. Tui biến thành tên khốn hay sao thế?" "DOTA_Announcer_Preview_Kidvoker_Happy_Voice_06" "Thật đơn giản, mà chả còn phải ma thuật." "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Voice_Default_01" "Juggernaut đứng sẵn sàng." "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Voice_Default_02" "Đang đi đây." "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Voice_Default_03" "Ta sẽ coi đó là cống phẩm." "DOTA_Announcer_Preview_Juggernaut_Voice_Default_04" "Thành quả của kỷ luật." "DOTA_Announcer_Preview_Rubick_Voice_Default_01" "Chiến công đầu? Gì thế này? Ta đến đây để được thử sức cơ mà!" "DOTA_Announcer_Preview_Rubick_Voice_Default_02" "Thú vị thay năng lượng này!" "DOTA_Announcer_Preview_Rubick_Voice_Default_03" "Thứ này sẽ hữu ích lắm đây!" "DOTA_Announcer_Preview_Rubick_Voice_Default_04" "Không thứ ma pháp nào nằm ngoài tầm tay ta." "DOTA_Announcer_Preview_Rubick_Cypher_Voice_01" "Chiến công đầu? Gì thế này? Ta đến đây để được thử sức cơ mà!" "DOTA_Announcer_Preview_Rubick_Cypher_Voice_02" "Thú vị thay năng lượng này!" "DOTA_Announcer_Preview_Rubick_Cypher_Voice_03" "Thứ này sẽ hữu ích lắm đây!" "DOTA_Announcer_Preview_Rubick_Cypher_Voice_04" "Không thứ ma pháp nào nằm ngoài tầm tay ta." "DOTA_WeeklyChallenge_Header" "Thử thách tướng hàng tuần của bạn" "DOTA_WeeklyChallenge_Description" "Danh sách tướng thử thách hàng tuần được làm mới mỗi tuần. Hoàn thành bằng cách thắng một trận với tướng có trong danh sách và nhận thêm điểm Battle trong trận đó." "DOTA_AntiAddiction_NoInfo_Popup" "Vì thông tin tài khoản của bạn chưa hoàn thành, để do an toàn, thưởng trong trận đấu sẽ bị chia đôi sau 3 tiếng, và sẽ thành không sau 2 tiếng tiếp theo, xin vui lòng thêm thông tin và đăng nhập lại." "Econ_Store_PurchaseType_Rental_1Day" "%s1 (Thuê 1 ngày)" "Econ_Store_PurchaseType_Rental_3Day" "%s1 (Thuê 3 ngày)" "Econ_Store_PurchaseType_Rental_7Day" "%s1 (Thuê 7 ngày)" "Econ_Store_PurchaseType_Promotion" "%s1 (Khuyến mãi)" "Econ_Store_PurchaseType_PreviewItemUpgrade" "%s1 (Xem trước nâng cấp vật phẩm)" "Econ_Store_PurchaseType_Standard" "%s1" "DOTA_HeroStatue_Title" "CÔNG CỤ TẠO TƯỢNG" "DOTA_HeroStatue_Title_Reforging" "Công cụ đúc lại tượng" "DOTA_HeroStatue_Title_Tournament" "Chỉnh sửa tượng giải đấu" "DOTA_HeroStatue_Title_ReforgingSuccess" "Tượng anh hùng của bạn đã được đúc lại thành công." "DOTA_HeroStatue_Title_PosingSuccess" "Tượng anh hùng của bạn đã được cập nhật." "DOTA_HeroStatue_SelectFrame" "Chọn khung" "DOTA_HeroStatue_Inscription" "Đề từ" "DOTA_HeroStatue_CreateStatue" "Tạo tượng anh hùng" "DOTA_HeroStatue_ReforgeStatue" "Chấp nhận tượng đúc lại" "DOTA_HeroStatue_PoseStatue" "Tạo dáng tượng" "DOTA_HeroStatue_Confirm_NoInscriptionHeader" "Không có đề từ" "DOTA_HeroStatue_Confirm_NoInscription" "Bạn chưa ghi đề từ cho tượng của mình. Tiếp tục không?" "DOTA_HeroStatue_Confirm" "Tạo một tượng anh hùng sẽ tiêu thụ một khối đá tạc (Effigy Block). Sau khi tạo, nó chỉ có thể sửa lại nếu sử dụng dụng cụ đúc lại tượng (Effigy Reforger). Bạn có chắc muốn tiếp tục không?" "DOTA_HeroStatue_ConfirmReforge" "Đúc lại tượng anh hùng sẽ tiêu thụ một công cụ đúc lại tượng (Effigy Reforger). Bạn có muốn tiếp tục không?" "DOTA_HeroStatue_Error" "Tạo tượng anh hùng không thành công" "DOTA_HeroStatue_Model" "Model" "DOTA_HeroStatue_Sequence" "Chuỗi" "DOTA_HeroStatue_Cycle" "Chu kỳ" "DOTA_HeroStatue_Loadout" "Đến trang bị" "DOTA_HeroStatue_TooltipHeader" "Đề từ" "DOTA_HeroStatue_CreatedBy_Header" "Tạo bởi" "DOTA_HeroStatue_TooltipHeader_Empty" "Không có đề từ" "DOTA_HeroStatue_BackToEffigy" "Quay về tượng anh hùng" "DOTA_HeroStatue_Likes" "Lời khen: %s1" "DOTA_HeroStatue_Commends" "Lời khen: {d:commends}" "DOTA_HeroStatue_ReforgeInfoHeader" "Đúc lại tượng" "DOTA_HeroStatue_ReforgeInfo" "Để dùng công cụ đúc lại tượng (Effigy Reforger), nhấp chuột phải vào tượng anh hùng và chọn đúc lại." "DOTA_HeroStatue_ReforgeOption" "Đúc lại" "DOTA_HeroStatue_PoseOption" "Tư thế" "DOTA_HeroStatue_ReforgeFirstTimeHeader" "Đúc lại tượng" "DOTA_HeroStatue_ReforgeFirstTime" "Bạn đang vào chế độ đúc lại tượng. Điều này cho phép bạn chỉnh lại bất kỳ yếu tố nào từ tượng có sẵn. Đồng ý với các thay đổi sẽ biến mới tượng gốc của bạn và dùng một vật phẩm cho phép đúc lại tượng (Effigy Reforger)." "DOTA_HeroStatue_Inscription_Panorama" "\"{s:inscription}\"" "DOTA_BattleCup_DivisionTierDate" "KHU VỰC %s1 - PHÂN HẠNG %s2 - %s3" "DOTA_BattleCup_Header" "Nhà vô địch Battle Cup" "DOTA_STATUE_name_model_abaddon" "Abaddon" "DOTA_STATUE_name_model_alchemist" "Alchemist" "DOTA_STATUE_name_model_ancient_apparition" "Ancient Apparition" "DOTA_STATUE_name_model_antimage" "Anti-Mage" "DOTA_STATUE_name_model_axe" "Axe" "DOTA_STATUE_name_model_bane" "Bane" "DOTA_STATUE_name_model_batrider" "Batrider" "DOTA_STATUE_name_model_beastmaster" "Beastmaster" "DOTA_STATUE_name_model_blood_seeker" "Bloodseeker" "DOTA_STATUE_name_model_bounty_hunter" "Bounty Hunter" "DOTA_STATUE_name_model_brewmaster" "Brewmaster" "DOTA_STATUE_name_model_brewmaster_earthspirit" "Brewmaster - Đất" "DOTA_STATUE_name_model_brewmaster_windspirit" "Brewmaster - Gió" "DOTA_STATUE_name_model_brewmaster_firespirit" "Brewmaster - Lửa" "DOTA_STATUE_name_model_bristleback" "Bristleback" "DOTA_STATUE_name_model_broodmother" "Broodmother" "DOTA_STATUE_name_model_centaur" "Centaur Warrunner" "DOTA_STATUE_name_model_chaos_knight" "Chaos Knight" "DOTA_STATUE_name_model_chen" "Chen" "DOTA_STATUE_name_model_clinkz" "Clinkz" "DOTA_STATUE_name_model_crystal_maiden" "Crystal Maiden" "DOTA_STATUE_name_model_dark_seer" "Dark Seer" "DOTA_STATUE_name_model_dazzle" "Dazzle" "DOTA_STATUE_name_model_death_prophet" "Death Prophet" "DOTA_STATUE_name_model_disruptor" "Disruptor" "DOTA_STATUE_name_model_doom" "Doom" "DOTA_STATUE_name_model_dragon_knight" "Dragon Knight" "DOTA_STATUE_name_model_dragon_knight_dragon" "Dragon Knight - Rồng" "DOTA_STATUE_name_model_drow" "Drow Ranger" "DOTA_STATUE_name_model_earthshaker" "Earthshaker" "DOTA_STATUE_name_model_earth_spirit" "Earth Spirit" "DOTA_STATUE_name_model_elder_titan" "Elder Titan" "DOTA_STATUE_name_model_ember_spirit" "Ember Spirit" "DOTA_STATUE_name_model_enchantress" "Enchantress" "DOTA_STATUE_name_model_enigma" "Enigma" "DOTA_STATUE_name_model_faceless_void" "Faceless Void" "DOTA_STATUE_name_model_furion" "Nature's Prophet" "DOTA_STATUE_name_model_gyro" "Gyrocopter" "DOTA_STATUE_name_model_huskar" "Huskar" "DOTA_STATUE_name_model_invoker" "Invoker" "DOTA_STATUE_name_model_juggernaut" "Juggernaut" "DOTA_STATUE_name_model_keeper_of_the_light" "Keeper of the Light" "DOTA_STATUE_name_model_kunkka" "Kunkka" "DOTA_STATUE_name_model_lanaya" "Templar Assassin" "DOTA_STATUE_name_model_legion_commander" "Legion Commander" "DOTA_STATUE_name_model_leshrac" "Leshrac" "DOTA_STATUE_name_model_lich" "Lich" "DOTA_STATUE_name_model_life_stealer" "Lifestealer" "DOTA_STATUE_name_model_lina" "Lina" "DOTA_STATUE_name_model_lion" "Lion" "DOTA_STATUE_name_model_lone_druid" "Lone Druid" "DOTA_STATUE_name_model_spirit_bear" "Lone Druid - Spirit Bear" "DOTA_STATUE_name_model_true_form" "True Form" "DOTA_STATUE_name_model_luna" "Luna" "DOTA_STATUE_name_model_lycan" "Lycan" "DOTA_STATUE_name_model_lycan_wolf" "Lycan - Sói" "DOTA_STATUE_name_model_magnataur" "Magnus" "DOTA_STATUE_name_model_medusa" "Medusa" "DOTA_STATUE_name_model_meepo" "Meepo" "DOTA_STATUE_name_model_mirana" "Mirana" "DOTA_STATUE_name_model_morphling" "Morphling" "DOTA_STATUE_name_model_necrolyte" "Necrophos" "DOTA_STATUE_name_model_nerubian_assassin" "Nyx Assassin" "DOTA_STATUE_name_model_shadow_fiend" "Shadow Fiend" "DOTA_STATUE_name_model_shadow_fiend_arcana" "Shadowfiend - Arcana" "DOTA_STATUE_name_model_nightstalker" "Night Stalker" "DOTA_STATUE_name_model_nightstalker_night" "Night Stalker - Đêm" "DOTA_STATUE_name_model_obsidian_destroyer" "Outworld Destroyer" "DOTA_STATUE_name_model_ogre_magi" "Ogre Magi" "DOTA_STATUE_name_model_omniknight" "Omniknight" "DOTA_STATUE_name_model_phantom_assassin" "Phantom Assassin" "DOTA_STATUE_name_model_phantom_lancer" "Phantom Lancer" "DOTA_STATUE_name_model_phoenix_bird" "Phoenix" "DOTA_STATUE_name_model_puck" "Puck" "DOTA_STATUE_name_model_pudge" "Pudge" "DOTA_STATUE_name_model_pugna" "Pugna" "DOTA_STATUE_name_model_queenofpain" "Queen of Pain" "DOTA_STATUE_name_model_rattletrap" "Clockwerk" "DOTA_STATUE_name_model_razor" "Razor" "DOTA_STATUE_name_model_rikimaru" "Riki" "DOTA_STATUE_name_model_rubick" "Rubick" "DOTA_STATUE_name_model_sand_king" "Sand King" "DOTA_STATUE_name_model_shadowshaman" "Shadow Shaman" "DOTA_STATUE_name_model_shadow_demon" "Shadow Demon" "DOTA_STATUE_name_model_shredder" "Timbersaw" "DOTA_STATUE_name_model_silencer" "Silencer" "DOTA_STATUE_name_model_siren" "Naga Siren" "DOTA_STATUE_name_model_skywrath_mage" "Skywrath Mage" "DOTA_STATUE_name_model_slardar" "Slardar" "DOTA_STATUE_name_model_slark" "Slark" "DOTA_STATUE_name_model_sniper" "Sniper" "DOTA_STATUE_name_model_spectre" "Spectre" "DOTA_STATUE_name_model_spirit_breaker" "Spirit Breaker" "DOTA_STATUE_name_model_storm_spirit" "Storm Spirit" "DOTA_STATUE_name_model_sven" "Sven" "DOTA_STATUE_name_model_techies" "Techies" "DOTA_STATUE_name_model_tiny_01" "Tiny - 1" "DOTA_STATUE_name_model_tiny_02" "Tiny - 2" "DOTA_STATUE_name_model_tiny_03" "Tiny - 3" "DOTA_STATUE_name_model_tiny_04" "Tiny - 4" "DOTA_STATUE_name_model_terrorblade" "Terrorblade" "DOTA_STATUE_name_model_demon" "Terrorblade - Quỷ" "DOTA_STATUE_name_model_terrorblade_arcana" "Terrorblade - Arcana" "DOTA_STATUE_name_model_tidehunter" "Tidehunter" "DOTA_STATUE_name_model_tinker" "Tinker" "DOTA_STATUE_name_model_treant_protector" "Treant Protector" "DOTA_STATUE_name_model_troll_warlord" "Troll Warlord" "DOTA_STATUE_name_model_tuskarr" "Tusk" "DOTA_STATUE_name_model_twin_headed_dragon" "Jakiro" "DOTA_STATUE_name_model_undying" "Undying" "DOTA_STATUE_name_model_undying_flesh_golem" "Undying - Flesh Golem" "DOTA_STATUE_name_model_ursa" "Ursa" "DOTA_STATUE_name_model_vengeful" "Vengeful Spirit" "DOTA_STATUE_name_model_venomancer" "Venomancer" "DOTA_STATUE_name_model_viper" "Viper" "DOTA_STATUE_name_model_visage" "Visage" "DOTA_STATUE_name_model_warlock" "Warlock" "DOTA_STATUE_name_model_warlock_demon" "Warlock - Golem" "DOTA_STATUE_name_model_weaver" "Weaver" "DOTA_STATUE_name_model_windrunner" "Windranger" "DOTA_STATUE_name_model_wisp" "Io" "DOTA_STATUE_name_model_witchdoctor" "Witch Doctor" "DOTA_STATUE_name_model_wraith_king" "Wraith King" "DOTA_STATUE_name_model_zuus" "Zeus" // =============================================================================================== "DOTA_TournamentPassport_Confirm" "Bạn có chắc bạn muốn kích hoạt Battle Pass này?" "ActivateProgram" "Kích hoạt Battle Pass" "DOTA_SELECT_Button" "CHỌN" "dota_combat_log_hits" "%s1 đánh %s2 gây ra %s3 sát thương%s4.\n" "dota_combat_log_hits_with" "%s1 đánh %s2 với %s3 gây ra %s4 sát thương%s5.\n" "dota_combat_log_is_hit" "%s1 nhận %s2 sát thương%s3.\n" "dota_combat_log_is_hit_with" "%s1 bị tấn công bởi %s2 và nhận %s3 sát thương%s4.\n" "dota_combat_log_heals" "%s1 hồi %s2 với %s3 máu%s4.\n" "dota_combat_log_minion_heals" "%s1 dùng %s2 hồi %s3 %s4 máu%s5.\n" "dota_combat_log_healed" "%s1 được hồi %s2.\n" "dota_combat_log_killed_by_minion" "%s1 bị giết bởi %s2 bằng %s3!\n" "dota_combat_log_killed_by" "%s1 bị giết bởi %s2!\n" "dota_combat_log_killed" "%s1 bị giết!\n" "dota_combat_log_receives_buff_from" "%s1 nhận bùa %s2 từ %s3.\n" "dota_combat_log_receives_debuff_from" "%s1 nhận bùa %s2 từ %s3.\n" "dota_combat_log_receives_buff" "%s1 nhận bùa %s2.\n" "dota_combat_log_receives_debuff" "%s1 bị bỏ bùa %s2.\n" "dota_combat_log_loses_buff" "%s1 mất bùa lợi %s2.\n" "dota_combat_log_loses_debuff" "%s1 mất bùa hại %s2.\n" "dota_combat_log_illusion" "(Phân thân)" "dota_combat_log_ability_toggle_on" "%s1 bật năng lực %s2.\n" "dota_combat_log_ability_toggle_off" "%s1 tắt năng lực %s2.\n" "dota_combat_log_ability_cast" "%s1 dùng kỹ năng %s2.\n" "dota_combat_log_ability_cast_target" "%s1 dùng kỹ năng %s2 lên %s3.\n" "dota_combat_log_ability_triggered" "%s1 có kỹ năng %s2 được kích hoạt.\n" "dota_combat_log_ability_triggered_target" "%s1 có kỹ năng %s2 được kích hoạt bởi %s3.\n" "dota_combat_log_item_cast" "%s1 dùng %s2.\n" "dota_combat_log_item_cast_target" "%s1 dùng %s2 lên %s3.\n" "dota_combat_log_purchase" "%s1 mua %s2.\n" "dota_combat_log_playerstats" "%s1 KDA: %s2 GPM/XPM: %s3\n" "dota_combat_log_all" "Tất cả" "Web_StoreCheckout_PurchaseComplete" "Giao dịch hoàn tất! Vật phẩm đã ở trong kho đồ của bạn." "Web_StoreCheckout_PurchaseCompleteNoItems" "Giao dịch hoàn tất! Lưu ý rằng không có vật phẩm mới nào được thêm vào kho đồ của bạn." "Smeevil_Style_Default" "Smeevil lục" "Smeevil_Style_Red" "Smeevil đỏ" "Smeevil_Style_Yellow" "Smeevil vàng" "Smeevil_Style_Purple" "Smeevil tím" "Smeevil_Style_Red_Mammoth" "Smeevil đỏ cưỡi voi ma mút" "Smeevil_Style_Yellow_Bird" "Smeevil vàng cưỡi chim" "Smeevil_Style_Purple_Crab" "Smeevil tím cưỡi cua" "Smeevil_Style_Purple_Crab_Painted" "Smeevil tím cưỡi cua nhuộm đỏ" "Squawkins_Style_Default" "Squawkins mặc định" "Squawkins_Style_Rowboat" "Squawkins chèo thuyền" "Squawkins_Style_Sailboat" "Squawkins thuyền buồm" "Pudgling_Style_0" "Pudgling" "Pudgling_Style_1" "Móc vàng" "DOTA_Style_Little_Sappling_style1_0" "Chồi non mùa hè" "DOTA_Style_Little_Sappling_style1_1" "Chồi non mùa thu" "DOTA_Style_Little_Sappling_style1_2" "Chồi non mùa xuân" "DOTA_Style_Little_Sappling_style1_3" "Chồi non mùa đông" "DOTA_Style_The_International_2017_Courier_0" "Mai Hermit Crab" "DOTA_Style_The_International_2017_Courier_1" "Mai Speed Boot" "DOTA_Style_The_International_2017_Courier_2" "Mai Poor Man's Shield" "DOTA_Style_The_International_2017_Courier_3" "Mai Necronomicon" "DOTA_Style_The_International_2017_Courier_4" "Mai Boots of Travel" "DOTA_Style_The_International_2017_Courier_5" "Mai Lotus Orb" "DOTA_Style_The_International_2017_Courier_6" "Mai Octarine" "DOTA_Style_The_International_2017_Courier_7" "Mai Eye of Skadi" "DOTA_Style_The_International_2017_Courier_8" "Mai Aegis The International 2017 phát sáng" "DOTA_Style_The_International_2017_Courier_9" "Vỏ tiến hóa liên tục" "DOTA_Style_Shifty_Minnow_0" "Minnows cơ bản" "DOTA_Style_Shifty_Minnow_1" "Minnows lam" "DOTA_Style_Shifty_Minnow_2" "Minnows lục" "DOTA_Style_Shifty_Minnow_3" "Minnows tím" "DOTA_Style_Shifty_Minnow_4" "Minnows vàng" "DOTA_Style_mole_messenger_0" "Xe mỏ đơn giản" "DOTA_Style_mole_messenger_1" "Khoan lỗ cơ bản" "DOTA_Style_mole_messenger_2" "Máy khoan ủi đất" "DOTA_Style_mole_messenger_3" "Công nhân mũ nến" "DOTA_Style_mole_messenger_4" "Long trời lở đất" "DOTA_Style_mole_messenger_5" "Đỉnh trong ngành" "DOTA_Style_mole_messenger_6" "Kẻ săn châu báu" "DOTA_Style_Hellspar_Style0" "Lục bảo dị ma" "DOTA_Style_Hellspar_Style1" "Hắc diện dị ma" "DOTA_Style_Pinions_of_Piety_Style0" "Pinion of Piety" "DOTA_Style_Pinions_of_Piety__Armor_0" "Pinion of Piety" "DOTA_Style_Pinions_of_Piety_Style1" "Cunning Disciple" "DOTA_Style_Pinions_of_Piety__Armor_1" "Cunning Disciple" "DOTA_Style_Bracer_Of_The_Luminar_0" "Ánh Sáng Trí Tuệ" "DOTA_Style_Bracer_Of_The_Luminar_1" "Đốm Lửa Lụi Tàn" "DOTA_Style_Vampire_Counts_Master_Head_and_Sleeves_0" "Vampire Counts Head" "DOTA_Style_Vampire_Counts_Master_Head_and_Sleeves_1" "Vampire Counts Sleeve" "DOTA_Style_Provocation_Of_Ruin" "Provocation of Ruin" "Bearzky_Style_0" "Bearzky" "Bearzky_Style_1" "Skatestick Bearzky" "DOTA_StyleUnlock_Confirm" "Bạn có chắc muốn mở khóa kiểu dáng này không?" "UnlockStyle" "Mở khóa kiểu dáng" "DOTA_SelectStyle" "Kiểu dáng" "UnlockStyle_PreReq_Confirm" "Mở khóa kiểu dáng này sẽ tiêu thụ %s1 %s2 và cần phải mở khóa sẵn kiểu dáng %s3. Bạn có chắc muốn mở khóa kiểu dáng này không?" "UnlockStyle_Confirm" "Mở khóa kiểu dáng này sẽ tiêu thụ %s1 %s2. Bạn có chắc muốn mở khóa kiểu dáng này không?" "UnlockStyle_Attrib_Confirm" "Bạn có chắc muốn mở khóa kiểu dáng này không?" "UnlockStyle_NotUnlocked" "Không thể dùng kiểu dáng này. Bạn phải mở khóa nó trước." "UnlockStyle_PreReq_List" "- Sở hữu %s1 %s2" "UnlockStyle_PreReq_List_Style" "- Sở hữu %s1 %s2\n- Đã mở khóa kiểu dáng '%s3'" "UnlockStyle_PreReq_Attrib" "- Có %s1 %s2" "UnlockStyle_PreReq_Gem" "- %s1 [%s2 - %s3]" "UnlockStyle_PreReq_Compendium" "- Compendium %s2 cấp %s1" "UnlockStyle_Requirements" "Để mở khóa kiểu dáng này bạn phải:" "UnlockStyle_Requirements_Consumed" "Vật phẩm yêu cầu sẽ được dùng làm phí mở khóa." "UnlockStyle_PreReq_Unknown_Partner" "Đội không rõ" "UnlockStyle_PreReq_Unknown" "Không rõ" "Econ_Style_Info_Header" "Kiểu dáng:" "Econ_Style_Info" "%s1" "Econ_Style_Info_Locked" "%s1 (Đã khóa)" "Econ_Style_Info_Unlocked" "%s1" "Econ_Style_Info_Current" "%s1" "Econ_Description_MultipleOwned" "Số lượng sở hữu: %s1" "Econ_Socket_Chisel_Confirm" "Bạn có chắc mình muốn thêm lỗ vào vật phẩm này? Đục của bạn sẽ giảm một lượt dùng." "Econ_Socket_Brand_Confirm" "Bạn có chắc mình muốn thêm lỗ hiệu ứng và màu sắc vào vật phẩm này? Điều này sẽ làm vật phẩm mang tính chất lạ thường. Tên thương hiệu sẽ bị hủy trong quá trình này." "Econ_Socket_Hammer_Safe_Confirm_Unremovable" "Một hoặc nhiều ngọc trong vật phẩm này không thể tháo được và sẽ ở lại. Tiếp tục và tháo các ngọc được phép khác?" "Econ_Socket_Empty_General" "Tổng quát" "Econ_Socket_Empty_Effect" "Hồn thể" "Econ_Socket_Empty_Color" "Lăng kính" "Econ_Socket_Empty_Name" "Lỗ trống" "Econ_Socket_Empty_Desc" "Lỗ trống" "Econ_Socket_Effect_Name" "Hồn thể: %s1" "Econ_Socket_Effect_Desc" "%s1" "Econ_Socket_Color_Name" "Lăng kính: %s1" "Econ_Socket_Color_Desc" "%s1" "Econ_Socket_Color_Name_Legacy" "Lăng kính: %s1 (%s2, %s3, %s4)" "Econ_Socket_Color_Desc_Legacy" "%s1 (%s2, %s3, %s4)" "Econ_Socket_AssetModifier_Name" "Cử động: %s1" "Econ_Socket_AssetModifier_Desc" "%s1" "Econ_Socket_Strange_Name" "Ngọc lưu danh (%s1)" "Econ_Socket_Strange_Desc" "%s1: %s2" "Econ_Socket_Spectator_Name" "Khán giả: %s1" "Econ_Socket_Spectator_Type" "Số trận đã xem: %s1" "Econ_Socket_Spectator_Desc" "%s1" "Econ_Socket_Autograph_Name" "Chữ ký: %s1" "Econ_Socket_Autograph_Desc" "Ký tặng bởi %s1" "Econ_Socket_Autograph_Name_Modifier" "Chữ ký %s3: %s1" "Econ_Socket_Autograph_Desc_Modifier" "Chữ ký %s3 bởi %s1" "Econ_Socket_Autograph_Name_ClientModifier" "Chữ ký %s3: %s1" "Econ_Socket_Autograph_Desc_ClientModifier" "Chữ ký %s3 bởi %s1" "Econ_Socket_Autograph_Name_Level" "Chữ ký: %s1" "Econ_Socket_Autograph_Desc_Level" "Chữ ký cấp độ %s2 bởi %s1" "Econ_Socket_Autograph_Name_ClientLevel" "Chữ ký cấp độ %s2: %s1" "Econ_Socket_Autograph_Desc_ClientLevel" "Chữ ký cấp độ %s2 bởi %s1" "Econ_Socket_Autograph_Name_ModifierLevel" "Chữ ký %s3: %s1" "Econ_Socket_Autograph_Desc_ModifierLevel" "Chữ ký %s3 cấp %s2 bởi %s1" "Econ_Socket_Autograph_Name_ClientModifierLevel" "Chữ ký %s3 cấp %s2: %s1" "Econ_Socket_Autograph_Desc_ClientModifierLevel" "Chữ ký %s3 cấp %s2 bởi %s1" "Econ_Socket_Soul_Name" "Đá linh hồn: %s1" "Econ_Socket_Soul_Desc" "%s1" "Econ_Autograph_Modifier_TI2015" "International 2015" "Econ_Autograph_Modifier_TI2015_Golden" "Golden International 2015" "Econ_Autograph_Modifier_TI2016" "International 2016" "Econ_Autograph_Modifier_TI2017" "International 2017" "Econ_Autograph_Modifier_TI2018" "International 2018" "Econ_Autograph_Modifier_TI2019" "International 2019" "Econ_Autograph_Modifier_TI2021" "The International 2021" "Econ_Autograph_Modifier_TI2023" "The International 2023" "Econ_Autograph_Modifier_TI2024" "The International 2024" "Econ_HeroStatue_Hero" "Tướng: %s1" "UnknownColor" "Di sản" "UnusualRed" "Đỏ" "UnusualRubiline" "Rubiline" "UnusualGold" "Vàng" "UnusualBlue" "Lam" "UnusualPurple" "Tím" "UnusualOrange" "Cam" "UnusualLightGreen" "Lục nhạt" "UnusualDeepBlue" "Xanh dương đậm" "UnusualSeaGreen" "Xanh lục biển" "UnusualVerdantGreen" "Xanh cỏ" "UnusualDeepGreen" "Xanh lá đậm" "UnusualBrightPurple" "Tím tươi" "UnusualBrightGreen" "Lục tươi" "UnusualPlacidBlue" "Xanh hòa bình" "UnusualSummerWarmth" "Hơi ấm hè" "UnusualDefensiveRed" "Đỏ vệ binh" "UnusualCreatorsLight" "Ánh sáng đấng sáng tạo" "UnusualBlossomRed" "Hồng đào" "UnusualCrystallineBlue" "Lam pha lê" "UnusualCursedBlack" "Đen nguyền rủa" "UnusualPlagueGrey" "Xám bệnh dịch" "UnusualInternational2012" "Màu lam nhà vô địch" "UnusualInternational2013" "Màu lục nhà vô địch" "UnusualMidasGold" "Vàng Midas" "UnusualEarthGreen" "Xanh nền cỏ" "UnusualEmberFlame" "Hồng than hỏa" "UnusualDiretideOrange" "Cam Diretide" "UnusualDredgeEarth" "Đất bùn" "UnusualDungeonDoom" "Tử ngục" "UnusualMannsMint" "Tnim S'nnam" "UnusualBusinessPants" "Màu be quần nhàu" "UnusualUnhallowedGround" "Đất tội đồ" "UnusualShips" "Tàu đêm" "UnusualMiasma" "Xám chướng khí" "UnusualPristinePlatinum" "Bạch kim nguyên thủy" "UnusualVermilionRenewal" "Đỏ son tái sinh" "UnusualAbysm" "Bóng ma ảo ảnh" "UnusualLavaRoshan" "Nham mạch" "UnusualIceRoshan" "Băng mạch" "UnusualPlushShagbark" "Plushy Shag" "UnusualInternational2014" "Màu tím nhà vô địch" "UnusualSwine" "Bùng nổ" "Econ_MarketTooltipFormat" "%s1 hiện có trên chợ cộng đồng Steam với giá từ %s2." "ItemHistory_ActionWithTime" "%s1 vào %s2" "ItemHistory_Action_GenericAdd" "Đã thêm" "ItemHistory_Action_GenericRemove" "Đã được gỡ bỏ hoặc chỉnh sửa" "ItemHistory_Action_Traded" "Đã trao đổi" "ItemHistory_Action_Delete" "Bạn đã xóa món này" "ItemHistory_Action_Banned" "Đã cấm" "ItemHistory_Action_CraftDestroy" "Dùng trong chế tạo" "ItemHistory_Action_LimitExceeded" "Đã bị hủy do giới hạn kho đồ" "ItemHistory_Action_SupportDelete" "Đã xóa bởi đội hỗ trợ Steam" "ItemHistory_Action_SupportDeletedByUndo" "Đã xóa bởi đội hỗ trợ Steam" "ItemHistory_Action_NameChanged_Remove" "Đã thay đổi tên" "ItemHistory_Action_UnlockCrate_Remove" "Được dùng để mở một kho báu" "ItemHistory_Action_PaintItem_Remove" "Vật phẩm được sơn" "ItemHistory_Action_AddItemToSocket_Remove" "Đã gỡ khỏi ô đục" "ItemHistory_Action_AddSocketToItem_Remove" "Đã được dùng để đục" "ItemHistory_Action_RemoveSocketItem_Remove" "Gỡ bỏ vật phẩm đục lỗ" "ItemHistory_Action_CustomizeItemTexture_Remove" "Texture tùy biến" "ItemHistory_Action_ItemTraded_Remove" "Đã trao đổi" "ItemHistory_Action_UseItem" "Đã dùng" "ItemHistory_Action_SupportRename_Remove" "Đổi tên bởi đội hỗ trợ Steam" "ItemHistory_Action_SupportDescribe_Remove" "Mô tả tùy biến thêm vào bởi đội hỗ trợ Steam" "ItemHistory_Action_SupportStrangify_Remove" "Đội hỗ trợ Steam thêm hiệu ứng lạ lên vật phẩm" "ItemHistory_Action_UnpackItemBundle" "Đã mở gói" "ItemHistory_Action_Unpurchase" "Đã hoàn tiền" "ItemHistory_Action_AwardGift_Giver" "Đã gửi quà" "ItemHistory_Action_RemoveItemName_Remove" "Tên tùy biến được gỡ bỏ" "ItemHistory_Action_RemoveItemPaint_Remove" "Màu sơn được gỡ bỏ" "ItemHistory_Action_GiftWrap_Remove" "Đã gói quà" "ItemHistory_Action_GiftDelivery_Remove" "Đã gửi quà" "ItemHistory_Action_GiftDelivery_Remove_WithPartner" "Quà được gửi tới %partner%" "ItemHistory_Action_GiftUnwrap_Remove" "Đã mở quà" "ItemHistory_Action_PackageItem_Revoked" "Bị thu hồi" "ItemHistory_Action_CafeOrSchoolItem_Remove" "Bị trường hoặc phòng máy gỡ bỏ" "ItemHistory_Action_VACBanned_Remove" "Bị xóa do lệnh cấm VAC" "ItemHistory_Action_UpgradeThirdPartyPromo" "Nâng cấp khuyến mãi của bên thứ ba" "ItemHistory_Action_Expired" "Hết hạn" "ItemHistory_Action_RemoveItemCraftIndex_Remove" "Bị mất do gỡ bỏ chỉ mục chế tác" "ItemHistory_Action_RemoveItemMakersMark_Remove" "Gỡ bỏ tên người chế tạo" "ItemHistory_Action_RemoveItemKillStreak_Remove" "Bị mất do gỡ bỏ vật phẩm chuỗi liên sát" "ItemHistory_Action_TradeRollback_Remove" "Trao đổi đã được hoàn tác" "ItemHistory_Action_CDKeyRevoke" "Mã CD bị thu hồi" "ItemHistory_Action_WeddingRing_Remove" "Được dùng trong quy trình nhẫn kết hôn" "ItemHistory_Action_CollectItem_RemoveCollection" "Vật phẩm sưu tầm cũ bị gỡ bỏ" "ItemHistory_Action_CollectItem_CollectedItem" "Thêm vào bộ sưu tập" "ItemHistory_Action_EconSetUnowned" "Đã trao đổi" "ItemHistory_Action_StrangePartApply_Remove" "Bị gỡ bỏ khi dùng hiệu ứng lạ lên vật phẩm" "ItemHistory_Action_PennantUpgradeApply_Remove" "Được dùng để thăng cấp cờ hiệu" "ItemHistory_Action_AutographRemove" "Dùng để ký tặng vật phẩm" "ItemHistory_Action_ConsumeItem_Consume_ToolRemove" "Được dùng làm nguyên liệu cho công thức" "ItemHistory_Action_ConsumeItem_Consume_InputRemove" "Được dùng làm nguyên liệu cho công thức" "ItemHistory_Action_ConsumeItem_Complete_ToolRemove" "Được dùng để hoàn thành công thức" "ItemHistory_Action_UnlockStyle_Remove" "Mở khóa kiểu dáng" "ItemHistory_Action_Purgatory_ExpiredAndAutoFinalized_Remove" "Giao dịch hoàn tất" "ItemHistory_Action_Purgatory_Finalize_Remove" "Giao dịch hoàn tất" "ItemHistory_Action_Purgatory_Refund" "Đã hoàn tiền" "ItemHistory_Action_AddSocket_Remove" "Đã thêm lỗ" "ItemHistory_Action_ExtractGem_Remove" "Đã gỡ ngọc" "ItemHistory_Action_NewYearsOffering" "Đã tái chế" "ItemHistory_Action_ItemRedemption_Remove" "Đã dùng" "ItemHistory_Action_ItemGiftMessageRefurbish_Remove" "Đã gỡ lời đề tặng quà" "ItemHistory_Action_ItemGifterAccountIdRefurbish_Remove" "Đã gỡ thông tin người tặng" "ItemHistory_Action_Market_Remove" "Được liệt bán trên chợ cộng đồng Steam" "ItemHistory_Action_ManualItemConvertOperation_OldItem" "Được chuyển đổi" "ItemHistory_Action_ItemConsume" "Đã dùng" "ItemHistory_Action_FantasyTicketConsume" "Đã được dùng" "ItemHistory_Action_WeekendTourneyTicket_Consume" "Đã dùng" "ItemHistory_Action_PlayerCardDust" "Tổng hợp thành một vật thể" "ItemHistory_Action_GSCreate" "Được tặng bởi máy chủ trò chơi bạn đã chơi qua" "ItemHistory_Action_AwardAchievement" "Nhận được nhờ mở khóa thành tựu" "ItemHistory_Action_QuantityChanged" "Đã dùng" "ItemHistory_Action_AwardTime" "Được tìm thấy" "ItemHistory_Action_ManualCreate" "Tạo bởi hỗ trợ Steam" "ItemHistory_Action_Drop" "Được tìm thấy" "ItemHistory_Action_Purchase" "Mua từ cửa hàng" "ItemHistory_Action_AutoGrantItem" "Nhận được" "ItemHistory_Action_CrossGameAchievement" "Nhận từ việc mở khóa một thành tựu từ trò chơi khác" "ItemHistory_Action_AwardGift_Receiver" "Nhận một món quà" "ItemHistory_Action_AwardStorePromotionItem" "Mua từ cửa hàng" "ItemHistory_Action_EarnedItem" "Đã nhận" "ItemHistory_Action_AwardThirdPartyPromo" "Nhận một vật phẩm quảng bá" "ItemHistory_Action_SteamWorkshopContributor" "Nhận được do là người đóng góp cho Workshop Steam" "ItemHistory_Action_GiftDelivery_Add" "Nhận một món quà" "ItemHistory_Action_GiftDelivery_Add_WithPartner" "Nhận một món quà từ %partner%" "ItemHistory_Action_PackageItem" "Nhận một vật phẩm quảng bá" "ItemHistory_Action_CDKeyGrant" "Nhận được do nhập mã sản phẩm" "ItemHistory_Action_AwardXP" "Phần thưởng thăng cấp" "ItemHistory_Action_UnpackItems" "Mở từ một gói sản phẩm" "ItemHistory_Action_TutorialDrop" "Thưởng do hoàn thành bài hướng dẫn" "ItemHistory_Action_FantasyTicketRefund" "Đã hoàn tiền" "ItemHistory_Action_AdditionalDrop" "Được tìm thấy" "ItemHistory_Action_Market_Add" "Nhận từ chợ cộng đồng Steam" "ItemHistory_Action_UseItem_Rollback_NewItem" "Sử dụng vật phẩm không thành. Vật phẩm được tạo để bù lại." "ItemHistory_Action_CreatedByManualItemRecreateOperation" "Tạo bởi hỗ trợ Steam" "ItemHistory_Action_EventWon" "Thắng từ một sự kiện" "ItemHistory_Action_TournamentDrop" "Nhận được một phần thưởng khi theo dõi giải đấu" "ItemHistory_Action_DiretideReward" "Nhận được một phần thưởng trong sự kiện Diretide" "ItemHistory_Action_EventPointLevel" "Đã nhận một phần thưởng Compendium" "ItemHistory_Action_PerfectWorldPromo" "Nhận một vật phẩm quảng bá" "ItemHistory_Action_VictoryPredictionReward" "Nhận một phần thưởng do dự đoán chính xác trong Compedium của bạn" "ItemHistory_Action_AssassinMinigameDrop" "Nhận do tham dự sự kiện Nemesis Assassins" "ItemHistory_Action_WeekendTourneyTicket_Refund" "Đã hoàn trả" "ItemHistory_Action_PlayerCardPackFromDust" "Đổi bụi (dust) để lấy gói thẻ" "ItemHistory_Action_WeekendTourneyChampionsCupTicketEarned" "Đã nhận" "ItemHistory_Action_EventPointPurchase" "Mua bằng điểm" "ItemHistory_Action_SeasonalItemGrant" "Trao vật phẩm gói hội viên/theo mùa" "ItemHistory_Transaction_Delete" "Do bạn xóa" "ItemHistory_Transaction_Craft" "Chế tạo ra" "ItemHistory_Transaction_UnlockCrate" "Mở một kho báu" "ItemHistory_Transaction_SupportUndo" "Đội hỗ trợ Steam hoàn tác một hoặc nhiều hành động trước đó của bạn" "ItemHistory_Transaction_StrangePart" "Áp dụng một hiệu ứng lạ lên vật phẩm" "ItemHistory_Transaction_ConsumeItem_Complete" "Hoàn thành công thức" "ItemHistory_Transaction_RemoveItemCraftIndex" "Dùng để chế đồ" "ItemHistory_Transaction_Autographed" "Gắn chữ ký" "ItemHistory_Transaction_PurchaseFinalized" "Giao dịch hoàn tất" "ItemHistory_Transaction_Recycled" "Được tái chế" "ItemHistory_Transaction_PennantUpgrade" "Nâng một cấp bậc của cờ hiệu" "ItemHistory_Transaction_ApplyEssence" "Ép nguyên tố vào trứng" "ItemHistory_Transaction_OpenPlayerCardPack" "Mở một gói thẻ người chơi" "ItemHistory_Transaction_PlayerCardRecycle" "Tái chế thành bụi (dust)" "ItemHistory_ItemIsInInventory" "Trong kho đồ của bạn" "ItemHistory_ItemIsSubscription" "Vật phẩm đăng ký" //DOTA ASSET MODIFIERS //asset_mod asset modifiers //anim_mod //ability_mod "Invalid_AssetMod" "Không hợp lệ" "DOTA_Anim_Mod_Silent_Ripper" "Pounce kiểu Silent Ripper" "DOTA_Anim_Mod_Pyre" "Hỏa từ thiêu hồn đao" "DOTA_Anim_Mod_Omoz" "Vực thẳm bóng đêm Omoz" "DOTA_Anim_Mod_Odachi" "Hỏa sinh đao công" "DOTA_Anim_Mod_Bladebiter" "Chém như Bladebiter" "DOTA_Anim_Mod_Deadwinter_Soul" "Linh hồn Deadwinter" "DOTA_Anim_Mod_Death_Protest" "Ám kiểu Twin Death" "DOTA_Anim_Mod_Dizzying_Punch" "Đấm đến xây xẩm!" "DOTA_Anim_Mod_Wraith_Spin" "Xoay mình chí mạng" "DOTA_Anim_Mod_Serene_Honor" "Trầm ngâm kính phục" "DOTA_Anim_Mod_Red_Moon" "Xích nguyệt" "DOTA_Anim_Mod_Turbulent_Teleport" "Dịch chuyển hỗn loạn" "DOTA_Anim_Mod_dagger_twirl" "Sự cám dỗ của Succubus" "DOTA_Anim_Mod_impatient_maiden" "Thiếu nữ nóng vội" "DOTA_Anim_Mod_obeisance_of_the_keeper" "Tôn kính kiểu thủ hộ" "DOTA_Anim_Mod_when_nature_attacks" "Khi thiên nhiên tấn công" "DOTA_Anim_Mod_Salvaged_Sword" "Kiếm tạm chế" "DOTA_Anim_Mod_triumphant_timelord" "Chúa tể thời gian khải hoàn" "DOTA_Anim_Mod_Good_Fortune" "Di ảnh điềm lành" "DOTA_Anim_Mod_Prosperity" "Di ảnh thịnh vượng" "DOTA_Anim_Mod_SwordonShoulder" "Hiệp sĩ thong dong" "DOTA_Anim_Mod_abysm" "Horns of Inner Abysm" "Invalid_AbilityMod" "Không hợp lệ" "DOTA_Anim_Mod_lucentyr" "Sức sống của Lucentyr" "DOTA_Anim_Mod_f2p_doom" "Vương miện các địa ngục!" "DOTA_Anim_Mod_fear" "Sợ hãi là miễn phí" "DOTA_Anim_Mod_bot" "Giầy di chuyển xịn!" "DOTA_Anim_Mod_ftp_dendi_back" "Chân quạ" "DOTA_Anim_Mod_twister" "Twister" "DOTA_Anim_Mod_telebolt" "Teleboltin'!" "DOTA_Anim_Mod_glory" "Vinh quang!" "DOTA_Anim_Mod_MGC" "Súng Keen của ta đây" "DOTA_Anim_Mod_moth" "Krobelus" "DOTA_Anim_Mod_windy" "Rừng chảy thành thác!" "DOTA_Anim_Mod_iron" "Đuôi sắt!" "DOTA_Anim_Mod_everylasting_array" "Tia lửa bất diệt" "DOTA_Anim_Mod_fishstick" "Ô cá kìa!" "DOTA_Anim_Mod_rampant" "Cuồng bạo hung hăng" "DOTA_Anim_Mod_glacier" "Sông băng của Yulsaria" "DOTA_Anim_Mod_lodestar" "Tinh thú hưng thịnh" "DOTA_Anim_Mod_emp" "Thiên giới" "DOTA_Anim_Mod_burning_fiend" "Dáng đứng thống lĩnh" "DOTA_Anim_Mod_harlequin" "Cử động Harlequin" "DOTA_Anim_Mod_moon_griffon" "Moon Griffon" "DOTA_Anim_Mod_Promo_Trapper_Weapon" "Sự phản trá của kẻ đặt bẫy" //DOTA_ANIM_MOD_END "DOTA_Ability_Mod_Illuminate_Northlight" "Northlight Illuminance" "DOTA_Ability_Mod_Mark_Divine_Anchor" "Mark of the Divine Anchor" "DOTA_Ability_Mod_Torrent_Divine_Anchor" "Torrent of the Divine Anchor" "DOTA_Ability_Mod_Tidebringer_Divine_Anchor" "Tidebringer of the Divine Anchor" "DOTA_Ability_Mod_Epitaphic_Bonds_Trap" "Epitaphic Trap" "DOTA_Ability_Mod_Timberthaw_Chakram" "Timberthaw Chakram" "DOTA_Ability_Mod_Reminiscence_Orb" "Orb of Reminiscence" "DOTA_Ability_Mod_Reminiscence_Ambient" "Ambience of Reminiscence" "DOTA_Ability_Mod_Reminiscence_Rift" "Rift of Reminiscence" "DOTA_Ability_Mod_Reminiscence_Dreamcoil" "Dreamcoil of Reminiscence" "DOTA_Ability_Mod_Illuminate_Crucible" "Crucible of Light Illuminance" "DOTA_Asset_Mod_DC_Bladekeeper_Healing_Ward" "Healing Ward của Bladekeeper" "DOTA_Asset_Mod_DC_Bladekeeper_Bladefury" "Bladefury của Bladekeeper" "DOTA_Asset_Mod_DC_Bladekeeper_Omnislash" "Omnislash của Bladekeeper" "DOTA_Asset_Mod_DC_Bladekeeper_Crit" "Blade Dance của Bladekeeper" "DOTA_Asset_Mod_Necronub_Reapers_Scythe" "Ghostly Wrath of Ka" "DOTA_Asset_Mod_Necronub_Death_Pulse" "Scarab Swarm of Ka" "DOTA_Asset_Mod_Necronub_Base_Attack" "Rotting Bolt of Ka" "DOTA_Asset_Mod_Necronub_Ambient" "Sands of Ka" "DOTA_Asset_Mod_Double_Edge_of_the_Berserker" "Double Edge của Stallion" "DOTA_Asset_Mod_DC_Centaur_Head_Icons" "Biểu tượng kỹ năng Stallion" "DOTA_Asset_Mod_Harlequin_Weapon" "Hiệu ứng hạt Harlequin và biểu tượng Fade Bolt" "DOTA_Asset_Mod_Harlequin_Head" "Biểu tượng Null Field Harlequin" "DOTA_Asset_Mod_Harlequin_Cape" "Biểu tượng Telekinesis Harlequin" "DOTA_Asset_Mod_Harlequin_Mantle" "Biểu tượng Spell Steal Harlequin" "DOTA_Asset_Mod_Lucent_Gate_Eclipse" "Biểu tượng Lucent Gate Eclipse" "DOTA_Asset_Mod_Lucent_Gate_Aura" "Biểu tượng Lucent Gate Aura" "DOTA_Asset_Mod_Lucent_Gate_Imprisonment" "Biểu tượng Lucent Gate Imprisonment" "DOTA_Asset_Mod_Lucent_Gate_Orb" "Hiệu ứng hạt Lucent Gate và biểu tượng Orb" "DOTA_Asset_Mod_Hunter_of_Kings_Feral_Impulse" "Biểu tượng Hunter of Kings Feral Impulse" "DOTA_Asset_Mod_Hunter_of_Kings_Summon" "Biểu tượng Hunter of Kings Summon Wolves" "DOTA_Asset_Mod_Hunter_of_Kings_Shapeshift" "Biểu tượng Hunter of Kings Shapeshift và Howl" "DOTA_Asset_Mod_Scavenger_Meat_Hook_Icon" "Biểu tượng Scavenger of Dragons Meat Hook" "DOTA_Asset_Mod_Scavenger_Rot_Icon" "Biểu tượng Scavenger of Dragons Rot" "DOTA_Asset_Mod_Scavenger_Flesh_Heap_Icon" "Biểu tượng Scavenger of Dragons Flesh Heap" "DOTA_Asset_Mod_Scavenger_Dismember_Icon" "Biểu tượng Scavenger of Dragons Dismember" "DOTA_Asset_Mod_Monstrous_Reprisal_Back_Stab" "Biểu tượng Back Stab của Monstrous Reprisal" "DOTA_Asset_Mod_Monstrous_Reprisal_Blink_Strike" "Biểu tượng Blink Strike của Monstrous Reprisal" "DOTA_Asset_Mod_Monstrous_Reprisal_Permanent_Invisibility" "Biểu tượng Permanent Invisibility của Monstrous Reprisal" "DOTA_Asset_Mod_Monstrous_Reprisal_Smoke_Screen" "Biểu tượng Smoke Screen của Monstrous Reprisal" "DOTA_Asset_Mod_Agaric_Flourish_Eyes_Guise_Icons" "Biểu tượng Agaric Flourish Eyes và Guises" "DOTA_Asset_Mod_Agaric_Flourish_Overgrowth_Icon" "Biểu tượng Agaric Flourish Overgrowth" "DOTA_Asset_Mod_Agaric_Flourish_Armor_Icon" "Biểu tượng Agaric Flourish Living Armor" "DOTA_Asset_Mod_Agaric_Flourish_Leech_Seed_Icon" "Biểu tượng Agaric Flourish Leech Seed" "DOTA_Asset_Mod_Fiend_Cleaver_Great_Cleave_Icon" "Biểu tượng Fiend Cleaver Great Cleave" "DOTA_Asset_Mod_Fiend_Cleaver_Warcry_Icon" "Biểu tượng Fiend Cleaver Warcry" "DOTA_Asset_Mod_Fiend_Cleaver_Gods_Strength_Icon" "Biểu tượng Fiend Cleaver God's Strength" "DOTA_Asset_Mod_Fiend_Cleaver_Storm_Bolt_Icon" "Biểu tượng Fiend Cleaver Storm Bolt" "DOTA_Asset_Mod_Eldwurms_Touch_Bow_Icons" "Touch Bows của Eldwurm" "DOTA_Asset_Mod_Eldwurms_Touch_Wave_of_Silence_Icon" "Biểu tượng Eldwurm Touch Wave of Silence" "DOTA_Asset_Mod_Ghastly_Matriarch_Exorcism_Icon" "Biểu tượng Ghastly Matriarch Exorcism" "DOTA_Asset_Mod_Azure_Constellation_Head" "Biểu tượng Azure Constellation Lunar Blessing" "DOTA_Asset_Mod_Azure_Constellation_Glaive" "Biểu tượng Azure Constellation Moon Glaives" "DOTA_Asset_Mod_Azure_Constellation_Shield" "Biểu tượng Azure Constellation Lucent Beam" "DOTA_Asset_Mod_Azure_Constellation_Mount" "Biểu tượng Azure Constellation Eclipse" "DOTA_Asset_Mod_Bloody_Ripper_Mask" "Biểu tượng Bloody Ripper Feast, Open Wounds và Rage" "DOTA_Asset_Mod_Bloody_Ripper_Back" "Biểu tượng Bloody Ripper Infest" "DOTA_Asset_Mod_Bloody_Ripper_Arms" "Biểu tượng Bloody Ripper Consume" "DOTA_Asset_Mod_Compendium_Bloody_Ripper_Mask" "Biểu tượng Compendium Bloody Ripper Feast, Open Wounds và Rage" "DOTA_Asset_Mod_Compendium_Bloody_Ripper_Back" "Biểu tượng Compendium Bloody Ripper Infest" "DOTA_Asset_Mod_Compendium_Bloody_Ripper_Arms" "Biểu tượng Compendium Bloody Ripper Consume" "DOTA_Asset_Mod_Surgical_Precision_Hook" "Biểu tượng Surgical Precision Meat Hook và Dismember" "DOTA_Asset_Mod_Surgical_Precision_Apron" "Biểu tượng Surgical Precision Rot và Flesh Heap" "DOTA_Asset_Mod_Crested_Umbra_Glaive" "Biểu tượng Crested Umbra Magic Missile" "DOTA_Asset_Mod_Crested_Umbra_Virtue" "Biểu tượng Crested Umbra Wave of Terror" "DOTA_Asset_Mod_Crested_Umbra_Duty" "Biểu tượng Crested Umbra Command Aura" "DOTA_Asset_Mod_Crested_Umbra_Skirt" "Biểu tượng Crested Umbra Nether Swap" "DOTA_Asset_Mod_Year_Beast_Hellfire_Reincarnate" "Biểu tượng Niên thú cho Wraithfire Blast, Reincarnation" "DOTA_Asset_Mod_Year_Beast_Vampiric_Aura" "Biểu tượng Niên thú cho Vampiric Aura" "DOTA_Asset_Mod_Year_Beast_Mortal_Strike" "Biểu tượng Niên thú cho Mortal Strike" "DOTA_Asset_Mod_bts_3_silencer" "Biểu tượng Tools of the Final Utterance" "DOTA_Asset_Eye_Of_The_Beholder" "Biểu tượng kỹ năng Eye of the Beholder" "DOTA_Asset_Mod_Cyclopean_Marauder_Gaze_Icons" "Biểu tượng Cyclopean Marauder Gaze" "DOTA_Asset_Mod_Cyclopean_Marauder_Great_Cleave_Icons" "Biểu tượng Great Cleave Cyclopean Marauder" "DOTA_Asset_Mod_Cyclopean_Marauder_Storm_Bolt_Icon" "Biểu tượng Storm Bolt Cyclopean Marauder" "DOTA_Asset_Mod_Ravening_Wings_Glaive_Icons" "Ravening_Wings_Glaive_Icons" "DOTA_Asset_Mod_Ravening_Wings_Blur_Icon" "Ravening_Wings_Blur_Icon" "DOTA_Asset_Mod_Vigil_Signet_Warcry_Icon" "Biểu tượng Vigil Signet Warcry" "DOTA_Asset_Mod_The_Basher_Blades_Mana_Icons" "Biểu tượng The Basher Blades Mana" "DOTA_Asset_Mod_Golden_Basher_Blades_Mana_Icons" "Biểu tượng Golden Basher Blades Mana" "DOTA_Asset_Mod_Jewel_Of_Aeons_Time_Walk_Icon" "Biểu tượng Jewel of Aeons Time Walk" "DOTA_Asset_Mod_Rollermawster_March_Of_The_Machines_Icon" "Biểu tượng Rollermawster March of the Machines" "DOTA_Asset_Mod_Tormented_Staff_Split_Earth_Icon" "Biểu tượng Tormented Staff Split Earth" "DOTA_Asset_Mod_Resistive_Pinfold_Kinetic_Field_Icon" "Biểu tượng Resistive Pinfold Kinetic Field" "DOTA_Asset_Mod_Apostle_of_Decay_Mask" "Biểu tượng Apostle of Decay Death Pulse" "DOTA_Asset_Mod_Apostle_of_Decay_Hood" "Biểu tượng Apostle of Decay Sadist" "DOTA_Asset_Mod_Apostle_of_Decay_Vestments" "Biểu tượng Apostle of Decay Heartstopper Aura" "DOTA_Asset_Mod_Apostle_of_Decay_Scythe" "Biểu tượng Apostle of Decay Reaper's Scythe" "DOTA_Asset_Mod_Fireborn_Dragon" "Biểu tượng Burning Scale Elder Dragon Form" "DOTA_Asset_Mod_Fireborn_Shield" "Biểu tượng Burning Scale Dragon Tail" "DOTA_Asset_Mod_Fireborn_Cuirass" "Biểu tượng Burning Scale Breathe Fire" "DOTA_Asset_Mod_Fireborn_Helm" "Biểu tượng Burning Scale Dragon Blood" "DOTA_Asset_Mod_Glaciomarine_Sigil" "Biểu tượng Glacier Sea Frozen Sigil" "DOTA_Asset_Mod_Glaciomarine_Hook" "Biểu tượng Glacier Sea Walrus Punch" "DOTA_Asset_Mod_Glaciomarine_Coat" "Biểu tượng Glacier Sea Launch Snowball" "DOTA_Asset_Mod_Glaciomarine_Cap" "Biểu tượng Glacier Sea Snowball" "DOTA_Asset_Mod_Glaciomarine_Tusks" "Biểu tượng Glacier Sea Ice Shards" "DOTA_Asset_Mod_Glaciomarine_Anchor" "Biểu tượng Glacier Sea Walrus Kick" "DOTA_Asset_Mod_FortuneTeller_Staff" "Staff of the Cunning Augur" "DOTA_Asset_Mod_Emerald_Ocean_Icons" "Biểu tượng Emerald Sea" "DOTA_Asset_Mod_Mistral_Fiend_Icons" "Biểu tượng Mark of the Mistral Fiend" "DOTA_Asset_Mod_Crested_Dawn_Icons" "Biểu tượng Blessing of the Crested Dawn" "DOTA_Asset_Mod_Ferocious_Heart_Icon" "Biểu tượng Ferocious Heart Enrage" //DOTA_ASSET_MOD_END "Invalid_Soul" "Không hợp lệ" "DOTA_Soul_Gem_Raving_Aristocrat" "Quý tộc điên cuồng" "DOTA_Bans" "Cấm" "DOTA_Picks" "Chọn" //DOTA_ITEM_STYLES // TEMP, Add item editor support for these fields and move to items_english.txt "DOTA_Style_Crux_of_Perplex_0" "Phiên bản Arcana" "DOTA_Style_Crux_of_Perplex_1" "Phiên bản Bất diệt" "Wraps_Of_The_Wicked_Succubus_Style0" "Khăn quấn nhỏ" "Wraps_Of_The_Wicked_Succubus_Style1" "Khăn quấn vừa" "Wraps_Of_The_Wicked_Succubus_Style2" "Khăn quấn lớn" "Wings_Of_The_Wicked_Succubus_Style0" "Cánh nhỏ" "Wings_Of_The_Wicked_Succubus_Style1" "Cánh vừa" "Wings_Of_The_Wicked_Succubus_Style2" "Cánh lớn" "Horns_Of_The_Wicked_Succubus_Style0" "Sừng nhỏ" "Horns_Of_The_Wicked_Succubus_Style1" "Sừng vừa" "Horns_Of_The_Wicked_Succubus_Style2" "Sừng lớn" "Dirk_Of_The_Wicked_Succubus_Style0" "Dao nhỏ" "Dirk_Of_The_Wicked_Succubus_Style1" "Dao vừa" "Dirk_Of_The_Wicked_Succubus_Style2" "Dao lớn" "DOTA_Item_Wings_of_Ka_Style0" "Cánh thần Ka" "DOTA_Item_Wings_of_Ka_Style1" "Quan tài thần Ka" "DOTA_Item_Helm_of_the_Warriors_Retribution_Style0" "Không có tấm che" "DOTA_Item_Helm_of_the_Warriors_Retribution_Style1" "Tấm che mở" "DOTA_Item_Helm_of_the_Warriors_Retribution_Style2" "Tấm che đóng" "DOTA_Item_Sword_of_the_Warriors_Retribution_Style0" "Đao nặng" "DOTA_Item_Sword_of_the_Warriors_Retribution_Style1" "Đao khuyết" "DOTA_Item_Sword_of_the_Warriors_Retribution_Style2" "Đao cánh kiếm" "DOTA_Item_Cloud_Forged_Great_Wings_Style0" "Đại cánh" "DOTA_Item_Cloud_Forged_Great_Wings_Style1" "Bạch đỉnh" "DOTA_Item_Hairstyle_of_the_Eastern_Range_Style0" "Tóc đuôi ngựa" "DOTA_Item_Hairstyle_of_the_Eastern_Range_Style1" "Tóc thường" "DOTA_Item_Cape_of_the_Eastern_Range_Style0" "Trắng" "DOTA_Item_Cape_of_the_Eastern_Range_Style1" "Đỏ" "DOTA_Item_Gazing_Eye_of_the_Demon_Witch_Style0" "Sừng ngắn" "DOTA_Item_Gazing_Eye_of_the_Demon_Witch_Style1" "Sừng dài" "DOTA_Item_Bracers_of_The_Howling_Wolf_Style0" "Sáng" "DOTA_Item_Bracers_of_The_Howling_Wolf_Style1" "Tối" "DOTA_Item_Hat_of_The_Howling_Wolf_Style0" "Sáng" "DOTA_Item_Hat_of_The_Howling_Wolf_Style1" "Tối" "DOTA_Item_Pelt_of_The_Howling_Wolf_Style0" "Sáng" "DOTA_Item_Pelt_of_The_Howling_Wolf_Style1" "Tối" "DOTA_Item_Rifle_of_The_Howling_Wolf_Style0" "Sáng" "DOTA_Item_Rifle_of_The_Howling_Wolf_Style1" "Tối" "DOTA_Item_Spaulders_of_The_Howling_Wolf_Style0" "Sáng" "DOTA_Item_Spaulders_of_The_Howling_Wolf_Style1" "Tối" "Elgato_BTS_Style0" "Cú xanh dương" "Elgato_BTS_Style1" "Cú bạc" "Elgato_BTS_Style2" "El Super Gato!" "DOTA_Item_Bloodstone_of_the_Ancestor1" "Bloodstone of the Precursor" "DOTA_Item_Bloodstone_of_the_Ancestor2" "Bloodstone of the Founder" "DOTA_Item_Shade_of_Agony_Style0" "Che mặt" "DOTA_Item_Shade_of_Agony_Style1" "Không che" "DOTA_Item_Wings_of_Agony_Style0" "Rách" "DOTA_Item_Wings_of_Agony_Style1" "Nguyên vẹn" "DOTA_Item_Desc_Compass_Edge_of_the_Voyager_Style0" "Kiếm thẳng" "DOTA_Item_Desc_Compass_Edge_of_the_Voyager_Style1" "Kiếm cong" "DOTA_Item_Wise_Cap_of_the_First_Light_Style0" "Nón chóp đại sư" "DOTA_Item_Wise_Cap_of_the_First_Light_Style1" "Mũ trùm phù thủy" "DOTA_Item_Familiar_Woods_Style0" "Mộc tính" "DOTA_Item_Familiar_Woods_Style1" "Shagbark!" "DOTA_Item_Golden_Reel_Guardian_Helmet_Style0" "Đóng miệng" "DOTA_Item_Golden_Reel_Guardian_Helmet_Style1" "Mở miệng" "DOTA_Item_Stonehall_Royal_Guard_Helmet_Style0" "Che toàn mặt" "DOTA_Item_Stonehall_Royal_Guard_Helmet_Style1" "Hiện mặt" "DOTA_Item_Jolly_Roger_Style0" "Davy Jones" "DOTA_Item_Jolly_Roger_Style1" "Landlubber" "DOTA_Item_DotaCinema_Hud_Style0" "Tối" "DOTA_Item_DotaCinema_Hud_Style1" "Sáng" "DOTA_Item_Cape_of_the_Arsenal_Magus_Style0" "Trắng" "DOTA_Item_Cape_of_the_Arsenal_Magus_Style1" "Exort" "DOTA_Item_Cape_of_the_Arsenal_Magus_Style2" "Quas" "DOTA_Item_Cape_of_the_Arsenal_Magus_Style3" "Wex" "DOTA_Item_Hair_of_the_Arsenal_Magus_Style0" "Tóc" "DOTA_Item_Hair_of_the_Arsenal_Magus_Style1" "Exort" "DOTA_Item_Hair_of_the_Arsenal_Magus_Style2" "Quas" "DOTA_Item_Hair_of_the_Arsenal_Magus_Style3" "Wex" "DOTA_Item_Shoulders_of_the_Arsenal_Magus_Style0" "Trắng" "DOTA_Item_Shoulders_of_the_Arsenal_Magus_Style1" "Exort" "DOTA_Item_Shoulders_of_the_Arsenal_Magus_Style2" "Quas" "DOTA_Item_Shoulders_of_the_Arsenal_Magus_Style3" "Wex" "DOTA_Item_Equine_Emissary_Shoulders_Style0" "Cầu vai bình thường" "DOTA_Item_Equine_Emissary_Shoulders_Style1" "Đầu ngựa" "DOTA_Item_Frozen_Star_Belt_Style0" "Khăn quấn nhỏ" "DOTA_Item_Frozen_Star_Belt_Style1" "Khăn quấn vừa" "DOTA_Item_Frozen_Star_Belt_Style2" "Khăn quấn lớn" "DOTA_Item_Frozen_Star_Neck_Style0" "Áo khoác nhỏ" "DOTA_Item_Frozen_Star_Neck_Style1" "Áo khoác vừa" "DOTA_Item_Frozen_Star_Neck_Style2" "Áo khoác lớn" "DOTA_Item_Frozen_Star_Back_Style0" "Frozen Star nhỏ" "DOTA_Item_Frozen_Star_Back_Style1" "Frozen Star vừa" "DOTA_Item_Frozen_Star_Back_Style2" "Frozen Star lớn" "DOTA_Item_Alliance_Hud_Style0" "Bình thường" "DOTA_Item_Alliance_Hud_Style1" "Mưa" "DOTA_Item_Enthaleen_Dragon_Style_00" "Bình thường" "DOTA_Item_Enthaleen_Dragon_Style_01" "Người lang thang" "DOTA_Item_Serakund_Tyrant_Style_00" "Bình thường" "DOTA_Item_Serakund_Tyrant_Style_01" "Phù trợ" "DOTA_Item_Eldwurm_Crest_Style_00" "Bình thường" "DOTA_Item_Eldwurm_Crest_Style_01" "Đao phủ" "DOTA_WatchOwnedTournamentCheck" "Xếp các giải đấu có vé lên trước" "DOTA_WatchAutoSpectateLeague" "Tự động xem trận" "Shawl_of_Resonant_Vibrance_Style0" "Tích cóp" "Shawl_of_Resonant_Vibrance_Style1" "Chuyển hóa" "Shawl_of_Resonant_Vibrance_Style2" "Thăng hoa" "Tails_of_Resonant_Vibrance_Style0" "Tứ tà áo" "Tails_of_Resonant_Vibrance_Style1" "Lục tà áo" "Tails_of_Resonant_Vibrance_Style2" "Thất tà áo" "DOTA_Item_Warcog_Loading_Screen_Style0" "Warcog kiểu dáng 1" "DOTA_Item_Warcog_Loading_Screen_Style1" "Warcog kiểu dáng 2" "DOTA_Item_Unbroken_Stallion_Loading_Screen_Style0" "Unbroken Stallion kiểu dáng 1" "DOTA_Item_Unbroken_Stallion_Loading_Screen_Style1" "Unbroken Stallion kiểu dáng 2" "Hood_of_Resonant_Vibrance_Style0" "Tò mò mũ" "Hood_of_Resonant_Vibrance_Style1" "Thông thái mũ" "Hood_of_Resonant_Vibrance_Style2" "Thấu hiểu mũ" "Focus_of_Resonant_Vibrance_Style0" "Vận pháp tập trung" "Focus_of_Resonant_Vibrance_Style1" "Vặn xoắn tập trung" "Crown_of_Entwined_Fate_Style0" "Condensed Crown" "Crown_of_Entwined_Fate_Style1" "Armored Crown" "Crown_of_Entwined_Fate_Style2" "Chitinous Crown" "Feelers_of_Entwined_Fate_Style0" "Tay nắm" "Feelers_of_Entwined_Fate_Style1" "Tay tóm bắt" "Feelers_of_Entwined_Fate_Style2" "Tay giữ chặt" "Limbs_of_Entwined_Fate_Style0" "Chân bò trườn" "Limbs_of_Entwined_Fate_Style1" "Chân rình bám" "Limbs_of_Entwined_Fate_Style2" "Chân trượt lướt" "Stinger_of_Entwined_Fate_Style0" "Đuôi đầu nhọn" "Stinger_of_Entwined_Fate_Style1" "Đuôi mài bén" "Whiskers_of_Entwined_Fate_Style0" "Râu mỏng" "Whiskers_of_Entwined_Fate_Style1" "Râu nghe ngóng" "Whiskers_of_Entwined_Fate_Style2" "Râu cảnh giác" "DOTA_Item_Trophy_of_the_Shadowcat_Style0" "Đầu mèo Shadowcat" "DOTA_Item_Trophy_of_the_Shadowcat_Style1" "Răng nanh mèo Shadowcat" "DOTA_Item_Name_Midnight_Locks" "Midnight Locks" "DOTA_Item_Name_Midnight_Locks_Blue" "Blue Midnight Locks" "DOTA_Item_Name_Midnight_Locks_White" "White Midnight Locks" "DOTA_Item_Stoneforged_Horns_Style2" "Sừng thạch rèn toàn vẹn" "DOTA_Item_Helm_of_Birds_Stone_Style0" "Mũ trụ" "DOTA_Item_Helm_of_Birds_Stone_Style1" "Mũ trùm" "DOTA_Item_Gift_of_the_Awakened_Style2" "Tóc búi chỏm" "DOTA_Item_Shadow_Calvaria_Style0" "Shadow Calvaria (Vàng)" "DOTA_Item_Shadow_Calvaria_Style1" "Shadow Calvaria (Lam)" "DOTA_Item_Shadow_Calvaria_Style2" "Shadow Calvaria (Tím)" "DOTA_Item_Shadow_Calvaria_Style3" "Shadow Calvaria (Đỏ)" "DOTA_Item_Shadow_Claws_Style0" "Shadow Claws (Vàng)" "DOTA_Item_Shadow_Claws_Style1" "Shadow Claws (Lam)" "DOTA_Item_Shadow_Claws_Style2" "Shadow Claws (Tím)" "DOTA_Item_Shadow_Claws_Style3" "Shadow Claws (Đỏ)" "DOTA_Item_Shadow_Spine_Style0" "Shadow Spine (Vàng)" "DOTA_Item_Shadow_Spine_Style1" "Shadow Spine (Lam)" "DOTA_Item_Shadow_Spine_Style2" "Shadow Spine (Tím)" "DOTA_Item_Shadow_Spine_Style3" "Shadow Spine (Đỏ)" "DOTA_Item_Shadow_Tracers_Style0" "Shadow Spine (Vàng)" "DOTA_Item_Shadow_Tracers_Style1" "Shadow Spine (Lam)" "DOTA_Item_Shadow_Tracers_Style2" "Shadow Spine (Tím)" "DOTA_Item_Shadow_Tracers_Style3" "Shadow Spine (Đỏ)" "DOTA_Item_Mane_of_the_Demon_Stone_Style0" "Bờm quỷ thạch" "DOTA_Item_Mane_of_the_Demon_Stone_Style1" "Mũ đinh quỷ thạch" "DOTA_Item_Desc_Manifold_Paradox_Style0" "Kiểu 1" "DOTA_Item_Desc_Manifold_Paradox_Style1" "Kiểu 2" "DOTA_Item_Desc_Manifold_Paradox_Style2" "Kiểu 3" "DOTA_Item_Immemorial_Emperor_Style0" "Màn hình chờ kiểu đỏ" "DOTA_Item_Immemorial_Emperor_Style1" "Màn hình chờ kiểu đen" "DOTA_Item_Immemorial_Emperors_Scythe_Style0" "Lưỡi liềm thân đỏ" "DOTA_Item_Immemorial_Emperors_Scythe_Style1" "Lưỡi liềm thân đen" "DOTA_Item_Immemorial_Emperors_Mantle_Style0" "Áo choàng lụa đỏ" "DOTA_Item_Immemorial_Emperors_Mantle_Style1" "Áo choàng lụa đen" "DOTA_Item_Immemorial_Emperors_Coronet_Style0" "Mũ miện cườm đỏ" "DOTA_Item_Immemorial_Emperors_Coronet_Style1" "Mũ miện cườm đen" "DOTA_Item_Blade_of_the_Wandering_Demon_Style0" "Đao cán lục" "DOTA_Item_Blade_of_the_Wandering_Demon_Style1" "Đao cán lam" "DOTA_Item_Mask_of_the_Wandering_Demon_Style0" "Chỉ mặt nạ" "DOTA_Item_Mask_of_the_Wandering_Demon_Style1" "Mặt nạ và nón" "DOTA_Item_Duangua_of_the_Wandering_Demon_Style0" "Áo rồng vai lục" "DOTA_Item_Duangua_of_the_Wandering_Demon_Style1" "Áo rồng vai lam" "DOTA_Item_Faulds_of_the_Wandering_Demon_Style0" "Giáp đùi màu lục" "DOTA_Item_Faulds_of_the_Wandering_Demon_Style1" "Giáp đùi màu lam" "DOTA_Item_Bracers_of_the_Wandering_Demon_Style0" "Bao tay vàng đỏ lục" "DOTA_Item_Bracers_of_the_Wandering_Demon_Style1" "Bao tay vàng đỏ lam" "DOTA_Item_Crown_of_Hells_Helm_Style0" "Mũ kín mặt" "DOTA_Item_Crown_of_Hells_Helm_Style1" "Mũ mở" "DOTA_Item_Incantations_Weapon_Style0" "Đao Icantations với đầu móc" "DOTA_Item_Incantations_Weapon_Style1" "Đao Incantations dạng thẳng" "DOTA_Item_Fallen_Princess_Head_Style0" "Mũ trụ" "DOTA_Item_Fallen_Princess_Head_Style1" "Vương miện" "DOTA_Item_Fallen_Princess_Head_Style2" "Tóc trắng" "DOTA_Item_Fallen_Princess_Shoulders_Style0" "Cánh thường" "DOTA_Item_Fallen_Princess_Shoulders_Style1" "Cánh chiến binh" "DOTA_Item_Fallen_Princess_Shoulders_Style2" "Cánh chắp lông" "DOTA_Item_Black_Death_Offhand_Style0" "Rìu hắc tử đao phủ" "DOTA_Item_Black_Death_Offhand_Style1" "Xẻng hắc tử đao phủ" "DOTA_Item_Black_Death_Weapon_Style0" "Lưỡi câu còng hắc tử" "DOTA_Item_Black_Death_Weapon_Style1" "Lưỡi câu hắc tử tạm bợ" "DOTA_Item_Black_Death_Shoulder_Style0" "Giáp tay hắc tử đao phủ" "DOTA_Item_Black_Death_Shoulder_Style1" "Tay trần hắc tử đao phủ" "DOTA_Item_Black_Death_Head_Style0" "Râu dê hắc tử" "DOTA_Item_Black_Death_Head_Style1" "Râu quai nón hắc tử" "DOTA_Item_Black_Death_Head_Style2" "Râu um tùm hắc tử" "DOTA_Item_Black_Death_Head_Style3" "Râu xồm xoàm hắc tử" "DOTA_Item_Shadow_Flame_Back_Style0" "Mũ đội tà hỏa" "DOTA_Item_Shadow_Flame_Back_Style1" "Mohawk tà hỏa" "DOTA_Item_Whisper_Tribunal_Shield_Style0" "Khiên khuyết" "DOTA_Item_Whisper_Tribunal_Shield_Style1" "Khiên đầy" "DOTA_Item_Worldforger_Head_Style0" "Vương miện" "DOTA_Item_Worldforger_Head_Style1" "Sừng thẳng" "DOTA_Item_Sempiternal_Head_Style0" "Nón phù thủy trắng" "DOTA_Item_Sempiternal_Head_Style1" "Nón phù thủy tím" "DOTA_Item_Acolyte_of_Vengeance_Mask_Style0" "Mặt nạ" "DOTA_Item_Acolyte_of_Vengeance_Mask_Style1" "Mũ trùm" "DOTA_Item_Acolyte_of_Vengeance_Mask_Style2" "Mũ chùm và mặt nạ" "DOTA_Item_Esl_Lifestealer_Helm_Style0" "Cuồng sọc mụ trụ" "DOTA_Item_Esl_Lifestealer_Helm_Style1" "Cuồng chấm mũ trụ" "DOTA_Item_Golden_Siblings_Dagger_Style0" "Dao găm" "DOTA_Item_Golden_Siblings_Dagger_Style1" "Tuổi thơ dữ dội" "DOTA_Item_Staff_of_the_Infinite_Waves_Style0" "Rắn biển" "DOTA_Item_Staff_of_the_Infinite_Waves_Style1" "Đinh ba" "DOTA_Item_Treasure_of_the_Deep_Style0" "Nghi lễ" "DOTA_Item_Treasure_of_the_Deep_Style1" "Chiến trận" "DOTA_Item_Cicatrix_Regalia_Style0" "Lam" "DOTA_Item_Cicatrix_Regalia_Style1" "Trắng" "DOTA_Item_Cicatrix_Regalia_Style2" "Đen" "DOTA_Item_Cicatrix_Regalia_Style3" "Đỏ" "DOTA_Item_Beaver_Knight_Style0" "Kiếm" "DOTA_Item_Beaver_Knight_Style1" "Shadow Blade" "DOTA_Item_Beaver_Knight_Style2" "Divine Rapier" "DOTA_Item_Collar_of_the_Divine_Anchor_Style0" "Cổ áo lông đen" "DOTA_Item_Collar_of_the_Divine_Anchor_Style1" "Cổ áo lông trắng" "DOTA_Item_Cuffs_of_the_Divine_Anchor_Style0" "Cuffs of the Divine Anchor" "DOTA_Item_Cuffs_of_the_Divine_Anchor_Style1" "Găng tay trắng" "DOTA_Item_Flintlock_of_the_Divine_Anchor_Style0" "Súng màu đen" "DOTA_Item_Flintlock_of_the_Divine_Anchor_Style1" "Súng màu trắng" "DOTA_Item_Medallion_of_the_Divine_Anchor_Style0" "Màu tối" "DOTA_Item_Medallion_of_the_Divine_Anchor_Style1" "Màu sáng" "DOTA_Item_Artisan_of_Havoc_Helmet_Style0" "Râu kiểu 1" "DOTA_Item_Artisan_of_Havoc_Helmet_Style1" "Râu kiểu 2" "DOTA_Item_Artisan_of_Havoc_Helmet_Style2" "Râu kiểu 3" "DOTA_Item_Artisan_of_Havoc_Helmet_Style3" "Râu kiểu 4" "DOTA_Item_Static_Lord_Style0" "Mũ trụ" "DOTA_Item_Static_Lord_Style1" "Bịt mắt" "DOTA_Item_Sky_High_Bomb_Style0" "Bom" "DOTA_Item_Sky_High_Bomb_Style1" "Bom với logo" //"DOTA_Item_Sky_High_Bomb_Missle_Style0" "Bomb" //"DOTA_Item_Sky_High_Bomb_Missle_Style1" "Insignia Bomb" "DOTA_Item_Sky_High_Helmet_Style0" "Mũ có gai" "DOTA_Item_Sky_High_Helmet_Style1" "Kính thợ hàn" "DOTA_Item_Sky_High_Propeller_Style0" "Cánh quạt" "DOTA_Item_Sky_High_Propeller_Style1" "Cánh quạt logo" "DOTA_Item_Virtus_Werebear_Style0" "Hạng 1" "DOTA_Item_Virtus_Werebear_Style1" "Hạng 2" "DOTA_Item_Virtus_Werebear_Style2" "Hạng 3" "DOTA_Item_Vigilante_Fox_Loading_Screen_Style0" "Lục" "DOTA_Item_Vigilante_Fox_Loading_Screen_Style1" "Đỏ" "DOTA_Item_Wandering_Harlequins_Crest_Style0" "Đen" "DOTA_Item_Wandering_Harlequins_Crest_Style1" "Lục" "DOTA_Item_Lucent_Gate_Head_Style0" "Đầu" "DOTA_Item_Lucent_Gate_Head_Style1" "Sừng hai bên" "DOTA_Item_Sinister_Lightning_Style0" "Kiểu một" "DOTA_Item_Sinister_Lightning_Style1" "Kiểu hai" "DOTA_Item_Sinister_Lightning_Style2" "Kiểu ba" "DOTA_Item_Moon_Rift_Style_Style0" "Mặt nạ" "DOTA_Item_Moon_Rift_Style_Style1" "Không mặt nạ" "DOTA_Item_Rage_Three_Leg_Style0" "Guirus" "DOTA_Item_Rage_Three_Leg_Style1" "Curas" "DOTA_Item_Rage_Three_Leg_Style2" "Kumo" "DOTA_Item_Forge_Warrior_Claw_Style0" "Hình trảo" "DOTA_Item_Forge_Warrior_Claw_Style1" "Hình kềm" "DOTA_Item_Fiend_Cleaver_Axe_Style0" "Kiểu một" "DOTA_Item_Fiend_Cleaver_Axe_Style1" "Kiểu hai" "DOTA_Item_Warmachine_Metal_Mask_Style0" "Ống thở thép" "DOTA_Item_Warmachine_Metal_Mask_Style1" "Xì gà thép" "Dota_Item_Acidic_Mandible_of_the_Hydra_Style0" "A-xít" "Dota_Item_Acidic_Mandible_of_the_Hydra_Style1" "Thợ săn" "Dota_Item_Acidic_Mandible_of_the_Hydra_Style2" "Độc" "Dota_Item_Acidic_Tail_of_the_Hydra_Style0" "A-xít" "Dota_Item_Acidic_Tail_of_the_Hydra_Style1" "Thợ săn" "Dota_Item_Acidic_Tail_of_the_Hydra_Style2" "Độc" "Dota_Item_Acidic_Tentacles_of_the_Hydra_Style0" "A-xít" "Dota_Item_Acidic_Tentacles_of_the_Hydra_Style1" "Thợ săn" "Dota_Item_Acidic_Tentacles_of_the_Hydra_Style2" "Độc" "Dota_Item_Acidic_Ward_of_the_Hydra_Style0" "A-xít" "Dota_Item_Acidic_Ward_of_the_Hydra_Style1" "Thợ săn" "Dota_Item_Acidic_Ward_of_the_Hydra_Style2" "Độc" "Dota_Item_Acidic_Wings_of_the_Hydra_Style0" "A-xít" "Dota_Item_Acidic_Wings_of_the_Hydra_Style1" "Thợ săn" "Dota_Item_Acidic_Wings_of_the_Hydra_Style2" "Độc" "DOTA_Item_Compendium_Umbra_Rider_Hair_Style0" "Đen" "DOTA_Item_Compendium_Umbra_Rider_Hair_Style1" "Trắng" "DOTA_Item_Compendium_Umbra_Rider_Hair_Style2" "Lam" "DOTA_Item_Arms_of_the_Onyx_Crucible_War_Banners_Style0" "Đen" "DOTA_Item_Arms_of_the_Onyx_Crucible_War_Banners_Style1" "Đỏ" "Krane_Style_Default" "Krane nguyên bản" "Krane_Style_Upgrade" "Krane nâng cấp" "Bajie_Style_Default" "Bajie gốc" "Bajie_Style_Upgrade" "Bajie nâng cấp" "DOTA_Item_Fei_Lian_Style0" "Tân niên" "DOTA_Item_Fei_Lian_Style1" "Phong thần" "DOTA_Item_Fei_Lian_Style2" "Toa Sử" "DOTA_Item_Maiden_of_Icewrack" "Khăn choàng và sói con" "DOTA_Item_Maiden_of_Icewrack_NoPet" "Chỉ khăn choàng" "DOTA_Item_Maiden_of_Icewrack_Pet2" "Khăn choàng và sói con nâng cấp" "DOTA_Item_Maiden_of_Icewrack_Pet3" "Áo choàng và sói con Blueheart nâng cấp" "DOTA_Item_Horns_of_Tendrillar_Style0" "Có sừng" "DOTA_Item_Horns_of_Tendrillar_Style1" "Không sừng" "DOTA_Item_Armature_of_the_Belligerent_Ram_Loading_Screen_Red" "Đỏ" "DOTA_Item_Armature_of_the_Belligerent_Ram_Loading_Screen_Blue" "Lam" "DOTA_Item_Armature_of_the_Belligerent_Ram_Belt_Style0" "Đỏ" "DOTA_Item_Armature_of_the_Belligerent_Ram_Belt_Style1" "Lam" "DOTA_Item_Armature_of_the_Belligerent_Ram_Glove_Style0" "Đỏ" "DOTA_Item_Armature_of_the_Belligerent_Ram_Glove_Style1" "Lam" "DOTA_Item_Armature_of_the_Belligerent_Ram_Pauldron_Style0" "Đỏ" "DOTA_Item_Armature_of_the_Belligerent_Ram_Pauldron_Style1" "Lam" "DOTA_Item_Armature_of_the_Belligerent_Ram_Shoulder_Style0" "Đỏ" "DOTA_Item_Armature_of_the_Belligerent_Ram_Shoulder_Style1" "Lam" "DOTA_Item_Armature_of_the_Belligerent_Ram_Sword_Style0" "Đỏ" "DOTA_Item_Armature_of_the_Belligerent_Ram_Sword_Style1" "Lam" "Hyeonmu_Style_01" "Hyeonmu kiểu 01" "Hyeonmu_Style_02" "Hyeonmu kiểu 02" "Hyeonmu_Style_03" "Hyeonmu kiểu 03" "Hyeonmu_Style_04" "Hyeonmu kiểu 04" "Hyeonmu_Style_05" "Hyeonmu kiểu 05" "Hyeonmu_Style_06" "Hyeonmu kiểu 06" "Hyeonmu_Style_07" "Hyeonmu kiểu 07" "Hyeonmu_Style_08" "Hyeonmu kiểu 08" "Hyeonmu_Style_09" "Hyeonmu kiểu 09" "Hyeonmu_Style_10" "Hyeonmu kiểu 10" "Hyeonmu_Style_11" "Hyeonmu kiểu 11" "Hyeonmu_Style_12" "Hyeonmu kiểu 12" "Hyeonmu_Style_13" "Hyeonmu kiểu 13" "Hyeonmu_Style_14" "Hyeonmu kiểu 14" "Hyeonmu_Style_15" "Hyeonmu kiểu 15" "Hyeonmu_Style_16" "Hyeonmu kiểu 16" "Hyeonmu_Style_17" "Hyeonmu kiểu 17 (Hết)" "DOTA_Item_divine_sorrow_head_Style0" "Mặt nạ" "DOTA_Item_divine_sorrow_head_Style1" "Mũ trùm" "DOTA_Item_divine_sorrow_head_Style2" "Vương miện" "Wyvern_Hatchling_style_01" "Băng" "Wyvern_Hatchling_Upgrade_Style_02" "Lửa" "Wyvern_Hatchling_Upgrade_Style_03" "Vàng kim" "DOTA_Item_Flowersong_Beauty_Style0" "Flowersong tóc kiểu 1" "DOTA_Item_Flowersong_Beauty_Style1" "Flowersong tóc kiểu 2" "DOTA_Item_Rod_of_Beacons_Light_Style" "Quyền trượng ánh sáng dẫn đường" "DOTA_Item_Rod_of_Cerulean_Skies" "Quyền trượng bầu trời thiên thanh" "DOTA_Item_guiding_lights_head_Style0" "Mặt nạ bầu trời thiên thanh" "DOTA_Item_guiding_lights_head_Style1" "Mũ trụ bầu trời thiên thanh" "DOTA_Item_Whip_of_the_Emerald_Sea_Style0" "Da trơn" "DOTA_Item_Whip_of_the_Emerald_Sea_Style1" "Da vẩy" "DOTA_Item_HUD_of_the_Burning_Scale_Style0" "Mặc định" "DOTA_Item_HUD_of_the_Burning_Scale_Style1" "Độc" "DOTA_Item_HUD_of_the_Burning_Scale_Style2" "Lửa" "DOTA_Item_HUD_of_the_Burning_Scale_Style3" "Băng" "DOTA_Item_Promo_Redpaw_Style0" "Redpaw" "DOTA_Item_Promo_Bluepaw_Style1" "Bluepaw" "Spirethorn_Weapon_Default" "Kiểu mặc định" "Spirethorn_Weapon_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Bewitching_Flare_Dress_Default" "Kiểu mặc định" "Bewitching_Flare_Dress_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Flowering_Shade_Head_Default" "Kiểu mặc định" "Flowering_Shade_Head_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Flowering_Shade_Weapon_Default" "Kiểu mặc định" "Flowering_Shade_Weapon_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Aquemerald_Default" "Kiểu mặc định" "Aquemerald_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Cannon_Punch_Default" "Kiểu mặc định" "Cannon_Punch_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Ferocious_Heart_Claws_Default" "Kiểu mặc định" "Ferocious_Heart_Claws_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Armor_of_the_Fearful_Aria_Default" "Kiểu mặc định" "Armor_of_the_Fearful_Aria_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Algid_Legacy_Default" "Kiểu mặc định" "Algid_Legacy_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Shade_of_the_Spiteful_Eye_Default" "Kiểu mặc định" "Shade_of_the_Spiteful_Eye_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Blade_of_Flightless_Fury_Default" "Kiểu mặc định" "Blade_of_Flightless_Fury_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Slab_of_Erupting_Wrath_Default" "Kiểu mặc định" "Slab_of_Erupting_Wrath_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Queen_of_the_Jack_Bomber_Default" "Kiểu mặc định" "Queen_of_the_Jack_Bomber_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Mantle_of_the_Cinder_Baron_Style0" "Kiểu dáng 1" "Mantle_of_the_Cinder_Baron_Style1" "Kiểu dáng 2" "Harness_of_the_Forgotten_Tactician_Default" "Kiểu mặc định" "Harness_of_the_Forgotten_Tactician_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Mace_of_the_Fissured_Soul_Default" "Kiểu mặc định" "Mace_of_the_Fissured_Soul_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "axe_of_the_proven_default" "Kiểu mặc định" "axe_of_the_proven_particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "wings_of_the_manticore_default" "Kiểu mặc định" "wings_of_the_manticore_particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Axolotl_Style_00" "Hồng" "Axolotl_Upgrade_Style_01" "Lục" "Axolotl_Upgrade_Style_02" "Đỏ" "Axolotl_Upgrade_Style_03" "Đen" "Tail_of_the_Ferocious_Toxicant_default" "Kiểu mặc định" "Tail_of_the_Ferocious_Toxicant_particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Cursed_Zealot_Carapace_default" "Kiểu mặc định" "Cursed_Zealot_Carapace_particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Offhand_Blade_of_Prismatic_Grace_Default" "Kiểu mặc định" "Offhand_Blade_of_Prismatic_Grace_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Blade_of_Prismatic_Grace_Default" "Kiểu mặc định" "Blade_of_Prismatic_Grace_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "Seismic_Berserker_Default" "Kiểu mặc định" "Seismic_Berserker_Particle" "Mở khóa hiệu ứng đặc biệt" "DOTA_Item_Dark_Wood_True_Form_Style_00" "Đen" "DOTA_Item_Dark_Wood_True_Form_Style_01" "Nâu" "DOTA_Item_Dark_Wood_True_Form_Style_02" "Trắng" "DOTA_Item_Dark_Wood_Spirit_Bear_Style_00" "Ragnar" "DOTA_Item_Dark_Wood_Spirit_Bear_Style_01" "Bjorn" "DOTA_Item_Dark_Wood_Spirit_Bear_Style_02" "Sigurd" "DOTA_Item_Timekeeper_Style_00" "Bạc" "DOTA_Item_Timekeeper_Style_01" "Vàng" "DOTA_Style_Bladeform_Legacy_0" "Di sản" "DOTA_Style_Bladeform_Legacy_1" "Cội nguồn" "DOTA_Style_Onibi_0" "Kiểu cơ bản" "DOTA_Style_Onibi_1" "Nâng cấp kiểu 1" "DOTA_Style_Onibi_2" "Nâng cấp kiểu 2" "DOTA_Style_Onibi_3" "Nâng cấp kiểu 3" "DOTA_Style_Onibi_4" "Nâng cấp kiểu 4" "DOTA_Style_Onibi_5" "Nâng cấp kiểu 5" "DOTA_Style_Onibi_6" "Nâng cấp kiểu 6" "DOTA_Style_Onibi_7" "Nâng cấp kiểu 7" "DOTA_Style_Onibi_8" "Nâng cấp kiểu 8" "DOTA_Style_Onibi_9" "Nâng cấp kiểu 9" "DOTA_Style_Onibi_10" "Nâng cấp kiểu 10" "DOTA_Style_Onibi_11" "Nâng cấp kiểu 11" "DOTA_Style_Onibi_12" "Nâng cấp kiểu 12" "DOTA_Style_Onibi_13" "Nâng cấp kiểu 13" "DOTA_Style_Onibi_14" "Nâng cấp kiểu 14" "DOTA_Style_Onibi_15" "Nâng cấp kiểu 15" "DOTA_Style_Onibi_16" "Nâng cấp kiểu 16" "DOTA_Style_Onibi_17" "Nâng cấp kiểu 17" "DOTA_Style_Onibi_18" "Nâng cấp kiểu 18" "DOTA_Style_Onibi_19" "Nâng cấp kiểu 19" "DOTA_Style_Onibi_20" "Nâng cấp kiểu 20" "DOTA_Style_Onibi_21" "Nâng cấp kiểu 21" "DOTA_Style_Smeevil_Ward_0" "Kiểu cơ bản" "DOTA_Style_Smeevil_Ward_1" "Nâng cấp kiểu 1" "DOTA_Style_Smeevil_Ward_2" "Nâng cấp kiểu 2" "DOTA_Style_Smeevil_Ward_3" "Nâng cấp kiểu 3" "DOTA_Style_Smeevil_Ward_4" "Nâng cấp kiểu 4" "DOTA_Style_Cloak_of_the_Battleranger_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Cloak_of_the_Battleranger_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Style_of_the_Battleranger_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Style_of_the_Battleranger_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Quiver_of_the_Battleranger_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Quiver_of_the_Battleranger_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Pauldrons_of_the_Battleranger_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Pauldrons_of_the_Battleranger_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Bow_of_the_Battleranger_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Bow_of_the_Battleranger_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Gauntlets_of_the_Razorwyrm_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Gauntlets_of_the_Razorwyrm_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Backplates_of_the_Razorwyrm_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Backplates_of_the_Razorwyrm_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Skull_of_the_Razorwyrm_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Skull_of_the_Razorwyrm_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Belt_of_the_Razorwyrm_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Belt_of_the_Razorwyrm_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Legacy_of_the_Fallen_Legion_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Legacy_of_the_Fallen_Legion_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Bow_of_the_Urushin_Huntsman_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Bow_of_the_Urushin_Huntsman_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Talons_of_the_Urushin_Huntsman_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Talons_of_the_Urushin_Huntsman_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Sentinels_of_the_Urushin_Huntsman_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Sentinels_of_the_Urushin_Huntsman_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Quiver_of_the_Urushin_Huntsman_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Quiver_of_the_Urushin_Huntsman_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Wrap_of_the_Urushin_Huntsman_0" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Wrap_of_the_Urushin_Huntsman_1" "Hỗn mang" "DOTA_Style_Dark_Artistry_Hair_0" "Artist" "DOTA_Style_Dark_Artistry_Hair_1" "Apex" "DOTA_Style_Dark_Artistry_Kid_Head_0" "Artist" "DOTA_Style_Dark_Artistry_Kid_Head_1" "Apex" "DOTA_Style_Death_Poison_Shoulder_0" "Mặc định" "DOTA_Style_Death_Poison_Shoulder_1" "Đã Infuse" "DOTA_Style_Deep_Sea_Dragoon_Head_0" "Mặc định" "DOTA_Style_Deep_Sea_Dragoon_Head_1" "Đã Infuse" "DOTA_Style_Evil_Eyed_Arms_0" "Mặc định" "DOTA_Style_Evil_Eyed_Arms_1" "Đã Infuse" "DOTA_Style_Radiant_Wanderer_Back_0" "Mặc định" "DOTA_Style_Radiant_Wanderer_Back_1" "Đã Infuse" "DOTA_Style_Crown_of_Sacred_Light_0" "Mặc định" "DOTA_Style_Crown_of_Sacred_Light_1" "Đã Infuse" "DOTA_Style_Wings_of_Unfettered_Malevolence_0" "Mặc định" "DOTA_Style_Wings_of_Unfettered_Malevolence_1" "Đã Infuse" "DOTA_Style_Unhallowed_Nightmares_Head_0" "Ban phước" "DOTA_Style_Unhallowed_Nightmares_Head_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_Unhallowed_Nightmares_Back_0" "Ban phước" "DOTA_Style_Unhallowed_Nightmares_Back_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_Unhallowed_Nightmares_Arms_0" "Ban phước" "DOTA_Style_Unhallowed_Nightmares_Arms_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_Unhallowed_Nightmares_Shoulder_0" "Ban phước" "DOTA_Style_Unhallowed_Nightmares_Shoulder_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_The_Ursine_Hunter_Armor_0" "Ban phước" "DOTA_Style_The_Ursine_Hunter_Armor_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_The_Ursine_Hunter_Back_0" "Ban phước" "DOTA_Style_The_Ursine_Hunter_Back_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_The_Ursine_Hunter_Head_0" "Ban phước" "DOTA_Style_The_Ursine_Hunter_Head_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_The_Ursine_Hunter_Weapon_0" "Ban phước" "DOTA_Style_The_Ursine_Hunter_Weapon_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_The_Ursine_Hunter_OffHand_0" "Ban phước" "DOTA_Style_The_Ursine_Hunter_OffHand_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_The_Ursine_Hunter_Shoulder_0" "Ban phước" "DOTA_Style_The_Ursine_Hunter_Shoulder_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_Apostle_of_the_Tempest_Armor_0" "Ban phước" "DOTA_Style_Apostle_of_the_Tempest_Armor_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_Apostle_of_the_Tempest_Head_0" "Ban phước" "DOTA_Style_Apostle_of_the_Tempest_Head_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_Apostle_of_the_Tempest_Belt_0" "Ban phước" "DOTA_Style_Apostle_of_the_Tempest_Belt_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_Apostle_of_the_Tempest_Arms_0" "Ban phước" "DOTA_Style_Apostle_of_the_Tempest_Arms_1" "Gặt sạch" "DOTA_Style_Apostle_of_the_Tempest_Weapon_0" "Ban phước" "DOTA_Style_Apostle_of_the_Tempest_Weapon_1" "Gặt sạch" "Dota_Style_Wabbit_0" "Cấp 1" "Dota_Style_Wabbit_1" "Cấp 2" "Dota_Style_Wabbit_2" "Cấp 3" "Dota_Style_Wabbit_3" "Cấp 4" "DOTA_Style_Inferno_Rambler_Arms_0" "Mặc định" "DOTA_Style_Inferno_Rambler_Arms_1" "Đã Infuse" "DOTA_Style_Seed_of_Rebirth_Shoulder_0" "Mặc định" "DOTA_Style_Seed_of_Rebirth_Shoulder_1" "Đã Infuse" "DOTA_Style_Imperious_Tactician_Back_0" "Mặc định" "DOTA_Style_Imperious_Tactician_Back_1" "Đã Infuse" "DOTA_Style_Silent_Guardian_OffHand_0" "Mặc định" "DOTA_Style_Silent_Guardian_OffHand_1" "Đã Infuse" "DOTA_Style_Tormenta_Armor_0" "Mặc định" "DOTA_Style_Tormenta_Armor_1" "Đã Infuse" "DOTA_Style_Monkey_King_Arcana_Base" "Truyện muôn thuở" "DOTA_Style_Monkey_King_Arcana_Water" "Nhập thủy khuấy long cung" "DOTA_Style_Monkey_King_Arcana_Death" "Thông u gạch sổ tử" "DOTA_Style_Monkey_King_Arcana_Fire" "Tôi luyện lò bát quái" "DOTA_AutoStyle_Initial_Style_Reason" "Đầu trận" "DOTA_Style_Monkey_King_Arcana_Water_Reason" "Monkey King có tuyệt kỹ cấp 1" "DOTA_Style_Monkey_King_Arcana_Death_Reason" "Monkey King có tuyệt kỹ cấp 2" "DOTA_Style_Monkey_King_Arcana_Fire_Reason" "Monkey King có tuyệt kỹ cấp 3" "DOTA_Style_Monkey_King_Immortal_Base" "Hoa Quả Sơn" "DOTA_Style_Monkey_King_Immortal_Water" "Đông Hải" "DOTA_Style_Monkey_King_Immortal_Death" "Diêm Vương" "DOTA_Style_Monkey_King_Immortal_Fire" "Tề Thiên" "DOTA_Style_Dragon_Knight_1" "Dragon Knight có tuyệt kỹ cấp 1" "DOTA_Style_Dragon_Knight_2" "Dragon Knight có tuyệt kỹ cấp 2" "DOTA_Style_Dragon_Knight_3" "Dragon Knight có tuyệt kỹ cấp 3" "DOTA_Style_Omniknight_UndyingLight_Base" "Cơ bản" "DOTA_Style_Omniknight_UndyingLight_Angel" "Thiên thần hộ mệnh" "DOTA_Style_LifeStealer_Rage_Reason" "Phẫn nộ" "DOTA_Style_Bloodseekers_Head_Immortal_0" "Thirst thường" "DOTA_Style_Bloodseekers_Head_Immortal_1" "Thirst khát máu" "DOTA_Style_Bloodseeker_Thirst_Vision_Reason" "Bloodseeker có tầm nhìn từ kỹ năng Thirst" "DOTA_Style_Default" "Mặc định" "DOTA_Style_Infused" "Đã Infuse" "DOTA_Style_Quest_Locked" "Vinh dự" "DOTA_Style_Quest_Unlocked" "Vang danh" "DOTA_Style_Head_of_the_Sea_Djinn_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Head_of_the_Sea_Djinn_1" "Mở" "DOTA_Style_TI7_Default" "Nguyên bản" "DOTA_Style_TI7_Upgraded" "Rạng rỡ" "DOTA_Style_Prize_of_the_Saltworn_Mariner_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Prize_of_the_Saltworn_Mariner_1" "Ghostly" "DOTA_Style_Tsukumo_the_Moon_Cloud_0" "Kiểu 1" "DOTA_Style_Tsukumo_the_Moon_Cloud_1" "Kiểu 2" "DOTA_Style_Herald_Khorne_Head_0" "Sừng" "DOTA_Style_Herald_Khorne_Head_1" "Mũ trụ" "DOTA_Style_Herald_Khorne_Weapon" "Kiếm" "DOTA_Style_Herald_Khorne_Weapon_Alt" "Rìu" "DOTA_Item_Desc_Pudge_Arcana_Base" "Feast of Abscession" "DOTA_Item_Desc_Pudge_Arcana_Style1" "Grand Abscession" "KillEaterEvent_Pudge_ArcanaWins" "Trận thắng trước Rubick" "DOTA_Style_Pudges_TI10_Hook_Base" "Feast of Abscession Hook" "DOTA_Style_Pudges_TI10_Hook_Arcana_Alt_Style" "Grand Abscession Hook" "KillEaterEvent_TI8" "Chiến công đầu, trụ hay Roshan đầu" "KillEaterEventType_Lion_GreatFingerKills" "Số mạng giết bằng Finger of Death khi mục tiêu còn trên 350 máu." "KillEaterEvent_RubickArcana" "Trận thắng với Arcana của Rubick" "DOTA_Style_Desolate_Conquest_0" "Cơ bản" "DOTA_Style_Desolate_Conquest_1" "Quán quân" "DOTA_Style_ti8_bristleback_0" "Cơ bản" "DOTA_Style_ti8_bristleback_1" "Quán quân" "DOTA_Style_ti8_skywrath_mage_0" "Cơ bản" "DOTA_Style_ti8_skywrath_mage_1" "Quán quân" "DOTA_Style_The_Lightning_Orchid_Retro_0" "Tái sinh" "DOTA_Style_The_Lightning_Orchid_Retro_1" "Xuất chúng" "DOTA_Style_Leviathan_Whale_Blade_Retro_0" "Tái sinh" "DOTA_Style_Leviathan_Whale_Blade_Retro_1" "Xuất chúng" "DOTA_Style_Fin_Kings_Charm_Retro_0" "Tái sinh" "DOTA_Style_Fin_Kings_Charm_Retro_1" "Xuất chúng" "DOTA_Style_Tormented_Staff_Retro_0" "Tái sinh" "DOTA_Style_Tormented_Staff_Retro_1" "Xuất chúng" "DOTA_Style_Cauldron_of_Xahryx_Retro_0" "Tái sinh" "DOTA_Style_Cauldron_of_Xahryx_Retro_1" "Xuất chúng" "DOTA_Style_TI9_Cavern_Crawl_Default" "Nhà thám hiểm" "DOTA_Style_TI9_Cavern_Crawl_Upgrade" "Người tìm đường" "DOTA_Style_TI9_Courier_Default" "Bọ cơ bản" "DOTA_Style_TI9_Courier_1" "Bọ Gem" "DOTA_Style_TI9_Courier_2" "Bọ Ultimate Orb" "DOTA_Style_TI9_Courier_3" "Bọ Soul Booster" "DOTA_Style_TI9_Courier_4" "Bọ Refresher Orb" "DOTA_Style_TI9_Courier_5" "Bọ Octarine Core" "DOTA_Style_TI9_Courier_6" "Bọ Golden Aegis" "DOTA_Item_Desc_Overgrown_Empire_Style0" "Thời tiết gió mùa" "DOTA_Item_Desc_Overgrown_Empire_Style1" "Không thời tiết" "DOTA_Style_Tree_of_Frozen_Stonehenge_0" "Frostivus" "DOTA_Style_Tree_of_Frozen_Stonehenge_1" "Winter" "DOTA_Style_phoenix_immortal_back_0" "Mặc định" "DOTA_Style_phoenix_immortal_back_1" "Thiên đường" "DOTA_Style_The_Duskbloom_Trickster_Head_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_The_Duskbloom_Trickster_Head_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_The_Duskbloom_Trickster_Back_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_The_Duskbloom_Trickster_Back_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_The_Duskbloom_Trickster_Armor_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_The_Duskbloom_Trickster_Armor_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_The_Duskbloom_Trickster_Belt_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_The_Duskbloom_Trickster_Belt_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_The_Duskbloom_Trickster_OffHand_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_The_Duskbloom_Trickster_OffHand_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Song_of_the_Shadow_Dragon_Blade_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Song_of_the_Shadow_Dragon_Blade_1" "Bạc" "DOTA_Style_Song_of_the_Shadow_Dragon_Back_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Song_of_the_Shadow_Dragon_Back_1" "Bạc" "DOTA_Style_Song_of_the_Shadow_Dragon_Head_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Song_of_the_Shadow_Dragon_Head_1" "Bạc" "DOTA_Style_Song_of_the_Shadow_Dragon_Shoulders_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Song_of_the_Shadow_Dragon_Shoulders_1" "Bạc" "DOTA_Style_Song_of_the_Shadow_Dragon_Belt_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Song_of_the_Shadow_Dragon_Belt_1" "Bạc" "DOTA_Style_Valkyries_Shade_Weapon_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Valkyries_Shade_Weapon_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Valkyries_Shade_Head_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Valkyries_Shade_Head_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Valkyries_Shade_Shoulder_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Valkyries_Shade_Shoulder_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Valkyries_Shade_Back_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Valkyries_Shade_Back_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Valkyries_Shade_Belt_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Valkyries_Shade_Belt_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_The_Scarlet_Flare_Head_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_The_Scarlet_Flare_Head_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_The_Scarlet_Flare_Neck_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_The_Scarlet_Flare_Neck_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_The_Scarlet_Flare_Arms_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_The_Scarlet_Flare_Arms_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_The_Scarlet_Flare_Belt_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_The_Scarlet_Flare_Belt_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_arms_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_arms_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_arms_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_back_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_back_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_back_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_head_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_head_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_head_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_weapon_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_weapon_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_weapon_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Deep_One_Slayer_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_miyamoto_musash_arms_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_miyamoto_musash_arms_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_miyamoto_musash_arms_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_miyamoto_musash_back_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_miyamoto_musash_back_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_miyamoto_musash_back_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_miyamoto_musash_head_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_miyamoto_musash_head_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_miyamoto_musash_head_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_miyamoto_musash_legs_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_miyamoto_musash_legs_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_miyamoto_musash_legs_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_miyamoto_musash_ward_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_miyamoto_musash_ward_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_miyamoto_musash_ward_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_miyamoto_musash_weapon_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_miyamoto_musash_weapon_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_miyamoto_musash_weapon_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_arms_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_arms_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_arms_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_back_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_back_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_back_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_head_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_head_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_head_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_shoulder_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_shoulder_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_shoulder_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_weapon_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_weapon_1" "Chuyển hóa" "DOTA_Style_Lady_Whitewind_weapon_2" "Chuyển hóa lần hai" "DOTA_Style_Venge_Lost_Seraph_Style_0" "Sa ngã" "DOTA_Style_Venge_Lost_Seraph_Style_1" "Ánh sáng" "DOTA_Style_Venge_Lost_Seraph_Style_2" "Hoàng gia" "DOTA_Style_hood_2022_immortal_weapon_0" "Nguyên bản" "DOTA_Style_hood_2022_immortal_weapon_1" "Tomo'kan" "DOTA_Style_qop_2022_immortal_0" "Điện hạ" "DOTA_Style_qop_2022_immortal_1" "Hoàng gia" "DOTA_Style_qop_2022_immortal_legs_0" "Điện hạ" "DOTA_Style_qop_2022_immortal_legs_1" "Hoàng gia" "DOTA_Item_Frightful_Revelries_0" "Frightful Revelries" "DOTA_Item_Frightful_Revelries_1" "Harvest Night" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Belt_0" "Invoke" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Belt_1" "Quas" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Belt_2" "Wex" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Belt_3" "Exort" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Arms_0" "Invoke" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Arms_1" "Quas" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Arms_2" "Wex" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Arms_3" "Exort" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Head_0" "Invoke" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Head_1" "Quas" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Head_2" "Wex" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Head_3" "Exort" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom_Shoulder_0" "Invoke" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom_Shoulder_1" "Quas" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom_Shoulder_2" "Wex" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom_Shoulder_3" "Exort" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Back_0" "Invoke" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Back_1" "Quas" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Back_2" "Wex" "DOTA_Style_Invoker_Wings_of_Wisdom__Back_3" "Exort" "DOTA_Style_Red_Riding_Hood_Style_0" "Sói" "DOTA_Style_Red_Riding_Hood_Style_1" "Bà lão" //DOTA_ITEM_STYLES_END //DOTA_ITEM_STYLE_END "TeamCup_Description" "Dành tặng bởi người hâm mộ trong kỳ cúp đội hàng tuần tại The International" "NEXON_CybercafeBonus" "Đang nhận thêm %s1% điểm chiến trận do chơi tại %s2: %s3." "NEXON_CybercafeTimedReward" "%s1 đã được thưởng một %s2 do chơi tại %s3!" "NEXON_CybercafeBonusNoName" "Nhận thêm %s1% điểm Battle do chơi tại quán nét: %s2." "DOTA_Shutdown_Header" "Lỗi" "DOTA_GGPopup_Title" "TRẬN ĐẤU SẼ KẾT THÚC" "DOTA_GGPopup_Desc" "Bạn sẽ thua trong" "DOTA_Levelup_ItemDrop" "TĂNG CẤP RƠI VẬT PHẨM" "DOTA_Levelup_ItemDrop2" "TRANG BỊ LẠ" "DOTA_Levelup_ItemDrop_Desc2" "Khi chơi các trận đấu từ hệ thống xếp trận, bạn sẽ tìm thấy vật phẩm và nhận một món mỗi khi lên cấp. Bạn hiện đã đạt đủ điều kiện để phát hiện các vật phẩm hiếm hơn trước đó!" "DOTA_Levelup_ItemDrop3" "TRANG BỊ HIẾM" "DOTA_Levelup_ItemDrop_Desc3" "Các vật phẩm này có thể chứa diễn hoạt mới cho tướng được trang bị." "DOTA_Levelup_ItemDrop4" "TRANG BỊ KỲ BÍ" "DOTA_Levelup_ItemDrop_Desc4" "Các vật phẩm này thường chứa hiệu ứng diễn hoạt và phép mới cho tướng được trang bị." "DOTA_Levelup_ItemDrop5" "TRANG BỊ HUYỀN THOẠI" "DOTA_Levelup_ItemDrop_Desc5" "Các vật phẩm này thuộc hàng cực hiếm, thường thay thế toàn bộ thú vận chuyển hay thú cưỡi của tướng với mô hình và hiệu ứng mới." "DOTA_Levelup_ItemDrop6" "TRANG BỊ CỔ ĐẠI" "DOTA_Levelup_ItemDrop_Desc6" "Các vật phẩm này số lượng hiếm có khó dò, và không dễ phân loại." "DOTA_Levelup_ItemDrop8" "VẬT PHẨM ARCANA" "DOTA_Levelup_ItemDrop_Desc8" "Đây là vật phẩm hiếm hơn tất thảy, có khả năng thêm mô hình, âm thanh, hiệu ứng phép và biểu tượng giao diện mới cho bất kỳ tướng nào trang bị được." "DOTA_ItemDropLvl_Text" "Bạn hiện đủ điều kiện để tìm vật phẩm %s1. Chơi thêm nhiều trận để thăng cấp và tìm vật phẩm hiếm hơn." "DOTA_ItemDropLvl_TextMax" "Hiện đủ điều kiện để tìm vật phẩm %s1." "DOTA_Coach" "Huấn luyện viên" "DOTA_Coach2" "HUẤN LUYỆN VIÊN" "DOTA_Coach3" "HUẤN LUYỆN NHÓM NÀY" "DOTA_Coaches" "Huấn luyện viên" "DOTA_CoachesOther" "Huấn luyện viên khác" "DOTA_CoachNone" "Không có huấn luyện viên" "DOTA_Lobby_Join_Coach" "Huấn luyện đội này" "DOTA_Lobby_Leave_Coach" "Dừng huấn luyện" "DOTA_Student_Desc" "Chọn huấn luyện viên bạn muốn nghe" "DOTA_Student_Desc2" "Chọn học trò khác bạn muốn nghe" "DOTA_Students" "Học trò" "DOTA_StudentsOther" "Học trò khác" "DOTA_Coach_Desc" "Chọn góc quan sát." "DOTA_Coach_Chat" "Gửi riêng cho huấn luyện viên" "DOTA_CoachList" "Huấn luyện viên: %s1" "DOTA_Coach_Help" "Alt nhấp chuột vào màn hình hoặc bản đồ nhỏ để ra tín hiệu. Alt nhấp chuột lên các thành phần giao diện để làm chúng nổi bật lên. Ctrl nhấp chuột vào màn hình hoặc bản đồ nhỏ để vẽ.\n\nẤn nút 'Bật tắt góc nhìn học viên' để chuyển đổi ra vào góc nhìn của học viên.\n\nTin nhắn và lời nói của bạn chỉ có thể nghe được bởi học viên." "DOTA_Student_Help" "Để nói chuyện với người chơi khác trong đội, bỏ chọn hộp 'Gửi riêng cho huấn luyện viên' trong ô trò chuyện của bạn. Để ngừng xem trò chơi và âm thoại từ học viên, bỏ chọn tên của họ trong các hộp bên trên. \n\nÂm thoại của bạn chỉ có thể nghe được bởi huấn luyện viên và các học viên khác. Thông điệp vòng tán gẫu sẽ xem được bởi toàn đội phe mình." "DOTA_MuteChat" "Tắt tiếng toàn bộ trò chuyện" "DOTA_CoachControls_Draw" "Vẽ" "DOTA_CoachControls_Ping" "Ping" "DOTA_CoachControls_VoiceChat" "Bật tắt đàm thoại" "DOTA_CoachControls_TextChat" "Trò chuyện" "DOTA_CoachControls_VoiceBind" "{g:dota_keybind:ally_voice_chat_keybind} để nói" "DOTA_CoachControls_VoiceOpenMic" "Mở Mic để nói" "DOTA_CoachControls_NoCoach" "Huấn luyện viên không ở trong trận đấu" "DOTA_CoachControls_CoachNotHere" "Huấn luyện viên của bạn hiện không ở trong trận đấu này. Họ có thể vào sau, hoặc bạn có thể kết thúc phiên huấn luyện." "DOTA_CoachControls_Draw_Hotkey" "CTRL + Nhấp chuột" "DOTA_CoachControls_Ping_Hotkey" "ALT + Nhấp chuột" "DOTA_CoachControls_TeamCoach" "Huấn luyện đội" "DOTA_CoachControls_PrivateCoach" "Huấn luyện viên riêng" "DOTA_CoachControls_CoachingTeam" "Huấn luyện {s:coaching_team_name}" "DOTA_CoachControls_PrivateCoaching" "Huấn luyện riêng" "DOTA_CoachControls_PrivateCoachTextHelp" "{g:dota_keybind:ally_text_chat_keybind}TAB để trò chuyện" "DOTA_CoachControls_RedirectVoiceToCoach" "Huấn luyện viên" "DOTA_CoachControls_RedirectVoiceToAllies" "Đồng minh" "DOTA_CoachControls_AskingToCoachFriend" "Yêu cầu huấn luyện bạn bè" "DOTA_CoachControls_WaitingForFriendToAccept" "Đang chờ bạn bè chấp nhận." "DOTA_CoachControls_FriendWantsToCoach" "Bạn bè muốn được huấn luyện" "DOTA_CoachControls_Accept" "Đồng ý" "DOTA_CoachControls_Decline" "Từ chối" "DOTA_CoachControls_SendingResponse" "Đang gửi hồi âm." "DOTA_CoachControls_ChatHint" "Dùng TAB để chuyển giữa kênh huấn luyện, đồng minh và tất cả" "DOTA_CoachMenu_BecomeCoachTitle" "Làm huấn luyện viên" "DOTA_CoachMenu_BecomeCoachHelp" "Giúp phát triển thế hệ người chơi Dota tiếp theo bằng cách hỗ trợ họ.

Nhận điểm huấn luyện viên bằng cách tích lũy đánh giá tích cực từ học viên." "DOTA_CoachMenu_BecomeCoachButton" "Xem người chơi" "DOTA_CoachMenu_BecomeCoachStudentsAvailable" "Sẵn sàng" "DOTA_CoachMenu_RequestCoachTitle" "Nhận huấn luyện riêng" "DOTA_CoachMenu_RequestCoachHelp" "Nhờ người chơi Dota kinh nghiệm giúp đỡ.

Huấn luyện viên sẽ thấy danh sách người chơi nhờ giúp đỡ và tự quyết xem họ sẽ giúp đỡ ai." "DOTA_CoachMenu_RequestCoachText" "Cần trợ giúp? Hỏi một người chơi Dota kinh nghiệm để được hỗ trợ riêng." "DOTA_CoachMenu_RequestCoachButton" "Yêu cầu huấn luyện viên" "DOTA_CoachMenu_PlayWithCoachText" "Chơi với huấn luyện viên" "DOTA_CoachMenu_CoachActive_FinishSession" "Kết thúc phiên" "DOTA_CoachMenu_LookingForCoach_Title" "Tìm huấn luyện viên" "DOTA_CoachMenu_CoachActiveAsCoach_Title" "Huấn luyện riêng" "DOTA_CoachMenu_CoachActiveAsCoach_Text" "Dùng kênh trò chuyện huấn luyện để giao tiếp với người chơi của bạn." "DOTA_CoachMenu_CoachActiveAsCoach_JoinLobby" "Tham gia trận" "DOTA_CoachMenu_CoachActiveAsStudent_Title" "Sẵn sàng nhận huấn luyện" "DOTA_CoachMenu_CoachActiveAsStudent_Text" "Dùng kênh trò chuyện huấn luyện để giao tiếp với huấn luyện viên của bạn." "DOTA_RequestCoach_Text" "Hỏi một người chơi Dota kinh nghiệm." "DOTA_RequestCoach_Requirements" "Huấn luyện viên chỉ chấp nhận yêu cầu nếu như họ:" "DOTA_RequestCoach_BehaviorScoreRequirement" "Cần ít nhất {d:required_coach_behavior_score} điểm hành vi và giao tiếp" "DOTA_RequestCoach_RankRequirement" "Xếp hạng {s:required_coach_rank} hoặc cao hơn" "DOTA_RequestCoach_PlayerRankRequirement:p{required_coach_higher_stars}" "Hơn bạn ít nhất {d:required_coach_higher_stars} sao hạng (nếu bạn đã được tính hạng)" "DOTA_RequestCoach_StopText" "Bạn hoặc huấn luyện viên có thể kết thúc phiên huấn luyện vào bất kỳ lúc nào." "DOTA_RequestCoach_StartSearching" "Bắt đầu tìm kiếm" "DOTA_RequestCoach_Failed" "Không thể yêu cầu huấn luyện viên" "DOTA_AcceptCoachingSession_Title" "Xung phong làm huấn luyện viên" "DOTA_AcceptCoachingSession_Subtitle" "Cố vấn cho người chơi đang tìm hiểu Dota." "DOTA_AcceptCoachingSession_FriendlyTip" "Nhẫn nại và thân thiện" "DOTA_AcceptCoachingSession_SuccessesTip" "Hiệu chỉnh thành công" "DOTA_AcceptCoachingSession_MicromanageTip" "Đừng điều khiển từng ly từng tí" "DOTA_AcceptCoachingSession_StopText" "Bạn hoặc người chơi có thể kết thúc phiên huấn luyện bất kỳ lúc nào." "DOTA_AcceptCoachingSession_StartCoaching" "Bắt đầu huấn luyện" "DOTA_AcceptCoachingSession_Failed" "Không thể chấp nhận phiên huấn luyện" "DOTA_CoachingSessionRole_Coach" "Huấn luyện viên" "DOTA_CoachingSessionRole_Student" "Người chơi" "DOTA_RateCoachingSession_Title" "Phiên huấn luyện như thế nào?" "DOTA_RateCoachingSession_Good" "Tốt" "DOTA_RateCoachingSession_Bad" "Tệ" "DOTA_RateCoachingSession_ReportCoach" "Tố cáo huấn luyện viên có hành vi xúc phạm" "DOTA_RateCoachingSession_ReportPlayer" "Tố cáo người chơi có hành vi xúc phạm" "DOTA_RateCoachingSesison_Failed" "Không thể gửi đánh giá cho phiên" "DOTA_LeaveCoachingSession_Title" "Kết thúc phiên huấn luyện" "DOTA_LeaveCoachingSession_ConfirmText" "Bạn có chắc mình muốn rời khỏi phiên huấn luyện này không?" "DOTA_LeaveCoachingSession_FailedTitle" "Không thể rời phiên huấn luyện" "DOTA_JoinCoachingSessionLobby_Title" "Tham gia trận đấu người chơi" "DOTA_JoinCoachingSessionLobby_Text" "Người chơi được huấn luyện của bạn đã vào trận. Bạn có muốn tham gia trận của họ dưới tư cách huấn luyện viên không?" "DOTA_JoinCoachingSessionLobby_Failed" "Không thể tham gia vào trận của người chơi" "DOTA_CoachingRequest_LoadingMatchDetails" "Đang nạp chi tiết trận đấu" "DOTA_CoachingRequest_FailedToLoadMatchDetails" "Không nạp chi tiết trận đấu" "DOTA_BecomeCoach_Title" "Làm huấn luyện viên" "DOTA_BecomeCoach_BehaviorScore" "Điểm hành vi/giao tiếp" "DOTA_BecomeCoach_BehaviorScoreValues" "{s:behav_score} / {s:comm_score}" "DOTA_BecomeCoach_BehaviorScoreUnknown" "Tân thủ" "DOTA_BecomeCoach_Rank" "Hạng" "DOTA_BecomeCoach_StatEligible" "Ok" "DOTA_BecomeCoach_StatTooLow" "Quá thấp" "DOTA_BecomeCoach_RankRequired" "Huấn luyện viên cần đạt ít nhất hạng {s:required_coach_rank}." "DOTA_BecomeCoach_BehaviorScoreRequired" "Huấn luyện viên cần đạt ít nhất {d:required_coach_behavior_score} điểm giao tiếp và hành vi." "DOTA_BecomeCoach_PlayerRankTooHigh:p{required_coach_higher_stars}" "Huấn luyện viên phải cao hơn học viên ít nhất {d:required_coach_higher_stars} sao hạng. Huấn luyện viên bậc Immortal có thể nhận mọi học viên." "DOTA_AboutCoaching_Title" "Về việc huấn luyện" "DOTA_AboutCoaching_Text" "Người chơi có thể yêu cầu được huấn luyện bằng cách nhấp nút tương ứng ở bên phải trên cùng trong trò chơi, hoặc tại trang tổng quan gần đội nhóm ở góc dưới bên phải.\n\nHuấn luyện viên và người chơi có thể bắt đầu hoặc kết thúc phiên huấn luyện bất kỳ lúc nào.\n\nKhi huấn luyện xong, người chơi và huấn luyện viên đều có cơ hội để đánh giá chất lượng của phiên. Huấn luyện nhận hoặc mất điểm huấn luyện dựa trên sự đánh giá của người chơi." "DOTA_PlayersLookingForCoach_Title" "Người chơi tìm huấn luyện viên" "DOTA_PlayersLookingForCoach_Language" "Ngôn ngữ:" "DOTA_PlayersLookingForCoach_Player" "Người chơi" "DOTA_PlayersLookingForCoach_Rank" "Hạng" "DOTA_PlayersLookingForCoach_GamesPlayed" "Trận đã chơi" "DOTA_PlayersLookingForCoach_Status" "Trạng thái" "DOTA_PlayersLookingForCoach_Waiting" "Đang chờ" "DOTA_PlayersLookingForCoach_StartCoaching" "Bắt đầu huấn luyện" "DOTA_PlayersLookingForCoach_Uncalibrated" "Chưa tính hạng" "DOTA_PlayersLookingForCoach_Dashboard" "Sảnh" // Korean used here since this is a Korean-only feature and allows testing without having to set language. "Econ_Purgatory" "구매확정" "Econ_Purgatory_FinalizeAllItems" "모두 구매확정" "Econ_Purgatory_FinalizePurchase" "구매확정" "Econ_Purgatory_ReturnItem" "환불" "Econ_Purgatory_FinalizePurchaseDlg_Title" "구매확정" "Econ_Purgatory_FinalizePurchaseDlg_Msg" "해당 아이템의 구매를 확정하고 배낭으로 이동하시겠습니까? 구매 확정한 아이템은 청약철회가 불가능하니 신중히 결정해 주십시오." "Econ_Purgatory_FinalizePurchaseDlg_ConfirmButton" "구매확정" "Econ_Purgatory_FinalizePurchaseDlg_CancelButton" "취소" "Econ_Purgatory_ReturnDlg_Title" "환불" "Econ_Purgatory_ReturnDlg_Msg" "해당 아이템의 청약철회 하시겠습니까?" "Econ_Purgatory_ReturnDlg_ConfirmButton" "청약철회" "Econ_Purgatory_ReturnDlg_CancelButton" "취소" "DOTA_econ_item_details_purgatory_header" "메이비 박스" "DOTA_econ_item_details_purgatory_refund" "환불" "DOTA_econ_item_details_purgatory_finalize" "완료" "DOTA_Purgatory_Tooltip" "메이비 박스에 있는 아이템을 완료하기 전 사용 또는 수정할 수 없습니다. 아이템이 메이비 박스에 그대로 있으면 환불하실 수 있습니다." "DOTA_InMaybeBox_Label" "메이비 박스에 포함" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Purgatory" "이 세트는 메이비 박스에 있습니다" "ItemPurgatory_Finalize_Succeeded" "Đã hoàn thành." "ItemPurgatory_Finalize_Failed_Incomplete" "Việc hoàn thiện chỉ thành công một phần. Một hoặc nhiều vật phẩm đã không được hoàn thiện." "ItemPurgatory_Finalize_Failed_ItemsNotInPurgatory" "Việc hoàn thiện có thể đã thành công phần nào. Ít nhất một vật phẩm đã không còn trong hộp Maybe. Có thể nó đã được tự động dời đến kho đồ." "ItemPurgatory_Finalize_Failed_CouldNotFindItems" "Không thể tìm thấy một hoặc nhiều vật phẩm." "ItemPurgatory_Finalize_Failed_NoSOCache" "Máy chủ đang gặp sự cố. Vui lòng thử lại sau vài phút." "ItemPurgatory_Finalize_Failed_BackpackFull" "Vẫn còn vật phẩm chưa được xử lý. Dọn dẹp chỗ trống trong Kho vũ khí của bạn và thử lại." "ItemPurgatory_Refund_Succeeded" "Hoàn tiền thành công." "ItemPurgatory_Refund_Failed_ItemsNotInPurgatory" "Vật phẩm bạn đã chỉ định không có trong Hộp Maybe." "ItemPurgatory_Refund_Failed_CouldNotFindItem" "Hoàn tiền thất bại. Không thể tìm thấy vật phẩm chỉ định." "ItemPurgatory_Refund_Failed_TryLater" "Hoàn tiền thất bại. Vui lòng thử lại sau." "ItemPurgatory_UnknownError" "Lỗi không xác định." "ItemPurgatory_AskRemoveItemFromPurgatory_Title" "아이템을 완료하시겠습니까?" "ItemPurgatory_AskRemoveItemFromPurgatory_Body" "이 아이템을 완료하셔서 메이비 박스에서 제거하시겠습니까?" // Crafting Tooltips "DOTA_CraftingTooltip_Title_Rarity" "Vật phẩm %s1 bất kỳ" "DOTA_CraftingTooltip_Desc_Rarity" "Kéo bất kỳ vật phẩm %s1 nào vào đây để thỏa điều kiện cho công thức." "DOTA_CraftingTooltip_Title_Quality" "Vật phẩm %s1 bất kỳ" "DOTA_CraftingTooltip_Desc_Quality" "Kéo bất kỳ vật phẩm với phẩm chất %s1 nào vào đây để thỏa điều kiện cho công thức." "DOTA_CraftingTooltip_Title_Output_Random_Item" "Vật phẩm %s1 ngẫu nhiên" "DOTA_CraftingTooltip_Desc_Output_Random_Item" "Một vật phẩm %s1 ngẫu nhiên sẽ được tạo ra." "Dota_Economy_Equip_Now" "Trang bị ngay" "Dota_Economy_Acknowledge" "Đồng ý" "Dota_Economy_Acknowledge_All_Purchases" "Chấp nhận tất cả mua hàng" "Dota_Economy_Acknowledge_All_Trades" "Chấp nhận tất cả trao đổi" "Dota_Economy_Acknowledge_All_Count" "Chấp nhận tất cả (%s1)" "Dota_Economy_Reward_Subtitle" "Ô vật phẩm %s1 cho %s2" "DOTA_PlayerName_ixmike" "Liquid`ixmike88" "DOTA_PlayerName_iceiceice" "iceiceice" "DOTA_PlayerName_Burning" "BurNIng" "DOTA_PlayerName_Kuroky" "Kuroky" "DOTA_PlayerName_Sing" "Sing" "DOTA_PlayerName_BZZ" "BZZ" "DOTA_PlayerName_CaspeRRR" "CaspeRRR" "DOTA_PlayerName_Yol" "RoX.KIS.yol" "DOTA_PlayerName_DD" "DD" "DOTA_PlayerName_ArsArt" "Ars-Art" "DOTA_PlayerName_SOLO" "SOLO" "DOTA_PlayerName_YYF" "YYF" "DOTA_PlayerName_ZSMJ" "ZSMJ" "DOTA_PlayerName_NS" "NS" "DOTA_PlayerName_Funn1k" "Funn1k" "DOTA_PlayerName_Ohaiyo" "Ohaiyo" "DOTA_PlayerName_Arteezy" "Arteezy" "DOTA_PlayerName_Mushi" "Mushi" "DOTA_PlayerName_BuLba" "BuLba" "DOTA_PlayerName_Hao" "Hao" "DOTA_PlayerName_G" "Sergey 'G' Bragin" "DOTA_PlayerName_EternalEnvy" "EternaLEnVy" // Voice Credits "DOTA_Credits_Tab" "LỜI CẢM ƠN" "DOTA_Credits_Title" "LỜI CẢM ƠN" "DOTA_ActorCredits_1_Name" "Dee Bradley Baker" "DOTA_ActorCredits_1_Role" "Techies" "DOTA_ActorCredits_2_Name" "Dennis Bateman" "DOTA_ActorCredits_2_Role" "Invoker" "DOTA_ActorCredits_3_Name" "Tom Chantler" "DOTA_ActorCredits_3_Role" "Centaur, Lion, Outworld Destroyer, Riki, Slark, Tusk, Witch Doctor" "DOTA_ActorCredits_4_Name" "Merle Dandridge" "DOTA_ActorCredits_4_Role" "Legion Commander, Winter Wyvern" "DOTA_ActorCredits_5_Name" "Barry Dennen" "DOTA_ActorCredits_5_Role" "Chaos Knight, Phantom Lancer, Rubick" "DOTA_ActorCredits_6_Name" "Dave Fennoy" "DOTA_ActorCredits_6_Role" "Batrider, Ember Spirit, Faceless Void, Huskar, Jakiro, Venomancer, Wraith King" "DOTA_ActorCredits_7_Name" "Jim French" "DOTA_ActorCredits_7_Role" "Elder Titan" "DOTA_ActorCredits_8_Name" "Michael Gregory" "DOTA_ActorCredits_8_Role" "Bounty Hunter, Clinkz, Silencer" "DOTA_ActorCredits_9_Name" "Gin Hammond" "DOTA_ActorCredits_9_Role" "Crystal Maiden, Drow Ranger, Enchantress, Mirana, Phantom Assassin, Spectre, Vengeful Spirit" "DOTA_ActorCredits_10_Name" "James Kirkland" "DOTA_ActorCredits_10_Role" "Arc Warden" "DOTA_ActorCredits_11_Name" "John Patrick Lowrie" "DOTA_ActorCredits_11_Role" "Ancient Apparition, Dark Seer, Doom, Earthshaker, Pudge, Shadow Fiend, Storm Spirit" "DOTA_ActorCredits_12_Name" "Ellen McLain" "DOTA_ActorCredits_12_Role" "Broodmother, Death Prophet" "DOTA_ActorCredits_13_Name" "Bruce Miles" "DOTA_ActorCredits_13_Role" "Alchemist, Lifestealer, Omniknight" "DOTA_ActorCredits_14_Name" "Linda K. Morris" "DOTA_ActorCredits_14_Role" "Bình luận viên, Luna, Naga Siren, Queen of Pain, Templar Assassin" "DOTA_ActorCredits_15_Name" "Sam A. Mowry" "DOTA_ActorCredits_15_Role" "Anti-Mage, Beastmaster, Clockwerk, Necrophos, Secret Shopkeeper, Slardar, Warlock" "DOTA_ActorCredits_16_Name" "Eric Newsome" "DOTA_ActorCredits_16_Role" "Chen, Leshrac, Nature's Prophet, Razor, Tidehunter, Tiny, Zeus" "DOTA_ActorCredits_17_Name" "Nolan North" "DOTA_ActorCredits_17_Role" "Brewmaster, Earth Spirit, Gyrocopter, Keeper of the Light, Lone Druid, Lycan, Meepo, Ogre Magi, Shadow Demon, Troll Warlord" "DOTA_ActorCredits_18_Name" "Dempsey Pappion" "DOTA_ActorCredits_18_Role" "Magnus, Nyx Assassin, Visage" "DOTA_ActorCredits_19_Name" "TJ Ramini" "DOTA_ActorCredits_19_Role" "Abaddon, Bristleback, Skywrath Mage, Timbersaw" "DOTA_ActorCredits_20_Name" "Harry S. Robins" "DOTA_ActorCredits_20_Role" "Tinker" "DOTA_ActorCredits_21_Name" "Gary Schwartz" "DOTA_ActorCredits_21_Role" "Lich, Pugna, Shadow Shaman, Sniper" "DOTA_ActorCredits_22_Name" "David Scully" "DOTA_ActorCredits_22_Role" "Bane, Dazzle, Juggernaut, Morphling, Sand King, Sven, Weaver" "DOTA_ActorCredits_23_Name" "Mike Shapiro" "DOTA_ActorCredits_23_Role" "Oracle" "DOTA_ActorCredits_24_Name" "David Sobolov" "DOTA_ActorCredits_24_Role" "Terrorblade" "DOTA_ActorCredits_25_Name" "Jon St. John" "DOTA_ActorCredits_25_Role" "Axe, Bloodseeker, Enigma, Kunkka" "DOTA_ActorCredits_26_Name" "Fred Tatasciore" "DOTA_ActorCredits_26_Role" "Disruptor, Spirit Breaker, Treant Protector, Undying, Ursa, Warlock's Golem" "DOTA_ActorCredits_27_Name" "Jen Taylor" "DOTA_ActorCredits_27_Role" "Lina, Medusa, Puck, Windranger" "DOTA_ActorCredits_28_Name" "Tony Todd" "DOTA_ActorCredits_28_Role" "Dragon Knight, Night Stalker, Viper" "DOTA_ActorCredits_29_Name" "Và còn thêm" "DOTA_ActorCredits_29_Role" "Io tự lồng tiếng chính mình" "DOTA_SpecialThanks_Title" "ĐẶC BIỆT CẢM ƠN" "DOTA_SpecialThanks" "Valve chân thành cảm ơn những người bạn tại Blizzard đã hỗ trợ cộng đồng DOTA và cộng đồng Warcraft III®, khởi nguồn của DOTA." "Unlock_GameMode" "Đã mở khóa chế độ chơi mới!" "Unlock_Matchmaking" "Đã mở khóa xếp trận!" "Unlock_Competitive" "ĐẤU XẾP HẠNG" "Unlock_Competitive_Desc" "Chơi trong một môi trường cạnh tranh với những người chơi dày dạn kinh nghiệm khác. Theo dõi tiến độ của mình với điểm xếp hạng (MMR) - chỉ bạn và bạn bè mới được xem." "Unlock_Present" "Có quà rồi nè!" "Unlock_Present_Desc" "Bạn đã đạt đến cấp độ yêu cầu để mở khóa phần quà tiếp theo. Mở nó tại kho đồ để nhận các vật phẩm miễn phí nhé!" "Unlock_Feature" "Đã mở khóa tính năng mới!" "Unlock_Trading" "ĐANG TRAO ĐỔI" "Unlock_Trading_Desc" "Bạn đã đạt đủ cấp để trao đổi vật phẩm với người chơi khác. Nhấp chuột phải vào tên của một người chơi để bắt đầu trao đổi với họ." "Present1_T1" "Tùy chỉnh hero của bạn" "Present1_D1" "Khi chơi Dota, bạn sẽ tìm thấy rất nhiều loại vật phẩm. Một số, giống thứ bạn vừa nhận, có thể giúp bạn tùy chỉnh ngoại hình của tướng. Thử vào kho vũ khí và trang bị cho nó xem, thấy gì khác không nào." "Present1_T2" "Tùy chỉnh vật phẩm của bạn" "Present1_D2" "Một số vật phẩm là công cụ dùng để kết hợp với vật phẩm khác. Nhãn tên bạn vừa nhận cho phép viết lại tên của vật phẩm bạn sở hữu." "Present1_I2" "Kiếm ta diệt mi đây!" "Present1_T3" "Tướng gốc" "Present1_T4" "Đã trang bị bộ vật phẩm tùy biến" "Present2_T1" "Mang bản sắc cá nhân vào vật phẩm bạn yêu thích" "Present2_D2" "Dùng dao đục nghệ nhân để thêm ô trống vào vật phẩm, và rồi chọn một ngọc thêm vào ô đó. Vật phẩm có thể đục tới năm ô, cho phép bạn tạo nhiều kết hợp độc lạ." "Present2_D3" "Sau khi bạn đã thêm một ô vào vật phẩm của mình, hãy nạm vào đó ngọc lưu danh điểm giết, nó sẽ bắt đầu thống kê số mạng tướng bạn hạ được khi trang bị vật phẩm." "Present2_D4" "Các ngọc hiếm này có thể thêm cử động mới cho tướng trang bị vật phẩm." "Present2_D5" "Các ngọc hiếm này có thể thêm hiệu ứng mới vào thú vận chuyển." "Present2_I1" "Ngọc lưu danh điểm giết" "Present2_T2" "Ngọc khác" "Present2_T3" "Nhãn mô tả" "Present3_T1" "Thêm nhiều tùy biến khác" "Present3_D1" "Dùng dao đục nghệ nhân để thêm ô trống vào vật phẩm, và rồi gắn một ngọc chiến thắng của bạn vào trong. Ngọc này sẽ theo dõi số trận thắng bạn đạt khi trang bị nó. Đừng quên vật phẩm có thể đục tối đa 5 ô, cho phép bạn gắn ngọc khác vào, ví dụ như ngọc thống kê số mạng giết." "Present3_I1" "Ngọc lưu danh chiến thắng" "Present3_D2" "Nhãn mô tả là vật phẩm bạn vừa nhận, nó cho phép thay đổi mô tả của một vật phẩm." "Present3_T2" "Mắt tùy chỉnh" "Present3_D3" "Staff of Faith bạn vừa nhận là một mắt tùy biến, thay thế hình ảnh của mắt vàng và mắt xanh mặc định. Không như vật phẩm cho tướng, mắt trang trí được trang bị từ phòng thay đồ người chơi, chúng luôn có hiệu lực bất kể tướng bạn đang chơi là gì." "Present3_I2" "Đây là mô tả cho thanh kiếm đẹp tuyệt vời ông mặt trời mà ta sẽ dùng để lấy mạng ngươi!" "Present3_I3" "Blade of the Chiseled Guard" "Present4_T1" "Tăng điểm Battle" "Present4_D1" "Sau mỗi trận Dota, bạn nhận XP trong hồ sơ của mình, và mỗi khi thăng cấp sẽ nhận thưởng. Bạn có thể tăng lượng XP nhận được bằng cách trang bị một gói tăng điểm chiến đấu, như vật phẩm bạn vừa nhận. Trang bị nó tại phòng thay đồ người chơi và thử ngay đi nào." "Present4_D2" "Nếu bạn trang bị gói tăng điểm chiến đấu và chơi, bạn cũng tăng lượng XP người chơi khác nhận được trong cùng trận. Nhiều gói tăng điểm chiến đấu sẽ cộng dồn cùng nhau, vậy nên một nhóm người chơi dùng gói tăng điểm sẽ tăng XP rất nhanh." "Present4_T2" "Vé xem giải đấu" "Present4_D3" "Bạn có thể xem các giải đấu có sự hiện diện của người chơi Dota chuyên nghiệp bằng cách mua vé. Chúng tôi vừa tặng bạn vé giải The International 2013, với 16 đội tuyển hàng đầu thế giới. Sau khi kích hoạt từ kho đồ, bạn sẽ thấy giải đấu dưới thẻ XEM. Bạn có thể xem mọi trận đấu có trong giải, bao gồm cả bình luận bằng tiếng Anh, Nga, Trung và Hàn." "Present4_T3" "Tăng điểm Battle cộng dồn" "Present4_T4" "Bob (Drow Ranger) tăng điểm Battle người chơi nhận được trong trận đấu này lên 15%!" "Present4_T5" "+ 100 điểm + 35 điểm thưởng" "Present5_T1" "Chế tạo" "Present5_T3" "Công thức" "Present5_D1" "Khi bạn chơi, bạn sẽ tìm thấy một số vật phẩm mình không thích. Ngoài cách trao đổi với người chơi khác, bạn có thể dùng hệ thống chế tạo vật phẩm để đổi chúng thành vật phẩm mình ao ước." "Present5_D2" "Công thức này cần hai vật phẩm phổ biến để hoàn thành, và tạo cử động khiêu khích Celebration of Death của Witch Doctor. Để bắt đầu tạo, vào kho đồ và chọn 'Chế tạo' trong trình đơn của công thức sau khi nhấp chuột phải." "Present5_T2" "Khiêu khích" "Present5_D3" "Khiêu khích là dạng vật phẩm cho phép bạn dùng cử động tùy biến trên tướng bằng cách ấn phím tương ứng (bạn có thể tìm thấy nút khiêu khích trên trang Thao tác đơn vị ở thiết lập điều khiển). Nhưng hãy cẩn thận! Khi khiêu khích địch thủ, bạn sẽ để lộ sườn đấy!" "Present5_D4" "Vật phẩm phổ biến bất kỳ" "Present5_D5" "Kéo bất kỳ vật phẩm có độ hiếm phổ biến vào đây để thỏa điều kiện công thức chế tạo." "Present6_T1" "Giao diện HUD tùy chỉnh" "Present6_D1" "Vật phẩm này được trang bị trong phòng thay đồ cho người chơi, giúp thay đổi hình ảnh cho các yếu tố giao diện trong trận đấu." "Present6_D2" "Bất cứ khi nào bạn trang bị giao diện HUD tùy chỉnh, người chơi khác trong trận đấu cũng có thể sử dụng nó. Trong trận đấu tiếp theo của mình, hãy thử nhấp vào nút 'Nội dung chia sẻ' ở thanh công cụ bên trên để xem người chơi khác chia sẻ vật phẩm trang trí nào cho bạn!" "Present6_T2" "Thêm Ngọc" "Present6_T3" "Nội dung chia sẻ" "Present6_I1" "Ngọc lưu danh mắt cắm" "Present6_I2" "HUD: Cruel Diretide" "Present6_D3" "Ngọc này sẽ theo dõi số mắt vàng và xanh bạn đã cắm trong trận đấu. Tuyệt vời để khoe thiên hạ bạn chú trọng đến việc chơi hỗ trợ đến thế nào!" "Present7_T1" "Kho báu" "Present7_D1" "Khi chơi, bạn sẽ tìm thấy nhiều loại kho báu khác nhau. Mỗi kho báu sẽ hiện danh sách các vật phẩm nó có thể chứa bên trong, thông thường chúng sẽ có trong đó các vật phẩm hiếm và giá trị nhất Dota 2." "Present7_D2" "Để mở một kho báu, bạn cần chìa khóa hay ấn tương ứng. Chúng tôi đã tặng bạn chìa hòm chào mừng tân thủ, để bạn có thể mở hòm tương ứng bằng cách nhấp phải trong kho đồ. Với các kho báu khác, bạn có thể mua chìa từ cửa hàng Dota 2, hoặc trao đổi với người chơi khác." "Present7_T2" "Đổi ngọc" "Present7_D3" "Muốn đổi một ngọc đã gắn trong vật phẩm? Hay chuyển ngọc từ vật phẩm này sang vật phẩm khác mà vẫn giữ nguyên chỉ số? Hãy dùng búa nghệ nhân để gỡ ngọc ra khỏi vật phẩm, giải phóng ô trống để bạn có thể nạm ngọc khác vào." "Present7_D4" "Kho báu" "Present7_D5" "Chìa khóa" "Present8_T1" "Thú vận chuyển tùy chỉnh" "Present8_D1" "Mighty Boar bạn vừa nhận là một thú vận chuyển trang trí, thay thế hình ảnh của thú vận chuyển trong trận đấu. Như mắt trang trí, thú được trang bị từ phòng thay đồ người chơi, chúng luôn có hiệu lực bất kể tướng bạn đang chơi là gì. Có rất nhiều loại thú vận chuyển, hãy tìm con nào hợp phong cách của mình nhé!" "Present8_T2" "Gói mở rộng kho đồ" "Present8_D2" "Hết chỗ trong kho đồ? Gói mở rộng kho đồ sẽ tăng vĩnh viễn số ô trống trong kho. Nhấp chuột phải vào gói mà chúng tôi vừa tặng bạn, chọn 'Mở rộng' để sử dụng." "Present9_T1" "Phát thanh viên tùy chỉnh" "Present9_D1" "Khi trang bị trong phòng thay đồ người chơi, các vật phẩm này sẽ thay đổi âm thoại của phát thanh viên trong trò chơi. Các gói phát thanh viên tùy biến thường có hàng trăm lời thoại mới cho các sự kiện riêng biệt, đảm bảo ràng bạn sẽ luôn nghe các câu mới trong nhiều trận đấu. Như giao diện HUD, phát thanh viên tùy biến có thể chia sẻ cho các người chơi khác trong cùng trận đấu." "Present9_T2" "Tiến lên!" "Present9_D2" "Kể từ đây, quà sẽ cần đạt thêm nhiều cấp trước khi được mở, nhưng ngược lại, chúng sẽ chứa các vật phẩm hiếm hơn cho bạn thỏa thích trải nghiệm. Chúc may mắn!" "EconOpen_BaseString" "MỞ KHÓA CHIẾN LỢI PHẨM" "EconOpen_Gift" "MỞ QUÀ CỦA BẠN ĐI NÀO" "CompDL" "Đang tải Compendium..." "CouldntDLCompendium" "Không thể tải compendium. Xin vui lòng thử lại sau." "CouldntSaveCompendium" "Không thể lưu lựa chọn trong Compendium. Xin vui lòng thử lại sau." "CompendiumSel_Default" "Xác định lựa chọn" "CompendiumGC_DataErr" "Yêu cầu gọi webapi không hợp lệ: thiếu ID giải đấu, id quản trị, hoặc tệp dữ liệu." "CompendiumGC_KVFile" "Định dạng không hợp lệ cho file dữ liệu Compendium. Phải là file chữ dựa trên KeyValues." "CompendiumGC_InvalidSel" "Lựa chọn index không hợp lệ cho file dữ liệu Compendium. Các index phải lớn hơn 0, và không trùng với bất kỳ lựa chọn index nào khác." "CompendiumGC_DBErr" "Không thể ghi vào cơ sở dữ liệu của giải. Xin vui lòng thử lại sau." "CompendiumGC_NotAdmin" "Bạn không có quyền quản trị cho giải đấu đó.'" "CompendiumGC_Ok" "Đã cập nhật Compendium." "Compendium_YourSel" "Lựa chọn của bạn:" "Compendium_MoreInfo" "Hiện thêm thông tin" "Compendium_Correct" "BẠN ĐÃ ĐÚNG!" "Compendium_Incorrect" "BẠN ĐÃ SAI!" "Compendium_Pts" "%s1 điểm" "Compendium_Pt" "1 điểm" "CompendiumPageError_ComboSelIdx" "'selection_index' của '%s1' trong khối combo '%s2' không hợp lệ." "CompendiumError_InvalidSel" "Không thể tìm thấy một chọn lựa với mục lục của %s1." "CompendiumError_DataProvider" "Không thể tìm thấy bộ cung cấp dữ liệu tên '%s1' trong biểu đồ '%s2'." "CompendiumError_DataProviderFilterNoInputs" "Không thể tìm thấy mục nhập liệu cho bộ cung cấp dữ liệu '%s1'" "CompendiumError_DataProviderFilterBadInput" "bộ cung cấp dữ liệu lọc '%s1' có mục nhập liệu '%s2' không tồn tại. Nó có thể được định nghĩa dưới bộ cung cấp này, và trong trường hợp đó sẽ được đưa lên trên danh sách định nghĩa." "CompendiumError_DataProviderFilterUnknown" "bộ cung cấp dữ liệu '%s1' hoặc không định nghĩa quy trình 'bộ lọc' của nó, hoặc quy trình không rõ" "CompendiumError_DataProviderFilterAlreadyExist" "bộ cung cấp dữ liệu '%s1' đã tồn tại." "CompendiumError_BadEscSeq" "Thiếu '%%' ở cuối dãy ký tự thoát trong trường văn bản '%s1'" "CompendiumError_BadCmdVar" "Lệnh set_local_variable trong phần tử '%s1' có biến cục bộ '%s2' không hợp lệ" "CompendiumError_BadVisVar" "Không thể tìm thấy biến nội bộ tên '%s1' được chỉ định trong yếu tố '%s2'." "CompendiumRedeem_Title" "Dùng xu" "CompendiumRedeem_Message" "Bạn có chắc muốn dùng {d:coin_price} xu để mua {d:quantity} '{s:purchase_item}'? Bạn hiện có {d:current_event_points} xu." "CompendiumRedeemError_NotEnoughPoints" "Bạn không đủ xu để mua vật phẩm này. Bạn hiện có {d:current_event_points} xu." "CompendiumRedeemError_NoResponse" "Hiện tại không thể mua vật phẩm này. Vui lòng thử lại sau." "CompendiumRedeemError_GeneralFailure" "Hiện tại không thể mua vật phẩm này." "CompendiumRedeemError_PointsHeld" "Hiện tại một số xu được giữ bởi một trận đấu. Các xu này sẽ dùng được sau khi trận đấu kết thúc hoặc sau một khoảng thời gian." "DOTA_AbilityDraft_Round" "Vòng %s1" "DOTA_AbilityDraft_Start_Timer" "Ability Draft vòng {d:round_number} bắt đầu sau:" "DOTA_AbilityDraftYourTurnIn" "Bạn sẽ chọn trong:" "DOTA_AbilityDraftTimeLeft" "Vòng kế tiếp bắt đầu sau:" "DOTA_AbilityDraft_CurrentDrafter" "Hiện đang chọn:" "DOTA_AbilityDraft_StandardAbilities" "KỸ NĂNG THƯỜNG" "DOTA_AbilityDraft_Ultimates" "TUYỆT KỸ" "DOTA_AbilityDraft_AbilityDraft" "ABILITY DRAFT" "DOTA_AbilityDraft_Explanation" "Tạo một vị tướng riêng cho mình thông qua 5 lượt chọn kỹ năng. Bạn có thể chọn tướng cơ sở và lên tới 3 kỹ năng thường và một tuyệt kỹ theo bất kỳ thứ tự nào." "DOTA_AbilityDraft_NextRound" "Vòng kế tiếp bắt đầu trong:" "DOTA_AbilityDraft_GameStarts" "Kết thúc Draft trong:" "DOTA_AbilityDraft_StrategyTime" "Bàn bạc chiến thuật:" "DOTA_AbilityDraftYourTurn" "Chọn một kỹ năng:" "DOTA_AbilityDraft_NoHero" "Chưa chọn tướng" "DOTA_AbilityDraft_NoInnate" "Kỹ năng bẩm sinh của tướng này sẽ bị tắt cho Ability Draft." "DOTA_AbilityDraft_NoFacetName" "Không có khía cạnh" "DOTA_AbilityDraft_NoFacetTooltip" "Chọn tùy chọn này để không có khía cạnh cho tướng của bạn." "DOTA_SpringBoosterPurchaseHeader" "Mua và kích hoạt Fortune's Favor?" "DOTA_SpringBoosterPurchaseDesc" "Kích hoạt Fortune's Favor của bạn và bắt đầu kiếm Jade Token ngoài việc được tăng lượng Flamesalt Ingot." "DOTA_Spring_Learn_About_Event" "Giới thiệu về lễ hội >" "DOTA_Spring_Learn_About_Tokens" "Tìm hiểu thêm về Token >" "dota_spring_flamesalt_explain" "Nhận Flamesalt Ingot khi bạn chơi Dota 2 trong suốt sự kiện Tân Xuân. Đổi Flamesalt Ingot để có được những món vũ khí giúp bạn chống lại Niên thú và nhận thưởng dựa theo những gì mà bạn có thể làm được." "dota_spring_jadetoken_explain" "Mua Fortune's Favor để kiếm Jade Token, dùng nó để đổi lấy vật phẩm Tân Xuân đặc biệt." "dota_spring_flamesalt_ingot" "Flamesalt Ingot" "dota_spring_jade_tokens" "Jade Token" "redeem_spring_points" "TRAO ĐỔI" "DOTA_YEAR_BEAST_RETURNS_IN" "NIÊN THÚ TÁI XUẤT SAU" "DOTA_Year_Beast_Is_Here" "NIÊN THÚ ĐÃ XUẤT HIỆN!" "DOTA_Spring_Time_Remaining" "CÒN LẠI ĐỂ ĐỐI MẶT" "dota_spring_fight_beast" "KHIÊU CHIẾN NIÊN THÚ" "dota_year_beast_final_battle" "CƠ HỘI CUỐI ĐỂ ĐÁNH NIÊN THÚ" "dota_year_beast_final_incoming" "LƯỢT KHIÊU CHIẾN CUỐI CÙNG VỚI NIÊN THÚ BẮT ĐẦU SAU" "DOTA_Yearbeast_Header" "NIÊN THÚ" "dota_year_beast_starting_kicked" "CÁC NIÊN THÚ ĐÃ TỚI!" "dota_year_beast_ending_kicked" "Rất tiếc, niên thú đã chạy thoát." "dota_year_beast_no_low_priority" "Bạn không thể tham gia đại chiến Niên thú khi đang trong hàng chờ ưu tiên thấp" "dota_year_beast_once_per_round" "Xin vui lòng chờ Niên thú xuất hiện." "dota_jade_token_expire" "Dùng Jade Token của bạn trước 25 tháng 2" "confirm_redeem_points_title" "Mua quà" "confirm_redeem_item_title" "Lấy vật phẩm" "confirm_redeem_points" "Đổi %s1 %s2 để lấy một %s3?" "compendium_confirm_redeem_prize_title" "Đổi phần thưởng" "compendium_confirm_redeem_item_desc" "Dùng %s2 xu để nhận một vật phẩm ngẫu nhiên?" "compendium_confirm_redeem_set_desc" "Dùng %s2 xu để nhận một bộ vật phẩm hoàn chỉnh?" "compendium_confirm_redeem_treasure_desc" "Dùng %s2 xu để đổi lấy kho báu xu?" "dota_econ_offering_springtext1" "CỐNG PHẨM CỦA BẠN" "dota_econ_offering_springtext2" "Mong bát thần tài mỉm cười với bạn" "dota_econ_offering_springtext3" "Vật phẩm đem đi cống sẽ vĩnh viễn mất khỏi kho đồ của bạn. Cống phẩm sẽ được thu đi thêm một lần nữa, đổi lại cho bạn là sự giàu sang." "dota_econ_offering_international1" "CỐNG PHẨM CHO AEGIS" "dota_econ_offering_international2" "Cống vật phẩm và nhận điểm Compendium" "dota_econ_offering_international3" "Vật phẩm đem đi cống sẽ vĩnh viễn mất khỏi kho đồ của bạn. Cống phẩm sẽ được thu đi mỗi tuần để đổi lại điểm Compendium và các loại phần thưởng khác." "dota_watch_livegame_status" "ĐẠI CHIẾN NIÊN THÚ" "dota_spring_pract01" "ĐẤU TẬP!" "dota_spring_intro_text01" "ĐẠI CHIẾN NIÊN THÚ!" "dota_spring_intro_text02" "Gây càng nhiều sát thương lên Niên thú càng tốt. Sát thương gây được càng nhiều, phần thưởng bạn nhận được càng xịn! \n\nNếu Niên thú bắt được ai, hãy bắn một quả pháo hoa để giải cứu họ!" "dota_spring_intro_text03" "Đơn vị tiền của bạn sẽ được quy đổi thành vàng." "dota_spring_intro_text04" "Mọi người chơi đều nhận một lượng vàng cố định." "dota_spring_intro_text05" "Flamesalt Ingots" "dota_spring_intro_text06" "Xu vàng" "NIAN_SELECT_MODE" "Chọn chế độ" "nian_battle_real" "KHIÊU CHIẾN NIÊN THÚ" "nian_battle_real_desc" "Đấu thật với niên thú! Trong chế độ này, bạn có thể chọn muốn dùng bao nhiêu Ingot. Vàng khởi điểm trong trận và Jade Token thưởng sẽ dựa trên sát thương bạn đã gây lên cho niên thú, và lượng Ingot bạn đã chọn dùng.\n\nMọi thành viên trong nhóm phải đủ Ingot để dùng trong chế độ đã chọn." "nian_battle_practice" "LUYỆN TẬP" "nian_battle_practice_desc" "Tập đấu với niên thú để mài dũa kỹ năng. Jade Token sẽ không được thưởng cho chế độ này. Bạn có thể chọn lượng vàng khởi điểm mình muốn nhận là bao nhiêu." "nian_battle_0" "Tập luyện" "nian_battle_1" "150" "nian_battle_2" "450" "nian_battle_3" "1000" "nian_battle_4" "2500" "nian_battle_1_gold" "6000" "nian_battle_2_gold" "18000" "nian_battle_3_gold" "40000" "nian_battle_4_gold" "100000" "dota_spring_intro_text02_practice" "Gây càng nhiều sát thương lên Niên thú càng tốt.\n\nNếu Niên thú bắt được ai, hãy bắn một quả pháo hoa để giải cứu họ!" "dota_spring_intro_text03_practice" " " "dota_spring_intro_text04_practice" "Mọi người chơi đều nhận một lượng vàng cố định." "dota_redeem_springtext1" "Flamesalt Ingots" "dota_redeem_springtext2" "Flamesalt Ingot có thể kiếm qua các trận đấu thông thường, chúng được dùng để mua trang bị khi đánh niên thú. Bạn có thể tăng Flamesalt Ingot và Jade Token nhận được bằng cách kích hoạt Fortune's Favor." "dota_redeem_springtext3" "Jade Token" "dota_redeem_springtext4" "Mua Fortune's Favor để kiếm Jade Token, cũng như tăng mức Flamesalt Ingot nhận được. Mỗi Favor kích hoạt sẽ chia sẻ một phần tỷ lệ mức nhận cho mọi người chơi trong trận đấu." "dota_redeem_springtext5" "Jade Token" "dota_redeem_springtext6" "Dùng Jade Token để đổi phần thưởng Tân Xuân sau:" "DOTA_Redeem_Item_Text" "Vui lòng chọn vật phẩm bạn muốn nhận bên dưới." "DOTA_Booster_Title" "Gói tăng điểm Battle" "DOTA_Booster_Explain" "Nhận thêm 80% điểm Battle ( và tăng 16% điểm cho những người chơi cùng khác ). Dùng được cho 500 phút trong trận đấu." "DOTA_Super_Booster_Explain" "Nhận thêm 400% điểm Battle ( và tăng 80% điểm cho những người chơi cùng khác ). Dùng được cho 500 phút trong trận đấu. Sử dụng được đến ngày 20 tháng 2." "DOTA_Booster_Learn_More" "Tìm hiểu thêm >" "DOTA_Booster_Time_Remaining" "Bạn còn %s1 phút được tăng điểm Battle" "DOTA_Booster_One_Game_Remaining" "Bạn còn một ván đấu nữa được tăng điểm Battle" "DOTA_Booster_Activate" "Có gói tăng điểm Battle chưa được sử dụng trong kho đồ, bạn có muốn kích hoạt không?" "DOTA_Booster_ActivateButton" "KÍCH HOẠT GÓI TĂNG ĐIỂM" "DOTA_Booster_Purchase" "Mua gói tăng điểm" "DOTA_spring_booster_offer" "Mua Favor" "DOTA_Activate_Favor" "Kích hoạt ơn huệ" "DOTA_Activate_Favor_Descrip" "Kích hoạt Fortune's Favor của bạn và bắt đầu kiếm Jade Token." "DOTA_Favor_Time_Remaining" "Favor của bạn còn %s1 phút hiệu lực" "DOTA_Confirm_Disconnect_Title" "Ngắt kết nối?" "DOTA_Confirm_Disconnect" "Có chắc là bạn muốn ngắt kết nối? Bạn sẽ không thể vào lại trận đấu." "DOTA_Confirm_Disconnect_Yes" "Có, ngắt kết nối" "dota_create_dialog_0" "Chúng ta có gì ở đây nào?" "dota_create_dialog_1" "Bạn có gì cho tôi?" "dota_create_dialog_2" "Xem chút nào." "dota_create_dialog_3" "Cần mở gì à?" "dota_create_dialog_4" "Tôi sẽ lấy dụng cụ." "dota_create_dialog_5" "Cái này khó đấy..." "dota_create_dialog_6" "Chỉ một chốc thôi." "dota_create_dialog_7" "A! Làm được rồi." "dota_create_dialog_8" "Gần xong rồi." "dota_create_dialog_9" "Chờ một giây." "dota_create_dialog_10" "Nó sắp ra rồi kìa!" "dota_create_dialog_11" "À há đây rồi!" "dota_create_dialog_12" "Nhìn xem tuyệt không kìa!" "dota_create_dialog_13" "Quả là chất lừ!" "dota_create_dialog_14" "Xong rồi!" "dota_create_dialog_15" "Và mở ra!" "dota_create_dialog_16" "Rất tuyệt!" "dota_create_dialog_17" "Ha! Cũng dễ thôi." "dota_create_dialog_18" "Thưởng thức nhé!" "dota_nian_endgame_loot" "Quà nhận được:" "dota_nian_endgame_title" "Niên thú đã bỏ chạy" "dota_nian_endgame_damage_done" "Tổng sát thương niên thú" "dota_nian_award_late" "Do quá tải máy chủ, tổng kết trận đấu đã bị trì hoãn. Jade Token sẽ được tự động thưởng cho bạn khi tổng kết hoàn thành." "NianRank0" "Hạng: F" "NianRank1" "Hạng: D" "NianRank2" "Hạng: C" "NianRank3" "Hạng: B" "NianRank4" "Hạng: A" "NianRank5" "Hạng: S" "NianRank6" "Hạng: SS" "NianRank7" "Hạng: SSS" "NianRank8" "Hạng: X" "NianRankPractice" "Hạng: P" "dota_status_dangerous_instruction" "Nhập chữ '%s1' ở ô bên dưới để tiếp tục" "dota_status_dangerous_confirm" "XÁC NHẬN" "dota_waitingforplayers_boost_earn_local_player" "Tỉ lệ Điểm chiến đấu của bạn: %s1" "dota_waitingforplayers_boost_earn" "Tỉ lệ Điểm chiến đấu nhận được: %s1%" "dota_waitingforplayers_bonus" "Thưởng: +%s1%" "dota_waitingforplayers_sharing" "đang chia sẻ mức thưởng Điểm chiến đấu:" "DOTA_Premium_League_Description_JoinDota" "Mùa giải joinDOTA League đầu tiên với hơn 2500 đội từ khắp nơi trên thế giới tranh tài trong nhiều phân hạng khác nhau để giành phần thưởng chung cuộc! Mỗi vé bán được sẽ góp $0.75 vào tổng giải thưởng!" "DOTA_Premium_League_Description_MLG" "Giải đấu Dota 2 đầu tiên của MLG sẽ cho bạn chứng kiến cuộc tranh tài giữa các đội mạnh nhất thế giới đến từ châu Âu, Trung Quốc và Bắc Mỹ với tổng giải thưởng đang tăng dần, mức khởi điểm là 50,000 USD." "DOTA_Premium_League_Description_StarSeries8" "Mùa thứ 8 của giải đấu SLTV StarSeries huyền thoại sẽ mang tới 18 đội xuất sắc nhất từ châu Âu. Họ sẽ tranh tài để giành lấy tổng giải thưởng ngày một tăng lên từ khởi điểm 40,000 USD. 2,50 USD từ mỗi món hàng bán được sẽ góp vào tổng giải thưởng của SLTV StarSeries. Đấu vòng tròn tính điểm trực tuyến và chung kết LAN tại Kyiv Cybersport Arena." "DOTA_Premium_League_Description_ChampionsLeague2" "Champions League mùa 2 sẽ có sự góp mặt của 10 đội tuyển hàng đầu châu Âu và Bắc Mỹ với tổng giải thưởng là $50,000! Bao gồm bộ Gladiator's Revenge, ngoài ra mỗi vé được mua sẽ tăng thêm 2.50 USD vào tổng giải thưởng nói trên!" "DOTA_Premium_League_Description_DotaCinema" "DotaCinema trân trọng giới thiệu giải XMG Captains Draft Invitational! Đây là giải đấu Dota 2 lớn đầu tiên sử dụng chế độ Captains Draft! Các đội được mời là Alliance, Na`Vi, Fnatic, RoX.KIS, Sigma.int và Team Liquid. Các đội thi đấu để giành phần thưởng $20,000! Mỗi vé kèm theo thú vận chuyển JanJou và thêm $1.25 vào tổng giải thưởng!" "ExchangeItemsForOffering_Succeeded" "Cống phẩm của bạn đã được chấp nhận" "ExchangeItemsForOffering_OfferingDisabled" "Cống phẩm hiện tại không thể dùng. Vui lòng thử lại sau giây lát." "ExchangeItemsForOffering_InvalidItems" "Cống phẩm thất bại, vật phẩm không hợp lệ." "ExchangeItemsForOffering_UnknownError" "Cống phẩm thất bại, lỗi không rõ." "DOTA_HelpTips_NeverShowTips" "Không hiện mẹo nữa" "DOTA_HelpTips_DismissTip" "Đã hiểu!" // Hint system titles "dota_tip_browse_guides_title" "Hướng dẫn cộng đồng" "dota_tip_browse_guides_desc" "Hướng dẫn viết bởi cộng đồng sẽ khuyên vật phẩm và kỹ năng nào nên dùng. Nhấp để duyệt xem các hướng dẫn sẵn có." "dota_tip_customize_guides_title" "Sửa hướng dẫn" "dota_tip_customize_guides_desc" "Nhấp vào đây để sửa trên hướng dẫn hiện có. Kéo các mục ra và vào để thực hiện thay đổi." "dota_tip_suggested_items_title" "Khuyến nghị vật phẩm" "dota_tip_suggested_items_desc" "Không biết phải mua gì? Nhấp vào đây để hỏi ý kiến đồng đội." "dota_tip_hero_grid_configs_title" "Tùy biến lưới hiển thị tướng" "dota_tip_hero_grid_configs_desc" "Điều chỉnh cách sắp xếp tướng theo nhu cầu. Dùng một trong những mẫu có sẵn, hoặc tự tạo cách sắp xếp của riêng mình." "dota_tip_dashboard_shards_title" "Kiếm và xài pha lê" "dota_tip_dashboard_shards_desc" "Có thể kiếm pha lê bằng cách thắng 3 trận trong 1 tuần, lên cấp tướng, tham gia bang hội, và nhiều cách thức khác.\n\nMua các vật phẩm độc quyền cho tướng cùng hàng hóa khác tại cửa hàng pha lê.\n\nHội viên Dota Plus có nhiều cách thức hơn để kiếm pha lê, và truy cập nội dung độc quyền như âm thanh vòng tán gẫu." "dota_tip_advanced_shop_title" "Bật tắt cửa hàng đơn giản/nâng cao" "dota_tip_advanced_shop_desc" "Nhấp vào đây để chuyển đổi giữa cửa hàng đơn giản, dễ dùng và loại nâng cao, nhiều đồ mạnh." "dota_tip_hero_hero_sticker_title" "Gắn hình dán" "dota_tip_hero_hero_sticker_desc" "Gắn hình dán lên tướng. Hình dán sẽ hiện trên màn hình thách đấu, MVP, và trang tướng của bạn" "dota_view_all_stickers" "Xem tất cả hình dán" "dota_tip_new_user_intro_wizard_speech_1" "Ah! Xin chào! Chắc bạn là người mới phải không." "dota_tip_new_user_intro_wizard_speech_2" "Tôi đây là một phù thủy rất hùng mạnh ở chốn này. Nhìn mũ là biết à." "dota_tip_new_user_intro_wizard_speech_3" "Bắt đầu nào! Chúng tôi sẽ giúp bạn nhanh chóng hủy diệt Ancient địch." "dota_tip_new_user_intro_wizard_speech_4" "Nhưng trước tiên, tôi phải hỏi bạn một câu." "dota_tip_quest_npx_ui_demo_hero" "Mục tướng có chi tiết toàn bộ các nhân vật. Chọn bất kỳ tướng nào để thử kỹ năng của họ và tập luyện." "dota_tip_quest_npx_ui_custom_profile" "Trang hồ sơ của bạn dùng để khoe chiến tích cho toàn thế giới chiêm ngưỡng! Cứ chỉnh sửa theo phong cách của riêng mình." "dota_community_recruitment" "Chiêu mộ" "dota_recruitment_invite_friends" "Mời bạn bè" "dota_recruitment_claim_rewards" "Nhận thưởng" "dota_recruitment_manage_recruits" "Quản lý chiêu mộ" "dota_recruitment_claim_rewards_header" "Nhận thưởng" "dota_recruitment_claim_rewards_text" "Nhận vinh hoa & phú quý khi bạn bè chơi Dota 2 ngày càng giỏi." "dota_recruitpanel_subheader" "Dota là một trò chơi hành động-chiến thuật với tính cạnh tranh cao, và sẽ vui hơn nhiều khi chơi cùng bạn bè." "dota_recruitpanel_header" "Chiêu mộ bạn bè của bạn" "recruitment_add_a_friend" "Chiêu mộ một bạn" "dota_recruitpanel_friends" "Chọn những người bạn để chiêu mộ.\nChỉ có thể mời những người bạn chưa từng chấp nhận lời mời chiêu mộ nào khác." "dota_profile_recruit_level_label" "Cấp chiêu mộ: %s1" "dota_profile_recruit_points_label" "Điểm chiêu mộ: %s1" "dota_recruitpanel_recruits" "Để ý đến trạng thái của những người bạn đã chiêu mộ cũng như các lời mời chiêu mộ đang chờ.\nBạn sẽ nhận được cấp chiêu mộ khi những người bạn này lên cấp." "dota_recruits_count" "Số chiêu mộ: %s1" "dota_redeem_event_points_title" "Đổi điểm: %s1" "DOTA_Recruitment_Steps" "- Thêm bạn bè vào danh sách bạn bè.\n\n- Chọn bạn bè từ bảng bên trái dưới đây và gửi lời mời tuyển quân cho họ.\n\n- Thăng cấp tuyển quân khi mà người được tuyển chơi." "DOTA_AddFriend_ErrorCode_0" "Có lỗi xảy ra. Xin vui lòng kiểm tra thông tin bạn bè và thử lại" "DOTA_AddFriend_ErrorCode_1" "Có lỗi xảy ra. Xin vui lòng kiểm tra thông tin bạn bè và thử lại" "DOTA_AddFriend_ErrorCode_2" "Thông tin bạn bè đang ở sai định dạng" "DOTA_AddFriend_ErrorCode_3" "Không tìm thấy tài khoản Perfect World" "DOTA_AddFriend_ErrorCode_4" "Không tìm thấy tài khoản Dota 2" "Crate_Open_Have_Key" "Bạn có 1" "Crate_Open_Buy_Key" "Mua và mở" "Crate_Open_Now" "Mở ngay" "Crate_Browse_Signatures" "Duyệt tìm chữ ký" "Crate_Select_Signature" "Chọn chữ ký" "Crate_Browse_Signatures_Text" "HOẶC thêm một chữ ký chính thức vào kho báu của bạn!" "Crate_Signatures_Upsell" "Có bán dưới dạng vật phẩm được ký tặng chính thức!" "Crate_SignatureUpsell" "Có bán dưới dạng vật phẩm được ký tặng chính thức!" "Crate_No_Dupe" "Mỗi lần mở bạn sẽ nhận được %s1 trong số các vật phẩm sau. Bạn sẽ không nhận vật phẩm trùng." "Crate_Dupe" "Mỗi lần mở kho báu này bạn sẽ nhận %s1 trong số các vật phẩm sau, hoàn toàn ngẫu nhiên. Bạn có thể nhận phải vật phẩm đã có." "Crate_Random_Bonus" "Phần thưởng thêm ngẫu nhiên" "Crate_Common" "Phổ biến" "Crate_Rare" "Hiếm" "Crate_Very_Rare" "Rất hiếm" "Crate_Extremely_Rare" "Cực hiếm" "Crate_Ultra_Rare" "Siêu hiếm" "Crate_Cosmically_Rare" "Hiếm hy hữu" "Crate_Tier1" "Bậc 1" "Crate_Tier2" "Bậc 2" "Crate_Tier3" "Bậc 3" "Crate_Tier4" "Bậc 4" "Crate_Tier5" "Bậc 5" "TierItemsCount" "{s:tier_label} vật phẩm" "Crate_Required_To_Open" "Cần để mở" "Crate_Not_Revealed" "Nội dung của kho báu này chưa được tiết lộ!" "Crate_Already_Unlocked" "Đã mở khóa" "Crate_Already_Unlocked_Desc" "Kho báu này không có khóa và có thể mở bất kỳ lúc nào." "Crate_Purchase_And_Open" "Mua kho báu" "Crate_Purchase_And_Open_Desc" "Mua kho báu này và bạn sẽ nhận được một trong các bộ vật phẩm được liệt kê bên trên. Mỗi lần bạn mua kho báu sẽ nhận một bộ khác. Kho báu của bạn cũng có cơ hội chứa thêm vật phẩm hiếm liệt kê bên trái." "Crate_Common_Legacy" "Thường (Di sản)" "Crate_Rare_Legacy" "Hiếm (Di sản)" "Crate_Very_Rare_Legacy" "Rất hiếm (Di sản)" "Crate_Extremely_Rare_Legacy" "Cực hiếm (Di sản)" "Crate_Ultra_Rare_Legacy" "Siêu hiếm (Di sản)" "Crate_Cosmically_Rare_Legacy" "Hiếm hy hữu" "Crate_Requires_Compendium" "Cần có Compendium" "Crate_Requires_Compendium_Desc" "Kho báu này gắn liền với một giải đấu. Để mua kho báu này cần phải sở hữu compendium cho giải đấu đó." "Crate_EscalatingOdds_Title" "Cơ hội tăng dần" "Crate_EscalatingOdds_Text" "Cơ hội nhận một vật phẩm {s:treasure_item_text} từ kho báu này sẽ tăng lên tùy theo số lượng mà bạn đã mở." "Crate_EscalatingOdds_Description" "Khi bạn nhìn thấy vật phẩm với biểu tượng cơ hội tăng dần, xác suất nhận được vật phẩm đó tăng lên theo số lần bạn mở rương. Mở thêm rương để tự nắm giữ vận mệnh của mình!" "dota_frontpage_updates_new" "MỚI" "league_tier_1" "NGHIỆP DƯ" "league_tier_2" "CHUYÊN NGHIỆP" "league_tier_3" "NHÓM CAO CẤP" "league_location_1" "Bắc Mỹ" "league_location_2" "Nam Mỹ" "league_location_3" "Tây Âu" "league_location_4" "Đông Âu" "league_location_5" "Trung Quốc" "league_location_6" "Đông Nam Á" "league_premium_desc" "Giải đấu dạng ngoại hạng (Premium) sẽ trích một phần doanh thu bán vé để góp vào tổng giải thưởng." "dota_frontpage_sale_details" "%s1\n%s2\nƯu đãi kết thúc trong %s3" "Store_ItemType_HeroItem" "%s1 (%s2)" "Store_ItemType_HeroSet" "Bộ vật phẩm %s1" "Store_ItemType_TypedBundle" "Gói %s1" "Store_ItemType_Tournament" "Giải đấu" "Store_ItemType_TournamentPass" "Vé xem giải đấu" "Store_ItemType_Bundle" "Gói" "Store_ItemType_Tool" "Công cụ" "Store_ItemType_Treasure_Seal" "Ấn chú kho báu" "Compendium_popup_nocompendium" "Có vẻ như bạn chưa có Compendium nữa!" "Compendium_popup_notrightnow" "Xem tiếp >" "Compendium_tenhero_challenge1" "THỬ THÁCH 10 TƯỚNG" "Compendium_dailyhero_challenge" "THỬ THÁCH TƯỚNG HÀNG NGÀY" "Compendium_ConfirmRerollHeroesDesc" "Bạn chỉ được quay lại Hero một lần. Chỉ có Hero chưa hoàn thành mới được quay." "Compendium_RerollYes" "Vâng, quay lại hero của tôi" "RequestBalanceFailedSend" "Yêu cầu số dư tài khoản thất bại. Vui lòng thử lại sau." "RequestBalanceFailedTimeout" "Hết thời gian chờ phản hồi cho yêu cầu số dư tài khoản. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_CurrentBalance" "Số dư: %s1" "DOTA_ItemPrice" "Giá: %s1" "DOTA_ItemPrice_ImmediatePurchase" "Mua ngay: %s1" "DOTA_RechargeAccount" "Nạp tiền vào tài khoản" "DOTA_PurchaseItem" "Mua vật phẩm" "DOTA_ImmediatePurchase_MissingPrerequisite" "Bạn không thỏa yêu cầu tiên quyết để mua vật phẩm đó." "DOTA_Compendium_StretchGoal1" "Gói tăng điểm Battle tiến hóa" "DOTA_Compendium_StretchGoal2" "Kho báu màn hình chờ" "DOTA_Compendium_StretchGoal3" "Bầu chọn Arcana" "DOTA_Compendium_StretchGoal4" "International HUD" "DOTA_Compendium_StretchGoal5" "Bầu chọn giải vô địch một chọi một" "DOTA_Compendium_StretchGoal6" "Chế độ All Random Deathmatch" "DOTA_Compendium_StretchGoal7" "Kho báu Bất diệt" "DOTA_Compendium_StretchGoal8" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_Compendium_StretchGoal9" "Thú vận chuyển Mini-Pudge độc quyền" "DOTA_Compendium_StretchGoal10" "Âm nhạc mới" "DOTA_Compendium_StretchGoal11" "Xếp trận 1v1 đường giữa" "DOTA_Compendium_StretchGoal12" "Hiệu ứng môi trường đặc biệt" "DOTA_Compendium_StretchGoal13" "Vật phẩm trang trí căn cứ" "DOTA_Compendium_StretchGoal14" "Thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_Compendium_StretchGoal15" "Bầu chọn âm giọng mới" "DOTA_Compendium_StretchGoal16" "Thử thách tướng yêu thích" "DOTA_Compendium_StretchGoal17" "Bầu chọn cập nhật model mới" "DOTA_Compendium_StretchGoal18" "Biểu trưng Multi-Kill" "DOTA_Compendium_StretchGoal19" "Truyền hình hậu tiệc" "DOTA_Compendium_StretchGoal20" "Quái nâng cấp mới" "DOTA_Compendium_StretchGoal21" "Hỗ trợ thử thách A-Z" "DOTA_Compendium_StretchGoal22" "Khiêu khích dự đoán chiến thắng" "Compendium_LiveGame_Seal" "TRẬN ĐẤU TRỰC TIẾP!" "Compendium_LiveGame_InProgress" "Hiện đang có trận đấu trực tiếp!" "DOTA_Compendium_Compendium_Popup_StretchgoalReached" "Phần thưởng đã phát hành" "DOTA_Compendium_Compendium_Popup_StretchgoalReached_Desc" "Một phần thưởng chặng mục tiêu giờ đã khả dụng cho mọi chủ sở hữu Compendium!" "DOTA_Compendium_Compendium_Popup_StretchgoalReachedView" "Tuyệt vời!" "DOTA_Compendium_Compendium_Popup_StretchgoalNoCompendium" "Có vẻ như bạn chưa sở hữu Compendium" "DOTA_Compendium_Profile_False" "Người chơi này chưa kích hoạt Compendium International 2015 của họ" "DOTA_Compendium_DailyHero_TimeRemaining" "THỜI GIAN ĐẾN LẦN GIEO KẾ TIẾP" "DOTA_Compendium_DailyHero_RollAvailable" "GIEO LẤY TƯỚNG MỚI" "DOTA_CIGO_Timescale" "Thời gian" "DOTA_CIGO_GPM" "Vàng đã kiếm" "DOTA_CIGO_XPM" "XP đạt" "DOTA_CIGO_ShowGPM" "Hiện vàng" "DOTA_CIGO_ShowXPM" "Hiện XP" "DOTA_CIGO_GPMAVG" "Bình quân vàng kiếm được" "DOTA_CIGO_XPMAVG" "Bình quân XP đạt" "DOTA_CIGO_Finished" "ĐÃ XONG" "DOTA_CIGO_Discard" "Phớt lờ trận này (không lưu dữ liệu thông số)" "DOTA_CIGO_DiscardAYS" "Phớt lờ trận này sẽ khiến nó không tính vào tổng quan bình quân của bạn." "DOTA_CIGO_Discarded" "Trận đấu được phớt lờ. Thông số sẽ không lưu." "DOTA_CIGO_Starting" "PHÂN TÍCH THÔNG SỐ ĐANG CHỜ TRẬN BẮT ĐẦU" "DOTA_CIGO_Rejoined" "THÔNG SỐ BỊ TẮT DO KẾT NỐI LẠI" "DOTA_CIGO_NoData" "KHÔNG TÌM THẤY DỮ LIỆU LỊCH SỬ ĐỂ SO SÁNH" "DOTA_CIGO_FirstKill" "Bình quân thời gian lần giết đầu: %s1" "DOTA_CIGO_FirstDeath" "Bình quân thời gian lần chết đầu: %s1" "DOTA_CIGO_Item" "%s1 mua vào: %s2" "DOTA_CIGO_GraphDesc" "ĐỒ THỊ" "DOTA_CIGO_GraphControls" "Thiết lập đồ thị" "DOTA_CIGO_TagsTitle" "NHÃN" "DOTA_CIGO_TagDesc" "Bạn có thể thêm nhãn để mô tả trận đấu này. Biểu đồ chỉ so sánh hiệu suất của bạn với các trận có cùng nhãn." "DOTA_CIGO_TagsGame" "Trận đấu này:" "DOTA_CIGO_TagsAvailable" "Nhãn khả dụng:" "DOTA_CIGO_AddTag" "Thêm nhãn:" "DOTA_CIGO_TagMatches" "Tìm thấy %s1 trận đấu trước đây có cùng nhãn." "DOTA_CIGO_TagMatches1" "Tìm thấy 1 trận đấu trước đây có cùng nhãn." "DOTA_CIGO_DeleteTaggedGames" "Bỏ chỉ số bình quân và bắt đầu lại" "DOTA_CIGO_DeleteAYS" "Hành động này sẽ vĩnh viễn xóa bỏ mọi chỉ số bình quân cho các trận đấu trước đây với nhãn được chỉ định." "DOTA_CIGO_DeleteAllAYS" "Hành động này sẽ vĩnh viễn xóa bỏ mọi chỉ số bình quân cho TOÀN BỘ các trận đấu trước đây của bạn." "DOTA_CIGO_ShowGraph" "Hiện đồ thị" "DOTA_CIGO_Events" "Hiện sự kiện (đã mua đồ gì, lần giết đầu, chết đầu tiên)" "DOTA_CIGO_Lane1" "Đường dễ" "DOTA_CIGO_Lane2" "Đường khó" "DOTA_CIGO_Lane3" "Đường giữa" "DOTA_CIGO_Lane4" "Rừng" "DOTA_CIGO_Midas" "Midas" "DOTA_CIGO_DataTitle" "DỮ LIỆU" "DOTA_CIGO_BasicTT" "Các mũi tên này cho biết bạn đang kiếm vàng nhanh hay chậm hơn so với tốc độ bình quân của mình." "DOTA_CIGO_BasicTTNoData" "Một khi bạn đã chơi vài trận với tướng yêu thích, các mũi tên này sẽ cho biết bạn đang kiếm vàng nhanh hay chậm hơn so với tốc độ bình quân của mình." "DOTA_CouldntContactRedeemServer" "Không thể dùng mã" "DOTA_RedeemCodeTitle" "Dùng mã" "DOTA_RedeemCodeTitle2" "DÙNG MÃ" "DOTA_CodeActivatedSuccessfully" "Kích hoạt mã thành công" "DOTA_CodeNotFound" "Mã không hợp lệ" "DOTA_CodeAlreadyUsed" "Mã đã được dùng rồi" "DOTA_CodeSuccess" "Hoàn tất!" "DOTA_PCBANG_REWARDS" "Bằng việc chơi tại PC Bang bạn có thể trang bị hầu hết mọi vật phẩm cho tướng mình thích miễn phí." "DOTA_CourierValue" "Giá trị hàng:" "DOTA_Advertisement_Compendium_Header" "Mười một vật phẩm Bất diệt mới" "DOTA_Advertisement_Compendium_SubHeader" "Đã ra mắt cùng Compendium" "DOTA_Advertisement_Compendium_Button" "MUA NGAY - %s1" "DOTA_Advertisement_Compendium_PointsHeader" "Pudge mini và nhiều món khác" "DOTA_Advertisement_Compendium_PointsSubHeader" "Biểu tượng cảm xúc, hiệu ứng thời tiết, Mini-Pudge, và nhiều vật phẩm khác!" "DOTA_Advertisement_Compendium_PointsButton" "%s1 - %s2" "DOTA_Advertisement_Compendium_EmoticonsHeader" "25 biểu tượng tán gẫu" "DOTA_Advertisement_Compendium_EmoticonsSubHeader" "Nhận tới 25 biểu tượng trò chuyện phong cách Dota và các vật phẩm khác bằng cách mua Compendium" "DOTA_Advertisement_SummerTreasures_Header" "GIẢM GIÁ MÙA HÈ DOTA 2" "DOTA_Advertisement_SummerTreasures_SubHeader" "11 NGÀY, 11 KHO BÁU" "DOTA_Advertisement_SummerTreasures_TodayPrice" "Hôm nay: %s1" "DOTA_Advertisement_SummerTreasures_RegPrice" "Giá gốc: %s1" "DOTA_Advertisement_SummerTreasures_Day" "Ngày %s1 trên 11" "DOTA_Advertisement_SummerTreasures_Button" "Nghía bên trong" "DOTA_Advertisement_Signature_Treasure" "Được ký tặng %s1 - %s2" "DOTA_Advertisement_Signature_TreasureHeader" "Immortal được ký tặng" "DOTA_Advertisement_Signature_TreasureSubHeader" "Sở hữu những vật phẩm Immortal ký tặng bởi các nhân vật nổi tiếng của Dota 2." "DOTA_Advertisement_TechiesArcana_Header" "Swine of the Sunken Galley" "DOTA_Advertisement_TechiesArcana_SubHeader" "Bộ vật phẩm 5 món cho Techies, biểu tượng và hiệu ứng mới, màn hình chờ, khiêu khích nhỏ, và nhiều món hấp dẫn khác!" "DOTA_Advertisement_TechiesArcana_Button" "Mua ngay - %s1" "DOTA_Advertisement_Arcana_Header_Preorder" "Frost Avalanche - ĐẶT TRƯỚC" "DOTA_Advertisement_Arcana_Header" "Frost Avalanche" "DOTA_Advertisement_Arcana_SubHeader" "Crystal Maiden Arcana bao gồm sói con vật nuôi, hiệu ứng mới, phần thưởng sự kiện & nhiều món khác!" "DOTA_Advertisement_Arcana_Button" "Mua ngay - %s1" "DOTA_Advertisement_View_Details" "Xem chi tiết" "DOTA_Advertisement_View_Armory" "Xem kho đồ" "DOTA_Advertisement_Use_Compendium" "Kích hoạt Compendium" "DOTA_Advertisement_Chest_Button" "Kho báu - %s1" "DOTA_Advertisement_Charm_Button" "Charm - %s1" "DOTA_Advertisement_TI5_Compendium1_Button" "Cấp 1 - %s1" "DOTA_Advertisement_TI5_Compendium50_Button" "Cấp 50 - %s1" "DOTA_Advertisement_TI5_2400Pts_Button" "24 cấp độ - %s1" "DOTA_Advertisement_TI5_Challenges_Button" "Thử thách" "DOTA_Advertisement_TI5_CompendiumInfo_Button" "Chi tiết Compendium" "DOTA_Advertisement_TI5_ChallengeRewards_Button" "Dùng xu" "DOTA_Advertisement_TI5_RedeemPointsItem" "Kích hoạt vật phẩm điểm %s1" "DOTA_Advertisement_TI5_RedeemCoinsItem" "Kích hoạt vật phẩm lấy %s1 xu" "DOTA_Advertisement_Recycling_Header" "Tái chế đồ" "DOTA_Advertisement_Recycling_SubHeader" "Tái chế vật phẩm thừa, không mong muốn của bạn thành bùa dự đoán và điểm Compendium!" "DOTA_Advertisement_JadeEffigy_Header" "Đá tạc tượng kiểu Jade" "DOTA_Advertisement_JadeEffigy_SubHeader" "Tạc tượng đài nhân danh vinh quang của bạn nào!" "DOTA_Advertisement_SpringBlossomTreasure_Header" "Kho báu Spring Blossom" "DOTA_Advertisement_SpringBlossomTreasure_SubHeader" "Mở kho báu hoặc hoàn thành bùa dự đoán!" "DOTA_Advertisement_CraftersRelicTreasure_Header" "Kho báu Crafter's Relic" "DOTA_Advertisement_CraftersRelicTreasure_SubHeader" "Mở kho báu hoặc hoàn thành bùa dự đoán!" "DOTA_Advertisement_SculptorsPillarTreasure_Header" "Kho báu Sculptor's Pillar" "DOTA_Advertisement_SculptorsPillarTreasure_SubHeader" "Đoạt lấy tạo phẩm mới, hoặc hoàn thành bùa chú dự đoán!" "DOTA_Advertisement_TroveCarafe2015_Header" "Trove Carafe 2015" "DOTA_Advertisement_TroveCarafe2015_SubHeader" "Một kho báu Bất diệt mới để chào mừng giải The International!" "DOTA_Advertisement_Luckvase2015_Header" "Kho báu Lockless Luckvase 2015" "DOTA_Advertisement_Luckvase2015_SubHeader" "Vật phẩm mới chỉ xuất hiện trong thời gian có hạn!" "DOTA_Advertisement_RickAndMorty_Header" "Gói phát thanh viên Rick and Morty" "DOTA_Advertisement_RickAndMorty_SubHeader" "Bộ đôi xuyên vũ trụ của Adult Swim sẵn lòng bình luận trận đấu của bạn!" "DOTA_Advertisement_DeadMau5MusicPack_Header" "gói âm nhạc deadmau5 dieback" "DOTA_Advertisement_DeadMau5MusicPack_SubHeader" "Bước vào chiến trận với chiến ca của mau5!" "DOTA_Advertisement_ForgottenMythTreasure_Header" "Kho báu Forgotten Myth" "DOTA_Advertisement_ForgottenMythTreasure_SubHeader" "Khám phá dung mạo mới cho tướng của bạn với bùa dự đoán hoặc kho báu." "DOTA_Advertisement_TI5Compendium_Header" "Compendium The International 2015" "DOTA_Advertisement_TI5Compendium_SubHeader" "Ngập tràn quà tặng và phần thưởng nhiệm vụ độc đáo!" "DOTA_Advertisement_TI5Compendium_HasItem_SubHeader" "Đừng quên kích hoạt Compendium của bạn để mở khóa phần thưởng nhé!" "DOTA_Advertisement_TI5Points_Header" "Cấp độ Compendium" "DOTA_Advertisement_TI5Points_SubHeader" "Thăng cấp Compendium của bạn để mở khóa vật phẩm và phần thưởng nhanh hơn!" "DOTA_Advertisement_TI5Challenges_Header" "Thử thách Compendium" "DOTA_Advertisement_TI5Challenges_SubHeader" "Nhận xu qua thử thách Compendium để có thể dùng mua nhiều phần thưởng hơn!" "DOTA_Advertisement_TI5Challenges_SubHeader_Pts" "Bạn có %s1 xu. Hãy dùng chúng đổi những phần thưởng thú vị nhé!" "DOTA_Advertisement_TI5Challenges_SubHeader_Unowned" "Mua một Compendium để kiếm xu qua việc hoàn thành thử thách, dùng xu để đổi phần thưởng!" "DOTA_Advertisement_TI5Challenges_SubHeader_UnownedPts" "Bạn có %s1 xu. Mua một Compendium để kiếm thêm xu và có thể dùng chúng để đổi phần thưởng!" "DOTA_Advertisement_TI5TreasureA_Header" "Kho báu Bất diệt I" "DOTA_Advertisement_TI5TreasureA_SubHeader" "Thu thập các vật phẩm độc đáo này, chỉ có trong Compendium!" "DOTA_Advertisement_TI5TreasureB_Header" "KHO BÁU BẤT DIỆT II" "DOTA_Advertisement_TI5TreasureB_SubHeader" "Loạt vật phẩm độc quyền thứ hai cho Compendium!!" "DOTA_Advertisement_TI5TreasureC_Header" "Kho báu Bất diệt III" "DOTA_Advertisement_TI5TreasureC_SubHeader" "Loạt vật phẩm độc quyền cuối cùng cho Compendium!!" "DOTA_Advertisement_TI5Courier_Header" "Thú vận chuyển Wyvern Hatchling" "DOTA_Advertisement_TI5Courier_SubHeader" "Một thú vận chuyển mới toanh, độc đáo với ba kiểu dáng có thể mở khóa được, chỉ có trong Compendium!" "DOTA_Advertisement_TI5Emoticons_Header" "Biểu tượng cảm xúc The International" "DOTA_Advertisement_TI5Emoticons_SubHeader" "21 biểu tượng cảm xúc mới chỉ có được thông qua Compendium The International!" "DOTA_Advertisement_TI5LoadingScreen_Header" "Kho báu màn hình chờ" "DOTA_Advertisement_TI5LoadingScreen_SubHeader" "Các tranh ý tưởng (concept art) độc đáo làm màn hình chờ, có thể sở hữu thông qua Compendium The International!" "DOTA_Advertisement_TI5Effigy_Header" "Tượng The International" "DOTA_Advertisement_TI5Effigy_SubHeader" "Tạo tượng mới với Compendium! Thăng cấp để đúc lại tượng đã tạo!" "DOTA_Advertisement_TI5Taunt_Header" "Kho báu khiêu khích The International" "DOTA_Advertisement_TI5Taunt_SubHeader" "Chọc quê tím mặt địch thủ của bạn với các diễn hoạt khiêu khích mới cho tướng, độc quyền cho chủ sở hữu Compendium!" "DOTA_Advertisement_TI5Music_Header" "Gói âm nhạc The International 2015" "DOTA_Advertisement_TI5Music_SubHeader" "Nhạc siêu đỉnh mới từ Jeremy và Julian Soule, độc quyền chỉ dành cho chủ sở hữu Compendium!" "DOTA_Advertisement_TI5LastChance_Header" "Compendium - Cơ hội cuối" "DOTA_Advertisement_TI5LastChance_SubHeader" "Cơ hội cuối để nâng cấp Compendium của bạn và nhận Collector's Cache trước thứ năm này!" "DOTA_Advertisement_TI5Announcer_Header" "Phát thanh viên Bristleback" "DOTA_Advertisement_TI5Announcer_SubHeader" "Giọng bình luận chi tiết trận đấu hay tuyệt vời từ chú nhím xấu tính nhất thế giới Dota, chỉ có trong Compendium!" "DOTA_Advertisement_TI5SpecialTreasure_Header" "Kho báu cộng đồng The International" "DOTA_Advertisement_TI5SpecialTreasure_SubHeader" "11 bộ vật phẩm độc quyền cho người sở hữu Compendium cùng với phần thưởng Compendium và thú vận chuyển Faceless Rex!" "DOTA_Advertisement_RickMortyAnnouncer_Header" "Gói phát thanh viên Rick and Morty" "DOTA_Advertisement_RickMortyAnnouncer_SubHeader" "Bộ đôi xuyên chiều không gian của Adult Swim đến bình luận!" //DOTA_ADVERTISEMENT_END //DOTA_PLAYAD_END //DOTA_PLAYTAB_END "DOTA_CompendiumBundleUpsell_Header" "GÓI THE INTERNATIONAL" "DOTA_CompendiumBundleUpsell_SubHeader" "MUA NGAY ĐỂ NHẬN TOÀN BỘ VẬT PHẨM NÀY VÀ NHIỀU HƠN THẾ" "DOTA_CompendiumBundleUpsell_1" "2 Kho báu Bất diệt" "DOTA_CompendiumBundleUpsell_2" "Thú vận chuyển Pudge mini" "DOTA_CompendiumBundleUpsell_3" "9 màn hình chờ" "DOTA_CompendiumBundleUpsell_4" "3 hiệu ứng môi trường" "DOTA_CompendiumBundleUpsell_5" "25 biểu tượng tán gẫu" "DOTA_CompendiumBundleUpsell_6" "Thú vận chuyển của Kunkka" "DOTA_CompendiumBundleUpsell_7" "Tăng 230% điểm Battle" "DOTA_CompendiumBundleUpsell_Bottom" "GÓI BAO GỒM COMPENDIUM 2014 + 1100 ĐIỂM" "DOTA_CompendiumBundleUpsell_RightHeader" "Bạn cũng sẽ nhận được các vật phẩm sắp ra mắt sau đây:" "DOTA_CompendiumBundleUpsell_RightText" "Vật phẩm trang trí căn cứ - Gói âm giọng mới cho một tướng - Biểu trưng Multi-Kill - Khiêu khích dự đoán chiến thắng - Gói âm nhạc mới - Khiêu khích đặc biệt cho Techies" "DOTA_EmoticonPanel_Advertisement_NoCompendium" "Gói biểu tượng trò chuyện sẽ sớm ra mắt trên cửa hàng thôi!" "DOTA_EmoticonPanel_Advertisement_NotOpened" "Bạn đã được tặng gói biểu tượng cảm xúc Compendium do sở hữu Compendium.\n\nMở gói này trong kho đồ để vĩnh viễn mở khóa biểu tượng cảm xúc của mình!" "dota_signature_chest_souvenier_desc" "Cá nhân này sẽ nhận một phần hoa hồng từ mỗi đơn hàng." "dota_hero_picks_first_pick" "Lần đầu tiên %s1 được chọn tại The International" "dota_hero_picks_times_picked" "Được chọn 1 lần tại The International" "dota_hero_picks_times_picked_plural" "Được chọn %s1 lần tại The International" "dota_hero_picks_record" "Kỷ lục tại The International:\n%s1-%s2" "dota_hero_picks_team_first_pick" "Lần đầu tiên %s1 được chọn bởi %s2 trong 6.81" "dota_hero_picks_team_times_picked" "Lần đầu tiên %s1 được chọn bởi %s2 trong 6.81" "dota_hero_picks_team_times_picked_plural" "%s1 được chọn %s3 lần bởi %s2 trong 6.81" "dota_hero_picks_team_record" "Kỷ lục của %s1 với %s2:\n%s3-%s4" "dota_hero_picks_player_times_picked_plural" "Được chơi nhiều nhất bởi %s1, %s2 lần" "dota_hero_picks_player_times_picked" "Được chơi nhiều nhất bởi %s1, 1 lần" "dota_hero_picks_player_record" "Kỷ lục khi chơi bởi %s1:\n%s2-%s3" "dota_hero_picks_player_kda" "KDA bình quân khi chơi bởi %s1:\n%s2" "dota_hero_picks_player_gpm" "GPM bình quân khi chơi bởi %s1:\n%s2" "DOTA_Winter2016" "Winter 2016" "DOTA_WinterBattlePass" "Winter Battle Pass" "DOTA_WinterBattlePassPreview" "Chế độ xem trước" "DOTA_WinterBattlePassPurchase" "Mua {g:dota_item_price:pass_item_def}" "DOTA_WinterBattlePassActivate" "Kích hoạt vé" "DOTA_GalleryofTriumphs_ProfileHead" "Phòng trưng bày\nThành tích" "DOTA_GalleryofTriumphs_Profilebutton" "Xem chi tiết" "DOTA_Trophy_Header" "PHÒNG TRƯNG BÀY THÀNH TÍCH" "DOTA_Trophy_ViewTrophyCase" "Xem phòng" "DOTA_Trophy_NumberEarnedNone" "Chưa có cúp thành tích nào" "DOTA_Trophy_NumberEarnedSingular" "Đạt được 1 cúp" "DOTA_Trophy_NumberEarnedPlural" "Đạt được %s1 cúp" "DOTA_Trophy_NextTrophy" "Danh hiệu tiếp theo" "DOTA_TrophyNotification_Awarded" "Bạn đã nhận được một cúp mới: \"%s1\"!" "DOTA_TrophyNotification_LevelUp" "Cúp \"%s1\" của bạn đã được thăng cấp!" "DOTA_AllHeroChallengeNotification_HeroCompleted" "Bạn đã hoàn thành thử thách toàn bộ tướng của tướng %s1 trong %s2 trận đấu!" "DOTA_AllHeroChallenge_NotificationView" "Xem thử thách" "DOTA_TrophyPopup_Awarded_Title" "Bạn đã nhận một cúp mới!" "DOTA_TrophyPopup_LevelUp_Title" "Cúp của bạn đã thăng cấp!" "DOTA_TrophyCategory_TI4" "The International 2014" "DOTA_TrophyCategory_TI5" "The International 2015" "DOTA_TrophyCategory_Fantasy" "Dota Fantasy" "DOTA_TrophyCategory_Misc" "Khác" "DOTA_TrophyCategory_Nexon" "Nexon" "DOTA_TrophyCategory_PerfectWorld" "Perfect World" "DOTA_TrophyCategory_CNY2015_YearBeast" "Niên thú 2015" "DOTA_TrophyCategory_NemesisAssassin" "Sự kiện Nemesis Assassin" "DOTA_TrophyCategory_Challenges" "Thử thách" "DOTA_TrophyCategory_FallSeason2015" "Fall Season 2015" "DOTA_TrophyCategory_WinterBattle2016" "Winter Battle 2016" "DOTA_TrophyCategory_TI6" "The International 2016" "DOTA_TrophyCategory_TI7" "The International 2017" "DOTA_TrophyCategory_FallBattle2016" "Fall Battle 2016" "DOTA_TrophyCategory_WinterBattle2017" "Winter Battle 2017" "DOTA_TrophyCategory_BattleCup" "Battle Cup" "DOTA_TrophyCategory_ChampionsCup" "Champions Cup" "DOTA_TrophyCategory_NewBloom2017" "Dark Moon" "DOTA_TrophyCategory_International2017" "The International 2017" "DOTA_TrophyCategory_Siltbreaker" "Siltbreaker: Hồi I" "DOTA_TrophyCategory_International2018" "The International 2018" "DOTA_TrophyCategory_Nemestice2021" "Nemestice 2021" "DOTA_TrophyCategory_AghsLab2021" "Mê cung Aghanim 2021" "DOTA_TrophyCategory_BattlePass2022" "Battle Pass 2022" "DOTA_TrophyCategory_International2023" "The International 2023" "DOTA_TrophyCategory_Crownfall" "Crownfall" "DOTA_TrophyCategory_International2024" "The International 2024" // OBSOLETE TROPHY UNITS - KEPT ONLY FOR REFERENCE // Add new units below in pluralizable form. "DOTA_TrophyUnits_Level" "Cấp %s1" "DOTA_TrophyUnits_Challenges_Singular" "%s1 thử thách" "DOTA_TrophyUnits_Challenges_Plural" "%s1 thử thách" "DOTA_TrophyUnits_Completions_Singular" "%s1 hoàn thiện" "DOTA_TrophyUnits_Completions_Plural" "%s1 hoàn thiện" "DOTA_TrophyUnits_Predictions_Singular" "%s1 lần liên tiếp" "DOTA_TrophyUnits_Predictions_Plural" "%s1 lần liên tiếp" "DOTA_TrophyUnits_Wins_Singular" "%s1 trận thắng" "DOTA_TrophyUnits_Wins_Plural" "%s1 trận thắng" "DOTA_TrophyUnits_Stars_Singular" "%s1 Sao" "DOTA_TrophyUnits_Stars_Plural" "%s1 Sao" "DOTA_TrophyUnits_LastHits_Singular" "%s1 đòn kết liễu" "DOTA_TrophyUnits_LastHits_Plural" "%s1 đòn kết liễu" "DOTA_TrophyUnits_Points_Singular" "%s1 điểm" "DOTA_TrophyUnits_Points_Plural" "%s1 điểm" "DOTA_TrophyUnits_ContractsFilled_Singular" "%s1 hợp đồng" "DOTA_TrophyUnits_ContractsFilled_Plural" "%s1 hợp đồng" "DOTA_TrophyUnits_ContractsDenied_Singular" "%s1 hợp đồng chặn" "DOTA_TrophyUnits_ContractsDenied_Plural" "%s1 hợp đồng chặn" "DOTA_TrophyUnits_MMR" "%s1 MMR" "DOTA_TrophyUnits_Charms_Singular" "%s1 bùa dự đoán" "DOTA_TrophyUnits_Charms_Plural" "%s1 bùa dự đoán" "DOTA_TrophyUnits_Coins_Singular" "%s1 xu" "DOTA_TrophyUnits_Coins_Plural" "%s1 xu" "DOTA_TrophyUnits_BattlePoints_Singular" "%s1 điểm Battle" "DOTA_TrophyUnits_BattlePoints_Plural" "%s1 điểm Battle" "DOTA_TrophyUnits_Questline_Singular" "%s1 đường nhiệm vụ" "DOTA_TrophyUnits_Questline_Plural" "%s1 đường nhiệm vụ" "DOTA_TrophyUnits_Achievements_Singular" "%s1 thành tựu" "DOTA_TrophyUnits_Achievements_Plural" "%s1 thành tựu" "DOTA_TrophyUnits_ChampionshipWins_Singular" "%s1 lần vô địch" "DOTA_TrophyUnits_ChampionshipWins_Plural" "%s1 lần vô địch" "DOTA_TrophyUnits_CavernChallenge_Singular" "%s1 bộ" "DOTA_TrophyUnits_CavernChallenge_Plural" "%s1 bộ" "DOTA_TrophyUnits_MVP_Singular" "%s1 danh hiệu MVP" "DOTA_TrophyUnits_MVP_Plural" "%s1 danh hiệu MVP" "DOTA_TrophyUnits_TI6SeasonalMMR_Solo" "MMR đấu đơn tối đa: %s1" "DOTA_TrophyUnits_TI6SeasonalMMR_Party" "MMR đấu đội tối đa: %s1" "DOTA_TrophyUnits_TI7SeasonalMMR_Solo" "MMR đấu đơn tối đa: %s1" "DOTA_TrophyUnits_TI7SeasonalMMR_Party" "MMR đấu đội tối đa: %s1" // ACTIVE TROPHY UNITS - These use the pluralization support from ILocalize::FindPluralSafe. "DOTA_TrophyUnits_Level:p" "Cấp %s1" "DOTA_TrophyUnits_Challenges:p" "%s1 thử thách" "DOTA_TrophyUnits_Completions:p" "%s1 hoàn thiện" "DOTA_TrophyUnits_Predictions:p" "%s1 lần liên tiếp" "DOTA_TrophyUnits_Wins:p" "%s1 trận thắng" "DOTA_TrophyUnits_Stars:p" "%s1 sao" "DOTA_TrophyUnits_LastHits:p" "%s1 đòn kết liễu" "DOTA_TrophyUnits_Points:p" "%s1 điểm" "DOTA_TrophyUnits_ContractsFilled:p" "%s1 hợp đồng" "DOTA_TrophyUnits_ContractsDenied:p" "%s1 hợp đồng chặn" "DOTA_TrophyUnits_MMR:p" "%s1 MMR" "DOTA_TrophyUnits_Charms:p" "%s1 bùa dự đoán" "DOTA_TrophyUnits_Coins:p" "%s1 xu" "DOTA_TrophyUnits_BattlePoints:p" "%s1 điểm Battle" "DOTA_TrophyUnits_Questline:p" "%s1 đường nhiệm vụ" "DOTA_TrophyUnits_Achievements:p" "%s1 thành tựu" "DOTA_TrophyUnits_ChampionshipWins:p" "%s1 lần vô địch" "DOTA_TrophyUnits_CavernChallenge:p" "%s1 bộ" "DOTA_TrophyUnits_Percentile:p" "Phân vị %s1" "DOTA_TrophyUnits_MonthsCompleted:p" "%s1 tháng hoàn tất" "DOTA_TrophyTier" "%s1 - Phân hạng %s2 / %s3" "DOTA_TrophyTierNoMax" "%s1 - Phân hạng %s2" "DOTA_TrophyName_TI4CompendiumLevel" "Kẻ tranh đoạt Compendium 2014" "DOTA_TrophyDesc_TI4CompendiumLevel" "Tặng thưởng cho việc đạt và thăng cấp compendium The International 2014." "DOTA_TrophyName_TI4TenHeroChallenge" "Điểm mười hoàn hảo" "DOTA_TrophyDesc_TI4TenHeroChallenge" "Tặng thưởng cho việc chiến thắng khi dùng tướng từ Thử thách mười tướng trong Compendium The International 2014." "DOTA_TrophyName_TI4DailyHeroChallenges" "Người chơi chuyên cần 2014" "DOTA_TrophyDesc_TI4DailyHeroChallenges" "Tặng thưởng cho việc chiến thắng khi dùng tướng từ Thử thách tướng hàng ngày trong Compendium The International 2014." "DOTA_TrophyName_AllHeroChallenge" "Hoàn thiện gia" "DOTA_TrophyDesc_AllHeroChallenge" "Thưởng cho việc chiến thắng trận đấu bằng mọi tướng theo thứ tự chỉ định trong thử thách toàn tướng." "DOTA_TrophyName_VictoryPrediction" "Tiên tri chiến thắng" "DOTA_TrophyDesc_VictoryPrediction" "Tặng thưởng cho chuỗi dự đoán đúng, trước khi tiếng kèn báo hiệu trận đấu vang lên, rằng đội mình sẽ thắng." "DOTA_TrophyName_LifetimeFantasy" "Đạt huân chương giải Fantasy" "DOTA_TrophyDesc_LifetimeFantasy" "Tặng thưởng cho việc thắng Fantasy Dota. Bạn nhận được điểm dựa theo thứ hạng trong giải: 3 điểm cho hạng nhất, 2 cho hạng nhì, và 1 cho hạng ba." "DOTA_TrophyName_FantasySeason1FirstPlace" "Giải vàng Fantasy mùa 1" "DOTA_TrophyDesc_FantasySeason1FirstPlace" "Tặng thưởng cho việc đạt hạng nhất trong giải Fantasy Dota mùa Fantasy 1." "DOTA_TrophyName_FantasySeason1SecondPlace" "Giải bạc Fantasy mùa 1" "DOTA_TrophyDesc_FantasySeason1SecondPlace" "Tặng thưởng cho việc đạt hạng nhì trong giải Fantasy Dota mùa Fantasy 1." "DOTA_TrophyName_FantasySeason1ThirdPlace" "Giải đồng Fantasy mùa 1" "DOTA_TrophyDesc_FantasySeason1ThirdPlace" "Tặng thưởng cho việc đạt hạng ba trong giải Fantasy Dota mùa Fantasy 1." "DOTA_TrophyName_FantasySeason2FirstPlace" "Giải vàng Fantasy mùa 2" "DOTA_TrophyDesc_FantasySeason2FirstPlace" "Tặng thưởng cho việc đạt hạng nhất trong giải Fantasy Dota mùa Fantasy 2." "DOTA_TrophyName_FantasySeason2SecondPlace" "Giải bạc Fantasy mùa 2" "DOTA_TrophyDesc_FantasySeason2SecondPlace" "Tặng thưởng cho việc đạt hạng nhì trong giải Fantasy Dota mùa Fantasy 2." "DOTA_TrophyName_FantasySeason2ThirdPlace" "Giải đồng Fantasy mùa 2" "DOTA_TrophyDesc_FantasySeason2ThirdPlace" "Tặng thưởng cho việc đạt hạng ba trong giải Fantasy Dota mùa Fantasy 2." "DOTA_TrophyName_LastHitPractice" "Kết liễu chuyên nghiệp" "DOTA_TrophyDesc_LastHitPractice" "Tặng thưởng cho việc đạt điểm kết liễu cao trong tập luyện kết liễu." "DOTA_TrophyName_PAContractsFilled" "Mục tiêu triệt hạ" "DOTA_TrophyDesc_PAContractsFilled" "Thưởng cho việc hoàn thành hợp đồng trong sự kiện Nemesis Assassin." "DOTA_TrophyName_PAContractsDenied" "Sát thủ triệt hạ" "DOTA_TrophyDesc_PAContractsDenied" "Thưởng cho việc chặn hợp đồng trong sự kiện Nemesis Assassin." "DOTA_TrophyName_NexonLevel" "Kỷ niệm năm đầu Nexon" "DOTA_TrophyDesc_NexonLevel" "Tặng thưởng cho việc tham gia và chiến thắng các trận đấu nhân dịp kỷ niệm năm đầu tiên của Nexon." "DOTA_TrophyName_PWRDLinkDOTA1_MMR" "Kỹ năng ký ức cổ đại" "DOTA_TrophyDesc_PWRDLinkDOTA1_MMR" "Tặng thưởng cho việc nạp thông tin tài khoản DOTA 1 vào Dota 2, và kỷ niệm chương cho MMR đạt từ Dota 1." "DOTA_TrophyName_PWRDLinkDOTA1_Level" "Kinh nghiệm ký ức cổ đại" "DOTA_TrophyDesc_PWRDLinkDOTA1_Level" "Tặng thưởng cho việc nạp thông tin tài khoản DOTA 1 vào Dota 2, và kỷ niệm chương cho cấp độ đạt từ Dota 1." "DOTA_TrophyName_CNY2015_YearBeast_Wins" "Số trận thắng Niên thú chiến" "DOTA_TrophyDesc_CNY2015_YearBeast_Wins" "Tặng thưởng cho các chiến thắng của bạn trong sự kiện Niên thú đại chiến" "DOTA_TrophyName_CNY2015_YearBeast_Level" "Độ sẵn sàng của niên thú" "DOTA_TrophyDesc_CNY2015_YearBeast_Level" "Tặng thưởng cho việc thăng cấp Tân Xuân trong sự kiện Niên thú đại chiến" "DOTA_TrophyName_DAC2015_CompendiumLevel" "Kẻ tranh đoạt Compendium DAC 2015" "DOTA_TrophyDesc_DAC2015_CompendiumLevel" "Tặng thưởng cho việc đạt và thăng cấp compendium DOTA 2 Asia Championship 2015." "DOTA_TrophyName_TI5_CompendiumLevel" "Kẻ tranh đoạt Compendium 2015" "DOTA_TrophyDesc_TI5_CompendiumLevel" "Tặng thưởng cho việc đạt và thăng cấp compendium The International 2015." "DOTA_TrophyName_TI5_CompendiumChallenges" "Kẻ thách thức Compendium 2015" "DOTA_TrophyDesc_TI5_CompendiumChallenges" "Thưởng cho việc hoàn thành thử thách Compendium trong The Interational 2015." "DOTA_TrophyName_TI5_TeamCompendiumLevel" "Chiến thắng Compendium đội 2015" "DOTA_TrophyDesc_TI5_TeamCompendiumLevel" "Kỷ niệm chương cấp độ Compendium đồng đội cao nhất bạn đạt được trong một trận đấu khi The International 2015 đang diễn ra." "DOTA_TrophyName_CharmsCompleted" "Thầy bói bùa mả" "DOTA_TrophyDesc_CharmsCompleted" "Ghi nhận số lượng bùa dự đoán bạn đã biến thành công thành kho báu." "DOTA_TrophyName_Misc_BattlePointLevel" "Cấp độ điểm Battle" "DOTA_TrophyDesc_Misc_BattlePointLevel" "Kỷ niệm chương cho cấp độ điểm Battle trước đó đã đạt được" "DOTA_TrophyName_ExperienceTrophy" "Cúp kinh nghiệm" "DOTA_TrophyDesc_ExperienceTrophy" "Thăng cấp cho cúp này bằng cách chơi các trận đấu cùng người chơi khác." "DOTA_TrophyName_FallSeason2015_CompendiumLevel" "Cấp độ Compendium Fall Season 2015" "DOTA_TrophyDesc_FallSeason2015_CompendiumLevel" "Tặng thưởng cho việc đạt và thăng cấp compendium Fall Season 2015." "DOTA_TrophyName_FallSeason2015_CompendiumChallenges" "Kẻ thách thức Compendium Fall Season 2015" "DOTA_TrophyDesc_FallSeason2015_CompendiumChallenges" "Thưởng cho việc hoàn thành thử thách Compendium trong Fall Season 2015." "DOTA_TrophyName_FallSeason2015_WagerCoinsWon" "Người dự đoán Fall Season 2015" "DOTA_TrophyDesc_FallSeason2015_WagerCoinsWon" "Số lượng xu thắng được từ đặt cược trong Fall Season 2015." "DOTA_TrophyName_Winter2016BattlePass_Level" "Cấp Battle Pass Winter 2016" "DOTA_TrophyDesc_Winter2016BattlePass_Level" "Tặng thưởng cho việc đạt và thăng cấp Battle Pass Winter 2016." "DOTA_TrophyName_Winter2016BattlePass_WagerTokens" "Dự đoán trận đấu Winter 2016" "DOTA_TrophyDesc_Winter2016BattlePass_WagerTokens" "Điểm Battle Winter 2016 thắng được từ đặt cược" "DOTA_TrophyName_Winter2016BattlePass_Questline" "Đường nhiệm vụ Battle Winter 2016" "DOTA_TrophyDesc_Winter2016BattlePass_Questline" "Hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Battle Winter 2016" "DOTA_TrophyName_Winter2016BattlePass_Achievements" "Thành tựu Battle Winter 2016" "DOTA_TrophyDesc_Winter2016BattlePass_Achievements" "Đạt các thành tích Battle Winter 2016" "DOTA_TrophyName_TI6BattlePass_Level" "Giải cấp độ Battle Pass" "DOTA_TrophyDesc_TI6BattlePass_Level" "Cấp độ đạt được với Battle Pass The International 2016" "DOTA_TrophyName_TI6BattlePass_WagerTokens" "Cúp dự đoán trận đấu" "DOTA_TrophyDesc_TI6BattlePass_WagerTokens" "Điểm Battle thắng từ đặt cược với Battle Pass The International 2016" "DOTA_TrophyName_TI6BattlePass_Questline" "Phần thưởng hành trình anh hùng" "DOTA_TrophyDesc_TI6BattlePass_Questline" "Số chuỗi nhiệm vụ đã hoàn thành trong Battle Pass The International 2016" "DOTA_TrophyName_TI6BattlePass_Achievements" "Giải thành tựu" "DOTA_TrophyDesc_TI6BattlePass_Achievements" "Số lượng thành tựu đã hoàn thành trong Battle Pass The International 2016" "DOTA_TrophyName_Summer2016BattleCup" "Summer 2016 Battle Cup" "DOTA_TrophyDesc_Summer2016BattleCup" "Số lần đạt chức vô địch trong giải Battle Cup Summer 2016" "DOTA_TrophyName_Fall2016BattlePass_Level" "Cấp Battle Pass Fall 2016" "DOTA_TrophyDesc_Fall2016BattlePass_Level" "Cấp độ đạt được với Battle Pass Fall 2016" "DOTA_TrophyName_Fall2016BattlePass_WagerTokens" "Cúp dự đoán trận đấu" "DOTA_TrophyDesc_Fall2016BattlePass_WagerTokens" "Điểm Battle thắng từ đặt cược với Battle Pass Fall 2016" "DOTA_TrophyName_Fall2016BattlePass_Questline" "Phần thưởng hành trình anh hùng" "DOTA_TrophyDesc_Fall2016BattlePass_Questline" "Số chuỗi nhiệm vụ đã hoàn thành trong Battle Pass Fall 2016" "DOTA_TrophyName_Fall2016BattlePass_Achievements" "Giải thành tựu" "DOTA_TrophyDesc_Fall2016BattlePass_Achievements" "Số lượng thành tựu đã hoàn thành trong Battle Pass Fall 2016" "DOTA_TrophyName_Fall2016BattleCup" "Fall 2016 Battle Cup" "DOTA_TrophyDesc_Fall2016BattleCup" "Số lần đạt chức vô địch trong giải Battle Cup Fall 2016" "DOTA_TrophyName_Fall2016ChampionsCup" "Champions Cup Fall 2016" "DOTA_TrophyDesc_Fall2016ChampionsCup" "Đại quán quân Fall 2016 Champions Cup" "DOTA_TrophyName_Winter2017BattlePass_Level" "Cấp Battle Pass Winter 2017" "DOTA_TrophyDesc_Winter2017BattlePass_Level" "Cấp độ đạt được với Battle Pass Winter 2017" "DOTA_TrophyName_Winter2017BattlePass_WagerTokens" "Cúp dự đoán trận đấu" "DOTA_TrophyDesc_Winter2017BattlePass_WagerTokens" "Điểm Battle thắng từ đặt cược với Battle Pass Winter 2017" "DOTA_TrophyName_Winter2017BattlePass_Questline" "Phần thưởng hành trình anh hùng" "DOTA_TrophyDesc_Winter2017BattlePass_Questline" "Số chuỗi nhiệm vụ đã hoàn thành trong Battle Pass Winter 2017" "DOTA_TrophyName_Winter2017BattlePass_Achievements" "Giải thành tựu" "DOTA_TrophyDesc_Winter2017BattlePass_Achievements" "Số lượng thành tựu đã hoàn thành trong Battle Pass Winter 2017" "DOTA_TrophyName_Winter2017BattleCup" "Winter 2017 Battle Cup" "DOTA_TrophyDesc_Winter2017BattleCup" "Số lần đạt chức vô địch trong giải Battle Cup Winter 2017" "DOTA_TrophyName_Winter2017ChampionsCup" "Champions Cup Winter 2017" "DOTA_TrophyDesc_Winter2017ChampionsCup" "Đại quán quân Champions Cup Winter 2017" "DOTA_TrophyName_NewBloom2017_Wins" "Chiến thắng Dark Moon" "DOTA_TrophyDesc_NewBloom2017_Wins" "Tặng thưởng cho chiến thắng trong sự kiện Dark Moon" "DOTA_TrophyName_Siltbreaker_Stars" "Siltbreaker: Hồi I - Kẻ gieo bão cát" "DOTA_TrophyDesc_Siltbreaker_Stars" "Thưởng cho đánh bại trùm cuối của hồi I trong chiến dịch Siltbreaker" "DOTA_TrophyName_Siltbreaker_Stars_Act2" "Siltbreaker: Hồi II Lính canh Reef" "DOTA_TrophyDesc_Siltbreaker_Stars_Act2" "Thưởng cho đánh bại trùm cuối của hồi II trong chiến dịch Siltbreaker" "DOTA_TrophyName_International2017BattlePass_Level" "Cấp Battle Pass The International 2017" "DOTA_TrophyDesc_International2017BattlePass_Level" "Cấp độ đạt được với Battle Pass The International 2017" "DOTA_TrophyName_International2017BattlePass_WagerTokens" "Cúp dự đoán trận đấu" "DOTA_TrophyDesc_International2017BattlePass_WagerTokens" "Số điểm Battle thắng dược khi đặt cược trong Battle Pass The International 2017" "DOTA_TrophyName_International2017BattlePass_Questline" "Giải phượt thủ" "DOTA_TrophyDesc_International2017BattlePass_Questline" "Số chuỗi nhiệm vụ đã hoàn thành trong Battle Pass The International 2017" "DOTA_TrophyName_International2017BattlePass_Achievements" "Giải thành tựu" "DOTA_TrophyDesc_International2017BattlePass_Achievements" "Số lượng thành tựu đã hoàn thành trong Battle Pass The International 2017" "DOTA_TrophyName_International2017BattleCup" "Giải Battle Cup The International 2017" "DOTA_TrophyDesc_International2017BattleCup" "Số lần đạt chức vô địch trong giải Battle Cup The International 2017" "DOTA_TrophyName_International2017ChampionsCup" "Champions Cup The International 2017" "DOTA_TrophyDesc_International2017ChampionsCup" "Nhà vô địch The International 2017 Champions Cup" "DOTA_TrophyName_PlusBattleCup" "Battle Cup Dota Plus" "DOTA_TrophyDesc_PlusBattleCup" "Chức vô địch giành được trong Battle Cup Dota Plus" "DOTA_TrophyName_International2018BattlePass_Level" "Cấp Battle Pass The International 2018" "DOTA_TrophyDesc_International2018BattlePass_Level" "Cấp độ đạt được với Battle Pass The International 2018" "DOTA_TrophyName_International2018BattlePass_WagerTokens" "Cúp dự đoán trận đấu" "DOTA_TrophyDesc_International2018BattlePass_WagerTokens" "Số điểm Battle thắng dược khi đặt cược trong Battle Pass The International 2018" "DOTA_TrophyName_International2018BattlePass_CavernChallenge" "Phần thưởng Cavern Crawler" "DOTA_TrophyDesc_International2018BattlePass_CavernChallenge" "Bộ trang phục Cavern Crawl đạt được trong Battle Pass The International 2018" "DOTA_TrophyName_International2018BattlePass_Achievements" "Giải thành tựu" "DOTA_TrophyDesc_International2018BattlePass_Achievements" "Số thành tựu đã hoàn thành trong Battle Pass The International 2018" "DOTA_TrophyName_International2019BattlePass_Level" "Cấp Battle Pass The International 2019" "DOTA_TrophyDesc_International2019BattlePass_Level" "Cấp độ đạt được với Battle Pass The International 2019" "DOTA_TrophyName_International2019BattlePass_WagerTokens" "Cúp dự đoán trận đấu" "DOTA_TrophyDesc_International2019BattlePass_WagerTokens" "Số điểm Battle thắng được khi đặt cược trong Battle Pass The International 2019" "DOTA_TrophyName_International2019BattlePass_CavernChallenge" "Cúp thám hiểm rừng già" "DOTA_TrophyDesc_International2019BattlePass_CavernChallenge" "Số bộ vật phẩm Thám hiểm rừng già nhận được trong Battle Pass The International 2019" "DOTA_TrophyName_International2019BattlePass_Achievements" "Giải thành tựu" "DOTA_TrophyDesc_International2019BattlePass_Achievements" "Số thành tựu đã hoàn thành trong Battle Pass The International 2019" "DOTA_TrophyName_International2020BattlePass_Level" "Cấp độ Battle Pass The International 10" "DOTA_TrophyDesc_International2020BattlePass_Level" "Cấp độ đạt được với Battle Pass The International 10" "DOTA_TrophyName_International2020BattlePass_WagerTokens" "Cúp dự đoán trận đấu" "DOTA_TrophyDesc_International2020BattlePass_WagerTokens" "Số điểm Battle thắng được khi đặt cược trong Battle Pass The International 10" "DOTA_TrophyName_International2020BattlePass_CavernChallenge" "Phần thưởng Cavern Crawl" "DOTA_TrophyDesc_International2020BattlePass_CavernChallenge" "Bộ trang phục Cavern Crawl đạt được trong Battle Pass The International 10" "DOTA_TrophyName_International2020BattlePass_Achievements" "Giải thành tựu" "DOTA_TrophyDesc_International2020BattlePass_Achievements" "Số thành tựu đã hoàn thành trong Battle Pass The International 10" "DOTA_TrophyName_Nemestice2021BattlePass_Level" "Cấp độ Battle Pass Nemestice 2021" "DOTA_TrophyDesc_Nemestice2021BattlePass_Level" "Cấp độ đạt được với Battle Pass Nemestice 2021" "DOTA_TrophyName_Nemestice2021BattlePass_CavernChallenge" "Phần thưởng Cavern Crawl" "DOTA_TrophyDesc_Nemestice2021BattlePass_CavernChallenge" "Bộ trang phục Cavern Crawl đạt được trong Nemestice 2021" "DOTA_TrophyName_AghsLab2021BattlePass_Level" "Cấp Battle Pass Mê cung Aghanim 2021" "DOTA_TrophyDesc_AghsLab2021BattlePass_Level" "Cấp độ đạt được với Battle Pass Mê cung Aghanim 2021" "DOTA_TrophyName_AghsLab2021BattlePass_CavernChallenge" "Phần thưởng Cavern Crawl" "DOTA_TrophyDesc_AghsLab2021BattlePass_CavernChallenge" "Nhận bộ vật phẩm tướng Cavern Crawl trong Battle Pass Mê cung Aghanim 2021" "DOTA_TrophyName_International2022BattlePass_Level" "Cấp độ Battle Pass 2022" "DOTA_TrophyDesc_International2022BattlePass_Level" "Cấp độ đạt được với Battle Pass Fall 2022" "DOTA_TrophyName_International2022BattlePass_CavernChallenge" "Phần thưởng Cavern Crawl" "DOTA_TrophyDesc_International2022BattlePass_CavernChallenge" "Bộ trang phục Cavern Crawl đạt được trong Battle Pass 2022" "DOTA_TrophyName_International2023_Level" "Cấp độ Compendium International 2023" "DOTA_TrophyDesc_International2023_Level" "Cấp độ đạt được với Compendium The International 2023" "DOTA_TrophyName_International2023_Quests" "International 2023 | Số tháng thử thách Đường đến TI hoàn tất" "DOTA_TrophyDesc_International2023_Quests" "Số tháng hoàn tất trong thử thách Đường đến TI cho Compendium The International 2023" "DOTA_TrophyName_International2023_Fantasy" "Thử thách Fantasy International 2023 — Phân vị" "DOTA_TrophyDesc_International2023_Fantasy" "Phân vị chung cuộc nhận được cho thử thách Fantasy Compendium International 2023." "DOTA_TrophyName_International2024_Level" "Cấp Compendium The International 2024" "DOTA_TrophyDesc_International2024_Level" "Cấp đạt được với Compendium The International 2024" "DOTA_TrophyName_International2024_Fantasy" "Thử thách Fantasy The International 2024 — Phân vị" "DOTA_TrophyDesc_International2024_Fantasy" "Phân vị chung cuộc nhận được cho thử thách Fantasy Compendium The International 2024." "DOTA_TrophyName_Crownfall_Act1" "Hoàn thiện hồi 1 Crownfall" "DOTA_TrophyDesc_Crownfall_Act1" "Cấp 1 khi hoàn thành mạch chuyện chính. Cấp 2 khi xử luôn tất cả nhiệm vụ phụ." "DOTA_TrophyName_Crownfall_Act2" "Hoàn thiện hồi 2 Crownfall" "DOTA_TrophyDesc_Crownfall_Act2" "Cấp 1 khi hoàn thành mạch chuyện chính. Cấp 2 khi xử luôn tất cả nhiệm vụ phụ." "DOTA_TrophyName_Crownfall_Act3" "Hoàn thiện hồi 3 Crownfall" "DOTA_TrophyDesc_Crownfall_Act3" "Cấp 1 khi hoàn thành mạch chuyện chính. Cấp 2 khi xử luôn tất cả nhiệm vụ phụ." "DOTA_TrophyName_Crownfall_Act4" "Hoàn thiện hồi 4 Crownfall" "DOTA_TrophyDesc_Crownfall_Act4" "Cấp 1 khi hoàn thành mạch chuyện chính. Cấp 2 khi xử luôn tất cả nhiệm vụ phụ." "DOTA_TrophyName_Crownfall_Master" "Cao thủ Crownfall" "DOTA_TrophyDesc_Crownfall_Master" "Nhận bằng cách hoàn thành tất cả 4 hồi trong Crownfall." "DOTA_TrophyName_MVPTrophy" "Cúp người chơi đáng giá nhất" "DOTA_TrophyDesc_MVPTrophy" "Kỷ niệm chương số lần bạn được trao danh hiệu người chơi xuất sắc nhất trận." "DOTA_TrophyUnits_MVP:p" "%s1 danh hiệu MVP" "DOTA_TrophyName_TI6SeasonalMMR_Solo" "MMR đấu đơn tối đa International 2016" "DOTA_TrophyDesc_TI6SeasonalMMR_Solo" "Kỷ niệm chương cho MMR đấu đơn tối đa đạt được trong đấu xếp hạng International 2016." "DOTA_TrophyUnits_TI6SeasonalMMR_Solo:p" "MMR đấu đơn tối đa: %s1" "DOTA_TrophyName_TI6SeasonalMMR_Party" "MMR đấu đội tối đa International 2016" "DOTA_TrophyDesc_TI6SeasonalMMR_Party" "Kỷ niệm chương cho MMR đấu đồng đội tối đa đạt được trong đấu xếp hạng International 2016." "DOTA_TrophyUnits_TI6SeasonalMMR_Party:p" "MMR đấu đội tối đa: %s1" "DOTA_TrophyName_TI7SeasonalMMR_Solo" "MMR đấu đơn tối đa International 2017" "DOTA_TrophyDesc_TI7SeasonalMMR_Solo" "Kỷ niệm chương cho MMR đấu đơn tối đa đạt được trong đấu xếp hạng International 2017." "DOTA_TrophyUnits_TI7SeasonalMMR_Solo:p" "MMR đấu đơn tối đa: %s1" "DOTA_TrophyName_TI7SeasonalMMR_Party" "MMR đấu đội tối đa International 2017" "DOTA_TrophyDesc_TI7SeasonalMMR_Party" "Kỷ niệm chương cho MMR đấu đội tối đa đạt được trong đấu xếp hạng International 2017." "DOTA_TrophyUnits_TI7SeasonalMMR_Party:p" "MMR đấu đội tối đa: %s1" "DOTA_AllHeroChallenge_ProfileHead" "TIẾN TRÌNH THỬ THÁCH\nTOÀN BỘ TƯỚNG" "DOTA_AllHeroChallenge_ProfileButton" "Xem chi tiết" "DOTA_AllHeroChallenge_Button" "Thử thách toàn bộ tướng" "DOTA_AllHeroChallenge_Title" "THỬ THÁCH TOÀN BỘ TƯỚNG: %s1" "DOTA_AllHeroChallenge_Description" "Thắng một trận qua hệ thống tìm trận đấu với mọi tướng theo thứ tự chỉ định." "DOTA_AllHeroChallenge_CurrentProgress" "TIẾN TRÌNH THỬ THÁCH HIỆN TẠI" "DOTA_AllHeroChallenge_OverallStats" "SỐ LIỆU THỬ THÁCH TỪ TRƯỚC TỚI NAY" "DOTA_AllHeroChallenge_Progress" "Tiến trình thử thách toàn bộ tướng" "DOTA_AllHeroChallenge_HeroesCompleted" "Tướng đã hoàn thành: %s1 trên %s2" "DOTA_AllHeroChallenge_GamesPlayed" "Số trận: %s1" "DOTA_AllHeroChallenge_AverageGamesPlayed" "Bình quân thế giới: %s1" "DOTA_AllHeroChallenge_LapsCompleted" "Số lần hoàn thành toàn bộ thử thách:" "DOTA_AllHeroChallenge_BestLapGamesPlayed" "Lần hoàn thành xuất sắc nhất:" "DOTA_AllHeroChallenge_BestLapNotCompleted" "N/A" "DOTA_AllHeroChallenge_AverageLapGamesPlayed" "Bình quân thế giới toàn bộ thử thách:" "DOTA_AllHeroChallenge_TooltipTitle_GamesPlayed" "Số trận đã chơi" "DOTA_AllHeroChallenge_TooltipText_GamesPlayed" "Theo dõi số trận mà bạn đã chơi trong vòng thử thách sử dụng toàn bộ tướng này." "DOTA_AllHeroChallenge_TooltipTitle_AverageGamesPlayed" "Số trận thế giới bình quân chơi" "DOTA_AllHeroChallenge_TooltipText_AverageGamesPlayed" "Bình quân, người chơi cần %s1 trận đấu để hoàn thành số tướng tương tự đã được hoàn thành tính đến thời điểm này trong thử thách." "DOTA_AllHeroChallenge_PreviousHero" "TƯỚNG TRƯỚC ĐÓ" "DOTA_AllHeroChallenge_CurrentHero" "TƯỚNG HIỆN TẠI" "DOTA_AllHeroChallenge_NextHero" "TƯỚNG TIẾP THEO" "DOTA_AllHeroChallenge_CompletedHero" "TƯỚNG ĐÃ HOÀN THÀNH" "DOTA_AllHeroChallenge_AttemptsSingular" "1 lần thử" "DOTA_AllHeroChallenge_AttemptsPlural" "%s1 lần thử" "DOTA_AllHeroChallenge_GamesSingular" "1 trận đấu" "DOTA_AllHeroChallenge_GamesPlural" "%s1 trận đấu" "DOTA_AllHeroChallenge_CompletedHeroGames" "Đã hoàn thành: %s1" "DOTA_AllHeroChallenge_CurrentHeroGames" "Đang thực hiện: %s1" "DOTA_AllHeroChallenge_UpcomingHero" "Tiếp theo..." "DOTA_AllHeroChallenge_AverageHeroGames" "Bình quân thế giới: %s1 lần thử" "DOTA_TeamShowcase_PlayerLevel" "CẤP" "DOTA_TeamShowcase_SteamLevel" "CẤP STEAM" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_1" "\"Tối như hũ nút. Ai tắt đèn thế?\"" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_2" "\"Dưới này thiếu sáng quá đi.\"" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_3" "\"Trách mình chậm chân.\"" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_4" "\"Kẻ ác, nay đã yên nghỉ.\"" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_5" "\"Đừng bỏ tôi ở đây!\"" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_6" "\"Có giỏi thì đào tao lên.\"" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_7" "\"Thao trường biếng nhác, giờ đây bỏ mạng.\"" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_8" "\"Chết không kịp ngáp.\"" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_9" "\"Thiếu giáp nên chỉ kịp ngáp.\"" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_10" "\"Suỵt. Đang lấy đất làm chăn.\"" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_11" "\"Xanh lim nấm mộ.\"" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_12" "\"Bạn gì ơi bạn hack chí mạng à?\"" "DOTA_PhantomAssassin_Gravestone_Epitaph_13" "\"Đau à nha!\"" "DOTA_Chat_AssassinAnnounce" "%s1 đã được giao một bản hợp đồng ám sát %s2" "DOTA_Chat_AssassinSuccess" "%s1 đã hoàn thành hợp đồng! %s2 đã gục ngã!" "DOTA_Chat_AssassinFailed" "%s1 đã gục ngã trước %s2 và thất bại khi thực hiện hợp đồng" "DOTA_Chat_AssassinMSG01" "PHANTOM ASSASSIN CÓ MỘT" "DOTA_Chat_AssassinMSG02" "BẢN HỢP ĐỒNG ÁM SÁT" "DOTA_Chat_AssassinTeammate01" "Nếu Phantom Assassin giết được mục tiêu trước khi bị kẻ đó giết mình, hợp đồng giết thuê sẽ được xác nhận. Nếu đội cô ta thắng trận đấu, cả đội sẽ được nhận hàng tá vật phẩm." "DOTA_Chat_AssassinOpponents01" "... nhưng nếu %s1 giết Phantom Assassin trước, hợp đồng sẽ bị hủy. Đội địch sẽ nhận được một rừng vật phẩm nếu đành được chiến thắng." "DOTA_Chat_AssassinDeny01" "PHANTOM ASSASSIN" "DOTA_Chat_AssassinDeny02" "Đã bị giết bởi %s1" "DOTA_Chat_AssassinDeny03" "Hợp đồng đã bị hủy!" "DOTA_Chat_AssassinFulfill01" "PHANTOM ASSASSIN" "DOTA_Chat_AssassinFulfill02" "Đã giết %s1" "DOTA_Chat_AssassinFulfill03" "Hợp đồng đã hoàn thành!" "DOTA_GameEnd_AssassinSuccess_0Player" "Ấy thế chẳng có ai bên đội nàng sở hữu Manifold Paradox, phần thưởng đành bỏ ngỏ." "DOTA_GameEnd_AssassinSuccess_5Player" "%s1, %s2, %s3, %s4 và %s5 sẽ được thưởng:" "DOTA_GameEnd_AssassinFailedRadiantWins" "Phe Radiant đã chặn hợp đồng" "DOTA_GameEnd_AssassinFailedDireWins" "Phe Dire đã chặn hợp đồng" "DOTA_GameEnd_AssassinResultForfeitByDire" "...nhưng phe Dire thắng trận." "DOTA_GameEnd_AssassinResultForfeitByRadiant" "...nhưng phe Radiant thắng trận." "DOTA_Prediction_CharmPurchase03" "MUA NGAY - %s1" "DOTA_Prediction_CharmPurchase04" "KHÔNG, CẢM ƠN!" "DOTA_Prediction_CharmPredict03" "ĐOÁN MÌNH THẮNG!" "DOTA_Prediction_CharmPredict04" "TRẬN NÀY THÌ KHÔNG" "DOTA_Prediction_CharmPredict_Predicted" "BẠN ĐÃ DỰ ĐOÁN MÌNH THẮNG" "DOTA_Prediction_CharmPredict_Dismiss" "Tiếp tục" "DOTA_Prediction_CharmPredict_Correct" "DỰ ĐOÁN ĐÚNG:" "DOTA_Prediction_CharmPredict_Incorrect" "DỰ ĐOÁN SAI:" "DOTA_Prediction_CharmResult_Correct" "Bạn đã thấy trước chiến thắng của mình!" "DOTA_Prediction_CharmResult_Incorrect" "Dự đoán của bạn đã không chính xác." "DOTA_Prediction_CharmResult_Continue" "TIẾP TỤC" "DOTA_Prediction_Button" "DỰ ĐOÁN" "DOTA_PredictionWindow_Title" "Bùa dự đoán" "DOTA_Prediction_Taunt_Label" "Chuỗi thắng hiện tại:" "DOTA_Charm_upsell" "Dự đoán thành công chiến thắng để đoạt kho báu!" "DOTA_Chat_PredictionCharmComplete_Success" "%s1 có một tầm nhìn chiến lược tuyệt vời và được tưởng thưởng một %s2" // %s2 is the name of the reward item "DOTA_Chat_PredictionCharmComplete_Fail" "%s1 đã 2 lần dự đoán không chính xác chiến thắng và nhận được một %s2." // %s2 is the name of the action item "DOTA_Chat_CharmComplete_Success" "%s1 đã mở khoá %s2, và đã được trao thưởng bằng: %s3" // %s1 name, %s2 charm item, %s3 comma separated reward list "DOTA_Chat_CharmComplete_Fail" "%s1 đã mở khóa %s2 không thành và nhận: %s3." // %s1 name, %s2 charm item, %s3 comma separated reward list "DOTA_AssassinGame_Title" "HỢP ĐỒNG TIÊN TRI GIA" "DOTA_AssassinGame_Learn" "TÌM HIỂU THÊM" "DOTA_AssassinGame_Learn2" "TÌM HIỂU THÊM VỀ" "DOTA_AssassinGame_ContractAvailable" "Hợp đồng đang hiệu lực" "DOTA_AssassinGame_ContractFilled" "Hợp đồng hoàn thành" "DOTA_AssassinGame_ContractDenied" "Hợp đồng bị chặn" "DOTA_AssassinGame_TargetAvailable" "Mục tiêu phải chết" "DOTA_AssassinGame_TargetFilled" "Đã bị ám sát" "DOTA_AssassinGame_TargetDenied" "Chặn hợp đồng" "DOTA_AssassinGame_ALAS" "THAN ÔI" "DOTA_AssassinGame_ALSO" "HƠN NỮA" "DOTA_AssassinGame_Fulfilling_RewardFalse" "LẦN NÀY KHÔNG CÓ VẬT PHẨM NÀO ĐƯỢC TẶNG TỪ VIỆC HOÀN THÀNH HỢP ĐỒNG." "DOTA_AssassinGame_Denying_RewardFalse" "LẦN NÀY KHÔNG CÓ VẬT PHẨM NÀO ĐƯỢC TẶNG TỪ VIỆC CHẶN HỢP ĐỒNG." "DOTA_AssassinGame_RadiantFulfilling" "MỖI NGƯỜI CHƠI PHE RADIANT NHẬN MỘT VẬT PHẨM DO HOÀN THÀNH HỢP ĐỒNG" "DOTA_AssassinGame_RadiantDenying" "MỖI NGƯỜI CHƠI PHE RADIANT NHẬN MỘT VẬT PHẨM DO CHẶN ĐƯỢC HỢP ĐỒNG" "DOTA_AssassinGame_DireFulfilling" "MỖI NGƯỜI CHƠI PHE DIRE NHẬN MỘT VẬT PHẨM DO HOÀN THÀNH HỢP ĐỒNG" "DOTA_AssassinGame_DireDenying" "MỖI NGƯỜI CHƠI PHE DIRE NHẬN MỘT VẬT PHẨM DO CHẶN ĐƯỢC HỢP ĐỒNG" "DOTA_PA_Unfulfilled_Content01" "PHANTOM ASSASSIN ĐÃ KHÔNG HOÀN THÀNH" "DOTA_PA_Unfulfilled_Content02" "HỢP ĐỒNG ÁM SÁT" "DOTA_PA_DENIED_Content01" "PHANTOM ASSASSIN ĐÃ BỊ KHƯỚC TỪ" "DOTA_PA_DENIED_Content02" "HỢP ĐỒNG ÁM SÁT" "DOTA_PA_Fulfilled_Content01" "PHANTOM ASSASSIN ĐÃ HOÀN THÀNH" "DOTA_PA_Fulfilled_Content02" "HỢP ĐỒNG ÁM SÁT" "DOTA_PA_FulfilledNotRew_Content01" "PHANTOM ASSASSIN ĐÃ HOÀN THÀNH" "DOTA_PA_FulfilledNotRew_Content02" "HỢP ĐỒNG ÁM SÁT" "Dota_Economy_Effigy_Animation_abaddon_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_abaddon_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_abaddon_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_abaddon_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_abaddon_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_alchemist_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_alchemist_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_alchemist_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_alchemist_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_alchemist_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_alchemist_IDLE" "Rảnh rỗi" "Dota_Economy_Effigy_Animation_alchemist_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_alchemist_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ancient_apparition_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ancient_apparition_ATTACK2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ancient_apparition_COLD_FEET" "Cold Feet" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ancient_apparition_ICE_VORTEX" "Ice Vortex" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ancient_apparition_CHILLING_TOUCH" "Chilling Touch" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ancient_apparition_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_antimage_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_antimage_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_axe_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_axe_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_axe_TAUNT" "Khiêu khích" "Dota_Economy_Effigy_Animation_axe_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_axe_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_axe_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bane_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bane_ATTACK2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bane_ENFEEBLE" "Enfeeble" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bane_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bane_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_batrider_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_batrider_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_batrider_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_batrider_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_beastmaster_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_beastmaster_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_beastmaster_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_beastmaster_CAST_ABILITY_5" "Dùng kỹ năng 5" "Dota_Economy_Effigy_Animation_beastmaster_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_beastmaster_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bloodseeker_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bloodseeker_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bloodseeker_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bloodseeker_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bloodseeker_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bloodseeker_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bloodseeker_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bloodseeker_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bloodseeker_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bounty_hunter_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bounty_hunter_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bounty_hunter_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bounty_hunter_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bounty_hunter_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bounty_hunter_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bounty_hunter_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bounty_hunter_ATTACK_EVENT" "Tấn công (Chí mạng)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_brewmaster_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_brewmaster_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_brewmaster_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_brewmaster_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_brewmaster_ATTACK_EVENT" "Tấn công (Chí mạng)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_brewmaster_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_brewmaster_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_brewmaster_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bristleback_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bristleback_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bristleback_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bristleback_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bristleback_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_bristleback_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_broodmother_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_broodmother_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_broodmother_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_broodmother_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_broodmother_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_broodmother_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_broodmother_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_centaur_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_centaur_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_centaur_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_centaur_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_centaur_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_centaur_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_centaur_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_centaur_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chaos_knight_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chaos_knight_ATTACK_EVENT" "Tấn công (Chí mạng)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chaos_knight_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chaos_knight_OVERRIDE_ABILITY_2" "Kỹ năng ưu tiên 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chaos_knight_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chaos_knight_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chaos_knight_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chen_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chen_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chen_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chen_CAST_ABILITY_5" "Dùng kỹ năng 5" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chen_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chen_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chen_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_chen_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_clinkz_CAPTURE" "Bắt chân dung" "Dota_Economy_Effigy_Animation_clinkz_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_clinkz_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_clinkz_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_clinkz_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rattletrap_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rattletrap_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rattletrap_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rattletrap_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rattletrap_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_crystal_maiden_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_crystal_maiden_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_crystal_maiden_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_crystal_maiden_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_crystal_maiden_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_crystal_maiden_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_crystal_maiden_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dark_seer_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dark_seer_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dark_seer_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dark_seer_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dark_seer_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dark_seer_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dark_seer_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dark_seer_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dark_seer_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dazzle_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dazzle_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dazzle_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dazzle_SHALLOW_GRAVE" "Shallow Grave" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dazzle_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dazzle_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dazzle_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dazzle_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_death_prophet_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_death_prophet_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_disruptor_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_disruptor_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_disruptor_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_disruptor_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_disruptor_THUNDER_STRIKE" "Thunder Strike" "Dota_Economy_Effigy_Animation_disruptor_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_disruptor_KINETIC_FIELD" "Kinetic Field" "Dota_Economy_Effigy_Animation_disruptor_STATIC_STORM" "Static Storm" "Dota_Economy_Effigy_Animation_doom_bringer_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_doom_bringer_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_doom_bringer_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_doom_bringer_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_doom_bringer_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dragon_knight_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dragon_knight_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dragon_knight_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dragon_knight_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dragon_knight_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dragon_knight_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dragon_knight_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_dragon_knight_LOADOUT" "Trang bị" "Dota_Economy_Effigy_Animation_drow_ranger_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_drow_ranger_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_drow_ranger_SPAWN_2" "Xuất hiện 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_drow_ranger_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_drow_ranger_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_drow_ranger_TAUNT" "Khiêu khích" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_DEFEAT" "Bại trận" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_CAST_ABILITY_2_ES_ROLL_END" "Dừng lăn (kỹ năng 2)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_CAST_ABILITY_2_ES_ROLL" "Lăn (kỹ năng 2)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earth_spirit_CAST_ABILITY_5" "Dùng kỹ năng 5" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earthshaker_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earthshaker_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earthshaker_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earthshaker_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earthshaker_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earthshaker_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earthshaker_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_earthshaker_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_elder_titan_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_elder_titan_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_elder_titan_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_elder_titan_ATTACK_4" "Tấn công 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_elder_titan_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_elder_titan_ANCESTRAL_SPIRIT" "Ancestral Spirit" "Dota_Economy_Effigy_Animation_elder_titan_CAST_ABILITY_5" "Dùng kỹ năng 5" "Dota_Economy_Effigy_Animation_elder_titan_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_elder_titan_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ember_spirit_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ember_spirit_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ember_spirit_LOADOUT" "Trang bị" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ember_spirit_OVERRIDE_ABILITY_4" "Ghi đè kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ember_spirit_OVERRIDE_ABILITY_4_2" "Ghi đè kỹ năng 4_2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ember_spirit_OVERRIDE_ABILITY_4_3" "Ghi đè kỹ năng 4_3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ember_spirit_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ember_spirit_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ember_spirit_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ember_spirit_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ember_spirit_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_enchantress_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_enchantress_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_enchantress_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_enchantress_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_enigma_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_enigma_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_enigma_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_enigma_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_enigma_ATTACK2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_enigma_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_enigma_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_enigma_MIDNIGHT_PULSE" "Midnight Pulse" "Dota_Economy_Effigy_Animation_faceless_void_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_faceless_void_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_faceless_void_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_faceless_void_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_faceless_void_CAST_ABILITY_2_2" "Dùng kỹ năng 2_2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_faceless_void_CAST_ABILITY_2_3" "Dùng kỹ năng 2_3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_faceless_void_CAST_ABILITY_2_4" "Dùng kỹ năng 2_4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_faceless_void_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_gyrocopter_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_gyrocopter_OVERRIDE_ABILITY_4" "Ghi đè kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_gyrocopter_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_gyrocopter_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_gyrocopter_IDLE" "Rảnh rỗi" "Dota_Economy_Effigy_Animation_huskar_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_huskar_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_huskar_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_huskar_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_invoker_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_invoker_IDLE" "Rảnh rỗi" "Dota_Economy_Effigy_Animation_invoker_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_wisp_IDLE" "Rảnh rỗi" "Dota_Economy_Effigy_Animation_jakiro_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_jakiro_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_jakiro_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_jakiro_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_juggernaut_OVERRIDE_ABILITY_1" "Ghi đè kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_juggernaut_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_juggernaut_SPAWN_2" "Xuất hiện 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_juggernaut_LOADOUT" "Trang bị" "Dota_Economy_Effigy_Animation_juggernaut_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_juggernaut_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_juggernaut_ATTACK_EVENT" "Tấn công (Chí mạng)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_keeper_of_the_light_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_keeper_of_the_light_CAST_ABILITY_5" "Dùng kỹ năng 5" "Dota_Economy_Effigy_Animation_keeper_of_the_light_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_keeper_of_the_light_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_keeper_of_the_light_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_keeper_of_the_light_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_keeper_of_the_light_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_keeper_of_the_light_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_keeper_of_the_light_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_keeper_of_the_light_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_kunkka_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_kunkka_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_kunkka_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_kunkka_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_kunkka_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_legion_commander_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_legion_commander_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_legion_commander_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_legion_commander_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_legion_commander_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_legion_commander_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_legion_commander_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_legion_commander_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_legion_commander_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_legion_commander_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_leshrac_ATTACK2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_leshrac_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_leshrac_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_leshrac_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_leshrac_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_leshrac_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_leshrac_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lich_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lich_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lich_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lich_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lich_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lich_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lich_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_life_stealer_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_life_stealer_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_life_stealer_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_life_stealer_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_life_stealer_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_life_stealer_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_life_stealer_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_life_stealer_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_life_stealer_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lina_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lina_ATTACK2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lina_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lina_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lina_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lina_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lina_LOADOUT" "Trang bị" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lion_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lion_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lion_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lion_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lion_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lion_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lion_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lone_druid_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lone_druid_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lone_druid_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lone_druid_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lone_druid_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lone_druid_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lone_druid_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_luna_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_luna_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_luna_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_luna_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_luna_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_luna_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_luna_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lycan_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lycan_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lycan_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lycan_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lycan_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_lycan_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_magnataur_IDLE" "Rảnh rỗi" "Dota_Economy_Effigy_Animation_magnataur_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_magnataur_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_magnataur_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_magnataur_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_magnataur_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_medusa_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_medusa_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_medusa_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_meepo_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_meepo_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_meepo_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_meepo_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_meepo_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_meepo_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_meepo_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_meepo_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_mirana_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_mirana_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_mirana_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_mirana_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_mirana_OVERRIDE_ABILITY_3" "Ghi đè kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_morphling_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_morphling_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_morphling_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_morphling_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_morphling_ATTACK2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_morphling_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_naga_siren_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_naga_siren_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_naga_siren_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_furion_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_furion_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_furion_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_furion_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_furion_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_furion_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_furion_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_necrolyte_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_necrolyte_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_necrolyte_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_necrolyte_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_necrolyte_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_night_stalker_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_night_stalker_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_night_stalker_DEFEAT" "Bại trận" "Dota_Economy_Effigy_Animation_night_stalker_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_night_stalker_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_night_stalker_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_night_stalker_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_night_stalker_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_nyx_assassin_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_nyx_assassin_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_nyx_assassin_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_nyx_assassin_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_nyx_assassin_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_nyx_assassin_IDLE" "Rảnh rỗi" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ogre_magi_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ogre_magi_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ogre_magi_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ogre_magi_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ogre_magi_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ogre_magi_CAST_ABILITY_2_2" "Dùng kỹ năng 2_2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ogre_magi_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ogre_magi_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ogre_magi_IDLE_RARE_2" "Rảnh rỗi (hiếm_2)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ogre_magi_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_omniknight_IDLE" "Rảnh rỗi" "Dota_Economy_Effigy_Animation_omniknight_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_omniknight_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_omniknight_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_omniknight_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_omniknight_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_omniknight_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_oracle_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_oracle_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_oracle_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_oracle_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_oracle_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_obsidian_destroyer_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_obsidian_destroyer_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_obsidian_destroyer_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_obsidian_destroyer_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_obsidian_destroyer_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_assassin_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_assassin_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_assassin_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_assassin_ATTACK_EVENT" "Tấn công (Chí mạng)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_assassin_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_assassin_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_assassin_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_lancer_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_lancer_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_lancer_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_lancer_ATTACK_4" "Tấn công 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_lancer_ATTACK_5" "Tấn công 5" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_lancer_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phantom_lancer_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phoenix_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phoenix_FLAIL" "Giãy dụa" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phoenix_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phoenix_OVERRIDE_ABILITY_2" "Ghi đè kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_phoenix_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_puck_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_puck_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_puck_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_pudge_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_pudge_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_pudge_OVERRIDE_ABILITY_1" "Ghi đè kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_pudge_CHANNEL_ABILITY_4" "Vận pháp 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_pudge_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_pugna_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_pugna_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_pugna_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_pugna_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_pugna_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_pugna_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_queenofpain_LOADOUT_RARE" "Trang bị hiếm" "Dota_Economy_Effigy_Animation_queenofpain_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_queenofpain_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_queenofpain_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_queenofpain_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_queenofpain_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_razor_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_razor_INTRO" "Mở đầu" "Dota_Economy_Effigy_Animation_razor_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_riki_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_riki_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_riki_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_riki_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_5" "Dùng kỹ năng 5" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_5_2" "Dùng kỹ năng 5_2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_5_3" "Dùng kỹ năng 5_3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_5_4" "Dùng kỹ năng 5_4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_5_5" "Dùng kỹ năng 5_5" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CHANNEL_ABILITY_5" "Vận pháp 5" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_5_6" "Dùng kỹ năng 5_6" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_5_7" "Dùng kỹ năng 5_7" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_5_8" "Dùng kỹ năng 5_8" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_6" "Dùng kỹ năng 6" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_5_9" "Dùng kỹ năng 5_9" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_IDLE" "Rảnh rỗi" "Dota_Economy_Effigy_Animation_rubick_CAST_ABILITY_5_10" "Dùng kỹ năng 5_10" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sand_king_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sand_king_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sand_king_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sand_king_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sand_king_OVERRIDE_ABILITY_2" "Ghi đè kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_demon_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_demon_ATTACK2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_demon_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_demon_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_demon_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_demon_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_demon_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_demon_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_nevermore_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_shaman_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_shaman_ATTACK2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_shaman_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_shaman_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_shaman_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_shaman_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_shaman_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shadow_shaman_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_silencer_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_silencer_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_silencer_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_silencer_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_silencer_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_silencer_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_silencer_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skywrath_mage_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skywrath_mage_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skywrath_mage_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skywrath_mage_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skywrath_mage_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skywrath_mage_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skywrath_mage_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_slardar_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_slardar_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_slardar_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_slardar_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_slardar_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_slardar_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_slardar_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_slark_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_slark_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_slark_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_slark_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_slark_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sniper_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sniper_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sniper_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sniper_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sniper_INTRO" "Mở đầu" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sniper_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_spectre_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_spectre_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_spectre_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_spectre_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_spectre_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_spirit_breaker_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_spirit_breaker_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_spirit_breaker_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_spirit_breaker_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_storm_spirit_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_storm_spirit_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_storm_spirit_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_storm_spirit_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_storm_spirit_CAST_ABILITY_1_2" "Dùng kỹ năng 1_2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_storm_spirit_CAST_ABILITY_1_3" "Dùng kỹ năng 1_3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_storm_spirit_CAST_ABILITY_1_4" "Dùng kỹ năng 1_4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_storm_spirit_CAST_ABILITY_1_5" "Dùng kỹ năng 1_5" "Dota_Economy_Effigy_Animation_storm_spirit_CAST_ABILITY_1_6" "Dùng kỹ năng 1_6" "Dota_Economy_Effigy_Animation_storm_spirit_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_storm_spirit_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sven_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sven_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sven_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sven_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_sven_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_techies_TAUNT" "Khiêu khích" "Dota_Economy_Effigy_Animation_techies_LOADOUT" "Trang bị" "Dota_Economy_Effigy_Animation_techies_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_techies_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_templar_assassin_ATTACK2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_templar_assassin_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_templar_assassin_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_templar_assassin_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_templar_assassin_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_terrorblade_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_terrorblade_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_terrorblade_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_terrorblade_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_terrorblade_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tidehunter_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tidehunter_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tidehunter_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tidehunter_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tidehunter_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tidehunter_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tidehunter_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shredder_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shredder_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shredder_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shredder_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shredder_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shredder_ATTACK_4" "Tấn công 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shredder_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shredder_CAST_ABILITY_6" "Dùng kỹ năng 6" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shredder_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_shredder_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tinker_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tinker_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tinker_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tinker_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tinker_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tinker_TINKER_REARM1" "Rearm (Tinker) 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tiny_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_treant_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_treant_ATTACK2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_treant_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_treant_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_treant_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_treant_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_treant_CAST_ABILITY_5" "Dùng kỹ năng 5" "Dota_Economy_Effigy_Animation_treant_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_troll_warlord_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_troll_warlord_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_troll_warlord_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_troll_warlord_ATTACK2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_troll_warlord_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_troll_warlord_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tusk_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tusk_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tusk_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tusk_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tusk_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_tusk_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_undying_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_undying_VICTORY" "Chiến thắng" "Dota_Economy_Effigy_Animation_undying_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_undying_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_undying_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_undying_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ursa_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ursa_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ursa_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ursa_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ursa_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ursa_ATTACK_4" "Tấn công 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ursa_ATTACK_5" "Tấn công 5" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ursa_ATTACK_6" "Tấn công 6" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ursa_ATTACK_7" "Tấn công 7" "Dota_Economy_Effigy_Animation_ursa_ATTACK_8" "Tấn công 8" "Dota_Economy_Effigy_Animation_vengefulspirit_SPAWN" "Xuất hiện" "Dota_Economy_Effigy_Animation_vengefulspirit_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_vengefulspirit_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_vengefulspirit_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_vengefulspirit_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_vengefulspirit_CHANNEL_END_ABILITY_4" "Kết thúc vận pháp kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_venomancer_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_venomancer_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_venomancer_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_venomancer_ATTACK2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_venomancer_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_venomancer_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_viper_IDLE" "Rảnh rỗi" "Dota_Economy_Effigy_Animation_viper_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_visage_IDLE" "Rảnh rỗi" "Dota_Economy_Effigy_Animation_visage_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_visage_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_visage_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_warlock_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_warlock_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_warlock_FATAL_BONDS" "Fatal Bond" "Dota_Economy_Effigy_Animation_warlock_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_warlock_CHANNEL_ABILITY_3" "Vận pháp 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_warlock_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_weaver_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_weaver_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_weaver_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_weaver_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_weaver_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_weaver_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_weaver_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_windrunner_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_windrunner_CAST_ABILITY_2" "Dùng kỹ năng 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_windrunner_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_windrunner_RUN_2" "Chạy 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_witch_doctor_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_witch_doctor_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_witch_doctor_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_witch_doctor_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_witch_doctor_CAST_ABILITY_3" "Dùng kỹ năng 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_witch_doctor_CAST_ABILITY_4" "Dùng kỹ năng 4" "Dota_Economy_Effigy_Animation_witch_doctor_TAUNT" "Khiêu khích" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skeleton_king_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skeleton_king_IDLE_RARE" "Rảnh rỗi (hiếm)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skeleton_king_LOADOUT" "Trang bị" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skeleton_king_CAST_ABILITY_1" "Dùng kỹ năng 1" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skeleton_king_ATTACK_EVENT" "Tấn công (Chí mạng)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skeleton_king_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skeleton_king_ATTACK_2" "Tấn công 2" "Dota_Economy_Effigy_Animation_skeleton_king_ATTACK_3" "Tấn công 3" "Dota_Economy_Effigy_Animation_zuus_RUN" "Chạy" "Dota_Economy_Effigy_Animation_zuus_CAST_ABILITY_1" "Arc Lightning" "Dota_Economy_Effigy_Animation_zuus_CAST_ABILITY_2" "Lightning Bolt" "Dota_Economy_Effigy_Animation_zuus_CAST_ABILITY_4" "Thundergod's Wrath" "Dota_Economy_Effigy_Animation_zuus_ATTACK" "Tấn công" "Dota_Economy_Effigy_Animation_zuus_ATTACK2" "Tấn công (Khác)" "Dota_Economy_Effigy_Animation_zuus_TELEPORT" "Dịch chuyển" "Dota_Local_Server_No_Signout" "Không thể đóng, vẫn đang chờ xử lý chi tiết trận đấu." "Dota_EditSC_Reposition" "Di chuyển tướng" "Dota_EditSC_PositionHero" "Dùng camera để di chuyển vị trí của tướng. Giữ Shift để di chuyển nhanh hơn. Nhấp chuột để hoàn thành." "Dota_EditSC_PositionSlot" "Nhấp trái để đặt vị trí. Nhấp phải để xoay (giữ Shift để chỉ xoay theo một trục). Nút cuộn để chỉnh độ cao." "Dota_EditSC_SelectSlotType" "Chọn loại đối tượng bạn muốn hiển thị tại ô này" "Dota_EditSC_Save" "Lưu & thoát công cụ chỉnh" "Dota_EditSC_Preview" "Xem trước" "Dota_EditSC_SlotType_0" "Ô trống" "Dota_EditSC_SlotType_1" "Tướng" "Dota_EditSC_SlotType_2" "Tượng" "Dota_EditSC_SlotType_3" "Vật phẩm" "Dota_EditSC_SlotType_4" "Thú vận chuyển" "Dota_EditSC_SelectEcon" "Chọn vật phẩm" "Dota_EditSC_SlotDialog_Effigy" "Sửa ô tượng" "Dota_EditSC_Position" "Đặt vị trí" "Dota_EditSC_ToggleTeam" "Bật tắt Radiant/Dire" "Dota_EditSC_Load" "Nạp" "Dota_EditSC_CameraAnimSelection_Directions" "Chọn chuyển động cho camera. Dùng phím mũi tên, và nhấp OK sau khi xong." "Dota_EditSC_CameraAnimSelection" "Sửa Camera" //CNY New Bloom 2015 "DOTA_Chat_BeastClassName" "Year Beast" "DOTA_Chat_YearBeastKilled" "%s1 vừa tiêu diệt %s2!" "DOTA_CNYBeastName0" "Harold" "DOTA_CNYBeastName1" "Louie" "DOTA_CNYBeastName2" "Francisco" "DOTA_CNYBeastName3" "Morty" "DOTA_CNYBeastName4" "Geraldine" "DOTA_CNYBeastName5" "Maxwell" "DOTA_CNYBeastName6" "Mordecai" "DOTA_CNYBeastName7" "Francis" "DOTA_CNYBeastName8" "Maynard" "DOTA_CNYBeastName9" "Lucille" "DOTA_CNYBeastName10" "Gustav" "DOTA_CNYBeastName11" "Monty" "DOTA_CNYBeastName12" "Wilbur" "DOTA_CNYBeastName13" "Bruni" "DOTA_CNYBeastName14" "Kitty" "DOTA_CNYBeastName15" "Mildred" "DOTA_CNYBeastName16" "Poindexter" "DOTA_CNYBeastName17" "Dorothy" "DOTA_CNYBeastName18" "Edna" "DOTA_CNYBeastName19" "Gladys" "DOTA_CNYBeastName20" "Clarence" "DOTA_CNYBeastName21" "Humphrey" "DOTA_CNYBeastName22" "Beatrice" "DOTA_CNYBeastName23" "Esther" "DOTA_CNYBeastName24" "Beverly" "DOTA_CNYBeastName25" "Peggy" "DOTA_CNYBeastName26" "Parthena" "DOTA_CNYBeastName27" "Harrison" "DOTA_CNYBeastName28" "Indiana" "DOTA_CNYBeastName29" "Zachariah" "DOTA_CNYBeastName30" "Josiah" "DOTA_CNYBeastName31" "Eldon" "DOTA_CNYBeastName32" "Jedediah" "DOTA_CNYBeastName33" "Eleanor" "DOTA_CNYBeastName34" "Walter" "DOTA_CNYBeastName35" "Leroy" "DOTA_CNYBeastName36" "Cecil" "DOTA_CNYBeastName37" "Hoover" "DOTA_CNYBeastName38" "Thaddeus" "DOTA_CNYBeastName39" "Ezra" "DOTA_CNYBeastName40" "Anastasia" "DOTA_CNYBeastName41" "Bessie" "DOTA_CNYBeastName42" "Penelope" "DOTA_CNYBeastName43" "Priscilla" "DOTA_CNYBeastName44" "Betsy" "DOTA_CNYBeastName45" "Chesny" "DOTA_CNYBeastName46" "Gwendolen" "DOTA_CNYBeastName47" "Maverick" "DOTA_CNYBeastName48" "Oink" "DOTA_CNYBeastName49" "Ophelia" "DOTA_CNYBeastName50" "Patches" "DOTA_CNYBeastName51" "Primrose" "DOTA_CNYBeastName52" "Victoria" "DOTA_CNYBeastName53" "Winston" "DOTA_CNYBeastName54" "Theo" "DOTA_CNYBeastName55" "Roxy" "DOTA_CNYBeastName56" "Lenny" "DOTA_CNYBeastName57" "Xander" "DOTA_CNY_party_wait" "Đang để dành chỗ trong hàng chờ cho nhóm..." "DOTA_CNY_please_wait" "Vui lòng đợi" "DOTA_CNY_AbilityTooltip_Header_0" "Đường hỗ trợ" "DOTA_CNY_AbilityTooltip_Header_1" "Đường chiến đấu" "DOTA_CNY_AbilityTooltip_Header_2" "Đường tốc độ" "DOTA_CNY_AbilityTooltip_0_0" "Cấp 1\nHào quang hồi phục:\nHồi 10 máu mỗi 2 giây trong phạm vi 1100 quanh niên thú." "DOTA_CNY_AbilityTooltip_0_1" "Cấp 2\nNhìn tàng hình:\nSoi tàng hình trong bán kính 1100.\nNiên thú sẽ dùng Mekansm và Arcane Boots mỗi 35 giây trong bán kính 750." "DOTA_CNY_AbilityTooltip_0_2" "Cấp 3\nHào quang hồi sinh:\nNếu một tướng chết trong bán kính 1100 quanh niên thú, họ sẽ được hồi sinh sau 3 giây. Hiệu ứng này có thể lập lại một lần mỗi 20 giây.\n\n\nNhiều đường hỗ trợ khác nhau sẽ có thời gian hồi riêng cho Arcane Boots, Mek, và hào quang hồi sinh." "DOTA_CNY_AbilityTooltip_1_0" "Cấp 1\nĐánh choáng:\nNiên thú có 12% cơ hội gây choáng kẻ địch tấn công trong 1 giây." "DOTA_CNY_AbilityTooltip_1_1" "Cấp 2\nMai vỏ gai:\nNếu có 2 tướng hoặc nhiều hơn trong phạm vi 500 so với niên thú, nó sẽ gây choáng và phản lại sát thương nếu bị tấn công.\nTiếng hú cuồng binh:\nNếu có 2 tướng hoặc nhiều hơn trong phạm vi 300 so với niên thú, chúng sẽ bắt buộc phải tấn công niên thú trong 2,5 giây." "DOTA_CNY_AbilityTooltip_1_2" "Cấp 3\nĐại Hex:\nNiên thú phóng thích một làn khói ma thuật tỏa ra xung quanh 1000 bán kính, biến kẻ địch thành những con lợn vô hại trong 4 giây.\n\n\nNhiều đường chiến đấu khác nhau sẽ có cơ hội gây đánh choáng riêng biệt, cũng như thời gian hồi độc lập cho tiếng hú cuồng binh, mai vỏ gai, và đại hex." "DOTA_CNY_AbilityTooltip_2_0" "Cấp 1\nHào quang tốc đánh:\nĐơn vị đồng minh tăng 30 tốc đánh trong bán kính 900 quanh niên thú." "DOTA_CNY_AbilityTooltip_2_1" "Cấp 2\nGiày xéo:\nNếu có 2 tướng địch hoặc nhiều hơn trong phạm vi 500 so với niên thú, nó sẽ dùng chiêu giày xéo, khiến mọi đơn vị đồng minh tăng tốc và đi xuyên đơn vị trong 3 giây." "DOTA_CNY_AbilityTooltip_2_2" "Cấp 3\nHào quang làm mới:\nKhi một tướng đồng minh dùng phép trong phạm vi 900 so với niên thú, phép đó có 50% cơ hội được hồi ngay.\n\n\nNhiều đường tốc độ khác nhau sẽ có thời gian hồi riêng cho giày xéo, và tỷ lệ kích hoạt hào quang làm mới riêng biệt." "DOTA_CNY_AbilityTooltip_Warning" "Hành động này sẽ thay đường nâng cấp hiện tại bạn đã chọn và bất kỳ các cấp độ nào đã nâng cấp!" "Dota_IssueCommand" "MỆNH LỆNH" "Dota_CmdLaneTop" "Gửi đến đường trên" "Dota_CmdLaneMid" "Gửi đến đường giữa" "Dota_CmdLaneBot" "Gửi đến đường dưới" "DOTA_Modifier_Tooltip_CNY_Suffix" "

Chủ sở hữu: %s1" "Dota_spring_icepoints" "ĐIỂM" "Dota_spring_per" "SỐ ĐIỂM KỸ NĂNG CỦA BẠN" "Dota_spring_fortune" "ĐIỂM THƯỞNG HÀNG NGÀY" "Dota_spring_total" "TỔNG ĐIỂM MỖI LẦN CHIẾN" "Dota_spring_icepoints_explain" "DÙNG ĐIỂM KỸ NĂNG ĐỂ ĐIỀU KHIỂN NIÊN THÚ ĐỘI MÌNH" "Dota_spring_rewards_explain" "Thông tin phần thưởng" "Dota_spring_rewards_explain_inactive" "Thông tin phần thưởng" "Dota_spring_rewards_explain_soon" "Thông tin phần thưởng" "Dota_spring_icepoints_purchase" "MUA ĐIỂM KỸ NĂNG" "find_cny_match" "TÌM TRẬN NIÊN THÚ" "DOTA_SPRING_LM" "TÌM HIỂU THÊM" "nb_med" "+1000 ĐIỂM" "nb_lrg" "+2400 ĐIỂM" "nb_arcana" "Gói Arcana" "Dota_spring_icepoints_renew" "Điểm kỹ năng được hồi lại sau mỗi lần niên thú chiến" "DOTA_SPRING_GAMEMODE_IDLE" "Các niên thú hiện tại án binh bất động." "DOTA_SPRING_GAMEMODE_SOON" "Niên thú chiến sẽ bắt đầu sau:" "DOTA_SPRING_GAMEMODE_ACTIVE" "NIÊN THÚ CHIẾN" "DOTA_SPRING_GAMEMODE_ACTIVE_LATE" "VÀO HÀNG CHỜ" "DOTA_SPRING_GAMEMODE_ACTIVE_PARTYWAIT" "VUI LÒNG ĐỢI" "CNY2015_ROUND_DESC" "Thời gian còn lại" "Dota_spring_state_idle" "Chơi một trận Dota thường." "Dota_spring_state_soon" "Chơi một trận Dota thường." "Dota_spring_state_now" "Chơi một trận Dota bình thường." "CNY2015_Endgame_Header" "SỰ KIỆN NIÊN THÚ CHIẾN" "CNY2015_Endgame_Footer" "Sử dụng điểm kỹ năng để nâng cấp Niên thú của đội bạn trong sự kiện Niên thú chiến!" "CNY2015_Endgame_xp_none_A" "KHÔNG ĐƯỢC NHẬN ĐIỂM KỸ NĂNG

KHÔNG AI TRONG ĐỘI BẠN SỞ HỮU VẬT PHẨM ARCANA FROST AVALANCHE" "CNY2015_Endgame_xp_none_B" "KHÔNG ĐƯỢC NHẬN ĐIỂM KỸ NĂNG

ĐỘI BẠN ĐÃ THUA" "CNY2015_Endgame_Footer_A" "Người chơi sẽ nhận được điểm kỹ năng khi có thành viên trong đội sở hữu vật phẩm Arcana Frost Avalanche của Crystal Maiden. Bạn sẽ nhận được thêm điểm Battle cho mỗi thành viên trong đội sở hữu vật phẩm Arcana này." "CNY2015_Endgame_Footer_B" "Bạn phải thắng để nhận điểm kỹ năng." "CNY2015_Endgame_Footer_C" "Bạn đã chiến thắng!" "CNY2015_Endgame_Footer_D" "Bạn đã bị đánh bại!
Nhận điểm kỹ năng bằng cách thắng các trận đấu khi ở cùng đội với người chơi sở hữu vật phẩm Arcana Frost Avalanche của Crystal Maiden. Điểm kỹ năng được dùng để nâng cấp Niên thú của bạn trong sự kiện Niên thú chiến!" "CNY2015_Endgame_Pool" "SỐ ĐIỂM KỸ NĂNG CỦA BẠN" "CNY2015_Endgame_points_from" "ĐIỂM TỪ %s1" "CNY2015_Endgame_points_from_me" "ĐIỂM TỪ ARCANA CỦA BẠN" "CNY2015_Endgame_points_from_brawl" "ĐIỂM KIẾM TỪ NIÊN THÚ CHIẾN" "CNY2015_AbilityReminder" "Chọn đường nâng cấp cho Niên thú của bạn!" "CNY2015_UpgradeReminder_Level2" "Hiện đã có các nâng cấp mức 2 cho Niên thú!" "CNY2015_UpgradeReminder_Level3" "Hiện đã có các nâng cấp mức 3 cho Niên thú!" "CNY2015_SpawningIn" "Xuất hiện sau..." "CNY2015_RespawningIn" "Hồi sinh sau..." "CNY2015_IcePoints" "Điểm kỹ năng" "CNY2015_Actives" "PHÉP" "CNY2015_Teleport" "\nDịch chuyển" "CNY2015_Attack" "Mục tiêu tấn công" "CNY2015_DoubleDamage" "Nhân đôi sát thương" "CNY2015_Heal" "\nHồi phục" "CNY2015_Abilities" "Ô NÂNG CẤP NGƯỜI CHƠI" "CNY2015_SetAbility" "Đặt đường nâng cấp" "CNY2015_ReplaceAbility" "Đường nâng cấp mới" "CNY2015_UpgradeAbility" "Nâng cấp Niên thú" "CNY2015_Chakra" "Charka\ntoàn cầu" "CNY2015_Wrath" "Thunder\nWrath" "CNY2015_Global_Silence" "Global\nSilence" "CNY2015_HandOfGod" "Hand of\nGod" "CNY2015_TowerFlak" "Tower\nFlak" "CNY2015_Glyph" "Glyph" "DOTA_CNY_ActiveTooltip_0" "Dịch chuyển\n\nDịch chuyển niên thú của bạn đến bất kỳ đơn vị không phải tướng hoặc công trình đồng minh.\n\n30 giây hồi." "DOTA_CNY_ActiveTooltip_1" "Ép công\n\nLàm niên thú của bạn nổi đóa, khiến nó tấn công một mục tiêu không ngừng nghỉ trong 5 giây. Khi kích hoạt, niên thú có hiệu ứng tăng tốc và chạy xuyên đơn vị.\n\n20 giây hồi." "DOTA_CNY_ActiveTooltip_2" "Nhân đôi sát thương\n\nTrong 5 giây, tăng gấp đôi sát thương niên thú của bạn.\n\n10 giây hồi." "DOTA_CNY_ActiveTooltip_3" "Hồi phục\n\nLập tức hồi 20% lượng máu tối đa của niên thú.\n\n50 giây hồi." "DOTA_CNY_ActiveTooltip_4" "Chakra toàn cầu\n\nHồi mana cho mỗi tướng trong đội bạn.\n\nPhút 0-10:\nHồi 60% Mana\n\nPhút 10-20:\nHồi 80% Mana\n\nPhút 20+:\nHồi 100% Mana\n\n90 giây hồi." "DOTA_CNY_ActiveTooltip_5" "Thịnh nộ thánh thần\n\nSét giật mọi tướng địch, gây sát thương nếu chúng không tàng hình và làm lộ tàng hình nếu có.\n\nPhút 0-10:\n125 sát thương\n\nPhút 10-20:\n250 sát thương\n\nPhút 20+:\n375 sát thương\n\n240 giây hồi." "DOTA_CNY_ActiveTooltip_6" "Khóa phép toàn cầu\n\nMọi tướng địch bị khóa phép.\n\nPhút 0-10:\n4 giây.\n\nPhút 10-20:\n5 giây.\n\nPhút 20+:\n6 giây.\n\n300 giây hồi." "DOTA_CNY_ActiveTooltip_7" "Bàn tay thánh\n\nLập tức hồi máu mọi đồng minh.\n\nPhút 0-10:\nHồi 200 máu\n\nPhút 10-20:\nHồi 300 máu\n\nPhút 20+:\nHồi 400 máu\n\n160 giây hồi." "DOTA_CNY_ActiveTooltip_8" "Trụ pháo liên thanh\n\nTrong 10 giây, trụ phe mình sát thương mọi kẻ địch trong 1000 phạm vi mỗi khi tấn công.\n\n60 giây hồi." "DOTA_CNY_ActiveTooltip_9" "Ấn chú cường hóa\n\nCông trình của bạn bất khả xâm phạm trong 5 giây.\n\n360 giây hồi." "CNY2015_Aura_AttackSpeed" "Hào quang: Tốc độ đánh" "CNY2015_Aura_MovementSpeed" "Hào quang: Tốc độ chạy" "CNY2015_Aura_Heal" "Hào quang: Hồi phục" "CNY2015_Buff_Crit" "Bổ trợ: Đánh chí mạng" "CNY2015_Buff_Bash" "Bổ trợ: Đánh choáng" "CNY2015_Buff_Cleave" "Bổ trợ: Đánh lan" "CNY2015_Active_SonicWave" "Kỹ năng: Sonic Wave" "CNY2015_Active_BlackHole" "Kỹ năng: Black Hole" "CNY2015_Active_Chronosphere" "Kỹ năng: Chronosphere" "CNY2015_Aura_SupportPath" "Hỗ trợ" "CNY2015_Aura_CombatPath" "Chiến đấu" "CNY2015_Aura_SpeedPath" "Tốc độ" "dota_offering_newbloom_2015_title" "TÁI CHẾ ĐỒ" "dota_offering_newbloom_2015_subtitle" "Tái chế vật phẩm thành bùa dự đoán. Trang bị bùa, và dùng nó để dự đoán đúng 3 lần chiến thắng để nhận phần thưởng." "dota_offering_newbloom_2015_details" "Kéo vật phẩm vào đây để tái sử dụng chúng. Tái sử dụng 10 vật phẩm để nhận được một charm." "DOTA_Offering_Confirm_Header" "Xác nhận tái chế" "DOTA_Offering_Confirm_Body" "Bạn đang chuẩn bị tái chế các vật phẩm sau để tạo một %s1. Các vật phẩm này sẽ mất và không thể phục hồi. Tiếp tục?" "DOTA_BeastChat_Pushing" "Đang đẩy %s1!" "DOTA_BeastChat_ForceAttack" "Đang tới %s1!" "DOTA_BeastChat_Respawning" "Tôi sẽ hồi sinh trong %s1 giây!" "DOTA_Tooltip_title_BeastMode_Fortune" "Vận may mỗi ngày đang tăng thêm %s1 ingot." "DOTA_BeastMode_AegisAlready" "Niên thú của bạn đã có Aegis rồi" "DOTA_BeastMode_WinLabel" "Thắng một trận Niên thú chiến" "DOTA_BeastMode_WinDescription" "Và bạn sẽ nhận được một bộ vật phẩm, một cúp và 100 điểm kỹ năng." "DOTA_BeastMode_LoseLabel" "Thua một trận Niên thú chiến" "DOTA_BeastMode_LoseDescription" "Và bạn sẽ nhận được 100 điểm kỹ năng." "DOTA_BeastMode_RewardsLabel" "Phần thưởng Tân Xuân" "DOTA_BeastMode_Reward1_Description" "Thắng một trận Niên thú chiến" "DOTA_BeastMode_Reward2_Description" "Thắng ba trận Niên thú chiến" "DOTA_BeastMode_Reward3_Description" "Thắng mười trận Niên thú chiến" "DOTA_BeastMode_Reward4_Description" "Tăng tổng điểm kỹ năng lên 8000" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Title" "Sử dụng điểm kỹ năng để nâng cấp Niên thú của đội bạn" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Subtitle" "Đừng quên dùng cạn số điểm kỹ năng của bạn -- số điểm này sẽ hồi lại sau mỗi trận đấu. Hãy biến Niên thú của mình thành một con quái vật thực thụ!" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Ways" "Các cách để tăng số điểm kỹ năng của bạn" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Item1_Amount" "+4800 điểm" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Item1_Description" "Được tặng kèm khi mua vật phẩm Arcana Frost Avalanche cho Crystal Maiden" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Item2_Amount" "+1000 / 2400 điểm" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Item2_Description" "Các gói điểm có thể mua được" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Item3_Amount" "+100 điểm" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Item3_Description" "Nhận được mỗi khi bạn chơi Niên thú chiến, dù thắng hay thua" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Item4_Amount" "+100 điểm" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Item4_Description" "Nhận được mỗi khi thắng một trận đấu Dota thường, với điều kiện bạn sở hữu vật phẩm Arcana Frost Avalanche của Crystal Maiden" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Item6_Amount" "+50 điểm" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Item6_Description" "Có được do tái chế 10 vật phẩm thông qua tái chế đồ" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Item5_Amount" "+25 điểm" "DOTA_BeastMode_AbilityPoints_Item5_Description" "Nếu một thành viên trong đội bạn cũng sở hữu vật phẩm Arcana Frost Avalanche và bạn thắng trận đấu đó (số điểm này có thể cộng dồn)" "SocialFeed_MatchEvent_Rampage" "[name:%s1]%s2[/name] vừa đạt RAMPAGE trong một trận đấu khi chơi [hero:%s3]%s4[/hero]!" "SocialFeed_MatchEvent_AegisSnatch" "[name:%s1]%s2[/name] cướp Aegis trong một trận đấu khi chơi [hero:%s3]%s4[/hero]!" "SocialFeed_MatchEvent_MostKills" "[name:%s1]%s2[/name] giết nhiều mạng nhất trong một trận đấu khi chơi [hero:%s3]%s4[/hero]." "SocialFeed_MatchEvent_MostTowerKills" "[name:%s1]%s2[/name] diệt được nhiều trụ nhất trong một trận đấu khi chơi [hero:%s3]%s4[/hero]." "SocialFeed_MatchEvent_MostGPM" "[name:%s1]%s2[/name] đạt chỉ số GPM cao nhất trong trận khi chơi [hero:%s3]%s4[/hero]." "SocialFeed_MatchEvent_MatchMVP" "[name:%s1]%s2[/name] được bầu là MVP của trận khi chơi [hero:%s3]%s4[/hero]." "SocialFeed_MatchEvent_Button" "[match:%s1]Xem chi tiết trận[/match]" "SocialFeed_EconomyEvent_UnwrapGift" "[name:%s1]%s2[/name] mở quà [item:%s3]%s4[/item] tặng bởi [name:%s5]%s6[/name]." "SocialFeed_TrophyLevelEvent_New" "[name:%s1]%s2[/name] đã nhận một cúp mới: [trophy:%s3]%s4[/trophy]" "SocialFeed_TrophyLevelEvent_New_Level" "[name:%s1]%s2[/name] đã nhận một cúp mới: [trophy:%s3]%s4 - %s5[/trophy]" "SocialFeed_TrophyLevelEvent_Old" "[name:%s1]%s2[/name] đã thăng cấp cho cúp: [trophy:%s3]%s4[/trophy]" "SocialFeed_TrophyLevelEvent_Old_Level" "[name:%s1]%s2[/name] đã thăng cấp cho cúp: [trophy:%s3]%s4 - %s5[/trophy]" "SocialFeed_MessageEvent_Generic" "[name:%s1]%s2[/name] đăng: [message]%s3[/message]" "SocialFeed_MessageEvent_SharedMatch" "[name:%s1]%s2[/name] chia sẻ một trận đấu từ [timestamp]%s4[/timestamp]: [message]%s3[/message]" "SocialFeed_RankTierEvent" "[name:%s1]%s2[/name] đã đạt %s3%s4!" "SocialFeed_PlusActivated" "[name:%s1]%s2[/name] vừa tham gia Dota Plus!" "SocialFeed_PlusHeroLevelTierEvent" "[name:%s1]%s2[/name] đã đạt phân hạng %s3 cho %s4!" "SocialFeed2_MatchEvent_Rampage" "{g:dota_persona:account_id} làm một pha giết năm đầy HƯ CẤU khi chơi {g:dota_hero_name:hero_id}!" "SocialFeed2_MatchEvent_AegisSnatch" "{g:dota_persona:account_id} cướp được Aegis trong trận khi chơi {g:dota_hero_name:hero_id}!" "SocialFeed2_MatchEvent_MostKills" "{g:dota_persona:account_id} giết nhiều nhất trong trận khi chơi {g:dota_hero_name:hero_id}." "SocialFeed2_MatchEvent_MostTowerKills" "{g:dota_persona:account_id} phá được nhiều trụ nhất trong trận khi chơi {g:dota_hero_name:hero_id}." "SocialFeed2_MatchEvent_MostGPM" "{g:dota_persona:account_id} đạt chỉ số GPM cao nhất trong trận khi chơi {g:dota_hero_name:hero_id}." "SocialFeed2_MatchEvent_MatchMVP" "{g:dota_persona:account_id} được bầu là MVP của trận khi chơi {g:dota_hero_name:hero_id}." "SocialFeed2_MatchEvent_Button" "Xem chi tiết trận" "SocialFeed2_EconomyEvent_UnwrapGift" "{g:dota_persona:receiver_account_id} mở quà {g:dota_item_name:item_def} tặng bởi {g:dota_persona:sender_account_id}." "SocialFeed2_EconomyEvent_ReceivedGift" "{g:dota_persona:receiver_account_id} đã nhận quà {g:dota_item_name:item_def} từ {g:dota_persona:sender_account_id}." "SocialFeed2_TrophyLevelEvent_New" "{g:dota_persona:account_id} nhận một cúp mới: {g:trophy_name:trophy_id}" "SocialFeed2_TrophyLevelEvent_New_Level" "{g:dota_persona:account_id} nhận một cúp mới: {g:trophy_name:trophy_id} - {s:trophy_level}" "SocialFeed2_TrophyLevelEvent_Old" "{g:dota_persona:account_id} thăng cấp cho cúp: {g:trophy_name:trophy_id}" "SocialFeed2_TrophyLevelEvent_Old_Level" "{g:dota_persona:account_id} thăng cấp cho cúp: {g:trophy_name:trophy_id} - {s:trophy_level}" "SocialFeed2_MessageEvent_Generic" "{g:dota_persona:account_id} đăng: {g:dota_filtered_string:message}" "SocialFeed2_RankTierEvent" "{g:dota_persona:account_id} đã đạt hạng {s:rank_tier_name} {s:rank_pips_name}!" "SocialFeed2_RankTierEvent_Core" "{g:dota_persona:account_id} đã đạt {s:rank_tier_name}{s:rank_pips_name} cho vai trò Nòng cốt!" "SocialFeed2_RankTierEvent_Support" "{g:dota_persona:account_id} đã đạt {s:rank_tier_name}{s:rank_pips_name} cho vai trò Hỗ trợ!" "SocialFeed2_PlusActivated" "{g:dota_persona:account_id} vừa tham gia Dota Plus!" "SocialFeed2_PlusHeroLevelTierEvent" "{g:dota_persona:account_id} đạt thông thạo {s:tier_name} cho {g:dota_hero_name:hero_id}!" "TI5_CompendiumGameEnd_Winner_Header" "THỬ THÁCH COMPENDIUM" "TI5_CompendiumGameEnd_Loser_Header" "THỬ THÁCH COMPENDIUM THẤT BẠI" "TI5_Quest_Completed" "THỬ THÁCH ĐÃ HOÀN THÀNH:" "TI5_Quest_Failed" "KHÔNG ĐÁP ỨNG ĐỦ MỌI ĐIỀU KIỆN" "TI5_Coins_Item_Use" "Dùng xu" "TI5_Coins_Item_Use_Confirm" "Bạn có chắc muốn thêm các xu Compendium sau vào tài khoản của mình không?" "TI5_Coin_Boost_Splash" "Xu thưởng đội:" "TI5_Coins" "Xu Compendium" "TI5_YourCoins" "Tổng xu Compendium của bạn" "TI5_NewTotal" "Tổng mới" "TI5_Coin_Reward" "Xu được thưởng:" "TI5_Coin_Boost" "Tổng xu từ người chơi khác:" "TI5_Coin_Redeem" "Dùng xu Compendium" "TI5_CoinPack_Header" "Xin chúc mừng!" "TI5_COINPACK_OPENED" "Số xu Compendium của bạn đã tăng" "TI5_CoinPack_Redeem_Link" "Trang đổi xu" "TI5_Quest_Fail_Lost_Game" "Bạn phải thắng trận để hoàn thành thử thách" "TI5_Quest_TipTitle" "Hãy nhớ" "TI5_Quest_Tip" "Cấp Compendium cao hơn sẽ giúp mỗi thử thách bạn hoàn thành thưởng nhiều xu Compendium hơn và nhiều xu thưởng đội chia sẻ hơn." "TI5_Your_Compendium" "Compendium của bạn" "TI5_Your_Coins" "Xu Compendium của bạn" "TI5_Coins_Earned" "Bạn đã kiếm được:" "TI5_Coins_Learn_More" "Tìm hiểu thêm" "TI5_Coins_Redeem_Hint" "Đổi XU của bạn lấy vật phẩm và bộ!" "TI5_Unowned_NoCoins_Header" "Giúp đỡ đồng đội hoàn thành thử thách để nhận xu Compendium." "TI5_TeamCompendium_Level" "Cấp độ của đội" "TI5_TeamSplash" "Thưởng đội" "TI5_Quest_WON" "THỬ THÁCH THÀNH CÔNG" "TI5_Quest_LOST" "THỬ THÁCH THẤT BẠI" "TI5_Points_Reward" "Điểm được thưởng:" "TI5_LevelUp_Header" "Xin chúc mừng!" "TI5_LevelUp_Body" "Compendium của bạn đã đạt tới:" "TI5_LevelUp_PointsRemaining" "Điểm để lên cấp" "TI5_Level" "Cấp" "DOTA_Challenge_Button" "THỬ THÁCH ( %s1 )" "DOTA_Challenge_Select" "Chọn một thử thách" "DOTA_Challenge_Title" "Thử thách Compendium" "DOTA_Challenge_Pick" "CHỌN" "DOTA_Challenge_Reroll" "LOẠI BỎ" "DOTA_Challenge_Reroll_Not" "LOẠI BỎ KHÔNG KHẢ DỤNG" "DOTA_Challenge_New_Not" "KHÔNG KHẢ DỤNG" "DOTA_Challenge_Reroll_Available" "Loại bỏ thử thách này và yêu cầu cái mới." "DOTA_Challenge_Reroll_NotAvailable_d" "Bạn có thể loại bỏ thử thách này trong %s1 ngày, %s2 giờ, %s3 phút, %s4 giây." "DOTA_Challenge_Reroll_NotAvailable_h" "Bạn có thể loại bỏ thử thách này trong %s1 giờ, %s2 phút, %s3 giây." "DOTA_Challenge_Reroll_NotAvailable_m" "Bạn có thể loại bỏ thử thách này trong %s1 phút, %s2 giây." "DOTA_Challenge_Reroll_NotAvailable_s" "Bạn có thể loại bỏ thử thách này trong %s1 giây." "DOTA_Challenge_New_NotAvailable_d" "Bạn có thể nhận thử thách mới trong %s1 ngày, %s2 giờ, %s3 phút, %s4 giây." "DOTA_Challenge_New_NotAvailable_h" "Bạn có thể nhận thử thách mới trong %s1 giờ, %s2 phút, %s3 giây." "DOTA_Challenge_New_NotAvailable_m" "Bạn có thể nhận thử thách mới trong %s1 phút, %s2 giây." "DOTA_Challenge_New_NotAvailable_s" "Bạn có thể nhận thử thách mới trong %s1 giây." "DOTA_Challenge_Repick" "LOẠI BỎ" "DOTA_Challenge_Reroll_New" "THỬ THÁCH MỚI" "DOTA_Challenge_WaitForHeroSelection" "Chọn tướng của bạn trước khi chọn thử thách" "DOTA_Challenge_CompletedWait" "Thành công! Giờ hãy thắng trận đấu này và nhận phần thưởng của mình đi nào." "DOTA_Challenge_Reroll_Completed" "YÊU CẦU THỬ THÁCH MỚI" "DOTA_Challenge_Reroll_Completed_Available" "Bạn đã hoàn thành thử thách trước của mình, và giờ có thể yêu cầu một thử thách mới." "DOTA_Challenge_Upsell" "Thử thách Compendium" "DOTA_Challenge_Upsell_View" "Xem thử thách" "DOTA_Challenge_Upsell_Spend" "Dùng xu" "DOTA_Challenge_Upsell_Buy" "Mua một Compendium" "DOTA_Challenge_Upsell_Learn" "Tìm hiểu thêm về xu" "DOTA_Challenge_TimeLeft" "THỜI GIAN CÒN LẠI: %s1:%s2" "DOTA_Challenge_Status_Tooltip0" "Cấp độ Compendium" "DOTA_Challenge_Status_Tooltip1" "Thử thách hiện có" "DOTA_Challenge_Status_Tooltip2" "Xu Compendium" "DOTA_Challenge_CoinsBreakdown_Title" "Phần thưởng thử thách" "DOTA_Challenge_CoinsBreakdown" "%s1 xu * %s2 thưởng từ Compendium cấp %s3" "DOTA_Challenge_CoinsAndPointsBreakdown" "%s1 xu * %s2 thưởng từ Compendium cấp %s3, cộng thêm %s4 điểm Compendium." "DOTA_Challenge_CantPickHeroNow_Header" "CHƯA THỂ CHỌN LÚC NÀY" "DOTA_Challenge_CantPickHeroNow_Body" "Bạn chưa thể chọn tướng vào lúc này, thế nên chưa đủ đảm bảo để chọn thử thách cho một tướng cụ thể đâu. Hãy đợi đến lượt chọn tướng của mình." "DOTA_Challenge_CantPickHero_Header" "THỬ THÁCH KHÔNG HỢP LỆ" "DOTA_Challenge_CantPickHero_Body" "Bạn không thể chọn tướng cần thiết yêu cầu cho thử thách đó trong trận này." "DOTA_Challenge_CantRerollIngame_Header" "KHÔNG THỂ BỎ BÂY GIỜ" "DOTA_Challenge_CantRerollIngame_Body" "Bạn không thể bỏ thử thách khi đang ở trong trận đấu. Vui lòng hoàn thành trận đấu của mình trước khi thử lại." "DOTA_Challenge_Upsell_TT_Title" "Xu Compendium" "DOTA_Challenge_Upsell_TT_Line1" "Kiếm xu Compendium bằng:" "DOTA_Challenge_Upsell_TT_Line1List1" "- Hoàn thành thử thách Compendium trong các trận thắng" "DOTA_Challenge_Upsell_TT_Line1List2" "- Thắng một trận mà có một người trong đội bạn hoàn thành một thử thách Compendium" "DOTA_Challenge_Upsell_TT_Line1List3" "- Rớt ngẫu nhiên khi kết thúc một trận" "DOTA_Challenge_Upsell_TT_Line1List4" "- Thắng một trận có cược xu" "DOTA_Challenge_Upsell_TT_Line2" "Xu có thể đổi trong Compendium để lấy vật phẩm và bộ đồ cho tướng." "DOTA_Challenge_Upsell_TT_Line3" "Cấp Compendium cao hơn sẽ cho nhiều xu hơn khi bạn hoàn thành một thử thách." "DOTA_Challenge_Available" "THỬ THÁCH HIỆN CÓ" "DOTA_ChallengeDesc_BuyItem" "Mua %s1 trước khi trận đấu đến phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeStatusText_BuyItem" "%s4Tôi còn %s1 nữa để mua %s3!" "DOTA_ChallengeDesc_EarnGPM" "Kết thúc trận đấu với %s1 GPM hoặc cao hơn." "DOTA_ChallengeDesc_EarnXPM" "Kết thúc trận đấu với %s1 XPM hoặc cao hơn." "DOTA_ChallengeDesc_LastHits" "Giết ít nhất %s1 quái." "DOTA_ChallengeStatus_LastHits" "%s2Tôi cần đạt thêm %s1 điểm kết liễu!" "DOTA_ChallengeDesc_AccumDamage" "Gây tổng cộng %s1 sát thương lên tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_AccumDamage" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương lên tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_DamageWithRadiance" "Gây tổng cộng %s1 sát thương lên tướng địch bằng Radiance." "DOTA_ChallengeDesc_KillStreak" "Đạt một chuỗi %s1." "DOTA_ChallengeDesc_MultiKill" "Thực hiện một pha %s1." "DOTA_ChallengeDesc_SingleTierOne" "Cùng đồng đội phá hủy trụ cấp 1 phe địch trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeDesc_Kills" "Giết %s1 tướng địch trở lên." "DOTA_ChallengeStatus_Kills" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_Deward" "Phá %s1 mắt vàng của phe địch hoặc nhiều hơn." "DOTA_ChallengeStatus_Deward" "%s2Tôi cần phá thêm %s1 mắt vàng của tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_Barracks" "Phá hủy bất cứ nhà lính nào trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeDesc_KillRoshan" "Giết Roshan trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeDesc_PlaceWards" "Cắm %s1 mắt vàng cho phe mình." "DOTA_ChallengeStatus_PlaceWards" "%s2Tôi cần cắm thêm %s1 mắt vàng!" "DOTA_ChallengeDesc_Assists" "Trợ lực giết %s1 tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_Assists" "%s2Tôi cần phải có thêm %s1 lần trợ lực!" "DOTA_ChallengeDesc_DenyTower" "Chối bỏ %s1 trụ của phe mình." "DOTA_ChallengeDesc_WinAsHero" "Thắng một trận khi chơi %s1." "DOTA_ChallengeDesc_Initiator" "Blink và lập tức làm choáng %s1 tướng địch khi chơi %s2." "DOTA_ChallengeDesc_InitiatorAxe" "Dùng Blink Dagger rồi Berserker's Call trúng %s1 tướng địch khi chơi Axe." "DOTA_ChallengeStatus_InitiatorAxe" "%s2Tôi cần dùng blink và kỹ năng Berserker's Call lên %s1 tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_BlinkCalls" "Dùng Blink Dagger và thi triển Berserker's Call lên tướng địch khi chơi Axe." "DOTA_ChallengeStatus_BlinkCalls" "%s2Tôi cần Blink và dùng Berserker's Call lên thêm %s1 tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_LichChainFrostBounce" "Trong một lần thi triển, làm cho Chain Frost nảy giữa các tướng địch ít nhất %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_BurstDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng trong vòng 1 giây." "DOTA_ChallengeStatus_BurstDamage" "%s2Tôi gần gây thêm %s1 sát thương lên tướng địch trong vòng 1 giây!" "DOTA_ChallengeDesc_TotalDamage" "Gây tổng cộng %s1 sát thương lên tướng." "DOTA_ChallengeStatus_TotalDamage" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương lên tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_TotalHealing" "Hồi tổng cộng %s1 máu cho bản thân và các tướng đồng minh." "DOTA_ChallengeStatus_TotalHealing" "%s2Tôi cần hồi thêm %s1 máu!" "DOTA_ChallengeDesc_InitiatorPuck" "Trong một lần combo, Blink Dagger rồi dùng Dream Coil trúng tổng cộng %s1 tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_TinkerTravels" "Mua Boots of Travel khi chơi Tinker trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeDesc_InvokerSunStrike" "Giết %s1 tướng địch bằng Sun Strike." "DOTA_ChallengeDesc_KillRoshanAsX" "Giết Roshan trước khi trận đấu đến phút thứ %s1 khi chơi %s2." "DOTA_ChallengeDesc_TechiesSuicide" "Giết %s1 mạng bằng Blast Off!." "DOTA_ChallengeDesc_SniperAssassinate" "Giết %s1 mạng bằng Assassinate." "DOTA_ChallengeDesc_BountyHunterTrackKills" "Kiếm được %s1 vàng thưởng thêm từ hiệu ứng của Track." "DOTA_ChallengeStatus_BountyHunterTrackKills" "%s2Chúng ta cần giết %s1 tướng địch bị dính hiệu ứng Track nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_TinyCombo" "Thực hiện một combo Avalanche/Toss lên tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_TinyCombo" "%s2Tôi cần thực hiện combo kỹ năng Avalanche / Toss lên %s1 tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_FirstBlood" "Trợ lực hoặc lập chiến công đầu." "DOTA_ChallengeDesc_MiranaArrow" "Dùng Sacred Arrow trúng tướng địch với thời gian choáng lâu hơn %s2 giây khi chơi Mirana, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_PudgeFleshHeap" "Kiếm được %s1 điểm cộng dồn của Flesh Heap trước khi trận đấu đến phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeDesc_PudgeHookRotDismember" "Thực hiện một combo Meat Hook, Rot, và Dismember lên tướng địch khi chơi Pudge, tổng cộng %s1 lần ." "DOTA_ChallengeDesc_Pudge_HealWithDismember" "Hồi %s1 máu cho bản thân hoặc đồng đội bằng Dismember." "DOTA_ChallengeDesc_KillCourier" "Giết %s1 thú vận chuyển của phe địch." "DOTA_ChallengeDesc_KillCouriersAsHero" "Giết %s1 thú vận chuyển của phe địch khi chơi %s2." "DOTA_ChallengeDesc_RelocateKill" "Dùng Relocate để trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch khi chơi Io." "DOTA_ChallengeDesc_TreantHealing" "Hồi đồng minh và trụ %s1 máu bằng Leech SeedLiving Armor." "DOTA_ChallengeDesc_Treant_Damage_With_NaturesGrasp" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Nature's Grasp." "DOTA_ChallengeDesc_LegionDuelDamage" "Đạt được %s1 sát thương tăng thêm do thắng Duel." "DOTA_ChallengeStatus_LegionDuelDamage" "%s2Tôi cần thắng với kỹ năng Duel để nhận thêm %s1 sát thương Duel!" "DOTA_ChallengeDesc_KunkkaCombo" "Hoàn thành combo X, Torrent,Ghost Ship lên cùng một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Kunkka_TorrentStormDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Torrent Storm." "DOTA_ChallengeDesc_PickupRunes" "Nhặt hoặc cho vào Bottle tổng cộng %s1 rune." "DOTA_ChallengeStatusText_PickupRunes" "%s2Tôi cần nhặt thêm %s1 rune!" "DOTA_ChallengeDesc_TeamPickupRunes" "Nhặt hoặc cho vào Bottle tổng cộng %s1 rune với đội của mình trước khi trận đấu đến phút 30." "DOTA_ChallengeStatusText_TeamPickupRunes" "%s2Chúng ta cần phải nhặt thêm %s1 rune nữa trước phút 30!" "DOTA_ChallengeDesc_StackCamps" "Dồn tổng cộng %s1 bãi quái rừng." "DOTA_ChallengeStatusText_StackCamps" "%s2Tôi cần dồn thêm %s1 trại quái!" "DOTA_ChallengeDesc_TeleportKill" "Giết tướng địch trong vòng 15 giây sau khi dịch chuyển bằng Portal Scroll hoặc Boots of Travel, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_TeleportKill" "%s2Tôi cần dùng dịch chuyển và sau đó hỗ trợ giết thêm %s1 mạng!" "DOTA_ChallengeDesc_BuildingDamage" "Gây tổng cộng %s1 sát thương lên các công trình phe địch." "DOTA_ChallengeStatus_BuildingDamage" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương lên công trình đối phương!" "DOTA_ChallengeDesc_TwoHeroShackles" "Trói 2 tướng địch bằng Shackleshot, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_TwoHeroShackles" "%s2Tôi cần dùng Shackleshot trói cùng lúc hai tướng thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeDesc_AAIceBlast" "Giết %s1 tướng địch bằng Ice Blast." "DOTA_ChallengeDesc_SmokeKill" "Trợ lực hoặc giết tướng địch trong vòng 30 giây sau khi sử dụng Smoke of Deceit, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_Challenge_SingleGame" "Trong một trận thắng:" "DOTA_Challenge_MultiGame" "Qua nhiều trận thắng:" "DOTA_Challenge_SingleGame_Tooltip" "Thử thách này phải được hoàn thành trong một trận thắng." "DOTA_Challenge_MultiGame_Tooltip" "Thử thách này có thể được hoàn thành trong nhiều trận thắng." "DOTA_ChallengeDesc_BuySupportItems" "Mua thú vận chuyển, thú bay, và %s2 mắt trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeDesc_BuySupportItems_Sub1" "Mua thú vận chuyển trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeDesc_BuySupportItems_Sub2" "Mua thú bay trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeDesc_BuySupportItems_Sub3" "Mua %s2 mắt trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeDesc_BuySoulRingTranquil" "Mua Tranquil BootsSoul Ring trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeDesc_BuySoulRingTranquil_Sub1" "Mua Tranquil Boots trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeDesc_BuySoulRingTranquil_Sub2" "Mua Soul Ring trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeDesc_HealAndRestoreMana" "Hồi phục tổng cộng %s1 máu và %s2 mana cho các tướng đồng minh." "DOTA_ChallengeDesc_HealAndRestoreMana_Sub1" "Hồi tổng cộng %s1 máu cho bản thân và các tướng đồng minh." "DOTA_ChallengeDesc_HealAndRestoreMana_Sub2" "Hồi tổng cộng %s2 mana cho các tướng đồng minh." "DOTA_ChallengeDesc_PlaceWardsAndDeward" "Cắm %s1 và mắt vàng cho phe mình, và phá ít nhất %s2 mắt vàng của phe địch." "DOTA_ChallengeDesc_PlaceWardsAndDeward_Sub1" "Cắm %s1 mắt vàng cho phe mình." "DOTA_ChallengeDesc_PlaceWardsAndDeward_Sub2" "Phá ít nhất %s2 mắt vàng của phe địch." "DOTA_ChallengeDesc_StackCampsAncients" "Dồn tổng cộng %s1 bãi quái rừng, trong đó có %s2 bãi quái cổ đại." "DOTA_ChallengeDesc_StackCampsAncients_Sub1" "Dồn %s1 bãi quái của bất cứ loại nào." "DOTA_ChallengeDesc_StackCampsAncients_Sub2" "Dồn %s2 bãi quái cổ đại." "DOTA_ChallengeDesc_KillEnemyInEachLane" "Giết một tướng địch ở đường trên, đường giữa, và đường dưới khi chơi %s1." "DOTA_ChallengeDesc_KillEnemyInEachLane_Sub1" "Giết một tướng địch ở đường trên." "DOTA_ChallengeDesc_KillEnemyInEachLane_Sub2" "Giết một tướng địch ở đường giữa." "DOTA_ChallengeDesc_KillEnemyInEachLane_Sub3" "Giết một tướng địch ở đường dưới." "DOTA_ChallengeDesc_BuyBottlePickupRunes" "Mua một cái Bottle, sau đó nhặt hoặc cho vào Bottle tổng cộng %s1 rune." "DOTA_ChallengeDesc_BuyBottlePickupRunes_Sub1" "Mua một cái Bottle." "DOTA_ChallengeDesc_BuyBottlePickupRunes_Sub2" "Nhặt hoặc cho vào Bottle tổng cộng %s1 rune." "DOTA_ChallengeDesc_SaveFriendlyHeroes" "Cứu %s1 tướng đồng minh khỏi cái chết bằng cách ngăn chặn được đòn kết liễu, hoặc kịp thời hồi máu trước khi họ phải nhận đòn đó." "DOTA_ChallengeDesc_TotalDisableDuration" "Khống chế tướng địch trong tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeStatus_TotalDisableDuration" "%s2Tôi cần làm choáng tướng địch thêm %s1 giây!" "DOTA_ChallengeDesc_BashEnemies" "Đánh choáng (bash) tướng địch tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_BashEnemies" "%s2Tôi cần phải đánh choáng (bash) tướng địch thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_TotalSilenceDuration" "Khóa phép tướng địch tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeStatus_TotalSilenceDuration" "%s2Tôi cần khóa phép tướng địch thêm %s1 giây!" "DOTA_ChallengeDesc_SlowDuration" "Gây hiệu ứng giảm tốc độ chạy lên tướng địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeStatus_SlowDuration" "%s2Tôi cần làm chậm tốc độ chạy tướng địch thêm %s1 giây!" "DOTA_ChallengeDesc_AccumPhysicalDamage" "Gây tổng cộng %s1 sát thương vật lý lên tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_AccumPhysicalDamage" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương vật lý lên tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_TeamAccumPhysicalDamage" "Cùng đội của bạn gây tổng cộng ít nhất %s1 sát thương vật lý lên tướng địch." "DOTA_ChallengeStatusText_TeamAccumPhysicalDamage" "%s2Chúng ta cần gây thêm %s1 sát thương vật lý nữa lên tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_AccumMagicPureDamage" "Gây tổng cộng %s1 sát thương phép thuật hay thuần lên tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_AccumMagicPureDamage" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương phép hoặc thuần lên tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_AccumPureDamage" "Gây tổng cộng %s1 sát thương thuần lên tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_AccumPureDamage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương thuần nữa lên tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_PhysicalAttackHighDamage" "Gây ít nhất %s1 sát thương lên tướng địch trong một đòn đánh thường." "DOTA_ChallengeStatus_PhysicalAttackHighDamage" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương vật lý lên một tướng địch chỉ trong một đòn tấn công!" "DOTA_ChallengeDesc_CleaveHeroDamageCreepKills" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch và giết được %s2 đơn vị địch bằng hiệu ứng đánh lan." "DOTA_ChallengeDesc_CleaveHeroDamageCreepKills_Sub1" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng hiệu ứng đánh lan." "DOTA_ChallengeDesc_CleaveHeroDamageCreepKills_Sub2" "Giết %s2 đơn vị địch bằng hiệu ứng đánh lan." "DOTA_ChallengeStatus_CleaveHeroDamageCreepKills_Sub1" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương đánh lan lên tướng địch!" "DOTA_ChallengeStatus_CleaveHeroDamageCreepKills_Sub2" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 kẻ địch với đánh lan!" "DOTA_ChallengeDesc_TidebringerHeroDamageCreepKills" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch và giết %s2 lính địch bằng Tidebringer." "DOTA_ChallengeDesc_TidebringerHeroDamageCreepKills_Sub1" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Tidebringer." "DOTA_ChallengeStatus_TidebringerHeroDamageCreepKills_Sub1" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên tướng địch bằng Tidebringer!" "DOTA_ChallengeDesc_TidebringerHeroDamageCreepKills_Sub2" "Giết %s2 lính địch bằng Tidebringer." "DOTA_ChallengeStatus_TidebringerDamageCreepKills_Sub2" "%s2Tôi cần phải giết thêm %s1 lính địch nữa bằng Tidebringer!" "DOTA_ChallengeDesc_DamageFromInvis" "Gây tổng cộng %s1 sát thương lên tướng địch sau khi hết hoặc phá hiệu ứng tàng hình." "DOTA_ChallengeStatus_DamageFromInvis" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương lên tướng địch sau khi tàng hình!" "DOTA_ChallengeDesc_SpellDamageInstances" "Gây ít nhất %s2 sát thương phép hoặc thuần lên tướng địch trong vòng 10 giây, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_SpellDamageInstances" "%s2Tôi cần gây sát thương ma thuật hoặc thuần lên tướng địch thêm %s1 lần trong 5 giây!" "DOTA_ChallengeDesc_ManaDamage" "Đốt %s1 mana của tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_ManaDamage" "%s2Tôi cần đốt thêm %s1 mana từ tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_PreventPhysicalDamage" "Chặn %s1 sát thương vật lý từ tướng địch lên bạn và tướng đồng minh bằng giáp hoặc hiệu ứng đỡ đòn." "DOTA_ChallengeStatus_PreventPhysicalDamage" "%s2Tôi cần chặn thêm %s1 sát thương vật lý lên chúng ta từ tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_WindrunnerTwoHeroShacklesFocusFireAttacks" "Dùng Shackleshot trúng hai tướng địch %s1 lần, và tấn công tướng địch %s2 lần bằng Focus Fire khi chơi Windranger." "DOTA_ChallengeDesc_WindrunnerTwoHeroShacklesFocusFireAttacks_Sub1" "Dùng Shackleshot trúng hai tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_WindrunnerTwoHeroShacklesFocusFireAttacks_Sub2" "Tấn công tướng địch %s2 lần bằng Focus Fire." "DOTA_ChallengeStatus_WindrunnerTwoHeroShacklesFocusFireAttacks_Sub1" "%s2Tôi cần dùng Shackleshot trói cùng lúc hai tướng thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeStatus_WindrunnerTwoHeroShacklesFocusFireAttacks_Sub2" "%s2Tôi cần tấn công tướng địch thêm %s1 lần khi đang dùng kỹ năng Focus Fire!" "DOTA_ChallengeDesc_TotalHealingFromLifesteal" "Hút %s1 máu của tướng địch bằng hiệu ứng hút máu từ các đòn đánh vật lý." "DOTA_ChallengeStatus_TotalHealingFromLifesteal" "%s2Tôi cần hút máu thêm %s1 hp!" "DOTA_ChallengeDesc_MiranaArrowStarstormDamage" "Làm choáng tướng địch tổng cộng %s1 giây bằng Sacred Arrow, và gây %s2 sát thương phép lên tướng địch bằng Starstorm khi chơi Mirana." "DOTA_ChallengeDesc_MiranaArrowStarstormDamage_Sub1" "Làm choáng tướng địch tổng cộng %s1 giây bằng Sacred Arrow." "DOTA_ChallengeDesc_MiranaArrowStarstormDamage_Sub2" "Gây %s2 sát thương phép lên tướng địch bằng Starstorm." "DOTA_ChallengeStatusText_MiranaArrowStarstormDamage_Sub1" "%s2Tôi cần gây choáng tướng địch thêm %s1 giây bằng kỹ năng Sacred Arrow!" "DOTA_ChallengeStatusText_MiranaArrowStarstormDamage_Sub2" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương bằng Starstorm!" "DOTA_ChallengeDesc_PickupArcaneRunes" "Nhặt %s1 rune, trong đó có %s2 rune bí thuật." "DOTA_ChallengeDesc_PickupArcaneRunes_Sub1" "Nhặt %s1 rune." "DOTA_ChallengeDesc_PickupArcaneRunes_Sub2" "Nhặt %s2 rune bí thuật." "DOTA_ChallengeStatusText_PickupRunes_Sub1" "%s2Tôi cần nhặt thêm %s1 rune!" "DOTA_ChallengeStatusText_PickupRunes_Sub2" "%s2Tôi cần nhặt thêm %s1 rune bí thuật!" "DOTA_ChallengeDesc_UseUrn" "Dùng Urn of Shadows lên tướng địch hoặc đồng minh, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_UseUrn" "%s2Tôi cần dùng thêm %s1 điểm từ vật phẩm Urn!" "DOTA_ChallengeDesc_DenyCreeps" "Chối bỏ %s1 quái đồng minh." "DOTA_ChallengeStatus_DenyCreeps" "%s2Tôi cần chối bỏ thêm %s1 quái đồng minh!" "DOTA_ChallengeDesc_UrsaTakeBurstDamage" "Gây %s1 sát thương trong vòng 1 giây, và lấy được Aegis of the Immortal %s2 lần khi chơi Ursa." "DOTA_ChallengeDesc_UrsaTakeBurstDamage_Sub1" "Gây %s1 sát thương trong vòng 1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_UrsaTakeBurstDamage_Sub2" "Lấy được Aegis of the Immortal %s2 lần." "DOTA_ChallengeStatus_UrsaTakeBurstDamage_Sub1" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương lên tướng địch trong vòng 1 giây!" "DOTA_ChallengeStatus_UrsaTakeBurstDamage_Sub2" "%s2Tôi cần lấy Aegis thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeDesc_LeshracOctarineCore" "Hút %s1 máu từ tướng địch bằng Octarine Core khi chơi Leshrac." "DOTA_ChallengeStatus_LeshracOctarineCore" "%s2Tôi cần hút máu thêm %s1 hp!" "DOTA_ChallengeDesc_AAIceBlastDamage" "Gây %s1 sát thương phép thuật lên tướng địch bằng Ice Blast khi chơi Ancient Apparition." "DOTA_ChallengeStatus_AAIceBlastDamage" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương bằng Ice Blast!" "DOTA_ChallengeDesc_ClinkzBloodthorn" "Mua %s1 và giết %s2 tướng địch khi chơi Clinkz." "DOTA_ChallengeDesc_ClinkzBloodthorn_Sub1" "Mua %s1." "DOTA_ChallengeDesc_ClinkzBloodthorn_Sub2" "Giết %s2 tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_ClinkzBloodthorn_Sub1" "%s2Tôi phải mua %s3!" "DOTA_ChallengeStatus_ClinkzBloodthorn_Sub2" "%s2Tôi cần phải giết thêm %s4 tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_NPBuildingDamageTreants" "Gây %s1 sát thương lên các công trình phe địch, và triệu hồi tổng cộng %s2 Treant." "DOTA_ChallengeDesc_NPBuildingDamageTreants_Sub1" "Gây %s1 sát thương lên các công trình phe địch bằng treant triệu hồi từ Nature's Call." "DOTA_ChallengeDesc_NPBuildingDamageTreants_Sub2" "Triệu hồi tổng cộng %s1 Treant bằng Nature's Call." "DOTA_ChallengeStatus_NPBuildingDamageTreants_Sub1" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương lên công trình kẻ địch!" "DOTA_ChallengeStatus_NPBuildingDamageTreants_Sub2" "%s2Tôi cần triệu hồi thêm %s1 đệ Treant!" "DOTA_ChallengeDesc_LifestealerFeast" "Hút %s1 máu từ tướng địch bằng các hiệu ứng hút máu, và gây %s2 sát thương vật lý lên tướng địch khi chơi Lifestealer." "DOTA_ChallengeDesc_LifestealerFeast_Sub1" "Hút %s1 máu từ tướng địch bằng các hiệu ứng hút máu." "DOTA_ChallengeDesc_LifestealerFeast_Sub2" "Gây %s2 sát thương vật lý lên tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_LifestealerFeast_Sub1" "%s2Tôi cần hút máu thêm %s1 hp!" "DOTA_ChallengeStatus_LifestealerFeast_Sub2" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương vật lý lên tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_SlarkEssencePurge" "Có được %s1 lần cộng dồn Essence Shift, và giải trừ %s2 bùa hại bằng Dark Pact khi chơi Slark." "DOTA_ChallengeDesc_SlarkEssencePurge_Sub1" "Có được %s1 lần cộng dồn Essence Shift." "DOTA_ChallengeDesc_SlarkEssencePurge_Sub2" "Giải trừ %s2 bùa hại bằng Dark Pact khi chơi Slark." "DOTA_ChallengeStatus_SlarkEssencePurge_Sub1" "%s2Tôi cần tích thêm %s1 điểm Essence Shift cộng dồn tối đa!" "DOTA_ChallengeStatus_SlarkEssencePurge_Sub2" "%s2Tôi cần thanh tẩy %s1 bùa hại nữa với Dark Pact!" "DOTA_ChallengeDesc_EvadeAttacksSpells" "Né hoặc ngắt (disjoint) %s1 đòn tấn công từ tướng địch, %s2 trong số đó phải là phép thuật." "DOTA_ChallengeDesc_EvadeAttacksSpells_Sub1" "Né hoặc ngắt (disjoint) %s1 đòn tấn công của tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_EvadeAttacksSpells_Sub2" "Ngắt (disjoint) %s2 đòn phép của tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_EvadeAttacksSpells_Sub1" "%s2Tôi cần né thêm %s1 đòn đánh vật lý từ tướng địch!" "DOTA_ChallengeStatus_EvadeAttacksSpells_Sub2" "%s2Tôi cần né thêm %s1 phép từ tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_Luna_Lucent_Beams_Creep_Kills" "Dùng Lucent Beam từ bất cứ nguồn nào lên %s1 tướng địch, và giết %s2 quái trong 30 giây trở xuống." "DOTA_ChallengeDesc_Luna_Lucent_Beams_Creep_Kills_Sub1" "Dùng Lucent Beam từ bất cứ nguồn nào lên %s1 tướng địch." "DOTA_ChallengeStatusText_Luna_Lucent_Beams_Creep_Kills_Sub1" "%s2Tôi cần phải dùng Lucent Beam lên thêm %s1 tướng địch nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Luna_Lucent_Beams_Creep_Kills_Sub2" "Giết %s2 quái trong 30 giây trở xuống." "DOTA_ChallengeStatusText_Luna_Lucent_Beams_Creep_Kills_Sub2" "%s2Tôi cần phải giết %s1 quái trong 30 giây!" "DOTA_ChallengeDesc_MomentOfCourage" "Hút %s1 máu từ tướng địch bằng Moment of Courage." "DOTA_ChallengeStatusText_MomentOfCourage" "%s2Tôi cần hút máu thêm %s1 hp!" "DOTA_ChallengeDesc_LegionOverwhelmingOdds" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Overwhelming Odds." "DOTA_ChallengeStatus_LegionOverwhelmingOdds" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương lên tướng địch bằng kỹ năng Overwhelming Odds!" "DOTA_ChallengeDesc_LegionPressTheAttackHeal" "Hồi %s1 máu cho bản thân và tướng đồng minh bằng Press the Attack." "DOTA_ChallengeStatus_LegionPressTheAttackHeal" "%s2Tôi cần hồi thêm %s1 máu bằng Press the Attack!" "DOTA_ChallengeDesc_LegionPressTheAttackRemoveStuns" "Hóa giải %s1 hiệu ứng làm choáng khỏi tướng đồng minh bằng Press the Attack." "DOTA_ChallengeStatus_LegionPressTheAttackRemoveStuns" "%s2Tôi cần hóa giải %s1 hiệu ứng khống chế bằng Press the Attack!" "DOTA_ChallengeDesc_KillFromInvis" "Giết %s1 tướng địch trong vòng 15 giây sau khi trở nên tàng hình." "DOTA_ChallengeStatus_KillFromInvis" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng địch khi bản thân vừa hết tàng hình!" "DOTA_ChallengeDesc_PickupBountyRunes" "Nhặt hoặc cho vào Bottle tổng cộng %s1 rune phần thưởng." "DOTA_ChallengeStatus_PickupBountyRunes" "%s2Tôi cần nhặt thêm %s1 rune phần thưởng!" "DOTA_ChallengeDesc_RevealInvisible" "Làm lộ diện %s1 tướng địch đang tàng hình, và khiến chúng chết trong vòng 30 giây." "DOTA_ChallengeDesc_RestoreMana" "Hồi tổng cộng %s1 mana cho các tướng đồng minh." "DOTA_ChallengeDesc_SaveHeroMultiMatch" "Cứu %s1 tướng đồng minh khỏi cái chết bằng cách ngăn đòn kết liễu, hoặc hồi máu kịp thời trước khi họ phải nhận đòn đó." "DOTA_ChallengeDesc_TotalDamageWithUltAsHero" "Gây tổng cộng %s1 sát thương lên tướng địch bằng tuyệt kỹ khi chơi %s2." "DOTA_ChallengeDesc_TotalHealingAsHero" "Hồi tổng cộng %s1 máu cho các tướng đồng minh." "DOTA_ChallengeDesc_AssistsByTime" "Trợ lực giết %s1 tướng địch trước khi trận đấu đến phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeDesc_DenyCreepsMidlane" "Chối bỏ %s1 quái tại đường giữa trước khi trận đấu đến phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeDesc_HealAlliesWithBottle" "Hồi phục cho tướng đồng minh bằng Bottle, tổng cộng %s1 lần.\n\nChỉ được tính khi đang ở ngoài căn cứ." "DOTA_ChallengeDesc_KillEnemiesInJungle" "Giết tổng cộng %s1 tướng địch ở trong rừng của bất cứ phe nào." "DOTA_ChallengeDesc_KillCountByTime" "Giết %s1 tướng địch trước khi trận đấu đến phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeDesc_BuyAghsAsHero" "Mua Aghanim's Scepter khi chơi %s1 trước khi trận đấu đến phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeDesc_TakeAegisMultiGame" "Lấy Aegis of the Immortal cho tướng của mình, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_BuyBlink_AsHero" "Mua Blink Dagger trước khi trận đấu đến phút thứ %s2 khi chơi %s1." "DOTA_ChallengeDesc_LinaStuns" "Làm choáng %s1 tướng địch bằng Light Strike Array khi chơi Lina." "DOTA_ChallengeDesc_BuildingDamage_AsHero" "Gây tổng cộng %s1 sát thương lên các công trình phe địch khi chơi %s2." "DOTA_ChallengeDesc_Networth" "Đạt tổng tài sản ở mức %s1 hoặc cao hơn trước khi trận đấu tới phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeDesc_LastHitsAsHero" "Giết ít nhất %s1 quái." "DOTA_ChallengeDesc_CancelTPs" "Làm gián đoạn %s1 tướng địch khi chúng đang dịch chuyển bằng Town Portal Scroll hoặc Boots of Travel." "DOTA_ChallengeDesc_DragonDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch trong lúc dùng Elder Dragon Form khi chơi Dragon Knight." "DOTA_ChallengeDesc_MultiMatchBarracks" "Phá hủy %s1 nhà lính phe địch cùng đội của mình." "DOTA_ChallengeDesc_MultiMatchTowers" "Phá hủy %s1 trụ phe địch cùng đội của mình." "DOTA_ChallengeDesc_CancelChannels" "Làm gián đoạn %s1 tướng địch đang vận pháp." "DOTA_ChallengeDesc_AlliedGoldMultiMatch" "Kiếm được %s1 vàng cho đội của bạn." "DOTA_ChallengeDesc_WinBeforeTimeMultiMatch" "Thắng %s2 trận đấu trước phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeDesc_TowerDamageMultiMatch" "Gây %s1 sát thương lên trụ phe địch, và hút %s2 sát thương từ tướng địch bằng Static Link." "DOTA_ChallengeDesc_TowerDamageMultiMatch_Sub1" "Gây %s1 sát thương lên trụ phe địch." "DOTA_ChallengeDesc_TowerDamageMultiMatch_Sub2" "Hút %s2 sát thương từ tướng địch bằng Static Link." "DOTA_ChallengeDesc_SnatchAegis" "Cướp Aegis khi đối phương giết được Roshan." "DOTA_ChallengeDesc_MultiKillMultiMatch" "Thực hiện pha %s1 %s2 lần." "DOTA_ChallengeDesc_DebuffDurationMultiMatch" "Đặt bùa hại lên tướng địch tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_EmberChainsMultiMatch" "Trói %s1 tướng địch bằng Searing Chains khi chơi Ember Spirit." "DOTA_ChallengeDesc_Rampage" "Thực hiện một pha Rampage." "DOTA_ChallengeDesc_DoubleKill" "Thực hiện %s1 lần giết hai mạng liên tiếp." "DOTA_ChallengeDesc_KillingSpree" "Đạt %s1 lần chuỗi liên sát Killing Spree." "DOTA_ChallengeDesc_BuyItemNoLimit" "Mua %s1." "DOTA_ChallengeDesc_EarthShakerStunMagicDamage" "Làm choáng tướng địch tổng cộng %s1 giây, và gây %s2 sát thương phép lên tướng địch khi chơi Earthshaker." "DOTA_ChallengeDesc_EarthShakerStunMagicDamage_Sub1" "Làm choáng tướng địch tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_EarthShakerStunMagicDamage_Sub2" "Gây %s2 sát thương phép lên tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_Support_Item_Gold" "Tiêu %s1 vàng để mua các vật phẩm hỗ trợ." "DOTA_ChallengeDesc_KillWhileStun" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị khống chế do kỹ năng làm choáng của bạn." "DOTA_ChallengeDesc_KillAfterMotionControl" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch sau khi chúng bị ép di chuyển do kỹ năng hay trang bị của bạn." "DOTA_ChallengeDesc_SuccessfulScan" "Dùng máy quét thành công kẻ địch %s1 lần khi chúng ở ngoài khu vực hồ máu." "DOTA_ChallengeDesc_FiendsGripKills" "Trợ lực hoặc giết %s2 tướng địch bằng Fiend's Grip, và đặt bùa hại lên tướng địch tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_FiendsGripKills_Sub1" "Trợ lực hoặc giết %s2 tướng địch bằng Fiend's Grip." "DOTA_ChallengeDesc_FiendsGripKills_Sub2" "Đặt bùa hại lên tướng địch tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_LotusOrbReflections" "Phản lại %s1 phép thuật chỉ định bằng Lotus Orb." "DOTA_ChallengeDesc_CreepKillsIn30Secs" "Giết %s1 quái trong vòng 30 giây." "DOTA_ChallengeDesc_KillAfterAbyssal" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch sau khi làm choáng chúng bằng Abyssal Blade." "DOTA_ChallengeDesc_LastHits_BeforeTime" "Đạt ít nhất %s1 điểm kết liễu trước khi trận đấu đến phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeDesc_MultiMatchTowersBeforeTwelveMinutes" "Phá hủy %s1 trụ phe địch cùng đồng đội trước khi trận đấu đến phút thứ 12." "DOTA_ChallengeDesc_LongRangeKillsRanked" "Giết %s1 tướng địch ở khoảng cách từ 1300 đơn vị trở lên." "DOTA_ChallengeDesc_UseHalberd_Ranked" "Dùng Heaven's Halberd thành công lên tướng địch %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_KillstreakEnded" "Kết thúc %s1 lần chuỗi liên sát của kẻ địch." "DOTA_ChallengeDesc_DoubleHeroStuns" "Cùng lúc làm choáng ít nhất 2 tướng địch, %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_PurgeDebuffs" "Giải trừ %s1 bùa hại khỏi tướng đồng minh." "DOTA_ChallengeDesc_TowerDiveKills" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch đang được trụ bảo vệ." "DOTA_ChallengeDesc_UseRefresher_Ranked" "Dùng Refresher Orb %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_BountyShurikenBounce" "Trong một lần thi triển Shuriken Toss khiến nó nảy lên ít nhất 2 tướng địch tổng cộng %s1 lần, và kiếm được %s2 vàng cho đội của bạn." "DOTA_ChallengeDesc_BountyShurikenBounce_Sub1" "Trong một lần thi triển Shuriken Toss khiến nó nảy lên ít nhất 2 tướng địch tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_BountyShurikenBounce_Sub2" "Kiếm được %s2 vàng cho đội của bạn." "DOTA_ChallengeDesc_TotalSilenceDurationWithOrchid" "Khóa phép tướng địch bằng Orchid Malevolence hoặc Bloodthorn, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_FirstBloodMultiGame" "Trợ lực hoặc lập tổng cộng %s1 chiến công đầu." "DOTA_ChallengeDesc_ReachLevelByTime" "Đạt cấp %s1 trước khi trận đấu đến phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeDesc_KillSingleEnemy" "Giết cùng một tướng địch tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_KillAncientCreeps" "Giết %s1 quái cổ đại." "DOTA_ChallengeDesc_TripleAoENukes" "Trong một lần thi triển phép bất kỳ, cùng lúc trúng ít nhất ba tướng địch, làm như vậy %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_SplitPushBuildingDamage" "Gây %s1 sát thương lên các công trình phe địch trong lúc các công trình phe bạn đang bị tướng địch tấn công." "DOTA_ChallengeStatusText_Support_Item_Gold" "%s2Tôi cần phải tiêu thêm %s1 vàng nữa để mua vật phẩm hỗ trợ!" "DOTA_ChallengeStatusText_RevealInvisible" "%s2Tôi cần làm lộ hình thêm %s1 đơn vị tàng hình!" "DOTA_ChallengeStatusText_PlaceWards" "%s2Tôi cần cắm thêm %s1 mắt vàng!" "DOTA_ChallengeStatusText_CancelChannels" "%s2Tôi cần hủy thêm %s1 phép vận pháp của kẻ địch!" "DOTA_ChallengeStatusText_RestoreMana" "%s2Tôi cần hồi thêm %s1 mana cho đồng minh!" "DOTA_ChallengeStatusText_KillWhileStun" "%s2Tôi cần hỗ trợ giết thêm %s1 tướng địch với khả năng gây choáng của mình!" "DOTA_ChallengeStatusText_SmokeKill" "%s2Tôi cần hỗ trợ giết thêm %s1 tướng địch sau khi dùng vật phẩm Smoke of Deceit!" "DOTA_ChallengeStatusText_SaveFriendlyHeroes" "%s2Tôi cần cứu thêm %s1 tướng đồng minh!" "DOTA_ChallengeStatusText_KillAfterMotionControl" "%s2Tôi cần hỗ trợ giết %s1 tướng địch sau khi di dời chúng khỏi vị trí!" "DOTA_ChallengeStatusText_SuccessfulScan" "%s2Tôi cần tìm được tướng địch với máy quét thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeStatusText_FiendsGripKills_Sub1" "%s2Tôi cần dùng kỹ năng Fiend's Grip để hỗ trợ giết thêm %s1 tướng địch!" "DOTA_ChallengeStatusText_FiendsGripKills_Sub2" "%s2Tôi cần yểm bùa hại lên tướng địch thêm %s1 giây nữa!" "DOTA_ChallengeStatusText_LotusOrbReflections" "%s2Tôi cần phản thêm %s1 phép bằng Lotus Orb!" "DOTA_ChallengeStatusText_AccumPhysicalDamage" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương vật lý lên tướng địch!" "DOTA_ChallengeStatusText_AlliedGoldMultiMatch" "%s2Tôi cần kiếm thêm %s1 vàng cho đồng đội của mình!" "DOTA_ChallengeStatusText_CreepKillsIn30Secs" "%s2Tôi cần phải giết %s1 quái trong 30 giây!" "DOTA_ChallengeStatusText_TakeAegis" "%s2Tôi cần cầm Aegis thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeStatusText_KillAfterAbyssal" "%s2Tôi cần giết %s1 tướng địch nữa sau khi sử dụng Abyssal Blade!" "DOTA_ChallengeStatusText_LastHits_BeforeTime" "%s2Tôi còn %s3 giây nữa để giết thêm %s1 quái!" "DOTA_ChallengeStatusText_DoubleKill" "%s2Tôi cần đạt thêm %s1 lần giết hai mạng liên tiếp!" "DOTA_ChallengeStatusText_MultiMatchTowersBeforeTwelveMinutes" "%s2Tôi cần phải phá thêm %s1 trụ nữa trước khi trận đấu đến phút thứ 12!" "DOTA_ChallengeStatusText_TowerDamageMultiMatch_Sub1" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương lên trụ!" "DOTA_ChallengeStatusText_TowerDamageMultiMatch_Sub2" "%s2Tôi cần cướp thêm %s1 sát thương từ tướng địch với kỹ năng Static Link!" "DOTA_ChallengeStatusText_FirstBloodMultiGame" "%s2Tôi cần phải lập hoặc giúp lập thêm %s1 chiến công đầu nữa!" "DOTA_ChallengeStatusText_LongRangeKillsRanked" "%s2Tôi cần đạt %s1 lần giết từ xa!" "DOTA_ChallengeStatusText_UseHalberd_Ranked" "%s2Tôi cần cấm đánh tướng địch với kích hoạt của Heaven's Halberd thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeStatusText_KillstreakEnded" "%s2Tôi cần kết thúc thêm %s1 chuỗi liên sát!" "DOTA_ChallengeStatusText_DoubleHeroStuns" "%s2Tôi cần gây choáng hai hoặc nhiều tướng hơn cùng một lúc thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeStatusText_PurgeDebuffs" "%s2Tôi cần thanh tẩy bùa hại khỏi tướng đồng minh thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeStatusText_TowerDiveKills" "%s2Tôi cần phải trợ lực hoặc giết tướng địch đang được trụ bảo vệ thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeStatusText_UseRefresher_Ranked" "%s2Tôi cần dùng Refresher thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeStatusText_BountyShurikenBounce_Sub1" "%s2Tôi cần dùng kỹ năng Shuriken Toss nảy đến 2 hoặc nhiều tướng địch hơn thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeStatusText_KillCourier" "%s2Tôi cần giết thú vận chuyển của kẻ địch thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeStatusText_TotalSilenceDurationWithOrchid" "%s2Tôi cần dùng Orchid Malevolence hoặc Bloodthorn để khóa phép tướng địch thêm %s1 giây!" "DOTA_ChallengeStatusText_ReachLevelByTime" "%s2Tôi còn %s3 giây nữa để lên thêm %s1 cấp!" "DOTA_ChallengeStatusText_KillSingleEnemy" "%s2Tôi cần giết một tướng địch thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeStatusText_KillAncientCreeps" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 quái cổ đại!" "DOTA_ChallengeStatusText_KillingSpree" "%s2Tôi cần đạt chuỗi liên sát Killing Spree thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeStatusText_KillCountByTime" "%s2Tôi còn %s3 giây nữa để giết thêm %s1 tướng!" "DOTA_ChallengeStatusText_SplitPushBuildingDamage" "%s2Tôi cần gây thêm %s1 sát thương lên trụ, trong khi trụ phe mình đang bị tấn công!" "DOTA_ChallengeDesc_AbaddonMistCoilPurge" "Dùng Mist Coil để gây sát thương lên kẻ địch hoặc hồi máu cho đồng đội, tổng cộng %s1 máu, và hóa giải %s2 bùa hại khỏi tướng đồng minh bằng Aphotic Shield." "DOTA_ChallengeDesc_AbaddonMistCoilPurge_Sub1" "Dùng Mist Coil để gây sát thương lên kẻ địch hoặc hồi máu cho đồng đội, tổng cộng %s1 máu." "DOTA_ChallengeDesc_AbaddonMistCoilPurge_Sub2" "Hóa giải %s2 bùa hại khỏi tướng đồng minh bằng Aphotic Shield." "DOTA_ChallengeStatusText_AbaddonMistCoilPurge_Sub1" "%s2Tôi cần gây sát thương lên kẻ địch hoặc hồi máu bằng Mist Coil sao cho đạt tổng %s1 máu!" "DOTA_ChallengeStatusText_AbaddonMistCoilPurge_Sub2" "%s2Tôi cần thanh tẩy %s1 bùa hại nữa với Aphotic Shield!" "DOTA_ChallengeDesc_ClinkzDeathPactDebuff" "Giết %s1 kẻ địch khi đang có hiệu ứng của Death Pact, và đặt bùa hại lên tướng địch tổng cộng %s2 giây." "DOTA_ChallengeDesc_ClinkzDeathPactDebuff_Sub1" "Giết %s1 kẻ địch khi đang có hiệu ứng của Death Pact" "DOTA_ChallengeDesc_ClinkzDeathPactDebuff_Sub2" "Đặt bùa hại lên tướng địch tổng cộng %s2 giây." "DOTA_ChallengeStatusText_ClinkzDeathPactDebuff_Sub1" "%s2Tôi cần hạ %s1 tướng địch nữa khi đang có hiệu ứng Death Pact!" "DOTA_ChallengeStatusText_ClinkzDeathPactDebuff_Sub2" "%s2Tôi cần yểm bùa hại lên kẻ thù thêm %s1 giây nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_DeathProphetSpiritSiphon" "Dùng Spirit Siphon lên kẻ địch tổng cộng %s1 giây, và dùng Silence trúng cùng lúc ít nhất hai tướng địch %s2 lần." "DOTA_ChallengeDesc_DeathProphetSpiritSiphon_Sub1" "Dùng Spirit Siphon lên kẻ địch tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_DeathProphetSpiritSiphon_Sub2" "Dùng Silence trúng cùng lúc ít nhất hai tướng địch %s2 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_DeathProphetSpiritSiphon_Sub1" "%s2Tôi cần dùng Spirit Siphon lên kẻ địch thêm %s1 giây nữa!" "DOTA_ChallengeStatusText_DeathProphetSpiritSiphon_Sub2" "%s2Tôi cần dùng Silence trúng hai hoặc nhiều tướng địch hơn thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeDesc_LichDenyCreepsSlow" "Dùng Sacrifice hoặc giết %s1 đơn vị đồng minh, và làm chậm kẻ địch tổng cộng %s2 giây." "DOTA_ChallengeDesc_LichDenyCreepsSlow_Sub1" "Dùng Sacrifice hoặc giết %s1 đơn vị đồng minh." "DOTA_ChallengeDesc_LichDenyCreepsSlow_Sub2" "Làm chậm kẻ địch tổng cộng %s2 giây." "DOTA_ChallengeStatus_LichDenyCreepsSlow_Sub1" "%s2Tôi cần giết hoặc dùng Sacrifice lên thêm %s1 đơn vị đồng minh!" "DOTA_ChallengeStatus_LichDenyCreepsSlow_Sub2" "%s2Tôi cần phải làm chậm kẻ địch thêm %s1 giây!" "DOTA_ChallengeDesc_SpectreDispersionReality" "Gây %s1 sát thương bằng Dispersion, và giết %s2 kẻ địch sau khi dùng Reality." "DOTA_ChallengeDesc_SpectreDispersionReality_Sub1" "Gây %s1 sát thương bằng Dispersion." "DOTA_ChallengeDesc_SpectreDispersionReality_Sub2" "Giết %s2 kẻ địch sau khi dùng Reality." "DOTA_ChallengeStatus_SpectreDispersionReality_Sub1" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương bằng Dispersion!" "DOTA_ChallengeStatus_SpectreDispersionReality_Sub2" "%s2Tôi cần phải giết thêm %s1 mạng sau khi sử dụng Reality!" "DOTA_ChallengeDesc_WraithKingReincarnation" "Giết %s1 kẻ địch sau khi Reincarnation được kích hoạt, và hút %s2 máu từ tướng địch bằng các hiệu ứng hút máu." "DOTA_ChallengeDesc_WraithKingReincarnation_Sub1" "Giết %s1 kẻ địch sau khi Reincarnation được kích hoạt." "DOTA_ChallengeDesc_WraithKingReincarnation_Sub2" "Hút %s2 máu từ tướng địch bằng các hiệu ứng hút máu." "DOTA_ChallengeStatus_WraithKingReincarnation_Sub1" "%s2Tôi cần phải trợ lực hoặc giết sau khi hồi sinh bằng Reincarnation thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeStatus_WraithKingReincarnation_Sub2" "%s2Tôi cần hút máu thêm %s1 hp!" "DOTA_ChallengeDesc_UseCheese_Multigame" "Ăn Cheese %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_UseCheese_Multigame" "%s2Tôi cần phải sử dụng Cheese thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeDesc_InvokerColdSnapDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Cold Snap." "DOTA_ChallengeDesc_InvokerDamageFromGhostWalk" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch sau khi hết hiệu ứng tàng hình của Ghost Walk." "DOTA_ChallengeDesc_InvokerEMPManaDamage" "Đốt %s1 mana từ tướng địch bằng EMP." "DOTA_ChallengeDesc_InvokerEMPRestoreMana" "Hồi %s1 mana thông qua cướp lại từ tướng địch bằng EMP." "DOTA_ChallengeDesc_InvokerMultiTornadoes" "Dùng Tornado trúng ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_BuyMidasAsHero" "Mua Hand of Midas trước khi trận đấu đến phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeDesc_DealMagicDamageAsHero" "Gây %s1 sát thương phép lên tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_DealPhysicalDamageAsHero" "Gây %s1 sát thương vật lý lên tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_Bloodseeker_Double_Silences" "Khóa phép ít nhất 2 tướng địch bằng Blood Rite, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Bloodseeker_Kills_On_Bloodraged_Enemies" "Giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Bloodrage." "DOTA_ChallengeDesc_Bloodseeker_Damage_During_Rupture" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi chúng bị ảnh hưởng bởi Rupture." "DOTA_ChallengeDesc_Bloodseeker_Bloodseeker_Bloodrage_Lifesteal" "Hồi %s1 máu từ việc giết kẻ địch khi có hiệu ứng của Thirst." "DOTA_ChallengeDesc_Bloodseeker_Rupture_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Rupture." "DOTA_ChallengeDesc_Deal_Blademail_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Blade Mail." "DOTA_ChallengeDesc_DealPureDamageAsHero" "Gây %s1 sát thương thuần lên tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_KillWhileSilenced" "Giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị khóa phép." "DOTA_ChallengeDesc_CleaveDamageBfury" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch với Cleave từ Battle Fury." "DOTA_ChallengeDesc_KillWhileRooted" "Giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị trói." "DOTA_ChallengeDesc_DarkWillowBedlamDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Bedlam." "DOTA_ChallengeDesc_DarkWillow_BramblesDuration" "Trói tướng địch bằng Bramble Maze, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_DarkWillow_CursedCrownStunDuration" "Làm choáng tướng địch bằng Cursed Crown, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_DarkWillow_TripleHeroTerrorize" "Dùng Terrorize trúng ít nhất 3 tướng địch trong một lần thi triển, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_EarthShaker_Aftershock_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Aftershock." "DOTA_ChallengeDesc_Earthshaker_TripleManEchoslams" "Gây sát thương ít nhất 3 tướng địch trong một lần thi triển Echoslam, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Pudge_Blink_Hook" "Dùng Hook lên tướng địch sau khi dùng Blink, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_PudgeCombo" "Hook, Rot, và Dismember một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Dismember_Kills" "Giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Dismembered." "DOTA_ChallengeDesc_Dazzle_FourManAllyWeaves" "Trong một lần thi triển, dùng Weave trúng ít nhất 4 tướng đồng minh, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Dazzle_ShadowWave_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Shadow Wave." "DOTA_ChallengeDesc_NyxAssassin_DamageDuringBurrow" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang dùng Burrow." "DOTA_ChallengeDesc_Skywrath_Concussive_Shot_Kills" "Giết %s1 tướng địch khi chúng bị ảnh hưởng bởi Concussive Shot." "DOTA_ChallengeDesc_Skywrath_SealConcussiveArcaneCombo" "Ancient Seal, Concussive Shot, và Arcane Bolt lên một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_EvadeSpells" "Né hoặc ngắt đòn phép của địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Weaver_Double_Shukuchis" "Sát thương 2 tướng địch trở lên với chỉ một lần dùng Shukuchi, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Weaver_Swarm_Kills" "Giết %s1 tướng địch khi chúng bị ảnh hưởng bởi The Swarm." "DOTA_ChallengeDesc_Weaver_SwarmDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng The Swarm." "DOTA_ChallengeDesc_Weaver_TimeLapse_Kill" "Giết %s1 tướng địch sau khi dùng Time Lapse." "DOTA_ChallengeDesc_Winter_Wyvern_Creep_Kills_With_Splinter_Blast" "Giết %s1 quái bằng Splinter Blast." "DOTA_ChallengeDesc_Winter_Wyvern_Double_Splinter_Blast" "Sát thương ít nhất 2 tướng địch với chỉ một lần dùng Splinter Blast, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Winter_Wyvern_TripleManWintersCurse" "Bắt ít nhất 3 tướng địch với chỉ một lần dùng Winter's Curse, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Pangolier_GyroshellHits" "Dùng Rolling Thunder trúng tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Pangolier_SwashbuckleDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Swashbuckle." "DOTA_ChallengeDesc_Pangolier_TwoHeroShieldCrash" "Sát thương ít nhất 2 tướng địch với chỉ một lần dùng Shield Crash, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Razor_TowerDamageWithEyeOfTheStorm" "Gây %s1 sát thương lên trụ phe địch bằng Eye of the Storm." "DOTA_ChallengeDesc_Razor_Static_Link_Enemies" "Hút được %s1 sát thương đánh thường bằng Static Link." "DOTA_ChallengeDesc_Razor_TripleMan_PlasmaFields" "Sát thương ít nhất 3 tướng địch với chỉ một lần dùng Plasma Field, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Lina_LSADragonSlaveLagunaCombo" "Dùng Light Strike Array, Dragon Slave, và Laguna Blade lên cùng một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Dark_Seer_Ion_Shell_Kills" "Giết %s1 quái bằng Ion Shell." "DOTA_ChallengeDesc_Dark_Seer_Ion_Shell_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Ion Shell." "DOTA_ChallengeDesc_Dark_Seer_Surge_On_Allies_Duration" "Dùng Surge lên đồng đội, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Dark_Seer_Triple_Vacuums" "Trong một lần thi triển, dùng Vacuum trúng ít nhất 3 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Dark_Seer_Vacuum_Wall_Combos" "Dùng Vacuum kéo tướng địch vào Wall of Replica của bạn, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_MonkeyKing_BoundlessStrike_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Boundless Strike." "DOTA_ChallengeDesc_Monkey_King_Double_Strike" "Dùng Boundless Strike trúng cùng lúc ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Monkey_King_Kill_On_Spring_Slowed" "Giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị làm chậm bởi Primal Spring." "DOTA_ChallengeDesc_MonkeyKing_WukongCommand_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Wukong's Command." "DOTA_ChallengeDesc_ChenSaveHeroesHealing" "Cứu %s1 tướng đồng minh khỏi sát thương gây tử vong bằng kỹ năng hồi máu." "DOTA_ChallengeDesc_ChenSaveHeroesHolyPersuasion" "Cứu %s1 tướng đồng minh khỏi sát thương gây tử vong bằng Holy Persuasion." "DOTA_ChallengeDesc_Brewmaster_Blink_Double_Clap" "Dùng Thunder Clap trúng ít nhất 2 tướng địch sau khi dùng Blink Dagger, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Brewmaster_Hero_Damage_With_Brewlings" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Primal Split." "DOTA_ChallengeDesc_Brewmaster_Split_Boulder_Cyclone_Combo" "Trong vòng 5 giây sau khi dùng Primal Split, dùng Hurl BoulderCyclone lên tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Brewmaster_Hurl_Boulder" "Làm choáng tướng địch bằng Hurl Boulder, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_ShadowDemon_DamageWithIllusions" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng phân thân dưới quyền điều khiển của bạn." "DOTA_ChallengeDesc_ShadowDemon_KillsUnderPurge" "Giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Demonic Purge." "DOTA_ChallengeDesc_ShadowDemon_SetupStunsDisruption" "Dùng Disruption, khiến tướng địch bị làm choáng, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_ShadowDemon_ShadowPoisonDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Shadow Poison." "DOTA_ChallengeDesc_UndyingDecayStacks" "Đạt %s1 Sức mạnh tăng thêm với Decay." "DOTA_ChallengeDesc_UndyingSaveHeroesSoulRip" "Cứu %s1 tướng đồng minh khỏi sát thương gây tử vong bằng cách dùng Soul Rip." "DOTA_ChallengeDesc_UndyingSelfHeal" "Tự hồi bản thân %s1 máu bằng bất kỳ cách nào." "DOTA_ChallengeDesc_Undying_TombstoneDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Tombstone." "DOTA_ChallengeDesc_Timbersaw_DealDamageWithChakram" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Chakram." "DOTA_ChallengeDesc_Timbersaw_TimberChainWhirlingDeathCombos" "Sát thương một tướng địch với Whirling Death khi đang dùng Timber Chain, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_AbyssalUnderlord_DarkRift_MultiHeroTeleports" "Dịch chuyển cùng với ít nhất 2 tướng đồng minh bằng Dark Rift, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_AbyssalUnderlord_DarkRiftSaveHeroes" "Cứu %s1 tướng đồng minh khỏi sát thương gây tử vong bằng Dark Rift." "DOTA_ChallengeDesc_AbyssalUnderlord_PitOfMaliceRootsSingleCast" "Trói tướng địch tối đa %s1 lần trong một lần dùng Pit of Malice." "DOTA_ChallengeDesc_AbyssalUnderlordKillsAfterDarkRift" "Giết %s1 tướng địch sau khi bạn hoặc đồng minh dùng Fiend's Gate." "DOTA_ChallengeDesc_AbyssalUnderlordAtrophyAuraDamageCount" "Đạt %s1 sát thương tăng thêm với Atrophy Aura." "DOTA_ChallengeDesc_AbyssalUnderlord_FirestormDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Firestorm." "DOTA_ChallengeDesc_Clockwerk_CreepKillsWithFlare" "Giết %s1 quái bằng Rocket Flare." "DOTA_ChallengeDesc_Clockwerk_Hook_Battery_Assault_Combo" "Làm choáng tướng địch bằng Hookshot trước khi gây sát thương lên chúng bằng Battery Assault, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_AlliedGoldAsHero" "Kiếm được %s1 vàng cho đồng đội." "DOTA_ChallengeDesc_ElderTitan_EarthSplitter_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Earth Splitter." "DOTA_ChallengeDesc_ElderTitan_EchoStompMultiHero" "Dùng Echo Stomp trúng ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_ElderTitan_PhysicalDamageAfterAstral" "Gây %s1 sát thương vật lý lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Astral Spirit." "DOTA_ChallengeDesc_ElderTitan_SleepDuration" "Làm kẻ địch ngủ tổng cộng %s1 giây bằng Echo Stomp." "DOTA_ChallengeDesc_Omniknight_Purification_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Purification." "DOTA_ChallengeDesc_Viper_ViperStrikeDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Viper Strike." "DOTA_ChallengeDesc_LoneDruid_BearBuildingDamage" "Gây %s1 sát thương lên công trình đối phương bằng Spirit Bear." "DOTA_ChallengeDesc_LoneDruid_HealFromSpiritLink" "Hồi %s1 HP từ Spirit Link." "DOTA_ChallengeDesc_Grimstroke_Damage_On_Soul_Chained" "Với đồng đội, gây %s1 sát thương lên kẻ địch khi chúng chịu ảnh hưởng của Soulbind." "DOTA_ChallengeDesc_Grimstroke_Damage_With_Phantoms_Embrace" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Phantom's Embrace." "DOTA_ChallengeDesc_Grimstroke_Artistry_Embrace_Swell_Combo" "Dùng Stroke of Fate, Phantom's Embrace, và Ink Swell trúng cùng một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Grimstroke_Double_Dark_Artistry_Hits" "Dùng Stroke of Fate trúng ít nhất 2 tướng địch cùng lúc, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Grimstroke_Double_Ink_Swell_Stuns" "Dùng Ink Swell làm choáng cùng lúc ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_CrimsonGuard_ActiveDamageBlocked" "Giảm %s1 sát thương vật lý mà tướng đồng minh phải nhận bằng kỹ năng kích hoạt của Crimson Guard." "DOTA_ChallengeDesc_Pipe_ActiveDamageBlocked" "Giảm %s1 sát thương phép mà tướng đồng minh phải nhận bằng kỹ năng kích hoạt của Pipe of Insight." "DOTA_ChallengeDesc_FacelessVoid_TimeWalkDamageAvoided" "Hồi lại %s1 máu bằng Time Walk." "DOTA_ChallengeDesc_FacelessVoid_TimeDilationSlow" "Dùng Time Dilation làm chậm tướng địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_Title" "Chĩa ba song sinh" "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_Desc" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_Abaddon_Title" "CƠ HỘI SƯƠNG MỜ" "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_Abaddon_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_Clinkz_Title" "GIAO KÈO VÀ SẴN SÀNG" "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_Clinkz_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_DeathProphet_Title" "YÊU CẦU HÚT HÍT" "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_DeathProphet_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_Lich_Title" "ĐẶT LICH VÀO KẾ HOẠCH" "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_Lich_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_Spectre_Title" "KIỂM TRA THỰC TẠI" "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_Spectre_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_WraithKing_Title" "CƠ CHẾ LẬT KÈO" "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_WraithKing_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_Roshan_Title" "PHÔ MAI MỘT KHÔNG HAI" "DOTA_Quest_Fall_2016_Halloween_Roshan_Lore" " " "DOTA_ChallengeDesc_KillsDuringBKB_Ranked" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch trong khi đang có hiệu ứng Black King Bar." "DOTA_ChallengeStatusText_KillsDuringBKB_Ranked" "%s2Tôi cần phải trợ lực hoặc giết thêm %s1 mạng nữa khi đang có hiệu ứng Black King Bar!" "DOTA_ChallengeDesc_Ethereal_Target_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch đang ở trạng thái hồn thể." "DOTA_ChallengeStatus_Ethereal_Target_Damage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên những tướng địch đang ở trạng thái hồn thể!" "DOTA_ChallengeDesc_Blink_Stun" "Làm choáng tổng cộng %s1 tướng địch sau khi dùng Blink Dagger." "DOTA_ChallengeStatus_Blink_Stun" "%s2Tôi phải làm choáng thêm %s1 tướng địch nữa sau khi dùng Blink Dagger!" "DOTA_ChallengeDesc_Kills_Of_Armor_Debuffed_Enemies" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch đang chịu hiệu ứng giảm giáp từ kỹ năng của bạn." "DOTA_ChallengeStatus_Kills_Of_Armor_Debuffed_Enemies" "%s2Tôi cần phải trợ lực hoặc giết tướng địch sau khi giảm giáp của chúng thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Shivas_Slow_Damage" "Dùng Shiva's Guard để làm chậm tướng địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeStatusText_Shivas_Slow_Damage" "%s2Tôi cần phải làm chậm tướng địch thêm %s1 giây nữa bằng Shiva's Guard!" "DOTA_ChallengeDesc_Ogre_Hit_And_Multicast" "THỤI tướng địch bằng vũ khí của bạn %s1 lần, và KÍNH COONG đối phương bằng Fireblast hoặc Ignite tổng cộng %s2 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Ogre_Hit_And_Multicast_Sub1" "THỤI tướng địch bằng vũ khí của bạn" "DOTA_ChallengeStatusText_Ogre_Hit_And_Multicast_Sub1" "%s2Tôi cần THỤI tướng địch %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Ogre_Hit_And_Multicast_Sub2" "KÍNH COONG kẻ địch bằng Fireblast hoặc Ignite tổng cộng %s2 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_Ogre_Hit_And_Multicast_Sub2" "%s2Tôi cần DING-DING-DING kẻ địch thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_DamageFromGlimmer" "Gây %s1 sát thương khi đang có hiệu ứng của Glimmer Cape." "DOTA_ChallengeStatusText_DamageFromGlimmer" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa khi đang có hiệu ứng của Glimmer Cape!" "DOTA_ChallengeDesc_TripleMek" "Cùng lúc hồi máu cho 3 đồng minh hoặc nhiều hơn bằng Mekansm, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_TripleMek" "%s2Tôi cần phải cùng lúc hồi máu cho 3 đồng mình hoặc nhiều hơn bằng Mekansm thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_TotalDebuffWithMedallion" "Dùng Medallion of Courage hoặc Solar Crest lên tướng địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeStatusText_TotalDebuffWithMedallion" "%s2Tôi cần phải dùng Medallion of Courage hoặc Solar Crest lên tướng địch thêm %s1 giây nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_TotalBoatBuffDuration" "Yểm hiệu ứng giảm sát thương của Ghostship lên tướng đồng minh, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeStatus_TotalBoatBuffDuration" "%s2Tôi cần phải gây hiệu ứng giảm sát thương của Ghostship lên đồng minh thêm %s1 giây nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_TotalHexDuration" "Nguyền rủa tướng địch thành lũ thú vô hại bằng mọi cách, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeStatusText_TotalHexDuration" "%s2Tôi cần phải nguyền rủa tướng địch thành thú vô hại thêm %s1 giây nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_TotalSpellAbsorbs" "Hóa giải %s1 phép thuật chỉ định được dùng lên bạn hoặc đồng minh với Linken's Sphere hoặc Lotus Orb." "DOTA_ChallengeStatusText_TotalSpellAbsorbs" "%s2Tôi cần phải hóa giải thêm %s1 phép nữa với Linken's Sphere hoặc Lotus Orb!" "DOTA_ChallengeDesc_UpgradeBoots" "Nâng cấp giày của bạn trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeStatusText_UpgradeBoots" "%s2Tôi cần nâng cấp giày trước khi đồng hồ đếm tới %s1!" "DOTA_ChallengeDesc_BloodstoneCharges" "Đạt %s1 điểm tích lũy trên Bloodstone." "DOTA_ChallengeStatusText_BloodstoneCharges" "%s2Tôi cần thêm %s1 điểm Bloodstone nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_DeathsAtGameEnd" "Chết không quá %s1 lần khi kết thúc trận đấu." "DOTA_ChallengeStatusText_DeathsAtGameEnd" "%s2Tôi không được chết quá %s1 lần!" "DOTA_ChallengeDesc_RootEnemyHeroes" "Trói %s1 tướng địch." "DOTA_ChallengeStatusText_RootEnemyHeroes" "%s2Tôi cần phải trói thêm %s1 tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_TeamAssistsByTime" "Cùng đội của bạn có tổng cộng số trợ giết là %s1 trước khi trận đấu đến phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeStatusText_TeamAssistsByTime" "%s2Chúng ta cần phải có thêm %s1 lần trợ lực!" "DOTA_ChallengeDesc_NetWorthByTime" "Có tổng tài sản là %s1 trước phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeStatusText_NetWorthByTime" "%s2Tôi cần đạt tổng tiền %s1!" "DOTA_ChallengeDesc_DamageByControlledUnits" "Gây %s1 sát thương bằng quân dưới quyền." "DOTA_ChallengeStatusText_DamageByControlledUnits" "%s2Tôi cần gây %s1 sát thương bằng các con đệ!" "DOTA_ChallengeDesc_TowerDamageByControlledUnits" "Gây %s1 sát thương lên trụ bằng quân dưới quyền." "DOTA_ChallengeStatusText_TowerDamageByControlledUnits" "%s2Tôi cần phải gây %s1 sát thương lên trụ bằng quân dưới quyền!" "DOTA_ChallengeDesc_TotalCritDamage" "Gây %s1 sát thương bằng các đòn chí mạng." "DOTA_ChallengeStatusText_TotalCritDamage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa bằng các đòn chí mạng!" "DOTA_ChallengeDesc_WinWithPrimaryAttribute" "Thắng %s2 trận với tướng hệ %s1." "DOTA_ChallengeStatusText_WinWithPrimaryAttribute" "%s2Tôi cần phải thắng thêm %s1 trận nữa bằng tướng hệ %s3!" "DOTA_ChallengeDesc_KillEnemiesWithAssists" "Giết %s1 tướng địch cùng %s2 đồng đội." "DOTA_ChallengeStatusText_KillEnemiesWithAssists" "%s2Chúng ta cần giết %s1 tướng địch bằng sự hợp lực của %s2 người!" "DOTA_ChallengeDesc_SplitPushTowers" "Phá hủy %s2 trụ địch liên tiếp, mỗi trụ cách nhau chưa tới %s1 giây, và phải xong trước khi trận đấu đến phút thứ 30." "DOTA_ChallengeStatusText_SplitPushTowers" "%s2Chúng ta cần phá %s2 trụ địch trong vòng %s2 giây trước khi trận đấu tới phút thứ 30!" "DOTA_ChallengeDesc_TotalTeamHealing" "Đạt được tổng cộng %s1 lượng máu hồi cho đội mình." "DOTA_ChallengeStatusText_TotalTeamHealing" "%s2Đội chúng ta cần phải hồi thêm %s1 máu nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_TotalTeamDisableDuration" "Cùng đồng minh khống chế tướng địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeStatus_TotalTeamDisableDuration" "%s2Chúng ta cần khống chế tướng địch thêm %s1 giây nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_SmokeGankEnemiesWithAssists" "Dùng Smoke of Deceit và giết một tướng địch %s1 lần cùng %s2 đồng đội." "DOTA_ChallengeStatusText_SmokeGankEnemiesWithAssists" "%s2Chúng ta cần dùng Smoke of Deceit và giết một tướng địch thêm %s1 lần nữa cùng %s2 đồng đội!" "DOTA_ChallengeDesc_WinCaptainsModeMultiMatch" "Thắng %s1 trận ở chế độ Captains Mode." "DOTA_ChallengeStatusText_WinCaptainsModeMultiMatch" "%s2Tôi cần thắng %s1 trận Captain's Mode nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_WinBattleCupMultiMatch" "Thắng %s1 trận Battle Cup." "DOTA_ChallengeStatusText_WinBattleCupMultiMatch" "%s2Tôi cần phải thắng thêm %s1 trận Battle Cup nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_TeamKills" "Đội của mình giết %s1 mạng trước %s2." "DOTA_ChallengeStatusText_TeamKills" "%s2Đội chúng ta cần phải giết thêm %s1 tướng địch nữa trước %s2!" "DOTA_ChallengeDesc_TeamFirstKills" "Đội của bạn có được chiến công đầu, phá trụ đầugiết Roshan đầu tiên." "DOTA_ChallengeStatusText_TeamFirstKills" "%s2Đội chúng ta cần lấy chiến công đầu, tiêu diệt được trụ trước, và hạ Roshan đầu tiên (%s1/3)." "DOTA_ChallengeDesc_TeamAuras" "Cùng lúc chịu tác động từ %s1 hào quang trong đội của mình." "DOTA_ChallengeStatusText_TeamAuras" "%s2Đội chúng ta cần có %s1 hào quang hiện diện cùng một lúc." "DOTA_ChallengeDesc_KillEnemyTowerStreak" "Cùng đội của bạn phá hủy %s1 trụ trước khi bạn mất bất cứ trụ nào." "DOTA_ChallengeDesc_KillEnemyTowerStreak_Sub1" "Cùng đội của bạn phá hủy %s1 trụ trước khi bạn mất bất cứ trụ nào." "DOTA_ChallengeStatusText_KillEnemyTowerStreak_Sub1" "%s2Đội chúng ta cần phải phá thêm %s1 trụ nữa trước khi bên ta mất bất cứ trụ nào." "DOTA_ChallengeDesc_DoubleVeil" "Dùng Veil of Discord trúng cùng lúc ít nhất hai tướng địch tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_DoubleVeil" "%s2Tôi cần dùng Veil of Discord trúng ít nhất hai tướng địch thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_DoubleHeroTorrents" "Dùng Torrent trúng cùng lúc ít nhất hai tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_DoubleHeroTorrents" "%s2Tôi cần phải đánh trúng hai tướng địch hoặc nhiều hơn bằng Torrent thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_TwoManStuns" "Khống chế cùng lúc ít nhất hai tướng địch bằng một kỹ năng, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_TwoManStuns" "%s2Tôi cần khống chế hai tướng địch trở lên bằng một lần dùng phép thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_KillAfterCyclone" "Trợ lực hoặc giết tướng địch sau khi dùng Eul's Scepter of Divinity lên chúng, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_KillAfterCyclone" "%s2Tôi cần phải trợ lực hoặc giết sau khi dùng Eul's Scepter of Divinity lên tướng địch thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_KillAfterXMarks" "Giết hoặc hỗ trợ giết tướng địch %s1 lần sau khi dùng X Marks the Spot lên chúng." "DOTA_ChallengeStatusText_XMarks" "%s2Tôi cần phải trợ lực hoặc giết thêm %s1 lần nữa sau khi dùng X Marks the Spot lên chúng!" "DOTA_ChallengeDesc_CancelRegen" "Phá hiệu ứng hồi phục từ Healing Salve, Clarity hoặc Bottle của tướng địch tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_CancelRegen" "%s2Tôi cần hủy hiệu ứng Healing Salve, Clarity hoặc Bottle Regeneration của tướng địch thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeDesc_TotalDamageWithUlt" "Gây tổng cộng %s1 sát thương lên tướng địch bằng tuyệt kỹ." "DOTA_ChallengeStatusText_TotalDamageWithUlt" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương lên tướng địch bằng tuyệt kỹ!" "DOTA_ChallengeDesc_TreantHealing_and_Debuff" "Hồi tổng cộng %s1 máu cho tướng và trụ đồng minh bằng Living Armor, và khống chế tướng địch tổng cộng %s2 giây." "DOTA_ChallengeDesc_TreantHealAndDebuff_Sub1" "Hồi tổng cộng %s1 máu cho tướng và trụ đồng minh bằng Living Armor" "DOTA_ChallengeStatusText_TreantHealing_and_DebuffSub1" "%s2Tôi cần hồi tướng và công trình đồng minh %s1 máu nữa với Living Armor!" "DOTA_ChallengeDesc_TreantHealAndDebuff_Sub2" "Khống chế tướng địch tổng cộng %s2 giây." "DOTA_ChallengeStatusText_TreantHealing_and_DebuffSub2" "%s2Tôi cần khống chế tướng địch trong %s1 giây!" "DOTA_ChallengeDesc_BuyAghsAndBoat" "Mua Aghanim's Scepter, sau đó dùng Ghostship trúng tổng cộng %s2 tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_BuyAghsAndBoat_Sub1" "Mua Aghanim's Scepter" "DOTA_ChallengeStatus_BuyAghsAndBoat_Sub1" "%s2Tôi cần phải mua Aghanim's Scepter!" "DOTA_ChallengeDesc_BuyAghsAndBoat_Sub2" "Dùng Ghostship trúng tổng cộng %s2 tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_BuyAghsAndBoat_Sub2" "%s2Tôi cần phải dùng Ghostship trúng thêm %s1 tướng địch nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_BuyBlinkShadowBladeAndDamage" "Mua Blink Dagger hoặc Shadow Blade, và gây tổng cộng %s2 sát thương lên tướng địch sau khi dùng các trang bị này." "DOTA_ChallengeDesc_BuyBlinkAndDamage_Sub1" "Mua Blink Dagger hoặc Shadow Blade" "DOTA_ChallengeStatus_BuyBlinkAndDamage_Sub1" "%s2Tôi cần phải mua Blink Dagger hoặc Shadow Blade!" "DOTA_ChallengeDesc_BuyBlinkAndDamage_Sub2" "Gây tổng cộng %s2 sát thương lên tướng địch sau khi dùng Blink Dagger hoặc Shadow Blade." "DOTA_ChallengeStatus_BuyBlinkAndDamage_Sub2" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên tướng địch sau khi dùng Blink Dagger hoặc Shadow Blade!" "DOTA_ChallengeDesc_Tree_Count_By_Time" "Chặt %s1 cây." "DOTA_ChallengeStatusText_Tree_Count" "%s2Tôi cần phải chặt thêm %s1 cây!" "DOTA_ChallengeDesc_KillingSpreeLength" "Đạt được %s1." "DOTA_ChallengeStatusText_KillingSpreeLength" "%s2Tôi cần đạt được %s1." "DOTA_ChallengeDesc_Tree_Count" "Phá %s1 cây." "DOTA_ChallengeDesc_ZeusLightningBolts" "Dùng Arc Lightning trúng cùng lúc ít nhất 3 kẻ địch %s1 lần, và gây tổng cộng %s2 sát thương phép hoặc thuần." "DOTA_ChallengeDesc_ZeusLightningBolts_Sub1" "Dùng Arc Lightning trúng cùng lúc ít nhất 3 kẻ địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_ZeusLightningBolts_Sub1" "%s2Tôi cần phải đánh 3 tướng địch trở lên cùng lúc với Arc Lightning thêm %s1 lần" "DOTA_ChallengeDesc_ZeusLightningBolts_Sub2" "Gây tổng cộng %s2 sát thương phép hoặc thuần." "DOTA_ChallengeStatusText_ZeusLightningBolts_Sub2" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương phép thuật" "DOTA_ChallengeDesc_UseAtos_Ranked" "Sử dụng Rod of Atos lên đối phương %s1 lần" "DOTA_ChallengeStatusText_UseAtos_Ranked" "%s2Tôi cần phải sử dụng Rod of Atos thêm %s1 lần" "DOTA_ChallengeDesc_KillAfterBlink" "Trợ lực hoặc giết tướng địch sau khi dùng Blink Dagger, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_KillAfterBlink" "%s2Tôi cần phải trợ lực hoặc giết sau khi dùng Blink Dagger thêm %s1 lần nữa" "DOTA_ChallengeDesc_UseForceStaff_Ranked" "Dùng Force Staff lên đồng minh hoặc kẻ địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_UseForceStaff_Ranked" "%s2Tôi cần phải sử dụng Force Staff thêm %s1 lần" "DOTA_ChallengeDesc_Use_MoonShard" "Hấp thụ Moon Shard cho bản thân hoặc cho đồng minh, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_Use_MoonShard" "%s2Tôi cần dùng Moon Shard thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeDesc_PurgeDebuffsWithGreaves" "Giải trừ %s1 bùa hại bằng Guardian Greaves." "DOTA_ChallengeStatusText_PurgeDebuffsWithGreaves" "%s2Tôi cần thanh tẩy %s1 bùa hại nữa với Guardian Greaves!" "DOTA_ChallengeDesc_PurgeDebuffsWithManta" "Giải trừ %s1 bùa hại bằng Manta Style." "DOTA_ChallengeStatusText_PurgeDebuffsWithManta" "%s2Tôi cần phải giải trừ thêm %s1 bùa hại nữa bằng Manta Style!" "DOTA_ChallengeDesc_PurgeDebuffsWithEuls" "Hóa giải %s1 hiệu ứng có hại bằng Eul's Scepter of Divinity." "DOTA_ChallengeDesc_ReachLevel" "Đạt cấp độ %s1 trong %s2 trận đấu." "DOTA_ChallengeStatusText_ReachLevel" "%s2Tôi cần đạt được cấp %s1!" "DOTA_ChallengeDesc_MultiMatchShrines" "Phá hủy %s1 giếng của kẻ địch." "DOTA_ChallengeStatusText_MultiMatchShrines" "%s2Tôi cần phá hủy thêm %s1 giếng nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_EchoSabreHits" "Sử dụng Echo Sabre làm chậm tướng địch %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_EchoSabreHits" "%s2Tôi cần phải đánh thêm %s1 tướng địch bằng Echo Sabre!" "DOTA_ChallengeDesc_MjollnirMaelstromDamage" "Gây %s1 sát thương cho tướng địch với sét giật từ kĩ năng nội tại của Mjollnir hoặc Maelstrom." "DOTA_ChallengeStatus_MjollnirMaelstromDamage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương bằng Mjollnir hoặc Maelstrom!" "DOTA_ChallengeDesc_MultiHeroGleipnirs" "Dùng Gleipnir trúng cùng lúc ít nhất hai tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_BreakHits" "Sử dụng Silver Edge để phá nội tại tướng địch %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_BreakHits" "%s2Tôi cần phá nội tại thêm %s1 tướng bằng Silver Edge!" "DOTA_ChallengeDesc_AntimageDoubleManaVoid" "Trong một lần thi triển Mana Void gây sát thương lên ít nhất 2 tướng địch tổng cộng %s1 lần, và đốt %s2 mana của tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_AntimageDoubleManaVoid_Sub1" "Sát thương ít nhất 2 tướng địch bằng Mana Void, tổng cộng %s1 lần" "DOTA_ChallengeStatus_AntimageDoubleManaVoid_Sub1" "%s2Tôi cần sử dụng Mana Void để sát thương cùng lúc hai tướng địch trở lên thêm %s1 lần!" "DOTA_ChallengeDesc_AntimageDoubleManaVoid_Sub2" "Đốt %s2 mana của tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_AntimageDoubleManaVoid_Sub2" "%s2Tôi cần đốt thêm %s1 mana của tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_KillCreepsAncientCreeps" "Giết %s1 quái, trong số đó phải có %s2 quái cổ đại." "DOTA_ChallengeDesc_KillCreepsAncientCreeps_Sub2" "Giết %s1 quái" "DOTA_ChallengeStatusText_KillCreepsAncientCreeps_Sub2" "%s2Tôi cần phải giết thêm %s1 quái" "DOTA_ChallengeDesc_KillCreepsAncientCreeps_Sub1" "Giết %s2 quái cổ đại." "DOTA_ChallengeStatusText_KillCreepsAncientCreeps_Sub1" "%s2Tôi cần phải giết thêm %s1 quái cổ đại." "DOTA_ChallengeDesc_MarsSpearStuns" "Làm choáng %s1 tướng địch bằng Spear of Mars." "DOTA_ChallengeStatus_MarsSpearStuns" "%s2Tôi cần phải làm choáng thêm %s1 tướng địch nữa bằng Spear of Mars!" "DOTA_ChallengeDesc_MarsEnemyDeathsInsideArena" "%s1 tướng địch chết trong Arena Of Blood." "DOTA_ChallengeStatus_MarsEnemyDeathsInsideArena" "%s2Chúng ta cần phải giết %s1 tướng địch nữa trong Arena Of Blood!" "DOTA_ChallengeDesc_MarsBlockDamageWithBulwark" "Chặn %s1 sát thương từ tướng địch bằng Bulwark." "DOTA_ChallengeStatus_MarsBlockDamageWithBulwark" "%s2Tôi cần phải chặn %s1 sát thương nữa từ tướng địch bằng Bulwark!" "DOTA_ChallengeDesc_MarsImpaleEnemiesOnArena" "Xiên %s1 tướng địch vào thành của Arena Of Blood bằng Spear of Mars." "DOTA_ChallengeStatus_MarsImpaleEnemiesOnArena" "%s2Tôi cần phải xiên %s1 tướng địch nữa vào thành của Arena Of Blood bằng Spear Of Mars!" "DOTA_ChallengeDesc_MarsThreeHeroArenas" "Dùng Arena Of Blood nhốt được cùng lúc 3 tướng địch trở lên, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_MarsThreeHeroArenas" "%s2Tôi cần nhốt 3 tướng địch trở lên trong một lần dùng Arena Of Blood thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_MarsMultiHeroGodsRebukes" "Dùng God's Rebuke trúng cùng lúc nhiều tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_MarsMultiHeroGodsRebukes" "%s2Tôi cần dùng God's Rebuke trúng cùng lúc nhiều tướng địch thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Void_Spirit_AetherRemnantDuration" "Dùng Aether Remnant làm chậm tướng địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Void_Spirit_Astral_Step_Damage" "Dùng Astral Step gây %s1 sát thương hoặc hơn lên tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_Void_Spirit_DamageOnAetherRemnanted" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch đang bị ảnh hưởng bởi Aether Remnant." "DOTA_ChallengeDesc_Void_Spirit_DamageOnDissimilateSlowed" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch đang bị làm chậm bởi Dissimilate." "DOTA_ChallengeDesc_Void_Spirit_Double_Hero_Pulse" "Dùng Resonant Pulse trúng cùng lúc ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Void_Spirit_KillsAfterDissimilate" "Giết %s1 tướng địch sau khi dùng Dissimilate." "DOTA_ChallengeDesc_Snapfire_CookieStunWithAlly" "Làm choáng tướng địch khi dùng Firesnap Cookie lên đồng minh, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Snapfire_DamageAfterCookie" "Gây từ %s1 sát thương trở lên trên tướng địch sau khi dùng Firesnap Cookie." "DOTA_ChallengeDesc_Snapfire_DamageOnShotgunSlowed" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch đang bị ảnh hưởng bởi Scatterblast." "DOTA_ChallengeDesc_Snapfire_DamageWhileShredder" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch đang bị ảnh hưởng bởi Lil' Shredder." "DOTA_ChallengeDesc_Snapfire_DoubleShotgunBlast" "Dùng Scatterblast trúng cùng lúc ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Snapfire_KillWhileShredder" "Giết %s1 tướng địch đang bị ảnh hưởng bởi Lil' Shredder." "DOTA_ChallengeDesc_Snapfire_LizardBlobsMaxDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch trong một lần thi triển Mortimer Kisses." "DOTA_ChallengeDesc_Hoodwink_SharpshooterKills" "Giết %s1 tướng địch bằng Sharpshooter." "DOTA_ChallengeDesc_Hoodwink_SharpshooterFullyChargedHits" "Đánh trúng %s1 tướng địch với Sharpshooter gồng toàn lực." "DOTA_ChallengeDesc_Hoodwink_AcornShotDamage" "Gây %s1 sát thương với Acorn Shot." "DOTA_ChallengeDesc_Hoodwink_AcornShotMultiBounce" "Đánh trúng một tướng địch với từ 3 lượt nảy Acorn Shot trở lên trong một lần dùng phép, %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Hoodwink_BushwhackMultiHeroStun" "Đánh trúng nhiều tướng địch với chỉ một lần dùng Bushwhack, %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Hoodwink_AcornTreeBushwhackCombo" "Trồng một cây sồi và dùng nó để Bushwhack một tướng địch, %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Dawnbreaker_ComboHeroDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch với Starbreaker" "DOTA_ChallengeDesc_Dawnbreaker_CreepKillsWithCombo" "Giết %s1 quái với Starbreaker " "DOTA_ChallengeDesc_Dawnbreaker_KillsAfterConverge" "Giết %s1 tướng địch sau khi dùng Converge" "DOTA_ChallengeDesc_Dawnbreaker_KillsDuringFireTrail" "Giết %s1 tướng địch đang bị đốt bởi thảm lửa của Celestial Hammer" "DOTA_ChallengeDesc_Dawnbreaker_SolarGuardianKills" "Giết %s1 tướng địch sau khi dùng Solar Guardian" "DOTA_ChallengeDesc_Marci_MultiHeroDispose" "Đánh trúng nhiều tướng địch với một lần dùng Dispose, %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Marci_DisposeHeroesStunnedTotal" "Làm choáng %s1 tướng địch với Dispose." "DOTA_ChallengeDesc_Marci_MultiHeroRebound" "Trúng từ hai tướng địch trở lên với Rebound, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Marci_SidekickLifesteal" "Hút %s1 máu Sidekick." "DOTA_ChallengeDesc_Marci_UnleashPulseDamage" "Gây từ %s1 sát thương trở lên với xung nhịp từ Unleash." "DOTA_ChallengeDesc_Marci_UnleashKills" "Giết %s1 tướng địch với Unleash." "DOTA_ChallengeDesc_Marci_BodyguardAttacks" "Đánh kẻ địch %s1 lần với phản đòn từ Bodyguard." "DOTA_ChallengeDesc_Muerta_GunslingerDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Gunslinger." "DOTA_ChallengeDesc_Muerta_DeadShotsLeadingToKills" "Giết %s1 tướng địch sau khi làm chúng hoảng sợ với Dead Shot." "DOTA_ChallengeDesc_Muerta_MultiHeroDeadShots" "Trúng hai tướng với một Dead Shot %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Muerta_KillsDuringPierceTheVeil" "Giết %s1 tướng địch đang bị ảnh hưởng bởi Pierce the Veil." "DOTA_ChallengeDesc_Muerta_TheCallingKills" "Giết %s1 tướng địch khi chúng bên trong vòng tròn The Calling." "DOTA_ChallengeDesc_Muerta_DeadShotsIntoTheCalling" "Gây hoảng sợ %s1 tướng địch vào khóa phép từ The Calling." "DOTA_ChallengeDesc_Ringmaster_MesmerizedHeroesKilled" "Giết %s1 tướng địch khi chúng bị mê hoặc bởi Wheel of Wonder." "DOTA_ChallengeDesc_Ringmaster_MultiHeroMesmerizes" "Mê hoặc từ 2 tướng trở lên với Wheel of Wonder, %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Ringmaster_WhipDamage" "Gây %s1 sát thương với Tame the Beasts." "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_Title" "Con đường của Paragon" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_Place_Wards_Desc" "CHÚA TỂ CẮM MẮT" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_Place_Wards_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_DualStuns_Desc" "MỘT CUỘC SUM VẦY NHO NHỎ" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_DualStuns_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_GetAssists_Desc" "TRỢ LÝ ĐẠT CHUẨN" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_GetAssists_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_UseUrn_Desc" "BAN PHÁT URN HUỆ" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_UseUrn_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_SilenceEnemies_Desc" "NGƯỜI LỚN ĐANG NÓI CHUYỆN" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_SilenceEnemies_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_UpgradeBoots_Desc" "BÓNG GÌ MÀ LOÁNG THẾ" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_UpgradeBoots_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_DenyCreeps_Desc" "CHIA TAY HOÀNG HÔN" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_DenyCreeps_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_SpendSupportGold_Desc" "QUAN TÂM THIẾT YẾU" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_SpendSupportGold_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_KillAfterTeleport_Desc" "ĐẢO ĐƯỜNG BẤT NGỜ" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_KillAfterTeleport_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_KillAfterCyclone_Desc" "QUAY QUAY BAY BAY" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_KillAfterCyclone_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_CancelRegen_Desc" "TỆ QUÁ XÁ" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_CancelRegen_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_TotalHealing_Desc" "KHÔNG XÁT MUỐI VÀO VẾT THƯƠNG" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_TotalHealing_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_UltimateDamage_Desc" "QUYỀN NĂNG TỐI THUỢNG" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_UltimateDamage_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_PreventMagicDamage_Desc" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_PreventMagicDamage_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_SlowHeroes_Desc" "GIỚI HẠN TỐC ĐỘ" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_SlowHeroes_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_TreantHealDebuff_Desc" "MA CÂY" "DOTA_Quest_Winter_2017_Support_TreantHealDebuff_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_Title" "Con đường của Inquisitor" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_Pickup_Bounty_Runes_Desc" "TIỀN RƠI MUÔN NƠI" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_Pickup_Bounty_Runes_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_UseScans_Desc" "NGHỆ NHÂN CHỈ ĐIỂM" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_UseScans_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_WinGamesBeforeTime_Desc" "THỜI GIAN LÀ VÀNG BẠC" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_WinGamesBeforeTime_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_InterruptChannels_Desc" "NGĂN CHẶN KỊP THỜI" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_InterruptChannels_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_KillAfterUsingBlink_Desc" "VỊ TRÍ QUÁ HỢP LÝ" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_KillAfterUsingBlink_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_ReachLevel25_Desc" "CÁ LỚN" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_ReachLevel25_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_UseForceStaff_Desc" "VÀ CÁI NÀY ĐẶT Ở ĐÂY" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_UseForceStaff_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_UseAtos_Desc" "THẦN LỰC TRÓI" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_UseAtos_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_UseVeilOnTwoTargets_Desc" "HIỂM HỌA MỞ MÀN" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_UseVeilOnTwoTargets_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_DealMagicDamage_Desc" "CHO TA XEM ẢO THUẬT" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_DealMagicDamage_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_PurgeDebuffsWithGreaves_Desc" "HÓA GIẢI BÙA NGẢI" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_PurgeDebuffsWithGreaves_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_DestroyTrees_Desc" "PHÁ LÀNG PHÁ XÓM" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_DestroyTrees_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_EarnLastHits_Desc" "KIẾM TIỀN TIÊU" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_EarnLastHits_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_ManaBurn_Desc" "ĐỐT SẠCH RỒI NHÉ" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_ManaBurn_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_ZeusArcLightning_Desc" "KHÔNG GIẬT KHÔNG THÀNH PHẬT" "DOTA_Quest_Winter_2017_Utility_ZeusArcLightning_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_Title" "Con đường của Skirmisher" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_Multikill_Desc" "CÓ TIỀN ÁN" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_Multikill_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_LastHits_Desc" "XẢ THẢ GA" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_LastHits_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_KillShrines_Desc" "KHÔNG NƠI NƯƠNG TỰA" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_KillShrines_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_HeroKills_Desc" "NIỀM HY VỌNG CỦA ĐỘI" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_HeroKills_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_UseEchoSabre_Desc" "KHÓ MÀ RỜI XA" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_UseEchoSabre_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_DisjointAttacks_Desc" "DẺO DAI MỘT KHÔNG HAI" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_DisjointAttacks_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_KillHeroesBeforeTime_Desc" "DIỆT LẸ GIẾT NHANH" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_KillHeroesBeforeTime_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_DamageAfterLeavingInvisibility_Desc" "LẠI ĐÂY XEM CÁI NÀY HAY LẮM" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_DamageAfterLeavingInvisibility_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_GetDoubleKills_Desc" "CƯỢC ĐÚP" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_GetDoubleKills_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_DealDamageWithMaelstrom_Desc" "GIÔNG TỐ CHIẾN TRƯỜNG" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_DealDamageWithMaelstrom_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_DealDamageInASingleAttack_Desc" "KHIÊN ĐẦU GỐI" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_DealDamageInASingleAttack_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_BreakEnemyHeroes_Desc" "ĐIỂM BÙNG NỔ" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_BreakEnemyHeroes_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_EarnGPM_Desc" "LẤY TIỀN ĐÈ NGƯỜI" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_EarnGPM_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_LifestealDamage_Desc" "MI LÀ ĐỘNG LỰC SỐNG CỦA TA" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_LifestealDamage_Lore" " " "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_ManaVoidHits_Desc" "HÌNH PHẠT TRỐNG RỖNG" "DOTA_Quest_Winter_2017_Carry_ManaVoidHits_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Support_Title" "Con đường của hoa tiêu" "DOTA_Quest_International_2017_Support_Desc" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Win_As_Intellect_Desc" "PHÙ THỦY VÀ ĐẠI ÚY" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Win_As_Intellect_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Root_Enemies_Desc" "RỄ SÂU BÁM LÂU" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Root_Enemies_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Earn_Gold_For_Allies_Desc" "MỒI TRAO CHÁO MÚC" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Earn_Gold_For_Allies_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Damage_From_Glimmer_Desc" "ẢO ẢNH TỬ THẦN" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Damage_From_Glimmer_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Triple_Meks_Desc" "QUÂN Y HẢI QUÂN" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Triple_Meks_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_KillsWhileStunned_Desc" "CHẾT ĐỨNG" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_KillsWhileStunned_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Shivas_Slow_Damage_Desc" "NHƯ ĐI BƠI" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Shivas_Slow_Damage_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Place_Obs_Wards_Desc" "ĐẶC VỤ NHÌN TRỘM" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Place_Obs_Wards_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Linkens_Absorb_Desc" "HÀNH ĐỘNG LẢNG TRÁNH" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Linkens_Absorb_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Deal_Pure_Damage_Desc" "BỘT GỖ MÙN CƯA" "DOTA_Quest_International_2017_Deal_Pure_Damage_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Blink_Stun_Desc" "ĐỘT NGỘT LẬT THUYỀN" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Blink_Stun_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Ethereal_Damage_Desc" "LƯỚI TRỜI LỒNG LỘNG" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Ethereal_Damage_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Triple_Man_Nukes_Desc" "BẮT BUỘC TÒNG QUÂN" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Triple_Man_Nukes_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Ogre_Hit_Multicast_Desc" "VẬN MAY THỦY THỦ" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Ogre_Hit_Multicast_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Title" "Con đường của đê chắn sóng" "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Desc" " " "DOTA_Quest_International_2017_Coop_Quest" "Nhiệm vụ đội" "DOTA_Quest_International_2017_Coop_Quest_Special_Rules" "Hoàn thành 12 nhiệm vụ với ít nhất 1 sao để được nhận bộ vật phẩm thưởng.
Giành tổng cộng ít nhất 34 sao để có thể nâng bộ đó lên cấp độ 2." "DOTA_Quest_International_2017_Kunkka_Quest_Title" "Mở khóa ở cấp Battle 225" "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Bloodstone_Charges_Desc" "ĐỤC NƯỚC BÉO CÒ" "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Bloodstone_Charges_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Death_Count_Desc" "TÀU KHÔNG ĐẮM" "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Death_Count_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Utility_NetWorth_ByTime_Desc" "CỦA CHO KHÔNG" "DOTA_Quest_International_2017_Utility_NetWorth_ByTime_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Control_Unit_Damage_Desc" "THỦ HẠ TRUNG THÀNH" "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Control_Unit_Damage_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Crit_Damage_Desc" "MÁU CHẢY THÀNH SÔNG" "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Crit_Damage_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Tower_Kill_Streak_Desc" " " "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Tower_Kill_Streak_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Utility_BKB_Kills_Desc" "CHÔN NGƯỜI KHI BẬT BKB" "DOTA_Quest_International_2017_Utility_BKB_Kills_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Manta_Debuff_Purge_Desc" "TAM THÂN" "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Manta_Debuff_Purge_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Kill_Single_Hero_Desc" "ĐỜI THỦY THỦ" "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Kill_Single_Hero_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Use_Moon_Shard_Desc" "MỘT CẶP CHÂN VỊT" "DOTA_Quest_International_2017_Utility_Use_Moon_Shard_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Utility_Bashes_Desc" "ĐẤM ĐẾN XỈN NGƯỜI" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Utility_Bashes_Lore" " " "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Debuff_With_Medallion_Desc" "BUNG PHÉP ĐI" "DOTA_Quest_Internationl_2017_Support_Debuff_With_Medallion_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Tower_Dive_Kills_Desc" "LẶN SÂU" "DOTA_Quest_International_2017_Tower_Dive_Kills_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Hex_Enemies_Desc" "ĐỔI TẤN CÔNG" "DOTA_Quest_International_2017_Hex_Enemies_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Luna_Lucent_Beams_Desc" "TRÔNG ĐÊM" "DOTA_Quest_International_2017_Luna_Lucent_Beams_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Win_As_Agility_Desc" "CÔN ĐỒ CÁC ĐẢNG" "DOTA_Quest_International_2017_Win_As_Agility_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Win_As_Strength_Desc" "LỰC ĐIỀN" "DOTA_Quest_International_2017_Win_As_Strength_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Carry_Title" "Con đường của thủy triều dâng" "DOTA_Quest_International_2017_Carry_Desc" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Kills_With_Assists_Desc" "ĐÁNH TRƯỚC BÌNH MINH" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Kills_With_Assists_Lore" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Split_Push_Title" "ĐẦU ĐAU BÚA BỔ" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Split_Push_Lore" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Healing_Title" "LÀM VIỆC NHÓM" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Healing_Lore" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Smoke_Ganks_Title" "TUNG HỎA MÙ ĐÁNH HỘI ĐỒNG" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Smoke_Ganks_Lore" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Kills_Before_Time_Title" "KHÔNG CHỪA MỘT KHẮC" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Kills_Before_Time_Lore" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_First_Kills_Title" "TIỆC ĐẦU" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_First_Kills_Lore" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Captains_Mode_Wins_Title" "BÁM BIỂN BÁM TÀU" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Captains_Mode_Wins_Lore" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Battle_Cup_Wins_Title" "CƯỚP BIỂN BATTLE CUP" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Battle_Cup_Wins_Lore" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Auras_Title" "HÀO QUANG LÀ HÀO SẢNG" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Auras_Lore" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Stuns_Title" "TÁC NHÂN KẾT DÍNH" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Stuns_Lore" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Runes_Title" "KỆ CẢ ĐỘI, TỚ ĐI ĂN RUNE" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Runes_Lore" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Assists_Title" "SÓNG TO CHỚ NGÃ TAY CHÈO" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_Assists_Lore" " " "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_PhysicalDamage_Title" "CẢ ĐỘI, TẬP THỂ LỰC!" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Team_PhysicalDamage_Lore" " " "DOTA_Quest_International_2017_Kunkka_Title" "Con đường của thủy thủ muối sương mòn" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Kunkka_Tidebringer_Damage_Desc" "BIỂN ĐỘNG" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Kunkka_Xmarks_Kills_Desc" "SÓNG GIÓ" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Kunkka_Buy_Blink_Or_Shadowblade_Title" "ĐI NHẸ NÓI KHẼ" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Kunkka_Boatbuff_Duration_Title" "CHÉN ANH CHÉN CHÚ" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Kunkka_Buy_Aghs_And_Ship_Title" "THỦY THỦ NGHÈO" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Kunkka_Double_Torrents_Title" "NƯỚC BẮN TUNG TÓE" "DOTA_Quest_Interntaional_2017_Kunkka_Combo_Title" "NHƯ ĐÔ ĐỐC ĐÃ ĐOÁN" "DOTA_ChallengeVar_ItemLevel2" "( Cấp 2 )" "DOTA_ChallengeVar_ItemLevel3" "( Cấp 3 )" "DOTA_ChallengeVar_ItemLevel4" "( Cấp 4 )" "DOTA_ChallengeVar_ItemLevel5" "( Cấp 5 )" "DOTA_ChallengeName_PlaceHolder" "THỬ THÁCH" "DOTA_ChallengeLore_PlaceHolder" " " "DOTA_ChallengeDesc_Weekly1Preview" "Phá hủy 15 trụ phe địch cùng đội của bạn." "DOTA_ChallengeDesc_Weekly2Preview" "Giết ít nhất 500 quái." "DOTA_ChallengeVar_Unknown" "???" "DOTA_TI6_BattlePass_GoToQuests" "Đến nhiệm vụ" "DOTA_TI6_BattlePass_GoToCommunityChallenges" "Xem thử thách cộng đồng" "DOTA_Quest_Support_BuyManaItems_Title" "CHIẾC GIÀY XANH" "DOTA_Quest_Support_BuyManaItems_Lore" "Nhanh hơn một trò bịp" "DOTA_Quest_Support_BuySupportItems_Title" "NGUY HIỂM NHÂN BA" "DOTA_Quest_Support_BuySupportItems_Lore" "Những công cụ căn bản này chẳng mang đến tước hầu, nhưng những chiến thắng có được nhờ chúng chắc chắn sẽ khác." "DOTA_Quest_Support_StunDuration_Title" "ĐỨNG YÊN ĐÓ" "DOTA_Quest_Support_StunDuration_Lore" "Một cảm giác vô vọng ngập tràn, như thứ ký sinh ăn mòn lý trí kẻ thù." "DOTA_Quest_Support_BuyAghs_Title" "TIÊU CHUẨN LAM NGỌC" "DOTA_Quest_Support_BuyAghs_Lore" "Kể rằng trước đây có một kẻ tự tìm đường cho riêng mình dù chỉ mò mẫm trong bóng tối." "DOTA_Quest_Support_HealAndRestoreMana_Title" "CHO ĐI TẤT CẢ" "DOTA_Quest_Support_HealAndRestoreMana_Lore" "Quân đoàn lại tiến công, hàng ngũ vững vàng luôn sẵn sàng." "DOTA_Quest_Support_TotalSpellDamage_Title" "TỔNG TẤN CÔNG" "DOTA_Quest_Support_TotalSpellDamage_Lore" "Sự yếu ớt xưa kia nay đã thành sức mạnh đáng sợ." "DOTA_Quest_Support_SmokeGanks_Title" "CHE MẮT" "DOTA_Quest_Support_SmokeGanks_Lore" "Thị giác bị đánh lừa và tâm thế bị lay chuyển." "DOTA_Quest_Support_WardAndDeward_Title" "ĐÔI MẮT SÁNG NGỜI" "DOTA_Quest_Support_WardAndDeward_Lore" "Đã khiếm thị thì chớ làm càn." "DOTA_Quest_Support_StackCampsAndAncients_Title" "NGƯỜI GÁC RỪNG" "DOTA_Quest_Support_StackCampsAndAncients_Lore" "Du khách thường hay lầm tưởng những con quái thú cổ đại trong cánh rừng kia là bè lũ quỷ dữ, nhưng những ai từng sống sót qua trận Stonehall đều kể rằng, chẳng có con quỷ nào lại bị bắt nhốt và chém hạ dễ dàng như vậy." "DOTA_Quest_Support_UltimateDamage_Title" "LIÊN TỤC PHỒN VINH" "DOTA_Quest_Support_UltimateDamage_Lore" "Giếng sức mạnh sâu thẳm nhất chỉ chảy trong thời khắc cần thiết nhất." "DOTA_Quest_Support_HealingAsHero_Title" "LƯƠNG KHÔ" "DOTA_Quest_Support_HealingAsHero_Lore" "Ngại ngần chi một chút vết thương xác thịt." "DOTA_Quest_Support_AssistsByTime_Title" "CÙNG NHAU GIẾT ĐỊCH" "DOTA_Quest_Support_AssistsByTime_Lore" "Kẻ khoe khoang khoác lác trong khi kẻ khôn ngoan chờ thời." "DOTA_Quest_Support_LichBounces_Title" "BĂNG GIÁ DÕI THEO" "DOTA_Quest_Support_LichBounces_Lore" "Tên phù thủy băng lấy gieo rắc nỗi khốn khổ làm trò tiêu khiển. Bè lũ bóng đêm tụ hợp không phải vì tự trọng, mà là tà tâm." "DOTA_Quest_Support_RevealInvis_Title" "CON MỒI THÍCH HỢP" "DOTA_Quest_Support_RevealInvis_Lore" "Chúng không còn có thể len lỏi giữa chúng ta mà không chịu hình phạt thích đáng." "DOTA_Quest_Support_SaveHeroes_Title" "LÊ LAI CỨU CHÚA" "DOTA_Quest_Support_SaveHeroes_Lore" "Đoàn kết là sức mạnh để chiến thắng mọi kẻ thù." "DOTA_Quest_Solo_BottleRunes_Title" "GIẤU BÀI" "DOTA_Quest_Solo_BottleRunes_Lore" "Chỉ có sức mạnh không thôi thì chưa là gì cả. Thận trọng khi dùng sức mạnh đó mới quyết định số phận." "DOTA_Quest_Solo_DenyCreeps_Title" "LẬT LỌNG NHÂN TỪ" "DOTA_Quest_Solo_DenyCreeps_Lore" "Biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng. Hiểu rõ mình là một việc, nhưng biết rõ người là chuyện khác." "DOTA_Quest_Solo_DoubleKill_Title" "LẤY HAI CHO CHẴN" "DOTA_Quest_Solo_DoubleKill_Lore" "Mọi thứ đều theo kế hoạch." "DOTA_Quest_Solo_BuyBlink_Title" "TA NHÁY LÀ NGƯƠI KHỎI THẤY" "DOTA_Quest_Solo_BuyBlink_Lore" "Bắt được thì bắt thôi." "DOTA_Quest_Solo_HealWithBottle_Title" "ỪNG ỰC!" "DOTA_Quest_Solo_HealWithBottle_Lore" "Vật phẩm khôi phục trên chiến trường có thể khơi mào sự dũng cảm trên cả đồng minh mệt mỏi nhất." "DOTA_Quest_Solo_KillsInJungle_Title" "CHÀO MỪNG VÀO RỪNG" "DOTA_Quest_Solo_KillsInJungle_Lore" "Mọi thứ chỉ như đùa vui bỡn cợt cho đến khi ai đó bị hành cho ra cám." "DOTA_Quest_Solo_TeleportKills_Title" "THÀNH CAO THỦ CỨNG" "DOTA_Quest_Solo_TeleportKills_Lore" "Không phải mấy khi chiến binh khôn ngoan lại đánh quái trong khi thành trụ cháy ra tro." "DOTA_Quest_Solo_KillingSpree_Title" "LÀM GÌ CÓ THỜI GIAN ĐỂ ĂN" "DOTA_Quest_Solo_KillingSpree_Lore" "Kẻ nào ngáng đường ngươi sẽ đi chầu ông bà." "DOTA_Quest_Solo_KillsByTime_Title" "NGƯỜI LẬP NHỊP" "DOTA_Quest_Solo_KillsByTime_Lore" "Tại mỗi góc đường quân địch luôn chờ mi. Chỉ có kẻ thắng mới có quyền ngơi nghỉ." "DOTA_Quest_Solo_AccumulateDamage_Title" "CHỈ VÀ NHẤP" "DOTA_Quest_Solo_AccumulateDamage_Lore" "Trở thành cơn ác mộng mà kẻ thù vĩnh viễn không bao giờ tỉnh khỏi." "DOTA_Quest_Solo_KillCouriers_Title" "KẺ PHÁ ĐƯỜNG TIẾP TẾ" "DOTA_Quest_Solo_KillCouriers_Lore" "Không ai dám trợ lực kẻ thù mà không sợ bị quả báo." "DOTA_Quest_Solo_InvisKills_Title" "GIỜ NGƯƠI THẤY TA" "DOTA_Quest_Solo_InvisKills_Lore" "Đừng hỏi ta đến từ nơi nao, hãy hỏi khi nào ta lại tới." "DOTA_Quest_Solo_FirstBlood_Title" "NẾM TRẢI NHỮNG GÌ SẮP ĐẾN" "DOTA_Quest_Solo_FirstBlood_Lore" "Đây là hạt tuyết đầu tiên trong cơn tuyết lở bạo lực sắp tới." "DOTA_Quest_Solo_KillEachLane_Title" "MẤT DẤU ĐƯỜNG GIỮA!" "DOTA_Quest_Solo_KillEachLane_Lore" "Người hùng lang bạt chiến đấu trên mọi mặt trận." "DOTA_Quest_Solo_LinaStuns_Title" "KHI LỬA TRÀO DÂNG" "DOTA_Quest_Solo_LinaStuns_Lore" "Những luồng sáng từ tầng không giáng xuống, chói lòa và thiêu đốt. Một số kẻ đã diện kiến những gì xảy ra sau đó. Và thất thảy đều sợ ngọn lửa trào dâng." "DOTA_Quest_Carry_100LastHits_Title" "CHÂN ƯỚT CHÂN RÁO" "DOTA_Quest_Carry_100LastHits_Lore" "Để lấp đầy hòm chiến lợi phẩm, thì kẻ đó phải thành thục kỹ năng cơ bản." "DOTA_Quest_Carry_BuyMidas_Title" "CON TRAI CỦA MIDAS" "DOTA_Quest_Carry_BuyMidas_Lore" "Để đạt tới đẳng cấp giàu sang phú quý thực thụ, một kẻ phải kiếm được thần vật có khả năng hóa thú vật thông thường thành vàng ròng nguyên chất." "DOTA_Quest_Carry_KillRoshan_Title" "ĐỂ HẠ QUÁI THÚ" "DOTA_Quest_Carry_KillRoshan_Lore" "Một số kẻ can trường đã tìm đến nẻo đường này. Giờ chẳng còn ai dám qua đây lần nữa." "DOTA_Quest_Carry_Battlefury_Title" "TỤ TẬP QUANH NÀO" "DOTA_Quest_Carry_Battlefury_Lore" "Với công cụ phù hợp, trăm kẻ thù cũng ngả như một." "DOTA_Quest_Carry_BuildingDamage_Title" "CHƠI CHUẨN BÀI" "DOTA_Quest_Carry_BuildingDamage_Lore" "Một kẻ địch bại trận sẽ lại vươn dậy. Một tòa thành thất thủ thì chẳng thế đâu." "DOTA_Quest_Carry_Radiance_Title" "NHÂN CÁCH SÁNG NGỜI" "DOTA_Quest_Carry_Radiance_Lore" "Sức mạnh tỏa rực khắp chiến trường, chói lòa và bỏng cháy, thách thức người dũng cảm tiến bước và kẻ tỉnh táo tháo chạy." "DOTA_Quest_Carry_TakeAegises_Title" "ĐÂY CHẮC HẲN LÀ KIẾP SAU" "DOTA_Quest_Carry_TakeAegises_Lore" "Kẻ địch tung hết sức để chặn ngươi, nhưng chỉ trong một thoáng mà thôi." "DOTA_Quest_Carry_125LastHits_Title" "KỲ VỌNG NGƯỜI GÁNH TRẬN" "DOTA_Quest_Carry_125LastHits_Lore" "Muốn vận sức thì phải trả giá máu." "DOTA_Quest_Carry_DealPhysicalDamage_Title" "YÊU CẦU CÔNG VIỆC" "DOTA_Quest_Carry_DealPhysicalDamage_Lore" "Hãy lộ diện đi, sứ mệnh chân chính của mi!" "DOTA_Quest_Carry_NetworthByTime_Title" "NGHIỆN MUA SẮM" "DOTA_Quest_Carry_NetworthByTime_Lore" "Tiến vào chiến trường, mang theo thánh tích huyền thoại!" "DOTA_Quest_Carry_500Damage_Title" "NGON THÌ THẢ DIỀU TA XEM!" "DOTA_Quest_Carry_500Damage_Lore" "Ngươi càng bự, thì chúng té càng đau." "DOTA_Quest_Carry_175LastHits_Title" "CẢM ƠN VÌ KHOẢNG TRỐNG" "DOTA_Quest_Carry_175LastHits_Lore" "Niềm tin vào đồng đội được đáp trả bằng việc kẻ địch không thể làm ngơ ngươi được nữa!" "DOTA_Quest_Carry_DragonDamage_Title" "TRÁI TIM RỒNG ELDWURM" "DOTA_Quest_Carry_DragonDamage_Lore" "Tinh túy Eldwurm khuấy động khi bóng đêm buông xuống. Sải cánh lanh lẹ và ý chí kiên gan này sẽ luôn tìm cách khuất phục ngay cả những binh đoàn hùng hậu nhất." "DOTA_Quest_Carry_CancelChannels_Title" "LỘ KẾT: CHÚNG CHẾT HẾT" "DOTA_Quest_Carry_CancelChannels_Lore" "Niệm phép với cái mặt nát bét chẳng phải chuyện giản đơn." "DOTA_Quest_Carry_KillRax_Title" "CHÚNG TA CÓ SIÊU QUÁI CHƯA?" "DOTA_Quest_Carry_KillRax_Lore" "Ta đã trở thành cơn lũ cuốn trên chiến trận!" "DOTA_Quest_CNY_TowerDamage_Title" "CON ĐƯỜNG VINH QUANG" "DOTA_Quest_CNY_TowerDamage_Lore" "Tận thế đã trước mắt, chỉ cần bước trên đường." "DOTA_Quest_CNY_DebuffDuration_Title" "TÀI TRÍ VÀ MƯU MẸO" "DOTA_Quest_CNY_DebuffDuration_Lore" "Một chiến binh kinh nghiệm trân trọng thể chất và tinh thần như nhau." "DOTA_Quest_CNY_DoubleKillsMultiMatch_Title" "MỖI THẰNG MỘT NHÁT" "DOTA_Quest_CNY_DoubleKillsMultiMatch_Lore" "Cầu cho mỗi đường kiếm tìm được mục tiêu." "DOTA_Quest_CNY_HealMultiMatch_Title" "SỨC KHỎE VÀ HẠNH PHÚC" "DOTA_Quest_CNY_HealMultiMatch_Lore" "Nghỉ ngơi và hồi phục để làm mới sức mạnh của chúng ta." "DOTA_Quest_CNY_EmberSearingChains_Title" "HỎA HỘ VỆ" "DOTA_Quest_CNY_EmberSearingChains_Lore" "Bước cuối cùng của việc huấn luyện thường là gian lao khó nhọc nhất." "DOTA_Quest_CNY_AlliedGold_Title" "TIỀN TÀI VÀ DANH VỌNG" "DOTA_Quest_CNY_AlliedGold_Lore" "Năm cây chụm lại nên hòn núi cao." "DOTA_Quest_CNY_WinGamesBeforeTime_Title" "KỶ LUẬT THÉP" "DOTA_Quest_CNY_WinGamesBeforeTime_Lore" "Xuân sẽ sớm về làm hồn ta phơi phới." "DOTA_Quest_CNY_LuckyMoney_Title" "LÌ XÌ" "DOTA_Quest_CNY_LuckyMoney_Lore" "Bất ngờ, nhưng cảm ơn nhiều nha!" "DOTA_Quest_Rogue_PhaseBoots_Title" "CHEN LẤN XẾP HÀNG" "DOTA_Quest_Rogue_PhaseBoots_Lore" "Lũ quái thú lang thang bên bờ đồi, hình thái kỳ dị trên nền lửa kia chỉ có thể là Stonehall mà thôi. Với việc lồng chim đưa thư bị phá hủy, Quath thực sự cô độc trong cuộc chiến này. Chính chúng ta phải tìm cách xuyên thủng qua hàng ngũ của chúng." "DOTA_Quest_Rogue_BountyRunes_Title" "TRINH SÁT TIỀN TÀI" "DOTA_Quest_Rogue_BountyRunes_Lore" "Nếu cảnh giác với bẫy, thì tích tiểu cũng thành đại." "DOTA_Quest_Rogue_CreepDenies_Title" "SỰ TỪ BI TĨNH LẶNG" "DOTA_Quest_Rogue_CreepDenies_Lore" "Ban ơn vinh dự cao cả nhất cho lính bộ trung thành hơn tất thảy." "DOTA_Quest_Rogue_ManaDamage_Title" "THÂM HỤT MA PHÁP" "DOTA_Quest_Rogue_ManaDamage_Lore" "Nghệ thuật ma pháp phụ thuộc vào sự tập trung của ý chí. Làm gián đoạn một kẻ tập trung là cản trở hắn thành tài." "DOTA_Quest_Rogue_BuyInvis_Title" "ROGUELIKE" "DOTA_Quest_Rogue_BuyInvis_Lore" "Lén lút không phải là tài năng hay hành động; đó là một dòng sông bóng đêm mà mi phải học cách băng qua." "DOTA_Quest_Rogue_InvisDamage_Title" "HIỂM HỌA KHÔN LƯỜNG" "DOTA_Quest_Rogue_InvisDamage_Lore" "Lũ quỷ lớn hơn dẫn binh đoàn quái con để khủng bố thợ săn của chúng ta. Hãy tấn công và làm chúng bất ngờ từ bóng đêm." "DOTA_Quest_Rogue_BuyEagle_Title" "HỤT HẪNG VÌ NHỚ" "DOTA_Quest_Rogue_BuyEagle_Lore" "Sức mạnh của ngươi không dựa trên khả năng chịu đòn, mà nằm ở việc đảm bảo đòn đánh có muốn cũng không trúng được." "DOTA_Quest_Rogue_TrackKills_Title" "GHI CHÉP KẺ THEO DẤU" "DOTA_Quest_Rogue_TrackKills_Lore" "Từ cái lỗ địa ngục nào mà lũ quỷ này chui ra để đầy đọa chúng ta thế này? Hãy cố kiên nhẫn đêm nay. Tìm hiểu xem ngươi biết được chi trước khi tung đòn kết liễu." "DOTA_Quest_Rogue_HighDamageAttack_Title" "TA MÀ THẤY TRƯỚC THÌ ĐỪNG HÒNG" "DOTA_Quest_Rogue_HighDamageAttack_Lore" "Tin xấu đến từ Stonehall. Lạ lùng hạnh phúc thay khi biết rằng nỗi thống khổ của chúng ta... chưa trọn vẹn như họ. Tối nay, chúng ta tụ hội nhân danh đồng chí anh em đã ngã." "DOTA_Quest_Rogue_MiranaArrow_Title" "NGHỆ THUẬT ÁM SÁT" "DOTA_Quest_Rogue_MiranaArrow_Lore" "Đánh công bằng thì dễ chết. Khống chế kẻ thù và lưỡi gươm của mi bất trở ngại." "DOTA_Quest_Rogue_Deward_Title" "PHÁ MẮT CHÍNH ĐÁNG" "DOTA_Quest_Rogue_Deward_Lore" "Việc huấn luyện võ thuật cho đám lính mới đã thắp sáng lại hy vọng của chúng ta, nhưng những bước tiến này đã bị quân địch phát hiện. Chúng săn lùng các hộ binh non trẻ..." "DOTA_Quest_Rogue_AttackEvade_Title" "QUY TRÌNH NÉ TRÁNH" "DOTA_Quest_Rogue_AttackEvade_Lore" "Kể cả một vết cắt nhỏ từ đao kiếm nguyền rủa cũng có thể chí mạng. Hãy chú ý." "DOTA_Quest_Rogue_InvisKills_Title" "MÌNH CHẮC CHẲNG CÓ GÌ ĐÂU" "DOTA_Quest_Rogue_InvisKills_Lore" "Giờ là cơ hội của chúng ta. Công kích lính trinh sát của chúng, rồi hội quân với nhóm khác để chuẩn bị cho tập kích cuối cùng. Chớ để lại dấu vết." "DOTA_Quest_Rogue_Slark_Title" "ÁC MỘNG BAN NGÀY" "DOTA_Quest_Rogue_Slark_Lore" "Mỗi nhát ngươi chém sẽ làm tăng sự can trường, dù độc tố hay bệnh dịch cũng không thể làm chậm ngươi." "DOTA_Quest_Rogue_ClinkzFinal_Title" "KẺ BỘ HÀNH BÓNG ĐÊM TRỖI DẬY" "DOTA_Quest_Rogue_ClinkzFinal_Lore" "Mở màn đêm để tấn công kẻ thù của chúng con, ôi hỡi người bảo vệ thầm lặng, thần hộ mệnh xứ Quath." "DOTA_Quest_Wizard_Arcanes_Title" "ĐỒNG PHỤC HỌC SINH" "DOTA_Quest_Wizard_Arcanes_Lore" "Các cuộn phép Aldwyn ghi chép về một hộ vệ Quathan thần bí; các ấn chú được khắc ghi vào văn kiện này tỏa ra sức mạnh kinh ngạc. Hãy học chúng kỹ, vì thời gian không có nhiều." "DOTA_Quest_Wizard_SlowEnemies_Title" "VÀO VÙNG KHÍ ĐẶC" "DOTA_Quest_Wizard_SlowEnemies_Lore" "Những kẻ đủ ngu dốt xa rời khỏi anh em chiến hữu sẽ gục ngã đầu tiên." "DOTA_Quest_Wizard_IceblastDamage_Title" "ĐÓNG BĂNG ĐẾN TẬN ĐỊA NGỤC" "DOTA_Quest_Wizard_IceblastDamage_Lore" "Hãy cưỡng lại ham muốn đi cùng đội ngũ. Chờ lấy cơ hội của ngươi và giải phóng cơn giận của chúng ta." "DOTA_Quest_Wizard_KillsByTime_Title" "CHẲNG AI NGỜ ĐƯỢC TRÒ BỊP CỦA PHÙ THỦY" "DOTA_Quest_Wizard_KillsByTime_Lore" "Chỉ bằng tay ngươi, giấc mơ về Quath sẽ sống mãi. Khi các ngươi lao vào cuộc chiến cuối cùng này, sức mạnh bị tiêu thụ rồi sẽ tiêu thụ, chớ có lo vì sự hi sinh của ba quân sẽ được nhớ mãi." "DOTA_Quest_Wizard_WindrunnerFinal_Title" "MA PHÁP THĂNG THIÊN" "DOTA_Quest_Wizard_WindrunnerFinal_Lore" "Hãy triệu gọi những sợi dây thần bí của các ngươi để trói kẻ thù xứ Quath. Hãy để lũ quái vật nhìn đồng bọn kinh tởm của chúng bị xé toạc khỏi thế giới này, gào rú nguyền rủa trong đau đớn vô vọng." "DOTA_Quest_Wizard_UrnOfShadows_Title" "TRO CỐT RẢI ĐƯỜNG" "DOTA_Quest_Wizard_UrnOfShadows_Lore" "Các bô lão muốn tìm hiểu xác của lũ quái vật kinh tởm này. Biết đâu lại tìm ra gì đó hữu dụng trong công cuộc của chúng ta." "DOTA_Quest_Wizard_Silence_Title" "NẾU MỘT ANH HÙNG NGÃ KHÔNG THÀNH TIẾNG" "DOTA_Quest_Wizard_Silence_Lore" "Hãy để cho lũ pháp sư phù thủy của chúng không niệm lấy nửa lời tà nguyền lên bạn bè và đồng bào ta." "DOTA_Quest_Wizard_ArcaneRunes_Title" "MÓN QUÀ ĐẤT MẸ" "DOTA_Quest_Wizard_ArcaneRunes_Lore" "Niệm chú đúng mực là khuôn phép đích thực của ngành phù thủy." "DOTA_Quest_Wizard_Necronomicon_Title" "MUA KHÔN" "DOTA_Quest_Wizard_Necronomicon_Lore" "Các bô lão tin rằng chúng ta có thể triệu hồi sứ giả bóng tối để hợp lực cùng. Nhưng làm thế nào cơ? Thuyết pháp bùa chú ma quỷ nào ẩn chứa bên trong khố thư dị thường này?" "DOTA_Quest_Wizard_NaturesProphet_Title" "KIỂM SOÁT SÂU BỆNH" "DOTA_Quest_Wizard_NaturesProphet_Lore" "Môn đệ của tự nhiên thống lĩnh cõi giới giữa thiên đàng và hỏa ngục. Hãy chiêu dụ họ về phe mình và quân số ta sẽ thăng hoa." "DOTA_Quest_Wizard_AetherLens_Title" "KẺ TÌM CỰ LY" "DOTA_Quest_Wizard_AetherLens_Lore" "Sức mạnh tăng thêm cho đám lính mới mém nữa vượt tầm quá trình tập luyện để sử dụng vũ khí này." "DOTA_Quest_Wizard_SpellDamageInstances_Title" "CHỈ MA THUẬT MÀ THÔI" "DOTA_Quest_Wizard_SpellDamageInstances_Lore" "Bọn quỷ biết quá muộn rằng một người Quath tay không mới là kẻ đáng sợ nhất." "DOTA_Quest_Wizard_Bloodstone_Title" "ĐỪNG LĂN RA CHẾT" "DOTA_Quest_Wizard_Bloodstone_Lore" "Hầm mộ xác đống của kẻ thù sẽ là giếng nguồn năng lượng ma thuật cho chúng ta." "DOTA_Quest_Wizard_SpellDamage_Title" "PHÙ THỦY CÙNG ÂM VỚI PHÁ HỦY" "DOTA_Quest_Wizard_SpellDamage_Lore" "Chúng ta có thể không bao giờ biết thứ ma thuật tà ma nào mang sự kinh dị này tới cửa nhà mình, nhưng chúng ta sẽ nhớ mãi những hộ binh đã đuổi chúng đi." "DOTA_Quest_Wizard_LeshOctarine_Title" "DISCO LÀ VĨNH CỬU" "DOTA_Quest_Wizard_LeshOctarine_Lore" "Lấy sức mạnh từ sự thống khổ của kẻ đã mang nguy hại tới đồng bào ta." "DOTA_Quest_Warrior_PowerTreads_Title" "LẤY VẠN BIẾN ỨNG BẤT BIẾN" "DOTA_Quest_Warrior_PowerTreads_Lore" "Hàng thế kỷ trôi qua kể từ khi binh đoàn Stonehall đến cổng chúng ta và cũng nhiêu đó thời gian chiến binh xứ Quath mới phải vung đao để bảo vệ quê nhà. Chúng ta ít gặp hiểm nguy tại đất đã bình định này, thế nên chỉ với cảnh binh và thợ săn là không đủ ngăn cuộc xâm lược bần tiện này. Các bô lão tin rằng chúng ta phải chọn vỏ bọc mới-chúng ta phải khôi phục lại lực lượng phòng hộ Guard." "DOTA_Quest_Warrior_Assists_Title" "MỖI NGƯỜI MỘT TAY" "DOTA_Quest_Warrior_Assists_Lore" "Chẳng có trợ lực nào từ hộ vệ của chúng ta đóng quân tại miền nam đâu, chỉ cần nhìn lửa đằng chân trời kia là rõ. Lời khấn chú từ giấy phép Aldwyn sẽ cho ta cơ hội sống sót cuối cùng. Ba quân xướng danh, tam anh xuất trận." "DOTA_Quest_Warrior_StunDuration_Title" "TẠM DỪNG CHIẾN THUẬT" "DOTA_Quest_Warrior_StunDuration_Lore" "Nếu quái thú có não, thì đập não thành tương. Nếu quái đã thành tương, thì chớ dùng rìu chiến tốt nhất của mi nữa." "DOTA_Quest_Warrior_TinyCombos_Title" "TẬP ĐẬP TẬP GIÃ" "DOTA_Quest_Warrior_TinyCombos_Lore" "Hãy công với một lực mạnh đến mức quán tính vặt sạch thịt ra khỏi xương quân thù." "DOTA_Quest_Warrior_EchoSabre_Title" "XỬ HAI LẦN" "DOTA_Quest_Warrior_EchoSabre_Lore" "Hãy tung ra hai đòn trước khi quân địch có thể thi triển một, và chúng sẽ nghĩ lại thái độ hung hăng của mình." "DOTA_Quest_Warrior_Cleave_Title" "AI CŨNG ĂN SẸO" "DOTA_Quest_Warrior_Cleave_Lore" "Hãy vươn tỏa tấm lưới bạo lực và đẫm máu của mi, quân số của chúng giờ chỉ tựa hư vô thôi." "DOTA_Quest_Warrior_Lifesteal_Title" "MÌNH XIN" "DOTA_Quest_Warrior_Lifesteal_Lore" "Lấy chém giết làm sức sống, lấy máu đổ giải mệt mỏi." "DOTA_Quest_Warrior_LifestealerFeast_Title" "HÃY LÀ CHÍNH MÌNH" "DOTA_Quest_Warrior_LifestealerFeast_LOre" "Bài ca trận chiến thét gầm, âm cao bằng máu, nốt trầm bằng xương.
Tiếng chuông thần chết tang thương, chẳng ai lại muốn vấn vương chúng mày." "DOTA_Quest_Warrior_TotalHealing_Title" "HỒI LÀ ỔN" "DOTA_Quest_Warrior_TotalHealing_Lore" "Những ai theo con đường võ thuật có thể học rất nhiều từ nghệ thuật chữa thương." "DOTA_Quest_Warrior_PreventPhysical_Title" "ĐỨNG CẠNH TA NẾU MI MUỐN SỐNG" "DOTA_Quest_Warrior_PreventPhysical_Lore" "Chặn đòn để bảo vệ bạn bè thì đáng hơn việc bỏ nhỡ cơ hội chém kẻ thù." "DOTA_Quest_Warrior_TeleportKills_Title" "MÁNH CŨ ĐÁNG TIN" "DOTA_Quest_Warrior_TeleportKills_Lore" "Bất cứ lúc nào kẻ địch đánh ta, thì phải đáp trả nhanh chóng." "DOTA_Quest_Warrior_AxeBlinkCall_Title" "AXE BAY VÀO CHIẾN!" "DOTA_Quest_Warrior_AxeBlinkCall_Lore" "Đôi khi lao đầu vào nguy hiểm là kiểu đánh cược chắc cú nhất." "DOTA_Quest_Warrior_BuyHeart_Title" "TIẾN QUÂN CHIẾN" "DOTA_Quest_Warrior_BuyHeart_Lore" "Tinh túy của hộ vệ Guard giờ đang chảy trong huyết quản ngươi, phục hồi thịt da và đẩy độc tà." "DOTA_Quest_Warrior_LastHits_Title" "THUẾ MÁU" "DOTA_Quest_Warrior_LastHits_Lore" "Những người sống sót của Stonehall tìm sự bảo bọc sau các bức tường của chúng ta. Một trong tư lệnh của họ đã quay lại và thúc ngựa tới Quath. Giảm bớt lũ quái, hộ vệ Guard đã sẵn sàng. Tiến quân lên để chào mừng binh toàn tả tơi này." "DOTA_Quest_Warrior_UrsaAegis_Title" "HUYỀN THOẠI BẤT TỬ" "DOTA_Quest_Warrior_UrsaAegis_Lore" "Hãy cứ để quân địch làm mòn móng vuốt và cong gươm đao khi đánh với chúng ta. Mỗi lần vươn dậy thì ngày một mạnh hơn, hỡi những tấm khiên thề nguyền thủ hộ Guard xứ Quath." "DOTA_Quest_Legion_MomentOfCourage_Title" "MOMENT OF COURAGE" "DOTA_Quest_Legion_MomentOfCourage_Lore" "Stonehall giờ chỉ là tro bụi và xà bần, binh đoàn của ta thì cháy xém và rệu rã. Dân chúng bàn tán về việc quỷ tỏa tứ bề. Chúng ta sẽ tìm bọn này trước, và xem chủ nhân chúng là ai." "DOTA_Quest_Legion_OverwhelmingOdds_Title" "OVERWHELMING ODDS" "DOTA_Quest_Legion_OverwhelmingOdds_Lore" "Đường rừng ngập tràn lũ tiểu quỷ. Nhưng đội trưởng của chúng ở đâu? Có tin hứa hẹn về binh tuyển triển vọng tại Quath. Nhưng ở trong một thành phố của mấy gã lấy não làm cơ bắp sao? Làm sao họ có thể tồn tại được trong khi chính Stonehall còn thất thủ?" "DOTA_Quest_Legion_BuyBlink_Title" "HÀNH QUÂN THẦN TỐC" "DOTA_Quest_Legion_BuyBlink_Lore" "Chúng ta ngủ trên dĩa ăn, tay vũ khí sẵn sàng. Kiềng canh nóng mà thổi rau nguội, một tấc an toàn cũng không chắc. Một cổng dịch chuyển đã bị phá, nhưng chắc chắn còn cửa khác." "DOTA_Quest_Legion_PressTheAttackHealing_Title" "PRESS THE ATTACK" "DOTA_Quest_Legion_PressTheAttackHealing_Lore" "Chúng đến cùng tà tâm quỷ quyệt, nhưng không chỉ dừng lại ở Stonehall. Mối tai ương từ địa ngục này còn vươn xa tới đâu? Chúng ta vừa đi vừa nghỉ. Ai muốn theo sẽ phải dấn sức mà đi." "DOTA_Quest_Legion_DuelDamage_Title" "SÁT THƯƠNG GÂY" "DOTA_Quest_Legion_DuelDamage_Lore" "Thêm một tư lệnh quỷ đoàn đã nếm mùi gươm của ta, tam anh thành Quath cũng ở bên cạnh mình. Liệu chúng ta sẽ lại nghe mấy lời thề thốt tử nguyện với gã chủ nhân bóng tối nào đó, hay lần này nghe được câu trả lời thực sự đây?" "DOTA_Quest_Legion_BuyBlademail_Title" "LẤY OÁN TRẢ OÁN" "DOTA_Quest_Legion_BuyBlademail_Lore" "Để quân địch tắm trong máu của chúng trên đầu gai nhọn giáp ta đây!" "DOTA_Quest_Legion_PressTheAttackPurge_Title" "HÓA GIẢI TÀ TÂM" "DOTA_Quest_Legion_PressTheAttackPurge_Lore" "Chúng không thể chặn bước tiến của ta, vì sau lưng đây chả còn nhà." "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_Title" "Con đường của Protector" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_SpendGoldOnItems_Title" "ĐÃ NGHÈO CÒN MẮC CÁI EO" "DOTA_Quest_fall_2016_Support_SpendGoldOnItems_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_RestoreHealthToAllies_Title" "CỨ THẾ MÀ ĐI" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_RestoreHealthToAllies_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_Deward_Title" "MÌNH BIẾT ĐIỀU NÀY ĐAU LÒNG LẮM" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_Deward_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_DisableHeroes_Title" "NGƯỜI KIẾN TẠO" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_DisableHeroes_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_StackCamps_Title" "THỢ CÀY QUÁI VẬT" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_StackCamps_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_KillsAfterDusting_Title" "BẮT KẺ DÍNH BỤI" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_KillsAfterDusting_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_PlaceObserverWards_Title" "NGỌN ĐỒI CÓ MẮT" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_PlaceObserverWards_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_InterruptChannels_Title" "DỪNG NGAY SUY NGHĨ ĐÓ LẠI" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_InterruptChannels_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_RestoreMana_Title" "PHÉP LỊCH SỰ MA THUẬT" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_RestoreMana_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_KillWhileStunning_Title" "DĨA ĂN ĐỎ THẪM" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_KillWhileStunning_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_ScanEnemies_Title" "QUẸT NHANH DIỆT GỌN" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_ScanEnemies_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_SmokeKills_Title" "DÙNG SMOKE RỒI BẮT NÓ" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_SmokeKills_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_HeroesSaved_Title" "CỨU NGƯỜI TRÊN THỚT" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_HeroesSaved_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_KillAfterMovingEnemy_Title" "NHÍCH QUA TRÁI TÍ COI" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_KillAfterMovingEnemy_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_KillWhileFiendsGrip_Title" "KẺ MỘNG MƠ BƠ VƠ" "DOTA_Quest_Fall_2016_Support_KillWhileFiendsGrip_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_Title" "Con đường của Dominator" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_DealPhysicalDamage_Title" "MỘT BÀN TAY VỮNG VÀNG" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_DealPhysicalDamage_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_ClaimAegis_Title" "NHẶT MAU NHẶT LẸ" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_ClaimAegis_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillCreepsInTime_Title" "VỪA NHANH VỪA CHUẨN" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillCreepsInTime_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillSameEnemy_Title" "MỘT AI ĐÓ ĐẶC BIỆT" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillSameEnemy_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_SplitpushTower_Title" "ĐỔI TRỤ" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_SplitpushTower_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillAfterUsingAbyssal_Title" "CHỜ CHÚT ĐỂ MÌNH ĐÁNH" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillAfterUsingAbyssal_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillAncients_Title" "KÝ ỨC CỔ ĐẠI" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillAncients_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_LastHitsBeforeTime_Title" "ĐÚNG GIỜ" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_LastHitsBeforeTime_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillingSprees_Title" "TINH THẦN SÁT THÁT" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillingSprees_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_GetDoubleKills_Title" "NHẤT TIỄN HẠ SONG ĐIÊU" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_GetDoubleKills_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillCount_Title" "LẤY MÁU LÀM XĂNG" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillCount_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillTowers_Title" "CHUYỆN PHÁ LÀNG PHÁ XÓM" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_KillTowers_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_SilenceWithOrchidBloodthorne_Title" "SA MẠC LỜI" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_SilenceWithOrchidBloodthorne_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_EarnTeamGold_Title" "THỦY TRIỀU DÂNG" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_EarnTeamGold_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_RazorBuildingDamage_Title" "DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU" "DOTA_Quest_Fall_2016_Carry_RazorBuildingDamage_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_Title" "Con đường của Saboteur" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_PickupRunes_Title" "LẤY ẤN CHÚ MÀ TRÙ" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_PickupRunes_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_GetLevel_Title" "THÀNH TỰU TUYỆT KỸ" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_GetLevel_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_FirstBloodMultiGame_Title" "TRUYỀN THỐNG HIẾN MÁU" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_FirstBloodMultiGame_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_UrnUse_Title" "DỊP CÚNG CÔ HỒN" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_UrnUse_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_LongRangeKills_Title" "TÌNH XA TRẮC TRỞ" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_LongRangeKills_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_UseHalberd_Title" "TỶ THÍ TAY ĐÔI" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_UseHalberd_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_KillstreaksEnded_Title" "VỖ BÉO ĐỂ THỊT" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_KillstreaksEnded_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_DoubleStuns_Title" "ÔNG MAI BÀ MỐI" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_DoubleStuns_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_ReflectWithLotus_Title" "NHÂN QUẢ TỨC KHẮC" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_ReflectWithLotus_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_KillCouriers_Title" "VỪA VUI VỪA GIÀU" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_KillCouriers_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_PurgeDebuffs_Title" "GIẢI TRỪ ĐẾT MỆT LỪ" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_PurgeDebuffs_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_TowerDiveKills_Title" "TÔI Ở ĐÂY VÌ EM" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_TowerDiveKills_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_UseRefresher_Title" "VỪA ĐÁNH VỪA ĂN BÁNH" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_UseRefresher_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_DealMagicDamage_Title" "RÚT MÁU BẰNG MANA" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_DealMagicDamage_Lore" " " "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_BountyHunterShuriken_Title" "TIỆC SĂN" "DOTA_Quest_Fall_2016_Utility_BountyHunterShuriken_Lore" " " "DOTA_DB_SeasonPass_Welcome" "CHÀO MỪNG TỚI BATTLE PASS" "DOTA_ChallengeVar_MultiKill_2" "một Double Kill (2)" "DOTA_ChallengeVar_MultiKill_3" "một Triple Kill (3)" "DOTA_ChallengeVar_MultiKill_4" "một Ultra Kill (4)" "DOTA_ChallengeVar_MultiKill_5" "một Rampage (5)" "DOTA_ChallengeVar_Killstreak_3" "Killing Spree (3)" "DOTA_ChallengeVar_Killstreak_4" "Dominating (4)" "DOTA_ChallengeVar_Killstreak_5" "Mega Kill (5)" "DOTA_ChallengeVar_Killstreak_6" "Unstoppable (6)" "DOTA_ChallengeVar_Killstreak_7" "Wicked Sick (7)" "DOTA_ChallengeVar_Killstreak_8" "Monster Kill (8)" "DOTA_ChallengeVar_Killstreak_9" "Godlike (9)" "DOTA_ChallengeVar_Killstreak_10" "Beyond Godlike (10)" "DOTA_ChallengeVar_PrimaryAttribute_0" "Sức mạnh" "DOTA_ChallengeVar_PrimaryAttribute_1" "Nhanh nhẹn" "DOTA_ChallengeVar_PrimaryAttribute_2" "Trí tuệ" "CompendiumCoinWagerHeader" "Cược xu Compendium" "Max_Coin_Wager" "Đặt mức cược tối đa:" "Wager_Complete" "Đặt cược thành công!" "CoinWagerPopup" "%s1 đặt cược cho %s2!" "WagerTokenChat" "%s1 đã tăng %s2% số điểm Battle thắng cược cho cả đội!" "CoinWagerResultPopup_Victory" "Chiến thắng! Bạn thắng cược:" "CoinWagerResultPopup_Defeat" "Thua trận! Bạn thua cược:" "CoinsForWagering" "Xu để đặt cược" "DOTA_CoinWagerDescHeader" "Luật cược xu" "DOTA_CoinWagerDescBody" "Cược xu cho phép người chơi nhận xu bằng cách dự đoán trận thắng của mình.\n\nTrước khi trận đấu bắt đầu, người chơi đặt xu cược Compendium. Lúc trận bắt đầu, xu cược từ mọi người chơi hợp thành tổng số xu. Nếu một đội đặt nhiều xu hơn đội kia, mọi chênh lệch cho tới 500 xu sẽ được Dota bù vào.\n\nSau trận, mỗi người chơi ở đội thắng nhận xu tương ứng với phần trăm tổng số xu dựa theo số xu họ đã đóng góp trong đội của mình." "WagerAvailable" "XU CƯỢC HIỆN CÓ" "DOTA_Wager_Status" "TỔNG XU CƯỢC HIỆN TẠI" "DOTA_Wager_Your_Coins" "XU CỦA BẠN" "DOTA_Wager_Potential_Winnings" "XU THẮNG KHẢ THI" "DOTA_Wager_Final_Coin_Pool" "TỔNG SỐ XU SAU CÙNG" "DOTA_Wager_Coins_Spent" "XU ĐÃ DÙNG" "DOTA_Wager_Bonus" "PHẦN THƯỞNG" "RankWagerChat" "%s1 đã nhân đôi số điểm xếp hạng nhận hoặc mất trận này!" "DOTA_Tip_Chat" "%s1 đã tặng cho %s2 %s3 điểm Battle!" // TODAY Page "dota_today_today_in_dota2" "HÔM NAY TRONG DOTA 2" "dota_today_dota_2_reborn" "Dota 2 Reborn" "dota_today_dota_2_reborn_descrip" "Giao diện mới. Hệ thống đồ họa mới. Cách chơi mới." "dota_today_compendium_2015_header" "COMPENDIUM THE INTERNATIONAL" "dota_today_compendium_2015_title" "Hòa mình vào sự kiện giải đấu Dota lớn nhất năm." "dota_today_compendium_2015_descrip" "Nhận phần thưởng bằng cách hoàn thành thử thách, dự đoán và theo dõi sự kiện. 25% doanh thu Compendium góp vào tổng giải thưởng The International." "dota_today_compendium_24_levels_header" "24 CẤP COMPENDIUM" "dota_today_compendium_24_levels_title" "Nâng cấp Compendium International 2015 của bạn" "dota_today_compendium_24_levels_descrip" "Nhận phần thưởng bằng cách hoàn thành thử thách, dự đoán và theo dõi sự kiện. 25% doanh thu Compendium góp vào tổng giải thưởng The International." "dota_today_grimsneer_title" "Kho báu Grimsneer's Stash" "dota_today_grimsneer_descrip" "Chứa một trong các vật phẩm sau: Garb of the Frost Lord, Wraps of the Winterbringer, Covert Saboteur, The Stumpgrinder, Emberbark. Thêm vào đó, kho báu này còn có cơ hội chứa: Thú vận chuyển ngẫu nhiên với hiệu ứng FX và màu đặc biệt." "dota_today_battleships_title" "Battleships" "dota_today_battleships_descrip" "Tàu bắn 'pằng chíu' trong khi tìm kẻ thù, và di chuyển để né khỏi tầm bắn tự động." "dota_today_skillshot_title" "Skillshot Wars" "dota_today_skillshot_descrip" "Giáp mặt trong đấu trường 5v5, thử thách kỹ năng của mình cùng 4 chiêu thức muốn trúng cũng khó!" "dota_today_overthrow_title" "Overthrow" "dota_today_overthrow_descrip" "Dẫn đội đến chiến thắng! Chém bay mọi kẻ thù!" "dota_today_international_title" "The International" "dota_today_international_descrip" "Giải vô địch Dota 2 trở lại Key Arena tại Seattle một lần nữa vào năm nay từ ngày 3 đến ngày 8 tháng 8." "dota_today_tutorial_header" "HƯỚNG DẪN" "dota_today_tutorial_title" "Đấu với máy-dạy-chơi" "dota_today_tutorial_descrip" "Trải nghiệm một trận đấu với sự hướng dẫn từ đạo diễn AI." "DOTA_HallOfFame_Glow_Title" "Compendium cấp 1000" "DOTA_HallOfFame_Glow_Description" "Aegis of Champions đang tỏa sáng rực rỡ nhờ sự đóng góp của người chơi với cấp compendium trên 1000:%s1" "DOTA_RP_NOT_FRIEND" "Không phải bạn bè" "DOTA_Fall2015Crafting_Tier3Description" "Kết hợp ba vật phẩm cấp đồng để hợp thành một vật phẩm cấp bạc." "DOTA_Fall2015Crafting_Tier2Description" "Kết hợp ba vật phẩm cấp bạc để hợp thành một vật phẩm cấp vàng." "DOTA_Fall2015Crafting_Tier1Description" "Kết hợp hai vật phẩm cấp vàng để hợp thành một vật phẩm cấp vàng ngẫu nhiên. Bạn sẽ không nhận bộ vật phẩm mình dùng để đổi." "DOTA_Fall2015Crafting_Tier3TabName" "Nâng cấp đồng" "DOTA_Fall2015Crafting_Tier2TabName" "Nâng cấp bạc" "DOTA_Fall2015Crafting_Tier1TabName" "Đổi cấp vàng" "DOTA_Fall2015Crafting_Tier3Inputs" "Kéo ba vật phẩm cấp đồng" "DOTA_Fall2015Crafting_Tier2Inputs" "Kéo ba vật phẩm cấp bạc" "DOTA_Fall2015Crafting_Tier1Inputs" "Kéo hai vật phẩm cấp vàng" "DOTA_Fall2015Crafting_Tier3Outputs" "Nhận một vật phẩm cấp bạc" "DOTA_Fall2015Crafting_Tier2Outputs" "Nhận một vật phẩm cấp vàng" "DOTA_Fall2015Crafting_Tier1Outputs" "Nhận một vật phẩm cấp vàng khác" "DOTA_Fall2015Crafting_CharmName" "Charm of the Crucible Jewel II" "DOTA_Fall2015Crafting_CharmBonus" "+25 điểm Compendium" "Recycle_25_Coins_Context" "tái chế - 25 xu" "Recycle_25_Coins_Prompt" "Bạn có chắc muốn hủy vật phẩm này và nhận 25 xu Fall Season?" "Recycle_50_Coins_Context" "tái chế - 50 xu" "Recycle_50_Coins_Prompt" "Bạn có chắc muốn hủy vật phẩm này và nhận 50 xu Fall Season?" "Recycle_75_Coins_Context" "tái chế - 75 xu" "Recycle_75_Coins_Prompt" "Bạn có chắc muốn hủy vật phẩm này và nhận 75 xu Fall Season?" "Recycle_100_Coins_Context" "tái chế - 100 xu" "Recycle_100_Coins_Prompt" "Bạn có chắc muốn hủy vật phẩm này và nhận 100 xu Fall Season?" "Recycle_125_Coins_Context" "tái chế - 125 xu" "Recycle_125_Coins_Prompt" "Bạn có chắc muốn hủy vật phẩm này và nhận 125 xu Fall Season?" "Recycle_200_Coins_Context" "tái chế - 200 xu" "Recycle_200_Coins_Prompt" "Bạn có chắc muốn hủy vật phẩm này và nhận 200 xu Fall Season?" "Recycle_200_Points_Context" "tái chế - 200 điểm Battle" "Recycle_200_Points_Prompt" "Bạn có chắc muốn hủy vật phẩm này và nhận 200 điểm Battle Winter 2016?" "Recycle_500_Points_Context" "tái chế - 500 điểm Battle" "Recycle_500_Points_Prompt" "Bạn có chắc muốn hủy vật phẩm này và nhận 500 điểm Battle Winter 2016?" "Recycle_Coins_Prompt_Title" "Tái chế đổi xu" "Recycle_Points_Prompt_Title" "Tái chế đổi điểm" "Recycle_Levels_Prompt_Title" "Tái chế đổi cấp" "Recycle_Winter_2017_Context" "Tái chế - 500 điểm Battle" "Recycle_Winter_2017_Prompt" "Bạn có chắc muốn hủy vật phẩm này và nhận 500 điểm Battle Winter 2017?" "Recycle_Dark_Moon_2017_Context" "Tái chế - 20000 điểm Dark Moon" "Recycle_Dark_Moon_2017_Prompt" "Bạn có chắc muốn hủy vật phẩm này và nhận 2000 điểm Dark Moon?" "Recycle_2_BattlePass_Levels_Context" "Tái chế - 2 cấp Battle Pass" "Recycle_2_BattlePass_Levels_Prompt" "Bạn có chắc muốn hủy vật phẩm này và nhận 2 cấp Battle Pass?" "Recycle_Shards_Prompt_Title" "Tái chế lấy pha lê" "Recycle_Plus_Shards_Context" "Tái chế - Hoàn lại số pha lê gốc" "Recycle_Plus_Shards_Prompt" "Bạn có chắc muốn phá vật phẩm này và lấy lại số pha lê ban đầu đã dùng để mua?" "Disassemble_Treasure_Punchcard_Context" "Tiến độ tái chế đổi hòm kho báu" "Disassemble_Treasure_Punchcard_Prompt" "Bạn có chắc chắn muốn hủy vật phẩm này và tái chế nó cho tiến độ nhận hòm kho báu thưởng thêm?" "Disassemble_Punchcard_Prompt_Title" "Tiến độ tái chế đổi hòm kho báu" "Recycle_Treasure_TI11_Context" "Tiến độ tái chế đổi hòm kho báu" "Recycle_Treasure_TI11_Prompt" "Bạn có chắc chắn muốn hủy vật phẩm này và tái chế nó cho tiến độ nhận hòm kho báu thưởng thêm và Túi Kẹo?" "Recycle_Treasure_TI11_Prompt_Title" "Tiến độ tái chế đổi hòm kho báu" "Recycle_Fall_2016_Context" "Tái chế - 500 điểm mùa" "Recycle_Fall_2016_Prompt" "Bạn có chắc muốn hủy vật phẩm này và nhận 500 điểm Battle Fall 2016?" "infused" "Đã có Infuse" "FrontPage_FallMajor2015_Points_Header" "Compendium" "FrontPage_FallMajor2015_Points_Title" "Cấp độ Compendium" "FrontPage_FallMajor2015_Points_Description" "Thăng cấp Compendium của bạn và mở khóa các phần thưởng!" "FrontPage_FallMajor2015_Compendium_Header" "Compendium" "FrontPage_FallMajor2015_Compendium_Title" "Compendium Fall Season" "FrontPage_FallMajor2015_Compendium_Description" "Thử thách, đánh cược, vật phẩm độc quyền, và nhiều hơn thế!" "FrontPage_FallMajor2015_Activate_Title" "Kích hoạt Compendium của bạn" "FrontPage_FallMajor2015_Activate_Description" "Kích hoạt Compendium của bạn ngay và tận hưởng phần thưởng!" "FrontPage_FallMajor2015_CoinTreasure_Title" "Kho báu xu Fall 2015" "FrontPage_FallMajor2015_CoinTreasure_Description" "Đổi xu lấy vật phẩm độc đáo!" "FrontPage_FallMajor2015_Tribute1_Title" "Tribute of the Piercing Beak" "FrontPage_FallMajor2015_Tribute1_Description" "Bộ vật phẩm huyền bí có thể nâng cấp được!" "FrontPage_FallMajor2015_Tribute2_Title" "Tribute of the Sharpened Feather" "FrontPage_FallMajor2015_Tribute2_Description" "Kho báu, cống phẩm mới cho những người sở hữu Compendium!" "FrontPage_FallMajor2015_SoaringCache_Header" "Kho báu" "FrontPage_FallMajor2015_SoaringCache_Title" "Kho báu Soaring Cache" "FrontPage_FallMajor2015_SoaringCache_Description" "Bộ và vật phẩm hiếm mới cho chủ sở hữu Fall Compendium!" "FrontPage_FallMajor2015_FlutteringCache_Title" "Fluttering Cache" "FrontPage_FallMajor2015_FlutteringCache_Description" "Bộ và vật phẩm hiếm mới cho chủ sở hữu Fall Compendium!" "FrontPage_FallMajor2015_LastChance_Header" "Cơ hội cuối cùng" "FrontPage_FallMajor2015_LastChance_Title" "Fall Season kết thúc vào ngày 24 tháng 11" "FrontPage_FallMajor2015_LastChance_Description" "Cơ hội chót để tăng cấp và nhận phần thưởng độc đáo!" "FrontPage_Compendium_Points_Header" "Compendium" "FrontPage_TreasureOfTheTirelessCrafter_Header" "Kho báu" "FrontPage_TreasureOfTheTirelessCrafter_Title" "Kho báu Tireless Crafter" "FrontPage_TreasureOfTheTirelessCrafter_Description" "10% doanh số được đóng góp vào tổng giải thưởng của giải MLG World Finals!" "FrontPage_TreasureOfTheSeersEyeglass_Header" "Kho báu" "FrontPage_TreasureOfTheSeersEyeglass_Title" "Kho báu Seer's Eyeglass" "FrontPage_TreasureOfTheSeersEyeglass_Description" "10% doanh số được đóng góp vào tổng giải thưởng của giải Nanyang Championships!" "FrontPage_Axe_Comic_Header" "Truyện tranh mới" "FrontPage_Axe_Comic_Title" "Thành trì cuối cùng" "FrontPage_Axe_Comic_Description" "Axe cùng thi sĩ Goodkind trung thành của mình đàm phán để đổi lấy một kho báu vô giá, sử dụng phương thức đàm phán hai tay mà Axe vô cùng yêu thích." "FrontPage_NestedTreasureII_Header" "Kho báu" "FrontPage_NestedTreasureII_Title" "Nested Treasure II" "FrontPage_NestedTreasureII_Description" "Một kho báu của các kho báu, và thậm chí có cơ hội chứa một xu đổi thưởng để lấy bộ vật phẩm bạn muốn." "FrontPage_TI6WeekendSale_Header" "Giảm giá cuối tuần" "FrontPage_TI6WeekendSale_Title" "Gói cấp Battle" "FrontPage_TI6WeekendSale_Description" "50 cấp Battle, 2x kho báu Bất diệt I, 2x kho báu Bất diệt II và 2x hòm Collectors Cache." "FrontPage_TI6Aegis_Header" "Phần thưởng Aegis" "FrontPage_TI6Aegis_Title" "AEGIS VÔ ĐỊCH - PHẦN THƯỞNG SƯU TẦM CẤP 1000" "FrontPage_TI6Aegis_Description" "Đăng ký để nhận Aegis sưu tầm The International 2016 của bạn, một bản sao bằng hợp kim mạ đồng, tỷ lệ 1/5 so với chiếc khiên trứ danh của nhà vô địch." "FrontPage_WetaTreasure_Header" "Kho báu" "FrontPage_WetaTreasure_Title" "Kho báu Southern Sojourn" "FrontPage_WetaTreasure_Description" "Đến từ Weta Workshop, kho báu chứa một món để trang hoàng cho tướng của bạn" "FrontPage_CaptainsDraftTreasure_Header" "Kho báu" "FrontPage_CaptainsDraftTreasure_Title" "Kho báu Enigmatic Wanderer" "FrontPage_CaptainsDraftTreasure_Description" "Mỗi kho báu được mua sẽ góp quỹ cho tổng giải thưởng Captains Draft 3.0" "FrontPage_Winter2016_Treasure1_Header" "Kho báu" "FrontPage_Winter2016_Treasure1_Title" "Kho báu Winter 2016 số 1" "FrontPage_Winter2016_Treasure1_Description" "Bộ và vật phẩm hiếm mới cho chủ sở hữu Battle Pass 2016!" "FrontPage_Winter2016_Treasure2_Header" "Kho báu" "FrontPage_Winter2016_Treasure2_Title" "Kho báu Winter 2016 số 2" "FrontPage_Winter2016_Treasure2_Description" "Bộ và vật phẩm hiếm mới cho chủ sở hữu Battle Pass 2016!" "FrontPage_Winter2016_Treasure3_Header" "Kho báu" "FrontPage_Winter2016_Treasure3_Title" "Kho báu Winter 2016 số 3" "FrontPage_Winter2016_Treasure3_Description" "Bộ và vật phẩm hiếm mới cho chủ sở hữu Battle Pass 2016!" "FrontPage_Winter2016_Treasure4_Header" "Kho báu" "FrontPage_Winter2016_Treasure4_Title" "Kho báu Winter 2016 số 4" "FrontPage_Winter2016_Treasure4_Description" "Bộ và vật phẩm hiếm mới cho chủ sở hữu Battle Pass 2016!" "FrontPage_Matt_Lange_Music_Pack_Header" "Gói âm nhạc" "FrontPage_Matt_Lange_Music_Pack_Title" "Gói âm nhạc Matt Lange Abstraction (Trừu tượng)" "FrontPage_Matt_Lange_Music_Pack_Description" "Nhịp điệu đầy kịch tính, sôi động và mạnh mẽ bởi Matt Lange!" "FrontPage_Winter2016_NewBloom_Header" "Lễ hội Tân Xuân" "FrontPage_Winter2016_NewBloom_Title" "Nhiệm vụ và phần thưởng mới" "FrontPage_Winter2016_NewBloom_Description" "Tân Xuân tới, nhiệm vụ và phần thưởng mới chào đón chủ sở hữu Battle Pass. Hoàn thành đường nhiệm vụ này để nhận bộ vật phẩm độc đáo cho Ember Spirit!" "FrontPage_ESL_One_Frankfurt2016_Treasure_Header" "Kho báu" "FrontPage_ESL_One_Frankfurt2016_Treasure_Title" "Kho báu Plaited Nebula" "FrontPage_ESL_One_Frankfurt2016_Treasure_Description" "15% doanh số được đóng góp vào tổng giải thưởng của giải ESL One Frankfurt 2016!" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Arcana_Vote_Header" "MỚI" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Arcana_Vote_Title" "BẦU CHỌN ARCANA" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Arcana_Vote_Description" "Dành cho các chủ nhân của Battle Pass The International 2016." "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Immortal_Gardens_Header" "Cơ hội có hạn" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Immortal_Gardens_Title" "ĐỊA HÌNH IMMORTAL GARDENS" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Immortal_Gardens_Description" "Tặng cho các chủ nhân Battle Pass The International 2016 cấp 125, dùng không giới hạn." "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Quest_Rewards_Header" "Mới" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Quest_Rewards_Title" "THƯỞNG HOÀN THÀNH CHUỖI NHIỆM VỤ" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Quest_Rewards_Description" "Dành cho các chủ nhân của Battle Pass The International 2016." "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Seasonal_Terrain_Header" "Mới" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Seasonal_Terrain_Title" "ĐỊA HÌNH THEO MÙA - XUÂN" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Seasonal_Terrain_Description" "Dành cho các chủ nhân của Battle Pass The International 2016." "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Wagering_Header" "Mới" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Wagering_Title" "CON BẠC CHIẾU CAO" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Wagering_Description" "Dành cho các chủ nhân của Battle Pass The International 2016." "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Courier_Header" "Thú vận chuyển" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Courier_Title" "ONIBI THÚ VẬN CHUYỂN TIẾN HÓA" "FrontPage_Spring_2016_BattlePass_Courier_Description" "Dành cho các chủ nhân của Battle Pass The International 2016." "FrontPage_Spring_2016_Treasure1_Header" "Kho báu" "FrontPage_Spring_2016_Treasure1_Title" "Kho báu Bất diệt 1" "FrontPage_Spring_2016_Treasure1_Description" "Vật phẩm immortal mới cho người sở hữu Battle Pass The International 2016." "FrontPage_Spring_2016_Treasure2_Title" "Kho báu Bất diệt 2" "FrontPage_Spring_2016_Treasure3_Title" "Kho báu Bất diệt 3" "FrontPage_Spring_2016_AutographedTreasure_Header" "Kho báu có chữ ký" "FrontPage_Spring_2016_AutographedTreasure_Description" "Kho báu Bất diệt mới, kèm theo phiên bản có chữ ký." "FrontPage_Spring_2016_LocklessLuckvase_Title" "Lockless Luckvase" "FrontPage_Spring_2016_TroveCarafe_Title" "Trove Carafe" "FrontPage_Spring_2016_Collectors_Cache_Header" "Kho báu" "FrontPage_Spring_2016_Collectors_Cache_Title" "Hòm Collector 2016" "FrontPage_Spring_2016_Collectors_Cache_Description" "Khả dụng dành riêng cho người sở hữu Battle Pass. Chứa những vật phẩm cho những tướng trước đó chưa có đồ." "FrontPage_WarhammerTreasure_Header" "Kho báu" "FrontPage_WarhammerTreasure_Title" "Warhammer: Kho báu Old World" "FrontPage_WarhammerTreasure_Description" "Các bộ vật phẩm dựa trên vũ trụ thế giới của trò chơi Warhammer, tạo bởi cộng đồng." "FrontPage_Winter_2017_Treasure1_Header" "Kho báu" "FrontPage_Winter_2017_Treasure1_Title" "Kho báu Winter I" "FrontPage_Winter_2017_Treasure1_Description" "Kho báu mới dành cho những ai sở hữu Battle Pass Winter 2017." "FrontPage_MovieSeries_Header" "Tập hai" "FrontPage_MovieSeries_Title" "True Sight" "FrontPage_KievMajor_Header" "Mới trong Dota" "FrontPage_KievMajor_Title" "Vé và ngày sự kiện Kiev Major" "FrontPage_KievMajor_Description" "Giải Kiev Major sắp diễn ra, và để tránh ảnh hưởng đến giải đấu khác, sự kiện chính đã được dời lại vào 27-30 tháng tư tại National Palace of Arts Ukraine." "FrontPage_KievMajorInvites_Title" "Đội được mời tham dự Kiev Major" "FrontPage_KievMajorInvites_Description" "Giải Dota 2 Major Championship đã gần kề, chúng tôi hân hạnh thông báo danh sách các đội được mời đến Kiev vào tháng tư này." "FrontPage_CrumblingIsland_Header" "Vé màn chơi tùy biến" "FrontPage_CrumblingIsland_Title" "Crumbling Island Arena" "FrontPage_CrumblingIsland_Description" "Mua vé để mở khóa bảng xếp hạng, thăng cấp nhân vật, đồ trang trí và nhiều thứ khác nữa" "FrontPage_Treasure_Of_Twilight_Procession_Name" "Kho báu Twilight Procession" "FrontPage_Treasure_Of_Twilight_Procession_Desc" "Kho báu mới chứa các bộ vật phẩm cho Dark Willow, Clinkz, Tidehunter và các tướng khác!" "FrontPage_Fall2016_Treasure_1_Title" "Fall 2016 kho báu I" "FrontPage_Fall2016_Treasure_1_Description" "Kho báu này chỉ dành cho chủ sở hữu Battle Pass Fall 2016." "FrontPage_Fall2016_Treasure_2_Title" "Fall 2016 kho báu II" "FrontPage_Fall2016_Treasure_2_Description" "Kho báu này chỉ dành cho chủ sở hữu Battle Pass Fall 2016." "FrontPage_Fall2016_Treasure_3_Title" "Fall 2016 kho báu III" "FrontPage_Fall2016_Treasure_3_Description" "Kho báu này chỉ dành cho chủ sở hữu Battle Pass Fall 2016." "FrontPage_Fall2016_Treasure_4_Title" "Fall 2016 kho báu IV" "FrontPage_Fall2016_Treasure_4_Description" "Kho báu này chỉ dành cho chủ sở hữu Battle Pass Fall 2016." "FrontPage_TI7_Treasure1_Header" "Kho báu Bất diệt" "FrontPage_TI7_Treasure1_Title" "Kho báu Bất diệt I" "FrontPage_TI7_Treasure1_Description" "Kho báu mới dành cho những ai sở hữu Battle Pass International 2017." "FrontPage_TI8_Exclusive_Treasure_Header" "Kho báu độc quyền" "DOTA_ValentinesTreasure2019Sale_Name" "Kho báu ngày Valentine" "DOTA_ValentinesTreasure2019Sale_Title" "Chỉ có trong cuối tuần này" "DOTA_ValentinesTreasure2019Sale_Description" "Kỷ niệm Lễ Valentine với kho báu Amaranth độc quyền, bao gồm 22 món yêu thích, được tuyển lựa từ loạt kho báu trước đó. Đã ra mắt với chỉ {g:dota_item_price:treasure_item_def}/món." "DOTA_November2019Sale_Name" "Khuyến mãi kho báu" "DOTA_November2019Sale_Title" "Chỉ có trong cuối tuần này" "DOTA_November2019Sale_Description" "Mở bán đến hết thứ hai, ngày 11/11, gồm 22 vật phẩm cổ điển chọn lọc từ các kho báu được yêu mến trước đó." "FrontPage_2017_Frostivus_Title" "Thắng 3 trận để nhận miễn phí một kho báu Frostivus" "FrontPage_2017_Frostivus_Title_Collected" "Đã nhận kho báu Frostivus" "FrontPage_2017_Frostivus_Claim" "Nhận kho báu Frostivus của bạn" "FrontPage_2017_Frostivus_Tooltip" "Mỗi người chơi một kho báu.
Phải là một trận Dota thông thường (xếp hạng hoặc không) để chiến thắng được ghi nhận.
Có hiệu lực đến hết mùa Frostivus năm nay." "FrontPage_SpringCleaning" "Mừng xuân" "FrontPage_SpringCleaning2018_Description" "• Thiết kế lại hồ sơ người chơi\n• Luyện tập kết liễu\n• Cập nhật lối chơi\n• Và nhiều hơn thế nữa..." "FrontPage_SpringCleaning2022_Description" "• Mẹo Scepter & Shard\n• Cập nhật tìm kiếm cửa hàng\n• Tính năng mới cho chế độ thử tướng\n• Cập nhật điều khiển tắt tiếng\n• Và thật nhiều, nhiều nữa..." "DOTA_Quest_Winter_2016_Support_Title" "Con đường của Patron" "DOTA_Quest_Winter_2016_Support_Desc" "Ai đó nâng cấp thú vận chuyển được không? Chúng ta cần mắt quan sát nữa." "DOTA_Quest_Winter_2016_Carry_Title" "Con đường của Executioner" "DOTA_Quest_Winter_2016_Carry_Desc" "Học cách kết liễu quái. Thật nhiều, rất nhiều." "DOTA_Quest_Winter_2016_Solo_Title" "Con đường của Wanderer" "DOTA_Quest_Winter_2016_Solo_Desc" "Kẻ làm nên đại cuộc." "DOTA_Quest_Winter_2016_CNY_Title" "Con đường của Blossom" "DOTA_Quest_Winter_2016_CNY_SubTitle" "Tân Xuân" "DOTA_Quest_Winter_2016_CNY_Desc" " " "DOTA_DB_SeasonPass_NewBloom_Reward" "HỒNG BAO
Mỗi hồng bao có phần thưởng thêm ngẫu nhiên cho Tân Xuân" "DOTA_DB_SeasonPass_NewBloom_Expire" "Đường nhiệm vụ sẽ hiệu lực trong dịp Tân Xuân (5-15 tháng 2, 2016)" "DOTA_DB_SeasonPass_NewBloom_Home_Expire" "Đường nhiệm vụ sẽ hiệu lực trong ngày 5-15 tháng 2, 2016" "DOTA_DB_SeasonPass_NewBloom_New" "Nhiệm vụ mới cho Tân Xuân!" "DOTA_DB_SeasonPass_NewBloom_Tooltip_Reward" "Phần thưởng Tân Xuân:" "DOTA_DB_SeasonPass_NewBloom_Tooltip_Reward_Desc" "Hồng bao" "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal1_Title" "Thử thách chặt cây" "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal1_Desc" "Bạn đã sẵn sàng làm đại lâm tặc chưa?! Chặt tới {d:goal_target_value} cây nghe có vẻ ghê gớm lắm, nhưng đã làm xong thì cảm giác cũng mộc mạc thôi. Nhưng chớ có nhầy \"nhựa\" đến mức bỏ đi mà không phá hủy Ancient nhé." "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal2_Title" "Để bọn ta chăm sóc ngươi cho" "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal2_Desc" "Này ấy ơi sao lại vội đi. Làm gián đoạn {d:goal_target_value} tướng đang dùng phép dịch chuyển, và trấn an họ rằng không có đáng lo đâu." "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal3_Title" "Hành động tự nhiên" "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal3_Desc_Mystery" "????" "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal3_Desc" "Đập {d:goal_target_value} tượng để tụi lính đỡ mệt." "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal4_Title" "Quét sạch bê bối" "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal4_Desc_Mystery" "????" "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal4_Desc" "Phát hiện ra kẻ thù bằng cách quét {d:goal_target_value} lần. Nó dễ hiểu lắm." "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal5_Title" "Chiến thuật chân mới" "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal5_Desc_Mystery" "????" "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal5_Desc" "Hãy đảm bảo việc giày xéo kẻ khác là quyền của bạn. Di chuyển trên mặt đất với tổng cộng {d:goal_target_value} chân." "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal6_Title" "Quá nhiều Wind Lace" "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal6_Desc_Mystery" "????" "DOTA_DB_SeasonPass_TI6_CommunityGoal6_Desc" "Blink tới {d:goal_target_value} lần trong khoảng thời gian ngắn như thế là bất thường." "DotaPlus_Membership" "Hội viên" "DOTA_TI6_BattlePass_CurrentCommunityGoal_Name" "{s:current_community_goal_name}" "DOTA_TI6_BattlePass_CurrentCommunityGoal_Desc" "{s:current_community_goal_desc}" "DOTA_Quest_Spring_2016_Rogue_Title" "Con đường đạo tặc" "DOTA_Quest_Spring_2016_Warrior_Title" "Con đường chiến binh" "DOTA_Quest_Spring_2016_Wizard_Title" "Con đường pháp sư" "DOTA_Quest_Spring_2016_Legion_Title" "Con đường của Fallen Legion" "DOTA_Frontpage_WeekendTourney_Title" "Battle Cup cuối tuần" "DOTA_Frontpage_WeekendTourney_TitleFreeWeekend" "Battle Cup" "DOTA_Frontpage_WeekendTourney_TitleChampionsCup" "Giải Champion Cup cuối tuần này" "WeekendTourney_FrontPage_FreeWeekendHeader" "chơi miễn phí cuối tuần này" "WeekendTourneyStatus_Title" "Battle Cup" "WeekendTourneyStatus_Title_ChampionsCup" "Champions Cup" "WeekendTourneyStatus_StartingLater" "Battle Cup tiếp theo của {s:weekend_tourney_selected_division_name}
bắt đầu trong {t:l:t:m:weekendtourney_time_window_open}" "WeekendTourneyStatus_StartingSoon" "Đăng ký cho Battle Cup {s:weekend_tourney_selected_division_name}
bắt đầu trong {s:weekendtourney_duration_until_window_open}" "WeekendTourneyStatus_StartingSoonFrontPageHeader" "Bắt đầu sau" "WeekendTourneyStatus_StartingLaterFrontPageHeader" "Bắt đầu vào" "WeekendTourneyStatus_Open" "Đã mở đăng ký cho
Battle Cup khu vực {s:weekend_tourney_selected_division_name}.
Còn {s:weekendtourney_duration_until_window_close} để tham dự." "WeekendTourneyStatus_OpenFrontPageHeader" "Tham gia ngay" "WeekendTourneyStatus_OpenRateLimited" "Nhóm của bạn đủ điều kiện để tìm đối thủ ở khu vực {s:weekend_tourney_selected_division_name} Battle Cup trong {s:weekendtourney_duration_until_rate_limited_ends}" "WeekendTourneyStatus_TooLate" "Đăng ký cho Battle Cup {s:weekend_tourney_selected_division_name}
kết thúc vào {t:s:t:m:weekendtourney_time_window_close}." "WeekendTourneyStatus_NoTournamentScheduled" "Khu vực {s:weekend_tourney_selected_division_name} hiện
không có lịch Battle Cup nào." "WeekendTourney_FrontPage_PlayersLastSeason" "Người chơi mùa trước:" "WeekendTourney_FrontPage_PlayersLastWeek" "Người chơi tuần qua:" "WeekendTourney_FrontPage_FAQButton" "Tìm hiểu thêm" "WeekendTourney_FrontPage_FindTeam" "Tìm đội" "WeekendTourney_FrontPage_BattlePassNotRequired" "Không yêu cầu
Battle Pass" "WeekendTourney_FrontPage_FreeForPlus" "Miễn phí cho
hội viên Dota Plus" "WeekendTourney_FrontPage_FreeForPlusOrTicket" "Miễn phí với Dota Plus.
Giá {s:ticket_price} một vé." "WeekendTourney_FrontPage_AlreadyOwnTicketLabel" "Bạn đã sở hữu
một vé rồi. Dùng ngay đi!" "WeekendTourney_FrontPage_ChampionsCupOwnsTicket" "Xin chúc mừng! Bạn đủ điều kiện tham dự giải Champions Cup." "WeekendTourney_FrontPage_ChampionsCupNoTicket" "Người chơi với điểm Battle Cup hàng đầu sẽ đủ điều kiện tham dự." "WeekendTourney_FrontPage_ChampionsCupGo" "Khởi động" "WeekendTourneyDivisionStatus_NoTournamentScheduled" "Không có lịch Battle Cup nào cho khu vực này." "WeekendTourneyDivisionStatus_StartingTimeLong" "Bắt đầu: {t:l:t:m:weekendtourney_time_window_open}" "WeekendTourneyDivisionStatus_StartingTimeShort" "{t:t:m:weekendtourney_time_window_open} Battle Cup sẽ bắt đầu sớm!" "WeekendTourneyDivisionStatus_IsNowOpen" "Đã mở đăng kí!" "WeekendTourneyDivisionStatus_TooLate" "Đăng ký kết thúc vào {t:s:t:m:weekendtourney_time_window_close}" "WeekendTourneyStatus_Participating" "Hiện đang hiệu lực" // the player is participating "WeekendTourney_Region_PingTime" "{s:region_name} ({d:ping_time}ms)" "WeekendTourney_Region_PingFailed" "{s:region_name} (Thất bại)" "WeekendTourney_Region_Offline" "{s:region_name} (ngoại tuyến)" "WeekendTourneyStatus_StartingTimeRemaining" "Đăng ký bắt đầu trong {s:weekendtourney_duration_until_window_open}" "WeekendTourneyStatus_RegistrationTimeRemaining" "Đăng ký kết thúc trong {s:weekendtourney_duration_until_window_close}" "WeekendTourney_CupScoreTooltip" "Điểm Cup - Tổng cộng
Mỗi lần bạn tham giao vào giải Battle Cup, điểm Cup của bạn sẽ tăng như sau:
10 nếu thua ở tứ kết
20 nếu thua ở bán kết
40 nếu thua ở chung kết tổng
70 nếu thắng chung kết tổng" "WeekendTourney_TeamSkillLevelTooltip" "Phân hạng Battle Cup
Chọn một trình độ chơi. Việc xếp trận trong Battle Cup không dựa trên MMR. Bạn phải chọn một phân hạng bằng hoặc cao hơn phân hạng tối đa của các thành viên trong đội." "WeekendTourney_TeamEntryTooltip" "Phí tham dự
Hội viên Dota Plus tham dự Battle Cup không tốn phí. Người chơi nào không có hội viên, thì cần phải mua một vé. Mỗi người chơi có thể cung cấp bao nhiêu số vé tùy ý, miễn là tổng số vé và hội viên Dota Plus đủ 5." "WeekendTourney_OfficialTeamTooltipBeta" "Sắp ra mắt! Bạn có thể dùng cùng nhân dạng đội cho đấu đội xếp hạng và giải chuyên nghiệp" "WeekendTourney_OfficialTeamTooltip" "Đội chính thức sẽ hiện trên hồ sơ của bạn và có thể dùng để tham gia Xếp trận đấu đội. Đội chính thức thì phải được sở hữu bởi tài khoản quản lý, người này có quyền duyệt thay đổi đội hình." "WeekendTourney_PickupTeamTooltip" "Đội tạm thời (pick-up team) sẽ không hiện trên hồ sơ của bạn và không thể dùng cho đấu đội xếp hạng." "WeekendTourneyLeaveButton" "Rời Battle Cup" "DOTA_PlayTourneyStatus_StartingLater" "Battle Cup tiếp theo của {s:weekend_tourney_selected_division_name} - bắt đầu trong {t:l:t:m:weekendtourney_time_window_open}" "DOTA_PlayTourneyStatus_StartingSoon" "Đăng ký cho Battle Cup {s:weekend_tourney_selected_division_name}
bắt đầu trong {s:weekendtourney_duration_until_window_open}" "DOTA_PlayTourneyStatus_Open" "Còn {s:weekendtourney_duration_until_window_close} để tham gia
Battle Cup {s:weekend_tourney_selected_division_name}" "DOTA_PlayTourneyStatus_OpenRateLimited" "Battle Cup khu vực {s:weekend_tourney_selected_division_name} đã mở. Nhóm của bạn đủ điều kiện để tìm đối thủ trong {s:weekendtourney_duration_until_rate_limit_close}" "DOTA_PlayTourneyStatus_TooLate" "Đăng ký Battle Cup {s:weekend_tourney_selected_division_name} - kết thúc vào {t:s:t:m:weekendtourney_time_window_close}." "DOTA_PlayTourneyStatus_Offseason" "Hiện đã hết mùa giải Battle Cup." "DOTA_PlayTourneyStatus_NoTournamentScheduled" "Khu vực {s:weekend_tourney_selected_division_name} hiện
không có lịch Battle Cup nào." "DOTA_PlayTourneyStatus_QueueDeadlineTimeRemaining" "Còn {s:weekendtourney_queue_deadline_remaining} để vào hàng tìm trận đấu" "DOTA_PlayTourneyStatus_QueueDeadlineMissed" "Bạn đã lỡ mất hạn chót tham gia tìm trận đấu. Nếu không thể tìm thấy đối thủ, bạn sẽ mất phí tham dự của mình." "WeekendTourney_MatchmakingDontStopWarning" "Hãy kiên nhẫn đợi! Nếu thoát tìm trận bây giờ,
bạn có nguy cơ làm mất phí tham dự của đội" "WeekendTourney_MatchmakingEligibleForRefund" "Xin thứ lỗi vì mất quá nhiều thời gian. Bạn có thể đợi,
hoặc ngừng tìm trận để nhận phí hoàn." "WeekendTourney_QueueDeadlineTooltip" "Nếu bỏ lỡ hạn chót và không thể tìm thấy đối thủ, đội của bạn sẽ không được hoàn phí tham dự." "weekend_tourney_header" "Battle Cup" "weekend_tourney_eliminated" "Bạn đã bị loại khỏi Battle Cup." "weekend_tourney_advanced" "Chúc mừng! Bạn đã vào vòng tiếp theo của giải Battle Cup. Không có gì to tát lắm đâu, cứ tưởng tượng như bạn được mời vào TI thôi." "weekend_tourney_poor_experience_tickets_refunded" "Chúng tôi rất tiếc việc tham gia vào Battle Cup của bạn bị kết thúc sớm.

Phí tham dự đã được hoàn trả.

Vui lòng thử lại sau." "weekend_tourney_poor_experience_champ" "Chúng tôi rất tiếc việc tham gia vào Battle Cup của bạn bị kết thúc sớm.

Đội của bạn được tuyên bố là quán quân giải đấu." "weekend_tourney_abandoned_forfeited" "Đội của bạn đã bỏ giải đấu trước khi nó kết thúc." "weekend_tourney_timeout_refund" "Chúng tôi rất tiếc đã không thể tìm được đối thủ Battle Cup tiếp theo cho bạn.

Lệ phí tham dự đã được hoàn trả." "weekend_tourney_timeout_champ" "Chúng tôi rất tiếc đã không thể tìm được đối thủ Battle Cup tiếp theo cho bạn.

Đội của bạn được tuyên bố vô địch." "weekend_tourney_timeout_norefund" "Thật đáng tiếc, chúng tôi không thể tìm đối thủ Battle Cup tiếp theo cho bạn.

Bạn sẽ không được hoàn phí tham dự, vì đội của bạn đã lỡ mất hạn chót tìm trận hoặc rời khỏi hệ thống tìm trận quá sớm." "weekend_tourney_canceled" "Giải đấu đã bị hủy." "weekend_tourney_unknown_event" "Thông báo sự kiện giải đấu không rõ/bất ngờ." "weekend_tourney_window_closed_removed_from_mm" "Thời hạn đăng ký Battle Cup đã kết thúc.

Chúng tôi rất tiếc bạn đã không thể chơi.

Vui lòng thử lại lần sau." "WeekendTourneyRequiresTeamInfo" "Bạn phải chọn một nhân dạng đội để tham gia Battle Cup." "WeekendTourneyCannotLeaveNoBuyIn" "Bạn không thể thay mặt đội để rời Battle Cup, bởi vì bạn không đóng góp vé nào trong phí tham dự." "WeekendTourneyLeaveConfirmTitle" "Bạn thực sự muốn bỏ trận Battle Cup?" "WeekendTourneyLeaveConfirmPrompt" "Bạn có chắc muốn bỏ phí tham dự và rời Battle Cup?

Bạn đang đại diện cho cả đội, chứ không riêng gì bản thân.

Hành động này không thể hoàn tác.
Phí sẽ không được hoàn trả." "WeekendTourneyLeaveFailed" "Hiện tại không thể rời Battle Cup." "WeekendTourneyLeaveOnlyLeader" "Chỉ chủ nhóm mới có quyền thay mặt đội để rút khỏi Battle Cup" "WeekendTourneyLeaveFailedMustGG" "Để rút lui khỏi Battle Cup khi đang trong trận, vui lòng đầu hàng bằng cách gi hai chữ 'gg' lên trò chuyện tất cả." "WeekendTourneyLeaveFailedSignoutDelayed" "Không thể rút lui khỏi Battle Cup do có sự cố liên lạc chậm trễ với hệ thống điều phối trận đấu. Vui lòng đợi điều phối trận đấu nhận kết quả trận từ máy chủ trò chơi trước." "WeekendTourneyLeaveConfirmCode" "forfeit" "WeekendTourneySetupOnlyLeader" "Chỉ chủ nhóm mới có quyền đăng ký Battle Cup." "SocialFeed_WeekendTourney_Button" "[tourney:%s1]Xem nhánh[/tourney]" "SocialFeed_WeekendTourney_1st_1" "%s3 đã thắng Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_1st_1Self" "Bạn đã thắng Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_1st_2" "%s3 và %s4 đã thắng Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_1st_2Self" "Bạn và %s3 đã thắng Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_1st_3" "%s3, %s4, và %s5 đã thắng Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_1st_3Self" "Bạn, %s3, và %s4 đã thắng Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_1st_4" "%s3, %s4, %s5, và %s6 đã thắng Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_1st_4Self" "Bạn, %s3, %s4, và %s5 đã thắng Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_1st_5" "%s3, %s4, %s5, %s6, và %s7 đã thắng Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_1st_5Self" "Bạn, %s3, %s4, %s5, và %s6 đã thắng Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_2nd_1" "%s3 đạt hạng nhì Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_2nd_1Self" "Bạn đạt hạng nhì Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_2nd_2" "%s3 và %s4 đạt hạng nhì Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_2nd_2Self" "Bạn và %s3 đạt hạng nhì Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_2nd_3" "%s3, %s4, và %s5 đạt hạng nhì Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_2nd_3Self" "Bạn, %s3, và %s4 đạt hạng nhì Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_2nd_4" "%s3, %s4, %s5, và %s6 đạt hạng nhì Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_2nd_4Self" "Bạn, %s3, %s4, và %s5 đạt hạng nhì Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_2nd_5" "%s3, %s4, %s5, %s6, và %s7 đạt hạng nhì Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_2nd_5Self" "Bạn, %s3, %s4, %s5, và %s6 đạt hạng nhì Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_SemiFinals_1" "%s3 vào vòng bán kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_SemiFinals_1Self" "Bạn vào vòng bán kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_SemiFinals_2" "%s3 và %s4 vào vòng bán kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_SemiFinals_2Self" "Bạn và %s3 vào vòng bán kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_SemiFinals_3" "%s3, %s4, và %s5 vào vòng bán kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_SemiFinals_3Self" "Bạn, %s3, và %s4 vào vòng bán kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_SemiFinals_4" "%s3, %s4, %s5, và %s6 vào vòng bán kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_SemiFinals_4Self" "Bạn, %s3, %s4, và %s5 vào vòng bán kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_SemiFinals_5" "%s3, %s4, %s5, %s6, và %s7 vào vòng bán kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_SemiFinals_5Self" "Bạn, %s3, %s4, %s5, và %s6 vào vòng bán kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_Finals_1" "%s3 vào vòng chung kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_Finals_1Self" "Bạn vào vòng chung kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_Finals_2" "%s3 và %s4 vào vòng chung kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_Finals_2Self" "Bạn và %s3 vào vòng chung kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_Finals_3" "%s3, %s4, và %s5 vào vòng chung kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_Finals_3Self" "Bạn, %s3, và %s4 vào vòng chung kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_Finals_4" "%s3, %s4, %s5, và %s6 vào vòng chung kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_Finals_4Self" "Bạn, %s3, %s4, và %s5 vào vòng chung kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_Finals_5" "%s3, %s4, %s5, %s6, và %s7 vào vòng chung kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed_WeekendTourney_Finals_5Self" "Bạn, %s3, %s4, %s5, và %s6 vào vòng chung kết Battle Cup khu vực %s2. Xin chúc mừng %s1!" "SocialFeed2_WeekendTourney_1st_1" "{g:dota_persona:account_id_0} đã thắng Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_1st_2" "{g:dota_persona:account_id_0} và {g:dota_persona:account_id_1} đã thắng Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_1st_3" "{g:dota_persona:account_id_0}, {g:dota_persona:account_id_1}, và {g:dota_persona:account_id_2} đã thắng Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_1st_4" "{g:dota_persona:account_id_0}, {g:dota_persona:account_id_1}, {g:dota_persona:account_id_2}, và {g:dota_persona:account_id_3} đã thắng Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_1st_5" "{g:dota_persona:account_id_0}, {g:dota_persona:account_id_1}, {g:dota_persona:account_id_2}, {g:dota_persona:account_id_3}, và {g:dota_persona:account_id_4} đã thắng Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_2nd_1" "{g:dota_persona:account_id_0} đạt hạng hai Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_2nd_2" "{g:dota_persona:account_id_0} và {g:dota_persona:account_id_1} đạt hạng hai Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_2nd_3" "{g:dota_persona:account_id_0}, {g:dota_persona:account_id_1}, và {g:dota_persona:account_id_2} đạt hạng hai Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_2nd_4" "{g:dota_persona:account_id_0}, {g:dota_persona:account_id_1}, {g:dota_persona:account_id_2}, và {g:dota_persona:account_id_3} đạt hạng hai Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_2nd_5" "{g:dota_persona:account_id_0}, {g:dota_persona:account_id_1}, {g:dota_persona:account_id_2}, {g:dota_persona:account_id_3}, và {g:dota_persona:account_id_4} đạt hạng hai Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_SemiFinals_1" "{g:dota_persona:account_id_0} vào đến vòng bán kết Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_SemiFinals_2" "{g:dota_persona:account_id_0} và {g:dota_persona:account_id_1} vào đến vòng bán kết Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_SemiFinals_3" "{g:dota_persona:account_id_0}, {g:dota_persona:account_id_1}, và {g:dota_persona:account_id_2} vào đến vòng bán kết Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_SemiFinals_4" "{g:dota_persona:account_id_0}, {g:dota_persona:account_id_1}, {g:dota_persona:account_id_2}, và {g:dota_persona:account_id_3} vào đến vòng bán kết Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_SemiFinals_5" "{g:dota_persona:account_id_0}, {g:dota_persona:account_id_1}, {g:dota_persona:account_id_2}, {g:dota_persona:account_id_3}, và {g:dota_persona:account_id_4} vào đến vòng bán kết Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_Finals_1" "{g:dota_persona:account_id_0} vào đến vòng chung kết Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_Finals_2" "{g:dota_persona:account_id_0} và {g:dota_persona:account_id_1} vào đến vòng chung kết Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_Finals_3" "{g:dota_persona:account_id_0}, {g:dota_persona:account_id_1}, và {g:dota_persona:account_id_2} vào đến vòng chung kết Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_Finals_4" "{g:dota_persona:account_id_0}, {g:dota_persona:account_id_1}, {g:dota_persona:account_id_2}, và {g:dota_persona:account_id_3} vào đến vòng chung kết Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_Finals_5" "{g:dota_persona:account_id_0}, {g:dota_persona:account_id_1}, {g:dota_persona:account_id_2}, {g:dota_persona:account_id_3}, và {g:dota_persona:account_id_4} vào đến vòng chung kết Battle Cup khu vực {g:dota_battle_cup_division:division_id}. Xin chúc mừng {g:dota_team_name:team_id}!" "SocialFeed2_WeekendTourney_Button" "Xem nhánh đấu" "WeekendTourney_Toast_QuarterFinals_Started" "Vòng tứ kết đã bắt đầu." "WeekendTourney_Toast_QuarterFinals_Lost" "Bị loại ở vòng tứ kết." "WeekendTourney_Toast_QuarterFinals_Won" "Vào vòng bán kết." "WeekendTourney_Toast_SemiFinals_Started" "Vòng bán kết đã bắt đầu." "WeekendTourney_Toast_SemiFinals_Lost" "Bị loại ở vòng bán kết." "WeekendTourney_Toast_SemiFinals_Won" "Vào vòng chung kết." "WeekendTourney_Toast_Finals_Started" "Trận chung kết đã bắt đầu." "WeekendTourney_Toast_Finals_Lost" "Đạt hạng nhì Battle Cup." "WeekendTourney_Toast_Finals_Won" "Vô địch Battle Cup!" "WeekendTourneyYourStateFindingMatch" "Đang tìm đối thủ {s:your_tournament_round}." "WeekendTourneyYourStateInBetweenRounds" "Đã sẵn sàng tìm đối thủ cho {s:your_tournament_round}." "WeekendTourneyYourStateGameInProgress" "Trận {s:your_tournament_round} của bạn đang diễn ra." "WeekendTourneyYourStateCanceled" "Giải đấu bị hủy. Đội của bạn đã vào tới vòng {s:your_tournament_round}." "WeekendTourneyYourStateFinalsGameInProgressAfterBye" "Trận đấu {s:your_tournament_round} của bạn đang diễn ra. Đội của bạn thắng không cần đấu ở bán kết." "WeekendTourneyYourStateChampion" "Xin chúc mừng! Đội của bạn vô địch Battle Cup!" "WeekendTourneyYourStateFinished2nd" "Đội của bạn đạt hạng nhì." "WeekendTourneyYourStateEliminated" "Đội của bạn đã bị loại tại {s:your_tournament_round}." "WeekendTourneyYourStateAbandoned" "Đội của bạn đã bỏ giải đấu trước khi chơi trận {s:your_tournament_round}." "WeekendTourneyYourStateServerFailure" "Trận đấu vòng {s:your_tournament_round} của bạn gặp sự cố kỹ thuật. Phí tham dự của đội đã được hoàn." "WeekendTourneyYourStateTimeoutForfeit" "Chúng tôi không thể tìm đối thủ trận {s:your_tournament_round} cho đội của bạn. Vì bạn đã lỡ mất hạn chót vào hàng chờ tìm trận, phí tham dự không được hoàn." "WeekendTourneyYourStateTimeoutRefund" "Chúng tôi đã không thể tìm đối thủ trận {s:your_tournament_round} cho bạn. Phí tham dự đã được hoàn." "WeekendTourneyYourStateTimeoutChamp" "Chúng tôi đã không thể tìm được đối thủ vòng {s:your_tournament_round} cho đội của bạn. Đội của bạn đã trở thành nhà vô địch." "WeekendTourneyYourStateForfeited" "Đội của bạn bỏ cuộc tại {s:your_tournament_round}." "WeekendTourneyYourStateChampionByForfeit" "Đối thủ vòng chung kết tổng của bạn đã bỏ cuộc, đội của bạn vô địch." "WeekendTourneyLeaderStateInBetweenRounds" "{s:leader_team_name} đang chuẩn bị cho trận {s:leader_tournament_round}." "WeekendTourneyLeaderStateGameInProgress" "Trận {s:leader_tournament_round} đang diễn ra." "WeekendTourneyLeaderStateCanceled" "Giải đấu bị hủy tại vòng {s:leader_tournament_round}." "WeekendTourneyLeaderStateChampionByForfeit" "{s:leader_team_name} trở thành nhà vô địch do đối thủ bỏ cuộc." "WeekendTourneyLeaderStateChampion" "{s:leader_team_name} vô địch Battle Cup." "WeekendTourneyLeaderStateAbandoned" "Đội {s:leader_team_name} đã bỏ giải đấu trước khi chơi trận {s:leader_tournament_round}." "WeekendTourneyLeaderStateServerFailure" "Vòng {s:leader_tournament_round} chung kết gặp sự cố kỹ thuật, giải đấu đã bị hủy." "WeekendTourneyLeaderStateTimeoutForfeit" "Đội {s:leader_team_name} đã lỡ mất hạn tìm trận, và chúng tôi không thể tìm đối thủ vòng {s:leader_tournament_round} cho họ." "WeekendTourneyLeaderStateTimeoutRefund" "Chúng tôi đã không thể tìm cho {s:leader_team_name} một đối thủ vòng {s:leader_tournament_round}." "WeekendTourneyLeaderStateTimeoutChamp" "Chúng tôi đã không thể tìm cho {s:leader_team_name} một đối thủ vòng {s:leader_tournament_round} và họ đã được trao chức vô địch giải." "WeekendTourneyRegistrationNotOpen" "Không thể đăng ký Battle Cup lúc này." "WeekendTourneyUnmatched" "Chúng tôi xin lỗi, nhưng hiện thời chúng tôi không thể đưa bạn vào Battle Cup được. Người chơi đăng ký sớm hơn được quyền ưu tiên." "DOTA_Ticket_Purchase" "Mua vé" "WeekendTourney_Title" "Battle Cup" "WeekendTourney_Title_ChampionsCup" "Champions Cup" "WeekendTourney_SetupPage_Subtitle" "- Đăng ký" "WeekendTourney_HUBButton" "Trang trung tâm" "WeekendTourney_FAQButton" "Hỏi đáp luật" "WeekendTourney_TitleSelectedDivision" "Khu vực {s:selected_division}" "WeekendTourney_ChangeDivision" "Đổi" "WeekendTourney_Party_Title" "Hợp nhóm" "WeekendTourney_TierNotInThisDivision" "Xin thứ lỗi, không có đủ người chơi trong phân hạng / bậc cấp này." "WeekendTourney_PartyBuilderSoloButton" "Tìm nhóm" "WeekendTourney_PartyBuilderSearching" "Đang tìm..." "WeekendTourney_PartyBuilderPartyButton" "Tìm người chơi" "WeekendTourney_PartyBuilderSoloStartTooltip" "Tìm một nhóm gần bạn ở cùng phân hạng để tham gia." "WeekendTourney_PartyBuilderPartyStartTooltip" "Tìm một người chơi gần bạn nằm cùng phân hạng và thêm họ vào nhóm." "WeekendTourney_PartyBuilderPartyAdd" "Tìm thêm người." "WeekendTourney_PartyBuilderStop" "Nhấp để dừng tìm kiếm." "WeekendTourney_PartyBuilder_NoRaisedSkillLevel" "Hệ thống tìm đồng đội tự động hiện không thể dùng do bạn chọn tăng phân hạng giải đấu. Giảm phân hạng giải đấu và thử lại lần nữa." "WeekendTourney_PartyBuilder_NoTickets" "Bạn hiện không sở hữu vé tham dự nào. Để giúp chức năng tự động tìm đồng đội hữu dụng, nó chỉ có thể dùng bởi người chơi đã sở hữu vé." "WeekendTourney_PartyBuilder_NoRegions" "Không thể tự động chọn khu vực dựa theo độ trễ (ping); không thể dùng tự động tìm đồng đội. Vui lòng kiểm tra kết nối mạng của bạn." "WeekendTourney_JoinDivisionChat" "Vào kênh {s:selected_division} phân hạng {d:weekendtourney_team_skill_level}" "WeekendTourney_TeamSetup_Title" "Đội" "WeekendTourney_TeamSetup_SetUpMessage" "Trưởng nhóm chọn tên đội và logo" "WeekendTourney_TeamType_Pickup" "Đội tạm thời" "WeekendTourney_TeamType_Official" "Đội chính thức" "WeekendTourney_TeamTypeChoicePickup" "Dùng đội\ntạm thời" "WeekendTourney_TeamTypeChoiceOr" "HOẶC" "WeekendTourney_TeamTypeChoiceOfficial" "Dùng đội\nchính thức" "WeekendTourney_SwitchToPickup" "Dùng đội tạm thời" "WeekendTourney_EditPickup" "Sửa" "WeekendTourney_SwitchToOfficial" "Đổi qua đội chính thức" "WeekendTourney_EditOfficial" "Đổi đội chính thức" "WeekendTourney_TeamNameLabel" "Tên" "WeekendTourney_TeamNamePlaceholder" "Nhập tên đội" "WeekendTourney_TeamLogoLabel" "Logo" "WeekendTourney_TeamSkillLevel" "Phân hạng đội" "WeekendTourney_BuyInHeader" "Lệ phí" "WeekendTourney_TeamBuyInSubhead" "Hội viên / Vé" "WeekendTourney_TeamBuyInCurrent" "{d:weekendtourney_team_buyin} trên {d:weekendtourney_team_buyin_required}" "WeekendTourney_TicketsNotneededForSubscribers" "Hội viên Plus được tham gia Battle Cup miễn phí" "WeekendTourney_CurrentTicketsOwned" "Vé đã có: {d:weekendtourney_owned_tickets}" "WeekendTourney_PurchaseMoreTickets" "Mua vé" "WeekendTourney_PickupTeamNamePopupTitle" "Tên đội tạm thời" "WeekendTourney_PickupTeamLogoPopupTitle" "Logo đội tạm thời" "WeekendTourney_TeamMemberNotEligible" "Thành viên đội không phù hợp. Mỗi thành viên trong đội phải có hệ điểm đấu xếp hạng." "WeekendTourney_LocalPlayerNotEligible" "Bạn phải có điểm trong đấu xếp hạng để tham dự Battle Cup." "WeekendTourney_TeamMemberPlayedTooRecently" "Thành viên đội đã chơi Battle Cup vào cuối tuần này." "WeekendTourney_LocalPlayerPlayedTooRecently" "Bạn đã chơi Battle Cup vào cuối tuần này." "WeekendTourney_NoBuyInFreeWeekend" "Giải Battle Cup miễn phí tham dự cuối tuần này! Không cần Battle Pass để tham gia." "WeekendTourney_ChampionsCupTicketRequired" "Bạn cần một vé Champions Cup để chơi Champions Cup." "WeekendTourney_ChampionsCupTicketOwned" "Bạn đã có một vé Champions Cup. Đã đến lúc dùng rồi!" "WeekendTourney_ChampionsCupTopTier" "Champions Cup cấp {d:weekendtourney_team_skill_level} là một giải đấu có người điều hành. Người thắng sẽ giành suất tham dự vòng loại khu vực!

Hãy nhớ cập nhật email tài khoản của bạn nhé." "WeekendTourney_NoBuyInOffSeason" "Không thể mua vé Battle Cup khi chưa vào mùa giải." "WeekendTourney_JoinDivisionDisabledTooltipNoTicket" "Để giúp kênh trò chuyện này hữu dụng, chỉ người chơi nào hiện có hội viên Dota Plus hoặc vé mới có thể tham dự." "Please_Wait" "Vui lòng đợi" "WeekendTourney_PickupTeamLogoUploadError" "Đăng tải logo thất bại" "WeekendTourney_OfficialTeam_New" "Đội chính thức mới" "WeekendTourney_OfficialTeam_Existing" "Dùng đội chính thức đã có" "WeekendTourney_SelectDivision" "Chọn khu vực" "WeekendTourney_RegionPingsTooltip" "Khu vực máy chủ được tự động chọn dựa trên độ trễ (ping). Di chuột lên trên để xem độ trễ của tất cả các thành viên đội. Vùng được tô sáng là khu vực mà đội bạn sẽ tìm trận. Lưu ý rằng các khu vực máy chủ nhỏ hơn sẽ không được dùng cho trận đấu Battle Cup." "WeekendTourney_WhatIsIt" "Giải đấu loại trực tiếp gồm 8 đội" "WeekendTourney_PlusPrize:p{weekendtourney_prize_shards}" "Phần thưởng vô địch: {d:weekendtourney_prize_shards} pha lê cho mỗi người chơi" "WeekendTourney_BuyTicketsConfirm_Title" "Mua vé?" "WeekendTourney_BuyTicketsConfirm_Plus" "Hội viên Dota Plus tham dự Battle Cup miễn phí. Bạn có thể mua vé thay mặt cho người chơi trong nhóm chưa có Plus. Bạn cũng có thể tặng Plus cho họ." "WeekendTourney_BuyTicketsConfirm_NonPlus" "Phí duy trì hội viên Dota Plus là {g:dota_item_price:plus_subscription_item_def} mỗi tháng. Hội viên có thể chơi Battle Cup mỗi cuối tuần miễn phí." "WeekendTourney_TeamEliminatedMessage" "{s:eliminated_team_name} đã bị loại" "WeekendTourney_TeamAdvancedMessage" "{s:advancing_team_name} vào vòng {s:advancing_team_round}" "WeekendTourney_TeamChampionMessage" "{s:advancing_team_name} vô địch Battle Cup" "PartyBuilder_TemporarilyDisabled" "Công cụ tạo nhóm tạm thời bị vô hiệu" "PartyBuilder_GenericError" "Vào hàng chờ tạo nhóm không thành" "DOTA_PlayButtonReturnToWeekendTourney" "Battle Cup" "WeekendTourneyToast_ShowTourney" "Xem nhánh đấu" "DOTA_MatchDetails_ShowWeekendTourneyBracket" "Xem nhánh" "DOTA_PlayTourneyFindFirstMatch" "Tìm đối thủ" "DOTA_PlayTourneyFindNextMatch" "Tìm đối thủ" "duration_dhhmmss" "%s1n %s2:%s3:%s4" "duration_days_hours" "%s1 ngày %s2 giờ" "dota_profile_recent_game_weekendtourney_header" "Battle Cup" "dota_profile_recent_game_weekendtourney_division" "Khu vực {s:tourney_division}" "dota_profile_recent_game_weekendtourney_tier" "Phân hạng {d:tourney_tier}" "dota_profile_recent_game_weekendtourney_showbracket" "Xem nhánh" "dota_battle_cup_tier" "Phân hạng {d:skill_level}" "dota_battle_cup_division" "KHU VỰC {g:dota_battlecup_division:division}" "dota_finding_match_tourney" "Đang tìm đối thủ Battle Cup" "tourney_node_team_tbd1" "?" "tourney_node_team_tbd2" " " "tourney_node_team_pending_merge" "?" "tourney_node_team_finding" "Đang tìm..." "tourney_node_team_bye" "(Tạm biệt)" "tourney_node_team_na" "N/A" "weekendtourney_round_quarterfinals" "tứ kết" "weekendtourney_round_semifinals" "bán kết" "weekendtourney_round_finals" "chung kết" "DOTA_RP_TOURNEY_REGISTERING" "Đang đăng ký Battle Cup %s1" // 1 = division "DOTA_RP_TOURNEY_FINDING_MATCH" "Đang tìm đối thủ %s2" // 1 = division, 2 = round "DOTA_RP_TOURNEY_BETWEEN_GAMES" "Battle Cup %s2 (Nghỉ giải lao)" // 1 = division, 2 = round "DOTA_RP_TOURNEY_GAME_IN_PROGRESS" "Battle Cup %s1" // 1 = round "DOTA_RP_TOURNEY_PLAYING_AS" "Battle Cup vòng %s3 - tướng %s2" // 1=level, 2=hero, 3=round "DOTA_PlayerContextMenu_BattleCup_Bracket" "Xem chiến thắng Battle Cup" "dota_profile_card_battle_cup_champion" "Quán quân" "dota_profile_card_battle_cup_tier" "Phân hạng {d:BattleCupSkillLevel}" "dota_profile_card_battle_cup_division" "KHU VỰC: {g:dota_battlecup_division:BattleCupDivision}" "dota_profile_card_battle_cup_win_date" "{t:s:BattleCupDate}" "dota_profile_card_battle_cup_team_header" "Đội" "dota_profile_card_battle_cup_team_name" "{s:BattleCupTeamName}" "dota_weekend_tourney_hub_overview_season_summer_2016" "Summer 2016" "dota_weekend_tourney_hub_overview_battle_cup" "Battle Cup" "dota_weekend_tourney_hub_overview_description" "Hợp nhóm và chiến đấu vượt qua bảng đấu tám đội loại trực tiếp." "dota_weekend_tourney_hub_faq_button" "ĐIỀU LUẬT / HỎI ĐÁP >" "dota_weekend_tourney_hub_get_started_button" "Bắt đầu" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_header" "Lịch" "dota_weekend_tourney_hub_division_header" "Khu vực" "dota_weekend_tourney_hub_status_header" "Trạng thái giải đấu:" "dota_weekend_tourney_hub_status_next_begins" "Giải tiếp theo bắt đầu trong:" "dota_weekend_tourney_hub_status_begins_in" "Giải đấu bắt đầu trong:" "dota_weekend_tourney_hub_status_active_now" "Kích hoạt ngay" "dota_weekend_tourney_hub_status_remaining_to_join" "THỜI GIAN CÒN LẠI ĐỂ THAM DỰ:\n {t:d:weekendtourney_time_window_close}" "dota_weekend_tourney_hub_status_join_button" "Tham gia" "dota_weekend_tourney_hub_status_prepare_team_button" "Chuẩn bị đội" "dota_weekend_tourney_hub_player_count" "Số người chơi giải đấu" "dota_weekend_tourney_hub_leaderboard_title" "Bảng xếp hạng" "dota_weekend_tourney_hub_leaderboard_header_player" "Người chơi" "dota_weekend_tourney_hub_leaderboard_header_score" "Thắng" "loading_screen_weekend_tourney_champion" "Nhà vô địch Battle Cup" "loading_screen_weekend_tourney_champions" "tuần này" "loading_screen_weekend_tourney_team" "Đội" "loading_screen_weekend_tourney_team_long" "Đội Battle Cup" "loading_screen_weekend_tourney_recent_winners" "Nhà vô địch Battle Cup" "loading_screen_weekend_tourney_player" "Người chơi" "dota_popup_battle_cup_winners_title" "Nhà vô địch Battle Cup" "dota_popup_battle_cup_winners_division" "Khu vực {s:BattleCupDivision}" "dota_popup_battle_cup_winners_tier" "Phân hạng {d:BattleCupSkillLevel}" "dota_popup_battle_cup_winners_win_date" "{t:s:BattleCupDate}" "dota_chat_is_muted" "Trò chuyện đã tắt tiếng" "dota_chat_is_muted_newplayer" "Trò chuyện sẽ bị tắt cho người mới chơi trong 20 trận đầu" "DOTA_Cannot_Random_Time" "Bạn không thể ngẫu nhiên tướng khi chỉ còn chưa tới 10 giây trong chế độ Chọn tự do." "DOTA_Cannot_Random_PickOrder" "Bạn không thể ngẫu nhiên tướng khi là người chọn cuối cùng của đội trong chế độ Xếp hạng (Chọn tự do)." "DOTA_HUD_Gold_Each" "mỗi người" "DOTA_HUD_Gold_Split" "thưởng chia đều" "DOTA_HUD_Gold_Among_Heroes:p" "chia cho {d:num_heroes} tướng" "DOTA_HUD_Gold_To_One_hero" "cho một tướng" "DOTA_HUD_Graph_RadiantCourierKilled" "Thú vận chuyển của Radiant đã bị giết" "DOTA_HUD_Graph_DireCourierKilled" "Thú vận chuyển của Dire đã bị giết" "DOTA_HUD_Rune_DoubleDamage" "Rune cường hóa sát thương" "DOTA_HUD_Rune_DenyDoubleDamage" "chối bỏ rune cường hóa sát thương" "DOTA_HUD_Rune_Haste" "Rune siêu tốc" "DOTA_HUD_Rune_DenyHaste" "chối bỏ rune siêu tốc" "DOTA_HUD_Rune_Illusion" "Rune phân thân" "DOTA_HUD_Rune_DenyIllusion" "chối bỏ rune phân thân" "DOTA_HUD_Rune_Invisibility" "Rune tàng hình" "DOTA_HUD_Rune_DenyInvisibility" "chối bỏ rune tàng hình" "DOTA_HUD_Rune_Regeneration" "Rune hồi phục" "DOTA_HUD_Rune_DenyRegeneration" "chối bỏ rune hồi phục" "DOTA_HUD_Rune_Arcane" "Rune bí thuật" "DOTA_HUD_Rune_DenyArcane" "chối bỏ rune bí thuật" "DOTA_HUD_Rune_Water" "Rune nước" "DOTA_HUD_Rune_DenyWater" "chối bỏ rune nước" "DOTA_HUD_Rune_Bounty" "Rune phần thưởng {s:gold}" "DOTA_HUD_Rune_DenyBounty" "chối bỏ rune phần thưởng" "DOTA_HUD_Rune_XP" "Điện Tri Thức ({d:xp} XP)" "DOTA_HUD_Rune_DenyXP" "chối bỏ rune tri thức" "DOTA_HUD_Rune_Shield" "Rune khiên" "DOTA_HUD_Rune_DenyShield" "chối bỏ rune khiên" "DOTA_HUD_ActivatedRune" "{s:player_name}{s:rune_icon}{s:rune_name}" "DOTA_HUD_DenyRune" "{s:player_name}{s:denied_icon}{s:rune_name}{s:rune_icon}" "DOTA_HUD_BottledRune" "{s:player_name} đã cho {s:rune_icon}{s:rune_name} vào Bottle" "DOTA_HUD_RadiantCourierRespawned" "{s:courier_icon}Thú vận chuyển phe Radiant đã hồi sinh" "DOTA_HUD_DireCourierRespawned" "{s:courier_icon}Thú vận chuyển phe Dire đã hồi sinh" "DOTA_HUD_BarracksKilled" "{s:killer}{s:killed_icon}Nhà lính {s:rax_type} {s:lane} phe {s:team}{s:gold}" "DOTA_HUD_RadiantCourierKilled" "{s:killer}{s:killed_icon}{s:courier_icon} của {s:owner} (Radiant) {s:gold}" "DOTA_HUD_DireCourierKilled" "{s:killer}{s:killed_icon}{s:courier_icon} của {s:owner} (Dire) {s:gold}" "DOTA_HUD_Tower_Killed" "{s:killer}{s:killed_icon}{s:tower_name}{s:gold}" "DOTA_HUD_Tower_Denied" "{s:killer} {s:denied_icon} Đã chối bỏ {s:tower_name}" "DOTA_HUD_Shrine_Killed" "{s:killer}{s:killed_icon}{s:shrine_name}{s:gold}" "DOTA_HUD_Ward_Killed" "{s:killer}{s:killed_icon}{s:ward_name}{s:gold}" "DOTA_HUD_Ward_Killed_Bounty" "{s:killer}{s:killed_icon}{s:ward_name} ({s:bounty_player} {s:gold})" "DOTA_HUD_RadiantGlyphUsed" "{s:glyph_icon}Công trình phe Radiant được cường hóa" "DOTA_HUD_DireGlyphUsed" "{s:glyph_icon}Công trình phe Dire được cường hóa" "DOTA_HUD_RadiantBannerPlanted" "Radiant đã cắm cờ hiệu" "DOTA_HUD_DireBannerPlanted" "Dire đã cắm cờ hiệu" "DOTA_HUD_Shop_Restock" "Bán lại sau: {s:restock_time}" "DOTA_HUD_Shop_StockAmount" "Còn hàng: {u:stock_amount}" "DOTA_HUD_KilledRoshanGood" "Phe Radiant {s:killed_icon}{s:roshan_icon} Roshan{s:gold}" "DOTA_HUD_KilledRoshanBad" "Phe Dire {s:killed_icon}{s:roshan_icon} Roshan{s:gold}" "DOTA_HUD_KilledHUDFlippedRoshanGood" "Phe Radiant {s:killed_icon}{s:roshan_icon} Roshan{s:gold}" "DOTA_HUD_KilledHUDFlippedRoshanBad" "Phe Dire {s:killed_icon}{s:roshan_icon} Roshan{s:gold}" "DOTA_HUD_KilledMinibossGood" "Phe Radiant {s:killed_icon} Khổ Hình {s:player_name}{s:shard_icon}" "DOTA_HUD_KilledMinibossBad" "Phe Dire {s:killed_icon} Khổ Hình {s:player_name}{s:shard_icon}" "DOTA_HUD_KilledMinibossNoShardGood" "Phe Radiant {s:killed_icon} Khổ Hình {s:gold}" "DOTA_HUD_KilledMinibossNoShardBad" "Phe Dire {s:killed_icon} Khổ Hình {s:gold}" "DOTA_HUD_RadiantRoshanRoar" "Roshan đã rống! Gã đang bị phe Radiant đánh!" "DOTA_HUD_DireRoshanRoar" "Roshan đã rống! Gã đang bị phe Dire đánh!" "DOTA_HUD_ScanUsed" "{s:team} {s:radar_icon} Quét" "DOTA_HUD_PickedUpAegis" "{s:player_name} {s:aegis_icon} Aegis of the Immortal" "DOTA_HUD_DeniedAegis" "{s:player_name} đã phá {s:aegis_icon} Aegis of the Immortal" "DOTA_HUD_AegisStolen" "{s:player_name} đã nẫng tay trên {s:aegis_icon} Aegis of the Immortal" "DOTA_HUD_BoughtBack" "{s:player_name} đã chuộc mạng" "DOTA_HUD_KillStreak_3_Ended" "{s:victim_name} đã không thể dùng một mạng ăn ba mạng" "DOTA_HUD_KillStreak_4_Ended" "{s:victim_name} đã mất đi vị trí thống trị (4 mạng) của mình" "DOTA_HUD_KillStreak_5_Ended" "{s:victim_name} không thể chấp cả vạn quân (5 mạng) nữa rồi." "DOTA_HUD_KillStreak_6_Ended" "Ai bảo {s:victim_name} là bất khả chiến bại (6 mạng) nào" "DOTA_HUD_KillStreak_7_Ended" "{s:victim_name} từ quỷ dữ (7 mạng) thành cô hồn" "DOTA_HUD_KillStreak_8_Ended" "Tà thần (8 mạng) {s:victim_name} đã không thể tu thành chính quả" "DOTA_HUD_KillStreak_9_Ended" "Thánh thần (9 mạng) {s:victim_name} đã bị đày xuống nhân gian" "DOTA_HUD_KillStreak_10_Ended" "Tội coi trời bằng vung (10 mạng) của {s:victim_name} đã bị trời phạt" "DOTA_HUD_PlayerDeniedSelf" "{s:victim_name} {s:denied_icon} Tự sát" "DOTA_HUD_PlayerDenied" "{s:killer_name} {s:denied_icon} Đã chối bỏ {s:victim_name}" "DOTA_HUD_OutpostCaptured" "{s:outpost_captured_icon} Đội của bạn đã chiếm được {s:outpost_icon}{s:outpost_name}" "DOTA_HUD_OutpostLost" "{s:outpost_lost_icon} Đội địch đã chiếm được {s:outpost_icon}{s:outpost_name}" "DOTA_HUD_OutpostCaptured_Spectator" "{s:outpost_icon}{s:outpost_name} bị chiếm bởi {s:team_name}" "DOTA_HUD_OutpostGrantedXP" "{s:outpost_icon}Tiền đồn bị kiểm soát bởi {s:team_name}: {s:xp} XP mỗi tướng" "DOTA_HUD_NoMana" "HẾT MANA" "DOTA_HUD_EditModeHint" "Kéo trang bị để sửa lối lên đồ" "DOTA_HUD_EditModeTooltip" "Tùy chỉnh lối lên đồ này" "DOTA_HUD_GuideBrowserTooltip" "Tìm hướng dẫn" "DOTA_HUD_BackpackHintTitle" "Ba lô" "DOTA_HUD_BackpackHint" "Đây là những chỗ phụ trong túi đồ. Đồ ở đây sẽ bị bất hoạt và không cho bất kỳ tác dụng nào." "DOTA_HUD_TeleportTime" "{s:teleport_channel_time} giây" "DOTA_HUD_AlchemistGrantedScepter" "{s:alchemist_name} trao {s:scepter_icon} cho {s:grantee_name}" "DOTA_HUD_ProtectorSpawned" "{s:player_name} {s:protector_icon} triệu hồi Hộ Vệ" "DOTA_HUD_Crafting_XP" "{s:player_name}{s:rune_icon}Trang bị rừng ({d:xp} XP)" "DOTA_Guide_WorkshopSubtitle" "{g:dota_persona:nl:guide_creator}" "DOTA_Guide_WorkshopAuthor" "{g:dota_persona:nl:guide_creator}" "DOTA_Guide_WorkshopUpdateTime" "Cập nhật vào {t:s:M:updated_date}" "DOTA_Guide_Subtitle" "{s:guide_subtitle}" "DOTA_Guide_PlayerRating" "Người chơi xếp hạng" "DOTA_Guide_Subscribers" "Số lượt đăng ký" "DOTA_Guide_Favorites" "Số lượt yêu thích" "DOTA_Guide_Select" "Chọn" "DOTA_Guide_Valve" "Valve" "DOTA_Guide_AllLanguages" "Mọi ngôn ngữ" "DOTA_Guide_LocalGuides" "Hướng dẫn của tôi" "DOTA_Guide_WorkshopSubtitleOriginalCreator" "từ một bài hướng dẫn của {g:dota_persona:nl:guide_original_creator}" "DOTA_Guide_ListEntrySpacer" " - " "DOTA_Guide_GamesPlayed" "{s:num_games}{s:num_games_suffix} trận đã chơi" "DOTA_Guide_PlusAssistantAvailable" "Trợ lý Plus đã có mặt.\nHãy tìm hướng dẫn để trải nghiệm nhé!" "DOTA_BillionSuffix" "tỷ" "DOTA_MillionSuffix" "triệu" "DOTA_ThousandSuffix" "ngàn" "DOTA_HealthBar_Status_Disabled" "KHỐNG CHẾ!" "DOTA_HealthBar_Status_Slowed" "CHẬM!" "DOTA_HealthBar_Status_Silenced" "Khóa phép" "DOTA_HealthBar_Status_Disarmed" "Cấm đánh!" "DOTA_HealthBar_Status_Rooted" "Trói!" "DOTA_HealthBar_Status_Taunted" "Kích động" "DOTA_HealthBar_Status_Sleep" "Ngủ" "DOTA_HealthBar_Status_Fear" "Sợ hãi" "DOTA_HealthBar_Status_Charmed" "Bị quyến rũ" "DOTA_HealthBar_Status_Break" "Phá nội tại" "DOTA_HealthBar_Status_Stunned" "Choáng" "DOTA_HealthBar_Status_Hexed" "Vô hại" "DOTA_HealthBar_Status_Muted" "Cấm đồ" "DOTA_HealthBar_Status_Banished" "Trục xuất" "DOTA_HealthBar_Status_Tethered" "Bị buộc" "DOTA_HealthBar_Status_Parrying" "Đỡ đòn" "DOTA_HealthBar_Status_Doomed" "Bị Doom" "DOTA_HealthBar_Status_Entangled" "Bị buộc" "DOTA_HealthBar_Status_Ethereal" "Hồn thể" "DOTA_HealthBar_Status_Wraith" "Hồn ma" "DOTA_HealthBar_Status_Channeling" "Đang vận pháp" "DOTA_HealthBar_Status_Teleporting" "Đang dịch chuyển" "DOTA_HealthBar_Status_Untargetable" "Không thể chọn mục tiêu" "DOTA_SinglesDaySale_Name" "Đợt hạ giá mùa thu - Giảm tới 60%" "DOTA_SinglesDaySale_Title" "Giảm 60% giá một số kho báu" "DOTA_SinglesDaySale_Description" "Chào đón thu về và cứu bệnh viêm màng túi với đợt giảm giá chớp nhoáng trong 24 tiếng này. Giảm 60% cho hầu hết mọi kho báu!" "DOTA_SinglesDay2017Sale_Name" "Kho báu mới và biểu tượng cảm xúc độc quyền" "DOTA_SinglesDay2017Sale_Title" "Sự kiện 11/11 - GIẢM GIÁ 20% chỉ trong cuối tuần này" "DOTA_SinglesDay2017Sale_Description" "Chào mừng ngày độc thân và chữa viêm màng túi với ưu đãi chớp nhoáng, giảm 20% với kho báu Venerable One mới toanh và nhận biểu tượng cảm xúc tán gẫu độc đáo!" "DOTA_SinglesDay2017Sale_Text" "Giảm giá 20% chỉ trong cuối tuần này" "DOTA_SaleTimeRemaining" "Kết thúc sau" "DOTA_SaleUpcoming" "Bắt đầu trong" "DOTA_SaleEnded" "Giảm giá đã kết thúc" "DOTA_HUD_SelectCourier" "Chọn thú vận chuyển ({s:select_courier_hotkey})" "DOTA_HUD_CourierDeliver" "Thú vận chuyển đưa đồ ({s:courier_deliver_hotkey})
Nhấn chuột phải để tùy chọn" "DOTA_HUD_AutoCourier" "Thú vận chuyển tự động đưa đồ ({s:courier_autocourier_hotkey})" "DOTA_HUD_AutoCourierDesc" "Nhấn chuột phải để xem thêm tùy chọn" "DOTA_HUD_CourierBurst" "Tăng tốc ({s:courier_burst_hotkey})" "DOTA_HUD_CourierShield" "Khiên ({s:courier_shield_hotkey})" "DOTA_HUD_PurchaseCourier" "Mua thú vận chuyển" "DOTA_HUD_TimeUntil" "CÒN {s:time_until} ĐẾN {s:day_phase}" "DOTA_HUD_Day" "BAN NGÀY" "DOTA_HUD_Night" "BAN ĐÊM" "DOTA_HUD_Horn" "TIẾNG TÙ VÀ" "DOTA_HUD_CombatLog" "Hiện chiến ký" "DOTA_HUD_SharedContent" "Hiện những thứ được chia sẻ" "DOTA_HUD_SharedUnitControl" "Hiện tùy chọn điều khiển đơn vị chia sẻ" "DOTA_HUD_Coaches" "Hiện huấn luyện viên" "DOTA_HUD_BackToDashboard" "Về lại sảnh" "DOTA_HUD_Settings" "Thiết lập" "DOTA_HUD_Scoreboard" "Bảng điểm" "DOTA_HUD_Scoreboard_ShowItems" "Hiện đồ" "DOTA_HUD_Scoreboard_WKArcanaNeeded" "Bắt chúng quỳ xuống!" "DOTA_HUD_Scoreboard_WKArcanaKilled" "Đã bị hạ" "DOTA_HUD_Scoreboard_inventory" "Túi đồ" "DOTA_HUD_QuestStatus_QueryComplete" "Đã hoàn thành!" "DOTA_Chat_PleaseSuggestItems" "[?] %s1 muốn hỏi nên mua trang bị nào - Giữ Ctrl+Alt và nhấp lên trang bị trong cửa hàng." "DOTA_Chat_EndSuggestions" "Đề xuất cho %s1 đã đóng." "DOTA_Chat_TeamCaptainChanged" "%s1 là đội trưởng của bạn." "DOTA_Chat_ChatWheelAudioCooldown" "Bạn chỉ có thể gửi 2 âm thanh vòng tán gẫu mỗi 30 giây (còn %s1)." "DOTA_Chat_ChatWheelAllChatAudioCooldown" "Bạn chỉ có thể gửi 2 âm thanh vòng tán gẫu mỗi phút ở kênh tất cả (còn %s1)." "DOTA_Chat_SprayWheelCooldown" "Bạn chỉ có thể dùng sơn xịt 1 lần mỗi 30 giây (còn %s1 giây)." "DOTA_Chat_ChatWheelAllChatLongAudioCooldown" "Dòng trò chuyện này không thể được dùng lại trong %s1 giây." "DOTA_HUD_Pregame_Towers_TowerLevel" "CẤP TRỤ" "DOTA_HUD_Pregame_Towers_BattlePassLevel" "CẤP BATTLE PASS" "DOTA_RiverVial_Title" "Chọn loại thuốc để nhuộm sông" "DOTA_HeroGuide_NameLabel" "Tên hướng dẫn" "DOTA_Hero_Guide_Name" "{s:guide_name}" "DOTA_HeroGuide_AbilityLabel" "Kỹ năng" "DOTA_HeroGuide_ItemLabel" "Trang bị" "DOTA_HeroGuide_NeutralItemLabel" "Trang bị rừng" "DOTA_HeroGuide_NeutralEnhancementLabel" "Bùa chú rừng" "DOTA_HeroGuide_Overview" "Tổng quan" "DOTA_HeroGuide_Untitled" "Không có tiêu đề" "DOTA_HeroGuide_DragItems" "Kéo trang bị Bật/Tắt" "DOTA_HeroGuideBuilder_AddNewGroup" "Thêm nhóm mới" "DOTA_HeroGuide_SelectOption" "Chọn" "DOTA_HeroGuide_SelectOptionNone" "Chỉ trang bị phổ biến" "DOTA_HeroGuide_Recalculate" "Tính lại" "DOTA_HeroGuide_RecalculateOptions" "Tính lại cách lên đồ" "DOTA_HeroGuide_ShowOtherOptions" "Hiện tùy chọn khác" "DOTA_HeroGuide_ShowOptions" "Hiện tùy chọn" "DOTA_HeroGuide_BuildLists" "Hiện cách lên đồ" "DOTA_HeroGuide_PublishingGuide_Title" "Đang phát hành" "DOTA_HeroGuide_PublishingGuide_Body" "Đang phát hành hướng dẫn \"{s:guide_name}\" lên Steam Workshop..." "DOTA_HeroGuide_ErrorPublishingGuide_Title" "Lỗi khi phát hành hướng dẫn" "DOTA_HeroGuide_ErrorSavingGuide_Title" "Có lỗi khi lưu hướng dẫn" "DOTA_HeroGuide_ErrorWritingFile_Body" "Lỗi ghi tệp vào {s:file_name}!" "DOTA_HeroGuide_ErrorCreatingWorkshopItem_Body" "Tạo hướng dẫn tướng của bạn trên Steam Workshop không thành công! Hướng dẫn sẽ không hiện trên máy khác cho đến khi Steam trở lại." "DOTA_HeroGuide_ErrorUpdatingWorkshopItem_Body" "Lỗi khi tải lên thay đổi hướng dẫn tướng của bạn trên Steam Workshop! Các thay đổi bạn tạo sẽ không hiện trên máy khác cho đến khi Steam trở lại." "DOTA_HeroGuide_PlusGuide" "HƯỚNG DẪN DOTA PLUS" "DOTA_AbilityBuild_Talent_Title" "Tiềm năng" "DOTA_AbilityGuide_Ability" "Kỹ năng" "DOTA_AbilityGuide_HeroLevel" "Cấp độ tướng" "DOTA_AbilityGuide_Details" "Chi tiết" "DOTA_AbilityGuide_PlaceholderComment" "Nhập mô tả ở đây" "DOTA_AbilityGuide_AdditionalAbilities" "Các kỹ năng bổ sung" "DOTA_GuideOverview_Title" "Tổng quan" "DOTA_HeroGuidePage_PublishHelp" "Phát hành hướng dẫn dùng tướng sẽ sao chép nó lên trên Steam Workshop và cho người dùng khác quyền xem. Nút sẽ chuyển vàng nếu hướng dẫn hiện tại có các thay đổi ở phiên bản tại máy chưa được đăng lên Steam Workshop." "DOTA_HeroGuidePage_PublishAllHelp" "Nút này sẽ đẩy mọi thay đổi ghi đè lên các hướng dẫn tướng đã được phát hành lên Steam Workshop. Nút sẽ chuyển vàng nếu hướng dẫn hiện tại có các thay đổi ở phiên bản tại máy chưa được đăng lên Steam Workshop." "DOTA_HeroGuide_PublishAll" "Phát hành tất cả" "DOTA_HeroGuide_Publish" "Phát hành" "DOTA_HeroGuide_Delete" "Xóa" "DOTA_HeroGuide_GoToGuideBuilder" "Công cụ viết hướng dẫn" "DOTA_HeroGuide_Public" "Công khai" "DOTA_HeroGuide_Private" "Riêng tư" "DOTA_HeroGuide_BadTalentLevels_Title" "Cấp độ nâng tiềm năng chưa được thiết lập" "DOTA_HeroGuide_BadTalentLevels_Body" "Bạn chưa chỉ định cấp độ nào nên nâng tiềm năng. Điều này sẽ khiến hướng dẫn của bạn không lưu lại các tiềm năng bạn chọn. Vẫn lưu chứ?" "DOTA_HeroGuide_ConfirmDelete_Title" "Xác nhận xóa hướng dẫn" "DOTA_HeroGuide_ConfirmDelete_Body" "Bạn có chắc là muốn xóa bài hướng dẫn \"{s:guide_name}\"? Nó cũng sẽ bị xóa ra khỏi Steam Workshop nếu nó đã được phát hành rồi? Đã xóa là mất luôn!" "DOTA_HeroGuide_DeleteFailed_Title" "Xóa hướng dẫn thất bại" "DOTA_HeroGuide_DeleteFailed_Body" "Có lỗi khi xóa bài hướng dẫn này. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_HeroGuide_DeleteFailed_DoNotOwn_Body" "Bạn chỉ có thể xóa bài hướng dẫn của bản thân mà thôi." "DOTA_HeroGuide_BrowserMode_Yours" "Hướng dẫn của tôi" "DOTA_HeroGuide_BrowserMode_All" "Mọi hướng dẫn" "DOTA_HeroGuide_HeroPickerLabel" "Chọn tướng: " "DOTA_Workshop_UnableToChangeVisibility" "Yêu cầu thay đổi độ hiển thị cho vật phẩm Steam Workshop thất bại. Bạn chỉ có thể thay đổi điều này cho vật phẩm mình đã tạo. Hãy thử lần nữa khi Steam trở lại." "DOTA_HeroGuideViewer_Title" "{g:dota_filtered_string:guide_name} bởi {g:dota_persona:nl:guide_creator}" "DOTA_HeroGuideViewer_SubTitle" "Cập nhật vào {t:s:M:updated_date} Số trận đã chơi: {d:num_games} Đăng ký: {d:subscriber_count}" "DOTA_HeroGuideViewer_SubTitleOriginalCreator" "Từ một bài hướng dẫn của {g:dota_persona:nl:guide_original_creator}, cập nhật vào {t:s:M:updated_date}" "DOTA_HeroGuideViewer_SubTitleCloud" "Cập nhật vào {t:s:M:updated_date}" "DOTA_HeroGuideViewer_Rating" "Đánh giá: {s:player_rating}" "DOTA_HeroGuideViewer_GameplayVersion" "{g:dota_gameplay_version:gameplay_version}" "DOTA_HeroGuideViewer_Role" "({s:role})" "DOTA_HeroGuideViewer_Overview" "{g:dota_filtered_string:guide_overview}" "DOTA_HeroGuideViewer_Abilities_Title" "Lối lên kỹ năng" "DOTA_HeroGuideViewer_Items_Title" "Thứ tự mua đồ" "DOTA_HeroGuideViewer_Overview_Title" "Tổng quan" "DOTA_HeroGuideViewer_Skill_Comments_Title" "Kỹ năng" "DOTA_HeroGuideViewer_Talent_Comments_Title" "Tiềm năng" "DOTA_HeroGuideViewer_Item_Comments_Title" "Trang bị" "DOTA_HeroGuideViewer_Item_Comments_Category_Name" "Trang bị" "DOTA_HeroGuideViewer_TalentLevel" "Cấp {d:level}" "DOTA_HeroGuideViewer_TalentComment1" "{s:name1} : {s:buildcomment1}" "DOTA_HeroGuideViewer_TalentComment2" "{s:name2} : {s:buildcomment2}" "DOTA_HeroGuide_Favorites_Tooltip" "Yêu thích/bỏ thích bài hướng dẫn này. Bài hướng dẫn yêu thích sẽ được hiện ở trên cùng trong mục duyệt hướng dẫn." "DOTA_HeroGuideViewer_Vote" "Bỏ phiếu" "DOTA_HeroGuideViewer_Favorite" "Yêu thích" "DOTA_HeroGuide_RoleLabel" "Vai trò" "DOTA_HeroGuide_Role_None" "" "DOTA_HeroGuide_Role_Core" "Nòng cốt" "DOTA_HeroGuide_Role_Initiator" "Khai trận" "DOTA_HeroGuide_Role_OffLane" "Đường khó" "DOTA_HeroGuide_Role_Support" "Hỗ trợ" "DOTA_HeroGuide_Role_Jungle" "Đi rừng" "DOTA_HeroGuide_Role_Roamer" "Đảo đường" "DOTA_Cfg_Items" "Vật phẩm" "DOTA_Cfg_Items_Description" "Nhấn nút bên dưới để chạy công cụ chỉnh sửa và quản lý vật phẩm workshop. Từ đây bạn có thể tạo và chỉnh sửa các vật phẩm, xem trước chung trong trò chơi và gửi chúng lên Workshop Dota 2." "DOTA_Cfg_Edit_Items" "Chạy công cụ vật phẩm" "DOTA_Cfg_BotScripting" "Script máy" "DOTA_Cfg_BotScripting_Description" "Cập nhật script máy tại Workshop" "DOTA_Cfg_BotScripting_CreateOrUpload_Description" "Công cụ này cho phép bạn tạo ra và cập nhật một nội dung Workshop với thư mục lập trình script máy hiện hành của bạn. Bạn có thể cập nhật một script máy đã có sẵn hoặc tạo ra một tựa script máy khác trên Workshop." "DOTA_Cfg_BotScripting_CreateAndUpload" "Tạo và tải script máy lên Workshop" "DOTA_Cfg_BotScripting_Create_Description" "Mục này cho phép bạn tạo ra một nội dung Workshop với thư mục lập trình script máy hiện hành của bạn. Nhập tên cho nội dung Workshop của bạn ở bên dưới, cùng với một mô tả rõ ràng về nó." "DOTA_Cfg_CreateBotScript" "Tạo Script máy '%1'" "DOTA_Cfg_UpdateBotScript" "Cập nhật Script máy '%1'" "DOTA_turbo_MORE_GOLD" "• THÊM VÀNG" "DOTA_turbo_MORE_XP" "• TĂNG XP" "DOTA_turbo_SIMPLER_COURIERS" "• THÚ VẬN CHUYỂN SIÊU TỐC" "DOTA_turbo_WEAKER_TOWERS" "• TRỤ YẾU HƠN" "DOTA_turbo_FASTER_RESPAWNS" "• HỒI SINH NHANH HƠN" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Regular" "Ping (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Warning" "Cảnh báo (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Waypoint" "Đang trên đường (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Retreat" "Cẩn thận (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Attack" "Tấn công (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Attack_Target" "Tấn công %s2 (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_EnemyWard" "Kẻ địch có tầm nhìn (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_FriendlyWard" "Chúng ta cần tầm nhìn (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_AttackMiniboss" "Tấn công (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Assist" "Hỗ trợ (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Assist_Target" "Hỗ trợ %s2 (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Defend" "Phòng thủ (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Defend_Target" "Phòng thủ %s2 (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Heart" " " "DOTA_Chat_Ping_Msg_Heart_Target" "%s2 " "DOTA_Chat_Ping_Msg_Empty" "%s1" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Stack" "Dồn quái (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Pull" "Kéo quái (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Heal" "Hồi máu tui! " "DOTA_Chat_Ping_Msg_Bombs" "Có gì nô nổ ở đây! (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Invisible" "Tàng hình có thể ở đây (%s1)" "DOTA_Chat_Ping_Msg_Teehee" "Coi tui nè! " "DOTA_Chat_Ping_Msg_Poop" "Eo ơi! " "DOTA_Chat_Ping_Confirmation_Msg_0" "%s1 đồng đội đang tấn công %s3 (%s2 không đồng ý)" "DOTA_Chat_Ping_Confirmation_Msg_1" "%s1 đồng đội đang phòng thủ %s3 (%s2 không đồng ý)" "DOTA_Chat_Ping_Confirmation_Msg_2" "%s3 đang gọi dùng Smoke (%s1 tán thành, %s2 từ chối)" "DOTA_Location_Name_GoodGuys" "phe Radiant" "DOTA_Location_Name_BadGuys" "phe Dire" "DOTA_Location_Name_Neutral" "Quái rừng" "DOTA_Location_Name_TopLane" "đường trên" "DOTA_Location_Name_MidLane" "đường giữa" "DOTA_Location_Name_BotLane" "đường dưới" "DOTA_Location_Name_Ancient" "Ancient" "DOTA_Location_Name_SideShop" "cửa hàng phụ" "DOTA_Location_Name_SecretShop" "cửa hàng ẩn" "DOTA_Location_Name_Tower1" "trụ cấp 1" "DOTA_Location_Name_Tower2" "trụ cấp 2" "DOTA_Location_Name_Tower3" "trụ cấp 3" "DOTA_Location_Name_Tower4" "trụ cấp 4" "DOTA_Location_Name_Roshan" "hang ổ Roshan" "DOTA_Location_Name_BountyRune" "Rune phần thưởng" "DOTA_Location_Name_XPRune" "Điện Tri Thức" "DOTA_Location_Name_Top_Rune" "Rune tăng lực đường trên" "DOTA_Location_Name_Bot_Rune" "Rune tăng lực đường dưới" "DOTA_Location_Name_Base" "căn cứ" "DOTA_Location_Name_Top_Jungle" "rừng đường trên" "DOTA_Location_Name_Bot_Jungle" "rừng đường dưới" "DOTA_Location_Name_Top_Jungle_Camp" "%s2 - %s1 Rừng trên" "DOTA_Location_Name_Bot_Jungle_Camp" "%s2 - %s1 Rừng dưới" "DOTA_Location_Name_River" "con sông" "DOTA_Location_Name_Mines" "Hầm Mỏ" "DOTA_Location_Name_Well" "Giếng Nước" "DOTA_Location_Name_Statue" "Bức Tượng" "DOTA_Location_Name_Graveyard" "Nghĩa Địa" "DOTA_Location_Name_Tormentor" "Khổ Hình" "DOTA_Location_Name_LotusPool:p" "Hồ sen %s1 %s2 Sen. Tiếp theo trong %s3 (tại %s4)" "DOTA_Location_Name_LotusPoolMax:p" "Hồ sen %s1 %s2 Sen" "DOTA_Location_Name_LotusPool_Fog" "Hồ sen %s1 Sen tiếp theo trong %s2 (tại %s3)" "DOTA_Location_Name_TwinGate" "Cổng Đôi" "DOTA_Location_Name_NotFound" "ngay đây" "DOTA_NeutralCamp_Name_Small" "Bãi nhỏ" "DOTA_NeutralCamp_Name_Medium" "Bãi vừa" "DOTA_NeutralCamp_Name_Large" "Bãi lớn" "DOTA_NeutralCamp_Name_Ancient" "Bãi Ancient" "DOTA_Location_Pattern_TwoItems" "%s2 %s1" "DOTA_Location_Pattern_ThreeItems" "%s3 %s2 %s1" "DOTA_Chat_Tombstone_Pinged" "Đồng minh chết ở đây." "DOTA_lobby_type_name_lobby" "Phòng" "DOTA_lobby_type_name_unranked" "Thường" "DOTA_lobby_type_name_ranked" "Hạng" "DOTA_lobby_type_name_bot_match" "Máy" "DOTA_lobby_type_name_spectator" "Khán giả" "DOTA_lobby_type_name_event_game" "Sự kiện trò chơi" "DOTA_lobby_type_name_featured_gamemode" "Tiêu điểm cuối tuần" "dota_preferred_username_with_nickname" "%s1 (%s2)" "dota_preferred_username_without_nickname" "%s1%s2" "DOTARankTierFormat" "{s:rank_tier_name} {s:rank_pips_name}" "DOTARankTierName0" "Chưa xếp hạng" "DOTARankTierName1" "Herald" "DOTARankTierName2" "Guardian" "DOTARankTierName3" "Crusader" "DOTARankTierName4" "Archon" "DOTARankTierName5" "Legend" "DOTARankTierName6" "Ancient" "DOTARankTierName7" "Divine" "DOTARankTierName8" "Immortal" "DOTARankTierNameLeaderboard" "Hạng {d:leaderboard_rank}" "DOTARankPipsName1" "I" "DOTARankPipsName2" "II" "DOTARankPipsName3" "III" "DOTARankPipsName4" "IV" "DOTARankPipsName5" "V" "DOTARankPipsName6" " VI" "DOTARankPipsName7" " VII" "DOTA_Tooltip_Glyph_Radiant" "Phe Radiant" "DOTA_Tooltip_Glyph_Dire" "Phe Dire" "DOTA_Tooltip_Radar_Radiant" "Phe Radiant" "DOTA_Tooltip_Radar_Dire" "Phe Dire" "DOTA_HUD_Tooltip_UnitBounty_Level" "Cấp:" "DOTA_HUD_Tooltip_UnitBounty_GoldBounty" "Vàng thưởng:" "DOTA_HUD_Tooltip_UnitBounty_TeamGoldBounty" "Vàng thưởng cho đội:" "DOTA_HUD_Tooltip_UnitBounty_DenyGoldBounty" "Vàng thưởng chối bỏ:" "DOTA_HUD_Tooltip_UnitBounty_XPBounty" "Kinh nghiệm thưởng:" "DOTA_HUD_Tooltip_HeroXPRange_Range" "Cự ly XP:" "DOTA_HUD_Tooltip_HeroXPRange_XP" "XP hiện tại:" "DOTA_VerifiedProPlayer_Tooltip" "Tuyển thủ chuyên nghiệp" "DOTA_DamageReport_Alert" "%s2 %s3 gây tổng cộng %s1 sát thương lên %s4." "DOTA_DamageReport_TeamAlert" "%s2 %s3 gây tổng cộng %s1 sát thương lên %s4." "DOTA_ChatWheelType_Default" "Mặc định" "DOTA_ChatWheelType_Sounds" "Âm thanh" "DOTA_ChatWheelType_Sprays" "Sơn xịt" "DOTA_ChatWheelPhraseLocked_HeroLevel" "Huy hiệu cấp {d:hero_level}" "DOTA_ChatWheelPhraseLocked_EventLevel" "Cấp {d:unlock_event_level}" "DOTA_ChatWheelPhraseLocked_ShardUnlock" "Mở khóa phần thưởng Plus bằng {g:dota_shards_value:unlock_point_cost}." "DOTA_ChatWheelPhraseLocked_PlusSubscription" "Có thể mua được với giá {g:dota_shards_value:unlock_point_cost} bởi hội viên Dota Plus." "DOTA_ChatWheelPhraseLocked_PlusSubscriptionExpired" "Gia hạn Dota Plus để có thể tiếp tục sử dụng." "DOTA_ChatWheelPhraseLocked_GuildLevel" "Bậc {s:required_guild_tier}" "DOTA_ChatWheelPhraseLocked_ItemDefLevel" "Yêu cầu {g:dota_item_name:required_itemdef} cấp {d:required_itemdef_level}" "DOTA_ChatWheel_HideLocked" "Ẩn bị khóa" "DOTA_ChatWheelPurchase_Name" "Vòng tán gẫu đã mua" "DOTA_ChatWheelPurchase_Description" "Mua thông điệp vòng tán gẫu: '{s:chat_wheel_label}'" "DOTA_ChatWheelPurchase_Tooltip" "Sau khi mở khóa, vòng tán ngẫu được sử dụng chừng nào bạn còn sở hữu quyền hội viên Dota Plus. Nếu quyền hội viên hết hạn, bạn cần phải làm mới quyền hội viên để sử dụng chúng." "DOTA_HeroLoadout_Progression" "Tiến độ" "DOTA_HeroStat_PersonalRecord" "Kỷ lục bản thân" "DOTA_HeroStat_StatsAgainstHero" "Số liệu đấu với tướng này" "DOTA_HeroStat_StatsAlliedWithHero" "Số liệu khi tướng này là đồng minh" "DOTA_HeroStat_HeaderAsAlly" "Số liệu khi là đồng minh:" "DOTA_HeroStat_HeaderAsEnemy" "Số liệu khi là kẻ địch:" "DOTA_HeroStat_Record" "Kỷ lục thắng thua:" "DOTA_HeroStat_PeakFarm" "Kỷ lục cày" "DOTA_HeroStat_Records" "Kỷ lục" "DOTA_HeroStat_HeroDamage" "Sát thương" "DOTA_HeroStat_HeroHealing" "Hồi máu" "DOTA_HeroStat_LongestGame" "Ván lâu nhất" "DOTA_Page_Post_Game_Personal_LHD_Button" "Kết liễu/Chối bỏ" "DOTA_Page_Post_Game_Personal_KDA_Button" "Giết/Chết/Trợ" "DOTA_Page_Post_Game_Personal_NW_Button" "Tổng tài sản" "DOTA_Page_Post_Game_Personal_LH_Key" "Kết liễu" "DOTA_Page_Post_Game_Personal_Denies_Key" "Chối bỏ" "DOTA_Page_Post_Game_Personal_Personal" "Bản thân" "DOTA_Page_Post_Game_Personal_Historic" "Thế giới" "DOTA_Page_Post_Game_Personal_Kills_Key" "Giết" "DOTA_Page_Post_Game_Personal_Deaths_Key" "Chết" "DOTA_Page_Post_Game_Personal_Assists_Key" "Trợ lực" "DOTA_Page_Post_Game_Personal_NetWorth_Key" "Tổng tài sản" "DOTA_Page_Post_Game_Personal_NoData" "Hiện không có dữ liệu. Vui lòng thử lại sau." "KillEaterEvent_Mirana_MaxStunArrows" "Arrow gây choáng tối đa" "KillEaterEvent_Bane_KillsWhileFiendsGripping" "Giết khi đang Fiend's Grip" "KillEaterEvent_PhantomLancer_KillsAfterSpiritLance" "Spirit Lance dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Antimage_MultiManaVoidHits" "Mana Void trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Antimage_QuickBlinkKills" "Giết nhanh sau khi Blink" "KillEaterEvent_Razor_KillDuringStaticLink" "Giết khi đang Static Link" "KillEaterEvent_Razor_EyeOfTheStormKills" "Giết bằng Eye Of The Storm" "KillEaterEvent_Zeus_ArcLightningTripleHits" "Arc Lightning trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Tiny_AvalancheTossCombo" "Combo Avalanche và Toss" "KillEaterEvent_Slardar_BlinkCrushes" "Blink rồi Crush" "KillEaterEvent_Enigma_TripleBlackHoles" "Black Hole trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Enigma_EidolonKills" "Giết bằng Eidolon" "KillEaterEvent_Necrolyte_ReapersScytheKills" "Giết bằng Reaper's Scythe" "KillEaterEvent_Necrolyte_TripleDeathPulses" "Death Pulse trúng ba tướng" "KillEaterEvent_QueenOfPain_TripleSonicWaves" "Sonic Wave trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Venomancer_TriplePoisonNovas" "Poison Nova trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Venomancer_NoxiousPlagueTwoHeroesSpread" "Noxious Plague lan hai tướng" "KillEaterEvent_Venomancer_VenomousGaleKills" "Giết bằng Venomous Gale" "KillEaterEvent_Venomancer_PlagueWardBuildingDamage" "Sát thương Plague Ward lên công trình" "KillEaterEvent_Venomancer_SepticShockAttackWithSomeDebuff" "Tấn công Septic Shock từ năm bùa hại trở lên" "KillEaterEvent_Pugna_DoubleNetherBlasts" "Nether Blast trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Pugna_LifeDrainKills" "Giết bằng Life Drain" "KillEaterEvent_DarkSeer_TripleVacuums" "Vacuum trúng ba tướng" "KillEaterEvent_DarkSeer_IonShellCreepKills" "Quái giết bằng Ion Shell" "KillEaterEvent_DarkSeer_VacuumWallCombos" "Combo Vacuum và Wall nhiều tướng" "KillEaterEvent_DarkSeer_IonShellDamage" "Sát thương Ion Shell" "KillEaterEvent_Dazzle_ShadowWaveDamage" "Sát thương Shadow Wave" "KillEaterEvent_Weaver_DoubleShukuchis" "Shukuchi trúng hai tướng" "KillEaterEvent_Weaver_SwarmDamage" "Sát thương Swarm" "KillEaterEvent_Weaver_TimeLapseKills" "Time Lapse dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Weaver_KillsOnSwarmedHeroes" "Giết tướng bị dính Swarm" "KillEaterEvent_Jakiro_DoubleIcePaths" "Ice Path trúng hai tướng" "KillEaterEvent_Jakiro_LiquidFireBuildingDamage" "Sát thương Liquid Fire lên công trình" "KillEaterEvent_NightStalker_ChannelsCancelled" "Void chặn vận pháp" "KillEaterEvent_NightStalker_FearSilenceDuration" "Thời gian Crippling Fear khóa phép" "KillEaterEvent_Broodmother_KillsWithSpawnSpiderlings" "Giết với Spawn Spiderlings" "KillEaterEvent_Chen_SaveHeroWithhealing" "Tướng cứu được nhờ hồi máu" "KillEaterEvent_Chen_SaveHeroHolyPersuasion" "Giải cứu bằng Holy Persuasion" "KillEaterEvent_Chen_HolyPersuasionKills" "Giết sau khi dịch chuyển bằng Holy Persuasion" "KillEaterEvent_Chen_DivineFavorKills" "Giết sau khi dịch chuyển bằng Divine Favor" "KillEaterEvent_AncientApparition_IceBlastKills" "Giết bằng Ice Blast" "KillEaterEvent_AncientApparition_IceBlastDamage" "Sát thương Ice Blast" "KillEaterEvent_AncientApparition_ColdFeetFreezes" "Gây choáng bằng Cold Feet" "KillEaterEvent_Gyrocopter_CallDownKills" "Giết bằng Call Down" "KillEaterEvent_SpiritBreaker_KillAfterCharge" "Charge dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_WraithKing_SkeletonsSummoned" "Lính xương đã triệu hồi" "KillEaterEvent_WraithKing_SkeletonHeroKills" "Tướng giết bằng lính xương" "KillEaterEvent_SkeletonKing_Lifesteal" "Máu hút được" "KillEaterEvent_KillAfterSmoke" "Smoke dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Bashes" "Kẻ địch bị đánh choáng" "KillEaterEvent_ChannelsCancelled" "Lần chặn vận pháp" "KillEaterEvent_SpellsDisjointed" "Số phép tránh được" "KillEaterEvent_DisjointSpellsWithMantaAsHero" "Số phép tránh được với Manta" "KillEaterEvent_KillsAfterBlink" "Blink dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_CourierKills" "Thú vận chuyển giết" "KillEaterEvent_SilencesLeadingToKills" "Lần khóa phép dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_KillsDuringBKB" "Giết khi đang BKB" "KillEaterEvent_RootsLeadingToKills" "Lần trói dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_StunsLeadingToKills" "Gây choáng dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_DoubleStuns" "Gây choáng kép" "KillEaterEvent_LongRangeKills" "Giết cự ly xa" "KillEaterEvent_BlinkStuns" "Blink rồi gây choáng" "KillEaterEvent_DebuffsPurged" "Bùa hại giải trừ" "KillEaterEvent_AegisesClaimed" "Aegis giành được" "KillEaterEvent_Jakiro_DoubleIcePath" "Ice Path trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Batrider_KillsDuringLasso" "Giết khi đang Lasso" "KillEaterEvent_Batrider_FireflyDamage" "Sát thương Firefly" "KillEaterEvent_ThreeManMeks" "Mekansm ba tướng" "KillEaterEvent_TwoManVeils" "Veil trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Underlord_MultiHeroTP" "Rift dịch chuyển nhiều tướng" "KillEaterEvent_Underlord_RiftHeroesSaved" "Số tướng cứu bằng Rift" "KillEaterEvent_Underlord_TwoPersonPits" "Pit of Malice trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Underlord_FirestormDamage" "Sát thương Firestorm" "KillEaterEvent_Underlord_KillsAfterDarkRift" "Đồng đội lấy mạng nhờ Fiend's Gate" "KillEaterEventType_Underlord_AtrophyAuraBonusDamage" "Sát thương thêm gây ra nhờ Atrophy Aura" "KillEaterEvent_KillingSprees" "Liên sát Killing Spree" "KillEaterEvent_DamageWithRadiance" "Sát thương Radiance" "KillEaterEvent_Beastmaster_WildAxesKills" "Giết bằng Wild Axes" "KillEaterEvent_Beastmaster_KillsAfterRoar" "Roar dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Broodmother_KillsInsideWeb" "Giết khi trong mạng nhện" "KillEaterEvent_Broodmother_Lifesteal" "Máu hút với Insatiable Hunger" "KillEaterEvent_Clockwerk_CreepKillsWithFlare" "Quái giết bằng Flare" "KillEaterEvent_Clockwerk_HookBatteryAssaultCombo" "Combo Hook và Battery Assault" "KillEaterEvent_Clockwerk_ManyStunsLeadingToKill" "Gây choáng 5+ lần dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_MonkeyKing_BoundlessStrikeDamage" "Sát thương Boundless Strike" "KillEaterEvent_MonkeyKing_TwoHeroStrike" "Boundless Strike trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_MonkeyKing_KillAfterSpring" "Spring dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_MonkeyKing_WukongCommandDamage" "Sát thương Wukong's Command" "KillEaterEvent_Necrolyte_HeartstopperDamage" "Sát thương Heartstopper" "KillEaterEvent_Necrolyte_SelfHealingDuringShroud" "Máu tự hồi khi đang Shroud" "KillEaterEvent_NyxAssassin_KillsAfterCarapace" "Spiked Carapace dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_NyxAssassin_ManyHeroImpales" "Impale trúng ba tướng" "KillEaterEvent_NyxAssassin_VendettaCombo" "Combo Vendetta, Impale và Mana Burn" "KillEaterEvent_ObsidianDestroyer_AstralBlinkEscapeCombos" "Combo Astral, Blink để chạy" "KillEaterEvent_ObsidianDestroyer_ManyHeroSanityEclipse" "Sanity's Eclipse trúng bốn tướng" "KillEaterEvent_ObsidianDestroyer_SanitysEclipseKills" "Giết bằng Sanity's Eclipse" "KillEaterEvent_Omniknight_DamageDuringRepelAnyAlly" "Sát thương từ đồng minh khi có Heavenly Grace" "KillEaterEvent_Omniknight_ManyHeroGuardianAngels" "Guardian Angel trúng bốn tướng" "KillEaterEvent_Omniknight_PurificationDamage" "Sát thương Purification" "KillEaterEvent_Omniknight_SoulRingPurificationCombos" "Combo Soul Ring và Purification" "KillEaterEvent_Omniknight_PurificationKills" "Giết bằng Purification" "KillEaterEvent_Oracle_KillsAfterFortunesEnd" "Fortune's End dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Oracle_PurifyingFlamesFortunesEndCombos" "Combo Purifying Flames và Fortune's End" "KillEaterEvent_Oracle_MultiHeroFortunesEnd" "Fortune's End trúng nhiều tướng" "KillEaterEventType_Oracle_FatesEdictMagicDamageResisted" "Sát thương phép Fate's Edict ngăn được" "KillEaterEventType_PhantomLancer_HighIllusionCount" "Phân thân tối đa tạo từ Juxtapose" "KillEaterEvent_PhantomLancer_DisjointSpellWithDoppelganger" "Phép né bằng Doppelganger" "KillEaterEvent_PhantomLancer_KillAfterPhantomRush" "Phantom Rush dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Phoenix_DamageDuringSupernova" "Sát thương Supernova" "KillEaterEvent_Phoenix_ThreeHeroFireSpirits" "Fire Spirits trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Phoenix_ThreeHeroIcarusDives" "Icarus Dive trúng ba tướng" "KillEaterEventType_Phoenix_AlliedSunRayHealing" "Hồi máu đồng minh với Sun Ray" "KillEaterEventType_Phoenix_ThreeHeroSupernovaStuns" "Gây choáng 3 tướng bằng Supernova" "KillEaterEvent_Puck_IllusoryOrbWaningRiftCombos" "Combo Orb và Rift" "KillEaterEvent_Pugna_NetherWardDamage" "Sát thương Nether Ward" "KillEaterEvent_Pugna_DecrepifyNetherBlastCombos" "Combo Decrepify và Nether Blast" "KillEaterEvent_QueenOfPain_KillsOnShadowStrikedEnemies" "Giết khi địch trúng Shadow Strike" "KillEaterEvent_QueenOfPain_TripleScreamOfPains" "Scream Of Pain trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Razor_ThreeHeroPlasmaFields" "Plasma Field trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Razor_BuildingDmgWithEyeOfTheStorm" "Sát thương Eye Of The Storm lên công trình" "KillEaterEvent_Razor_StaticLinkDamageStolen" "Sát thương Static Link cướp được" "KillEaterEventType_Razor_MaxStaticLinkDrain" "Hút tối đa với Static Link" "KillEaterEventType_Riki_BackstabKills" "Giết bằng Backstab" "KillEaterEvent_Riki_KillsAfterBlinkStrike" "Blink Strike dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Riki_SmokeCloudOnThree" "Smoke Screen trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Riki_ThreeHeroTricksOfTheTrade" "Tricks Of The Trade trúng 3 phát" "KillEaterEvent_Riki_TricksOfTheTradeKills" "Giết bằng Tricks Of The Trade" "KillEaterEvent_Rubick_DamageOnNullFieldedEnemies" "Sát thương phép từ Null Field" "KillEaterEvent_Rubick_FadeBoltMultiHero" "Fade Bolt trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Rubick_TelekinesisLeadingToKills" "Telekinesis dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Rubick_StunsAfterTelekinesis" "Lần gây choáng bằng Telekinesis" "KillEaterEvent_ShadowDemon_DamageWithIllusions" "Sát thương với phân thân" "KillEaterEvent_ShadowDemon_KillsUnderDemonicPurge" "Giết kẻ địch trúng Demonic Purge" "KillEaterEvent_ShadowDemon_SetupStunsWithDisruption" "Thiết lập Disruption gây choáng" "KillEaterEvent_ShadowDemon_ShadowPoisonDamage" "Sát thương Shadow Poison" "KillEaterEvent_ShadowFiend_RequiemsOnMany" "Requiem trúng năm tướng" "KillEaterEvent_ShadowFiend_ShadowRazeMultiHero" "Shadowraze trúng nhiều tướng" "KillEaterEventType_ShadowShaman_MaxDurationShackles" "Shackle gây choáng tối đa" "KillEaterEvent_Silencer_LastWordSilenceDuration" "Thời gian Last Word khóa phép" "KillEaterEvent_Silencer_LastWordDamage" "Sát thương Last Word" "KillEaterEventType_Silencer_DamageOnGlobalSilencedEnemies" "Sát thương gây ra khi Global Silence" "KillEaterEvent_Skywrath_AtosMysticFlareDamage" "Sát thương Mystic Flare với Atos" "KillEaterEvent_Skywrath_KillsDuringConcussiveShot" "Giết khi kẻ địch đang chịu Concussive Shot" "KillEaterEvent_Slardar_KillsAfterSprint" "Sprint dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Slardar_KillsDuringCorrosiveHaze" "Giết khi đang Corrosive Haze" "KillEaterEvent_Slardar_CrushesOnThree" "Crush trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Slark_KillsDuringPounce" "Giết khi Pounce đang trói kẻ địch" "KillEaterEventType_Slark_HighEssenceShiftCount" "Điểm Essence Shift dồn cao (30+)" "KillEaterEventType_Slark_LongDistancePounces" "Số lần Pounce khoảng cách xa" "KillEaterEvent_Slark_DamageDuringShadowDance" "Sát thương khi đang Shadow Dance" "KillEaterEvent_Slark_KillsDuringShadowDance" "Giết khi đang dùng Shadow Dance" "KillEaterEvent_Sniper_KillsDuringShrapnel" "Giết khi đang Shrapnel" "KillEaterEvent_Sniper_KillsDuringHeadshot" "Giết khi đang Headshot" "KillEaterEvent_Spectre_KillsAfterReality" "Reality dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Spectre_KillsDuringSpectralDagger" "Giết khi đang Spectral Dagger" "KillEaterEventType_Spectre_DesolateDamage" "Sát thương Desolate" "KillEaterEvent_Spectre_DispersionKills" "Giết bằng Dispersion" "KillEaterEvent_SpiritBreaker_BashesOnThreeDuringCharge" "Charge gây choáng ba tướng" "KillEaterEvent_SpiritBreaker_ChargeNetherStrikeCombos" "Combo Charge và Nether Strike" "KillEaterEventType_SpiritBreaker_LongDistanceCharges" "Số lần Charge khoảng cách xa" "KillEaterEventType_StormSpirit_StaticRemnantDoubleHits" "Static Remnant hai mục tiêu" "KillEaterEvent_TemplarAssassin_MeldKills_QueryBased" "Giết nhanh bằng Meld" "KillEaterEvent_TemplarAssassin_KillTrappedEnemy" "Giết kẻ địch dính bẫy" "KillEaterEvent_Terrorblade_SunderKills" "Sunder dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Terrorblade_ReflectionOnThree" "Reflection trúng ba tướng" "KillEaterEventType_Terrorblade_MetamorphosisKills" "Giết khi đang Metamorphosis" "KillEaterEvent_BuildingDamageWithIllusions" "Sát thương phân thân lên công trình" "KillEaterEvent_Tidehunter_KillsAfterRavage" "Ravage dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Tidehunter_AnchorSmashMultiHero" "Anchor Smash trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_TideHunter_GushesLeadingToKills" "Gush dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Timbersaw_ChakramDamage" "Sát thương Chakram" "KillEaterEvent_Timbersaw_TimberChainWhirlingDeathCombos" "Combo Timber Chain và Whirling Death" "KillEaterEvent_Timbersaw_TreeCutCount" "Số cây tiêu diệt" "KillEaterEvent_Timbersaw_TimberChainKills" "Giết bằng Timber Chain" "KillEaterEvent_Treant_BuildingHealing" "Máu hồi công trình" "KillEaterEvent_Treant_OvergrowthDamage" "Sát thương Overgrowth" "KillEaterEvent_Treant_NaturesGuiseRoots" "Trói bằng Nature's Guise" "KillEaterEvent_Treant_PlaceEyesInTheForest" "Eyes In The Forest đã dùng" "KillEaterEvent_Treant_TripleManOvergrowth" "Overgrowth trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Treant_TotalHealing" "Tổng máu đã hồi" "KillEaterEvent_Treant_NaturesGraspDamage" "Sát thương Nature's Grasp" "KillEaterEventType_Tiny_EnemiesThrownToAllies" "Kẻ địch ném vào đồng minh" "KillEaterEventType_Tiny_TwoPersonAvalanches" "Số lần Avalanche nhiều tướng" "KillEaterEventType_Tiny_TreeThrowKills" "Giết bằng Tree Throw" "KillEaterEventType_TrollWarlord_MeleeAxesOnTwoOrMore" "Whirling Axes (cận chiến) trúng nhiều tướng" "KillEaterEventType_TrollWarlord_MeleeAxesEnemyMisses" "Số lần kẻ địch đánh hụt do Whirling Axes" "KillEaterEventType_TrollWarlord_RangedAxesSlowDuration" "Thời gian Whirling Axes làm chậm" "KillEaterEventType_TrollWarlord_BattleTranceTeamStructureDmg" "Sát thương công trình khi Battle Trance" "KillEaterEvent_Tusk_KillsAfterIceShards" "Ice Shard dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Tusk_FrozenSigilSlowDuration" "Thời gian Frozen Sigil làm chậm" "KillEaterEvent_Tusk_WalrusPunchKills" "Giết bằng Walrus Punch" "KillEaterEvent_Tusk_SnowballsLeadingToKills" "Snowball dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Tusk_DamageOnTagTeamed" "Sát thương lên kẻ địch bị Tag Team" "KillEaterEvent_Undying_DecayStacks" "Điểm Decay cộng dồn" "KillEaterEvent_Undying_SaveHeroesSoulRip" "Số tướng đã cứu" "KillEaterEvent_Undying_SelfHealing" "Máu hồi cho bản thân" "KillEaterEvent_Undying_HealAllies" "Hồi máu cho đồng minh" "KillEaterEvent_Undying_TombstoneDamage" "Sát thương Tombstone" "KillEaterEvent_Undying_DecayOnThreePlus" "Decay trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Undying_ManyZombiesMade" "Binh đoàn thây ma (cùng lúc 20+ thây ma)" "KillEaterEvent_Ursa_QuickFuryKills" "Giết nhanh bằng Fury" "KillEaterEvent_VengefulSpirit_SwapStunCombo" "Combo Swap và gây choáng" "KillEaterEvent_Visage_DamageDuringGravechill" "Sát thương khi đang dùng Grave Chill" "KillEaterEvent_Visage_SoulAssumptionDamage" "Sát thương Soul Assumption" "KillEaterEvent_Visage_SoulAssumptionKills" "Giết bằng Soul Assumption" "KillEaterEvent_Visage_StunsWithSummons" "Gây choáng với Familiar" "KillEaterEvent_Warlock_ThreePersonUpheavals" "Upheaval trúng ba tướng" "KillEaterEvent_WinterWyvern_CreepKillsWithSplinterBlast" "Quái giết bằng Splinter Blast" "KillEaterEvent_WinterWyvern_TwoHeroSplinterBlast" "Splinter Blast trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_WinterWyvern_ThreeHeroWintersCurse" "Winter's Curse trúng ba tướng" "KillEaterEvent_WinterWyvern_ArcticBurnKills" "Giết bằng Arctic Burn" "KillEaterEvent_Zeus_KillsWithLightningBolt" "Giết bằng Lightning Bolt" "KillEaterEvent_Zeus_KillsWithThundergodsWrath" "Giết bằng Thundergod's Wrath" "KillEaterEvent_Legion_HealsWithPressTheAttack" "Máu hồi bởi Press The Attack" "KillEaterEvent_Pudge_DismemberHealing" "Hồi máu bằng Dismember" "KillEaterEvent_BladeMailDamage" "Sát thương Blade Mail" "KillEaterEvent_TripleKills" "Liên sát 3 mạng" "KillEaterEvent_Rampages" "Pha hư cấu" "KillEaterEvent_BountyRunesTaken" "Số rune phần thưởng lấy được" "KillEaterEvent_ShivasSlowDuration" "Thời gian Shiva làm chậm" "KillEaterEvent_HalbardDisarmDuration" "Thời gian Halberd cấm đánh" "KillEaterEvent_SummonsTowerDamage" "Sát thương trụ quái gây ra" "KillEaterEvent_InvisDamageDealt" "Sát thương từ tàng hình" "KillEaterEvent_ArmletDamageDealt" "Sát thương gây khi bật Armlet" "KillEaterEvent_GlimmerCapeAllies" "Thời gian Glimmer Cape lên đồng minh" "KillEaterEvent_KillsAfterDagon" "Dagon dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_KillsAfterEtherealBlade" "Ethereal Blade dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_KillsAfterEuls" "Eul dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_KillsAfterForceStaff" "Force Staff dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_KillsAfterOrchid" "Orchid dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_KillsAfterSheep" "Scythe of Vyse dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_UrnChargesUsed" "Số lần dùng Urn" "KillEaterEvent_DoubleSilences" "Khóa phép hai mục tiêu cùng lúc" "KillEaterEvent_BloodrageKills" "Giết kẻ địch có Bloodrage" "KillEaterEvent_BlinkDoubleClap" "Blink rồi Thunder Clap hai lần" "KillEaterEvent_BrewlingHeroDamage" "Sát thương Brewling lên tướng" "KillEaterEvent_SplitBoulderCycloneCombos" "Combo Split, Boulder và Cyclone" "KillEaterEvent_HurlBoulderStuns" "Gây choáng với Hurl Boulder" "KillEaterEvent_StrafeBuildingDamage" "Sát thương Strafe lên công trình" "KillEaterEvent_MagneticFieldDamage" "Sát thương trong Magnetic Field" "KillEaterEvent_BedlamDamage" "Sát thương Bedlam" "KillEaterEvent_BramblesDuration" "Thời gian dùng Bramble" "KillEaterEvent_TripleHeroTerrorize" "Terrorize trúng ba tướng" "KillEaterEvent_CursedCrownTripleStuns" "Cursed Crown choáng ba mục tiêu" "KillEaterEvent_FourAllyWeaves" "Weave bốn đồng minh" "KillEaterEvent_DazzleFourManJuJu" "Bad Juju trúng 4 tướng" "KillEaterEventType_Dazzle_DamageAndHealFromUltimate" "Sát thương và hồi phục từ Bad Juju" "KillEaterEventType_Dazzle_HealDuringNothlProjection" "Hồi phục khi đang Nothl Projection" "KillEaterEvent_ShallowGraveSaves" "Shallow Grave cứu đồng minh" "KillEaterEvent_PoisonTouchKills" "Giết bằng Poison Touch" "KillEaterEvent_MidnightPulseDamage" "Sát thương Midnight Pulse" "KillEaterEvent_MaleficeKills" "Giết khi đang Malefice" "KillEaterEvent_DamageDuringTether" "Sát thương khi đang Tether" "KillEaterEvent_DamageDuringRelocate" "Sát thương khi đang Relocate" "KillEaterEvent_OverchargeAlliesDuration" "Thời gian Overcharge đồng minh" "KillEaterEvent_SpiritsDamage" "Sát thương Spirits" "KillEaterEvent_SpiritsSlows" "Lần Spirits làm chậm" "KillEaterEvent_WispTetherSlows" "Tether làm chậm" "KillEaterEvent_LightningSplitEarthCombo" "Combo Lightning và Split Earth" "KillEaterEvent_TrueFormDamage" "Sát thương khi dùng True Form" "KillEaterEvent_EmpowerAlliesDuration" "Thời gian Empower đồng minh" "KillEaterEvent_DamageDuringDarkness" "Sát thương khi dùng Dark Ascension" "KillEaterEvent_NightStalker_VoidSlowDuration" "Thời gian Void làm chậm" "KillEaterEvent_KillsAfterFlight" "Flight dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_DamageDuringBurrow" "Sát thương khi đang Burrow" "KillEaterEvent_KillsAfterImprisonment" "Imprisonment dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_GyroshellHits" "Số phát Gyroshell trúng" "KillEaterEvent_SwashbuckleDamage" "Sát thương Swashbuckle" "KillEaterEvent_TwoHeroShieldCrash" "Shield Crash trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_LifeDrainHealing" "Máu Life Drain hồi đồng minh" "KillEaterEvent_StrikeScreamWaveCombo" "Combo Strike, Scream và Wave" "KillEaterEvent_DamageDuringGlobalSilence" "Sát thương khi đang Global Silence" "KillEaterEvent_IntStealStacks" "Trí tuệ cướp được" "KillEaterEvent_TwoManCurse" "Arcane Curse trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_DamageAfterBulldoze" "Sát thương sau khi Bulldoze" "KillEaterEvent_KillsWhileReflection" "Giết khi đang dùng Reflection" "KillEaterEvent_NovaDamage" "Tổng sát thương Poison Nova" "KillEaterEvent_NovaGaleCombos" "Combo Nova và Gale" "KillEaterEvent_DamageOnNetherToxinedEnemies" "Sát thương khi đang dùng Nethertoxin" "KillEaterEvent_NimbusDamage" "Sát thương Nimbus" "KillEaterEvent_DealDamageWithDDRune" "Sát thương với rune x2 ST" "KillEaterEvent_DealMagicDamageAsHero" "Sát thương phép" "KillEaterEvent_DealMagicDamageWithSummonsAsHero" "Sát thương phép với quái" "KillEaterEvent_DealPhysicalDamageAsHero" "Sát thương vật lý" "KillEaterEvent_DealPureDamageAsHero" "Sát thương thuần" "KillEaterEvent_KillAfterMotionControlAsHero" "Ép dời vị trí dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_KillAfterTeleport" "Teleport dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_KillSingleEnemyAsHero" "Số tướng giết" "KillEaterEvent_LastHitsAsHero" "Kết liễu" "KillEaterEvent_ManaDamageAsHero" "Mana tướng địch đốt được" "KillEaterEvent_ObserverWardsPlacedAsHero" "Số mắt vàng đã cắm" "KillEaterEvent_RestoreManaAsHero" "Mana phục hồi" "KillEaterEvent_SlowDurationAsHero" "Thời gian làm chậm" "KillEaterEvent_TotalHealingAsHero" "Tổng số máu hồi" "KillEaterEvent_PoisonAttackKills" "Giết bằng Poison Attack" "KillEaterEvent_CorrosiveSkinKills" "Giết bằng Corrosive Skin" "KillEaterEvent_HurricanePikeDamage" "Sát thương mục tiêu trúng Hurricane Pike" "KillEaterEvent_KillsDuringViperStrike" "Giết khi đang Viper Strike" "KillEaterEvent_SolarCrestKills" "Solar Crest dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_DamageWhileInvisible" "Sát thương khi tàng hình" "KillEaterEvent_NoxiousPlagueDamage" "Tổng sát thương Noxious Plague từ trước tới nay" "KillEaterEventType_Ringmaster_MesmerizedHeroesKilled" "Giết tướng bị mê hoặc" "KillEaterEventType_Ringmaster_LongRangeDaggerHits" "Trúng dao găm tầm xa" "KillEaterEventType_Ringmaster_MultiHeroWhips" "Quất trúng nhiều tướng" "KillEaterEventType_Ringmaster_FullChargeWhipsLanded" "Roi toàn lực đánh trúng" "KillEaterEventType_Ringmaster_MultiHeroMesmerizes" "Mê hoặc nhiều tướng" "KillEaterEventType_Ringmaster_TameTheBeastsDamage" "Sát thương từ Tame the Beasts" "KillEaterEventType_Kez_EchoSlashDamage" "Sát thương Echo Slash" "KillEaterEventType_Kez_RaptorDanceHealing" "Raptor Dance hồi máu" "KillEaterEventType_Kez_RavensVeilKills" "Giết bằng Raven's Veil" "KillEaterEventType_Kez_ParryCounterAttacks" "Đánh phản công đỡ đòn bằng Sai" "KillEaterEventType_Kez_KatanaBleedDamage" "Sát thương Katana theo thời gian" "KillEaterEventType_Kez_KillsDuringFalconRush" "Giết khi dùng Falcon Rush" "KillEaterEventType_Kez_TriggerMarkWithKatana" "Kích hoạt ấn chú bằng Katana" "DOTA_ChallengeDesc_Kez_EchoSlashDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Echo Slash." "DOTA_ChallengeDesc_Kez_KillsDuringFalconRush" "Giết %s1 tướng địch khi đang có hiệu ứng Falcon Rush." "DOTA_ChallengeDesc_Kez_RaptorDanceHealing" "Hồi %s1 máu từ tướng địch với Raptor Dance." "DOTA_ChallengeDesc_Kez_ParryCounterAttacks" "Đỡ đòn, rồi phản công một tướng địch với Shodo Sai %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Kez_TriggerMarkWithKatana" "Kích hoạt bùa hại đã đánh dấu bằng đòn tấn công hoặc kỹ năng Kazurai Katana, %s1 lần." "KillEaterEvent_SkeletonKing_ArcanaHeroesKilled_1" "Skeleton King tướng giết được 1" "KillEaterEvent_SkeletonKing_ArcanaHeroesKilled_2" "Tướng do Skeleton King giết: 2" "KillEaterEvent_SkeletonKing_ArcanaHeroesKilled_3" "Tướng do Skeleton King giết: 3" "KillEaterEvent_SkeletonKing_ArcanaHeroesKilled_4" "Tướng do Skeleton King giết: 4" "KillEaterEvent_SkeletonKing_ArcanaHeroesKilled_5" "Tướng do Skeleton King giết: 5" "DOTA_ChallengeDesc_SolarCrestKills" "Giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Solar Crest." "DOTA_ChallengeStatus_SolarCrestKills" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng địch bị Solar Crest!" "DOTA_ChallengeDesc_Magnus_Empower_Allies_Duration" "Dùng Empower lên đồng minh, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeStatus_Magnus_Empower_Allies_Duration" "%s2Tôi cần dùng Empower lên đồng minh thêm %s1 giây nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Enigma_Total_Debuff_With_BlackHole" "Dùng Black Hole lên kẻ địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeStatusText_Enigma_Total_Debuff_With_BlackHole" "%s2Tôi cần dùng Black Hole lên tướng địch thêm %s1 giây nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Enigma_Malefice_Kills" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Malefice." "DOTA_ChallengeStatusText_Enigma_Malefice_Kills" "%s2Tôi cần đạt %s1 lần giết hay hỗ trợ lên kẻ địch trúng Malefice!" "DOTA_ChallengeDesc_Enigma_Damage_With_Midnight_Pulse" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Midnight Pulse." "DOTA_ChallengeStatus_Enigma_Damage_With_Midnight_Pulse" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa bằng Midnight Pulse!" "DOTA_ChallengeDesc_BuySoulRingAsHero" "Mua Soul Ring trước khi trận đấu đến phút thứ %s1." "DOTA_ChallengeStatusText_BuySoulRingAsHero" "%s2Tôi cần mua một Soul Ring trước %s1!" "DOTA_ChallengeDesc_Oracle_Purifying_Flames_Fortunes_End_Combo" "Dùng Purifying Flames lên tướng địch rồi bỏ hiệu ứng hồi máu bằng Fortune's End, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_Oracle_Purifying_Flames_Fortunes_End_Combo" "%s2Tôi cần thực hiện thêm %s1 combo Purifying Flame và Fortune's End!" "DOTA_ChallengeDesc_Oracle_Double_Fortunes_End" "Dùng Fortune's End trúng cùng lúc ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_Oracle_Double_Fortunes_End" "%s2Tôi cần đánh trúng từ hai tướng địch trở lên với Fortune's End %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Glimmer_Cape_Allies" "Dùng Glimmer Cape lên tướng đồng minh, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeStatus_Glimmer_Cape_Allies" "%s2Tôi cần dùng Glimmer Cape lên đồng đội %s1 lần!" "DOTA_ChallengeDesc_Deal_Damage_With_DD_Rune" "Gây tổng cộng %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của rune cường hóa sát thương." "DOTA_ChallengeStatus_Deal_Damage_With_DD_Rune" "%s2Tôi cần gây %s1 sát thương khi đang có hiệu ứng rune cường hóa sát thương!" "DOTA_ChallengeDesc_Deal_Damage_With_Mask_Of_Madness" "Gây tổng cộng %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Mask of Madness." "DOTA_ChallengeStatus_Deal_Damage_With_Mask_Of_Madness" "%s2Tôi cần gây %s1 sát thương trong khi có hiệu ứng Mask of Madness!" "DOTA_ChallengeDesc_Use_Urn_Or_Spirit_Vessel" "Dùng Urn of Shadows hoặc Spirit Vessel lên đồng minh hoặc kẻ địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_Use_Urn_Or_Spirit_Vessel" "%s2Tôi cần dùng Urn of Shadows hoặc Spirit Vessel thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Phoenix_Damage_During_Supernova" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang dùng Super Nova." "DOTA_ChallengeStatus_Phoenix_Damage_During_Supernova" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa khi đang trong Super Nova!" "DOTA_ChallengeDesc_Damage_Rooted_Hero" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi chúng đang bị trói." "DOTA_ChallengeStatusText_Damage_Rooted_Hero" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên tướng địch bị trói!" "DOTA_ChallengeDesc_Damage_While_Invis_Hero" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi bạn đang tàng hình." "DOTA_ChallengeStatusText_Damage_While_Invis_Hero" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa khi đang tàng hình!" "DOTA_ChallengeDesc_MagicDamageByControlledUnits" "Gây tổng cộng %s1 sát thương phép bằng quân dưới quyền." "DOTA_ChallengeStatusText_MagicDamageByControlledUnits" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương phép nữa bằng quân dưới quyền!" "DOTA_ChallengeDesc_Enchantress_AttackHighDamage" "Gây %s1 sát thương trong một lần thi triển Impetus." "DOTA_ChallengeStatus_Enchantress_AttackHighDamage" "%s2Tôi cần phải gây %s1 sát thương trong một đòn Impetus!" "DOTA_ChallengeDesc_Damage_During_Hurricane_Pike" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh thường sau khi dùng Hurricane Pike lên chúng." "DOTA_ChallengeStatus_Damage_During_Hurricane_Pike" "%s2Tôi cần phải gây %s1 sát thương sau khi dùng Hurricane Pike!" "DOTA_ChallengeDesc_Wisp_Spirits_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Spirits." "DOTA_ChallengeStatus_Wisp_Spirits_Damage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa bằng Spirits!" "DOTA_ChallengeDesc_Wisp_DamageDuringRelocate" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang dùng Relocate." "DOTA_ChallengeStatus_Wisp_DamageDuringRelocate" "%s2Tôi cần phải gây %s1 sát thương khi đang dùng Relocate!" "DOTA_ChallengeDesc_Wisp_Overcharge_Allies_Duration" "Dùng Overcharge lên đồng minh, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeStatus_Wisp_Overcharge_Allies_Duration" "%s2Tôi cần dùng Overcharge lên đồng minh thêm %s1 giây nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Wisp_Ally_Damage_During_Tether" "Có một đồng đội gây %s1 sát thương khi bạn đang dùng Tether lên họ." "DOTA_ChallengeStatus_Wisp_Ally_Damage_During_Tether" "%s2Tôi cần đồng minh gây thêm %s1 sát thương nữa khi đang Tether!" "DOTA_ChallengeDesc_Wisp_Tether_Slows" "Làm chậm tướng địch %s1 lần bằng Tether." "DOTA_ChallengeDesc_Creep_Kills_By_Controlled_Units" "Giết %s1 quái địch hoặc quái rừng bằng quân dưới quyền." "DOTA_ChallengeStatus_Creep_Kills_By_Controlled_Units" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 quái nữa với quái đệ!" "DOTA_ChallengeDesc_Kill_Creeps_With_Abilities" "Giết %s1 quái địch hoặc quái rừng bằng kỹ năng." "DOTA_ChallengeDesc_Halberd_Duration" "Khiến tướng địch bị cấm đánh bằng Heaven's Halberd, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_DealMagicDamage_With_Stolen_Spells_AsHero" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch với phép cướp hoặc lấy được." "DOTA_ChallengeDesc_Doom_Blink_Shadowblade_Dooms" "Dùng Doom lên tướng địch sau khi dùng Blink Dagger hoặc Shadowblade, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Doom_Damage_During_Scorched_Earth" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang sử dụng Scorched Earth." "DOTA_ChallengeDesc_Doom_Doom_Duration" "Dùng Doom lên tướng địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Doom_Stun_Enemy_Before_Time" "Làm choáng tướng địch tổng cộng %s1 lần trước khi trận đấu đến phút thứ %s2." "DOTA_ChallengeDesc_Omniknight_Soul_Ring_Purification" "Thi triển Purification lên đồng minh sau khi dùng Soul Ring, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Dragon_Knight_Deal_Damage_On_Breathe_Fired_Heroes" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Breathe Fire." "DOTA_ChallengeDesc_Dragon_Knight_Double_Man_Breathe_Fire" "Dùng Breathe Fire trúng cùng lúc ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Dragon_Knight_Kills_In_Dragon_Form" "Giết %s1 tướng địch khi đang có hiệu ứng của Elder Dragon Form." "DOTA_ChallengeDesc_Damage_With_Active_Armlet" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch một lúc khi đang bật Armlet of Mordiggian." "DOTA_ChallengeDesc_KotL_Triple_Man_Blinding_Light" "Dùng Blinding Light trúng cùng lúc ít nhất 3 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Kotl_Magic_Damage_During_Spirit_Form" "Gây %s1 sát thương phép lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Spirit Form." "DOTA_ChallengeDesc_Skywrath_Atos_Flare_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Mystic Flare sau khi trói chúng bằng Rod of Atos." "DOTA_ChallengeDesc_Venomancer_Nova_Damage_With_Scepter" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Poison Nova được nâng cấp bởi Aghanim's Scepter." "DOTA_ChallengeDesc_Venomancer_Gale_Nova_Combo" "Đánh trúng %s1 tướng địch bằng combo Poison Nova và Venomous Gale." "DOTA_ChallengeDesc_Venomancer_TriplePoisonNova" "Đánh trúng từ 3 tướng địch trở lên cùng lúc với Poison Nova, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Silencer_Global_Silence_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bị ảnh hưởng bởi Global Silence." "DOTA_ChallengeDesc_Silencer_Steal_Stacks" "Cướp %s1 trí tuệ từ tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_Silencer_Two_Man_Curse" "Dùng Arcane Curse trúng cùng lúc ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Silencer_LastWord_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Last Word." "DOTA_ChallengeDesc_Treant_BuildingHealing" "Hồi công trình đồng minh tổng cộng %s1 máu." "DOTA_ChallengeDesc_Treant_Damage_With_Overgrowth" "Gây %s1 sát thương với Overgrowth." "DOTA_ChallengeDesc_Treant_Natures_Guise_Roots" "Tấn công gây trói (Root) tướng địch sau khi rời trạng thái Nature's Guise, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Treant_Eyes_In_The_Forest" "Dùng Eyes in the Forest %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Treant_Triple_Man_Overgrowth" "Dùng Overgrowth trúng từ 3 tướng địch trở lên, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Wisp_Spirits_Slows" "Làm chậm %s1 tướng địch bằng Spirits tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Enigma_TripleBlackHoles" "Dùng Black Hole trúng cùng lúc ít nhất 3 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Omniknight_Damage_During_Repel" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Heavenly Grace." "DOTA_ChallengeDesc_Omniknight_Four_Man_Guardian_Angel" "Dùng Guardian Angel cho cùng lúc ít nhất 4 tướng đồng minh, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Omniknight_Repel_On_Allies_Duration" "Dùng Heavenly Grace lên tướng đồng minh, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Broodmother_Kills_Inside_Web" "Giết %s1 tướng địch khi đang có hiệu ứng của mạng nhện (Web)." "DOTA_ChallengeDesc_Broodmother_Lifesteal" "Hút tổng cộng %s1 máu từ tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_Visage_During_Gravechill" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bị tác động bởi Grave Chill." "DOTA_ChallengeDesc_Visage_Soul_Assumption_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Soul Assumption." "DOTA_ChallengeDesc_Visage_Stuns_By_Controlled_Units" "Làm choáng tướng địch %s1 lần với Familiar." "DOTA_ChallengeDesc_Viper_Damage_On_NetherToxined_Enemies" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bị tác động bởi Nethertoxin." "DOTA_ChallengeDesc_AncientApparition_Cold_Feet_Freezes" "Làm đóng băng tướng địch bằng Cold Feet, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Lone_Druid_Damage_During_True_Form" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của True Form." "DOTA_ChallengeDesc_Ogre_Magi_Multicasts" "Kích hoạt Multicast khi dùng kỹ năng lên tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Naga_Siren_Physical_Damage_On_Rip_Tided_Enemies" "Gây %s1 sát thương vật lý lên tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Rip Tide." "DOTA_ChallengeDesc_Centaur_Stomp_Double_Edge_Combo" "Dùng Hoof StompDouble Edge lên một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Abaddon_Mist_Coil_Damage_Heal" "Gây sát thương lên kẻ địch hoặc hồi máu đồng minh tổng cộng %s1 máu bằng Mist Coil." "DOTA_ChallengeDesc_Zeus_Nimbus_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Nimbus." "DOTA_ChallengeDesc_Witch_Doctor_Damage_On_Maledicted" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch đang bị ảnh hưởng bởi Maledict." "DOTA_ChallengeDesc_Warlock_Damage_With_Fatal_Bonds" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Fatal Bonds." "DOTA_ChallengeDesc_Batrider_KillsDuringLasso" "Giết %s1 tướng địch mà bạn đang kéo bằng Flaming Lasso." "DOTA_ChallengeDesc_Ursa_DamageDuringEnrage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang dùng Enrage." "DOTA_ChallengeDesc_Obsidian_Destroyer_Kills_After_Imprisonment" "Giết %s1 tướng địch sau khi dùng Astral Imprisonment lên chúng." "DOTA_ChallengeDesc_OutworldDevourer_ArcaneOrbDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Arcane Orb." "DOTA_ChallengeDesc_Earth_Spirit_Grip_Smash_Combos" "Dùng combo Geomagnetic Grip và Boulder Smash lên một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Earth_Spirit_Petrify_Smash_Combo" "Hóa đá tướng địch bằng Enchant Remnant và dùng Boulder Smash lên chúng, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Earth_Spirit_Rolling_Boulder_Stuns" "Dùng Rolling Boulder trúng tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Earth_Spirit_TripleMan_Magnetize" "Dùng Magnetize trúng ít nhất 3 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_earth_Spirit_MagnetizeDurationGreaterThanTime" "Dùng Magnetize lên tướng địch ít nhất %s2 giây, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Sand_King_Double_Burrowstrikes" "Dùng Burrowstrike trúng ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Life_Stealer_Damage_During_Rage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Rage." "DOTA_ChallengeDesc_Life_Stealer_Kills_During_Open_Wounds" "Giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Open Wounds." "DOTA_ChallengeDesc_Void_Damage_On_Chronoed_Heroes" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bị nhốt trong Chronosphere." "DOTA_ChallengeDesc_Void_Triple_Chronos" "Nhốt trúng từ 3 tướng địch trở lên với Chronosphere, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Templar_Assassin_Hero_Damage_With_Psi_Blades" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Psi Blades." "DOTA_ChallengeDesc_Huskar_Damage_With_Life_Break" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Life Break." "DOTA_ChallengeDesc_Spirit_Breaker_Damage_After_Bulldoze" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch sau khi kích hoạt Bulldoze." "DOTA_ChallengeDesc_SpiritBreaker_KillAfterCharge" "Giết %s1 tướng địch sau khi dùng Charge of Darkness." "DOTA_ChallengeDesc_Gyrocopter_Kills_During_Flak_Cannon" "Giêt %s1 tướng địch khi đang dùng Flak Cannon." "DOTA_ChallengeDesc_Meepo_Poof_Damage_After_Blink" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Poof sau khi dùng Blink Dagger." "DOTA_ChallengeDesc_Rubick_Magic_Damage_With_Offensive_Null_Field" "Gây %s1 sát thương phép lên tướng địch với Null Field dạng Offensive Mode." "DOTA_ChallengeDesc_Templar_Assassin_Damage_On_Psi_Trapped_Enemies" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bị làm chậm bởi Psionic Traps." "DOTA_ChallengeDesc_Slark_Essence_Shift_Stacks" "Có ít nhất %s1 điểm Essence Shift cộng dồn cùng một lúc." "DOTA_ChallengeDesc_Crystal_Maiden_CreepKillsWithFrostbite" "Giết %s1 quái bằng Frostbite." "DOTA_ChallengeDesc_Storm_Spirit_Damage_During_Vortex" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bị khống chế bởi Electric Vortex." "DOTA_ChallengeDesc_Vengeful_Spirit_Swap_Stun_Combo" "Nether Swap và làm choáng một tướng địch với Magic Missile, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Riki_Damage_With_Tricks_Of_The_Trade" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Tricks of the Trade." "DOTA_ChallengeDesc_Clinkz_Building_Damage_During_Strafe" "Gây %s1 sát thương lên công trình phe địch khi đang có hiệu ứng của Strafe." "DOTA_ChallengeDesc_clinkz_hero_damage_with_skeleton_army" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Burning Army." "DOTA_ChallengeDesc_Night_Stalker_Damage_During_Darkness" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi Dark Ascension có hiệu lực." "DOTA_ChallengeDesc_Night_Stalker_Kills_After_Flight" "Giết %s1 tướng địch sau khi bay." "DOTA_ChallengeDesc_NightStalker_Crippling_Fear_Silence_Duration" "Khóa phép tướng địch tổng cộng %s1 giây bằng Crippling Fear." "DOTA_ChallengeDesc_NightStalker_DealPhysicalDamageAtNight" "Gây %s1 sát thương vật lý lên tướng địch vào ban đêm." "DOTA_ChallengeDesc_Arc_Warden_Damage_From_Magnetic_Field_With_Allies" "Cùng đồng đội gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang ở bên trong Magnetic Field." "DOTA_ChallengeDesc_Tinker_March_Creep_Kills" "Giết %s1 quái bằng March of the Machines." "DOTA_ChallengeDesc_Tinker_Damage_To_Blinded_Heroes" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bị làm mù bởi Laser." "DOTA_ChallengeDesc_Tinker_DefenseMatrixDamageAbsorbed" "Hấp thụ %s1 sát thương với Defense Matrix." "DOTA_ChallengeDesc_Necrolyte_Self_Heal_During_Shroud" "Hồi tổng cộng %s1 máu khi đang có hiệu ứng của Ghost Shroud." "DOTA_ChallengeDesc_Necrolyte_TripleDeathPulse" "Dùng Death Pulse trúng cùng lúc ít nhất 3 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Beastmaster_Push_With_Roar" "Đẩy lùi %s1 tướng địch bằng Primal Roar." "DOTA_ChallengeDesc_Queenofpain_Strike_Scream_Wave_Combo" "Sát thương một kẻ địch với combo Scream of Pain, Shadow Strike và Sonic Wave, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Pugna_Life_Drain_Heal" "Hồi phục %s1 máu cho tướng đồng minh với Life Drain." "DOTA_ChallengeDesc_Leshrac_Lightning_Split_Earth_Combo" "Dùng combo Lightning Storm và Split Earth trúng cùng một kẻ địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Disruptor_Glimpse_Static_Storm_Combo" "Dùng Glimpse dịch chuyển tướng địch vào Static Storm, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Disruptor_Glimpse_Kinetic_Field_Combo" "Dùng Glimpse và dịch chuyển tướng địch vào Kinetic Field, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Disruptor_ThunderStrikeDamage_Desc" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Thunder Strike." "DOTA_ChallengeDesc_Tusk_Two_Man_Snowball" "Sát thương %s1 tướng địch với một Snowball có ít nhất 2 tướng bên trong." "DOTA_ChallengeDesc_Terrorblade_Kills_While_Reflected" "Hạ %s1 tướng địch khi chúng bị làm chậm bởi Reflection." "DOTA_ChallengeDesc_Bane_Kills_While_Fiends_Gripped" "Giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị khống chế bởi Fiend's Grip." "DOTA_ChallengeDesc_Lich_Total_ChainFrost_Bounces" "Khiến Chain Frost nảy giữa các tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Tidehunter_Double_Man_Gushes" "Đánh trúng từ 2 tướng địch trở lên với chỉ một đòn Gush, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Alchemist_ConcoctionDoubleStun" "Làm choáng cùng lúc hai tướng địch trở lên trong một lần thi triển Unstable Concoction, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_Alchemist_ConcoctionDoubleStun" "%s2Tôi cần gây choáng kép thêm %s1 tướng nữa với Unstable Concoction!" "KillEaterEvent_Alchemist_ConcoctionDoubleStuns" "Concoction trúng nhiều tướng" "DOTA_ChallengeDesc_Alchemist_KillsUnderAcidSpray" "Giết %s1 tướng địch đang bị ảnh hưởng bởi Acid Spray." "DOTA_ChallengeStatusText_Alchemist_KillsUnderAcidSpray" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng nữa đang dính Acid Spray!" "KillEaterEvent_Alchemist_KillsUnderAcidSpray" "Giết kẻ địch trúng Acid Spray" "DOTA_ChallengeDesc_Alchemist_DamageDuringRage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang dùng Chemical Rage." "DOTA_ChallengeStatusText_Alchemist_DamageDuringRage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên tướng địch khi đang dùng Chemical Rage!" "KillEaterEvent_Alchemist_DamageDuringRage" "Sát thương khi Chemical Rage" "DOTA_ChallengeDesc_Alchemist_GiftItems" "Tặng bản thân hoặc đồng đội Aghanim's Scepter hoặc Moon Shard, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_PhantomLancer_KillAfterSpiritLanceSlow" "Giết %s1 tướng địch bị làm chậm bởi Spirit Lance." "DOTA_ChallengeStatus_PhantomLancer_KillAfterSpiritLanceSlow" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng địch nữa sau khi dùng Spirit Lance!" "DOTA_ChallengeDesc_PhantomLancer_SpiritLanceDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Spirit Lance." "DOTA_ChallengeStatus_PhantomLancer_SpiritLanceDamage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên tướng địch bằng Spirit Lance!" "DOTA_ChallengeDesc_PhantomLancer_PurgeDebuffsWithDoppleganger" "Giải %s1 bùa hại bằng Doppelganger." "DOTA_ChallengeStatus_PhantomLancer_PurgeDebuffsWithDoppleganger" "%s2Tôi cần giải trừ thêm %s1 bùa hại nữa với Doppelganger!" "DOTA_ChallengeDesc_PhantomLancer_DamageWithIllusions" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng phân thân." "DOTA_ChallengeStatusText_PhantomLancer_DamageWithIllusions" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên tướng địch bằng phân thân!" "DOTA_ChallengeDesc_SniperKillsDuringShrapnel" "Giết %s1 tướng địch bị làm chậm bởi Shrapnel." "DOTA_ChallengeStatus_SniperKillsDuringShrapnel" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng địch đang dính Shrapnel nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_SniperKillsUnderHeadshot" "Giết %s1 tướng địch bị làm chậm bởi Headshot." "DOTA_ChallengeStatusText_SniperKillsUnderHeadshot" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng nữa bị Headshot làm chậm!" "DOTA_ChallengeDesc_SniperAssassinateKill" "Giết %s1 tướng địch bằng Assassinate." "DOTA_ChallengeStatusText_SniperAssassinateKill" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng nữa với Assassinate!" "DOTA_ChallengeDesc_DrowRanger_Double_Silences" "Khóa phép cùng lúc 2 tướng địch trở lên bằng Gust, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_DrowRanger_Double_Silences" "%s2Tôi cần khóa phép từ hai tướng trở lên thêm %s1 lần nữa với Gust!" "DOTA_ChallengeDesc_DrowRanger_KillsUnderHypothermia" "Giết %s1 tướng địch ảnh hưởng bởi Frost Arrows Hypothermia từ Aghanim's Scepter." "DOTA_ChallengeStatus_DrowRanger_KillsUnderHypothermia" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng nữa ảnh hưởng bởi Hypothermia!" "DOTA_ChallengeDesc_DrowRangerKillsUnderFrostArrow" "Giết %s1 tướng địch bị làm chậm bởi Frost Arrows." "DOTA_ChallengeStatusText_DrowRangerKillsUnderFrostArrow" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng nữa bị Frost Arrows làm chậm!" "DOTA_ChallengeDesc_Drow_MarksmanshipProcDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Marksmanship." "DOTA_CHallengeDesc_Drow_DamageWithMultishot" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Multishot." "DOTA_ChallengeDesc_EarthShaker_TripleHeroFissues" "Làm choáng cùng lúc 3 tướng địch trở lên bằng Fissure, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_EarthShaker_TripleHeroFissues" "%s2Tôi cần gây choáng từ ba tướng địch trở lên thêm %s1 lần nữa bằng Fissure!" "DOTA_ChallengeDesc_EarthShaker_EnchantTotemKills" "Giết %s1 tướng địch bằng một đòn đánh có bùa Enchant Totem." "DOTA_ChallengeStatus_EarthShaker_EnchantTotemKills" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng nữa với Enchant Totem!" "DOTA_ChallengeDesc_LinaEulsIntoLSA" "Làm choáng tướng địch bằng Light Strike Array sau khi dùng Eul's Scepter of Divinity lên chúng, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_LinaEulsIntoLSA" "%s2Tôi cần gây choáng thêm %s1 tướng nữa với Light Strike Array sau khi Eul!" "DOTA_ChallengeDesc_Lina_PhysicalDamageFierySoul" "Gây %s1 sát thương vật lý lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Fiery Soul." "DOTA_ChallengeStatus_Lina_PhysicalDamageFierySoul" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương vật lý nữa lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Fiery Soul!" "DOTA_ChallengeDesc_SkeletonKing_SummonSkeletons" "Triệu hồi %s1 lính xương bằng Vampiric Spirit." "DOTA_ChallengeStatus_SkeletonKing_SummonSkeletons" "%s2Tôi cần triệu gọi thêm %s1 lính xương nữa với Vampiric Spirit!" "DOTA_ChallengeDesc_SkeletonKing_KillsAfterReincarnation" "Giết %s1 tướng địch trong vòng 10 giây sau khi hồi sinh bằng Reincarnation." "DOTA_ChallengeStatus_SkeletonKing_KillsAfterReincarnation" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng nữa sau khi dùng Reincarnation!" "DOTA_ChallengeDesc_Mirana_StarStormBurst" "Dùng Starstorm trúng cùng một tướng địch 3 lần sau khi mua Aghanim's Scepter, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_Mirana_StarStormBurst" "%s2Tôi cần sát thương một tướng với 3 đòn Starstorm thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Mirana_PhysicalDamageLeap" "Gây %s1 sát thương vật lý lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Leap." "DOTA_ChallengeStatus_Mirana_PhysicalDamageLeap" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Leap!" "DOTA_ChallengeDesc_Mirana_AllDamageLeap" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Leap." "DOTA_ChallengeStatus_Mirana_AllDamageLeap" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Leap!" "DOTA_ChallengeDesc_Sven_StormBoltDoubleStun" "Làm choáng 2 tướng địch trở lên bằng Storm Hammer, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_Sven_StormBoltDoubleStun" "%s2Tôi cần gây choáng kép thêm %s1 tướng nữa bằng Storm Hammer!" "DOTA_ChallengeDesc_Sven_WarcryPreventPhysicalDamage" "Ngăn %s1 sát thương vật lý lên bản thân và tướng đồng minh bằng kỹ năng Warcry." "DOTA_ChallengeStatus_Sven_WarcryPreventPhysicalDamage" "%s2Tôi cần ngăn thêm %s1 sát thương vật lý nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Sven_WarCryAssists" "Đạt %s1 điểm hỗ trợ hoặc giết với tướng đồng minh ảnh hưởng bởi Warcry." "DOTA_ChallengeStatusText_Sven_WarCryAssists" "%s2Tôi cần hỗ trợ giết thêm %s1 lần nữa với Warcry!" "DOTA_ChallengeDesc_Sven_DamageDuringGodsStrength" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng God's Strength." "DOTA_ChallengeStatus_Sven_DamageDuringGodsStrength" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của God's Strength!" "DOTA_ChallengeDesc_Sven_GreatCleaveDamage" "Gây %s1 sát thương lan lên tướng địch bằng Great Cleave." "DOTA_ChallengeStatus_Sven_GreatCleaveDamage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương lan nữa lên tướng địch bằng Great Cleave!" "DOTA_ChallengeDesc_PhantomAssassin_StiflingDaggerCreepKills" "Giết %s1 quái bằng Stifling Dagger." "DOTA_ChallengeStatus_PhantomAssassin_StiflingDaggerCreepKills" "%s2Tôi cần phải giết thêm %s1 quái nữa bằng Stifling Dagger!" "DOTA_ChallengeDesc_PhantomAssassin_PhantomStrikeKills" "Giết %s1 tướng địch khi đang có hiệu ứng tăng tốc đánh của Phantom Strike." "DOTA_ChallengeStatus_PhantomAssassin_PhantomStrikeKills" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng nữa sau khi dùng Phantom Strike!" "DOTA_ChallengeDesc_PhantomAssassin_DaggerCritsOnHeroes" "Có %s1 lần kích hoạt Coup de Grace khi dùng Stifling Dagger lên tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_PhantomAssassin_DaggerCritsOnHeroes" "%s2Tôi cần chí mạng thêm %s1 lần nữa lên tướng địch với Stifling Dagger!" "DOTA_ChallengeDesc_PhantomAssassin_BlurEvade" "Né tổng cộng %s1 sát thương vật lý từ tướng địch bằng Blur." "DOTA_ChallengeStatus_PhantomAssassin_BlurEvade" "%s2Tôi cần né thêm %s1 sát thương nữa từ tướng địch với Blur!" "DOTA_ChallengeDesc_NyxAssassin_ManaDamage" "Đốt %s1 mana của tướng địch bằng Mana Burn." "DOTA_ChallengeStatus_NyxAssassin_ManaDamage" "%s2Tôi cần phải đốt thêm %s1 mana nữa của tướng địch bằng Mana Burn!" "DOTA_ChallengeDesc_NyxAssassin_VendettaCombos" "Dùng combo Vendetta, Impale, và Mana Burn lên tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_NyxAssassin_VendettaCombos" "%s2Tôi cần combo thêm %s1 lần nữa với Vendetta, Impale, và Mana Burn!" "DOTA_ChallengeDesc_KOTL_ManaLeakStuns" "Làm choáng tướng địch %s1 lần bằng Mana Leak." "DOTA_ChallengeStatus_KOTL_ManaLeakStuns" "%s2Tôi cần gây choáng thêm %s1 tướng địch nữa với Mana Leak!" "DOTA_ChallengeDesc_KOTL_ChakraRestoreMana" "Hồi %s1 mana cho tướng đồng minh bằng Chakra Magic." "DOTA_ChallengeStatusText_KOTL_ChakraRestoreMana" "%s2Tôi cần hồi thêm %s1 mana nữa với Chakra Magic!" "DOTA_ChallengeDesc_EmberSpirit_MultiHeroChains" "Dùng Searing Chains trúng hai tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_EmberSpirit_MultiHeroChains" "%s2Tôi cần trói hai tướng địch thêm %s1 lần nữa với Searing Chains!" "DOTA_ChallengeDesc_EmberSpirit_DamageDuringSleightOfFist" "Gây tổng cộng %s1 sát thương lên tướng địch trong khi dùng Sleight of Fist." "DOTA_ChallengeStatus_EmberSpirit_DamageDuringSleightOfFist" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên tướng địch khi dùng Sleight of Fist!" "DOTA_ChallengeDesc_EmberSpirit_ChainsDuringSleightOfFist" "Dùng Searing Chains trúng %s1 tướng địch khi đang dùng Sleight of Fist." "DOTA_ChallengeStatus_EmberSpirit_ChainsDuringSleightOfFist" "%s2Tôi cần đánh trúng nhiều tướng địch bằng Searing Chains trong khi đang Sleight of Fist thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Antimage_SpellsBlockedCounterspell" "Phản %s1 phép với Counterspell." "DOTA_ChallengeStatus_Antimage_SpellsBlockedAghs" "%s2Tôi cần phản thêm %s1 phép nữa với Spell Shield!" "DOTA_ChallengeDesc_Antimage_ManaBreakManaDamage" "Đốt %s1 mana của tướng địch bằng Mana Break." "DOTA_ChallengeStatus_Antimage_ManaBreakManaDamage" "%s2Tôi cần phải đốt thêm %s1 mana nữa của tướng địch bằng Mana Break!" "DOTA_ChallengeDesc_Antimage_ThreeManManaVoids" "Cùng lúc gây sát thương lên 3 tướng địch trở lên bằng Mana Void, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_Antimage_ThreeManManaVoids" "%s2Tôi cần đạt thêm %s1 lần Mana Void trúng nhiều tướng!" "DOTA_ChallengeDesc_SF_TripleRazes" "Dùng cả ba loại Shadowraze trúng cùng một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_SF_TripleRazes" "%s2Tôi cần đạt thêm %s1 combo ba lần Shadowraze!" "DOTA_ChallengeDesc_SF_RequiemDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Requiem of Souls." "DOTA_ChallengeStatus_SF_RequiemDamage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên tướng địch bằng Requiem of Souls!" "DOTA_ChallengeDesc_SF_EulsIntoRequiem" "Sát thương tướng địch bằng Requiem of Souls sau khi dùng Eul's Scepter of Divinity lên chúng, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_SF_EulsIntoRequiem" "%s2Tôi cần sát thương thêm %s1 tướng với Requiem of Souls sau khi Eul!" "DOTA_ChallengeDesc_SandKing_CreepKillsWithCaustic" "Giết %s1 quái bằng Caustic Finale." "DOTA_ChallengeStatus_SandKing_CreepKillsWithCaustic" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 quái với Caustic Finale!" "DOTA_ChallengeDesc_SandKingBlinkEpicenter" "Epicenter trúng nhiều tướng địch sau khi dùng Blink Dagger, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_SandKingBlinkEpicenter" "%s2Tôi cần sát thương thêm %s1 tướng địch với Epicenter sau khi dùng Blink Dagger!" "DOTA_ChallengeDesc_Dazzle_ShallowGraveSaves" "Cứu đồng đội khỏi sát thương gây tử vong bằng Shallow Grave, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_Dazzle_ShallowGraveSaves" "%s2Tôi cần cứu đồng đội khỏi sát thương gây tử vong bằng Shallow Grave %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Dazzle_HealDuringNothlProjection" "Hồi %s1 máu cho tướng khi đang dùng Nothl Projection." "DOTA_ChallengeStatusText_Dazzle_HealDuringNothlProjection" "%s2Tôi cần hồi thêm %s1 máu cho các tướng đồng minh khi dùng Nothl Projection!" "DOTA_ChallengeDesc_OD_IntStolen" "Cướp cùng lúc %s1 trí tuệ từ tướng địch bằng Arcane Orb." "DOTA_ChallengeStatus_OD_IntStolen" "%s2Tôi cần cướp %s1 Trí tuệ cùng lúc từ tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_OD_ManyHeroSanityEclipse" "Dùng Sanity's Eclipse trúng cùng lúc 3 tướng địch trở lên, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_OD_ManyHeroSanityEclipse" "%s2Tôi cần dùng Sanity's Eclipse trúng nhiều tướng thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Magnus_ThreeHeroRP" "Dùng Reverse Polarity trúng cùng lúc 3 tướng địch trở lên, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_Magnus_ThreeHeroRP" "%s2Tôi cần dùng Reverse Polarity trúng nhiều tướng thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Magnus_MultiHeroSkewers" "Dùng Skewer trúng cùng lúc nhiều tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_Magnus_MultiHeroSkewers" "%s2Tôi cần dùng Skewer trúng nhiều tướng thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Ursa_KillsWhileEnraged" "Giết %s1 tướng địch khi đang ảnh hưởng bởi Enrage." "DOTA_ChallengeStatus_Ursa_KillsWhileEnraged" "%s2Tôi cần giết %s1 tướng địch khi tác động bởi Enrage!" "DOTA_ChallengeDesc_Ursa_TakeAegis" "Giành Aegis of the Immortal %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_Ursa_TakeAegis" "%s2Tôi cần đạt Aegis thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Zeus_TotalMagicDamage" "Gây %s1 sát thương phép lên tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_Zeus_TotalMagicDamage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương phép nữa lên tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_Zeus_KillsWithThundergodsWrath" "Giết %s1 tướng địch bằng Thundergod's Wrath." "DOTA_ChallengeStatus_Zeus_KillsWithThundergodsWrath" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng địch với Thundergod's Wrath!" "DOTA_ChallengeDesc_Terrorblade_Sunder_Kills" "Giết hoặc trợ lực giết một tướng địch trong vòng 10 giây sau khi chúng bị tác động bởi Sunder, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_Terrorblade_Sunder_Kills" "%s2Tôi cần giết hoặc hỗ trợ giết thêm %s1 tướng địch nữa sau khi chúng bị Sunder!" "DOTA_ChallengeDesc_Terrorblade_KillsDuringMeta" "Giết %s1 tướng địch khi đang có hiệu ứng của Metamorphosis." "DOTA_ChallengeStatus_Terrorblade_KillsDuringMeta" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng địch nữa khi đang Metamorphosis!" "DOTA_ChallengeDesc_DiffusalManaDamage" "Đốt %s1 mana của tướng địch bằng Diffusal Blade." "DOTA_ChallengeStatus_DiffusalManaDamage" "%s2Tôi cần phải đốt thêm %s1 mana nữa của tướng địch bằng Diffusal Blade!" "KillEaterEvent_AncientApparition_MagicDamageUnderIceVortex" "Sát thương phép từ Ice Vortex" "KillEaterEvent_Antimage_SpellsBlockedWithAghanims" "Phép chặn với Aghanims" "KillEaterEvent_Antimage_ManaBurned" "Đốt mana tướng" "KillEaterEvent_Antimage_ThreeHeroVoidHits" "Mana Void trúng ba tướng" "KillEaterEventType_Antimage_SpellsBlockedWithCounterspell" "Lần chặn phép với Counterspell" "KillEaterEvent_DebuffsPurgedWithManta" "Giải bùa hại với Manta" "KillEaterEvent_MidasGoldEarned" "Vàng kiếm từ Midas" "KillEaterEvent_Maelstrom_ChainLightingDamage" "Sát thương sét giật Maelstrom" "KillEaterEvent_ArcWarden_TempestDoubleKills" "Giết bằng Tempest Double" "KillEaterEvent_ArcWarden_TempestDoubleMidasGold" "Vàng Midas từ Tempest Double" "KillEaterEvent_ArcWarden_DoubleFlux" "Flux trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_ArcWarden_SparkWraithKills" "Giết bằng Spark Wraith" "KillEaterEvent_ArcWarden_FluxDamage" "Sát thương Flux" "KillEaterEvent_Bane_BrainSapKills" "Giết bằng Brain Sap" "KillEaterEvent_Bane_NightmareDuration" "Thời gian Nightmare" "KillEaterEvent_Bane_BrainSapHealing" "Máu hồi từ Brain Sap" "KillEaterEvent_NeutralCampsStacked" "Số bãi quái dồn" "KillEaterEvent_Batrider_BlinkLassoForceStaffCombos" "Combo Blink/Lasso/Force Staff" "KillEaterEvent_Batrider_TripleHeroFlamebreaks" "Flamebreak trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Batrider_DoubleHeroLassoes" "Lasso trúng hai tướng" "KillEaterEvent_Batrider_BonusStickyNapalmDamage" "Sát thương thêm từ Sticky Napalm" "KillEaterEvent_Beastmaster_HeroesPushedWithRoar" "Tướng bị Roar đẩy lùi" "KillEaterEvent_Beastmaster_TwoHeroAxes" "Wild Axes trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Bloodseeker_BloodrageLifesteal" "Máu hút từ Thirst" "KillEaterEvent_Bloodseeker_Damage_During_Rupture" "Sát thương gây khi Rupture" "KillEaterEvent_CritDamage" "Sát thương chí mạng" "KillEaterEvent_BountyHunter_ShurikenTossDoubleBounce" "Shuriken Toss nảy hai lần" "KillEaterEvent_Brewmaster_FirePandaImmolationDamage" "Sát thương Brewling lửa với Immolation" "KillEaterEvent_Brewmaster_KillsDuringPrimalSplit" "Giết khi đang Primal Split" "KillEaterEvent_Brewmaster_AttacksDodgedWithDrunkenHaze" "Số đòn né với Drunken Haze" "KillEaterEvent_Brewmaster_StormPandaPurges" "Phép Brewling bão giải trừ" "KillEaterEventType_Brewmaster_CinderBrewSelfAttacks" "Lần tự đánh mình với Cinder Brew" "KillEaterEvent_Bristleback_KillsUnderFourQuillStacks" "Giết với Quill bốn điểm cộng dồn" "KillEaterEvent_Bristleback_TripleHeroNasalGoo" "Nasal Goo trúng 3 tướng" "KillEaterEventType_Bristleback_MultiHeroHairballs" "Hairball trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Bristleback_MaxWarpathStackDuration" "Thời lượng Warpath cộng dồn tối đa" "KillEaterEvent_Bristleback_QuillStackDamage" "Sát thương Quill cộng dồn" "KillEaterEvent_Bristleback_BristlebackTriggeredDamage" "Sát thương nội tại Bristleback kích hoạt" "KillEaterEvent_PipeOfInsight_DamageBlocked" "Sát thương phép Pipe chặn được" "KillEaterEvent_CrimsonGuard_DamageBlocked" "Sát thương Crimson Guard chặn được" "KillEaterEvent_Broodmother_SpiderlingHeroKills" "Tướng do nhện con giết" "KillEaterEvent_Centaur_StompDoubleEdgeCombos" "Combo Stomp, Double Edge" "KillEaterEvent_Centaur_ThreeHeroStampede" "Stampede trúng 3 tướng" "KillEaterEvent_LowHealthKills" "Giết khi gần chết" "KillEaterEvent_ChaosKnight_PhantasmIllusionDamage" "Sát thương phân thân Phantasm" "KillEaterEvent_ChaosKnight_ChaosStrikeLifeStolen" "Số máu Chaos Strike hút" "KillEaterEvent_ChaosKnight_PhantasmDebuffsPurged" "Bùa hại Phantasm giải trừ" "KillEaterEvent_ChaosKnight_RealityRiftKills" "Giết bằng Reality Rift" "KillEaterEvent_Chen_KillsWithPenitence" "Mạng giết khi Penitence" "KillEaterEvent_Chen_MinionDebuffsLeadingToKills" "Phép quái đệ dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Clinkz_DeathPactDamage" "Sát thương khi đang có Death Pact" "KillEaterEvent_Clinkz_StrafeProjectilesDodged" "Đường đạn Strafe né được" "KillEaterEvent_Clinkz_SearingArrowDamage" "Sát thương từ Searing Arrows" "KillEaterEvent_ThreeHeroVeils" "Veil trúng 3 tướng" "KillEaterEvent_Clinkz_KillsDuringDeathPact" "Giết khi đang có Death Pact" "KillEaterEvent_Clinkz_DeathPactHealthGained" "Máu Death Pact thu được" "KillEaterEvent_Clinkz_Damage_With_Skeleton_Army" "Sát thương với Burning Army" "KillEaterEventType_Earthshaker_AftershockHits10" "Aftershock 10 kẻ địch" "KillEaterEventType_Earthshaker_5HeroEchoslams" "Echo Slam 5 tướng" "KillEaterEventType_Lina_FierySoulMaxStacks" "30 giây Fiery Soul dồn tối đa" "KillEaterEvent_CrystalMaiden_TwoHeroCrystalNovas" "Crystal Nova trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_CrystalMaiden_FrostbiteCreepKills" "Quái giết bằng Frostbite" "KillEaterEvent_CrystalMaiden_BlinkFrostbiteCombos" "Combo Blink và Frostbite" "KillEaterEvent_CrystalMaiden_ThreeHeroFreezingFields" "Freezing Field trúng 3 tướng" "KillEaterEvent_CrystalMaiden_FreezingFieldDamageWhileInvis" "Sát thương với Freezing Field khi tàng hình" "KillEaterEvent_DarkSeer_AllySurgeDuration" "Thời gian Surge đồng minh" "KillEaterEvent_DarkSeer_BlinkVacuumCombos" "Combo Blink và Vacuum" "KillEaterEvent_Dazzle_ShadowWaveKills" "Giết bằng Shadow Wave" "KillEaterEvent_DeathProphet_SiphonHealthDrained" "Máu hút từ Siphon" "KillEaterEvent_DeathProphet_SiphonKills" "Giết bằng Spirit Siphon" "KillEaterEvent_DeathProphet_ExorcismKillsDuringEuls" "Giết bằng Exorcism khi đang Eul" "KillEaterEvent_Disruptor_GlimpseKineticFieldCombos" "Combo Glimpse, Kinetic Field" "KillEaterEvent_Disruptor_ThreeHeroKineticFieldStaticStormCombos" "Kinetic Field và Storm trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Disruptor_GlimpseKills" "Glimpse dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Disruptor_ThunderStrikeDoubleHits" "Thunder Strike trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Doom_BlinkOrShadowbladeDooms" "Số lần Doom với Blink hoặc Shadow Blade" "KillEaterEvent_Doom_DamageDuringScorchedEarth" "Sát thương khi đang dùng Scorched Earth" "KillEaterEvent_Doom_DevourGoldEarned" "Vàng từ Devour" "KillEaterEvent_Doom_InfernalBladeBurnKills" "Giết bằng sát thương đốt Infernal Blade" "KillEaterEvent_DrowRanger_PrecisionAuraBonusAllyDamage" "Sát thương từ đồng minh có hào quang Precision" "KillEaterEvent_DrowRanger_PrecisionAuraCreepTowerKills" "Trụ quái giết khi có hào quang Precision" "KillEaterEvent_EarthSpirit_ThreeHeroMagnetize" "Magnetize ba tướng" "KillEaterEvent_EarthSpirit_RollingBoulderSlows" "Rolling Boulder làm chậm" "KillEaterEvent_EarthSpirit_PetrifySmashCombos" "Combo Petrify Smash" "KillEaterEvent_EarthSpirit_LongDurationMagnetize" "Magnetize với thời gian tác dụng lâu" "KillEaterEvent_EarthSpirit_GripSmashCombos" "Combo Boulder, Smash, Grip" "KillEaterEvent_EarthSpirit_BoulderSlowsLeadingToKills" "Rolling Boulder làm chậm dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_EarthSpirit_BoulderStunsLeadingToKills" "Rolling Boulder gây choáng dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_ElderTitan_SleepDuration" "Thời gian gây ngủ" "KillEaterEvent_ElderTitan_DamageAfterAstralSpirit" "Sát thương sau Astral Spirit" "KillEaterEvent_ElderTitan_EarthSplitterDamage" "Sát thương Earth Splitter" "KillEaterEvent_BattleFuryCleaveDamage" "Sát thương lan Battle Fury" "KillEaterEvent_EmberSpirit_RemnantKills" "Giết bằng Fire Remnant" "KillEaterEvent_EmberSpirit_SleightOfFistKills" "Giết bằng Sleight Of Fist" "KillEaterEvent_EmberSpirit_MultiHeroChains" "Searing Chains trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Enchantress_AlliedHealing" "Máu hồi cho đồng đội với Attendant" "KillEaterEvent_Enchantress_ImpetusDamage" "Sát thương Impetus" "KillEaterEvent_Enchantress_LongRangeImpetusHits" "Impetus khoảng cách xa" "KillEaterEvent_Enchantress_MinionDebuffsLeadingToKills" "Phép quái đệ dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_StunsWithMinions" "Quái đệ gây choáng" "KillEaterEvent_RootsWithMinions" "Quái đệ gây trói" "KillEaterEvent_MinionKills" "Mạng giết của đệ" "KillEaterEvent_Enigma_MidnightPulseBlackHoleCombos" "Combo Midnight, Black Hole" "KillEaterEvent_FacelessVoid_TimeWalkDamageAvoided" "Sát thương Time Walk tránh được" "KillEaterEvent_FacelessVoid_MultiHeroTimeDilation" "Time Dilation trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Gyrocopter_SideGunnerDamage" "Sát thương súng phụ" "KillEaterEvent_Gyrocopter_ThreeHeroFlakCannon" "Flak Cannon ba tướng" "KillEaterEvent_Gyrocopter_HomingMissileKills" "Giết bằng Homing Missile" "KillEaterEvent_Gyrocopter_RocketBarrageKills" "Giết bằng Rocket Barrage" "KillEaterEvent_Gyrocopter_RocketBarrageDamage" "Sát thương Rocket Barrage" "KillEaterEvent_Gyrocopter_ThreeHeroDoubleCallDown" "Call Down trúng ba tướng cả hai phát" "KillEaterEvent_HealthStolen" "Máu hút được" "KillEaterEvent_Huskar_InnerVitalityAlliedHealing" "Máu hồi đồng đội bằng Inner Vitality" "KillEaterEvent_Huskar_KillsDuringLifeBreak" "Mạng giết khi Life Break" "KillEaterEvent_Huskar_BurningSpearKills" "Giết bằng Burning Spear" "KillEaterEvent_Huskar_BurningSpearDamage" "Sát thương Burning Spear" "KillEaterEvent_Huskar_DamageToInnerFired" "Sát thương gây ra khi Inner Fire" "KillEaterEvent_Invoker_MultiHeroIceWall" "Ice Wall trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Invoker_ThreeHeroEMP" "EMP ba tướng" "KillEaterEvent_Invoker_ThreeHeroDeafeningBlast" "Deafening Blast ba tướng" "KillEaterEvent_Invoker_MultiHeroChaosMeteor" "Chaos Meteor trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Invoker_BonusAlacrityDamage" "Sát thương thêm từ Alacrity" "KillEaterEvent_Jakiro_MultiHeroDualBreath" "Dual Breath trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Jakiro_IcePathMacropyreCombos" "Combo Ice Path, Macropyre" "KillEaterEvent_Jakiro_EulsIcePathCombos" "Combo Euls, Ice Path" "KillEaterEvent_Leshrac_EulsSplitEarthCombos" "Combo Euls, Split Earth" "KillEaterEvent_Leshrac_DiabolicEdictBuildingDamage" "Sát thương Diabolic Edict lên công trình" "KillEaterEvent_Leshrac_PulseNovaKills" "Giết bằng Pulse Nova" "KillEaterEvent_Leshrac_ThreeHeroLightningStorm" "Lightning Storm trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Lich_MultiHeroFrostBlasts" "Frost Blast trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Lich_FrostBlastsLeadingToKills" "Frost Blast dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Lina_EulsLightStrikeCombos" "Combo Euls, Light Strike" "KillEaterEvent_Lion_ThreeHeroFinger" "Finger trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Lion_ManyHeroEarthSpikes" "Earth Spike trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Luna_MoonGlaivesBuildingDamage" "Sát thương Moon Glaives lên công trình" "KillEaterEvent_Luna_EclipseHeroMaxHits" "Số Eclipse trúng tối đa vào tướng" "KillEaterEvent_Meepo_PoofDamageAfterBlink" "Sát thương Poof sau khi Blink" "KillEaterEvent_Meepo_PoofKills" "Giết bằng Poof" "KillEaterEvent_Meepo_LongDurationEarthbind" "Earthbind trói thời gian dài" "KillEaterEvent_Meepo_MultiHeroEarthbinds" "Earthbind trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_NightStalker_NighttimeKills" "Giết khi trời tối" "KillEaterEvent_NightStalker_EnemyMissesUnderCripplingFear" "Số đòn kẻ địch chịu Crippling Fear đánh hụt" "KillEaterEvent_SpellsAbsorbWithLinkens" "Phép chặn với Linken" "KillEaterEvent_Morphling_EtherealBladeAdaptiveStrikeCombos" "Combo Ethereal Blade, Adaptive Strike" "KillEaterEvent_Morphling_MultiHeroWaveforms" "Waveform trúng nhiều tướng" "KillEaterEvent_Morphling_KillsDuringReplicate" "Giết khi có Morph" "KillEaterEventType_Morphling_TimeSpentAtMaxAttributeShift" "Thời gian Attribute Shift tối đa" "KillEaterEvent_OgreMagi_FireblastKills" "Giết bằng Fireblast" "KillEaterEvent_OgreMagi_IgniteKills" "Giết bằng Ignite" "KillEaterEvent_OgreMagi_AllyDamageDuringBloodlust" "Sát thương đồng minh gây khi Bloodlust" "KillEaterEvent_OgreMagi_DoubleFireblasts" "Số lần Fireblast kép" "KillEaterEvent_DominatingKillStreaks" "Chuỗi thống trị" "KillEaterEvent_MegaKillStreaks" "Chuỗi chấp cả vạn quân" "KillEaterEvent_Alchemist_AghanimsGiven" "Số Aghanim trao tặng" "KillEaterEvent_VeilsLeadingToKills" "Veil dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_DustLeadingToKills" "Dust dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_WitchDoctor_DeathWardDamageWhileInvis" "Sát thương Death Ward khi tàng hình" "KillEaterEvent_WitchDoctor_MultiHeroCaskStuns" "Cask gây choáng nhiều tướng" "KillEaterEvent_SlowsLeadingToKills" "Lần làm chậm dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_MeteorHammersLeadingToKills" "Meteor Hammer dẫn đến mạng giết" "KillEaterEvent_Weaver_NearDeathTimeLapses" "Số lần Time Lapse khi gần chết" "KillEaterEvent_Weaver_ShukuchiKills" "Giết bằng Shukuchi" "KillEaterEvent_Windrunner_ShackleFocusFireKills" "Giết bằng Shackle kèm Focus Fire" "KillEaterEventType_LifeStealer_AssimilateDisjoints" "Đường đạn ngắt bởi Assimilate" "KillEaterEventType_Kunkka_XTorrentCombos" "Combo X Marks the Spot với Torrent" "KillEaterEventType_Kunkka_TripleHeroTidebringer" "Tidebringer trúng 3 tướng" "KillEaterEventType_LegionCommander_PressTheAttackPurges" "Bùa hại Press the Attack giải" "KillEaterEventType_SandKing_CausticFinaleHeroSlows" "Tướng bị Caustic Finale nổ trúng" "KillEaterEvent_SandKing_Epicenter_Blink" "Combo Epicenter và Blink" "KillEaterEvent_SandKing_BurrowStrikeDoubleStuns" "Burrowstrike trúng hai tướng" "KillEaterEventType_Earthshaker_FissureHeroMultiStuns" "Fissure 3 tướng" "KillEaterEventType_Lina_LagunaBladeHeroKills" "Tướng giết bằng Laguna Blade" "KillEaterEventType_Lina_LagunaLightStrikeHeroStuns" "Tướng bị choáng bởi Light Strike Array" "KillEaterEvent_Lina_FullComboStack" "Combo toàn bộ kỹ năng" "KillEaterEventType_Earthshaker_TotemKills" "Giết bằng Enchant Totem" "KillEaterEventType_Pudge_RotDenies" "Tự sát bằng Rot" "KillEaterEventType_Pangolier_SwashbuckleKills" "Tướng giết bằng Swashbuckle" "KillEaterEventType_Furion_Teleportations" "Lần dùng Teleportation" "KillEaterEventType_Furion_WrathHits" "Số tướng trúng Wrath" "KillEaterEventType_Furion_EnemyHeroesTrapped" "Tướng địch nhốt bởi Sprout" "KillEaterEventType_Juggernaut_HealingWardHeroes" "Ward hồi tướng dưới 25% máu" "KillEaterEventType_KOTL_ChakraHeroes" "Chakra tướng dưới 25% Mana" "KillEaterEventType_KOTL_BlindedHeroes" "Số tướng làm lóa mắt" "KillEaterEventType_LifeStealer_FeastLifeStolen" "Máu cướp được từ Feast" "KillEaterEventType_Pangolier_RicochetSameTarget" "Rolling Thunder nảy lại cùng một tướng" "KillEaterEventType_Pangolier_HeartpiercerKills" "Tướng giết bằng Lucky Shot" "KillEaterEventType_Medusa_MultiHeroStoneGaze" "Hóa đá 3 tướng địch trở lên" "KillEaterEventType_Medusa_ShieldDamageAbsorbed" "Sát thương Mana Shield hấp thụ" "KillEaterEventType_Medusa_SplitShotKills" "Giết bằng Split Shot Arrow" "KillEaterEventType_Mirana_MultiHeroStarstorm" "Starstorm trúng 2 tướng trở lên" "KillEaterEventType_Mirana_KillsFromMoonlightShadow" "Giết khi có Moonlight Shadow" "KillEaterEventType_Magnus_MultiHeroSkewers" "Skewer 2 tướng địch trở lên" "KillEaterEventType_Magnus_MultiHeroReversePolarity" "Reverse Polarity 3 tướng trở lên" "KillEaterEventType_Magnus_HeroesSlowedWithShockwave" "Số tướng làm chậm với Shockwave" "KillEaterEvent_Magnus_SkewersLeadingToKills" "Skewer dẫn đến mạng giết" "KillEaterEventType_NagaSiren_MultiHeroSong" "Ru ngủ 4 tướng trở lên" "KillEaterEventType_NagaSiren_AlliesHealedBySong" "Đồng minh được Song hồi phục" "KillEaterEventType_NagaSiren_IllusionKills" "Tướng bị phân thân giết" "KillEaterEvent_Mirana_KillAfterLeap" "Giết sau khi Leap" "KillEaterEvent_Lycan_TowerDamageWithWolves" "Sát thương lên trụ với sói" "KillEaterEvent_Lycan_KillsDuringHowl" "Giết khi có Howl" "KillEaterEvent_Lycan_HeroDamageWithWolves" "Sát thương lên tướng với sói" "KillEaterEventType_LoneDruid_MultiHeroRoar" "Roar 3 tướng trở lên" "KillEaterEventType_LoneDruid_BearAghs" "Trụ giết bằng gấu ngoài phạm vi" "KillEaterEventType_LoneDruid_BattleCryKills" "Giết khi dùng Battle Cry" "KillEaterEventType_LoneDruid_HealsFromSpiritLink" "Hồi máu từ Spirit Link" "KillEaterEventType_Lion_IllusionsKilledWithHex" "Phân thân giết bởi Hex" "KillEaterEventType_WinterWyvern_ThreeHeroCurses" "Winter's Curses trúng ba tướng" "KillEaterEvent_Lion_BlinkHexSpike" "Combo Blink, Hex, Spike" "KillEaterEvent_LoneDruidRootsWithMinions" "Root lên quái" "KillEaterEventType_LoneDruid_EntangleDuration" "Thời gian trói" "KillEaterEventType_Lion_HexDuration" "Thời gian hex" "KillEaterEventType_Kunkka_Torrents" "Tướng bị trúng Torrent" "KillEaterEvent_Troll_BattleTranceKills" "Giết khi đang Battle Trance" "KillEaterEvent_OD_ArcaneOrb" "Sát thương Arcane Orb" "KillEaterEvent_Brewmaster_CinderBrewDuration" "Thời gian Cinder Brew" "DOTA_ChallengeDesc_Batrider_BlinkLassoForceStaffCombos" "Dùng Blink Dagger, và dùng Flaming Lasso lên một tướng địch, rồi tự dùng Force Staff lên bản thân, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_Batrider_BlinkLassoForceStaffCombos" "%s2Tôi cần đạt combo Blink / Flaming Lasso / Force Staff thêm %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_Batrider_FireflyDamage" "Gây %s1 sát thương bằng Firefly." "DOTA_ChallengeStatus_Batrider_FireflyDamage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa bằng Firefly!" "DOTA_ChallengeDesc_Tusk_KillAfterIceShards" "Giết hoặc trợ lực giết %s1 tướng địch sau khi dùng Ice Shards lên chúng." "DOTA_ChallengeStatus_Tusk_KillAfterIceShards" "%s2Tôi cần đạt thêm %s1 lần giết hay hỗ trợ sau khi dùng Ice Shard lên chúng!" "DOTA_ChallengeDesc_Ursa_QuickFuryKills" "Có %s1 điểm giết hoặc hỗ trợ hạ tướng địch trong 2 giây khi sử dụng Fury Swipes." "DOTA_ChallengeStatus_Ursa_QuickFuryKills" "%s2Tôi cần đạt thêm %s1 lần giết hay hỗ trợ giết địch trong vòng 2 giây với Fury Swipes!" "DOTA_ChallengeDesc_Venomancer_KillsWhileGale" "Kết liễu hoặc hỗ trợ kết liễu %s1 tướng địch chịu ảnh hưởng của Venomous Gale." "DOTA_ChallengeStatus_Venomancer_KillsWhileGale" "%s2Tôi cần đạt thêm %s1 lần giết hay hỗ trợ lên địch tác động bởi Venomous Gale!" "DOTA_ChallengeDesc_Visage_SoulAssumptionKills" "Giết %s1 tướng địch với Soul Assumption." "DOTA_ChallengeStatus_Visage_SoulAssumptionKills" "%s2Tôi cần đạt thêm %s1 lần giết nữa lên địch với Soul Assumption!" "DOTA_ChallengeDesc_WinterWyvern_KillsWhileArcticBurn" "Giết %s1 tướng địch khi chúng bị ảnh hưởng bởi Arctic Burn." "DOTA_ChallengeStatus_WinterWyvern_KillsWhileArcticBurn" "%s2Tôi cần đạt thêm %s1 lần giết hay hỗ trợ lên địch tác động bởi Arctic Burn!" "DOTA_ChallengeDesc_SkeletonKing_Lifesteal" "Hút %s1 máu từ tướng địch." "DOTA_ChallengeStatus_SkeletonKing_Lifesteal" "%s2Tôi cần hút thêm %s1 máu từ tướng địch!" "DOTA_ChallengeDesc_Elder_Titan_Earth_Splitter_Sleeping_Enemies" "Gây sát thương lên %s1 tướng địch bằng Earth Splitter khi chúng đang bị ngủ bởi Echo Stomp." "DOTA_ChallengeStatusText_Elder_Titan_Earth_Splitter_Sleeping_Enemies" "%s2Tôi cần đánh trúng thêm %s1 tướng địch đang ngủ với Earth Splitter!" "DOTA_ChallengeDesc_NagaSiren_MultiEnemySongs" "Ru ngủ cùng lúc từ 3 tướng địch trở lên bằng Song of the Siren, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_NagaSiren_MultiEnemySongs" "%s2Tôi cần ru ngủ từ 3 tướng địch trở lên với Song of the Siren %s1 lần nữa!" "DOTA_ChallengeDesc_NagaSiren_DamageWithIllusions" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng phân thân." "DOTA_ChallengeStatusText_NagaSiren_DamageWithIllusions" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa lên tướng địch bằng phân thân!" "DOTA_ChallengeDesc_NagaSiren_HealWithAghs" "Hồi máu cho tổng cộng %s1 tướng đồng minh bằng Song of the Siren sau khi mua Aghanim's Scepter." "DOTA_ChallengeStatus_NagaSiren_HealWithAghs" "%s2Tôi cần hồi thêm %s1 tướng đồng minh với Song of the Siren!" "DOTA_ChallengeDesc_Warlock_SummonGolems" "Triệu hồi %s1 golem bằng Chaotic Offering." "DOTA_ChallengeStatus_Warlock_SummonGolems" "%s2Tôi cần gọi thêm %s1 Golem!" "DOTA_ChallengeDesc_Warlock_ThreeHeroUpheaval" "Làm chậm từ 3 tướng địch trở lên chỉ bằng một lần dùng Upheaval, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_Warlock_ThreeHeroUpheaval" "%s2Tôi cần làm chậm từ 3 tướng địch trở lên thêm %s1 lần với Upheaval!" "DOTA_ChallengeDesc_LoneDruid_MultiHeroRoars" "Gây hoảng sợ ít nhất 3 tướng địch bằng một lần dùng Savage Roar, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_LoneDruid_MultiHeroRoars" "%s2Tôi cần dọa sợ từ 3 tướng địch trở lên thêm %s1 lần nữa với Savage Roar!" "DOTA_ChallengeDesc_Brewmaster_Kills_While_Split" "Giết %s1 tướng địch khi đang dùng Primal Split." "DOTA_ChallengeStatusText_Brewmaster_Kills_While_Split" "%s2Tôi cần giết thêm %s1 tướng địch nữa khi đang Primal Split!" "DOTA_ChallengeDesc_PhoenixSunrayHealing" "Hồi phục %s1 máu cho tướng đồng minh bằng Sun Ray." "DOTA_ChallengeStatusText_PhoenixSunrayHealing" "%s2Tôi cần hồi thêm %s1 máu cho tướng đồng minh với Sun Ray!" "DOTA_ChallengeDesc_PhoenixThreeHeroFireSpirits" "Thiêu đốt ba tướng địch trở lên chỉ bằng một lần dùng Fire Spirits, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatusText_PhoenixThreeHeroFireSpirits" "%s2Tôi cần sát thương từ 3 tướng địch trở lên thêm %s1 lần nữa với chỉ một đợt Fire Spirit!" "DOTA_ChallengeDesc_Abaddon_AphoticRemoveStuns" "Giải trừ hiệu ứng choáng khỏi tướng đồng minh bằng Aphotic Shield, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeStatus_Abaddon_AphoticRemoveStuns" "%s2Tôi cần giải trừ thêm %s1 hiệu ứng khống chế với Aphotic Shield!" "DOTA_ChallengeDesc_Abaddon_BorrowedTimeDamageAbsorbed" "Hấp thụ %s1 sát thương bằng Borrowed Time." "DOTA_ChallengeStatusText_Abaddon_BorrowedTimeDamageAbsorbed" "%s2Tôi cần hấp thụ thêm %s1 sát thương với Borrowed Time!" "DOTA_ChallengeDesc_Magnataur_ShockwaveDamage" "Gây %s1 sát thương bằng Shockwave." "DOTA_ChallengeStatus_Magnataur_ShockwaveDamage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa bằng Shockwave!" "DOTA_ChallengeDesc_Centaur_ReturnDamage" "Gây %s1 sát thương bằng Return." "DOTA_ChallengeStatus_Centaur_ReturnDamage" "%s2Tôi cần phải gây thêm %s1 sát thương nữa bằng Return!" "DOTA_ChallengeDesc_Centaur_TeamDamageDuringStampede" "Cùng đồng đội gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Stampede." "DOTA_ChallengeStatus_Centaur_TeamDamageDuringStampede" "%s2Chúng ta cần gây thêm %s1 sát thương khi đang dùng Stampede!" "DOTA_ChallengeDesc_Batrider_MaxNapalmStacks" "Tích lũy ít nhất %s1 điểm Sticky Napalm lên một tướng địch tại một thời điểm." "DOTA_ChallengeStatus_Batrider_MaxNapalmStacks" "%s2Tôi cần đạt %s1 điểm cộng dồn với Sticky Napalm!" "DOTA_ChallengeDesc_Jakiro_LiquidFireBuildingDamage" "Gây %s1 sát thương lên công trình phe địch bằng Liquid Fire." "DOTA_ChallengeDesc_Jakiro_MultiHeroDualBreath" "Dùng Dual Breath trúng 2 tướng địch trở lên, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Jakiro_DoubleIcePath" "Làm choáng 2 tướng địch trở lên bằng Ice Path, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Jakiro_MacropyreMaxDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch trong một lần thi triển Macropyre." "DOTA_ChallengeDesc_CrystalMaiden_FreezingFieldDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Freezing Field." "DOTA_ChallengeDesc_CrystalMaiden_FreezingFieldMaxDamage" "Gây ít nhất %s1 sát thương lên tướng địch trong một lần thi triển Freezing Field." "DOTA_ChallengeDesc_CM_NovaSlowDuration" "Làm chậm tướng địch bằng Crystal Nova, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_VengefulSpirit_SwapsLeadingToKills" "Khiến %s1 tướng địch chết trong vòng 5 giây sau khi bị di chuyển bởi Nether Swap." "DOTA_ChallengeDesc_VS_MagicMissileDuration" "Làm choáng tướng địch %s1 giây bằng Magic Missile." "DOTA_ChallengeDesc_Rubick_UltimatesStolen" "Cướp %s1 tuyệt kỹ từ tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_Rubick_MultiHeroFadeBolt" "Yểm bùa hại ít nhất 2 tướng địch với chỉ một lần dùng Fade Bolt, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Rubick_SpellStealDamage" "Gây %s1 sát thương bằng kỹ năng đánh cắp được từ Spell Steal." "DOTA_ChallengeDesc_Rubick_MultiHeroTelekinesis" "Dùng Telekinesis gây choáng cùng lúc ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_LionMultiHeroEarthSpike" "Làm choáng ít nhất hai tướng địch cùng lúc bằng Earth Spike, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Lion_BlinkHexSpike" "Blink vào và khống chế tướng địch với Earth SpikeHex trong vòng dưới 5 giây, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_ShadowShaman_WardBuildingDamage" "Gây %s1 sát thương lên công trình của đối phương với Mass Serpent Ward." "DOTA_ChallengeDesc_ShadowShaman_MaxShackles" "Gây choáng tối đa bằng Shackles, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_ShadowShaman_TotalDisableDuration" "Khống chế tướng địch bằng VoodooShackles, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_ShadowShaman_EtherShockDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Ether Shock." "DOTA_ChallengeDesc_Furion_TrapWithSprout" "Trói %s1 tướng địch bằng Sprout." "DOTA_ChallengeDesc_Pugna_NetherBlast" "Gây %s1 sát thương lên công trình của đối phương với Nether Blast." "DOTA_ChallengeDesc_Pugna_NetherBlastDecrepCombo" "Sát thương một tướng địch bị ảnh hưởng bởi Decrepify bằng Nether Blast %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Pugna_NetherWardDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Nether Ward." "DOTA_ChallengeDesc_Beastmaster_KillsAfterRoar" "Giết %s1 tướng địch trong vòng 6 giây sau khi bị choáng bởi Primal Roar." "DOTA_ChallengeDesc_Beastmaster_WildAxesDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Wild Axes." "DOTA_ChallengeDesc_Beastmaster_BoarSlowDuration" "Làm chậm tướng địch %s1 giây bằng nội tại của lợn rừng từ Call of the Wild." "DOTA_ChallengeDesc_Necrolyte_KillWithReapersScythe" "Tiêu diệt %s1 tướng địch bằng Reaper's Scythe." "DOTA_ChallengeDesc_Tinker_MissileDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Heat-Seeking Missile." "DOTA_ChallengeDesc_Enigma_PulseBlackHoleCombo" "Gây sát thương lên tướng địch bằng cả Midnight PulseBlack Hole trong một lần thi triển của mỗi kỹ năng, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Tidehunter_ManyHeroRavage" "Dùng Ravage trúng ít nhất bốn tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Tidehunter_KillAfterRavage" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch bị trúng Ravage." "DOTA_ChallengeDesc_Meepo_EarthbindDuration" "Dùng Earthbind trói tướng địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_ChaosKnight_StunsAboveThreeSeconds" "Chaos Bolt ngẫu nhiên cho làm choáng từ 3 giây trở lên trên một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_ChaosKnight_RealityRiftKills" "Giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Reality Rift." "DOTA_ChallengeDesc_Disruptor_GlimpseKill" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch trong vòng 4 giây sau khi dịch chuyển chúng bằng Glimpse." "DOTA_ChallengeDesc_SpectreKillAfterReality" "Giết hoặc trợ lực giết %s1 tướng địch trong vòng 4 giây sau khi sử dụng Reality." "DOTA_ChallengeDesc_SpectreKillDuringDagger" "Tiêu diệt %s1 tướng địch khi chúng bị ảnh hưởng bởi Spectral Dagger." "DOTA_ChallengeDesc_Spectre_DesolateDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Desolate." "DOTA_ChallengeDesc_Lycan_SummonWolvesHeroDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng sói triệu hồi từ Summon Wolves." "DOTA_ChallengeDesc_Lycan_TowerDamageFromWolves" "Gây %s1 sát thương lên trụ phe địch bằng sói triệu hồi từ Summon Wolves." "DOTA_ChallengeDesc_Lycan_Howl_Kill" "Trợ lực giết %s1 tướng địch khi đang có hiệu ứng của Howl." "DOTA_ChallengeDesc_Lycan_DamageDuringShapeShift" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Shapeshift." "DOTA_ChallengeDesc_Tiny_BuildingDamageDuringTreeGrab" "Gây %s1 sát thương lên công trình địch khi đang có hiệu ứng Tree Grab." "DOTA_ChallengeDesc_Tiny_TwoHeroAvalanches" "Làm choáng cùng lúc ít nhất hai tướng địch bằng Avalanche, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Tiny_TossEnemyToAlly" "Toss một tướng đich vào đồng đội, %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Morphling_MultiHeroWaveForms" "Dùng Waveform trúng cùng lúc 2 tướng địch trở lên, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Morphling_SpellsCastDuringMorph" "Thi triển tổng cộng %s1 kỹ năng khi đang có hiệu ứng của Morph." "DOTA_ChallengeDesc_Morphling_EthBlade_AdaptiveCombo" "Dùng Adaptive Strike (Nhanh nhẹn) lên tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Ethereal Blade, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Juggernaut_OmnislashDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Omnislash." "DOTA_ChallengeDesc_Juggernaut_KillsWithOmnislash" "Giết %s1 tướng địch bằng Omnislash." "DOTA_ChallengeDesc_Juggernaut_BladefuryDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Blade Fury." "DOTA_ChallengeDesc_Juggernaut_HealingWardHealing" "Hồi cho bản thân và đồng minh %s1 máu bằng Healing Ward." "DOTA_ChallengeDesc_Luna_MoonGlaives_Creep_Kills" "Giết %s1 quái với Moon Glaives." "DOTA_ChallengeDesc_Luna_MoonGlaives_BuildingDamage" "Gây %s1 sát thương lên công trình phe địch bằng Moon Glaives." "DOTA_ChallengeDesc_Slark_Kills_During_Pounce" "Giết %s1 tướng địch khi chúng bị ảnh hưởng bởi Pounce." "DOTA_ChallengeDesc_Slark_Damage_During_Shadow_Dance" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang dùng Shadow Dance." "DOTA_ChallengeDesc_Slark_Damage_With_Dark_Pact" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Dark Pact." "DOTA_ChallengeDesc_Leshrac_Edict_BuildingDamage" "Gây %s1 sát thương lên công trình phe địch bằng Diabolic Edict." "DOTA_ChallengeDesc_Leshrac_EulsSplitEarthCombos" "Làm choáng %s1 tướng địch bằng Split Earth sau khi dùng Eul's Scepter of Divinity." "DOTA_ChallengeDesc_Huskar_Inner_Vitality_Duration" "Hồi máu cho tướng đồng minh bằng Inner Vitality, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Bristleback_QuillSprayDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Quill Spray." "DOTA_ChallengeDesc_Bristleback_NasalGooDuration" "Làm chậm tướng địch tổng cộng %s1 giây bằng Viscous Nasal Goo." "DOTA_ChallengeDesc_Bristleback_BristlebackTriggeredQuillDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Quill Spray được kích hoạt bởi kỹ năng Bristleback." "DOTA_ChallengeDesc_Bristleback_LongWarpath" "Duy trì số lần cộng dồn tối đa của Warpath cấp 3 trong ít nhất %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Riki_Double_Smoke_Cloud" "Dùng Smoke Screen trúng ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Riki_Kills_During_Smoke_Screen" "Kết liễu %s1 tướng địch khi chúng bị ảnh hưởng bởi Smoke Screen." "DOTA_ChallengeDesc_Damage_Nightmared_Heroes" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch đang bị ảnh hưởng bởi Nightmare." "DOTA_ChallengeDesc_Bane_Blink_Force_Staff_Fiends_Grip" "Dùng Fiend's Grip lên tướng địch sau khi dùng Blink Dagger hoặc Force Staff, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Lich_Kills_After_Frost_Blast" "Giết hoặc hỗ trợ giết %s1 tướng địch sau khi dùng Frost Blast lên chúng." "DOTA_ChallengeDesc_Lich_Frost_Armor_Slow_Duration" "Làm chậm tướng địch bằng Ice Armor, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Witch_Doctor_Kills_With_Maledict" "Giết %s1 tướng địch bằng kỹ năng Maledict." "DOTA_ChallengeDesc_Wich_Doctor_Total_Cask_Bounces" "Nảy tổng cộng %s1 lần lên tướng địch với Paralyzing Cask." "DOTA_ChallengeDesc_WR_Building_Damage_During_FocusFire" "Gây %s1 sát thương lên công trình kẻ địch khi đang dùng Focus Fire." "DOTA_ChallengeDesc_WR_PowershotDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Powershot." "DOTA_ChallengeDesc_WR_WindrunEvade" "Né %s1 sát thương từ tướng địch khi sử dụng Windrun." "DOTA_ChallengeDesc_ArcWarden_FluxDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Flux." "DOTA_ChallengeDesc_ArcWarden_SparkWraithDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Spark Wraith." "DOTA_ChallengeDesc_ArcWarden_DoubleFlux" "Đặt hai hiệu ứng Flux đồng thời lên một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_StormSpirit_OverloadDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Overload." "DOTA_ChallengeDesc_StormSpirit_BallEvadeSpells" "Ngắt quãng %s1 kỹ năng gây sát thương từ tướng địch bằng Ball Lightning." "DOTA_ChallengeDesc_Techies_RemoteMineKills" "Giết %s1 tướng địch với Remote Mines." "DOTA_ChallengeDesc_Techies_MineDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Land Mines." "DOTA_ChallengeDesc_Techies_ReactiveTazerMultiheroDisarm" "Cấm đánh từ %s1 tướng địch trở lên khi kết thúc Reactive Tazer." "DOTA_ChallengeDesc_Techies_StickyBombsAttached" "Ném dính %s1 Sticky Bombs vào tướng địch." "DOTA_ChallengeDesc_TrollWarlord_AlliedDamageDuringBattleTrance" "Khi Battle Trance đang hiệu lực, tướng đội mình phải gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh thường." "DOTA_ChallengeDesc_TrollWarlord_MeleeAxesMisses" "Làm tướng địch đánh hụt %s1 lần khi chúng đang chịu ảnh hưởng của Whirling Axes (Melee)." "DOTA_ChallengeDesc_KillsDuringBattleTrance" "Giết %s1 tướng địch khi đang có hiệu ứng Battle Trance." "DOTA_ChallengeDesc_Clinkz_Kills_DuringDeath_Pact" "Giết %s1 tướng địch khi đang có hiệu ứng của Death Pact." "DOTA_ChallengeDesc_Clinkz_Damage_With_Searing_Arrows" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Searing Arrows." "DOTA_ChallengeDesc_Clinkz_DeathPactHealthGained" "Nhận %s1 máu từ Death Pact." "DOTA_ChallengeDesc_AA_Team_Damage_With_Chilling_Touch" "Cùng đồng đội gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Chilling Touch." "DOTA_ChallengeDesc_AA_Triple_Ice_Blast" "Dùng Ice Blast trúng cùng lúc 3 tướng địch trở lên, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_AA_Kill_On_Ice_Vortexed" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch đang bị ảnh hưởng bởi Ice Vortex." "DOTA_ChallengeDesc_Puck_Multihero_Coil" "Dùng kỹ năng Dream Coil lên %s1 tướng địch cùng một lúc." "DOTA_ChallengeDesc_Puck_Orb_Waning_Rift_Combo" "Dùng combo Waning Rift và Illusory Orb lên một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Puck_Kill_After_Jaunt" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch sau khi dùng Ethereal Jaunt." "DOTA_ChallengeDesc_Slardar_DamageDuringSprint" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang dùng Sprint." "DOTA_ChallengeDesc_Slardar_Corrosive_Haze_Duration" "Yểm bùa hại lên tướng địch bằng Corrosive Haze, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Slardar_Damage_With_Bash" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Bash of the Deep." "DOTA_ChallengeDesc_Queenofpain_Shadow_Strike_Duration" "Đầu độc tướng địch bằng kỹ năng Shadow Strike, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Queenofpain_Damage_After_Blink" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch sau khi dùng Blink." "DOTA_ChallengeDesc_Queenofpain_Scream_Of_Pain_Fears" "Gây sợ hãi lên tướng địch bằng Scream of Pain, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_DeathProphet_Double_Silence" "Dùng Silence trúng cùng lúc 2 tướng địch trở lên, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Death_Prophet_Exorcism_BuildingDamage" "Gây %s1 sát thương lên công trình phe địch bằng Exorcism." "DOTA_ChallengeDesc_Viper_Poison_BuildingDamage" "Gây %s1 sát thương lên công trình phe địch bằng Poison Attack." "DOTA_ChallengeDesc_Viper_Double_Nethertoxins" "Đánh trúng ít nhất 2 tướng địch bằng Nethertoxin, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Enchantress_DamageDuringHeal" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Nature's Attendants." "DOTA_ChallengeDesc_Enchantress_Impetus_Attacks_On_Slowed_Heroes" "Gây sát thương lên tướng địch bằng Impetus khi chúng đang bị làm chậm bởi Enchant, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Bounty_Hunter_AttackHighDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng một đòn đánh thường." "DOTA_ChallengeDesc_Medusa_MysticSnakeManaStolen" "Cướp %s1 mana với Mystic Snake." "DOTA_ChallengeDesc_Medusa_DamageDoneToStonedTargets" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch dưới ảnh hưởng của Stone Gaze hoặc Mystic Snake tăng cấp bởi Aghanim's Scepter." "DOTA_ChallengeDesc_Medusa_EnemiesPetrified" "Biến %s1 tướng địch thành đá bằng Stone Gaze hoặc Mystic Snake tăng cấp bởi Aghanim's Scepter." "DOTA_ChallengeDesc_Gyrocopter_Call_Down_Double_Hits" "Đánh trúng tối thiểu 2 tướng địch cùng một lúc bằng cả hai tên lửa từ Call Down, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Gyrocopter_Deal_Rocket_Barrage_Damage_On_Stunned_Heroes" "Dùng Rocket Barrage gây %s1 sát thương lên tướng địch mà đã bị làm choáng bởi Homing Missile." "DOTA_ChallengeDesc_Tidehunter_Kills_On_Anchor_Smashed" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Anchor Smash." "DOTA_ChallengeDesc_Tidehunter_Two_Ravage_Enemies" "Dùng Ravage 2 lần liên tiếp lên cùng một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_OgreMagi_DamageDuringBloodlust" "Giúp đồng minh gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Bloodlust." "DOTA_ChallengeDesc_OgreMagi_DoubleFireblasts" "Dùng Fireblast và Unrefined Fireblast liên tiếp lên cùng một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Tusk_KickEnemyHeroes" "Dùng Walrus Kick lên tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Tusk_Kick_Punch_Combo" "Dùng Walrus PUNCH! và Walrus Kick liên tiếp lên cùng một tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Abaddon_Challenge_With_Apothic_Shield" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Aphotic Shield." "DOTA_ChallengeDesc_Abaddon_Damage_Borrowed_Time" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Borrowed Time." "DOTA_ChallengeDesc_Clockwerk_Push_Enemies_With_Cogs" "Dùng Power Cogs đẩy tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Clockwerk_Two_Hookshots_20_seconds" "Dùng Hookshot trúng 2 tướng địch trong vòng 20 giây, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Lifestealer_KillAfterInfest" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch sau khi dùng Infest lên một đơn vị khác." "DOTA_ChallengeDesc_Life_Stealer_Damage_With_Infest" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Infest." "DOTA_ChallengeDesc_Night_Stalker_Void_Slow" "Dùng Void làm chậm tướng địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Spirit_Breaker_Bashes_On_Three_During_Charge" "Đâm trúng 3 tướng địch trở lên khi dùng Charge of Darkness, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Kills_Of_Nullified_Enemies" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Nullifier." "DOTA_ChallengeDesc_Axe_Battle_Hunger_Duration" "Dùng Battle Hunger lên kẻ địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Axe_Damage_Called_Target" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi chúng đang bị ảnh hưởng bởi Berserker's Call." "DOTA_ChallengeDesc_Axe_Kills_With_Culling_Blade" "Giết %s1 tướng địch bằng Culling Blade." "DOTA_ChallengeDesc_Broodmother_Kills_While_Hunger" "Giết %s1 tướng địch khi đang có hiệu ứng của Insatiable Hunger." "DOTA_ChallengeDesc_Huskar_Deal_Damage_While_Under_Inner_Vitality" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Inner Vitality." "DOTA_ChallengeDesc_Huskar_Two_Life_Breaks_Within_10_seconds" "Dùng Life Break lên 2 tướng địch trong vòng 10 giây, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Linken_Spell_Absorb" "Chặn %s1 phép bằng Linken's Sphere." "DOTA_ChallengeDesc_Damage_Silver_Edged_Hero" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch sau khi phá nội tại của chúng bằng Silver Edge." "DOTA_ChallengeDesc_MaimDuration" "Gây hiệu ứng Tàn phế lên tướng địch bằng Sange, Sange and Yasha hoặc Heaven's Halberd, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Kills_After_Meteor_Hammer" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch sau khi chúng bị trúng Meteor Hammer." "DOTA_ChallengeDesc_OutworldDevourer_AstralDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Astral Imprisonment" "DOTA_ChallengeDesc_ObsidianDestroyer_DamageDuringEquilibrium" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Equilibrium." "DOTA_ChallengeDesc_ObsidianDestroyer_KillsDuringEquilibrium" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch khi đang có hiệu ứng của Equilibrium." "DOTA_ChallengeDesc_Zeus_Arc_Lightning_Damage" "Gây %s1 lên tướng địch với Arc Lightning" "DOTA_ChallengeDesc_Zeus_Arc_Lightning_Triple_Hits" "Dùng Arc Lightning trúng ít nhất 3 tướng địch cùng lúc, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Zuus_ChannelsCancelled" "Gián đoạn %s1 kỹ năng vận pháp bằng Lightning Bolt." "DOTA_ChallengeDesc_Tinker_Scepter_Laser_Damage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Laser khi có Aghanim's Scepter" "DOTA_ChallengeDesc_Tinker_MarchDamage" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng March of the Machines" "DOTA_ChallengeDesc_Tinker_KillsAfterRearm" "Giết %s1 tướng địch sau khi thi triển Rearm." "DOTA_ChallengeDesc_Necro_Damage_On_Shrouded" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bị làm chậm bởi Ghost Shroud" "DOTA_ChallengeDesc_Necrophos_Scythe_Damage_With_Scepter" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Reaper's Scythe khi có Aghanim's Scepter" "DOTA_ChallengeDesc_DarkSeer_DamageWithIllusions" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng phân thân từ Wall of Replica" "DOTA_ChallengeDesc_DarkSeer_Damage_While_Surged" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Surge" "DOTA_ChallengeDesc_DarkSeer_BlinkVacuumCombo" "Thực hiện combo Blink và Vacuum lên tướng địch %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Weaver_TimeLapse_Allies" "Dùng Timelapse lên tổng cộng %s1 đồng minh." "DOTA_ChallengeDesc_Brewmaster_Cinder_Brew_Duration" "Dùng Cinder Brew lên tướng địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Brewmaster_Storm_Cyclone_Duration" "Dùng Primal Split Cyclone lên tướng địch, tổng cộng %s1 giây." "DOTA_ChallengeDesc_Brewmaster_Damage_On_Cinder_Brew" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bị ảnh hưởng bởi Cinder Brew" "DOTA_ChallengeDesc_Lone_Druid_Damage_During_Battle_Cry" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch khi đang có hiệu ứng của Battle Cry" "DOTA_ChallengeDesc_Lone_Druid_KillsDuringSpiritLink" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch khi đang có hiệu ứng của Spirit Link." "DOTA_ChallengeDesc_NagaSiren_ChannelsCancelled" "Gián đoạn %s1 kỹ năng vận pháp bằng Ensnare." "DOTA_ChallengeDesc_NagaSiren_KillAfterSong" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch sau khi Song of the Siren kết thúc." "DOTA_ChallengeDesc_Timbersaw_DealDamageWithSecondChakram" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Chakram phụ" "DOTA_ChallengeDesc_Timbersaw_TwoManChains" "Dùng Timber Chain trúng cùng lúc ít nhất 2 tướng địch, tổng cộng %s1 lần." "DOTA_ChallengeDesc_Terrorblade_Illusion_Creepkills" "Giết %s1 quái bằng phân thân." "DOTA_ChallengeDesc_Terrorblade_Fear_Enemies_With_Metamorphosis" "Khiến %s1 tướng địch bị hoảng loạn bằng Metamorphosis khi có Aghanim's Scepter." "DOTA_ChallengeDesc_Phoenix_Kills_After_Icarus_Dive" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng dịch sau khi thi triển Icarus Dive." "DOTA_ChallengeDesc_Phoenix_Stun_With_Supernova" "Gây choáng tổng cộng %s1 tướng địch bằng Supernova" "DOTA_ChallengeDesc_Razor_Damage_On_Static_Linked" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch đang bị Static Link hút sát thương" "DOTA_ChallengeDesc_Razor_DamageWithUnstableCurrent" "Gây %s1 sát thương lên tướng địch bằng Unstable Current" "DOTA_ChallengeDesc_ShadowDemon_KillsUnderDisseminate" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch bị ảnh hưởng bởi Disseminate." "DOTA_PostGame_DamageDetails" "Sát thương" "DOTA_PostGame_BuffDetails" "Bùa chú" "DOTA_PostGame_Breakdowns" "Phân tích" "DOTA_PostGame_PerfVsGlobal" "Phong độ" "DOTA_PostGame_MVP" "MVP" "DOTA_PostGame_You" "Bạn" "DOTA_NonHero_DamageSourceName" "Không do tướng" "DOTA_HeroLevelBadgeTier_Bronze" "Đồng" "DOTA_HeroLevelBadgeTier_Silver" "Bạc" "DOTA_HeroLevelBadgeTier_Gold" "Vàng" "DOTA_HeroLevelBadgeTier_Platinum" "Bạch Kim" "DOTA_HeroLevelBadgeTier_Master" "Bậc Thầy" "DOTA_HeroLevelBadgeTier_Grandmaster" "Đại kiện tướng" "DOTA_PlayerSalute_ChatMessage" "đã boa cho %s1. Chơi hay lắm!" "DOTA_PartyNotValidLaneSelections" "Nhóm của bạn chọn đường không thích hợp." "DOTA_PlayerGift_ChatMessage" "tặng %s1 một %s2!" "DOTA_BattleLevels" "Cấp Battle" "DOTA_PlusPostGame_DamageTableHeader" "Sát thương" "DOTA_PlusPostGame_HealingTableHeader" "Hồi máu" "DOTA_PlusPostGame_GoldReceivedTitle" "Vàng nhận đượcc" "DOTA_PlusPostGame_GoldReceived_Passive" "Theo thời gian" "DOTA_PlusPostGame_GoldReceived_Heroes" "Tướng" "DOTA_PlusPostGame_GoldReceived_Creep" "Quái" "DOTA_PlusPostGame_GoldReceived_BountyRunes" "Rune phần thưởng" "DOTA_PlusPostGame_GoldReceived_Buildings" "Công trình" "DOTA_PlusPostGame_GoldReceived_Abilities" "Kỹ năng" "DOTA_PlusPostGame_GoldReceived_Wards" "Mắt" "DOTA_PlusPostGame_GoldReceived_Other" "Khác" "DOTA_PlusPostGame_XPReceivedTitle" "Kinh nghiệm" "DOTA_PlusPostGame_XPReceived_Creep" "Quái" "DOTA_PlusPostGame_XPReceived_Heroes" "Tướng" "DOTA_PlusPostGame_XPReceived_Roshan" "Roshan" "DOTA_PlusPostGame_XPReceived_TomeOfKnowledge" "Điện Tri Thức" "DOTA_PlusPostGame_XPReceived_Outpost" "Tiền đồn" "DOTA_PlusPostGame_XPReceived_Other" "Khác" "DOTA_PlusPostGame_XPReceived_Abilities" "Kỹ năng" "OK" "OK" "Cancel" "Hủy" "DOTA_Accept" "Chấp nhận" "DOTA_Cancel" "Hủy" "DOTA_Confirm" "Xác nhận" "DOTA_Console" "Bảng mã lệnh" "DOTA_Create" "Tạo" "DOTA_Decline" "Từ chối" "DOTA_Error" "Lỗi" "DOTA_Join" "Tham gia" "DOTA_Leave" "Rời khỏi" "DOTA_New" "Mới" "DOTA_New_Arrival" "Mới ra mắt" "DOTA_Ok" "OK" "DOTA_Sale" "Hạ giá" "DOTA_SaleCaps" "ƯU ĐÃI" "DOTA_Sale_24" "Giảm giá 24 giờ" "DOTA_Treasure" "Kho báu" "DOTA_Blog" "Tin tức Dota 2" "DOTA_Close" "Đóng" "DOTA_Continue" "Tiếp tục" "DOTA_Add" "Thêm" "DOTA_Remove" "Loại bỏ" "DOTA_Edit" "Sửa" "DOTA_Enable" "Kích hoạt" "DOTA_Disable" "Khống chế" "DOTA_Refresh" "Làm mới" "DOTA_Loading" "Đang tải" "DOTA_None" "Trống" "DOTA_Hide" "Ẩn" "DOTA_Show" "Hiện" "DOTA_Customize" "Tùy chỉnh" "DOTA_AcceptChanges" "Đồng ý với thay đổi" "DOTA_Search" "Tìm kiếm" "DOTA_Start" "Bắt đầu" "DOTA_PleaseWait" "Vui lòng đợi..." "DOTA_Previous" "Trước" "DOTA_PreviousShort" "Trước" "DOTA_Next" "Tiếp" "DOTA_Skip" "Bỏ qua" "DOTA_Done" "Xong" "DOTA_GotIt" "Đã hiểu" "DOTA_YouReceived" "Bạn đã nhận" "DOTA_TryAgain" "Thử lại" "DOTA_View_Details" "Xem chi tiết" "DOTA_More_Details" "Xem chi tiết" "DOTA_Less_Details" "Ẩn chi tiết" "DOTA_All_Rewards" "Tất cả phần thưởng" "DOTA_Rewards_Info" "Thông tin phần thưởng" "DOTA_View_Details_Arrow" "Xem chi tiết >>" "DOTA_Combine" "Kết hợp" "DOTA_Claim" "Nhận" "DOTA_Claimed" "Đã nhận" "DOTA_Vote" "Bầu" "DOTA_NowAvailable" "Đã ra mắt" "DOTA_Coming_Soon" "Sắp ra mắt" "DOTA_Last_Chance" "Cơ hội cuối" "DOTA_Time_Remaining" "Còn lại" "DOTA_Grant" "Cho" "DOTA_GrantPremium" "Cho Premium" "Movie_Playing" "Phim đang phát" "DOTA_Playtest" "Thử nghiệm" "DOTA_Facets" "Khía cạnh" "dota_unkown" "Không xác định" "DOTA_HowItWorks" "Cách hoạt động" "DOTA_SortBy" "Xếp theo" "DOTA_SortOption_Relevance" "Phù hợp nhất" "DOTA_SortOption_Newest" "Mới nhất" "DOTA_SortOption_Oldest" "Cũ nhất" "DOTA_SortOption_Owned" "Đã có" "DOTA_SortOption_Price" "Giá" "DOTA_SortOption_PriceLowToHigh" "Giá (thấp tới cao)" "DOTA_SortOption_PriceHighToLow" "Giá (cao tới thấp)" "DOTA_SortOption_Alphabetical" "Bảng chữ cái" "DOTA_SortOption_HeroLevel" "Cấp tướng" "DOTA_FailedToGetData" "Lấy dữ liệu thất bại" "DOTA_ErrorLoadingStats" "Lỗi nạp thống kê" "Action_Use" "Dùng" "Action_GoToPlayerCards" "Tới Thẻ người chơi" "dota_team_radiant" "Radiant" "dota_team_dire" "Dire" "UI_On" "Bật" "UI_Off" "Tắt" "UI_OK" "OK" "UI_Cancel" "Hủy" // Use UI_month if concatenating into a full date (25th August, etc). Use UI_month_standalone if you just need the month "UI_month_0" "Tháng 1" "UI_month_1" "Tháng 2" "UI_month_2" "Tháng 3" "UI_month_3" "Tháng 4" "UI_month_4" "Tháng 5" "UI_month_5" "Tháng 6" "UI_month_6" "Tháng 7" "UI_month_7" "Tháng 8" "UI_month_8" "Tháng 9" "UI_month_9" "Tháng 10" "UI_month_10" "Tháng 11" "UI_month_11" "Tháng 12" "UI_month_standalone_0" "Tháng 1" "UI_month_standalone_1" "Tháng 2" "UI_month_standalone_2" "Tháng 3" "UI_month_standalone_3" "Tháng 4" "UI_month_standalone_4" "Tháng 5" "UI_month_standalone_5" "Tháng 6" "UI_month_standalone_6" "Tháng 7" "UI_month_standalone_7" "Tháng 8" "UI_month_standalone_8" "Tháng 9" "UI_month_standalone_9" "Tháng 10" "UI_month_standalone_10" "Tháng 11" "UI_month_standalone_11" "Tháng 12" "UI_month_short_0" "Thg1" "UI_month_short_1" "Thg2" "UI_month_short_2" "Thg3" "UI_month_short_3" "Thg4" "UI_month_short_4" "Thg5" "UI_month_short_5" "Thg6" "UI_month_short_6" "Thg7" "UI_month_short_7" "Thg8" "UI_month_short_8" "Thg9" "UI_month_short_9" "Thg10" "UI_month_short_10" "Thg11" "UI_month_short_11" "Thg12" "UI_day_1" "Chủ nhật" "UI_day_2" "Thứ hai" "UI_day_3" "Thứ ba" "UI_day_4" "Thứ tư" "UI_day_5" "Thứ năm" "UI_day_6" "Thứ sáu" "UI_day_7" "Thứ bảy" "UI_day_short_1" "CN" "UI_day_short_2" "T2" "UI_day_short_3" "T3" "UI_day_short_4" "T4" "UI_day_short_5" "T5" "UI_day_short_6" "T6" "UI_day_short_7" "T7" "UI_day_shorter_1" "CN" "UI_day_shorter_2" "T2" "UI_day_shorter_3" "T3" "UI_day_shorter_4" "T4" "UI_day_shorter_5" "T5" "UI_day_shorter_6" "T6" "UI_day_shorter_7" "T7" "UI_abbreviation_day" "n" "UI_abbreviation_hour" "g" "UI_abbreviation_minute" "'" "Unknown" "Không rõ" "UI_Yes" "Có" "UI_No" "Không" "UI_File_Filter_Any" "Mọi loại tệp (*.*)" "UI_File_Filter_PNG" "Tệp PNG (*.png)" "UI_File_Filter_SupportedImageFormats" "Tập hình ảnh (*.png;*.jpg;*.jpeg)" "UI_File_Filter_ScenarioSaves" "Tình huống đã lưu (*.d2sc;*.json)" "UI_FailedToLoadImageFile" "Không thể nạp tệp hình ảnh" "DOTA_MainMenu_Heroes" "Tướng" "DOTA_MainMenu_Store" "Cửa hàng" "DOTA_MainMenu_Armory" "Kho trang bị" "DOTA_MainMenu_Watch" "Xem" "DOTA_MainMenu_Learn" "Tập chơi" "DOTA_MainMenu_Mods" "Giải trí" "DOTA_TabName_Heroes" "Tướng" "DOTA_TabName_GlobalItems" "Vật phẩm chung" "DOTA_TabName_PlusStats" "Xu hướng" "DOTA_TabName_Armory" "Kho trang bị" "DOTA_TabName_Featured" "Nổi bật" "DOTA_TabName_Treasury" "Tiệm kho báu" "DOTA_TabName_World" "Thế giới" "DOTA_TabName_Stickers" "Hình dán" "DOTA_TabName_Browse" "Tìm kiếm" "DOTA_TabName_Plus" "Phần thưởng Plus" "DOTA_TabName_ShardStore" "Cửa hàng pha lê" "DOTA_TabName_Filters" "Bộ lọc của tôi" "DOTA_TabName_Bundles" "Gói" "DOTA_TabName_Treasure" "Kho báu" "DOTA_TabName_Chest" "Mua" "DOTA_TabName_IndividualItems" "Bán" "DOTA_TabName_Recycle" "Đổi nâng bậc" "DOTA_TabName_AddToRecycle" "Thêm vào đổi nâng bậc" "DOTA_TabName_About" "Giới thiệu" "DOTA_ConfirmQuit" "Xác nhận thoát" "DOTA_ConfirmQuitDesc" "Bạn có thật sự muốn thoát Dota 2?" "DOTA_ConfirmQuitDescUnsafe" "Thoát khỏi một trận đấu giữa chừng có thể làm ảnh hưởng đến trải nghiệm của những người chơi khác. Bạn có thật sự muốn thoát Dota 2?" "DOTA_InvalidPersonaName" "[không rõ]" "DOTA_Friends_WindowTitle" "BẠN BÈ" "DOTA_Friends_SearchPlaceholder" "TÌM BẠN BÈ" "DOTA_Teams_WindowTitle" "ĐỘI" "DOTA_Profile_WindowTitle" "Hồ sơ của tôi" "DOTA_BattlePass_WindowTitle" "Battle Pass" "DOTA_Plus_Profile_WindowTitle" "DOTA PLUS" "DOTA_Plus_Profile_Header_Status" "Hiệu lực" "DOTA_FriendsCategory_ReadyToPlay" "Trong trận công khai ({d:friend_count})" "DOTA_FriendsCategory_PlayingDota" "Trong Dota ({d:friend_count})" "DOTA_FriendsCategory_Online" "Trên mạng ({d:friend_count})" "DOTA_GuildsCategory_Online" "Hội viên ({d:friend_count})" "DOTA_FriendsCategory_Pending" "Chờ ({d:friend_count})" "DOTA_FriendsCategory_Offline" "Rời mạng ({d:friend_count})" "DOTA_FriendsCategory_Favorites" "Yêu thích ({d:friend_count})" "DOTA_Friends_Empty" "Danh sách bạn bè của bạn đang trống" "DOTA_Friends_Add_Friend_Tooltip" "Thêm bạn" "DOTA_Friends_Add_Friend_Entry_Placeholder" "Nhập mã kết bạn để tìm" "DOTA_Friends_Add_Friend_Your_ID" "Mã kết bạn của bạn là:" "DOTA_Friends_ID" "Mã kết bạn:" "DOTA_Friends_FriendFilter_Tooltip" "Ẩn những bạn bè gần đây không chơi Dota" "DOTA_BroadcasterToasts_WindowTitle" "Ghi chú của bình luận viên" "DOTA_BroadcasterToasts_TextEntry" "Nhập lời ghi chú:" "DOTA_BroadcasterToasts_ShowToast" "Hiển thị ghi chú" "DOTA_BroadcasterToasts_PreviewToast" "Xem trước ghi chú" "DOTA_BroadcasterToasts_DismissAll" "Bỏ qua tất cả" "DOTA_BroadcasterToasts_TextEntryPlaceholder" "" "DOTA_BroadcasterToasts_TableEntryPlaceholder" "<%XX>" "DOTA_BroadcasterToasts_AllowHtml" "Cho dùng HTML?" "DOTA_BroadcasterToasts_SelectedFacts" "Thông tin cho vật phẩm đã chọn:" "DOTA_BroadcasterToasts_SelectedStats" "Số liệu cho vật phẩm đã chọn:" "DOTA_BroadcasterToasts_CustomStat" "Hiển thị số liệu:" "DOTA_BroadcasterToasts_CustomFact" "Hiển thị thông tin:" "DOTA_BroadcasterToasts_HeroAbilityMovies" "Phim về kỹ năng:" "DOTA_BroadcasterToasts_ItemMovie" "Phim về trang bị:" "DOTA_BroadcasterToasts_HeroSearch" "Tướng" "DOTA_BroadcasterToasts_ItemSearch" "Trang bị" "DOTA_BroadcasterToasts_GenericSearch" "Chung" "DOTA_BroadcasterToasts_PlayerSearch" "Người chơi" "DOTA_BroadcasterToasts_Duration" "Thời hạn" "DOTA_BroadcasterToasts_LastToastTime" "Gửi lần cuối: {s:time_since_last_message} trước" "DOTA_TeamManagement_FullName" "Tên đầy đủ của đội" "DOTA_TeamManagement_TeamTag" "Nhãn đội" "DOTA_TeamManagement_Country" "Quốc gia" "DOTA_TeamManagement_URL" "URL đội" "DOTA_TeamKickLabel" "Đuổi" "DOTA_TeamKickMember" "Đuổi thành viên đội" "DOTA_TeamConfirmKickMember" "Đuổi {g:dota_persona:kickee_account_id} khỏi {s:team_name}?" "DOTA_TeamCreateNewTeam" "Tạo đội mới" "DOTA_TeamsMyTeams" "Đội của tôi" "DOTA_OfficialTeamInfo" "Thông tin sự nghiệp của tôi" "DOTA_TeamsManageTeams" "Quản lý đội" "DOTA_TeamImagesBrowse" "Tìm kiếm" "DOTA_TeamBaseLogo" "Biểu tượng căn cứ của đội" "DOTA_TeamBannerLogo" "Kỳ hiệu đội" "DOTA_TeamSponsorLogo" "Biểu tượng nhà tài trợ đội" "DOTA_TeamInterfaceLogo" "Biểu tượng giao diện đội" "DOTA_TeamTeamID" "Mã đội:" "DOTA_TeamTeamAdmin" "Quản lý đội:" "DOTA_TeamTeamRank" "Thứ hạng đội:" "DOTA_TeamTeamRankCalibrating" "Đang tính" "DOTA_TeamBasicInfo" "Thông tin cơ bản" "DOTA_TeamRoster" "Đội hình" "DOTA_TeamImages" "Hình ảnh" "DOTA_TeamPlayerRoster" "Đội hình" "DOTA_TeamInvitePlayer" "Mời người chơi" "DOTA_TeamLeaveTeam" "Rời đội này" "DOTA_TeamJoinTeam" "Vào đội" "DOTA_TeamDisbandTeam" "Giải thể đội" "DOTA_TeamDisbandTeamTooltip" "Đội hình phải trống thì mới giải thể được" "DOTA_TeamInviteAPlayer" "Nhập tên một người bạn..." "DOTA_TeamProRoster" "Các đội chuyên nghiệp có thể quản lý đội hình qua

https://www.dota2.com/majorsregistration" "DOTA_TeamManagement_SelectLogo" "Chọn một logo" "DOTA_TeamTransferAdmin_Confirm_Header" "ĐỔI QUẢN LÝ ĐỘI" "DOTA_TeamTransferAdmin_Confirm_Message" "Bạn có muốn trao quyền quản lý đội cho {s:player_name}? Nếu bạn tiếp tục, bạn sẽ không còn quyền quản lý đội này nữa." "DOTA_TeamTransferAdmin_Success_Header" "HOÀN TẤT" "DOTA_TeamTransferAdmin_Success_Message" "Bạn đã hoàn tất chuyển quyền quản lý đội." "DOTA_TeamTransferAdmin_Failure_Header" "LỖI" "DOTA_TeamTransferAdmin_Failure_InvalidAccountType" "Loại tài khoản không hợp lệ" "DOTA_TeamTransferAdmin_Failure_NotAdmin" "Bạn không phải là Quản lý đội đương nhiệm." "DOTA_TeamTransferAdmin_Failure_SameAccount" "Bạn là Quản lý đội đương nhiệm." "DOTA_TeamTransferAdmin_Failure_NotMemember" "Quản lý mới không phải là thành viên của đội." "DOTA_TeamTransferAdmin_Failure_Message_Unspecified" "Đổi quản lý đội thất bại" "DOTA_TeamTransferAdmin_Notification_Header" "QUẢN LÝ ĐỘI" "DOTA_TeamTransferAdmin_Notification_Message" "Bạn đã thành quản lý của đội {s:team_name}" "DOTA_TeamMakeAdmin" "Làm quản lý" "DOTA_PartyStartedFindingEventMatch_Notification_Header" "Chiến dịch Siltbreaker" "DOTA_PartyStartedFindingEventMatch_Notification_Message" "{s:party_member_name} đã khởi mào chiến dịch Siltbreaker." "DOTA_PartyStartedFindingEventMatch_Notification_ViewIntro" "Xem giới thiệu" "DOTA_PartyStartedFindingEventMatch_Notification_SkipIntro" "Bỏ qua giới thiệu" "DOTA_Siltbreaker_Easy" "Chế độ phiêu lưu" "DOTA_Siltbreaker_Hard" "Bình thường" "DOTA_FriendsMenu_Tooltip_NoneReady" "Bạn bè" "DOTA_Profile_RemovedBackground" "Xóa nền" "DOTA_ProfileCard_StatTitle_CoreRank" "MMR nòng cốt" "DOTA_ProfileCard_StatTitle_SupportRank" "MMR hỗ trợ" "DOTA_ProfileCard_StatTitle_SoloRank" "MMR đơn" "DOTA_ProfileCard_StatTitle_PartyRank" "MMR nhóm" "DOTA_ProfileCard_StatTitle_Wins" "Thắng" "DOTA_ProfileCard_StatTitle_Commends" "Lời khen" "DOTA_ProfileCard_StatTitle_GamesPlayed" "Số trận" "DOTA_ProfileCard_StatTitle_FirstMatchDate" "Trận đầu" "DOTA_ProfileCard_StatTitle_PreviousSeasonRank" "Hạng trước" "DOTA_ProfileCard_StatTitle_MatchMVP" "MVP trận" "DOTA_ProfileCard_StatValue_Int" "{d:stat_value}" "DOTA_ProfileCard_StatValue_Date" "{t:s:stat_value}" "DOTA_ProfileCard_StatValue_String" "{s:stat_value}" "DOTA_ProfileCard_SlotTab_Trophies" "Chiến tích" "DOTA_ProfileCard_SlotTab_Items" "Kho trang bị" "DOTA_ProfileCard_SlotTab_Heroes" "Tướng" "DOTA_ProfileCard_SlotTab_Emoticons" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_ProfileCard_SlotTab_PlayerCards" "Thẻ người chơi" "DOTA_ProfileCard_SlotTab_FavoriteTeam" "Đội yêu thích" "DOTA_ProfileCard_Slot_Clear" "Xóa" "DOTA_ProfileCard_Bans_BansLabel" "Cấm" "DOTA_ProfileCard_Bans_NoBansLabel" "Không có tướng cấm nào được chọn" "DOTA_ProfileCard_NoTrophies" "Không có chiến tích nào cả." "DOTA_ProfileCard_NoItems" "Không có vật phẩm nào." "DOTA_ProfileCard_NoPlayerCards" "Không còn thẻ người chơi nào." "DOTA_ProfileCard_NoFavoriteTeam" "Bạn chưa chọn đội yêu thích." "DOTA_ProfileCard_FavoriteTeamCLick" "Nhấp để chọn" "DOTA_ProfileCard_HeroHover" "Di chuột để hiển thị:" "DOTA_ProfileCard_HeroOnly" "Tướng" "DOTA_ProfileCard_HeroShowWins" "Thắng" "DOTA_ProfileCard_HeroShowWinsAndLosses" "Thắng-Bại" "DOTA_ProfileCard_ItemSearchPlaceholder" "Tên vật phẩm" "DOTA_ProfileCard_Event_ComingSoon" "Fall Season 2015 đã kết thúc" "DOTA_ProfileCard_Event_NotOwned" "Fall Season 2015 đã kết thúc" "DOTA_ProfileCard_Event_NeedsActivate" "Kích hoạt Fall Season 2015 Compendium của bạn" "DOTA_ProfileCard_Event_BuyCompendium" "Mua Fall Season 2015 Compendium" "DOTA_ProfileCard_Event_Activate" "Kích hoạt Compendium" "DOTA_ProfileCard_Event_BuyLevels" "Mua cấp" "DOTA_ProfileCard_Event_SpendCoins" "Tiêu dùng xu" "DOTA_ProfileCard_CompendiumLevel" "Cấp độ Compendium" "DOTA_ProfileCard_CoinsBalance" "Xu còn dư" "DOTA_ProfileCard_WageredCoinsWon" "Xu cược thắng" "DOTA_ProfileCard_BattlePassLevel" "Cấp Battle The International 2018" "DOTA_ProfileCard_BattlePassLevel_TI9" "Cấp Battle The International 2019" "DOTA_ProfileCard_BattlePassLevel_TI10" "Cấp Battle The International 10" "DOTA_ProfileCard_BattlePassLevel_Spring2021" "Cấp Battle Nemestice 2021" "DOTA_ProfileCard_BattlePassLevel_Fall2021" "Cấp độ Battle\nMê Cung Aghanim 2021" "DOTA_ProfileCard_BattlePassLevel_BattlePass2022" "Battle Pass 2022\nCấp độ Battle" "DOTA_Plus_ProfileCard_PlusClaimTeaser" "Nhận {g:dota_shards_value:weekly_currency_reward} pha lê" "DOTA_Plus_ProfileCard_PlusMemberTeaser" "Mua Plus ngay hôm nay" "DOTA_Plus_ProfileCard_Challenge_Title" "Thắng 3 trận tuần này" "DOTA_Plus_ProfileCard_Reward_Claimed" "Đã nhận thưởng tuần" "DOTA_Plus_ProfileCard_TimeRemainingDays:p{days_left}" "Còn {i:days_left} ngày" "DOTA_Plus_ProfileCard_TimeRemainingHours:p{hours_left}" "Còn {i:hours_left} giờ" "DOTA_Plus_ProfileCard_TimeRemainingMinutes:p{minutes_left}" "Còn {i:minutes_left} phút" "DOTA_Popup_PlusStatus_WelcomeHeader" "Chào mừng tới Dota Plus!" "DOTA_Popup_PlusStatus_ExpiredHeader" "Hội viên Dota Plus của bạn đã hết hiệu lực" "DOTA_Popup_PlusStatus_WelcomeMessage" "Dota Plus giúp bạn tăng cao cảnh giới kỹ năng vận dụng tướng mình yêu thích, cải thiện trình độ Dota tổng quát, và theo kịp meta thời đại luôn luôn biến đổi mà không cần phải rời trận đấu." "DOTA_Popup_PlusStatus_CurrencyBurstExplanation" "Khi lần đầu đăng ký Dota Plus, bạn sẽ được tặng một lượng pha lê để mua ấn tích và các phần thưởng độc quyền khác chỉ dành cho Plus." "DOTA_Popup_PlusStatus_GetStarted" "Bắt đầu" "DOTA_Popup_PlusStatus_ExpiredExplanation" "Hội viên Dota Plus đã hết hiệu lực từ {T:s:dota_plus_expiration_date}." "DOTA_Popup_PlusStatus_RenewDescription" "Nếu đăng ký không còn hiệu lực, tính năng Dota Plus sẽ không khả dụng cho tài khoản của bạn. Cấp độ thông thạo tướng vẫn được bảo lưu, nhưng không thể tăng thêm cho đến khi tiếp tục đăng ký Dota Plus. Vui lòng làm mới đăng ký của bạn để tái kích hoạt tính năng Dota Plus." "DOTA_Popup_PlusStatus_Renew" "Gia hạn" "DOTA_BadgeLevel" "{d:badge_level}" "DOTA_HeroTooltip_HeroName" "{s:hero_name}" "DOTA_HeroTooltip_HeroRecord" "{s:hero_wins_string}, {s:hero_losses_string}" "DOTA_TooltipHeroPatchNotes_Title" "Cập nhật gần đây" "DOTA_PatchNotes_Header" "Cập nhật lối chơi" "DOTA_PatchNotes_GeneralSection" "Thay đổi chung" "DOTA_PatchNotes_ItemsSection" "Thay đổi về trang bị" "DOTA_PatchNotes_NeutralItemsSection" "Thay đổi vật phẩm rừng" "DOTA_PatchNotes_HeroesSection" "Thay đổi về tướng" "DOTA_PatchNotes_NeutralCreepsSection" "Thay đổi quái rừng" "DOTA_PatchNotes_Info" "{s:patch_note_info}" "DOTA_PatchNotes_HeroPatchNote" "{s:note} ({g:dota_gameplay_version:version})" "DOTA_PatchNotes_HeroPatchNote_WithInfo" "{s:note} ({s:patch_note_info}) ({g:dota_gameplay_version:version})" "DOTA_PatchNotes_ReleaseDate" "Ra ngày {t:s:patch_date}" "DOTA_PatchNotes_None" "Không có ghi chú cập nhật" "DOTA_PastEvents_Header" "Sự kiện cũ" "DOTA_Wins:p{hero_wins}" "{d:hero_wins} thắng" "DOTA_Losses:p{hero_losses}" "{d:hero_losses} thua" "DOTA_Profile_TotalGames" "Tổng số trận" "DOTA_Profile_Solo_MMR" "MMR đơn" "DOTA_Profile_Team_MMR" "MMR đội" "DOTA_Profile_Party_MMR" "MMR nhóm" "DOTA_Profile_VictoryCount" "Số trận thắng" "DOTA_Profile_Previous_BattlePass_TI6" "Tổng quan Battle Pass International 2016" "DOTA_Profile_Previous_BattlePass_Fall2016" "Tổng quan Battle Pass Fall 2016" "DOTA_Profile_Previous_BattlePass_Winter2017" "Tổng kết Battle Pass Winter 2017" "DOTA_Profile_Previous_BattlePass_LevelPrefix" "Cấp" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Quest_Progress" "Tiến trình nhiệm vụ" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Quest_Completed" "Nhiệm vụ đã hoàn thành" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Quest_Stars" "Sao" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Tips_Given" "Tổng điểm đã boa" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Tips_Received" "Tổng điểm được boa" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Tips_Remaining" "Lượt boa còn:" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Battle_Cup_Wins" "Số trận thắng Battle Cup" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Battle_Cup_Score" "Điểm Battle Cup" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Achievements_Completed" "Thành tựu đã đạt" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Achievements_Points" "Điểm thành tựu có được" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Predictions_Correct" "Các dự đoán chính xác" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Predictions_Earned" "Điểm dự đoán có được" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Bracket_Correct" "Các nhánh dự đoán chính xác" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Bracket_Points" "Điểm nhánh có được" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Fantasy_Score" "Điểm thách đấu Fantasy" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Fantasy_Percentile" "Tốp thách đấu Fantasy" "DOTA_Profile_BP_Rollup_Fantasy_Card_Collection" "Bộ sưu tập thẻ người chơi" "DOTA_Profile_ProfilePage" "Hồ sơ" "DOTA_Profile_TrophyPage" "Chiến tích" "DOTA_Profile_RecentGamesPage" "Lịch sử đấu" "DOTA_Profile_HeroPage" "Tướng" "DOTA_Profile_LeaguePassesPage" "Vé" "DOTA_BattleReport" "Báo cáo trận đấu" "DOTA_BattleReport_Upsell" "Thành viên Dota Plus nhận một báo cáo trận đấu khi kết thúc mỗi mùa Dota Plus. Báo cáo trận đấu sẽ phân tích các trận trong mùa của bạn và thưởng pha lê khi đạt thành tích ấn tượng xuyên suốt mùa." "DOTA_BattleReport_Tagline" "Phân tích trận đấu. So sánh thông số của bạn. Mang trận đấu lên một tầm cao mới." "DOTA_BattleReport_Heroes" "Tướng" "DOTA_BattleReport_ViewByLabel" "Xem theo" "DOTA_BattleReport_ColumnsLabel" "Cột" "DOTA_BattleReport_PresetsLabel" "Tùy chỉnh cột" "DOTA_BattleReport_FilterLabel" "Lọc" "DOTA_BattleReport_CustomizeColumnsLabel" "Cột tùy chỉnh" "DOTA_BattleReport_Roles" "Vai trò" "DOTA_BattleReport_GameType" "Loại trận đấu" "DOTA_BattleReport_Outcome" "Kết quả" "DOTA_BattleReport_Solo" "Đơn" "DOTA_BattleReport_Party" "Nhóm" "DOTA_BattleReport_Matches" "Trận" "DOTA_BattleReport_ShardsEarned" "Pha lê nhận" "DOTA_BattleReport_OverallPerformance" "Tổng quan phong độ" "DOTA_BattleReport_OverallWinrate" "Tổng quan tỉ lệ thắng" "DOTA_BattleReport_GameCount:p{games}" "{d:games} trận" "DOTA_BattleReport_PercentWinRate" "{s:win_rate}% tỉ lệ thắng" "DOTA_BattleReport_RoleHeroCount:p{role_hero_count}" "{d:role_hero_count} tướng" "DOTA_BattleReport_Role_SafeLane" "Đường dễ" "DOTA_BattleReport_Role_MidLane" "Mid Lane" "DOTA_BattleReport_Role_OffLane" "Đường khó" "DOTA_BattleReport_Role_SoftSupport" "Hỗ trợ" "DOTA_BattleReport_Role_HardSupport" "Chuyên hỗ trợ" "DOTA_BattleReport_Role_Unknown" "Không rõ" "DOTA_AdvancedProfileStatsBanner_Title" "Lấy số liệu nâng cao" "DOTA_AdvancedProfileStatsBanner_Description" "Đăng ký Dota Plus và khám phá sâu hơn trận đấu của bạn. Sắp xếp, lọc, và phân tích chúng theo tướng, vai trò, hoặc từng trận đấu riêng lẻ. Cứ từ từ khám phá; tất cả đều ở đó." "DOTA_AdvancedProfileStatsBanner_Subscribe" "Đăng ký" "DOTA_BattleStatsNewFeature_Description" "Khám phá sâu hơn thông số của bản thân. Sắp xếp, lọc, và phân tích chúng theo tướng, vai trò, hoặc từng trận đấu riêng lẻ. Cứ từ từ khám phá; tất cả đều ở đó." "DOTA_BattleStatsNewFeature_View" "Xem thông số" "DOTA_BattleReport_DBPage_Show" "Hiện" "DOTA_BattleReport_FeaturedHero" "Tướng: {s:featured_hero_name}" "DOTA_BattleReport_FeaturedRole" "Vai trò: {s:featured_role_name}" "DOTA_BattleReport_ReportGamesPlayed" "Trận đã chơi:" "DOTA_BattleReport_New_Report" "Báo cáo mới" "DOTA_BattleReport_NewReportReady" "Báo cáo trận đấu mới sẵn sàng" "DOTA_BattleReport_ViewReport" "Xem báo cáo" "DOTA_BattleReport_ViewLater" "Toàn bộ báo cáo trận đấu có thể tìm thấy tại trang Dota Plus." "DOTA_BattleReport_NoFeaturedHero" "Không có tướng nào đủ số trận chơi để trưng bày tại đây." "DOTA_BattleReport_NoFeaturedRole" "Không có vai trò nào đủ số trận chơi để trưng bày tại đây." "DOTA_BattleReport_BestPerformingRoleHeroes" "Tướng tiêu biểu cho vai trò của bạn" "DOTA_BattleReportNav_Hero" "Tướng" "DOTA_BattleReportNav_Role" "Vai trò" "DOTA_BattleReportNav_General" "Tổng quát" "DOTA_BattleReportNav_Stats" "Điểm nhấn" "DOTA_BattleReportNav_Analysis" "Phân tích" "DOTA_BattleReportNav_Summary" "Tóm lược" "DOTA_BattleReportNav_Calendar" "Lịch" "DOTA_BattleReport_CalendarOverflow" "+{d:overflow_hero_count} với {d:win_overflow} - {d:loss_overflow}" "DOTA_BattleReport_CustomizeColumns" "Tùy chỉnh cột" "DOTA_BattleReport_ChooseColumns" "Chọn cột để hiển thị" "DOTA_BattleReport_Group_Game" "Trận đấu" "DOTA_BattleReport_Group_Heroes" "Tướng" "DOTA_BattleReport_Group_Map" "Bản đồ" "DOTA_BattleReport_Group_Aghanims" "Aghanim" "DOTA_BattleReport_DefaultFilter" "Mặc định" "DOTA_BattleReport_CreepsFilter" "Quái" "DOTA_BattleReport_DamageFilter" "Sát thương" "DOTA_BattleReport_SupportFilter" "Hỗ trợ" "DOTA_BattleReport_AghanimsFilter" "Aghanim" "DOTA_BattleReportSort_Hero" "Tướng" "DOTA_BattleReportSort_Role" "Vai trò" "DOTA_BattleReportSort_Rank" "Thứ hạng" "DOTA_BattleReportSort_Games" "Trận" "DOTA_BattleReportSort_Wins" "Thắng" "DOTA_BattleReportSort_Losses" "Bại" "DOTA_BattleReportSort_Winrate" "Tỉ lệ thắng" "DOTA_BattleReportSort_Kills" "Giết" "DOTA_BattleReportSort_MaxKills" "Giết tối đa" "DOTA_BattleReportSort_MaxLastHits" "Kết liễu tối đa" "DOTA_BattleReportSort_MaxDenies" "Chối bỏ tối đa" "DOTA_BattleReportSort_Deaths" "Chết" "DOTA_BattleReportSort_Assists" "Trợ lực" "DOTA_BattleReportSort_MaxAssists" "Hỗ trợ tối đa" "DOTA_BattleReportSort_LastHits" "Kết liễu" "DOTA_BattleReportSort_Denies" "Chối bỏ" "DOTA_BattleReportSort_CampsStacked" "Dồn quái" "DOTA_BattleReportSort_MaxCampsStacked" "Dồn quái tối đa" "DOTA_BattleReportSort_RoshanKills" "Roshan giết" "DOTA_BattleReportSort_MaxRoshanKills" "Roshan giết tối đa" "DOTA_BattleReportSort_Dewards" "Phá mắt" "DOTA_BattleReportSort_MaxDewards" "Mắt phá tối đa" "DOTA_BattleReportSort_Date" "Ngày / Giờ" "DOTA_BattleReportSort_Duration" "Thời gian" "DOTA_BattleReportSort_LaneResult" "Đường" "DOTA_BattleReportSort_Result" "Kết quả" "DOTA_BattleReportSort_LaneOutcome" "Kết quả đi đường" "DOTA_BattleReportSort_GPM" "GPM" "DOTA_BattleReportSort_MaxGPM" "GPM tối đa" "DOTA_BattleReportSort_XPM" "XPM" "DOTA_BattleReportSort_MaxXPM" "XPM tối đa" "DOTA_BattleReportSort_RankChange" "Thay đổi thứ hạng" "DOTA_BattleReportSort_Ranked" "Xếp hạng" "DOTA_BattleReportSort_MatchID" "Mã trận" "DOTA_BattleReportSort_SecondsDead" "Số giây chết" "DOTA_BattleReportSort_Party" "Nhóm" "DOTA_BattleReportSort_Runes" "Rune" "DOTA_BattleReportSort_RiverRunes" "Rune sông" "DOTA_BattleReportSort_BountyRunes" "Rune phần thưởng" "DOTA_BattleReportSort_WaterRunes" "Rune nước" "DOTA_BattleReportSort_PowerRunes" "Rune tăng lực" "DOTA_BattleReportSort_TimeEnemyT1TowerDestroyed" "Trụ địch cấp 1 phá hủy" "DOTA_BattleReportSort_TimeFriendlyT1TowerDestroyed" "Trụ đồng minh cấp 1 phá hủy" "DOTA_BattleReportSort_EnemyRoshanKills" "Roshan kẻ địch giết" "DOTA_BattleReportSort_TeleportsUsed" "Lần dùng Teleport" "DOTA_BattleReportSort_SupportGold" "Vàng hỗ trợ" "DOTA_BattleReportSort_HeroDamage" "Sát thương tướng" "DOTA_BattleReportSort_MaxHeroDamage" "Sát thương tướng tối đa" "DOTA_BattleReportSort_HeroHealing" "Hồi máu tướng" "DOTA_BattleReportSort_MaxHeroHealing" "Hồi máu tướng tối đa" "DOTA_BattleReportSort_TowerDamage" "Sát thương trụ" "DOTA_BattleReportSort_MaxTowerDamage" "Sát thương trụ tối đa" "DOTA_BattleReportSort_SuccessfulSmokes" "Smoke thành công" "DOTA_BattleReportSort_StunDuration" "Thời gian choáng" "DOTA_BattleReportSort_FriendlyRoshanKills" "Roshan đồng minh giết" "DOTA_BattleReportSort_GameDuration" "Thời lượng trận" "DOTA_BattleReportSort_WinDuration" "Thời lượng khi thắng" "DOTA_BattleReportSort_LossDuration" "Thời lượng khi thua" "DOTA_BattleReportSort_EnemyT1TakenFirstPercent" "Trụ địch cấp 1 phá trước" "DOTA_BattleReportSort_RadiantWinrate" "Tỉ lệ thắng Radiant" "DOTA_BattleReportSort_DireWinrate" "Tỉ lệ thắng Dire" "DOTA_BattleReportSort_RadiantGamePercent" "Trận với Radiant" "DOTA_BattleReportSort_DireGamePercent" "Trận với Dire" "DOTA_BattleReportSort_MMRDelta" "MMR Delta" "DOTA_BattleReportSort_RankedGames" "Trận xếp hạng" "DOTA_BattleReportSort_RankedWins" "Xếp hạng thắng" "DOTA_BattleReportSort_HeroesPlayed" "Tướng đã chơi" "DOTA_BattleReportSort_RoshanAdvantage" "Lợi thế Roshan" "DOTA_BattleReportSort_MaxWinstreak" "Chuỗi thắng tối đa" "DOTA_BattleReportSort_CurrentWinstreak" "Chuỗi thắng hiện tại" "DOTA_BattleReportSort_MaxLossStreak" "Chuỗi thua tối đa" "DOTA_BattleReportSort_TotalTimePlayed" "Tổng thời gian chơi" "DOTA_BattleReportSort_LaneWinPercent" "Tỉ lệ thắng đường" "DOTA_BattleReportSort_LaneWinOrEvenPercent" "Tỉ lệ thắng hoặc hòa trên đường" "DOTA_BattleReportSort_AverageShardPurchaseTime" "Thời gian mua Shard TB" "DOTA_BattleReportSort_AverageScepterPurchaseTime" "Thời gian mua Scepter TB" "DOTA_BattleReportSort_GamesPurchasedShard" "Số trận mua Shard" "DOTA_BattleReportSort_GamesPurchasedScepter" "Số trận mua Scepter" "DOTA_BattleReportSort_ShardPurchaseTime" "Thời gian mua Shard" "DOTA_BattleReportSort_ScepterPurchaseTime" "Thời gian mua Scepter" "DOTA_BattleReportSort_ShardPurchaseWinrate" "Tỉ lệ Shard thắng" "DOTA_BattleReportSort_ScepterPurchaseWinrate" "Tỉ lệ Scepter thắng" "DOTA_BattleReportSort_Items" "Trang bị" "DOTA_BattleReportSort_GameMode" "Chế độ chơi" "DOTA_BattleReportSort_KDA" "K / D / A" "DOTA_BattleReportSort_AghsStatus" "Aghs" "DOTA_BattleReportSort_Hero_Abbreviation" "Tướng" "DOTA_BattleReportSort_Role_Abbreviation" "Vai trò" "DOTA_BattleReportSort_Rank_Abbreviation" "Hạng" "DOTA_BattleReportSort_Games_Abbreviation" "G" "DOTA_BattleReportSort_Wins_Abbreviation" "W" "DOTA_BattleReportSort_Losses_Abbreviation" "L" "DOTA_BattleReportSort_Winrate_Abbreviation" "W%" "DOTA_BattleReportSort_Kills_Abbreviation" "K" "DOTA_BattleReportSort_MaxKills_Abbreviation" "MaxK" "DOTA_BattleReportSort_MaxLastHits_Abbreviation" "MaxKL" "DOTA_BattleReportSort_MaxDenies_Abbreviation" "MaxD" "DOTA_BattleReportSort_Deaths_Abbreviation" "D" "DOTA_BattleReportSort_Assists_Abbreviation" "A" "DOTA_BattleReportSort_MaxAssists_Abbreviation" "MaxA" "DOTA_BattleReportSort_LastHits_Abbreviation" "LH" "DOTA_BattleReportSort_Denies_Abbreviation" "D" "DOTA_BattleReportSort_CampsStacked_Abbreviation" "S" "DOTA_BattleReportSort_MaxCampsStacked_Abbreviation" "MaxS" "DOTA_BattleReportSort_RoshanKills_Abbreviation" "RK" "DOTA_BattleReportSort_MaxRoshanKills_Abbreviation" "MaxRK" "DOTA_BattleReportSort_Dewards_Abbreviation" "DE" "DOTA_BattleReportSort_MaxDewards_Abbreviation" "MaxDE" "DOTA_BattleReportSort_Date_Abbreviation" "Ngày" "DOTA_BattleReportSort_Duration_Abbreviation" "Thời lượng" "DOTA_BattleReportSort_LaneResult_Abbreviation" "L" "DOTA_BattleReportSort_Result_Abbreviation" "Kết quả" "DOTA_BattleReportSort_LaneOutcome_Abbreviation" "LO" "DOTA_BattleReportSort_GPM_Abbreviation" "GPM" "DOTA_BattleReportSort_MaxGPM_Abbreviation" "MaxGPM" "DOTA_BattleReportSort_XPM_Abbreviation" "XPM" "DOTA_BattleReportSort_MaxXPM_Abbreviation" "MaxXPM" "DOTA_BattleReportSort_RankChange_Abbreviation" "RC" "DOTA_BattleReportSort_Ranked_Abbreviation" "RA" "DOTA_BattleReportSort_MatchID_Abbreviation" "ID" "DOTA_BattleReportSort_SecondsDead_Abbreviation" "SD" "DOTA_BattleReportSort_Party_Abbreviation" "P" "DOTA_BattleReportSort_Runes_Abbreviation" "RU" "DOTA_BattleReportSort_RiverRunes_Abbreviation" "RR" "DOTA_BattleReportSort_BountyRunes_Abbreviation" "BR" "DOTA_BattleReportSort_WaterRunes_Abbreviation" "WR" "DOTA_BattleReportSort_PowerRunes_Abbreviation" "PR" "DOTA_BattleReportSort_TimeEnemyT1TowerDestroyed_Abbreviation" "ET1" "DOTA_BattleReportSort_TimeFriendlyT1TowerDestroyed_Abbreviation" "FT1" "DOTA_BattleReportSort_EnemyRoshanKills_Abbreviation" "ERK" "DOTA_BattleReportSort_TeleportsUsed_Abbreviation" "TU" "DOTA_BattleReportSort_SupportGold_Abbreviation" "SG" "DOTA_BattleReportSort_HeroDamage_Abbreviation" "HD" "DOTA_BattleReportSort_MaxHeroDamage_Abbreviation" "MaxHD" "DOTA_BattleReportSort_HeroHealing_Abbreviation" "HH" "DOTA_BattleReportSort_MaxHeroHealing_Abbreviation" "MaxHH" "DOTA_BattleReportSort_TowerDamage_Abbreviation" "TD" "DOTA_BattleReportSort_MaxTowerDamage_Abbreviation" "MaxTD" "DOTA_BattleReportSort_SuccessfulSmokes_Abbreviation" "SS" "DOTA_BattleReportSort_StunDuration_Abbreviation" "SD" "DOTA_BattleReportSort_FriendlyRoshanKills_Abbreviation" "FRK" "DOTA_BattleReportSort_GameDuration_Abbreviation" "GD" "DOTA_BattleReportSort_WinDuration_Abbreviation" "WD" "DOTA_BattleReportSort_LossDuration_Abbreviation" "LD" "DOTA_BattleReportSort_EnemyT1TakenFirstPercent_Abbreviation" "ET1" "DOTA_BattleReportSort_RadiantWinrate_Abbreviation" "RW%" "DOTA_BattleReportSort_DireWinrate_Abbreviation" "DW%" "DOTA_BattleReportSort_RadiantGamePercent_Abbreviation" "RM" "DOTA_BattleReportSort_DireGamePercent_Abbreviation" "DM" "DOTA_BattleReportSort_MMRDelta_Abbreviation" "MMR" "DOTA_BattleReportSort_RankedGames_Abbreviation" "RG" "DOTA_BattleReportSort_RankedWins_Abbreviation" "RW" "DOTA_BattleReportSort_HeroesPlayed_Abbreviation" "HP" "DOTA_BattleReportSort_RoshanAdvantage_Abbreviation" "RA" "DOTA_BattleReportSort_MaxWinstreak_Abbreviation" "MaxWS" "DOTA_BattleReportSort_CurrentWinstreak_Abbreviation" "CurWS" "DOTA_BattleReportSort_MaxLossStreak_Abbreviation" "MaxLS" "DOTA_BattleReportSort_TotalTimePlayed_Abbreviation" "TTP" "DOTA_BattleReportSort_LaneWinPercent_Abbreviation" "LW%" "DOTA_BattleReportSort_LaneWinOrEvenPercent_Abbreviation" "LWE%" "DOTA_BattleReportSort_AverageShardPurchaseTime_Abbreviation" "AVGShPT" "DOTA_BattleReportSort_AverageScepterPurchaseTime_Abbreviation" "AVGSPT" "DOTA_BattleReportSort_GamesPurchasedShard_Abbreviation" "GPSh" "DOTA_BattleReportSort_GamesPurchasedScepter_Abbreviation" "GPS" "DOTA_BattleReportSort_ShardPurchaseTime_Abbreviation" "ShPT" "DOTA_BattleReportSort_ScepterPurchaseTime_Abbreviation" "SPT" "DOTA_BattleReportSort_ShardPurchaseWinrate_Abbreviation" "Sh%" "DOTA_BattleReportSort_ScepterPurchaseWinrate_Abbreviation" "S%" "DOTA_BattleReportSort_Items_Abbreviation" "Trang bị" "DOTA_BattleReportSort_GameMode_Abbreviation" "GM" "DOTA_BattleReportSort_KDA_Abbreviation" "K / D / A" "DOTA_BattleReportSort_AghsStatus_Abbreviation" "Aghs" "DOTA_BattleReport_True" "Đúng" "DOTA_BattleReport_False" "Sai" "DOTA_BattleReport_LaneOutcome_Win" "Thắng" "DOTA_BattleReport_LaneOutcome_Loss" "Bại" "DOTA_BattleReport_LaneOutcome_Even" "Hòa" "DOTA_BattleReport_Loading" "Đang nạp báo cáo trận đấu" "DOTA_BattleReport_FailedToLoad" "Nạp báo cáo trận đấu không thành" "DOTA_BattleReportList_Loading" "Đang nạp báo cáo trận đấu" "DOTA_BattleReportList_FailedToLoad" "Nạp báo cáo trận đấu không thành" "DOTA_BattleReport_BestPerformingHero" "Tướng tiêu biểu của bạn" "DOTA_BattleReport_BestPerformingRole" "Vai trò tiêu biểu của bạn" "DOTA_BattleReport_VsSimilarRank" "vs. người chơi cùng trình độ" "DOTA_BattleReport_DireVsRadiantStats_Header" "Tỉ lệ thắng Dire vs Radiant" "DOTA_BattleReport_Dire" "Dire" "DOTA_BattleReport_Radiant" "Radiant" "DOTA_BattleReport_DireGameCount" "{d:dire_game_count} trận" "DOTA_BattleReport_RadiantGameCount" "{d:radiant_game_count} trận" "DOTA_BattleReport_OverallRolesHeader" "Tổng quan vai trò chơi và tỉ lệ thắng" "DOTA_BattleReport_SideWinrate" "{s:winrate_adv} cao hơn với {s:side_name}" "DOTA_BattleReport_PredictedRoles_Note" "Trong trận đấu không xếp hạng, vai trò của người chơi được dự đoán bằng cách đo vị trí trụ gần nhất, rồi xếp theo số lần kết liễu trước thời điểm 10 phút." "DOTA_BattleReport_FeaturedHero_NotEnoughGames" "Bạn phải dùng một tướng chơi ít nhất 3 trận để tướng đó thành tiêu biểu." "DOTA_BattleReport_FeaturedRole_NotEnoughGames" "Bạn phải chơi một vai trò ít nhất 5 trận để vai trò đó thành tiêu biểu." "DOTA_BattleReport_Radiant_WinLoss" "{d:radiant_wins} thắng - {d:radiant_losses} bại" "DOTA_BattleReport_Dire_WinLoss" "{d:dire_wins} thắng - {d:dire_losses} bại" "DOTA_BattleReport_StatSection_Game" "Trận" "DOTA_BattleReport_StatSection_Heroes" "Tướng" "DOTA_BattleReport_StatSection_MapObj" "Mục tiêu bản đồ" "DOTA_BattleReport_FinalResults" "Kết quả chung cuộc" "DOTA_BattleReport_Summary" "Tóm lược báo cáo trận" "DOTA_BattleReport_SummaryWinrate" "{d:wins} - {d:losses} {s:win_rate}% tỉ lệ thắng" "DOTA_BattleReport_ClaimingRewards" "Nhận phần thưởng báo cáo trận đấu" "DOTA_BattleReport_FailedToClaimRewards" "Nhận phần thưởng báo cáo trận đấu không thành công" "DOTA_BattleReportError_InternalError" "Lỗi nội bộ." "DOTA_BattleReportError_Success" "Thành công" "DOTA_BattleReportError_TooBusy" "Điều phối trò chơi quá bận. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_BattleReportError_Disabled" "Tính năng hiện bị vô hiệu hóa. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_BattleReportError_Timeout" "Hết thời gian thử kết nối với điều phối trò chơi." "DOTA_BattleReportError_PermissionDenied" "Không được phép." "DOTA_BattleReportError_UnknownError" "Lỗi không xác định." "DOTA_BattleReport_RewardSummary" "Phần thưởng báo cáo trận đấu" // Highlights "DOTA_BattleReport_AverageAssists" "Bình quân hỗ trợ" "DOTA_BattleReport_AverageAssists_Flavor" "Trợ tá vừa phải" "DOTA_BattleReport_AverageCampsStacked" "Bình quân bãi quái dồn" "DOTA_BattleReport_AverageCampsStacked_Flavor" "Dồn, dồn nữa, dồn mãi" "DOTA_BattleReport_AverageDeaths" "Bình quân chết" "DOTA_BattleReport_AverageDeaths_Flavor" "Lên bảng đếm số" "DOTA_BattleReport_AverageDenies" "Bình quân chối bỏ" "DOTA_BattleReport_AverageDenies_Flavor" "Thương cho roi cho vọt" "DOTA_BattleReport_AverageDewards" "Bình quân mắt phá" "DOTA_BattleReport_AverageDewards_Flavor" "Chột con mắt" "DOTA_BattleReport_AverageHeroDamage" "Bình quân sát thương tướng" "DOTA_BattleReport_AverageHeroDamage_Flavor" "Đau như cắt" "DOTA_BattleReport_AverageHeroHealing" "Bình quân hồi phục tướng" "DOTA_BattleReport_AverageHeroHealing_Flavor" "Phê như con tê tê" "DOTA_BattleReport_AverageKills" "Bình quân giết" "DOTA_BattleReport_AverageKills_Flavor" "Bán hành" "DOTA_BattleReport_AverageLastHits" "Bình quân kết liễu" "DOTA_BattleReport_AverageLastHits_Flavor" "Trừ yêu diệt quái" "DOTA_BattleReport_AverageTowerDamage" "Bình quân sát thương trụ" "DOTA_BattleReport_AverageTowerDamage_Flavor" "Hốt xà bần" "DOTA_BattleReport_HeroesPlayed" "Tướng chơi" "DOTA_BattleReport_HeroesPlayed_Flavor" "Nhiều quá không biết chọn" "DOTA_BattleReport_LaneWinrate" "Tỉ lệ thắng đường" "DOTA_BattleReport_LaneWinrate_Flavor" "Làn ai nấy đi" "DOTA_BattleReport_LaneWinrate_Tooltip" "Đường được coi là thắng nếu tướng của một đội có tổng kinh nghiệm và vàng hơn đội còn lại sau 10 phút." "DOTA_BattleReport_MaxWinstreak" "Chuỗi thắng tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxWinstreak_Flavor" "Thành tích bất bại" "DOTA_BattleReport_RankedMMRDelta" "MMR Delta xếp hạng" "DOTA_BattleReport_RankedMMRDelta_Flavor" "Leo rank cày hạng" "DOTA_BattleReport_RankedMMRDelta_Tooltip" "Không bao gồm các trận căn chỉnh." "DOTA_BattleReport_RoshanAdvantage" "Trận với lợi thế Roshan" "DOTA_BattleReport_RoshanAdvantage_Flavor" "Aegis ghi điểm" "DOTA_BattleReport_RoshanKills" "Tổng Roshan giết" "DOTA_BattleReport_RoshanKills_Flavor" "Cơn nghiện phô mai" "DOTA_BattleReport_Winrate" "Tỉ lệ thắng" "DOTA_BattleReport_Winrate_Flavor" "Chuyện lành thành tốt" "DOTA_BattleReport_GamesPlayed" "Số trận đã chơi" "DOTA_BattleReport_GamesPlayed_Flavor" "Không thể dừng, không muốn dừng" "DOTA_BattleReport_TotalDewards" "Tổng mắt phá" "DOTA_BattleReport_TotalDewards_Flavor" "Cấm nhìn trộm" "DOTA_BattleReport_MaxLossStreak" "Chuỗi thua tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxLossStreak_Flavor" "Trận sau sẽ thắng" "DOTA_BattleReport_AverageGameDuration" "Bình quân thời lượng trận" "DOTA_BattleReport_AverageGameDuration_Flavor" "Thêm một ván nữa không?" "DOTA_BattleReport_MaxGameDuration" "Ván lâu nhất" "DOTA_BattleReport_MaxGameDuration_Flavor" "Đi vào rừng cày" "DOTA_BattleReport_MinGameDuration" "Trận ngắn nhất" "DOTA_BattleReport_MinGameDuration_Flavor" "Tháp giấy" "DOTA_BattleReport_MinLossDuration" "Trận thua nhanh nhất" "DOTA_BattleReport_MinLossDuration_Flavor" "Thua từ chọn tướng" "DOTA_BattleReport_MinWinDuration" "Trận thắng nhanh nhất" "DOTA_BattleReport_MinWinDuration_Flavor" "Phá đảo nhanh" "DOTA_BattleReport_MaxWinDuration" "Trận thắng lâu nhất" "DOTA_BattleReport_MaxWinDuration_Flavor" "Chậm nhưng chắc" "DOTA_BattleReport_MaxLossDuration" "Trận thua lâu nhất" "DOTA_BattleReport_MaxLossDuration_Flavor" "Hết cả hơi" "DOTA_BattleReport_AverageWinDuration" "Bình quân thời lượng thắng" "DOTA_BattleReport_AverageWinDuration_Flavor" "Có công mài sắt" "DOTA_BattleReport_AverageLossDuration" "Bình quân trận thua" "DOTA_BattleReport_AverageLossDuration_Flavor" "Có cố gắng nhưng thiếu may mắn" "DOTA_BattleReport_EnemyLaneT1TakenFirstPct" "Trận mà trụ 1 của kẻ địch bị hạ trước" "DOTA_BattleReport_EnemyLaneT1TakenFirstPct_Flavor" "Thắng đường, thắng trận" "DOTA_BattleReport_MaxCampsStacked" "Bãi quái dồn tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxCampsStacked_Flavor" "Đánh chén thôi" "DOTA_BattleReport_MaxDewards" "Mắt phá tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxDewards_Flavor" "Phù thủy mắt" "DOTA_BattleReport_MaxRoshanKills" "Roshan giết tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxRoshanKills_Flavor" "Cao thủ lồng sắt" "DOTA_BattleReport_MaxBountyRunesTaken" "Rune thưởng tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxBountyRunesTaken_Flavor" "Tiền vào như nước" "DOTA_BattleReport_MaxPowerRunesTaken" "Rune tăng lực tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxPowerRunesTaken_Flavor" "Tui thích loại màu xanh" "DOTA_BattleReport_MaxDeaths" "Chết tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxDeaths_Flavor" "Feed chiến thuật" "DOTA_BattleReport_MaxLastHits" "Kết liễu tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxLastHits_Flavor" "Cần ba lô bự hơn" "DOTA_BattleReport_MaxDenies" "Chối bỏ tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxDenies_Flavor" "Đừng hòng nhận được gì!" "DOTA_BattleReport_DireWinrate" "Tỉ lệ thắng Dire" "DOTA_BattleReport_DireWinrate_Flavor" "Thuộc phe phản diện" "DOTA_BattleReport_RadiantWinrate" "Tỉ lệ thắng Radiant" "DOTA_BattleReport_RadiantWinrate_Flavor" "Thuộc chính phái" "DOTA_BattleReport_RadiantGamesPlayed" "Trận Radiant đã chơi" "DOTA_BattleReport_RadiantGamesPlayed_Flavor" "Cỏ bên này xanh hơn" "DOTA_BattleReport_DireGamesPlayed" "Trận Dire đã chơi" "DOTA_BattleReport_DireGamesPlayed_Flavor" "Sàn nhà là dung nham" "DOTA_BattleReport_MaxKills" "Giết tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxKills_Flavor" "Thợ săn đầu người" "DOTA_BattleReport_MaxAssists" "Trợ lực tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxAssists_Flavor" "Bàn tay tương trợ" "DOTA_BattleReport_MaxDamage" "Sát thương tướng tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxDamage_Flavor" "Sàn đấu sinh tử" "DOTA_BattleReport_MaxHealing" "Hồi máu tướng tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxHealing_Flavor" "Bác sĩ!" "DOTA_BattleReport_MaxTowerDamage" "Sát thương trụ tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxTowerDamage_Flavor" "Khoan cắt bê tông" "DOTA_BattleReport_AverageGPM" "Bình quân vàng mỗi phút" "DOTA_BattleReport_AverageGPM_Flavor" "Đường lót vàng" "DOTA_BattleReport_AverageXPM" "Bình quân kinh nghiệm mỗi phút" "DOTA_BattleReport_AverageXPM_Flavor" "Để tớ sách kinh nghiệm" "DOTA_BattleReport_MaxGPM" "Vàng mỗi phút tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxGPM_Flavor" "Đồng tiền bát gạo" "DOTA_BattleReport_MaxXPM" "Kinh nghiệm mỗi phút tối đa" "DOTA_BattleReport_MaxXPM_Flavor" "Vượt ngưỡng" "DOTA_BattleReport_TotalCampsStacked" "Tổng bãi quái dồn" "DOTA_BattleReport_TotalCampsStacked_Flavor" "Chuyên gia lùa gà" "DOTA_BattleReport_AverageStunDuration" "Bình quân thời lượng khống chế" "DOTA_BattleReport_AverageStunDuration_Flavor" "Đại sứ gây tê" "DOTA_BattleReport_AverageStunDuration_Tooltip" "Khống chế bao gồm choáng, hóa thú và trói." "DOTA_BattleReport_TimeRangeToggleItemLabel_Week" "Tuần" "DOTA_BattleReport_TimeRangeToggleItemLabel_Month" "Tháng" "DOTA_BattleReport_TimeRangeToggleItemLabel_ThreeMonth" "3 tháng" "DOTA_BattleReport_TimeRangeToggleItemLabel_Year" "Năm" "DOTA_BattleReport_TimeRangeToggleItemLabel_AllTime" "Toàn bộ" "DOTA_BattleReport_NoDataAllTime_Message" "Dữ liệu toàn bộ thời gian không hỗ trợ lọc theo hạng mục" "DOTA_BattleReport_NoStats_Message" "Không có thông số để hiện ở đây" "DOTA_BattleReport_HideHeroesSliderLabel" "Ẩn tướng nếu có thấp hơn:" "DOTA_BattleReport_HideHeroesSliderCount:p{num_games_filter}" "{d:num_games_filter} trận" "DOTA_BattleReport_AnalysisBannerDescription" "Thông số đấu của bạn giờ cập nhật theo thời gian thực. Nó có thể được xem từ hồ sơ của bạn. Xem qua nha!" "DOTA_BattleReport_AnalysisBannerButtonLabel" "Xem thông số" "DOTA_Plus_Subscriber" "Hội viên Dota Plus" "DOTA_Profile_Edit" "Sửa hồ sơ" "DOTA_Profile_SaveChanges" "Lưu thay đổi" "DOTA_Profile_PlayStyle" "Phong cách chơi" "DOTA_Profile_MostRecent" "{s:num_style_games} trận gần đây nhất" "DOTA_Profile_MostSuccessful" "Tướng chơi tốt nhất (trước tới nay)" "DOTA_TheInternational" "The International" "DOTA_Profile_LifetimeStats" "Thống kê từ trước nay" "DOTA_Profile_RecentActivity" "Hoạt động gần đây" "DOTA_Profile_Fighting" "Chiến đấu" "DOTA_Profile_Fighting_Short" "Chiến" "DOTA_Profile_Fighting_TooltipTitle" "Chiến đấu" "DOTA_Profile_Fighting_Tooltip" "Người chơi tham chiến nhiều với tướng địch." "DOTA_Profile_Farming" "Cày cuốc" "DOTA_Profile_Farming_Short" "Cày" "DOTA_Profile_Farming_TooltipTitle" "Cày cuốc" "DOTA_Profile_Farming_Tooltip" "Người chơi cày vàng từ việc giết quái." "DOTA_Profile_Supporting" "Hỗ trợ" "DOTA_Profile_Supporting_Short" "Hỗ trợ" "DOTA_Profile_Supporting_TooltipTitle" "Hỗ trợ" "DOTA_Profile_Supporting_Tooltip" "Người chơi hỗ trợ đồng đội bằng việc hồi máu, cắm mắt và dùng các trang bị hỗ trợ." "DOTA_Profile_Pushing" "Đẩy nhà" "DOTA_Profile_Pushing_Short" "Đẩy nhà" "DOTA_Profile_Pushing_TooltipTitle" "Đẩy nhà" "DOTA_Profile_Pushing_Tooltip" "Người chơi đẩy trụ, giúp tạo khoảng trống an toàn." "DOTA_Profile_Versatility" "Linh hoạt" "DOTA_Profile_Versatility_Short" "Hoạt" "DOTA_Profile_Versatility_TooltipTitle" "Linh hoạt" "DOTA_Profile_Versatility_Tooltip" "Người chơi có tính linh hoạt cao và chơi nhiều tướng khác nhau." "DOTA_Profile_Tooltip_Value" "{s:CurrentStatValue}" "DOTA_Profile_Tooltip_Comparison" "{s:CurrentComparisonValue}" "DOTA_Profile_StatsCompare" "So sánh" "DOTA_Profile_Self" "Tôi" "DOTA_Profile_GPM" "GPM TB" "DOTA_Profile_XPM" "KN/phút TB" "DOTA_Profile_LH" "Quái diệt TB" "DOTA_Profile_Denies" "Chối bỏ TB" "DOTA_Profile_NetWorth" "Tổng tài sản TB" "DOTA_Profile_Damage" "Sát thương TB" "DOTA_Profile_Heals" "Hồi máu TB" "DOTA_Profile_Rampages" "Rampages" "DOTA_Profile_TripleKills" "Triple Kills" "DOTA_Profile_FirstBlood" "Chiến công đầu" "DOTA_Profile_FirstBled" "Bị giết đầu" "DOTA_Profile_CourierKills" "Thú đã giết" "DOTA_Profile_Aegises" "Trộm Aegis" "DOTA_Profile_CheeseEaten" "Cắn Cheese" "DOTA_Profile_CreepStack" "Bãi quái đã dồn" "DOTA_Profile_RapiersPurchased" "Số Rapier đã mua" "DOTA_Profile_GPMValue" "{s:GPM}" "DOTA_Profile_XPMValue" "{s:XPM}" "DOTA_Profile_LHValue" "{s:LH}" "DOTA_Profile_NetWorthValue" "{s:NetWorth}" "DOTA_Profile_DamageValue" "{s:Damage}" "DOTA_Profile_HealsValue" "{s:Heals}" "DOTA_Profile_RampagesValue" "{d:Rampages}" "DOTA_Profile_TripleKillsValue" "{d:TripleKills}" "DOTA_Profile_FirstBloodValue" "{d:FirstBlood}" "DOTA_Profile_FirstBledValue" "{d:FirstBled}" "DOTA_Profile_CourierKillsValue" "{d:CourierKills}" "DOTA_Profile_AegisesValue" "{d:Aegises}" "DOTA_Profile_CheeseEatenValue" "{d:CheeseEaten}" "DOTA_Profile_CreepStackValue" "{d:CreepStack}" "DOTA_Profile_RapiersPurchasedValue" "{d:RapiersPurchased}" "DOTA_Profile_GPMLocalValue" "{s:GPMLocal}" "DOTA_Profile_XPMLocalValue" "{s:XPMLocal}" "DOTA_Profile_LHLocalValue" "{s:LHLocal}" "DOTA_Profile_NetWorthLocalValue" "{s:NetWorthLocal}" "DOTA_Profile_DamageLocalValue" "{s:DamageLocal}" "DOTA_Profile_HealsLocalValue" "{s:HealsLocal}" "DOTA_Profile_RampagesLocalValue" "{d:RampagesLocal}" "DOTA_Profile_TripleKillsLocalValue" "{d:TripleKillsLocal}" "DOTA_Profile_FirstBloodLocalValue" "{d:FirstBloodLocal}" "DOTA_Profile_FirstBledLocalValue" "{d:FirstBledLocal}" "DOTA_Profile_CourierKillsLocalValue" "{d:CourierKillsLocal}" "DOTA_Profile_AegisesLocalValue" "{d:AegisesLocal}" "DOTA_Profile_CheeseEatenLocalValue" "{d:CheeseEatenLocal}" "DOTA_Profile_CreepStackLocalValue" "{d:CreepStackLocal}" "DOTA_Profile_RapiersPurchasedLocalValue" "{d:RapiersPurchasedLocal}" "DOTA_Profile_ViewSteamProfile" "Xem hồ sơ Steam" "DOTA_Profile_SendMessage" "Gửi tin nhắn" "DOTA_Profile_LeaguePassCount:p{league_pass_count}" "{d:league_pass_count} vé xem giải" "DOTA_Profile_NoLeaguePasses" "Không có vé giải đấu nào" "DOTA_Profile_ConductSummary" "Tóm lược ứng xử" "DOTA_Profile_ConductSummary_Date" "Cập nhật lúc {s:conduct_summary_date}" "DOTA_Profile_ConductSummary_ShowLatestButton" "Xem tóm lược" "DOTA_Profile_ConductSummary_Behavior" "Hành vi" "DOTA_Profile_ConductSummary_Communication" "Giao tiếp" "dota_profile_teammate_stats_header_teammate" "Đồng đội" "dota_profile_teammate_stats_header_games" "Số trận" "dota_profile_teammate_stats_header_wins_losses" "T - B" "dota_profile_teammate_stats_header_win_rate" "Tỷ lệ thắng" "dota_profile_teammate_stats_header_rating" "Xếp hạng" "dota_profile_teammate_stats_header_most_recent_match" "Trận cuối" "dota_profile_content_tab_teammate_stats" "Đồng đội" "DOTA_Profile_SuccessfulWinStreak" "Chuỗi: {d:win_streak}" "DOTA_Profile_SuccessfulWinRate" "Tỷ lệ thắng: {d:win_rate}%" "DOTA_Profile_Choose_Background" "Chọn hình nền" "DOTA_Profile_Featured_Heroes" "Tướng đại diện" "DOTA_Profile_Choose_Heroes_to_Feature" "Chọn tướng đại diện" "DOTA_Profile_Choose_Hero_to_Feature" "Chọn một tướng làm đại diện" "DOTA_Profile_Other_Alltime_Stats" "Thông số khác (trước-nay)" "DOTA_Profile_Last_Match" "Trận cuối" "DOTA_Profile_Previous_Matches_Performance" "Phong độ những trận trước" "DOTA_Profile_Previous_Matches_Tooltip" "Phong độ trận này so với trung bình của người chơi với tướng này" "DOTA_Profile_All_Recent_Matches" "Các trận gần đây" "DOTA_Profile_User_Feed" "Bản tin" "DOTA_Profile_Accomplishments" "Thành tựu" "DOTA_Profile_View_Background_Tooltip" "Xem ảnh nền" "DOTA_AHC_CurrentHero" "Tướng hiện tại" "DOTA_AHC_InProgress" "Trong tiến trình" "DOTA_AHC_CurrentHeroAttempts:p{current_hero_num_attempts}" "{d:current_hero_num_attempts} lần thử" "DOTA_AHC_CurrentHeroAverage" "Bình quân thế giới" "DOTA_AHC_CurrentHeroAverageAttempts:p{current_hero_average_attempts:1}" "{f:1:current_hero_average_attempts} lần thử" "DOTA_AHC_NextHero" "Tướng kế tiếp" "DOTA_AHC_ChallengeProgress" "Tiến trình thử thách ({d:challenge_progress_percent}%)" "DOTA_AHC_HeroesCompleted" "Tướng đã hoàn tất" "DOTA_AHC_HeroesCompletedValue" "{d:heroes_completed} / {d:heroes_total}" "DOTA_AHC_TotalAttempts" "Tổng số lần thử" "DOTA_AHC_TotalAttemptsValue:p{challenge_total_attempts}" "{d:challenge_total_attempts} trận" "DOTA_AHC_EquivalentWorldAverage" "Bình quân thế giới tương đương" "DOTA_AHC_EquivalentWorldAverageValue:p{challenge_average_total_attempts}" "{d:challenge_average_total_attempts} trận" "DOTA_AHC_LifetimeStats" "Thống kê thử thách trước giờ" "DOTA_AHC_FullChallengesCompleted" "Số lần hoàn tất đủ bộ thử thách" "DOTA_AHC_FullChallengesCompletedValue" "{d:full_challenges_completed}" "DOTA_AHC_BestFullChallenge" "Kỷ lục thử thách toàn tướng" "DOTA_AHC_BestFullChallengeValueNone" "N/A" "DOTA_AHC_BestFullChallengeValue:p{best_full_challenge}" "{d:best_full_challenge} trận" "DOTA_AHC_FullChallengeAverage" "Đủ bộ thử thách trung bình thế giới" "DOTA_AHC_FullChallengeAverageValue:p{full_challenge_average:2}" "{f:2:full_challenge_average} trận" "DOTA_AHC_ChallengeReward" "Phần thưởng" "DOTA_AHC_ChallengeTrophyName" "{s:challenge_trophy_name}" "DOTA_AHC_ChallengeTrophyLevel" "Cấp {d:challenge_trophy_level}" "DOTA_RecentGames_Title" "Lịch sử đấu" "DOTA_RecentGames_TimeStamp" "Ngày/Giờ" "DOTA_RecentGames_HeroSelection" "Tướng đã chơi" "DOTA_RecentGames_GameResult" "Kết quả" "DOTA_RecentGames_GameLength" "Thời gian" "DOTA_RecentGames_Team" "Đội" "DOTA_RecentGames_GameType" "Thể loại" "DOTA_RecentGames_Items" "Trang bị" "DOTA_RecentGame_Timestamp_Entry" "{t:s:timestamp} {t:t:timestamp}" "DOTA_RecentGame_Duration" "{t:d:duration}" "DOTA_RecentGame_Downloading" "Đang tải {s:DownloadPercent}" "DOTA_RecentGame_Watch" "Xem phát lại" "DOTA_RecentGame_NoReplay" "Không có phát lại" "DOTA_RecentGame_Expired" "Bản phát lại hết hạn" "DOTA_RecentGame_Finding" "Đang tìm..." "DOTA_RecentGame_Download" "Tải trận đấu" "DOTA_RecentGame_Pending" "Bản phát lại đang xử lý" "DOTA_RecentGame_Unavailable" "Phát lại không khả dụng" "DOTA_RecentGame_MatchID" "Mã trận: #{s:match_id}" "DOTA_RecentGame_Download_When_Ready" "Báo cho tôi khi có bản phát lại cho trận này" "DOTA_RecentGame_Replay" "Bản phát lại" "DOTA_RecentGame_Watch_Error" "Lỗi xem phát lại" "DOTA_RecentGame_Watch_NoMatchInfo" "Không có thông tin trận" "DOTA_RecentGame_Watch_Permission" "Để truy cập đến bản phát lại này buộc phải mua và kích hoạt vé của giải." "DOTA_RecentGame_Watch_Download" "Tải bản phát lại thất bại" "DOTA_RecentGame_Watch_NoFile" "Không tìm thấy tệp" "DOTA_No_Team_Name" "--" "DOTA_TrophyCount:p{trophy_count}" "{d:trophy_count} cúp" "DOTA_Trophies_ViewMyCollection" "Cúp của tôi" "DOTA_Trophies_ViewAll" "Tất cả" "DOTA_Trophies_ViewActive" "Hiệu lực" "DOTA_Trophies_Info" "Kiếm cúp để tăng cấp Dota của bạn.

Mỗi cúp tăng một lượng điểm cúp khác nhau cho cấp Dota tiếp theo của bạn. Điểm cúp được thưởng khi kiếm được hoặc nâng cấp được một cúp.

100 điểm cúp = 1 cấp Dota." "DOTA_About_Badges" "Giới thiệu về chiến tích" "DOTA_TrophyName" "{s:trophy_name}" "DOTA_TrophyCategory" "{s:trophy_category}" "DOTA_TrophyDescription" "{s:trophy_description}" "DOTA_TrophyXP" "{d:trophy_xp}Điểm" "DOTA_TrophyXPProgress" "{d:trophy_xp} / {d:total_trophy_xp}điểm" "DOTA_NextTrophy" "Phần thưởng kế tiếp" "DOTA_TrophyDetails_Title" "{s:trophy_details_title}" "DOTA_TrophyDetails_XP" "{d:trophy_details_xp}điểm" "DOTA_TrophyDetails_Category" "{s:trophy_details_category}" "DOTA_TrophyDetails_Desc" "{s:trophy_details_desc}" "DOTA_TrophyDetails_PointsPerLevel:p{trophy_points_per_level}" "Nhận {d:trophy_points_per_level} điểm cúp mỗi khi lên cấp." "DOTA_TrophyDetails_PointsPerInterval" "Kiếm {d:trophy_points_per_level} điểm cúp mỗi {d:trophy_points_interval_size} cấp." "DOTA_Trophy_Upgraded" "Cúp đã lên cấp" "DOTA_Trophy_Achieved" "Đã nhận được cúp" "DOTA_TrophyPlusProfileXP:p{trophy_xp}" "+{d:trophy_xp} điểm cúp" "DOTA_ProfileBadge_Upgraded" "Huy hiệu hồ sơ lên cấp" "DOTA_LearnTabName_Welcome" "Chào mừng" "DOTA_LearnTabName_Tutorials" "Hướng dẫn" "DOTA_LearnTabName_Items" "Trang bị" "DOTA_LearnTabName_HeroGuides" "Hướng dẫn" "DOTA_LearnTabName_Training" "Luyện tập" "DOTA_LearnTabName_GameplayUpdates" "Cập nhật lối chơi" "DOTA_LearnTabName_Updates" "Cập nhật" "DOTA_LearnTabName_Glossary" "Chú giải" "DOTA_LearnTabName_PastEvents" "Sự kiện trước đây" "DOTA_Tutorial_Multiplayer_Match" "Trận đấu nhiều người chơi" "DOTA_Tutorial_Co-op_Match" "Trận hợp tác" "DOTA_Tutorial_Mechanics" "Luật chơi" "DOTA_Tutorial_Mechanics_Desc" "Học những điều cơ bản về Dota, từ việc điều khiển tướng tới dùng trang bị từ cửa hàng và nhiều điều khác. Sau bài hướng dẫn này, bạn sẽ có một sư hiểu biết chung về trò chơi này." "DOTA_Tutorial_Strength_Desc" "Trong trận này, bạn sẽ chơi Dragon Knight, một tướng cận chiến hệ sức mạnh. Tướng hệ sức mạnh có xu hướng sở hữu nhiều máu và khả năng hồi máu tốt hơn tướng hệ khác, khiến họ trở nên khá cứng cáp trước cả đòn tấn công vật lý lẫn phép thuật. Những tướng này nhận thêm sát thương đòn đánh với mỗi điểm Sức mạnh." "DOTA_Tutorial_Agility_Desc" "Trong trận này, bạn sẽ chơi Sniper, một xạ thủ hệ nhanh nhẹn. Tướng hệ nhanh nhẹn có xu hướng sở hữu nhiều giáp và tốc đánh hơn tướng hệ khác, khiến họ trở nên mạnh mẽ khi có nhiều trang bị tăng sát thương. Những tướng này nhận được thêm sát thương đòn đánh với mỗi điểm Nhanh nhẹn." "DOTA_Tutorial_Intelligence_Desc" "Trong trận này, bạn sẽ chơi Shadow Shaman, một tướng đánh xa hệ Trí tuệ. Tướng hệ trí tuệ có xu hướng sở hữu nhiều mana và khả năng hồi mana nhanh hơn các tướng hệ khác, khiến họ trở nên khá lý tưởng cho vai trò tập trung vào các kỹ năng. Những tướng này nhận được thêm sát thương đòn đánh với mỗi điểm Trí tuệ." "DOTA_Tutorial_HoverText" "Rê chuột qua biểu tượng để xem mô tả" "DOTA_Tutorial_TopicsCovered" "Gồm các mục" "DOTA_Tutorial_Mechanics_Bullets" "- Mua đồ từ cửa hàng
- Điều khiển máy quay và di chuyển
- Giao tranh cơ bản
- Học kỹ năng
- Sử dụng kỹ năng" "DOTA_Tutorial_Co-op_Desc" "Bây giờ bạn sẽ học thêm những điều cơ bản về một vài tướng, đây là lúc để bước vào một trận đấu với những đồng đội thực sự, chung bước trên chiến trường nhằm phá hủy Ancient của quân địch được điều khiển bới máy. Hợp tác và giao tiếp cùng nhau để tiêu diệt kẻ địch và đập nát Ancient của chúng thành thừng mảnh." "DOTA_Tutorial_Multiplayer_Desc" "Tới lúc rồi. Bạn đã sẵn sàng chưa! Nhấn nút này để bước vào một trận chiến nhiều người chơi và cùng những đồng đội mới đối mặt với 5 người chơi khác. Hãy nhớ rằng: ai cũng là tân thủ ở đây. Vì vậy, thoải mái đi. Bạn đang làm tốt lắm." "DOTA_NewPlayerQuestion_Title" "CHÀO MỪNG ĐẾN DOTA" "DOTA_PlayerOriginQuestion_Question" "Để nâng cao trải nghiệm chơi của bạn,
vui lòng chia sẻ mức hiểu biết của bạn về Dota 2 và các trò chơi tương tự." "DOTA_PlayerOriginQuestion_BeginnerButton" "Tôi là người mới." "DOTA_PlayerOriginQuestion_RTSButton" "Tôi đã từng chơi qua các trò RTS." "DOTA_PlayerOriginQuestion_MOBAButton" "Tôi đã từng chơi một trò tương tự như Dota 2." "DOTA_PlayerOriginQuestion_Dota2Button" "Tôi đã từng chơi Dota 2." "DOTA_PlayerOriginQuestion_MOBAExplanation" "Chọn trò chơi mà bạn thấy quen thuộc nhất:" "DOTA_OtherGames_LOL" "Liên Minh Huyền Thoại (League of Legends)" "DOTA_OtherGames_DOTA" "DotA 1" "DOTA_OtherGames_HON" "Heroes of Newerth" "DOTA_OtherGames_Smite" "Smite" "DOTA_OtherGames_Other" "Trò khác" "DOTA_PlayerOriginQuestion_ConfirmationButton" "BẮT ĐẦU NÀO" "DOTA_PlayerOriginQuestion_ConfirmationTutorial" "Là một lính mới trong Dota, có thể bạn sẽ hứng thú với phần hướng dẫn trong mục Tập chơi. Chúng là cách tuyệt vời để đi những bước đầu tiên hướng tới chiến thắng của bạn trước những người chơi khác trên toàn thế giới." "DOTA_PlayerOriginQuestion_ConfirmationSettings" "Thiết lập phím và các tùy chỉnh của bạn hiện được đặt theo thiết đặt của phần lớn những người chơi có cùng kinh nghiệm với bạn. Bạn có thể chỉnh sửa chúng bất kỳ lúc nào bằng cách nhấp chuột vào biểu tượng cài đặt." "DOTA_Tutorial_SkipButton" "Bỏ qua hướng dẫn" "DOTA_ConfirmSkip" "Bạn muốn bỏ qua phần giới thiệu?" "DOTA_ConfirmSkipDesc" "Bạn muốn bỏ qua phần hướng dẫn vào Dota 2 thật chứ?" "DOTA_Tutorial_Start_Quest" "BẮT ĐẦU NHIỆM VỤ" "DOTA_Tutorial_Quest0_Title" "NHIỆM VỤ 1" "DOTA_Tutorial_Quest0_TitleDesc" "TƯỚNG ĐÁNH XA" "DOTA_Tutorial_Quest0DetailsDesc" "Nhiệm vụ này sẽ mất khoảng\n 10 phút để hoàn thành." "DOTA_Tutorial_QuestDetailsLearn" "Bạn sẽ học được:" "DOTA_Tutorial_Quest0DetailsLesson" "Di chuyển tướng\nCấp độ của tướng\nNhững kỹ năng\nTrang bị\nCơ bản về giao tranh\nKết liễu" "DOTA_Tutorial_Quest1_Title" "NHIỆM VỤ 2" "DOTA_Tutorial_Quest1_TitleDesc" "GIAO TRANH LÚC ĐI ĐƯỜNG" "DOTA_Tutorial_Quest1DetailsDesc" "Nhiệm vụ này mất khoảng\n 10 phút để hoàn thành." "DOTA_Tutorial_Quest1DetailsLesson" "Giao chiến tầm xa \n Kỹ năng phạm vi rộng \n Bản đồ nhỏ \n Trụ \n Thú vận chuyển và kho đồ \n Dịch chuyển" "DOTA_Tutorial_Quest2_Title" "NHIỆM VỤ 3" "DOTA_Tutorial_Quest2_TitleDesc" "GIAO TRANH LÚC ĐI ĐƯỜNG" "DOTA_Tutorial_Quest2DetailsDesc" "Nhiệm vụ này sẽ mất khoảng\n 10- 15 phút để hoàn thành." "DOTA_Tutorial_Quest2DetailsLesson" "Giao tranh tại một đường\n Phòng thủ và tấn công trụ \n Các trang bị khởi đầu" "DOTA_Challenges_Title" "Tập chơi" "DOTA_ChallengeGroup_0_Title" "Luật chơi" "DOTA_ChallengeGroup_1_Title" "Đấu với máy-dạy-chơi" "DOTA_ChallengeGroup_1_Desc" "Bắt đầu tại đây!" "DOTA_ChallengeGroup_2_Title" "Trận đấu với máy" "DOTA_ChallengeGroup_2_Desc" "Hợp tác cùng các AI để chống lại phe các AI khác lúc cảm thấy thư giãn." "DOTA_ChallengeGroup_More" "Sẽ có thêm" "DOTA_ChallengeGroup_Locked" "Đã khóa" "DOTA_LearnMechanics_Title" "Luật chơi" "DOTA_LearnMechanics_SubTitle" "Học những điều căn bản về Dota, từ việc điều khiển tướng, đến việc dùng các vật phẩm từ cửa hàng,v.v.. Nếu bạn chưa từng chơi trò nào như Dota, khởi đầu tại đây." "DOTA_Mechanics_0_Title" "Luật chơi 1" "DOTA_Mechanics_0_Desc" "Di chuyển tướng\nCấp độ của tướng\nNhững kỹ năng\nTrang bị\nCơ bản về giao tranh\nKết liễu" "DOTA_Mechanics_1_Title" "Luật chơi 2" "DOTA_Mechanics_1_Desc" "Giao chiến tầm xa\nCác kỹ năng phạm vi rộng\nBản đồ nhỏ\nTrụ\nThú vận chuyển và kho đồ\nTown Portal Scroll" "DOTA_LearnGuidedBotMatches_Title" "Đấu với máy có hướng dẫn" "DOTA_LearnGuidedBotMatches_SubTitle" "Tham gia và chiến đấu chống lại những tướng được máy điều khiển để học cách chơi Dota. Chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn từng bước một qua các giai đoạn của một trận đấu đầy đủ cũng như xây dựng tướng của bạn trở nên bất bại." "DOTA_GuidedBotMatches_0_Title" "Luna" "DOTA_GuidedBotMatches_0_Desc" "Tầm đánh ngắn\nSát thương lớn\nTốc độ chạy nhanh\nHơi ít máu \nThuộc hệ Nhanh nhẹn" "DOTA_GuidedBotMatches_1_Title" "Sven" "DOTA_GuidedBotMatches_1_Desc" "Cận chiến\nSát thương lớn\nBền bỉ\nYếu khi bị làm chậm\nThuộc hệ Sức mạnh" "DOTA_GuidedBotMatches_2_Title" "Lina" "DOTA_GuidedBotMatches_2_Desc" "Tầm đánh xa\nDồn sát thương phép\nHồi chiêu nhanh\nLượng máu thấp\nThuộc hệ Trí tuệ" "DOTA_LearnBotMatches_Title" "Đấu với máy" "DOTA_LearnBotMatches_SubTitle" "Hợp tác cùng các AI để chống lại phe các AI khác lúc cảm thấy thư giãn." "DOTA_BotMatches_0_Title" "Dễ" "DOTA_BotMatches_0_Desc" "Học một tướng mới." "DOTA_BotMatches_1_Title" "Trung bình" "DOTA_BotMatches_1_Desc" "Khá dễ chịu" "DOTA_BotMatches_2_Title" "Khó" "DOTA_BotMatches_2_Desc" "Thử thách bản thân." "DOTA_BotMatches_3_Title" "Rất khó" "DOTA_BotMatches_3_Desc" "Tự làm khó mình." "DOTA_Last_Hit_Trainer_Title" "Luyện kết liễu" "DOTA_Last_Hit_Trainer_Mechanics_Desc" "Đưa số quái diệt và GPM của bạn lên một tầm cao mới với bài luyện kết liễu. Rèn giũa kỹ năng quan trọng này vào bất kỳ lúc nào bạn muốn—kể cả khi đang tìm trận.

Cố gắng kết liễu nhiều quái nhất có thể trong 3 phút. Dùng bảng điểm và bộ đếm để giúp bạn lượng giá quá trình luyện tập." "DOTA_Last_Hit_Trainer_Mechanics_Bullets" "Bài tập:
- Kết liễu quái lính để kiếm tiền
- Chối bỏ quái lính để tạo lợi thế về vàng" "DOTA_StartLastHitTrainer" "Bắt đầu luyện" "FileOpenDialog_Open" "Mở" "FileOpenDialog_Save" "Lưu" "FileOpenDialog_Select" "Chọn" "FileOpenDialog_FileType_Folder" "Thư mục" "FileOpenDialog_Title" "Chọn tệp" "FileOpenDialog_CurrentDirectoryLabel" "Tìm trong:" "FileOpenDialog_ColHead_Filename" "Tên tệp" "FileOpenDialog_ColHead_Size" "Kích cỡ" "FileOpenDialog_ColHead_Type" "Thể loại" "FileOpenDialog_ColHead_Date" "Ngày" "FileOpenDialog_FilenameTextEntry_Label" "Tên tệp:" "FileOpenDialog_FilenameFileTypeDropdown_Label" "Loại tệp:" "DOTA_FindMatch" "Tìm trận" "DOTA_FindingMatch" "Đang tìm trận đấu ( {s:find_match_time} )" "DOTA_FindCustomGameMatch" "Chơi {s:active_event_custom_game}" "DOTA_FindNewPlayerModeMatch" "Chơi chế độ tân thủ" "DOTA_FindMatchTime" "{s:find_match_time}" "DOTA_Searching" "Đang tìm" "DOTA_StartSoloBotMatch" "Bắt đầu trận với máy" "DOTA_StartSoloBotMatchTutorial" "Bắt đầu trận đấu đơn với máy" "DOTA_StartCoopBotMatchTutorial" "Bắt đầu trận hợp tác chống máy" "DOTA_StartMultiplayerMatchTutorial" "Bắt đầu trận nhiều người chơi" "DOTA_StartMechanicsTutorial" "Bắt đầu hướng dẫn luật chơi" "DOTA_Create_Lobby" "Tạo phòng" "DOTA_Join_Lobby" "Vào phòng" "DOTA_LobbyStartGame" "Bắt đầu trận" "DOTA_LobbyStartAutomaticSelectionPriority" "Chọn tướng/phe trước" "DOTA_ReturnToLobby" "Quay về phòng" "DOTA_Lobby_Destroy_Header" "Hủy phòng" "DOTA_Lobby_Destroy_Text" "Bạn muốn hủy phòng thật ư? Mọi người sẽ bị đuổi hết." "DOTA_FindMatchStatus" "{s:searching_matchtype} / {s:searching_gamemodes} / {s:searching_region}" "DOTA_FindMatchStatusWeekendTourney" "Khu vực {s:searching_tourney_division} / {s:searching_tourney_round} / {s:searching_region}" "WeekendTourney_DivisionAndTier" "Khu vực {s:tournament_division} - Hạng {d:tournament_tier}" "WeekendTourney_TournamentID" "Mã giải đấu: {d:r:tournament_id}" "DOTA_FindGameModesMany" "Chế độ chơi: " "DOTA_FindRegionsMany" "Khu vực:" "DOTA_PlayMenu_NewPlayerTextIntro" "Chế độ chơi giản lược, lý tưởng cho tân thủ." "DOTA_PlayMenu_NewPlayerText" "Cách hoạt động:
• Lối chơi dễ thở hơn
\n• Xếp trận cùng tân thủ
\n• Giới hạn số lượng tướng
\n• Thời gian tìm trận nhanh hơn
\n• Không bị phạt khi bỏ trận" "DOTA_GameMode_AllPick" "Chọn tự do" "DOTA_GameMode_SingleDraft" "Single Draft" "DOTA_GameMode_CaptainsMode" "Captains Mode" "DOTA_GameMode_RandomDraft" "Random Draft" "DOTA_GameMode_DarkMoon" "Holdout: Dark Moon" "DOTA_GameMode_AbilityDraft" "Ability Draft" "DOTA_GameMode_LeastPlayed" "Least Played" "DOTA_GameMode_AllRandom" "Tất cả ngẫu nhiên" "DOTA_GameMode_10v10" "All Pick 10 vs 10" "DOTA_GameMode_LimitedHeroes" "Limited Heroes" "DOTA_GameMode_CaptainsDraft" "Captains Draft" "DOTA_GameMode_AllRandomDeathMatch" "All Random Death Match" "DOTA_GameMode_Colosseum" "Jungle Colosseum" "DOTA_GameMode_AllDraft" "Chọn tự do" "DOTA_GameMode_Turbo" "Turbo" "DOTA_GameMode_Mutation" "Dị biến" "DOTAAbilityDraft_Ultimates" "Tuyệt kỹ có thể được chọn bất cứ lúc nào trong lượt của bạn.

Chỉ có thể chọn một tuyệt kỹ. " "DOTAAbilityDraft_Standard" "Sau khi được chọn, một kỹ năng thường (không phải tuyệt kỹ) có thể được thay đổi thứ tự bằng cách kéo nó sang một ô kỹ năng khác.

Một số kỹ năng không tương thích với chế độ Ability Draft sẽ được thay bằng một kỹ năng ngẫu nhiên của một tướng khác." "DOTAAbilityDraft_Standard_Label" "Kỹ năng thường" "DOTAAbilityDraft_Ultimates_Label" "Tuyệt kỹ" "DOTAAbilityDraft_Picking_Next" "Chọn kế tiếp" "DOTAAbilityDraft_Tooltip_Health" "Máu khởi điểm: {d:max_health} ({s:health_regen} regen)" "DOTAAbilityDraft_Tooltip_Mana" "Mana khởi điểm: {d:max_mana} ({s:mana_regen} regen)" "DOTAAbilityDraft_Tooltip_Speed" "Tốc độ chạy: {d:movement_speed}" "DOTA_GameMode_0" "Chọn tự do" "DOTA_GameMode_1" "Chọn tự do" "DOTA_GameMode_2" "Captains Mode" "DOTA_GameMode_3" "Random Draft" "DOTA_GameMode_4" "Single Draft" "DOTA_GameMode_5" "Tất cả ngẫu nhiên" "DOTA_GameMode_8" "Reverse Captains Mode" "DOTA_GameMode_10" "Hướng dẫn" "DOTA_GameMode_11" "Mid Only" "DOTA_GameMode_12" "Least Played" "DOTA_GameMode_13" "Chế độ tân thủ" "DOTA_GameMode_15" "Màn chơi tùy biến" "DOTA_GameMode_16" "Captains Draft" "DOTA_GameMode_18" "Ability Draft" "DOTA_GameMode_19" "Diretide" "DOTA_GameMode_20" "All Random Death Match" "DOTA_GameMode_21" "1v1 đường giữa" "DOTA_GameMode_22" "Chọn tự do" "DOTA_GameMode_23" "Turbo" "DOTA_GameMode_24" "Dị biến" "DOTA_GameMode_19_Generic" "Tên chế độ" "DOTA_Featured_Gamemode_Generic" "Tiêu điểm" // Messages related to purchase "DOTA_ImmediatePurchase_SendFailed" "Gửi yêu cầu giao dịch thất bại. Máy chủ Dota có thể đã mất mạng. Vui lòng thử lại giao dịch của bạn sau." "DOTA_ImmediatePurchase_Timeout" "Đã quá hạn thời gian chờ phản hổi cho yêu cầu giao dịch. Xin vui lòng thử lại sau." "DOTA_ImmediatePurchase_InitFailed" "Không thể khởi lập mua sắm với Perfect World vào lúc này. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_ImmediatePurchase_InsufficientFundsPW" "Tài khoản Perfect World của bạn không đủ tiền để hoàn thành giao dịch này. Vui lòng thêm tiền vào tài khoản của bạn và thử lại." "DOTA_ImmediatePurchase_Success_Title" "Thành công" "DOTA_ImmediatePurchase_Success_Text" "Giao dịch thành công! Vật phẩm của bạn sẽ xuất hiện trong kho ngay." "DOTA_ImmediatePurchase_Cancelled_Title" "Đã hủy" "DOTA_ImmediatePurchase_FailedCantDetermineSuccess" "Kết nối đến máy chủ Dota đã bị mất khi đang thanh toán, tuy nhiên giao dịch của bạn có thể đã thành công. Vui lòng đợi cho đến khi kết nối đến máy chủ được khôi phục, sau đó kiểm tra lại Kho đồ để xem giao dịch có thành công hay không. Bạn sẽ không mất phí nếu giao dịch không thành công, và bất cứ giao dịch mất phí và xu đã trả sẽ được hoàn lại trong 60 phút." "DOTA_ImmediatePurchase_UnbundleTimeout" "Đã quá hạn thời gian chờ phản hồi cho yêu cầu mở gói đồ. Xin vui lòng thử lại sau." "DOTA_ImmediatePurchase_UnbundleFailure" "Không thể mở gói đồ. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_ImmediatePurchase_LateCancel" "Giao dịch đã bị hủy trước đó. Bạn không mất một chi phí nào." "DOTA_ImmediatePurchase_CancelFailure" "Không thể hủy mua hàng. Vui lòng đợi cho đến khi kết nối đến máy chủ được khôi phục, sau đó kiểm tra lại Kho đồ để xem giao dịch có thành công hay không. Bạn sẽ không mất phí nếu giao dịch không thành công, và bất cứ giao dịch mất phí và xu đã trả sẽ được hoàn lại trong 60 phút." "DOTA_ImmediatePurchase_CancelTryAgain" "Không thể hủy mua hàng. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_ImmediatePurchase_CanCancelMessage" "Đang có lỗi khi kết nối. Vui lòng hủy, sau đó thử lại." "DOTA_ImmediatePurchase_CantCancelMessage" "Đã có lỗi khi kết nối. Bạn sẽ được hoàn tiền hoặc nhận sản phẩm đặt mua trong một giờ. Xin lỗi và cứ ngồi yên nhé!" "DOTA_ConfirmPurchaseTitle" "Xác nhận mua" "DOTA_ConfirmPurchaseText" "Bạn có muốn mua vật phẩm này không?" "DOTA_PurchaseAsGift_Tooltip" "Mua làm quà cho bạn bè." "DOTA_PurchaseEventRewardLevel" "Cấp {d:event_reward_level}" "DOTA_EventRewardAlreadyPassed_Title" "Cấp này đã đạt tới rồi" "DOTA_EventRewardAlreadyPassed_Message" "Bạn đã đạt được cấp Battle Pass này rồi." "DOTA_ViewEventReward" "Xem phần thưởng" "DOTA_ViewInArmory" "Xem trong Kho trang bị" "DOTA_ViewInLoadout" "Xem trong phòng đồ" "DOTA_ViewHeroLoadout" "Xem phòng thay đồ tướng" "DOTA_PurchaseError_Title" "Không thể mua" "DOTA_PurchaseError_SteamOverlayDisabled" "Việc mua hàng không thể hoàn thành do không bật được lớp phủ Steam. Để mua hàng, bạn phải kích hoạt lớp phủ Steam, chỉnh trong thiết lập Steam nếu bạn đã tắt nó. Nếu lớp phủ đã được kích hoạt nhưng không hoạt động, vui lòng xem bài hỏi đáp này https://support.steampowered.com/kb_article.php?ref=9394-yofv-0014." "DOTA_PurchaseError_Ok" "Ok" "DOTA_PurchaseError_OpenBrowser" "Mua trong trình duyệt" "DOTA_PurchaseInProgress_Title" "Đang tiến hành mua" "DOTA_PurchaseInProgress_Text" "Yêu cầu mua đang được thực hiện." "DOTA_PurchaseFinalizing_Text" "Yêu cầu mua hàng của bạn đã hoàn thành." "DOTA_PurchaseCanceling_Text" "Yêu cầu mua hàng đang được hủy." "DOTA_UnbundleInProgress_Title" "Đang mở gói đồ" "DOTA_UnbundleInProgress_Text" "Gói đồ của bạn đang được mở." "DOTA_ConfirmUnbundleTitle" "Xác nhận mở gói" "DOTA_ConfirmUnbundleText" "Bạn phải mở gói vật phẩm này để trang bị các đồ có trong đó. Bạn có tiếp tục không?" "DOTA_ConfirmOwnedItemUnbundleText" "Bạn có chắc là muốn mở gói vật phẩm này? Bạn phải mở thì mới dùng các vật phẩm trong đó được." "DOTA_RequestingBalance_Title" "Đang gửi yêu cầu xem số dư" "DOTA_RequestingBalance_Text" "Đang gửi yêu cầu xem số dư cho tài khoản Perfect World của bạn..." "DOTA_PartnerPurchaseRecharge_Title" "Nạp tiền vào số dư" "DOTA_PartnerPurchaseRecharge_Text" "Đang chuyển sang phần nạp tiền vào số dư trong tài khoản của bạn..." "DOTA_PartnerPurchase_Purchase" "{g:dota_item_price:item_def}" "DOTA_PartnerPurchase_Recharge" "Tài khoản để nạp tiền" "DOTA_PartnerPurchase_Balance" "Số dư: {m:balance}" "DOTA_PartnerPurchase_ItemName" "{s:item_name}" "DOTA_PartnerPurchase_ItemCount" "{d:item_count}" "DOTA_PartnerPurchase_ItemPrice" "{m:item_price}" "DOTA_PartnerPurchase_ItemName_Title" "Vật phẩm" "DOTA_PartnerPurchase_ItemCount_Title" "Số lượng" "DOTA_PartnerPurchase_ItemPrice_Title" "Giá" "DOTA_PartnerRecharge_Close" "Trở lại mua hàng" "RequestBalanceBadAccount" "Yêu cầu số dư tài khoản thất bại: không tìm thấy tài khoản." "RequestBalanceAccountNotLinked" "Yêu cầu thanh toán tài khoản thất bại: tài khoản của bạn không được liên kết với Perfect World." "RequestBalanceUnsupportedPartner" "Yêu cầu thanh toán tài khoản thất bại: tài khoản của bạn không liên kết với một đối tác được nhận diện." "StoreCheckout_Error_Title" "Lỗi" "StoreCheckout_CannotPurchase" "Không thể mua vật phẩm" "DOTA_AbilityTooltip_Name" "{s:name}" "DOTA_AbilityTooltip_Name_YourHero" "{s:name} (Bạn)" "DOTA_AbilityTooltip_Level" "Cấp {s:level}" "DOTA_AbilityTooltip_Dependency" "LÊN CẤP VỚI: {s:dependentability}" "DOTA_AbilityTooltip_TargetType" "TÁC ĐỘNG: {s:targettype}" "DOTA_AbilityTooltip_CastType" "KỸ NĂNG: {s:casttype}" "DOTA_AbilityTooltip_DamageType" "LOẠI SÁT THƯƠNG: {s:damagetype}" "DOTA_AbilityTooltip_SpellImmunityType" "XUYÊN MIỄN NHIỄM BÙA HẠI: {s:spellimmunity}" "DOTA_AbilityTooltip_DispelType" "KHẢ NĂNG HÓA GIẢI: {s:dispeltype}" "DOTA_AbilityTooltip_Description" "{s:description}" "DOTA_AbilityTooltip_ScepterDescription" "{s:scepterdescription}" "DOTA_AbilityTooltip_ScepterUpgrade_Header" "Nâng cấp Aghanim's Scepter" "DOTA_AbilityTooltip_ExtraDescription" "{s:extradescription}" "DOTA_AbilityTooltip_Attributes" "{s:attributes}" "DOTA_AbilityTooltip_Cooldown" "{s:cooldown}" "DOTA_AbilityTooltip_ManaCost" "{s:manacost}" "DOTA_AbilityTooltip_HealthCost" "{s:healthcost}" "DOTA_AbilityTooltip_CastRange" "{s:castrange}" "DOTA_AbilityTooltip_Lore" "{s:lore}" "DOTA_AbilityTooltip_UpgradeLevel" "Nâng cấp tiếp khi tướng đạt cấp {d:upgradelevel}" "DOTA_AbilityTooltip_BuildHeader" "Chỉ dẫn kỹ năng" "DOTA_AbilityTooltip_BuildComment" "{g:dota_filtered_string:buildcomment}" "DOTA_AbilityTooltip_AbilityCharges" "LƯỢT DÙNG TỐI ĐA: {s:max_charges}
THỜI GIAN HỒI LƯỢT DÙNG CƠ BẢN: {s:charge_restore_time}" "DOTA_AbilityTooltip_AbilityDraftNote_Header" "Ghi chú Ability Draft" "DOTA_AbilityTooltip_Breakable" "PHÁ ĐƯỢC: Có" "DOTA_AbilityTooltip_No_Aghs_Upgrade_Found" "Không tìm thấy nâng cấp Aghanim" "DOTA_AbilityTooltip_Scepter_Upgrade" "Nâng cấp Scepter tướng" "DOTA_AbilityTooltip_Shard_Upgrade" "Nâng cấp Shard cho tướng" "DOTA_AbilityTooltip_Aghs_New_Ability" "Kỹ năng mới" "DOTA_AbilityTooltip_Aghs_Scepter" "Aghanim's Scepter" "DOTA_AbilityTooltip_Aghs_Shard" "Aghanim's Shard" "DOTA_AbilityTooltip_Upgrade" "Nâng cấp" "DOTA_PendingInvites" "Lời mời nhóm" "DOTA_PendingInvitesTooltip_None" "Không có lời mời nào đang chờ" "DOTA_PendingInvitesTooltip:p{pending_invite_count}" "{d:pending_invite_count} lời mời đang chờ" "DOTA_PendingInvitesTooltip_Leader" "Nhấp vào để quản lý lời mời." "DOTA_PendingInvitesTooltip_NonLeader" "Nhấp để xem lời mời." "DOTA_PendingInvitesCancelAll" "Hủy mọi lời mời" "DOTA_PendingInvitesNotPartyLeader" "Chỉ chủ nhóm mới có thể quản lý lời mời" "DOTA_Party_Add_Friends" "Thêm bạn bè để tạo nhóm" "DOTA_ChatTab_NotInChannelMessage" "Không ai nghe thấy cả." "DOTA_ChatTab_ToggleGlobal" "Hiện tin nhắn từ kênh này trong tất cả các thẻ." "DOTA_ChatTab_ToggleWhispersGlobal" "Hiện lời thì thầm trong tất cả các thẻ." "DOTA_ChatTab_ToggleSounds" "Phát âm báo khi nhận được tin nhắn trong kênh này." "DOTA_ChatTab_Close" "Đóng thẻ này." "DOTA_ChatTab_Leave" "Rời kênh này." "DOTA_ChatTab_RegionRestriction" "Nhằm gia tăng tính bảo mật, không có thông tin nào khác ngoài tên thành viên trong danh sách thành viên kênh địa phương." "DOTA_JoinChatChannel_Title" "Vào kênh" "DOTA_JoinChatChannel_Description" "Tạo hoặc vào một kênh tán gẫu." "DOTA_JoinChatChannel_ChannelName" "Tên kênh" "DOTA_JoinChatChannel_ChannelMemberCount" "Thành viên" "DOTA_JoinChatChannel_ChannelDistance" "Khoảng cách" "DOTA_JoinChatChannel_Regional" "Địa phương" "DOTA_JoinChatChannel_Custom" "Người dùng" "DOTA_JoinChatChannel_NewPlayer" "Tân thủ" "DOTA_JoinChatChannel_CustomGame" "Màn chơi tùy biến" "DOTA_JoinChatChannel_Private" "Riêng tư" "DOTA_PrivateChatChannel" "Kênh tán gẫu riêng tư" "DOTA_JoinChatChannel_Locked" "Kênh tán gẫu địa phương hiện đang vô hiệu." "DOTA_JoinChatChannel_PrivateCreateFailed" "Tạo kênh tán gẫu riêng tư thất bại." "DOTA_JoinChatChannel_PrivateJoinFailed" "Bạn có có quyền tham gia kênh tán gẫu riêng tư này." "DOTA_JoinChatChannel_Kicked" "Bạn đã bị đuổi khỏi kênh riêng tư '{s:private_channel_name}'." "DOTA_JoinChatChannel_NewPlayerUserNotEligible" "Tân thủ phải hoàn thành nhiệm vụ giới thiệu cấp độ 1 trước khi có thể vào kênh trò chuyện tân thủ. Người chơi kinh nghiệm phải chơi ít nhất {d:new_player_req_games_played} trận và có tối thiểu {d:new_player_req_behavior_score} điểm giao tiếp." "DOTA_JoinChatChannel_NewPlayerBanned" "Bạn không thể tham gia vào kênh trò chuyện tân thủ cho đến {t:s:ban_until_timestamp} lúc {t:t:ban_until_timestamp}." "DOTA_JoinChatChannel_NewPlayer_Description" "Kênh trò chuyện tân thủ là kênh được điều hành kiểm duyệt dành cho mọi tân thủ đã hoàn thành các mục tiêu tân thủ, kênh cho phép đăng thắc mắc để người chơi kinh nghiệm giải đáp. Để tham gia với vai trò người chơi kinh nghiệm, bạn phải chơi ít nhất {d:new_player_req_games_played} trận và có tối thiểu {d:new_player_req_behavior_score} điểm giao tiếp." "DOTA_Chat_ChannelName" "{g:dota_filtered_string:channel_name}" "DOTA_Chat_ChannelMemberCount" "{d:channel_member_count}" "DOTA_Chat_ChannelMemberCountLabel:p{channel_member_count}" "{d:channel_member_count} thành viên" "DOTA_Chat_ChannelDistance" "{s:channel_distance}km" "DOTA_Chat_CustomGameChannelName" "{g:dota_custom_game_name:channel_name}" "DOTA_EditChatTab_Title" "Chỉnh sửa thẻ tán gẫu" "DOTA_EditChatTab_Description" "Chọn tin nhắn tán gẫu nào được hiện ở thẻ này." "DOTA_EditChatTab_AddNewChannel" "Thêm kênh mới..." "DOTA_EditChatTab_TabName" "Tên thẻ:" "DOTA_EditChatTab_ChannelToggleDisabled" "{s:target} luôn phải có ít nhất một thẻ." "DOTA_EditChatTab_Target" "{s:target}" "DOTA_Chat_TimestampFormat" "{t:t:timestamp}" "DOTA_Chat_Autocomplete_Title" "{s:autocomplete_title}" "DOTA_Chat_Autocomplete_NoMatches" "Không khớp" "DOTA_Chat_Autocomplete_WhisperFriends" "Thì thầm với một bạn" "DOTA_Chat_Autocomplete_InviteFriends" "Mời một bạn" "DOTA_Chat_Autocomplete_Channels" "Kênh" "DOTA_Chat_Autocomplete_Commands" "Lệnh" "DOTA_Chat_Autocomplete_CommandName" "/{s:command_name}" "DOTA_Chat_Autocomplete_CommandDescription" "{s:command_description}" "dota_suggest_invite_format" "Vui lòng mời {s:invite_persona} vào nhóm." "dota_suggest_invite_format_leader" "Vui lòng mời {s:invite_persona} vào nhóm. ( Gửi lời mời )" "dota_suggest_invite_format_lobby" "Vui lòng mời {s:invite_persona} vào phòng." "dota_suggest_invite_format_lobby_leader" "Vui lòng mời {s:invite_persona} vào phòng. ( Gửi lời mời )" "DOTA_ChatMessage_Default" "[{s:target}] {s:event_crest}{s:battle_cup_icon}{s:new_player_icon}{s:persona}: {g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatMessage_Emote" "[{s:target}] {s:event_crest}{s:battle_cup_icon}{s:new_player_icon}{s:persona} {g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatMessage_Default_NoTarget" "{s:event_crest}{s:battle_cup_icon}{s:new_player_icon}{s:persona}: {g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatMessage_Emote_NoTarget" "{s:event_crest}{s:battle_cup_icon}{s:new_player_icon}{s:persona} {g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatMessage_WhisperTo" "Đến {s:event_crest}{s:battle_cup_icon}{s:persona}: {g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatMessage_WhisperFrom" "Từ {s:event_crest}{s:battle_cup_icon}{s:persona}: {g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatMessage_System" "({s:target}): {g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatMessage_SystemTerse" "{g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatMessage_Hud" "{s:hero_badge_icon}{s:hero_icon}[{s:target}] {s:event_crest}{s:battle_cup_icon}{s:new_player_icon}{s:persona}: {g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatMessage_HudAll" "{s:hero_badge_icon}{s:hero_icon} {s:event_crest}{s:battle_cup_icon}{s:new_player_icon}{s:persona}: {g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatMessage_HudTerse" "{g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatMessage_HudEmote" "{s:hero_badge_icon}{s:hero_icon}{s:event_crest}{s:battle_cup_icon}{s:new_player_icon}{s:persona} {g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatMessage_HudOtherChannel" "[{s:target}] {s:event_crest}{s:battle_cup_icon}{s:new_player_icon}{s:persona}: {g:dota_filtered_string:message}" "DOTA_ChatTarget_Format_Default" "{g:dota_filtered_string:target}" "DOTA_ChatTarget_Prompt_Default" "Đến ({g:dota_filtered_string:target}):" "DOTA_ChatTarget_Format_Whisper" "{s:persona}" "DOTA_ChatTarget_Prompt_Whisper" "Đến [{s:persona}]:" "DOTA_ChatTarget_Prompt_CustomGame" "Đến ({g:dota_custom_game_name:custom_game_id}):" "DOTA_ChatTarget_Format_CustomGame" "{g:dota_custom_game_name:custom_game_id}" "DOTA_ChatTarget_Prompt_PostGame" "Đến (Sau trận):" "DOTA_ChatTarget_Format_PostGame" "Sau trận" "DOTA_ChatTarget_Prompt_BattleCup" "Tới Battle Cup ({g:dota_battlecup_division:division} {i:skill_level}):" "DOTA_ChatTarget_Format_BattleCup" "Battle Cup ({g:dota_battlecup_division:division} {i:skill_level})" "DOTA_ChatTarget_Prompt_Trivia" "Tới đố vui ({s:language}):" "DOTA_ChatTarget_Format_Trivia" "Đố vui ({s:language})" "DOTA_ChatTarget_Prompt_NewPlayer" "Tới tân thủ ({s:language}):" "DOTA_ChatTarget_Format_NewPlayer" "Tân thủ ({s:language})" "DOTA_ChatTarget_NewPlayer_Global" "Toàn cầu" "DOTA_ChatTarget_Party" "Nhóm" "DOTA_ChatTarget_Lobby" "Phòng" "DOTA_ChatTarget_Team" "Đội" "DOTA_ChatTarget_Guild" "Hội" "DOTA_ChatTarget_Fantasy" "Giả tưởng" "DOTA_ChatTarget_Console" "Bảng mã lệnh" "DOTA_ChatTarget_HLTVSpectator" "DotaTV" "DOTA_ChatTarget_Whisper" "Thì thầm" "DOTA_ChatTarget_Invalid" "Không có kênh" "DOTA_ChatTarget_GameAll" "Tất cả" "DOTA_ChatTarget_GameAllies" "Đội" "DOTA_ChatTarget_GameCoaching" "Huấn luyện viên" "DOTA_ChatTarget_GameSpectator" "Khán giả" "DOTA_ChatTarget_GameEvents" "Trận đấu" "DOTA_ChatTarget_PostGame" "Sau trận" "DOTA_ChatTarget_Trivia" "Đố vui" "DOTA_ChatTarget_NewPlayer" "Tân thủ" "DOTA_ChatTarget_PrivateCoaching" "Huấn luyện" "DOTA_ChatTargetMenu_Title" "{s:target}" "DOTA_ChatTargetMenu_ToggleEnabled" "{s:toggle_enabled}" "DOTA_ChatTargetMenu_NotActive" "(Chưa kích hoạt)" "DOTA_Chat_Placeholder" "Nhập vào đây để tán gẫu. Dùng '/' để ra lệnh." "DOTA_Chat_MissedMessages" "{s:missed_message_count}" "DOTA_ChatMacro_MatchID" "Trận {u:matchid}" "DOTA_ChatMacro_MatchIDCommand" "match" "DOTA_ChatMacro_TournamentID" "Giải {u:tournamentid}" "DOTA_ChatMacro_TournamentIDCommand" "tournament" "DOTA_ChatCommand_Party" "p" "DOTA_ChatCommand_Party_Name" "Nhóm" "DOTA_ChatCommand_Party_Description" "Tán gẫu với nhóm hiện tại của bạn." "DOTA_ChatCommand_Lobby" "l" "DOTA_ChatCommand_Lobby_Name" "Phòng" "DOTA_ChatCommand_Lobby_Description" "Tán gẫu với phòng hiện tại của bạn." "DOTA_ChatCommand_Guild" "g" "DOTA_ChatCommand_Guild_Name" "Bang" "DOTA_ChatCommand_Guild_Description" "Trò chuyện với hội của bạn." "DOTA_ChatCommand_Coach" "Huấn luyện viên" "DOTA_ChatCommand_Coach_Name" "Huấn luyện" "DOTA_ChatCommand_Coach_Description" "Trò chuyện với huấn luyện viên." "DOTA_ChatCommand_Channel" "c" "DOTA_ChatCommand_Channel_Name" "Kênh" "DOTA_ChatCommand_Channel_Description" "Tán gẫu với một kênh cụ thể." "DOTA_ChatCommand_Whisper" "w" "DOTA_ChatCommand_Whisper_Name" "Thì thầm" "DOTA_ChatCommand_Whisper_Description" "Thì thầm riêng tư với một người bạn." "DOTA_ChatCommand_Reply" "r" "DOTA_ChatCommand_Reply_Name" "Trả lời" "DOTA_ChatCommand_Reply_Description" "Đáp lại lời thì thầm riêng tư từ một người bạn." "DOTA_ChatCommand_Help" "?" "DOTA_ChatCommand_Help_Name" "Trợ giúp" "DOTA_ChatCommand_Help_Description" "Hiển thị trợ giúp các lệnh tán gẫu." "DOTA_ChatCommand_InviteToParty" "partyinvite" "DOTA_ChatCommand_InviteToParty_Name" "Mời vào nhóm" "DOTA_ChatCommand_InviteToParty_Description" "Mời một người bạn vào nhóm hiện tại của bạn." "DOTA_ChatCommand_LeaveParty" "leaveparty" "DOTA_ChatCommand_LeaveParty_Name" "Rời nhóm" "DOTA_ChatCommand_LeaveParty_Description" "Rời nhóm hiện tại của bạn." "DOTA_ChatCommand_JoinChannel" "joinchannel" "DOTA_ChatCommand_JoinChannel_Name" "Vào kênh" "DOTA_ChatCommand_JoinChannel_Description" "Vào hay tạo một kênh tán gẫu." "DOTA_ChatCommand_LeaveChannel" "leavechannel" "DOTA_ChatCommand_LeaveChannel_Name" "Rời kênh" "DOTA_ChatCommand_LeaveChannel_Description" "Rời một kênh tán gẫu cụ thể." "DOTA_ChatCommand_GameAll" "all" "DOTA_ChatCommand_GameAll_Name" "Tất cả" "DOTA_ChatCommand_GameAll_Description" "Tán gẫu với mọi người chơi trong trận." "DOTA_ChatCommand_GameAllies" "allies" "DOTA_ChatCommand_GameAllies_Name" "Đội" "DOTA_ChatCommand_GameAllies_Description" "Nói chuyện với đồng đội của bạn." "DOTA_ChatCommand_GameCoaching" "coach" "DOTA_ChatCommand_GameCoaching_Name" "Huấn luyện viên" "DOTA_ChatCommand_GameCoaching_Description" "Nói chuyện với học viên hoặc huấn luyện viên." "DOTA_ChatCommand_GameSpectator" "spectator" "DOTA_ChatCommand_GameSpectator_Name" "Khán giả" "DOTA_ChatCommand_GameSpectator_Description" "Tán gẫu với những khán giả khác." "DOTA_ChatCommand_Clear" "clear" "DOTA_ChatCommand_Clear_Name" "Xóa" "DOTA_ChatCommand_Clear_Description" "Xóa mọi dòng tán gẫu hiển thị trong thẻ này." "DOTA_ChatCommand_ShareProfile" "shareprofile" "DOTA_ChatCommand_ShareProfile_Name" "Chia sẻ hồ sơ" "DOTA_ChatCommand_ShareProfile_Description" "Chia sẻ một liên kết đến hồ sơ cá nhân của bạn trong thẻ tán gẫu hiện tại." "DOTA_ChatCommand_FlipCoin" "flip" "DOTA_ChatCommand_FlipCoin_Name" "Tung một đồng xu" "DOTA_ChatCommand_FlipCoin_Description" "Ngẫu nhiên tung một đồng xu để nhận được mặt sấp hoặc ngửa." "DOTA_ChatCommand_RollDice" "roll" "DOTA_ChatCommand_RollDice_Name" "Tung xúc xắc" "DOTA_ChatCommand_RollDice_Description" "Tung một con xúc xắc." "DOTA_ChatCommand_ShareParty" "shareparty" "DOTA_ChatCommand_ShareParty_Name" "Chia sẻ nhóm" "DOTA_ChatCommand_ShareParty_Description" "Chia sẻ liên kết để vào nhóm của bạn trong thẻ tán gẫu hiện tại." "DOTA_ChatCommand_ShareLobby" "sharelobby" "DOTA_ChatCommand_ShareLobby_Name" "Chia sẻ phòng" "DOTA_ChatCommand_ShareLobby_Description" "Chia sẻ liên kết để vào phòng của bạn trong trò chuyện hiện tại." "DOTA_ChatCommand_Laugh" "laugh" "DOTA_ChatCommand_Thanks" "thanks" "DOTA_ChatCommand_ReadyCheck" "readycheck" "DOTA_ChatCommand_ReadyCheck_Name" "Kiểm tra sẵn sàng" "DOTA_ChatCommand_ReadyCheck_Description" "Hiện một khung kiểm tra xem ai sẵn sàng chơi." "DOTA_Chat_Autocomplete_PrivateChatInvite" "Mời người dùng" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatInvite" "privatechatinvite" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatInvite_Name" "Mời" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatInvite_Description" "Mời một người vào kênh tán gẫu riêng tư này bằng cách dùng một tên hoặc mã bạn bè." "DOTA_ChatCommand_PrivateChatInvite_Fail_Message" "Mời: Gửi lời mời thất bại" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatInvite_Fail_UnknownUser" "Mời: Không rõ người dùng" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatInvite_Fail_AlreadyMember" "Mời: Người dùng %s đã là thành viên rồi" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatInvite_Fail_NoPermission" "Mời: Bạn không có quyền mời" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatInvite_Fail_NoRoom" "Mời: Kênh tán gẫu riêng tư này đã hết chỗ" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatInvite_Fail_Unknown" "Mời: Lỗi không xác định" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatInvite_Success" "Mời: Đã mời %s vào kênh" "DOTA_Chat_Autocomplete_PrivateChatKick" "Đuổi một người dùng" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatKick" "privatechatkick" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatKick_Name" "Đuổi" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatKick_Description" "Loại bỏ một người dùng khỏi kênh tán gẫu riêng tư này bằng cách dùng tên hoặc mã bạn bè." "DOTA_ChatCommand_PrivateChatKick_Fail_Message" "Đuổi: Ra lệnh đuổi thất bại" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatKick_Fail_UnknownUser" "Đuổi: Không rõ người dùng" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatKick_Fail_NotAMember" "Đuổi: Người dùng %s không phải là thành viên" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatKick_Fail_CantKickAdmin" "Tán gẫu riêng tư - Đuổi: Người dùng %s là quản trị và không thể bị đuổi được" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatKick_Fail_NoPermission" "Đuổi: Bạn không có quyền đuổi %s" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatKick_Fail_Unknown" "Đuổi: Lỗi không xác định
" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatKick_Success" "Đuổi: %s không còn được mời vào kênh" "DOTA_Chat_Autocomplete_PrivateChatPromote" "Thăng cấp người dùng" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatPromote" "privatechatpromote" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatPromote_Name" "Thăng cấp" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatPromote_Description" "Thăng cấp một người dùng với quyền mời/đuổi bằng cách dùng tên hoặc mã bạn bè." "DOTA_ChatCommand_PrivateChatPromote_Fail_Message" "Thăng cấp: Ra lệnh thăng cấp thất bại" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatPromote_Fail_UnknownUser" "Thăng cấp: Không rõ người dùng" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatPromote_Success" "Thăng cấp: Đã thăng cấp %s thành quản trị" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatPromote_Fail_NoPermission" "Thăng cấp: Bạn không có quyền thăng cấp %s" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatPromote_Fail_AlreadyAdmin" "Thăng cấp: Người dùng %s đã là quản trị rồi" "DOTA_Chat_Autocomplete_PrivateChatDemote" "Giáng cấp người dùng" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatDemote" "privatechatdemote" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatDemote_Name" "Giáng cấp" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatDemote_Description" "Giáng cấp một người dùng, bỏ quyền mời/đuổi bằng cách dùng tên hoặc mã bạn bè." "DOTA_ChatCommand_PrivateChatDemote_Fail_Message" "Giáng cấp: Ra lệnh giáng cấp thất bại" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatDemote_Fail_UnknownUser" "Giáng cấp: Không rõ người dùng" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatDemote_Success" "Giáng cấp: Đã giáng cấp %s thành thành viên cơ bản" "DOTA_ChatCommand_PrivateChatDemote_Fail_NoPermission" "Giáng cấp: Bạn không có quyền giáng cấp %s" "DOTA_Chat_Lobby_MVP_Vote_Message" "%s đã bầu chọn bạn là MVP của trận" "DOTA_Chat_Lobby_MVP_Self_Vote" "Bạn tự bầu bản thân là MVP của trận" "DOTA_Chat_Lobby_MVP_Awarded_Toast" "Đội của bạn đã bầu chọn bạn là MVP của trận" "DOTA_Chat_Lobby_MVP_Awarded_Local_Player" "Đội của bạn đã bầu chọn bạn là MVP của trận" "DOTA_Chat_Lobby_MVP_Awarded" "%s đã được chọn làm MVP của trận" "DOTA_Chat_Lobby_MVP_You_Voted" "Bạn đã bầu %s là MVP của trận" "DOTA_Chat_Lobby_MVP_Vote_Notify_Generic" "%s đã nhận được một phiếu bầu làm MVP của trận" "DOTA_Chat_Tip_Toast:p{amount}" "{s:tipper} đã boa {s:recipient} {i:amount} điểm Battle!" "DOTA_Chat_Commend_Toast" "{s:commender} ({s:commender_hero}) đã khen bạn!" "DOTA_Chat_MVP_Vote_Expired" "Bầu chọn MVP không được ghi nhận do bầu chọn cho trận đấu này đã kết thúc." "DOTA_Chat_UnknownCommandMessage" "Lệnh tán gẫu '{s:chat_command}' không xác định" "DOTA_CoinFlip_Heads" "tung đồng xu: NGỬA" "DOTA_CoinFlip_Tails" "tun đồng xu: SẤP" "DOTA_CoinFlip_UnableToFlip" "Không thể tung đồng xu trong kênh tán gẫu này." "DOTA_RollDice_HasRolledRange" "Tung ({d:dice_min}-{d:dice_max}): " "DOTA_RollDice_UnableToRoll" "Không thể đổ xí ngầu trong kênh này." "DOTA_Chat_ShareProfileMessage" "Hồ sơ của tôi là: [{s:share_persona}]" "DOTA_Chat_UnableToShareProfile" "Không thể chia sẻ hồ sơ trong kênh tán gẫu này." "DOTA_Chat_SharePartyMessage" "Vào nhóm của mình đi: {s:share_party_link}" "DOTA_Chat_UnableToShareParty" "Không thể chia sẻ nhóm của bạn vào kênh này." "DOTA_ShareParty_Sent" "Nhóm của tôi" "DOTA_ShareParty_Sent_Tooltip" "Những người chơi khác có thể tham gia vào nhóm của bạn bằng cách nhấp chuột vào liên kết này." "DOTA_ShareParty_Joined" "Đã vào" "DOTA_ShareParty_Joined_Tooltip" "Bạn đã vào nhóm này." "DOTA_ShareParty_Requested" "Được yêu cầu" "DOTA_ShareParty_Requested_Tooltip" "Bạn đã yêu cần vào nhóm này. Chủ nhóm sẽ đồng ý hoặc từ chối yêu cầu của bạn." "DOTA_ShareParty_Available" "Tham gia nhóm" "DOTA_ShareParty_Available_Tooltip" "Nhấp vào đây để yêu càu vào nhóm này." "DOTA_Chat_ShareLobbyMessage" "Vào phòng của tôi: {s:share_lobby_link}" "DOTA_Chat_UnableToShareLobby" "Không thể chia sẻ phòng của bạn vào kênh này." "DOTA_ShareLobby_Sent" "Phòng của tôi" "DOTA_ShareLobby_Sent_Tooltip" "Những người chơi khác có thể vào phòng của tôi bằng cách nhấp vào liên kết này." "DOTA_ShareLobby_Joined" "Đã vào" "DOTA_ShareLobby_Joined_Tooltip" "Bạn đã ở trong phòng này." "DOTA_ShareLobby_Available" "Vào phòng" "DOTA_ShareLobby_Available_Tooltip" "Nhấp vào đây để vào phòng." "DOTA_Chat_SuggestHero" "đề nghị chọn [{g:dota_hero_name:hero_id}]." "DOTA_Chat_SuggestHeroBan" "đề nghị cấm [{g:dota_hero_name:hero_id}]." "DOTA_Chat_SuggestHeroRole" "đề nghị chọn một tướng có thể [{s:localized_hero_role}]." "DOTA_Chat_SuggestHeroFacet" "đề xuất chọn [{g:dota_hero_name:hero_id}] với khía cạnh {s:suggested_facet_name}." "DOTA_Chat_SuggestPlayerDraftPick" "khuyến nghị chọn {g:dota_player_name:proname:target_player_id}." "DOTA_Chat_PlayerDraftPick_Radiant" "đã chọn {g:dota_player_name:nh:proname:target_player_id} cho Radiant." "DOTA_Chat_PlayerDraftPick_Dire" "đã chọn {g:dota_player_name:nh:proname:target_player_id} cho Dire." "DOTA_Chat_Ability_Draft_Start" "Giữ phím Ctrl & Alt cùng lúc để xem đồ nâng cấp Aghanim và khía cạnh hiện có.
Giữ phím Alt và nhấp chuột vào kỹ năng mà bạn muốn chọn để thông báo cho đồng đội mình.
Giữ phím Ctrl và nhấp chuột vào kỹ năng để gợi ý đồng đội chọn kỹ năng đó.
" "DOTA_Chat_Ability_Draft_Randomed" "%s1 đã ngẫu nhiên nhận kỹ năng [%s2]." "DOTA_Chat_RequestAbility" "muốn chọn [{g:dota_ability_name:ability_name}]." "DOTA_Chat_SuggestAbility" "gợi ý chọn kỹ năng [{g:dota_ability_name:ability_name}]." "DOTA_Chat_AbilityDraft_RequestHero" "muốn chọn [{g:dota_hero_name:hero_id}]." "DOTA_Chat_AbilityDraft_SuggestHero" "gợi ý chọn kỹ năng [{g:dota_hero_name:hero_id}]." "DOTA_Chat_AbilityDraft_SuggestFacet" "đề xuất chọn khía cạnh {s:suggested_facet_name}." "DOTA_Chat_PrivateCoachConnected" "%s1 đã tham gia cùng bạn với tư cách huấn luyện viên riêng. Dùng bảng điều khiển huấn luyện viên trên cùng bên phải để giao tiếp." "DOTA_ChatHelp_Targets" "Mục tiêu" "DOTA_ChatHelp_Commands" "Lệnh" "DOTA_ChatHelp_NameFormat" "{s:command_name}:" "DOTA_ChatHelp_CommandFormat" "/{s:command}" "DOTA_Chat_JoinedParty" "Vào nhóm: {s:party_members}" "DOTA_Chat_LeftParty" "Nhóm đã giải tán." "DOTA_Chat_MemberJoinedParty" "Đã vào nhóm: {s:party_members}" "DOTA_Chat_MemberLeftParty" "Đã rời nhóm: {s:party_members}" "DOTA_Chat_InvitedToJoinParty" "Đã mời: {s:party_members}" "DOTA_Chat_RequestedToJoinParty" "Yêu cầu vào: {s:party_members}" "DOTA_Chat_InvitingWithPartyFinder:p{partyfinder_invite_count}" "Đang gửi {d:partyfinder_invite_count} lời mời qua công cụ tìm nhóm." "DOTA_Chat_PartyMemberSeparator" ", " "DOTA_Chat_PublicChannelHeader" "Chưa đăng ký SĐT" "DOTA_Chat_PublicChannelNoPhone" "Bạn phải đăng ký số điện thoại với Dota 2 để trò chuyện trong kênh công khai." "DOTA_Chat_PublicChannelRegister" "Đăng ký SĐT" "DOTA_Chat_PublicChannelCancel" "Hủy" "DOTA_Feature_Under_Construction_Title" "Đang xây dựng" "DOTA_Feature_Under_Construction_Text" "Tính năng này đang được xây dựng và hiện chưa khả dụng." "DOTA_Treasure_Purchase_Under_Construction_Text" "Hiện chưa thể mua kho báu, tuy nhiên mua hàng từ của hàng Dota được hỗ trợ. Xem các bộ vật phẩm ở phía ngoài cùng bên trái của danh sách các bộ trang bị hiện có." "DOTA_Marketplace_Purchase_Under_Construction_Text" "Hiện chưa thể mua hàng từ thị trường, tuy nhiên mua hàng từ của hàng Dota được hỗ trợ. Xem các bộ vật phẩm ở phía ngoài cùng bên trái của danh sách các bộ trang bị hiện có." "DOTA_PartyJoinRequest_Title" "Yêu cầu vào nhóm" "DOTA_PartyJoinRequest_Description" "{g:dota_persona:b:inviter} yêu cầu vào nhóm của bạn." "DOTA_PartyMergeRequest_Title" "Yêu cầu hợp nhóm" "DOTA_PartyMergeRequest_Description" "{g:dota_persona:b:inviter} yêu cầu hợp nhóm của họ vào của bạn." "DOTA_PartyMergeRequestLowPriWarning" "Lưu ý: đồng ý yêu cầu này sẽ khiến nhóm của bạn nhận phải trạng thái ưu tiên thấp." "DOTA_PartyFinderJoinRequest_Title" "Mời vào danh sách tìm nhóm" "DOTA_PartyFinderJoinRequest_Description" "{g:dota_persona:b:inviter} đã mở nhóm của mình bằng công cụ tìm nhóm." "DOTA_PartyInvite_Title" "Lời mời nhóm" "DOTA_Invite_IOfN" "{d:received_invite_index} trong {d:received_invite_count}" "DOTA_PartyInvite_Description" "{g:dota_persona:b:inviter} đã mời bạn vào một nhóm." "DOTA_PartyInvite_LowPriority_Title" "Lời mời nhóm ưu tiên thấp" "DOTA_PartyInvite_LowPriority_Description" "{g:dota_persona:b:inviter} đã mời bạn vào một nhóm ưu tiên thấp." "DOTA_PartyInvite_BlockPartyLeader" "Chặn mọi liên lạc từ {g:dota_persona:b:inviter}" "DOTA_LobbyInvite_BlockInviter" "Chặn mọi liên lạc từ người chơi này" "DOTA_PartyInvite_BlockNonFriendInvites" "Chặn lời mời từ những ai ngoài danh sách bạn bè." "DOTA_PartyInvite_BlockNonFriendInvitesDescription" "Có thể bật tắt trong mục Xã hội của bảng thiết lập." "DOTA_PartyInvite_Expired" "Yêu cầu đã bị hủy bỏ hoặc không còn hiệu lực." "DOTA_PartyInvite_Coach" "HLV:" "DOTA_PartyVisTooltip_TitleOpen" "Đang tìm người vào nhóm" "DOTA_PartyVisTooltip_TitleNotOpen" "Không muốn ai vào nhóm" "DOTA_PartyVisTooltip_SoloNotOpen" "Nhấp để thay đổi trạng thái của bạn." "DOTA_PartyVisTooltip_SoloOpen" "Bạn bè có thể yêu cầu tham gia với bạn.
Nhấp để thay đổi trạng thái của bạn." "DOTA_PartyVisTooltip_LeaderOpen" "Yêu cầu vào nhóm từ bạn bè của thành viên nhóm sẽ được đồng ý tự động.
Nhấp để tắt trạng thái nhóm mở." "DOTA_PartyVisTooltip_LeaderOpenManualAccept" "Bạn bè của thành viên nhóm có thể yêu cầu tham gia.
Nhấp để tắt trạng thái nhóm mở." "DOTA_PartyVisTooltip_LeaderNotOpen" "Bạn bè của thành viên nhóm có thể yêu cầu tham gia.
Nhấp để đặt trạng thái nhóm mở, tăng độ nổi bật hiển thị với bạn bè." "DOTA_PartyVisTooltip_NotOpenHidden" "Bạn đang ẩn thành viên nhóm này khỏi bạn bè của bạn, theo các thiết lập riêng tư của bạn.
Lưu ý: Các thành viên nhóm khác có thể cho phép bạn bè của họ thấy được nhóm và yêu cầu tham gia." "DOTA_PartyVisTooltip_NonLeaderOpen" "Yêu cầu tham gia từ bạn bè.
Nhấp để tắt trạng thái nhóm mở." "DOTA_PartyVisTooltip_NonLeaderNotOpen" "Bạn bè của thành viên nhóm có thể yêu cầu tham gia.
Chỉ chủ nhóm mới có thể đồng ý yêu cầu này.
Nhấp để đặt trạng thái nhóm mở, tăng độ nổi bật hiển thị với bạn bè." "DOTA_PartySettings" "Thiết lập nhóm" "DOTA_PartySettings_OpenParty" "Mở nhóm cho các yêu cầu tham gia" "DOTA_PartySettings_BroadcastToFriends" "Để bạn bè nhìn thấy khi tôi đang trong nhóm" "DOTA_PartySettings_OpenState_NotOpen" "Chủ nhóm chưa cho phép nhóm thành nhóm mở để có thể gửi yêu cầu tham gia." "DOTA_PartySettings_OpenState_NotOpenLeader" "Nhóm này không mở, không thể yêu cầu tham gia." "DOTA_PartySettings_OpenState_OpenButHiddenFromFriends" "Nhóm này là nhóm mở, có thể yêu cầu tham gia. Bạn không cần quảng cáo nhóm này với bạn bè, nó sẽ hiển thị với bạn bè của các thành viên trong nhóm." "DOTA_PartySettings_OpenState_Open" "Có thể yêu cầu tham gia nhóm và bạn bè có thể thấy được. Điều này cũng cho phép bạn bè của thành viên nhóm thấy nhóm này." "DOTA_LobbyInvite_Title" "Lời mời vào phòng" "DOTA_LobbyInvite_Description" "{g:dota_persona:inviter} đã mời bạn tham gia phòng." "DOTA_PartyJoinedLobby_Title" "Đã vào phòng" "DOTA_PartyJoinedLobby_Generic" "{g:dota_filtered_string:party_leader} đã đưa bạn vào một phòng." "DOTA_PartyJoinedLobby_Custom" "{g:dota_filtered_string:party_leader} đã đưa bạn vào phòng {s:custom_game}." "DOTA_PartyLeader" "Chủ nhóm" "DOTA_LobbyKicked_Header" "Đã bị đuổi khỏi phòng" "DOTA_LobbyKicked_Message" "Bạn đã bị chủ phòng đuổi khỏi phòng." "DOTA_PlayerContextMenu_ViewProfile" "Xem hồ sơ" "DOTA_PlayerContextMenu_ChatWithPlayer" "Gửi tin nhắn" "DOTA_PlayerContextMenu_FavoriteFriend" "Yêu thích" "DOTA_PlayerContextMenu_UnfavoriteFriend" "Bỏ yêu thích" "DOTA_PlayerContextMenu_InviteToParty" "Mời vào nhóm" "DOTA_PlayerContextMenu_SuggestInviteToParty" "Đề nghị mời vào nhóm" "DOTA_PlayerContextMenu_KickFromParty" "Đuổi khỏi nhóm" "DOTA_PlayerContextMenu_SetPartyLeader" "Đặt làm chủ nhóm" "DOTA_PlayerContextMenu_LeaveParty" "Rời nhóm" "DOTA_PlayerContextMenu_CoachParty" "Huấn luyện nhóm này" "DOTA_PlayerContextMenu_StopCoachingParty" "Ngừng huấn luyện nhóm này" "DOTA_PlayerContextMenu_AddFriend" "Thêm bạn" "DOTA_PlayerContextMenu_RemoveFriend" "Hủy kết bạn" "DOTA_PlayerContextMenu_AcceptFriendRequest" "Chấp nhận yêu cầu kết bạn" "DOTA_PlayerContextMenu_IgnoreFriendRequest" "Bỏ qua yêu cầu kết bạn" "DOTA_PlayerContextMenu_Spectate" "Xem trận đấu" "DOTA_PlayerContextMenu_Spectate_Live" "Xem trực tiếp bạn bè" "DOTA_PlayerContextMenu_Spectate_Live_Tooltip" "Xem trận đấu mà không có độ trễ dành cho khán giả, nhưng chỉ từ góc nhìn đội của người bạn. Độc quyền riêng cho hội viên Dota Plus." "DOTA_PlayerContextMenu_CoachFriend" "Huấn luyện bạn bè" "DOTA_PlayerContextMenu_CoachFriend_Tooltip" "Tham gia trận đấu đang diễn ra của bạn bè, với tư cách huấn luyện viên. Độc quyền cho hội viên Plus." "DOTA_PlayerContextMenu_ViewTournament" "Xem bảng phân nhánh giải" "DOTA_PlayerContextMenu_InviteToLobby" "Mời vào phòng" "DOTA_PlayerContextMenu_SuggestInviteToLobby" "Đề nghị mời vào phòng" "DOTA_PlayerContextMenu_KickFromLobby" "Đuổi khỏi phòng" "DOTA_PlayerContextMenu_KickFromLobbyTeam" "Đuổi khỏi phòng của đội" "DOTA_PlayerContextMenu_Trade" "Mời trao đổi" "DOTA_PlayerContextMenu_Ignore" "Phớt lờ người chơi" "DOTA_PlayerContextMenu_ReportShowcase" "Tố cáo hồ sơ thu nhỏ" "DOTA_PlayerContextMenu_Unignore" "Bỏ phớt lờ người chơi" "DOTA_PlayerContextMenu_IgnoreSpam" "Phớt lờ người chơi và tố cáo spam" "DOTA_PlayerContextMenu_MakeCaptain" "Trao quyền đội trưởng" "DOTA_PlayerContextMenu_InviteToGuild" "Mời vào bang" "DOTA_PlayerContextMenu_ViewGuild" "Xem bang hội" "DOTA_PlayerContextMenu_ChatBanFor7Days" "Bị cấm một tuần" "DOTA_PlayerContextMenu_ChatBanFor30Days" "Bị cấm một tháng" "DOTA_FeaturedHero_UnableToLoad" "Không thể tải tướng nổi bật." "DOTA_FeaturedHero_ViewGrid" "Xem dạng lưới" "DOTA_FeaturedHero_HeroName" "{s:hero_name}" "DOTA_FeaturedHero_ItemName" "{g:dota_item_name:item_def}" "DOTA_FeaturedHeroReason_NewHero" "Tướng mới ra" "DOTA_FeaturedHeroReason_NewItem" "Có {s:item_rarity} mới" "DOTA_FeaturedHeroReason_FrequentlyPlayedHero" "Vì bạn đã chơi" "DOTA_FeaturedHeroReason_FeaturedItem" "Vật phẩm nổi bật" "DOTA_FeaturedHeroReason_PopularItem" "Bán chạy" "DOTA_FeaturedHeroReason_SaleItem" "Đang giảm giá" "DOTA_NewFeaturedHero_WinterWyvern" "Khi cơn gió rét ùa về, Eldwurm sẽ đến." "DOTA_HeroSelectorCategory_Default" "Tất cả tướng" "DOTA_HeroSelectorCategory_NewItems" "Vật phẩm mới" "DOTA_HeroSelectorCategory_Favorites" "Yêu thích" "DOTA_HeroSelectorCategory_MostPlayed" "Chơi nhiều nhất" "DOTA_HeroSelectorCategory_LeastPlayed" "Chơi ít nhất" "DOTA_HeroSelectorCategory_HaveItems" "Có vật phẩm cho" "DOTA_HeroSelectorCategory_PrimaryAttribute_Strength" "Sức mạnh" "DOTA_HeroSelectorCategory_PrimaryAttribute_Agility" "Nhanh nhẹn" "DOTA_HeroSelectorCategory_PrimaryAttribute_Intelligence" "Trí tuệ" "DOTA_HeroSelectorCategory_PrimaryAttribute_All" "Vạn Năng" "DOTA_DerivedStatsHelp_Tooltip_Damage" "Sát thương" "DOTA_DerivedStatsHelp_Tooltip_Damage_Desc" "Lượng sát thương vật lý gây ra với mỗi lần tấn công." "DOTA_DerivedStatsHelp_Tooltip_Armor" "Giáp" "DOTA_DerivedStatsHelp_Tooltip_Armor_Desc" "Giáp làm giảm lượng sát thương vật lý phải nhận." "DOTA_DerivedStatsHelp_Tooltip_Movespeed" "Tốc độ chạy" "DOTA_DerivedStatsHelp_Tooltip_Movespeed_Desc" "Tốc độ mà tướng di chuyển trên bản đồ, được đo theo khoảng cách di chuyển được mỗi giây." "DOTA_DerivedStatsHelp_Tooltip_BaseAttackTime" "Thời gian tấn công cơ bản" "DOTA_DerivedStatsHelp_Tooltip_BaseAttackTime_Desc" "Thời gian giữa mỗi lần đánh trước khi tính đến các nguồn tăng, giảm tốc độ đánh của tướng." "DOTA_DerivedStatsHelp_Tooltip_AttackSpeed" "Tốc độ đánh" "DOTA_DerivedStatsHelp_Tooltip_AttackSpeed_Desc" "Tốc độ đánh càng cao, thời gian chờ giữa mỗi lần đánh càng ngắn." "DOTA_DerivedStatsHelp_Tooltip_AttackRange" "Tầm đánh" "DOTA_DerivedStatsHelp_Tooltip_AttackRange_Desc" "Khoảng cách mà tướng có thể tấn công." "DOTA_HeroSelectorCategory_AttackRange_Melee" "Cận chiến" "DOTA_HeroSelectorCategory_AttackRange_Ranged" "Tầm xa" "DOTA_HeroSelector_SelectHero_Label" "Chọn" "DOTA_HeroSelector_BanHero_Label" "Cấm" "DOTA_HeroSelector_ClearFilters_Button" "Xóa" "DOTA_OwnedItemSet_Selector_Title" "Đã sở hữu" "DOTA_EquippedItemSet_Selector_Title" "Đã trang bị" "DOTA_OwnedItemSet_Available_Title" "Hiện có" "DOTA_FeaturedItemSet_Selector_Title" "Nổi bật" "DOTA_ItemSet_Count_text" "{d:item_current_group} / {d:item_group_count}" "DOTA_ConfirmLANLobby_title" "PHÒNG NỘI BỘ" "DOTA_ConfirmLANLobby_desc" "Một chủ trận đã được tạo trên máy bạn. Yêu cầu hệ thống sẽ cao hơn khi tạo làm chủ một trận nội bộ." "DOTA_ConfirmLANLobbyDisconnect_title" "Thoát phòng nội bộ?" "DOTA_ConfirmLANLobbyDisconnect_desc" "Phòng này được tạo trên máy bạn, nếu ngắt kết nối mọi người sẽ bị thoát theo và trận đấu kết thúc. Tiếp tục chứ?" "DOTA_ConfirmLANLobbyDisconnect_ok" "Có, ngắt kết nối" "DOTA_Lobby_Settings_General" "CÀI ĐẶT PHÒNG CƠ BẢN" "DOTA_Lobby_Settings_Confirm" "{s:lobby_confirm_label}" "DOTA_Lobby_Settings_Required" "BẮT BUỘC" "DOTA_Lobby_Settings_Game_Mode" "CHẾ ĐỘ CHƠI" "DOTA_Lobby_Settings_Region" "VỊ TRÍ MÁY CHỦ" "DOTA_Lobby_Settings_Password" "MẬT MÃ PHÒNG" "DOTA_Lobby_Settings_Game_Name" "TÊN PHÒNG" "DOTA_Lobby_Settings_NonLobbyDelay" "Các trận không thuộc giải đấu bị giới hạn trễ hai phút." "DOTA_Lobby_Settings_Advanced" "CÀI ĐẶT PHÒNG NÂNG CAO" "DOTA_Lobby_Settings_Competitive" "THỂ THỨC THI ĐẤU" "DOTA_Lobby_Settings_SelectionPriority" "ƯU TIÊN CẤM-CHỌN" "DOTA_Lobby_Settings_Starting_Team" "PHE BẮT ĐẦU" "DOTA_Lobby_Settings_Starting_Team_Random" "NGẪU NHIÊN" "DOTA_Lobby_Settings_Starting_Team_Radiant" "RADIANT" "DOTA_Lobby_Settings_Starting_Team_Dire" "DIRE" "DOTA_Lobby_Settings_Penalty_Radiant" "PHẠT - RANDIANT" "DOTA_Lobby_Settings_Penalty_Dire" "PHẠT - DIRE" "DOTA_Lobby_Settings_Penalty_Level_0" "Không phạt" "DOTA_Lobby_Settings_Penalty_Level_1" "-30 giây thời gian dự trữ" "DOTA_Lobby_Settings_Penalty_Level_2" "-70 giây thời gian dự trữ" "DOTA_Lobby_Settings_Penalty_Level_3" "-110 giây thời gian dự trữ" "DOTA_Lobby_Settings_PreviousMatch" "Mã trận trước" "DOTA_Lobby_Settings_Penalty_Tooltip" "Khi trong chế đội Đội trưởng, đội này sẽ bị giảm số giây trong tổng thời gian dự trữ." "DOTA_Lobby_Settings_PreviousMatch_Tooltip" "Giá trị tùy chọn để buộc trận đấu trước đó trong một sê-ri. Nếu để trống, điều này sẽ tự động được phát hiện dựa trên các đội chơi và các thiết lập sê-ri chiến thắng." "DOTA_Lobby_Settings_Series_Type" "THỂ THỨC" "DOTA_Lobby_Settings_No_Series" "KHÔNG THỂ THỨC" "DOTA_Lobby_Settings_Series_Best_of_2" "LOẠT 2 TRẬN (BO2)" "DOTA_Lobby_Settings_Series_Best_of_3" "CHẠM 2" "DOTA_Lobby_Settings_Series_Best_of_5" "THẮNG 3/5" "DOTA_Lobby_Settings_Gameplay_Rules" "LUẬT CHƠI" "DOTA_Lobby_Settings_Enable_Cheats" "CHO PHÉP GIAN LẬN" "DOTA_Lobby_Settings_All_Chat" "NÓI CHUYỆN TẤT CẢ" "DOTA_Lobby_Settings_Fill_Bots" "CHO MÁY VÀO CHỖ TRỐNG" "DOTA_Lobby_Settings_PlayerDraft" "IMMORTAL DRAFT" "DOTA_Lobby_Settings_PlayerDraft_Tooltip" "Chọn một người chơi làm đội trưởng mỗi đội, hoặc để đội trống và chờ số phận quyết định.

Các đội trưởng sẽ tạo nên đội của mình từ nhóm người chơi còn lại vào đầu trận trước khi tướng được chọn." "DOTA_Lobby_Settings_Bot_Settings" "THIẾT LẬP MÁY" "DOTA_Lobby_Settings_Bots_Radiant" "MÁY RADIANT" "DOTA_Lobby_Settings_Bots_Radiant_Difficulty" "ĐỘ KHÓ RADIANT" "DOTA_Lobby_Settings_Bots_Dire" "MÁY DIRE" "DOTA_Lobby_Settings_Bots_Dire_Difficulty" "ĐỘ KHÓ DIRE" "DOTA_Lobby_Settings_Bots_Default" "Máy mặc định" "DOTA_Lobby_Settings_Bot_Difficulty" "ĐỘ KHÓ CỦA MÁY" "DOTA_Lobby_Settings_Bot_Difficulty_None" "TRỐNG" "DOTA_Lobby_Settings_Bot_Difficulty_Passive" "THỤ ĐỘNG" "DOTA_Lobby_Settings_Bot_Difficulty_Easy" "DỄ" "DOTA_Lobby_Settings_Bot_Difficulty_Medium" "TRUNG BÌNH" "DOTA_Lobby_Settings_Bot_Difficulty_Hard" "KHÓ" "DOTA_Lobby_Settings_Bot_Difficulty_Unfair" "GIAN LẬN" "DOTA_Lobby_Settings_Bot_Difficulty_NPX" "TÂN THỦ" "DOTA_Lobby_Settings_Bots_DevScript" "Script dev tại máy" "DOTA_Lobby_Settings_Bots_Browse" "Duyệt tìm trên Workshop..." "DOTA_Lobby_Settings_Scenario" "Tình huống" "DOTA_Lobby_Settings_Scenario_Load" "Chọn tình huống..." "DOTA_Lobby_Settings_Scenario_Clear" "Xóa tình huống" "DOTA_Lobby_Settings_Scenario_MatchID" "Mã trận" "DOTA_Lobby_Settings_Scenario_GameTime" "Thời gian trận" "DOTA_Bot_Mode_1" "Đi đường" "DOTA_Bot_Mode_2" "Tấn công" "DOTA_Bot_Mode_3" "Đi săn" "DOTA_Bot_Mode_4" "Rút" "DOTA_Bot_Mode_5" "Cửa hàng ẩn" "DOTA_Bot_Mode_6" "Cửa hàng phụ" "DOTA_Bot_Mode_7" "Rune" "DOTA_Bot_Mode_8" "Đẩy đường trên" "DOTA_Bot_Mode_9" "Đẩy đường giữa" "DOTA_Bot_Mode_10" "Đẩy đường dưới" "DOTA_Bot_Mode_11" "Thủ đường trên" "DOTA_Bot_Mode_12" "Thủ đường giữa" "DOTA_Bot_Mode_13" "Thủ đường dưới" "DOTA_Bot_Mode_14" "Tập hợp" "DOTA_Bot_Mode_15" "Tập hợp với người" "DOTA_Bot_Mode_16" "Đội di chuyển" "DOTA_Bot_Mode_17" "Cày" "DOTA_Bot_Mode_18" "Bảo vệ đồng minh" "DOTA_Bot_Mode_19" "Trốn" "DOTA_Bot_Mode_20" "Roshan" "DOTA_Bot_Mode_21" "Trang bị" "DOTA_Bot_Mode_22" "Mắt" "DOTA_Bot_Mode_23" "Đồng hành" "DOTA_Bot_Mode_24" "Trùm" "DOTA_Bot_Mode_26" "Tiền đồn" "DOTA_Bot_Action_1" "Rảnh" "DOTA_Bot_Action_2" "Đang đi" "DOTA_Bot_Action_3" "Đang đi thẳng" "DOTA_Bot_Action_4" "Tấn công" "DOTA_Bot_Action_5" "Di chuyển tấn công" "DOTA_Bot_Action_6" "Dùng phép" "DOTA_Bot_Action_7" "Lấy Rune" "DOTA_Bot_Action_8" "Nhặt đồ" "DOTA_Bot_Action_9" "Thả đồ" "DOTA_Bot_Action_10" "Dùng Giếng" "DOTA_Bot_Action_11" "Đang hoãn" "DOTA_Bot_Top" "Đường trên" "DOTA_Bot_Mid" "Đường giữa" "DOTA_Bot_Bot" "Máy" "DOTA_Bot_LaneDesires" "Chia đường" "DOTA_Bot_LanePush" "Đẩy nhà" "DOTA_Bot_LaneDefend" "Thủ" "DOTA_Bot_LaneFarm" "Cày" "DOTA_Bot_Power" "Sức mạnh" "DOTA_Bot_RuneTop" "Đường trên: {s:rune_status_0}" "DOTA_Bot_RuneBot" "Đường dưới: {s:rune_status_1}" "DOTA_Bot_RuneRadiantTop" "Đường trên Radiant: {s:rune_status_2}" "DOTA_Bot_RuneDireBot" "Đường dưới Dire: {s:rune_status_3}" "DOTA_Lobby_Settings_Version" "PHIÊN BẢN" "DOTA_Lobby_Settings_Version_Latest" "MỚI NHẤT" "DOTA_Lobby_Settings_Version_Tournament" "GIẢI ĐẤU" "DOTA_Lobby_Settings_Spectator_Section" "KHÁN GIẢ" "DOTA_Lobby_Settings_Dota_TV_Delay" "ĐỘ TRỄ DOTA TV" "DOTA_Lobby_Settings_Dota_TV_Delay_2_Minutes" "2 phút" "DOTA_Lobby_Settings_Dota_TV_Delay_5_Minutes" "5 phút" "DOTA_Lobby_Settings_Dota_TV_Delay_10_Seconds" "10 giây" "DOTA_Lobby_Settings_Dota_TV_Delay_15_Minutes" "15 phút" "DOTA_Lobby_Settings_Pause" "LUẬT DỪNG TRẬN" "DOTA_Lobby_Settings_Pause_Unlimited" "Vô hạn" "DOTA_Lobby_Settings_Pause_Limited" "Hữu hạn" "DOTA_Lobby_Settings_Pause_Disabled" "Tắt" "DOTA_Lobby_Settings_Spectators" "KHÁN GIẢ" "DOTA_Lobby_Settings_Spectators_Enabled" "CHO PHÉP" "DOTA_Lobby_Settings_Spectators_Disabled" "KHÔNG CHO PHÉP" "dota_lobby_settings_hide_password" "Ẩn mật khẩu" "dota_lobby_settings_local_host" "Máy chủ nội bộ" "DOTA_Lobby_Settings_Visibility" "Phạm vi của phòng" "DOTA_Lobby_Settings_Visibility_Public" "Công khai" "DOTA_Lobby_Settings_Visibility_Friends" "Bạn bè" "DOTA_Lobby_Settings_Visibility_Unlisted" "Không công khai" "DOTA_Lobby_Settings_Visibility_Tooltip" "Điều chỉnh sự công khai của phòng. Phòng công khai được hiển thị trên danh sách phòng và trong danh sách bạn bè. Phòng cho bạn bè chỉ bạn bè mới thấy, và có thể mời thêm người chơi. Phòng không công khai không hiển thị trên danh sách phòng và danh sách của bạn bè." "DOTA_Lobby_Settings_Tournament_None" "Trống" "DOTA_Lobby_Settings_Tournament" "Giải đấu" "DOTA_Lobby_Settings_Tournament_Series" "Sê-ri" "DOTA_Lobby_Settings_Tournament_Game" "Trận thuộc sê-ri" "DOTA_Lobby_Settings_SelectionPriorityRules_Manual" "Thủ công" "DOTA_Lobby_Settings_SelectionPriorityRules_Automatic" "Tự động (Tung đồng xu)" "DOTA_Lobby_Selection_Priority_Rules_Tooltip" "Thủ công: Đội ở bên trái dùng phe Radiant, đội bắt đầu sẽ chọn trước.

Tự động: Tung đồng xu cho trận đầu tiên của sê-ri. Đội thắng có quyền chọn phe hoặc lượt chọn. Thay phiên nhau đổi quyền cho các trận tiếp theo. Nếu trận cuối trong sê-ri là số lẻ, thì lại tung đồng xu." "DOTA_Lobby_Settings_Team1" "{s:team1}" "DOTA_Lobby_Settings_Team2" "{s:team2}" "DOTA_Lobby_Settings_Empty" "-" "DOTA_Lobby_Selection_Priority_Status_Priority_CoinToss" "Quyết định ưu tiên bằng: Tung đồng xu" "DOTA_Lobby_Selection_Priority_Status_Priority_PreviousGame" "Quyết định ưu tiên bằng: Trận đấu trước" "DOTA_Lobby_Selection_Priority_Status_Priority_First" "Ưu tiên đầu: {s:automatic_selection_priority_first_priority_team_name}" "DOTA_Lobby_Selection_Priority_Status_Priority_Second" "Ưu tiên thứ hai: {s:automatic_selection_priority_second_priority_team_name}" "DOTA_Lobby_Selection_Priority_Status_Priority_FirstChoice" "{s:automatic_selection_priority_first_priority_team_name} chọn: {s:automatic_selection_priority_first_priority_choice}" "DOTA_Lobby_Selection_Priority_Status_Priority_SecondChoice" "{s:automatic_selection_priority_second_priority_team_name} chọn: {s:automatic_selection_priority_second_priority_choice}" "DOTA_Lobby_Selection_Priority_Choice_FirstPick" "Chọn trước" "DOTA_Lobby_Selection_Priority_Choice_SecondPick" "Chọn sau" "DOTA_Lobby_Selection_Priority_Choice_Radiant" "Phe Radiant" "DOTA_Lobby_Selection_Priority_Choice_Dire" "Phe Dire" "DOTA_Lobby_Selection_Priority_Choice_Invalid" " " "DOTA_TeamUnsetHeader" "Chưa chọn đội" "DOTA_TeamUnsetMessage" "Có đội chưa có tên/biểu trưng. Vẫn bắt đầu trận đấu?" "DOTA_LobbySeriesTeamMismatchHeader" "CÁC ĐỘI KHÔNG KHỚP VỚI THÔNG TIN SÊ-RI TRẬN" "DOTA_LobbySeriesTeamMismatchMessage" "Có ít nhất một trong các đội không khớp với mã đội chỉ định trong thông tin sê-ri. Không thể Bắt đầu trận." "DOTA_LeagueUnsetHeader" "Chưa chọn giải" "DOTA_LeagueUnsetMessage" "Chưa có giải nào cho phòng này, nhưng bạn vẫn có thể tạo một cái. Bắt đầu trận đấu?" "DOTA_LobbyAllowSpectatingHeader" "Không thể bắt đầu trận" "DOTA_LobbyAllowSpectatingMessage" "Trận đấu phải được cài chế độ có thể xem khi có người xem trong phòng. Bật chế độ khán giả trong bảng Thiết lập." "dota_radiant" "Phe Radiant" "dota_dire" "Phe Dire" "dota_casters" "Bình luận viên" "dota_lobby_team_name_radiant" "{s:team_name_good_guys}" "dota_lobby_team_name_dire" "{s:team_name_bad_guys}" "dota_lobby_no_team" "Không có đội" "dota_lobby_balanced_shuffle" "Xáo trộn cân bằng" "dota_lobby_swap_teams" "Đổi phe" "dota_lobby_unassigned_players" "Người chơi chưa chọn phe" "dota_lobby_broadcast_channels" "Bật tắt kênh bình luận" "dota_lobby_broadcast_channel_title" "Kênh bình luận" "dota_lobby_settings" "Cài đặt phòng" "dota_lobby_settings_edit" "Sửa" "dota_lobby_leave" "Ra khỏi phòng" "dota_lobby_broadcast_default_channel_name" "Tên kênh" "dota_lobby_broadcast_join" "Vào" "dota_lobby_broadcast_leave" "Thoát" "dota_lobby_broadcast_create" "Tạo kênh mới" "dota_lobby_broadcast_no_channels" "Không có kênh tường thuật nào được tạo" "dota_popup_broadcast_channel_edit_title" "Chỉnh sửa kênh tường thuật" "dota_lobby_broadcast_default_channel_name_custom" "{s:custom_title}" "dota_popup_broadcast_channel_edit_channel_name" "Tiêu đề kênh" "dota_popup_broadcast_channel_edit_country" "Quốc gia/Khu vực" "dota_popup_broadcast_channel_edit_language" "Ngôn ngữ" "dota_popup_broadcast_channel_edit_save" "Lưu làm cài đặt mặc định và áp dụng cho kênh trống khi tham gia" "DOTA_Lobby_Broadcaster_Channel_Other_Language" "Ngôn ngữ khác" "dota_popup_report_player_title" "Tố cáo người chơi" "dota_popup_commend_player_title" "Khen ngợi người chơi" "dota_popup_dislike_player_title" "Người chơi không thích" "dota_popup_favorite_player_title" "Thêm vào danh sách tìm nhóm" "dota_popup_tip_player_title:p{tip_amount}" "Boa người chơi {i:tip_amount} điểm Battle" "dota_popup_report_player_select_category" "Chọn mục" "dota_popup_report_player_comment" "Thêm thông tin" "dota_popup_report_player_comment_default" "Bình luận..." "dota_popup_reports_remaining" "Số lượt tố cáo còn lại: {d:reports_remaining}" "dota_popup_reports_submitted" "Tổng số lần gửi tố cáo: {d:reports_filed}" "dota_popup_commends_remaining" "Số lời khen còn lại: {d:commends_remaining}" "dota_popup_commends_submitted" "Tổng số lời khen đã gửi: {d:commends_filed}" "lobby_slot_error_header" "Không thể chuyển chỗ" "generic_gc_timeout" "Tin nhắn hết hạn." "lobby_slot_success_header" "Hoàn tất" "lobby_slot_denied" "Bạn không có quyền tham gia vào chỗ trống này." "lobby_slot_cameramanalready" "Kênh tường thuật chỉ có thể có một người quay" "lobby_slot_cameramanon" "Bạn đã được chọn làm người quay" "lobby_slot_cameramanoff" "Bạn không còn là người quay nữa" "lobby_slot_error" "Chuyển chỗ trong phòng thất bại." "lobby_create_timeout" "Tạo phòng thất bại." "find_match_error" "Không thể vào hàng chờ lúc này." "DOTA_DialogVariableTest1" "Đơn giản: {s:var}" "DOTA_DialogVariableTest2" "Giá tiền: {m:money}" "DOTA_DialogVariableTest3" "Đường dẫn vật phẩm: {g:dota_item_link:item_def}" "DOTA_DialogVariableTest4" "Giá vật phẩm: {g:dota_item_price:item_def}" "DOTA_DialogVariableTest5" "Tên mã tài khoản: {g:dota_persona:account_id}, Tên nghề: {g:dota_persona:pro:account_id}" "DOTA_DialogVariableTest6" "Đơn giản với span: {s:var}" "DOTA_DialogVariableTest7" "Đặt qua mã: {s:var}" "LobbySetting_GameMode" "Chế độ chơi" "LobbySetting_GameMode_Value" "{s:lobbysetting_gamemode}" "LobbySetting_Bots" "Máy" "LobbySetting_Bots_Value" "{s:lobbysetting_bots_radiant} / {s:lobbysetting_bots_dire}" "LobbySetting_Password" "Mật khẩu" "LobbySetting_Password_Value" "{s:lobbysetting_password}" "LobbySetting_Server" "Máy chủ" "LobbySetting_Server_Value" "{s:lobbysetting_server}" "LobbySetting_Cheats" "Gian lận" "LobbySetting_Cheats_Value" "{s:lobbysetting_cheats}" "LobbySetting_Spectators" "Khán giả" "LobbySetting_Spectators_Value" "{s:lobbysetting_spectators}" "LobbySetting_ADShuffle" "Xáo trộn ô người chơi" "LobbySetting_ADShuffle_Value" "{s:lobbysetting_adshuffle}" "LobbySetting_Visibility" "Hiển thị với" "LobbySetting_Visibility_Value" "{s:lobbysetting_visibility}" "LobbySetting_League" "Giải đấu" "LobbySetting_League_Value" "{s:lobbysetting_league}" "LobbySetting_PlayerDraftEnabled" "Tuyển chọn đội" "dota_lobby_lan_title" "Máy chủ nội bộ" "dota_lobby_coaches_none" "HLV: Trống" "dota_lobby_coaches" "HLV:" "DOTA_Frontpage_LastMatch_Title" "Trận vừa rồi" "DOTA_Frontpage_LastMatch_Mode" "Chế độ" "DOTA_Frontpage_LastMatch_KDA" "K / D / A" "DOTA_Frontpage_LastMatch_Duration" "Thời gian" "DOTA_Frontpage_LastMatch_Result" "Kết quả" "DOTA_Frontpage_LastMatch_Items" "Trang bị" "DOTA_Frontpage_LastMatch_Recent_Games" "Các trận gần đây" "DOTA_Background_LastMatch_Title" "Trận cuối cùng" "DOTA_Background_LastMatch_KDA" "KDA" "DOTA_Background_LastMatch_WelcomeToDota" "Chào mừng đến với Dota" "DOTA_Background_LastMatch_ViewMatch" "Xem chi tiết trận đấu" "DOTA_Frontpage_WatchLive_Title" "Trận trực tiếp xem nhiều nhất" "DOTA_Frontpage_FriendCustom_Title" "Màn chơi tùy biến" "DOTA_Frontpage_FriendCustom_IsPlaying" "đang chơi" "DOTA_Frontpage_ProPlaying_Title" "Cao thủ đang chơi" "DOTA_Frontpage_ProPlaying_PlayingAsHero" "Chơi với tư cách {s:hero_name}" "DOTA_Frontpage_ProPlaying_HeroLevel" "Cấp {i:hero_level}" "DOTA_Frontpage_ProPlaying_KDA" "K/D/A {i:kills}/{i:deaths}/{i:assists}" "DOTA_Frontpage_ProPlaying_DPC_Division" "{s:region}, {s:division}" "DOTA_Frontpage_ProPlaying_PreGame" "Trước trận" "DOTA_Frontpage_GameplayPatch_Title" "Bản vá lối chơi mới" "DOTA_Frontpage_GameplayPatch_Button" "Xem chi tiết bản vá" "DOTA_Frontpage_ChangeLog_Title" "Thay đổi trong Dota 2" "DOTA_Frontpage_ProCircuit_Stream" "Xem phát sóng" "DOTA_Frontpage_TimedEvent_Title" "Dota Plus thưởng thêm cuối tuần!" "DOTA_Frontpage_TimedEvent_Description" "Hội viên Plus sẽ được thưởng pha lê khi chơi đủ 4 trận trong quá trình diễn ra sự kiện!" "DOTA_Frontpage_TimedEvent_BeforeStart" "Bắt đầu sau:" "DOTA_Frontpage_TimedEvent_Active" "Kết thúc sau:" "DOTA_Frontpage_TimedEvent_AfterEnd" "Đã kết thúc." "DOTA_Frontpage_TimedEvent_RewardAmount" "10,000" "DOTA_Frontpage_TimedEvent_ClaimButtonLabel" "Nhận thưởng" "DOTA_Frontpage_TimedEvent_ClaimButtonDoneLabel" "Đã nhận" "DOTA_Frontpage_TimedEvent_MoreInfo" "Chỉ áp dụng cho đấu xếp hạng và đấu thường ở chế độ chọn tự do. Các trận đấu ở chế độ Turbo sẽ được tính là nửa trận." "DOTA_Frontpage_SupportersClubSale_Header" "Ưu đãi câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_Frontpage_SupportersClubSale_Title" "Tất cả các đội giảm 50%" "DOTA_Frontpage_SupportersClubSale75_Title" "Tất cả các đội giảm 75%" "DOTA_Frontpage_SupportersClubSale_Desc" "Chứng minh mình là fan cứng của các đội tham dự The International bằng cách tham dự câu lạc bộ ủng hộ của họ. Giờ có luôn cả các gói thẻ người chơi." "DOTA_Frontpage_SupportersClubSale_DescAlt" "Ủng hộ đội mình yêu thích đồng thời nhận thêm nhiều phần thưởng và gói thẻ bài fantasy." "DOTA_Frontpage_CompendiumUpdate_Header" "Cập nhật Compendium" "DOTA_Frontpage_CompendiumUpdate_Title" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_Frontpage_CompendiumUpdate_Desc" "Tính năng và phần thưởng mới cho Compendium. Trang web The International. Và nhiều tính năng khác." "DOTA_Frontpage_TI10News01_Header" "Tin mới nhất" "DOTA_Frontpage_TI10News01_Title" "Khán giả cổ vũ" "DOTA_Frontpage_TI10News01_Desc" "Giới thiệu một hệ thống cổ vũ hoàn toàn mới và tích hợp đa diện với Twitch." "DOTA_Frontpage_TI10News03_Title" "Sự kiện chính" "DOTA_Frontpage_TI10News03_Desc" "Thông tin kho báu Crimson Witness cho người mua vé. Đón xem từ 2 giờ chiều Việt Nam qua trang DPC, Twitch hoặc trong trò chơi." "DOTA_Frontpage_TI10Autographs_Header" "Chữ ký nhân vật" "DOTA_Frontpage_TI10Autographs_Title" "Điểm mới 2021" "DOTA_Frontpage_TI10Autographs_Desc" "Ủng hộ các ngôi sao Dota bằng cách lên cấp chữ ký." "DOTA_Frontpage_TI10ShortFilmContest_Header" "Cuộc thi phim ngắn" "DOTA_Frontpage_TI10ShortFilmContest_Title" "Bầu chọn ngay" "DOTA_Frontpage_TI10ShortFilmContest_Desc" "Nhà làm phim thắng cuộc nhận $25,000. Top 10 sẽ được trình chiếu tại The International." "DOTA_Frontpage_TI10Compendium_Title" "Cập nhật cho thông tin vé, Compendium miễn phí, và tính năng khán giả" "DOTA_Frontpage_TI10Compendium_Desc" "Tìm hiểu thêm trên blog." "DOTA_TI10ScheduleWidget_Title" "Lịch trình" "DOTA_TI10ScheduleWidget_TitleUpcoming" "Lịch trình sắp tới" "DOTA_TI10ScheduleWidget_NextMatches" "Các trận đấu bắt đầu {s:next_match_month} {d:next_match_day}" "DOTA_TI10ScheduleWidget_Live" "Trực tiếp" "DOTA_TI10ScheduleWidget_Vs" "VS" "DOTA_TI10ScheduleWidget_Final" "Chung cuộc" "DOTA_TI10ScheduleWidget_ViewFullSchedule" "Xem lịch trình đầy đủ" "DOTA_TI10ScheduleWidget_ViewBracket" "Xem nhánh" "DOTA_TI10ScheduleWidget_TournamentComplete" "Giải đấu đã kết thúc." "DOTA_TI10ScheduleWidget_Complete" "Hoàn tất" "DOTA_TI10MatchStage_GroupA" "Bảng A" "DOTA_TI10MatchStage_GroupB" "Bảng B" "DOTA_TI10MatchStage_GroupC" "Bảng C" "DOTA_TI10MatchStage_GroupD" "Bảng D" "DOTA_TI10MatchStage_Placement" "Trận xếp hạt giống" "DOTA_TI10MatchStage_UB_Quarterfinal" "Nhánh trên - Tứ kết" "DOTA_TI10MatchStage_UB_Semifinal" "Nhánh trên - Bán kết" "DOTA_TI10MatchStage_UB_Final" "Nhánh trên - Chung kết" "DOTA_TI10MatchStage_UB_GrandFinal" "Chung kết tổng" "DOTA_TI10MatchStage_LB_Round_1" "Nhánh dưới - Vòng 1" "DOTA_TI10MatchStage_LB_Round_2" "Nhánh dưới - Vòng 2" "DOTA_TI10MatchStage_LB_Round_3" "Nhánh dưới - Vòng 3" "DOTA_TI10MatchStage_LB_Round_4" "Nhánh dưới - Vòng 4" "DOTA_TI10MatchStage_LB_Round_5" "Nhánh dưới - Vòng 5" "DOTA_TI10MatchStage_LB_Final" "Nhánh dưới - Chung kết" "DOTA_TI10MatchStage_LB" "N. Dưới" "DOTA_TI10MatchStage_UB" "N. Trên" "DOTA_TI10MatchStage_PlacementShort" "Thứ hạng" "DOTA_Custom_Game" "Màn tùy biến" "DOTA_Custom_Game_About" "Giới thiệu" "DOTA_Custom_Game_Updates" "Cập nhật" "DOTA_Custom_Game_Info" "Thông tin" "DOTA_Custom_Game_View_Details" "Xem chi tiết màn" "DOTA_Custom_Game_Author" "của {g:dota_persona:author}" "DOTA_Custom_Game_Author_ShortFilm" "bởi {g:dota_persona:shortfilm_author}" "DOTA_Custom_Game_Lobby_Count:p{lobby_count}" "{d:lobby_count} phòng" "DOTA_Custom_Game_Current_Player_Count" "{d:current_player_count} đang chơi" "DOTA_Custom_Game_Friend_Lobbies_Alert:p{friend_count}" "Bạn có {d:friend_count} người bạn với phòng còn trống." "DOTA_Custom_Game_Quick_Join" "Vào nhanh" "DOTA_Custom_Game_View_Lobbies" "Xem phòng" "DOTA_Custom_Game_View_Lobby_List" "Xem danh sách phòng" "DOTA_Custom_Game_Lobby_List_Title" "Danh sách phòng" "DOTA_Custom_Game_Browse_All" "Duyệt tất cả các màn" "DOTA_Custom_Game_Find_Lobby" "Tìm phòng" "DOTA_Custom_Game_Create_Lobby" "Tạo phòng" "DOTA_Custom_Game_Game_Page" "Trang màn chơi" "DOTA_Custom_Game_Download_Queued" "Đang chờ tải" "DOTA_Custom_Game_Downloading" "Đang tải..." "DOTA_Custom_Game_Downloading_Percent" "Đang tải - {d:lobby_download_percent}%" "DOTA_Custom_Game_Needs_Update" "Cần cập nhật" "DOTA_Custom_Game_Play" "Chơi {g:dota_filtered_string:game_mode_name}" "DOTA_UI_Play" "Chơi" "DOTA_Custom_Game_Uninstall" "Gỡ cài đặt" "DOTA_Custom_Game_Install" "Cài đặt" "DOTA_Custom_Game_Installed" "Đã cài" "DOTA_Custom_Game_Not_Installed" "Chưa cài" "DOTA_Custom_Game_Connect" "Vào phòng" "DOTA_Custom_Game_FileSize" "{d:file_size} MB" "DOTA_Custom_Game_Name" "{g:dota_filtered_string:game_mode_name}" "DOTA_Custom_Game_Created_By" "Tạo bởi {g:dota_persona:author}" "DOTA_Custom_Game_Subscription" "{s:subscriptions_count} lượt đăng ký" "DOTA_Custom_Game_Subscriptions" "{s:subscriptions_count} lượt đăng ký" "DOTA_Custom_Game_Rating" "Đánh giá" "DOTA_Custom_Game_Release_Date" "Đã phát hành" "DOTA_Custom_Game_Playing_Now" "{s:player_count} người đang chơi" "DOTA_Custom_Game_Ratings_Count" "({d:ratings_count})" "DOTA_Custom_Game_Description" "{g:dota_filtered_string:game_description}" "DOTA_Custom_Game_Update_Note_Title" "{s:timestamp}" "DOTA_Custom_Game_Screenshots" "Minh họa" "DOTA_Custom_Game_Map_Label" "Bản đồ" "DOTA_Custom_Game_Map_AnyNumbered" "Bất kỳ ({d:map_choices})" "DOTA_Custom_Game_Update" "Cập nhật" "DOTA_Custom_Game_Spectate" "Theo dõi" "DOTA_Custom_Game_Already_In_Lobby" "Hoàn thành trận đấu hiện tại của bạn để bắt đầu chế độ chơi này." "DOTA_Custom_Game_Dedicated_Servers" "Có máy chủ riêng" "DOTA_Custom_Game_Dedicated_Servers_I" "Màn chơi tùy biến này được hỗ trợ máy chủ chuyên dụng. Trận đấu sẽ được Valve chủ trì trên máy chủ chuyên dụng." "DOTA_Custom_Game_Penalty_Support" "Có phạt" "DOTA_Custom_Game_Penalty_Support_I" "Màn chơi tùy biến này có phạt việc không sẵn sàng và bỏ trận. Nhận án phạt sẽ cấm bạn chơi mọi màn chơi tùy biến trong thời gian bị phạt." "custom_game_file_error" "Lỗi truy cập tệp màn chơi tùy biến." "DOTA_Custom_Game_Last_Updated" "Cập nhật cuối: {t:r:t:last_updated}" "DOTA_Custom_Game_Last_Updated_String" "Cập nhật {s:last_updated_date_string}" "DOTA_Custom_Game_LobbyCreated" "Được tạo {t:r:t:last_updated} trước" "DOTA_Custom_Game_Not_Updated_Recently" "Được cập nhật lần cuối trước phiên bản 7.00" "DOTA_Custom_Game_Not_Updated_RecentlyTT" "Dota 7.00 đã thay đổi giao diện và các cơ chế của trò chơi. Nhiều màn chơi, chế độ và bản đồ tự tạo trước phiên bản 7.0 sẽ không hoạt động ổn định." "DOTA_Custom_Game_Of_The_Day" "Màn chơi của ngày" "DOTA_Custom_Game_Friends_Playing" "Bạn bè đang chơi màn tùy biến" "DOTA_Custom_Game_Friends_In_Lobbies" "{d:friends_in_open_lobbies} trong phòng mở" "DOTA_Custom_Game_Friends_In_Game" "{d:friends_in_game} bạn trong màn chơi tùy biến" "DOTA_Custom_Games_Friends_Play" "Màn chơi tùy biến bạn bè chơi" "DOTA_Custom_Game_Invite_Friend" "Mời một người bạn" "DOTA_Custom_Game_Tooltip_Subscribers:p{subscriber_count}" "{d:subscriber_count} gói đăng ký" "DOTA_Custom_Game_Most_Popular" "Phổ biến nhất" "DOTA_Custom_Game_Friends_Ready" "Bạn bè sẵn sàng chơi" "DOTA_Custom_Game_Friends_Who_Play" "Bạn bè đã dùng qua" "DOTA_Custom_Game_Friends_Playing_Now" "Bạn bè đang chơi" "DOTA_Custom_Game_Workshop_Page" "Trang Workshop" "DOTA_Custom_Game_Games_With_Lobbies" "Trận đang chơi" "DOTA_Custom_Game_Games_With_LobbiesTT" "Đây là danh sách các chế độ chơi với phòng mở công khai cho người chơi từ mọi khu vực." "DOTA_Custom_Game_LocalLobbiesList" "Phòng địa phương" "DOTA_Custom_Game_LocalLobbiesListTT" "Đây là danh sách những phòng mới được tạo trong khu vực mà bạn có kết nối tốt." "DOTA_Custom_Game_Installed_Games" "Màn chơi đã cài" "DOTA_Custom_Game_Favorite_Games" "Chỉ hiện màn yêu thích" "DOTA_Custom_Game_Add_Favorite" "Yêu thích" "DOTA_Custom_Game_VotePrompt" "Chúng ta có nên giới thiệu màn chơi này đến mọi người không?" "DOTA_Custom_Game_DetailsPrompt" "Ghé thăm trang màn chơi chi tiết để tìm hiểu thêm, cài đặt và chơi." "DOTA_Custom_Game_Vote_Box_Title" "Bầu chọn Workshop" "DOTA_Custom_Game_Vote_Box_Desc" "Giúp những màn mới tìm được một chỗ đứng." "DOTA_Custom_Game_Vote_Start" "Bắt đầu bầu chọn" "DOTA_Custom_Game_VoteThanks" "Cảm ơn phiếu bầu của bạn!" "DOTA_Custom_Game_Vote_PrevLabel" "Màn trước" "DOTA_Custom_Game_Vote_NextLabel" "Màn sau" "DOTA_Custom_Game_Vote_ControlsLabel" "Bầu chọn Workshop" "DOTA_Custom_Game_Vote_YesLabel" "Vâng, bầu cho nó!" "DOTA_Custom_Game_Vote_NoLabel" "Không, cần cải thiện." "DOTA_Custom_Game_Vote_SkipLabel" "Bỏ qua màn này, chẳng biết gì cả." "DOTA_Short_Film_VotePrompt" "Bạn có thích phim ngắn này không?" "DOTA_Short_Film_Vote_PrevLabel" "Video trước" "DOTA_Short_Film_Vote_NextLabel" "Video tiếp" "DOTA_Short_Film_Vote_YesLabel" "Có chứ, tôi thích nó!" "DOTA_Short_Film_Vote_NoLabel" "Không, không thích lắm." "DOTA_Short_Film_Vote_SkipLabel" "Bỏ qua video này, chẳng có gì cả." "DOTA_Short_Film_OnlyBattlepass" "Chỉ có chủ sở hữu Battle Pass mới có quyền bầu chọn video thắng cuộc." "DOTA_Custom_Game_Vote_Up" "Trò chơi hay" "DOTA_Custom_Game_Vote_Down" "Cần cải thiện" "DOTA_Custom_Game_Finished_Vote_Title" "Bầu chọn màn chơi tùy biến" "DOTA_Custom_Game_Finished_Vote_Question" "Bạn có nghĩ gì về màn chơi tùy biến này?" "DOTA_Custom_Game_Finished_Vote_Skip" "Bỏ qua" "DOTA_Custom_Game_Browse_Sort" "Xếp:" "DOTA_Custom_Game_Sort_Most_Played" "Phổ biến nhất (tuần này)" "DOTA_Custom_Game_Sort_Popular_Today" "Hạng cao nhất (hôm nay)" "DOTA_Custom_Game_Sort_Popular_Week" "Hạng cao nhất (tuần này)" "DOTA_Custom_Game_Sort_Top_Rated" "Hạng cao nhất (mọi lúc)" "DOTA_Custom_Game_Sort_Date" "Ngày phát hành" "DOTA_Custom_Game_Overview_Sort_Lobbies" "Phòng hiện có" "DOTA_Custom_Game_Overview_Sort_CurrentPlayerCount" "Người đang chơi" "Video_Support_Coming_Soon" "Sắp hỗ trợ video" "DOTA_Custom_Game_Leave_Lobby" "Rời phòng này" "DOTA_Custom_Game_Suggested_Title" "Màn chơi khuyến nghị" "DOTA_Custom_Game_Suggested_Info" "Danh sách này bao gồm các màn chơi mới lên và các màn chơi nhận được phiếu bầu tích cực.

Việc tuyển chọn sẽ được thay đổi mỗi 30 phút, giới thiệu tới mọi người trong cộng đồng 15 màn chơi một lúc vào bất kỳ lúc nào." "DOTA_Custom_Game_Addon_Restricted" "Không thể xếp trận do có tuỳ chọn khởi chạy -insecure, -dev hay -tools." "DOTA_Custom_Game_Search" "Tìm màn chơi tùy biến" "DOTA_Custom_Game_Plus" "+" "DOTA_Custom_Game_Purchase" "Vé" "DOTA_Custom_Game_ThankYou" "Đã có vé" "DOTA_Custom_Game_Purchase_Tooltip" "{s:ticket_item_description}" "DOTA_Custom_Game_Premium_Tooltip" "{s:u:ticket_item_name} ĐÃ SỞ HỮU
Vé hợp lệ tới {t:r:t:ticket_expiry_date}

{s:ticket_item_description}" "DOTA_Custom_Lobby_Create_Button" "Tạo màn tùy biến" "DOTA_Custom_Lobby_Settings_Title" "Tạo phòng" "DOTA_Custom_Lobby_Settings_Mode" "Chế độ chơi" "DOTA_Custom_Lobby_Settings_Map" "Bản đồ" "DOTA_Custom_Lobby_Settings_ServerLocation" "Địa điểm máy chủ" "DOTA_Custom_Lobby_Settings_RegionAutomatic" "Phù hợp nhất" "DOTA_Custom_Lobby_LobbyName" "Mô tả tùy chọn" "DOTA_Custom_Lobby_List_Desc" "Danh sách các phòng riêng tư (có mật khẩu) và các màn chơi tùy biến hiện hữu chưa được lọc" "DOTA_Custom_Lobby_Public" "Công khai" "DOTA_Custom_Lobby_Passworded" "Người chơi có thể vào phòng qua lời mời hay qua cách lọc danh sách phòng bằng mật khẩu." "DOTA_Custom_Lobby_FilteredByPassword" "Lọc theo mật khẩu" "DOTA_Custom_Lobby_Join_Failed_Title" "Vào phòng thất bại" "DOTA_Custom_Lobby_Join_Failed_Reason" "{s:join_error}" "DOTA_Custom_Lobby_Join_Failed_Prompt" "Muốn tìm phòng mở của màn chơi {s:game_name} ngay luôn chứ?" "DOTA_Lobby_Failed_Pings" "Thu thập thông tin độ trễ thất bại. Vui lòng đảm bảo rằng mạng của bạn đang hoạt động và máy chủ Dota 2 đang trên mạng." "DOTA_Custom_Lobby_Create_Private_Button" "Tạo phòng riêng tư" "DOTA_Custom_Lobby_Find_Private_Button" "Tìm phòng riêng tư" "DOTA_Custom_Lobby_Find_Private_Title" "Tìm phòng riêng tư" "DOTA_Custom_Lobby_Find_Private_Desc" "Nhập mật khẩu để tìm phòng riêng tư:" "DOTA_Custom_Lobby_List_Game_Header" "Màn chơi" "DOTA_Custom_Lobby_List_Name_Header" "Mô tả" "DOTA_Custom_Lobby_List_Players_Header" "Người" "DOTA_Custom_Lobby_List_Map_Header" "Bản đồ" "DOTA_Custom_Lobby_List_Region_Header" "Khu vực" "DOTA_Custom_Lobby_List_Connection_Header" "Kết nối" "DOTA_Custom_Lobby_List_Status_Header" "Trạng thái cài" "DOTA_Custom_Lobby_List_Game" "{g:dota_filtered_string:lobby_game}" "DOTA_Custom_Lobby_List_Lobby_Name" "{g:dota_filtered_string:lobby_name}" "DOTA_Custom_Lobby_List_Players" "{s:lobby_players} / {s:lobby_max_players}" "DOTA_Custom_Lobby_List_Map" "{g:dota_filtered_string:lobby_map}" "DOTA_Custom_Lobby_List_Region" "{s:lobby_region}" "DOTA_Custom_Lobby_List_Connection" "..." "DOTA_Custom_Lobby_List_Status" "{s:lobby_status}" "DOTA_Custom_Lobby_List_Connect" "{s:connect_button_text}" "DOTA_Custom_Lobby_Game_Name" "{g:dota_filtered_string:game_name}" "DOTA_Custom_Lobby_Map_Name" "Bản đồ: {g:dota_filtered_string:map_name}" "DOTA_Custom_Lobby_Player_Count" "Người chơi: {d:player_count} / {d:max_player_count}" "DOTA_Custom_Lobby_Player_Count_Short" "{d:player_count} / {d:max_player_count}" "DOTA_Custom_Lobby_Visibility" "Tính hiển thị" "DOTA_Custom_Join_Chat" "Tham gia tán gẫu" "DOTA_Custom_Join_Chat_Member_Count" "({d:ChatMemberCount})" "DOTA_Custom_Leave_Chat" "Rời tán gẫu" "DOTA_Custom_Game_Vote_Up_Tooltip" "Nhấp để bầu cho màn chơi này trên Steam Workshop." "DOTA_Page_Number" "Trang: {d:current_page} / {d:num_pages}" "DOTA_TabName_ModsOverview" "Tổng quan" "DOTA_TabName_ModsSubscribed" "Thư viện" "DOTA_TabName_ModsLobbyList" "Danh sách phòng" "DOTA_TabName_ModsWorkshop" "Workshop" "DOTA_TabName_ModsBrowse" "Duyệt" "DOTA_TournamentBracket_TBD" "KXĐ" "DOTA_TournamentBracket_GSL1" "GSL Trận 1" "DOTA_TournamentBracket_GSL2" "GSL Trận 2" "DOTA_TournamentBracket_LosersMatchNew" "Trận đội thua" "DOTA_TournamentBracket_GrandFinals" "Chung kết tổng" "DOTA_TournamentBracket_UBFinals" "CK nhánh thắng" "DOTA_TournamentBracket_UBSemiFinals" "BK nhánh thắng" "DOTA_TournamentBracket_UBQuarterFinals" "Tứ kết nhánh thắng" "DOTA_TournamentBracket_LosersMatch" "Đấu loại trực tiếp" "DOTA_TournamentBracket_Qualification1" "Vòng sơ loại #1" "DOTA_TournamentBracket_Qualification2" "Vòng sơ loại #2" "DOTA_TournamentBracket_AllStar" "Trận đấu siêu sao" "DOTA_TournamentBracket_TieBreaker" "Trận quyết định" "DOTA_TournamentBracket_Group1" "Bảng A" "DOTA_TournamentBracket_Group2" "Bảng B" "DOTA_TournamentBracket_Group3" "Bảng C" "DOTA_TournamentBracket_Group4" "Bảng D" "DOTA_TournamentBracket_Group5" "Bảng E" "DOTA_TournamentBracket_Group6" "Bảng F" "DOTA_TournamentBracket_Group7" "Bảng G" "DOTA_TournamentBracket_Group8" "Bảng H" "DOTA_TournamentBracket_Match1" "Trận 1" "DOTA_TournamentBracket_Match2" "Trận 2" "DOTA_TournamentBracket_Match3" "Trận 3" "DOTA_TournamentBracket_Match4" "Trận 4" "DOTA_TournamentBracket_Match5" "Trận 5" "DOTA_TournamentBracket_Match6" "Trận 6" "DOTA_TournamentBracket_Match7" "Trận 7" "DOTA_TournamentBracket_Match8" "Trận 8" "DOTA_TournamentBracket_Match9" "Trận 9" "DOTA_TournamentBracket_Match10" "Trận 10" "DOTA_TournamentBracket_LBR1" "V1 nhánh thua" "DOTA_TournamentBracket_LBR2" "V2 nhánh thua" "DOTA_TournamentBracket_LBR3" "V3 nhánh thua" "DOTA_TournamentBracket_LBR4" "V4 nhánh thua" "DOTA_TournamentBracket_LBR5" "V5 nhánh thua" "DOTA_TournamentBracket_LBR6" "V6 nhánh thua" "DOTA_TournamentBracket_LBFinals" "CK nhánh thua" "DOTA_TournamentBracket_GroupNumber" "Bảng {i:group_num}" "DOTA_TournamentBracket_MatchList_Timestamp" "{T:l:timestamp}" "DOTA_TournamentBracket_Sidebar_Watch" "Xem" "DOTA_TournamentBracket_MatchList_TBD" "KXĐ" "DOTA_TournamentBracket_MatchList_Game" "Trận {i:game}" "DOTA_TournamentBracket_Sidebar_Stage" "{s:stage} (BO{i:best_of})" "DOTA_TournamentBracket_Sidebar_GameNumber" "Trận {i:game_number}" "DOTA_TournamentBracket_Sidebar_Live" "Đang diễn ra" "DOTA_TournamentBracket_Sidebar_TimeRemaining" "Bắt đầu sau {t:m:r:duration}" "DOTA_TournamentBracket_Sidebar_Soon" "Sắp bắt đầu" "DOTA_TournamentBracket_Sidebar_WinnerGoes" "Đội thắng tiến vào {s:winner_goes}" "DOTA_TournamentBracket_Sidebar_LoserGoes" "Đội thua tiến vào {s:loser_goes}" "DOTA_TournamentBracket_Sidebar_LoserEliminated" "Đội thua bị loại" "DOTA_TournamentBracket_Sidebar_WinnerChampion" "Đội thắng trở thành Nhà Vô Địch" "DOTA_TournamentBracket_Sidebar_PreviousMatch" "Trận trước của {s:name}: với {s:prevopponent} {s:prevscore}" "DOTA_MatchDetailsGame_DownloadProgress" "Đang tải...{i:download_pct}%" "DOTA_MatchDetailsGame_DecompressProgress" "Đang giải nén...{i:decompress_pct}%" "DOTA_MatchDetailsGame_PoorNetwork" "Không ghi nhận - Điều kiện mạng kém" "DOTA_MatchDetailsGame_Leaver" "Không ghi nhận - Có người bỏ cuộc" "DOTA_MatchDetailsGame_ServerCrash" "Không ghi nhận - Máy chủ sập" "DOTA_MatchDetailsGame_NeverStarted" "Không ghi nhận - Trận đấu chưa bắt đầu" "DOTA_MatchDetailsGame_Suspicious" "Không ghi nhận - Kết quả khả nghi" "DOTA_WatchTournamentBracket_PrizePoolLabel" "Tổng giải thưởng" "DOTATournamentSpoilerToolip" "Kích hoạt ẩn kết quả sẽ ẩn kết quả của các trận đấu BO trong trang Lịch và bạn phải tự xem kết quả trận trong nhánh giải đấu." "DOTATournamentUpcomingMatches" "Các trận sắp diễn ra" "DOTATournamentUpcomingMatchesBlocked" "Trận kế đến đã bị khóa tiết lộ" "DOTATournamentMatchReveal" "Lộ ra" "DOTATournamentBracketFormat" "Thể thức" "DOTATournamentBracketLANPlayoffs" "Vòng loại LAN" "DOTATournamentBracketLANGroupStage" "Vòng bảng LAN" "DOTA_WatchTournamentBracket_StartDate" "Ngày khai mạc" "DOTA_WatchTournamentBracket_EndDate" "Ngày bế mạc" "DOTA_WatchTournamentBracket_Dates" "Thời gian" "DOTA_WatchTournamentBracket_Location" "Địa điểm" "DOTA_WatchTournamentBracket_Organizer" "Nhà tổ chức" "DOTA_WatchTournamentBracket_Tier" "Hạng" "DOTA_TournamentNewsDate" "{t:r:m:date}" "DOTATournamentBracket_MatchDate" "{t:s:date}" "DOTA_TournamentBracket_RowRank" "{i:rank}" "DOTA_TournamentBracket_RowTeamName" "{s:team_name}" "DOTA_TournamentBracket_RowGamesPlayed" "{i:played}" "DOTA_TournamentBracket_RowPoints" "{i:won} - {i:tied} - {i:lost}" "DOTA_TournamentBracket_Score" "{i:score}" "DOTA_TournamentDetails_Spoiler" "Ẩn kết quả" "DOTA_TournamentDetails_SpoilerOff" "Ẩn kết quả" "DOTA_TournamentMatchList_All" "Hết ngày" "DOTA_TournamentMatchListTime" "{t:s:time}" "DOTA_TournamentMatchListTeam1" "{s:team1}" "DOTA_TournamentMatchListTeam2" "{s:team2}" "DOTA_TournamentMatchListScore" "{i:score1} - {i:score2}" "DOTA_TournamentButtonExpand" "Mở rộng" "DOTA_TournamentButtonHide" "Ẩn" "DOTA_TournamentButtonWatch" "Xem" "DOTA_TournamentButtonDetails" "Chi tiết" "DOTA_TournamentButtonMatchDetails" "Chi tiết trận đấu" "DOTA_TournamentButtonMVPVote" "MVP" "DOTATournamentBracketPlayoffs" "Loại trực tiếp" "DOTATournamentBracketGroupPhase" "Vòng bảng" "DOTATournamentBracketWildcards" "Vòng loại trực tiếp" "DOTATournamentDetailsPhase" "{s:phase}" "DOTATournamentDetailsSchedule" "Lịch" "DOTATournamentDetailsGrid" "Biểu đồ trận" "DOTATournamentDetailsStandings" "Bảng xếp hạng" "DOTATournamentDetailsBracket" "Nhánh" "DOTATournamentDetailsDatesYearDiff" "{s:start_day}/{s:start_month}/{s:start_year} - {s:end_day}/{s:end_month}/{s:end_year}" "DOTATournamentDetailsDatesMonthDiff" "{s:start_day} {s:start_month} - {s:end_day} {s:end_month}, {s:end_year}" "DOTATournamentDetailsDatesDayDiff" "{s:start_day} - {s:end_day}, {s:start_month} {s:end_year}" "DOTATournamentDetailsDates" "{s:start_day} {s:start_month}, {s:end_year}" "DOTATournamentBracketOverview" "Tổng quan" "DOTATournamentBracketTeams" "Đội" "DOTATournamentStageAndGame" "{s:stage_name} - Trận {i:game_number}" "DOTATournamentStage" "{s:stage_name}" "DOTATournamentTeamUnknown" "KXĐ" "DOTATournamentTeamVersus" "VS" "DOTATournamentTeamGameInProgress" "Đang diễn ra - Xem trực tiếp" "DOTATournamentMatchListWatch" "Xem" "DOTATournamentMatchListDetails" "Chi tiết" "DOTATournamentMatchListWatchLive" "Xem trực tiếp" "DOTATournamentGameWinner" "Thắng" "DOTATournamentMatch_BestOf2" "BO2" "DOTATournamentMatch_BestOf3" "Đấu 3 thắng 2" "DOTATournamentMatch_BestOf4" "BO4" "DOTATournamentMatch_BestOf5" "BO5" "DOTA_MVP_HonorableMentions" "Phần thưởng danh dự" "DOTAMVP2_TitleLink" "Người chơi xuất sắc" "DOTA_mvp2_accolade_title_total_kills" "Thương gia tử thần" "DOTA_mvp2_accolade_title_total_deaths" "Bất diệt" "DOTA_mvp2_accolade_title_total_assists" "Bàn tay tương trợ" "DOTA_mvp2_accolade_title_total_net_worth" "Tài phiệt" "DOTA_mvp2_accolade_title_total_item_value" "Dân chơi" "DOTA_mvp2_accolade_title_total_support_gold_spent" "Hảo tâm" "DOTA_mvp2_accolade_title_total_wards_placed" "Bản đồ sáng trưng" "DOTA_mvp2_accolade_title_total_wards_spotted_for_dewarding" "Mắt đền mắt" "DOTA_mvp2_accolade_title_total_camps_stacked" "Bãi chật quái đông" "DOTA_mvp2_accolade_title_total_last_hits" "Làm nông công nghiệp" "DOTA_mvp2_accolade_title_total_denies" "Chối bỏ dịch vụ" "DOTA_mvp2_accolade_title_Custom_KillStreak" "Sát nhân hàng loạt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Towers_Destroyed" "Sinh trụ dị diệt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Invoker_SunstrikeKills" "Thái dương hạ sơn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Axe_Culls" "Thủ cấp" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Axe_BattleHungerKills" "Tuyệt thực ép buộc" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_LowHealthKills" "Vét cạn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Invoker_TornadoKills" "Phong ba bão táp" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Sven_DoubleStuns" "Dân chợ búa" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Sven_WarcryAssists" "Kêu cứu" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Sven_CleaveDoubleKills" "Đánh vừa lan vừa tan" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Sven_TeleportInterrupts" "Phù du thành phù" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Faceless_MultiChrono" "Hoàng tử bong bóng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Faceless_ChronoKills" "Giờ hoàng đạo" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Ursa_MultiShocks" "Sự kiện địa chấn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_RoshanKills" "Kẻ cắp Aegis" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Lion_FingerKills" "Tan tành xác pháo" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Riki_SmokedHeroKills" "Sương khói mịt mù" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_HeroesRevealedWithDust" "Dấu vết bụi trần" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_SkeletonKing_ReincarnationKills" "Chết chưa phải là hết" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Skywrath_FlareKills" "Nhà sáng nhất xóm" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Leshrac_SplitEarthStuns" "Động thổ xây mồ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Mirana_MaxStunArrows" "Bắn đâu trúng đó" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_PhantomAssassin_CoupdeGraceCrits" "Nhát chém ân huệ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_PhantomAssassin_DaggerCrits" "Miệng nam mô, bụng..." "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Meepo_Earthbinds" "Lưới đất lồng lộng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Bloodseeker_RuptureKills" "Giọt máu đào" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Slark_LeashedEnemies" "Dark Reef ngục tù" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Disruptor_FountainGlimpses" "Trả về nơi sản xuất" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Rubick_SpellsStolen" "Mượn chút" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Rubick_UltimatesStolen" "Hậu duệ Aghanim" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Doom_EnemiesDoomed" "Ngày tận thế" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Omniknight_Purifications" "Sạch bóng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Omniknight_AlliesRepelled" "Miễn nhiễm đồng minh" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Omniknight_EnemiesRepelled" "Miễn nhiễm kẻ địch" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Warlock_FiveHeroFatalBonds" "Quan tâm chia sẻ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_CrystalMaiden_FrostbittenEnemies" "Kho đông lạnh" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_CrystalMaiden_CrystalNovas" "Chiến tranh lạnh" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Kunkka_DoubleHeroTorrents" "Chết từ trong trứng nước" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Kunkka_TripleHeroGhostShips" "Thuyền về có nhớ bến chăng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_NagaSiren_EnemiesEnsnared" "Chài lưới" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_NagaSiren_TripleHeroRipTides" "Tức nước vỡ bờ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Lycan_KillsDuringShapeshift" "Lòng lang dạ sói" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Pudge_DismemberKills" "Ăn tươi nuốt sống" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Pudge_EnemyHeroesHooked" "Về đây bên anh" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Pudge_HookKills" "Mẻ lớn trong ngày" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Pudge_UnseenEnemyHeroesHooked" "Bất ngờ thú vị" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DrowRanger_EnemiesSilenced" "Thủ thư" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DrowRanger_MultiHeroSilences" "Biểu tình thầm lặng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DrowRanger_SilencedKills" "Sát thủ thầm lặng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DrowRanger_FrostArrowKills" "Lạnh sống lưng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DragonKnight_KillsInDragonForm" "Hiệp sỹ rồng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DragonKnight_BreatheFireKills" "Hét ra lửa" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DragonKnight_SplashKills" "Vùng vạ lây" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_WitchDoctor_CaskStuns" "Đau đầu, chóng mặt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_WitchDoctor_MaledictKills" "Đau rã rời" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_WitchDoctor_MultiHeroMaledicts" "Ngáp phải bùa ngải" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_WitchDoctor_DeathWardKills" "Múa cọc" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Disruptor_ThunderStrikeKills" "Sấm chớp đì đùng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Disruptor_HeroesGlimpsed" "Ngược dòng thời gian" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_CrystalMaiden_FreezingFieldKills" "Xứ sở mùa đông" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Medusa_MysticSnakeManaStolen" "Người dụ rắn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Medusa_EnemiesPetrified" "Hóa đá" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Warlock_FatalBondsKills" "Trói chặt vào nhau" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Warlock_GolemKills" "Đá đè" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Tusk_WalrusPunches" "Đấm rụng hàm" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Tusk_SnowballStuns" "Tuyết lở" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Earthshaker_FissureStuns" "Ngăn sông cấm chợ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Earthshaker_3HeroEchoslams" "Echo Slamma" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_SandKing_BurrowstrikeStuns" "Tầm nhìn đường hầm" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_SandKing_EpicenterKills" "Trời rung đất chuyển" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_SkywrathMage_AncientSealKills" "Khóa phép chạy mất dép" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_SkywrathMage_ConcussiveShotKills" "Xa muôn trùng mây" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Luna_LucentBeamKills" "Hằng Nga nhớ Cuội" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Luna_EclipseKills" "Nguyệt thực" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_KeeperOfTheLight_IlluminateKills" "Lữ đoàn ánh sáng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_KeeperOfTheLight_ManaLeakStuns" "Còn chút gì để mất" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_KeeperOfTheLight_TeammatesRecalled" "Đi nhẹ, nói khẽ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_LegionCommander_DuelsWon" "Giờ thách đấu" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Beastmaster_RoarKills" "Sư tử hống" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Beastmaster_RoarMultiKills" "Tiếng thét" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Windrunner_FocusFireBuildings" "Thổi bay nóc nhà" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Windrunner_PowershotKills" "Thiện xạ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_PhantomAssassin_DaggerLastHits" "Tiểu lý phi đao" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_PhantomAssassin_PhantomStrikeKills" "Đâm thuê chém mướn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DeathProphet_CryptSwarmKills" "Gió nơi cổ mộ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DeathProphet_ExorcismBuildingKills" "Nhà ma" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DeathProphet_ExorcismSpiritsSummoned" "Thả hồn theo mây" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DeathProphet_MultiHeroSilences" "Suỵt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Abaddon_MistCoilKills" "Tan thành sương khói" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Abaddon_MistCoilHealed" "Gọi ngay bác sỹ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Abaddon_AphoticShieldKills" "Khiên thưởng chiến công" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Lich_ChainFrostTripleKills" "Ba viên kem cà rem" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Lich_ChainFrostMultiKills" "Chạy đâu khỏi nắng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Lich_ChainFrostBounces" "Bóng chuyền tê tái" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Ursa_EnragedKills" "Kiềm chế cảm xúc" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Ursa_EarthshockKills" "Quá sốc" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Lina_LagunaBladeKills" "Thiêu rụi" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Lina_DragonSlaveKills" "Đùa với bà hỏa" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Lina_LightStrikeArrayStuns" "Bừng nắng hạ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Barracks_Destroyed" "Phá làng phá xóm" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_TemplarAssassin_MeldKills" "Phát chém vô hình" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_TemplarAssassin_HeroesSlowed" "Dính phải bẫy" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Sniper_AssassinationKills" "Nhất tiễn xuyên tâm" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Sniper_HeadshotStuns" "Xuyên táo" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_EarthSpirit_SmashStuns" "Lăn lộn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_EarthSpirit_GripSilences" "Đi nhờ chút" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_ShadowShaman_ShackleKills" "Trói gà rất chặt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_ShadowShaman_HexKills" "Đi chăn gà" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Centaur_EnemiesStomped" "Dậm chân tán dương" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Centaur_DoubleEdgeKills" "Rìu có hai lưỡi" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Centaur_ReturnKills" "Trở về với Centaur" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_EmberSpirit_EnemiesChained" "Cháy bỏng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_EmberSpirit_SleightOfFistMultiKills" "Bỏng cấp độ quyền" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Puck_OrbKills" "Ngọc bất trác bất thành" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_VengefulSpirit_EnemiesStunned" "Ma pháp tiễn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Lifestealer_RageKills" "Cay cú" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Lifestealer_OpenWoundsKills" "Vết thương hở" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Lifestealer_InfestKills" "Ngoại xâm" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_ElderTitan_SpiritKills" "Bản năng thứ hai" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_ElderTitan_GoodStomps" "Dậm chân tại chỗ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Clockwerk_RocketKills" "Người tên lửa" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Clockwerk_BlindRocketKills" "Khoa học tên lửa" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_StormSpirit_BallKills" "Giật bất thình lình" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_StormSpirit_DoubleRemnantKills" "Điện hai pha" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_StormSpirit_VortexKills" "Xích lại gần nhau" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Tinker_DoubleMissileKills" "Hỏa tiễn tầm nhiệt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Tinker_LaserKills" "La de rọi mắt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Techies_SuicideKills" "Tự diệt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Techies_LandMineKills" "Đạp phải mìn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Techies_StatisTrapStuns" "Bẫy tốc độ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Techies_RemoteMineKills" "Cưa bom từ xa" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_ShadowFiend_TripleRazeKills" "Vẩy tay đạt ma" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_ShadowFiend_RequiemMultiKills" "Khúc cầu hồn cho cả nhà" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_ShadowFiend_QRazeKills" "Vẩy tay làm quen" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_ShadowFiend_WRazeKills" "Vẩy tay níu kéo" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_ShadowFiend_ERazeKills" "Vẩy tay tạm biệt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Oracle_FatesEdictKills" "Định đoạt số mệnh" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Oracle_FalsePromiseSaves" "Ngoặc tay hứa" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Juggernaut_OmnislashKills" "Tùng xẻo" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_TripleKills" "Từ hai đến bốn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEvent_Rampages" "Hư cấu số nhiều" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_SkeletonKing_SkeletonHeroKills" "Xương cho roi cho vọt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DarkWillow_CursedCrownTripleStuns" "Vương miện sáng giá" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Dazzle_ShallowGraveSaves" "Chưa thấy quan tài" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Dazzle_PoisonTouchKills" "Độc chất học" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_ThreeManMeks" "Mệk còn dài" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Viper_PoisonAttackKills" "Thuốc đắng giã từ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Viper_CorrosiveSkinKills" "Không sờ vào hiện vật" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_ThreeHeroVeils" "Khiên giáp bủa veil" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Viper_KillsDuringViperStrike" "Hạ độc thủ tiêu" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_SolarCrestKills" "Chết vì chói" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Tiny_TreeThrowKills" "Cây đổ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Riki_BackstabKills" "Chọc chọc ngoáy ngoáy" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Phoenix_ThreeHeroSupernovaStuns" "Trứng khoán đỏ lửa" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Terrorblade_MetamorphosisKills" "Chuẩn bài meta" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Lion_GreatFingerKills" "Nhất dương chỉ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Antimage_SpellsBlockedWithAghanims" "Trừ ngải" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Antimage_ThreeManManaVoids" "Úm Mana Ba La" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_ArcWarden_TempestDoubleKills" "Rắc rối nhân đôi" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_ArcWarden_SparkWraithKills" "Đi đêm gặp ma" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Bane_BrainSapKills" "Bổ não" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Bane_FiendsGripKills" "Nắm chắc bóp chặt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Batrider_TripleHeroFlamebreaks" "Đập chai vỡ lọ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Batrider_DoubleHeroLassoes" "Yeehaw!" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Brewmaster_KillsDuringPrimalSplit" "Một lũ đầu gấu" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Bristleback_KillsUnderFourQuillStacks" "Đời chông gai" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Bristleback_TripleHeroNasalGoo" "Hắt xì hơi" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Broodmother_SpiderlingHeroKills" "Nhện mẫu sinh nhện tử" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Broodmother_KillsInsideWeb" "Động bàn tơ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Centaur_ThreeHeroStampede" "Bò tót chạy loạn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_ChaosKnight_RealityRiftKills" "Thực tế là thế" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Chen_KillsWithPenitence" "Ăn năn hối cải" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_CrystalMaiden_TwoHeroCrystalNovas" "Vương quốc pha lê" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_CrystalMaiden_ThreeHeroFreezingFields" "Thiên thần tuyết" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Dazzle_ShadowWaveKills" "Giết để cứu" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DeathProphet_SiphonKills" "Làm một hơi" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DeathProphet_ExorcismKillsDuringEuls" "Bay cao" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Disruptor_ThreeHeroKineticFieldStaticStorm" "Tính toán cả" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Doom_InfernalBladeBurnKills" "Lửa cháy trong tim" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DrowRanger_PrecisionAuraCreepTowerKills" "Quái phá trụ với Precision Aura" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_EmberSpirit_RemnantKills" "Hỏa thiêu" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_EmberSpirit_SleightOfFistKills" "Nhanh tay" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Enigma_MidnightPulseBlackHoleCombos" "Hố đen nửa đêm" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Enigma_ThreeManBlackHoles" "Vấn đề sống còn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_FacelessVoid_MultiHeroTimeDilation" "Thời gian ngừng trôi" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Gyrocopter_ThreeHeroFlakCannon" "Mưa bay đạn lạc" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Gyrocopter_HomingMissileKills" "Ghi điểm" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Gyrocopter_RocketBarrageKills" "Bay lên nào" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Huskar_KillsDuringLifeBreak" "Liều chết" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Huskar_BurningSpearKills" "Thương lắm cơ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Invoker_MultiHeroIceWall" "Tiếp đón lạnh nhạt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Invoker_ThreeHeroEMP" "Mất điện" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Invoker_ThreeHeroDeafeningBlast" "Hả?" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Invoker_MultiHeroChaosMeteor" "Sự kiện tuyệt chủng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Jakiro_MultiHeroDualBreath" "Hơi thở nồng nàn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Jakiro_IcePathMacropyreCombos" "Lửa và băng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Leshrac_PulseNovaKills" "Xung mạch" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Leshrac_ThreeHeroLightningStorm" "Giông tố" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Lion_ThreeHeroFingerOfDeath" "Tam dương chỉ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Meepo_PoofKills" "Ngạc nhiên chưa" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Meepo_MultiHeroEarthbinds" "Nhà cung cấp lưới" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_NightStalker_NighttimeKills" "Chết lúc nửa đêm" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Morphling_KillsDuringReplicate" "Thiên biến vạn hóa" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_OgreMagi_FireblastKills" "Trùm nổ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_OgreMagi_IgniteKills" "Lấy lửa cầu may" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DominatingKillStreaks" "Giai cấp thống trị" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_MegaKillStreaks" "Năm lần nhiều lượt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Alchemist_AghanimsGiven" "Gửi gắm lòng thành" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_VeilsLeadingToKills" "Bao Veil tiến đánh" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_DustLeadingToKills" "Lộ nguyên hình" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_WitchDoctor_MultiHeroCaskStuns" "Leng keng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Weaver_ShukuchiKills" "Đời con bọ" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Windrunner_ShackleFocusFireKills" "Bó tay chịu trói" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_VengefulSpirit_VengeanceAuraIllusionKills" "Quân tử trả thù" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Tusk_WalrusPunchKills" "Thôi sơn quyền" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Tinker_TripleHeroLasers" "Băng sông là băng hà" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_TemplarAssassin_MultiHeroPsiBlades" "Psi một li, đi cả đội" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Sven_KillsDuringGodsStrength" "Sợ gì trời" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Sniper_ThreeHeroShrapnels" "Mưa đạn" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Slark_KillsDuringShadowDance" "Vũ điệu gợi cảm" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_ShadowShaman_MultiHeroEtherShocks" "Liên hoàn giật" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_ShadowShaman_SerpentWardShackleKills" "Đánh rắn ngoài hang" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Riki_ThreeHeroTricksOfTheTrade" "Mẹo Hat Trick" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Razor_EyeOfTheStormKills" "Trời đánh thánh giật" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Pugna_LifeDrainKills" "Mút chùn chụt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_ObsidianDestroyer_SanitysEclipseKills" "Vạn vật hóa hư vô" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Oracle_MultiHeroFortunesEnd" "Vận may mỉm cười" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Omniknight_PurificationKills" "Thanh tẩy" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_NightStalker_EnemyMissesUnderCripplingFear" "Sợ chết khiếp" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Warlock_ThreeHeroFatalBonds" "Ràng buộc lẫn nhau" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Riki_TricksOfTheTradeKills" "Ngón nghề" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Earthshaker_AftershockHits10" "Rumblestiltskin" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Earthshaker_5HeroEchoslams" "Echo Slamma Jamma" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Lina_LagunaBladeHeroKills" "Thiêu rụi" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Lina_LightStrikeHeroStuns" "Xin chút nắng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Earthshaker_FissureMultiStuns" "Long trời lở đất" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Earthshaker_TotemKills" "Gõ u đầu" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Pangolier_SwashbuckleKills" "Châm cứu bằng kiếm" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Furion_EnemyHeroesTrapped" "Trồng cây gây rừng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Pangolier_HeartpiercerKills" "Ăn hên" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Medusa_MultiHeroStoneGaze" "Hóa đá" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Medusa_SplitShotKills" "Nỏ thần" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Mirana_MultiHeroStarstorm" "Phô trương sức mạnh" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Mirana_KillsFromMoonlightShadow" "Giữa ánh trăng non" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Magnus_MultiHeroSkewers" "Xiên thịt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Magnus_MultiHeroReversePolarity" "Tàu tốc hành địa cực" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Magnus_HeroesSlowedWithShockwave" "Sóng vỗ về" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_NagaSiren_MultiHeroSong" "Cùng nhau ca hát" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_NagaSiren_AlliesHealedBySong" "Âm nhạc trị liệu" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_LoneDruid_MultiHeroRoar" "Tạm biệt gấu misa" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_LoneDruid_BattleCryKills" "Tiếng gọi nơi hoang dã" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_WinterWyvern_ThreeHeroCurses" "Bộ ba đông đá" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Antimage_SpellsBlockedWithCounterspell" "Xùy xùy" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Mars_EnemiesKilledInArena" "Binh pháp" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Mars_MultiHeroGodsRebuke" "Trời đánh thánh vật" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Mars_GodsRebukeKills" "Ý trời" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Snapfire_LizardBlobsKills" "Nụ hôn tử thần" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Snapfire_TwoHeroCookieStuns" "Cookie Monster" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Muerta_DeadShotKills" "Chết dễ dàng" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Muerta_PierceTheVeilKills" "Vâng xin mời" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Muerta_MultiHeroDeadShot" "Bắn ảo" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Muerta_DeadShotsIntoTheCalling" "Nhà ma nhún nhảy" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Ringmaster_LongRangeDaggerHits" "Độ chính xác cự ly xa" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Ringmaster_MultiHeroWhips" "Roi thông minh" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Ringmaster_MultiHeroMesmerizes" "Mê hoặc hàng loạt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Kez_ParryCounterAttacks" "Lưng vịt" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Kez_RavensVeilKills" "Né, né, chết" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Kez_RaptorDanceHealing" "Kẻ thu lượm" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Kez_KillsDuringFalconRush" "Thoắt ẩn thoắt hiện" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Seasonal_PartyHatsStolen" "Kẻ cướp nón" "DOTA_mvp2_accolade_title_kKillEaterEventType_Seasonal_TallestHat" "Dân chơi hệ nón" "DOTA_mvp2_accolade_detail_Custom_KillStreak:p{detailvalue}" "Chuỗi giết {d:detailvalue} tướng" "DOTA_mvp2_accolade_detail_total_kills:p{detailvalue}" "Giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_total_deaths:p{detailvalue}" "Chết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_total_assists:p{detailvalue}" "Trợ: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_total_net_worth:p{detailvalue}" "Tổng tài sản: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_total_item_value:p{detailvalue}" "Giá trị: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_total_support_gold_spent:p{detailvalue}" "Vàng hỗ trợ: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_total_wards_placed:p{detailvalue}" "Mắt cắm: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_total_wards_spotted_for_dewarding:p{detailvalue}" "Mắt phá: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_total_camps_stacked:p{detailvalue}" "Bãi dồn: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_total_last_hits:p{detailvalue}" "Kết liễu: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_total_denies:p{detailvalue}" "Chối bỏ: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Killing_Sprees:p{detailvalue}" "Chuỗi giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Towers_Destroyed:p{detailvalue}" "Trụ phá: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Invoker_SunstrikeKills:p{detailvalue}" "Sunstrike giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Axe_Culls:p{detailvalue}" "Cull giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Axe_BattleHungerKills:p{detailvalue}" "Battle Hunger giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_LowHealthKills:p{detailvalue}" "Giết máu thấp: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Invoker_TornadoKills:p{detailvalue}" "Tornado giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Sven_DoubleStuns:p{detailvalue}" "Choáng kép: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Sven_WarcryAssists:p{detailvalue}" "Warcry hỗ trợ: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Sven_CleaveDoubleKills:p{detailvalue}" "Cleave giết hai: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Sven_TeleportInterrupts:p{detailvalue}" "Chặn thành phù: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Faceless_MultiChrono:p{detailvalue}" "Chrono trúng nhiều: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Faceless_ChronoKills:p{detailvalue}" "Chrono giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Ursa_MultiShocks:p{detailvalue}" "Shock trúng nhiều: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_RoshanKills:p{detailvalue}" "Roshan giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Lion_FingerKills:p{detailvalue}" "Finger giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Riki_SmokedHeroKills:p{detailvalue}" "Smoke giết tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_HeroesRevealedWithDust:p{detailvalue}" "Dust làm lộ tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_SkeletonKing_ReincarnationKills:p{detailvalue}" "Reincarnation giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Skywrath_FlareKills:p{detailvalue}" "Flare giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Leshrac_SplitEarthStuns:p{detailvalue}" "Split Earth choáng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Mirana_MaxStunArrows:p{detailvalue}" "Arrow choáng tối đa: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_PhantomAssassin_CoupdeGraceCrits:p{detailvalue}" "Coup de Grace chí mạng:{d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_PhantomAssassin_DaggerCrits:p{detailvalue}" "Dagger chí mạng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Meepo_Earthbinds:p{detailvalue}" "Earthbind: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Bloodseeker_RuptureKills:p{detailvalue}" "Rupture giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Slark_LeashedEnemies:p{detailvalue}" "Kẻ địch bị buộc: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Disruptor_FountainGlimpses:p{detailvalue}" "Glimpse về hồ máu: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Rubick_SpellsStolen:p{detailvalue}" "Phép cướp được: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Rubick_UltimatesStolen:p{detailvalue}" "Tuyệt kỹ cướp được: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Doom_EnemiesDoomed:p{detailvalue}" "Kẻ địch Doom: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Omniknight_Purifications:p{detailvalue}" "Purification: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Omniknight_AlliesRepelled:p{detailvalue}" "Repell đồng minh: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Omniknight_EnemiesRepelled:p{detailvalue}" "Repell kẻ địch: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Warlock_FiveHeroFatalBonds:p{detailvalue}" "Fatal Bond 5 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_CrystalMaiden_FrostbittenEnemies:p{detailvalue}" "Frostbite kẻ địch: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_CrystalMaiden_CrystalNovas:p{detailvalue}" "Crystal Nova: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Kunkka_DoubleHeroTorrents:p{detailvalue}" "Torrent 2 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Kunkka_TripleHeroGhostShips:p{detailvalue}" "Ghost Ship 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_NagaSiren_EnemiesEnsnared:p{detailvalue}" "Ensare kẻ địch: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_NagaSiren_TripleHeroRipTides:p{detailvalue}" "Rip Tide 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Lycan_KillsDuringShapeshift:p{detailvalue}" "Giết khi Shapeshift: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Pudge_DismemberKills:p{detailvalue}" "Dismember giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Pudge_EnemyHeroesHooked:p{detailvalue}" "Hook tướng địch: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Pudge_HookKills:p{detailvalue}" "Hook giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Pudge_UnseenEnemyHeroesHooked:p{detailvalue}" "Hook tướng địch không thấy: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DrowRanger_EnemiesSilenced:p{detailvalue}" "Khóa phép kẻ địch: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DrowRanger_MultiHeroSilences:p{detailvalue}" "Khóa phép nhiều kẻ địch: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DrowRanger_SilencedKills:p{detailvalue}" "Khóa phép giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DrowRanger_FrostArrowKills:p{detailvalue}" "Frost Arrow giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DragonKnight_KillsInDragonForm:p{detailvalue}" "Dragon Form giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DragonKnight_BreatheFireKills:p{detailvalue}" "Breathe Fire giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DragonKnight_SplashKills:p{detailvalue}" "Splash giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_WitchDoctor_CaskStuns:p{detailvalue}" "Cask làm choáng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_WitchDoctor_MaledictKills:p{detailvalue}" "Maledict giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_WitchDoctor_MultiHeroMaledicts:p{detailvalue}" "Maledict nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_WitchDoctor_DeathWardKills:p{detailvalue}" "Death Ward giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Disruptor_ThunderStrikeKills:p{detailvalue}" "Thunder Strike giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Disruptor_HeroesGlimpsed:p{detailvalue}" "Glimpse tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_CrystalMaiden_FreezingFieldKills:p{detailvalue}" "Freezing Field giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Medusa_EnemiesPetrified:p{detailvalue}" "Kẻ địch hóa đá: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Warlock_FatalBondsKills:p{detailvalue}" "Fatal Bonds giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Warlock_GolemKills:p{detailvalue}" "Golem giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Tusk_WalrusPunches:p{detailvalue}" "Hải mã quyền: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Tusk_SnowballStuns:p{detailvalue}" "Snowball làm choáng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Earthshaker_FissureStuns:p{detailvalue}" "Fissure làm choáng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Earthshaker_3HeroEchoslams:p{detailvalue}" "Echolam 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_SandKing_BurrowstrikeStuns:p{detailvalue}" "Burrowstrike làm choáng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_SandKing_EpicenterKills:p{detailvalue}" "Epicenter giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_SkywrathMage_AncientSealKills:p{detailvalue}" "Ancient Seal giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_SkywrathMage_ConcussiveShotKills:p{detailvalue}" "Concussive Shot giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Luna_LucentBeamKills:p{detailvalue}" "Lucent Beam giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Luna_EclipseKills:p{detailvalue}" "Eclipse giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_KeeperOfTheLight_IlluminateKills:p{detailvalue}" "Illuminate giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_KeeperOfTheLight_ManaLeakStuns:p{detailvalue}" "Mana Leak làm choáng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_KeeperOfTheLight_TeammatesRecalled:p{detailvalue}" "Recall đồng đội: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_LegionCommander_DuelsWon:p{detailvalue}" "Duel thắng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Beastmaster_RoarKills:p{detailvalue}" "Roar giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Beastmaster_RoarMultiKills:p{detailvalue}" "Roar giết nhiều: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Windrunner_FocusFireBuildings:p{detailvalue}" "Focus Fire công trình: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Windrunner_PowershotKills:p{detailvalue}" "Powershot giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_PhantomAssassin_DaggerLastHits:p{detailvalue}" "Dagger kết liễu: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_PhantomAssassin_PhantomStrikeKills:p{detailvalue}" "Phantom Strike giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DeathProphet_CryptSwarmKills:p{detailvalue}" "Crypt Swarm giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DeathProphet_ExorcismBuildingKills:p{detailvalue}" "Exorcism phá nhà: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DeathProphet_ExorcismSpiritsSummoned:p{detailvalue}" "Exorcism hồn ma triệu hồi: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DeathProphet_MultiHeroSilences:p{detailvalue}" "Khóa phép nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Abaddon_MistCoilKills:p{detailvalue}" "Mist Coil giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Abaddon_MistCoilHealed:p{detailvalue}" "Mist Coil hồi: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Abaddon_AphoticShieldKills:p{detailvalue}" "Aphotic Shield giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Lich_ChainFrostTripleKills:p{detailvalue}" "Chain Frost giết 3 mạng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Lich_ChainFrostMultiKills:p{detailvalue}" "Chain Frost giết nhiều mạng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Lich_ChainFrostBounces:p{detailvalue}" "Chain Frost nảy: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Ursa_EnragedKills:p{detailvalue}" "Enraged giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Ursa_EarthshockKills:p{detailvalue}" "Earthshock giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Lina_LagunaBladeKills:p{detailvalue}" "Laguna Blade giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Lina_DragonSlaveKills:p{detailvalue}" "Dragon Slave giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Lina_LightStrikeArrayStuns:p{detailvalue}" "Light Strike Array làm choáng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Barracks_Destroyed:p{detailvalue}" "Nhà lính phá hủy: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_TemplarAssassin_MeldKills:p{detailvalue}" "Meld giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_TemplarAssassin_HeroesSlowed:p{detailvalue}" "Tướng làm chậm: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Sniper_AssassinationKills:p{detailvalue}" "Assassination giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Sniper_HeadshotStuns:p{detailvalue}" "Headshot làm choáng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_EarthSpirit_SmashStuns:p{detailvalue}" "Smash làm choáng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_EarthSpirit_GripSilences:p{detailvalue}" "Grip khóa phép: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_ShadowShaman_ShackleKills:p{detailvalue}" "Shackle giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_ShadowShaman_HexKills:p{detailvalue}" "Hex giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Centaur_EnemiesStomped:p{detailvalue}" "Stomp lên kẻ địch: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Centaur_DoubleEdgeKills:p{detailvalue}" "Double Edge giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Centaur_ReturnKills:p{detailvalue}" "Return giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_EmberSpirit_EnemiesChained:p{detailvalue}" "Kẻ địch trói: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_EmberSpirit_SleightOfFistMultiKills:p{detailvalue}" "Sleight Of Fist giết nhiều mạng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Puck_OrbKills:p{detailvalue}" "Orb giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_VengefulSpirit_EnemiesStunned:p{detailvalue}" "Làm choáng kẻ địch: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Lifestealer_RageKills:p{detailvalue}" "Rage giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Lifestealer_OpenWoundsKills:p{detailvalue}" "Open Wounds giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Lifestealer_InfestKills:p{detailvalue}" "Infest giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_ElderTitan_SpiritKills:p{detailvalue}" "Spirit giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_ElderTitan_GoodStomps:p{detailvalue}" "Stomp hiệu quả: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Clockwerk_RocketKills:p{detailvalue}" "Rocket giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Clockwerk_BlindRocketKills:p{detailvalue}" "Rocket giết ngoài tầm nhìn: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_StormSpirit_BallKills:p{detailvalue}" "Ball giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_StormSpirit_DoubleRemnantKills:p{detailvalue}" "Remnant giết 2: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_StormSpirit_VortexKills:p{detailvalue}" "Vortex giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Tinker_DoubleMissileKills:p{detailvalue}" "Missile giết 2: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Tinker_LaserKills:p{detailvalue}" "Laser giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Techies_SuicideKills:p{detailvalue}" "Suicide giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Techies_LandMineKills:p{detailvalue}" "Land Mine giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Techies_StatisTrapStuns:p{detailvalue}" "Stasis Trap làm choáng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Techies_RemoteMineKills:p{detailvalue}" "Remote Mine giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_ShadowFiend_TripleRazeKills:p{detailvalue}" "Raze giết 3: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_ShadowFiend_RequiemMultiKills:p{detailvalue}" "Requiem giết nhiều mạng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_ShadowFiend_QRazeKills:p{detailvalue}" "Raze tầm gần giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_ShadowFiend_WRazeKills:p{detailvalue}" "Raze tầm vừa giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_ShadowFiend_ERazeKills:p{detailvalue}" "Raze tầm xa giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Oracle_FatesEdictKills:p{detailvalue}" "Fates Edict giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Oracle_FalsePromiseSaves:p{detailvalue}" "False Promise cứu: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEvent_Juggernaut_OmnislashKills:p{detailvalue}" "Omnislash giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_SkeletonKing_SkeletonHeroKills:p{detailvalue}" "Lính xương giết tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DarkWillow_CursedCrownTripleStuns:p{detailvalue}" "Cursed Crown choáng 3: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Dazzle_ShallowGraveSaves:p{detailvalue}" "Shallow Grave cứu: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Dazzle_PoisonTouchKills:p{detailvalue}" "Poison Touch giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_ThreeManMeks:p{detailvalue}" "Mek 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Viper_PoisonAttackKills:p{detailvalue}" "Poison Attack giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Viper_CorrosiveSkinKills:p{detailvalue}" "Corrosive Skin giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_ThreeHeroVeils:p{detailvalue}" "Veil 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Viper_KillsDuringViperStrike:p{detailvalue}" "Giết khi đang Viper Strike: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_SolarCrestKills:p{detailvalue}" "Solar Crest giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Tiny_TreeThrowKills:p{detailvalue}" "Ném cây giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Riki_BackstabKills:p{detailvalue}" "Backstab giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Phoenix_ThreeHeroSupernovaStuns:p{detailvalue}" "Supernova choáng 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Terrorblade_MetamorphosisKills:p{detailvalue}" "Metamorphosis giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Lion_GreatFingerKills:p{detailvalue}" "Finger giết gọn: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Antimage_SpellsBlockedWithAghanims:p{detailvalue}" "Phép chặn với Aghanims: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Antimage_ThreeManManaVoids:p{detailvalue}" "Mana Void 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_ArcWarden_TempestDoubleKills:p{detailvalue}" "Tempest Double giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_ArcWarden_SparkWraithKills:p{detailvalue}" "Spark Wraith giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Bane_BrainSapKills:p{detailvalue}" "Brain Sap giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Bane_FiendsGripKills:p{detailvalue}" "Fiends Grip giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Batrider_TripleHeroFlamebreaks:p{detailvalue}" "Flamebreak giết 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Batrider_DoubleHeroLassoes:p{detailvalue}" "Lasso 2 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Brewmaster_KillsDuringPrimalSplit:p{detailvalue}" "Giết khi đang Primal Split: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Bristleback_KillsUnderFourQuillStacks:p{detailvalue}" "Quill giết dưới 4 lần cộng dồn: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Bristleback_TripleHeroNasalGoo:p{detailvalue}" "Nasal Goo 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Broodmother_SpiderlingHeroKills:p{detailvalue}" "Nhện con giết tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Broodmother_KillsInsideWeb:p{detailvalue}" "Giết trong mạng nhện: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Centaur_ThreeHeroStampede:p{detailvalue}" "Stampede 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_ChaosKnight_RealityRiftKills:p{detailvalue}" "Reality Rift giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Chen_KillsWithPenitence:p{detailvalue}" "Giết với Penitence: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_CrystalMaiden_TwoHeroCrystalNovas:p{detailvalue}" "Crystal Nova 2 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_CrystalMaiden_ThreeHeroFreezingFields:p{detailvalue}" "Freezing Field 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Dazzle_ShadowWaveKills:p{detailvalue}" "Shadow Wave giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DeathProphet_SiphonKills:p{detailvalue}" "Siphon giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DeathProphet_ExorcismKillsDuringEuls:p{detailvalue}" "Exorcism giết khi đang Eul: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Disruptor_ThreeHeroKineticFieldStaticStorm:p{detailvalue}" "Kinetic Field + Static Storm 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Doom_InfernalBladeBurnKills:p{detailvalue}" "Infernal Blade đốt giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DrowRanger_PrecisionAuraCreepTowerKills:p{detailvalue}" "Trụ quái giết khi có Precision Aura: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_EmberSpirit_RemnantKills:p{detailvalue}" "Remnant giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_EmberSpirit_SleightOfFistKills:p{detailvalue}" "Sleight Of Fist giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Enigma_MidnightPulseBlackHoleCombos:p{detailvalue}" "Combo Midnight Pulse + Black Hole: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Enigma_ThreeManBlackHoles:p{detailvalue}" "Black Hole 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_FacelessVoid_MultiHeroTimeDilation:p{detailvalue}" "Time Dilation nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Gyrocopter_ThreeHeroFlakCannon:p{detailvalue}" "Flak Cannon 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Gyrocopter_HomingMissileKills:p{detailvalue}" "Homing Missile giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Gyrocopter_RocketBarrageKills:p{detailvalue}" "Rocket Barrage giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Huskar_KillsDuringLifeBreak:p{detailvalue}" "Giết khi đang Life Break: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Huskar_BurningSpearKills:p{detailvalue}" "Burning Spear giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Invoker_MultiHeroIceWall:p{detailvalue}" "Ice Wall nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Invoker_ThreeHeroEMP:p{detailvalue}" "EMP 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Invoker_ThreeHeroDeafeningBlast:p{detailvalue}" "Deafening Blast 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Invoker_MultiHeroChaosMeteor:p{detailvalue}" "Chaos Meteor nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Jakiro_MultiHeroDualBreath:p{detailvalue}" "Dual Breath nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Jakiro_IcePathMacropyreCombos:p{detailvalue}" "Combo Ice Path + Macropyre: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Leshrac_PulseNovaKills:p{detailvalue}" "Pulse Nova giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Leshrac_ThreeHeroLightningStorm:p{detailvalue}" "Lightning Storm 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Lion_ThreeHeroFingerOfDeath:p{detailvalue}" "Finger Of Death 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Meepo_PoofKills:p{detailvalue}" "Poof giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Meepo_MultiHeroEarthbinds:p{detailvalue}" "Earthbind nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_NightStalker_NighttimeKills:p{detailvalue}" "Giết về đêm: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Morphling_KillsDuringReplicate:p{detailvalue}" "Giết khi đang Replicate: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_OgreMagi_FireblastKills:p{detailvalue}" "Fireblast giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_OgreMagi_IgniteKills:p{detailvalue}" "Ignite giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DominatingKillStreaks:p{detailvalue}" "Chuỗi giết 4: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_MegaKillStreaks:p{detailvalue}" "Chuỗi giết 5: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Alchemist_AghanimsGiven:p{detailvalue}" "Aghanim's Scepter cho đi: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_VeilsLeadingToKills:p{detailvalue}" "Veil dẫn đến mạng giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_DustLeadingToKills:p{detailvalue}" "Dust dẫn đến mạng giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_WitchDoctor_MultiHeroCaskStuns:p{detailvalue}" "Cask choáng nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Weaver_ShukuchiKills:p{detailvalue}" "Shukuchi giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Windrunner_ShackleFocusFireKills:p{detailvalue}" "Shackle + Focus Fire giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_VengefulSpirit_VengeanceAuraIllusionKills:p{detailvalue}" "Phân thân Vengeance Aura giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Tusk_WalrusPunchKills:p{detailvalue}" "Hải mã quyền giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Tinker_TripleHeroLasers:p{detailvalue}" "Laser 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_TemplarAssassin_MultiHeroPsiBlades:p{detailvalue}" "Psi Blade nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Sven_KillsDuringGodsStrength:p{detailvalue}" "Giết khi đang Gods Strength: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Sniper_ThreeHeroShrapnels:p{detailvalue}" "Shrapnel 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Slark_KillsDuringShadowDance:p{detailvalue}" "Giết khi Shadow Dance: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_ShadowShaman_MultiHeroEtherShocks:p{detailvalue}" "Ether Shock nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_ShadowShaman_SerpentWardShackleKills:p{detailvalue}" "Serpent Ward + Shackle giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Riki_ThreeHeroTricksOfTheTrade:p{detailvalue}" "Tricks Of The Trade 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Razor_EyeOfTheStormKills:p{detailvalue}" "Eye Of The Storm giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Pugna_LifeDrainKills:p{detailvalue}" "Life Drain giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_ObsidianDestroyer_SanitysEclipseKills:p{detailvalue}" "Sanitys Eclipse giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Oracle_MultiHeroFortunesEnd:p{detailvalue}" "Fortunes End nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Omniknight_PurificationKills:p{detailvalue}" "Purification giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_NightStalker_EnemyMissesUnderCripplingFear:p{detailvalue}" "Kẻ địch trượt do Crippling Fear: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Warlock_ThreeHeroFatalBonds:p{detailvalue}" "Fatal Bond 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Riki_TricksOfTheTradeKills:p{detailvalue}" "Tricks Of The Trade giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Earthshaker_AftershockHits10:p{detailvalue}" "Aftershock trúng 10: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Earthshaker_5HeroEchoslams:p{detailvalue}" "Echolam 5 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Lina_LagunaBladeHeroKills:p{detailvalue}" "Laguna Blade giết tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Lina_LightStrikeHeroStuns:p{detailvalue}" "Light Strike làm choáng tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Earthshaker_FissureMultiStuns:p{detailvalue}" "Fissure choáng nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Earthshaker_TotemKills:p{detailvalue}" "Totem giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Pangolier_SwashbuckleKills:p{detailvalue}" "Swashbuckle giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Furion_EnemyHeroesTrapped:p{detailvalue}" "Tướng địch nhốt: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Pangolier_HeartpiercerKills:p{detailvalue}" "Giết với Lucky Shot: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Medusa_MultiHeroStoneGaze:p{detailvalue}" "Stone Gaze nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Medusa_SplitShotKills:p{detailvalue}" "Split Shot giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Mirana_MultiHeroStarstorm:p{detailvalue}" "Starstorm nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Mirana_KillsFromMoonlightShadow:p{detailvalue}" "Giết từ Moonlight Shadow: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Magnus_MultiHeroSkewers:p{detailvalue}" "Skewer nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Magnus_MultiHeroReversePolarity:p{detailvalue}" "Reverse Polarity nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Magnus_HeroesSlowedWithShockwave:p{detailvalue}" "Tướng làm chậm với Shockwave: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_NagaSiren_MultiHeroSong:p{detailvalue}" "Song trúng nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_NagaSiren_AlliesHealedBySong:p{detailvalue}" "Đồng minh hồi phục bởi Song: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_LoneDruid_MultiHeroRoar:p{detailvalue}" "Roar trúng nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_LoneDruid_BattleCryKills:p{detailvalue}" "Battle Cry giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_WinterWyvern_ThreeHeroCurses:p{detailvalue}" "Curse 3 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Antimage_SpellsBlockedWithCounterspell:p{detailvalue}" "Phép chặn với Counterspell: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Mars_EnemiesKilledInArena:p{detailvalue}" "Kẻ địch giết trong Arena: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Mars_MultiHeroGodsRebuke:p{detailvalue}" "Gods Rebuke nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Mars_GodsRebukeKills:p{detailvalue}" "Gods Rebuke giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Snapfire_LizardBlobsKills:p{detailvalue}" "Cầu lửa giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Snapfire_TwoHeroCookieStuns:p{detailvalue}" "Cookie choáng 2 tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Muerta_DeadShotKills:p{detailvalue}" "Dead Shot giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Muerta_PierceTheVeilKills:p{detailvalue}" "Pierce the Veil giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Muerta_MultiHeroDeadShot:p{detailvalue}" "Dead Shot hai tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Muerta_DeadShotsIntoTheCalling:p{detailvalue}" "Dead Shot vào The Calling: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Ringmaster_LongRangeDaggerHits:p{detailvalue}" "Trúng dao găm tầm xa: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Ringmaster_MultiHeroWhips:p{detailvalue}" "Quất trúng nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Ringmaster_MultiHeroMesmerizes:p{detailvalue}" "Mê hoặc nhiều tướng: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Kez_ParryCounterAttacks:p{detailvalue}" "{d:detailvalue} đòn đánh phản công đỡ đòn" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Kez_RavensVeilKills:p{detailvalue}" "Raven's Veil giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Kez_RaptorDanceHealing:p{detailvalue}" "Raptor Dance hồi: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Kez_KillsDuringFalconRush:p{detailvalue}" "Falcon Rush giết: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Seasonal_PartyHatsStolen:p{detailvalue}" "Nón cướp được: {d:detailvalue}" "DOTA_mvp2_accolade_detail_kKillEaterEventType_Seasonal_TallestHat:p{detailvalue}" "Nón đội cùng lúc: {d:detailvalue}" "DOTAMVPVote_Title" "MVP của trận" "DOTAMVPVote_TitleBottom" "Bầu chọn" "DOTAMVPVote_ResultsTitle" "Kết quả bầu MVP" "DOTAMVPVote_VoteButtonLabel" "Bỏ phiếu" "DOTAMVPVote_ToolTipText" "Hiển thị và bầu chọn MVP của trận" "DOTAMVPVote_FailedToDownloadResults" "Có lỗi xảy ra khi đang tải kết quả MVP." "DOTAMVPVote_Place0" "MVP TRẬN" "DOTAMVPVote_RunnersUp" "HẠNG NHÌ - BA" "DOTAMVPVote_Place1" "Thứ 2" "DOTAMVPVote_Place2" "Thứ 3" "DOTAMVPVote_Place3" "Thứ 4" "DOTAMVPVote_Place4" "Thứ 5" "DOTAMVPVote_Place5" "Thứ 6" "DOTAMVPVote_Place6" "Thứ 7" "DOTAMVPVote_Place7" "Thứ 8" "DOTAMVPVote_Place8" "Thứ 9" "DOTAMVPVote_Place9" "Thứ 10" "DOTAMVPVote_VoteCount" "Số phiếu: {i:vote_count}" "DOTAMVPVote_TitleLink" "Bầu chọn MVP" "DOTAMVPVote_MVPWinner" "Đoạt MVP" "DOTAMVPVote_ViewMatchDetails" "Xem chi tiết" "DOTAMVPVote_MVPWinnerDesc" "Bạn được bầu là MVP trong trận đấu của mình" "DOTAMVPVote_TitleLink_Awarded_Toast" "Chúc mừng! Đội của bạn đã bầu chọn bạn là MVP của trận đấu vừa rồi." "DOTAMVPVote_PlayerWasMVPLastGame" "Người chơi này là MVP của trận đấu trước đó" "DOTAMVPVote_PlayerWasMVPPostGame" "Người chơi này là MVP của trận đấu này" "DOTAMVPVote_PlayerWasMVPRunnerUp" "Người chơi này đạt phần thưởng danh dự" "DOTAMVPVote_MostHeroDamage" "Sát thương tướng nhiều nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_MostTowerDamage" "Sát thương trụ nhiều nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_MostLastHits" "Kết liễu nhiều nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_MostKills" "Giết nhiều mạng nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_HighestGPM" "GPM cao nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_MostHeroHealing" "Hồi máu tướng nhiều nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_MostDenies" "Chối bỏ nhiều nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_Rampages" "Chuỗi đè bẹp nhiều nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_TripleKills" "Chuỗi giết ba mạng nhiều nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_HighestNetWorth" "Tổng tài sản lớn nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_CampsStacked" "Dồn nhiều bãi quái nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_SupportGold" "Tiêu nhiều vàng nhất cho vật phẩm hỗ trợ ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_ObserverWard" "Cắm nhiều mắt vàng nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_SentryWard" "Cắm nhiều mắt xanh nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_WardDestroyed" "Phá nhiều mắt nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_StunDuration" "Tổng thời gian choáng lâu nhất ({i:stat_value}s)" "DOTAMVPVote_MostAssists" "Hỗ trợ nhiều nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_LeastDeaths" "Chết ít nhất ({i:stat_value})" "DOTAMVPVote_VoteForRadiantMVP" "Bầu MVP phe Radiant" "DOTAMVPVote_VoteForDireMVP" "Bầu MVP phe Dire" "DOTAMVPVote_VoteDescription" "Người chơi được bầu là MVP sẽ có vương miện hiển thị cạnh tên của họ sau trận đấu và được ghi danh lên bản tin hoạt động của bạn bè. Vương miện MVP cũng sẽ được hiển thị trong giai đoạn trước trận của trận đấu tiếp theo. Người chơi được bầu là MVP nhiều lần sẽ được mở các thành tựu để nhận thêm điểm Battle. Nhấp chuột lên một vị tướng để bầu lá phiếu của mình." "DOTAMVPVote_CannotVoteForYourself" "Bạn không thể tự bầu cho bản thân. Xin vui lòng bầu cho đồng đội của bạn." "DOTAMVPVote_NoWinnerDecided" "Không người chơi nào nhận đủ phiếu bầu để trở thành MVP trong trận đấu vừa rồi của bạn." "DOTAMVPVote_MVPDecidedClickToast" "Đạt MVP" "DOTAMVPVote_MVPDecidedClickToastPlural" "Đạt MVP" "DOTAArcanaVote_Title" "Bầu chọn tướng có Arcana" "DOTAArcanaVote_TitleResults" "Kết quả bầu Arcana" "DOTAArcanaVote_TooltipRoundName" "{s:arcana_vote_round_name}" "DOTAArcanaVote_TooltipResultsTitle" "Kết quả" "DOTAArcanaVote_TooltipActiveTitle" "Đang tiến hành" "DOTAArcanaVote_TooltipSeedingTitle" "Hạt giống" "DOTAArcanaVote_TooltipHeroTitle" "Tướng" "DOTAArcanaVote_TooltipYourVotes" "Phiếu của bạn" "DOTAArcanaVote_TooltipTotalVotes" "Tổng số phiếu bầu" "DOTAArcanaVote_TooltipTotalVotesPercent" "Phần trăm" "DOTAArcanaVote_TooltipSeeding0" "{d:hero_0_seeding}" "DOTAArcanaVote_TooltipSeeding1" "{d:hero_1_seeding}" "DOTAArcanaVote_TooltipVoteCount0" "{d:vote_0_count}" "DOTAArcanaVote_TooltipVoteCount1" "{d:vote_1_count}" "DOTAArcanaVote_Bye" "Trống" "DOTAArcanaVote_Bye_Description" "Tướng này tự có lợi thế được vào vòng tiếp." "DOTAArcanaVote_RoundName" "{s:arcana_vote_round_name}" "DOTAArcanaVote_InstructionsTitle" "Tổng quan bầu chọn Arcana" "DOTAArcanaVote_VotesRemaining" "{d:arcana_votes_remaining}" "DOTAArcanaVote_TotalVotes" "{d:total_arcana_votes}" "DOTAArcanaVote_VotesRemainingSubtitle" "Bầu chọn hằng tuần" "DOTAArcanaVote_VotesRemainingFull" "{d:arcana_votes_remaining}/{d:total_arcana_votes} phiếu bầu mỗi tuần" "DOTAArcanaVote_TimeRemainingDay" "{d:arcana_vote_time_remaining_day}" "DOTAArcanaVote_TimeRemainingDayAbbrev" "n" "DOTAArcanaVote_TimeRemainingHour" "{d:arcana_vote_time_remaining_hour}" "DOTAArcanaVote_TimeRemainingHourAbbrev" "g" "DOTAArcanaVote_TimeRemainingMinute" "{d:arcana_vote_time_remaining_minute}" "DOTAArcanaVote_TimeRemainingMinuteAbbrev" "p" "DOTAArcanaVote_TimeRemainingSubtitle" "Cho đến vòng bầu chọn cuối" "DOTAArcanaVote_TimeStartsDay" "{d:arcana_vote_time_start_day}" "DOTAArcanaVote_TimeStartsDayAbbrev" "n" "DOTAArcanaVote_TimeStartsHour" "{d:arcana_vote_time_start_hour}" "DOTAArcanaVote_TimeStartsHourAbbrev" "g" "DOTAArcanaVote_TimeStartsMinute" "{d:arcana_vote_time_start_minute}" "DOTAArcanaVote_TimeStartsMinuteAbbrev" "p" "DOTAArcanaVote_TimeUntilVotingStarts" "Bình chọn bắt đầu sau" "DOTAArcanaVote_SubmitVotes" "Gửi phiếu bầu" "DOTAArcanaVote_ViewBrackets" "Xem nhánh đấu" "DOTAArcanaVote_ZoomRegion" "Chọn một bảng để phóng to" "DOTAArcanaVote_NavigatedAwayTitle" "Gửi phiếu bầu Arcana?" "DOTAArcanaVote_NavigatedAwayBody" "Bạn đã bầu chọn Arcana nhưng chưa gửi phiếu bầu. Gửi chúng ngay?" "DOTAArcanaVote_NavigatedAwayOk" "Gửi phiếu bầu" "DOTAArcanaVote_NavigatedAwayCancel" "Hủy phiếu bầu" "DOTAArcanaVote_TimeUntilRoundEnds" "Vòng cuối:" "DOTAArcanaVote_WinnerTitle" "Người thắng cuộc" "DOTAArcanaVote_ViewResults" "Xem kết quả" "DOTAArcanaVote_NotStarted" "Bầu chọn Arcana chưa khai mạc" "DOTAArcanaVote_ResultsHidden" "Bầu chọn Arcana đã bế mạc.\nKết quả sẽ được công bố sau khi Battle Pass hết hạn." "DOTAArcanaVote_CalibrationTimeRemaining" "Kết quả sẽ được hiển thị trong {d:arcana_calibration_time_remaining_day} ngày {d:arcana_calibration_time_remaining_hour} giờ {d:arcana_calibration_time_remaining_minute} phút" "DOTAArcanaVote_LeadingInVote" "Dẫn đầu" "DOTAArcanaVote_NewArcanaFeature" "Tính năng bầu Arcana mới" "DOTAArcanaVote_ViewResultsDescription" "Bạn hiện có thể xem kết quả bầu chọn arcana bằng cách dùng nút Vòng trước/Vòng sau ở phía trên của bảng bầu chọn." "DOTAArcanaVote_FinalsResultsHidden" "Kết quả sẽ được công bố sau khi Battle Pass hết hạn" "DOTAArcanaVote_RoundName1" "Bảng A vòng đầu" "DOTAArcanaVote_RoundName2" "Bảng B vòng đầu" "DOTAArcanaVote_RoundName3" "Bảng C vòng đầu" "DOTAArcanaVote_RoundName4" "Bảng D vòng đầu" "DOTAArcanaVote_RoundName5" "Bảng A vòng thứ hai" "DOTAArcanaVote_RoundName6" "Bảng B vòng thứ hai" "DOTAArcanaVote_RoundName7" "Bảng C vòng thứ hai" "DOTAArcanaVote_RoundName8" "Bảng D vòng thứ hai" "DOTAArcanaVote_RoundName9" "Nhóm A vòng 32 anh tài" "DOTAArcanaVote_RoundName10" "Nhóm B vòng 32 anh tài" "DOTAArcanaVote_RoundName11" "Nhóm A tuổi mười sáu ngọt ngào" "DOTAArcanaVote_RoundName12" "Nhóm B tuổi mười sáu ngọt ngào" "DOTAArcanaVote_RoundName13" "Tứ kết" "DOTAArcanaVote_RoundName14" "Bán kết" "DOTAArcanaVote_RoundName15" "Chung kết" "DOTAArcanaVote_Group_A" "Bảng A" "DOTAArcanaVote_Group_B" "Bảng B" "DOTAArcanaVote_Group_C" "Bảng C" "DOTAArcanaVote_Group_D" "Bảng D" "DOTAArcanaVoteMatch_Seeding0" "{d:hero_0_seeding}" "DOTAArcanaVoteMatch_Seeding1" "{d:hero_1_seeding}" "DOTAArcanaVoteMatch_VoteCount0" "{s:vote_0_percent}" "DOTAArcanaVoteMatch_VoteCount1" "{s:vote_1_percent}" "DOTAArcanaVoteMatch_VS" "VS" "DOTAArcanaVoteMatch_LocalVoteCount0" "{d:local_vote_0_count}" "DOTAArcanaVoteMatch_LocalVoteCount1" "{d:local_vote_1_count}" "DOTA_ArcanaVoteFailed_Header" "Lỗi bầu chọn Arcana" "DOTA_ArcanaVoteFailed_Body" "Đã có lỗi xảy ra khi gửi phiếu bầu Arcana của bạn. Vui lòng thử lại sau một lát." "DOTA_ArcanaVoteFailed_VotingNotEnabled" "Vòng này chưa được bầu chọn." "DOTAArcanaVote_FailedToLoad" "Lỗi tải dữ liệu bầu chọn Arcana. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_BattlePassLog_Title" "Xem nhật ký điểm" "DOTA_BattlePassLog_Title_Short" "Nhật ký điểm" "DOTA_BattlePassLog_TotalPoints" "Tổng điểm đã nhận: {d:total_battle_points}" "DOTA_BattlePassLog_TotalPointsLabel" "Tổng điểm nhận:" "DOTA_BattlePassLog_TotalPointsValue" "{d:total_battle_points}" "DOTA_BattlePassLog_TotalLevel" "{d:total_battle_level}" "DOTA_BattlePassLog_TitleBar_Date" "Ngày" "DOTA_BattlePassLog_TitleBar_Points" "Điểm" "DOTA_BattlePassLog_TitleBar_TotalPoints" "Tổng" "DOTA_BattlePassLog_TitleBar_BattleLevel" "Cấp" "DOTA_BattlePassLog_TitleBar_Description" "Mô tả" "DOTA_BattlePassLog_UnknownPlayer" "Người chơi không rõ" "DOTA_BattlePassLog_ActivatedBattlePass" "Battle Pass đã kích hoạt" "DOTA_BattlePassLog_ActivatedBattlePassPointsItem" "Dùng vật phẩm tăng điểm Battle Pass" "DOTA_BattlePassLog_ActivatedCompendium" "Compendium đã kích hoạt" "DOTA_BattlePassLog_ActivatedCompendiumPointsItem" "Dùng vật phẩm tăng điểm Compendium" "DOTA_BattlePassLog_WagerWon" "Thắng cược trận mã {u:match_id}" "DOTA_BattlePassLog_InGamePredictionCorrect" "Dự đoán chính xác trận mã {u:match_id}" "DOTA_BattlePassLog_MysteryItemReceived" "Thắng điểm trong Vòng quay may mắn Rylai" "DOTA_BattlePassLog_CommunityGoalItemReceived" "Thắng điểm trong Ngọn lửa Battle của Lina" "DOTA_BattlePassLog_QuestCompletedRanked" "Hoàn thành Nhiệm vụ thử thách \"{s:challenge_name}\", Sao: {d:rank}" "DOTA_BattlePassLog_QuestCompletedUnranked" "Hoàn thành Nhiệm vụ thử thách \"{s:challenge_name}\"" "DOTA_BattlePassLog_QuestCompletedRankedRange" "Hoàn thành Nhiệm vụ thử thách \"{s:challenge_name}\", Sao: {d:rankstart}-{d:rank}" "DOTA_BattlePassLog_UnknownQuest" "Thử thách không xác định" "DOTA_BattlePassLog_TipGiven" "Boa cho {g:dota_persona:dp:account_id}" "DOTA_BattlePassLog_TipReceived" "Được {g:dota_persona:dp:account_id} boa" "DOTA_BattlePassLog_RecycledItem" "Tái chế đồ" "DOTA_BattlePassLog_AchievementCompleted" "Hoàn thành thành tựu \"{s:achievement}\"" "DOTA_BattlePassLog_CorrectPrediction" "Dự đoán sự kiện chính xác" "DOTA_BattlePassLog_CorrectPrediction_Ingame" "Dự đoán trận đấu chính xác" "DOTA_BattlePassLog_SupporterWin" "Câu lạc bộ ủng hộ: Phe thắng" "DOTA_BattlePassLog_WeekendTourneyPayout" "Chiến thắng giải đấu Battle Cup" "DOTA_BattlePassLog_FantasyReward" "Phần thưởng Fantasy" "DOTA_BattlePassLog_FantasyChallengeWinnings" "Chiến thắng thử thách Fantasy: trên {i:percentile} phần trăm" "DOTA_BattlePassLog_BracketPrediction:p{correct_answers}" "Dự đoán nhánh: {i:correct_answers} đúng" "DOTA_BattlePassLog_DailyQuestCompleted" "Nhiệm vụ hàng ngày đã hoàn thành" "DOTA_BattlePassLog_WeeklyQuestCompleted" "Nhiệm vụ hàng tuần hoàn thành" "DOTA_BattlePassLog_EventReward" "Phần thưởng Battle Pass" "DOTA_CompendiumLog_EventReward" "Phần thưởng Compendium" "DOTA_BattlePassLog_WeeklyGame" "Phần thưởng từ Slark's Riptide Rumble" "DOTA_BattlePassLog_ExploitCorrection" "Chỉnh lý hành vi lạm dụng" "DOTA_BattlePassLog_BonusTreasure" "Điểm thưởng tái chế cho {g:dota_item_link:bonus_treasure_item}" "DOTA_BattlePassLog_SupportGrant" "Chăm sóc khác hàng gửi" "DOTA_BattlePassLog_SuccessfulPrediction" "Dự đoán đúng Pro Circuit cho {g:dota_league_name:league_id}" "DOTA_BattlePassLog_EventGameReward" "Tìm thấy trong {g:dota_event_game_name:event_id}: Mã trận {u:match_id}" "DOTA_BattlePassLog_ShardPurchase" "Mua pha lê" "DOTA_BattlePassLog_ProPrediction" "Dự đoán Pro Circuit cho {g:dota_league_name:league_id}" "DOTA_BattlePassLog_DevGrant" "Nhà phát triển tặng" "DOTA_BattlePassLog_RewardForTreasureOpened" "Đã mở {g:dota_item_name:item_def}" "DOTA_BattlePassLog_ExceededPreviousPrizePool" "Thưởng cho việc vượt mức tiền thưởng năm ngoái" "DOTA_BattlePassLog_Exceeded40Million" "Thưởng do vượt mức tổng giải thưởng 40,000,000 USD" "DOTA_BattlePassLog_AllStarGame" "Từ trận All Star: {g:dota_persona:pro_short:b:account_id}" "DOTA_BattlePassLog_GuildContract" "Hoàn thành hợp đồng hội" "DOTA_BattlePassLog_WeeklyQuestReward" "Thưởng nhiệm vụ hằng tuần" "DOTA_BattlePassLog_BountyClaimed" "Nhận treo thưởng từ trận: {u:match_id}" "DOTA_BattlepassLog_BlessingPurchase" "Đổi phước lành Mê Cung Aghanim" "DOTA_BattlePassLog_MysteryBoxReward" "Thưởng hòm nhiệm vụ hàng tuần" "DOTA_BattlePassLog_Bingo" "Thưởng lô tô" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_forest_1_Star" "Siltbreaker: Howling Weald - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_forest_2_Star" "Siltbreaker: Howling Weald - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_forest_holdout_1_Star" "Siltbreaker: Crossroads Garrison - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_forest_holdout_2_Star" "Siltbreaker: Crossroads Garrison - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_darkforest_rescue_1_Star" "Siltbreaker: Bonemeal Ridge - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_darkforest_rescue_2_Star" "Siltbreaker: Bonemeal Ridge - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_darkforest_pass_1_Star" "Siltbreaker: The Silkmire Pass - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_darkforest_pass_2_Star" "Siltbreaker: The Silkmire Pass - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_darkforest_death_maze_1_Star" "Siltbreaker: Trial of Gallaron - 1 sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_darkforest_death_maze_2_Star" "Siltbreaker: Trial of Gallaron - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_underground_temple_1_Star" "Siltbreaker: Temple of Ermacor - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_underground_temple_2_Star" "Siltbreaker: Temple of Ermacor - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_desert_start_1_Star" "Siltbreaker: The Road to Kalabor - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_desert_start_2_Star" "Siltbreaker: The Road to Kalabor - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_desert_expanse_1_Star" "Siltbreaker: Kalabor Waste - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_desert_expanse_2_Star" "Siltbreaker: Kalabor Waste - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_desert_chasm_1_Star" "Siltbreaker: Shatterblast Canyon - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_desert_chasm_2_Star" "Siltbreaker: Shatterblast Canyon - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_desert_fortress_1_Star" "Siltbreaker: Rhyzik's Stronghold - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_desert_fortress_2_Star" "Siltbreaker: Rhyzik's Stronghold - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_tundra_1_Star" "Siltbreaker: Đài nguyên Frostbite - 1 sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_tundra_2_Star" "Siltbreaker: Đài nguyên Frostbite - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_ice_lake_1_Star" "Siltbreaker: Hồ Whitecap - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_ice_lake_2_Star" "Siltbreaker: Hồ Whitecap - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_aerie_1_Star" "Siltbreaker: Brumal Aerie - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_aerie_2_Star" "Siltbreaker: Brumal Aerie - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_plateau_1_Star" "Siltbreaker: Cao nguyên Iceblight - 1 sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_plateau_2_Star" "Siltbreaker: Cao nguyên Iceblight - 2 sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_crag_1_Star" "Siltbreaker: Vách đá băng giá - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_crag_2_Star" "Siltbreaker: Vách đá băng giá - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_crypt_1_Star" "Siltbreaker: Hầm mộ binh đoàn Odobenus - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_crypt_2_Star" "Siltbreaker: Hầm mộ binh đoàn Odobenus - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_crypt_holdout_1_Star" "Siltbreaker: Odobenus Onslaught - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_crypt_holdout_2_Star" "Siltbreaker: Odobenus Onslaught - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_reefs_edge_1_Star" "Siltbreaker: Reef's Edge - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_reefs_edge_2_Star" "Siltbreaker: Reef's Edge - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_shoal_1_Star" "Siltbreaker: Vùng nước cạn - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_shoal_2_Star" "Siltbreaker: Vùng nước cạn - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_dark_reef_a_1_Star" "Siltbreaker: Đường đắm - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_dark_reef_a_2_Star" "Siltbreaker: Đường đắm - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_dark_reef_b_1_Star" "Siltbreaker: Nhà ngục Dark Reef - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_dark_reef_b_2_Star" "Siltbreaker: Nhà ngục Dark Reef - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_silt_arena_1_Star" "Siltbreaker: Hầm giam Siltbreaker - 1 Sao" "DOTA_BattlePassLog_SiltbreakerReward_silt_arena_2_Star" "Siltbreaker: Hầm giam Siltbreaker - 2 Sao" "DOTA_BattlePassLog_DugUpTreasure_EventID_25" "Đào được bằng xẻng" "DOTA_BattlePassLog_DugUpTreasure_EventID_29" "Triệu hồi được từ cổng không gian" "DOTA_BattlePassRollUp_Title" "Xem thống kê" "DOTA_BattlePassRollUp_TI6_SubTitle" "16 tháng 5, 2016 - 30 tháng 8, 2016" "DOTA_BattlePassRollUp_Fall2016_SubTitle" "5 tháng 10, 2016 - 2 tháng 1, 2017" "DOTA_BattlePassRollUp_Winter2017_SubTitle" "26 tháng 1, 2017 - 1 tháng 5, 2017" "DOTA_BattlePassRollUp_TI7_SubTitle" "04 tháng 5 - 01 tháng 10, 2017" "DOTA_Bracket_UpperBracketRound1" "Trên 1" "DOTA_Bracket_UpperBracketRound2" "Trên 2" "DOTA_Bracket_UpperBracketFinals" "CK nhánh trên" "DOTA_Bracket_LowerBracketRound1" "Dưới 1" "DOTA_Bracket_LowerBracketRound2" "Dưới 2" "DOTA_Bracket_LowerBracketRound3" "Dưới 3" "DOTA_Bracket_LowerBracketRound4" "Dưới 4" "DOTA_Bracket_LowerBracketRound5" "Dưới 5" "DOTA_Bracket_LowerBracketFinals" "CK nhánh dưới" "DOTA_Bracket_GrandFinals" "Chung kết tổng" "DOTA_Bracket_Winner" "Đội thắng" "DOTA_Bracket_LoserGameA" "ĐỘI THUA TRẬN A" "DOTA_Bracket_LoserGameB" "ĐỘI THUA TRẬN B" "DOTA_Bracket_LoserGameC" "ĐỘI THUA TRẬN C" "DOTA_Bracket_LoserGameD" "ĐỘI THUA TRẬN D" "DOTA_Bracket_LoserGameE" "ĐỘI THUA TRẬN E" "DOTA_Bracket_LoserGameF" "ĐỘI THUA TRẬN F" "DOTA_Bracket_LoserGameG" "ĐỘI THUA TRẬN G" "DOTA_Bracket_GameA_Label" "A" "DOTA_Bracket_GameB_Label" "B" "DOTA_Bracket_GameC_Label" "C" "DOTA_Bracket_Round1" "Vòng 1" "DOTA_Bracket_Round2" "Tứ kết" "DOTA_Bracket_Round3" "Bán kết" "DOTA_Bracket_Finals" "Chung kết" "DOTA_Bracket_HelpTitle" "Dự đoán nhánh đấu" "DOTA_Bracket_HelpBody" "Điền kín bảng phân nhánh của bạn và kiếm điểm Battle cho mỗi dự đoán chính xác trong sự kiện chính của {g:dota_event_league_name:eventid}.

Xem xét các trận đấu và nhấp chuột vào đội mà bạn nghĩ là sẽ thắng.

Đưa ra lựa chọn bất kỳ lúc nào trong thời gian từ {t:l:start_time} {t:T:start_time} đến khi dự đoán kết thúc lúc {t:l:lock_time} {t:T:lock_time}." "DOTA_Bracket_HelpBody_1" "Điền các nhánh giải đấu để nhận điểm Compendium ngày một nhiều hơn khi dự đoán đúng trong {g:dota_event_league_name:eventid}." "DOTA_Bracket_HelpBody_2" "Trong khoảng thời gian giữa cuối vòng bảng và trước khi sự kiện chính bắt đầu, xem qua các cặp đấu và nhấp vào đội bạn nghĩ sẽ thắng mỗi seri, cho đến tận nhà vô địch giải {g:dota_event_league_name:eventid}!" "DOTA_Bracket_HelpBody_3" "Dự đoán bắt đầu lúc {t:t:start_time} vào {t:l:start_time} cho đến khi đóng lúc {t:t:lock_time} vào {t:l:lock_time}." "DOTA_Bracket_HelpBody_4" "Khi {g:dota_event_league_name:eventid} kết thúc, bạn sẽ nhận điểm Compendium dựa trên số lần dự đoán đúng.

Điểm Compendium ngày một tăng dựa trên số lần dự đoán đúng." "DOTA_Bracket_Blocker_Text1" "Dự đoán nhánh đấu sẽ mở khóa sau khi vòng bảng kết thúc vào
{t:t:start_time} {t:l:start_time}." "DOTA_Bracket_Blocker_Text2" "Dự đoán sẽ mở trong 34 tiếng và khóa trước khi sự kiện chính bắt đầu vào
{t:t:lock_time} {t:l:lock_time}." "DOTA_Bracket_Blocker_Text3" "( Thời gian hiển thị dựa theo giờ địa phương của bạn )" "DOTA_WatchTabName_Live" "Trực tiếp" "DOTA_WatchTabName_Featured" "Nổi bật" "DOTA_WatchTabName_Replays" "Phát lại" "DOTA_WatchTabName_Tournaments" "Giải đấu" "DOTA_WatchTabName_Downloads" "Tải xuống" "DOTA_WatchTabName_DPC" "Trang chủ" "DOTA_WatchTabName_DPCSchedule" "Lịch" "DOTA_WatchTabName_DPCStandings" "Thứ hạng" "DOTA_WatchTabName_DPCFantasy" "Fantasy" "DOTA_WatchTabName_DPCPlayerCards" "Thẻ người chơi" "DOTA_WatchTabName_DPCFanContent" "Câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_Watch_Streams" "Stream" "DOTA_WatchDPCFantasyTabName_Lineup" "Đội hình hiện tại" "DOTA_WatchDPCFantasyTabName_PlayerCards" "Thẻ người chơi" "DOTA_WatchDPCFantasyTabName_RegionLabel" "Khu vực:" "DOTA_DPCFanContent_SupportClubsTitle" "Câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_DPCFanContent_SupportClubs" "Ủng hộ đội ưa thích của bạn" "DOTA_DPCFanContent_SupportClubsDesc" "Tham gia câu lạc bộ ủng hộ của một đội để nhận vĩnh viễn biểu tượng cảm xúc, sơn xịt, lời thoại vòng tán gẫu, và màn hình chờ từ đội bạn yêu thích." "DOTA_DPCFanContent_FeaturedTeamDesc" "Chọn huy hiệu đội để trang bị." "DOTA_DPCFanContent_NoSupporter" "Bạn chưa phải là người ủng hộ" "DOTA_DPCFanContent_BronzeSupporter" "Bạn là người ủng hộ bậc Đồng" "DOTA_DPCFanContent_SilverSupporter" "Bạn là người ủng hộ bậc Bạc" "DOTA_DPCFanContent_GoldSupporter" "Bạn là người ủng hộ bậc Vàng" "DOTA_DPCFanContent_BecomeSupporter" "Trở thành người ủng hộ" "DOTA_DPCFanContent_IncreaseSupport" "Nâng cao lòng hâm mộ" "DOTA_DPCFanContent_JoinNow" "Tham gia ngay" "DOTA_DPCFanContent_ViewTeams" "Xem đội" "DOTA_DPCFanContent_TeamBadges" "Quyền lợi mùa giải và huy hiệu đội" "DOTA_DPCFanContent_SupportersClub" "Câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_DPCFanContent_SupportersClubs" "Câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_DPCFanContent_New" "Hiện có" "DOTA_DPCFanContent_Instructions" "Chọn đội tuyển để xem quyền lợi câu lạc bộ ủng hộ." "DOTA_DPCFanContent_Teams50Off" "Tất cả các đội giảm 50%" "dota_watchtab_unread_tooltip:p{unread_count}" "{d:unread_count} replay chưa xem" "DOTA_WatchLive_Search" "Tìm theo tướng để xem" "DOTA_WatchLive_DataPending" "Đang tìm trận trực tiếp..." "DOTA_WatchLive_DataError" "Lỗi tải trận trực tiếp" "DOTA_WatchLive_NoGames" "Không có trận trực tiếp nào đang được chơi" "DOTA_WatchLive_Connecting" "Đang tải dữ liệu trận..." "DOTA_WatchLive_HeroFilter" "Bộ lọc: {s:hero_filter_name}" "DOTA_WatchLive_NoMatches" "Không có trận" "DOTA_WatchLive_CountSpec:p{num_spectating}" "{i:num_spectating} đang xem" "DOTA_WatchLive_CountFriends:p{num_friends_playing}" "{i:num_friends_playing} bạn bè đang chơi" "DOTA_WatchLive_ParticipantsVs" "{s:team_1} vs {s:team_2} " "DOTA_WatchLive_ParticipantsMMR" "Trận đấu xếp hạng" "DOTA_WatchLive_ParticipantsUnranked" "Trận đấu không xếp hạng" "DOTA_WatchLive_Participants1" "{s:friend_1}" "DOTA_WatchLive_Participants2" "{s:friend_1} và {s:friend_2}" "DOTA_WatchLive_Participants3" "{s:friend_1}, {s:friend_2}, và {s:friend_3}" "DOTA_WatchLive_Participants4Plus" "{s:friend_1}, {s:friend_2}, {s:friend_3}, và {i:friend_count_over_3} nữa..." "DOTA_WatchLive_MatchType_MM_Kills" "{s:game_mode}{s:time}" "DOTA_WatchLive_MatchType_MM" "{s:game_mode}" "DOTA_WatchLiveDotaTV" "Xem trong DotaTV" "DOTA_WatchLiveInGame" "Xem trong trò chơi" "DOTA_WatchLivePurchase" "Mua vé giải đấu {g:dota_item_price:ticket_itemdef}" "DOTA_WatchLiveSpectatorFriends1" "{g:dota_persona:spectator_friend_1} người đang xem" "DOTA_WatchLiveSpectatorFriends2" "{g:dota_persona:spectator_friend_1} và {g:dota_persona:spectator_friend_2} đang xem" "DOTA_WatchLiveSpectatorFriends3" "{g:dota_persona:spectator_friend_1}, {g:dota_persona:spectator_friend_2}, và {g:dota_persona:spectator_friend_3} đang xem" "DOTA_WatchLiveSpectatorFriends4Plus:p{spectator_friend_count_over_3}" "{g:dota_persona:spectator_friend_1}, {g:dota_persona:spectator_friend_2}, {g:dota_persona:spectator_friend_3}, và {i:spectator_friend_count_over_3} người bạn khác đang xem" "DOTA_WatchLiveSpectatorCount:p{spectator_count}" "{i:spectator_count} đang xem" "DOTA_WatchLivePreGame" "Sắp vào trận" "DOTA_WatchLive_ElapsedTime" "Thời gian đã qua:" "DOTA_WatchLive_Spectating" "Đang xem:" "DOTA_WatchLive_WatchLabel" "XEM:" "DOTA_WatchLive_ThirdParty" "BÊN THỨ BA" "DOTA_WatchLive_Fullscreen" "TOÀN MÀN HÌNH" "DOTA_WatchLive_BattleCupBracket" "NHÁNH BATTLE CUP" "DOTA_WatchLive_Steam" "STEAM" "DOTA_WatchLive_InGame" "TRONG TRẬN" "DOTA_WatchLive_Purchase" "Vé {g:dota_item_price:ticket_itemdef}" "DOTA_WatchLive_Activate" "Kích hoạt vé" "DOTA_WatchLive_FriendsOnly" "Bạn bè" "DOTA_WatchLive_Friend_Tooltip" "Bạn bè" "DOTA_WatchLive_BotScriptOnly" "Workshop Bot" "DOTA_WatchLive_InDraft" "Đang cấm/chọn" "DOTA_WatchLive_Viewers" "{s:spectating} người xem" "DOTA_WatchLive_TopPlayerRank" "Người chơi hàng đầu" "DOTA_WatchLive_Game_ProInfo" "{g:dota_persona:pro:account_id}" "DOTA_WatchLive_Game_TeamInfo" "{s:team_1_name} với {s:team_2_name}" "DOTA_WatchLive_Game_AverageMMR" "{i:avg_mmr} MMR trung bình" "DOTA_WatchLive_Game_TimeAndScore" "{t:d:duration} / {i:radiant_score} - {i:dire_score}" "DOTA_WatchLive_Game_Tier" "{s:weekend_tourney_division} - Hạng {i:weekend_tourney_skill_level}" "DOTA_WatchLive_Game_LoadMore" "Tải thêm" "DOTA_WatchLive_Broadcaster0" "Xem {g:dota_persona:b:broadcaster_account_id_0}" "DOTA_WatchLive_Broadcaster1" "Xem {g:dota_persona:b:broadcaster_account_id_1}" "DOTA_WatchLive_Broadcaster2" "Xem {g:dota_persona:b:broadcaster_account_id_2}" "DOTA_WatchLive_Broadcaster3" "Xem {g:dota_persona:b:broadcaster_account_id_3}" "DOTA_WatchLive_Broadcaster4" "Xem {g:dota_persona:b:broadcaster_account_id_4}" "DOTA_WatchLive_Broadcaster5" "Xem {g:dota_persona:b:broadcaster_account_id_5}" "DOTA_WatchLive_Broadcaster6" "Xem {g:dota_persona:b:broadcaster_account_id_6}" "DOTA_WatchLive_Broadcaster7" "Xem {g:dota_persona:b:broadcaster_account_id_7}" "DOTA_WatchLive_Broadcaster8" "Xem {g:dota_persona:b:broadcaster_account_id_8}" "DOTA_WatchLive_Broadcaster9" "Xem {g:dota_persona:b:broadcaster_account_id_9}" "DOTA_WatchReplays_TournamentsHeader" "TRẬN ĐẤU GIẢI PHỔ BIẾN" "DOTA_WatchReplays_FriendsHeader" "TRẬN CỦA BẠN BÈ" "DOTA_WatchReplays_Popular" "TRẬN ĐẤU PHỔ BIẾN" "DOTA_WatchReplays_SavedForLater" "LƯU LẠI XEM SAU" "DOTA_WatchReplays_ParticipantsVs" "{s:team_1} với {s:team_2}" "DOTA_WatchReplays_MatchType_League" "{s:league_name}" "DOTA_WatchReplays_MatchType_Public" "Trận {s:match_id} - {s:game_mode}" "DOTA_WatchReplays_Recommendations" "{i:recommendations}" "DOTA_WatchReplays_Recommendations1" "{g:dota_persona:friend_1} + {i:recommendations}" "DOTA_WatchReplays_Recommendations2" "{g:dota_persona:friend_1}, {g:dota_persona:friend_2} + {i:recommendations}" "DOTA_WatchReplays_Recommendations3Plus:p{friend_count_over_1}" "{g:dota_persona:friend_1} + {i:friend_count_over_1} bạn nữa + {i:recommendations}" "DOTA_WatchReplays_Friends1" "{g:dota_persona:b:friend_1} đã chơi" "DOTA_WatchReplays_Friends2" "{g:dota_persona:b:friend_1} và {g:dota_persona:friend_2} đã chơi" "DOTA_WatchReplays_Friends3Plus:p{friend_count_over_2}" "{g:dota_persona:b:friend_1}, {g:dota_persona:b:friend_2} và {i:friend_count_over_2} bạn nữa" "DOTA_WatchReplays_Views:p{views}" "{i:views} lượt xem" "DOTA_WatchReplays_Price" "{g:dota_item_price:ticket_itemdef}" "DOTA_WatchReplays_Duration" "{s:minutes}:{s:seconds}" "DOTA_WatchReplays_Tag" "\"{s:recommendation_text}\"" "DOTA_WatchReplaysConextMenu_Watch" "Xem" "DOTA_WatchReplaysConextMenu_DownloadWatch" "Tải xuống và xem ngay" "DOTA_WatchReplaysConextMenu_DownloadWatchLater" "Tải xuống và xem sau" "DOTA_WatchReplaysConextMenu_WatchLater" "Xem sau" "DOTA_WatchReplaysConextMenu_WatchLaterClear" "Xóa danh sách xem sau" "DOTA_WatchReplaysConextMenu_NoMatchDetails" "Không có chi tiết trận" "DOTA_WatchReplays_Game1" "Trận 1" "DOTA_WatchReplays_Game2" "Trận 2" "DOTA_WatchReplays_Game3" "Trận 3" "DOTA_WatchReplays_Game4" "Trận 4" "DOTA_WatchReplays_Game5" "Trận 5" "DOTA_WatchReplays_Pending" "Đang xử lý..." "DOTA_WatchReplays_Downloading" "Đang tải...{i:download_pct}%" "DOTA_WatchReplays_Decompressing" "Đang giải nén...{i:decompress_pct}%" "DOTA_WatchReplayError" "Lỗi xem phát lại" "DOTA_WatchReplayError_Incompatible" "Bản phát lại này không tương thích với phiên bản Dota hiện tại." "DOTA_WatchReplayError_DoesNotExist" "Trận đấu không tồn tại." "DOTA_WatchTournaments_Search" "Tìm kiếm giải đấu..." "DOTA_WatchTournaments_PrizePoolLabel" "giải thưởng" "DOTA_WatchTournaments_PrizePoolTicketPrice" "Vé {g:dota_item_price:ticket_itemdef}" "DOTA_WatchTournaments_PrizePoolActivate" "Kích hoạt vé" "DOTA_WatchTournaments_LiveGames" "- TRẬN ĐẤU TRỰC TIẾP ĐANG DIỄN RA" "DOTA_WatchTournaments_View" "Xem" "DOTA_WatchTournaments_Region_NA" "Bắc Mỹ" "DOTA_WatchTournaments_Region_SA" "Nam Mỹ" "DOTA_WatchTournaments_Region_EU" "Châu Âu" "DOTA_WatchTournaments_Region_RU" "Nga" "DOTA_WatchTournaments_Region_CN" "Trung Quốc" "DOTA_WatchTournaments_Region_SEA" "Đông Nam Á" "DOTA_WatchTournaments_FeaturedTitle" "{s:tournament_featured_title}" "DOTA_WatchTournaments_FeaturedDates" "{s:tournament_featured_start} - {s:tournament_featured_end}" "DOTA_WatchTournaments_FeaturedDescription" "{s:tournament_featured_description}" "DOTA_WatchTournaments_FeaturedTeams" "Đội" "DOTA_WatchTournaments_PrizePool" "Tổng giải thưởng:" "DOTA_WatchTournaments_PrizePoolAmt" "{s:tournament_featured_prize_pool}" "DOTA_WatchTournaments_Purchase" "Giá vé giải đấu - {s:tournament_featured_price}" "DOTA_WatchTournament_TournamentName" "{s:tournament_name}" "DOTA_WatchTournament_Price" "{s:price}" "DOTA_WatchTournament_BestOf1" "Trận đấu đơn" "DOTA_WatchTournament_BestOf3" "Đấu 3 thắng 2" "DOTA_WatchTournament_BestOf5" "Thắng 3 trên 5" "DOTA_WatchTournament_BestOf2" "Đấu 2 trận" "DOTA_WatchTournament_Website" "Xem trang web giải đấu" "DOTA_WatchTournament_Compendium" "Compendium" "DOTA_WatchTournament_BattlePassSummary" "Thống kê Battle Pass" "DOTA_WatchTournament_Page" "Trang {i:page_cur} / {i:page_max}" "DOTA_WatchTournament_Spectators" "{i:spectators} đang xem" "DOTA_WatchTournament_Recent" "Lịch sử đấu" "DOTA_WatchTournament_Live" "Đang có trận trực tiếp" "DOTA_WatchTournament_MatchDetails" "Chi tiết trận đấu" "DOTA_Tournament_Major" "Giải vô địch Major" "DOTA_Tournament_DPC" "Dota Pro Circuit" "DOTA_Tournament_Premium" "Ngoại hạng" "DOTA_Tournament_Professional" "Chuyên nghiệp" "DOTA_Tournament_Amateur" "Nghiệp dư" "DOTA_Tournament_Media_Coverage" "Phạm vi truyền thông" "DOTAWatchDownloads_MatchID" "Mã trận {s:match_id}" "DOTAWatchDownloads_Count" "Bản phát lại trên máy: {i:replay_count}" "DOTAWatchDownloads_Size" "{i:disk_space}MB" "DOTAWatchDownloads_Teams" "{s:team_1} vs {s:team_2}" "DOTAWatchDownloads_TeamsSeries" "{s:team_1} vs {s:team_2} - Trận {i:game_number} trong {i:game_count}" "DOTAWatchDownloads_DeleteSize" "{i:size}MB" "DOTAWatchDownloads_Delete" "Xóa?" "DOTAWatchDownloads_Search" "Tìm kiếm giải đấu..." "DOTAWatchDownloads_NoMatchDetails" "Không có chi tiết trận" "DOTAWatchDownloads_DeleteTitle" "Xóa bản phát lại?" "DOTAWatchDownloads_DeleteBody" "Bạn có chắc là muốn xóa bản phát lại này không? Có thể là sẽ không tải lại được nữa đâu." "DOTA_ChinaSSA_Error" "Không thể lấy thỏa thuận Steam China. Thử lại?" "DOTA_ChinaSSA_NotCompleted" "Xin vui lòng hoàn thành thỏa thuận Steam China trước khi tiếp tục." "DOTA_ChinaSSA_Description1" "Để chơi Dota 2 tại Trung Quốc, xin vui lòng điền thỏa thuận Steam China. Nhấp vào nút dưới đây để mở lớp phủ. Sau khi hoàn thành, bạn có thể đóng lớp phủ, và đi tiếp bằng cách nhấn nút Tiếp tục dưới đây." "DOTA_ChinaSSA_Description2" "Sau khi bạn đã hoàn thành thỏa thuận Steam China, chọn Tiếp tục. Bạn cũng có thể chọn Thoát để tắt Dota." "DOTA_ChinaSSA_Button" "Mở thỏa thuận Steam China" "DOTA_Replays_Search" "Tìm kiếm Mã số trận đấu" "DOTA_ReplayDownload_Error" "Lỗi tải bản phát lại: {s:download_error}" "DOTA_Watch_GameStatus" "Trạng thái xem trận" "DOTA_Watch_Pending" "Đang chờ xem trận..." "DOTA_Watch_GameServerNotFound" "Không tìm thấy máy chủ trận của trận này." "DOTA_Watch_Unavailable" "Hiện tại không thể xem trận này." "DOTA_Watch_LobbyNotFound" "Không tìm thấy phòng." "DOTA_Watch_MissingLeagueSubscription" "Trận này là trận đấu giải nên cần đăng ký để xem." "vs" "VS" "dota_matchmaking_language_title" "Ngôn ngữ tìm trận" "dota_matchmaking_language_primary_label" "Ngôn ngữ chính trận đấu là:" "dota_matchmaking_language_primary" "{s:environment_language}" "dota_matchmaking_language_primary_invalid" "Ngôn ngữ của bạn, {s:environment_language}, hiện không khả dụng để tìm kiếm trận đấu trong Dota 2." "dota_matchmaking_language_select_secondary" "Nếu bạn muốn, bạn có thể chọn một ngôn ngữ phụ:" "dota_matchmaking_language_select_primary" "Hãy chọn một ngôn ngữ tìm trận:" "dota_matchmaking_language_no_selection" "Chưa có lựa chọn" "dota_matchmaking_language_english" "Tiếng Anh" "dota_matchmaking_language_russian" "Tiếng Nga" "dota_matchmaking_language_chinese" "Tiếng Trung" "dota_matchmaking_language_schinese" "Tiếng Trung" "dota_matchmaking_language_korean" "Tiếng Hàn" "dota_matchmaking_language_koreana" "Tiếng Hàn" "dota_matchmaking_language_spanish" "Tiếng Tây Ban Nha" "dota_matchmaking_language_portuguese" "Tiếng Bồ Đào Nha" "client_version_out_of_date_title" "Yêu cầu cập nhật" "client_version_out_of_date" "Phiên bản trò chơi lỗi thời. Xin vui lòng đóng Dota 2 và khởi động lại để cập nhật bản mới nhất." "client_report_warning_title" "Cảnh báo nguy cơ bị cấm" "client_report_warning_body" "Tài khoản của bạn có một lượng báo cáo rất lớn hoặc hành vi tiêu cực quá mức. Nếu tiếp tục nhận báo cáo hoặc có hành vi tiêu cực, bạn có thể sẽ phải nhận hình phạt cấm xếp trận 6 tháng." "dota_matchmaking_region_title" "Chọn khu vực tìm trận" "dota_matchmaking_region_title_confirm" "Xác nhận khu vực tìm trận" "dota_matchmaking_region_auto" "Tự động chọn khu vực tốt nhất dựa theo địa điểm của tôi." "dota_matchmaking_region_select" "Chọn tối đa ba khu vực tìm trận. Chỉ chọn khu vực gần bạn nhất để có trải nghiệm tốt nhất." "limited_heroes_abandon_header" "Tướng cho tân thủ" "limited_heroes_abandon_explanation" "Bạn sẽ không bị phạt khi rời trận đấu Tướng cho tân thủ vì tướng của bạn sẽ được thay thế bởi máy. Thoát khỏi bất cứ chế độ nào khác sẽ khiến bạn bị phạt xuống hàng chờ ưu tiên thấp." "dota_abandon_dialog_title" "Bỏ trận đấu" "dota_abandon_dialog_confirm" "Bạn có chắc muốn bỏ trận đấu này?" "dota_abandon_dialog_yes" "Có, bỏ trận" "dota_abandon_dialog_yes_countdown" "Có, bỏ trận ({d:countdown_time})" "dota_leave_dialog_title" "Rời trận" "dota_leave_dialog_confirm" "Bạn có chắc là muốn rời trận không?" "dota_leave_dialog_yes" "Có, rời trận" "dota_leave_dialog_yes_countdown" "Có, rời trận ({d:countdown_time})" "dota_accept_match_title" "Trận đấu đã sẵn sàng" "dota_accept_match_readyup_title" "Đang chờ người chơi" "dota_accept_match_accept" "Chấp nhận" "dota_accept_match_accept_low_pri" "Chấp nhận trận ưu tiên thấp" "dota_accept_match_accept_button" "{s:accept}" "dota_accept_match_decline" "Từ chối trận đấu" "dota_accept_match_subtitle" "{s:subtitle}" "dota_accept_match_decline_info" "Bằng việc từ chối trận đấu, tài khoản của bạn sẽ bị khóa tìm trận một thời gian." "dota_finding_match_players" "( {s:searching_player_count} đang tìm )" "dota_finding_match_time" "thời gian tìm trận: {s:find_match_time}" "dota_finding_match_accept_count" "đã chấp nhận trận: {s:match_num_accepted} / {s:match_num_total}" "dota_finding_match_generic" "Trận đấu thường" "dota_finding_match_ranked" "Trận xếp hạng" "dota_finding_match_ranked_challenge" "Trận xếp hạng thử thách" "dota_finding_match_ranked_role_selection" "Trận xếp hạng theo vai" "dota_finding_match_ranked_high_priority" "Đấu hạng (Tìm nhanh)" "dota_finding_match_ranked_normal_priority" "Đấu hạng (Tìm chậm)" "dota_finding_match_seasonal_ranked" "Xếp hạng International" "dota_finding_match_bot" "Trận với máy" "dota_finding_match_bot_passive" "Đánh với máy ( Thụ động )" "dota_finding_match_bot_easy" "Đánh với máy ( Dễ )" "dota_finding_match_bot_medium" "Đánh với máy ( Vừa )" "dota_finding_match_bot_npx" "Đánh với máy ( Tân thủ )" "dota_finding_match_bot_hard" "Đánh với máy ( Khó )" "dota_finding_match_bot_unfair" "Đánh với máy ( Bất công )" "dota_finding_match_team" "Đánh xếp hạng đội" "dota_finding_1v1_match_casual" "Đánh 1v1" "dota_finding_weekendtourney_generic" "Giải Battle Cup" "dota_finding_weekendtourney_quarterfinals" "Tứ kết giải Battle Cup" "dota_finding_weekendtourney_semifinals" "Bán kết giải Battle Cup" "dota_finding_weekendtourney_finals" "Chung kết giải Battle Cup" "dota_finding_match_practice_lobby" "Đánh trong phòng" "dota_safe_to_abandon_inline" "Đã có thể an toàn rời trận" "dota_match_connected" "Đã kết nối với trận đấu" "dota_match_local_game" "Đã kết nối tới trận đấu nội bộ" "dota_match_connecting" "Đang kết nối tới trận đấu..." "dota_match_in_progress" "Trận đấu đang diễn ra" "dota_match_finished" "Trận đấu đã kết thúc" "matchmaking_waiting_for_players" "Đang đợi người chơi khác" "matchmaking_player_declined" "Một người chơi đã từ chối tham gia trận đấu" "dota_match_wait_for_host" "Đợi chủ phòng" "dota_match_find_server" "Đang tìm máy chủ" "ranked_disabled" "Đánh xếp hạng đang tạm thời bị vô hiệu hoá." "ranked_mmr" "Điểm xếp hạng MMR" "ranked_mmr_solo_label" "Đơn" "ranked_mmr_solo_value" "{i:solo_mmr}" "ranked_mmr_solo_calibrating" "KXĐ - Còn {i:solo_calibrating_games} trận" "ranked_mmr_solo_no_data" "Cần {i:solo_calibrating_required_games} trận để phân hạng" "ranked_mmr_party_label" "Nhóm" "ranked_mmr_party_value" "{i:party_mmr}" "ranked_mmr_party_calibrating" "KXĐ - Còn {i:party_calibrating_games} trận" "ranked_mmr_party_no_data" "Cần {i:party_calibrating_required_games} trận để phân hạng" "ranked_mmr_core_label" "Nòng cốt" "ranked_mmr_core_value" "{i:core_mmr}" "ranked_mmr_core_calibrating" "KXĐ - Còn {i:core_calibrating_games} trận" "ranked_mmr_core_no_data" "Cần {i:core_calibrating_required_games} trận để tính" "ranked_mmr_support_label" "Hỗ trợ" "ranked_mmr_support_value" "{i:support_mmr}" "ranked_mmr_support_calibrating" "KXĐ - Còn {i:support_calibrating_games} trận" "ranked_mmr_support_no_data" "Cần {i:support_calibrating_required_games} trận để tính" "ranked_mmr_unlock_explain:p{ranked_required_play_time_hrs_for_unlock}" "Mở khóa sau {i:ranked_required_play_time_hrs_for_unlock} tiếng chơi không xếp hạng" "ranked_mmr_locked_explain_1" "Đánh xếp hạng:" "ranked_mmr_locked_explain_2" "Một chế độ chơi cạnh tranh hơn, cho phép bạn chọn vai trò và chiến thắng để tăng hạng. Thực lực của bạn được hiển thị thông qua huy chương xếp hạng trên hồ sơ." "ranked_mmr_locked_explain:p{ranked_required_play_time_hrs_for_unlock}" "Đấu xếp hạng:\nMở khóa sau {i:ranked_required_play_time_hrs_for_unlock} tiếng chơi không xếp hạng.\n\nMột chế độ chơi cạnh tranh cao trong đó xếp trận được tiến hành bằng cách chọn vai trò và tiến trình được ghi nhận bằng huân chương xếp hạng. Chơi đấu xếp hạng yêu cầu đăng ký số điện thoại liên kết với tài khoản Steam, và mỗi số chỉ có thể mở đấu xếp hạng cho duy nhất một tài khoản Dota." "ranked_mmr_lock_progress" "Đã chơi {s:mmr_unlock_progress} giờ" "ranked_mmr_label" "MMR" "ranked_mmr_value" "{i:mmr}" "ranked_mmr_tbd" "Chưa tính hạng" "ranked_mmr_calibrating:p{calibrating_games}" "- Còn {i:calibrating_games} trận" "ranked_mmr_no_data" "Cần {i:calibrating_required_games} trận để tính" "ranked_mmr_confidence_value" "{d:rank_confidence}%" "ranked_mmr_confidence_label" "Độ tự tin hạng" "ranked_mmr_confidence_tooltip" "Người chơi sẽ hoàn tất hiệu chỉnh khi độ tự tin hạng của họ từ {d:rank_confidence_calibration_threshold}% trở lên.

Độ tự tin hạng tăng lên với mỗi trận chơi, và xuống nhiều hơn theo thời gian bạn ngừng chơi.

Hai đội MMR bằng nhau và đầy độ tự tin hạng sẽ nhận hoặc mất 25 MMR mỗi trận. Nếu độ tự tin hạng của bạn thấp hơn, MMR của bạn sẽ dịch chuyển nhiều hơn với mỗi trận đấu." "ranked_phone_status_none_button" "QUẢN LÝ SỐ ĐIỆN THOẠI STEAM" "ranked_phone_status_none_label" "Để đánh xếp hạng cần kết nối tài khoản Steam của bạn với một số điện thoại." "ranked_phone_status_steam_button" "KẾT NỐI SĐT VỚI DOTA" "ranked_phone_status_steam_label" "Để đánh xếp hạng cần kết nối tài khoản Dota của bạn với một số điện thoại duy nhất." "ranked_phone_status_anchored_label" "Gỡ bỏ số điện thoại liên kết" "ranked_phone_anchor_result_header" "Kết nối điện thoại Dota" "ranked_phone_anchor_result_error_unknown" "Có lỗi không xác định xảy ra khi liên kết số điện thoại. Xin vui lòng vào mục Thiết lập -> Tài khoản để gỡ bỏ và liên kết lại số điện thoại." "ranked_phone_anchor_result_error_no_steam_phone" "Đầu tiên bạn cần thêm và xác nhận số điện thoại vào tài khoản Steam của mình, sau đó mới kết nối với tài khoản Dota." "ranked_phone_anchor_result_error_already_in_use" "Số điện thoại được kết nối với Steam của bạn đã được dùng trên một tài khoản Dota khác và không thể dùng trên tài khoản này, trừ phi nó bị xóa khỏi tài khoản kia và đã trải qua đủ thời gian tạm khóa." "ranked_phone_anchor_result_error_cooldown_active" "Số điện thoại được kết nối với Steam của bạn đã được dùng trên một tài khoản Dota 2 khác và đang trong thời gian tạm khóa để có thể dùng trên một tài khoản mới." "ranked_phone_anchor_unanchor_popup_header" "Xóa SĐT Dota" "ranked_phone_anchor_unanchor_popup_description" "Bạn có chắn muốn xóa số điện thoại của mình ra khỏi tài khoản Dota này không? Số này sẽ vẫn được kết nối với tài khoản Steam của bạn nhưng bạn sẽ không thể dùng nó trên một tài khoản Dota khác trong vòng 3 tháng, đồng thời bạn cũng không được đánh xếp hạng bằng tài khoản này tới khi nó được kết nối với một số điện thoại." "ranked_phone_anchor_unanchor_result_header" "Xóa SĐT Dota" "ranked_phone_anchor_unanchor_result_error_unknown" "Có lỗi không xác định xảy ra khi xóa số điện thoại." "seasonal_ranked_disabled" "Đánh xếp hạng mùa tạm thời vô hiệu." "seasonal_ranked_mmr_2017" "Hạng International 2017" "seasonal_ranked_mmr_solo_label" "Đơn" "seasonal_ranked_mmr_solo_value" "{i:seasonal_solo_mmr}  (Cao nhất: {i:seasonal_solo_mmr_peak}, Số trận: {i:seasonal_solo_games_played})" "seasonal_ranked_mmr_solo_calibrating:p{seasonal_solo_calibrating_games}" "Chưa rõ - Còn {i:seasonal_solo_calibrating_games} trận" "seasonal_ranked_mmr_solo_no_data:p{seasonal_solo_calibrating_required_games}" "Cần {i:seasonal_solo_calibrating_required_games} trận để tính hạng" "seasonal_ranked_mmr_party_label" "Nhóm" "seasonal_ranked_mmr_party_value" "{i:seasonal_party_mmr}  (Cao nhất: {i:seasonal_party_mmr_peak}, Số trận: {i:seasonal_party_games_played})" "seasonal_ranked_mmr_party_calibrating:p{seasonal_party_calibrating_games}" "Chưa rõ - Còn {i:seasonal_party_calibrating_games} trận" "seasonal_ranked_mmr_party_no_data:p{seasonal_party_calibrating_required_games}" "Cần {i:seasonal_party_calibrating_required_games} trận để tính hạng" "seasonal_ranked_mmr_locked_explain" "Đánh xếp hạng mùa:

Chỉ khả dụng cho chủ nhân Battle Pass The International, mỗi người chơi tham gia có một MMR mùa riêng biệt kéo dài đến hết Battle Pass. Khi hết mùa, nếu bạn có đủ 40 trận, bạn sẽ có quyền thay thế điểm xếp hạng MMR của mình bằng MMR mùa mà bạn đạt được trong suốt sự kiện." "seasonal_all_draft_tooltip" "Chỉ có thể chơi chế độ Xếp hạng (Chọn tự do) trong mùa giải đấu xếp hạng." "seasonal_ranked_leaderboards_button" "Xem bảng xếp hạng bạn bè/toàn cầu" "seasonal_ranked_transfer_party" "Chuyển qua MMR tổ đội" "seasonal_ranked_transfer_solo" "Chuyển qua MMR đấu đơn" "seasonal_ranked_transfer_already" "Đã chuyển." "seasonal_ranked_transfer_not_enough_games" "Không thể chuyển, chưa chơi đủ 40 trận." "seasonal_ranked_transfer_confirmation_title" "Chuyển MMR International" "seasonal_ranked_transfer_confirmation_solo" "Bạn có chắc muốn thay MMR đấu đơn của mình bằng MMR đấu đơn International của mùa này? Hành động này không thể hoàn tác được." "seasonal_ranked_transfer_confirmation_party" "Bạn có chắc muốn thay MMR tổ đội của mình bằng MMR International trong mùa này? Hành động này không thể hoàn tác được." "seasonal_ranked_transfer_confirmation_success" "Đã chuyển International MMR của bạn qua MMR thường." "seasonal_ranked_transfer_confirmation_failure" "Lỗi khi đang chuyển International MMR." "ranked_lane_selection_locked_explain" "Đánh xếp hạng chọn trước vai trò:

Chỉ dành cho người có Battle Pass The International, mỗi người chơi tham gia có thể chọn vai trò của mình trước khi tìm trận và trận đấu sẽ được xếp với đầy đủ các vai trò." "ranked_lane_selection_locked_explain_plus" "Chỉ dành riêng cho các hội viên Dota Plus và các chủ sở hữu của Battle Pass International, mỗi người chơi khi tham gia sẽ phải chọn vai trò của mình trước khi xếp trận, và hệ thống sẽ sắp xếp thành một đội với đầy đủ các vai trò." "event_custom_game_points_label" "Điểm hiện tại" "event_custom_game_points" "{d:active_event_custom_game_points}" "event_custom_game_points_left_label" "Điểm để nhận phần thưởng tiếp theo" "event_custom_game_points_left" "{d:active_event_custom_game_points_until_next_reward}" "event_custom_game_claim_reward" "Nhận phần thưởng" "event_custom_game_claim_reward_point_cost:p{active_event_custom_game_points_per_reward}" "Dùng {d:active_event_custom_game_points_per_reward} điểm" "event_custom_game_point_daily_bonus" "Phần thưởng hàng ngày đang hiệu lực" "event_custom_game_next_daily_bonus" "Thưởng hàng ngày kế tiếp: {t:d:countdown_time}" "event_custom_game_point_daily_bonus_info" "Với trận đấu đầu tiên trong ngày mà bạn sống sót tới ít nhất vòng năm, bạn sẽ nhận được một lượng điểm thưởng lớn, cùng với hệ số nhân cho mọi điểm số đạt được trong trận đấy.

Thưởng thêm hiện tại: 35.000 điểm + 6x hệ số nhân." "event_custom_game_end_date" "Sự kiện kết thúc vào {t:s:t:event_end_time}" "event_custom_game_expiration_date" "Có thể nhận thưởng đến {t:s:event_expire_time}" "competitive_team_identity_checkbox" "Chơi {s:team_identity_tag}" "ranked_mmr_team_label" "Đội" "ranked_mmr_team_value" "{d:team_identity_rank}" "ranked_mmr_team_calibrating:p{team_calibrating_games}" "Chưa rõ - Còn {i:team_calibrating_games} trận" "ranked_mmr_team_no_data:p{team_calibrating_required_games}" "Cần {i:team_calibrating_required_games} trận để tính hạng" "ranked_mmr_core_calibration_games:p{core_calibrating_games}" "Còn {i:core_calibrating_games} trận tính hạng vai trò nòng cốt" "ranked_mmr_support_calibration_games:p{support_calibrating_games}" "Còn {i:support_calibrating_games} trận tính hạng vai trò hỗ trợ" "ranked_mmr_solo_calibration_games:p{solo_calibrating_games}" "Còn {i:solo_calibrating_games} trận tính hạng vai trò đấu đơn" "ranked_mmr_party_calibration_games:p{party_calibrating_games}" "Còn {i:party_calibrating_games} trận tính hạng đấu nhóm" "ranked_calibration_games:p{calibration_games_remaining}" "Còn {i:calibration_games_remaining} trận tính hạng" "rank_confidence_required" "Bạn sẽ hoàn tất hiệu chỉnh khi độ tự tin hạng trên {d:rank_confidence_calibration_threshold}%. Độ tự tin hạng hiện tại của bạn là {d:rank_confidence_current}%." "matchmaking_account_disabled" "Bạn đã quá phá phách và sẽ không thể tham gia trò chuyện hay tìm trận đấu. Thời gian còn lại: {t:r:e:match_denied_time}" "matchmaking_match_disabled_party" "{s:match_denied_player_name} ngăn tìm kiến trận đấu do không chấp nhận hoặc bỏ trận đấu trước đó. Thời gian còn lại: {t:r:e:match_denied_time}" "matchmaking_low_priority_party" "{s:match_denied_player_name} chỉ được tham gia trận đấu Single Draft chế độ ưu tiên thấp vì đã từ bỏ trận đấu hoặc nhận phải quá nhiều tố cáo.\n Số trận Single Draft thắng còn lại: {d:match_denied_games}" "matchmaking_match_disabled_local" "Tìm trận bị khóa do bị tố cáo nhiều, không chấp nhận vào trận, bỏ cuộc hoặc các hành vi tiêu cực khác. Thời gian còn lại: {t:r:e:match_denied_time}" "matchmaking_match_disabled_local_long" "Tìm trận bị khóa do bị tố cáo nhiều, không chấp nhận trận, bỏ cuộc hoặc các hành vi tiêu cực khác. Bị khóa tìm trận tới: {t:r:e:match_denied_time}" "matchmaking_low_priority_local" "Bạn sẽ chỉ có thể chơi trận đấu Single Draft trong chế độ ưu tiên thấp vì từ bỏ trận đấu hoặc nhận phải quá nhiều tố cáo.\nSố trận Single Draft thắng còn lại: {d:match_denied_games}" "matchmaking_match_disabled_permanent" "Tìm trận đã bị khóa vĩnh viễn do sử dụng phần mềm bên thứ ba, vi phạm điều khoản dịch vụ Steam, cố tình chơi lệch hạng, gian lận hệ thống tìm trận hoặc các vấn đề nghiêm trọng khác." "matchmaking_match_disabled_ranked_long" "Đánh xếp hạng bị tắt do hành vi cày thuê, chia sẻ tài khoản hoặc các lạm dụng khác lên hệ thống tìm trận. Đấu xếp hạng bị tắt cho đến: {t:r:e:match_denied_time}" "matchmaking_match_disabled_behavior_too_low_for_ranked_local" "Không thể xếp trận tranh hạng vì có điểm hành vi thấp." "matchmaking_match_disabled_behavior_too_low_for_ranked_party" "{s:low_behavior_for_ranked_player_name} sẽ ngăn xếp trận tranh hạng vì có điểm hành vi thấp." "custom_game_disabled_local" "Bạn hiện bị cấm tham gia các màn chơi tùy biến do đã không sẵn sàng hay bỏ trận có bật tính năng hình phạt. Thời gian còn lại: {t:r:e:match_denied_time}" "dota_ready_up_count" "{s:ready_up_ready} / {s:ready_up_lobby_members}" "dota_play_normal_match" "Đấu thường" "dota_play_ranked_match" "Xếp hạng" "dota_play_ranked_lane_selection_match" "Xếp hạng theo vai trò" "dota_play_ranked_classic_match" "Trận xếp hạng cổ điển" "dota_play_seasonal_ranked_match" "Xếp hạng toàn cầu" "dota_play_practice_1v1" "Luyện tập 1v1" "dota_play_practice_with_bots" "Chơi với máy" "dota_play_lobby_games" "Xem các phòng" "dota_play_lobbies_section" "Phòng tùy chỉnh" "dota_play_create_lobby" "Tạo" "dota_play_browse_lobbies" "Duyệt" "dota_play_role_queue" "Hàng chờ vai trò" "dota_play_classic" "Cổ điển" "dota_play_practice_1v1_playtab" "LUYỆN TẬP 1v1" "dota_play_mutation" "DỊ BIẾN" "dota_play_event_custom_game" "ĐẤU TẬP 1v1" "dota_play_1v1_desc" "Luyện tập đi đường giữa chống lại một người chơi khác. Luyện tập sẽ kết thúc khi có một người chết hai lần hay bị mất một trụ." "dota_play_practice_1v1_party_warning" "Nhóm không được cho phép tìm trận 1v1" "dota_play_mutation_desc" "Một trận đấu thường với vài đột biến nho nhỏ thay đổi thường trực." "dota_play_mutation_current" "Dị biến hiện tại:" "dota_play_mutation_time_new" "Dị biến sẽ thay đổi sau: " "dota_play_mutation_time_remaining" "{i:mutations_hours} giờ, {i:mutations_minutes} phút" "dota_play_ranked_classic_desc" "Sẽ không có vai trò nào cố định cho đội của bạn trong kiểu xếp trận cổ điển này." "dota_play_featured_title" "Tiêu điểm cuối tuần" "dota_play_game_mode" "Chế độ chơi" "dota_play_featured_desc" "Chơi chế độ này để nhận thêm pha lê." "dota_play_featured_ends" "Hết hạn vào {s:ends_in_time}" "dota_play_featured_end_time" "Kết thúc {T:s:game_mode_end_time} {T:t:game_mode_end_time}" "dota_play_featured_shards" "Nhận {i:fgm_loss_shards} pha lê mỗi trận và thêm {i:fgm_win_bonus_shards} pha lê mỗi lần thắng." "dota_play_featured_shards_progress" "{i:fgm_shards_earned} / {i:fgm_shards_max}" "dota_play_featured_win_count" "Thắng {i:game_mode_win_count} trận để nhận" "dota_play_normal_show_all" "Hiện mọi chế độ" "dota_play_normal_show_all_count" "(+{i:unranked_other_selected_count} đã chọn)" "dota_play" "Chơi Dota" "dota_play_searching" "Đang tìm trận" "dota_play_searching_server" "Đang xác nhận trận đấu" "dota_play_host_loading" "Đang nạp máy chủ..." "dota_play_connecting_to_server" "Đang kết nối..." "dota_play_lobby_find_server" "Đang tìm máy chủ" "dota_reconnect" "Kết nối lại" "dota_reconnecting" "Đang kết nối lại..." "dota_abandon_game" "Bỏ cuộc" "dota_safe_leave_game" "Rời trận" "dota_leave_queue" "Dừng xếp trận" "dota_disconnect" "Ngắt kết nối" "dota_play_unavailable" "Vô hiệu" "dota_leaver_consequence_tooltip_header" "Hậu quả" "dota_leaver_consequences" "{s:leaver_consequences}" "dota_leaver_consequences_details" "{s:leaver_consequences_details}" "dota_leaver_view_tooltip" "Xem chi tiết" "dota_waiting_for_match_ready" "Đã chấp nhận ( {d:ready_up_accepted} / {d:ready_up_total} )" "dota_play_returning_to_queue" "Đang quay lại hàng chờ" "dota_play_disabled_local_mods" "Phát hiện các tập trò chơi tại máy bị chỉnh sửa.\nKhông thể chơi." "dota_cancel_confirming_match_title" "Trận đấu đang được tạo" "dota_cancel_confirming_match_body" "Bạn sẽ bị cấm xếp trận trong một khỏng thời gian nếu bạn rời hàng chờ xếp trận ngay bây giờ. Bạn có chắc chắn không?" "dota_play_custom_game_desc" "Chiến đấu với cả biển kẻ thù cùng những người chơi khác để giành chiến thắng. Tổng cộng 8 đội, mỗi đội 3 người. Giành điểm Battle bằng cách tìm kho báu hoặc trở thành đội sống sót sau cùng!" "dota_leaver_consequence_header_failure_to_reconnect" "Thất bại trong việc kết nối lại sẽ gây ra các hậu quả sau:" "dota_leaver_consequence_header_leave_match" "Rời bỏ trận này sẽ gây ra các hậu quả xấu" "dota_leaver_consequence_LetDownTeammates" "Đồng đội của bạn sẽ gặp bất lợi." "dota_leaver_consequence_SmallMatchmakingCooldown" "Bạn sẽ bị cấm tìm trận trong một thời gian." "dota_leaver_consequence_CreditWithAbandon" "Bạn sẽ bị tính một lần bỏ trận đấu." "dota_leaver_consequence_ForcedLossForLeaver" "Bạn sẽ bị tính thua." "dota_leaver_consequence_ForcedLossForLeaversParty" "Mọi người trong nhóm của bạn sẽ bị tính thua." "dota_leaver_consequence_ForcedLossForLeaversTeam" "Đội của bạn, %s1, sẽ bị tính thua." "dota_leaver_consequence_MMRLossForLeaver" "MMR của bạn sẽ bị trừ." "dota_leaver_consequence_MMRLossForLeaversParty" "MMR của mọi người trong nhóm bạn sẽ bị trừ." "dota_leaver_consequence_MMRLossForLeaversTeam" "MMR của mọi người trong đội bạn, %s1, sẽ bị trừ." "dota_leaver_consequence_MatchDiscardedForOtherPlayers" "Trận đấu sẽ coi như không tính với những người chơi khác." "dota_leaver_consequence_NotDecrementLowPriGamesRemaining" "Bạn sẽ không được ghi nhận là đã hoàn thành trận đấu." "dota_reconnect_popup_title" "Kết nối lại?" "dota_reconnect_popup_message" "Văn bản giữ chỗ - bạn có muốn kết nối lại vào trận đấu?" "dota_matchmaking_regions_refresh" "Cập nhật thông tin độ trễ" "dota_matchmaking_regions_retry" "Thử lại" "dota_matchmaking_region_ping" "{s:region_ping}" "dota_matchmaking_region_offline" "Ngắt mạng để bảo trì" "dota_matchmaking_region_unknown_ping" "Ping: không rõ" "dota_matchmaking_region_ping_time" "Ping: {i:ping_ms}ms" "dota_matchmaking_region_ping_time_approx" "Ping: ~{i:ping_ms}ms" "dota_matchmaking_region_ping_time_min" "Ping: >{i:ping_ms}ms" "dota_matchmaking_region_ping_calculating" "Ping: đang tính..." "dota_matchmaking_region_ping_failed" "Ping: THẤT BẠI" "dota_matchmaking_region_or" "Hoặc" "DOTA_VAC_Verification_Header" "Công cụ chống gian lận của Valve (VAC)" "DOTA_VAC_Verification_Header_Solo" "Không thể tìm trận vì một vấn đề trong máy tính của bạn đã chặn hệ thống chống gian lận VAC. Vui lòng đảm bảo rằng bạn không dùng bất kỳ một chương trình nào có thể gây trở ngại cho VAC và chắc chắn là Steam đã được cài đúng cách." "DOTA_VAC_Verification_Header_Party" "Không thể tham gia tìm trận do máy bạn đang chặn hệ thống VAC của ít nhất một thành viên nhóm. Vui lòng đảm bảo thành viên nhóm không dùng phần mềm nào có thể ảnh hưởng tới VAC và xác nhận lại xem Steam đã được cài đúng cách chưa. Để được hỗ trợ thêm, xin vui lòng xem qua trang hỗ trợ Steam." "DOTA_VAC_Verification_Button1" "Xem thêm" "DOTA_VAC_Verification_Button2" "Đóng" "dota_matchmaking_regions_button" "{s:regions_selected}" "dota_region_automatic" "Khu vực: tự động" "dota_regions_selected" "Khu vực: " "dota_lobby_region_invalid" "Trống" "dota_play_no_language_selected" "CHỌN NGÔN NGỮ" "dota_play_language" "{s:match_language}" "dota_play_language_many" "NGÔN NGỮ: {i:match_language_count}" "dota_ready_fail" "KHÔNG KỊP SẴN SÀNG" "dota_ready_fail_desc" "Trận đấu của bạn đã sẵn sàng, nhưng bạn không kịp phản hồi và vì thế sẽ bị khóa tìm trận." "dota_all_chat_label" "[Tất cả]" "dota_all_chat_label_prefix" "[TẤT CẢ]" "dota_chatwheel_unlock_level" "Cấp {d:unlock_event_level}" "dota_chatwheel_event_reward_title" "Vật phẩm vòng tán gẫu" "dota_pingwheel_event_reward_title" "Vật phẩm vòng ping" "dota_escalating_chatwheel_event_reward_title" "Hiệu ứng âm tăng dần cho vòng tán gẫu" "dota_chatwheel_unlock_popup_title" "Mở khóa thêm biểu thị tán gẫu mới!" "dota_chatwheel_customize" "Tùy chỉnh vòng tán gẫu" "dota_chatwheel_evolving_reward_title" "Vật phẩm vòng tán gẫu tiến hóa" "dota_chatwheel_evolving_reward_desc" "Thời gian của câu thoại sẽ tăng dần theo cấp Battle của bạn." "dota_settings_hotkeys" "Phím tắt" "dota_settings_advancedhotkeys" "Phím tắt nâng cao" "dota_settings_bindhotkey" "Gán phím tắt" "dota_settings_bindhotkey_alreadybound_warning" "Đã được gán cho {s:existing_binding}" "dota_settings_options" "Tùy chọn" "dota_settings_communicationwheels" "Giao tiếp" "dota_settings_graphics" "Hình ảnh" "dota_settings_audio" "Âm thanh" "dota_settings_new" "Mới" "dota_settings_account" "Tài khoản" "dota_settings_about" "Giới thiệu" "dota_settings_labs" "Labs" "dota_settings_spectatorhotkeys" "Phím tắt khán giả" "dota_settings_voice" "Đàm thoại" "dota_settings_voice_level" "Mức độ thu âm hiện tại" "dota_settings_voice_steam_link" "Thiết bị thu âm được tùy chỉnh theo Tùy chỉnh âm thanh Steam." "dota_settings_volume" "Âm lượng" "dota_settings_video" "Đồ họa" "dota_settings_resetkeys" "Đặt lại phím tắt..." "dota_settings_advancedkeys" "Phím tắt nâng cao" "dota_settings_basickeys" "Phím tắt cơ bản" "dota_settings_returntohotkeys" "Trở lại Phím tắt" "dota_settings_legacykeys" "Dùng phím kiểu cũ" "dota_settings_per_unit_hotkeys" "Phím tắt riêng từng đơn vị" "dota_settings_enable_quickcast" "Bật dùng nhanh" "dota_settings_enable_quickcast_abilities" "Kỹ năng dùng nhanh" "dota_settings_enable_quickcast_items" "Vật phẩm dùng nhanh" "dota_settings_enable_item_quickcast" "Bật phím tắt Dùng nhanh/Dùng tự động nâng cao" "dota_settings_enable_item_quickcast_tooltip" "Bật giao diện thiết lập cho phép bạn gán tách biệt phím Dùng nhanh và Dùng tự động cho kỹ năng hay trang bị." "dota_settings_abilities" "Kỹ năng" "dota_settings_abilities_and_items" "Kỹ năng & vật phẩm" "dota_settings_abilities_hero" "Tướng" "dota_settings_abilities_neutrals" "Quái rừng" "dota_settings_abilities_courier" "Thú vận chuyển" "dota_settings_abilities_primary1" "1" "dota_settings_abilities_primary2" "2" "dota_settings_abilities_primary3" "3" "dota_settings_abilities_secondary1" "4" "dota_settings_abilities_secondary2" "5" "dota_settings_abilities_neutral1" "1" "dota_settings_abilities_neutral2" "2" "dota_settings_abilities_neutral3" "3" "dota_settings_abilities_neutral4" "4" "dota_settings_abilities_courier1" "1" "dota_settings_abilities_courier2" "2" "dota_settings_abilities_courier3" "3" "dota_settings_abilities_courier4" "4" "dota_settings_abilities_courier5" "5" "dota_settings_abilities_courier6" "6" "dota_settings_abilities_ultimate" "TK" "dota_settings_cast" "Dùng phép" "dota_settings_autocast" "Dùng tự động" "dota_settings_quickcast" "Dùng nhanh" "dota_settings_quickcast_down" "Dùng phép nhanh: Ấn nút" "dota_settings_quickcast_up" "Dùng phép nhanh: Thả nút" "dota_settings_mirror" "Sao chép phím tắt khán giả từ mục phím tắt" "dota_settings_abilitylearn" "Học kỹ năng" "dota_settings_upgradestats" "Nâng cấp chỉ số" "dota_settings_upgradetalents" "Chọn tiềm năng" "dota_settings_unitactions" "Đơn vị" "dota_settings_shopactions" "Cửa hàng" "dota_settings_courieractions" "Thú vận chuyển" "dota_settings_hotkeysoptions" "Tùy chọn phím tắt" "dota_settings_talentoptions" "Tùy chọn nâng cấp tiềm năng" "dota_settings_account_phone" "Liên kết số điện thoại cho đấu hạng" "dota_settings_pingwheel" "Vòng ping" "dota_settings_pingwheel_new_settings_description" "Vòng ping giờ hỗ trợ lên đến 10 ping" "dota_settings_pingwheeloptions" "Tùy chọn vòng ping" "dota_settings_draganddrop_instructions" "Kéo và thả để sửa" "dota_settings_chatwheel1" "Vòng tán gẫu 1" "dota_settings_chatwheel2" "Vòng tán gẫu 2" "dota_settings_plus_left_click" "+ Nhấp chuột trái" "dota_settings_plus_right_click" "+ Nhấp chuột phải" "dota_settings_advancedoptions_title" "Tùy chọn nâng cao" "dota_settings_advancedoptions" "Qua tùy chọn nâng cao" "dota_settings_basicoptions" "Qua tùy chọn cơ bản" "dota_settings_miscoptions" "Khác" "dota_settings_attack" "Tấn công / Ép tấn công" "dota_settings_move" "Di chuyển" "dota_settings_move_direction" "Đi thẳng hướng" "dota_settings_patrol" "Tuần tra" "dota_settings_stop" "Dừng hành động hiện tại" "dota_settings_holdposition" "Giữ vị trí" "dota_settings_selecthero" "Chọn tướng" "dota_settings_selectall" "Chọn tất cả quân dưới quyền" "dota_settings_selectallothers" "Chọn toàn bộ đơn vị còn lại" "dota_settings_selectcourier" "Chọn thú vận chuyển" "dota_settings_courierdeliver" "Chuyển đồ (thú)" "dota_settings_courierburst" "Tăng tốc (thú vận chuyển)" "dota_settings_couriershield" "Khiên (thú vận chuyển)" "dota_settings_autocourier" "Chế độ thú vận chuyển tự động" "dota_settings_useactionitem" "Vật phẩm hành động" "dota_settings_toggleautoattack" "Bật tắt tự động tấn công" "dota_settings_filter_enemy_key" "Lọc chọn kẻ thù" "dota_settings_filter_ally_key" "Lọc chọn đồng minh" "dota_settings_filter_hero_key" "Lọc chọn tướng" "dota_settings_filter_non_hero_key" "Lọc chọn không phải tướng" "dota_settings_herotaunt" "Vật phẩm khiêu khích" "dota_settings_items" "Trang bị" "dota_settings_openshop" "Mở cửa hàng" "dota_settings_purchasequickbuy" "Mua đồ trong ô Mua nhanh" "dota_settings_purchasesticky" "Mua vật phẩm được đính" "dota_settings_grabstashitems" "Lấy đồ từ kho" "dota_settings_interface" "Giao diện" "dota_settings_camera" "Máy quay" "dota_settings_camera_movement" "Di chuyển camera" "dota_settings_cameraactions" "Camera" "dota_settings_cameraup" "Quay lên" "dota_settings_cameradown" "Quay xuống" "dota_settings_cameraleft" "Quay trái" "dota_settings_cameraright" "Quay phải" "dota_settings_cameragrip" "Kéo máy quay" "dota_settings_plus" "Dota Plus" "dota_settings_recentevent" "Hiện sự kiện vừa xảy ra" "dota_settings_camera_hold_select_to_follow" "Giữ phím chọn tướng để theo dõi" "dota_settings_camera_saved_position_1" "Vị trí 1" "dota_settings_camera_saved_position_2" "Vị trí 2" "dota_settings_camera_saved_position_3" "Vị trí 3" "dota_settings_camera_saved_position_4" "Vị trí 4" "dota_settings_camera_saved_position_5" "Vị trí 5" "dota_settings_camera_saved_position_6" "Vị trí 6" "dota_settings_camera_saved_position_7" "Vị trí 7" "dota_settings_camera_saved_position_8" "Vị trí 8" "dota_settings_camera_saved_position_9" "Vị trí 9" "dota_settings_camera_saved_position_10" "Vị trí 10" "dota_settings_camera_saved" "Vị trí camera" "dota_settings_spectator_camera_saved" "Vị trí máy quay đã lưu (khán giả)" "dota_settings_spectator_camera_saved_position_1" "Vị trí 1" "dota_settings_spectator_camera_saved_position_2" "Vị trí 2" "dota_settings_spectator_camera_saved_position_3" "Vị trí 3" "dota_settings_spectator_camera_saved_position_4" "Vị trí 4" "dota_settings_spectator_camera_saved_position_5" "Vị trí 5" "dota_settings_spectator_camera_saved_position_6" "Vị trí 6" "dota_settings_spectator_camera_saved_position_7" "Vị trí 7" "dota_settings_spectator_camera_saved_position_8" "Vị trí 8" "dota_settings_spectator_camera_saved_position_9" "Vị trí 9" "dota_settings_spectator_camera_saved_position_10" "Vị trí 10" "dota_settings_spectator_replay_controls" "Điều khiển phát lại" "dota_settings_spectator_camera" "Camera khán giả" "dota_settings_spectator_camera_movement" "Di chuyển camera khán giả" "dota_settings_spectator_camera_positions" "Vị trí camera khán giả" "dota_settings_select_ally_1" "Đồng minh 1" "dota_settings_select_ally_2" "Đồng minh 2" "dota_settings_select_ally_3" "Đồng minh 3" "dota_settings_select_ally_4" "Đồng minh 4" "dota_settings_select_ally_5" "Đồng minh 5" "dota_settings_select_ally" "Đồng minh" "dota_settings_inspectheroinworld" "Góc nhìn trưng bày" "dota_settings_chat" "Trò chuyện" "dota_settings_phrases" "Cụm từ" "dota_settings_chatwheel_page" "Tùy biến vòng tán gẫu" "dota_settings_pingwheel_page" "Tùy chỉnh vòng ping" "dota_settings_itemspecificbinds_page" "Tùy chỉnh dùng phép nhanh cho vật phẩm" "dota_settings_itemspecificbinds_button_tooltip" "Thiết lập dùng nhanh cho từng vật phẩm:" "dota_settings_itemspecificbinds_button_label" "Ghi đè theo từng vật phẩm" "dota_settings_itemspecificbinds_button_label_alt" "Dùng nhanh theo vật phẩm" "dota_settings_itemspecificbinds_grouplabel_consumables" "Tiêu thụ" "dota_settings_itemspecificbinds_grouplabel_basic" "Cơ bản" "dota_settings_itemspecificbinds_grouplabel_advanced" "Nâng cao" "dota_settings_itemspecificbinds_grouplabel_neutrals" "Quái rừng" "dota_settings_itemspecificbinds_reset" "Khôi phục mặc định" "dota_settings_chatteam" "Trò chuyện với đội" "dota_settings_chatglobal" "Trò chuyện với tất cả" "dota_settings_chatvoice_party" "Đàm thoại ( NHÓM )" "dota_settings_chatvoice_team" "Đàm thoại ( ĐỘI )" "dota_settings_voice_device_select" "Thiết bị micrô:" "dota_settings_chatwheel_show" "Vòng tán gẫu" "dota_settings_chatwheel2_show" "Vòng tán gẫu #2" "dota_settings_chatwheel_tab" "Chính" "dota_settings_chatwheel2_tab" "Phụ" "dota_settings_herochatwheel_show" "Vòng tán gẫu tướng" "dota_settings_chat_ptt" "Nhấn để nói" "dota_settings_chat_openmic" "Mở mic" "dota_settings_playeractions" "Thao tác người chơi" "dota_settings_activateglyph" "Kích hoạt Glyph" "dota_settings_activateradar" "Kích hoạt máy quét" "dota_settings_scoreboardtoggle" "Bảng điểm" "dota_settings_combatlogtoggle" "Chiến ký" "dota_settings_pause" "Tạm dừng" "dota_settings_screenshot" "Chụp ảnh màn hình" "dota_settings_overlay_map" "Bản đồ lớp phủ" "dota_settings_show_overlay_map" "Hiện bản đồ lớp phủ" "dota_settings_overlay_map_opacity" "Độ mờ bản đồ lớp phủ" "dota_settings_overlay_map_key_behavior" "Hành vi nút bản đồ lớp phủ:" "dota_settings_overlay_map_key_behavior_whenheld" "Hiện khi giữ" "dota_settings_overlay_map_key_behavior_toggle" "Bật tắt hiển thị" "dota_settings_overlay_map_inputmode" "Bản đồ lớp phủ nhận tương tác:" "dota_settings_overlay_map_inputmode_never" "Không bao giờ" "dota_settings_overlay_map_inputmode_always" "Luôn luôn" "dota_settings_overlay_map_inputmode_whileheld" "Khi giữ phím" "dota_settings_overlay_map_inputkey" "Phím bản đồ lớp phủ" "dota_settings_overlay_map_position" "Vị trí bản đồ lớp phủ:" "dota_settings_overlay_map_position_center" "Trung tâm" "dota_settings_overlay_map_position_left" "Trái" "dota_settings_overlay_map_position_right" "Phải" "dota_settings_modifier_keys" "Phím lọc hiệu ứng" "dota_settings_healthbars" "Thanh máu" "dota_settings_notifications" "Thông báo trong trận đấu" "dota_settings_notifications_new_settings_description" "Chọn loại thông báo nào xuất hiện trong trận đấu" "dota_settings_console" "Bảng mã lệnh" "dota_settings_death_summary" "Lý do chết" "dota_settings_dota_alt" "Phím thay thế cho ALT" "dota_settings_dota_alternative_cast_switch" "Đổi dùng phép thay thế" "dota_settings_controlgroups" "Điều khiển nhóm" "dota_settings_controlgroupsadditional" "Điều khiển nhóm (tiếp)" "dota_settings_controlgroupcycle" "Quân sau" "dota_settings_controlgroupcycleprev" "Quân trước" "dota_settings_group1" "Nhóm 1" "dota_settings_group2" "Nhóm 2" "dota_settings_group3" "Nhóm 3" "dota_settings_group4" "Nhóm 4" "dota_settings_group5" "Nhóm 5" "dota_settings_group6" "Nhóm 6" "dota_settings_group7" "Nhóm 7" "dota_settings_group8" "Nhóm 8" "dota_settings_group9" "Nhóm 9" "dota_settings_group10" "Nhóm 10" "dota_settings_advancedpanel_goto" "Nâng cao" "dota_settings_spectatorpanel_goto" "Khán giả" "dota_settings_standardpanel_goto" "Tiêu chuẩn" "dota_settings_spectatorandreplay" "Điều khiển Khán giả/Phát lại" "dota_settings_spectatorandreplay_pt2" "Điều khiển Khán giả/Phát lại (tiếp)" "dota_settings_spectatorcameraup" "Quay tới (khán giả)" "dota_settings_spectatorcameradown" "Quay lui (khán giả)" "dota_settings_spectatorcameraleft" "Quay trái (khán giả)" "dota_settings_spectatorcameraright" "Quay phải (khán giả)" "dota_settings_spectatorcameragrip" "Kéo máy quay (khán giả)" "dota_settings_leftclick_cameragrip" "Nhấp chuột trái kích hoạt kéo máy quay" "dota_settings_spectatorpause" "Tạm dừng (khán giả)" "dota_settings_spectatorchat" "Trò chuyện (khán giả)" "dota_settings_spectatorscoreboard" "Bảng điểm (khán giả)" "dota_settings_spectatorbroadcastermenu" "Mở trình đơn bình luận" "dota_settings_spectatorincreasereplayspeed" "Tăng tốc độ phát lại" "dota_settings_spectatordecreasereplayspeed" "Giảm tốc độ phát lại" "dota_settings_spectatorstatsharvest" "Thống kê cày cuốc (khán giả)" "dota_settings_spectatorstatsitem" "Thống kê trang bị (khán giả)" "dota_settings_spectatorstatsgold" "Biểu đồ vàng (khán giả)" "dota_settings_spectatorstatsxp" "Biểu đồ kinh nghiệm (khán giả)" "dota_settings_spectatorstatsfantasy" "Điểm Fantasy (khán giả)" "dota_settings_spectatorstatswinchance" "Xác suất thắng khi theo dõi" "dota_settings_spectatorfowboth" "Tầm nhìn cả hai phe (khán giả)" "dota_settings_spectatorfowradient" "Tầm nhìn phe Radiant (khán giả)" "dota_settings_spectatorfowdire" "Tầm nhìn phe Dire (khán giả)" "dota_settings_statsdropdown" "Mở hộp thống kê" "dota_settings_spectatordropdown_sort" "Thay đổi thứ tự" "dota_settings_spectatordropdown_close" "Xóa danh mục" "dota_settings_spectatordropdown_kda" "Giết / Chết / Trợ" "dota_settings_spectatordropdown_lasthits_denies" "Kết liễu / Chối bỏ" "dota_settings_spectatordropdown_level" "Cấp độ tướng" "dota_settings_spectatordropdown_herofacet" "Khía cạnh tướng" "dota_settings_spectatordropdown_xp_per_min" "KN mỗi phút" "dota_settings_spectatordropdown_gold" "Vàng hiện có" "dota_settings_spectatordropdown_totalgold" "Tổng tài sản" "dota_settings_spectatordropdown_gold_per_min" "Vàng mỗi phút" "dota_settings_spectatordropdown_buyback" "Trạng thái chuộc mạng" "dota_settings_spectatordropdown_fantasy" "Điểm Fantasy" "dota_settings_coaching" "Huấn luyện" "dota_settings_spectatorcoach_viewtoggle" "Bật tắt góc nhìn học viên" "dota_settings_keyboardtemplate" "Chọn mẫu bàn phím" "dota_settings_or" "Hoặc" "dota_settings_cancel" "Hủy" "dota_settings_apply" "Áp dụng" "dota_settings_game" "Trò chơi" "dota_settings_summoned_unit_autoattack" "Tự động đánh của đơn vị được triệu hồi:" "dota_settings_autoattack_match_standard_unit_settings" "Như tướng" "dota_settings_autoattack" "Tự động đánh:" "dota_settings_autoattack_never" "Không bao giờ" "dota_settings_autoattack_after_spellcast" "Tiêu chuẩn" "dota_settings_autoattack_always" "Luôn luôn" "dota_settings_disable_autoattack_during_stop" "Khóa tự động đánh khi giữ phím Dừng" "dota_settings_toggle_autoattack_automatically_during_orders" "Tự động bật tắt tự động đánh" "dota_settings_ability_ultimate_hotkey_label" "T.KỸ" "dota_settings_talent_upgrade_stat_left" "Trái" "dota_settings_talent_upgrade_stat_right" "Phải" "dota_settings_talent_upgrade_attribute" "Chỉ số" "dota_settings_talent_upgrade_stat_left_longer_name" "Nâng cấp tiềm năng trái" "dota_settings_talent_upgrade_stat_right_longer_name" "Nâng cấp tiềm năng phải" "dota_settings_talent_upgrade_attribute_longer_name" "Nâng cấp chỉ số" "dota_settings_quickcast_onkeydown" "Mặc định, dùng phép nhanh được kích hoạt khi nhấn phím" "dota_settings_autopurchase" "Tự động mua trang bị" "dota_settings_autoselect" "Tự động chọn các đơn vị được triệu hồi" "dota_settings_continue_click_after_cast_cancel" "Di chuyển sau khi hủy chọn mục tiêu kỹ năng" "dota_settings_continue_click_after_cast_cancel_tooltip" "Khi dùng chuột phải để hủy việc chọn mục tiêu của một kỹ năng, ngoài việc hủy kỹ năng còn di chuyển tới vị trí đã nhấp luôn." "dota_settings_doubletapself" "Nhấn đôi để tự dùng kỹ năng vào bản thân" "dota_settings_item_doubletapself" "Nhấn đôi để tự dùng vật phẩm lên bản thân" "dota_settings_smart_doubletap" "Nhấn đôi thông minh" "dota_settings_unifiedorders" "Ra lệnh cho tất cả đơn vị bằng CTRL" "dota_settings_teleportrequireshalt" "Thành phù cần ấn Giữ/Hủy để ngừng" "dota_settings_channelrequireshalt" "Kỹ năng cần ấn Giữ/Hủy để ngừng" "dota_settings_interactionrequireshalt" "Công trình cần ấn Giữ/Hủy để ngừng" "dota_settings_interactionrequireshalt_new_setting_title" "Vận pháp công trình cần ấn Giữ/Hủy để ngừng" "dota_settings_showqueuedorders" "Hiển thị hàng chờ lệnh trên màn hình" "dota_settings_force_right_click_attack" "Nhấp phải lên đồng minh:" "dota_settings_force_right_click_attack_0" "Để đi theo" "dota_settings_force_right_click_attack_1" "Để tấn công" "dota_settings_force_right_click_attack_2" "Để chối bỏ" "dota_settings_englishheronames" "Tên tướng gốc" "dota_settings_herofinder" "Giữ ALT để làm nổi bật tướng" "dota_alt_shows_neutral_spawn_boxes" "Giữ ALT để hiện khung sinh quái rừng" "dota_alt_shows_tower_attack_range" "Giữ ALT để hiện tầm tấn công của trụ" "dota_show_nearby_tower_attack_range" "Luôn hiện tầm đánh của trụ gần đó" "dota_preview_teleport_channel_time" "Xem trước thời gian dùng TP khi thi triển" "dota_settings_rangefinder" "Hiện khoảng cách kỹ năng lúc dùng phép" "dota_settings_name_over_healthbar" "Hiện tên trên thanh máu:" "dota_settings_differentiate_your_healthbar" "Bật thanh máu tướng với độ rõ ràng cao (chỉ cho máy của bạn)" "dota_settings_hovered_always_top" "Linh động đưa thanh máu lên đầu" "dota_settings_appearance" "Diện mạo" "dota_settings_focus" "Tập trung" "dota_settings_showfacetnames" "Tên khía cạnh" "dota_settings_showheronames" "Tên tướng" "dota_settings_alwaysshownames" "Tên người chơi" "dota_settings_dontshownames" "Không hiện" "dota_settings_showhitpoints" "Hiện số máu trên thanh máu của người chơi" "dota_settings_forceshophotkeys" "Dùng phím tắt để mua đồ" "dota_settings_shop_search_autofocus" "Mở sẵn tìm kiếm khi bật cửa hàng" "dota_settings_usebroadcastermenu" "Dùng thống kê của bình luận viên" "dota_settings_spectator_enable_edgepan_temporary_free_cam" "Cho khán giả ghi đè chế độ camera khi di chuyển đến rìa" "dota_settings_hud_color" "Bảng màu HUD" "dota_settings_hud_color_normal" "Màu mặc định" "dota_settings_hud_color_colorblind" "Chế độ mù màu" "dota_settings_hud_color_selffocus" "Đổi màu thanh máu đồng minh" "dota_settings_hud_simple_shop" "Bật cửa hàng đơn giản hóa" "dota_settings_auto_mark_for_buy" "Vật phẩm thêm vào mua nhanh được đánh dấu để mua" "dota_settings_mark_for_buy_description" "Vật phẩm mua nhanh được tự động mua khi bạn có đủ vàng." "dota_settings_quickbuy_rightclick_marksforbuy" "Nhấp phải lên vật phẩm mua nhanh chưa mua sẽ đánh dấu để mua." "dota_settings_shop_mark_for_buy_secret_shop_item" "Nhấp phải lên vật phẩm cửa hàng ẩn từ cửa hàng sẽ thêm vào mua nhanh dưới dạng đánh dấu để mua." "dota_settings_buyback_protection_start_level" "Để dành vàng để chuộc mạng sau cấp tướng:" "dota_settings_hud_contextual_tips_disable" "Tắt mẹo trong trận đấu" "dota_settings_hud_healthbar_disable_status_display" "Tắt dòng chữ trạng thái" "dota_settings_hud_disable_damage_numbers" "Ẩn chỉ số sát thương" "dota_settings_reducedflash" "Giảm nhấp nháy" "dota_settings_courier" "Thú vận chuyển" "dota_settings_auto_deliver" "Thú vận chuyển tự động đưa đồ" "dota_settings_shop" "Cửa hàng" "dota_settings_windowfocus" "Đưa cửa sổ lên đầu" "dota_settings_displaysection" "Hiển thị" "dota_settings_output" "Đầu ra" "dota_settings_minimap" "Bản đồ nhỏ" "dota_settings_minimap_preview" "Xem trước" "dota_settings_minimap_AltDown" "Xem trước Alt" "dota_settings_minimapsimplecolors" "Dùng màu đơn giản trong bản đồ nhỏ" "dota_settings_minimaphidebackground" "Ẩn nền bản đồ nhỏ" "dota_settings_minimapsimplebackground" "Dùng nền đơn giản cho bản đồ nhỏ" "dota_settings_minimapshowheroicon" "Dùng ALT để hiện biểu tượng tướng" "dota_settings_minimapextralarge" "Dùng bản đồ nhỏ kích thước lớn" "dota_settings_minimapalwaysshowname" "Bật/tắt đảo chức năng ALT" "dota_settings_minimapflip" "Chuyển bản đồ nhỏ sang phải" "dota_settings_minimap_heroes" "Biểu tượng" "dota_settings_minimap_alt_heroes" "Biểu tượng Alt" "dota_settings_minimap_heroes_icon_with_arrow" "Tướng với mũi tên" "dota_settings_minimap_heroes_icon" "Chỉ tướng" "dota_settings_minimap_heroes_arrow_player_colors" "Mũi tên (Màu người chơi)" "dota_settings_minimap_heroes_arrow_team_colors" "Mũi tên (Màu đội)" "dota_settings_minimap_heroes_name" "Tên tướng" "dota_settings_minimap_background" "Nền bản đồ" "dota_settings_minimap_background_none" "Trống" "dota_settings_minimap_background_simple" "Đơn giản" "dota_settings_minimap_background_realistic" "Chân thực" "dota_settings_minimap_position" "Vị trí bản đồ" "dota_settings_minimap_position_left" "Trái" "dota_settings_minimap_position_right" "Phải" "dota_settings_cameradecel" "Giảm tốc máy quay" "dota_settings_cameraspeed" "Tốc độ máy quay" "dota_settings_camerareversegrip" "Đảo chiều kéo máy quay" "dota_settings_cameraedgepan" "Đẩy màn hình để di chuyển máy quay" "dota_settings_camerascreenshake" "Cho phép rung màn hình" "dota_settings_cameraresetonspawn" "Dịch chuyển máy quay về tướng khi hồi sinh" "dota_settings_cameradeadcolorshift" "Đổi màu màn hình khi chết" "dota_settings_free_cam_override" "Ghi đè camera tự do" "dota_settings_profile" "Hồ sơ" "dota_settings_social" "Xã hội" "dota_settings_hideprofile" "Ẩn hồ sơ Dota và Steam" "dota_settings_exposematchdata" "Công khai dữ liệu trận đấu" "dota_settings_ignorenonfriendparties" "Chặn lời mời nhóm từ những ai không phải bạn" "dota_settings_ignorenonfriendguilds" "Chặn lời mời vào hội từ những ai không phải bạn" "dota_settings_hide_party_unless_open" "Ẩn trạng thái nhóm khi không ở trong nhóm mở" "dota_settings_hide_party_status" "Ẩn trạng thái đội nhóm" "dota_settings_open_party_manual_accept_invites" "Không tự đồng ý lời mời khi đang trong nhóm mở" "dota_settings_allowtradeinvitesheader" "Lời mời trao đổi từ:" "dota_settings_trade_guildandfriends" "Bạn cùng hội và bạn bè" "dota_settings_trade_friends" "Chỉ bạn bè" "dota_settings_trade_anyone" "Bất kỳ ai" "dota_settings_network" "Mạng" "dota_settings_networkhud" "Hiện thông tin mạng" "dota_settings_networkquality" "Chất lượng mạng:" "dota_settings_networkquality_low" "Tôi có mạng chất lượng thấp" "dota_settings_networkquality_high" "Tôi có mạng chất lượng cao" "dota_settings_display" "Hiển thị:" "dota_settings_display_choice" "Màn hình {d:displayNumber} - {s:displayName}" "dota_settings_usenativeresolution" "Dùng độ phân giải hiện tại của màn hình" "dota_settings_customresolution" "Dùng thiết lập nâng cao" "dota_settings_resolution" "Độ phân giải" "dota_settings_rendering" "Độ nét" "dota_settings_aspectratio" "Tỷ lệ màn hình:" "dota_settings_aspectratio43" "4:3" "dota_settings_aspectratio169" "16:9" "dota_settings_aspectratio1610" "16:10" "dota_settings_aspectratio219" "21:9" "dota_settings_resolution_size" "Kích cỡ:" "dota_settings_resolution_display_mode" "Chế độ hiển thị:" "dota_settings_fullscreen" "Toàn màn hình" "dota_settings_coop_fullscreen" "Đầy màn hình cho máy bàn" "dota_settings_window" "Cửa sổ" "dota_settings_borderless" "Cửa sổ không viền" "dota_settings_videodefaults" "Khôi phục mặc định" "dota_settings_fullscreenbrightness" "Độ sáng" "dota_settings_basicvideosettings" "Dùng thiết lập cơ bản" "dota_settings_fastestvideo" "Mượt nhất" "dota_settings_appearancevideo" "Đẹp nhất" "dota_settings_advancedvideosettings" "Dùng thiết lập nâng cao" "dota_settings_antialiasing" "Khử răng cưa" "dota_settings_specular" "Phản chiếu bề mặt" "dota_settings_bloom" "Ánh xạ và tương tác sáng" "dota_settings_waterquality" "Làm đẹp mặt nước" "dota_settings_fog" "Hiệu ứng sương mù/tụ quang" "dota_settings_animateportrait" "Chân dung cử động" "dota_settings_additivelight" "Ánh sáng bổ sung" "dota_settings_worldlight" "Nguồn sáng của vật thể" "dota_settings_ambientocclusion" "Hấp sáng môi trường" "dota_settings_ambientcreatures" "Sinh vật trong môi trường" "dota_settings_ambient_cloth" "Mô phỏng vải bay trong gió" "dota_settings_normal_maps" "Normal Maps" "dota_settings_parallax_mapping" "Hiệu ứng Parallax nền đất" "dota_settings_dashboard_renderquality" "Sảnh chất lượng cao" "dota_settings_vsync" "Đồng bộ khung hình" "dota_settings_exp_lag_limiter" "Bộ giảm độ trễ đầu vào thử nghiệm" "dota_settings_renderquality" "Mức độ nét của trò chơi" "dota_settings_shadowquality" "Chất lượng đổ bóng" "dota_settings_shadowquality_off" "Tắt" "dota_settings_shadowquality_ultra" "Cực cao" "dota_settings_texturequality" "Chất lượng bề mặt" "dota_settings_texturequality_low" "Thấp" "dota_settings_texturequality_med" "Vừa" "dota_settings_texturequality_high" "Cao" "dota_settings_particlequality" "Chất lượng hiệu ứng" "dota_settings_particlequality_low" "Thấp" "dota_settings_particlequality_med" "Trung bình" "dota_settings_particlequality_high" "Cao" "dota_settings_grassquality" "Cỏ" "dota_settings_tree_wind" "Cây đu đưa" "dota_settings_computeshader" "Tính toán đổ bóng" "dota_settings_computeshader_tooltip" "Chỉ hỗ trợ trên Vulkan và DirectX 11.\nTính toán đổ bóng (Compute shaders) sẽ cải thiện hiệu suất cho hầu hết mọi cấu hình thiết lập." "dota_settings_fps_max" "Số khung hình/giây tối đa cho phép" "dota_settings_fps_max_tip" "Có thể dùng giá trị khác bằng tùy chọn khởi chạy +fps_max.\nGiá trị ngoài phạm vi thanh trượt sẽ vô hiệu hóa thanh trượt." "dota_settings_fps_max_ui" "Sảnh tối ưu khung hình trên giây" "dota_settings_fps_max_ui_tip" "Có thể dùng giá trị khác bằng tùy chọn khởi chạy +ui_fps_max.\nGiá trị ngoài phạm vi thanh trượt sẽ vô hiệu hóa thanh trượt." "dota_settings_mastervolume" "Âm lượng chính" "dota_settings_gamevolume" "Âm thanh trò chơi" "dota_settings_musicvolume" "Nhạc" "dota_settings_voicevolume" "Đàm thoại" "dota_settings_gamevoicevolume" "Lời nói nhân vật" "dota_settings_openmic" "Cho phép mở micrô để giao tiếp với thành viên nhóm" "dota_settings_openmicthreshold" "Ngưỡng mở micrô" "dota_settings_micthreshold" "Ngưỡng micrô" "dota_settings_voice_always_sample_mic" "Giữ mic - Nhấn để nói" "dota_settings_voice_always_sample_mic_tooltip" "Giúp thiết bị ghi âm luôn ở trạng thái sẵn sàng nhận tín hiệu, hạn chế đơ cho trò chơi trên một số thiết bị phần cứng." "dota_settings_audiodefaults" "Âm thanh mặc định" "dota_settings_defaultaudio" "Mặc định" "dota_settings_sounddevice" "Thiết bị âm thanh:" "dota_settings_speakerconfig" "Thiết lập loa:" "dota_settings_headphones" "Tai nghe" "dota_settings_2speakers" "2 loa" "dota_settings_4speakers" "4 loa" "dota_settings_5speakers" "Loa 5.1" "dota_settings_7speakers" "Loa 7.1" "dota_settings_captions" "Dùng phụ đề" "dota_settings_force_default_respawn_stinger" "Luôn dùng nhạc hồi sinh mặc định" "dota_settings_force_default_death_stinger" "Luôn phát nhạc chết mặc định" "dota_settings_lowlatency_audio" "Tự phát hiện độ trễ âm thanh" "dota_settings_playsoundinbackground" "Âm thanh khi ở Desktop" "dota_settings_chatsounds" "Âm báo tin nhắn khi tán gẫu" "dota_settings_mutecobroadcasters" "Khóa tiếng BLV phụ" "dota_settings_highqualityaudio" "Âm thanh chất lượng cao" "dota_settings_enhancestereo" "Âm thanh sống động" "dota_settings_unitspeech" "Lời nói nhân vật:" "dota_settings_unitspeech_off" "Tắt" "dota_settings_unitspeech_events" "Sự kiện" "dota_settings_unitspeech_all" "Tất cả" "dota_settings_quicktargetattack" "Tấn công nhanh" "dota_settings_quickmove" "Di chuyển nhanh" "dota_settings_healthbar_hero_icon" "Hiện biểu tượng tướng cạnh thanh máu" "dota_settings_targetedattackmove" "Tấn công thông minh" "OS_Default_Device" "Thiết bị mặc định" "dota_settings_chat_whispers" "Hiện tin nhắn Steam dưới dạng thì thầm" "dota_settings_chat_join_regional" "Vào kênh tán gẫu địa phương lúc khởi động" "dota_settings_chat_allow_global" "Tin nhắn từ kênh hiện trong thẻ kênh khác" "dota_settings_chat_mute_everyone" "Không nhận mọi tán gẫu" "dota_settings_chat_mute_enemies" "Tắt tán gẫu truyền từ phe địch" "dota_settings_dashboard_enable_mouse_history" "Dùng Mouse4/Mouse5 để tới/lui bảng điều khiển" "dota_settings_match_solo_queue" "Đánh xếp hạng đơn nghiêm ngặt" "dota_settings_match_solo_queue_tooltip" "Không đánh với các nhóm khi đánh xếp hạng." "dota_settings_match_solo_fast_queue" "Tìm trận nhanh - chỉ người chơi đơn lẻ" "dota_settings_match_solo_fast_queue_tooltip" "Khi dùng tìm trận nhanh, không xếp trận với đồng đội hoặc đối thủ là người chơi theo nhóm." "dota_settings_match_solo_role_queue" "Chỉ tìm trận đấu đơn" "dota_settings_match_solo_role_queue_tooltip" "Không xếp trận cùng hoặc đấu với các đội khi chơi trận đấu xếp theo vai trò." "dota_settings_no_mode_resolutions" "Độ phân giải không được hỗ trợ" "dota_settings_fullscreen_focus_behavior" "Đầy màn hình cho máy bàn nhằm giảm tối đa yếu tố gây mất tập trung" "dota_settings_render_system" "API kết xuất được dùng:" "dota_settings_rendering_api" "API kết xuất" "dota_settings_next_render_system" "API kết xuất cho lần chạy sau:" "dota_settings_render_system_reset" "Nếu trò chơi không khởi động bình thường sau khi thay đổi thiết lập này, bạn có thể thêm lệnh -safe_mode vào tùy chọn khởi chạy của mình để Dota có thể khởi động với API kết xuất mặc định." "dota_settings_cur_render_system_tooltip" "API kết xuất đang dùng có thể khác với yêu cầu nếu bộ kết xuất yêu cầu không hỗ trợ, khởi chạy lỗi, bị ghi đè bởi tùy chọn khởi chạy hoặc cần cài DLC yêu cầu." "dota_settings_render_system_tooltip" "Thay đổi thiết lập này không có hiệu lực cho đến lần khởi chạy tiếp theo.\nNếu bạn có tùy chọn API kết xuất như -dx11 hay -vulkan , chúng sẽ khóa thiết lập này lại.\nChế độ công cụ (Tools mode) cũng khóa thiết lập này lại." "dota_settings_render_system_recommended" "nên dùng" "dota_settings_render_system_needs_dlc" "Cần phải cài đặt DLC" "dota_settings_application" "Ứng dụng" "dota_settings_enable_console" "Bật bảng mã lệnh" "dota_settings_enable_console_tooltip" "Nếu bạn có tùy chọn khởi chạy là -dev hay -console rồi thì thiết đặt đó sẽ vượt quyền thiết đặt này." "dota_settings_activate_window_on_match_found" "Hiện cửa sổ Dota lên đầu khi tìm thấy trận" "dota_settings_activate_window_on_hero_picking_start" "Hiện cửa sổ Dota lên đầu khi chọn tướng và bắt đầu trận" "dota_settings_activate_window_on_unpause" "Hiện cửa sổ Dota lên đầu khi hết tạm dừng" "dota_settings_activate_window_on_ready_check" "Hiện cửa sổ Dota lên đầu khi kiểm tra sẵn sàng" "dota_settings_binding_options" "Tùy chọn gán phím" "dota_settings_allow_gui_key_to_bind" "Cho phép gán phím Windows / Command" "dota_settings_button_code_is_scan_code" "Gán phím dựa trên vị trí trên bàn phím" "dota_settings_button_code_is_scan_code_tooltip" "Đổi cái này có thể khiến bạn phải cập nhật lại việc gán phím" "dota_settings_armory_automatically_add_new_item_to_collection" "Tự động thêm vật phẩm mới vào Bộ sưu tập" "dota_settings_hide_tips_on_loading_screens" "Ẩn mẹo trong màn hình chờ" "dota_settings_default_spoiler_block_on" "Mặc định ẩn kết quả giải đấu là bật" "dota_settings_minimap_misclick_time" "Thời gian bảo vệ tránh nhấp chuột nhầm vào bản đồ nhỏ" "dota_settings_ability_self_cast_timeout" "Mốc thời gian để nhấn kép tự dùng phép lên bản thân" "dota_settings_camera_disable_zoom" "Khóa thu phóng máy quay" "dota_settings_minimap_size" "Kích cỡ bản đồ nhỏ" "dota_settings_minimap_size_smallest" "Nhỏ" "dota_settings_minimap_size_largest" "Lớn" "dota_settings_minimap_hero_size" "Kích thước tướng trên bản đồ nhỏ" "dota_settings_minimap_hero_scalar" "Tự thu phóng biểu tượng trên bản đồ nhỏ" "dota_settings_minimap_hero_spread" "Làm lớn biểu tượng tướng" "dota_settings_camera_zoom_in" "Phóng to máy quay" "dota_settings_camera_zoom_out" "Thu nhỏ máy quay" "DOTA_Settings_chooseunit" "Chọn một đơn vị" "dota_settings_player_auto_repeat_right_mouse" "Tự lặp chuột phải" "dota_settings_auto_cursor_scale" "Tự động chọn kích thước con trỏ" "dota_settings_cursor_scale" "Cỡ con trỏ" "dota_settings_cursor_scale_overridden" "Nếu lệnh khởi chạy -cursor_scale_percent được dùng thì nó sẽ vượt quyền thiết đặt cỡ con trỏ" "dota_settings_hud_query_panel" "Thông tin đơn vị hiện đè trên thông tin tướng" "dota_settings_hud_query_panel_tooltip" "Chọn một đơn vị khác sẽ hiện chi tiết của họ tại giao diện HUD chính thay vì hiển thị riêng" "dota_settings_help_tips" "Hiện mẹo trợ giúp" "dota_settings_help_tips_tooltip" "Mẹo trợ giúp là một mục để làm nổi bật và giải thích các tính năng trong giao diện người dùng." "dota_settings_help_tips_reset" "Đặt lại" "dota_settings_help_tips_reset_tooltip" "Đánh dấu tất cả các mẹo trợ giúp đã bỏ qua trước đó thành chưa xem sẽ giúp chúng hiện trở lại." "dota_settings_help_tips_reset_success_title" "Đặt lại mẹo trợ giúp" "dota_settings_help_tips_reset_success_text" "Mẹo trợ giúp đả bỏ qua trước đó đã được đặt lại và sẽ hiện lại." "dota_settings_plus_use_assistant" "Dùng trợ lý Plus thay vì hướng dẫn mặc định" "dota_settings_auto_courier_autodeliver_customize" "Khi tự động đưa đồ được BẬT:" "dota_settings_auto_courier_autodeliver_description" "Thú vận chuyển sẽ giao đồ cho tướng mỗi khi có vật phẩm trong túi đồ của nó hoặc kho của bạn. Thêm nữa, nếu vật phẩm đánh dấu mua tiếp theo của bạn ở cửa hàng ẩn, nó sẽ tự động tìm đường đến cửa hàng ẩn." "dota_settings_auto_courier_autodeliver" "Tự động đưa đồ giờ bắt đầu được bật cho các trận đấu thường" "dota_settings_auto_courier_autodeliver_tooltip" "Tự động đưa đồ có thể được bật tắt trong trận đấu qua thanh kỹ năng của thú vận chuyển." "dota_settings_auto_courier_autodeliver_on_status" "Tự động đưa đồ" "dota_settings_auto_courier_autodeliver_new_setting_description" "Tự động giao đồ cho tướng của bạn và tìm đường đến cửa hàng ẩn" "dota_settings_turbo_courier_default_auto_deliver" "Tự động đưa đồ giờ bắt đầu được bật cho các trận đấu Turbo" "dota_settings_auto_courier_auto_burst" "Tự động đưa đồ sẽ dùng bứt tốc khi hồi chiêu xong" "dota_settings_auto_courier_deliver_visible_only" "Tự động đưa đồ sẽ không giao khi tướng bạn đang tàng hình." "dota_settings_experimental_controller_support" "Bật thử nghiệm hỗ trợ tay cầm." "dota_settings_chat_filter_onlyfriends" "Chỉ hiển thị trò chuyện từ bạn bè, đội, và bang hội" "dota_settings_text_filter_filtered" "Lọc từ ngữ thô tục" "dota_settings_chat_filter" "Cho phép trò chuyện:" "dota_settings_chat_filter_allow_none" "Không nhận trò chuyện" "dota_settings_chat_filter_allow_friendly" "Người chơi quen biết (Bạn bè, thành viên nhóm, thành viên hội)" "dota_settings_chat_filter_allow_teams" "Người chơi quen biết và đồng đội" "dota_settings_chat_filter_allow_all" "Mọi người chơi" "dota_settings_chat_filter_settings_apply_to_spectating" "Áp dụng để dùng thiết lập lọc trò chuyện khi làm khán giả" "dota_settings_steam_text_filter" "Thiết lập lọc tin nhắn Steam" "dota_settings_fsr" "FidelityFX Super Resolution" "dota_settings_fsr_tooltip" "Nâng cấp hình ảnh khi chất lượng render màn hình thấp hơn 100%.\nCần API render chỉnh thành Direct3D 11 hoặc Vulkan, và bật khử răng cưa." "dota_settings_low_latency" "Độ trễ thấp (NVIDIA Reflex)" "dota_settings_lowlatency_off" "Đã tắt" "dota_settings_lowlatency_on" "Đã bật" "dota_settings_lowlatency_boost" "Đã bật + Tăng tốc" "dota_settings_low_latency_tooltip_off" "Đã tắt chế độ độ trễ thấp." "dota_settings_low_latency_tooltip_on" "Đã bật chế độ độ trễ thấp và tối ưu hóa độ trễ của hệ thống." "dota_settings_low_latency_tooltip_boost" "Đã bật chế độ độ trễ thấp và tối ưu hóa độ trễ của hệ thống. Gồm các kỹ thuật có thể hút nhiều điện năng từ GPU hơn và ảnh hưởng nhẹ đến FPS để giảm độ trễ thấp nhất có thể." "dota_settings_low_latency_amd" "AMD Anti-Lag 2.0" "dota_settings_show_ability_videos" "Hiện video kỹ năng trong mẹo công cụ" "dota_settings_toasts_teammates" "Đồng đội" "dota_settings_toasts_show_itempickups" "Đồng đội mua hoặc nhặt vật phẩm quan trọng." "dota_settings_toasts_show_spellsteals" "Đồng đội cướp một phép." "dota_settings_toasts_show_relicprogress" "Đồng đội đạt tiến độ ấn tích." "dota_settings_toasts_show_foundneutralitems" "Đồng đội tạo trang bị rừng." "dota_settings_toasts_show_courierleftfountain" "Thú vận chuyển của bạn rời hồ máu." "dota_settings_toasts_show_talentchanges" "Đồng đội học một tiềm năng." "dota_settings_no_results_message_0" "Không có kết quả nào." "dota_settings_no_results_message_1" "Không có kết quả nào!" "dota_settings_no_results_message_2" "Thử lại." "dota_settings_no_results_message_3" "Tìm kỹ hơn." "dota_settings_no_results_message_4" "Smeevil đặt nhầm chỗ." "dota_settings_no_results_message_5" "Bị cuỗm bởi Greevil." "dota_settings_no_results_message_6" "Bị xơi bởi Tidehunter." "dota_settings_no_results_message_7" "Lần cuối nhìn thấy cùng Riki." "dota_settings_no_results_message_8" "Thất lạc trong hư vô." "dota_settings_no_results_message_9" "Không, không có gì trong đó." "dota_settings_no_results_message_10" "E là không." "dota_settings_no_results_message_11" "Gì cũng được trừ đó ra." "dota_settings_no_results_message_12" "Từ nóc nhà thế giới... chả có gì" "dota_settings_no_results_message_13" "Có lẽ ở trong mê cung khác." "dota_settings_CPUInLowPowerMode" "Phát hiện chế độ tiết kiệm điện" "dota_settings_CPUInLowPowerMode_tooltip" "Tùy chọn điện năng PC của bạn đặt ở chế độ tiết kiệm năng lượng, tốc độ khung hình sẽ thấp hơn khi chơi Dota." "dota_settings_labs_description" "Dota Labs chứa tính năng đem lại kết quả trái chiều hoặc mơ hồ trong quá trình thử nghiệm của chúng tôi. Vì không thể biết liệu chúng có thực sự tốt không hay có thể cải thiện ra sao nếu chưa nhìn thấy người chơi Dota thực thụ trải nghiệm, nên chúng tôi cố ý phát hành ở dạng nguyên sơ để các bạn có thể chia sẻ liệu các tính năng này có đáng được đầu tư thêm không. Một số những tính năng này (hay các ý tưởng Dota Labs tương lai) sẽ được phát triển và hoàn thiện, trong khi số khác sẽ ngừng hoạt động. Cái nào sẽ ra sao là phụ thuộc vào bạn." "dota_labs_logo_label_stacked" "Dota
Labs" "dota_labs_logo_label" "DotaLabs" "dota_settings_labs_description_tooltip" "Đây là tính năng Dota Lab đang được thử nghiệm" "dota_settings_labs_matchmaking_section" "Hệ thống xếp trận" "dota_settings_accept_match_details" "Hiện chi tiết đánh giá trận đấu" "dota_tooltip_settings_accept_match_details" "Tính năng này hiện thông tin từ hệ thống xếp trận khi bạn chấp nhận một trận và cho phép từ chối trận đấu mà không bị phạt. Áp dụng cho tất cả kiểu xếp trận ngoại trừ Immortal Draft. Tính năng này cần Dota+." "dota_settings_target_filter_is_toggle" "Phím bật/tắt bộ lọc" "dota_tooltip_settings_target_filter_is_toggle_details" "Khi đặt tùy chọn này, bộ lọc sẽ tiếp tục áp dụng cho đến khi bạn nhấn lại phím tắt cho bộ lọc. Còn không, bộ lọc sẽ chỉ áp dụng khi bạn giữ phím tắt này." "dota_settings_labs_minimap_section" "Bản đồ nhỏ" "dota_settings_alt_minimap_move" "Phải ấn Alt để nhấp chuột phải di chuyển trên bản đồ nhỏ" "dota_settings_alt_minimap_move_hint" "Khi bật, alt phải được giữ để nhấp chuột phải di chuyển trên bản đồ nhỏ." "dota_settings_labs_misc_section" "Khác" "dota_settings_alt_right_range_hint" "Duy trì báo hiệu cự ly" "dota_tooltip_settings_alt_right_range_hint" "Giữ Alt và nhấp chuột phải vào các yếu tố giao diện giúp hình dung bán kính xung quanh tướng của bạn khi di chuột (ví dụ: kỹ năng, vật phẩm, kinh nghiệm, tầm đánh) sẽ duy trì một vòng tròn theo dõi bán kính hiện tại của hiệu ứng đó. Bán kính sẽ tự động cập nhật để phản ánh bùa lợi hoặc vật phẩm trên tướng của bạn." "dota_settings_labs_hotkeys_section" "Phím tắt" "dota_set_hotkeys_to_legacy_keys" "Đặt phím tắt kiểu cũ cho đơn vị" "dota_tooltip_settings_goodbye_legacy_keys" "Nhấp nút này sẽ đặt tất cả phím tắt theo từng tướng về kiểu truyền thống, nhưng vẫn cho bạn thoải mái tùy biến thêm từ đó." "dota_settings_enable_invoker_individual_hotkeys" "Tạo phép dùng phím tắt kiểu cũ" "dota_settings_pingwheel_defaults" "Khôi phục mặc định" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_Invoker" "Bật hộp thoại này sẽ đặt từng phép của Invoker về phím kiểu cũ thay vì dùng phím gán cho kỹ năng 4 và kỹ năng 5" "DOTA_LegacyKeysRemove_Title" "Ghi đè phím tắt cho mỗi đơn vị bằng phím tắt kiểu cũ" "DOTA_LegacyKeysRemove_Body" "Hành động này sẽ thay các phím tắt bạn hiện có cho từng đơn vị, bạn có chắc không?" "DOTA_Tooltip_Settings_HoverAlwaysOnTop" "Khi bật, thanh máu của đơn vị mà bạn di chuột lên sẽ luôn nằm trên đầu các thanh máu khác." "DOTA_Keybind_ARROW" "Phím mũi tên (Mặc định)" "DOTA_Keybind_WASD" "WASD" "DOTA_Keybind_MMO" "MMO" "DOTA_Keybind_LEGACY" "Phím tắt truyền thống" "DOTA_Keybind_LOL" "Liên Minh Huyền Thoại (League of Legends)" "DOTA_Keybind_HON" "Heroes of Newerth" "DOTA_Keybind_SMITE" "Smite" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_LearnAbility" "Vào chế độ học kỹ năng khi bạn nhận được điểm kỹ năng." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_LearnStats" "Mở bảng cây tiềm năng." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_HeroAttack" "Di chuyển đến một vị trí nhưng tấn công bất kỳ kẻ địch nào bạn thấy trên đường / Tấn công đồng minh nếu nó có thể bị chối bỏ được." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_HeroMove" "Di chuyển đến một vị trí, hoặc đi theo một đơn vị mà không tấn công nó." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_HeroMoveDirection" "Di chuyển thẳng theo hướng chỉ định mà không dùng chức năng tự tìm đường." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_HeroPatrol" "Thêm một vị trí tuần tra." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_HeroStop" "Ngừng hành động hiện tại của bạn." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_HeroHold" "Ngừng hành động hiện tại của bạn và giữ nguyên vị trí." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_HeroSelect" "Chọn tướng của bạn." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_SelectAll" "Chọn tất cả các đối tượng nằm dưới quyền điều khiển của bạn." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_SelectAllOthers" "Chọn tất cả các đối tượng nằm dưới quyền điều khiển của bạn trừ tướng ra." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_CourierSelect" "Chọn thú vận chuyển." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_CourierDeliver" "Lệnh cho thú vận chuyển mang đồ từ kho đến cho bạn." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_CourierBurst" "Kích hoạt kỹ năng Tăng tốc cho thú vận chuyển của bạn nếu có thể." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_CourierShield" "Kích hoạt kỹ năng Courier Shield cho thú vận chuyển của bạn nếu có thể." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_AutoCourier" "Bật tắt chế độ thú vận chuyển tự động." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_UseActionItem" "Dùng vật phẩm hành động." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ToggleConsumableAbilities" "Bật tắt việc các kỹ năng tiêu thụ có hiện trên thanh kỹ năng hay không." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_HeroTaunt" "Dùng vật phẩm khiêu khích. Sẵn có như một đồ trang bị được." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ShopToggle" "Mở cửa hàng." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_PurchaseQuickbuy" "Mua trang bị kế tiếp trong ô mua nhanh nếu bạn đủ khả năng mua nó." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_PurchaseSticky" "Mua trang bị dính nếu bạn đủ khả năng mua nó." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_GrabStashItems" "Chuyển toàn bộ đồ từ kho sang tướng." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_RecentEvent" "Chuyển máy quay đến sự kiện gần nhất trên bản đồ." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_InspectHeroInWorld" "Xem một đơn vị ở góc nhìn cận cảnh." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ChatTeam" "Gửi một tin nhắn đến mọi người trong đội." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ChatGlobal" "Gửi một tin nhắn đến mọi người trong trò chơi. (Dùng bằng cách giữ SHIFT và nhấn phím tắt Trò chuyện với đội)" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ChatVoiceParty" "Dùng microphone để giao tiếp với tất cả các thành viên trong nhóm. Nếu đặt mic mở, bạn cũng có thể nói chuyện ở sảnh." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ChatWheel" "Mở vòng tán gẫu để dễ dàng giao tiếp với những mẫu câu nói phổ biến." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_HeroChatWheel" "Mở vòng tán gẫu tướng để sử dụng một số câu thoại cho nhân vật đang dùng." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_CameraGrip" "Giữ và kéo bản đồ để di chuyển máy quay." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ActivateGlyph" "Kích hoạt Glyph of Fortification để khiến công trình và quái phe bạn có trạng thái bất khả xâm hại trong 6 giây." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ActivateRadar" "Kích hoạt máy quét." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ScoreboardToggle" "Mở bảng điểm trong trận đấu." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_CombatLogToggle" "Mở chiến ký." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_Pause" "Tạm dừng và tiếp tục trận đấu." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ScreenshotSettings" "Chụp ảnh màn hình ở góc nhìn hiện tại." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_OverlayMapSettings" "Hiện bản đồ lớp phủ khi ấn giữ." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_Console" "Mở bảng mã lệnh. (Chỉ dành cho người dùng nâng cao)" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_DeathSummary" "Hiện lý do chết" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_DotaAlt" "Thay thế chức năng phím Alt bằng phím khác." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_DotaAlternativeCastSwitch" "Gán lại phím để dùng phiên bản không được chọn của một kỹ năng có tính năng dùng phép thay thế mà không cần phải chuyển đổi nó (mặc định là CTRL)" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_Group" "Chọn một nhóm các đơn vị đã được định trước. Để định một nhóm, chọn các đơn vị và giữ CTRL + một trong các phím tắt nhóm sau." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_Legacy" "Dùng phím tắt từ DotA 1. Phím tắt sẽ thay đổi theo từng tướng." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_PerUnitHotkeys" "Kích hoạt phím tắt kỹ năng chuyên biệt cho từng đơn vị." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_Quickcast" "Kỹ năng dùng nhanh sẽ kích hoạt ngay khi phím tắt được nhấn tại vị trí con trỏ lúc nhấn phím.

Có thể bật \"Gán dùng phép trực tiếp\" để gán các nút riêng biệt cho dùng nhanh và tự động dùng." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_Quickcast_Items" "Vật phẩm dùng nhanh sẽ kích hoạt ngay khi phím tắt được nhấn tại vị trí con trỏ lúc nhấn phím.

Có thể bật \"Gán dùng phép trực tiếp\" để gán các nút riêng biệt cho dùng nhanh." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_Autocast" "Dùng tự động được áp dụng cho một số kỹ năng nhất định. Dùng tự động trên một kỹ năng sẽ khiến kỹ năng thành tự thi triển khi sẵn sàng (ví dụ: Poison Attack của Viper) hoặc dùng lên bản thân (ví dụ: Bloodrage của Bloodseeker sẽ tự động thi triển lên bản thân)." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_Cast" "Phím tắt để dùng kỹ năng tướng." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_AbilityCast" "Phím nóng để dùng một kỹ năng của tướng." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ItemCast" "Phím tắt để dùng trang bị trong túi đồ." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ChatVoiceTeam" "Dùng microphone để giao tiếp với tất cả thành viên trong đội." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_CameraSavedPosition" "Nhanh chóng chuyển máy quay tới vị trí đã lưu. Giữ CTRL và phím muốn chỉ định để lưu vị trí." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_SelectAlly" "Chọn một đồng minh dựa theo thứ tự xuất hiện tại thanh ở cạnh trên màn hình." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_AbilityQuickcast" "Một kỹ năng sử dụng nhanh sẽ kích hoạt tại vị trí hiện tại của trỏ chuột ngay khi phím nóng được nhấn." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_ItemQuickcast" "Một trang bị dùng nhanh được kích hoạt khi phím tắt được nhấn, dùng vào vị trí hiện tại của con trỏ lúc nhấn phím." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_QuickcastToggle_OnKeyDown" "Kích hoạt khi ấn nút." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_QuickcastToggle_OnKeyUp" "Kích hoạt khi thả nút." "DOTA_Hotkeys_Tooltip_QuickcastToggle_Normal" "Dùng phép nhanh đã tắt." "DOTA_Settings_Tooltip_Autoattack" "Tự động di chuyển đến và tấn công bất kỳ mục tiêu địch nào ở gần." "DOTA_Settings_Tooltip_AutoattackSummon" "Dùng thiết lập tương tự như tùy chọn tự động đánh của tướng đã chọn." "DOTA_Settings_Tooltip_AutoattackNever" "Không bao giờ tấn công một mục tiêu mới khi không có chỉ lệnh tấn công rõ ràng." "DOTA_Settings_Tooltip_AutoattackAfterSpell" "Tấn công bất kỳ mục tiêu nào ở gần trừ phi bạn di chuyển, chối bỏ quái hay nhấn phím dừng hoặc giữ." "DOTA_Settings_Tooltip_AutoattackAlways" "Tự động đánh bất kỳ kẻ địch nào trong tầm." "Dota_Settings_Tooltip_Disable_Autoattack_During_Stop" "Khi phím Dừng được giữ, đơn vị được chọn sẽ không tự động đánh." "Dota_Settings_Tooltip_Toggle_Autoattack_Automatically_During_Orders" "Nút giữ sẽ thực thi tự động tấn công:Không bao giờ. Nút dừng sẽ thực thi tự động tấn công: Luôn luôn. Thứ tự tấn công sẽ tự động làm mới tương tự như các giá trị trong tùy chỉnh." "DOTA_Settings_Tooltip_QuickcastOnKeyDown" "Nếu bật, theo mặc định, kỹ năng dùng phép nhanh sẽ tự động kích hoạt khi nút được ấn, thay vì khi thả nút." "DOTA_Settings_Tooltip_AutoPurchase" "Mua trang bị kế tiếp trong danh sách các trang bị khuyến nghị ngay khi bạn đủ tiền." "DOTA_Settings_Tooltip_AutoSelectSummons" "Khi tướng triệu hồi các đơn vị mới, chúng sẽ được thêm vào nhóm bạn đang chọn." "DOTA_Settings_Tooltip_DoubleTap" "Nhấp kép vào kỹ năng hay trang bị, hoặc nhấn phím tắt hai lần sẽ dùng chúng lên bản thân nếu có thể." //"DOTA_Settings_Tooltip_DoubleTap" "Double-clicking an ability, or double-tapping the hotkey will cast it on yourself when available." "DOTA_Settings_Tooltip_DoubleTapItem" "Nhấp kép vào trang bị, hoặc nhấn phím tắt hai lần sẽ dùng vật phẩm lên bản thân (nếu có)." "DOTA_Settings_Tooltip_Smart_Doubletap" "Giữ đè nút Alt khi nhấn một kỹ năng hay trang bị sẽ kích hoạt nhấn đôi nếu có thể." "DOTA_Settings_Tooltip_UnifiedOrders" "Giữ CTRL khi ra lệnh, lệnh đó sẽ được gửi đến tất cả các đơn vị nằm dưới sự điều khiển của bạn." "DOTA_Settings_Tooltip_TeleportStop" "Di chuyển hoặc dùng kỹ năng sẽ không thể hủy dịch chuyển. Chỉ áp dụng cho thành phù và Boots of Travel." "DOTA_Settings_Tooltip_ChannelStop" "Di chuyển hoặc dùng phép không làm hủy kỹ năng đang vận pháp. Áp dụng cho cả trang bị và kỹ năng trừ Teleport Scrolls và Boots of Travel." "DOTA_Settings_Tooltip_InteractionStop" "Di chuyển hoặc thi triển phép sẽ không hủy vận pháp với công trình trên thế giới. Áp dụng cho Gác canh, tiền đồn, cổng đôi và Fiend's Gate của Underlord." "DOTA_Settings_Tooltip_InteractionStop_NewSettingDescription" "Quyết định cách bạn muốn tướng mình sẽ hành xử ra sao khi vận pháp một công trình như Gác canh" "DOTA_Settings_Tooltip_Force_Right_Click_Attack_0" "Nhấp chuột phải lên một đơn vị đồng minh sẽ khiến tướng của bạn đi theo đơn vị đó." "DOTA_Settings_Tooltip_Force_Right_Click_Attack" "Nhấp chuột phải lên một đơn vị đồng minh sẽ khiến tướng của bạn nhận lệnh tấn công đơn vị đó." "DOTA_Settings_Tooltip_Force_Right_Click_Attack_2" "Nhấp chuột phải lên một đơn vị đồng minh sẽ khiến tướng của bạn chối bỏ đơn vị đó nếu có thể, không thì đi theo đơn vị đó." "DOTA_Settings_Tooltip_BroadcasterStats" "Khi xem một trận, hiện bảng thống kê thả xuống mà BLV đang dùng." "DOTA_Settings_Tooltip_Deceleration" "Tốc độ cố định máy quay sau khi dừng di chuyển. Số càng lớn thì máy quay dừng càng nhanh." "DOTA_Settings_Tooltip_Screenshake" "Một số phép và choáng sẽ làm rung màn hình." "DOTA_Settings_Tooltip_CameraRespawn" "Chuyển màn hình đến tướng ngay khi vừa hồi sinh." "DOTA_Settings_Tooltip_Camera_Hold_Select_To_Follow" "Giữ phím chọn tướng để máy quay đi theo tướng của bạn." "DOTA_Settings_Tooltip_FreeCamOverride" "Số giây hoạt động của 'Ghi đè camera tự do' khi làm khán giả. Vô hiệu bằng giá trị 0." "DOTA_Settings_Tooltip_HideProfile" "Thông tin cá nhân Dota 2 của bạn sẽ không thể bị xem bởi bất kì ai. Hồ sơ Steam của bạn sẽ không thể truy cập được từ Dota 2." "DOTA_Settings_Tooltip_ShareMatchData" "Cho phép các bên thứ ba xem dữ liệu các trận đấu công khai của bạn." "DOTA_Settings_Tooltip_NetworkQuality" "Nếu đường truyền mạng của bạn chậm, cài xuống \"THẤP\" sẽ cải thiện hiệu năng." "DOTA_Settings_Tooltip_MinimapSimple" "Màu bản đồ nhỏ sẽ được xác định theo phe thay vì từng cá nhân người chơi." "DOTA_Settings_Tooltip_InvertToggle" "Chuyển đổi loại biểu tượng bản đồ nhỏ giữa loại mặc định đã chọn và loại sửa đổi ALT." "DOTA_Settings_Tooltip_MinimapDrawHeroes" "Khi giữ ALT, hiển thị biểu tượng tướng trên bản đồ nhỏ thay vì tên tướng." "DOTA_Settings_Tooltip_MinimapNamesIcon" "Luôn hiển thị biểu tượng tướng hoặc tên tướng trên bản đồ nhỏ, giữ ALT để tạm thời hiển thị X và O." "DOTA_Settings_Tooltip_ShopHotkeys" "Phím tắt trong cửa hàng sẽ thay thế những phím đã được cài cho chức năng khác khi cửa hàng được mở." "DOTA_Settings_Tooltip_QuickTargetAttack" "Nhấn phím tấn công sẽ kích hoạt tấn công ngay tại vị trí con trỏ." "DOTA_Settings_Tooltip_QuickMove" "Ấn phím di chuyển sẽ kích hoạt hành động đi tại vị trí của con trỏ." "DOTA_Settings_Tooltip_Healthbar_Hero_Icon" "Hiển thị biểu tượng tướng ở bên trái thanh máu của mỗi tướng. Huy hiệu tướng sẽ bị che mất." "DOTA_Settings_Tooltip_TargetedAttackMove" "Khi ra lệnh tấn công, đơn vị được chọn sẽ chỉ định vào kẻ địch gần vị trí con trỏ nhất, thay vì kẻ địch gần đơn vị đó nhất." "DOTA_Settings_Tooltip_LeftClickCameraGrip" "Khi được đánh dấu, bạn phải dùng phím chuột trái và cả phím Kéo máy quay để bắt đầu di chuyển máy quay." "DOTA_Settings_Tooltip_AutoRepeatRightMouse" "Khi nhấn giữ nút chuột phải sẽ ra lệnh nhấp chuột phải liên tục." "DOTA_Settings_Tooltip_ShopSearchFocusOnOpen" "Khi được bật, mở cửa hàng sẽ lập tức xóa và mở sẵn khung tìm kiếm." "DOTA_Settings_Tooltip_PlusUseAssistant" "Khi bật, trợ lý Plus sẽ được dùng thay cho hướng dẫn mặc định." "DOTA_Settings_Tooltip_TurboAutoCourier" "Turbo: Khi được bật, thú vận chuyển sẽ tự dộng chuyển đồ cho bạn khi có thể. Bạn có thể tùy chỉnh bật/tắt tính năng này trong trận đấu." "DOTA_Settings_Tooltip_BroadcastChannelChat" "Theo mặc định, hiện tin nhắn nhận được từ một kênh trong tất cả các thẻ kênh còn lại." "DOTA_Settings_Tooltip_EnglishHeroNames" "Bật tắt giữa xem tên tướng được dịch và tên tiếng Anh gốc." "DOTA_Settings_Tooltip_ALTHero" "Vẽ một mũi tên màu xanh lá trên tướng của bạn khi giữ ALT." "DOTA_Settings_Tooltip_ALTNeutral" "Hiện khung chặn sinh quái rừng khi giữ ALT." "DOTA_Settings_Tooltip_ALTTower" "Hiện tầm tấn công của trụ khi giữ ALT." "DOTA_Settings_Tooltip_NearbyTowerRange" "Hiện tầm đánh trụ địch khi ở gần." "DOTA_Settings_Tooltip_PreviewTeleportChannel" "Hiện thời gian để hoàn thành TP khi thi triển." "DOTA_Settings_Tooltip_ShowQueuedOrders" "Hiển thị hàng chờ trên màn hình cho các lệnh được xếp khi giữ phím shift." "DOTA_Settings_Tooltip_Bringtofront" "Nếu đang ở màn hình desktop khi tìm thấy trận, hiện cửa sổ Dota 2 lên đầu." "DOTA_Settings_Tooltip_Bringtofront_Picking" "Nếu đang ở màn hình desktop khi tới giai đoạn chọn tướng, hiện cửa sổ Dota 2 lên đầu." "DOTA_Settings_Tooltip_Bringtofront_Unpause" "Nếu đang ở màn hình desktop khi trận đấu hết tạm dừng, hiện cửa sổ Dota 2 lên đầu." "DOTA_Settings_Tooltip_Bringtofront_ReadyCheck" "Nếu đang ở màn hình desktop khi có yêu cầu kiểm tra sẵn sàng, hiện cửa sổ Dota 2 lên đầu." "DOTA_Settings_Tooltip_RangeFinder" "Hiện một đường chỉ khoảng cách kỹ năng trên mặt đất cho các phép." "DOTA_Settings_Tooltip_Differentiate" "Thanh máu của đồng minh sẽ có màu vàng để phân biệt với thanh máu mà xanh lá của bạn." "DOTA_Settings_Tooltip_ModeNotCompatibleWithColorblind" "Chế độ này không thương thích với chế độ mù màu." "DOTA_Settings_Tooltip_Expose" "Cho phép dịch vụ bên thứ ba truy cập vào dữ liệu trận." "DOTA_Settings_Tooltip_HideParty" "Hiển thị tới bạn bè là đang chơi một mình, trừ phi đang trong nhóm mở." "DOTA_Settings_Tooltip_HidePartyStatus" "Hiển thị tới bạn bè là đang chơi một mình" "DOTA_Settings_Tooltip_AutoAccept" "Để yêu cầu mời, bạn cần có bạn bè và bạn chung đang tham gia vào nhóm mở." "DOTA_Settings_Tooltip_MinimapMisclick" "Thời gian (tính theo giây) những lệnh ra sẽ không được tính khi mới di chuột vào khu vực bản đồ nhỏ." "DOTA_Settings_Tooltip_SelfCastTimeout" "Thời gian (tính theo giây) giữa hai lần nhấn/nhấp phím kỹ năng liên tiếp để được tính thành tự dùng lên bản thân. Mặc định là 0.60 giây" "DOTA_Settings_Tooltip_MinimapDynamicScale" "Thu nhỏ biểu tượng bản đồ nhỏ khi chúng tới gần nhau. Không thu nhỏ biểu tượng tướng, chỉ có biểu tượng định hướng." "DOTA_Settings_Tooltip_NetworkInformation" "Hiệu FPS, độ trễ và gói tin mất trong trận." "DOTA_Settings_Tooltip_AutoAddArmory" "Khi bạn nhận hay mua đồ mới, chúng sẽ được tự thêm vào thẻ Bộ sưu tập trong Kho đồ." "DOTA_Settings_LegacyKeysActive" "Phím kiểu cũ theo Dota 1 hiện đã được bật. Để chỉnh từng loại phím tắt, trước tiên hãy tắt phím kiểu cũ trong phần Phím tắt nâng cao." "DOTA_create_bot_practice_desc" "Dùng cơ chế tìm trận để tìm đồng đội và chơi một trận chống lại máy." "DOTA_Lobby_BotScript" "Script máy" "DOTA_Lobby_BotScriptURL" "Xem trên Workshop" "DOTA_Lobby_BotDifficulty" "Độ khó của máy" "DOTA_Lobby_BotDifficulty_no_bot" "Không có máy" "DOTA_Lobby_BotDifficulty_passive" "Thụ động" "DOTA_Lobby_BotDifficulty_easy" "Dễ" "DOTA_Lobby_BotDifficulty_medium" "Trung bình" "DOTA_Lobby_BotDifficulty_hard" "Khó" "DOTA_Lobby_BotDifficulty_unfair" "Gian lận" "DOTA_Lobby_BotDifficulty_npx" "Tân thủ" "DOTA_Lobby_BotTeam" "Chọn phe" "DOTA_Lobby_BotScriptIndex_Valve" "Máy mặc định" "DOTA_Lobby_BotScriptIndex_Workshop1" "Máy cộng đồng 1" "DOTA_Lobby_BotScriptIndex_Workshop2" "Máy cộng đồng 2" "DOTA_Lobby_BotScriptIndex_Workshop3" "Máy cộng đồng 3" "DOTA_create_bot_practice_solo" "Một mình" "DOTA_create_bot_practice_solo_desc" "Tự luyện tập chống lại máy trong một trận nội bộ. Không dùng cơ chế tìm trận và bạn có thể rời trận bất kỳ lúc nào." "DOTA_create_bot_practice_coop" "Phối hợp" "DOTA_create_bot_practice_coop_desc" "Dùng cơ chế tìm trận để cùng những người khác chống máy." "DOTA_Lobby_BotDifficulty_bot_passive" "Máy thụ động" "DOTA_Lobby_BotDifficulty_bot_easy" "Máy dễ" "DOTA_Lobby_BotDifficulty_bot_medium" "Máy trung bình" "DOTA_Lobby_BotDifficulty_bot_hard" "Máy mạnh" "DOTA_Lobby_BotDifficulty_bot_unfair" "Máy gian lận" "dota_lobby_host" "Chủ phòng: {g:dota_filtered_string:lobby_host_name}" "dota_lobby_title" "{g:dota_filtered_string:lobby_name}" "dota_lobby_title_local_game" "Phòng nội bộ" "dota_lobby_title_default" "Phòng" "lobby_row_player_name" "{s:player_name}" "dota_lobby_row_game_name" "{s:game_name}" "dota_lobby_row_slots" "{s:slots}" "dota_lobby_row_game_mode" "{s:game_mode}" "dota_lobby_row_region" "{s:region}" "dota_lobby_row_join" "Vào" "dota_lobby_row_leave" "Rời" "dota_lobby_coaches_title" "HLV" "dota_lobby_browser_all_game_modes" "Mọi chế độ chơi" "dota_lobby_browser_title" "Duyệt các phòng Dota" "dota_lobby_browser_num_available" "( Hiện có {d:lobbies_available} )" "dota_lobby_browser_no_lobbies" "Không tìm thấy phòng nào" "dota_lobby_browser_no_matching_lobbies" "Không có phòng nào khớp với tìm kiếm của bạn" "dota_lobby_browser_updating" "Đang cập nhật danh sách phòng..." "dota_lobby_browser_search_placeholder" "Tìm phòng" "dota_lobby_browser_game_mode" "Chế độ chơi" "dota_lobby_browser_refresh" "Làm mới" "dota_lobby_browser_filter_title" "Bộ lọc phòng" "dota_lobby_submit_filter" "Gửi" "dota_lobby_browser_header_name" "Tên phòng" "dota_lobby_browser_header_slots" "Vị trí" "dota_lobby_browser_header_game_mode" "Chế độ chơi" "dota_lobby_browser_header_region" "Khu vực" "dota_lobby_browser_region" "Khu vực" "dota_lobby_browser_lobby_name" "Tên phòng" "dota_lobby_browser_all_regions" "Mọi khu vực" "dota_popup_lobby_password_title" "Nhập mật khẩu phòng" "DOTA_AttackCapability_Melee" "Cận chiến" "DOTA_AttackCapability_Ranged" "Đánh xa" "DOTA_Item_OnMarket" "Chợ" "DOTA_Items_DefaultSet" "Mặc định" "DOTA_Items_SetEquipped_Label" "Đã mặc" "DOTA_NotEquippedItem_Label" "Chưa trang bị" "DOTA_EquippedItem_Label" "Đã trang bị" "DOTA_NotShuffledItem_Label" "Nằm ngoài bộ trộn" "DOTA_ShuffledItem_Label" "Trong bộ trộn" "DOTA_PreviewingItem_Label" "Xem trước" "DOTA_EquippedItem_Rarity" "{s:equipped_econ_set_rarity}" "DOTA_EquippedItem_SetName" "{s:equipped_econ_set_name}" "DOTA_EquippedItem_DefaultSet" "Mặc định" "DOTA_EquippedItem_PartialSet" "Bộ lẻ" "DOTA_EquippedItem_Style:p{equipped_econ_set_style_count}" "{i:equipped_econ_set_style_count} kiểu dáng" "DOTA_EquippedItem_CurrentStyle" "{i:equipped_econ_set_current_style}/{i:equipped_econ_set_style_count}" "DOTA_EquippedItem_Button_Details" "{s:equipped_details_button_text}" "DOTA_EquippedItem_Button_SingleItemShuffle" "Trang bị" "DOTA_EquippedItem_Customize" "Tùy chỉnh" "DOTA_EquippedItem_CustomSet" "Bộ đồ tùy chỉnh" "DOTA_EquippedItem_Equip" "Trang bị" "DOTA_EquippedItem_Unequip" "Gỡ trang bị" "DOTA_EquippedItem_Unpack_And_Equip" "Mở gói và trang bị" "DOTA_EquippedItem_AddToShuffle" "Thêm vào bộ trộn" "DOTA_EquippedItem_RemoveFromShuffle" "Xóa khỏi bộ trộn" "DOTA_EquippedItem_Unpack_And_AddToShuffle" "Mở gói và thêm vào bộ trộn" "DOTA_EquippedItem_Details" "Chi tiết {s:equipped_econ_set_type_name}" "DOTA_EquippedItem_Purchase_Button" "Mua" "DOTA_EquippedItem_Marketplace_Button" "Chợ" "DOTA_EquippedItem_BundleName" "Trong gói \"{s:equipped_econ_set_bundle}\"" "DOTA_EquippedItem_FilterText" "Xem trước" "DOTA_EquippedItem_SaleAmount" "-{i:equipped_econ_set_sale_amount}%" "DOTA_EquippedItem_RegularSetPrice" "{s:equipped_econ_regular_set_price}" "DOTA_EquippedItem_SetPrice" "{s:equipped_econ_set_price}" "DOTA_EquippedItem_TreasurePrice" "{s:equipped_econ_treasure_price}" "DOTA_HeroDemo_Button" "Thử {s:econ_item_category_name}" "DOTA_HeroDemo_Button_Tooltip" "Vào chế độ thử nghiệm để kiểm thử bộ vật phẩm này hoặc kỹ năng tướng" "DOTA_HeroDemo_Button_Return" "Trở lại thử nghiệm" "DOTA_HeroDemo_Button_Return_Tooltip" "Trở lại chế độ thử nghiệm và tải bất kỳ bộ vật phẩm hay tướng nào mà bạn đã chọn" "DOTA_HeroDemo_Button_DBQuit" "Thoát" "DOTA_HeroDemo_Button_Hero" "Thử tướng" "DOTA_HeroDemo_Button_Arcana" "Thử Arcana" "DOTA_HeroDemo_Button_ToLoadout" "Đến phòng thay đồ" "DOTA_HeroDemo_Button_ToWebPage" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_HeroDemo_Button_ToHeroPage" "Đến trang tướng" // NOTE: These 3 are placed in the equipped_econ_set_type_name dialog variable "DOTA_EquippedItem_Bundle" "Gói" "DOTA_EquippedItem_ItemSet" "Bộ" "DOTA_EquippedItem_Item" "Vật phẩm" "DOTA_OwnedItemDetails_Rarity" "{s:item_rarity}" "DOTA_OwnedItemDetails_Quality" "{s:item_quality}" "DOTA_OwnedItemDetails_ItemName" "{g:dota_filtered_string:item_name}" "DOTA_OwnedItemDetails_DefaultSet" "Mặc định" "DOTA_OwnedItemDetails_Style:p{item_style_count}" "{i:item_style_count} kiểu dáng" "DOTA_OwnedItemDetails_BundleName" "Trong gói \"{s:item_bundle}\"" "DOTA_OwnedItemDetails_CurrentStyle" "{i:item_current_style}/{i:item_style_count}" "DOTA_EconItemSet_Name" "{s:econ_set_name}" "DOTA_EconItemSet_Rarity" "{s:econ_set_rarity}" "DOTA_EconItemSet_Status" "{s:econ_set_status}" "DOTA_EconItemSet_Price" "{s:econ_set_price}" "DOTA_EconItemSet_SaleAmount" "-{i:econ_sale_amount}%" "DOTA_EconItemSet_DeveloperOnly" "Không công khai" "DOTA_EconItemSet_TestItem" "Vật phẩm thử nghiệm" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_IsBundle" "Gói đồ này chứa các vật phẩm khác" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_IsTreasure" "Đây là một kho báu" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_RequiresKey" "Kho báu này cần chìa để mở" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_IsKey" "Đây là chìa để mở kho báu" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_MultipleStyles" "Có nhiều phong cách" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_AutoStyle" "Kiểu dáng được kích hoạt trong quá trình chơi" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_MultipleTeams" "Có kiểu khác nhau cho hai phe Radiant và Dire" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_HasEmptySocket" "Có lỗ trống" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_HasCommonGem" "Có một hoặc nhiều ngọc" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_HasRareGem" "Có một hoặc nhiều ngọc hiếm" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_BattlePass" "Trong mùa {g:dota_event_name:event_id}" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_DotaPlus" "Một phần của Dota Plus" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_EquipAbilityEffect" "Chỉ trang bị hiệu ứng kỹ năng" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_RaresTradeableImmediately" "Đồ siêu hiếm có thể trao đổi và mua bán ngay" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_RaresTradeableJuly" "Đồ siêu hiếm có thể trao đổi và mua bán được sau ngày 30 tháng 6" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_RaresTradeableAugust" "Đồ siêu hiếm có thể trao đổi và mua bán được sau ngày 01 tháng 8" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Exclusive_To_TI6_BattlePass_Owners" "Các vật phẩm hòm cache chỉ có thể mua bởi người sở hữu Battle Pass và không thể mua được sau The International." "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Prestige_Exclusive_To_TI6_BattlePass_Owners" "Vật phẩm uy danh là hàng độc và sẽ không thể mua được sau khi The International kết thúc." "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Exclusive_To_TI7_BattlePass_Owners" "Các vật phẩm hòm cache chỉ có thể mua bởi người sở hữu Battle Pass và không thể mua được sau The International." "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Exclusive_TI9_Collectors_Cache" "Các vật phẩm trong Collector's Cache chỉ có thể được mua trong vòng 30 ngày kể từ khi ra mắt, và không thể mua được nữa sau này." "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Immortals_Exclusive_To_TI7_BattlePass_Owners" "Khả năng giao dịch giới hạn" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Prestige_Exclusive_To_TI7_BattlePass_Owners" "Phần thưởng độc nhất" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Immortals_Exclusive_To_BattlePass_Owners" "Giới hạn giao dịch" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Prestige_Exclusive_To_BattlePass_Owners" "Phần thưởng độc đáo" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Immortals_TI10_Limited_Tradeability" "Có thể giao dịch sau The International 11" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Emblem_TI10_Expiration" "Có hiệu lực đến trước Battle Pass The International 11." "DOTA_EconItemSet_Tooltip_TI10_Exclusive_Item" "Chỉ có trong Battle Pass The International 10" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_CrownfallCollectorsCache_Tradeability" "Có thể trao đổi và đăng bán trên chợ sau khi Crownfall kết thúc" "DOTA_LoadoutSet_Tooltip_InBundle" "Bộ này nằm trong một gói" "DOTA_LoadoutSet_Tooltip_PartialSet" "Đây chỉ là một phần của bộ vật phẩm đầy đủ" "DOTA_HeroRole_Carry" "Carry" "DOTA_HeroRole_Support" "Hỗ trợ" "DOTA_HeroRole_Nuker" "Nuker" "DOTA_HeroRole_Disabler" "Chế ngự" "DOTA_HeroRole_Jungler" "Đi rừng" "DOTA_HeroRole_Durable" "Bền bỉ" "DOTA_HeroRole_Escape" "Đào tẩu" "DOTA_HeroRole_LaneSupport" "Hỗ trợ đi đường" "DOTA_HeroRole_Pusher" "Đẩy nhà" "DOTA_HeroRole_Initiator" "Khai trận" "DOTA_HeroComplexity" "Độ khó" "DOTA_HeroComplexity_Title_1" "Độ khó thấp" "DOTA_HeroComplexity_Title_2" "Độ khó trung bình" "DOTA_HeroComplexity_Title_3" "Độ khó cao" "DOTA_HeroComplexity_Description_1" "Kỹ năng của tướng này khá đơn giản để thực hiện." "DOTA_HeroComplexity_Description_2" "Kỹ năng của tướng này yêu cầu mức độ kỹ năng tương đối, cần phối hợp và căn chỉnh thời gian để sử dụng hiệu quả." "DOTA_HeroComplexity_Description_3" "Kỹ năng của tướng này yêu cầu mức độ kỹ năng cao, cần phối hợp và căn chỉnh thời gian để sử dụng hiệu quả." "DOTA_HeroRole_Description_Carry" "Trở nên vô cùng mạnh vào giai đoạn cuối trận nếu họ đạt được một lợi thế đáng kể về vàng." "DOTA_HeroRole_Description_Support" "Không cần nhiều vàng và trang bị, chỉ tập trung sử dụng các kỹ năng để giúp mang về lợi thế cho phe mình." "DOTA_HeroRole_Description_Nuker" "Có thể giết tướng địch nhanh chóng bằng việc sử dụng các chiêu phép sát thương lớn với thời gian hồi thấp." "DOTA_HeroRole_Description_Disabler" "Có một hoặc nhiều phép có khả năng khống chế mạnh." "DOTA_HeroRole_Description_Jungler" "Có thể cày một cách hiệu quả từ quái rừng ngay từ đầu trận." "DOTA_HeroRole_Description_Durable" "Có khả năng chống chịu tốt trong chiến trận." "DOTA_HeroRole_Description_Escape" "Có khả năng chạy trốn nhanh chóng." "DOTA_HeroRole_Description_LaneSupport" "Có thể bảo vệ carry của đội từ sớm để cho phép họ cày." "DOTA_HeroRole_Description_Pusher" "Có thể nhanh chóng phá trụ và nhà lính ở mọi thời điểm của trận đấu." "DOTA_HeroRole_Description_Initiator" "Có thể mở đầu giao tranh rất tốt." "DOTA_HeroTags" "Nhãn" "DOTA_HeroGrid_Sort_By" "Xếp:" "DOTA_HeroGrid_Loading" "Đang tải lưới bố trí tướng..." "DOTA_HeroGrid_FailedToLoad" "Không thể nạp cách xếp tướng dạng lưới này. Xin hãy thử lại sau.
Nhấp vào đây để chuyển về hiển thị lưới mặc định" "DOTA_HeroGrid_PlusRestricted_Title" "Cần có Dota Plus" "DOTA_HeroGrid_PlusRestricted_Description" "Cách chỉnh xếp tướng này chỉ dành cho hội viên Dota Plus." "DOTA_HeroGrid_OptionCategory_Role" "Vai trò:" "DOTA_HeroGrid_OptionCategory_Attributes" "Thuộc tính:" "DOTA_HeroGrid_OptionCategory_AttackType" "Tầm tấn công:" "DOTA_HeroGrid_OptionCategory_Tags" "Nhãn:" "DOTA_HeroGrid_CustomLayoutDefaultName" "Bố cục tùy chỉnh" "DOTA_HeroGrid_DeleteCustomLayout_Btn" "Xóa bố cục" "DOTA_HeroGrid_DeleteCustomLayout_Title" "Xóa bố cục tùy chỉnh" "DOTA_HeroGrid_SaveLayout" "Lưu thay đổi" "DOTA_HeroGrid_DeleteCustomLayout_Message" "Bạn có chắc mình muốn xóa bố cục tùy chỉnh '{s:config_name}'?" "DOTA_HeroGrid_NewCategoryName" "Danh mục mới" "DOTA_HeroGrid_EditCategory" "Sửa danh mục" "DOTA_HeroGrid_DragCategory" "Kéo để di chuyển danh mục" "DOTA_HeroGrid_DeleteCategory" "Xóa danh mục" "DOTA_HeroGrid_DeleteCategory_Text" "Bạn có chắc mình muốn xóa danh mục '{s:category_name}'?" "DOTA_HeroGrid_MissingHeroes:p{missing_hero_count}" "{d:missing_hero_count} tướng vắng mặt" "DOTA_HeroGrid_FarmPriority" "Loại" "DOTA_HeroGrid_PresetConfigs" "Thiết lập sẵn" "DOTA_HeroGrid_CustomConfigs" "Tự tạo" "DOTA_HeroGrid_CreateNewConfig" "+ Tạo mới..." "DOTA_HeroGrid_Recommended_Description" "Làm nổi bật những tướng nên chọn dựa theo gợi ý từ tính năng Bạn và thù của Dota Plus." "DOTA_HeroGrid_JungleExpedition_Description" "Làm nổi bật những tướng bạn cần để hoàn thành {g:dota_cavern_name:cavern_event_id} của Battle Pass." "DOTA_HeroGrid_Recommended" "Nên chọn" "DOTA_HeroGrid_Avoid" "Không nên chọn" "DOTA_HeroGrid_Guild" "Bang hội" "DOTA_HeroGrid_GuildContracts" "Hợp đồng bang hội" "DOTA_HeroGrid_GuildContract" "Hợp đồng bang hội" "DOTA_HeroGrid_GuildContracts_Description" "Làm nổi bật những tướng bạn cần để hoàn thành hợp đồng bang hội." "DOTA_HeroGrid_GuildContracts_Link" "Hợp đồng" "DOTA_HeroGrid_ViewGuildContract" "Xem hợp đồng" "DOTA_HeroLoadout_PreviousHeroName" "{s:previous_hero_name}" "DOTA_HeroLoadout_NextHeroName" "{s:next_hero_name}" "DOTA_HeroLoadout_CurrentHeroName" "{s:hero_name}" "DOTA_HeroLoadout_AttackType" "{s:hero_attack_type}" "DOTA_HeroLoadout_HeroFilterName" "Tướng" "DOTA_HeroLoadout_GlobalFilterName" "Chung" "DOTA_HeroLoadout_ArcanaFilterName" "Arcana" "DOTA_HeroLoadout_ImmortalFilterName" "Bất diệt" "DOTA_HeroLoadout_Search" "Tìm đồ: {s:hero_name}" "DOTA_HeroLoadout_Shuffle_Count:p{loadout_items_in_shuffle}" "{i:loadout_items_in_shuffle} trang bị trong bộ trộn" "DOTA_HeroLoadout_Add_All_To_Shuffle" "Thêm tất cả vào bộ trộn" "DOTA_HeroLoadout_Clear_Shuffle" "Xóa bộ trộn" "DOTA_HeroLoadout_Loadout" "Trang phục" "DOTA_HeroLoadout_About" "Giới thiệu" "DOTA_HeroLoadout_Guides" "Hướng dẫn" "DOTA_HeroLoadout_Roles" "Vai trò" "DOTA_HeroLoadout_Biography" "Tiểu sử" "DOTA_HeroLoadout_Stats" "Chỉ số" "DOTA_HeroLoadout_Trends" "Xu hướng" "DOTA_HeroLoadout_Changes" "Thay đổi" "DOTA_HeroLoadout_OwnedItems" "Sở hữu" "DOTA_HeroLoadout_AvailableItems" "Hiện có" "DOTA_HeroLoadout_ViewOnStore" "(Xem trên cửa hàng)" "DOTA_HeroLoadout_StrengthAttribute" "{s:base_str} + {s:str_per_level} mỗi cấp" "DOTA_HeroLoadout_AgilityAttribute" "{s:base_agi} + {s:agi_per_level} mỗi cấp" "DOTA_HeroLoadout_IntelligenceAttribute" "{s:base_int} + {s:int_per_level} mỗi cấp" "DOTA_HeroLoadout_StrengthAttributeShort" "{s:base_str} + {s:str_per_level}" "DOTA_HeroLoadout_AgilityAttributeShort" "{s:base_agi} + {s:agi_per_level}" "DOTA_HeroLoadout_IntelligenceAttributeShort" "{s:base_int} + {s:int_per_level}" "DOTA_HeroLoadout_StrengthAttributeBase" "{s:base_str}" "DOTA_HeroLoadout_AgilityAttributeBase" "{s:base_agi}" "DOTA_HeroLoadout_IntelligenceAttributeBase" "{s:base_int}" "DOTA_HeroLoadout_StrengthAttributePerLevel" "+ {s:str_per_level} mỗi cấp" "DOTA_HeroLoadout_AgilityAttributePerLevel" "+ {s:agi_per_level} mỗi cấp" "DOTA_HeroLoadout_IntelligenceAttributePerLevel" "+ {s:int_per_level} mỗi cấp" "DOTA_HeroCustomize_Title" "Tùy chỉnh tướng" "DOTA_HeroCustomize_OwnedItems" "Vật phẩm đã có" "DOTA_HeroCustomize_Slot" "Vị trí" "DOTA_HeroCustomize_SlotName" "{s:slot_name}" "DOTA_HeroCustomize_SlotEquippedItemName" "{s:equipped_item_name}" "DOTA_HeroCustomize_DefaultItemName" "Vật phẩm mặc định" "DOTA_HeroCustomize_PreviewItemName" "{s:preview_item_name}" "DOTA_HeroCustomize_PreviewStyle" "{s:preview_style_name}" "DOTA_HeroCustomize_PreviewItemSlot" "{s:preview_item_slot}" "DOTA_HeroCustomize_Rarity" "{s:preview_item_rarity}" "DOTA_HeroCustomize_StyleLocked" "Điều kiện cần để trang bị" "DOTA_HeroCustomize_SelectItemsInSet" "Chọn bộ vật phẩm" "DOTA_HeroCard_Suggested" "Được khuyến nghị" "DOTA_HeroCard_SuggestedBan" "Gợi ý cấm" "DOTA_HeroCard_AllHeroChallenge" "Thử thách toàn tướng" "DOTA_HeroCard_DailyQuest" "Nhiệm vụ hàng ngày" "DOTA_HeroCard_BonusHero" "Tướng có thưởng" "DOTA_UIEconItem_StyleIndex" "{i:style_index}" "dota_ready_up_num_accepted" "{i:num_accepted} / {i:total_players} đã chấp nhận" "returning_top_of_queue" "Đang quay trở lại tìm trận..." "returning_to_lobby" "Đang quay trở lại phòng để tìm thêm người chơi..." "ready_up_party_failed" "Một người trong nhóm bạn đã không chấp nhận trận đấu..." "GC_reconnecting" "Đang khôi phục kết nối tới mạng Dota 2..." "GC_nosteam" "Mất kết nối với Steam" "GC_steamoffline" "Chế độ ngắt mạng" "GC_searching" "Đang tìm kiếm mạng Dota 2..." "GC_noconnection" "Không kết nối tới mạng Dota 2." "GC_connecting" "Đang kết nối tới mạng Dota 2..." "GC_connected" "Đã kết nối tới hệ thống Dota 2." "GC_down" "Hệ thống Dota 2 tạm thời mất mạng." "GC_updating" "Điều phối viên Dota 2 hiện đang cập nhật..." "GC_logging_in" "Đã kết nối với điều phối viên Dota 2; đang đăng nhập..." "GC_steamupdating" "Máy chủ Steam hiện đang được cập nhật..." "GC_Network_Full" "Mạng Dota 2 hiện đang quá tải." "GC_Queue_Position" "Mạng lưới sắp xếp trận đấu Dota 2 hiện đang đầy. Vị trí đợi: {i:gc_queue_position}" "GC_Queue_Wait_Time" "Hệ thống điều phối Dota 2 hiện quá tải. Vị trí hàng đợi: {i:gc_queue_position}, thời gian chờ dự kiến: {s:gc_queue_wait_time}" "GC_Wait_Time" "Thời gian chờ dự kiến: %s1" "GC_Wait_Time_Unknown" "Không rõ" "GC_suspended" "Tài khoản bị tạm ngưng do lệnh cấm VAC và TRÒ CHƠI trên tài khoản." "dota_practice_vs_bots" "Bắt đầu luyện tập với máy" "dota_practice_vs_bots_desc" "Chơi một trận đấu tập với máy. Điều này không sử dụng cơ chế tìm trận và bạn có thể rời trận đấu bất cứ lúc nào" "dota_practice_vs_bots_difficulty" "Độ khó của máy" "dota_cannot_request_steamdatagram_ticket" "Mất gói dữ liệu vé Steam và chúng tôi không thể yêu cầu một gói mới vào lúc này. {s:reason}" "dota_practice_vs_bots_team" "Chơi ở phe nào?" "DOTA_practice_vs_bots_team_radiant" "Radiant" "DOTA_practice_vs_bots_team_dire" "Dire" "DOTA_practice_vs_bots_team_random" "Ngẫu nhiên" "DOTA_BotScripting_Title" "Kịch bản chơi cho máy trên Workshop" "DOTA_BotScripting_LastUpdated" "Cập nhật lần cuối: {t:s:updated}" "DOTA_BotScripting_Subscribers" "Số đăng ký: {i:subscribers}" "DOTA_BotScripting_Upvotes" "Phiếu thuận: {i:upvotes}" "DOTA_BotScripting_WorkshopPage" "Trang Workshop" "DOTA_BotScripting_SortUpvotes" "Phiếu thuận" "DOTA_BotScripting_SortSubscriptions" "Đăng ký" "DOTA_BotScripting_SortTrending" "Xu hướng" "DOTA_BotScripting_SortLastUpdated" "Cập nhật gần nhất" "DOTA_BotScripting_SortPlaytime" "Thời gian chơi" "DOTA_BotScripting_Subscribe" "Đăng ký" "DOTA_BotScripting_Use" "Dùng" "DOTA_BotScripting_Unsubscribe" "Hủy đăng ký?" "DOTA_BotScripting_DownloadPending" "Tải xuống đang hoãn..." "DOTA_EmoticonUpsell" "Biểu tượng cảm xúc được mở bằng cách mua một số vật phẩm hay vé giải đấu cụ thể." "DOTA_Search_NoResults" "Không có kết quả" "DOTA_Search_ItemShortDescription" "{s:item_slot} {s:item_rarity}" "join_error_already_in_game" "Không thể vào phòng luyện tập, bạn đang trong một trận." "join_error_invalid_lobby" "Phòng bạn tìm kiếm không tồn tại." "join_error_incorrect_password" "Sai mật khẩu." "join_error_access_denied" "Yêu cầu bị từ chối." "join_error_generic" " " "join_error_in_team_party" "Không thể tham gia phòng luyện tập. Bạn phải giải tán nhóm đội trước." "join_error_lobby_full" "Phòng đã đầy." "join_error_timed_out" "Yêu cầu quá hạn." "join_error_custom_game_cooldown" "Bạn hiện bị cấm tham gia các màn chơi tùy biến do đã không sẵn sàng hay bỏ trận có bật tính năng hình phạt. Thời gian còn lại: {t:r:e:match_denied_time}" "game_coordinator_generic_busy" "Hệ thống điều phối trò chơi hiện đang chịu tải nặng và không thể đáp ứng yêu cầu của bạn vào lúc này. Xin hãy thử lại sau ít phút." "DOTA_Friends_Ready_To_Play" "Trận đấu mở" "DOTA_Friend_Finding_Match" "Đang tìm trận đấu..." "DOTA_Friend_In_Match" "Đang trong trận" "DOTA_Friend_Solo_Open_Party" "{s:player_name} đang tìm người cùng chơi" "DOTA_Friend_In_Party_Open" "{s:player_name} đang trong một nhóm mở" "DOTA_Friend_Solo_Open_Party_Self" "Bạn đang tìm kiếm thêm thành viên nhóm" "DOTA_Friend_In_Open_Party_Self" "Bạn đang ở trong một nhóm mở" "DOTA_Friends_In_Party_Open:p{num_friends}" "{d:num_friends} bạn trong nhóm mở" "DOTA_Friend_Lobby_Mode_Self" "Bạn đang ở trong phòng chơi {s:game_mode}" "DOTA_Friend_Lobby_Mode_1_Friend" "{s:player_name} đang ở trong phòng {s:game_mode}" "DOTA_Friend_Lobby_Mode_N_Friends:p{num_friends}" "{d:num_friends} bạn trong phòng chờ {s:game_mode}" "DOTA_Friend_Lobby_Mode_Small" "Phòng {s:game_mode}" "DOTA_Friend_Lobby_Players" "{d:player_count} / {d:max_player_count}" "DOTA_Friend_Lobby_Join_Button" "{s:join_button_text}" "DOTA_Friend_Lobby_Friend_Count" "+{d:extra_friend_count}" "DOTA_Friend_Game_Mode_Self" "Bạn đang trong một trận {s:game_mode}" "DOTA_Friend_Game_Mode_1_Friend" "{s:player_name} đang chơi {s:game_mode}" "DOTA_Friend_Game_Mode_N_Friends:p{num_friends}" "{d:num_friends} bạn đang chơi {s:game_mode}" "DOTA_Friend_Invite_To_Party" "Mời vào nhóm" "DOTA_Friend_SuggestInviteToParty" "Đề nghị mời vào nhóm" "DOTA_Request_Join_Party" "Yêu cầu tham gia nhóm" "DOTA_Request_Merge_Parties" "Yêu cầu kết hợp nhóm" "DOTA_Request_Merge_Parties_NotLeader" "Chủ nhóm có thể yêu cầu kết hợp các nhóm lại." "DOTA_Friend_PartyInvitePending" "Lời mời vào nhóm đang chờ" "DOTA_Friend_PartyInvitePending_Leader" "Lời mời vào nhóm đang chờ
Nhấp để hủy lời mời" "DOTA_Friend_PartyMergeRequestPending" "Yêu cầu tham gia nhóm đang chờ" "DOTA_Friend_PartyMergeRequestPending_Leader" "Yêu cầu tham gia nhóm đang chờ....
Nhấp vào để hủy yêu cầu" "DOTA_Friend_JoinParty" "Tham gia nhóm" "DOTA_Friend_Watch" "Xem" "DOTA_Teams_NoInfo" "Chưa nhập thông tin nào" "DOTA_PartyVisTooltip_SoloTitleOpen" "Tìm người cùng chơi" "DOTA_PartyMerge_Error_Title" "Gia nhập/kết hợp nhóm thất bại" "DOTA_PartyMerge_Error_NOT_LEADER" "Các điều chỉnh nhóm chỉ có thể thực hiện bởi chủ nhóm" "DOTA_PartyMerge_Error_TOO_MANY_PLAYERS" "Không thể gia nhập nhóm vì có quá nhiều người chơi." "DOTA_PartyMerge_Error_TOO_MANY_COACHES" "Không thể gia nhập vì có quá nhiều huấn luyện viên." "DOTA_PartyMerge_Error_ENGINE_MISMATCH" "Không thể gia nhập nhóm vì họ đang chơi một phiên bản Dota khác" "DOTA_PartyMerge_Error_NO_SUCH_GROUP" "Nhóm không còn tồn tại." "DOTA_PartyMerge_Error_OTHER_GROUP_NOT_OPEN" "Nhóm không mở để tham gia/kết hợp." "DOTAPartyOpenMicMuteTooltip" "Tắt tiếng mở Mic của nhóm" "DOTAPartyOpenMicUnMuteTooltip" "Mở tiếng Mic của nhóm" "DOTAPartyOpenMicRestrictedTooltip" "Điểm giao tiếp quá thấp" "DOTA_Feed_Timestamp_Recently" "Mới đây" "DOTA_Feed_Timestamp_MinutesAgo:p{value}" "{i:value} phút trước" "DOTA_Feed_Timestamp_HoursAgo:p{value}" "{i:value} tiếng trước" "DOTA_Feed_Timestamp_Yesterday" "Hôm qua" "DOTA_Feed_Timestamp_Date" "{s:day} {s:month}" "DOTA_Feed_Say_Something" "Bạn đang nghĩ gì..." "DOTA_Feed_Title" "Tin tức bạn bè" "dota_lobby_type_general" "Không xếp hạng" "dota_lobby_type_practice" "Luyện tập" "dota_lobby_type_practice_game_mode_custom" "Màn chơi tùy biến" "dota_lobby_type_weekend_tourney" "Battle Cup" "dota_lobby_type_weekend_tourney_quarterfinals" "Tứ kết" "dota_lobby_type_weekend_tourney_semifinals" "Bán kết" "dota_lobby_type_weekend_tourney_finals" "Chung kết tổng" "dota_lobby_type_coop_bot" "Hợp tác đấu với máy" "dota_lobby_type_competitive" "Xếp hạng" "dota_lobby_type_gauntlet" "Thử thách" "dota_lobby_type_casual_1v1" "Trận 1v1" "dota_lobby_unknown" "Không rõ" "dota_lobby_type_competitive_seasonal" "Mùa" "dota_weekend_tourney_hub_rules_header" "Luật mới + phần thưởng" "dota_weekend_tourney_hub_rules_faq_button" "Phần thưởng / FAQ" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_division" "Khu vực" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_next_begins" "Giải tiếp theo bắt đầu" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_last_week_info" "Tuần trước" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_last_week_players" "Người chơi" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_last_week_teams" "Đội" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_last_week_winners" "Người thắng giải" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_2_week_streak" "Chuỗi 2 tuần" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_3_week_streak" "Chuỗi 3 tuần" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_4_week_streak" "Chuỗi 4 tuần" "dota_weekend_tourney_hub_set_up_now" "Lập đội của mình ngay" "dota_weekend_tourney_hub_get_started" "Bắt đầu" "dota_weekend_tourney_hub_friends_leaderboard_header" "Xếp hạng bạn bè" "dota_weekend_tourney_hub_friends_recent_header" "Giải vừa qua" "dota_weekend_tourney_hub_no_recent_tournaments" "Không có giải nào trước đó" "dota_weekend_tourney_hub_no_leaderboard_data" "Trở thành người đầu tiên tham gia Battle Cup trong số bạn bè của bạn!" "dota_weekend_tourney_hub_battle_cup" "Battle Cup" "dota_weekend_tourney_hub_summer_2016" "Summer 2016" "dota_weekend_tourney_hub_fall_2016" "Fall 2016" "dota_weekend_tourney_hub_winter_2017" "Winter 2017" "dota_weekend_tourney_hub_cup_wins" "Cúp thắng" "dota_weekend_tourney_hub_my_stats" "Chỉ số của tôi" "dota_weekend_tourney_hub_current_tier" "Hạng hiện tại" "dota_weekend_tourney_hub_highest_tier_played" "Phân hạng cao nhất từng chơi" "dota_weekend_tourney_hub_battlecups_entered" "Số Battle Cup đã tham dự" "dota_weekend_tourney_hub_qf_wins" "Số tứ kết thắng được" "dota_weekend_tourney_hub_sf_wins" "Số bán kết thắng" "dota_weekend_tourney_hub_wins" "Thắng Battle Cup" "dota_weekend_tourney_hub_cup_score" "Tổng điểm cup" "dota_weekend_tourney_hub_roster" "Đội hình" "dota_weekend_tourney_hub_eliminated_in" "Bị loại trong" "dota_weekend_tourney_hub_champions" "Nhà vô địch" "dota_weekend_tourney_hub_finals" "Chung kết" "dota_weekend_tourney_hub_semifinals" "Bán kết" "dota_weekend_tourney_hub_quarterfinals" "Tứ kết" "dota_weekend_tourney_hub_show_bracket" "Xem nhánh đấu" "dota_weekend_tourney_hub_tier" "Phân hạng {d:tier}" "DOTAWeekend_Tourney_Watch_Live" "XEM TRỰC TIẾP!" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_total_players" "Tổng số người chơi" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_signing_up" "Đăng ký" "dota_weekend_tourney_hub_schedule_this_week_info" "ĐANG MỞ" "dota_weekend_tourney_hub_stats_header_label" "Chỉ số tuần qua" "dota_weekend_tourney_hub_stats_worldwide_label" "Toàn cầu" "dota_weekend_tourney_hub_stats_players_label" "Người chơi" "dota_weekend_tourney_hub_tier_n" "Phân hạng {i:tier}" "dota_weekend_tourney_hub_tier_all" "Tất cả phân hạng" "dota_weekend_tourney_hub_join_now" "Tham gia ngay" "DOTA_Lobby_No_Players_Title" "MỘT ĐỘI KHÔNG CÓ NGƯỜI CHƠI NÀO" "DOTA_Lobby_No_Players_Desc" "Bạn phải có ít nhất một người chơi ở phe Radiant hoặc phe Dire." "DOTA_BattleCup_Loading" "Đang tải" "dota_match_result_won" "Thắng" "dota_match_result_lost" "Thua" "dota_match_result_none" "???" "dota_social_feed_loading" "Đang tải..." "dota_social_feed_comments_failed" "Tải bình luận không thành..." "dota_social_feed_comment_placeholder" "Viết một bình luận..." "DOTA_LoadingPlayerUnknown" "-" "DOTA_LoadingPlayerLoading" "Đang tải..." "DOTA_LoadingPlayerFullyConnected" "Sẵn sàng" "DOTA_LoadingPlayerFailed" "Thất bại" "DOTA_LoadingBanPhase" "Lượt cấm" "DOTA_LoadingPickPhase" "Chọn tự do" "LoadingScreenTimer" "{t:d:countdown_timer_seconds}" "HeroSelectionTimer" "{i:timer_seconds}" "LoadingScreenGameMode" "{s:game_mode}" "LoadingScreenMatchID" "Mã trận: {s:match_id}" "LoadingScreenMapInfo" "Bản đồ: {s:map_name}" "LoadingScreenPlayersInfo" "Người chơi: {i:players_loaded}/{i:players_total}" "LoadingScreenSpectatorsInfo" "Khán giả: {i:spectators_loaded}/{i:spectators_total}" "LoadingScreenCastersInfo" "Bình luận viên: {i:casters_loaded}/{i:casters_total}" "LoadingScreen_TipText" "{s:tip}" "custom_end_screen_victory_message" "{s:winning_team_name} chiến thắng!" "custom_end_screen_legend_player" "Người chơi" "custom_end_screen_legend_level" "Cấp" "custom_end_screen_legend_hero" "Tướng" "custom_end_screen_legend_kills" "K" "custom_end_screen_legend_deaths" "D" "custom_end_screen_legend_assists" "A" "custom_end_screen_legend_items" "Trang bị" "custom_end_screen_legend_gold" "Vàng" "custom_end_screen_legend_networth" "Tài sản" "custom_end_screen_legend_team_score" "Điểm" "custom_scoreboard_hero_name_and_desc" "{s:hero_name} cấp {i:hero_level}" "CustomEndScreenClose" "Đóng" "DOTA_Armory_Categories" "Thể loại" "DOTA_Armory_Category_Heroes" "Tướng" "DOTA_Armory_Category_Companions" "Đồng hành" "DOTA_Armory_Category_Couriers" "Thú vận chuyển" "DOTA_Armory_Category_Pets" "Thú cảnh" "DOTA_Armory_Category_World" "Thế giới" "DOTA_Armory_Category_Wards" "Mắt" "DOTA_Armory_Category_Weather" "Hiệu ứng thời tiết" "DOTA_Armory_Category_Terrain" "Địa hình" "DOTA_Armory_Category_Effigies" "Tượng" "DOTA_Armory_Category_EffigyBlocks" "Đá tạc tượng" "DOTA_Armory_Category_EffigyReforgers" "Dụng cụ đúc lại tượng" "DOTA_Armory_Category_Map_Effects" "Hiệu ứng bản đồ" "DOTA_Armory_Category_Emblems" "Chiến huy" "DOTA_Armory_Category_Creeps" "Quái" "DOTA_Armory_Category_Towers" "Trụ" "DOTA_Armory_Category_Interface" "Giao diện" "DOTA_Armory_Category_Emoticons" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_Armory_Category_LoadingScreens" "Màn hình chờ" "DOTA_Armory_Category_VersusScreens" "Màn hình thách đấu" "DOTA_Armory_Category_HUDs" "Giao diện HUD" "DOTA_Armory_Category_CursorPacks" "Gói con trỏ" "DOTA_Armory_Category_Leagues" "Vật phẩm mùa giải" "DOTA_Armory_Category_Charms" "Charms" "DOTA_Armory_Category_CharmFragments" "Charm Fragments" "DOTA_Armory_Category_Audio" "Âm thanh" "DOTA_Armory_Category_VoicePacks" "Gói giọng nói" "DOTA_Armory_Category_MegaKills" "Chuỗi chiến công" "DOTA_Armory_Category_AnnouncerPacks" "Gói phát thanh viên" "DOTA_Armory_Category_Music" "Nhạc" "DOTA_Armory_Category_All" "Tất cả" "DOTA_Armory_Category_AllNew" "Tất cả ({d:armory_new_items})" "DOTA_Armory_Category_Other" "Khác" "DOTA_Armory_Category_Event" "The International 10" "DOTA_Armory_Category_Treasures" "Kho báu" "DOTA_Armory_Category_Keys" "Chìa khóa" "DOTA_Armory_Category_Gifts" "Quà tặng" "DOTA_Armory_Category_Bundles" "Gói" "DOTA_Armory_Category_Compendiums" "Battle Pass" "DOTA_Armory_Category_Tools" "Công cụ" "DOTA_Armory_Category_CompendiumLevels" "Cấp" "DOTA_Armory_Category_CompendiumCoins" "Xu" "DOTA_Armory_Category_CouriersAndWards" "Thú & Mắt" "DOTA_Armory_Category_TreasuresAndCharms" "Kho báu & Charm" "DOTA_Armory_Category_ScratchPad" "Bộ sưu tập" "DOTA_Armory_Category_In_ScratchPad" "Trong bộ sưu tập:" "DOTA_Armory_Category_ScratchPad_Remove" "Xóa" "DOTA_Armory_Category_Recent" "Đồ mới có" "DOTA_Armory_Category_Today" "Hôm nay" "DOTA_Armory_Category_ThisWeek" "Tuần qua" "DOTA_Armory_Category_ThisMonth" "Tháng qua" "DOTA_Armory_Category_Older" "Cũ hơn" "DOTA_Armory_Category_StickerCapsules" "Gói hình dán" "DOTA_Armory_Category_TeamCapsules" "Đội" "DOTA_Armory_Category_PlayerCapsules" "Người chơi" "DOTA_Armory_Category_TalentCapsules" "Khách mời" "DOTA_Armory_Collection_Info" "Sử dụng Bộ sưu tập của bạn để tạo ra một khung nhìn tùy biến để nhanh chóng tìm các mục yêu thích của mình.

Kéo và thả các vật phẩm vào bảng này để thêm chúng vào khung nhìn Bộ sưu tập của bạn. Để xóa một vật phẩm từ Bộ sưu tập của bạn, kéo nó ra ngoài khung Bộ sưu tập.

Các vật phẩm trong Bộ sưu tập của bạn xuất hiện trong cả Bộ sưu tập và Kho đồ của bạn." "DOTA_Armory_Capacity_Info" "Nếu bạn dùng hơn 100% không gian kho đồ, kho đồ của bạn sẽ tràn.

Khi mà kho đồ bị tràn, bạn sẽ bị giới hạn khỏi những việc sau:

- Nhận vật phẩm rơi
- Mở gói đồ
- Mua đồ mới

Bạn có thể cải thiện lại kho đồ bằng cách tái chế hoặc xóa bới đồ, hay tặng những đồ mà bạn không muốn nữa cho bạn bè, tất cả những điều này đều có thể thực hiện dễ dàng bằng cách nhấp chuột phải vào biểu tượng của vật phẩm." "DOTA_Armory_Stickerbook_Title" "Sách hình dán" "DOTA_Armory_Stickers_Title" "Hình dán" "DOTA_Armory_Stickers_Description" "Xem bộ sưu tập hình dán Battle Pass 2022 của bạn" "DOTA_Armory_Emoticons_Description" "Biểu tượng cảm xúc bạn đã mở:" "DOTA_Armory_TreasurePreview" "Bên trong kho báu" "DOTA_Armory_ImportToCollection" "Thêm tất cả vật phẩm vào Bộ sưu tập của tôi" "DOTA_Armory_Category_View" "Nhóm theo loại" "DOTA_Armory_ActiveFilterLabel" "Lọc:" "DOTA_Armory_Filter" "Đặt bộ lọc" "DOTA_Armory_EditFilter" "Sửa bộ lọc" "DOTA_Armory_ClearFilter" "Xóa bộ lọc" "DOTA_Armory_SortBy" "Xếp theo:" "DOTA_Armory_SortBy_Rarity" "Độ hiếm" "DOTA_Armory_SortBy_Quality" "Số lượng" "DOTA_Armory_SortBy_Name" "Tên" "DOTA_Armory_SortBy_Recent" "Ngày sở hữu" "DOTA_Armory_SortBy_Sockets" "Số lỗ" "DOTA_Armory_Search" "Tìm vật phẩm trong kho đồ" "DOTA_Armory_Capacity" "Kho đồ {d:armory_percent_capacity}% là đầy" "DOTA_Armory_ContextMenu_Preview" "Chi tiết vật phẩm" "DOTA_Armory_ContextMenu_PreviewBundle" "Xem trước gói" "DOTA_Armory_ContextMenu_PreviewSet" "Xem trước trọn bộ đồ" "DOTA_Armory_ContextMenu_Equip" "Trang bị vật phẩm" "DOTA_Armory_ContextMenu_Unequip" "Tháo trang bị vật phẩm" "DOTA_Armory_ContextMenu_EquipSet" "Trang bị cả bộ" "DOTA_Armory_ContextMenu_AddShuffle" "Thêm vào bộ trộn" "DOTA_Armory_ContextMenu_RemoveShuffle" "Loại khỏi bộ trộn" "DOTA_Armory_ContextMenu_Socketing" "Đang đục lỗ" "DOTA_Armory_ContextMenu_GiftWrap" "Gói quà vật phẩm" "DOTA_Armory_ContextMenu_Delete" "Xóa" "DOTA_Armory_ContextMenu_Tags" "Nhãn..." "DOTA_Armory_ContextMenu_AddToCollection" "Thêm vào Bộ sưu tập" "DOTA_Armory_ContextMenu_RemoveFromCollection" "Loại khỏi Bộ sưu tập" "DOTA_Armory_ContextMenu_EnableSlotShuffle" "Bật bộ trộn {s:slot_name}" "DOTA_Armory_ContextMenu_DisableSlotShuffle" "Tắt bộ trộn {s:slot_name}" "DOTA_Armory_ContextMenu_EffigyPose" "Tư thế..." "DOTA_Armory_ContextMenu_EffigyReforge" "Đúc lại..." "DOTA_Armory_ContextMenu_RebundleItem" "Tạo gói lại" "DOTA_Armory_ContextMenu_GrantItem" "Cho" "DOTA_Armory_Filter_Tradeable" "TRAO ĐỔI ĐƯỢC" "DOTA_Armory_Filter_Equipped" "ĐÃ TRANG BỊ" "DOTA_Armory_Filter_Duplicate" "GIỐNG NHAU" "DOTA_Armory_Filter_HasSockets" "CÓ LỖ" "DOTA_Armory_Filter_IsJunk" "ĐÃ ĐÁNH DẤU LÀ RÁC" "DOTA_Armory_Filter_WillExpire" "SẼ HẾT HẠN" "DOTA_Armory_Filter_IsBundle" "LÀ GÓI" "DOTA_Armory_Filter_IsGift" "ĐƯỢC GỬI CHO TÔI" "DOTA_Armory_Filter_Rarity" "ĐỘ HIẾM" "DOTA_Armory_Filter_Quality" "CHẤT LƯỢNG" "DOTA_Armory_Filter_Tags" "NHẪN" "DOTA_Armory_Filter_InScratchpad" "THUỘC BỘ SƯU TẬP" "DOTA_Armory_Tag1_Default" "Nhãn 1" "DOTA_Armory_Tag2_Default" "Nhãn 2" "DOTA_Armory_Tag3_Default" "Nhãn 3" "DOTA_Armory_Tag4_Default" "Nhãn 4" "DOTA_Armory_Tag5_Default" "Nhãn 5" "DOTA_Armory_Tag6_Default" "Nhãn 6" "DOTA_Armory_Tag7_Default" "Nhãn 7" "DOTA_Armory_Tag8_Default" "Nhãn 8" "DOTA_Armory_Filter_Delete" "Xóa bộ lọc" "DOTA_Armory_Filter_CreateNew" "Bộ lọc mới..." "DOTA_Armory_Filter_FilterName" "Tên bộ lọc" "DOTA_Armory_Filter_Required" "BẮT BUỘC" "DOTA_StickerBook_Recent" "Vừa thêm gần đây" "DOTA_EffigyEditor_CreateEffigy" "Tạo tượng" "DOTA_EffigyEditor_PoseEffigy" "Tư thế tượng" "DOTA_EffigyEditor_ReforgeEffigy" "Đúc tượng" "DOTA_EffigyEditor_Model" "Tướng" "DOTA_EffigyEditor_Loadout" "Đến phòng thay đồ" "DOTA_EffigyEditor_Inscription" "Chữ được khắc:" "DOTA_EffigyEditor_Animation" "Cử động:" "DOTA_EffigyEditor_Frame" "Chọn khung hình:" "DOTA_EffigyEditor" "Bộ tạo tượng" "DOTA_EffigyEditor_ConfirmCreate" "Tạo một tượng anh hùng sẽ tiêu thụ một khối đá tạc (Effigy Block). Sau khi tạo, nó chỉ có thể sửa lại nếu sử dụng dụng cụ đúc lại tượng (Effigy Reforger). Bạn có chắc muốn tiếp tục không?" "DOTA_EffigyEditor_ConfirmReforge" "Sửa một tượng anh hùng sẽ tiêu thụ một bộ sửa tượng. Vẫn tiếp tục chứ?" "DOTA_EffigyEditor_Error" "Tạo tượng anh hùng thất bại." "DOTA_EffigyEditor_ErrorReforge" "Sửa lại tượng anh hùng thất bại." "DOTA_EffigyEditor_ErrorPose" "Chỉnh tư thế tượng anh hùng theo khung hình thất bại." "DOTA_EffigyEditor_Success" "Tượng anh hùng của bạn đã tạo xong." "DOTA_EffigyEditor_SuccessReforge" "Tượng anh hùng của bạn đã sửa xong." "DOTA_EffigyEditor_SuccessPose" "Tượng anh hùng của bạn đã đặt tư thế xong." "DOTA_Effigy_AcceptCustomize" "Chấp nhận trang bị Tượng" "DOTA_Effigy_CancelCustomize" "Hủy bỏ trang bị Tượng" "dota_page_match_details_loading" "Đang tải trận..." "dota_page_match_details_not_found" "Không tìm thấy trận đấu" "dota_page_match_details_victory" "Chiến thắng: {s:winner}" "dota_page_match_details_battle_pass_replay" "Bản phát lại này tồn tại thêm 3 tháng vì một trong số các người chơi có Battle Pass hoạt động trong trận đấu." "dota_page_match_details_legend_player" "Người chơi" "dota_page_match_details_legend_level" "Cấp độ" "dota_page_match_details_legend_hero" "Tướng" "dota_page_match_details_legend_kills" "K" "dota_page_match_details_legend_deaths" "D" "dota_page_match_details_legend_assists" "A" "dota_page_match_details_legend_items" "Trang bị" "dota_page_match_details_legend_backpack_items" "Ba lô" "dota_page_match_details_legend_gold" "Vàng" "dota_page_match_details_legend_permanent_buffs" "Bùa" "dota_page_match_details_legend_last_hits" "KL" "dota_page_match_details_legend_denies" "CB" "dota_page_match_details_legend_gold_per_min" "GPM" "dota_page_match_details_legend_xp_per_min" "XPM" "dota_page_match_details_legend_net_worth" "T/sản" "dota_page_match_details_radiant_score" "Điểm: {d:radiant_team_score}" "dota_page_match_details_dire_score" "Điểm: {d:dire_team_score}" "dota_page_match_details_legend_hero_damage" "SÁT THƯƠNG" "dota_page_match_details_legend_hero_healing" "HỒI" "dota_page_match_details_legend_mmr" "MMR" "dota_page_match_details_legend_tt" "CTN" "dota_page_match_details_legend_bounty_runes" "Rune thưởng" "dota_page_match_details_legend_outposts" "Tiền đồn" "dota_page_match_details_legend_winner_tooltip" "Phe thắng" "dota_page_match_details_legend_kills_tooltip" "Giết" "dota_page_match_details_legend_deaths_tooltip" "Chết" "dota_page_match_details_legend_assists_tooltip" "Trợ" "dota_page_match_details_legend_net_worth_tooltip" "Tổng tài sản" "dota_page_match_details_legend_support_gold_tooltip" "Vàng đã dùng" "dota_page_match_details_legend_camps_stacked_tooltip" "Số lần dồn bãi quái rừng" "dota_page_match_details_legend_last_hits_tooltip" "Quái kết liễu" "dota_page_match_details_legend_denies_tooltip" "Quái chối bỏ" "dota_page_match_details_legend_gold_per_min_tooltip" "Vàng mỗi phút" "dota_page_match_details_legend_xp_per_min_tooltip" "Kinh nghiệm mỗi phút" "dota_page_match_details_legend_ability_build" "Lối lên kỹ năng" "dota_page_match_details_legend_experience" "Kinh nghiệm" "dota_page_match_details_legend_win_probability" "Tỷ lệ thắng" "dota_page_match_details_legend_tower_health_advantage" "Lợi thế máu trụ" "dota_page_match_details_legend_glyphs" "Glyph" "dota_page_match_details_legend_hero_damage_tooltip" "Lượng sát thương gây lên tướng địch" "dota_page_match_details_legend_hero_healing_tooltip" "Tổng lượng hồi máu cho đồng đội" "dota_page_match_details_legend_tower_damage_tooltip" "Sát thương gây lên trụ và nhà lính" "dota_page_match_details_legend_mmr_tooltip" "Thay đổi thứ hạng" "dota_page_match_details_legend_tt_tooltip" "Cây tiềm năng" "dota_page_match_details_legend_bounty_runes_tooltip" "Rune phần thưởng thu được" "dota_page_match_details_legend_outposts_tooltip" "Tiền đồn chiếm giữ" "dota_page_match_details_header_league_name" "Tên giải:" "dota_page_match_details_header_custom_game_map_name" "Tên bản đồ" "dota_page_match_details_header_match" "ID trận" "dota_page_match_details_header_match_id" "Mã trận" "dota_page_match_details_header_game_mode" "Chế độ chơi" "dota_page_match_details_header_duration" "Thời gian" "dota_page_match_details_header_timestamp" "Ngày / Giờ trận" "dota_page_match_details_header_behavior_score_variance" "Điểm hành vi người chơi:" "dota_page_match_details_header_queue_time" "Thời gian xếp trận: Trung bình" "dota_page_match_details_header_queue_time_max" " Tối đa " "dota_page_match_details_discarded" "Trận hủy bỏ:" "dota_behavior_score_variance_low" "Tương tự" "dota_behavior_score_variance_medium" "Biến động" "dota_behavior_score_variance_high" "Biến động cao" "dota_behavior_score_variance_unknown" "Không rõ" "dota_page_match_details_header_total" "Tổng" "dota_page_match_details_leave" "Thoát trận" "dota_page_match_details_team_view" "Quay lại góc nhìn đội" "dota_page_match_details_return_to_details" "Về lại chi tiết trận đấu" "dota_page_match_details_radiant_kills" "Tướng Radiant giết được" "dota_page_match_details_dire_kills" "Tướng Dire giết được" "dota_page_match_details_victim0_count" "x{d:victim_0_count}" "dota_page_match_details_victim1_count" "x{d:victim_1_count}" "dota_page_match_details_victim2_count" "x{d:victim_2_count}" "dota_page_match_details_victim3_count" "x{d:victim_3_count}" "dota_page_match_details_victim4_count" "x{d:victim_4_count}" "dota_page_match_details_item_count" "x{d:item_count}" "dota_page_match_details_voting_votes:p{num_votes}" "{i:num_votes} phiếu bầu" "dota_page_match_details_match_discussion" "Thảo luận trận" "dota_page_match_details_comment_placeholder" "Viết một bình luận..." "dota_page_match_details_comment_loading_comments" "Đang tải bình luận..." "dota_page_match_details_comment_no_comments" "Chưa có bình luận nào về trận này" "dota_page_match_details_replay_existence_unknown" "Đang tìm bản phát lại..." "dota_page_match_details_replay_existence_cdn_found" "Tải bản phát lại" "dota_page_match_details_replay_existence_not_found" "Phát lại không hiệu lực" "dota_page_match_details_replay_existence_downloading" "Đang tải..." "dota_page_match_details_replay_existence_decompressing" "Đang giải nén..." "dota_page_match_details_replay_existence_disk_found_replay" "Xem phát lại" "dota_page_match_details_replay_existence_disk_found_highlights" "Xem điểm nhấn" "dota_page_match_details_replay_existence_wrong_engine" "Phát lại của Source 1 không hiệu lực ở Source 2" "dota_page_match_details_show_kills" "Hiện mạng giết:" "dota_page_match_details_all_kills" "Tất cả" "dota_page_match_details_unit_kills" "Đơn vị" "dota_page_match_details_structure_kills" "Công trình" "dota_page_match_details_hide_kills" "Trống" "dota_page_match_details_kill_info_tooltip" "%s1 bị giết bởi %s2 (+%s3 Vàng)" "dota_page_match_details_kill_info_barracks" "Nhà lính" "dota_page_match_details_kill_info_tower" "Trụ" "dota_page_match_details_kill_info_roshan" "Roshan" "dota_page_match_details_kill_info_tormentor" "Khổ Hình" "dota_page_match_details_kill_info_jump_to_event" "Nhảy đến sự kiện" "dota_page_match_details_kill_info_the_dire" "Phe Dire" "dota_page_match_details_kill_info_the_radiant" "Phe Radiant" "dota_page_post_game_replay_you_will_be_notified" "Bạn sẽ được thông báo khi đã có bản phát lại trong mục Lưu để xem sau của thẻ Xem" "dota_page_post_game_replay_not_expected" "Sẽ không có bản phát lại cho trận này." "dota_page_post_game_replay_available_toast" "Một bản phát lại bạn yêu cầu đã có" "dota_page_post_game_play_style" "Lối chơi trong trận này" "dota_page_post_game_vs_previous_local" "so với BÌNH QUÂN CỦA BẠN VỚI TƯỚNG NÀY" "dota_page_post_game_vs_previous" "so với BÌNH QUÂN CỦA HỌ VỚI TƯỚNG NÀY" "dota_page_post_game_performance_label" "trung bình" "dota_page_post_game_graph_team_net_worth" "KN và tài sản cả đội" "dota_page_post_game_player_net_worth" "Tài sản người chơi" "dota_page_post_game_player_hero_damage" "Sát thương tướng người chơi" "dota_page_post_game_player_level" "Cấp người chơi" "dota_page_post_game_player_items" "Trang bị người chơi" "dota_page_post_game_support_items" "Trang bị hỗ trợ" "dota_page_post_game_towers" "Trụ" "dota_page_post_game_graph_team_tooltip_xp" "{d:experience_difference} XP" "dota_page_post_game_towers_radiant_1" "R-I" "dota_page_post_game_towers_radiant_2" "R-II" "dota_page_post_game_towers_radiant_3" "R-III" "dota_page_post_game_towers_radiant_4" "R-IV" "dota_page_post_game_towers_dire_1" "D-I" "dota_page_post_game_towers_dire_2" "D-II" "dota_page_post_game_towers_dire_3" "D-III" "dota_page_post_game_towers_dire_4" "D-IV" "dota_page_post_game_damage_received" "Sát thương nhận phải" "dota_page_post_game_damage_received_pre" "Gốc" "dota_page_post_game_damage_received_reduced" "Đã giảm" "dota_page_post_game_damage_dealt" "Gây sát thương" "dota_page_post_game_damage_dealt_hero" "Tướng" "dota_page_post_game_damage_dealt_building" "Công trình" "dota_page_post_game_death_stats" "Mất khi chết" "dota_page_post_game_death_stats_gold" "Vàng" "dota_page_post_game_death_stats_time" "T/gian" "dota_page_post_game_stat_player_level" "Cấp {i:level} " "dota_page_match_details_legend_picks" "Chọn" "dota_page_match_details_legend_picks_tooltip" "Thứ tự chọn tướng của từng người chơi. Những người chơi chọn ngẫu nhiên hoặc chọn tướng có thưởng sẽ có một biểu tượng đi kèm." "dota_post_game_radiant_victory" "Radiant thắng" "dota_post_game_dire_victory" "Dire thắng" "dota_post_game_radiant_team_name_victory" "{s:radiant_team_name} chiến thắng" "dota_post_game_radiant_team_name" "{s:radiant_team_name}" "dota_post_game_dire_team_name_victory" "{s:dire_team_name} chiến thắng" "dota_post_game_dire_team_name" "{s:dire_team_name}" "dota_post_game_stats_kills" "Giết:" "dota_post_game_stats_xpm" "XPM:" "dota_post_game_stats_gpm" "GPM:" "dota_post_game_stats_deaths" "Chết:" "dota_post_game_stats_assists" "Trợ lực:" "dota_post_game_bot" "Máy" "dota_post_game_stats_bot_difficulty_passive" "Độ khó của máy: Thụ động" "dota_post_game_stats_bot_difficulty_easy" "Độ khó của máy: Dễ" "dota_post_game_stats_bot_difficulty_medium" "Độ khó của máy: Trung bình" "dota_post_game_stats_bot_difficulty_hard" "Độ khó của máy: Khó" "dota_post_game_stats_bot_difficulty_unfair" "Độ khó của máy: Gian lận" "dota_post_game_stats_bot_difficulty_npx" "Độ khó của máy: Tân thủ" "dota_post_game_dark_moon_victory" "Ngăn chặn thành công Dark Moon!" "dota_post_game_dark_moon_defeat" "Bị đánh bại tại vòng {d:defeat_round_number}!" "dota_post_game_dark_moon_legend_kills" "Giết" "dota_post_game_dark_moon_legend_deaths" "Chết" "dota_post_game_dark_moon_legend_saves" "Cứu" "dota_post_game_dark_moon_legend_bags" "Túi" "dota_post_game_dark_moon_legend_heals" "Hồi máu" "dota_post_game_dark_moon_legend_points_earned" "Điểm kiếm được" "dota_post_game_frostivus_2017_title" "Kết quả Frostivus" "dota_post_game_frostivus_2017_rank" "Thứ hạng" "dota_post_game_frostivus_2017_player" "Người chơi" "dota_post_game_frostivus_2017_score" "Điểm số" "dota_post_game_frostivus_2018_victory" "Frostivus đã được cứu!" "dota_post_game_frostivus_2018_defeat" "Bị đánh bại tại vòng {d:defeat_round_number}!" "dota_profile_content_tab_activity_feed" "Bản tin" "dota_profile_content_tab_recent_games" "Lịch sử đấu" "dota_profile_content_tab_all_hero_challenge" "Thử thách toàn tướng" "dota_profile_content_tab_official_info" "Sự nghiệp" "dota_profile_recent_games_option_show_practice_matches" "Hiện các trận đấu tập" "dota_profile_recent_games_option_show_custom_games" "Hiện màn chơi tùy biến" "dota_profile_recent_games_option_show_event_games" "Hiện sự kiện trận đấu" "dota_profile_recent_games_option_show_ranked_mmr_change" "Hiện thay đổi xếp hạng MMR" "dota_profile_recent_game_header_timestamp" "Ngày / Giờ" "dota_profile_recent_game_header_hero_name" "Tướng đã chơi" "dota_profile_recent_game_header_result" "Kết quả" "dota_profile_recent_game_header_duration" "Thời gian" "dota_profile_recent_game_header_type" "Loại" "dota_profile_recent_game_result_both" "Cả hai" "dota_profile_recent_game_result_win" "Thắng" "dota_profile_recent_game_result_loss" "Bại" "dota_profile_recent_game_result_notscored" "Không ghi nhận" "dota_profile_recent_game_result_uncalibrated_ranked" "Đang căn chỉnh" "dota_profile_recent_game_result_win_ranked" "{i:ranked_mmr} (+{i:ranked_mmr_delta})" "dota_profile_recent_game_result_loss_ranked" "{i:ranked_mmr} ({i:ranked_mmr_delta})" "dota_profile_recent_game_result_abandon" "Bỏ cuộc" "dota_profile_recent_game_result_abandon_ranked" "Bỏ cuộc ({i:ranked_mmr_delta})" "dota_profile_recent_game_icon_source1" "S1" "dota_profile_hero_with_index" "{d:hero_index} {s:hero_name}" "dota_profile_hero" "{s:hero_name}" "dota_profile_oi_player_name" "TÊN HIỂN THỊ" "dota_profile_oi_player_name_sub" "Nên đặt sao cho dễ nhận biết được với các người chơi trên toàn thế giới, và không nên bao gồm bất kỳ một đội hay nhà tài trợ liên kết nào." "dota_profile_oi_team" "ĐỘI" "dota_profile_oi_team_sub" "Nếu bạn chơi chính thức cho một đội Dota, vui lòng chọn nó. Nhãn của đội này sẽ được ghép vào trước tên bạn. Người chơi chuyên nghiệp có đội được chỉ định tự động." "dota_profile_oi_sponsor" "NHÀ TÀI TRỢ" "dota_profile_oi_sponsor_sub" "Tên của nhà tài trợ sẽ được nối vào sau tên bạn." "dota_profile_oi_country" "QUỐC GIA" "dota_profile_oi_role" "VAI TRÒ" "dota_profile_oi_role_sub" "Nếu bạn chơi ở một vị trí cụ thể, vui lòng chọn nó. Core bao gồm người chơi đường giữa, carry và đường khó." "dota_profile_oi_preview" "Đây là cách mà tên của bạn sẽ hiển thị trên bảng dẫn đầu và các trận đấu giải:" "dota_profile_oi_preview_warning" "Thông tin này chỉ có thể được sửa hai tuần một lần, vì vậy vui lòng đảm bảo sự chính xác trước khi cập nhật!" "dota_profile_name_locked" "Tên bị khóa" "dota_profile_team_locked" "Đội bị khóa" "dota_profile_team_locked_pro" "Đội được tự chỉ định cho người chơi chuyên nghiệp" "dota_profile_oi_submit_info" "Gửi" "dota_profile_oi_cancel" "Hủy" "dota_profile_oi_submit_pending" "Đang gửi..." "dota_profile_oi_submit_success" "Hoàn tất!" "dota_profile_oi_submit_failure" "Lỗi - Vui lòng thử lại." "dota_profile_oi_account_locked" "Tên và đội tuyển hiện tại đang được khóa" "dota_role_core" "Nòng cốt" "dota_role_support" "Hỗ trợ" "dota_role_offlane" "Đường khó" "dota_role_mid" "Đường giữa" "dota_postgame_overview" "Tổng quan" "dota_postgame_scoreboard" "Bảng điểm" "dota_postgame_graphs" "Biểu đồ" "dota_postgame_draft" "Cấm-Chọn" "Dota_PostGame_RateGuide" "Bài hướng dẫn này có ích không?" "Dota_PostGame_FavoriteGuide" "Thêm hướng dẫn vào yêu thích" "Dota_PostGame_EventPoints" "Điểm sự kiện" "Dota_PostGame_HeroLevel" "Cấp tướng" "Dota_PostGame_WonGame" "Trận thắng" "Dota_PostGame_LostGame" "Trận thua" "Dota_PostGame_CompletedQuest" "Nhiệm vụ hoàn thành" "Dota_PostGame_StartingXP" "XP khởi điểm" "Dota_PostGame_EndingXP" "Tổng" "Dota_PostGame_GemProgress" "Tiến trình ngọc" "Dota_PostGame_DOTA" "Dota" "dota_replay_manager_error_not_found" "Không thể tìm thấy tệp phát lại trong CDN." "dota_replay_manager_error_existing_partial" "Không thể xóa tệp phát lại." "dota_replay_manager_error_creation_failure" "Không thể tạo tệp phát lại." "dota_replay_manager_error_disk_full" "Không thể phân bổ không gian đĩa cho tệp phát lại." "dota_replay_manager_error_chunk_failed" "Tải tệp phát lại không thành công." "dota_replay_manager_error_write_failure" "Không thể ghi vào các tệp thành phần của bản phát lại." "dota_replay_manager_error_partial_compressed_open_failure" "Không thể mở tệp phát lại đã bị nén." "dota_replay_manager_error_partial_decompressed_open_failure" "Không thể mở tệp phát lại đã giải nén." "dota_replay_manager_error_partial_decompression_failure" "Giải nén tệp phát lại thất bại." "dota_replay_manager_error_partial_decompression_write_failure" "Ghi tệp phát lại đã giải nén thất bại." "dota_replay_manager_error_already_pending" "Đang xử lý tải xuống rồi." "dota_replay_manager_error_download_timed_out" "Quá hạn tải xuống tập tin phát lại." "dota_replay_manager_error_decompress_timed_out" "Thời gian cố gắng giải nén tập tin phát lại đã hết." "dota_page_match_details_replay_error_not_found" "Tệp phát lại không có trên máy." "DOTA_tooltip_econ_item_name" "{s:item_name}" "DOTA_tooltip_econ_item_description" "{s:item_description}" "DOTA_tooltip_econ_item_set" "Một phần của: {s:item_set}" "DOTA_tooltip_econ_item_rarity_label" "Độ hiếm:" "DOTA_tooltip_econ_item_quality_label" "Chất lượng: " "DOTA_tooltip_econ_item_rarity" "{s:item_rarity}" "DOTA_tooltip_econ_item_quality" "{s:item_quality}" "DOTA_tooltip_econ_item_unusual_effect_details" " - {s:unusual_effect_details}" "DOTA_tooltip_econ_item_slot" "Loại: {s:item_slot}" "DOTA_tooltip_econ_item_gifter" "{g:dota_persona:gifter_name}" "DOTA_tooltip_econ_item_gift_received_date" "Nhận vào: {t:T:gift_received_date_time}" "DOTA_tooltip_econ_item_gift_dedication" "{g:dota_filtered_string:gift_dedication}" "DOTA_tooltip_econ_item_delete_restriction" "Không xóa được" "DOTA_tooltip_econ_item_expiry_restriction" "Hạn dùng: {t:T:expires_after_date_time} {t:s:expires_after_date_time}" "DOTA_tooltip_econ_item_transform_restriction" "Biến đổi vào: {t:T:expires_after_date_time} {t:s:expires_after_date_time}" "DOTA_tooltip_econ_item_trade_restriction_permanent" "Không thể trao đổi hay giao dịch" "DOTA_tooltip_econ_item_battle_pass_accessible" "Sẵn có trong Battle Pass mùa này" "DOTA_tooltip_econ_item_seasonal_accessible" "Khả dụng cho đến khi hết mùa" "DOTA_tooltip_econ_item_trade_restriction_date" "Có thể trao đổi và giao dịch được sau: {t:s:tradable_after_date_time}" "DOTA_tooltip_econ_item_trade_cooldown_date" "Bị đóng băng trao đổi đến: {t:s:trade_cooldown_until_date_time}" "DOTA_tooltip_econ_item_market_restriction_permanent" "Không bán được" "DOTA_tooltip_econ_item_gift_restriction_permanent" "Không tặng quà được" "DOTA_tooltip_econ_item_gift_allowed" "Có thể làm quà" "DOTA_tooltip_econ_item_gift_restriction_date" "Không tặng quà được cho tới: {t:T:giftable_after_date_time} {t:s:giftable_after_date_time}" "DOTA_tooltip_econ_item_gem_type" "{s:gem_type}" "DOTA_tooltip_econ_item_gem_strange_count" "{s:strange_count}" "DOTA_tooltip_econ_item_gem_description" "{s:gem_description}" "DOTA_tooltip_econ_item_partner" "{s:partner}" "DOTA_tooltip_econ_item_modifiers" "Đổi hiệu ứng" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_animation" "Cử động" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_announcer" "Phát thanh viên" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_HUD" "Giao diện HUD" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_health_bar" "Thanh máu" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_ability_name" "Tên kỹ năng" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_loading_screen" "Màn hình chờ" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_cursor_pack" "Gói con trỏ" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_portrait" "Chân dung" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_ambient_effects" "Hiệu ứng môi trường" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_strange_control_point" "Hiệu ứng môi trường" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_kill_effects" "Hiệu ứng giết" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_spell_effects" "Hiệu ứng tùy chỉnh" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_model" "Mô hình" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_scale" "Tỉ lệ" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_wearable" "Mặc được" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_courier" "Thú vận chuyển" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_flying_courier" "Thú_bay" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_pet" "Thú cảnh" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_weather" "Thời tiết" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_sound" "Âm thanh" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_soundscape" "Âm thanh môi trường" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_voice" "Đàm thoại" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_icon" "Biểu tượng" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_map_override" "Thay thế bản đồ" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_facet" "Kiểu dáng khía cạnh" "DOTA_tooltip_econ_item_modifier_mvp_map_override" "Ảnh nền MVP" "DOTA_tooltip_econ_item_tournament_drop" "Đồ rơi từ giải" "DOTA_tooltip_econ_item_leaguename" "{s:league_name}" "DOTA_tooltip_econ_item_matchevent" "{s:tournament_event}" "DOTA_tooltip_econ_item_matchid" "MÃ TRẬN: {s:tournament_matchID}" "DOTA_tooltip_econ_item_matchdate" "ĐÃ NHẬN: {t:l:tournament_date}" "DOTA_tooltip_econ_item_team1_name" "{s:team1_name}" "DOTA_tooltip_econ_item_unknown_team" "Chưa rõ đội" "DOTA_tooltip_econ_item_team2_name" "{s:team2_name}" "DOTA_tooltip_econ_item_VS" "VS" "DOTA_tooltip_econ_item_event_description" "{s:event_description}" "DOTA_tooltip_econ_item_recycle_description" "Có thể {s:recycle_description}" "DOTA_tooltip_econ_item_candy_shop_restriction" "Nhận từ {s:candy_shop_name}" "DOTA_CandyShopName_TI11" "Kẹo phẩm Diretide 2022" "DOTA_CandyShopName_Crownfall" "Lữ Hành Kẹo Phẩm Crownfall" "DOTA_tooltip_econ_item_tags" "Nhãn" "DOTA_econ_item_details_original_name_label" "Tên gốc:" "DOTA_econ_item_details_reset_name" "Đặt lại tên gốc" "DOTA_econ_item_details_edit_name" "Tạo tên tự chọn" "DOTA_econ_item_details_emoticons_label" "Biểu tượng cảm xúc:" "DOTA_econ_item_details_style_label" "Kiểu:" "DOTA_econ_item_details_autostyle_reason" "Được dùng khi {s:auto_style_reason}" "DOTA_econ_item_details_autostyle_label" "Màu sắc hiển thị sẽ phụ thuộc vào kỹ năng đang có trong trận đấu." "DOTA_econ_item_details_gift_label" "Món quà từ:" "DOTA_econ_item_details_original_item_name" "{s:original_item_name}" "DOTA_econ_item_details_item_name" "{s:item_name}" "DOTA_econ_item_details_item_creation_date" "Phát hành: {t:l:creation_date}" "DOTA_econ_item_details_item_treasure_name" "Có trong: {s:treasure_name}" "DOTA_econ_item_details_set_includes" "Bao gồm những thứ sau:" "DOTA_econ_item_details_item_set" "Một phần của: {s:item_set}" "DOTA_econ_item_details_rarity_label" "Độ hiếm:" "DOTA_econ_item_details_item_rarity" "{s:item_rarity}" "DOTA_econ_item_details_item_slot" "Loại: {s:item_slot}" "DOTA_econ_item_details_emoticon_text" "{s:emoticon_text}" "DOTA_econ_item_details_tool_header" "Công cụ" "DOTA_econ_item_details_apply_tool" "{s:tool_use_name}" "DOTA_econ_item_details_item_description" "{g:dota_filtered_string:item_description}" "DOTA_econ_item_details_item_uneditable_description" "{s:item_uneditable_description}" "DOTA_econ_item_details_auto_style_description" "Màu sắc của vật phẩm này tự thay đổi tùy vào cấp độ kỹ năng nhân vật trong trận đấu." "DOTA_econ_item_details_gem_type" "{s:gem_type}" "DOTA_econ_item_details_gem_strange_count" "{s:strange_count}" "DOTA_econ_item_details_gem_description" "{s:gem_description}" "DOTA_econ_item_details_empty_socket" "Lỗ trống" "DOTA_econ_item_details_available_gem_count" "Ngọc thông thường khả dụng: {d:available_gem_count}" "DOTA_econ_item_details_available_rare_gem_count" "Ngọc hiếm khả dụng: {d:available_rare_gem_count}" "DOTA_econ_item_details_add_socket" "Thêm lỗ" "DOTA_econ_item_details_add_gem" "Thêm ngọc" "DOTA_econ_item_details_extract_rare_gems" "Phá vật phẩm và tách ngọc hiếm" "DOTA_econ_item_details_extract_gem" "Tách ngọc" "DOTA_econ_item_details_replace_gem" "Thay thế ngọc" "DOTA_econ_item_details_extract_gem_short" "Tháo" "DOTA_econ_item_details_reset_gem" "Đặt lại" "DOTA_econ_item_details_gift_header" "Quà" "DOTA_econ_item_details_gift_clear_attributes" "Xóa nhãn quà" "DOTA_ItemRemoveGifter_Attributes_Title" "Xác nhận xóa thông tin quà tặng" "DOTA_ItemRemoveGifter_Attributes" "Xóa vĩnh viễn thông tin quà tặng của vật phẩm này?" "DOTA_ItemChangeGifter_Attributes_Processing_Title" "Đang xóa thông tin quà tặng" "DOTA_ItemChangeGifter_Attributes_Processing_Text" "Vui lòng đợi trong giây lát để cập nhật chi tiết vật phẩm." "DOTA_ItemRemoveGifter_Attributes_Succeeded" "Bạn đã xóa thông tin quà tặng của vật phẩm này thành công." "DOTA_econ_item_details_bundle_header" "Đồ trong gói" "DOTA_econ_item_details_equip_header" "Trạng thái trang bị: {s:item_equip_state}" "DOTA_econ_item_details_rare_sockets_header" "Lỗ hiếm" "DOTA_econ_item_details_sockets_header" "Lỗ thường" "DOTA_econ_item_details_styles_header" "Kiểu dáng" "DOTA_econ_item_details_style_name" "{s:style_name}" "DOTA_econ_item_details_style_selected" "Đã chọn" "DOTA_econ_item_details_style_available" "Chọn" "DOTA_econ_item_details_style_locked" "Đã khóa" "DOTA_econ_item_details_style_unlock" "Mở khóa" "DOTA_econ_item_details_auto_style" "Kiểu dáng linh động" "DOTA_econ_item_details_tooltip_lock_reason_title" "Điều kiện mở khóa:" "DOTA_econ_item_details_tooltip_lock_reason" "{s:style_lock_reason}" "DOTA_econ_item_details_tooltip_auto_style_title" "Kiểu dáng được dùng khi:" "DOTA_econ_item_details_tooltip_auto_style" "{s:auto_style_reason}" "DOTA_econ_item_details_properties_header" "Đặc tính" "DOTA_econ_item_details_description_header" "Mô tả" "DOTA_econ_item_details_description_reset" "Đặt lại" "DOTA_econ_item_details_description_edit" "Sửa" "DOTA_econ_item_details_go_to_loadout" "Phòng thay đồ {s:item_owner_type}" "DOTA_econ_item_details_modifiers" "Đổi hiệu ứng" "DOTA_econ_item_details_ability_icons" "Biểu tượng kỹ năng" "DOTA_econ_item_details_dynamic_styles" "Kiểu dáng linh động" "DOTA_econ_item_details_dynamic_styles_help" "Kiểu dáng linh động được tự kích hoạt trong quá trình chơi." "DOTA_econ_item_details_items_in_set" "Vật phẩm trong bộ" "DOTA_econ_item_details_contained_within" "Tùy chọn mua hàng" "DOTA_econ_item_details_owning_bundle_item_name" "{s:item_owning_bundle_name}" "DOTA_econ_item_details_unbundle" "Mở gói" "DOTA_econ_item_details_equip" "Trang bị" "DOTA_econ_item_details_auto_style_reason" "Được dùng khi {s:auto_style_reason}" "DOTA_store_item_details_included" "Nằm trong gói này" "DOTA_store_item_details_associated_league_name" "{s:league_name}" "DOTA_store_item_details_associated_prize_pool" "Tổng giải thưởng hiện tại:" "DOTA_store_item_details_associated_prize_pool_amount" "{s:prize_pool_amount}" "DOTA_store_item_details_associated_prize_pool_contrib" "{s:revenue_share_percent}% doanh số được đóng góp vào tổng giải thưởng" "DOTA_StoreItemDetails_Search" "Tìm kiếm vật phẩm hiện có" "GameUI_Language_English" "Tiếng Anh" "GameUI_Language_German" "Tiếng Đức" "GameUI_Language_French" "Tiếng Pháp" "GameUI_Language_Italian" "Tiếng Ý" "GameUI_Language_Korean" "Tiếng Hàn" "GameUI_Language_Spanish" "Tiếng Tây Ban Nha" "GameUI_Language_Simplified_Chinese" "Tiếng Trung giản thể" "GameUI_Language_Traditional_Chinese" "Tiếng Trung phồn thể" "GameUI_Language_Russian" "Tiếng Nga" "GameUI_Language_Thai" "Tiếng Thái" "GameUI_Language_Japanese" "Tiếng Nhật" "GameUI_Language_Portuguese" "Tiếng Bồ Đào Nha" "GameUI_Language_Polish" "Tiếng Ba Lan" "GameUI_Language_Danish" "Tiếng Đan Mạch" "GameUI_Language_Dutch" "Tiếng Hà Lan" "GameUI_Language_Finnish" "Tiếng Phần Lan" "GameUI_Language_Norwegian" "Tiếng Na Uy" "GameUI_Language_Swedish" "Tiếng Thụy Điển" "GameUI_Language_Hungarian" "Tiếng Hungary" "GameUI_Language_Czech" "Tiếng Séc" "GameUI_Language_Romanian" "Tiếng Romani" "GameUI_Language_Turkish" "Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ" "GameUI_Language_Brazilian" "Tiếng Bồ Đào Nha - Brazil" "GameUI_Language_Bulgarian" "Tiếng Bulgari" "GameUI_Language_Greek" "Tiếng Hy Lạp" "GameUI_Language_Ukrainian" "Tiếng Ukraina" "GameUI_Language_Latam_Spanish" "Tiếng Tây Ban Nha (Mỹ Latin)" "GameUI_Language_Vietnamese" "Tiếng Việt" "DOTA_Voice_Party" "Đàm thoại nhóm" "custom_game_mismatch_title" "Dữ liệu màn tùy biến không khớp" "custom_game_mismatch_desc" "Tệp dữ liệu của màn chơi tùy biến không khớp giữa máy chủ trận và máy khách." "custom_game_lobby_mismatch" "Dữ liệu màn tùy biến không khớp với chủ phòng." "custom_game_team_select" "Chọn phe" "custom_game_team_select_timer" "{i:countdown_timer_seconds}" "custom_game_team_select_shuffle" "Tráo" "custom_game_team_select_auto_start" "Tự bắt đầu" "custom_game_team_select_starting" "Đang bắt đầu" "custom_game_team_select_unassigned_players" "Người chơi chưa chọn đội" "custom_game_team_select_lock_start" "Khóa + Bắt đầu" "custom_game_team_select_cancel_unlock" "Huỷ + Mở khoá" "custom_game_team_select_join" "Tham gia" "custom_game_team_select_empty_slot" "Vị trí trống" "custom_game_team_select_auto_assign" "Tự động xếp vị trí" "custom_game_default_gameinfo_text" "Quay lại sau để biết thêm chi tiết về màn chơi tùy biến này!" "CouldntFindCompendium" "Không thể nạp tệp kiểm tra compendium: {s:s1}" "CompendiumPageError_Pages" "Không thể tìm một khối 'pages' trong tệp dữ liệu compendium." "CompendiumPageError_Template" "Không thể tìm một mục 'template' cho trang compendium '{s:s1}' (trang số {s:s2})" "CompendiumPageError_Template2" "Không thể tìm mẫu '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_Image" "Không thể tìm hình '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_Text" "Không thể tìm khối chữ '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_Video" "Không thể tìm video '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_Scrollbar" "Không thể tìm thanh cuộn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_Selection" "Không thể tìm lựa chọn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_PageNames" "Trang nhúng '{s:s1}' dùng cùng tên với một trang khác. Tên trang phải là duy nhất." "CompendiumPageError_CustomText" "Lỗi trong khối chữ tùy biến '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_CustomImg" "Lỗi trong khối hình ảnh tùy biến '{s:s1}'" "CompendiumPageError_CustomBar" "Lỗi trong khối thanh tiến trình tùy biến '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_CustomEle" "Khởi tạo phần tử tùy biến '{s: s1}' trong trang compendium '{s: s2}' thất bại" "CompendiumPageError_CTFont" "Phông chữ '{s:s1}' được chỉ định trong trang compendium '{s:s2}' không hợp lệ. Phông hợp lệ:\ntext, textbold, title" "CompendiumPageError_CTAlign" "Căn chỉnh '{s:s1}' được chỉ định trong trang compendium '{s:s2}' không hợp lệ. Căn chỉnh hợp lệ:\n left, right, center" "CompendiumPageError_CTDepth" "Độ sâu '{s:s1}' không hợp lệ. Độ sâu hợp lệ:\n front, back" "CompendiumPageError_LinePos" "Dòng '{s:s1}' không có cả khối vị trí 'start' và 'end'." "CompendiumPageError_CTPoints" "Chỉ mục lựa chọn '{s:s1}' trong mục 'points' của văn bản tùy biến '{s:s2}' không hợp lệ." "CompendiumPageError_CTPoints2" "Chỉ mục lựa chọn '{s:s1}' trong mục 'points' của văn bản tùy biến '{s:s2}'. Không có lựa chọn nào trong chỉ mục đó." "CompendiumPageError_SelDesc" "Không thể tìm khóa 'description' cho lựa chọn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_Points" "Mất (hoặc không có) 'points' quy định cho lựa chọn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_SelType" "Mất 'choice_type' cho lựa chọn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_BarType" "Mất 'data' cho thanh tiến trình '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_NoTime" "'time' quy định cho lựa chọn '{s:s1}' trong '{s:s2}' mất hoặc không hợp lệ." "CompendiumPageError_ElementType" "'elementtype' cho phần tử '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}' mất hoặc không hợp lệ." "CompendiumPageError_SelTimer" "Bộ đếm giờ '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}' không xác định" "CompendiumPageError_BadElement" "Phần tử SF '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}' không xác định" "CompendiumPageError_SelNoTimer" "Không có bộ đếm giờ nào trong trang compendium '{s:s1}' (nó có lựa chọn, nên cần bộ đếm giờ)" "CompendiumPageError_SelUnknown" "'choice_type' của '{s:s1}' cho lựa chọn '{s:s2}' không hợp lệ" "CompendiumPageError_BarUnknown" "'data' của '{s:s1}' cho lựa chọn '{s:s2}' không hợp lệ" "CompendiumPageError_InvalidEquation" "Đẳng thức chỉ định không hợp lệ: '{s:s1}' cho '{s:s2}'" "CompendiumPageError_SelChoices" "Mất khối 'choices' cho lựa chọn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_NoHero" "Không tìm thấy tướng có mã tướng '{s:s1}' cho lựa chọn '{s:s2}'" "CompendiumPageError_Unknown" "Lỗi logic bên trong compendium. Liên hệ Valve để giải quyết." "CompendiumPageError_ImageDL" "Lỗi khởi tạo tải xuống hình ảnh compendium '{s:s1}' ({s:s2})" "CompendiumPageError_ImageDLErr" "Lỗi tải xuống hình ảnh compendium '%s' ({s:s2})" "CompendiumPageError_BtnNoElem" "Không có khối 'selection_elements' cho nút '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}'" "CompendiumPageError_BtnBadVal" "Giá trị lựa chọn '{s:s1}' trong nút '{s:s2}' không nằm trong danh sách lựa chọn cho mục lựa chọn đó" "CompendiumPageError_BtnBadSel" "'selection_force_to' đặt trong phần tử '{s:s1}' không nằm trong danh sách lựa chọn cho lựa chọn '{s:s2}'" "CompendiumPageError_BtnSelIdx" "Nút '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}' có 'selection_index' bị mất hoặc không hợp lệ" "CompendiumPageError_CmdSelIdx" "Phần tử '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}' có lệnh 'selection_index' hay 'force_selection_index' bị mất hoặc không hợp lệ" "CompendiumPageError_ImgSelIdx" "'selection_index' của '{s:s1}' trong hình '{s:s2}' không hợp lệ." "CompendiumPageError_ImgShowSelIdx" "'show_selection_index' của '{s:s1}' trong hình '{s:s2}' không hợp lệ." "CompendiumPageError_ImgSelVal" "Lựa chọn '{s:s1}' trong mục 'show_selection_images' của hình '{s:s2}' không hợp lệ." "CompendiumPageError_ImgBadStyle" "Kiểu '{s:s1}' cho hình '{s:s2}' gặp lỗi." "CompendiumPageError_DynTxtSel" "Văn bản '{s:s1}' trong trang '{s:s2}'chứa % selection_X % không hợp lệ. Không có lựa chọn đăng ký trước trong mục đó." "CompendiumPageError_NoTxtList" "Không thể tìm danh mục văn bản '{s:s1}' trên trang '{s:s2}'" "CompendiumPageError_TOCPage" "table_of_contents_page trang '{s:s1}' không tồn tại." "CompendiumPageError_SelIndex" "Lựa chọn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}' có 'selection_index' bị mất hoặc không hợp lệ" "CompendiumPageError_SelUsed" "Lựa chọn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}' không có duy nhất một 'selection_index'" "CompendiumPageError_SelVal" "Lựa chọn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}' có những chọn lựa cùng giá trị" "CompendiumPageError_SelValInv" "Lựa chọn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}' có một chọn lựa <= 0. Giá trị chọn lựa phải lớn hơn 0." "CompendiumPageError_SelTTVal" "Lựa chọn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}' có một mục tooltip_data entry với giá trị nằm ngoài danh sách chọn." "CompendiumPageError_NoAnswer" "Lựa chọn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}' không có khóa 'answer' hay 'answers' trong mục 'result' của nó" "CompendiumPageError_MissAnswer" "Lựa chọn '{s:s1}' trong trang compendium '{s:s2}' không có khóa 'answer' hay 'answers' khớp với bất kỳ chọn lựa nào của nó" "CompendiumPageError_Timer" "Bộ đếm giờ '{s:s1}' có epoch time không hợp lệ" "CompendiumPageError_UnknownAction" "Đối tượng '{s:s1}' liên qua đến hành động không rõ '{s:s2}'" "CompendiumPageError_SameElement" "Hệ thống hiển thị tìm thấy nhiều phần tử tên '{s:s1}' trong trang '{s:s2}'" "CompendiumPageError_DupeKey" "Giá trị khóa của khối '{s:s1}' chứa nhiều khóa trùng tên '{s:s2}'." "CompendiumError_Template" "Không thể tìm thấy mẫu '{s:s1}'" "CompendiumError_DupeTemplate" "Tìm thấy nhiều mẫu trùng tên '{s:s1}'" "CompendiumError_NoDefines" "Mẫu '{s:s1}' cần được xác nhận, nhưng ví dụ '{s:s2}' của nó không có khối 'defines'." "CompendiumError_MissingDef" "Ví dụ '{s:s1}' xuất phát từ mẫu yêu cầu nó không chứa một định nghĩa tên là '{s:s2}'." "CompendiumError_BadDef" "Ví dụ '{s:s1}' chứa một định nghĩa cần thiết '{s:s2}', nó phải bắt đầu bằng '%def' nhưng lại không có." "CompendiumError_FailedPanoramaGen" "Lỗi tạo giao diện panorama cho trang '{s:s1}'." "CompendiumError_FailedXMLWrite" "Lỗi viết XML cho trang'{s:s1}' đến tệp '{s:s2}'." "CompendiumError_FailedCSSWrite" "Lỗi viết CSS cho trang '{s:s1}' đến tệp '{s:s2}'." "CompendiumError_XMLLoadFail" "Lỗi nạp XML cho trang '{s:s1}' trong tệp '{s:s2}'." "CompendiumError_XMLParseFail" "Lỗi phân giải XML cho trang '{s:s1}' trong tệp '{s:s2}'." "Compendium_DefaultText_TimerTitle_Active" "LỰA CHỌN ĐÓNG TRONG" "Compendium_DefaultText_TimerTitle_Expired" "LỰA CHỌN ĐÃ ĐÓNG" "Compendium_DefaultText_CD_Days" "Ngày" "Compendium_DefaultText_CD_Hours" "Giờ" "Compendium_DefaultText_CD_Minutes" "Phút" "Compendium_DefaultText_CD_Seconds" "Giây" "Compendium_GenerateFail" "Không thể tạo ra tập tin tài nguyên '{s:s1}'." "Compendium_PreparePublish" "Chuẩn bị phát hành" "Compendium_LeagueID" "Mã giải đấu" "Compendium_InvalidLeagueID" "Mã giải không hợp lệ hoặc không xác định." "Compendium_PublishError" "Lỗi sao chép '{s:s1}' vào thư mục compendium tại '{s:s2}'." "Compendium_PublishFinishedTitle" "Phát hành hoàn tất" "Compendium_PublishFinished" "Tập tin biên dịch hiện đã được chép vào thư mục tệp dữ liệu.\n\nTải lên tất cả các tệp dạng .vxml_c, .vtex_c, và .vcss_c khi bạn gửi compendium của mình vào trang web của giải đấu." "Compendium_Downloading" "Đang tải Compendium..." "Compendium_DLFailed" "Tải xuống thất bại" "Compendium_DLFailed_Desc" "Không thể tải xuống Compendium.\n\nVui lòng thử lại sau." "Compendium_Error" "Lỗi Compendium" "Compendium_Error_Desc" "Có vấn đề với Compendium. Chúng tôi đang xử lý nó.\n\nVui lòng thử lại sau." "Compendium_Unsupported" "Compendium hết hỗ trợ" "Compendium_Unsupported_Desc" "Compendium này là phiên bản cũ và hiện không được hỗ trợ." "Compendium_Retry" "Thử lại" "Compendium_preview_mode" "CHẾ ĐỘ CHỈ XEM TRƯỚC" "Battle_Passs_preview_mode" "CHẾ ĐỘ XEM TRƯỚC" "Compendium_preview_click" "Nhấp để xem thêm thông tin" "Compendium_TOC" "Mục lục" "Compendium_level" "CẤP ĐỘ" "Compendium_to_next_level" "ĐẾN CẤP TIẾP THEO" "Compendium_LevelupPts:p{next_comp_level}" "{d:next_comp_level} điểm" "Compendium_TestingBadLeagueID" "Khóa 'league_id' trong tệp dữ liệu Compendium bị mất hoặc không hợp lệ." "DOTA_GlobalItems_CouriersAndWards" "Thú & Mắt" "DOTA_GlobalItems_Companions" "Đồng hành" "DOTA_GlobalItems_Couriers" "Thú vận chuyển" "DOTA_GlobalItems_Pets" "Thú cảnh" "DOTA_GlobalItems_World" "Thế giới" "DOTA_GlobalItems_Wards" "Mắt" "DOTA_GlobalItems_Effigies" "Tượng" "DOTA_GlobalItems_Weather" "Hiệu ứng thời tiết" "DOTA_GlobalItems_Emblem" "Chiến huy" "DOTA_GlobalItems_Terrain" "Địa hình" "DOTA_GlobalItems_Radiant_Creeps" "Quái Radiant" "DOTA_GlobalItems_Dire_Creeps" "Quái Dire" "DOTA_GlobalItems_Radiant_Siege_Creeps" "Xe bắn đá Radiant" "DOTA_GlobalItems_Dire_Siege_Creeps" "Xe bắn đá Dire" "DOTA_GlobalItems_Radiant_Towers" "Trụ Radiant" "DOTA_GlobalItems_Dire_Towers" "Trụ Dire" "DOTA_GlobalItems_Interface" "Giao diện" "DOTA_GlobalItems_Emoticons" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_GlobalItems_CursorPacks" "Gói con trỏ" "DOTA_GlobalItems_LoadingScreens" "Màn hình chờ" "DOTA_GlobalItems_HUDs" "Giao diện HUD" "DOTA_GlobalItems_VersusScreens" "Màn hình thách đấu" "DOTA_GlobalItems_Map_Effects" "Hiệu ứng bản đồ" "DOTA_GlobalItems_Audio" "Âm thanh" "DOTA_GlobalItems_Announcers" "Gói phát thanh viên" "DOTA_GlobalItems_MegaKill" "Gói liên sát" "DOTA_GlobalItems_Music" "Nhạc" "DOTA_GlobalItem_InBundle" "Vật phẩm này được chứa bên trong một gói." "DOTA_GlobalItem_UnbundleMissingItem" "Không thể tìm thấy vật phẩm mong muốn sau khi mở gói." "DOTA_GlobalItem_OwnedInstructions" "Di chuột lên trên vật phẩm để xem trước. Nhấp để trang bị hoặc thêm (gỡ bỏ) vào bộ trộn nếu đã bật tính năng này. Nhấp phải để xem thêm tùy chọn." "DOTA_GlobalItem_ShuffleInstructions" "Bộ trộn vật phẩm chung có thể tự động trang bị vật phẩm mới sau mỗi trận đấu từ danh sách vật phẩm có trong bộ. Khi chức năng trộn được kích hoạt, nhấp vào một vật phẩm để thêm hoặc gỡ bỏ nó khỏi danh sách trộn." "DOTA_GlobalItem_ItemPreview" "Xem trước vật phẩm" "DOTA_GlobalItem_InShuffle" "Trong bộ trộn ({d:large_model_shuffle_index}/{d:large_model_shuffle_count})" "DOTA_ClickToAddToShuffle" "Nhấp để thêm vào bộ trộn" "DOTA_ClickToRemoveFromShuffle" "Nhấp để gỡ khỏi bộ trộn" "DOTA_ClickToEquip" "Nhấp để trang bị" "NetGraph_FPS" "fps: {d:fps}" "NetGraph_Ping" "trễ: {d:ping}ms" "NetGraph_Loss" "mất: {d:loss}%" "NetGraph_BPS" "kbps: {d:kbps}" "DisconnectTimeoutLabel" "Cảnh báo: Vấn đề kết nối" "DisconnectTimeout" "Ngắt kết nối sau {d:timeout}" "DOTA_HUD_Creep_GoldBounty" "Vàng" "DOTA_HUD_NetGraph_Left_1" "FPS / Ping" "DOTA_HUD_NetGraph_Left_2" "Mất / kbps" "DOTA_HUD_NetGraph_Loss_2" "Mất vào/ra" "DOTA_HUD_Net_Advantage" "Lợi thế tài sản" "DOTA_Hud_ChannelBar" "Vận pháp {s:seconds_left}" "DOTA_Hud_StunBar" "{s:state}" "DOTA_Hud_SpecItemHeroName" "{g:dota_hero_name:hero_id} cấp {d:player_level}" "DOTA_Hud_Paused_Spectating" "Một người chơi đã tạm dừng trận đấu" "DOTA_Hud_Paused" "Trận đấu hiện tạm dừng" "DOTA_Hud_Unpausing" "Trận đấu tiếp tục" "DOTA_ClientVersion" "Phiên bản: {d:client_version_number}" "DOTA_GameplayVersion" "Phiên bản: {g:dota_gameplay_version:gameplay_version_number}" "DOTA_Notifications_ViewAll" "Xem tất cả" "DOTA_Notifications_ViewRecent" "Gần đây" "DOTA_ChangeLog_View" "Xem" "DOTA_ChangeLog_Ti6BracketPredictions" "Dự đoán nhánh cho The International 2016" "DOTA_ChangeLog_Ti6FantasyLeague" "Thử thách Fantasy trong The International 2016" "DOTA_ChangeLog_ImprovedSpectatorChat" "Tán gẫu toàn cầu của khán giả xem trực tiếp" "DOTA_ChangeLog_Ti6MainEventPredictions" "Dự đoán giải đấu trong The International 2016" "DOTA_ChangeLog_Ti6PlayerCards" "Thẻ người chơi trong The International 2016" "DOTA_ChangeLog_Ti6Casters" "BLV trong The International 2016" "DOTA_ChangeLog_TI7Groups" "Lộ diện danh sách vòng bảng TI7" "DOTA_ChangeLog_BattleCupRescheduled" "Giải Battle Cup đã được đặt lịch lại" "DOTA_ChangeLog_Ti6GroupStage" "Vòng bảng The International 2016 đã được thông cáo" "DOTA_ChangeLog_VRHub" "Dota VR Hub hiện đã có" "DOTA_ChangeLog_Ti6BracketPredictionsAvail" "Dự đoán nhánh hiện đang mở" "DOTA_ChangeLog_MiniGameplayPatch" "Bán vá nhỏ về lối chơi" "DOTA_ChangeLog_InputDelay" "Cải thiện độ trễ nhập tín hiệu" "DOTA_ChangeLog_QualifierPredictions" "Dự đoán vòng loại" "DOTA_ChangeLog_GameplayPatch" "Bản vá mới cho trò chơi" "DOTA_ChangeLog_PostGame" "Thống kê sau trận đấu mới" "DOTA_ChangeLog_UnderlordReleased" "Tướng mới: Underlord" "DOTA_ChangeLog_TeammateStats" "Giờ đã có thông số của đồng đội" "DOTA_ChangeLog_LearnItems" "Trang bán hàng" "DOTA_ChangeLog_GameplayPatch700" "7.00 - Cập nhật mới" "DOTA_ChangeLog_NewHUD" "7.00 - Giao diện HUD mới" "DOTA_ChangeLog_NewPregame" "7.00 - Giao diện mới trước trận đấu" "DOTA_ChangeLog_BotAPI" "7.00 - Trí tuệ nhân tạo bởi cộng đồng" "DOTA_ChangeLog_HeroRemodels" "7.00 - Đổi mới diện mạo tướng" "DOTA_ChangeLog_TrueSightEpisode3" "True Sight tập 3 đã ra mắt" "DOTA_ChangeLog_KievMajorInvites" "Các đội được mời vào Kiev Major" "DOTA_ChangeLog_FreeWeekendBattleCup" "Battle Cup miễn phí cuối tuần" "DOTA_ChangeLog_KievTrueSightHeader" "True Sight ra mắt tập mới" "DOTA_ChangeLog_KievTrueSightTitle" "Chung kết tổng Kiev Major" "DOTA_ChangeLog_KievTrueSightText" "Đến hậu trường, nơi mà đội OG và Virtus.pro chiến đấu trong chung kết tổng tại Kiev Major, năm trận thắng ba." "DOTA_ChangeLog_AllStarVoting" "Đã có thể bầu chọn cho trận đấu Siêu Sao TI7" "DOTA_ChangeLog_HeroGuides" "Trình biên soạn và xem hướng dẫn chơi mới" "DOTA_ChangeLog_LastHitTrainer" "Phòng luyện đòn kết liễu mới" "DOTA_ChangeLog_ProfilePageUpdated" "Cải thiện trang hồ sơ người chơi" "DOTA_ChangeLog_Ti9DatesAnnounced" "Thông báo ngày tổ chức vòng loại cho The International 2019" "DOTA_ChangeLog_RegionalQualifierPredictionsAvail" "Mở tính năng dự đoán vòng loại khu vực" "DOTA_ChangeLog_TI9Invites" "Công bố các đội được mời dự The International 2019" "DOTA_ChangeLog_TI9PreviousPrizePoolReached" "Vượt tổng giải thưởng TI8 - Được nhận 10 cấp Battle" "DOTA_ChangeLog_TI9BracketPrediction" "Dự đoán kết quả các nhánh của The International 2019 đã chính thức được mở" "DOTA_ChangeLog_BattleCupPartyBuilder" "Dựng nhóm Battle Cup" "DOTA_ChangeLog_Halloween_Quest_Available" "Đường nhiệm vụ bổ sung" "DOTA_ChangeLog_TI6Rollup" "Tổng quan Battle Pass International 2016" "DOTA_ChangeLog_Fall2016Fantasy" "Thách đấu Fantasy Fall 2016" "DOTA_ChangeLog_Fall2016PlayerCards" "Thẻ người chơi Fall 2016" "DOTA_ChangeLog_Fall2016Casters" "Bình luận viên Boston Major" "DOTA_ChangeLog_Fall2016MainEventPredictions" "Dự đoán Boston Major" "DOTA_ChangeLog_Fall2016BracketPrediction" "Dự đoán nhánh Boston Major" "DOTA_ChangeLog_MonkeyKingReleased" "7.00 - Tướng mới: Monkey King" "DOTA_ChangeLog_MatchmakingUpdate" "Cập nhật xếp trận" "DOTA_ChangeLog_Winter2017MainEventPredictions" "Dự đoán Kiev Major" "DOTA_ChangeLog_Winter2017Casters" "Bình luận viên Kiev Major" "DOTA_ChangeLog_TI7BracketPrediction" "Dự đoán nhánh The International 2017" "DOTA_ChangeLog_PlayerCards" "Thẻ người chơi đã ra mắt" "DOTA_ChangeLog_FavoriteTeam" "Đã có tính năng đội yêu thích" "DOTA_ChangeLog_Predictions" "Bạn đã có thể dự đoán" "DOTA_ChangeLog_Allstars" "Trận đấu siêu sao The International" "DOTA_ChangeLog_TI8PreviousPrizePoolReached" "Vượt tổng giải thưởng TI7 - Được nhận 10 cấp Battle" "DOTA_ChangeLog_FrosthavenExtended" "Sự kiện Frosthaven được kéo dài đến ngày 7 tháng 1." "DOTA_ChangeLog_NewBloomEnded" "Sự kiện Tân xuân đã kết thúc. Phần thưởng sẽ hết hạn vào 1 tháng 3." "DOTA_ChangeLog_TI9AllStarVoting" "Đã có thể bầu chọn cho trận đấu siêu sao TI9" "DOTA_ChangeLog_TI0CompendiumEnded" "Compendium cho The International 2021 đã kết thúc. Nhấp vào đây để xem kết quả sau cùng." "DOTA_ChangeLog_BP2022Ended" "Battle Pass 2022 đã kết thúc. Nhấp vào đây để lấy các phần thưởng còn lại nhé." "DOTA_ChangeLog_TI12CompendiumEnded" "Compendium cho The International 2023 đã kết thúc. Nhấp vào đây để lấy các phần thưởng còn lại nhé." "DOTA_ChangeLog_TI13CompendiumEnded" "Compendium cho The International 2024 đã kết thúc. Nhấp vào đây để lấy các phần thưởng còn lại nhé." "DOTA_ChangeLog_Patch743eUpcoming" "Cuối tuần này là cơ hội sau cùng để bạn ra trận với tướng và chiến lược được vận dụng xuyên suốt The International 2023, trước khi chúng tôi ra mắt cập nhật lối chơi 7.34e vào thứ Hai, ngày 20/11." "DOTA_ChangeLog_Frostivus2024Ended" "Frostivus 2024 đã kết thúc. Nhấp vào đây để chế tác các phần thưởng còn lại trong Lò rèn Frostivus nhé." "DOTA_GlobalLiveSpectatorChat_Title" "Tính năng mới - Tán gẫu toàn cầu cho khán giả xem trực tiếp" "DOTA_GlobalLiveSpectatorChat_Details" "Bạn không cần có mặt tại KeyArena để hòa mình vào đám đông hàng ngàn người trong The International. Tán gẫu trong trận cho khán giả giờ đây được tăng sức chứa và có thể hỗ trợ một lượng người xem lớn trong một kênh duy nhất. Bạn cũng có thể truy cập vào kênh tán gẫu cho khán giải trong thẻ Trận trực tiếp trong cửa sổ trang tán gẫu chính." "DOTA_Credits" "Lời cảm ơn" "DOTA_Credits_EnglishVoices" "Lời thoại tiếng Anh" "DOTA_Credits_RussianVoices" "Lời thoại tiếng Nga" "DOTA_Credits_DefaultAnnouncer_Extra" "& phát thanh viên mặc định" "DOTA_Credits_SecretShopkeeper_Extra" "& chủ của hàng ẩn" "DOTA_Credits_WarlockGolem_Extra" "& Golem của Warlock" "DOTA_Credits_Juggernaut_Bladeform" "vào vai The Call of the Bladeform Legacy" "DOTA_Credits_KidInvoker" "trong vai Invoker nhóc" "DOTA_Credits_DiscipleWei" "vào vai đồ đệ Wei" "DOTA_Credits_Davion" "trong vai Davion of Dragon Hold" "DOTA_Credits_Slyrak" "& Slyrak the Father of Fire" "DOTA_Credits_Mirana_Persona" "trong vai Mirana of Nightsilver" "DOTA_Credits_Flockheart" "& Flockheart the Firelark" "DOTA_Credits_Princess_Shen" "trong vai Công chúa Shen hồi sinh" "DOTA_Credits_Queen_Imperia" "trong vai Nữ Đế Imperia" "DOTA_Trading_UI_Body_Outgoing" "Đang chờ {s:player_name} đáp lại yêu cầu của bạn..." "DOTA_GiftWrap_Item" "Đang mở quà {g:dota_item_name:gift_item_def}." "DOTA_GiftWrap_ConfirmDedication_Title" "Xác nhận lời đề tặng" "DOTA_GiftWrap_ConfirmDedication_Message" "Bạn có chắc là muốn đề tặng món quà này với câu '{s:gift_dedication}'?" "DOTA_GiftWrap_Success_Header" "Thành công" "DOTA_GiftWrap_Success" "Món quà của bạn đã được gửi." "DOTA_GiftWrap_Error_RateLimitedNormal" "Bạn chỉ có thể tặng {d:gift_limit_count} vật phẩm trong vòng {d:gift_limit_hours} giờ. Bạn đã gửi quá nhiều quà, vui lòng chờ trước khi gửi món quà này." "DOTA_GiftWrap_Error_RateLimitedCharge" "Ở cấp độ chinh chiến hiện tại của bạn chỉ có thể tặng {d:gift_limit_count} vật phẩm không trao đổi được trong {d:gift_limit_hours} giờ. Món quà này không thể gửi bây giờ." "DOTA_GiftWrap_Error_RateLimitedChargeNone" "Ở cấp độ chinh chiến hiện tại của bạn không thể tặng vật phẩm không trao đổi được. Món quà này không thể gửi bây giờ." "DOTA_GiftWrap_NoFriends" "Quà chỉ có thể gửi đến người chơi trong danh sách bạn bè. Hãy thêm người chơi vào danh sách bạn bè!" "DOTA_GiftWrap_Error_LockedOnOpen" "Không thể mở quà này, tài khoản này hoặc người gửi hiện đang bị khóa giao dịch." "DOTA_GiftWrap_UnwrapRestricted" "Chưa thể mở món quà này vào thời điểm hiện tại." "DOTA_Recycling" "Tái chế" "DOTA_Recycling_Action" "Tái chế" "DOTA_Recycling_DragItems" "Thả một vập phẩm không mong muốn vào đây" "DOTA_Recycling_Outputs" "Nhận" "DOTA_Recycling_Confirm" "Bạn có chắc là muốn tái chế những vật phẩm này chứ?" "DOTA_ConsumeSubscriptionPrepaidTime_Title" "Thời lượng thanh toán trước" "DOTA_ConsumeSubscriptionPrepaidTime_Confirm" "Bạn có muốn thêm thời lượng đã trả trước này vào tài khoản của mình không?" "DOTA_Crafting" "Chế tạo" "DOTA_Crafting_Fall_2015" "Compendium" "DOTA_Crafting_Compendium" "Fall 2015" "DOTA_Crafting_Title" "Ghép đồ Compendium Fall 2015" "DOTA_Crafting_Description" "Mở một kho báu xu sẽ nhận được một vật phẩm cấp Đồng, Bạc hoặc Vàng. Bạn có thể kết hợp ba vật phẩm cấp thấp để tạo nên một vật phẩm cấp cao hơn, hoặc đổi hai vật phẩm cấp vàng lấy một vật phẩm khác (cấp vàng)." "DOTA_Crafting_Chart_Link" "Xem biểu đồ cấp trong
Compendium Fall 2015" "DOTA_Crafting_Treasure_Link" "Xem kho báu xu" "DOTA_Crafting_Winter_2016" "Winter 2016" "DOTA_Crafting_Confirm" "Bạn có chắc là muốn ghép những vật phẩm này thành một đồ mới?" "DOTA_CraftingResult_OfferingDisabled" "Công thức ghép đồ này hiện vô hiệu. Hãy thử lại sau." "DOTA_CraftingResult_InvalidItems" "Thất bại: vật phẩm không hợp lệ." "DOTA_CraftingResult_InternalError" "Thất bại: lỗi nội bộ." "DOTA_CraftingResult_MissingLeague" "Thất bại: bạn phải sỡ hữu compendium để dùng công thức này." "DOTA_CraftingResult_MissingEvent" "Thất bại: bạn phải sở hữu sự kiện để dùng công thức này." "DOTA_Compendium_Coins_Increased" "Số xu Compendium của bạn đã tăng" "DOTA_Compendium_Coin_Bank" "{d:coin_bank}" "DOTA_Compendium_Coin_Plus" "+" "DOTA_Compendium_Coins_Gained" "{d:coins_gained}" "DOTA_Compendium_Level_Number" "{d:compendium_level}" "DOTA_Compendium_Level_Points" "{d:compendium_points}" "DOTA_Treasure_Purchase" "Mua kho báu" "DOTA_Treasure_EventPurchase" "Phần thưởng Compendium" "DOTA_Treasure_CharmPurchase" "Mua Charm" "DOTA_Treasure_InfuserPurchase" "Mua Infuser" "DOTA_Treasure_InfusersOwned" "Infusers đang có:" "DOTA_Treasure_MarketPurchase" "Trên chợ" "DOTA_Treasure_SearchPlaceholder" "Tìm kho báu" "DOTA_Treasure_ViewAll" "Xem tất cả các kho báu" "DOTA_Treasure_QuantityOption" "SL: {d:quantity}" "DOTA_Treasure_Gift" "Gửi quà" "DOTA_Treasure_Open" "Mở" "DOTA_Treasure_OpenPW" "Nhận {g:dota_item_name:peek_item_def}" "DOTA_Treasure_OpenPWPlural" "Nhận vật phẩm" "DOTA_Treasure_UnlockPW" "Mở khóa {g:dota_item_name:peek_item_def}" "DOTA_Treasure_UnlockPWPlural" "Mở khóa vật phẩm" "DOTA_Treasure_OpenAnother" "Mở cái khác" "DOTA_Treasure_Recycle" "Tái chế gói" "DOTA_Treasure_OpenQuantity" "{d:owned_quantity}" "DOTA_Treasure_KeysOwnedCount" "{d:keys_owned_count}" "DOTA_Treasure_DuplicatesOwnedCount" "x trùng" "DOTA_Treasure_Owned" "Đã có" "DOTA_Treasure_Received" "Đã nhận" "DOTA_Treasure_Autographed" "Chữ ký" "DOTA_Treasure_AutographName" "{s:treasure_autograph_name}" "DOTA_Treasure_AutographDetails" "Đồ nhận được từ một kho báu được ký tên sẽ được đính kèm một rune chữ ký. Một phần lợi nhận từ kho báu được ký tên sẽ được gửi cho người ký." "DOTA_Treasure_BonusReward" "Phần thưởng thêm" "DOTA_Treasure_HelpHeader" "Mỗi kho báu có {d:items_per_treasure} trong các vật phẩm sau" "DOTA_Treasure_HelpHeaderPW" "Vật phẩm đây có trong kho báu này" "DOTA_Treasure_HelpHeaderPWNotPurchasable" "Không phải là vật phẩm thuộc kho báu này" "DOTA_Treasure_HelpHeaderPWZoomedOut" "Vật phẩm khả dụng" "DOTA_Treasure_HelpHeaderPWZoomedOutPlural" "Vật phẩm khả dụng" "DOTA_Treasure_HelpHeaderGrantsAll" "Mỗi kho báu chứa tất cả những vật phẩm này" "DOTA_Treasure_HelpHeaderUnusuals" "Vật phẩm trong kho báu với biến thể Lạ thường" "DOTA_TreasureOdds_Header" "Tỷ lệ rớt" "DOTA_tooltip_treasure_marketprice_disclaimer" "Giá dự tính dựa trên mẫu giá thấp nhất gần đây của vật phẩm trên chợ cộng đồng Steam. Giá giao dịch cuối cùng có thể khác." "DOTA_tooltip_treasure_market_soldout" "Hiện không có liệt kê nào trên chợ cho sản phẩm này." "DOTA_Treasure_RecycleDuplicates" "Tái chế gói bị trùng" "DOTA_Treasure_RecycleTitle" "Tiến độ tái chế" "DOTA_Treausre_HelpNoDupe" "Tới khi nào nó được mua hoặc mở, bạn sẽ không thể biết mình sẽ nhận được gì. Nếu bạn mua nhiều cái, bạn sẽ không nhận phải vật phẩm trùng tới khi nào bạn sở hữu mỗi vật phẩm một cái (không tính loại hiếm)." "DOTA_Treasure_HelpDupe" "Tới khi nào nó được mua hoặc mở, bạn sẽ không thể biết mình sẽ nhận được gì. Nếu bạn mua nhiều cái, bạn sẽ có thể nhận phải vật phẩm trùng." "DOTA_Treasure_HelpPW" "Tại khu vực của bạn, kho báu sẽ hiện vật phẩm trước khi mở.

Sau khi mở kho báu này, một hoặc nhiều vật phẩm khác sẽ hiện hữu." "DOTA_Treasure_HelpPWNotPurchasable1" "Hòm kho báu ở khu vực bạn sẽ hiện giải thưởng trước khi mở nó.

{g:dota_item_name:peek_item_def} hiện đang ở trong hòm kho báu này. Sau khi nhận được vật phẩm, một hoặc hơn một vật phẩm khác trong hòm kho báu sẽ được mở." "DOTA_Treasure_HelpPWNotPurchasable2" "Kho báu trong vùng của bạn hiển thị vật phẩm bên trong trước khi chúng được mở.

Hiện tại kho báu này chứa {g:dota_item_name:peek_item_def}{g:dota_item_name:peek_item_def2}. Sau khi nhận được chúng, một hoặc một vài vật phẩm khác từ kho báu này sẽ khả dụng cho lần mở tiếp theo." "DOTA_Treasure_HelpPWNotPurchasable3" "Kho báu trong vùng của bạn hiển thị vật phẩm bên trong trước khi chúng được mở.

Hiện tại kho báu này chứa {g:dota_item_name:peek_item_def}, {g:dota_item_name:peek_item_def2}{g:dota_item_name:peek_item_def3}. Sau khi nhận được chúng, một hoặc một vài vật phẩm khác từ kho báu này sẽ khả dụng cho lần mở tiếp theo." "DOTA_Treasure_HelpPWNotPurchasable4" "Kho báu trong vùng của bạn hiển thị vật phẩm bên trong trước khi chúng được mở.

Hiện tại kho báu này chứa {g:dota_item_name:peek_item_def}, {g:dota_item_name:peek_item_def2}, {g:dota_item_name:peek_item_def3}{g:dota_item_name:peek_item_def4}. Sau khi nhận được chúng, một hoặc một vài vật phẩm khác từ kho báu này sẽ khả dụng cho lần mở tiếp theo." "DOTA_Treasure_HelpPWNotPurchasable5" "Kho báu trong vùng của bạn hiển thị vật phẩm bên trong trước khi chúng được mở.

Hiện tại kho báu này chứa {g:dota_item_name:peek_item_def}, {g:dota_item_name:peek_item_def2}, {g:dota_item_name:peek_item_def3}, {g:dota_item_name:peek_item_def4}{g:dota_item_name:peek_item_def5}. Sau khi nhận được chúng, một hoặc một vài vật phẩm khác từ kho báu này sẽ khả dụng cho lần mở tiếp theo." "DOTA_Treasure_HelpPWNotPurchasable" "Tại khu vực của bạn, kho báu sẽ hiện vật phẩm trước khi mở.

{g:dota_item_name:peek_item_def} hiện có trong kho báu này. Sau khi nhận được nó, một vật phẩm khác từ kho báu sẽ hiện hữu." "DOTA_Treasure_HelpRares" "Đồng thời, nếu bạn cực kỳ may mắn, ngoài vật phẩm thường mà bạn nhận được, bạn còn có thể nhận thêm một trong số những vật phẩm hiếm nữa." "DOTA_Treasure_HelpRaresPW" "Ngoài ra, bên cạnh các vật phẩm thông thường mà bạn được nhận, bạn còn có thể nhận thêm một trong các vật phẩm hiếm." "DOTA_Treasure_HelpUnusuals" "Mỗi khi mở hòm một vật phẩm, bạn sẽ có cơ hội mở khóa phiên bản 'Lạ thường' của món đó. Nếu mở một bộ vật phẩm, thì bạn có cơ hội mở khóa phiên bản 'Lạ thường' của một món trong bộ đó." "DOTA_Treasure_HelpGrantAll" "Bạn sẽ nhận được tất cả những vật phẩm này khi bạn mở kho báu." "DOTA_Treasure_EventLevelsRequired:p{event_levels_required}" "Cần {d:event_levels_required} cấp cho kho báu tiếp theo" "DOTA_Treasure_EventRequired" "Thưởng Battle Pass Cấp {d:event_reward_level}" "DOTA_Treasure_UnclaimedEventRewards:p{unclaimed_event_rewards_count}" "{d:unclaimed_event_rewards_count} kho báu Battle Pass chưa nhận" "DOTA_Treasure_PurchaseEvent" "Mua Battle Pass" "DOTA_Treasure_PurchaseEventLevels" "Mua cấp" "DOTA_Treasure_ViewEvent" "Xem Battle Pass" "DOTA_Treasure_ClaimEventRewards" "Nhận kho báu" "DOTA_Treasure_ViewTreasure" "Xem kho báu" "DOTA_Treasure_ZoomOut" "Phóng ra" "DOTA_Treasure_FilterAvailable" "Hiện có" "DOTA_Treasure_FilterOwned" "Chưa mở ({d:treasures_owned_count})" "DOTA_Treasure_FilterAll" "Tất cả" "DOTA_Treasure_TI11_RecyclingTitle" "Tái chế phần thưởng" "DOTA_Treasure_TI11_RecyclingDescription" "Tái chế bộ vật phẩm để nhận thêm kho báu và một Túi Kẹo." "DOTA_Treasure_TI11_RecyclingTooltip" "Trong thời hạn sử dụng Battle Pass The International 11, các vật phẩm từ kho báu Bất diệt có thể được tái chế để nhận thêm kho báu và một Túi Kẹo." "DOTA_Treasure_OpenTreasure" "Mở kho báu" "DOTA_Treasure_OpenNoDupe" "Mỗi kho báu bạn mở sẽ chứa {d:items_per_treasure} trong số các vật phẩm thông thường được hiển thị. Bạn sẽ không nhận phải các vật phẩm trùng tới khi nào bạn có mỗi thứ một cái. Nếu may mắn bạn cũng sẽ nhận thêm một trong các vật phẩm hiếm." "DOTA_Treasure_OpenDupe" "Mỗi kho báu bạn mở sẽ chứa {d:items_per_treasure} trong số các vật phẩm thông thường được hiển thị. Bạn sẽ có thể nhận phải các vật phẩm trùng. Nếu may mắn bạn cũng sẽ nhận thêm một trong các vật phẩm hiếm." "DOTA_Treasure_OpenFailed_NoItem" "Không thấy kho báu nào trong kho đồ để mà mở." "DOTA_Treasure_OpenFailed_NoItemsReceived" "Không thể lấy danh sách vật phẩm đã nhận từ kho báu." "DOTA_Treasure_OpenSuccess" "Bạn đã nhận được:" "DOTA_Treasure_RecyclingTitle" "Tái chế phần thưởng" "DOTA_Treasure_RecyclingSubtitle" "Tái chế bộ vật phẩm để nhận thêm phần thưởng, gồm một kho báu và pha lê." "DOTA_Treasure_RecyclingSubtitle_TreasureOnly" "Tái chế bộ vật phẩm để nhận thêm phần thưởng." "DOTA_Treasure_RecyclingSubtitle_KeyAndTwoTreasures" "Tái chế bộ vật phẩm để nhận thêm một chìa khóa và hai kho báu." "DOTA_Treasure_RecyclingCount" "x{d:inventory_count}" "DOTA_Treasure_DisassembleConfirm_Popup_Title" "Tái chế vật phẩm cuối cùng" "DOTA_Treasure_DisassembleConfirm_Popup_Message" "Đây là bản sao duy nhất của bộ vật phẩm này. Sau khi tái chế, bạn sẽ không còn sở hữu bất kì vật phẩm nào trong bộ. Bạn có muốn tiếp tục?" "DOTA_Treasure_RecyclingSubtitle_BattlePass" "Tái chế các vật phẩm từ hòm kho báu Bất diệt để nhận thêm kho báu và lượt quay cho vòng quay may mắn Rylai." "DOTA_Treasure_RecyclingSubtitle_UnderDraft" "Tái chế các bộ vật phẩm để đổi lấy vàng mà dùng trong cửa hàng phụ." "DOTA_OpenTreasureTooltip_NormalTitle" "Bao gồm các vật phẩm sau:" "DOTA_OpenTreasureTooltip_NoDupeDescription" "Bạn sẽ không nhận được vật phẩm trùng lặp tới khi nào có đủ mỗi thứ một cái." "DOTA_OpenTreasureTooltip_DupeDescription" "Bạn sẽ có thể nhận vật phẩm trùng lặp trước khi có được mỗi thứ một cái." "DOTA_OpenTreasureTooltip_RareTitle" "Với cơ hội nhận được vật phẩm thưởng" "DOTA_OpenTreasureTooltip_UnitName" "{g:dota_item_unit_name:item_def}" "DOTA_OpenTreasureTooltip_ItemName" "{g:dota_item_name:item_def}" "DOTA_OpenTreasureTooltip_ExtraItems" "... và {d:extra_items_count} nữa!" "DOTA_OpenTreasureTooltip_Recycling:p{inventory_count}" "Bạn có {d:inventory_count} bản sao chưa mở của món này. Nhấp vào đây để tái chế một bản sao dư ra để tiến gần hơn tới việc mở khóa kho báu thưởng tiếp theo." "DOTA_OpenTreasureTooltip_BonusTreasure" "Hội viên Dota Plus có thể tái chế các bộ vật phẩm chưa mở từ kho báu này để tăng tiến độ nhận thưởng, bao gồm một kho báu tặng thêm và pha lê." "DOTA_OpenTreasureTooltip_BonusTreasureOnly" "Hội viên Dota Plus có thể tái chế các bộ vật phẩm chưa mở từ kho báu này để tăng tiến độ nhận thưởng, bao gồm một kho báu tặng thêm." "DOTA_OpenTreasureTooltip_BonusTreasure_BattlePass" "Trong thời hạn sử dụng Battle Pass The International 10, các vật phẩm từ kho báu Bất diệt có thể được tái chế để nhận thêm kho báu và các phần thưởng thêm khác." "DOTA_OpenTreasureTooltip_BonusTreasuresAndKey" "Tái chế các bộ vật phẩm chưa mở từ kho báu này để tăng tiến độ nhận thưởng bao gồm hai kho báu và một chìa khóa." "DOTA_OpenTreasureTooltip_RecycleGeneric" "Tái chế các bộ vật phẩm chưa mở từ kho báu này để tăng tiến độ nhận thưởng." "DOTA_Treasure_ViewCrateTier" "Xem hạng:" "DOTA_Treasure_BuyChest" "Mua hòm" "DOTA_Treasure_BuyKey" "Mua chìa" "DOTA_Treasure_KeyRequired" "Chìa khóa" "DOTA_Treasure_BuyChestQty:p{treasure_qty}" "MUA {d:treasure_qty} HÒM" "DOTA_Treasure_CountChestsOwned:p{treasure_owned_quantity}" "Hòm sở hữu: {d:treasure_owned_quantity}" "DOTA_Treasure_CountChestsOwnedUppercase:p{treasure_owned_quantity}" "HÒM SỞ HỮU: {d:treasure_owned_quantity}" "DOTA_Treasure_ChestsOwned:p{treasure_owned_quantity}" "Đã có: {d:treasure_owned_quantity}" "DOTA_Treasure_Chest" "Hòm" "DOTA_Treasure_Chests" "Hòm" "DOTA_Treasure_BuyKeyQty:p{key_qty}" "MUA {d:key_qty} CHÌA" "DOTA_Treasure_KeysOwned:p{keys_owned_count}" "Đã có: {d:keys_owned_count} chìa" "DOTA_Treasure_ItemSlot_Set" "Bộ" "DOTA_Treasure_MarketPrice" "Chợ" "DOTA_Treasure_MarketPriceBuy" "Mua trên chợ" "DOTA_Treasure_UnlockChest" "Mở hòm" "DOTA_Treasure_OpenChest" "Mở hòm" "DOTA_Treasure_Unlock" "Mở khóa" "DOTA_Treasure_ShowHeroNames" "Hiện tên tướng" "DOTA_Treasure_PreviewContents" "Xem trước nội dung" "DOTA_Treasure_Skip" "Bỏ qua" "DOTA_Treasure_BuyKeyOnly" "Mua chìa" "DOTA_Treasure_BuyKeyShards" "Dùng pha lê" "DOTA_Treasure_ClaimFreeKeys" "Lấy chìa miễn phí" "DOTA_Treasure_BuyChestOnly" "Mua hòm" "DOTA_Treasure_BuyChestAndKey" "Mua hòm + chìa" "DOTA_Treasure_Back" "Quay lại" "DOTA_Treasure_Equip" "Mặc" "DOTA_Treasure_Close" "Đóng" "DOTA_Treasure_ListView" "Theo dòng" "DOTA_Treasure_CurrentlyViewing" "Hiện đang xem:" "DOTA_Treasure_ItemDetails" "Chi tiết" "DOTA_Treasure_ItemDetailsButtonActionLabel" "Xem chi tiết" "DOTA_Treasure_BuyItem" "MUA VẬT PHẨM" "DOTA_Treasure_SelectedItemOwned:p{selected_item_owned_count}" "Đã có: {d:selected_item_owned_count}" "DOTA_Treasure_TierListHeader" "Bậc {d:crate_tier}: {s:crate_tier_description}" "DOTA_Treasure_TierListOdds" "{s:crate_tier_percentage}% tỷ lệ" "DOTA_Treasure_Tier1Odds" "{s:crate_tier1_percentage}%" "DOTA_Treasure_Tier2Odds" "{s:crate_tier2_percentage}%" "DOTA_Treasure_Tier3Odds" "{s:crate_tier3_percentage}%" "DOTA_Treasure_Tier4Odds" "{s:crate_tier4_percentage}%" "DOTA_Treasure_Tier5Odds" "{s:crate_tier5_percentage}%" "DOTA_Treasure_TierListItemName" "{g:dota_item_name:label_item_def}" "DOTA_Treasure_TierListHeroName" "{s:hero_name}" "DOTA_Treasure_TierListHeroNameSlot" "{s:hero_name} ({s:slot_name})" "DOTA_Treasure_TierListTier" "Bậc {d:tier_number}" "DOTA_Treasure_TierListTierAndCount" "Bậc {d:tier_number} ({d:tier_numitems})" "DOTA_Treasure_ListViewAltDisplayTooltip" "Chuyển đổi giữa tướng và tên vật phẩm." "DOTA_Treasure_UnlockChestExplain_None" "Cần hòm và chìa để mở" "DOTA_Treasure_UnlockChestExplain_HasChest" "Cần chìa để mở" "DOTA_Treasure_UnlockChestExplain_HasKey" "Cần hòm để mở" "DOTA_Treasure_ItemsOwned:p{selected_item_owned_count}" "Đã có: {d:selected_item_owned_count}" "DOTA_Treasure_TradeUpDescription:p{tradeup_item_count}" "Đổi {d:tradeup_item_count} vật phẩm để nhận một vật phẩm bậc cao nhất kế tiếp." "DOTA_Treasure_Unusual_Description" "Vật phẩm này có infuse hiệu ứng hạt {s:unusual_effect_name}" "DOTA_Treasure_BaseSetUnusual_Description" "Bạn đã nhận đầy đủ bộ vật phẩm cùng món đồ lạ thường" "DOTA_Treasure_Set" "Bộ" "DOTA_Treasure_AndArcana" "+ Arcana" "DOTA_Treasure_AndPersona" "+ Persona" "DOTA_Treasure_ArcanaPersonaLabel" "{s:arcana_persona_unit_name} {s:arcana_persona_label}" "DOTA_AASystem_Green" "Thời gian chơi đã tích lũy: {s:playtime}. Bạn đang chơi với một lượng thời gian phù hợp với sức khỏe. Hãy tận hưởng trò chơi!" "DOTA_AASystem_Yellow" "Thời gian chơi đã tích lũy: {s:playtime}. Bạn đã vượt quá lượng thời gian hợp sức khỏe. Hãy cẩn thận và nghỉ ngơi!" "DOTA_AASystem_Red" "Thời gian chơi đã tích lũy: {s:playtime}. Bạn đã vượt quá lượng thời gian hợp sức khỏe. Bác sỹ khuyên bạn nên đăng xuất và nghỉ ngơi." "DOTA_AASystemSteam_Green" "Thời gian chơi còn lại của hôm nay: {s:playtime}." "DOTA_AASystemSteam_Yellow" "Thời gian chơi còn lại của hôm nay: {s:playtime}." "DOTA_AASystemSteam_Red" "Thời gian chơi còn lại của hôm nay: {s:playtime}. Trò chơi sẽ tự tắt sau chốc lát." "DOTA_AA_TimeExpired_Title" "Hết thời gian chơi" "DOTA_AA_TimeExpired_Message" "Bạn đã vượt mức thời gian chơi cho phép trong ngày. Hãy nghỉ ngơi." "DOTA_AA_TimeExpiredCurfew_Message" "Bạn không thể chơi trò này ngay bây giờ. Hãy nghỉ ngơi." "DOTA_Banned_Title" "Bị cấm" "DOTA_Banned" "Tải khoản của bạn đã bị cấm chơi Dota 2." "DOTA_China_SpecialDisabled_Title" "Đã tắt" "DOTA_China_SpecialDisabled" "Gửi người chơi, theo thông báo liên quan, máy chủ Dota 2 sẽ ngưng phục vụ từ 0:00 đến 23:59 vào 6/12/2022. Cảm ơn các bạn đã ủng hộ." "DOTA_AntiAddiction_Initial_With_ID_18Plus" "Lần cuối trên mạng: %s1\nĐịa chỉ IP lần cuối: %s2" "DOTA_AntiAddiction_Initial_With_ID_Under_18" "Bạn dưới 18 tuồi. Hệ thống chống nghiện đang hoạt động.\nLần cuối trên mạng: %s1\nĐịa chỉ IP lần cuối: %s2" "DOTA_AntiAddiction_Initial_No_ID" "Tài khoản của bạn chưa được đăng ký.\nLần cuối trên mạng: %s1\nĐịa chỉ IP lần cuối: %s2" "DOTA_AntiAddiction_Blocked_Time_Exceeded" "Vượt quá thời gian chơi cho phép do hệ thống chống nghiện. Đang tắt." "DOTA_AntiAddiction_JoinFailed_Title" "Vượt mức thời gian chơi cho phép" "DOTA_AntiAddiction_JoinFailed_Body" "Bạn hay một thành viên trong tổ đội của bạn đã vượt quá giới hạn chơi nhiều người hôm nay. Vui lòng nghỉ ngơi đến ngày mai." "DOTA_AntiAddiction_Initial_No_ID_Popup" "Tài khoản của bạn chưa được đăng ký đầy đủ. Bạn có có muốn nhập thông tin của mình ngay không?" "DOTA_AntiAddiction_CompleteInfoNow" "Nhập thông tin" "DOTA_AntiAddiction_CompleteInfoNotNow" "Chưa phải lúc" "DOTA_AntiAddiction_Initial_DateFormat" "%s1Y%s2M%s3D %s4:%s5:%s6" "DOTA_AntiAddiction_Initial_TimeFormat" "%s1:%s2:%s3" "DOTA_AntiAddiction_Label_Green" "Thời gian chơi: {s:playtime} ( Khỏe mạnh )" "DOTA_AntiAddiction_Label_Yellow" "Thời gian chơi: {s:playtime} ( hại sức khỏe )" "DOTA_AntiAddiction_Label_Red" "Thời gian chơi: {s:playtime} ( Quá độ )" "DOTA_AntiAddiction_Label_Remaining" "Thời gian chơi còn lại của hôm nay: {s:playtime}" "DOTA_Workshop_Browse" "Tìm kiếm" "DOTA_Workshop_TextureName_color" "Màu" "DOTA_Workshop_TextureName_trans" "Độ trong suốt" "DOTA_Workshop_TextureName_normal" "Bình thường" "DOTA_Workshop_TextureName_detailmask" "Detail Mask" "DOTA_Workshop_TextureName_diffusemask" "Diffuse/Fresnel Mask" "DOTA_Workshop_TextureName_metalnessmask" "Metalness Mask" "DOTA_Workshop_TextureName_selfillummask" "Self-Illumination Mask" "DOTA_Workshop_TextureName_specmask" "Specular Intensity Mask" "DOTA_Workshop_TextureName_rimmask" "Rimlight Intensity Mask" "DOTA_Workshop_TextureName_basetintmask" "Base Tint Mask" "DOTA_Workshop_TextureName_specexp" "Specular Exponent" "DOTA_Workshop_Model" "Model" "DOTA_Workshop_TextureDetails_color" "Bản đồ màu" "DOTA_Workshop_TextureDetails_trans" "Xác định nơi mà các texture là cản quang (trắng là cản quang, màu đen là vô hình)" "DOTA_Workshop_TextureDetails_normal" "Normal map" "DOTA_Workshop_TextureDetails_detailmask" "Xác định khả năng hiển thị của detail map (chỉ khi Valve bật một detail map trên chất liệu này). Nếu bạn muốn vật phẩm của mình có tác dụng với acarna, hiệu ứng texture của môi trường hay kỹ năng hiện có của tướng, bạn sẽ phải chỉ định vùng hiển thị hiệu ứng qua mask này." "DOTA_Workshop_TextureDetails_diffusemask" "Xác định khả năng hiển thị của color warp effect (chỉ khi material có một color warp effect được kích hoạt)" "DOTA_Workshop_TextureDetails_metalnessmask" "Xác định vị trí cản quang để tạo mô phỏng kim loại" "DOTA_Workshop_TextureDetails_selfillummask" "Xác định vị trí bề mặt là tự chiếu sáng độc lập với ánh sáng môi trường (màu tự chiếu xuất phát từ texture màu)" "DOTA_Workshop_TextureDetails_specmask" "Xác định độ sáng của những điểm nổi bật, nhân với cường độ phản chiếu từ material" "DOTA_Workshop_TextureDetails_rimmask" "Xác định điểm nổi bật trên các cạnh của model (rim lighting, còn được gọi là cường độ Fresnel)" "DOTA_Workshop_TextureDetails_basetintmask" "Xác định có bao nhiêu màu sắc điểm phản chiếu nổi bật có được từ texture màu" "DOTA_Workshop_TextureDetails_specexp" "Xác định kích thước của điểm phản chiếu nổi bật, hoạt động như trị số mũ của giá trị phản chiếu từ material" "DOTA_Workshop_CustomSkeleton" "Model dùng với một bộ xương tùy chỉnh" "DOTA_Workshop_CustomSkeleton_Desc" "Thể hiện rằng bạn đang sử dụng một bộ khung xương khác với bộ khung của Valve. Điều này sẽ không cho phép áp dụng các động tác mặc định được cung cấp bởi Valve lên model của bạn." "DOTA_Workshop_Materials" "Materials" "DOTA_Workshop_Meshes" "Mesh" "DOTA_Workshop_Animations" "Cử động" "DOTA_Workshop_Misc" "Khác/Đính kèm" "DOTA_Workshop_ImportP4" "Nhập (P4)" "DOTA_Workshop_ImportNoP4" "Nhập (Không P4)" "DOTA_Workshop_SaveSettings" "Lưu thiết lập" "DOTA_Workshop_LoadSettings" "Nạp thiết lập" "DOTA_Workshop_SubmissionType_TeamLogo" "Logo đội" "DOTA_Workshop_SubmissionType_TeamLogo_Desc" "Một logo cho một đội Dota chuyên nghiệp" "DOTA_Workshop_LogoMarketingImage" "Logo đội" "DOTA_Workshop_LogoMarketingImage_Desc" "Một ảnh hoặc logo được dùng cho đội của bạn. Phải là hình vuông và có kích thước tối thiểu 600x600, và phải có màu nền xuyên thấu để làm hình phủ bên trên hình khác. Bạn phải có quyền sử dụng hình ảnh này." "DOTA_Workshop_BannerMarketingImage" "Cờ đội" "DOTA_Workshop_BannerMarketingImage_Desc" "Một lá cờ sử dụng cùng với đội của bạn. Kích cỡ ít nhất phải là 932x128. Bạn phải có quyền sử dụng hình ảnh này." "DOTA_HUD_Charms_CurrentStreak" "Chuỗi hiện tại: {d:current_streak}" "DOTA_Workshop_Ready" "Sẵn sàng" "DOTA_Workshop_Optional" "Không bắt buộc" "DOTA_Workshop_Required" "Bắt buộc" "DOTA_Workshop_UsingDefault" "Không bắt buộc (dùng mặc định)" "DOTA_Workshop_IgnoringDefault" "Không bắt buộc (bỏ qua mặc định)" "DOTA_Workshop_Required_Texture" "Bắt buộc (Texture sẽ được chỉnh kích thước thành: %s1)" "DOTA_Workshop_Required_Geometry" "Bắt buộc (số Triangle tối đa: %s1)" "DOTA_Workshop_NotRequired_Geometry" "(Số Triangle tối đa: %s1)" "DOTA_Workshop_NotRequired_Texture" "(Texture sẽ được chỉnh kích thước thành: %s1)" "DOTA_Workshop_ItemName" "Tên vật phẩm" "DOTA_Workshop_ItemName_Desc" "Đây là tên tệp đầu ra cho vật phẩm của bạn. Người chơi sẽ không thấy được nó, và nó phải ít hơn 50 ký tự." "DOTA_Workshop_GenericModelName_Desc" "Đây là tên của nội dung đã nhập của bạn, nó được dùng trong nội bộ Valve nên vui lòng dùng một cái tên độc nhất hoặc mang tính mô tả cao. Nó không thể bị người chơi nhìn thấy và phải ngắn hơn 50 ký tự." "DOTA_Workshop_UnknownLOD" "Tệp Geometry không xác định" "DOTA_Workshop_LOD0Title" "Geometry chân dung" "DOTA_Workshop_FlyingCourier_LOD0Title" "Geometry chân dung thú bay" "DOTA_Workshop_LOD0Desc" "Đây là tệp .DMX hoặc .FBX phụ chứa geometry bề mặt phân giải cao cho vật phẩm của bạn. Nó sẽ được dùng ở chân dung, phòng thay đồ và góc nhìn trưng bày. Vui lòng kiểm tra mesh về các lỗi mất mặt lưng. Nếu mục này trống, geometry trong trận sẽ thay thế." "DOTA_Workshop_LOD1Title" "Geometry trong trận" "DOTA_Workshop_FlyingCourier_LOD1Title" "Geometry thú bay trong trận" "DOTA_Workshop_Courier_Ward_LOD1Desc" "Đây là tệp .DMX hoặc FBX chứa skinned geometry cho vật phẩm của bạn. Nó sẽ được dùng trong trò chơi. Model phải ở tư thế trói chặt và không có hoạt cảnh." "DOTA_Workshop_LOD1Desc" "Đây là tệp .DMX or .FBX chứa geometry bề mặt cho vật phẩm của bạn. Nó được dùng trong trận. Nếu phủ bề mặt cho một khung xương của Valve, model phải ở dạng mặc định của Valve, gắn với tư thế bất động và các khớp nối phải vừa vặn theo tỷ lệ, vị trí và góc quay của khung xương của Valve." "DOTA_Workshop_Texture_Title" "Tệp Texture" "DOTA_Workshop_Texture_Desc" "Đây là bộ bốn tệp .TGA phối hợp để texture tệp geometry này. Duyệt và chọn bất kỳ một tệp .TGA nào có dạng _color, _normal, _mask1, hay _mask2, và chúng tôi sẽ tìm phần còn lại trong thư mục đó luôn." "DOTA_Workshop_Texturing" "Giúp đỡ về Texturing" "DOTA_Workshop_Modelling" "Giúp đỡ về Model" "DOTA_Workshop_Animation" "Giúp đỡ về cử động" "DOTA_Workshop_LoopingAnim" "Đây là một hoạt ảnh lặp lại - những khung ảnh đầu tiên và cuối cùng nên giống hệt nhau để tạo thành một vòng lặp liên tục." "DOTA_Workshop_RunAnim" "Đây là một cử động chạy - chuyển động sẽ được giải nén từ một xương (bone) có tên là 'root' (hoặc khung xương nếu không có root)." "DOTA_Workshop_DeltaAnim" "Đây là một cử động delta - nó sẽ được phát đè lớp lên cử động khác. (Khung hình đầu tiên sẽ xác định tư thế tự nhiên)" "DOTA_Workshop_AttackAnim" "Đây là động tác tấn công - phải dài %1 giây, trong đó thời điểm ghi nhận tấn công là sau %2 giây." "DOTA_Workshop_ParticleSnapshot" "Đây là một mesh hiệu ứng - nó nên có ít nhất %1 đỉnh và thứ tự của chúng có thể tác động đến sự hiển thị hiệu ứng." "DOTA_Workshop_TriangleLimit" "Mesh này chỉ có thể có tối đa %1 tam giác sau khi tiến hành phép đạc tam giác (triangulation)." "DOTA_Workshop_CombinedTriangleLimit" "%1 mesh sau đây chỉ có thể có tối đa %2 tam giác sau khi tiến hành phép đạc tam giác (triangulation):" "DOTA_Workshop_AbilityIconsHelp" "Giúp đỡ về biểu tượng kỹ năng" "DOTA_Workshop_DisableNICE" "Tắt bộ lọc Texture" "DOTA_Workshop_DisableNICE_Desc" "Trên một số texture, bộ lọc NICE chúng tôi dùng có thể khiến các mipmap không bảo tồn một số chi tiết texture cụ thể. Nếu bạn gặp phải điều này với texture của bạn, hãy thử bật tùy chọn này và xem thử texture có dễ xem hơn không." "DOTA_Workshop_Reimport" "Cập nhật" "DOTA_Workshop_Models_Title" "Model" "DOTA_Workshop_Materials_Title" "Material" "DOTA_Workshop_Attachments_Title" "Tệp đính kèm" "DOTA_Workshop_Marketing_Title" "Marketing" "DOTA_Workshop_Marketing_Desc" "Một tệp .PSD chứa một bộ hình ảnh quảng cáo để dùng khi quảng bá bài gửi của bạn. Nhấp vào liên kết Hỗ trợ quảng cáo để xem các yêu cầu và định dạng đề nghị của tệp .PSD của đó." "DOTA_Workshop_Marketing_Help" "Hỗ trợ quảng cáo" "DOTA_Workshop_EffectsModel_Title" "Mesh hiệu ứng" "DOTA_Workshop_EffectsModel_Desc" "Model này sẽ có hệ thống hiệu ứng hạt nền (ambient particle) mặc định của Valve gắn kèm. Đó là tệp .DMX hoặc FBX chứa các điểm đầu nơi hệ thống hạt nên được gắn vào dọc theo mặt nghiêng của vũ khí." "DOTA_Workshop_Images_Title" "Hình ảnh" "DOTA_Workshop_AbilityIcons_Title" "Biểu tượng kỹ năng" "DOTA_Workshop_MoreInfoURL" "(Thêm thông tin)" "DOTA_Workshop_HudSkin_Intro" "Giao diện HUD là một bộ các hình ảnh phối hợp với nhau để thay thế HUD trong trận." "DOTA_Workshop_HudSkin_Desc" "Một bộ các tệp .PNG được tạo nên từ công cụ xuất bản giao diện HUD trong Photoshop. Duyệt và chọn bất kỳ tệp .PNG nào và chúng tôi sẽ làm phần còn lại. Chúng phải nằm trong cấu trúc thư mục được tạo ra bởi công cụ xuất bản." "DOTA_Workshop_HudSkin_Help" "Hỗ trợ giao diện HUD" "DOTA_Workshop_CursorPack_Intro" "Gói con trỏ là một nhóm các hình ảnh phối hợp với nhau để thay thế con trỏ trong trận." "DOTA_Workshop_CursorPack_Desc" "Một bộ các tập tin .BMP đại diện cho sự đa dạng của con trỏ cho giao diện người dùng. Ngoài ra, tệp .PNG gốc của chúng cũng là điều cần thiết. Duyệt tìm tệp icon.png, nó sẽ là biểu tượng trong kho đồ của gói của bạn và chúng tôi sẽ tìm các tập tin khác." "DOTA_Workshop_CursorPack_Help" "Hỗ trợ gói con trỏ" "DOTA_Workshop_LoadingScreen" "Màn hình chờ" "DOTA_Workshop_LoadingScreen_Intro" "Một hình ảnh thay đế cho màn hình chờ Dota 2 mặc định" "DOTA_Workshop_LoadingScreen_Desc" "Duyệt tìm loadingscreen.png." "DOTA_Workshop_LoadScreen_Preview_Title" "Xem trước tỷ lệ cắt xén" "DOTA_UI_LoadScreen_16_9" "Tỷ lệ cỡ 16:9" "DOTA_UI_LoadScreen_16_10" "Tỷ lệ cỡ 16:10" "DOTA_UI_LoadScreen_4_3" "Tỷ lệ cỡ 4:3" "DOTA_Workshop_SubmissionType_MusicPack" "Gói âm nhạc" "DOTA_Workshop_SubmissionType_MusicPack_Desc" "Thay thế mọi âm nhạc có trong trò chơi, từ đại sảnh cho đến nhạc nền phát ra trong trận đấu." "DOTA_Workshop_Music_Section_UI" "Bài nhạc UI" "DOTA_Workshop_Music_Section_PreGame" "Nhạc trước khi vào trận" "DOTA_Workshop_Music_Section_Laning" "Nhạc đi đường và các lớp" "DOTA_Workshop_Music_Section_Battle" "Nhạc giao chiến" "DOTA_Workshop_Music_Section_Roshan" "Nhạc Roshan" "DOTA_Workshop_Music_Section_Smoke" "Nhạc Smoke" "DOTA_Workshop_Music_Section_Gank" "Âm thanh Gank" "DOTA_Workshop_Music_Section_Killed" "Nhạc tử trận" "DOTA_Workshop_Music_Section_EndOfMatch" "Âm thanh kết trận" "DOTA_Workshop_MusicMarketingImage" "Ảnh bìa gói âm nhạc" "DOTA_Workshop_MusicMarketingImageDesc" "Một hình ảnh hoặc biểu tượng sử dụng cùng với gói nhạc nền phải có hình vuông và độ phân giải ít nhất 600x600, và phải có nền trong suốt để thích hợp cho việc chèn lên các ảnh khác. Bạn phải có quyền được sử dụng hình ảnh này." "DOTA_Workshop_Music_ui_startup" "Giai diện mở đầu" "DOTA_Workshop_Music_ui_main" "Giao diện chính" "DOTA_Workshop_Music_ui_main_alt" "Giao diện chính (kiểu khác)" "DOTA_Workshop_Music_ui_hero_select" "Chọn tướng" "DOTA_Workshop_Music_countdown" "Đếm ngược" "DOTA_Workshop_Music_laning_01_layer_01" "Laning #1, Layer 1" "DOTA_Workshop_Music_laning_01_layer_02" "Laning #1, Layer 2" "DOTA_Workshop_Music_laning_01_layer_03" "Laning #1, Layer 3" "DOTA_Workshop_Music_laning_02_layer_01" "Laning #2, Layer 1" "DOTA_Workshop_Music_laning_02_layer_02" "Laning #2, Layer 2" "DOTA_Workshop_Music_laning_02_layer_03" "Laning #2, Layer 3" "DOTA_Workshop_Music_laning_03_layer_01" "Laning #3, Layer 1" "DOTA_Workshop_Music_laning_03_layer_02" "Laning #3, Layer 2" "DOTA_Workshop_Music_laning_03_layer_03" "Laning #3, Layer 3" "DOTA_Workshop_Music_battle_01" "Battle #1" "DOTA_Workshop_Music_battle_01_end" "Battle #1 End" "DOTA_Workshop_Music_battle_02" "Battle #2" "DOTA_Workshop_Music_battle_02_end" "Battle #2 End" "DOTA_Workshop_Music_battle_03" "Battle #3" "DOTA_Workshop_Music_battle_03_end" "Battle #3 End" "DOTA_Workshop_Music_roshan" "roshan" "DOTA_Workshop_Music_roshan_end" "roshan_end" "DOTA_Workshop_Music_smoke" "smoke" "DOTA_Workshop_Music_smoke_end" "smoke_end" "DOTA_Workshop_Music_smoke_end_hero" "smoke_end_hero" "DOTA_Workshop_Music_ganked_sml_01" "ganked_sml_01" "DOTA_Workshop_Music_ganked_med_01" "ganked_med_01" "DOTA_Workshop_Music_ganked_lg_01" "ganked_lg_01" "DOTA_Workshop_Music_killed" "killed" "DOTA_Workshop_Music_respawn" "respawn" "DOTA_Workshop_Music_radiant_win" "radiant_win" "DOTA_Workshop_Music_radiant_lose" "radiant_lose" "DOTA_Workshop_Music_dire_win" "dire_win" "DOTA_Workshop_Music_dire_lose" "dire_lose" "DOTA_Workshop_Cursor_attack_default" "Tấn công" "DOTA_Workshop_Cursor_attack_enemy" "Tấn công (Địch)" "DOTA_Workshop_Cursor_attack_illegal" "Tấn công (phi pháp)" "DOTA_Workshop_Cursor_attack_team" "Tấn công (đội)" "DOTA_Workshop_Cursor_buy" "Mua" "DOTA_Workshop_Cursor_cannot_buy" "Không thể mua" "DOTA_Workshop_Cursor_coach" "Huấn luyện" "DOTA_Workshop_Cursor_default" "Mặc định" "DOTA_Workshop_Cursor_default_enemy" "Mặc định (địch)" "DOTA_Workshop_Cursor_default_team" "Mặc định (đội)" "DOTA_Workshop_Cursor_invisible" "Tàng hình" "DOTA_Workshop_Cursor_item_drop" "Thả trang bị" "DOTA_Workshop_Cursor_learn_ability" "Luyện kỹ năng" "DOTA_Workshop_Cursor_move" "Di chuyển" "DOTA_Workshop_Cursor_spell_default" "Phép" "DOTA_Workshop_Cursor_spell_enemy" "Phép (địch)" "DOTA_Workshop_Cursor_spell_illegal" "Phép (lỗi)" "DOTA_Workshop_Cursor_spell_team" "Phép (đội)" "DOTA_Workshop_Cursor_spell_walkto" "Phép (đi tới)" "DOTA_Workshop_SubmissionType_Emoticon" "Biểu tượng tán gẫu" "DOTA_Workshop_SubmissionType_Emoticon_Desc" "Một biểu tượng tán gẫu ảnh động" "DOTA_Workshop_ChatEmoticon_Image" "Hình biểu tượng cảm xúc" "DOTA_Workshop_ChatEmoticon_Keyword" "Từ khóa biểu tượng cảm xúc" "DOTA_Workshop_ChatEmoticon_Keyword_Desc" "Từ khóa biểu tượng cảm xúc tán gẫu đề xuất" "DOTA_Workshop_ChatEmoticon_AnimationSpeed" "Thời gian khung hình" "DOTA_Workshop_ChatEmoticon_AnimationSpeed_Desc" "Thời gian khung hình, bằng milli-giây. Đa số biểu tượng cảm xúc dùng 100 milli-giây mỗi khung hình." "DOTA_Workshop_ChatEmoticon_DefaultFrame" "Khung hình mặc định" "DOTA_Workshop_ChatEmoticon_DefaultFrame_Desc" "Khung hình để hiển thị khi các biểu tượng cảm xúc không cử động. Trong khoảng từ 0 đến số lượng khung hình trừ đi một. Sử dụng -1 để tự động chọn khung hình cuối cùng. Nếu không được định, sẽ sử dụng khung hình đầu tiên (0)." "DOTA_Workshop_Emoticon" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_Workshop_EmoticonAlt" "Biểu tượng cảm xúc bổ sung" "DOTA_Workshop_Error_ImageExactWidth" "Chiều rộng ảnh sai: %1 (Phải %2px)" "DOTA_Workshop_Error_ImageExactHeight" "Chiều cao ảnh sai: %1 (Phải %2px)" "DOTA_Workshop_Error_EmoticonHeight" "Chiều cao ảnh sai: %1 (Chiều cao biểu tượng cảm xúc phải %2px)" "DOTA_Workshop_Error_EmoticonWidth" "Chiều rộng ảnh sai: %1 (Chiều rộng biểu tượng cảm xúc phải là bội số của %2px)" //WORKSHOP ATTACHMENTS - if you don't see the strings you need to edit, also check the dota_english in the resource directory. "DOTA_Workshop_Attachments_Desc" "Điểm đính là các điểm trên model dùng để định vị một số hiệu ứng nhất định trong trận đấu. Mỗi điểm đính có một vị trí và một góc, xuất phát từ một xương (bone) của model. Với mỗi điểm đính được yêu cầu, phải chỉ định tên xương (bone). Sau khi bạn xây dựng model xuất, bản xem trước sẽ thể hiện điểm đính để bạn có thể xác nhận vị trí của chúng." "DOTA_Workshop_Attachments_UIBlock" "Điểm đính %s1" "DOTA_Workshop_Attachment_HitLocation" "Tên xương trúng đạn" "DOTA_Workshop_Attachment_HitLocation_Desc" "Chỉ định vị trí trên model mà đạn địch sẽ trúng vào. Một vị trí tốt là trên trung tâm của mô hình, chẳng hạn như là chính giữa đầu của một model người." "DOTA_Workshop_Attachment_LeftEye" "Tên xương mắt trái" "DOTA_Workshop_Attachment_LeftEye_Desc" "Chỉ định vị trí trên model để đặt các hiệu ứng Unusual particle mở rộng dành cho mắt trái của một sinh vật. Chỉ đính vào một khớp mắt không cử động hoặc khớp đầu. Vị trí trên mắt trái với mũi tên tx màu đỏ chỉ về phía trước." "DOTA_Workshop_Attachment_RightEye" "Tên xương mắt phải" "DOTA_Workshop_Attachment_RightEye_Desc" "Chỉ định vị trí trên model để đặt các hiệu ứng Unusual particle mở rộng dành cho mắt phải của một sinh vật. Chỉ đính vào một khớp mắt không cử động hoặc khớp đầu. Vị trí trên mắt phải với mũi tên tx màu đỏ chỉ về phía trước." "DOTA_Workshop_Attachment_AttackPoint" "Tên xương điểm ra đòn" "DOTA_Workshop_Attachment_AttackPoint_Desc" "Đối với các đơn vị tấn công tầm xa, điều này xác định nơi mà đạn sẽ bay ra khi tấn công. Đối với đơn vị cận chiến, đây là nơi sẽ phát ra hiệu ứng va chạm mục tiêu, như là hiệu ứng văng máu." "DOTA_Workshop_Attachment_AttackPoint2" "Tên xương điểm ra đòn tay nghịch" "DOTA_Workshop_Attachment_AttackPoint2_Desc" "Khi cử động ĐÒN ĐÁNH TAY NGHỊCH được dùng thay cho ĐÒN ĐÁNH cơ bản, điểm ra đòn này sẽ là nơi tạo ra hiệu ứng va chạm và đạn." "DOTA_Workshop_Attachment_Mouth" "Tên xương miệng" "DOTA_Workshop_Attachment_Mouth_Desc" "Chỉ định vị trí trên model để đặt hiệu ứng particle chủ động cho miệng của đơn vị." "DOTA_Workshop_Attachment_Tail" "Tên xương đuôi" "DOTA_Workshop_Attachment_Ambient_Particle" "Tên xương hiệu ứng particle" "DOTA_Workshop_Attachment_Ambient_Particle_Desc" "Chỉ định nơi hiệu ứng hạt nền (ambient particle) mặc định nên gắn vào trên model." //Bowstring Attachments "DOTA_Workshop_Attachment_BowTop" "Điểm đính đầu trên dây cung" "DOTA_Workshop_Attachment_BowTop_Desc" "Chỉ định vị trí trên model để đính hiệu ứng particle của đầu trên dây cung vào." "DOTA_Workshop_Attachment_BowMid" "Điểm đính điểm giữa dây cung" "DOTA_Workshop_Attachment_BowMid_Desc" "Chỉ định vị trí trên model để đính hiệu ứng particle của điểm giữa dây cung vào. Là vị trí kéo cung khi bắn." "DOTA_Workshop_Attachment_BowBot" "Điểm đính đầu dưới dây cung" "DOTA_Workshop_Attachment_BowBot_Desc" "Chỉ định vị trí trên model để đính hiệu ứng particle của đầu dưới dây cung vào." //Earth Spirit Weapon Attachments "DOTA_Workshop_Attachment_LowerStaff" "Điểm đính đầu dưới gậy Earth Spirit" "DOTA_Workshop_Attachment_LowerStaff_Desc" "Chỉ định vị trí trên model gậy sẽ đính hiệu ứng particle dưới." "DOTA_Workshop_Attachment_UpperStaff" "Điểm đính đầu trên gậy Earth Spirit" "DOTA_Workshop_Attachment_UppperStaff_Desc" "Chỉ định vị trí trên model gậy sẽ đính hiệu ứng particle trên." //Terrorblade Demon Wing attaches "DOTA_Workshop_Attachment_Wing_Right" "Cánh phải 1 - Trong" "DOTA_Workshop_Attachment_Wing_Right2" "Cánh phải 2 - Giữa" "DOTA_Workshop_Attachment_Wing_Right3" "Cánh phải 3 - Ngoài" "DOTA_Workshop_Attachment_Wing_Left" "Cánh trái 1 - Trong" "DOTA_Workshop_Attachment_Wing_Left2" "Cánh trái 2 - Giữa" "DOTA_Workshop_Attachment_Wing_Left3" "Cánh trái 3 - Ngoài" //Autofill Particle Attachments for models that use the default skeleton "DOTA_Workshop_Attachment_Head_Particle_Autofill_Desc" "Phần này xác định vị trí cho hiệu ứng hạt nền (ambient particle) mặc định của cái đầu. Xương dùng để gắn đầu đã có sẵn. Bạn sẽ có tùy chọn đổi vị trí phần đính kèm này sau khi kết xuất (compiling)." //Autofill Attachments for Models with custom skeleton option "DOTA_Workshop_Attachment_HitLocation_Autofill_Desc" "Xác định vị trí trên model mà đạn của kẻ địch sẽ bắn vào. Một vị trí tốt là ở trên phần chính giữa của model. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Nếu bạn dùng khung xương tùy biến, bạn sẽ cần thay đổi tên xương. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_AttackPoint_Autofill_Desc" "Đối với đơn vị đánh xa, đây là nơi đạn bay ra. Đối với đơn vị cận chiến, đây là nơi tạo ra hiệu ứng trúng đòn, ví dụ như tóe máu. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Nếu bạn dùng khung xương tùy biến, bạn sẽ cần thay đổi tên xương. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_AttackPoint2_Autofill_Desc" "Khi mà cử động tay nghịch được dùng thay cho đòn đánh cơ bản, điểm ra đòn này sẽ được dùng để tạo ra hiệu ứng trúng đòn và đạn. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Nếu bạn dùng khung xương tùy biến, bạn sẽ cần thay đổi tên xương. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_Mouth_Autofill_Desc" "Xác định vị trí particle mặc định cho phát cắn của sinh vật hoặc đạn bắn ra từ miệng. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Nếu bạn dùng khung xương tùy biến, bạn sẽ cần thay đổi tên xương. Nếu không có khớp miệng, dùng khớp đầu và chỉ định cho vị trí gắn này chỗ cái miệng của sinh vật với mũi tên tx đỏ chỉ về phía trước. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_Eye_Autofill_Desc" "Xác định vị trí trên model để đặt hiệu ứng particle mặc định cho mỗi con mắt của sinh vật. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Nếu bạn dùng khung xương tùy biến, bạn sẽ cần thay đổi tên xương. Nếu không có khớp mắt, dùng khớp đầu và chỉ định cho vị trí gắn này cho mỗi con mắt của sinh vật với mũi tên tx đỏ chỉ về phía trước. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_Wing_Particle_Autofill_Desc" "Điểm gắn này xác định vị trí cho hiệu ứng particle cánh mặc định. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Nếu bạn dùng khung xương tùy biến, bạn sẽ cần thay đổi tên xương. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_Tail_Autofill_Desc" "Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Nếu bạn dùng khung xương tùy biến, bạn sẽ cần thay đổi tên xương. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_RightHand" "Tên xương tay phải" "DOTA_Workshop_Attachment_RightHand_Autofill_Desc" "Xác định nơi phát ra hiệu ứng ambient particle (hiệu ứng hạt nền) cho tay phải của một sinh vật. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Nếu bạn dùng khung xương tùy biến, bạn sẽ cần thay đổi tên xương. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_LeftHand" "Tên xương tay trái" "DOTA_Workshop_Attachment_LeftHand_Autofill_Desc" "Xác định nơi phát ra hiệu ứng ambient particle (hiệu ứng hạt nền) cho tay trái của một sinh vật. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Nếu bạn dùng khung xương tùy biến, bạn sẽ cần thay đổi tên xương. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." //LYCAN ULT and WOLVES "DOTA_Workshop_Attachment_Lycan_Ult_Jaw" "Tên xương particle hàm dưới" "DOTA_Workshop_Attachment_Lycan_Ult_Jaw_Autofill_Desc" "Mục đính kèm này quyết định điểm gốc phát ra hiệu ứng particle nước dãi mặc định của dạng sói. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Nếu bạn dùng khung xương tùy biến, bạn sẽ cần thay đổi tên xương. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_Lycan_Ult_Mane" "Tên xương particle bờm" "DOTA_Workshop_Attachment_Lycan_Ult_Mane_Autofill_Desc" "Mục đính kèm này quyết định điểm gốc của hiệu ứng particle bờm mặc định của dạng sói. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Nếu bạn dùng khung xương tùy biến, bạn sẽ cần thay đổi tên xương. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_Tail1" "Tên xương đuôi 1" "DOTA_Workshop_Attachment_Tail2" "Tên xương đuôi 2" //WARLOCK GOLEM "DOTA_Workshop_Attachment_Warlock_Golem_Mane_Particle_01" "Tên xương particle bờm 1" "DOTA_Workshop_Attachment_Warlock_Golem_Mane_Particle_02" "Tên xương particle bờm 2" "DOTA_Workshop_Attachment_Warlock_Golem_Mane_Particle_03" "Tên xương particle bờm 3" "DOTA_Workshop_Attachment_Warlock_Golem_Mane_Particle_04" "Tên xương particle bờm 4" "DOTA_Workshop_Attachment_Warlock_Golem_Mane_Particle_05" "Tên xương particle bờm 5" "DOTA_Workshop_Attachment_Warlock_Golem_Mane_Particle_06" "Tên xương particle bờm 6" "DOTA_Workshop_Attachment_Warlock_Golem_Mane_Particle_07" "Tên xương particle bờm 7" "DOTA_Workshop_Attachment_Warlock_Golem_Mane_Particle_08" "Tên xương particle bờm 8" "DOTA_Workshop_Attachment_Warlock_Golem_Mane_Particle_09" "Tên xương particle bờm 9" "DOTA_Workshop_Attachment_Warlock_Golem_Mane_Particle_R" "Tên xương particle bờm phải" "DOTA_Workshop_Attachment_Warlock_Golem_Mane_Particle_L" "Tên xương particle bờm trái" "DOTA_Workshop_Attachment_Warlock_Golem_Mane_Particle_Desc" "Tên xương và vị trí phần đính kèm mặc định cho hiệu ứng particle lửa cháy ở bờm mặc định của Golem Warlock đã có sẵn rồi. Nếu bạn đang dùng một khung xương tùy biến, bạn cần đổi tên xương. Những xương chính giữa phần bờm của phần đính kèm cần phải theo thứ tự bắt đầu từ phần đầu. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ phần đính kèm này sau khi kết xuất (compiling). Tuy nhiên, hiệu ứng particle lửa cháy sẽ hiện như cũ trong công cụ workshop. Chúng tôi sẽ chấp thuận vị trí particle nếu chúng tôi quyết định phát hành vật phẩm này, hay xóa particle bờm nếu bạn không muốn dùng chúng." //Autofill Attachments for Models with default-only skeleton "DOTA_Workshop_Attachment_HitLocation_Autofill_Default_Desc" "Xác định vị trí trên model mà đạn bắn ra từ kẻ địch nên bay vào. Vị trí tốt là ở phần trên của chính giữa model. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_AttackPoint_Autofill_Default_Desc" "Với các đơn vị đánh xa, đây là điểm khởi đầu của đạn chúng phát ra. Với các đơn vị đánh gần, đây là nơi ta tạo hiệu ứng trúng đòn (ví dụ như tóe máu). Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_AttackPoint2_Autofill_Default_Desc" "Khi cử động tay nghịch được dùng thay cho cử động đánh cơ bản, điểm ra đòn này sẽ được dùng như nơi phát ra hiệu ứng trúng đòn và đạn. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_Mouth_Autofill_Default_Desc" "Xác định nơi phát ra hiệu ứng particle của đòn cắn hoặc đòn tầm xa phun từ miệng của một sinh vật. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_LeftEye_Autofill_Default_Desc" "Xác định vị trí trên model để đặt hiệu ứng hạt nền (particle) mặc định dành cho mắt trái của một sinh vật. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_RightEye_Autofill_Default_Desc" "Xác định vị trí trên model để đặt hiệu ứng hạt nền (particle) mặc định dành cho mắt phải của một sinh vật. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_Wing_Particle_Autofill_Default_Desc" "Mục gắn kèm cho hiệu ứng hạt nền (particle) của cánh. Khung xương mặc định vốn có sẵn vị trí gắn này rồi. Bạn sẽ có tùy chọn đổi chỗ vị trí gắn này sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_Head_Autofill_Default_Desc" "Vị trí xương mặc định cho điểm này đã có chủ. Bạn sẽ có tùy chọn đổi vị trí cho nó sau khi kết xuất (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_Body_Autofill_Default_Desc" "Vị trí xương mặc định cho thứ này đã có chủ. Bạn sẽ có tùy chọn đổi vị trí cho nó sau khi tập hợp (compiling)." "DOTA_Workshop_Attachment_Reset" "Đặt lại" "DOTA_Workshop_Animation_Title" "Cử động" "DOTA_Workshop_Animation_Desc" "Cử động là các tập tin .DMX hay .FBX, mỗi cái chứa một cử động riêng cho model của bạn." "DOTA_Workshop_Animation_UIBlock" "Cử động %s1" "DOTA_Workshop_Preview_Anim" "Cử động:" "DOTA_Workshop_Preview_Gesture" "Lớp phủ:" "DOTA_Workshop_Preview_Skin" "Texture:" "DOTA_Workshop_Preview_Model" "Model:" "DOTA_Workshop_Preview_Attachment" "Làm nổi điểm đính:" "DOTA_Workshop_Preview_NoAttachment" "Trống" "DOTA_Workshop_Preview_ShowReference" "Hiện model tham chiếu" "DOTA_Workshop_Preview_ToggleLOD" "Hiện model phân giải thấp" "DOTA_Workshop_Preview_TogglePedestal" "Bật/tắt bệ đá" "DOTA_Workshop_Preview_ToggleUI" "Bật/tắt UI" "DOTA_Workshop_PreviewAspectRatio" "Tỷ lệ cỡ" "DOTA_Workshop_ImportError_Validation" "Xác nhận thất bại" "DOTA_Workshop_Error_TooManyBones" "%1 chứa %2 xương, tối đa cho phép %3 xương." "DOTA_Workshop_Error_InvalidBoneName" "Tên xương \"%1\" vô hiệu (Phải bắt đầu với các ký tự A-Z viết hoa hoặc thường, hoặc dấu gạch dưới _ , các ký tự kế tiếp có thể chứa chữ số.)" "DOTA_Workshop_Error_ManyInvalidBoneNames" "Phát hiện quá nhiều tên xương vô hiệu (%1) - danh sách đã bị cắt ngắn." "DOTA_Workshop_Error_VMTCount" "Model %s1 dùng nhiều hơn một material (chất liệu bề mặt). Chỉ một material được phép cho tất cả các LOD trong một model.\nCác material được tìm thấy:\n\n%s2" "DOTA_Workshop_Error_TextureNameA" "Không thể xác nhận tên tệp .TGA được chọn. Texture phải kết thúc bằng một trong các hậu tố sau: _color, _normal, _mask1, _mask2" "DOTA_Workshop_Error_TextureNameB" "Không thể tìm thấy tệp .TGA khớp với hậu tố sau:\n %s1" "DOTA_Workshop_RequiredFileError" "Không tìm thấy tệp yêu cầu!" "DOTA_Workshop_RequiredFile_Name" "Không thể tìm thấy một tệp có tên sau:\n %s1" "DOTA_Workshop_ZipError" "Tệp lỗi!" "DOTA_Workshop_ZipError_Desc" "Tạo tập tin zip tạm gửi thất bại tại: %s1" "DOTA_Workshop_Error" "Lỗi nhập" "DOTA_Workshop_Error_Unskinned" "%1: Không thể tìm thấy xương nào trong trang phục tương quan với xương của model tướng. Vật phẩm phải được đắp da dựa trên khung xương tướng để đăng tải." "DOTA_Workshop_Error_NoManifest" "Tệp zip không chứa manifest.txt." "DOTA_Workshop_Quicksave_Fail" "Lưu thất bại" "DOTA_Workshop_Quicksave_Fail_Desc" "Không thể lưu trạng thái nhập liệu tại %s1" "DOTA_Workshop_Quickload_Fail" "Tải thất bại" "DOTA_Workshop_Quickload_Fail_Desc" "Tải thất bại: Không thấy tệp nhớ tại %s1" "DOTA_Workshop_NotInTest" "Không thể xuất bản trong DOTA 2 thử nghiệm" "DOTA_Workshop_NotInTest_Desc" "Hãy sử dụng chương trình Dota 2 chính để tương tác với Steam Workshop." "DOTA_Workshop_Import" "Nhập" "DOTA_Workshop_Importing" "Đang nhập" "DOTA_Workshop_Import_Success" "NHẬP THÀNH CÔNG" "DOTA_Workshop_Import_Failed" "NHẬP THẤT BẠI" "DOTA_Workshop_OutOfBudget" "%1 nằm ngoài giới hạn dữ liệu tam giác:\n %2 chứa %3 tam giác, giới hạn cho phép %4." "DOTA_Workshop_CombinedOutOfBudget" "Tổng số tam giác của LOD#%1 là %2, trong khi số lượng tối đa cho phép là %3." "DOTA_Workshop_Ward_Model" "Model mắt" "DOTA_Workshop_Mat0Title_Ward" "Tệp texture của Observer" "DOTA_Workshop_Mat0Desc_Ward" "Đây là tệp .TGA _color làm texture cho mắt vàng. Tệp TGA _normal, _mask1, và _mask2 .TGA là không bắt buộc cho mắt. Nếu chúng nằm trong cùng thư mục, chúng tôi sẽ dùng chúng." "DOTA_Workshop_Mat1Title_Ward" "Tệp texture Mắt xanh" "DOTA_Workshop_Mat1Desc_Ward" "Đây là tệp .TGA _color làm texture cho mắt xanh. Tệp TGA _normal, _mask1, và _mask2 .TGA là không bắt buộc cho mắt. Nếu chúng nằm trong cùng thư mục, chúng tôi sẽ dùng chúng." "DOTA_Workshop_Mat0Title" "Tệp Material" "DOTA_Workshop_Mat0Desc" "Đây là bộ các tệp mà dùng kết hợp để cấu tạo tệp hình học của bạn." "DOTA_Workshop_Animation_Spawn" "Xuất hiện" "DOTA_Workshop_Animation_Spawn2" "Xuất hiện 2" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_Spawn" "Thú bay xuất hiện" "DOTA_Workshop_Animation_Spawn_Desc" "Sẽ có ích khi góc cạnh trong khuôn mặt của đơn vị hơi hướng lên trên để góc nhìn từ phía trên ở trong trận trở nên đẹp hơn." "DOTA_Workshop_Animation_Idle" "Rảnh" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_Idle" "Thú bay rảnh rỗi" "DOTA_Workshop_Animation_Idle_Desc" "Sẽ có ích khi góc cạnh trong khuôn mặt của đơn vị hơi hướng lên trên để góc nhìn từ phía trên ở trong trận trở nên đẹp hơn. Nếu có thể, chân dung hay hình ở phòng thay đồ có thể được gửi riêng cùng với khuôn mặt với góc cạnh thường." "DOTA_Workshop_Animation_HeroSummons_Idle_Desc" "Sẽ có ích nếu góc cạnh khuôn mặt hoặc điểm nội bật của đơn vị có chiều hướng hơi lên trên để góc nhìn trong trận được tốt hơn. Nếu có thể, làm hẳn một chân dung hoặc hình chính diện riêng để gửi cùng với khuôn mặt hoặc điểm nội bật với góc cạnh bình thường." "DOTA_Workshop_Animation_IdleAlt" "Rảnh rỗi (kiểu khác)" "DOTA_Workshop_Animation_IdleAlt_Desc" "Sẽ có ích khi góc cạnh trong khuôn mặt của đơn vị hơi hướng lên trên để góc nhìn từ phía trên ở trong trận trở nên đẹp hơn. Nếu có thể, chân dung hay hình ở phòng thay đồ có thể được gửi riêng cùng với khuôn mặt với góc cạnh thường." "DOTA_Workshop_Animation_IdleRare" "Tư thế rảnh (hiếm)" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_IdleRare" "Bay rảnh rỗi (hiếm)" "DOTA_Workshop_Animation_IdleRare_Desc" "Sẽ có ích khi góc cạnh trong khuôn mặt của đơn vị hơi hướng lên trên để góc nhìn từ phía trên ở trong trận trở nên đẹp hơn. Nếu có thể, chân dung hay hình ở phòng thay đồ có thể được gửi riêng cùng với khuôn mặt với góc cạnh thường." "DOTA_Workshop_Animation_Run" "Chạy" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_Run" "Thú bay di chuyển" "DOTA_Workshop_Animation_Run_Desc" "Sẽ có ích khi góc cạnh trong khuôn mặt của đơn vị hơi hướng lên trên để góc nhìn từ phía trên ở trong trận trở nên đẹp hơn." "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_Run_Desc" "Thử dùng một cử động dài chứa một số chu kỳ bay với các biến thể nhỏ trong việc lượn và lộn vòng để khiến đơn vị trông có vẻ như đang trôi nổi theo làn gió thay vì làm nó như bay thẳng một mạch. Điều này sẽ giúp cho góc cạnh khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn trong trận đẹp hơn." "DOTA_Workshop_Animation_RunAlt" "Chạy (kiểu khác)" "DOTA_Workshop_Animation_RunAlt_Desc" "Sẽ có ích khi góc cạnh trong khuôn mặt của đơn vị hơi hướng lên trên để góc nhìn từ phía trên ở trong trận trở nên đẹp hơn." "DOTA_Workshop_Animation_HeroSummons_Run_Desc" "Sẽ tốt hơn khi khuôn mặt của đơn vị có góc nhìn hơi hướng lên phía trên, để đẹp hơn khi ta quan sát từ trên xuống ở trong trận." "DOTA_Workshop_Animation_RunRare" "Chạy (hiếm)" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_RunRare" "Thú bay di chuyển (hiếm)" "DOTA_Workshop_Animation_RunRare_Desc" "Sẽ có ích khi góc cạnh trong khuôn mặt của đơn vị hơi hướng lên trên để góc nhìn từ phía trên ở trong trận trở nên đẹp hơn." "DOTA_Workshop_Animation_RunHaste" "Chạy siêu tốc" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_RunHaste" "Thú bay tăng tốc" "DOTA_Workshop_Animation_RunHaste_Desc" "Một trạng thái cơ thể góc cạnh hơn hoặc sắp xếp hợp lý hơn so với chạy thường có thể giúp truyền đạt sự gia tăng tốc độ." "DOTA_Workshop_Animation_RunInjured" "Chạy (bị thương)" "DOTA_Workshop_Animation_RunInjured_Desc" "Sẽ có ích khi góc cạnh trong khuôn mặt của đơn vị hơi hướng lên trên để góc nhìn từ phía trên ở trong trận trở nên đẹp hơn." "DOTA_Workshop_Animation_Die" "Chết" "DOTA_Workshop_Animation_Courier_Die_Desc" "Việc tạo một cử động chìm dần vào mặt đất cho thú vận chuyển sau khi chết là không cần thiết. Điều này chỉ cần thiết với thú bay mà thôi." "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_Die" "Thú bay chết" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_Die_Desc" "Nếu thú vận chuyển bay của bạn chết và rơi xuống đất, hãy để nó đứng im trong vài giây rồi lắp cử động từ từ chìm vào mặt đất." "DOTA_Workshop_Animation_Die2" "Chết (kiểu khác)" "DOTA_Workshop_Animation_Attack" "Tấn công" "DOTA_Workshop_Animation_Attack_Desc" "Cử động đánh phải khớp với thời gian của cử động đánh mặc định." "DOTA_Workshop_Animation_AttackB" "Tấn công (kiểu khác)" "DOTA_Workshop_Animation_AttackB_Desc" "Kiểu tấn công khác là diễn hoạt ngẫu nhiên được dùng thay cho kiểu diễn hoạt tấn công thông thường." "DOTA_Workshop_Animation_Attack_Bite" "Đòn cắn khác" "DOTA_Workshop_Animation_Attack_Bite_Desc" "Cử động tấn công bằng cách cắn, thay thế ngẫu nhiên cho cử động TẤN CÔNG." "DOTA_Workshop_Animation_Attack2" "Tấn công (tay nghịch)" "DOTA_Workshop_Animation_Attack2_Desc" "Kiểu tấn công khác là diễn hoạt ngẫu nhiên được dùng thay cho kiểu diễn hoạt tấn công thông thường. Hiệu ứng đòn đánh / đạn bay sẽ được tung ra từ điểm tấn công tay nghịch (OFFHAND ATTACK POINT) thay vì gốc điểm tấn công (ATTACK POINT)." "DOTA_Workshop_Animation_Attack2B" "Tấn công (Tay nghịch-kiểu khác)" "DOTA_Workshop_Animation_Attack2B_Desc" "Kiểu tấn công khác là diễn hoạt ngẫu nhiên được dùng thay cho kiểu diễn hoạt tấn công thông thường. Hiệu ứng đòn đánh / đạn bay sẽ được tung ra từ điểm tấn công tay nghịch (OFFHAND ATTACK POINT) thay vì gốc điểm tấn công (ATTACK POINT)." "DOTA_Workshop_Animation_Flail" "Vùng vẫy" "DOTA_Workshop_Animation_Flail_Desc" "Một cử động lặp được sử dụng khi các đơn vị bị vô hiệu hóa và bị di chuyển (vd khi bị lốc, black hole, ném lên trời)" "DOTA_Workshop_Animation_Disabled" "Bị vô hiệu hóa / Bị làm choáng" "DOTA_Workshop_Animation_TurnPoseCenter" "Dáng chính diện" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_TurnPoseCenter" "Thú bay chính diện" "DOTA_Workshop_Animation_TurnPoseCenter_Desc" "Một khung hình cho dáng điệu của đơn vị nhìn chính diện. Nói chung, bạn chỉ cần tái sử dụng khung hình 0 của các cử động chạy. Nếu đặt, bạn sẽ cần phải cung cấp dáng rẽ phải và trái." "DOTA_Workshop_Animation_TurnPoseLeft" "Dáng rẽ trái" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_TurnPoseLeft" "Thú bay rẽ trái" "DOTA_Workshop_Animation_TurnPoseLeft_Desc" "Một khung hình cho dáng điệu của đơn vị đang rẽ trái. Khi đơn vị rẽ trái, chúng tôi sẽ trộn dáng này và dáng chính diện. Nếu đặt, bạn sẽ phải cung cấp dáng chính diện và dáng rẽ phải." "DOTA_Workshop_Animation_TurnPoseRight" "Dáng rẽ phải" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_TurnPoseRight" "Thú bay rẽ phải" "DOTA_Workshop_Animation_TurnPoseRight_Desc" "Một khung hình tư thế của đơn vị đang rẽ phải. Khi đơn vị rẽ phải, chúng tôi sẽ ghép tư thế này và tư thế chính diện. Nếu đặt, bạn sẽ phải cung cấp tư thế chính diện và tư thế rẽ trái." "DOTA_Workshop_Animation_PortraitIdle" "Chân dung lúc rảnh" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_PortraitIdle" "Chân dung thú bay (rảnh rỗi)" "DOTA_Workshop_Animation_PortraitIdle_Desc" "Nếu bạn nâng đầu lên cho trạng thái rảnh trong trận, để cho đơn vị có một khuôn mặt với góc cạnh bình thường sẽ giúp chân dung nhìn đẹp nhất. Cân nhắc việc giảm tốc độ cử động cơ thể để nó không bị trôi ra khỏi khung chân dung." "DOTA_Workshop_Animation_PortraitRare" "Chân dung lúc rảnh (hiếm)" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_PortraitRare" "Chân dung thú bay (rảnh rỗi hiếm)" "DOTA_Workshop_Animation_PortraitRare_Desc" "Nếu bạn nâng đầu lên cho trạng thái rảnh trong trận, để cho đơn vị có một khuôn mặt với góc cạnh bình thường sẽ giúp chân dung nhìn đẹp hơn. Cân nhắc việc giảm tốc độ cử động cơ thể để nó không bị trôi ra khỏi khung chân dung." "DOTA_Workshop_Animation_LoadoutIdle" "Phòng thay đồ (rảnh)" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_LoadoutIdle" "Thú bay rảnh ở mục trang bị" "DOTA_Workshop_Animation_LoadoutIdle_Desc" "Nếu bạn nâng đầu lên cho trạng thái rảnh trong trận, để cho đơn vị có một khuôn mặt với góc cạnh thường sẽ giúp góc nhìn trong phòng thay đồ đẹp nhất." "DOTA_Workshop_Animation_LoadoutRare" "Rảnh ở phòng trang bị (hiếm)" "DOTA_Workshop_Animation_FlyingCourier_LoadoutRare" "Thú bay rảnh ở mục trang bị (hiếm)" "DOTA_Workshop_Animation_LoadoutRare_Desc" "Nếu bạn nâng đầu lên cho trạng thái rảnh trong trận, để cho đơn vị có một khuôn mặt với góc cạnh bình thường sẽ giúp góc nhìn trong phòng thay đồ đẹp hơn và tư thế bắt đầu và kết thúc của cử động này khớp với hình bình thường trong phòng thay đồ." "DOTA_Workshop_Animation_BackLeftIdle" "Tư thế rảnh (lưng trái)" "DOTA_Workshop_Animation_LeftIdle" "Tư thế rảnh (trái)" "DOTA_Workshop_Animation_RightIdle" "Tư thế rảnh (phải)" "DOTA_Workshop_Animation_BackRightIdle" "Tư thế rảnh (lưng phải)" "DOTA_Workshop_Animation_BackLeftAttack" "Tấn công (lưng trái)" "DOTA_Workshop_Animation_LeftAttack" "Tấn công (trái)" "DOTA_Workshop_Animation_RightAttack" "Tấn công (phải)" "DOTA_Workshop_Animation_BackRightAttack" "Lưng phải lúc đánh" "DOTA_Workshop_Animation_BackLeftDie" "Chết (lưng trái)" "DOTA_Workshop_Animation_LeftDie" "Chết (trái)" "DOTA_Workshop_Animation_RightDie" "Chết (phải)" "DOTA_Workshop_Animation_BackRightDie" "Chết (lưng phải)" "DOTA_Workshop_Animation_Center_Desc" "Xem cái này như cử động chính. Nó sẽ được kết hợp với các phiên bản bên trái và bên phải của cùng một cử động để các đơn vị có thể theo dõi vị trí của các đơn vị khác một cách thuận lợi" "DOTA_Workshop_Animation_BackLeft_Desc" "Đây là một cử động đầy đủ, nó phải có cùng số khung hình như phiên bản chính diện. Tuy nhiên, đơn vị nên xoay để nhìn về bên trái 179 độ. Ví dụ: phần dưới của model nên giữ nguyên hướng về phía trước còn phần trên thì nên xoay ngược gần như hoàn hoàn về bên trái." "DOTA_Workshop_Animation_Left_Desc" "Đây là một cử động đầy đủ, nó phải có cùng số khung hình như phiên bản chính diện. Tuy nhiên, đơn vị nên xoay để nhìn về bên trái 90 độ. Ví dụ: phần dưới của model nên giữ nguyên hướng về phía trước còn phần trên thì nên xoay hẳn về bên trái." "DOTA_Workshop_Animation_Right_Desc" "Đây là một cử động đầy đủ, nó phải có cùng số khung hình như phiên bản chính diện. Tuy nhiên, đơn vị nên xoay để nhìn về bên phải 90 độ. Ví dụ: phần dưới của model nên giữ nguyên hướng về phía trước còn phần trên thì nên xoay hẳn về bên phải." "DOTA_Workshop_Animation_BackRight_Desc" "Đây là một cử động đầy đủ, nó phải có cùng số khung hình như phiên bản chính diện. Tuy nhiên, đơn vị nên xoay để nhìn về bên phải 179 độ. Ví dụ: phần dưới của model nên giữ nguyên hướng về phía trước còn phần trên thì nên xoay ngược gần như hoàn hoàn về bên phải." "DOTA_Workshop_LD_Trueform_Ability1" "Triệu hồi Spirit Bear" "DOTA_Workshop_LD_Trueform_Ability1_Desc" "Dài 40 khung hình, gấu con ra vào khung hình số 15." "DOTA_Workshop_LD_Trueform_Ability2" "Rabid" "DOTA_Workshop_LD_Trueform_Ability2_Desc" "Dài 30 khung hình, gấu con ra vào khung hình số 0." "DOTA_Workshop_LD_Trueform_Ability4" "Battlecry" "DOTA_Workshop_LD_Trueform_Ability4_Desc" "Dài 40 khung hình, gấu con ra vào khung hình số 15." "DOTA_Workshop_LD_Trueform_AbilityUlt" "Druid Form" "DOTA_Workshop_LD_Trueform_AbilityUlt_Desc" "Chuyển lại về dạng Druid. Tổng cộng 70 khung hình, biến xuống dưới mặt đất vào khung hình số 58." "DOTA_Workshop_Animation_Victory" "Chiến thắng" "DOTA_Workshop_Animation_Defeat" "Thua trận" "DOTA_Workshop_Animation_IdleOutOfRange" "Rảnh (ngoài phạm vi)" "DOTA_Workshop_Animation_IdleOutOfRange_Desc_SB" "Tư thế nhàn rỗi này được dùng khi Lone Druid ở quá xa gấu con để nó có thể tấn công được." "DOTA_Workshop_Animation_RunOutOfRange" "Chạy (ngoài phạm vi)" "DOTA_Workshop_Animation_RunOutOfRange_Desc_SB" "Chạy này dùng khi Lone Druid ở quá xa gấu con để nó có thể đánh được." "DOTA_Workshop_Animation_Die_Forward" "Chết (hướng về trước)" "DOTA_Workshop_Animation_Die_Special" "Chết (đặc biệt)" //WORKSHOP PREVIEW "DOTA_Workshop_Preview_Desc_Default" "Xem trước vật phẩm xuất và những vật phẩm mặc được đang được chọn trong trò chơi." "DOTA_Workshop_Preview_Desc_Leshrac_Item" "Chọn các cử động bắt đầu bằng 'staff_' trong danh sách dưới để thấy Leshrac cầm vũ khí trong trình xem model. Để xem trước Leshrac với nguyên bộ đồ gồm cả vũ khí, hãy chuẩn bị những vật phẩm khác trước, rồi đăng tải món vũ khí làm vật phẩm chính và thêm các món trang phục khác trước khi xem trước trong trò chơi." "DOTA_Workshop_Preview_Desc_Nightstalker_Item" "Bạn cần chọn và xem trước riêng biệt cả hai bộ đồ ở ngày và đêm. Truy cập Night Stalker dạng đêm từ trình đơn thả xuống phần model trước khi chọn đồ dạng đêm. Đồ dạng đêm sẽ hiển thị đúng trong phòng thay đồ khi bạn nhấp vào phím mũi tên lên/xuống để chuyển dạng tướng. Bạn sẽ có thể xem đồ dạng đêm trong trận khi bạn dùng kỹ năng 'Hunter in the Night' và chuyển trận đấu thành ban đêm bằng nút 'Đổi ngày/đêm' hoặc dùng lệnh console 'dota_daynightcycle_toggle'." "DOTA_Workshop_Preview_Desc_Death_Prophet_Item" "Trang phục giả lập mặc định sẽ không được áp dụng với những model trên trang này nhưng sẽ hoạt động trong phần xem trước phòng thay đồ và trong trò chơi." "DOTA_Workshop_Preview_Desc_Undying_Flesh_Golem_Item" "Flesh Golem chỉ có thể dùng khung xương mẫu, vị trí khớp, vải và hoạt động tạo bởi Valve. Các cử động đánh và dùng phép có thể sẽ không chơi đúng như bản xem trước trong trận. bạn sẽ có thể xem trước nhiều cử động trên trang này qua trình đơn thả xuống các cử động, dù các lớp cử động và vải không được bật. Các lớp cử động và vả sẽ được Valve thêm vào nếu sản phẩm được bán." "DOTA_Workshop_Preview_Desc_Veno_Ward_Item" "Venomancer Plague Wards chỉ có thể dùng khung xương, vị trí khớp và cử động mặc định của Valve. Trừ cử động trong phòng thay đồ, các cử động sẽ được xem trước trong trình xem model với cái đầu đặt ở một vị trí trong khi phần gốc xoay tròn. Điều này là cần thiết cho hệ thống nhắm mục tiêu mới của ward này." "DOTA_Workshop_Preview_Desc_Shaman_Ward_Item" "Shadow Shaman Serpent Wards chỉ có thể dùng khung xương, vị trí khớp và cử động mặc định của Valve. Trừ cử động trong phòng thay đồ, các cử động sẽ được xem trước trong trình xem model với cái đầu đặt ở một vị trí trong khi phần gốc xoay tròn. Điều này là cần thiết cho hệ thống nhắm mục tiêu mới của ward này." "DOTA_Workshop_Preview_Desc_DragonKnight_Dragon_Item" "Elder Dragons chỉ có thể dùng khung xương, vị trí khớp, da và cử động mặc định của Valve. Cử động đánh và dùng phép có thể không chạy chính xác trong khi xem trước trong trận đấu. Bạn sẽ có thể xem trước nhiều cử động trong trang này với trình đơn thả xuống các cử động, mặc dù các lớp cử động và da cánh sẽ không được kích hoạt. Các lớp cử động và da sẽ được thêm vào sau bởi Valve nếu vật phẩm được chọn. Thử cử động đánh trong trang này để chắc là mesh của miệng rồng mở đúng." "DOTA_Workshop_Preview_Desc_Lone_Druid_True_Form_Item" "Các dạng Trueform của Lone Druid chỉ có thể dùng khung xương, vị trí khớp, lớp da và cử động mặc định của Valve. Cử động ra đòn đánh và dùng phép có thể hiển thị sai trong phần xem trước trong trận đấu. Bạn sẽ có thể xem trước nhiều cử động hơn trong trang này bằng trình đơn thả xuống danh sách cử động, dù các lớp cử động và lớp da sẽ không được bật. Các lớp cử động và lớp da sẽ được thêm sau bới Valve nếu vật phẩm được chấp thuận." "DOTA_Workshop_Preview_Desc_Visage_Familiar_Item" "Các Familiar của Visage chỉ có thể dùng khung xương mẫu, vị trí khớp, vải và cử động tạo bởi Valve. Các cử động đánh có thể sẽ không diễn hoạt đúng như bản xem trước trong trận. Bạn sẽ có thể xem trước nhiều cử động trên trang này qua trình đơn thả xuống các cử động, dù các lớp cử động sẽ không được bật. Các lớp cử động sẽ được Valve thêm vào nếu sản phẩm được chấp thuận." //WORKSHOP SPECIFIC MODEL LOD //Death Prophet "DOTA_Workshop_Death_Prophet_Legs" "Váy/Chân" //displays in workshop drop-down list "DOTA_Workshop_Death_Prophet_Leg_Mesh" "Mesh chính" "DOTA_Workshop_Death_Prophet_Leg_Mesh_Desc" "Đây là tệp .DMX hoặc FBX chứa skinned geometry phân giải cao cho vật phẩm của bạn. Nó sẽ được dùng trong chân dung tướng, trong phòng thay đồ và chế độ xem 3D. Đừng thêm mesh của mấy cái tua vải tùy biến vào. Thử chép mesh của váy từ tệp tham chiếu của Valve để chắc là hiệu ứng mô phỏng vải hoạt động đúng." "DOTA_Workshop_Death_Prophet_Vortex" "Mesh tua váy (Shred/Vortex) không bắt buộc" "DOTA_Workshop_Death_Prophet_Vortex_Mesh_Desc" "Đây là geometry tua váy xoay vòng tùy biến, đi kèm với váy. Nó dùng thiết đặt xoay vòng cho tua váy mặc định. Nếu bạn không đăng tua váy tùy biến, cứ để trống mục này. Nếu cần tua váy xám mặc định, Valve có thể thêm vào." "DOTA_Workshop_Death_Prophet_Vortex_Mesh" "Mesh" //Undying Golem "DOTA_Workshop_Undying_Flesh_Golem_Mesh_Lod1_Desc" "FLESH GOLEM TÙY BIẾN CHỈ CÓ THỂ DÙNG KHUNG XƯƠNG, VỊ TRÍ KHỚP, QUẦN ÁO VÀ CỬ ĐỘNG MẶC ĐỊNH CỦA VALVE. Đây là tệp .DMX hoặc .FBX chứa skinned geometry cho vật phẩm của bạn, thứ sẽ được hiện trong trận đấu. Nếu bạn chọn mesh lớp skin tới các khớp của quần áo, bạn sẽ không thể kiểm thử giả lập quần áo Golem trong công cụ workshop. Giả lập quần áo của Valve sẽ được thêm vào sau nếu vật phẩm được gửi đi. Vì model này dùng khung xương Golem 62 xương mặc định của Valve, nó cho phép vượt quá giới hạn 60 xương hiện tại. Model phải được đặt trong tư thế bất động. Các khớp phải vừa khít với tỷ lệ, vị trí và góc quay của tư thế của Valve." //Lone Druid True Form "DOTA_Workshop_Lone_Druid_True_Form_Mesh_Lod1_Desc" "Các dạng Trueform của Lone Druid chỉ có thể dùng khung xương, vị trí khớp, lớp da và cử động mặc định của Valve. Đây là tệp .DMX hoặc .FBX chứa skinned geometry cho vật phẩm của bạn, thứ sẽ được hiển thị trong trận đấu. Nếu bạn chọn mesh skin tới các khớp của lớp da, bạn sẽ không thể thử mô phỏng da True Form trong công cụ workshop. Mô phỏng da của Valve sẽ được thêm vào sau nếu vật phẩm được chấp thuận. Model phải ở tư thế bất động. Các khớp phải đúng tỷ lệ, vị trí và góc quay theo tư thế của Valve." //Dragon Knight Dragon "DOTA_Workshop_Dragon_Knight_Dragon_Mesh_Lod1_Desc" "Các dạng Elder Dragon chỉ có thể dùng khung xương, vị trí khớp, lớp da và cử động mặc định của Valve. Đây là tệp .DMX hoặc .FBX chứa skinned geometry cho vật phẩm của bạn, thứ sẽ được hiển thị trong trận đấu. Nhớ là hãy làm một model có miệng mở ra được (mở khớp hàm dưới) để nó có thể há miệng phun đòn tấn công. Model phải ở tư thế bất động. Các khớp phải đúng tỷ lệ, vị trí và góc quay theo tư thế của Valve." "DOTA_Workshop_Dragon_Knight_Dragon_Mesh_Lod0_Desc" "Đây là tệp .DMX hoặc FBX chứa skinned geometry phân giải cao cho vật phẩm của bạn. Nó sẽ được dùng trong chân dung tướng, trong phòng thay đồ và chế độ xem 3D. Nếu phần này để trống, geometry trận sẽ được dùng thay thế." //Visage Familiar "DOTA_Workshop_Visage_Familiar_Mesh_Lod1_Desc" "Familiar tùy biến chỉ có thể dùng khung xương, vị trí khớp, lớp da và cử động mặc định của Valve. Đây là tệp .DMX hoặc .FBX chứa skinned geometry cho vật phẩm của bạn, thứ sẽ được dùng trong trận đấu. Model phải ở tư thế bất động. Các khớp phải đúng tỷ lệ, vị trí và góc quay theo tư thế của Valve." //No Anim Valve Joints Generic "DOTA_Workshop_No_Anim_Mesh_Lod1_Desc" "Model kỹ năng này chỉ có thể dùng khung xương, vị trí khớp, lớp da và cử động mặc định của Valve. Đây là tệp .DMX hoặc .FBX chứa skinned geometry cho vật phẩm của bạn, thứ sẽ được dùng trong trận đấu. Model phải ở tư thế bất động. Các khớp phải đúng tỷ lệ, vị trí và góc quay theo tư thế của Valve." // Techies "DOTA_Workshop_Techies_Squee" "Squee" "DOTA_Workshop_Techies_Spoon" "Spoon" "DOTA_Workshop_Techies_Spleen" "Spleen" "DOTA_Workshop_Techies_Cart" "Xe đẩy" "DOTA_Workshop_Techies_Bomb" "Bom" "DOTA_Workshop_Techies_Sign" "Biển báo" // Jakiro "DOTA_Workshop_Jakiro_Left_Head" "Đầu trái" "DOTA_Workshop_Jakiro_Right_Head" "Đầu phải" "DOTA_Workshop_Jakiro_Wings" "Cánh" // Earthshaker "DOTA_Workshop_Earthshaker_RightArmPortrait" "Tay phải (Chân dung)" "DOTA_Workshop_Earthshaker_LeftArmPortrait" "Tay trái (Chân dung)" "DOTA_Workshop_Earthshaker_RightArmWorld" "Tay phải (Trong trò chơi)" "DOTA_Workshop_Earthshaker_LeftArmWorld" "Tay trái (Trong trò chơi)" "DOTA_Workshop_Earthshaker_TotemPortrait" "Vũ khí (Chân dung)" "DOTA_Workshop_Earthshaker_SaddlePortrait" "Yên (Chân dung)" "DOTA_Workshop_Earthshaker_TotemWorld" "Vũ khí (Trong trò chơi)" "DOTA_Workshop_Earthshaker_SaddleWorld" "Yên (Trong trò chơi)" "DOTA_Workshop_AmbientLight" "Nguồn sáng môi trường" "DOTA_Workshop_AmbientLightScale" "Độ sáng ánh sáng môi trường xung quanh" "DOTA_Workshop_Automate" "Tự ứng trước để hoàn thành" "DOTA_Workshop_CloneCamera" "Góc nhìn máy quay phụ" "DOTA_Workshop_Copy" "Sao chép" "DOTA_Workshop_PasteAll" "Dán hết" "DOTA_Workshop_PasteVisuals" "Dán hiệu ứng hình ảnh" "DOTA_Workshop_BackgroundColor" "Màu nền sau" "DOTA_Workshop_BackgroundTexture" "Texture hình nền" "DOTA_Workshop_BackgroundModel" "Model nền" "DOTA_Workshop_BackgroundParticle" "Hiệu ứng hạt nền" "DOTA_Workshop_BackgroundMap" "Cảnh nền" "DOTA_Workshop_DissolveColor" "Màu tan chảy" "DOTA_Workshop_GodraysFXColor" "Màu Godrays FX" "DOTA_Workshop_GroundfogFXColor" "Màu Groundfog FX" "DOTA_Workshop_CameraList" "Thiết lập camera" "DOTA_Workshop_Camera" "Máy quay" "DOTA_Workshop_CameraRoll" "Góc quay camera" "DOTA_Workshop_CameraFOV" "FOV máy quay" "DOTA_Workshop_CameraFarZ" "Camera FarZ" "DOTA_Workshop_HeroPresetList" "Thiết lập sẵn tướng" "DOTA_Workshop_HeroPreset" "Thiết lập sẵn" "DOTA_Workshop_EditAngles" "Sửa góc độ" "DOTA_Workshop_EditAttachments" "Chỉnh sửa tệp đính kèm" "DOTA_Workshop_EditGeneric" "Xem trước model" "DOTA_Workshop_EditOrigin" "Sửa gốc" "DOTA_Workshop_EditScale" "Sửa tỉ lệ" "DOTA_Workshop_EditTarget" "Sửa mục tiêu" "DOTA_Workshop_EditPortrait" "Chỉnh sửa chân dung" "DOTA_Workshop_GameDay" "Ngày" "DOTA_Workshop_GameNight" "Đêm" "DOTA_Workshop_ImportError" "Lỗi nhập" "DOTA_Workshop_ImportLog" "Nhật ký nhập" "DOTA_Workshop_ImagePreview" "Ảnh xem trước" "DOTA_Workshop_Next" "Tiếp" "DOTA_Workshop_ValveSelectItemID" "Chọn mã vật phẩm" "DOTA_Workshop_PickType" "Chọn loại" "DOTA_Workshop_Portrait" "Chân dung" "DOTA_Workshop_Prev" "Trước" "DOTA_Workshop_Preview" "Xem trước" "DOTA_Workshop_PreviewInGame" "Xem trước trong trò chơi" "DOTA_Workshop_SelectInputs" "Chọn đầu vào" "DOTA_Workshop_SelectWearables" "Chọn trang phục" "DOTA_Workshop_ShadowColor" "Màu bóng" "DOTA_Workshop_EntityShadowScale" "Tỷ lệ bóng" "DOTA_Workshop_ShowLowResModel" "Hiện model phân giải thấp" "DOTA_Workshop_ShowPedestal" "Hiện bệ đỡ" "DOTA_Workshop_ShowReferenceModel" "Hiện model tham khảo" "DOTA_Workshop_ShowParticles" "Hiện Particles" "DOTA_Workshop_ShowDefaultParticles" "Hiện particle cơ bản" "DOTA_Workshop_SpotLight" "Tiêu điểm" "DOTA_Workshop_SpotlightDistance" "Khoảng cách tiêu điểm" "DOTA_Workshop_SpotlightSize" "Kích cỡ tiêu điểm" "DOTA_Workshop_SpotLightScale" "Độ sáng tiêu điểm" "DOTA_Workshop_Submit" "Gửi" "DOTA_Workshop_Texture" "Texture" "DOTA_Workshop_TurnTable" "Đế xoay" "DOTA_Workshop_WorkshopImportDialog" "Hộp thoại nhập Workshop" "DOTA_Workshop_Reset_To_Default" "Khôi phục mặc định" "DOTA_Workshop_PreviewStyle" "Kiểu dáng" "DOTA_Workshop_CameraDialogTitle" "Đặt tên camera mới" "DOTA_Workshop_HeroPresetDialogTitle" "Đặt tên thiết lập tướng mới" "DOTA_Workshop_AddMissingSlotConfigs" "Thêm thiết lập ô thiếu" "DOTA_Workshop_SubmitNew" "Gửi" "DOTA_Workshop_SubmitUpdate" "Đăng tải cập nhật" "DOTA_Workshop_SelectImportType" "Bạn đang phát hành gì?" "DOTA_Workshop_SelectImportType_Desc" "Vui lòng chọn loại nhập từ tùy chọn dưới đây." "DOTA_Workshop_SelectHero" "Chọn tướng" "DOTA_Workshop_SelectSlot" "Chọn vị trí" "DOTA_Workshop_Select" "Chọn" "DOTA_Workshop_NoSlots" "Không có vị trí khả dụng" "DOTA_Workshop_SelectHeroWearable" "Vật phẩm mặc được" "DOTA_Workshop_SelectSubGroup" "Chọn %1 nhóm" "DOTA_Workshop_SelectTemplate" "Chọn %1 mẫu" "DOTA_Workshop_NoTemplates" "Không có mẫu" "DOTA_Workshop_SubmissionTypeImagesTitle" "Bạn đang phát hành loại ảnh gì?" "DOTA_Workshop_SubmissionType_HeroItem" "Vật phẩm tướng..." "DOTA_Workshop_SubmissionType_HeroItem_Desc" "Model cho trang phục hoặc kỹ năng - Gắn với model cơ bản của một tướng hoặc thay thế một model của phép hay kỹ năng." "DOTA_Workshop_SubmissionType_Courier" "Thú vận chuyển" "DOTA_Workshop_SubmissionType_Courier_Desc" "Hai model với các cử động yêu cầu để hoạt động trong trò chơi dưới dạng thú vận chuyển đường bộ và bay." "DOTA_Workshop_SubmissionType_Ward" "Mắt" "DOTA_Workshop_SubmissionType_Ward_Desc" "Một model kèm theo cử động là yêu cầu cần thiết có thể hoạt động được trong trò chơi dưới dạng mắt xanh và mắt vàng." "DOTA_Workshop_SubmissionType_HudSkin" "Giao diện HUD" "DOTA_Workshop_SubmissionType_HudSkin_Desc" "Một tập hợp các hình ảnh được thiết kế để thay thế HUD trong trận." "DOTA_Workshop_SubmissionType_LoadingScreen" "Màn hình chờ" "DOTA_Workshop_SubmissionType_LoadingScreen_Desc" "Một hình ảnh để thay thế màn hình chờ có sẵn." "DOTA_Workshop_SubmissionType_Animation" "Cử động" "DOTA_Workshop_SubmissionType_Animation_Desc" "Các cử động thay thế cho một hoặc nhiều cử động có sẵn của một tướng." "DOTA_Workshop_SubmissionType_Images" "Hình ảnh..." "DOTA_Workshop_SubmissionType_Images_Desc" "Nội dung gửi gồm các hình ảnh như màn hình chờ, biểu tượng tán gẫu, con trỏ và logo đội." "DOTA_Workshop_SubmissionType_AbilityIcons" "Biểu tượng kỹ năng..." "DOTA_Workshop_SubmissionType_AbilityIcons_Desc" "Một bộ các hình ảnh được thiết kế để thay thế cho biểu tượng kỹ năng của tướng." "DOTA_Workshop_SubmissionType_ChatEmoticon" "Biểu tượng tán gẫu" "DOTA_Workshop_SubmissionType_ChatEmoticon_Desc" "Một biểu tượng cảm xúc tán gẫu động." "DOTA_Workshop_SubmissionType_CursorPack" "Gói con trỏ" "DOTA_Workshop_SubmissionType_CursorPack_Desc" "Một bộ con trỏ thay thế HUD mặc định." "DOTA_Workshop_SubmissionType_ContractOnly" "Đăng tải riêng cho hợp đồng" "DOTA_Workshop_SubmissionType_ContractOnly_Desc" "Được dùng chỉ khi Valve đã liên hệ bạn." "DOTA_Workshop_ContractOnly_Prompt" "Đăng tải riêng cho hợp đồng" "DOTA_Workshop_ContractOnly_Prompt_Question" "Bạn có được Valve liên hệ để đăng sản phẩm thuộc dạng chỉ cho hợp đồng chưa?" "DOTA_Workshop_Err_MissingInput" "Thiếu đầu vào yêu cầu: '%1'" "DOTA_Workshop_Err_InvalidChars" "Ký tự không được hỗ trợ: '%1' (Chỉ cho phép chữ không in hoa, số và dấu gạch dưới)" "DOTA_Workshop_Err_NonexistentFile" "Tập tin không tồn tại: '%1'" "DOTA_Workshop_Err_FileDoesNotExist" "Tệp nguồn '%1' không tồn tại" "DOTA_Workshop_Err_FileTooBig" "Tệp nguồn '%1' có dung lượng quá lớn (%2 KB, tối đa cho phép %3 KB)" "DOTA_Workshop_Err_FailedToCopy" "Sao chép thất bại tới vị trí '%1'" "DOTA_Workshop_Err_FailedToWrite" "Ghi thất bại lên vị trí '%1'" "DOTA_Workshop_Err_FailedToCompile" "Biên soạn '%1' thất bại" "DOTA_Workshop_Err_SerializeVMDL" "Lỗi nội bộ (VMDL tuần tự)" "DOTA_Workshop_Err_ZipExists" "Lỗi nội bộ (tệp zip duy nhất đã tồn tại)" "DOTA_Workshop_Err_AddToZip" "Thêm tệp nén thất bại: %1" "DOTA_Workshop_Err_InvalidFileType" "Loại tệp không được hỗ trợ. Phần mở rộng của tệp đầu vào '%1' không nằm trong danh sách được hỗ trợ." "DOTA_Workshop_BrowseForInputFile" "Chọn tệp đầu vào" "DOTA_Workshop_BrowseForZipCaption" "Chọn Zip" "DOTA_Workshop_BrowseForZipFilter" "Đệ trình Workshop" "DOTA_Workshop_BrowseForSessionCaption" "Chọn phiên Workshop" "DOTA_Workshop_BrowseForPreviousSessionCaption" "Chọn phiên workshop (hủy để chọn phiên trống)" "DOTA_Workshop_BrowseForSessionFilter" "Phiên Workshop" "DOTA_Workshop_BrowseForGeoFilter" "Model" "DOTA_Workshop_BrowseForImageFilter" "Hình ảnh" "DOTA_Workshop_BrowseForAnimFilter" "Cử động" "DOTA_Workshop_BrowseForPsdFilter" "PSD" "DOTA_Workshop_BrowseForPngFilter" "PNG" "DOTA_Workshop_BrowseForBmpFilter" "BMP" "DOTA_Workshop_BrowseForWavFilter" "WAV" "DOTA_Workshop_DifferentTemplate_Title" "Không khớp phiên!" "DOTA_Workshop_DifferentTemplate_Text" "CẢNH BÁO: Phiên dùng một mẫu (%1) khác với vật phẩm workshop chỉ định (%2)" "DOTA_Workshop_ImportS1Mask1" "Nhập Source1-Style Mask #1" "DOTA_Workshop_ImportS1Mask1_Details" "Tách một Mark dạng Source1 #1 (detail, diffuse, metalness, selfillum) thành cấu thành dạng Source2" "DOTA_Workshop_ImportS1Mask2" "Nhập Mark dạng Source1 #2" "DOTA_Workshop_ImportS1Mask2_Details" "Tách một Mark dạng Source1 #2 (detail, diffuse, metalness, selfillum) thành cấu thành dạng Source2" "DOTA_Workshop_Imported_S1Mask_Title" "Nhập Mark dạng Source1" "DOTA_Workshop_Imported_S1Mask_Text" "Các tệp sau đã được ghi: %1" "DOTA_Workshop_Imported_S1MaskOverwrite_Title" "Ghi đè lên tệp?" "DOTA_Workshop_Imported_S1MaskOverwrite_Text" "CẢNH BÁO\nBạn có chắc mình muốn ghi đè lên những tệp sau?\n%1" "DOTA_Workshop_ImportS1Normal" "Nhập normal map kiểu source1" "DOTA_Workshop_ImportS1Normal_Details" "Nhập một normal map kiểu source1 (đảo kênh màu xanh) và lưu nó thành một tệp mới kế bên tệp gốc" "DOTA_Workshop_Imported_S1Normal_Title" "Đã nhập normal map kiểu source1" "DOTA_Workshop_Imported_S1Normal_Text" "Tệp sau đã được ghi: %1" "DOTA_Workshop_Imported_S1NormalOverwrite_Title" "Ghi đè tệp?" "DOTA_Workshop_Imported_S1NormalOverwrite_Text" "CẢNH BÁO\nBạn có chắc là muốn ghi đè tệp sau không?\n%1" "DOTA_Workshop_ImportS1Color" "Nhập màu dạng Source1-Style" "DOTA_Workshop_ImportS1Color_Details" "Nhập màu kiểu Source1 (độ trong suốt được chia sẵn trong một hình riêng biệt) và lưu nó thành tệp mới bên cạnh tệp gốc." "DOTA_Workshop_Imported_S1Color_Title" "Màu dạng Source1 đã nhập" "DOTA_Workshop_Imported_S1Color_Text" "Các tệp sau đã được ghi:\n%1\n%2" "DOTA_Workshop_Imported_S1ColorOverwrite_Title" "Ghi đè tệp?" "DOTA_Workshop_Imported_S1ColorOverwrite_Text" "CẢNH BÁO\nBạn có chắc mình muốn ghi đè những tệp sau?\n%1\n%2" "DOTA_Workshop_CreateNewItem" "Tạo vật phẩm mới" "DOTA_Workshop_LoadSession" "Nạp phiên" "DOTA_Workshop_SaveSession" "Lưu phiên" "DOTA_Workshop_LoadSessionError" "Lỗi nạp phiên" "DOTA_Workshop_SaveSessionError" "Lỗi lưu phiên" "DOTA_Workshop_SaveSessionPrompt_Title" "Lưu tiến độ?" "DOTA_Workshop_SaveSessionPrompt_Text" "Lưu tiến độ hiện tại?" "DOTA_Workshop_SaveSessionPrompt_Text_PostSubmit" "Bạn có muốn lưu phiên này lại để dùng khi tải lên lại không?" "DOTA_Workshop_Err_S1Mask" "Nhập Mark dạng Source1 thất bại" "DOTA_Workshop_Err_S1Normal" "Nhập normal map kiểu source1 thất bại" "DOTA_Workshop_Err_SessionSaveKV3" "Lỗi nội bộ (Lưu KV3: %1)" "DOTA_Workshop_Err_SessionTooBig" "Tổng dung lượng các tệp quá lớn (%1 KB, tối đa cho phép %2 KB)" "DOTA_Workshop_Err_SessionSaveNoTemplate" "Lỗi nội bộ (thiếu mẫu)" "DOTA_Workshop_Err_SessionLoadKV3" "Lỗi nội bộ: (nạp KV3)\n%1\n%2" "DOTA_Workshop_Err_SessionLoadBadData" "Lỗi nội bộ (nạp dữ liệu sai: %1)" "DOTA_Workshop_Err_SessionLoadBadTemplate" "Tên mẫu không xác nhận: '%1'" "DOTA_Workshop_Err_Misc" "Lỗi nội bộ (%1)" "DOTA_Workshop_Err_BadCfg" "Lỗi nội bộ (Thiếu dự kiến '%1': %2)" "DOTA_Workshop_Err_BadUI" "Lỗi nội bộ (Ui sai cấu hình, sai dự kiến '%1': %2)" "DOTA_Workshop_Err_BadSession" "Lỗi nội bộ (Phiên sai cấu hình, sai dự kiến '%1': %2)" "DOTA_Workshop_Err_BadPath" "Lỗi đường dẫn '%1'" "DOTA_Workshop_Err_ZipWithoutManifest" "Nén Ngoài-Workshop (Không manifest)" "DOTA_Workshop_Err_Model_Portrait_NotEdited" "Chân dung cho model %1 chưa được cấu hình." "DOTA_Workshop_Err_BadImageFile" "Ảnh tồi '%1'" "DOTA_Workshop_Err_BadExtension" "Phần mở rộng không hỗ trợ: %1 (bắt buộc %2)" "DOTA_Workshop_UnresolvedErrors" "Không thể gửi - Lỗi chưa giải quyết" "DOTA_Workshop_UnresolvedErrors_Title" "Lỗi workshop chưa giải quyết" "DOTA_Workshop_NoSubmitUnresolvedErrors" "Bạn phải giải quyết tất cả các lỗi trước khi gửi." "DOTA_Workshop_Err_IsolatedEdges" "Mô hình '%1' chứa %2 cạnh phi đa tạp không kết nối tới mặt nào (cạnh cô lập)." "DOTA_Workshop_Err_NonManifoldEdges" "Mô hình '%1' chứa %2 cạnh phi đa tạp không kết nối tới hai mặt hoặc nhiều hơn." "DOTA_Workshop_Err_BorderEdges" "Mô hình '%1' chứa %2 cạnh phi đa tạp không kết nối tới một mặt duy nhất (cạnh đường viền). Vui lòng kiểm tra xem bạn có lỗ hổng ngoài ý muốn nào không trong mô hình của mình." "DOTA_Workshop_Err_FlippedNormals" "Mô hình '%1' chứa các bề mặt với pháp tuyến đảo lật." "DOTA_Workshop_Err_UnweldedVertices" "Mô hình '%1' chứa các điểm đỉnh chưa được hàn." "DOTA_Workshop_Err_InvalidMesh" "Mô hình '%1' có một số vấn đề xác thực hình geometry và không thể gửi được. Xem các lỗi trước để biết thêm chi tiết." "DOTA_Workshop_UnrecognizedTemplate" "Mẫu workshop không nhận dạng được" "DOTA_Workshop_UnrecognizedTemplate_BadTags" "Không có nhãn ghép mẫu: %1" "DOTA_Workshop_Err_FailedToLoadMaterialTemplate" "Không thể nạp mẫu material: '%1'" "DOTA_Workshop_Error_FailedToLoadCompiledModel" "Không thể nạp model: %1" "DOTA_Workshop_Error_FailedToLoadTexture" "Không thể tải tệp hình ảnh: %1" "DOTA_Workshop_Error_ImageSize" "%1: Ảnh có kích cỡ không hợp lệ: %3. Kích cỡ mục tiêu là %4.\nKích cỡ ảnh phải là lũy thừa của 2, bằng hoặc lớn hơn kích cỡ mục tiêu với cùng tỷ lệ chiều cao : chiều rộng.\nCác ảnh lớn hơn kích cỡ mục tiêu sẽ được tự động định kích cỡ lại để khớp với kích cỡ mục tiêu." "DOTA_Workshop_Items_Err_EmptyName" "Tên vật phẩm mới không được bỏ trống" "DOTA_Workshop_Items_Err_LongName" "Tên của vật phẩm mới quá dài" "DOTA_Workshop_Items_Err_UpdateNeedsSelection" "Phải lựa chọn vật phẩm để cập nhật" "DOTA_Workshop_Items_Err_Name_In_Use" "Vật phẩm tên '%1' đã được dùng bởi vật phẩm %2" "DOTA_Workshop_OpenInItemEditor" "Mở phần chỉnh sửa vật phẩm" "DOTA_Workshop_Automatically_Close_Importer" "Tự đóng trình nhập khi lưu" "DOTA_Workshop_GenerateIconImages" "Tạo hình biểu tượng mặc định" "DOTA_Workshop_ItemImport_PrefabType_Label" "Loại lắp ghép:" "DOTA_Workshop_ItemImport_HeroName_Label" "Tướng:" "DOTA_Workshop_ItemImport_WearableSlot_Label" "Ô đồ mặc được:" "DOTA_Workshop_ItemImport_CreateItem_Name" "Tên vật phẩm:" "DOTA_Workshop_ItemImport_CreateItem_Description" "Mô tả:" "DOTA_Workshop_ItemImport_CreateItem_ReserveDefIndexFromGC" "Index dự trữ từ GC (Điều phối trận)" "DOTA_Workshop_ItemImport_UpdateItem_Label" "Định nghĩa vật phẩm hiện có" "DOTA_Workshop_ItemImport_UpdateItem_Find_Label" "Tìm:" "DOTA_Workshop_ItemImport_CreateItem_SetPaymentRule" "Tạo nguyên tắc thanh toán %1" "DOTA_Workshop_ItemImport_UpdateItem_SetPaymentRule" "Cập nhật nguyên tắc thanh toán %1" "DOTA_Workshop_ItemImport_LoadItems_Progress" "%1 định nghĩa vật phẩm" "DOTA_Workshop_ItemImport_CreateNewItem_ReserveTestItemIndex_Failed" "Không có chỉ số vật phẩm thử nghiệm nội bộ nào!" "DOTA_Workshop_ItemImport_CreateNewItem_ReserveTestItemIndex_FailedDesc" "Không có chỉ số vật phẩm tự do nào được chỉ định cho vật phẩm này! Bạn cần xóa một vài vật phẩm thử nghiệm nội bộ đang có, lượng tối đa là %s1!" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_CreateItem_WaitingForGC_Title" "Yêu cầu ĐPV" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_CreateItem_WaitingForGC" "Đang chờ ĐPV..." "DOTA_Workshop_ItemSubmit_Create_Button" "Tạo tệp vật phẩm" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_Recreate_Button" "Tạo lại tệp vật phẩm" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_Update_Button" "Cập nhật tệp vật phẩm" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_Create_IDLabel_Test" "Vật phẩm thử nghiệm mới: '%1'" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_Create_IDLabel_Test_With_Def_Index" "Vật phẩm thử nghiệm mới: %1 '%2'" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_Create_IDLabel_GCReserved" "Vật phẩm mới: %1 '%2'" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_Update_IDLabel" "Cập nhật vật phẩm: %1 '%2'" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_Update_UICheckBoxes_Label" "Cập nhật %1" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_Update_UICheckBox_Visuals" "Hình ảnh" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_Update_UICheckBox_Particles" "Particles" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_Update_UICheckBox_Portrait" "Chân dung" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_Update_UICheckBox_Wearable" "Mặc được" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_FileName_Created" "Vật phẩm tạo được: %1" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_FileName_Updated" "Vật phẩm được cập nhật: %1" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_CreateKeyValues_Failed" "CreateKVForItem '%1' thất bại" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_InvalidInputs" "Số liệu nhập vô hiệu cho tệp: %1" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_ImportFailed" "Không thể nạp tệp vào: %1" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_ImportSessionEmpty" "Phiên nhập này không có tệp nào: %1" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_UpdateExisting_Invalid_Item_Definition" "Không thể cập nhật vật phẩm đã có với INVALID_ITEM_DEFINITION" "DOTA_Workshop_ItemSubmit_UpdateExisting_Note" "Tái tạo vật phẩm thử nghiệm %1 '%2'" "DOTA_Workshop_Items_Loading" "Đang tải..." "DOTA_Workshop_Items_No_Free_Item_Index_Title" "Không có chỉ số vật phẩm tự do nào!" "DOTA_Workshop_Items_No_Free_Item_Index_Label" "Không có chỉ số vật phẩm tự do nào được chỉ định cho vật phẩm này!" "DOTA_Workshop_Items_Duplicate_Item_Title" "Vật phẩm này đã tồn tại!" "DOTA_Workshop_Items_Duplicate_Item_Label" "Bạn không thể tạo ra một vật phẩm đã tồn tại (vật phẩm có cùng tên)." "DOTA_Workshop_ExtraMiscTags" "Nhãn thêm vào" "DOTA_Workshop_ExtraBrandingTags" "Nhãn thương hiệu" "DOTA_Workshop_Tags_SingleItem" "Vật phẩm đơn" "DOTA_Workshop_Tags_Warhammer" "Warhammer" "DOTA_Workshop_Tags_Spring2017" "Spring 2017" "DOTA_Workshop_Tags_Frostivus2017_HeroItems" "Frostivus 2017 - Vật phẩm tướng" "DOTA_Workshop_Tags_Frostivus2017" "Frostivus 2017 - Tôi chấp nhận các thể lệ của cuộc thi Frostivus 2017 và muốn tham gia." "DOTA_Workshop_Tags_Frostivus2017_URL" "Thể lệ cuộc thi Frostivus 2017" "DOTA_Workshop_CourierIconControls" "Thiết lập thú vận chuyển" "DOTA_Workshop_CourierIconType" "Loại" "DOTA_Workshop_CourierIconWalking" "Đi" "DOTA_Workshop_CourierIconFlying" "Bay" "DOTA_Workshop_CourierIconTeam" "Đội" "DOTA_Workshop_CourierIconRadiant" "Radiant" "DOTA_Workshop_CourierIconDire" "Dire" "DOTA_Workshop_WardIconControls" "Thiết lập mắt" "DOTA_Workshop_WardIconType" "Loại" "DOTA_Workshop_WardIconObserver" "Mắt vàng" "DOTA_Workshop_WardTypeSentry" "Mắt xanh" "DOTA_Workshop_Summons" "Triệu hồi" "DOTA_Workshop_BaseUnit" "Đơn vị gốc" "DOTA_Workshop_DisplaySummonedUnits" "Hiển thị đơn vị triệu hồi" "DOTA_Workshop_SelectSummons" "Chọn đơn vị triệu hồi" "DOTA_Workshop_UseSummonCamera" "Sử dụng camera triệu hồi" "DOTA_Filter_Field_Category" "Nhãn" "DOTA_Armory_Tags_Popup_Title" "Dán nhãn" "DOTA_Armory_Tags_Popup_Info" "Đổi tên một nhãn không xóa vật phẩm trước đó mà đã có nhãn đó. Chúng sẽ kế thừa tên mới." "DOTA_Armory_Attributes" "Thuộc tính" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Unknown" "Bạn đã nhận được một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Dropped" "Bạn đã nhận được một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Crafted" "Bạn đã ghép được một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Traded" "Bạn đã trao đổi một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Purchased" "Bạn đã mua được một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_FoundInCrate" "Bạn đã nhận được một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Gifted" "Bạn đã nhận được một món quà!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Support" "Hỗ trợ khách hàng đã cấp cho bạn một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Promotion" "Bạn đã nhận được một vật phẩm khuyến mãi từ cửa hàng!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Earned" "Bạn nhận được một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Refunded" "Bạn đã được hoàn trả một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_GiftWrapped" "Bạn đã mở gói quà được một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Foreign" "Bạn tìm được một vật phẩm trong một trò chơi khác!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_CollectionReward" "Bạn đã sử dụng một bộ sưu tập phần thưởng!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_PreviewItem" "Bạn đang thử một vật phẩm mới!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_PreviewItemPurchased" "Bạn đã mua một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_PeriodicScoreReward" "Bạn nhận được một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Recycling" "Bạn đã ghép ra một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_TournamentDrop" "Bạn đã nhận được một món rớt từ giải đấu!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_RecipeOutput" "Bạn đã ghép ra một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_CommunityMarketPurchase" "Bạn đã mua một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_GemExtract" "Bạn đã mở một vật phẩm!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_CompendiumReward" "Bạn nhận một phần thưởng {s:event_name}!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_CompendiumDrop" "Bạn nhận được một vật phẩm rớt theo mùa!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_CompendiumGift" "Bạn nhận được món quà theo mùa từ {g:dota_persona:gifter_name}!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_SeasonalItemGrant" "Bạn đã nhận được một vật phẩm theo mùa!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_FrostivusReward" "Bạn đã nhận được một phần thưởng theo mùa!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_PlusReward" "Bạn nhận được một phần thưởng Dota Plus!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_Transmuted" "Vật phẩm của bạn đã biến đổi!" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_DefaultSeason" "Battle Pass" "DOTA_Popup_Item_Received_Header_DefaultEvent" "Sự kiện đặc biệt" "DOTA_Popup_Item_Received_SeasonalExpiration" "Vật phẩm này sẽ hết hạn dùng vào cuối mùa, ngày {t:s:item_expiration_date}." "DOTA_Popup_Item_Received_Label_IOfN" "{d:item_i} trong {d:item_n}" "DOTA_Popup_Item_Received_Button_Accept" "Chấp nhận" "DOTA_Popup_Item_Received_Button_AcceptAll" "Nhận hết ({d:item_n})" "DOTA_Popup_CardPack_WaitingToOpen" "Vui lòng đợi..." "DOTA_Popup_CardPack_ErrorUnknown" "Có lỗi không xác định xảy ra khi mở gói thẻ người chơi.\n\nXin vui lòng thử lại." "DOTA_Popup_CardPack_ErrorFailedToFindPack" "Thất bại khi tìm gói thẻ người chơi mà bạn đang cố mở." "DOTA_Popup_CardPack_ErrorNotCardPack" "Đã thử mở một vật phẩm không phải là gói thẻ người chơi." "DOTA_Popup_CardPack_ErrorFailedCardCreate" "Tạo thẻ người chơi thất bại" "DOTA_Popup_CardPack_ErrorInvalidTeamIDAttribute" "Thuộc tính đội không hợp lệ trên gói thẻ người chơi." "DOTA_Popup_CardPack_ErrorInvalidTeamID" "Không thể tìm thấy đội chỉ định trên gói thẻ người chơi." "DOTA_Popup_CardPack_ClickToOpen" "Nhấp để mở" "DOTA_Popup_CardPack_ClickToOpen_Region" "Nhấp để mở gói cho
khu vực {s:region_name}" "DOTA_Popup_CardPack_Opening" "Đang mở gói..." "DOTA_Popup_CardPack_ClickToOpen_Team" "Nhấp để mở gói thẻ {g:dota_team_name:team_id}" "DOTA_Popup_CardPack_PackContents_Team" "Nội dung gói {g:dota_team_name:team_id}" "DOTA_Popup_CardPack_Model_Winter2017" "Battle Pass Winter 2017" "DOTA_Popup_CardPack_Model_TI7" "Battle Pass International 2017" "DOTA_Popup_CardPack_Model_TI8" "Battle Pass International 2018" "DOTA_Popup_CardPack_Model_TI9" "Battle Pass International 2019" "DOTA_Popup_CardPack_Model_TI10" "International 10" "DOTA_Popup_CardPack_Model_TI11" "International 11" "DOTA_Popup_CardPack_Model_Winter2022" "TOUR DPC MÙA ĐÔNG 2022" "DOTA_Popup_CardPack_Model_Spring2022" "TOUR DPC mùa xuân 2022" "DOTA_Popup_CardPack_Model_Summer2022" "DPC Tour mùa hè 2022" "DOTA_Popup_CardPack_Model_Winter2023" "Tour DPC mùa đông 2023" "DOTA_Popup_CardPack_Model_Spring2023" "Tour DPC mùa xuân 2023" "DOTA_Popup_CardPack_Model_Summer2023" "Tour DPC mùa hè 2023" "DOTA_Popup_CardPack_Model_PackCount" "Gói năm thẻ" "DOTA_Popup_CardPack_Model_PremiumPackCount" "Năm gói thẻ cao cấp" "DOTA_Popup_CardPack_Model_MainTitle" "Thẻ người chơi" "DOTA_Popup_CardPack_Model_MainTitle_Teams" "Gói đội" "DOTA_Popup_CardPack_Model_PackType" "{g:dota_team_name:team_id}" "DOTA_Popup_CardPack_Model_SubTitle" "Để dùng trong Trò chơi thử thách Fantasy" "DOTA_Popup_CardPack_Model_MoreInfo" "Gồm một thẻ bạc hoặc vàng với chỉ số cộng thêm" "DOTA_Popup_CardPack_Model_MoreInfoPrem" "Bao gồm 4 thẻ bạc và 1 thẻ vàng" "DOTA_PlayerCardPack_MajorOnly" "Chỉ bao gồm người chơi đủ điều kiện tham dự Major." "DOTA_PlayerCardPack_RegionCards" "Chỉ bao gồm người chơi từ {s:selected_region_name}." "DOTA_PlayerCardBonus" "{s:bonus_name}: {s:bonus_value}" "DOTA_PlayerCardGoldCount" "{i:gold_count} thẻ vàng" "DOTA_PlayerCardSilverCount" "{i:silver_count} thẻ bạc" "DOTA_PlayerCardGold" "Thẻ vàng" "DOTA_PlayerCardSilver" "Thẻ bạc" "DOTA_PlayerCardPlayer" "Người chơi" "DOTA_PlayerCardTeam" "Đội" "DOTA_PlayerCardAngleTI6" "Thẻ người chơi International 2016" "DOTA_PlayerCardAngleFall2016" "Thẻ người chơi Fall 2016" "DOTA_PlayerCardsRecycleConfirmTitle" "Tái chế thẻ người chơi?" "DOTA_PlayerCardsRecycleConfirmBody" "Bạn sắp phá hủy thẻ người chơi này để đổi lấy {i:card_dust_amount} dust.

Tiến hành chứ?" "DOTA_PlayerCardsRecycleConfirmBodyMultiple" "Hành động này sẽ xóa mọi thẻ bài thường nếu bạn đã có loại bạc hoặc vàng của người chơi đó, hay có nhiều thẻ thường giống nhau.

Không tính thẻ hiện đang dùng trong đội hình.

Bạn sẽ nhận được {i:card_dust_amount} dust.

Tiếp tục xóa?" "DOTA_PlayerCardsRecycleConfirmBodyInUse" "Bạn sắp phá hủy thẻ người chơi này để đổi lấy {i:card_dust_amount} dust.

Thẻ này đang nằm trong đội hình Fantasy!

Tiến hành chứ?" "DOTA_PlayerCardsRecycleConfirmBodyInUseMultiple" "Hành động này sẽ xóa mọi thẻ bài bình thường nếu như bạn đã có loại bạc hoặc vàng. Bạn sẽ nhận được {i:card_dust_amount} dust.

Một hoặc nhiều lá bài hiện đang dùng trong đội hình Fantasy!

Tiếp tục xóa?" "DOTA_PlayerCardsRecycleResultErrorTitle" "Lỗi tái chế thẻ người chơi" "DOTA_PlayerCardsRecycleResultErrorUnknown" "Có lỗi không xác định xảy ra khi tái chế thẻ người chơi. Xin vui lòng thử lại." "DOTA_PlayerCardsRecycleResultErrorFindCard" "Lỗi tìm thẻ người chơi để tái chế." "DOTA_PlayerCardsRecycleResultErrorNotCard" "Vật phẩm được tái chế không phải là thẻ người chơi." "DOTA_PlayerCardsRecycleResultErrorDustCreate" "Lỗi tạo dust khi đang tái chế thẻ người chơi." "DOTA_PlayerCardsRecycleResultErrorLocked" "Thẻ này đã được dùng trong đội hình của một ngày bị khóa." "DOTA_PlayerCardsRecycleResultSuccessTitle" "Đã tái chế thẻ người chơi" "DOTA_PlayerCardsRecycleResultSuccess" "Hoàn thành tái chế thẻ người chơi lấy {i:card_dust_amount} dust." "DOTA_PlayerCardsBuyPackResultErrorTitle" "Có lỗi khi mua gói thẻ người chơi" "DOTA_PlayerCardsBuyPackResultErrorUnknown" "Có lỗi không xác định xảy ra khi mua một gói thẻ người chơi bằng dust. Xin vui lòng thử lại." "DOTA_PlayerCardsBuyPackResultErrorInsufficientDust" "Không đủ dust để đổi lấy một gói thẻ người chơi." "DOTA_PlayerCardsBuyPackResultErrorNotDust" "Không thể thấy vật phẩm dust." "DOTA_PlayerCardsBuyPackResultErrorPackCreate" "Tạo gói thẻ người chơi thất bại. Không dust nào bị sử dụng." "DOTA_PlayerCardsBuyPackResultErrorNotAvailable" "Không thể tạo gói thẻ người chơi. Loại gói này không còn khả dụng." "DOTA_PlayerCardBonusStatName0" "Giết" "DOTA_PlayerCardBonusStatName1" "Chết" "DOTA_PlayerCardBonusStatName2" "Chỉ số quái" "DOTA_PlayerCardBonusStatName3" "GPM" "DOTA_PlayerCardBonusStatName4" "Phá trụ" "DOTA_PlayerCardBonusStatName5" "Giết Roshan" "DOTA_PlayerCardBonusStatName6" "Giao tranh" "DOTA_PlayerCardBonusStatName7" "Cắm mắt vàng" "DOTA_PlayerCardBonusStatName8" "Bãi quái dồn" "DOTA_PlayerCardBonusStatName9" "Rune lấy được" "DOTA_PlayerCardBonusStatName10" "Chiến công đầu" "DOTA_PlayerCardBonusStatName11" "Choáng" "DOTA_PlayerCardBonusStatName12" "Smoke đã dùng" "DOTA_PlayerCardBonusStatName13" "Token rừng tìm thấy" "DOTA_PlayerCardBonusStatName14" "Gác Canh chiếm" "DOTA_PlayerCardBonusStatName15" "Bông Sen lấy" "DOTA_PlayerCardBonusStatName16" "Khổ Hình giết" "DOTA_PlayerCardBonusStatName17" "Thú vận chuyển giết" "DOTA_PlayerCardBonusTooltip" "Chỉ số này được nhận một phần thêm từ thẻ người chơi" "DOTA_PlayerCard_RosterLabel" "Kích hoạt đội hình" "DOTA_PlayerCard_RosterDesc" "Thẻ được kích hoạt trong một đội hình fantasy sắp tới" "DOTA_PlayerCard_LockedLabel" "Đội hình đã bị khóa" "DOTA_PlayerCard_LockedDesc" "Thẻ đã được dùng trong đội hình fantasy trước đó." "DOTA_PlayerCardsOpenPack" "Mở gói thẻ người chơi" "DOTA_PlayerCardsOpenPremiumPack" "Mở gói thẻ cao cấp" "DOTA_PlayerCardsBuyPack" "Mua gói thẻ người chơi - {m:pack_price}" "DOTA_PlayerCardsPackCount" "{i:pack_count}" "DOTA_PlayerCardsPackPremiumCount" "{i:premium_pack_count}" "DOTA_PlayerCardsPackCountFrozen" "{i:pack_count_frozen}" "DOTA_PlayerCardsPremiumPackCountFrozen" "{i:premium_pack_count_frozen}" "DOTA_PlayerCardsPackUnopenedPacks" "Gói chưa mở" "DOTA_PlayerCardsPackUnopenedPremiumPacks" "Các gói thẻ cao cấp chưa mở" "DOTA_PlayerCardsDustCount" "{i:dust_amount} Dust thẻ" "DOTA_PlayerCardsDustCountCurrent" "Hiện có {i:dust_amount} Dust" "DOTA_PlayerCardsCreatePack" "{i:dust_price} dust lấy một gói" "DOTA_PlayerCardsCreatePremiumPack" "{i:premium_dust_price} dust lấy một gói cao cấp" "DOTA_PlayerCardsPurchaseSpecificPlayer" "{i:specific_dust_price} dust lấy thẻ người chơi mình muốn" "DOTA_PlayerCardsPurchaseSpecificHeader" "Mua một thẻ người chơi cụ thể tốn {i:dust_cost} Dust, và có tỷ lệ nhận thẻ Bạc hoặc Vàng." "DOTA_PlayerCardsPurchaseSpecificHeaderSub" "Chọn đội và người chơi bên dưới." "DOTA_PlayerCardsRecycle" "Tái chế thẻ" "DOTA_PlayerCardsRecycleQ" "Tái chế: {i:dust_value} Dust" "DOTA_PlayerCard_FantasyLabel" "Dùng thẻ người chơi của bạn trong" "DOTA_PlayerCard_TeamSelectionLabel" "Chọn hiệu ứng đội" "DOTA_PlayerCard_TeamSelectionTooltipNew" "Bạn có thể chọn một Đội yêu thích, nó sẽ cho phép bạn: sơn xịt hình đội đó, làm biểu tượng cảm xúc được tính vào tổng số người hâm mộ khi xem qua DotaTV, hiển thị đội đó trên hồ sơ của mình, và mở khóa một cờ hiệu biểu trưng đội. Thu thập đủ một bộ thẻ tuyển thủ của đội sẽ kích hoạt hiệu ứng dịch chuyển tùy biến, và phiên bản xịn sẽ được mở khóa khi thu thập đủ bộ thẻ bạc hoặc vàng cho đội đó." "DOTA_PlayerCard_Fantasy" "Đội Fantasy" "DOTA_PlayerCard_Return" "Quay lại Toàn bộ thẻ" "DOTA_PlayerCard_Dupe" "Thẻ bị trùng" "DOTA_PlayerCard_Dupe_Tooltip" "Bạn đã có thẻ này rồi, nó có thể tái chế thành dust một cách an toàn" "DOTA_PlayerCard_PacksRemaining:p{packs_remaining}" "Còn {i:packs_remaining} gói" "DOTA_PlayerCard_OpenAnother" "Mở gói nữa" "DOTA_PlayerCard_StatInfo" "Thẻ vàng và bạc luôn nhận được thêm chỉ số, dù bạn đã có một thẻ của người chơi đó. Cân nhắc khi tái chế chúng." "DOTA_PlayerCard_NoTeams" "Bạn có {i:pack_count} gói thẻ người chơi và {i:premium_pack_count} gói thẻ cao cấp.\n\nCó thể mở chúng khi có danh sách các đội hình cuối cùng tham dự {g:dota_event_league_name:event_id}, vào thời điểm hoàn thành các vòng loại khu vực." "DOTA_PlayerCardsRecycleCommonsButton" "Tái chế các thẻ thường trùng lặp" "DOTA_PlayerCardsSelectTeam" "Chọn một đội..." "DOTA_PlayerCardsSelectPlayer" "Chọn một tuyển thủ..." "DOTA_PlayerCardsPurchaseSpecific" "Mua thẻ với giá {i:dust_cost} dust" "DOTA_PlayerCard_UnopenedPacks:p{unopened_card_packs}" "{d:unopened_card_packs} gói chưa mở" "DOTA_PlayerCard_RecycleAmount:p{recycle_duplicate_commons_dust_amount}" "Bạn hiện có thể tái chế {d:recycle_duplicate_commons_dust_amount} bụi" "DOTA_PlayerCard_Packs" "Gói thẻ người chơi" "DOTA_PlayerCard_Packs_EarnNote" "Nhận gói cơ bản cho trận đấu đầu tiên bạn thắng mỗi ngày" "DOTA_PlayerCard_Dust_Available" "Có {d:dust_amount} Dust" "DOTA_PlayerCard_DPC_NoTeams" "Giải Fantasy cho tour DPC tiếp theo chưa bắt đầu. Gói thẻ người chơi có thể được mở vào một ngày sau." "DOTA_PlayerCard_Craft_Basic_Pack" "Tạo gói cơ bản" "DOTA_PlayerCard_Craft_Specific_Card" "Tạo thẻ bài chỉ định" "DOTA_PlayerCard_Claim_Packs:p{claimable_packs}" "Nhận {d:claimable_packs} gói" "DOTA_PlayerCard_Claim_Team_Packs" "Nhận gói vật phẩm câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_PlayerCard_No_Packs_Owned" "Không sở hữu gói nào" "DOTA_PlayerCard_BuyPacks" "Mua gói" "DOTA_PlayerCard_MajorTeamsOnly" "Chỉ các đội Major" "DOTA_PlayerCard_MajorTeamsOnly_Desc" "Chỉ hiện các đội đủ điều kiện tham dự Major." "DOTA_PlayerCard_NoTeamPacksOwned" "Không có gói {s:team_name}" "DOTA_PlayerCard_ClickToOpenTeamPacks" "Nhấp để mở gói {s:team_name}" "DOTA_PlayerCard_Team_Header_Count:p{team_pack_count}" "Bạn có {i:team_pack_count} gói đội tuyển chưa mở" "DOTA_PlayerCard_Team_Header" "Chọn một đội để mở gói đã sở hữu hoặc mua thêm gói" "DOTA_PlayerCard_Team_BuyTitle" "Mua gói thẻ {s:team_name}" "DOTA_PlayerCard_Team_50Percent" "50% doanh thu trao cho đội tuyển" "DOTA_PlayerCard_Team_TeamPackDesc" "Gói đội đảm bảo có thẻ người chơi bậc vàng hoặc bạc từ đội được chọn" "DOTA_PlayerCard_Team_PackQuantity" "Số lượng:" "DOTA_PlayerCard_Team_NoPacks" "Hiện không có gói đội nào đang được bán." "DOTA_PlayerCard_PackOpeningDisabled_Header" "Tắt mở gói" "DOTA_PlayerCard_PackOpeningDisabled" "Đã tắt mở gói thẻ người chơi." "DOTA_AllStars_Header" "Ở International năm nay, trận đấu siêu sao sẽ có giải thưởng 100,000 USD và là một trận đấu 5v5 truyền thống.

Chủ sỡ hữu Battle Pass có thể bầu chọn một người chơi cho mỗi vị trí -- đội hình sẽ lấy hai người chơi có điểm bầu cao nhất cho mỗi vị trí." "DOTA_AllStars_PositionCarry" "Carry" "DOTA_AllStars_PositionSupport" "Hỗ trợ" "DOTA_AllStars_Select" "Chọn người chơi..." "DOTA_AllStars_LockCountdown" "Còn {i:days}N {i:hours}G {i:minutes}P trước khi đóng dự đoán." "DOTA_AllStars_Locked" "Bầu chọn đã khóa." "DOTA_AllStars_SubmitSuccess" "Bầu chọn đã được gửi." "DOTA_AllStars_SubmitFail_Unknown" "Có lỗi không xác định xảy ra khi gửi các bầu chọn của bạn." "DOTA_AllStars_Header_TI8" "Tại International năm nay, trận đấu siêu sao sẽ là cuộc so tài của hai đội
Burning và ROTK" "DOTA_AllStars_Header_TI8_TeamBurning" "Đội Burning" "DOTA_AllStars_Header_TI8_TeamROTK" "Đội ROTK" "DOTA_FavoriteTeam_TPHeader" "Hiệu ứng dịch chuyển" "DOTA_FavoriteTeam_ProfileHeader" "Biểu tượng hồ sơ" "DOTA_FavoriteTeam_EmoticonHeader" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_FavoriteTeam_FanHeader" "Lượng hâm mộ" "DOTA_FavoriteTeam_EffigyHeader" "Cờ effigy" "DOTA_FavoriteTeam_Spray" "Sơn xịt" "DOTA_PlayerCard_RecycleDisabled" "Thẻ này không thể tái chế. Nó đã được dùng trong đội hình fantasy của một ngày bị khóa." "DOTA_FantasyDayHeader" "Hoàn thành đội hình Fantasy của bạn qua từng ngày của {g:dota_event_league_name:eventid}" "DOTA_FantasyWeekHeader" "Hoàn thành đội hình Fantasy của bạn mỗi tuần" "DOTA_FantasyWildCard" "Wild\nCard" "DOTA_FantasyGroupStage" "Vòng\nbảng" "DOTA_FantasyMainEvent" "Sự kiện\nchính" "DOTA_FantasyLockTime" "Khóa lựa chọn mỗi ngày lúc 13:00 giờ VN" "DOTA_FantasyLockTimeTI7" "Khóa lựa chọn mỗi ngày lúc 23:00 giờ VN" "DOTA_FantasyLockTimeTI8" "Khóa lựa chọn mỗi ngày lúc 23:00 giờ VN" "DOTA_FantasyLockTimeTI9" "Khóa lựa chọn mỗi ngày lúc 8:00 giờ VN" "DOTA_FantasyLockTimeDPC" "Khóa lựa chọn trong {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_FantasyLockTimeLockedDPC" "Đã khóa lựa chọn" "DOTA_FantasyCores" "Nòng cốt" "DOTA_FantasyOfflane" "Đường khó" "DOTA_FantasySupports" "Hỗ trợ" "DOTA_FantasyMid" "Đường giữa" "DOTA_FantasyScore" "Điểm" "DOTA_FantasySelectCard" "Chọn thẻ" "DOTA_FantasyChangeCard" "Đổi thẻ" "DOTA_FantasyLeaderboardHeaderFriends" "Bạn bè" "DOTA_FantasyLeaderboardHeaderGlobal" "Top 100 TG" "DOTA_FantasyLeaderboardScore" "Tổng điểm" "DOTA_FantasyLeaderboardPeriodScore" "Điểm của kỳ" "DOTA_FantasyLevel" "Cấp độ Fantasy" "DOTA_FantasyLevel_Tooltip" "Nhận 1/2/3/4 cấp Fantasy bằng cách xếp đội hình người chơi để ghi điểm lọt vào top 100%/50%/25%/10%.

Nhận pha lê mỗi khi lên cấp." "DOTA_FantasyLevelQuantity:p" "Cấp Fantasy" "DOTA_Fantasy_Bottom50" "Nhóm 50% đứng cuối" "DOTA_Fantasy_Top50" "Top 50%" "DOTA_Fantasy_Top25" "Top 25%" "DOTA_Fantasy_Top10" "Top 10%" "DOTA_Fantasy_LeagueWeekNumber" "Tuần giải #{d:period_number}" "DOTA_Fantasy_MajorDayNumber" "Ngày Major #{d:period_number}" "DOTA_FantasyLevelRewards" "Phần thưởng" "DOTA_Fantasy_Major" "Major" "DOTA_Fantasy_RegionalLeagues" "Giải đấu" "DOTA_Fantasy_International" "The International" "DOTA_FantasyLeaderboardFullFriends" "Xem bảng xếp hạng bạn bè đầy đủ" "DOTA_FantasyLeaderboardFullGlobal" "Xem bảng xếp hạng toàn thế giới đầy đủ" "DOTA_FantasyScoreDay" "Điểm hôm nay" "DOTA_FantasyScorePeriod" "Điểm cho giai đoạn này" "DOTA_FantasyPeriodRewards" "Thưởng của kỳ" "DOTA_FantasyPeriodScore" "Điểm của kỳ" "DOTA_FantasyScoreTotalTotal" "Tổng:" "DOTA_FantasyScoreTotalPercentile" "Phân vị:" "DOTA_FantasyScoreTotal" "Tổng điểm tới hôm nay" "DOTA_FantasyScorePercentileDay" "Phân vị hàng ngày" "DOTA_FantasyScorePercentilePeriod" "Phân vị cho giai đoạn này" "DOTA_FantasyScorePercentile_ToBeDetermined" "KXĐ" "DOTA_FantasyScorePercentileTotal" "Tổng phân vị" "DOTA_FantasyPosition" "Vị trí Fantasy" "DOTA_FantasyHelp" "Giới thiệu\nvà\nluật\nthử thách\nFantasy" "DOTA_FantasyCoreTooltip" "Nòng cốt bao gồm người chơi carry và đường khó" "DOTA_FantasyOfflaneTooltip" "Offlane chỉ các người chơi đi đường off lane (đường khó)" "DOTA_FantasyMidTooltip" "Đường giữa là để chỉ người chơi thường đi đường giữa" "DOTA_FantasySupportTooltip" "Hỗ trợ là người chơi trợ giúp cho người chơi nòng cốt của đội" "DOTA_FantasyLockUntilTimeH:p{lock_number}" "Khóa sau\n{i:lock_number} tiếng" "DOTA_FantasyLockUntilTimeD:p{lock_number}" "Khóa sau\n{i:lock_number} ngày" "DOTA_FantasyLockUntilTimeW:p{lock_number}" "Khóa sau\n{i:lock_number} ngày" "DOTA_FantasyRegion_Tooltip" "DPC Fantasy có mặt tại tất cả khu vực DPC đang hoạt động. Bạn có thể chơi trong một hoặc nhiều khu vực mỗi kỳ, nhưng chỉ có thể nhận thưởng từ khu vực ghi điểm cao nhất.

Khi mở gói thẻ người chơi, bạn sẽ chỉ nhận được thẻ từ khu vực đang được chọn." "DOTA_FantasyCoreNotScheduled" "Người chơi này hiện không có lịch thi đấu vào ngày này" "DOTA_FantasyDayLockUntilTimeH" "Ngày khóa sau {i:lock_number} giờ" "DOTA_FantasyDayLockUntilTimeD" "Ngày khóa sau {i:lock_number} ngày" "DOTA_FantasyDayLockUntilTimeM" "Ngày khóa sau {i:lock_number} tháng" "DOTA_FantasyHelpOverview1" "1. Mở gói thẻ người chơi" "DOTA_FantasyHelpOverview2" "2. Lập đội hình fantasy" "DOTA_FantasyHelpOverview3" "3. Kiếm điểm fantasy" "DOTA_FantasyHelpOverview4" "4. Nhận thưởng" "DOTA_FantasyHelpTitle1" "Mở gói người chơi" "DOTA_FantasyHelpText1" "Mỗi gói chứa năm thẻ, một trong số đó là thẻ vàng hoặc bạc. Thẻ bạc được thưởng thêm ba chỉ số ngẫu nhiên. Thẻ vàng được thưởng thêm năm chỉ số." "DOTA_FantasyHelpTitle2" "Đặt thẻ người chơi vào đội hình Fantasy của bạn" "DOTA_FantasyHelpText2" "Mỗi ngày trong {g:dota_event_league_name:eventid}, đặt một đội hình Fantasy gồm hai nòng cốt, một đường giữa, và hai hỗ trợ." "DOTA_FantasyHelpText2b" "Với mỗi giai đoạn (thường là một tuần), tạo đội hình Fantasy với hai thẻ người chơi nòng cốt, một thẻ đường giữa, và hai thẻ hỗ trợ." "DOTA_FantasyHelpTitle3" "Ghi điểm Fantasy" "DOTA_FantasyHelpText3" "Thẻ người chơi trong đội hình của bạn ghi điểm dựa vào thành tích của họ trong các trận đấu vào khoảng thời gian đó. Thẻ bạc & vàng với chỉ số thưởng thêm sẽ đem lại nhiều điểm hơn." "DOTA_FantasyHelpTitle4" "Kiếm điểm Battle" "DOTA_FantasyHelpText4" "Sau khi kết thúc {g:dota_event_league_name:eventid}, bạn sẽ nhận được điểm Battle tính theo lượng điểm fantasy mà bạn ghi được so với phần còn lại của cộng đồng." "DOTA_FantasyHelpText4_compendium" "Sau khi kết thúc {g:dota_event_league_name:eventid}, bạn sẽ nhận được điểm Compendium tính theo lượng điểm fantasy mà bạn ghi được so với phần còn lại của cộng đồng." "DOTA_FantasyHelpText4b" "Khi kết thúc mỗi giai đoạn, bạn sẽ nhận cấp độ dựa trên điểm Fantasy của giai đoạn đó. Phần thưởng sẽ được mở khóa dựa trên cấp độ Fantasy tổng thể của bạn." "DOTA_FantasyHelpTitle4_compendium" "Nhận điểm Compendium" "DOTA_FantasyHelpTitle4b" "Nhận thưởng" "DOTA_FantasyHelpDetailsRegionHeader" "Fantasy khu vực" "DOTA_FantasyHelpDetailsRegionSub1" "Mỗi vùng DPC có giải Fantasy của riêng nó. Bạn có thể chọn tham dự nhiều khu vực cùng lúc." "DOTA_FantasyHelpDetailsRegionSub2" "Bạn sẽ nhận cấp độ Fantasy dựa trên giải đạt thành tích tốt nhất cho giai đoạn đó. Ví dụ, nếu bạn đạt top 10% trong một giải và top 50% trong giải khác, bạn sẽ nhận điểm của giải top 10%. Giải thưởng khu vực không cộng dồn." "DOTA_FantasyHelpDetailsHeaderWinter2022" "Fantasy DPC mùa đông 2022" "DOTA_FantasyHelpDetailsHeader" "Chi tiết DPC Fantasy" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1" "Chấm điểm chỉ số" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1Text1" "+ 0.3 điểm mỗi mạng giết" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1Text2" "+ 3 điểm trừ 0.3 điểm cho mỗi mạng chết" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1Text3" "+ 0.003 điểm mỗi Kết liễu/Chối bỏ" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1Text4" "+ 0.002 điểm mỗi GPM" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1Text5" "+ 1 điểm mỗi lần phá được một trụ" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1Text6" "+ 1 điểm mỗi mạng Roshan" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1Text7" "+ 3 điểm x tỷ lệ tham dự giao tranh" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1Text8" "+ 0.5 điểm mỗi mắt vàng được cắm" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1Text9" "+ 0.5 điểm mỗi bãi quái dồn được" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1Text10" "+ 0.25 điểm mỗi Rune lấy được hay bỏ bottle" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1Text11" "+ 4 điểm mỗi lần lấy được chiến công đầu" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub1Text12" "+ 0.05 điểm mỗi lần làm choáng" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub2" "Thẻ người chơi" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub2Text1" "Mỗi gói thẻ người chơi gồm có 5 thẻ, gồm một thẻ vàng hoặc bạc." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub2Text2" "Chỉ số của thẻ vàng và thẻ bạc tăng thêm một khoảng ngẫu nhiên từ +5% tới +25%." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub2Text3" "Thẻ bạc có 3 lợi tức, thẻ vàng có 5 lợi tức." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub2Text4" "Các thẻ của cùng một người chơi không thể dùng trong cùng một ngày." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub2Text4b" "Không thể dùng nhiều thẻ của cùng một người chơi cho cùng một giai đoạn." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub2Text5" "Đội hình mỗi ngày đều là riêng biệt, và một thẻ người chơi có thể dùng cho nhiều ngày khác nhau." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub2Text5b" "Đội hình của mỗi giai đoạn là độc nhất, và một thẻ người chơi có thể dùng trong nhiều giai đoạn khác nhau." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub3" "Chấm điểm trận đấu" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub3Text1" "Các trận đấu trong {g:dota_event_league_name:eventid} được tính vào điểm fantasy." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub3Text1b" "Tất cả trận trong phân hạng I thuộc {s:tour_name} đều tính vào Fantasy." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub3Text2" "Hai trận có điểm fantasy cao nhất trong cùng một BO3 sẽ được tính vào điểm số của người chơi. Nếu một đội đấu nhiều hơn một series trong khoảng thời gian đó, chỉ có series với điểm cao nhất mới được tính." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub3Text3" "Ba trận có điểm fantasy cao nhất trong cùng một BO5 sẽ được tính vào điểm số của người chơi." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub3Text4" "Khóa đội hình vào đầu mỗi ngày lúc 8:00 giờ VN." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub3Text4_2021" "Đội hình khóa vào đầu mỗi ngày lúc 13:00 giờ VN ({t:t:daily_start_time} giờ địa phương của bạn)" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub3Text4b_2021" "Đội hình sẽ được khóa khi bắt đầu mỗi giai đoạn vào lúc {t:t:daily_start_time} theo giờ địa phương của bạn." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub4" "Gói thẻ người chơi" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub4Text1" "Nhận thêm gói thẻ người chơi khi Battle Pass đạt đến cấp nhất định." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub4Text1_compendium" "Có thể nhận thêm gói thẻ người chơi hằng ngày bằng cách thắng một trận Dota.
Có thể mua gói đội qua câu lạc bộ ủng hộ, hoặc mua trực tiếp từ thẻ THẺ NGƯỜI CHƠI trong Compendium." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub4Text1b" "Có thể nhận thêm gói thẻ người chơi hằng ngày bằng cách thắng một trận Dota.
Trong tương lai, khi các đội gửi bộ sản phẩm câu lạc bộ ủng hộ, bạn có thẻ mua gói đội trực tiếp từ thẻ THẺ NGƯỜI CHƠI dưới mục XEM." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub4Text2" "Thẻ người chơi hết hạn cùng lúc với Battle Pass {g:dota_event_league_name:eventid}." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub4Text2_compendium" "Thẻ người chơi và gói thẻ người chơi hết hạn cùng với lúc Compendium {g:dota_event_league_name:eventid}." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub4Text2b" "Thẻ người chơi và gói thẻ hết hạn cùng lúc với {s:tour_name}." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5" "Phần thưởng" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text1" "10% đứng đầu trong tổng số các đội Fantasy sẽ nhận được 16,000 điểm Battle." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text2" "25% đứng đầu trong tổng số các đội Fantasy sẽ nhận được 8,000 điểm Battle." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text3" "50% đứng đầu trong tổng số các đội Fantasy sẽ nhận được 4,000 điểm Battle." "DOTA_FantasyHelpDetailsFinalFantasy_compendium" "Khi {g:dota_event_league_name:eventid} kết thúc" "DOTA_FantasyHelpDetailsFinalFantasyb" "Khi kết thúc Tour mùa đông 2022" "DOTA_FantasyHelpDetailsDailyFantasy_compendium" "Vào cuối mỗi ngày" "DOTA_FantasyHelpDetailsDailyFantasyb" "Khi kết thúc mỗi giai đoạn" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text1_Daily_compendium" "Top 10% đội Fantasy ghi điểm cao nhất hằng ngày nhận 800 điểm Compendium" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text2_Daily_compendium" "Top 25% đội Fantasy ghi điểm cao nhất hằng ngày nhận 400 điểm Compendium" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text3_Daily_compendium" "Top 50% đội Fantasy ghi điểm cao nhất hằng ngày nhận 200 điểm Compendium" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text1_compendium" "Top 10% đội Fantasy ghi điểm cao nhất toàn sự kiện nhận 6000 điểm Compendium" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text2_compendium" "Top 25% đội Fantasy ghi điểm cao nhất toàn sự kiện nhận 3000 điểm Compendium" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text3_compendium" "Top 50% đội Fantasy ghi điểm cao nhất toàn sự kiện nhận 1500 điểm Compendium" "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text1_Period_compendium" "Các đội Fantasy đạt top 10% kỳ này sẽ nhận 4 cấp Fantasy." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text2_Period_compendium" "Các đội Fantasy đạt top 25% kỳ này sẽ nhận 3 cấp Fantasy." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text3_Period_compendium" "Các đội Fantasy đạt top 50% kỳ này sẽ nhận 2 cấp Fantasy." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text4_Period_compendium" "Các đội Fantasy ghi điểm còn lại của kỳ này sẽ nhận 1 cấp Fantasy." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text5_Period_compendium" "Cứ bốn cấp Fantasy, người chơi sẽ nhận được 700 pha lê. Ở các cấp còn lại, người chơi sẽ nhận được 350 pha lê." "DOTA_FantasyHelpDetailsSub5Text5_Period_TI_compendium" "Cứ mỗi cấp, người chơi sẽ nhận điểm Battle Pass. Cứ mỗi 4 cấp, họ nhận thêm điểm Battle Pass." "DOTA_FantasyLevelTooltip" "Top 10% đội ghi điểm sẽ nhận 3 cấp Fantasy.

Top 25% đội ghi điểm sẽ nhận 2 cấp Fantasy.

Top 50% đội ghi điểm sẽ nhận 1 cấp Fantasy." "DOTA_FantasyTreasureTooltip" "Cứ bốn cấp Fantasy, người chơi sẽ nhận một kho báu Lineage.

Nhận kho báu (nếu có) từ menu dưới thẻ Xem." "DOTA_FantasySelectHeader" "Chọn một thẻ người chơi cho vị trí này" "DOTA_FantasyTextFilter" "Lọc theo tên người chơi" "DOTA_FantasyDropdownFilter" "TẤT CẢ CÁC ĐỘI" "DOTA_FantasyRosterLocked" "Đã khóa đội hình" "DOTA_FantasyRosterLockCountdown" "Khóa đội hình trong {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_Event_Level" "Cấp độ" "DOTA_Event_LevelPts:p{pts_to_next_level}" "{i:pts_to_next_level} ĐIỂM LÊN CẤP TIẾP THEO" "DOTA_PreviewEmoticons_Title" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_PreviewSounds_ExampleSounds" "Âm thanh mẫu" "DOTA_PreviewMusic" "Nghe trước nhạc" "DOTA_EventName_None" "Không áp dụng" "DOTA_EventName_International2013" "The International 2013" "DOTA_EventName_International2014" "The International 2014" "DOTA_EventName_International2015" "The International 2015" "DOTA_EventName_FallMajor2015" "Fall 2015" "DOTA_EventName_WinterMajor2016" "Battle Pass Winter 2016" "DOTA_EventName_International2016" "Battle Pass The International 2016" "DOTA_EventName_FallMajor2016" "Battle Pass Fall 2016" "DOTA_EventName_WinterMajor2017" "Battle Pass Winter 2017" "DOTA_EventName_NewBloom2017" "Dark Moon" "DOTA_EventName_International2017" "Battle Pass The International 2017" "DOTA_EventNameShort_International2017" "The International 2017" "DOTA_EventName_Frostivus2017" "Lễ hội Frostivus" "DOTA_EventName_Frostivus2018" "Frosthaven" "DOTA_EventName_Frostivus" "Frostivus" "DOTA_EventName_NewBloom" "Tân Xuân" "DOTA_EventName_NewBloom2020" "Tân Xuân" "DOTA_EventName_Diretide2020" "Diretide" "DOTA_EventName_Spring2021" "Nemestice" "DOTA_EventName_Nemestice" "Nemestice" "DOTA_EventName_Fall2021" "Mê cung Aghanim 2021" "DOTA_EventName_International2022" "Battle Pass 2022" "DOTA_EventNameShort_International2022" "Battle Pass 2022" "DOTA_EventName_Crownfall" "Crownfall" "DashboardBackground_NewBloom2024_Treasure_Name" "Kho tàng Rồng" "DashboardBackground_NewBloom2024_Treasure_Year" "2024" "DashboardBackground_NewBloom2024_Treasure_Desc" "Ăn Tết cùng 17 bộ vật phẩm mới cho các tướng mình yêu thích, bao gồm Marci, Abaddon, Primal Beast và hơn thế nữa." "DashboardBackground_NewBloom2024_Treasure_SubDesc" "Kho báu Tết Nguyên Đán" "DashboardBackground_NewBloom2025_Treasure_Name" "Sự bí ẩn của loài rắn" "DashboardBackground_NewBloom2025_Treasure_Desc" "Chào mừng Tết Ất Tỵ với 9 bộ đồ mới cho tướng tủ của bạn." "FrontPage_NewBloom2024_Title" "Kho báu kho tàng Rồng" "FrontPage_NewBloom2024_RedEnvelopes_Title" "Bao lì xì" "FrontPage_NewBloom2024_RedEnvelopes_Desc" "Thỉnh lộc Rồng để gửi kho báu đến bạn bè và người chơi trong trận đấu." "FrontPage_NewBloom2024_DragonCourier_Title" "Thú vận chuyển Packwyrm" "FrontPage_NewBloom2024_DragonCourier_Desc" "Gửi MỘT QUÀ để nhận thú vận chuyển Pandora the Packwyrm. Gửi TÁM QUÀ để mở khóa kiểu dáng thứ hai vàng ròng." "FrontPage_NewBloom2024_BuyTreasureButtonLabel" "Mua kho báu $x.00" "FrontPage_NewBloom2024_BuyGiftButtonLabel" "Mua quà" "FrontPage_NewBloom2024_SendGiftButtonLabel" "Gửi quà" "FrontPage_NewBloom2024_EnvelopesOwnedCountLabel" "Đã sở hữu ({d:owned_gift_count})" "FrontPage_NewBloom2024_UnlockedRewardLabel" "Đã mở khóa" "FrontPage_NewBloom2024_GiftedLabel" "Đã tặng" "FrontPage_NewBloom2024_RewardCount" "{s:unlock_progress} / 1" "FrontPage_NewBloom2024_PremiumRewardCount" "{s:unlock_progress} / 8" "FrontPage_NewBloom2024_EndDate" "Kết thúc vào 07/03" "NewBloom2024_GiftAllButtonLabel" "Tặng tất cả mọi người (x9)" "DOTA_Style_NewBloom2024_Courier_0" "Ancient Packwyrm" "DOTA_Style_NewBloom2024_Courier_1" "Golden Packwyrm" "DOTA_DB_SeasonPass_International_2017" "Battle Pass International 2017" "DOTA_EventName_PlusSubscription" "Dota Plus" "DOTA_Event_PlusSubscription_RarityName" "Truy cập Dota Plus" "DOTA_Event_PlusSubscription_RestrictionDesc" "Khả dụng khi có Dota Plus" "DOTA_Refresh_Challenges" "Làm mới thử thách" "DOTA_GetChallenges" "NHẬN THỬ THÁCH" "DOTA_DB_HeroPageChallengeNote" "Thử thách sẽ hết hạn sau hai tuần. Làm mới để nhận thử thách mới sau khi hết thời gian." "DOTA_DB_HeroPageGetInitialChallenges" "Nhấp để nhận ngay thử thách." "DOTA_EventName_TeamFandom" "Đội hâm mộ" "DOTA_EventName_TeamFandom_Points" "Thêm điểm" "DOTA_TeamFandom_Reward_Emoticon" "Biểu tượng cảm xúc đội - %s1" "DOTA_TeamFandom_Reward_Emoticon_Description" "Một biểu tượng cảm xúc bạn có gắn lên ống tay áo như đồng hồ." "DOTA_TeamFandom_Accept_Approval" "Gửi nội dung đã được chấp nhận? Bởi vì khách hàng có thể phải trả tiền để lấy được nội dung này, sau khi gửi bạn sẽ không thể đổi bất kỳ hạng mục nào đã được chấp nhận." "DOTA_TeamFandom_Accept_Success" "Đã gửi nội dung được chấp nhận." "DOTA_ti7_campaign" "Chiến dịch nhiều người chơi" "DOTA_campaign_ti7_name" "Siltbreaker" "DOTA_ti7_campaign_bp_sub" "Một chiến dịch Dota nhiều người chơi" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_acti_title" "HỒI I: Dòng cát số mệnh" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_acti_time" "Sẽ ra mắt trong tháng này" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_acti_intro" "Trong những rãnh nứt tối tăm nhất của nhà ngục Dark Reef, tên ác ma đang say ngủ - Siltbreaker - thức tỉnh hòng tìm kiếm tự do và sự phục thù. Chỉ có ở giữa chốn sa mạc Kalabor Desert mênh mông, chúng ta mới tìm ra cách ngăn chặn hắn... Đây là cơ hội cuối cùng để chớp lấy hy vọng mong manh này." "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_acti_intro_active" "Khi mà ác ma Silthbreaker âm mưu đào thoát khỏi ngục Dark Reef, kẻ thù truyền kiếp của hắn, hội đồng Brine tập hợp đội ngũ chiến binh cho cuộc chiến sinh tử. Hỡi những anh hùng dũng sỹ hồi đáp thỉnh cầu của hội đồng Brine, đường đến Dark Reef bắt đầu từ sa mạc Kalabor, nơi tạo vật hung tợn quỷ quyệt của Silthbreaker: Rhyzik the Corruptor, đang tập hợp sức mạnh để hỗ trợ cho kế hoạch của chủ nhân..." "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_zonestar_pop" "Hoàn thành một khu vực với số sao cao hơn để nhận phần thưởng xịn hơn" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_zonestar_totalcount" "Tổng số sao đạt được: {i:total_stars}" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_zonestar_boosted_reward" "x2" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_zonestar_boost_level" "165" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_zonestar_boost_status" "Phần thưởng bổ sung" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_zonestar_killstats" "Giết" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_zonestar_dmgstats" "Sát thương" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_zonestar_healstats" "Hồi máu" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_zonestar_deadstats" "Số lần tôi chết" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_zonestar_teamdeadstats" "Số lần đội chết" "DOTA_ti7_campaign_bp_easy_mode" "Chế độ phiêu lưu dành cho người chơi muốn trải nghiệm toàn bộ chiến dịch ở mức độ dễ hơn.

Bạn sẽ không nhận được đánh giá sao và phần thưởng.

Báu vật không rơi trong chế độ phiêu lưu." "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_gotime" "Chơi Siltbreaker: Hồi I" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_storytime" "Xem truyện" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_doitnow" "Bắt đầu chiến dịch" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_actii_gotime" "Chơi Siltbreaker: Hồi II" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_actii_title" "Hồi II: Hầm ngục biển sâu" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_actii_time" "Ra mắt vào tháng bảy" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_actii_intro" "Rhyzik the Corruptor - Kẻ tha hóa, đã bại trận. Những người bảo vệ Hội đồng giờ sẽ quay lại nhiệm vụ hiện tại: hành trình không tưởng thâm nhập vào nhà tù Dark Reef. Khi mà họ bước qua cổng dịch chuyển của sứ giả tinh linh, ánh sáng ban ngày trải dài trên vùng đất hoang vu băng giá. Con đường phía trước sẽ dẫn đến vách đá chênh vênh nhìn xuống rìa của vùng Reef, và rồi tới biển sâu nơi hầm ngục chứa Siltbreaker đang đợi chờ..." "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_info_header" "Hãy tập hợp đồng đội của bạn" "DOTA_ti7_campaign_bp_tab_info_body" "Mùa hè này, mọi chủ sỡ hữu Battle Pass được mời tham dự một chuyến phiêu lưu phối hợp đồng đội, đến biển cùng vực hẻm Dark Reef. Chỉ trong nay mai, chiến dịch hoàn toàn mới toanh này mời bạn cùng ba chiến hữu hợp lực, hoặc tự tìm đồng đội, để rặng băng qua những vùng đất tràn đầy yêu ma, bẫy quỷ, và những nỗi kinh hoàng chết chóc khác. Bạn sẽ nhận quyền quay vòng may mắn trong khi chơi, và tìm kiếm cơ hội sở hữu Desert Sands Baby Roshan cùng nhiều phần thưởng độc đáo khác." "DOTA_Item_Extremely_Rare_Reward" "Phần thưởng cực hiếm" "DOTA_campaign_siltbreaker_play_now" "Chơi ngay" "DOTA_campaign_siltbreaker_desc" "Băng qua những vùng đất tràn đầy yêu ma, bẫy quỷ, và những nỗi kinh hoàng chết chóc khác." "DOTA_campaign_easymode_desc" "Không được nhận thưởng trong chế độ phiêu lưu" "DOTA_TI7_CampaignDetails_WorldOverview" "Chi tiết theo khu" "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone" "{s:zone_name}" "DOTA_TI7_CampaignDetails_Kills" "Giết" "DOTA_TI7_CampaignDetails_Deaths" "Chết" "DOTA_TI7_CampaignDetails_GoldBags" "Túi vàng" "DOTA_TI7_CampaignDetails_Potions" "Thuốc" "DOTA_TI7_CampaignDetails_GoldBagsGot" "Túi vàng đã nhặt" "DOTA_TI7_CampaignDetails_PotionsGot" "Thuốc đã dùng" "DOTA_TI7_CampaignDetails_ItemsGot" "Vật phẩm đã nhặt" "DOTA_TI7_CampaignDetails_Reviving" "Thời gian cho hồi sinh" "DOTA_TI7_CampaignDetails_ZoneLeaderboards_Live" "Đang diễn ra" "DOTA_TI7_CampaignDetails_ZoneLeaderboards_Replays" "Bạn bè đã chơi" "DOTA_TI7_CampaignDetails_ZoneLeaderboards_FriendStats" "Thống kê khu vực của bạn bè" "DOTA_TI7_CampaignDetails_ZoneLeaderboards_Criteria" "Yêu cầu đạt sao của khu vực" "DOTA_TI7_CampaignDetails_ZoneLeaderboards_Incomplete" "Chưa hoàn thành khu vực này" "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone01_1_Req" "- Tìm thấy trại lính Ngã Tư trong 9:00.
- Diệt ít nhất 8 Berzerker Hellbear.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone01_2_Req" "- Tìm thấy trại lính Ngã Tư trong 6:30.
- Diệt ít nhất 12 Berzerker Hellbear.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone01_3_Req" "- Tìm thấy trại lính Ngã Tư trong 3:00.
- Diệt ít nhất 16 Berzerker Hellbear.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone02_1_Req" "- Đánh bại Lucius Longclaw trong 9:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone02_2_Req" "- Đánh bại Lucius Longclaw trong 7:00.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone02_3_Req" "- Đánh bại Lucius Longclaw trong 5:00.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone04_1_Req" "- Tìm thấy Orb of Passage trong 7:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone04_2_Req" "- Tìm thấy Orb of Passage trong 5:30.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone04_3_Req" "- Tìm thấy Orb of Passage trong 3:30.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone03_1_Req" "- Giải cứu đội trưởng Lightfoot trong 10:00.
- Giải cứu 4 binh sĩ bị nhốt.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone03_2_Req" "- Giải cứu đội trưởng Lightfoot trong 7:00.
- Giải cứu 8 binh sĩ bị nhốt.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone03_3_Req" "- Giải cứu đội trưởng Lightfoot trong 5:00.
- Giải cứu 11 binh sĩ bị nhốt.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone05_1_Req" "- Tìm thấy lối thoát tới đèo Silkmire trong 12:00.
- Phá 35 Brood Sacs (Bọc trứng).
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone05_2_Req" "- Tìm thấy lối thoát tới đèo Silkmire trong 9:00.
- Phá 50 Brood Sacs (Bọc trứng).
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone05_3_Req" "- Tiêu diệt nhện Ankaboot.
- Tìm thấy lối thoát tới đèo Silkmire trong 9:00.
- Phá 65 Brood Sacs (Bọc trứng).
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone06_1_Req" "- Tìm thấy lối thoát tới Kalabor trong 14:00.
- Tìm thấy 3 kho báu ẩn trong điện thờ.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone06_2_Req" "- Tìm thấy lối thoát tới Kalabor trong 10:00.
- Tìm thấy 5 kho báu ẩn trong điện thờ.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone06_3_Req" "- Tìm thấy lối thoát tới Kalabor trong 7:00.
- Tìm thấy 6 kho báu ẩn trong điện thờ.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone07_1_Req" "- Tới Kalabor trong 9:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone07_2_Req" "- Tới Kalabor trong 5:00.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone07_3_Req" "- Tới Kalabor trong 3:00.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone08_1_Req" "- Đánh bại Centaur Warlords và tìm thấy Northern Outpost trong 14:00.
- Hạ 4 Giant Sandswarm Burrower.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone08_2_Req" "- Đánh bại Centaur Warlords và tìm thấy Northern Outpost trong 10:00.
- Hạ 6 Giant Sandswarm Burrower.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone08_3_Req" "- Đánh bại Centaur Warlords và tìm thấy tiền đồn phương Bắc trong 7:00.
- Hạ 8 Giant Sandswarm Burrower.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone09_1_Req" "- Hạ các đội trưởng Buzzick và tìm thấy hang ổ của Rhyzik trong 4:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone09_2_Req" "- Hạ các đội trưởng Buzzick và tìm thấy hang ổ của Rhyzik trong 2:30.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone09_3_Req" "- Hạ các Buzzick Captain và tìm thấy hang ổ của Rhyzik trong 1:30.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone10_1_Req" "- Đánh bại Rhyzik trong 11:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone10_2_Req" "- Đánh bại Rhyzik trong 7:00.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Zone10_3_Req" "- Đánh bại Rhyzik trong 4:00.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_EventZone_forest" "Howling Weald" "DOTA_TI7_EventZone_forest_holdout" "Crossroads Garrison" "DOTA_TI7_EventZone_darkforest_rescue" "Bonemeal Ridge" "DOTA_TI7_EventZone_darkforest_pass" "The Silkmire Pass" "DOTA_TI7_EventZone_darkforest_death_maze" "Trial of Gallaron" "DOTA_TI7_EventZone_underground_temple" "Temple of Ermacor" "DOTA_TI7_EventZone_desert_start" "The Road to Kalabor" "DOTA_TI7_EventZone_desert_expanse" "Kalabor Waste" "DOTA_TI7_EventZone_desert_chasm" "Hẻm núi Shatterblast" "DOTA_TI7_EventZone_desert_fortress" "Rhyzik's Stronghold" "DOTA_TI7_EventZone_completed" "Hoàn thành hồi I" "DOTA_TI7_EventZone_tundra" "Đài nguyên Frostbite" "DOTA_TI7_EventZone_ice_lake" "Hồ Whitecap" "DOTA_TI7_EventZone_aerie" "Brumal Aerie" "DOTA_TI7_EventZone_clifftop" "Đỉnh Azura" "DOTA_TI7_EventZone_plateau" "Cao nguyên Iceblight" "DOTA_TI7_EventZone_crag" "Vách đá băng giá" "DOTA_TI7_EventZone_crypt" "Hầm mộ binh đoàn Odobenus" "DOTA_TI7_EventZone_crypt_holdout" "Odobenus Onslaught" "DOTA_TI7_EventZone_reefs_edge" "Reef's Edge" "DOTA_TI7_EventZone_shoal" "Vùng nước cạn" "DOTA_TI7_EventZone_dark_reef_a" "Đường đắm" "DOTA_TI7_EventZone_dark_reef_b" "Nhà ngục Dark Reef" "DOTA_TI7_EventZone_silt_arena" "Siltbreaker" "DOTA_TI7_EventZone_completed_act_2" "Hoàn thành hồi II" "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone01_1_Req" "- Tìm thấy hồ Whitecap trong 9:00
- Tiêu diệt ít nhất 10 thầy pháp Frostbitten.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone01_2_Req" "- Tìm thấy hồ Whitecap trong 7:30
- Tiêu diệt ít nhất 20 thầy pháp Frostbitten.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone01_3_Req" "- Tìm thấy hồ Whitecap trong 4:00
- Tiêu diệt ít nhất 30 thầy pháp Frostbitten.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone02_1_Req" "- Cứu ít nhất 10 cánh cụt.
- Tiêu diệt ít nhất 1 Alpine Growler.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone02_2_Req" "- Cứu ít nhất 20 cánh cụt.
- Tiêu diệt ít nhất 2 Alpine Growler.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone02_3_Req" "- Cứu toàn bộ 30 cánh cụt.
- Tiêu diệt toàn bộ 3 Alpine Growler.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone03_1_Req" "- Đánh bại Karaul Silverwing trong 7:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone03_2_Req" "- Đánh bại Karaul Silverwing trong 5:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone03_3_Req" "- Đánh bại Karaul Silverwing trong 5:00.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone04_1_Req" "- Tìm lối vào Vách đá băng giá trong 10:00.
- Săn ít nhất 4 khổng lồ băng.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone04_2_Req" "- Tìm lối vào Vách đá băng giá trong 8:00.
- Săn ít nhất 6 khổng lồ băng.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone04_3_Req" "- Tìm lối vào Vách đá băng giá trong 4:00.
- Săn ít nhất 8 khổng lồ băng.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone05_1_Req" "- Đánh bại Storegga trong 8:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone05_2_Req" "- Đánh bại Storegga trong 6:00.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone05_3_Req" "- Đánh bại Storegga trong 4:00.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone06_1_Req" "- Đến phòng ngai báu trong 14:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone06_2_Req" "- Đến phòng ngai báu trong 10:00.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone06_3_Req" "- Đến phòng ngai báu trong 6:00.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone07_1_Req" "- Thoát khỏi phòng ngai báu trong 6:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone07_2_Req" "- Thoát khỏi phòng ngai báu trong 4:00.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone07_3_Req" "- Thoát khỏi phòng ngai báu trong 2:00.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone08_1_Req" "- Tìm đường qua Reef's Edge trong 6:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone08_2_Req" "- Tìm đường qua Reef's Edge trong 4:00.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone08_3_Req" "- Tìm đường qua Reef's Edge trong 2:00.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone09_1_Req" "- Đánh bại Amip khổng lồ trong 7:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone09_2_Req" "- Đánh bại Amip khổng lồ trong 4:00.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone09_3_Req" "- Đánh bại Amip khổng lồ trong 2:00
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone10_1_Req" "- Tìm thấy phòng của Siltbreaker trong 10:00.
- Mở khóa ít nhất 2 phòng giam.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone10_2_Req" "- Tìm thấy phòng của Siltbreaker trong 6:00.
- Mở khóa ít nhất 4 phòng giam.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone10_3_Req" "- Tìm thấy phòng của Siltbreaker trong 4:00.
- Mở khóa ít nhất 6 phòng giam.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone11_1_Req" "- Đánh bại Siltbreaker trong 11:00.
- Cả đội không được chết quá 5 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone11_2_Req" "- Đánh bại Siltbreaker trong 7:00.
- Cả đội không được chết quá 2 lần." "DOTA_TI7_CampaignDetails_Act2_Zone11_3_Req" "- Đánh bại Siltbreaker trong 4:00.
- Cả đội không chết lần nào." "DOTA_TI8_Ticket_Location" "Rogers Arena - Vancouver, Canada" "DOTA_TI8_Ticket_Dates" "20/08/2018 - 25/08/2018" "DOTA_TI8_Ticket_Waves_Tooltip" "Vé tham gia xem International được bán qua hai đợt:
• Đợt 1 bắt đầu lúc 0 giờ Việt Nam ngày 24 tháng 3, thứ bảy.
• Đợt 2 bắt đầu vào 12 giờ Việt Nam ngày 24 tháng 3, thứ bảy." "DOTA_TI8_Ticket_Wave1" "Đợt 1" "DOTA_TI8_Ticket_Wave2" "Đợt 2" "DOTA_TI8_Ticket_SalesStart" "Vé mở bán trong" "DOTA_TI8_Ticket_CallToAction" "Hãy chuẩn bị sẵn tài khoản ở TicketMaster.ca" "DOTA_TI8_Ticket_CallToAction2" "Mua vé tại Ticketmaster.ca" "DOTA_TI8_MainEventDates" "Ngày 20 - 25" "DOTA_TI8_MainEventVenue" "Rogers Arena" "DOTA_TI8_MainEventLocation" "Vancouver, Canada" "DOTA_TI8_GroupStageDates" "Ngày 15 - 18" "DOTA_TI9_MainEventDates" "20 - 25 tháng 8" "DOTA_TI9_MainEventVenue" "Mercedes-Benz Arena" "DOTA_TI9_MainEventLocation" "Thượng Hải, Trung Quốc" "DOTA_TI9_GroupStageDates" "15 - 18 tháng 8" "DOTA_Event2018_EventGamePointsCapLeft" "ĐIỂM CÒN LẠI TRONG TUẦN" "DOTA_Event2018_EventGameExplainPointsCap" "Kiếm điểm Battle cho Battle Pass International 2018 bằng cách chơi Underhollow (với hạn mức tối đa mỗi tuần). Tăng hạn mức cũng như hệ số bằng cách thăng cấp Battle Pass." "DOTA_EventNemestice_EventGamePointsCap" "Điểm hàng tuần hiện có" "DOTA_Underhollow_YellowTeamVictory" "Đội vàng chiến thắng!" "DOTA_Underhollow_OrangeTeamVictory" "Đội cam chiến thắng!" "DOTA_Underhollow_BlueTeamVictory" "Đội xanh dương chiến thắng!" "DOTA_Underhollow_GreenTeamVictory" "Đội xanh lá chiến thắng!" "DOTA_Underhollow_BrownTeamVictory" "Đội nâu chiến thắng!" "DOTA_Underhollow_CyanTeamVictory" "Đội xanh lơ chiến thắng!" "DOTA_Underhollow_OliveTeamVictory" "Đội xanh ôliu chiến thắng!" "DOTA_Underhollow_PurpleTeamVictory" "Đội tím chiến thắng!" "DOTA_Underhollow_Leaderboard" "BẢNG XẾP HẠNG" "DOTA_Underhollow_Kills" "GIẾT" "DOTA_Underhollow_Elims" "LOẠI" "DOTA_Underhollow_Saves" "CỨU" "DOTA_Underhollow_MyRewards" "PHẦN THƯỞNG" "DOTA_Underhollow_PointsMultiplier" "Hệ số điểm: " "DOTA_Underhollow_BattlePointsEarned" "Số điểm Battle đã nhận:" "DOTA_Underhollow_BattlePointsRemaining" "Điểm Battle (BP) còn lại:" "DOTA_Underhollow_TotalPoints" "= {d:final_reward} BP" "DOTA_Underhollow_WeeklyRemainingPoints" "CÒN LẠI TRONG TUẦN" "DOTA_Underhollow_WeeklyEarnedPoints" "ĐIỂM CÓ THỂ KIẾM TRONG TUẦN NÀY: {d:event_game_points_earned} / {d:event_game_point_cap}" "DOTA_Underhollow_TotalPossiblePoints" "ĐIỂM TỪ TRẬN NÀY" "DOTA_Underhollow_PointsAvaiable" "ĐIỂM ĐƯỢC THƯỞNG SAU KHI HẾT TRẬN" "DOTA_Underhollow_Elimination_RewardAmount" "30 BP" "DOTA_Underhollow_SmallCheeses_RewardAmount" "20 BP" "DOTA_Underhollow_BigCheeses_RewardAmount" "300 BP" "DOTA_Underhollow_Wins_RewardAmount" "750 BP" "DOTA_Underhollow_Points_X" "{d:num_earned} X " "DOTA_DB_SeasonPass_PrizePool" "Tổng giải thưởng hiện tại" "DOTA_Purchase_Popup_Title" "{s:purchase_item_title}" "DOTA_Purchase_Popup_Body" "{s:purchase_item_body}" "DOTA_Purchase_Popup_Purchase_Button" "Mua" "DOTA_Purchase_Popup_SaleAmount" "-{i:item_sale_amount}%" "DOTA_Purchase_Popup_RegularSetPrice" "{m:item_regular_price}" "DOTA_Purchase_Popup_SetPrice" "{m:item_price}" "DOTA_Purchase_Popup_Marketplace_Button" "Chợ" "DOTA_Purchase_Popup_Shards_Button" "Pha lê" "DOTA_Purchase_Popup_EventReward_Button" "Thưởng sự kiện" "DOTA_Generic_Popup_Title" "{s:generic_popup_title}" "DOTA_Generic_Popup_Body" "{s:generic_popup_body}" "GenericConfirmText_Label" "Nhập '{s:confirmation_code}' để xác nhận." "DOTA_Home_Fall_BattlePass_NotOwned" "Battle Pass Fall 2016 đã ra mắt" "DOTA_Home_Fall_BattlePass_NeedsActivate" "Bạn có một Battle Pass Fall 2016" "DOTA_Home_Winter2017_BattlePass_NotOwned" "Battle Pass Winter 2017 đã ra mắt" "DOTA_Home_Winter2017_BattlePass_NeedsActivate" "Bạn sở hữu một Battle Pass Winter 2017" "DOTA_Home_BattlePass_NotOwned" "{g:dota_event_name:eventid} đã tới" "DOTA_Home_BattlePass_NotOwned_TI10Desc" "Mua Battle Pass năm nay để có quyền sử dụng các tính năng mới, nhận thưởng thêm khi tham gia chơi trong sự kiện mùa hè, và mở khóa các vật phẩm mới toanh." "DOTA_Home_BattlePass_Unpurchasable" "{g:dota_event_name:eventid} hiện không còn được bán" "DOTA_Home_BattlePass_NotOwned_LevelPreview" "Phần thưởng cấp {d:event_level} đã được mở khóa." "DOTA_Home_BattlePass_NotOwned_Button" "Xem kỹ hơn" "DOTA_Home_BattlePass_NeedsActivate" "Đã sở hữu {g:dota_event_name:eventid}" "DOTA_Home_BattlePass_NeedsActivate_Button" "Kích hoạt ngay" "DOTA_Home_BattlePass_RefreshInTime" "Làm mới sau {i:reset_days}N {i:reset_hours}G {i:reset_minutes}P" "DOTA_Home_BattlePass_ResetTime" "{i:reset_days}N {i:reset_hours}G {i:reset_minutes}P" "DOTA_Home_BattlePass_EndTime" "{i:end_days}N {i:end_hours}G {i:end_minutes}P" "DOTA_Home_BattlePass_Unclaimed:p{unclaimed_rewards}" "{d:unclaimed_rewards} phần thưởng chưa nhận" "DOTA_Home_BattlePass_UnclaimedDescription" "Nhấp vào đây để nhận" "DOTA_Home_BattlePass_ShortFilmContest" "Giải phim ngắn" "DOTA_Home_BattlePass_ShortFilmContestVoting" "Bầu chọn cuộc thi phim ngắn" "DOTA_Home_BattlePass_PredictionResetTime" "{i:prediction_reset_days}N {i:prediction_reset_hours}G {i:prediction_reset_minutes}P" "DOTA_Home_BattlePass_EventEndingSoon" "Sự kiện kết thúc" "DOTA_Home_BattlePass_EventEndingSoonTime" "{t:s:t:event_end_time}" "DOTA_Home_BattlePass_PurchaseLevels" "Mua cấp" "DOTA_Home_BattlePass_PurchaseBP" "Mua Battle Pass" "DOTA_Home_BattlePass_GoToBattlePass" "Đến Battle Pass" "BattlePass_LevelUp_Header" "Xin chúc mừng!" "BattlePass_LevelUp_Body" "Bạn đã đạt đến:" "DOTA_Home_Plus_MemberSince" "Từ" "DOTA_Home_Plus_MemberDate" "{t:r:m:plus_membership_start_date}" "DOTA_Home_Plus_HighestLevelHero" "Tướng cấp độ cao nhất" "DOTA_Home_Plus_BestHeroLevel" "Cấp {d:plus_best_hero_level}" "DOTA_ItemPicker_Title" "Chọn một vật phẩm" "DOTA_ItemPicker_Action" "Chọn" "DOTA_ItemRedemption_Title" "Đổi thưởng {g:dota_item_name:header_item_def}" "DOTA_ItemRedemption_Action" "Đổi quà" "DOTA_ItemRedemption_ConfirmTitle" "Vật phẩm đổi" "DOTA_ItemRedemption_ConfirmMessage" "Bạn có chắc là muốn đổi {g:dota_item_name:redeem_item_def} của bạn lấy một {g:dota_item_name:selected_item_def}?" "DOTA_ItemRedemption_Error" "Đổi vật phẩm không thành." "DOTA_GemCombine_Title" "Chọn ngọc" "DOTA_GemCombine_Text" "Chọn một ngọc để kết hợp với ngọc {g:dota_item_name:header_item_def}" "DOTA_GemCombine_Action" "Kết hợp" "DOTA_GemCombiner_ConfirmTitle" "Xác nhận hợp ngọc" "DOTA_GemCombiner_Confirm" "Bạn có chắc là muốn kết hợp vật phẩm này với {g:dota_item_name:combine_item}?" "DOTA_ItemNameChange_Tooltip" "Dùng một Nhãn tên để đặt tên tự chọn cho vật phẩm. Hồi phục tên gốc không cần dùng đến nhãn tên." "DOTA_ItemDescChange_Tooltip" "Dùng một Nhãn mô tả để tự viết mô tả cho vật phẩm. Hồi phục mô tả gốc không cần dùng đến nhãn mô tả." "DOTA_ItemChangeName_NeedTool_Title" "Mua một cái Nhãn tên?" "DOTA_ItemChangeName_NeedTool" "Bạn cần một cái Nhãn tên để đổi tên vật phẩm. Bạn có muốn mua một cái không?" "DOTA_ItemChangeName_EnterAttribute_Title" "Nhập tên mới cho vật phẩm" "DOTA_ItemChangeName_EnterAttribute_Body" "Nhập tên mới bạn muốn đặt cho vật phẩm. Thay đổi tên sẽ tiêu tốn một cái Nhãn tên." "DOTA_ItemChangeName_Processing_Title" "Đang tiến hành đổi tên" "DOTA_ItemChangeName_Processing_Text" "Tên vật phẩm đang được thay đổi..." "DOTA_ItemChangeName_TooLong_Title" "Tên vật phẩm quá dài" "DOTA_ItemChangeName_TooLong_Body" "Tên vật phẩm vừa nhập quá dài. Vui lòng thử lại và nhận một cái tên ngắn hơn." "DOTA_ItemChangeName_Succeeded" "Tên vật phẩm đã được đổi thành công." "DOTA_ItemChangeName_Error" "Có lỗi xảy ra khi đang đổi tên vật phẩm." "DOTA_ItemChangeDescription_NeedTool_Title" "Mua một cái Nhãn mô tả?" "DOTA_ItemChangeDescription_NeedTool" "Bạn cần một cái Nhãn mô tả để đổi mô tả vật phẩm. Bạn có muốn mua một cái không?" "DOTA_ItemChangeDescription_EnterAttribute_Title" "Nhập mô tả vật phẩm mới" "DOTA_ItemChangeDescription_EnterAttribute_Body" "Nhập mô tả mới mà bạn muốn cho vật phẩm. Đổi mô tả sẽ tiêu tốn một cái Nhãn mô tả." "DOTA_ItemChangeDescription_Processing_Title" "Đang tiến hành đổi mô tả" "DOTA_ItemChangeDescription_Processing_Text" "Mô tả vật phẩm đang được thay đổi..." "DOTA_ItemChangeDescription_TooLong_Title" "Mô tả vật phẩm quá dài" "DOTA_ItemChangeDescription_TooLong_Body" "Mô tả vật phẩm vừa nhập quá dài. Vui lòng thử lại và nhập một mô tả ngắn hơn." "DOTA_ItemChangeDescription_Succeeded" "Mô tả vật phẩm đã được thay đổi thành công." "DOTA_ItemChangeDescription_Error" "Có lỗi xảy ra khi đang đổi mô tả vật phẩm." "DOTA_ItemRemoveAttribute_Failed_Title" "Chỉnh sửa vật phẩm thất bại" "DOTA_ItemRemoveName_Title" "Xóa tên?" "DOTA_ItemRemoveName" "Xóa tên tự chọn khỏi vật phẩm, khôi phục lại tên gốc của nó?\n" "DOTA_ItemRemoveName_Succeeded" "Tên tự chọn đã xóa khỏi vật phẩm thành công." "DOTA_ItemRemoveName_CannotBeRemoved" "Tên tự chọn không thể bị xóa khỏi vật phẩm được." "DOTA_ItemRemoveName_Failed" "Có lỗi xảy ra khi đang xóa tên vật phẩm." "DOTA_ItemRemoveDescription_Title" "Xóa mô tả?" "DOTA_ItemRemoveDescription" "Xóa mô tả tự chọn khỏi vật phẩm, khôi phục lại mô tả gốc của nó?\n" "DOTA_ItemRemoveDescription_Succeeded" "Mô tả tự chọn đã được xóa khỏi vật phẩm thành công." "DOTA_ItemRemoveDescription_CannotBeRemoved" "Mô tả tự chọn không thể bị xóa khỏi vật phẩm này." "DOTA_ItemRemoveDescription_Failed" "Đã có lỗi xảy ra khi đang xóa mô tả vật phẩm." "DOTA_ItemRemoveGift_Title" "Xóa thông tin quà?" "DOTA_ItemRemoveGift" "Xóa thông tin quà khỏi vật phẩm này?\n" "DOTA_ItemRemoveGift_Succeeded" "Thông tin quà đã được xóa khỏi vật phẩm thành công." "DOTA_ItemRemoveGift_CannotBeRemoved" "Thông tin quà không thể bị xóa khỏi vật phẩm này." "DOTA_ItemRemoveGift_Failed" "Đã có lỗi xảy ra khi đang xóa thông tin quà vật phẩm." "DOTA_StyleUnlock_Title" "Mở khóa kiểu {g:dota_item_name:header_item_def}" "DOTA_StyleUnlock_Action" "Mở khóa" "DOTA_StyleUnlock_ConfirmTitle" "Mở khóa kiểu" "DOTA_StyleUnlock_ConfirmMessage" "Bạn có chắc là muốn tiêu thụ {g:dota_item_name:redeem_item_def} của bạn để mở khóa kiểu cho {g:dota_item_name:selected_item_def}?" "DOTA_StyleUnlock_EquipInfused" "Bạn có muốn dùng một {g:dota_item_name:redeem_item_def} để nâng cấp {g:dota_item_name:selected_item_def} của mình?" "DOTA_StyleUnlock_Error" "Mở khóa kiểu cho vật phẩm thất bại." "DOTA_StyleUnlock_Timeout" "Kết nối tới điều phối trò chơi thất bại. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_StyleUnlock_Text" "Chọn một vật phẩm để áp dụng mở khóa kiểu" "DOTA_StyleUnlock_NoValidItems" "Bạn không có vật phẩm nào trong kho đồ để dùng mở khóa kiểu này." "DOTA_StyleUnlock_UnpackBundle" "Gói này chứa các vật phẩm có nhiều kiểu để mở khóa. Bạn có muốn mở gói này không?" "DOTA_StyleUnlock_UnpackBundleError" "Gói này chứa các vật phẩm có nhiều kiểu để mở khóa. Tuy nhiên bạn phải mở gói này trước khi mở khóa kiểu cho vật phẩm." "UnlockStyle_Failed_PreReq" "Kiểu này không thể mở được. Bạn cần mở khóa kiểu yêu cầu tiên quyết {s:unlock_prereq_style} trước." "UnlockStyle_Failed_CantAfford" "Kiểu này không thể mở được. Bạn phải sỡ hữu {s:unlock_item_name} {d:unlock_price} để tiến hành mở khóa." "UnlockStyle_Failed_CantAffordAttrib" "Kiểu này không thể mở được. Bạn không đáp ứng được các yêu cầu đặc thù." "UnlockStyle_Failed_CantAffordGem" "Kiểu này không thể mở được. Vật phẩm không chứa ngọc đạt yêu cầu." "UnlockStyle_Failed_NoCompendiumLevel" "Kiểu này không thể mở được. Bạn không sở hữu compendium đủ cấp độ yêu cầu." "UnlockStyle_Failed_AlreadyUnlocked" "Kiểu này đã mở thành công!" "UnlockStyle_Succeeded" "Kiểu này đã được mở khóa và bạn có thể áp dụng vào vật phẩm." "DOTA_StyleUnlock_UnlockAll" "Mở khóa toàn bộ" "DOTA_SetStyle_ErrorWhileConnected" "Không thể thay đổi kiểu dáng khi đang kết nối tới một trận đấu." "DOTA_ReforgeItem_NoValidItems" "Bạn không có vật phẩm nào trong kho đồ để dùng bộ tái tạo tượng này." "DOTA_ReforgeItem_Title" "{g:dota_item_name:header_item_def}" "DOTA_ReforgeItem_Action" "Đúc lại" "DOTA_ReforgeItem_Text" "Chọn một vật phẩm để áp dụng bộ tái tạo tượng" "DOTA_Socketing_Tooltip" "Đục lỗ là cách tăng giá trị cho vật phẩm của bạn bằng cách gắn ngọc vào đó. Dùng Artificer's Chisel để thêm các lỗ thường, dùng Artificer's Hammer để tách ngọc ra từ lỗ." "DOTA_RareSocketing_Tooltip" "Lỗ hiếm chứa vật phẩm giá trị cao mà chỉ có thể có được bằng việc nhận các kho báu hiếm rơi ra. Dùng Master Artificer's Hammer để tách ngọc hiếm, tuy nhiên điều này sẽ phá hủy vật phẩm lúc đó." "DOTA_Socketing_ExtractRareGems_Tooltip" "Để tháo ngọc hiếm cần có một Búa nghệ nhân bậc thầy, tuy nhiên vật phẩm sẽ bị phá trong quá trình này. Nhấp vào Tách ngọc hiếm sẽ mang đến một tùy chọn để mua công cụ tách ngọc nếu bạn không có cái nào." "DOTA_Socketing_AddSocket_Tooltip" "Để thêm một lỗ thường cần có Artificer's Chisel. Nhấn vào Đục lỗ sẽ mang đến cho bạn một tùy chọn để mua một cái nếu bạn ko có cái nào." "DOTA_Socketing_ExtractGem_Tooltip" "Để tháo một ngọc thường cần có Búa nghệ nhân. Nhấn vào Tháo ngọc sẽ mang đến cho bạn một tùy chọn để mua một cái nếu bạn ko có cái nào." "DOTA_Socketing_ExtractOrResetGem_Tooltip" "Làm mới ngọc sẽ xóa số liệu thống kê được ghi nhận trước đó. Để tháo một ngọc thường cần có Búa nghệ nhân. Nhấn vào Tháo ngọc sẽ mang đến cho bạn một tùy chọn để mua một cái nếu bạn ko có cái nào." "DOTA_Socketing_Replace_Tooltip" "Đặt lại ngọc hiếm sẽ phá hủy ngọc hiện có trong lỗ." "DOTA_Socketing_HasHeroRestriction_Title" "Ngọc bị giới hạn tướng dùng được" "DOTA_Socketing_HasRequiredSlot" " (vị trí yêu cầu: {s:required_item_slot_name})" "DOTA_Socketing_HasHeroRestriction_Body" "Ngọc này chỉ có thể dùng với {s:required_item_slot} của {g:dota_hero_name:socket_required_hero}. Bạn có chắc là muốn tháo nó chứ?" "DOTA_Socketing_HasHeroRestriction_Tooltip" "Ngọc này chỉ có thể dùng cho {g:dota_hero_name:socket_required_hero}." "DOTA_Socketing_HasNoHeroRestriction_Tooltip" "Ngọc này có thể dùng cho mọi tướng." "DOTA_Socketing_LockedSlot" "Lỗ bị khóa" "DOTA_Socketing_LockedSlotUnlockedAt" "Mở khóa khi tướng đạt cấp {d:socket_unlock_level}" "DOTA_AddSocket_ConfirmTitle" "Thêm lỗ" "DOTA_AddSocket_NeedChisels" "Bạn cần một Artificer's Chisel để thêm một lỗ. Bạn có muốn mua một cái không?" "DOTA_AddSocket_NeedChisels_Title" "Mua một cái Chisel?" "DOTA_AddSocket_ToolIsInvalid" "Công cụ đục lỗ không hợp lệ." "DOTA_AddSocket_ItemCannotBeSocketed" "Vật phẩm này không thể thêm một lỗ vào." "DOTA_AddSocket_Fail_Title" "Không thể thêm lỗ" "DOTA_AddSocket_Failed" "Đục lỗ vật phẩm thất bại!" "DOTA_AddSocket_Succeeded" "Đã được được một lỗ trên vật phẩm!" "DOTA_AddSocket_Title" "Đục lỗ" "DOTA_AddSocket_Text" "Đang đục lỗ vật phẩm..." "DOTA_AddSocket_DoesntOwnEvent" "Bạn phải sở hữu sự kiện tương ứng với vật phẩm này." "DOTA_AddGemToSocket_NeedGems" "Bạn không có ngọc vừa với lỗ này." "DOTA_AddGemToSocket_Gem_Not_Removable_Title" "Ngọc không tháo được" "DOTA_AddGemToSocket_Gem_Not_Removable" "Lỗ này chứa ngọc không tháo được." "DOTA_AddGemToSocket_Title" "Đang cho ngọc vào lỗ" "DOTA_AddGemToSocket_Text" "Ngọc đang được cho vào lỗ trên vật phẩm..." "DOTA_AddGemToSocket_Succeeded" "Cho ngọc vào lỗ thành công." "DOTA_AddGemToSocket_Failed" "Lỗi khi cho ngọc vào lỗ!" "DOTA_SelectGem_Title" "Chọn ngọc để chèn vào lỗ" "DOTA_SelectGem_Text" "LƯU Ý: Ngọc cho vào một vật phẩm sẽ gắn với vật phẩm đó luôn và chỉ có thể tháo ra bằng Búa nghệ nhân." "DOTA_SelectGem_Action" "Chọn" "DOTA_RemoveGemFromSocket_NeedMasterHammers" "Bạn cần một Búa nghệ nhân bậc thầy để tháo ngọc này. Công cụ này cũng sẽ phá luôn vật phẩm mà ngọc gắn vào. Bạn có muốn mua một cái không?" "DOTA_RemoveGemFromSocket_NeedHammers" "Bạn cần một Búa nghệ nhân để tháo ngọc này. Bạn có muốn mua một cái không?" "DOTA_RemoveGemFromSocket_NeedHammers_Title" "Mua một cái Hammer?" "DOTA_RemoveGemFromSocket_Title" "Đang tháo ngọc ra khỏi lỗ" "DOTA_RemoveGemFromSocket_Text" "Ngọc đang được tháo ra khỏi lỗ..." "DOTA_RemoveGemFromSocket_Fail_Title" "Không thể tháo ngọc" "DOTA_RemoveGemFromSocket_Fail_Unremovable" "Ngọc này không thể bị gỡ ra." "DOTA_RemoveGemFromSocket_RequiresMasterHammer" "Bạn cần một Búa nghệ nhân bậc thầy để tháo ngọc này." "DOTA_RemoveGemFromSocket_Confirm_Title" "Xác nhận tháo ngọc" "DOTA_RemoveGemFromSocket_Safe_Confirm" "Bạn có chắc là muốn tháo ngọc ra khỏi vật phẩm chứ? Sẽ tính một lượt dùng trên hammer." "DOTA_RemoveGemFromSocket_Confirm_Styles_Affected" "Bạn có chắc là muốn tháo ngọc ra khỏi vật phẩm bày không? Sẽ tính một lượt dùng trên hammer. Kiểu trên vật phẩm này được mở khóa bằng ngọc này và việc tháo ngọc cũng đồng thời loại bỏ kiểu dáng đó trên vật phẩm." "DOTA_RemoveGemFromSocket_Confirm" "Bạn có chắc là muốn phá vật phẩm để lấy ngọc không? Sẽ tính một lượt dùng trên hammer." "DOTA_RemoveGemFromSocket_Confirm_Code" "huỷ diệt" "DOTA_RemoveGemFromSocket_Confirm_Immortal" "Bạn có chắc là muốn phá vật phẩm IMMORTAL này để lấy ngọc không? Sẽ tính một lượt dùng trên hammer. Vật phẩm này rất hiếm và sẽ bị phá nếu bạn thực hiện điều này." "DOTA_RemoveGemFromSocket_Confirm_Arcana" "Bạn có chắc là muốn phá vật phẩm ARCANA này để lấy ngọc không? Sẽ tính một lượt dùng trên hammer. Vật phẩm này rất hiếm và sẽ bị phá nếu bạn thực hiện điều này." "DOTA_RemoveGemFromSocket_Failed" "Lỗi khi cố gắng tháo ngọc ra khỏi lỗ." "DOTA_RemoveGemFromSocket_Rare_Failed" "Lỗi khi cố gắng tháo tất cả các ngọc hiếm và phá vật phẩm." "DOTA_RemoveGemFromSocket_ItemIsInvalid" "Có một lỗi với vật phẩm gắn ngọc." "DOTA_RemoveGemFromSocket_HammerIsInvalid" "Có một lỗi với hammer được dùng để tách ngọc." "DOTA_RemoveGemFromSocket_HammerCannotRemoveGem" "Ngọc này không được phép tách ra khỏi lỗ bằng hammer này." "DOTA_ResetGemInSocket_Confirm_Title" "Xác nhận đặt lại ngọc" "DOTA_ResetGemInSocket_Confirm_Body" "Đặt lại ngọc sẽ quay bộ đếm lưu danh về 0. Bộ đếm bị xóa sẽ không thể khôi phục lại được. Bạn có chắc là muốn tiếp tục không?" "DOTA_ResetGemInSocket_Title" "Đang đặt lại bộ đếm ngọc" "DOTA_ResetGemInSocket_Text" "Bộ đếm trên ngọc đang được đặt lại về 0..." "DOTA_ResetGemInSocket_Succeeded_Title" "Đã đặt lại ngọc thành công" "DOTA_ResetGemInSocket_Succeeded" "Bộ đếm trên ngọc đã được đặt lại về 0 thành công" "DOTA_ResetGemInSocket_Failed" "Lỗi đặt lại bộ đếm trên ngọc!" "DOTA_HeroRelicsTitle" "Ấn tích" "DOTA_GenericConfirmText_Label" "Gõ '{s:confirmation_code}' vào ô chữ bên dưới để tiếp tục." "DOTA_GCRequest_Timeout" "Đã hết thời gian giao tiếp với các máy chủ Valve. Thử lại sau." "DOTA_Armory_Coin_Treasure_Tier1" "Cấp Vàng" "DOTA_Armory_Coin_Treasure_Tier2" "Cấp Bạc" "DOTA_Armory_Coin_Treasure_Tier3" "Cấp Đồng" "DOTA_Armory_DeleteItem_Header" "Xóa vật phẩm" "DOTA_Armory_DeleteItem_Body" "Bạn có chắc muốn xóa {g:dota_item_name:selected_item_def} của mình? Hành động này không thể hoàn tác được." "Dota_Test_Build" "Bản thử nghiệm" "DOTA_TributeTreasure_Title" "Tribute Upgrade Infuser" "DOTA_TributeTreasure_Description" "Dùng một Tribute Upgrade Infuser để mở khóa vĩnh viễn hiệu ứng đặc biệt của các vật phẩm trong kho báu này." "DOTA_TributeTreasure_GuaranteedDescription" "Số kho báu tới infuser tiếp theo:" "DOTA_TributeTreasure_Button" "Sử dụng Infuser" "DOTA_Winter2016_InfusedTreasure_Title" "Infuser Winter 2016" "DOTA_Winter2016_InfusedTreasure_Description" "Dùng một Infuser Winter 2016 để mở khóa vĩnh viện hiệu ứng đặc biệt trên một số vật phẩm nằm trong kho báu này." "DOTA_Treasure_ShowInfused" "Hiện Infuse" "DOTA_Treasure_HideInfused" "Ẩn Infuse" "DOTA_Treasure_Infusable" "Có thể Infuse" "DOTA_Treasure_Infused" "và infuse" "DOTA_Treasure_InfuserCount:p{infuser_count}" "Bạn hiện có {d:infuser_count} infuser." "DOTA_CoinTreasure_Title" "Ghép đồ Fall 2015 Compendium" "DOTA_CoinTreasure_Description" "Mở một kho báu xu sẽ nhận được một vật phẩm hạng Đồng, Bạc hoặc Vàng. Bạn có thể kết hợp ba đồ hạng thấp lấy một đồ hạng cao hơn, hay đổi hai đồ hạng vàng lấy một đồ hạng vàng khác." "DOTA_CoinTreasure_CraftingButton" "Đến ghép đồ" "DOTA_CoinTreasure_RewardsButton" "Đến biểu đồ phần thưởng" "DOTA_NestedTreasureII_Title" "Phần thưởng thêm mới" "DOTA_NestedTreasureII_Title2" "Set Redemption Token" "DOTA_NestedTreasureII_Description" "Mỗi khi bạn mở một Nested Treasure II bạn có cơ hội nhận một Set Redemption Token. Nếu bạn may mắn nhận được một Token, mở nó từ kho đồ của bạn để nhận được một bộ đồ bất kỳ (trừ loại hiếm) có trong Nested Treasure II." "DOTA_SoaringCacheTreasure_Title" "Nhận một Bonus Cache!" "DOTA_SoaringCacheTreasure_Description" "Với mỗi năm Soaring Cache bạn mở trước ngày 1 tháng 1, bạn sẽ nhận thêm một BONUS CACHE có chứa cấp độ compendium hoặc một vật phẩm hiếm." "DOTA_FlutteringCacheTreasure_Title" "Nhận thêm một Bonus Cache!" "DOTA_FlutteringCacheTreasure_Description" "Với mỗi năm Fluttering Cache bạn mở trước ngày 01 tháng 01, bạn sẽ kiếm thêm một CACHE THƯỞNG chứa cấp độ compendium hoặc một vật phẩm hiếm." "DOTA_SoaringCacheTreasure_BonusButton" "Xem Cache thêm" "DOTA_SoaringCacheTreasure_Bonus" "Phần thưởng phụ" "DOTA_CacheTreasure_UntilReward" "Mở thêm {d:action_score} cái để nhận thêm một Bonus Cache" "DOTA_CacheTreasure_Open3" "Mở thêm {d:action_score} cái và nhận một cấp độ compendium" "DOTA_CacheTreasure_Open7" "Mở thêm {d:action_score} cái và nhận ba cấp compendium" "DOTA_CacheTreasure_MissingCompendium_Fall2015" "Bạn phải sỡ hữu một Fall Season Compendium 2015 để mua những kho báu này." "DOTA_CacheTreasure_MissingCompendium_Winter2016" "Bạn phải sở hữu một Battle Pass Winter 2016 để có thể mua được các kho báu này." "DOTA_CacheTreasure_MissingCompendium_Spring2016" "Bạn phải sở hữu International 2016 Battle Pass để mua các kho báu này." "DOTA_CacheTreasure_MissingCompendium_TI2017" "Bạn phải sở hữu Battle Pass International 2017 để mua vật phẩm này." "DOTA_CacheTreasure_MissingCompendium_Fall2016" "Bạn phải sỡ hữu một Battle Pass Fall 2016 để mua những kho báu này." "DOTA_CacheTreasure_MissingCompendium_Spring2021" "Bạn phải sở hữu Battle Pass Nemestice 2021 để mua vật phẩm này." "DOTA_CacheTreasure_MissingCompendium_Fall2021" "Bạn phải sở hữu Battle Pass Aghanim 2021 để mua vật phẩm này." "DOTA_CacheTreasure_MissingCompendiumOK" "Xem thêm" "DOTA_CacheTreasure_MissingCompendium_TI2019" "Bạn phải sở hữu Battle Pass International 2019 để mua vật phẩm này." "DOTA_CacheTreasure_MissingCompendium_TI2020" "Bạn phải sở hữu Battle Pass International 10 để mua vật phẩm này." "DOTA_CacheTreasure_MissingCompendium_BattlePass2022" "Bạn phải sở hữu Battle Pass 2022 để mua vật phẩm này." "DOTA_TI7CollectorsCacheTreasure_Title" "Cache Set Redemption Token" "DOTA_TI7CollectorsCacheTreasure_Description" "Sau khi mở 10 hòm, bạn sẽ nhận được một Token International Set Redemption, có thể kích hoạt tại thùng đồ để chọn BẤT KỲ bộ vật phẩm nào không thuộc hàng hiếm có bên trong Collector's Cache." "DOTA_SplashAd_FallMajorCompendium_Title" "Lấy Fall Season Compendium" "DOTA_SplashAd_FallMajorCompendium_Description" "Kiếm những vật phẩm và bộ đồ độc nhất, nhận lấy thử thách mới và thắng một ván to với việc cược xu. Chỉ {g:dota_item_price:compendium_itemdef}!" "DOTA_SplashAd_FallMajorSoaringCache_Title" "Fall Compendium Soaring Cache" "DOTA_SplashAd_FallMajorSoaringCache_Description" "Chỉ đành cho ai có Compendium. Mở một Soaring Cache để nhận lấy những bộ đồ mới do cộng đồng tạo ra. Hơn nữa, mở 05 cái sẽ được khuyến mãi 01 cái!" "DOTA_Leaf_Halloween2015_Title" "Haunted Colosseum" "DOTA_Leaf_Halloween2015_SubTitle" "Một màn chơi tùy biến mới từ Valve" "DOTA_Leaf_Halloween2015_Desc" "Hai phe, mỗi phe năm người, đấu với nhau để kiểm soát lãnh thổ, trong một cuộc chiến toàn diện giành quyền thống trị." "DOTA_Leaf_Halloween2015_Capture" "Thu lại" "DOTA_Leaf_Halloween2015_Control" "Điều khiển" "DOTA_Leaf_Halloween2015_Tricks" "Mẹo vặt" "DOTA_Leaf_Halloween2015_Win" "Chiến thắng" "DOTA_Leaf_Halloween2015_Capture_Desc" "Chiếm cứ điểm (CPs) bằng cách đứng trên chúng. Kiếm điểm cho phe mình khi bạn có 3 CPs hoặc nhiều hơn.

Có càng nhiều CPs, bạn càng kiếm được nhiều điểm." "DOTA_Leaf_Halloween2015_Control_Desc" "Làm chậm hoặc cản trở kẻ địch chiếm cứ điểm bằng cách đứng trên CP tranh chấp.

Dùng Glyph of Fortification để tạm thời chặn kẻ địch chiếm cứ điểm." "DOTA_Leaf_Halloween2015_Tricks_Desc" "Bước lên nút kích hoạt bẫy để tấn công quân địch từ xa. Cẩn thận! Bẫy gai và bẫy Pendulum cũng làm bạn và đồng đội bị thương.

Với mỗi 1000 điểm đối phương nhận được, Behemoth đồng minh sẽ sinh ra chiến đấu cho bạn." "DOTA_Leaf_Halloween2015_Win_Desc" "Đội đạt 5000 điểm trước sẽ thắng.

Tiêu diệt kẻ địch để thu thập vật phẩm hồi máu, mana hay vàng." "DOTA_Leaf_Halloween2015_Play" "Tới Haunted Colosseum" "FrontPage_Halloween2015_Haunted_Colosseum_Header" "Màn chơi tùy biến mới" "FrontPage_Halloween2015_Haunted_Colosseum_Title" "Haunted Colosseum" "FrontPage_Halloween2015_Haunted_Colosseum_Desc" "Một màn chơi tùy biến mới từ Valve" "FrontPage_Winter2016_Header" "Giới thiệu Battle Pass Winter 2016" "FrontPage_Winter2016_Title" "Bao gồm Shanghai Major Compendium 2016" "FrontPage_TI6_Header" "Giới thiệu Battle Pass The International 2016" "FrontPage_TI6_Title" "Bao gồm The International 2016 Compendium" "FrontPage_TI6_Desc" " " "FrontPage_Debut_Arc_Warden_Intro" "Giới thiệu" "FrontPage_Debut_Arc_Warden_Header" "Tướng mới" "FrontPage_Debut_Arc_Warden_Title" "Arc Warden" "FrontPage_Debut_Arc_Warden_Desc" "Là một phần thất lạc của sức mạnh nguyên thủy như các Ancient, Zet, còn gọi là Arc Warden, đã quyết định sẽ chứng kiến cuộc chiến giữa Radiant và Dire đến hồi kết, bằng sự thống nhất hay sự hủy diệt." "FrontPage_Debut_Arcana_Zeus_Header" "Arcana mới" "FrontPage_Debut_Arcana_Zeus_Title" "Tempest Helm of the Thundergod" "FrontPage_Debut_Arcana_Zeus_Desc" "Lũ vô thần sẽ phải rúng mình trước tiếng sấm nổi rung chuyển chiến trường." "FrontPage_Debut_Underlord_Title" "Underlord" "FrontPage_Debut_Underlord_Header" "Tướng mới" "FrontPage_Debut_Underlord_Desc" "Triệu gọi mưa lửa địa ngục để thiêu đốt kẻ thù bị tê liệt trong lồng nhốt hận thù. Mở tiệc trên xác thối chiến trường, tăng cường sức mạnh với mỗi kẻ thù quỵ ngã xung quanh, chỉ hiện diện thôi đã khiến quân thù đánh không còn sức. Xé toạc thực tại và dịch chuyển mình lẫn đồng đội khắp bản đồ, mang sự phục hận đẫm máu tới cho bất kỳ ai dám chống lại ý chí của Vrogros the Underlord." "FrontPage_Debut_Underlord_Cell_Desc" "Kẻ xâm lược vực thẳm bước qua Dark Rift của hắn, phấn khích trước một vùng đất mới để chinh phục. Underlord đã tới, mang theo thống kê kết trận mới và cả chỉ số đồng đội." "FrontPage_New_Update" "Cập nhật mới" "FrontPage_Update_Dark_Rift" "Bản cập nhật Dark Rift" "FrontPage_Debut_Grimstroke_Desc" "Grimstroke lướt trên chiễn trường để tô điểm kết cục trận chiến theo cảm ứng nghệ sĩ của hắn, vẽ bằng những bóng ma phủ mực trên chiếc cọ đính ngọc toát lên ma lực tha hóa..." "FrontPage_Debut_MonkeyKing_Desc" "Luôn tìm kiếm một trận đấu cân sức, Monkey King leo trèo trên những ngọn cây, làm kẻ địch thất kinh mỗi khi lao xuống. Với khả năng gọi đạo quân khỉ để áp đảo quân thù, kẻ tinh ranh này hoan hỷ trước chiến trường hỗn loạn, sẵn sàng nện cây gậy như ý huyền thoại của mình xuống đất, xóa tan hy vọng thoát thân của kẻ địch." "FrontPage_Debut_Read_Comic" "Đọc truyện tranh" "FrontPage_Title_Terrain" "Địa hình mới" "FrontPage_Title_New_BP_Feature" "Tính năng Battle Pass mới" "FrontPage_Title_Io_Arcana" "Io Arcana" "FrontPage_Title_Io_Arcana_Desc" "Quà tặng dành cho mọi chủ nhân Battle Pass cấp 245, vật phẩm Arcana Benevolent Companion sẽ cho Io một hình hài biểu trưng cho tình bạn keo sơn chí cốt mà ai ai cũng muốn có." "FrontPage_700_Title" "Một chương mới đã bắt đầu" "FrontPage_700_Text" "Phiên bản này đánh dấu sự xuất hiện một hero hoàn toàn mới: Monkey King, và giới thiệu thêm tính năng cây tiềm năng dành cho tướng cùng nhiều thay đổi khác." "FrontPage_Debut_Grimstroke_Intro" "Tướng mới" "FrontPage_BattlePassBundle_Weekend" "Chỉ trong cuối tuần này" "FrontPage_BattlePassBundle_Title" "Gói Battle Pass" "FrontPage_BattlePassBundle_Savings" "Tiết kiệm 70%" "FrontPage_BattlePassBundle_Includes" "Gói bao gồm" "FrontPage_BattlePassBundle_2017_treasure1" "+ 4x KHO BÁU BẤT DIỆT I" "FrontPage_BattlePassBundle_2017_treasure2" "+ 4x KHO BÁU BẤT DIỆT II" "FrontPage_BattlePassBundle_PurchaseButton" "Mua gói Battle Pass" "FrontPage_BattlePassBundle_Save_70" "TIẾT KIỆM 70%" "FrontPage_BattlePassBundle_Save_75" "TIẾT KIỆM 75%" "FrontPage_BattlePassBundle_spring2021_Line1" "+60 cấp Battle Pass" "FrontPage_BattlePassBundle_spring2021_Line2" "+6 kho báu Immortal Nemestice" "FrontPage_BattlePassBundle_spring2021_Line3" "+3 kho báu chủ đề Nemestice" "FrontPage_BattlePassBundle_spring2021_availability" "Mở bán đến ngày 9 tháng 8" "DOTA_Limit_Two_Per" "Giới hạn mỗi người hai gói" "FrontPage_BattlePassBundle_Savings_75" "Giảm 75%" "FrontPage_BattlePassBundle_7_Treasure1" "7x
Kho báu Bất diệt I" "FrontPage_BattlePassBundle_7_Treasure2" "7x
Kho báu Bất diệt II" "FrontPage_BattlePassBundle_fall2021_Line1" "60 cấp Battle Pass" "FrontPage_BattlePassBundle_fall2021_Line2" "3x kho báu bất diệt Aghanim" "FrontPage_BattlePassBundle_fall2021_Line3" "3x kho báu Continuum Collection Aghanim" "FrontPage_BattlePassBundle_fall2021_Line4" "3x kho báu Ageless Heirlooms Aghanim" "FrontPage_BattlePassBundle_fall2021_availability" "Ra mắt từ 3 - 9/2" "FrontPage_Fall_2016_BattlePass_Desc" "Với các nhiệm vụ, kho báu và phần thưởng, Battle Pass Fall 2016 sẽ là bạn đồng hành của bạn trong suốt mùa thu Dota 2016" "FrontPage_Winter_2017_BattlePass_Desc" "Với các nhiệm vụ, kho báu và phần thưởng, Battle Pass Winter 2017 sẽ là bạn đồng hành sưởi ấm bạn trong suốt mùa đông Dota 2017." "FrontPage_Fall_2016_Treasure2_Desc" "Các chủ nhân Battle Pass có thể giành được kho báu này bằng cách thăng cấp Battle hoặc mua trong cửa hàng Dota 2. Kho báu này chứa các bộ vật phẩm cho Lion, Silencer, Storm Spirit, Dark Seer, và Treant Protector, cũng như có cơ hội tăng dần sau mỗi lượt mở để nhận được bộ vật phẩm rất hiếm của Spirit Breaker hoặc cực hiếm cho Juggernaut (kèm theo cử động đòn đánh chí mạng mới)." "FrontPage_Fall_2016_New_Fall" "Tin tức Fall" "FrontPage_New_Winter" "Vật phẩm mùa đông mới" "FrontPage_Fall_2016_Treasure3_Desc" "Các chủ nhân Battle Pass có thể giành được kho báu này bằng cách thăng cấp Battle hoặc mua trong cửa hàng Dota 2. Kho báu này chứa các bộ vật phẩm cho Ember Spirit, Templar Assassin, Lich, Bloodseeker, và Winter Wyvern, cũng như có cơ hội tăng dần sau mỗi lượt mở để nhận được bộ vật phẩm rất hiếm của Undying với Flesh Golem đặc biệt, hoặc bộ vật phẩm cực hiếm của Shadow Fiend." "FrontPage_Fall_2016_Treasure4_Desc" "Người sở hữu Battle Pass có thể giành được kho báu bằng cách thăng cấp Battle hoặc mua trong cửa hàng Dota 2. Kho báu này chứa các bộ vật phẩm cho Wraith King, Meepo, Invoker, Nature's Prophet, và Luna, cũng như cơ hội tăng dần sau mỗi lượt mở để nhận lấy bộ vật phẩm Lycan rất hiếm hoặc Alchemist cực hiếm đi kèm hiệu ứng mới cho kỹ năng Unstable Concoction." "FrontPage_Winter_2017_Treasure2_Name" "Winter 2017 kho báu 2" "FrontPage_Winter_2017_Treasure2_Desc" "Người sở hữu Battle Pass có thể kiếm được kho báu bằng cách thăng cấp Battle hoặc mua trong cửa hàng Dota 2. Kho báu này chứa các bộ vật phẩm cho Silencer, Lifestealer, Underlord, Lina, Death Prophet, Broodmother, Batrider, và Keeper of the Light, cũng như cơ hội tăng dần sau mỗi lượt mở để nhận lấy bộ trang phục rất hiếm của Sniper hoặc cực hiếm cho Disruptor." "FrontPage_Winter_2017_Treasure3_Name" "Winter 2017 kho báu III" "FrontPage_Winter_2017_Treasure3_Desc" "Người sở hữu Battle Pass có thể kiếm được kho báu bằng cách thăng cấp Battle hoặc mua trong cửa hàng Dota 2. Kho báu này chứa các bộ vật phẩm cho Nyx Assassin, Razor, Gyrocopter, Windranger, Weaver, Chen, và Naga Siren, cũng như cơ hội tăng dần sau mỗi lượt mở để nhận lấy bộ trang phục Rất Hiếm của Rubick hoặc Cực Kỳ Hiếm cho Dragon Knight." "FrontPage_Title_Reef_Terrain_Name" "Reef's Edge" "FrontPage_Title_Campaign_Title" "Chiến dịch nhiều người chơi" "FrontPage_Details_Siltbreaker_Intro" "Cuối tháng này, giăng buồm trên chiến dịch Dota bốn người chơi đầu tiên—dành cho các chủ nhân Battle Pass The International 2017." "FrontPage_Details_Terrain_Reef_Details" "Chiến trường hỗn loạn đạt đến một tầm sâu mới tại gầm trời đáy biển. Nâng cấp Battle tới 150 để mở khóa địa hình độc nhất này." "FrontPage_Treasure_Emerald_Revival_Name" "Treasure of the Emerald Revival" "FrontPage_Treasure_Emerald_Revival_Desc" "Hiện đã có thể mua được trên cửa hàng Dota 2. Kho báu này chứa các bộ vật phẩm cho Naga Siren, Necrophos, Monkey King, Enigma, Rubick, Shadow Fiend, Abaddon, và Clockwerk, cùng với cơ hội tăng dần sau mỗi lượt mở để nhận bộ vật phẩm rất hiếm của Terrorblade." "FrontPage_Singles_Day_Treasure_Name" "Kho báu Venerable One" "FrontPage_Treasure_Singles_Day_Desc" "Chứa các bộ vật phẩm cho Witch Doctor, Winter Wyvern, Omni Knight, Chen, Phoenix, Timbersaw, Shadow Demon, Spirit Breaker, Spectre, và Viper." "FrontPage_Frostivus_2017_Treasure_Name" "Kho báu Frostivus 2017" "FrontPage_Frostivus_2017_Treasure_Desc" "Thắng ba trận Dota trước khi mùa lễ hội Frostivus kết thúc để nhận miễn phí một kho báu Frostivus 2017!" "FrontPage_Winter_2019_Treasure_Name" "Kho báu Winter 2019" "FrontPage_Winter_2019_Treasure_Desc" "Bao gồm các bộ vật phẩm rất hiếm và cực hiếm cho Ursa và Tiny, cũng như các bộ cho Alchemist, Bane, Leshrac, Dark Willow, Mirana, v.v..." "FrontPage_Winter_2019_Treasure_Header" "Kho báu mới" "FrontPage_NewBloom2020_Treasure_Name" "Kho báu Unbound Majesty" "FrontPage_NewBloom2020_Treasure_Desc" "Bao gồm các bộ vật phẩm rất hiếm và cực hiếm cho Puck, Legion Commander và Templar Assassin, cùng với các bộ cho Kunkka, Arc Warden, Dazzle, v.v..." "FrontPage_NewBloom2020_Treasure_Header" "Kho báu Tân Xuân" "FrontPage_February2020_Treasure_Name" "Kho báu Fallen Cinder" "FrontPage_February2020_Treasure_Desc" "Bao gồm bộ vật phẩm hiếm và rất hiếm cho Wraith King và Phoenix, cùng với các bộ vật phẩm cho Clockwerk, Beastmaster, Oracle, và hơn thế nữa." "FrontPage_February2020_Treasure_Header" "Kho báu mới" "FrontPage_Frostivus_Treasure_Name" "Kho báu Frostivus 2017" "FrontPage_Frostivus_Treasure_Desc" "Bao gồm các bộ vật phẩm Frostivus độc nhất dành cho những vị tướng mà bạn yêu thích!" "FrontPage_Frostivus_2017_Game_Mode_Name" "Lễ hội Frostivus" "FrontPage_Frostivus_2017_Game_Mode_SubTitle" "Vui mừng mùa hội" "FrontPage_Frostivus_2017_Game_Mode_Desc" "Xếp hàng và sẵn sàng chiến đấu tranh tài cùng bạn bè lẫn người lạ trong loạt trò chơi điên cuồng của lễ hội Frostivus!" "FrontPage_Frostivus_2017_Play_Game_Button" "Chơi ngay" "FrontPage_Custom_Game_Dota_Auto_Chess_Title" "DOTA AUTO CHESS" "FrontPage_Featured_Custom_Game_Header" "MÀN CHƠI TIÊU BIỂU" "FrontPage_Custom_Game_Dota_Auto_Chess_Text" "Một màn chơi tùy biến tạo bởi Drodo Studio!" "FrontPage_RankedSeason3_Header" "Mùa xếp hạng mới" "FrontPage_RankedSeason3_Title" "Xếp hạng mùa 3" "FrontPage_RankedSeason3_Text" "Huy chương xếp hạng đã được xóa. Chơi các trận xếp hạng để được phân hạng lại." "FrontPage_DrowRemodel_Header" "Đổi mới diện mạo tướng" "FrontPage_DrowRemodel_Title" "Thay đổi diện mạo của Drow Ranger" "FrontPage_DrowRemodel_Text" "Tô điểm lại những nét đặc trưng của Traxex." "FrontPage_DotaPlusUpdates_Header" "Cập nhật Dota Plus" "FrontPage_DotaPlus_Jan2019_Title" "Bộ vật phẩm độc quyền & Nhiệm vụ theo mùa" "FrontPage_DotaPlus_Jan2019_Text" "4 bộ vật phẩm mới độc quyền trong cửa hàng phần thưởng Plus. Giờ có thêm cả nhiệm vụ theo mùa." "FrontPage_DotaPlusUpdates_Summer2022_GeneralUpdate_Description" "Cập nhật báo cáo trận đấu" "FrontPage_DotaPlusUpdates_Summer2022_BattleReport_Header" "Báo cáo đã ra mắt" "FrontPage_Emblems_Dueling_Fates_Name" "Emblems of the Dueling Fates" "FrontPage_DPC_SpringTour2022_Title" "Tour DPC mùa xuân & giải Fantasy" "FrontPage_DPC_SpringTour2022_Text" "Tour DPC mùa xuân bắt đầu vào ngày 14/3. Bắt đầu chơi Fantasy ngay hôm nay!" "FrontPage_DPC_SpringTreasure2022_Title" "Kho báu Fantasy DPC mùa xuân" "FrontPage_DPC_SpringTreasure2022_Text" "Đã ra mắt kho báu Lineage phần thưởng Fantasy DPC mùa xuân. Nhận một mỗi 4 cấp Fantasy đạt được." "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_Title" "Giải Major Stockholm 12-22/5" "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_Text" "Các đội từ khắp mọi nơi trên thế giới quy tụ về Stockholm để tham dự sự kiện kết giải DPC Tour mùa xuân." "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_Fantasy_Header" "Dota Fantasy" "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_Fantasy_Title" "Chơi Fantasy. Nhận kho báu." "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_Fantasy_Text" "Mở khóa kho báu và pha lê phần thưởng khi bạn tăng cấp Fantasy." "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_SupClub_Header" "Câu lạc bộ ủng hộ" "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_SupClub_Title" "Giờ giảm 50%" "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_SupClub_Text" "Đang có ưu đãi từ nay đến cuối giải Major." "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_Complete_Title" "Nhà vô địch giải Major Stockholm" "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_Complete_Text" "Chúc mừng OG đã thắng giải Major Stockholm." "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_PresentedBy" "Giới thiệu bởi ESL" "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_Dates1" "12-15 tháng Năm" "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_Dates2" "16-18 tháng Năm" "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_Dates3" "20-22 tháng Năm" "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_ButtonText" "Theo dõi trực tiếp" "FrontPage_DPC_SpringMajor2022_MajorTitle" "Giải Major Stockholm" "FrontPage_DPC_SummerMajor2022_MajorTitle" "Giải Major Arlington" "FrontPage_DPC_SummerMajor2022_PresentedBy" "Tổ chức bởi PGL" "FrontPage_DPC_SummerMajor2022_Dates1" "4 - 8/8" "FrontPage_DPC_SummerMajor2022_Dates2" "9 - 11/8" "FrontPage_DPC_SummerMajor2022_Dates3" "12 - 14/8" "FrontPage_DPC_SummerMajor2022_Winner_Title" "Nhà vô địch giải Major Arlington" "FrontPage_DPC_SummerMajor2022_Winner_Desc" "Chúc mừng Team Spirit đăng quang vô địch giải Major Arlington." "FrontPage_DPC_WinterMajor2023_MajorTitle" "Lima Major" "FrontPage_DPC_WinterMajor2023_PresentedBy" "Tổ chức bởi 4D Esports" "FrontPage_DPC_WinterMajor2023_Dates1" "22 - 26 tháng 2" "FrontPage_DPC_WinterMajor2023_Dates2" "28 thg2 - 5 thg3" "FrontPage_DPC_SpringMajor2023_MajorTitle" "Giải Major Berlin" "FrontPage_DPC_SpringMajor2023_PresentedBy" "Tổ chức bởi ESL One" "FrontPage_DPC_SpringMajor2023_Dates1" "26 - 30 tháng 4" "FrontPage_DPC_SpringMajor2023_Dates2" "5-7 tháng 5" "FrontPage_DPC_SummerMajor2023_MajorTitle" "Giải Major Bali" "FrontPage_DPC_SummerMajor2023_PresentedBy" "Tổ chức bởi IO Esports & EPULZE" "FrontPage_DPC_SummerMajor2023_Dates1" "29/6 - 3/7" "FrontPage_DPC_SummerMajor2023_Dates2" "5/7 - 9/7" "FrontPage_ChestOfEndlessDays_Title" "Hòm Endless Days" "FrontPage_ChestOfEndlessDays_Text" "13 bộ vật phẩm mới cho tướng. Nhận ngẫu nhiên khi chơi, và mua chìa khóa để mở hoặc bán chúng trên chợ cộng đồng." "FrontPage_MapUpdate2023_Title" "Chiến tuyến mới" "FrontPage_MapUpdate2023_Subtitle" "Bản đồ mới, thay đổi lớn về lối chơi cùng nhiều điều vui mới. Một thế giới hoàn toàn mới để khám phá." "FrontPage_MapUpdate2023_GameplayTitle" "Bản cập nhật 7.33" "FrontPage_DotaPlus_Spring2024Update_Title" "Cập nhật Dota Plus Xuân 2024" "FrontPage_DotaPlus_Spring2024Update_Text" "Một mùa nhiệm vụ mới, kho báu giới hạn thời gian, và nhiều thứ khác được thêm vào Dota Plus!" "FrontPage_DotaPlus_Spring2024Treasure_Title" "Kho báu mùa xuân 2024" "FrontPage_DotaPlus_Spring2024Treasure_Text" "Mở bán kho báu mới mua bằng pha lê, gồm 8 bộ vật phẩm mới và cơ hội hiếm để nhận thú vận chuyển Sir Molestach Irondrill." "dpc_event_spring21" "Tour mùa xuân" "dpc_event_springmajor22" "Giải Major Stockholm" "dpc_event_summer22" "Tour mùa hè" "dpc_event_chinafinals22" "Vòng chung kết mùa xuân - Khu vực Trung Quốc" "dpc_event_spring23" "Tour mùa xuân 2023" "dpc_event_summer23" "Tour mùa hè 2023" "Debut_Arcana_Zeus_Title" "Tempest Helm of the Thundergod" "Debut_Arcana_Zeus_Subtitle" "Vật phẩm cho Zeus" "Debut_Arcana_Zeus_Lore" "Được rèn bởi búa thần của Celestarr, chiếc mũ trụ thần thánh này như thể tìm thấy nhà khi yên vị trên đỉnh đầu của Chúa tể thiên đường." "Debut_Arcana_Zeus_Equip" "Khi trang bị, vật phẩm này có các hiệu ứng nâng cấp sau cho Zeus" "Debut_Arcana_Zeus_Feature1" "Hình mẫu cơ bản, bề mặt, và các cử động hoàn toàn mới" "Debut_Arcana_Zeus_Feature2" "Hiệu ứng, âm thanh mới và hiệu ứng hạ gục cho Thundergod's Wrath" "Debut_Arcana_Zeus_Feature3" "Hiệu ứng và âm thanh đặc biệt cho Blink khi dùng Blink Dagger" "Debut_Arcana_Zeus_Feature4" "Chân dung, biểu tượng tướng, biểu tượng bản đồ nhỏ và biểu tượng kỹ năng riêng" "Debut_Arcana_Zeus_Feature5" "Giọng nói 'thần' hơn" "Debut_Arcana_Zeus_Feature6" "Biểu tượng tán gẫu ảnh động" "Debut_Arcana_Zeus_Feature7" "Một đám mây giông mang đầy vẻ uy phong" "Debut_Arcana_Zeus_Exalted" "Mua trước 31/12/2015, để nhận được hàng chất lượng 'EXALTED'" "Debut_Journey_Terrain_Title" "Địa hình tùy biến mới" "Debut_Journey_Terrain_Subtitle" "Dota du ký" "Debut_Journey_Terrain_Text" "Thay thế những địa thế cũ bằng vùng đất của Dota du ký, một địa hình hoàn toàn mới đã mở bán." "Debut_Arcana_MonkeyKing_Title" "Arcana cho Monkey King" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Subtitle" "đồ cho Monkey King" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Arcana_Subtitle" "Tề Thiên Đại Thánh" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Lore" "Sống lại ba trải nghiệm hào hùng từ những cuộc phiêu lưu xưa với Great Sage's Reckoning." "Debut_Arcana_MonkeyKing_Equip" "Khi trang bị, vật phẩm này có các hiệu ứng nâng cấp sau cho Monkey King" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Feature1" "Hình mẫu cơ bản, bề mặt, và các cử động hoàn toàn mới" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Feature2" "Kiểu động, thay đổi theo cấp độ tuyệt kỹ của Ngộ Không" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Feature3" "Kiểu đi 'cân đẩu vân' khi di chuyển một quãng đường dài trong một thời gian ngắn" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Feature4" "Chân dung theo dạng, biểu tượng tướng và biểu tượng bản đồ nhỏ tùy biến" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Feature5" "Giọng nói mới cùng các câu thoại mới khi đổi kiểu và cưỡi mây" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Feature6" "Biểu tượng cảm xúc tán gẫu" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Feature7" "Khiêu khích tùy biến" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Exalted" "Mua trước ngày 31 tháng 1, 2017 để nhận hàng loại 'EXALTED'" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Prev" "Dạng trước" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Next" "Dạng kế tiếp" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Form1" "Dạng 1" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Form2" "Dạng 2" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Form3" "Dạng 3" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Form4" "Dạng 4" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Form1_Name" "Truyền thuyết vĩnh hằng" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Form2_Name" "Nhập thủy khuấy long cung" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Form3_Name" "Thông u gạch sổ tử" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Form4_Name" "Tôi luyện lò bát quái" "Debut_Arcana_MonkeyKing_Form1_Lore" "Chuyện xưa kể lại, ngài 'nở' từ một tảng linh thạch, một tảng đá lớn đã chứng kiến toàn bộ tạo hóa từ khi khai thiên lập địa. Nhưng chỉ có trẻ con và đồ ngốc mới tin thế." "Debut_Arcana_MonkeyKing_Form2_Lore" "Để tìm kiếm một thần khí hợp với mình, Tôn Ngộ Không đã tìm đến Đông Hải Long Vương, được cho là đã tích trữ rất nhiều kho báu do đất liền đánh mất. Thứ ngài tìm thấy không chỉ là kho báu ở góc sâu hẻm cùng này." "Debut_Arcana_MonkeyKing_Form3_Lore" "Không muốn sống như một chiến binh vĩ đại nhất trong mỗi thời đại của mình, Tôn Ngộ Không đã đi đến Âm Phủ để xóa tên mình khỏi cuốn Sổ sinh tử và trở thành một huyền thoại bất tử. Nhưng cái gì cũng có giá của nó." "Debut_Arcana_MonkeyKing_Form4_Lore" "Để tìm cách khôi phục lại cân bằng tự nhiên và ngăn chặn những hành vi phạm thiên quy, kẻ địch của Tôn Ngộ Không đã hợp lực nhốt ngài vào lò bát quái, với ý muốn tịnh hóa sức mạnh của ngài trong Lửa thần tinh của lò Bát Quái. Nhưng ngọn lửa đó chỉ làm ngài mạnh hơn." "FrontPage_700Subtitle" "Lật sang trang, một chương mới bắt đầu" "FrontPage_700Subtitle2" "Tìm hiểu thêm" "FrontPage_MonkeyKing1" "Monkey King giáng lâm" "FrontPage_MonkeyKing2" "Một tướng mới cho vũ trụ Dota" "FrontPage_Patch720_Description" "• Năng lực mới
• Địa hình mới
• Ô chứa vật phẩm dịch chuyển tức thời
• Còn nữa..." "Debut_Arcana_Juggernaut_Subtitle" "vật phẩm cho Juggernaut" "Debut_Arcana_Juggernaut_Arcana_Subtitle" "Bladeform Legacy" "Debut_Arcana_Juggernaut_Equip" "Khi trang bị, vật phẩm này có các hiệu ứng nâng cấp sau cho Juggernaut:" "Debut_Arcana_Juggernaut_Feature1" "Một thân hình cùng làn da ấn tượng, kèm theo một con rồng lượn quanh người." "Debut_Arcana_Juggernaut_Feature2" "Hiệu ứng mới xuất hiện khi đòn đánh chí mạng hoặc Omnislash giết mục tiêu, hay khi giết ba mạng liên tiếp và nhiều hơn" "Debut_Arcana_Juggernaut_Feature3" "Các hiệu ứng hoàn toàn mới cho kỹ năng: Blade Dance, Bladefurry (kết hợp cùng với hiệu ứng Bladefurry hiện có), và Omnislash" "Debut_Arcana_Juggernaut_Feature4" "Chân dung, biểu tượng tướng, biểu tượng kỹ năng và biểu tượng bản đồ nhỏ riêng" "Debut_Arcana_Juggernaut_Feature5" "Giọng lồng tiếng mới" "Debut_Arcana_Juggernaut_Feature6" "Biểu tượng tán gẫu Dragon Spirit" "Debut_Arcana_Juggernaut_Feature7" "Một Long Linh tổ tiên phù trợ Juggernaut trong thời khắc khốn khó" "Debut_Arcana_Juggernaut_Feature8" "Các chuyển động mới cho: Màn hình trang bị, tư thế chạy khác, khi dùng dịch chuyển, khi chiến thắng" "Debut_Arcana_Juggernaut_Feature9" "Một phong cách mới có thể mở khóa: Bladeform Origins" "Debut_Arcana_Juggernaut_Feature10" "Một ngọc với khả năng đếm số tướng bị giết khi dùng Omnislash" "Debut_Arcana_Juggernaut_Feature11" "Hiệu ứng trên đầu hiện số tướng bị Omnislash hạ như ghi nhận bởi ngọc" "Debut_Arcana_Juggernaut_Exalted" "Mua trước 31 tháng 3, 2017 để nhận vật phẩm loại \"EXALTED\"" "Debut_Arcana_Juggernaut_Title" "Bladeform Legacy" "Debut_Arcana_Juggernaut_Lore" "Mặt nạ của Yurnero bị xẻ đôi, làm thức tỉnh các tinh linh cổ đại từng ngủ sâu bên trong. Các tinh linh này hợp thể làm một với Yurnero, trao cho anh không chỉ trí khôn mà còn cả thịnh nộ tổ tiên. Mối liên hệ cộng sinh này đã biến chuyển Juggernaut thành thế lực mới và kinh hoàng... tựa như một thiên thể thần lực của thiên nhiên." "Debut_Arcana_Juggernaut_Lore_FrontPage" "Mặt nạ của Yurnero bị xẻ đôi, làm thức tỉnh các tinh linh cổ đại từng ngủ sâu bên trong." "Debut_Arcana_Juggernaut_Title_Front_Page" "Bladeform Legacy: Hai phong cách" "Debut_Arcana_Juggernaut_Form1" "Kiểu 1" "Debut_Arcana_Juggernaut_Form2" "Kiểu 2" "Debut_Arcana_Juggernaut_Style1" "Xem phong cách Legacy" "Debut_Arcana_Juggernaut_Style2" "Xem phong cách Origins" "Debut_Arcana_Juggernaut_Style1_Name" "Bladeform Legacy" "Debut_Arcana_Juggernaut_Style2_Name" "Bladeform Origins" "Debut_Arcana_Juggernaut_Style2_Lore" "Hạ 10 kẻ địch bằng Omnislash để mở khóa Bladeform Origins." "Debut_Arcana_Pudge_Subtitle" "mới cho Pudge" "Debut_Arcana_Pudge_Arcana_Subtitle" "Feast of Abscession" "Debut_Arcana_Pudge_Equip" "Khi trang bị, vật phẩm này có các hiệu ứng nâng cấp sau cho Pudge:" "Debut_Arcana_Pudge_Feature1" "Hình thể cơ bản cùng bề ngoài mới với một bệ đài Arcana" "Debut_Arcana_Pudge_Feature8" "Hiệu ứng hoàn toàn mới cho: Dismember và Bộ đếm chuỗi Hook" "Debut_Arcana_Pudge_Feature3" "Bộ đếm tùy biến để tính chuỗi Hook thành công" "Debut_Arcana_Pudge_Feature2" "Hiệu ứng Dismember đầy máu me cho từng tướng" "Debut_Arcana_Pudge_Feature4" "Thay đổi chân dung, biểu tượng tướng, biểu tượng kỹ năng và biểu tượng trên bản đồ nhỏ" "Debut_Arcana_Pudge_Feature6" "Biểu tượng cảm xúc mới" "Debut_Arcana_Pudge_Feature9" "Giọng nói khác với hàng trăm lời thoại mới" "Debut_Arcana_Pudge_Feature10" "Cử động hoàn toàn mới cho: Phòng thay đồ, dáng chạy mới, dáng đứng rảnh rỗi, Dismember khoảng cách xa, gần, chuỗi Hook, v.v.." "Debut_Arcana_Pudge_Feature11" "Dáng khiêu khích hoàn toàn mới" "Debut_Arcana_Pudge_Feature7" "Ăn mừng chiến thắng sát nút trong cuộc bầu chọn Arcana của Pudge trước Rubick với kiểu dáng Grand Abscession — mở khóa bằng cách thắng 12 trận khi phe địch có Rubick" "Debut_Arcana_Pudge_Feature5" "Biểu tượng cảm xúc" "Debut_Arcana_Pudge_Exalted" "Mua trước ngày 04/05/2018 để nhận được loại 'EXALTED'" "Debut_Arcana_Pudge_Title" "Feast of Abscession" "Debut_Arcana_Pudge_Lore" "Một khối xích ma quỷ đã cố gắng làm phân hủy đống thịt di động Pudge. Được rèn dưới bàn tay của Crella nhân hậu đến từ Vennepra, nhưng chúng đã quay đầu về phía bóng tối bởi nhịp điệu của Dirge, Chains of Abscession cuối cùng đã tìm thấy một nạn nhân - một chủ nhân mới - một kẻ không bao giờ bị phân hủy." "Debut_Arcana_Pudge_Title_Front_Page" "Arcana mới" "Debut_Arcana_Pudge_Title_Front_Page_foot_title" "Feast of Abscession: Hai kiểu dáng" "Debut_Arcana_Pudge_Lore_FrontPage" "Một khối xích ma quỷ đã cố gắng làm phân hủy đống thịt di động Pudge..." "Debut_Arcana_Pudge_Form1" "Kiểu dáng 1" "Debut_Arcana_Pudge_Form2" "Kiểu dáng 2" "Debut_Arcana_Pudge_Style1" "Xem Feast of Abscession" "Debut_Arcana_Pudge_Style2" "Xem Grand Abscession" "Debut_Arcana_Pudge_Style1_Name" "Feast of Abscession" "Debut_Arcana_Pudge_Style2_Name" "Grand Abscession" "Debut_Arcana_Pudge_Style2_Lore" "Thắng 12 trận với Rubick bên phe địch để mở khóa kiểu dáng Grand Abscession." "Debut_Arcana_Rubick_Subtitle" "mới cho Rubick" "Debut_Arcana_Rubick_Arcana_Subtitle" "The Magus Cypher" "Debut_Arcana_Rubick_Equip" "Khi trang bị, vật phẩm này có các hiệu ứng nâng cấp sau cho Rubick:" "Debut_Arcana_Rubick_Feature1" "Hệ thống phát triển kiểu dáng bao gồm các hiệu ứng đặc biệt cho 115 kỹ năng có thể đánh cắp" "Debut_Arcana_Rubick_Feature2" "Hiệu ứng màu linh động mới trên áo choàng, thay đổi tùy theo phép cướp được" "Debut_Arcana_Rubick_Feature3" "Một loạt bộ diễn hoạt mới, bao gồm cử động thi triển phép, chết, chạy, diễn hoạt đặc biệt cho phép cướp được, và nhiều thứ khác" "Debut_Arcana_Rubick_Feature4" "Model cơ bản, texture mới, và bệ đài với cử động tùy biến" "Debut_Arcana_Rubick_Feature5" "Hiệu ứng và âm thanh mới cho Spell Steal" "Debut_Arcana_Rubick_Feature6" "Hỗ trợ hiệu ứng màu linh động cho vật phẩm Immortal Crux of Perplex" "Debut_Arcana_Rubick_Feature7" "Hiệu ứng tùy biến trên mặt đất cho người chơi hoàn thành việc mở khóa kiểu dáng" "Debut_Arcana_Rubick_Feature8" "Giọng nói được làm cải thiện" "Debut_Arcana_Rubick_Feature9" "Ảnh chân dung, biểu tượng bản đồ nhỏ mới, và hiệu ứng viền đặc biệt cho biểu tượng phép cướp được" "Debut_Arcana_Rubick_Feature10" "Biểu tượng cảm xúc" "Debut_Arcana_Rubick_Exalted" "Mua trước ngày 21/01/2019 để nhận được loại 'EXALTED'" "Debut_Arcana_Rubick_Title" "The Magus Cypher" "Debut_Arcana_Rubick_Lore" "Bí mật cốt lõi của Puzzle of Perplex đã giúp Rubick chế ngự được thứ sức mạnh để biến hóa ngay cả nền tảng cơ bản của phép thuật. Giờ đây, không còn bị giới hạn bởi cái chức danh phù thủy sao chép bậc thầy, Rubick đùa nghịch với giới hạn của nghệ thuật ma pháp, nhào nặn thế giới ma thuật theo ý muốn bản thân. Luôn luôn thèm khát những bí pháp siêu nhiên để tự tay gỡ rối rồi lại vò tơ, và rồi sẽ có ngày hắn khám phá ra cả những vương quốc ma thuật còn ẩn giấu." "Debut_Arcana_Rubick_Title_Front_Page" "Arcana mới" "Debut_Arcana_Rubick_Title_Front_Page_foot_title" "The Magus Cypher" "Debut_Arcana_Rubick_Lore_FrontPage" "Đại pháp sư đã khai mở được bí mật cốt lõi nằm trong Puzzle of Perplex..." "Debut_Arcana_Rubick_ViewFeatures" "Xem tính năng Arcana" "Debut_Arcana_Rubick_ViewSpellbook" "Xem phép thuật đã mở khóa" "Debut_Arcana_MonkeyKing_NewHero" "Tướng mới" "Debut_Arcana_MonkeyKing_BaseStyle" "Cơ bản" "Debut_Arcana_MonkeyKing_OceanStyle" "Đông Hải" "Debut_Arcana_MonkeyKing_UnderworldStyle" "Âm phủ" "Debut_Arcana_MonkeyKing_FurnaceStyle" "Lò bát quái" //Debut page for EARTHSAKER ARCANA "Debut_ESArcana_Title" "Planetfall" "Debut_ESArcana_Subtitle" "Vật phẩm Arcana mới cho Earthshaker" "Debut_ESArcana_Lore" "Kẻ từng là một phần của linh hồn đất mẹ, giờ đã hợp thể với một mảnh vỡ từ tinh cầu khác.

Ngập tràn ký ức xa xôi từ miền đất nứt rạn, mang theo các vết sẹo mới toanh gây ra bởi những kẻ đã phá hủy miền đất nọ, lần đầu tiên trong đời, Earthshaker mong mỏi nhìn về phía bầu trời, để tìm cách nào đó hiểu được cái kết tận diệt đã tìm đến người chị em trái đất của mình... và làm mọi cách có thể để phục thù." "Debut_ESArcana_Lore_Pt2" "Ngập tràn ký ức xa xôi từ miền đất nứt rạn, mang theo các vết sẹo mới toanh gây ra bởi những kẻ đã phá hủy miền đất nọ, lần đầu tiên trong đời, Earthshaker mong mỏi nhìn về phía bầu trời, để tìm cách nào đó hiểu được cái kết tận diệt đã tìm đến người chị em trái đất của mình... và làm mọi cách có thể để phục thù." "Debut_Earthshaker_Arcana_Title" "ARCANA MỚI CHO EARTHSHAKER" "Debut_Earthshaker_Arcana_BP" "Phần thưởng Battle Pass Cấp 365" "Debut_Earthshaker_Arcana_Feature_Combo_Title" "Phô diễn sức mạnh" "Debut_Earthshaker_Arcana_Feature_Combo" "Phối hợp liên hoàn kỹ năng lên kẻ thù trong thời gian ngắn để tăng bộ đếm combo bên trên đầu Earthshaker. Khi combo kết thúc, bạn sẽ thấy tổng sát thương gây ra trong khoảng thời gian đấy, vậy nên kẻ địch sẽ luôn biết bạn đã xin của chúng bao nhiêu huyết." "Debut_Earthshaker_Arcana_Feature_Immmortal" "Vật phẩm Bất Diệt Judgement of the Fallen của Earthshaker từ Battle Pass năm nay giờ có thêm kiểu dáng mới để hợp với kiểu dáng được chọn trên vật phẩm Arcana." "ESArcana_Feature_One_Title" "Mô hình và bệ đài mới" "ESArcana_Feature_One_Desc" "Mô hình và bệ đài của Earthshaker đã được thiết kế mới hoàn toàn, phản ánh món quà tinh tú mà anh nhận được, cùng với những gì cần đánh đổi." "ESArcana_Feature_Two_Title" "Hiệu ứng và cử động mới" "ESArcana_Feature_Two_Desc" "Bao gồm một loạt tính năng mới: cử động, bộ đếm combo, hiệu ứng Echo Slam, hiệu ứng của tướng chết bởi Echo Slam, hiệu ứng môi trường, cải thiện hiệu ứng Echant Totem khi có Aghanim, hiệu ứng Blink Dagger, và hiệu ứng làm choáng." "ESArcana_Feature_Three_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "ESArcana_Feature_Three_Desc" "Hình ảnh thiết kế mới: chân dung, biểu tượng bản đồ nhỏ và kỹ năng cho cả hai kiểu dáng." "ESArcana_Feature_Four_Title" "500+ lời thoại mới chỉ có cho phiên bản Arcana" "ESArcana_Feature_Five_Title" "Biểu tượng mới cho Blink Dagger" "ESArcana_Feature_Six_Title" "Biểu tượng cảm xúc mới" "ESArcana_Feature_Seven_Title" "Kiểu dáng thứ hai có thể mở khóa được" "ESArcana_Feature_Seven_Desc" "Đạt 500 mạng giết hoặc hỗ trợ với Echo Slam để mở khóa kiểu dáng phụ Hỏa Thiên." //Debut page for Young Invoker Persona "Debut_Persona_kidInvoker_Intro" "Nhân cách Invoker trẻ con" "Debut_Persona_KidInvoker_Lore" "Hàng thiên niên kỷ trước khi được công nhận là pháp sư nguy hiểm nhất ngày nay...

...Invoker đã từng phải trải qua một thời mài đũi quần trên ghế nhà trường dưới vai cậu học trò trẻ măng nhưng xuất chúng tại một học viện pháp sư cổ đại. Dù xuất sắc trong mọi nhiệm vụ đề ra trước mắt, và đắm chìm trong lời khen về tư chất thiên tài đó của mình, tiểu pháp sư Invoker vẫn mơ về một tương lai nơi mình không còn ở dưới trướng kẻ nào, để có thể tự do vùng vẫy và vận dụng nguồn sức mạnh ngày một lớn dần theo ý muốn bản thân.

Giờ đây, làm chủ những ma thuật chôm chỉa từ bí tàng thư của thầy hiệu trưởng, Carl bé nhỏ đã khám phá ra cách đi tới chính tương lai của mình. Háo hức tự nhập vai chính mình ở thuở vinh quang nhất, Carl quyết tâm chứng tỏ với thế giới rằng, bất chấp tuổi tác, nghệ thuật lẫy lừng của Invoker đây không một ai sánh bằng." "Debut_Persona_KidInvoker_Feature_One_Title" "Mô hình nhân vật cùng với Forged Spirit hoàn toàn mới" "Debut_Persona_KidInvoker_Feature_One_Desc" "Thiết kế của Invoker, các viên thực thể cũng như Forged Spirit đều đã được thay thế bởi phiên bản thời còn trẻ, từ những ngày tháng đầu tiên trên con đường pháp sư bậc thầy." "Debut_Persona_KidInvoker_Feature_Two_Title" "Hiệu ứng & cử động mới" "Debut_Persona_KidInvoker_Feature_Two_Desc" "Nhân cách này mang đến các cử động hoàn toàn mới, đưa bạn ngược thời gian về vài thiên niên kỷ trước và giúp cho nhóc Invoker luôn nhanh nhẹn và sẵn sàng cho cuộc chiến. Được trang bị phép thuật mạnh mẽ và không thể kìm nén, nhóc cũng có thêm các hiệu ứng tấn công đặc biệt, thay đổi dựa trên các quả cầu kỹ năng đang kích hoạt." "Debut_Persona_KidInvoker_Feature_Three_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_Persona_KidInvoker_Feature_Three_Desc" "Nhóc Invoker cũng đi kèm với chân dung tướng, biểu tượng kỹ năng, và biểu tượng trên bản đồ nhỏ hoàn toàn mới." "Debut_Persona_KidInvoker_Feature_Four_Title" "Âm giọng mới" "Debut_Persona_KidInvoker_Feature_Six_Title" "Biểu tượng cảm xúc mới" "Debut_DuelingFates_Title" "Dueling Fates" "Debut_DuelingFates_SubTitle" "Bản cập nhật 7.07" "Debut_DuelingFates_Bundle_Title" "Gói Emblems of the Dueling Fates" "Debut_DuelingFates_Bundle_SubTitle" "Gói Bất diệt" "Debut_DuelingFates_DarkWillow_Mireska" "Mireska - " "Debut_DuelingFates_DarkWillow_Name" "Dark Willow" "Debut_DuelingFates_AlsoAvailable" "Ngoài ra còn:" "Debut_DuelingFates_BundleName" "Gói Emblems of the Dueling Fates" "Debut_DuelingFates_33Off" "Giảm 33%" "Debut_DuelingFates_SaleDate" "cho tới 30 tháng 11, 2017" "Debut_DuelingFates_DarkWillow_Bundle" "Sunbreeze Birthright &
Khiêu khích: Thorns and All" "Debut_DuelingFates_DarkWillow_Bundle_Desc" "Vật phẩm và khiêu khích cho Dark Willow" "Debut_DuelingFates_PartOf" "Bao gồm trong gói Emblems of the Dueling Fates:" "Debut_DuelingFates_DarkWillow_Item_Desc1" "The Sunbreeze Birthright — thắt lưng Immortal hoa lệ cùng với hiệu ứng đẹp mắt dành cho kỹ năng Bramble Maze của Dark Willow" "Debut_DuelingFates_DarkWillow_Item_Desc2" "Etienne's Revenge — vũ khí Immortal bên tay trái cực ngầu cùng với hiệu ứng và âm thanh lôi cuốn cho kỹ năng Swashbuckle của Pangolier" "Debut_DuelingFates_DarkWillow_Item_Desc3" "Pholi the Squire — Một con thú vận chuyển dễ thương và trung thành với Donté the Pangolier" "Debut_DuelingFates_DarkWillow_Item_Desc4" "Curious Snaptrap — Một loại mắt chỉ sinh trưởng trong hoàng cung Revtel" "Debut_DuelingFates_DarkWillow_Item_Desc5" "Hai khiêu khích mới cho những vị tướng vừa xuất hiện — 'Thorns and All' cho Dark Willow & 'Foolish Gallantry' cho Pangolier" "Debut_DuelingFates_TheresMore" "Gói Emblems of the Dueling Fates còn có:" "Debut_DuelingFates_Pangolier_Donte" "Donté - " "Debut_DuelingFates_Pangolier_Bundle" "Etienne's Revenge &
Khiêu khích: Foolish Gallantry" "Debut_DuelingFates_Pangolier_Bundle_Desc" "vật phẩm và khiêu khích cho Pangolier" "Debut_Grimstroke_Title" "GRIMSTROKE" "Debut_Grimstroke_Lore" "Điêu luyện trong việc thao túng cục diện trận đấu từ bên ngoài, Grimstroke học hỏi mọi bước chuyển và từng đường kẻ, quyết định khi nào lộ diện từ màn đêm đen như mực để chế ngự nạn nhân và trói chúng lại chỉ bằng một đường cọ. Hắn khoái trá giải phóng bóng ma để quấy nhiễu đối phương, đồng thời lại cẩn trọng xem xét làm sao để giải quyết nhiều kẻ địch chỉ bằng một đường cọ định mệnh." "FrontPage_Debut_Armadillo_Desc" "Sẵn sàng lao vào nguy hiểm không chút do dự, Pangolier thăng hoa khi cản phá bước di chuyển quân thù và tự đặt mình giữa vòng vây hỗn loạn. Đường gươm của anh đạt đến độ tuyệt mỹ của nghệ thuật, khéo léo len vào khe hở giữa những tấm giáp dày nhất và đánh bật đòn tấn công bằng lớp vảy bảo vệ của mình, kiếm thủ kiều diễm đây luôn sẵn sàng lăn vào chiến trường." "Debut_Ringmaster_SouvenirHeader" "Quà lưu niệm Dark Carnival" "Debut_Kez_Lore" "Kez đa mưu túc trí, thiên biến vạn hóa trong giao tranh - cậu có khả năng hoán đổi mau chóng giữa hai thanh Katana và Sai để chém, lướt, vồ, và đỡ theo tình hình chiến trận. Nhưng khi tập trung toàn lực, cậu có thể dự tính tận tường kết cục. Kez luôn có công cụ phù hợp cho mọi công việc (nếu nhớ ra kịp thời), và có thể chọn phương án tấn công, thoát thân hay chỉ đơn thuần là qua mặt kẻ thù bằng cách lên kế hoạch từ trước." "FrontPage_VideoStream_Live" "Trực tiếp" "FrontPage_VideoStream_Teams" "{s:team_1} vs {s:team_2}" "FrontPage_VideoStream_GameState" "{s:stage_name}" "FrontPage_VideoStream_GameState_Series" "{s:stage_name} - Trận {i:game_number} / {i:games_total}" "FrontPage_VideoStream_Watch" "Xem trong trò chơi" "FrontPage_VideoStream_OpenInDpcTab" "Xem trang chủ giải đấu" "FrontPage_VideoStream_WatchInBrowser" "Xem trên trình duyệt" "FrontPage_VideoStream_MatchesResumeIn" "Trận đấu tiếp tục sau {s:matches_resumes_in}" "FrontPage_VideoStream_PrevDayWatchInBrowser" "Xem các trận trước nữa trong trình duyệt" "FrontPage_VideoStream_BroadcastInProgress" "Hiện đang phát sóng" "FrontPage_VideoStream_BroadcastWillResume" "Phát sóng sẽ tiếp tục khi có trận đấu diễn ra" "FrontPage_VideoStream_WatchLiveInGame" "Xem trong trò chơi" "FrontPage_VideoStream_BroadcastUpcoming" "Sẽ tiếp tục phát sóng sau:" "FrontPage_VideoStream_BroadcastUpcomingTime" "{t:r:m:upcoming_broadcast_time}" "FrontPage_VideoStream_BroadcastUpcomingSoon" "Sắp có" "FrontPage_VideoStream_UpcomingMatch" "Trận kế tiếp: {s:stage_name} - {s:team_1} vs {s:team_2}" "FrontPage_VideoStream_UpcomingMatchSpoilerBlock" "Trận kế tiếp: {s:stage_name}" "FrontPage_VideoStream_ViewBrackets" "Xem nhánh hiện tại" "FrontPage_VideoStream_SpoilersBlocked" "Trận đấu này có thể đang trực tiếp" "FrontPage_VideoStream_SpoilerReveal" "Tiết lộ" "FrontPage_VideoStream_Boston2016_Line1" "Sự kiện chính: 7-10 tháng mười hai, 2016" "FrontPage_VideoStream_Boston2016_Line2" "Wang Theatre, Boston, United States" "FrontPage_VideoStream_Manila2016_Line1" "Sự kiện chính: 6 - 12 tháng 6, 2016" "FrontPage_VideoStream_Manila2016_Line2" "Mall of Asia Arena, Manila, Philippines" "FrontPage_VideoStream_International2016_Line1" "Vòng loại: ngày 2 tháng 8, 2016 Vòng bảng: 3 - 5 tháng 8, 2016" "FrontPage_VideoStream_International2016_Line2" "Sự kiện chính: 8 - 13 tháng 8, 2016 Key Arena - Seattle, WA" "FrontPage_VideoStream_Kiev2017_Line1" "Vòng bảng: 24/4 - 25/4, 2017" "FrontPage_VideoStream_Kiev2017_Line2" "Sự kiện chính: 27-30 tháng tư, 2017" "FrontPage_VideoStream_International2017_Line1" "Vòng bảng: ngày 2 - ngày 5 tháng 8 năm 2017" "FrontPage_VideoStream_International2017_Line2" "Sự kiện chính: ngày 7 - ngày 12 tháng 8 năm 2017" "FrontPage_Dotapit_5_Treasure_Title" "Kho báu Glacial Abyss" "FrontPage_Dotapit_5_Treasure_Description" "10% doanh số được đóng góp vào tổng giải thưởng của giải Dota Pit Season 5" "FrontPage_Winter_2017_Treasure2_Header" "Kho báu mới" "FrontPage_Winter_2017_Treasure2_Title" "Winter 2017 kho báu II" "FrontPage_Winter_2017_Treasure3_Header" "Kho báu mới" "FrontPage_Winter_2017_Treasure3_Title" "Winter 2017 kho báu III" "FrontPage_DAC_2017_Treasure_Header" "Kho báu mới" "FrontPage_DAC_2017_Treasure_Title" "Kho báu DAC 2017" "FrontPage_DAC_2017_Treasure_Description" "20% doanh số được đóng góp vào tổng giải thưởng của giải DAC 2017." "FrontPage_NewHeroItems" "Vật phẩm mới cho tướng" "FrontPage_New_Treasure_Header" "Kho báu mới" "FrontPage_Carmine_Cascade_Title" "Treasure of the Carmine Cascade" "FrontPage_Carmine_Cascade_Description" "Chứa những vật phẩm mới cho Nature's Prophet, Earthshaker, Dark Willow, Visage, Oracle, và nhiều hơn nữa." "FrontPage_November_2018_Treasure_Title" "Kho báu Azure Fervor" "FrontPage_November_2018_Treasure_Description" "Chứa các bộ vật phẩm mới cho Luna, Troll Warlord, Lich, Anti-Mage, Slardar, và nhiều hơn thế." "FrontPage_Frostivus_2018_Treasure1_Header" "Kho báu theo mùa" "FrontPage_Frostivus_2018_Treasure1_Name" "Kho báu Frostivus 2018 I" "FrontPage_Frostivus_2018_Treasure1_Desc" "Khám phá một trong hai kho báu phong cách Frostivus đầu tiên ra mắt vào mùa đông này. Bao gồm một thú vận chuyển mới cùng gói mắt cắm, kèm theo cả một loạt các bộ vật phẩm mới." "FrontPage_Frostivus_2018_Treasure2_Name" "Kho báu Frostivus 2018 II" "FrontPage_Frostivus_2018_Treasure2_Desc" "Hòm kho báu thứ hai theo chủ đề Frostivus vào mùa đông này đã tới rồi nè. Bao gồm các bộ vật phẩm cho Juggernaut, Lone Druid, Kunkka và nhiều món khác." "FrontPage_Elemental_Fury_Music_Pack_Header" "Gói âm nhạc mới" "FrontPage_Elemental_Fury_Music_Pack_Title" "Elemental Fury" "FrontPage_Elemental_Fury_Music_Pack_Description" "Sáng tác bởi nhạc sĩ cộng đồng Daniel Sadowski" "DOTA_ViolatorNew" "MỚI" "DOTA_ViolatorUpdated" "ĐÃ CẬP NHẬT" "DOTA_SplashAd_AxeImmortal_Title" "The International Axe Immortal" "DOTA_SplashAd_AxeImmortal_Body" "Axe Immortal mới đã có cho những ai sở hữu International 2015 Compendium.
Thêm vào đó, những ai nhận được Axe Immortal cũng sẽ nhận thêm một Soaring Cache!" "DOTA_SplashAd_FallMajorCompendium_AddedTitle" "Kiếm quyền truy cập vào nội dung và lối chơi độc nhất" "DOTA_SplashAd_FallMajorCompendium_List1" "- Hoàn thành thử thách để kiếm xu" "DOTA_SplashAd_FallMajorCompendium_List2" "- Cược xu trên chiến thắng của bản thân" "DOTA_SplashAd_FallMajorCompendium_List3" "- Đổi xu lấy những phần thưởng độc nhất" "DOTA_SplashAd_FallMajorCompendium_Purchase" "Bắt đầu ngay chỉ với {g:dota_item_price:compendium_itemdef_lvl1}" "DOTA_SplashAd_WinterMajorBattlePass_AddedTreasure3" "Kho báu Winter III đã phát hành" "DOTA_SplashAd_WinterMajorBattlePass_AddedTreasure3Desc" "Kho báu thứ ba của Battle Pass Winter đã được phát hành. Kho báu này gồm 7 bộ vật phẩm bao gồm bộ 'Secrets of the Merqueen' siêu hiếm, một bộ trang phục dành cho Death Prophet." "DOTA_SplashAd_WinterMajorBattlePass_AddedTreasure3Desc_Owns" "Kho báu thứ ba của Battle Pass Winter đã được phát hành. Kho báu này gồm 7 bộ vật phẩm bao gồm bộ 'Secrets of the Merqueen' siêu hiếm, một bộ trang phục dành cho Death Prophet. Nếu bạn đã kiếm được kho báu này trước đây, nó sẽ được mở khóa trong kho đồ của bạn." "DOTA_SplashAd_WinterMajorBattlePass_AddedTreasure4" "Kho báu Winter IV đã phát hành và thêm phần Compedium" "DOTA_SplashAd_WinterMajorBattlePass_AddedTreasure4Desc" "Kho báu cuối cùng của Battle Pass Winter đã đến. Chỉ khả dụng với những người sở hữu Battle Pass, nó bao gồm 7 bộ đồ, với bộ Darkclaw Emissary siêu hiếm cho Dazzle. Hơn nữa, Compendium của giải Shanghai Major đã được cập nhật cùng với thông tin các đội cũng như các kèo dự đoán. Kiếm điểm Battle bằng cách dự đoán chính xác những kết quả khác nhau của giải Shanghai Major." "DOTA_SplashAd_WinterMajorBattlePass_AddedTreasure4Desc_Owns" "Kho báu cuối cùng của Battle Pass Winter đã đến. Nó bao gồm 7 bộ đồ, với bộ Darkclaw Emissary siêu hiếm cho Dazzle. Hơn nữa, Compendium của giải Shanghai Major đã được cập nhật cùng với thông tin các đội cũng như các kèo dự đoán. Kiếm điểm Battle bằng cách dự đoán chính xác những kết quả khác nhau của giải Shanghai Major." "DOTA_SplashAd_WinterMajorBattlePass_AddedTitle" "Lối chơi, nội dung và phần thưởng đặc thù" "DOTA_SplashAd_WinterMajorBattlePass_List1" "- Kiếm phần thưởng từ việc chơi các nhiệm vụ Winter" "DOTA_SplashAd_WinterMajorBattlePass_List2" "- Cược và thắng trận để lên cấp Battle Pass" "DOTA_SplashAd_WinterMajorBattlePass_List3" "- Chứa Compendium Winter với thông tin và hoạt động liên quan đến Shanghai Major" "DOTA_SplashAd_WinterMajorBattlePass_View" "Đến Battle Pass của tôi" "DOTA_SplashAd_WinterMajorBattlePass_Preview" "Xem thử Battle Pass" "DOTA_RecentArmoryItems_Header" "Hiện có trong KHO ĐỒ của bạn" "DOTA_RecentArmoryItems_Title_New" "Mới" "DOTA_RecentArmoryItems_Title_Recent" "Gần đây" "DOTA_RecentArmoryItems_Title_RecentlyUnbundled" "Đồ vừa mở gói" "DOTA_RecentArmoryItems_ItemType" "{s:item_type}" "DOTA_RecentArmoryItems_PartOfSet" "Một phần của {s:item_set_name}" "DOTA_RecentArmoryItems_EmptyTitle" "Không có vật phẩm gần đây" "DOTA_RecentArmoryItems_EmptyMessage" "Xem kho đồ của bạn bằng cách nhấp vào biểu tượng kiếm và khiên." "DOTA_RecentArmoryItems_ItemStrangeGemType" "{s:gem_description} - {s:strange_count}" "DOTA_RecentTreasures" "Kho báu gần đây" "DOTA_Store_FailedToLoad" "Tải thông tin cửa hàng thất bại. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_Store_TopSellers" "Hàng bán chạy" "DOTA_Store_NewReleases" "Mới ra mắt" "DOTA_Store_SpotlightTreasure" "Kho báu nổi bật" "DOTA_Store_SpotlightSale" "Ưu đãi nổi bật" "DOTA_Store_SpotlightDuration" "Kết thúc vào {t:r:s:m:spotlight_end_time}" "DOTA_Store_ViewBundle" "Xem gói đồ" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_Home" "Trang chủ" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_Campaign" "Nhiệm vụ" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_CampaignDetails" "Chiến dịch" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_Rewards" "Thưởng" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_Wagering" "Cược" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_Tournament" "Tổng giải thưởng" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_Achievements" "Thành tựu" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_BattleCup" "Battle Cup" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_DoubleDown" "Ngôi sao hy vọng" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_ProCircuitPredictions" "Dự đoán Pro Circuit" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_SwagBag" "Túi quà" "DOTA_Predictions_SecondaryTabHeader_Heroes" "Tướng" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Overview" "Tổng quan" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Recap" "Xem lại" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_PlayerCards" "Thẻ người chơi" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Predictions" "Dự đoán" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Bracket" "Nhánh" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Fantasy" "Fantasy" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_FavTeam" "Đội yêu thích" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Teams" "Các đội" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Players" "Người chơi" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Casters" "Khách mời" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_AllStars" "Siêu sao" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Qualifiers" "Vòng loại" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_LastChance" "Cơ hội cuối" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_RegionalQualifiers" "Vòng loại khu vực" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_GroupStage" "Vòng bảng" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Playoffs" "Vòng loại" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_RegionalPredictions" "Dự đoán khu vực" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_InvitePredictions" "Dự đoán đội được mời" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Invites" "Mời" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Tickets" "Vé" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_TI6ComingSoon" "The International 2016" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_International2017ComingSoon" "TI7" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_FallComingSoon" "Boston Major" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_Winter2017ComingSoon" "Kiev Major" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_TrueSight" "True Sight" "DOTA_Compendium_SecondaryTabHeader_ManilaPredictions" "Manila >>" "DOTA_Compendium_MakePrediction" "Dự đoán" "DOTA_Compendium_ChangePrediction" "Đổi dự đoán" "DOTA_Compendium_ShowRanking" "Hiện kết quả hiện tại" "DOTA_Compendium_RevealStandings" "Tiết lộ bảng xếp hạng hiện tại" "DOTA_Compendium_HideStandings" "Ẩn bảng xếp hạng hiện tại" "DOTA_Compendium_ChooseTeam" "Chọn một đội" "DOTA_Compendium_ChoosePlayer" "Chọn một người chơi" "DOTA_Compendium_ChooseHero" "Chọn một tướng" "DOTA_Compendium_ChooseBackground" "Chọn một hình nền" "DOTA_Compendium_ChooseOption" "Chọn một tùy chọn" "DOTA_Compendium_Heroes" "TƯỚNG" "DOTA_Compendium_Teams" "ĐỘI" "DOTA_Compendium_Players" "NGƯỜI CHƠI" "DOTA_Compendium_Header_Tournament" "GIẢI ĐẤU" "DOTA_Compendium_PredictionsStartIn" "Dự đoán mở trong" "DOTA_Compendium_PredictionsLockIn" "Dự đoán sẽ khóa trong" "DOTA_Compendium_PredictionsLocked" "Dự đoán đã khóa" "DOTA_Compendium_ViewPredictions" "Xem dự đoán" "DOTA_Compendium_Invites_Countdown:p{days}" "{i:days} ngày \n{s:hours}:{s:minutes}:{s:seconds}" "DOTA_Compendium_Invites_ToBeDetermined" "KXĐ" "DOTA_Compendium_Invites_OpenQualifiers" "Vòng loại mở rộng #{d:open_number}" "DOTA_Compendium_Predictions_ResetTime_HTML" "{i:reset_days}N {s:reset_hours}G {s:reset_minutes}P {s:reset_seconds}S" "DOTA_Compendium_Predictions_UnlockTime_HTML" "{i:unlock_days}N {s:unlock_hours}G {s:unlock_minutes}P {s:unlock_seconds}S" "DOTA_Compendium_Predictions_ResetTime" "{i:reset_days}ngày {s:reset_hours}giờ {s:reset_minutes}phút {s:reset_seconds}giây" "DOTA_Compendium_Predictions_QualLockTime" "{i:qual_lock_days}N {s:qual_lock_hours}T {s:qual_lock_minutes}P {s:qual_lock_seconds}G" "DOTA_Compendium_Rank" "Thứ hạng" "DOTA_Compendium_Prediction" "Dự đoán" "DOTA_Compendium_Amount" "Tổng số" "DOTA_Compendium_Votes" "Bầu chọn" "DOTA_Compendium_Currently" "Kết quả hiện tại: {s:result_value}" "DOTA_Compendium_Winter2016Finals" "Trận chung kết ngày 6 tháng 3" "DOTA_Compendium_InvitePredictions" "Đoán đúng một đội được 500 điểm, tổng cộng tới 6000 điểm Battle." "DOTA_Compendium_NA" "Bắc Mỹ" "DOTA_Compendium_EU" "Châu Âu" "DOTA_Compendium_CN" "Trung Quốc" "DOTA_Compendium_SEA" "Động Nam Á" "DOTA_Compendium_CIS" "CIS" "DOTA_Compendium_SA" "Nam Mỹ" "DOTA_Predictions_NA" "Vòng loại khu vực Bắc Mỹ" "DOTA_Predictions_EU" "Vòng loại khu vực Châu Âu" "DOTA_Predictions_CN" "Vòng loại khu vực Trung Quốc" "DOTA_Predictions_SEA" "Vòng loại khu vực Đông Nam Á" "DOTA_Compendium_Predictions_First_NA_Team" "Hạng nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_First_EU_Team" "Hạng nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_First_CN_Team" "Hạng nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_First_SEA_Team" "Hạng nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Second_NA_Team" "Hạng hai" "DOTA_Compendium_Predictions_Second_EU_Team" "Hạng hai" "DOTA_Compendium_Predictions_Second_CN_Team" "Hạng hai" "DOTA_Compendium_Predictions_Second_SEA_Team" "Hạng hai" "DOTA_Compendium_Predictions_Third_NA_Team" "Wildcard" "DOTA_Compendium_Predictions_Third_EU_Team" "Wildcard" "DOTA_Compendium_Predictions_Third_CN_Team" "Wildcard" "DOTA_Compendium_Predictions_Third_SEA_Team" "Wildcard" "DOTA_Compendium_Predictions_Second_Qualifier" "Đội vòng loại #2" "DOTA_Compendium_DirectInvites" "Được mời trực tiếp" "DOTA_Compendium_RegionalQualifiers" "Vòng loại khu vực" "DOTA_Compendium_DPCStandings" "Thứ hạng Dota Pro Circuit" "DOTA_Compendium_DPCStandingsDetail" "12 đội đứng đầu khi kết thúc mùa sẽ giành cho mình một suất tham dự giải {g:dota_event_league_name:eventid}." "DOTA_Compendium_DPCStandings_Rank" "Hạng" "DOTA_Compendium_DPCStandings_Team" "Đội" "DOTA_Compendium_DPCStandings_Points" "Điểm" "DOTA_Compendium_DPCQualifier_ClickNote" "Nhấp vào một khu vực để xem nhánh đấu" "DOTA_Compendium_TI10_QualifierDates_A" "23 - 26/6" "DOTA_Compendium_TI10_QualifierDates_B" "30/6 - 3/7" "DOTA_Compendium_TI10_QualifierDates_C" "7 - 10/7" "DOTA_Compendium_QualiferPredictionsRewardNote" "Dự đoán đội thắng tại mỗi khu vực. Mỗi dự đoán đúng sẽ nhận được {g:dota_shards_value:reward}." "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament" "Tổng số trận được chơi trong sự kiện chính" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_a1" "77 đến 81" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_a2" "82 đến 87" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_a3" "88 đến 92" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_a4" "93 đến 97" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_a5" "98 đến 102" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_a6" "103 đến 107" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_a7" "108 đến 112" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_b1" "41 tới 47" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_b2" "48 đến 50" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_b3" "51 đến 53" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_b4" "54 đến 60" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_c1" "31 đến 34" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_c2" "35 đến 38" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_c3" "39 đến 42" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_c4" "43 đến 47" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_d1" "41 đến 44" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_d2" "45 đến 49" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_d3" "50 đến 54" "DOTA_Compendium_Predictions_Games_In_Tournament_d4" "55 đến 60" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Picked" "Tổng số tướng được chọn" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Picked_a1" "0 đến 60" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Picked_a2" "61 đến 70" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Picked_a3" "71 đến 80" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Picked_a4" "81 đến 90" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Picked_a5" "91 đến 100" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Picked_a6" "101+" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Banned" "Tổng số tướng bị cấm" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Banned_a1" "0 đến 60" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Banned_a2" "61 đến 70" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Banned_a3" "71 đến 80" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Banned_a4" "81 đến 90" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Banned_a5" "91 đến 100" "DOTA_Compendium_Predictions_Heroes_Banned_a6" "101+" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_In_Game" "Tổng lượng người chết nhiều nhất trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_In_Game_a1" "0 đến 50" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_In_Game_a2" "51 đến 60" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_In_Game_a3" "61 đến 70" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_In_Game_a4" "71 đến 80" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_In_Game_a5" "81 đến 90" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_In_Game_a6" "91 đến 100" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_In_Game_a7" "101 đến 110" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_In_Game_a8" "111 đến 120" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_In_Game_a9" "121+" "DOTA_Compendium_Predictions_Longest_Game" "Trận đấu lâu nhất trong giải" "DOTA_Compendium_Predictions_Longest_Game_a1" "00:00 đến 39:59" "DOTA_Compendium_Predictions_Longest_Game_a2" "40:00 đến 49:59" "DOTA_Compendium_Predictions_Longest_Game_a3" "50:00 đến 59:59" "DOTA_Compendium_Predictions_Longest_Game_a4" "60:00 đến 69:59" "DOTA_Compendium_Predictions_Longest_Game_a5" "70:00 đến 79:59" "DOTA_Compendium_Predictions_Longest_Game_a6" "80:00 đến 89:59" "DOTA_Compendium_Predictions_Longest_Game_a7" "90:00 đến 99:59" "DOTA_Compendium_Predictions_Longest_Game_a8" "100:00+" "DOTA_Compendium_Predictions_Shortest_Game" "Trận đấu nhanh nhất trong giải" "DOTA_Compendium_Predictions_Shortest_Game_a1" "00:00 đến 9:59" "DOTA_Compendium_Predictions_Shortest_Game_a2" "10:00 đến 14:59" "DOTA_Compendium_Predictions_Shortest_Game_a3" "15:00 đến 19:59" "DOTA_Compendium_Predictions_Shortest_Game_a4" "20:00 đến 24:59" "DOTA_Compendium_Predictions_Shortest_Game_a5" "25:00 đến 29:59" "DOTA_Compendium_Predictions_Shortest_Game_a6" "30:00+" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_Game_Hero" "Giết nhiều nhất bởi một tướng trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_Game_Hero_a1" "0 đến 10" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_Game_Hero_a2" "11 đến 13" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_Game_Hero_a3" "14 đến 16" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_Game_Hero_a4" "17 đến 19" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_Game_Hero_a5" "20 đến 22" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_Game_Hero_a6" "23 đến 25" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_Game_Hero_a7" "26+" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Deaths_Game_Hero" "Chết nhiều nhất bởi một tướng trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Deaths_Game_Hero_a1" "0 đến 5" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Deaths_Game_Hero_a2" "6 đến 8" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Deaths_Game_Hero_a3" "9 đến 11" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Deaths_Game_Hero_a4" "12 đến 14" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Deaths_Game_Hero_a5" "15 đến 17" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Deaths_Game_Hero_a6" "18 đến 20" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Deaths_Game_Hero_a7" "21+" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Assists_Game_Hero" "Trợ lực nhiều nhất bởi một tướng trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Assists_Game_Hero_a1" "0 đến 15" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Assists_Game_Hero_a2" "16 đến 19" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Assists_Game_Hero_a3" "20 đến 23" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Assists_Game_Hero_a4" "24 đến 27" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Assists_Game_Hero_a5" "28 đến 31" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Assists_Game_Hero_a6" "32 đến 35" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Assists_Game_Hero_a7" "36+" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_GPM_Game_Hero" "GPM cao nhất bởi một tướng trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_GPM_Game_Hero_a1" "0 đến 499" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_GPM_Game_Hero_a2" "500 đến 599" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_GPM_Game_Hero_a3" "600 đến 699" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_GPM_Game_Hero_a4" "700 đến 799" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_GPM_Game_Hero_a5" "800 đến 899" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_GPM_Game_Hero_a6" "900 đến 999" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_GPM_Game_Hero_a7" "1000+" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Picked_Hero" "Tướng được chọn nhiều nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Banned_Hero" "Tướng bị cấm nhiều nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Highest_Winrate" "Tướng có tỷ lệ thắng cao nhất
(được chơi ít nhất 5 trận)" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_KPG" "Tướng bình quân giết nhiều nhất
(được chơi ít nhất 5 trận)" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_APG" "Tướng bình quân trợ lực nhiều nhất
(được chơi ít nhất 5 trận)" "DOTA_Compendium_Predictions_Least_DPG" "Tướng có số lần chết bình quân thấp nhất
(được chơi ít nhất 5 trận)" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_CSPG" "Tướng có số quái diệt bình quân cao nhất
(được chơi ít nhất 5 trận)" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_GPM" "Tướng có GPM trung bình cao nhất
(được chơi ít nhất 5 trận)" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_XPM" "Tướng có XPM bình quân cao nhất
(được chơi ít nhất 5 trận)" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_Game" "Tướng giết người nhiều nhất trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_CS_Game" "Tướng có số quái diệt cao nhất trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Kills_Team" "Đội giết nhiều mạng nhất trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Deaths_Team" "Đội chết ít nhất trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Assists_Team" "Đội có số trợ lực cao nhất trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Longest_Match" "Đội sẽ thắng trận dài nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Shortest_Match" "Đội sẽ thắng trận ngắn nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Flexible_Team" "Đội chọn nhiều tướng khác nhau nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Least_Flexible_Team" "Đội chọn ít tướng khác nhau nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Least_Flexible_Team_Min" "Đội có số tướng được chọn khác nhau ít nhất
(chơi ít nhất 10 trận)" "DOTA_Compendium_Predictions_KPG_Team" "Đội trung bình giết nhiều mạng nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Longest_Team" "Đội có thời gian trận đấu trung bình lâu nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_KPG_Player" "Người chơi bình quân giết nhiều mạng nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Kills_Player" "Người chơi giết nhiều mạng nhất trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Least_DPG_Player" "Người chơi bình quân chết ít nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_APG_Player" "Người chơi bình quân trợ lực nhiều nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Assists_Player" "Người chơi trợ lực nhiều nhất trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_CSPG_Player" "Người chơi có số quái diệt bình quân cao nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_CS_Player" "Người chơi có số quái diệt cao nhất trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_GPM_Player" "Người chơi có GPM cao nhất trong một trận" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_GPM_Avg_Player" "Người chơi có GPM trung bình cao nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Most_Versatile_Player" "Người chơi chơi nhiều tướng khác nhau nhất" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool" "Dự đoán tổng giải thưởng chung cuộc
Khóa trong {i:lock_days}N {i:lock_hours}G {i:lock_minutes}P" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_PoolLocked" "Dự đoán tổng giải thưởng chung cuộc
Dự đoán đã bị khóa" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a1" "Ít hơn 15 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a2" "15 - 16 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a3" "16 -17 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a4" "17 - 18 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a5" "18 - 19 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a6" "19 - 20 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a7" "20 - 21 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a8" "21 - 22 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a9" "22 - 23 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a10" "23 - 24 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a11" "24 - 25 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a11a" "25 - 26 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a12" "26 - 27 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a13" "27 - 28 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a13a" "28 - 29 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a14" "29 - 30 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a15" "30 - 32 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a16" "32 - 36 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a17" "36 - 40 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Final_Prize_Pool_a18" "Hơn 40 triệu đô la" "DOTA_Compendium_Predictions_Denies_First_Player_To_Reach" "Người chơi đầu tiên có 15 chối bỏ." "DOTA_Compendium_Predictions_First_Triple_Kill_Player" "Người chơi đầu tiên có Triple Kill." "DOTA_Compendium_Predictions_Longest_Kill_Streak_Player" "Người chơi có chuỗi chiến công dài nhất." "DOTA_Compendium_Predictions_Least_Deaths_Player" "Người chơi chết ít nhất." "DOTA_Compendium_Predictions_Total_Kill_Count" "Tổng số mạng chết tới hết trận." "DOTA_Compendium_Predictions_Total_Kill_Count_a1" "0 tới 25" "DOTA_Compendium_Predictions_Total_Kill_Count_a2" "26 tới 40" "DOTA_Compendium_Predictions_Total_Kill_Count_a3" "41 tới 55" "DOTA_Compendium_Predictions_Total_Kill_Count_a4" "56+" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalKillsByTimeEarly" "Tổng số mạng chết trước 10:00." "DOTA_Compendium_Predictions_TotalKillsByTimeEarly_a1" "0-5" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalKillsByTimeEarly_a2" "6-10" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalKillsByTimeEarly_a3" "11-15" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalKillsByTimeEarly_a4" "16+" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalKillsByTimeMid" "Tổng số mạng chết trước 25:00." "DOTA_Compendium_Predictions_TotalKillsByTimeMid_a1" "0-15" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalKillsByTimeMid_a2" "16-25" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalKillsByTimeMid_a3" "26-35" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalKillsByTimeMid_a4" "36+" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeEarly" "Tổng số mạng chết do bị smoke gank trước 10:00." "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeEarly_a1" "0" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeEarly_a2" "1" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeEarly_a3" "2" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeEarly_a4" "3+" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeMid" "Tổng số mạng chết do bị smoke gank trước 25:00." "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeMid_a1" "0-2" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeMid_a2" "3-5" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeMid_a3" "6-8" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeMid_a4" "9+" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeEnd" "Tổng số mạng chết do bị smoke gank tới hết trận." "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeEnd_a1" "0-4" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeEnd_a2" "5-8" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeEnd_a3" "9-12" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalSmokeGankKillsByTimeEnd_a4" "13+" "DOTA_Compendium_Predictions_Max_Kill_Count_Team" "Đội giết được nhiều nhất khi trận đấu kết thúc." "DOTA_Compendium_Predictions_Tiny_Combo_Count" "Số combo Avalanche/Toss với Tiny." "DOTA_Compendium_Predictions_Tiny_Combo_Count_a1" "0 tới 6" "DOTA_Compendium_Predictions_Tiny_Combo_Count_a2" "7 tới 12" "DOTA_Compendium_Predictions_Tiny_Combo_Count_a3" "13 tới 18" "DOTA_Compendium_Predictions_Tiny_Combo_Count_a4" "19+" "DOTA_Compendium_Predictions_CourierSnipe" "Có thú vận chuyển nào bị giết không?" "DOTA_Compendium_Predictions_RoshanKillCount" "Tống số lần Roshan bị giết." "DOTA_Compendium_Predictions_RoshanKillCount_a1" "0 tới 2" "DOTA_Compendium_Predictions_RoshanKillCount_a2" "3" "DOTA_Compendium_Predictions_RoshanKillCount_a3" "4" "DOTA_Compendium_Predictions_RoshanKillCount_a4" "5+" "DOTA_Compendium_Predictions_HighestRoshanKillCount_Team" "Đội giết Roshan nhiều nhất." "DOTA_Compendium_Predictions_FirstRoshanKill_Team" "Đội giết Roshan đầu tiên." "DOTA_Compendium_Predictions_FirstTowerKill_Team" "Đội đầu tiên phá trụ." "DOTA_Compendium_Predictions_FirstBarracksKill_Team" "Đội đầu tiên phá nhà lính." "DOTA_Compendium_Predictions_TowerKillBeforeTime" "Có trụ bị phá trước 10:00?" "DOTA_Compendium_Predictions_TowerDeny" "Có trụ nào bị chối bỏ không?" "DOTA_Compendium_Predictions_TowersKilledAtTime" "Tổng số trụ bị phá trước 25:00." "DOTA_Compendium_Predictions_TowersKilledAtTime_a1" "0-5" "DOTA_Compendium_Predictions_TowersKilledAtTime_a2" "6-10" "DOTA_Compendium_Predictions_TowersKilledAtTime_a3" "11-15" "DOTA_Compendium_Predictions_TowersKilledAtTime_a4" "16+" "DOTA_Compendium_Predictions_Last_Death_Player" "Người chơi cuối cùng bị giết." "DOTA_Compendium_Predictions_AegisSnatch" "Aegis có bị cướp không?" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstBloodBeforeTime" "Khi nào chiến công đầu xảy ra?" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstBloodBeforeTime_a1" "0-3 phút" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstBloodBeforeTime_a2" "3-6 phút" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstBloodBeforeTime_a3" "6-9 phút" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstBloodBeforeTime_a4" "9+ phút" "DOTA_Compendium_Predictions_HighestTotalDamageByATeam" "Tổng sát thương cao nhất của một trong hai đội ở cuối trận." "DOTA_Compendium_Predictions_HighestTotalDamageByATeam_a1" "0-50,000 st" "DOTA_Compendium_Predictions_HighestTotalDamageByATeam_a2" "50,001-100,000 st" "DOTA_Compendium_Predictions_HighestTotalDamageByATeam_a3" "100,001+ st" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalRunesPickedUpTeamByTime" "Đội nhặt nhiều rune nhất trước 10:00." "DOTA_Compendium_Predictions_MostWardsPlacedByTimePlayer" "Người chơi cắm nhiều mắt vàng nhất trước 15:00." "DOTA_Compendium_Predictions_MostWardsPlacedTeam" "Đội cắm nhiều mắt vàng nhất tới cuối trận." "DOTA_Compendium_Predictions_MostDewardsByTimePlayer" "Người chơi phá mắt nhiều nhất trước 15:00." "DOTA_Compendium_Predictions_HighestPhysicalAttack" "Tổng lượng sát thương vật lý cao nhất mà một tướng sẽ gây lên tướng khác trong một phát đánh." "DOTA_Compendium_Predictions_HighestPhysicalAttack_a1" "0-500" "DOTA_Compendium_Predictions_HighestPhysicalAttack_a2" "501-750" "DOTA_Compendium_Predictions_HighestPhysicalAttack_a3" "751-1,000" "DOTA_Compendium_Predictions_HighestPhysicalAttack_a4" "1,001+" "DOTA_Compendium_Predictions_TotalPhysicalDamagePlayer" "Người chơi gây lên tướng lượng sát thương vật lý lớn nhất tới cuối trận." "DOTA_Compendium_Predictions_HighestNetworthByTimeEarly" "Người chơi có tổng tài sản cao nhất trước 10:00." "DOTA_Compendium_Predictions_HighestNetworthByTimeMid" "Người chơi có tổng tài sản cao nhất trước 25:00." "DOTA_Compendium_Predictions_HighestNetworthByTimeEnd" "Người chơi có tổng tài sản cao nhất vào cuối trận." "DOTA_Compendium_Predictions_HighestMagicPureDamageByTimeEarly" "Người chơi gây ra lên tướng lượng sát thương phép hoặc thuần lớn nhất trước 10:00." "DOTA_Compendium_Predictions_HighestMagicPureDamageByTimeMid" "Người chơi gây ra lên tướng lượng sát thương phép hoặc thuần lớn nhất trước 25:00." "DOTA_Compendium_Predictions_HighestMagicPureDamageByTimeEnd" "Người chơi gây ra lên tướng lượng sát thương phép hoặc thuần lớn nhất tới hết trận." "DOTA_Compendium_Predictions_FirstTowerKillTime" "Thời gian trụ đầu tiên bị phá." "DOTA_Compendium_Predictions_FirstTowerKillTime_a1" "Trước 5:00" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstTowerKillTime_a2" "5:01-8:00" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstTowerKillTime_a3" "8:01-11:00" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstTowerKillTime_a4" "11:01-14:00" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstTowerKillTime_a5" "14:00+" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstBarracksKillTime" "Thời điểm nhà lính đầu tiên bị phá." "DOTA_Compendium_Predictions_FirstBarracksKillTime_a1" "Trước 20:00" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstBarracksKillTime_a2" "20:01-30:00" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstBarracksKillTime_a3" "30:01-40:00" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstBarracksKillTime_a4" "40:01+" "DOTA_Compendium_Predictions_First_Player_To_Last_Hit_Count" "Người chơi đầu tiên giết được 50 quái." "DOTA_Compendium_Predictions_Max_Hit_Count_At_Time_Player" "Người chơi giết nhiều quái nhất trước 7:00." "DOTA_Compendium_Predictions_Max_Kill_Count_At_Time_Player" "Người chơi giết nhiều mạng nhất trước 10:00." "DOTA_Compendium_Predictions_MoreInformation" "Dự đoán giải đấu là dành cho cả vòng bảngsự kiện chính. Kết quả sẽ được đăng và điểm Compendium sẽ được trao khi The International 2022 kết thúc." "DOTA_Compendium_Predictions_Winning_Team" "Đội nào sẽ thắng?" "DOTA_Compendium_Predictions_GameDuration" "Trận đấu sẽ kéo dài bao lâu?" "DOTA_Compendium_Predictions_GameDuration_a1" "Ít hơn 30:00" "DOTA_Compendium_Predictions_GameDuration_a2" "30:01-37:00" "DOTA_Compendium_Predictions_GameDuration_a3" "37:01-44:00" "DOTA_Compendium_Predictions_GameDuration_a4" "44:01-60:00" "DOTA_Compendium_Predictions_GameDuration_a5" "60:01+" "DOTA_Compendium_Predictions_AncientCampsStackedByTime" "Số bãi quái cổ đại được dồn trước 30:00." "DOTA_Compendium_Predictions_AncientCampsStackedByTime_a1" "0-5" "DOTA_Compendium_Predictions_AncientCampsStackedByTime_a2" "6-10" "DOTA_Compendium_Predictions_AncientCampsStackedByTime_a3" "11-15" "DOTA_Compendium_Predictions_AncientCampsStackedByTime_a4" "16-20" "DOTA_Compendium_Predictions_AncientCampsStackedByTime_a5" "21+" "DOTA_Compendium_Predictions_TPCancelledByTimeEarly" "Có ai bị làm choáng khi đang dịch chuyển trước 10:00?" "DOTA_Compendium_Predictions_TPCancelledByTimeMid" "Số lần người chơi bị làm choáng khi dịch chuyển trước 25:00." "DOTA_Compendium_Predictions_TPCancelledByTimeMid_a1" "0" "DOTA_Compendium_Predictions_TPCancelledByTimeMid_a2" "1" "DOTA_Compendium_Predictions_TPCancelledByTimeMid_a3" "2" "DOTA_Compendium_Predictions_TPCancelledByTimeMid_a4" "3+" "DOTA_Compendium_Predictions_FirstPlayerBuyBlink" "Người chơi đầu tiên mua Blink Dagger." "DOTA_Compendium_Predictions_BlinkDaggersByTimeMid" "Tổng số Blink Dagger được mua trước 25:00." "DOTA_Compendium_Predictions_BlinkDaggersByTimeMid_a1" "0-2" "DOTA_Compendium_Predictions_BlinkDaggersByTimeMid_a2" "3-4" "DOTA_Compendium_Predictions_BlinkDaggersByTimeMid_a3" "5+" "DOTA_Compendium_Predictions_TreeCutCountByTimeMid" "Tổng số cây bị hạ trước 30:00." "DOTA_Compendium_Predictions_TreeCutCountByTimeMid_a1" "0-50" "DOTA_Compendium_Predictions_TreeCutCountByTimeMid_a2" "51-175" "DOTA_Compendium_Predictions_TreeCutCountByTimeMid_a3" "176-300" "DOTA_Compendium_Predictions_TreeCutCountByTimeMid_a4" "301+" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfoHeader" "Phần thưởng tăng theo số dự đoán đúng." "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfoA" "1-2 = 100 điểm
3-4 = 500 điểm
5-8 = 2.000 điểm" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfoB" "9-11 = 5.000 điểm
12-14 = 20.000 điểm
15 = 50.000 điểm" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfo_1_2" "1 - 2" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfo_3_4" "3 - 4" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfo_5_8" "5 - 8" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfo_9_11" "9 - 11" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfo_12_14" "12 - 14" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfo_15" "15+" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfo_1_2_reward" "100 điểm" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfo_3_4_reward" "500 điểm" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfo_5_8_reward" "2.000 điểm" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfo_9_11_reward" "5.000 điểm" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfo_12_14_reward" "10.000 điểm" "DOTA_Compendium_Predictions_RewardsInfo_15_reward" "20.000 điểm" "DOTA_InGamePrediction_NoPredictionsSubmitted" "Không dự đoán nào được gửi" "DOTA_InGamePrediction_NoResultsYet" "Chưa có kết quả" "DOTA_InGamePrediction_LockedResult" "Kết" "DOTA_InGamePrediction_Predictions" "Dự đoán" "DOTA_InGamePrediction_Results" "Kết quả" "DOTA_InGamePrediction_Leading" "Hiện tại" "DOTA_InGamePrediction_YourPrediction" "Bạn chọn" "DOTA_InGamePrediction_NumberOfTies" "Hòa: {d:TieCount}" "DOTA_InGamePrediction_NoResult" "Trống" "DOTA_InGamePrediction_InProgress" "Đang diễn ra" "DOTA_InGamePrediction_Correct" "Đúng" "DOTA_InGamePrediction_Incorrect" "Không đúng" "DOTA_InGamePrediction_Winning" "Thắng" "DOTA_InGamePrediction_Losing" "Thua" "DOTA_InGamePrediction_Select" "Chọn" "DOTA_InGamePrediction_DropDownSelect" "Chọn..." "DOTA_InGamePrediction_PredictionUpdateTitle" "Đã cập nhật dự đoán" "DOTA_InGamePrediction_Previous" "Trước" "DOTA_InGamePrediction_NewValue" "Giá trị mới" "DOTA_InGamePrediction_Finished" "Đã xong" "DOTA_InGamePrediction_Title" "Dự đoán" "DOTA_InGamePrediction_VotingIsOpen" "Đóng trong {d:prediction_time_min} phút {d:prediction_time_sec} giây" "DOTA_InGamePrediction_VotingIsClosed" "Lựa chọn đã đóng" "DOTA_InGamePrediction_ErrorTitle" "Lỗi gửi dự đoán" "DOTA_InGamePrediction_UnknownErrorInSubmission" "Có lỗi không xác định xảy ra khi gửi các dự đoán của bạn." "DOTA_InGamePrediction_SubmittedVoteTooLate" "Bình chọn đã đóng; lựa chọn của bạn đã bị bỏ qua." "DOTA_InGamePrediction_SubmittedVoteTooLateTitle" "Lựa chọn dự đoán đã bị loại" "DOTA_SeasonPass_Friends_Leaderboard" "Bảng xếp hạng bạn bè" "DOTA_SeasonPass_Friends_Leaderboard_Name" "Bạn bè" "DOTA_SeasonPass_Friends_Leaderboard_BattleLevel" "Cấp Battle" "DOTA_SeasonPass_Friends_Leaderboard_Level" "Cấp độ" "DOTA_SeasonPass_Friends_MMR_Leaderboard" "Bạn bè" "DOTA_SeasonPass_Friends_MMR_Leaderboard_Name" "Tên" "DOTA_SeasonPass_Friends_MMR_Leaderboard_MMR" "MMR mùa" "DOTA_SeasonPass_Global_MMR_Leaderboard" "Toàn cầu" "DOTA_SeasonPass_Global_MMR_Leaderboard_Name" "Tên" "DOTA_SeasonPass_Global_MMR_Leaderboard_MMR" "MMR mùa" "DOTA_SeasonPass_MMR_Leaderboard_Title" "Bảng xếp hạng MMR mùa International" "DOTA_SeasonPass_MMR_Leaderboard_Explanation" " " "DOTA_SeasonPass_Friends_MMR_TBD:p{games_remaining}" "Chưa rõ ({d:games_remaining} trận)" "DOTA_SeasonPass_Friends_N_Of:p{friend_count}" "{i:o:friend_rank} trên {i:friend_count} bạn" "DOTA_SeasonPass_Wagering_Personal" "Cá nhân" "DOTA_SeasonPass_Wagering_Friends" "Bạn bè" "DOTA_SeasonPass_Wagering_Winnings" "Tổng số lần thắng" "DOTA_SeasonPass_Wagering_Desc1" "Nhận token mỗi tuần" "DOTA_SeasonPass_Wagering_Desc2" "Xu cược" "DOTA_SeasonPass_Wagering_Desc3" "Thắng điểm Battle." "DOTA_SeasonPass_Wagering_Desc4" "Lên cấp" "DOTA_SeasonPass_Bounties_OverallDesc" "Bị kẻ địch cùng đường làm khó dễ? Sử dụng một xu treo thưởng để đặt một phần thưởng cho ai hạ gục được hắn.

Nếu đồng đội của bạn hạ được mục tiêu khi xu treo thưởng vẫn còn hiệu lực, họ sẽ được nhận {d:bounty_battle_points} điểm Battle và bạn sẽ tốn 1 xu treo thưởng. Nếu không ai hạ được mục tiêu trong thời gian yêu cầu, xu của bạn sẽ không bị tiêu tốn." "DOTA_SeasonPass_Bounties_Desc1" "Nhận xu hàng tuần" "DOTA_SeasonPass_Bounties_Desc2" "Treo thưởng mục tiêu địch" "DOTA_SeasonPass_Bounties_Desc3" "Triệt hạ mục tiêu" "DOTA_Compendium_Bounties_HowTo1" "Mỗi tuần bạn sẽ có {i:max_bounties} xu treo thưởng để sử dụng trong các trận đấu. Xu chưa dùng sẽ không được cộng dồn sang tuần tiếp theo, vì vậy hãy nhớ dùng chúng!" "DOTA_Compendium_Bounties_HowTo2" "Sử dụng xu treo thưởng bằng cách chọn một kẻ địch trong trận đấu. Đồng đội của bạn có 5 phút để hạ mục tiêu đã chọn và giành lấy phần thưởng." "DOTA_Compendium_Bounties_HowTo3" "Nhận điểm Battle bằng cách giành phần thưởng được treo bởi đồng đội của bạn. Đôi bên cùng có lợi là đây." "DOTA_Compendium_Bounties_Counter" "{d:current_bounties} / {d:max_bounties}" "DOTA_Compendium_Bounties_Counter_Label" "Lần treo thưởng còn" "DOTA_Compendium_Bounties_Counter_Timer" "{d:reset_days}n {d:reset_hours}g {d:reset_minutes}p chờ xu mới" "DOTA_Compendium_Bounties_Counter_TimerHome" "{d:bounty_reset_days}n {d:bounty_reset_hours}g {d:bounty_reset_minutes}p chờ xu mới" "DOTA_SeasonPass_Achievements_Earned" "Kiếm được:" "DOTA_SeasonPass_Achievements_Of" "trên" "DOTA_SeasonPass_Achievements_Achievements" "Thành tựu" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Quest_Rewards" "Phần thưởng nhiệm vụ" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Treasure_Rewards" "Phần thưởng kho báu" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Prestige_Rewards" "Phần thưởng danh giá" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Common" "Common" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Uncommon" "Lạ" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Semi_Rare" "Khá hiếm" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Rare" "Hiếm" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Very_Rare" "Rất hiếm" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Extremely_Rare" "Cực kỳ hiếm" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Ultra_Rare" "Siêu hiếm" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Cosmically_Rare" "Hiếm hy hữu" "DOTA_SeasonPass_Fall_Treasure1" "Kho báu I Fall 2016" "DOTA_SeasonPass_Fall_Treasure2" "Kho báu II Fall 2016" "DOTA_SeasonPass_Fall_Treasure3" "kho báu III Fall 2016" "DOTA_SeasonPass_Fall_Treasure4" "Kho báu IV Fall 2016" "DOTA_SeasonPass_Winter_Treasure1" "Winter 2017 kho báu I" "DOTA_SeasonPass_Winter_Treasure2" "Winter 2017 kho báu II" "DOTA_SeasonPass_Winter_Treasure3" "Winter 2017 kho báu III" "DOTA_SeasonPass_international2017_Treasure1" "Kho báu The International 2017 loại I" "DOTA_SeasonPass_international2017_Treasure2" "Kho báu The International 2017 loại II" "DOTA_SeasonPass_international2017_Treasure3" "Kho báu The International 2017 loại III" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Coming_Soon" "Sắp ra mắt" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Trophies" "Chiến tích" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Expire_Date" "30 tháng 3, 2016" "DOTA_SeasonPass_PreviousReward" "{s:previous_reward}" "DOTA_SeasonPass_NextReward" "{s:next_reward}" "DOTA_SeasonPass_WagerXP" "{d:wager_xp}KN" "DOTA_SeasonPass_QuestXP" "{d:quest_xp}KN" "DOTA_SeasonPass_AchievementXP" "{d:achievement_xp}KN" "DOTA_SeasonPass_AccountExperience" "{d:current_xp}/{d:nextlevel_xp}" "DOTA_SeasonPass_AccountLevel" "Cấp {d:current_level}" "DOTA_SeasonPass_NoReward" "N/A" "DOTA_SeasonPass_Seasonal_Reward" "Đã mở khóa phần thưởng Battle Pass mới!" "DOTA_SeasonPass_Seasonal_Reward_Subtitle" "Phần thưởng Battle Pass tự động kích hoạt và có hiệu lực đến khi Battle Pass hết hạn." "DOTA_SeasonPassAchievement_Name" "{s:achievement_name}" "DOTA_SeasonPassAchievement_Description" "{s:achievement_description}" "DOTA_SeasonPassAchievement_Status" "{u:achievement_status}/{u:achievement_goal}" "DOTA_SeasonPassAchievement_Reward" "{u:achievement_reward}" "DOTA_SeasonPassAchievement_PTS" "ĐIỂM" "DOTA_SeasonPassAchievement_Achievements_Current" "{u:current}" "DOTA_SeasonPassAchievement_Achievements_Total" "{u:total}" "DOTA_SeasonPassAchievement_Achievements_Points" "{u:points}" "DOTA_SeasonPass_Prediction_Remaining_Time" "Khóa trong \n{i:reset_days}N{i:reset_hours}G {i:reset_minutes}P" "DOTA_Permanent_ChatWheelRewardSubtitle" "Phần thưởng vòng tán gẫu tự động kích hoạt và có hiệu lực vĩnh viễn." "DOTA_Treasure_Odds_Details_Title" "Cơ hội tăng dần cho vật phẩm {s:item_rarity_token}" "DOTA_Treasure_Odds_Details_TitleOpened" "Kho báu mở" "DOTA_Treasure_Odds_Details_TitleIndividual" "Tỉ lệ nhận vật phẩm" "DOTA_Treasure_Odds_Details_TitleCumulative" "Tích lũy cơ hội rơi" "DOTA_Treasure_Odds_Details_ValueOpened" "{d:o:treasure_opening}" "DOTA_Treasure_Odds_Details_ValueIndividual" "{s:individual_odds}" "DOTA_Treasure_Odds_Details_ValueCumulative" "{s:cumulative_odds}" "DOTA_Treasure_Odds_Details_CumulativeTooltip" "Đây là giá trị tỉ lệ tổng cộng cho việc nhận được một vật phẩm ở độ hiếm này sau khi đã mở nhiêu đây kho báu" "DOTA_Treasure_Odds_Details_CurrentEntryTooltip" "Đây là thứ tự kho báu hiện tại bạn đang mở. Có một bộ đếm mở kho báu riêng cho mỗi vật phẩm với cơ hội nhận tăng dần, và tỉ lệ sẽ về khởi điểm khi bạn nhận vật phẩm đó." "DOTA_Wheel_ItemCategory" "{s:category}" "DOTA_Wheel_Set" "Bộ" "DOTA_Wheel_Arcana" "Arcana" "DOTA_Wheel_Infuser" "Infuser" "DOTA_Wheel_Treasure" "Kho báu" "DOTA_Wheel_Courier" "Thú vận chuyển" "DOTA_Wheel_Effigy" "Tượng" "DOTA_Wheel_ImmortalTreasure" "Bất diệt" "DOTA_Wheel_FallTreasure" "Kho báu Fall" "DOTA_Wheel_WinterTreasure" "Kho báu Winter" "DOTA_Wheel_Announcer" "Phát thanh viên" "DOTA_Wheel_DarkMoonSet" "Dark Moon" "DOTA_Wheel_BabyRoshan" "Roshan" "DOTA_Wheel_Nian" "Niên thú" "DOTA_Wheel_Sorry" "Rất tiếc, chúng tôi không thể trao phần thưởng cho bạn lúc này." "DOTA_Wheel_Spin_Later" "Không thể thiết lập kết nối tới điều phối trò chơi. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_Wheel_Points" "Cấp Battle Pass" "DOTA_Event_Loading" "Đang nạp tiến độ sự kiện..." "DOTA_Event_LoadFailed" "Hiện không thể nạp tiến độ sự kiện." "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_1_Questline_Name" "Tôi đang đi làm nhiệm vụ!" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_1_Questline_Description" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối cùng của một trong số các Con đường sức mạnh chính" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_All_Questlines_Name" "Gói hoàn thiện" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_All_Questlines_Description" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối cùng của cả ba Con đường sức mạnh chính" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_All_Quests_Name" "Không sót Bloodstone nào" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_All_Quests_Description" "Hoàn thành toàn bộ 45 nhiệm vụ của Con đường sức mạnh chính" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Win_A_Wager_Name" "May mắn là một kỹ năng" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Win_A_Wager_Description" "Thắng một kèo cược" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Win_2500xp_Wagering_Name" "Tôi có cảm giác" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Win_2500xp_Wagering_Description" "Thắng 3000 BP bằng cược" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Win_10000xp_Wagering_Name" "Nhà tiên tri" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Win_10000xp_Wagering_Description" "Thắng 12000 BP bằng cược" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Tip_A_Player_Name" "Nỗ lực đáng khen" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Tip_A_Player_Description" "Boa một người chơi vào cuối trận đấu" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Tip_10_Players_Name" "Tận tâm tuyệt đối" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Tip_10_Players_Description" "Boa 10 người chơi suốt các ván chơi của bạn" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_4_Weekly_Missions_Name" "Nhiệm vụ sẵn sàng" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_4_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 5 thử thách hàng tuần" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_10_Weekly_Missions_Name" "Không phải việc vặt" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_10_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 10 thử thách hàng tuần" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_14_Weekly_Missions_Name" "Làm hết sức mình" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_14_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 16 thử thách hàng tuần" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_10_Daily_Missions_Name" "Ngày khác, tướng khác" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_10_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 10 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_20_Daily_Missions_Name" "Tôi chưa chơi tướng này bao giờ" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_20_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 25 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_40_Daily_Missions_Name" "Không có gì là Chơi ít nhất" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Complete_40_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 50 thử thách tướng mỗi ngày" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_I_Name" "Nhập môn Kho báu I" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_I_Description" "Mở 5 Kho báu I" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_I_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu I" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_I_Description" "Mở 10 Kho báu I" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_II_Name" "Nhập môn Kho báu II" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_II_Description" "Mở 5 Kho báu II" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_II_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu II" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_II_Description" "Mở 10 Kho báu II" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_III_Name" "Nhập môn Kho báu III" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_III_Description" "Mở 5 Kho báu III" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_III_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu III" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_III_Description" "Mở 10 Kho báu III" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_IV_Name" "Nhập môn Kho báu IV" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_IV_Description" "Mở 5 Kho báu IV" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_IV_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu IV" "DOTA_WinterMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_IV_Description" "Mở 10 Kho báu IV" "DOTA_WinterMajor2016_Reward2_Name" "Hiệu ứng hồi máu Hồ máu mùa đông cấp 1" "DOTA_WinterMajor2016_Reward3_Name" "Hiệu ứng dịch chuyển mùa đông cấp 1" "DOTA_WinterMajor2016_Reward10_Name" "Hiệu ứng Blink Dagger mùa đông" "DOTA_WinterMajor2016_Reward24_Name" "Hiệu ứng Force Staff mùa đông" "DOTA_WinterMajor2016_Reward20_Name" "Hiệu ứng dịch chuyển mùa đông cấp 2" "DOTA_WinterMajor2016_Reward25_Name" "Hiệu ứng Eul's Scepter mùa đông" "DOTA_WinterMajor2016_Reward32_Name" "Hiệu ứng dịch chuyển mùa đông cấp 3" "DOTA_WinterMajor2016_Reward34_Name" "Hiệu ứng hồi máu Hồ máu mùa đông cấp 2" "DOTA_WinterMajor2016_Reward58_Name" "Hiệu ứng hồi máu hồ máu mùa đông cấp 3" "DOTA_WinterMajor2016_Surprise_Item" "Phúc lành mùa đông của Rylai" "DOTA_Popup_Go_To_Wheel" "Quay bánh xe!" "DOTA_RewardPath_Level" "{i:level}" "DOTA_Compendium_EventEnds" "Battle Pass Winter 2016 hết hạn vào ngày 30 tháng 3, 2016" "DOTA_Compendium_EventHasEnded" "Winter 2016 Battle Pass đã hết hạn" "DOTA_Compendium_EventEnds_Profile" "Battle Pass đã hết hạn" "DOTA_Fall2016_BattlePass_EndDate" "Sự kiện Battle Pass trong Fall Major 2016 kết thúc vào thứ hai, ngày 2 tháng 7, 2017" "DOTA_Fall2016_BattlePass_Ended" "Battle Pass Fall Major 2016 đã kết thúc" "DOTA_Winter2017_BattlePass_EndDate" "Sự kiện Battle Pass Winter Major 2017 kết thúc vào thứ hai, ngày 1 tháng năm, 2017" "DOTA_Winter2017_BattlePass_Ended" "Battle Pass Winter Major 2017 đã kết thúc" "DOTA_TI6_BattlePass_EndDate" "Sự kiện The International 2016 Battle Pass kết thúc vào 31 tháng 8, 2016" "DOTA_TI6_BattlePass_EndDate_Purchase" "Ngày cuối cùng để mua cấp Battle Pass là ngày 13 tháng 08, 2016" "DOTA_TI6_BattlePass_Ended" "The International 2016 Battle Pass đã kết thúc" "DOTA_TI6_BattlePass_Level1Rewards" "Phần thưởng cấp 1" "DOTA_TI6_BattlePass_Level225Rewards" "Mở khóa đường nhiệm vụ mới" "DOTA_TI6_BattlePass_BattlePointLog" "Xem nhật ký điểm Battle" "DOTA_TI6_BattlePass_Purchase" "Mua" "DOTA_TI6_BattlePass_PurchaseLevels" "Mua cấp" "DOTA_TI6_BattlePass_Gift" "Tặng một Battle Pass" "DOTA_TI6_BattlePass_MyQuests" "Nhiệm vụ của tôi" "DOTA_TI6_BattlePass_CommunityChallenges" "Thử thách cộng đồng" "DOTA_TI6_BattlePass_Friends" "Bạn bè" "DOTA_TI6_BattlePass_ArcanaVote" "Bầu chọn Arcana" "DOTA_TI6_BattlePass_ArcanaVoteNow" "Bầu ngay" "DOTA_TI6_BattlePass_ArcanaVoteStandings" "Xem thứ hạng" "DOTA_TI6_BattlePass_ArcanaVoteMostContested" "Sát nút nhất" "DOTA_TI6_BattlePass_ArcanaVoteCalibrating" "Tổng số phiếu bầu sẽ được hiển thị một khi nó đạt đủ số lượng." "DOTA_TI8_BattlePass_ArcanaViewBracket" "Xem bảng phân nhánh" "DOTA_BattlePass_Gift_Friend" "Tặng Battle Pass cho một người bạn" "DOTA_BattlePass_ArcanaVoteNow" "Bầu chọn ngay" "DOTA_BattlePass_ArcanaVoteStandings" "Xem thứ hạng" "DOTA_BattlePass_ArcanaViewBracket" "Xem nhánh đấu" "DOTA_TI6_BattlePass_QuestUpsell" "Nhiệm vụ cần Battle Pass để chọn" "DOTA_TI6_BattlePass_QuestActivate" "Kích hoạt Battle Pass của bạn để làm nhiệm vụ" "DOTA_TI6_BattlePass_ArcanaUpsell" "Cần Battle Pass để bầu" "DOTA_TI6_BattlePass_ArcanaActivate" "Kích hoạt Battle Pass để bầu" "DOTA_TI6_BattlePass_RepeatingRewards_Title" "Phần thưởng lặp lại" "DOTA_TI6_BattlePass_RepeatingRewards_Description" "Người chơi tiếp tục thăng cấp Battle Pass của họ sẽ nhận thêm một kho báu Bất diệt mỗi 10 cấp." "DOTA_TI7_BattlePass_RepeatingRewards_Title" "Phần thưởng lặp lại" "DOTA_TI7_BattlePass_RepeatingRewards_Description" "Người chơi tiếp tục thăng cấp Battle Pass của họ sẽ nhận thêm một kho báu Bất diệt mỗi 10 cấp, ba gói thẻ người chơi cao cấp mỗi 30 cấp, và một kho báu tri ân nhà hảo tâm mỗi 50 cấp." "DOTA_TI8_BattlePass_RepeatingRewards_Title" "Phần thưởng lặp lại" "DOTA_TI8_BattlePass_RepeatingRewards_Description" "Người chơi lên cấp Battle Pass sẽ tiếp tục nhận được một kho báu Bất diệt mỗi 10 cấp, ba gói thẻ người chơi loại cao cấp mỗi 30 cấp và một hòm tri ân nhà hảo tâm mỗi 50 cấp." "DOTA_TI9_BattlePass_RepeatingRewards_Title" "Phần thưởng lặp lại" "DOTA_TI9_BattlePass_RepeatingRewards_Description" "Người chơi tiếp tục thăng cấp Battle Pass của họ sẽ nhận thêm một kho báu Bất diệt mỗi 10 cấp." "DOTA_TI10_BattlePass_RepeatingRewards_Title" "Phần thưởng lặp lại" "DOTA_TI10_BattlePass_RepeatingRewards_Description" "Người chơi lên cấp Battle Pass sẽ tiếp tục nhận được một kho báu Bất diệt và gói vật phẩm tiêu thụ theo mùa mỗi 10 cấp, và một hòm tri ân nhà hảo tâm mỗi 50 cấp." "DOTA_Spring2021_BattlePass_RepeatingRewards_Title" "Phần thưởng lặp lại" "DOTA_Spring2021_BattlePass_RepeatingRewards_Description" "Người chơi tiếp tục tăng cấp Battle Pass sẽ nhận một kho báu bất diệt hoặc kho báu Nemestice mỗi 15 cấp và kho báu tri ân nhà hảo tâm mỗi 50 cấp." "DOTA_Fall2021_BattlePass_RepeatingRewards_Title" "Phần thưởng lặp lại" "DOTA_Fall2021_BattlePass_RepeatingRewards_Description" "Người chơi tiếp tục tăng cấp Battle Pass sẽ nhận một kho báu bất diệt, Continuum Collection, và Ageless Heirlooms mỗi 20 cấp, cũng như kho báu tri ân nhà hảo tâm mỗi 50 cấp." "DOTA_CompTI10_BattlePass_RepeatingRewards_Title" "Phần thưởng lặp lại" "DOTA_CompTI10_BattlePass_RepeatingRewards_Description" "Người chơi tiếp tục tăng cấp Compendium sẽ nhận một kho báu bất diệt hoặc kho báu International Lineage mỗi cấp." "DOTA_International2022_BattlePass_RepeatingRewards_Description" "Người chơi tiếp tục tăng cấp Compendium sẽ nhận 2 kho báu bất diệt, bộ sưu tập kho báu Battle Pass, và Ageless Heirlooms mỗi 30 cấp, cũng như kho báu tri ân nhà hảo tâm mỗi 50 cấp." "DOTA_TI8_EventGame_Title" "Chào mừng tới Underhollow" "DOTA_TI8_EventGame_Description" "Sâu bên dưới hang ổ Roshan, vòng phô mai hiếm nhất thế giới mang tên Roshefort, đã sắp đạt đến độ thơm ngon hảo hạng. Bị cuốn vào cơn đói điên cuồng chỉ bằng chút mùi hương từ Roshefort chín lừng, Roshan đã đích thân xuống mê cung để tìm kiếm bữa ăn hai ngàn năm tuổi này.

Thời cơ đã chín mùi để chu du xuống Underhollow, mạo hiểm hứng chịu cơn thịnh nộ của Roshan và chiến đấu với bảy đội khác trong hầm ngục toàn quái vật, bẫy, và bất ngờ này. Băng qua các mê trận xảo quyệt cùng đội mình để kiếm vàng và kinh nghiệm, trang bị đầy đủ để đè bẹp đối phương—mỗi bước đi của bạn đều phải thật cẩn thận và có sự phối hợp ăn ý để có cơ hội trở thành đội sống sót sau cùng.

Với những ai đủ mưu trí để vượt mặt kẻ thù, hay đủ can đảm để giành được vòng phô mai Roshefort, mưa điểm Battle đang chờ bạn." "DOTA_TI8_EventGame_ShortDescription" "Lầy lội, giao tranh hang động với bảy đội khác để thành kẻ duy nhất sống sót! Diệt bè lũ yêu ma, né bẫy như thần, và hủy diệt đối phương—tất cả chỉ để đạt lấy điểm Battle Pass." "DOTA_TI8_EventGame_BP_Earned" "Số điểm Battle đã nhận:" "DOTA_TI8_EventGame_BP_EarnedValue" "{d:event_game_points_earned} / {d:event_game_point_cap}" "DOTA_TI8_EventGame_BP_PointMultiplier" "Hệ số điểm:" "DOTA_TI8_EventGame_BP_PointMultiplierValue" "{s:event_game_point_multiplier}x" "DOTA_TI8_EventGame_PlayButton" "Chơi The Underhollow" "DOTA_TI8_EventGame_RefreshTime" "Hồi số điểm kiếm được sau {t:d:t:time_until_reset}" "DOTA_TI6_BattlePass_SilverTier" "Cấp Bạc" "DOTA_TI6_BattlePass_GoldTier" "Cấp Vàng" "DOTA_TI6_BattlePass_MaximumTier" "Cấp Aegis" "DOTA_SurpriseWheel_Title" "Vòng quay may mắn Rylai" "DOTA_SurpriseWheel_Instructions" "Kéo cần và thả để quay" "DOTA_SurpriseWheel_SpinAgain" "Quay lại" "DOTA_SurpriseWheel_SpinsRemaining:p{spins_remaining}" "Còn {d:spins_remaining} lần quay" "DOTA_BattlePass_Expired" "Bạn đang xem một Battle Pass cũ" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_1_Questline_Name" "Tôi đang đi làm nhiệm vụ!" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_1_Questline_Description" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối của bất kỳ nhánh nhiệm vụ chính nào" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_All_Questlines_Name" "Trọn gói" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_All_Questlines_Description" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối của cả ba nhánh nhiệm vụ" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_All_Quests_Name" "Không Bloodstone không lật" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_All_Quests_Description" "Hoàn thành cả 45 nhiệm vụ trên cả ba đường nhiệm vụ với ít nhất 1 sao" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_All_Quests_2_Star_Name" "Không Bloodstone không lật 2" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_All_Quests_2_Star_Description" "Hoàn thành cả 45 nhiệm vụ trên cả ba đường nhiệm vụ với ít nhất 2 sao" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_All_Quests_3_Star_Name" "Không Bloodstone không lật 3" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_All_Quests_3_Star_Description" "Hoàn thành cả 45 nhiệm vụ trên cả ba đường nhiệm vụ với 3 sao" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Win_A_Wager_Name" "Hay không bằng hên" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Win_A_Wager_Description" "Thắng cược" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Win_6000xp_Wagering_Name" "Tôi có một linh cảm" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Win_6000xp_Wagering_Description" "Thắng 6000 BP bằng cược" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Win_20000xp_Wagering_Name" "Nhà tiên tri" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Win_20000xp_Wagering_Description" "Thắng 20000 BP bằng cược" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Tip_A_Player_Name" "Hành động đáng khen" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Tip_A_Player_Description" "Boa một người chơi vào cuối trận đấu" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Tip_10_Players_Name" "Hoàn toàn tận tâm" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Tip_10_Players_Description" "Boa 50 người chơi qua các trận" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Cast_A_Vote_Name" "Dân chủ kiểu Dota" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Cast_A_Vote_Description" "Bầu một phiếu trong cuộc thi Arcana" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Cast_50_Votes_Name" "Hội đồng Arcana Dota" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Cast_50_Votes_Description" "Bầu nhiều phiếu trong cuộc thi Arcana 10 trên 12 tuần." "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Redeem_A_Reward_Name" "Làm trống kệ" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Redeem_A_Reward_Description" "Dùng bất kỳ phần thưởng lên cấp nào" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Make_A_Gift_Name" "Dota chính khí" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Make_A_Gift_Description" "Tặng Battle Pass cho một người bạn và họ mở nó." "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Play_Lina_Game_Name" "Linh hồn bỏng cháy" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Play_Lina_Game_Description" "Chơi trò chơi của Lina một lần" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Play_CM_Game_Name" "Maiden chúc phúc" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Play_CM_Game_Description" "Quay vòng xoay CM một lần" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_1_Weekly_Missions_Name" "Thử thách hàng tuần" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_1_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành thử thách hàng tuần" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_7_Weekly_Missions_Name" "Nhiệm vụ sẵn sàng" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_7_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 10 thử thách hàng tuần" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_14_Weekly_Missions_Name" "Chẳng bõ bèn gì" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_14_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 15 thử thách hàng tuần" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_20_Weekly_Missions_Name" "Làm hết sức mình" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_20_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 20 thử thách hàng tuần" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_1_Daily_Missions_Name" "Thử thách hàng ngày" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_1_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_20_Daily_Missions_Name" "Một ngày, một tướng" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_20_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 20 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_40_Daily_Missions_Name" "Mình chưa chơi gã này bao giờ" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_40_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 40 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_90_Daily_Missions_Name" "Chế độ Least Played không tồn tại" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Complete_90_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 70 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_1_Correct_Prediction_Name" "Kẻ dự đoán Battle" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_1_Correct_Prediction_Description" "Đoán đúng 1 dự đoán Battle của vòng loại khu vực" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_10_Correct_Predictions_Name" "Battle Augur" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_10_Correct_Predictions_Description" "Đoán đúng 10 dự đoán Battle của vòng loại khu vực" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_30_Correct_Predictions_Name" "Tiên tri Battle" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_30_Correct_Predictions_Description" "Đoán đúng 30 dự đoán Battle của vòng loại khu vực" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_10_Correct_Predictions_Group_Name" "Chuyên gia đoán vòng bảng" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_10_Correct_Predictions_Group_Description" "Dự đoán chính xác 10 mục trong vòng bảng" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_10_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Thiên tài chơi bời" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_10_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 10 mục trong sự kiện chính" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_50_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Gia Cát Dự" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_50_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 50 mục trong sự kiện chính" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_100_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Đoán như đạo diễn" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_100_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 100 mục trong sự kiện chính" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_7_Treasure_I_Name" "Nhập môn Kho báu I" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_7_Treasure_I_Description" "Mở 6 Kho báu I" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_15_Treasure_I_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu I" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_15_Treasure_I_Description" "Mở 15 Kho báu I" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_7_Treasure_II_Name" "Nhập môn Kho báu II" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_7_Treasure_II_Description" "Mở 6 Kho báu II" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_15_Treasure_II_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu II" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_15_Treasure_II_Description" "Mở 15 Kho báu II" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_7_Treasure_III_Name" "Nhập môn Kho báu III" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_7_Treasure_III_Description" "Mở 6 Kho báu III" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_15_Treasure_III_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu III" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_15_Treasure_III_Description" "Mở 15 Kho báu III" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_1_Collectors_Cache_Name" "Nhập môn Cache" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_1_Collectors_Cache_Description" "Mở 1 hòm Collector's Cache" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_7_Collectors_Cache_Name" "Cache Collector" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_7_Collectors_Cache_Description" "Mở 7 hòm Collector's Cache" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_13_Collectors_Cache_Name" "Hoàn thiện gia Cache" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_13_Collectors_Cache_Description" "Mở 13 hòm Collector's Cache" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_1_Trove_Carafe_Name" "Nhập môn Carafe" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_1_Trove_Carafe_Description" "Mở 1 Trove Carafe" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_5_Trove_Carafe_Name" "Hoàn thiện gia Carafe" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_5_Trove_Carafe_Description" "Mở 5 Trove Carafes" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_1_Lockless_Luckvase_Name" "Nhập môn Luckvase" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_1_Lockless_Luckvase_Description" "Mở 1 Lockless Luckvase" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_4_Lockless_Luckvase_Name" "Hoàn thiện gia Luckvase" "DOTA_SpringMajor2016_Achievement_Open_4_Lockless_Luckvase_Description" "Mở 4 Lockless Luckvase" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_1_Questline_Name" "Vững chân trên đường" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_1_Questline_Description" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối của bất kỳ đường nhiệm vụ nào" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_All_Questlines_Name" "Hiểm họa nhân ba" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_All_Questlines_Description" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối của cả 3 đường nhiệm vụ chính" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_All_Quests_Name" "Tất tần tật" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_All_Quests_Description" "Hoàn thành tất cả 45 nhiệm vụ trên cả 3 đường nhiệm vụ chính với ít nhất 1 sao" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_All_Quests_3_Star_Name" "Sao đầy trời" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_All_Quests_3_Star_Description" "Hoàn thành tất cả 45 nhiệm vụ trên cả 3 đường nhiệm vụ chính với 3 sao" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Win_A_Wager_Name" "Biết ngay mà" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Win_A_Wager_Description" "Thắng cược 1 lần" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Win_6000xp_Wagering_Name" "Số đỏ" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Win_6000xp_Wagering_Description" "Thắng 6000đ bằng cách cược" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Win_10000xp_Wagering_Name" "Không có gì giàu nhanh bằng cờ bạc" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Win_10000xp_Wagering_Description" "Thắng 15000đ bằng cách cược" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Tip_A_Player_Name" "Hành động đáng khen" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Tip_A_Player_Description" "Boa một người chơi vào cuối trận đấu" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Tip_10_Players_Name" "Hoàn toàn tận tâm" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Tip_10_Players_Description" "Boa 50 người chơi qua các trận" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_4_Weekly_Missions_Name" "Nhiệm vụ sẵn sàng" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_4_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 4 thử thách hằng tuần" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_8_Weekly_Missions_Name" "Chẳng bõ bèn gì" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_8_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 12 nhiệm vụ hằng tuần" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_12_Weekly_Missions_Name" "Làm hết sức mình" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_12_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 20 nhiệm vụ hằng tuần" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_10_Daily_Missions_Name" "Có vẻ dễ" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_10_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 10 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_25_Daily_Missions_Name" "Đi một ngày đàng..." "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_25_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 40 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_50_Daily_Missions_Name" "Cho gì chơi nấy" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Complete_50_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 75 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Get_30_BattlePoints_Name" "Tân thủ Battle Cup" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Get_30_BattlePoints_Description" "Kiếm 30 điểm Battle trong Battle Cup" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Get_100_BattlePoints_Name" "Kẻ thách đấu Battle Cup" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Get_100_BattlePoints_Description" "Kiếm 100 điểm Battle trong Battle Cup" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Get_250_BattlePoints_Name" "Hiệp sĩ Battle Cup" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Get_250_BattlePoints_Description" "Kiếm 250 điểm Battle trong Battle Cup" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_I_Name" "Nhập môn Kho báu I" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_I_Description" "Mở 5 Kho báu I" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_I_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu I" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_I_Description" "Mở 10 Kho báu I" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_II_Name" "Nhập môn Kho báu II" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_II_Description" "Mở 5 Kho báu II" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_II_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu II" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_II_Description" "Mở 10 Kho báu II" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_III_Name" "Nhập môn Kho báu III" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_III_Description" "Mở 5 Kho báu III" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_III_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu III" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_III_Description" "Mở 10 Kho báu III" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_IV_Name" "Nhập môn Kho báu IV" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_5_Treasure_IV_Description" "Mở 5 Kho báu IV" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_IV_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu IV" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Open_10_Treasure_IV_Description" "Mở 10 Kho báu IV" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Use_2_Infusers_Name" "Kiểu khác" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Use_2_Infusers_Description" "Dùng 2 Fall Infuser" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Use_5_Infusers_Name" "Người dùng Infuser" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Use_5_Infusers_Description" "Dùng 2 Fall Infuser" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Use_20_Infusers_Name" "Sưu tập hiệu ứng" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_Use_20_Infusers_Description" "Dùng 20 Fall Infuser" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_25_Correct_Predictions_Group_Name" "Chuyên gia đoán vòng bảng" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_25_Correct_Predictions_Group_Description" "Dự đoán chính xác 25 mục trong vòng bảng" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_10_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Thiên tài chơi bời" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_10_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 10 mục trong sự kiện chính" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_30_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Gia Cát Dự" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_30_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 30 mục trong sự kiện chính" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_50_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Đoán như đạo diễn" "DOTA_FallMajor2016_Achievement_50_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 50 mục trong sự kiện chính" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_1_Questline_Name" "Vững chân trên đường" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_1_Questline_Description" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối cùng của bất kỳ nhánh nhiệm vụ chính nào" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_All_Questlines_Name" "Hiểm họa nhân ba" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_All_Questlines_Description" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối của cả ba đường nhiệm vụ chính" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_All_Quests_Name" "Tất tần tật" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_All_Quests_Description" "Hoàn thành cả 45 nhiệm vụ của ba đường nhiệm vụ chính với kết quả ít nhất 1 sao" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_All_Quests_3_Star_Name" "Sao đầy trời" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_All_Quests_3_Star_Description" "Hoàn thành cả 45 nhiệm vụ của ba đường nhiệm vụ chính với kết quả 3 sao" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Win_A_Wager_Name" "Còn phong độ chán" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Win_A_Wager_Description" "Thắng cược một lần" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Win_6000xp_Wagering_Name" "Số đỏ" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Win_6000xp_Wagering_Description" "Cược thắng 6000 điểm" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Win_15000xp_Wagering_Name" "Không có gì giàu nhanh bằng cờ bạc" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Win_15000xp_Wagering_Description" "Cược thắng 15000 điểm" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Tip_A_Player_Name" "Hành động đáng khen" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Tip_A_Player_Description" "Boa một người chơi vào cuối trận đấu" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Tip_50_Players_Name" "Hoàn toàn tận tâm" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Tip_50_Players_Description" "Boa 50 người chơi qua các trận" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_4_Weekly_Missions_Name" "Nhiệm vụ sẵn sàng" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_4_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 4 thử thách hàng tuần" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_12_Weekly_Missions_Name" "Cũng chẳng phiền hà" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_12_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 12 thử thách hàng tuần" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_20_Weekly_Missions_Name" "Làm hết sức mình" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_20_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 20 thử thách hàng tuần" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_10_Daily_Missions_Name" "Có vẻ dễ" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_10_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 10 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_40_Daily_Missions_Name" "Đi một ngày đàng..." "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_40_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 40 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_75_Daily_Missions_Name" "Cho gì chơi nấy" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Complete_75_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 75 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_BattleCup_Score_30_Name" "Tân thủ Battle Cup" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_BattleCup_Score_30_Description" "Đạt 30 điểm Battle Cup" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_BattleCup_Score_100_Name" "Kẻ thách đấu Battle Cup" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_BattleCup_Score_100_Description" "Đạt 100 điểm Battle Cup" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_BattleCup_Score_250_Name" "Hiệp sĩ Battle Cup" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_BattleCup_Score_250_Description" "Đạt 250 điểm Battle Cup" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Open_8_Treasure_I_Name" "Nhập môn Kho báu I" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Open_8_Treasure_I_Description" "Mở 8 kho báu I" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Open_16_Treasure_I_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu I" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Open_16_Treasure_I_Description" "Mở 16 kho báu I" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Open_8_Treasure_II_Name" "Nhập môn Kho báu II" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Open_8_Treasure_II_Description" "Mở 8 kho báu II" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Open_16_Treasure_II_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu II" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Open_16_Treasure_II_Description" "Mở 16 kho báu II" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Open_7_Treasure_III_Name" "Nhập môn Kho báu III" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Open_7_Treasure_III_Description" "Mở 7 kho báu III" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Open_14_Treasure_III_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu III" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Open_14_Treasure_III_Description" "Mở 14 kho báu III" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_25_Correct_Predictions_Group_Name" "Chuyên gia đoán vòng bảng" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_25_Correct_Predictions_Group_Description" "Dự đoán chính xác 25 mục trong vòng bảng" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_10_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Thiên tài chơi bời" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_10_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 10 mục trong sự kiện chính" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_30_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Gia Cát Dự" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_30_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 30 mục trong sự kiện chính" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_50_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Đoán như đạo diễn" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_50_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 50 mục trong sự kiện chính" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Earn_35000_DarkMoon_Points_Name" "Dark Moon trỗi dậy" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Earn_35000_DarkMoon_Points_Description" "Kiếm 35000 điểm Dark Moon" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Earn_175000_DarkMoon_Points_Name" "Nhân danh hộ giá Selemene" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Earn_175000_DarkMoon_Points_Description" "Kiếm 175000 điểm Dark Moon" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Earn_350000_DarkMoon_Points_Name" "Cực lạc sóng" "DOTA_WinterMajor2017_Achievement_Earn_350000_DarkMoon_Points_Description" "Kiếm 350000 điểm Dark Moon" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_1_Questline_Name" "Vững chân trên đường" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_1_Questline_Description" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối của bất kỳ đường nhiệm vụ nào" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_All_Questlines_Name" "Hiểm họa nhân ba" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_All_Questlines_Description" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối của cả 3 đường nhiệm vụ chính" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_All_Quests_Name" "Tất tần tật" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_All_Quests_Description" "Hoàn thành tất cả 45 nhiệm vụ trên cả 3 đường nhiệm vụ chính với ít nhất 1 sao" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_All_Quests_3_Star_Name" "Sao đầy trời" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_All_Quests_3_Star_Description" "Hoàn thành tất cả 45 nhiệm vụ trên cả 3 đường nhiệm vụ chính với 3 sao" "DOTA_International2017_Achievement_Win_A_Wager_Name" "Còn phong độ chán" "DOTA_International2017_Achievement_Win_A_Wager_Description" "Thắng cược một lần" "DOTA_International2017_Achievement_Win_6000xp_Wagering_Name" "Số đỏ" "DOTA_International2017_Achievement_Win_6000xp_Wagering_Description" "Cược thắng 6000 điểm" "DOTA_International2017_Achievement_Win_15000xp_Wagering_Name" "Không có gì giàu nhanh bằng cờ bạc" "DOTA_International2017_Achievement_Win_15000xp_Wagering_Description" "Cược thắng 15000 điểm" "DOTA_International2017_Achievement_Tip_A_Player_Name" "Hành động đáng khen" "DOTA_International2017_Achievement_Tip_A_Player_Description" "Boa một người chơi trong trận đấu" "DOTA_International2017_Achievement_Tip_50_Players_Name" "Tấm gương đạo đức" "DOTA_International2017_Achievement_Tip_50_Players_Description" "Boa 50 người chơi qua các trận" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_4_Weekly_Missions_Name" "Nhiệm vụ sẵn sàng" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_4_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 4 thử thách hàng tuần" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_12_Weekly_Missions_Name" "Cũng chẳng phiền hà" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_12_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 12 thử thách hàng tuần" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_20_Weekly_Missions_Name" "Làm hết sức, chơi hết mình" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_20_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 20 thử thách hàng tuần" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_10_Daily_Missions_Name" "Có vẻ dễ" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_10_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 10 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_40_Daily_Missions_Name" "Đi một ngày đàng..." "DOTA_International2017_Achievement_Complete_40_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 40 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_75_Daily_Missions_Name" "Cho gì chơi nấy" "DOTA_International2017_Achievement_Complete_75_Daily_Missions_Description" "Hoàn thành 75 thử thách tướng hàng ngày" "DOTA_International2017_Achievement_BattleCup_Score_30_Name" "Tân thủ Battle Cup" "DOTA_International2017_Achievement_BattleCup_Score_30_Description" "Đạt 30 điểm Battle Cup" "DOTA_International2017_Achievement_BattleCup_Score_100_Name" "Kẻ thách đấu Battle Cup" "DOTA_International2017_Achievement_BattleCup_Score_100_Description" "Đạt 100 điểm Battle Cup" "DOTA_International2017_Achievement_BattleCup_Score_250_Name" "Hiệp sĩ Battle Cup" "DOTA_International2017_Achievement_BattleCup_Score_250_Description" "Đạt 250 điểm Battle Cup" "DOTA_International2017_Achievement_Open_6_Treasure_I_Name" "Nhập môn Kho báu I" "DOTA_International2017_Achievement_Open_6_Treasure_I_Description" "Mở 6 Kho báu I" "DOTA_International2017_Achievement_Open_12_Treasure_I_Name" "Hoàn thiện gia Kho báu I" "DOTA_International2017_Achievement_Open_12_Treasure_I_Description" "Mở 12 Kho báu I" "DOTA_International2017_Achievement_Open_6_Treasure_II_Name" "Nhập môn Kho báu II" "DOTA_International2017_Achievement_Open_6_Treasure_II_Description" "Mở 6 Kho báu II" "DOTA_International2017_Achievement_Open_12_Treasure_II_Name" "Hoàn thiện gia kho báu II" "DOTA_International2017_Achievement_Open_12_Treasure_II_Description" "Mở 12 Kho báu II" "DOTA_International2017_Achievement_Open_6_Treasure_III_Name" "Nhập môn Kho báu III" "DOTA_International2017_Achievement_Open_6_Treasure_III_Description" "Mở 6 Kho báu III" "DOTA_International2017_Achievement_Open_12_Treasure_III_Name" "Hoàn thiện gia kho báu III" "DOTA_International2017_Achievement_Open_12_Treasure_III_Description" "Mở 12 Kho báu III" "DOTA_International2017_Achievement_Open_8_Treasure_IV_Name" "Nhập môn Trove Carafe" "DOTA_International2017_Achievement_Open_8_Treasure_IV_Description" "Mở 8 Trove Carafe" "DOTA_International2017_Achievement_Open_16_Treasure_IV_Name" "Hoàn thiện gia Trove Carafe" "DOTA_International2017_Achievement_Open_16_Treasure_IV_Description" "Mở 16 Trove Carafe" "DOTA_International2017_Achievement_Trivia_Score_1000_Name" "Đoán bừa mà trúng" "DOTA_International2017_Achievement_Trivia_Score_1000_Description" "Đạt 1000 Điểm đố vui" "DOTA_International2017_Achievement_Trivia_Score_5000_Name" "Tri thức là sức mạnh" "DOTA_International2017_Achievement_Trivia_Score_5000_Description" "Đạt 5000 Điểm đố vui" "DOTA_International2017_Achievement_Trivia_Score_10000_Name" "Hiệp sĩ đánh đố" "DOTA_International2017_Achievement_Trivia_Score_10000_Description" "Đạt 10000 Điểm đố vui" "DOTA_International2017_Achievement_Make_A_Gift_Name" "Tinh thần chân chính của Dota" "DOTA_International2017_Achievement_Make_A_Gift_Description" "Tặng Battle Pass cho một người bạn và họ mở nó" "DOTA_International2017_Achievement_25_Correct_Predictions_Group_Name" "Chuyên gia đoán vòng bảng" "DOTA_International2017_Achievement_25_Correct_Predictions_Group_Description" "Dự đoán chính xác 25 mục trong vòng bảng" "DOTA_International2017_Achievement_10_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Thiên tài ham chơi" "DOTA_International2017_Achievement_10_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 10 mục trong sự kiện chính" "DOTA_International2017_Achievement_30_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Gia Cát Dự" "DOTA_International2017_Achievement_30_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 30 mục trong sự kiện chính" "DOTA_International2017_Achievement_50_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Đoán như đạo diễn" "DOTA_International2017_Achievement_50_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 50 mục trong sự kiện chính" "DOTA_International2017_Achievement_Cast_A_Vote_Name" "Đại biểu dân chủ Dota" "DOTA_International2017_Achievement_Cast_A_Vote_Description" "Bầu chọn Arcana một lần" "DOTA_International2017_Achievement_Cast_Votes_In_10_Rounds_Name" "Hội đồng Arcana cho Dota" "DOTA_International2017_Achievement_Cast_Votes_In_10_Rounds_Description" "Bầu chọn Arcana 10 trên 12 tuần" "DOTA_International2017_AchievementCategory_Siltbreaker_Act_1" "Siltbreaker: Hồi I" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Find_Chef_Notes_Name" "Công thức bí mật" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Find_Chef_Notes_Description" "Tìm tất cả 11 ghi chú của ẩm thực gia ma thuật trong Siltbreaker: Hồi I" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Get_20_Stars_Name" "Tôi có chừng này sao đấy" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Get_20_Stars_Desc" "Kiếm ít nhất 20 sao trong một lần chơi Siltbreaker: Hồi I" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Get_25_Stars_Name" "Càng nhiều càng tốt" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Get_25_Stars_Desc" "Kiếm ít nhất 25 sao trong một lần chơi Siltbreaker: Hồi I" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Get_30_Stars_Name" "Sao đã xa thì sao" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Get_30_Stars_Desc" "Kiếm ít nhất 30 sao trong một lần chơi Siltbreaker: Hồi I" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Win_With_3_Heroes_Name" "Tam anh chiến" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Win_With_3_Heroes_Desc" "Hoàn thành Siltbreaker: Hồi I với 3 tướng khác nhau" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Win_With_8_Heroes_Name" "Bát thi chính đạo" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Win_With_8_Heroes_Desc" "Hoàn thành Siltbreaker: Hồi I với 8 tướng khác nhau" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Win_With_14_Heroes_Name" "Ông trùm" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Win_With_14_Heroes_Desc" "Hoàn thành Siltbreaker: Hồi I với 14 tướng khác nhau" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Find_Dark_Magus_Name" "Và bí ẩn lớn nhất là..." "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_1_Find_Dark_Magus_Desc" "Tìm thấy Secretive Shopkeeper" "DOTA_International2017_AchievementCategory_Siltbreaker_Act_2" "Siltbreaker: Hồi II" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Find_Chef_Notes_Name" "Công thức bí mật" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Find_Chef_Notes_Description" "Tìm tất cả 7 ghi chú của ẩm thực gia ma thuật trong Siltbreaker: Hồi II" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Get_20_Stars_Name" "Tớ có nhiều thế này cơ này" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Get_20_Stars_Desc" "Kiếm ít nhất 20 sao trong một lần chơi Siltbreaker: Hồi II" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Get_25_Stars_Name" "Nhiều hơn là tốt hơn" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Get_25_Stars_Desc" "Kiếm ít nhất 25 sao trong một lần chơi Siltbreaker: Hồi II" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Get_30_Stars_Name" "Chẳng sao nào quá xa" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Get_30_Stars_Desc" "Kiếm ít nhất 30 sao trong một lần chơi Siltbreaker: Hồi II" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Win_With_3_Heroes_Name" "Tam anh chiến" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Win_With_3_Heroes_Desc" "Hoàn thành Siltbreaker: Hồi II với 3 tướng khác nhau" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Win_With_8_Heroes_Name" "Bát chi thánh đạo" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Win_With_8_Heroes_Desc" "Hoàn thành Siltbreaker: Hồi II với 8 tướng khác nhau" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Win_With_14_Heroes_Name" "Bố già băng đảng" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Win_With_14_Heroes_Desc" "Hoàn thành Siltbreaker: Hồi II với 14 tướng khác nhau" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Find_Dark_Magus_Name" "Từ đại huyền bí" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Find_Dark_Magus_Desc" "Tìm cửa hàng bí mật" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Find_Warden_Notes_Name" "Ngục trung nhật ký" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Find_Warden_Notes_Desc" "Tìm tất cả 11 ghi chú của quản giáo trong Siltbreaker: Hồi II" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Penguin_Ride_Name" "Wheeeeeeeeeee!" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Penguin_Ride_Desc" "Cưỡi một chú cánh cụt trong ít nhất 18 giây tại Siltbreaker: Hồi II" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Win_Without_Artifacts_Name" "Mình trần tắm lộ thiên" "DOTA_International2017_Achievement_Siltbreaker_Act_2_Win_Without_Artifacts_Desc" "Hoàn thành Siltbreaker: Hồi II mà không mua bất kỳ Báu vật nào" "DOTA_International2018_Achievement_Complete_4_Weekly_Missions_Name" "Nhiệm vụ sẵn sàng" "DOTA_International2018_Achievement_Complete_4_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 4 thử thách hàng tuần" "DOTA_International2018_Achievement_Complete_8_Weekly_Missions_Name" "Cũng chẳng phiền hà" "DOTA_International2018_Achievement_Complete_8_Weekly_Missions_Description" "Hoàn tất 8 thử thách hàng tuần" "DOTA_International2018_Achievement_Complete_12_Weekly_Missions_Name" "Làm hết sức, chơi hết mình" "DOTA_International2018_Achievement_Complete_12_Weekly_Missions_Description" "Hoàn tất 12 thử thách hàng tuần" "DOTA_International2018_Achievement_ProCircuitPredictions_Name_A" "Đã bảo rồi" "DOTA_International2018_Achievement_ProCircuitPredictions_Desc_A" "Đoán đúng 5 Pro Circuit hoặc quán quân TI" "DOTA_International2018_Achievement_ProCircuitPredictions_Name_B" "Tin thầy chưa?" "DOTA_International2018_Achievement_ProCircuitPredictions_Desc_B" "Đoán đúng 25 Pro Circuit hoặc quán quân TI" "DOTA_International2018_Achievement_ProCircuitPredictions_Name_C" "Kẻ du hành thời gian" "DOTA_International2018_Achievement_ProCircuitPredictions_Desc_C" "Đoán đúng 50 Pro Circuit hoặc quán quân TI" "DOTA_International2018_Achievement_Mutation_Name_A" "Lần đầu dị biến" "DOTA_International2018_Achievement_Mutation_Desc_A" "Thắng 1 trận Dị biến" "DOTA_International2018_Achievement_Mutation_Name_B" "Con mắt thứ ba mở ra" "DOTA_International2018_Achievement_Mutation_Desc_B" "Thắng 5 trận Dị biến" "DOTA_International2018_Achievement_Mutation_Name_C" "Dị nhân bậc thầy" "DOTA_International2018_Achievement_Mutation_Desc_C" "Thắng 10 trận Dị biến" "DOTA_International2018_Achievement_CavernChallenge_Name_A" "Thực tập sinh địa chất học" "DOTA_International2018_Achievement_CavernChallenge_Desc_A" "Khám phá 10 phòng Cavern" "DOTA_International2018_Achievement_CavernChallenge_Name_B" "Bậc thầy mê cung" "DOTA_International2018_Achievement_CavernChallenge_Desc_B" "Khám phá 30 phòng Cavern" "DOTA_International2018_Achievement_CavernChallenge_Name_C" "Thần đồng địa chất" "DOTA_International2018_Achievement_CavernChallenge_Desc_C" "Khám phá 87 phòng Cavern" "DOTA_International2018_UnderhollowChickenTreasure_Name" "Đuổi gà bắt chữ" "DOTA_International2018_UnderhollowChickenTreasure_Description" "Tìm được một kho báu đầy gà trong The Underhollow" "DOTA_International2018_UnderhollowBigCheese_Name" "Đường sữa thay bữa" "DOTA_International2018_UnderhollowBigCheese_Description" "Đoạt lấy Big Cheese (Phô mai bự) trong The Underhollow" "DOTA_International2018_Underhollow10Eliminations_Name" "Tiểu má mìn" "DOTA_International2018_Underhollow10Eliminations_Description" "Hạ 10 người chơi khác trong The Underhollow" "DOTA_International2018_Underhollow20Eliminations_Name" "Thập tự hang hố" "DOTA_International2018_Underhollow20Eliminations_Description" "Hạ 20 người chơi khác trong The Underhollow" "DOTA_International2018_Underhollow30Eliminations_Name" "Nghệ nhân móc lốp" "DOTA_International2018_Underhollow30Eliminations_Description" "Hạ 30 người chơi khác trong The Underhollow" "DOTA_International2018_Underhollow_FirstWin_Name" "Còn ai nữa không?" "DOTA_International2018_Underhollow_FirstWin_Description" "Là đội sống sót cuối cùng trong The Underhollow" "DOTA_International2018_Underhollow_FiveWins_Name" "Cư dân động" "DOTA_International2018_Underhollow_FiveWins_Description" "Thắng 5 trận The Underhollow" "DOTA_International2018_Underhollow_TenWins_Name" "Chúa tể Hollow" "DOTA_International2018_Underhollow_TenWins_Description" "Thắng 10 trận The Underhollow" "DOTA_International2019_Achievement_Complete_5_Weekly_Missions_Name" "Nhiệm vụ sẵn sàng" "DOTA_International2019_Achievement_Complete_5_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 5 thử thách hàng tuần" "DOTA_International2019_Achievement_Complete_10_Weekly_Missions_Name" "Cũng chẳng phiền hà" "DOTA_International2019_Achievement_Complete_10_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 10 thử thách hàng tuần" "DOTA_International2019_Achievement_Complete_15_Weekly_Missions_Name" "Làm hết sức, chơi hết mình" "DOTA_International2019_Achievement_Complete_15_Weekly_Missions_Description" "Hoàn thành 15 thử thách hàng tuần" "DOTA_International2020_Achievement_Win_1_Match_MVP_Name" "Hành quân đại thắng" "DOTA_International2020_Achievement_Win_1_Match_MVP_Description" "Được bầu là MVP 1 lần" "DOTA_International2019_Achievement_Win_3_Match_MVP_Name" "Nhúng ba lần" "DOTA_International2019_Achievement_Win_3_Match_MVP_Description" "Được bầu là MVP 3 lần" "DOTA_International2019_Achievement_Win_10_Match_MVP_Name" "Chiến binh tài ba" "DOTA_International2019_Achievement_Win_10_Match_MVP_Description" "Được bầu là MVP 10 lần" "DOTA_International2019_Achievement_Win_25_Match_MVP_Name" "Chí tôn" "DOTA_International2019_Achievement_Win_25_Match_MVP_Description" "Được bầu là MVP 25 lần" "DOTA_International2019_Achievement_Cast_Votes_In_13_Rounds_Name" "Hội đồng Arcana Dota" "DOTA_International2019_Achievement_Cast_Votes_In_13_Rounds_Description" "Bầu chọn Arcana 13 trên 15 tuần" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_5_Matches_Name" "Hướng dẫn viên chiến trường" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_5_Matches_Desc" "Huấn luyện 5 trận" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_20_Matches_Name" "Cố vấn đặc biệt" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_20_Matches_Desc" "Huấn luyện 20 trận" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_40_Matches_Name" "Bậc thầy chiến tranh" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_40_Matches_Desc" "Huấn luyện 40 trận" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_1_Perfect_Match_Name" "Hướng dẫn viên hoàn hảo" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_1_Perfect_Match_Desc" "Thắng một trận với vai trò huấn luyện, và được 5 phiếu bầu tích cực từ đồng đội" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_5_Perfect_Matches_Name" "Cố vấn hoàn hảo" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_5_Perfect_Matches_Desc" "Thắng 5 trận với vai trò huấn luyện, và được 5 phiếu bầu tích cực từ đồng đội" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_15_Perfect_Matches_Name" "Sự Phụ Hoàn Hảo" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_15_Perfect_Matches_Desc" "Thắng 15 trận với vai trò huấn luyện, và được 5 phiếu bầu tích cực từ đồng đội" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_Bronze_Tier_Name" "Huấn luyện viên đồng" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_Bronze_Tier_Desc" "Đạt huấn luyện viên hạng đồng" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_Silver_Tier_Name" "Huấn luyện viên bạc" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_Silver_Tier_Desc" "Đạt huấn luyện viên hạng bạc" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_Gold_Tier_Name" "Huấn luyện viên vàng" "DOTA_International2019_Achievement_Coach_Gold_Tier_Desc" "Đạt huấn luyện viên hạng vàng" "DOTA_International2019_Achievement_PartyPlayers_10_Name" "Mới vào đời" "DOTA_International2019_Achievement_PartyPlayers_10_Desc" "Có 10 người chơi trong công cụ tìm nhóm" "DOTA_International2019_Achievement_PartyPlayers_30_Name" "Tôi biết một gã" "DOTA_International2019_Achievement_PartyPlayers_30_Desc" "Có 30 người chơi trong công cụ tìm nhóm" "DOTA_International2019_Achievement_PartyPlayers_100_Name" "Lắm bạn lắm bè" "DOTA_International2019_Achievement_PartyPlayers_100_Desc" "Có 100 người chơi trong công cụ tìm nhóm" "DOTA_International2019_Achievement_PartyFill_1_Name" "Năm anh em" "DOTA_International2019_Achievement_PartyFill_1_Desc" "Tạo nhóm bằng công cụ tìm nhóm và chơi một trận" "DOTA_International2019_Achievement_PartyFill_10_Name" "Quái nhân tiệc tùng" "DOTA_International2019_Achievement_PartyFill_10_Desc" "Tạo nhóm bằng công cụ tìm nhóm và chơi 10 trận" "DOTA_International2019_Achievement_PartyFill_50_Name" "Tiệc vui bất tận" "DOTA_International2019_Achievement_PartyFill_50_Desc" "Tạo nhóm bằng công cụ tìm nhóm và chơi 50 trận" "DOTA_International2019_Achievement_PartyJoin_1_Name" "Người đồng chí" "DOTA_International2019_Achievement_PartyJoin_1_Desc" "Tham gia nhóm bằng công cụ tìm nhóm và chơi một trận" "DOTA_International2019_Achievement_PartyJoin_10_Name" "Sát cánh kề vai" "DOTA_International2019_Achievement_PartyJoin_10_Desc" "Tham gia nhóm bằng công cụ tìm nhóm và chơi 10 trận" "DOTA_International2019_Achievement_PartyJoin_50_Name" "Dota không bạn?" "DOTA_International2019_Achievement_PartyJoin_50_Desc" "Tham gia nhóm bằng công cụ tìm nhóm và chơi 50 trận" "DOTA_International2019_Achievement_MorokaiEssencePt1_Name" "Chỉ vừa đủ linh khí" "DOTA_International2019_Achievement_MorokaiEssencePt1_Description" "Thu thập 1000 linh khí Mo'rokai" "DOTA_International2019_Achievement_MorokaiEssencePt2_Name" "Thợ săn linh khí" "DOTA_International2019_Achievement_MorokaiEssencePt2_Description" "Thu thập 10000 linh khí Mo'rokai" "DOTA_International2019_Achievement_MorokaiEssencePt3_Name" "Giác quan thứ sáu cho linh khí" "DOTA_International2019_Achievement_MorokaiEssencePt3_Description" "Thu thập 100000 linh khí Mo'rokai" "DOTA_International2019_Achievement_MorokaiWinsPt1_Name" "Cống vật phù hợp" "DOTA_International2019_Achievement_MorokaiWinsPt1_Description" "Thắng 1 trận trong Cơn thịnh nộ của Mo'rokai" "DOTA_International2019_Achievement_MorokaiWinsPt2_Name" "Bậc thầy Mo'rokai" "DOTA_International2019_Achievement_MorokaiWinsPt2_Description" "Thắng 10 trận trong Cơn thịnh nộ của Mo'rokai" "DOTA_International2019_Achievement_MorokaiWinsPt3_Name" "Bạn Thú Tôi Yêu" "DOTA_International2019_Achievement_MorokaiWinsPt3_Description" "Thắng 50 trận trong Cơn thịnh nộ của Mo'rokai" "DOTA_International2019_Achievement_HighFive_25_Name" "Giơ tay cao lên trời" "DOTA_International2019_Achievement_HighFive_25_Desc" "Đập tay với 25 người chơi" "DOTA_International2019_Achievement_HighFive_200_Name" "Đừng để tôi chưng hửng" "DOTA_International2019_Achievement_HighFive_200_Desc" "Đập tay với 200 người chơi" "DOTA_International2019_Achievement_HighFive_500_Name" "Đập năm trăm tay" "DOTA_International2019_Achievement_HighFive_500_Desc" "Đập tay với 500 người chơi" "DOTA_International2020_Achievement_Complete_10_Guild_Contracts_Name" "Nhiệm vụ sẵn sàng" "DOTA_International2020_Achievement_Complete_10_Guild_Contracts_Description" "Hoàn thành 10 hợp đồng hội" "DOTA_International2020_Achievement_Complete_50_Guild_Contracts_Name" "Cũng chẳng phiền hà" "DOTA_International2020_Achievement_Complete_50_Guild_Contracts_Description" "Hoàn thành 50 hợp đồng hội" "DOTA_International2020_Achievement_Complete_100_Guild_Contracts_Name" "Làm hết sức, chơi hết mình" "DOTA_International2020_Achievement_Complete_100_Guild_Contracts_Description" "Hoàn thành 100 hợp đồng hội" "DOTA_International2020_Achievement_Complete_1_Full_Guild_Party_Game_Name" "Đêm nay ta bay" "DOTA_International2020_Achievement_Complete_1_Full_Guild_Party_Game_Description" "Thắng 1 trận với nhóm gồm thành viên bang" "DOTA_International2020_Achievement_Complete_10_Full_Guild_Party_Game_Name" "Sức mạnh tình bạn" "DOTA_International2020_Achievement_Complete_10_Full_Guild_Party_Game_Description" "Thắng 10 trận với nhóm gồm thành viên bang" "DOTA_International2020_Achievement_Complete_25_Full_Guild_Party_Game_Name" "Quần hùng hội tụ" "DOTA_International2020_Achievement_Complete_25_Full_Guild_Party_Game_Description" "Thắng 25 trận với nhóm gồm thành viên bang" "DOTA_International2020_Achievement_Predict_1_Draft_Name" "Nhận ra chân tướng" "DOTA_International2020_Achievement_Predict_1_Draft_Description" "Dự đoán đúng một lần cách cấm chọn hàng ngày" "DOTA_International2020_Achievement_Predict_20_Drafts_Name" "Tiên tri thế trận" "DOTA_International2020_Achievement_Predict_20_Drafts_Description" "Dự đoán đúng 20 lần cách cấm chọn hàng ngày" "DOTA_International2020_Achievement_Predict_50_Drafts_Name" "Để ta làm thầy" "DOTA_International2020_Achievement_Predict_50_Drafts_Description" "Dự đoán đúng 50 lần cách cấm chọn hàng ngày" "DOTA_International2020_Achievement_Issue_1_Successful_Bounty_Name" "Truy sát tận cùng" "DOTA_International2020_Achievement_Issue_1_Successful_Bounty_Description" "Để 1 người chơi khác nhận thưởng thành công từ bạn" "DOTA_International2020_Achievement_Issue_10_Successful_Bounties_Name" "Tay nắm chặt vàng" "DOTA_International2020_Achievement_Issue_10_Successful_Bounties_Description" "Để 10 người chơi khác nhận thưởng thành công từ bạn" "DOTA_International2020_Achievement_Issue_30_Successful_Bounties_Name" "Theo đuổi tiền tài" "DOTA_International2020_Achievement_Issue_30_Successful_Bounties_Description" "Để 30 người chơi khác nhận thưởng thành công từ bạn" "DOTA_International2020_Achievement_Win_1_3Streak_Wager_Name" "Hay không bằng hên" "DOTA_International2020_Achievement_Win_1_3Streak_Wager_Description" "Hoàn thành một chuỗi 3 lần đặt cược." "DOTA_International2020_Achievement_Win_5_3Streak_Wagers_Name" "Không có gì là may rủi" "DOTA_International2020_Achievement_Win_5_3Streak_Wagers_Description" "Hoàn thành 5 chuỗi 3 lần đặt cược." "DOTA_International2020_Achievement_Win_10_3Streak_Wagers_Name" "Nữ thần ban phước" "DOTA_International2020_Achievement_Win_10_3Streak_Wagers_Description" "Hoàn thành 10 chuỗi 3 lần đặt cược." "DOTA_International2020_Achievement_Score_1_Goal_Name" "Đá trúng đích" "DOTA_International2020_Achievement_Score_1_Goal_Description" "Ghi 1 bàn thắng trước kẻ địch với vật phẩm tiêu thụ quả bóng đá" "DOTA_International2020_Achievement_Score_10_Goals_Name" "Cầu thủ xuất chúng" "DOTA_International2020_Achievement_Score_10_Goals_Description" "Ghi 10 bàn thắng trước kẻ địch với vật phẩm tiêu thụ quả bóng đá" "DOTA_International2020_Achievement_Score_25_Goals_Name" "Cầu thủ yêu nghề" "DOTA_International2020_Achievement_Score_25_Goals_Description" "Ghi 25 bàn thắng trước kẻ địch với vật phẩm tiêu thụ quả bóng đá" "DOTA_International2020_Achievement_Win_3_Match_MVP_Name" "Sao trẻ tài năng" "DOTA_International2020_Achievement_Win_3_Match_MVP_Description" "Được bầu là MVP 3 lần" "DOTA_International2020_Achievement_Win_10_Match_MVP_Name" "Chiến binh tài ba" "DOTA_International2020_Achievement_Win_10_Match_MVP_Description" "Được bầu là MVP 10 lần" "DOTA_International2020_Achievement_Win_25_Match_MVP_Name" "Bậc thầy chiến tranh" "DOTA_International2020_Achievement_Win_25_Match_MVP_Description" "Được bầu là MVP 25 lần" "DOTA_International2020_Achievement_Collect_All_3Star_Tier1_Heroes_Name" "Hàng phổ biến của Quirt" "DOTA_International2020_Achievement_Collect_All_3Star_Tier1_Heroes_Description" "Đạt ★★★ cho mọi tướng bậc 1 trong cửa hàng phụ" "DOTA_International2020_Achievement_Collect_All_3Star_Tier2_Heroes_Name" "Giác quan lạ của Sithil" "DOTA_International2020_Achievement_Collect_All_3Star_Tier2_Heroes_Description" "Đạt ★★★ cho mọi tướng bậc 2 trong cửa hàng phụ" "DOTA_International2020_Achievement_Collect_All_3Star_Tier3_Heroes_Name" "Cửa hàng phụ hiếm gặp" "DOTA_International2020_Achievement_Collect_All_3Star_Tier3_Heroes_Description" "Đạt ★★★ cho mọi tướng bậc 3 trong cửa hàng phụ" "DOTA_International2020_Achievement_Collect_All_3Star_Tier4_Heroes_Name" "Mém nữa năm trên năm" "DOTA_International2020_Achievement_Collect_All_3Star_Tier4_Heroes_Description" "Đạt ★★★ cho mọi tướng bậc 4 trong cửa hàng phụ" "DOTA_International2020_Achievement_Collect_All_3Star_Tier5_Heroes_Name" "Ngũ Hổ Tướng" "DOTA_International2020_Achievement_Collect_All_3Star_Tier5_Heroes_Description" "Đạt ★★★ cho mọi tướng bậc 5 trong cửa hàng phụ" "DOTA_International2020_Achievement_Make_A_Gift_Name" "Tinh thần chân chính của Dota" "DOTA_International2020_Achievement_Make_A_Gift_Description" "Tặng Battle Pass cho 1 người bạn" "DOTA_International2020_Achievement_Make_A_Gift2_Name" "Tam hợp thể cổ đại" "DOTA_International2020_Achievement_Make_A_Gift2_Description" "Tặng Battle Pass cho 3 người bạn" "DOTA_International2020_Achievement_Make_A_Gift3_Name" "Bạn bè tôi đây" "DOTA_International2020_Achievement_Make_A_Gift3_Description" "Tặng Battle Pass cho 5 người bạn" "DOTA_International2020_Achievement_Cast_Votes_In_13_Rounds_Name" "Hội đồng Arcana Dota" "DOTA_International2020_Achievement_Cast_Votes_In_13_Rounds_Description" "Bầu chọn Arcana 13 trên 15 tuần" "DOTA_International2020_Achievement_HighFive_25_Name" "Giơ tay cao lên trời" "DOTA_International2020_Achievement_HighFive_25_Desc" "Đập tay với 25 người chơi" "DOTA_International2020_Achievement_HighFive_200_Name" "Đừng để tôi chưng hửng" "DOTA_International2020_Achievement_HighFive_200_Desc" "Đập tay với 200 người chơi" "DOTA_International2020_Achievement_HighFive_500_Name" "Đập năm trăm tay" "DOTA_International2020_Achievement_HighFive_500_Desc" "Đập tay với 500 người chơi" "DOTA_International2021_Achievement_10_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Thiên tài chơi bời" "DOTA_International2021_Achievement_10_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 10 mục trong giải đấu" "DOTA_International2021_Achievement_30_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Gia Cát Dự" "DOTA_International2021_Achievement_30_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 30 mục trong giải đấu" "DOTA_International2021_Achievement_50_Correct_Predictions_Main_Event_Name" "Đoán như đạo diễn" "DOTA_International2021_Achievement_50_Correct_Predictions_Main_Event_Description" "Dự đoán chính xác 50 mục trong giải đấu" "DOTA_International2020_Achievement_DraftTrivia_1_Name" "Nhận ra chân tướng" "DOTA_International2020_Achievement_DraftTrivia_1_Desc" "Dự đoán chính xác 1 đội thắng trong dự đoán cộng đồng" "DOTA_International2020_Achievement_DraftTrivia_20_Name" "Tiên tri thế trận" "DOTA_International2020_Achievement_DraftTrivia_20_Desc" "Dự đoán chính xác 20 đội thắng trong dự đoán cộng đồng" "DOTA_International2020_Achievement_DraftTrivia_80_Name" "Để ta làm thầy" "DOTA_International2020_Achievement_DraftTrivia_80_Desc" "Dự đoán chính xác 60 đội thắng trong dự đoán cộng đồng" "DOTA_International2020_DraftTrivia_ResetTime" "{i:reset_hours}G {i:reset_minutes}P {i:reset_seconds}S" "DOTA_International2020_DraftTrivia_VoteRadiant" "Bầu Radiant" "DOTA_International2020_DraftTrivia_VoteDire" "Bầu Dire" "DOTA_International2020_DraftTrivia_AlreadyVoted" "Đã gửi phiếu bầu" "DOTA_International2020_DraftTrivia_VotedRadiant" "Bạn đã bầu Radiant" "DOTA_International2020_DraftTrivia_VotedDire" "Bạn đã bầu Dire" "DOTA_International2020_DraftTrivia_TimeUntilNextVOte" "Thời gian tới khi hết hạn dự đoán trận này" "DOTA_International2020_DraftTrivia_LoadingMatch" "Đang tải trận tiếp theo để dự đoán..." "DOTA_International2020_DraftTrivia_LoadingError" "Có lỗi khi tải trận" "DOTA_International2020_DraftTrivia_AlreadyAnswered" "Đã bầu đội thắng của trận này." "DOTA_International2020_DraftTrivia_InternalError" "Có lỗi khi tải thông tin dự đoán trận." "DOTA_International2020_DraftTrivia_DraftTriviaErrorTitle" "Lỗi dự đoán trận" "DOTA_International2020_DraftTrivia_CurrentStreak" "Chuỗi hiện tại: {i:current_streak}" "DOTA_International2020_DraftTrivia_ViewPrev" "Xem kết quả trước" "DOTA_International2020_DraftTrivia_Description" "Mỗi ngày, chúng tôi sẽ chọn một trận đấu cộng đồng gần đây để mọi chủ sở hữu Battle Pass có thể xem và bình chọn.

Dựa trên cách phân bổ đường, và nhóm kỹ năng của trận đấu, bạn đưa ra dự đoán đội nào sẽ chiến thắng.

Đoán đúng nhiều lần liên tiếp để tạo chuỗi thắng và từ đó đạt thành tựu cũng như điểm Batte.

Chúng tôi sẽ báo đội thắng cuộc vào ngày hôm sau, cũng như tỷ lệ dự đoán trúng chung cuộc." "DOTA_International2020_DraftTrivia_ViewCurrentMatch" "Xem trận hiện tại" "DOTA_International2020_DraftTrivia_CorrectPrediction" "Dự đoán chính xác" "DOTA_International2020_DraftTrivia_IncorrectPrediction" "Dự đoán sai" "DOTA_International2020_DraftTrivia_RadiantWon" "Radiant thắng" "DOTA_International2020_DraftTrivia_DireWon" "Dire thắng" "DOTA_International2020_DraftTrivia_PreviousPrediction" "Dự đoán trước" "DOTA_International2020_DraftTrivia_NewPrediction" "Kết quả dự đoán mới" "DOTA_International2020_DraftTrivia_TotalVotes:p{trivia_total_votes}" "Tổng {d:trivia_total_votes} phiếu bầu" "DOTA_International2020_DraftTrivia_RadiantVotes" "{d:radiant_Votes}% Radiant" "DOTA_International2020_DraftTrivia_DireVotes" "{d:dire_Votes}% Dire" "DOTA_International2020_DraftTrivia_GuessWhoWon" "Đoán xem ai thắng!" "DOTA_International2020_DraftTrivia_GuessWhoWon_Desc" "Đoán đội thắng cuộc dựa vào các tướng được chọn ở trên" "DOTA_International2020_DraftTrivia_ViewMatchDetails" "Xem chi tiết trận đấu" "DOTA_Siltbreaker_ArtifactCoins" "Xu báu vật:" "DOTA_DB_Event_CustomGame_Title1" "Cùng nhau hợp sức bảo vệ thánh điện trước bè lũ Dark Moon." "DOTA_DB_Event_CustomGame_Title2" "Sống sót qua các đợt tấn công liên tiếp để nhận được điểm của sự kiện đặc biệt này." "DOTA_DB_Event_CustomGame_Title3" "Nhận một phần thưởng mỗi khi bạn đạt 35000 điểm." "DOTA_TI2016_Reward_Arcana_Vote_Initial" "Vốn chính trị: Bầu chọn Arcana" "DOTA_TI2016_Reward_Arcana_Vote_Power" "Thêm 16 phiếu bầu chọn Arcana" "DOTA_TI2016_Reward_Fountain_Effect_1" "Hiệu ứng hồ máu cấp 1" "DOTA_TI2016_Reward_Fountain_Effect_2" "Hiệu ứng hồ máu cấp 2" "DOTA_TI2016_Reward_Fountain_Effect_3" "Hiệu ứng hồ máu cấp 3" "DOTA_TI2016_Reward_Teleport_Effect_1" "Hiệu ứng Teleport cấp 1" "DOTA_TI2016_Reward_Teleport_Effect_2" "Hiệu ứng Teleport cấp 2" "DOTA_TI2016_Reward_Teleport_Effect_3" "Hiệu ứng Teleport cấp 3" "DOTA_TI2016_Reward_Blink_Effect_1" "Hiệu ứng Blink cấp 1" "DOTA_TI2016_Reward_Blink_Effect_2" "Hiệu ứng Blink cấp 2" "DOTA_TI2016_Reward_Level_Effect" "Hiệu ứng lên cấp" "DOTA_TI2016_Reward_Bottle_Effect_Name" "Hiệu ứng Bottle" "DOTA_TI2016_Reward_Euls_effect" "Hiệu ứng Eul's Scepter" "DOTA_TI2016_Reward_Mek_Effect" "Hiệu ứng Mekansm" "DOTA_TI2016_Reward_Mjolnir_Effect" "Hiệu ứng Mjollnir" "DOTA_TI2016_Reward_Phase_Boots_Effect" "Hiệu ứng Phase Boots" "DOTA_TI2016_Reward_Radiance_Effect" "Hiệu ứng Radiance" "DOTA_TI2016_Reward_Force_Staff_Effect" "Hiệu ứng Force Staff" "DOTA_TI2016_Reward_Surprise_Item" "Vòng quay may mắn Rylai" "DOTA_TI2016_Reward_MultiKill_Banner" "Biểu trưng Multikill The International 2016" "DOTA_TI2016_Reward_Wagering_Bonus" "Tay chơi - Tăng 500 token" "DOTA_TI2016_Reward_Wagering_Bonus_02" "Tay chơi kếch xù - Tăng 500 token" "DOTA_TI2016_Reward_Wagering_Bonus_03" "Tay chơi siêu đẳng - Tăng 500 token" "DOTA_FallMajor2016_Reward_Blink_Effect" "Hiệu ứng Blink" "DOTA_WinterMajor2017_Reward_Dagon_Effect" "Hiệu ứng Dagon" "DOTA_WinterMajor2017_Reward_Hex_Effect" "Hiệu ứng cho Scythe of Vyse" "DOTA_NewBloom2017_Reward_Surprise_Item" "Phần thưởng Dark Moon" "DOTA_NewBloom2017_FrontPage_NewBloom_Game_Description" "Sự kiện đã kết thúc" "DOTA_NewBloom2017_Reward_Recycle_Note" "Kho báu có thể tái chế đổi lấy 20.000 điểm Dark Moon" "DOTA_TI2017_Arcana_Vote_1" "Bầu chọn cho Arcana" "DOTA_TI2017_Arcana_Vote_2" "Thêm 16 phiếu bầu Arcana" "DOTA_TI2017_Arcana_Vote_3" "Thêm 16 phiếu bầu Arcana" "DOTA_TI2017_Reward_Fountain_Effect_1" "Hiệu ứng theo mùa - Hồ máu cấp 1" "DOTA_TI2017_Reward_Fountain_Effect_2" "Hiệu ứng theo mùa - Hồ máu cấp 2" "DOTA_TI2017_Reward_Fountain_Effect_3" "Hiệu ứng theo mùa - Hồ máu cấp 3" "DOTA_TI2017_Reward_Teleport_Effect_1" "Hiệu ứng theo mùa - Dịch chuyển cấp 1" "DOTA_TI2017_Reward_Teleport_Effect_2" "Hiệu ứng theo mùa - Dịch chuyển cấp 2" "DOTA_TI2017_Reward_Teleport_Effect_3" "Hiệu ứng theo mùa - Dịch chuyển cấp 3" "DOTA_TI2017_Reward_Blink_Effect_1" "Hiệu ứng theo mùa - Blink cấp 1" "DOTA_TI2017_Reward_Blink_Effect_2" "Hiệu ứng theo mùa - Blink cấp 2" "DOTA_TI2017_Reward_Level_Up_Effect" "Hiệu ứng theo mùa - Lên cấp" "DOTA_TI2017_Reward_Bottle_Effect" "Hiệu ứng theo mùa - Bottle" "DOTA_TI2017_Reward_Euls_Effect" "Hiệu ứng theo mùa - Eul's Scepter" "DOTA_TI2017_Reward_Mekansm_Effect" "Hiệu ứng theo mùa - Mekansm" "DOTA_TI2017_Reward_Mjollnir_Effect" "Hiệu ứng theo mùa - Mjollnir" "DOTA_TI2017_Reward_Phase_Boots_Effect" "Hiệu ứng theo mùa - Phase Boots" "DOTA_TI2017_Reward_Radiance_Effect" "Hiệu ứng theo mùa - Radiance" "DOTA_TI2017_Reward_Force_Staff_Effect" "Hiệu ứng theo mùa - Force Staff" "DOTA_TI2017_Reward_Dagon_Effect" "Hiệu ứng theo mùa - Dagon" "DOTA_TI2017_Reward_Shivas_Effect" "Hiệu ứng theo mùa - Shiva's Guard" "DOTA_TI2017_Reward_Deny_Effect" "Hiệu ứng theo mùa - Chối bỏ quái" "DOTA_TI2018_Reward_Deny_Effect_2" "Hiệu ứng theo mùa - Chối bỏ quái cấp 2" "DOTA_TI2017_MMR_Wager_1" "Ngôi sao hy vọng - Tăng số lần cược" "DOTA_TI2017_Chatwheel_Soundboard" "Mở khóa âm thanh vòng tán gẫu" "DOTA_TI_BattlePass_MMR_Wager_Base" "Ngôi sao hy vọng" "DOTA_TI_BattlePass_MMR_Wager_Increase" "Tăng số ngôi sao hy vọng" "DOTA_TI2017_Reward_Surprise_Item" "Vòng quay may mắn Rylai" "DOTA_TI2017_500_High_Roller_0" "1000 Xu cược căn bản" "DOTA_TI2017_500_High_Roller_1" "Con bạc lớn - Tăng 500 xu cược" "DOTA_TI2017_500_High_Roller_2" "Tay chơi kết xù - Tăng 500 xu cược" "DOTA_TI2017_500_High_Roller_3" "Đại gia phố núi - Tăng 1000 xu cược" "DOTA_TI2017_Splash_Io_Arcana" "Io Arcana" "DOTA_TI2017_Splash_Io_Arcana_Exclusive" "Phần thưởng độc đáo" "DOTA_TI2017_Splash_Io_Arcana_Exclusive_Info" "Vật phẩm này sẽ không thể trao đổi hoặc mua được trên chợ.
Mở khóa nó trước khi The International kết thúc nhé." "DOTA_TI2017_Splash_Io_Arcana_Level" "Phần thưởng bất ngờ ở cấp 245" "DOTA_TI2017_Splash_Io_Arcana_Upgrade" "Nâng cấp Battle Pass" "DOTA_TI2017_Splash_Io_Arcana_View_Video" "Xem video" "DOTA_TI2017_Splash_Io_Arcana_Claim" "Nhận Arcana" "DOTA_TI2017_Splash_Kunkka" "Vật phẩm uy danh Kunkka" "DOTA_TI2017_Splash_Kunkka_Quest" "Bao gồm đường nhiệm vụ và mở khóa phong cách mới" "DOTA_TI2017_Splash_Kunkka_Level" "Phần thưởng cấp 225" "DOTA_TI2017_Splash_Kunkka_Claim" "Nhận vật phẩm" "DOTA_TI7_Kunkka_Cell_Header" "Phần thưởng cấp 225" "DOTA_TI7_Kunkka_Cell_Title" "Vật phẩm uy danh Kunkka" "DOTA_TI7_Kunkka_Cell_Text" "Phần thưởng độc đáo - Vật phẩm này sẽ không thể trao đổi hoặc mua được trên chợ." "DOTA_TI8_Lion_Cell_Header" "Phần thưởng cấp 255" "DOTA_TI8_Lion_Cell_Title" "Vật phẩm uy danh đa kiểu dáng cho Lion" "DOTA_TI8_Lion_Cell_Text" "Phần thưởng độc quyền - Vật phẩm này sẽ không thể trao đổi hoặc mua được trên chợ." //"DOTA_TI8_Immortal" "DOTA_DB_CustomGame_Intro" "Suốt hàng thiên niên kỷ, người được Selemene lựa chọn đã hộ vệ trước sự giáng thế của Hắc Nguyệt (Dark Moon). Nhưng ngay vào đêm trăng non đầu tiên, những nhà vô địch Nightsilver đã bị nguyền rủa chìm vào giấc ngủ ma thuật, trở nên bất lực đằng sau tường thành đền thờ. Khi mà linh lực Selemene đang ở mức yếu nhất, và bè lũ ma quỷ phủ bóng trên đất của người, nữ thần mặt trăng cầu khẩn năm hộ binh mới cùng hợp lực để chống lại sự tha hóa từ quân đoàn Hắc Nguyệt." "DOTA_Special_Event" "Sự kiện đặc biệt" "DOTA_TI2018_Splash_Lion" "Vật phẩm uy danh cho Lion" "DOTA_TI2018_Splash_Lion_Level" "Phần thưởng cấp 255" "DOTA_TI2018_Splash_Lion_Includes" "Kèm theo kiểu dáng có thể mở khóa" "DOTA_TI2018_Splash_RetroImmortals" "Promise of Eminent Revival" "DOTA_TI2018_Splash_RetroImmortals_Level" "Phần thưởng cấp 615" "DOTA_TI2018_Splash_RetroImmortals_Includes" "Bao gồm năm vật phẩm độ hiếm Bất diệt với kiểu dáng có thể mở khóa" "DOTA_TI2018_Splash_RetroImmortals_Text" "Bao gồm năm kho báu độ hiếm Bất diệt theo phong cách hoài cổ, có thể mở khóa thêm kiểu dáng" // HUD "DOTA_Hud_Health" "{u:health} / {u:max_health}" "DOTA_Hud_Mana" "{u:mana} / {u:max_mana}" "DOTA_Hud_HealthRegen" "{s:health_regen}" "DOTA_Hud_ManaRegen" "{s:mana_regen}" "DOTA_Hud_ManaReplacementDetail_Ward" "Cắm bởi {s:ward_owner_player}" "DOTA_Hud_BuybackCooldown" "{s:buyback_cooldown}" "DOTA_Hud_MaxHealthLabel" "Máu:" "DOTA_Hud_MaxManaLabel" "Mana:" "DOTA_Hud_BuybackLabel" "Chuộc mạng" "DOTA_Hud_NoBuybackLabel" "Ko chuộc" "DOTA_Hud_BuybackOnCooldown" "Đang hồi chuộc mạng" "DOTA_Hud_NeedMoreGold" "Vàng còn thiếu" "DOTA_Hud_XP" "{d:r:current_xp} / {d:r:xp_to_level}" "DOTA_Hud_Level_Up" "Lên cấp +{d:points_to_spend}" "DOTA_Hud_Lifetime" "{s:lifetime}" "DOTA_Hud_AttackDamage" "Sát thương đòn đánh: {s:attack_damage}" "DOTA_Hud_SpellDamageAmp" "Sát thương kĩ năng cường hóa: {s:spell_damage_amp}%" "DOTA_Hud_PhysicalArmor" "Giáp vật lý: {s:physical_armor}" "DOTA_Hud_DamageResistance" "Kháng sát thương vật lý: {d:damage_resistance}%" "DOTA_Hud_MagicResistance" "Kháng sát thương phép: {d:magic_damage_resistance}%" "DOTA_Hud_AttributeTooltip_Title" "{s:attribute_name}" "DOTA_Hud_AttributeTooltip_Primary" "Thuộc tính chính" "DOTA_Hud_AttributeTooltip_Damage" "- Mỗi điểm tăng 1 sát thương" "DOTA_Hud_StrTooltip_HP" "- Mỗi điểm tăng 20 máu" "DOTA_Hud_StrTooltip_HPRegen" "- Mỗi điểm tăng 0.03 hồi máu" "DOTA_Hud_AgiTooltip_Armor" "- Mỗi 7 điểm tăng 1 giáp" "DOTA_Hud_AgiTooltip_AttackSpeed" "- Mỗi điểm tăng 1 tốc độ đánh" "DOTA_Hud_IntTooltip_Mana" "- Mỗi điểm tăng 12 mana" "DOTA_Hud_IntTooltip_ManaRegen" "- Mỗi điểm tăng 0.04 hồi mana" "DOTA_Hud_IntTooltip_SpellDamage" "- Cứ 16 điểm tăng sát thương kỹ năng thêm 1%" "DOTA_Hud_Attribute_PointsPerLevel" "- Số điểm nhận được mỗi cấp tướng: {s:points_gained}" "DOTA_Hud_Attributes_Level" "Cấp độ chỉ số: {d:attributes_level}" "DOTA_HUD_RespawnTime" "{d:respawn_time}" "DOTA_HUD_RespawnOutOfLives" "Không thể hồi sinh, phe bạn đã hết mạng" "DOTA_HUD_GlyphCooldown" "Thời gian hồi: {s:cooldown_time}" "DOTA_HUD_RadarCooldown" "Thời gian hồi: {s:cooldown_time}" "DOTA_HUD_RadarCharges" "Lượt dùng còn lại: {d:charges_available}" "DOTA_HUD_Available" "Hiện có" "DOTA_HUD_ReliableGold" "Vàng an toàn" "DOTA_HUD_UnreliableGold" "Vàng dễ mất" "DOTA_HUD_QuickbuyCost_Needed" "Mua nhanh" "DOTA_HUD_QuickbuyCost_Surplus" "Mua nhanh" "DOTA_HUD_DeathCost" "Vàng mất khi chết" "DOTA_HUD_DeathTime" "Thời gian chết" "DOTA_HUD_BuybackCost" "Giá chuộc mạng" "DOTA_HUD_BuybackCooldownReady" "Đã có chuộc mạng" "DOTA_HUD_BuybackCooldownNotReady" "Thời gian hồi chuộc mạng" "DOTA_HUD_BuybackCost_Needed" "Cần để chuộc mạng" "DOTA_HUD_BuybackCost_Surplus" "Vàng dư ra" "DOTA_HUD_QuickbuyAndBuybackCost_Needed" "Mua nhanh và chuộc mạng" "DOTA_HUD_QuickbuyAndBuybackCost_Surplus" "Mua nhanh và chuộc mạng" "DOTA_HUD_BuybackCooldownLabel" "Thời gian hồi chuộc mạng" "DOTA_HUD_BuybackAvailable" "Đã có chuộc mạng" "DOTA_HUD_Item_Owned_By" "Sở hữu bởi: {s:owned_by}" "DOTA_HUD_Item_Tooltip_Sell_Price" "Giá bán: {u:sell_price}" "DOTA_HUD_Item_Tooltip_Sell_Price_Time" "Giá bán: {u:sell_price} ( {s:sell_time} )" "DOTA_HUD_Item_Tooltip_Disassemble" "Có thể tách được" "DOTA_HUD_Item_Tooltip_Disassemble_Time" "Có thể tách ( {s:disassemble_time} )" "DOTA_HUD_Item_Tooltip_Consumable_Info" "Tốn một lượt sử dụng của '{g:dota_item_name:consumable_item_def}' để thi triển." "DOTA_HUD_Shop_Item_Complete" "Giá hoàn thành: {u:cost_to_complete}" "DOTA_HUD_Wagering_Header" "Chọn mức cược" "DOTA_HUD_Wagering_HeaderUnowned" "Kích hoạt một Battle Pass để được đặt cược" "DOTA_HUD_Wagering_TimeLeftHeader" "Thời gian cược:" "DOTA_HUD_Wagering_TimeLeft" "{i:wagering_time} giây" "DOTA_HUD_Wagering_YourCoins" "Xu đang có: {d:your_coins}" "DOTA_HUD_Wagering_Winnings:p{winnings}" "Bạn cược: {i:winnings} điểm" "DOTA_HUD_Wagering_WinningsComplete:p{winnings}" "Có khả năng thắng:
{i:winnings} điểm" "DOTA_HUD_Wagering_WagerTT" "Điểm thắng theo xu cược của bạn: {i:your_wager_winnings}" "DOTA_HUD_Wagering_YourCoinsTT" "Xu bổ sung {i:periodic_coins}: {t:r:m:time_to_reset}" "DOTA_HUD_Wagering_PremiumDisabled" "Hạng cược {i:wagering_premium} được mở khóa khi bạn đạt được phần thưởng Nâng cấp cược 1" "DOTA_HUD_Wagering_TokenHeader" "Cống phẩm điểm Battle" "DOTA_HUD_Wagering_SpentTokenTitle" "Dùng một cống phẩm điểm Battle?" "DOTA_HUD_Wagering_SpentToken:p{wager_tokens_remaining}" "Tiêu thụ xu này và tăng thưởng cược bởi bất kỳ ai trong đội của mình. Bạn hiện có {i:wager_tokens_remaining} xu. Tiếp tục chứ?" "DOTA_HUD_Wagering_BonusPct" "Thưởng chuỗi: {i:wager_bonus_pct}%" "DOTA_HUD_Wagering_BonusPctTT" "Chuỗi cược hiện tại: {i:wager_streak}

Bạn có thể tăng chuỗi thưởng của mình bằng cách cược và thắng các trận đấu. Nếu thua trong trận đấu đã đặt cược, bạn sẽ bị mất chuỗi.

Bạn được thưởng thêm {i:wager_bonus_win_streak_pct}% cho mỗi trận trong chuỗi, tối đa {i:wager_streak_max} trận, sau đó trận thắng tiếp theo sẽ khiến chuỗi cược bắt đầu lại từ đầu." "DOTA_HUD_Voice_PartyOverlay" "Nhóm" "DOTA_HUD_Voice_PartyMutedOverlay" "Đã tắt tiếng" "DOTA_HUD_Voice_CoachOverlay" "Huấn luyện viên" "DOTA_HUD_DVR_CurrentTime" "{s:current_time}" // "{t:d:current_time}" "DOTA_HUD_DVR_TotalTime" "{s:total_time}" // "{t:d:total_time}" "DOTA_HUD_DVR_PlaybackSpeed" "{s:playback_speed}x" "DOTA_HUD_DVR_GoLive" "TRỰC TIẾP" "DOTA_HUD_Scoreboard_SwapHero" "Đổi tướng" "DOTA_HUD_Killcam_AttackDmg" "Sức tấn công" "DOTA_HUD_Swap_Confirm_Header" "Đổi tướng?" "DOTA_HUD_Swap_Confirm_Message" "Bạn có muốn đổi tướng của mình lấy {s:swap_hero_name}?" "DOTA_HUD_Killcam_KilledBy" "Bị giết bởi:" "DOTA_HUD_Spec_Items_Items" "Tướng" "DOTA_HUD_Spec_Items_SlotItems" "Túi đồ" "DOTA_HUD_Spec_Items_NeutralItems" "Rừng" "DOTA_HUD_Spec_Items_MiscItems" "Ba lô" "DOTA_HUD_InvokerSpellCard_Hide_Names" "Ẩn tên" "DOTA_HUD_InvokerSpellCard_Show_Names" "Hiện tên" "DOTA_HUD_RingmasterSouvenir_Header" "Quà lưu niệm Dark Carnival" "DOTA_HUD_QuickStats_K" "K:" "DOTA_HUD_QuickStats_D" "D:" "DOTA_HUD_QuickStats_A" "A:" "DOTA_HUD_QuickStats_KDA" "K / D / A" "DOTA_HUD_QuickStats_CS" "KL / CB" "DOTA_HUD_QuickStats_NW" "Tài sản" "DOTA_HUD_QuickStats_Historic" "Mục tiêu" "DOTA_HUD_QuickStats_Current" "Hiện tại" "DOTA_HUD_QuickStats_Stat" "Số liệu" "DOTA_HUD_QuickStats_LastHitAbbr" "KL:" "DOTA_HUD_QuickStats_DenyAbbr" "CB:" "DOTA_HUD_GG_GameWillEnd" "Trận đấu sẽ kết thúc" "DOTA_HUD_GG_LoseIn" "Bạn sẽ thua trong" "DOTA_HUD_Broadcaster_Title" "CHỌN KÊNH PHÁT SÓNG" "DOTA_HUD_Broadcaster_Channel" "KÊNH PHÁT SÓNG {i:channel_id}" "DOTA_HUD_NeutralPull_Pull" "Kéo" "DOTA_HUD_NeutralPull_Stack" "Dồn" "DOTA_HUD_NeutralPull_Now" "Ngay" "DOTA_HUD_RuneSpawn_Bounty" "Phần thưởng" "DOTA_HUD_RuneSpawn_Water" "Nước" "DOTA_HUD_RuneSpawn_Power" "Tăng lực" "DOTA_HUD_RuneSpawn_Wisdom" "Tri thức" "DOTA_HUD_RuneSpawn_DoubleDamage" "Cường hóa sát thương" "DOTA_HUD_RuneSpawn_Arcane" "Bí thuật" "DOTA_HUD_RuneSpawn_Haste" "Siêu tốc" "DOTA_HUD_RuneSpawn_Illusion" "Phân thân" "DOTA_HUD_RuneSpawn_Invisibility" "Invisibility" "DOTA_HUD_RuneSpawn_Regeneration" "Hồi phục" "DOTA_HUD_RuneSpawn_Shield" "Shield" "DOTA_HUD_rune_spawned_top" "Rune xuất hiện (đường trên)" "DOTA_HUD_rune_spawned_bottom" "Rune xuất hiện (đường dưới)" "DOTA_HUD_stat_branch_10" "10" "DOTA_HUD_stat_branch_15" "15" "DOTA_HUD_stat_branch_20" "20" "DOTA_HUD_stat_branch_25" "25" "DOTA_Compendium_Wagering_RemainingTokens" "Số xu còn lại" "DOTA_Compendium_Wagering_TokensResetIn" "Hồi lại số xu sau" "DOTA_Compendium_Wagering_TokensResetIn_End" " " "DOTA_Compendium_Wagering_PeriodicTokens:p{periodic_coins}" "({i:periodic_coins} xu)" "DOTA_Compendium_Wagering_TotalPointsWon" "Tổng điểm thắng" "DOTA_Compendium_Wagering_SuccessRate" "Tỉ lệ thành công" "DOTA_Compendium_Wagering_TotalTokensWagered" "Tổng số xu đã cược" "DOTA_Compendium_Wagering_TotalPointsTipped" "Tổng số điểm đã boa" "DOTA_Compendium_Wagering_AverageWinnings" "Điểm thắng bình quân" "DOTA_Compendium_Wagering_TeamBonusTokens" "Số cống phẩm còn lại" "DOTA_Compendium_Wagering_Details" "Chi tiết" "DOTA_Compendium_Wagering_TeamBonusTokens_Info" "Khi tăng cấp Battle của mình, bạn sẽ được nhận các cống phẩm điểm Battle, cho phép bạn tăng thêm số xu cược của mọi thành viên cùng đội. Chúng có các mức giá trị tăng điểm Battle thắng cược là 100%, 200%, và 300%.

Những cống phẩm này chỉ dùng được một lần và không được cung cấp hàng tuần." "DOTA_Compendium_Wagering_TotalTokensWagered_Rollup" "Tổng xu đã cược" "DOTA_Compendium_MainPage_Wagering_Info_Short" "Đặt cược xu để giành điểm Battle!" "DOTA_Compendium_MainPage_Wagering_Info" "Đặt đến 3 xu cược cho chiến thắng của mình trước trận đấu. Phá Ancient của đối phương để thắng cược và nhận 75 điểm Battle cho mỗi xu đã đặt. Đạt chuỗi cược liên tiếp và bạn có thể nhận được thêm đến 25%, 50%, hoặc 75% điểm Battle thắng cược.

Mỗi tuần bạn sẽ có 10 xu để cược, và số lượng này sẽ tăng lên tại các cấp Battle cao hơn.

Nâng cấp Battle của bạn cũng sẽ cho bạn các cống phẩm điểm Battle, cho phép bạn tăng thêm 100%, 200%, hoặc 300% điểm Battle thắng cược cho toàn bộ thành viên trong đội bạn.

Những cống phẩm này chỉ dùng được một lần và không được cung cấp hàng tuần." "DOTA_Compendium_MainPage_ProPred_Info_Short" "Dự đoán kết quả các trận Pro Circuit để kiếm thêm điểm lên cấp Battle." "DOTA_Compendium_Wagering_TokensOver" "Toàn bộ xu đã được phân phối cho Battle Pass này" "DOTA_Compendium_Wagering_TokensPopup_Title" "Làm mới thêm 2000 xu" "DOTA_Compendium_Wagering_TokensPopup" "Để đánh dấu cho sự kết thúc sắp tới của Winter 2016 Battle Pass mọi người đã được làm mới số xu cược lên con số 2000 xu. Hãy tận dụng tối đa thời gian còn lại và đặt nhiều ăn nhiều!

Battle Pass hết hạn ngày 30 tháng 3 năm 2016" "DOTA_Manila_Major_Popup_Title" "Vé Manila Major" "DOTA_Manila_Major_Popup" "Vé giải Manila Major—giải Major thứ ba và cũng là cuối cùng của mùa này trước giải The International 2016 đang được bán.

Giải Major lần này sẽ được tổ chức bởi PGL, với sự kiện chính diễn ra từ ngày 7-12 tháng 6 ở Mall of Asia Arena tại Manila, Philippines.

Mua vé ngay hôm nay!" "DOTA_Buy_Tickets_Popup" "Mua vé" "DOTA_Compendium_Wagering_HowTo1" "Mỗi tuần, bạn sẽ được nhận {i:periodic_coins} xu để cược trong các trận đấu của mình. Xu chưa cược sẽ không được để dành sang tuần sau, vậy nên dùng hết chúng đi!" "DOTA_Compendium_Wagering_HowTo2" "Khi vào trận, bạn có 40 giây để đặt mức bạn muốn cược." "DOTA_Compendium_Wagering_HowTo3" "Giành lấy chiến thắng để nhân đôi lượng cược của bạn thành điểm Battle." "DOTA_Compendium_Wagering_HowTo4" "Khi thắng cược, số xu đã đặt sẽ được đổi thành điểm Battle tương ứng." "DOTA_Compendium_Wagering_RemainingTokensLong" "Xu còn lại" "DOTA_Compendium_Wagering_ResetsIn" "Xu còn lại tuần này" "DOTA_Compendium_Wagering_RemainingMMRWagers" "Số lần cược còn lại" "DOTA_Compendium_ProCircuitPredictions_TokensLeft" "Xu còn lại" "DOTA_Compendium_ProCircuitPredictions_Show" "Hiện dự đoán" "DOTA_Compendium_ProCircuitPredictions_Starts" "Bắt đầu sau: {i:prediction_start_days}N {i:prediction_start_hours}G {i:prediction_start_minutes}P" "DOTA_Profile_History_MatchHistoryTab" "Lịch sử trận đấu" "DOTA_Profile_History_HeroStatsTab" "Thống kê tướng" "DOTA_Profile_History_TeammatesTab" "Đồng đội" "DOTA_Profile_HeroStatsPage" "Thống kê" "DOTA_Profile_HistoryPage" "Lịch sử" "DOTA_Profile_BattleStatsPage" "Thông số đấu" "DOTA_Profile_BattleStatsPageInfo" "Đào sâu vào dữ liệu Dota của bạn" "DOTA_Frontpage_BattleStats_Header" "Mới cho Dota Plus" "DOTA_Frontpage_BattleStats_Description" "Hiện đã có: Thông số đấu theo thời gian thực" "DOTA_Frontpage_BattleStats_ActionLabel" "Xem thông số" "dota_post_game_chat_header" "Tán gẫu" "DOTA_HeroStatColumn_Hero" "Tướng" "DOTA_HeroStatColumn_GamesPlayed" "Tổng" "DOTA_HeroStatColumn_Wins" "Thắng" "DOTA_HeroStatColumn_Losses" "Bại" "DOTA_HeroStatColumn_WinRate" "Tỷ lệ thắng" "DOTA_HeroStatColumn_Rating" "Đánh giá" "DOTA_HeroStatColumn_HeroMMR" "MMR tướng" "DOTA_HeroStatColumn_BestWinStreak" "Cao nhất" "DOTA_HeroStatColumn_CurrentWinStreak" "Hiện tại" "DOTA_HeroStatColumn_TotalGames" "Trận" "DOTA_HeroStatColumn_AvgKills" "K" "DOTA_HeroStatColumn_AvgDeaths" "D" "DOTA_HeroStatColumn_AvgAssists" "A" "DOTA_HeroStatColumn_AvgGPM" "GPM" "DOTA_HeroStatColumn_AvgXPM" "XPM" "DOTA_HeroStatColumn_BestKills" "K" "DOTA_HeroStatColumn_BestAssists" "A" "DOTA_HeroStatColumn_BestGPM" "GPM" "DOTA_HeroStatColumn_BestXPM" "XPM" "DOTA_HeroStatColumn_Header_Hero" " " "DOTA_HeroStatColumn_Header_Games" "Trận" "DOTA_HeroStatColumn_Header_Ratings" " " "DOTA_HeroStatColumn_Header_WinStreaks" "Chuỗi chiến thắng" "DOTA_HeroStatColumn_Header_Averages" "Bình quân" "DOTA_HeroStatColumn_Header_BestRecords" "Kỷ lục" "DOTA_HeroStat_MostRecentForHero" "{s:hero_name} trận gần đây" "DOTA_HeroStat_Games" "Trận" "DOTA_HeroStat_WinPercent" "Tỷ lệ thắng" "DOTA_HeroStat_PickPercent" "Tỷ lệ chọn" "DOTA_HeroStat_BanPercent" "Tỷ lệ cấm" "DOTA_HeroStat_Wins" "Thắng" "DOTA_HeroStat_Losses" "Bại" "DOTA_HeroStat_Streak" "Chuỗi" "DOTA_HeroStat_StreakDesc" "Chuỗi (cao nhất)" "DOTA_HeroStat_WinRate" "Tỷ lệ thắng" "DOTA_HeroStat_Rating" "Đánh giá" "DOTA_HeroStat_Kills" "Giết" "DOTA_HeroStat_Deaths" "Chết" "DOTA_HeroStat_Assists" "Trợ lực" "DOTA_HeroStat_GPM" "GPM" "DOTA_HeroStat_XPM" "XPM" "DOTA_HeroStat_LH_Short" "Kết liễu" "DOTA_HeroStat_Denies" "Chối bỏ" "DOTA_HeroStat_NW" "Tổng tài sản" "DOTA_HeroStat_Yours" "Của bạn" "DOTA_HeroStat_Averages" "Bình quân" "DOTA_HeroStat_Lane" "Đường" "DOTA_HeroStat_Outcome" "Kết quả" "DOTA_HeroStatTooltip_WinPercent" "Tỷ lệ thắng:" "DOTA_HeroStatTooltip_PickPercent" "Tỷ lệ chọn:" "DOTA_HeroStatTooltip_BanPercent" "Tỷ lệ cấm:" "DOTA_HeroStat_WonMatch" "Trận thắng" "DOTA_HeroStat_LastMatch" "Trận thua" "DOTA_HeroStat_GameType" "{s:tooltip_game_mode}" "DOTA_HeroStat_GameType_Ranked" "{s:tooltip_game_mode}, Xếp hạng" "DOTA_HeroStat_AveragesAllPlayers" "Bình quân người chơi cùng trình độ" "DOTA_HeroStat_TalentPicksAllPlayers" "Lên tiềm năng của người chơi cùng trình độ" "DOTA_HeroStat_AveragesAllPlayersLowerSkill" "Bình quân người chơi dưới trình độ" "DOTA_HeroStat_TalentPicksAllPlayersLowerSkill" "Lên tiềm năng của người chơi dưới trình độ" "DOTA_HeroStat_AveragesAllPlayersHigherSkill" "Bình quân người chơi trên trình độ" "DOTA_HeroStat_TalentPicksAllPlayersHigherSkill" "Lên tiềm năng của người chơi trên trình độ" "DOTA_HeroStat_LastUpdatedTalents" "Cập nhật gần nhất: {t:s:t:m:last_talents_updated}" "DOTA_HeroStat_LastUpdatedHeroes" "Cập nhật gần nhất: {t:s:t:m:last_average_updated}" "DOTA_HeroStat_PlusStillLoadingOrUnavailable" "Dữ liệu tướng vẫn đang được nạp hoặc tạm thời không khả dụng." "DOTA_HeroStat_StatsAtSkillLevel" "Số liệu và cách lên tiềm năng của người chơi hạng {s:skill_hero_average_header}" "DOTA_HeroStat_ChooseRankTier" "Chọn phân hạng trình độ để xem số liệu" "DOTA_HeroStat_ImmortalsCombined" "Do số lượng quá ít, nên chỉ số thống kê người chơi cấp độ Immortal được gộp với người chơi Divine." "DOTA_HeroStat_AnalysisPresetConfig_OutcomeByRole" "Kết quả theo vai" "DOTA_HeroStat_AnalysisPresetConfig_HeroWinPercentageByRole" "Tỉ lệ thắng tướng theo vai" "DOTA_XPBar_Tooltip_Default" "{s:xp_amount} điểm kinh nghiệm" "DOTA_XPBar_Tooltip_GameCompletion" "{s:xp_amount} kinh nghiệm nhận từ hoàn thành một trận đấu" "DOTA_XPBar_Tooltip_Quest" "{s:xp_amount} điểm kinh nghiệm nhận từ một nhiệm vụ" "DOTA_XPBar_Tooltip_Wager" "{s:xp_amount} điểm kinh nghiệm nhận được từ cược" "DOTA_XPBar_Tooltip_ReceivedTip" "{s:xp_amount} điểm kinh nghiệm nhận được từ người chơi khác qua hình thức boa" "DOTA_XPBar_Tooltip_SendingTip" "{s:xp_amount} Điểm kinh nghiệm bạn sẽ dùng để Boa người chơi khác" "DOTA_XPBar_Tooltip_Achievement" "{s:xp_amount} Điểm kinh nghiệm nhận được từ Thành tựu" "DOTA_PointsGained" "+{d:points_gained}" "DOTA_ExperienceReceived" "Kinh nghiệm nhận được" "DOTA_GameCompleted" "Kinh nghiệm đấu" "DOTA_QuestCompleted" "Nhiệm vụ hoàn thành" "DOTA_WagerWinnings" "Cược thắng" "DOTA_ReceivedTip" "Lượng boa đã nhận" "DOTA_SendingTip" "Lượng boa đã gửi" "DOTA_AchievementCompleted" "Hoàn thành {s:achievement_type}" "DOTA_TotalExperienceEarned" "Tổng điểm đã nhận" "DOTA_StandardResults" "Kết thúc trận" "DOTA_CompendiumResults" "Kết quả {s:season_name}" "DOTA_EventResults" "Kết quả {s:season_name}" "DOTA_Tipping" "Boa" "DOTA_TipPlayer" "Boa một người" "DOTA_TipHelp_Title" "Cách thức hoạt động của Boa" "DOTA_TipHelp_Text" "Boa người chơi khác 50 điểm từ điểm thắng của bạn. Nếu bạn lên cấp thì bạn sẽ không bị hạ cấp khi boa một người chơi." "DOTA_TipHelp_TextDisabled" "Boa người chơi khác 50 điểm từ vốn thắng của bạn. Nếu bạn lên cấp, bạn sẽ không bị hạ cấp khi boa người chơi khác.

Chức năng này chỉ hiện có đối với người sở hữu Battle Pass." "DOTA_TipNotification" "Đã boa" "DOTA_AlreadyTipped" "Bạn đã boa một người chơi trong trận này rồi." "DOTA_GameEnd_CompendiumLevel" "Cấp" "DOTA_GameEnd_QuestWinnings" "Nhiệm vụ" "DOTA_GameEnd_WagerWinnings" "Cược" "DOTA_GameEnd_Tip" "Boa" "DOTA_GameEnd_Teammates" "Đồng đội" "DOTA_GameEnd_Opponents" "Đối thủ" "DOTA_EventProgress_EventLevel" "Điểm" "DOTA_EventProgress_QuestWinnings" "Nhiệm vụ" "DOTA_EventProgress_GameWinnings" "Trận đấu" "DOTA_EventGoal_Title" "Mục tiêu cộng đồng" "DOTA_EventGoal_Progress" "{d:goal_value} trên {d:goal_target_value}" "DOTA_EventGoal_SupportMissions_Description" "Khi cộng đồng hoàn thành {d:goal_target_value} nhiệm vụ trong đường này, một kiểu mới của phần thưởng hoàn thiện 'The Serakund Tyrant' sẽ được mở khóa cho những người chơi hoàn thành đường này." "DOTA_EventGoal_CarryMissions_Description" "Khi cộng đồng hoàn thành {d:goal_target_value} nhiệm vụ trong đường này, một kiểu mới của phần thưởng hoàn thiện 'Legacy of the Eldwurm Crest' sẽ được mở khóa cho những người chơi hoàn thành đường này." "DOTA_EventGoal_SoloMissions_Description" "Khi cộng đồng hoàn thành {d:goal_target_value} nhiệm vụ trong đường này, một kiểu mới của phần thưởng hoàn thiện 'Regime of the Enthaleen Dragon' sẽ được mở khóa cho những người chơi hoàn thành đường này." "dota_game_end_victory_title_radiant" "Radiant thắng" "dota_game_end_victory_title_dire" "Dire thắng" "dota_game_end_victory_title_team" "{s:victory_title_team} chiến thắng" "DOTA_ConductScorecard_Title_LowPri" "Đánh giá phạt chế độ Ưu tiên thấp" "DOTA_ConductScorecard_Title_FirstTime" "Tóm lược ứng xử đầu tiên của bạn" "DOTA_ConductScorecard_Title_Review" "Bản tóm lược ứng xử của bạn" "DOTA_ConductScorecard_Title_New" "Tóm lược ứng xử được cập nhật" "DOTA_ConductScorecard_Reason_LowPri_Abandons" "Bạn đã bỏ quá nhiều trận." "DOTA_ConductScorecard_Reason_LowPri_Reports" "Bạn đã bị tố cáo quá nhiều." "DOTA_ConductScorecard_Reason_FirstTime" "Theo định kỳ, chúng tôi sẽ cho bạn một bản tóm lược về sự tác động của các hành vi của bạn đến những người chơi khác." "DOTA_ConductScorecard_TimePeriod:p{number_of_games}" "Tổng kết {d:number_of_games} trận đấu" "DOTA_ConductScorecard_LastIncludedMatch" "Đã tạo lúc {s:ending_date}
sau trận {s:ending_matchid}." "DOTA_ConductScorecard_Reports_GoodPct" "{d:reports_good_pctile}% người chơi có lượng tố cáo ít như bạn." "DOTA_ConductScorecard_Reports_Bad:p{reports_matches}" "Bị tố cáo trong {d:reports_matches} trận bởi {d:reports_parties} nhóm khác nhau." "DOTA_ConductScorecard_Reports_BadPct" "Tỉ lệ báo tố cáo cao hơn {d:reports_percentile}% số người chơi." "DOTA_ConductScorecard_Abandons" "Bỏ cuộc" "DOTA_ConductScorecard_Abandon" "Bỏ cuộc" "DOTA_ConductScorecard_Abandon_P:p{num_abandons}" "Bỏ trận" "DOTA_ConductScorecard_Commends" "Lời khen" "DOTA_ConductScorecard_Commend" "Lời khen" "DOTA_ConductScorecard_Commend_P:p{num_commends}" "Lời khen" "DOTA_ConductScorecard_Reports" "Tố cáo về lối chơi" "DOTA_ConductScorecard_CommunicationWarning" "Cảnh báo giao tiếp" "DOTA_ConductScorecard_Abandons_None" "Bạn không bỏ trận nào." "DOTA_ConductScorecard_Abandons_Count:p{num_abandons}" "Bạn đã bỏ {d:num_abandons} trận." "DOTA_ConductScorecard_Abandons_Pct" "Tỉ lệ bỏ cuộc cao hơn {d:abandons_percentile}% số người chơi." "DOTA_ConductScorecard_Commends_None" "Bạn không nhận được lời khen nào." "DOTA_ConductScorecard_Commends_Count:p{num_commends}" "Bạn đã nhận {d:num_commends} lời khen." "DOTA_ConductScorecard_LearnMore" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_ConductScorecard_GreatJob" "Rất tốt!" "DOTA_ConductScorecard_GreatJobOverall" "Cảm ơn bạn đã có hành vi tốt" "DOTA_ConductScorecard_OldDataWarning" "Bạn đã chơi nhiều hơn một trận từ khi tóm tắt này được tạo ra.
Tóm lược ứng xử của bạn sẽ được cập nhật mỗi 10 trận." "DOTA_ConductScorecard_Grade" "Hạng ứng xử chung" "DOTA_ConductScorecard_GradeDetails" "Xếp hạng thái độ ứng xử của bạn từ trước tới nay." "DOTA_ConductScorecard_LifetimeBehaviorScore" "Điểm hành vi từ trước đến nay" "DOTA_ConductScorecard_FriendID" "Mã kết bạn: {s:account_id}" "DOTA_ConductScorecard_Abandons_desc" "Số lần bạn thoát trận trước khi nó kết thúc hoặc được phép rời trận." "DOTA_ConductScorecard_CommsReports_desc" "Các tố cáo bởi đồng đội và đối thủ do từ ngữ thô tục hoặc gây rối." "DOTA_ConductScorecard_Reports_desc" "Bị đồng đội tố cáo do lối chơi phá rối, gian lận hoặc lạm dụng hệ thống MMR." "DOTA_ConductScorecard_CommunicationsWarning_desc" "Các người chơi khác đã tố cáo lời lẽ giao tiếp của bạn là xúc phạm và không xây dựng một môi trường chơi thân thiện." "DOTA_ConductScorecard_CommsReports" "Từ ngữ thô tục" "DOTA_ConductScorecard_CommsReport" "Tố cáo từ ngữ thô tục" "DOTA_ConductScorecard_CommsReport_P" "Từ ngữ thô tục" "DOTA_ConductScorecard_CommsReports_None" "Bạn không nhận được tố cáo trò chuyện nào." "DOTA_ConductScorecard_CommsReports_Count:p{num_commsreports}" "Bạn đã nhận {d:num_commsreports} tố cáo trò chuyện." "DOTA_ConductScorecard_CommsReports_GoodPct" "{d:comms_reports_good_pctile}% số người chơi có tỉ lệ tố cáo thấp như bạn." "DOTA_ConductScorecard_CommsReports_BadPct" "Mức độ tố cáo nhiều hơn {d:comms_reports_percentile}% người chơi." "DOTA_ConductScorecard_Gameplay_Info" "Tố cáo về lối chơi bao gồm \"Gây rối trận đấu\" và \"Gian lận hoặc lạm dụng MMR\" do đồng đội thực hiện. Các tố cáo này có thể làm giảm điểm hành vi.

Nếu, vào bất cứ thời điểm nào, bạn nhận lượt tố cáo nhiều hơn 95% số người chơi trong vòng 15 trận, bạn sẽ nhận hình phạt phải dùng hàng chờ ưu tiên thấp. Tại hàng chờ này, người chơi bị cấm xếp trận trong một khoảng thời gian và phải thắng đủ số trận yêu cầu với chế độ Single Draft trước khi trở lại hàng chờ bình thường.

Tố cáo từ đội đối phương về \"Gian lận hoặc lạm dụng MMR\" sẽ không được tính khi tạo tóm lược ứng xử, và sẽ không dẫn đến hình phạt vào hàng chờ ưu tiên thấp." "DOTA_ConductScorecard_Comms_Info" "Tố cáo Từ ngữ thô tục bao gồm từ cả đồng đội lẫn đối phương. Bạn không thể bị tố cáo hạng mục này bởi người nào đó mà bạn chưa nói chuyện với trong trận đấu.

Tố cáo hành vi giao tiếp không phù hợp được tích lũy trong 15 trận đấu. Nếu, vào bất cứ thời điểm nào, bạn nhận lượt tố cáo nhiều hơn 95% số người chơi, bạn sẽ bị cấm giao tiếp và không thể sử dụng tính năng trò chuyện. Thêm vào đó, mỗi tố cáo này có thể làm giảm điểm hành vi của bạn." "DOTA_ConductScorecard_Behavior_Info" "Điểm hành vi đại diện cho hạnh kiểm của bạn từ trước đến giờ. Chơi mà không bị tố cáo sẽ tăng điểm hành vi của bạn." "DOTA_ConductScorecard_CommsWarning_Info" "Cảnh báo giao tiếp được đưa ra khi bạn nhận nhiều tố cáo hơn khoảng 95% người chơi khác. Nếu tiếp tục bị tố cáo, lệnh cấm sẽ được ban hành và người chơi sẽ không thấy bạn trò chuyện nếu không bỏ tắt tiếng bạn. Ngoài ra, mỗi tố cáo có thể dẫn tới việc giảm điểm hành vi. Tố cáo giao tiếp bao gồm tố cáo từ cả phe đồng minh và địch. Bạn không thể bị tố cáo giao tiếp thô tục nếu chưa từng nói chuyện với người đó trong trò chơi.

Tố cáo từ ngữ xúc phạm tích lũy trong khoảng thời gian 15 trận đấu." "DOTA_DB_SeasonPass_TierTooltipBronze" "Là một người đã sở hữu Battle Pass mùa này, trải nghiệm của bạn đã được bổ sung các tính năng sau:
Huy hiệu Battle Pass
Trạng thái hồ sơ Battle Pass" "DOTA_DB_SeasonPass_TierTooltipSilver" "Cấp bạc:
Nâng cấp huy hiệu Battle Pass
Nâng cấp trạng thái hồ sơ
Nâng cấp sảnh Battle Pass" "DOTA_DB_SeasonPass_TierTooltipGold" "Cấp vàng:
Nâng cấp huy hiệu Battle Pass
Nâng cấp trạng thái hồ sơ
Nâng cấp sảnh Battle Pass" "DOTA_DB_SeasonPass_TierTooltipMax" "Cấp tối đa:
Nâng cấp huy hiệu Battle Pass
Nâng cấp trạng thái hồ sơ
Nâng cấp sảnh Battle Pass" "DOTA_DB_SeasonPass_Halloween2016_Expire" "Đường này có từ 28 tháng 10 đến 14 tháng 11, 2016" "DOTA_DB_SeasonPass_CurrentQuest" "Nhiệm vụ hiện tại" "DOTA_DB_SeasonPass_Level" "Cấp" "DOTA_DB_SeasonPass_PointsPerLevel:p{points_per_level}" "{i:points_per_level} điểm = 1 cấp" "DOTA_DB_SeasonPass_PointsToNext" "Điểm để lên cấp" "DOTA_DB_SeasonPass_Rewards" "Phần thưởng" "DOTA_DB_SeasonPass_ChooseQuest" "Chọn một đường" "DOTA_DB_SeasonPass_ChangeQuest" "Bạn có thể đối đường bất kỳ lúc nào." "DOTA_DB_SeasonPass_ViewQuests" "Xem mọi đường" "DOTA_DB_SeasonPass_QuestIntroTitleLabel" "Nhiệm vụ Battle Pass Winter 2016" "DOTA_DB_SeasonPass_QuestIntroCampaignTitleLabel" "Con đường sức mạnh" "DOTA_DB_SeasonPass_QuestIntroLore" "'Mọi thứ phải kết thúc nếu có được một khởi đầu mới. Cuộc chiến tẻ nhạt này khiến một người gác cổng ngoan cố phủ nhận chính mình để tìm kiếm sự an ủi. Thực hiện đầy đủ các hướng dẫn này và nhận lấy phần thưởng cho lòng trung thành của mình.'" "DOTA_DB_SeasonPass_Note" "Lợi thế của chúng ta
suy yếu

Đánh thức chủ nhân" "DOTA_DB_SeasonPass_Underlord" "Khi đến tàn cuộc con quái vật cuối bị phanh làm hai, thì tam quân cũng tan rã. Binh đoàn địa phủ thất trận, người dân Quath còn sống, và sức mạnh của cuộn chú phép thuật Aldwyn Scrolls cũng tắt.

Những anh hùng xứ Quath đã cứu thành phố khỏi binh đoàn xâm lăng địa ngục, nhưng rồi cứu được cái gì? Stonehall thì hoang tàn đổ nát, Hội đồng Chiến tranh không tan đàn xẻ nghé thì cũng chết, sợi dây ràng buộc các binh đoàn Legion cuối cũng đã đứt. Không sớm thì muộn thì các tư lệnh binh đoàn lại tự giành lãnh thổ, tự phong chức tước - có khi xưng vương xưng chúa - và rồi bắt đầu giải quyết mâu thuẫn cá nhân.

Nhưng với lượng người sống sót Stonehall tràn về, vài tá cựu binh Legion, có lẽ các bô lão xứ Quath có thể thực sự tái hợp lại Hộ vệ Guard cổ xưa, tập hợp các thế hệ chiến binh mới, theo bước chân của tam tiên phong Initiate đã hy sinh nghiệp triết gia để bảo vệ quê nhà.

Còn về Legion Commander Tresdin, đây là lần cuối người vùng Quath thấy cô. Nữ chiến binh rời thành từ cổng nam vào bình minh, một đoàn binh nhỏ theo cờ hiệu của cô. Tư lệnh này chẳng còn màng đến chính trị hay chiến tranh phàm trần. Cô đã được thức tỉnh trước một cuộc chiến thực sự, một cuộc đấu cầm đầu bởi các thế lực sức mạnh lớn hơn và dã tâm cao ngút trời. Dù không biết mình phải đến đâu, nhưng tên cầm đầu binh đoàn địa phủ đã phản bội chủ nhân hắn - Tresdin, cuối cùng đã biết tên kẻ mình cần tìm: Vrogros the Underlord" "DOTA_DB_SeasonPass_ChooseQuestDetails" "Các đường có thể được thay đổi tại bất cứ đâu từ thẻ Nhiệm vụ này hay trong khi chọn tướng." "DOTA_DB_SeasonPass_CompleteQuest" "Hoàn thành một nhiệm vụ và thắng trận" "DOTA_DB_SeasonPass_CompleteQuestDetails" "Bạn phải thắng trận đấu để nhiệm vụ hoàn thành. Mỗi lần hoàn thành tặng điểm Battle để tăng cấp Battle cho bạn. Hoàn thành mục tiêu ba sao để được đủ điểm Battle." "DOTA_DB_SeasonPass_Quest_EarnSets" "Hoàn thành một đường để kiếm một bộ đồ độc nhất" "DOTA_DB_SeasonPass_Quest_EarnSetsDetails" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối cùng trong đường để kiếm phần thưởng. Hoàn thành các nhiệm vụ với ít nhất 40 sao để mở khóa kiểu thay thế cho phần thưởng." "DOTA_DB_SeasonPass_Winter_2016" "Winter 2016" "DOTA_DB_SeasonPass_Fall_2016" "Fall 2016" "DOTA_DB_SeasonPass_Winter_2017" "Winter 2017" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Loadscreen" "Màn hình chờ Winter 2016" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Emoticon" "Gói biểu tượng cảm xúc Winter 2016" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Infuser" "Nâng cấp kho báu Infuse - Winter" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Fountain" "Hiệu ứng hồi máu Hồ máu" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_TP" "Hiệu ứng dịch chuyển của tướng" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Courier1" "Thú vận chuyển Axoltotl" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Courier2" "Thú vận chuyển Axolotl: kiểu 2" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Courier3" "Thú vận chuyển Axolotl: kiểu 3" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Courier4" "Thú vận chuyển Axolotl: kiểu 4" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Ward" "Mắt Phoenix" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Blink" "Hiệu ứng Blink Dagger" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Effigy" "Tượng Winter 2016" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Taunt1" "Khiêu khính của Undying: Funk of the Dead" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Taunt2" "Khiêu khích Venomancer: Bananadancer" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Forcestaff" "Hiệu ứng Force Staff" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Cyclone" "Hiệu ứng Eul's Scepter" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Mek" "Hiệu ứng Mekansm" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Maelstrom" "Hiệu ứng Maelstrom & Mjollnir" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Radiance" "Hiệu ứng Radiance" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Phase" "Hiệu ứng Phase Boots" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Multikill" "Biểu trưng Multikill" "DOTA_DB_SeasonPass_Prestige_Rewards_Legion" "Vật phẩm uy danh - Legacy of the Fallen Legion" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Fountain" "Hiệu ứng hồ máu
Cấp 2 / 77 / 146" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_1000" "The International 2016 - Battle cấp 1000
Cấp 1000" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Loadscreen" "Gói màn hình chờ The International 2016
Cấp 4 / 44" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Emoticon" "Gói biểu tượng cảm xúc The International 2016
Gói biểu tượng cảm xúc II Cấp 24
Gói biểu tượng cảm xúc III Cấp 143" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_TP" "Hiệu ứng Teleport tướng
Cấp 6 / 68 / 197" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Blink" "Hiệu ứng Blink Dagger
Cấp 16 / 155" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Courier" "Nâng cấp thú vận chuyển Onibi
Cấp 5 / 12 / 18 / 30 / 40 / 62 / 74 / 101 / 116 / 134 / 185 / 205 / 255 / 285 / 315 / 525 / 625 / 725 / 825 / 925 / 2000" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Ward" "Mắt Smeevil's Penance tiến hóa
Cấp 36 / 56 / 86 / 104" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Taunt" "Khiêu khích The International 2016
RazorFlip!
Slark - Cấp 7
Ogre Hop
Alchemist - Cấp 14
To Hell and Back!
Lion - Cấp 38
Make It Rain
Nature's Prophet - Cấp 95

The Master Juggler
Invoker - Cấp 110
Party On? Party Off!
Leshrac - Cấp 275
You Prefer Arrows?
Windranger - Cấp 295" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Weather" "Hiệu ứng thời tiết
Mùa xuân Cấp 50
Tro tàn Cấp 215" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Effigy" "Đá tạc tượng The International 2016
Đá tạc tượng II Cấp 65
Đá tạc tượng III Cấp 170" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Multikill" "Biểu trưng Multikill
Cấp 59" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_River" "Thuốc nhuộm sông
Chrome Cấp 89
Khô Cấp 158
Nhờn Cấp 325
Dầu Cấp 575
Điện Cấp 735
Thuốc Cấp 1250
Máu Cấp 2500" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_WagerBonus" "Tăng giới hạn cược
+500 Token Cấp 119
+500 Token Cấp 235
+1000 Token Cấp 395" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Colleseum" "Địa hình đấu trường
Cấp 125" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Level" "Hiệu ứng lên cấp
Cấp 131" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Bottle" "Hiệu ứng Bottle
Cấp 161" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Cyclone" "Hiệu ứng Eul's Scepter
Cấp 176" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Forcestaff" "Hiệu ứng Force Staff
Cấp 194" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Mek" "Hiệu ứng Mekansm
Cấp 265" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Maelstrom" "Hiệu ứng Maelstrom & Mjollnir
Cấp 535" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Radiance" "Hiệu ứng Radiance
Cấp 674" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Phase" "Hiệu ứng Phase Boots
Cấp 775" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_BattleCupTicket" "Vé Battle Cup cuối tuần (x5)
Cấp 137" "DOTA_DB_SeasonPass_ti6_Prestige_Rewards_Legion" "Vật phẩm Uy danh cho Legion Commander
Gồm một đường nhiệm vụ mới cho Legion Commander

Cấp 225" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Colleseum" "Địa hình theo mùa: Thu
Cấp 1" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_LoadScreens" "Màn hình chờ Battle Pass Fall 2016
Cấp 1 / 17 / 21" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_BattleCupTicket" "Vé Battle Cup cuối tuần
Cấp 1 / 29" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Infuser" "Infuser nâng cấp kho báu- Fall 2016
Cấp 22" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_LoadScreen1" "Màn hình chờ I
Cấp 1" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_LoadScreen2" "Màn hình chờ II
Cấp 17" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_LoadScreen3" "Màn hình chờ III
Cấp 21" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Emoticon" "Gói biểu tượng cảm xúc Fall 2016
Cấp 2" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Fountain" "Hiệu ứng hồ máu
Cấp 3 / 37 / 58" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_TP" "Hiệu ứng Teleport
Cấp 4 / 31 / 52" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Courier" "Thú vận chuyển Wibbley
Cấp 7 / 20 / 40 / 60" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Ward" "Mắt Starecrow
Cấp 8" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Blink" "Hiệu ứng Blink Dagger
Cấp 9" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Effigy" "Đá tạc tượng Fall 2016
Đá tạc tượng I Cấp 12
Đá tạc tượng II Cấp 26
Đá tạc tượng III Cấp 48" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Forcestaff" "Hiệu ứng Force Staff
Cấp 24" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Taunt" "
Khiêu khích Fall 2016

Centaur: A Leg to Stand On Cấp 14
Brewmaster: Drunken Antics Cấp 28
" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Taunt_Centaur" "Khiêu khích Centaur: A Leg to Stand On Cấp 14" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Taunt_Brew" "Khiêu khích Brewmaster: Drunken Antics Cấp 28" "DOTA_DB_SeasonPass_fall2016_Prestige_Rewards_Cyclone" "Hiệu ứng Eul's Scepter
Cấp 30" "DOTA_DB_SeasonPass_HeroRole_Carry" "Carry" "DOTA_DB_SeasonPass_HeroRole_Support" "Hỗ trợ" "DOTA_DB_SeasonPass_HeroRole_Solo" "Solo" "DOTA_DB_SeasonPass_QuestIntroStart" "Bắt đầu" "DOTA_DB_SeasonPass_CommunityGoal" "Mục tiêu cộng đồng" "DOTA_DB_SeasonPass_CommunityGoalNumbers" "{d:current_goal_progress} trong {d:current_goal_complete}" "DOTA_DB_SeasonPass_BonusChallenges" "Thử thách bổ sung" "DOTA_DB_SeasonPass_HomeCampaign" "Nhiệm vụ" "DOTA_DB_Page_QuestReward" "{d:point_reward}" "DOTA_DailyHero_Challenge" "THỬ THÁCH TƯỚNG MỖI NGÀY" "DOTA_DailyHero_Reward" "{d:daily_hero_points}" "DOTA_DailyHero_PreviewText" "Thắng trận đấu bằng tướng thử thách hàng ngày của bạn để nhận điểm Battle" "DOTA_WeeklyChallenge_PreviewText" "Hoàn tất thử thách hàng tuần của bạn để nhận điểm Battle" "DOTA_DailyHero_Description" "Chơi và thắng một trận bằng" "DOTA_Weekly_Challenge" "THÁCH THỨC HẰNG TUẦN" "DOTA_Weekly1_Challenge_Reward" "{d:weekly_1_points}" "DOTA_Weekly2_Challenge_Reward" "{d:weekly_2_points}" "DOTA_HUD_QuestPicker_ActiveQuestName" "NHIỆM VỤ HIỆN TẠI" "DOTA_HUD_QuestPicker_CompletionReward" "PHẦN THƯỞNG HOÀN THÀNH:" "DOTA_Challenge_Requires_Hero" "TƯỚNG YÊU CẦU:" "DOTA_Challenge_CompletedHero" "ĐÃ HOÀN THÀNH VỚI:" "DOTA_Tooltip_Challenge_Completed" "ĐÃ HOÀN THÀNH!" "DOTA_Tooltip_Challenge_Progress" " Đã hoàn thành {d:progress} trên {d:complete_limit}" "DOTA_Weekly1Challenge_Progress" "{d:weekly_1_progress} trong {d:weekly_1_complete_limit}" "DOTA_Weekly2Challenge_Progress" "{d:weekly_2_progress} trong {d:weekly_2_complete_limit}" "DOTA_SeasonPass_VoteForArcana" "Bầu chọn Arcana" "DOTA_BattlePass_DailyChallengeMO" "Hoàn thành thử thách tướng trước tướng của ngày mai." "DOTA_BattlePass_Weekly1ChallengeMO" "Hoàn thành thử thách này trước khi thử thách của tuần sau bắt đầu." "DOTA_BattlePass_Weekly2ChallengeMO" "Hoàn thành thử thách này trước khi thử thách của tuần sau bắt đầu." "DOTA_BattlePass_FirstTime_Welcome" "Chào mừng đến với màn giới thiệu vé Battle cho Winter 2016" "DOTA_BattlePass_FirstTime_Activate" "Kích hoạt vé Battle Winter 2016 của bạn" "DOTA_BattlePass_FirstTime_Choose" "Chọn đường của bạn" "DOTA_BattlePass_FirstTime_GoToQuests" "Tiến tới nhiệm vụ" "DOTA_BattlePass_FirstTime_NotOwned" "Với một hệ thống nhiệm vụ đa dạng trong trò chơi để thử thách và phát triển kỹ năng Dota của bạn, một hệ thống cược thân thiện để kiếm phần thưởng cùng rất nhiều kho báu và phần thưởng độc nhất để thu thập, Battle Pass là người bạn đồng hành trên chiến trường của bạn trong Dota mùa đông 2016.

Hãy xem qua thử nào!" "DOTA_BattlePass_FirstTime_NotActivated" "Chỉ một bước nữa thôi, bạn sẽ nhận lấy các lợi tức từ rất nhiều tính năng của Battle Pass Winter!" "DOTA_BattlePass_FirstTime_Owned" "Chọn một trong ba đường để bắt đầu cuộc hành trình. Hoàn thành một nhiệm vụ và giành lấy chiến thắng để kiếm điểm Battle." "DOTA_BattlePassRewards_Intro" "Chứng kiến một thư viện hoàn hảo của các giải thưởng bạn có thể kiến được từ {g:dota_event_name:event_id}.

Bạn sẽ nhận được phần thưởng khi bạn tích lũy điểm Battle và tăng cấp Battle của mình. Kiếm nhiều điểm hơn bằng cách tiến sâu vào {g:dota_cavern_name:event_id}, thắng cược, dự đoán chính xác cũng như thu thập các thành tựu.

Khi mà hiếm có một vị anh hùng nào dũng cảm nào có thể hoàn thành cả bộ sưu tập, những ai đi vào cuộc hành trình này đều có thể theo dõi tiến trình của mình tại đây." "DOTA_BattlePassRewards_TI6BP_Intro" "Hãy ngắm nhìn bộ sưu tập tất cả các phần thưởng của
Battle Pass The International 2016.

KIẾM PHẦN THƯỞNG MỚI mỗi khi bạn tăng cấp Battle.

TĂNG CẤP BATTLE bằng cách hoàn thành nhiệm vụ, thắng cược và kiếm thành tựu.

ĐẨY NHANH tiến trình—mua cấp bất kỳ lúc nào, đồng thời đóng góp vào tổng giải thưởng của The International 2016!" "DOTA_Fall2016_BattlePassRewards_Intro" "Hãy ngắm nhìn bộ sưu tập tất cả các phần thưởng của Battle Pass Fall 2016

KIẾM PHẦN THƯỞNG MỚI mỗi khi bạn lên cấp Battle.

TĂNG CẤP BATTLE bằng việc hoàn thành nhiệm vụ, thắng cược và các thành tựu.

Khi mà hiếm có một vị anh hùng nào dũng cảm nào có thể hoàn thành cả bộ sưu tập, những ai đi vào cuộc hành trình này đều có thể theo dõi tiến trình của mình tại đây." "DOTA_Winter2017_BattlePassRewards_Intro" "Hãy chiêm ngưỡng! Toàn bộ các phần thưởng bạn có thể đạt được với Battle Pass Winter 2017.

NHẬN PHẦN THƯỞNG MỚI mỗi khi bạn thăng cấp Battle.

THĂNG TIẾN CẤP ĐỘ bằng cách hoàn thành niệm vụ, thắng cược trong trận đấu, đạt thành tựu, thành tích.

Dù lượng anh tài dũng sĩ hoàn thành bộ sưu tập này nhiều như lông cóc, bất kể ai tham gia hành trình này sẽ thấy các chiến tích của mình được lưu tại đây." "DOTA_International2017_BattlePassRewards_Intro" "Hãy ngắm nhìn bộ sưu tập tất cả các phần thưởng của The International 2017 Battle Pass.

KIẾM PHẦN THƯỞNG MỚI mỗi khi bạn lên cấp Battle.

TĂNG CẤP BATTLE bằng việc hoàn thành nhiệm vụ, thắng cược và các thành tựu.

Tuy chỉ có những vị anh hùng dũng cảm, hiếm có mới có thể hoàn thành cả bộ sưu tập, những ai thực hiện cuộc hành trình này đều có thể theo dõi tiến trình của mình tại đây." "DOTA_BattlePassRewards_Intro_Header" "Phần thưởng Battle Pass" "DOTA_BattlePassRewards_InitialPurchase" "Phần thưởng khởi đầu khi mua Battle Pass" "DOTA_BattlePassRewards_InitialPurchase_Text" "Việc mua Battle Pass của International 2017 sẽ cho bạn tất cả các vật phẩm trên, cũng như một Huy hiệu tán gẫu hạng 1 và 16 phiếu bầu Arcana mỗi vòng hằng tuần." "DOTA_BattlePassRewards_Prestige" "Phần thưởng theo cấp Battle Pass" "DOTA_BattlePassRewards_Prestige_TI6_Text" "Phần thưởng Uy danh không thể mua trực tiếp-chỉ có thể có được chúng bằng cách lên cấp Battle." "DOTA_BattlePassRewards_Prestige_Text" "Phần thưởng theo cấp chỉ có thể có được từ việc tăng cấp Battle." "DOTA_BattlePassRewards_BabyRoshan" "Baby Roshan Cẩm thạch
Vật phẩm hiếm được thưởng khi khám phá Cavern Crawl." "DOTA_BattlePassRewards_CavernPoints" "Điểm Battle
42x 350 điểm9x 2.000 điểm phần thưởng chờ bạn khám phá trong các phòng Cavern Crawl." "DOTA_BattlePassRewards_Level75" "Cấp 75" "DOTA_BattlePassRewards_Level160" "Cấp 160" "DOTA_BattlePassRewards_Level182" "Cấp 182" "DOTA_BattlePassRewards_Level225" "Cấp 225" "DOTA_BattlePassRewards_Level255" "Cấp 255" "DOTA_BattlePassRewards_Level615" "Cấp 615" "DOTA_BattlePassRewards_Level305" "Cấp 305" "DOTA_BattlePassRewards_Level365" "Cấp 365" "DOTA_BattlePassRewards_Level375" "Cấp 375" "DOTA_BattlePassRewards_Level425" "Cấp 425" "DOTA_BattlePassRewards_Level445" "Cấp 445" "DOTA_BattlePassRewards_Level575" "Cấp 575" "DOTA_BattlePassRewards_Level1000" "Cấp 1000" "DOTA_BattlePassRewards_Level2000" "Cấp 2000" "DOTA_BattlePassRewards_15Level_Text" "Mỗi kho báu cũng có một cơ hội nhỏ để nâng 15 cấp Battle của bạn ngay lập tức." "DOTA_BattlePassRewards_SpinWheel_Text" "Khi tăng cấp Battle, bạn sẽ nhận được lượt quay trong vòng quay phúc lành mùa đông của Rylai - với những bộ đồ cho tướng, thú vận chuyển, và kho báu ẩn chứa bên trong, nàng đã hào phóng đến phát điên!" "DOTA_BattlePassRewards_ItemCount" "x{i:item_count}" "DOTA_UnspentTokensTooltip" "Token không dùng sẽ không được mang vào tuần kế tiếp, vậy nên cố mà dùng hết chúng đi!" "DOTA_BattlePassRewards_RecycleNote" "Các vật phẩm trong tất cả các kho báu Winter có thể được tái chế để nhận 500 điểm Battle." "DOTA_BattlePassRewards_RecycleNote_ti6" "Các vật phẩm trong kho báu Bất diệt có thể được tái chế để lấy 2000 điểm Battle." "DOTA_BattlePassRewards_RecycleNote_fall2016" "Các vật phẩm trong tất cả các kho báu Fall 2016 Battle Pass có thể được tái chế để nhận 500 điểm Battle." "DOTA_BattlePassRewards_RecycleNote_winter2017" "Các vật phẩm trong tất cả các kho báu Winter 2017 Battle Pass có thể được tái chế để nhận 500 điểm Battle." "DOTA_BattlePassRewards_RecycleNote_international2017" "Các vật phẩm trong tất cả các kho báu Battle Pass của International 2017 có thể được tái chế để nhận 2000 điểm Battle." "DOTA_BattlePassRewards_RecycleNote_international2018" "Các vật phẩm trong tất cả các kho báu Battle Pass của The International 2018 có thể được tái chế để nhận 2000 điểm Battle." "DOTA_BattlePassRewards_RecycleNote_international" "Vật phẩm trong tất cả các kho báu Battle Pass của {g:dota_event_name_short:event_id} có thể được tái chế để đổi lấy 2000 điểm Battle." "DOTA_BattlePassRewards_QuestNote" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối cùng của một đường nhiệm vụ để nhận được phần thưởng của đường đó
Hoàn thành tất cả 15 nhiệm vụ trên đường với độ khó ba sao để mở khóa kiểu đặc biệt cho phần thưởng." "DOTA_BattlePassRewards_QuestNote_fall2016" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối cùng của một đường nhiệm vụ để nhận được phần thưởng của đường đó.
Hoàn thành đường nhiệm vụ với ít nhất 40 sao để mở khóa kiểu đặc biệt cho phần thưởng." "DOTA_BattlePassRewards_QuestNote_winter2017" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối cùng của một đường nhiệm vụ để nhận được phần thưởng của đường đó.
Hoàn thành đường nhiệm vụ với ít nhất 40 sao để mở khóa kiểu đặc biệt cho phần thưởng." "DOTA_BattlePassRewards_QuestNote_international2017" "Hoàn thành các đường nhiệm vụ để nhận được phần thưởng của đường đó." "DOTA_BattlePassRewards_Cavern_international" "Khám phá ba khu vực của {g:dota_cavern_name:event_id} để mở khoá phần thưởng mỗi khu vực." "DOTA_BattlePassRewards_Cavern_Rewards" "Phần thưởng {g:dota_cavern_name:event_id}" "DOTA_BattlePassRewards_Special_Rewards" "Phần thưởng đặc biệt" "DOTA_BattlePassRewards_Taunt_Rewards" "Phần thưởng khiêu khích" "DOTA_BattlePassRewards_CosmicallyRare" "Baby Roshan" "DOTA_BattlePassRewards_Cavern_international_CosmicallyRare" "Thú vận chuyển hiếm hy hữu có được khi khám phá {g:dota_cavern_name:event_id}." "DOTA_BattlePassRewards_BigDig_International_CosmicallyRare" "Thú vận chuyển hiếm hy hữu, có được khi đào trong trận đấu bằng xẻng." "DOTA_BattlePassRewards_are" "Baby Roshan" "DOTA_BattlePassRewards_SpinWheel_Text_ti6" "Khi tăng cấp Battle, bạn sẽ nhận được lượt quay trong vòng quay phúc lành mùa đông của Rylai - với những bộ đồ cho tướng, thú vận chuyển, và kho báu ẩn chứa bên trong, nàng đã hào phóng đến phát điên!" "DOTA_BattlePassRewards_LinaBlaze_Text_ti6" "Khi những người có Battle Pass cùng nhau thực hiện được mục tiêu Thử thách cộng đồng, bạn sẽ nhận được một cầu lửa rơi ra từ Ngọn lửa Battle của Lina, để bạn có thêm kiếm thêm điểm Battle." "DOTA_BattlePass_ti6_TreeGame" "Thử thách giúp đỡ chặt cây" "DOTA_BattlePassRewards_LCQuestReward" "Đường nhiệm vụ với vật phẩm Uy danh của Legion Commander tại cấp 225

SẮP RA MẮT" "DOTA_BattlePassRewards_Clinkz" "Hoàn thành nhiệm vụ cuối cùng trên Con đường đạo tặc để mở khóa" "DOTA_BattleCup_Champion_Stage" "Nhà vô địch" "DOTA_BattleCup_Tier" "{d:tier}" "DOTA_BattleCup_Name" "Tên" "DOTA_BattleCup_Score" "Điểm giải đấu" "DOTA_Compendium_View_Brackets" "Xem nhánh đấu" "DOTA_CompendiumRecap_Header" "Tiến về Thượng Hải - Vòng loại" "DOTA_CompendiumRecap_Region0" "Châu Mỹ" "DOTA_CompendiumRecap_Region1" "Trung Quốc" "DOTA_CompendiumRecap_Region2" "Châu Âu" "DOTA_CompendiumRecap_Region3" "Đông Nam Á" "DOTA_CompendiumRecap_RRGroupA" "Đấu xoay vòng - Bảng A" "DOTA_CompendiumRecap_RRGroupB" "Đấu xoay vòng - Bảng B" "DOTA_CompendiumRecap_BracketWinner" "Nhánh thắng" "DOTA_CompendiumRecap_BracketLoser" "Nhánh thua" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewDates" "Ngày" "DOTA_CompendiumRecap_MainEvent" "Sự kiện chính" "DOTA_CompendiumRecap_PrizePool" "Tổng giải thưởng hiện tại" "DOTA_CompendiumRecap_LastYearPrizePool" "Tổng giải thưởng năm ngoái: ${i:previous_prize_pool}" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewDetails" "Sự kiện chính ngày 2 tháng 3 - ngày 6 tháng 3, 2016" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewVenue" "Địa điểm" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewVenueDetails" "Đấu trường Mercedes Benz, Thượng Hải, Trung quốc" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewFormat" "Thể thức" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewFormatDetails" "Vòng bảng: 4 bảng, mỗi bảng 4 đội. Mỗi bảng lấy 2 đội đứng đầu vào nhánh thắng." "DOTA_CompendiumRecap_OverviewFormatDetailsCont" "Sự kiện chính, 16 đội thể thức nhánh thắng nhánh thua." "DOTA_CompendiumRecap_OverviewTeams" "Các đội" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewTeamDetails" "8 đội được mời và 8 đội thắng vòng loại." "DOTA_CompendiumRecap_Story1Header" "Báo cáo Frankfurt" "DOTA_CompendiumRecap_ReadMore" "Đọc thêm..." "DOTA_MoviePurchaseCompendium" "Mua Battle Pass Fall Major để có quyền truy cập vào cả ba tập của True Sight." "DOTA_MovieStreamEpisode" "Tập 3" "DOTA_MovieStreamCountdown" "Sẽ chiếu trong {s:hours}G {s:minutes}P nữa" "DOTA_MovieStreamWatchEp1" "Xem tập 1" "DOTA_MovieStreamWatchEp2" "Xem tập 2" "DOTA_MovieStreamWatchEp3" "Xem tập 3 ngay" "DOTA_CompendiumRecap_Story1Body" "Trong tháng 11 năm 2015, 16 đội hàng đầu thế giới thi đấu tại Frankfurt Major, giải Major đầu tiên do Valve tổ chức trừ The International, với tổng giải thưởng lên tới 3,000,000 USD. Có 8 đội nhận được lời mời trực tiếp đến sự kiện — 7 trong 8 đội đứng đầu tại The International 2015 cùng Vega Squadron, đội vừa đoạt chức vô địch tại ESL One New York với việc đánh bại bộ ba EG, Secret, và IG. Tám đội còn lại dành vé tham dự qua vòng loại khu vực, đánh chú ý nhất có đội Monkey Business (sau đổi tên thành OG) dành vị trí thứ nhất tại vòng loại châu Âu, và Team Unknown về nhìn vòng loại khu vực châu Mỹ sau khi vượt qua được vòng loại mở rộng, với việc đánh bại hơn 500 đội khác để có được xuất vé duy nhất. Từ đầu vòng bảng, đương kim vô địch The International 2015 - EG đã gặp chút khó khăn trong việc dẫn đầu bảng, với đội có nhiều fan nhất Team Secret cùng Vici Gaming bám sát. Bất ngờ nhất, Team Mineski từ Đông Nam Á đã có một kèo ngoạn mục trước EHOME, dành cho họ vị trí thứ 2 trong bảng và đưa họ vào nhánh trên của vòng loại trực tiếp. Trong sự kiện chính, bộ tứ được ưu thích—EG, Secret, VG, và CDEC—dễ dàng đặt chân vào bán kết nhánh thắng, nơi mà hai đội phương tây cuối cùng cũng loại được hai đội của Trung Quốc và lập nên một chung kết nhánh thắng đáng mong đợi giữa EG và Secret. Nhìn lại phía nhánh thua, EHOME và OG—hai đội đã bất ngờ tìm lại được chính mình sau vòng loại—đánh thăng hoa cho tới khi gặp nhau tại vòng 5 nhánh thua. Mặc dù trận đấu khá cân bằng, OG vẫn dành được chiến thắng 2-1 trước đối thủ. Với chiến thắng này, OG có một bàn đạp vững chắc khi đấu với EG, đội đã thất thủ trước Secret, và đặt một tay vào chức vô địch. Để rồi sau đó trở chính thức trở thành nhà vô địch Frankfurt Major với chiến thắng 3-1 trước Team Secret hùng mạnh." "DOTA_CompendiumRecap_Story2Header" "Sau giải Major" "DOTA_CompendiumRecap_Story2Body" "Sau giải Frankfurt Major, cuộc đua tranh chưa dừng lại. Chỉ một tuần kể từ khi tung hoa, những đội tham dự chung kết LAN Dreamleague mùa 3, nơi OG chứng minh rằng chiếc cúp vô địch Frankfurt không phải là do may mắn, chiếm lấy vị trí dẫn đầu với việc vượt qua Team Empire, đội vừa vô địch Dreamhack Moscow trong tuần trước. Tháng 12, chúng ta chứng kiến những trận tranh tài cuối cùng của bản 6.85, với việc Team Liquid nhanh chóng chứng tỏ bản thân trong giải The Defense mùa 5. Cũng khó mà quên, nhà vô địch TI5, Evil Geniuses đạt vị trí dẫn đầu với lối chơi vô cùng đẹp mắt trong The Summit mùa 4, ngay sau đó là đội Virtus.Pro. Tiếng chuông giao thừa chính là phiên bản mới, mang những người chiến thắng và kẻ chiến bại mới đến với nó. Những fan The International 2013 sẽ rất phấn khởi khi nghe Alliance is back (đã trở lại)—không chỉ trở lại với đội hình từ thời Benaroya Hall, mà còn trở lại với vị thế của một nhà vô địch. Sau khi liên tiếp đoạt quán quân hai giải World Cyber Arena và Starladder I-League, kiếm được gần $500,000, Alliance không còn là đội lót đường và không còn là dĩ vãng. Sân khấu được thiết lập tại Thượng Hải cho một giải đấu tuyệt vời. Các đội đều mơ được gia nhập cùng OG trong câu lạc bộ những nhà vô địch, nhưng chỉ có một đội có thể biến giấc mơ đó thành hiện thực. Thế đó, trừ phi OG chứng minh được chức vô địch chỉ của riêng mình họ." "DOTA_CompendiumRecap_Story3Header" "Cập nhật lối chơi" "DOTA_CompendiumRecap_Story3Body" "Phiên bản 6.85 được ra mắt vào ngày 24 tháng 9, 2015, và định hình thế trận cho 83 ngày tiếp theo với xu hướng chơi đánh nhau theo đội, ưu ái carry đầu ván đấu và semi-carry cùng với những tướng có kỹ năng xuyên BKB. Giải Frankfurt Major, chơi theo phiên bản này, có nổi bật lên Tusk (56.6%) và Winter Wyvern (49.5%) là hai tướng được chọn nhiều nhất, trong khi Doom (72.7%) là tướng bị cấm chọn nhiều nhất xuyên suốt giải đấu. Đồng nhất với xu hướng đánh nhau mạnh, những tướng được chọn hơn 20 trận trong giải đấu bao gồm Earthshaker ( 17-11) và Undying (18-12), với một đề cập đặc biệt là Bounty Hunter, chiến thắng 9 trong 12 trận tướng này được chọn. Phiên bản 6.86 ra mắt ngày 16 tháng 12, thêm tướng Arc Warden vào những trận đánh phổ thông, và thêm Earth Spirit, Terrorblade, và Oracle vào đấu trường chuyên nghiệp. Với sự ra mắt của những vật phẩm mới như Aether Lens và Faerie Fire, việc chỉnh sửa một số lượng tướng, cũng như là cơ chế mới giới hạn khả năng farm nhanh những bãi quái rừng cộng dồn, những tướng khác đã được chọn nhiều hơn – Invoker và Gyrocopter là hai tướng thường xuyên được chọn hoặc bị cấm chọn. Việc thêm vào hai bãi quái rừng đã phục hồi sức mạnh cho những tướng đi rừng, đặt Chen và Enchatress vào vị trí tướng #1 và #3 với tỉ lệ thắng cao nhất sau 50 trận đấu. Với những tướng mạnh đầu ván đấu như Zeus và Death Prophet trở lại sàn đấu, tướng đẩy nhà lẻ như Nature’s Prophet đã trở lại trong hạng mục tướng được chọn nhiều nhất, và những sức mạnh khủng khiếp cuối trận đấu như Spectre và Sven đã tìm thấy sức sống mới nằm trong số những tướng thành công nhất, chúng ta có thể nói rằng thế trận trò chơi vẫn chưa được định hình, và chúng ta sẽ thấy được rất nhiều sự phát triển chiến thuật vào Tháng 3 tại Shanghai Major." "DOTA_CompendiumCasters_Host" "Chủ nhà" "DOTA_CompendiumCasters_Commentator" "Bình luận viên" "DOTA_CompendiumCasters_Analyst" "Phân tích viên" "DOTA_CompendiumCasters_CommentatorAnalyst" "Bình luận viên / Phân tích viên" "DOTA_CompendiumCasters_CoHost" "Đồng chủ nhà" "DOTA_CompendiumCasters_Inerviewer" "Phóng viên" "DOTA_CompendiumCasters_Statistics" "Thống kê" "DOTA_CompendiumCasters_Language" "Ngôn ngữ" "DOTA_CompendiumCasters_Desc" "Winter Major sẽ được tường thuật bằng nhiều thứ tiếng.\nĐây là các nhà bình luận, phóng viên và quay phim của mỗi ngôn ngữ." "DOTA_CompendiumCastersTI_Desc" "The International 2017 sẽ được phát sóng bằng tiếng Anh, Nga và Trung." "DOTA_CompendiumCasters_Title" "{g:dota_event_league_name:event_id} sẽ được phát sóng bằng tiếng Anh, Nga và Trung." "DOTA_Compendium_CasterAutographPopup_CasterAutograph" "Chữ ký nhân vật" "DOTA_Compendium_CasterAutographPopup_SupportCaster" "Hỗ trợ {s:talent_name}" "DOTA_Compendium_CasterAutographPopup_SupportCaster_Text1" "50% doanh thu trao trực tiếp cho {s:talent_name}." "DOTA_Compendium_CasterAutographPopup_SupportCaster_Text1b" "Tăng cấp của mình bằng cách mua thêm chữ ký." "DOTA_Compendium_CasterAutographPopup_SupportCaster_Text2" "Mở khóa vòng tán gẫu độc đáo bởi {s:talent_name} vào cấp 5." "DOTA_Compendium_CasterAutographPopup_SupportCaster_Text3" "Mở khóa màu viền độc đáo vào cấp 10, 2050." "DOTA_Compendium_CasterAutographPopup_SupportCaster_Text3b" "Trang bị lên hồ sơ để thể hiện sự hỗ trợ của bạn." "DOTA_Compendium_CasterAutographPopup_SupportCaster_Text4" "Ở cấp 1 và mỗi 5 cấp sau đó, nhận một chữ ký để trang bị lên vật phẩm yêu thích của bạn." "DOTA_Compendium_CasterAutographPopup_SupportCaster_Expiration" "Chữ ký là vĩnh viễn, các lời thoại từ vòng tán gẫu có thể được dùng đến The International 2022." "DOTA_Compendium_CasterAutographPopup_SupportCaster_VoiceLineLevel" "Phần thưởng cấp 5 vòng tán gẫu" "DOTA_CompendiumCasters_Autograph_Title" "Chữ ký nhân vật" "DOTA_Compendium_CasterPanel_SupportCaster_Text1" "Ủng hộ ngôi sao Dota yêu thích bằng cách mua chữ ký." "DOTA_Compendium_CasterPanel_SupportCaster_Text2" "Mở khóa lời thoại độc đáo vào cấp 5 và các viền màu vào cấp 10, 20 và 50." "DOTA_Compendium_CasterPanel_SupportCaster_Text3" "50% doanh thu trao trực tiếp cho tuyển thủ tài năng." "DOTA_CompendiumCasters_Autograph_ShortDesc" "Ủng hộ nhân vật Dota yêu thích bằng cách mua chữ ký. Lên cấp để mở khóa lời thoại vòng tán gẫu và viền đồng/bạc/vàng. 50% doanh thu chữ ký nhân vật sẽ chuyển trực tiếp tới người đó." "DOTA_CompendiumTeam_Invited" "Mời trực tiếp" "DOTA_CompendiumTeam_First" "Tham dự lần đầu" "DOTA_CompendiumTeam_Favorite" "Yêu thích" "DOTA_CompendiumTeam_NewMember" "Thành viên mới" "DOTA_CompendiumTeam_SubMember" "Phụ" "DOTA_CompendiumTeam_TournamentFinish" "Đạt hạng {i:o:tournament_finish}" "DOTA_CompendiumTeam_FallMajorHeader" "Hiệu suất trong Fall Major" "DOTA_CompendiumTeam_OtherTournaments" "Có tham dự giải đấu khác" "DOTA_CompendiumTeam_Tournaments" "Giải đấu" "DOTA_CompendiumTeam_RecentGames" "Trận gần đây" "DOTA_CompendiumTeam_TopGames" "Trận hàng đầu" "DOTA_CompendiumTeam_Game_Date" "Ngày" "DOTA_CompendiumTeam_Game_Time" "Thời gian" "DOTA_CompendiumTeam_Game_Result" "Kết quả" "DOTA_CompendiumTeam_Game_Tournament" "Giải đấu" "DOTA_CompendiumTeam_Game_Duration" "Thời hạn" "DOTA_CompendiumTeam_Game_Type" "Loại" "DOTA_CompendiumTeam_Game_Series" "Trận trong sê-ri" "DOTA_CompendiumTeam_Game_Watch" "Xem" "DOTA_CompendiumTeam_Game_Details" "Chi tiết" "DOTA_CompendiumTeam_Game_ResultWin" "Thắng" "DOTA_CompendiumTeam_Game_ResultLose" "Thua" "DOTA_CompendiumTeam_Game_SeriesGame" "Trận {i:series_game} trong {i:series_type}" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Name" "tên" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Description" "mô tả" "DOTA_EconItemSearchPrefix_HeroName" "tướng" "DOTA_EconItemSearchPrefix_HeroID" "mã tướng" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Rarity" "độ hiếm" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Prefab" "loại" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Keyword" "từ khóa" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Tool" "công cụ" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Brand" "hãng" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Event" "sự kiện" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Public" "công khai" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Hidden" "ẩn" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Recent" "gần đây" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Giftable" "tặng được" "DOTA_EconItemSearchPrefix_SocketRequiredHero" "socket_required_hero" "DOTA_EconItemSearchPrefix_SocketGemItemDef" "socket_gem_item_def" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Sale" "hạ giá" "DOTA_EconItemSearchPrefix_Slot" "ô" "DOTA_EconItemSearchPrefix_LootList" "loot_list" "DOTA_EconItemSearchPrefix_ShardPurchaseable" "pha lê" "DOTA_StoreBrowse_AnyHero" "Bất kỳ" "DOTA_StoreBrowse_HeroName" "{g:dota_hero_name:hero_id}" "DOTA_StoreBrowse_Search_Results:p{search_result_count}" "Tìm thấy {d:search_result_count} kết quả" "DOTA_StoreBrowse_Search_Placeholder" "Nhập từ khóa để tìm." "DOTA_StoreBrowse_Category_ProGear" "Trang bị chuyên dụng" "DOTA_StoreBrowse_Category_Sale" "Đang hạ giá" "DOTA_StoreItem_InBundle" "Trong gói" "DOTA_StoreItem_InTreasure" "Xem kho báu" "DOTA_StoreItem_DotaPlus" "Tham gia" "DOTA_StoreItem_AlreadyOwned" "Bạn có món này rồi" "DOTA_SettingsHeroSelectorDefault" "Mặc định" "DOTA_SettingsHeroSelectorNeutral" "Quái rừng" "DOTA_SettingsHeroSelectorButton" "{s:settings_current_hero}" "DOTA_ClearHeroAbilityBindings" "Xóa" "DOTA_HeroSetItemCount:p{set_item_count}" "{d:set_item_count} món" "DOTA_HeroLoadout_Instructions" "Di chuột xem trước, nhấp để trang bị" "DOTA_HeroLoadout_BaseSet" "Mặc định" "DOTA_HeroLoadout_UnknownSet" "Bộ tự tạo" "DOTA_HeroLoadout_FullSets" "Bộ đầy đủ" "DOTA_SplashAd687_Title" "Lối chơi ĐÃ CẬP NHẬT" "DOTA_SplashAd687_Text" "Bao gồm những thay đổi trong chế độ Xếp hạng (Chọn tự do), thêm tính năng Quét bản đồ nhỏ, bảy trang bị mới và một loạt các điều chỉnh nhằm cân bằng lối chơi." "DOTA_SplashAd_TI6_CollectorsCache_Title" "The International 2016 Collector's Cache" "DOTA_SplashAd_TI6_CollectorsCache_Exclusive_Header" "Độc quyền" "DOTA_SplashAd_TI6_CollectorsCache_Exclusive_Text" "Sản phẩm trong Cache sẽ không bán nữa sau khi kết thúc giải The International." "DOTA_SplashAd_TI6_CollectorsCache_Community_Header" "Lần đầu ra mắt" "DOTA_SplashAd_TI6_CollectorsCache_Community_Text" "16 bộ đồ mới tạo bởi cộng động dành cho những tướng trước đó chưa từng ra mắt trong Workshop Dota 2, kèm theo cơ hội nhận được ba vật phẩm hiếm." "DOTA_SplashAd_TI6_CollectorsCache_Contribute_Header" "Đóng góp" "DOTA_SplashAd_TI6_CollectorsCache_Contribute_Text" "25% mỗi thanh toán sẽ cống hiến trực tiếp vào giải thưởng The International 2016." "DOTA_SplashAd_TI7_CollectorsCache_Title" "The International 2017 Collector's Cache" "DOTA_SplashAd_TI7_CollectorsCache_Exclusive_Header" "Bao gồm 23 bộ trang phục độc quyền" "DOTA_SplashAd_TI7_CollectorsCache_Exclusive_Text" "Vật phẩm hòm Cache sẽ không thể mua sau khi The International kết thúc." "DOTA_SplashAd_TI7_CollectorsCache_Alt_Header" "Nhận phần thưởng bổ sung" "DOTA_SplashAd_TI7_CollectorsCache_Alt_Text" "Mở 10 = Chọn một bộ không hiếm bất kỳ trong hòm.
Mở 20 = Nhận 20 cấp Battle Pass." "DOTA_SplashAd_TI7_CollectorsCache_Contribute_Header" "Đóng góp" "DOTA_SplashAd_TI7_CollectorsCache_Contribute_Text" "25% tổng doanh thu được góp trực tiếp vào tiền giải thưởng The International 2017." "DOTA_SplashAd_TI8_CollectorsCache_Title" "The International 2018 Collector's Cache" "DOTA_SplashAd_TI8_CollectorsCache_Exclusive_Header" "Bao gồm 17 bộ vật phẩm độc quyền" "DOTA_SplashAd_TI8_CollectorsCache_Exclusive_Text" "Vật phẩm trong Collector's Cache sẽ không được bán nữa sau khi kết thúc giải The International." "DOTA_SplashAd_TI8_CollectorsCache_Alt_Header" "Nhận phần thưởng bổ sung" "DOTA_SplashAd_TI8_CollectorsCache_Alt_Text" "Mở các kho báu để nhận thêm đến 27 cấp Battle Pass." "DOTA_SplashAd_TI8_CollectorsCache_Contribute_Header" "Đóng góp" "DOTA_SplashAd_TI8_CollectorsCache_Contribute_Text" "25% doanh thu được góp trực tiếp vào tổng giải thưởng The International 2018." "DOTA_SplashAd_TI8_CollectorsCache2_Title" "The International 2018 Collector's Cache II" "DOTA_SplashAd_TI8_CollectorsCache2_Exclusive_Header" "Bao gồm 14 bộ vật phẩm độc quyền" "DOTA_SplashAd_TI8_CollectorsCache2_Alt_Text" "Mở các kho báu để nhận thêm đến 21 cấp Battle Pass." "DOTA_TI8_CollectorsCache2_Title" "Collector's Cache II" "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache_SubTitle" "Đã ra mắt" "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache_Title" "The International 2019 Collector's Cache" "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache_Exclusive_Header" "Cộng đồng đã bình chọn" "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache_Exclusive_Text" "18 bộ vật phẩm tốt nhất được bầu chọn bởi người sở hữu Battle Pass." "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache_Alt_Header" "Nhận đến 36 cấp Battle" "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache_Alt_Text" "Mở 1, 8 và 15 kho báu để nhận phần thưởng thêm." "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache_Contribute_Header" "Đóng góp" "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache_Contribute_Text" "25% doanh thu được góp trực tiếp vào tổng giải thưởng The International 2019." "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache2_SubTitle" "Đã ra mắt" "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache2_Title" "The International 2019 Collector's Cache II" "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache2_Exclusive_Header" "Kho báu độc quyền" "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache2_Exclusive_Text" "Chỉ mở bán trong khoảng thời gian giới hạn, hòm Collector's Cache II có 13 bộ vật phẩm độc quyền, cùng với cơ hội mở ra 3 bộ vật phẩm hiếm." "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache2_Alt_Header" "Nhận đến 32 cấp Battle" "DOTA_SplashAd_TI9_CollectorsCache2_Alt_Text" "Mở 1, 7 và 13 kho báu để nhận phần thưởng thêm." "DOTA_SplashAd_Carmine_Cascade_Exlusive_Header" "10 bộ vật phẩm tướng mới" "DOTA_SplashAd_Carmine_Cascade_Exlusive_Text" "Bao gồm bộ vật phẩm đầu tiên cho Ancient Apparition, Orcale, và Dark Willow." "DOTA_SplashAd_Carmine_Cascade_Convert_Header" "Tái chế bộ không sử dụng" "DOTA_SplashAd_Carmine_Cascade_Convert_Text" "Với kho báu Carmine Cascade và hòm khác trong tương lai, hội viên Dota Plus có thể tái chế các bộ không sử dụng thành mảnh ghép. Kết hợp 6 mảnh để nhận thêm một kho báu và 2000 pha lê thưởng." "DOTA_SplashAd_Immortal_Gardens_Level_Label" "Cấp" "DOTA_SplashAd_Immortal_Gardens_Reward_Label" "Phần thưởng" "DOTA_SplashAd_Immortal_Gardens_ItemName" "Địa hình Immortal Gardens" "DOTA_SplashAd_Immortal_Gardens_Title" "Số lượng có hạn" "DOTA_SplashAd_Immortal_Gardens_Title_Support" "Hãy mở khóa nó trước khi The International kết thúc. Vật phẩm này sẽ không bao giờ trao đổi hay mua ở chợ được." "DOTA_SplashAd_LegionCommander_Level_Label" "Cấp độ" "DOTA_SplashAd_LegionCommander_Reward_Label" "Phần thưởng" "DOTA_SplashAd_LegionCommander_ItemName" "Vật phẩm uy danh Legion Commander" "DOTA_SplashAd_LegionCommander_Title" "Số lượng có hạn" "DOTA_SplashAd_LegionCommander_Title_Support" "Hãy mở khóa nó trước khi The International kết thúc. Vật phẩm này sẽ không bao giờ trao đổi hay mua ở chợ được." "DOTA_SplashAd_EventEndReminder_Title1" "Cơ hội cuối cùng" "DOTA_SplashAd_EventEndReminder_Title2" "Chỉ có tới ngày 13 tháng 08" "DOTA_SplashAd_EventEndReminder" "Sự kiện chính The International đang đến gần, và việc mua cấp Battle Pass cũng như Collector's Cache sẽ kết thúc tại cuối trận chung kết tống vào ngày 13 tháng 08, 2016. Đây là cơ hội cuối để bạn có thể kiếm được các vật phẩm độc không thể mua hay trao đổi được." "DOTA_SplashAd_PurchaseCache" "Mua Collector's Cache" "DOTA_SplashAd_TI6_Immortals_2_Title" "Kho báu Bất diệt II" "DOTA_SplashAd_TI6_Immortals_2_Available" "Đã ra mắt" "DOTA_SplashAd_TI6_Immortals_2_Escalating" "Kho báu này có tỷ lệ nhận đồ tăng dần" "DOTA_SplashAd_TI6_Immortals_2_Escalating_Desc" "Mỗi kho báu Bất diệt II bạn mở sẽ là tăng cơ hội nhận được vật phẩm hiếm, rất hiếm và siêu hiếm tương ứng." "DOTA_SplashAd_TI6_Immortals_3_Title" "Kho báu Bất diệt III" "DOTA_SplashAd_TI6_Immortals_3_Available" "Đã ra mắt" "DOTA_SplashAd_TI6_Immortals_3_Escalating" "Kho báu này có tỷ lệ nhận đồ tăng dần" "DOTA_SplashAd_TI6_Immortals_3_Escalating_Desc" "Mỗi kho báu Bất diệt III bạn mở sẽ làm tăng cơ hội nhận được vật phẩm hiếm, rất hiếm và siêu hiếm tương ứng." "DOTA_SplashAd_TI7_Trove_Title" "Trove Carafe 2017" "DOTA_SplashAd_TI7_Trove_Sub" "Đã có bản được ký tặng bởi những người nổi tiếng trong giới Dota mà bạn yêu thích" "DOTA_SplashAd_TI8_Immortals_2_Text" "Giới thiệu vật phẩm Immortal mới cho Dark Seer, Juggernaut, Omniknight, Doom, Viper, Jakiro, Wraith King, và Outworld Destroyer." "DOTA_SplashAd_TI8_Immortals_3_Text" "Giới thiệu vật phẩm Immortal mới cho Shadow Shaman, Dark Willow, Queen of Pain, Witch Doctor, Zeus, Naga Siren, và Batrider." "DOTA_SplashAd_TI8_Trove_Header" "Cơ hội cuối" "DOTA_SplashAd_TI8_Trove_Title" "Trove Carafe 2018" "DOTA_SplashAd_TI8_Trove_Sub" "Chỉ bán đến hết tháng chín, được ký tặng bởi những người nổi tiếng trong giới Dota mà bạn yêu thích" "DOTA_SplashAd_TI8_Winner_Title" "Xin chúc mừng OG!" "DOTA_SplashAd_TI8_Winner_Header" "Đội vô địch The International 8" "DOTA_SplashAd_TI8_Winner_Sub" "OG thắng PSG.LGD 3-2 trong trận chung kết tổng" "DOTA_SplashAd_TI6_Weekend_Battle_Bundle" "Gói cấp Battle" "DOTA_SplashAd_TI6_Weekend_Sale_Title" "Hạ giá cuối tuần" "DOTA_SplashAd_TI6_Weekend_Ends_Monday" "Hạ giá kết thúc vào thứ hai" "DOTA_SplashAd_TI6_Weekend_Levels" "50-cấp Battle" "DOTA_SplashAd_TI6_Weekend_Treasures" "2-KHO BÁU BẤT DIỆT I
2-KHO BÁU BẤT DIỆT II
2-COLLECTOR'S CACHE" "DOTA_SplashAd_TI6_Weekend_Savings" "Tiết kiệm hơn 60%" "DOTA_SplashAd_TI6_Weekend_Limit" "Mỗi người một cái" "DOTA_SplashAd_TI6_Weekend_BattlePassOwnershipRequired" "Phải có Battle Pass" "DOTA_SplashAd_TI7_Weekend_Ends_Monday" "Chỉ trong cuối tuần này" "DOTA_SplashAd_TI7_Weekend_Levels" "+80 cấp Battle" "DOTA_SplashAd_TI7_Weekend_Treasures" "+4x Kho báu Bất diệt I
+4x Kho báu Bất diệt II
" "DOTA_SplashAd_TI7_Weekend_Savings" "Tiết kiệm 70%" "DOTA_SplashAd_TI7_Roshan_Title" "Phần thưởng cấp 2000 tượng Baby Roshan cho nhà sưu tầm" "DOTA_SplashAd_TI7_Roshan_Subheading" "Với Roshan dát vàng trong trò chơi" "DOTA_SplashAd_TI8_Weekend_Levels" "+100 Cấp Battle Pass" "DOTA_SplashAd_TI8_Weekend_Treasures" "+7x Kho báu Bất diệt I
+7x Kho báu Bất diệt II
" "DOTA_SplashAd_TI8_Weekend_Savings" "Tiết kiệm 75%" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Battle_Bundle" "Gói cấp Battle" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Sale_Title" "Mở bán tới 28 tháng 6" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Sale_Title2" "Mở bán đến ngày 2 tháng 7" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Sale_Purchase_Btn" "Mua gói" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Sale_Purchase_Limit_Expanded" "Mỗi người chơi có thể mua tối đa 2 gói" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Sale_75Percent" "Tiết kiệm 75%" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Sale_Purchase_One" "Mua một gói" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Sale_Purchase_Two" "Mua hai gói" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Sale_Purchase_Status:p{max_allowed_count}" "Đã mua {d:purchased_count} / {d:max_allowed_count} bộ" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Sale_Purchase_Message1" "Bạn vẫn có thể mua 1 gói nữa" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Sale_Purchase_Message2" "Bạn đã mua đủ số gói" "DOTA_SplashAd_TI10_Mini_Weekend_Sale_30Percent" "Ưu đãi cấp - Giảm 30%" "DOTA_SplashAd_TI10_Mini_Weekend_Sale_30Percent2" "Giảm 30%" "DOTA_SplashAd_TI10_Mini_Weekend_Sale_Date" "Mở bán đến ngày 9 tháng 10" "DOTA_SplashAd_TI10_Mini_Weekend_Sale_Headline" "Kết thúc ưu đãi Battle Pass" "DOTA_SplashAd_TI10_Mini_Weekend_Battle_Bundle" "Khuyến mãi cấp" "DOTA_SplashAd_TI10_Mini_Weekend_Sale_Levels" "60 Cấp" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Sale_Buy_One" "Mua một" "DOTA_SplashAd_TI10_Weekend_Sale_Buy_Two" "Mua hai" "DOTA_FrontPage_TI10_BattlePass_Extended_Label" "Battle Pass đã gia hạn" "DOTA_FrontPage_TI10_BattlePass_Extended_Title" "Gia hạn đến 9/10" "DOTA_FrontPage_TI10_BattlePass_Extended_Desc" "Đọc thêm trên blog" "DOTA_FrontPage_TI10_BattlePass_ArcanaReveal_Title" "Công bố kết quả" "DOTA_FrontPage_TI10_BattlePass_ArcanaReveal_Desc" "Xem kết quả ngay" "DOTA_FrontPage_TI10_BattlePass_Ended_Title" "Battle Pass The International 10 đã kết thúc" "DOTA_FrontPage_TI10_BattlePass_Ended_Desc" "Xin cám ơn bạn đã tham dự và Battle Pass lớn nhất từ trước tời giờ!" "DOTA_FrontPage_DotaPlus_Oct2020_Title" "Cập nhật Dota Plus mùa thu" "DOTA_FrontPage_DotaPlus_Oct2020_Desc" "Tính năng mới, kho báu mùa mới và nhiều hơn thế nữa! Đọc thông tin mới nhất trên blog" "DOTA_SplashAd_TI6_LuckvaseAndCarafe_Autographs_Title" "Kho báu được ký tặng hiện đã có" "DOTA_SplashAd_TI6_LuckvaseAndCarafe_Autographs_Message" "Ủng hộ BLV tài năng từ The International 2016 mà bạn yêu thích!" "DOTA_SplashAd_TI6_LuckvaseAndCarafe_LocklessLuckvase" "Lockless Luckvase" "DOTA_SplashAd_TI6_LuckvaseAndCarafe_TroveCarafe" "Trove Carafe" "DOTA_SplashAd_WarhammerTreasure_Title" "Warhammer: Kho báu Old World" "DOTA_SplashAd_WarhammerTreasure_Message" "Gồm 13 bộ đồ phong cách Warhammer từ Dota 2 Workshop." "DOTA_SplashAd_Title_Fall_2016_Treasure_3" "kho báu III Fall 2016" "DOTA_SplashAd_Title_Fall_2016_Treasure_4" "Fall 2016 kho báu IV" "DOTA_SplashAd_Title_Fall_2016_Treasure_5" "Cơ hội chót" "FrontPage_Fall_2016_Treasure5_Desc" "Sự kiện Fall 2016 đã gần kết, và kho báu Fall 2016 lẫn Battle Pass cũng sẽ theo chân ngừng bán, kết thúc vào 3 tháng một." "DOTA_ApplyingEventLevels_Title" "Mở khóa cấp độ" "DOTA_ApplyingEventLevels_Text_Generic" "Đang dùng cấp cho tài khoản của bạn." "DOTA_Spring2016_QuestIntroTitleLabel" "Nhiệm vụ Battle Pass The International 2016" "DOTA_Spring2016_QuestIntroCampaignTitleLabel" "The Three Faces" "DOTA_Spring2016_QuestIntroLore" "Tràn xuống từ các quân đồn đổ nát trên sườn đồi, một đám những sinh vật ghê tởm đụng độ những bức tường cao chót vót của Quath. Không kẻ nào trong số hai mươi con quái có thể động được đến cánh cổng, nhưng để đánh bại chúng cũng phải trả một cái giá không nhỏ. Bị vây quanh bởi nỗi kinh hoàng khủng khiếp, các bô lão tìm kiếm sự cứu rỗi trong nghi thức của Aldwyn Scrolls." "DOTA_Fall2016_QuestIntroTitleLabel" "Nhiệm vụ Battle Pass Fall 2016" "DOTA_Fall2016_QuestIntroCampaignTitleLabel" "Tiếp cận chiến trường" "DOTA_Fall2016_QuestIntroLore" "Đập tan thế trận của kẻ thù, khiến chúng khiếp hãi từng góc khuất trên con đường của Saboteur. Kiểm soát bản đồ và điều khiển thế trận để đảm bảo sức mạnh cho phe mình trong con đường của Protector. Tập trung xây dựng sức mạnh với những trang bị khủng nhằm xuyên thủng hàng phòng ngự kẻ thủ trong con đường của Dominator." "DOTA_Winter2017_QuestIntroTitleLabel" "Nhiệm vụ Battle Pass Winter 2017" "DOTA_Winter2017_QuestIntroCampaignTitleLabel" "Thử thách trước mắt" "DOTA_Winter2017_QuestIntroLore" "Đập tan thế trận của kẻ thù, khiến chúng khiếp hãi từng góc khuất trên con đường của Inquisitor. Kiểm soát bản đồ và điều khiển thế trận để đảm bảo sức mạnh cho phe mình trong con đường của Paragon. Tập trung xây dựng sức mạnh với những trang bị khủng nhằm xuyên thủng hàng phòng ngự kẻ thủ trong con đường của Skirmisher." "DOTA_Spring2016_Community_Challenge_IntroTitle" "Cùng nhau hợp lực nào" "DOTA_Spring2016_Community_Challenge_IntroText" "Trong suốt thời gian Battle Pass, một loạt các Nhiệm vụ cộng đồng sẽ xuất hiện cho tất cả các người chơi sở hữu Pass. Hoàn thành các mục tiêu thử thách trong các trận thắng của bạn sẽ góp phần vào thanh tiến trình cộng đồng." "DOTA_Spring2016_Community_Challenge_RewardsTitle" "Ai cũng có phần" "DOTA_Spring2016_Community_Challenge_RewardsText" "Mỗi lần cộng đồng chung sức hoàn thành đủ thách thức để điền vào thanh tiến trình, những người sở hữu Battle Pass sẽ nhận được ba quả cầu lửa để thả trong Ngọn lửa Battle của Lina. Mỗi quả cầu lửa cung cấp cơ hội để giành lấy thêm điểm Battle để giúp bạn tiến nhanh đến các phần thưởng theo cấp." "DOTA_Spring2016_Community_Challenge_HowToPlayTitle" "Hỏa trận Lina" "DOTA_Spring2016_Community_Challenge_HowToPlayText" "Khi một thử thách cộng đồng được chung sức hoàn thành, chọn nơi bạn muốn thả cầu lửa trong ngọn lửa Battle của Lina để kiếm thêm điểm Battle và kiếm thêm phần thưởng theo cấp." "DOTA_International2017_QuestIntroTitleLabel" "Nhiệm vụ Battle Pass The International" "DOTA_International2017_QuestIntroCampaignTitleLabel" "Sầu khổ sóng" "DOTA_International2017_QuestIntroLore" "Phá tan mưu kế quân thù, thao túng chiến trận với" "DOTA_Spring2016_Community_Challenge_PageHeader" "Thử thách cộng đồng" "DOTA_Spring2016_Community_Challenge_GoalNow" "Thử thách hiện tại" "DOTA_Spring2016_Community_Challenge_GoalTitle" "{s:goal_name}" "DOTA_Spring2016_Community_Challenge_GoalText" "{s:goal_description}" "DOTA_Spring2016_Community_Challenge_GoalProgress" "Tiến trình cộng đồng: {d:goal_progress}" "DOTA_Spring2016_Community_Challenge_GoalBox" "The Path of Global Intrigue" "DOTA_Spring2016_PachinkoInferno_BallsRemain:p{line_plays_available}" "Bạn có {d:lina_plays_available} cầu lửa để thả" "DOTA_Spring2016_PachinkoInferno_BallsRemain_Home" "{d:lina_plays_available}" "DOTA_Spring2016_PachinkoInferno_BallsRemain_Home_Desc" "Bạn có cầu lửa để thả" "DOTA_Spring2016_PachinkoInferno_PlayButton" "Chơi Ngọn lửa Battle của Lina" "DOTA_International2017_WeeklyGame_HowToPlayTitle" "Slark's Riptide Rumble" "DOTA_International2017_WeeklyGame_HowToPlayText" "\nChọn một điểm bắt đầu thả bong bóng, và xem xem nó trôi dạt về đâu!\n\nMỗi tuần, 10 người chơi may mắn sẽ nhận được Cổ vật đáy biển vô cùng hiếm có!" "DOTA_International2017_WeeklyGame_HowToPlayTextNeeded" "Chơi ba trận đấu trong tuần này để nhận được một lượt chơi Slark's Riptide Rumble và có cơ hội trúng được hiệu ứng kèm tướng vô cùng quý hiếm: Sunken Relic International 2017." "DOTA_International2017_WeeklyGame_HowToPlayTextPending" "Do đã chơi ba trận đấu trong tuần này, bạn đã nhận được một lượt chơi Slark's Riptide Rumble và có cơ hội trúng được hiệu ứng kèm tướng vô cùng quý hiếm: Sunken Relic International 2017. Cuối tuần nhớ quay lại để tham gia!" "DOTA_International2017_WeeklyGame_HowToPlayTextAvail" "Do đã chơi ba trận đấu trong tuần trước, bạn đã nhận được một lượt chơi Slark's Riptide Rumble và có cơ hội trúng được hiệu ứng kèm tướng vô cùng quý hiếm: Sunken Relic International 2017. Tham gia ngay!" "DOTA_International2017_WeeklyGame_TimeLeft" "Còn {i:wg_days_left}N {i:wg_hours_left}G {i:wg_minutes_left}P" "DOTA_ArcanaVote_IntroTextTitle" "Tham gia vào cộng đồng để quyết định tướng nào sẽ là tướng tiếp theo được nhận Arcana." "DOTA_ArcanaVote_SubHead01" "Bầu mỗi tuần" "DOTA_ArcanaVote_IntroText01" "Mỗi tuần, các tướng được chọn sẽ đấu nhau trực diện, loại trực tiếp để xác định ai sẽ vào vòng trong. Tướng nào còn lại cuối cùng sẽ được chọn làm Arcana. Nhấp chuột vào các tướng bạn chọn, sau đó nhấn nút Gửi phiếu bầu để gửi đi lá phiếu của bạn." "DOTA_ArcanaVote_SubHead02" "Bầu theo ý muốn" "DOTA_ArcanaVote_IntroText02" "Mỗi chủ nhân Battle Pass sẽ nhận 16 lá phiếu mỗi tuần để có thể bầu theo ý muốn-dùng phiếu bầu trong nhiều cặp đấu hay chỉ dùng phiếu bầu cho một tướng duy nhất. Ý muốn của bạn, lựa chọn của bạn. Các là phiếu không được dùng sẽ không được gia hạn vào tuần sau, vậy nên hãy ghé thăm mục bầu chọn thường xuyên nhé." "DOTA_ArcanaVote_SubHead03" "Kiếm thêm phiếu bầu" "DOTA_ArcanaVote_IntroText03" "Người chơi đạt Battle Pass cấp {d:reward_level_1} sẽ được nhận thêm 16 phiếu bầu mỗi tuần thành 32 phiếu, và Battle Pass cấp {d:reward_level_2} sẽ tăng lên mức cao nhất là 48. Sau khi thống kê vòng chung kết, tướng thắng cuộc sẽ được thông báo tại {g:dota_event_league_name:eventid}." "DOTA_ArcanaVote_StartVoting" "Bắt đầu bầu chọn" "DOTA_ArcanaVote_ViewFullBracket" "Xem toàn bộ nhánh" "DOTAArcanaVote_PreviousResults" "Vòng trước" "DOTAArcanaVote_NextResults" "Vòng sau" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewDetails_TI6" "Vòng loại trực tiếp: ngày 2 tháng 8, 2016\nVòng bảng: ngày 3 - 5 tháng 8, 2016\nSự kiện chính: ngày 8 - 13 tháng 8, 2016" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewVenueDetails_TI6" "KeyArena - Seattle, Hoa kỳ" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewFormatDetails_TI6" "Vòng loại trực tiếp: 4 đội đấu với thể thức BO3 loại lần hai nhằm tranh vé vớt. hai đội thắng sẽ được vào vòng bảng.\nVòng bảng:Hai bảng, mỗi bảng 8 đội, đấu theo thể thức 2 lượt trận. Bốn đội dẫn đầu trong từng bảng sẽ vào nhánh thắng, bốn đội đứng sau sẽ vào nhánh thua." "DOTA_CompendiumRecap_OverviewFormatDetailsCont_TI6" "Sự kiện chính, 16 đội thể thức BO3 nhánh thắng nhánh thua. Vòng 1 nhánh thua sẽ chỉ có 1 trận, trận chung kết tổng sẽ là BO5." "DOTA_CompendiumRecap_OverviewTeamDetails_TI6" "8 đội được mời và 8 đội thắng vòng loại." "DOTA_CompendiumRecap_OverviewDetails_TI8" "Vòng loại mở rộng: 14 - 17 tháng 06 \nVòng loại khu vực: 18 - 25 tháng 06 \n\nVòng bảng: 15 - 18 tháng 08 \nSự kiện chính: 20 - 25 tháng 08" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewVenueDetails_TI8" "Rogers Arena - Vancouver, Canada" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewDetails_TI9" "Vòng loại mở rộng: 3-6 tháng 7\nVòng loại khu vực: 7-14 tháng 7\nVòng bảng: 15-18 tháng 8" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewDetails_Boston" "Vòng bảng: Ngày 3-4 tháng 12, 2016\nSự kiện chính: Ngày 7-10 tháng 12, 2016" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewVenueDetails_Boston" "Wang Theatre - Boston, Hoa Kỳ" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewFormatDetails_Boston" "16 đội đấu loại trực tiếp theo thể thức BO3. Trận chung kết tổng theo thể thức BO5." "DOTA_CompendiumRecap_OverviewFormatDetailsCont_Boston" "Đội hạt giống sẽ được định trong vòng bảng." "DOTA_CompendiumRecap_OverviewDetails_Kiev" "Sự kiện chính: 27 - 30 tháng tư, 2017" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewVenueDetails_Kiev" "National Palace of Arts - Kiev, Ukraine" "DOTA_CompendiumRecap_OverviewFormatDetails_Kiev" "16 đội đấu loại trực tiếp theo thể thức BO3. Trận chung kết tổng theo thể thức BO5." "DOTA_CompendiumRecap_OverviewFormatDetailsCont_Kiev" "Đội hạt giống sẽ được định trong vòng bảng." "DOTA_BattlePass_PrizePool" "25% số tiền từ Battle Pass sẽ được thêm thẳng vào tổng giải thưởng {g:dota_event_name_short:event_id}." "DOTA_TI7BP_purchase_pool_contribution" "25% doanh thu từ Battle Pass sẽ chuyển thẳng vào tổng giải thưởng The International 2017." "DOTA_TI7BP_purchase_pool_contribution_levels" "25% doanh thu từ việc bán Cấp Battle Pass sẽ chuyển thẳng vào tổng giải thưởng The International 2017." "DOTA_TI7BP_Lvl1000_Register" "Đăng ký giao hàng" "DOTA_PurchaseBattlePass_Price" "Mua {g:dota_item_price:battle_pass_item_def}" "DOTA_PurchaseBattlePassAsGift_Price" "Mua dạng quà {g:dota_item_price:battle_pass_gift_item_def}" "DOTA_ActivateBattlePass" "Mở Battle Pass" "DOTA_ActivateBattlePass_Question" "Bạn có muốn mở Battle Pass ở tài khoản của bạn ngay không?" "DOTA_ActivateBattlePass_NotActivated" "Chưa mở" "DOTA_ActivateBattlePass_NotActivated_Message" "Battle Pass này được được cất trong Kho đồ của bạn." "DOTA_ActivateBattlePass_Failed" "Mở Battle Pass thất bại. Điều này rất có thể là do mất kết nối với điều phối viên trò chơi. Battle Pass hiện đang được cất trong Kho đồ của bạn." "DOTA_ActivateBattlePass_InProgress_Title" "Đang mở Battle Pass" "DOTA_ActivateBattlePass_InProgress_Text" "Đang mở Battle Pass ở tài khoản của bạn." "DOTA_SeasonPass_Rewards_Treasure1" "Kho báu {g:dota_event_name_short:event_id} loại I" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Treasure2" "Kho báu {g:dota_event_name_short:event_id} loại II" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Treasure3" "Kho báu {g:dota_event_name_short:event_id} loại III" "DOTA_SeasonPass_Rewards_TreasureCache" "{g:dota_event_name_short:event_id} Collector's Cache" "DOTA_PurchaseBattlePassLevels" "Mua cấp Battle Pass" "DOTA_ActivateBattlePassLevels" "Mở cấp Battle Pass" "DOTA_ActivateLevels" "Mở cấp" "DOTA_SaveForLater" "Cất để sau" "DOTA_CurrentLevel" "Cấp hiện tại" "DOTA_AfterPurchase" "Sau khi mua" "DOTA_PurchaseBattlePassLevels_Question" "Bạn muốn mua mấy cấp?" "DOTA_ActivateLevelsImmediately_Title" "Mở ở tài khoản của tôi ngay." "DOTA_ActivateLevelsImmediately_Description" "Sau khi áp dụng đồ lên cấp này, bạn có thể nhận lấy phần thưởng từ màn hình chính của Battle Pass." "DOTA_SaveForLater_Title" "Cất để sau." "DOTA_SaveForLater_Description" "Cấp sẽ vẫn còn với dạng vật phẩm trong kho đồ. Từ đó, bạn có thể gửi quà chúng tới bạn bè hay dùng chúng ở tài khoản của mình sau." "DOTA_LevelCount:p{level_count}" "{d:level_count} cấp" "DOTA_TotalLevels" "Tổng cấp" "DOTA_TotalBoosters" "Tổng gói bổ trợ" "DOTA_TotalPrice" "Tổng giá" "DOTA_ApplyLevelsFailedMessage" "Chúng tôi không thể áp dụng đồ lên cấp vào tài khoản của bạn.\n\nĐiều này có vẻ là do mất kết nối với hệ thống điều phối Dota. Đồ lên cấp sẽ được lưu lại trong kho đồ của bạn dưới dạng vật phẩm, bạn có thể dùng nó thủ công hoặc nó sẽ được tự động dùng khi kết nối được khôi phục." "DOTA_BattlePassLevelPurchaseUnavailable_Title" "Battle Pass đã kết thúc" "DOTA_BattlePassLevelPurchaseUnavailable_Message" "Việc mua cấp Battle Pass hiện không khả dụng nữa." "DOTA_PurchaseCompendiumLevels" "Mua cấp Compendium" "DOTA_ActivateCompendiumLevels" "Kích hoạt cấp Compendium" "DOTA_ActivateCompendiumLevelsImmediately_Description" "Sau khi áp dụng đồ lên cấp, bạn có thể nhận phần thưởng từ màn hình chính của Compendium." "DOTA_CompendiumLevelPurchaseUnavailable_Title" "Compendium đã kết thúc" "DOTA_CompendiumLevelPurchaseUnavailable_Message" "Cấp độ cho Compendium này đã ngừng bán." "DOTA_SeasonPass_Spring2016_Rewards_Expire" "Sự kiện The International 2016 Battle Pass kết thúc vào:" "DOTA_SeasonPass_Spring2016_Rewards_Expired" "The International 2016 Battle Pass hết hạn vào:" "DOTA_SeasonPass_Spring2016_Rewards_Expire_Date" "31 tháng 8, 2016" "DOTA_SeasonPass_Fall2016_Rewards_Expire" "Sự kiện Fall 2016 Battle Pass kết thúc vào:" "DOTA_SeasonPass_Fall2016_Rewards_Expired" "Fall 2016 Battle Pass hết hạn vào:" "DOTA_SeasonPass_Fall2016_Rewards_Expire_Date" "Ngày 02 tháng 1, 2017" "DOTA_SeasonPass_Fall2016_Rewards_Ended" "Battle Pass Fall 2016 đã kết thúc" "DOTA_SeasonPass_Winter2017_Rewards_Expire" "Sự kiện Battle Pass Winter 2017 kết thúc vào:" "DOTA_SeasonPass_Winter2017_Rewards_Expired" "Battle Pass Winter 2017 hết hiệu lực vào:" "DOTA_SeasonPass_Winter2017_Rewards_Expire_Date" "1 tháng năm, 2017" "DOTA_SeasonPass_Winter2017_Rewards_Ended" "Battle Pass Winter 2017 đã kết thúc" "DOTA_SeasonPass_International2017_Rewards_Expire" "Sự kiện The International 2017 Battle Pass kết thúc vào:" "DOTA_SeasonPass_International2017_Rewards_Expired" "The International 2017 Battle Pass hết hạn vào:" "DOTA_SeasonPass_International2017_Rewards_Expire_Date" "Ngày 18 tháng 9, 2017" "DOTA_SeasonPass_International2017_Rewards_Ended" "Battle Pass The International 2017 đã kết thúc." "DOTA_SeasonPass_International2017_BattlePass_EndDate" "Kết thúc ngày 1 tháng 9, 2017" "DOTA_SeasonPass_International2018_Rewards_Ended" "Battle Pass The International 2018 đã kết thúc." "DOTA_SeasonPass_International2019_Rewards_Ended" "Battle Pass The International 2019 đã kết thúc." "DOTA_SeasonPass_Rewards_Expire" "Sự kiện {g:dota_event_name:event_id} hết lúc:" "DOTA_SeasonPass_Rewards_ExpireLabel" "Sự kiện kết thúc:" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Expired" "{g:dota_event_name:event_id} hết hạn lúc:" "DOTA_SeasonPass_Rewards_Ended" "{g:dota_event_name:event_id} đã kết thúc." "DOTA_TI7_BattlePass_EndDate_Purchase" "Ngày cuối cùng để mua Cấp Battle Pass là ngày 12 tháng 8, 2017" "DOTA_TI7_BattlePass_Level225Reward_Soon" "Vật phẩm uy danh của Kunkka
và chuỗi nhiệm vụ mới" "DOTA_TI7_BattlePass_Level225Reward" "Vật phẩm uy danh của Kunkka" "DOTA_TI7_BattlePass_Level165Reward_Soon" "Sắp ra mắt
Siltbreaker
phần thưởng sự kiện" "DOTA_TI7_BattlePass_Level165Reward" "Nhân đôi kho báu nhận được khi đạt 3 sao các khu vực trong Silthbreaker" "DOTA_TI7_BattlePass_Level245_Label" "Benevolent Companion
Vật phẩm Arcana cho Io" "DOTA_TI8_BattlePass_Level255Reward_Soon" "Vật phẩm uy danh cho Lion
Sẽ sớm ra mắt" "DOTA_TI8_BattlePass_Level255Reward" "Vật phẩm uy danh cho Lion" "DOTA_TI8_BattlePass_Level160Reward_Soon" "Thưởng Underhollow
Sẽ sớm ra mắt" "DOTA_TI8_BattlePass_Level150Reward" "Thưởng thêm Underhollow:
Giới hạn điểm mới: 3000
Hệ số điểm: x1,5" "DOTA_TI8_BattlePass_Level252Reward" "Thưởng thêm Underhollow:
Giới hạn điểm mới: 4000
Hệ số điểm: x2" "DOTA_TI8_BattlePass_Level75Reward_Soon" "Phát thanh viên Meepo" "DOTA_TI8_BattlePass_Level615Reward_Soon" "Promise of Eminent Revival
Sẽ sớm ra mắt" "DOTA_rewards_next_milestone_label" "Mốc tiếp theo" "DOTA_rewards_prev_milestone_label" "Mốc trước đó" "DOTA_Level_LVL" "CẤP" "DOTA_Level_LVL_dynamic" "Cấp {d:reward_level}" "DOTA_GoToCurrentLevel" "Đến cấp hiện tại của tôi" "DOTA_ClaimLevelRewards_AlreadyClaimed_Title" "Đã lấy rồi" "DOTA_ClaimLevelRewards_AlreadyClaimed" "Bạn đã lấy phần thưởng này rồi, và không thể nhận thêm." "DOTA_ClaimLevelRewardsFailed" "Lấy phần thưởng của cấp này thất bại. Điều này có vẻ là do mất kết nối với hệ thống điều phối Dota. Vui lòng thử lại sau!\n\nMã lỗi: {d:error_code}" "DOTA_ClaimLevelRewardsFailed_EventExpired" "Sự kiện này đã kết thúc, do đó không thể nhận phần thưởng." "DOTA_JumpToReward" "Nhảy tới: {s:reward_name} >>" "DOTA_JumpToRewardBack" "<< Nhảy tới: {s:reward_name}" "DOTA_MultipleRewards" "Phần thưởng cấp {d:reward_level}" "dota_spring2016_purchase_basic_includes" "Bao gồm quyền sử dụng các tính năng sau:" "dota_spring2016_purchase_basic_includes2" "Và các phần thưởng sau:" "dota_spring2016_purchase_basic_includes3" "Bao gồm tất cả mọi thứ trong bộ sản phẩm cơ bản" "dota_spring2016_purchase_basic_includes4" "+
Các phần thưởng sau:" "dota_spring2016_purchase_feature_questlines" "3 dòng nhiệm vụ mới" "dota_spring2016_purchase_feature_wagering" "Đặt cược & boa" "dota_spring2016_purchase_feature_challenges" "Thử thách cộng đồng" "dota_spring2016_purchase_feature_ranked_mm" "Thử thách hạng cao nhất" "dota_spring2016_purchase_feature_arcana_vote" "Bầu Arcana" "dota_spring2016_basic_bundle" "GÓI CƠ BẢN" "dota_spring2016_mega_bundle" "GÓI NÂNG CAO" "dota_spring2016_purchase_when_available" "* Khi ra mắt" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_treasure_1" "Kho báu Bất diệt I" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_treasure_2" "Kho báu Bất diệt II *" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_treasure_3" "Kho báu Bất diệt III *" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_courier_1" "Thú vận chuyển tiến hóa kiểu cơ bản" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_ward_1" "Mắt tiến hóa kiểu cơ bản" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_weather_1" "Hiệu ứng thời tiết I - Aurora" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_taunt_1" "Khiêu khích: Vengeful Spirit - \"The Royal Raspberry\"" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_hud" "Giao diện HUD The International 2016" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_cursor" "Gói con trỏ The International 2016" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_emoticon_1" "Gói biểu tượng cảm xúc I" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_loading_screen_1" "Gói màn hình chờ" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_effigy_1" "Đá tạc tượng cấp I" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_spring_terrain" "Địa hình theo mùa - Xuân" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_music_pack" "Gói âm nhạc The International 2016" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_announcer" "Gói phát thanh viên Crystal Maiden" "dota_spring2016_purchase_basic_reward_league_ticket" "Vé vào Battle Cup *" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_fountain" "Hiệu ứng hồ máu I" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_cm_wheel" "Vòng quay Rylai x 7" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_loading_screen_2" "Gói màn hình chờ II" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_loading_screen_3" "Gói màn hình chờ III" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_courier_2" "Nâng cấp cho thú vận chuyển tiến hóa 1, 2, 3, 4, 5" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_teleport" "Hiệu ứng dịch chuyển I" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_taunt_2" "Khiêu khích: Slark - \"RazorFlip!\"" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_taunt_3" "Khiêu khích: Alchemist - \"Ogre Hop\"" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_taunt_4" "Khiêu khích: Lion - \"To Hell and Back!\"" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_immortal_treasure_1_x5" "Kho báu Bất diệt I x 4" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_arcana_vote" "Tăng quyền bầu chọn Arcana" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_blink" "Hiệu ứng Blink I" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_emoticon_2" "Gói biểu tượng cảm xúc II" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_ward_2" "Mắt tiến hóa nâng cấp kiểu 1" "dota_spring2016_purchase_bundle_reward_weather_2" "Hiệu ứng thời tiết II" "dota_ti7_purchase_basic_includes" "Bao gồm quyền sử dụng các tính năng sau:" "dota_ti7_purchase_basic_includes2" "Và các phần thưởng sau:" "dota_ti7_purchase_basic_includes3" "Bao gồm tất cả mọi thứ trong bộ sản phẩm cơ bản" "dota_ti7_purchase_basic_includes4" "+
Các phần thưởng sau:" "dota_ti7_purchase_feature_campaign" "Chiến dịch nhiều người chơi *" "dota_ti7_purchase_feature_quests" "Nhiệm vụ đội & cá nhân" "dota_ti7_purchase_feature_towers" "Trụ Prestige" "dota_ti7_purchase_feature_trivia" "Đố vui tìm trận" "dota_ti7_purchase_feature_fav_team" "Hiệu ứng của đội yêu thích" "dota_ti7_purchase_feature_battle_cup" "Tham gia Battle Cup" "dota_ti7_purchase_feature_wagering" "Đặt cược bằng xu & cống phẩm điểm Battle" "dota_ti7_purchase_feature_compendium" "Compendium The International" "dota_ti7_purchase_feature_ranked_mm" "Xếp trận theo mùa" "dota_ti7_purchase_feature_arcana_vote" "Bầu chọn Arcana" "dota_ti7_purchase_feature_double_down" "Ngôi sao hy vọng" "dota_ti7_purchase_feature_relic" "Slark's Riptide Rumble" "dota_ti7_basic_bundle" "GÓI CƠ BẢN" "dota_ti7_mega_bundle" "GÓI NÂNG CAO" "dota_ti7_purchase_when_available" "* Khi phát hành" "dota_ti7_purchase_basic_reward_treasure_1" "Kho báu Bất diệt I" "dota_ti7_purchase_basic_reward_treasure_2" "Kho báu Bất diệt II *" "dota_ti7_purchase_basic_reward_treasure_3" "Kho báu Bất diệt III *" "dota_ti7_purchase_basic_reward_courier_1" "Thú vận chuyển tiến hóa cấp 1" "dota_ti7_purchase_basic_reward_ward_1" "Mắt tiến hóa cấp 1" "dota_ti7_purchase_basic_reward_cursor" "Gói con trỏ The International 2017" "dota_ti7_purchase_basic_reward_spring_terrain" "Địa hình theo mùa - Xuân" "dota_ti7_purchase_basic_reward_music_pack" "Gói âm nhạc The International 2017" "dota_ti7_purchase_basic_reward_league_ticket" "Vé tham dự Battle Cup" "dota_ti7_purchase_basic_reward_player_cards_ten" "5x gói thẻ người chơi" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_immortal_I" "+4x Kho báu Bất diệt I" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_announcer" "Gói phát thanh viên Kunkka & Tidehunter *" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_player_cards_35" "35x gói thẻ người chơi" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_tribute_bonus" "6x Cống phẩm 250 điểm Battle" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_chat_wheel" "Gói năm âm thanh vòng tán gẫu I" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_emoticons" "Gói biểu tượng cảm xúc I và II" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_taunt_1" "Jakiro khiêu khích - \"Fluid Mechanics\"" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_taunt_2" "Clinkz khiêu khích - \"Xylobones\"" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_taunt_3_a" "Techies khiêu khích -\"We Have Liftoff\"" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_chrome_vial" "Thuốc nhuộm sông: Chrome" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_cm_wheel" "4x lượt quay vòng may mắn Crystal Maiden" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_ward_2" "Mắt tiến hóa cấp 2 và 3" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_courier_2" "Thú vận chuyển tiến hóa cấp 2" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_arcana_vote" "Tăng 2x giá trị phiếu bầu Arcana" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_fountain" "Hiệu ứng hồ máu I" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_teleport" "Hiệu ứng dịch chuyển I" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_blink" "Hiệu ứng Blink I" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_level" "Hiệu ứng lên cấp" "dota_ti7_purchase_bundle_reward_euls" "Hiệu ứng Eul's Scepter" "dota_ti7_purchase_learn_more" "Tìm hiểu thêm" "dota_ti7_purchase_preview" "Xem trước Battle Pass" "dota_ti8_purchase_basic_includes" "Bao gồm quyền sử dụng các tính năng sau:" "dota_ti8_purchase_basic_includes2" "Và các phần thưởng sau:" "dota_ti8_purchase_basic_includes3" "Bao gồm mọi thứ trong gói vật phẩm cơ bản" "dota_ti8_purchase_basic_includes4" "+
Các phần thưởng sau:" "dota_ti8_basic_bundle" "GÓI CƠ BẢN" "dota_ti8_mega_bundle" "GÓI NÂNG CAO" "dota_ti8_purchase_learn_more" "Tìm hiểu thêm" "dota_ti8_purchase_preview" "Xem trước Battle Pass" "dota_ti8_purchase_basic_reward_cursor" "Gói con trỏ The International 2018" "dota_ti8_purchase_basic_reward_music_pack" "Gói âm nhạc The International 2018" "dota_ti8_purchase_basic_reward_player_cards_ten" "5x gói thẻ người chơi" "dota_ti8_purchase_basic_reward_treasure_1" "Kho báu Bất diệt I" "dota_ti8_purchase_basic_reward_treasure_2" "Kho báu Bất diệt II *" "dota_ti8_purchase_basic_reward_treasure_3" "Kho báu Bất diệt III *" "dota_ti8_purchase_basic_reward_ingametipping" "Boa trong trận" "dota_ti8_purchase_basic_reward_taunt_1" "Khiêu khích: Phoenix - \"Cold Breakfast\"" "dota_ti8_purchase_feature_cavern" "Cavern Crawl" "dota_ti8_purchase_feature_trivia" "Đố vui tìm trận" "dota_ti8_purchase_feature_propred" "Dự đoán Pro Circuit" "dota_ti8_purchase_feature_wagering" "Cược xu & Cống phẩm điểm Battle" "dota_ti8_purchase_feature_challenge_mode" "Thử thách đội" "dota_ti8_purchase_feature_arcana_vote" "Bình chọn Arcana" "dota_ti8_purchase_basic_reward_compendium" "Compendium The International" "dota_ti8_purchase_feature_fav_team" "Hiệu ứng của đội yêu thích" "dota_ti8_purchase_feature_gamemode" "Underhollow" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_courier_2" "Thú vận chuyển tiến hóa cấp 2" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_arcana_vote" "+Tăng 2x giá trị phiếu bầu Arcana" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_fountain" "Hiệu ứng hồ máu I" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_teleport" "Hiệu ứng dịch chuyển I" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_blink" "Hiệu ứng Blink I" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_level" "Hiệu ứng lên cấp và Eul's Scepter" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_immortal_I" "+4x Kho báu Bất diệt I" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_announcer" "Gói phát thanh viên Meepo *" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_player_cards_35" "40x gói thẻ người chơi" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_chrome_vial" "Thuốc nhuộm sông: Chrome" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_cm_wheel" "5x lượt quay vòng may mắn Crystal Maiden" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_taunt_2" "Khiêu khích: Enigma - \"Enigmatic Style\"" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_taunt_3_a" "Khiêu khích: Weaver - \"Exterminated\"" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_tribute_bonus" "6x 250 cống phẩm điểm Battle" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_chat_wheel_1" "2x gói vòng sơn tán gẫu" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_chat_wheel_2" "Gói âm thanh vòng tán gẫu" "dota_ti8_purchase_bundle_reward_teamchallenge" "+3x lượt thử thách đội" "dota_ti8_purchase_when_available" "* Khi phát hành" "dota_ti8_purchase_feature_sprays" "Sơn xịt đội yêu thích*" "dota_ti8_purchase_feature_mutation" "Chế độ Dị biến" "dota_ti8_purchase_feature_rolemm" "Xếp trận theo vai trò" "dota_ti8_purchase_feature_courierward" "Thú vận chuyển và mắt mới" "dota_ti8_purchase_feature_taunt" "Khiêu khích: Phoenix" "dota_store_battle_pass_cell_header" "Battle Pass mới" "dota_store_battle_pass_points_cell_header" "Nâng cấp Battle Pass của bạn" "dota_spring2016_purchase_pool_contribution" "25% doanh thu từ Battle Pass sẽ chuyển thẳng vào tổng giải thưởng The International 2016." "dota_spring2016_purchase_pool_contribution_levels" "25% doanh thu từ việc bán Cấp Battle Pass sẽ chuyển thẳng vào tổng giải thưởng The International 2016." "dota_spring2016_purchase_learn_more" "Tìm hiểu thêm" "dota_spring2016_purchase_preview" "Xem trước Battle Pass" "DOTA_TournamentGroup_Rank" "Hạng" "DOTA_TournamentGroup_Team" "Đội" "DOTA_TournamentGroup_GamesPlayed" "Trận" "DOTA_TournamentGroup_Record" "Kỷ lục" "DOTA_TournamentGroup_Score" "Điểm" "DOTA_Predictions_HeroPredictions" "Dự đoán tướng" "DOTA_Predictions_TeamPredictions" "Dự đoán đội" "DOTA_Predictions_PlayerPredictions" "Dự đoán người chơi" "DOTA_Predictions_TournamentPredictions" "Dự đoán giải đấu" "DOTA_Predictions_QualifierPredictions" "Dự đoán vòng loại" "dota_spring2016_tree_game_banner" "Góp sức nào!" "dota_spring2016_tree_score" "Điểm:{d:trees_cut}" "dota_spring2016_tree_lifetime_score" "Tổng:{d:lifetime_trees_cut}" "DOTA_InvalidRoleSelection_Title" "Vai trò trong nhóm chưa phù hợp" "DOTA_InvalidRoleSelection_SubTitle_1" "Các vai trò được chọn của nhóm bạn chưa phù hợp." "DOTA_InvalidRoleSelection_SubTitle_2" "Vui lòng điều chỉnh vai trò cho phù hợp" "DOTA_GiftRestrictions_Title" "Giới hạn tặng quà" "DOTA_GiftRestrictions_LoadingFailed" "Không thể nạp giới hạn tặng quà." "DOTA_GiftRestrictions_NoUnavailableFriends" "Tất cả bạn bè của bạn đều có thể nhận quà. Tặng mau mau nhé!" "DOTA_GiftRestrictions_SenderRestricted" "Bạn hiện bị cấm gửi quà. {s:sender_restricted_message}" "DOTA_GiftRestrictions_UnavailableFriends" "Rất nhiều người trong danh sách bạn bè của bạn không thể nhận quà:" "DOTA_GiftRestrictions_FriendshipAge_Default" "Do bạn không có bộ chứng thực di động trên tài khoản, bạn chỉ có thể tặng quà cho người chơi đã là bạn bè trong ít nhất {t:d:T:friendship_age_requirement}. Với bộ chứng thực di động trên tài khoản, giới hạn này rút ngắn xuống còn {t:d:T:friendship_age_requirement_two_factor}. Xin vui lòng đọc nhật ký bài đăng của chúng tôi để biết thêm chi tiết." "DOTA_GiftRestrictions_FriendshipAge_TwoFactor" "Do bạn có bộ chứng thực di động trên tài khoản, bạn có thể tặng quà cho bất cứ người chơi nào đã là bạn bè trong ít nhất {t:d:T:friendship_age_requirement_two_factor}." "DOTA_GiftRestrictions_FriendshipAge_Default_CN" "Do không có bộ xác thực di động trên tài khoản, bạn chỉ có thể tặng quà cho người chơi đã là bạn bè trong ít nhất {t:d:T:friendship_age_requirement}. Với bộ xác thực di động trên tài khoản, giới hạn này rút ngắn còn {t:d:T:friendship_age_requirement_two_factor}." "DOTA_GiftRestrictions_FriendshipAge_TwoFactor_CN" "Do có bộ xác thực di động trên tài khoản, bạn có thể tặng quà cho bất cứ người chơi nào đã là bạn bè trong ít nhất {t:d:T:friendship_age_requirement_two_factor}." "DOTA_GiftRestrictions_FriendshipAge_PerfectWorld" "Bạn có thể tặng quà những ai đã là bạn bè với bạn trong thời gian ít nhất {t:d:T:friendship_age_requirement_two_factor}." "DOTA_GiftRestrictions_LearnMore" "Tìm hiểu thêm về giới hạn nhận quà trên trang hỗ trợ Steam." "DOTA_GiftRestrictions_Loading" "Đang lấy thông tin quà" "DOTA_GiftDedication" "\"{s:gift_dedication}\"" "DOTA_TI6_CollectorsCache_HeaderText" "THƯỞNG 31 CẤP BATTLE PASS" "DOTA_TI6_CollectorsCache_FooterText" "Vật phẩm trong cache là độc quyền và sẽ không bán nữa sau khi sự kiện The International kết thúc." "DOTA_TI9_CollectorsCache_HeaderText" "Thưởng 36 cấp Battle Pass" "DOTA_TI9_CollectorsCache_FooterText" "Vật phẩm trong Collector's Cache là độc quyền và sẽ không bán nữa sau khi sự kiện The International kết thúc." "DOTA_TI9_CollectorsCache_SubText" "Mở các kho báu để nhận thêm đến 36 cấp Battle Pass." "DOTA_TI9_CollectorsCache_PointsRemaining" "Số điểm Battle đã nhận" "DOTA_TI9_CollectorsCache_Treasure_1" "1 kho báu" "DOTA_TI9_CollectorsCache_Treasure_2" "8 kho báu" "DOTA_TI9_CollectorsCache_Treasure_3" "15 kho báu" "DOTA_TI9_CollectorsCache2_HeaderText" "Thưởng 32 cấp Battle Pass" "DOTA_TI9_CollectorsCache2_FooterText" "Vật phẩm trong Collector's Cache là độc quyền và sẽ không bán nữa sau khi sự kiện The International kết thúc." "DOTA_TI9_CollectorsCache2_SubText" "Mở các kho báu để nhận thêm đến 32 cấp Battle Pass." "DOTA_TI9_CollectorsCache2_PointsRemaining" "Số điểm Battle đã nhận" "DOTA_TI9_CollectorsCache2_Treasure_1" "1 kho báu" "DOTA_TI9_CollectorsCache2_Treasure_2" "7 kho báu" "DOTA_TI9_CollectorsCache2_Treasure_3" "13 kho báu" "DOTA_Aghanim2022_CollectorsCache_HeaderText" "Thưởng 36 cấp Battle Pass" "DOTA_Aghanim2022_CollectorsCache_SubText" "Mở các kho báu để nhận lên tới 36 cấp Battle Pass." "DOTA_Aghanim2022_CollectorsCache_Treasure_1" "1 kho báu" "DOTA_Aghanim2022_CollectorsCache_Treasure_2" "8 kho báu" "DOTA_Aghanim2022_CollectorsCache_Treasure_3" "15 kho báu" "DOTA_Aghanim2022_CollectorsCache_Disclaimer" "Các vật phẩm Cache chỉ tồn tại cho đến khi hết Battle Pass." "DOTA_Aghanim2022_CollectorsCache_Title" "Collector's Cache Aghanim 2021" "DOTA_Aghanim2022_CollectorsCache_Desc" "18 bộ vật phẩm độc quyền cho các vị tướng của bạn. Mở các kho báu để nhận thêm đến 36 cấp Battle." "DOTA_SpringCleaning2018" "Cập nhật mới" "DOTA_SpringCleaning2018_Title" "Mừng xuân 2018" "DOTA_SpringCleaning2018_Text" "Xem qua tất cả những cải tiến chất lượng và sửa lỗi mới." "DOTA_TI7_CollectorsCache_Header" "Kho báu độc quyền" "DOTA_TI7_CollectorsCache_Title" "Collector's Cache" "DOTA_TI7_CollectorsCache_Text" "Vật phẩm hòm Cache là độc quyền và sẽ không thể mua sau khi The International kết thúc." "DOTA_CollectorsCache_Title" "Collector's Cache" "DOTA_CollectorsCache_Title_2" "Collector's Cache II" "DOTA_CollectorsCache_Title_3" "Collector's Cache III" "DOTA_CollectorsCache_Title_Wrapped" "Collector's
Cache" "DOTA_CollectorsCache_Title_2_Wrapped" "Collector's
Cache II" "DOTA_CollectorsCache_Title_3_Wrapped" "Collector's
Cache III" "DOTA_CollectorsCacheVoting_Title" "Bầu chọn Collector's Cache" "DOTA_Singles_Day_Treasure_HeaderText" "Biểu tượng cảm xúc độc quyền" "DOTA_Singles_Day_Treasure_BodyText" "Nhận một gói biểu tượng cảm xúc độc quyền khi mở 9 hòm kho báu" "DOTA_Singles_Day_Treasure_FooterText" "Các biểu tượng cảm xúc này chỉ có thể nhận được trước ngày 13 tháng 11 năm 2017" "DOTA_TI7_Immortal2_Header" "Kho báu Bất diệt 2" "DOTA_TI7_Immortal2_Text" "Mang đến 8 món đồ Immortal tuyệt mỹ." "DOTA_TI7_Immortal3_Text" "Chào mừng bảy vật phẩm Immortal mới." "DOTA_AutographedTreasures_Title" "Kho báu được ký" "DOTA_AutographedTreasures_SubHead" "HỖ TRỢ NHỮNG VĨ NHÂN DOTA YÊU THÍCH CỦA BẠN" "DOTA_AutographedTreasures_Description" "Chọn một người lúc mua kho báu được ký. Vật phẩm bạn nhận được sẽ có chữ ký của họ và hoa hồng sẽ được gửi đến cho họ." "DOTA_SpectatorLobby_AnyLanguage" "Bất kỳ" "DOTA_SpectatorLobby_WatchLiveMatch" "Trận TRỰC TIẾP" "DOTA_SpectatorLobby_WatchMatchReplay" "Bản PHÁT LẠI" "DOTA_SpectatorLobby_WatchStream" "STREAM trực tiếp" "DOTA_SpectatorLobby_WatchNone" "Đang quyết định..." "DOTA_SpectatorLobby_UnableToJoin" "Không thể vào phòng. {s:error_message}" "DOTA_SpectatorLobby_UnableToCreate" "Không thể tạo phòng vào lúc này." "DOTA_SpectatorLobby_FailedToLeave" "Không thể rời phòng này." "DOTA_SpectatorLobbyWatchingResult_Success" "Thành công" "DOTA_SpectatorLobbyWatchingResult_NoGameDetails" "Không thể lấy thông tin về trận được chọn. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_SpectatorLobbyWatchingResult_NoLobby" "Bạn hiện không ở trong một phòng khán giả." "DOTA_SpectatorLobbyWatchingResult_NotConnected" "Bạn hiện mất kết nối với điều phối viên Dota 2. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_SpectatorLobbyWatchingResult_NotLobbyLeader" "Chỉ chủ phòng mới có quyền đổi trận mà phòng đang xem." "DOTA_SpectatorLobbyWatchingResult_Timeout" "Hết thời gian thử kết nối với điều phối viên Dota 2. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_SpectatorLobbyWatchingResult_GCRejected" "Điều phối viên Dota 2 từ chối yêu cầu thay đổi trận mà phòng đang xem." "DOTA_SpectatorLobbyWatchingResult_Failed" "Không thể thay đổi trận mà phòng đang xem." "DOTA_SpectatorLobbyBrowser_Join" "Tham gia phòng khán giả" "DOTA_SpectatorLobbyBrowser_Error" "Không thể tải phòng khán giả. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_SpectatorLobby_Create" "Tạo phòng khán giả" "DOTA_SpectatorLobby_Public_Title" "Công khai" "DOTA_SpectatorLobby_Public_Description" "Ai cũng có thể tham gia" "DOTA_SpectatorLobby_Private_Title" "Riêng tư" "DOTA_SpectatorLobby_Private_Description" "Có mật khẩu" "DOTA_SpectatorGraph_Levels" "Cấp" "DOTA_SpectatorGraph_ClickToJump" "%s1

Nhấp để đến sự kiện." "DOTA_FriendCount:p{friend_count}" "{d:friend_count} bạn bè" "DOTA_DownloadingReplay" "Đang tải bản phát lại..." "DOTA_DecompressingReplay" "Đang giải nén bản phát lại..." "DOTA_VR_Muted" "Đã tắt tiếng" "DOTA_VR_BackToMenu" "TRỞ LẠI ĐẠI SẢNH" "DOTA_VR_AimAtScreen" "Chỉ vào màn hình để bắt đầu." "DOTA_VR_WatchDota" "Xem Dota" "DOTA_VR_TournamentMatches" "Các trận đấu giải" "DOTA_VR_FriendMatches" "Trận đấu của bạn bè" "DOTA_VR_MyMatches" "Trận của tôi" "DOTA_VR_ComingSoon" "SẮP RA MẮT" "DOTA_VR_NextHero" "TƯỚNG KẾ TIẾP" "DOTA_VR_PrevHero" "TƯỚNG TRƯỚC" "DOTA_VR_LeaveLobby" "RỜI PHÒNG" "DOTA_VR_LobbyLeader" "Chủ phòng" "DOTA_VR_LobbyMembers" "Thành viên phòng ({d:member_count})" "DOTA_VR_PrivateLobby" "Phòng riêng tư" "DOTA_VR_PublicLobby" "Phòng công khai" "DOTA_VR_LobbyPassword" "Mật khẩu phòng" "DOTA_VR_HeroLoadoutButton" "TRƯNG BÀY\nTƯỚNG" "DOTA_VR_WatchAReplay" "XEM PHÁT LẠI" "DOTA_VR_TriggerExplore" "Nhấn cò để xem bên trong bản đồ" "DOTA_VR_SelectAppearance" "Chọn hiện thân" "DOTA_VR_EnterPassword" "Nhập mật khẩu phòng" "DOTA_VR_Volume" "Âm lượng" "DOTA_VR_LobbyVoiceChat" "Đàm thoại phòng" "DOTA_VR_CasterVoice" "Giọng nói BLV" "DOTA_VR_Microphone" "Microphone" "DOTA_VR_OpenMic" "Mở Mic" "DOTA_VR_PushToTalk" "Giữ nút Grip để nói" "DOTA_VR_PushToTalkSplit" "Nhấn nút grip\nđể nói" "DOTA_VR_AudioSettings" "THIẾT LẬP ÂM THANH" "DOTA_VR_Controls_BackToLobby" "TRỞ LẠI\nPHÒNG" "DOTA_VR_Controls_Appearance" "HIỆN THÂN" "DOTA_VR_Controls_Scale" "THU PHÓNG" "DOTA_VR_Controls_DirectedCamera" "MÁY QUAY\nTỰ ĐỊNH" "DOTA_VR_Controls_Recenter" "VỀ LẠI TÂM" "DOTA_VR_Controls_Teleport" "DỊCH CHUYỂN" "DOTA_VR_Downloads" "TẢI XUỐNG" "DOTA_VR_LiveGames" "TRẬN TRỰC TIẾP" "DOTA_VR_Replays" "Phát lại" "DOTA_VR_Controller_PushToTalk" "Giữ để\nnói" "DOTA_VR_Controller_RotateHero" "Giữ để\nxoay tướng" "DOTA_VR_PurchasingUnavailable_Title" "Việc mua đồ chưa sẵn sàng" "DOTA_VR_PurchasingUnavailable_Message" "Hiện Dota VR Hub chưa hỗ trợ việc mua đồ." "DOTA_VR_ContextMenuHeroSlot_Instructions" "Nhấp để trang bị" "DOTA_VR_EquippedItems" "Vật phẩm đã mặc" "DOTA_VR_StorePreview" "Xem qua cửa hàng" "DOTA_VR_DemoTitle" "Thử nghiệm {s:demo_name}" "DOTA_VR_DemoGameInfo" "Bán kết nhánh thắng - Trận 1" "DOTA_GameItems_Shops" "Cửa hàng" "DOTA_GameItems_AllShops" "Tất cả cửa hàng" "DOTA_GameItems_ItemDetails" "Chi tiết trang bị" "DOTA_GameItems_AvailableAtMainShop" "Bán tại cửa hàng chính" "DOTA_GameItems_AvailableAtSideShop" "Bán tại cửa hàng phụ" "DOTA_GameItems_AvailableAtSecretShop" "Bán tại cửa hàng ẩn." "DOTA_GameItems_RequiresSecretShop" "Chỉ bán tại cửa hàng ẩn" "DOTA_XboxDVR_Title" "Khuyến nghị về hiệu suất" "DOTA_XboxDVR_Explain" "Hệ điều hành của bạn có kích hoạt Xbox Game DVR, được báo cáo là nguyên nhận gây tụt fps, lỗi và gây treo trò chơi.\n\nBạn có muốn xem cách tắt Xbox Game DVR trong hệ điều hành của mình không?" "DOTA_XboxDVR_Fix" "Máy tính của bạn có kích hoạt Xbox Game DVR, được báo cáo là nguyên nhân gây tụt fps, lỗi và gây treo trò chơi.\n\nBạn có muốn tắt nó không?" "DOTA_DVRDisabled_Title" "Đã áp dụng thay đổi" "DOTA_DVRDisabled_Msg" "Sẽ có tác dụng sau khi bạn khởi động lại hệ thống." "DOTA_HUD_TimeTooltip" "{s:day_night} {d:hour} {s:am_pm}" "DOTA_HUD_SharedContentSharedBy" "Chia sẻ bởi: {s:shared_names}" "DOTA_HUD_SharedUnits" "Khi bật, cho phép {s:player_name} điểu khiển các đơn vị của bạn (ngoại trừ tướng)." "DOTA_HUD_SharedHero" "Khi bật, cho phép {s:player_name} điều khiển tướng của bạn." "DOTA_HUD_DisableHelp" "Khi tắt, sẽ ngăn {s:player_name} sử dụng một số kỹ năng lên tướng của bạn." "DOTA_HUD_AltAttribHint" "Giữ ALT để xem thuộc tính" "DOTA_HUD_UpgradeCourier" "Nâng cấp thú - 125 vàng" "DOTA_TrueSight_Episode2" "Tập 2" "DOTA_TrueSight_Countdown" "Công chiếu sau {i:hours}G {i:minutes}P" "DOTA_TrueSight_WatchLive" "Xem trực tiếp ngay" "DOTA_TrueSight_AvailableNow" "Đã ra mắt" "DOTA_TrueSight_EnglishSubtitled" "Tiếng Anh (Phụ đề)" "DOTA_SavedSets_Create_Title" "Tạo bộ phục trang tự ghép" "DOTA_SavedSets_Edit_Title" "Sửa bộ phục trang tự ghép" "DOTA_SavedSets_SaveAsCustomSet" "Lưu như bộ tự chọn" "DOTA_SavedSets_SetName" "Tên bộ:" "DOTA_SavedSets_SetItems" "Các món của bộ:" "DOTA_SavedSets_Confirm_Title" "Xóa cách phối đồ này" "DOTA_SavedSets_Confirm_Description" "Bạn có muốn xóa bộ trang phục '{s:saved_set_name}' đã lưu cho tướng {g:dota_hero_name:hero_id}? Vật phẩm trong bộ này sẽ không bị mất." "DOTA_SavedSets_Delete" "Xóa" "DOTA_SavedSets_Create" "Tạo" "DOTA_SavedSets_Save" "Lưu" "DOTA_HUD_Pregame_TeamComposition_Title" "Đội hình" "DOTA_HUD_Pregame_TeamComposition_MeleeHeroes" "Cận chiến: {d:melee_count}" "DOTA_HUD_Pregame_TeamComposition_RangedHeroes" "Đánh xa: {d:ranged_count}" "DOTA_HUD_Pregame_PlusSuggestedHeroList_Title" "Gợi ý của trợ lý" "DOTA_HUD_Pregame_MatchDuration_Title" "Thời gian trận dự tính" "DOTA_HUD_Pregame_LaneShort_Safe" "Dễ" "DOTA_HUD_Pregame_LaneShort_Middle" "Giữa" "DOTA_HUD_Pregame_LaneShort_Off" "Khó" "DOTA_HUD_Pregame_LaneShort_Roam" "Đảo" "DOTA_HUD_Pregame_LaneShort_Jungle" "Rừng" "DOTA_HeroInspect_BanDescription" "Đề cử một tướng để cấm" "DOTA_HeroInspect_PickDescription" "Mời chọn tướng" "DOTA_InvokerSpellCard_Title" "Phép" "DOTA_KezWeapon_Sai" "Sai" "DOTA_KezWeapon_Katana" "Katana" "DOTA_MinimapLane_Top" "Đường trên" "DOTA_MinimapLane_Mid" "Đường giữa" "DOTA_MinimapLane_Bottom" "Đường dưới" "DOTA_MinimapLane_Jungle" "Rừng" "DOTA_MinimapLane_Dire" "(Dire)" "DOTA_MinimapLane_DireSafe" "(Đường dễ phe Dire)" "DOTA_MinimapLane_DireOfflane" "(Đường khó phe Dire)" "DOTA_MinimapLane_Radiant" "(Radiant)" "DOTA_MinimapLane_RadiantSafe" "(Đường dễ phe Radiant)" "DOTA_MinimapLane_RadiantOfflane" "(Đường khó phe Radiant)" "DOTA_PlayerMMR" "MMR: {s:player_mmr}" "DOTA_BattlePassLevel" "Cấp Battle: {d:battle_pass_level}" "DOTA_KillGraph_Title" "Biểu đồ máu" "DOTA_KillGraph_Damage" "{i:value} sát thương" "DOTA_KillGraph_Healing" "{i:value} hồi phục" "DOTA_StatBranch_Title" "Chọn một tiềm năng" "DOTA_StatBranch_TooltipTitle" "Cây tiềm năng" "DOTA_HUD_Attack" "TẤN CÔNG" "DOTA_HUD_AttackSpeed" "Tốc đánh:" "DOTA_HUD_Damage" "Sát thương:" "DOTA_HUD_AttackRange" "Tầm đánh:" "DOTA_HUD_MoveSpeed" "Tốc độ chạy:" "DOTA_HUD_SpellAmp" "Cường hóa phép:" "DOTA_HUD_ManaRegenDetail" "Hồi mana / giây:" "DOTA_HUD_HealthRegenDetail" "Hồi máu / giây:" "DOTA_HUD_Defense" "PHÒNG THỦ" "DOTA_HUD_Armor" "Giáp:" "DOTA_HUD_PhysicalResist" "Kháng vật lý:" "DOTA_HUD_MagicResist" "Kháng phép:" "DOTA_HUD_StatusResist" "Kháng hiệu ứng:" "DOTA_HUD_SlowResist" "Kháng làm chậm:" "DOTA_HUD_Evasion" "Né đòn:" "DOTA_HUD_StrengthGain" " (Tăng {s:strength_per_level} mỗi cấp)" "DOTA_HUD_AgilityGain" " (Tăng {s:agility_per_level} mỗi cấp)" "DOTA_HUD_IntelligenceGain" " (Tăng {s:intelligence_per_level} mỗi cấp)" "DOTA_HUD_AllGain" " (Nhận {s:all_per_level} sát thương mỗi cấp)" "DOTA_HUD_PrimaryAttributeStrength" "= {d:primary_attribute_damage} sát thương (thuộc tính chính)" "DOTA_HUD_PrimaryAttributeAgility" "= {d:primary_attribute_damage} sát thương (thuộc tính chính)" "DOTA_HUD_PrimaryAttributeIntelligence" "= {d:primary_attribute_damage} sát thương (thuộc tính chính)" "DOTA_HUD_PrimaryAttributeAll" "= {d:primary_attribute_damage} sát thương (thuộc tính chính)" "DOTA_HUD_StrengthDetails" "= {d:strength_hp} máu và {s:strength_hp_regen} máu hồi mỗi giây" "DOTA_HUD_AgilityDetails" "= {s:agility_armor} giáp và {d:agility_attack_speed} tốc độ đánh" "DOTA_HUD_IntelligenceDetails" "= {d:intelligence_mana} mana, {s:intelligence_mana_regen} mana hồi mỗi giây và {s:intelligence_magic_resist}% kháng phép cơ bản" "DOTA_NewMusicPack" "Gói âm nhạc mới" "DOTA_TeamInvite_OpenQualifier" "Vòng loại mở rộng" "DOTA_TeamInvite_OpenQualifier1" "Vòng loại mở rộng #1" "DOTA_TeamInvite_OpenQualifier2" "Vòng loại mở rộng #2" "DOTA_TeamInvite_OpenQualifier3" "Vòng loại mở rộng #3" "DOTA_TeamInvite_OpenQualifier4" "Vòng loại mở rộng #4" "DOTA_TeamInvite_OpenQualifier5" "Vòng loại mở rộng #5" "DOTA_TeamInvite_OpenQualifier6" "Vòng loại mở rộng #6" "DOTA_TeamInvite_OpenQualifier7" "Vòng loại mở rộng #7" "DOTA_TeamInvite_OpenQualifier8" "Vòng loại mở rộng #8" "DOTA_TeamInvite_ChapionsCup" "Quán quân Battle Cup" "DOTA_TeamInvite_DirectInvite" "Mời trực tiếp" "DOTA_HeroStats_Castegory_Attributes" "Chỉ số" "DOTA_HeroStats_Castegory_PrimaryAttributes" "Thuộc tính chính" "DOTA_HeroStats_Castegory_Attack" "Tấn công" "DOTA_HeroStats_Castegory_Defense" "Phòng thủ" "DOTA_HeroStats_Castegory_Mobility" "Cơ động" "DOTA_HeroStats_Castegory_HealthMana" "Máu & mana" "DOTA_HeroStats_Strength_Name" "Sức mạnh" "DOTA_HeroStats_Strength_Desc" "Mỗi điểm sức mạnh cho 22 máu và 0.09 máu hồi mỗi giây." "DOTA_HeroStats_Agility_Name" "Nhanh nhẹn" "DOTA_HeroStats_Agility_Desc" "Mỗi điểm nhanh nhẹn cho 1 tốc độ đánh và 0,16 giáp." "DOTA_HeroStats_Intelligence_Name" "Trí tuệ" "DOTA_HeroStats_Intelligence_Desc" "Mỗi điểm trí tuệ cho 12 mana, 0.05 mana hồi mỗi giây, và 0.1% kháng phép." "DOTA_HeroStats_Damage_Name" "Sát thương" "DOTA_HeroStats_Damage_Desc" "Số sát thương một tướng gây ra trên mỗi đòn đánh." "DOTA_HeroStats_AttackRate_Name" "Tốc đánh cơ bản" "DOTA_HeroStats_AttackRate_Desc" "Tốc độ ra đòn của tướng" "DOTA_HeroStats_AttackRange_Name" "Tầm tấn công" "DOTA_HeroStats_AttackRange_Desc" "Khoảng cách mà tướng có thể đánh tới" "DOTA_HeroStats_ProjectileSpeed_Name" "Tốc độ đạn" "DOTA_HeroStats_ProjectileSpeed_Desc" "Tốc độ của đạn bắn ra từ đòn đánh của tướng đánh xa" "DOTA_HeroStats_Armor_Name" "Giáp" "DOTA_HeroStats_Armor_Desc" "Giáp giúp giảm sát thương từ những đòn tấn công vật lý." "DOTA_HeroStats_MagicResistance_Name" "Kháng phép" "DOTA_HeroStats_MagicResistance_Desc" "Kháng phép giúp giảm sát thương từ những đòn tấn công phép thuật." "DOTA_HeroStats_MovementSpeed_Name" "Tốc độ chạy" "DOTA_HeroStats_MovementSpeed_Desc" "Tốc độ chạy trên bản đồ của một tướng" "DOTA_HeroStats_TurnRate_Name" "Tốc độ xoay người" "DOTA_HeroStats_TurnRate_Desc" "Tốc độ để một tướng đổi hướng nhìn" "DOTA_HeroStats_SightRange_Name" "Tầm nhìn" "DOTA_HeroStats_SightRange_Desc" "Khoảng cách mà một tướng có thể nhìn thấy nếu không bị cản bới chướng ngại -- thường thì có sự khác nhau giữa ngày/đêm" "DOTA_HeroStats_MaxHealth_Name" "Máu tối đa" "DOTA_HeroStats_HealthRegen_Name" "Hồi máu" "DOTA_HeroStats_Health_Desc" "Máu cho biết lượng sát thương mà một tướng có thể nhận lấy trước khi chết. Mỗi điểm sức mạnh sẽ tăng lượng máu và khả năng hồi máu cho tướng." "DOTA_HeroStats_MaxMana_Name" "Mana tối đa" "DOTA_HeroStats_ManaRegen_Name" "Hồi mana" "DOTA_HeroStats_Mana_Desc" "Mana cho biết số kỹ năng mà một tướng có thể dùng. Mỗi điểm trí tuệ tăng lượng mana và khả năng hồi mana cho tướng." "DOTA_Trivia_AnswerLetterNone" "--" "DOTA_Trivia_AnswerLetter0" "A" "DOTA_Trivia_AnswerLetter1" "B" "DOTA_Trivia_AnswerLetter2" "C" "DOTA_Trivia_AnswerLetter3" "D" "DOTA_Trivia_Title" "Đố vui tìm trận" "DOTA_Trivia_Points" "Điểm:" "DOTA_Trivia_Points_Tooltip_Title" "Điểm đố vui" "DOTA_Trivia_Points_Tooltip_Text" "Thi tài cùng tổ đội của bạn để xem ai có thể đạt được nhiều Điểm đố vui nhất khi đang tìm trận.

Mỗi câu trả lời đúng được 100 Điểm đố vui, và nếu dưới 50% lượng người chơi toàn cầu trả lời đúng, bạn sẽ nhận được điểm thưởng cho độ khó của câu hỏi." "DOTA_Trivia_ToggleChat" "Bật/tắt tán gẫu đố vui" "DOTA_Trivia_ToggleAutoplaySounds" "Tự động phát âm thanh mục đố vui" "DOTA_Trivia_LoadingNextQuestion" "Đang tải câu đố tiếp theo" "DOTA_Trivia_ErrorDisplayingQuestion" "Có lỗi khi hiển thị câu đố" "DOTA_Trivia_NotInQueue" "Bạn chưa tìm trận đấu" "DOTA_Trivia_WaitingToConnect" "Đang chờ kết nối" "DOTA_Trivia_Connecting" "Đang kết nối" "DOTA_Trivia_Disabled" "Hiện tại Đố vui đang bị tạm ngưng" "DOTA_Trivia_NoBattlePass" "Chỉ ai có Battle Pass mới được tham gia đố vui" "DOTA_Trivia_AttemptUpcoming" "Lần thử tiếp theo sau {s:reconnect_time_remaining}" "DOTA_Trivia_QuestionUpcoming" "Câu hỏi tiếp theo trong {s:question_time_remaining}" "DOTA_Trivia_TimeRemaining" "Thời gian còn lại" "DOTA_Trivia_AnswerCorrect" "Chính xác" "DOTA_Trivia_AnswerIncorrect" "Sai" "DOTA_Trivia_AnswerNotSubmitted" "Bạn không gửi câu trả lời nào" "DOTA_Trivia_PartyResults" "Kết quả đội" "DOTA_Trivia_WorldResults" "Kết quả toàn cầu" "DOTA_Trivia_BasePointsGained:p{correct_answer_base_trivia_points}" "+{d:correct_answer_base_trivia_points} điểm đố vui" "DOTA_Trivia_DifficultyBonus" "Thưởng độ khó: +{d:bonus_trivia_points}" "DOTA_Trivia_Question_AbilityIcon" "Tướng nào có kỹ năng này?" "DOTA_Trivia_Question_AbilityCooldown" "Thời gian hồi chiêu của {s:ability_name} là bao lâu?" "DOTA_Trivia_Question_AbilityManaCost" "Lượng mana tốn của {s:ability_name} là bao nhiêu?" "DOTA_Trivia_Question_HeroAttributes" "Tướng nào có các thuộc tính sau đây?" "DOTA_Trivia_Question_HeroStats" "Tướng nào có chỉ số cơ bản như sau?" "DOTA_Trivia_Question_HeroMovementSpeed" "Tốc độ chạy cơ bản của {g:dota_hero_name:hero_id} là?" "DOTA_Trivia_Question_TalentTree" "Tướng nào có cây tiềm năng này?" "DOTA_Trivia_Question_ItemPrice" "Giá của {s:item_name} là bao nhiêu?" "DOTA_Trivia_Question_AbilitySound" "Kỹ năng nào tạo âm thanh này?" "DOTA_Trivia_Question_HeroAttackSound" "Tướng nào khi tấn công tạo tiếng này?" "DOTA_Trivia_Question_InvokerSpells" "Phép nào được cấu thành bởi tổ hợp này?" "DOTA_Trivia_Question_AbilityName" "Tên của kỹ năng này là gì?" "DOTA_Trivia_Question_ItemComponents" "Vật phẩm nào được tạo thành từ các vật phẩm sau?" "DOTA_Trivia_Question_ItemLore" "Vật phẩm nào có tiểu sử như sau?" "DOTA_Trivia_Question_ItemPassives" "Vật phẩm nào có hiệu ứng nội tại sau?" "DOTA_Trivia_Question_ItemBuild" "Tướng nào đã thắng một trận cách đây {s:match_time_ago} với cách lên đồ này?" "DOTA_Tooltip_RoshanTimer_BaseTime" "Roshan dự hồi sinh sau:" "DOTA_Tooltip_RoshanTimer_VisibleTime" "Roshan sẽ hồi sinh sau:" "DOTA_Tooltip_RoshanTimerMessage_RoshanIsAlive" "Roshan còn sống ở trong hang ổ {s:roshan_cave_location}." "DOTA_Tooltip_RoshanTimerMessage_BaseTime" "Roshan đã chết.\nCó thể hồi sinh trong {s:roshan_respawn_time}." "DOTA_Tooltip_RoshanTimerMessage_VisibleTime" "Roshan sẽ hồi sinh trong {s:roshan_respawn_time} tại hang ổ {s:roshan_cave_location}." "DOTA_Tooltip_RoshanTimerMessage_VariableTime" "Roshan có thể đã sống lại trong hang ổ {s:roshan_cave_location}. Chắc chắn hồi sinh trong {s:roshan_respawn_time}." "DOTA_Chat_RoshanTimerMessage_RoshanIsAlive" "Roshan %s1 Còn sống trong hang ổ %s2." "DOTA_Chat_RoshanTimerMessage_BaseTime" "Roshan %s1 Có thể hồi sinh trong %s3." "DOTA_Chat_RoshanTimerMessage_VisibleTime" "Roshan %s1 Sẽ hồi sinh trong %s3 tại hang ổ %s2." "DOTA_Chat_RoshanTimerMessage_VariableTime" "Roshan %s1 Có thể đã sống lại trong hang ổ %s2 hoặc sẽ hồi sinh trong %s3." "DOTA_Chat_RoshanTimerMessage_AttackRoshan" "Roshan %s1 Tấn công gã ở hang ổ %s2 nào!" "DOTA_Chat_RoshanTimerMessage_WaitForRoshanToRespawn" "Roshan %s1 Chờ gã hồi sinh đã." "DOTA_Top" "Đường trên" "DOTA_Bottom" "Đường dưới" "DOTA_Tooltip_RiverVial_Active" "{g:dota_item_name:itemdef}" "DOTA_Tooltip_RiverVial_Locked" "{g:dota_item_name:itemdef} - Cấp {d:grant_level}" "DOTA_HUD_Double_Down" "NGÔI SAO HY VỌNG" "DOTA_HUD_Double_Down_Dialog_Title" "Sử dụng ngôi sao hy vọng?" "DOTA_HUD_Double_Down_Dialog_Text:p{rank_wagers_remaining}" "Dùng lần cược này và nhân đôi thưởng hoặc mất điểm rank cho trận này. Bạn hiện còn {i:rank_wagers_remaining} lần cược. Tiếp tục chứ?" "DOTA_HUD_Double_Down_Dialog_Option0" "Đồng ý - Hãy tuyên bố!" "DOTA_HUD_Double_Down_Dialog_Option1" "Có" "DOTA_HUD_Double_Down_Dialog_Cancel" "Không" "DOTA_Home_BattlePass_DoubleDown_ResetTime" "Hồi lại sau: {i:rank_reset_days}N {i:rank_reset_hours}G {i:rank_reset_minutes}P" "DOTA_Home_BattlePass_DoubleDown_InfoIcon" "Đánh cược gấp đôi số MMR thông thường!

Khi bắt đầu một trận đấu xếp hạng, bạn sẽ có lựa chọn cược gấp đôi lượng MMR có thể nhận được hoặc mất đi.

Cấp độ Battle Pass cao hơn sẽ cho thêm số lần cược mỗi tuần." "DOTA_Home_BattlePass_ProCircuitPredictions_InfoIcon" "Dự đoán ai sẽ thắng các trận trong Pro Circuit trước thềm giải The International 2018. Dự đoán đúng và bạn sẽ được thưởng điểm Battle" "DOTA_HUD_Pregame_Towers_TowerHeader" "So kè trụ hai đội" "DOTA_BattlePass_Reward_UnlockLevelTooltip" "Mở khóa khi Battle Pass đạt cấp {i:unlock_level}" "DOTA_BattlePass_Reward_UnlockLevelTooltip_Single" "Cấp {i:unlock_level}" "DOTA_HUD_DireKilledCourier" "Thú vận phe Dire bị giết" "DOTA_HUD_RadiantKilledCourier" "Thú vận phe Radiant bị giết" "DOTA_HUD_KilledPersonalCourier" "Thú vận chuyển của {g:dota_filtered_string:player_name} đã bị giết" "DOTA_HUD_DireKilledCourierNoItems" "Thú vận phe Dire bị giết
không vật phẩm" "DOTA_HUD_RadiantKilledCourierNoItems" "Thú vận phe Radiant bị giết
không vật phẩm" "DOTA_HUD_HeroSelection_AllPick_Draft" "Giai đoạn cấm" "DOTA_Hero_Selection_RADIANT_Phase_Pick" "LƯỢT CHỌN PHE RADIANT" "DOTA_Hero_Selection_DIRE_Phase_Pick" "LƯỢT CHỌN PHE DIRE" "DOTA_Siltbreaker_UnopenedTreasure" "Bạn nhận được một kho báu Siltbreaker" "DOTA_Siltbreaker_EarnedRewards" "Báu vật đang có" "DOTA_Siltbreaker_OpenTreasure" "Xem kho báu" "DOTA_Siltbreaker_ClickForZoneDetails" "Nhấp vào một khu vực để biết thêm chi tiết" "DOTA_Siltbreaker_DamageThousands" "{d:damage}k" "DOTA_Siltbreaker_HealingThousands" "{d:healing}k" "DOTA_Siltbreaker_PersonalBest" "Kỷ lục cá nhân" "DOTA_Siltbreaker_BonusReward" "= 2x Kho báu" "DOTA_Campaign_Artifacts_Title" "Báu vật" "DOTA_Campaign_Artifacts_Desc1" "Săn lùng vật phẩm hiếm rớt trong trò chơi khi bạn khám phá và đánh bại quân thù. Các báu vật chỉ rớt với những người chơi nhất định." "DOTA_Campaign_Artifacts_Desc2" "Trang bị báu vật và nhận thêm chỉ số và thuộc tính đặc biệt." "DOTA_Campaign_Artifacts_Desc3" "Sử dụng các báu vật bạn đã tìm được mỗi khi bước vào chiến dịch." "DOTA_Campaign_Artifacts_Desc4" "* Báu vật không thể mất hoặc cho đi. Chúng luôn hiện diện trong trò chơi của bạn" "DOTA_Compendium_LastChance_Qualifier" "Đội chiến thắng
Cơ hội cuối" "DOTA_Compendium_Predictions_Qualifier_NA" "Quán quân
Bắc Mỹ" "DOTA_Compendium_Predictions_Qualifier_NA_2" "Suất 2 vòng loại NA" "DOTA_Compendium_Predictions_Qualifier_NA_3" "Suất 3 vòng loại NA" "DOTA_Compendium_Predictions_Qualifier_EU" "Đội thắng vòng loại EU" "DOTA_Compendium_Predictions_Qualifier_SA" "Quán quân
Nam Mỹ" "DOTA_Compendium_Predictions_Qualifier_CIS" "Đội thắng vòng loại CIS" "DOTA_Compendium_Predictions_Qualifier_SEA" "Quán quân
Đông Nam Á" "DOTA_Compendium_Predictions_Qualifier_SEA_2" "Suất 2 vòng loại SEA" "DOTA_Compendium_Predictions_Qualifier_China" "Quán quân
Trung Quốc" "DOTA_Compendium_Predictions_Qualifier_China_2" "Suất 2 vòng loại CN" "DOTA_Compendium_Predictions_Qualifier_WEU" "Tây Âu
Đội thắng" "DOTA_Compendium_Predictions_Qualifier_EEU" "Đông Âu
Đội thắng" "DOTA_ExitFullscreen" "Ấn ESC để thoát toàn màn hình" "DOTA_International2017_GroupStageBegins" "Vòng bảng bắt đầu" "DOTA_International2017_Teams_Header" "Các đội" "DOTA_International2017_Teams_Title" "18 đội hàng đầu thế giới" "DOTA_International2017_Format_Header" "Thể thức & Lịch đấu" "DOTA_International2017_Format_Title" "Xem lịch đấu" "DOTA_International2017_AllStar_Header" "Bầu chọn siêu sao" "DOTA_International2017_AllStar_Title" "Chọn người chơi bạn yêu mến" "DOTA_International2017_Talent_Header" "Tài năng & Bình luận viên" "DOTA_International2017_Talent_Title" "Day[9] dẫn chương trình" "DOTA_Unternational2017_ShortFilm_Header" "Cuộc thi phim ngắn" "DOTA_Unternational2017_ShortFilm_Title" "Bầu chọn ngay" "DOTA_International2017_NewcomerStream_Header" "Kênh phát sóng cho tân thủ" "DOTA_International2017_NewcomerStream_Title" "Xem và học hỏi" "DOTA_International2017_Archives_Header" "Lưu trữ" "DOTA_International2017_Archives_Title" "Điểm nhấn từ các International trước đó" "DOTA_International2017_BabyRosh_Header" "Phần thưởng cấp 2000" "DOTA_International2017_BabyRosh_Title" "Tượng Baby Roshan" "DOTA_International2017_NewPlayer_Header" "Chơi cùng bạn bè" "DOTA_International2017_NewPlayer_Title" "Chào đón tân thủ" "DOTA_International2017_TroveCarafe_Header" "Trove Carafe 2017" "DOTA_International2017_TroveCarafe_Title" "Có đồ được ký tặng" "DOTA_International2018_ShortFilm_Header" "Cuộc thi phim ngắn TI8" "DOTA_International2018_ShortFilm_Title" "Bầu chọn nào, các chủ nhân Battle Pass" "DOTA_NewPlayerHeroPick_Title" "CHÀO MỪNG ĐẾN DOTA 2" "DOTA_NewPlayerHeroPick_Body" "Trong {d:new_player_total_games} trận đầu tiên, bạn chỉ có thể chọn tất cả trừ một vài tướng có độ khó cao. Sau {d:games_remaining} trận nữa, bạn có thể chơi tất cả các tướng." "DOTA_NewPlayerHeroPick2_Title" "CHÀO MỪNG ĐẾN DOTA 2" "DOTA_NewPlayerHeroPick2_Body" "Bạn đã hoàn thành {d:new_player_total_games} trận và giờ đã có thể chọn mọi tướng để chơi!" "DOTA_TI7_SplashAd_EventEndReminder_Title2" "Bày bán đến 12 tháng 8" "DOTA_TI7_SplashAd_EventEndReminder" "Giải International đã đến gần, hạn chót mua cấp Battle Pass đã gần kề và sẽ kết thúc sau chung kết tổng vào ngày 12 tháng 8, 2017. Đây là cơ hội cuối để nhận lấy các vật phẩm độc đáo chỉ có trong mùa này, không thể trao đổi hoặc mua trên chợ." "DOTA_TI7_SplashAd_EventEndReminder_Terrain" "Địa hình Reef's Edge" "DOTA_TI8_SplashAd_EventEndReminder_Title2" "Chỉ mua được cho đến 25 tháng 8" "DOTA_TI8_SplashAd_EventEndReminder" "The International đang tới gần, và vì thế quyền mua cấp Battle Pass và cả hai Collector's Cache cũng sẽ sớm chấm dứt khi chung kết tổng kết thúc vào ngày 25 tháng 8, 2018. Đây là cơ hội cuối cùng để nhận vật phẩm độc quyền mà không thể mua hay trao đổi được trên chợ. \n\nCác sản phẩm này bao gồm tùy biến địa hình, quái kiểu dáng mới, Baby Roshan và kho báu Collector's Cache." "DOTA_TI8_SplashAd_EventEndReminder_Terrain" "Địa hình Emerald Abyss" "DOTA_SplashAd_Terrain_Level_Label" "Cấp" "DOTA_SplashAd_Terrain_Reward_Label" "Phần thưởng" "DOTA_SplashAd_Prestige_Level_Label" "Cấp" "DOTA_SplashAd_Aegis_Level_Label" "Cấp" "DOTA_SplashAd_Prestige_Gardens_Reward_Label" "Phần thưởng" "DOTA_SplashAd_Aegis_Reward_Label" "Phần thưởng" "DOTA_TI2018_Splash_Prestige" "Vật phẩm uy danh cho Lion" "DOTA_TI2018_Splash_Aegis" "Aegis sưu tầm" "FrontPage_Title_Collectors_Cache" "Collector's Cache I & II" "DOTA_TI8_BattlePass_PurchaseLevels" "Mua cấp" "DOTA_CollectorsCache_Short_1" "Cache I" "DOTA_CollectorsCache_Short_2" "Cache II" "DOTA_International2017_Champions_Header" "Nhà vô địch The International" "DOTA_International2017_Champions_Title" "Chúc mừng Team Liquid" "DOTA_International2017_Champions_Body" "Team Liquid đã trờ thành đội đầu tiên trong lịch sử thắng tuyệt đối trong trận chung kết The International." "DOTA_EventPointsPurchaseFailed_Title" "Giao dịch thất bại" "DOTA_EventPointsPurchaseFailed_NotEnoughPoints" "Tài khoản của bạn không đủ điểm để mua thứ này." "DOTA_EventPointsPurchaseFailed_NotAllowed" "Bạn phải kích hoạt hội viên Dota Plus trả phí để dùng pha lê." "DOTA_EventPointsPurchaseFailed_SubscriptionRequired" "Chỉ hội viên Dota Plus mới có quyền mua vật phẩm này." "DOTA_EventPointsPurchaseFailed_GenericError" "Giao dịch vừa rồi của bạn không thành công. Thử lại sau ít phút. (Mã lỗi: {d:error_code})" "DOTA_CountdownOK" "OK ({d:seconds})" "DOTA_PlayNow" "Chơi ngay" "DOTA_Play_Turbo" "Chơi Dota Turbo" "DOTA_Play_Turbo_Title" "Một trận Dota được gia tốc" "DOTA_Play_Turbo_Text" "Nhiều vàng & kinh nghiệm hơn, thú vận chuyển siêu tốc; trụ yếu hơn và thời gian chơi ngắn hơn." "DOTA_Play_AbilityDraft" "Cập nhật Ability Draft" "DOTA_Play_AbilityDraft_Title" "Tạo ra tướng bá đạo từng hạt gạo" "DOTA_Play_AbilityDraft_Text" "Thay đổi màn hình chọn kỹ năng và thêm mười lăm tướng." "DOTA_GameMode_AbilityDraft_ChangeLog_Title" "Ghi chú thay đổi" "DOTA_GameMode_AbilityDraft_ChangeLog_Tooltip" "Xem cập nhật mới nhất của Ability Draft" "DOTA_GameMode_AbilityDraft_ChangeLog_Latest_May_22_2025" "       22/05/2025
THÊM CẤM CHỌN TƯỚNG. Tướng có thể được chọn vào bất kỳ thời điểm nào trong giai đoạn cấm chọn và sẽ có kỹ năng bẩm sinh.
• Khía cạnh giờ được gắn liền với kỹ năng/tướng mà bạn chọn. Chọn khía cạnh cho trận đấu của trong giai đoạn cấm chọn hoặc bàn bạc chiến thuật.
• Giữ CTRL+ALT giờ cũng sẽ hiện kỹ năng/tướng nào có khía cạnh.
• Cập nhật một số backend hệ thống liên quan đến chế độ AD, giúp giảm số lỗi mà một bản cập nhật Dota thông thường sẽ mang tới. Sửa một vài lỗi dư hoặc thiếu kỹ năng và sai cây tiềm năng.
• Bỏ Latent Poison của Venomancer (không còn trong Dota thường).
• Thời gian xuất hiện tướng trong Ability Draft giờ khớp với thời gian Dota thông thường.
• Bỏ Goblin's Greed khỏi Chemical Rage. Goblin's Greed giờ chỉ có khi chọn Alchemist.
• Sửa mất kỹ năng trong ô đầu tiên trong cả trận đấu sau khi thi triển Devour.
• Sửa Devour vĩnh viễn cho hào quang nội tại từ quái rừng.
• Sửa lỗi với Nosedive của Viper làm cho mô hình được vẽ dưới thế giới trong suốt trận đấu.
• Sửa lỗi một tướng sẽ không có kỹ năng nếu người chơi điều khiển bị mất kết nối khi tướng lần đầu xuất hiện.
• Sửa Spirit Breaker nhận Planar Pocket từ Shard thay vì Scepter.
• Sửa Pangolier nhận nâng cấp Roll Up từ Shard mà không cần chọn Rolling Thunder.
• Sửa Kez nhận kỹ năng Shodo Sai mà không cần chọn.
• Sửa Nothl Projection của Dazzle vô hiệu tất cả kỹ năng sau lần đầu sử dụng.
• Sửa khía cạnh Night Reign của Nightstalker không cho cấp độ Hunter in the Night miễn phí khi không có trên Nightstalker.
• Thêm Time Zone của Faceless Void. Time Zone và Chrono có tỷ lệ xuất hiện ngẫu nhiên.
• Sửa tiềm năng Battle Trance hóa giải mạnh của Troll Warlord xuất hiện mà không cần chọn Battle Trance.
• Kỹ năng được chọn giờ cũng hiện nâng cấp Shard/Scepter khi ấn ALT+CTRL.
• Giữ ALT giờ sẽ hiện mô tả Scepter/Shard trong mẹo công cụ.
• Sửa mẹo công cụ Shard không phải lúc nào cũng hiện đúng danh sách kỹ năng được thêm." "DOTA_GameMode_AbilityDraft_ChangeLog_Latest_May_31_2024" "       31/05/2024
• Không còn tự động cho tướng gốc kỹ năng liên quan tới nội tại hoặc khía cạnh cần sử dụng một ô trên HUD.
• Kỹ năng dựa trên khía cạnh bạn chọn sẽ được ngẫu nhiên đưa vào danh sách kỹ năng có thể chọn.
   Ví dụ: Nếu kỹ năng của Jakiro nằm trong danh sách lựa chọn, kỹ năng có thể chọn thứ ba sẽ là Liquid Fire hoặc Liquid Frost.
   Cũng xảy ra ở các kỹ năng khác:
   → Tusk: Tag Team / Drinking Buddies
   → Wraith King: Bone Guard / Spectral Blade
   → Marci: Sidekick / Bodyguard
   → Naga Siren: Riptide / Deluge
• Spirit Form giờ cho chính xác Solar Bind và Recall khi kích hoạt. Recall sẽ thay thế ô kỹ năng của Spirit Form trong thời lượng Spirit Form." "DOTA_GameMode_AbilityDraft_ChangeLog_Latest_Feb_08_2024" "       08/02/2024
• Một lượng các kỹ năng Scepter/Shard trước đây không hiện hữu giờ đã được thêm vào, một số kỹ năng có thể truy cập bằng cách bật tắt tự động dùng phép trên phép cơ bản:
   → Glacier đi cùng Marksmanship
   → Crystal Clone đi cùng Frostbite
   → Parting Shot đi cùng Pierce the Veil
   → Work Horse đi cùng Stampede
   → Burning Barrage đi cùng Skeleton Walk
   → Friendly Shadow đi cùng Shadow Walk
   → Counterspell Ally đi cùng Counterspell
   → Lightning Hands đi cùng Arc Lightning
   → Burning Army đi cùng Death Pact
   → Unrefined Fireblast đi cùng Fireblast
   → Poison Nova đi cùng Noxious Plague (Ẩn kỹ năng nội tại Poison Nova)
• Chemical Rage giờ đi cùng Greevil's Greed. Nó sẽ hiện dưới dạng bùa lợi thay vì trên thanh kỹ năng.
• Sửa Spirit Bear không có kỹ năng nào.
• Sửa Blinding Light không hiện dưới dạng kỹ năng có thể chọn được.
• Sửa Alchemist có 4 kỹ năng cơ bản lúc chọn, qua đó đẩy các kỹ năng khác đi lệch một ô.
• Cloak and Dagger (Shard) không còn cho Sleeping Dart.
• Ravage (Shard) giờ cho Dead in the Water thay vì Tendrils of the Deep.
• Shard của Invoker trong Ability Draft giờ cập nhật thành EMP (Shard) mới thay vì Meteor (Shard) cũ.
• Proximity Mines giờ cho Minefield Sign làm kỹ năng bổ sung.
• Sửa Shadow Wave và đòn tấn công từ Dream Coil (Scepter) không hoạt động trên tướng cận chiến.
• Sửa Spirits hoạt động trên phân thân khi bạn có Scepter.
• Sửa Ogre Magi nhận Multicast thay vì Dumb Luck làm kỹ năng sẵn có.
• Sửa Primal Spring, Pulse Nova, Rot, Infernal Blade, và một số kỹ năng khác không cộng dồn Fiery Soul.
• Sửa tiềm năng không hiển thị cho Starbreaker, Cinder Brew, Phantom Rush, và Power Cogs khi kỹ năng này được chọn cho tướng nguyên bản của chúng.
• Sửa không thể bật/tắt Death Seeker bằng phím tắt.
• Sửa không thể bật/tắt Call of the Wild Hawk để chuyển qua lại giữa lợn và chim.
• Sửa Hairball hiển thị mà không có phím tắt cho đến khi phím được bật/tắt.
• Sửa Chemical Rage (Scepter) không cho thêm sát thương và cường hóa phép.
• Sửa Horn Toss được trao bởi Shard thay vì Scepter.
• Sửa Rain of Destiny được trao bởi Scepter thay vì Shard.
• Sửa Hunter's Boomerang và Decoy được trao bởi Shard hoặc Scepter.
• Sửa Timbersaw nhận Second Chakram với Scepter. Giờ chỉ được trao qua tiềm năng nếu Timbersaw chọn kỹ năng Chakram." "DOTA_GameMode_AbilityDraft_ChangeLog_Latest_Oct_06_2022" " 07/10/2022
• Sửa Wukong's Command chỉ thi triển một lần.
• Thay Soul Catcher với Disseminate for Shadow Demon.
• Scepter trên Drunken Brawler giờ cho Primal Companion, bật tắt tự động để chuyển qua Primal Companion. Cấp độ Brewling bằng cấp độ tuyệt kỹ được chọn.
• Scepter trên Ensare giờ cho Reel In, bật tắt tự động để chuyển qua kỹ năng Reel In.
• Scepter trên Primal Roar giờ cho Drums of Slom.
• Scepter trên Stampede giờ cho Hitch a Ride.
• Scepter trên Laguna Blade giờ cho Flame Cloak.
• Scepter trên Viper Strike giờ cho Nosedive.
• Shard trên Enchant giờ cho Little Friends, bật tắt tự động để chuyển qua kỹ năng Little Friends.
• Shard trên Wrath of Nature giờ cho Curse of the Oldgrowth.
• Shard trên Nether Strike giờ cho Planar Pocket.
• Shard trên Ravage giờ cho Tendrils of the Deep.
• Shard trên Poison Nova giờ cho Latent Toxicity.
• Sửa một số tiềm năng bị thiếu từ bản cập nhật 7.32.
   LƯU Ý: Với tiềm năng nhánh bên phải ở cấp 20 của Luna, phải chọn cả Moon Glaives & Lucent Beam." "DOTA_GameMode_AbilityDraft_ChangeLog_Latest_Jun_01_2022" " 08/06/2022
• Bản đồ chiến thuật & Trang bị khởi đầu giờ hiển thị trong giai đoạn bàn bạc chiến thuật
• Thứ tự cấm chọn giờ lại ngẫu nhiên cho các nhóm trong các trận đấu từ tìm trận, chúng không còn được nhóm lại.
• Cập nhật giá trị kỹ năng của Invoker để khớp hơn với bản cập nhật 7.31.
• Scepter trên Rupture giờ cho Blood Mist.
• Scepter trên False Promise giờ cho Rain of Destiny.
• Shard trên Mystic Flare giờ cho Shield of the Scion.
• Shard trên Rearm giờ cho Warp Flare.
• Shard trên Demonic Purge giờ cho Demonic Cleanse.
• Sửa vật phẩm trang trí chỉ hiện cho người chơi cục bộ tại màn hình thách đấu.
• Sửa Gobble Up đôi lúc không thể thi triển cho toàn bộ trận đấu.
• Sửa phân thân Vengeance Aura được tạo với 0 lượt dùng Shadow Raze.
• Sửa phân thân Vengeance Aura có vô hạn số lần đánh Unleash.
• Sửa Spirit Bear không chết khi người chơi chết mà không có Scepter.
• Sửa Burning Barrage bị hủy nếu mục tiêu bị đánh bởi Greater Bash.
• Sửa Timelock không hoạt động trên tướng tầm xa nếu tốc độ đánh quá cao. (ví dụ: Focus Fire)
• Sửa hiệu ứng hạt cho kỹ năng Starbreaker khi không phải là Dawnbreaker.
• Sửa mô hình quỷ Metamorphosis có kích thước quá nhỏ.
• Sửa mana Essense Flux không chuyển qua Tether.
• Sửa kỹ năng nội tại kích hoạt Fiery Soul (ví dụ: Moon Glaives).
• Tiềm năng cấp 25 cho Brewmaster sẽ chỉ hiện nếu đã chọn cả Drunken Brawler và Primal Split.
• Sửa thiếu tiềm năng Heavenly Jump khi được chọn.
• Sửa thiếu tiềm năng Voodoo Restoration khi được chọn.
• Sửa thiếu tiềm năng Luminosity khi được chọn.
• Sửa một số trường hợp phép không được chọn xuất hiện trong mẹo công cụ Aghanim.
• Sửa một số trường hợp thứ tự phím tắt của Aghanim bị hỏng.
• Gỡ bỏ bảng làm che một phần của cấm chọn khi làm huấn luyện viên." "DOTA_GameMode_AbilityDraft_ChangeLog_Latest_Mar_02_2022" " 2/3/2022
• Sửa sát thương Wukong's Command từ Scepter tạo ra các đơn vị gây quá nhiều sát thương.
• Sửa Good Juju hiện lên như tuyệt kỹ có thể chọn, giờ được cấp với Bad Juju.
• Thêm Heavenly Jump làm kỹ năng chọn được.
• Cập nhật kỹ năng chọn được của Techies để khớp với ghi chú cập nhật 7.31." "DOTA_GameMode_AbilityDraft_ChangeLog_Latest_Nov_08_2021" " 8 tháng 11, 2021
• Thêm tính năng xáo trộn ô người chơi cho các phòng tùy biến, có tác dụng trên các máy chủ tự thiết lập. Mặc định được bật.
• Wukong's Command giờ cho kỹ năng Mischief. Chỉ Monkey King mới có thể biến thành cây.
• Call of the Wild giờ mặc định triệu hồi chim ưng. Bật tắt tự động dùng phép để triệu hồi lợn rừng.
• Một số kỹ năng từ Aghanim's Scepter/Shard giờ có thể sử dụng bằng cách bật tắt tự động dùng phép lên kỹ năng cơ bản:
   → Tree Volley khi có Tree Grab
   → Torrent Storm khi có Torrent
   → Terror Wave khi có Metamorphosis
   → Death Seeker khi có Death Pulse
   → Cold Blooded khi có Mystic Snake (Kỹ năng nội tại Cold Blooded được ẩn đi)
   → Hairball khi có Quill Spray (Cần có Nasal Goo để có hiệu ứng của nó khi dùng Hairball)
• Sửa lỗi tiềm năng của Winter Wyvern và Windranger." "DOTA_GameMode_AbilityDraft_ChangeLog_Latest" " 03/09/2021
• Poof giờ có thể chọn mục tiêu đồng minh bất kỳ trong cự ly 2000 đơn vị.
• Juxtapose trên phân thân mạnh từ Vengeance Aura dùng tỉ lệ của tướng thay vì phân thân để kích hoạt.
• Sinister Gaze với Scepter sẽ ngưng vận pháp nếu một kỹ năng vận pháp được dùng.
• Sửa một lỗi khác với Tree Dance ở sai ô nếu bị choáng khi đang dùng Primal Spring.
• Sửa cử động đào xuống mặt đất của Meepo khi thi triển một số phép nhất định.
• Sửa thiếu báo hiệu shard trên màn hình cấm chọn cho Overload.

01/09/2021
• Sinister's Gaze với Scepter giờ cho phép các kỹ năng không phải của Lich được thi triển mà không mất vận pháp.
• Sửa Shadowraze không hoạt động như kỹ năng có lượt dùng.
• Sửa Acorn Shot không hoạt động với một số tướng cận chiến.
• Sửa Doppelganger giết phân thân mạnh tạo bởi Vengeance Aura có Scepter.
• Sửa có thể chọn được Keen Conveyance. Khi chọn Rearm, thì cũng sẽ có Keen Conveyance.
• Scepter trên Dark Rift giờ cho Fiend's Gate.
• Shard trên Focus Fire giờ cho Gale Force.
• Scepter trên Spawn Spiderlings giờ cho Spinner's Snare.
• Shard trên Walrus Punch không còn cho Frozen Sigil.
• Arcane Orb không còn kích hoạt hiệu ứng Shard của Mystic Flare Shard.
• Sửa lỗi cây tiềm năng cho Lina, Earth Spirit & Grimstroke.
" "DOTA_GameMode_AbilityDraft_ChangeLog" " 06/07/2021
• Thêm Shadow Poison của Shadow Demon vào Ability Draft. Xem mẹo công cụ để biết thêm chi tiết.
• Thêm Geomagnetic Grip của Earth Spirit vào Ability Draft.
• Sửa phân thân có kỹ năng của tướng dùng phép thay vì tướng bản sao.
• Sửa tương tác giữa tinh linh của Wisp và Vengeance Aura (Scepter).
• Eyes in the Forest đã đặt không còn biến mất khi tướng hồi sinh dưới hiệu ứng của Vengeance Aura (Scepter).
• Sửa Wukong's Command thưởng vàng/XP cho người chơi ban đầu nếu người chơi đổi tướng trong giai đoạn bàn bạc chiến thuật.

05/07/2021
• Shard trên SoulBind không còn cho Ink Over.
• Thêm ghi chú Ability Draft cho Shard trên Curse of Avernus.
• Sửa lỗi ô kỹ năng Tree Dance/Primal Spring từ bản vá trước đó khi ngừng thủ công việc vận pháp.

02/07/2021
• Scepter trên Sharp Shooter giờ cho Hunter's Boomerang.
• Shard trên Sharp Shooter giờ cho Decoy (không cần Bushwack để có đầy đủ hiệu ứng).
• Shard trên Spirit Form giờ cho Recall.
• Hiệu ứng Shard cho Skywrath Mage giờ cho khi chọn Mystic Flare.
• Shard trên Grow không còn cho Craggy Exterior.
• Shard trên Shadow Dance giờ cho Depth Shroud thay vì Fish Bait.
• Shard trên Battle Trance giờ cho Rampage.
• Sửa Scepter cho kỹ năng (Wolf Bite, Eyes in Forest, v.v.) không thể thi triển được khi chết dưới hiệu ứng của Vengeance Aura (Scepter).
• Reverse Timewalk giờ thay thế vị trí kỹ năng Timewalk khi nó thi triển được.
• Sửa Fireball ban đầu không được cho nếu nhận Shard khi không hóa rồng.
• Sửa ô kỹ năng Tree Dance/Primal Spring bị hư nếu cây bị phá hủy trước khi Primal Spring hoàn thành vận pháp.
• Mô tả Shard trên Chaos Meteor giờ hiện trên mẹo công cụ.
• Sửa lỗi tiềm năng cho Dawnbreaker, Hoodwink, Shadowfiend, Wraith King, Visage, Rubick, Crystal Maiden & Lich.
• Sửa ghi chú Ability Draft trên một số kỹ năng bị lỗi thời.

16/02/2021
• Shadowraze giờ có 3 lượt dùng và đã được cập nhật để dùng cự ly tầm trung.
• Skull Basher giờ có đánh choáng, kể cả khi đã chọn Timelock.
• Nâng cấp Scepter cho Blur giờ tăng 1 lượt dùng cho kỹ năng ngoài tuyệt kỹ ra khi giết một mạng.
• Sửa Overcharge kết thúc sớm trên tướng sở hữu nếu dây nối sở hữu bởi đồng đội và bị ngắt.
• Thêm hiệu ứng tùy biến khi dùng Tree Grab.
• Sửa mô hình của Io biến mất nếu dùng Tree Grab.
• Sửa tướng quay về mô hình mặc định nếu dùng Tree Grab khi ở hình biến khác (Dragon Form, Metamorphosis, Flesh Golem v.v.)
• Tăng vàng thưởng cây tiềm năng:
   150→300
   250→500
   500→750
   750→1250


13/01/2021
• Sửa kích hoạt Take Aim không thêm tầm đánh cho đơn vị cận chiến.
• Sửa Liquid Fire đôi lúc không hoạt động khi chọn cho Lich.
• Sửa Poison Sting không áp dụng Plague Wards khi đã chọn cả hai.
• Sửa Spirit Bear không được tính là được sở hữu khi chọn bởi Lone Druid.

11/01/2021
• Thêm ghi chú thay đổi vào màn hình cấm chọn.
• Sửa lỗi ngắt đột ngột khi Stone Form dùng lên Visage Familiars.

09/01/2021
• Sửa một số cấm chọn không bao giờ kết thúc, hoặc kết thúc quá sớm.
• Sửa Echo Stomp không hoạt động nếu không chọn Astral Spirit.

07/01/2021
• Sửa Greater Bash không hoạt động khi chọn.
• Sửa kỹ năng Spirits In/Out của Io thay thế các kỹ năng được chọn khác. Điều này sẽ sửa việc lạm dụng 0 giây hồi chiêu với các kỹ năng khác.
• Sửa Fire Spirits không hoạt động với Shard.
• Sửa không thể thi triển Reverse Timewalk với Timewalk có Shard.
• Sửa Holy Persuasion không thu phục quái cổ đại với Scepter.
• Sửa Grave Keeper's Cloak không hoạt động với Shard.
• Sửa Epicenter không nhận nâng cấp Shard.
• Sửa nâng cấp Shard của Fissure không hoạt động.
• Nâng cấp Scepter cho Pulse Nova giờ cho Nihilism.
• Nâng cấp Scepter cho Mana Void giờ cho Blink Fragment.
• Nâng cấp Shard cho Macropyre giờ cho Liquid Ice.
• Sửa Spirit Form không cho Recall và Blinding Light khi kích hoạt.
• Sửa tướng nhận Spirit Form nếu Illuminate được chọn và nhận Scepter.
• Sửa Ransack không có nâng cấp Geostrike với Shard.
• Nâng cấp Scepter Summon Familiars giờ cho Silent as the Grave.
• Lính xương cung thủ giờ có tầm đánh tối thiểu 500 kể cả khi Burning Army thi triển bởi tướng cận chiến.
• Kích hoạt Take Aim và Shadow Realm giờ có tướng cận chiến thêm tầm đánh.
• Spirit Bear giờ hiện bên trái màn hình dưới dạng đơn vị sở hữu cũng như trong bảng điểm sau trận đấu. Kho đồ cũng sẽ được tính vào tổng tài sản của tướng sở hữu.
• Swashbuckle giờ tách đòn đánh nếu chọn Marksmanship và có kích hoạt Scepter.
• Poison Sting giờ chỉ áp dụng lên mục tiêu chính khi dùng với đòn đánh đa mục tiêu.
• Poison Sting không còn áp dụng cho đòn đánh đến từ bất kỳ cọc nào nếu không phải là Plague Wards (Serpent Wards, Death Ward)
• Sửa Infernal Blade áp dụng sát thương và đốt lên công trình nếu bạn đổi mục tiêu trước khi đạn trúng.
• Stifling Dagger giờ áp dụng Infernal Blade nếu nó ở trạng thái dùng tự động.
• Sửa Bash of the Deep kích hoạt nhiều lần khi đơn vị tầm xa có tốc độ đánh cao.
• Sửa Sacred Arrow phóng ra từ nhiều vị trí khác tùy vào tướng. Giờ sẽ luôn phóng ra từ trung tâm của tướng đó.
• Sửa Acorn Shot hụt mục tiêu này cho tướng cận chiến.
• Sửa Echo Stomp gây gấp đôi sát thương nếu cũng chọn Astral Spirit. Lưu ý: Echo Stomp vẫn sẽ gây cả giá trị sát thương vật lý và phép dù có chọn Astral Spirit hay không.
• Sửa bị kẹt trong các cử động lặp (Ember Spirit, Magnus, Pangolier, Void Spirit).
• Sửa việc trao Scepter cho đồng đội (với Greevil's greed) gỡ bỏ kỹ năng của bạn trao bởi Shard.
• Sửa kỹ năng đòn đánh có hao phí, sẽ dùng phí đó lên đòn đánh đa mục tiêu không kích hoạt hiệu ứng đòn đánh (Split Shot, Flak Cannon).
• Sửa cộng dồn Lil' Shredder bị tiêu thụ quá nhanh khi dùng Split Shot của Medusa.
• Sửa Bash of the Deep đếm lên từ đòn đánh tách ra từ Marksmanship.
• Sửa hiệu ứng hình ảnh của Walrus Punch FX đôi lúc kẹt trên mục tiêu suốt cả trận.
• Sửa Duel kết thúc sớm nếu Berserker's Call có trên mục tiêu.
• Sửa Invoker & Hoodwink không truy cập được tiềm năng khi chọn phép của chính mình.
• Sửa thiếu tiềm năng từ Wraith King, Omniknight & Beastmaster.
• Sửa không thể nhấp vào bất cứ thứ gì trong vài giây đầu của trận đấu.
• Sửa huấn luyện viên bị ngắt đột ngột trong giai đoạn cấm chọn.
• Sửa phòng riêng tư bị ngắt đột ngột sau khi cấm chọn nếu không có 10 người chơi.
• Sửa nhiều đánh dấu scepter/shard không chính xác trên màn hình cấm chọn cũng như bị thiếu hoặc sai mẹo công cụ Aghanim." "DOTA_Play_Frostivus" "Sự kiện đặc biệt" "DOTA_Play_Frostivus_Title" "Chơi lễ hội Frostivus" "DOTA_Play_Frostivus_Text" "Đình chiến Frostivus đã được ký kết, đến lúc xõa rồi! Liệu bạn có sống sót nổi qua các trò chơi lễ hội không? Ai sẽ là người thống trị dịp ăn mừng này đây?" "DOTA_Play_LastHitTrainer" "Chế độ tập luyện mới" "DOTA_Play_LastHitTrainer_Title" "Vào phòng luyện đòn kết liễu" "DOTA_Play_LastHitTrainer_Text" "Tập ra đòn kết liễu cùng với vị tướng ưa thích của mình trong lúc xếp trận, và bạn sẽ không bao giờ bỏ phí đống vàng đó nữa!" "DOTA_Awolnation_Music_Pack_Header" "Gói âm nhạc mới" "DOTA_Awolnation_Music_Pack_Title" "Gói âm nhạc Magic Sticks of Dynamite" "DOTA_Awolnation_Music_Pack_Text" "Sáng tác bởi AWOLNATION" "DOTA_FrontPage_New_Music_Pack_Header" "Gói âm nhạc mới" "DOTA_FrontPage_New_Announcer_Pack_Header" "Gói phát thanh viên mới" "DOTA_VoidPack_Music_Pack_Title" "Gói âm nhạc Void" "DOTA_VoidPack_Music_Pack_Text" "Gói âm nhạc heavy metal mới, sáng tác bởi Humanity's Last Breath." "DOTA_SeasonRank_Tooltip_Title" "Huy chương xếp hạng" "DOTA_SeasonRank_Tooltip_YourMedalsSubtitle" "Huy chương hiện tại của bạn" "DOTA_SeasonRank_Tooltip_TitleCore" "Huy chương mùa giải - Nòng cốt" "DOTA_SeasonRank_Tooltip_TitleSupport" "Huy chương mùa giải - Hỗ trợ" "DOTA_SeasonRank_Tooltip_Text1" "Kỹ năng của bạn sẽ được đại diện bằng một huy chương xếp hạng." "DOTA_SeasonRank_Tooltip_Text2" "Mỗi huy chương cần đạt được năm sao để thăng cấp đến huy chương hạng tiếp theo." "DOTA_SeasonRank_Tooltip_Text3" "Người chơi nhận huy chương khi đấu xếp hạng.\nTất cả người chơi đều có thể thấy huy chương trước và trong trận đấu." "DOTA_SeasonRank_Tooltip_Text4" "Những người chơi giỏi nhất mỗi khu vực sẽ có số thứ tự trên bảng xếp hạng của họ hiển thị ngay dưới hạng huy chương." "DOTA_Click_Learn_More" "Nhấp vào đây để biết thêm" "DOTA_Dueling_Fates" "Dueling Fates" "DOTA_707_Update" "Bản cập nhật 7.07" "DOTA_708_Update" "Cập nhật lối chơi 7.08" "DOTA_709_Update" "Cập nhật lối chơi 7.09" "DOTA_710_Update" "Cập nhật lối chơi 7.10" "DOTA_711_Update" "Cập nhật lối chơi 7.11" "DOTA_712_Update" "Cập nhật lối chơi 7.12" "DOTA_713_Update" "Cập nhật lối chơi 7.13" "DOTA_713b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.13b" "DOTA_714_Update" "Cập nhật lối chơi 7.14" "DOTA_715_Update" "Cập nhật lối chơi 7.15" "DOTA_716_Update" "Cập nhật lối chơi 7.16" "DOTA_717_Update" "Cập nhật lối chơi 7.17" "DOTA_718_Update" "Cập nhật lối chơi 7.18" "DOTA_719_Update" "Cập nhật lối chơi 7.19" "DOTA_719b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.19b" "DOTA_719c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.19c" "DOTA_719d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.19d" "DOTA_720_Update" "Cập nhật lối chơi 7.20" "DOTA_720b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.20b" "DOTA_720c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.20c" "DOTA_720d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.20d" "DOTA_720e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.20e" "DOTA_721_Update" "Cập nhật lối chơi 7.21" "DOTA_721b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.21b" "DOTA_721c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.21c" "DOTA_721d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.21d" "DOTA_722_Update" "Cập nhật lối chơi 7.22" "DOTA_722b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.22b" "DOTA_722c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.22c" "DOTA_722d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.22d" "DOTA_722e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.22e" "DOTA_722f_Update" "Cập nhật lối chơi 7.22f" "DOTA_722g_Update" "Cập nhật lối chơi 7.22g" "DOTA_722h_Update" "Cập nhật lối chơi 7.22h" "DOTA_723a_Update" "Cập nhật lối chơi 7.23a" "DOTA_723b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.23b" "DOTA_723c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.23c" "DOTA_723d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.23d" "DOTA_723e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.23e" "DOTA_723f_Update" "Cập nhật lối chơi 7.23f" "DOTA_723g_Update" "Cập nhật lối chơi 7.23g" "DOTA_724_Update" "Cập nhật lối chơi 7.24" "DOTA_724a_Update" "Cập nhật lối chơi 7.24a" "DOTA_724b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.24b" "DOTA_724c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.24c" "DOTA_724d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.24d" "DOTA_724e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.24e" "DOTA_724f_Update" "Cập nhật lối chơi 7.24f" "DOTA_725_Update" "Cập nhật lối chơi 7.25" "DOTA_725a_Update" "Cập nhật lối chơi 7.25a" "DOTA_725b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.25b" "DOTA_725c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.25c" "DOTA_725d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.25d" "DOTA_725e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.25e" "DOTA_726_Update" "Cập nhật lối chơi 7.26" "DOTA_726a_Update" "Cập nhật lối chơi 7.26a" "DOTA_726b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.26b" "DOTA_726c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.26c" "DOTA_726d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.26d" "DOTA_727_Update" "Cập nhật lối chơi 7.27" "DOTA_727a_Update" "Cập nhật lối chơi 7.27a" "DOTA_727b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.27b" "DOTA_727c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.27c" "DOTA_727d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.27d" "DOTA_728_Update" "Cập nhật lối chơi 7.28" "DOTA_728a_Update" "Cập nhật lối chơi 7.28a" "DOTA_728b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.28b" "DOTA_728c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.28c" "DOTA_729a_Update" "Cập nhật lối chơi 7.29a" "DOTA_729b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.29b" "DOTA_729c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.29c" "DOTA_729d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.29d" "DOTA_729e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.29e" "DOTA_730_Update" "Cập nhật lối chơi 7.30" "DOTA_730b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.30b" "DOTA_730c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.30c" "DOTA_730d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.30d" "DOTA_730e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.30e" "DOTA_730f_Update" "Cập nhật lối chơi 7.30f" "DOTA_730g_Update" "Cập nhật lối chơi 7.30g" "DOTA_731_Update" "Cập nhật lối chơi 7.31" "DOTA_731b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.31b" "DOTA_731c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.31c" "DOTA_731d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.31d" "DOTA_731e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.31e" "DOTA_731f_Update" "Cập nhật lối chơi 7.31f" "DOTA_731g_Update" "Cập nhật lối chơi 7.31g" "DOTA_732_Update" "Cập nhật lối chơi 7.32" "DOTA_732b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.32b" "DOTA_732c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.32c" "DOTA_732d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.32d" "DOTA_732e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.32e" "DOTA_733_Update" "Cập nhật lối chơi 7.33" "DOTA_733b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.33b" "DOTA_733c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.33c" "DOTA_733d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.33d" "DOTA_733e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.33e" "DOTA_734_Update" "Cập nhật phiên bản 7.34" "DOTA_734b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.34b" "DOTA_734c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.34c" "DOTA_734d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.34d" "DOTA_734e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.34e" "DOTA_735_Update" "Cập nhật lối chơi 7.35" "DOTA_735a_Update" "Cập nhật lối chơi 7.35a" "DOTA_735b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.35b" "DOTA_735c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.35c" "DOTA_735d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.35d" "DOTA_735e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.35e" "DOTA_736_Update" "Cập nhật lối chơi 7.36" "DOTA_736a_Update" "Cập nhật lối chơi 7.36a" "DOTA_736b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.36b" "DOTA_736c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.36c" "DOTA_736d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.36d" "DOTA_736e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.36e" "DOTA_737_Update" "Cập nhật lối chơi 7.37" "DOTA_737b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.37b" "DOTA_737c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.37c" "DOTA_737d_Update" "Cập nhật lối chơi 7.37d" "DOTA_737d" "7.37d" "DOTA_737e_Update" "Cập nhật lối chơi 7.37e" "DOTA_738_Update" "Cập nhật lối chơi 7.38" "DOTA_738b_Update" "Cập nhật lối chơi 7.38b" "DOTA_738c_Update" "Cập nhật lối chơi 7.38c" "DOTA_739_Update" "Cập nhật lối chơi 7.39" "DOTA_Settings_Tooltip_NetworkLatency" "Nếu kết nối mạng của bạn gặp sự cố mất dữ liệu (packet loss), thiết lập mục này thành 'THẤP' sẽ tăng độ trễ nhưng cải thiện độ giật." "DOTA_Popup_RankCalibration_Congrats" "Xin chúc mừng!" "DOTA_Popup_RankCalibration_NowReached" "Bạn đã đạt đến hạng:" "DOTA_HeroChallenges_Title" "Thử thách" "DOTA_HeroChallenges_Preview" "XEM TRƯỚC" "DOTA_GetNewChallenges" "Làm mới thử thách" "DOTA_HeroRelics_PurchaseFailed_Title" "Mua không thành công" "DOTA_HeroRelics_PurchaseFailed_NotEnoughPoints" "Bạn không đủ pha lê để thực hiện đơn hàng này." "DOTA_HeroRelics_PurchaseFailed_FailedToSend" "Không thể kết nối đến hệ thống điều phối trò chơi, mua hàng không thành công. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_HeroRelics_PurchaseFailed_InternalServerError" "Lỗi máy chủ nội bộ. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_HeroRelics_PurchaseFailed_PurchaseNotAllowed" "Bạn phải kích hoạt hội viên Dota Plus trả phí để dùng pha lê." "DOTA_HeroRelics_PurchaseFailed_InvalidRelic" "Không thể mua loại ấn tích này." "DOTA_HeroRelics_PurchaseFailed_AlreadyOwned" "Bạn đã sở hữu tất cả ấn tích loại này rồi." "DOTA_HeroRelics_PurchaseFailed_InvalidRarity" "Bạn phải chọn độ hiếm của ấn tích để mua." "DOTA_HeroRelics_PurchaseFailed_UnknownError" "Lỗi không rõ. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_HeroRelics_PurchaseSuccess_Title" "Ấn tích đã mua" "DOTA_HeroRelics_PurchaseSuccess_Message" "Bạn nhận được một ngọc {g:dota_gem_name:gem_id}!" "DOTA_HeroRelics_Level" "Cấp" "DOTA_HeroRelics_RelicLevelUp" "Thăng cấp ấn tích" "DOTA_HeroRelics_ProgressToNextLevel" "{s:relic_level_progress} / {d:relic_progress_per_level} ĐỂ LÊN CẤP" "DOTA_HeroRelics_HoldAltForStats" "Giữ phím ALT để xem chỉ số ấn tích" "DOTA_HeroRelics_About_Title" "Theo dõi số liệu tướng có ấn tích" "DOTA_HeroRelics_About_Description" "Ấn tích tướng cho phép hội viên Dota Plus theo dõi thêm các chỉ số cho tướng họ chơi. Mỗi tướng có một bộ ấn tích riêng, và một khi sở hữu, chúng sẽ bắt đầu theo dõi số liệu ngay lập tức." "DOTA_HeroRelics_About_LevelUpTitle" "Thăng cấp ấn tích để nhận XP tướng" "DOTA_HeroRelics_About_LevelUpDescription:p{assists_per_relic_level}" "Ấn tích sẽ lên cấp mỗi khi bạn đạt đến ngưỡng nhất định cho từng chỉ số của ấn tích. Ví dụ: ấn tích Trợ lực giết sẽ lên cấp với mỗi {d:assists_per_relic_level} mạng trợ lực. Mỗi khi lên cấp, bạn sẽ nhận được XP tướng, tính cho cấp độ tướng tiếp theo của bạn." "DOTA_HeroRelics_About_HowToObtain_Title" "Làm thế nào để có ấn tích" "DOTA_HeroRelics_About_TwoTypes" "Hai loại ấn tích" "DOTA_HeroRelics_About_HowToObtain_Description" "Hội viên Dota Plus có thể dùng pha lê để mua ấn tích cho tướng. Có thể mua hai loại ấn tích:" "DOTA_HeroRelics_About_HowToObtain_Normal" "Ấn tích phổ biến" "DOTA_HeroRelics_About_HowToObtain_Normal_Description" "{g:dota_shards_value:random_common_relic_price} để mua một ấn tích phổ biến ngẫu nhiên
{d:common_relic_hero_xp_per_level} XP mỗi lần lên cấp" "DOTA_HeroRelics_About_HowToObtain_Rare" "Ấn tích hiếm" "DOTA_HeroRelics_About_HowToObtain_Rare_Description" "{g:dota_shards_value:random_rare_relic_price} để mua một ấn tích hiếm ngẫu nhiên
{d:rare_relic_hero_xp_per_level} XP mỗi lần lên cấp" "DOTA_HeroLevelReward_Tier" "Tướng đạt bậc hạng mới: {s:tier_name}" "DOTA_HeroLevelReward_Currency:p{currency_amount}" "{d:currency_amount} pha lê" "DOTA_HeroLevelReward500_Currency" "500 pha lê" "DOTA_HeroLevelReward350_Currency" "350 pha lê" "DOTA_HeroLevelReward700_Currency" "700 pha lê" "DOTA_HeroLevelReward_ChatWheel" "Mở khóa vòng tán gẫu tướng
\"{s:chat_wheel_message}\"" "DOTA_ReadyCheck" "Kiểm tra sẵn sàng" "DOTA_ReadyCheck_Ready" "Sẵn sàng" "DOTA_ReadyCheck_NotReady" "Đợi tí" "DOTA_ReadyCheck_UnableTo" "Bạn không có đủ thời gian chơi còn lại để bắt đầu trận đấu" "DOTA_ReadyCheck_Requested" "{g:dota_persona:initiator_account_id} hỏi mọi người có sẵn sàng chưa." "DOTA_ReadyCheck_Countdown:p{countdown_seconds}" "Còn {d:countdown_seconds} giây" "DOTA_ReadyCheck_Responses" "{d:acknowledged_member_count} trên {d:total_member_count} đã phản hồi" "DOTA_ReadyCheck_Error_Title" "Không thể bắt đầu lệnh kiểm tra sẵn sàng" "DOTA_ReadyCheck_Error_AlreadyInProgress" "Một lệnh kiểm tra sẵn sàng đang được thực hiện." "DOTA_ReadyCheck_Error_NotInParty" "Không thể dùng lệnh kiểm tra sẵn sàng nếu không ở trong nhóm." "DOTA_ReadyCheck_Error_SendError" "Không thể chuyển lệnh kiểm tra sẵn sàng qua hệ thống điều phối trò chơi. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_ReadyCheck_Error_UnknownError" "Có một lỗi lạ xảy ra khi đang tìm cách gửi thông báo kiểm tra sẵn sàng." "DOTA_ReadyCheck_Chat_Requested" "{s:party_members} hỏi mọi người có sẵn sàng chưa." "DOTA_ReadyCheck_Chat_Finished_Ready" "Kiểm tra sẵn sàng đã hoàn tất. Mọi người chơi đều đã sẵn sàng." "DOTA_ReadyCheck_Chat_Finished_NotReady_Singular" "Kiểm tra sẵn sàng đã hoàn tất. {s:party_members} chưa sẵn sàng." "DOTA_ReadyCheck_Chat_Finished_NotReady_Plural" "Kiểm tra sẵn sàng đã hoàn tất. {s:party_members} chưa sẵn sàng." "DOTA_ReadyCheck_Chat_Ready" "{s:party_members} đã sẵn sàng." "DOTA_ReadyCheck_Chat_NotReady" "{s:party_members} chưa sẵn sàng." "DOTA_Party_CustomGame_Cooldown_Title" "Giới hạn màn chơi tùy biến" "DOTA_Party_CustomGame_Cooldown_Body" "Một hay nhiều thành viên trong nhóm bị cấm không được tham gia vào màn chơi tùy biến vào lúc này." "DOTA_Party_CustomGame_Few_Games_Title" "Màn chơi tùy biến bị hạn chế" "DOTA_Party_CustomGame_Few_Games_Body" "Tất cả thành viên trong nhóm với tài khoản người dùng bị giới hạn cần phải chơi ít nhất {s:num_games} trận Dota để dùng các màn tùy biến." "DOTA_HUD_PlusHeroChallenge" "THỬ THÁCH TƯỚNG" "DOTA_HUD_PlusHeroChallengeHelp" "Nhận kinh nghiệm cho tướng của bạn bằng cách chọn và hoàn thành một thử thách, đồng thời thắng trận xếp hạng hoặc không xếp hạng qua hệ thống tìm trận đấu.

Thử thách sẽ biến mất sau hai tuần. Làm mới để nhận thử thách mới sau khi thời gian này kết thúc." "DOTA_HUD_PlusHeroChallengeInstructions" "KHÓA ĐỂ CHỌN MỘT THỬ THÁCH" "DOTA_HUD_ChallengesNeedRefresh" "ĐÃ CÓ THỂ LÀM MỚI THỬ THÁCH" "DOTA_HUD_PlusHeroLockInRefresh" "KHÓA ĐỂ LẤY THỬ THÁCH MỚI" "DOTA_HUD_PlusChallenge" "THỬ THÁCH" "DOTA_TalentPickRate_Help_Tooltip" "Tỷ lệ chọn được hiện dưới dạng thanh màu xám nằm dưới tên tiềm năng bên trái. Số tỷ lệ bên phải thể hiện chênh lệch tỷ lệ thắng bằng việc chọn tiềm năng đó." "DOTA_LastUpdated_Help_Tooltip" "Thông số tiềm năng, tỷ lệ giết/chết/trợ, tổng tài sản, kết liễu/chối bỏ... được tính từ các trận trong vòng 4 ngày trước thời điểm \"Cập nhật gần nhất\"." "DOTA_KillGraph_DamageExplanation" "Sát thương vật lý được gây ra bởi đòn đánh thường và một số kỹ năng. Giảm bởi chỉ số giáp.

Sát thương phép được gây ra bởi một vài kỹ năng và trang bị. Giảm bởi chỉ số kháng phép.

Sát thương thuần được gây ra bởi một vài kỹ năng. Không thể giảm sát thương thuần." "DOTA_KillGraph_HP" "{d:value} HP" "DOTA_KillGraph_Physical_Damage" "{i:value} sát thương vật lý" "DOTA_KillGraph_Magical_Damage" "{i:value} sát thương phép" "DOTA_KillGraph_Pure_Damage" "{i:value} sát thương thuần" "DOTA_KillGraph_Removal_Damage" "{i:value} HP bị trừ" "DOTA_Plus_Death_Screen" "Lý do chết" "DOTA_Plus_Death_Screen_DamageByType" "SÁT THƯƠNG THEO LOẠI" "DOTA_Plus_Death_Screen_Physical" "VẬT LÝ" "DOTA_Plus_Death_Screen_Magical" "PHÉP" "DOTA_Plus_Death_Screen_Pure" "THUẦN" "DOTA_Plus_Death_Screen_Total" "Tổng sát thương" "DOTA_Plus_Death_Screen_DamageByHero" "SÁT THƯƠNG THEO TƯỚNG" "DOTA_Plus_Death_Screen_PhysicalDamage" "Sát thương vật lý" "DOTA_Plus_Death_Screen_MagicalDamage" "Sát thương phép" "DOTA_Plus_Death_Screen_PureDamage" "Sát thương thuần" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Title" "TRỞ THÀNH HỘI VIÊN DOTA PLUS" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_DetailText" "Thăng hoa hơn nữa trải nghiệm Dota của mình với Dota Plus, một bộ công cụ đa dạng giúp những vị tướng tủ của mình đột phá giới hạn, đồng thời theo dõi chiến tích, tích lũy một bụng kiến thức để cải thiện kỹ năng và cập nhật theo meta không ngừng biến đổi." "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Title_Subscriber" "ĐĂNG KÝ DOTA PLUS CỦA BẠN" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_DetailText_Subscriber_Expiry" "Hội viên của bạn sẽ hết vào: {T:s:plus_subscription_end_date}" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_DetailText_Subscriber_Recurring:p{plus_subscription_duration_months}" "Hội viên {d:plus_subscription_duration_months} tháng của bạn sẽ được làm mới vào {T:s:plus_subscription_end_date} với giá {s:plus_subscription_renew_price}." "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Cancel" "Hủy hội viên" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_FAQLink" "TÌM HIỂU THÊM VỀ PLUS" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_MoreChoices" "CÁC TÙY CHỌN MUA KHÁC" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Gifting" "TẶNG QUÀ" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Buy_OneMonth" "Mua 1 tháng" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_OneMonth_Detail" "{s:one_month_price}" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Buy_SixMonths" "Mua 6 tháng" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_SixMonths_Detail" "{s:six_month_price} giảm {s:six_month_discount}" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Buy_TwelveMonths" "Mua 12 tháng" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_TwelveMonths_Detail" "{s:twelve_month_price} giảm {s:twelve_month_discount}" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Buy_OneMonth_Recurring" "Hội viên hàng tháng" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_OneMonth_Detail_Recurring" "{s:one_month_price_recurring}" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Buy_SixMonths_Recurring" "Hội viên 6 tháng" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_SixMonths_Detail_Recurring" "{s:six_month_price_recurring} giảm {s:six_month_discount_recurring}" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Buy_TwelveMonths_Recurring" "Hội viên hàng năm" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_TwelveMonths_Detail_Recurring" "{s:twelve_month_price_recurring} giảm {s:twelve_month_discount_recurring}" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Gift_OneMonth" "Tặng 1 tháng" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Gift_SixMonths" "Tặng 6 tháng" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Gift_TwelveMonths" "Tặng 12 tháng" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Self_Title" "Mua hội viên" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_Gift_Title" "Tặng hội viên" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_FirstTimeBonus_Line1" "Hơn 20.000 pha lê trong nhiệm vụ chào mừng!" "DOTA_Plus_PurchaseDialog_FirstTimeBonus_Line2" "Cho lần đầu tiên hội viên mua phần thưởng Plus" "DOTA_PlusStore_MyShards" "Pha lê của tôi" "DOTA_PlusStore_ExclusiveSets_Title" "Bộ cao cấp" "DOTA_PlusStore_ExclusiveSets_Subtitle" "Bộ vật phẩm mới" "DOTA_PlusStore_LegacySets_Title" "Bộ di sản" "DOTA_PlusStore_LegacySets_Subtitle" "Cũ, nhưng không phũ" "DOTA_PlusStore_HeroRelics_Title" "Ấn tích" "DOTA_PlusStore_HeroRelics_Subtitle" "Lên cấp thông số" "DOTA_PlusStore_ChatWheel_Title" "Vòng tán gẫu" "DOTA_PlusStore_ChatWheel_Subtitle" "Thể hiện bản thân" "DOTA_PlusStore_Tools_Title" "Công cụ" "DOTA_PlusStore_Tools_Subtitle" "Tùy biến trang bị" "DOTA_PlusStore_Frostivus_Title" "Frostivus" "DOTA_PlusStore_Event_Subtitle" "Thời gian có hạn" "DOTA_PlusStore_KillStreakEffects_Title" "Hiệu ứng chuỗi giết" "DOTA_PlusStore_KillStreakEffects_Subtitle" "Hình dung sức mạnh bản thân" "DOTA_PlusStore_PlusExclusive" "Độc quyền Dota Plus" "DOTA_PlusStore_PlusRequired" "Dota Plus" "DOTA_PlusStore_Sort" "Sắp xếp" "DOTA_PlusStore_HeroSets" "Bộ vật phẩm tướng" "DOTA_PlusStore_HeroRelicsOwned" "Ấn tích đã có" "DOTA_PlusStore_HeroRelicsOwnedCount" "Đã có {d:owned_relic_count} / {d:total_relic_count}" "DOTA_PlusStore_RandomRelic" "Ấn tích ngẫu nhiên" "DOTA_PlusStore_BackToAllHeroes" "Quay về toàn bộ tướng" "DOTA_PlusStore_RelicOwned" "Đã có" "DOTA_PlusStore_CurrentRelics" "Ấn tích tướng hiện có" "DOTA_PlusStore_ChatWheelOwned" "Đã có" "DOTA_PlusStore_ConfirmChatWheelPurchase_Title" "Mở khóa thông điệp vòng tán gẫu?" "DOTA_PlusStore_ConfirmChatWheelPurchase_Unlock" "Mở khóa" "DOTA_PlusStore_ConfirmChatWheelPurchase_Message" "Bạn có chắc rằng mình muốn mở khóa thông điệp vòng tán gẫu '{s:chat_wheel_label}' với giá {g:dota_shards_value:shard_price}?" "DOTA_PlusStore_ChatWheelRewardSubtitle" "Vòng tán gẫu được mở khóa chừng nào bạn còn sở hữu quyền hội viên Dota Plus." "DOTA_PlusStore_PlusRequired_Title" "Phải là hội viên Dota Plus" "DOTA_PlusStore_PlusRequired_Message" "Bạn phải đang là hội viên Dota Plus để có quyền mua vật phẩm này." "DOTA_PurchaseRandomRelic_Description" "Đổi {g:dota_event_points_value:random_relic_purchase_shards} để mua ấn tích ngẫu nhiên cho {g:dota_hero_name:hero_id}. Nếu bạn nhận ấn tích đã sở hữu, nó sẽ tự động được tái chế. Ấn tích phổ biến sẽ được tái chế thành {g:dota_event_points_value:relic_recycle_shards}, loại hiếm có giá trị {g:dota_event_points_value:rare_relic_recycle_shards}." "DOTA_PurchaseRandomRelic_CommonDescription" "Dùng {g:dota_event_points_value:random_relic_purchase_shards} để mua cho {g:dota_hero_name:hero_id} một ấn tích phổ biến ngẫu nhiên mà bạn chưa có." "DOTA_PurchaseRandomRelic_RareDescription" "Dùng {g:dota_event_points_value:random_relic_purchase_shards} để mua cho {g:dota_hero_name:hero_id} một ấn tích hiếm ngẫu nhiên mà bạn chưa có." "DOTA_PurchaseRandomRelic_NewRelic" "Nhận một ấn tích mới" "DOTA_PurchaseRandomRelic_DuplicateRelic" "Nhận một ấn tích đã có" "DOTA_PurchaseRandomRelic_DuplicateRelic_Message" "TÁI CHẾ ĐỔI LẤY {g:dota_event_points_value:recycle_amount}" "DOTA_PurchaseRandomRelic_PurchaseAnother" "Mua thêm" "DOTA_PurchaseRandomRelic_Failed" "Thất bại" "DOTA_PurchaseRandomRelic_TryAgain" "Thử lại" "DOTA_PurchaseRandomRelic_AllPurchased" "Đã mua hết ấn tích" "DOTA_HeroRelicRarity_Common" "Phổ biến" "DOTA_HeroRelicRarity_Rare" "Hiếm" "DOTA_PlusRewards_TierName" "Phân hạng {s:tier_name}" "DOTA_PlusRewards_LevelName" "Cấp {d:level}" "DOTA_PlusRewards_HeroChatWheel" "Vòng tán gẫu tướng" "DOTA_PlusRewards_HeroProgressionRewards" "Phần thưởng phát triển tướng" "DOTA_PlusRewards_HeroBadge" "Huy hiệu tướng" "DOTA_Plus_UpsellText" "Đăng ký Dota Plus" "DOTA_Plus_Challenge_Expiration" "Thử thách sẽ hết hiệu lực sau hai tuần. Làm mới để nhận thử thách mới sau khi thời gian kết thúc." "DOTA_Plus_Challenge_Days" "ngày" "DOTA_Plus_Challenge_Hours" "giờ" "DOTA_Plus_Challenge_Minutes" "phút" "DOTA_Plus_Relic_Shop" "Cửa hàng ấn tích" "DOTA_Plus_Relic_Random_QuestionMark" "?" "DOTA_Plus_LearnMore" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_Plus_NextRewards" "Phần thưởng tiếp theo" "DOTA_Plus_ViewRewards" "Xem phần thưởng" "DOTA_Plus_MaximumLevel" "Cấp độ tối đa" "DOTA_Plus_LevelProgress" "Tiến độ thông thạo" "DOTA_Plus_XPProgress" "{d:current_level_xp} / {d:xp_to_next_level} KN" "DOTA_Plus_CurrentLevelXP" "{d:current_level_xp} XP" "DOTA_Plus_ToNextLevelXP" "{d:xp_to_next_level} XP" "DOTA_Plus_XP" "XP" "DOTA_Plus_Currency" "Pha lê" "DOTA_Plus_HeroBadgeInfo" "Thông thạo tướng từ cấp 6 trở lên sẽ bị tắt nếu Dota Plus không được kích hoạt. Nếu bạn kích hoạt lại đăng ký Dota Plus, thì cấp độ tướng sẽ tiếp tục từ lần trước." "DOTA_Plus_RewardsLog" "Nhật ký phần thưởng" "DOTA_Plus_Features" "Tính năng" "DOTA_Plus_ShardsBalance" "Số dư pha lê" "DOTA_Plus_NewFeaturesTitle" "Plus đã có thêm" "DOTA_Plus_HighestLevelHeroes" "Tướng thông thạo nhất" "DOTA_Plus_HighestRelics" "Ấn tích cấp cao nhất" "DOTA_PlusPurchase_Features_Label" "Bao gồm:" "DOTA_PlusPurchase_HeroProgression" "Phát triển tướng (nâng cao)" "DOTA_PlusPurchase_HeroProgression_Description" "Dù bạn thích chơi nhiều tướng, hay chiến vài trăm trận chỉ với một hoặc hai tướng, mỗi trận đấu sẽ giúp bạn tăng kinh nghiệm để thăng cấp thông thạo của tướng đó. Với Dota Plus, bạn có thể nâng tướng của mình lên tận cấp 30!" "DOTA_PlusPurchase_Assistant" "Trợ lý Plus" "DOTA_PlusPurchase_Assistant_Description" "Nhận khuyến nghị vật phẩm và kỹ năng theo thời gian thực dựa trên dữ liệu thu thập từ hàng triệu trận đấu gần đây ở mỗi nhóm trình độ—như thế bạn sẽ luôn biết được xu hướng hiện hành nhất." "DOTA_PlusPurchase_Rewards" "Phần thưởng" "DOTA_PlusPurchase_Rewards_Description" "Nhận và dùng pha lê để mở khóa các phần thưởng độc quyền." "DOTA_PlusPurchase_Perks" "Quyền lợi Plus" "DOTA_PlusPurchase_Perks_Description" "Quyền lợi Plus bao gồm phiếu tham dự miễn phí Battle Cup hàng tuần, địa hình trong trò chơi theo mùa, nhiệm vụ theo mùa để kiếm pha lê, và nhiều thứ khác!" "DOTA_PlusPurchase_Guilds" "Quyền lợi bang hội" "DOTA_PlusPurchase_Guilds_Description" "Bất kỳ ai cũng có thể gia nhập bang hội, nhưng chỉ có hội viên Dota Plus mới có thể tạo cộng đồng với những người cùng chí hướng, đảm bảo bạn luôn có đúng đội chống lưng mình trên đường tới chiến thắng. Cùng nhau kiếm điểm cho bang và nhận thưởng hàng tuần. Là thành viên bang hội, bạn cũng sẽ có thêm ô hợp đồng." "DOTA_PlusPurchase_Feature_HeroLeveling" "Thông thạo tướng (nâng cao)" "DOTA_PlusPurchase_Feature_HeroRelics" "Ấn tích thống kê số liệu cho tướng" "DOTA_PlusPurchase_Feature_HeroChallenges" "Thử thách tướng" "DOTA_PlusPurchase_Feature_ItemSuggestions" "Gợi ý trang bị & kỹ năng" "DOTA_PlusPurchase_Feature_HeroPickSuggestions" "Gợi ý chọn tướng" "DOTA_PlusPurchase_Feature_ComparativeTracking" "Phân tích so sánh thời gian thực" "DOTA_PlusPurchase_Feature_PostGameAnalysis" "Phân tích sau trận đấu" "DOTA_PlusPurchase_Feature_LaneSetupSuggestions" "Gợi ý chia đường" "DOTA_PlusPurchase_Feature_Friends_Foes" "Công cụ tính toán bạn và thù" "DOTA_PlusPurchase_Feature_DeathSummary" "Chi tiết lý do chết" "DOTA_PlusPurchase_Feature_WinProbability" "Biểu đồ tỷ lệ thắng cho khán giả" "DOTA_PlusPurchase_Feature_StackPullTimers" "Thời gian dồn và kéo" "DOTA_PlusPurchase_Feature_RolesGrid" "Xếp tướng theo vai trò" "DOTA_PlusPurchase_Feature_HeroTrends" "Xu hướng tướng" "DOTA_PlusPurchase_Feature_ExclusiveHeroSets" "Bộ vật phẩm độc quyền" "DOTA_PlusPurchase_Feature_PurchaseHeroRelics" "Ấn tích tướng" "DOTA_PlusPurchase_Feature_HeroChatWheel" "Vòng tán gẫu tướng" "DOTA_PlusPurchase_Feature_LegacyHeroSets" "Trang bị di sản" "DOTA_PlusPurchase_Feature_PurchaseTools" "Mua công cụ" "DOTA_PlusPurchase_Feature_SeasonalItems" "Vật phẩm theo mùa" "DOTA_PlusPurchase_Feature_BattleCup" "Battle Cup miễn phí hàng tuần" "DOTA_PlusPurchase_Feature_RankedRoles" "Xếp trận theo vai trò" "DOTA_PlusPurchase_Feature_Tipping" "Boa trong trận" "DOTA_PlusPurchase_Feature_SeasonalTerrain" "Địa hình theo mùa" "DOTA_PlusPurchase_Feature_SeasonalQuests" "Nhiệm vụ theo mùa" "DOTA_PlusPurchase_Feature_VictoryPredictionCharm" "Bùa dự đoán chiến thắng" "DOTA_PlusPurchase_Feature_WelcomeQuests" "Nhiệm vụ chào mừng" "DOTA_PlusPurchase_Feature_LiveSpectating" "Theo dõi trực tiếp" "DOTA_PlusPurchase_Feature_WeeklyVictoryShards" "Pha lê thưởng thắng hàng tuần" "DOTA_PlusPurchase_Feature_DpcApp" "Ứng dụng di động Dota Pro Circuit" "DOTA_PlusNewFeature_ExclusiveSets_Title" "Bộ vật phẩm độc quyền mới" "DOTA_PlusNewFeature_ExclusiveSets_Jan2019_Desc" "Các bộ vật phẩm mới cho Monkey King, Medusa, Enchantress, và Centaur trong cửa hàng phần thưởng Plus. Dành riêng cho hội viên Dota Plus." "DOTA_PlusNewFeature_SeasonalQuests_Title" "Ra mắt nhiệm vụ theo mùa" "DOTA_PlusNewFeature_SeasonalQuests_Desc" "Hội viên Dota Plus giờ sẽ có quyền truy cập một chuỗi nhiệm vụ mới toanh trong thời gian tranh hạng mùa 3." "DOTA_PlusNewFeature_DpcApp_Title" "Ứng dụng Dota Pro Circuit mới" "DOTA_PlusPurchase_Feature_ChatWheelSounds" "Âm thanh vòng tán gẫu" "DOTA_PlusPostGame_HeroProgress" "Phát triển tướng" "DOTA_PlusPostGame_LevelProgress" "Tiến độ thông thạo" "DOTA_PlusPostGame_LevelRestricted" "Đăng ký Dota Plus để tiếp tục thăng cấp." "DOTA_PlusPostGame_CurrentLevel" "Cấp {d:current_level}" "DOTA_PlusPostGame_MatchFinished" "Trận đấu hoàn thành" "DOTA_PlusPostGame_Win" "Thắng" "DOTA_PlusPostGame_ChallengeCompleted" "Thử thách hoàn thành" "DOTA_PlusPostGame_RelicLevels" "Cấp ấn tích" "DOTA_PlusPostGame_Total" "Tổng" "DOTA_PlusPostGame_XPValue" "+{d:xp_value}xp" "DOTA_PlusPostGame_LevelUp" "Lên cấp" "DOTA_PlusPostGame_RelicsProgress" "Tiến độ ấn tích" "DOTA_PlusPostGame_BattlePassProgress" "Tiến độ Battle Pass" "DOTA_PlusPostGame_RubickArcanaProgress" "Tiến trình Arcana Rubick" "DOTA_PlusPostGame_ShardValue" "+{d:shard_value}" "DOTA_PlusPostGame_GuildContracts" "Hợp đồng bang hội" "DOTA_PlusPostGame_VictoryPrediction" "Đã dự đoán chiến thắng" "DOTA_PlusPostGame_PlayerTips" "Boa người chơi" "DOTA_PlusPostGame_CavernCrawlProgress" "Tiến trình Cavern Crawl" "DOTA_PlusPostGame_RoleCallProgress" "Chọn vai trò" "DOTA_PlusPostGame_MaxLevelHeroChallenge" "Thử thách đại kiện tướng" "DOTA_PlusPostGame_FeaturedGameMode" "Tiêu điểm cuối tuần" "DOTA_PlusPostGame_Frostivus2023Progress" "Tiến độ sự kiện Frostivus" "DOTA_PostGame_WraithKingArcanaProgress" "Tiến trình Arcana Wraith King" "DOTA_HeroBadgeProgressTurboLimitedGains" "Các trận đấu Turbo chỉ được tối đa 1 sao." "DOTA_BattlePassPostGame_Progress" "Tiến độ Battle Pass" "DOTA_BattlePassPostGame_LevelProgress" "Tiến độ lên cấp" "DOTA_BattlePass_BPProgress" "{d:current_level_bp} / {d:bp_to_next_level}" "DOTA_BattlePassPostGame_CurrentLevel" "Cấp {d:current_level}" "DOTA_BattlePassPostGame_WagerWon" "Xu cược thắng" "DOTA_BattlePassPostGame_TipsReceived" "Được boa: {d:tips_received}" "DOTA_BattlePassPostGame_CavernChallengeCompleted" "Hoàn thành thử thách Cavern" "DOTA_BattlePassPostGame_DailyChallengeCompleted" "Hoàn thành thử thách hàng ngày" "DOTA_BattlePassPostGame_WeeklyChallengeCompleted" "Hoàn thành thử thách hàng tuần" "DOTA_BattlePassPostGame_Total" "Tổng cộng" "DOTA_BattlePassPostGame_TotalEarned" "Tổng đã nhận" "DOTA_BattlePassPostGame_BPValue" "{d:bp_value}" "DOTA_BattlePassPostGame_LevelUp" "Lên cấp" "DOTA_PostGame_PointsEarned" "Tổng điểm kiếm được" "DOTA_PostGame_RewardProgress" "Tiến độ phần thưởng" "DOTA_BattlePassPostGame_WagerProgress" "Đặt cược" "DOTA_BattlePassPostGame_WagerConversion" "x {i:wager_conversion_ratio}" "DOTA_BattlePassPostGame_WagerStreakBonus" "{i:wager_streak_bonus_pct}% chuỗi cược" "DOTA_BattlePassPostGame_WagerTeamBonus" "{i:wager_token_bonus_pct}% thưởng đội" "DOTA_BattlePassPostGame_TipProgress" "Boa" "DOTA_BattlePassPostGame_DailyChallengeProgress" "Thử thách hàng ngày" "DOTA_BattlePassPostGame_CavernCrawlProgress" "{g:dota_cavern_name:cavern_event_id}" "DOTA_BattlePassPostGame_WeeklyChallengeProgress" "Thử thách hàng tuần" "DOTA_BattlePassPostGame_Complete" "Hoàn thành" "DOTA_BattlePassPostGame_WeeklyChallenge_Progress" "{d:weekly_progress} / {d:weekly_complete_limit}" "DOTA_BattlePassPostGame_WeeklyChallenge_Increment" "+{d:weekly_increment}" "DOTA_BattlePassPostGame_ActionProgress" "Tiêu thụ" "DOTA_BattlePassPostGame_GuildProgress" "Hội" "DOTA_BattlePassPostGame_GuildContracts" "Hợp đồng" "DOTA_BattlePassPostGame_GuildChallenge" "Thử thách" "DOTA_BattlePassPostGame_DailyBonus" "Thưởng hàng ngày" "DOTA_BattlePassPostGame_Win" "Thắng" "DOTA_BattlePassPostGame_Loss" "Thua" "DOTA_BattlePassPostGame_TurboWin" "Thắng Turbo" "DOTA_BattlePassPostGame_TurboLoss" "Thua Turbo" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGameProgress_2019" "Mo'rokai" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGame_Win" "Kẻ địch đánh bại" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGame_WinPoints" "+{d:win_points}" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGame_WinBonus" "Thưởng hàng ngày" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGame_WinBonusPoints" "+{d:bonus_points}" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGame_Loss" "Trận đấu đã kết thúc" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGame_LossPoints" "+{d:loss_points}" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGame_Treasure" "Kho báu kiếm được" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGame_TreasurePoints" "+{d:treasure_points}" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGame_WeeklyCap" "Giới hạn tuần" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGame_WeeklyProgress" "{d:weekly_progress} / {d:weekly_complete_limit}" "DOTA_CoachRatingPostGame_CoachRating" "Điểm huấn luyện" "DOTA_PlusUpsell_Title" "Dành cho hội viên Dota Plus" "DOTA_PlusUpsell_HeroLeveling_Title" "Tướng cấp 6+" "DOTA_PlusUpsell_HeroLeveling_Description" "Tham gia các trận đấu bằng những vị tướng ưa thích của mình để lên cấp cao hơn. Khoe huy hiệu tướng của bạn, nhận những câu thoại mới cho vòng tán gẫu, và kiếm thêm Pha lê để mua các phần thưởng Plus." "DOTA_PlusUpsell_HeroChallenges_Title" "Thử thách tướng" "DOTA_PlusUpsell_HeroChallenges_Description" "Cứ mỗi 2 tuần, bạn có thể hoàn thành tối đa 3 thử thách tướng và nhận kinh nghiệm. Nhận 1 đến 3 sao tùy theo thành tích bạn đạt được trong thử thách. Số sao càng nhiều, kinh nghiệm được thưởng càng cao." "DOTA_PlusUpsell_HeroRelics_Title" "Ấn tích tướng lĩnh" "DOTA_PlusUpsell_HeroRelics_Description" "Mua ấn tích tướng bằng pha lê để theo dõi 14 chỉ số khác nhau cho một tướng. Khoe thông số của mình trong trận đấu bằng thông điệp hiện trên đầu." "DOTA_PlusUpsell_StatComparison_Title" "So sánh thông số" "DOTA_PlusUpsell_StatComparison_Description" "Xem thông số tướng về lượng vàng, kinh nghiệm, kết liễu và chối bỏ bình quân đạt được. Sánh vai cùng các cao thủ ở mọi thứ hạng khác. Bạn tự tin trình mình đến đâu nào?" "DOTA_PlusUpsell_TalentPicks_Title" "Cách chọn tiềm năng" "DOTA_PlusUpsell_TalentPicks_Description" "Xem tiềm năng nào thường được chọn và mức độ thành công của chúng. So sánh lựa chọn của mình với người chơi khác ở mọi đẳng cấp." "DOTA_PlusUpsell_HeroStats_Title" "Số liệu nâng cao" "DOTA_PlusUpsell_HeroStats_Description" "Xem tỷ lệ thắng của bản thân khi tướng này là đồng minh hoặc kẻ địch. Theo dõi lượng cày đỉnh nhất, sát thương và hồi máu cao nhất của bạn." "DOTA_PlusUpsell_GlobalTrends_Title" "Xu hướng toàn cầu" "DOTA_PlusUpsell_GlobalTrends_Description" "Bắt kịp chiến thuật mới thời thượng. Theo dõi những tướng thành công nhất, được ưa dùng nhất và bị cấm nhiều nhất." "DOTA_PlusUpsell_Subscribe" "Đăng ký Dota Plus" "DOTA_PlusUpsell_LearnMore" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_PlusUpsell_SubscribeNow" "Đăng ký ngay" "DOTA_PlusDebut_Introducing" "Giới thiệu" "DOTA_PlusDebut_Subtitle" "Thông thạo tướng | Trợ lý\nPhân tích | Quyền lợi Plus" "DOTA_PlusDebut_PriceDuration" "mỗi tháng" "DOTA_Plus_NewChallengesIn" "THỬ THÁCH MỚI SẼ CÓ TRONG:" "DOTA_Plus_ChallengeComplete" "HOÀN THÀNH!" "DOTA_Plus_ChallengeObsolete" "Thử thách đã lỗi thời. Sẽ được thay thế khi làm mới thử thách." "DOTA_Plus_RewardLog_Title" "NHẬT KÝ THƯỞNG PHA LÊ" "DOTA_Plus_RewardLog_TotalShards" "{d:current_balance}" "DOTA_Plus_RewardLog_TitleBar_Date" "NGÀY" "DOTA_Plus_RewardLog_TitleBar_Description" "MÔ TẢ" "DOTA_Plus_RewardLog_TitleBar_Shards" "PHA LÊ" "DOTA_Plus_RewardLog_TitleBar_Total" "TỔNG" "DOTA_Plus_RewardLog_EventReward" "Phần thưởng" "DOTA_Plus_RewardLog_HeroLevelUp" "Phần thưởng tướng {g:dota_hero_name:heroID} cấp {d:level}" "DOTA_Plus_RewardLog_WeeklyBonus" "Thưởng thêm hàng tuần" "DOTA_Plus_RewardLog_SubscriptionActivated" "Kích hoạt Dota Plus" "DOTA_Plus_RewardLog_RedeemedPrize" "Đổi lấy vật phẩm: {g:dota_item_link:prize_item}" "DOTA_Plus_RewardLog_RelicClaimed" "Đổi lấy ấn tích: {g:dota_gem_name:relic_type_id}" "DOTA_Plus_RewardLog_RandomRelicClaimed" "Ấn tích ngẫu nhiên: {g:dota_gem_name:relic_type_id}" "DOTA_Plus_RewardLog_RelicRecycled" "Tái chế ấn tích: {g:dota_gem_name:relic_type_id}" "DOTA_Plus_RewardLog_CharmReward" "Thưởng từ dự đoán chiến thắng" "DOTA_Plus_RewardLog_TipReceived" "Được boa bởi {g:dota_persona:dp:account_id}" "DOTA_Plus_RewardLog_TipGiven" "Đã boa {g:dota_persona:dp:account_id}" "DOTA_Plus_RewardLog_BattlePassReward" "Phần thưởng Battle Pass" "DOTA_Plus_RewardLog_MVP" "Nhiệm vụ MVP trận" "DOTA_Plus_RewardLog_ChallengeCompleted" "Thử thách hoàn thành" "DOTA_Plus_RewardLog_PurchaseAvoidPlayerSlot" "Thêm ô né người chơi" "DOTA_PlusWelcome_Title" "Nhiệm vụ chào mừng" "DOTA_PlusWelcome_Description" "Khám phá Dota Plus và nhận {g:dota_shards_value:total_reward} bằng cách hoàn thành các nhiệm vụ sau." "DOTA_PlusWelcome_Subtitle" "Tìm hiểu thêm về tính năng Dota Plus và nhận thưởng pha lê chào mừng." "DOTA_PlusWelcome_Part1" "Phần 1" "DOTA_PlusWelcome_Part2" "Phần 2" "DOTA_PlusWelcome_Part3" "Phần 3" "DOTA_PlusWelcome_ClaimFailed" "Nhận phần thưởng không thành công. Vui lòng thử lại sau. (Mã lỗi: {d:error_code})" "DOTA_PlusWelcome_Finished_Title" "Xin chúc mừng" "DOTA_PlusWelcome_Finished_Message" "Bạn đã hoàn thành toàn bộ nhiệm vụ chào mừng đến Dota Plus. Chúng tôi hy vọng bạn cảm thấy hài lòng với tính năng này!" "DOTA_PlusWelcome_Part2Locked" "Hoàn thành mọi nhiệm vụ trong phần 1 để mở khóa phần 2." "DOTA_PlusWelcome_Part3Locked" "Hoàn thành mọi nhiệm vụ trong phần 2 để mở khóa phần 3." "DOTA_PlusWelcome_QuestsAvailable:p{welcome_quests_available}" "Có {d:welcome_quests_available} nhiệm vụ chào mừng" "DOTA_PlusWelcome_QuestsUnclaimed:p{welcome_quests_unclaimed}" "Nhận {d:welcome_quests_unclaimed} thưởng nhiệm vụ" "DOTA_PlusWelcome_AllQuestsCompleted" "Đã hoàn thành toàn bộ nhiệm vụ!" "DOTA_PlusWelcome_SelectPlusGuide_Name" "Chọn hướng dẫn từ trợ lý Plus" "DOTA_PlusWelcome_SelectPlusGuide_Description" "Mở cửa hàng khi đang trong trận đấu, và đổi hướng dẫn bạn chọn thành trợ lý Plus." "DOTA_PlusWelcome_PickSuggestedHero_Name" "Chọn một tướng mà tính năng Bạn và thù gợi ý" "DOTA_PlusWelcome_PickSuggestedHero_Description" "Khi chọn tướng, hãy làm theo gợi ý của tính năng Bạn và thù." "DOTA_PlusWelcome_ViewPostGameAnalytics_Name" "Xem phân tích sau trận đấu" "DOTA_PlusWelcome_ViewPostGameAnalytics_Description" "Sau khi trận đấu kết thúc, xem thẻ Phân Tích để tìm hiệu độ hiệu quả của bản thân, hay thẻ Phong Độ để so mình với bình quân người chơi khác cùng đẳng cấp." "DOTA_PlusWelcome_ViewHeroTrends_Name" "Xem xu hướng dùng tướng toàn cầu" "DOTA_PlusWelcome_ViewHeroTrends_Description" "Trên một trang của tướng bất kỳ, xem thẻ Xu hướng để biết phong độ của những người chơi ở các trình độ khác nhau." "DOTA_PlusWelcome_EquipSeasonalTerrain_Name" "Trang bị địa hình theo mùa" "DOTA_PlusWelcome_EquipSeasonalTerrain_Description" "Trang bị địa hình theo mùa từ trong kho đồ của bạn. Thành viên Plus sẽ luôn có quyền sử dụng địa hình theo mùa hiện hành." "DOTA_PlusWelcome_PurchaseRelic_Name" "Mua một ấn tích từ trang phần thưởng Plus" "DOTA_PlusWelcome_PurchaseRelic_Description" "Mua một ấn tích ngẫu nhiên hoặc hiếm cho bất kỳ tướng nào. Bạn có thể mua qua trang của tướng đó, hoặc qua trang phần thưởng Plus." "DOTA_PlusWelcome_UseSpectatorWinProbatility_Name" "Là khán giả, sử dụng biểu đồ dự đoán tỷ lệ thắng" "DOTA_PlusWelcome_UseSpectatorWinProbatility_Description" "Khi theo dõi một trận đấu, xem biểu đồ tỷ lệ thắng bằng cách nhấp vào nút ở góc trên bên trái màn hình." "DOTA_PlusWelcome_UseDeathSummary_Name" "Xem bảng Lý do chết" "DOTA_PlusWelcome_UseDeathSummary_Description" "Sau khi chết trong trận đấu, hoặc đang xem và thấy người chơi khác chết, nhấp vào nút Lý do chết để xem phân tích chi tiết vì đâu mà chết." "DOTA_PlusWelcome_UseHeroChatWheel_Name" "Sử dụng vòng tán gẫu tướng" "DOTA_PlusWelcome_UseHeroChatWheel_Description" "Trong một trận đấu, dùng phím tắt để bật vòng tán gẫu tướng lên, xem các lời thoại bạn có thể gửi đi với tướng của mình. Các lời thoại sẽ mở khóa khi bạn thăng cấp thông thạo của tướng đó." "DOTA_PlusWelcome_BuyLegacySet_Name" "Mua một bộ thuộc nhóm Di sản trên trang Phần thưởng Plus" "DOTA_PlusWelcome_BuyLegacySet_Description" "Mua bất kỳ bộ vật phẩm nào từ nhóm Di sản trên trang cửa hàng Phần thưởng Plus." "DOTA_PlusWelcome_FollowLaneSuggestor_Name" "Làm theo gợi ý đi đường của tính năng trợ lý" "DOTA_PlusWelcome_FollowLaneSuggestor_Description" "Sau khi chọn tướng trong trận đấu, nhìn vào gợi ý đi đường của trợ lý Plus, và chọn đường được khuyến nghị trên bản đồ nhỏ." "DOTA_PlusWelcome_PlayBattleCup_Name" "Tham dự giải Battle Cup" "DOTA_PlusWelcome_PlayBattleCup_Description" "Tham dự giải Battle Cup cuối tuần." "DOTA_PlusWelcome_EarnWeeklyReward_Name" "Nhận phần thưởng chiến thắng hàng tuần" "DOTA_PlusWelcome_EarnWeeklyReward_Description" "Thắng 3 trận đấu trong một tuần và đạt lấy phần thưởng pha lê từ hộp thoại Plus nằm bên dưới thông tin hồ sơ của bạn ở trang chủ." "DOTA_PlusWelcome_BeatComparativeStat_Name" "Vào phút thứ 10, vượt qua một số liệu so sánh trong trận đấu" "DOTA_PlusWelcome_BeatComparativeStat_Description" "Vào phút thứ 10 trong trận, vượt qua chỉ số bình quân trong trình độ của bạn. Có thể là giết/chết/trợ, kết liễu/chối bỏ, hay tổng tài sản." "DOTA_PlusWelcome_CompleteAChallenge_Name" "Hoàn thành một thử thách" "DOTA_PlusWelcome_CompleteAChallenge_Description" "Hoàn thành một thử thách cho bất kỳ tướng nào. Thử thách chỉ được tính nếu bạn thắng trận đấu." "DOTA_PlusWelcome_MakeRelicProgress_Name" "Cải thiện chỉ số của ấn tích" "DOTA_PlusWelcome_MakeRelicProgress_Description" "Sau khi mua một ấn tích, chơi tướng tương ứng trong trận đấu và tăng chỉ số của ấn tích đó." "DOTA_PlusWelcome_ReachHeroLevel_Name" "Đạt thông thạo 3 cho một tướng bất kỳ" "DOTA_PlusWelcome_ReachHeroLevel_Description" "Tham gia chơi và hoàn thành các thử thách cho một tướng, tăng cấp độ thành thạo tướng đó lên cấp 3." "DOTA_PlusWelcome_BecomeDotaPlusMember_Name" "Trở thành hội viên Dota Plus" "DOTA_PlusWelcome_BecomeDotaPlusMember_Description" "Chào mừng đến Dota Plus! Nhấp vào nút để lấy phần thưởng đầu tiên của mình nhé." "DOTA_PlusWelcome_PlayRankedRoles_Name" "Thắng 5 trận xếp hạng theo vai trò" "DOTA_PlusWelcome_PlayRankedRoles_Description" "Thắng 5 trận đấu xếp hạng theo vai trò." "DOTA_PlusDBPage_Title" "Dota Plus" "DOTA_PlusDBPage_RewardLog" "Nhật ký phần thưởng" "DOTA_PlusDBPage_SubscribedOn" "Ngày đăng ký: {T:s:plus_subscription_start_date}" "DOTA_PlusDBPage_RenewsOn" "Ngày tự gia hạn: {T:s:plus_subscription_end_date}" "DOTA_PlusDBPage_ExpiresOn" "Hạn: {T:s:plus_subscription_end_date}" "DOTA_PlusDBPage_Manage" "Quản lý đăng ký" "DOTA_PlusDBPage_Subscribe" "Đăng ký" "DOTA_PlusDBPage_ProgressLabel" "{d:achievement_score}/{d:completion_score}" "DOTA_QuestProgress" "Đã hoàn thành {d:quests_completed}/{d:quests_count}" "DOTA_QuestsComplete" "Nhiệm vụ hoàn thành" "DOTA_Plus_QuestRewardsAvailable" "Còn {g:dota_shards_value:shards_available}" "DOTA_Plus_RelicPurchaseTitle" "Xác nhận mua ấn tích" "DOTA_Plus_RelicPurchaseConfirm:p{relic_price}" "Bạn có muốn mua ấn tích {s:relic_desc} với giá {d:relic_price} pha lê?" "DOTA_PurchaseItemWithEventPoints_Title" "Mua vật phẩm" "DOTA_PurchaseItemWithEventPoints_Item" "Vật phẩm" "DOTA_PurchaseItemWithEventPoints_Balance" "Số dư hiện tại: {g:dota_event_points_value:current_balance}" "DOTA_PurchaseItemWithEventPoints_Quantity" "Số lượng" "DOTA_PurchaseItemWithEventPoints_Price" "Giá" "DOTA_PurchaseItemWithEventPoints_Total" "Tổng cộng:" "DOTA_PurchaseItemWithEventPoints_Info" "Vật phẩm được mua không thể trao đổi hay rao bán trên chợ." "DOTA_PurchaseItemFromPrompt_Title" "Mua đồ" "DOTA_PurchaseItemFromPrompt_Item" "Vật phẩm" "DOTA_PurchaseItemFromPrompt_Quantity" "Số lượng" "DOTA_PurchaseItemFromPrompt_Price" "Giá" "DOTA_PurchaseItemFromPrompt_Total" "Tổng:" "DOTA_PurchaseItemFromPrompt_Info" "Vật phẩm được mua không thể trao đổi hay rao bán trên chợ." "DOTA_TeamChallenge_Title" "Thử thách đội" "DOTA_TeamChallenge_Success" "THÀNH CÔNG" "DOTA_TeamChallenge_Failure" "THẤT BẠI" "DOTA_TeamChallenge_Reward" "+{d:reward_amount}BP" // TI8 "TI8_ChallengeMode_ButtonLabel" "Kích hoạt thử thách đội" "TI8_ChallengeMode_TokenLabel" "{d:team_challenge_tokens} lượt thử thách đội" "TI8_ChallengeMode_Desc" "Dùng một lượt thử thách đội để chơi một trận xếp hạng khó hơn thông thường.
Cả đội của bạn sẽ được nhận thêm điểm xếp hạng và {d:team_challenge_reward_amount} điểm battle nếu chiến thắng!
Bạn phải tìm trận với nhóm 5 người để chơi thử thách đội và người chơi nhấn nút tìm trận sẽ là người mất 1 lượt dùng.

Bạn có {d:team_challenge_tokens} lượt thử thách đội." "DOTA_TI8_ChallengeMode_Tooltip" "Lượt đấu xếp hạng thử thách đội" "DOTA_TI8_ChallengeMode_Tooltip_x10" "Lượt đấu xếp hạng thử thách đội x10" "DOTA_TI8BP_purchase_pool_contribution" "25% doanh thu từ Battle Pass sẽ chuyển thẳng vào tổng giải thưởng The International 2018." "DOTA_TI8BP_purchase_pool_contribution_levels" "25% doanh thu từ việc bán cấp Battle Pass sẽ chuyển thẳng vào tổng giải thưởng The International 2018." "DOTA_TI8BP_Lvl1000_Register" "Đăng ký giao hàng" "DOTA_TI8_BattlePass_EndDate_Purchase" "Ngày cuối cùng để mua Cấp Battle Pass là 26 tháng 8, 2018" "DOTA_TI8BP_Lvl1000_Register_Soon" "Đăng ký sẽ sớm được mở" "DOTA_TI8_Meepo_Announcer_Pack" "Gói phát thanh viên Meepo" "DOTA_TI8_Prestige_Item" "Vật phẩm uy danh" "DOTA_TI8_Eminent_Revival" "Lời hứa phục hưng tuyệt tác" "DOTA_TI8_PredictionToken_Tooltip" "Dự đoán Pro Circuit đã mở khóa" "DOTA_TI8_TipUpgrade_50" "Nâng cấp boa: 50 điểm Battle mỗi lần boa" "DOTA_TI8_TipUpgrade_100" "Nâng cấp boa: 100 điểm Battle mỗi lần boa" "DOTA_TI8_TipUpgrade_200" "Nâng cấp boa: 200 điểm Battle mỗi lần boa" // TI9 "DOTA_EventName_International2019" "Battle Pass The International 2019" "DOTA_EventNameShort_International2019" "The International 2019" "DOTA_International2019BattlePass_Compendium_SupportTitle" "Mua cấp Battle Pass" "DOTA_International2019BattlePass_Compendium_SupportDesc" "25% doanh thu từ Battle Pass sẽ được góp trực tiếp vào tổng giải thưởng The International 2019." "DOTA_TrophyCategory_International2019" "The International 2019" "DOTA_FrontPage_International2019_Website" "Xem trang web" "DOTA_FrontPage_International2019_Buy" "Mua Battle Pass" "DOTA_FrontPage_International2019_LearnMore" "Xem trang web Battle Pass để tìm hiểu thêm về các tính năng." "DOTA_SeasonPass_International_Rewards_Expire_Date" "{t:l:end_date}" "DOTA_SeasonPass_International_BattlePass_EndDate" "Hết hạn vào {t:l:end_date}" "DOTA_TI9BP_purchase_pool_contribution" "25% doanh thu từ Battle Pass sẽ được góp trực tiếp vào tổng giải thưởng The International 2019." "DOTA_TI9BP_purchase_pool_contribution_levels" "25% doanh thu từ việc bán cấp Battle Pass sẽ được góp trực tiếp vào tổng giải thưởng The International 2019." "DOTA_TI9_BattlePass_EndDate_Purchase" "Ngày cuối cùng để mua cấp Battle Pass là 25 tháng 8, 2019" "DOTA_HeroSelectorCategory_Recommend" "BẠN VÀ THÙ" "DOTA_BattlePass_VsHeroWinRates" "TỈ LỆ THẮNG ĐỐI KHÁNG" "DOTA_BattlePass_MatchUp_Allies" "ĐỒNG MINH" "DOTA_BattlePass_MatchUp_Enemies" "KẺ ĐỊCH" "DOTA_BattlePass_MatchUp_You" "BẠN" "DOTA_BattlePass_MatchUp_GoodPick" "LỰA CHỌN TỐT!" "DOTA_BattlePass_MatchUp_BadPick" "LỰA CHỌN TỒI!" "DOTA_BattlePass_FriendsAndFoes" "Bạn và thù" "DOTA_BattlePass_BasedOnMatchup" "DỰA TRÊN CẶP ĐẤU" "DOTA_BattlePass_HeroPerformance_Tooltip" "Mục 'Bạn và thù' giúp xác định đồng minh tốt và khắc chế xấu. Tìm hiểu tỉ lệ thắng tốt xấu ra sao so với mức kỳ vọng của bạn khi kết hợp cùng tướng đồng minh, hay đấu với tướng địch dựa trên dữ liệu toàn cầu cho hạng của mình." "DOTA_BattlePass_HeroPerformance_Upsell" "Xác định các tướng đồng minh phù hợp hoặc tướng địch khắc chế bạn, theo thời gian thực." "DOTA_BattlePass_HeroPerformance_UpsellBP" "Chỉ có trong Dota Plus" "DOTA_BattlePass_FriendsAndFoes_RequestingData" "Đang lấy dữ liệu" "DOTA_BattlePass_FriendsAndFoes_ErrorNoData" "Lấy dữ liệu thất bại" "DOTA_Plus_ChatWheelEmoticonsTooltip" "Gán biểu tượng cảm xúc lên vòng tán gẫu là tính năng dành riêng cho hội viên Dota Plus." "DOTA_CoachesChallenge_Instructions" "Thử thách kỹ năng huấn luyện của bạn bằng cách tìm trận với vai trò huấn luyện cho những người chơi có MMR trung bình kém bạn 500 điểm." "DOTA_CoachesChallenge_CoachRating" "Điểm huấn luyện" "DOTA_CoachesChallenge_Unavailable" "Hiện không thể tìm trận để làm thử thách huấn luyện." "DOTA_CoachesChallenge_BadPartySize" "Bạn chỉ có thể tìm trận cho thử thách huấn luyện dưới tư cách người chơi đơn lẻ." "DOTA_CoachesChallenge_GenericRequirementsNotMet" "Bạn chưa đạt đủ điều kiện cho thử thách huấn luyện." "DOTA_CoachesChallenge_RequirementsNotMetHeader" "Chưa đạt điều kiện huấn luyện" "DOTA_CoachesChallenge_RequirementsNotMet" "Để có thể tìm trận cho thử thách huấn luyện, bạn phải đạt các điều kiện sau:" "DOTA_CoachesChallenge_Requirements_BehaviorScore" "Điểm hành vi và giao tiếp từ 8000 trở lên." "DOTA_CoachesChallenge_Requirements_MMR" "MMR từ 1000 trở lên." "DOTA_CoachesChallenge_Requirements_GamesPlayed" "Đã chơi ít nhất 50 trận đấu qua hệ thống tìm trận." "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_0" "%s1 đã đào được thú vận chuyển Baby Roshan Mật ngọt vô cùng hiếm có!!" "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_10" "%s1 đã đào được 100 điểm Battle!" "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_11" "%s1 đã đào được hẳn 500 điểm Battle!" "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_12" "%s1 đã đào được tận 5000 điểm Battle!" "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_20" "%s1 đã đào trúng hòm chứa một kho báu Bất diệt I!" "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_21" "%s1 đào trúng hòm chứa một kho báu Bất diệt II!" "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_22" "%s1 đào trúng hòm chứa một kho báu Bất diệt III!" "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_23" "%s1 đã đào trúng hòm chứa một đống... xẻng." "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_24" "%s1 đào trúng hòm chứa một gói các trống trận." "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_25" "%s1 đã đào trúng hòm chứa một bộ vật phẩm tiêu thụ triệu hồi khỉ con tinh nghịch." "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_26" "%s1 đã đào trúng hòm chứa bộ vật phẩm tiêu thụ bóng bay hình rắn." "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_27" "%s1 đào trúng hòm chứa một gói thẻ người chơi." "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_28" "%s1 đã đào trúng hòm chứa một lượt quay cho vòng quay may mắn Rylai." "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_29" "%s1 đào trúng hòm chứa một đôi giày cũ." "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_30" "%s1 đã đào phải bẫy điện!" "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_40" "%s1 đã đào vào một tổ nhện. Khiếp quá. " "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_41" "%s1 đã câu được vài con rùa ra khỏi sông." "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_50" "%s1 đã đào vào một cái hang sóc. " "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_51" "%s1 đã câu được một bầy ếch ra khỏi sông." "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_60" "%s1 đã đào được một bộ xương còn sống nhăn răng!" "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_70" "%s1 đã đào phải mồ mả của một hồn ma tà ác!" "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_80" "%s1 đã đào trúng một thứ gì đó rất...thối!" "DOTA_TI9_Shovel_Unearth_90" "%s1 đã chẳng đào trúng cái gì." // TI9 Compendium "DOTA_TI2019_COMP_DATE" "20-25 THÁNG 8, 2019" "DOTA_TI2019_COMP_TRANSITION" "@" "DOTA_TI2019_COMP_VENUE" "MERCEDES-BENZ ARENA, THƯỢNG HẢI, TRUNG QUỐC" // TI9 PURCHASE PAGE "TI2019_BP_New_Features" "Tính năng mới" "TI2019_BP_Buy_Block_Intro" "Battle Pass 2019" "TI2019_BP_Buy_Block_Title" "Tham gia trận chiến" "TI2019_BP_Buy_Block_Desc" "Battle Pass chính là bạn đồng hành của bạn trong sự kiện Dota lớn nhất của năm. Thăng cấp Battle để mở khóa phần thưởng, bao gồm vật phẩm độ hiếm Bất Diệt mới, các bộ vật phẩm độc quyền cùng địa hình mới, nhân cách mới cho Invoker, và nhiều bất ngờ khác nữa!" "TI2019_BP_Buy_Base" "Tiêu chuẩn" "TI2019_BP_Buy_50" "Cấp 50" "TI2019_BP_Buy_Desc" "Bao gồm Battle Pass cơ bản" "TI2019_BP_Buy_50_Desc" "+ Bắt đầu từ cấp 50" "TI2019_BP_Buy_100" "Cấp 100" "TI2019_BP_Buy_100_Desc" "+ Bắt đầu từ cấp 100" "TI2019_BP_Buy_50_Disc" "Tiết kiệm 5%" "TI2019_BP_Buy_100_Disc" "Tiết kiệm 15%" "TI2019_BP_Buy_Included_Levels" "(So với mua riêng cấp)" // TI9 BP HOME "DOTA_TI9_BPHOME_MOROKAI_TITLE" "Cơn thịnh nộ của Mo'rokai" "DOTA_TI9_BPHOME_MOROKAI_DESC" "Nhị vị huyễn thú Mo'rokai, say giấc nồng từ lâu—giờ đã thức tỉnh, bị khuấy động bởi cuộc chiến Ancient lan tỏa đến những miền đất xa lạ." "DOTA_TI9_BPHOME_MOROKAI_LEARN" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_TI9_BPHOME_NowAvailable" "Đã ra mắt" "DOTA_TI9_PostGame_EssenceCollected" "Linh khí \nđã tích" "DOTA_TI9_FrontPage_Morokai_Header" "Chế độ chơi mới" "DOTA_TI9_BPHOME_PERSONA_TITLE" "Nhân cách Invoker trẻ con" "DOTA_TI9_BPHOME_PERSONA_DESC" "Giới thiệu nhân cách tướng đầu tiên, một phiên bản hoàn toàn mới với Invoker \"Trẻ\" kèm theo với kho tàng pháp thuật trở lại những ngày đầu tập sự nghệ thuật ma pháp." "DOTA_TI9_BPHOME_PERSONA_LEARN" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_TI9_FrontPage_PERSONA_Header" "Nhân cách mới" "DOTA_TI9_EventGame_BP_Earned" "Điểm Battle đã kiếm:" "DOTA_TI9_EventGame_BP_EarnedValue" "{d:event_game_points_earned} / {d:event_game_point_cap}" "DOTA_TI9_EventGame_BP_PointMultiplier" "Hệ số điểm:" "DOTA_TI9_EventGame_BP_PointMultiplierValue" "{s:event_game_point_multiplier}x" "DOTA_TI9_EventGame_BP_AdjustPointsActive" "Đang có thưởng hàng ngày" "DOTA_TI9_EventGame_BP_AdjustPointsRemaining" "Lần thưởng còn lại: {d:event_game_adjust_resource_remaining}" "DOTA_TI9_EventGame_BPForWin" "+{d:points_for_win} MỖI TRẬN THẮNG" "DOTA_TI9_EventGame_BPDailyBonus" "+{d:daily_bonus_bp} điểm thưởng khi thắng với thưởng thêm hàng ngày (Tối đa 1 lần mỗi ngày)" "DOTA_TI9_EventGame_BPForLoss" "+{d:points_for_loss} MỖI TRẬN THUA" "DOTA_TI9_EventGame_BPForTreasures" "+THƯỞNG TỪ KHO BÁU TRONG TRẬN" "DOTA_TI9_EventGame_NextDailyBonus" "Lần thưởng tiếp theo: {t:d:s:countdown_time}" "DOTA_TI9_EventGame_PlayButton" "Chơi Cơn thịnh nộ của Mo'rokai" "DOTA_TI9_EventGame_RefreshTime" "Điểm và số lần thưởng sẽ làm mới trong {t:d:t:time_until_reset}" "DOTA_TI9_EventGame_Description" "Sắp ra mắt" "DOTA_TI9_EVENT_GAME_COMING_SOON" "SỰ KIỆN ĐẶC BIỆT - SẮP RA MẮT" "DOTA_TI9_EVENTGAME_TITLE" "Cơn thịnh nộ của Mo'rokai" "DOTA_TI9_BPHOME_MOROKAI_DESC_BPDB" "Từ thời ngày xửa ngày xưa, nhị vị huyễn thú Mo'rokai, say giấc nồng từ lâu—giờ đã thức tỉnh, bị khuấy động bởi Dark Willow và cuộc chiến Ancient đang tiến gần." "DOTA_TI9_MorokaiDescription_Pt1" "Sâu thẳm trong rừng già Fellstrath, tàn tích của nền văn minh cổ đại được ẩn mình bên dưới tán cây đan xen và dây leo um tùm. Nhưng, bề ngoài đổ nát và phủ kín dây leo kia... không phải là thứ duy nhất rình mò tại đây." "DOTA_TI9_MorokaiDescription_Pt2" "Sâu thẳm trong rừng già Fellstrath, tàn tích của nền văn minh cổ đại được ẩn mình bên dưới tán cây đan xen và dây leo um tùm. Bị thu hút tới đây để tìm kiếm cổ vật thần thoại, Dark Willow đã mở lối cho kẻ khác theo sau. Giờ thì nhị vị huyễn thú Mo'rokai, say giấc nồng từ lâu—đã thức tỉnh, khuấy động bởi những kẻ dám xâm phạm vào đất của chúng." "DOTA_TI9_MorokaiTeaser1_Title" "Cho thú ăn" "DOTA_TI9_MorokaiTeaser1_Desc" "Mo'rokai cần vật tế sống để đạt sức mạnh cực mãn. Thu thập linh khí từ việc tiêu diệt kẻ thù và mở khóa ma thuật bạn muốn cho Mo'rokai của mình." "DOTA_TI9_MorokaiTeaser2_Title" "Mo'rokai tiến bước" "DOTA_TI9_MorokaiTeaser2_Desc" "Khi Mo'rokai lấy lại được sức mạnh, chúng sẽ gia nhập hành quân tiến đến Ancient phe địch, háo hức phá hủy mọi thứ dám cản đường." "DOTA_TI9_MorokaiTeaser3_Title" "ĐOẠT PHẦN THƯỞNG" "DOTA_TI9_MorokaiTeaser3_Desc" "Hoàn thành để nhận được kho báu trong bản đồ, mở để nhận điểm Battle hoặc linh khí. Bạn cũng sẽ ghi được điểm Battle khi chiến thắng, mở khóa biểu tượng độc quyền khi đạt 50 chiến thắng." "DOTA_TI9_BPHOME_COACH_BOX" "Thử thách huấn luyện" "DOTA_TI9_BPHOME_TIPPING_BOX" "Boa" "DOTA_TI9_BPHOME_TIPPING_BOX_REMAIN" "Lượt boa còn:" "DOTA_TI9_BPHOME_WAGERING_BOX" "Đặt cược" "DOTA_Compendium_MainPage_Tipping_Info_Short" "Boa người chơi khác trong trận đấu của bạn khi họ làm được một điều gì đó đáng để khen ngợi!" "DOTA_TI2019_Home_Tipping_Info" "Boa người chơi khác trong trận đấu của bạn khi họ làm được một điều gì đó đáng để khen ngợi.

Ban đầu, mỗi lần boa sẽ tương ứng với 25 điểm Battle.

Bạn có thể nâng cấp số điểm được boa khi bạn đạt cấp Battle nhất định, có thể lên đến 50, 100 hoặc 200 điểm Battle.

Bạn sẽ không mất điểm Battle của chính mình khi boa, vì vậy hãy cố gắng dùng hết 10 lần boa mỗi tuần." "DOTA_TI9_FrontPage_JungleExpedition_Title" "Thám hiểm rừng già" "DOTA_TI9_FrontPage_JungleExpedition_Text" "Thám hiểm di tích ẩn giấu trong những cánh rừng già để khai quật những bí mật thất lạc bên trong." "DOTA_TI9_FrontPage_Coaching_Title" "Thử thách huấn luyện" "DOTA_TI9_FrontPage_Coaching_Text" "Thử thách chiến thuật và tài năng lãnh đạo của bạn và nhận hàng tá điểm Battle." "DOTA_TI9_FrontPage_CustomGame_Title" "Cơn thịnh nộ của Mo'rokai" "DOTA_TI9_FrontPage_CustomGame_Text" "Nuôi Mo'rokai của đội mình để mở khóa kỹ năng dùng chung đặc biệt giúp phá hủy căn cứ đối phương trong chế độ chơi sắp ra mắt này." "DOTA_TI9_FrontPage_PartyFinder_Title" "Công cụ tìm nhóm" "DOTA_TI9_FrontPage_PartyFinder_Text" "Thêm các đồng đội vui nhộn vào trong danh sách nhóm, sau đó mời họ vào một trận với một cú nhấp." "DOTA_TI9_FrontPage_AvoidPlayers_Title" "Danh sách người chơi cần né" "DOTA_TI9_FrontPage_AvoidPlayers_Text" "Chỉ định người chơi cần lọc ra và hệ thống tìm trận sẽ tránh đưa họ vào đội của bạn." "DOTA_TI9_FrontPage_ArcanaVote_Title" "Bầu chọn Arcana" "DOTA_TI9_FrontPage_ArcanaVote_Text" "Góp lá phiếu bầu chọn cho vị tướng tiếp theo được nhận vật phẩm Arcana." "DOTA_TI9_FrontPage_Morokai_Coming_Soon" "Sắp ra mắt" "DOTA_TI9_FrontPage_Morokai_Title" "Cơn thịnh nộ của Mo'rokai - Sắp ra mắt" "DOTA_TI9_FrontPage_Terrain_Label" "Địa hình mới" "DOTA_TI9_FrontPage_Terrain_Title" "Overgrown Empire" "DOTA_TI9_FrontPage_Terrain_Text" "Được gọi với cái tên Fellstrath bởi những kẻ ngoài cuộc đủ cam đảm thử thách biên giới của nàng, địa hình vùng hoang dã bóng đêm này chờ đợi bạn." "DOTA_TI9_FrontPage_Axe_Title" "Axe không tấc sắt" "DOTA_TI9_FrontPage_Axe_Text" "Lạc vào vùng đất xa lạ, mất luôn cả vũ khí làm nên tên thương hiệu của mình, Axe hiện ở đúng nơi gã muốn tới!" "DOTA_TI9_FrontPage_TreasureI_Title" "Kho báu Bất diệt I | 2019" "DOTA_TI9_FrontPage_BattlePassConsumables_Title" "Vật phẩm tiêu thụ" "DOTA_BattlePass_BattlePassConsumablesTooltip_PointsEarned" "Điểm đào được" // TI9 Rewards line "DOTA_TI9_Announcer_Pack" "Gói phát thanh viên Dark Willow" "DOTA_TI9_BattlePass_Level75Reward_Soon" "Phát thanh viên Dark Willow" "DOTA_TI9_BattlePass_Level182Reward_Soon" "Kiểu dáng quái tùy biến" "DOTA_TI9_BattlePass_Level255Reward_Soon" "Vật phẩm uy danh cho Tiny" "DOTA_TI9_BattlePass_Level305Reward_Soon" "Nhân cách Invoker" "DOTA_TI9_BattlePass_Level365Reward_Soon" "Arcana cho Earthshaker" "DOTA_TI9_BattlePass_Level425Reward_Soon" "Axe rừng rậm" "DOTA_TI9_BattlePass_Level150Reward_Bonus" "Mo'rokai:
Mức hạn điểm tăng lên 3000
Thêm 2 xu thưởng mỗi tuần" "DOTA_TI9_BattlePass_Level252Reward_Bonus" "Mo'rokai:
Mức hạn điểm tăng lên 4000
Thêm 3 xu thưởng mỗi tuần" "DOTA_TI9_Custom_Game_Point_Base" "Mo'rokai:
Tối đa 2000 điểm
1 xu thưởng mỗi tuần" "DOTA_TI9_Prestige_Item_Coming_Soon" "Vật phẩm uy danh" "DOTA_TI2019_Banner_Effect_Lvl_1" "Hiệu ứng cờ hiệu theo mùa cấp 1" "DOTA_TI2019_Banner_Effect_Lvl_2" "Hiệu ứng cờ hiệu theo mùa cấp 2" "DOTA_TI2019_High_Five_Effect_Lvl_1" "Hiệu ứng đập tay theo mùa cấp 1" "DOTA_TI2019_High_Five_Effect_Lvl_2" "Hiệu ứng đập tay theo mùa cấp 2" "DOTA_TI2019_High_Five_Effect_Lvl_3" "Hiệu ứng đập tay theo mùa cấp 3" "DOTA_TI9_Invoker_Branch" "Nhân cách Invoker" "DOTA_TI9_Invoker_Item_Coming_Soon" "Nhân cách Invoker sắp ra mắt" "DOTA_TI9_Earthshaker_Item_Coming_Soon" "Arcana cho Earthshaker sắp ra mắt" "DOTA_TI9_Custom_Creeps_Item_Coming_Soon" "Kiểu dáng quái tùy biến" "DOTA_TI9_Custom_Towers" "Kiểu dáng trụ tùy biến" "DOTA_TI9_ES_Arcana" "Arcana cho Earthshaker" "DOTA_TI9_Axe_Item" "Vật phẩm độc quyền cho Axe" "DOTA_TI2019_Reward_Banner_Effect_2" "Hiệu ứng cờ hiệu theo mùa cấp 2" "DOTA_TI9_Axe_Item_Coming_Soon" "Vật phẩm độc quyền cho Axe sắp ra mắt" "DOTA_TI2019_Reward_Attack_Effect" "Hiệu ứng tấn công theo mùa" "DOTA_TI9_Evolving_Chat_Wheel_Line" "Câu thoại vòng tán gẫu tiến hóa" "DOTA_TI9BP_Lvl1000_Register" "Đăng ký giao hàng" "DOTA_SummerScrub_WindowTitle" "Dọn dẹp mùa hè" "DOTA_TI9_FrontPage_Ranked_Matchmaking_Title" "Cập nhật hệ thống xếp trận" "DOTA_TI9_FrontPage_Qol_Title" "Sửa lỗi & Cải tiến chất lượng" // TI10 "DOTA_TI10_FrontPage_Terrain_Label" "Địa hình mới" "DOTA_TI10_FrontPage_Terrain_Title" "Overgrown Empire" "DOTA_TI10_FrontPage_Terrain_Text" "Được gọi với cái tên Fellstrath bởi những kẻ ngoài cuộc đủ cam đảm thử thách biên giới của nàng, địa hình vùng hoang dã bóng đêm này chờ đợi bạn." "DOTA_TI10_Guilds_Label" "Tính năng mới" "DOTA_TI10_Guilds_Title" "Bang hội Battle Pass" "DOTA_TI10_Guilds_Desc" "Chẳng còn gì thú vị hơn là việc đập phá các Ancient với một nhóm bạn tuyệt vời, và rồi cứ thế làm đi làm lại." "DOTA_TI10_Guilds_Btn" "Xem hội" "DOTA_TI10_DivinePath_Label" "HAI BẢN ĐỒ MỚI" "DOTA_TI10_DivinePath_Title" "Cavern Crawl" "DOTA_TI10_DivinePath_Desc" "Khám phá những kho tàng ẩn giấu trong cánh rừng đầy ánh trăng Nightsilver và địa ngục Foulfell." "DOTA_TI10_DivinePath_Btn" "Xem Cavern Crawl" "DOTA_TI10_Immortal_1_Title" "Kho báu Bất diệt I" "DOTA_TI10_Immortal_1_Desc" "Cùng nhau chìm đắm vào kho báu Bất diệt mới, gồm các bộ vật phẩm dành cho Lifestealer, Tinker, Night Stalker, và hơn thế nữa." "DOTA_TI10_View_Treasure" "Xem kho báu" "DOTA_TI10_WraithKing_Arcana_Label" "Đã ra mắt" "DOTA_TI10_WraithKing_Arcana_Title" "The One True King" "DOTA_TI10_WraithKing_Arcana_Desc" "Thiên hạ cứ hỏi ta đã trở lại chưa. Yeah, ta nghĩ mình trở lại rồi đấy." "DOTA_TI10_WraithKing_Arcana_Btn" "Xem Arcana Wraith King" "DOTA_TI10_Gauntlet_Label" "Đã ra mắt" "DOTA_TI10_Gauntlet_Title" "Thử thách trận mạc" "DOTA_TI10_Gauntlet_Desc" "Chứng minh bản lĩnh bằng cách thắng liên tục trong Thử Thách Trận Mạc hoàn toàn mới, một chế độ thi đấu cạnh tranh hơn cả Dota thường ngày." "DOTA_TI10_Gauntlet_Btn" "Xem Trận Mạc" "DOTA_TI10_Cache_Voting_Label" "Đang diễn ra" "DOTA_TI10_Cache_Voting_Title" "Bầu chọn Collector's Cache" "DOTA_TI10_Cache_Voting_Desc" "Bầu cho các bộ vật phẩm ưa thích của bạn để chọn ra những bộ được đưa vào hòm Collector's Cache năm nay." "DOTA_TI10_Cache_Voting_Btn" "Xem Cache" "DOTA_TI10_Immortal_2_Title" "Kho báu Bất diệt II" "DOTA_TI10_Immortal_2_Desc" "Xem qua kho báu Bất diệt thứ hai—gồm các cống phẩm cho Ursa, Jakiro, Witch Doctor, và hơn thế nữa." "DOTA_TI10_Immortal_3_Title" "Kho báu Bất diệt III" "DOTA_TI10_Immortal_3_Desc" "Không còn phải chờ đợi mòn mỏi kho báu Bất diệt cuối cùng—xin giới thiệu các cống phẩm cho Pugna, Oracle, Lich, và hơn thế nữa." "DOTA_SeasonPass_International2020_Rewards_Ended" "Battle Pass The International 10 đã kết thúc." "DOTA_EventName_International2020" "Battle Pass The International 10" "DOTA_EventNameShort_International2020" "The International 10" "DOTA_International2020BattlePass_Compendium_SupportTitle" "Mua cấp Battle Pass" "DOTA_International2020BattlePass_Compendium_SupportDesc" "25% doanh thu từ Battle Pass sẽ chuyển thẳng vào tổng giải thưởng The International 10." "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_CavernCrawl_TI2020" "Cavern Crawl" "DOTA_TrophyCategory_International2020" "The International 10" "DOTA_FrontPage_International2020_Website" "Xem trang web" "DOTA_FrontPage_International2020_Buy" "Mua Battle Pass" "DOTA_FrontPage_International2020_LearnMore" "Xem trang web Battle Pass để tìm hiểu thêm về các tính năng." "DOTA_TI10BP_purchase_pool_contribution" "25% doanh thu từ Battle Pass sẽ chuyển thẳng vào tổng giải thưởng The International 10." "DOTA_TI10BP_purchase_pool_contribution_levels" "25% doanh thu từ việc bán cấp Battle Pass sẽ chuyển thẳng vào tổng giải thưởng The International 10." "DOTA_TI10_BattlePass_EndDate_Purchase" "Ngày cuối cùng để mua cấp Battle Pass là 9 tháng 10, 2020" "DOTA_TI10_PortalOutcome_100" "%s1 đã triệu hồi ra 100 điểm Battle!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_101" "%s1 đã triệu hồi ra 500 điểm Battle!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_102" "%s1 đã triệu hồi ra 1000 điểm Battle!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_103" "%s1 đã triệu hồi ra 5000 điểm Battle!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_210" "%s1 đã triệu hồi ra một kho báu Bất diệt I!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_211" "%s1 đã triệu hồi ra một kho báu Bất diệt II!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_212" "%s1 đã triệu hồi ra một kho báu Bất diệt III!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_220" "%s1 đã triệu hồi ra một lượt quay cho vòng quay may mắn Rylai." "DOTA_TI10_PortalOutcome_221" "%s1 đã triệu hồi ra đống đồ lót bẩn của ai đó!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_240" "%s1 đã triệu hồi ra %s2 cổng không gian." "DOTA_TI10_PortalOutcome_250" "%s1 đã triệu hồi ra %s2 quả bóng đá." "DOTA_TI10_PortalOutcome_260" "%s1 đã triệu hồi ra một gói chứa %s2 Ớt Nóng." "DOTA_TI10_PortalOutcome_270" "%s1 đã triệu hồi ra %s2 Quả Cầu Disco." "DOTA_TI10_PortalOutcome_280" "%s1 đã triệu hồi ra %s2 vàng cửa hàng phụ" "DOTA_TI10_PortalOutcome_300" "Cổng triệu hồi của %s1 bị nổ tung rồi, chúc may mắn lần sau!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_400" "%s1 đã triệu hồi ra một cái bánh quy ngon tuyệt." "DOTA_TI10_PortalOutcome_401" "%s1 đã triệu hồi ra 13 cái bánh quy!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_500" "%s1 triệu hồi ra một chú cún bự con hôi hôi!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_600" "%s1 đã triệu hồi ra MỘT CÁI ĐẦU TO BỰ." "DOTA_TI10_PortalOutcome_700" "%s1 đã triệu hồi ra một chú phượng hoàng bé nhỏ." "DOTA_TI10_PortalOutcome_701" "%s1 đã triệu hồi ra một ổ phượng hoàng!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_800" "%s1 đã triệu hồi ra một lũ tinh linh rừng ương bướng." "DOTA_TI10_PortalOutcome_801" "%s1 đã triệu hồi ra một cánh rừng nhiệm màu!" "DOTA_TI10_PortalOutcome_900" "%s1 đã triệu hồi ra một cái cổng ở ngay trên một bữa tiệc nhún!" "DOTA_TI10_HotPotato_CastError_InboundPotato" "Ớt đang dí bạn kìa!" "DOTA_TI10_HotPotato_CastError_TargetHasPotato" "Họ đã dính ớt rồi!" "DOTA_TI10_HotPotato_Created" "%s1 ném Ớt Nóng vào %s2!" "DOTA_TI10_HotPotato_Exploded" "%s1 bị dính phốt Ớt Nóng phát nổ!" "DOTA_TI10_VsScreen_Animation_TAUNT" "Khiêu khích" "DOTA_TI10_VsScreen_Animation_FLAIL" "Vùng vẫy" "DOTA_TI10_VsScreen_Animation_VICTORY" "Chiến thắng" "DOTA_TI10_VsScreen_Animation_DEFEAT" "Thua" "DOTA_TI10_VsScreen_Animation_DIE" "Chết" "DOTA_TI10_VsScreen_Animation_GENERIC_CHANNEL" "Vận pháp" "DOTA_TI10_VsScreen_Animation_ATTACK" "Tấn công" "DOTA_TI10_VsScreen_Animation_DISABLED" "Bị khống chế" // TI10 Compendium "DOTA_TI2020_COMP_DATE" "18-23 THÁNG 8, 2020" "DOTA_TI2020_COMP_TRANSITION" "@" "DOTA_TI2020_COMP_VENUE" "ERICSSON GLOBE, STOCKHOLM, THỤY ĐIỂN" "DOTA_TI2020_COMP_TBA" "THỜI GIAN & ĐỊA ĐIỂM: THÔNG BÁO SAU" "DOTA_TI2020_COMP_TBA_Desc" "Do tình hình dịch bệnh hiện tại, thời gian tổ chức The International 10 sẽ bị lùi lại. Chúng tôi đang theo dõi và cân nhắc kỹ lưỡng để đưa ra thông báo với thời gian tổ chức mới khi có thể." "DOTA_CompendiumRecap_OverviewDetails_TI10" "Sự kiện chính 18 - 23 tháng 8, 2020" // INTERACTIVE VERSUS screen "DOTA_TI2020_VS_Interactive_Label" "Chọn tư thế" "DOTA_TI2020_VS_Interactive_Label_Taunts" "Hành động" "DOTA_TI2020_VS_Interactive_Label_Chat" "Câu thoại" "DOTA_TI2020_VS_Interactive_Label_HeroLines" "Lời thoại tướng" // TI10 PURCHASE PAGE "TI2020_BP_New_Features" "Tính năng mới" "TI2020_BP_Buy_Block_Intro" "Battle Pass The International 10" "TI2020_BP_Buy_Block_Title" "Tham chiến" "TI2020_BP_Buy_Block_Desc" "Battle Pass chính là bạn đồng hành của bạn trong sự kiện Dota lớn nhất của năm. Thăng cấp Battle để mở khóa phần thưởng, bao gồm vật phẩm độ hiếm Bất Diệt mới, các bộ vật phẩm độc quyền cùng địa hình mới, và nhiều bất ngờ khác nữa!" "TI2020_BP_Buy_Base" "Tiêu chuẩn" "TI2020_BP_Buy_50" "Cấp 50" "TI2020_BP_Buy_Desc" "Bao gồm Battle Pass tiêu chuẩn" "TI2020_BP_Buy_50_Desc" "+ Bắt đầu từ cấp 50" "TI2020_BP_Buy_100" "Cấp 100" "TI2020_BP_Buy_100_Desc" "+ Bắt đầu từ cấp 100" "TI2020_BP_Buy_50_Disc" "Tiết kiệm 5%" "TI2020_BP_Buy_100_Disc" "Tiết kiệm 15%" "TI2020_BP_Buy_Included_Levels" "(So với mua riêng cấp)" "TI2020_BP_Buy_End_Date" "Mở bán đến ngày 9 tháng 10, 2020" "TI2020_BP_Buy_Gifting_Title" "Món quà Battle Pass" "TI2020_BP_Buy_Gifting_SubTitle" "Nhận thưởng khi tặng Battle Pass" "TI2020_BP_Buy_Gifting_Desc" "Bằng cách tăng 1, 3 hoặc 5 Battle Pass cho bạn bè, bạn sẽ được nhận điểm Battle và mở khóa các danh hiệu tương xứng, được hiển thị cạnh tên của bạn tại màn hình thách đấu và thẻ hồ sơ. 25% doanh thu từ việc tặng Battle Pass sẽ chuyển thẳng vào tổng giải thưởng TI10." "TI2020_BP_Gift_Reward_Label" "Phần thưởng" "TI2020_BP_Gift_Reward_One" "Danh hiệu 1" "TI2020_BP_Gift_Reward_Two" "Danh hiệu 2" "TI2020_BP_Gift_Reward_Three" "Danh hiệu 3" // TI10 BP HOME "DOTA_TI10_BPHOME_NowAvailable" "Đã ra mắt" "DOTA_TI10_PostGame_EssenceCollected" "Linh khí \nđã tích" "DOTA_TI10_DashBox_Guilds_Join" "Gia nhập" "DOTA_TI10_EventGame_Description" "Sắp ra mắt" "DOTA_TI10_EVENT_GAME_COMING_SOON" "SỰ KIỆN ĐẶC BIỆT - SẮP RA MẮT" "DOTA_TI10_BPHOME_TIPPING_BOX" "Boa" "DOTA_TI10_BPHOME_TIPPING_BOX_REMAIN" "Lượt boa còn:" "DOTA_TI10_BPHOME_WAGERING_BOX" "Đặt cược" "DOTA_TI10_BPHOME_SIDESHOP" "Cửa hàng phụ" "Dota_TI10_BPHOME_GUILDS" "Hội" "Dota_TI10_BPHOME_GIFTS" "Quà" "Dota_TI10_BPHOME_GIFTS_Label" "Quà đã tặng" "Dota_TI10_BPHOME_PRIZE_POOL" "Tổng giải thưởng" "Dota_TI10_BPHOME_GIFTS_Desc" "Nhận thưởng khi tặng Battle Pass" "Dota_TI10_BPHOME_Match_Prediction" "Dự đoán cộng đồng" "DOTA_TI10_BPHOME_BOUNTIES_BOX" "Treo thưởng" "DOTA_TI10_BPHOME_COACH_BOX" "Huấn luyện" "DOTA_TI2020_Home_Tipping_Info" "Boa người chơi khác trong trận đấu của bạn khi họ làm được một điều gì đó đáng để khen ngợi.

Ban đầu, mỗi lần boa sẽ tương ứng với 25 điểm Battle.

Bạn có thể nâng cấp số điểm được boa khi bạn đạt cấp Battle nhất định, có thể lên đến 50, 100 hoặc 200 điểm Battle.

Bạn sẽ không mất điểm Battle của chính mình khi boa, vì vậy hãy cố gắng dùng hết 10 lần boa mỗi tuần." "DOTA_TI10_FrontPage_ArcanaVote_Title" "Bầu chọn Arcana" "DOTA_TI10_FrontPage_ArcanaVote_Text" "Góp lá phiếu bầu chọn cho vị tướng tiếp theo được nhận vật phẩm Arcana." "DOTA_TI10_FrontPage_TreasureI_Title" "Kho báu Bất diệt I | TI10" "DOTA_TI10_FrontPage_BattlePassConsumables_Title" "Vật phẩm tiêu thụ" "DOTA_TI10_FrontPage_Website_Title" "Battle Pass The International 10" "DOTA_TI10_FrontPage_Website_Desc" "Xem trang web của Battle Pass để có thêm thông tin về các tính năng và phần thưởng của năm nay." "DOTA_TI10_FrontPage_Features_Title" "Battle Pass" "DOTA_TI10_FrontPage_Immortal1_Title" "Kho báu Bất diệt I" "DOTA_TI10_FrontPage_Immortal1_Desc" "Mở khóa kho báu Bất diệt thông qua phần thưởng Battle Pass, hoặc mua thêm từ cửa hàng." "DOTA_TI10_FrontPage_Guilds_Title" "Bang hội (mới)" "DOTA_TI10_FrontPage_Guilds_Desc" "Phối hợp với nhau để hoàn thành các hợp đồng và thử thách nhằm kiếm điểm Battle và nâng cấp hội của bạn." "DOTA_TI10_FrontPage_Gauntlet_Title" "Thử thách trận mạc" "DOTA_TI10_FrontPage_Gauntlet_Desc" "Chứng tỏ bản lãnh của bạn trên chiến trường bằng cách vượt qua thử thách đầy cam go, khốc liệt mỗi ngày." "DOTA_TI10_FrontPage_DivinePath_Title" "Cavern Crawl" "DOTA_TI10_FrontPage_DivinePath_Desc" "Khám phá những kho tàng ẩn giấu trong hai bản đồ mới—cánh rừng đầy ánh trăng Nightsilver và địa ngục Foulfell." "DOTA_TI10_FrontPage_Pings_Title" "Ngoại hình ping" "DOTA_TI10_FrontPage_Pings_Desc" "Mở khóa vật phẩm trang trí mới cho vòng ping của bạn." "DOTA_TI10_FrontPage_Sideshop_Title" "Cửa hàng phụ" "DOTA_TI10_FrontPage_Sideshop_Desc" "Dùng vàng cửa hàng phụ nhận được từ Battle Pass để thuê tướng theo phong cách Underlords, sau đó bán lại họ để nhận các phần thưởng đặc biệt." "DOTA_TI10_FrontPage_Bounties_Title" "Treo thưởng" "DOTA_TI10_FrontPage_Bounties_Desc" "Sử dụng xu treo thưởng để đặt một phần thưởng khi hạ được kẻ địch. Đồng đội đưa ra đòn lết liễu sẽ được nhận phần thưởng Battle Pass." "DOTA_TI10_FrontPage_Predictions_Title" "Dự đoán cộng đồng" "DOTA_TI10_FrontPage_Predictions_Desc" "Bình chọn mỗi ngày cho đội mà bạn nghĩ sẽ thắng trong một trận đấu ngẫu nhiên mới chơi gần đây. Đạt chuỗi để có được thành tựu và điểm Battle." "DOTA_TI10_FrontPage_Gifting_Title" "Danh hiệu tặng quà" "DOTA_TI10_FrontPage_Gifting_Desc" "Tặng Battle Pass cho bạn bè để mở khóa danh hiệu cho bạn trên trang hồ sơ thu nhỏ." "DOTA_TI10_FrontPage_KillStreaks_Title" "Chuỗi giết" "DOTA_TI10_FrontPage_KillStreaks_Desc" "Khiến kẻ địch khiếp đảm với hiệu ứng chuỗi giết mới của bạn." // TI10 Rewards line "DOTA_TI10_BattlePass_Level75Reward_Soon" "Voice of The International - Sắp ra mắt" "DOTA_TI10_BattlePass_Level255Reward_Soon" "Nhân cách Pudge - Sắp ra mắt" "DOTA_TI10_BattlePass_Level305Reward_Soon" "Nhân cách Anti-Mage - Sắp ra mắt" "DOTA_TI10_BattlePass_Level445Reward_Soon" "Arcana cho Queen of Pain - Sắp ra mắt" "DOTA_TI10_BattlePass_Level575RewardLine_Soon" "Arcana cho Windranger - Sắp ra mắt" "DOTA_BattlePassRewards_TI10_BabyRoshan" "Thú vận chuyển hiếm hy hữu đến để chào mừng sự kiện hè đặc biệt." "DOTA_BattlePassRewards_TI10_EventGame_Tier1_reward" "Phần thưởng cho những người đạt hạng 1 trong thử thách mê cung Aghanim" "DOTA_BattlePassRewards_TI10_EventGame_Tier2_reward" "Phần thưởng cho những người đạt hạng 3 trở lên trong thử thách mê cung Aghanim" "DOTA_BattlePassRewards_TI10_EventGame_Tier3_reward" "Phần thưởng cho những người đạt hạng 10 trở lên trong thử thách mê cung Aghanim" "DOTA_BattlePassRewards_TI10_EventGame_Tier3_reward_tooltip" "Người chơi đạt thứ hạng 10 hoặc cao hơn sẽ được nhận một gói Arcana ngẫu nhiên." "DOTA_BattlePassRewards_TI10_EventGame_Tier4_reward" "Phần thưởng cho những người hạ được trùm đầu tiên trong thử thách mê cung Aghanim" "DOTA_BattlePassRewards_TI10_EventGame_Tier4_reward_tooltip" "Hiệu ứng đặc biệt cho Aghanim's Scepter, có tác dụng trong vòng 1 tuần sau khi đánh bại trùm thử thách" "DOTA_BattlePassRewards_Emoticons" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_Terrain_Name" "Sanctums of the Divine" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_Terrain_Desc" "Bước vào một cõi giới do các sinh vật thần thánh cai trị. Chỉ có sức mạnh – và những kẻ đủ gan góc để mang chúng – mới có tiếng nói ở đây." "DOTA_UpcomingRewards_TI10_SkeletonKing_Name" "The One True King" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_SkeletonKing_Desc" "Trở về với hình hài xương cốt với vật phẩm Arcana mới cho Wraith King" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_CustomTowers_Name" "Declarations of Divine Light" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_CustomTowers_Desc" "Mở khóa trụ sống 'Declarations of the Divine' khi tăng cấp Battle Pass." "DOTA_UpcomingRewards_TI10_PudgePersona_Name" "The Toy Butcher" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_PudgePersona_Desc" "Nhập mình vào một nhân cách hoàn toàn mới cho Pudge" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_AntiMagePersona_Name" "The Disciple's Path" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_AntiMagePersona_Desc" "Bắt đầu một con đường mới với nhân cách Anti-Mage độc lạ" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_QueenOfPainArcana_Name" "Eminence of Ristul" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_QueenOfPainArcana_Desc" "Cùng Arcana mới cho Queen of Pain, chiếm lấy ngai báu của địa ngục" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_WindrangerArcana_Name" "Compass of the Rising Gale" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_WindrangerArcana_Desc" "Cảm nhận các nguyên tố ôm lấy mình cùng Arcana mới cho Windranger" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_CollectibleAegis_Name" "Aegis sưu tầm" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_CollectibleAegis_Desc" "Nhận về cho mình một bản sao bằng hợp kim mạ đồng, tỷ lệ 1/5 so với chiếc khiên trứ danh của nhà vô địch." "DOTA_UpcomingRewards_TI10_CollectibleRoshan_Name" "Baby Roshan cho nhà sưu tầm" "DOTA_UpcomingRewards_TI10_CollectibleRoshan_Desc" "Mang chú Baby Roshan bé nhỏ ra khỏi cái hố của mình và về nhà bạn, và thay thế Roshan trong trận đấu của bạn với phiên bản Battle Pass." "DOTA_ti10_Announcer_Pack" "Gói phát thanh viên Voice of The International" "DOTA_Style_TI10_Courier_Default" "Brightskye - Len Bông Bí Ẩn" "DOTA_Style_TI10_Courier_1" "Brightskye - Gem of True Sight" "DOTA_Style_TI10_Courier_2" "Brightskye - Ultimate Orb" "DOTA_Style_TI10_Courier_3" "Brightskye - Soul Booster" "DOTA_Style_TI10_Courier_4" "Brightskye - Refresher Orb" "DOTA_Style_TI10_Courier_5" "Brightskye - Octarine Core" "DOTA_Style_TI10_Courier_6" "Brightskye - Aegis of the Immortal" "DOTA_TI10_Pudge_Persona" "Nhân cách Pudge" "DOTA_TI10_AM_Persona" "Nhân cách Anti-Mage" "DOTA_ti10_Queen_Of_Pain_Arcana" "Arcana cho Queen of Pain" "DOTA_TI10_Windranger_Arcana" "Arcana cho Windranger" "Dota_TI10_BattlePass_Announcer_Pack" "Voice of The International" "Dota_TI10_BattlePass_Announcer_Pack_Desc" "Thổi nguồn năng lượng The International vào trận đấu của bạn với chất uy danh từ giọng phát thanh viên hội trường The International" "DOTA_TI10_Reward_Teleport_Effect_1" "Hiệu ứng theo mùa - Dịch chuyển cấp 1

Bao gồm một sơn xịt mặt đất in hình đội tuyển TI bạn hiện yêu thích lên vị trí đang đứng." "DOTA_TI10_Reward_Teleport_Effect_2" "Hiệu ứng theo mùa - Dịch chuyển cấp 2

Thêm logo 3D của đội tuyển TI trong câu lạc bộ ủng hộ mà bạn muốn khi dịch chuyển." "DOTA_TI2020_Banner_Effect_Lvl_1" "Hiệu ứng cờ hiệu theo mùa cấp 1" "DOTA_TI2020_Banner_Effect_Lvl_2" "Hiệu ứng cờ hiệu theo mùa cấp 2" "DOTA_TI2020_High_Five_Effect_Lvl_1" "Hiệu ứng đập tay theo mùa cấp 1" "DOTA_TI2020_High_Five_Effect_Lvl_2" "Hiệu ứng đập tay theo mùa cấp 2" "DOTA_TI2020_High_Five_Effect_Lvl_3" "Hiệu ứng đập tay theo mùa cấp 3" "DOTA_TI10_Custom_Towers" "Kiểu dáng trụ tùy biến" "DOTA_TI10_Legacy_Chat_Pack" "Gói âm thanh bình luận viên di sản" "DOTA_TI10_Legacy_Epic_Pack" "Gói âm thanh bình luận viên di sản hùng vĩ" "DOTA_TI2020_Reward_Banner_Effect_2" "Hiệu ứng cờ hiệu theo mùa cấp 2" "DOTA_TI2020_Reward_Attack_Effect" "Hiệu ứng tấn công theo mùa" "DOTA_TI10_Evolving_Chat_Wheel_Line" "Lời thoại vòng tán gẫu tiến hóa" "DOTA_SeasonalItemReceived_PingWheel" "Bạn đã mở khóa một loại Ping mới theo mùa" "DOTA_SeasonalItemReceived_PingWheelSubtitle" "Có thể mở vòng ping trong trận đấu bằng cách giữ nút chuột phải cùng phím ALT" "DOTA_SeasonalItemReceived_GoToUnderDraft" "Đến cửa hàng phụ" "DOTA_SeasonalItemReceived_UnderDraftGold" "Bạn nhận được vàng cửa hàng phụ" "DOTA_SeasonalItemReceived_UnderDraftGoldSubtitle" "Đến cửa hàng phụ và nhận các phần thưởng đặc sắc!" "DOTA_SeasonalItemReceived_GoToCandyShop" "Đến cửa hàng kẹo" "DOTA_TI10BP_Lvl1000_Register" "Đăng ký giao hàng" "DOTA_TI10BP_Gifting_RewardTitle" "Phần thưởng" "DOTA_TI10BP_Gifting_RewardTitle1" "\"Hào Phóng\"" "DOTA_TI10BP_Gifting_RewardTitle2" "\"Nhân Ái\"" "DOTA_TI10BP_Gifting_RewardTitle3" "\"Thông Thái\"" "DOTA_TI10_Underdraft_Hideout_Title" "Cửa hàng phụ" "DOTA_TI10_UnderDraft_Reward_Tooltip:p{quantity}" "{d:quantity} vàng cửa hàng phụ" "DOTA_TI10_UnderDraft_Reward:p{quantity}" "{d:quantity} vàng cửa hàng phụ." "DOTA_TI10_UnderDraft_Visit" "Thăm cửa hàng phụ" "DOTA_TI10_UnderDraft_Tickets" "Ngọc sở hữu" "DOTA_TI10_UnderDraft_ExchangeTickets" "Đổi phần thưởng" "DOTA_TI10_UnderDraft_Sell" "Bán " "DOTA_TI10_UnderDraft_Gold" "Vàng" "DOTA_TI10_UnderDraft_Title" "Cửa hàng phụ" "DOTA_TI10_UnderDraft_Combine" "Ghép để trị" "DOTA_TI10_UnderDraft_Stars1" "" "DOTA_TI10_UnderDraft_Stars2" "★★" "DOTA_TI10_UnderDraft_Stars3" "★★★" "DOTA_TI10_UnderDraft_Description" "Sithil và Quirt đang cần người để hỗ trợ việc tìm kiếm chiếc chiến huy huyền bí Emblem of Divinity. Thuê tướng bằng vàng nhận được từ phần thưởng Battle Pass và tái chế. Nâng cấp bằng cách thu thập ba tướng cùng loại — như trong Underlords. Sau đó bán lại hợp đồng thuê tướng của bạn để lấy những viên ngọc đặc biệt, và dùng chúng để đổi lấy phần thưởng giá trị như kho báu Bất diệt và vật phẩm Arcana." "DOTA_TI10_UnderDraft_HowItWorks" "Hiện thông tin chi tiết" "DOTA_TI10_UnderDraft_SuperRewardAvailable" "Có phần thưởng đặc biệt" "DOTA_TI10_UnderDraft_Recruit" "Thuê tướng" "DOTA_TI10_UnderDraft_Crew" "Đội hình của bạn" "DOTA_TI10_UnderDraft_Reroll" "Chọn lại tướng" "DOTA_TI10_UnderDraft_Reroll_Cost" "2" "DOTA_TI10_Underdraft_Rewards_Title" "Tiệm đổi quà" "DOTA_TI10_Underdraft_Rewards_Cost" "{d:reward_cost}" "DOTA_TI10_Underdraft_BonusTreasure_Title" "Kho báu thêm" "DOTA_TI10_Underdraft_BonusTreasure_Progress:p{tickets_until_reward}" "CẦN THÊM {d:tickets_until_reward} NGỌC ĐỂ MỞ KHÓA" "DOTA_TI10_Underdraft_Rewards_Desc" "Cần gì phải tự mình quản lý tướng lĩnh khi bạn có thể ngồi mát ăn bát vàng từ thành quả lao động của người khác? Mang hết ngọc của bạn đến với cửa hàng phụ của phụ rất đặc biệt này đi nhé. Như bạn thấy đó, họ có rất nhiều phần thưởng đầy giá trị." "DOTA_TI10_Underdraft_Rewards_Desc_Plus" "Hội viên Dota Plus sẽ được nhận thêml 1 pha lê mỗi khi dùng 1 ngọc đỏ và 1000 pha lê mỗi khi dùng 1 ngọc xanh." "DOTA_TI10_Underdraft_BonusTreasure_Unclaimed" "Nhấp để nhận kho báu thêm của bạn!" "DOTA_TI10_Underdraft_Tier1" "Bậc 1" "DOTA_TI10_Underdraft_Tier2" "Bậc 2" "DOTA_TI10_Underdraft_Tier3" "Bậc 3" "DOTA_TI10_Underdraft_Tier4" "Bậc 4" "DOTA_TI10_Underdraft_Tier5" "Bậc 5" "DOTA_TI10_Underdraft_ChanceToRoll" "Tỷ lệ xuất hiện" "DOTA_TI10_Underdraft_DetailsReroll" "Mỗi lần chọn lại sẽ có các tướng sau đây xuất hiện" "DOTA_TI10_Underdraft_DescriptionReroll" "Mỗi lần chọn lại, mọi ô cửa hàng được làm mới với một tướng ngẫu nhiên. Dưới đây là tỷ lệ xuất từng hạng bậc tướng trong một ô." "DOTA_TI10_Underdraft_DetailsRewards" "Bán tướng của bạn để lấy ngọc như bên dưới. Ngọc này có thể được dùng để đổi lấy phần thưởng siêu hời!" "DOTA_TI10_Underdraft_DescriptionRewards" "Bạn có thể bán một vị tướng khỏi đội hình của mình bất cứ khi nào để nhận lấy ngọc. Số lượng ngọc thu về dựa theo bậc và số sao của tướng đó. Bán tướng 3 sao để đạt hiệu quả tối đa. Tướng 3 sao ở bậc cao sẽ cho bạn các viên ngọc xanh, được dùng để đổi những phần thưởng vô cùng giá trị." "DOTA_TI10_UnderDraft_Quirt_Header" "Phần thưởng của Quirt" "DOTA_TI10_UnderDraft_Sithil_Header" "Phần thưởng của Sithil" "DOTA_TI10_UnderDraft_HowToPlay" "Hướng dẫn chơi" "DOTA_SeasonPass_UnderDraft_Desc1" "Thu thập vàng" "DOTA_SeasonPass_UnderDraft_Desc2" "Thuê tướng" "DOTA_SeasonPass_UnderDraft_Desc3" "Thu thập ngọc quý" "DOTA_SeasonPass_UnderDraft_Desc4" "Đổi thưởng" "DOTA_Compendium_UnderDraft_HowTo1" "Thu thập vàng từ phần thưởng Batlte Pass, hội, hoặc từ việc tái chế." "DOTA_Compendium_UnderDraft_HowTo2" "Thêm tướng vào đội hình như Underlords, ba tướng giống nhau sẽ tạo phiên bản 2 sao, và ba tướng 2 sao sẽ thành phiên bản 3 sao." "DOTA_Compendium_UnderDraft_HowTo3" "Bán tướng của bạn để lấy ngọc. Hạng và giá tướng càng cao, phần thưởng càng lớn." "DOTA_Compendium_UnderDraft_HowTo4" "Ngọc có thể được dùng để đổi lấy một số phần thưởng đặc biệt như kho báu Bất diệt hay vật phẩm Arcana." "DOTA_TI10_Underdraft_DetailsEmblem" "Chọn lại để tìm lấy chiến huy!" "DOTA_TI10_Underdraft_DescriptionEmblem" "Mỗi lần bạn chọn lại tướng, bạn sẽ có cơ hội siêu hiếm tìm thấy Emblem of Divinity có thể trao đổi hoặc bán trên chợ được." "DOTA_Underdraft_Consumables" "Gói vật phẩm tiêu thụ" "DOTA_Underdraft_Gauntlet_Ticket" "Vé thử thách" "DOTA_Underdraft_Sets_And_Treasures" "Bộ vật phẩm / Kho báu" "DOTA_Underdraft_Couriers_And_Announcers" "Thú vận chuyển / Phát thanh viên" "DOTA_Underdraft_Immortals" "Kho báu Bất diệt TI10" "DOTA_Underdraft_Trust" "Tri ân nhà hảo tâm" "DOTA_Underdraft_Arcana" "Arcana ngẫu nhiên" "DOTA_TI10_UnderDraft_RollBackBench" "Hoàn trả tướng" "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorTitle0" "Có lỗi khi tải dữ liệu" "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorTitle1" "Có lỗi khi chọn lại tướng" "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorTitle2" "Có lỗi khi thuê tướng" "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorTitle3" "Có lỗi khi bán tướng" "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorTitle4" "Có lỗi khi đổi phần thưởng" "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorTitle5" "Có lỗi khi hoàn trả tướng" "DOTA_TI10_Underdraft_RedeemReward_PopupTitle" "Đổi phần thưởng" "DOTA_TI10_Underdraft_RedeemReward_PopupDescription:p{cost}" "Bạn có muốn đổi {s:reward_name} với giá {d:cost} ngọc đỏ?" "DOTA_TI10_Underdraft_RedeemReward_PopupDescription2:p{cost}" "Bạn có muốn đổi {s:reward_name} với giá {d:cost} ngọc xanh?" "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorDescription0" "Có lỗi không xác định. Xin vui lòng thử lại sau ít phút." "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorDescription1" "Thao tác thực hiện thành công." "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorDescription2" "Không có đủ vàng. Kiếm thêm vàng thông qua tái chế vật phẩm Bất diệt, nhận thưởng cấp và hoàn thành thử thách hội." "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorDescription3" "Có lỗi khi mua tướng không hợp lệ." "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorDescription4" "Bạn không có chỗ trống trên hàng dự bị." "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorDescription5" "Bạn không có đủ ngọc để đổi phần thưởng này." "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorDescription6" "Thao tác này không thể được thực hiện khi bạn không có Battle Pass." "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorDescription7" "Phần thưởng không hợp lệ." "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorDescription8" "Bạn không thể chọn lại cho tới khi bạn đổi lấy phần thưởng đặc biệt!" "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorDescription9" "Bạn hiện không kết nối tới điều phối viên Dota 2." "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorDescription10" "Các máy chủ của chúng tôi đều đang bận. Xin vui lòng thử lại sau ít phút." "DOTA_TI10_Underdraft_ErrorDescription11" "Tướng của bạn không thể được hoàn trả lại như trước bản cập nhật. Xin vui lòng liên hệ với đội hỗ trợ Steam để xử lý vấn đề này." "DOTA_TI10_Underdraft_RollBack_Title" "Hoàn trả tướng" "DOTA_TI10_Underdraft_RollBack_Text" "Khi ấn nút này, bạn sẽ thay thế tướng trên hàng dự bị với các tướng bạn có trước khi tính năng cửa hàng phụ bị hủy bỏ. Bạn chỉ có thể thực hiện thao tác này một lần. Bạn có muốn tiếp tục không?" "DOTA_TI10_Underdraft_RollBack_Tooltip" "Khi ấn nút này, bạn sẽ thay thế tướng trên hàng dự bị với các tướng bạn có trước khi tính năng cửa hàng phụ bị hủy bỏ. Bạn chỉ có thể thực hiện thao tác này một lần, nhằm giúp hoàn thành nốt việc nâng bậc tướng nếu lỡ bán chúng sau bản cập nhật gần đây. Nếu bạn chọn lại tướng, mua hoặc bán tướng, tính năng này sẽ vĩnh viễn bị khóa." "DOTA_TI10_Underdraft_RollBack_Warning" "Cảnh báo" "DOTA_TI10_Underdraft_RollBack_Question" "Thực hiện thao tác này sẽ vĩnh viễn KHÓA tính năng hoàn trả tướng. Bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về việc hoàn trả tướng bằng cách di chuột đến nút 'Hoàn trả tướng'. Bạn có chắc mình muốn tiếp tục?" "DOTA_TI10_Underdraft_Chance_Tier1" "{s:chances_tier1}% cơ hội" "DOTA_TI10_Underdraft_Chance_Tier2" "{s:chances_tier2}% cơ hội" "DOTA_TI10_Underdraft_Chance_Tier3" "{s:chances_tier3}% cơ hội" "DOTA_TI10_Underdraft_Chance_Tier4" "{s:chances_tier4}% cơ hội" "DOTA_TI10_Underdraft_Chance_Tier5" "{s:chances_tier5}% cơ hội" "dota_use_alternate_recycling" "Tái chế kho báu Bất diệt để lấy vàng cửa hàng phụ" "Disassemble_Treasure_UnderDraft_Context:p{underdraft_gold}" "Tái chế đổi {d:underdraft_gold} vàng cửa hàng phụ" "Disassemble_Treasure_UnderDraft_Prompt:p{underdraft_gold}" "Bạn có chắc muốn phá hủy vật phẩm để tái chế đổi lấy {d:underdraft_gold} vàng cửa hàng phụ?" "Disassemble_Treasure_UnderDraft_Prompt_Title:p{underdraft_gold}" "Tái chế đổi {d:underdraft_gold} vàng cửa hàng phụ" "DOTA_TI10_MiniGames_Arcade_Title" "Sân chơi" "DOTA_TI10_MiniGames_Arcade_Mute" "Tắt tiếng" "DOTA_TI10_MiniGames_Arcade_Muted" "Bật tiếng" "DOTA_TI10_MiniGames_Arcade_Hide" "Ẩn sân chơi" "DOTA_TI10_MiniGames_Arcade_Show" "Hiện sân chơi" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Whack_a_Meepo_Title" "Đập chuột Meepo!" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Whack_a_Meepo_Desc" "Đập lũ Meepo trước khi ai khác kịp ra tay để ghi điểm. Người đầu tiên đạt 10 điểm sẽ thắng!" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Chairs_Title" "Chiếc ghế âm nhạc" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Chairs_Desc" "Chờ tới khi nhạc dừng và chọn lấy một chiếc ghế cho mình trước khi bị người khác lấy mất. Chọn ghế trước khi hết nhạc sẽ khiến bạn bị loại ngay lập tức!" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Chairs_GetReady" "Sẵn sàng để nhảy nào!" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Chairs_FindASeat" "Tìm ghế trống nào!" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Chairs_Disappointing" "Thật là đáng thất vọng." "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Chairs_Winner" "Đã có người thắng cuộc!" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Chairs_Seated" "Hay lắm!" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Chairs_Eliminated" "Bạn đã bị loại!" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Chairs_EliminatedFast" "Bạn chọn quá nhanh và đã bị loại!" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Chairs_Win" "Bạn đã thắng!" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Find_The_Heroes_Info" "Tìm các tướng sau đây: {s:hero1} / {s:hero2} / {s:hero3}" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Find_The_Heroes_Title" "Săn tướng" "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Find_The_Heroes_Desc" "Tìm 3 tướng được nêu tên trước khi người khác kịp tìm thấy. Người đầu tiên đạt 10 điểm sẽ chiến thắng." "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Find_The_Heroes_Intro" "Chuẩn bị cho bộ tướng đầu tiên." "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Find_The_Heroes_Waiting" "Tốt lắm! Chuẩn bị cho bộ tướng tiếp theo." "DOTA_TI10_Pause_Minigame_Find_The_Heroes_Stunned" "Chọn sai rồi! Bị choáng 5 giây." "dota_settings_pingwheel_standard_ping" "Ping tiêu chuẩn" "dota_settings_pingwheel_alternate_ping" "Ping kiểu khác" "dota_settings_pingwheel_alt_ping" "Ping kiểu khác" "dota_pingwheel_thumb" "Tán thành! Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_fight" "Chiến nào! Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_grouphere2" "Tụ tập lại! Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_smile" "Mặt cười - Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_courier" "Thú vận chuyển! Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_crosshairs3" "Đã nhận mục tiêu! Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_coins" "Cày ở đây! Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_caution" "Cẩn thận! Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_question" "Chấm hỏi? Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_exclamationmarks" "!!!! Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_stop" "DỪNG LẠI! Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_yikes" "Yike quá đi! Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_bait2" "Nhử chúng! Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_frowny" "Mặt buồn - Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_davai" "DAVAI DAVAI! Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_hrm" "Hmmm... Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_questionmarks" "?????? Hiệu ứng Ping theo mùa" "dota_pingwheel_clown" "Hề! Hiệu ứng ping theo mùa" "dota_pingwheel_axe" "Axe! Hiệu ứng ping theo mùa" "dota_pingwheel_farm" "Cày! Hiệu ứng ping theo mùa" "dota_pingwheel_fire" "Lửa! Hiệu ứng ping theo mùa" "dota_pingwheel_heartbreak" "Vỡ tim! Hiệu ứng ping theo mùa" "dota_pingwheel_heart" "Yêu! Hiệu ứng ping theo mùa" "dota_pingwheel_nope" "Không! Hiệu ứng ping theo mùa" "dota_pingwheel_skullbones" "Nguy hiểm! Hiệu ứng ping theo mùa" "dota_pingwheel_thumbsdown" "Không thích! Hiệu ứng ping theo mùa" "dota_pingwheel_traffic_go" "Đi! Hiệu ứng ping theo mùa" "dota_pingwheel_traffic_stop" "Ngừng! Hiệu ứng ping theo mùa" "dota_pingwheel_stack" "Hiệu ứng ping theo mùa: Dồn" "dota_pingwheel_pull" "Hiệu ứng ping theo mùa: Kéo" "dota_pingwheel_heal" "Hiệu ứng ping theo mùa: Hồi máu" "dota_pingwheel_bomb" "Hiệu ứng ping theo mùa: Bom" "dota_pingwheel_invisible" "Hiệu ứng ping theo mùa: Đơn vị tàng hình" "dota_pingwheel_teehee" "Hiệu ứng ping theo mùa: Teehee" "dota_pingwheel_poop" "Hiệu ứng ping theo mùa: Phân" "dota_pingwheel_regular" "Ping" "dota_pingwheel_plus_badge" "Huy hiệu Dota Plus" "dota_pingwheel_retreat" "Thận trọng" "dota_pingwheel_warning" "Cảnh báo" "dota_pingwheel_waypoint" "Đang tới đây" "dota_pingwheel_enemy_ward" "Mắt kẻ địch" "dota_pingwheel_friendly_ward" "Mắt đồng minh" "dota_pingwheel_attack" "Tấn công" "dota_pingwheel_defend" "Thủ" "dota_pingwheel_assist" "Hỗ trợ" "dota_pingwheel_heartping" "Trái tim" "DOTA_TI10_EventGame_Page_Title" "Sự kiện hè đặc biệt" "DOTA_TI10_EventGame_Overline" "Sắp ra mắt" "DOTA_TI10_SummerEvent_Page_Desc" "Hè này, một thế lực bí ẩn xuất hiện làm gián đoạn cuộc chiến Ancient, và không ai—dù là thần, phàm hay quái—có thể cưỡng lại sức hút khủng khiếp của nó. Rời khỏi chiến trường và bước vào một mê cung của thử thách và kinh hoàng. Kẻ làm chủ được tất thảy... có thể là bạn." "DOTA_TI10_EventGameTeaser1_Title" "Mê cung đang chờ" "DOTA_TI10_EventGameTeaser1_Desc" "Lao vào chốn mê cung điên rồ và hỗn loạn, dành cho bốn người chơi—thám hiểm cùng bạn bè hoặc đồng minh tình cờ gặp gỡ—để khám phá một bí ẩn từ lâu đã mất hút sau màn sương của cuộc chiến vĩ đại này." "DOTA_TI10_EventGameTeaser2_Title" "Lựa chọn sống chết" "DOTA_TI10_EventGameTeaser2_Desc" "Cùng nhau quyết định hành trình của bạn. Sau mỗi cánh cửa là một bất ngờ mới, và chả có cuộc phiêu lưu nào giống nhau. Kẻ xứng đáng có thể mở khóa một thử thách lớn hơn nữa—và tất nhiên, cùng phần thưởng tương xứng." "DOTA_TI10_EventGameTeaser3_Title" "Phước lành Battle Pass" "DOTA_TI10_EventGameTeaser3_Desc" "Bất cứ người chơi Dota nào cũng có thể tham gia sự kiện đặc biệt này khi nó đang diễn ra. Chủ sở hữu Battle Pass sẽ được nhận thêm phần thưởng đặc biệt khi chơi." "DOTA_PlayerTitle1" "Vị tha" "DOTA_PlayerTitle2" "Nhân từ" "DOTA_PlayerTitle3" "Thông thái" "DOTA_PlayerTitle4" "Vị tha" "DOTA_PlayerTitle5" "Nhân từ" "DOTA_PlayerTitle6" "Thông thái" "DOTA_TooltipDescription_Title1" "Có được khi gửi tặng 1 Battle Pass cho bạn bè. Gửi 3 Battle Pass để mở khóa danh hiệu tiếp theo." "DOTA_TooltipDescription_Title2" "Có được khi gửi tặng 3 Battle Pass cho bạn bè. Gửi 5 Battle Pass để mở khóa danh hiệu tiếp theo." "DOTA_TooltipDescription_Title3" "Có được khi gửi tặng 5 Battle Pass cho bạn bè." "DOTA_TooltipDescription_Title4" "Nhận khi gửi tặng 1 Compendium cho bạn bè. Tặng 3 Compendium để mở khóa danh hiệu tiếp theo." "DOTA_TooltipDescription_Title5" "Nhận khi gửi tặng 3 Compendium cho bạn bè. Tặng 5 Compendium để mở khóa danh hiệu tiếp theo." "DOTA_TooltipDescription_Title6" "Nhận khi gửi tặng 5 Compendium cho bạn bè." //Streaks global equip page "DOTA_GlobalItems_StreakEffects" "Hiệu ứng chuỗi giết" "DOTA_Armory_Category_StreakEffects" "Hiệu ứng chuỗi giết" "streak_effect" "Hiệu ứng chuỗi giết" //Kill global equip page "DOTA_GlobalItems_KillEffects" "Hiệu ứng giết" "DOTA_Armory_Category_KillEffects" "Hiệu ứng giết" "kill_effect" "Hiệu ứng giết" //Death global equip page "DOTA_GlobalItems_DeathEffects" "Hiệu ứng chết" "DOTA_Armory_Category_DeathEffects" "Hiệu ứng chết" "death_effect" "Hiệu ứng chết" //Roshan global equip page "DOTA_GlobalItems_Roshan" "Roshan" "DOTA_Armory_Category_Roshan" "Roshan" "roshan" "Roshan" //Tormentor global equip page "DOTA_GlobalItems_Tormentor" "Khổ Hình" "DOTA_Armory_Category_Tormentor" "Khổ Hình" "tormentor" "Khổ Hình" "DOTA_GlobalItems_Ancient" "Ancient" "DOTA_Armory_Category_Ancient" "Ancient" "ancient" "Ancient" "showcase_decoration" "Trang trí quầy trưng bày" //Diretide Cosmetics equip page "DOTA_GlobalItems_Diretide" "Hiệu ứng theo mùa Diretide" "DOTA_Armory_Category_Diretide_2020" "Diretide 2020" //WRAITH KING ARCANA "Debut_Arcana_Wraith_King_Intro" "GÓI ARCANA WRAITH KING" "Debut_Arcana_Wraith_King_Lore" "Ở cái thời kỳ mà chính ký ức của ngài cũng đã nhạt phai, Ostarion từng nuôi tham vọng cuộc sống vĩnh cửu không phải với năng lượng ma quái, mà bằng việc thu hoạch xương cốt không ngơi nghỉ. Tường cung điện ngài dựng từ xương cháy; phố xá lát bằng xương của đủ mọi sinh vật lẫn kẻ thù. Và loài xác thịt bước vào lãnh địa này phải hết sức cẩn thận, bởi hơn cả vị thế Vua tôi, ngài trước hơn hết là một nhà sưu tầm. Và chẳng có gì chuyển động trong Vương Quốc Xương này thoát khỏi đôi mắt không biết chớp của ngài." "Debut_Arcana_Wraith_King_Equip" "Khi trang bị, vật phẩm Arcana này có các hiệu ứng nâng cấp sau cho Wraith King:" "Debut_Arcana_Wraith_King_MapLabel" "Cướp lấy linh hồn của kẻ địch sau mỗi chiến thắng. Nhấp vào đây để xem trước." "Debut_Arcana_Wraith_King_PlaySample" "Nhấp để nghe lời thoại mẫu" "Debut_Arcana_Wraith_King_Feature_1_Title" "Mô hình và bệ đài mới" "Debut_Arcana_Wraith_King_Feature_1_Desc" "Mô hình và tượng đài của Wraith King trong phòng thay đồ đã được thiết kế lại hoàn toàn thành một bộ vật phẩm để hồi tưởng lại những tháng ngày xương xẩu xưa cũ—cùng với mô hình lính xương mới cho Mortal Strike." "Debut_Arcana_Wraith_King_Feature_2_Title" "Hiệu ứng & cử động mới" "Debut_Arcana_Wraith_King_Feature_2_Desc" "Bao gồm một loạt các cử động mới, cùng với các hiệu ứng hoàn toàn mới cho Wraithfire Blast, Reincarnation và các đòn chí mạng, kèm theo đó là hiệu ứng giết đặc biệt khi hạ gục tướng địch bằng đòn chí mạng." "Debut_Arcana_Wraith_King_Feature_3_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_Arcana_Wraith_King_Feature_3_Desc" "Đi kèm với chân dung tướng, biểu tượng kỹ năng, và biểu tượng trên bản đồ nhỏ hoàn toàn mới." "Debut_Arcana_Wraith_King_Feature_4_Title" "400+ lời thoại mới chỉ có cho phiên bản Arcana" "Debut_Arcana_Wraith_King_Feature_4_Desc" "Khi trang bị, vật phẩm Arcana này có các hiệu ứng nâng cấp sau cho Wraith King:" "Debut_Arcana_Wraith_King_Feature_5_Title" "Kiểu dáng thứ hai có thể mở khóa" "Debut_Arcana_Wraith_King_Feature_5_Desc" "Giết 100 tướng địch khác nhau và thu thập xương cốt của chúng để mở khóa kiểu dáng Bạo chúa độc tài." "Debut_Arcana_Wraith_King_Feature_6_Title" "Mô hình đập tay mới" "Debut_Arcana_Wraith_King_Feature_6_Desc" "Cả thế giới thương nhớ bạn, và giờ họ muốn chào mừng sự trở lại của vị vua. Cho họ thấy sự hân hoan của mình không bị đặt nhầm chỗ, và hồi đáp những cánh tay giơ lên bằng một mô hình bàn tay mới trong mùa Battle Pass." "DOTA_Arcana_Wraith_King_MiniGame_Title" "Thu thập cống phẩm" "DOTA_Arcana_Wraith_King_MiniGame_Subtitle" "Mở khóa kiểu dáng 'Bạo chúa độc tài'" "DOTA_Arcana_Wraith_King_MiniGame_Description" "Giết 100 tướng địch khác nhau và chiến thắng để thu thập lấy xương cốt của chúng, góp phần mở khóa kiểu dáng 'Bạo chúa độc tài'." "DOTA_Arcana_Wraith_King_PreGame_Description" "Giết các tướng sau và thắng trận để tăng tiến độ mở khóa kiểu dáng 'Bạo chúa độc tài' cho Arcana One True King." "DOTA_Arcana_Wraith_King_GameEnd_Description" "Tướng địch đã bị hạ! Nhận lấy cống phẩm của mình trên bản đồ trong phòng thay đồ cho vật phẩm Arcana của Wraith King." "DOTA_Arcana_Wraith_King_MiniGame_Completion" "xương cốt tướng đã thu thập" "DOTA_Arcana_Wraith_King_MiniGame_Progress" "{s:num_claimed_heroes}/{i:total_heroes}" "DOTA_Arcana_Wraith_King_MiniGame_Claimable" "{s:num_claimable_heroes}" "DOTA_Arcana_Wraith_King_MiniGame_Claimable_Description" "Xương chờ thu thập" "DOTA_Arcana_Wraith_King_MiniGame_ClaimAll" "Nhận tất cả" "DOTA_WraithKingArcana_Spellbook_Title" "xương thu thập" "DOTA_Arcana_Wraith_King_MiniGame_Slideout_Description" "Bạn đã giết được {s:last_kill_hero_name},
THẮNG TRẬN ĐẤU để thu thập xương của chúng!" "DOTA_Arcana_Wraith_King_MiniGame_Slideout_VictimDescription" "Bạn đã bị ONE TRUE KING giết
bạn phải THẮNG TRẬN không thì ngài sẽ hốt cốt bạn đấy!" "KillEaterEvent_SkeletonKing_ArcanaProgress" "Tướng khác nhau đã giết" "Debut_SkeletonKing_Arcana_Level" "Phần thưởng Battle Pass cấp 375" "Debut_SkeletonKing_Arcana_Title" "The One True King" "Debut_SkeletonKing_Arcana_Subtitle" "Gói vật phẩm Arcana mới cho Wraith King" "Debut_SkeletonKing_Arcana_ViewProgress" "Xem chiến tích" "Debut_SkeletonKing_Arcana_ViewProgress_ClaimNeeded" "Nhận mạng" "DOTA_Arcana_Wraith_King_PostGameProgress_Title" "Quỳ xuống, tiện dân" "DOTA_Arcana_Wraith_King_PostGameProgress_Subtitle" "Quỳ xuống, {g:dota_hero_name:killed_hero_id}!" "DOTA_Arcana_Wraith_King_PostGameProgress_Description" "Nhấp để xử chúng!" "DOTA_Arcana_Wraith_King_PostGameProgress_ProgressTitle" "Tiến trình Arcana" "DOTA_Arcana_Wraith_King_PostGame_HeroesSlain:p{wk_arcana_hero_count}" "Đã diệt {d:wk_arcana_hero_count} tướng" "DOTA_Style_Wraith_King_Arcana_Skeleton_King_Head_0" "The One True King" "DOTA_Style_Wraith_King_Arcana_Skeleton_King_Head_1" "Bạo chúa độc tài" //END WRAITH KING ARCANA // QUEEN OF PAIN ARCANA "Debut_QueenOfPain_Arcana_Level" "Phần thưởng Battle Pass cấp 445" "Debut_QueenOfPain_Arcana_Title" "Eminence of Ristul" "Debut_QueenOfPain_Arcana_Subtitle" "Gói vật phẩm Arcana cho Queen of Pain" "DOTA_Style_Queen_of_Pain_Arcana_Style0" "Eminence of Ristul" "DOTA_Style_Queen_of_Pain_Arcana_Style1" "Sắc lệnh hoàng gia" "Debut_Arcana_QueenOfPain_Intro" "Gói vật phẩm Arcana mới cho QUEEN OF PAIN" "Debut_Arcana_QueenOfPain_Lore" "Sau thời gian dài bằng lòng với việc khám phá cõi phàm trần như sân chơi, Akasha nay trở lại Triều đình Ristul, nơi nàng đã mất đi thanh thế trong thời gian vắng mặt. Nhưng nữ hoàng cõi trên muốn thống lĩnh luôn cả ngai vàng cõi dưới. Đạt thỏa thuận với một vị hoàng tử quỷ lưu vong, Akasha nắm trong tay một uy quyền mới, và những dã tâm của nàng cuối cùng rồi cũng sẽ bắt đầu." "Debut_QueenOfPainArcana_Button_Original" "Xem kiểu dáng gốc" "Debut_QueenOfPainArcana_Button_Alternate" "Xem kiểu dáng phụ" "Debut_QueenOfPainArcana_ViewProgress" "Xem tiến độ" "DOTA_QueenOfPainArcana_ArcanaProgress_Label" "Tiến độ Arcana" "DOTA_QueenOfPainArcana_ArcanaProgress_Title" "{g:dota_item_name:arcana_item_def}" "DOTA_QueenOfPainArcana_ArcanaProgress_Score" "{s:current_score} / {d:unlock_value}" "KillEaterEventType_QueenOfPain_ArcanaProgress" "Tướng bị tra tấn bởi Sonic Wave trong các trận thắng" "DOTA_QueenOfPainArcana_Hud_Title" "{d:combo_count}x Combo" "Debut_Arcana_QueenOfPain_Feature_1_Title" "Mô hình và bệ đài mới" "Debut_Arcana_QueenOfPain_Feature_1_Desc" "Toàn bộ mô hình, trang bị và tượng đài của Queen of Pain trong phòng thay đồ đã được thiết kế lại để làm nổi bật sức mạnh ác quỷ quyền quý mà ả có được từ giao ước với Ristul." "Debut_Arcana_QueenOfPain_Feature_2_Title" "Hiệu ứng & cử động mới" "Debut_Arcana_QueenOfPain_Feature_2_Desc" "Bao gồm một bộ cử động mới, bộ đếm Sonic Wave, hiệu ứng mới cho Sonic Wave và Blink, hiệu ứng chối bỏ mới, hiệu ứng nền cho cả hai kiểu dáng, cùng với cử động và hiệu ứng tấn công bằng roi khi ở gần kẻ địch." "Debut_Arcana_QueenOfPain_Feature_3_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_Arcana_QueenOfPain_Feature_3_Desc" "Đi kèm với chân dung tướng, biểu tượng kỹ năng, và biểu tượng trên bản đồ nhỏ hoàn toàn mới." "Debut_Arcana_QueenOfPain_Feature_4_Title" "500+ lời thoại mới chỉ có cho phiên bản Arcana" "Debut_Arcana_QueenOfPain_Feature_4_Desc" "Akasha đã được bổ sung hơn 500 lời thoại mới, cùng với cách thể hiện mới cho các câu thoại cũ được ưa thích." "Debut_Arcana_QueenOfPain_Feature_5_Title" "Hiệu ứng âm thanh mới" "Debut_Arcana_QueenOfPain_Feature_5_Desc" "Tận hưởng sự thống khổ của kẻ thù với hiệu ứng âm thanh mới cho Sonic Wave, Blink, và đòn tấn công cận chiến bằng roi." "Debut_Arcana_QueenOfPain_Feature_6_Title" "Kiểu dáng thứ hai có thể mở khóa" "Debut_Arcana_QueenOfPain_Feature_6_Desc" "Giày vò 1000 tướng địch với Sonic Wave và chiến thắng để mở khóa kiểu dáng Sắc lệnh hoàng gia." // Queen of Pain set "Deadly Whisper" "DOTA_Style_QoP_Deadly_Whisper_Style0" "Mặc định" "DOTA_Style_QoP_Deadly_Whisper_Style1" "Khác" // PUDGE PERSONA "Debut_Pudge_Persona_Level" "Phần thưởng Battle Pass cấp 255" "Debut_Pudge_Persona_Subtitle" "Persona mới cho Pudge" "Debut_Pudge_Persona_Lore" "Cư dân nhồi bông của hộp đồ chơi kinh sợ Toy Butcher hơn tất thảy, gã rình rập trong mọi ngóc ngách và màn đêm của thùng, luôn luôn săn lùng nạn nhân tiếp theo. Lũ đồ chơi biết rằng một khi đã bị gã đồ tể kia móc trúng, thì đồ nhồi lẫn cái mạng coi như xong, bông rồi sẽ văng tung tóe khắp rừng, chỉ chờ những con quái vật đồ chơi vui mừng cấu xé thân xác tàn tạ, cô độc còn lại." "Debut_Pudge_Persona_Feature_1_Title" "Mô hình mới" "Debut_Pudge_Persona_Feature_1_Desc" "Nhân cách này thay thế hoàn toàn mô hình và nhân vật Pudge gốc bằng con rối bông đang bước những bước chập chững vào thế giới đồ tể tuyệt cú mèo." "Debut_Pudge_Persona_Feature_2_Title" "Cử động mới" "Debut_Pudge_Persona_Feature_2_Desc" "Dù có mong muốn khác, Toy Butcher không được làm bằng thịt, vì vậy có một bộ cử động hoàn toàn mới, phù hợp với vẻ ngoài hoành tráng của mình." "Debut_Pudge_Persona_Feature_3_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_Pudge_Persona_Feature_3_Desc" "Đi kèm với chân dung tướng, chân dung thanh trên, biểu tượng kỹ năng và biểu tượng trên bản đồ nhỏ hoàn toàn mới." "Debut_Pudge_Persona_Feature_4_Title" "800+ lời thoại mới chỉ có cho phiên bản Persona" "Debut_Pudge_Persona_Feature_4_Desc" "The Toy Butcher được lồng tiếng mới hoàn toàn với hơn 800 câu thoại." // ANTI-MAGE PERSONA "Debut_AM_Wei_Persona_Level" "Phần thưởng Battle Pass cấp 305" "Debut_AM_Wei_Persona_Title" "The Disciple's Path" "Debut_AM_Wei_Persona_Subtitle" "Nhân cách mới cho Anti-Mage" "Debut_AM_Wei_Persona_Intro" "Nhân cách mới cho Anti-Mage" "Debut_AM_Wei_Persona_Lore" "Từ đống tro của một đức tin đã lụi tàn, đã đến lúc chứng kiến ​​một dòng dõi mới trỗi dậy. Được cha nuôi Anti-Mage truyền dạy, huấn luyện theo phương thức Turstarkuri đã thất truyền, Wei đồ đệ được hiệu triệu để thử lửa sau hàng năm trời tu luyện. Giờ cô phải rời đền thờ kín cổng cao tường--quên đi nỗi kinh hoàng của quá khứ và tự mình khám phá xem bản thân đã thực sự sẵn sàng đối mặt với thế giới ma thuật và bắt những tên pháp sư đớn hèn phải phủ phục hay chưa." "Debut_AM_Wei_Persona_Feature_1_Title" "Mô hình mới" "Debut_AM_Wei_Persona_Feature_1_Desc" "Nhân cách này thay thế hoàn toàn mô hình và nhân vật Anti-Mage gốc bằng nữ đồ đệ trẻ tuổi của anh, Wei. Cô sẽ bắt đầu hành trình của riêng mình để diệt trừ ma thuật khỏi thế giới." "Debut_AM_Wei_Persona_Feature_2_Title" "Cử động mới" "Debut_AM_Wei_Persona_Feature_2_Desc" "Wei là một đồ đệ trung thành, nhưng cô có hành trình của riêng mình. Một loạt cử động hoàn toàn mới để giúp lũ sinh vật nghiện ngập ma pháp của thế giới này ngộ ra thời gian chúng tồn tại trên khía cạnh này ngắn chẳng tày gang." "Debut_AM_Wei_Persona_Feature_3_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_AM_Wei_Persona_Feature_3_Desc" "Đi kèm với chân dung tướng, chân dung thanh trên, và biểu tượng trên bản đồ nhỏ hoàn toàn mới." "Debut_AM_Wei_Persona_Feature_4_Title" "900+ lời thoại mới chỉ có cho phiên bản nhân cách" "Debut_AM_Wei_Persona_Feature_4_Desc" "Wei được lồng tiếng mới hoàn toàn với hơn 900 câu thoại." // WINDRANGER ARCANA "Debut_WR_Arcana_Level" "Phần thưởng Battle Pass cấp 575" "Debut_WR_Arcana_Subtitle" "Gói vật phẩm Arcana mới cho Windranger" "Debut_WR_Arcana_Lore" "Bí ẩn sự sinh thành bản thân đã luôn mê hoặc chính Lyralei và gia đình nhận nuôi. Nhưng khi lớn lên, mối liên hệ kỳ lạ với hộ vệ gió ngày mạnh hơn bao giờ hết, và sự bất an về cội nguồn bản thân bắt đầu chiếm lấy tâm trí cô. Và dẫu từng nghĩ nên chạy trốn khỏi nó, con đường hấp tấp ấy chỉ dẫn đến việc khám phá ra sự thật đắng lòng — rằng làng của cô và người thân đã bị phá hủy bởi các nguyên tố gió trong một đêm thi hành chính nghĩa, và sự phá hủy đó là cần thiết để giành lại cô thành một phần của gió." "Debut_WR_Arcana_Feature_1_Title" "Mô hình mới" "Debut_WR_Arcana_Feature_1_Desc" "Toàn bộ mô hình, trang bị và tượng đài của Windranger trong phòng thay đồ đã được biến đổi để khơi gợi sức mạnh của luồng gió hộ vệ." "Debut_WR_Arcana_Feature_2_Title" "Hiệu ứng & cử động mới" "Debut_WR_Arcana_Feature_2_Desc" "Bao gồm bộ cử động mới, hiệu ứng âm thanh, bộ đếm sát thương Focus Fire, thanh vận pháp tùy chỉnh, hiệu ứng gió nền mới cho cả hai kiểu dáng, bổ sung cho hiệu ứng kỹ năng cơ bản và Bất diệt, và hiệu ứng chết mới cho Windranger và tướng địch bị cô hạ gục." "Debut_WR_Arcana_Feature_3_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_WR_Arcana_Feature_3_Desc" "Đi kèm với chân dung tướng, chân dung thanh trên, và biểu tượng trên bản đồ nhỏ hoàn toàn mới." "Debut_WR_Arcana_Feature_4_Title" "500+ lời thoại mới chỉ có cho phiên bản Arcana" "Debut_WR_Arcana_Feature_4_Desc" "Compass of the Rising Gale mang đến hơn 500 lời thoại mới cho Lyralei, cùng với cách thể hiện mới cho các câu thoại cũ được ưa thích." "Debut_WR_Arcana_Feature_Minigame_Title" "Kiểu dáng thứ hai có thể mở khóa" "Debut_WR_Arcana_Feature_Minigame_Desc" "Gây 2,500,000 sát thương bằng Focus Fire khi giết hạ tướng địch để mở khóa kiểu dáng phụ Reflections of the Gale." "Debut_Windrunner_ViewProgress" "Xem tiến độ" "DOTA_WindrunnerArcana_ArcanaProgress_Label" "Tiến trình Arcana" "DOTA_WindrunnerArcana_ArcanaProgress_Title" "{g:dota_item_name:arcana_item_def}" "DOTA_WindrunnerArcana_ArcanaProgress_ScoreRemaining" "{d:score_remaining}" "DOTA_WindrunnerArcana_ArcanaProgress_ScoreRemainingDesc" "Sát thương Focus Fire còn lại" "DOTA_WindrunnerArcana_ArcanaProgress_Score" "{s:current_score}" "DOTA_WindrunnerArcana_ArcanaProgress_DamageDealt" "Sát thương gây ra" "DOTA_WindrunnerArcana_ArcanaProgress_Description" "Gây {d:unlock_value} sát thương lên kẻ địch bị giết khi chịu hiệu ứng của Focus Fire." "KillEaterEventType_Windrunner_ArcanaProgress" "Sát thương gây lên kẻ địch bị giết khi dùng Focus Fire." "DOTA_WindrunnerArcana_Hud_ProgressLabel" "Sát thương Focus Fire" "DOTA_WindrunnerArcana_Hud_PersonaLabel" "{g:dota_player_name:nh:nc:nt:target_player_id}" "DOTA_WindrunnerArcana_Hud_DamageDealt" "Sát thương Focus Fire" "DOTA_WindrunnerArcana_Hud_AddedDamage" "Tổng cộng" "DOTA_WindrunnerArcana_Hud_TargetHealth" "{d:target_hp} HP" "DOTA_WindrunnerArcana_Hud_TargetHealthDescription" "Máu mục tiêu" "DOTA_WindrunnerArcana_Hud_Success" "Đã diệt!" "DOTA_WindrunnerArcana_Hud_Failure" "Thất bại" "DOTA_WindrunnerArcana_Hud_FocusFireTarget" "Mục tiêu Focus Fire" "DOTA_Style_Windrunner_Arcana_Style0" "Compass of the Rising Gale" "DOTA_Style_Windrunner_Arcana_Style1" "Reflections of the Gale" // SPECTRE ARCANA "Debut_Arcana_Spectre_Intro" "Bộ Arcana mới cho Spectre" "Debut_Arcana_Spectre_Lore" "Tính đa diện và vỡ vụn từ một thể của Mercurial không còn nữa—vì một mảnh đã bị cướp đi khỏi đa thể và từ đa hiện thực đấy có một Spectre mới trỗi dậy. Bị quyến rũ rồi mắc kẹt trong bộ giáp nguyền rủa, một mảnh bóng đơn độc của Mercurial phát hiện ra với mỗi linh hồn nàng thu thập được trên mâm dĩa tàn lụi, thì ý thức tồn tại bản thân lại mạnh hơn. Dù ban đầu nổi giận vì bị ép phải phân ly, giờ đây nàng lại chủ động tìm kiếm sự tự do đầy kích thích này... Đến mức sẵn sàng hạ thủ bất kỳ ai nếu cần." "Debut_Arcana_Spectre_Equip" "Khi trang bị, bộ Arcana này cho Spectre các nâng cấp sau:" "Debut_Arcana_Spectre_PlaySample" "Nhấp để nghe lời thoại mẫu" "Debut_Arcana_Spectre_Feature_1_Title" "Mô hình và bệ đài mới" "Debut_Arcana_Spectre_Feature_1_Desc" "Mô hình và bệ đài phòng trang bị của Spectre đã được tách rồi lại hợp thành nguyên bộ trang bị, phản ánh thực tại tự do tự quyết mới của mảnh bóng này." "Debut_Arcana_Spectre_Feature_2_Title" "Hiệu ứng và cử động mới" "Debut_Arcana_Spectre_Feature_2_Desc" "Bao gồm một loạt các cử động, âm thanh tấn công, hiệu ứng nền hoàn toàn mới, cùng với hiệu ứng mới Spectral Dagger, Dispersion, Desolate, và Haunt." "Debut_Arcana_Spectre_Feature_3_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_Arcana_Spectre_Feature_3_Desc" "Đi kèm với chân dung tướng, biểu tượng kỹ năng, và biểu tượng trên bản đồ nhỏ hoàn toàn mới." "Debut_Arcana_Spectre_Feature_4_Title" "500+ lời thoại mới chỉ có cho phiên bản Arcana" "Debut_Arcana_Spectre_Feature_4_Desc" "Đặc biệt có hệ thống lời thoại kép. Khi Spectre mạnh dần lên, nàng sẽ có lời thoại rõ ràng và dễ hiểu hơn." "Debut_Arcana_Spectre_Feature_5_Title" "Kiểu dáng thứ hai có thể mở khóa" "Debut_Arcana_Spectre_Feature_5_Desc" "Đạt chuỗi liên sát năm mạng trong 100 trận đấu khác nhau để mở khóa kiểu dáng Phantom Ascension." "Debut_Arcana_Spectre_Feature_6_Title" "Kiểu chết mới và hiệu ứng đặc biệt cho vật phẩm" "Debut_Arcana_Spectre_Feature_6_Desc" "Bao gồm hiệu ứng chết mới cho Spectre và kẻ thù mà nàng hạ thủ, cũng như hiệu ứng chối bỏ mới. Nàng cũng nhận được hiệu ứng đặc biệt cho Radiance và Blade Mail." "DOTA_Arcana_Spectre_MiniGame_Title" "Sáng thế ký đẫm máu" "DOTA_Arcana_Spectre_MiniGame_Subtitle" "Mở khóa kiểu dáng phụ Phantom Ascension" "DOTA_Arcana_Spectre_MiniGame_Description:p{target_score}" "Đạt chuỗi giết 5 trong {d:target_score} trận để mở khóa kiểu dáng." "DOTA_Arcana_Spectre_MiniGame_Completion" "Số trận đạt chuỗi giết năm" "DOTA_Arcana_Spectre_MiniGame_Slideout_Killstreak_Label" "Chuỗi liên sát" "DOTA_Arcana_Spectre_MiniGame_Slideout_Killstreak_ProgressLabel" "{d:current_score} / {d:target_score}" "DOTA_Arcana_Spectre_MiniGame_Slideout_Killstreak_CompleteLabel" "Hoàn thành" "DOTA_SpectreArcana_Title" "Phantom Advent" "DOTA_SpectreArcana_Score" "{s:current_score}/{d:unlock_value}" "DOTA_SpectreArcana_Label" "Tiến độ Arcana" "DOTA_Arcana_Spectre_MiniGame_ScoreboardLabel" "{d:spectre_arcana_killstreak}/5" "DOTA_HUD_Scoreboard_SpectreArcanaNeeded" "Chuỗi giết cần đạt để tăng tiến độ mở khóa kiểu dáng thứ hai." "DOTA_ArcanaProgress_Description_npc_dota_hero_spectre" "Số trận liên sát 5 mạng" "KillEaterEvent_Spectre_ArcanaProgress" "Số trận liên sát 5 mạng" "KillEaterEvent_Spectre_Arcana_KillstreakRecord" "Kỷ lục chuỗi giết" "Debut_Spectre_Arcana_Title" "Phantom Advent" "Debut_Spectre_Arcana_Subtitle" "Bộ Arcana mới cho Spectre" "Debut_Spectre_Arcana_ViewProgress" "Xem tiến trình" "DOTA_Style_Spectre_Arcana_Style0" "Phantom Advent" "DOTA_Style_Spectre_Arcana_Style1" "Phantom Ascension" "DOTA_ArcanaProgress_Header_npc_dota_hero_spectre" "Phantom Ascension" "DOTA_Style_Soul_Diffuser_0" "Diffusion" "DOTA_Style_Soul_Diffuser_1" "Collection" "DOTA_Style_Soul_Diffuser_2" "Ascension" "DOTA_Style_Transversant_Soul_0" "Transversant" "DOTA_Style_Transversant_Soul_1" "Emergent" // not in spec arcana but needed to come along with it "DOTA_PostGame_GenericArcanaProgress" "Tiến độ Arcana" "DOTA_ArcanaProgress_Header_generic" "Kiểu dáng phụ cho Arcana" "DOTA_ArcanaProgress_Title_generic" "Mở khóa tiến trình" "DOTA_ArcanaProgress_ProgressBar_generic" "Đã hoàn thành: {s:arcana_progress_current_score} / {s:arcana_progress_max_score}" "DOTA_ArcanaProgress_Description_generic" "{s:killeater_type_name}" "DOTA_ArcanaProgress_Increment_FlawlessVictory" "+{s:arcana_progress_flawless_increment}" "DOTA_ArcanaProgress_Increment_generic" "+{s:arcana_progress_increment}" "DOTA_ArcanaProgress_Description_npc_dota_hero_windrunner" "Sát thương gây ra" //END SPECTRE ARCANA //DRAGON KNIGHT PERSONA "LoadoutSlot_Persona_Elder_Dragon" "Rồng (Nhân cách)" "DOTA_Dragon_Knight_Persona_Splash_Title" "Nhân cách cho Dragon Knight" "Debut_Davion_Lore" "Các hiệp sĩ của Thành Rồng biết rõ sự khốn khó và nhọc nhằn chờ đợi những đứa trẻ côi cút sau khi bị rồng công kích. Nhưng chỉ một trong số ấy mới được nhìn qua sấm ngôn vũ trụ qua mắt của một Eldwurm. Giờ chàng chiến đấu vì mục tiêu cao cả hơn phục thù hay vinh quang... Kể cả khi khiếp sợ sẽ đánh mất đi linh hồn con người của mình." "Debut_Persona_Davion_Feature_1_Title" "Mô hình hoàn toàn mới cho Davion và Slyrak" "Debut_Persona_Davion_Feature_1_Desc" "Davion và Slyrak đã được thiết kế lại để khớp với diện mạo trong sê-ri anime DOTA: Dragon's Blood" "Debut_Persona_Davion_Feature_2_Title" "Cử động mới" "Debut_Persona_Davion_Feature_2_Desc" "Bao gồm một loạt các cử động mới cho cả Davion lẫn Slyrak." "Debut_Persona_Davion_Feature_3_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_Persona_Davion_Feature_3_Desc" "Bao gồm ảnh chân dung, biểu tượng kỹ năng, và biểu tượng bản đồ nhỏ mới." "Debut_Persona_Davion_Feature_4_Title" "1200+ lời thoại độc quyền cho nhân cách" "Debut_Persona_Davion_Feature_4_Desc" "Với tài năng lồng tiếng của Yuri Lowenthal trong vai Davion và Tony Todd trong vai Slyrak, hai chất giọng kinh điển của DOTA: Dragon's Blood, nghe là thấy chất kể cả khi bạn đang phiêu du chiến trường." "Debut_Persona_Davion_Feature_5_Title" "Mở khóa thêm các vật phẩm" "Debut_Persona_Davion_Feature_5_Desc" "Tăng cấp Battle để mở khóa kiểu giáp không áo choàng mới cho Davion, mũ trụ với biểu tưởng Dragon Blood mới, và thanh kiếm đặc biệt không đụng hàng." "Debut_Persona_Davion_Feature_6_Title" "Hiệu ứng riêng cho Dragon Tail" "Debut_Persona_Davion_Feature_6_Desc" "Chào đón quân địch với phong cách đậm chất Anime cùng hiệu ứng Dragon Tail mới của Davion." //MARCI DEBUT "Debut_Marci_Desc" "Để minh chứng lòng trung kiên là thứ sức mạnh vô đối, Marcy múa quyền ngang dọc chiến trường, giơ cao nắm đấm để bảo vệ đồng đội. Dễ dàng tung hứng kẻ địch lẫn đồng minh quanh chiến trận, cô nương này vui vẻ xông pha đấu võ, cho đồng minh lợi thế chết người và giải phóng sức mạnh ẩn giấu đủ để khiến chư vị thần linh phải suy tính đường hòa." //MIRANA PERSONA "DOTA_Mirana_Persona_Splash_Title" "Nhân cách cho Mirana" "Debut_Mirana_Persona_Lore" "Ràng buộc bởi lời thề và danh dự để phục vụ những ham muốn lớn hơn bản thân, Mirana xứ Nightsilver rời nhà để bảo vệ bí mật ngôi đền thờ nàng trân quý. Trong một thế giới phức tạp đan xen chồng chéo giữa bạn và thù, nàng chỉ tin vào mối giao hảo với Sagan gan dạ, và mang bên mình cây cung luôn sẵn sàng giương cao." "Debut_Persona_Mirana_Feature_1_Title" "Mô hình hoàn toàn mới cho Mirana và Sagan" "Debut_Persona_Mirana_Feature_1_Desc" "Mirana và Sagan được tái thiết kế để khớp với tạo hình trong sê-ri anime DOTA: Dòng máu rồng." "Debut_Persona_Mirana_Feature_2_Title" "Cử động mới" "Debut_Persona_Mirana_Feature_2_Desc" "Bao gồm một loạt các cử động mới cho cả Mirana và Sagan." "Debut_Persona_Mirana_Feature_3_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_Persona_Mirana_Feature_3_Desc" "Bao gồm ảnh chân dung, biểu tượng kỹ năng, và biểu tượng bản đồ nhỏ mới." "Debut_Persona_Mirana_Feature_4_Title" "800+ lời thoại độc quyền cho phiên bản nhân cách" "Debut_Persona_Mirana_Feature_4_Desc" "Với tài năng lồng tiếng Lara Pulver trong vai Mirana, một chất giọng kinh điển khác từ DOTA: Dòng máu rồng tham gia chiến trường các Ancient." "Debut_Persona_Mirana_Feature_5_Title" "Mở khóa thêm các vật phẩm" "Debut_Persona_Mirana_Feature_5_Desc" "Tăng cấp Battle để mở khóa kiểu giáp từ những ngày Mirana còn làm chỉ huy binh đoàn Dark Moon đáng sợ của Selemene." "Debut_Persona_Mirana_Feature_6_Title" "Hiệu ứng Starstorm và Sacred Arrow mới" "Debut_Persona_Mirana_Feature_6_Desc" "Triệu gọi phong cách anime của Nightsilver với hiệu ứng Starstorm và Sacred Arrow mới từ Mirana." "Debut_Persona_Mirana_AlternateStyle" "Bộ Dark Moon - Mở khóa tại cấp 235" // DROW RANGER ARCANA GAME "DOTA_DrowRangerArcana_Title" "Arcana cho Drow" "DOTA_DrowRangerArcana_Score" "{s:current_score}/{d:unlock_value}" "DOTA_DrowRangerArcana_Label" "Tiến độ Arcana" "DOTA_DrowRangerArcana_VictimHeader" "Trả thù ngay!" "DOTA_DrowRangerArcana_RevengeHeader" "Thù đã được trả!" "DOTA_DrowRangerArcana_VictimSelfDescription" "{s:revenge_target_hero} đã kết liễu bạn! Giết chúng, giành chiến thắng trận này cùng đồng đội để tiến gần hơn tới việc mở khóa kiểu dáng khác!" "DOTA_DrowRangerArcana_VictimSelfDescription_Reward" "{s:revenge_target_hero} đã kết liễu bạn! Giết chúng, giành chiến thắng trận này cùng đồng đội để lãnh phần thưởng Battle Pass và báo thù xưa!" "DOTA_DrowRangerArcana_RevengeCompleteDescription" "Bạn đã báo thù {s:revenge_target_hero} thành công, giành chiến thắng trận này cùng đồng đội để tiến gần hơn tới việc mở khóa kiểu dáng khác!" "DOTA_DrowRangerArcana_RevengeCompleteDescription_Reward" "Bạn đã báo thù {s:revenge_target_hero} thành công, giành chiến thắng trận này cùng đồng đội để lãnh phần thưởng Battle Pass!" "DOTA_DrowRangerArcana_WeeklyEvent" "Sự kiện tuần" "DOTA_DrowRangerArcana_WeeklyEvent_Desc" "Sự kiện Dread Retribution được kích hoạt trong trận này! Tham gia báo thù để đem về phần thưởng hằng tuần." "DOTA_DrowRangerArcana_WeeklyEvent_Tooltip" "Sự kiện Dread Retribution được kích hoạt trong suốt thời gian hiệu lực của Battle Pass." "DOTA_DrowRangerArcana_HowToPlay" "Hướng dẫn chơi" "DOTA_DrowRangerArcana_HowToPlay_Desc" "Khi lần đầu chết, kẻ giết bạn sẽ bị đánh dấu thành mục tiêu trả thù. Khi trả thù bằng cách giết chúng ít nhất một lần trong trận đấu, và đội của bạn thắng, bạn sẽ nhận kho báu Aghanim's Helping Hand. Drow Ranger cũng sẽ nhận thêm điểm để mở khóa kiểu dáng với bất kỳ báo thù nào đến từ đồng minh." "DOTA_DrowRangerArcana_HowToPlay_Tooltip" "Sẽ tính mạng giết nếu bạn gây sát thương tới mục tiêu 2 giây trước khi chúng chết." "DOTA_DrowRangerArcana_RewardTitle" "Dread Retribution" "DOTA_DrowRangerArcana_RewardText" "Bạn đã báo thù thành công và nhận Aghanim's Helping Hand." "KillEaterEvent_DrowRanger_ArcanaProgress" "Tiến độ trả thù" "KillEaterEvent_DrowRanger_ArcanaFlawlessVictories" "Chiến thắng hoàn mỹ" "DOTA_DrowRangerArcanaFlawlessVictory" "Chiến thắng hoàn mỹ" "DOTA_DrowRangerArcanaRevengeKills" "Báo thù" "DOTA_DrowRangerArcana_ArcanaProgress_Score" "{s:current_score} / {d:unlock_value}" "DOTA_DrowRangerArcana_ArcanaProgress_Description" "Đạt {d:unlock_value} tiến độ báo thù để mở khóa kiểu dáng phụ" "DOTA_Style_DrowRanger_Arcana_Style0" "Cold of Heart" "DOTA_Style_DrowRanger_Arcana_Style1" "Master of Madness" //DROW ARCANA DEBUT "Debut_Arcana_DrowRanger_Intro" "Bộ Arcana mới cho Drow Ranger" "Debut_Arcana_DrowRanger_Lore" "Qua đôi mắt mặt nạ điên, Traxex đã nhìn thấy những ký ức lãng quên của tuổi thanh xuân. Nhưng cũng kèm theo nỗi ám ảnh luôn tìm ẩn, mặt nạ cũng hé lộ thêm nhiều nữa—ác mộng mà đôi mắt khác đã trải qua. Giờ, ngay cả khi đã đặt mặt nạ sang một bên, cô vẫn phải vùng vẫy để vượt qua những ham muốn tự diệt nguy hiểm nhất được giải phóng bởi tà ác đã đốt hằn sau đôi mắt này. Trong vòng xoáy thù ghét, thuốc chữa duy nhất chính là báo thù... lên tất cả nạn nhân cả gan cản đường." "Debut_Arcana_DrowRanger_Equip" "Khi trang bị, vật phẩm Arcana này có các hiệu ứng nâng cấp sau cho Drow Ranger:" "Debut_Arcana_DrowRanger_PlaySample" "Nhấp để nghe lời thoại mẫu" "Debut_Arcana_DrowRanger_Feature_1_Title" "Mô hình và bệ đài mới" "Debut_Arcana_DrowRanger_Feature_1_Desc" "Mô hình và bệ đài mới của Drow Ranger đã được biến hóa tà ma như tâm trí của cô và giờ hợp hoàn hảo với con đường đẫm máu Traxex đi." "Debut_Arcana_DrowRanger_Feature_2_Title" "Hiệu ứng & cử động mới" "Debut_Arcana_DrowRanger_Feature_2_Desc" "Bao gồm loạt các cử động và hiệu ứng nền hoàn toàn mới, cũng như hiệu ứng mới cho Frost Arrow, Gust, Multishot và Marksmanship." "Debut_Arcana_DrowRanger_Feature_3_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_Arcana_DrowRanger_Feature_3_Desc" "Bao gồm biểu tượng báo hiệu báo thù mới, thanh vận pháp dành riêng cho Multishot, ảnh chân dung, biểu tượng kỹ năng, biểu tượng bản đồ nhỏ, và biểu tượng vật phẩm cho khi trang bị Hurricane Pike, Satanic, và Daedalus." "Debut_Arcana_DrowRanger_Feature_4_Title" "800+ lời thoại mới chỉ có cho phiên bản Arcana" "Debut_Arcana_DrowRanger_Feature_4_Desc" "Drow Ranger có lời thoại mới do diễn viên lồng tiếng nguyên tác thực hiện để phản ánh sự thay đổi nghiệt ngã trong tâm hồn cô, bao gồm phản hồi đặc biệt với các nạn nhân báo thù." "Debut_Arcana_DrowRanger_Feature_5_Title" "Hiệu ứng giết mới và vật phẩm đặc biệt" "Debut_Arcana_DrowRanger_Feature_5_Desc" "Bao gồm hiệu ứng giết mới cho nạn nhân của Drow Ranger, cũng như hiệu ứng chối bỏ mới. Ngoài ra còn có thêm hiệu ứng đặc biệt khi hút máu và dùng Force Staff." "Debut_Arcana_DrowRanger_Feature_6_Title" "Kiểu dáng thứ hai có thể mở khóa" "Debut_Arcana_DrowRanger_Feature_6_Desc" "Chốt các mạng giết báo thù qua nhiều trận thắng để mở khóa kiểu dáng Master of Madness." //CAVERN CRAWL SET STYLES "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Head_0" "Tellurian Trespass" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Head_1" "Shadowpass" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Head_2" "Full Throttle" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Weapon_0" "Tellurian Trespass" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Weapon_1" "Shadowpass" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Weapon_2" "Full Throttle" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Arms_0" "Tellurian Trespass" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Arms_1" "Shadowpass" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Arms_2" "Full Throttle" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Back_0" "Tellurian Trespass" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Back_1" "Shadowpass" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Back_2" "Full Throttle" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Shoulder_0" "Tellurian Trespass" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Shoulder_1" "Shadowpass" "DOTA_Style_Slark_TI10_Cavern_Crawl_Shoulder_2" "Full Throttle" "DOTA_Style_Nyx_TI10_Cavern_Crawl_Weapon_0" "Gilded Worship" "DOTA_Style_Nyx_TI10_Cavern_Crawl_Weapon_1" "Gilded Slayer" "DOTA_Style_Nyx_TI10_Cavern_Crawl_Weapon_2" "Ultimate Worship" "DOTA_Style_Nyx_TI10_Cavern_Crawl_Head_0" "Gilded Worship" "DOTA_Style_Nyx_TI10_Cavern_Crawl_Head_1" "Gilded Slayer" "DOTA_Style_Nyx_TI10_Cavern_Crawl_Head_2" "Ultimate Worship" "DOTA_Style_Nyx_TI10_Cavern_Crawl_Back_0" "Gilded Worship" "DOTA_Style_Nyx_TI10_Cavern_Crawl_Back_1" "Gilded Slayer" "DOTA_Style_Nyx_TI10_Cavern_Crawl_Back_2" "Ultimate Worship" "DOTA_Style_Nyx_TI10_Cavern_Crawl_Misc_0" "Gilded Worship" "DOTA_Style_Nyx_TI10_Cavern_Crawl_Misc_1" "Gilded Slayer" "DOTA_Style_Nyx_TI10_Cavern_Crawl_Misc_2" "Ultimate Worship" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Weapon_0" "Echoes of Ultoria" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Weapon_1" "Ultorian Guard" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Weapon_2" "Ultorian Charger" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Arms_0" "Echoes of Ultoria" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Arms_1" "Ultorian Guard" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Arms_2" "Ultorian Charger" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Belt_0" "Echoes of Ultoria" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Belt_1" "Ultorian Guard" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Belt_2" "Ultorian Charger" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Head_0" "Echoes of Ultoria" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Head_1" "Ultorian Guard" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Head_2" "Ultorian Charger" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Shoulders_0" "Echoes of Ultoria" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Shoulders_1" "Ultorian Guard" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Shoulders_2" "Ultorian Charger" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Tail_0" "Echoes of Ultoria" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Tail_1" "Ultorian Guard" "DOTA_Style_Spirit_Breaker_TI10_Cavern_Crawl_Tail_2" "Ultorian Charger" //AGHANIM'S LAB 2021 CAVERN CRAWL SET STYLES "DOTA_Style_Guardian_of_the_Forest_Legs_0" "Redfall" "DOTA_Style_Guardian_of_the_Forest_Legs_1" "Winterleaf" "DOTA_Style_Guardian_of_the_Forest_Arms_0" "Redfall" "DOTA_Style_Guardian_of_the_Forest_Arms_1" "Winterleaf" "DOTA_Style_Guardian_of_the_Forest_Head_0" "Redfall" "DOTA_Style_Guardian_of_the_Forest_Head_1" "Winterleaf" "DOTA_Style_Guardian_of_the_Forest_Shoulder_0" "Redfall" "DOTA_Style_Guardian_of_the_Forest_Shoulder_1" "Winterleaf" "DOTA_Style_Old_Man_Gondar_Armor_0" "Autumn Stalker" "DOTA_Style_Old_Man_Gondar_Armor_1" "The Long Night" "DOTA_Style_Old_Man_Gondar_Back_0" "Autumn Stalker" "DOTA_Style_Old_Man_Gondar_Back_1" "The Long Night" "DOTA_Style_Old_Man_Gondar_OffHand_0" "Autumn Stalker" "DOTA_Style_Old_Man_Gondar_OffHand_1" "The Long Night" "DOTA_Style_Old_Man_Gondar_Head_0" "Autumn Stalker" "DOTA_Style_Old_Man_Gondar_Head_1" "The Long Night" "DOTA_Style_Old_Man_Gondar_Shoulder_0" "Autumn Stalker" "DOTA_Style_Old_Man_Gondar_Shoulder_1" "The Long Night" "DOTA_Style_Old_Man_Gondar_Weapon_0" "Autumn Stalker" "DOTA_Style_Old_Man_Gondar_Weapon_1" "The Long Night" "DOTA_Style_FV_The_hollow_Belt_0" "Horizon's Maw" "DOTA_Style_FV_The_hollow_Belt_1" "Oblivion's Fate" "DOTA_Style_FV_The_hollow_Body__Head_0" "Horizon's Maw" "DOTA_Style_FV_The_hollow_Body__Head_1" "Oblivion's Fate" "DOTA_Style_FV_The_hollow_Arms_0" "Horizon's Maw" "DOTA_Style_FV_The_hollow_Arms_1" "Oblivion's Fate" "DOTA_Style_FV_The_hollow_Weapon_0" "Horizon's Maw" "DOTA_Style_FV_The_hollow_Weapon_1" "Oblivion's Fate" "DOTA_Style_FV_The_hollow_Shoulder_0" "Horizon's Maw" "DOTA_Style_FV_The_hollow_Shoulder_1" "Oblivion's Fate" //Frostivus 2023 Item Styles "DOTA_Style_Glacial_Guardian_Armor" "Empty Den Mother" "DOTA_Style_Glacial_Guardian_Armor_1" "Frost-Touched Fosterling" "DOTA_Style_Frosty_the_Sewmans_Sugary_Shiv_0" "Peppermint Predator" "DOTA_Style_Frosty_the_Sewmans_Sugary_Shiv_1" "Spearmint Savager" "DOTA_Style_The_Abominable_Snowbeast__Head_0" "Frigid Indigo" "DOTA_Style_The_Abominable_Snowbeast__Head_1" "Rosy-Cheeked Ravager" "DOTA_Style_Orbuculum_Equinox_0" "Dire Delight" "DOTA_Style_Orbuculum_Equinox_1" "Radiant Wrap" "DOTA_Style_Orbuculum_Equinox_2" "Warden's Wish" // Consumables "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_portal" "Cổng triệu hồi" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_portal_Description" "Không hứa hẹn, không lừa dối. Hứa nhiều, giết kẻ nói ta dối lừa." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_disco_ball" "Quả Cầu Disco" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_disco_ball_Description" "Sức mạnh hồi phục của điệu nhảy này sẽ không làm bạn tăng khả năng hồi máu. Nhưng đó không phải là lý do mà ta nhảy." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_hot_potato" "Ớt Nóng" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_hot_potato_Description" "Ném một trái ớt nóng vào tướng khác--dù là bạn hay thù. Ớt sẽ phát nổ sau một khoảng thời gian ngẫu nhiên. Chớ dại mà cầm lâu nhé!" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_hot_potato_throw_existing_potato" "Ném quả ớt đó đi!" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_hot_potato_throw_existing_potato_Description" "Ném quả ớt nóng đi trước khi nó nổ! Ném vào đồng đội hoặc tướng địch." "DOTA_Tooltip_modifier_seasonal_ti10_hot_potato" "Ớt Nóng" "DOTA_Tooltip_modifier_seasonal_ti10_hot_potato_Description" "Chớ dại cầm quả Ớt Nóng biết nổ này!" "DOTA_Tooltip_modifier_seasonal_ti10_hot_potato_debuff" "Sốt Cay Ớt Nóng" "DOTA_Tooltip_modifier_seasonal_ti10_hot_potato_debuff_Description" "Bạn đã cầm ớt. Rồi nó phát nổ!" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_soccer_ball" "Quả Bóng Đá" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_soccer_ball_Description" "Không cần biết chúng ta đang chơi trò gì. Ta hạ hết." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_guild_banner" "Cờ hội" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_guild_banner_Description" "Đất này hội ta chiếm, cờ này hội ta cắm, chớ mà mơ qua đây, vẹn toàn được cái mạng!" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_high_five" "Đập tay" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti10_high_five_Description" "Giơ bàn tay (hoặc cái gì đó giống tay) của bạn lên cao nào!" "DOTA_TI_REWARDS_High_Five_Effect" "Hiệu ứng theo mùa - Đập tay" "DOTA_TI_REWARDS_High_Five_Effect_Lvl_1" "Hiệu ứng đập tay theo mùa cấp 1" "DOTA_TI_REWARDS_High_Five_Effect_Lvl_2" "Hiệu ứng đập tay theo mùa cấp 2" "DOTA_TI_REWARDS_High_Five_Effect_Lvl_3" "Hiệu ứng đập tay theo mùa cấp 3" "DOTA_TI_REWARDS_Aghanim_Effect_Lvl_2" "Hiệu ứng hào quang Aghanim's Scepter cấp 1" "DOTA_TI_REWARDS_Aghanim_Effect_Lvl_3" "Hiệu ứng hào quang Aghanim's Scepter cấp 2" "DOTA_Reward_Phase_Boots_Effect_1" "Hiệu ứng Phase Boots cấp 1" "DOTA_Reward_Phase_Boots_Effect_2" "Hiệu ứng Phase Boots cấp 2" "DOTA_TI_REWARDS_Kill_Streak_Effect_Lvl_1" "Hiệu ứng chuỗi giết theo mùa cấp 1" "DOTA_TI_BattlePass_Bounties_Base" "Có tới 2 xu treo thưởng mỗi tuần" "DOTA_TI_BattlePass_Bounties_Upgrade_1" "Thêm xu treo thưởng hàng tuần" "DOTA_TI_BattlePass_Bounties_Upgrade_2" "Thêm xu treo thưởng hàng tuần" "DOTA_HighFive_Completed" "%s1 và %s2 vừa đập tay với nhau." "DOTA_HighFive_LeftHanging" "%s1 chờ mãi mà chẳng ai chịu đập tay mình." "DOTA_QuickstatsDamageBreakdown_Title" "Sát thương nhận" "DOTA_QuickstatsDamageBreakdownRaw_Title" "Sát thương nhận (Gốc)" "DOTA_QuickstatsOutgoingDamageBreakdown_Title" "Sát thương gây ra" "DOTA_QuickstatsOutgoingDamageBreakdownRaw_Title" "Sát thương gây ra (Gốc)" "DOTA_QuickstatsDamageBreakdown_Physical" "{d:physical_damage_percent}%" "DOTA_QuickstatsDamageBreakdown_Physical_Verbose" "{d:physical_damage_percent}% Vật lý" "DOTA_QuickstatsDamageBreakdown_Magical" "{d:magical_damage_percent}%" "DOTA_QuickstatsDamageBreakdown_Magical_Verbose" "{d:magical_damage_percent}% Phép" "DOTA_QuickstatsDamageBreakdown_Pure" "{d:pure_damage_percent}%" "DOTA_QuickstatsDamageBreakdown_Pure_Verbose" "{d:pure_damage_percent}% Thuần" "DOTA_LaneSelectionDescription" "Tìm trận đấu xếp hạng theo vai trò cụ thể cho bản thân. Đội của bạn sẽ bao gồm một đi đường dễ, một đường giữa, một đường khó, và hai người chơi hỗ trợ." "DOTA_LaneSelectionLabel" "Chọn đường" "DOTA_LaneSelectionNone" "" "DOTA_LaneSelection_FasterQueue" "Xếp trận nhanh hơn" "DOTA_LaneSelectionSafelane" "Đường dễ" "DOTA_LaneSelectionMidlane" "Đường giữa" "DOTA_LaneSelectionOfflane" "Đường khó" "DOTA_LaneSelectionSupport" "Hỗ trợ" "DOTA_LaneSelectionHardSupport" "Chuyên hỗ trợ" "DOTA_LaneSelectionNoneAssigned" "Chưa gán vai trò nào" "DOTA_LaneSelection_RoleCall" "Chọn vai trò" "DOTA_LaneSelection_RoleCall_Reward" "+25" "DOTA_LaneSelection_RoleCall_Reward2" "+50" "DOTA_LaneSelection_RoleCall_Desc" "Cải thiện trải nghiệm cho các trận đấu của cộng đồng Dota bằng cách chơi các vai trò được ít người chọn hơn, và nhận lấy phần thưởng lên đến 1000 pha lê Dota Plus mỗi tuần." "DOTA_LaneSelection_RoleCall_Award" "Phần thưởng chọn vai trò" "DOTA_LaneSelection_PartyRoles" "Vị trí trong nhóm" "DOTA_TopBar_LaneSelectionSafelane" "Đường dễ" "DOTA_TopBar_LaneSelectionMidlane" "Đường giữa" "DOTA_TopBar_LaneSelectionOfflane" "Đường khó" "DOTA_TopBar_LaneSelectionSupport" "Hỗ trợ" "DOTA_TopBar_LaneSelectionHardSupport" "Chuyên hỗ trợ" "DOTA_RR_RoleQueue" "Hàng chờ vai trò" "DOTA_RR_NoRoleQueue" "Không có trận đấu theo vai trò" "DOTA_RR_RolePerformanceTitle" "Phong độ xếp trận theo vai trò" "DOTA_RR_RoleHandicapTitle" "Phong độ vai trò (xếp hạng)" "DOTA_RR_RoleHandicapExplain" "Dựa theo kết quả trong các trận đấu theo vai trò của bạn, hệ thống sẽ điều chỉnh hạng của bạn dựa theo phong độ của từng vai trò khi tìm trận. Điều này giúp bạn tìm được các trận đấu công bằng hơn bất kể vai trò hay cách chơi của bạn." "DOTA_Play_RR_Roles" "Đã chọn {d:party_role_total}/5 vai" "DOTA_Play_RR_PartyEligible" "Trận đấu xếp theo vai" "DOTA_Play_RR_PartyQPEmpty" "Một số người trong nhóm hết lượt dùng xếp trận theo vai. Chọn toàn bộ vai trò để tham gia hàng chờ theo vai." "DOTA_Play_RR_PartyGainingQP" "Nhóm của bạn đủ cả 5 vai. Mỗi người chơi sẽ được một lượt dùng tìm trận theo vai." "DOTA_Play_RR_SoloEarningQP:p{earn_amount}" "Bạn sẽ nhận {d:earn_amount} trận đấu theo vai trò (một nửa nếu thua)." "DOTA_Play_RR_PartyEarningQP:p{earn_amount}" "Mỗi thành viên nhóm sẽ nhận {d:earn_amount} trận đấu theo vai trò (một nửa nếu thua)." "DOTA_Play_RR_FiveStack" "Nhóm đủ 5 người sẽ luôn có thể nhận đấu xếp hạng theo vai trò." "DOTA_Play_RR_HighDemand" "Đã chọn tất cả vai trò nhu cầu cao. Chọn tất cả vai trò để nhận thêm trận đấu xếp theo vai." "DOTA_Play_RR_SoloSpendingQP" "Bạn sẽ dùng một trận đấu theo vai." "DOTA_Play_RR_PartySpendingQP" "Mỗi thành viên trong nhóm sẽ dùng một trận đấu theo vai." "DOTA_Play_RR_SoloMissingQP" "Bạn phải chọn ít nhất cả hai vai trò Hỗ trợ." "DOTA_Play_RR_SoloMissingQP_Tooltip" "Chọn 2 vai trò Hỗ trợ sẽ cho bạn đấu xếp hạng theo vai trong trận này. Chọn tất cả vai sẽ cho phép bạn nhận lượt tìm trận đấu theo vai mình muốn trong tương lai." "DOTA_Play_RR_PartyMissingQP" "Nhóm của bạn cần phải xếp trận có cả 2 vai trò Hỗ trợ." "DOTA_Play_RR_PartyMissingQP_Tooltip" "Nếu nhóm chọn cả 2 vai trò Hỗ trợ, bạn có thể chơi xếp hạng theo vai. Chọn tất cả vai trò sẽ cho phép bạn nhận thêm các trận đấu theo vai trong tương lai với tư cách bất kì vai nào." "DOTA_RR_NonEligibleWarningTitle" "Bạn không có trận đấu xếp theo vai" "DOTA_RR_NonEligibleWarning" "Bạn có muốn tìm trận theo tất cả vai trò?
Hệ thống xếp trận sẽ tự chọn bạn một vai trò trong trận đấu này và bạn sẽ nhận được {d:earn_amount} trận đấu theo vai trò (một nửa nếu thua) để dùng trong tương lai." "DOTA_RR_QueueAllRoles" "Xếp theo tất cả vai" "DOTA_RR_QueueAllRoles_Supplement1" "(Nhận trận đấu xếp theo vai trong tương lai)" "DOTA_RR_QueueNormalPriority" "Tìm trận xếp hạng cổ điển" "DOTA_RR_QueueNormalPriority_Supplement1" "(Không ép buộc vai trò)" "DOTA_RRParty_NonEligibleWarningTitle" "Nhóm của bạn không đủ điều kiện để chơi xếp hạng theo vai." "DOTA_RRParty_NonEligibleWarning:p{earn_amount}" "Một người trong nhóm hết lượt dùng xếp trận theo vai trò.
Tìm trận cho mọi vai trò sẽ giúp mỗi người chơi nhận {d:earn_amount} trận đấu theo vai trò (một nửa nếu thua) để dùng trong tương lai." "DOTA_RRParty_EditPartyRoles" "Sửa vai trò nhóm" "DOTA_RRParty_QueueNormalPriority" "Tìm trận xếp hạng cổ điển" "DOTA_RRParty_QueueNormalPriority_Supplement1" "(Không ép buộc vai nào)" "DOTA_RR_SoloEarningQP" "Nếu chọn tất cả các vai, bạn sẽ nhận được {d:earn_amount} trận đấu theo vai trò (một nửa nếu thua) để dùng trong tương lai." "DOTA_RR_PartyEarningQP:p{earn_amount}" "Bởi vì nhóm đã chọn tất cả vai trò, mỗi thành viên sẽ nhận {d:earn_amount} trận đấu theo vai trò (một nửa nếu thua)." "DOTA_RR_FiveStack" "Nhóm đủ người luôn đạt điều kiện chơi xếp hạng theo vai trò, nhưng không nhận được thêm trận dùng sau này." "DOTA_RR_SoloHighDemand" "Bạn đã chọn tất cả vai trò nhu cầu cao. Chọn các vai trò còn lại nếu bạn muốn nhận thêm trận đấu xếp theo vai dùng trong tương lai." "DOTA_RR_PartyHighDemand" "Nhóm đã chọn tất cả vai trò nhu cầu cao. Chọn các vai trò còn lại nếu bạn muốn nhận thêm trận đấu xếp theo vai dùng trong tương lai." "DOTA_RR_HighDemandRole_Title" "Vai trò nhu cầu cao" "DOTA_RR_HighDemandRole_Description" "Vai trò này có nhu cầu cao. Nếu nhóm của bạn tìm trận với tất cả vai trò có nhu cầu cao, bạn sẽ không cần lượt dùng xếp trận theo vai để đánh xếp hạng." "DOTA_RR_SoloSpendingQP" "Bạn sẽ dùng một trận đấu theo vai và nhận vai trò bạn mong muốn." "DOTA_RR_PartySpendingQP" "Mỗi thành viên nhóm sẽ dùng một trận đấu theo vai và nhận vai trò họ mong muốn." "DOTA_RR_GamesRemaining_None_Party" "Có người trong nhóm hết lần dùng xếp trận theo vai" "DOTA_RR_GamesRemaining_None" "Không có trận đấu xếp theo vai" "DOTA_RR_GamesRemaining:p{games_remaining}" "Còn {d:games_remaining} trận xếp hạng theo vai trò" "DOTA_RR_EarnGames:p{earn_amount}" "Nhận được {d:earn_amount} trận (một nửa nếu thua)" "DOTA_RR_SpendGames:p{spend_amount}" "Dùng {d:spend_amount} trận" "DOTA_RR_Reason" "Xếp trận với tất cả vai trò sẽ giúp hệ thống xếp các trận đấu tốt hơn và nhanh hơn cho tất cả mọi người. Với MMR cao trong bậc Immortal, xếp trận theo vai trò có thể bị tắt." "DOTA_Achievement" "Thành tựu" "DOTA_EventName_International2018" "Battle Pass The International 2018" "DOTA_EventNameShort_International2018" "The International 2018" "DOTA_SeasonPass_International2018_Rewards_Expire_Date" "10 tháng 9, 2018" "DOTA_SeasonPass_International2018_BattlePass_EndDate" "Kết thúc vào 10 tháng 9, 2018" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_CavernCrawl" "Cavern Crawl" "DOTACavernCrawl_ShortTitle" "Cavern" "DOTACavernCrawl_Section_Carry" "Carry" "DOTACavernCrawl_Section_Support" "Hỗ trợ" "DOTACavernCrawl_Section_Utility" "Đa dụng" "DOTACavernCrawl_ZoomRegion" "Nhấp lên một vùng để phóng to" "DOTACavernCrawl_ViewFullMap" "Xem toàn bản đồ" "DOTA_BattlePassLog_CavernCrawlSmallTreasure" "Phần thưởng Cavern Crawl" "DOTA_BattlePassLog_CavernCrawlLargeTreasure" "Phần thưởng Cavern Crawl" "DOTA_BattlePassLog_CavernCrawlSmallTreasure_TI2019" "Phần thưởng thám hiểm rừng già" "DOTA_BattlePassLog_CavernCrawlLargeTreasure_TI2019" "Phần thưởng thám hiểm rừng già" "DOTACavernCrawl_InventoryTitle" "Túi đồ" "DOTACavernCrawl_LegendTitle" "Chú thích" "DOTACavernCrawl_FragmentTip:p{fragments}" "Tìm {d:fragments} mảnh để mở khóa kiểu dáng cho phần thưởng này" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Title" "Hang sập" "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Title" "Cửa khóa" "DOTACavernCrawl_LegendKey_Title" "Chìa khóa" "DOTACavernCrawl_LegendTreasure_Title" "Điểm Battle" "DOTACavernCrawl_LegendFlare_Title" "Rocket Flare" "DOTACavernCrawl_LegendStyle_Title" "Mở khóa kiểu dáng" "DOTACavernCrawl_LegendUltraRare_Title" "Phần thưởng siêu hiếm" "DOTACavernCrawl_LegendWand_Title" "Gậy Netherswap" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Desc" "Hang sập, không thể đi qua, không thể dọn." "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Desc" "Cửa khóa không cho phép đi qua nhưng có thể được mở bằng chìa khóa." "DOTACavernCrawl_LegendKey_Desc" "Chìa khóa được dùng để mở cửa khóa." "DOTACavernCrawl_LegendTreasure_Desc" "Thưởng 350 điểm Battle, và thi thoảng là 2000." "DOTACavernCrawl_LegendFlare_Desc" "Dùng Rocket Flare để thăm dò những phòng chưa khám phá." "DOTACavernCrawl_LegendWand_Desc" "Gậy Netherswap sẽ đổi ngẫu nhiên một tướng được chọn." "DOTACavernCrawl_LegendStyle_Desc" "Mở khóa một kiểu dáng cho bộ trang bị được thưởng." "DOTACavernCrawl_LegendUltraRare_Desc" "Nhận Baby Roshan Cẩm thạch cực hiếm!" "DOTACavernCrawl_Title" "Cavern Crawl" "DOTACavernCrawl_Title_Short" "Cavern" "DOTACavernCrawl_Description" "Thắng trận bằng những vị tướng đã xuất hiện để khám phá và tìm kiếm các phần thưởng hiếm có trong một hệ thống hang động được tạo ngẫu nhiên. Các phòng thưởng sau khi được khám phá sẽ làm lộ diện những vị tướng để mở phòng tiếp theo. Nếu đi đủ sâu vào trong hang động, bạn sẽ được thưởng đến ba bộ trang bị độc quyền. Các phòng thưởng cũng bao gồm cả các vật phẩm mở khóa kiểu dáng cho những bộ này, điểm Battle thưởng thêm, cũng như các vật phẩm hữu ích khác cho hành trình khám phá của bạn." "DOTACavernCrawl_ClaimInstructions" "Nhấp vào phần thưởng để nhận" "DOTA_CavernCrawl_StyleProgress" "{d:current_score} / {d:max_score}" "DOTACavernCrawl_Tooltip_LockedDoor" "Cửa khóa - Dùng chìa khóa để mở" "DOTACavernCrawl_Tooltip_CaveIn" "Hang sập - Không đi được" "DOTACavernCrawl_Tooltip_Hero" "Thắng bằng {g:dota_hero_name:hero_id}" "DOTACavernCrawl_ProgressTitle" "Hoàn thành {g:dota_cavern_name:cavern_event_id}" "DOTACavernCrawl_ProgressDescriptionTitle" "Tiến độ {g:dota_cavern_name:cavern_event_id}" "DOTACavernCrawl_Progress_ChallengeComplete" "Thử thách hoàn thành: {s:update_description}" "DOTACavernCrawl_Progress_ChallengeAvailable" "Thử thách mới: {s:update_description}" "DOTACavernCrawl_Progress_ClaimingReward" "Phần thưởng đã nhận: {s:update_description}" "DOTACavernCrawl_Progress_ClaimingItem" "Nhận được vật phẩm {g:dota_cavern_name_short:cavern_event_id}: {s:update_description}" "DOTACavernCrawl_Progress_ChallengeRetired" "Thử thách không cần thiết: {s:update_description}" "DOTA_CavernCrawl_ChestsProgress" "Điểm hòm:" "DOTACavernCrawl_RewardName_Key" "Chìa khóa" "DOTACavernCrawl_RewardName_RocketFlare" "Rocket Flare" "DOTACavernCrawl_RewardName_NetherswapWand" "Gậy Netherswap" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure" "350 điểm Battle" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure" "2000 điểm Battle" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryStyleUnlock" "Mở khóa kiểu dáng cho bộ Desolate Conquest" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportStyleUnlock" "Mở khóa kiểu dáng cho bộ Vigil of the Penitent Scholar" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityStyleUnlock" "Mở khóa kiểu dáng cho bộ Violent Precipitate" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryFinalTreasure" "Bộ Desolate Conquest" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportFinalTreasure" "Bộ Vigil of the Penitent Scholar" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityFinalTreasure" "Bộ Violent Precipitate" "DOTACavernCrawl_RewardName_JadeBabyRoshan" "Baby Roshan Cẩm thạch" "DOTACavernCrawl_ChallengeName_LockedDoor" "Vực thẳm" "DOTACavernCrawl_ChallengeName_CaveIn" "Thiên thạch Nemestice" "DOTA_CavernCrawl_RewardsClaimedTitle" "Đã nhận thưởng" "DOTA_CavernCrawl_RewardsClaimed0" "{d:claimed_rewards_0} / {d:total_rewards_0}" "DOTA_CavernCrawl_RewardsClaimed1" "{d:claimed_rewards_1} / {d:total_rewards_1}" "DOTA_CavernCrawl_2022_RewardsClaimed0" "{d:claimed_rewards_0} / {d:total_rewards_0}" "DOTA_CavernCrawl_2022_RewardsClaimed1" "{d:claimed_rewards_1} / {d:total_rewards_1}" "DOTACavernCrawl_InventoryInstructions" "Nhấp lên một vật phẩm để chọn nó, rồi nhấp lên một phòng hoặc đường để sử dụng vật phẩm đó." "DOTACavernCrawl_PregameTitle" "{g:dota_cavern_name_short:cavern_event_id} hiện có" "DOTACavernCrawl_PregameDesc" "Thắng bằng những vị tướng có biểu tượng {g:dota_cavern_name_short:cavern_event_id} để nhận thưởng." "DOTACavernCrawl_FailedToLoad" "Không thể nạp dữ liệu {g:dota_cavern_name_short:cavern_event_id}. Hãy thử lại sau." "DOTACavernCrawl_ShowMap" "Hiện" "DOTACavernCrawl_Start" "Bắt đầu" "DOTACavernCrawl_IntroTitle" "Chào mừng đến với {g:dota_cavern_name_short:cavern_event_id}" "DOTACavernCrawl_IntroDesc" "Một trò chơi nhỏ dành cho {g:dota_event_name:cavern_event_id}" "DOTACavernCrawl_DescLine1" "Thắng trận bằng những vị tướng được đánh dấu với biểu tượng {g:dota_cavern_name:cavern_event_id} để nhận thưởng." "DOTACavernCrawl_DescLine2" "Nhấp vào 'Xem bản đồ' để xem trạng thái {g:dota_cavern_name:cavern_event_id} hiện tại của bạn." "DOTACavernCrawl_DescLine3" "Dùng nút này để lọc ra những vị tướng không xuất hiện trong {g:dota_cavern_name:cavern_event_id}." "DOTA_HeroSelectorCategory_Cavern" "{g:dota_cavern_name_short:cavern_event_id}" "DOTA_BattlePassLog_CavernCrawlTreasure" "{g:dota_cavern_name:event_id} phần thưởng" "DOTACavernCrawl_Title_TI2019" "Thám hiểm rừng già" "DOTACavernCrawl_Title_Short_TI2019" "Thám hiểm" "DOTACavernCrawl_Title_Remainder_TI2019" "rừng già" "DOTACavernCrawl_Rewards_Title_TI2019" "Kho báu điểm đã mở:" "DOTACavernCrawl_PreGame_Map_TI2019" "Xem bản đồ" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_EventGame_TI2019" "Mo'rokai" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_EventGame_TI2020" "Sự kiện mùa hè" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_EventGameActual_TI2020" "Mê cung Aghanim" "DOTA_Winter2021_GameModeName" "Tai vạ Continuum" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_CavernCrawl_TI2019" "Thám hiểm" "DOTA_SeasonPass_Toast_Rewards_Unlocked" "Đã mở khóa phần thưởng" "DOTA_SeasonPass_Toast_Reward_Level" "Cấp {i:level}" "DOTA_SeasonPass_Toast_Emoticon_Unlocked" "Đã mở khóa biểu cảm" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Title_TI2019" "Hố gai" "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Title_TI2019" "Cây" "DOTACavernCrawl_LegendCustomChallenge_Title" "Thử thách huyền bí" "DOTACavernCrawl_LegendCustomChallenge_Desc" "Di chuột lên các thử thách để xem cách hoàn thành chúng." "DOTACavernCrawl_LegendTreasureMap_Title" "Bản đồ kho báu" "DOTACavernCrawl_LegendTreasureMap_Title_TI2020" "Tổ vật thần bí" "DOTACavernCrawl_LegendCullingBlade_Title" "Culling Blade" "DOTACavernCrawl_LegendKey_Title_TI2019" "Tango" "DOTACavernCrawl_LegendStyle_Title_TI2019" "Mảnh vật phẩm mở khóa kiểu dáng" "DOTACavernCrawl_LegendTreasureMap_Desc" "Tiết lộ vị trí một phần thưởng giá trị." "DOTACavernCrawl_LegendCullingBlade_Desc" "Đánh bại một vị tướng bị thương (do thắng 1 trận trong Turbo)." "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Desc_TI2019" "Các hố chông chặn đường không thể bị phá dỡ." "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Desc_TI2019" "Cây chặn đường, nhưng có thể dùng Tango để chặt." "DOTACavernCrawl_LegendKey_Desc_TI2019" "Tango được dùng để chặt cây đang chặn đường bạn." "DOTACavernCrawl_LegendSmallTreasure_Title" "Kho báu điểm nhỏ" "DOTACavernCrawl_LegendSmallTreasure_Desc_TI2019" "Mở lấy 300 điểm Battle và 150 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_LegendLargeTreasure_Title" "Kho báu điểm lớn" "DOTACavernCrawl_LegendLargeTreasure_Desc_TI2019" "Mở lấy 2000 điểm Battle và 1000 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_LegendStyle_Desc_TI2019" "Tìm 3 mảnh để mở kiểu dáng cho bộ trang bị thưởng." "DOTACavernCrawl_LegendUltraRare_Desc_TI2019" "Nhận Baby Roshan Cẩm thạch siêu hiếm!" "DOTACavernCrawl_Description_TI2019" "Thám hiểm di tích ẩn giấu trong những cánh rừng già để khai quật những bí mật thất lạc bên trong. Những vị tướng chặn đường đến phần thưởng của bạn sẽ bị đánh bại khi bạn chọn họ để chơi và thắng một trận đấu Dota thường, mở lối cho bạn đến với những hòm kho báu chứa điểm Battle, pha lê Dota Plus, và các bộ vật phẩm độc quyền." "DOTACavernCrawl_Description_Turbo" "Chú ý: Bạn sẽ phải thắng hai trận nếu chế độ chơi là Turbo. Lần thắng đầu sẽ làm tướng bị thương, và lần thắng thứ hai mới đánh bại hoàn toàn vị tướng đó. Bạn có thể dùng vật phẩm tiêu thụ Culling Blade để đánh bại các vị tướng bị thương." "DOTACavernCrawl_Tutorial_ButtonLabel" "Hướng dẫn chơi" "DOTACavernCrawl_Reward_Label_TI2019" "Phần thưởng siêu hiếm" "DOTACavernCrawl_Reward_Title_TI2019" "Hãy thử độ may mắn của mình để tìm ra một trong 200 con thú vận chuyển siêu hiếm" "DOTACavernCrawl_Reward_Desc_TI2019" "Các chú Roshan bé nhỏ đã lẩn trốn sâu trong rừng già, hãy khai phá rừng để xem bạn có phải là người may mắn không nhé." "DOTACavernCrawl_Tutorial_Title" "Cách hoạt động" "DOTACavernCrawl_Tutorial_Step1_Title" "Đánh bại tướng, giành phần thưởng" "DOTACavernCrawl_Tutorial_Step1_Desc" "Thắng trận đấu Dota bằng những vị tướng có mặt trên bản đồ để mở đường, nhận thưởng và tiếp tục hành trình của mình." "DOTACavernCrawl_Tutorial_Step2_Title" "Tìm công cụ, mở đường" "DOTACavernCrawl_Tutorial_Step2_Desc" "Ẩn náu trong địa phận này là nhiều vật phẩm hữu dụng. Dùng chúng để mở lối mà đi." "DOTACavernCrawl_Tutorial_Step3_Title" "Mở khóa các bộ vật phẩm độc quyền" "DOTACavernCrawl_Tutorial_Step3_Desc" "Thu thập các mảnh mở kiểu dáng được ẩn giấu trong các vùng của bản đồ {g:dota_cavern_name:cavern_event_id}, nhằm mở khóa kiểu dáng khác cho bộ vật phẩm thưởng của vùng đó." "DOTACavernCrawl_Rewards_BabyRoshan_TI2019" "Baby Roshan Cẩm thạch
Vật phẩm hiếm được thưởng khi tham gia Thám hiểm rừng già." "DOTACavernCrawl_Rewards_CavernPoints_TI2019" "Có tổng cộng 51 ô thưởng 300 điểm9 ô thưởng 2,000 điểm cho bạn khám phá trong sự kiện Thám hiểm rừng già." "DOTACavernCrawl_Tooltip_LockedDoor_TI2019" "Cây - Dùng Tango để chặt" "DOTACavernCrawl_Tooltip_CaveIn_TI2019" "Hố chông - Không thể vượt qua" "DOTACavernCrawl_RewardName_Key_TI2019" "Tango" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_TI2019" "300 điểm Battle và 150 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_TI2019" "2000 điểm Battle và 1000 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_TI2019_Part1" "300 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_TI2019_Part2" "150 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_TI2019_Part1" "2000 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_TI2019_Part2" "1000 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryStyleUnlock_TI2019" "Mảnh kiểu dáng Kin of the Sangstrath Fold" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportStyleUnlock_TI2019" "Mảnh kiểu dáng Delights of Petaluna" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityStyleUnlock_TI2019" "Mảnh kiểu dáng Relics of the Lost Vigil" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryFinalTreasure_TI2019" "Bộ Kin of the Sangstrath Fold" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportFinalTreasure_TI2019" "Bộ Delights of Petaluna" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityFinalTreasure_TI2019" "Bộ Relics of the Lost Vigil" "DOTACavernCrawl_RewardName_JadeBabyRoshan_TI2019" "Baby Roshan Cẩm thạch" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryTreasureMap" "Tổ vật thần bí (Carry)" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportTreasureMap" "Tổ vật thần bí (Hỗ trợ)" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityTreasureMap" "Tổ vật thần bí (Đa dụng)" "DOTACavernCrawl_Tooltip_CarryTreasureMap" "Hé lộ một kho báu có giá trị cao cho tướng carry" "DOTACavernCrawl_Tooltip_SupportTreasureMap" "Hé lộ một kho báu có giá trị cao cho tướng hỗ trợ" "DOTACavernCrawl_Tooltip_UtilityTreasureMap" "Hé lộ một kho báu có giá trị cao cho tướng đa dụng" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_wings" "Thắng bằng tướng carry có cánh" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_horns" "Thắng bằng tướng carry có sừng" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_no_feet" "Thắng bằng tướng carry không chân" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_steed" "Thắng bằng tướng carry có thú cưỡi" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_no_nose" "Thắng bằng tướng carry không mũi" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_fuzzy" "Thắng bằng tướng carry lông lá" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_bearded" "Thắng bằng tướng carry đầy râu ria" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_female" "Thắng bằng nữ tướng carry" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_bad_teeth" "Thắng bằng tướng carry có hàm răng xấu" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_cape" "Thắng bằng tướng carry mặc áo choàng" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_nice_pecs" "Thắng bằng tướng carry có cơ ngực đẹp" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_pot_belly" "Thắng bằng tướng carry bụng phệ" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_parent" "Thắng bằng một tướng carry có con cháu" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_arachnophobia" "Thắng bằng một tướng carry sợ nhện" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_aghs" "Thắng bằng tướng carry kẹt trong hầm Continuum" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_carry_ti2021final" "Thắng với một tướng Carry từ phe thắng trong chung kết The International 2021" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_wings" "Thắng bằng tướng hỗ trợ có cánh" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_horns" "Thắng bằng tướng hỗ trợ có sừng" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_no_feet" "Thắng bằng tướng hỗ trợ không chân" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_steed" "Thắng bằng tướng hỗ trợ có thú cưỡi" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_no_nose" "Thắng bằng tướng hỗ trợ không mũi" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_fuzzy" "Thắng bằng tướng hỗ trợ lông lá" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_bearded" "Thắng bằng tướng hỗ trợ đầy râu ria" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_female" "Thắng bằng nữ tướng hỗ trợ" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_bad_teeth" "Thắng bằng tướng hỗ trợ có hàm răng xấu" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_cape" "Thắng bằng tướng hỗ trợ mặc áo choàng" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_nice_pecs" "Thắng bằng tướng hỗ trợ có cơ ngực đẹp" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_pot_belly" "Thắng bằng tướng hỗ trợ bụng phệ" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_parent" "Thắng bằng một tướng hỗ trợ có con cháu" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_arachnophobia" "Thắng bằng một tướng hỗ trợ sợ nhện" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_aghs" "Thắng bằng tướng hỗ trợ kẹt trong hầm Continuum" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_support_ti2021final" "Thắng với một tướng hỗ trợ từ phe thắng trong chung kết The International 2021" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_wings" "Thắng bằng tướng đa dụng có cánh" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_horns" "Thắng bằng tướng đa dụng có sừng" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_no_feet" "Thắng bằng tướng đa dụng không chân" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_steed" "Thắng bằng tướng đa dụng có thú cưỡi" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_no_nose" "Thắng bằng tướng đa dụng không mũi" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_fuzzy" "Thắng bằng tướng đa dụng lông lá" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_bearded" "Thắng bằng tướng đa dụng đầy râu ria" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_female" "Thắng bằng nữ tướng đa dụng" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_bad_teeth" "Thắng bằng tướng đa dụng có hàm răng xấu" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_cape" "Thắng bằng tướng đa dụng mặc áo choàng" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_nice_pecs" "Thắng bằng tướng đa dụng có cơ ngực đẹp" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_pot_belly" "Thắng bằng tướng đa dụng bụng phệ" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_parent" "Thắng bằng tướng đa dụng có con cháu" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_arachnophobia" "Thắng bằng tướng đa dụng sợ nhện" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_aghs" "Thắng bằng tướng đa dụng kẹt trong hầm Continuum" "DOTACavernCrawl_CustomChallenge_utility_ti2021final" "Thắng với một tướng đa dụng từ phe thắng trong chung kết The International 2021" "DOTA_Reward_Cavern_Culling_Blade_TI2019:p{quantity}" "{d:quantity}x Culling Blade cho Thám hiểm rừng già" "DOTA_Reward_Cavern_Culling_Blade_TI2020:p{quantity}" "{d:quantity}x Culling Blade cho Cavern Crawl" "DOTA_Reward_Cavern_Flare:p{quantity}" "{d:quantity}x Rocket Flare cho Cavern Crawl" "DOTA_PlusStore_BattlePass_Title" "Battle Pass" "DOTA_Plus_Store_Event_Title_BattlePass" "Battle Pass" "DOTA_Plus_Store_Event_CavernCrawl_Subtitle" "Vật phẩm {g:dota_cavern_name:cavern_event_id}" "DOTA_Plus_Store_Event_CavernCrawl_Description" "Mua các vật phẩm để dùng cho {g:dota_cavern_name:cavern_event_id}!" "DOTA_PlusStore_ConfirmCavernItemPurchase_Title" "Mua vật phẩm {g:dota_cavern_name:cavern_event_id}?" "DOTA_PlusStore_ConfirmCavernItemPurchase_Message" "Bạn có chắc mình muốn mua {d:cavern_item_quantity}x {s:cavern_item_name} với giá {g:dota_shards_value:shard_price}?" "DOTACavernCrawl_Progress_ChallengeHalfComplete" "Tướng thử thách bị thương: {s:update_description}" "DOTACavernCrawl_Progress_TreasureMapActivating" "Tổ vật thần bí đã hé lộ một kho báu giá trị..." "DOTACavernCrawl_Progress_TreasureMapDesc" "Đang khám phá: {s:update_description}" "DOTACavernCrawl_Tooltip_Item_key" "Dùng Grappling Hook lên Vực Thẳm mà băng qua nó." "DOTACavernCrawl_Tooltip_Item_shovel" "Dùng la bàn của Warden lên thiên thạch Nemestice để tìm đường qua đống đổ nát." "DOTACavernCrawl_Tooltip_Item_flare" "Dùng Rocket Flare lên các phòng chưa mở để trinh sát tìm thông tin." "DOTACavernCrawl_Tooltip_Item_swap" "Dùng Netherswap Wand để hoán đổi vị trí của bất kỳ thử thách nào." "DOTACavernCrawl_Tooltip_Item_cullingblade" "Sử dụng Culling Blade để kết liễu tướng thử thách bị thương." "DOTACavernCrawl_Title_TI2020" "Cavern Crawl" "DOTACavernCrawl_Title_Short_TI2020" "Crawl" "DOTACavernCrawl_MapLogoTitle_TI2020" "Cavern Crawl" "DOTACavernCrawl_Cavern_ToggleMapVariant" "Vào {s:other_map_variant_name}" "DOTACavernCrawl_Cavern_PreviewMapVariant" "Xem {s:other_map_variant_name}" "DOTACavernCrawl_Cavern_ClaimMapVariant" "Nhận {s:other_map_variant_name}" "DOTACavernCrawl_Cavern_Enter" "Vào" "DOTACavernCrawl_Cavern_RewardSmall" "Gói điểm" "DOTACavernCrawl_Cavern_RewardXL" "Gói XL" "DOTACavernCrawl_Cavern_MapVariantClaimedTitle" "Có quyền vào Foulfell" "DOTACavernCrawl_MapVariantClaimed_DescLine1" "Giờ bạn có thể nhận thưởng từ việc thắng với các vị tướng trên bản đồ Foulfell." "DOTACavernCrawl_MapVariantClaimed_DescLine2" "Chỉ cùng lúc tính tiến độ cho một bản đồ. Thay đổi bản đồ ở đây." "DOTACavernCrawl_MapVariantClaimed_DescLine3" "Tìm 6 vật phẩm mở khóa kiểu dáng ở mỗi vùng để mở kiểu dáng thứ 3 cho các bộ trang bị thưởng." "DOTACavernCrawl_Tooltip_LockedDoor_TI2020" "Gương phân dạng - Dùng mũi tên thần để phá" "DOTACavernCrawl_Tooltip_CaveIn_TI2020" "Vực thẳm - Không thể vượt qua" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Title_TI2020" "Vực thẳm" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Desc_TI2020" "Không thể đi qua vực thẳm bằng bất cứ cách nào." "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Title_TI2020" "Gương phân dạng" "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Desc_TI2020" "Gương phân dạng không cho bạn đi qua, nhưng có thể bị phá bởi mũi tên thần." "DOTACavernCrawl_LegendKey_Title_TI2020" "Mũi tên thần" "DOTACavernCrawl_LegendKey_Desc_TI2020" "Mũi tên thần được dùng để phá gương phân dạng." "DOTACavernCrawl_LegendSmallTreasure_Desc_TI2020" "Mở lấy 250 điểm Battle và 125 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_LegendSmallTreasure_Desc_Variant1_TI2020" "Mở lấy 125 điểm Battle và 75 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_LegendLargeTreasure_Desc_TI2020" "Mở lấy 2000 điểm Battle và 1000 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_LegendLargeTreasure_Desc_Variant1_TI2020" "Mở lấy 1000 điểm Battle và 500 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_LegendMapUnlock_Title_TI2020" "Mảnh mở khóa bản đồ Foulfell" "DOTACavernCrawl_LegendMapUnlock_Desc_TI2020" "Tìm mảnh ở từng vùng để mở khóa bản đồ Foulfell." "DOTACavernCrawl_LegendStyle_Desc_Variant1_TI2020" "Tìm đủ 6 mảnh để mở khóa kiểu dáng cho bộ trang bị được thưởng." "DOTACavernCrawl_RewardName_Key_TI2020" "Mũi tên thần" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryMapUnlock_TI2020" "Mảnh mở khóa bản đồ Foulfell - Tướng carry" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportMapUnlock_TI2020" "Mảnh mở khóa bản đồ Foulfell - Tướng hỗ trợ" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityMapUnlock_TI2020" "Mảnh mở khóa bản đồ Foulfell - Tướng đa dụng" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryStyleUnlock_TI2020" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Shadowpass" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryStyleUnlockV1_TI2020" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Full Throttle" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportStyleUnlock_TI2020" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Ultorian Guard" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportStyleUnlockV1_TI2020" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Ultorian Charger" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityStyleUnlock_TI2020" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Gilded Slayer" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityStyleUnlockV1_TI2020" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Ultimate Worship" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_TI2020" "250 điểm Battle và 125 pha lê Dota Plus mỗi hòm nhỏ" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_TI2020" "2000 điểm Battle và 1000 pha lê Dota Plus mỗi hòm lớn" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_TI2020_Part1" "250 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_TI2020_Part2" "125 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_TI2020_Part1" "2000 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_TI2020_Part2" "1000 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasureV1_TI2020" "125 điểm Battle và 75 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasureV1_TI2020" "1000 điểm Battle và 500 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasureV1_TI2020_Part1" "125 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasureV1_TI2020_Part2" "75 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasureV1_TI2020_Part1" "1000 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasureV1_TI2020_Part2" "500 pha lê Dota Plus" "DOTA_BattlePassLog_CavernCrawlSmallTreasure_TI2020" "Phần thưởng {g:dota_cavern_name:event_id}" "DOTA_BattlePassLog_CavernCrawlLargeTreasure_TI2020" "Phần thưởng {g:dota_cavern_name:event_id}" "DOTA_BattlePass_CavernCrawlTooltip_RoomsCompletedV1" "Phòng Foulfell hoàn thành" "DOTA_BattlePass_CavernCrawlTooltip_MapVariantUnlocksEarned" "Chìa khóa Foulfell tìm thấy" "DOTA_BattlePass_CavernCrawlTooltip_MapVariantClaimedSupport" "Đã nhận chìa khóa Foulfell (Hỗ trợ)" "DOTA_BattlePass_CavernCrawlTooltip_MapVariantClaimedCarry" "Đã nhận chìa khóa Foulfell (Carry)" "DOTA_BattlePass_CavernCrawlTooltip_MapVariantClaimedUtility" "Đã nhận chìa khóa Foulfell (Đa dụng)" "DOTACavernCrawl_Description_TI2020" "Khám phá Nightsilver -- nơi nữ thần Selemene ngự trị-- trong khi bạn hoàn thành các nhiệm vụ nhằm khám phá những bí mật của nó. Đánh bại tướng chắn đường của bạn bằng cách chơi chính họ và thắng một trận đấu, để mở đường tới các phần thưởng như điểm Battle, pha lê Dota Plus, và các bộ trang bị độc đáo. Tìm đủ ba mảnh chìa khóa để mở và khám phá một bản đồ thứ hai, chiều không gian ẩn của Foulfell." "DOTACavernCrawl_Tutorial_Step2_Title_TI2020" "Mở khóa bản đồ Foulfell" "DOTACavernCrawl_Tutorial_Step2_Desc_TI2020" "Mỗi vùng của bản đồ Nightsilver chứa một mảnh chìa khóa Foulfell. Tìm đủ cả ba để mở khóa bản đồ thứ hai với các phần thưởng thêm và vật phẩm mở khóa kiểu dáng!" "DOTACavernCrawl_Title_Spring2021" "Cavern Crawl" "DOTACavernCrawl_Title_Short_Spring2021" "Crawl" "DOTACavernCrawl_MapLogoTitle_Spring2021" "Cavern Crawl" "DOTACavernCrawl_Description_Spring2021" "Một cơn mưa thiên thạch từ Cuồng Nguyệt đã rơi xuống Mistwood Tomo'kan, mê hoặc thợ săn kho báu đi sâu vào rừng tối. Đánh bại tướng chắn đường của bạn bằng cách chơi chính họ và thắng một trận đấu, mở đường tới các phần thưởng như điểm Battle, pha lê Dota Plus, và các bộ trang bị độc đáo." "DOTACavernCrawl_Tooltip_LockedDoor_Spring2021" "Vực thẳm - Dùng Grappling Hook để băng qua" "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Title_Spring2021" "Vực thẳm" "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Desc_Spring2021" "Có thể dùng Grappling Hook để vượt qua vực thẳm ngáng đường." "DOTACavernCrawl_LegendKey_Title_Spring2021" "Grappling Hook" "DOTACavernCrawl_LegendKey_Desc_Spring2021" "Grappling Hooks được dùng để băng qua vực thẳm." "DOTACavernCrawl_RewardName_Key_Spring2021" "Grappling Hook" "DOTACavernCrawl_Tooltip_CaveIn_Spring2021" "Thiên thạch Nemestice - Vượt qua với la bàn của Warden" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Title_Spring2021" "Thiên thạch Nemestice" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Desc_Spring2021" "Bị ô uế bởi vụn mặt trăng, đường này chỉ có thể đi qua an toàn với la bàn của Warden." "DOTACavernCrawl_LegendShovel_Title_Spring2021" "La bàn của Warden" "DOTACavernCrawl_LegendShovel_Desc_Spring2021" "Có thể dùng la bàn của Warden để an toàn băng qua nơi thiên thạch va chạm." "DOTACavernCrawl_RewardName_Shovel_Spring2021" "La bàn của Warden" "DOTACavernCrawl_LegendSmallTreasure_Desc_Spring2021" "Mở lấy 250 điểm Battle và 125 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_LegendLargeTreasure_Desc_Spring2021" "Mở lấy 2000 điểm Battle và 1000 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_Spring2021" "250 điểm Battle và 125 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_Spring2021" "2000 điểm Battle và 1000 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_Spring2021_Part1" "250 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_Spring2021_Part2" "125 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_Spring2021_Part1" "2000 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_Spring2021_Part2" "1000 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryStyleUnlock_Spring2021" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Valkyrie's Shade" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportStyleUnlock_Spring2021" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Duskbloom Trickster" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityStyleUnlock_Spring2021" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Scarlet Flare" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryFinalTreasure_Spring2021" "Valkyrie's Shade" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportFinalTreasure_Spring2021" "Duskbloom Trickster" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityFinalTreasure_Spring2021" "Scarlet Flare" "DOTACavernCrawl_Title_Fall2021" "Cavern Crawl" "DOTACavernCrawl_Title_Short_Fall2021" "Crawl" "DOTACavernCrawl_MapLogoTitle_Fall2021" "Cavern Crawl" "DOTACavernCrawl_Description_Fall2021" "Thí nghiệm của Aghanim với bảo bối Continuum đã mở khóa các thực tại chưa ai biết đến, nơi mà của cải vô vàn đang chờ nhà thám hiểm dám dấn thân vào chuyến hành trình xoắn não này. Đánh bại các tướng cản đường bằng cách dùng họ trong các trận thắng rồi mở lối tới điểm thưởng Battle, pha lê Plus và các bộ vật phẩm độc quyền khác." "DOTACavernCrawl_Tooltip_LockedDoor_Fall2021" "Đá tảng - Dùng cuốc để phá" "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Title_Fall2021" "Đá tảng" "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Desc_Fall2021" "Đá tảng chặn đường không cho phép đi qua, nhưng có thể bị phá bởi cuốc." "DOTACavernCrawl_LegendKey_Title_Fall2021" "Cuốc" "DOTACavernCrawl_LegendKey_Desc_Fall2021" "Cuốc được dùng để phá đá tảng" "DOTACavernCrawl_RewardName_Key_Fall2021" "Cuốc" "DOTACavernCrawl_Tooltip_Key_Fall2021" "Dùng cuốc để phá đá tảng." "DOTACavernCrawl_Tooltip_CaveIn_Fall2021" "Lối đi cạm bẫy - Vượt qua với bùa Continuum" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Title_Fall2021" "Lối đi cạm bẫy" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Desc_Fall2021" "Những thực tại xoay chuyển trong hầm Continuum Vault chứa đầy cạm bẫy. Tìm bùa để mở con đường đáng sợ này." "DOTACavernCrawl_LegendShovel_Title_Fall2021" "Bùa Continuum" "DOTACavernCrawl_LegendShovel_Desc_Fall2021" "Một đạo cụ bí ẩn có thể phá giải các bẫy nguy hiểm của hầm." "DOTACavernCrawl_RewardName_Shovel_Fall2021" "Bùa Continuum" "DOTACavernCrawl_Tooltip_Shovel_Fall2021" "Dùng bùa Continuum lên Totem để băng qua cạm bẫy." "DOTACavernCrawl_LegendSmallTreasure_Desc_Fall2021" "Mở lấy 250 điểm Battle và 125 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_LegendLargeTreasure_Desc_Fall2021" "Mở lấy 2000 điểm Battle và 1000 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_Fall2021" "250 điểm Battle và 125 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_Fall2021" "2000 điểm Battle và 1000 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_Fall2021_Part1" "250 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_Fall2021_Part2" "125 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_Fall2021_Part1" "2000 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_Fall2021_Part2" "1000 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryStyleUnlock_Fall2021" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Augur of Oblivion" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportStyleUnlock_Fall2021" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Haven of the Hinterheart" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityStyleUnlock_Fall2021" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Trappings of the Old-Timers" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryFinalTreasure_Fall2021" "Augur of Oblivion" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportFinalTreasure_Fall2021" "Haven of the Hinterheart" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityFinalTreasure_Fall2021" "Trappings of the Old-Timers" "DOTALabyrinth_Title_Fall2021" "Phước lành Aghanim" "DOTALabyrinth_Blessings_Unlock_Confirm_Title" "Mở khóa phước lành?" "DOTALabyrinth_Blessings_Unlock_Confirm_Total" "Tổng:" "DOTALabyrinth_Blessings_Unlock_Confirm_Owned" "Mảnh vỡ Arcane hiện có:" "DOTALabyrinth_Blessings_Unlock_Confirm_Purchase" "Để ta có nó" "DOTALabyrinth_Blessings_Unlock_Confirm_Cancel" "Chưa phải lúc" "DOTALabyrinth_Blessings_Unlock_Confirm_Blessing" "Phước lành" "DOTALabyrinth_Blessings_Unlock_Confirm_Cost" "Giá" "DOTACavernCrawl_Title_TI2022" "Cavern Crawl" "DOTACavernCrawl_Title_Short_TI2022" "Crawl" "DOTACavernCrawl_MapLogoTitle_TI2022" "Lửa của Ulmarain" "DOTACavernCrawl_MapLogoTitle_2_TI2022" "Vực thẳm Blueheart" "DOTACavernCrawl_Description_TI2022" "Khám phá con đường dung nham mở bởi Lửa của Ulmarain — nơi khai sinh ra những ngọn lửa kiến tạo nên chính Aegis hùng mạnh. Thắng, để nhận điểm Battle, pha lê Plus, các bộ vật phẩm độc đáo. Bại, và kho báu huyền thoại tiếp theo sẽ được rèn bằng nhiệt từ xương than hồng của bạn." "DOTACavernCrawl_Description_TI2022_2" "Khám phá các lối đi buốt giá quanh co nằm dưới Blueheart tan hoang — nơi chỉ có chư vị anh tài hùng mạnh nhất mới dám. Thắng, và bạn sẽ nhận điểm Battoe, pha lê Plus, và các bộ vật phẩm độc đáo. Thua, và nhà lữ hành tiếp theo qua đây sẽ đánh dấu đường đi bằng bộ xương lạnh giá của bạn." "DOTACavernCrawl_Tooltip_LockedDoor_TI2022" "Dòng dung nham - Vượt bằng Giày Bay" "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Title_TI2022" "Dòng dung nham" "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Desc_TI2022" "Bay qua dung nham nóng này với Giày Bay." "DOTACavernCrawl_Tooltip_LockedDoor_2_TI2022" "Suối tê lạnh - Vượt bằng Giày bay" "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Title_2_TI2022" "Suối tê lạnh" "DOTACavernCrawl_LegendLockedDoor_Desc_2_TI2022" "Bay qua con suối tê tái này với Giày bay." "DOTACavernCrawl_LegendKey_Title_TI2022" "Giày Bay" "DOTACavernCrawl_LegendKey_Desc_TI2022" "Trang bị Giày Bay để bay qua chướng ngại vật." "DOTACavernCrawl_RewardName_Key_TI2022" "Giày Bay" "DOTACavernCrawl_Tooltip_Key_TI2022" "Dùng Giày Bay để bằng qua chướng ngại vật trên mặt đất." "DOTACavernCrawl_Tooltip_CaveIn_TI2022" "Tường lửa - Vô hiệu với Rune Nguyên Tố" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Title_TI2022" "Tường Lửa" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Desc_TI2022" "Lửa thần bí cản đường. Dùng Rune Nguyên Tố để đục một lỗ trên lửa." "DOTACavernCrawl_Tooltip_CaveIn_2_TI2022" "Tường băng - Vô hiệu với Rune Nguyên Tố" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Title_2_TI2022" "Tường băng" "DOTACavernCrawl_LegendCaveIn_Desc_2_TI2022" "Khối băng thần bí cản đường. Dùng Rune Nguyên Tố để tan chảy một lỗ trên băng." "DOTACavernCrawl_LegendShovel_Title_TI2022" "Rune Nguyên Tố" "DOTACavernCrawl_LegendShovel_Desc_TI2022" "Đá này chứa một phép để vô hiệu hóa ma thuật nguyên tố." "DOTACavernCrawl_RewardName_Shovel_TI2022" "Rune Nguyên Tố" "DOTACavernCrawl_Tooltip_Shovel_TI2022" "Dùng Rune Nguyên Tố để tạo đường đi băng qua tường ma thuật." "DOTACavernCrawl_LegendSmallTreasure_Desc_TI2022" "Mở lấy 250 điểm Battle và 125 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_LegendLargeTreasure_Desc_TI2022" "Mở lấy 2000 điểm Battle và 1000 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_TI2022" "250 điểm Battle và 125 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_TI2022" "2000 điểm Battle và 1000 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_TI2022_Part1" "250 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_TI2022_Part2" "125 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_TI2022_Part1" "2000 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_TI2022_Part2" "1000 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_LegendSmallTreasure_Desc_2_TI2022" "Mở lấy 125 điểm Battle và 75 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_LegendLargeTreasure_Desc_2_TI2022" "Mở lấy 1000 điểm Battle và 500 pha lê Dota Plus." "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_2_TI2022" "125 điểm Battle và 75 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_2_TI2022" "1000 điểm Battle và 500 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_2_TI2022_Part1" "125 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_SmallTreasure_2_TI2022_Part2" "75 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_2_TI2022_Part1" "1000 điểm Battle +" "DOTACavernCrawl_RewardName_LargeTreasure_2_TI2022_Part2" "500 pha lê Dota Plus" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryStyleUnlock_TI2022" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Isle of Dragons" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportStyleUnlock_TI2022" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Whitewind Battlemage" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityStyleUnlock_TI2022" "Mảnh mở khóa kiểu dáng Stonefish Renegade" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryStyleUnlock_2_TI2022" "Isle of Dragons - Mở khóa kiểu dáng II" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportStyleUnlock_2_TI2022" "Whitewind Battlemage - Mở khóa kiểu dáng II" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityStyleUnlock_2_TI2022" "Stonefish Renegade - Mở khóa kiểu dáng II" "DOTACavernCrawl_RewardName_CarryFinalTreasure_TI2022" "Isle of Dragons" "DOTACavernCrawl_RewardName_SupportFinalTreasure_TI2022" "Whitewind Battlemage" "DOTACavernCrawl_RewardName_UtilityFinalTreasure_TI2022" "Stonefish Renegade" // Weekly Quests "DOTA_WeeklyQuest" "Nhiệm vụ hàng tuần" "DOTA_WeeklyQuests" "Nhiệm vụ hằng tuần" "DOTA_WeeklyQuestsLabel" "Tuần {d:selected_week_number}" "DOTA_WeeklyQuestsBonusLabel" "Tuần thêm {d:selected_week_number}" "DOTA_WeeklyQuests_WeekActive" "Hiệu lực" "DOTA_WeeklyQuests_ShortTitle" "Nhiệm vụ" "DOTA_Spring2021PostGame_WeeklyProgress" "Tiến độ" "DOTA_Spring2021PostGame_Complete" "Hoàn thành" "DOTA_WeeklyQuests_HalfCredit_Tooltip" "Nhiệm vụ này có thể hoàn thành trong trận Turbo với nửa điểm tiến độ." "DOTA_WeeklyQuests_Aghanim_Tooltip" "Nhiệm vụ này có thể được hoàn thành trong chế độ trò chơi sự kiện Aghanim." "DOTA_WeeklyQuests_Credit_Tooltip" "{s:quest_tip1}{s:quest_tip2}" "DOTA_WeeklyQuests_BP_Reward" "{d:point_rewards} BP" "DOTA_WeeklyRewards" "Phần thưởng hằng tuần" "DOTA_WeeklyQuest_CurrentWeek_Progress" "Tiến độ tuần {d:active_week}: " "DOTA_WeeklyQuest_CurrentWeek_Value" "{d:num_stars_earned} / {d:num_stars_total}" "DOTA_WeeklyQuests_RewardAvailable" "Có phần thưởng!" "DOTA_WeeklyQuests_ActivateWeekInformation" "Tiến độ nhiệm vụ chỉ được tính cho tuần đang có hiệu lực, bạn có thể kích hoạt các tuần trước đó để hoàn thành nhiệm vụ cũ." "DOTA_WeeklyQuests_CurrentWeek" "Phần thưởng hằng tuần - Tuần {d:active_week}" "DOTA_Stars_Claim_Name" "Sao nhiệm vụ tuần đã lấy" "DOTA_WeeklyStarCountLabel" "Sao cho tuần này: {d:current_star_count} / {d:max_star_count}" "DOTA_MarkVisibleSeasonActiveLabel" "Tuần hiệu lực {d:week_number}" "DOTA_SeasonActiveTooltip" "Đây là tuần hiệu lực mà tiến trình nhiệm vụ sẽ được ghi nhận." "DOTA_WeeklyQuestUnlockMessage" "Nhiệm vụ tuần {d:week_number} mở khóa trong {s:time_until_week_unlock}." "DOTA_WeeklyStarClaimRewardLabel" "Lấy {d:points_claim_available}" "DOTA_WeeklyStarRewardPipLabel" "{d:point_reward}" "DOTA_WeeklyQuest_Progress_Label" "Tiến độ tuần {d:week_number}:" "DOTA_WeeklyQuest_Progress" "{d:quests_completed}/{d:quests_count} hoàn tất" "DOTA_WeeklyQuest_PointsAvailable" "Còn {d:points_available}" "DOTA_WeeklyQuest_Week1_Name" "1" "DOTA_WeeklyQuest_Week2_Name" "2" "DOTA_WeeklyQuest_Week3_Name" "3" "DOTA_WeeklyQuest_Week4_Name" "4" "DOTA_WeeklyQuest_Week5_Name" "5" "DOTA_WeeklyQuest_Week6_Name" "6" "DOTA_WeeklyQuest_Week7_Name" "7" "DOTA_WeeklyQuest_Week8_Name" "8" "DOTA_WeeklyQuest_Week9_Name" "9" "DOTA_WeeklyQuest_Week10_Name" "10" "DOTA_WeeklyQuest_Week11_Name" "11" "DOTA_WeeklyQuest_Week12_Name" "12" "DOTA_WeeklyQuest_Week13_Name" "13" "DOTA_WeeklyQuest_Week14_Name" "14" "DOTA_WeeklyQuest_Week15_Name" "15" "DOTA_WeeklyQuest_Week16_Name" "16" "DOTA_WeeklyQuest_Week17_Name" "17" "DOTA_WeeklyQuest_Week18_Name" "18" "DOTA_WeeklyQuest_Week19_Name" "19" "DOTA_Spring2021_Stars_Claim_Name" "Sao nhiệm vụ tuần đã lấy" "DOTA_Spring2021_WeeklyStarCountLabel" "Sao cho tuần này: {d:current_star_count} / {d:max_star_count}" "DOTA_Spring2021_MarkVisibleSeasonActiveLabel" "Tuần hiệu lực {d:week_number}" "DOTA_Spring2021_SeasonActiveTooltip" "Đây là tuần hiệu lực mà tiến trình nhiệm vụ sẽ được ghi nhận." "DOTA_Spring2021_WeeklUnlockMessage" "Nhiệm vụ tuần {d:week_number} mở khóa trong {s:time_until_week_unlock}." "DOTA_Spring2021_WeeklyStarClaimRewardLabel" "Lấy {d:points_claim_available}" "DOTA_Spring2021_WeeklyStarRewardPipLabel" "{d:point_reward}" "DOTA_Spring2021_WeeklyQuest_Progress_Label" "Tiến độ tuần {d:week_number}:" "DOTA_Spring2021_WeeklyQuest_Progress" "{d:quests_completed}/{d:quests_count} hoàn tất" "DOTA_Spring2021_WeeklyQuest_PointsAvailable" "Còn {d:points_available}" "DOTA_WeeklyQuest_GoalPip_Tooltip:p{star_count}" "Khi đạt {d:star_count} sao cho tuần, bạn nhận {d:point_reward} điểm Battle." "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Plays_Name" "Quốc gia Nemestice" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Plays_Name_Week7" "Nemestice Nabber" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Plays_Description" "Chơi {s:current_tier_score} trận Nemestice" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Wins_Name" "Nemestice hợp thể" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Wins_Name_Week8" "Kẻ thù Nemestice truyền kiếp" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Wins_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận Nemestice" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Channels_Name" "Vận công rực lửa" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Channels_Description" "Vận pháp {s:current_tier_score} Nemestice Ember" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Gathers_Name" "Sang tên đổi chủ" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Gathers_Description" "Nhặt {s:current_tier_score} Nemestice Ember rơi xuống mặt đất" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_MeteorKills_Name" "Nạp năng lượng sẵn sàng" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_MeteorKills_Description" "Giết {s:current_tier_score} tướng khi có Embercharge trong Nemestice" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Towers_Name" "Càng khó càng yêu" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Towers_Description" "Phá {s:current_tier_score} trụ trong một trận Nemestice" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Placeholder_Name" "Nemestice Placeholder" "DOTA_Spring2021_Quest_Nemestice_Placeholder_Description" "Nemestice Placeholder Desc" "DOTA_Spring2021_Quest_Placeholder_Name" "Placeholder Quests" "DOTA_Spring2021_Quest_Placeholder_Description" "CXĐ Bất kỳ nhiệm vụ nào của tuần cũng có thể thay đổi trước khi ra mắt chính thức." "DOTA_Spring2021_Quest_Plays_Name" "Chơi một ván là biết" "DOTA_Spring2021_Quest_Plays_Name_Week2" "Kiểu gì cũng thắng" "DOTA_Spring2021_Quest_Plays_Name_Week3" "Tự thưởng mình thời gian" "DOTA_Spring2021_Quest_Plays_Name_Week4" "Chơi hết mình" "DOTA_Spring2021_Quest_Plays_Name_Week5" "Quả là ảo" "DOTA_Spring2021_Quest_Plays_Name_Week6" "Như kiểu bạn thích" "DOTA_Spring2021_Quest_Plays_Name_Week7" "Vì tình yêu với trò chơi" "DOTA_Spring2021_Quest_Plays_Name_Week8" "Kiếm chác cả hai đầu" "DOTA_Spring2021_Quest_Plays_Description" "Chơi {s:current_tier_score} trận" "DOTA_Spring2021_Quest_High_Fives_Completed_Name" "Nhà nhà đập tay" "DOTA_Spring2021_Quest_High_Fives_Completed_Description" "Đập tay với người chơi khác {s:current_tier_score} lần" "DOTA_Spring2021_Quest_Tips_Given_And_Received_Name" "Boa cho ngày mai tươi sáng" "DOTA_Spring2021_Quest_Tips_Given_And_Received_Description" "Cho hoặc nhận boa {s:current_tier_score} lần" "DOTA_Spring2021_Quest_Wins_Name" "Chuyện thường ngày ở huyện" "DOTA_Spring2021_Quest_Wins_Name_Week1" "Hay không bằng hên" "DOTA_Spring2021_Quest_Wins_Name_Week3" "Có một không hai" "DOTA_Spring2021_Quest_Wins_Name_Week5" "Khi tôi có bạn" "DOTA_Spring2021_Quest_Wins_Name_Week6" "Để tôi giúp bạn" "DOTA_Spring2021_Quest_Wins_Name_Week7" "Máy mộng ngọt ngào" "DOTA_Spring2021_Quest_Wins_Name_Week8" "Thích gì làm nấy" "DOTA_Spring2021_Quest_Wins_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận" // Weekly Quest Names "DOTA_WeeklyQuest_ARDM_AD_Wins_Name" "Chơi hàng độc lạ" "DOTA_WeeklyQuest_ARDM_AD_Wins_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận trong Ability Draft hoặc All Random Death Match" "DOTA_WeeklyQuest_Guild_Wins_Name" "Ba cây chụm lại" "DOTA_WeeklyQuest_Guild_Wins_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận với 3+ thành viên bang hội" "DOTA_WeeklyQuest_Complete_Guild_Contracts_Name" "Nghĩa vụ hợp đồng" "DOTA_WeeklyQuest_Complete_Guild_Contracts_Description" "Hoàn thành {s:current_tier_score} hợp đồng bang hội" "DOTA_WeeklyQuest_Kills_Name" "Thương gia bán hành" "DOTA_WeeklyQuest_Kills_Description" "Giết {s:current_tier_score} tướng địch" "DOTA_WeeklyQuest_Assists_Name" "Gánh việc khó làm" "DOTA_WeeklyQuest_Assists_Description" "Hỗ trợ giết {s:current_tier_score} tướng địch" "DOTA_WeeklyQuest_Building_Damage_Name" "Mục tiêu của trò chơi" "DOTA_WeeklyQuest_Building_Damage_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương lên nhà địch" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Damage_Name" "Tổn thương rồi đấy" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Damage_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương lên tướng địch" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Damage_Physical_Name" "Tẩn cho nhừ tử" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Damage_Physical_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương vật lý lên tướng địch" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Damage_Magical_Name" "Trong hội tung chưởng" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Damage_Magical_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương phép lên tướng địch" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Damage_Pure_Name" "Chống cự là..." "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Damage_Pure_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương thuần lên tướng địch" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Relic_Milestones_Name" "Sáng như bảo tàng" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Relic_Milestones_Description" "Lên cấp ấn tích một tướng {s:current_tier_score} lần" "DOTA_WeeklyQuest_Kill_Roshan_Name" "Viếng bác Roshan" "DOTA_WeeklyQuest_Kill_Roshan_Description" "Giết Roshan {s:current_tier_score} lần" "DOTA_WeeklyQuest_Destroy_Wards_Name" "Có mắt như mù" "DOTA_WeeklyQuest_Destroy_Wards_Description" "Phá {s:current_tier_score} mắt của địch" "DOTA_WeeklyQuest_Wins_In_Full_Party_Name" "Năm anh em siêu nhân" "DOTA_WeeklyQuest_Wins_In_Full_Party_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận trong nhóm 5 người" "DOTA_WeeklyQuest_Wins_As_Core_Hero_Name" "Cốt lõi hạt nhân" "DOTA_WeeklyQuest_Wins_As_Core_Hero_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận bằng tướng Carry" "DOTA_WeeklyQuest_Wins_As_Support_Hero_Name" "Hữu dụng thật đấy" "DOTA_WeeklyQuest_Wins_As_Support_Hero_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận khi chơi tướng hỗ trợ" "DOTA_WeeklyQuest_1_Star_Hero_Challenges_Name" "Chấm một ngôi sao" "DOTA_WeeklyQuest_1_Star_Hero_Challenges_Description" "Hoàn tất {s:current_tier_score} thử thách tướng với ít nhất 1 sao." "DOTA_WeeklyQuest_3_Star_Hero_Challenges_Name" "Rảnh tay làm nhiệm vụ" "DOTA_WeeklyQuest_3_Star_Hero_Challenges_Description" "Hoàn tất {s:current_tier_score} thử thách tướng với ít nhất 3 sao." "DOTA_WeeklyQuest_Last_Hits_Name" "Trừ ma diệt quái" "DOTA_WeeklyQuest_Last_Hits_Description" "Kết liễu {s:current_tier_score} quái" "DOTA_WeeklyQuest_Denies_Name" "Châm thù chuốc oán" "DOTA_WeeklyQuest_Denies_Description" "Chối bỏ {s:current_tier_score} quái" "DOTA_WeeklyQuest_Stack_Camps_Name" "Bằng chứng rành rành" "DOTA_WeeklyQuest_Stack_Camps_Description" "Dồn {s:current_tier_score} bãi quái rừng" "DOTA_WeeklyQuest_Bounty_Runes_Name" "Thần tài" "DOTA_WeeklyQuest_Bounty_Runes_Description" "Kích hoạt {s:current_tier_score} rune phần thưởng" "DOTA_WeeklyQuest_Stun_Duration_Name" "Chờ chúng một phút" "DOTA_WeeklyQuest_Stun_Duration_Description" "Làm choáng tướng địch trong {s:current_tier_score} giây" "DOTA_WeeklyQuest_Heal_Heroes_Name" "Rộng lượng từ bi" "DOTA_WeeklyQuest_Heal_Heroes_Description" "Hồi {s:current_tier_score} máu cho tướng đồng minh" "DOTA_WeeklyQuest_Last_Hit_Towers_Name" "Phá trụ bán ve chai" "DOTA_WeeklyQuest_Last_Hit_Towers_Description" "Kết liễu {s:current_tier_score} trụ địch" "DOTA_WeeklyQuest_Outposts_Captured_Name" "Đồn chủ" "DOTA_WeeklyQuest_Outposts_Captured_Description" "Chiếm {s:current_tier_score} tiền đồn của địch" "DOTA_WeeklyQuest_Enemies_Revealed_By_Scan_Name" "Kế hoạch càn quét" "DOTA_WeeklyQuest_Enemies_Revealed_By_Scan_Description" "Lộ diện {s:current_tier_score} tướng địch bằng máy quét." "DOTA_WeeklyQuest_Trivia_Points_Name" "MMR đích thực" "DOTA_WeeklyQuest_Trivia_Points_Description" "Nhận {s:current_tier_score} điểm đố vui khi chờ tìm trận." "DOTA_WeeklyQuest_Stick_Charges_Used_Name" "Đũa phép chọc bánh xe" "DOTA_WeeklyQuest_Stick_Charges_Used_Description" "Tiêu thụ {s:current_tier_score} lượt Stick" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Count_Hero_Legs_Name" "Ngày nào cũng tập chân" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Count_Hero_Legs_Description" "Đếm số chân tướng của bạn trong mỗi trận thắng, đếm đến {s:current_tier_score}." "DOTA_WeeklyQuest_Teleports_Completed_Name" "Để dấu bánh mì" "DOTA_WeeklyQuest_Teleports_Completed_Description" "Thành phù tướng của bạn đến vị trí khác {s:current_tier_score} lần." "DOTA_WeeklyQuest_Wins_In_Party_Name" "Nhóm tuần tra" "DOTA_WeeklyQuest_Wins_In_Party_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận với nhóm số lượng bất kỳ." "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Kills_Name" "Đồ sát nhận thưởng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Kills_Description" "Giết {s:current_tier_score} tướng địch trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Assists_Name" "Mỗi người một tay" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Assists_Description" "Hỗ trợ giết {s:current_tier_score} tướng địch trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Hand_Of_Midas_Gold_Name" "Cách để hơn người ta" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Hand_Of_Midas_Gold_Description" "Nhận {s:current_tier_score} vàng Hand of Midas trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Hero_Damage_Name" "Xát muối vết thương" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Hero_Damage_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương lên tướng trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Net_Worth_Name" "Tiền là tiên là phật" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Net_Worth_Description" "Tích lũy {s:current_tier_score} tổng tài sản trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Plant_Observer_Wards_Name" "Trồng mắt gây rừng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Plant_Observer_Wards_Description" "Cắm {s:current_tier_score} mắt vàng trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Last_Hits_Name" "Kẻ thù đích thực" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Last_Hits_Description" "Kết liễu {s:current_tier_score} quái trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Bounty_Runes_Name" "Lấy vàng mua chiến thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Bounty_Runes_Description" "Kích hoạt {s:current_tier_score} rune phần thưởng trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Heal_Heroes_Name" "Bác sĩ tuyến đầu" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Heal_Heroes_Description" "Hồi các tướng khác {s:current_tier_score} HP trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Hero_Damage_Magical_Name" "Ma pháp mổ xẻ" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Hero_Damage_Magical_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương phép lên tướng địch trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Double_Stuns_Name" "Chết có hội có phường" "DOTA_WeeklyQuest_Double_Stuns_Description" "Làm choáng từ hai tướng địch trở lên, {s:current_tier_score} lần." "DOTA_WeeklyQuest_Damage_With_Ultimate_Name" "Phong độ đỉnh cao" "DOTA_WeeklyQuest_Damage_With_Ultimate_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương với tuyệt kỹ." "DOTA_WeeklyQuest_Restore_Mana_Name" "Tải đạn cho ma pháp" "DOTA_WeeklyQuest_Restore_Mana_Description" "Hồi {s:current_tier_score} mana cho tướng đồng minh." "DOTA_WeeklyQuest_Kills_After_Teleport_Name" "Địa điểm gây án" "DOTA_WeeklyQuest_Kills_After_Teleport_Description" "Giết {s:current_tier_score} tướng địch sau khi dùng thành phù." "DOTA_WeeklyQuest_Cancel_Channels_Name" "Chuyển vận" "DOTA_WeeklyQuest_Cancel_Channels_Description" "Hủy {s:current_tier_score} kỹ năng vận pháp của địch." "DOTA_WeeklyQuest_Double_Kills_Name" "Cộng một" "DOTA_WeeklyQuest_Double_Kills_Description" "Đạt {s:current_tier_score} lần giết hai mạng." "DOTA_WeeklyQuest_First_Blood_Name" "Cắt tiết" "DOTA_WeeklyQuest_First_Blood_Description" "Giết hoặc hỗ trợ chiến công đầu trong {s:current_tier_score} trận." "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Kill_Ancient_Creeps_Name" "Dành thứ tốt nhất cho em" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Kill_Ancient_Creeps_Description" "Giết {s:current_tier_score} quái cổ đại trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Purge_Debuffs_Name" "Giữ cho sạch" "DOTA_WeeklyQuest_Purge_Debuffs_Description" "Loại bỏ {s:current_tier_score} bùa hại trên bản thân hoặc đồng minh." "DOTA_WeeklyQuest_Controlled_Units_Damage_Name" "Để người lớn nói chuyện" "DOTA_WeeklyQuest_Controlled_Units_Damage_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương bằng quân dưới quyền." "DOTA_WeeklyQuest_Deny_Towers_Name" "Thanh lý bất thình lình" "DOTA_WeeklyQuest_Deny_Towers_Description" "Chối bỏ {s:current_tier_score} trụ." "DOTA_WeeklyQuest_Bash_Enemies_Name" "100% hiệu nghiệm" "DOTA_WeeklyQuest_Bash_Enemies_Description" "Đánh choáng tướng địch {s:current_tier_score} lần." "DOTA_WeeklyQuest_Win_As_Strength_Hero_Name" "Nhấp khỏe nhấp mạnh" "DOTA_WeeklyQuest_Win_As_Strength_Hero_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận với tướng Sức Mạnh" "DOTA_WeeklyQuest_Win_As_Agility_Hero_Name" "Nhấp nhanh nhấp mau" "DOTA_WeeklyQuest_Win_As_Agility_Hero_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận với tướng Nhanh Nhẹn" "DOTA_WeeklyQuest_Win_As_Intelligence_Hero_Name" "Nhấp khôn nhấp khéo" "DOTA_WeeklyQuest_Win_As_Intelligence_Hero_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận với tướng Trí Tuệ" "DOTA_WeeklyQuest_Kills_Plus_Assists_Name" "Nhà cái khuyên dùng" "DOTA_WeeklyQuest_Kills_Plus_Assists_Description" "Giết hoặc hỗ trợ {s:current_tier_score} mạng." "DOTA_WeeklyQuest_Save_Hero_Name" "Tuần tra an toàn" "DOTA_WeeklyQuest_Save_Hero_Description" "Ngăn một tướng đồng minh nhận sát thương tử vong trong {s:current_tier_score} trận." "DOTA_WeeklyQuest_Kills_After_Blink_Name" "Dao để đâm" "DOTA_WeeklyQuest_Kills_After_Blink_Description" "Giết {s:current_tier_score} tướng địch sau khi dùng Blink Dagger." "DOTA_WeeklyQuest_Reveal_Invisible_Name" "Phá hỏng bất ngờ" "DOTA_WeeklyQuest_Reveal_Invisible_Description" "Làm lộ diện tướng tàng hình {s:current_tier_score} lần." "DOTA_WeeklyQuest_Linken_And_Lotus_Blocks_Name" "Tôi xin miễn" "DOTA_WeeklyQuest_Linken_And_Lotus_Blocks_Description" "Chặn hoặc phản {s:current_tier_score} phép với Linken's Sphere hoặc Lotus Orb." "DOTA_WeeklyQuest_Crimson_And_Pipe_Damage_Reduced_Name" "Quản lý thương tổn" "DOTA_WeeklyQuest_Crimson_And_Pipe_Damage_Reduced_Description" "Ngăn {s:current_tier_score} sát thương bằng kích hoạt của Crimson Guard hoặc Pipe of Insight." "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Camps_Stacked_Name" "Vững chân trên đường" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Camps_Stacked_Description" "Dồn {s:current_tier_score} bãi quái trong các trận thắng." "DOTA_WeeklyQuest_Net_Worth_Name" "Tiền là tiên là phật" "DOTA_WeeklyQuest_Net_Worth_Description" "Đạt tổng tài sản {s:current_tier_score} vàng qua nhiều trận đấu" "DOTA_WeeklyQuest_Blademail_Damage_Name" "Trả lại nè" "DOTA_WeeklyQuest_Blademail_Damage_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương lên tướng địch với Blade Mail." "DOTA_WeeklyQuest_Plant_Sentry_Wards_Name" "Ai canh kẻ canh gác?" "DOTA_WeeklyQuest_Plant_Sentry_Wards_Description" "Cắm {s:current_tier_score} mắt xanh." "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Cut_Trees_Name" "Tiều phu phá rừng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Cut_Trees_Description" "Phá {s:current_tier_score} cây trong các trận thắng." "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Tips_Received_Name" "Chắc là bạn yêu mình thật sao" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Tips_Received_Description" "Được boa {s:current_tier_score} trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Cleave_Damage_Name" "Buffet đớn đau" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Cleave_Damage_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương lên tướng địch với kỹ năng đánh lan." "DOTA_WeeklyQuest_Kills_Assists_After_Smoke_Name" "Con mắt dối lừa" "DOTA_WeeklyQuest_Kills_Assists_After_Smoke_Description" "Giết hoặc hỗ trợ {s:current_tier_score} mạng bằng Smoke of Deceit." "DOTA_WeeklyQuest_Kills_During_Bkb_Name" "Đấm người đã ngã" "DOTA_WeeklyQuest_Kills_During_Bkb_Description" "Giết {s:current_tier_score} tướng địch khi đang có hiệu ứng Black King Bar." "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Lifesteal_Name" "Tiết canh" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Lifesteal_Description" "Hút {s:current_tier_score} máu từ tướng địch." "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Manaburn_Name" "Chúng rất ghét điều này" "DOTA_WeeklyQuest_Hero_Manaburn_Description" "Đốt {s:current_tier_score} mana của tướng địch bằng phép hoặc kỹ năng." "DOTA_WeeklyQuest_Killng_Sprees_Name" "Vòng lặp sống chết" "DOTA_WeeklyQuest_Killng_Sprees_Description" "Đạt chuỗi giết {s:current_tier_score}." "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Kills_Under_Tower_Name" "Bớt tương đi cưng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Kills_Under_Tower_Description" "Giết {s:current_tier_score} tướng địch trong tầm bắn của trụ trong các trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Kill_Couriers_Name" "Cắt đường tiếp tế" "DOTA_WeeklyQuest_Kill_Couriers_Description" "Giết {s:current_tier_score} thú vận chuyển của địch." "DOTA_WeeklyQuest_High_Fives_Completed_Name" "Nhà nhà đập tay" "DOTA_WeeklyQuest_High_Fives_Completed_Description" "Đập tay với người chơi khác {s:current_tier_score} lần" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_High_Fives_Completed_Name" "Nhà nhà đập tay" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_High_Fives_Completed_Description" "Đập tay với người chơi khác {s:current_tier_score} lần trong trận thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_With_Ranged_Hero_Name" "Cách xa nhưng không cách lòng" "DOTA_WeeklyQuest_Win_With_Ranged_Hero_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận với tướng đánh xa." "DOTA_WeeklyQuest_Win_With_Melee_Hero_Name" "Cho mình gần nhau hơn" "DOTA_WeeklyQuest_Win_With_Melee_Hero_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận với tướng cận chiến." "DOTA_WeeklyQuest_Disarm_Duration_Name" "Này cầm lấy" "DOTA_WeeklyQuest_Disarm_Duration_Description" "Cấm đánh kẻ địch trong {s:current_tier_score} giây." "DOTA_WeeklyQuest_Neutral_Items_Earned_Name" "Chợ đỏ" "DOTA_WeeklyQuest_Neutral_Items_Earned_Description" "Phát hiện {s:current_tier_score} trang bị rừng." "DOTA_WeeklyQuest_Use_Ability_Charges_Name" "Đầy lượt dùng" "DOTA_WeeklyQuest_Use_Ability_Charges_Description" "Sử dụng {s:current_tier_score} lượt dùng của kỹ năng tướng." // End Weekly Quest Names "DOTA_PrizeRewardMeter_Goal" "Đích" "DOTA_PrizeRewardMeter_FirstPrize" "${s:previous_prize_pool_small} Tr" "DOTA_PrizeRewardMeter_SecondPrize" "${s:stretch_prize_pool_small} Tr" "DOTA_PrizeRewardMeter_Reward" "+10.000 Điểm" "DOTA_CompendiumRecap_PrizePoolReward_Desc" "10,000 điểm Battle sẽ được thưởng cho mọi người chơi nếu tổng giải thưởng vượt mức năm ngoái. 10,000 điểm Battle nữa sẽ được thưởng nếu tổng giải thưởng vượt mức {s:stretch_prize_pool} USD." "DOTA_ChangeLog_TI8CavernChallenge" "Thử thách Cavern Crawl cho Battle Pass The International 2018" "DOTA_ChangeLog_TI8Tipping" "Hệ thống boa mới cho The International 2018" // Spray Wheel "dota_settings_spraywheel_show" "Vòng sơn xịt" "dota_settings_spraywheel_page" "Chỉnh vòng sơn xịt" "DOTA_Hotkeys_Tooltip_SprayWheel" "Mở vòng sơn xịt để in hình lên mặt đất." "dota_spraywheel_event_reward_title" "Ảnh vòng sơn xịt" "dota_spraywheel_event_reward_title_short" "Ảnh để sơn" "dota_spraywheel_unlock_popup_title" "Bạn đã mở khóa hình ảnh vòng sơn mới!" "dota_spraywheel_customize" "Chỉnh vòng sơn" "DOTA_FavoriteTeamSpray_Tooltip" "Sơn xịt đội yêu thích" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_Underhollow" "Underhollow" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_Tipping" "Boa" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_CoachesChallenge" "Huấn luyện" "DOTA_SeasonPass_SecondaryTabHeader_SideShop" "Cửa hàng phụ" "DOTA_Scoreboard_Tipping" "Boa" "DOTA_Scoreboard_Tip" "Boa" "DOTA_Scoreboard_TipsAvailable" "Có {d:tips_available}" "DOTA_Scoreboard_TipCooldown" "Chờ: {s:tip_cooldown}" "DOTA_Scoreboard_Gifting" "Tặng quà" "DOTA_Scoreboard_Gift" "Quà" "DOTA_Scoreboard_GiftsAvailable" "Có {d:gifts_available}" "DOTA_Scoreboard_GiftCooldown" "Chờ {s:gift_cooldown}" "DOTA_Scoreboard_Bounties" "Treo thưởng" "DOTA_Scoreboard_SetBounty" "Truy nã" "DOTA_Scoreboard_CancelBounty" "Hủy" "DOTA_Scoreboard_BountiesAvailable" "Còn {d:bounties_available} xu treo thưởng" "DOTA_Scoreboard_BountyTimer" "Còn {s:bounty_time}" "DOTA_Scoreboard_BountyCancelTimer" "bắt đầu sau {s:bounty_cancel_time}" "DOTA_Scoreboard_BountyCancelTimerAlt" "treo thưởng bắt đầu sau {s:bounty_cancel_time}" "DOTA_Scoreboard_BountyTooltip" "Treo thưởng lên người chơi khác!

Nếu đồng đội của bạn giết được mục tiêu thưởng, họ sẽ được nhận {d:bounty_battle_points} điểm Battle và bạn sẽ tiêu tốn một xu treo thưởng.

Nếu không ai giết kịp mục tiêu, xu treo thưởng của bạn sẽ được hoàn lại." "DOTA_Scoreboard_BountyPlace" "Treo thưởng lên {s:bounty_target}?" "DOTA_Scoreboard_BountyPlaceDetails:p{num_bounty_tokens}" "Bạn có {i:num_bounty_tokens} xu treo thưởng. Nếu hoàn thành treo thưởng kịp thời gian sẽ tốn xu đó. Đặt treo thưởng lên {s:bounty_target}?" "DOTA_Tipping_About_Header" "Giới thiệu về boa" "DOTA_Tipping_About_Line1" "Mở bảng điểm khi đang chơi để boa người chơi khác trong trận đấu của bạn mỗi khi họ làm được một điều gì đó đáng được tán thưởng." "DOTA_Tipping_About_Line2" "Ban đầu, mỗi lần boa sẽ tặng 25 điểm Battle. Bạn có thể tăng số lượng điểm có thể boa theo quá trình nhận thưởng Battle Pass để tặng 50, 100 hoặc 200 điểm Battle." "DOTA_Tipping_About_Line3" "Chủ sở hữu Battle Pass có thể boa mười lần mỗi tuần, mỗi trận tối đa ba lần." "DOTA_Tipping_About_Line4" "Bạn sẽ không mất điểm Battle của chính mình khi boa, vì vậy hãy cố gắng dùng hết số lần boa mỗi tuần." "DOTA_Tipping_MyTips" "Boa của tôi" "DOTA_Tipping_Connections" "Kết nối" "DOTA_Tipping_TipsReceived" "Lần được boa" "DOTA_Tipping_TotalTipsReceived" "Tổng boa nhận được" "DOTA_Tipping_TipsGivenThisWeek" "Lần đã boa trong tuần này" "DOTA_Tipping_RefreshTime" "Làm mới sau {t:d:t:time_until_reset}" "DOTA_Tipping_ReturnToStart" "Về khởi điểm" "DOTA_Bounties_BountiesIssued" "Tổng số phần thưởng đã treo tuần này." "dota_mutation_tooltip_title" "Dị biến đang có:" "DOTA_ti8_campaign" "Chuyến phiêu lưu nhiều người chơi" "DOTA_campaign_ti8_name" "The Underhollow" "DOTA_ti8_campaign_bp_tab_subtitle" "Roshefort Rumble" "DOTA_DB_SeasonPass_International_2018" "Battle Pass The International 2018" "DOTA_TI8_BattlePass_Level225Reward_Soon" "Vật phẩm uy danh cho Lion - Sẽ sớm ra mắt" "DOTA_TI8_BattlePass_Level75RewardLine_Soon" "Gói phát thanh Meepo - Sắp ra mắt" "DOTA_TI8_BattlePass_Level615RewardLine_Soon" "Lời hứa phục hưng tuyệt tác - Sắp ra mắt" "DOTA_TI8_BattlePass_PlusReward" "Các phần thưởng này chỉ dành cho hội viên Dota Plus." "DOTA_TI8_FrontPage_CavernChallenge_Title" "Cavern Crawl" "DOTA_TI8_FrontPage_CavernChallenge_Text" "Dò dẫm hang sâu dưới miền đất sông ngòi chằng chịt, khai mở bộ vật phẩm và phần thưởng độc đáo." "DOTA_TI8_FrontPage_Sprays_Title" "Sơn xịt cảm xúc" "DOTA_TI8_FrontPage_Sprays_Text" "Không chỉ đơn thuần là nói gì, mà còn phải là nói ra sao. Biểu đạt bản thân một cách hiệu quả với những hình sơn giàu cảm xúc đầy mới mẻ này." "DOTA_TI8_FrontPage_Tipping_Title" "Boa trong trận" "DOTA_TI8_FrontPage_Tipping_Text" "Kiếm điểm miễn phí từ khí tiết giao tranh, ban tặng chúng cho kẻ thù và đồng minh xứng đáng." "DOTA_TI8_FrontPage_ChatWheelSounds_Title" "Âm thanh vòng tán gẫu theo mùa" "DOTA_TI8_FrontPage_ChatWheelSounds_Text" "Bộc lộ tâm tư trong chiến trận với hàng loạt âm giọng mới toanh." "DOTA_TI8_FrontPage_TeamChallengeMode_Title" "Chế độ thử thách đội" "DOTA_TI8_FrontPage_TeamChallengeMode_Text" "Hợp nhóm và đấu với những đấu thủ hơn trình, nhận cơ hội tăng MMR cao chóng mặt." "DOTA_TI8_FrontPage_ProCircuitPredictions_Title" "Dự đoán Pro Circuit" "DOTA_TI8_FrontPage_ProCircuitPredictions_Text" "Trổ tài Gia Cát Dự Pro Circuit bằng cách lựa mau gọn lẹ trên giao diện web." "DOTA_TI8_FrontPage_CustomLaneCreeps_Title" "Quái đường tùy chỉnh" "DOTA_TI8_FrontPage_CustomLaneCreeps_Text" "Tân trang những con quái Dire và Radiant nhàm chán với phiên bản \"tiền sử\" Cavernite của chúng." "DOTA_TI8_FrontPage_RankedRoles_Title" "Hàng chờ xếp hạng theo vai trò" "DOTA_TI8_FrontPage_RankedRoles_Text" "Chọn vị trí bạn muốn trước khi tìm trận ở hàng chờ đặc biệt này để đồng đội biết bạn muốn chơi gì." "DOTA_TI8_FrontPage_Mutations_Title" "Chế độ dị biến" "DOTA_TI8_FrontPage_Mutations_Text" "Những pháp tắc của thực tại Dota đã bị phá vỡ và những dị biến ngẫu nhiên đã xảy ra trong chế độ đấu thường này." "DOTA_TI8_FrontPage_Underhollow_Header" "Chế độ chơi mới" "DOTA_TI8_FrontPage_Underhollow_Header_Available" "Đã ra mắt" "DOTA_TI8_FrontPage_Underhollow_Title" "The Underhollow - Sắp ra mắt" "DOTA_TI8_FrontPage_Underhollow_Text" "Roshan đang nổi đóa, bị hóa điên và săn lùng thứ phô mai hiếm nhất thế gian." "DOTA_TI8_FrontPage_Terrain_Title" "Emerald Abyss" "DOTA_TI8_FrontPage_Terrain_Text" "Rảo bước trên sông tiến vào chiến địa mới. Đạt Battle Pass cấp 160 để nhận." "DOTA_SeasonalItemReceived_ShardText:p{GrantPoints}" "{d:GrantPoints} pha lê" "DOTA_SeasonalItemReceived_ShardTitle" "Bạn đã nhận được pha lê Dota Plus!" "DOTA_SeasonalItemReceived_ShardSubtitle" "Dùng pha lê Dota Plus để mở khóa bộ vật phẩm độc lạ, ấn tích tướng, và nhiều đạo cụ khác!" "DOTA_SeasonalItemReceived_ConsumableItemChargesText" "{d:quantity}x {g:dota_item_name:item_def}" "DOTA_SeasonalItemReceived_ConsumableItemChargesTitle" "Bạn nhận một phần thưởng {s:event_name}!" "DOTA_SeasonalItemReceived_SteamPackageTitle" "Bạn đã mở khóa một trò chơi trên Steam!" "DOTA_SeasonalItemReceived_SteamPackageSubtitle" "Tải và chơi trò chơi này thông qua thư viện Steam của bạn." "DOTA_SeasonalItemReceived_EmoticonTitle" "Bạn đã mở khóa một biểu tượng cảm xúc!" "DOTA_FrontPage_InternationalApproaches" "The International đang tới" "DOTA_TI8_FrontPage_DPCRewind_Title" "Dota Pro Circuit Rewind" "DOTA_TI8_FrontPage_DPCRewind_Text" "Ôn lại các khoảnh khắc quyết định tám đội được mời trực tiếp với Dota Pro Circuit Rewind." "DOTA_FrontPage_WorldlessTrekTreasure_Header" "Kho báu mới" "DOTA_FrontPage_WorldlessTrekTreasure_Title" "Kho báu Wordless Trek" "DOTA_FrontPage_WorldlessTrekTreasure_Desc" "Chứa 12 bộ mới, bao gồm đồ hiếm cho Spectre và cực hiếm cho Razor." "DOTA_FrontPage_DPCWinter2022_Header" "Tour DPC mùa đông 2022" "DOTA_FrontPage_DPCWinter2022_Title" "Fantasy dài cả mùa" "DOTA_FrontPage_DPCWinter2022_Desc" "Chơi Fantasy xuyên suốt mùa DPC mở rộng theo thời lượng của mỗi Tour." "DOTA_FrontPage_DPCWinterSupClub2022_Header" "Tour DPC mùa đông 2022" "DOTA_FrontPage_DPCWinterSupClub2022_Title" "Nội dung câu lạc bộ ủng hộ hoàn toàn mới" "DOTA_FrontPage_DPCWinterSupClub2022_Desc" "Gói thẻ Fantasy, lời thoại, sơn xịt, biểu tượng cảm xúc, huy hiệu đội và nhiều thứ khác." "DOTA_PlusPickBanWinStats_Hero" "Tướng" "DOTA_PlusPickBanWinStats_Start" "Bắt đầu" "DOTA_PlusPickBanWinStats_Trend" "Xu hướng" "DOTA_PlusPickBanWinStats_End" "Kết" "DOTA_PlusPickBanWinStats_Change" "Thay đổi" "DOTA_PlusPickBanWinStats_PickPercent" "Tỷ lệ chọn" "DOTA_PlusPickBanWinStats_WinPercent" "Tỷ lệ thắng" "DOTA_PlusPickBanWinStats_BanPercent" "Tỷ lệ cấm" "DOTA_PlusPickBanWinStats_Header" "Xu hướng 8 tuần qua" "DOTA_PlusStats_Header_Stat" "Số liệu" "DOTA_PlusStats_Kills" "Giết" "DOTA_PlusStats_Deaths" "Chết" "DOTA_PlusStats_Assists" "Trợ lực" "DOTA_PlusStats_LastHits_Abbr" "KL" "DOTA_PlusStats_Denies_Abbr" "CB" "DOTA_PlusStats_NetWorth_Abbr" "Tài sản" "DOTA_PlusStats_Header_Current" "Hiện tại" "DOTA_PlusStats_Header_Historic" "Lịch sử" "DOTA_BattlePass_AchievementsTooltip_Title" "Thành tựu" "DOTA_BattlePass_AchievementsTooltip_Completed" "Thành tựu đã đạt" "DOTA_BattlePass_AchievementsTooltip_BattlePointsEarned" "Số điểm Battle đã nhận" "DOTA_BattlePass_DailyHero_Abbreviation" "TN" "DOTA_BattlePass_DPCPredictionsTooltip_Title" "Dự đoán Dota Pro Circuit" "DOTA_BattlePass_ArcanaVoteTooltip_Title" "Bầu chọn Arcana" "DOTA_BattlePass_CavernCrawlTooltip_Title" "Cavern Crawl" "DOTA_BattlePass_CavernCrawlTooltip_RoomsCompleted" "Phòng hoàn thành" "DOTA_BattlePass_CavernCrawlTooltip_BattlePointsEarned" "Số điểm Battle đã nhận" "DOTA_BattlePass_CavernCrawlTooltip_SetsEarned" "Các bộ đã nhận" "DOTA_BattlePass_TippingTooltip_Title" "Boa thưởng" "DOTA_BattlePass_BountiesTooltip_Title" "Treo thưởng" "DOTA_BattlePass_EventGameTooltip_Title" "{g:dota_event_game_name:event_id}" "DOTA_BattlePass_EventGameTooltip_BattlePointsEarned" "Điểm Battle kiếm được tuần này" "DOTA_BattlePass_GuildTooltip_ContractsCompleted" "Hợp đồng hàng ngày hoàn tất" "DOTA_BattlePass_GuildTooltip_ChallengesCompleted" "Thử thách hàng tuần hoàn tất" "DOTA_BattlePass_BattleBlessingTooltip_NumRemaining:p{num_wheel_spins}" "{d:num_wheel_spins} lần quay chưa nhận." "DOTA_TI8_AegisRegistration" "Đăng ký nhận Aegis of Champions và Baby Roshan cho nhà sưu tầm" "DOTA_TI8_AegisRegistration_Text" "Người chơi sở hữu Battle Pass từ cấp 1000 trở lên đã có thể đăng kí địa chỉ." "DOTA_LiveSpectating_Error_Generic" "Lỗi máy chủ trong khi thử xem bạn bè chơi trực tiếp." "DOTA_LiveSpectating_Error_NoPlus" "Bạn phải là thành viên của Dota Plus để có thể sử dụng tính năng này." "DOTA_LiveSpectating_Error_NotFriends" "Bạn phải kết bạn với người này để sử dụng tính năng này." "DOTA_LiveSpectating_Error_LobbyNotFound" "Không thể tìm thấy trận đấu của bạn bè." "DOTA_LiveSpectating_Error_SpectatorInLobby" "Bạn phải rời trận đấu hoặc phòng hiện tại để xem trực tiếp." "DOTA_LiveSpectating_Error_WrongLobbyType" "Bạn chỉ có thể xem bạn bè chơi trực tiếp trong các trận đấu xếp trận đang diễn ra." "DOTA_LiveSpectating_Error_PlayerNotPlayer" "Bạn chỉ có thể xem trực tiếp trận đấu của bạn mình khi họ đã thuộc phe Radiant hoặc Dire" "DOTA_LiveSpectating_Error_TooManySpectators" "Không còn chỗ để bạn bè quan sát trong trận đấu này." "DOTA_LiveSpectating_Error_SpectatorSwitchedTeams" "Bạn không thể xem trực tiếp trận này do gần đây vừa ngắt kết nối khỏi nó và/hoặc đổi đội muốn theo dõi." "DOTA_LiveSpectating_Error_FriendsOnBothSides" "Bạn không thể xem trực tiếp trận đấu của bạn bè khi có bạn ở cả hai phe trong trận." "DOTA_LiveSpectating_Error_LobbyIsLeague" "Bạn không thể xem trực tiếp một trận trong giải đấu." "DOTA_AlternateModel_night_stalker_Model1" "Đêm" "DOTA_AlternateModel_tiny_Model1" "Grow cấp 1" "DOTA_AlternateModel_tiny_Model2" "Grow cấp 2" "DOTA_AlternateModel_tiny_Model3" "Grow cấp 3" "DOTA_HeroSetShuffle_Enabled" "Hoán đổi: Bật" "DOTA_HeroSetShuffle_Disabled" "Hoán đổi: Tắt" "DOTA_HeroSetShuffle_Info" "Nếu bật tính năng hoán đổi này, sau khi hoàn thành một trận với tướng đó, bạn sẽ tự động mặc một bộ vật phẩm khác được lưu trong danh sách hoán đổi." "DOTA_HeroSetShuffle_Unbundle_Title" "Mở gói vật phẩm" "DOTA_HeroSetShuffle_Unbundle_Message" "Để đưa bộ này vào danh sách hoán đổi đồ cho tướng, nó phải được mở khỏi gói trước. Bạn có muốn mở ngay bây giờ không?" "DOTA_Artifact_Promo_Title" "Trò chơi thẻ bài Dota" "DOTA_Artifact_Promo_Detail" "Sắp ra mắt trên Steam" "DOTA_Artifact_Promo_LearnMore" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_Artifact_Promo_WatchTrailer" "Xem trailer" "DOTA_Artifact_Promo_GetItNow" "Nhận ngay" "DOTA_Artifact_Promo_DotaPlusMonth" "Tặng kèm một tháng Dota Plus" "DOTA_Frostivus2018_Dates" "19 tháng 12 - 7 tháng 1" "DOTA_Frostivus2018_Dates_Tooltip" "Các vật phẩm tiêu thụ của Frosthaven chỉ có thể được dùng trong quá trình diễn ra sự kiện, từ ngày 19 tháng 12 năm 2018 đến ngày 7 tháng 1 năm 2019.

Phiên bản vật phẩm tiêu thụ cho các trận đấu thường và các âm thanh vòng tán gẫu có thể dùng được đến ngày 1 tháng 2 năm 2019." "DOTA_Frostivus2018_Lore" "Chìm đắm trong việc khám phá và định hình lại các nguồn năng lượng huyền bí, Đại pháp sư Rubick triệu hồi một binh đoàn tiến vào Frosthaven, với ý định nhổ bật rễ cây Frostivus nguyên bản nhằm tìm hiểu về nguồn sức mạnh bí ẩn bên trong. Để ngăn chặn tên pháp sư lạc lối này, năm vị tướng sẽ phải đứng lên và chiến đấu để bảo vệ lễ hội Frostivus!" "DOTA_Frostivus2018_Reward_Suprise_Item" "Phần thưởng Frosthaven" "DOTA_Frostivus2018_ConsumablesTitle" "Vật phẩm tiêu thụ Frosthaven" "DOTA_Frostivus2018_ConsumableDescription" "Vật phẩm tiêu thụ Frosthaven là các vật phẩm được dùng vào lúc cần kíp để đảo ngược cục diện trận đấu.

Đôi khi các vật phẩm tiêu thụ Frosthaven sẽ xuất hiện trong các trận đấu Frosthaven. Hội viên Dota Plus có thể dùng pha lê để mua thêm các vật phẩm này.

Những phần thưởng bạn có thể được nhận sẽ chứa cả phiên bản đặc biệt của vật phẩm tiêu thụ Frosthaven để bạn dùng trong các trận đấu Dota bình thường." "DOTA_Frostivus2018_ConsumablePurchase" "Mua thêm vật phẩm tiêu thụ" "DOTA_Frostivus2018_RewardsTitle" "Nhận thưởng" "DOTA_Frostivus2018_RewardsDescription" "Mỗi trận Frosthaven sẽ cho bạn điểm dựa theo số vòng bạn đã hoàn thành. Mỗi 1000 điểm Frosthaven sẽ khiến bạn tăng một cấp, cùng với đó là các phần thưởng tương ứng của cấp đó.

Mỗi ngày, trận Frosthaven đầu tiên mà bạn chơi qua vòng 5 sẽ cho thêm bạn 1000 điển Frosthaven, và trận đó sẽ được x8 số điểm." "DOTA_Frostivus2018_DailyBonusAvailable" "Có thưởng thêm hàng ngày" "DOTA_Frostivus2018_DailyBonusClaimed" "Đã nhận thưởng thêm" "DOTA_Frostivus2018_NextDailyBonus" "Thưởng hàng ngày sau {t:d:s:countdown_time}" "DOTA_Frostivus2018_Play" "Chơi Frosthaven" "DOTA_Frostivus2018PostGame_Progress" "Tiến độ Frosthaven" "DOTA_Frostivus2018PostGame_RoundsCompleted" "Số vòng hoàn thành" "DOTA_Frostivus2018PostGame_PointsEarned" "Điểm" "DOTA_Frostivus_Store_Title" "Frostivus" "DOTA_Frostivus2018_Store_Title" "Frostivus 2018" "DOTA_Frostivus2018_Store_Subtitle" "Gói vật phẩm tiêu thụ" "DOTA_Frostivus2018_Store_Description" "Mỗi gói vật phẩm tiêu thụ bao gồm:" "DOTA_Frostivus2018_Store_FrosthavenDescription" "Các vật phẩm với kỹ năng chiến lược để đánh bại binh đoàn của Rubick.\nDùng trong Frosthaven." "DOTA_Frostivus2018_Store_CosmeticsTitle" "Vật phẩm tiêu thụ đặc biệt" "DOTA_Frostivus2018_Store_CosmeticsDescription" "Chia sẻ niềm vui với các vật phẩm tiêu thụ đặc biệt này.\nDùng trong các trận đấu Dota bình thường." "DOTA_Frostivus2018_Store_FrosthavenExpiration" "Chỉ dùng được từ ngày 19 tháng 12 đến ngày 7 tháng 1." "DOTA_Frostivus2018_Store_CosmeticsExpiration" "Chỉ dùng được đến ngày 2 tháng 2 năm 2019." "Frosthaven_EventHome_RoshReward" "Nhận lần quay may mắn để có cơ hội giành được Gingerbread Baby Roshan hiếm-không-tả." "Frosthaven_EventHome_EmoticonReward" "Chiến thắng vòng cuối cùng để mở khóa biểu tượng cảm xúc độc quyền:" "DOTA_EventLevelPointsProgress" "Tiến độ thăng cấp: {d:current_level_points}/{d:points_per_level}" "DOTA_PointsToNextLevel" "Điểm lên cấp tiếp theo: {d:current_points_to_next_level}" "DOTA_Event_DailyBonusAvailable" "Có thưởng thêm hàng ngày" "DOTA_Event_DailyBonusReceived" "Đã nhận thưởng ngày" "DOTA_Event_NextDailyBonus" "Thưởng hàng ngày sau {t:d:s:countdown_time}" "DOTA_RubickArcana_Subtitle_1" "Arcana cho Rubick và Sự kiện Frostivus 2018" "DOTA_RubickArcana_Subtitle_2" "Bản cập nhật" "DOTA_RubickArcana_Subtitle_3" " Cập nhật" "DOTA_PurchaseArcana_Rubick" "Xem Arcana" "DOTA_RubickArcana_Spellbook" "Kho phép" "DOTA_RubickArcana_Spellbook_Title" "Tiến trình\nArcana" "DOTA_RubickArcana_Spellbook_Wins" "Trận thắng" "DOTA_RubickArcana_Spellbook_DescriptionExtra" "Thắng ở chế độ Turbo chỉ tính nửa điểm." "DOTA_RubickArcana_Spellbook_Description" "Thắng trận khi trang bị vật phẩm Magus Cypher để mở khóa các phiên bản phép thuật riêng mà Rubick chôm được. " "DOTA_RubickArcana_Spellbook_MaxTierBonus" "Mở khóa toàn bộ phép sẽ cho Rubick một hiệu ứng đặc biệt dưới đất khi di chuyển." // Earthshaker Arcana "DOTA_EarthshakerArcana_Label" "Tiến trình Arcana" "DOTA_EarthshakerArcana_Title" "{g:dota_item_name:arcana_item_def}" "DOTA_EarthshakerArcana_Score" "{s:current_score}/500" "DOTA_Style_Earthshaker_Arcana_Head_Item_Style0" "Triệu Hồi Tinh Tú" "DOTA_Style_Earthshaker_Arcana_Head_Item_Style1" "Hỏa Thiên" "DOTA_Style_Judgement_of_the_Fallen_0" "Thiên ngoại trí tuệ" "DOTA_Style_Judgement_of_the_Fallen_1" "Thiên ngoại cuồng nộ" "DOTA_Style_Bracers_of_the_Cavern_Luminar_0" "Celestial Wisdom" "DOTA_Style_Bracers_of_the_Cavern_Luminar_1" "Burning Fury" "DOTA_EarthshakerArcana_Hud_ComboTitle" "Combo" "DOTA_EarthshakerArcana_Hud_ComboSummaryDamageLabel" "Sát thương" "Debut_ESArcana_Button_Original" "Xem kiểu dáng gốc" "Debut_ESArcana_Button_Alternate" "Xem kiểu dáng phụ" "DOTA_Style_Judgement_of_the_Fallen_1_Reason" "Planetfall đã được trang bị và đang dùng kiểu dáng Hỏa Thiên" "DOTA_Style_Tiny_Grow_Level_0_Reason" "Tiny Grow cấp 0" "DOTA_Style_Tiny_Grow_Level_1_Reason" "Tiny Grow cấp 1" "DOTA_Style_Tiny_Grow_Level_2_Reason" "Tiny Grow cấp 2" "DOTA_Style_Tiny_Grow_Level_3_Reason" "Tiny Grow cấp 3" // Ogre Magi Arcana "DOTA_Ogre_Magi_Arcana_Label" "Tiến trình Arcana" "DOTA_Ogre_Magi_Arcana_Title" "{g:dota_item_name:arcana_item_def}" "DOTA_Ogre_Magi_Arcana_Score" "{s:current_score}/500" "DOTA_Ogre_Magi_Arcana_Hud_StreakTitle" "Chuỗi" "DOTA_Ogre_Magi_Arcana_Hud_StreakSummaryPointsLabel" "Điểm ngọc" "DOTA_Ogre_Magi_Arcana_Hud_StreakOdds" "Tỷ lệ: 1/{d:chance}" "DOTA_Style_Ogre_Magi_Arcana_Head_Item_Style0" "Firelark Dung Nham" "DOTA_Style_Ogre_Magi_Arcana_Head_Item_Style1" "Firelark Tím Rực" "DOTA_Style_Auspice_of_the_Whyrlegyge_0" "Chong chóng" "DOTA_Style_Auspice_of_the_Whyrlegyge_1" "Máy đánh trứng" "KillEaterEvent_OgreMagiArcana" "Chuỗi Multicast Ogre Magi Arcana" "DOTA_Announcer_Preview_Ogre_Magi_Voice_Default_01" "Ta là Ogre Magi! Không, là ngươi!" "DOTA_Announcer_Preview_Ogre_Magi_Voice_Default_02" "Chạy sao mà vui bằng đánh được... Chẳng vui tí nào." "DOTA_Announcer_Preview_Ogre_Magi_Voice_Default_03" "Kỹ năng ghê gớm đấy. Ta luyện mãi mà." "DOTA_Announcer_Preview_Ogre_Magi_Voice_Default_04" "Lên được bao nhiêu cấp đấy? Một à?" "DOTA_Announcer_Preview_Ogre_Magi_Flockheart_Voice_01" "Bộ đôi Ogre Magi! Quác! Và bạn." "DOTA_Announcer_Preview_Ogre_Magi_Flockheart_Voice_02" "Đó là con sóc à? Quác? Thôi nào." "DOTA_Announcer_Preview_Ogre_Magi_Flockheart_Voice_03" "Là ngươi làm đấy à? Grừ. Ta nghĩ là do hắn." "DOTA_Announcer_Preview_Ogre_Magi_Flockheart_Voice_04" "Chúng ta nựng có hơi quá không nhỉ? Ồ, chúng ta đang nựng hở?" "DOTA_TrueSight_TI8_Header" "Tập mới" "DOTA_TrueSight_TI8_Text" "Tìm hiểu hậu trường trận chung kết The International 2018 Grand vô cùng kịch tính dưới góc nhìn của các tuyển thủ." "DOTA_TrueSight_TI8_BeforeStart" "Ra mắt sau {t:countdown_start}" "DOTA_TrueSight_TI8_LiveTitle" "Trực tiếp" "DOTA_TrueSight_TI8_LiveSubtitle" "Công chiếu toàn cầu" "DOTA_TrueSight_TI8_WatchNow" "Xem ngay" "DOTA_PlusSeason_Description" "Nhận đến {g:dota_shards_value:total_reward} pha lê cho suốt mùa chơi này." "DOTA_PlusSeasonAchievement_Wins_Name:p{achievement_quantity}" "Thắng {d:achievement_quantity} trận" "DOTA_PlusSeasonAchievement_Wins_Description:p{achievement_quantity}" "Thắng {d:achievement_quantity} trận với hệ thống xếp trận trong mùa này." "DOTA_PlusSeasonAchievement_Wins_Claim_Name" "Thành tựu: Thắng trận" "DOTA_PlusSeasonAchievement_CalibrateRanked_Name" "Phân hạng cho chế độ đánh xếp hạng" "DOTA_PlusSeasonAchievement_CalibrateRanked_Description" "Chơi đủ số trận xếp hạng đơn hoặc đội trong mùa để được nhận huy hiệu hạng." "DOTA_PlusSeasonAchievement_CalibrateRanked_Claim_Name" "Thành tựu: Chơi chuỗi trận khởi động ở chế độ đánh xếp hạng" "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinRankedRolesMatches_Name:p{achievement_quantity}" "Thắng {d:achievement_quantity} trận với hệ thống xếp trận theo vai trò" "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinRankedRolesMatches_Description:p{achievement_quantity}" "Chọn vai trò mình thích và thắng {d:achievement_quantity} trận trong xếp trận theo vai trò." "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinRankedRolesMatches_Claim_Name" "Thành tựu: Thắng trận trong chế độ xếp hạng theo vai trò" "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinBattleCup_Singular_Name" "Thắng một Battle Cup" "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinBattleCup_Singular_Description" "Thắng một Battle Cup hàng tuần." "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinBattleCup_Plural_Name:p{achievement_quantity}" "Thắng {d:achievement_quantity} Battle Cup" "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinBattleCup_Plural_Description:p{achievement_quantity}" "Thắng Battle Cup hằng tuần {d:achievement_quantity} lần." "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinBattleCup_Plural_Claim_Name" "Thành tựu: Thắng Battle Cup" "DOTA_PlusSeasonAchievement_PredictVictory_Name:p{achievement_quantity}" "Dự đoán chiến thắng chính xác {d:achievement_quantity} lần" "DOTA_PlusSeasonAchievement_PredictVictory_Description:p{achievement_quantity}" "Dự đoán chính xác chiến thắng với Tuyên bố chiến thắng Dota Plus {d:achievement_quantity} lần." "DOTA_PlusSeasonAchievement_PredictVictory_Claim_Name" "Thành tựu: Dự đoán đúng chiến thắng" "DOTA_PlusSeasonAchievement_RaiseHeroLevels_Name:p{achievement_quantity}" "Tăng {d:achievement_quantity} cấp tướng Dota Plus" "DOTA_PlusSeasonAchievement_RaiseHeroLevels_Description:p{achievement_quantity}" "Đạt đủ XP tướng Dota Plus bằng cách tham gia trận đấu và tăng {d:achievement_quantity} cấp tướng." "DOTA_PlusSeasonAchievement_RaiseHeroLevels_Claim_Name" "Thành tựu: Đạt cấp độ tướng trong Dota Plus" "DOTA_PlusSeasonAchievement_HeroChallenges1Star_Name:p{achievement_quantity}" "Hoàn thành {d:achievement_quantity} thử thách tướng" "DOTA_PlusSeasonAchievement_HeroChallenges1Star_Description:p{achievement_quantity}" "Hoàn thành {d:achievement_quantity} thử thách tướng với 1 sao trở lên." "DOTA_PlusSeasonAchievement_HeroChallenges1Star_Claim_Name" "Thành tựu: Hoàn thành thử thách 1 sao cho tướng" "DOTA_PlusSeasonAchievement_HeroChallenges3Stars_Name:p{achievement_quantity}" "Đạt 3 sao trong {d:achievement_quantity} thử thách tướng" "DOTA_PlusSeasonAchievement_HeroChallenges3Stars_Description:p{achievement_quantity}" "Hoàn thành {d:achievement_quantity} thử thách tướng với 3 sao." "DOTA_PlusSeasonAchievement_HeroChallenges3Stars_Claim_Name" "Thành tựu: Hoàn thành thử thách 3 sao cho tướng" "DOTA_PlusSeasonAchievement_HeroRelicMilestones_Name:p{achievement_quantity}" "Đạt {d:achievement_quantity} cột mốc cho ấn tích tướng" "DOTA_PlusSeasonAchievement_HeroRelicMilestones_Description:p{achievement_quantity}" "Tăng thông số cho ấn tích tướng để đạt cột mốc {d:achievement_quantity} lần. Một thông báo trong trận đấu sẽ hiện lên trên đầu tướng của bạn khi đạt được cột mốc." "DOTA_PlusSeasonAchievement_HeroRelicMilestones_Claim_Name" "Thành tựu: Đạt cột mốc ấn tích tướng" "DOTA_PlusSeasonAchievement_GiveCommends_Name:p{achievement_quantity}" "Khen thưởng {d:achievement_quantity} người chơi" "DOTA_PlusSeasonAchievement_GiveCommends_Description:p{achievement_quantity}" "Sau khi hoàn thành một trận, khen thưởng {d:achievement_quantity} người chơi bạn cảm thấy chơi cùng rất vui." "DOTA_PlusSeasonAchievement_GiveCommends_Claim_Name" "Thành tựu: Khen người chơi" "DOTA_PlusSeasonAchievement_GiveTips_Name:p{achievement_quantity}" "Boa {d:achievement_quantity} lần" "DOTA_PlusSeasonAchievement_GiveTips_Description:p{achievement_quantity}" "Trong một trận, boa người chơi khác {d:achievement_quantity} lần." "DOTA_PlusSeasonAchievement_GiveTips_Claim_Name" "Thành tựu: Boa người chơi" "DOTA_PlusSeasonAchievement_FirstBlood_Name:p{achievement_quantity}" "Đạt chiến công đầu trong {d:achievement_quantity} trận" "DOTA_PlusSeasonAchievement_FirstBlood_Description:p{achievement_quantity}" "Đạt chiến công đầu trong {d:achievement_quantity} trận." "DOTA_PlusSeasonAchievement_FirstBlood_Claim_Name" "Thành tựu: Đạt chiến công đầu" "DOTA_PlusSeasonAchievement_Rampages_Singular_Name" "Đạt một pha giết năm hư cấu" "DOTA_PlusSeasonAchievement_Rampages_Singular_Description" "Đạt một pha hư cấu khi giết 5 người chơi phe địch trong một khoảng thời gian ngắn." "DOTA_PlusSeasonAchievement_Rampages_Singular_Claim_Name" "Thành tựu: Đạt một pha giết năm" "DOTA_PlusSeasonAchievement_Rampages_Plural_Name:p{achievement_quantity}" "Đạt {d:achievement_quantity} Rampage" "DOTA_PlusSeasonAchievement_Rampages_Plural_Description" "Đạt các pha hư cấu khi giết 5 người chơi phe địch trong một khoảng thời gian ngắn." "DOTA_PlusSeasonAchievement_Rampages_Plural_Claim_Name" "Thành tựu: Đạt nhiều pha giết năm" "DOTA_PlusSeasonAchievement_ObserverWards_Name:p{achievement_quantity}" "Cắm {d:achievement_quantity} mắt vàng" "DOTA_PlusSeasonAchievement_ObserverWards_Description:p{achievement_quantity}" "Cắm {d:achievement_quantity} mắt vàng." "DOTA_PlusSeasonAchievement_ObserverWards_Claim_Name" "Thành tựu: Cắm mắt vàng" "DOTA_PlusSeasonAchievement_Dewards_Name:p{achievement_quantity}" "Phá {d:achievement_quantity} mắt của kẻ địch" "DOTA_PlusSeasonAchievement_Dewards_Description:p{achievement_quantity}" "Phá {d:achievement_quantity} mắt của kẻ địch." "DOTA_PlusSeasonAchievement_Dewards_Claim_Name" "Thành tựu: Phá mắt kẻ địch" "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinMatchesInParty_Name:p{achievement_quantity}" "Thắng {d:achievement_quantity} trận khi chơi nhóm" "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinMatchesInParty_Description" "Thắng các trận đấu khi bạn chơi trong một nhóm." "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinMatchesInParty_Claim_Name" "Thành tựu: Thắng trận khi chơi nhóm" "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinCoreMatches_Name:p{achievement_quantity}" "Thắng {d:achievement_quantity} trận khi chơi đường giữa, đường khó, hoặc đường dễ." "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinCoreMatches_Description" "Thắng các trận đấu với vai trò đường giữa, đường khó hoặc đường dễ." "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinCoreMatches_Claim_Name" "Thành tựu: Thắng các trận đấu với vai trò đường giữa, đường khó hoặc đường dễ." "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinSupportMatches_Name:p{achievement_quantity}" "Thắng {d:achievement_quantity} trận khi chơi hỗ trợ hoặc chuyên hỗ trợ." "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinSupportMatches_Description" "Thắng trận khi chơi với vai trò hỗ trợ hoặc chuyên hỗ trợ." "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinSupportMatches_Claim_Name" "Thành tựu: Thắng trận khi chơi với vai trò hỗ trợ hoặc chuyên hỗ trợ" "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinMatchMVP_Once_Name" "Được bầu là MVP 1 lần" "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinMatchMVP_Name:p{achievement_quantity}" "Đạt MVP {d:achievement_quantity} lần" "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinMatchMVP_Description" "Được bầu làm MVP" "DOTA_PlusSeasonAchievement_WinMatchMVP_Claim_Name" "Thành tựu: Đạt MVP trận" "DOTA_PlusSeason_Season3_Name" "Mùa 3" "DOTA_PlusSeason_Season3_Quests" "Nhiệm vụ mùa 3" "DOTA_PlusSeason_Season3_Subtitle" "Mùa 3 bắt đầu từ tháng 1 năm 2019 và sẽ kéo dài khoảng 6 tháng." "DOTA_PlusSeason_Season4_Name" "Mùa 4" "DOTA_PlusSeason_Season4_Quests" "Nhiệm vụ mùa 4" "DOTA_PlusSeason_Season4_Subtitle" "Mùa 4 bắt đầu từ tháng 9 năm 2019 và sẽ kéo dài khoảng 6 tháng." // New Bloom 2019 "DOTA_EventName_NewBloom2019" "Tân Xuân" "DOTA_NewBloom2019_Reward_Surprise_Item" "Phần thưởng Tân Xuân" "DOTA_NewBloom2019_Dates" "1 - 12 tháng 2" "DOTA_NewBloom2019_Dates_Tooltip" "Vật phẩm tiêu thụ và âm thanh vòng tán gẫu Tân Xuân có thể dùng được đến ngày 1 tháng 3 năm 2019." "DOTA_NewBloom2019_Dates_Expire" "Phần thưởng theo mùa sẽ hết hạn vào
ngày 1 tháng 3 năm 2019." "DOTA_NewBloom2019_Lore" "Khi chu kỳ mặt trăng vừa kết để rồi bắt đầu lại một vòng tuần hoàn mới, cư dân thế giới Dota sẵn sàng mang niềm vui đổi mới và thịnh vượng đến chiến trường Ancient. Để giúp chào mừng lễ hội Tân xuân, tất cả mọi người được mời hái lộc thưởng, hân hoan ăn mừng mỗi chiến thắng." "DOTA_NewBloom2019_Reward_Suprise_Item" "Lượt quay Tân Xuân" "DOTA_NewBloom2019_ConsumablesTitle" "Chào mừng Tân xuân" "DOTA_NewBloom2019_ConsumableDescription" "Các vật phẩm Chào mừng Tân xuân thuộc loại tiêu thụ, có thể được dùng trong trận đấu Dota thường. Hội viên Dota Plus có thể mua thêm vật phẩm mừng bằng pha lê." "DOTA_NewBloom2019_ConsumablePurchase" "Mua thêm" "DOTA_NewBloom2019_RewardsTitle" "Nhận thưởng" "DOTA_NewBloom2019_RewardsDescription" "Mỗi lần chiến thắng trận đấu Dota qua hệ thống xếp trận, bạn sẽ nhận được 200 điểm Tân xuân (100 cho chế độ Turbo). Mỗi 1000 điểm sẽ tăng thêm cho bạn một cấp, kèm theo các phần thưởng tương ứng của cấp đó.

Mỗi ngày, trận thắng đầu tiên của bạn sẽ được thưởng thêm 1250 điểm Tân xuân." "DOTA_NewBloom2019_DailyBonusAvailable" "Có thưởng thêm hàng ngày" "DOTA_NewBloom2019_DailyBonusClaimed" "Đã nhận thưởng ngày" "DOTA_NewBloom2019_NextDailyBonus" "Thưởng hàng ngày sau {t:d:s:countdown_time}" "DOTA_NewBloom2019_ClaimRewards" "Nhận thưởng" "DOTA_PlusStore_NewBloom_Title" "Tân Xuân" "DOTA_PlusPostGame_EventPointsProgress" "Tiến độ sự kiện" "DOTA_Plus_Store_Event_Subtitle" "Gói vật phẩm tiêu thụ" "DOTA_Plus_Store_Event_Description" "Mỗi gói vật phẩm tiêu thụ bao gồm:" "DOTA_Plus_Store_Event_CosmeticsTitle" "Tiêu thụ đặc biệt" "DOTA_Plus_Store_Event_CosmeticsDescription" "Chia sẻ niềm vui với các vật phẩm tiêu thụ đặc biệt này.\nDùng trong các trận đấu Dota bình thường." "DOTA_Plus_Store_Event_CosmeticsExpiration" "Chỉ dùng được đến {t:l:event_expiration_time}." "DOTA_Plus_Store_Event_Title_NewBloom" "Tân Xuân" "DOTA_NewBloom2019_spin_gift_header" "Trao quà Tân xuân" "DOTA_NewBloom2019_spin_gift_desc" "San sẻ niềm vui năm mới với bè bạn bằng việc gửi cho họ lần quay Tân xuân may mắn miễn phí." "DOTA_EventPointsPostGame_Progress" "Tiến độ {s:event_name}" "DOTA_EventPointsPostGame_WonGame" "Trận thắng" "DOTA_RewardList_ItemGift" "Trao quà: {s:item_name}" "DOTA_Newbloom_EventHome_CourierReward" "Nhận lần quay may mắn để có cơ hội giành Niên thú hiếm-không-tả." // Frostivus 2019 "DOTA_Frostivus2019_Dates" "18/12 - 2/1" "DOTA_Frostivus2019_Dates_Tooltip" "Vật phẩm tiêu thụ mừng Frostivus và thưởng vòng tán gẫu có thể sử dụng được đến 17 tháng 1, 2020." "DOTA_Frostivus2019_Dates_Expire" "Phần thưởng theo mùa sẽ hết hạn vào
17/01/2020." "DOTA_Frostivus2019_Concluded" "Frostivus đã kết thúc" "DOTA_Frostivus2019_Reward_Surprise_Item" "Phần thưởng Frostivus" "DOTA_Frostivus2019_Reward_Tips" "Boa 2 lần Chơi ngoan mỗi ngày. Mỗi lần trị giá 25 điểm ngoan." "DOTA_Frostivus2019_Reward_More_Tips" "Boa thêm 2 lần Chơi ngoan mỗi ngày. Mỗi lần trị giá 25 điểm ngoan." "DOTA_Frostivus_High_Five_Effect_Lvl_2" "Đập tay Frostivus" "DOTA_Frostivus2019_RewardsDescription" "Mỗi chiến thắng khi xếp trận sẽ cho bạn 200 điểm Frostivus (100 với Turbo). Cứ 1000 điểm bạn sẽ lên một cấp phần thưởng, chúng có thể được dùng để nhận vật phẩm trên danh sách thưởng.

Mỗi ngày, trận thắng đầu tiên bạn sẽ nhận được thưởng thêm hàng ngày, trị giá tới 1250 điểm Frostivus." "DOTA_Frostivus2019_ConsumablesTitle" "Mừng Frostivus" "DOTA_Frostivus2019_ConsumablePurchase" "Mua thêm" "DOTA_Frostivus2019_ConsumableDescription" "Mừng Frostivus là vật phẩm tiêu thụ có thể dùng được trong các trận đấu Dota thường. Hội viên Dota Plus sẽ có thể mua thêm bằng pha lê, hoặc mua làm quà để nhận thêm điểm ngoan." "DOTA_Frostivus2019_RewardsTitle" "Thưởng Frostivus" "DOTA_Frostivus2019_DailyBonusAvailable" "Có thưởng thêm hàng ngày" "DOTA_Frostivus2019_DailyBonusClaimed" "Đã nhận thưởng ngày" "DOTA_Frostivus2019_NextDailyBonus" "Thưởng ngày kế tiếp" "DOTA_Frostivus2019_Lore" "Thường bị gián đoạn bởi bạo lực và các xung đột tinh ranh khác, cuộc hành quân của cánh cụt Frostivus đi và tới cái cây đầu tiên chính là tín hiệu khởi đầu mùa lễ trao đi và nhận lại—kèm theo đó là vô số nhiệm vụ chơi ngoan, đập tay high five và quà tặng." "DOTA_Frostivus_Tip" "Ngoan" "DOTA_Frostivus_TipNotification" "Chơi ngoan" "DOTA_Frostivus_NicePointsTitle" "Chơi ngoan" "DOTA_Frostivus_NicePointTotalClaims" "Đã nhận {d:current_nice_level} / {d:max_nice_level} quà" "DOTA_Frostivus_NicePointProgress" "Điểm Ngoan: {d:current_nice_points} / {d:nice_points_per_level}" "DOTA_Frostivus_NicePointsDescription" "Thưởng cho đồng đội (và cả đối thủ) bằng cách boa họ \"Chơi ngoan\" trong trận đấu của bạn.

Tích đủ điểm Chơi ngoan và cánh cụt sẽ mang quà cho bạn đấy!

Bạn cũng có thể khoe độ ngoan của mình bằng cách tặng quà cho bạn bè." // Frostivus 2023 "DOTA_Frostivus2023_Background_Lore1" "Tiếng rung chấn động, từ mái nhà,
Sinh vật tiếp đất, ngửi máu ta.
Thất kinh tiếng kiếm cà trên ngói;
Kringle giá lâm, vỡ ống khói." "DOTA_Frostivus2023_Background_Lore1_footnote" "— Trích từ tác phẩm kinh điển mùa lễ \"Lời nhân chứng về Thảm Sát Frostivus\"" "DOTA_Frostivus2023_Background_Lore2" "Băng Giá Chỉ Thêu đấy là danh
Bụng phệ, thân vui mà lại bảnh.
Nhưng mập không phải từ rơm rạ
Khâu đám sát nhân phường hèn hạ
Đan thêu ghép nối mà tạo thành" "DOTA_Frostivus2023_Background_Lore2_footnote" "— Trích từ \"Hướng dẫn trộm mộ của trẻ em trấn Quoidge\"" "DOTA_Frostivus2023_Background_Lore3" "Nhưng điều quan trọng nhất cô cảnh báo dân làng, về thú băng ghê tởm ở mạn Bắc làm càn
“Bẩn tính cộc cằn, bị chuyển đến bởi thành phù, và với Frostivus nó chỉ biết hận thù”." "DOTA_Frostivus2023_Background_Lore3_footnote" "— Biên bản họp của Hội đồng thành phố Icewrack" "DOTA_Frostivus2023_Background_Lore4" "Đấy là khi người thú thấy họ,
Cắm xỉa tượng hắn với lông gai.
Biến hắn trông như kẻ thua thiệt,
Tay đấm treo chuông sẵn sàng diệt." "DOTA_Frostivus2023_Background_Lore4_footnote" "— Trích từ báo cáo của cảnh sát thành Cobalt,
Mã 11-07 (Gây rối trật tự bằng nắm đấm, tránh xa khu vực)" // New Bloom 2020 "DOTA_NewBloom2020_Dates" "23 tháng 1 - 13 tháng 2" "DOTA_NewBloom2020_Lore" "Khi chu kỳ mặt trăng vừa kết để rồi bắt đầu lại một vòng tuần hoàn mới, cư dân thế giới Dota sẵn sàng mang niềm vui đổi mới và thịnh vượng đến chiến trường Ancient. Để giúp chào mừng lễ hội Tân xuân, tất cả mọi người được mời hái lộc thưởng, hân hoan ăn mừng mỗi chiến thắng." "DOTA_NewBloom2020_Dates_Tooltip" "Vật phẩm tiêu thụ và phần thưởng vòng tán gẫu Tân Xuân có thể dùng được đến ngày 17 tháng 2 năm 2020." "DOTA_NewBloom2020_ConsumablesTitle" "Vật phẩm tiêu thụ Tết Canh Tý" "DOTA_NewBloom2020_ConsumablePurchase" "Mua thêm" "DOTA_NewBloom2020_ConsumableDescription" "Các vật phẩm Chào mừng Tân Xuân thuộc loại tiêu thụ, có thể được dùng trong trận đấu Dota thường. Hội viên Dota Plus có thể mua thêm vật phẩm mừng bằng pha lê." "DOTA_NewBloom2020_RewardsTitle" "Phần thưởng Tân Xuân" "DOTA_NewBloom2020_RewardsDescription" "Mỗi lần chiến thắng trận đấu Dota qua hệ thống xếp trận, bạn sẽ nhận được 200 điểm Tân Xuân (100 cho chế độ Turbo). Mỗi 1000 điểm sẽ tăng thêm cho bạn một cấp, kèm theo các phần thưởng tương ứng của cấp đó.

Mỗi ngày, trận thắng đầu tiên của bạn sẽ được thưởng thêm 1250 điểm Tân Xuân." "DOTA_NewBloom2020_DailyBonusAvailable" "Có thưởng thêm hàng ngày" "DOTA_NewBloom2020_DailyBonusClaimed" "Đã nhận thưởng ngày" "DOTA_NewBloom2020_NextDailyBonus" "Thưởng ngày kế tiếp" "DOTA_NewBloom2020_Concluded" "Sự kiện Tân Xuân đã kết thúc" "DOTA_NewBloom2020_Dates_Expire" "Phần thưởng theo mùa sẽ hết hạn vào
ngày 17 tháng 2 năm 2020." "DOTA_NewBloom_Reward_Suprise_Item" "Lượt quay Tân Xuân" "DOTA_NewBloom_High_Five_Effect_Lvl_2" "Hiệu ứng đập tay Tân Xuân - Cấp 2" // Seasonal Abilities "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_cny_balloon" "Bóng bay Tết Canh Tý" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_cny_balloon_Description" "Thổi và thả lên trời một quả bóng Tân xuân dễ thương, nảy tưng tưng." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_cny_balloon_Lore" "Con chuột béo thông minh lênh đênh giữa trời." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_dragon" "Múa lân" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_dragon_Description" "Triệu hồi một con Lân hạnh phúc và năng động để cùng vui với bạn và đồng đội." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_dragon_Lore" "Phải tập nhiều lắm nhảy mới chất vậy á nha." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_cny_tree" "Trang trí cây" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_cny_tree_Description" "Trang trí bất cứ một cái cây nào theo phong cách lễ tết nhộn nhịp." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_summon_cny_tree_Lore" "Đồ trang trí lễ hội, dành cho ngay cả những chiến trường đẫm máu nhất." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_firecrackers" "Pháo nổ" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_firecrackers_Description" "Ném chút pháo nào. Thật đấy, ném pháo đi!" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_firecrackers_Lore" "Không gì tạo không khí lễ hội bằng những tiếng pháo đì đùng!" //Debut page for MARS "Debut_Mars_Title" "MARS" "Debut_Mars_Lore" "Tung hoành ở tâm điểm của cuộc xung đột, Mars - vị thần chiến binh, được yểm hộ bởi tấm khiên lớn chết chóc trong khi đâm xuyên kẻ thù bằng ngọn giáo huyền thoại. Ngài thích thú khi đối đầu với kẻ địch trong đấu trường vây kín những binh sĩ trung thành - lực lượng đảm bảo không một ai có thể đào thoát. Dù đối đầu với bất cứ đối thủ nào, chiến thần này đều có thể tự định đoạt điều kiện giao tranh chỉ vì một lẽ đơn giản: khán giả luôn luôn ủng hộ người." "Debut_Void_Spirit_Title" "VOID SPIRIT" "Debut_Void_Spirit_Lore" "Nắm giữ bí mật đủ khả năng xé nát tâm trí kẻ phàm trần, Void Spirit rời hỏi Ẩn Đền (Hidden Temple) để đồng thời trấn giữ hàng loạt khu vực trên chiến trường. Với khả năng tùy nghi xuất nhập cõi giới phàm trần, hắn dễ dàng né tránh đối thủ để tấn công bất cứ khi nào mình muốn, triệu gọi cả sức mạnh của cõi giới aether vô định để hộ vệ bản thân lúc cần." "Debut_Void_Spirit_See_Snapfire" "NHẤP ĐỂ XEM" "Debut_Snapfire_Title" "SNAPFIRE" "Debut_Snapfire_Lore" "Dù là thổi bay hạ bộ của bạn bằng khẩu súng nòng đôi tín cẩn, hay lấp đầy bao tử với một cái bánh cookie ngon đến nguy hiểm, bà đây kiểu nào cũng vui tất. Beatrix Snapfire thích thú mỗi khi ra trận trên lưng chú rồng cóc Mortimer của mình, luôn sẵn sàng mần thịt kẻ địch bằng thứ vũ khí tầm xa hạng nặng tự chế hoặc kết liễu chúng bằng khả năng phun nhầy lửa độc chiêu của Mortimer." "Debut_Snapfire_See_Void_Spirit" "NHẤP ĐỂ XEM" "DOTA_HeroDebut_WatchIntro" "Xem giới thiệu" "DOTA_HeroDebut_ViewLoadout" "Xem phòng thay đồ" "DOTA_UseSupportGrant_Points" "Đổi điểm" "DOTA_UseSupportGrant_Reward" "Đổi thưởng" "DOTA_SupportGrant_Title" "Tin nhắn từ hỗ trợ khách hàng" "DOTA_SupportGrant_Instructions" "Nhấp chuột phải và chọn \"Đổi\" để áp dụng lên tài khoản của bạn." // DPC Frontpage "DOTA_Frontpage_DPC" "Ứng dụng Dota Pro Circuit" "DOTA_Frontpage_DPC_desc" "Kiếm pha lê bằng dự đoán và thử thách Fantasy. Theo dõi tin tức tùy chỉnh và kết quả trận đấu trực tiếp. Đã có trên iOS và Android." "DOTA_Frontpage_DPC_plus" "DOTA Plus" "DOTA_Frontpage_DPC_plus_sub" "Tính năng mới của" "DOTA_Frontpage_DPCLive_Live" "Trực tiếp" "DOTA_Frontpage_DPCLive_GameInfo" "Trận {d:game_number} - {s:game_state}" "DOTA_Frontpage_TI10Upcoming_Title" "Trận sắp tới" "DOTA_Frontpage_TI10Upcoming_StartsIn" "Bắt đầu sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_Frontpage_TI10Upcoming_StartingSoon" "Sắp bắt đầu" "DOTA_Frontpage_TI10Upcoming_ParticipantsVs" "{g:dota_team_name:team_1} vs {g:dota_team_name:team_2}" "DOTA_Frontpage_TI10Upcoming_GroupStage" "Vòng bảng" "DOTA_Frontpage_TI10Upcoming_Playoff" "Vòng loại" "DOTA_Frontpage_TI10Live_Title" "The International" "DOTA_Frontpage_TI10Replay_Title" "Phát lại trận đấu" "DOTA_GameState_Init" "Đang khởi tạo" "DOTA_GameState_WaitForPlayersToLoad" "Đang chờ người chơi" "DOTA_GameState_HeroSelection" "Chọn tướng" "DOTA_GameState_StrategyTime" "Bàn bạc chiến thuật" "DOTA_GameState_PreGame" "Trước tiếng tù và" "DOTA_GameState_GameInProgress" "Trận đấu đang diễn ra" "DOTA_GameState_PostGame" "Sau trận đấu" "DOTA_GameState_Disconnect" "Ngắt kết nối" "DOTA_GameState_TeamShowcase" "Màn hình thách đấu" "DOTA_GameState_CustomGameSetup" "Cài đặt màn chơi tùy biến" "DOTA_GameState_WaitForMapToLoad" "Chờ đợi màn chơi" "DOTA_GameState_PlayerDraft" "Chọn đội" // DPC "DOTA_DPC_ShortDayOfWeek0" "CN" "DOTA_DPC_ShortDayOfWeek1" "THỨ 2" "DOTA_DPC_ShortDayOfWeek2" "THỨ 3" "DOTA_DPC_ShortDayOfWeek3" "THỨ 4" "DOTA_DPC_ShortDayOfWeek4" "THỨ 5" "DOTA_DPC_ShortDayOfWeek5" "THỨ 6" "DOTA_DPC_ShortDayOfWeek6" "THỨ 7" "DOTA_DPC_Major_Qualifier" "Vòng bảng" "DOTA_DPC_Major_Wildcard" "Vé vớt" "DOTA_DPC_Major_Groupstage" "Vòng bảng" "DOTA_DPC_Major_Playoffs" "Loại trực tiếp" "DOTA_DPC_Region_NA" "Bắc Mỹ" "DOTA_DPC_Region_SA" "Nam Mỹ" "DOTA_DPC_Region_WEU" "Tây Âu" "DOTA_DPC_Region_EEU" "Đông Âu" "DOTA_DPC_Region_China" "TQ" "DOTA_DPC_Region_SEA" "ĐNA" "DOTA_DPC_Region_Unset" "N/A" "DOTA_DPC_Region_Wildcard" "VV" "DOTA_DPC_Region_Groupstage" "VB" "DOTA_DPC_Region_Upperbracket" "N.Thắng" "DOTA_DPC_Region_Lowerbracket" "N.Thua" "DOTA_DPC_Division_Major" "Major" "DOTA_DPC_Division_International" "The International" "DOTA_DPC_International_Groupstage" "Vòng bảng" "DOTA_DPC_International_Playoffs" "Đấu loại" "DOTA_DPC_RegionFull_NA" "Bắc Mỹ" "DOTA_DPC_RegionFull_SA" "Nam Mỹ" "DOTA_DPC_RegionFull_WEU" "Tây Âu" "DOTA_DPC_RegionFull_EEU" "Đông Âu" "DOTA_DPC_RegionFull_China" "Trung Quốc" "DOTA_DPC_RegionFull_SEA" "Đông Nam Á" "DOTA_DPC_RegionFull_Unset" "N/A" "DOTA_DPC_Major" "Major" "DOTA_DPC_Division_1" "I" "DOTA_DPC_Division_2" "II" "DOTA_DPC_Division_1_Short" "PH I" "DOTA_DPC_Division_2_Short" "PH II" "DOTA_DPC_Major_Short" "MAJ" "DOTA_DPC_Division_1_Long" "Phân hạng I" "DOTA_DPC_Division_2_Long" "Phân hạng II" "DOTA_DPC_Division_All_Long" "Mọi trận đấu" "DOTA_DPC_Division_RegionDivsion" "{s:region} - Phân hạng {s:division}" "DOTA_DPC_Division_RegionOnly" "{s:region}" "DOTA_DPC_Division_GameNumberTime" "Trận {d:game_number} - {s:game_time}" "DOTA_DPC_Live_GameNotStreamed" "Không có phát trực tuyến" "DOTA_DPCFrontPage_ComingUp" "Sắp tới" "DOTA_DPCSchedule_MatchStatus_Complete" "Hoàn thành" "DOTA_DPCSchedule_MatchStatus_Past" "Chung cuộc" "DOTA_DPCSchedule_MatchStatus_Winner" "Đội thắng" "DOTA_DPCSchedule_MatchStatus_Game" "Trận đấu" "DOTA_DPCSchedule_MatchStatus_ComingUp" "Sắp tới" "DOTA_DPCSchedule_MatchStatus_SetReminder" "Đặt nhắc nhở" "DOTA_DPCSchedule_MatchStatus_Live" "{d:current_game_number} TRẬN TRỰC TIẾP" "DOTA_DPCSchedule_MatchStatus_Live_NoGame" "- TRỰC TIẾP" "DOTA_DPCSchedule_MatchStatus_Future_Day" "{s:day} - " "DOTA_DPCSchedule_WatchReplay" "Xem phát lại" "DOTA_DPCSchedule_ReplayPending" "Đang tải..." "DOTA_DPCSchedule_ReplayDownloading" "Đang tải ({d:progress}%)" "DOTA_DPCSchedule_ReplayDecompressing" "Đang giải nén ({d:progress}%)" "DOTA_DPCSchedule_LoadingData" "Đang nạp lịch trình..." "DOTA_DPCSchedule_FailedToLoadData" "Nạp lịnh trình thất bại" "DOTA_DPCSchedule_ViewScoreboard" "Xem bảng điểm" "DOTA_DPCSchedule_Schedule" "Lịch trình" "DOTA_DPCSchedule_ViewFullSchedule" "Xem lịch trình" "DOTA_DPCSchedule_Standings" "Thứ hạng" "DOTA_DPCSchedule_vs" "vs." "DOTA_DPCSchedule_UpcomingMatches" "Các trận sắp diễn ra" "DOTA_DPCSchedule_SpoilerNeverUpdated" "Lần cập nhật cuối: Không bao giờ" "DOTA_DPCSchedule_SpoilerLastUpdated" "Lần cập nhật cuối: {s:spoiler_update_month} {d:spoiler_update_day} @ {t:t:spoiler_update_time}" "DOTA_DPC_Spoilers" "Trực tiếp:" "DOTA_DPC_SpoilerBlock" "Lộ nội dung:" "DOTA_DPC_LiveUpdates" "Cập nhật trực tiếp:" "DOTA_DPC_SpoilerFree" "Không lộ nội dung" "DOTA_DPC_Spoiler_Off" "Tắt" "DOTA_DPC_Spoilers_On" "Bật" "DOTA_DPC_Spoilers_Live" "Trực tiếp" "DOTA_DPC_Spoilers_Blocked" "Đã chặn" "DOTA_DPC_SpoilerHelp" "Tắt tính năng cập nhật trực tiếp sẽ ẩn kết quả trận và thứ hạng hiện tại. Với chế độ này, người chơi có thể tự tay cập nhật kết quả bằng cách nhấp vào nút 'Hiển thị'." "DOTA_DPC_SpoilerLiveWarning" "Trận đấu này có thể đang trực tiếp" "DOTA_DPC_SpoilerReveal" "TIẾT LỘ" "DOTA_DPC_SpoilerRevealGame" "Tiết lộ kết quả" "DOTA_DPC_SpoilerPopupNoGame_Title" "Không có trận nào để hiện" "DOTA_DPC_SpoilerPopupNoGame_Description" "Trận đấu này không cần để quyết định kết quả chung cuộc của sêri." "DOTA_DPC_PrizePool" "Tổng giải thưởng" "DOTA_DPC_Teams" "Các đội" "DOTA_DPC_SingaporeMajor" "Singapore Major" "DOTA_DPC_SingaporeMajorDates" "27/05 - 04/04" "DOTA_DPC_SingaporeMajorPrizePool" "$500,000 | 2.700 điểm" "DOTA_DPC_SingaporeMajorTeams" "18" "DOTA_DPC_Kyiv2021" "WePlay AniMajor" "DOTA_DPC_Kyiv2021Dates" "2 - 13/6" "DOTA_DPC_Kyiv2021PrizePool" "$500,000 | 2.700 điểm" "DOTA_DPC_Kyiv2021Teams" "18" "DOTA_DPC_Kyiv2021_Season_2" "Major Mùa 2" "DOTA_DPCSeriesOutcome_Win" "Thắng" "DOTA_DPCSeriesOutcome_Loss" "Thua" "DOTA_DPCSeriesOutcome_Tie" "Hòa" "DOTA_DPCTeams_NextSeries" "Tiếp" "DOTA_DPCTeams_LastSeries" "Cuối" "DOTA_DPCTeams_ToggleFavorite" "Nhấp để bật tắt theo dõi đội này." "DOTA_DPCTeams_Favorites" "Yêu thích" "DOTA_DPCTeams_AllTeams" "Tất cả đội" "DOTA_DPCTeams_NoFavorites" "Chọn đội để theo dõi từ thẻ Tất cả đội để hiện ra ở đây." "DOTA_DPCTeams_Division1" "Phân hạng I" "DOTA_DPCTeams_Division2" "Phân hạng II" "DOTA_DPCTeams_SetFavorite" "Nhấp để theo dõi đội này." "DOTA_DPCTeams_Featured" "Tiêu biểu" "DOTA_DPCTeams_Search" "Tìm đội..." "DOTA_DPCTeams_Div1" "PH I" "DOTA_DPCTeams_Div2" "PH II" "DOTA_DPCTeams_Farming" "Cày" "DOTA_DPCTeams_Fighting" "Giao tranh" "DOTA_DPCTeams_Versatility" "Độ đa dụng" "DOTA_DPCTeams_Established" "Thành lập" "DOTA_DPCTeams_TopHeroes" "Tướng hàng đầu" "DOTA_DPCTeams_Kills" "Giết" "DOTA_DPCTeams_Deaths" "Chết" "DOTA_DPCTeams_Duration" "Thời gian" "DOTA_DPCTeams_Schedule" "Lịch trình đội" "DOTA_DPCTeams_Coach" "Huấn luyện viên" "DOTA_DPCTeams_DPCFinishes" "Hạng cuối cùng tại DPC gần đây" "DOTA_DPCTeams_NoDPCFinishes" "Không có báo cáo về hạng cuối cùng tại DPC gần đây" "DOTA_DPCTeams_Following" "Đang theo dõi" "DOTA_DPCTeams_Follow" "Theo dõi" "DOTA_DPCTeams_JoinDate" "Ngày tham gia" "DOTA_DPCTeams_GamesWithTeam" "Trận với đội" "DOTA_DPC_TeamSchedule_TBD" "Không xác định" "DOTA_DPC_FightingStat" "Tần suất đội này chiến đấu cùng nhau" "DOTA_DPC_FarmingStat" "Mức độ đội này tập trung cày quái" "DOTA_DPC_VersatilityStat" "Số lượng tướng khác nhau đội này dùng" "DOTA_DPC_TopHeroes" "Các tướng thành công nhất trong 4 tháng gần đây" "DOTA_DPCLeagueName" "{s:league_name}" "DOTA_DPCTeams_SupporterClub" "Câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_DPCTeams_IntroSupporterClub" "Ủng hộ đội bạn yêu thích" "DOTA_DPCTeams_SupporterClubFPDesc" "Ủng hội đội mình yêu thích và nhận huy hiệu, sơn xịt, lời thoại vòng tán gẫu cùng những quyền lợi khác." "DOTA_DPCTeams_SupporterClubDetails" "Huy hiệu đội và quyền lợi mùa" "DOTA_DPCTeams_SupporterClubJoin" "Tham gia ngay" "DOTA_DPCTeams_Upgrade" "Nâng cấp" "DOTA_DPCTeams_RegistrationPeriod6" "Mùa 2" "DOTA_DPCTeams_RegistrationPeriodSeason7" "Mùa 2021 - 2022" "DOTA_DPCTeams_RegistrationPeriod7" "Tour mùa đông" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event34_Name" "Tour mùa đông" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event34_Dates" "30/11/2021 - 21/2/2022" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event35_Name" "Tour mùa xuân" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event35_Dates" "14/3/2022 - 24/4/2022" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event37_Name" "Tour mùa hè" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event37_Dates" "6/6/2022 - 14/8/2022" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event38_Name" "The International 2022" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event38_Dates" "8/10/2022 - 30/10/2022" "DOTA_DPCTeams_RegistrationPeriod8" "Tour mùa đông" "DOTA_DPCTeams_RegistrationPeriodDates8" "9/1/2023 - 5/3/2023" "DOTA_DPCTeams_RegistrationPeriodSeason8" "Mùa giải 2023" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event41_Name" "Tour mùa đông" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event41_Dates" "9/1/2023 - 5/3/2023" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event42_Name" "Tour mùa xuân" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_event42_Dates" "12/3/2023 - 7/5/2023" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event43_Name" "Tour mùa hè" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event43_Dates" "15/5/2023 - 9/7/2023" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event45_Name" "The International 2023" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event45_Dates" "12/10/2023 - 29/10/2023" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event49_Name" "The International 2024" "DOTA_DPCTeams_SeasonPeriod_Event49_Dates" "04/09/2024 - 15/09/2024" "DOTA_FavoriteTeamSet" "Đội yêu thích đặt" "DOTA_NewFavoriteTeam" "{s:favorite_team} nay được đặt làm đội chủ chốt của bạn. Điều này sẽ được phản ánh ở nhiều phân mục trên giao diện trang tổng quan và trong trò chơi." "DOTA_DPCTeams_Place1" "1st" "DOTA_DPCTeams_Place2" "2nd" "DOTA_DPCTeams_Place3" "3rd" "DOTA_DPCTeams_Place4" "4th" "DOTA_DPCTeams_Place5" "5th" "DOTA_DPCTeams_Place6" "6th" "DOTA_DPCTeams_Place7" "7th" "DOTA_DPCTeams_Place8" "8th" "DOTA_DPCTeams_Place9" "9th" "DOTA_DPCTeams_Place10" "10th" "DOTA_DPCTeams_Place11" "11th" "DOTA_DPCTeams_Place12" "12th" "DOTA_DPCTeams_Place13" "13th" "DOTA_DPCTeams_Place14" "14th" "DOTA_DPCTeams_Place15" "15th" "DOTA_DPCTeams_Place16" "16th" "DOTA_DPCTeams_Place17" "17th" "DOTA_DPCTeams_Place18" "18th" "DOTA_DPCTeams_WatchMajorStandings" "Xem toàn bộ thứ hạng Major" "DOTA_DPC_NoMatchesScheduledYet" "Chưa có trận đấu nào được lên lịch" "DOTA_DPCTeams_TypeTI" "TI" "DOTA_DPCTeams_TypeMajor" "Major" "DOTA_DPCTeams_TypeMinor" "Minor" "DOTA_DPCTeams_TypeLeague" "Liên đoàn" "DOTA_DPCFavoriteError_Title" "Không thể điều chỉnh yêu thích" "DOTA_DPCFavoriteError_InternalError" "Lỗi nội bộ" "DOTA_DPCFavoriteError_Success" "Hoàn tất" "DOTA_DPCFavoriteError_FavoriteTypeOutOfRange" "Loại yêu thích không hợp lệ" "DOTA_DPCFavoriteError_LockFailed" "Khóa thất bại" "DOTA_DPCFavoriteError_AlreadyFavorited" "Đã thêm vào yêu thích." "DOTA_DPCFavoriteError_AlreadyUnfavorited" "Đã bỏ yêu thích." "DOTA_DPCFavoriteError_InsertRecordFailed" "Đưa vào thất bại." "DOTA_DPCFavoriteError_RemoveRecordFailed" "Gỡ bỏ thất bại." "DOTA_DPCFavoriteError_Timeout" "Hết thời gian kết nối đến điều phối trò chơi. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_DPCFavoriteError_Unknown" "Lỗi không xác định." // DPC app "DOTA_PlusWelcome_InstallApp_Name" "Tải ứng dụng DPC" "DOTA_PlusWelcome_InstallApp_Description" "Tải và cài đặt ứng dụng DPC" "DOTA_PlusWelcome_ProcircuitPredictedWinner_Name" "Dự đoán thắng cuộc giải DPC" "DOTA_PlusWelcome_ProcircuitPredictedWinner_Description" "Dự đoán đội thắng trận đấu Dota Pro Circuit." "DOTA_AccoladeTitle_WinStreak" "Trận thắng liên tiếp" "DOTA_AccoladeTitle_WinLoss" "T-B" "DOTA_AccoladeTitle_Wins" "Thắng" "DOTA_AccoladeTitle_PredictionStreak" "Chiến thắng đã dự đoán" "DOTA_AccoladeTitle_Commends" "Lời khen" "DOTA_AccoladeTitle_FirstMatch" "Trận đầu" "DOTA_AccoladeTitle_PreviousMatch" "Trận trước" "DOTA_AccoladeTitle_HeroLastMatch" "Trận gần nhất chơi {g:dota_hero_name:featured_hero_id}" "DOTA_AccoladeTitle_HeroWinLoss" "T-B khi chơi {g:dota_hero_name:featured_hero_id}" "DOTA_AccoladeTitle_MVPStreak" "MVP" "DOTA_AccoladeDesc_BeforeThisMatch" "trước trận này" "DOTA_AccoladeDesc_LastMatchCount:p{match_count}" "trong {d:match_count} trận vừa qua" "DOTA_AccoladeDesc_AllTime" "từ trước đến nay" "DOTA_AccoladeDesc_InARow" "liên tiếp" "DOTA_AccoladeDesc_InLastReportCard:p{match_count}" "trong {d:match_count} trận" "DOTA_AccoladeDesc_Date" "{t:s:timestamp}" "DOTA_AccoladeDesc_AsHero" "khi chơi {g:dota_hero_name:featured_hero_id}" "DOTA_AccoladeDesc_LastMatches:p{match_count}" "{d:match_count} trận vừa qua" "DOTA_AccoladeDesc_CountInMatches:p{match_count}" "{d:success_count} / {d:match_count} trận gần đây" "DOTA_TicketCode_Retrieving" "Lấy mã vé..." "DOTA_TicketCode_Error" "Lấy mã không thành. Vui lòng thử lại." "DOTA_TicketCode_NotEligible" "Tài khoản không đủ điều kiện lấy mã." "DOTA_CoachTier_Bronze" "Hạng đồng" "DOTA_CoachTier_Silver" "Hạng bạc" "DOTA_CoachTier_Gold" "Hạng vàng" "DOTA_CoachProgressToTier_Bronze" "{d:next_tier_progress}/{d:next_tier_total} đến hạng Đồng" "DOTA_CoachProgressToTier_Silver" "{d:next_tier_progress}/{d:next_tier_total} đến hạng Bạc" "DOTA_CoachProgressToTier_Gold" "{d:next_tier_progress}/{d:next_tier_total} đến hạng Vàng" "DOTA_CoachRating" "Điểm huấn luyện" "DOTA_CoachRating_Experience" "Trải nghiệm của bạn với huấn luyện viên này như thế nào?" "DOTA_CoachRating_Good_Title" "Hữu ích" "DOTA_CoachRating_Good_Desc" "Huấn luyện viên của bạn rất hữu ích trong suốt trận đấu." "DOTA_CoachRating_Bad_Title" "Không hữu ích" "DOTA_CoachRating_Bad_Desc" "Huấn luyện viên của bạn không giúp ích hoặc không có mặt trong suốt trận đấu." "DOTA_CoachRating_Report" "Tố cáo huấn luyện viên do hành vi xúc phạm" "DOTA_CoachConfirmAbusiveRating_Title" "Tố cáo huấn luyện viên" "DOTA_CoachConfirmAbusiveRating_Message" "Bạn có chắc muốn tố cáo huấn luyện viên của mình vì hành vi xúc phạm? Vui lòng giải thích lý do..." "DOTA_CoachingRequirements" "Điều kiện làm huấn luyện viên" "DOTA_CoachRecentMatches" "Trận gần đây" "DOTA_CoachRecentMatches_None" "Không có trận nào gần đây với vai trò huấn luyện." "DOTA_CoachRecentMatches_Failed" "Không thể nạp các trận với vai trò huấn luyện. Thử lại sau." "DOTA_CoachMatch_Votes" "Phiếu bầu" "DOTA_CoachMatch_Rating" "Điểm" "DOTA_CoachInstructions_Queue_Title" "Xếp trận (HLV)" "DOTA_CoachInstructions_Queue_Desc" "Trong trình đơn Chơi, chọn Thử thách huấn luyện và tìm một trận." "DOTA_CoachInstructions_CoachTeam_Title" "Huấn luyện đội" "DOTA_CoachInstructions_CoachTeam_Desc" "Giúp đội của bạn giành chiến thắng bằng cách cho họ các lời khuyên hay gợi ý chiến thuật." "DOTA_CoachInstructions_TeamRating_Title" "Đánh giá đội" "DOTA_CoachInstructions_TeamRating_Desc" "Sau khi trận đấu kết thúc, cả đội sẽ đánh giá khả năng huấn luyện của bạn." "DOTA_CoachInstructions_Rewards_Title" "Nhận thưởng" "DOTA_CoachInstructions_Rewards_Desc" "Leo hạng huấn luyện viên và hoàn tất các thành tựu để nhận điểm Battle." "DOTA_CoachFriend_Failed" "Không thể làm huấn luyện" "DOTA_CoachFriend_AcceptFailed" "Không thể chấp nhận bạn bè làm huấn luyện" "DOTA_CoachFriend_RejectFailed" "Không thể từ chối bạn bè làm huấn luyện" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Title" "Bạn có thấy vui với trận đấu này không?" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Desc" "Hãy chọn một đáp án. Câu trả lời của bạn sẽ giúp chúng tôi đem đến những trận đấu tốt hơn trong tương lai" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Submitted" "Cảm ơn phản hồi của bạn!" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Skip" "Bỏ qua" "DOTA_PlayerMatchSurveyPostGame_PlayerMatchSurvey" "Chất lượng trận đấu" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Positive_Title" "Tuyệt vời!" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Positive_Teamwork" "Phối hợp đồng đội tốt" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Positive_MatchBalance" "Một trận đấu suýt soát" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Positive_TeamBehavior" "Đồng đội thân thiện" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Positive_IndividualPerformance" "Tôi đã chơi tốt" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Positive_HeroChoice" "Chọn tướng tốt" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Positive_Comeback" "Chúng tôi đã lội ngược dòng" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Negative_Title" "Không nhiều lắm." "DOTA_PlayerMatchSurvey_Negative_Teamwork" "Phối hợp đồng đội kém" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Negative_MatchBalance" "Trận đấu quá một chiều" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Negative_TeamBehavior" "Hành vi tiêu cực" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Negative_IndividualPerformance" "Không được chơi tướng ưa thích" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Negative_HeroChoice" "Chọn đội hình tệ" "DOTA_PlayerMatchSurvey_Negative_Smurf" "Người chơi giỏi (smurf) lệch hạng" // Clip Builder "DOTA_ClipBuilder_EstimatedFileSize" "Kích cỡ file ước tính : ~ Giảm giá & gói vật phẩm
đã ra mắt trong cửa hàng Crownfall." "DOTA_Winter2024_HeroesHoard_Title" "Của báu quần hùng mùa đông 2024" "DOTA_Winter2024_HeroesHoard_TitleShort" "Của báu quần hùng" "DOTA_Winter2024_HeroesHoard_Cell_Description" "Khám phá 17 bộ vật phẩm mới cho tướng, gồm trang bị bất diệt mới, thú mới, khiêu khích và nhiều nữa." "DOTA_Winter2024_NewForTheHolidays" "MỚI TRONG MÙA LỄ!" "DOTA_Winter2025_HeroesHoard_Spring2025" "XUÂN 2025" "DOTA_Spring2025_HeroesHoard_Description" "Vào mùa thật phong cách với 16 bộ vật phẩm tướng mới toanh — bao gồm vật phẩm Bất diệt, nhân cách (persona), khiêu khích và nhiều hơn nữa." "DOTA_TI10_Collectors_Cache_Loading" "Đang tải thông tin" "DOTA_TI10_Collectors_Cache_Remaining" "Còn lại để mua" "DOTA_TI10_Collectors_Cache_Finished" "Thời hạn mua đã hết" "DOTA_TI10_Collectors_Cache_TimeRemaining" "Thời gian còn lại để bỏ phiếu: {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_TI10_Collectors_Cache_PageTitle" "2020 Collector's Cache" "DOTA_TI10_Collectors_Cache_BadgeLabel" "Nhận thêm đến" "DOTA_TI10_Collectors_Cache_Badge36" "36" "DOTA_TI10_Collectors_Cache_Badge31" "32" "DOTA_TI10_Collectors_Cache_BadgeLevels" "cấp" "DOTA_SplashAd_TI10_CollectorsCache_SubTitle" "Đã ra mắt" "DOTA_SplashAd_TI10_CollectorsCache_Title" "The International 2020 Collector's Cache" "DOTA_SplashAd_TI10_CollectorsCache_Exclusive_Header" "kho báu độc quyền" "DOTA_SplashAd_TI10_CollectorsCache_Exclusive_Text" "Chỉ mở bán trong khoảng thời gian giới hạn, hòm Collector's Cache có 15 bộ vật phẩm độc quyền, cùng với cơ hội mở ra 3 bộ vật phẩm hiếm." "DOTA_SplashAd_TI10_CollectorsCache_Alt_Header" "Nhận đến 36 cấp Battle" "DOTA_SplashAd_TI10_CollectorsCache_Alt_Text" "Mở 1, 8 và 15 kho báu để nhận phần thưởng thêm." "DOTA_TI10_CollectorsCache_HeaderText" "Thưởng 36 cấp Battle Pass" "DOTA_TI10_CollectorsCache_FooterText" "Vật phẩm trong Collector's Cache là độc quyền và sẽ không bán nữa sau khi sự kiện The International kết thúc." "DOTA_TI10_CollectorsCache_SubText" "Mở các kho báu để nhận thêm đến 36 cấp Battle Pass." "DOTA_TI10_CollectorsCache_PointsRemaining" "Điểm Battle đã nhận" "DOTA_TI10_CollectorsCache_Treasure_1" "1 kho báu" "DOTA_TI10_CollectorsCache_Treasure_2" "8 kho báu" "DOTA_TI10_CollectorsCache_Treasure_3" "15 kho báu" "DOTA_SplashAd_TI10_CollectorsCache_2_Title" "The International 2020 Collector's Cache 2" "DOTA_SplashAd_TI10_CollectorsCache_2_Exclusive_Text" "Chỉ mở bán trong khoảng thời gian giới hạn, hòm Collector's Cache có 14 bộ vật phẩm độc quyền, cùng với cơ hội mở ra 3 bộ vật phẩm hiếm." "DOTA_SplashAd_TI10_CollectorsCache_2_Alt_Header" "Nhận đến 34 cấp Battle" "DOTA_SplashAd_TI10_CollectorsCache_2_Alt_Text" "Mở 1, 7 và 14 kho báu để nhận phần thưởng thêm." "DOTA_TI10_CollectorsCache_2_HeaderText" "Thưởng 34 cấp Battle Pass" "DOTA_TI10_CollectorsCache_2_SubText" "Mở các kho báu để nhận thêm đến 34 cấp Battle Pass." "DOTA_TI10_CollectorsCache_2_Treasure_1" "1 kho báu" "DOTA_TI10_CollectorsCache_2_Treasure_2" "7 kho báu" "DOTA_TI10_CollectorsCache_2_Treasure_3" "14 kho báu" "DOTA_SplashAd_Nemestice2021_Ending_Soon" "Battle Pass sắp kết thúc" "DOTA_SplashAd_Nemestice2021_Ending_Soon_Week8_Title" "Cấp thưởng tuần 8" "DOTA_SplashAd_Nemestice2021_Ending_Soon_Week8_Desc" "Đây là tuần cuối cùng của Battle Pass Nemestice! Mau chóng hoàn thành Cavern Crawl và tận dụng nhân đôi số kiểm của tuần 8 để nhận lên tới 15,000 điểm Battle." "DOTA_SplashAd_Nemestice2021_Ending_Soon_Rewards_Title" "Nhận thưởng" "DOTA_SplashAd_Nemestice2021_Ending_Soon_Rewards_Desc" "Khi Battle Pass này hết hạn, bạn sẽ không thể nhận hay mua cấp để lấy thêm phần thưởng. Đây cũng là cơ hội cuối để mua Nemestice 2021 Collector's Cache, từ đó nhận ít nhất 2000 điểm Battle và lên tới 32 cấp khi mở thêm kho báu." "DOTA_SplashAd_Nemestice2021_CollectorsCache_Title" "Nemestice 2021 Collector's Cache" "DOTA_SplashAd_Nemestice2021_CollectorsCache_Exclusive_Header" "Kho báu mới" "DOTA_SplashAd_Nemestice2021_CollectorsCache_Exclusive_Text" "Đã ra mắt, hòm Collector's Cache có 13 bộ vật phẩm, cùng với cơ hội mở ra 3 bộ vật phẩm hiếm." "DOTA_SplashAd_Nemestice2021_CollectorsCache_Alt_Header" "Nhận đến 32 cấp Battle" "DOTA_SplashAd_Nemestice2021_CollectorsCache_Alt_Text" "Mở 1, 6 và 13 kho báu để nhận phần thưởng thêm." "DOTA_Nemestice2021_Collectors_Cache_Title" "Nemestice 2021 Collector's Cache" "DOTA_Nemestice2021_Collectors_Cache_Desc" "16 bộ vật phẩm cho tướng trong thời gian có hạn. Mở các kho báu để nhận lên đến 32 cấp Battle." "DOTA_Nemestice2021_CollectorsCache_HeaderText" "Thưởng 32 cấp Battle Pass" "DOTA_Nemestice2021_CollectorsCache_SubText" "Mở các kho báu để nhận lên đến 32 cấp Battle Pass." "DOTA_Nemestice2021_CollectorsCache_Treasure_1" "1 kho báu" "DOTA_Nemestice2021_CollectorsCache_Treasure_2" "6 kho báu" "DOTA_Nemestice2021_CollectorsCache_Treasure_3" "13 kho báu" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Exclusive_TI10_Collectors_Cache" "Các vật phẩm trong Collector's Cache chỉ có thể được mua trong vòng 30 ngày kể từ khi ra mắt, và không thể mua được nữa sau này." "DOTA_VersusScreen_Loading" "Màn hình thách đấu" "DOTA_Underlords_Tag" "Trò chơi mới từ Valve" "DOTA_Underlords_Release_Tag" "Chính thức ra mắt" "DOTA_Underlords_Name" "Dota Underlords" "DOTA_Underlords_Season" "Mùa 1" "DOTA_Underlords_Label" "Đã ra mắt" "DOTA_Underlords_Description" "Đã ra mắt trên PC, Mac, và di động" "DOTA_Underlords_Includes" "Giờ đã có tính năng đánh xếp hạng
Đã ra mắt trên PC, Mac, iOS, và Android" "DOTA_Underlords_Add" "+ Thêm vào thư viện Steam" "DOTA_Underlords_FriendKeys" "Xem mã cho bạn bè" "DOTA_Underlords_Claimed" "Đã lấy rồi" "DOTA_Underlords_Disabled" "Cần có Battle Pass" "DOTA_Underlords_Blog" "Đọc blog" "DOTA_Underlords_Steam" "Xem trong Steam" "DOTA_Underlords_Web" "Xem trang web" "DOTA_Underlords_FriendKeys_Error_Unknown" "Lỗi không xác định khi yêu cầu mã." "DOTA_Underlords_FriendKeys_Error_OutOfKeys" "Máy chủ không còn mã nào lấy được. Xin vui lòng kiểm tra lại sau." "DOTA_Underlords_FriendKeys_Header" "Truy cập sớm Dota Underlords - Mã trò chơi cho bạn bè" "DOTA_Underlords_FriendKeys_Desc" "Dota Underlords chơi vui hơn cùng bạn bè, vậy nên mỗi người sở hữu Battle Pass sẽ có một bộ mã mở khóa sớm Dota Underlords trên Steam để chia sẻ tới bạn bè, gia đình, hoặc bất kỳ ai mình thích. Mỗi mã CD chỉ có thể được dùng một lần, vậy nên hãy chú ý xem bạn đã đưa tặng mã nào rồi nhé." "DOTA_BattlePassReward_Released" "Phần thưởng Battle Pass đã ra mắt" "DOTA_BattleLevelBundle_TI9_Levels" "120 cấp Battle Pass" "DOTA_BattleLevelBundle_TI9_Treasure1" "9x kho báu Bất diệt I" "DOTA_BattleLevelBundle_TI9_Treasure2" "6x kho báu Bất diệt II" "DOTA_BattleLevelBundle_TI9_Treasure3" "3x kho báu Bất diệt III" "DOTA_BattleLevelBundle_TI9_Levels_Popup" "120 cấp Battle Pass" "DOTA_AllStar2019_RoshanKill" "Hạ Roshan" "DOTA_AllStar2019_CourierKill" "Giết thú vận chuyển" "DOTA_AllStar2019_TowerKill" "Phá trụ" "DOTA_AllStar2019_KillStreakEnded" "Phá chuỗi liên sát" "DOTA_AllStar2019_Taunt" "Khiêu khích" "DOTA_AllStar2019_TipSent" "Đã boa!" "DOTA_AllStar2019_HighFive" "Đập tay!" "DOTA_AllStar2019_Ceb" "Ceb!" "DOTA_AllStar2019_KillStreak2" "Chuỗi liên sát 2" "DOTA_AllStar2019_KillStreak3" "Chuỗi liên sát 3" "DOTA_AllStar2019_KillStreak4" "Chuỗi liên sát 4" "DOTA_AllStar2019_KillStreak5" "Chuỗi liên sát 5" "DOTA_AllStar2019_KillStreak6" "Chuỗi liên sát 6" "DOTA_AllStar2019_KillStreak7" "Chuỗi liên sát 7" "DOTA_AllStar2019_KillStreak8" "Chuỗi liên sát 8" "DOTA_AllStar2019_KillStreak9" "Chuỗi liên sát 9" "DOTA_AllStar2019_KillStreak10" "Chuỗi liên sát 10" "DOTA_AllStar2019_FirstBlood" "Chiến công đầu" "DOTA_AllStar2019_MultiKill2" "Liên sát 2" "DOTA_AllStar2019_MultiKill3" "Liên sát 3" "DOTA_AllStar2019_MultiKill4" "Liên sát 4" "DOTA_AllStar2019_MultiKill5" "Liên sát 5" "DOTA_AllStar_Failure_Title" "Không thể chọn người chơi" "DOTA_AllStar_Failure_Body" "Không thể gửi lựa chọn người chơi của bạn trong trận All Star vào lúc này. Xin vui lòng thử lại sau." "DOTA_AllStar_TI9_Title" "Trận đấu siêu sao" "DOTA_AllStar_TI9_Description" "Các đấu thủ trong đội siêu sao năm nay sẽ được chọn ra từ những người chơi mang số điểm fantasy cao nhất của vòng bảng.
Chọn một đấu thủ siêu sao ở bên dưới và nhận điểm dựa theo phong độ của họ trong trận đấu." "DOTA_AllStar_TI9_Team_Versus" "Đối đầu" "DOTA_AllStar_TI9_Details" "ALL RANDOM DEATHMATCH | MỘT TRẬN DUY NHẤT" "DOTA_AllStar_PickUntil" "Chọn trước ngày: {t:pick_until_time}" "DOTA_AllStar_Toast_Player" "{g:dota_player_name:nh:source_player_id} đã kiếm được {d:bp_amount} cho người hâm mộ của mình" "DOTA_Scoreboard_AllStar" "Siêu sao" "DOTA_AllStar2019_LastToDie" "Người chết cuối cùng" "DOTA_AllStar2019_FirstToKillAll" "Người đầu tiên giết tất cả kẻ thù" "DOTA_AllStar2019_DestroyAegis" "Phá Aegis" "DOTA_AllStar2019_BuyRapier" "Mua Rapier" "DOTA_AllStar2019_TooltipHeader" "Được thưởng điểm cho các sự kiện sau:" "DOTA_AllStar2019_TooltipVictory" "Thắng trận" "DOTA_AllStar2019_PointsPerKill" "Điểm mỗi mạng giết" "DOTA_AllStar2019_PointsPerAssist" "Điểm mỗi hỗ trợ" "DOTA_Immortal_2_Title" "KHO BÁU BẤT DIỆT II" "DOTA_Immortal_2_Desc" "Vật phẩm mới với
kho báu Bất Diệt II 2019" "DOTA_Available_Now" "Đã ra mắt" "DOTA_TI9_View_Treasure" "Xem kho báu" "DOTA_Immortal_3_Title" "KHO BÁU BẤT DIỆT III" "DOTA_Immortal_3_Desc" "Vật phẩm mới với
kho báu Bất Diệt III 2019" "DOTA_TI9_Tiny_Creeps_Title" "Vật phẩm uy danh cho Tiny và quái đường độc lạ" "DOTA_TI9_Tiny_Creeps_Desc" "Vật phẩm uy danh 'Majesty of the Colossus dành cho Tiny và mô hình quái đường 'Reptilian Refuge' theo tông rừng rú đã ra mắt." "DOTA_TI9_Tiny_Title" "Majesty of the Colossus" "DOTA_TI9_Tiny_Desc" "Hình dáng mới này của Tiny chắc chắn sẽ gây thiện cảm với bạn." "DOTA_TI9_Tiny_Btn" "Mở khóa tại cấp 255" "DOTA_TI9_Creeps_Title" "Reptilian Refuge" "DOTA_TI9_Creeps_Desc" "Kêu gọi sự trợ giúp từ các lính tráng đầy mình vảy lên trận chiến đánh phá Ancient." "DOTA_TI9_Creeps_Btn" "Mở khóa tại cấp 182" "DOTA_TI9_FrontPage_ShortFilm_Title" "Cuộc thi phim ngắn" "DOTA_TI9_FrontPage_ShortFilm_Btn" "Bầu ngay" "DOTA_TI9_FrontPage_Bracket_Title" "Dự đoán nhánh đấu" "DOTA_TI9_FrontPage_Bracket_Countdown" "Mở sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_TI9_FrontPage_Bracket_Btn" "Dự đoán" "DOTA_TI9_FrontPage_Bracket_Btn_Results" "Xem kết quả" "DOTA_TI9_FrontPage_AllStars_Title" "Trận đấu siêu sao" "DOTA_TI9_FrontPage_AllStars_Countdown" "Mở sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_TI9_FrontPage_AllStars_Btn" "Chọn người chơi yêu thích" "DOTA_TI9_FrontPage_AllStars_Btn_Results" "Xem kết quả" "DOTA_TI9_FrontPage_Trove_Title" "Trove Carafe 2019" "DOTA_TI9_FrontPage_Trove_Desc" "Bao gồm vật phẩm Immortal mới. Có thể gắn kèm chữ ký của bình luận viên mà bạn yêu thích." "DOTA_TI9_FrontPage_Trove_Btn" "Mua" "DOTA_TI9_FrontPage_Champs_Label" "The International 2019" "DOTA_TI9_FrontPage_Champs_Title" "Nhà vô địch The International" "DOTA_TI9_FrontPage_Champs_Desc" "Xin chúc mừng OG, quán quân The International 2019. Đọc thêm trên blog." "DOTA_TI9_FrontPage_Watch_Label" "Xem bản phát lại" "DOTA_TI9_FrontPage_Watch_Title" "Sống lại khoảnh khắc ấn tượng TI9" "DOTA_TI9_FrontPage_Watch_Desc" "Bạn có thể xem toàn bộ giải đấu tại mục Xem, Giải đấu" "DOTA_Matchmaking_Update_Label" "Mới trong Dota" "DOTA_Matchmaking_Update_Title" "Cập nhật xếp trận
cho mùa xếp hạng tiếp theo" "DOTA_Matchmaking_Update_Desc" "Blog hôm nay sẽ nói về những thứ chúng tôi thay đổi và những vùng chúng tôi vẫn đang thảo luận." "DOTA_Midas_Mode_Label" "Giải đấu trực tiếp" "DOTA_Midas_Mode_Title" "Betway Midas Mode 2" "DOTA_Midas_Mode_Desc" "24/09 - 02/10" "DOTA_Plus_Autumn_Update_Title" "Cập nhật Dota Plus mùa thu" "DOTA_Plus_Autumn_Update_Desc" "Bản cập nhật ngày hôm nay sẽ mang đến một số tính năng mới cho Dota Plus để chào tạm biệt mùa Battle Pass." "DOTA_Plus_Update_Header" "Cập nhật Dota Plus" "DOTA_Plus_Autumn_Sets_Title" "Các bộ vật phẩm Plus độc quyền mới" "DOTA_Plus_Autumn_Sets_Desc" "Các bộ vật phẩm hoàn toàn mới cho Lion, Slardar, và Crystal Maiden trong mục phần thưởng Dota Plus" "DOTA_Plus_Fall2020_Update_Title" "Cập nhật mùa: Thu 2020" "DOTA_Plus_Fall2020_Update_Desc" "Một mùa với các nhiệm vụ mới, bang hội, kho báu giới hạn thời gian, và thêm nhiều tính năng khác đã thêm vào Dota Plus!" "DOTA_Plus_Winter2020_Update_Title" "Cập nhật mùa: Đông 2020" "DOTA_Plus_Winter2020_Update_Desc" "Bậc đại kiện tướng với cấp tướng 30, nhiệm vụ theo mùa mới, kho báu giới hạn thời gian, và nhiều tính năng khác được thêm vào Dota Plus!" "DOTA_Plus_Spring2021_Update_Title" "Cập nhật mùa: Xuân 2021" "DOTA_Plus_Spring2021_Update_Desc" "Nâng cấp hệ thống ấn tích tướng, các nhiệm vụ theo mùa mới, hòm kho báu chỉ bán trong thời gian có hạn, và nhiều tính năng mới đã được thêm vào Dota Plus!" "DOTA_Plus_Summer2021_Update_Title" "Cập nhật mùa: Xuân 2021" "DOTA_Plus_Summer2021_Update_Desc" "Tính năng đập tay và cờ hiệu bang hội trở lại, một mùa nhiệm vụ mới, kho báu giới hạn thời gian, và nhiều thứ khác được thêm vào Dota Plus!" "DOTA_Plus_Fall2021_Update_Title" "Cập nhật mùa giải Thu 2021" "DOTA_Plus_Fall2021_Update_Desc" "Hiệu ứng âm thanh vòng tán gẫu cùng tính năng trợ lý trang bị từ Battle Pass Nemestice, một mùa nhiệm vụ mới, một kho báu giới hạn thời gian, và nhiều nữa đã được thêm vào Dota Plus." "DOTA_Plus_Winter2021_Update_Title" "Cập nhật mùa: Đông 2021" "DOTA_Plus_Winter2021_Update_Desc" "Một mùa nhiệm vụ mới, kho báu giới hạn thời gian, và nhiều thứ khác được thêm vào Dota Plus!" "DOTA_Plus_Spring2022_Update_Title" "Cập nhật mùa: Xuân 2022" "DOTA_Plus_Spring2022_Update_Desc" "Tính năng hỗ trợ mới, một mùa mới với nhiều nhiệm vụ, kho báu chỉ bán trong thời gian có hạn, và thêm nhiều đồ mới cho Dota Plus." "DOTA_Plus_Summer2022_Update_Title" "Cập nhật giải mùa hè 2022" "DOTA_Plus_Summer2022_Update_Desc" "Xin giới thiệu báo cáo trận đấu, một cách mới để tìm hiểu chi tiết về phong độ của bạn qua các trận của mùa trước. Độc quyền của hội viên Dota Plus." "DOTA_Plus_Fall2022_Update_Title" "Cập nhật mùa giải Thu 2022" "DOTA_Plus_Fall2022_Update_Desc" "Một mùa nhiệm vụ mới, kho báu giới hạn thời gian, và nhiều thứ khác được thêm vào Dota Plus!" "DOTA_Plus_Winter2022_Update_Title" "Cập nhật mùa: Đông 2022" "DOTA_Plus_Winter2022_Update_Desc" "Một mùa nhiệm vụ mới, kho báu giới hạn thời gian, và nhiều thứ khác được thêm vào Dota Plus!" "DOTA_Plus_Spring2023_Update_Title" "Cập nhật mùa: Xuân 2023" "DOTA_Plus_Spring2023_Update_Desc" "Một mùa nhiệm vụ mới, với nhiều nữa được thêm vào Dota Plus." "DOTA_Plus_Summer2023_Update_Title" "Cập nhật giải mùa hè 2023" "DOTA_Plus_Summer2023_Update_Desc" "Một mùa nhiệm vụ mới, kho báu giới hạn thời gian, và nhiều thứ khác được thêm vào Dota Plus!" "DOTA_Plus_Fall2023_Update_Title" "Cập nhật mùa giải Thu 2023" "DOTA_Plus_Fall2023_Update_Desc" "Một mùa nhiệm vụ mới đã được thêm vào Dota Plus." "DOTA_Plus_Winter2023_Update_Title" "Cập nhật mùa: Đông 2023" "DOTA_Plus_Winter2023_Update_Desc" "Ba bộ vật phẩm cao cấp có thể mua bằng pha lê, và một loạt nhiệm vụ cho mùa mới đã được thêm vào Dota Plus." "DOTA_Plus_Spring2024_Update_Title" "Cập nhật mùa: Xuân 2024" "DOTA_Plus_Spring2024_Update_Desc" "Một mùa nhiệm vụ mới, kho báu giới hạn thời gian, và nhiều thứ khác được thêm vào Dota Plus!" "DOTA_Plus_Summer2024_Update_Title" "Cập nhật mùa: Hè 2024" "DOTA_Plus_Summer2024_Update_Desc" "Một mùa nhiệm vụ mới đã được thêm vào Dota Plus." "DOTA_Plus_Fall2024_Update_Title" "Cập nhật mùa: Thu 2024" "DOTA_Plus_Fall2024_Update_Desc" "Một mùa nhiệm vụ mới đã được thêm vào Dota Plus." "DOTA_Plus_Winter2024_Update_Title" "Cập nhật mùa: Đông 2024" "DOTA_Plus_Winter2024_Update_Desc" "Một mùa nhiệm vụ mới đã được thêm vào Dota Plus." "DOTA_Plus_Spring2025_Update_Title" "Cập nhật mùa: Xuân 2025" "DOTA_Plus_Spring2025_Update_Desc" "Một mùa nhiệm vụ mới đã được thêm vào Dota Plus." "DOTA_Plus_Autumn_Assitant_Title" "Tính năng trợ lý Plus mới" "DOTA_Plus_Autumn_Assitant_Desc" "Hội viên Plus giờ có thể dùng tính năng né người chơi, gợi ý bạn và thù, gợi ý cắm mắt, và các tính năng hỗ trợ khác." "DOTA_Plus_Season_4_Quests_Title" "Nhiệm vụ mùa 4" "DOTA_Plus_Season_4_Quests_Desc" "Hội viên Dota Plus giờ có thể thực hiện một loạt các nhiệm vụ mới xuyên suốt mùa đấu tranh hạng lần thứ 4." "DOTANewPlayerIconTooltip" "Người này mới bắt đầu chơi Dota 2." "DOTAGuidePlayerIconTooltip" "Người chơi này là một đồng đội tuyệt vời." "DOTA_FoundNeutralItem_ItemTier" "Trang bị rừng bậc {d:tier_number}" "DOTA_FoundNeutralItem_ItemTierCount" "[ Đã tìm được {d:tier_item_count} / {d:tier_item_max_count} ]" "DOTA_FoundNeutralItem_FoundBy" "Chế tác bởi {g:dota_player_name:nh:nc:nt:player_id}" "DOTA_NeutralItemTier" "Trang bị rừng bậc {d:neutral_item_tier_number}" "DOTA_NeutralItemTierToast_Header" "Trang bị rừng bậc {d:tier_number}" "DOTA_NeutralItemTierToast_FoundLine" "Đã tìm được {d:tier_item_count} / {d:tier_item_max_count}" "DOTA_NeutralItemTierToast_Footer" "Trang bị rừng bậc {d:tier_number} sẽ không rớt cho đội bạn nữa." "DOTA_OutpostName_Default" "Tiền đồn" "DOTA_OutpostName_South" "Tiền đồn Tây Nam" "DOTA_OutpostName_North" "Tiền đồn Đông Bắc" "DOTA_OutpostName_Top_Outer" "Tiền đồn Mighty Mines" "DOTA_OutpostName_Bot_Outer" "Tiền đồn The Well" "DOTA_FrontPage_723_Header" "Bản cập nhật mới" "DOTA_FrontPage_723_Title" "Cập nhật lối chơi 7.23" "DOTA_FrontPage_723_Desc" "Nhấp vào đây để biết thêm chi tiết." "DOTA_OgreMagiArcana_Subtitle_2" " " "DOTA_OgreMagiArcana_Subtitle_3" "Cập nhật" "DOTA_OgreMagiArcana_Subtitle_1" "Arcana hoàn toàn mới dành cho Ogre Magi" "DOTA_PurchaseArcana_Ogre_Magi" "Mua Arcana" "DOTA_View_Arcana" "Xem Arcana" "DOTA_View_Hero" "Xem tướng" "Debut_OMArcana_Title" "Flockheart's Gamble" "Debut_OMArcana_Intro" "Vật phẩm Arcana cho Ogre Magi" "Debut_OMArcana_Exalted" "Mua trước ngày 18 tháng 1 năm 2020 để có chất lượng 'Exalted'" "Debut_OMArcana_Second_Style" "Xem
kiểu dáng phụ" "Debut_OMArcana_Lore" "Lạc lối, ly tán khỏi gia đình, và phải cõng trên lưng một con orge ngốc không tưởng là thủ phạm của mọi cơ sự này, chim Sơn ca lửa Flockheart không còn cách nào khác ngoài việc tin rằng nữ thần may mắn sẽ giúp mình sống sót qua kiếp nạn để có thể về lại đàn. Sau cùng thì, chính nữ thần đã giao Ogre Magi nhiệm vụ phải trông chính cái đàn ấy cơ mà. Bà mắm thần nghĩ cái cục tác gì thế?" "Debut_OMArcana_Feature_One_Title" "Mô hình, thú cưỡi, và bệ đài mới" "Debut_OMArcana_Feature_One_Desc" "Mô hình Ogre Magi và bệ đài phòng thay đồ đã được thiết kế lại hoàn toàn để xứng tầm với chúc phúc từ nữ thần may mắn và vai trò người trông cai đàn chim thiêng của người." "Debut_OMArcana_Feature_Two_Title" "Cử động và hiệu ứng mới" "Debut_OMArcana_Feature_Two_Desc" "Nổi bật hơn với cử động hoàn toàn mới, bộ đếm chuỗi Multicast, hiệu ứng choáng, môi trường mới, hiệu ứng cải thiện cho Hand of Midas cũng như các kỹ năng." "Debut_OMArcana_Feature_Three_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_OMArcana_Feature_Three_Desc" "Bao gồm ảnh chân dung, biểu tượng kỹ năng, và biểu tượng bản đồ nhỏ mới cho cả hai kiểu dáng." "Debut_OMArcana_Feature_Four_Title" "300+ lời thoại mới độc quyền cho Arcana" "Debut_OMArcana_Ogre_VoiceLine_CTA" "Nhấp để chơi" "Debut_OMArcana_Feature_Five_Title" "Biểu tượng Hand of Midas mới" "Debut_OMArcana_Feature_Six_Title" "Kiểu dáng thứ hai có thể mở khóa" "Debut_OMArcana_Feature_Six_Desc" "Đạt 500 chuỗi Mulitcast để mở khóa kiểu dáng phụ Sơn Ca Lửa Sặc Sỡ." "Debut_OMArcanaa_Variant_Title" "Chúc phúc từ nữ thần may mắn" "Debut_OMArcana_Variant_Desc_Sm" "Kéo lên tới 10 chuỗi Multicast trong các trận đấu để đạt đủ điểm mở khóa kiểu dáng thứ hai. Với vận may đứng về phía mình, chỉ là vấn đề thời gian trước khi phiên bản siêu chúc phúc của Flockheart's Gamble sẵn sàng ra chiến trường." "Debut_OMArcana_Variant_Immortal_Label" "Auspice of the Whyrlegyge" "Debut_OMArcana_Variant_Immortal_Desc" "Vật phẩm bất diệt Auspice of the Whyrlegyge của Ogre Magi giờ sẽ thêm kiểu dáng được đặc chế để hợp tông với vật phẩm Arcana mới." "Debut_OMArcana_Feature_Combo_Title" "Thử vận may" "Debut_OMArcana_Feature_Combo" "Với việc nữ thần may mắn phù trợ phép của bạn với hiệu ứng cường hóa chuyên môn, một bộ đếm chuỗi sẽ hiện trên đầu Ogre Magi khi trình độ vô đối của bạn tung năm lần Multicasts liên tiếp trở lên. Kéo lên tới mười chuỗi Multicast trong các trận đấu để đạt đủ điểm mở khóa kiểu dáng thứ hai—cứ mỗi Multicast thành công tiếp theo kể từ lần thứ mười, bạn sẽ được thưởng một điểm ngọc." "DOTARecipeTooltipNote" "Giữ ALT để xem chi tiết trang bị." "DOTA_TeamNeutralItemState_InTeamStash" "Có thể dùng" "DOTA_TeamNeutralItemState_Equipped" "Đã mặc" "DOTA_TeamNeutralItemState_InBackpack" "Ba lô" "DOTA_TeamNeutralItemState_InPlayerStash" "Kho" "DOTA_TeamNeutralItemState_OnCourier" "Thú" "DOTA_TeamNeutralItemState_Consumed" "Đã tiêu thụ" "DOTA_TeamNeutralItemState_Unknown" "Không rõ" "DOTA_TeamNeutralItems_Hint" "Giữ Alt + nhấp chuột để yêu cầu lấy trang bị từ đồng đội." "DOTA_TeamNeutralItems_ViewAll" "Xem mọi trang bị rừng" "DOTA_TeamNeutralItems_ViewTeam" "Xem trang bị rừng của đội" "DOTA_TeamNeutralItems_ViewCrafting" "Xem chế tác trang bị rừng đội" "DOTA_TeamNeutralItems_Enhancements" "Bùa chú rừng" "DOTA_NeutralItemSlot_Title" "Ô trang bị rừng" "DOTA_NeutralItemSlot_Description" "Trang bị rừng chỉ có hiệu lực khi được đặt trong ô này." "DOTA_NeutralItemSlot_TimeTip" "Thời điểm trận đấu mà bậc vật phẩm này bắt đầu rơi khi giết quái rừng." "DOTA_EmoticonReward" "Biểu tượng cảm xúc {s:emoticon_text}" "DOTA_UnlockLabyrinthLegacyHeroReward" "Mở khóa {g:dota_hero_name:hero_id} trong mê cung Aghanim" "DOTA_BattlePass_Reward" "Đã mở khóa phần thưởng Battle Pass mới!" "DOTA_BattlePass_Reward_Subtitle" "Phần thưởng Battle Pass tự động kích hoạt và có hiệu lực đến khi Battle Pass hết hạn." "DOTA_SeasonPass_Reward" "Bạn đã mở khóa một phần thưởng sự kiện theo mùa mới!" "DOTA_SeasonPass_Reward_Subtitle" "Phần thưởng sự kiện mùa tự động kích hoạt và có hiệu lực trong thời gian sự kiện." "DOTA_VAC_Warning_Header_Solo" "VAC không thể xác minh tính bảo mật trên máy của bạn. Nếu vấn đề này không được giải quyết, bạn sẽ không thể chơi trực tuyến." "DOTA_WePlay_Tournament_Tag" "Giải chuyên nghiệp tiêu biểu" "DOTA_WePlay_Tournament_Overline" "Giải WeSave!" "DOTA_WePlay_Tournament_Date" "20 - 26 tháng 3" "DOTA_WePlay_Tournament_Desc" "24 đội | $120,000" "DOTA_WePlay_Tournament_Watch" "Xem trực tiếp" "DOTA_Featured_Tournament_Tag" "Giải chuyên nghiệp tiêu biểu" "DOTA_Featured_Tournament_Watch" "Xem ngay" "DOTA_EslOnline2020_Tournament_Overline" "ESL One Online 2020" "DOTA_EslOnline2020_Tournament_Date" "28 tháng 3 - 19 tháng 4" "DOTA_EslOnline2020_Tournament_Desc" "30 đội | $200,000" "DOTA_CDASeason1_Tournament_Overline" "CDA League mùa 1" "DOTA_CDASeason1_Tournament_Date" "28 tháng 3 - 19 tháng 4" "DOTA_CDASeason1_Tournament_Desc" "10 đội | ¥400,000" "DOTA_WePlayPushka_Tournament_Overline" "Giải WePlay! Pushka" "DOTA_WePlayPushka_Tournament_Date" "16/04 - 12/05" "DOTA_WePlayPushka_Tournament_Desc" "Trực tuyến | $250,000" "DOTA_SteamChatError_Fail" "Không thể kết nối đến trò chuyện Steam. Lỗi không xác định." "DOTA_SteamChatError_FailChina" "Không thể kết nối đến trò chuyện Steam. Trò chuyện này có thể không truy cập được từ phần mềm Steam của bạn." "DOTA_SteamChatError_InvalidParam" "Không thể kết nối đến trò chuyện Steam. Kênh không hợp lệ." "DOTA_SteamChatError_AccessDenied" "Không thể kết nối đến trò chuyện Steam. Truy cập bị từ chối." "DOTA_SteamChatError_AccountDisabled" "Không thể kết nối đến trò chuyện Steam. Không phải thành viên nhóm này." "DOTA_SteamChatError_ServiceUnavailable" "Không thể kết nối đến trò chuyện Steam. Phiên bản hiện tại không hỗ trợ trò chuyện nhóm Steam." "DOTA_SteamChatError_Unknown" "Không thể kết nối đến trò chuyện Steam. Lỗi không xác định %s1." "DOTA_SteamChatMessageError_MissingInterface" "Không thể gửi tin nhắn đến trò chuyện Steam. Chưa có giao diện trò chuyện." "DOTA_SteamChatMessageError_InvalidParam" "Không thể gửi tin nhắn đến trò chuyện Steam. Kênh không hợp lệ." "DOTA_SteamChatMessageError_AccessDenied" "Không thể gửi tin nhắn đến trò chuyện Steam. Truy cập bị từ chối." "DOTA_SteamChatMessageError_Fail" "Không thể gửi tin nhắn đến trò chuyện Steam. Lỗi không xác định." "DOTA_SteamChatMessageError_Unknown" "Không thể gửi tin nhắn đến trò chuyện Steam. Lỗi không xác định %s1." "DOTA_SteamChat_LeftGroup" "Bạn đã rời trò chuyện Steam." "DOTA_GuildChatMessageError_Fail" "Không thể gửi tin nhắn lên trò chuyện hội do bạn đã rời khỏi phòng trò chuyện. Để tham gia trò chuyện, nhấp vào đây." "DOTA_GuildChatError_AccountDisabled" "Không thể kết nối đến trò chuyện hội do bạn đã rời khỏi phòng trò chuyện. Để tham gia trò chuyện, nhấp vào đây." "DOTA_GuildChat_LeftGroup" "Bạn đã rời khỏi phòng trò chuyện trên Steam. Để tham gia trò chuyện, nhấp vào đây." "DOTA_GuildChatJoin_SuccessTitle" "Đã tham gia trò chuyện hội" "DOTA_GuildChatJoin_FailureTitle" "Không thể tham gia trò chuyện hội" "DOTA_GuildCreate_Failed" "Không thể lập hội" "DOTA_GuildCreate_SuccessNoLogo_Title" "Đã thành lập hội" "DOTA_GuildCreate_SuccessNoLogo_Description" "Bạn đã lập hội thành công, nhưng chúng tôi chưa thể thiết lập biểu tượng của bạn. {s:logo_error}" "DOTA_GuildName_Placeholder" "Chọn tên hội" "DOTA_GuildTag_Placeholder" "Chọn nhãn" "DOTA_GuildMessage_Placeholder" "Chọn thông điệp của ngày" "DOTA_GuildDescription_Placeholder" "Ghi một đoạn mô tả ngắn về mục đích của hội." "DOTA_GuildName_ShowIfEmpty" "LẬP HỘI" "DOTA_GuildTag_ShowIfEmpty" "NHÃN" "DOTA_GuildModify_FailedTitle" "Không thể thay đổi thông tin hội" "DOTA_GuildReport_FailedTitle" "Không thể tố cáo hội" "DOTA_GuildReport_SuccessTitle" "Đã gửi tố cáo thành công" "DOTA_GuildDetails_Loading" "Đang tải thông tin hội..." "DOTA_GuildDetails_FailedToLoad" "Không thể tải thông tin hội" "DOTA_GuildDetails_JoinSteamChatGroup" "Tham gia nhóm trò chuyện Steam" "DOTA_Guild_SelectLogo" "Chọn một biểu tượng" "DOTA_Guild_LogoUploadFailed" "Không thể tải lên biểu tượng hội." "DOTA_GuildSearch_InProgress" "Đang tìm hội..." "DOTA_GuildSearch_Results_None" "Không tìm thấy hội nào" "DOTA_GuildSearch_Results_Found:p{guild_count}" "Tìm thấy {d:guild_count} hội" "DOTA_GuildSearch_Results_Error" "Có lỗi khi tìm hội. {s:error_message}" "DOTA_GuildSearch_InvalidTag" "Xin vui lòng nhập nhãn hợp lệ trước khi tìm." "DOTA_GuildFindByTag_Title" "Tìm hội" "DOTA_GuildFindByTag_Text" "Tìm hội theo nhãn" "DOTA_GuildChatType_SteamChatGroup" "Trò chuyện Steam" "DOTA_GuildChatType_GC" "Trò chuyện Dota" "DOTA_GuildAccess_AnyoneCanJoin" "Ai cũng có quyền gia nhập" "DOTA_GuildAccess_InviteOnly" "Chỉ mời" "DOTA_GuildLeft" "Bạn đã rời hội." "DOTA_Guild_Role_Add" "Thêm vai trò" "DOTA_Guild_Role_Modify" "Sửa vai trò" "DOTA_Guild_RoleName" "Tên vai trò" "DOTA_Guild_Permission_GuildInfo" "Có thể thay đổi thông tin hội" "DOTA_Guild_Permission_Invites" "Có thể thay đổi quyền mời" "DOTA_Guild_Permission_Kick" "Có thể đuổi thành viên" "DOTA_Guild_Permission_Roles" "Có thể thay đổi vai trò" "DOTA_Guild_Role_Add_Permissions" "Quyền hạn" "DOTA_Guild_Role_Add_Execute" "Thêm" "DOTA_Guild_Role_Modify_Execute" "Lưu thay đổi" "DOTA_Guild_Role_Remove_Header" "Xóa vai trò?" "DOTA_Guild_Role_Remove_Body" "Bạn có chắc mình muốn xóa vai trò này?" "DOTA_Guild_Role_Admin_Promote_Header" "Thăng làm chủ hội?" "DOTA_Guild_Role_Admin_Promote_Body" "Bạn có chắc mình muốn thăng {g:dota_persona:target_account_id} làm chủ hội? Bạn sẽ không thể giáng chức hoặc thay đổi quyền hạn của họ." "DOTA_Guild_Role_ChangeOrder" "Thay đổi thứ tự vai trò" "DOTA_Guild_Role_ApplyRoleOrderChanges" "Áp dụng thứ tự vai trò mới" "DOTA_Guild_Role_CancelRoleOrderChanges" "Hủy thay đổi thứ tự vai trò" "DOTA_Guild_Role_Tooltip_CannotRemoveLeader" "Bạn không thể xóa vai trò chủ hội." "DOTA_Guild_Role_Tooltip_CannotRemoveNonEmpty" "Bạn không thể xóa vai trò có thành viên được gán." "DOTA_GuildInvite_Title" "Mời gia nhập hội" "DOTA_GuildInvite_Inviter" "{g:dota_persona:inviter_account_id} đã mời bạn gia nhập hội của họ." "DOTA_GuildInvite_ViewDetails" "Xem thông tin hội" "DOTA_GuildInvite_FailedToAccept" "Không thể chấp nhận lời mời" "DOTA_GuildInvite_FailedToDecline" "Không thể từ chối lời mời" "DOTA_GuildInvite_ErrorHeader" "Không thể mời người chơi" "DOTA_GuildInvite_SuccessHeader" "Mời người chơi" "DOTA_GuildInvite_Result_Success" "Người chơi này đã được mời." "DOTA_GuildInvite_Revoke_Title" "Hủy lời mời" "DOTA_GuildInvite_Revoke_Body" "Bạn có chắc mình muốn thu hồi lời mời gia nhập hội?" "DOTA_GuildWelcome_Title" "Chào mừng gia nhập hội" "DOTA_GuildWelcome_LoadingData" "Đang tải thông tin hội..." "DOTA_GuildWelcome_ViewHomepage" "Xem trang chủ của hội" "DOTA_GuildContract_ErrorHeader" "Không thể chọn hợp đồng" "DOTA_GuildContract_SelectContract" "Chọn hợp đồng" "DOTA_Guild_Join_Error_Header" "Gia nhập hội thất bại" "DOTA_Guild_Kick_Error_Header" "Không thể đuổi người chơi khỏi hội" "DOTA_Guild_Role_Change_Error_Header" "Không thể thay đổi vai trò của người chơi" "DOTA_Guild_Role_Remove_Error_Header" "Không thể xóa vai trò" "DOTA_Guild_Role_Add_Error_Header" "Không thể thêm vai trò" "DOTA_Guild_Role_Order_Error_Header" "Không thể thay đổi thứ tự vai trò" "DOTA_Guild_Role_Modify_Error_Header" "Không thể sửa vai trò" "DOTA_Guild_Leave_Error_Header" "Không thể rời hội" "DOTA_GuildLeaderboard_ClaimError" "Không thể nhận phần thưởng" // Guild dialog errors "DOTA_Guild_Result_InternalError" "Đã xảy ra lỗi nội bộ. Xin vui lòng thử lại sau." "DOTA_Guild_Result_Success" "Thành công" "DOTA_Guild_Result_TooBusy" "Bạn đang làm quá nhiều thao tác. Xin vui lòng thử lại sau." "DOTA_Guild_Result_Disabled" "Tính năng này đang tạm thời bị khóa. Xin vui lòng thử lại sau." "DOTA_Guild_Result_Timeout" "Thao tác được yêu cầu đã bị quá hạn. Xin vui lòng thử lại sau." "DOTA_Guild_Result_GuildInvalid" "Hội này không tồn tại." "DOTA_Guild_Result_GuildFull" "Hội này đã đầy và không thể nhận thêm thành viên mới." "DOTA_Guild_Result_AlreadyMember" "Người chơi này đã là thành viên của hội." "DOTA_Guild_Result_InviteNotFound" "Bạn chưa được mời vào hội này." "DOTA_Guild_Result_GuildLimit" "Bạn không thể gia nhập cùng lúc nhiều hơn 1 hội. Rời hội hiện tại của bạn và thử lại sau." "DOTA_Guild_Result_GuildInvite_AlreadyInGuild" "Bạn đang ở trong một hội và không thể gia nhập một hội khác." "DOTA_Guild_Result_NotAMember" "Bạn không phải là thành viên của hội này." "DOTA_Guild_Result_TargetNotAMember" "Tài khoản bạn chọn không phải là thành viên của hội này." "DOTA_Guild_Result_AlreadyAMember" "Người chơi đang là thành viên của hội này." "DOTA_Guild_Result_AlreadyInvited" "Người chơi đã được mời gia nhập hội này." "DOTA_Guild_Result_InvalidInviter" "Lời mời này không còn hiệu lực." "DOTA_Guild_Result_Role_OrderInvalid" "Thứ tự vai trò không hợp lệ." "DOTA_Guild_Result_NoPermissions" "Bạn không có đủ quyền hạn trong hội để thực hiện thao tác này." "DOTA_Guild_Result_CantRemoveDefaultRole" "Hội của bạn phải có ít nhất 2 vai trò." "DOTA_Guild_Result_InvalidName" "Tên không hợp lệ." "DOTA_Guild_Result_NameUsed" "Tên bạn đặt đã được sử dụng." "DOTA_Guild_Result_TagUsed" "Nhãn bạn đặt đã được sử dụng." "DOTA_Guild_Result_TagInvalid" "Nhãn không hợp lệ." "DOTA_Guild_Result_DescriptionInvalid" "Mô tả không hợp lệ." "DOTA_Guild_Result_Role_NameUsed" "Tên bạn đặt đã được sử dụng." "DOTA_Guild_Result_Role_FlagsInvalid" "Quyền hạn của vai trò không hợp lệ." "DOTA_Guild_Result_Role_NameInvalid" "Tên vai trò không hợp lệ." "DOTA_Guild_Result_Role_TooManyRoles" "Bạn không thể thêm vai trò cho hội này." "DOTA_Guild_Result_Role_Invalid" "Vai trò bạn đang thay đổi không tồn tại." "DOTA_Guild_Result_Role_NotEmpty" "Bạn không thể xóa vai trò có thành viên." "DOTA_Guild_Result_Invalid_Event" "Không thể tìm thấy sự kiện được yêu cầu." "DOTA_Guild_Result_Invalid_GuildEvent" "Không thể tìm thấy phần thưởng cho sự kiện này." "DOTA_Guild_Result_Invalid_ContractID" "Không thể tìm thấy hợp đồng được chọn." "DOTA_Guild_Result_Already_Assigned" "Có người chơi khác đã chọn hợp đồng này." "DOTA_Guild_Result_InvalidContractSlot" "Ô hợp đồng không hợp lệ." "DOTA_Guild_Result_ContractSlotLocked" "Hội của bạn chưa mở khóa ô hợp đồng này." "DOTA_Guild_Result_ContractSlotLockedDotaPlus" "Bạn phải có Dota Plus để mở khóa ô hợp đồng này." "DOTA_Guild_Result_ContractSlotCooldown" "Ô hợp đồng này đang trong thời gian hồi." "DOTA_Guild_Result_LeaveLastAdmin" "Bạn phải chuyển quyền chủ hội cho một người chơi khác trước khi rời hội." "DOTA_Guild_Result_RequiresInvite" "Bạn phải có lời mời từ thành viên để có quyền gia nhập hội này." "DOTA_Guild_Result_SteamChatNotEnabled" "Hội này không kích hoạt tính năng trò chuyện Steam." "DOTA_Guild_Result_RequiredRank" "Hạng huy chương của bạn quá thấp để tham gia hội này." "DOTA_Guild_Result_MotDTooLong" "Thông điệp của ngày quá dài. Hãy đặt một thông điệp ngắn gọn hơn." "DOTA_Guild_Result_RenameNoPermissions" "Bạn không có quyền thay đổi tên hội." "DOTA_Guild_Result_TagNoPermissions" "Bạn không có quyền thay đổi nhãn hội." "DOTA_Guild_Result_LogoInvalid" "Chưa có ảnh biểu tượng. Xin vui lòng cung cấp biểu tượng hội." "DOTA_Guild_Result_RegionInvalid" "Khu vực được chọn cho hội không hợp lệ. Xin vui lòng đặt một khu vực hội thích hợp và thử lại." "DOTA_Guild_Result_ReportFlagsInvalid" "Lý do tố cáo được chọn không hợp lệ. Xin vui lòng thử lại." "DOTA_Guild_Result_ReportSuccess" "Bạn đã tố cáo thành công." "DOTA_Guild_Result_Create_DoesNotOwnEvent" "Bạn phải đăng ký Dota Plus để lập hội." "DOTA_Guild_Result_DuplicateContract" "Bạn đã chọn một hợp đồng tương tự. Xin vui lòng chọn một loại hợp đồng khác." "DOTA_Guild_Result_TooManyInvites" "Hội của bạn có quá nhiều lời mời đang chờ xử lý." "DOTA_Guild_Result_Blocked" "Tài khoản của bạn bị cấm thực hiện hành động này." "DOTA_Guild_Result_RewardsDoesNotQualify" "Bạn gia nhập hội chưa đủ lâu để đủ điều kiện nhận thưởng bảng xếp hạng." "DOTA_Guild_Result_RewardsAlreadyClaimed" "Bạn đã nhận thưởng bảng xếp hạng cho tuần này rồi." "DOTA_Guild_Result_InvalidUser" "Không thể gửi lời mời do người chơi không hợp lệ." "DOTA_Guild_Result_FreeTrialNotAllowed" "Bạn không được phép tạo bang hội trong thời gian dùng thử miễn phí Dota Plus." "DOTA_Guild_DemoteSelf_Header" "Giáng chức bản thân?" "DOTA_Guild_DemoteSelf_Body" "Bạn có chắc mình muốn giáng chức bản thân? Điều này có thể khiến bạn mất quyền sử dụng một số tính năng của hội." "DOTA_Guild_DemoteSelfAdmin_Header" "Bạn không thể giáng chức bản thân" "DOTA_Guild_DemoteSelfAdmin_Body" "Bạn là chủ hội duy nhất. Bạn không thể tự giáng chức cho tới khi bạn thăng chức cho một người chơi khác làm chủ hội." "DOTA_Guild_Feed_Joined_Invite" "{g:dota_persona:ng:target_account_id} chấp nhận lời mời từ {g:dota_persona:ng:requester_account_id}." "DOTA_Guild_Feed_Joined_NoInvite" "{g:dota_persona:ng:target_account_id} đã gia nhập hội." "DOTA_Guild_Feed_Kicked" "{g:dota_persona:ng:target_account_id} bị đuổi khỏi hội bởi {g:dota_persona:ng:requester_account_id}." "DOTA_Guild_Feed_Left" "{g:dota_persona:ng:target_account_id} đã rời hội." "DOTA_Guild_Feed_Promoted" "{g:dota_persona:ng:target_account_id} được thăng lên chức {s:guild_role} bởi {g:dota_persona:ng:requester_account_id}." "DOTA_Guild_Feed_Demoted" "{g:dota_persona:ng:target_account_id} bị giáng xuống chức {s:guild_role} bởi {g:dota_persona:ng:requester_account_id}." "DOTA_Guild_Feed_ContractsComplete" "Hội đã hoàn thành {d:percent_as_uint}% số hợp đồng hàng ngày." "DOTA_Guild_Feed_ChallengeComplete" "Bang đã hoàn thành thử thách." "DOTA_Guild_Feed_LevelUp" "Hội đã đạt cấp {d:guild_level}." "DOTA_Guild_Feed_WeeklyLeaderboard" "Hội đã đạt được mức {d:percentile} với hạng {d:rank} cho tuần này." "DOTA_Guild_Context_KickPlayer" "Đuổi người chơi" "DOTA_Guild_Context_LeaveGuild" "Rời hội" "DOTA_Guilds_HomePage" "Trang chủ" "DOTA_Guilds_MembersPage" "Thành viên" "DOTA_Guilds_ContractsPage" "Hợp đồng" "DOTA_Guilds_LeaderboardsPage" "Bảng xếp hạng {s:guild_region_name}" "DOTA_Guilds_RewardsPage" "Phần thưởng" "DOTA_Guilds_DetailsPage" "Chi tiết" "DOTA_Guilds_Tier_Name" "Hạng {s:tier_name}" "DOTA_Guilds_Tier_Rewards" "Phần thưởng hạng %s1" "DOTA_Guilds_Tier_Percentile" "PHÂN VỊ %s1" "DOTA_Guilds_Tier_DateRange" "{t:s:start_timestamp} - {t:s:end_timestamp}" "DOTA_Guilds_Tier_CurrentStanding" "Thứ hạng hiện tại" "DOTA_Guilds_Tier_ViewAllRewards" "Xem phần thưởng" "DOTA_Guilds_Tier_LeaderboardTime" "Hạng phần thưởng của bạn sẽ dựa theo phân vị bang hội: Từ {t:s:start_timestamp} tới {t:s:end_timestamp}" "DOTA_Guilds_Tier_LeaderboardNext" "Hạng phần thưởng sẽ được cập nhật cùng với bảng xếp hạng tuần vào ngày {t:s:end_timestamp}" "DOTA_GuildTier_Formatted" "Hạng %s1" "DOTA_GuildTierRewards_Formatted" "Hạng phần thưởng: %s1" "DOTA_GuildTierRewards_PercentileRange" "PHÂN VỊ {D:o:from_percentile} - {D:o:to_percentile}" "DOTA_GuildLeaderboard_CurrentRegionLeaderboard" "Bảng xếp hạng {s:region}" "DOTA_GuildLeaderboard_LeaderboardDataNotAvailable" "Không có dữ liệu" "DOTA_GuildLeaderboard_NextWeeklyUpdate" "Lần cập nhật tới: {t:t:s:weekly_refresh_timestamp}" "DOTA_Guilds_Tooltip_GuildLeader" "Chủ hội" "DOTA_Guilds_Tooltip_LeaderboardLeader" "Đóng góp nhiều nhất" "DOTA_Guilds_Tooltip_ReportGuild" "Tố cáo hội" "DOTA_Guilds_Home_GuildTier" "Hạng bang" "DOTA_Guilds_Home_NextRewards" "Phần thưởng kế tiếp" "DOTA_Guilds_Home_MemberCount" "Thành viên {d:member_count} / {d:max_members}" "DOTA_Guilds_Home_MyActiveContracts" "Hợp đồng của tôi" "DOTA_Guilds_Home_GuildFeed" "Bản tin hội" "DOTA_Guilds_Home_GuildChallenge" "Thử thách hội" "DOTA_Guilds_Home_GuildLeaderboard" "Bảng xếp hạng hội" "DOTA_Guilds_Home_GuildChallenge_RewardLabelGP" "Điểm hội" "DOTA_Guilds_Home_GuildChallenge_RewardLabelSSG" "Vàng cửa hàng phụ" "DOTA_Guilds_Home_GuildChallenge_RequirementLabel" "Phải chơi trong đội với 3 hội viên trở lên" "DOTA_GuildPoints" "Điểm bang hội" "DOTA_GuildPointsIncrease" "+{d:guild_points}GP" "DOTA_Guilds_Countdown_Refreshing" "Làm mới" "DOTA_GuildContracts_MyActiveContracts" "Hợp đồng hiệu lực" "DOTA_GuildContracts_ContractBoard" "Bảng hợp đồng" "DOTA_GuildContracts_ContractSlotActive" "Ô {d:slot_index}" "DOTA_GuildContracts_ContractSlotHeader" "Ô {d:contract_slot_id}" "DOTA_GuildContracts_GuildPoints" "GP" "DOTA_GuildContracts_BattlePoints" "BP" "DOTA_GuildContracts_HelpText" "Kéo và thả hợp đồng từ bảng hợp đồng vào các ô còn trống của bạn." "DOTA_GuildContracts_Reward" "Phần thưởng" "DOTA_GuildContracts_SlotUnlockLevel" "Mở khóa tại cấp {d:slot_unlock_level}" "DOTA_GuildContracts_SlotUnlockPlus" "Mở khóa với Dota+" "DOTA_GuildContracts_Info_Header" "Hợp đồng hội" "DOTA_GuildContracts_Info_Description" "Bảng hợp đồng được làm mới hàng ngày với các hợp đồng mới. Hợp đồng được đánh giá độ khó từ 1 đến 3 sao.

Chọn một hợp đồng sẽ khiến nó đưa vào ô hợp đồng trên tài khoản của bạn và khóa lại với các hội viên khác. Một khi đã được gán vào ô, bạn sẽ không thể thay đổi hợp đồng cho tới đợt làm mới tiếp theo.

Hoàn thành hợp đồng để nhận điểm hội (GP) cho hội, cũng như pha lê cho bản thân. Hợp đồng chỉ được tính là hoàn thành khi bạn thực hiện đủ các yêu cầu và chiến thắng trận đấu. Phần thưởng cho mỗi hợp đồng sẽ dựa trên số sao đánh giá độ khó của nó theo bảng ở bên dưới:" "DOTA_GuildTier_Info_Header" "Hạng bang" "DOTA_GuildTier_Info_Description" "Tăng điểm bang hội (GP) bằng cách tham gia các trận đấu, và hoàn thành hợp đồng bang cũng như thử thách bang.

Mỗi vùng có một bảng xếp hạng được cập nhật theo thời gian thực, trong đó thứ hạng của các bang hội sẽ được tổng kết vào cuối tuần. Đạt các thứ hạng nhất định, và mọi thành viên trong bang đó sẽ được thưởng những phần quà đặc biệt." "DOTA_GuildChallenges_Info_Header" "Thử thách hội" "DOTA_GuildChallenges_Info_Description1" "Mỗi tuần, hội của bạn có một số lượng thử thách nhất định giúp tăng điểm hội.

Khi thử thách hội được hoàn tất, thử thách mới sẽ xuất hiện miễn là bạn chưa đạt giới hạn hàng tuần.

Bạn chỉ có thể thực hiện thử thách hội khi ở trong đội nhóm có từ 3 hội viên trở lên." "DOTA_GuildRewards_Info_Header" "Phần thưởng hội" "DOTA_GuildRewards_Info_Description" "Hoàn thành các thử thách và hợp đồng sẽ giúp hội được lên cấp. Mỗi cấp sẽ mở khóa một phần thưởng mới

Phần thưởng chỉ có hiệu lực khi bạn là thành viên của hội. Bạn sẽ không được hưởng lợi ích từ các phần thưởng này khi rời hội." "DOTA_GuildRoles_Info_Header" "Vai trò hội" "DOTA_GuildRoles_Info_Description" "Hội viên được gán vai trò với các quyền hạn nhất định trong hội. Bạn có thể thay đổi thứ tự, thêm, xóa và sửa các vai trò trong mục này nếu vai trò hiện tại của bạn có đủ quyền hạn." "DOTA_Guild_RequiredRank_Info_Header" "Hạng yêu cầu" "DOTA_Guild_RequiredRank_Info_Description1" "Nếu hội bạn được đặt cho phép ai cũng có thể tham gia, người chơi muốn gia nhập hội sẽ cần phải đạt đủ hoặc hơn yêu cầu về hạng.

Người chơi được đích thân mời bởi hội viên không cần phải đạt đủ yêu cầu về hạng." "DOTA_Guilds_Members_MemberListHeader" "Thành viên {d:member_count}/50" "DOTA_Guilds_Members_Player" "Người chơi" "DOTA_Guilds_Members_GuildRoles" "Vai trò hội" "DOTA_Guilds_Members_Role" "Vai trò" "DOTA_Guilds_Members_MemberGuildPoints" "+ {d:guild_points} GP" "DOTA_Guilds_Members_LastActive" "Đăng nhập cuối" "DOTA_Guilds_Members_GPTotal" "Tổng GP" "DOTA_Guilds_Members_PendingInvites" "Lời mời chờ hồi âm {d:pending_count}" "DOTA_Guilds_Members_PendingInviteSent" "Gửi" "DOTA_Guilds_Members_KickMember" "Đuổi" "DOTA_Guilds_Members_Roles" "Vai trò" "DOTA_Guilds_Members_Revoke" "Thu hồi" "DOTA_Guilds_Members_Name" "Tên" "DOTA_Guilds_Browse_SearchByTag" "Tìm theo nhãn" "DOTA_Guilds_Browse_FindAGuild" "Tìm hội" "DOTA_Guilds_Browse_GuildTag" "Nhãn hội" "DOTA_Guilds_Browse_Search" "Tìm" "DOTA_Guilds_Browse_FilterBy" "Lọc theo" "DOTA_Guilds_Browse_Language" "Ngôn ngữ" "DOTA_Guilds_Browse_Region" "Khu vực" "DOTA_Guilds_Browse_MemberCount" "Số thành viên" "DOTA_Guilds_Status_InvitedBy" "được mời bởi {g:dota_persona:ng:inviter_account_id}" "DOTA_Guilds_Status_JoinAGuild" "Gia nhập hội" "DOTA_Guilds_Status_MyGuild" "Hội của tôi" "DOTA_Guilds_Status_MyContracts" "Hợp đồng của tôi" "DOTA_Guilds_Status_GuildChallenge" "Thử thách hội" "DOTA_Guilds_Status_GuildInvites" "Lời mời vào hội" "DOTA_Guilds_Status_LeaveGuild" "Rời hội" "DOTA_Guilds_Status_FindaNewGuild" "Tìm hội mới" "DOTA_Guilds_RequiredRank_None" "Không" "DOTA_GuildChallengeDesc_Deward" "Phá %s1 mắt vàng." "DOTA_GuildChallengeDesc_Creep_Kills_By_Controlled_Units" "Giết %s1 quái bằng đơn vị dưới quyền điều khiển." "DOTA_GuildChallengeDesc_KillFromInvis" "Giết %s1 tướng địch khi bản thân vừa hết tàng hình." "DOTA_GuildChallengeDesc_RevealInvisible" "Làm lộ diện và giết %s1 tướng địch đang tàng hình." "DOTA_GuildChallengeDesc_TotalHealing" "Hồi %s1 máu cho bản thân và tướng đồng minh." "DOTA_GuildChallengeDesc_SmokeKill" "Trợ lực hoặc giết sau khi dùng Smoke of Deceit, %s1 lần." "DOTA_GuildChallengeDesc_KillWhileStun" "Trợ lực hoặc giết %s1 tướng địch bị bạn làm choáng." "DOTA_GuildChallengeDesc_AccumMagicPureDamage" "Gây %s1 sát thương phép hoặc thuần lên tướng địch." "DOTA_GuildChallengeDesc_AccumPhysicalDamage" "Gây %s1 sát thương vật lý lên tướng địch." "DOTA_GuildChallengeDesc_KillCourier" "Giết %s1 thú vận chuyển phe địch." "DOTA_GuildChallengeDesc_PickupRunes" "Nhặt hoặc cho vào Bottle tổng cộng %s1 rune." "DOTA_GuildChallengeDesc_Assists" "Trợ lực giết %s1 tướng địch." "DOTA_GuildChallengeDesc_KillRoshan" "Giết Roshan %s1 lần." "DOTA_Guilds_Perks_GuildLevel" "Cấp hội" "DOTA_Guilds_Perks_TopContributors" "Đóng góp nhiều nhất" "DOTA_Guilds_Perks_Rewards" "Phần thưởng" "DOTA_Guilds_Perks_RewardStatus" "Trạng thái" "DOTA_Guilds_Perks_RewardUnlocksAt" "Mở khóa tại" "DOTA_Guilds_Perks_NextUnlock" "Cấp tiếp theo" "DOTA_Guilds_Perks_UnlockLevel" "Cấp" "DOTA_Guilds_message_level" "Hội đã đạt cấp %s1" "DOTA_Guilds_message_motd" "Thông điệp của ngày: %s1" "DOTA_Guilds_Report_Name" "Tố cáo tên" "DOTA_Guilds_Report_Tag" "Tố cáo nhãn" "DOTA_Guilds_Report_Logo" "Tố cáo biểu tượng" "DOTA_Guilds_LoadingData" "Đang tải dữ liệu hội..." "DOTA_Guilds_FailedToLoadData" "Không thể tải được dữ liệu hội. Thử lại sau." "DOTA_Guilds_NoLongerMember" "Bạn không còn là thành viên của hội này." "DOTA_GuildPerk_BonusUnderdraftBenchSlot" "Thêm ô dự bị trong cửa hàng phụ" "DOTA_GuildPerk_UnlockContractSlot" "Mở khóa một ô hợp đồng hội hàng ngày" "DOTA_GuildPerk_BonusArcanaVotes:p{perk_value}" "Thêm {d:perk_value} phiếu bầu Arcana mỗi tuần" "DOTA_GuildPerk_BannerUpgrade" "Nâng cấp cờ hội" "DOTA_GuildPerk_GuildTagDecoration" "Trang trí nhãn bang" "DOTA_GuildPerk_Emoticon" "Mở khóa biểu tượng cảm xúc {s:emoticon_text}" "DOTA_GuildPerk_Spray" "Mở khóa sơn xịt" "DOTA_GuildPerk_ContractQuantityIncrease" "Thêm {d:perk_value}% hợp đồng mới mỗi ngày" "DOTA_GuildPerk_BonusTips:p{perk_value}" "Thêm {d:perk_value} lần boa mỗi tuần" "DOTA_GuildPerk_BonusChallenges:p{perk_value}" "Thêm {d:perk_value} thử thách hội mỗi tuần" "DOTA_GuildPerk_WagerTokensPerWeek:p{perk_value}" "Thêm {d:perk_value} xu cược mỗi tuần" "DOTA_GuildPerk_EventGameModeUpgrade" "Thêm {d:perk_value} cho số lượng mảnh vỡ Arcane được tăng của mỗi tuần" "DOTA_GuildPerk_BonusUnderdraftGoldPerChallenge:p{perk_value}" "Thêm {d:perk_value} vàng cửa hàng phụ mỗi thử thách hội hoàn thành" "DOTA_GuildPerk_BonusTipValue:p{perk_value}" "Thêm {d:perk_value} điểm Battle mỗi lần boa" "DOTA_GuildPerk_BonusChallengeGuildPoints" "Tăng {d:perk_value}% điểm GP từ thử thách hội" "DOTA_GuildPerk_BonusRankDoubleDown:p{perk_value}" "Thêm {d:perk_value} ngôi sao hy vọng" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Members" "Thành viên" "DOTA_Guilds_GuildDetails_GuildLevel" "Cấp bang" "DOTA_Guilds_GuildDetails_GuildTier" "Hạng bang" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Guild_Details" "Thông tin bang" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Guild_Name" "Tên bang" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Guild_Tag" "Nhãn hội" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Message_of_the_Day" "Thông điệp của ngày" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Language" "Ngôn ngữ" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Region" "Khu vực" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Access" "Điều kiện gia nhập" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Required_Rank" "Hạng yêu cầu" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Guild_Chat" "Trò chuyện hội" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Description" "Mô tả" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Player" "Người chơi" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Role" "Vai trò" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Guild_Appearance" "Diện mạo hội" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Logo" "Biểu tượng" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Primary_Color" "Màu chủ đạo" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Secondary_Color" "Màu nền" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Pattern" "Họa tiết" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Edit_Details" "Sửa thông tin" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Join_Guild" "Gia nhập hội" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Accept_Invite_to_Guild" "Chấp nhận lời mời vào hội" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Cancel" "Hủy" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Save_Changes" "Lưu thay đổi" "DOTA_Guilds_GuildDetails_Create_Guild" "Tạo bang hội" "DOTA_Gauntlet_PlayLabel" "Thử thách trận mạc" "DOTA_Gauntlet_PlayLabel_Title" "Chơi qua một chuỗi các trận đấu để leo hạng và nhận điểm Battle." "DOTA_Gauntlet_GauntletTierLabel" "{s:gauntlet_tier_name}" "DOTA_Gauntlet_GauntletTierTopLabel" "Hạng" "DOTA_Activate_Gauntlet_Ticket" "Kích hoạt thử thách" "DOTA_Gauntlet_PlayLabel_OpenCountdown" "{t:d:GauntletCountdownTime}" "DOTA_Gauntlet_PlayLabel_CloseCountdown" "{t:d:GauntletCountdownTime}" "DOTA_Gauntlet_PlayLabel_NoMoreTiers" "Bạn đã hoàn thành mọi thứ hạng thử thách trận mạc." "DOTA_GauntletPostGame_Tooltip" "Tiến độ trận mạc" "DOTA_GauntletPostGame_Win" "Bạn đã vượt qua thử thách lần này!" "DOTA_GauntletPostGame_Promote" "Bạn đã vượt qua thử thách và được thăng lên hạng {s:promote_tier_name}!" "DOTA_GauntletPostGame_Lose" "Trận Mạc đã đánh bại bạn... keo này thôi." "DOTA_GauntletPostGame_InProgress" "Thắng 3 trận trước khi bạn thua 2 trận để vượt qua thử thách." "DOTA_GauntletTierName_0" "--" "DOTA_GauntletTierName_1" "I" "DOTA_GauntletTierName_2" "II" "DOTA_GauntletTierName_3" "III" "DOTA_GauntletTierName_4" "IV" "DOTA_GauntletTierName_5" "V" "DOTA_GauntletTierName_6" "VI" "DOTA_GauntletTierName_7" "VII" "DOTA_GauntletTierName_8" "VIII" "DOTA_GauntletTierName_9" "IX" "DOTA_GauntletTierName_10" "X" "DOTA_GauntletDetails_Title" "Cách hoạt động" "DOTA_GauntletDetails_Text1" "Kích hoạt thử thách trận mạc để tham gia trận đấu!" "DOTA_GauntletDetails_Text2" "Thử thách trận mạc diễn ra vào mỗi tối từ 16:00 - 16:30 (Khu vực Đông Nam Á). Để tham gia tranh tài, xếp hàng tìm trận mỗi ngày cùng bạn bè hoặc một mình. Bạn có thể đổi ai tham gia cùng mình trong trận mạc, miễn là người chơi cùng có chung hạng bậc." "DOTA_GauntletDetails_WinText1" "Thắng 3 trận" "DOTA_GauntletDetails_WinText2" "Để được thăng lên hạng tiếp theo và nhận {d:tier_reward} điểm Battle và {d:tier_shards} pha lê Dota+." "DOTA_GauntletDetails_LoseText1" "Thua 2 trận" "DOTA_GauntletDetails_LoseText2" "Lượt thử thách này của bạn sẽ dừng lại tại đây và hạng của bạn được giữ nguyên. Thử lại lần sau nhé!" "DOTA_GauntletDetails_PurchaseTicket" "Kiếm vé" "DOTA_GauntletDetails_RedeemTicket" "Kích hoạt thử thách" "DOTA_GauntletDetails_SelectRegion" "Chọn khu vực" "DOTA_ActivateGauntletTicket_InProgress_Title" "Kích hoạt vé thử thách" "DOTA_ActivateGauntletTicket_InProgress_Text" "Đang kích hoạt vé thử thách cho tài khoản của bạn." "dota_settings_anonymous_mode" "Chế độ nặc danh" "dota_anonymous" "Nặc danh" "DOTA_Settings_Tooltip_AnonymousMode" "Khi bật, bạn sẽ không thấy ảnh đại diện, biệt danh hoặc tin nhắn trò chuyện trong trò chơi từ người chơi chưa kết bạn. Thêm vào đó, bạn sẽ không thấy thông tin bang hội trừ khi bạn thuộc bang đó." "DOTA_GuildSearch_AnonymousMode_header" "Đang trong chế độ nặc danh" "DOTA_GuildSearch_AnonymousMode_body" "Bạn đang trong chế độ nặc danh và đang chuẩn bị tìm bang hội, nơi mà ảnh đại diện, tên bang hội, cũng như nhãn hội của những người chơi chưa kết bạn với bạn sẽ được hiển thị. Bạn có chắc mình muốn tiếp tục?" "DOTA_GuildSearch_AnonymousMode_error" "Chế độ nặc danh đã được bật. Kết quả tìm kiếm sẽ không được hiển thị." "Debut_AntimagePersona_GoToLoadout" "Đến phòng thay đồ" "DOTA_DebutMovie_Replay" "Phát lại trailer" "DOTA_DebutMovie_ViewDashboard" "Đến sảnh" // // TI10 EVENT GAME // "TI10_EventGame_TEASE" "“Xuyên các chiều không gian, sức mạnh thua tri thức.
Ấy thế tri thức héo mòn trong màn đêm của những điều không biết.
Và những điều không biết sẽ chỉ hàng mình trước sức mạnh.”" "TI10_EventGame_TEASE2" "-- lời Grunch để lại cho những kẻ bắt mình" "TI10_EventGame_Frontpage_Subtitle" "Giờ mọi người đều có thể tham gia!" "TI10_EventGame_Frontpage_Feature1" "Khám phá hầm ngục ngẫu nhiên dành cho 4 người" "TI10_EventGame_Frontpage_Feature2" "Các kỹ năng độc đáo có thể nâng cấp" "TI10_EventGame_Frontpage_Feature3" "Bộ kỹ năng tùy biến ngoài màn chơi" "TI10_EventGame_Frontpage_Feature4" "Mở khóa độ khó tăng dần" "TI10_EventGame_Frontpage_Button" "Tìm hiểu thêm" "TI10_EventGame_Frontpage_NewUpdate" "Cập nhật mê cung Aghanim" "TI10_EventGame_Frontpage_Heroes" "Thêm tướng mới" "TI10_EventGame_Frontpage_Tier5" "Thêm cấp độ khó mới" "TI10_EventGame_ViewEventDetails" "Xem chi tiết sự kiện" "DOTA_Aghanim_PlayLabel_Title" "Chế độ chơi phối hợp bốn người." "DOTA_Aghanim_FrontPageSpeech1" "Cứu tụi tui!" "DOTA_Aghanim_FrontPageSpeech2" "Nhớ mang khăn lau!" "DOTA_Aghanim_FrontPageSpeech3" "Mấy tên đần khờ" "DOTA_Aghanim_FrontPageSpeech4" "Đừng đụng tôi!" "DOTA_Aghanim_FrontPageSpeech5" "Ảo!" "DOTA_Aghanim_FrontPageSpeech6" "Ba-aa-aa-ah!" "DOTA_Aghanim_FrontPageSpeech7" "Lỗi của ngươi đó!" "DOTA_Aghanim_FrontPageSpeech8" "Đang hiệu chỉnh..." "DOTA_Aghanim_FrontPageSpeech9" "...?" "DOTA_Aghanim_FrontPageSpeech10" "Quả là một đám lừa..." "DOTA_Aghanim_FrontPageSpeech11" "Cứu!" "DOTA_Aghanim_CourierReward_NotAvailable" "Nhận thú vận chuyển Aghanim the Wisest bằng cách cứu toàn bộ 10 Aghanims bị mắc kẹt tại Hầm Continuum.

Chơi Mê Cung Aghanim để cứu họ." "DOTA_Aghanim_CourierReward_Claimable" "Nhấp vào đây để nhận thú vận chuyển Aghanim the Wisest." "DOTA_Aghanim_CourierReward_AlreadyClaimed" "Aghanim cám ơn bạn đã cống hiến, và nhắc rằng con thú vận chuyển hùng mạnh bạn vừa nhận được kia cũng rất thích cà rốt." "TI10_EventGame_AghanimTrials_Title" "Hướng dẫn chơi:" "TI10_EventGame_AghanimTrials_Desc" "Mỗi tuần một lần, bạn có thể tranh tài trên bảng xếp hạng toàn cầu với cùng một mê cung ngẫu nhiên. Nhóm nhanh và thành công nhất sẽ được trao tặng đặc phẩm quý báu và giá trị nhất của Aghanim." "TI10_EventGame_AghanimTrials_Button" "Tìm hiểu thêm về Thử thách Aghanim" "TI10_EventGame_AscensionName_0" "Tập sự" "TI10_EventGame_AscensionName_1" "Thuật sĩ" "TI10_EventGame_AscensionName_2" "Phù thủy" "TI10_EventGame_AscensionName_3" "Đại pháp sư" "TI10_EventGame_AscensionName_4" "Pháp sư tối thượng" "TI10_EventGame_ChallengeName" "Chế độ thử thách" "TI10_EventGame_ChallengeName_Title" "Thử thách Aghanim" "TI10_EventGame_ChallengeName_Countdown" "{t:d:t:T:EventGameCountdownTime}" "MMGameMode_CoachesNotAllowed" "Huấn luyện viên không được tham dự chế độ này." "TI10_EventGame_BlessingStoreIntro_Title" "Ghé cửa hàng phước lành" "TI10_EventGame_BlessingStoreIntro_Body" "Sử dụng các mảnh vỡ Arcane mà bạn thu thập được để mở khóa các hiệu ứng nâng cấp vĩnh viễn cho những lần chơi sau. Cửa hàng được đặt trong trang mê cung Aghanim của Battle Pass." "DOTA_RewardTooltip_BattlePoints" "Điểm Battle" "DOTA_RewardTooltip_ArcaneFragments" "Mảnh vỡ Arcane" "DOTA_SeasonalItemReceived_TI10_Difficulty_Title" "Mở khóa độ khó mới cho mê cung Aghanim!" "DOTA_SeasonalItemReceived_TI10_Difficulty_Subtitle" "Chọn độ khó để chơi trong lúc bắt đầu tìm trận." "DOTA_SeasonalItemReceived_TI10_Difficulty" "{s:unlocked_difficulty}" "DOTA_International2020_Achievement_EventGameWinAsc0_Name" "Hay chưa kìa!" "DOTA_International2020_Achievement_EventGameWinAsc0_Description" "Đánh bại Aghanim ở độ khó Tập sự trong mê cung Aghanim" "DOTA_International2020_Achievement_EventGameWinAsc1_Name" "Cũng được đấy chứ!" "DOTA_International2020_Achievement_EventGameWinAsc1_Description" "Đánh bại Aghanim ở độ khó Phù thủy trong mê cung Aghanim" "DOTA_International2020_Achievement_EventGameWinAsc2_Name" "Còn một bài thử nữa thôi!" "DOTA_International2020_Achievement_EventGameWinAsc2_Description" "Đánh bại Aghanim ở độ khó Pháp sư trong mê cung Aghanim" "DOTA_International2020_Achievement_EventGameWinAsc3_Name" "Niềm tự hào của Aghanim" "DOTA_International2020_Achievement_EventGameWinAsc3_Description" "Đánh bại Aghanim ở độ khó Đại pháp sư trong mê cung Aghanim" "DOTA_International2020_Achievement_EventGameWinAsc4_Name" "Pháp sư tối thượng" "DOTA_International2020_Achievement_EventGameWinAsc4_Description" "Đánh bại Aghanim trong màn Pháp sư tối thượng tại Mê cung Aghanim" "dota_chatwheel_label_ti10eventgame_reward1" "Cùng giao tranh nào!" "dota_chatwheel_message_ti10eventgame_reward1" "Bạn hữu, cùng giao tranh nào!" "dota_chatwheel_label_ti10eventgame_reward2" "...buồn vì người đã rời xa." "dota_chatwheel_message_ti10eventgame_reward2" "Ta chẳng thừa nhận gì ngoài nỗi buồn chia xa." "dota_chatwheel_label_ti10eventgame_reward3" "Lóng la lóng lánh!" "dota_chatwheel_message_ti10eventgame_reward3" "Giờ lên đồ lóng la lóng lánh!" "dota_chatwheel_label_ti10eventgame_reward4" "CỤC TA CỤC TÁC!" "dota_chatwheel_message_ti10eventgame_reward4" "CỤC TA CỤC TÁC! Ngươi kêu như vậy đó!" "dota_chatwheel_label_ti10eventgame_reward5" "Ahh ha ha ha hoo, chơi luôn!" "dota_chatwheel_message_ti10eventgame_reward5" "Ahhhh ha ha ha ha ha ha ha ha hoo, chơi luôn!" "dota_page_match_details_ti10_event_game_store" "Mua phước lành" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGameProgress_2020" "Mê cung Aghanim" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGameTI10_ArcaneFragments" "Mảnh vỡ Arcane" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGameTI10_ArcaneFragments_Desc" "Dùng để mua hiệu ứng nâng cấp vĩnh viễn" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGameTI10_WeeklyPremiumCap" "Mảnh vỡ hàng tuần
Thưởng 3x" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGameTI10_WeeklyPremiumProgress" "{d:weekly_premium_start_value} / {d:weekly_premium_complete_limit}" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGameTI10_WeeklyCap" "Điểm Battle hàng tuần" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGameTI10_WeeklyProgress" "{d:weekly_start_value} / {d:weekly_complete_limit} +{d:weekly_progress}" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGameProgress_2021" "Sự kiện Nemestice" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGameNemestice_WeeklyCap" "Điểm Battle hàng tuần" "DOTA_BattlePassPostGame_EventGameNemestice_WeeklyProgress" "{d:weekly_start_value} / {d:weekly_complete_limit} +{d:weekly_progress}" "dota_chatwheel_header_international2020_event_game_reward" "The International 10 - Mê cung Aghanim" "dota_chatwheel_header_international2020_event_game_reward_desc" "Phần thưởng đạt được cho việc hạ gục Aghanim trong mê cung của hắn. Các câu thoại này sẽ hết hạn khi Battle Pass kết thúc." "dota_chatwheel_header_diretide_sounds" "Âm thanh Diretide 2020" "dota_chatwheel_header_diretide_sounds_desc" "Đây là các phần thưởng độc quyền trong đợt Diretide 2020." "dota_chatwheel_header_nemestice_sounds" "Âm thanh Nemestice 2021" "dota_chatwheel_header_nemestice_sounds_desc" "Đây là các phần thưởng độc quyền trong đợt Nemestice 2021." "dota_chatwheel_header_nemestice_sprays" "Hình sơn Nemestice 2021" "dota_chatwheel_header_nemestice_sprays_desc" "Để lại dấu ấn của bạn trên địa hình! Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass Nemestice 2021." "dota_chatwheel_header_diretide_sprays" "Sơn xịt Diretide 2020" "dota_chatwheel_header_diretide_sprays_desc" "Đây là các hình phun độc quyền trong đợt Diretide 2020." "dota_chatwheel_header_diretide_announcer_sounds" "Phát thanh viên Diretide 2020" "dota_chatwheel_header_diretide_announcer_sounds_desc" "Đây là các âm thanh vòng tán gẫu độc quyền trong đợt Diretide 2020." "dota_chatwheel_header_ti2021_caster_voice_lines" "The International 2021 - Lời thoại BLV" "dota_chatwheel_header_ti2021_caster_voice_lines_desc" "Lời thoại bình luận viên độc quyền với chữ ký bình luận viên từ cấp 5 trở lên" "dota_chatwheel_header_fall2021_event_game_reward" "Mê Cung Aghanim - Hầm Continuum" "dota_chatwheel_header_fall2021_event_game_reward_desc" "Phần thưởng đạt được cho việc cầm cự tại Hầm Continuum. Các câu thoại này sẽ hết hạn khi Battle Pass kết thúc." "dota_chatwheel_header_fall2021_legacy_aghanim" "Mê cung Aghanim - Lời thoại cũ" "dota_chatwheel_header_fall2021_legacy_aghanim_desc" "Đậm chất hoài niệm! Các câu thoại này sẽ hết hạn khi Battle Pass kết thúc." "dota_chatwheel_header_ddb_heroes" "DOTA: Dòng máu rồng - Tướng" "dota_chatwheel_header_ddb_heroes_desc" "Sẵn sàng cho mùa 2 nào! Các câu thoại này sẽ hết hạn khi Battle Pass kết thúc." "dota_chatwheel_header_ddb_villains" "DOTA: Dòng máu rồng - Phản diện" "dota_chatwheel_header_ddb_villains_desc" "Sẵn sàng cho mùa 2 nào! Các câu thoại này sẽ hết hạn khi Battle Pass kết thúc." "dota_chatwheel_header_fall2021_sprays" "Mê cung Aghanim - Sơn xịt" "dota_chatwheel_header_fall2021_sprays_desc" "Các sơn xịt này sẽ hết hạn khi Battle Pass kết thúc." "dota_chatwheel_header_international2022_caster_en" "Battle Pass 2022 - Vòng tán gẫu BLV - Tiếng Anh" "dota_chatwheel_header_international2022_caster_en_desc" "Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass 2022." "dota_chatwheel_header_international2022_caster_cn" "Battle Pass 2022 - Vòng tán gẫu BLV - Tiếng Trung" "dota_chatwheel_header_international2022_caster_cn_desc" "Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass 2022." "dota_chatwheel_header_international2022_caster_ru" "Battle Pass 2022 - Vòng tán gẫu BLV - Tiếng Nga" "dota_chatwheel_header_international2022_caster_ru_desc" "Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass 2022." "dota_chatwheel_header_international2022_caster_sp" "Battle Pass 2022 - Vòng tán gẫu BLV - Tiếng TBN" "dota_chatwheel_header_international2022_caster_sp_desc" "Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass 2022." "dota_chatwheel_header_international2022_caster_pt" "Battle Pass 2022 - Vòng tán gẫu BLV - Tiếng BĐN" "dota_chatwheel_header_international2022_caster_pt_desc" "Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass 2022." "dota_chatwheel_header_international2022_truesight" "Battle Pass 2022 - Vòng tán gẫu Truesight" "dota_chatwheel_header_international2022_truesight_desc" "Dành riêng cho chủ sở hữu Battle Pass 2022." "DOTA_Fall2021_Achievement_EventGameWinAsc0_Name" "Hay chưa kìa!" "DOTA_Fall2021_Achievement_EventGameWinAsc0_Description" "Vượt hầm Continuum ở cấp độ tập sự của mê cung Aghanim" "DOTA_Fall2021_Achievement_EventGameWinAsc1_Name" "Cũng được đấy chứ!" "DOTA_Fall2021_Achievement_EventGameWinAsc1_Description" "Vượt hầm Continuum ở cấp độ thuật sĩ của mê cung Aghanim" "DOTA_Fall2021_Achievement_EventGameWinAsc2_Name" "Còn một bài thử nữa thôi!" "DOTA_Fall2021_Achievement_EventGameWinAsc2_Description" "Vượt hầm Continuum ở cấp độ phù thủy của mê cung Aghanim" "DOTA_Fall2021_Achievement_EventGameWinAsc3_Name" "Niềm tự hào của Aghanim" "DOTA_Fall2021_Achievement_EventGameWinAsc3_Description" "Đánh bại Hầm Continuum ở cấp độ đại pháp sư của Mê Cung Aghanim" "DOTA_Fall2021_Achievement_EventGameWinAsc4_Name" "Pháp sư tối thượng" "DOTA_Fall2021_Achievement_EventGameWinAsc4_Description" "Vượt hầm Continuum ở cấp độ pháp sư tối thượng của mê cung Aghanim" "dota_chatwheel_label_fall2021eventgame_reward1" "Tôi thích phong cách của em!" "dota_chatwheel_message_fall2021eventgame_reward1" "Tôi thích vũ điệu, phong cách của em!" "dota_chatwheel_label_fall2021eventgame_reward2" "Ớt nóng ghê phết!" "dota_chatwheel_message_fall2021eventgame_reward2" "Ui chao phục vụ ớt gì nóng ghê ta!" "dota_chatwheel_label_fall2021eventgame_reward3" "Rút lui, rút lui!" "dota_chatwheel_message_fall2021eventgame_reward3" "Tốt hơn là rút lui, rút lui!" "dota_chatwheel_label_fall2021eventgame_reward4" "Tốt không ngờ!" "dota_chatwheel_message_fall2021eventgame_reward4" "Tốt, tốt! Tốt không ngờ!" "dota_chatwheel_label_fall2021eventgame_reward5" "Không! Ôi chà." "dota_chatwheel_message_fall2021eventgame_reward5" "Khôôôông! Ôi chà." "dota_chatwheel_label_fall2021eventgame_team_reward1" "Chào bạn!" "dota_chatwheel_message_fall2021eventgame_team_reward1" "Bạn! Chào bạn!" "dota_chatwheel_label_fall2021eventgame_team_reward2" "Hăng!" "dota_chatwheel_message_fall2021eventgame_team_reward2" "Ô tôi ở đây hăng lắm!" "dota_chatwheel_label_fall2021eventgame_team_reward3" "Úi chao!" "dota_chatwheel_message_fall2021eventgame_team_reward3" "Úi chao!" "dota_chatwheel_label_fall2021eventgame_team_reward4" "Man rợ thật luôn!" "dota_chatwheel_message_fall2021eventgame_team_reward4" "Man rợ thật luôn!" "dota_chatwheel_label_fall2021eventgame_team_reward5" "Tuyệt đó!" "dota_chatwheel_message_fall2021eventgame_team_reward5" "Ooooh, tuyệt đó!" "dota_chatwheel_label_international2022_reward1" "Bwaak" "dota_chatwheel_message_international2022_reward1" "Bwaak bok bok bok bok" "dota_chatwheel_label_international2022_reward2" "Voi" "dota_chatwheel_message_international2022_reward2" "Voi" "dota_chatwheel_label_international2022_reward3" "Te tò te" "dota_chatwheel_message_international2022_reward3" "Te tò te" "dota_chatwheel_label_international2022_reward4" "Biến khỏi đây" "dota_chatwheel_message_international2022_reward4" "Biến khỏi đây" "dota_chatwheel_label_international2022_reward5" "Tick tock" "dota_chatwheel_message_international2022_reward5" "Tick tock tick tock tick tock" "DOTA_TI10_EventGame_CannotAffordBlessing_Error" "Không đủ mảnh vỡ Arcane" "DOTA_TI10_EventGame_CannotAffordBlessing_Body" "Bạn không có đủ mảnh vỡ Arcane để mở khóa phước lành này." "DOTA_TI10_EventGame_BlessingCost" "{d:blessing_cost}" "DOTA_TI10_Frontpage_Immortal_2_Treasure_Name" "Kho báu TI10 Bất diệt II" "DOTA_TI10_Frontpage_Immortal_2_Treasure_Desc" "Đã có vật phẩm Bất diệt mới với
Kho báu TI10 Bất diệt II" "DOTA_TI10_Frontpage_Immortal_3_Treasure_Name" "Kho báu TI10 Bất diệt III" "DOTA_TI10_Frontpage_Immortal_3_Treasure_Desc" "Đã có vật phẩm Bất diệt mới với
Kho báu TI10 Bất diệt III" "DOTA_TI10_EventGame_ReceiveBlessings" "Nhận phước lành" "DOTA_TI10_EventGame_BlessingsTitle" "Phước lành" "DOTA_TI10_EventGame_BlessingsDebugTitle" "SỬa LỖi PHƯỚc LÀNH" "DOTA_TI10_EventGame_Blessings_Bestowed" "Mảnh vỡ Arcane tìm thấy: {d:event_game_blessing_count}" "DOTA_TI10_EventGame_Blessings_CostDescription:p{arcane_fragment_cost}" "Phước lành tốn {d:arcane_fragment_cost} mảnh vỡ Arcana" "DOTA_TI10_EventGame_Blessing_Fragments_Earned" "Mảnh vỡ Arcane" "DOTA_TI10_EventGame_Learn_More" "Tìm hiểu thêm về mê cung Aghanim" "DOTA_TI10_EventGame_Blessing_Progress" "Đã mở khóa {d:event_game_num_claimed_blessings} / 40 phước lành" "DOTA_TI10_EventGame_PatchNotes" "Cập nhật 1.00" "DOTA_TI10_EventGame_Blessings_ConfirmPurchase_Title" "Xác nhận mua phước lành" "DOTA_TI10_EventGame_Blessings_ConfirmPurchase_Body" "Bạn có chắc mình muốn dùng %s2 mảnh vỡ Arcane để mua phước lành \"%s1\"?" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_armor_bonus_Title" "Giáp sắt" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_armor_bonus_Desc" "+2 giáp." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_damage_reflection_Title" "Bông hồng có gai" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_damage_reflection_Desc" "Phản lại 4% mọi sát thương phải nhận lên kẻ gây sát thương đó." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_bonus_life_Title" "Phép màu cuộc sống" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_bonus_life_Desc" "Có thêm một mạng khởi điểm." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_damage_bonus_Title" "Cuồng chiến" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_damage_bonus_Desc" "+2 sát thương mỗi cấp." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_book_strength_Title" "Sách nặng" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_book_strength_Desc" "Sách Sức mạnh các loại tăng thêm 1 Sức mạnh nữa." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_movement_speed_Title" "Nhanh chân nhanh trí" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_movement_speed_Desc" "+8% tốc độ chạy." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_evasion_Title" "Né tránh" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_evasion_Desc" "+5% né đòn." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_book_agility_Title" "Sách mỏng" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_book_agility_Desc" "Sách Nhanh nhẹn các loại tăng thêm 1 Nhanh nhẹn nữa." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_magic_damage_bonus_Title" "Pháp sư khôn ngoan" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_magic_damage_bonus_Desc" "Cường hóa phép +6%." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_magic_resist_Title" "Ý chí kiên định" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_magic_resist_Desc" "+5% kháng phép." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_book_intelligence_Title" "Sách dài" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_book_intelligence_Desc" "Sách Trí tuệ các loại tăng thêm 1 Trí tuệ nữa." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_primary_stat_bonus_Title" "Tin lấy chính mình" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_primary_stat_bonus_Desc" "Thêm chỉ số chính cho cấp 1-4." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_all_stat_bonus_Title" "Nhận thức bản thân" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_all_stat_bonus_Desc" "Thêm mọi chỉ số từ cấpl 1-4. Yêu cầu: Thêm chỉ số chính cấp 4." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_death_detonation_Title" "Cảm tử" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_death_detonation_Desc" "Nổ khi chết, gây sát thương bằng 100 lần cấp độ của bạn lên kẻ địch trong phạm vi 350 đơn vị." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_respawn_time_reduction_Title" "Hồi sinh thần tốc" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_respawn_time_reduction_Desc" "Giảm 25% thời gian hồi sinh." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_respawn_invulnerability_Title" "Hồi phục nhanh chóng" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_respawn_invulnerability_Desc" "Có tốc độ chạy tối đa, và được tăng 50 tốc độ đánh khi đang trong trạng thái bất khả xâm phạm sau khi hồi sinh." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_gold_find_bonus_Title" "Cướp cạn" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_gold_find_bonus_Desc" "Túi vàng nhặt được cho bạn thêm 20% vàng." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_gold_start_bonus_Title" "Vốn khởi nghiệp" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_gold_start_bonus_Desc" "Có thêm 125 vàng khởi điểm." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_dragon_Title" "Rồng thiêng" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_dragon_Desc" "Thuốc rồng giờ sẽ biến bạn thành rồng đen, tăng sát thương đánh thêm 25% và có khả năng bay xuyên địa hình." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_shadow_wave_Title" "Bác sỹ sáng ngời" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_shadow_wave_Desc" "Thuốc Shadow Wave (Phản xạ) hồi và sát thương thêm 50%." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_purification_Title" "Thanh tẩy" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_purification_Desc" "Thuốc Purification được tăng 100% bán kính gây sát thương, và hóa giải bùa hại trên mục tiêu." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_health_Title" "Thần y" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_health_Desc" "Thuốc hồi máu nhặt được có thêm 20% hiệu quả." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_torrent_Title" "Vòng xoáy may mắn" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_torrent_Desc" "Xoáy nước tạo bởi Torrent (Phản xạ) gây thêm 50% sát thương." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_ravage_Title" "Giẫm đạp giày xéo" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_ravage_Desc" "Ravage Potion tăng thêm 50% thời gian choáng." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_mana_Title" "Chăm học" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_mana_Desc" "Thuốc hồi mana nhặt được có thêm 20% hiệu quả." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_starting_mango_Title" "Bữa trưa của Aghanim" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_starting_mango_Desc" "Có thêm 1 Mango và 1 Healing Salve khởi điểm." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_bottle_upgrade_Title" "Mở nắp bình" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_bottle_upgrade_Desc" "Bình của bạn có thể chứa thêm 1 lượt dùng nữa." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_starting_salve_Title" "Hiệu nghiệm" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_starting_salve_Desc" "Bắt đầu với Healing Salve. Cần: Mango" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_str_Title" "Khỏe" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_str_Desc" "+2 Sức mạnh." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_str_2_Title" "Rất khỏe" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_str_2_Desc" "+3 Sức mạnh." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_str_3_Title" "Cực kỳ khỏe" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_str_3_Desc" "+4 Sức mạnh." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_agi_Title" "Nhanh" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_agi_Desc" "+2 Nhanh nhẹn." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_agi_2_Title" "Nhanh hơn nữa" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_agi_2_Desc" "+3 Nhanh nhẹn." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_agi_3_Title" "Quá nhanh" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_agi_3_Desc" "+4 Nhanh nhẹn." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_int_Title" "Sáng suốt" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_int_Desc" "+2 Trí tuệ." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_int_2_Title" "Siêu sáng suốt" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_int_2_Desc" "+3 Trí tuệ." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_int_3_Title" "Não vũ trụ" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_stat_int_3_Desc" "+4 Trí tuệ." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_attack_speed_Title" "Bàn tay bốc hỏa" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_attack_speed_Desc" "+10 tốc độ đánh." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_mana_boost_Title" "Phép thuật đại tài" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_mana_boost_Desc" "+10% mana." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_echo_slam_Title" "Đánh sập thiên đường" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_echo_slam_Desc" "Echo Slam Potion gây thêm 40% sát thương cho mỗi echo." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_health_boost_Title" "Dáng chuẩn" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_health_boost_Desc" "+10 máu mỗi cấp." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_life_steal_Title" "Vết cắn thiêng liêng" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_life_steal_Desc" "+5% hút máu." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_spell_life_steal_Title" "Pháp sư ma cà rồng" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_spell_life_steal_Desc" "+5% hút máu phép." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_restore_mana_Title" "Phù thủy cuồng nộ" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_restore_mana_Desc" "Hồi 6 mana khi giết địch." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_refresher_shard_Title" "Làm lại từ đầu" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_refresher_shard_Desc" "Refresher Shards hồi 50% máu tối đa của bạn." "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_arcanist_Title" "Bàn tay phù thủy" "DOTA_TI10_EventGame_blessing_potion_arcanist_Desc" "Thuốc Arcanist được tăng 50% hiệu quả." "DOTA_TI10_EventGame_LeaderboardTabLabel" "{t:t:s:start_time}" "DOTA_TI10_EventGame_LeaderboardRank" "#{d:rank}" "DOTA_TI10_EventGame_LeaderboardDepth" "{d:depth}" "DOTA_TI10_EventGame_LeaderboardTime" "{t:d:duration}" "DOTA_FantasyLockTimeTI10" "Khóa lựa chọn mỗi ngày lúc 13:00 giờ VN ({t:t:daily_start_time} giờ địa phương)" // TI10 -- don't release until Agh goes live! "DOTA_TI10_EVENTGAME_TITLE" "Mê cung Aghanim" "DOTA_TI10_BattlePass_Level150Reward_Bonus" "Mê cung Aghanim:
Tăng hạn mức điểm lên 3000" "DOTA_TI10_BattlePass_Level250Reward_Bonus" "Mê cung Aghanim:
Tăng hạn mức điểm lên 4000" "DOTA_TI10_Custom_Game_Point_Base" "Mê cung Aghanim:
Tối đa 2000 điểm" "DOTA_TI10_EventGame_BP_Earned" "Điểm Battle đã nhận:" "DOTA_TI10_EventGame_BP_EarnedValue" "{d:event_game_points_earned} / {d:event_game_point_cap}" "DOTA_TI10_EventGame_AF_Used" "Mảnh vỡ thưởng đã lấy:" "DOTA_TI10_EventGame_AF_UsedValue" "{d:event_game_premium_points_used} / {d:event_game_premium_point_cap}" "DOTA_TI10_EventGame_GamesPlayed" "Trận đã chơi:" "DOTA_TI10_EventGame_CurrentAscension" "Ascension hiện tại" "DOTA_TI10_EventGame_DeepestJourney:p{max_ascension_level_depth_completed}" "Độ sâu nhất đạt đến: {d:max_ascension_level_depth_completed} cuộc đụng độ" "DOTA_TI10_EventGame_BestTimedRun" "Tốt nhất: {s:best_run_time}" "DOTA_TI10_EventGame_BestTimedRunRel" "({s:best_rel_run_time})" "DOTA_TI10_EventGame_NewPersonalBest" "Thành tích cá nhân" "DOTA_TI10_EventGame_BPForWin" "+{d:points_for_win} MỖI TRẬN THẮNG" "DOTA_TI10_EventGame_BPDailyBonus" "+{d:daily_bonus_bp} điểm thưởng khi thắng với thưởng thêm hàng ngày (Tối đa 1 lần mỗi ngày)" "DOTA_TI10_EventGame_BPForLoss" "+{d:points_for_loss} MỖI TRẬN THUA" "DOTA_TI10_EventGame_BPForTreasures" "+THƯỞNG TỪ KHO BÁU TRONG TRẬN" "DOTA_TI10_EventGame_NextDailyBonus" "Có tiếp sau: {t:d:s:countdown_time}" "DOTA_TI10_EventGame_PlayButton" "Chơi mê cung Aghanim" "DOTA_TI10_EventGame_RefreshTime" "Thưởng thêm điểm và mảnh vỡ sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_TI10_EventGame_BPInfoTooltip:p{event_game_point_cap}" "Nhận lên tới {d:event_game_point_cap} điểm Battle mỗi tuần khi chơi Mê cung Aghanim" "DOTA_TI10_EventGame_ArcaneFragmentsInfoTooltip:p{event_game_premium_point_cap}" "{d:event_game_premium_point_cap} mảnh vỡ Arcana đầu tiên bạn nhận mỗi tuần cho gấp 3 lần" "DOTA_TI10_EventGame_StandardMode" "Chế độ thường" "DOTA_TI10_EventGame_ChallengeMode" "Thử thách Aghanim" "DOTA_TI10_EventGame_ChallengeModeCountdownTimerShort" "Sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_TI10_EventGame_ChallengeModeCountdownTimerLong" "Thử thách bắt đầu sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_TI10_EventGame_WindowCountdownTimer" "Thử thách mở sau
{t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_TI10_EventGame_ChallengeModeActiveTimerShort" "Còn {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_TI10_EventGame_ChallengeModeActiveTimerLong" "Thời điểm thử thách hiệu lực trong {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_TI10_EventGame_Lore" "Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit, sed do eiusmod tempor incididunt ut labore et dolore magna aliqua. Ut enim ad minim veniam, quis nostrud exercitation ullamco laboris nisi ut aliquip ex ea commodo consequat." "DOTA_TI10_EventGame_PostGameTitle_Lost" "THUA CUỘC" "DOTA_TI10_EventGame_PostGameTitle_Won" "CHIẾN THẮNG" "DOTA_TI10_EventGame_EncountersExplored" "Số đụng độ đã biết: {d:encounters_explored}" "DOTA_TI10_EventGame_Duration" "Thời gian: {T:d:duration}" "DOTA_TI10_EventGame_PostGameEncounter" "Đụng độ" "DOTA_TI10_EventGame_PostGameReward" "Phần thưởng" "DOTA_TI10_EventGame_PostGameDeaths" "Chết" "DOTA_TI10_EventGame_PostGameAscension" "Hiệu chỉnh" "DOTA_TI10_EventGame_PostGameRewards" "Pha lê Scepter" "DOTA_TI10_EventGame_PostGameEncountersTitle" "Phòng đã thăm" "DOTA_TI10_EventGame_EarnedBattlePoints" "Điểm Battle" "DOTA_TI10_EventGame_EarnedArcaneFragments" "Mảnh vỡ Arcane" "DOTA_TI10_EventGame_GoldBags" "Túi vàng" "DOTA_TI10_EventGame_Rank" "Hạng" "DOTA_TI10_EventGame_Depth" "Độ sâu" "DOTA_TI10_EventGame_Time" "Thời gian" "DOTA_TI10_EventGame_Team" "Đội" "DOTA_TI10_EventGame_Heroes" "Tướng" "DOTA_TI10_EventGame_DownloadingReplayTitle" "Tải bản phát lại" "DOTA_TI10_EventGame_DownloadingReplayDesc" "Đang đợi tải về bản phát lại..." "DOTA_TI10_EventGame_ComingSoon" "Cuộc tranh tài đầu tiên bắt đầu vào 21 tháng 7, thứ ba." "DOTA_TI10_EventGame_PlayMenu_SelectDifficuly" "Chọn độ khó" "DOTA_TI10_EventGame_PlayMenu_BlessingsTree" "Xem cây kỹ năng Phước Lành" "DOTA_FALL2021_EventGame_ShardsEarned" "+{d:earned_arcane_fragments}" "DOTA_FALL2021_EventGame_WeeklyQuestStars" "+{d:earned_weekly_quest_stars}" "DOTA_FALL2021_EventGame_BattlePointsEarned" "+{d:earned_battle_points}" "DOTA_FALL2021_EventGame_PlayMenu_BlessingsTreeView" "Xem cây kỹ năng phước lành" "DOTA_FALL2021_EventGame_PlayMenu_BlessingsTreePurchase" "Mở khóa phước lành" "DOTA_FALL2021_EventGame_PlayMenu_BlessingsTreeFragments" "Khả dụng" "DOTA_FALL2021_EventGame_PurchaseBlessings" "Mở khóa phước lành" "DOTA_FALL2021_EventGame_ViewBattlePass" "Xem Battle Pass" "DOTA_FALL2021_EventGame_ViewWeeklyQuests" "Xem trang nhiệm vụ hàng tuần" "DOTA_FALL2021_EventGame_EncounterAndEventDuration" "Thời gian: {s:duration_text}\nSự kiện: {s:event_text}" "DOTA_FALL2021_EventGame_EncounterDuration" "Thời gian: {s:duration_text}" "DOTA_FALL2021_EventGame_ACT0" "Hầm Continuum" "DOTA_FALL2021_EventGame_ACT1" "Hồi I" "DOTA_FALL2021_EventGame_ACT2" "Hồi II" "DOTA_FALL2021_EventGame_ACT3" "Hồi III" "DOTA_LabyrinthAct_Secret" "Hồi -1" "DOTA_FALL2021_EventGameDepth_Intro" "{s:act}" "DOTA_FALL2021_EventGameDepth_Encounter" "{s:act} - Phòng {d:depth}" "DOTA_FALL2021_EventGameDepth_Boss" "{s:act} - Trùm" "DOTA_FALL2021_EventGameDepth_Bonus" "{s:act} - Tạm nghỉ" "DOTA_FALL2021_EventGameDepth_FinalBoss" "{s:act} - Primal Beast" "DOTA_FALL2021_EventGameDepth_Victory" "{s:act} - Chiến thắng" "DOTA_LabyrinthDepth_Secret" "Mê cung ẩn" "DOTA_FALL2021_EventGame_REWARD_TYPE_TREASURE" "Kho báu" "DOTA_FALL2021_EventGame_REWARD_TYPE_GOLD" "Vàng" "DOTA_FALL2021_EventGame_REWARD_TYPE_EXTRA_LIVES" "Thêm mạng" "DOTA_SeasonalItemReceived_ArcaneFragmentsTitle" "Mảnh vỡ Arcane" "DOTA_SeasonalItemReceived_ArcaneFragmentsDescription:p{GrantPoints}" "{d:GrantPoints} mảnh vỡ Arcane" "aghanim_game_info_header_how_to_play" "Hướng dẫn chơi" "aghanim_game_info_brief_description" "Khám phá hầm ngục được tạo ngẫu nhiên và đánh bại quái vật của Aghanim. Tìm pha lê Scepter để bổ trợ cho kỹ năng và thu thập mảnh vỡ Arcane để mua các nâng cấp vĩnh cửu. Bảng điểm sẽ hiện lịch sử của mọi pha lê Scepter bạn đã thu thập trong lần chơi." "aghanim_game_info_outposts_header" "Chọn đường" "aghanim_game_info_outposts" "Vận pháp lên các tiền đồn để chọn thử thách bạn muốn đối mặt. Tiền đồn sẽ hiện loại đụng độ cũng như phần thưởng mà đội sẽ nhận được nếu thành công." "aghanim_game_info_elite_header" "Thử thách cao cấp" "aghanim_game_info_elite" "Vận pháp lên các tiền đồn màu đỏ để đánh với quái và trùm Cao Cấp: các đụng độ này có mức độ nguy hiểm cao nhưng phần thưởng cao tương xứng." "aghanim_game_info_extra_lives_header" "Bạn có thể sống sót qua những gì?" "aghanim_game_info_extra_lives" "Màn chơi sẽ kết thúc khi mọi người chơi hết mạng, tuy thế, người chơi sẽ hồi sinh khi hoàn thành đụng độ. Nếu nhóm hoàn thành mê cung, bạn sẽ mở khóa cấp độ Ascension để gia tăng thử thách, đảm bảo vắt kiệt trình độ." "aghanim_game_fall_2021_info_header_how_to_play" "Hướng dẫn chơi" "aghanim_game_fall_2021_info_brief_description" "Khám phá hầm ngục được tạo ngẫu nhiên và đánh bại quái vật để giúp Aghanim giải cứu những bản sao đa chiều của mình. Tìm pha lê Scepter để bổ trợ cho kỹ năng và thu thập mảnh vỡ Arcane để mua các nâng cấp vĩnh cửu. Bảng điểm sẽ hiện lịch sử của mọi pha lê Scepter bạn đã thu thập trong lần chơi." "aghanim_game_fall_2021_info_outposts_header" "Tự chọn đường đi" "aghanim_game_fall_2021_info_outposts" "Vận pháp lên các tiền đồn để chọn thử thách bạn muốn đối mặt. Tiền đồn sẽ hiện loại đụng độ cũng như phần thưởng mà đội sẽ nhận được nếu thành công." "aghanim_game_fall_2021_info_elite_header" "Thử thách cao cấp" "aghanim_game_fall_2021_info_elite" "Vận pháp lên các tiền đồn màu đỏ để đánh với quái và trùm Cao Cấp: các đụng độ này có mức độ nguy hiểm cao nhưng phần thưởng cao tương xứng." "aghanim_game_fall_2021_info_extra_lives_header" "Bạn có thể sống sót qua những gì?" "aghanim_game_fall_2021_info_extra_lives" "Màn chơi sẽ kết thúc khi mọi người chơi hết mạng, tuy thế, người chơi sẽ hồi sinh khi hoàn thành đụng độ. Nếu nhóm hoàn thành hầm Continuum, bạn sẽ mở khóa cấp độ Ascension để gia tăng thử thách, đảm bảo vắt kiệt trình độ." // Encounter Titles "encounter_unknown" "Đụng độ bí ẩn" "encounter_starting_room" "Chào mừng đến mê cung Aghanim!" "encounter_alchemist" "Họ Al, tên Chemist" "encounter_baby_ogres" "Quái thú bé bự" "encounter_bandits" "Đạo tặc Badland" "encounter_big_ogres" "Bogdugg Điềm Gở" "encounter_bomb_squad" "Biệt Đội Bom" "encounter_bombers" "Oanh Tạc Mù và Đồng Bọn" "encounter_bonus_chicken" "Con Cà Con Kê" "encounter_boss_timbersaw" "Rizzrick Răng Cưa" "encounter_boss_void_spirit" "Bóng Tím" "encounter_brewmaster" "Làng chia tách" "encounter_broodmothers" "Động Bàn Tơ" "encounter_crypt_traps" "Ngàn Cân Treo Sợi Tóc" "encounter_phoenix" "Biệt Đội Điểu Thú" "encounter_dire_siege" "Carty Phục Thù" "encounter_enraged_wildwings" "Khi cơn giận có cánh" "encounter_fire_roshan" "Blazhan và Frozhan" "encounter_hellbears_portal_v2" "Cà Chua đến từ thế giới song song" "encounter_hellbears_portal_v3" "Cà Chua đến từ thế giới song song" "encounter_hellfire_canyon" "Đường Dài Gió Sương" "encounter_jungle_fire_maze" "Con Đường Đau Khổ" "encounter_kunkka_tide" "Trai miền biển" "encounter_legion_commander" "Kỳ Phùng Địch Thủ" "encounter_mirana" "Mũi tên của Mặt Trăng" "encounter_morphlings_b" "Morphling và đồng minh kỳ lạ" "encounter_morty_transition" "Cơn giận của cóc chết" "encounter_naga_siren" "Siren du dương ngân ca" "encounter_penguins_transition" "Cơn giận của Robin Băng" "encounter_ogre_seals" "Sát thủ mập cuối cùng" "encounter_pangolier" "Lăn mình trong biển vàng" "encounter_pinecones" "Cây tùng bách nhạy cảm" "encounter_pucks" "Các tiểu yêu rừng dịch bệnh" "encounter_pudge_miniboss" "Lò mổ" "encounter_quill_beasts" "Cún, chó và cẩu" "encounter_rock_golems" "Sưu tập đá cảnh" "encounter_shadow_demons" "Diệt thế diệt vong" "encounter_spectres" "Chúng nói tiếng bóng ma" "encounter_dragon_knight" "Grunch bạn tôi thân" "encounter_storegga" "Storegga rộng lượng" "encounter_temple_garden" "Một khu vườn bình dị" "encounter_temple_guardians" "Búa tạ Malorkian" "encounter_troll_warlord" "Trạm giao thương đau thương" "encounter_tusk_skeletons" "Vũ công băng duyên dáng" "encounter_warlocks" "Bộ tá quỷ quyệt" "encounter_gauntlet" "Nha sĩ bó tay" "encounter_wave_blasters" "Dơi bóng ma" //"encounter_wildwings" "Dazzling" //"encounter_wrath" "encounter_wrath" "encounter_zealot_scarabs" "Bọ hung Scuttletown" "encounter_empty_cavern" "Ngã tư hang động" "encounter_empty_beach" "Chợ ven biển" "encounter_dark_seer" "Kẻ thao túng thời không" "encounter_undead_woods" "Sự trở lại của nhà vua" "encounter_drow_ranger_miniboss" "Sát thủ thầm lặng" "encounter_mushroom_mines" "Một đề nghị nhột não" "encounter_cliff_pass" "Dốc hiến tế" "encounter_boss_visage" "Lăng tẩm" "encounter_jungle_hijinx" "Rừng rú hầm hố" "encounter_aghanim" "Pháp sư của pháp sư" "encounter_elemental_tiny" "Tiny và Io - Phiêu lưu nguyên tố" "encounter_castle_traps" "Hành lang hỗn loạn" // 2021 Encounter Localization - needs to be moved to root game on ship. "encounter_hub" "Hầm Continuum" "encounter_wendigoes" "Giữ lạnh nhé" "encounter_collapsed_mines" "Mỏ magma" "encounter_pine_grove" "Cây tùng bách nhạy cảm" "encounter_splitsville" "Làng chia tách tập hai" "encounter_tropical_keep" "Mồi bọ" "encounter_salty_shore" "Bờ biển mặn" "encounter_sacred_grounds" "Sát thủ câm lặng lại tung chiêu" "encounter_desert_oasis" "Bọ hung nhốn nháo của Scuttletown" "encounter_jungle_trek" "Hầm hố rừng rú" "encounter_aqua_manor" "Morphology hỗn hợp" "encounter_multiplicity" "Tính đa dạng" "encounter_bamboo_garden" "Vườn trúc" "encounter_catacombs" "Nha sĩ bó tay: Phản phé" "encounter_bitter_tundra" "Sát thủ mập mất tích" "encounter_deep_traps" "Nỗi sợ biển sâu" "encounter_regal_traps" "Tài sản đoạn tuyệt" "encounter_prison_traps" "Vượt ngục" "encounter_bridge_traps" "Cầu đến Bedlam" "encounter_cavern_traps" "Hang động thiên tai" "encounter_bog_traps" "Thiên tai dòn dòn" "encounter_temple_traps" "Cháy thiêu ở đền thờ" "encounter_canopy_traps" "Cực nhọc rối bời" "encounter_ruinous_traps" "Hàng cột đổ nát" "encounter_beach_traps" "Chôn nơi biển khơi" "encounter_mystical_traps" "Con đường xám hối" "encounter_hedge_traps" "Trang viên sinh tử" "encounter_mining_traps" "Mìn tinh ranh" "encounter_dungeon_traps" "Hầm mộ kinh sợ" "encounter_palace_traps" "Đường cắt" "encounter_village_traps" "Khoét thẹo" "encounter_jungle_traps" "Bụi rậm gươm đao" "encounter_gaolers" "Bang xích" "encounter_spook_town" "Làng ma" "encounter_mushroom_mines2021" "Đề xuất hoàn giá nhột não" "encounter_inner_ring" "Cứ để cho ngài Cleaver đây" "encounter_golem_gorge" "Bộ sưu tập đá" "encounter_temple_siege" "Carty báo thù" "encounter_toxic_terrace" "Tên Al họ Chemist báo thù" "encounter_icy_pools" "Biệt đội bom nổ bùm" "encounter_boss_winter_wyvern" "Eldwurm Aerie" "encounter_boss_earthshaker" "Rặng núi Nishai" "encounter_boss_rizzrick" "Vết cắt sâu của Rizzrick Dao Cạo" "encounter_dark_forest" "Hắc Lâm" "encounter_mole_cave" "Hang chuột chũi" "encounter_misty_plateau" "Cao nguyên mù sương" "encounter_event_alchemist_neutral_items" "Nhà thuốc tư nhân" "encounter_leshrac" "Rừng pha lê" "encounter_twilight_maze" "Mê cung hoàng hôn" "encounter_snapfire" "Hẻm núi bủa vây" "encounter_forbidden_palace" "Cung điện quái thú" "encounter_boss_arc_warden" "Miệng núi lửa Nemestice" "encounter_boss_clockwerk_tinker" "Chỉ huy tộc Keen" "encounter_boss_storegga" "Storegga Đầy Đặn phản pháo" "encounter_bonus_livestock" "Yến tiệc mùa đông" "encounter_hidden_colosseum" "Công kích đấu trường" "encounter_demonic_woods" "Rừng quỷ dị" "encounter_forsaken_pit" "Hố tuyệt vọng" "encounter_burning_mesa" "Biệt đội quác quác" "encounter_bonus_mango_orchard" "Vườn xoài" "encounter_aziyog_caverns" "Hang động Aziyog" "encounter_blob_dungeon" "Pháo đài sền sệt" "encounter_swamp_of_sadness" "Đầm lầy sầu muộn" "encounter_outworld" "Thế giới bên rìa" "encounter_bonus_hooking" "Hook, Line, and Stinker" "encounter_primal_beast" "Ổ quái thú" "encounter_polarity_swap" "Đèn xanh đèn đỏ" "encounter_bloodbound" "Huyết tế" "encounter_crypt_gate" "Cổng người chết" "encounter_smashy_and_bashy" "Smashy & Bashy" "encounter_thunder_mountain" "Núi sấm" "encounter_frigid_pinnacle" "Đỉnh rét buốt" "encounter_bears_lair" "Vì gấu con" "encounter_stonehall_citadel" "Pháo đài Stonehall" "encounter_boss_amoeba" "Uốn uốn éo éo" "encounter_eggs_holdout" "Trứng luộc" "encounter_penguin_sledding" "Frost Robin lại cất cánh" "encounter_pugna_nether_reaches" "Nether Reaches" "encounter_boss_dark_willow" "Vách đá nở rộ" "encounter_frozen_ravine" "Khe núi đóng băng" "encounter_morty_leaping" "Cưỡi cóc tử ẹo vào ban trưa" "encounter_push_pull" "Kéo kéo đẩy đẩy" "encounter_bonus_gallery" "Lễ hội hỗn mang" "encounter_bonus_smash_chickens" "Chỉ có Ogre thôi" "encounter_transition_gateway" "Tiệm trong hầm" "encounter_event_bristleback_fragment_shop" "Của báu của Bristle" "encounter_event_doom_life_swap" "Phòng khách của Lucifer" "encounter_event_warlock_library" "Tàng thư ma pháp" "encounter_event_minor_shard_shop" "Thánh địa pha lê" "encounter_event_brewmaster_bar" "Quán thuốc Panda" "encounter_event_life_shop" "Underhollow" "encounter_event_morphling_attribute_shift" "Bãi cạn biến chuyển" "encounter_event_tinker_range_retrofit" "Tái cơ cấu trang phục" "encounter_event_naga_bottle_rune" "Suối Sirens" "encounter_event_slark" "Hồ thủy quái" "encounter_event_zeus" "Thánh đường" "encounter_event_small_tiny_shrink" "Hố sỏi đá" "encounter_event_big_tiny_grow" "Mỏ đá của Cobble" "encounter_event_ogre_magi_casino" "Động con bạc" "encounter_event_leshrac" "Cánh rừng dày vò" "encounter_event_necrophos" "Tế đài bệnh dịch" // Ascension names "aghsfort_ascension_firefly" "Cuồng phóng hỏa" "aghsfort_ascension_silence" "Làm ơn, im lặng!" "aghsfort_ascension_magnetic_field" "Sống trong bong bóng" "ascension_temple_guardian_wrath" "Cơn thịnh nộ của Thủ vệ điện thờ" "ascension_timbersaw_chakram_dance" "Rizzrack múa cưa" "ascension_plasma_field" "Dòng điện biệt ly" "ascension_bulwark" "Trơ như đá" "ascension_bomb" "Tính cách bùng nổ" "ascension_magic_resist" "Tòa thành phép" "ascension_armor" "Da dày" "ascension_crit" "Ăn hên" "ascension_damage" "Chết chóc" "ascension_attack_speed" "Đường cùng" "ascension_extra_fast" "Thần tốc" "ascension_chilling_touch" "Lạnh cóng tay" "ascension_magic_immunity" "Hộ thân" "ascension_armor_sapping" "Lời nguyền chết" "ascension_vampiric" "Ma cà rồng" "ascension_heal_suppression" "Trường thoái hóa" "ascension_flicker" "Lập lòe" "ascension_drunken" "Xỉn" "aghsfort_ascension_firefly_Description" "Đội trưởng phe địch sẽ để lại thảm lửa đằng sau" "aghsfort_ascension_silence_Description" "Đội trưởng phe địch thi thoảng khóa phép những người chơi gần đó." "aghsfort_ascension_magnetic_field_Description" "Khi ở trong bóng bóng, đội trưởng phe địch có khả năng né tránh các đòn đánh đến từ bên ngoài." "ascension_temple_guardian_wrath_Description" "Thủ vệ điện thờ thi triển Sun Strike" "ascension_timbersaw_chakram_dance_Description" "Rizzrack ném các lưỡi cưa của mình" "ascension_plasma_field_Description" "Đội trưởng địch thi triển Plasma Field khi chết" "ascension_bulwark_Description" "Đội trưởng địch nhận ít sát thương từ phía trước hơn" "ascension_bomb_Description" "Người chơi thi thoảng sẽ phát nổ, gây sát thương cho đồng minh" "ascension_magic_resist_Description" "Tất cả kẻ địch được tăng kháng phép" "ascension_armor_Description" "Tất cả kẻ địch được tăng giáp" "ascension_crit_Description" "Tất cả kẻ địch có cơ hội gây đòn chí mạng" "ascension_damage_Description" "Tất cả kẻ địch được tăng sát thương" "ascension_attack_speed_Description" "Tất cả kẻ địch được tăng tốc độ đánh trong một khoảng thời gian ngắn khi máu tụt xuống thấp" "ascension_extra_fast_Description" "Tất cả kẻ địch được tăng tốc độ chạy" "ascension_chilling_touch_Description" "Tất cả kẻ địch có hiệu ứng làm chậm khi tấn công" "ascension_magic_immunity_Description" "Đội trưởng địch đôi lúc có khả năng miễn nhiễm phép" "ascension_armor_sapping_Description" "Bị giảm giáp khi giết kẻ địch" "ascension_vampiric_Description" "Đội trưởng địch có khả năng hút máu từ mọi loại sát thương trong một khoảng thời gian ngắn khi máu xuống thấp" "ascension_heal_suppression_Description" "Đội trưởng địch có hào quang làm giảm khả năng hồi máu của người chơi ở gần." "ascension_flicker_Description" "Đội trưởng địch thi thoảng dịch chuyển ngẫu nhiên và giải bùa hại khỏi bản thân chúng." "ascension_drunken_Description" "Đội trưởng địch đôi lúc được tăng tốc độ chạy, có thêm khả năng né đòn và gây đòn chí mạng." // Creature Modifiers "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_boss_aether_remnant_pull" "Dư ảnh Aether" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_boss_aether_remnant_pull_Description" "Đơn vị này bị kéo bởi một dư ảnh Aether." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_boss_astral_step_debuff" "Astral Step" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_boss_astral_step_debuff_Description" "Bị làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE% và nhận sát thương khi hết thời gian tác dụng." "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_bulwark" "Trơ như đá" "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_bulwark_Description" "Nhận ít sát thương hơn từ đằng trước" "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_plasma_field_slow" "Galvanic biệt ly" "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_plasma_field_slow_Description" "Bị làm chậm bởi Galvanic biệt ly" "DOTA_Tooltip_modifier_morty_hop_controller" "Morty nhún" "DOTA_Tooltip_modifier_rock_golem_split" "Tách" "DOTA_Tooltip_modifier_rock_golem_split_Description" "Tách thành các golem nhỏ hơn khi chết" "DOTA_Tooltip_modifier_shroomling_enrage" "Nổi giận" "DOTA_Tooltip_modifier_shroomling_enrage_Description" "Tăng tốc độ đánh, di chuyển và hút máu" "DOTA_Tooltip_modifier_shroomling_sleep" "Ngủ" "DOTA_Tooltip_modifier_shroomling_sleep_Description" "Đơn vị này đang ngủ. Sẽ tỉnh dậy khi nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_underlord_channelled_buff" "Trầm trọng hóa" "DOTA_Tooltip_modifier_underlord_channelled_buff_Description" "Tăng tốc độ di chuyển và tấn công." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_creature_impale" "Impale" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_creature_spiked_carapace" "Spiked Carapace" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_shadow_shaman_shackles" "Bị trói" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_wildwing_tornado_blast_debuff" "Bị lốc" "DOTA_Tooltip_modifier_boss_timbersaw_reactive_armor" "Reactive Armor" "DOTA_Tooltip_modifier_brewmaster_unit_passive" "Brewling" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_primal_beast_boss_inhibition_debuff" "Inhibition" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_primal_beast_boss_inhibition_debuff_Description" "Giảm hồi máu" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_primal_beast_boss_pummel" "Pummel" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_primal_beast_boss_pummel_Description" "Bị Primal Beast thụi" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_primal_beast_boss_pummel_self" "Pummeling" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_primal_beast_boss_onslaught_windup" "Charging Onslaught" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_primal_beast_boss_primal_roar_stun" "Bị choáng" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_primal_beast_tectonic_shift" "Tectonic Shift" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_primal_beast_boss_heavysteps" "Heavy Steps" "dota_rp_playing_event_match_2020" "Mê cung: %s1 - độ sâu %s2" "DOTA_EventGameName_International2020" "Mê cung Aghanim" "dota_eventgamedifficulty_international2020_0" "Tập sự" "dota_eventgamedifficulty_international2020_1" "Thuật sĩ" "dota_eventgamedifficulty_international2020_2" "Phù thủy" "dota_eventgamedifficulty_international2020_3" "Đại pháp sư" "dota_eventgamedifficulty_international2020_4" "Pháp sư tối thượng" //END TI10 EVENT GAME // PLUS GUILDS "DOTA_GuildLeaderboardPerk_25_shards" "Pha lê thưởng hạng bạc" "DOTA_GuildLeaderboardPerk_50_shards" "Pha lê thưởng hạng vàng" "DOTA_GuildLeaderboardPerk_75_shards" "Pha lê thưởng hạng bạch kim" "DOTA_Plus_RewardLog_WeeklyGuild" "Phần thưởng bang phân vị {s:guild_tier_name}" "DOTA_GuildTier_0" "Đồng" "DOTA_GuildTier_1" "Bạc" "DOTA_GuildTier_2" "Vàng" "DOTA_GuildTier_3" "Bạch kim" "DOTA_Guilds_ClaimRewards" "Nhận thưởng tuần" "DOTA_Plus_RoleAssistant" "Trợ lý vai trò" "DOTA_Plus_RoleAssistant_Tooltip" "Trợ lý vai trò của Dota Plus theo dõi việc chọn tướng từ các trận xếp hạng theo vai trò để quyết định xem vai nào cộng đồng chọn nhiều nhất cho tướng.

Đang hiện dữ liệu các trận từ {t:s:roles_start_timestamp} đến {t:s:roles_end_timestamp}." "DOTA_Plus_RoleAssistant_Updated" "Đã cập nhật: {t:s:roles_end_timestamp}" "DOTA_Plus_ItemAssistant_Title" "Trợ lý trang bị" "DOTA_Plus_ItemAssistant_Instructions" "Nhấp trái để thêm vào mua nhanh.
Nhấp phải để mua." "DOTA_Plus_ItemAssistant_Help" "Nhấp chuột trái để xem tùy chọn khác." "DOTA_Plus_NeutralItemAssistant_Title" "Trợ lý trang bị rừng" "DOTA_Plus_NeutralItemAssistant_Instructions" "Nhấp để lấy trang bị." "DOTA_Plus_NeutralItemAssistant_Help" "Nhấp để xem trang bị rừng Dota Plus gợi ý." "DOTA_SeasonalTreasure" "Kho báu Dota Plus theo mùa" "DOTA_AvailableInTreasure" "Có trong kho báu" "DOTA_PlusSeason_SeasonalQuests" "Nhiệm vụ theo mùa" "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2020_Name" "Thu 2020" "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2020_Quests" "Nhiệm vụ: Thu 2020" "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2020_Subtitle" "Mùa giải Thu 2020 sẽ kết thúc vào đầu tháng 12/2020." "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2020_TreasureDescription" "Chỉ có cho đến hết mùa thu 2020, khoảng đầu tháng 12/2020." "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2020_Name" "Đông 2020" "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2020_Quests" "Nhiệm vụ: Đông 2020" "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2020_Subtitle" "Mùa giải Đông 2020 sẽ kết thúc vào 1/3/2021." "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2020_TreasureDescription" "Chỉ có cho đến hết mùa đông 2020, vào 1 tháng 3, 2021." "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2021_Name" "Xuân 2021" "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2021_Quests" "Nhiệm vụ: Xuân 2021" "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2021_Subtitle" "Mùa giải Xuân 2021 sẽ kết thúc vào 1 tháng 6, 2021." "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2021_TreasureDescription" "Chỉ có đến cuối mùa giải Xuân 2021 vào ngày 1 tháng 6, 2021." "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2021_Name" "Hè 2021" "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2021_Quests" "Nhiệm vụ: Hè 2021" "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2021_Subtitle" "Mùa giải Hè 2021 sẽ kết thúc vào 1 tháng 9, 2021." "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2021_TreasureDescription" "Chỉ có đến cuối mùa giải Hè 2021 vào ngày 1 tháng 9, 2021." "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2021_Name" "Thu 2021" "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2021_Quests" "Nhiệm vụ Thu 2021" "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2021_Subtitle" "Mùa giải Thu 2021 sẽ kết thúc vào 1/12/2021." "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2021_TreasureDescription" "Độc quyền chỉ có đến cuối mùa giải Thu 2021 ngày 1/12/2021." "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2021_Name" "Đông 2021" "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2021_Quests" "Nhiệm vụ: Đông 2021" "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2021_Subtitle" "Mùa giải Đông 2021 sẽ kết thúc vào 1/3/2022." "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2021_TreasureDescription" "Độc quyền chỉ có đến cuối mùa giải Đông 2021 ngày 1/3/2022." "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2022_Name" "Xuân 2022" "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2022_Quests" "Nhiệm vụ: Xuân 2022" "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2022_Subtitle" "Giải mùa xuân 2022 sẽ kết thúc vào 8 tháng 6, 2022." "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2022_TreasureDescription" "Chỉ có đến cuối giải mùa xuân 2022 vào ngày 8 tháng 6, 2022." "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2022_Name" "Hè 2022" "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2022_Quests" "Nhiệm vụ hè 2022" "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2022_Subtitle" "Giải mùa hè 2022 sẽ kết thúc vào 1 tháng 9, 2022." "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2022_TreasureDescription" "Chỉ có đến cuối giải mùa hè 2022 vào ngày 1 tháng 9, 2022." "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2022_Name" "Thu 2022" "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2022_Quests" "Nhiệm vụ Thu 2022" "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2022_Subtitle" "Mùa giải Thu 2022 sẽ kết thúc vào 1/12/2022." "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2022_TreasureDescription" "Độc quyền chỉ có đến cuối mùa giải Thu 2022 vào ngày 1/12/2022." "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2022_Name" "Đông 2022" "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2022_Quests" "Nhiệm vụ mùa đông 2022" "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2022_Subtitle" "Mùa giải Đông 2022 sẽ kết thúc vào 6/3/2023." "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2022_TreasureDescription" "Độc quyền chỉ có đến cuối mùa giải Đông 2022 ngày 6/3/2023." "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2023_Name" "Xuân 2023" "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2023_Quests" "Nhiệm vụ: Xuân 2023" "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2023_Subtitle" "Mùa giải Xuân 2023 sẽ kết thúc vào 1/6/2023." "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2023_TreasureDescription" "Chỉ có đến cuối mùa giải Xuân 2023 vào ngày 1/6/2023." "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2023_Name" "Hè 2023" "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2023_Quests" "Nhiệm vụ hè 2023" "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2023_Subtitle" "Giải mùa hè 2023 sẽ kết thúc vào 1 tháng 9, 2023." "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2023_TreasureDescription" "Chỉ có đến cuối giải mùa hè 2023 vào ngày 1 tháng 9, 2023." "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2023_Treasure" "Kho báu hè 2023" "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2023_Name" "Thu 2023" "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2023_Quests" "Nhiệm vụ Thu 2023" "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2023_Subtitle" "Mùa giải Thu 2023 sẽ kết thúc vào 14/12/2023." "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2023_Name" "Đông 2023" "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2023_Quests" "Nhiệm vụ mùa đông 2023" "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2023_Subtitle" "Mùa giải Đông 2023 sẽ kết thúc vào 05/03/2024." "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2024_Name" "Xuân 2024" "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2024_Quests" "Nhiệm vụ: Xuân 2024" "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2024_Subtitle" "Mùa nội dung Xuân 2024 sẽ kết thúc vào 03/06/2024." "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2024_TreasureDescription" "Chỉ có đến cuối mùa nội dung Xuân 2024 vào ngày 03/06/2024." "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2024_Name" "Hè 2024" "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2024_Quests" "Nhiệm vụ hè 2024" "DOTA_PlusSeason_SeasonSummer2024_Subtitle" "Mùa nhiệm vụ hè 2024 sẽ kết thúc vào 03/09/2024." "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2024_Name" "Thu 2024" "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2024_Quests" "Nhiệm vụ: Thu 2024" "DOTA_PlusSeason_SeasonFall2024_Subtitle" "Mùa giải Thu 2024 sẽ kết thúc vào 02/12/2024." "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2024_Name" "Đông 2024" "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2024_Quests" "Nhiệm vụ: Đông 2024" "DOTA_PlusSeason_SeasonWinter2024_Subtitle" "Mùa giải Đông 2024 sẽ kết thúc vào 04/03/2025." "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2025_Name" "Xuân 2025" "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2025_Quests" "Nhiệm vụ xuân 2025" "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2025_Subtitle" "Mùa nội dung Xuân 2025 sẽ kết thúc vào 03/06/2025." "DOTA_PlusSeason_SeasonSpring2025_TreasureDescription" "Chỉ có đến cuối mùa nội dung Xuân 2025 vào ngày 03/06/2025." "DOTA_MatchRewards" "Phần thưởng trận" "DOTA_MatchRewards_YourShards" "Pha lê của bạn" "DOTA_MatchRewards_TotalShards" "Tổng số pha lê" "DOTA_MatchRewards_TotalHeroXP" "Tổng XP tướng" "DOTA_MatchRewards_TotalGuildPoints" "Tổng điểm hội" "DOTA_MatchRewards_GuildSoloMatch" "Trận solo" "DOTA_MatchRewards_GuildMembersInParty:p" "{d:party_member_count} thành viên hội trong nhóm" "DOTA_MatchRewards_ContractsCompleted" "Hợp đồng hoàn thành" "DOTA_MatchRewards_WinGuildPoints" "Thưởng thắng" "DOTA_MatchRewards_GuildChallenge" "Thử thách" "DOTA_MMR_Recalibration_Title" "Hiệu chỉnh MMR" "DOTA_MMR_Recalibration_Info" "Bật hiệu chỉnh hạng. Điều này sẽ giảm độ tự tin hạng của bạn và làm ẩn hạng của bạn cho đến khi hiệu chỉnh hoàn tất. Sau khi yêu cầu hiệu chỉnh, bạn sẽ có thể hiệu chỉnh lại sau một năm." "DOTA_MMR_Recalibration_ButtonLabel" "Bật hiệu chỉnh lại" "DOTA_MMR_Recalibration_CountdownLabel" "Có thể hiệu chỉnh lại MMR sau {t:d:t:recalibration_countdown_time}" "DOTA_MMR_Recalibration_Consumed" "Hiệu chỉnh lại MMR đã được kích hoạt" "DOTA_MMR_Recalibration_Processing_Title" "Đang yêu cầu hiệu chỉnh lại" "DOTA_MMR_Recalibration_Processing_Text" "Máy chủ trò chơi đang xử lý yêu cầu." "DOTA_MMR_Recalibration_Error" "Lỗi hiệu chỉnh lại" "DOTA_MMR_Recalibration_GenericError" "Hiệu chỉnh lại không thành công" "DOTA_MMR_Recalibration_Success" "Hiệu chỉnh lại thành công" "DOTA_MMR_Recalibration_OK" "Hiệu chỉnh lại hoàn thành" "GuildsLeaderboard_LeaderboardColumn_Position" "Vị trí" "GuildsLeaderboard_LeaderboardColumn_Points" "Điểm" "GuildsLeaderboard_LeaderboardColumn_Percentile" "Phân vị" "GuildsLeaderboard_LeaderboardColumn_PercentileDelta" "Kể từ tuần trước" "DOTA_UnshownRewardsMore" "+{d:num_unshown_rewards} (THÊM)" "DOTA_Item_Has_Gems" "Đi kèm với hiệu ứng và màu ngọc ngẫu nhiên" "DOTA_LearnViolator_New_Player" "Khuyến nghị" "DOTA_ManageProInfo_Header" "Thông tin chuyên nghiệp và đội tuyển" "DOTA_ManageProInfo_Button" "Quản lý thông tin chuyên nghiệp và đội tuyển" "DOTA_Announcer_Preview_Diretide2020_Killing_Spree_01" "Chiến công đầu!" "DOTA_Announcer_Preview_Diretide2020_Killing_Spree_02" "Khi kẻ nghèo hèn chết, Trăng đây chả thèm để tâm." "DOTA_Announcer_Preview_Diretide2020_Killing_Spree_03" "Bạn chính là bóng tối của cánh rừng." "DOTA_Announcer_Preview_Diretide2020_Killing_Spree_04" "Năm mống ra trận; và không ai trở về." "DOTA_Announcer_Preview_Diretide2020_Killing_Spree_05" "Kẻ này bước về phía bóng tối." "DOTA_Announcer_Preview_Diretide2020_Killing_Spree_06" "Mảnh Trăng cất bài ca của chúng." "DOTA_Diretide2020_Event_Details_Play" "Chơi đặc phẩm mùa này" "DOTA_Diretide2020_Event_Details_Battle" "Chiến đấu với phe địch để thu nhiều kẹo bơ nhất mỗi vòng trước khi kết thúc thời gian. Đội đầu tiên thắng ba vòng sẽ đăng quang." "DOTA_Diretide2020_Event_Details_Treasure_Desc" "Một hòm kho báu cách tân có thể mở khóa bằng chìa Diretide 2020, chứa một trong 60 vật phẩm ấn tượng. Thêm nữa, bạn có thể mua, bán, và đổi chúng lên bậc cao hơn trực tiếp trong trò chơi." "DOTA_Diretide2020_Event_Details_EarnPoints" "Nhận phần thưởng và điểm Diretide" "DOTA_Diretide2020_Event_Details_EarnPoints_Desc" "Suốt mùa Diretide, người chơi có thể nhận điểm Diretide bằng cách tham gia các trận Dota thông thường, lẫn chế độ Diretide. Cứ 100 điểm Diretide sẽ đem về một trong các tặng phẩm từ Roshan, bao gồm cả hòm Hallowed." "DOTA_Diretide2020_Event_Details_DailyWinBonus" "Thưởng thêm thắng hàng ngày" "DOTA_Diretide2020_Event_Details_DailyWinBonus_Desc" "Nhận thêm 15 điểm Diretide cho trận thắng chế độ Diretide đầu tiên của bạn trong ngày." "DOTA_Diretide2020_Event_Details_ViewRewards" "Xem phần thưởng" "DOTA_Diretide2020_Event_Details_LearnMore" "Đến trang web để tìm hiểu thêm" "DOTA_Diretide2020_Event_Details_Title" "Roshan đã trở lại!" "DOTA_DDB_Watch" "Xem" "DOTA_DDB_Promo_Announcement" "Thông báo" "DOTA_DDB_Promo_Teaser" "Trailer teaser" "DOTA_DDB_Promo_Trailer" "Trailer chính" "DOTA_DDB_Promo_Release" "Công chiếu sêri" "DOTA_DDB_Promo_ReleasePost" "Sê-ri phim hoạt hình mới" "DOTA_DDB_Promo_ReleasePostTitle" "DOTA: Dòng máu rồng mùa 2" "DOTA_DDB_Promo_ReleasePostDesc" "Sát cánh cùng những đồng minh không ngờ tới, Hiệp Sĩ Rồng và Mirana đối đầu với thánh thần và quỷ dữ trong sê-ri anime hoàn toàn mới, đang phát sóng trên Netflix." "DOTA_DDB_Promo_ReleasePost_S3" "Sê-ri phim hoạt hình: Mùa 3" "DOTA_DDB_Promo_ReleasePostTitle_S3" "DOTA: Dòng máu rồng mùa 3" "DOTA_DDB_Promo_Takeover_Copy" "    Khám phá thế giới của Hiệp sĩ Rồng, các vị thần cũng như quỷ dữ, và cùng Davion và Mirana lao vào cuộc chiến trong DOTA: Dòng máu rồng — khởi chiếu ngày 25 tháng 3 trên Netflix." "DOTA_DDB_Promo_Takeover_CellCall" "Xem các trailer" "DOTA_DDB_Promo_Call_Teaser" "Xem trailer teaser" "DOTA_DDB_Promo_Call_Trailer" "Xem trailer chính" "DOTA_DDB_Promo_Call_ComingSoon" "Hiện đang chiếu trên Netflix" "DOTA_DDB_Promo_Call_ComingSoon_S2" "Mùa 2 hiện đang chiếu trên Netflix" "DOTA_DDB_Promo_Call_ComingSoon_S3" "Mùa 3 công chiếu trên Netflix vào 11/8/2022" "DOTA_DDB_Promo_Teaser_Date" "19 tháng 2, 2021" "DOTA_DDB_Promo_Trailer_Date" "1 tháng 3, 2021" "DOTA_DDB_Promo_Release_Date" "25 tháng 3, 2021" "DOTA_DDB_Promo_Coming_Release_Date" "Ra mắt 25/3/2021" "DOTA_DDB_Promo_Intro" "Sát cánh cùng những đồng minh không ngờ, Dragon Knight và Mirana đương đầu cả quỷ dữ lẫn thần linh trong loạt sê-ri anime hoàn toàn mới, được công chiếu trên Netflix. Khám phá những tướng cũ và mới trong một thế giới Dota 2 trở nên sống động hơn bao giờ hết." "DOTA_DDB_Promo_Intro_S2" "Davion và Mirana đối mặt với hậu quả của trận chiến tại rừng Nightsilver cùng với sự hỗ trợ của vài đồng minh mới, họ tìm cách chế ngự sức mạnh bóng tối đe dọa toàn bộ thế giới Dota." "DOTA_DDB_Promo_Intro_S3" "Davion và Mirana tham gia cùng những chiến binh quả cảm khác để chế ngự kẻ thù không thể khuất phục và giải cứu thế giới." "DOTA_DDB_Promo_S2" "Mùa 2" "DOTA_DDB_Promo_S3" "Mùa 3" "DOTA_DDB_Promo_S2_Desc" "Đồng minh mới gia nhập thế giới DOTA: Dòng máu rồng, mùa 2 bắt đầu khởi chiếu" "DOTA_Frontpage_NPX_WatchNow" "XEM NGAY TRÊN NETFLIX" "DOTA_Frontpage_NPX_NFPageLink" "Trailer & thông tin" "DOTA_Frontpage_NPX_CellTitle" "Tính năng mới" "DOTA_Frontpage_NPX_NewFeatures" "Trải nghiệm tân thủ" "DOTA_Frontpage_NPX_NewSet" "Một cách mới
để giúp tân thủ" "DOTA_Frontpage_NPX_Description" "Chúng tôi đã thêm một loạt tính năng mới cho trải nghiệm của tân thủ. Đọc blog để biết thêm thông tin." "DOTA_Ability_Movie_Label" "Hiệu ứng kỹ năng tùy biến" "DOTA_Immortal_Movie_Label" "Hiệu ứng kỹ năng Bất diệt" "DOTA_Emblem_Movie_Label" "Hiệu ứng chiến huy" "DOTA_Diretide_2020_Title" "Kho báu Diretide" "DOTA_Diretide_2020_Title2" "Kho báu với linh tinh thứ" "DOTA_Diretide_2020_Description" "Kho báu với linh tinh thứ. Ngầu không nè?" "DOTA_Treasure_KeyPurchase" "Mua chìa khóa:" "DOTA_TreasureKeysOwned" "Số chìa sở hữu:" "DOTA_EventGameName_Diretide2020" "Diretide" "DOTA_Diretide2020_Play_CandyHeader" "KẸO ĐÃ THU" "DOTA_RP_PLAYING_DIRETIDE_MATCH" "Diretide: Vòng %s1 với %s2" "DOTA_RP_PLAYING_DIRETIDE_MATCH_PREGAME" "Diretide: Chọn tướng" "DOTA_RP_PLAYING_AGHANIMS_MATCH" "Mê cung Aghanim: Hồi %s1 với %s2" "DOTA_RP_PLAYING_AGHANIMS_MATCH_PREGAME" "Mê cung Aghanim: Chọn tướng" // diretide post-game "DOTA_Diretide2020_Title" "Diretide" "dota_page_match_details_legend_candy_scored" "ĐIỂM" "dota_page_match_details_legend_candy_scored_tooltip" "Điểm kẹo" "dota_page_match_details_legend_candy_lost" "THUA" "dota_page_match_details_legend_candy_lost_tooltip" "Kẹo bơ mất" "DOTA_Diretide2020_PostGame_CandyScored" "Điểm Kẹo" "DOTA_Diretide2020_PostGame_ItemAwarded" "VẬT PHẨM TẶNG" "DOTA_Diretide2020_Watch_Trailer" "Xem trailer" "DOTA_Diretide2020_Cosmetics_Page_Title" "Hiệu ứng mùa Diretide" "DOTA_Diretide2020_Cosmetics_Page_Desc" "Chơi trận Dota 2 thường hoặc chế độ Diretide để nhận cơ hội mở khóa phần thưởng mùa độc đáo." "DOTA_Diretide2020_Cosmetics_Equip_Effect" "Trang bị hiệu ứng" "DOTA_Diretide2020_Cosmetics_Not_Owned" "Chưa sở hữu" "DOTA_Diretide2020_Cosmetics_Effect_1_Name" "Hiệu ứng thú vận chuyển ma" "DOTA_Diretide2020_Cosmetics_Effect_1_Desc" "Bất kỳ thú vận chuyển nào trang bị vật phẩm này sẽ mang lên mình hiệu ứng ma độc quyền kiểu Diretide." "DOTA_Diretide2020_Cosmetics_Effect_2_Name" "Đầu Bí Ngô" "DOTA_Diretide2020_Cosmetics_Effect_2_Desc" "Hòa mình hoàn toàn vào tinh thần Diretide và ném một quả bí ngô ngay lên đầu mình." "DOTA_Diretide2020_Cosmetics_Effect_3_Name" "Hiệu ứng Shader Diretide" "DOTA_Diretide2020_Cosmetics_Effect_3_Desc" "Dùng kiểu shader phong cách Diretide từ chế độ của sự kiện này lên các trận Dota thông thường." "DOTA_MoreInfo_Lore_Intro" "Rừng chuyển mình khi mùa Diretide trở lại! Tập hợp đội và thu hoạch của ngọt trong màn quyết đấu năm vòng, nhưng cẩn thận thú dữ, vì cơn đói kẹo bơ Greevil của Roshan chỉ có ngày một cuồng loạn hơn." // tutorial popup - used both in-game and in the dash "diretide2020_game_info_header_how_to_play" "CÁCH CHƠI" "diretide2020_game_info_brief_description" "Chiến đấu với phe địch để thu nhiều kẹo bơ nhất mỗi vòng trước khi kết thúc thời gian. Đội đầu tiên thắng ba vòng sẽ đăng quang." "diretide2020_game_info_collect_candy_header" "THU THẬP KẸO BƠ" "diretide2020_game_info_collect_candy" "Chạy đua với thời gian! Chém quái để cuỗm lấy kẹo bơ Greevil của chúng. Đánh bại các tướng sẽ khiến họ rớt kẹo cho bạn lượm!" "diretide2020_game_info_score_candy_header" "ĐỔ ĐẦY XÔ" "diretide2020_game_info_score_candy" "Chất đống kẹo bơ vào hòm nhưng cẩn thận mưu mẹo của quân thù. Khi một trong các Giếng Kẹo của bạn bị phá hủy, đối phương sẽ có thể cướp bạn sạch túi." "diretide2020_game_info_feed_roshan_header" "CHO QUÁI THÚ NO BỤNG" "diretide2020_game_info_feed_roshan" "Không thể phớt lờ được cơn đói của Roshan. Cho kẹo bơ sẽ khiến Roshan tạm lưng bụng, nhưng cẩn thận! Cho ăn không thành thì bạn sẽ lên bảng và cả đội bị nguyền rủa thậm tệ." "diretide2020_game_info_dont_show_again" "Đừng hiện lại" "diretide2020_game_daily_bonus_earned" "Đã nhận thưởng thêm hàng ngày" "diretide2020_game_daily_bonus_timer" "Làm mới sau {t:d:t:T:countdown_time}" "diretide2020_game_daily_bonus_available" "Có thưởng thắng hàng ngày" "diretide2020_show_event_details" "Hiện chi tiết sự kiện" "dota_page_overview_nemestice_meteor_shards" "Tổng" "dota_page_overview_nemestice_channeled" "Thiên thạch" "dota_page_overview_nemestice_picked_up" "Nhặt" "dota_page_overview_nemestice_lost" "Rớt" "dota_page_overview_nemestice_team_total" "Tổng đội" // // HOODWINK DEBUT // "Debut_Hoodwink_Lore" "Luôn sẵn sàng khi rắc rối tới gõ cửa, Hoodwink sống để gỡ rối tơ vò với hiểm nguy ngập tràn trong khu rừng ma ám mà cô gọi là nhà. Vận một cái nỏ to quá cỡ trong khi vẫn tung tăng vùng vẫy qua cánh rừng dễ như trở bàn tay, gần như chả có cách chi để dõi theo Hoodwink trên chiến trường. Mất dấu cái đuôi là cô ta đã lẻn ra sau ngươi -- rồi cái thân mình của mi đã nằm gọn bất lực trong lưới từ khi nào." "Frontpage_Hoodwink_Intro" "Giới thiệu" "Frontpage_Hoodwink_Sub" "Là một phần của bản cập nhật Mistwoods" "Frontpage_Hoodwink_Debut" "Phát lại video" "Frontpage_Hoodwink_Website" "Đến trang web" "Frontpage_Mistwoods_Intro" "Cập nhật lối chơi 7.28" "Frontpage_Mistwoods_Sub" "Giới thiệu vật phẩm mới Aghanim's Shard, và nhiều hơn thế nữa! Đọc bản cập nhật đầy đủ tại đây." "Frontpage_DPC2020_Intro" "Mùa giải DPC 2021 đã tới" // END HOODWINK DEBUT // DAWNBREAKER DEBUT "Frontpage_Dawnbreaker_Intro" "Giới thiệu" "Frontpage_Dawnbreaker_Sub" "Và bản cập nhật lối chơi 7.29" "Frontpage_Dawnbreaker_Debut" "Phát lại video" "Frontpage_Dawnbreaker_Website" "Truy cập trang web" "Debut_Dawnbreaker_Lore" "Valora, biệt hiệu Dawnbreaker, là chiến binh danh giá nhất trong những tạo phẩm cổ đại của hội Đứa Con. Cô là sứ giả sáng chói, đại diện cho sự uy nghi của trật tự và ánh sáng. Được đúc từ lõi tim của một ngôi sao kim loại non trẻ, hấp thụ hơi thở vàng với sức sống mới, Valora được triệu gọi để lan tỏa vầng sáng trí tuệ của hội Đứa Con tới những ngõ ngách tối tăm nhất vũ trụ — khiến thiên đàng phải rực cháy khi vung cây búa tinh tú của mình giữa trận chiến dẹp trừ hỗn loạn không hồi kết." // END DAWNBREAKER DEBUT // PRIMAL BEAST DEBUT "Frontpage_Primal_Beast_Intro" "Giới thiệu" "Frontpage_Primal_Beast_Sub" "Và bản cập nhật lối chơi 7.31" "Frontpage_Primal_Beast_Debut" "Phát lại video" "Frontpage_Primal_Beast_Website" "Đến trang web" "Debut_Primal_Beast_Lore" "Chào đời hoàn toàn vô cảm, chỉ thấy đói khát và khổ đau. Hàng thiên niên kỷ tàn sát đã biến Primal Beast thành kẻ săn mồi đầu chuỗi trên một hành tinh ngập tràn kinh hoàng bạo lực. Bị trục xuất trong tuyệt vọng bởi những kẻ tham vọng làm chủ hắn, Beast bị ném vào một thế giới mới — đầy lũ sinh vật mềm yếu mắc kẹt trong những cuộc xung đột vặt vãnh — nơi mà gã từ một kẻ săn mồi đói khát trở thành cỗ máy xâm lăng giết chóc không ai cản nổi." // END PRIMAL BEAST DEBUT // Overwatch "DOTA_Overwatch_Requesting_From_Server" "Đang yêu cầu từ máy chủ" "DOTA_Overwatch_New" "Tố cáo Overwatch" "DOTA_Overwatch_Review" "Xem trường hợp" "DOTA_Overwatch_Dismiss" "Bỏ qua trường hợp - Bạn sẽ không được thông báo về các trường hợp Overwatch mới trong phần thời gian còn lại của phiên này" "DOTA_Overwatch_Review_Case" "XEM TỐ CÁO OVERWATCH" "DOTA_Overwatch_Review_Description" "Overwatch cho phép cộng đồng Dota 2 tự điều chỉnh bằng cách để những thành viên dày kinh nghiệm và đủ tư cách xem xét các báo cáo về hành vi cay cú hoặc gian lận, quyết định xem liệu báo cáo có chính xác, và gửi phán quyết." "DOTA_Overwatch_Review_FinePrint" "Bạn nhận được một trường hợp để xem xét. Tải đoạn phát lại để bắt đầu." "DOTA_Overwatch_Download_Replay_Button" "Tải replay" "DOTA_Overwatch_Download_Replay_Button_Downloading" "Đang tải... {d:DownloadProgress}%" "DOTA_Overwatch_Download_Replay_Button_Decompressing" "Đang giải nén..." "DOTA_Overwatch_Download_Replay_Button_Downloaded" "Đã tải" "DOTA_Overwatch_Review_Case_Button" "Xem trường hợp" "DOTA_Spectator_Review_Overwatch_Case" "Xem trường hợp" "DOTA_Review_Overwatch_Case_Help" "Xin vui lòng đánh giá trận đấu. Khi đã sẵn sàng gửi báo cáo, nhấp vào nút bên dưới." "DOTA_Review_Overwatch_Case_Submit_Resolution" "Gửi phán quyết" "DOTA_Review_Overwatch_Case_Focus_Defendant" "Tướng mục tiêu" "DOTA_OverwatchReportReason_0" "Không rõ" "DOTA_OverwatchReportReason_1" "Dùng mã/Hack" "DOTA_OverwatchReportReason_2" "Thí mạng" "DOTA_OverwatchReportReason_3" "Cay cú" "DOTA_OverwatchReportReason_4" "Di chuyển/Dùng phép khả nghi" "DOTA_OverwatchReportReason_5" "Lạm dụng kỹ năng" "DOTA_OverwatchUI_FocusTitle" "Người chơi bị tố cáo" "DOTA_OverwatchUI_FocusHero" "Tập trung vào tướng" "DOTA_Overwatch_OverwatchControls" "Điều khiển Overwatch" "DOTA_Overwatch_PreviousMarker" "Điểm đánh dấu trước" "DOTA_Overwatch_NextMarker" "Điểm đánh dấu kế" "DOTA_Overwatch_Notice" "Người chơi khác trong trận đấu này có thể được các Overwatcher khác xem xét. Hãy chú ý vào tướng hiển thị trên đây." "DOTA_OverwatchConviction_Cheating" "Gian lận, hack và dùng mã" "DOTA_OverwatchConviction_Cheating_Description" "Liệu người chơi bị tố cáo có gian lận, hack hay dùng phần mềm thứ ba để ảnh hưởng đến kết quả của trận đấu? Hành vi này có thể bao gồm soi bản đồ, soi tầm nhìn, mã tự động dùng phép, v.v..." "DOTA_OverwatchConviction_Griefing" "Hành vi cay cú hay lạm dụng" "DOTA_OverwatchConviction_Griefing_Description" "Liệu người chơi bị tố cáo có hành vi ảnh hưởng tiêu cực lên đồng đội? Hành vi tiêu cực có thể bao gồm lạm dụng kỹ năng, thí mạng cho kẻ địch, thả hoặc thí vật phẩm, v.v..." "DOTA_Overwatch_Conviction_Resolution_SubmitVerdict" "Gửi phán quyết" "DOTA_Overwatch_Conviction_Resolution_Cancel" "Hủy" "DOTA_Overwatch_Conviction_Resolution" "Phán quyết Overwatch" "DOTA_Overwatch_Conviction_Guilty" "Có tội" "DOTA_Overwatch_Conviction_NotGuilty" "Vô tội" "DOTA_Overwatch_Conviction_InsufficientEvidence" "Không đủ bằng chứng" "DOTA_Overwatch_Conviction_Resolution_Help_Text" "Giờ bạn đã xem xong bằng chứng, nhiệm vụ của bạn là quyết định chọn từ các hạng mục bên phải. Lưu ý rằng với mỗi hạng mục hành vi gián đoạn bạn phải trước tiên cho nghi phạm là vô tội.

Chỉ khi tự tin rằng hành vi đã thấy được cộng đồng Dota 2 tán thành là gây gián đoạn, phi cạnh tranh, và/hoặc vô văn hóa một cách chắc chắn bạn mới nên chọn \"Có tội\".

Nếu bạn không tự tin về hành động vi tiêu cực do người chơi tố cáo, hãy chọn \"Vô tội\".

Nếu không chắc 100% vào quyết định của mình, bạn nên chọn \"Không đủ bằng chứng\".

Nếu bạn không cảm thấy đủ tập trung chú ý để có thể đưa ra phán quyết, hãy đóng trường hợp đó lại mà không cần gửi bất kỳ phán quyết nào. Vụ việc sẽ được giữ nguyên trong một khoảng thời gian để bạn có thể xem xét." "DOTA_Overwatch_Report_Header" "Tố cáo người chơi" "DOTA_Overwatch_Report_PlayerToReport" "Người chơi sẽ bị tố cáo" "DOTA_Overwatch_Report_ReasonHeader" "Lý do" "DOTA_Overwatch_Report_TimeAgoHeader" "Cách đây bao lâu" "DOTA_Overwatch_Report_ReportTimeAgo_1" "Mới đây" "DOTA_Overwatch_Report_ReportTimeAgo_2" "Khoảng 1 phút trước" "DOTA_Overwatch_Report_ReportTimeAgo_3" "Khoảng 5 phút trước" "DOTA_Overwatch_Report_SendReport" "Gửi tố cáo" "DOTA_Overwatch_Report_Cancel" "Hủy" "DOTA_Overwatch_Report_Remaining_Reports:p{num_reports_remaining}" "Bạn còn {d:num_reports_remaining} lần tố cáo." "DOTA_Overwatch_AutoPlay_Toggle" "Tự động đến điểm đánh đấu" "DOTA_Overwatch_Reports_Title" "Không còn tố cáo nào" "DOTA_Overwatch_Reports_Body" "Bạn không còn lượt tố cáo nào. Bạn không thể tố cáo bất kỳ người chơi mới nào, nhưng vẫn có thể tiếp tục tố cáo những người mà bạn đã tố cáo." "dota_popup_comms_reports_remaining" "Lượt tố cáo giao tiếp còn lại: {d:comms_reports_remaining}" "DOTA_Overwatch_Jump_Next_Marker" "Đến điểm đánh dấu tiếp theo..." "DOTA_Overwatch_Jump_End" "Đã hết các hoạt động khả nghi
Xin vui lòng gửi phán quyết của bạn hoặc tua lại để xem xét bằng chứng." "DOTA_Overwatch_Jump_Previous_Marker" "Đến điểm đánh dấu trước đó..." "DOTA_Review_Overwatch_Help_Button" "Cách thức hoạt động" "DOTA_Review_Overwatch_Help_Title" "Xem xét tố cáo" "DOTA_Review_Overwatch_Help_Ok" "Bắt đầu xem xét" "DOTA_Overwatch_Case_Help_1_Title" "Đánh dấu trên thanh thời gian thể hiện thời điểm tố cáo sự cố" "DOTA_Overwatch_Case_Help_1" "Xem các điểm được đánh dấu trên thanh thời gian. Các đoạn này là khoảng thời điểm ước tính tốt nhất bởi người tố cáo nơi xảy ra sự cố. Mặc định, đoạn phát lại sẽ tự động chuyển đến khoảng tiếp theo được đánh dấu. Bạn có thể tắt chức năng tự động chuyển bằng cách dùng ô đánh hoặc dùng mũi tên thời điểm." "DOTA_Overwatch_Case_Help_2_Title" "Người chơi có thể bị tố cáo về dùng mã/hack, cay cú, hoặc khả nghi." "DOTA_Overwatch_Case_Help_2" "Với hack và dùng mã, chú ý người chơi gian lận qua việc dùng mã gian lận.

Với cay cú, chú ý các hành động tiêu cực lên người chơi khác như thí mạng, lạm dụng kỹ năng, v.v...

Dấu khả nghi có thể là pha trộn giữa cả hai." "DOTA_Overwatch_Case_Help_3_Title" "Sau khi xem xét các đoạn được đánh dấu, nhấp nút \"Gửi phán quyết\" để chốt kết luận của bạn." "DOTA_Overwatch_Case_Help_3" "Bạn sẽ thấy một mẫu đơn ngắn và được hỏi ý kiến liệu người chơi có gian lận, cay cú, hoặc cả hai. Nếu không chắc chắn, bạn có thể xem xét lại tố cáo hoặc chọn không chắc chắn trên màn hình phán quyết." "DOTA_Overwatch_Convict_Error_Header" "Không thể gửi phán quyết" "DOTA_Overwatch_Convict_Error_Body" "Đã xảy ra lỗi ({d:error_code}) khi gửi phán quyết của bạn. Xin vui lòng thử lại sau." "DOTA_Overwatch_Convict_Success_Header" "Đã gửi kết luận" "DOTA_Overwatch_Convict_Success_Body" "Đã gửi phản hồi thành công.
Cảm ơn bạn đã giúp đỡ cộng đồng." "DOTA_Overwatch_No_More_Reports" "Bạn không còn bản tố cáo nào." "DOTA_Overwatch_Reports_Left:p{num_reports_remaining}" "Bạn còn {d:num_reports_remaining} tố cáo." "DOTA_Overwatch_Download_Error_Header" "Lỗi tải xuống vụ việc" "DOTA_Overwatch_Download_Error_Body" "không thể tải xuống tố cáo Overwatch. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_DPCScheduleVs" "vs." "DOTA_DPCMonth0" "THG1" "DOTA_DPCMonth1" "THG2" "DOTA_DPCMonth2" "THG3" "DOTA_DPCMonth3" "THG4" "DOTA_DPCMonth4" "THG5" "DOTA_DPCMonth5" "THG6" "DOTA_DPCMonth6" "THG7" "DOTA_DPCMonth7" "THG8" "DOTA_DPCMonth8" "THG9" "DOTA_DPCMonth9" "THG10" "DOTA_DPCMonth10" "THG11" "DOTA_DPCMonth11" "THG12" "DOTA_DPCGameNumber" "Trận {d:game_number}" "DOTA_DPCStartingSoon" "Sắp bắt đầu" "DOTA_DPCWatch" "Xem" "DOTA_DPCLoadingReplay" "Đang nạp bản phát lại" "DOTA_DPCShowDetails" "Hiện chi tiết" "DOTA_DPCHideDetails" "Ẩn chi tiết" "DOTA_DPCWatchGame" "Xem trận đấu" "DOTA_DPCFinal" "CHUNG KẾT" "DOTA_DPCLive" "TRỰC TIẾP" "DOTA_DPCScheduleAllTeams" "TẤT CẢ" "DOTA_DPCScheduleDivision1" "PH I" "DOTA_DPCScheduleDivision2" "PH II" "DOTA_DPCNoMatchesScheduled" "Chưa có trận đấu nào trong lịch" // Hero New Player Descriptions "DOTA_SimilarHeroes" "Tướng tương tự:" "npc_dota_hero_abaddon_npedesc1" "Bảo vệ đồng minh hoặc bản thân trước các đòn tấn công" "npc_dota_hero_alchemist_npedesc1" "Nhận thêm vàng khi kết liễu hoặc rune phần thưởng" "npc_dota_hero_axe_npedesc1" "Khiêu khích và buộc kẻ địch phải tấn công tướng này" "npc_dota_hero_beastmaster_npedesc1" "Triệu gọi thú đến hỗ trợ chiến đấu" "npc_dota_hero_brewmaster_npedesc1" "Tách ra làm bốn tinh linh nguyên tố với những kỹ năng độc đáo" "npc_dota_hero_bristleback_npedesc1" "Nhận ít sát thương hơn khi không nhìn mặt kẻ thù" "npc_dota_hero_centaur_npedesc1" "Phản sát thương cho những ai dám đánh tướng này" "npc_dota_hero_chaos_knight_npedesc1" "Mạnh nhưng gây sát thương ngẫu nhiên" "npc_dota_hero_rattletrap_npedesc1" "Phóng xích và lao mình vào kẻ địch" "npc_dota_hero_doom_bringer_npedesc1" "Có thể chặn một kẻ thù dùng phép hoặc hồi máu theo bất kỳ cách nào" "npc_dota_hero_dragon_knight_npedesc1" "Hóa thân thành một con rồng hùng mạnh và bắn xa" "npc_dota_hero_earth_spirit_npedesc1" "Khống chế và đổi vị trí kẻ địch" "npc_dota_hero_earthshaker_npedesc1" "Cản trở kẻ địch với kỹ năng làm choáng liên hoàn" "npc_dota_hero_elder_titan_npedesc1" "Gây sát thương và khống chế kẻ địch bằng phân thân xuất hồn" "npc_dota_hero_huskar_npedesc1" "Hi sinh máu để tăng sát thương" "npc_dota_hero_wisp_npedesc1" "Liên kết với đồng minh để tăng cường sức mạnh cho họ" "npc_dota_hero_kunkka_npedesc1" "Gây rối vị trí và khống chế kẻ địch" "npc_dota_hero_legion_commander_npedesc1" "Gia tăng sức mạnh với trận thắng khi dùng tuyệt kỹ" "npc_dota_hero_life_stealer_npedesc1" "Ẩn vào thể xác khác để có sự linh động và sức mạnh" "npc_dota_hero_lycan_npedesc1" "Biến thành ma sói dữ tợn" "npc_dota_hero_magnataur_npedesc1" "Lao vào và làm rối loạn đội hình đối phương" "npc_dota_hero_night_stalker_npedesc1" "Gia tăng sức mạnh khi đêm về" "npc_dota_hero_omniknight_npedesc1" "Hộ vệ trước tiền tuyến và hồi phục đồng minh" "npc_dota_hero_phoenix_npedesc1" "Dùng sinh lực của bản thân để hồi máu và sát thương" "npc_dota_hero_pudge_npedesc1" "Móc và kéo kẻ địch lại gần" "npc_dota_hero_sand_king_npedesc1" "Chui xuống đất để làm choáng và làm chậm kẻ địch" "npc_dota_hero_slardar_npedesc1" "Truy đuổi để làm suy yếu và đánh choáng kẻ địch" "npc_dota_hero_spirit_breaker_npedesc1" "Nhanh chóng săn lùng kẻ địch từ bất kỳ vị trí nào trên bản đồ" "npc_dota_hero_sven_npedesc1" "Dùng sức mạnh phi thường hạ gục nhiều kẻ địch một lúc" "npc_dota_hero_tidehunter_npedesc1" "Bền bỉ, phủi sát thương kẻ địch như phủi bụi" "npc_dota_hero_shredder_npedesc1" "Chặt cây phá rừng để chiến đấu với kẻ địch" "npc_dota_hero_tiny_npedesc1" "Gia tăng kích thước và sức mạnh khi tăng cấp" "npc_dota_hero_treant_npedesc1" "Dùng sức mạnh của rừng để trói kẻ thù" "npc_dota_hero_tusk_npedesc1" "Lăn bóng tuyết để làm choáng kẻ địch" "npc_dota_hero_abyssal_underlord_npedesc1" "Dịch chuyển cả đội để tham chiến hoặc đào tẩu" "npc_dota_hero_undying_npedesc1" "Gọi bầy đàn zombie để tấn công kẻ địch" "npc_dota_hero_skeleton_king_npedesc1" "Hồi sinh ngay sau khi chết" "npc_dota_hero_mars_npedesc1" "Nhốt kẻ địch vào một đấu trường không lối thoát" "npc_dota_hero_snapfire_npedesc1" "Với hỏa lực mạnh và bé thằn lằn đáng yêu, bà đây xơi tái kẻ thù" "npc_dota_hero_antimage_npedesc1" "Chém quân thù với những đòn tấn công triệt tiêu mana" "npc_dota_hero_arc_warden_npedesc1" "Tạo một bản sao của bản phân để đẩy nhà ở đường khác" "npc_dota_hero_bloodseeker_npedesc1" "Truy sát kẻ địch còn ít máu với tốc độ tấn công tăng cao" "npc_dota_hero_bounty_hunter_npedesc1" "Thu chiến lợi phẩm và tăng tiền thưởng khi hạ tướng địch" "npc_dota_hero_broodmother_npedesc1" "Dùng quân đàn nhện con để đi săn" "npc_dota_hero_clinkz_npedesc1" "Tàng hình, phục kích kẻ địch đi lẻ" "npc_dota_hero_drow_ranger_npedesc1" "Làm chậm kẻ địch với những mũi tên sương giá" "npc_dota_hero_ember_spirit_npedesc1" "Tấn công chớp nhoáng và trói kẻ địch" "npc_dota_hero_faceless_void_npedesc1" "Có thể đóng băng thời gian của đối phương" "npc_dota_hero_gyrocopter_npedesc1" "Oanh tạc kẻ địch bằng pháo và tên lửa tìm diệt" "npc_dota_hero_juggernaut_npedesc1" "Chém xuyên kẻ thù với những đường kiếm chuẩn xác" "npc_dota_hero_lone_druid_npedesc1" "Điều khiển một chú gấu tinh hùng mạnh trong chiến trận" "npc_dota_hero_luna_npedesc1" "Xé tan quân địch với những đòn đánh nảy qua lại" "npc_dota_hero_medusa_npedesc1" "Hóa đá kẻ thù và khống chế chúng" "npc_dota_hero_meepo_npedesc1" "Sức mạnh của năm tướng trong một" "npc_dota_hero_mirana_npedesc1" "Làm choáng kẻ địch từ xa với những mũi tên chuẩn xác" "npc_dota_hero_monkey_king_npedesc1" "Tề Thiên Đại Thánh ẩn trên cây, phi thân hạ phàm trừ yêu ma" "npc_dota_hero_morphling_npedesc1" "Hòa mình với sóng để phục kích kẻ địch" "npc_dota_hero_naga_siren_npedesc1" "Dùng lời ca để rù quến và khống chế kẻ địch" "npc_dota_hero_nyx_assassin_npedesc1" "Phản sát thương và làm choáng kẻ địch" "npc_dota_hero_pangolier_npedesc1" "Lướt và lăn để làm rối loạn chuyển động của quân thù" "npc_dota_hero_phantom_assassin_npedesc1" "Tốc biến tới kẻ địch và tung những đòn chí mạng" "npc_dota_hero_phantom_lancer_npedesc1" "Tạo phân thân để đánh lừa hoặc công kích quân thù" "npc_dota_hero_razor_npedesc1" "Cướp sát thương của đối phương và thêm vào cho bản thân" "npc_dota_hero_riki_npedesc1" "Tàng hình vĩnh cửu cho đến lúc cần tấn công" "npc_dota_hero_nevermore_npedesc1" "Giải phóng linh hồn kẻ địch bại trận để gây sát thương" "npc_dota_hero_slark_npedesc1" "Thoắt ẩn thoắt hiện, ra vào trận như chốn không người" "npc_dota_hero_sniper_npedesc1" "Bắt lẻ kẻ địch từ xa" "npc_dota_hero_spectre_npedesc1" "Ám kẻ địch và dịch chuyển tới chúng" "npc_dota_hero_templar_assassin_npedesc1" "Giăng bẫy làm chậm quân thù" "npc_dota_hero_terrorblade_npedesc1" "Biến hình thành một con quỷ hùng mạnh với khả năng đánh xa" "npc_dota_hero_troll_warlord_npedesc1" "Tùy ý thay đổi giữa khả năng đánh xa và cận chiến" "npc_dota_hero_ursa_npedesc1" "Gây thêm sát thương với mỗi đòn đánh trúng lên cùng một kẻ địch" "npc_dota_hero_vengefulspirit_npedesc1" "Có thể hoán đổi bản thân với bất kỳ tướng nào gần đấy" "npc_dota_hero_venomancer_npedesc1" "Gây thêm sát thương theo thời gian với đòn đánh tẩm độc" "npc_dota_hero_viper_npedesc1" "Chất độc nguy hiểm bào mòn giáp và làm chậm kẻ thù" "npc_dota_hero_weaver_npedesc1" "Tua ngược thời gian để đảo ngược vị trí và sát thương nhận phải" "npc_dota_hero_hoodwink_npedesc1" "Trói kẻ địch vào cây" "npc_dota_hero_ancient_apparition_npedesc1" "Phóng một chưởng băng uy lực từ bất kỳ đâu trên bản đồ" "npc_dota_hero_bane_npedesc1" "Ru ngủ kẻ địch, khống chế chúng" "npc_dota_hero_batrider_npedesc1" "Có thể trói gô một kẻ địch và kéo chúng ra khỏi đồng đội" "npc_dota_hero_chen_npedesc1" "Thu phục quái vật, xây dựng binh lực" "npc_dota_hero_crystal_maiden_npedesc1" "Tạo một cơn bão tuyết gây sát thương cao lên kẻ thù" "npc_dota_hero_dark_seer_npedesc1" "Kéo và thao túng vị trí quân địch" "npc_dota_hero_dark_willow_npedesc1" "Nhiều kỹ năng khống chế khác nhau" "npc_dota_hero_dazzle_npedesc1" "Giỏi trị thương, thậm chí tạm thời ngăn chặn tử thần" "npc_dota_hero_death_prophet_npedesc1" "Triệu hồi binh đoàn hồn ma để tấn công" "npc_dota_hero_disruptor_npedesc1" "Nhốt và khóa phép kẻ địch trong cơn bão điện từ" "npc_dota_hero_enchantress_npedesc1" "Mê hoặc quái rừng để làm tay sai" "npc_dota_hero_enigma_npedesc1" "Nhốt và sát thương quân thù với lỗ đen" "npc_dota_hero_invoker_npedesc1" "Kết hợp và tạo nhiều phép khác nhau" "npc_dota_hero_jakiro_npedesc1" "Đóng băng lẫn thiêu đốt kẻ địch với phép thuật" "npc_dota_hero_keeper_of_the_light_npedesc1" "Cung cấp nhanh mana cho đồng đội" "npc_dota_hero_leshrac_npedesc1" "Gây sát thương lớn lên một vùng xung quanh tướng này" "npc_dota_hero_lich_npedesc1" "Tung một đòn phép cực mạnh nảy qua lại giữa kẻ địch" "npc_dota_hero_lina_npedesc1" "Tăng tốc độ đánh và di chuyển mỗi khi dùng phép" "npc_dota_hero_lion_npedesc1" "Cướp mana của kẻ địch để dùng cho kỹ năng bản thân" "npc_dota_hero_furion_npedesc1" "Có thể dịch chuyển tùy ý đến bất kỳ đâu trên bản đồ" "npc_dota_hero_necrolyte_npedesc1" "Vừa sát thương kẻ địch, vừa hồi máu đồng minh" "npc_dota_hero_ogre_magi_npedesc1" "Hay không bằng hên, lấy may mắn bù kỹ năng" "npc_dota_hero_oracle_npedesc1" "Thay đổi vận mệnh của nhiều tướng với kỹ năng bùa lợi và dồn phép" "npc_dota_hero_obsidian_destroyer_npedesc1" "Có thể nhốt một tướng, làm chúng bất khả xâm phạm" "npc_dota_hero_puck_npedesc1" "Bắn orb lên kẻ địch để khóa phép chúng" "npc_dota_hero_pugna_npedesc1" "Hút sinh lực kẻ địch để hồi cho bản thân" "npc_dota_hero_queenofpain_npedesc1" "Tốc biến ra vào để gây lượng lớn sát thương phép" "npc_dota_hero_rubick_npedesc1" "Cướp phép quân địch để lấy gậy ông đập lưng ông" "npc_dota_hero_shadow_demon_npedesc1" "Dồn lượng lớn độc tố lên kẻ địch rồi bùng phát" "npc_dota_hero_shadow_shaman_npedesc1" "Triệu hồi nhiều cọc rắn hùng mạnh để gây sát thương" "npc_dota_hero_silencer_npedesc1" "Có thể khóa phép toàn bộ quân thù trên bản đồ" "npc_dota_hero_skywrath_mage_npedesc1" "Dùng phép sát thương cao lên một mục tiêu" "npc_dota_hero_storm_spirit_npedesc1" "Phóng lướt ngang dọc bản đồ để tham chiến" "npc_dota_hero_techies_npedesc1" "Làm kẻ địch bất ngờ với mìn và các đòn tấn công bom tấn vô hình" "npc_dota_hero_tinker_npedesc1" "Nghiền nát đối phương với binh đoàn máy" "npc_dota_hero_visage_npedesc1" "Trinh sát và tấn công kẻ địch với quỷ thú" "npc_dota_hero_warlock_npedesc1" "Triệu hồi những con quỷ hùng mạnh để cùng chiến đấu" "npc_dota_hero_windrunner_npedesc1" "Rải mưa tên lên một mục tiêu" "npc_dota_hero_winter_wyvern_npedesc1" "Có thể ép kẻ địch tấn công chính đồng đội của chúng" "npc_dota_hero_witch_doctor_npedesc1" "Vận pháp gọi một cọc phép gây sát thương cao" "npc_dota_hero_zuus_npedesc1" "Tấn công kẻ địch gần xa với sấm sét" "npc_dota_hero_grimstroke_npedesc1" "Chế ngự kẻ địch bằng những đường cọ ma pháp" "npc_dota_hero_void_spirit_npedesc1" "Ra vào cõi phàm trần để triệt hạ quân thù" "npc_dota_hero_dawnbreaker_npedesc1" "Nhảy tới để hỗ trợ đồng minh, cho dù họ ở bất kỳ đâu trên bản đồ" "npc_dota_hero_marci_npedesc1" "Vi vu lả lướt và xả đòn chớp nhoáng lên kẻ địch" "npc_dota_hero_primal_beast_npedesc1" "Giẫm đạp tất cả và nghiền kẻ địch thành từng mảnh vụn" "npc_dota_hero_muerta_npedesc1" "Tung ra những pha bắn ảo ma và hớp hồn thiên hạ" "npc_dota_hero_ringmaster_npedesc1" "Chi phối chiến trận bằng nỗi sợ và sự mê hoặc" "npc_dota_hero_kez_npedesc1" "Bậc thầy cận chiến linh hoạt với hai bộ vũ khí và kỹ năng" // END Hero Description // START Item Description "DOTA_NPERecipe" "Công thức" "DOTA_NPEDesc_DOTA_Item_Build_Starting_Items" "Các vật phẩm này sẽ giúp bạn bắt đầu trận đấu. Dùng lượng vàng khởi điểm để mua toàn bộ chúng." "DOTA_NPEDesc_DOTA_Item_Build_Early_Game" "Các vật phẩm này sẽ hữu ích ở giai đoạn đi đường, cho bạn sự linh hoạt và khả năng trụ đường." "DOTA_NPEDesc_DOTA_Item_Build_Mid_Items" "Các vật phẩm này sẽ giúp tướng của bạn triển khai điểm nổi trội của họ trong giai đoạn giữa trận, dù là cày cuốc, đảo đường hoặc giao tranh đội." "DOTA_NPEDesc_DOTA_Item_Build_Core_Items" "Các vật phẩm này sẽ giúp tướng của bạn triển khai điểm nổi trội của họ trong giai đoạn giữa trận, dù là cày cuốc, đảo đường hoặc giao tranh đội." "DOTA_NPEDesc_DOTA_Item_Build_Late_Items" "Các vật phẩm này sẽ giúp tướng của bạn đạt phong độ tốt nhất và sẵn sàng trước mọi chiêu trò của kẻ thù." "DOTA_NPEDesc_DOTA_Item_Build_Other_Items" "Các vật phẩm này là tùy tình thế và giúp bạn khắc chế một vài đội hình cụ thể. Bạn không cần mua tất cả chúng, nhưng vài trong số đó sẽ giúp bạn thắng trận!" "DOTA_NPEDesc_DOTA_Item_Build_Early_Game_Secondary" "Các vật phẩm này nên để cho gấu đồng hành dùng" "DOTA_NPEDesc_DOTA_Item_Build_Starting_Items_Secondary" "Các vật phẩm này nên để cho gấu đồng hành dùng" "DOTA_NPEDesc_DOTA_Item_Build_Core_Items_Secondary" "Các vật phẩm này nên để cho gấu đồng hành dùng" "DOTA_NPEDesc_DOTA_Item_Build_Consumables" "Tiêu thụ" "item_blink_npedesc" "Kích hoạt: Dịch chuyển tức thì đến vị trí gần đó" "item_overwhelming_blink_npedesc" "Kích hoạt: Dịch chuyển tức thì đến vị trí gần đó và gây sát thương xung quanh" "item_swift_blink_npedesc" "Kích hoạt: Dịch chuyển tức thì đến vị trí gần đó và gây thêm sát thương đòn đánh" "item_arcane_blink_npedesc" "Kích hoạt: Dịch chuyển tức thì đến vị trí gần đó và hồi một ít máu lẫn mana" "item_blades_of_attack_npedesc" "Thêm sát thương đòn đánh" "item_broadsword_npedesc" "Thêm sát thương đòn đánh" "item_chainmail_npedesc" "Thêm giáp" "item_claymore_npedesc" "Thêm sát thương đòn đánh" "item_helm_of_iron_will_npedesc" "Giáp và hồi phục mỗi giây" "item_javelin_npedesc" "Cơ hội thêm sát thương đòn đánh" "item_mithril_hammer_npedesc" "Thêm sát thương đòn đánh" "item_platemail_npedesc" "Thêm giáp" "item_quarterstaff_npedesc" "Tốc độ đánh và sát thương" "item_quelling_blade_npedesc" "Thêm sát thương đòn đánh lên quái" "item_faerie_fire_npedesc" "Tiêu thụ: Hồi máu" "item_infused_raindrop_npedesc" "Hấp thụ một phần sát thương phép phải nhận" "item_wind_lace_npedesc" "Thêm tốc độ chạy" "item_ring_of_protection_npedesc" "Thêm giáp" "item_moon_shard_npedesc" "Thêm tốc độ đánh" "item_gauntlets_npedesc" "Thêm chỉ số Sức mạnh" "item_slippers_npedesc" "Thêm chỉ số Nhanh nhẹn" "item_mantle_npedesc" "Thêm chỉ số Trí tuệ" "item_branches_npedesc" "Thêm chỉ số" "item_belt_of_strength_npedesc" "Thêm chỉ số Sức mạnh" "item_boots_of_elves_npedesc" "Thêm chỉ số Nhanh nhẹn" "item_robe_npedesc" "Thêm chỉ số Trí tuệ" "item_circlet_npedesc" "Thêm chỉ số" "item_crown_npedesc" "Thêm chỉ số" "item_ogre_axe_npedesc" "Thêm chỉ số Sức mạnh" "item_blade_of_alacrity_npedesc" "Thêm chỉ số Nhanh nhẹn" "item_staff_of_wizardry_npedesc" "Thêm chỉ số Trí tuệ" "item_ultimate_orb_npedesc" "Thêm chỉ số" "item_gloves_npedesc" "Thêm tốc độ đánh" "item_blitz_knuckles_npedesc" "Thêm tốc độ đánh" "item_lifesteal_npedesc" "Hút máu" "item_voodoo_mask_npedesc" "Hút máu phép" "item_ring_of_regen_npedesc" "Máu hồi mỗi giây" "item_sobi_mask_npedesc" "Mana hồi mỗi giây" "item_boots_npedesc" "Thêm tốc độ chạy" "item_gem_npedesc" "Lộ diện đơn vị tàng hình. Rơi khi chết." "item_cloak_npedesc" "Kháng phép" "item_talisman_of_evasion_npedesc" "Né đòn" "item_cheese_npedesc" "Tiêu thụ: Hồi máu và mana" "item_magic_stick_npedesc" "Kích hoạt: Hồi máu/mana" "item_magic_wand_npedesc" "Kích hoạt: Hồi máu/mana" "item_ghost_npedesc" "Kích hoạt: Miễn nhiễm sát thương vật lý nhưng nhận thêm sát thương phép" "item_clarity_npedesc" "Tiêu thụ: Hồi mana từ từ." "item_enchanted_mango_npedesc" "Tiêu thụ: Nhận mana" "item_flask_npedesc" "Tiêu thụ: Hồi máu từ từ" "item_dust_npedesc" "Tiêu thụ: Làm lộ diện tướng tàng hình gần đó." "item_bottle_npedesc" "Sử dụng: Hồi máu/mana theo thời gian. Hồi lượt dùng khi ở hồ máu" "item_ward_observer_npedesc" "Cắm: Soi một phần bản đồ" "item_ward_sentry_npedesc" "Cắm: Làm lộ diện đơn vị tàng hình lân cận" "item_tango_npedesc" "Tiêu thụ: Hồi máu từ từ" "item_ward_dispenser_npedesc" "Một bộ mắt vàng và xanh, quan sát và soi tàng hình." "item_tango_single_npedesc" "Tiêu thụ: Hồi máu từ từ" "item_tpscroll_npedesc" "Tiêu thụ: Dịch chuyển đến công trình của đồng minh." "item_travel_boots_npedesc" "Kích hoạt: Dịch chuyển đến công trình hoặc đơn vị đồng minh" "item_travel_boots_2_npedesc" "Kích hoạt: Dịch chuyển đến công trình, đơn vị hoặc tướng đồng minh" "item_phase_boots_npedesc" "Kích hoạt: Cho thêm tốc độ chạy" "item_demon_edge_npedesc" "Thêm sát thương" "item_eagle_npedesc" "Thêm chỉ số Nhanh nhẹn" "item_reaver_npedesc" "Thêm chỉ số Sức mạnh" "item_relic_npedesc" "Thêm sát thương" "item_hyperstone_npedesc" "Thêm tốc độ đánh" "item_ring_of_health_npedesc" "Hồi HP mỗi giây" "item_void_stone_npedesc" "Hồi mana mỗi giây" "item_mystic_staff_npedesc" "Thêm chỉ số Trí tuệ" "item_energy_booster_npedesc" "Thêm mana" "item_point_booster_npedesc" "Thêm mana và máu" "item_vitality_booster_npedesc" "Thêm máu" "item_fluffy_hat_npedesc" "Thêm máu" "item_power_treads_npedesc" "Chỉ số, tốc độ chạy và tốc độ tấn công" "item_hand_of_midas_npedesc" "Kích hoạt: Giết một quái và được thưởng thêm vàng" "item_oblivion_staff_npedesc" "Chỉ số tấn công" "item_witch_blade_npedesc" "Nội tại: Thêm sát thương theo thời gian với mỗi đòn đánh" "item_pers_npedesc" "Máu/Mana hồi mỗi giây" "item_bracer_npedesc" "Chỉ số cho tướng Sức Mạnh" "item_wraith_band_npedesc" "Chỉ số cho tướng Nhanh Nhẹn" "item_null_talisman_npedesc" "Chỉ số cho tướng Trí Tuệ" "item_mekansm_npedesc" "Kích hoạt: Hồi máu đồng minh trong khu vực" "item_vladmir_npedesc" "Hào quang: Thêm sát thương, hút máu, mana hồi mỗi giây và giáp" "item_buckler_npedesc" "Hào quang: Thêm giáp" "item_ring_of_basilius_npedesc" "Hào quang: Thêm mana hồi mỗi giây" "item_holy_locket_npedesc" "Kích hoạt: Hồi máu/mana cho một đơn vị đồng minh" "item_pipe_npedesc" "Kích hoạt: Khiên kháng phép lên đồng minh lân cận" "item_urn_of_shadows_npedesc" "Sử dụng: Hồi phục đồng minh theo thời gian" "item_headdress_npedesc" "Hào quang: Máu hồi mỗi giây" "item_sheepstick_npedesc" "Kích hoạt: Biến một kẻ địch thành lợn" "item_orchid_npedesc" "Kích hoạt: Khóa phép một kẻ địch" "item_bloodthorn_npedesc" "Kích hoạt: Khóa phép một kẻ địch và gia tăng sát thương phải nhận" "item_echo_sabre_npedesc" "Nội tại: Thêm một đòn tấn công (chỉ cho cận chiến)" "item_cyclone_npedesc" "Kích hoạt: Khống chế chính mình hoặc kẻ thù và làm cho bất khả xâm phạm" "item_wind_waker_npedesc" "Kích hoạt: Khống chế đồng minh hoặc kẻ thù và làm họ bất khả xâm phạm" "item_shivas_guard_npedesc" "Kích hoạt: Làm chậm và sát thương kẻ địch" "item_bloodstone_npedesc" "Hút máu phép và thêm phạm vi" "item_sphere_npedesc" "Chặn một số phép của kẻ địch" "item_soul_booster_npedesc" "Thêm mana và máu" "item_kaya_npedesc" "Cường hóa phép" "item_aether_lens_npedesc" "Tăng tầm thi triển phép" "item_force_staff_npedesc" "Kích hoạt: Đẩy một đơn vị đi tới trước" "item_hurricane_pike_npedesc" "Kích hoạt: Đẩy một kẻ địch ra xa khỏi bạn" "item_dagon_npedesc" "Kích hoạt: Gây sát thương phép lên một kẻ địch" "item_dagon2_npedesc" "Kích hoạt: Gây khá nhiều sát thương phép lên một kẻ địch" "item_dagon3_npedesc" "Kích hoạt: Gây nhiều sát thương phép lên một kẻ địch" "item_dagon4_npedesc" "Kích hoạt: Gây rất nhiều sát thương phép lên một kẻ địch" "item_dagon5_npedesc" "Kích hoạt: Gây cực kỳ nhiều sát thương phép lên một kẻ địch" "item_necronomicon_npedesc" "Kích hoạt: Triệu hồi 2 chiến binh chiến đấu cho bạn" "item_necronomicon_2_npedesc" "Kích hoạt: Triệu hồi 2 chiến binh mạnh chiến đấu cho bạn" "item_necronomicon_3_npedesc" "Kích hoạt: Triệu hồi 2 chiến binh hùng mạnh chiến đấu cho bạn" "item_ultimate_scepter_npedesc" "Cải thiện kỹ năng tướng của bạn" "item_ultimate_scepter_2_npedesc" "Cải thiện kỹ năng tướng của bạn" "item_aghanims_shard_npedesc" "Cải thiện kỹ năng tướng của bạn" "item_refresher_npedesc" "Kích hoạt: Hồi chiêu cho kỹ năng tướng" "item_assault_npedesc" "Cho đồng minh lân cận thêm giáp, và trừ giáp kẻ thù" "item_heart_npedesc" "Thêm máu và máu hồi mỗi giây" "item_black_king_bar_npedesc" "Kích hoạt: Làm tướng của bạn miễn nhiễm phép" "item_lotus_orb_npedesc" "Phản lại một vài loại phép của kẻ địch" "item_meteor_hammer_npedesc" "Kích hoạt: Làm choáng và gây sát thương theo thời gian trong một khu vực" "item_nullifier_npedesc" "Kích hoạt: Làm chậm và gỡ bỏ mọi bùa lợi khỏi một kẻ địch" "item_aeon_disk_npedesc" "Trở nên bất khả xâm phạm trong khoảng thời gian ngắn sau khi nhận sát thương" "item_spirit_vessel_npedesc" "Kích hoạt: Cho đồng minh hồi máu từ từ hoặc sát thương kẻ địch theo thời gian" "item_vanguard_npedesc" "Chặn một số sát thương vật lý nhận phải" "item_crimson_guard_npedesc" "Kích hoạt: Cho đồng minh lân cận khiên kháng sát thương vật lý" "item_blade_mail_npedesc" "Kích hoạt: Phản sát thương nhận phải lên kẻ tấn công" "item_hood_of_defiance_npedesc" "Kích hoạt: Nhận một khiên kháng sát thương phép" "item_eternal_shroud_npedesc" "Kích hoạt: Nhận khiên kháng sát thương phép. Nhận mana khi hấp thụ sát thương." "item_rapier_npedesc" "Thêm cực kỳ nhiều sát thương đòn đánh. Rơi khi chết." "item_monkey_king_bar_npedesc" "Thêm sát thương đòn đánh. Xuyên khả năng né đòn." "item_radiance_npedesc" "Hào quang gây sát thương lên kẻ địch lân cận" "item_butterfly_npedesc" "Tốc độ đánh và né đòn" "item_greater_crit_npedesc" "Đòn tấn công của bạn có tỷ lệ gây thêm sát thương" "item_basher_npedesc" "Đòn tấn công của bạn có tỷ lệ làm choáng kẻ địch" "item_bfury_npedesc" "Đòn tấn công cận chiến của bạn gây sát thương lên các đơn vị khác xung quanh bạn" "item_manta_npedesc" "Kích hoạt: Tạo 2 phân thân tướng của bạn." "item_lesser_crit_npedesc" "Đòn tấn công của bạn có tỷ lệ gây thêm sát thương" "item_dragon_lance_npedesc" "Thêm tầm đánh (Chỉ cho tướng đánh xa)" "item_armlet_npedesc" "Bật tắt: Thêm chỉ số Sức mạnh và sát thương nhưng mất máu theo thời gian" "item_invis_sword_npedesc" "Kích hoạt: Trở nên tàng hình" "item_silver_edge_npedesc" "Kích hoạt: Trở nên tàng hình. Gây thêm sát thương lên đòn đánh tiếp theo" "item_sange_and_yasha_npedesc" "Thêm chỉ số Sức mạnh, Nhanh nhẹn, tấn công và phòng thủ" "item_kaya_and_sange_npedesc" "Thêm chỉ số Sức mạnh, Nhanh nhẹn, dùng phép và phòng thủ" "item_yasha_and_kaya_npedesc" "Thêm chỉ số Nhanh nhẹn, Trí tuệ, dùng phép và tấn công" "item_satanic_npedesc" "Kích hoạt: Hút máu cực kỳ nhiều với mỗi đòn đánh." "item_mjollnir_npedesc" "Kích hoạt: Đặt khiên lên một đồng minh và chưởng sét khi bị tấn công" "item_skadi_npedesc" "Đòn tấn công của bạn làm chậm kẻ thù" "item_sange_npedesc" "Thêm chỉ số Sức mạnh và phòng thủ" "item_helm_of_the_dominator_npedesc" "Kích hoạt: Vĩnh viễn thu phục, điều khiển một quái" "item_helm_of_the_dominator_2_npedesc" "Kích hoạt: Vĩnh viễn thu phục, điều khiển một quái" "item_maelstrom_npedesc" "Đòn tấn công của bạn có tỷ lệ phóng ra điện" "item_gungir_npedesc" "Kích hoạt: Trói và sát thương mọi kẻ địch trong khu vực" "item_desolator_npedesc" "Đòn tấn công của bạn làm giảm giáp kẻ địch" "item_yasha_npedesc" "Thêm chỉ số Nhanh nhẹn và tấn công" "item_mask_of_madness_npedesc" "Kích hoạt: Tăng tốc độ chạy và đánh nhưng không thể dùng phép." "item_diffusal_blade_npedesc" "Kích hoạt: Làm kẻ địch di chuyển cực chậm. Đốt mana đối phương với mỗi đòn đánh." "item_ethereal_blade_npedesc" "Kích hoạt: Đưa một đơn vị vào trạng thái hồn thể và gây sát thương nếu đó là kẻ địch" "item_soul_ring_npedesc" "Kích hoạt: Đối máu lấy mana" "item_arcane_boots_npedesc" "Kích hoạt: Hồi phục mana cho đồng minh lân cận" "item_octarine_core_npedesc" "Giảm mọi thời gian hồi của bạn" "item_orb_of_venom_npedesc" "Làm chậm kẻ địch khi tấn công" "item_blight_stone_npedesc" "Giảm giáp của kẻ địch khi tấn công" "item_orb_of_corrosion_npedesc" "Làm chậm và giảm giáp của kẻ địch khi tấn công" "item_falcon_blade_npedesc" "Thêm sát thương, máu và mana hồi mỗi giây" "item_mage_slayer_npedesc" "Giảm sát thương phép địch gây ra khi bạn tấn công" "item_ancient_janggo_npedesc" "Kích hoạt: Làm đồng minh lân cận chạy nhanh hơn" "item_medallion_of_courage_npedesc" "Kích hoạt: Giảm giáp của kẻ thù hoặc tăng cho đồng minh" "item_solar_crest_npedesc" "Kích hoạt: Cho một đồng minh giáp, tốc độ đánh, tốc độ chạy, và lá chắn máu" "item_smoke_of_deceit_npedesc" "Tiêu thụ: Làm đơn vị đồng minh lân cận tàng hình. Mất khi tới gần tướng địch." "item_tome_of_knowledge_npedesc" "Tiêu thụ: Nhận EXP" "item_veil_of_discord_npedesc" "Kích hoạt: Khiến kẻ địch nhận thêm sát thương từ phép" "item_guardian_greaves_npedesc" "Kích hoạt: Hồi máu và mana cho đồng minh lân cận" "item_rod_of_atos_npedesc" "Kích hoạt: Trói kẻ địch lại một chỗ" "item_abyssal_blade_npedesc" "Kích hoạt: Làm choáng một kẻ địch" "item_heavens_halberd_npedesc" "Kích hoạt: Cấm đánh một kẻ địch" "item_tranquil_boots_npedesc" "Tốc độ chạy và máu hồi mỗi giây cao. Bị tắt một phần hiệu ứng trong giao tranh." "item_shadow_amulet_npedesc" "Kích hoạt: Làm bản thân hoặc đồng minh tàng hình trong một thời gian, miễn là đơn vị đứng yên" "item_glimmer_cape_npedesc" "Kích hoạt: Làm một đồng minh tàng hình trong giây lát." // END Item Description //New Player Shop "DOTA_NewPlayerShop_Building" "Ghép đồ" "DOTA_NewPlayerShop_BuildingDesc" "Một số vận phẩm cần phải được tạo bằng cách kết hợp nhiều món nhỏ hơn. Mua vật phẩm cần thiết cho {s:new_item_name} dưới đây." "DOTA_NewPlayerShop_Back" "Quay lại" "DOTA_NewPlayerShop_SkipWarning" "Chúng tôi đề xuất mua mọi vật phẩm được khuyến nghị, nhưng bạn có thể bỏ qua chúng và tới bộ vật phẩm khuyến nghị tiếp theo (nếu muốn)." "DOTA_NewPlayerShop_Skip" "Bỏ qua các vật phẩm này" "DOTA_Shop_Toggle_Advanced_Shop" "Bật/Tắt cửa hàng nâng cao" "DOTA_NewPlayerShop_Purchased" "Đã mua" //END New Player Shop "DOTA_ScenarioTile_Desc" "{s:type} ~ {d:duration} phút " "DOTA_ScenarioTile_Duration" "{s:scenario_type} ~ {d:scenario_duration} phút" "DOTA_Hero_Brief" "Tóm lược tướng" "DOTA_NPH_StartScenario" "Bắt đầu" "DOTA_NPH_Progress" "{d:scenarios_complete}/{d:scenarios_available} hoàn thành" "DOTA_NPH_RewardRequirement" "Hoàn thành {d:scenarios_required}/{d:scenarios_available} để mở khóa phần thưởng" "DOTA_NPH_RewardInfo" "Phần thưởng" "DOTA_NPH_ClaimRewards" "Nhận phần thưởng" "DOTA_NPH_ClaimedRewards" "Đã nhận" "DOTA_NPH_TierInfo" "{s:current_tier_desc}" "DOTA_NPH_TierDesc_1" "Cấp độ 1 - Vậy ra bạn muốn làm anh hùng..." "npe_wizard_learn_tier_one_intro" "5 vị tướng, 1 bản đồ, 1 giấc mơ." "npe_wizard_learn_tier_one_desc" "Hãy cùng bắt đầu từ những gì cơ bản nhất, vì chúng ta đang ở cấp độ 1 mà. Sau đây là khóa học vỡ lòng về các cơ chế mấu chốt cùng với những khái niệm cơ bản của trò chơi này." "DOTA_NPH_TierDesc_2" "Cấp độ 2 - Mấy cái chuyện tướng tủng này là sao vậy?" "npe_wizard_learn_tier_two_intro" "Mọi tướng đều có một nét riêng, tùy theo cách mà bạn thích chơi." "npe_wizard_learn_tier_two_desc" "Cấp độ 2 tập trung vào kiến thức bạn sẽ cần để giáp mặt quân thù ngay. Bởi vì trái tim của trận chiến là phải lao vào chiến trận." "DOTA_NPH_TierDesc_3" "Cấp độ 3 - Phá hủy một Ancient" "npe_wizard_learn_tier_three_intro" "Phá Ancient của đối phương chỉ là một nửa trận đấu. Ờ thì, hai nửa. Nó là toàn bộ trận đấu." "npe_wizard_learn_tier_three_desc" "Cấp độ 3 là cái tách biệt giữa tướng lĩnh anh hùng và quái lót đường. Học cách tối ưu hóa tiềm năng của bản thân trên làn đường." "DOTA_NPH_TierDesc_4" "Cấp độ 4 - Chiến thuật nâng cao" "npe_wizard_learn_tier_four_intro" "Quên đi vài thứ đã học để dành não bộ cho những mẹo hạng bậc đẳng cấp cao sau." "npe_wizard_learn_tier_four_desc" "Bạn đã học được nhiều, nhưng Dota là thiên biến vạn hóa. Nhặt thêm vài mẹo thiết yếu trong cấp độ 4 là bạn đã sẵn sàng chơi theo cách của mình." "DOTA_NPH_TierDesc_5" "Nhiệm vụ tạo bởi cộng đồng" "npe_wizard_learn_community_intro" "Cộng đồng Dota liên tục tạo ra nội dung để giúp đỡ người chơi tiến bộ." "npe_wizard_learn_community_desc" "Phần luyện tập này hoàn toàn tạo bởi cộng đồng người chơi từng lạ bước với Dota thời xa xưa. Ngoài các video cho tân thủ, hướng dẫn và web, còn nhiều loại tài nguyên khác nhau để cải thiện kiến thức Dota của bạn." "DOTA_NPH_EmoticonPack" "Gói biểu tượng cảm xúc Dolfrat

:wiz_wow:
:wiz_bringit:
:wiz_glhf:
:wiz_help:
:wiz_wat:
" "DOTA_ScenarioType_Unknown" "Không rõ" "DOTA_ScenarioType_Tutorial" "Hướng dẫn" "DOTA_ScenarioType_Feature" "Tính năng trò chơi" "DOTA_ScenarioType_Scenario" "Tình huống" "DOTA_ScenarioType_Video" "Video" "DOTA_ScenarioType_Match" "Chơi một trận" "DOTA_ScenarioType_NewPlayerMode" "Chế độ tân thủ" "DOTA_ScenarioType_Party_Match" "Trận đội nhóm" "DOTA_ScenarioType_Bot_Match" "Trận với máy" "DOTA_ScenarioType_AllPick" "Trận không xếp hạng" "DOTA_ScenarioType_Coach" "Trận với huấn luyện viên" "DOTA_Scenario_IntroVideo" "Đây là Dota" "npe_wizard_learn_feature_video" "Lười đọc chăng? Tôi có cách để bạn đọc bằng ảnh thay vì chữ. Ta có thể gọi nó là xem video." "DOTA_Scenario_Tutorial" "Cơ chế cơ bản" "DOTA_Scenario_Navigation" "Đi đâu làm gì" "DOTA_Scenario_TPScroll" "Hồi thành phù" "DOTA_Scenario_Courier" "Dùng thú vận chuyển" "DOTA_Scenario_Regen" "Vật phẩm tiêu thụ hồi máu và mana" "DOTA_Scenario_DemoHero" "Thử tướng" "npe_wizard_learn_feature_demo_hero" "Chơi thử và tìm vị tướng ưa thích của bạn. Phớt lờ những tướng bạn không thích." "DOTA_Scenario_PlayNewPlayerMode" "Chơi một trận" "DOTA_Scenario_Economy" "Giai đoạn giữa trận" "DOTA_Scenario_Warding" "Tầm nhìn bản đồ" "DOTA_Scenario_Lockdown" "Choáng và khống chế" "DOTA_Scenario_Initiation" "Mở trận giao tranh đội" "DOTA_Scenario_StatusEffects" "Hiệu ứng trạng thái" "DOTA_Scenario_Roshan" "Roshan & Aegis" "DOTA_Scenario_Glossary" "Xem chú giải" "npe_wizard_learn_feature_glossary" "Nếu có bất cứ khúc mắc gì mà chưa được tôi giải đáp, hãy xem thử ở đây." "DOTA_Scenario_Spectate" "Xem trận đấu trực tiếp" "npe_wizard_learn_feature_watch_game" "Xem và học. Bạn có thể tích lũy cực nhiều chiến thuật mới từ việc quan sát." "DOTA_Scenario_LastHit" "Tung đòn kết liễu" "DOTA_Scenario_Invisibility" "Phát hiện tàng hình" "DOTA_Scenario_Stacking" "Dồn bãi quái rừng" "DOTA_Scenario_Pulling" "Kéo quái" "DOTA_Scenario_BeCoached" "Dùng huấn luyện viên riêng" "npe_wizard_learn_feature_get_coached" "Những người chơi khác đang chờ và sẵn sàng giúp đỡ." "DOTA_Scenario_LearnItems" "Xem mục vật phẩm" "npe_wizard_learn_feature_items_tab" "Muốn tìm thần dược? Găng tay nhiệm màu? Gậy phép hữu dụng? Tất cả đều nằm ở đây." "DOTA_Scenario_PlayBots" "Chơi một trận phối hợp đấu với máy" "DOTA_Scenario_PlayParty" "Chơi một trận với bạn bè" "DOTA_Scenario_PlayParty_header" "Chơi một trận với bạn bè" "DOTA_Scenario_PlayParty_body" "Để bắt đầu tình huống này, bạn phải hợp nhóm cùng bạn bè. Để vào nhóm cùng một người bạn, nhấp chuột phải vào bạn bè trong menu bạn bè và chọn \"Mời vào nhóm\". Một khi bạn bè đã vào nhóm, nhấp lại nút \"Bắt đầu\" cho tình huống này." "DOTA_Scenario_Queue_header" "Giờ thì xếp hàng tìm trận đấu" "DOTA_Scenario_Queue_body" "Bạn đang xếp hàng tìm trận đấu. Bạn có thể hủy xếp hàng bằng cách nhấp vào nút \"X\" cạnh ô \"Đang tìm trận đấu\" ở góc dưới bên phải. Khi tìm thấy trận, một hộp thoại sẽ hiện lên yêu cầu bạn chấp nhận trận đấu." "DOTA_Scenario_CustomizeProfile" "Tùy chỉnh hồ sơ" "npe_wizard_learn_feature_profile" "Hãy bộc lộ bản thân. Đây là mệnh lệnh." "DOTA_Scenario_CustomizeShowcase" "Tùy chỉnh quầy trưng bày của bạn" "npe_wizard_learn_feature_showcase" "Hãy bộc lộ bản thân. Đây là mệnh lệnh." "DOTA_Scenario_ShardShop" "Vào cửa hàng pha lê" "npe_wizard_learn_feature_shards" "Bạn đã NHẬN được những viên đá ma thuật lấp lánh. Giờ hãy XÀI chúng đi!" "DOTA_Scenario_DodgeDispel" "Né / Ngắt đòn" "DOTA_Scenario_Euls" "Phối hợp với vật phẩm" "DOTA_Scenario_AdvancedItems" "Vật phẩm nâng cao" "DOTA_Scenario_BKB" "Black King Bar (BKB)" "DOTA_Scenario_GlimmerCape" "Glimmer Cape" "DOTA_Scenario_PlayUnranked" "Chơi một trận chọn tự do" "DOTA_Scenario_Tower" "Cơ chế trụ" "DOTA_Scenario_Aghanims" "Aghanim's Scepter và Shard" "DOTA_Scenario_Mid_1v1" "Solo đường giữa" "DOTA_Scenario_Orb_Walking" "Kỹ thuật Orb Walk" "DOTA_SteamChinaInfo_Header" "lorem ipsum" "DOTA_SteamChinaInfo_Text1" "lorem ipsum" "DOTA_SteamChinaInfo_Text2" "lorem ipsum" "DOTA_SteamChinaInfo_Text3" "lorem ipsum" "DOTA_SteamChinaInfo_Text4" "lorem ipsum" "DOTA_SteamChinaInfo_Text5" "lorem ipsum" "DOTA_SteamChinaInfo_Text6" "lorem ipsum" "DOTA_SteamChinaInfo_Text7" "lorem ipsum" "DOTA_SteamChinaInfo_Text8" "lorem ipsum" "DOTA_SteamChinaInfo_Text9" "lorem ipsum" "DOTA_SteamChinaInfo_Text10" "lorem ipsum" "DOTA_SteamChinaInfo_Text11" "lorem ipsum" "DOTA_SteamChinaInfo_Text12" "lorem ipsum" // Glossary "DOTA_Glossary_Overview" "Tổng quan" "DOTA_Glossary_Introduction" "Giới thiệu" "DOTA_Glossary_TheBasics" "Căn bản" "DOTA_Glossary_Mechanics" "Cơ chế" "DOTA_Glossary_Advanced" "Nâng cao" "DOTA_Glossary_Advanced_Subheader" "Mục này chứa thông tin chi tiết nhưng chưa thiết yếu ngay lúc này, song sẽ hữu dụng để hiểu sâu hơn về cơ chế và chiến lược trong trận đấu." "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs" "Các bùa lợi phổ biến" "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_AttackModifiers" "Hiệu ứng đòn đánh" "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_AttackModifiers_Desc" "Nhiều kỹ năng và vật phẩm làm đòn đánh thường có hiệu ứng đặc biệt. Một số hiệu ứng phổ biến có thể tìm thấy trên vật phẩm lẫn kỹ năng, như được liệt kê dưới đây:" "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_CriticalStrike" "Đòn chí mạng" "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_CriticalStrike_Desc" "Các đòn đánh có cơ hội gây gấp nhiều lần sát thương bình thường." "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_TrueStrike" "Tất trúng" "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_TrueStrike_Desc" "Đòn đánh có hiệu ứng tất trúng sẽ không bao giờ bị trượt do khả năng né đòn hay bất cứ một hiệu ứng nào gây đánh trượt khác." "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_LifeSteal" "Hút máu" "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_LifeSteal_Desc" "Kẻ tấn công được hồi máu bằng một phần trăm lượng sát thương gây ra bởi mỗi đòn đánh thường." "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_Bash" "Đánh choáng" "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_Bash_Desc" "Khiến mỗi đòn đánh có cơ hội gây choáng mục tiêu (hoặc được kích hoạt trong một số trường hợp cụ thể)." "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_ManaBreak" "Đốt mana" "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_ManaBreak_Desc" "Khiến mỗi đòn đánh làm mục tiêu bị mất mana, và bị nhận sát thương dựa theo phần trăm số mana đã mất." "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_SpellImmunity" "Miễn nhiễm bùa hại" "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_SpellImmunity_Desc" "Cho đơn vị tăng kháng phép và cản hoàn toàn sát thương thuần và sát thương phản lại. Hiệu ứng bất lợi từ kỹ năng kẻ địch sẽ không ảnh hưởng đến đơn vị khi đang có miễn nhiễm bùa hại. Một số phép đặc biệt (thường là tuyệt kỹ của tướng) có khả năng xuyên miễn nhiễm bùa hại, song hiệu ứng thường bị giảm. Các tương tác này được ghi chú chi tiết tại phần mô tả kỹ năng." "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_Ethereal" "Hồn thể" "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_Ethereal_Desc" "Khiến một đơn vị không nhận sát thương vật lý. Đơn vị cũng bị cấm đánh và không thể trở thành mục tiêu của đòn tấn công thường." "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_Phased" "Đi xuyên" "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_Phased_Desc" "Cho phép một đơn vị di chuyển xuyên qua đồng minh và kẻ địch, bỏ qua tác động gây cản đường và thường đi kèm với hiệu ứng tàng hình." "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_Auras" "Hào quang" "DOTA_Glossary_Advanced_CommonBuffs_Auras_Desc" "Hào quang là loại kỹ năng nội tại đặc biệt ảnh hưởng lên đơn vị trong một cự ly nhất định quanh nó. Hào quang có thể là hiệu ứng tích cực giúp đồng minh, hiệu ứng bất lợi hại kẻ thù, hoặc cả hai cùng lúc." "DOTA_Glossary_Advanced_AbilityTargeting" "Kỹ năng và mục tiêu" "DOTA_Glossary_UnTargeted" "Không mục tiêu" "DOTA_Glossary_UnTargeted_Desc" "Kỹ năng không mục tiêu thì không cần mục tiêu để dùng, và hiệu ứng của chúng thường xuất hiện ngay xung quanh tướng, hoặc thi triển theo hướng tướng này đang nhìn." "DOTA_Glossary_PointTargeted" "Mục tiêu điểm" "DOTA_Glossary_PointTargeted_Desc" "Kỹ năng mục tiêu điểm được dùng khi chọn vị trí trên bản đồ, thông thường chọn điểm đến hoặc điểm khởi đầu để tung ra hiệu ứng mong muốn." "DOTA_Glossary_UnitTargeted" "Mục tiêu đơn vị" "DOTA_Glossary_UnitTargeted_Desc" "Kỹ năng mục tiêu đơn vị chỉ có thể dùng lên các đơn vị đơn lẻ, và dù hiệu ứng chính của chúng chỉ tác động lên đơn vị được chọn, chúng có thể có hiệu ứng phụ ảnh hưởng lên các đơn vị xung quanh." "DOTA_Glossary_AreaOfEffect" "Vùng ảnh hưởng (AoE)" "DOTA_Glossary_AreaOfEffect_Desc" "Kỹ năng có vùng ảnh hưởng (AoE) thường được minh họa bằng một bán kính nơi hiệu ứng sẽ diễn ra. Trung tâm của vùng ảnh hưởng cũng thường là mục tiêu điểm hoặc đơn vị. Trung tâm của vùng ảnh hưởng cũng có thể là loại không mục tiêu, trong trường hợp đó thì vùng là khu vực xung quanh đơn vị dùng kỹ năng." "DOTA_Glossary_Advanced_UnitOrders" "Mệnh lệnh cho đơn vị" "DOTA_Glossary_Move" "Di chuyển" "DOTA_Glossary_Move_Desc" "Nhấp chuột phải lên khu vực trên bản đồ (hay bản đồ nhỏ) trên màn hình chính sẽ ra lệnh cho đơn vị được chọn di chuyển tới điểm đó, làm gián đoạn mọi hành động hiện tại." "DOTA_Glossary_Attack" "Tấn công" "DOTA_Glossary_Attack_Desc" "Nhấp phải hoặc dùng phím tắt tấn công (mặc định: 'A') lên một đơn vị địch sẽ ra lệnh cho đơn vị được chọn tấn công. Các đơn vị được lệnh sẽ di chuyển tới phạm vi có thể ra đòn, và tiếp tục di chuyển rồi tấn công mục tiêu đó cho đến chết. Nếu đối tượng vào trạng thái không thể bị chọn làm mục tiêu hoặc không còn thấy được, đơn vị được lệnh sẽ tới khu vực cuối cùng biết được rồi tấn công bất kỳ đơn vị địch nào gần đó." "DOTA_Glossary_AttackMove" "Tấn công di chuyển" "DOTA_Glossary_AttackMove_Desc" "Dùng phím tắt tấn công và chọn lên khu vực trên bản đồ sẽ ra lệnh cho đơn vị được chọn đi tới đó, tấn công bất kỳ đơn vị địch nào gặp phải trên đường đi." "DOTA_Glossary_Stop" "Dừng" "DOTA_Glossary_Stop_Desc" "Dùng lệnh dừng (mặc định: 'S') sẽ ngăn mọi mệnh lệnh và di chuyển hiện tại, hoặc hủy kỹ năng vận pháp, đòn tấn công, hay kỹ năng đang trong cử động thi triển nhưng chưa hoàn thành." "DOTA_Glossary_Hold" "Giữ" "DOTA_Glossary_Hold_Desc" "Dùng lệnh giữ sẽ làm đơn vị dừng lại, và ngăn nó tự động tấn công đơn vị khác cho đến khi mệnh lệnh khác đưa ra. Dưới thiết lập tự động tấn công mặc định, lệnh dừng và giữ là tương đương nhau." "DOTA_Glossary_Patrol" "Tuần tra" "DOTA_Glossary_Patrol_Desc" "Ra lệnh tuần tra sẽ làm đơn vị thực hiện tấn công di chuyển giữa vị trí hiện tại và điểm tuần tra. Mệnh lệnh này có thể được xếp chờ để thêm các điểm cột mốc khác, từ đó vẽ ra tuyến đường phải đi." "DOTA_Glossary_QueuedOrders" "Xếp chờ mệnh lệnh" "DOTA_Glossary_QueuedOrders_Desc" "Mệnh lệnh của đơn vị, dùng kỹ năng cũng như vật phẩm, có thể xếp chờ theo một trình tự với phím Shift." "DOTA_Glossary_Advanced_Aggro" "Cách đơn vị giao tranh" "DOTA_Glossary_Advanced_Aggro_Desc" "Quái địch có bộ hành vi cố định, giúp chúng chọn khi nào thì tấn công đối phương, và lúc nào thì đổi mục tiêu. Khái niệm này là \"aggro\" (hung hăng) trong tiếng Anh. Làm hành động khiến kẻ địch tấn công tướng của bạn thì gọi là kéo aggro (draw aggro). Khiến kẻ địch tấn công mục tiêu khác thì gọi là giải aggro (shed aggro)." "DOTA_Glossary_Advanced_AcquisitionRange" "Phạm vi tham chiến" "DOTA_Glossary_Advanced_AcquisitionRange_Desc" "Mọi quái do AI điều khiển có phạm vi tham chiến. Phạm vi của quái cận chiến là {d:MELEE_CREEP_ACQUISITION_RANGE}, quái bắn xa là {d:RANGED_CREEP_ACQUISITION_RANGE}. Nếu không có mục tiêu, chúng sẽ tấn công đối tượng đầu tiên rơi vào phạm vi tham chiến, và kiếm mục tiêu mới khi mục tiêu hiện tại chết hoặc ra khỏi ngoài tầm tấn công." "DOTA_Glossary_Advanced_AttackPriority" "Ưu tiên tấn công" "DOTA_Glossary_Advanced_AttackPriority_Desc" "Nếu nhiều đơn vị nằm trong phạm vi tham chiến, quái địch có thứ tự ưu tiên tấn công như sau: Tướng và quái khác, xe bắn đá, công trình, mắt, rồi thú vận chuyển." "DOTA_Glossary_Advanced_CreepAggro" "Aggro của quái" "DOTA_Glossary_Advanced_CreepAggro_Desc" "Nếu một tướng ra lệnh tấn công lên tướng khác, và trong bán kính {s:DOTA_UNIT_ANGER_RADIUS} đơn vị của quái địch, đòn tấn công này cũng sẽ kéo Aggro. Hành vi này có {s:DOTA_UNIT_ANGER_COOLDOWN} giây thời gian hồi. Hành vi này là công cụ hữu dụng để xáo trộn vị trí quái trong đường của bạn để chiếm lợi thế. " "DOTA_Glossary_Advanced_CreepAggro_Tooltip" "Vị trí của tướng địch bị tấn công không ảnh hưởng tới hành vi này. Bất kỳ tướng nào hiện trên bản đồ cũng có thể bị tấn công để kéo aggro của quái." "DOTA_Glossary_Advanced_TowerAggro" "Aggro trụ" "DOTA_Glossary_Advanced_TowerAggro_Desc" "Trụ có hành vi tương tự quái khi chọn mục tiêu. Nếu một tướng tấn công trụ trong cự ly {s:DOTA_UNIT_ANGER_RADIUS} đơn vị, trụ sẽ chuyển mục tiêu đến tướng đó, tuy nhiên tướng có thể giải aggro bằng cách ra lệnh tấn công lên đơn vị đồng minh. Nếu có một đơn vị đồng minh gần trụ hơn khi điều này xảy ra, trụ sẽ chuyển sang tấn công mục tiêu đó." "DOTA_Glossary_Advanced_NeutralCreepAggro" "Aggro quái rừng" "DOTA_Glossary_Advanced_NeutralCreepAggro_Desc" "Quái rừng có logic đơn giản hơn khi chọn aggro. Nếu chúng nhận sát thương, đơn vị gây ra sát thương đó sẽ kéo aggro, và quái rừng sẽ truy đuổi họ trong một khoảng thời gian cố định (con số này tùy thuộc vào mỗi bãi quái). Vào ban ngày, tướng và các đơn vị do người chơi vận chuyển (ngoại trừ thú vận chuyển) sẽ kéo aggro nếu nằm trong cự ly {d:DOTA_NEUTRAL_CREEP_AGGRO_RANGE} đơn vị của quái rừng." "DOTA_Glossary_Advanced_PullingStacking" "Kéo & dồn quái" "DOTA_Glossary_Advanced_Projectiles" "Đường đạn" "DOTA_Glossary_Advanced_AnimationCanceling" "Dừng chuyển động ra đòn" "DOTA_Glossary_Advanced_CheatCommands" "Mã gian lận" "DOTA_Glossary_Items" "Vật phẩm" "DOTA_Glossary_Items_ShopItems" "Vật phẩm cửa hàng" "DOTA_Glossary_Items_ShopItems_Description" "Vật phẩm (hay còn gọi là đồ) là các trang bị thiết yếu trong trận đấu, cho tướng bạn thêm chỉ số hoặc kỹ năng đặc biệt. Dùng vàng để mua đồ từ nhiều cửa hàng khác nhau quanh bản đồ. Các vật phẩm cơ bản thường kết hợp thành đồ xịn hơn, đa phần cần công thức. Mỗi tướng có 6 ô vật phẩm trong túi đồ, 3 ô ba lô, và 6 ô nữa trong kho. Người chơi có thể chuyên chở vật phẩm quanh bản đồ bằng thú vận chuyển." "DOTA_Glossary_Items_NeutralItems_Description" "Tướng có thể sử dụng trang bị rừng -- những vật phẩm đặc biệt không thể mua, thay vào đó là được tạo ra bằng Madstone. Dọn bãi quái rừng để thu thập Madstone cho bản thân và một đồng đội ngẫu nhiên. Khi đã gom đủ, hãy chọn và kết hợp từ danh sách báu vật và bùa chú để chế tác trang bị hoàn hảo cho từng hoàn cảnh trận đấu. Không như vật phẩm thông thường, trang bị rừng không thể bị phá hủy. Mỗi người chơi sẽ có một ô đồ dành riêng cho trang bị rừng." "DOTA_Glossary_Items_NeutralItems" "Vật phẩm rừng" "DOTA_Glossary_Items_Inventory" "Túi đồ" "DOTA_Glossary_Items_Inventory_Desc" "Khi mua vật phẩm, nó sẽ được đưa vào một ô trong túi đồ của người chơi. Tùy tình huống sẽ có các vị trí túi đồ như sau." "DOTA_Glossary_Items_Inventory_MainSlots" "Túi đồ chính" "DOTA_Glossary_Items_Inventory_MainSlots_Desc" "Mỗi người chơi có {d:DOTA_ITEM_MAIN_INVENTORY_SIZE} ô túi đồ chính. Các vật phẩm trong ô này đi theo tướng và có thể dùng khi không có thời gian hồi." "DOTA_Glossary_Items_Inventory_BackpackSlots" "Ô ba lô" "DOTA_Glossary_Items_Inventory_BackpackSlots_Desc" "Mỗi tướng có {d:DOTA_ITEM_BACKPACK_SIZE} ô ba lô. Vật phẩm tự động vào ô ba lô khi túi đồ chính đầy. Vật phẩm trong ba lô đi theo tướng, nhưng bị vô hiệu và không thể dùng. Có thể hoán đổi vật phẩm giữa ba lô và túi đồ, nhưng vật phẩm sẽ có {d:DOTA_ITEM_BACKPACK_SWAP_COOLDOWN} giây hồi." "DOTA_Glossary_Items_Inventory_NeutralItemSlot" "Ô vật phẩm rừng" "DOTA_Glossary_Items_Inventory_NeutralItemSlot_Desc" "Mỗi tướng chỉ có một ô dành riêng cho trang bị rừng đang đeo. Ô này sẽ thêm trang bị rừng vào khi chế tác. Chế tác bậc tiếp theo của trang bị rừng sẽ thay thế bất kỳ trang bị rừng hiện tại nào." "DOTA_Glossary_Items_Inventory_TownPortalScrollSlot" "Ô cho hồi thành phù" "DOTA_Glossary_Items_Inventory_TownPortalScrollSlot_Desc" "Town Portal Scroll, còn gọi là hồi thành phù. Mỗi tướng có một ô dành riêng cho món này. Khi Town Portal Scrolls được gửi tới túi đồ của người chơi, chúng sẽ cất vào đây thay vì ô vật phẩm chính." "DOTA_Glossary_Items_Inventory_Stash" "Kho" "DOTA_Glossary_Items_Inventory_Stash_Desc" "Mỗi tướng có {d:DOTA_ITEM_STASH_SIZE} ô vật phẩm trong kho. Vật phẩm sẽ vào kho khi ô đồ chính và ba lô của tướng đã đầy, hay khi mua vật phẩm nhưng tướng không nằm trong cự ly của cửa hàng chính. Nếu kho cũng đầy, vật phẩm được mua sẽ rơi ra tại hồ máu." "DOTA_Glossary_Items_Courier" "Thú vận chuyển" "DOTA_Glossary_Items_Courier_Desc" "Thú vận chuyển là đơn vị đặc biệt mà người chơi có thể điều khiển được để giao vật phẩm từ kho tới tướng khi không ở gần cửa hàng. Thú vận chuyển cũng có thể mua vật phẩm khi nằm trong cự ly của cửa hàng ẩn, hay thả và nhặt vật phẩm trên mặt đất." "DOTA_Glossary_Items_Assembling" "Công thức & ghép đồ" "DOTA_Glossary_Items_Assembling_Recipes" "Công thức" "DOTA_Glossary_Items_Assembling_Recipes_Desc" "Đa phần mọi vật phẩm hùng mạnh nhất trong trò chơi thường do nhiều món kết hợp lại. Thêm vào đó, một số vật phẩm cần phải mua cuộn công thức đặc biệt. Kết hợp vật phẩm cho phép bạn gia tăng sức mạnh tướng với {d:DOTA_ITEM_MAIN_INVENTORY_SIZE} ô vật phẩm đầy eo hẹp." "DOTA_Glossary_Items_Assembling_AutoCombine" "Tự động kết hợp" "DOTA_Glossary_Items_Assembling_AutoCombine_Desc" "Khi các vật phẩm trong túi đồ của tướng đạt đủ điều kiện nâng cấp, chúng sẽ tự động kết hợp. Các vật phẩm phải ở cùng một nơi để điều này xảy ra. Nếu thành phần rải tác giữa túi và kho, tính năng tự động kết hợp chỉ diễn ra khi tướng nằm trong phạm vi của cửa hàng chính." "DOTA_Glossary_Items_Assembling_CombineLock" "Chặn kết hợp" "DOTA_Glossary_Items_Assembling_CombineLock_Desc" "Trong một số tường hợp, bạn có thể không muốn vật phẩm tự động kết hợp. Để ngăn điều này, có thể vào tính năng chặn kết hợp của mỗi món đồ khi nhấp chuột phải lên chúng. Các vật phẩm này sẽ được coi không phải là thành phần khi tự động kết hợp." "DOTA_Glossary_Items_Assembling_Disassembly" "Tách vật phẩm" "DOTA_Glossary_Items_Assembling_Disassembly_Desc" "Một số vật phẩm đã ghép có thể được tách ra thành phần gốc. Khi tách, mọi vật phẩm thành phần được tự động về trạng thái chặn kết hợp." "DOTA_Glossary_Items_Assembling_Quickbuy" "Mua nhanh" "DOTA_Glossary_Items_Assembling_Quickbuy_Desc" "Vật phẩm có thể được thêm vào danh sách mua nhanh nằm ngay trên nút cửa hàng. Giữ phím Shift và nhấp chuột trái lên vật phẩm. Nếu vật phẩm có nhiều món thành phần và công thức, các thành phần đơn lẻ sẽ được thêm vào đó. Phím tắt mua nhanh (mặc định: F5) sẽ ngay lập tức mua món rẻ nhất trong danh sách." "DOTA_Glossary_DamageBlock" "Đỡ đòn" "DOTA_Glossary_DamageBlock_Desc" "Tướng cận chiến (nhưng tầm xa thì không) có {d:DOTA_MELEE_HERO_INNATE_DAMAGE_BLOCK_PERCENT}% tỷ lệ đỡ {d:DOTA_MELEE_HERO_INNATE_DAMAGE_BLOCK_AMOUNT} sát thương từ mọi đòn đánh cơ bản." "DOTA_Glossary_CombatClasses" "Các loại hình chiến đấu" "DOTA_Glossary_CombatClasses_Desc" "Mỗi đơn vị trong Dota 2 có hai loại hình Tấn công và Phòng thủ. Các loại Tấn công hiện có là Tướng, Xuyên thủng cơ bản, và Công thành. Các loại phòng thủ hiện có: Tướng, Cơ bản, và Công trình. Các cấp Tấn công và Phòng thủ thay đổi mức độ ảnh hưởng của Sát thương tấn công cơ bản lên đơn vị khác. Nhìn chung, điều này không ảnh hưởng đến Tướng và Sát thương lên tướng. Bảng bên dưới liệt kê điều chỉnh sát thương cho từng cặp cấp Tấn công và Phòng thủ." "DOTA_Glossary_CombatClass_Attack" "Loại hình tấn công:" "DOTA_Glossary_CombatClass_Defense" "Loại hình phòng thủ:" "DOTA_Label_DOTA_COMBAT_CLASS_ATTACK_HERO" "Tướng" "DOTA_Label_DOTA_COMBAT_CLASS_ATTACK_BASIC" "Cơ bản" "DOTA_Label_DOTA_COMBAT_CLASS_ATTACK_PIERCE" "Xuyên cơ bản" "DOTA_Label_DOTA_COMBAT_CLASS_ATTACK_SIEGE" "Công thành" "DOTA_Label_DOTA_COMBAT_CLASS_DEFEND_HERO" "Tướng" "DOTA_Label_DOTA_COMBAT_CLASS_DEFEND_BASIC" "Cơ bản" "DOTA_Label_DOTA_COMBAT_CLASS_DEFEND_STRUCTURE" "Công trình" "DOTA_Glossary_AttackClass_Hero" "Tướng" "DOTA_Glossary_AttackClass_Basic" "Cơ bản" "DOTA_Glossary_AttackClass_Pierce" "Xuyên thủng" "DOTA_Glossary_AttackClass_Siege" "Công thành" "DOTA_Glossary_DefenseClass_Hero" "Tướng" "DOTA_Glossary_DefenseClass_Basic" "Cơ bản" "DOTA_Glossary_DefenseClass_Structure" "Công trình" "DOTA_Glossary_CombatClasses_Tooltip" "Cấp Tấn công và Phòng thủ của các đơn vị có thể được tìm thấy trong mục Đơn vị, nhưng cần phải lưu ý đến các cấp chiến đấu của quái đường. Quái cận chiến thuộc Cơ bản/Cơ bản, quái bắn xa thuộc Xuyên thủng/Cơ bản và xe bắn đá thuộc Công thành/Công trình." "DOTA_Glossary_UnitTypes" "Các loại đơn vị" "DOTA_Glossary_Heroes" "Tướng" "DOTA_Glossary_Heroes_Desc:p{num_heroes}" "Đầu trận, người chơi chọn một tướng. Có {d:num_heroes} tướng trong Dota 2, mỗi tướng có bộ kỹ năng và cách chơi độc đáo." "DOTA_Glossary_Creeps" "Quái" "DOTA_Glossary_Creeps_Desc" "Quái là các đơn vị tự động đều đặn xuất hiện trên bản đồ. Người chơi được thưởng vàng và kinh nghiệm khi quái bị giết." "DOTA_Glossary_Summons" "Đơn vị triệu hồi" "DOTA_Glossary_Summons_Desc" "Nhiều tướng (và một số vật phẩm) sở hữu kỹ năng triệu hồi các đơn vị không phải tướng có thể điều khiển được. Vài đơn vị loại này yếu và dễ dàng bị tiêu diệt, nhưng một số khác lại cực kỳ dũng mãnh." "DOTA_Glossary_IntroStart" "Giới thiệu" "DOTA_Glossary_IntroStart_DefendTheAncient" "Dota 2 là trò chơi 5 đấu 5, thắng bằng cách tiêu diệt Ancient (nhà chính) của phe địch, đây là công trình trung tâm, lớn nhất và có hệ thống phòng thủ uy lực." "DOTA_Glossary_IntroStart_RadiantVsDire" "Mỗi đội có 5 người chơi điều khiển tướng được chia ngẫu nhiên vào một phe. Căn cứ phe Radiant nằm ở góc dưới bên trái bản đồ, căn cứ phe Dire nằm ở góc trên bên phải." "DOTA_Glossary_IntroStart_TeamworkAndSkill" "Muốn thắng phải biết kết hợp đồng đội ăn ý lẫn kỹ năng cá nhân. Qua thời gian, trận đấu ngày càng gay go hơn khi kỹ năng của tướng trở nên mạnh hơn, và chết trở nên đắt giá hơn." "DOTA_Glossary_IntroHeroes" "Tướng" "DOTA_Glossary_IntroHeroes_Map:p{num_heroes}" "Đầu trận, người chơi chọn một tướng. Có {d:num_heroes} tướng trong Dota 2, mỗi tướng có bộ kỹ năng và cách chơi độc đáo." "DOTA_Glossary_IntroHeroes_Levels" "Tướng bắt đầu từ cấp 1 và trở nên mạnh hơn khi lên cấp." "DOTA_Glossary_IntroHeroes_Types" "Tướng có ba thuộc tính: Sức Mạnh, Nhanh Nhẹn và Trí Tuệ." "DOTA_Glossary_IntroHeroes_RangedMelee" "Tướng từ đó phân nhỏ ra thành cận chiến và tầm xa, theo như tầm tấn công của bạn. Tướng cận chiến phải đánh giáp lá cà, tướng tầm xa có thể đánh từ xa." "DOTA_Glossary_IntroHeroes_Abilities" "Tướng có ba kỹ năng cơ bản và một tuyệt kỹ được mở khóa ở cấp 6." "DOTA_Glossary_IntroHeroes_Abilities_Tooltip" "Có một vài ngoại lệ, vài tướng có nhiều tuyệt kỹ. Một số tướng học tuyệt kỹ sớm hơn tướng khác." "DOTA_Glossary_IntroItems" "Vật phẩm" "DOTA_Glossary_IntroItems_Agument" "Tướng có thể trang bị vật phẩm làm gia tăng thuộc tính và kỹ năng. Vật phẩm sẽ làm thay đổi cách dùng tướng." "DOTA_Glossary_IntroItems_MainShop" "Có thể dùng vàng để mua vật phẩm từ chủ tiệm ở tại mỗi hồ máu của đội." "DOTA_Glossary_IntroItems_Consumables" "Một số vật phẩm có thể được tiêu thụ để hồi máu và mana cho tướng." "DOTA_Glossary_IntroItems_Consumables_Tooltip" "Vật phẩm tiêu thụ thường hữu dụng đầu trận khi tướng còn yếu và không hồi nhanh được máu hay mana." "DOTA_Glossary_IntroItems_SecretShop" "Nhiều vật phẩm hùng mạnh chỉ có thể được mua tại hai cửa hàng ẩn, nằm sâu bên trong bản đồ." "DOTA_Glossary_IntroItems_Combining" "Vật phẩm bạn mua thường là thành phần trong một công thức, ghép chúng lại để tạo đồ mạnh hơn. Vật phẩm nâng cấp cũng có thể được bán lại bằng nửa giá mua." "DOTA_Glossary_IntroLanes" "Đường, quái & trụ" "DOTA_Glossary_IntroLanes_Lanes" "Căn cứ của mỗi đội có ba cặp nhà lính dùng để sinh ra các đơn vị gọi chung là quái, chúng hành quân trên đường để tiến đánh căn cứ đối phương. Hướng mà quái đi gọi là đường." "DOTA_Glossary_IntroLanes_LastHits" "Tướng có thể nhận kinh nghiệm khi quái chết, và vàng khi tự tay tung ra đòn kết liễu." "DOTA_Glossary_IntroLanes_LastHits_Tooltip" "Tung đòn kết liễu lên một đơn vị còn được gọi là Last hit, CS." "DOTA_Glossary_IntroLanes_Towers" "Đều đặn ở mỗi đường là ba trụ hùng mạnh, tự động tấn công tướng địch và quái nào dám tới gần." "DOTA_Glossary_IntroLanes_Neutrals" "Ngoài quái di chuyển trên đường, còn có các bãi quái rừng, nằm rải rác khắp nơi trên bản đồ, hạ chúng để kiếm vàng, kinh nghiệm và vật phẩm đặc biệt." "DOTA_Glossary_Level_Header" "Cấp độ của đơn vị" "DOTA_Glossary_Level_Intro" "Tướng bắt đầu từ cấp 1 và tăng cấp khi nhận kinh nghiệm (EXP) từ việc giết quái hoặc tướng khác, cấp tối đa là 30. Cấp là chỉ số dễ nhất để đoán tướng nào mạnh hơn." "DOTA_Glossary_Level_Points" "Mỗi cấp sẽ cho bạn điểm kỹ năng, dùng để học, lên cấp kỹ năng hoặc nâng điểm chỉ số. Khi đạt tới cấp nhất định, bạn có thể học tiềm năng." "DOTA_Glossary_Level_AttributeGain" "Chỉ số Sức Mạnh, Trí Tuệ, và Nhanh Nhẹn của tướng cũng tăng theo cấp độ, và một số tướng có thể nhận chỉ số cao hơn tướng khác, khiến chúng mạnh nhiều hơn theo thời gian." "DOTA_Glossary_Gold_Header" "Vàng & Tiền thưởng" "DOTA_Glossary_Gold_Creeps" "Nhận được vàng khi bạn tung đòn kết liễu lên quái." "DOTA_Glossary_Gold_Passive" "Vàng cũng tự động tăng dần theo thời gian." "DOTA_Glossary_Gold_HeroBounty" "Vàng thưởng nhận được khi giết tướng địch hoặc hỗ trợ đồng minh giết tướng địch." "DOTA_Glossary_Gold_KillStreak" "Kẻ địch đang có chuỗi giết (nhiều mạng liên tục mà không chết) khi chết sẽ có thêm vàng thưởng tương ứng với chuỗi giết." "DOTA_Glossary_Gold_BountyRunes" "Cứ 4 phút, rune phần thưởng sẽ xuất hiện trong rừng của mỗi bên, và thưởng vàng cho tất cả người chơi của một đội khi nhặt bởi đồng minh." "DOTA_Glossary_Experience_Header" "Kinh nghiệm" "DOTA_Glossary_Experience_Intro" "Bạn nhận được kinh nghiệm (XP) khi đứng gần địch hay quái rừng khi chúng chết, bất kể ai là người tung đòn kết liễu." "DOTA_Glossary_Experience_Hero" "Bạn cũng có thể nhận kinh nghiệm khi giết tướng. Cấp tướng bị giết càng cao so với bạn, thì bạn nhận càng nhiều XP." "DOTA_Glossary_Experience_GraphX" "Cấp tướng" "DOTA_Glossary_Experience_GraphY" "XP cần" "DOTA_Glossary_Experience_GraphY_Label" "{d:xp_required_max_level}" "DOTA_Glossary_Experience_GraphTooltip" "{d:xp_required}" "DOTA_Glossary_Experience_GraphLevel" "{d:level}" "DOTA_Glossary_Respawn_GraphX" "Cấp tướng" "DOTA_Glossary_Respawn_GraphY" "Thời gian hồi sinh" "DOTA_Glossary_Respawn_GraphY_Label" "{d:respawn_seconds_max_level} giây" "DOTA_Glossary_Respawn_GraphTooltip" "{d:respawn_seconds} giây" "DOTA_Glossary_Respawn_GraphLevel" "{d:level}" "DOTA_Glossary_LastHits_Header" "Kết liễu & Chối bỏ" "DOTA_Glossary_LastHits_Intro" "Khi một đòn đánh hoặc kỹ năng giết đơn vị địch, đây được gọi là kết liễu (Last hit - LH), và thưởng vàng cho người chơi điều khiển đơn vị tung đòn kết liễu." "DOTA_Glossary_LastHits_CS" "Tổng số kết liễu người chơi đạt được trong một trận (thường dùng để ước tính lượng vàng kiếm được) hay gọi tắt trong tiếng Anh là LH - Last Hit (hoặc CS cho \"Creep Score\")." "DOTA_Glossary_LastHits_Deny" "Khi đơn vị đồng minh có dưới {d:DOTA_DEFAULT_UNIT_DENIABLE_PERCENT}% máu, tướng đồng minh cũng có thể tung đòn kết liễu, còn gọi là chối bỏ (Deny). Khi đơn vị bị chối bỏ, tướng địch nhận ít kinh nghiệm hơn." "DOTA_Glossary_LastHits_DenyTowers" "Trụ đồng minh có thể bị chối bỏ khi máu dưới {d:DOTA_TOWER_DENIABLE_PERCENT}%." "DOTA_Glossary_LastHits_DenyHeroes" "Tướng đồng minh có thể bị chối bỏ bởi đồng đội khi chịu một vài dạng hiệu ứng sát thương theo thời gian, và một số tướng có thể tự chối bỏ với kỹ năng gây sát thương lên bản thân. Chối bỏ tướng sẽ ngăn địch nhận vàng hay kinh nghiệm, nhưng tướng được chối bỏ vẫn mất vàng." "DOTA_Glossary_Death_Header" "Chết" "DOTA_Glossary_Death_Respawn" "Khi tướng của bạn chết, bạn phải đợi một khoảng thời gian để hồi sinh. Thời gian này dựa theo cấp độ tướng. Đây là thời gian quý báu vì khi ấy bạn không thể cày quái hay hỗ trợ đồng đội." "DOTA_Glossary_Death_GoldLoss" "Thêm vào đó, người chơi sẽ mất 1/40 vàng chưa dùng khi chết (Vàng an toàn, là loại vàng nhận theo thời gian hay kích hoạt rune phần thưởng sẽ không bị mất)." "DOTA_Glossary_Death_Buyback" "Người chơi có thể chọn né thời gian chờ hồi sinh và dùng vàng để chơi ngay qua nút chuộc mạng. Giá chuộc mạng tương ứng với tổng số tài sản vật phẩm mà tướng của bạn sở hữu. Chuộc mạng có thời gian hồi là {d:DOTA_BUYBACK_COOLDOWN_MINUTES} phút, và lần đầu chết sau khi chuộc mạng bạn phải nhận thêm {d:DOTA_BUYBACK_RESPAWN_TIME_PENALTY} giây thời gian chờ hồi sinh." "DOTA_Glossary_Damage_Header" "Sát thương" "DOTA_Glossary_Damage_BasicAttacks" "Tấn công cơ bản" "DOTA_Glossary_Damage_BasicAttacks_Desc" "Mọi đơn vị có thể gây sát thương bằng tấn công cơ bản (còn gọi là tự động đánh), xảy ra khi nhấp chuột phải lên đơn vị địch. Các đòn này gây sát thương vật lý và thường không tiêu tốn tài nguyên (như Mana)." "DOTA_Glossary_Damage_AbilitiesSpells" "Kỹ năng" "DOTA_Glossary_Damage_AbilitiesSpells_Desc" "Phương thức chính khác để gây sát thương là qua kỹ năng của đơn vị, thường gây ra lượng lớn sát thương so với đánh cơ bản, nhưng tiêu tốn tài nguyên và không thể dùng thường xuyên." "DOTA_Glossary_PhysicalDamage" "Sát thương vật lý" "DOTA_Glossary_PhysicalDamage_Desc" "Nguồn sát thương vật lý phổ biến nhất là tấn công cơ bản, tuy thế vẫn có nhiều kỹ năng gây sát thương vật lý. Bạn có thể giảm sát thương vật lý tướng của bạn phải nhận bằng cách cải thiện chỉ số giáp." "DOTA_Glossary_MagicalDamage" "Sát thương phép" "DOTA_Glossary_MagicalDamage_Desc" "Nguồn sát thương phép phổ biến nhất là kỹ năng kích hoạt dùng bởi tướng, đơn vị, hoặc vật phẩm. Sát thương phép bị giảm bởi kháng phép của đơn vị." "DOTA_Glossary_PureDamage" "Sát thương thuần" "DOTA_Glossary_PureDamage_Desc" "Có rất ít kỹ năng gây sát thương thuần, nó có thể áp dụng trực tiếp lên đơn vị bị ảnh hưởng, không bị giảm bởi giáp hay kháng phép." "DOTA_Glossary_Damage_Armor" "Giáp" "DOTA_Glossary_Damage_Armor_Desc" "Giáp (đôi khi còn gọi là kháng vật lý) giảm sát thương một đơn vị phải nhận. Giáp càng cao, tỷ lệ giảm sát thương vật lý cao tương ứng. Mỗi tướng có chỉ số giáp cơ bản, có thể tăng trực tiếp qua vật phẩm hoặc tiềm năng, hoặc gián tiếp qua việc tăng chỉ số Nhanh Nhẹn của tướng. Kỹ năng và hiệu ứng có thể giảm giá trị giáp của đơn vị, khiến họ nhận thêm sát thương từ đòn tấn công vật lý. " "DOTA_Glossary_Damage_ArmorTooltip" "Công thức tỷ lệ giảm sát thương là: {s:DOTA_ARMOR_CONSTANT}*giáp/ ( 1 + {s:DOTA_ARMOR_CONSTANT} * giáp )" "DOTA_Glossary_Damage_MagicResistance" "Kháng phép" "DOTA_Glossary_Damage_MagicResistance_Desc" "Kháng phép giảm trực tiếp phần trăm sát thương ma thuật gây ra cho một đơn vị. Tướng có mặc định {d:hero_default_MagicalResistance}% kháng phép" "DOTA_Glossary_UnitStats" "Chỉ số đơn vị" "DOTA_Glossary_LevelsAndTalents" "Cấp độ & Tiềm năng" "DOTA_Glossary_Level" "Cấp" "DOTA_Glossary_Level_Desc" "Mọi đơn vị trong Dota đều có cấp độ, và sẽ tăng sức mạnh khi lên cấp. Tướng bắt đầu từ cấp 1 và lên cấp bằng cách nhận kinh nghiệm. Cứ mỗi cấp, tướng có thể nâng cấp kỹ năng hoặc học tiềm năng mới." "DOTA_Glossary_Talents" "Tiềm năng" "DOTA_Glossary_Talents_Desc" "Tiềm năng là kỹ năng mạnh mà tướng có thể học được tại cấp 10, 15, 20, và 25. Tại mỗi cấp này người chơi chọn một trong hai nhánh tiềm năng. Từ cấp 27 - 30, người chơi sẽ được phép học những tiềm năng mà họ chưa chọn ở từng bậc trên cây tiềm năng." "DOTA_Glossary_Evasion" "Né đòn" "DOTA_Glossary_Evasion_Desc" "Né đòn là tỷ lệ phần trăm một đòn đánh lên tướng sẽ hụt." "DOTA_Glossary_StatusResistance" "Kháng hiệu ứng" "DOTA_Glossary_StatusResistance_Desc" "Kháng hiệu ứng giảm thời lượng trạng thái tiêu cực như choáng và khóa phép." "DOTA_Glossary_SlowResistance" "Kháng làm chậm" "DOTA_Glossary_SlowResistance_Desc" "Kháng làm chậm làm giảm tác động của hiệu ứng làm chậm." "DOTA_Glossary_Units" "Đơn vị" "DOTA_Glossary_LaneCreeps" "Quái đường" "DOTA_Glossary_Structures" "Công trình" "DOTA_Glossary_Ancient" "Ancient" "DOTA_Glossary_MeleeBarracks" "Nhà lính cận chiến" "DOTA_Glossary_RangedBarracks" "Nhà lính tầm xa" "DOTA_Glossary_Tier1Tower" "Trụ cấp 1" "DOTA_Glossary_Tier2Tower" "Trụ cấp 2" "DOTA_Glossary_Tier2and3Tower" "Trụ cấp 2 & 3" "DOTA_Glossary_Tier3Tower" "Trụ cấp 3" "DOTA_Glossary_Tier4Tower" "Trụ cấp 4" "DOTA_Glossary_BaseStats" "Chỉ số cơ bản" "DOTA_Glossary_GoldBounty" "Vàng thưởng:" "DOTA_Glossary_XPBounty" "XP thưởng:" "DOTA_Glossary_NeutralCreeps" "Quái rừng" "DOTA_Glossary_NeutralCampsSmall" "Trại quái rừng nhỏ" "DOTA_Glossary_NeutralCampsMedium" "Trại quái rừng vừa" "DOTA_Glossary_NeutralCampsLarge" "Trại quái rừng lớn" "DOTA_Glossary_NeutralCampsAncient" "Trại quái rừng cổ đại" "DOTA_Glossary_Abilities" "Kỹ năng" "DOTA_Glossary_Cooldown" "Thời gian hồi" "DOTA_Glossary_Cooldown_Desc" "Gần như mọi kỹ năng kích hoạt (và một vài kỹ năng nội tại) đều có thời gian hồi, đo bằng giây. Không thể dùng kỹ năng cho đến khi thời gian hồi kết thúc." "DOTA_Glossary_Active" "Kích hoạt" "DOTA_Glossary_Active_Desc" "Hầu hết mọi kỹ năng đặc biệt của đơn vị là dạng kích hoạt, và phải tự người chơi hoặc AI dùng. Đa phần các kỹ năng kích hoạt đều tốn mana và có thời gian hồi trước khi được phép dùng lại." "DOTA_Glossary_Passive" "Nội tại" "DOTA_Glossary_Passive_Desc" "Kỹ năng nội tại không khiến người dùng phải động tay động chân. Chúng thường hiệu chỉnh một hoặc nhiều chỉ số của đơn vị, hay kích hoạt hiệu ứng khi đạt đủ điều kiện." "DOTA_Glossary_Channeled" "Vận pháp" "DOTA_Glossary_Channeled_Desc" "Vận pháp là loại kỹ năng kích hoạt yêu cầu đơn vị dùng không thực hiện hành động nào khác trong thời gian vận pháp. Kỹ năng sẽ cần một khoảng thời gian vận pháp (gồng) trước khi hiệu ứng xảy ra, hoặc hiệu ứng diễn ra song song với lúc vận pháp. Kỹ năng vận pháp có thể bị gián đoạn bởi hiệu ứng choáng, hoảng sợ, và khóa phép." "DOTA_Glossary_Auras" "Hào quang" "DOTA_Glossary_Auras_Desc" "Hào quang là loại kỹ năng nội tại luôn áp dụng hiệu ứng lên đơn vị trong khoảng phạm vi từ nguồn của hào quang. Hào quang ảnh hưởng lên cả đơn vị tàng hình." "DOTA_Glossary_CastAnimation" "Cử động dùng phép" "DOTA_Glossary_CastAnimation_Desc" "Mọi kỹ năng đều có độ trễ do cử động dùng phép, đây là khoảng thời gian giữa lúc phép được dùng/nhấp và khi phép hoàn tất. Trong khi cử động dùng phép, lệnh Dừng/Giữ sẽ hủy việc thi triển kỹ năng và không kích hoạt thời gian hồi. Lưu ý rằng độ trễ cử động dùng phép có thể là 0 giây." "DOTA_Glossary_StatusEffects" "Hiệu ứng trạng thái" "DOTA_Glossary_Stun" "Làm choáng" "DOTA_Glossary_Stun_Desc" "Đơn vị dính choáng sẽ bị gián đoạn mọi hành động, không thể di chuyển hay thực hiện bất cứ hành động nào trong thời gian hiệu ứng." "DOTA_Glossary_Root" "Trói" "DOTA_Glossary_Root_Desc" "Đơn vị bị trói sẽ bị gián đoạn nhiều hành động (như phép dịch chuyển). Đơn vị bị trói sẽ không thể di chuyển, và bị ngăn không cho dùng hầu hết mọi kỹ năng liên quan đến di chuyển." "DOTA_Glossary_Silence" "Khóa phép" "DOTA_Glossary_Silence_Desc" "Đơn vị bị khóa phép sẽ không thể dùng kỹ năng, nhưng vẫn có thể dùng vật phẩm." "DOTA_Glossary_Mute" "Cấm đồ" "DOTA_Glossary_Mute_Desc" "Đơn vị bị cấm đồ sẽ không thể dùng vật phẩm, nhưng vẫn có thể dùng kỹ năng." "DOTA_Glossary_Break" "Phá nội tại" "DOTA_Glossary_Break_Desc" "Đơn vị bị phá nội tại sẽ mất hiệu ứng các kỹ năng nội tại." "DOTA_Glossary_Disarm" "Cấm đánh" "DOTA_Glossary_Disarm_Desc" "Đơn vị bị hiệu ứng cấm đánh sẽ không thể thi triển đòn tấn công cơ bản." "DOTA_Glossary_Fear" "Hoảng sợ" "DOTA_Glossary_Fear_Desc" "Đơn vị trúng hiệu ứng hoảng sợ sẽ bị gián đoạn mọi hành động, không thể thực hiện bất cứ hành động nào, và buộc phải di chuyển về một hướng nhất định (đa phần là về Ancient phe mình)" "DOTA_Glossary_TheBattlefield" "Chiến trường" "DOTA_Glossary_Map_Minimap" "Bản đồ nhỏ" "DOTA_Glossary_Map_Minimap_Desc" "Bản đồ nhỏ là góc nhìn tóm lược toàn bộ màn chơi, hiện vị trí đồng minh, tướng địch, quái, công trình và mắt có thể thấy được." "DOTA_Glossary_Map_Lanes" "Làn đường" "DOTA_Glossary_Map_Lanes_Desc" "Làn đường là nơi mà quái đồng minh dùng để tiến đánh tới Ancient phe địch. Quái bắt đầu đi từ nhà lính triệu gọi chúng, và có ba trụ phòng thủ đặt trên đường từ căn cứ đi ra." "DOTA_Glossary_Map_Lanes_TopBottomMid" "Đường trên, dưới & giữa" "DOTA_Glossary_Map_Lanes_TopBottomMid_Desc" "Đường trên nằm ở phía Bắc và rìa Tây bản đồ. Đường giữa cắt chéo bản đồ, với trung điểm giao với sông. Đường dưới nằm ở phía Nam và rìa Đông bản đồ" "DOTA_Glossary_Map_Lanes_SafeLaneOffLane" "Đường dễ & khó" "DOTA_Glossary_Map_Lanes_SafeLaneOffLane_Desc" "Phần đường dưới của Radiant và đường trên của Dire thường gọi là đường dễ (safe lane). Phần đường trên của Radiant và đường dưới của Dire thường gọi là đường khó (off lane)." "DOTA_Glossary_Map_Shops" "Cửa hàng" "DOTA_Glossary_Map_Shops_Main" "Cửa hàng chính" "DOTA_Glossary_Map_Shops_Main_Desc" "Hầu hết mọi vật phẩm được bán tại cửa hàng chính nằm ở hồ máu, nơi tướng bạn hồi sinh. Chủ tiệm không phải người khó tính - nếu bạn dám mon men tới gần hồ máu của phe địch, cũng có thể mua đồ từ đó." "DOTA_Glossary_Map_Shops_Secret" "Cửa hàng ẩn" "DOTA_Glossary_Map_Shops_Secret_Desc" "Hai cửa hàng ẩn trên bản đồ bán hàng độc lạ mà cửa hàng chính không có, nhiều món trong đó là thành phần để tạo ra trang bị hùng mạnh nhất trong trận đấu." "DOTA_Glossary_Map_Structures" "Công trình" "DOTA_Glossary_Map_Structures_Fountain" "Hồ máu" "DOTA_Glossary_Map_Structures_Fountain_Desc" "Mọi tướng sinh ra tại hồ máu nằm ở góc bản đồ. Hồ máu giúp hồi phục nhanh lượng máu và mana cho tướng đồng minh và có các đòn tấn công siêu nhanh lên kẻ thù dám tiến lại gần." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Ancient" "Ancient" "DOTA_Glossary_Map_Structures_Ancient_Desc" "Để chiến thắng, bạn phải phá hủy Ancient (nhà chính) ở giữa trung tâm căn cứ địch. Dù Ancient có khả năng từ từ hồi máu, bản thân chúng không có khả năng phòng thủ, vì thế bạn phải bảo vệ nó bằng mọi giá." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Twin_Gate" "Cổng Đôi" "DOTA_Glossary_Map_Structures_Twin_Gate_Desc" "Cổng Đôi nằm tại góc trái trên cùng và phải dưới dùng của bản đồ. Chúng có thể được dùng để di chuyển nhanh chóng trên bản đồ và tức thì đưa bạn tới Cổng Đôi còn lại sau một khoảng thời gian vận pháp ngắn." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Shrine_Of_Wisdom" "Điện Tri Thức" "DOTA_Glossary_Map_Structures_Shrine_Of_Wisdom_Desc" "Điện Tri Thức nằm tại bên trái và phải của bản đồ. Cứ sau 7 phút thì điện sẽ được kích hoạt. Khi kích hoạt, một tướng có thể đứng gần điện để nhận kinh nghiệm cho bản thân và đồng đội có cấp độ thấp nhất." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Towers" "Trụ" "DOTA_Glossary_Map_Structures_Towers_Desc" "Mỗi đường có ba cấp độ trụ, trụ của mỗi phe càng gần Ancient phe đó thì càng mạnh hơn. Ví dụ, bảo vệ Ancient của mỗi đội là trụ cấp 4." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Towers_Gold" "Trụ sẽ thưởng tiền cho người chơi thực hiện đòn kết liễu, từ {d:DOTA_TOWER_BOUNTY_GOLD_MIN}-{DOTA_TOWER_BOUNTY_GOLD_MAX} vàng. Vàng cũng được thưởng cho mỗi người chơi, miễn là chúng không bị chối bỏ." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Tier1_Desc" "Phá hủy trụ cấp 1 sẽ thưởng {d:DOTA_TOWER_TIER1_GOLD_PER_PLAYER} vàng cho mỗi người chơi." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Tier2_Desc" "Phá hủy trụ cấp 2 sẽ thưởng {d:DOTA_TOWER_TIER2_GOLD_PER_PLAYER} vàng cho mỗi người chơi." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Tier3_Desc" "Phá hủy trụ cấp 3 sẽ thưởng {d:DOTA_TOWER_TIER3_GOLD_PER_PLAYER} vàng cho mỗi người chơi." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Tier4_Desc" "Phá hủy trụ cấp 4 sẽ thưởng {d:DOTA_TOWER_TIER4_GOLD_PER_PLAYER} vàng cho mỗi người chơi." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Outposts" "Tiền đồn" "DOTA_Glossary_Map_Structures_Outposts_Desc1" "Radiant và Dire kiểm soát một công trình đặc biệt gọi là tiền đồn, nằm ở địa bàn của mỗi bên." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Outposts_Desc2" "Có thể dùng phép dịch chuyển đến tiền đồn, công trình này cũng soi tàng hình với bán kính {d:DOTA_OUTPOST_VISION_RADIUS} đơn vị." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Outposts_Desc3" "Sau khi một đội mất một trụ cấp 2, tiền đồn có thể bị chiếm đóng bởi phe địch khi chúng vận pháp gần đấy." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Outposts_Desc4" "Nhiều người chơi có thể cùng vận pháp lên tiền đồn để giảm thời gian chiếm đóng nó." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Watchers" "Gác Canh" "DOTA_Glossary_Map_Structures_Watchers_Desc1" "Gác Canh được bố trí xuyên suốt bản đồ và mặc định ở trạng thái thụ động." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Watchers_Desc2" "Khi một người chơi vận pháp, chúng sẽ được kích hoạt, cho {d:WATCHER_VISION_RADIUS} tầm nhìn trong {d:WATCHER_VISION_DURATION_MINUTES} phút cho đội của người chơi đó." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Watchers_Desc3" "Sau khi kích hoạt, Gác Canh có thể được tắt bởi đội địch bằng cách vận pháp lên chúng." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Barracks" "Nhà lính" "DOTA_Glossary_Map_Structures_Barracks_Melee" "Cận chiến" "DOTA_Glossary_Map_Structures_Barracks_Melee_Desc" "Sinh ra quái cận chiến. Khi bị phá hủy, phe địch sẽ tạo ra quái cận chiến cao cấp trên cùng đường. Thưởng {d:DOTA_BARRACKS_BOUNTY_GOLD_MIN}-{d:DOTA_BARRACKS_BOUNTY_GOLD_MAX} vàng khi kết liễu, và phá hủy nó sẽ cho mỗi người chơi {d:DOTA_MELEE_BARRACKS_GOLD_PER_PLAYER} vàng." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Barracks_Ranged" "Tầm xa" "DOTA_Glossary_Map_Structures_Barracks_Ranged_Desc" "Sinh ra quái bắn xa. Khi bị phá hủy, phe địch sẽ tạo ra quái bắn xa cao cấp trên cùng đường. Thưởng {d:DOTA_BARRACKS_BOUNTY_GOLD_MIN}-{d:DOTA_BARRACKS_BOUNTY_GOLD_MAX} vàng khi kết liễu, và phá hủy nó sẽ cho mỗi người chơi {d:DOTA_RANGED_BARRACKS_GOLD_PER_PLAYER} vàng." "DOTA_Glossary_Map_Structures_BackdoorProtection" "Chống đánh lén nhà" "DOTA_Glossary_Map_Structures_BackdoorProtection_Desc" "Mọi công trình ngoại trừ trụ cấp 1 có một kỹ năng nội tại đặc biệt gọi là chống đánh lén. Kỹ năng này giảm sát thương phải chịu và khiến chúng hồi phục máu khi không có quái địch nào ở gần." "DOTA_Glossary_Map_Structures_Glyph" "Bùa thủ nhà (Glyph)" "DOTA_Glossary_Map_Structures_Glyph_Desc" "Một kỹ năng chia sẻ chung thời gian hồi mà bất kỳ người chơi nào trong đội cũng có thể dùng. Kỹ năng này khiến công trình trở nên bất khả xâm phạm, và gia tăng sức đánh của trụ đồng minh." "DOTA_Glossary_Map_Vision" "Tầm nhìn" "DOTA_Glossary_Map_Vision_Desc" "Tầm nhìn là phần của bản đồ mà người chơi có thể phát hiện được đơn vị địch. Tướng có tầm nhìn mặc định là {d:hero_default_VisionDaytimeRange} vào ban ngày, và {d:hero_default_VisionNighttimeRange} vào ban đêm. Tầm nhìn được chia sẻ chung với mọi đơn vị đồng minh, bao gồm cả công trình và quái." "DOTA_Glossary_Map_Vision_FogOfWar" "Sương mù chiến tranh (Fog)" "DOTA_Glossary_Map_Vision_FogOfWar_Desc" "Tầm nhìn có thể bị cản bởi cây và địa hình cao. Khu vực bản đồ phủ tông xám là nơi không có tầm nhìn, và quân địch có thể ẩn nấp trong đấy. Khu vực không rõ này có tông màu tối hơn trên bản đồ nhỏ, và được gọi là sương mù (Fog)." "DOTA_Glossary_Map_Vision_Invisibility" "Tàng hình" "DOTA_Glossary_Map_Vision_Invisibility_Desc" "Đơn vị tàng hình sẽ không thể nhìn thấy kể cả khi đối phương có tầm nhìn. Trong hầu hết mọi trường hợp, tàng hình sẽ hết khi tấn công hoặc dùng vật phẩm/kỹ năng." "DOTA_Glossary_Map_Vision_TrueSight" "Nhìn tàng hình" "DOTA_Glossary_Map_Vision_TrueSight_Desc" "Một số kỹ năng và vật phẩm có khả năng nhìn tàng hình, cho phép thấy được đơn vị tàng khi có tầm nhìn lên nó." "DOTA_Glossary_Map_Vision_Wards" "Mắt" "DOTA_Glossary_Map_Vision_Wards_Desc" "Mắt là vật phẩm tiêu thụ có thể đặt tại các vị trí chiến lược cố định trên bản đồ, cho tầm nhìn hoặc làm lộ diện đơn vị tàng hình." "DOTA_Glossary_Map_Vision_SentryWards_Tooltip" "Mắt xanh rất hữu dụng để phát hiện mắt cắm của kẻ địch, cũng như nhìn thấy kẻ địch tàng hình." "DOTA_Glossary_Map_Vision_VisionAlteringItems" "Các vật phẩm thay đổi tầm nhìn khác" "DOTA_Glossary_Map_Vision_FlyingVision" "Tầm nhìn xuyên địa hình" "DOTA_Glossary_Map_Vision_FlyingVision_Desc" "Một số đơn vị và kỹ năng cho tầm nhìn xuyên địa hình, không thể bị chặn bởi địa hình cao hơn." "DOTA_Glossary_Map_Vision_Scan" "Quét" "DOTA_Glossary_Map_Vision_Scan_Desc" "Một kỹ năng chia sẻ chung thời gian hồi mà bất kỳ người chơi nào trong đội cũng có thể dùng lên một vùng của bản đồ, dùng để xác định xem có tướng địch nào đang ở đó không." "DOTA_Glossary_Map_Runes" "Các rune" "DOTA_Glossary_Map_Runes_Bounty" "Rune phần thưởng" "DOTA_Glossary_Map_Runes_Bounty_Desc" "Tại phút 0, rune phần thưởng sẽ xuất hiện trong rừng và trên sông. Mỗi {d:DOTA_BOUNTY_RUNE_RESPAWN_TIME} phút từ đó trở đi, rune phần thưởng sẽ chỉ xuất hiện trong rừng. Khi rune phần thưởng được kích hoạt, mỗi người chơi nhận {d:DOTA_BOUNTY_RUNE_INITIAL_GOLD} vàng; và lượng thưởng này tăng {f:1:DOTA_BOUNTY_RUNE_GOLD_INCREASE_PER_MINUTE} với mỗi phút của trận đấu." "DOTA_Glossary_Map_Runes_Power" "Rune tăng lực" "DOTA_Glossary_Map_Runes_Power_Desc" "Cứ {d:DOTA_POWER_RUNE_RESPAWN_TIME} phút sau khi trận đấu bắt đầu, các rune tăng lực sẽ xuất hiện trên sông. Tại phút thứ {d:DOTA_WATER_RUNE_INITIAL_SPAWN_TIME}, hai rune nước sẽ xuất hiện trên sông. Tại phút thứ {d:DOTA_POWER_RUNE_INITIAL_SPAWN_TIME}, một rune tăng lực ngẫu nhiên sẽ xuất hiện tại một trong hai vị trí trên sông. Kích hoạt rune tăng lực bằng cách nhấp chuột phải vào chúng. Dưới đây là danh sách các loại rune tăng lực khác nhau." "DOTA_Glossary_Map_Roshan" "Roshan" "DOTA_Glossary_Map_Roshan_Desc" "Roshan là một con quái rừng cực mạnh được tìm thấy gần giữa sông. Hắn sẽ càng mạnh hơn theo thời gian và cần nhiều tướng, đôi khi là cả đội, để đồ sát thành công. Bị đánh bại, Roshan để lại các vật phẩm tiêu thụ đầy uy quyền. Bên cạnh phần tiền thưởng thông thường gồm vàng và điểm XP, mỗi người chơi trong đội còn nhận thêm {d:DOTA_ROSHAN_GOLD_PER_PLAYER} vàng. Roshan sẽ hồi sinh không lâu sau khi chết." "DOTA_Glossary_Map_Roshan_Aegis_Desc" "Khi chết, Roshan sẽ luôn làm rơi Aegis of the Immortal." "DOTA_Glossary_Map_Roshan_Cheese_Desc" "Từ lần thứ hai bị đánh bại, Roshan sẽ rơi ra Roshan's Banner." "DOTA_Glossary_Map_Roshan_Shards_Desc" "Kể từ lần thứ ba bị đánh bại trở đi, Roshan cũng sẽ rơi ra phô mai và một Refresher Shard." "DOTA_Glossary_Map_Tormentor" "Khổ Hình" "DOTA_Glossary_Map_Tormentor_Desc" "Khổ Hình là một kiến trúc ma pháp hùng mạnh đặt tại đường dễ của Radiant và Dire. Với một tấm khiên hùng mạnh, kỹ năng phản sát thương khó nhằn, và thưởng một Aghanim's Shard khi bị đánh đại. Sau khi chết, Khổ Hình sẽ hồi sinh sau 10 phút." "DOTA_Glossary_Teamwork" "Phối hợp" "DOTA_Glossary_Teamwork_Communication" "Giao tiếp" "DOTA_Glossary_Teamwork_Communication_ChatWheel" "Vòng tán gẫu" "DOTA_Glossary_Teamwork_Communication_ChatWheel_Desc" "Tin nhắn là một công cụ giao tiếp hữu hiệu cho đội. Vòng tán gẫu có thể được dùng để gửi nhanh các cụm từ thông dụng hoặc hiệu lệnh phối hợp đồng đội. Tin nhắn vòng tán gẫu hiển thị theo ngôn ngữ người chơi chọn lựa, cho phép vượt mọi rào cản để giao tiếp." "DOTA_Glossary_Teamwork_Communication_AltClickPings" "Ping" "DOTA_Glossary_Teamwork_Communication_AltClickPings_Desc" "Khi cần thông báo vị trí cụ thể trên bản đồ, giữ Alt và nhấp chuột trái vào bản đồ hoặc bản đồ nhỏ sẽ phát lệnh Ping. Ấn giữ chuột trái sẽ xuất hiện một menu tròn với các thông tin chi tiết." "DOTA_Glossary_Teamwork_Communication_AltClickUI" "Alt + Nhấp chuột" "DOTA_Glossary_Teamwork_Communication_AltClickUI_Desc" "Nhiều yếu tố UI trong trò chơi (như biểu tượng kỹ năng và vật phẩm) sẽ hiện tin nhắn vòng tán gẫu đã được chuyển ngữ khi Alt + Nhấp chuột trái vào chúng để phát trạng thái hoặc truyền thông tin tới đội của bạn." "DOTA_Glossary_Teamwork_Communication_Muting" "Tắt tiếng" "DOTA_Glossary_Teamwork_Communication_Muting_Desc" "Trò chuyện bằng tin nhắn và thoại có thể bị tắt tiếng nếu người chơi thuộc bất kỳ đội nào đang giao tiếp một cách không hữu ích. Tắt tiếng cũng sẽ giới hạn số lần Ping hiển thị từ người chơi đó." "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology" "Thuật ngữ" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Farm" "Cày (Farm)" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Farm_Desc" "Có thể được dùng như động từ lẫn danh từ. Động từ: Cày để kiếm thêm vàng, thường thông qua đòn kết liễu. Danh từ: Phần lợi thu được từ việc cày, trong trường hợp này, đồng nghĩa với giá trị tài sản. \"Farm\", khi là danh từ, chỉ số lượng vàng người chơi đã tích lũy được tính tới thời điểm hiện tại." "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Carry" "Carry" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Carry_Desc" "Carry dùng để chỉ người chơi mà tướng của họ sẽ gánh cả đội tới chiến thắng. Tướng Carry hơn hẳn các tướng khác về sức mạnh tấn công lẫn sức bền vào cuối trận. Thuật ngữ này có thể dùng để miêu tả đặc điểm nội tại của tướng, nhưng cũng có thể chỉ một lối chơi nhằm đạt được mục đích. Nhìn chung, tướng Carry yếu ở đầu trận và cần Farm (Cày) để gia tăng sức mạnh theo nhịp độ của trận đấu." "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Core" "Nòng cốt (Core)" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Core_Desc" "Nòng cốt (core) mang nghĩa tương tự nhưng có phần bao quát hơn Carry. Tướng nòng cốt lãnh trọng trách đóng góp đáng kể bằng việc sát thương địch hoặc bền bỉ trong các trận giao chiến. Sự khác nhau chính giữa Carry và nòng cốt là đội hình có nhiều tướng nòng cốt, trong khi Carry thì chỉ có một và mạnh hơn những thành viên còn lại." "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Support" "Hỗ trợ" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Support_Desc" "Hỗ trợ đóng vai trò hỗ trợ tướng Carry hoặc nòng cốt. Mục tiêu của hỗ trợ là giúp các thành viên còn lại trong đội bằng cách hồi máu hoặc thêm sức cho đồng minh, khống chế kẻ thù, cung cấp tầm nhìn, hoặc tạo ra khoảng trống và lối thoát an toàn. Thông thường, hỗ trợ không cần cày nhiều như các tướng khác để đánh hiệu quả. Họ có các kỹ năng ảnh hưởng tới nhiều đơn vị, đóng vai trò thiết yếu trong giao tranh đội." "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Position15" "Vị trí 1-5" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Position15_Desc" "Người chơi thường mô tả vị trí của họ theo thứ tự ưu khi cày. Khi hai người chơi ở gần quái để ra đòn kết liễu, và muốn cày, vị trí 1 có mức độ ưu tiên cao nhất và vị trí 5 thấp nhất." "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Jungling" "Đi rừng" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Jungling_Desc" "Là một trong những hoạt động cày, nhưng chủ yếu tập trung giết quái rừng." "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Ganking" "Ganking" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Ganking_Desc" "Gank (hay ganking) là hành động rời đường đi hiện tại để diệt một tướng địch trên đường khác, thường với sự giúp sức của các tướng đồng minh." "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Rotation" "Đảo đường" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Rotation_Desc" "Đảo đường (tiếng Anh: Rotate, rotation) chỉ hành động rời đường hiện tại và tạm thời, hoặc vĩnh viễn, chuyển sang đường mới nếu tướng phụ trách đường đó đang chật vật hoặc cần hỗ trợ." "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_LaningPhase" "Giai đoạn đi đường" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_LaningPhase_Desc" "Giai đoạn đi đường là thời điểm tướng dành hầu hết thời gian trên một làn đường để đối mặt tướng đối phương nhằm kiếm đòn kết liễu, chối bỏ và quấy rối kẻ thù." "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Harass" "Quấy rối" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Harass_Desc" "Quấy rối (Harrass) thường đề cập tới việc gây sát thương hay ngăn tướng phe địch cày trong giai đoạn đi đường." "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Teamfight" "Giao tranh đội" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_Teamfight_Desc" "Giao tranh đội là xung đột bao gồm đa số người chơi từ cả hai đội. Thường hối hả và hỗn độn với nhiều đòn kỹ năng được tung ra và nhiều người chơi thiệt mạng. Kết quả giao tranh thường ảnh hưởng tới số phận của ván đấu." "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_EarlyMidLate" "Đầu, giữa & cuối trận" "DOTA_Glossary_Teamwork_Terminology_EarlyMidLate_Desc" "Những thuật ngữ này thường dùng để chỉ các khoảng thời gian khác nhau trong ván đấu, mà một chiến thuật, tướng, hoặc vật phẩm sẽ tỏa sáng hoặc không còn hữu hiệu. Mỗi ván đấu tiến triển không giống nhau, nhưng gần như tương ứng với các mốc thời gian sau:

Đầu trận - 0:00 - 15:00
Giữa trận - 15:00 - 30:00
Cuối trận - 30:00+" "DOTA_Glossary_Teamwork_LaneEquilibrium" "Cân đối làn đường" "DOTA_Glossary_Teamwork_LaneEquilibrium_1" "Nếu mọi thứ đều giống nhau, quái sẽ dừng và tấn công nhau tại cùng vị trí trên đường khi hai làn quái gặp nhau. Đấy sẽ được gọi là vị trí hay điểm cân bằng của một làn đường." "DOTA_Glossary_Teamwork_LaneEquilibrium_2" "Hành động làm thay đổi điểm cân bằng của làn đường, đẩy xa ra khỏi trụ của bạn được gọi là đẩy nhà (Push)." "DOTA_Glossary_Teamwork_LaneEquilibrium_3" "Kiểm soát làn đường ở gần trụ sẽ an toàn hơn cả. Trụ gây lượng lớn sát thương lên tướng địch dám đánh bạn, và tướng đồng minh có thể dịch chuyển tới để hỗ trợ bạn phòng thủ." "DOTA_Glossary_Teamwork_LaneEquilibrium_4" "Đẩy đường lên cao cho phép quái của bạn tấn công trụ rồi phá hủy trụ đối phương, nhưng làm thế thì cày quái sẽ nguy hiểm hơn." "DOTA_Glossary_Teamwork_LaneEquilibrium_PushingSubsection" "Ví dụ vài lý do phổ biến khiến đường bị đẩy lên cao:" "DOTA_Glossary_Teamwork_LaneEquilibrium_PushingSubsection_1" "Đợt quái này có nhiều lính hơn so với phe địch." "DOTA_Glossary_Teamwork_LaneEquilibrium_PushingSubsection_2" "Dùng đòn tấn công cơ bản hoặc kỹ năng gây sát thương lên quái" "DOTA_Glossary_Teamwork_LaneEquilibrium_PushingSubsection_3" "Làm quái địch tấn công mình bằng cách tấn công tướng đối phương." "DOTA_Glossary_Teamwork_LaneEquilibrium_PushingSubsection_4" "Vị trí của làn đủ gần để trụ của bạn tấn công quái phe địch." "DOTA_Glossary_Teamwork_Teamfights" "Giao tranh đội" "DOTA_Glossary_Teamwork_Teamfights_Logic" "Khi tấn công tướng địch, cơ hội thắng cao hơn nếu bạn đông hơn. Logic này thường dẫn đến việc cả đội di chuyển theo nhóm trước khi giao tranh để tối ưu xác suất chiến thắng." "DOTA_Glossary_Teamwork_Teamfights_EarlyVsLate" "Bất lợi của việc di chuyển và tấn công theo nhóm là các tướng đi chung sẽ nhận ít vàng và kinh nghiệm hơn so với việc ở lại đường và cày. Đầu trận, vàng và XP thường quan trọng hơn so với việc giết tướng địch, các trận giao tranh đội vì thế cũng ít hơn." "DOTA_Glossary_Teamwork_Teamfights_Specialists" "Nhiều tướng và kỹ năng thường rất mạnh khi các tướng đứng gần nhau, khiến chúng cực kỳ hữu dụng trong giao tranh đội. Cẩn thận phân tích kỹ năng của đồng đội cũng như kỹ năng đối phương để hiểu thời điểm tiếp cận tốt nhất." "DOTA_Glossary_Teamwork_Teamfights_Winning" "Thắng một trận giao tranh đội thường là phe địch chết nhiều tướng, phe mình còn đủ sĩ số để an toàn di chuyển quanh bản đồ mà hoàn thành mục tiêu. Do thời gian hồi sinh tăng lên theo cấp độ, thắng một trận giao tranh đội lúc cuối trận sẽ khiến tướng địch chết đủ lâu để giúp bạn phá hủy Ancient mà thắng trận." "DOTA_Glossary_Teamwork_Objectives" "Mục tiêu" "DOTA_Glossary_Teamwork_Objectives_Ancient" "Ancient" "DOTA_Glossary_Teamwork_Objectives_Ancient_Desc" "Mục tiêu cuối cùng của trận đấu là phá Ancient phe địch (nhà chính), tuy nhiên kể cả khi toàn bộ tướng địch chết, vẫn còn trụ để bảo vệ nó. Khi có cơ hội, hãy thực hiện mục tiêu phụ để lót đường đến chiến thắng." "DOTA_Glossary_Teamwork_Objectives_Towers" "Trụ" "DOTA_Glossary_Teamwork_Objectives_Towers_Desc" "Mục tiêu dễ nhất là diệt trụ đối phương. Trụ không thể hồi máu, và có thể bị hao mòn dần qua thời gian. Phá trụ hay nhà lính sẽ cho cả đội vàng, người trực tiếp phá hủy được thưởng nhiều hơn. Ancient địch bất tử cho đến khi hai trụ ngay trước mặt nó bị phá hủy." "DOTA_Glossary_Teamwork_Objectives_Barracks" "Nhà lính" "DOTA_Glossary_Teamwork_Objectives_Barracks_Desc" "Nhà lính phe địch thưởng vàng cho mỗi người chơi khi bị phá hủy và không thể hồi sinh. Phá nhà lính của địch sẽ giúp phe mình sinh ra siêu quái tại đường đó. Siêu quái có nhiều máu và sát thương hơn, sẽ khiến đường bị đẩy nhanh hơn vào căn cứ địch. Siêu quái cũng cho ít vàng và kinh nghiệm hơn khi chết, giảm tốc độ lên cấp và mua đồ của tướng địch, cho bạn lợi thế cố định đến hết trận." "DOTA_Glossary_Teamwork_Objectives_Roshan" "Roshan" "DOTA_Glossary_Teamwork_Objectives_Roshan_Desc" "Hạ Roshan thưởng vàng cho mỗi người chơi và rơi vật phẩm tiêu thụ hùng mạnh, tuy thế nếu đấu với Roshan mà đội đối phương biết được thì có thể bị lật kèo. Tốt nhất nên hoàn thành mục tiêu này khi nhiều tướng địch yếu sức, chết, hoặc có thể bị bắt bài." "DOTA_Glossary_Teamwork_Objectives_Buyback" "Chuộc mạng" "DOTA_Glossary_Teamwork_Objectives_Buyback_Desc" "Vào giai đoạn giữa và cuối trận, ép tướng địch phải chuộc mạng là mục tiêu đáng giá, làm đội địch phải tiêu hao lớn vàng vốn có thể dùng để mua đồ xịn. Điều này cũng cản trợ khả năng phục hồi của họ khi thua giao tranh đội, và có thể đảo chiều cả trận đấu. Uy hiếp các mục tiêu trọng điểm khác khi tướng đã chết có thể dụ địch phải tiêu tốn tài nguyên quý giá này." "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice" "Chọn tướng & vật phẩm" "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_EarlyVsLate" "Đầu trận vs. cuối trận" "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_EarlyVsLate_Desc" "Một trong những quyết định thường xuyên và ảnh hưởng nhất mà người chơi phải làm là chọn tướng, cách lên đồ, kiểu chơi tạo lợi thế đầu hay cuối trận. Hiểu thời điểm mà tướng đạt sức mạnh đỉnh điểm, đồ gì phù hợp nhất vào thời điểm nào của trận v.v... Đây là kỹ năng quan trọng để thành công." "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_DamageTypes" "Loại sát thương" "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_DamageTypes_Desc" "Hầu hết mọi kỹ năng và vật phẩm gây sát thương vật lý hoặc phép, chúng có thể được khắc chế bởi giáp và kháng phép. Không thiếu vật phẩm có thể lên để tăng các chỉ số này. Biết tướng nào hay gây loại sát thương nào có thể quan trọng trong việc chế ngự chúng." "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_Synergy" "Tương thích" "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_Synergy_Desc" "Tương thích được định nghĩa khá rộng: tận dụng các hiệu ứng có lợi bổ trợ được cho nhau. Ví dụ đơn giản là nếu một tướng có kỹ năng hay tiềm năng tăng tốc độ đánh, thì chúng sẽ tương thích tốt với đồ tăng sát thương mỗi đòn đánh. Một hiệu ứng có thể được cường hóa bởi cái khác. Hai tướng có kỹ năng khắc chế nhược điểm của nhau cũng gọi là tương thích. Thông thường bộ kỹ năng của một tướng sẽ tự tương thích với nhau, hiệu quả tốt khi dùng đúng trình tự." "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_Counters" "Khắc chế" "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_Counters_Desc" "Khắc chế là nghịch với tương thích. Tướng có kỹ năng hay thuộc tính tận dụng nhược điểm hoặc loại bỏ độ hiệu quả của tướng khác thì sẽ gọi là khắc chế. Vì thế, chọn tướng phù hợp sau khi biết địch đã chọn gì có thể tạo nên sự khác biệt quan trọng trong kết cục. Hiểu sâu về ưu nhược của đội, vật phẩm, kiểu chơi, và chiến thuật đóng vai trò quan trọng trong việc khắc chế độ hiệu quả của phe địch." "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_ItemCounters_Desc" "Sau đây là vài ví dụ về vật phẩm có thể đặc biệt hiệu quả trước vài dòng tướng. Danh sách này còn nhiều thiếu sót, và cách tốt nhất là học từng li từng tí của mỗi món để hiểu khi nào nó hiệu quả nhất." "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_ItemCounters_BlackKingBar" "Black King Bar" "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_ItemCounters_BlackKingBar_Desc" "Black King Bar cho khả năng miễn nhiễm bùa hại. Khi dùng đúng lúc, vật phẩm này hoàn toàn loại bỏ độ hiệu quả của các tướng phụ thuộc vào kỹ năng hay vật phẩm để khống chế đối phương." "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_ItemCounters_HeavensHalberd" "Heaven's Halberd" "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_ItemCounters_HeavensHalberd_Desc" "Heaven's Halberd hiệu quả trước các tướng dựa vào đòn đánh cơ bản để gây sát thương, đặc biệt là tướng tầm xa (sẽ bị cấm đánh lâu hơn)." "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_ItemCounters_BladeMail" "Blade Mail" "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_ItemCounters_BladeMail_Desc" "Phản sát thương với Blade Mail là cực kỳ hiệu quả với tướng gây sát thương lớn, nhưng với lượng máu mỏng như giấy." "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_ItemCounters_SpiritVessel" "Spirit Vessel" "DOTA_Glossary_Teamwork_HeroItemChoice_ItemCounters_SpiritVessel_Desc" "Spirit Vessel giảm đáng kể lượng máu hồi nhận được và máu hồi mỗi giây của đơn vị. Có thể rất hiệu quả trước các tướng phụ thuộc kỹ năng hay vật phẩm để hồi máu." "DOTA_Glossary_Search_Hero" "Tướng: %s1" "DOTA_Glossary_Search_HeroAbility" "Kỹ năng: %s2 (%s1)" "DOTA_Glossary_Search_Item" "Vật phẩm: %s1" "DOTA_Glossary_Search_ItemAbbreviations" "Vật phẩm: %s1 (gọi tắt là \"%s2\")" // START CONTEXTUAL TIPS "DOTA_ContextualTips_ExcessiveTowerDamage_Text" "Rút lui! Trụ này vừa đánh bạn mất {d:int_param} máu! Vào giai đoạn đầu trận, trụ đánh tướng rất đau." "DOTA_ContextualTips_ExcessiveTowerDamage_Annotation" "( Tấn công trụ khi bạn có một đợt quái hoặc đồng minh khác, họ sẽ giúp giảm bớt hỏa lực từ trụ )" "DOTA_ContextualTips_LowHealthTooLong_Text" "Máu thấp, dùng Tango hoặc Salve hay rút lui về hồ máu để khỏi chết." "DOTA_ContextualTips_CrossingRiver_Text" "Băng qua phần sân của địch khi không thấy tướng địch nào có thể rất nguy hiểm." "DOTA_ContextualTips_ExcessiveRoshanDamage_Text" "Roshan rất khó giết, và thường cần nhiều đồng đội trợ lực." "DOTA_ContextualTips_ExcessiveRoshanDamage_Annotation" "(Một vài tướng, như Ursa và Troll Warlord, có thể một mình hạ Roshan)" "DOTA_ContextualTips_ExcessiveNeutralCreepDamage_Text" "Quái rừng rất khó giết khi cấp độ của bạn còn thấp, kết liễu quái trong đường thường cho nhiều vàng và kinh nghiệm hơn." "DOTA_ContextualTips_RedundantItems_Text" "Mua nhiều {s:string_param} không làm cộng dồn các chỉ số của vật phẩm đó." "DOTA_ContextualTips_RedundantItemsAlt_Text" "{s:string_param} và {s:string_param2} không cộng dồn chỉ số với nhau." "DOTA_ContextualTips_AbilityCounters_Text" "Kỹ năng của {s:string_param}: {s:string_param2} bị khắc chế bởi các vật phẩm sau." "DOTA_ContextualTips_AbilityCounters_Invisibility_Text" "{s:string_param} có kỹ năng tàng hình: {s:string_param2}. Có thể thấy tướng tàng hình bằng mắt xanh hoặc Dust of Appearance." "DOTA_ContextualTips_AbilityCounters_Rupture_Text" "Kỹ năng {s:string_param2} của {s:string_param} thường có thể bị khắc chế bởi Town Portal Scroll." "DOTA_ContextualTips_AbilityCounters_Magic_Text" "{s:string_param} gây lượng lớn sát thương phép, có thể được ngăn chặn bởi vật phẩm cho kháng phép hoặc miễn nhiễm phép." "DOTA_ContextualTips_AbilityCounters_Spam_Text" "{s:string_param2} của {s:string_param} là loại kỹ năng dùng thường thực, có thể thêm lượt dùng cho Magic Stick." "DOTA_ContextualTips_GlyphAvailable_Text" "Glyph of Fortification là kỹ năng dùng chung, tạm thời làm mọi công trình của đội mình bất khả xâm phạm." "DOTA_ContextualTips_GlyphAvailable_Annotation" "Cả đội có chung thời gian hồi, nhưng có thể được làm mới ngay khi trụ cấp 1 của phe mình bị phá hủy." "DOTA_ContextualTips_NoXPForTooLong_Text" "Tướng của bạn gần đây nhận rất ít XP. Bạn nhận XP khi ở gần quái địch bị giết." "DOTA_ContextualTips_NoXPForTooLong_Annotation" "Nếu bạn rời đường quá lâu, bạn có thể thâm hụt cấp độ so với các tướng khác." "DOTA_ContextualTips_BackdoorProtection_Text" "Chống đánh lén trên công trình này của địch khiến nó hồi máu nhanh khi không có quái đồng minh nào ở gần." "DOTA_ContextualTips_BackdoorProtection_Annotation" "Trụ cấp 1 không có khả năng chống đánh lén." "DOTA_ContextualTips_MegaCreeps_Allies_Text" "Căn cứ của bạn giờ sẽ sinh ra quái siêu cấp; mạnh hơn, đẩy nhà nhanh hơn, khiến đối phương khó thủ nhà hơn." "DOTA_ContextualTips_MegaCreeps_Allies_Annotation" "Quái siêu cấp sẽ sinh ra khi toàn bộ nhà lính của địch bị phá hủy, chúng cũng thưởng ít vàng và kinh nghiệm hơn khi bị kẻ địch giết." "DOTA_ContextualTips_MegaCreeps_Enemies_Text" "Căn cứ của bạn giờ sẽ sinh ra quái siêu cấp; loại quái này mạnh hơn và sẽ nhanh chóng đẩy nhà, rất khó phòng thủ." "DOTA_ContextualTips_MegaCreeps_Enemies_Annotation" "Quái siêu cấp của phe địch sẽ sinh ra một khi toàn bộ nhà lính của bạn bị phá hủy, chúng cũng thưởng ít vàng và kinh nghiệm hơn khi bị giết." "DOTA_ContextualTips_DeathSavingItems_Stick_Text" "Dùng vật phẩm với nhiều lượt hồi tích lũy đôi lúc có thể cứu mạng bạn." "DOTA_ContextualTips_DeathSavingItems_Stick_Annotation:p{int_param}" "Bạn có Magic Stick hoặc Wand với {d:int_param} lượt dùng khi chết." "DOTA_ContextualTips_DeathSavingItems_Healing_Text" "Dùng vật phẩm với kỹ năng hồi máu có thể cứu mạng bạn." "DOTA_ContextualTips_DeathSavingItems_Healing_Annotation" "Bạn đã có thể dùng {s:referenced_ability_1} để cứu mạng mình." "DOTA_ContextualTips_DeathSavingItems_MagicResist_Text" "Dùng vật phẩm chặn sát thương phép có thể làm đảo chiều giao tranh trước đối thủ chuyên dùng phép." "DOTA_ContextualTips_DeathSavingItems_MagicResist_Annotation" "Bạn đã có thể dùng {s:referenced_ability_1} để cứu mạng mình." "DOTA_ContextualTips_RoshanDeath_Allies_Text" "Đội của bạn đã hạ Roshan, cho cả đội vàng, XP, và {s:referenced_ability_1}." "DOTA_ContextualTips_RoshanDeath_Enemies_Text" "Đội địch đã hạ Roshan, thưởng vàng, XP cho cả đội và {s:referenced_ability_1}." "DOTA_ContextualTips_RoshanDeath_Annotation" "Roshan sẽ hồi sinh sau 8-11 phút, và thưởng thêm vật phẩm đặc biệt với mỗi lần chết." "DOTA_ContextualTips_KillerHype_Text" "Bạn đã bị giết bởi {s:referenced_unit_1}." "DOTA_ContextualTips_KillerHype_Annotation" "{s:string_param}" "DOTA_ContextualTips_GoldSurplus_Text" "Bạn có dư vàng kìa, hãy sắm sửa gì đó đi." "DOTA_ContextualTips_GoldSurplus_Annotation" "Có thể dùng vàng để mua vật phẩm từ cửa hàng để tăng chỉ số cho tướng và nhận kỹ năng mới." "DOTA_ContextualTips_TomeOfKnowledge_Text" "Có thể mua Tome of Knowledge (sách kinh nghiệm) tại cửa hàng." "DOTA_ContextualTips_TomeOfKnowledge_Annotation" "Dùng Tome of Knowledge cho người chơi và đội thêm XP. Tome sẽ đều đặn tăng hàng tồn xuyên suốt trận đấu." "DOTA_ContextualTips_CampBlockPlayer_Text" "Quái rừng không xuất hiện nếu người chơi đứng trên bãi của chúng vào thời điểm sinh ra." "DOTA_ContextualTips_CampBlockPlayer_Annotation" "Nếu bãi trống, quái rừng sinh ra sau mỗi phút. Việc sinh ra sẽ bị chặn nếu người chơi chiếm cứ bãi vào thời điểm đó." "DOTA_ContextualTips_ObserverWardAvailable_Text" "Có thể mua mắt vàng tại cửa hàng." "DOTA_ContextualTips_ObserverWardAvailable_Annotation" "Mắt vàng cho tầm nhìn lên bản đồ, dùng để phát hiện động tĩnh của phe địch." "DOTA_ContextualTips_SentryWardAvailable_Text" "Có thể mua mắt xanh tại cửa hàng." "DOTA_ContextualTips_SentryWardAvailable_Annotation" "Mắt xanh cho khả năng nhìn đơn vị địch tàng hình trong phạm vi của nó trên bản đồ." "DOTA_ContextualTips_SmokeOfDeceitAvailable_Text" "Có thể mua Smoke of Deceit tại cửa hàng." "DOTA_ContextualTips_SmokeOfDeceitAvailable_Annotation" "Dùng Smoke để làm bạn và đồng minh tàng hình trước mắt và quái. Tấn công hay di chuyển vào phạm vi của trụ hoặc tướng địch sẽ phá vỡ tàng hình này." "DOTA_ContextualTips_DustOfAppearance_Text" "Dust of Appearance có thể làm lộ tướng địch tàng hình gần đó." "DOTA_ContextualTips_DustOfAppearance_Annotation" "{s:string_param} có khả năng tự làm mình tàng hình." "DOTA_ContextualTips_ScanEnemy_Text" "Quét là kỹ năng có thể dùng để phát hiện tướng địch tại khu vực ẩn trên bản đồ." "DOTA_ContextualTips_ScanEnemy_Annotation" "Kỹ năng quét đặt gần giao diện của bản đồ nhỏ, có thể phát hiện tướng địch trong khu vực được quét. Không cho tầm nhìn hay biết được tướng nào bị phát hiện." "DOTA_ContextualTips_NighttimeVision_Text" "Tối rồi! Tầm nhìn của tướng bị giảm đi khi đêm xuống." "DOTA_ContextualTips_NighttimeVision_Annotation" "Có một vài tướng ngoại lệ như Bounty Hunter và Night Stalker." "DOTA_ContextualTips_ClarityInterrupted_Text" "Clarity sẽ bị gián đoạn khi nhận sát thương từ tướng địch hoặc Roshan." "DOTA_ContextualTips_FlaskHealingInterrupted_Text" "Healing Salve sẽ bị gián đoạn khi nhận sát thương từ tướng địch hoặc Roshan." "DOTA_ContextualTips_BottleRegenInterrupted_Text" "Hồi phục từ Bottle sẽ bị gián đoạn khi nhận sát thương từ tướng địch hoặc Roshan." "DOTA_ContextualTips_BountyRunes_Text:p{int_param}" "Khi trận đấu bắt đầu, cứ {d:int_param} phút xuất hiện Rune phần thưởng." "DOTA_ContextualTips_BountyRunes_Annotation" "Rune phần thưởng xuất hiện tại vị trí cố định trên bản đồ. Vàng được thưởng cho mỗi người chơi của đội nhặt được nó." "DOTA_ContextualTips_PowerRunes_Text:p{int_param}" "Bắt đầu từ phút thứ {d:int_param2} của trận đấu, cứ {d:int_param} phút xuất hiện Rune tăng lực." "DOTA_ContextualTips_PowerRunes_Annotation" "Rune tăng lực cho tướng nhiều bùa lợi trong một khoảng thời gian ngắn. Chúng xuất hiện ngẫu nhiên tại một trong hai vị trí ở sông." "DOTA_ContextualTips_ClarityCast_Text" "Có thể dùng Clarity lên đồng minh khi họ còn ít mana." "DOTA_ContextualTips_ClarityCast_Annotation" "Cách dùng: Giữ phím Ctrl rồi nhấp lên Clarity rồi nhấp lên tướng đồng minh." "DOTA_ContextualTips_HealingSalveCast_Text" "Có thể dùng Healing Salve lên đồng minh khi họ còn ít máu." "DOTA_ContextualTips_HealingSalveCast_Annotation" "Cách dùng: Giữ phím Ctrl rồi nhấp lên Healing Salve rồi nhấp lên tướng đồng minh." "DOTA_ContextualTips_TangoShare_Text" "Có thể chia sẻ Tango với đồng minh khi họ cần hồi phục máu." "DOTA_ContextualTips_TangoSahre_Annotation" "Để chia sẻ Tango, nhấp vào một tango rồi nhấp lên tướng đồng minh." "DOTA_ContextualTips_SecretShop_Text" "Bạn có vật phẩm trong ô mua nhanh mà chỉ có thể mua tại cửa hàng ẩn." "DOTA_ContextualTips_SecretShop_Annotation" "Có hai cửa hàng ẩn nằm tại trung tâm của bản đồ. Bạn có thể dùng một trong hai số đó để mua vật phẩm." "DOTA_ContextualTips_GamePause_Text" "Bạn có thể tạm dừng hoặc tiếp tục trận đấu bằng cách nhấn {s:string_param}." "DOTA_ContextualTips_GamePause_Annotation" "Nếu một người chơi ngắt kết nối khỏi trận đấu, tướng địch phải đợi lâu hơn trước khi có thể cho tiếp tục trận đấu." "DOTA_ContextualTips_ForgotToPurchaseItems_Text" "Bạn nên mua vật phẩm trước khi rời hồ máu." "DOTA_ContextualTips_ForgotToPurchaseItems_Annotation" "Khi bắt đầu trận, kẻ khôn ngoan sẽ cầm theo vật phẩm trước khi rời đi. Xem hướng dẫn để biết nên mua gì." "DOTA_ContextualTips_NoTeleportScrolls_Text" "Bạn không có hồi thành phù nào." "DOTA_ContextualTips_NoTeleportScrolls_Annotation" "Teleport scrolls (hồi thành phù) là vật phẩm cần thiết để thoát khỏi hiểm nguy hoặc giúp đỡ đồng đội: luôn mang theo ít nhất một cái." "DOTA_ContextualTips_AbilityPointAvailable_Text" "Bạn có điểm kỹ năng chưa dùng." "DOTA_ContextualTips_AbilityPointAvailable_Annotation" "Điểm kỹ năng cho bạn sức mạnh mới hoặc tăng cường cái đã có - dùng chúng ngay khi có thể." "DOTA_ContextualTips_LastHittingIncorrectly_Text" "Cố tung đòn kết liễu lên quái để nhận tối đa vàng." "DOTA_ContextualTips_LastHittingIncorrectly_Annotation" "Đòn kết liễu lên quái sẽ cho bạn thêm vàng." "DOTA_ContextualTips_EnemiesMissing_Text" "Không thấy kẻ địch nào: cẩn thận." "DOTA_ContextualTips_EnemiesMissing_Annotation" "Khi mất dấu (missing) kẻ địch, thường là chúng đang chuẩn bị gank, hoặc hạ mục tiêu như Roshan." "DOTA_ContextualTips_UseACourier_Text" "Thú vận chuyển có thể chuyển đồ từ căn cứ." "DOTA_ContextualTips_UseACourier_Annotation" "Thú vận chuyển có thể giao tận tay vật phẩm hoặc đồ hồi máu/mana trong khi bạn đang ung dung kiếm vàng." "DOTA_ContextualTips_TowersRevealInvisibility_Text" "Trụ sẽ làm bạn lộ mình kể cả khi đang tàng hình." "DOTA_ContextualTips_ConsiderQueuingItemsForPurchase_Text" "Bạn có thể xếp hàng cho vật phẩm cần mua bằng cách giữ shift và nhấp lên món trong cửa hàng" // END CONTEXTUAL TIPS //DB Tips "npe_wizard_dash_low_complexity_02" "Chắc là nên bắt đầu với một số lượng vừa phải, ít phức tạp." "npe_wizard_coaching_callout" "Đằng sau mỗi người chơi vĩ đại là huấn luyện viên tài ba. Và đằng sau mỗi huấn luyện viên tài ba là chiếc ghế thật thoải mái." "npe_wizard_new_player_chat" "Có thắc mắc hả? Vài lão làng đây chắc biết cách đáp án đó." "npe_wizard_armory" "Kho vũ khí. Vì bạn chỉ có thể mặc một cái khố phép thuật một lúc mà thôi." "npe_wizard_dota_logo" "Logo Dota không chỉ nhắc bạn là mình đang chơi gì đâu. Nhấp vào nó để về trang chủ." //END DB Tips "DOTA_NPXHomeWidget_Welcome" "Chào mừng đến Dota" "DOTA_NPXHomeWidget_Completed" "Hoàn thành" "DOTA_NPXHomeWidget_PlayWithACoach" "Chơi với huấn luyện viên" "DOTA_NPXHomeWidget_PlayersLookingForCoach:p{players_looking_for_coach}" "{d:players_looking_for_coach} người chơi tìm huấn luyện viên" "DOTA_CoachingError_eAlreadyFinished" "Phiên này đã kết thúc." "DOTA_CoachingError_eAlreadyHasCoach" "Người chơi này đã có huấn luyện viên." "DOTA_CoachingError_eAlreadyHasSession" "Người chơi này đã tham dự một phiên." "DOTA_CoachingError_eAlreadyInLobby" "Đã ở trong phòng chờ." "DOTA_CoachingError_eAlreadyInSession" "Đã ở trong một phiên." "DOTA_CoachingError_eAlreadyLeft" "Đã rời đi." "DOTA_CoachingError_eAlreadySubmitted" "Đã được gửi." "DOTA_CoachingError_eBehaviorScoreTooLow" "Điểm hành vi/giao tiếp quá thấp." "DOTA_CoachingError_eCoachInALobby" "Huấn luyện viên ở trong phòng chờ." "DOTA_CoachingError_eCoachInThisLobby" "Huấn luyện viên ở trong phòng chờ này." "DOTA_CoachingError_eCoachNotSubscriber" "Huấn luyện viên không có Dota Plus." "DOTA_CoachingError_eCoachSwitchedTeams" "Huấn luyện viên đổi đội." "DOTA_CoachingError_eCoachWasPlayer" "Huấn luyện viên là một người chơi." "DOTA_CoachingError_eRequestRejected" "Người chơi không chấp nhận yêu cầu huấn luyện của bạn." "DOTA_CoachingError_eDisabled" "Đã tắt." "DOTA_CoachingError_eFriendIsNotAPlayer" "Bạn bè không phải là người chơi." "DOTA_CoachingError_eFriendsOnBothSides" "Bạn bè ở cả hai bên." "DOTA_CoachingError_eInternalError" "Lỗi nội bộ." "DOTA_CoachingError_eInvalidLobbyState" "Phòng chờ ở trạng thái không hợp lệ." "DOTA_CoachingError_eInvalidLobbyType" "Phòng chờ là loại không hợp lệ." "DOTA_CoachingError_eInvalidUser" "Người dùng không hợp lệ." "DOTA_CoachingError_eJoinFailed" "Tham gia không thành công." "DOTA_CoachingError_eLobbyIsLan" "Phòng chờ là trận đấu LAN." "DOTA_CoachingError_eLobbyIsLeague" "Phòng chờ là loại giải đấu." "DOTA_CoachingError_eLobbyNotFound" "Không tìm thấy phòng chờ." "DOTA_CoachingError_eLowPriorityLobby" "Phòng chờ là loại trận đấu ưu tiên thấp." "DOTA_CoachingError_eLowPriorityParty" "Đây là nhóm ưu tiên thấp." "DOTA_CoachingError_eLowPriorityPlayer" "Người chơi ở trạng thái ưu tiên thấp." "DOTA_CoachingError_eNoLobby" "Không có phòng chờ." "DOTA_CoachingError_eNoSession" "Không có phiên." "DOTA_CoachingError_eNotACoach" "Không phải là huấn luyện viên." "DOTA_CoachingError_eNotFriends" "Không phải là bạn bè." "DOTA_CoachingError_eNotMember" "Không phải là thành viên." "DOTA_CoachingError_eRequesterIsNotPlayer" "Người yêu cầu không phải là người chơi." "DOTA_CoachingError_eSessionActive" "Phiên đang hoạt động." "DOTA_CoachingError_eSessionFinished" "Phiên đã kết thúc." "DOTA_CoachingError_eSuccess" "Thành công." "DOTA_CoachingError_eTextChatBan" "Cấm trò chuyện." "DOTA_CoachingError_eVoiceBan" "Cấm đàm thoại." "DOTA_CoachingError_eMatchBan" "Cấm tìm trận." "DOTA_CoachingError_eTimeout" "Hết thời gian." "DOTA_CoachingError_eTooBusy" "Quá bận." "DOTA_CoachingError_eTooManyCoaches" "Quá nhiều huấn luyện viên." "DOTA_CoachingError_eUnknownSession" "Phiên không rõ." "DOTA_CoachingError_eCoachBehaviorScoreTooLow" "Điểm hành vi/giao tiếp của huấn luyện viên quá thấp." "DOTA_CoachingError_eCoachRankNotCalibrated" "Huấn luyện viên chưa được hiệu chỉnh xếp hạng." "DOTA_CoachingError_eCoachRankNotEligible" "Hạng của huấn luyện viên quá thấp." "DOTA_CoachingError_eCoachRankTooLow" "Hạng của huấn luyện viên quá thấp cho người chơi này." "DOTA_CoachingError_eSessionTooShort" "Phiên quá ngắn." "DOTA_CoachingError_eNoCoach" "Không có huấn luyện viên nào trong phiên." "DOTA_CoachingError_eInvalidRating" "Thứ hạng không hợp lệ." "DOTA_CoachingError_eCoachNotInLobby" "Huấn luyện viên không có trong phòng chờ." "DOTA_CoachingError_ePlayerInvalidTeam" "Người chơi không ở trong đội hợp lệ." "DOTA_CoachingError_eCoachInvalidTeam" "Huấn luyện viên hiện không theo dõi." "DOTA_CoachingError_eNoRequest" "Không thể tìm yêu cầu huấn luyện viên." "DOTA_CoachingError_eInvalidResponse" "Phản hồi không hợp lệ." "DOTA_CoachingError_eAlreadyResponded" "Yêu cầu này đã được phản hồi." "DOTA_EventName_NewPlayerExperience" "Trải nghiệm tân thủ" "DOTA_UI_CreepCard_UnitName" "{s:unit_name}" "DOTA_UI_CreepCard_UnitNameWithCount" "{s:unit_name} (x{d:unit_count})" "DOTA_WatchTabName_On" "Bật" "DOTA_WatchTabName_Off" "Tắt" "DOTA_TeamFanContent_New" "Mới" "DOTA_TeamFanContent_NewTeamsAvail" "Ra mắt các đội mới" "DOTA_TeamFanContent_SupportersClub" "Câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_TeamFanContent_TeamPerksTitle" "Quyền lợi đội theo mùa" "DOTA_TeamFanContent_TeamPerksText" "Nhận vĩnh viễn biểu tượng cảm xúc đội, sơn xịt, màn hình chờ, và lời thoại vòng tán gẫu, nhưng các quyền lợi khác sẽ kết thúc vào cuối kỳ Compendium. Quyền hội viên câu lạc bộ sẽ được làm mới mỗi năm.\n\n50% doanh thu được chuyển đến {g:dota_team_name:team_id}." "DOTA_TeamFanContent_CompendiumCardPacksTitle" "Đặc biệt trong tour DPC" "DOTA_TeamFanContent_CompendiumCardPacksText" "Nhận cả gói cơ bảngói đội với mỗi bậc ủng hộ.

Thẻ bài tốt nhất (đảm bảo vàng hoặc bạc) từ một gói đội sẽ là thành viên của {g:dota_team_name:team_id}." "DOTA_TeamFanContent_CompendiumCardPacksBasicText" "Nhận gói cơ bản với mỗi bậc ủng hộ.

Mỗi gói cam đoan ít nhất một thẻ vàng hoặc bạc." "DOTA_TeamFanContent_Tier1Club" "Đồng" "DOTA_TeamFanContent_Tier2Club" "Bạc" "DOTA_TeamFanContent_Tier3Club" "Vàng" "DOTA_TeamFanContent_Tier1Badge" "Huy hiệu đội" "DOTA_TeamFanContent_Tier2Badge" "Huy hiệu đội bậc Bạc" "DOTA_TeamFanContent_Tier3Badge" "Huy hiệu đội bậc Vàng" "DOTA_TeamFanContent_TierSupporter" "Người ủng hộ {g:dota_team_name:t:favorite_team_id}" "DOTA_TeamFanContent_AlreadyOwned" "Đã mua" "DOTA_TeamFanContent_Emoticons" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_TeamFanContent_Sprays" "Sơn xịt" "DOTA_TeamFanContent_ChatWheels" "Vòng tán gẫu" "DOTA_TeamFanContent_LoadingScreens" "Màn hình chờ" "DOTA_TeamFanContent_HPBarBadge" "Huy hiệu thanh máu" "DOTA_TeamFanContent_Tier1Text" "Khoe mình là fan cứng {g:dota_team_name:team_id} với huy hiệu logo đội hiện ngay cạnh tên của mình trong suốt trận đấu." "DOTA_TeamFanContent_Tier2Includes" "Bao gồm mọi quyền lợi bậc Đồng." "DOTA_TeamFanContent_Tier3Includes" "Bao gồm mọi quyền lợi bậc Đồng và Bạc." "DOTA_TeamFanContent_Spectating" "Xem trận của {g:dota_team_name:t:team_id}" "DOTA_TeamFanContent_ChatSample" "{g:dota_team_name:t:team_id} tiến lên!" "DOTA_TeamFanContent_TierNotAvailable" "Hiện chưa thể mua" "DOTA_TeamFanContent_TeamChatWheel" "Nội dung hâm mộ {g:dota_team_name:team_id}" "DOTA_DPCFanContent_FeaturedTeam" "Đội tiêu biểu" "DOTA_DPC_TeamSupportLevelPopupText" "Ủng hộ {g:dota_team_name:team_id} bậc {s:team_tier}." "DOTA_TeamFanContent_ChatWheelRewardSubtitle" "Vòng tán gẫu fan đội tự động kích hoạt và có hiệu lực vĩnh viễn." "DOTA_TeamFanContent_Sale" "Giảm 50%" "DOTA_TeamFanContent_Sale75" "Giảm 75%" //NEMESTICE "DOTA_EventGameName_Nemestice" "Nemestice" "DOTA_EventPlayButtonLabel_Nemestice" "Chơi Nemestice" "DOTA_Nemestice_Brief" "Dùng sức mạnh của đại thiên thạch để xóa xổ trụ địch" "DOTA_Nemestice_HowtoPlay" "Hướng dẫn chơi" "DOTA_Nemestice_HowToPlay_Intro" "Thiên thạch bí ẩn hạ phàm tham chiến" "DOTA_Nemestice_HowToPlay_Subhead" "Xóa xổ trụ địch để giành quyền kiểm soát" "DOTA_Nemestice_HowToPlay1_Title" "Thu thập mảnh vỡ thiên thạch" "DOTA_Nemestice_HowToPlay1_Desc" "Cứ ba phút, bão Nemestice sẽ khiến thiên thạch khổng lồ đáp xuống giữa màn chơi. Vận pháp lên thiên thạch để thu thập Nemestice Ember. Tìm cách né thiên thạch rơi, đừng để chúng đánh trúng bạn." "DOTA_Nemestice_HowToPlay2_Title" "Sức mạnh từ cơn bão" "DOTA_Nemestice_HowToPlay2_Desc" "Nemestice Ember cho bạn Embercharge, tăng sức đánh, cường hóa phép, và tốc độ chạy. Lấy đủ Embercharge và bạn sẽ thậm chí giật điện đối phương gần đó." "DOTA_Nemestice_HowToPlay3_Title" "Trụ Nemestice và quái" "DOTA_Nemestice_HowToPlay3_Desc" "Khi một trụ bị phá hủy, sức mạnh phân tán tới các trụ đồng minh của nó, làm chúng mạnh hơn—đồng thời thu hút sự chú ý và sự hỗ trợ của quái cuồng Nemestice. Phá hủy toàn bộ trụ địch để chiếm khu vực và chiến thắng." "DOTA_Nemestice_HowToPlay_Points_Label" "Nhận điểm Battle khi chơi" "DOTA_Nemestice_HowToPlay_Points_Desc" "Đạt 125 điểm khi đội vận pháp toàn bộ ember khỏi thiên thạch trung tâm

Đạt 100 điểm khi bạn là đội đầu tiên đánh bại trụ địch

Đạt 75 điểm khi dùng giếng để giúp đỡ khi giao tranh đội

Đạt 50 điểm khi cướp vật phẩm rừng của đội địch

Đạt 50 điểm khi dùng kỹ năng hoặc vật phẩm để bẫy địch vào dưới thiên thạch

Điểm thưởng được trao cho mỗi người chơi trong đội của bạn. Mỗi loại điểm thưởng chỉ có thể nhận một lần mỗi trận đấu." "DOTA_Nemestice_Promo_Label" "Nemestice - Chơi ngay" "DOTA_Nemestice_Promo_Title" "Vận dụng sức mạnh của Nemestice trong chế độ chơi hoàn toàn mới" "DOTA_Nemestice_Promo_Desc" "Một cơn bão Nemestice khổng lồ đã đem trận mưa thiên thạch tới chiến trường. Xóa xổ trụ địch để kiểm soát." "DOTA_Nemestice2021_Ended" "Sự kiện đã kết thúc" "DOTA_Spring2021PostGame_Progress" "Tiến độ Nemestice" "DOTA_Spring2021PostGame_LevelProgress" "Tiến độ lên cấp" "DOTA_Spring2021_BPProgress" "{d:current_level_bp} / {d:bp_to_next_level}" "DOTA_Spring2021PostGame_CurrentLevel" "Cấp độ {d:current_level}" "DOTA_Spring2021PostGame_CavernChallengeCompleted" "Hoàn thành thử thách Cavern" "DOTA_Spring2021PostGame_Total" "Tổng" "DOTA_Spring2021PostGame_ThisWeekProgress" "Tiến độ tuần này" "DOTA_Spring2021PostGame_CavernCrawlProgress" "{g:dota_cavern_name:cavern_event_id}" "DOTA_Spring2021PostGame_EventGame_WeeklyProgress" "{d:weekly_progress} / {d:weekly_complete_limit}" "DOTA_View_Intro" "Xem giới thiệu" "DOTA_Spring2021UpcomingRewards_DragonknightPersonaInfo" "Davion of Dragon Hold" "DOTA_Spring2021UpcomingRewards_DragonknightPersonaInfo2" "Persona cho Dragon Knight" "DOTA_Spring2021UpcomingRewards_SpectreInfo2" "Bộ Arcana cho Spectre" "DOTA_Spring2021UpcomingRewards_DragonknightPersonaTitle" "Nhân cách Davion of Dragon Hold" "DOTA_Spring2021UpcomingRewards_DragonknightPersonaDesc" "Phiêu du cùng Persona mới cho Dragon Knight dựa theo DOTA: Dragon's Blood, thay cho cả Davion và Slyrak" "DOTA_Spring2021UpcomingRewards_InvokerPersonaTitle" "Dark Artistry Throwback cho Invoker Trẻ Trâu" "DOTA_Spring2021UpcomingRewards_InvokerPersonaDesc" "Tung tăng dạo chơi trên đường với phiên bản mới của Dark Artistry, được chế tác riêng cho Persona Acolyte of the Lost Arts đi kèm" "DOTA_Spring2021UpcomingRewards_SpectreArcanaTitle" "Arcana Phantom Advent" "DOTA_Spring2021UpcomingRewards_SpectreArcanaDesc" "Giác ngộ một thực tại chết chóc mới trỗi dậy cùng bộ Arcana mới toanh này cho Spectre, đi kèm cùng kiểu dáng phụ có thể mở khóa" "DOTA_PlusPostGame_Spring2021Progress" "Tiến độ Nemestice" "DOTASpring2021EventSummaryWeekStarCountTitle" "Nhiệm vụ hằng tuần" "DOTASpring2021EventSummaryWeekActive" "Tuần {d:active_week}" "DOTASpring2021EventSummaryWeekStarProgressLabel" "{d:num_stars_earned} / {d:num_stars_total}" "Spring2021_BP_Buy_End_Date" "Mở bán đến {t:l:event_end_date}" "Spring2021_BP_Buy_Block_Desc" "Battle Pass chính là bạn đồng hành của bạn trong sự kiện Nemestice hè này. Thăng cấp Battle để mở khóa phần thưởng, bao gồm Arcana cho Spectre, Persona cho Dragon Knight, vật phẩm bất diệt mới, các bộ vật phẩm độc quyền cùng nhiều bất ngờ khác nữa!" "Spring2021_BP_Buy_Discount" "Tiết kiệm {d:percent_discount}% với các cấp đi kèm" "DOTA_BattlePass_EndDate_Purchase" "Ngày cuối để mua cấp Battle Pass là {t:l:event_end_date}" "DOTA_Compendium_EndDate_Purchase" "Ngày cuối để mua cấp Compendium là {t:l:event_end_date}" "DOTA_Nemestice_Frontpage_ViewWebsite" "Đến trang web" "DOTA_Armory_Category_Spring2021" "Nemestice 2021" "DOTA_Spring2021_SeasonalSpray" "Sơn xịt theo mùa" "DOTA_GrantIfNotOwned" "Chỉ nhận vật phẩm này nếu bạn chưa có trong kho đồ." "DOTA_Armory_Category_Fall2021" "Mê cung Aghanim 2021" "DOTA_Fall2021_SeasonalSpray" "Sơn xịt mùa" "DOTA_BattlePass_GiftRewardInfo" "Nhận thưởng khi tặng Battle Pass" "DOTA_BattlePass_RandomReward" "Phần thưởng ngẫu nhiên" "DOTA_BattlePass_RandomReward_Info" "Bạn sẽ nhận một phần thưởng ngẫu nhiên. Bạn sẽ không nhận đồ trùng." "DOTA_BattlePass_RandomReward_Info_Labyrinth" "Mở khóa ngẫu nhiên một tướng để chơi trong mê cung Aghanim. Nếu đã mở khóa mọi tướng, bạn sẽ được nhận 1000 mảnh vỡ Arcane." "DOTA_BattlePass_RandomReward_Info_Labyrinth_Desc" "Mở khóa thêm tướng cho Mê cung Aghanim" "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_PersonaInfo" "Mirana of Nightsilver" "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_PersonaInfo2" "Persona cho Mirana" "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_ArcanaInfo" "Dread Retribution" "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_ArcanaInfo2" "Bộ Arcana cho Drow Ranger" "Fall2021_BP_Buy_End_Date" "Mở bán cho đến {t:l:event_end_date}" "Fall2021_BP_Buy_Block_Desc" "Battle Pass là bạn đồng hành sự kiện Mê cung Aghanim. Tăng cấp Battle để mở khóa phần thưởng, bao gồm Drow Arcana, Mirana Persona, vật phẩm Immortal mới, vật phẩm độc quyền và nhiều hơn nữa!" "Fall2021_BP_Buy_Discount" "Tiết kiệm {d:percent_discount}% với các cấp đi kèm" "Fall2021_EndingReminder_Desc" "Sắp hết hạn nhận hoặc mua phần thưởng Battle Pass và Collector's Caches." "Fall2021_EndingReminder_Rewards" "Có thể nhận các phần thưởng như Arcana cho Drow, Mirana Persona, và bộ vật phẩm uy danh của Hoodwink bằng cách lên cấp Battle Pass." "DOTA_Labyrinth_BP_Earned" "Điểm Battle đã nhận" "DOTA_Labyrinth_BP_EarnedValue" "{d:battle_point_bonus_earned} / {d:battle_point_bonus_cap}" "DOTA_Labyrinth_BP_Ascension" "Độ khó tăng theo cấp độ Ascension" "DOTA_Labyrinth_BP_Fragments" "Nhặt các mảnh vỡ Arcane khi khám phá mê cung" "DOTA_Labyrinth_BP_InfoTooltip:p{battle_point_bonus_cap}" "Nhận lên tới {d:battle_point_bonus_cap} điểm Battle mỗi tuần khi chơi Mê cung Aghanim. Điểm Battle sẽ rơi ra khi chơi Mê Cung." "DOTA_Labyrinth_AF_Used" "Mảnh vỡ thưởng" "DOTA_Labyrinth_AF_UsedValue" "{d:fragment_bonus_earned} / {d:fragment_bonus_cap}" "DOTA_Labyrinth_AF_InfoTooltip:p{fragment_bonus_cap}" "{d:fragment_bonus_cap} mảnh vỡ Arcana đầu tiên của bạn trong tuần này được tăng {s:fragment_bonus_mult} lần" "DOTA_Labyrinth_BestProgress" "Thành tích tốt nhất: {s:curr_ascension_best}" "DOTA_LabyrinthBlessingPurchaseError_Title" "Lấy phước lành không thành công (Lỗi {d:error_code})" "DOTA_LabyrinthBlessingPurchaseError_Unknown" "Lỗi nội bộ (Mã {d:error_code})" "DOTA_LabyrinthBlessingPurchaseError_NotEnoughFragments" "Bạn không có đủ mảnh vỡ pha lê" "DOTA_LabyrinthBlessingPurchaseError_NoPath" "Không có đường nào nối tới nâng cấp đó" "DOTA_LabyrinthBlessing_Tutorial1_Title" "Nhận phước lành đầu tiên" "DOTA_LabyrinthBlessing_Tutorial1_Desc" "Hớp thêm một ngụm từ bình khi khám phá Hầm Continuum." "DOTA_LabyrinthBlessing_NodeCostTotal" "Tổng:" "DOTA_Armory_Category_International2022" "Battle Pass 2022" "DOTA_Replay_CopyTimestampTooltip" "Chép liên kết chia sẻ được của bản phát lại với mốc thời gian hiện tại. Bạn có thể dùng liên kết trong trang web, lệnh run của Windows, hoặc trong ô tìm kiếm bản phát lại để mở nội dung tương ứng và nhảy tới mốc thời gian hiện tại" "DOTA_Replay_PinPlaybackControlTooltip" "Ghim / Gỡ bảng điều khiển phát lại." "DOTA_Spectating_ShowClipBuilder" "Công cụ tạo clip - Xem và tạo đoạn video ngắn" "DOTA_Replay_SkipAhead30" "Tua tới 30 giây" "DOTA_Replay_SkipAhead60" "Tua tới 60 giây" "DOTA_Replay_SkipBack30" "Tua về 30 giây" "DOTA_Replay_SkipBack60" "Tua về 60 giây" "DOTA_Spectator_Broadcaster" "Bình luận viên" "DOTA_PlaybackSpeed_025" "0.25x" "DOTA_PlaybackSpeed_05" "0.5x" "DOTA_PlaybackSpeed_1" "1x" "DOTA_PlaybackSpeed_15" "1.5x" "DOTA_PlaybackSpeed_2" "2x" "DOTA_PlaybackSpeed_4" "4x" "DOTA_PlaybackSpeed_8" "8x" "DOTA_PlaybackSpeed_16" "16x" "DOTA_Compendium_TheInternational" "The International" "DOTA_Compendium_GroupStage" "Vòng bảng" "DOTA_Compendium_GroupStageDates" "7 - 10/10/2021" "DOTA_Compendium_GroupStageDates_Short" "7~10 tháng 10" "DOTA_Compendium_GroupNote" "Phân nhóm thông báo vào 5/10" "DOTA_Compendium_GroupA" "Bảng A" "DOTA_Compendium_GroupB" "Bảng B" "DOTA_Compendium_MainEvent" "Sự kiện chính" "DOTA_Compendium_TheTeams" "Đội tuyển 2021" "DOTA_Compendium_MainEventDates" "12 - 17/10/2021" "DOTA_Compendium_MainEventDates_Short" "12~17 tháng 10" "DOTA_Compendium_Location" "Arena Națională
Bucharest, Romania" "DOTA_Compendium_TopTeams" "18 đội hàng đầu thế giới" "DOTA_Compendium_Qualifiers" "Vòng loại" "DOTA_Compendium_QualifierDates" "30/6 - 3/7" "DOTA_Compendium_QualifierPredictions" "Dự đoán vòng loại" "DOTA_Compendium_NowOpen" "Hiện đã mở" "DOTA_Compendium_Locked" "Đã khóa" "DOTA_Compendium_Unlocked" "Đã mở khóa" "DOTA_Compendium_MainEventUnlock" "Ra mắt 7/10" "DOTA_Compendium_FantasyUnlock" "Ra mắt 30/9" "DOTA_Compendium_Fantasy" "Fantasy" "DOTA_Compendium_MainEventPredictions" "Dự đoán giải đấu" "DOTA_Compendium_BracketPredictions" "Dự đoán nhánh đấu" "DOTA_Compendium_BracketDates" "Ra mắt 11/10" "DOTA_Compendium_Prizepool_2021" "$40,018,195" "DOTA_Compendium_Countdown_Header" "Đếm ngược đến" "DOTA_Compendium_Countdown_Main" "giải đấu" "DOTA_Compendium_Countdown_Timer" "{t:d:t:countdown_time}" "DOTA_Compendium_TI10Tagline" "Một thập kỷ vô địch" "DOTA_Compendium_LevelInfo_PointsNeeded" "{d:level_progress} / {d:points_per_level}" "DOTA_Compendium_LevelInfo_CurrentLevel" "Cấp {d:current_level}" "DOTA_Compendium_Countdown_Finished" "The International sẽ bắt đầu trong giây lát..." "DOTA_Compendium_RewardLineInformation" "The International đến gần. Khi vòng bảng bắt đầu, tham dự vào sự kiện lớn nhất của năm bằng cách kiếm điểm Compendium qua việc dự đoán chính xác, tạo đội hình Fantasy hiệu quả cùng nhiều nguồn khác.

Khi tăng điểm thì nhận thưởng—bao gồm thật nhiều bộ vật phẩm di sản được phong cách hóa theo The International 2021. Toàn bộ chuỗi phần thưởng sẽ được hé lộ vào các tuần sắp tới trước vòng bảng." "DOTA_Compendium_HowToEarnPoints_Title" "Các cách để kiếm điểm Compendium" "DOTA_Compendium_HowToEarnPoints_Desc1" "Lập một đội Fantasy để nhận điểm mỗi ngày và hơn thế nữa khi giải đấu kết thúc." "DOTA_Compendium_HowToEarnPoints_Desc2" "Nhận điểm cho mỗi dự đoán giải đấu chính xác vào cuối giải đấu." "DOTA_Compendium_HowToEarnPoints_Desc3" "Thành viên câu lạc bộ ủng hộ nhận điểm mỗi lần đội của họ giành chiến thắng trong giải đấu." "DOTA_Compendium_HowToEarnPoints_Desc4" "Dự đoán trong trò chơi và nhận điểm cho tối đa 6 dự đoán chính xác mỗi ngày." "DOTA_Compendium_CompendiumPointsLabel" "Điểm Compendium" "DOTA_Compendium_Compendium_WelcomeText" "Compendium của The International đã có mặt để đồng hành cùng bạn trong sự kiện đăng quang Dota. Tham gia bằng cách thành lập đội hình Fantasy của mình, đưa ra dự đoán và thu thập phần thưởng theo chủ đề The International 2021." "DOTA_Compendium_LeftNavSub_Talent" "Thể hiện sự ủng hộ" "DOTA_Compendium_LeftNavSub_PlayerCards" "Thu thập & quản lý thẻ người chơi" "DOTA_Compendium_LeftNavSub_Fantasy" "Lập đội đỉnh của chóp" "DOTA_Compendium_LeftNavSub_Tournament" "Xác nhận lựa chọn" "DOTA_Compendium_LeftNavSub_Bracket" "Dự đoán cặp đấu" "DOTA_Compendium_AchieveLink_Talent" "Đi đến trang nhân vật" "DOTA_Compendium_AchieveLink_PlayerCards" "Đi đến thẻ người chơi" "DOTA_Compendium_AchieveLink_Vote" "Bình chọn phim ngắn" "DOTA_Compendium_AchieveLink_Tournament" "Đi đến dự đoán giải đấu" "DOTA_Compendium_AchieveLink_Bracket" "Đến dự đoán nhánh đấu" "DOTA_TeamPlayer_EmptySlot" "Trống" "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_EarnCardPacks_Title" "Kiếm gói thẻ" "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_EarnCardPacks_Text1" "Mỗi gói chứa 5 thẻ ngẫu nhiên, với ít nhất một thẻ thuộc bậc Bạc hoặc Vàng." "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_EarnCardPacks_Text2:p{starter_packs_count}" "Toàn bộ người chơi nhận {d:starter_packs_count} gói cơ bản để bắt đầu." "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_EarnCardPacks_Text3" "Trận thắng đầu tiên trong ngày cũng sẽ cho bạn gói cơ bản." "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_JoinSupportersClub" "Tham gia câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_JoinSupportersClub_Text1" "Thành viên câu lạc bộ ủng hộ nhận gói thẻ đội và gói cơ bản dựa trên cấp độ ủng hộ:" "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_JoinSupportersClub_Text2" "Thành viên câu lạc bộ ủng hộ của các đội không đủ điều kiện dự The International thay vào đó sẽ nhận toàn bộ gói cơ bản." "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_JoinSupportersClub_Text3" "Thẻ tốt nhất trong một gói đội luôn là từ đội đó." "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_JoinSupportersClub_Text4" "Có thể mua các gói đội với giá {g:dota_item_price:team_card_pack_item_def}." "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_JoinSupportersClub_Text5" "50% doanh thu trao cho đội tuyển đó." "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_JoinSupportersClub_TableTitle" "Bậc ủng hộ" "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_BasicPacks" "Gói cơ bản" "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_TeamPacks" "Gói đội" "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_PlayFantasy" "Chơi Dota Fantasy" "DOTA_CompTI10_PlayerCardsTooltip_PlayFantasy_Text1" "Khi sự kiện chính The International bắt đầu, dùng thẻ người chơi nhận được để tham dự Dota Fantasy. Kiếm điểm để nhận phần thưởng độc đáo." "DOTA_CompendiumSummary_PlayerCards_StarterPacks" "Gói bắt đầu" "DOTA_CompendiumSummary_PlayerCards_StarterPacksCount:p{starter_pack_count}" "{d:starter_pack_count} gói bắt đầu" "DOTA_CompendiumSummary_PlayerCards_SupportersPacks" "Gói người ủng hộ" "DOTA_CompendiumSummary_PlayerCards_SupportersPacksCount:p{supporter_pack_count}" "{d:supporter_pack_count} gói câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_CompendiumSummary_PlayerCards_BecomeASupporter" "Trở thành người ủng hộ" "DOTA_CompendiumSummary_PlayerCards_DailyWinPack" "Gói thắng hằng ngày" "DOTA_CompendiumSummary_PlayerCards_DailyWinPackCount:p" "{d:daily_pack_count} gói thắng hằng ngày" "DOTA_CompendiumSummary_PlayerCards_DailyWinPackAvailable" "Đã có" "DOTA_CompendiumSummary_PlayerCards_DailyWinPack_Next" "Tiếp theo sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_CompendiumSummary_PlayerCards_PacksAvailable:p" "{d:owned_packs_count} gói chưa mở" "DOTA_CompendiumSummary_PlayerCards_ClaimPacks:p" "Gói có thể nhận" "DOTA_CompendiumSummary_PlayerCards_UnopenedPacks:p" "Gói chưa mở" "DOTA_CompendiumSummary_Predictions_Fantasy" "Đội hình Fantasy" "DOTA_CompendiumSummary_Predictions_Bracket_Unlocks" "Nhánh mở khóa sau" "DOTA_CompendiumSummary_Fantasy_Title" "DPC Fantasy" "DOTA_CompendiumSummary_Fantasy_Desc" "Xây dựng đội hình Dota Fantasy của riêng mình." "DOTA_CompendiumSummary_Fantasy_RewardLevel" "Cấp độ thưởng" "DOTA_CompendiumSummary_Fantasy_MultipleRoster:p" "{d:current_filled_rosters} đội hình" "DOTA_CompendiumSummary_Fantasy_SingleRoster" "Đội hình {s:single_roster_name}" "DOTA_CompendiumSummary_Fantasy_NoRosterSet" "Không có đội hình" "DOTA_CompendiumSummary_Fantasy_NextPeriod" "Kỳ tiếp theo" "DOTA_CompendiumSummary_Fantasy_SetRoster" "Tạo đội Fantasy" "DOTA_CompendiumSummary_Fantasy_Treasures:p" "{d:claimable_treasures} kho báu" "DOTA_CompendiumSummary_Fantasy_UnclaimedTreasures:p" "{d:claimable_treasures} kho báu chưa nhận" "DOTA_CompendiumSummary_Supporters_Join1" "Tham gia một câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_CompendiumSummary_Supporters_Join2" "Ủng hộ đội mình yêu thích." "DOTA_CompendiumSummary_Supporters_Sale" "Ưu đãi: giảm 50%" "DOTA_CompendiumSummary_Supporters_Sale75" "Ưu đãi: giảm 75%" "DOTA_CompendiumSummary_Supporters_New" "{d:supporters_club_new_teams} đội mới" "DOTA_Compendium_TwitchDropReceived" "Đã nhận được Twitch.TV Drop!" "DOTA_CompendiumSummary_Predictions_TournamentPrediction_Count" "{d:current_main_event_predictions}/40" "DOTA_CompendiumSummary_Predictions_Bracket_Unlock" "{i:unlock_days} ngày {s:unlock_hours} giờ {s:unlock_minutes} phút {s:unlock_seconds} giây" "DOTA_CompTI10_Achievements_GetStarted_Title" "Điểm tham dự" "DOTA_CompTI10_Achievements_GetStarted_Desc" "Bắt đầu kiếm phần thưởng với một vài thành tựu dễ đạt được" "DOTA_CompTI10_Achievement_1_PlayerCardFullTeams_Name" "Ngũ quý" "DOTA_CompTI10_Achievement_1_PlayerCardFullTeams_Desc" "Hoàn thiện bộ thẻ người chơi của một đội." "DOTA_CompTI10_Achievement_8_PlayerCardFullTeams_Name" "Tay tốt" "DOTA_CompTI10_Achievement_8_PlayerCardFullTeams_Desc" "Hoàn thiện bộ thẻ người chơi của 8 đội." "DOTA_CompTI10_Achievement_18_PlayerCardFullTeams_Name" "Sảnh chúa" "DOTA_CompTI10_Achievement_18_PlayerCardFullTeams_Desc" "Hoàn thiện bộ thẻ người chơi của 18 đội." "DOTA_CompTI10_Achievement_FillOutMainEventPredictions_Name" "Đoán và kiểm" "DOTA_CompTI10_Achievement_FillOutMainEventPredictions_Desc" "Điền tất cả dự đoán của giải đấu." "DOTA_CompTI10_Achievement_FillOutBracketPredictions_Name" "Bác học nhánh đấu" "DOTA_CompTI10_Achievement_FillOutBracketPredictions_Desc" "Sau vòng bảng, điền dự đoán nhánh đấu." "DOTA_CompTI10_Achievement_PurchaseAutograph_Name" "Nhân hậu, rộng lượng và tài năng" "DOTA_CompTI10_Achievement_PurchaseAutograph_Desc" "Mua chữ ký nhân vật." "DOTA_CompTI10_Achievement_VoteForShortFilm_Name" "Ánh sáng, camera, diễn!" "DOTA_CompTI10_Achievement_VoteForShortFilm_Desc" "Bầu chọn phim cho cuộc thi phim ngắn." "DOTA_CompTI10_Achievement_VoteForShortFilm_ExpiresIn" "Bình chọn kết thúc trong:" "DOTA_CompTI10_Achievement_VoteForShortFilm_Timer" "{i:expires_days} ngày {s:expires_hours} giờ {s:expires_minutes} phút {s:expires_seconds} giây" "DOTA_CompTI10_Achievement_VoteForShortFilm_HasExpired" "Bầu chọn phim ngắn đã kết thúc" "DOTA_CompTI10_FrontPage_TimerEnds" "Kết thúc:" "DOTA_CompTI10_FrontPage_TimerString" "{i:expires_days} ngày {s:expires_hours} giờ {s:expires_minutes} phút {s:expires_seconds} giây" "DOTA_DPCFantasy_Reward" "Phần thưởng DPC Fantasy" "DOTA_Spectator_ConfirmDisconnectTitle" "Xác nhận ngắt kết nối" "DOTA_Spectator_ConfirmDisconnectMessage" "Bạn có chắc muốn rời trận không?" "DOTA_Spectator_GraphHeader_Teams" "Đội" "DOTA_Spectator_GraphHeader_WinProb" "Tỷ lệ thắng" "DOTA_Spectator_GraphHeader_NetWorth" "Tổng tài sản" "DOTA_Spectator_GraphHeader_Experience" "Kinh nghiệm" "DOTA_Spectator_Graph_RadiantXP" "{d:experience_radiant} XP" "DOTA_Spectator_Graph_DireXP" "{d:experience_dire} XP" "DOTA_HUD_DVR_PinExpandedPlaybackControls" "Ghim" "DOTA_HUD_DVR_UnpinExpandedPlaybackControls" "Tháo ghim" "DOTA_HUD_DVR_ShareLink" "Chép liên kết" "DOTA_Replay_IncreaseSpeed" "Tăng tốc độ phát" "DOTA_Replay_DecreaseSpeed" "Giảm tốc độ phát" "DOTA_Settings_Tooltip_EnableEdgepanTemporaryFreeCam" "Cho khán giả ghi đè chế độ camera khi di chuyển đến rìa." "DOTA_SpectatorNavTooltipSort" "Sắp xếp chỉ số" "DOTA_SpectatorNavTooltipGraphs" "Biểu đồ" "DOTA_SpectatorNavTooltipItems" "Vật phẩm" "dota_consume_all_item_context_menu" "Dùng hết..." "dota_consume_all_dialog_text" "Dùng {d:item_count} "{g:dota_item_name:item_def}?"" "DOTA_TI_GroupStage_A" "Bảng A" "DOTA_TI_GroupStage_B" "Bảng B" "league_name_13256" "The International 2021" "DOTA_TI10_WinnerTitle" "Nhà vô địch The International 2021" "DOTA_TI10_WinnerTeamName" "Team Spirit" "DOTA_Lobby_Settings_Ability_Draft_Shuffle_Players" "Xáo trộn ô người chơi mỗi đội" "DOTA_SettingsLanguageChange_Title" "Yêu cầu khởi động lại" "DOTA_SettingsLanguageChange_Body" "Khởi động lại phần mềm DOTA để áp dụng các thay đổi về ngôn ngữ." // Fall 2021 Battlepass "DOTA_EventPlayButtonLabel_Aghanim" "Tiến vào mê cung Aghanim" "DOTA_EventPlayButtonLabel_Aghanim2021" "Mê cung Aghanim" "DOTA_EventGameName_International2021" "Mê cung Aghanim" "DOTA_Fall2021_MysteryBox_Title" "Aghanim's Helping Hand!" "DOTA_Fall2021_MysteryBox_RewardLabel:p{point_amount}" "Bạn đã nhận {d:point_amount} điểm Battle!" "DOTA_Fall2021_MysteryBox_BoxesRemaining" "Hòm còn lại: {d:mystery_boxes_remaining}" "DOTA_Fall2021_MysteryBox_Instructions" "Đá hòm để nhận điểm Battle.
Đá càng nhiều, thưởng càng to!" "DOTA_Fall2021_MysteryBox_OpenAnother" "Mở thêm cái nữa" "DOTA_Fall2021_MysteryBox_ErrorOpening" "Mở hòm Aghanim's Helping Hand không thành công!

Có thể do chậm xử lý vật phẩm, trong trường hợp đó, điểm Battle đúng sẽ được trao và hiện trong nhật ký điểm sau khi xử lý xong." "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_CustomCreepsTitle" "Kiểu dáng quái tùy biến" "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_CustomCreepsDesc" "Tân binh đến từ đồ gỗ với quái đường và xe công thành 'Woodland Warbands' cho Radiant và Dire." "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_MiranaPersonaTitle" "Nhân cách Mirana" "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_MiranaPersonaDesc" "Nhân cách 'Mirana of Nightsilver' gia nhập Marci và Davion từ DOTA: Dòng máu rồng để tham chiến cùng các Ancient." "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_CustomTowersTitle" "Kiểu dáng trụ tùy biến" "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_CustomTowersDesc" "Bảo vệ Ancient với ứng biến thần tốc đến từ trụ Grasp of the Elder Gods' của Radiant và Dire." "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_HoodwinkPrestigeTitle" "Bộ vật phẩm uy danh Hoodwink" "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_HoodwinkPrestigeDesc" "Giúp các chư vị thần linh diệt trừ cả thiên niên kỷ yêu ma của Mistwoods với bộ vật phẩm uy danh 'Tomo'kan Incarnate' cho Hoodwink." "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_DrowArcanaTitle" "Arcana cho Drow" "DOTA_Fall2021UpcomingRewards_DrowArcanaDesc" "Với đôi mắt không thể quên được sự tà ác quanh mình, Traxex lấy máu để trấn an bản thân với bộ Arcana 'Dread Retribution' hoàn toàn mới." // Fall 2021 Weekly Quests "DOTAFall2021EventSummaryWeekStarCountTitle" "Nhiệm vụ tuần" "DOTAFall2021EventSummaryWeekActive" "{d:active_week}" "DOTAFall2021EventSummaryWeekStarProgressLabel" "{d:num_stars_earned} / {d:num_stars_total}" "DOTA_Fall2021_Stars_Claim_Name" "Sao nhiệm vụ tuần đã lấy" "DOTA_Fall2021_WeeklyStarCountLabel" "Sao cho tuần này: {d:current_star_count} / {d:max_star_count}" "DOTA_Fall2021_MarkVisibleSeasonActiveLabel" "Tuần hiệu lực {d:week_number}" "DOTA_Fall2021_SeasonActiveTooltip" "Đây là tuần hiệu lực mà tiến trình nhiệm vụ sẽ được ghi nhận." "DOTA_Fall2021_WeeklUnlockMessage" "Nhiệm vụ tuần {d:week_number} mở khóa trong {s:time_until_week_unlock}." "DOTA_Fall2021_WeeklyStarClaimRewardLabel" "Lấy" "DOTA_Fall2021_WeeklyStarRewardPipLabel" "{d:point_reward}" "DOTA_Fall2021_WeeklyQuest_Progress_Label" "Tiến độ tuần {d:week_number}:" "DOTA_Fall2021_WeeklyQuest_GoalPip_Tooltip:p{star_count}" "Khi đạt {d:star_count} sao cho tuần, bạn nhận một Aghanim's Helping Hand." "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Placeholder_Name" "Aghanims Placeholder" "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Placeholder_Description" "Aghanims Placeholder Desc" "DOTA_Fall2021_Quest_Placeholder_Name" "Placeholder Quests" "DOTA_Fall2021_Quest_Placeholder_Description" "CXĐ Bất kỳ nhiệm vụ nào của tuần cũng có thể thay đổi trước khi ra mắt chính thức." // already have a good name or was unused from last year "DOTA_Fall2021_Quest_Win_And_Hero_Damage_Name" "Xát muối vết thương" "DOTA_Fall2021_Quest_Win_And_Hero_Damage_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương lên tướng trong các trận thắng" // AGHANIM'S LAB CONTINUUM QUESTS "DOTA_Fall2021_Quest_Plays_Name_Week1" "Chơi một ván là biết" "DOTA_Fall2021_Quest_Plays_Name_Week2" "Kiểu gì cũng thắng" "DOTA_Fall2021_Quest_Plays_Name_Week3" "Tự thưởng mình thời gian" "DOTA_Fall2021_Quest_Plays_Name_Week4" "Chơi hết mình" "DOTA_Fall2021_Quest_Plays_Name_Week5" "Quả là ảo" "DOTA_Fall2021_Quest_Plays_Name_Week6" "Như kiểu bạn thích" "DOTA_Fall2021_Quest_Plays_Name_Week7" "Vì tình yêu với trò chơi" "DOTA_Fall2021_Quest_Plays_Name_Week8" "Kiếm chác cả hai đầu" "DOTA_Fall2021_Quest_Plays_Name_Week9" "Tôi thích chơi" "DOTA_Fall2021_Quest_Plays_Name_Week10" "Mười đều" "DOTA_Fall2021_Quest_Plays_Description" "Chơi {s:current_tier_score} trận" "DOTA_Fall2021_Quest_Wins_Name" "Chuyện thường ngày ở huyện" "DOTA_Fall2021_Quest_Wins_Name_Week1" "Hay không bằng hên" "DOTA_Fall2021_Quest_Wins_Name_Week3" "Có một không hai" "DOTA_Fall2021_Quest_Wins_Name_Week5" "Khi tôi có bạn" "DOTA_Fall2021_Quest_Wins_Name_Week6" "Để tôi giúp bạn" "DOTA_Fall2021_Quest_Wins_Name_Week7" "Máy mộng ngọt ngào" "DOTA_Fall2021_Quest_Wins_Name_Week8" "Thích gì làm nấy" "DOTA_Fall2021_Quest_Wins_Name_Week9" "Hướng thẳng lên" "DOTA_Fall2021_Quest_Wins_Name_Week10" "Cuối cùng cũng quen" "DOTA_Fall2021_Quest_Wins_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận" "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Stars_Name_Week1" "Tiền tệ phù thủy" "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Stars_Name_Week2" "Nghề tay trái của pháp sư" "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Stars_Name_Week3" "Thập tự chinh Đại Nạn" "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Stars_Name_Week4" "Hầu bao của Aghanim" "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Stars_Name_Week5" "Hầm chân không" "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Stars_Name_Week6" "Thợ lặn lục giác" "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Stars_Name_Week7" "Cho tớ xin điểm" "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Stars_Name_Week8" "Túi nước nóng" "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Stars_Name_Week9" "Nhà sưu tập vũ trụ" "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Stars_Name_Week10" "Tuyển thủ siêu sao" "DOTA_Fall2021_Quest_Aghanims_Stars_Description" "Nhận lên tới 7 sao nhiệm vụ hàng tuần rơi từ trùm trong sự kiện trò chơi Mê Cung Aghanim." //AGHANIM 2021 "DOTA_AghanimDebut_Title" "VẤN NẠN TÁI CÂN ĐỐI TO BỰ" "DOTA_AghanimDebut_Desc" "Aghanim vĩ đại giờ trở thành Aghanim nhiều vãi! Do một vấn nạn nhỏ đa vũ trụ, bảo bối Continuum vô dụng đã hỏng và sản sinh ra thật nhiều Aghanim hoành tránh mà một thực tại đơn lẻ không thể chứa nổi. Sẵn sàng lao vào chỗ chết để cứu phù thủy vĩ đại nhất từng sống? Chắc chắn đây là một chuyến phiêu lưu đáng lưu danh sử sách của bạn." "DOTA_AghanimDebut_Everyone" "Chế độ chơi mới, mời cả nhà chơi!" "DOTA_Style_hand_courier_default" "Lefty - Nguyên tác" "DOTA_Style_hand_courier_1" "Lefty - Mở khóa kiểu Gem of Truesight" "DOTA_Style_hand_courier_2" "Lefty - Mở khóa kiểu Ultimate Orb" "DOTA_Style_hand_courier_3" "Lefty - Mở khóa kiểu Linken's Sphere" "DOTA_Style_hand_courier_4" "Lefty - Mở khóa kiểu Refresher Orb" "DOTA_Style_hand_courier_5" "Lefty - Mở khóa kiểu Octarine Core" "DOTA_Style_hand_courier_6" "Lefty - Mở khóa kiểu Aegis of the Immortal" "DOTA_Fall2021_FragmentIncrease_1" "+10% mảnh vỡ Arcane từ Mê Cung Aghanim" "DOTA_Fall2021_FragmentIncrease_2" "+10% mảnh vỡ Arcane từ Mê Cung Aghanim" "DOTA_Fall2021_FragmentIncrease_3" "+10% mảnh vỡ Arcane từ Mê Cung Aghanim" "DOTA_Fall2021_HeroUnlock" "Mở khóa một tướng cho Mê Cung Aghanim" // AGHANIM 2021 postgame strings "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_decay" "Decay" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_decay_Description" "Undying gây sát thương lên mọi kẻ địch trong khu vực chỉ định và tạm thời tăng Sức mạnh với mỗi kẻ địch trúng chiêu. Tăng nhiều Sức mạnh hơn nếu trúng đội trưởng và trùm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_decay_Lore" "Sức mạnh của người sống đơn giản chỉ là được vay mượn từ kẻ chết." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_decay_Note0" "Tác động lên cả các đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_decay_decay_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_decay_str_steal" "SỨC MẠNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_decay_str_steal_captain_mult" "HỆ SỐ SỨC MẠNH TĂNG (ĐỘI TRƯỞNG):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_decay_str_steal_boss_mult" "HỆ SỐ SỨC MẠNH TĂNG (TRÙM):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_decay_decay_duration" "THỜI GIAN HIỆU LỰC:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_decay_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_soul_rip" "Soul Rip" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_soul_rip_Description" "Undying rút sinh khí từ tất cả các đơn vị địch lẫn ta ở gần hắn, và dùng nó để hồi máu cho một đồng minh, hoặc gây sát thương lên một kẻ địch. Soul Rip cũng có thể được dùng để hồi máu cho Tombstone. Sát thương được tăng khi dùng lên kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_soul_rip_Lore" "Ngay cả đồng minh của Undying cũng kinh hãi khi thấy sự hiện diện của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_soul_rip_Note0" "Có thể hồi máu cho Tombstone, nhưng không thể tác động lên các công trình khác." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_soul_rip_Note1" "Không rút sinh lực từ các đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_soul_rip_damage_per_unit" "SÁT THƯƠNG/HỒI MÁU VỚI MỖI ĐƠN VỊ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_soul_rip_max_units" "SỐ ĐƠN VỊ TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_soul_rip_radius" "BÁN KÍNH RÚT SINH LỰC:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_soul_rip_tombstone_heal" "HỒI MÁU CHO TOMBSTONE:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_soul_rip_damage_bonus_percent" "%PHẦN TRĂM SÁT THƯƠNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone" "Tombstone" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_Description" "Triệu hồi một bia mộ khổng lồ ở vị trí chỉ định. Zombie sẽ thường xuyên được sinh ra từ Tombstone, và tấn công kẻ địch ngẫu nhiên ở gần. Zombie có kỹ năng Deathlust, khiến cho các đòn đánh của chúng làm chậm mục tiêu, và nếu lượng máu của mục tiêu bị tấn công xuống dưới một ngưỡng nhất định, Zombie được tăng tốc độ đánh và chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_Lore" "Left4Dead, phiên bản Dota." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_Note0" "Tombstone có khả năng miễn nhiễm phép, và chỉ mất máu do các đòn đánh thường." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_Note1" "Zombie không thể bị tấn công, nhưng sẽ chết nếu trúng bất kỳ sát thương phép nào." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_Note2" "Zombie sẽ chết nếu mục tiêu của chúng chết hoặc ra ngoài tầm nhìn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_hits_to_destroy_tooltip" "SỐ ĐÒN ĐỂ PHÁ HỦY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_duration" "THỜI GIAN TOMBSTONE:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_zombie_base_damage" "SÁT THƯƠNG ZOMBIE:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_radius" "PHẠM VI TẠO ZOMBIE:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_zombie_interval" "TẦN SUẤT SINH ZOMBIE:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_health_threshold_pct_tooltip" "%NGƯỠNG MÁU DEATHLUST:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_zombie_deathstrike" "Deathlust" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_zombie_deathstrike_Description" "Đòn tấn công làm chậm kẻ địch. Nếu máu của mục tiêu bị tấn công xuống dưới một ngưỡng nhất định, Zombie được tăng tốc độ đánh và chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_zombie_deathstrike_health_threshold" "NGƯỠNG MÁU KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_zombie_deathstrike_health_threshold_pct" "%NGƯỠNG MÁU THEO PHẦN TRĂM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_zombie_deathstrike_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_zombie_deathstrike_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_zombie_deathstrike_bonus_move_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_tombstone_zombie_deathstrike_bonus_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_flesh_golem" "Flesh Golem" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_flesh_golem_Description" "Undying biến hình thành một quái vật nhục thể đáng sợ, được tăng phần trăm Sức mạnh và khiến đòn đánh thường làm chậm và gây hiệu ứng tăng sát thương phải nhận lên mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_flesh_golem_Lore" "Xác thịt của những kẻ vừa mất mạng sẽ càng bồi đắp cho sức mạnh của dịch bệnh Dirge gieo rắc." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_flesh_golem_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_flesh_golem_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_flesh_golem_damage_amp" "%CƯỜNG HÓA SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_flesh_golem_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_flesh_golem_str_percentage" "%HỆ SỐ SỨC MẠNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_undying_flesh_golem_movement_bonus" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_consume_zombies" "The Dead Hunger" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_consume_zombies_Description" "Undying giết toàn bộ zombie của hắn, hồi %heal_percent_per_zombie%%% máu tối đa và đặt bùa lợi Deathlust (có thể cộng dồn) lên bản thân. Deathlust tăng %bonus_move_speed_per_stack%%% tốc độ chạy và %bonus_attack_speed_per_stack% tốc độ đánh với mỗi cộng dồn." "dota_hud_error_no_zombies_to_eat" "Không có zombie để ăn" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_undying_consume_zombies_counter" "Zombie Counter" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_undying_consume_zombies_counter_Description" "Số lần cộng dồn bằng số zombie đang có." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_decay_buff" "Decay" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_decay_buff_Description" "Được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_EXTRA_STRENGTH_BONUS% Sức mạnh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_decay_buff_counter" "Decay" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_decay_buff_counter_Description" "Được tăng %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% Sức mạnh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_decay_debuff" "Decay" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_decay_debuff_Description" "Đang mất 4 Sức mạnh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_decay_debuff_counter" "Decay" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_decay_debuff_counter_Description" "Mất %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% Sức mạnh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_flesh_golem" "Flesh Golem" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_flesh_golem_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS_PERCENTAGE%%% Sức mạnh. Đòn đánh thường làm chậm kẻ địch và gây thêm sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_flesh_golem_plague_aura" "Hào quang dịch bệnh Flesh Golem" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_flesh_golem_plague_aura_Description" "Giảm tốc độ chạy, và mất phần trăm máu hiện tại mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_flesh_golem_slow" "Dịch bệnh Flesh Golem" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_flesh_golem_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và nhận thêm sát thương từ mọi nguồn." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_tombstone_zombie_modifier" "Deathlust làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_tombstone_zombie_modifier_Description" "Đòn đánh từ Zombie của Undying làm chậm mục tiêu." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_tombstone_zombie_deathstrike_slow_counter" "Deathlust làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_tombstone_zombie_deathstrike_slow_counter_Description" "Bị giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% tốc độ chạy do Zombie của Undying." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_tombstone_zombie_deathlust" "Deathlust Frenzy" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_tombstone_zombie_deathlust_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và đánh." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_decay_spawn_zombies" "Bring Out the Dead" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_decay_spawn_zombies_Description" "Tạo một zombie cạnh mỗi kẻ địch trúng Decay." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_decay_on_attack" "Rotting Mitts" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_decay_on_attack_Description" "Khiến Undying có %value%%% cơ hội thi triển Decay sau mỗi đòn đánh thường trúng đích." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_decay_reverberation" "Macabre Reverberations" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_decay_reverberation_Description" "Decay được lặp lại thêm %extra_decays% lần nữa tại vị trí chỉ định sau %interval% giây. Decay khi lặp lại gây %decay_strength_percent%%% sát thương và hút %decay_strength_percent%%% Sức mạnh." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_soul_rip_ward" "Goading Totem" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_soul_rip_ward_Description" "Soul Rip có thể được thi triển lên mặt đất để triệu hồi Goading Totem, tồn tại %ward_duration% giây và bắt kẻ địch xung quanh tấn công nó trong %taunt_interval% giây. Khi cọc này hết thời hạn, sát thương kẻ địch và hồi máu đồng minh bằng %damage_multiplier%%% tổng lượng sát thương/hồi máu của Soul Rip trong bán kính %ward_radius% đơn vị. Kích hoạt dùng tự động sẽ luôn thi triển lên mặt đất." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_soul_rip_charges" "Ceaseless" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_soul_rip_charges_Description" "Soul Rip có %value% lượt dùng." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_soul_rip_spawn_zombies" "Rip and Tear" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_soul_rip_spawn_zombies_Description" "Mọi đơn vị bị mất máu do Soul Rip có %value%%% cơ hội tạo một zombie. Các zombie này tấn công kẻ địch ngẫu nhiên ở gần." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_soul_rip_share_strength" "RIPPED" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_soul_rip_share_strength_Description" "Thi triển Soul Rip lên tướng đồng minh khiến họ tăng %str_share_percent%%% Sức mạnh hiện tại của Undying trong %duration% giây. Thi triển Soul Rip lên kẻ địch gây thêm sát thương bằng %str_damage_percent%%% Sức mạnh hiện tại của Undying." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_tombstone_exploding_zombies" "Ripened Corpses" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_tombstone_exploding_zombies_Description" "%spawn_pct%%% zobmie tạo ra là loại Ripe. Ripe tấn công thành công sẽ phát nổ, gây Decay tại vị trí của nó với %radius_pct%%% bán kính cơ bản của Decay." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_tombstone_bunker" "Bury the Living" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_tombstone_bunker_Description" "Tombstone giờ có thể chứa một tướng, bảo vệ họ bên trong và cứ %heal_interval% giây hồi %heal_percent_per_tick%%% máu tối đa của họ." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_flesh_golem_spawn_zombies" "Death March" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_flesh_golem_spawn_zombies_Description" "Undying liên tục tạo zombie để tấn công kẻ địch lân cận khi Flesh Golem còn hiệu lực." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_flesh_golem_heal_on_enemy_death" "Rejuvinating Rot" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_flesh_golem_heal_on_enemy_death_Description" "Undying hồi %heal_percent%%% máu tối đa mỗi khi một kẻ địch chết trong bán kính %radius% đơn vị khi Flesh Golem đang hiệu lực." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_flesh_golem_smash" "SMASH" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_flesh_golem_smash_Description" "Đòn của Flesh Golem sát thương kẻ địch trong bán kính %radius% đơn vị với %damage_percent%%% sát thương đồng thời áp dụng làm chậm và cường hóa sát thương của Flesh Golem." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_undying_consume_zombies_dummy" "The Dead Hunger" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_undying_consume_zombies_dummy_Description" "Undying giết toàn bộ zombie của hắn, hồi %heal_percent_per_zombie%%% máu tối đa mỗi zombie và tăng %bonus_move_speed_per_stack%%% tốc độ chạy, tăng %bonus_attack_speed_per_stack% tốc độ đánh mỗi zombie." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_undying_consume_zombies_buff" "Sated" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_undying_consume_zombies_buff_Description" "Tăng tốc độ chạy và đánh với mỗi điểm cộng dồn." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_soul_rip_share_strength" "Ripped" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_undying_soul_rip_share_strength_Description" "Được tăng Sức mạnh từ Undying." "aghsfort_undying_decay_str_steal" "{s:ability_name} +{s:value} Sức Mạnh cướp mỗi mục tiêu" "aghsfort_undying_decay_radius" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_undying_decay_decay_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_undying_decay_percent_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_undying_soul_rip_damage_per_unit" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương/hồi phục mỗi đơn vị" "aghsfort_undying_soul_rip_max_units" "{s:ability_name} +{s:value} đơn vị tối đa" "aghsfort_undying_soul_rip_percent_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_undying_tombstone_zombie_base_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương zombie" "aghsfort_undying_tombstone_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời lượng" "aghsfort_undying_tombstone_percent_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_undying_flesh_golem_str_percentage" "{s:ability_name} +{s:value}% sức mạnh tăng" "aghsfort_undying_flesh_golem_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời lượng" "aghsfort_undying_flesh_golem_damage_amp" "{s:ability_name} +{s:value}% bùa hại cường hóa sát thương" "aghsfort_undying_flesh_golem_percent_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bonus_unique_undying_tombstone_on_death" "Tombstone On Death" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bonus_unique_undying_soul_rip_charges" "Soul Rip có 2 lượt dùng" "npc_aghsfort_unit_undying_zombie" "Undying Zombie" "npc_aghsfort_unit_undying_zombie_torso" "Undying Zombie" "npc_aghsfort_unit_tombstone1" "Undying Tombstone" "npc_aghsfort_unit_tombstone2" "Undying Tombstone" "npc_aghsfort_unit_tombstone3" "Undying Tombstone" "npc_aghsfort_unit_tombstone4" "Undying Tombstone" "npc_aghsfort_unit_undying_soul_rip_ward" "Goading Totem" //THE INTERNATIONAL BATTLE PASS 2022 "DOTA_Style_hamster_courier_default" "Pouches - Nguyên tác" "DOTA_Style_hamster_courier_1" "Pouches - Mở khóa kiểu Gem of Truesight" "DOTA_Style_hamster_courier_2" "Pouches - Mở khóa kiểu Ultimate Orb" "DOTA_Style_hamster_courier_3" "Pouches - Mở khóa kiểu Linken's Sphere" "DOTA_Style_hamster_courier_4" "Pouches - Mở khóa kiểu Refresher Orb" "DOTA_Style_hamster_courier_5" "Pouches - Mở khóa kiểu Octarine Core" "DOTA_Style_hamster_courier_6" "Pouches - Mở khóa kiểu Aegis of the Immortal" "DOTA_International2022_CandyShop_Title" "Kẹo phẩm" "DOTA_International2022_CandyShop_Subtitle" "& kho báu" "DOTA_International2022_CandyShop_h2" "Lấy kẹo làm tiền và cửa tiệm này đây có trữ đầy mật ngọt." "DOTA_International2022_CandyShop_Description" "Sithil và Quirt hơi lấp lửng về chi tiết, nhưng rõ như ban ngày là họ cần một lượng kẹo khổng lồ — và đang bán tháo từng báu vật trong kho để đạt được mục đích. Những gì bạn cần làm bây giờ là săn lùng mấy món mlem mlem để dụ dỗ họ." "DOTA_International2022_CandyShop_Bullet1" "Thu thập Túi Kẹo trong các phần thưởng Battle Pass." "DOTA_International2022_CandyShop_Bullet2" "Khi có Battle Pass: Phần II, hãy khám phá bộ sưu tập kẹo của bạn nhé." "DOTA_International2022_CandyShop_Bullet3" "Đổi combo kẹo lấy thưởng, như vật phẩm Bất diệtArcana." "DOTA_International2022_CandyShopTooltip_CandyExplanation" "Chơi Dota hoặc lên cấp Battle Pass để nhận thêm kẹo. Turbo và Diretide thì nhận một nửa số phần thưởng. Tăng số kẹo nhận và mức tối đa nhận hàng tuần bằng cách thăng cấp Battle Pass." "DOTA_International2022_CandyShopTooltip_RerollExplanation" "Thắng trận để nhận thêm lượt làm mới." "DOTA_International2022_CandyShopTooltip_CandyHeader" "Kẹo" "DOTA_International2022_CandyShopTooltip_RerollsHeader" "Lượt làm mới" "DOTA_International2022_CandyShopTooltip_CandyProgress" "Tiến trình kẹo tiếp theo:" "DOTA_International2022_CandyShopTooltip_CandyEarned" "Kẹo hàng tuần đã nhận:" "DOTA_International2022_CandyShopTooltip_RerollsAvailable" "Lượt làm mới hiện có:" "DOTA_International2022_CandyShopTooltip_RerollsEarned" "Lượt làm mới hàng tuần đã nhận:" "DOTA_International2022_PointsProgress" "{d:level_progress} / {d:points_per_level}" "DOTA_International2022_MysteryBox_Title" "Hòm battle tuần thêm" "DOTA_International2022_MysteryBox_RewardDescriptionLabel" "Phần thưởng khởi đầu" "DOTA_International2022_MysteryBox_RewardDescriptionLabelFinal" "Phần thưởng của bạn" "DOTA_International2022_MysteryBox_RewardLabel" "{d:preview_point_amount}" "DOTA_International2022_MysteryBox_BoxesRemaining" "Hòm còn lại: {d:mystery_boxes_remaining}" "DOTA_International2022_MysteryBox_Instructions" "Đá hòm để nhận điểm Battle.
Đá càng nhiều, thưởng càng to!" "DOTA_International2022_MysteryBox_OpenAnother" "Mở thêm cái nữa" "DOTA_International2022_MysteryBox_ErrorOpening" "Mở hòm bí ẩn không thành công!

Có thể do chậm xử lý vật phẩm, trong trường hợp đó, điểm Battle đúng sẽ được trao và hiện trong nhật ký điểm sau khi xử lý xong." "DOTA_International2022_MysteryBox_NoItemYet_Header" "Vật phẩm trong kho đồ bị giao trễ" "DOTA_International2022_MysteryBox_NoItemYet_Desc" "Đã có sự chậm trễ khi nhận phần thưởng Nhiệm vụ hàng tuần này; phần thưởng sẽ được chuyển đến kho của bạn khi quá trình xử lý hoàn tất." "DOTA_International2022_TippingUpgrade1" "Nâng cấp boa trong trận đấu thành kiểu dáng \"Boa Bạc\"." "DOTA_International2022_TippingUpgrade2" "Nâng cấp boa trong trận đấu thành kiểu dáng \"Boa Vàng\"." "DOTA_International2022_TruesightChatWheel" "Sắp ra mắt - Vòng tán gẫu True Sight" "DOTA_International2022_TeamSticker" "Sắp ra mắt - Hình dán đội" "DOTA_International2022_PlayerSticker" "Sắp ra mắt - Hình dán người chơi" "DOTA_International2022_CandyShopUpgrade" "Sắp ra mắt - Nâng cấp kẹo phẩm" "DOTA_International2022_VersusScreen" "Sắp ra mắt - Màn hình thách đấu" "DOTA_International2022_DiretideShader" "Sắp ra mắt - Hiệu ứng Shader Diretide" "DOTA_International2022_CrystalMaidenPersona" "Sắp ra mắt - Persona cho Crystal Maiden" "DOTA_International2022_RazorArcana" "Sắp ra mắt - Arcana cho Razor" "DOTA_International2022_PhantomAssassinPersona" "Sắp ra mắt - Persona cho Phantom Assassin" "DOTA_International2022_CustomGameLoadingScreen" "Sắp ra mắt - Màn hình chờ màn chơi tùy biến" "DOTA_International2022_PrimalBeastPrestige" "Sắp ra mắt - Gói Prestige cho Primal Beast" "DOTA_International2022_DiretideChatWheel" "Sắp ra mắt - Hiệu ứng âm thanh vòng tán gẫu Diretide" "DOTA_International2022_DiretideSpray" "Sắp ra mắt - Sơn xịt mùa Diretide" "DOTA_International2022_AnnouncerPack" "Sắp ra mắt - Gói phát thanh viên" "DOTA_International2022_CustomGameUpgrade" "Thưởng thêm cho chế độ chơi" "DOTA_International2022_CustomGameUpgrade_WeeklyCandyRate_1" "+20% tiến độ kẹo hàng tuần" "DOTA_International2022_CustomGameUpgrade_WeeklyCandyRate_2" "+20% tiến độ kẹo hàng tuần" "DOTA_International2022_CustomGameUpgrade_WeeklyCandyMaxBoost" "+1 kẹo tối đa hàng tuần" "DOTA_International2022_PreviewShort" "Xem trước" "DOTA_International2022_The2022" "Năm 2022" "DOTA_International2022_AvailableInPart2" "Ra mắt vào phần 2" "DOTA_CrystalMaidenPersona_Name" "Conduit of the Blueheart" "DOTA_RazorArcana_Name" "Voidstorm Asylum" "DOTA_PhantomAssassinPersona_Name" "Exile Unveiled" "DOTA_Phantom_Assassin_Persona_Splash_Title" "Persona cho Phantom Assassin" "Debut_Phantom_Assassin_Persona_Lore" "Được các chị em bị ruồng bỏ của hội Sisters of the Veil nuôi dạy trong bí mật, kẻ lưu đày Asan đã dành cả cuộc đời theo đuổi một mục đích duy nhất: tiêu diệt tay tiên tri huyễn hoặc, bị buộc tội làm hỏng đức tin thiêng liêng một thời của các vị ân sư. Và khi từng người giám hộ bị tước đi dưới lưỡi đao của những sát thủ che mạng, Asan cuối cùng đã sẵn sàng bước ra khỏi bóng tối — để hiện thực hóa giấc mơ tà ác của chủ nhân và đảm bảo rằng lời sấm truyền đáng sợ nhất của gã tiên tri nhơ nhuốc kia sẽ đi đến kết cục chết chóc." "Debut_Phantom_Assassin_Persona_Feature_1_Title" "MÔ HÌNH MỚI" "Debut_Phantom_Assassin_Persona_Feature_1_Desc" "Persona này hoàn toàn thay đổi mô hình và nhân vật cho Phantom Assassin với gã biến dị bỏ mạng che mặt, được huấn luyện trong bí mật bởi những kẻ bị Veiled Order ruồng bỏ." "Debut_Phantom_Assassin_Persona_Feature_2_Title" "CỬ ĐỘNG MỚI" "Debut_Phantom_Assassin_Persona_Feature_2_Desc" "Được huấn luyện bởi những kẻ bị Veiled Ones ruồng bỏ, Asan biết kỹ thuật của hiệp hội, nhưng mang đến một phong cách rất riêng. Anh tin rằng, với những đòn thế hoàn toàn mới này, sẽ kết thúc ách thống trị lụi tàn của nhà tiên tri giả kia." "Debut_Phantom_Assassin_Persona_Feature_3_Title" "TÂN TRANG TOÀN DIỆN CHO TƯỚNG" "Debut_Phantom_Assassin_Persona_Feature_3_Desc" "Đi kèm với chân dung tướng, chân dung thanh trên, biểu tượng trên bản đồ nhỏ và biểu tượng kỹ năng hoàn toàn mới." "Debut_Phantom_Assassin_Persona_Feature_4_Title" "HIỆU ỨNG KỸ NĂNG MỚI" "Debut_Phantom_Assassin_Persona_Feature_4_Desc" "Asan mang đến các hiệu ứng kỹ năng hoàn toàn mới cho Stifling Dagger, Phantom Strike, Blur, Fan of Knives và Coup de Grace." "Debut_Phantom_Assassin_Persona_Feature_5_Title" "900+ LỜI THOẠI MỚI CHỈ CÓ CHO PERSONA" "Debut_Phantom_Assassin_Persona_Feature_5_Desc" "Persona này được lồng tiếng với những lời thoại hoàn toàn mới. Sau một cuộc đời được giáo huấn trong cô lập, Asan đã sẵn sàng cất tiếng." "DOTA_Crystal_Maiden_Persona_Splash_Title" "Persona cho Crystal Maiden" "Debut_Crystal_Maiden_Persona_Lore" "Chỉ có pháp sư hùng mạnh nhất mới có thể chịu được những bài học nhằm mở khóa sức mạnh ẩn của Blueheart. Những kẻ dám làm thế chỉ có thể bái duy nhất một sư phụ — một hiện thân muôn tuổi mà từ bài học đầu tiên nếu thành công thì nhận lại nghĩa vụ, và thất bại mở cửa đến nấm mồ cô độc." "Debut_Crystal_Maiden_Persona_Feature_1_Title" "MÔ HÌNH MỚI" "Debut_Crystal_Maiden_Persona_Feature_1_Desc" "Persona này hoàn toàn thay đổi mô hình và nhân vật cho Crystal Maiden với một hiện thân sói muôn tuổi ngập tràn ma pháp của Blueheart — và có thể chọn một sói con bám theo cùng." "Debut_Crystal_Maiden_Persona_Feature_2_Title" "CỬ ĐỘNG MỚI" "Debut_Crystal_Maiden_Persona_Feature_2_Desc" "Xuất thân từ chính lõi của Blueheart, Conduit thầm thì với cốt lõi của ma pháp băng, từ đấy tạo thành các chuyển động hoàn toàn mới cho phù hợp hình dáng nó đã chọn." "Debut_Crystal_Maiden_Persona_Feature_3_Title" "TÂN TRANG TOÀN DIỆN CHO TƯỚNG" "Debut_Crystal_Maiden_Persona_Feature_3_Desc" "Đi kèm với chân dung tướng, chân dung thanh trên, biểu tượng trên bản đồ nhỏ và biểu tượng kỹ năng hoàn toàn mới." "Debut_Crystal_Maiden_Persona_Feature_4_Title" "HIỆU ỨNG MỚI" "Debut_Crystal_Maiden_Persona_Feature_4_Desc" "Conduit có hiệu ứng mới cho Crystal Nova và Freezing Field, cùng với hiệu ứng đòn tấn công và chết." "Debut_Crystal_Maiden_Persona_Feature_5_Title" "600+ LỜI THOẠI MỚI CHỈ CÓ CHO PERSONA" "Debut_Crystal_Maiden_Persona_Feature_5_Desc" "Persona này được lồng tiếng với những lời thoại hoàn toàn mới, cho phép Conduit truyền tải kiến thức trực tiếp vào trí óc của môn đồ." //RAZOR ARCANA DEBUT SPLASH "Debut_Arcana_razor_Intro" "Bộ Arcana mới cho Razor" "Debut_Arcana_razor_Lore" "Razor giành lại bí mật cội nguồn của bản thân với hỗ trợ từ sức mạnh hư không, nhằm phá tan mối liên kết huyền bí giữa Lightning Revenant và các chủ nhân ẩn mình trong Mê Cung Hẹp — để rồi bừng cơn thịnh nộ mà chỉ trả đũa mới có thể nguôi ngoai." "Debut_Arcana_razor_Equip" "Khi trang bị, vật phẩm Arcana này có các hiệu ứng nâng cấp sau cho Razer:" "Debut_Arcana_razor_PlaySample" "Nhấp để nghe lời thoại mẫu" "Debut_Arcana_razor_Feature_1_Title" "Mô hình mới" "Debut_Arcana_razor_Feature_1_Desc" "Mô hình của Razor đã được thay đổi để đánh thức toàn bộ tiềm năng của mình, không còn lệ thuộc vào các chủ nhân của Mê Cung Hẹp." "Debut_Arcana_razor_Feature_2_Title" "Hiệu ứng & cử động mới" "Debut_Arcana_razor_Feature_2_Desc" "Bao gồm loạt cử động và hiệu ứng nền hoàn toàn mới, cũng như hiệu ứng mới cho Plasma Field, Static Link, Storm Surge, và Eye of the Storm." "Debut_Arcana_razor_Feature_3_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_Arcana_razor_Feature_3_Desc" "Bao gồm bộ đếm giết với Static Link, chân dung tướng, biểu tượng kỹ năng, biểu tượng bản đồ nhỏ, và biểu tượng mới cho vật phẩm như Phase Boots, Eul's Scepter of Divinity, và Wind Waker." "Debut_Arcana_razor_Feature_4_Title" "600+ lời thoại mới chỉ có cho phiên bản Arcana" "Debut_Arcana_razor_Feature_4_Desc" "Razor có các lời thoại mới thực hiện bởi diễn viên lồng tiếng ban đầu, phản ánh việc được giải phóng khỏi hàng thiên niên kỷ phục dịch." "Debut_Arcana_razor_Feature_5_Title" "Hiệu ứng giết mới và vật phẩm đặc biệt" "Debut_Arcana_razor_Feature_5_Desc" "Bao gồm một hiệu ứng giết mới cho nạn nhân của Razor, hiệu ứng chối bỏ mới, và hiệu ứng vật phẩm mới cho Phase Boots, Wind Waker và Eul's Scepter of Divinity." "Debut_Arcana_razor_Feature_6_Title" "Kiểu dáng thứ hai có thể mở khóa" "Debut_Arcana_razor_Feature_6_Desc" "Lấy gậy ông đập lưng ông mà tiêu diệt kẻ thù. Giết 500 kẻ địch khi có sức mạnh từ 100+ sát thương qua Static Link để mở khóa kiểu dáng Stormlord Reborn. Giết một kẻ địch trong trạng thái cường hóa của Razor sẽ cho một điểm, đạt tối đa 8 điểm trong một trận." "DOTA_Style_razor_Arcana_Style0" "Voidstorm Asylum" "DOTA_Style_razor_Arcana_Style1" "Stormlord Reborn" // International2022 Swag Bag "DOTA_International2022_SwagBag_Spinner_Title" "Đang nhận túi quà" "DOTA_International2022_SwagBag_FailedToClaim" "Nhận thất bại" "DOTA_International2022_SwagBag_FailedToClaim_Error" "Lỗi không rõ (lỗi {d:error_code})" "DOTA_International2022_SwagBag_FailedToClaim_TooBusy" "Cửa hàng quà đang rất đông khách. Hãy thử lại sau." "DOTA_International2022_SwagBag_FailedToClaim_NoGCConnection" "Không thể kết nối tới điều phối viên Dota 2. Thử lại sau." "DOTA_International2022_SwagBag_FailedToClaim_AlreadyClaimed" "Bạn đã nhận túi quà này rồi." "DOTA_International2022_SwagBag_FailedToClaim_TemporarilyDisabled" "Cửa hàng quà tạm thời đóng cửa. Hãy thử lại sau." "DOTA_International2022_SwagBag_FailedToClaim_RewardDisabled" "Phần thưởng này hiện đang được tạm ngừng. Vui lòng nhận một phần thưởng khác hoặc thử lại sau." "DOTA_International2022_SwagBag_Claim_Confirm" "Chọn Arcana này?" "DOTA_International2022_SwagBag_Claim_Confirm_Body" "Nhận {s:item_name} làm Arcana quà thưởng của bạn?" "DOTA_International2022_SwagBag_ItemDetails" "Xem chi tiết" "DOTA_International2022_SwagBag_DotaPlus_RewardText" "30 NGÀY HỘI VIÊN DOTA PLUS" //Swag Bag Widget "DOTA_International2022_Swagbag_WidgetLabel" "Túi quà The International" "DOTA_International2022_Swagbag_WidgetDescription" "Tham gia cuộc vui và nhận túi quà miễn phí." "DOTA_International2022_Swagbag_ProgressBarLabel" "{d:progress_current} / {d:progress_required} trận đã chơi" "DOTA_International2022_Swagbag_ViewSwagButtonLabel" "Xem túi quà" "DOTA_International2022_Swagbag_ClaimSwagButtonLabel" "Nhận túi quà" //Swag Bag Claim screen "DOTA_International2022_Swagbag_SectionTitle" "Túi quà The International" "DOTA_International2022_Swagbag_SectionDescriptionOld" "Mừng một mùa Dota vui vẻ với Arcana miễn phí, Battle Pass, cũng như truy cập Dota Plus." "DOTA_International2022_Swagbag_SectionDescription" "Mừng một mùa Dota vui vẻ với 30 ngày Dota Plus, Battle Pass cùng Arcana miễn phí." "DOTA_International2022_Swagbag_ClaimedLabel" "Đã nhận" "DOTA_International2022_Swagbag_ClaimButtonLabel" "Nhận" "DOTA_International2022_Swagbag_SelectArcanaButtonLabel" "Chọn Arcana" "DOTA_International2022_Swagbag_RewardLabel1" "Quà 1" "DOTA_International2022_Swagbag_RewardLabel2" "Quà 2" "DOTA_International2022_Swagbag_RewardLabel3" "Quà 3" "DOTA_International2022_Swagbag_RewardTitle1" "30 ngày Dota Plus" "DOTA_International2022_Swagbag_RewardTitle2" "Battle Pass cấp 1" "DOTA_International2022_Swagbag_RewardTitle3" "1 token Arcana" "DOTA_International2022_Swagbag_RewardDescription1" "Trải nghiệm một loạt công cụ đa dạng giúp bạn bứt phá giới hạn của những nhân vật tướng yêu thích." "DOTA_International2022_Swagbag_RewardDescription2" "Quất ngay Battle Pass cấp 1, có thể đổi lấy 24 cấp Battle nếu đã sở hữu Battle Pass." "DOTA_International2022_Swagbag_RewardDescription3" "Chọn một Arcana bất kỳ làm quà thưởng từ cửa hàng Dota 2." "DOTA_International2022_Swagbag_LockedLabel" "Đã khóa" "DOTA_International2022_Swagbag_LockedReason" "Chơi ít nhất 10 trận Dota kể từ đầu mùa Battle Pass" "DOTA_International2022_Swagbag_LockedReasonTemporary" "Vì nhu cầu quá lớn, chúng tôi hiện đang tăng số lượng để nhiều người chơi hơn có thể nhận phần thưởng này, vui lòng trở lại sau!" //Swag Bag Arcana Picker "DOTA_International2022_Swagbag_SelectArcanaTitle" "Chọn Arcana của bạn" "DOTA_International2022_Swagbag_ClaimArcanaLabel" "Nhận Arcana" "DOTA_International2022_Swagbag_ArcanaDetailsLabel" "Xem chi tiết Arcana" "DOTA_International2022_Swagbag_OwnedLabel" "Đã có" "DOTA_International2022_SeasonalSpray" "Sơn xịt theo mùa" "DOTA_International2022_SeasonalBalloon_Lvl_1" "Bóng bay mùa - Balloonicorn" // International2022 Candy Shop "DOTA_International2022_CandyShop" "Kẹo phẩm" "DOTA_International2022_CandyShop_CandyBags" "Túi kẹo" "DOTA_International2022_CandyShop_OpeningSoon" "Sắp mở hàng" "DOTA_International2022_CandyShop_Released_Rules_01" "Thu thập túi Kẹo trong chuỗi phần thưởng Battle Pass, và nhận thêm kẹo bằng cách chơi Dota." "DOTA_International2022_CandyShop_Released_Rules_02" "Đổi combo kẹo lấy thưởng, như vật phẩm Diretide độc quyền, điểm Battle, vật phẩm bất diệtArcana." "DOTA_International2022_CandyShop_Released_Rules_03" "Nếu thiếu nguyên liệu cần thiết, dùng các món trong kho đồ để đổi lấy những thứ bạn không có." "DOTA_International2022_CandyShop_Released_Rules_04" "Không thích hàng mà Sithil và Quirt đang bán? Chơi Dota để thắng các lần làm mới cho tiệm đồ - nhận tối đa 10 lần làm mới mỗi tuần." "DOTA_CandyShop_HelpText" "Đổi kẹo lấy vật phẩm." "DOTA_CandyShop_Purchase" "Đổi" "DOTA_CandyShop_PurchaseErrorTitle" "Đổi thất bại" "DOTA_CandyShop_OpenBagErrorTitle" "Mở túi thất bại" "DOTA_CandyShop_AvailableRolls" "Số lần làm mới:" "DOTA_CandyShop_EmptyInventory" "Kho kẹo đang rỗng." "DOTA_CandyShop_AtMaxRerolls" "Đã đầy lượt làm mới. Bạn sẽ không nhận thêm lượt làm mới cho đến khi sử dụng chúng." "DOTA_CandyShop_WeeklyRerolls" "{d:rerolls_earned}/{d:rerolls_max} mỗi tuần" "DOTA_CandyShop_EarnedAll" "Nhận thêm sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_CandyShop_OutOfRolls" "Thắng trận để nhận thêm lượt làm mới." "DOTA_CandyShop_RerollItems" "Làm mới vật phẩm" "DOTA_CandyShop_AdditionalRerolls" "+{d:additional_reroll_charges}" "DOTA_CandyShop_RerollCountAvailable" "Đã có" "DOTA_CandyShop_RerollErrorTitle" "Làm mới thất bại" "DOTA_CandyShop_ExchangeErrorTitle" "Đổi kẹo thất bại" "DOTA_CandyShop_Error_Unknown" "Lỗi không xác định" "DOTA_CandyShop_Error_InternalError" "Lỗi nội bộ" "DOTA_CandyShop_Error_Success" "Hoàn tất" "DOTA_CandyShop_Error_TooBusy" "Quá nhiều yêu cầu. Thử lại sau." "DOTA_CandyShop_Error_Disabled" "Tạm thời bị vô hiệu hóa. Thử lại sau." "DOTA_CandyShop_Error_Timeout" "Không thể kết nối tới điều phối viên Dota 2. Thử lại sau." "DOTA_CandyShop_Error_InvalidShop" "Cửa hàng kẹo không hợp lệ." "DOTA_CandyShop_Error_InvalidReward" "Phần thưởng không hợp lệ." "DOTA_CandyShop_Error_NoRerollCharges" "Không còn lần làm mới." "DOTA_CandyShop_Error_NotEnoughCandy" "Không đủ kẹo." "DOTA_CandyShop_Error_NotAllowed" "Không được phép" "DOTA_CandyShop_Error_NotEnoughSpace" "Không đủ ô trong kho đồ" "DOTA_CandyShop_Error_NotEnoughBags" "Không đủ túi" "DOTA_CandyShop_Error_InvalidRecipe" "Công thức không hợp lệ." "DOTA_CandyShop_Error_ExpiredShop" "Cửa hàng kẹo này không còn khả dụng." "DOTA_CandyShop_Error_ShopNotOpen" "Bạn chưa mở khóa cửa hàng kẹo này." "DOTA_CandyShop_CandySackInfo" "Chơi Dota hoặc lên cấp Battle Pass để có thêm kẹo." "DOTA_CandyShop_InventorySlotInfo" "Lên cấp Battle Pass để mở khóa thêm ô trong kho đồ." "DOTA_CandyShop_Rerolling" "Làm mới kệ cửa hàng" "DOTA_CandyShop_ConfirmReroll" "Làm mới vật phẩm?" "DOTA_CandyShop_ConfirmReroll_EmptyInventory" "Bạn không còn kẹo và không thể mua gì khác. Bạn vẫn muốn làm mới vật phẩm trên kệ hàng chứ?" "DOTA_CandyShop_RerollCharges" "{d:quantity}x lượt dùng làm mới cửa hàng kẹo" "DOTA_CandyShop_CandySackInfo_Crownfall" "Mở khóa địa điểm trên bản đồ Crownfall để nhận kẹo." "DOTA_CandyShop_InventorySlotInfo_Crownfall" "Đến cửa hàng kẹo để mở rộng kho đồ của bạn." "DOTA_CandyShop_View_Crownfall" "Xem Lữ Hành Kẹo Phẩm" "DOTA_CandyShop_InventorySizeIncrease" "Cửa hàng kẹo +{d:int_val} ô kho đồ" "DOTA_CandyShop_ExchangeRecipeRefreshTimer" "Công thức mới trong {i:refresh_days}ngày {s:refresh_hours}giờ {s:refresh_minutes}phút {s:refresh_seconds}giây" "DOTA_CandyShop_OpenBags" "Mở túi" "DOTA_CandyShop_FillSlots" "Lấp ô" "DOTA_CandyShop_SlotsFull" "Ô đầy" "DOTA_CandyShop_YourCandy" "Kẹo của bạn" "DOTA_CandyShop_Candies" "Kẹo" "DOTA_CandyShop_Exchange" "Đổi" "DOTA_CandyShop_Custom" "Tùy biến" "DOTA_CandyShop_CandyType_1" "Singum Helio" "DOTA_CandyShop_CandyType_2" "Kẹo ngọt Stonehall" "DOTA_CandyShop_CandyType_3" "Kẹo mút Jidi" "DOTA_CandyShop_CandyType_4" "Bông xoắn Redmaw" "DOTA_CandyShop_CandyType_5" "Kẹo chỉ Silkmire" // Crownfall candy shop "DOTA_Crownfall_CandyworksDisabled" "Lữ Hành Kẹo Phẩm hiện đang đóng. Mở khóa nó trên bản đồ để sử dụng." "DOTA_Crownfall_CandyworksExpired" "Lữ Hành Kẹo Phẩm đã đóng. Sự kiện không còn hiệu lực." "DOTA_CandyShop_Crownfall_Upgrade_Shelf" "Thêm kệ phần thưởng cho cửa hàng kẹo" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Upgrade_Trades" "Thêm tùy chọn trao đổi kẹo" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Upgrade_Inventory" "Thêm ô đồ đựng kẹo" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Title" "Lữ Hành Kẹo Phẩm" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Subtitle" "& Cửa Hàng Kho Báu" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Subheader" "Lấy kẹo làm tiền và cửa tiệm này đây có trữ đầy mật ngọt." "DOTA_CandyShop_Crownfall_Description" "Sithil và Quirt hơi lấp lửng về chi tiết, nhưng rõ như ban ngày là họ cần một lượng kẹo khổng lồ — và đang bán tháo từng báu vật trong kho để đạt được mục đích. Những gì bạn cần làm bây giờ là săn lùng mấy món mlem mlem để dụ dỗ họ." "DOTA_CandyShop_Crownfall_Rules_01" "Thu thập túi kẹo bằng cách khám phá bản đồ Crownfall, hoặc mua từ cửa hàng Crownfall." "DOTA_CandyShop_Crownfall_Rules_02" "Đổi combo kẹo lấy phần thưởng, bao gồm xu Crownfall, vật phẩm Bất diệt, và Arcana." "DOTA_CandyShop_Crownfall_Rules_03" "Nếu thiếu nguyên liệu cần thiết, dùng các món trong kho đồ để đổi lấy những thứ bạn không có." "DOTA_CandyShop_Crownfall_Rules_04" "Không thích hàng mà Sithil và Quirt đang bán? Chơi Dota để thắng các lượt làm mới cho kệ hàng - nhận tối đa 10 lượt làm mới mỗi tuần." "DOTA_CandyShop_Crownfall_Rules_05" "Ghé các Lữ Hành Kẹo Phẩm khác để nâng cấp cửa hàng của bạn kèm thêm phần thưởng và trao đổi." "DOTA_CandyShop_Crownfall_Entry_Processing" "Đang vào cửa hàng kẹo" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Entry_Failed_Title" "Kẹo Phẩm đang đóng" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Entry_Failed_Desc" "Thử lại sau (Lỗi: {d:error_code})" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Visit_Title" "Đã ghé Kẹo Phẩm mới" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Visit_Description" "Đến tất cả cửa hàng của chúng tôi để nhận đặc quyền xịn!" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Visit_Upgrade_1" "+3 kẹo miễn phí tại mỗi Kẹo Phẩm mới" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Visit_Upgrade_2" "+1 kệ vật phẩm Kẹo Phẩm" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Visit_Upgrade_3" "+1 giao dịch hoán đổi kẹo" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Visit_Upgrade_4" "+10 ô kho đồ" "DOTA_CandyShop_Crownfall_Entry" "Mời vào" "DOTA_CandyShop_Crownfall_PostGame_RerollsEarned" "Lượt làm mới hàng tuần: Đã nhận {s:weekly_earned_s} / {d:weekly_max}" "DOTA_CandyShop_Crownfall_PostGame_RerollCap" "Bạn không thể nhận thêm lượt làm mới vào lúc này." "DOTA_CandyShop_Crownfall_PostGame_RerollCapUnlocked" "Dùng lượt làm mới của bạn tại Lữ Hành Kẹo Phẩm" "DOTA_CandyShop_Crownfall_PostGame_ShopLocked" "Khám phá mỗi hồi Crownfall để tìm Lữ Hành Kẹo Phẩm" "DOTA_CandyShop_Crownfall_PostGame_WeeklyProgressComplete" "Nhận thêm sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_CandyShop_Crownfall_CandyType_1" "Kẹo trứng Cổng Giữa" "DOTA_CandyShop_Crownfall_CandyType_2" "Kẹo sâu ngọt Shadeshore" "DOTA_CandyShop_Crownfall_CandyType_3" "Kẹo kem béo Skywrath" "DOTA_CandyShop_Crownfall_CandyType_4" "Kẹo cá lấp lánh Goldlake" "DOTA_CandyShop_Crownfall_CandyType_5" "Khô tẩm vị đường mòn Oglodi" // International2022 Weekly Quests "DOTA_International2022_WeeklyStarClaimRewardLabel" "Lấy" "DOTA_International2022_WeeklyStarRewardPipLabel" "{d:point_reward}" "DOTA_International2022_BonusWeekTooltip" "Tuần {d:week_number} là tuần thưởng thêm: khi nhận sao để lấy hòm Battle thưởng của tuần, mở để gom thật nhiều điểm Battle!" "DOTA_International2022_WeeklyQuest_MysteryBox_GoalPip_Tooltip" "Khi đạt {d:star_count} sao cho tuần này, bạn nhận một hòm Battle tuần thưởng!" "DOTA_International2022_WeeklyQuest_PointReward_GoalPip_Tooltip" "Khi đạt {d:star_count} sao cho tuần này, bạn nhận {d:point_reward} điểm Battle." "DOTA_International2022_Quest_Placeholder_Name" "Placeholder Quests" "DOTA_International2022_Quest_Placeholder_Description" "CXĐ Bất kỳ nhiệm vụ nào của tuần cũng có thể thay đổi trước khi ra mắt chính thức." "DOTA_International2022_Quest_Plays_Description" "Chơi {s:current_tier_score} trận" "DOTA_International2022_WatchMore" "Xem thêm" "DOTA_International2022_StayTuned" "Theo dõi nhé!" "DOTA_International2022_LiveStreamWillBegin" "Buổi phát sóng sẽ bắt đầu trong:" "DOTA_International2022_StreamStartingSoon" "Sắp bắt đầu phát sóng" "DOTA_International2022_LiveUpdatesOff" "Đã tắt cập nhật trực tiếp" "DOTA_International2022_ForSpoilerFreeContent" "Để không bị lộ nội dung." "DOTA_International2022_vs" "đấu với" "DOTA_International2022_Day" "The International 11" "DOTA_International2022_LastChanceQualifierTitle" "Vòng loại cơ hội cuối" "DOTA_International2022_LastChanceQualifierStage" "Vòng bảng - Ngày {d:day_current} / {d:day_max}" "DOTA_International2022_LastChanceQualifierStage2" "Vòng loại trực tiếp" "DOTA_International2022_TrueSightWeekTitle" "Tuần True Sight" "DOTA_International2022_TrueSightWeekDates" "20/9 - 24/9" "DOTA_International2022_TrueSightSubheader" "Bản remaster" "DOTA_International2022_TrueSightSubheader2" "Công chiếu trực tiếp toàn cầu" "DOTA_International2022_TrueSightDay1Header" "Kyiv Major" "DOTA_International2022_TrueSightDay2Header" "TI 2017" "DOTA_International2022_TrueSightDay3Header" "TI 2018" "DOTA_International2022_TrueSightDay4Header" "TI 2019" "DOTA_International2022_TrueSightDay5Header" "TI 10" "DOTA_International2022_TrueSightWeekAvailableNow" "Đã ra mắt" "DOTA_International2022_TrueSightWeekComing" "Sắp tới" "DOTA_International2022_TrueSightExtraInfo" "Thưởng thức phiên bản remaster của các video True Sight trong bốn năm qua khi đón chờ buổi công chiếu TI10." "DOTA_International2022_TrueSightExtraInfoText" "Tìm hiểu thêm" // International 2022 Weekly Quest "DOTA_WeeklyQuest_Triple_Disable_Name" "Một lúc ăn ba" "DOTA_WeeklyQuest_Triple_Disable_Description" "Trói, làm choáng, hoặc hóa thú 3 tướng địch cùng lúc, {s:current_tier_score} lần." "DOTA_WeeklyQuest_Win_With_Aghs_Scepter_Name" "Lấy Aghanim làm đầu câu chuyện" "DOTA_WeeklyQuest_Win_With_Aghs_Scepter_Description" "Thắng {s:current_tier_score} trận mua Aghanim's Scepter trước 30:00." "DOTA_WeeklyQuest_Kill_Creeps_With_Abilities_Name" "Thanh niên cứng" "DOTA_WeeklyQuest_Kill_Creeps_With_Abilities_Description" "Giết {s:current_tier_score} quái bằng kỹ năng." "DOTA_WeeklyQuest_Hex_Duration_Name" "Sở thú thảo cầm viên" "DOTA_WeeklyQuest_Hex_Duration_Description" "Hóa thú tướng trong {s:current_tier_score} giây." "DOTA_WeeklyQuest_Slow_Duration_Name" "Sống chậm" "DOTA_WeeklyQuest_Slow_Duration_Description" "Làm chậm tướng địch trong {s:current_tier_score} giây." "DOTA_WeeklyQuest_Crit_Damage_Name" "Mở lòng" "DOTA_WeeklyQuest_Crit_Damage_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương lên tướng địch với chí mạng." "DOTA_WeeklyQuest_Kill_Assist_After_Euls_Or_Force_Name" "Trải nghiệm chuyển mình" "DOTA_WeeklyQuest_Kill_Assist_After_Euls_Or_Force_Description" "Giết hoặc hỗ trợ {s:current_tier_score} mạng sau khi dùng Eul's Scepter hoặc Force Staff." "DOTA_WeeklyQuest_Kill_Neutral_Creeps_Name" "Vô cớ tàn sát" "DOTA_WeeklyQuest_Kill_Neutral_Creeps_Description" "Giết {s:current_tier_score} quái rừng." "DOTA_WeeklyQuest_Kill_From_Invisible_Name" "Chẳng ai cần biết" "DOTA_WeeklyQuest_Kill_From_Invisible_Description" "Giết {s:current_tier_score} tướng địch sau khi rời tàng hình." "DOTA_WeeklyQuest_Kills_Before_Time_Name" "Quyết liệt từ đầu" "DOTA_WeeklyQuest_Kills_Before_Time_Description" "Giết {s:current_tier_score} tướng trong 10 phút đầu tiên trong các trận thắng." "DOTA_WeeklyQuest_Kill_Enemy_Ancients_Name" "Kẻ săn mồi cổ đại" "DOTA_WeeklyQuest_Kill_Enemy_Ancients_Description" "Giết {s:current_tier_score} quái cổ đại trong rừng địch trong các trận thắng." "DOTA_WeeklyQuest_Dust_Leading_To_Kills_Name" "Phủi bụi" "DOTA_WeeklyQuest_Dust_Leading_To_Kills_Description" "Giết {s:current_tier_score} tướng địch bị lộ diện bởi Dust of Appearance." "DOTA_WeeklyQuest_Give_Tangos_Name" "Cần hai để tango" "DOTA_WeeklyQuest_Give_Tangos_Description" "Cho đồng minh {s:current_tier_score} tango." "DOTA_WeeklyQuest_Long_Range_Kills_Name" "Cự ly chỉ là con số" "DOTA_WeeklyQuest_Long_Range_Kills_Description" "Giết {s:current_tier_score} mạng từ cự ly 1500 đơn vị trở lên." "DOTA_WeeklyQuest_Regen_Health_Name" "Ai cần ngủ" "DOTA_WeeklyQuest_Regen_Health_Description" "Hồi {s:current_tier_score} máu." "DOTA_WeeklyQuest_Capture_Outpost_For_Time_Name" "Đồn có giặc mới máu" "DOTA_WeeklyQuest_Capture_Outpost_For_Time_Description" "Giữ tiền đồn phe địch trong {s:current_tier_score} giây." "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Kill_After_Refresher_Orb_Name" "Hãy khoan, còn nữa" "DOTA_WeeklyQuest_Win_And_Kill_After_Refresher_Orb_Description" "Giết hoặc hỗ trợ {s:current_tier_score} mạng sau khi dùng Refresher Orb trong các trận thắng." "DOTA_WeeklyQuest_Combine_Sange_Kaya_Yasha_Name" "Lấy hai trong ba" "DOTA_WeeklyQuest_Combine_Sange_Kaya_Yasha_Description" "Kết hợp Sange, Kaya, hoặc Yasha cùng nhau trong {s:current_tier_score} trận thắng." "DOTA_WeeklyQuest_Reincarnate_Name" "Chúng ta chưa xong đâu" "DOTA_WeeklyQuest_Reincarnate_Description" "Hồi sinh {s:current_tier_score} lần trong các trận thắng." "DOTA_WeeklyQuest_Neutral_Item_Earned_Name" "Tập tành sưu tầm" "DOTA_WeeklyQuest_Neutral_Item_Earned_Description" "Kiếm {s:current_tier_score} vật phẩm rừng trong các trận thắng." "DOTA_WeeklyQuest_Pick_Up_Runes_Name" "Mạnh lên rồi nè" "DOTA_WeeklyQuest_Pick_Up_Runes_Description" "Nhặt {s:current_tier_score} rune trong các trận thắng." "DOTA_WeeklyQuest_Illusion_Damage_Heroes_Buildings_Name" "Bóng giả đau thật" "DOTA_WeeklyQuest_Illusion_Damage_Heroes_Buildings_Description" "Gây {s:current_tier_score} sát thương lên công trình địch hoặc tướng với phân thân." "DOTA_WeeklyQuest_Plant_Trees_Name" "Lý do ta thắng" "DOTA_WeeklyQuest_Plant_Trees_Description" "Trồng {s:current_tier_score} cây trong các trận thắng." "DOTA_WeeklyQuest_Tip_Others_Name" "Chưa bao giờ đùa" "DOTA_WeeklyQuest_Tip_Others_Description" "Boa người chơi khác {s:current_tier_score} lần." "DOTA_WeeklyQuest_Fear_Taunt_Duration_Name" "Chiến thuật hù dọa" "DOTA_WeeklyQuest_Fear_Taunt_Duration_Description" "Dọa hoặc khiêu khích tướng trong {s:current_tier_score} giây." "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week1" "Ấn là chơi" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week2" "Luôn là trận đấu hay" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week3" "Chơi một ván là biết" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week4" "Đánh tui đi" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week5" "Dù gì tui cũng định thế" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week6" "Cưng lúc nào chả đúng" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week7" "Đến giờ nhấp nhấp" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week8" "Chơi hết mình" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week9" "Như kiểu bạn thích" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week10" "Vì tình yêu với trò chơi" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week11" "Ai chơi cưng thế" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week12" "Cao thủ chơi game" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week13" "Chơi thì dễ" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week14" "Nút này làm gì thế" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week15" "Một hàng mới cho bạn" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week16" "Chơi đi nào" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week17" "Tuyển thủ ngôi sao" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week18" "Chưa bao giờ chơi hết" "DOTA_International2022_Quest_Plays_Name_Week19" "Nghe Dota là chịu liền" "DOTA_WeeklyQuests_Winter2022_Tooltip" "Nhiệm vụ này có thể được hoàn thành trong trận sự kiện Diretide." "DOTA_WeeklyQuests_Winter2022_HalfCredit_Tooltip" "Nhiệm vụ này có thể được hoàn thành trong trận sự kiện Diretide với nửa điểm tiến độ." "DOTA_International2022_Quest_Diretide_Stars_Name_Week10" "Ngôi sao Diretide" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_Stars_Name_Week11" "Ngôi sao Diretide" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_Stars_Name_Week12" "Ngôi sao Diretide" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_Stars_Name_Week13" "Ngôi sao Diretide" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_Stars_Name_Week14" "Ngôi sao Diretide" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_Stars_Name_Week15" "Ngôi sao Diretide" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_Stars_Name_Week16" "Ngôi sao Diretide" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_Stars_Name_Week17" "Ngôi sao Diretide" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_Stars_Name_Week18" "Ngôi sao Diretide" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_Stars_Name_Week19" "Ngôi sao Diretide" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_Stars_Description" "Nhận lên tới 5 sao nhiệm vụ hàng tuần rơi từ sự kiện Diretide." // Diretide 2022 QUESTS "DOTA_International2022_Quest_Diretide_ScoreCandy_Name" "Kẻ phá kẹo" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_ScoreCandy2_Name" "Mùa Greeviling" // Christmas week "DOTA_International2022_Quest_Diretide_ScoreCandy_Description" "Ghi {s:current_tier_score} kẹo bơ vào giếng phe địch." "DOTA_International2022_Quest_Diretide_RedirectRoshan_Name" "Không chỉ điểm" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_RedirectRoshan_Description" "Đổi hướng Roshan sau khi gã nhắm đến giếng của bạn trong {s:current_tier_score} trận thắng." "DOTA_International2022_Quest_Diretide_StealCandy_Name" "Kẹo mất tật mang" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_StealCandy2_Name" "Ngửi mùi ngòn ngọt" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_StealCandy_Description" "Thu thập {s:current_tier_score} kẹo bơ rơi ra từ việc giết kẻ địch." "DOTA_International2022_Quest_Diretide_HitEnemiesWithMount_Name" "Đêm nay ta bay" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_HitEnemiesWithMount_Description" "Đánh {s:current_tier_score} Greevil hoặc tướng địch với thú cưỡi của bạn trong các trận thắng." "DOTA_International2022_Quest_Diretide_InterruptCandyChannel_Name" "Cấm xả kẹo" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_InterruptCandyChannel_Description" "Cản {s:current_tier_score} kẻ địch khi chúng đang ghi điểm kẹo." "DOTA_International2022_Quest_Diretide_KillBucketSoldier_Name" "Ai bảo vệ hộ vệ" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_KillBucketSoldier_Description" "Giết hoặc hỗ trợ {s:current_tier_score} mạng Hộ vệ kẹo bơ trong các trận thắng." "DOTA_International2022_Quest_Diretide_CollectTreat_Name" "Di vật" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_CollectTreat_Description" "Nhặt {s:current_tier_score} quà rơi ra từ Greevil." "DOTA_International2022_Quest_Diretide_HitGreevilsForCandy_Name" "Greevil xả kẹo" "DOTA_International2022_Quest_Diretide_HitGreevilsForCandy_Description" "Đánh Greevil phọt ra {s:current_tier_score} kẹo bơ trong các trận thắng." "DOTA_International2022_OpenCandyShop" "Mở cửa hàng kẹo" "DOTA_International2022_SackedCandies" "Kẹo trong túi" "DOTA_International2022_WeeklyCandy" "Kẹo hàng tuần:" "DOTA_International2022_OpenShop" "Mở cửa hàng" // Diretide 2022 "DOTA_Diretide2022_BriefDescription" "Sát thương Greevil để nhận kẹo bơ. Ném kẹo bơ vào giếng phe địch. Roshan phá giếng có nhiều kẹo nhất." "DOTA_Diretide2022_HowToPlay" "Cách chơi" "dota_winter2022_title" "DIRETIDE" // tutorial popup - used both in-game and in the dash "winter2022_game_info_header_how_to_play" "CÁCH CHƠI" "winter2022_game_info_body_how_to_play" "Giết Greevil, lấy kẹo bơ, ghi điểm vào giếng PHE ĐỊCH." "winter2022_game_info_confirm_how_to_play" "Đã hiểu!" "winter2022_game_info_brief_description" "Vận dụng sức mạnh của Roshan để phá hủy toàn bộ giếng kẹo bơ của đội địch." "winter2022_game_info_punch_greevils_header" "ĐẤM GREEVIL" "winter2022_game_info_punch_greevils" "Greevil đã cuỗm kẹo của Roshan! Gây sát thương lên chúng để thu hồi kẹo bơ." "winter2022_game_info_score_candy_header" "GHI ĐIỂM KẸO BƠ" "winter2022_game_info_score_candy" "Greevil đã cuỗm kẹo của Roshan! Gây sát thương lên chúng để thu hồi kẹo bơ rồi ném vào giếng kẹo bơ PHE ĐỊCH." "winter2022_game_info_destroy_buildings_header" "VẬN DỤNG SỨC CỦA ROSHAN" "winter2022_game_info_destroy_buildings" "Sau mỗi chu kỳ Roshan sẽ phá giếng có nhiều kẹo nhất. Đội đầu tiên mất cả 4 sẽ thua trận." "winter2022_game_info_mount_header" "CƯỠI THÚ" "winter2022_game_info_mount" "Chọn một thú cưỡi trung thành để đồng hành khám phá đài nguyên này. Bạn sẽ chọn cánh cụt, ogre hải cẩu, bóng tuyết, hay cóc băng đây?" //JUGGERNAUT "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_fury" "Blade Fury" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_fury_Description" "Juggernaut múa kiếm như một cơn cuồng phong, giúp anh ta miễn nhiễm với phép thuật và gây sát thương lên kẻ địch ở gần.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Cơ bản" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_fury_Lore" "Kỹ năng kiếm thuật trứ danh của Yurnero khiến cả các chiến binh lẫn pháp sư đều phải khiếp sợ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_fury_Note0" "Bạn có thể dùng trang bị trong khi thi triển Blade Fury." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_fury_Note1" "Juggernaut vẫn có thể tấn công thông thường trong khi thi triển Blade Fury. Tuy nhiên, đơn vị chỉ nhận sát thương từ đòn đánh đó nếu không nhận sát thương từ Blade Fury, ví dụ như mắt hoặc công trình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_fury_blade_fury_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_fury_blade_fury_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_fury_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_healing_ward" "Healing Ward" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_healing_ward_Description" "Triệu hồi một Healing Ward giúp hồi phục các đơn vị đồng minh, dựa theo lượng máu tối đa của họ. Healing Ward di chuyển với tốc độ %healing_ward_movespeed_tooltip% sau khi được triệu hồi. Kéo dài %healing_ward_pulse_count% xung. Hiệu ứng giảm nửa lên đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_healing_ward_Lore" "Trong số các pháp lễ được học tại đảo Mặt nạ, một chút tà thuật trị thương đã chứng tỏ sự hữu ích." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_healing_ward_Note0" "Healing Ward có thể điều khiển được." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_healing_ward_healing_ward_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_healing_ward_healing_ward_heal_amount" "%MÁU TỐI ĐA MỖI XUNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_healing_ward_healing_ward_pulse_count" "SỐ XUNG NHỊP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_zen_ward" "Zen Ward" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_zen_ward_Description" "Gọi Zen Ward hồi mana cho các đơn vị đồng minh gần đó và cho tướng đồng minh thêm giáp. Giá trị bán kính, lượng hồi mục, số lần xung nhịp được chia sẻ với Healing Ward. Giáp bằng hai lần giá trị xung nhịp phần trăm máu tối đa của Healing Ward. Giảm nửa hiệu ứng lên đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_zen_ward_Note0" "Zen Ward có thể điều khiển được." //"DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_zen_ward_zen_ward_damage_reduction" "%DAMAGE REDUCTION:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_dance" "Blade Dance" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_dance_Description" "Khiến Juggernaut có cơ hội gây sát thương chí mạng với mỗi đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_dance_Lore" "Tàn dư cuối cùng của kiếm kỹ được kế tục, Yurnero quyết tâm để nó được khắc ghi lại về sau." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_dance_blade_dance_crit_mult" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_blade_dance_blade_dance_crit_chance" "%TỈ LỆ CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_omni_slash" "Omnislash" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_omni_slash_Description" "Juggernaut nhảy tới kẻ địch, và sau đó liên tục chém nó cũng như các kẻ địch gần đó với tốc độ đánh và sát thương cao hơn bình thường. Juggernaut có trạng thái bất khả xâm phạm khi kỹ năng này đang được thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_omni_slash_Lore" "'Thành quả của kỷ luật thép; khổ luyện sẽ có được sức mạnh.'" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_omni_slash_Note0" "Có thể sử dụng vật phẩm khi đang Omnislash." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_omni_slash_Note1" "Có thể tấn công cả đối tượng miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_omni_slash_Note2" "Omnislash gây hiệu ứng hóa giải cơ bản lên Juggernaut khi được thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_omni_slash_attack_rate_multiplier" "HỆ SỐ TĂNG TỐC ĐỘ ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_omni_slash_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_omni_slash_bonus_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_omni_slash_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_omni_slash_omni_slash_radius" "PHẠM VI NHẢY CHÉM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_swift_slash" "Swiftslash" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_swift_slash_Description" "Thi triển Omnislash trong một thời gian ngắn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_juggernaut_swift_slash_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_blade_fury" "Blade Fury" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_blade_fury_Description" "Có khả năng miễn nhiễm phép và gây sát thương mỗi giây" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_healing_ward_primed" "Healing Ward Primed" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_healing_ward_primed_Description" "Sẵn sàng nổ" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_zen_ward" "Zen Ward" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_zen_ward_Description" "Hồi phục mana và cho đồng minh giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_zen_ward_armor" "Zen Ward Armor" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_zen_ward_armor_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_blade_dance" "Blade Dance" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_blade_dance_Description" "Có %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_CRITICALSTRIKE%%% cơ hội gây sát thương chí mạng" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_double_attack" "Double Attack" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_double_attack_Description" "Đòn đánh tiếp theo đánh hai lần" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_omnislash" "Omnislash" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_omnislash_Description" "Bất khả xâm phạm. Tấn công kẻ địch trong một khu vực." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_blade_dance_buff" "Flashing Steel" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_blade_dance_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_EVASION_CONSTANT%%% né đòn và %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy. Mở khóa tốc độ chạy tối đa." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_omnislash_ignite" "Đốt cháy" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_omnislash_ignite_Description" "Bị làm chậm và nhận sát thương từ katana nóng hổi." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_omnislash_ignite_invuln" "Cooling Down" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_omnislash_ignite_invuln_Description" "Bất khả xâm phạm và đi xuyên chờ kiếm nguội." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_omnislash_ignite_disarm" "Cooling Down" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_omnislash_ignite_disarm_Description" "Bị cấm đánh chờ kiếm nguội." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_blade_fury_force_pull" "Fury Force Suction" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_juggernaut_blade_fury_force_pull_Description" "Bị kéo tới gần Blade Fury." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_fury_sparks" "Fury Sparks" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_fury_sparks_Description" "Blade Fury tăng sát thương lên kẻ địch khi chúng ở xa Juggernaut. Với mỗi %spark_radius% đơn vị tính từ Juggernaut, Blade Fury tăng %spark_damage_percent%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_fury_force" "Fury Force" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_fury_force_Description" "Blade Fury tạo một phiên bản nữa tại vị trí chỉ định, kéo dần dần kẻ địch xung quanh vào tâm và gây %fury_damage_percent%%% sát thương của Blade Fury." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_fury_shared" "Shared Fury" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_fury_shared_Description" "Blade Fury có hiệu quả cả lên một tướng đồng minh gần nhất khi được thi triển. Bỏ giới hạn tấn công của Blade Fury, cho phép sát thương kẻ địch đang trúng Blade Fury." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_fury_lifesteal_hit" "Sudden Fury" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_fury_lifesteal_hit_Description" "Juggernaut tấn công mọi kẻ địch trong bán kính của Blade Fury với %lifesteal_percent%%% hút máu." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_healing_ward_blade_fury" "Swords on a Ward" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_healing_ward_blade_fury_Description" "Khiến Healing Ward thi triển Blade Fury lúc được triệu hồi." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_healing_ward_crit" "Sharp Heals" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_healing_ward_crit_Description" "Khả năng hồi máu của Healing Ward có hiệu quả của Blade Dance." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_healing_ward_detonate" "Detonate Ward" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_healing_ward_detonate_Description" "Tăng %bonus_radius% bán kính hồi máu của Healing Ward. Sau khi hồi máu, Healing Ward tự động đuổi theo kẻ địch và gây sát thương dựa theo %damage_percent%%% lượng máu đã hồi được." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_zen_ward" "Zen Ward" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_zen_ward_Description" "Khiến Juggernaut có khả năng triệu hồi một Zen Ward, hồi mana bằng với khả năng hồi máu của Healing Ward, đồng thời tăng giáp bằng hai lần chỉ số máu tối đa hồi của Healing Ward." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_dance_cooldown" "Up-Tempo" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_dance_cooldown_Description" "Các đòn chí mạng bởi Blade Dance giảm %value% giây hồi cho kỹ năng đang có thời gian hồi cao nhất." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_dance_buff" "Flashing Steel" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_dance_buff_Description" "Các đòn chí mạng bởi Blade Dance khiến Juggernaut tăng %movespeed_per_stack%%% tốc độ chạy và %evasion_per_stack%%% né đòn trong %buff_duration% giây. Có thể cộng dồn, tối đa %max_stacks% lần. Mở khóa tốc độ chạy tối đa cho Juggernaut khi có hiệu lực." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_dance_launches_blade_fury" "Flourishing Sweep" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_dance_launches_blade_fury_Description" "Các đòn chí mạng bởi Blade Dance tạo một Blade Fury di chuyển %blade_fury_distance% đơn vị với %blade_fury_speed% tốc độ chạy. Cùng một lúc chỉ có một Blade Fury được tồn tại." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_dance_shared" "Dance Partner" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_dance_shared_Description" "Các đòn chí mạng bởi Blade Dance khiến một đồng minh ngẫu nhiên trong bán kính %range% đơn vị có hiệu ứng của Blade Dance trong %duration% giây. Các đòn chí mạng bởi Blade Dance của đồng minh trong cự ly %range% đơn vị khiến Juggernaut có khả năng tấn công hai lần." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_dance_teleport" "Double Time" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_blade_dance_teleport_Description" "Khiến Blade Dance có %charges% lượt sử dụng, cho phép dịch chuyển một đoạn ngắn. Tăng lớn tốc độ đánh và tầm đánh của %bonus_attack_count% đòn đánh tiếp theo sau khi dịch chuyển. Khoảng cách dịch chuyển và tầm đánh được tăng là %range%. Hồi một lượt mỗi %recharge_time% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_omni_slash_range" "Omniomnislash" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_omni_slash_range_Description" "Có thể thi triển Omnislash từ bất cứ đâu, và Juggernaut sẽ trở về vị trí thi triển ban đầu khi Omnislash kết thúc." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_omni_slash_illusion" "Reflective Slashes" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_omni_slash_illusion_Description" "Các đòn đánh khi Omnislash tạo phân thân, gây %outgoing_damage%%% sát thương và có thời gian tồn tại bằng %duration_percent%%% thời gian hiệu lực của Omnislash." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_omni_slash_crit_extend" "Omnomnomnislash" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_omni_slash_crit_extend_Description" "Mỗi đòn chí mạng gây ra khi thi triển Omnislash sẽ kéo dài thời lượng bằng một phát đánh nữa." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_omni_slash_shared" "Omnislash Duet" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_omni_slash_shared_Description" "Omnislash có thể thi triển lên một đồng minh, khiến họ dùng Omnislash." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_omni_slash_spin" "Dizzyslash" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_omni_slash_spin_Description" "Juggernaut thi triển Blade Fury trong quá trình sử dụng Omnislash. Ngoài ra, Juggernaut còn thi triển một lần Blade Fury nữa khi Omnislash kết thúc." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_omni_slash_ignite" "White-Hot Katana" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_juggernaut_omni_slash_ignite_Description" "Juggernaut làm thanh kiếm của hắn nóng lên khi thi triển Omnislash, làm choáng nhẹ và đốt kẻ địch, sát thương bằng %ignite_damage_percent%%% sát thương đánh thường của hắn trong %ignite_duration% giây, và giảm %slow_movement_speed_pct%%% tốc độ chạy. Khi Omnislash kết thúc, Juggernaut trở nên bất khả xâm phạm, có khả năng đi xuyên nhưng bị cấm đánh trong %invuln_duration% giây để chờ kiếm nguội lại." "aghsfort_juggernaut_blade_fury_radius" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_juggernaut_blade_fury_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_juggernaut_blade_fury_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_juggernaut_blade_fury_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_juggernaut_blade_fury_force_pull" "{s:ability_name} +{s:value}% sức hút" "aghsfort_juggernaut_blade_fury_lifesteal_hit_lifesteal" "{s:ability_name} +{s:value}% hút máu" "aghsfort_juggernaut_healing_ward_heal_amount" "{s:ability_name} +{s:value}% máu tối đa mỗi xung" "aghsfort_juggernaut_healing_ward_aura_radius" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_juggernaut_healing_ward_pulse_count" "{s:ability_name} +{s:value} xung nhịp" "aghsfort_juggernaut_healing_ward_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_juggernaut_healing_ward_detonate_damage_percent" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương" "aghsfort_juggernaut_zen_ward_damage_reduction" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương giảm" "aghsfort_juggernaut_blade_dance_crit_chance" "{s:ability_name} +{s:value}% tỉ lệ chí mạng" "aghsfort_juggernaut_blade_dance_crit_mult" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương chí mạng" "aghsfort_juggernaut_blade_dance_teleport_charges" "{s:ability_name} +{s:value} lần dùng" "aghsfort_juggernaut_blade_dance_teleport_attacks" "{s:ability_name} +{s:value} đòn đánh" "aghsfort_juggernaut_omni_slash_bonus_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương thêm" "aghsfort_juggernaut_omni_slash_bonus_attack_speed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ đánh thêm" "aghsfort_juggernaut_omni_slash_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời lượng" "aghsfort_juggernaut_omni_slash_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "npc_aghsfort_juggernaut_healing_ward" "Healing Ward" //DROW RANGER "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows" "Frost Arrows" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_Description" "Thêm hiệu ứng đóng băng vào mũi tên của Drow Ranger, làm mục tiêu di chuyển chậm lại và gây thêm sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_Lore" "Những mũi băng tiễn xuyên qua thinh lặng, khiến nạn nhân buốt giá tới tâm can." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_Note0" "Thời gian làm chậm được làm mới ở mũi tên kế tiếp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_frost_arrows_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence" "Gust" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_Description" "Tạo một cơn sóng gây khóa phép, làm mù, và đầy lùi kẻ địch. Khoảng cách đẩy lùi tùy thuộc vào việc chúng ở gần Drow Ranger như thế nào." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_Lore" "Traxex khá thích giao tranh chính trực đao kiếm cung thương, vì thế nàng triệu gọi sức mạnh di sản tộc Drow để ngăn pháp sư đối địch niệm chú." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_wave_width" "BỀ RỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_blind_percent" "%LÀM MÙ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_silence_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_knockback_duration" "THỜI GIAN ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_knockback_distance_max" "ĐẨY LÙI TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_multishot" "Multishot" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_multishot_Description" "Vận pháp. Drow phóng một loạt Frost Arrows, đánh kẻ địch gây thêm sát thương. Kéo dài tới %abilitychanneltime% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_multishot_Lore" "Ở thời niên thiếu của nàng cảnh binh, việc học cách bắn ra nhiều mũi tên cùng một lúc được coi là chiêu trò tầm phào vô ích. Khi cuộc chiến giữa các Ancient nổ ra, kỹ thuật đó lại trở thành thứ thiết yếu đến kỳ lạ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_multishot_wave_count" "SỐ ĐỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_multishot_arrow_count_per_wave" "MŨI TÊN MỖI ĐỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_multishot_arrow_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG TÊN CƠ BẢN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_multishot_range" "CỰ LY TÊN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship" "Marksmanship" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_Description" "Drow chậm lại và tập trung, các đòn đánh tiếp theo tăng sát thương và cự ly.

Nội tại: Cho Drow và tướng tầm xa lân cận thêm Nhanh Nhẹn dựa trên Nhanh Nhẹn hiện tại của Drow. Hào quang sẽ mất nếu có tướng địch trong cự ly %aura_disable_range% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_Lore" "Drow Ranger là biểu trưng của năng lực tiễn thuật." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_Note0" "Marksmanship khi được kích hoạt sẽ mang hiệu ứng Tất trúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_charges" "SỐ ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_bonus_range" "CỰ LY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_attack_speed_reduction" "GIẢM TỐC ĐỘ ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_aura_range" "BÁN KÍNH HÀO QUANG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_aura_agility_multiplier" "%HÀO QUANG NHANH NHẸN:" // Modifiers "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_slow" "Frost Arrow làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_chill" "Bitterly Cold" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_chill_Description" "Nhận sát thương theo thời gian. Tăng sát thương này khi di chuyển." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence" "Gust" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_Description" "Bị khóa phép và mù bởi Drow Ranger. Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MISS_PERCENTAGE%%% tỉ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_movement" "Fleet-Footed" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_movement_Description" "Luồn lách chiến thuật và tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_agility" "Echo Agility" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_agility_Description" "Nhận thêm nhanh nhẹn với mỗi kẻ địch trúng Gust." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_multishot" "Multishot" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_multishot_Description" "Đang vận đòn tấn công" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_multishot_refire" "Redo" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_multishot_refire_Description" "Số lần mũi tên bắn lại trong lần dùng Multishot tiếp theo" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_multishot_buff" "Overwhelming Power" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_multishot_buff_Description" "Đòn đánh đẩy lùi kẻ địch. Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_DAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương và %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_aura_bonus" "Marksmanship" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_aura_bonus_Description" "Được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_active" "Marksmanship Attacks" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_active_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACK_RANGE_BONUS% tầm đánh và thêm %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE_POST_CRIT% sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_waveofsilence_primed" "Marked Reflexes" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_waveofsilence_primed_Description" "Marked Reflexes đã sẵn sàng. Drow sẽ dùng Gust lên kẻ địch gần nhất trong lần tiếp theo hào quang Marksmanship bị vô hiệu." // Talents "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_talent_drow_ranger_wave_of_silence_blind" "Gust +{s:value}% làm mù" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_talent_drow_ranger_multishot_range" "+{s:value} khoảng cách Multishot" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort2_talent_drow_ranger_marksmanship_attack_count" "Marksmanship +{s:value} lần đánh" // Ability Upgrades "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_frost_arrows_split" "Refracting Arrow" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_frost_arrows_split_Description" "Frost Arrows vỡ tan khi trúng và gửi mũi tên lên quân địch trong cự ly %split_range% đơn vị từ mục tiêu. Gửi 1 mũi tên mỗi 1 giây Frost Arrows làm chậm." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_frost_arrows_move_damage" "Bitterly Cold" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_frost_arrows_move_damage_Description" "Khi Frost Arrows làm chậm kẻ địch, chúng nhận Bitterly Cold (cộng dồn), cứ mỗi giây nhận %damage_percent%%% sát thương thêm của Frost Arrow với mỗi điểm Bitterly Cold. Tăng %movement_damage_percent%%% sát thương nếu mục tiêu di chuyển. Bitterly Cold cộng dồn tối đa %max_stacks% lần và kéo dài %duration_percent%%% thời lượng làm chậm của Frost Arrows." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_frost_arrows_wave" "Wave of Arrows" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_frost_arrows_wave_Description" "Đòn Frost Arrows có %wave_chance%%% tỉ lệ tạo Multishot ở hướng tấn công." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_wave_of_silence_echo" "Silent Echo" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_wave_of_silence_echo_Description" "Một Gust thứ hai vọng lại với kích thước tăng %knockback_bonus%%% và đẩy lùi sau %delay% giây. Drow nhận %agility_per_hit% nhanh nhẹn với mỗi kẻ địch thường và %agility_per_captain% nhanh nhẹn với đội trưởng trúng đòn sóng từ Gust trong %agility_duration% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_wave_of_silence_movement" "Fleet-Footed" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_wave_of_silence_movement_Description" "Đồng minh trúng Gust được hóa giải phép và tăng %movespeed_percent%%% tốc độ chạy đi xuyên với thời lượng bằng khóa phép và làm mù của Gust. Drow được nhận di chuyển vượt địa hình khi trúng." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_wave_of_silence_cooldown" "Armed and Ready" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_wave_of_silence_cooldown_Description" "Kẻ địch trúng Gust giảm %cooldown_reduction% giây hồi Multishot. Kẻ địch trúng Multishot giảm %cooldown_reduction% giây hồi Gust." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_wave_of_silence_frost" "Crosswind" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_wave_of_silence_frost_Description" "Gust thành kỹ năng định hướng vector, áp dụng làm chậm từ Frost Arrows và gây %frost_damage_percent%%% sát thương thêm của Frost Arrows thành sát thương phép." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_multi_shot_move" "Shifting Shots" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_multi_shot_move_Description" "Drow có thể di chuyển với %movespeed_reduction%%% tốc độ chạy khi dùng Multishot. Multishot sẽ tiếp tục lấy hướng bắn hiện tại khi di chuyển." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_multi_shot_side_line" "Wall of Arrows" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_multi_shot_side_line_Description" "Multishot bắn thêm %arrows_per_second% mũi tên mỗi giây bên cạnh mỗi bên cánh cung của Multishot." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_multi_shot_refire" "Redo" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_multi_shot_refire_Description" "Khi đang Multishot, Drow bắn lại tên multishot bị trượt trong lần cuối dùng Multishot. Drow không thể bắn lại số mũi tên nhiều hơn lượng tên cơ bản trong một lần dùng Multishot hoàn chỉnh." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_multi_shot_buff" "Overwhelming Power" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_multi_shot_buff_Description" "Multishot tạo lượt cộng dồn Overwhelming Power, cho đòn đánh thường Drow khả năng đẩy lùi, tăng %damage_percent%%% sát thương, và tăng %move_speed_percent%%% tốc độ chạy. Cứ một giây mất một lần cộng dồn Overwhelming Power." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_marksmanship_waveofsilence" "Marked Reflexes" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_marksmanship_waveofsilence_Description" "Drow gửi một sóng Gust theo hướng kẻ địch tiếp theo ngăn hào quang Markmanship hoạt động nếu nó chưa bị tắt trong %delay_time% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_marksmanship_aoe" "Glacial Blast" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort2_special_drow_ranger_marksmanship_aoe_Description" "Kích hoạt của Marksmanship có %value% lượt dùng và mũi tên phát nổ, sát thương và trói chân mọi kẻ địch gần mục tiêu. Phạm vi ảnh hưởng bằng %aura_range_percent%%% bán kính hào quang Marksmanship, gây sát thương thêm của Markmanship dưới dạng phép, trói %root_duration% giây." // Minor Upgrades "aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_slow_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời gian làm chậm" "aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương tăng" "aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_frost_arrows_movement_speed" "{s:ability_name} +{s:value}% tốc độ chạy giảm" "aghsfort2_drow_ranger_frost_arrows_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value} mana tốn" "aghsfort2_special_drow_ranger_frost_arrows_split_bonus_arrow_count" "{s:ability_name} +{s:value} mũi tên" "aghsfort2_special_drow_ranger_frost_arrows_move_damage_max_stacks" "{s:ability_name} +{s:value} lần cộng dồn tối đa" "aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_wave_width" "{s:ability_name} +{s:value} độ rộng sóng" "aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_silence_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây khóa phép và làm mù" "aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_blind_percent" "{s:ability_name} +{s:value}% làm mù" "aghsfort2_drow_ranger_wave_of_silence_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort2_drow_ranger_multishot_arrow_count_per_wave" "{s:ability_name} +{s:value} mũi tên mỗi đợt" "aghsfort2_drow_ranger_multishot_arrow_damage_pct" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương mũi tên cơ bản tăng" "aghsfort2_drow_ranger_multishot_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_bonus_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương tăng" "aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_bonus_range" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly tăng" "aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_charges" "{s:ability_name} +{s:value} đòn đánh" "aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_aura_agility_multiplier" "{s:ability_name} +{s:value}% hào quang Nhanh Nhẹn" "aghsfort2_drow_ranger_marksmanship_aura_range" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly hào quang" // Luna //LUNA "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lucent_beam" "Lucent Beam" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lucent_beam_Description" "Gọi một luồng năng lượng mặt trăng lên trên kẻ địch, sát thương và gây choáng nhẹ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lucent_beam_shard_description" "Khiến Lucent Beam thành kỹ năng có thể chỉ định trên mặt đất với bán kính tìm mục tiêu là 325 đơn vị. Luna sẽ tấn công hai mục tiêu ngẫu nhiên ở gần vị trí dùng Lucent Beam, cách tối đa 500 đơn vị. Giảm 50 mana tốn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lucent_beam_Lore" "Selemene giáng đòn lên kẻ dám xâm phạm rừng Nighsilver." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lucent_beam_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lucent_beam_beam_damage" "SÁT THƯƠNG BEAM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_moon_glaive" "Moon Glaives" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_moon_glaive_Description" "Tăng sức mạnh cho vũ khí của Luna, khiến các đòn tấn công của cô nảy qua lại giữa các đơn vị địch. Lượng sát thương giảm đi sau mỗi lần nảy. Có thể tắt hành vi nảy qua tự động dùng phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_moon_glaive_Lore" "Được mài sắc tinh xảo, vũ khí dạng boomerang của Luna đánh bạt hàng tá kẻ địch." //"DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_blessing_abilityduration" "DURATION WHEN CAST:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_moon_glaive_range" "BÁN KÍNH NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_moon_glaive_bounces" "SỐ LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_moon_glaive_damage_reduction_percent" "%SÁT THƯƠNG GIẢM MỖI LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_moon_glaive_extra_bounces_on_cast" "SỐ LẦN NẢY THÊM KHI DÙNG" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_moon_glaive_Note0" "Moon Glaives không kích hoạt các hiệu ứng đòn đánh ngoại trừ chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_moon_glaive_abilitydraft_note" "Moon Glaives có tác dụng trên mọi tướng cận chiến." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_blessing" "Lunar Blessing" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_blessing_Lore" "Nữ thần Mặt trăng mỉm cười ban phước cho người hậu duệ của mình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_blessing_Description" "Tăng sát thương đánh thường của Luna và các tướng đồng minh xung quanh. Lượng sát thương này được gia tăng vào ban đêm, và Lunar Blessing có thể được kích hoạt để tạm thời chuyển ngày thành đêm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_blessing_radius" "PHẠM VI HIỆU ỨNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_blessing_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_blessing_night_duration" "THỜI GIAN CHUYỂN ĐÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_blessing_night_bonus_pct" "%SÁT THƯƠNG THÊM BAN ĐÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_grace" "Lunar Blessing" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_grace_Lore" "Nữ thần Mặt trăng mỉm cười ban phước cho người hậu duệ của mình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_grace_Description" "Hóa giải bùa hại và tăng tốc độ đánh cho bản thân. Có hiệu quả hơn vào ban đêm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_grace_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_grace_night_multiplier" "HỆ SỐ BAN ĐÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_lunar_grace_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_eclipse" "Eclipse" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_eclipse_Lore" "Những lúc cấp bách nhất, Selemene sẽ đích thân giáng trần, dập tắt mọi ánh dương cũng như hy vọng sống sót của kẻ mạo phạm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_eclipse_Description" "Trút hàng loạt Lucent Beam (ở cấp độ hiện tại) xuống các kẻ địch ngẫu nhiên ở gần. Các Lucent Beam này không gây choáng. Đồng thời biến ngày thành đêm trong vòng %night_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_eclipse_Note0" "Eclipse không gây sát thương nếu Luna không cộng điểm cho kỹ năng Lucent Beam." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_eclipse_Note1" "Các Lucent Beam sẽ ngưng nếu Luna chết." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_eclipse_Note2" "Không trúng các đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_eclipse_Note3" "Từng Lucent Beam sẽ được lần lượt trút xuống mỗi%beam_interval% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_eclipse_beams" "TỔNG SỐ LUCENT BEAM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_eclipse_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_eclipse_abilityduration" "THỜI GIAN ECLIPSE:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_luna_eclipse_abilitydraft_note" "Phải có cả Lucent Beam để Eclipse có tác dụng." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_moon_glaive_active" "Moon Glaive Empowerment" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_moon_glaive_active_Description" "Tăng gấp đôi số lần nảy tối đa" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_blessing_aura" "Lunar Blessing" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_blessing_aura_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương. Gấp đôi vào ban đêm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_blessing_active_buff" "Lunar Blessing - Kích hoạt" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_blessing_active_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_blessing_lunar_remnant_buff" "Lunar Blessing" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_blessing_lunar_remnant_buff_Description" "Đánh thường gây %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây trong %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP2% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_eclipse" "Eclipse" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_eclipse_Description" "Tấn công mục tiêu gần đó với Lucent Beam." // Upgrades "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_bloodmoon" "Bloodmoon" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_bloodmoon_description" "Đòn Lucent Beam có %spell_lifesteal%%% hút máu phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_bloodmoon_spell_lifesteal" "%HÚT MÁU PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_diffusion" "Diffusion" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_diffusion_description" "Đòn Lucent Beam strikes có phạm vi %radius%, gây %damage_pct%%% hiệu ứng lên đơn vị gần đó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_diffusion_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_diffusion_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_moonglow" "Lunatic Frenzy" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_moonglow_description" "Lucent Beam có thể chọn mục tiêu đồng minh, cho %lifesteal%%% hút máu và tốc đánh bằng %dmg_to_aspd_pct%%% sát thương của Lucent Beam, tạm thời tạo trời đêm. Thời lượng bằng %duration_multiplier%x giây choáng của Lucent Beam." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_moonglow_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_moonglow_dmg_to_aspd_pct" "% SÁT THƯƠNG THÀNH TỐC ĐỘ ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_moonglow_dmg_to_move_speed_pct" "% SÁT THƯƠNG THÀNH TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lucent_beam_moonglow" "Lunatic Frenzy" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lucent_beam_moonglow_description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% hút máu." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_moon_mark" "Mark of the Moon" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_moon_mark_description" "Nhận thêm %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% sát thương phép và bị đánh dấu nhận Lucent Beam." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_moon_glaive_ally_bounce" "Target Practice" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_moon_glaive_ally_bounce_description" "Khi chỉ một kẻ địch trong phạm vi, đòn đánh sẽ nảy về một đồng minh và quay lại thay vì biến mất." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_moon_glaive_double_moon" "Double Moon" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_moon_glaive_double_moon_description" "Đòn đánh thường tách làm hai khi trúng mục tiêu ban đầu của Luna nếu có hơn một mục tiêu phụ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_moon_glaive_knockback" "When The Moon Hits Your Eye" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_moon_glaive_knockback_description" "Glaives có kỹ năng kích hoạt khiến đòn đánh tiếp theo đẩy lui quân địch, làm choáng %stun_duration% giây và chậm %debuff_duration% giây. Hiệu ứng này có nội tại tự kích hoạt với tỷ lệ %passive_chance%%. Thời gian hồi: 12" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_moon_glaive_knockback_debuff_duration" "THỜI GIAN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_moon_glaive_knockback_attack_speed_slow" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_moon_glaive_knockback_move_speed_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_moon_glaive_knockback_buff" "When The Moon Hits Your Eye" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_moon_glaive_knockback_buff_Description" "Đòn Glaive tiếp theo sẽ đẩy lui và làm chậm kẻ địch" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_moon_glaive_knockback" "When The Moon Hits Your Eye" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_moon_glaive_knockback_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_moon_shield" "Moon Shield" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_moon_shield_description" "Tướng được bùa lợi từ hiệu ứng kích hoạt của Lunar Blessing nhận máu hồi mỗi giây với giá trị sát thương từ Blessing trong %time_since_damage%s giây cứ mỗi khi nhận thương tổn." //"DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_moon_shield_hp_regen_pct" "%+MAX HEALTH REGEN:" //"DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_moon_shield_duration" "DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_moon_shield_time_since_damage" "THỜI GIAN KHIÊN SAU SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_blessing_aura_moon_shield" "Moon Shield" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_blessing_aura_moon_shield_Description" "Hồi %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_moonfright" "Moonfright" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_moonfright_description" "Kẻ địch trong bán kính của Lunar Blessing bị hoảng sợ %fear_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_moonfright_fear_duration" "THỜI GIAN HOẢNG SỢ:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_blessing_moonfright" "Moonfright" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_blessing_moonfright_Description" "Đơn vị bị hoảng sợ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_lunar_power" "Lunar Power" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_lunar_power_description" "Khi Luna dùng Lunar Blessing, đồng minh trong phạm vi nhận Moon Glaives. Cứ khi họ tấn công thường, một Moon Glaive bắt đầu nảy như thể Luna tấn công đơn vị đó. Số lần nảy bằng %bounce_pct% phần trăm số lần của Luna." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_lunar_power_bounce_pct" "%NẢY:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_blessing_lunar_power" "Lunar Power" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_blessing_lunar_power_Description" "Đòn đánh thường tạo Moon Glaives" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_lunar_remnant" "Lunar Remnant" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_lunar_remnant_description" "Khi Luna tấn công một kẻ địch, chúng nhận bùa hại (cộng dồn) và chịu sát thương mỗi giây từ Lunar Blessing trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_lunar_remnant_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_remnant" "Lunar Remnant" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_lunar_remnant_description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_moonstruck" "Moonstruck" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_moonstruck_description" "Kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng của Eclipse sẽ bị trói chân." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_lunar_cycle" "Lunar Cycle" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_lunar_cycle_description" "Mỗi lần giết kẻ địch khi Eclipse hiệu lực sẽ giảm thời gian hồi hiện tại của Eclipse đi %cooldown_reduction% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_lunar_favor" "Lunar Favor" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_lunar_favor_description" "Eclipse đánh cả đồng minh lẫn kẻ địch. Khi trúng đồng minh, hồi máu bằng %heal_pct_from_beam%%% sát thương mà Beam thường làm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_lunar_favor_heal_pct_from_beam" "%HỒI PHỤC MỖI SÁT THƯƠNG BEAM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_lunar_focus" "Lunar Focus" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_lunar_focus_description" "Cho Eclipse thêm %value% Beam. Đổi Eclipse để nó có thể dùng lên đơn vị đồng minh hoặc mặt đất. Nếu dùng chọn tiêu, giảm %radius% bán kính và tốc độ thả Beam tăng %frequency%%%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_lunar_focus_extra_beams" "SỐ BEAM THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_lunar_focus_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_lunar_focus_frequency" "%TẦN SUẤT BEAM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_glaives" "Crescent Moon" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lucent_beam_glaives_Description" "Cho phép Lucent Beam chọn mặt đất làm mục tiêu. Lucent Beam phóng một đòn tấn công lên kẻ địch trong phạm vi mục tiêu đầu tiên của Moon Glaive." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_leap" "Over the Moon" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_leap_Description" "Giảm %cooldown_reduction%% thời gian hồi Lunar Blessing và không tốn thời gian thi triển, khiến Luna nhảy %leap_distance% cự ly về trước, tấn công mục tiêu bên dưới cô với Lucent Beams với phần trăm sức mạnh bằng %damage_multiplier%x sát thương thêm từ Lunar Blessing." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_moon_glaive_glaive_shield" "Sharp Satellites" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_moon_glaive_glaive_shield_Description" "Luna có nội tại nhận một khiên với kiếm xoay xung quanh, gây một sát thương đánh thường lên kẻ địch khi chạm phải. Cứ %replenish_time% giây thay kiếm cho đến khi đạt số lượng tối đa, tương đương số lần nảy hiện tại." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_moon_mark" "Mark of the Moon" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_moon_mark_description" "Đòn đánh chính của Luna áp dụng Mark trong %duration% giây với hiệu ứng -%spell_resist_pct% kháng phép. Khi Luna dùng Lucent Beam, mọi đơn vị có Mark cũng bị Beam đánh trúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_moon_mark_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_lunar_blessing_moon_mark_spell_resist_pct" "%SÁT THƯƠNG PHÉP TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_hide" "Into the Night" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_eclipse_hide_Description" "Vào đêm, đơn vị đồng minh tăng tốc độ chạy và né đòn bằng %multiplier%x số lượng Beam từ Eclipse, Luna nhận gấp đôi hiệu ứng. Đêm Eclipse kéo dài thêm %bonus_night_duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_eclipse_hide_aura" "Into the Night" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_luna_eclipse_hide_aura_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ chạy và né đòn vào ban đêm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_glaives_moon_well" "Moon Well" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_luna_glaives_moon_well_Description" "Khi một đơn vị chết từ đòn đánh thường nảy ra, gọi Eclipse với bán kính %moon_well_radius% và %eclipse_pct%% số Beam chính và tạo trời đêm tại vị trí của kẻ địch đó." "aghsfort_luna_lucent_beam_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_luna_lucent_beam_percent_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_luna_lucent_beam_flat_stun" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian choáng" "aghsfort_luna_moon_glaive_range" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính nảy" "aghsfort_luna_moon_glaive_bounces" "{s:ability_name} +{s:value} lần nảy" "aghsfort_luna_moon_glaive_damage_reduction_percent" "{s:ability_name} có {s:value}% giảm sát thương" "aghsfort_luna_moon_glaive_percent_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_luna_moon_glaive_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_luna_lunar_blessing_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương thêm" "aghsfort_luna_lunar_blessing_percent_cooldown_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_luna_lunar_blessing_night_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây ban đêm" "aghsfort_luna_lunar_blessing_night_bonus_pct" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương thêm ban đêm" "aghsfort_luna_eclipse_beams" "{s:ability_name} +{s:value} tổng số Beam" "aghsfort_luna_eclipse_hit_count" "{s:ability_name} +{s:value} số Beam tối đa mỗi đơn vị" "aghsfort_luna_eclipse_percent_cooldown_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_luna_eclipse_radius" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" // Lich Abilities "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_nova" "Frost Blast" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_nova_Description" "Dùng băng giá sát thương lên kẻ địch mục tiêu, gây sát thương khu vực, làm chậm tốc độ chạy và đánh trong %abilityduration% giây. Mục tiêu chính nhận sát thương cơ bản lẫn khu vực." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_nova_Lore" "Dù chỉ là ma thuật thao túng băng cỏn con, pháp sư sương giá Ethreain cũng chẳng quên." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_nova_aoe_damage" "SÁT THƯƠNG KHU VỰC:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_nova_target_damage" "SÁT THƯƠNG MỤC TIÊU:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_nova_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_nova_slow_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_nova_slow_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_sinister_gaze" "Sinister Gaze" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_sinister_gaze_Description" "VẬN PHÁP - Thôi miên kẻ địch trong bán kính %aoe% đơn vị từ vị trí chỉ định, khiến chúng di chuyển đến điểm giữa bạn và chúng, đồng thời hồi phục phần trăm mana tối đa. Bạn có thể dùng kỹ năng khác khi vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_sinister_gaze_Lore" "Hãy dè chừng cơn lạnh..." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_sinister_gaze_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_sinister_gaze_destination" "%CỰ LY DI CHUYỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_sinister_gaze_mana_drain" "%MANA TỐI ĐA HỒI PHỤC:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_sinister_gaze_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_sinister_gaze_aoe" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_ice_spire" "Ice Spire" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_ice_spire_Description" "Tạo một tảng băng tại vị trí chỉ định trong %duration% giây, giảm %bonus_movespeed%%% tốc độ chạy của kẻ địch trong bán kính %aura_radius% đơn vị. Có 800 máu.

Chain Frost có thể nảy lên Icicle nếu không có kẻ địch nào khác ở gần.

Có thể thi triển Frost Shield lên nó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_ice_spire_impact_damage" "SÁT THƯƠNG VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_ice_spire_impact_radius" "BÁN KÍNH VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_shield" "Frost Shield" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_shield_Description" "Tạo một khiên băng phép thuật xung quanh mục tiêu, làm giảm lượng sát thương vật lý mà nó phải chịu. Khi khiên còn hiệu lực, phóng ra ma thuật băng mỗi %interval% giây, gây sát thương và làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_shield_Lore" "Tạo vật đầu tiên được Ethreain tạo ra để bảo vệ mình trong kiếp phàm nhân, ma thuật băng được dệt lên quanh hắn ngày càng trở nên lạnh lẽo." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_shield_attack_count" "SỐ ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_shield_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_shield_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_shield_movement_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_shield_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_shield_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_shield_duration" "THỜI GIAN HIỆU LỰC:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_shield_Note0" "Kẻ địch miễn nhiễm phép không bị làm chậm hoặc nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_frost_shield_Note1" "Có thể thi triển Frost Shield lên công trình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost" "Chain Frost" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost_Description" "Ném một quả cầu băng, nhảy qua lại giữa những kẻ địch tới %jumps% lần, làm chậm và sát thương mỗi lần trúng đích. Mỗi lần nhảy sẽ tăng sát thương cho các lần nhảy tiếp theo." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost_Lore" "Thường được coi là băng thuật hùng cường nhất, cầu băng chết chóc của Ethreain gieo rắc kinh hoàng những kẻ dám chống lại hắn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost_Note0" "Không thể tránh Chain Frost." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost_Note1" "Quả cầu băng của Chain Frost có tốc độ chạy là %projectile_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost_Note2" "Quả cầu băng của Chain Frost không nhảy tới các Zombie từ Tombstone." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost_jumps" "SỐ LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost_jump_range" "CỰ LY NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost_slow_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost_slow_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lich_chain_frost_bonus_jump_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_nova_root_disarm" "Frozen Solid" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_nova_root_disarm_Description" "Frost Blast nhốt kẻ địch trong băng, trói chân và cấm đánh chúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_nova_applies_frost_shield" "Friendly Frosting" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_nova_applies_frost_shield_Description" "Frost Blast cho đồng minh gần đó Frost Shield." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_nova_execute_refund" "Death Dealer's Discount" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_nova_execute_refund_Description" "Tăng %primary_target_damage_pct%%% sát thương chính và khu vực cho mục tiêu chính. Nếu mục tiêu chính chết khi còn trúng hiệu ứng làm chậm của Frost Blast, hoàn %mana_cost_pct%%% mana tốn và giảm %cooldown_pct%%% thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_nova_aoe_attacks" "Frost Splinters" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_nova_aoe_attacks_Description" "Đòn tấn công vật lý lên kẻ địch trúng Frost Blast gây %splash_damage_pct%%% sát thương đòn đánh dưới dạng sát thương phép lên kẻ địch gần đó. Bán kính sát thương tương đương Frost Blast." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_shield_magic_resist_debuff_and_stun" "Shiver Shield" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_shield_magic_resist_debuff_and_stun_Description" "Mỗi xung của Frost Shield gây %magic_resist_reduction% giảm kháng phép (cộng dồn) lên kẻ địch và gây choáng nhẹ. Cộng dồn tới %max_stacks% lần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_shield_heal" "Cold Comfort" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_shield_heal_Description" "Đồng minh có Frost Shield hấp thụ sinh lực xung quanh, hồi máu bằng  %heal_percent%%% sát thương với mỗi xung." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_shield_frost_giant" "Frost Giant" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_shield_frost_giant_Description" "Đồng minh ảnh hưởng bởi Frost Shield có kích thước khổng lồ, tăng %movement_speed% tốc độ chạy, di chuyển vượt địa hình, và gây sát thương mỗi giây bằng %pct_int_damage_per_second%%% Trí Tuệ của Lich lên kẻ địch dưới chân." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_shield_dispels" "Anti-Magic Shield" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_frost_shield_dispels_Description" "Khi dùng Frost Shield lên đồng minh, hóa giải mạnh và cho miễn nhiễm phép bằng %immunity_duration_pct%%% thời lượng của khiên." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_sinister_gaze_spawns_ice_spire" "Sinister Spire" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_sinister_gaze_spawns_ice_spire_Description" "Sinister Gaze tạo một Ice Spire tại trung tâm hiệu ứng của nó và dụ kẻ địch tới gần nó thay vì Lich. Ice Spire kéo dài %duration% giây và giảm %bonus_movespeed%%% tốc chạy của kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_sinister_gaze_drains_life" "Life Leech" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_sinister_gaze_drains_life_Description" "Sinister Gaze gây %mana_burn_pct%%% sát thương của lượng mana hồi phục và hồi máu Lich bằng lượng tương đương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_sinister_gaze_raises_skeletons" "Skeletal Summoning" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_sinister_gaze_raises_skeletons_Description" "Lich gọi một chiến binh xương bên cạnh mỗi kẻ địch ảnh hưởng bởi Sinister Gaze. Tấn công cơ bản của xương được tăng bằng phần trăm mana hồi phục của Sinister Gaze. Các lính xương binh có hiệu lực trong %skeleton_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_chain_frost_split" "Splitting Cold" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_chain_frost_split_Description" "Mỗi lần Chain Frost nảy tách ra làm hai nếu có ít nhất hai mục tiêu khả thi. Một nửa số lần nảy còn lại được chuyển cho mỗi phần tách ra." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_chain_frost_applies_frost_shield" "Friendship Chain" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_chain_frost_applies_frost_shield_Description" "Chain Frost có thể nảy lên tướng đồng minh, cho họ Frost Shield. Thêm %extra_jumps% lần nảy Chain Frost." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_chain_frost_applies_frost_nova" "Blast Chain" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lich_chain_frost_applies_frost_nova_Description" "Chain Frost nảy sẽ tạo Frost Blast quanh kẻ địch." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_frost_shield_magic_resist_debuff" "Shiver Shield" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_frost_shield_magic_resist_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_frost_giant" "Frost Giant" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_frost_giant_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ chạy, di chuyển vượt địa hình, và gây %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây lên đơn vị dưới chân." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_frostnova_slow" "Frost Blast làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_frostnova_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_chainfrost_slow" "Chain Frost làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_chainfrost_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_frostarmor_slow" "Freezing Slow" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_frostarmor_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_attack_slow_debuff" "Freezing Slow" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_attack_slow_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_frost_shield" "Frost Shield" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_frost_shield_Description" "Giảm sát thương vật lý bạn phải nhận từ đòn đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_frost_shield_slow" "Frost Shield" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_frost_shield_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_sinister_gaze" "Sinister Gaze" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_sinister_gaze_Description" "Bạn không thể cưỡng lại Sinister Gaze của Lich!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_sinister_gaze_self" "Sinister Gaze" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_sinister_gaze_self_Description" "Kéo kẻ địch đến gần bạn và nhận mana." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_sinister_gaze_summon" "Triệu hồi với Sinister Gaze" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_ice_spire_debuff" "Ice Spire" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lich_ice_spire_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "aghsfort_lich_frost_nova_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_lich_frost_nova_damage_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương khu vực" "aghsfort_lich_frost_nova_radius_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_lich_frost_shield_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_lich_frost_shield_damage_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi xung" "aghsfort_lich_frost_shield_duration_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_lich_frost_shield_damage_reduction_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương giảm" "aghsfort_lich_sinister_gaze_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_lich_sinister_gaze_radius_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_lich_sinister_gaze_mana_drained_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value}% mana hút" "aghsfort_lich_chain_frost_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_lich_chain_frost_jump_range_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly nảy" "aghsfort_lich_chain_frost_damage_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi lần nảy" "aghsfort_lich_chain_frost_jumps_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} lần nhảy" "DOTA_Tooltip_ability_special_bonus_unique_aghsfort_lich_extra_chain_frost_jumps" "Chain Frost +{s:extra_jumps} lần nảy" // Void Spirit - START "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_aether_remnant" "Aether Remnant" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_Description" "Định hướng véc-tơ. Void Spirit phái một dư ảnh đến vị trí chỉ định. Dư ảnh sẽ đứng quan sát khu vực được phái đến theo hướng véc-tơ đã định. Khi có kẻ địch đi vào tầm nhìn, dư ảnh sẽ kéo nó và mọi kẻ địch khác trong bán kính %remnant_watch_radius% đơn vị vào và gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_Lore" "Inai tồn tại nằm ngoài cả tầm cảm thức của một điểm trong không thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_pull_duration" "THỜI GIAN KÉO:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_impact_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_duration" "THỜI GIAN DƯ ẢNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_activation_delay" "ĐỘ TRỄ KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_set_target" "Aether Remnant - Chọn mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_set_target_Description" "Cho phép Void Spirit chọn một mục tiêu để kéo vào dư ảnh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_pull" "Aether Remnant" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_pull_Description" "Đơn vị này bị kéo bởi một dư ảnh Aether." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_dissimilate" "Dissimilate" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_dissimilate_Description" "Void Spirit bước vào cõi vô định trong chốc lát, tạo ra một số cổng mà hắn có thể dùng để quay trở lại, gây sát thương lên kẻ địch trong khu vực hắn xuất hiện." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_dissimilate_shard_description" "Thêm một loạt các cổng ở ngoài rìa khi dùng Dissimilate. Tăng %shard_bonus_damage% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_dissimilate_Lore" "Inai rất ưa thích quan sát cõi giới của chúng ta mà không chịu sự tù túng của hình thể phàm trần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_dissimilate_phase_duration" "THỜI GIAN ẨN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_dissimilate_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_dissimilate_invis" "Dissimilate" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_dissimilate_invis_Description" "Tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_astral_step" "Astral Step" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_astral_step_Description" "Void Spirit xé một lỗ hổng của cõi giới tinh tú để xuất hiện tại vị trí chỉ định, tấn công mọi kẻ địch trên đường. Đòn tấn công này để lại một dấu ấn hư vô làm chậm %pop_damage_delay% giây rồi phát nổ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_astral_step_Note0" "Đòn đánh từ Astral Step không hưởng hiệu ứng đánh lan." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_astral_step_Lore" "Chỉ một bước chân của Inai cũng gây ra sự tàn phá khủng khiếp trên cõi giới phàm trần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_astral_step_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_astral_step_max_charges" "LƯỢT DÙNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_astral_step_charge_restore_time" "THỜI GIAN HỒI LƯỢT DÙNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_astral_step_max_travel_distance" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_astral_step_pop_damage" "SÁT THƯƠNG DẤU ẤN HƯ VÔ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_astral_step_movement_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_astral_step_charge_counter" "Lượt dùng Astral Step" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_astral_step_charge_counter_Description" "Số lượt dùng còn lại của Astral Step." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_astral_step_debuff" "Astral Step" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_astral_step_debuff_Description" "Bị làm chậm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE% và nhận sát thương khi hết thời gian tác dụng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse" "Resonant Pulse" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_Description" "Void Spirit tự bọc mình trong một lớp khiên, hấp thụ sát thương vật lý và tạo một xung gây sát thương quanh hắn. Khiên hấp thụ được nhiều sát thương hơn dựa theo số kẻ địch trúng xung.\n\nLượng khiên nhận được khi chiêu trúng đội trưởng được tính gấp %hero_absorb_multiplier% lần, và %boss_absorb_multiplier% lần khi trúng trùm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_Note0" "Lượng khiên nhận được khi trúng đội trưởng được tăng gấp %hero_absorb_multiplier% lần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_Note1" "Lượng khiên nhận được khi trúng trùm được tăng gấp %boss_absorb_multiplier% lần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_Lore" "Khi bắt buộc phải tương tác với cõi giới phàm trần, Inai chẳng ngần ngại bao bọc mình bằng tinh túy của chính bản thể." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_radius" "BÁN KÍNH NHỊP SÓNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_buff_duration" "THỜI GIAN KHIÊN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_base_absorb_amount" "SÁT THƯƠNG HẤP THỤ CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_absorb_per_unit_hit" "SÁT THƯƠNG HẤP THỤ THÊM/QUÁI:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_physical_buff" "Resonant Pulse" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_physical_buff_Description" "Đang hấp thụ sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_buff" "Resonant Pulse" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_buff_Description" "Đơn vị này có khiên hấp thụ được sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_aether_remnant_push" "Push" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_aether_remnant_push_Description" "Aether Remnant đẩy kẻ địch theo đường đi đến vị trí chỉ định của nó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_aether_remnant_phantom_attack" "Phantom Attack" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_aether_remnant_phantom_attack_Description" "Kẻ địch trúng Aether Remnant nhận một đòn chí mạng với %value%%% sát thương từ Void Spirit." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_aether_remnant_bowling" "Inverted Force" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_aether_remnant_bowling_Description" "Khi hết thời gian kéo của Aether Remnant, kẻ địch trúng chiêu bị đẩy đi %push_distance% đơn vị, gây %remnant_damage_pct%%% sát thương Aether Remnant lên kẻ địch khác, đồng thời khiến chúng bị giảm %move_slow_pct%%% tốc độ chạy trong %move_slow_duration% giây, và bị đẩy lùi." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_void_spirit_aether_remnant_bowling_impact_slow" "Inverted Force" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_void_spirit_aether_remnant_bowling_impact_slow_Description" "Đơn vị này bị giảm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_dissimilate_translocate" "Translocate" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_dissimilate_translocate_Description" "Khi thi triển Dissimilate, đồng minh trong bán kính %value% đơn vị sẽ bị kéo vào hư vô với Void Spirit. Mỗi đồng minh bị kéo vào gây %value2%%% sát thương Dissimilate khi xuất hiện lại, và có khiên bằng lượng sát thương hấp thụ cơ bản của Resonant Pulse." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_dissimilate_expanse" "Expanse" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_dissimilate_expanse_Description" "Thêm một vòng tròn cho Dissimilate. Khi xuất hiện lại, Void Spirit đặt dấu ấn hư vô của Astral Step lên mọi kẻ địch trong phạm vi. Giảm %value% giây hồi cho Dissimilate." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_dissimilate_remnants" "Triad Echo" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_dissimilate_remnants_Description" "Dissimilate tạo %remnant_count% Aether Remnant tại cổng mà hắn xuất hiện. Tăng %value% giây kéo cho Aether Remnant." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_dissimilate_lure" "Lure of the Void" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_dissimilate_lure_Description" "Cổng mà Void Spirit dùng để xuất hiện sẽ tạo một vòng tròn thiêu đốt, khiến kẻ địch bên trong nhận thêm %value2%%% sát thương kỹ năng và cứ %value3% giây nhận %value4%%% sát thương Dissimilate. Kéo dài %value% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_void_spirit_dissimilate_lure_burn" "Lure of the Void" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_void_spirit_dissimilate_lure_burn_Description" "Đơn vị này bị sát thương theo thời gian và nhận thêm sát thương kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_resonant_pulse_knockback" "Null Force" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_resonant_pulse_knockback_Description" "Resonant Pulse gây đẩy lùi %value% đơn vị và khiến mọi kẻ địch trúng chiêu nhận một đòn đánh thường từ Void Spirit." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_void_spirit_resonant_pulse_spell_amped" "Null Force" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_void_spirit_resonant_pulse_spell_amped_Description" "Đơn vị này bị giảm kháng phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_resonant_pulse_cadence" "Cadence" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_resonant_pulse_cadence_Description" "Đồng minh trúng Resonant Pulse được hưởng khiên bảo vệ họ khỏi sát thương vật lý. Tổng sát thương hấp thụ bằng %value2% lần sát thương hấp thụ cơ bản của Resonant Pulse." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_spell_cadence" "Cadence" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_spell_cadence_Description" "Đơn vị này được tăng cường hóa phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_resonant_pulse_suppression" "Suppression" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_resonant_pulse_suppression_Description" "Resonant Pulse có %value% lượt dùng, đồng thời cho khả năng miễn nhiễm phép trong %value2% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_astral_step_vacuum" "Kinetic Vacuum" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_astral_step_vacuum_Description" "Astral Step hút kẻ địch vào điểm chính giữa trên đường đi, gây choáng %value2% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_astral_step_trail" "Turbulent Rift" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_astral_step_trail_Description" "Astral Step để lại một dải cứ %value2% giây gây sát thương bằng %value3%%% sát thương dấu ấn hư vô trong %value% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_astral_step_attacks" "Calculated Attacks" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_astral_step_attacks_Description" "Đòn đánh thường của Void Spirit gây dấu ấn hư vô của Astral Step lên kẻ địch, với %void_mark_pct%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_astral_step_breach" "Breach" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_void_spirit_astral_step_breach_Description" "Kẻ địch đầu tiên trúng Astral Step cứ %value2% giây nhận %value3%%% sát thương dấu ấn hư vô trong %value% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_void_spirit_astral_step_restore_time" "{s:value} thời gian hồi phục lượt dùng Astral Step" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_void_spirit_aether_remnant_damage" "Aether Remnant +{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_void_spirit_dissimilate_stun" "Dissimilate làm choáng {s:value} giây" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_void_spirit_resonant_pulse_damage" "Resonant Pulse +{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_void_spirit_astral_step_crit" "Astral Step {s:value}% chí mạng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_void_spirit_astral_step_crit_Description" "Đòn tấn công gây ra bởi Astral Step gây sát thương chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_void_spirit_dissimilate_invis" "{s:invis_duration} giây tàng hình sau Dissimilate" "aghsfort_void_spirit_aether_remnant_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_void_spirit_aether_remnant_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_void_spirit_dissimilate_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_void_spirit_dissimilate_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_base_absorb" "{s:ability_name} +{s:value} khiên cơ bản hấp thụ" "aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_absorb_per_unit" "{s:ability_name} +{s:value} hấp thụ mỗi đơn vị trúng" "aghsfort_void_spirit_astral_step_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_void_spirit_astral_step_pop_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương Void Mark" "aghsfort_void_spirit_astral_step_max_travel_distance" "{s:ability_name} +{s:value} tầm thi triển" "aghsfort_void_spirit_astral_step_charge_restore_time" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_cooldown" "Aether Remnant: Thời gian hồi" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_cooldown_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Giảm thời gian hồi Aether Remnant đi %value%%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_manacost" "Aether Remnant: Mana tốn" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_manacost_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Giảm mana tốn của Aether Remnant đi %value%%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_damage" "Aether Remnant: Sát thương" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_aether_remnant_damage_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Tăng sát thương Aether Remnant thêm %value%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_dissimilate_cooldown" "Dissimilate: Thời gian hồi" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_dissimilate_cooldown_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Giảm thời gian hồi Dissimilate đi %value%%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_dissimilate_manacost" "Dissimilate: Mana tốn" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_dissimilate_manacost_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Giảm mana tốn của Dissimilate đi %value%%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_dissimilate_damage" "Dissimilate: Sát thương" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_dissimilate_damage_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Tăng sát thương Dissimilate thêm %value%." //"DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_cooldown" "Resonant Pulse: Cooldown" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_cooldown_Description" "

Common Scepter Fragment

Decreases Resonant Pulse Cooldown by %value%%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_manacost" "Resonant Pulse: Mana tốn" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_manacost_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Giảm mana tốn của Resonant Pulse đi %value%%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_damage" "Resonant Pulse: Sát thương" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_damage_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Tăng sát thương Resonant Pulse thêm %value%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_base_absorb" "Resonant Pulse: Sát thương hấp thụ cơ bản" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_base_absorb_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Tăng sát thương hấp thụ cơ bản của Resonant Pulse thêm %value%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_absorb_per_unit" "Resonant Pulse: Sát thương hấp thụ thêm mỗi quái" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_resonant_pulse_absorb_per_unit_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Tăng sát thương hấp thụ thêm mỗi quái của Resonant Pulse thêm %value%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_astral_step_cooldown" "Astral Step: Thời gian hồi" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_astral_step_cooldown_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Giảm thời gian hồi Astral Step đi %value%%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_astral_step_manacost" "Astral Step: Mana tốn" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_astral_step_manacost_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Giảm mana tốn của Astral Step đi %value%%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_astral_step_pop_damage" "Astral Step: Sát thương dấu ấn hư vô" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_astral_step_pop_damage_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Tăng sát thương dấu ấn hư vô Astral Step thêm %value%." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_astral_step_max_travel_distance" "Astral Step: Tầm thi triển" "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_void_spirit_astral_step_max_travel_distance_Description" "

Pha lê Scepter phổ biến

Tăng tầm thi triển Astral Step thêm %value%." // Void Spirit - END //Lina Start //LINA "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_dragon_slave" "Dragon Slave" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_dragon_slave_Description" "Lina sử dụng hơi thở của rồng, tạo ra một cơn sóng lửa thiêu rụi kẻ thù phía trước." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_dragon_slave_Lore" "Tại vùng đất lửa cháy khô cằn của Misrule, Lina đã học được cách thao túng hơi thở rực lửa của Desert Wyrm để tiêu khiển." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_dragon_slave_dragon_slave_distance" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_dragon_slave_dragon_slave_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_light_strike_array" "Light Strike Array" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_light_strike_array_Description" "Triệu hồi một cột lửa gây sát thương và làm choáng kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_light_strike_array_Lore" "Tinh hoa ma lực của Lina giúp nàng tập trung năng lượng mặt trời, làm đốt cháy không khí theo ý muốn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_light_strike_array_Note0" "Light Strike Array sẽ hủy cây cối trong vùng ảnh hưởng của nó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_light_strike_array_light_strike_array_aoe" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_light_strike_array_light_strike_array_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_light_strike_array_light_strike_array_delay_time" "ĐỘ TRỄ DÙNG PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_light_strike_array_light_strike_array_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_fiery_soul" "Fiery Soul" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_fiery_soul_Description" "Thêm lần cộng dồn Fiery Soul mỗi lần Lina dùng phép. Có thể cộng dồn. Kéo dài %fiery_soul_stack_duration% giây. Có thể kích hoạt để nhận thêm tốc đánh và chạy mỗi điểm cộng dồn trong thời gian ngắn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_fiery_soul_Lore" "Những đốm lửa nhảy múa thể hiện tính cách ham vui của Lina, bộc lộ bản chất bùng cháy của nàng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_fiery_soul_Note0" "Mỗi lần dùng chiêu đều làm mới thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_fiery_soul_Note1" "Sử dụng đồ không kích hoạt Fiery Soul." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_fiery_soul_fiery_soul_attack_speed_bonus" "TỐC ĐÁNH TĂNG (KÍCH HOẠT):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_fiery_soul_fiery_soul_move_speed_bonus" "%TỐC CHẠY TĂNG (KÍCH HOẠT):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_fiery_soul_fiery_soul_max_stacks" "CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_fiery_soul_fiery_soul_stack_duration" "THỜI GIAN CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_fiery_soul_active_duration" "THỜI GIAN TÁC DỤNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_laguna_blade" "Laguna Blade" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_laguna_blade_Description" "Bắn ra một tia sét vào một đối tượng thù địch, gây ra sát thương cực lớn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_laguna_blade_Lore" "Không khí xung quanh Lina trở nên ngột ngạt kinh khủng và sẽ giật tung kẻ nào dám lại gần bằng một tia sét hủy diệt." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_laguna_blade_Note0" "Sau khi xuất chiêu, Laguna Blade có %damage_delay% giây trễ trước khi gây sát thương, cho phép triển khai các kỹ năng để tránh bị sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_laguna_blade_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_laguna_blade_shard_description" "Laguna Blade's tăng 250 tầm thi triển và khiến phép này đạt cự ly thi triển tối đa, đánh trúng mọi đơn vị trên đường đi. Có thể chọn mục tiêu trên mặt đất." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_lina_laguna_blade_scepter_description" "Chuyển sát thương chiêu Laguna Blade thành dạng thuần và xuyên miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lina_fiery_soul" "Fiery Soul" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_lina_fiery_soul_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "dota_hud_error_aghsfort_lina_no_fiery_soul_stacks" "Fiery Soul không có điểm cộng dồn nào!" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_dragon_slave_lsa_trail" "Dragon Trail" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_dragon_slave_lsa_trail_Description" "Cứ %lsa_total% đơn vị di chuyển, Dragon Slave để lại một Light Strike Array. Các Light Strike Array chỉ có %lsa_power%%% bán kính và sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_dragon_slave_triwave" "Trislave" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_dragon_slave_triwave_Description" "Khi dùng Dragon Slave, tạo thêm 2 đường lửa ở hai bên đường chính. Các đường phụ chỉ gây %damage_pct%% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_dragon_slave_ignite" "Ignition" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_dragon_slave_ignite_Description" "Kẻ địch trúng Dragon Slave bị thiêu %burn_duration% giây, cứ %burn_interval% giây nhận %burn_pct%%% sát thương của Laguna Blade, và cho Lina %mana_restore% mana mỗi đơn vị trúng đòn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_dragon_slave_booster" "Dragon's Toot" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_dragon_slave_booster_Description" "Có thể dùng Dragon Slave lên Lina hoặc một đồng minh. Tạo một Dragon Slave đằng sau mục tiêu chỉ định, đẩy họ đi %length_pct%%% quãng đường Dragon Slave theo hướng họ đang nhìn. Dragon Slaves dùng theo cách này gây thêm %damage_pct%%% sát thương. Giảm thời gian thi triển Dragon Slave còn %cast_point%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_light_strike_array_pulsate" "Light Pulsation" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_light_strike_array_pulsate_Description" "Light Strike Array bộc phát thêm %pulse_amount% lần tại nơi nó được dùng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_light_strike_array_attacks" "Firestrike" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_light_strike_array_attacks_Description" "Mỗi kẻ địch trúng Light Strike Array cũng bị Lina tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_light_strike_array_vacuum" "Vacuum Array" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_light_strike_array_vacuum_Description" "Kẻ định trong %radius_pct%%% bán kính của Light Strike Array bị kéo vào và trúng đòn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_fiery_soul_multishot" "Multisoul" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_fiery_soul_multishot_Description" "Khi kích hoạt Fiery Soul, Lina tấn công lên đến %arrow_count% mục tiêu và tăng %split_shot_bonus_range% tầm đánh. Mục tiêu phụ ít đi %damage_modifier_tooltip%%% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_fiery_soul_dragon_slave_on_cast" "Dragon Soul" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_fiery_soul_dragon_slave_on_cast_Description" "Khi Fiery Soul kích hoạt, Lina phóng 4 Dragon Slaves quanh mình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_fiery_soul_dragon_slave_mini_lagunas" "Dragunas" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_fiery_soul_dragon_slave_mini_lagunas_Description" "Dragunas" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_fiery_soul_lsa_attacks" "Striking Soul" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_fiery_soul_lsa_attacks_Description" "Khi kích hoạt Fiery Soul, Lina có %lsa_chance% cơ hội tạo Light Strike Array với %lsa_power%%% bán kính và sát thương phía dưới mục tiêu bị tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_fiery_soul_ally_cast" "Share the Burn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_fiery_soul_ally_cast_Description" "Cho phép thi triển Fiery Soul lên đồng minh với %value% tầm thi triển, khiến họ có hiệu ứng kích hoạt của Fiery Soul trong thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_laguna_blade_bounce" "Bouncy Blades" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_laguna_blade_bounce_Description" "Laguna Blades nảy lên tới thêm %value% mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_laguna_blade_lsa" "Laguna Array" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_laguna_blade_lsa_Description" "Lina tạo một Light Strike Array dưới mỗi kẻ địch trúng Laguna Blade" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_laguna_blade_channel" "Long Blade" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_laguna_blade_channel_Description" "Laguna Blade thành vận pháp. Cứ %stack_interval% giây, Lina thêm một mục tiêu cho Laguna Blade. Khi giải phóng, đánh tất cả cùng lúc. Có thể kiếm mục tiêu trong %stack_limit% giây" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_laguna_blade_line" "Linear Blade" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_lina_laguna_blade_line_Description" "Laguna Blade đánh trúng mọi đơn vị trên đường đi, với độ rộng %value% đơn vị." "aghsfort_lina_dragon_slave_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_lina_dragon_slave_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_lina_dragon_slave_distance" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly" "aghsfort_lina_dragon_slave_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_lina_light_strike_array_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_lina_light_strike_array_aoe" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_lina_light_strike_array_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_lina_light_strike_array_stun" "{s:ability_name} +{s:value} giây choáng" "aghsfort_lina_light_strike_array_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_lina_fiery_soul_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_lina_fiery_soul_attack_speed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ đánh" "aghsfort_lina_fiery_soul_move_speed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ chạy" "aghsfort_lina_fiery_soul_max_stacks" "{s:ability_name} +{s:value} cộng dồn tối đa" "aghsfort_lina_fiery_soul_active_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây hiệu lực" "aghsfort_lina_fiery_soul_damage_per_stack" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương kích hoạt mỗi điểm dồn" "aghsfort_lina_fiery_soul_fiery_soul_stack_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây cộng dồn" "aghsfort_lina_fiery_soul_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_lina_laguna_blade_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_lina_laguna_blade_percent_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_lina_laguna_blade_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_lina_laguna_blade_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_lina_fiery_soul_attack_move_speed" "{s:ability_name} +{s:value1} tốc độ đánh / {s:value2}% tốc chạy" //Lina End //GYROCOPTER "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage" "Rocket Barrage" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_Description" "Phóng một loạt tên lửa nhỏ lên các kẻ địch xung quanh Gyrocopter trong %abilityduration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_Lore" "Máy bay mới của Aurel được tăng số đầu tên lửa, nâng cao khả năng bắn liên hoàn của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_Note0" "Rocket Barrage không thể bắn trúng các mục tiêu ngoài tầm nhìn của Gyrocopter." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_rockets_per_second" "TÊN LỬA MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_rocket_damage" "SÁT THƯƠNG ROCKET:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_homing_missile" "Homing Missile" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_homing_missile_Description" "Khai hỏa một quả tên lửa tự tìm mục tiêu đã chỉ định. Quả tên lửa này tăng tốc độ bay theo thời gian, làm choáng và gây sát thương lên kẻ địch khi đâm trúng. Đối phương có thể phá tên lửa trước khi nó đến mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_homing_missile_Lore" "Quả tên lửa 'bé bự' nhất mà Aurel có thể gắn vào máy bay của mình, The Bomb™ đã được tính toán kỹ lưỡng về khí động lực học và lượng thuốc nổ để tạo hiệu quả tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_homing_missile_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_homing_missile_Note0" "Trụ gây một nửa sát thương so với tướng lên tên lửa." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_homing_missile_Note1" "Chỉ đồng minh mới thấy hiệu ứng hồng tâm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_homing_missile_Note2" "Tên lửa sẽ đuổi theo và đánh trúng cả mục tiêu tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_homing_missile_hits_to_kill_tooltip" "SỐ ĐÒN ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_homing_missile_tower_hits_to_kill_tooltip" "SỐ LẦN TRỤ BẮN ĐỂ PHÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_homing_missile_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" //"DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_homing_missile_speed" "INITIAL SPEED:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_flak_cannon" "Flak Cannon" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_Description" "Một số lượng giới hạn đòn tấn công tiếp theo của Gyrocopter sẽ trúng thêm kẻ địch trong một khu vực quanh nó. Chỉ có mục tiêu chính của đòn tấn công được hưởng các hiệu ứng kèm theo như chí mạng. Có tác dụng trong %abilityduration% giây hoặc đến khi hết số lượng cho phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_scepter_description" "Gắn thêm một khẩu súng phụ, tự động tấn công một kẻ địch ngẫu nhiên ở gần Gyrocopter. Ưu tiên đơn vị cách xa nhất trong tầm bắn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_Lore" "Máy bay mới tân trang này của Gyrocopter đã lắp đủ súng ống để tấn công 360 độ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_Note0" "Tầm đánh lên mục tiêu chính không đổi." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_max_attacks" "SỐ ĐÒN ĐÁNH TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_max_targets" "MỤC TIÊU THÊM:" //"DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_bonus_damage" "BONUS DAMAGE:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_call_down" "Call Down" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_call_down_Description" "Gọi không kích lên kẻ địch trong một vùng chỉ định. Sau %missile_delay_tooltip% giây, hai quả tên lửa lần lượt được thả xuống cách nhau %missile_delay_tooltip% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_call_down_Lore" "'Thả bom!'" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_call_down_Note0" "Chỉ đồng minh mới thấy dấu hiệu minh họa cho vùng bom sẽ rơi." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_call_down_damage_first" "SÁT THƯƠNG TÊN LỬA MỘT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_call_down_damage_second" "SÁT THƯƠNG TÊN LỬA HAI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_call_down_slow_first" "%TÊN LỬA MỘT LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_call_down_slow_second" "%TÊN LỬA HAI LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_gyrocopter_call_down_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage" "Rocket Barrage" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_Description" "Đang bắn một loạt tên lửa." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_gyrocopter_homing_missile_charge_counter" "Lần dùng Homing Missile" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_gyrocopter_flak_cannon" "Flak Cannon" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_Description" "Có thể tấn công mọi kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_gyrocopter_call_down_slow" "Call Down" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_gyrocopter_call_down_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy do tên lửa của Gyrocopter." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_rocket_barrage_on_attack" "Rocket Attack" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_rocket_barrage_on_attack_Description" "Đòn đánh thường có %strike_chance%%% cơ hội tạo ụ súng Rocket Barrage tại vị trí kẻ địch trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_rocket_barrage_double_target" "MultiBarrage" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_rocket_barrage_double_target_Description" "Rocket Barrage bắn 2 mục tiêu thay vì 1." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_rocket_barrage_ground" "Barrage Turret" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_rocket_barrage_ground_Description" "Rocket Barrage trở thành kỹ năng chọn mục tiêu mặt đất hoặc đơn vị, triệu hồi một ụ súng trên đồng minh hoặc vị trí và gây Rocket Barrage quanh nó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_homing_missile_barrage" "Missile Barrage" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_homing_missile_barrage_Description" "Rocket Barrage được gắn vào Homing Missile với thời lượng bay của nó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_homing_missile_ride" "Missile Ride" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_homing_missile_ride_Description" "Một đồng minh có thể cưỡi Homing Missile. Kẻ địch nằm trên đường bay của tên lửa sẽ nhận %damage_mult%x sát thương từ kỹ năng này. Không thể vượt địa hình vốn không thể đi qua được." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_homing_missile_minimissile" "MiniMissiles" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_homing_missile_minimissile_Description" "Khi trúng mục tiêu, Homing Missile bung ra thành %targets% tên lửa mini nhắm tới các mục tiêu khác trong cự ly %search_radius% đơn vị. Tên lửa mini gây %missile_power%%% sát thương và thời gian choáng của Homing Missile." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_homing_missile_call_down" "Missile Strike" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_homing_missile_call_down_Description" "Khi đánh trúng mục tiêu, Homing Missile tạo một Call Down tại địa điểm, với %value%%% bán kính và sức mạnh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_flak_cannon_first_strike" "First Strike" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_flak_cannon_first_strike_Description" "Đòn đầu tiên của Flak Cannon đánh trúng mọi kẻ địch thấy được trên bản đồ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_flak_cannon_side_gunner" "Side Gunner" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_flak_cannon_side_gunner_Description" "Thêm một súng phụ tấn công ngẫu nhiên kẻ địch ở gần Gyrocopter với tần suất %fire_rate%. Ưu tiên mục tiêu xa nhất trong cự ly %scepter_radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_flak_cannon_missiles" "Cannon Missile" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_flak_cannon_missiles_Description" "Đòn đầu của Flak Cannon phóng Homing Missile lên mọi mục tiêu phụ trúng đòn, gây %value%%% sát thương và thời gian choáng của Homing Missile." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_flak_cannon_fire_trail" "Napalm Trail" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_flak_cannon_fire_trail_Description" "Mọi đòn phụ từ Flak Cannon để lại một dải lửa dưới nó và cứ %burn_interval% giây gây %damage_pct%%% sát thương đánh thường của Gyrocopter." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_call_down_attack_buff" "Friendly Fire" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_call_down_attack_buff_Description" "Đồng minh trúng Call Down được tăng tốc độ đánh và chạy bằng phần trăm tốc độ của Call Down." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_call_down_minefield" "Cluster Bomb" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_call_down_minefield_Description" "Call Down để lại bãi mìn tồn tại %duration% giây. Mỗi mìn gây %damage_pct%%% sát thương Call Down." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_call_down_strafe" "Strafe" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_call_down_strafe_Description" "Gọi 3 trợ thủ bay trên chiến trường, đánh mọi mục tiêu trong tầm với Rocket Barrage." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_call_down_precision_strike" "Precision Strike" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_call_down_precision_strike_Description" "Thay vì một Call Down, Gyrocopter tạo một bán kính Call Down %value% đơn vị quanh mỗi mục tiêu trong khu vực ảnh hưởng đầu tiên. Các đòn này đi theo mục tiêu và không trượt." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_gyrocopter_talent_missile_charges" "{s:value} lượt dùng Homing Missile" "aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_percent_cooldown_upgrade" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_rocket_damage_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương Rocket" "aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_radius_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_duration_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_gyrocopter_rocket_barrage_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_gyrocopter_homing_missile_percent_cooldown_upgrade" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_gyrocopter_homing_missile_damage_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_gyrocopter_homing_missile_stun_duration_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} giây choáng" "aghsfort_gyrocopter_homing_missile_pre_flight_time_upgrade" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian chờ trước khi bay" "aghsfort_gyrocopter_homing_missile_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_percent_cooldown_upgrade" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_max_attacks_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} đòn đánh tối đa" "aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_max_targets_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} mục tiêu" "aghsfort_gyrocopter_flak_cannon_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_gyrocopter_call_down_percent_cooldown_upgrade" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_gyrocopter_call_down_radius_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_gyrocopter_call_down_damage_upgrade" "{s:ability_name} +{s:value1} sát thương tên lửa đầu tiên/thứ hai" "aghsfort_gyrocopter_call_down_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian" "Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_Lore" "Chỉ khi bảo vệ một đồng đội mà Valora mới mủi lòng gọi chút sức mạnh cũ còn tích trữ để mà bay lượn vũ trụ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_Description" "Dawnbreaker tạo các xung nhịp tại một vị trí gần đồng minh ở bất kỳ đâu trên bản đồ, cách tối đa %max_offset_distance% đơn vị, gây sát thương lên kẻ địch và hồi máu cho đồng minh với mỗi nhịp. Sau một khoảng thời gian ngắn, Dawnbreaker bay tới vị trí chỉ định, gây thêm sát thương và làm choáng kẻ địch khi tiếp đất. Một khi bắt đầu vận pháp, Dawnbreaker không thể tự dừng kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_Note0" "Giãn cách giữa các xung nhịp là %pulse_interval% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_Note1" "Tổng thời gian bay là %abilitychanneltime% giây vận pháp + %airtime_duration% giây bay." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_Note2" "Phải có búa để dùng phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_Note3" "Hiệu ứng hồi máu không có tác dụng với Dawnbreaker." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_scepter_description" "Tăng khả năng hồi phục của Solar Guardian, giảm 1 giây vận pháp và tổng thời lượng tăng lên 6 giây. Cho đồng minh tại khu vực đáp 60% né đòn khi Dawnbreaker ở trên không. Có thể dùng Solar Guardian lần nữa sau khi nhảy lên để đáp sớm hơn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_radius" "BÁN KÍNH TIẾP ĐẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_tooltip_duration" "TỔNG THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_base_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI XUNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_base_heal" "HỒI MỖI XUNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_scepter_heal" "HỒI MỖI XUNG (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_land_damage" "SÁT THƯƠNG TIẾP ĐẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_land_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG TIẾP ĐẤT:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_disable" "Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_disable_Description" "Không thể hành động khi đang dùng Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_evasion" "Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_evasion_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_EVASION_CONSTANT%%% né đòn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath" "Starbreaker" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_Lore" "Trong hằng hà sa số con đàn cháu đống của vì sao, không thiếu những kẻ chẳng cùng chí hướng với hội Đứa Con Ánh Sáng. Với những tên dám cả gan tổ chức chống đối, hội Đứa Con sẽ cử Valora và cây búa của nàng để đong đo sức mạnh--phe bạo loạn không cải tà quy chính, thì tan đàn xẻ nghé." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_Description" "Dawnbreaker xoay búa 3 lần, gây sát thương đánh thường với một lượng tăng thêm. Ở lần xoay cuối cùng, Dawnbreaker đập búa xuống đất, gây choáng và sát thương kẻ địch ở trước mặt." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_Note0" "Dawnbreaker di chuyển về phía trước với tốc độ %movement_speed% trong khi thi triển kỹ năng, và sẽ tự làm choáng %self_stun_duration% giây sau phát búa cuối cùng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_Note1" "Không thể thi triển Celestial Hammer hay Solar Guardian trong lúc sử dụng kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_Note2" "Kỹ năng này không hưởng hiệu ứng đánh lan." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_Note3" "Có thể tự dùng lên bản thân để di chuyển lên phía trước" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_duration" "THỜI GIAN THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_swipe_radius" "BÁN KÍNH XOAY BÚA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_swipe_damage" "SÁT THƯƠNG XOAY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_smash_damage" "SÁT THƯƠNG ĐẬP TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_smash_radius" "BÁN KÍNH ĐẬP BÚA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_smash_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG ĐẬP BÚA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_sweep_stun_duration" "THỜI GIAN XOAY BÚA LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_shard_description" "Dawnbreaker miễn nhiễm phép khi dùng Starbreaker." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_converge" "Converge" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_converge_Description" "Dawnbreaker thu hồi cây búa của mình về gần điểm chỉ định nhất, cho phép người và búa gặp nhau ở giữa." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer" "Celestial Hammer" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_Lore" "Brightmaul là bạn đồng hành lâu đời nhất của Valora và cũng là mối liên hệ duy nhất còn lại với quầng sáng của những người sáng tạo ra cô." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_Description" "Dawnbreaker ném búa đến vị trí chỉ định, gây sát thương lên kẻ địch trên đường bay. Cây búa dừng lại %pause_duration% giây tại đích đến trước khi phóng ngược trở về, tạo một dải lửa làm chậm kẻ địch. Dawnbreaker có thể thu hồi búa bất cứ lúc nào, khiến cả hai bay về phía nhau và gặp ở điểm giữa." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_Note0" "Gây sát thương trên đường bay đi và đường bay về với Dawnbreaker." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_Note1" "Khoảng cách di chuyển được của Dawnbreaker khi dùng Converge sẽ bị giới hạn bằng tầm thi triển của kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_Note2" "Không thể dùng Starbreaker hay Solar Guardian khi búa chưa trở về." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_hammer_damage" "SÁT THƯƠNG BÚA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_flare_radius" "BÁN KÍNH DẢI LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY DẢI LỬA GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_burn_damage" "SÁT THƯƠNG ĐỐT/GIÂY CỦA DẢI LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_flare_debuff_duration" "THỜI GIAN DẢI LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_dawnbreaker_luminosity" "Luminosity" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_dawnbreaker_luminosity_Lore" "Sức mạnh suy giảm đi do thiếu nguồn sáng bổ sung từ hội Đứa Con, nhưng Valora vẫn có thể tự phục hồi cho mình và đồng đội bằng cách sáng tạo ra trật tự trong hỗn mang, vốn luôn cư ngụ trong từng trận chiến." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_dawnbreaker_luminosity_Description" "Sau %attack_count% lần đánh, Dawnbreaker dồn sức, khiến đòn đánh tiếp theo gây sát thương chí mạng, đồng thời hồi máu cho đồng minh dựa theo một phần sát thương gây ra trong phạm vi %heal_radius% đơn vị. Đồng minh được hồi %allied_healing_pct%%%, và quái khong phải đội trưởng / trùm sẽ hồi %heal_from_creeps%%%." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_dawnbreaker_luminosity_bonus_damage" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_dawnbreaker_luminosity_heal_pct" "%HỒI MÁU:" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_dawnbreaker_luminosity_allied_healing_pct" "%ĐỒNG MINH HỒI MÁU:" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_dawnbreaker_luminosity_heal_from_creeps" "%HỒI MÁU TỪ QUÁI:" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_dawnbreaker_luminosity_heal_radius" "BÁN KÍNH HỒI MÁU:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_caster" "Starbreaker" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_caster_Description" "Không thể hành động" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_smash_stun" "Starbreaker" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_smash_stun_Description" "Bị choáng." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_luminosity" "Luminosity" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_luminosity_Description" "Đang dồn sức bằng Luminosity" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_luminosity_attack_buff" "Luminosity dồn sức" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_luminosity_attack_buff_Description" "Đòn đánh tiếp theo sẽ hồi máu cho Dawnbreaker và gây sát thương chí mạng" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_air_time" "Solar Guardian" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_air_time_Description" "Đang bay tới mục tiêu" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_converge" "Converge" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_converge_Description" "Bị làm chậm và nhận sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_starbreaker_celestial_fire" "Stand Ablaze" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_starbreaker_celestial_fire_Description" "Starbreaker tạo một dải lửa bằng với cấp độ Celestial Hammer hiện tại khi chạm vào kẻ địch.\n\nBùa hại này cộng dồn với các nguồn lửa Celestial Hammer khác." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_celestial_fire_debuff" "Celestial Fire" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_celestial_fire_debuff_Description" "Bị làm chậm và nhận sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_starbreaker_counter_orbital" "Counter Orbital" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_starbreaker_counter_orbital_Description" "Khi bị tấn công, Dawnbreaker có %trigger_chance%%% tỷ lệ phản đòn với chiêu xoay từ Starbreaker. Đòn đánh năng lượng Luminosity có %trigger_smash_chance%%% tỷ lệ trở thành chiêu đập Starbreaker." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_starbreaker_suncrusher" "Sun Crusher" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_starbreaker_suncrusher_Description" "Kỹ năng Starbreaker có khả năng xoay mình, tốc độ chạy bằng %move_speed_pct%%% tốc độ chạy hiện tại, và xoay nhanh hơn %swing_speed_pct%%%. Dawnbreaker được miễn nhiễm phép trong khoảng thời gian này." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_celestial_hammer_hammer_time" "Hammer Time" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_celestial_hammer_hammer_time_Description" "Celestial Hammer có %value% lượt dùng. Kích hoạt đòn đập của Starbreaker khi búa đáp, và Converge trở thành kỹ năng chỉ định, cho phép bạn chọn búa nào để di chuyển tới." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_celestial_hammer_sunforge" "Sun Forge" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_celestial_hammer_sunforge_Description" "Celestial Hammer giờ tạo một thảm lửa giữa nó và Dawnbreaker cho đến khi được triệu hồi lại, kéo dài thêm %bonus_time% giây ở trên thế giới trước khi tự động quay về." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_celestial_hammer_haven" "Haven" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_celestial_hammer_haven_Description" "Khi ở trên thế giới, Celestial Hammer tỏa xung bằng %solar_guardian_pct%%% bán kính và hồi phục / sát thương Solar Guardian hiện tại." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_luminosity_solar_battery" "Solar Battery" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_luminosity_solar_battery_Description" "Dawnbreaker nhận lên tới %move_speed_pct%%% tốc độ chạy %attack_speed% tốc độ đánh khi Luminosity còn lần cộng dồn, đạt tốc độ tối đa khi Luminosity nạp đầy năng lượng." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_luminosity_solar_battery" "Solar Battery" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_luminosity_solar_battery_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_luminosity_bright_foundry" "Bright Foundry" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_luminosity_bright_foundry_Description" "Đòn đánh thường Dawnbreaker áp dụng %duration% giây lửa bùa hại của Celestial Hammer. Đòn đánh năng lượng Luminosity phóng cấp độ Celestial Hammer hiện tại của bạn theo hướng mặt của Dawnbreaker.\n\nBùa hại này cộng dồn với các nguồn lửa Celestial Hammer khác." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_bright_foundry_debuff" "Bright Foundry" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_bright_foundry_debuff_Description" "Bị làm chậm và nhận sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_luminosity_light_bringer" "Lightbringer" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_luminosity_light_bringer_Description" "Có thể kích hoạt Luminosity để nạp đầy năng lượng trong %duration% giây. Thời gian hồi: %cooldown%, Mana tốn: %mana_cost%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_solar_guardian_sun_sentinel" "Sun Sentinel" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_solar_guardian_sun_sentinel_Description" "Khi đáp, Dawnbreaker và toàn bộ đồng minh trong bán kính Solar Guardian nhận %duration% giây miễn nhiễm phép và nạp đầy năng lượng các đòn Luminosity." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_sun_sentinel_luminosity_attack_buff" "Sun Sentinel" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_dawnbreaker_sun_sentinel_luminosity_attack_buff_Description" "Miễn nhiễm phép và các đòn đánh Luminosity toàn lực." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_solar_guardian_death_of_a_star" "Death of a Star" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_solar_guardian_death_of_a_star_Description" "Tăng %bonus_heal% máu hồi mỗi xung. Khi dùng Solar Guardian, tất cả mục tiêu phụ sẽ có xung %solar_guardian_pct%%% Solar Guardian tạo quanh chúng cho đến khi Dawnbreaker đáp. Khi sắp chết, Dawnbreaker tự động dùng Solar Guardian lên đồng minh thấp máu nhất (lên bản thân nếu không ai còn sống)." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_solar_guardian_solar_flare" "Solar Flare" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_dawnbreaker_solar_guardian_solar_flare_Description" "Khi đáp, mọi kẻ địch bên trong khu vực của Solar Guardian bị đẩy lui và nhận cấp độ bùa hại hiện tại của Celestial Hammer trong %duration% giây.\n\nBùa hại này cộng dồn với các nguồn lửa Celestial Hammer khác." "aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_swipe_smash_damage" "{s:ability_name} sát thương +{s:value1} xoay / {s:value2} đập" "aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_swipe_smash_radius" "{s:ability_name} bán kính +{s:value1} xoay / {s:value2} đập" "aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_debuff_duration" "{s:ability_name} +{s:value1} làm chậm / thời gian choáng" "aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_movement_speed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ chạy" "aghsfort_dawnbreaker_fire_wreath_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_burn_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương đốt" "aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_range" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly" "aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_fire_trail_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng Fire Trail" "aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_dawnbreaker_celestial_hammer_hammer_damage" "{s:ability_name} +{s:value1} / {s:value2} sát thương Hammer" "aghsfort_dawnbreaker_luminosity_bonus_damage" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương chí mạng" "aghsfort_dawnbreaker_luminosity_heal_pct" "{s:ability_name} +{s:value}% hồi phục" "aghsfort_dawnbreaker_luminosity_heal_radius" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính hồi phục" "aghsfort_dawnbreaker_luminosity_allied_healing_pct" "{s:ability_name} +{s:value}% hồi phục đồng minh" "aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_radius" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_damage" "{s:ability_name} +{s:value1} xung nhịp / {s:value2} sát thương đáp" "aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_base_heal" "{s:ability_name} +{s:value} hồi phục từ xung" "aghsfort_dawnbreaker_solar_guardian_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_enfeeble" "Enfeeble" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_enfeeble_Description" "Giảm sát tổng sát thương quân địch gây ra, thời gian thi triển pháp, và hồi phục. Hiệu ứng giảm một nửa khi dùng lên trùm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_enfeeble_Lore" "Mỗi xúc tu sợ hãi của Atropos dệt lên làm nạn nhân của hắn yếu ớt trước phép thuật và bí thuật của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_enfeeble_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_enfeeble_heal_reduction" "%HỒI PHỤC/HỒI MỖI GIÂY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_enfeeble_cast_reduction" "%TỐC ĐỘ DÙNG PHÉP GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_enfeeble_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_brain_sap" "Brain Sap" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_brain_sap_Description" "Hút lấy sinh khí của đối phương, gây một lượng sát thương nhất định và hồi máu cho Bane bằng với lượng sát thương đó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_brain_sap_brain_sap_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_brain_sap_tooltip_brain_sap_heal_amt" "LƯỢNG MÁU HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_brain_sap_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_brain_sap_Lore" "Thú vui kinh dị nhất của Atropos là thu hoạch chính nỗi sợ mà nó đã gieo rắc vào tâm trí kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_brain_sap_shard_description" "Khiến Brain Sap có phạm vi 550 đơn vị. Máu hồi từ các mục tiêu phụ giảm còn 25%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare" "Nightmare" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare_abilitydraft_note" "Tướng có Nightmare có thể tấn công các đơn vị bị ru ngủ bởi kỹ năng này. Bane cũng có thể tấn công chúng kể cả khi không có kỹ năng đó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare_Description" "Ru ngủ kẻ địch hoặc đồng minh mục tiêu. Kẻ địch nhận sát thương mỗi giây khi trúng Nightmare. Đồng minh tạm thời bất tử khi lần đầu nhận Nightmare, và tự đánh thức bản thân khi thực hiện hành động." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare_Lore" "Sức mạnh đánh cắp từ nữ thần Nyctasha, giúp cho Bane đưa những con mồi của hắn chìm vào giấc ngủ ngàn thu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare_nightmare_tick_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare_nightmare_invuln_time" "THỜI GIAN BẤT KHẢ XÂM PHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare_Note0" "Trong giây đầu tiên sau khi dính Nightmare, mục tiêu sẽ có trạng thái bất khả xâm phạm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare_Note1" "Bane có thể tự đánh thức mình khỏi Nightmare." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare_Note2" "Sau khi thi triển, thay thế bằng kỹ năng Kết thúc Nightmare: Bỏ hiệu ứng Nightmare khỏi mọi đơn vị đang bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare_end" "Nightmare End" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_nightmare_end_Description" "Kết thúc Nightmare trên mục tiêu chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_fiends_grip" "Fiend's Grip" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_fiends_grip_Description" "VẬN PHÁP- Bắt lấy một kẻ địch, vô hiệu hóa và gây sát thương lớn lên mục tiêu theo thời gian, đồng thời hút mana dựa trên tổng mana của mục tiêu mỗi %fiend_grip_tick_interval% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_fiends_grip_scepter_description" "Giảm 45 giây hồi Fiend's Grip. Fiend's Grip giờ tạo hai phân thân không thể điều khiển cùng thi triển Fiend's Grip lên kẻ địch. Phân thân nhận 700%% sát thương và chết ngay khi chúng bị gián đoạn. Sát thương không cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_fiends_grip_Lore" "Nạn nhân của Atropos thường bị nghiền nát bởi những cơn ác mộng như thật của chính họ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_fiends_grip_Note0" "Fiend's Grip sẽ vẫn khống chế và hút mana từ mục tiêu miễn nhiễm phép, nhưng chúng sẽ không nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_fiends_grip_fiend_grip_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_fiends_grip_channel_time" "THỜI GIAN VẬN PHÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_bane_fiends_grip_fiend_grip_mana_drain" "%MANA HÚT:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_bane_enfeeble_effect" "Enfeeble" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_bane_enfeeble_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_STATUS_RESISTANCE_STACKING%%% kháng hiệu ứng, giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS% kháng phép." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_bane_nightmare" "Nightmare" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_bane_nightmare_Description" "Đang ngủ" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_bane_fiends_grip" "Fiend's Grip" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_bane_fiends_grip_Description" "Bị khống chế và nhận sát thương. Cứ %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% giây mất %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_enfeeble_spill" "Shared Torment" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_enfeeble_spill_Description" "Đánh thường và kỹ năng chọn mục tiêu của Bane lên đơn vị trúng Enfeeble sẽ lan ra với cự ly %spill_range% và độ rộng %spill_width% đơn vị đằng sau nó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_enfeeble_allies" "Dark Symbiosis" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_enfeeble_allies_Description" "Enfeeble có thể dùng lên đồng minh, kéo dài %bonus_duration_mult%x thời gian, và cho hiệu ứng lợi thay vì bùa hại." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_enfeeble_end_fiends_grip" "Dark Tendrils" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_enfeeble_end_fiends_grip_Description" "Cứ %thinker_interval% giây kẻ địch trúng Enfeeble hoặc khi nó chết, tạo một Fiend's Grip tĩnh đằng sau nó với thời lượng tối đa của Enfeeble. Nếu kẻ địch bước vào khu vực đó, nó sẽ trúng Fiend's Grip với %fiends_grip_pct%%% thời lượng thông thường." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_nightmare_confusion" "Nyctasha's Congregation" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_nightmare_confusion_Description" "Nightmare làm rối loạn thay vì làm choáng kẻ địch, khiến chúng tấn công kẻ địch lân cận và tăng %movespeed_pct%%% tốc độ chạy và %attack_speed% tốc độ đánh. Kẻ địch bị rối loạn sẽ kháng hiệu ứng tốt hơn và máu không thể rớt dưới 1 cho đến khi bùa hại kết thúc. Nightmare tồn tại %bonus_duration% trên kẻ địch không thuộc cấp đội trưởng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_nightmare_sweet_dreams" "Sweet Dreams" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_nightmare_sweet_dreams_Description" "Đồng minh trúng Nightmare thêm %nightmare_invuln_pct%%% thời lượng bất tử và bay không thể bị làm chậm với tốc độ %move_speed%, và đồng minh đang có Nightmare sẽ được hồi phục khi dùng Brain Saps." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_nightmare_nightmare_burst" "Sleep Terror" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_nightmare_nightmare_burst_Description" "Khi Nightmare kết thúc, kẻ địch trong phạm vi %nightmare_damage_radius% đơn vị quanh mục tiêu sẽ nhận sát thương bằng tổng sát thương mà đơn vị trúng Nightmare đã nhận phải." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_fiends_grip_spread" "Black Ichor" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_fiends_grip_spread_Description" "Mỗi giây vận pháp Fiend's Grip, thêm một mục tiêu trong bán kính %fiend_grip_spread_radius% đơn vị từ Bane hoặc từ đơn vị hiện bị ảnh hưởng, sẽ bị Fiend's Grip với thời lượng còn lại của bùa hại ban đầu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_fiends_grip_boost_ally" "Driven to Delirium" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_fiends_grip_boost_ally_Description" "Fiend's Grip có thể dùng lên đồng minh, cho họ thêm tốc độ đánh và chạy bằng sát thương mỗi giây của Fiend's Grip. Đòn đánh của họ hồi máu cho bản thân và Bane bằng %fiend_grip_boost_lifesteal_multiplier%%% giá trị mana hút. Tăng cự ly dùng phép Fiend's Grip thêm %bonus_cast_range%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_fiends_grip_auto_nightmare" "Fear the Dark" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_fiends_grip_auto_nightmare_Description" "Bane tự động dùng Nightmare lên kẻ địch tấn công mình khi vận pháp Fiend's Grip." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_brain_sap_nightmare_mirror" "Cloud of Frailty" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_brain_sap_nightmare_mirror_Description" "Cho %charges% lượt dùng Brain Sap. Nếu kẻ địch chết trong vòng %mirror_duration% giây sau khi bị Brain Sap, bất kỳ bùa hại nào đến từ Bane lên chúng sẽ tỏa lên các đơn vị trong bán kính %radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_brain_sap_knockback_slow" "Mind Fracture" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_brain_sap_knockback_slow_Description" "Brain Sap đẩy lui đơn vị mục tiêu đi %knockback_distance% đơn vị khỏi Bane, áp dụng Brain Sap và giảm %movement_slow_pct%%% tốc độ chạy trong %slow_duration% giây lên mọi kẻ địch trúng phải. Mục tiêu phụ chỉ hồi bằng %heal_pct%%% lượng thông thường." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_brain_sap_invis" "Shaded Apparition" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_brain_sap_invis_Description" "Khi một đơn vị bị Brain Sap, Bane nhận tàng hình và %invis_movement_speed%%% tốc độ chạy trong %invis_duration% giây. Đòn đánh phá tàng hình sẽ gây sát thương chí mạng với sát thương tăng thêm bằng %invis_brain_sap_crit_pct%%% sát thương của Brain Sap." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_brain_sap_kill_refresh" "Cerebral Consumption" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_enfeeble_damage_steal" "True Dread" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_bane_enfeeble_damage_steal_Description" "Sát thương kẻ địch bị giảm bởi Enfeeble trở thành sát thương thêm cho Bane." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_bane_enfeeble_damage_steal_buff" "True Dread" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_bane_enfeeble_damage_steal_buff_Description" "Cướp %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương với Enfeeble." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_bane_brain_sap_invis" "Shaded Apparition" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_bane_brain_sap_invis_Description" "Nhận %invis_movement_speed%%% tốc độ chạy và tàng hình. Đòn tiếp theo gây thêm %invis_brain_sap_crit_pct%%% sát thương chí mạng." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_bane_brain_sap_nightmare_mirror" "Cloud of Frailty" "aghsfort_bane_enfeeble_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_bane_enfeeble_damage_reduction" "{s:ability_name} +{s:value}% giảm sát thương" "aghsfort_bane_enfeeble_cast_reduction" "{s:ability_name} +{s:value}% thời gian thi triển phép" "aghsfort_bane_enfeeble_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_bane_brain_sap_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_bane_brain_sap_brain_sap_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương / hồi phục" "aghsfort_bane_brain_sap_cast_range" "{s:ability_name} +{s:value} tầm thi triển" "aghsfort_bane_nightmare_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_bane_nightmare_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_bane_nightmare_nightmare_tick_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi giây" "aghsfort_bane_nightmare_nightmare_invuln_time" "{s:ability_name} +{s:value} giây đồng minh bất tử" "aghsfort_bane_fiends_grip_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_bane_fiends_grip_fiend_grip_mana_drain" "{s:ability_name} +{s:value}% mana hút" "aghsfort_bane_fiends_grip_fiend_grip_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi giây" "aghsfort_bane_fiends_grip_channel_time" "{s:ability_name} +{s:value} giây vận pháp tối đa" "aghsfort_bane_fiends_grip_fiend_grip_damage_mana_drain" "{s:ability_name} +{s:value1} sát thương mỗi giây / {s:value2} mana hút" // PHOENIX HERO START "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_icarus_dive" "Icarus Dive" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_icarus_dive_Description" "Phoenix lao về phía trước với quãng đường bay cố định và vòng về vị trí ban đầu theo một hình cung, gây sát thương theo thời gian và làm chậm mọi kẻ địch chạm phải. Nếu Phoenix thi triển Supernova sẽ dừng lại và không lao nữa." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_icarus_dive_Lore" "Dù không còn lạ lẫm gì với việc di chuyển trong cõi hư vô của vũ trụ, nhưng việc sải cánh trong bầu khí quyển cũng có những cái thú riêng của nó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_icarus_dive_hp_cost_perc" "%MÁU TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_icarus_dive_dash_length" "ĐỘ DÀI BAY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_icarus_dive_burn_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_icarus_dive_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_icarus_dive_slow_movement_speed_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_icarus_dive_Note0" "Icarus Dive có thời gian di chuyển là %dive_duration% giây, và có thể được dừng lại bất cứ lúc nào bằng cách thi triển lại kỹ năng khi đang bay." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_icarus_dive_stop" "Stop Icarus Dive" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_icarus_dive_stop_Description" "Lập tức dừng Icarus Dive." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_icarus_dive_stop_Lore" "QUÁC!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_icarus_dive_burn" "Icarus Dive Burn" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_icarus_dive_burn_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_fire_spirits" "Fire Spirits" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_fire_spirits_Description" "Triệu hồi %spirit_count% Fire Spirit bay xung quanh Phoenix. Có thể phóng riêng từng Fire Spirit một tới một vùng chỉ định. Kẻ địch bị ảnh hưởng sẽ nhận sát thương theo thời gian và bị giảm mạnh tốc đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_fire_spirits_shard_description" "Khiến các Fire Spirit trở thành kỹ năng nội tại có lượt dùng. Hồi lượt dùng trong 7 giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_fire_spirits_Note0" "Fire Spirit cho tầm nhìn của khu vực được phóng tới trong 1 giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_fire_spirits_Lore" "Phần hạt nhân không ngừng tự hoại của Phoenix thường phát ra những chùm sáng có tri giác, vụt tắt nhanh như lúc được sinh thành." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_fire_spirits_hp_cost_perc" "%MÁU TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_fire_spirits_spirit_duration" "THỜI HẠN (FIRE SPIRIT):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_fire_spirits_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_fire_spirits_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_fire_spirits_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_fire_spirits_attackspeed_slow" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_launch_fire_spirit" "Launch Fire Spirit" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_launch_fire_spirit_Description" "Có thể phóng từng Fire Spirit một tới vùng chỉ định. Kẻ địch bị ảnh hưởng sẽ nhận sát thương theo thời gian và bị giảm mạnh tốc đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_launch_fire_spirit_Note0" "Fire Spirit cho tầm nhìn của khu vực được phóng tới trong 1 giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_launch_fire_spirit_Lore" "CỤC TÁC! BÙM" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_launch_fire_spirit_hp_cost_perc" "%MÁU TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_launch_fire_spirit_spirit_duration" "THỜI HẠN (FIRE SPIRIT):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_launch_fire_spirit_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_launch_fire_spirit_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_launch_fire_spirit_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_launch_fire_spirit_attackspeed_slow" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_fire_spirit_burn" "Fire Spirit Burn" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_fire_spirit_burn_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_fire_spirit_count" "Fire Spirits" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_fire_spirit_count_Description" "Fire Spirit sẵn sàng được phóng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray" "Sun Ray" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_Description" "Phoenix đổi sinh lực để phóng tia sáng. Tia gây sát thương cố định lên kẻ địch và hồi đồng minh với mức cơ bản cộng theo phần trăm máu tối đa. Sát thương cố định và phần trăm máu hồi tăng dần khi tia sáng tiếp tục được duy trì." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_Lore" "Mạch nguồn nơi thứ năng lượng cường đại này chảy ra chỉ rộng vẻn vẹn vài nguyên tử." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_hp_cost_pct" "%MÁU TỐN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_base_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_tick_interval" "TẦN SUẤT SÁT THƯƠNG/HỒI PHỤC:" //"DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_max_dps_tooltip" "DAMAGE PER SECOND:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_base_heal" "HỒI CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_hp_perc_heal" "%HỒI TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_abilityduration" "THỜI GIAN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_Note0" "Sun Ray có độ rộng %radius%, dài %abilitycastrange% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_Note1" "Sun Ray bị hủy nếu Phoenix bị choáng, khóa phép, lốc, hóa gà hoặc ru ngủ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_Note2" "Phoenix có thể sử dụng vật phẩm và kỹ năng mà không hủy bỏ Sun Ray." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_stop" "Stop Sun Ray" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_stop_Description" "Lập tức dừng Sun Ray." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_stop_Lore" "CHÍP CHÍP!" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_toggle_move" "Bật/tắt di chuyển" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_toggle_move_Description" "Bật/tắt để có thể di chuyển từ từ về phía trước khi đang thi triển Sun Ray." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_toggle_move_Note0" "Sun Ray cho phép Phoenix di chuyển qua địa hình dốc hoặc cây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_sun_ray_toggle_move_Lore" "QUÁC QUÁC!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_sun_ray" "Sun Ray" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_sun_ray_Description" "Đang thi triển Sun Ray." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_sun_ray_slow" "Sun Ray" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_sun_ray_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_supernova" "Supernova" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_supernova_Description" "Phoenix tự nguyện chết để có cơ hội được tái sinh, biến thành Mặt Trời và đốt kẻ địch trong một vùng rộng. Mặt Trời chỉ có thể bị phá hủy bởi các đòn đánh của địch. Sau %abilityduration% giây Mặt Trời phát nổ, làm choáng mọi kẻ địch xung quanh và hồi đầy máu và mana cho Phoenix cũng như xóa thời gian hồi của các kỹ năng thường.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: Mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_supernova_Lore" "Lò lửa của một siêu tân tinh như Supernova có thể gây vong mạng, nhưng từ trong biển lửa này tỏa ra những ánh bình minh soi sáng đến tận cùng vũ trụ bao la." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_supernova_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_supernova_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_supernova_damage_per_sec" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_supernova_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_supernova_attacks_to_kill" "SỐ ĐÒN ĐỂ PHÁ HỦY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_supernova_cast_range_tooltip_scepter" "TẦM THI TRIỂN (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_supernova_hiding" "Sun Form" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_supernova_hiding_Description" "Đốt cháy kẻ địch trong quá trình tái sinh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_sun" "Sun Form" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_sun_Description" "Đốt cháy kẻ địch trong quá trình tái sinh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_sun_debuff" "Sun Burn" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_sun_debuff_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_icarus_dive_savior" "Savior" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_icarus_dive_savior_Description" "Đồng minh đầu tiên Phoenix chạm phải khi đang Icarus Dive sẽ được kéo theo và hồi hay %mult_of_sun_ray_as_heal%x hồi phục mỗi giây của Sun Ray. Các đơn vị được bất tử khi đang lướt, và sau đó nhận siêu tàng hình trong %invis_duration% giây. Có thể tắt tự động dùng phép của Icarus Dive để tắt hành vi cứu đồng minh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_phoenix_icarus_dive_savior_invis" "Savior" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_phoenix_icarus_dive_savior_invis_Description" "Đơn vị này có siêu tàng hình và không thể bị lộ diện." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_icarus_dive_blast_wave" "Blast Wave" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_icarus_dive_blast_wave_Description" "Khi kết thúc Icarus Dive, Phoenix tạo một vụ nổ gây ngay %pct_of_dps_as_dmg%%% sát thương mỗi giây của Icarus Dive trong bán kính %blast_radius% đơn vị, áp dụng bùa hại Icarus Dive, và đẩy lùi quân địch đi %knockback_distance% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_icarus_dive_second_sun" "Binary Star" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_icarus_dive_second_sun_Description" "Icarus Dive tạo một Supernova với nửa bán kính tại điểm đến, tồn tại trong %duration% giây. Mặt trời này không hồi máu và mana hay làm mới thời gian hồi cho Phoenix." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_fire_spirits_vitality" "Spirit Balm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_fire_spirits_vitality_Description" "Tinh linh lửa ảnh hưởng đồng minh trong bán kính va chạm, hồi phục cho họ. Hồi tương đương %pct_of_dps_as_heal%%% sát thương mỗi giây của Fire Spirits. Tăng tốc độ truyền Fire Spirits thêm %bonus_travel_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_fire_spirits_artillery" "Permeation" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_fire_spirits_artillery_Description" "Bắn tinh linh lửa áp dụng bùa hại lên kẻ địch khi chúng xuyên qua. Kẻ địch đầu tiên trúng đòn sẽ bị tinh linh kéo theo đến đích." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_fire_spirits_flame_revenant" "Flame Revenant" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_fire_spirits_flame_revenant_Description" "Tinh linh lửa để lại tàn dư lửa tại nơi đáp. Tàn dư này tác động lên các đơn vị trên một vùng với %flame_revenant_damage_pct%%% sát thương mỗi giây của Fire Spirits. Giảm %move_slow_pct%%% tốc độ chạy. Tàn dư lửa tồn tại 2x thời lượng bùa hại của Fire Spirits với 2x tầm tấn công của Fire Spirits." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_flame_revenant_attack" "Flame Revenant Attack" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_flame_revenant_attack_Description" "Phóng lửa với rộng %width% dài %length% theo hướng tàn dư lửa đang nhìn. Áp dụng bùa hại gây %damage_per_second% sát thương mỗi giây và làm chậm 30%%. Ảnh hưởng lên công trình với 40%% sát thương. Kéo dài %duration% giây. Bùa hại vương lại trong 2 giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_flame_revenant_attack_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phoenix_flame_revenant_attack_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_flame_revenant_attack" "Flamethrower" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_flame_revenant_attack_Description" "Thổi lửa lên em ơi." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_flame_revenant_attack_damage" "Flamethrower" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phoenix_flame_revenant_attack_damage_Description" "Nhận sát thương đốt và giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_sun_ray_luminance" "Luminance" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_sun_ray_luminance_Description" "Đồng minh ảnh hưởng bởi Sun Ray nhận hóa giải mạnh và tốc độ đánh tương đương %pct_of_heal_as_attack_speed%%% hồi máu cơ bản của Sun Ray. Tướng chỉ được hóa giải một lần mỗi lần dùng Sun Ray." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_sun_ray_focus_point" "Focus Point" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_sun_ray_focus_point_Description" "Đỉnh của Sun Ray gây thêm %damage_pct%%% sát thương và chữa lành thêm %heal_pct%%%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_sun_ray_gamma_ray" "Gamma Ray" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_sun_ray_gamma_ray_Description" "Cho phép thi triển Sun Ray khi đang dùng Supernova và khiến nó áp dụng đốt của Fire Spirits trực tiếp lên kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_supernova_capture" "Capture" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_supernova_capture_Description" "Supernova có thể chọn đồng minh để cùng Phoenix vào mặt trời. Nếu mặt trời sống sót, cả hai tướng được hồi phục. Nếu mặt trời chết, cả hai tướng cùng chết." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_supernova_horizon" "Horizon" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_supernova_horizon_Description" "Supernova đẩy lui các đơn vị ra rìa ngoài và áp dụng đốt từ Icarus Dive." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_supernova_expel_core" "Expel Core" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phoenix_supernova_expel_core_Description" "Supernova bắn Fire Spirits tới quân địch trong bán kính. Số lượng bắn tương đương số tinh linh của Fire Spirits. Ưu tiên quân địch ở gần và quân địch hiện chưa bị ảnh hưởng bởi Fire Spirits." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_phoenix_supernova_bonus_dps" "Supernova +{s:value} sát thương/giây" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_phoenix_sun_ray_damage" "Sun Ray +{s:bonus_base_damage} sát thương mỗi đợt" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_phoenix_supernova_attacks_to_kill" "+{s:bonus_attacks_to_kill} đòn đánh để phá Supernova" "aghsfort_phoenix_icarus_dive_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //"aghsfort_phoenix_icarus_dive_dash_length" "+{s:value} {s:ability_name} Dash Length" "aghsfort_phoenix_icarus_dive_burn_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời lượng đốt" "aghsfort_phoenix_icarus_dive_damage_per_second" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi giây" "aghsfort_phoenix_icarus_dive_move_slow" "{s:ability_name} +{s:value}% tốc độ chạy giảm" "aghsfort_phoenix_fire_spirits_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_phoenix_fire_spirits_spirit_count" "{s:ability_name} +{s:value} tinh linh" "aghsfort_phoenix_fire_spirits_radius" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_phoenix_fire_spirits_burn_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời lượng đốt" "aghsfort_phoenix_fire_spirits_attackspeed_slow" "{s:ability_name} +{s:value}% tốc độ đánh làm chậm" "aghsfort_phoenix_fire_spirits_damage_per_second" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi giây" "aghsfort_phoenix_sun_ray_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_phoenix_sun_ray_base_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi giây" "aghsfort_phoenix_sun_ray_hp_perc_heal" "{s:ability_name} +{s:value}% máu tối đa hồi" "aghsfort_phoenix_supernova_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_phoenix_supernova_damage_per_sec" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi giây" "aghsfort_phoenix_supernova_stun_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian choáng" "aghsfort_phoenix_supernova_attacks_to_kill" "{s:ability_name} +{s:value} đòn đánh để phá hủy" "aghsfort_phoenix_supernova_aura_radius" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" // PHOENIX HERO END // CLINKZ HERO START "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_barrage" "Burning Barrage" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_barrage_Description" "Clinkz vận pháp và bắn nhiều mũi tên về hướng chỉ định, đi xuyên qua mọi kẻ địch trúng phải và gây một phần sát thương đánh thường của Clinkz, kèm theo cả hiệu ứng đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_barrage_Lore" "Thật khó để nhận biết liệu sự mờ ảo xung quanh Bone Fletcher là do khí nóng phả ra từ trái tim hắn, hay do tốc độ xuất tiễn chớp nhoáng của cung thủ này." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_barrage_Note0" "Chiều dài của Burning Barrage hưởng hiệu quả từ việc tăng tầm đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_barrage_abilitychanneltime" "THỜI GIAN VẬN PHÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_barrage_wave_count" "MŨI TÊN BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_barrage_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_barrage_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG MỖI MŨI TÊN:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_barrage" "Skeleton Walk" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_barrage_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_searing_arrows" "Searing Arrows" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_searing_arrows_Description" "Tẩm lửa vào mũi tên của Clinkz để gây thêm sát thương. Kẻ địch trúng tên này sẽ bị giảm tốc độ đánh trong %debuff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_searing_arrows_Lore" "Clinkz dùng chính nguồn nhiệt của bản thân để châm lửa cho các mũi tên, gia tăng sức sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_searing_arrows_Note0" "Searing Arrows gây sát thương lên cả công trình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_searing_arrows_Note1" "Sát thương được cộng thẳng vào sát thương bắn thường của Clinkz, dưới dạng sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_searing_arrows_damage_bonus" "SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_searing_arrows_attack_slow" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_searing_arrows_debuff" "Searing Arrows" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_searing_arrows_debuff_Description" "Bị giảm tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_skeleton_walk" "Skeleton Walk" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_Description" "Clinkz di chuyển tàng hình xuyên qua đơn vị cho đến khi tấn công hoặc dùng vật phẩm. Cho thêm kháng phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_Lore" "Một ánh lửa chợt bùng lên kèm theo làn khói, vậy là Bone Fletcher đã mất dạng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_Note0" "Thời gian ẩn thân là %fade_time% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_move_speed_bonus_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_bonus_magic_resist" "%KHÁNG PHÉP:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_skeleton_walk" "Skeleton Walk" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_Description" "Tàng hình và có thể đi xuyên đơn vị. Có +%dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và +%dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_army" "Burning Army" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_army_Description" "Clinkz triệu hồi một nhóm cung thủ trên một đường thẳng. Cung thủ không có khả năng di chuyển, không thể điều khiển được và sẽ chết khi nhận 2 đòn tấn công thường từ tướng. Cung thủ gây một phần sát thương của Clinkz, sử dụng kỹ năng Searing Arrows và chỉ tấn công tướng địch. Tầm tấn công của chúng bằng tầm tấn công của Clinkz." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_army_Lore" "Tồn tại bên bờ vực của sự sống và cái chết, Clinkz đã học được cách tạm thời xóa nhòa lằn ranh giữa hai thế giới." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_army_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_army_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_army_count" "SỐ CUNG THỦ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_army_attack_rate" "TẦN SUẤT ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_army_spawn_interval" "TẦN SUẤT TRIỆU HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_army_damage_percent" "%SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_burning_army_abilitydraft_note" "Cần có Searing Arrows để cung thủ có thể gây sát thương thêm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_burning_barrage_tri_split" "Splitfire" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_burning_barrage_tri_split_Description" "Mũi tên từ Burning Barrage chia ra thành ba đường lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Tăng %bonus_damage_pct%%% sát thương từ mũi tên Burning Barrage." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_burning_barrage_skeleton_shot" "Withering Onslaught" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_burning_barrage_skeleton_shot_Description" "Cung thủ bắn Burning Barrage ngắn về kẻ địch đầu tiên chúng tấn công. Số lần bắn bằng %pct_for_arrows%%% số mũi tên Burning Barrage của Clinkz." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_burning_barrage_singe" "Singe" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_burning_barrage_singe_Description" "Mỗi mũi tên từ Burning Barrage giờ gây choáng đẩy lùi rồi làm chậm %move_slow_pct%%% tốc độ chạy trong %move_slow_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_searing_arrows_ignite" "Ignite" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_searing_arrows_ignite_Description" "Searing Arrows gây 1.5 giây đốt với sát thương mỗi giây bằng %pct_of_damage_as_dps%%% sát thương thêm của Searing Arrows." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_searing_arrows_skeletal_colossus" "Skeletal Colossus" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_searing_arrows_skeletal_colossus_Description" "Cho kỹ năng mới: Skeletal Colossus. Clinkz gọi một bộ xương khổng lồ cầm kiếm. Nó dùng giá trị tấn công của Clinkz và có đòn đánh lan với hiệu ứng Searing Arrows. Xương khổng lồ sẽ tấn công các đơn vị trong phạm vi 2000 đơn vị và không thể nhận mệnh lệnh. Thời gian hồi: 120, Mana tốn: 150." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_skeletal_colossus" "Skeletal Colossus" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_skeletal_colossus_Description" "Clinkz triệu hồi một bộ xương khổng lồ cầm kiếm. Dùng giá trị đòn đánh của Clinkz và có đòn đánh lan với hiệu ứng Searing Arrows.\nKẻ khổng lồ này tấn công các đơn vị nó có thể thấy trong phạm vi 2000 đơn vị và không thể nhận mệnh lệnh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_skeletal_colossus_hp_gain_per_caster_level" "HP TĂNG MỖI CẤP ĐỘ TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_clinkz_skeletal_colossus_lifetime" "COLOSSUS LIFETIME" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_skeleton_colossus" "Skeletal Colossus" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_skeleton_colossus_Description" "Một cá thể khổng lồ làm từ xương và cơn giận bùng cháy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_searing_arrows_melter" "Melter" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_searing_arrows_melter_Description" "Searing Arrows giảm %armor_reduction_per_arrow% giáp của mục tiêu. Số lần cộng dồn tối đa bằng %pct_for_max_stacks%%% tốc độ đánh giảm đi của Searing Arrows." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_searing_arrows_melter" "Melter" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_searing_arrows_melter_Description" "Bị giảm giáp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_skeleton_walk_beckon_undead" "Beckon Undead" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_skeleton_walk_beckon_undead_Description" "Rời Skeleton Walk tạo %summon_count% cung thủ Burning Army." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_skeleton_walk_wraith_touch" "Wraith Touch" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_skeleton_walk_wraith_touch_Description" "Khi trong Skeleton Walk, Clinkz cướp một phần sát thương từ kẻ địch hắn đi qua. Sát thương cướp được bằng %pct_ms_for_attack_steal_pct%%% tốc độ chạy tăng thêm của Skeleton Walk. Bùa lợi kéo dài %duration% giây sau khi Clinkz phá tàng hình. Sát thương tối đa tăng thêm: %max_stacks%." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_wraith_touch_enemy" "Wraith Touch" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_wraith_touch_enemy_Description" "Bị cướp sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_wraith_touch_caster" "Wraith Touch" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_wraith_touch_caster_Description" "Sát thương bị cướp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_skeleton_walk_strafe" "Strafe" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_skeleton_walk_strafe_Description" "Rời Skeleton Walk cho tốc độ đánh bằng %pct_ms_for_attackspeed%%% tốc độ chạy của Skeleton Walk. Thêm vào đó cho 100% né đòn trước đòn đánh tầm xa. Kéo dài %duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_strafe" "Strafe" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_skeleton_walk_strafe_Description" "Cho thêm tốc độ đánh, cũng như 100%% né đòn trước đòn đánh tầm xa." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_burning_army_entrenchment" "Entrenchment" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_burning_army_entrenchment_Description" "Mỗi lính xương có vùng lửa quanh chúng và cho Clinkz khả năng hút máu bằng %pct_of_dmg_pct_as_lifesteal%%% sát thương phần trăm của Burning Army. Làm chậm %attack_slow_pct% tốc độ đánh của kẻ địch trong khu vực." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_army_entrenchment" "Entrenchment" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_army_entrenchment_Description" "Cho Clinkz hút máu trong bán kính của nó và làm chậm tốc độ đánh của kẻ thù." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_army_entrenchment_buff" "Entrenchment" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_army_entrenchment_buff_Description" "Có hút máu." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_army_entrenchment_debuff" "Entrenchment" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_army_entrenchment_debuff_Description" "Bị giảm tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_burning_army_big_skeletons" "Giant Skeletons" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_burning_army_big_skeletons_Description" "Mũi tên từ cung thủ đánh thêm %splitshot_count% kẻ địch trong bán kính %radius% đơn vị quanh mục tiêu, làm chậm tốc độ chạy bằng nửa sát thương thêm của Searing Arrows trong %debuff_duration% giây. Xương khổng lồ gây choáng %colossus_stun_duration% giây với đòn đánh lan của nó." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_army_big_skeletons" "Giant Skeletons" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_army_big_skeletons_Description" "Bắn ra tên tách thành nhiều mũi nhỏ làm chậm tốc độ đánh của mục tiêu." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_skeletal_colossus_big_skeletons" "Giant Skeletons" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_skeletal_colossus_big_skeletons_Description" "Gây choáng với đòn đánh lan." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_army_big_skeletons_debuff" "Giant Skeletons" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_army_big_skeletons_debuff_Description" "Bị giảm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_burning_army_stunning_skeletons" "Staggerbones" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_clinkz_burning_army_stunning_skeletons_Description" "Khi tạo ra, lính xương của Clinkz gây %impact_damage% sát thương trong bán kính %radius% đơn vị và làm choáng bằng %pct_for_duration%%% thời lượng của Burning Army." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_army_stunning_skeletons_debuff" "Staggerbones" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_clinkz_burning_army_stunning_skeletons_debuff_Description" "Bị choáng." "aghsfort_clinkz_burning_barrage_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_clinkz_burning_barrage_wave_count" "{s:ability_name} +{s:value} mũi tên bắn" "aghsfort_clinkz_burning_barrage_range" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly" "aghsfort_clinkz_burning_barrage_damage_pct" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương mỗi mũi tên" "aghsfort_clinkz_searing_arrows_mana_cost" "{s:ability_name} - {s:value1}% mana tốn" "aghsfort_clinkz_searing_arrows_damage_bonus" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương thêm" "aghsfort_clinkz_searing_arrows_attack_slow" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ đánh làm chậm" "aghsfort_clinkz_skeleton_walk_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_clinkz_skeleton_walk_move_speed" "{s:ability_name} +{s:value}% tốc độ chạy tăng" "aghsfort_clinkz_skeleton_walk_magic_resist" "{s:ability_name} +{s:value}% kháng phép" "aghsfort_clinkz_burning_army_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_clinkz_burning_army_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời lượng" "aghsfort_clinkz_burning_army_count" "{s:ability_name} +{s:value} cung thủ tạo ra" "aghsfort_clinkz_burning_army_damage_percent" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương cung thủ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_1" "Searing Arrows +{s:value} sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_2" "Skeleton Walk +{s:value} giây tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_3" "Searing Arrows đa mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_3_Description" "Khi sử dụng Searing Arrows, một kẻ địch ngẫu nhiên trong tầm thi triển cũng sẽ bị trúng Searing Arrow." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_4" "Burning Army đánh Tất trúng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_5" "Burning Army -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_6" "Death Pact +{s:value} máu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_7" "Strafe +{s:value} tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_8" "Death Pact +{s:value} máu/{s:value2}% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_9" "Rời Skeleton Walk triệu hồi Burning Army" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_10" "Skeleton Walk -{s:value} giây hồi" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_11" "Giết xóa thời gian hồi Death Pact" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_talent_clinkz_12" "+{s:value} mũi tên Burning Barrage" // CLINKZ HERO END //SANDKING HERO START "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_burrowstrike" "Burrowstrike" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_burrowstrike_Description" "Sand King chui xuống mặt đất và đào về phía trước, gây sát thương và làm choáng những kẻ địch ở trên khi hắn trở lại mặt đất." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_burrowstrike_scepter_description" "Tăng tầm thi triển của Burrowstrike và có thêm hiệu ứng của Caustic Finale lên các tướng địch bị trúng chiêu. Không nhiễm hiệu ứng của Caustic Finale lên phân thân." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_burrowstrike_Lore" "Crixalis thường kiên nhẫn chờ đợi, đào sâu dưới mặt đất để tập kích kẻ thù của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_burrowstrike_burrow_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_burrowstrike_burrowstrike_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_burrowstrike_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_sand_storm" "Sand Storm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_sand_storm_Description" "Sand King tạo ra một cơn bão cát khủng khiếp gây sát thương lên kẻ địch, đồng thời làm mù và làm chậm chúng. Hiệu ứng kết thúc khi Sand King rời khỏi vùng ảnh hưởng của bão cát." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_sand_storm_Lore" "Một số kẻ nói rằng Crixalis là một ảo ảnh; lớp mai của hắn ẩn hiện giữa biển cát cuồng loạn của Sa mạc Scintillant." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_sand_storm_Note1" "Sand King hiện hình trong chốc lát mỗi khi tấn công hoặc dùng kỹ năng khác khi đang trong vùng Sand Storm. Sand King sẽ tàng hình lại sau %fade_delay% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_sand_storm_sandstorm_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_sand_storm_sand_storm_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_sand_storm_sand_storm_damage" "SÁT THƯƠNG SAND STORM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_sand_storm_blind_slow_pct" "%MÙ/ LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_caustic_finale" "Caustic Finale" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_caustic_finale_Description" "Đòn đánh của Sand King tiêm độc khiến kẻ địch di chuyển chậm và nổ tung khi chết. Kẻ địch bị ảnh hưởng đồng thời nhận sát thương mỗi %caustic_finale_dot_tick% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_caustic_finale_Lore" "Nọc tiêm từ Crixalis làm nạn nhân mục rỗng, mỏng manh tựa như cát bụi sa mạc, để rồi vỡ tan từ bên trong mà chết." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_caustic_finale_caustic_finale_radius" "BÁN KÍNH NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_caustic_finale_caustic_finale_damage_death" "SÁT THƯƠNG NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_caustic_finale_caustic_finale_damage_dot" "SÁT THƯƠNG MỖI ĐỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_caustic_finale_caustic_finale_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_caustic_finale_caustic_finale_duration" "THỜI GIAN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_epicenter" "Epicenter" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_epicenter_Description" "Sau thời gian thi triển là %abilitycastpoint% giây, Sand King truyền chấn động xuống đất, làm mặt đất rung động dữ dội. Tất cả những kẻ địch đứng trên khu vực động đất sẽ nhận sát thương và bị làm chậm. Bán kính gây sát thương tăng dần với mỗi lần chấn động." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_epicenter_shard_description" "Cứ di chuyển 700 đơn vị thì gây ra một nhịp Epicenter quanh Sand King 475 đơn vị. Tăng 20 sát thương mỗi nhịp của Epicenter." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_epicenter_Lore" "Rất nhiều nhà thám hiểm đã mất mạng bởi những đụn cát lún của Sa mạc Scintillant." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_epicenter_Note0" "Tâm chấn luôn theo vị trí của Sand King, không phải nơi hắn vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_epicenter_Note1" "Các chấn động có bán kính tăng dần, từ 500 tới 725." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_epicenter_epicenter_pulses" "SỐ CHẤN ĐỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_epicenter_epicenter_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI NHỊP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_epicenter_epicenter_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_epicenter_epicenter_slow_as" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sand_king_epicenter_abilityduration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_impale" "Burrowstrike" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_impale_Description" "Bị choáng bởi Burrowstrike của Sand King." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_sand_storm" "Sand Storm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_sand_storm_Description" "Tàng hình và gây %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương mỗi giây lên kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_caustic_finale_orb" "Caustic Finale" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_caustic_finale_orb_Description" "Nhiễm độc do bị Sand King tấn công. Khi chết sẽ nổ, gây sát thương xung quanh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_caustic_finale_slow" "Caustic Finale - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_caustic_finale_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_epicenter" "Epicenter" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_epicenter_Description" "Làm lòng đất rung chuyển, gây sát thương và làm chậm trong một phạm vi rộng" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_epicenter_slow" "Epicenter - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_epicenter_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_sand_storm_slow" "Sand Storm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sand_king_sand_storm_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, và có %dMODIFIER_PROPERTY_MISS_PERCENTAGE%%% tỷ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_burrowstrike_channel" "Channeled Burrow" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_burrowstrike_channel_Description" "Sand King chui vào lòng đất tối đa %max_channel_time% giây, bất khả xâm phạm và gồng lực cho Burrowstrike. Khi hết thời gian vận pháp, Burrowstrike gây thêm tối đa tới %max_power% lần sức mạnh, tùy theo thời lượng vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_burrowstrike_transport" "Transport Burrow" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_burrowstrike_transport_Description" "Bất kỳ kẻ địch nào trúng Burrowstrike sẽ bị Sand King kéo theo, tạo một Epicenter tại đó phát xung với mỗi giây choáng hiện tại của Burrowstrike." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_burrowstrike_reverse" "Undo Burrow" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_burrowstrike_reverse_Description" "1.5 giây sau khi dùng Burrowstrike, Sand King có thể thi triển lại, Burrowstrike lại về vị trí ban đầu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_sandstorm_independant" "Independent Storm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_sandstorm_independant_Description" "Sand King tăng tốc độ chạy khi ở trong bão cát tương đương với mức làm chậm, và có thể rời bão cát mà không làm nó biến mất." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_sandstorm_burrowstrike_field" "Field of Impale" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_sandstorm_burrowstrike_field_Description" "Cứ %explosion_interval% giây tạo ngẫu nhiên một Burrow Strike mini với bán kính %explosion_radius% đơn vị bên trong bão cát, xuyên và làm choáng kẻ địch với giá trị hiện tại của Burrowstrike" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_sandstorm_vacuum" "Vacuum Storm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_sandstorm_vacuum_Description" "Bất cứ khi nào bão cát được tạo, nó sẽ hút kẻ địch vào rìa ngoài vùng bão cát đằng trước Sand King, và áp dụng bùa hại Caustic Finale lên tất cả chúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_caustic_finale_sandstorm" "Final Sand Storm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_caustic_finale_sandstorm_Description" "Khi Caustic Finale kích hoạt, tạo một bão cát kéo dài %sandstorm_duration% với kích thước %sandstorm_radius_pct%%% so với bão cát thông thường." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_caustic_finale_active" "Caustic chủ động" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_caustic_finale_active_Description" "Caustic Finale trở thành kỹ năng kích hoạt với %active_cooldown% giây hồi. Khi được kích hoạt, Caustic Finale sẽ gây ra một vụ nổ bằng %power_pct%%% sát thương Caustic Finale với mỗi đòn đánh. Thời gian hiệu lực bằng với thời gian bùa hại Caustic Finale." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_caustic_finale_strength_buff" "Caustic Strength" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_caustic_finale_strength_buff_Description" "Mỗi khi Sand King áp dụng bùa hại Caustic Finale, tăng %str_pct%%% sức mạnh trong %buff_duration%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_epicenter_movement" "Epicenter di chuyển" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_epicenter_movement_Description" "Nếu có kẻ địch ở gần, cứ mỗi %movement_distance% đơn vị Sand King di chuyển tạo một chấn động Epicenter." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_epicenter_allies" "Pancenter" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_epicenter_allies_Description" "Khi dùng, một Epicenter gây %value%%% sát thương được tạo quanh mỗi tướng đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_epicenter_damage_resist" "Defensive Epi" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sand_king_epicenter_damage_resist_Description" "Đồng minh trong phạm vi Epicenter nhận %damage_reduction%%% kháng sát thương và %status_resistance%%% kháng hiệu ứng trong thời gian hiệu lực của Epicenter." "aghsfort_sand_king_burrowstrike_cast_range" "{s:ability_name} +{s:value} tầm thi triển" "aghsfort_sand_king_burrowstrike_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_sand_king_caustic_finale_damage_death" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương khi nổ" "aghsfort_sand_king_caustic_finale_damage_dot" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi đợt" "aghsfort_sand_king_caustic_finale_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời lượng" "aghsfort_sand_king_caustic_finale_radius" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_sand_king_caustic_finale_slow" "{s:ability_name} {s:value} làm chậm" "aghsfort_sand_king_epicenter_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_sand_king_epicenter_epicenter_slow_as" "{s:ability_name} làm chậm {s:value} tốc độ đánh" "aghsfort_sand_king_epicenter_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_sand_king_epicenter_pulses" "{s:ability_name} +{s:value} chấn động" "aghsfort_sand_king_epicenter_radius" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_sand_king_burrowstrike_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_sand_king_sand_storm_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_sand_king_sand_storm_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_sand_king_sand_storm_radius" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính" "aghsfort_sand_king_sandstorm_blind" "{s:ability_name} +{s:value} làm mù" "aghsfort_sand_king_sandstorm_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời lượng" "aghsfort_sand_king_sandstorm_slow" "{s:ability_name} +{s:value}% làm chậm" "aghsfort_sand_king_sandstorm_blind_slow" "{s:ability_name} +{s:value}% mù / làm chậm" "aghsfort_sand_king_burrowstrike_burrow_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian choáng" /// KUNKKA BEGIN "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_torrent" "Torrent" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_torrent_Description" "Triệu hồi một cột nước sau khoảng thời gian ngắn, quăng kẻ địch lên trên không trung, gây choáng và sát thương rồi sau đó tạm thời giảm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_torrent_Lore" "Dòng nước cội tổ bùng nổ từ trung tâm thế giới, nghe theo mệnh lệnh của đô đốc Kunkka." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_torrent_Note0" "Chỉ đồng minh mới thấy hiệu ứng bong bóng báo hiệu. Hiệu ứng này cho tầm nhìn xung quanh nó, kể cả khi đang ở trong sương mù chiến tranh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_torrent_Note1" "Các đơn vị sẽ bị choáng khi chưa chạm đất và vẫn có thể bị tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_torrent_delay" "ĐỘ TRỄ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_torrent_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_torrent_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_torrent_movespeed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_torrent_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_torrent_torrent_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_torrent_abilitydraft_note" "Torrent Storm không có trong chế độ Ability Draft. (Các kỹ năng Scepter không phải tuyệt kỹ sẽ được tắt)" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_torrent_storm" "Torrent Storm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_torrent_storm_Description" "Cứ %torrent_interval% trong %torrent_duration% giây, phóng một Torrent thấy được trong khu vực ngẫu nhiên quanh Kunkka. Torrent tạo ra trong bán kính %torrent_max_distance% đơn vị tính từ Kunkka." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_torrent_storm_Lore" "Trăm dặm đất liền chả xi nhê, biển nước và ta vẫn cứ về." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_ghost_ship_fire_cannons" "Fire Cannons" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_ghost_ship_fire_cannons_Description" "Tàu ma xả đại bác hai bên khi di chuyển, gây %cannon_ball_damage_pct%%% sát thương của Ghostship nhưng giữ nguyên thời gian choáng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_tidebringer" "Tidebringer" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_tidebringer_Description" "Thanh kiếm huyền thoại của Kunkka ban tặng chủ nhân sức mạnh tấn công và khả năng quét một không gian lớn trước mặt anh ta, tất cả chỉ trong một đòn kiếm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_tidebringer_Lore" "Một linh hồn xứ Claddish cư ngụ trong thanh kiếm Tidebringer tin cẩn của Kunkka, cường hóa nó với sức mạnh để tiêu diệt lũ quỷ vùng Cataract." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_tidebringer_Note0" "Sát thương đánh lan xuyên miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_tidebringer_damage_bonus" "SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_tidebringer_cleave_damage" "%SÁT THƯƠNG LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_tidebringer_cleave_distance" "TẦM ĐÁNH LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot" "X Marks the Spot" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_Description" "Chỉ định một tướng đồng đội hoặc tướng địch, dùng dấu X đánh dấu vị trí của chúng, và đem đối tượng quay trở về đó sau vài giây. Đồng minh thêm giáp và tốc độ chạy, quân địch thì ngược lại. Kunkka có thể kích hoạt lệnh quay lại bất kỳ lúc nào trong khoảng thời gian hiệu lực, hoặc tắt tính năng tự động quay về bằng cách tắt tự động dùng phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_tidebringer_charges" "Violent Tides" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_tidebringer_charges_Description" "Tidebringer có %value% lượt dùng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_Lore" "Kỹ năng ma thuật của đô đốc Kunkka có những phép thuật hữu dụng trong cả chiến trận lẫn giải trí." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_Note0" "Nếu đối tượng trở nên miễn nhiễm phép trong thời gian hiệu lực, chúng sẽ không trở lại vị trí của dấu X sau đó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_Note1" "Làm gián đoạn các kỹ năng đang vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_return" "Return" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_return_Description" "Dịch chuyển tướng bị đánh dấu về dấu X." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship" "Ghostship" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_Description" "Triệu hồi một con tàu ma lướt vào chiến trường để rồi vỡ tung, gây choáng và sát thương cho mọi kẻ thù trong khu vực tàu đắm. Đồng minh chạm phải tàu ma được nếm rượu rum của đô đốc Kunkka, tăng tốc độ chạy và nhận ít sát thương hơn khi đang say xỉn, tuy nhiên sát thương này sẽ bị bù lại khi tỉnh rượu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_Lore" "Con tàu cuối cùng của hải quân Claddish chỉ là một bóng ma, nhưng lại quá thực với kẻ thù của đô đốc Kunkka." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_tooltip_delay" "THỜI GIAN THUYỀN LƯỚT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_movespeed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG DO RUM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_buff_duration" "THỜI GIAN XỈN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_ghostship_distance" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_ghostship_width" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_ghostship_absorb" "%SÁT THƯƠNG TRÌ HOÃN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_ghostship_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_Note0" "Sát thương nhận sau khi tác dụng của rượu Rum kết thúc không gây tử vong." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_Note1" "Khu vực ảnh hưởng thật của vùng đắm tàu to hơn bản thân con tàu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_ghostship_Note2" "Con tàu có tốc độ di chuyển là %ghostship_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_tidal_wave" "Tidal Wave" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_tidal_wave_Description" "Tạo một đợt sóng thần từ phía sau Kunkka. Gây %damage% sát thương và cuốn kẻ địch theo đợt sóng, đẩy lùi chúng %knockback_distance% đơn vị. Kẻ địch không thể tấn công khi đang bị cuốn đi." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_tidal_wave_speed" "TỐC ĐỘ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_tidal_wave_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_tidal_wave_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_armour_increase" "GIÁP THAY ĐỔI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_speed_increase_pct" "%TỐC ĐỘ THAY ĐỔI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_dread_pirate" "Dread Pirate" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_dread_pirate_Description" "Khi dùng lên kẻ địch, X Marks the Spot làm chúng hoảng sợ chạy khỏi Kunkka, kích hoạt đòn Tidebringer khi bắt đầu và kết thúc hiệu ứng. Tác dụng %enemy_duration_scale_captain%%% thời lượng trên đội trưởng địch." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_tsunami" "Tsunami" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_tsunami_Description" "Tidebringer kích hoạt một sóng thủy triều chữ với %distance_as_tidebringer_scale_pct%%% cự ly Tidebringer, kéo theo kẻ địch và gây %damage_as_tidebringer_scale_pct%%% sát thương của Tidebringer." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_no_quarter" "No Quarter" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_no_quarter_Description" "Tidebringer có %value% lượt dùng. Mỗi quân địch bị trúng Tidebringer sẽ cho Kunkka thêm %movespeed_increase_per_cleaved_unit_pct%%% tốc độ chạy và %damage_pct_increase_per_cleave_stack%%% sát thương trong %duration% giây. Cộng dồn tối đa %max_stacks% lần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_squall" "Squall" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_squall_Description" "Mỗi lần dùng Torrent sẽ tạo thêm nhiều Torrent theo đường thẳng từ bắt đầu Kunkka, gia tăng dần sức mạnh và sát thương cho đến khi đến vị trí chỉ định." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_grog_blossom" "Grog Blossom" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_grog_blossom_Description" "Sau khi về lại từ X-Marks the Spot, Admiral's Rum lan tỏa lên đồng minh gần đó trong %radius% bán kính quanh đơn vị được gọi về." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_marked" "Marked" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_marked_Description" "Kẻ địch trúng Torrent sẽ bị trúng luôn hiệu ứng X-Marks the Spot." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_angry_recall" "Shoreleave is Over" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_angry_recall_Description" "Khi một đơn vị được gọi về bởi X-Marks the Spot, phóng Torrent tại điểm gọi về." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_sealegs" "Sea Legs" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_sealegs_Description" "Đồng minh ảnh hưởng bởi X-Marks the Spot bắn một Torrent với %torrent_scale_percentage%%% sức mạnh với mỗi %torrent_min_distance% cự ly di chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_rumboldened" "Rumboldened" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_rumboldened_Description" "Admiral's Rum cho miễn nhiễm phép trong %duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_man_the_helm" "Man the Helm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_man_the_helm_Description" "Kunkka điều khiển tàu và lái nó tới vị trí va chạm, để lại một X-Marks the Spot để quay về khi hoàn thành." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_davy_jones_locker" "Davy Jones' Locker" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_davy_jones_locker_Description" "Tàu ma tạo xoáy nước tại vị trí va chạm và cứ %duration% giây cho đồng minh hiệu ứng Admiral's Rum trong bán kính %radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_skull_and_bones" "Skull n' Bones" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_kunkka_skull_and_bones_Description" "Khi tàu ma va chạm, cứ %torrent_interval%s giây trong %torrent_duration% giây bắn một Torrent trong phạm vi %torrent_max_distance% đơn vị của nơi va chạm." "aghsfort_kunkka_ghost_ship_mana_and_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_kunkka_ghost_ship_width" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính va chạm" "aghsfort_kunkka_ghost_ship_movespeed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ chạy" "aghsfort_kunkka_ghost_ship_buff_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây Rum" "aghsfort_kunkka_ghost_ship_stun_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây choáng" "aghsfort_kunkka_ghost_ship_speed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ" "aghsfort_kunkka_ghost_ship_absorb" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương Rum hấp thụ" "aghsfort_kunkka_torrent_mana_and_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_kunkka_torrent_movespeed_bonus" "{s:ability_name} thêm {s:value}% tốc độ chạy" "aghsfort_kunkka_torrent_slow_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây làm chậm" "aghsfort_kunkka_torrent_stun_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây làm choáng" "aghsfort_kunkka_torrent_delay" "{s:ability_name} {s:value}% độ trễ" "aghsfort_kunkka_torrent_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_kunkka_tidebringer_width" "{s:ability_name} +{s:value} độ rộng đánh lan" "aghsfort_kunkka_tidebringer_distance" "{s:ability_name} +{s:value} tầm đánh lan" "aghsfort_kunkka_tidebringer_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_kunkka_tidebringer_cooldown" "{s:ability_name} giảm {s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_cooldown" "{s:ability_name} giảm {s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_ally_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_move_speed" "{s:ability_name} thay đổi {s:value}% tốc độ chạy" "aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_armour" "{s:ability_name} +{s:value} thay đổi giáp" "aghsfort_kunkka_ghost_ship_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_kunkka_x_marks_unmarkable" "Unmarkable" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_fear" "Dread Pirate" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_fear_Description" "Tháo chạy vì bị Kunkka làm cho hoảng sợ." "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_no_quarter_buff" "No Quarter" "DOTA_Tooltip_modifier_kunkka_no_quarter_buff_Description" "Gây thêm sát thương và tăng tốc độ chạy với mỗi điểm cộng dồn" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_tidebringer" "Tidebringer" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_tidebringer_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương vật lý và khi đánh thường có hiệu ứng lan." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_torrent" "Torrent" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_torrent_Description" "Bị choáng do một cột nước mạnh bắn lên." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_torrent_slow" "Torrent - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_torrent_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_torrent_storm" "Torrent Storm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_torrent_storm_Description" "Giải phóng một cơn bão với rất nhiều Torrent!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_ghost_ship_damage_absorb" "The Admiral's Rum" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_ghost_ship_damage_absorb_Description" "Bạn đang say! Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và tạm thời nhận ít sát thương hơn." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_ghost_ship_damage_delay" "Rum Hangover" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_ghost_ship_damage_delay_Description" "Đang tỉnh rượu. Dần dần phải nhận bù sát thương được giảm khi đang say rượu." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_ghost_ship_loaded" "Aboard Mission" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_ghost_ship_loaded_Description" "Bạn đang quá giang tàu của Kunkka!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot" "X Marks the Spot" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_kunkka_x_marks_the_spot_Description" "Bạn sẽ bị chuyển về vị trí đánh dấu X, nhận %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_TOTAL_PERCENTAGE%%% giáp nếu là đồng minh, còn không thì mất. Có thể tắt nếu tự động dùng phép trở về không được kích hoạt." /// KUNKKA END // Legacy Aghs Heroes // Sniper //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // ABILITY UPGRADE START //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // WINTER WYVERN ABILITY UPGRADES //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn" "Arctic Burn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_Description" "Winter Wyvern bay trên một cơn gió lạnh, nhận được khả năng di chuyển xuyên địa hình, và khiến các đòn đánh mang theo hơi thở lạnh giá. Trong khi bay, đòn tấn công bay xa hơn và nhanh hơn, đồng thời làm chậm kẻ địch với cái lạnh ma thuật gây sát thương mỗi giây. Đôi mắt của Wyvern cũng được tôi luyện trước cái lạnh của màn đêm, cho thêm %night_vision_bonus% tầm nhìn vào ban đêm khi đang bay." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_Lore" "Cơ quan nội tạng nơi nhiều loài rồng trữ lửa, thì của Auroth lại mang một cái lạnh tột cùng. Từ sâu trong yết hầu băng giá của Wyvern, một hơi thở cũng khiến cho kẻ địch chịu đau đớn đến xương tủy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_duration" "THỜI GIAN BAY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_attack_range_bonus" "TẦM ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_damage_per_second" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_damage_duration" "THỜI GIAN ĐỐT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_night_vision_bonus" "TẦM NHÌN ĐÊM TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_Note0" "Giảm thời gian ra đòn của Winter Wyvern xuống còn %attack_point%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_Note1" "Sát thương và hiệu ứng làm chậm gây ra bởi Arctic Burn có thể được hóa giải." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast" "Splinter Blast" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_Description" "Phóng một một quả cầu băng vào một kẻ địch. Khi va chạm vào kẻ địch, băng sẽ vỡ ra, không gây ảnh hưởng gì tới đối tượng, song tạo ra những mảnh băng văng vào các kẻ địch trong phạm vi %split_radius%. Kẻ địch bị trúng những mảnh băng sẽ nhận sát thương và bị làm chậm %movespeed_slow_tooltip%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_Lore" "Được tạo ra từ một cơ quan đặc biệt trong bụng, Winter Wyvern phóng những mảnh băng vào kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_split_radius" "BÁN KÍNH BĂNG VỠ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_bonus_movespeed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_splinter_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_Note0" "Quả cầu băng bay với tốc độ %projectile_speed% hoặc tới mục tiêu trong vòng %projectile_max_time% giây, tùy theo cái nào nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_Note1" "Không thể tránh cầu băng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace" "Cold Embrace" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace_Description" "Bao phủ một đồng minh trong một cái kén băng, đông cứng họ và hồi máu mỗi giây theo phần trăm máu tối đa. Kén băng ngăn chặn mọi sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace_Lore" "Trái tim mùa đông mang đến một cái ôm lạnh giá mà đầy sinh khí. Cái lạnh làm dòng máu chảy chậm lại và giúp cho phép thuật chữa trị được hoạt động tốt hơn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace_heal_additive" "MÁU HỒI CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace_heal_percentage" "%MÁU TỐI ĐA HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse" "Winter's Curse" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_Description" "Winter Wyvern đóng băng một đơn vị đối phương đồng thời bỏ bùa các đồng minh của hắn ở xung quanh, khiến chúng phát điên và tấn công mục tiêu bị đóng băng với tốc đánh tăng thêm. Tất cả các mục tiêu ảnh hưởng được miễn nhiễm với mọi sát thương từ kẻ địch của chúng, trừ sát thương từ Winter Wyvern và các đơn vị dưới quyền điều khiển." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_Lore" "Là phép thuật cổ xưa nhất của mọt sách eldwurm, lời nguyền này hé lộ sự thật cho câu ngạn ngữ lâu đời: Đôi khi kẻ thù của kẻ thù vẫn cứ là kẻ thù." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_radius" "PHẠM VI TÁC DỤNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_damage_reduction" "%GIẢM SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG (CURSE):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_duration" "THỜI GIAN NGUYỀN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_Note0" "Nếu mục tiêu chính bị đồng minh của nó giết chết, mạng đó vẫn tính cho Winter Wyvern." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_Note1" "Chỉ xuyên miễn nhiễm phép trên mục tiêu chính, những đồng minh ở gần của chúng thì không." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_flight" "Bay với Arctic Burn" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_flight_Description" "Đang bay. Đòn tấn công đi xa hơn và tới mục tiêu nhanh hơn, đồng thời giảm tốc độ chạy và đốt phần trăm máu hiện tại của chúng." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_slow" "Arctic Burn làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và mất phần trăm máu hiện tại mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_slow" "Splinter Blast làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace" "Cold Embrace" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace_Description" "Miễn nhiễm với sát thương vật lý và đang được hồi máu." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse" "Winter's Curse" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_Description" "Chẳng thể phân biệt ai bạn ai thù." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_aura" "Mục tiêu Winter's Curse" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_aura_Description" "Bị đóng băng tại chỗ và sẽ bị tấn công bởi đồng minh xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_arctic_burn_doubleattack" "Bỏng cấp độ hai" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_arctic_burn_doubleattack_Description" "Cứ %cooldown_tooltip% giây, một đòn Arctic Burn được nhân đôi." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_arctic_burn_splash_damage" "Giá rét lan tỏa" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_arctic_burn_splash_damage_Description" "Kẻ địch xung quanh, trong bán kính %value% từ mục tiêu chính của Artic Burn sẽ nhận sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_arctic_burn_nomana" "Arctic Burn không tốn mana" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_arctic_burn_nomana_Description" "Kích hoạt Arctic burn không tốn mana." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_arctic_burn_splitshot" "Hơi thở mùa đông" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_arctic_burn_splitshot_Description" "Arctic Burn tấn công tối đa %arrow_count% mục tiêu phụ trong cự ly, với sát thương bị giảm %damage_modifier%%% lên các mục tiêu phụ này." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_splinter_blast_vacuum" "Điềm tĩnh và tự chủ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_splinter_blast_vacuum_Description" "Splinter Blast kéo các mục tiêu phụ tới mục tiêu chính ban đầu và khiến chúng chịu hiệu ứng ở cấp độ hiện tại của Arctic Burn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_splinter_blast_main_target_hit" "Lạnh cóng xương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_splinter_blast_main_target_hit_Description" "Sau khi các mục tiêu phụ trúng đòn, mục tiêu chính bị tấn công bởi các mảnh băng quay ngược trở lại từ mỗi mục tiêu, gây %value%%% sát thương của Splinter Blast." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_splinter_blast_heal" "Làn gió dịu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_splinter_blast_heal_Description" "Splinter Blast hồi máu đồng minh xung quanh mục tiêu tương đương với %value%%% sát thương của Splinter Blast." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_cold_embrace_charges" "Embrace (cường hóa)" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_cold_embrace_charges_Description" "Cold Embrace giờ có %value% lượt dùng. Áp dụng Arctic Burn lên các đơn vị tấn công mục tiêu chịu ảnh hưởng của Cold Embrace." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_cold_embrace_blast_on_end" "Giết người máu lạnh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_cold_embrace_blast_on_end_Description" "Khi đang Cold Embrace, cứ mỗi giây phát cấp độ Splint Blast hiện tại từ mục tiêu với %damage_mult%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_cold_embrace_magic_damage_block" "Kim cương hóa" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_cold_embrace_magic_damage_block_Description" "Mục tiêu của Cold Embrace cũng được miễn nhiễm phép và có thể di chuyển với tốc độ %max_movement_speed%." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_winter_wyvern_cold_embrace_magic_damage_block" "Diamondize" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_winter_wyvern_cold_embrace_magic_damage_block_Description" "Miễn nhiễm sát thương phép và có thể di chuyển từ từ với Cold Embrace." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_winters_curse_transfer" "Đồng cam cộng khổ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_winters_curse_transfer_Description" "Thời gian còn lại của Winter's Curse sẽ truyền qua một kẻ địch gần đó nếu mục tiêu ban đầu chết." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_winters_curse_heal_on_death" "Ma pháp mùa đông" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_winters_curse_heal_on_death_Description" "Hồi Wyvern và mọi đồng minh của tướng này tương đương %value%%% máu tối đa của mục tiêu nếu nó chết khi có hiệu ứng Winter's Curse." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_winters_curse_damage_amp" "Nguyền rủa thậm tệ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_winter_wyvern_winters_curse_damage_amp_Description" "Tăng %value%%% sát thương từ các đơn vị bị ảnh hưởng lên trên mục tiêu." "aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_flat_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_flat_range" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly" "aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_flat_move_slow" "{s:ability_name} +{s:value}% làm chậm" "aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_flat_slow" "{s:ability_name} +{s:value}% làm chậm" "aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_flat_slow_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây làm chậm" "aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace_flat_heal_additive" "{s:ability_name} +{s:value} máu hồi cơ bản" "aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace_flat_heal_percentage" "{s:ability_name} +{s:value}% máu tối đa hồi phục" "aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace_flat_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_pct_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_flat_bonus_attack_speed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ đánh tăng thêm" "aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_flat_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_winter_wyvern_arctic_burn_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_winter_wyvern_splinter_blast_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_winter_wyvern_cold_embrace_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_winter_wyvern_winters_curse_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // WINTER WYVERN ABILITY UPGRADES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // MAGNUS ABILITY UPGRADES //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_shockwave" "Shockwave" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_shockwave_Description" "Magnus phóng ra một luồng xung lực, gây sát thương lên kẻ địch trên một đường thẳng và đẩy nhẹ chúng về hướng của hắn, đồng thời làm chậm chúng trong %basic_slow_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_shockwave_Lore" "Ngọn núi Joerlak từng là một khối không ổn định, nhờ đó Magnus đã học được cách để điều khiển các rung động của nó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_shockwave_shock_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_shockwave_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_shockwave_shock_width" "ĐỘ RỘNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_shockwave_basic_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_empower" "Empower" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_empower_Description" "Tăng sát thương đòn đánh của một đơn vị đồng minh, đồng thời khiến chúng khi đánh có hiệu ứng đánh lan. Magnus được hưởng gấp %self_multiplier%%% lần hiệu quả khi thi triển lên bản thân." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_empower_Lore" "Với một tiếng bò rống trầm, Magnus thể hiện sức mạnh thật sự của mình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_empower_Note0" "Sát thương tăng thêm dựa vào sát thương cơ bản và sát thương từ thuộc tính chính." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_empower_Note1" "Sát thương đánh lan xuyên miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_empower_Note2" "Đơn vị đánh xa không được hưởng hiệu ứng đánh lan." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_empower_empower_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_empower_bonus_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_empower_cleave_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_empower_cleave_ending_width" "ĐỘ RỘNG ĐÁNH LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_empower_cleave_distance" "CỰ LY ĐÁNH LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer" "Skewer" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer_Description" "Magnus lao về phía trước, húc kẻ địch bằng chiếc ngà khổng lồ của mình. Đơn vị bị húc trúng sẽ bị kéo theo Magnus đến điểm dừng của hắn, sau đó nhận sát thương và bị giảm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer_Lore" "Sừng của Magnoceros có giá trị tương đương với độ nguy hiểm mà các thương gia nhăm nhe chúng phải đối mặt." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer_Note0" "Không có tác dụng với đơn vị miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer_range" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer_skewer_speed" "TỐC ĐỘ LAO:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer_slow_pct" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer_skewer_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer_tool_attack_slow" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer_aghanim_description" "Giảm thời gian hồi, thời gian thi triển và mana tốn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer_skewer_cooldown" "THỜI GIAN HỒI (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_skewer_skewer_manacost" "MANA TỐN (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_reverse_polarity" "Reverse Polarity" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_reverse_polarity_Description" "Magnus thay đổi đặc tính của vật chất, hút tất cả kẻ địch ở một vùng nhỏ xung quanh hắn vào một điểm phía trước mặt mình và làm choáng chúng với một cú đập cực mạnh, gây sát thương lớn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_reverse_polarity_Lore" "Magnus chiến đấu cuồng nhiệt như ngọn núi Joerlak phun trào." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_reverse_polarity_pull_radius" "PHẠM VI HÚT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_reverse_polarity_polarity_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_reverse_polarity_hero_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_shockwave" "Shockwave - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_shockwave_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_empower" "Empower" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_empower_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương đòn đánh cơ bản, và có %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% đánh lan." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_empower_aura_buff" "Hào quang Empower" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_empower_aura_buff_Description" "Sát thương cơ bản tăng %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%%. Tướng cận chiến có %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%% sát thương lan khi đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_skewer_slow" "Bị húc" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_skewer_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_skewer_impact" "Bị húc" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_skewer_impact_Description" "Bị kéo đi bởi Magnus." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_shockwave_pull" "Shockwave kéo vào" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_shockwave_multishot" "Sóng hattrick" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_shockwave_multishot_Description" "Shockwave giờ bắn thêm %total_shockwaves% sóng. Các sóng phụ gây ít đi %damage_pct%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_shockwave_damage_reduction" "Sóng kinh hãi" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_shockwave_damage_reduction_Description" "Quân địch trúng Shockwave bị choáng thay vì làm chậm, và gây ít đi %damage_reduction_pct%%% sát thương trong +%value% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_magnataur_shockwave_damage_reduction" "Shock and Awe" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_magnataur_shockwave_damage_reduction_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TOTALDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương gây ra." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_shockwave_boomerang" "Sóng ngược" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_shockwave_boomerang_Description" "Shockwave bắn một đợt sóng thứ hai theo chiều ngược lại sau khi đạt cự ly tối đa." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_empower_all_allies" "Empower toàn lực" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_empower_all_allies_Description" "Empower không cần chỉ định mục tiêu và áp dụng cho toàn bộ đồng minh." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_empower_charges" "Over-Empower" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_empower_charges_Description" "Empower có %value% lượt dùng và kích hoạt một Reverse Polarity với %rp_pct%%% tại mục tiêu chỉ định khi dùng." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_skewer_original_scepter" "Trượt nhanh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_skewer_original_scepter_Description" "Giảm thời gian hồi, thời gian thi triển, và mana tốn của Skewer." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_friendly_skewer" "Húc cả đồng đội" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_friendly_skewer_Description" "Cho phép Magnus đẩy tướng đồng minh ra khỏi nguy hiểm." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_skewer_bonus_strength" "Ủi húc" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_skewer_bonus_strength_Description" "Magnus có %strength_gain% sức mạnh với mỗi mục tiêu bị húc, tác dụng trong %buff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_skewer_bonus_strength" "Ủi húc" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_skewer_bonus_strength_Description" "Sức mạnh tăng bởi Ủi Húc" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_watch_tower_capturing" "Chọn lối thoát" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_skewer_heal" "Cán người cần cứu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_skewer_heal_Description" "Magnus hồi đồng minh được hút tương đương %value%%% sát thương của Skewer. Đồng minh không bị dịch chuyển." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_magnataur_horn_toss" "Toss Away" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_magnataur_horn_toss_Description" "Magnus thực hiện Horn Toss sau khi húc, gây %damage_pct%%% sát thương của Skewer lên mọi kẻ địch trúng phải." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_skewer_shockwave" "Nổ tung" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_skewer_shockwave_Description" "Magnus tấn công các kẻ địch bị kéo theo bởi Skewer." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_empower_lifesteal" "Empower hút máu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_empower_lifesteal_Description" "Các đòn đánh có Empower giờ sẽ %value%%% hút máu." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_empower_shockwave_on_attack" "Dạt dào sóng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_empower_shockwave_on_attack_Description" "Các đòn có Empower giờ sẽ có %value%%% cơ hội thi triển kỹ năng Shockwave của Magnus." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_reverse_polarity_radius" "Cự ly Reverse Polarity" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_reverse_polarity_radius_Description" "Tăng bán kính của Reverse Polarity thêm %value%." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_reverse_polarity_polarity_dummy" "Reverse Polarity ngược" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_reverse_polarity_polarity_dummy_Description" "Magnus đảo cả Reverse Polarity, có thêm một kỹ năng búng quân địch ra xa thay vì hút chúng vào, áp dụng sát thương và khả năng choáng của Reverse Polarity." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_reverse_polarity_polarity" "Reverse Polarity ngược" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_reverse_polarity_polarity_Description" "Magnus đảo cả Reverse Polarity, có thêm một kỹ năng búng quân địch ra xa thay vì hút chúng vào, áp dụng sát thương và khả năng choáng của Reverse Polarity." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_reverse_polarity_allies_crit" "Phi vật chất hóa" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_reverse_polarity_allies_crit_Description" "Quân địch trúng Reverse Polarity sẽ bị đồng minh đánh chí mạng với %value%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_magnataur_reverse_polarity_steroid" "Polarity bổ sung" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_magnataur_reverse_polarity_steroid_Description" "Sau khi dùng Reverse Polarity, tốc độ chạy của người dùng phép tăng %move_speed_percent%%% và tốc đánh tăng %attack_speed% trong %buff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_reverse_polarity_steroid" "Rất thu hút" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_magnataur_reverse_polarity_steroid_Description" "Tăng tốc độ đánh và chạy sau khi thi triển Reverse Polarity." "aghsfort_magnataur_shockwave_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_magnataur_shockwave_pct_damage" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương" "aghsfort_magnataur_shockwave_flat_slow_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian làm chậm" "aghsfort_magnataur_shockwave_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_magnataur_shockwave_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_magnataur_shockwave_flat_shock_width" "{s:ability_name} +{s:value} độ rộng" "aghsfort_magnataur_empower_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương tăng thêm" "aghsfort_magnataur_empower_flat_cleave" "{s:ability_name} +{s:value}% đánh lan" "aghsfort_magnataur_skewer_flat_range" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly" "aghsfort_magnataur_skewer_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_magnataur_skewer_flat_slow_pct" "{s:ability_name} +{s:value} làm chậm" "aghsfort_magnataur_skewer_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_magnataur_reverse_polarity_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_magnataur_reverse_polarity_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_magnataur_reverse_polarity_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_magnataur_reverse_polarity_flat_stun_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây choáng" "aghsfort_magnataur_reverse_polarity_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_magnataur_reverse_polarity_pct_radius" "+{s:value}% bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_magnataur_skewer_flat_range_speed" "{s:ability_name} +{s:value1} cự ly / tốc độ" "aghsfort_magnataur_empower_width_distance" "{s:ability_name} +{s:value1} độ rộng đánh lan / cự ly" "aghsfort_magnataur_shockwave_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_magnataur_skewer_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_magnataur_empower_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_magnataur_reverse_polarity_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // MAGNUS ABILITY UPGRADES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // PHANTOM ASSASSIN ABILITY UPGRADES //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger" "Stifling Dagger" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_Description" "Phóng một con dao làm giảm tốc độ chạy của kẻ địch, gây sát thương vật lý bằng %base_damage%+%attack_factor_tooltip%%% sát thương đòn đánh của Phantom Assassin và mang theo hiệu ứng đòn đánh từ đồ vật lẫn kỹ năng. Sau khi mục tiêu chính trúng đòn, dao găm sẽ phân ra, đánh mục tiêu phụ theo hình phễu đằng sau mục tiêu chính" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_Note0" "Nếu đòn tấn công thường có tỷ lệ kích hoạt hiệu ứng, thì tỷ lệ đó cũng được áp dụng tương tự cho Stifling Dagger." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_Note1" "Kẻ địch miễn nhiễm phép sẽ không bị làm chậm bởi Stifling Dagger." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_Lore" "Kỹ năng đầu tiên được Sisters of the Veil luyện tập thường báo trước một chuỗi tấn công liên hoàn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_attack_factor" "%SÁT THƯƠNG ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_secondary_dagger_range" "CỰ LY MỤC TIÊU PHỤ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_secondary_dagger_amount" "DAO GĂM MỤC TIÊU PHỤ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike" "Phantom Strike" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_Description" "Dịch chuyển đến một đơn vị đồng minh hoặc kẻ địch, tăng tốc đánh và né tránh nếu mục tiêu đó là kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_Lore" "Khăn che mặt của Mortred là thứ cuối cùng mà những kẻ địch xấu số của cô được nhìn thấy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_bonus_evasion" "TỶ LỆ NÉ ĐÒN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_blur" "Blur" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_blur_Description" "Phantom Assassin tập trung tinh thần, giúp tăng khả năng né đòn. Có thể kích hoạt để làm mờ nhân ảnh, trở nên không thể bị lộ diện cho tới khi tấn công, dùng một kỹ năng, hoặc nhận sát thương khi ở gần kẻ địch..\n\nCộng dồn với hiệu quả giảm dần cùng các loại né đòn khác." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_blur_aghanim_description" "Bỏ thời gian thi triển của Blur, cho phép sử dụng kỹ năng ngay lập tức, đồng thời gây hiệu ứng hóa giải cơ bản lên bản thân. Mỗi lần giết được tướng địch sẽ xóa thời gian hồi cho toàn bộ kỹ năng của Phantom Assassin. Giảm thời gian hồi của Blur." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_blur_Lore" "Thiền định giúp một Veiled Sister lường trước được đòn đánh của kẻ địch khi giao chiến." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_blur_bonus_evasion" "%NÉ ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_blur_radius" "PHẠM VI LỘ DIỆN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_blur_fade_duration" "THỜI GIAN CHỜ LỘ DIỆN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_blur_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_blur_scepter_cooldown" "THỜI GIAN HỒI (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_coup_de_grace" "Coup de Grace" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_coup_de_grace_Description" "Phantom Assassin trau dồi khả năng chiến đấu của mình, cho khả năng chí mạng cực mạnh lên mục tiêu. Stifling Dagger cùng chia sẻ khả năng gia tăng tỉ lệ chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_coup_de_grace_Lore" "Một đòn đánh tuyệt mỹ, Mortred vinh danh đối thủ của mình bằng việc ban cho chúng cái chết." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_coup_de_grace_crit_chance" "%TỶ LỆ CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_phantom_assassin_coup_de_grace_crit_bonus" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phantom_assassin_stiflingdagger" "Stifling Dagger" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phantom_assassin_stiflingdagger_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phantom_assassin_stiflingdagger_caster" "Stifling Dagger" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phantom_assassin_blur_active" "Blur" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phantom_assassin_blur_active_Description" "Làm mờ bản thân để biến mất khỏi tầm nhìn của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike" "Phantom Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc đánh. Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_EVASION_CONSTANT% né đòn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_coup_de_grace_marks_target" "Coup de Grace đánh dấu mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_coup_de_grace_marks_target_Description" "Coup de Grace giờ có thể đánh dấu mục tiêu trong %value% giây. Mọi đồng minh tấn công mục tiêu bị đánh dấu sẽ được thêm sát thương và tỷ lệ chí mạng từ Coup de Grace của Phantom Assassin." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_stifling_dagger_no_secondary_dagger_restriction" "Stifling Dagger vô tận" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_stifling_dagger_no_secondary_dagger_restriction_Description" "Gỡ bỏ giới hạn số lượng mục tiêu phụ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_stifling_dagger_on_attack" "Stifling Dagger chia tách" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_stifling_dagger_on_attack_Description" "Phantom Assassin có %strike_chance%%% cơ hội tung mảnh dao găm lên đằng sau mục tiêu đang tấn công" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_stifling_dagger_autodagger" "Dao găm tự động" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_stifling_dagger_autodagger_Description" "Cứ %fire_rate% giây, Phantom Assassin ném một dao găm lên kẻ địch xa nhất trong cự ly %range% đơn vị tính từ tướng này" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_blur_regen_when_active" "Blur hồi phục" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_blur_regen_when_active_Description" "Hồi %value%%% máu tối đa mỗi giây cho Phantom Assassin khi Blur đang hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_blur_dagger_on_end" "Blur công kích" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_blur_dagger_on_end_Description" "Khi Blur hết, Phantom Assassin ném dao găm lên mọi mục tiêu trong tầm ảnh hưởng của Blur." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_blur_immediate" "Blur tức thì" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_blur_immediate_Description" "Gỡ bỏ thời gian thi triển và giảm thời hồi xuống còn %value% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_phantom_strike_buff_allies" "Phantom Strike hỗ trợ đồng minh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_phantom_strike_mastery" "Phantom Strike bậc thầy" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_phantom_strike_damage_reduction" "Phantom Strike giảm sát thương đánh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_phantom_strike_buff_allies_Description" "Khi Phantom Assassin dùng chiêu lên đồng đội, cho đồng đội đó mọi hiệu ứng của Phantom Strike" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_phantom_strike_mastery_Description" "Phantom Strike tức thì, tăng %bonus_duration% giây bùa lợi, tăng %bonus_range% tầm thi triển, tăng %bonus_evasion% né đòn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_phantom_strike_damage_reduction_Description" "Quân địch trúng Phantom Strike bị giảm %damage_reduction_pct%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_damage_reduction" "Giảm sát thương tung ra" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_damage_reduction_Description" "Sát thương bị giảm bởi Phantom Strike" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_coup_de_grace_bloody_debuff" "Coup de Grace đẫm máu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_coup_de_grace_bloody_debuff_Description" "Khi Phantom Assassin tung một đòn chí mạng từ Coup de Grace, mục tiêu và mọi kẻ địch đằng sau giảm %damage_reduction%%% sát thương đánh trong %debuff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phantom_assassin_coup_de_grace_bloody_debuff" "Coup de Grace máu" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_phantom_assassin_coup_de_grace_bloody_debuff_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_BASEDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_coup_de_grace_execute" "Coup de Grace xử trảm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_coup_de_grace_execute_Description" "Khi Phantom Assassin tung một đòn chí mạng từ Coup de Grace lên mục tiêu có ít hơn %health_percent%%% máu, có %kill_percent%%% tỷ lệ nó sẽ chết ngay lập tức." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_coup_de_grace_kills_refresh" "Coup de Grace hồi chiêu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_phantom_assassin_coup_de_grace_kills_refresh_Description" "Khi Phantom Assassin giết một kẻ địch với đòn chí mạng từ strike from Coup de Grace, làm mới mọi thời gian hồi của tướng này." "aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_flat_base_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_flat_attack_factor" "{s:ability_name} +{s:value} hệ số tấn công" "aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_flat_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value} mana tốn" "aghsfort_phantom_assassin_stifling_dagger_flat_move_slow" "{s:ability_name} +{s:value} làm chậm" "aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_flat_bonus_attack_speed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ đánh" "aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_pct_bonus_attack_speed" "{s:ability_name} +{s:value}% tốc độ đánh" "aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_flat_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_flat_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value} giây thời gian hồi" "aghsfort_phantom_assassin_phantom_strike_flat_bonus_evasion" "{s:ability_name} +{s:value} né đòn" "aghsfort_phantom_assassin_blur_flat_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value} giây thời gian hồi" "aghsfort_phantom_assassin_blur_flat_bonus_evasion" "{s:ability_name} +{s:value} né đòn" "aghsfort_phantom_assassin_blur_pct_bonus_evasion" "{s:ability_name} +{s:value}% tỷ lệ né đòn" "aghsfort_phantom_assassin_blur_flat_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_phantom_assassin_blur_flat_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value} mana tốn" "aghsfort_phantom_assassin_coup_de_grace_flat_crit_chance" "{s:ability_name} +{s:value} tỷ lệ chí mạng" "aghsfort_phantom_assassin_coup_de_grace_flat_crit_bonus" "{s:ability_name} +{s:value} chí mạng" "aghsfort_phantom_assassin_coup_de_grace_pct_crit_bonus" "{s:ability_name} +{s:value}% tỷ lệ chí mạng" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // PHANTOM ASSASSIN ABILITY UPGRADES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // DISRUPTOR ABILITY UPGRADES //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_thunder_strike" "Thunder Strike" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_thunder_strike_Description" "Liên tục giật sét một mục tiêu. Mỗi cú giật gây sát thương cho kẻ thù xung quanh một bán kính nhỏ và khiến chúng bị làm chậm tốc độ đánh và di chuyển đi %slow_amount%%% trong %slow_duration% giây. Cung cấp tầm nhìn lên mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_thunder_strike_Lore" "Cuộn dây cao thế của Disruptor thường xuyên bị quá tải, và kết cục cho kẻ địch của hắn là một bộ giáp hay chùm lông cháy xém." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_thunder_strike_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_thunder_strike_strikes" "SỐ LẦN GIẬT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_thunder_strike_strike_interval" "TẦN SUẤT GIẬT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_thunder_strike_strike_damage" "SÁT THƯƠNG MỘT GIẬT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_glimpse" "Glimpse" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_glimpse_Description" "Dịch chuyển tướng mục tiêu quay trở lại vị trí trước đó 4 giây. Diệt phân thân ngay lập tức. Disruptor tung một đòn tấn công gây thêm sát thương lên mọi mục tiêu trúng Glimpse." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_glimpse_Lore" "Nghịch điện có thể đem lại những kết quả khó đỡ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_glimpse_Note0" "Thời gian dịch chuyển có sự liên quan với khoảng cách dịch chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_glimpse_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_glimpse_cast_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_glimpse_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_kinetic_field" "Kinetic Field" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_kinetic_field_Description" "Sau một thời gian chờ ngắn, tạo ra một vòng chắn động năng ngăn chặn kẻ địch vượt qua. Kinetic Field gia tăng hệ số trí tuệ cho bất kỳ đồng minh nào ở trong." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_kinetic_field_Lore" "Những cơn gió bão tàn khốc có thể nuốt chửng kẻ địch, nhưng với lôi thú của hắn thì không." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_kinetic_field_Note0" "Những đơn bị miễn nhiễm phép có thể đi xuyên qua Kinetic Field." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_kinetic_field_formation_time" "THỜI GIAN THÀNH HÌNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_kinetic_field_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_kinetic_field_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_kinetic_field_intellect_bonus" "TRÍ TUỆ TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_static_storm" "Static Storm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_static_storm_Description" "Tạo ra một cơn bão gây sát thương và khóa phép tất cả các đơn vị ở bên trong vùng bão. Sát thương khởi đầu khá yếu nhưng sẽ mạnh dần lên theo mỗi nhịp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_static_storm_Lore" "Những cơn gió giật mùa hạ của vùng Druud là một thử thách mà chỉ tộc Oglodi mới có thể vượt qua." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_static_storm_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_static_storm_damage_max" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_static_storm_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_static_storm_pulses" "SỐ NHỊP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_static_storm_duration_scepter" "THỜI GIAN (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_static_storm_pulses_scepter" "SỐ NHỊP (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_disruptor_static_storm_aghanim_description" "Cấm đồ." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_disruptor_thunder_strike" "Thunder Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_disruptor_thunder_strike_Description" "Nhận sát thương theo thời gian" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_disruptor_static_storm" "Static Storm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_disruptor_static_storm_Description" "Bị khóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_thunder_strike_interval_upgrade" "Mây che phủ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_thunder_strike_interval_upgrade_Description" "Thời gian giữa các lần giật sét giảm đi %value%%%. Tăng 3 số lần giật." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_thunder_strike_mana_restore" "Bão mana" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_thunder_strike_mana_restore_Description" "Mỗi lần giật hồi %restore_amount%%% mana tối đa cho đồng minh trong bán kính %restore_radius% đơn vị xung quanh mục tiêu. Ngoài ra, mỗi lần giật còn tăng thêm %int_increase_amount% Trí tuệ cho Disruptor trong %int_increase_duration% giây" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_disruptor_thunder_strike_int_increase_counter" "Bão năng lượng" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_disruptor_thunder_strike_int_increase_counter_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% Trí tuệ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_thunder_strike_crit_chance" "Giật chí mạng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_thunder_strike_crit_chance_Description" "Mỗi giật sét có %crit_chance%%% cơ hội chí mạng, gây %crit_pct%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_thunder_strike_on_attack" "Vũ khí nóng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_thunder_strike_on_attack_Description" "Disruptor có %strike_chance%%% cơ hội thi triển Thunder Strike lên mục tiêu bị tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_glimpse_cast_aoe" "Glimpse một vùng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_glimpse_cast_aoe_Description" "Tăng %value% khu vực thi triển Glimpse" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_glimpse_hit_on_arrival" "Ngược dòng thời gian" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_glimpse_hit_on_arrival_Description" "Sau khi kẻ địch bị dịch chuyển về, gây sát thương bằng %int_pct%%% Trí tuệ của Disruptor trong phạm vi %hit_radius% đơn vị quanh chúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_glimpse_travel_damage" "Chuyến đi bão táp" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_glimpse_travel_damage_Description" "Gây sát thương bằng %value%%% Trí tuệ của Disruptor cho mỗi 75 đơn vị khoảng cách mà kẻ địch bị dịch chuyển về. Sát thương này được gây ra trong suốt thời gian dịch chuyển" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_kinetic_field_instant_setup" "Tường tức thì" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_kinetic_field_instant_setup_Description" "Kinetic Field hiện ngay lập tức." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_kinetic_field_damage" "Hàng rào điện" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_kinetic_field_damage_Description" "Cứ 0.5 giây, Kinetic Field gây %value%%% sát thương đánh cơ bản của Disruptor lên mọi kẻ địch bị nhốt bên trong." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_kinetic_field_allied_heal" "Khu vực hạnh phúc" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_kinetic_field_allied_heal_Description" "Đồng minh đứng trong Kinetic Field sẽ được hồi máu dựa theo %value%%% Trí tuệ của Disruptor mỗi 0.5 giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_kinetic_field_allied_attack_buff" "Giữ vững tốc độ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_kinetic_field_allied_attack_buff_Description" "Kinetic Field tăng %value% tốc độ tấn công của đồng minh." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_disruptor_kinetic_field_double_ring" "Vòng trong vòng" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_disruptor_kinetic_field_double_ring_Description" "Tạo một Kinetic Field thứ hai với bán kính %value% lần so với nguyên bản." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_static_storm_kinetic_field_on_cast" "Bão hoàn hảo" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_static_storm_kinetic_field_on_cast_Description" "Static Storm tự động tạo Kinetic Field khi dùng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_static_storm_crits_on_attacks" "Vùng mộng mơ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_static_storm_crits_on_attacks_Description" "Mọi đòn đánh lên kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Static Storm có %crit_chance%%% cơ hội gây %crit_damage%%% sát thương chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_static_storm_damage_reduction" "Bão Thái Bình Dương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_disruptor_static_storm_damage_reduction_Description" "Mọi quân địch trong vùng ảnh hưởng của Static Storm bị chậm %move_slow_pct%%% và gây ít đi %damage_reduction_pct%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_disruptor_static_storm_damage_reduction" "Pacific Storm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_disruptor_static_storm_damage_reduction_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_TOTALDAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương và chậm đi %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%%" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_disruptor_kinetic_field" "Kinetic Field" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_disruptor_kinetic_field_Description" "Trợ lực bởi Kinetic Field" "aghsfort_disruptor_thunder_strike_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_disruptor_thunder_strike_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_disruptor_thunder_strike_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_disruptor_thunder_strike_flat_strikes" "{s:ability_name} +{s:value} lần giật sét" "aghsfort_disruptor_thunder_strike_flat_strike_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương giật" "aghsfort_disruptor_glimpse_flat_cast_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_disruptor_glimpse_flat_bonus_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương thêm" "aghsfort_disruptor_glimpse_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_disruptor_glimpse_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_disruptor_glimpse_flat_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_disruptor_kinetic_field_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_disruptor_kinetic_field_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_disruptor_kinetic_field_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_disruptor_kinetic_field_flat_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_disruptor_kinetic_field_formation_time" "{s:ability_name} {s:value}% thời gian tạo" "aghsfort_disruptor_kinetic_field_intellect_bonus" "{s:ability_name} {s:value} trí tuệ tăng thêm" "aghsfort_disruptor_static_storm_flat_damage_max" "{s:ability_name} +{s:value} giây sát thương tối đa" "aghsfort_disruptor_static_storm_flat_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_disruptor_static_storm_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_disruptor_static_storm_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_disruptor_static_storm_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_disruptor_thunder_strike_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_disruptor_glimpse_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_disruptor_kinetic_field_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_disruptor_static_storm_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // DISRUPTOR ABILITY UPGRADES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // SNAPFIRE ABILITY UPGRADES //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_scatterblast" "Scatterblast" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_scatterblast_Description" "Snapfire bắn một loạt đạn rộng, gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Quân địch ở tầm gần sẽ nhận thêm sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_scatterblast_Lore" "Là khẩu súng yêu thích từ bộ sưu tập của mình, Beadie chế Ol' Rackatee làm phòng tuyến đầu tiên khi chu du trong Outlands." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_scatterblast_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_scatterblast_debuff_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_scatterblast_point_blank_range" "CỰ LY TĂNG SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_scatterblast_point_blank_dmg_bonus_pct" "%SÁT THƯƠNG THÊM TẦM GẦN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_scatterblast_movement_slow_pct" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_scatterblast_attack_slow_pct" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_scatterblast_slow" "Scatterblast - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_scatterblast_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_scatterblast_disarm" "Scatterblast - Cấm đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_scatterblast_disarm_Description" "Không thể đánh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_firesnap_cookie" "Firesnap Cookie" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_Description" "Snapfire cho Mortimer hoặc đồng minh ăn một chiếc bánh quy, khiến họ nhảy một đoạn nhỏ về phía trước. Khi đơn vị đó đáp xuống sẽ gây choáng và sát thương lên kẻ địch trong vùng đáp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_Note0" "Tốc độ đường đạn của bánh quy là %projectile_speed%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_Lore" "Nhờ một hỗn hợp bí mật, nhào nặn bằng kỹ năng làm bánh của Beadie cùng với niềm đam mê thuốc súng, bách bích quy chiến trường này rất nặng đô." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_jump_horizontal_distance" "CỰ LY NHẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_impact_radius" "BÁN KÍNH VÙNG ĐÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_impact_damage" "SÁT THƯƠNG ĐÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_impact_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_lil_shredder" "Lil' Shredder" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_lil_shredder_Description" "Snapfire làm nóng bệ súng để bắn liên thanh %buffed_attacks% lần với sát thương cố định. Mỗi đòn giảm giáp kẻ địch. Tăng tầm bắn trong khoảng thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_lil_shredder_Note0" "Có thời gian đánh cơ bản là %base_attack_time% trong thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_lil_shredder_Note1" "Các phát bắn của Lil' Shredder có khả năng kích hoạt hiệu ứng đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_lil_shredder_Lore" "Beadie không ngừng cải tổ một thiết kế mà bà lần đầu từng mơ tới, từ hồi còn lập kế hoạch thoát ly khỏi băng đảng cũ của mình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_lil_shredder_attack_speed_bonus" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" //"DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_lil_shredder_buff_duration_tooltip" "BUFF DURATION:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_lil_shredder_attack_range_bonus" "TẦM BẮN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_lil_shredder_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI PHÁT BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_lil_shredder_armor_reduction_per_attack" "GIÁP MẤT MỖI ĐIỂM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_lil_shredder_armor_duration" "THỜI LƯỢNG MẤT GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_lil_shredder_buffed_attacks" "SỐ ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_lil_shredder_buff" "Lil' Shredder" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_lil_shredder_buff_Description" "Đơn vị này được tăng %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh. Đòn đánh thường làm giảm tốc độ đánh của mục tiêu." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_lil_shredder_debuff" "Lil' Shredder" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_lil_shredder_debuff_Description" "Đơn vị này bị giảm tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses" "Mortimer Kisses" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_Description" "Bằng hữu của Snapfire bắn một loạt cầu lửa trong %duration_tooltip% giây. Cầu lửa khi chạm đất sẽ tạo ra vũng lửa, làm chậm và gây sát thương theo thời gian. Snapfire bị giảm tốc độ xoay người trong khoảng thời gian này với tầm phóng cầu tối thiểu là %min_range%. Có thể chọn mục tiêu cho mỗi cầu lửa bằng cách nhấp chuột phải." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_Note0" "Có thể hủy bằng cách ấn lệnh dừng, giữ vị trí, hoặc dùng kỹ năng khác." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_Note1" "Có thời gian di chuyển từ %min_lob_travel_time% đến %max_lob_travel_time%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_Lore" "Beadie chẳng ngờ khi nhận nuôi Mortimer là rồng cóc chẳng họ hàng gì với loài cóc, mà có dây mơ rễ má với loài rồng hơn nhiều." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_damage_per_impact" "SÁT THƯƠNG MỖI HỎA CẦU:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_projectile_count" "SỐ CẦU LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_impact_radius" "BÁN KÍNH VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_burn_damage" "SÁT THƯƠNG ĐỐT/GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_move_slow_pct" "%TỐC CHẠY QUÂN ĐỊCH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_burn_ground_duration" "THỜI GIAN HỒ LỬA:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses" "Mortimer Kisses" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_Description" "Hôn gió, mỗi nụ một quả cầu lửa vào mặt." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_magma_burn_slow" "Mortimer Kisses - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_magma_burn_slow_Description" "Đơn vị này bị giảm tốc độ chạy và nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_gobble_up" "Gobble Up" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_gobble_up_Description" "Mortimer nuốt quái hoặc tướng đồng minh, sau đó nhổ về phía kẻ thù. Đồng minh có thể ở trong bụng Mortimer đến %max_time_in_belly% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_gobble_up_Note0" "Snapfire được thưởng vàng/kinh nghiệm sau khi nhổ quái ra và làm chết nó." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_gobble_up_belly_has_unit" "Gobble Up" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_gobble_up_belly_has_unit_Description" "Tướng này đang nuốt một đơn vị khác. Nếu không dùng Spit Out, đơn vị đó sẽ tự chui ra khi bùa này hết hiệu lực." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_gobble_up_creep" "Gobble Up" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_snapfire_gobble_up_creep_Description" "Đơn vị này đang nằm trong bụng của Mortimer." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_spit_creep" "Spit Out" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_spit_creep_Description" "Mortimer nhổ đơn vị trong mồm mình ra, khiến kẻ địch trong vùng va chạm nhận sát thương và bị choáng. Vũng lửa được tạo ở vùng va chạm gây sát thương theo thời gian và làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_spit_creep_impact_radius" "BÁN KÍNH VA CHẠM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_spit_creep_impact_damage" "SÁT THƯƠNG ĐÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_spit_creep_burn_damage" "SÁT THƯƠNG ĐỐT/GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_spit_creep_move_slow_pct" "%TỐC CHẠY QUÂN ĐỊCH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_spit_creep_burn_ground_duration" "THỜI GIAN HỒ LỬA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_snapfire_spit_creep_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_scatterblast_double_barrel" "Ba nòng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_scatterblast_double_barrel_Description" "Scatterblast có %value% lượt dùng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_scatterblast_knockback" "Lực hãm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_scatterblast_knockback_Description" "Kẻ địch trúng Scatterblast bị đẩy lùi %value% đơn vị, và áp dụng bùa hại hồ lửa dựa theo cấp độ hiện tại của Mortimer Kisses." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_scatterblast_fullrange_pointblank" "Nòng dài" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_scatterblast_fullrange_pointblank_Description" "Scatterblast gây sát thương tầm gần lên mọi kẻ địch trúng đòn, bất chấp khoảng cách." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_scatterblast_barrage" "Cưa nòng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_scatterblast_barrage_Description" "Cùng với phát đạn chính, Snapfire bắn thêm hai lượt đạn Scatterblast sang bên hông mình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_firesnap_cookie_multicookie" "Một tá kiểu thợ bánh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_firesnap_cookie_multicookie_Description" "Snapfire cho Firesnap lên mọi mục tiêu trong vòng %value% đơn vị tính từ mục tiêu chính. Chỉ có mục tiêu chính mới nhảy đi, các mục tiêu phụ nhảy tại chỗ. Bánh Firesnap đầu tiên bay nhanh hơn %projectile_speed_pct%%%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_firesnap_cookie_enemytarget" "Firesnap với nho khô" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_firesnap_cookie_enemytarget_Description" "Firesnap Cookie giờ phóng một cầu lửa ở cấp độ hiện tại của Mortimer Kiss lên nơi đáp. Ngoài ra, có thể cho kẻ địch ăn Firesnap Cookie, khiến chúng bay lên trên và rơi xuống tại chỗ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_firesnap_cookie_allied_buff" "Mới ra lò" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_firesnap_cookie_allied_buff_Description" "Firesnaps cho đồng minh thêm %bonus_attack_range% tầm đánh (chỉ cho đánh xa) và %bonus_attack_damage% sát thương đánh trong %buff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_lil_shredder_explosives" "Đạn thuốc nổ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_lil_shredder_explosives_Description" "Đòn từ Lil Shredder gây sát thương lên bán kính %value% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_lil_shredder_ally_cast" "Lil' Shredder đồng đội" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_lil_shredder_ally_cast_Description" "Cho thêm %bonus_attacks% đòn đánh. Lil' Shredder có thể dùng lên đồng đội." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_lil_shredder_bouncing_bullets" "Đạn dội" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_lil_shredder_bouncing_bullets_Description" "Đòn tấn công từ Lil' Shredder dội lên thêm %bounces% mục tiêu trong phạm vi %bounce_range% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_mortimer_kisses_fragmentation" "Nụ hôn văng miểng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_mortimer_kisses_fragmentation_Description" "Mortimer Kisses phát nổ khi đáp, bung thành %split_projectiles% miểng lên phạm vi %split_radius% đơn vị xung quanh điểm đáp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_mortimer_kisses_fire_trail" "Đường lửa Mortimer Kisses" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_mortimer_kisses_autoattack" "Pháo tự động" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_mortimer_kisses_autoattack_Description" "Khi kích hoạt Mortimers Kisses, cứ %fire_rate% giây, Snapfire bắn kẻ địch trong phạm vi %radius% đơn vị với Scatterblast." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_mortimer_kisses_incoming_damage_reduction" "An toàn là trên hết" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_snapfire_mortimer_kisses_incoming_damage_reduction_Description" "Khi kích hoạt Mortimer Kisses, Snapfire nhận ít đi %damage_reduction%%% sát thương" "aghsfort_snapfire_scatterblast_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_snapfire_scatterblast_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_snapfire_scatterblast_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_snapfire_scatterblast_flat_debuff_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây bùa hại" "aghsfort_snapfire_scatterblast_flat_point_blank_dmg_bonus_pct" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương ở gần" "aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_flat_jump_horizontal_distance" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly nhảy" "aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_flat_impact_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương đáp" "aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_flat_stun_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây choáng" "aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_flat_impact_radius" "{s:ability_name} +{s:value} bán kính đáp" "aghsfort_snapfire_lil_shredder_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_snapfire_lil_shredder_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_snapfire_lil_shredder_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_snapfire_lil_shredder_flat_attacks" "{s:ability_name} +{s:value} đòn đánh" "aghsfort_snapfire_lil_shredder_flat_attack_range_bonus" "{s:ability_name} +{s:value} tầm đánh" "aghsfort_snapfire_lil_shredder_flat_attack_speed_bonus" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ đánh" "aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_flat_projectile_count" "{s:ability_name} +{s:value} cầu lửa" "aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_flat_burn_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương theo thời gian" "aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_flat_move_slow_pct" "{s:ability_name} +{s:value}% làm chậm" "aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_flat_damage_per_impact" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi cầu lửa" "aghsfort_snapfire_lil_shredder_attack_range_speed" "{s:ability_name} +{s:value1} tầm đánh / tốc độ đánh" "aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_distance_radius" "{s:ability_name} +{s:value1} cự ly / {s:value2} bán kính tác động" "aghsfort_snapfire_scatterblast_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_snapfire_firesnap_cookie_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_snapfire_lil_shredder_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_snapfire_mortimer_kisses_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // SNAPFIRE ABILITY UPGRADES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // TUSK ABILITY UPGRADES START //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_ice_shards" "Ice Shards" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_ice_shards_Description" "Tusk nén những tảng băng thằng một khối năng lượng hình cầu, ném tới vị trí chỉ định, gây sát thương lên mọi kẻ địch chạm phải. Khi khối năng lượng đến đích, những tảng băng trong nó hình thành một bức tường băng chắn đường trong %shard_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_ice_shards_Lore" "Ở vùng lãnh nguyên giá lạnh gần Barrier, khi những tia nắng cuối thu vụt tắt là lúc băng tuyết phủ ngập tràn với tốc độ chóng mặt." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_ice_shards_Note0" "Tạo một bức tường băng không thể đi qua được." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_ice_shards_shard_width" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_ice_shards_shard_damage" "SÁT THƯƠNG SHARD:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_ice_shards_shard_duration" "THỜI GIAN SHARD:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_ice_shards_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_ice_shards_stop" "Dừng Ice Shards" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_ice_shards_stop_Description" "Dừng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball" "Snowball" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_Description" "Tusk tạo thành một quả bóng tuyết và lăn tới mục tiêu chỉ định. Đồng minh trong phạm vi %snowball_grab_radius% đơn vị có thể được đưa vào trong bóng tuyết bằng cách nhấp chuột phải lên họ, kể cả khi đang lăn. Một khi đã bắt đầu lăn, mọi kẻ địch bị lăn phải trên đường tới mục tiêu của bóng tuyết sẽ bị làm choáng và nhận sát thương. Mỗi tướng đồng minh bên trong bóng tuyết sẽ làm tăng sát thương gây ra." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_Lore" "Người ta vẫn thường hay nhắc lại câu chuyện về một chiến công nọ đã dập tắt trận đánh lộn lớn nhất White Fields." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_Note0" "Bóng tuyết sẽ bị tan ra trong vòng 3 giây sau khi bắt đầu lăn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_Note1" "Bóng tuyết có thể được bắt đầu lăn sớm hơn bằng cách dùng kỹ năng Lăn Snowball." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_Note2" "Không thể đưa phân thân vào, nhưng có thể đưa Meepo phụ cũng như mọi đơn vị dưới quyền điều khiển của Tusk vào." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_Note3" "Mỗi Meepo phụ được thêm vào sẽ được tính riêng để tăng sát thương và tốc độ lăn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_Note4" "Đồng minh có thể tự nhấp vào bóng tuyết để đưa mình vào trong đó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_snowball_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_snowball_damage_bonus" "SÁT THƯƠNG TĂNG MỖI ĐỒNG MINH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_snowball_speed" "TỐC ĐỘ SNOWBALL:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_snowball_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_snowball_windup" "THỜI GIAN CHỜ LĂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_snowball_snowball_grow_rate" "TỈ LỆ TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_launch_snowball" "Lăn Snowball" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_launch_snowball_Description" "Lăn bóng tuyết tới mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_launch_snowball_Lore" "Cùng nhau tới nơi trắng xóa phủ tràn!" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_launch_snowball_Note0" "Bóng tuyết phá hủy cây trên đường tới mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_launch_snowball_Note1" "Không thể đưa phân thân vào, nhưng có thể đưa Meepo phụ cũng như mọi đơn vị dưới quyền điều khiển của Tusk vào." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_launch_snowball_Note2" "Mỗi Meepo phụ được thêm vào sẽ được tính riêng để tăng sát thương và tốc độ lăn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_frozen_sigil" "Frozen Sigil" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_frozen_sigil_Description" "Tusk biến cơn lạnh mùa đông thành một Frozen Sigil, làm chậm mọi kẻ địch trong phạm vi 600 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_frozen_sigil_Lore" "Mát như ở nhà!" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_frozen_sigil_Note0" "Nếu không được chỉ định, Frozen Sigil sẽ tự động đi theo Tusk." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_frozen_sigil_Note1" "Frozen Sigil có khả năng di chuyển xuyên địa hình với tốc độ di chuyển là 310, bị phá sau khi nhận 3/3/4/4 đòn đánh từ tướng hay 12/12/16/16 đòn đánh từ quái, cho tầm nhìn ngày/đêm là 400/400, và có vàng thưởng khi bị phá là 90/100/110/120." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_frozen_sigil_Note2" "Tướng địch gây 1 sát thương lên Frozen Sigil với mỗi đòn đánh, còn quái chỉ gây 0.25 sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_frozen_sigil_sigil_radius" "BÁN KÍNH HÀO QUANG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_frozen_sigil_sigil_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_frozen_sigil_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_frozen_sigil_attack_slow" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_tag_team" "Tag Team" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_tag_team_Description" "Tạo một hào quang tồn tại trong %debuff_duration% giây, khiến kẻ địch ở gần nhận thêm sát thương vật lý và bị giảm tốc độ chạy khi bị đánh thường." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_tag_team_Lore" "Dẫu xa cách muôn trùng khỏi Cobalt, Tusk vẫn mang theo cái lạnh vùng Barrier trong xương tủy mình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_tag_team_Note0" "Kích hoạt được bởi tướng đồng minh, Tusk và bất kỳ lính dưới quyền nào của hắn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_tag_team_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_tag_team_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_tag_team_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_tag_team_debuff_duration" "THỜI GIAN HÀO QUANG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_punch" "Walrus PUNCH!" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_punch_Description" "Tusk tung ra cú đấm chí mạng của mình, mạnh đến mức văng mục tiêu lên trời. Đối tượng khi rơi xuống đất sẽ bị giảm tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_punch_aghanim_description" "Thêm một kỹ năng mới: Walrus Kick. Đá mục tiêu về phía sau, gây sát thương và làm giảm tốc độ chạy của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_punch_Lore" "Cái quan trọng không phải là ai ra cú đấm đầu tiên, mà là ai được đưa ra cú đấm cuối cùng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_punch_Note0" "Walrus PUNCH có khả năng đánh Tất trúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_punch_crit_multiplier" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_punch_air_time" "THỜI GIAN TRÊN KHÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_punch_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_punch_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_kick" "Walrus Kick" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_kick_Description" "Đá mục tiêu ra sau, gây sát thương và làm giảm tốc độ chạy của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_kick_lore" "Dù tên tuổi của Tusk trở nên lừng lẫy do những đòn quyền hiểm hóc, kẻ địch của hắn có khôn thì phải biết cẩn thận với mọi chi trên người hắn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_kick_push_length" "QUÃNG ĐƯỜNG BỊ ĐÁ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_kick_move_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_kick_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_tusk_walrus_kick_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_snowball_movement_friendly" "SNOWBALL" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_snowball_movement_friendly_Description" "Đang ở trong bóng tuyết của Tusk." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_frozen_sigil" "Frozen Sigil" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_frozen_sigil_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh và %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_frozen_sigil_aura" "Frozen Sigil" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_frozen_sigil_aura_Description" "Giảm tốc độ đánh và chạy của kẻ địch ở gần." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_walrus_punch" "Walrus Punch" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_walrus_punch_Description" "Đối tượng tiếp theo bị tấn công sẽ bị đấm bay lên trời!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_walrus_punch_slow" "Walrus Punch - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_walrus_punch_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_walrus_punch_air_time" "BỤP!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_walrus_kick_slow" "Walrus Kick - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_walrus_kick_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_walrus_kick_air_time" "BỐP!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_tag_team" "Tag Team" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_tag_team_Description" "Giảm 75% tốc độ chạy và nhận thêm sát thương vật lý từ đòn đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_tag_team_slow" "Tag Team - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_tag_team_slow_Description" "Bị giảm 75% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_tag_team_aura" "Tag Team" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_tusk_tag_team_aura_Description" "Làm chậm kẻ địch và gây thêm sát thương vật lý với mỗi đòn đánh thường lên chúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_ice_shards_circle" "Vòng Ice Shard" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_ice_shards_explode" "Phá băng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_ice_shards_stun" "Lạnh sâu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_ice_shards_snowball" "Iceball" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_ice_shards_snowball_Description" "Khi Ice Shards được tạo, phóng một bóng tuyết đi ngược về hướng Tusk, sát thương kẻ địch trên đường đi." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_tusk_ice_shards_secondary" "Ice Shard kéo dài" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_tusk_ice_shards_secondary_Description" "Cho %value% lượt dùng. Đường đạn Ice Shard tiếp tục di chuyển qua mục tiêu dùng phép, gây sát thương lên kẻ địch cách đó tới %secondary_distance% đơn vị. Các pha lê băng vẫn sẽ được tạo tại vị trí thông thường. Đạn mở rộng gây thêm %secondary_damage_pct%%% sát thương từ Ice Shard." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_snowball_heal" "Tòa thành tuyết" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_snowball_end_damage" "Snowball phát nổ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_snowball_global" "Lạnh đi toàn cầu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_tag_team_lifesteal" "Mát cả nhà" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_tag_team_toggle" "Bật tắt công Tag" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_tag_team_global" "Cả nhà cùng tag" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_tag_team_death_cooldown" "Local Cooling" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_tag_team_death_cooldown_Description" "Bất kỳ kẻ địch chết khi ảnh hưởng bởi Tag Team, giảm thời gian hồi kỹ năng của Tusk đi %cooldown_reduction% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_walrus_punch_reset" "Và thêm một đấm nữa!" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_walrus_punch_land_damage" "Đấm lan" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_walrus_punch_wallop" "Walrus vạ lây" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_ice_shards_circle_Description" "Tạo gấp đôi lượng pha lê băng và hợp thành một vòng tròn hoàn toàn xung quanh khu vực mục tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_ice_shards_explode_Description" "Cứ %explosion_interval% giây, mỗi pha lê phát nổ với bán kính %radius% đơn vị, gây %damage_pct%%% sát thương khởi điểm của Ice Shard trong suốt thời gian hiệu lực của kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_ice_shards_stun_Description" "Đường đạn Ice Shard cũng làm choáng mục tiêu trong %value% giây" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_snowball_heal_Description" "Snowball có %spell_lifesteal_pct%%% hút máu phép. Tướng đồng minh bên trong Snowball nhận thêm hồi mỗi giây bằng %value%%% máu tối đa, máu Snowball hút được cũng sẽ phục hồi cho họ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_snowball_end_damage_Description" "Khi Snowball kết thúc, mọi kẻ địch trong phạm vi %value% đơn vị ở khu vực cuối nhận thêm một lần sát thương Snowball." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_snowball_global_Description" "Snowball có tầm thi triển toàn cầu và đơn vị đồng minh có thể nhảy vào Snowball từ bất kỳ nơi đâu. Thời lượng di chuyển tối đa không tăng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_tag_team_lifesteal_Description" "Đồng minh đánh kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Tag Team nhận %value%%% hút máu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_tag_team_toggle_Description" "Tag Team giờ có thể bật tắt và không phụ thuộc vào thời lượng sử dụng, nhưng tốn %value% mana mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_tag_team_global_Description" "Tag Team áp dụng lên mọi kẻ địch, bất chấp vị trí của Tusk." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_walrus_punch_reset_Description" "Nếu một kẻ địch bị giết khi chịu ảnh hưởng bởi hiệu ứng làm chậm từ Walrus Punch, xóa thời gian hồi và hoàn %mana_cost_pct%%% mana tốn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_walrus_punch_land_damage_Description" "Sau khi thi triển Walrus Punch, mọi kẻ địch trong bán kính %radius% đơn vị ở khu vực đáp sẽ nhận %damage_pct%%% sát thương khởi điểm của cú đấm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_tusk_walrus_punch_wallop_Description" "Walrus Punch đẩy lùi kẻ địch %distance% đơn vị. Khi kẻ đó chạm vào kẻ địch khác, chúng nhận %fall_off_pct%%% sát thương chí mạng yếu hơn và bị đẩy lùi nhẹ, tiếp tục hiệu ứng này lên đơn vị tiếp theo. Mỗi lần dùng, một đơn vị chỉ có thể nhận Walrus Vạ Lây một lần." "aghsfort_tusk_ice_shards_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_tusk_ice_shards_flat_shard_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời lượng Shard" "aghsfort_tusk_snowball_flat_snowball_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương Snowball" "aghsfort_tusk_snowball_flat_snowball_speed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ Snowball" "aghsfort_tusk_snowball_pct_snowball_speed" "{s:ability_name} +{s:value}% tốc độ Snowball" "aghsfort_tusk_snowball_flat_stun_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây choáng" "aghsfort_tusk_tag_team_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_tusk_tag_team_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_tusk_tag_team_flat_debuff_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian Aura" "aghsfort_tusk_walrus_punch_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_tusk_walrus_punch_flat_crit_multiplier" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương chí mạng" "aghsfort_tusk_walrus_punch_pct_crit_multiplier" "{s:ability_name} +{s:value}% hệ số chí mạng" "aghsfort_tusk_walrus_punch_flat_slow_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời gian làm chậm" "aghsfort_tusk_walrus_punch_flat_move_slow" "{s:ability_name} +{s:value}% tốc độ chạy giảm" "aghsfort_tusk_walrus_punch_flat_air_time" "{s:ability_name} +{s:value} giây trên không" "aghsfort_tusk_ice_shards_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_tusk_snowball_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_tusk_tag_team_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_tusk_walrus_punch_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_tusk_snowball_radius_grow_rate" "+{s:value1} bán kính / {s:value2} tỉ lệ tăng {s:ability_name}" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // TUSK ABILITY UPGRADES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // URSA ABILITY UPGRADES START //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_earthshock" "Earthshock" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_earthshock_Lore" "Những bước chân dũng mãnh của gấu đực làm lay chuyển mặt đất cũng như chiến ý của kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_earthshock_Description" "Ursa nhảy %hop_distance% đơn vị tới trước rồi giậm mạnh xuống đất, tạo ra một chấn động mạnh mẽ, gây sát thương và làm chậm các đơn vị địch ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_earthshock_movement_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_earthshock_shock_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_earthshock_impact_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_earthshock_hop_distance" "CỰ LY NHẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_earthshock_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_overpower" "Overpower" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_overpower_Lore" "Chớ trông mặt mà bắt hình dong, Ursa tuy to xác nhưng nhanh khó lường." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_overpower_Description" "Vận dụng kỹ năng của hắn trong chiến đấu, Ursa tăng tốc độ đánh của bản thân cho một số đòn đánh thường kế tiếp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_overpower_Note0" "Overpower không bị hóa giải bởi Black King Bar." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_overpower_Note1" "Đánh trượt vẫn sẽ tốn một lượt đánh của Overpower." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_overpower_max_attacks" "SỐ ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_overpower_attack_speed_bonus_pct" "TỐC ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_overpower_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_fury_swipes" "Fury Swipes" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_fury_swipes_Lore" "Trong tự nhiên, những kẻ đã bị thương tích sẽ hiếm khi sống sót qua những đòn tấn công của kẻ săn mồi đói khát." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_fury_swipes_Description" "Móng vuốt của Ursa liên tục hằn sâu thêm vào các vết thương của kẻ địch, khiến cho các đòn đánh liên tiếp lên cùng một mục tiêu gây sát thương tăng tiến dần. Nếu mục tiêu ảnh hưởng không bị Ursa tấn công trong vòng %bonus_reset_time% giây, sát thương cộng thêm sẽ mất." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_fury_swipes_damage_per_stack" "SÁT THƯƠNG TĂNG SAU MỖI ĐÒN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_fury_swipes_bonus_reset_time" "THỜI GIAN BÙA HẠI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_fury_swipes_bonus_reset_time_roshan" "THỜI GIAN BÙA HẠI (TRÙM):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_fury_swipes_max_swipe_stack" "LẦN CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_enrage" "Enrage" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_enrage_Lore" "Ulfsaar phó thác tâm trí hắn cho linh hồn cổ xưa, biến bản thân thành sinh vật cuồng bạo nhất trên chiến trường." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_enrage_Description" "Ursa rơi vào trạng thái điên cuồng, giảm sát thương phải nhận và tăng kháng hiệu ứng. Xóa tất cả bùa hại đang chịu ảnh hưởng.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_enrage_aghanim_description" "Giảm thời gian hồi chiêu và cho phép Ursa dùng Enrage ngay cả khi bị khống chế." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_enrage_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_enrage_status_resistance" "%KHÁNG HIỆU ỨNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_enrage_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_ursa_enrage_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_earthshock" "Earthshock" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_earthshock_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_overpower" "Overpower" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_overpower_Description" "Tấn công nhanh quá nhìn không ra!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_fury_swipes_damage_increase" "Fury Swipes" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_fury_swipes_damage_increase_Description" "Nhận thêm %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% sát thương từ đòn đánh thường của Ursa" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_enrage" "Enrage" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_enrage_Description" "Nhận ít hơn %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_DAMAGE_PERCENTAGE%%% sát thương, và tăng hệ số sát thương Fury Swipes." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_earthshock_invis" "Ẩn mình" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_earthshock_invis_Description" "Sau khi thi triển Earthshock, vào trạng thái siêu tàng hình không bị phá khi bạn dùng phép hay tấn công. Kéo dài %value% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_ursa_earthshock_deep_invis" "Ẩn mình" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_ursa_earthshock_deep_invis_Description" "Sau khi thi triển Earthshock, vào trạng thái siêu tàng hình không bị phá khi bạn dùng phép hay tấn công. Kéo dài %value% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_earthshock_deep_invis" "Ẩn mình" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_earthshock_deep_invis_Description" "Đơn vị này đang ở trạng thái tàng hình không thể bị gỡ bỏ bởi phép hoặc đòn tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_earthshock_apply_fury_swipes" "Nhào vô" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_earthshock_apply_fury_swipes_Description" "Earthshock áp dụng Fury Swipes lên mọi kẻ địch trúng đòn. Sát thương của Earthshock được tăng đựa theo số lần cộng dồn Fury Swipes trên từng kẻ địch bị trúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_earthshock_knockback" "Đạn pháo" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_earthshock_knockback_Description" "Earthshock gây thêm %bonus_damage_pct%%% sát thương và làm kẻ địch bị đẩy lùi bán kính %value% đơn vị và bị choáng trong %value3% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_earthshock_miss_chance" "Cào mòn móng chúng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_earthshock_miss_chance_Description" "Earthshock gây %value%%% tỷ lệ đánh hụt." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_earthshock_overpower_stack" "Không ngừng nghỉ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_earthshock_overpower_stack_Description" "Earthshock làm chậm thêm %bonus_slow_duration% giây. Kẻ địch chết khi đang có bùa hại của Earthshock cho Ursa %value% đòn đánh có hiệu ứng Overpower." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_overpower_crit" "Tan đàn xẻ nghé" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_overpower_crit_Description" "Overpower gây %value%%% đánh chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_overpower_evasion" "Thoăn thoắt" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_overpower_evasion_Description" "Overpower cho %value2%%% né tráng trong %value% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_overpower_evasion" "Thoăn thoắt" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_overpower_evasion_Description" "Đơn vị này có thêm khả năng né đòn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_overpower_taunt" "Cơn giận" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_overpower_taunt_Description" "Overpower cho Ursa %value% giáp và khiêu khích mọi kẻ địch không phải đội trưởng trong bán kính %value2% đơn vị trong %value3% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_overpower_taunt" "Cơn giận" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_overpower_taunt_Description" "Đơn vị này đang bị khiêu khích." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_ursa_overpower_taunt_armor" "Cơn giận" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_ursa_overpower_taunt_armor_Description" "Đơn vị này có thêm giáp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_overpower_cleave" "Táo bạo" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_overpower_cleave_Description" "Đòn tấn công từ Overpower gây %value%%% sát thương đánh thường dưới dạng vật lý theo hình nón cách đó %value4% đơn vị đằng sau mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_fury_swipes_armor_reduction" "Giáp vụn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_fury_swipes_armor_reduction_Description" "Fury Swipes giảm %value% giáp mỗi điểm cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_fury_swipes_ursa_minor" "Ursa hạt tiêu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_fury_swipes_ursa_minor_Description" "Fury Swipes có thêm khả năng kích hoạt, triệu hồi %cubs% Ursa con không thể điều khiển và bất khả xâm phạm. Ursa con sẽ ngẫu nhiên tấn công kẻ địch ở gần và gây hiệu ứng Fury Swipes lên chúng, nhưng Ursa con chỉ có %cub_swipes_modifier%%% hiệu quả tăng sát thương từ Fury Swipes. Kéo dài: %duration%, thời gian hồi: %cooldown%, mana tốn: %mana_cost%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_enrage_earthshock" "Phá phách" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_enrage_earthshock_Description" "Kích hoạt Earthshock tại vị trí của Ursa mỗi %interval% giây khi Enrage đang có hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_fury_swipes_lifesteal" "Cào nát" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_fury_swipes_lifesteal_Description" "Ursa có %value%%% hút máu / hút máu phép cho mỗi cộng dồn Fury Swipes." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_enrage_magic_immunity" "Bảo vệ con non" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_enrage_magic_immunity_Description" "Enrage cho đồng minh miễn nhiễm phép trong bán kính %value% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_enrage_allies" "Bảo vệ đàn con" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_enrage_allies_Description" "Enrage cũng cho tướng đồng minh trong bán kính %value% đơn vị mọi lợi ích của nó." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_enrage_magic_immunity" "Bảo vệ con non" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_enrage_magic_immunity_Description" "Đơn vị này miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_enrage_fear" "Tiếng rống thị oai" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_enrage_fear_Description" "Enrage áp dụng hiệu ứng sợ hãi lên kẻ địch trong bán kính %value% đơn vị trong %value2% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_enrage_fear" "Tiếng rống thị oai" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ursa_enrage_fear_Description" "Đơn vị này đang bỏ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_enrage_armor" "Da cứng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_enrage_armor_Description" "Enrage cho đồng minh %value2% giáp trong bán kính %value% đơn vị." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_ursa_enrage_armor" "Da cứng" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_ursa_enrage_armor_Description" "Đơn vị này có thêm giáp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_enrage_attack_speed" "Hung tợn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_ursa_enrage_attack_speed_Description" "Enrage cho đồng minh cấp độ hiện tại của Overpower trong bán kính %value% đơn vị." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_ursa_enrage_attack_speed" "Hung tợn" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_ursa_enrage_attack_speed_Description" "Đơn vị này có thêm tốc độ đánh." "aghsfort_ursa_earthshock_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_ursa_earthshock_percent_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_ursa_earthshock_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_ursa_earthshock_flat_hop_distance" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly nhảy" "aghsfort_ursa_earthshock_flat_movement_slow" "{s:ability_name} +{s:value}% tốc độ chạy làm chậm" "aghsfort_ursa_earthshock_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_ursa_overpower_flat_max_attacks" "{s:ability_name} +{s:value} đòn đánh" "aghsfort_ursa_overpower_percent_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_ursa_overpower_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_ursa_overpower_flat_attack_speed_bonus_pct" "{s:ability_name} +{s:value} tốc đánh" "aghsfort_ursa_fury_swipes_flat_damage_per_stack" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi cộng dồn" "aghsfort_ursa_fury_swipes_flat_max_swipe_stack" "{s:ability_name} +{s:value} lần cộng dồn tối đa" "aghsfort_ursa_enrage_flat_damage_reduction" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương giảm" "aghsfort_ursa_enrage_flat_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian hiệu lực" "aghsfort_ursa_enrage_flat_status_resistance" "{s:ability_name} +{s:value}% kháng hiệu ứng" "aghsfort_ursa_enrage_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_ursa_earthshock_flat_radius_hop_distance" "{s:ability_name} +{s:value1} bán kính / cự ly nhảy" "aghsfort_ursa_earthshock_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_ursa_overpower_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_ursa_enrage_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // URSA ABILITY UPGRADES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // SNIPER ABILITIES START //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_shrapnel" "Shrapnel" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_shrapnel_Description" "Bắn một bọc đạn lên khu vực để tạo mưa đạn, cho tầm nhìn trong khu vực đó. Kẻ địch trúng mưa sẽ bị sát thương và di chuyển chậm lại. Mỗi bọc đạn được cấp lại sau %abilitychargerestoretime% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_shrapnel_Lore" "Súng trường đa năng của Kardel có thể bắn cả đạn lửa, hữu ích khi tiến công các cứ điểm kiên cố." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_shrapnel_Note0" "Gây sát thương 11 lần, bắt đầu ngay lúc bị trúng đạn, sau đó mỗi giây một lần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_shrapnel_Note1" "Không gây sát thương lên công trình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_shrapnel_Note2" "Cho tầm nhìn trong phạm vi tác động." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_shrapnel_slow_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_shrapnel_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_shrapnel_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_shrapnel_shrapnel_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_headshot" "Headshot" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_headshot_Description" "Gia tăng độ chuẩn xác trong từng phát bắn, Sniper giờ có cơ hội gây thêm sát thương, làm đẩy lùi và làm chậm kẻ thù với mỗi đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_headshot_Lore" "Những phát bắn bâng quơ vào lũ dốc thú hồi nhỏ đã được Sniper tôi luyện thành những viên kẹo đồng hoàn hảo găm vào địch." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_headshot_Note0" "Tác động được lên cả quái đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_headshot_proc_chance" "%TỈ LỆ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_headshot_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_headshot_knockback_distance" "CỰ LY ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_headshot_slow_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_take_aim" "Take Aim" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_take_aim_Description" "Tăng tầm bắn của Sniper. Khi kích hoạt, luôn đảm bảo dùng Headshot lên kẻ địch bị tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_take_aim_Lore" "Kardel luôn tự nhủ cần phải đứng thật xa khỏi nguy hiểm để có thể hoàn thành vai trò của mình - bắn những phát đạn hoàn hảo." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_take_aim_bonus_attack_range" "TẦM BẮN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_take_aim_slow" "%LÀM CHẬM BẢN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_take_aim_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate" "Assassinate" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate_Description" "Sniper nhắm vào một đơn vị đối phương, sau một khoảng thời gian ngắm bắn ngắn, bắn một phát đạn với sức công phá lớn ở khoảng cách xa, sát thương và làm choáng nhẹ mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate_aghanim_description" "Làm Assassinate bắn nhanh hơn và khống chế kẻ địch mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate_Lore" "Để hiện thực hóa lời tiên tri và trở về quê nhà, Kardel phải bắn một phát súng hoàn hảo như vào cái ngày anh dự bài sát hạch cổ xưa đó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate_Note0" "Chỉ đồng đội mới thấy hiệu ứng hồng tâm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate_Note1" "Tàng hình không tránh được đường đạn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate_Note2" "Làm gián đoạn các kỹ năng đang vận pháp, kể cả với các đơn vị miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate_projectile_speed" "TỐC ĐỘ ĐƯỜNG ĐẠN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate_scepter_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate_scepter_cast_point" "THỜI GIAN NGẮM BẮN (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_assassinate_cast_point" "THỜI GIAN NGẮM BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_concussive_grenade" "Concussive Grenade" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_concussive_grenade_Description" "Ném một quả lựu đạn choáng về vị trí chỉ định, đẩy lùi cả Sniper lẫn kẻ địch. Kẻ địch nhận sát thương cơ bản cộng thêm sát thương từ Assasinate, sau đó chúng bị làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_concussive_grenade_base_damage" "SÁT THƯƠNG CƠ BẢN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_concussive_grenade_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_concussive_grenade_knockback_distance" "CỰ LY ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_concussive_grenade_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_concussive_grenade_debuff_duration" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_sniper_concussive_grenade_assassinate_multiplier" "%SÁT THƯƠNG ASSASSINATE:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_concussive_grenade_slow" "Concussive Grenade làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_concussive_grenade_slow_Description" "Bị làm chậm 50%% và cấm đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_shrapnel_charge_counter" "Lượt dùng Shrapnel" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_shrapnel_charge_counter_Description" "Có thể thi triển Shrapnel khi còn lượt dùng." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_shrapnel_slow" "Shrapnel - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_shrapnel_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_assassinate" "Assassinate" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_assassinate_Description" "Sniper đang ngắm bắn táo của bạn kìa!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_headshot_slow" "Headshot - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_headshot_slow_Description" "Bị làm chậm bởi Headshot của Sniper!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_take_aim_bonus" "Take Aim" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_take_aim_bonus_Description" "Luôn kích hoạt Headshot; bị giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_shrapnel_bombs" "Đạn nổ văng miểng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_shrapnel_bombs_Description" "Các đơn vị chết dưới Shrapnel sẽ phát nổ với bán kính %value% đơn vị, làm choáng kẻ địch trong %value3% giây và gây %value2%%% sát thương Shrapnel mà chúng đã nhận phải." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_shrapnel_attack_speed" "Hô hô, ha ha!" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_shrapnel_attack_speed_Description" "Sniper tăng %value% tốc độ đánh cho %value2% giây, với mỗi kẻ địch chết dưới Shrapnel." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_assassinate_concussive_dummy" "Concussive Grenade" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_assassinate_concussive_dummy_Description" "Sniper có thêm kỹ năng Concussive Grenade, ném một quả lựu đạn choáng về vị trí chỉ định, đẩy lùi cả Sniper lẫn kẻ địch. Kẻ địch nhận %base_damage% + %assassinate_mult_pct%%% sát thương Assasinate." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_shrapnel_attack_speed" "Hô hô, ha ha!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_shrapnel_attack_speed_Description" "Sniper được tăng tốc đánh bằng việc biến kẻ địch thành xác chết." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_shrapnel_miss_chance" "Bắn rát" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_shrapnel_miss_chance_Description" "Kẻ địch dưới Shrapnel có %value%%% tỷ lệ đánh trượt." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_shrapnel_move_speed" "Đạn nhảy múa" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_shrapnel_move_speed_Description" "Kẻ địch bị tăng tỷ lệ đánh trượt và Sniper có tốc độ di chuyển bằng với Shrapnel's Slow khi ở dưới Shrapnel." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_headshot_shotgun" "Gutshot" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_headshot_shotgun_Description" "Cho phép thi triển Headshot, khiến Sniper tấn công với hiệu ứng của Headshot lên mọi mục tiêu trong hình nón trước mặt. Tăng %headshot_multiplier%x hiệu quả đẩy lùi và làm chậm. Thời gian hồi: %cooldown%, mana tốn: %mana_cost%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_headshot_crits" "Tạm biệt táo của bây đi!" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_headshot_crits_Description" "Phát Headshot gây %value%%% chí mạng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_headshot_stuns" "Lực hãm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_headshot_stuns_Description" "Headshot có thể làm choáng một mục tiêu mỗi %value% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_take_aim_self_purge" "Run & Gun" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_take_aim_self_purge_Description" "Take Aim áp dụng hiệu ứng thanh tẩy nhẹ lên Sniper và giảm giá trị làm chậm đi %value%, khiến Sniper chạy thay vì di chuyển chậm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_take_aim_aoe" "Khống chế thù địch" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_take_aim_aoe_Description" "Take Aim thành kỹ năng chỉ định khu vực mục tiêu với phạm vi %value%, tấn công mọi kẻ địch trong đó." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_take_aim_hop_backwards" "Búng người chiến thuật" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_take_aim_hop_backwards_Description" "Khi kích hoạt Take Aim, Sniper nhảy lùi về sau %value% đơn vị và đẩy lui kẻ địch đằng trước tướng này." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_headshot_armor_reduction" "Full Bore" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_headshot_armor_reduction_Description" "Headshot giảm %armor_reduction% giáp với mỗi lần kích hoạt, kéo dài %debuff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_headshot_armor_reduction" "Full Bore" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_headshot_armor_reduction_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_take_aim_armor_reduction" "Xuyên giáp" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_take_aim_armor_reduction_Description" "Take Aim giảm %value2% giáp trong %value% gây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_take_aim_armor_reduction" "Xuyên giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_take_aim_armor_reduction_Description" "Bị giảm giáp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_take_aim_rapid_fire" "Shooting Gallery" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_take_aim_rapid_fire_Description" "Khi kích hoạt Take Aim, mỗi đòn tấn công cho thêm %attack_speed% tốc độ đánh cộng dồn cho thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_take_aim_shrapnel" "Artillery" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_take_aim_shrapnel_Description" "Khi Take Aim đang có hiệu lực, tầm bắn thêm được tăng %attack_range_multiplier%x lần, mỗi đòn đánh thường tạo một đợt Shrapnel với %shrapnel_pct%%% hiệu quả tại vị trí của mục tiêu, cộng dồn với các nguồn Shrapnel khác." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_take_aim_rapid_fire" "Liên thanh" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_sniper_take_aim_rapid_fire_Description" "Đơn vị này được tăng đáng kể tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_assassinate_buckshot" "Buckshot" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_assassinate_buckshot_Description" "Assassinate đánh trúng kẻ địch theo hình phễu đằng sau mục tiêu chính với %value3%%% sát thương của Assassinate." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_assassinate_original_scepter" "Bắn không ngắm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_assassinate_original_scepter_Description" "Giảm 50%% thời gian thi triển Assassinate và gây choáng lên mục tiêu trong 1,5 giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_assassinate_killshot" "Thợ săn thú lớn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_sniper_assassinate_killshot_Description" "Mỗi lần Assassinate giết một đội trưởng, Sniper được tăng vĩnh viễn %value% sát thương cho Assassinate (tối đa %value2% lần mỗi màn). Chuyển loại sát thương Assassinate thành thuần." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_sniper_assassinate_killshot" "Thợ săn thú lớn" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_sniper_assassinate_killshot_Description" "Được tăng sát thương Assassinate khi hạ đội trưởng bằng Assassinate." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_sniper_headshot_assassinate" "Say Goodbye To Yer Head!" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_sniper_headshot_assassinate_Description" "Với mỗi đòn đánh thường, Sniper có %chance_mod%%% tỷ lệ kích hoạt của Headshot để bắn một lần Asssassinate lên mục tiêu với %assassinate_pct%%% hiệu quả." "aghsfort_sniper_shrapnel_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi giây" "aghsfort_sniper_shrapnel_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_sniper_shrapnel_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi lượt dùng" "aghsfort_sniper_shrapnel_percent_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_sniper_shrapnel_flat_slow_movement_speed" "{s:ability_name} làm chậm {s:value}%" "aghsfort_sniper_shrapnel_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_sniper_headshot_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_sniper_headshot_knockback_distance" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly đẩy lùi" "aghsfort_sniper_headshot_proc_chance" "{s:ability_name} +{s:value} tỷ lệ" "aghsfort_sniper_headshot_debuff_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian bùa hại" "aghsfort_sniper_take_aim_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_sniper_take_aim_flat_bonus_attack_range" "{s:ability_name} +{s:value} tầm đánh" "aghsfort_sniper_assassinate_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_sniper_assassinate_percent_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_sniper_assassinate_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_sniper_assassinate_projectile_speed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ đường đạn" "aghsfort_sniper_assassinate_percent_cast_point" "{s:ability_name} {s:value}% thời gian ngắm bắn" "aghsfort_sniper_shrapnel_percent_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_sniper_take_aim_percent_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_sniper_take_aim_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_sniper_take_aim_self_slow" "{s:ability_name} làm chậm bản thân {s:value}%" "aghsfort_sniper_assassinate_percent_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // SNIPER ABILITIES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // MARS ABILITY UPGRADES START //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // MARS "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_spear" "Spear of Mars" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_spear_Description" "Mars ném cây thương huyền thoại của mình, gây sát thương lên mọi kẻ địch nó trúng phải. Tướng địch đầu tiên trúng thương sẽ bị xiên qua, đẩy lùi về phía sau. Nếu tướng địch này bị đẩy trúng cây, công trình, hay vách núi, hắn sẽ bị làm choáng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_spear_Lore" "Ngọn giáo huyền thoại của Mars vẫn còn rực đỏ màu lửa từ lò rèn của các vị thần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_spear_Note0" "Spear of Mars có thể trúng cả đối tượng tàng hình, làm lộ diện khi chúng bị choáng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_spear_Note1" "Spear of Mars chỉ đẩy một đơn vị vào vách đá ở những khu vực cao hơn, ngoài ra nó sẽ chỉ đẩy chúng xuống vùng thấp hơn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_spear_spear_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_spear_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_spear_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_mars_spear_stun" "Spear of Mars" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_mars_spear_stun_Description" "Bị làm choáng %fMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_gods_rebuke" "God's Rebuke" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_gods_rebuke_Description" "Mars đập cái khiên của mình lên kẻ thù ở trước mặt, khiến chúng bị đẩy lùi về phía sau và nhận đòn chí mạng dựa trên sát thương đánh thường của mình. Gây thêm sát thương nếu mục tiêu là tướng địch. Đánh Tất trúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_gods_rebuke_aghanim_description" "Giảm thời gian hồi của God's Rebuke." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_gods_rebuke_Lore" "Chẳng có chiến binh còn sống nào có thể đứng vững trước sự quở trách cay nghiệt của Mars." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_gods_rebuke_Note0" "God's Rebuke có cơ hội gây hiệu ứng đòn đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_gods_rebuke_radius" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_gods_rebuke_knockback_slow" "%LÀM CHẬM TỪ ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_gods_rebuke_knockback_slow_duration" "THỜI GIAN ĐẨY LÙI LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_gods_rebuke_crit_mult" "%SÁT THƯƠNG CHÍ MẠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_gods_rebuke_bonus_damage_vs_heroes" "SÁT THƯƠNG TĂNG VỚI TƯỚNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_gods_rebuke_scepter_cooldown" "THỜI GIAN HỒI (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_mars_gods_rebuke_slow" "God's Rebuke" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_mars_gods_rebuke_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_bulwark" "Bulwark" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_bulwark_Description" "Với chiếc khiên khổng lồ của mình, Mars chặn một phần sát thương từ mọi đòn tấn công vật lý đến từ phía trước hoặc hai bên hông của hắn. Khi kích hoạt, khiến Mars không thể tấn công, khóa hướng hắn đang nhìn và cải thiện sát thương giảm từ đằng trước lẫn bên hông. Mars bị giảm tốc độ chạy và %redirect_chance%%% đường đạn ngắm vào đồng minh sẽ chuyển hướng tới Mars." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_bulwark_Lore" "Chỉ những kẻ vô cùng ngu xuẩn mới dám chiến đấu sòng phẳng với vị thần chiến tranh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_bulwark_physical_damage_reduction" "%GIẢM SÁT THƯƠNG PHÍA TRƯỚC:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_bulwark_physical_damage_reduction_side" "%GIẢM SÁT THƯƠNG BÊN HÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_bulwark_redirect_speed_penatly" "%GIẢM TỐC ĐỘ KHI KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_bulwark_active_bulwark_block_bonus" "%SÁT THƯƠNG CHẶN THÊM KHI KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_bulwark_active_duration" "THỜI GIAN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_mars_bulwark" "Bulwark" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_mars_bulwark_Description" "Chặn %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_DAMAGE_PERCENTAGE%%% sát thương từ các đòn tấn công vật lý (đánh thường) đến từ trước mặt. Hiệu quả còn một nửa nếu là từ hai bên hông." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_arena_of_blood" "Arena Of Blood" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_arena_of_blood_Description" "Sau một khoảng thời gian thành hình ngắn, Mars triệu hồi một đấu trường được bao vây bởi các chiến binh xác sống của binh đoàn Tàn tro, chặn mọi sự di chuyển hay đòn tấn công ra vào đấu trường. Tướng địch ở gần thành trong của đấu trường sẽ bị các chiến binh dùng thương tấn công, gây sát thương và đẩy lùi chúng vào trong." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_arena_of_blood_Lore" "Các binh sĩ của Quân đoàn Tro vốn đã chết từ lâu, được quy tụ từ những chiến binh giỏi nhất từng giao chiến với Mars, vẫn say mê niềm khoái lạc của chiến trận. Họ vui mừng chịu ơn chính kẻ khiến mình vong mạng, chừng nào hắn còn ra lệnh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_arena_of_blood_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_arena_of_blood_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_arena_of_blood_spear_damage" "SÁT THƯƠNG CHIẾN BINH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_mars_arena_of_blood_formation_time" "THỜI GIAN HÌNH THÀNH:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_mars_arena_of_blood" "Arena Of Blood" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_mars_arena_of_blood_Description" "Ngăn chặn mọi đòn tấn công hay sự di chuyển ra vào đấu trường." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_mars_arena_of_blood_buff" "Arena Of Blood" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_mars_arena_of_blood_buff_Description" "+%dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_spear_multiskewer" "Shish Kebab" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_spear_impale_explosion" "Gậy nổ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_spear_burning_trail" "Đường máu lửa" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_spear_multiskewer_Description" "Lao có thể xiên tới %value% kẻ địch một lúc." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_spear_impale_explosion_Description" "Lao phát nổ với bán kính %value% khi đến địa điểm, gây sát thương hiện tại của nó một lần nữa." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_spear_burning_trail_Description" "Ngọn lao để lại một đường lửa khi phóng đi. Đường lửa tồn tại trong %trail_duration% giây và đốt kẻ địch %damage_pct%%% sát thương kỹ năng Spear of Mars mỗi %burn_interval% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_gods_rebuke_full_circle" "Một vòng tròn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_gods_rebuke_stun" "Rebuke choáng váng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_gods_rebuke_strength_buff" "Lý luận mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_gods_rebuke_full_circle_Description" "God's Rebuke gây sát thương theo một vòng tròn xung quanh Mars." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_gods_rebuke_stun_Description" "Cho %value% lượt dùng. God's Rebuke choáng kẻ địch trong %stun_duration_mult%%% giây làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_gods_rebuke_strength_buff_Description" "Với một kẻ địch bị đánh trúng, God's Rebuke cho Mars %strength_gain% sức mạnh trong %buff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_mars_gods_rebuke_strength_buff" "Lý luận mạnh" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_mars_gods_rebuke_strength_buff_Description" "Tăng Sức mạnh cho mỗi kẻ địch bị trúng God's Rebuke." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_bulwark_counter_rebuke" "Ăn miếng trả miếng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_bulwark_healing" "Bulwark hồi máu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_bulwark_return" "Bulwark đáp trả" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_bulwark_spears" "Pháo đài" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_bulwark_soldiers" "Phalanx" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_bulwark_counter_rebuke_Description" "Khi kích hoạt Bulkwark, Mars có %value%%% cơ hội phản các đòn tấn công từ đằng trước với cấp độ hiện tại của God's Rebuke." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_bulwark_healing_Description" "Khi đang kích hoạt Bulwark, Mars hồi %value%%% máu tối đa mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_bulwark_return_Description" "Khi đang kích hoạt Bulwark, Mars gây %value%%% sát thương đòn đánh của mình lên kẻ địch đang tấn công tướng này." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_bulwark_spears_Description" "Cứ mỗi %stack_interval% giây Bulwark được kích hoạt, Mars nhận một điểm sử dụng, cộng dồn tới %stack_limit% điểm. Khi tắt Bulwark, Mars phóng một ngọn lao tương ứng với mỗi điểm sử dụng theo hình bán nguyệt đằng trước tướng này." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_bulwark_soldiers_Description" "Khi kích hoạt Bulwark, Mars triệu hồi %soldier_count% chiến binh bất tử và không thể di chuyển bên cạnh mình. Chiến binh có %attack_range_tooltip% tầm đánh, và gây %attack_damage_tooltip% + %bonus_damage_pct%%% sát thương cơ bản của Mars với mỗi đòn đánh. Chiến binh tồn tại suốt thời gian Bulwark hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_arena_of_blood_fear" "Đấu trường nỗi sợ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_arena_of_blood_global" "Làm việc từ xa" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_arena_of_blood_attack_buff" "Đấu trường" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_arena_of_blood_outside_perimeter" "Và đây là tường thương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_arena_of_blood_fear_Description" "Arena of Blood khiến kẻ địch bên trong bị hoảng sợ trong %value% giây" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_arena_of_blood_global_Description" "Arena of Blood có tầm thi triển toàn bản đồ và được giảm %value%%% thời gian hồi" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_arena_of_blood_attack_buff_Description" "Đồng minh bên trong Arena of Blood được tăng %bonus_damage% sát thương đánh thường và %attack_speed% tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_mars_arena_of_blood_outside_perimeter_Description" "Lính trong Arena of Blood tấn công cả kẻ địch nhanh %attack_rate_mult%x lần và ít bị đẩy lùi hơn, đồng thời tấn công kẻ địch ở bên ngoài tường, khoảng cách tối đa %value% đơn vị." "aghsfort_mars_spear_percent_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_mars_spear_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_mars_spear_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_mars_spear_flat_stun_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây choáng" "aghsfort_mars_spear_flat_knockback_distance" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly đẩy lùi" "aghsfort_mars_gods_rebuke_percent_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_mars_gods_rebuke_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_mars_gods_rebuke_flat_crit_mult" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương chí mạng" "aghsfort_mars_gods_rebuke_flat_knockback_slow_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời gian làm chậm" "aghsfort_mars_bulwark_damage_reduction_front" "{s:ability_name} giảm thêm {s:value} sát thương từ phía trước" "aghsfort_mars_bulwark_damage_reduction_sides" "{s:ability_name} giảm thêm {s:value} sát thương từ phía bên" "aghsfort_mars_bulwark_redirect_speed_penatly" "{s:ability_name} -{s:value}% tốc độ chạy bị giảm" "aghsfort_mars_bulwark_percent_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_mars_bulwark_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_mars_bulwark_active_bulwark_block_bonus" "{s:ability_name} giảm thêm {s:value}% sát thương khi kích hoạt" "aghsfort_mars_arena_of_blood_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_mars_arena_of_blood_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_mars_arena_of_blood_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_mars_arena_of_blood_spear_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_mars_arena_of_blood_spear_attack_interval" "{s:ability_name} {s:value}% tần suất tấn công" "aghsfort_mars_bulwark_active_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây kích hoạt" "aghsfort_mars_gods_rebuke_radius" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly" "aghsfort_mars_bulwark_speed_penalty" "-{s:value}% tốc độ bị phạt khi kích hoạt" "aghsfort_mars_bulwark_damage_reduction" "{s:ability_name} sát thương giảm +{s:value1} đằng trước / {s:value2} bên hông" "aghsfort_mars_spear_cooldown_manacost" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_mars_gods_rebuke_cooldown_manacost" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_mars_bulwark_cooldown_manacost" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_mars_arena_of_blood_cooldown_manacost" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // MARS ABILITY UPGRADES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // VIPER ABILITY UPGRADES START //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_poison_attack" "Poison Attack" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_poison_attack_Description" "Tăng cường độc tính của Viper, khiến mỗi đòn đánh có hiệu ứng làm chậm tốc độ chạy và giảm khả năng kháng phép, đồng thời gây sát thương theo thời gian. Cộng dồn tối đa %max_stacks% lần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_poison_attack_Lore" "Netherdrake có đặc tính bẩm sinh không mấy dễ chịu: Thở ra câu nào thối câu đấy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_poison_attack_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_poison_attack_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_poison_attack_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_poison_attack_magic_resistance" "%KHÁNG PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_poison_attack_max_stacks" "CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_nethertoxin" "Nethertoxin" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_nethertoxin_Description" "Viper phóng chất độc thần kinh lên một vùng. Những kẻ địch ở khu vực đó sẽ nhận thêm nhiều sát thương tương ứng với thời gian đã ở bên trong. Đồng thời phá nội tại của đơn vị bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_nethertoxin_Lore" "Độc dịch từ Nether Reaches biến vết thương đơn thuần trở thành chí mạng, và đưa kẻ mệt mỏi đến cửa tử." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_nethertoxin_min_damage" "SÁT THƯƠNG/GIÂY TỐI THIỂU:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_nethertoxin_max_damage" "SÁT THƯƠNG/GIÂY TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_nethertoxin_max_duration" "THỜI GIAN ĐẠT SÁT THƯƠNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_nethertoxin_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_nethertoxin_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_corrosive_skin" "Corrosive Skin" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_corrosive_skin_Description" "Viper rỉ ra một thứ độc tố lây nhiễm, sát thương và giảm tốc độ đánh bất cứ kẻ địch nào gây sát thương lên hắn trong vòng bán kính %max_range_tooltip%. Độc tố này đồng thời làm tăng kháng phép của Viper." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_corrosive_skin_Lore" "Cũng không lạ khi gươm giáo gậy gộc bị bào mòn ngay trên tay những kẻ dám tấn công Netherdrake." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_corrosive_skin_Note0" "Có thể cộng dồn với các nguồn kháng phép khác." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_corrosive_skin_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_corrosive_skin_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_corrosive_skin_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_corrosive_skin_bonus_magic_resistance" "%KHÁNG PHÉP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_corrosive_skin_max_range_tooltip" "PHẠM VI ÁP DỤNG TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_viper_strike" "Viper Strike" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_viper_strike_Description" "Viper làm chậm tốc độ đánh và chạy của kẻ địch, đồng thời gây sát thương độc theo thời gian. Hiệu ứng làm chậm giảm dần trong suốt thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_viper_strike_Lore" "Từng được dùng để tiêu diệt chính kẻ thủ ác từng triệu hồi hắn, thứ nọc độc đáng sợ nhất này của Netherdrake nhanh chóng lan khắp kinh mạch những kẻ dại dột chống lại Viper." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_viper_strike_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_viper_strike_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_viper_strike_bonus_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_viper_strike_bonus_attack_speed" "TỐC ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_viper_strike_cast_range_scepter" "TẦM THI TRIỂN (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_viper_strike_mana_cost_scepter" "MANA TỐN (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_viper_strike_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_viper_viper_strike_aghanim_description" "Giảm lượng mana tiêu tốn và thời gian hồi, đồng thời tăng tầm thi triển." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_viper_poison_attack_slow" "Poison Attack" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_viper_poison_attack_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %dMODIFIER_PROPERTY_MAGICAL_RESISTANCE_BONUS%%% kháng phép. Nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_viper_corrosive_skin_slow" "Corrosive Skin - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_viper_corrosive_skin_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_viper_viper_strike_slow" "Viper Strike - Làm chậm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_viper_viper_strike_slow_Description" "Giảm %fMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và %fMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_viper_nethertoxin" "Nethertoxin" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_viper_nethertoxin_Description" "Các kỹ năng nội tại bị vô hiệu hóa, và nhận thêm sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_poison_snap" "Tê độc" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_poison_snap_Description" "Khi một kẻ địch nhận %value% sát thương từ Poison Attack, nó sẽ bị choáng nhẹ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_poison_attack_explode" "Xả nọc" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_poison_attack_explode_Description" "Poison Attack tạo mủ và phát nổ khi hết thời gian tác dụng, gây %damage_multiplier%x tổng sát thương kẻ địch đó nhận phải từ bùa hại hiện tại lên phạm vi %value% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_poison_attack_spread" "Lây lan" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_poison_attack_spread_Description" "Khi một đơn vị chết ảnh hưởng bởi Poison Attack, bùa hại hiện tại được áp dụng lên quân địch trong phạm vi %value% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_nethertoxin_charges" "Lượt dùng Nethertoxin" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_nethertoxin_charges_Description" "Nethertoxin có %value% lượt dùng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_nethertoxin_lifesteal" "Độc tố thẩm thấu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_nethertoxin_lifesteal_Description" "%value%%% sát thương Nethertoxin gây ra hồi thành máu cho Viper." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_nethertoxin_persist" "Độc khí vấn vương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_nethertoxin_persist_Description" "Kẻ địch chết bởi Nethertoxin sẽ làm tăng thời gian hồ độc thêm %value% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_corrosive_skin_speed_steal" "Tiết dịch" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_corrosive_skin_speed_steal_Description" "Viper nhận 25%% tốc độ đánh mà mục tiêu bị mất do bùa hại từ Corrosive Skin thành tốc độ đánh và di chuyển." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_corrosive_skin_flying" "Chuyến bay giận dữ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_corrosive_skin_flying_Description" "Corrosive Skin có thể được kích hoạt để nhận khả năng bay xuyên địa hình trong %flight_time% giây, và tự động áp dụng bùa hại Corrosive Skin lên mọi kẻ địch trong phạm vi %radius% đơn vị. Nhân đôi sát thương độc. Thời gian hồi %cooldown% giây, tốn %mana_cost% mana." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_viper_corrosive_skin_flying" "Chuyến bay giận dữ" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_viper_corrosive_skin_flying_Description" "Cho khả năng di chuyển vượt địa hình, và dùng độc mạnh hơn lên mọi kẻ địch trong phạm vi." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_corrosive_skin_aura" "Lột da" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_corrosive_skin_aura_Description" "Tăng %damage_increase_pct%%% sát thương cho Corrosive Skin và trở thành hào quang, ảnh hưởng lên đồng đội trong phạm vi %value% đơn vị với một nửa hiệu ứng." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_viper_corrosive_skin" "Corrosive Skin" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_viper_strike_allies" "Chống độc" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_viper_strike_allies_Description" "Viper Strike có thể dùng lên đồng minh, hồi máu theo sát thương, cải thiện tốc độ chạy và tấn công theo mức độ làm chậm của kỹ năng này." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_chain_viper_strike" "Rắn cắn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_chain_viper_strike_Description" "Viper Strike sẽ nảy qua thêm %value% mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_channeled_viper_strike" "Viper Strike vận pháp" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_channeled_viper_strike_Description" "Viper Strike thành phép không cần chọn mục tiêu, vận pháp với thời gian hồi dài gấp đôi. Bất kỳ kẻ địch nào nằm trong phạm vi 900 đơn vị khi phép đang vận, cứ 0.5 giây sẽ trúng Viper Strike." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_periodic_strike" "Lây nhiễm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_viper_periodic_strike_Description" "Viper Strike thành phép không cần chọn mục tiêu. Bất kỳ đối tượng nào nằm trong tầm thi triển của Viper Strike trong thời lượng của kỹ năng này, cứ %value% giây sẽ trúng Viper Strike. Thời lượng của kỹ năng này bằng với thời lượng chung của bùa hại từ Viper Strike." "aghsfort_viper_poison_attack_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_viper_poison_attack_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi giây" "aghsfort_viper_poison_attack_magic_resistance" "{s:ability_name} +{s:value} kháng phép làm giảm" "aghsfort_viper_poison_attack_movement_speed" "{s:ability_name} +{s:value}% tốc độ chạy làm chậm" "aghsfort_viper_poison_attack_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_viper_poison_attack_max_stacks" "{s:ability_name} +{s:value} lượt cộng dồn tối đa" "aghsfort_viper_nethertoxin_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_viper_nethertoxin_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_viper_nethertoxin_max_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương tối đa" "aghsfort_viper_nethertoxin_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_viper_nethertoxin_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_viper_corrosive_skin_bonus_attack_speed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ tấn công làm chậm" "aghsfort_viper_corrosive_skin_bonus_magic_resistance" "{s:ability_name} +{s:value} kháng phép bổ sung" "aghsfort_viper_corrosive_skin_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi giây" "aghsfort_viper_corrosive_skin_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_viper_viper_strike_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_viper_viper_strike_pct_mana_cost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_viper_viper_strike_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây thời lượng" "aghsfort_viper_viper_strike_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi giây" "aghsfort_viper_viper_strike_damage_pct" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương mỗi giây" "aghsfort_viper_nethertoxin_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_viper_viper_strike_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // VIPER ABILITY UPGRADES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // WEAVER ABILITY UPGRADES START //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_the_swarm" "The Swarm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_the_swarm_Description" "Weaver phóng ra một đàn %count% Weaver non, bám vào các đơn vị địch trên đường di chuyển. Chúng sẽ tấn công và giảm giáp địch cho tới khi bị giết." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_the_swarm_Lore" "Skitskurr mở một lỗ hổng trong dòng không thời gian, cho phép các Weaver non trườn qua và hỗ trợ hắn chiến đấu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_the_swarm_Note0" "Khi một con bọ bám vào mục tiêu, nó sẽ tồn tại ở đó cho tới khi bị giết hoặc hết thời gian hiệu lực." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_the_swarm_Note1" "Các con bọ miễn nhiễm phép, nhưng có thể bị giết bởi %destroy_attacks% đòn đánh từ tướng. Các đơn vị khác gây nửa sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_the_swarm_Note2" "Bọ cho tầm nhìn của mục tiêu trừ phi hắn trở nên tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_the_swarm_damage" "SÁT THƯƠNG ĐÒN ĐÁNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_the_swarm_attack_rate" "TẦN SUẤT TẤN CÔNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_the_swarm_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_the_swarm_count" "SỐ BỌ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_the_swarm_armor_reduction" "GIÁP GIẢM MỖI LẦN CẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_the_swarm_destroy_attacks" "SỐ LẦN ĐÁNH ĐỂ DIỆT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_shukuchi" "Shukuchi" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_shukuchi_Description" "Weaver trở nên vô hình, nhận được khả năng di chuyển ở tốc độ tối đa xuyên qua các đơn vị vật chất, gây sát thương cho các kẻ địch hắn đụng phải." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_shukuchi_Lore" "Do các Weaver đảm trách việc dệt nên dòng chảy tạo hóa, chúng có thể sử dụng các lỗ sâu nhỏ để xuyên qua thời gian khi cần thiết." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_shukuchi_Note0" "Mỗi lần sử dụng chỉ có thể sát thương mỗi đơn vị một lần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_shukuchi_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_shukuchi_speed" "TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_shukuchi_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_shukuchi_fade_time" "THỜI GIAN ẨN THÂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_shukuchi_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_geminate_attack" "Geminate Attack" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_geminate_attack_Description" "Cho phép Weaver tung ra hai đòn đánh một lần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_geminate_attack_Lore" "Skitskurr không mấy ràng buộc với dòng chảy thời gian, cho phép hắn tự do thao túng và tái hiện các hành động của chính mình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_geminate_attack_Note0" "Đạn của đòn đánh thứ hai được bắn ra từ Weaver sau đòn đánh đầu tiên %delay% giây, và không có bất cứ giới hạn nào về tầm đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_geminate_attack_tooltip_attack" "SỐ LẦN GEMINATE ATTACK:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_geminate_attack_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG CHO ĐÒN ĐÁNH THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_time_lapse" "Time Lapse" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_time_lapse_Description" "Weaver biến về vị trí của hắn vào thời điểm năm giây trước đó--đồng thời có lại lượng máu và mana của thời điểm này. Không tác động lên thời gian hồi chiêu, vàng hay kinh nghiệm.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_time_lapse_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_time_lapse_cast_range_tooltip_scepter" "TẦM THI TRIỂN LÊN ĐỒNG MINH (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_time_lapse_Lore" "Họa chăng nếu Skitskurr bất mãn với thực tại, hắn chỉ cần tua ngược lại thời điểm mọi thứ vẫn tươi đẹp. Quá tiện!" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_time_lapse_Note0" "Loại bỏ hầu hết các bùa hại khỏi Weaver." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_time_lapse_Note1" "Time Lapse có thể dùng để tránh đạn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_weaver_time_lapse_aghanim_description" "Giảm thời gian hồi và cho phép Weaver sử dụng Time Lapse lên một đồng minh." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_weaver_swarm_debuff" "Swarm" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_weaver_swarm_debuff_Description" "Gây sát thương và giảm giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_weaver_shukuchi" "Shukuchi" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_weaver_shukuchi_Description" "Tàng hình và gây sát thương lên kẻ địch khi đi qua chúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_swarm_allies" "Bọ là bạn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_swarm_explosion" "Bọ bùm bùm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_swarm_damage_transfer" "Hivemind" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_geminate_attack_splitshot" "Lắm tơ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_geminate_attack_applies_swarm" "Biển bọ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_geminate_attack_lifesteal" "Cho để nhận" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_geminate_attack_knockback" "Tránh xa ra" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_shukuchi_trail" "Xé rách thực tại" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_shukuchi_heal" "Va chạm có lợi" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_shukuchi_attack_on_completion" "Danh sách đen" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_shukuchi_swarm" "Shukuchi Swarm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_shukuchi_greater_invisibility" "Shukuchi cao cấp" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_time_lapse_allies" "Trở về căn nguyên" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_time_lapse_restoration" "Khởi điểm thuận lợi" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_time_lapse_explosion" "Thực tại bùng nổ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_swarm_allies_Description" "Bọ bám vào đồng minh, hồi máu và tăng giáp cho họ theo các chỉ số của kỹ năng gốc." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_swarm_explosion_Description" "Bọ khi chết sẽ nổ với phạm vi %value% đơn vị, gây %damage_pct%%% sát thương nó đã gây lên mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_swarm_damage_transfer_Description" "Mọi kẻ địch trúng Swarm đều chia sẻ %value%%% sát thương mà chúng phải nhận cho nhau trong vòng bán kính %radius%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_geminate_attack_splitshot_Description" "Đòn bắn thêm của Weaver sẽ trúng thêm cả %attack_count% mục tiêu nữa trong tầm đánh của Weaver + %bonus_range%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_geminate_attack_applies_swarm_Description" "Đòn bắn thêm của Weaver khiến mục tiêu chịu ảnh hưởng của Swarm ở cấp độ hiện tại." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_geminate_attack_lifesteal_Description" "Đòn bắn thêm của Weaver có hiệu ứng hút máu %value%%% và đẩy lùi mục tiêu đi %knockback% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_geminate_attack_knockback_Description" "Đòn bắn thêm của Weaver làm kẻ địch bị đẩy lùi đi %value% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_shukuchi_trail_Description" "Shukuchi tạo một dải theo sau Weaver, kéo dài %trail_duration% giây, gây %damage_pct% sát thương của Shukuchi mỗi %burn_interval% giây. Bán kính: %path_radius%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_shukuchi_heal_Description" "Shukuchi hồi máu cho đồng minh Weaver đi xuyên qua. Máu hồi bằng %heal_pct%%% sát thương của Shukuchi." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_shukuchi_attack_on_completion_Description" "Khi Shukuchi kết thúc, Weaver bắn thêm một đòn lên mọi kẻ địch bị trúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_shukuchi_swarm_Description" "Kẻ địch bị trúng Shukuchi sẽ chịu ảnh hưởng của Swarm ở cấp độ hiện tại." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_shukuchi_greater_invisibility_Description" "Shukuchi không kết thúc khi tấn công hoặc thi triển kỹ năng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_time_lapse_allies_Description" "Có thể dùng Time Lapse lên đồng minh và cho mục tiêu hiệu ứng Shukuchi." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_time_lapse_restoration_Description" "Khi thi triển Time Lapse, mục tiêu lập tức được hồi đầy máu và mana." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_weaver_time_lapse_explosion_Description" "Đơn vị được Time Lapse tạo các vụ nổ nơi họ đi qua, gây sát thương trong phạm vi %radius% đơn vị. Sát thương bằng %damage_pct%%% máu mất của mục tiêu." "aghsfort_weaver_the_swarm_percent_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_weaver_the_swarm_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_weaver_the_swarm_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_weaver_the_swarm_flat_attack_rate" "{s:ability_name} +{s:value}% tốc độ bọ cắn" "aghsfort_weaver_the_swarm_flat_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian hiệu lực" "aghsfort_weaver_the_swarm_flat_destroy_attacks" "{s:ability_name} +{s:value} đòn đánh để phá" "aghsfort_weaver_the_swarm_flat_count" "{s:ability_name} +{s:value} bọ" "aghsfort_weaver_the_swarm_flat_armor_reduction" "{s:ability_name} giảm thêm {s:value} giáp" "aghsfort_weaver_shukuchi_percent_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_weaver_shukuchi_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_weaver_shukuchi_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_weaver_shukuchi_flat_speed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ chạy" "aghsfort_weaver_shukuchi_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian hiệu lực" "aghsfort_weaver_shukuchi_radius" "+{s:value} phạm vi hiệu lực {s:ability_name}" "aghsfort_weaver_geminate_attack_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_weaver_geminate_attack_flat_bonus_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương thêm" "aghsfort_weaver_time_lapse_percent_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_weaver_time_lapse_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_weaver_the_swarm_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_weaver_time_lapse_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_weaver_shukuchi_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // WEAVER ABILITY UPGRADES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_minor_stats_upgrade" "Nâng cấp" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_minor_stats_upgrade_Description" "Tăng chỉ số cơ bản cho tướng của bạn, ví dụ như máu, giáp, sát thương đánh thường, v.v." //"DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_minor_stats_upgrade_bonus_strength" "STR:" //"DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_minor_stats_upgrade_bonus_agility" "AGI:" //"DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_minor_stats_upgrade_bonus_intelligence" "AGI:" //"DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_minor_stats_upgrade" "Minor Stats Upgrade" //"DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_minor_stats_upgrade_Description" "STR increased by %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS%, int by %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_INTELLECT_BONUS%, agi by %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS%" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_strength" "+{s:value} Sức mạnh" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_agility" "+{s:value} Nhanh nhẹn" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_intelligence" "+{s:value} Trí tuệ" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_primary_stat" "+{s:value} chỉ số chính" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_all_stats" "+{s:value} mọi chỉ số" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_movespeed" "+{s:value} tốc độ chạy" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_hp_regen" "+{s:value} máu hồi mỗi giây" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_armor" "+{s:value} giáp" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_attack_damage" "+{s:value} sát thương cơ bản" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_cast_range" "+{s:value} tầm thi triển" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_spell_amp" "Cường hóa phép +{s:value}%" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_health" "+{s:value} máu" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_mana" "+{s:value} mana" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_attack_speed" "+{s:value} tốc độ đánh" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_heal_amp" "+{s:value}% cường hóa hồi máu" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_mana_regen" "+{s:value} mana hồi mỗi giây" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_evasion" "Né đòn +{s:value}%" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_magic_resist" "+{s:value}% kháng phép" "aghsfort_minor_stat_upgrade_bonus_lifesteal" "+{s:value}% hút máu" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // OMNIKNIGHT ABILITY UPGRADES START //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_purification" "Purification" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_purification_Description" "Lập tức hồi máu cho một đơn vị đồng minh và sát thương mọi kẻ thù xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_purification_Lore" "Các linh mục của đấng toàn trí đều tinh thông phép thuật thanh tẩy, hỗ trợ các chiến binh bằng hữu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_purification_heal" "HỒI MÁU / SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_purification_radius" "BÁN KÍNH SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_purification_cast_range" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_degen_aura" "Degen Aura" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_degen_aura_Description" "Làm suy kiệt khả năng di chuyển và tấn công của các đơn vị địch ở gần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_degen_aura_Note0" "Không có tác dụng lên đơn vị miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_degen_aura_Lore" "Sự hiện diện thần thánh của Purist Thunderwrath là đủ để làm suy yếu những kẻ với đức tin thấp kém." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_degen_aura_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_degen_aura_move_speed_bonus" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_degen_aura_attack_speed_bonus" "TỐC ĐỘ ĐÁNH GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_guardian_angel" "Guardian Angel" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_guardian_angel_Description" "Omniknight triệu tập một thiên thần hộ mệnh, ban tặng cho đồng minh xung quanh khả năng miễn nhiễm sát thương vật lý và tăng máu hồi mỗi giây trong một khoảng thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_guardian_angel_Lore" "Đấng toàn trí ban phát sự bảo vệ cho Purist và các đồng minh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_guardian_angel_Note0" "Tác động lên các đồng minh miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_guardian_angel_Note1" "Có thể bị giải trừ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_guardian_angel_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_guardian_angel_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_guardian_angel_hp_regen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_omniknight_guardian_angel" "Guardian Angel" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_omniknight_guardian_angel_Description" "Miễn nhiễm với sát thương vật lý." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_repel" "Heavenly Grace" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_repel_Description" "Tạo một vòng chắn thần thánh quanh một đồng minh, khiến họ giảm sát thương phải nhận, và được tăng Sức Mạnh.\n\nLOẠI HÓA GIẢI: mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_repel_Lore" "Khi tính mạng đặt trước hố sâu tế lễ, Purist đã chứng tỏ khả năng chống chịu ma thuật của bản thân." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_repel_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_repel_damage_reduction" "KHÁNG SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_repel_bonus_str" "SỨC MẠNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_omniknight_repel_hp_regen" "MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_omniknight_repel" "Heavenly Grace" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_omniknight_repel_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_INCOMING_DAMAGE_PERCENTAGE%%% kháng sát thương, %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_STRENGTH_BONUS% Sức mạnh, %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu hồi mỗi giây." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_repel_procs_purification" "Thanh tẩy thần thánh" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_repel_procs_purification_Description" "Hồi máu cho mục tiêu bằng Purification ở cấp độ hiện tại khi thi triển Heavenly Grace lên họ." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_repel_outgoing_damage" "Cuồng tín" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_repel_applies_degen_aura" "Lan truyền đức tin" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_repel_damage_instance_refraction" "Khiên thiên giới" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_repel_knockback_on_cast" "Phán xét" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_repel_outgoing_damage_Description" "Heavenly Grace tăng %value%%% sát thương gây ra bởi mục tiêu." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_repel_applies_degen_aura_Description" "Đơn vị đang có hiệu ứng Heavenly Grace sẽ có Degen Aura ở cấp độ hiện tại của Omniknight quanh người." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_repel_damage_instance_refraction_Description" "Heavenly Grace chặn %damage_instances% lần sát thương lên mục tiêu đồng minh." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_repel_knockback_on_cast_Description" "Heavenly Grace đẩy lùi kẻ địch trong phạm vi %knockback_radius% quanh mục tiêu khi được thi triển, và gây %knockback_damage_pct%%% sát thương đánh thường của Omniknight lên kẻ địch bị đẩy lùi." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_degen_aura_toggle" "Con đường chính nghĩa" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_degen_aura_damage" "Kết tội" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_degen_aura_restoration" "Xá tội" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_degen_aura_toggle_Description" "Degen Aura có tác dụng lên đồng minh, tăng tốc độ chạy và đánh cho họ bằng với %value%%% giá trị hiện có của Degen Aura." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_degen_aura_damage_Description" "Degen Aura gây %attack_damage_pct%%% sát thương đánh thường của Omniknight lên kẻ địch trong phạm vi mỗi %damage_interval% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_degen_aura_restoration_Description" "Kẻ địch chết khi đang bị ảnh hưởng bởi Degen Aura hồi %value%%% máu và mana tối đa cho Omniknight." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_omniknight_degen_aura_effect" "Degen Aura" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_omniknight_degen_aura_effect_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, %dMODIFIER_PROPERTY_ATTACKSPEED_BONUS_CONSTANT% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_guardian_angel_purification" "Thiên thần phục mệnh" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_guardian_angel_immune_flight" "Đôi cánh thiên sứ" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_guardian_angel_single_target" "Cứu tinh" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_guardian_angel_single_target_dummy" "Cứu tinh" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_guardian_angel_purification_Description" "Mỗi khi đơn vị đang có hiệu ứng Guardian Angel bị tấn công, có %purification_trigger_chance% cơ hội kích hoạt Purification ở cấp độ hiện tại của Omniknight lên đơn vị đó." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_guardian_angel_immune_flight_Description" "Guardian Angel cho %value%%% kháng phép và có thêm khả năng bay xuyên địa hình trong thời gian hiệu lực" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_guardian_angel_single_target_Description" "Omniknight có thêm một kỹ năng riêng, cho phép thi triển Guardian Angel lên 1 mục tiêu. Mana tốn giảm %mana_cost_modifier%." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_guardian_angel_single_target_dummy_Description" "Omniknight có thêm một kỹ năng riêng, cho phép thi triển Guardian Angel lên 1 mục tiêu. Mana tốn giảm %mana_cost_modifier%." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_omniknight_purification_cast_radius" "Chốn linh thiêng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_omniknight_purification_cast_radius_Description" "Purification giờ hồi máu cho mọi đơn vị đồng minh trong phạm vi %value% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_omniknight_purification_charges" "Nhân đức" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_omniknight_purification_charges_Description" "Purification giờ có %value% lượt sử dụng." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_purification_cooldown_reduction" "Can đảm" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_omniknight_purification_cooldown_reduction_Description" "Mỗi lần Omniknight nhận sát thương, giảm %cooldown_reduction_per_hit% giây hồi Purification." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_omniknight_purification_multicast" "Phương thuốc thiêng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_omniknight_purification_multicast_Description" "Purification có %multicast_chance%%% cơ hội được thi triển hai lần lên mục tiêu." "aghsfort_omniknight_purification_flat_heal" "{s:ability_name} +{s:value} máu hồi/sát thương" "aghsfort_omniknight_purification_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_omniknight_purification_flat_cast_range" "{s:ability_name} +{s:value} tầm thi triển" "aghsfort_omniknight_degen_aura_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_omniknight_degen_aura_flat_move_speed_bonus" "{s:ability_name} giảm thêm {s:value}% tốc độ chạy" "aghsfort_omniknight_degen_aura_flat_attack_speed_bonus" "{s:ability_name} giảm thêm {s:value} tốc độ đánh" "aghsfort_omniknight_guardian_angel_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_omniknight_guardian_angel_flat_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian hiệu lực" "aghsfort_omniknight_guardian_angel_flat_hp_regen" "{s:ability_name} +{s:value} máu hồi mỗi giây" "aghsfort_omniknight_guardian_angel_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_omniknight_guardian_angel_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_omniknight_purification_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_omniknight_purification_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_omniknight_repel_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_omniknight_repel_flat_bonus_str" "{s:ability_name} +{s:value} Sức mạnh tăng thêm" "aghsfort_omniknight_repel_flat_damage_reduction" "{s:ability_name} +{s:value}% sát thương giảm" "aghsfort_omniknight_repel_flat_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian hiệu lực" "aghsfort_omniknight_repel_flat_hp_regen" "{s:ability_name} +{s:value} máu hồi mỗi giây" "aghsfort_omniknight_repel_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_omniknight_guardian_angel_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_omniknight_repel_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_omniknight_purification_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // OMNIKNIGHT ABILITY UPGRADES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // WITCH DOCTOR ABILITY UPGRADES START //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask" "Paralyzing Cask" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_Description" "Ném một cái bình chứa bột gây tê, nảy lung tung giữa các kẻ địch, gây sát thương và làm choáng những kẻ bị dính phải." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_Lore" "Witch Doctor tái chế xương cốt từ đồng minh và kẻ thù tử trận thành dạng bột, biến chúng thành kho vũ khí gồm bùa chú và ma thuật." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_Note0" "Một mục tiêu có thể bị dính nhiều lần, miễn là vẫn có đối tượng khác để bình thuốc nảy vào." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_bounces" "SỐ LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_stun_duration" "THỜI GIAN CHOÁNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_bounce_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG THÊM MỖI LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration" "Voodoo Restoration" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_Description" "Witch Doctor hội tụ ma lực của hắn để hồi máu cho đồng minh, khiến hắn mất mana mỗi giây khi Voodoo Restoration đang được kích hoạt." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_Lore" "Tà thuật của Zharvakko không chỉ giới hạn ở việc phù phép đối phương mà còn có khả năng chữa lành rất tốt." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_Note0" "Cứ %heal_interval% giây sẽ hồi máu một lần." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_Note1" "Có thể hồi máu cho cả những đơn vị miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_mana_per_second" "MANA TỐN MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_heal" "HỒI MÁU:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_heal_interval" "TẦN SUẤT HỒI MÁU:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_voodoo_restoration_heal" "Voodoo Restoration" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_voodoo_restoration_heal_Description" "Witch Doctor đương hồi máu cho mi!" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_maledict" "Maledict" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_maledict_Description" "Bị nguyền rủa. Nhận sát thương theo thời gian, và nhận sát thương dồn mỗi 4 giây dựa theo lượng máu mất từ khi bắt đầu bị nguyền." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_maledict" "Maledict" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_maledict_Description" "Nguyền rủa tất cả tướng địch trong một phạm vi nhỏ, khiến chúng nhận sát thương mỗi giây, đồng thời cứ mỗi 4 giây sẽ có một lần dồn sát thương tính theo lượng máu thiếu hụt so với lúc bị nguyền, tới một ngưỡng nhất định." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_maledict_Lore" "Một số loại tà thuật nhất định có thể làm cho kẻ địch phải hối hận khi dám đụng chạm đến Witch Doctor." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_maledict_Note0" "Nếu lượng máu hiện tại của tướng bị nguyền rủa nhiều hơn lượng máu lúc bị dính Maledict thì sát thương dồn bằng 0." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_maledict_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_maledict_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_maledict_bonus_damage" "%DỒN SÁT THƯƠNG THEO MÁU MẤT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_maledict_max_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward" "Death Ward" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_Description" "VẬN PHÁP - Triệu hồi một cây cọc chết chóc tấn công đối phương trong tầm đánh của nó. Các đòn bắn của Death Ward nảy lên tới %bounces% kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_Lore" "Những kẻ nào còn sống sót sau khi nhìn thấy Witch Doctor múa cột đều bị chứng khó ngủ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_Note0" "Death Ward có trạng thái bất khả xâm phạm, và chỉ có thể bị phá hủy khi Witch Doctor ngừng vận pháp, hoặc khi hết thời gian tồn tại." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_Note1" "Có thể điều khiển Death Ward tấn công một mục tiêu được chỉ định bằng cách nhấp chuột phải lên đối tượng đó. Điều này sẽ không làm gián đoạn vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_Note2" "Death Ward tấn công một lần mỗi 0.22 giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_bounces" "SỐ LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_attack_range_tooltip" "TẦM BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_channel_duration" "THỜI GIAN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_no_channel" "Death Ward độc lập" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_no_channel_Description" "Triệu hồi một cây cọc chết chóc tấn công đối phương trong tầm đánh của nó. Tồn tại tối đa %abilityduration% giây. Death Ward này có thể bị phá hủy nhưng không cần phải vận pháp để tồn tại." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_no_channel_Lore" "Những kẻ nào còn sống sót sau khi nhìn thấy Witch Doctor múa cột đều bị chứng khó ngủ." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_no_channel_Note0" "Có thể điều khiển Death Ward tấn công một mục tiêu được chỉ định bằng cách nhấp chuột phải lên đối tượng đó. Điều này sẽ không làm gián đoạn vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_no_channel_Note1" "Death Ward tấn công một lần mỗi 0.22 giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_no_channel_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_no_channel_bounces" "SỐ LẦN NẢY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_witch_doctor_death_ward_no_channel_attack_range_tooltip" "TẦM BẮN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_paralyzing_cask_multicask" "Multi-Cask" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_paralyzing_cask_multicask_Description" "Paralyzing Cask phóng thêm %value% bình lên các mục tiêu trong tầm thi triển." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_paralyzing_cask_applies_maledict" "Thuốc dởm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_paralyzing_cask_applies_maledict_Description" "Paralyzing Cask gây hiệu ứng của Maledict ở cấp hiện tại lên mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_paralyzing_cask_aoe_damage" "Bột mịn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_paralyzing_cask_aoe_damage_Description" "Paralyzing Casks gây sát thương trong phạm vi %value% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_paralyzing_cask_attack_procs" "Đống hổ lốn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_paralyzing_cask_attack_procs_Description" "Witch Doctor có %cask_chance%%% cơ hội thi triển Paralyzing Cask ở cấp hiện tại với mỗi đòn tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_maledict_ground_curse" "Vùng đất nguyền rủa" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_maledict_aoe_procs" "Tàn lụi" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_maledict_aoe_procs_Description" "Sát thương dồn mỗi 4 giây của Maledict sẽ được gây lên toàn bộ kẻ địch trong phạm vi %value% đơn vị" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_maledict_death_restoration" "Lang băm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_maledict_death_restoration_Description" "Mỗi lần Maledict dồn sát thương, Witch Doctor được hồi máu bằng %value%%% sát thương gây ra." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_maledict_affects_allies" "Trị thương kiểu lạ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_maledict_affects_allies_Description" "Đồng minh có thể bị ảnh hưởng bởi Maledict. %value%%% sát thương gây ra bởi kỹ năng này sẽ hồi máu, đồng thời có các đợt hồi máu thêm dựa theo lượng sát thương họ đã nhận." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_maledict_infectious" "Bệnh truyền nhiễm" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_maledict_infectious_Description" "Mỗi lần Maledict dồn sát thương, khiến kẻ địch trong phạm vi %value% bị ảnh hưởng bởi Maledict ở cấp độ hiện tại." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_voodoo_restoration_enemy_damage" "Úm ba la" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_voodoo_restoration_enemy_damage_Description" "Voodoo Restoration có hiệu quả lên kẻ địch, gây sát thương bằng với lượng máu hồi." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_voodoo_restoration_lifesteal" "Bùa yểm hồi sức" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_voodoo_restoration_lifesteal_Description" "Đồng mình đang được hồi máu bởi Voodoo Restoration có thêm hiệu ứng %lifesteal_pct%%% hút máu thường và %spell_lifesteal_pct%%% hút máu phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_voodoo_restoration_damage_amp" "Hào quang nguyền rủa" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_voodoo_restoration_damage_amp_Description" "Kẻ địch trong phạm vi của Voodoo Restoration nhận thêm %value%%% sát thương từ mọi nguồn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_voodoo_restoration_mana_restore" "Trấn an tinh thần" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_voodoo_restoration_mana_restore_Description" "Hồi mana cho đồng minh trong phạm vi bằng với lượng mana tốn theo thời gian của Voodoo Restoration, trừ Witch Doctor." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_death_ward_no_channel" "Bỏ bùa" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_death_ward_no_channel_Description" "Death Ward có thể tồn tại mà không cần vận pháp." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_death_ward_splitshot" "Chia đau sẻ đớn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_death_ward_splitshot_Description" "Death Ward tấn công thêm %split_shot_count% kẻ địch. Các đòn bắn thêm này không có hiệu ứng nảy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_death_ward_damage_resist" "Bùa phép bổ cốt" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_death_ward_damage_resist_Description" "Khi Death Ward đang tồn tại, Witch Doctor giảm %value%%% sát thương phải nhận." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_witch_doctor_death_ward_bounce" "Cọc nhảy" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_witch_doctor_death_ward_damage_resist" "Bùa phép bổ cốt" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_witch_doctor_death_ward_damage_resist_Description" "Khi Death Ward đang tồn tại, Witch Doctor nhận ít sát thương hơn." "aghsfort_witch_doctor_death_ward_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_witch_doctor_death_ward_flat_bounce_radius" "{s:ability_name} +{s:value} phạm vi nảy" "aghsfort_witch_doctor_death_ward_flat_bounces" "{s:ability_name} +{s:value} lần nảy" "aghsfort_witch_doctor_death_ward_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_witch_doctor_death_ward_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_witch_doctor_death_ward_flat_channel_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây hiệu lực tối đa" "aghsfort_witch_doctor_maledict_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_witch_doctor_maledict_flat_bonus_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương thêm" "aghsfort_witch_doctor_maledict_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_witch_doctor_maledict_flat_ticks" "{s:ability_name} +{s:value} lần dồn sát thương" "aghsfort_witch_doctor_maledict_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_witch_doctor_maledict_flat_max_bonus_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương dồn tối đa" "aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_flat_bounce_range" "{s:ability_name} +{s:value} tầm nảy" "aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_flat_bounces" "{s:ability_name} +{s:value} lần nảy" "aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_flat_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_flat_stun_duration" "{s:ability_name} +{s:value} giây choáng" "aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_manacost" "{s:ability_name} -{s:value}% mana tốn" "aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_flat_heal" "{s:ability_name} +{s:value} máu hồi" "aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_flat_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_manacost" "{s:ability_name} {s:value}% mana tốn" "aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_mul_heal_interval" "{s:ability_name} có {s:value} tần suất hồi máu" "aghsfort_witch_doctor_voodoo_restoration_cooldown_manacost" "{s:ability_name} -{s:value1}% mana tốn / mana giảm mỗi giây" "aghsfort_witch_doctor_maledict_cooldown_manacost" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_witch_doctor_paralyzing_cask_cooldown_manacost" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_witch_doctor_death_ward_cooldown_manacost" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // WITCH DOCTOR ABILITY UPGRADES END //-------------------------------------------------------------------------------------------------------------- // AGHANIM'S LABYRINTH - START "ascension_embiggen" "Phàm ăn" "ascension_embiggen_Description" "Mọi kẻ địch khi chết khiến kẻ giết nó bị giảm tốc độ xoay người và tốc độ đánh" "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_embiggen_display" "Phàm ăn" "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_embiggen_display_Description" "Khi chết, làm chậm tốc độ xoay người và tốc độ đánh của kẻ sát hại." "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_embiggen" "Phàm ăn" "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_embiggen_Description" "Bị làm chậm tốc độ xoay người và tốc độ đánh." "ascension_vengeance" "Hậu đậu" "ascension_vengeance_Description" "Đội trưởng phe địch khi chết sẽ khiến kẻ giết nó bị trói." "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_vengeance_display" "Hậu đậu" "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_vengeance_display_Description" "Khi chết, dùng phép trói lên kẻ sát hại." "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_vengeance_debuff" "Hậu đậu" "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_vengeance_debuff_Description" "Bị trói bởi một đội trưởng đang hấp hối" "aghsfort_ascension_invis" "Mập mờ" "aghsfort_ascension_invis_Description" "Đội trưởng phe địch thi thoảng trở nên tàng hình và không thể bị lộ diện." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ascension_invis" "Mập mờ" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_ascension_invis_Description" "Đơn vị này có siêu tàng hình và không thể bị lộ diện." "ascension_impatient" "Nóng vội" "ascension_impatient_Description" "Kẻ địch được tăng kích thước, sát thương và máu theo thời gian." "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_impatient" "Nóng vội" "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_impatient_Description" "Đơn vị này gia tăng kích thước và sức mạnh theo thời gian." "ascension_meteoric" "Thiên thạch" "ascension_meteoric_Description" "Đội trưởng phe địch đôi lúc biến thành những mẩu thiên thạch và lao tới các tướng." "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_meteoric_display" "Thiên thạch" "DOTA_Tooltip_modifier_ascension_meteoric_display_Description" "Đôi lúc biến thành thiên thạch và lao tới các tướng địch." //TEMPLAR ASSASSIN "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_refraction" "Refraction" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_refraction_Lore" "Vận dụng sức mạnh tâm linh, Lanaya bẻ cong quy luật tự nhiên theo ý muốn bản thân." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_refraction_Description" "Templar Assassin trở nên biến ảo khôn lường, tránh né sát thương nhận và tăng sát thương cho bản thân. Hai hiệu ứng này hoạt động độc lập, và với số lần nhất định. Mỗi lượt hấp thụ sát thương có mức hấp thụ giới hạn khi được dùng, một số sát thương vẫn có thể lọt qua." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_refraction_Note0" "Sát thương dạng trừ máu sẽ xuyên qua Refraction (nhưng không làm giảm lần dùng)." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_refraction_Note1" "Chỉ những lần sát thương với giá trị từ %damage_threshold% trở lên mới kích hoạt Refraction." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_refraction_Note2" "Kẻ địch cũng thấy được Refraction." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_refraction_instances" "SỐ LẦN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_refraction_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_refraction_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_refraction_max_damage_absorb" "SÁT THƯƠNG TỐI ĐA CHẶN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_meld" "Meld" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_meld_Lore" "Lanaya biến ảo trước kẻ địch, cũng kỳ bí hệt như khế ước giữa nàng với Tối Ẩn Đền vậy." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_meld_Description" "Templar Assassin ẩn thân, trở nên vô hình trong tối đa %meld_duration% giây. Nếu hiệu ứng tàng hình của Meld bị phá vỡ bằng cách tấn công một kẻ địch, Lanaya sẽ gây thêm sát thương cho đối tượng và giảm giáp của chúng trong %abilityduration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_meld_Note0" "Mọi hành động nào khiến Lanaya phải dời vị trí sẽ làm mất hiệu ứng ẩn thân của Meld." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_meld_Note1" "Hiệu ứng giảm giáp của Meld không có tác dụng với công trình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_meld_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG GÂY THÊM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_meld_bonus_armor" "GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_meld_abilityduration" "THỜI GIAN GIẢM GIÁP:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psi_blades" "Psi Blades" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psi_blades_Lore" "Những lưỡi dao của nàng xuyên thấu cả thể xác lẫn tâm trí, mở rộng sự hiểu biết của chính nàng về bí ẩn mang tên thực tại." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psi_blades_Description" "Vũ khí của Templar Assassin tác động xuyên qua đơn vị mục tiêu, phân tách và sát thương các đơn vị địch trực diện phía sau đó. Đồng thời tăng tầm đánh cho tướng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psi_blades_Note0" "Sát thương xuyên thấu có thể trúng các đơn vị tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psi_blades_Note1" "Các hiệu ứng trên đòn đánh như Bash sẽ chỉ áp dụng lên mục tiêu chính." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psi_blades_attack_spill_range" "HỆ SỐ KHOẢNG CÁCH XUYÊN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psi_blades_attack_spill_pct" "%SÁT THƯƠNG LAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psi_blades_attack_spill_penalty" "%GIẢM MỖI MỤC TIÊU:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psi_blades_attack_spill_width" "ĐỘ RỘNG LAN SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psionic_trap" "Psionic Trap" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_Lore" "Nhờ triệu gọi sự thông tuệ của Tối Ẩn Đền, không kẻ nào có thể thoát khỏi tầm mắt của Templar Assassin." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_Description" "Templar Assassin đặt những cạm bẫy thần bí, theo dõi nhất cử nhất động của đối phương trong vô hình. Khi được kích hoạt kiểu tự động sau %trap_delay_time% giây, chúng gây hiệu ứng làm chậm %movement_speed_slow%%% tốc độ chạy trong phạm vi ảnh hưởng. Từ từ gây sát thương theo thời gian làm chậm." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_max_traps" "SỐ BẪY TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_trap_delay_time" "ĐỘ TRỄ KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_trap_duration_tooltip" "THỜI GIAN LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_movement_speed_slow" "%TỐC ĐỘ CHẠY GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_trap_damage" "SÁT THƯƠNG BẪY:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_templar_assassin_refraction_damage" "Refraction - Sát thương" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_templar_assassin_refraction_damage_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương đánh thường." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_templar_assassin_refraction_absorb" "Refraction - Hấp thụ" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_templar_assassin_refraction_absorb_Description" "Hấp thụ mọi loại sát thương phải nhận." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_templar_assassin_meld" "Meld" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_templar_assassin_meld_Description" "Tàng hình, gây thêm sát thương cho đòn đánh tiếp theo." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_templar_assassin_meld_armor" "Meld - Giảm giáp" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_templar_assassin_meld_armor_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_PHYSICAL_ARMOR_BONUS% giáp." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_templar_assassin_trap_slow" "Bẫy" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_templar_assassin_trap_slow_Description" "Giảm %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy, tối đa %dMODIFIER_PROPERTY_TOOLTIP%%%." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_counter" "Số Psionic Trap" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_counter_Description" "Số Psionic Trap" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_refraction_allies" "Khiên kính" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_refraction_kill_refresh" "Hấp thụ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_refraction_counter_attack" "Số lần Refraction - Sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_refraction_detonate_trap" "Tung hỏa mù" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_meld_attack_on_activation" "Nhát chém vô hình" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_meld_teleport" "Một bước lên thiên đàng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_meld_refraction_on_kill" "Năng lượng tiềm tàng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_psi_blades_autoattack" "Lưỡi đao có tri thức" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_psi_blades_trap" "Thiết bị bí mật" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_psi_blades_splash" "Bộc phá tâm linh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_psionic_trap_area_attack" "Đâm lén" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_psionic_trap_damage_heals" "Tái xuất" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_psionic_trap_multipulse" "Âm vang bóng hình" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_refraction_allies_Description" "Refraction có thể dùng lên đồng minh. Tầm thi triển là %value% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_refraction_kill_refresh_Description" "Mỗi lần một kẻ địch bị giết với kỹ năng sát thương của Refraction, nhận 1 lần dùng hấp thụ sát thương Refraction." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_refraction_counter_attack_Description" "Số lần được tăng sát thương bởi Refraction" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_refraction_detonate_trap_Description" "Khi Refraction được kích hoạt, đặt một Psionic Trap tại nơi Templar Assassin đang đứng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_meld_attack_on_activation_Description" "Templar Assassin tấn công mọi kẻ địch trong phạm vi %value% đơn vị khi kích hoạt Meld." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_meld_teleport_Description" "Meld trở thành kỹ năng có thể thi triển lên mặt đất với tầm thi triển là %value%. Templar Assassin lập tức dịch chuyển tới vị trí đã chọn với hiệu ứng của Meld." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_meld_refraction_on_kill_Description" "Mỗi lần giết kẻ địch với với hiệu ứng bùa hại của Meld, Templar Assassin được thêm một lần tăng sát thương của Refraction" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_psi_blades_autoattack_Description" "Cứ %fire_rate% giây, Templar Assassin tự động tấn công bất kỳ kẻ địch trong phạm vi %radius% đơn vị" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_psi_blades_trap_Description" "Templar Assassin có %trap_chance%%% cơ hội tạo một Psionic Trap dưới mục tiêu đánh lan từ Psi Blades." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_psi_blades_splash_Description" "Psi Blades gây sát thương xung quanh mục tiêu đánh lan với phạm vi %value% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_psionic_trap_area_attack_Description" "Psionic Traps khi được kích hoạt gây một đòn đánh có hiệu ứng của Meld lên từng kẻ địch bị ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_psionic_trap_damage_heals_Description" "Psionic Traps hồi máu cho toàn bộ đồng minh của Templar Assassin bằng %value%%% sát thương nó gây ra." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_templar_assassin_psionic_trap_multipulse_Description" "Psionic Traps nằm trên mặt đất và tạo xung nhịp, gây thêm sát thương, tới tối đa %value% lần." "aghsfort_templar_assassin_meld_bonus_armor" "{s:ability_name} giảm thêm {s:value} giáp" "aghsfort_templar_assassin_meld_bonus_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_templar_assassin_meld_meld_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian tối đa" "aghsfort_templar_assassin_meld_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_templar_assassin_psi_blades_attack_spill_pct" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương xuyên" "aghsfort_templar_assassin_psi_blades_attack_spill_range" "{s:ability_name} +{s:value} khoảng cách xuyên" "aghsfort_templar_assassin_psi_blades_attack_spill_width" "{s:ability_name} +{s:value} bề rộng vùng sát thương xuyên" "aghsfort_templar_assassin_psi_blades_bonus_attack_range" "{s:ability_name} +{s:value} tầm đánh" "aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_max_traps" "s:ability_name} +{s:value} bẫy tối đa" "aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_slow_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian làm chậm" "aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_trap_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_trap_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_templar_assassin_refraction_bonus_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương tăng thêm" "aghsfort_templar_assassin_refraction_instances" "{s:ability_name} +{s:value} lần chặn/tăng sát thương" "aghsfort_templar_assassin_refraction_pct_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_templar_assassin_refraction_max_damage_absorb" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương tối đa chặn" "aghsfort_templar_assassin_refraction_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_templar_assassin_psionic_trap_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" // SLARK "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_dark_pact" "Dark Pact" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_dark_pact_Description" "Sau một khoảng thời gian chờ ngắn, Slark tự hóa giải hầu hết các bùa hại và gây sát thương lên kẻ dịch xung quanh, và hồi máu cho hắn bằng một phần sát thương được gây lên từng kẻ địch. \n\nLOẠI HÓA GIẢI: Mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_dark_pact_Lore" "Các Slithereen có khả năng tự tái tạo các bộ phận phụ của cơ thể, trong trường hợp thương tích nghiêm trọng, để giữ mạng sống." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_dark_pact_Note0" "Sau khi thi triển %delay% giây, phóng %total_pulses% đợt gây sát thương, mỗi đợt cách nhau %pulse_interval% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_dark_pact_Note1" "Liên tục giải bùa hại khỏi Slark trong thời gian gây sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_dark_pact_delay" "ĐỘ TRỄ:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_dark_pact_radius" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_dark_pact_total_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_dark_pact_heal_pct" "%MÁU HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_pounce" "Pounce" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_pounce_Description" "Slark nhảy về phía trước, buộc đội trưởng phe địch đầu tiên chạm phải xuống đất và gây sát thương lên mọi kẻ địch chạm phải. Kẻ địch bị buộc chỉ có thể di chuyển trong một phạm vi nhỏ quanh vị trí tiếp đất của Slark." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_pounce_Lore" "Quãng thời gian dài trong ngục Dark Reef đã biến Slark thành một tên sát thủ vô cùng nguy hiểm; hiếu chiến và coi trời bằng vung." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_pounce_Note0" "Khi thi triển, Slark nhảy về phía trước với tốc độ di chuyển là %pounce_speed%, chỉ dừng lại khi nhảy trúng đội trưởng địch hoặc đã nhảy được khoảng cách %pounce_distance% đơn vị. Gây sát thương lên mọi kẻ địch hắn nhảy qua và gây %pounce_damage_multiplier%x sát thương lên kẻ địch bị hắn buộc." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_pounce_Note1" "Không có tác dụng với các đơn vị miễn nhiễm phép." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_pounce_Note2" "Slark sẽ phá cây xung quanh nơi tiếp đất." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_pounce_pounce_distance" "KHOẢNG CÁCH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_pounce_leash_duration" "THỜI GIAN BUỘC:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_pounce_leash_radius" "PHẠM VI BUỘC:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_pounce_pounce_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_essence_shift" "Essence Shift" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_essence_shift_Description" "Slark cướp đi linh khí của kẻ địch với mỗi đòn tấn công, giảm sát thương gây ra của chúng và biến thành điểm Nhanh nhẹn cho bản thân. Khi được kích hoạt, được tăng nhiều Nhanh nhẹn hơn cho mỗi điểm cộng dồn trong một khoảng thời gian ngắn, và xóa hết số cộng dồn đang có." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_essence_shift_Lore" "Mỗi lần tấn công đều khiến Slark tường tận hơn về yếu điểm của đối phương." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_essence_shift_passive_agility" "NHANH NHẸN MỖI CỘNG DỒN (NỘI TẠI):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_essence_shift_agi_gain" "NHANH NHẸN MỖI CỘNG DỒN KHI KÍCH HOẠT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_essence_shift_active_duration" "THỜI GIAN TÁC DỤNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_essence_shift_max_stacks" "SỐ CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_essence_shift_reduction" "SÁT THƯƠNG GIẢM MỖI CỘNG DỒN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_shadow_dance" "Shadow Dance" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_shadow_dance_Description" "Khi kích hoạt, Slark giấu mình dưới một lớp khói đen, không thể bị lộ diện bởi bất cứ thứ gì, kể cả khả năng nhìn tàng hình. Ngoài ra hắn còn được tăng tốc độ chạy và máu hồi mỗi giây. Tấn công, thi triển phép hay dùng đồ cũng không làm lộ diện Slark." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_shadow_dance_Lore" "Kẻ đào ngục thứ mười ba là một đối thủ láu cá, khó tài nào bắt được." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_shadow_dance_duration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_shadow_dance_bonus_movement_speed" "%TỐC ĐỘ CHẠY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_slark_shadow_dance_bonus_regen_pct" "%MÁU HỒI MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_pounce_leash" "Bị buộc lại" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_pounce_leash_Description" "Bị Slark buộc lại, chỉ có thể di chuyển trong một phạm vi nhỏ." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_essence_shift_counter" "Essence Shift" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_essence_shift_counter_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_essence_shift_active" "Essence Shift kích hoạt" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_essence_shift_active_Description" "Nhận %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_essence_shift_debuff" "Essence Shift" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_essence_shift_debuff_Description" "Mất %dMODIFIER_PROPERTY_DAMAGEOUTGOING_PERCENTAGE%%% sát thương gây ra." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_shadow_dance_passive_regen" "Shadow Dance - Hồi máu" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_shadow_dance_passive_regen_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy và hồi thêm %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_PERCENTAGE%%% máu tối đa mỗi giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_shadow_dance" "Shadow Dance" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_shadow_dance_Description" "Ẩn mình trong làn khói." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_essence_shift_permanent_buff" "Nhanh nhẹn đã cướp" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_essence_shift_permanent_buff_Description" "Tăng vĩnh viễn %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% Nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_essence_shift_permanent_buff_PostGame" "Nhanh nhẹn được nhận vĩnh viễn." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_essence_shift_permanent_debuff" "Nhanh nhẹn bị mất" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_slark_essence_shift_permanent_debuff_Description" "Mất vĩnh viễn %dMODIFIER_PROPERTY_STATS_AGILITY_BONUS% Nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_dark_pact_essence_shift" "Phá vỡ hợp đồng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_dark_pact_push_stun" "Có mùi tanh tanh" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_dark_pact_dispells_allies" "Tắm muối" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_dark_pact_unit_target" "Tắm muối" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_dark_pact_essence_shift_Description" "Dark Pact tăng số cộng dồn của Essence Shift với mỗi mục tiêu bị trúng chiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_dark_pact_push_stun_Description" "Dark Pact đẩy lùi kẻ địch với mỗi đợt sát thương, khiến chúng bị choáng trong %value% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_dark_pact_dispells_allies_Description" "Dark Pact hóa giải bùa hại cho cả đồng minh trong phạm vi ảnh hưởng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_dark_pact_unit_target_Description" "Dark Pact có thể được thi triển lên mục tiêu đồng minh hoặc kẻ thù, và hóa giải bùa hại cho cả đồng minh trong phạm vi ảnh hưởng. Dark Pact gây thêm %damage_pct%%% sát thương" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_pounce_attack_all" "Bắt cá hai tay" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_pounce_projectiles" "Bầy cá con" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_pounce_leashed_bonus" "Thức ăn cho cá" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_pounce_attack_all_Description" "Cho %value% lượt dùng. Slark tấn công mọi mục tiêu hắn nhảy qua, kể cả kẻ địch bị buộc." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_pounce_projectiles_Description" "Tạo %value% phân thân của Slark nhảy về các hướng khác nhau theo hình nón góc %cone% độ, gây sát thương và buộc kẻ địch." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_pounce_leashed_bonus_Description" "Đồng minh tấn công kẻ địch bị buộc được tăng %value% tốc độ đánh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_essence_shift_aoe_attack" "Kẻ săn mồi" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_essence_shift_leash_chance" "Mánh lưới" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_essence_shift_allied_buff" "Trường học biển cả" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_essence_shift_aoe_attack_Description" "Khi kích hoạt Essence Shift, Slark tấn công mọi kẻ địch trong phạm vi %value% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_essence_shift_leash_chance_Description" "Với mỗi đòn đánh thường, Slark có %leash_chance%%% cơ hội gây hiệu ứng của Pounce lên mục tiêu bị tấn công." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_essence_shift_allied_buff_Description" "Khi kích hoạt, tăng chỉ số chính cho mọi đồng minh bằng với lượng chỉ số Nhanh nhẹn được tăng cho Slark." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_shadow_dance_essence_shift_bonus" "6 dặm dưới đáy biển" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_shadow_dance_dark_pact_pulses" "Cơn giận biển sâu" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_shadow_dance_leash" "Bủa vây kéo lưới" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_shadow_dance_essence_shift_bonus_Description" "Khi Shadow Dance đang có hiệu lực, Slark có hiệu ứng kích hoạt của Essence Shift với %value%x số lần cộng dồn tối đa của Essence Shift." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_shadow_dance_dark_pact_pulses_Description" "Khi Shadow Dance đang có hiệu lực, cứ %value% giây, Slark thi triển một đợt Dark Pact." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_slark_shadow_dance_leash_Description" "Khi Shadow Dance đang có hiệu lực, kéo mọi kẻ địch trong phạm vi %pull_radius% đơn vị về phía Slark và buộc chúng với Pounce ở cấp độ hiện tại." "aghsfort_slark_dark_pact_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_slark_dark_pact_total_damage" "{s:ability_name} +{s:value} tổng sát thương" "aghsfort_slark_dark_pact_heal_pct" "{s:ability_name} +{s:value}% máu hồi" "aghsfort_slark_essence_shift_active_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian hiệu lực" "aghsfort_slark_essence_shift_agi_gain" "{s:ability_name} +{s:value} Nhanh nhẹn mỗi cộng dồn khi kích hoạt" "aghsfort_slark_essence_shift_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_slark_essence_shift_max_stacks" "{s:ability_name} +{s:value} lượt cộng dồn tối đa" "aghsfort_slark_pounce_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_slark_pounce_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_slark_pounce_distance" "{s:ability_name} +{s:value} khoảng cách" "aghsfort_slark_pounce_leash_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian trói" "aghsfort_slark_shadow_dance_bonus_bonus_regen_pct" "{s:ability_name} +{s:value}% tốc độ hồi máu" "aghsfort_slark_shadow_dance_bonus_movement_speed" "{s:ability_name} +{s:value} tốc độ di chuyển" "aghsfort_slark_shadow_dance_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_slark_shadow_dance_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian hiệu lực" "aghsfort_slark_dark_pact_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_slark_pounce_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_slark_essence_shift_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_slark_shadow_dance_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_slark_pounce_distance_speed" "{s:ability_name} +{s:value1} cự ly / tốc độ" // QOP // Queen of Pain - START "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_shadow_strike" "Shadow Strike" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_shadow_strike_Description" "Ném một con dao găm độc gây ra lượng sát thương khởi điểm lớn, và rồi gây sát thương từ từ. Đối tượng dính độc bị giảm tốc độ chạy trong %duration% giây. Sát thương được gây ra từng đợt, mỗi đợt cách nhau %damage_interval% giây. Queen of Pain được hồi máu mỗi khi kẻ địch nhận sát thương. Lượng máu hồi giảm một nửa khi đối tượng nhận sát thương là quái." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_shadow_strike_Lore" "Dao găm tẩm độc của Akasha giúp nàng thỏa thích bòn rút sự khổ hạnh của nạn nhân." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_shadow_strike_Note0" "Đối tượng dính độc dần dần hồi lại tốc độ chạy gốc theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_shadow_strike_Note1" "Đối tượng dính Shadow Strike có thể được chối bỏ bởi đồng minh khi lượng Máu rớt dưới 25% lượng máu tối đa." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_shadow_strike_movement_slow" "%LÀM CHẬM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_shadow_strike_strike_damage" "SÁT THƯƠNG KHỞI ĐIỂM:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_shadow_strike_duration_damage" "SÁT THƯƠNG MỖI ĐỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_shadow_strike_duration_heal" "HỒI MỖI ĐỢT:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_shadow_strike_abilityduration" "THỜI GIAN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_shadow_strike_abilitycastrange" "TẦM THI TRIỂN:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_blink" "Blink" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_blink_Description" "Phép dịch chuyển tầm ngắn giúp Queen of Pain di chuyển ra vào chiến trận." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_blink_Lore" "Nữ hoàng Bí mật sống không hổ danh, làm cho cơn đau của nàng không chi thoát được." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_blink_Note0" "Bạn có thể dùng Blink để né tránh vật thể bay tới." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_blink_blink_range" "CỰ LY:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_scream_of_pain" "Scream Of Pain" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_scream_of_pain_Description" "Queen of Pain thét lên một tiếng sắc bén như ngàn mũi dao, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_scream_of_pain_Lore" "Âm giọng nhục cảm của Akasha như mời gọi đối phương tới chơi, để rồi cướp hồn chúng và xơi." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_scream_of_pain_Note0" "Scream Of Pain tác động đến cả đối tượng tàng hình." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_scream_of_pain_Note1" "Không thể tránh Scream Of Pain." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_scream_of_pain_area_of_effect" "BÁN KÍNH:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_scream_of_pain_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_sonic_wave" "Sonic Wave" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_sonic_wave_Description" "Tạo ra một làn sóng âm khổng lồ trước Queen of Pain, gây ra một lượng sát thương lớn lên mọi kẻ địch dính phải và đẩy lùi chúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_sonic_wave_Lore" "Là đòn hành hình tuyệt mỹ nhất, Sonic Wave của Akasha giải thoát kẻ thù khỏi nỗi thống khổ của chúng." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_sonic_wave_Note0" "Sonic Wave có thể đánh trúng mục tiêu cách đó tới 1150 đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_sonic_wave_final_aoe" "BÁN KÍNH TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_sonic_wave_damage" "SÁT THƯƠNG:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_sonic_wave_knockback_distance" "CỰ LY ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_sonic_wave_cooldown_scepter" "THỜI GIAN HỒI (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_sonic_wave_damage_scepter" "SÁT THƯƠNG (SCEPTER):" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_sonic_wave_knockback_duration" "THỜI GIAN ĐẨY LÙI:" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_queenofpain_sonic_wave_aghanim_description" "Tăng sát thương và giảm thời gian hồi chiêu." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_queenofpain_shadow_strike" "Shadow Strike" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_queenofpain_shadow_strike_Description" "Nhận sát thương theo thời gian và giảm %fMODIFIER_PROPERTY_MOVESPEED_BONUS_PERCENTAGE%%% tốc độ chạy." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_queenofpain_scream_of_pain_fear" "Hoảng sợ" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_queenofpain_scream_of_pain_fear_description" "Bị Scream of Pain làm cho hoảng sợ." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_queenofpain_shadow_strike_on_attack" "Cơn đau âm ỉ" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_shadow_strike_on_attack_Description" "Mỗi đòn đánh có %proc_chance_pct%%% cơ hội gây hiệu ứng của Shadow Strike lên mục tiêu." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_shadow_strike_chain" "Chia đau xẻ đắng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_shadow_strike_chain_Description" "Shadow Strike nảy lên %value% mục tiêu xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_shadow_strike_scream" "Vui thú và khổ đau" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_shadow_strike_scream_Description" "Khi hiệu ứng của Shadow Strike kết thúc, đơn vị đó sẽ thi triển Scream of Pain." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_queenofpain_blink_generates_scream" "Tiếng vang ám ảnh" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_queenofpain_blink_generates_scream_Description" "Khi dùng Blink sẽ thi triển Scream of Pain tại vị trí điểm đến." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_queenofpain_blink_attack_speed" "Công kích mãnh liệt" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_queenofpain_blink_attack_speed_Description" "Blink có thêm hiệu ứng tăng %bonus_attack_speed% tốc độ đánh trong %duration% giây. Hiệu ứng này có thể cộng dồn." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_blink_shadow_strike" "Đại sảnh khổ đau" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_blink_shadow_strike_Description" "Kẻ địch nằm giữa vị trí hiện tại và điểm đến của Queen of Pain khi dùng Blink sẽ bị trúng Shadow Strike ở cấp độ hiện tại." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_scream_of_pain_resets_blink" "Tiếng ca khải hoàn" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_scream_of_pain_resets_blink_Description" "Mỗi khi kẻ địch bị giết bởi Scream of Pain, xóa thời gian hồi cho kỹ năng Blink của Queen of Pain." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_scream_of_pain_knockback" "Âm thanh vang vọng" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_scream_of_pain_knockback_Description" "Đẩy lùi mọi kẻ địch trúng phải Scream of Pain ra đến rìa bán kính hiệu ứng của kỹ năng này. Giảm %sonic_wave_cd_reduction% giây hồi Sonic Wave cho mỗi kẻ địch trúng phải." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_scream_of_pain_restores_caster" "Tiếng rít hăng hái" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_scream_of_pain_restores_caster_Description" "Mỗi kẻ địch trúng Scream of Pain sẽ tạo một âm vọng trở lại Queen of Pain, hồi máu cho ả bằng %value%%% sát thương gây ra và hồi mana dựa theo %value%%% mana tốn của Scream of Pain." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_queenofpain_blink_attack_speed" "Công kích mãnh liệt" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_queenofpain_blink_attack_speed_Description" "Tăng thêm tốc độ tấn công." "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_queenofpain_sonic_wave_trail" "Âm hưởng rền vang" "DOTA_Tooltip_Ability_aghsfort_special_queenofpain_sonic_wave_trail_Description" "Sonic Wave để lại một đường gây %damage_pct%%% sát thương của Sonic Wave mỗi %burn_interval% giây. Dải sát thương này tồn tại trong %trail_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_sonic_wave_circle" "Sóng âm thần" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_sonic_wave_circle_Description" "Khi thi triển Sonic Wave, tạo ra sóng từ %value% hướng xung quanh Queen of Pain." "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_sonic_wave_attack_buff" "Năng lượng chói tai" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_sonic_wave_attack_buff_Description" "Với mỗi kẻ địch trúng Sonic Wave, Queen of Pain nhận %spell_amp%%% cường hóa phép và %bonus_damage% sát thương đánh thường trong %buff_duration% giây." "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_queenofpain_sonic_wave_attack_buff" "Năng lượng chói tai" "DOTA_Tooltip_modifier_aghsfort_special_queenofpain_sonic_wave_attack_buff_Description" "Tăng %dMODIFIER_PROPERTY_PREATTACK_BONUS_DAMAGE% sát thương, tăng %dMODIFIER_PROPERTY_SPELL_AMPLIFY_PERCENTAGE%%% cường hóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_aghsfort_special_queenofpain_scream_of_pain_stun" "Scream of Pain gây choáng {s:value} giây" "aghsfort_queenofpain_shadow_strike_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_queenofpain_shadow_strike_dot_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương mỗi đợt" "aghsfort_queenofpain_blink_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_queenofpain_blink_range" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly" "aghsfort_queenofpain_scream_of_pain_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_queenofpain_scream_of_pain_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_queenofpain_scream_of_pain_radius" "+{s:value} bán kính {s:ability_name}" "aghsfort_queenofpain_sonic_wave_percent_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value}% thời gian hồi" "aghsfort_queenofpain_sonic_wave_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_queenofpain_shadow_strike_strike_damage" "{s:ability_name} +{s:value} sát thương" "aghsfort_queenofpain_sonic_wave_distance" "{s:ability_name} +{s:value} cự ly hiệu ứng" "aghsfort_queenofpain_sonic_wave_knockback_duration" "{s:ability_name} +{s:value} thời gian đẩy lùi" "aghsfort_queenofpain_shadow_strike_duration_heal" "{s:ability_name} +{s:value} hồi phục mỗi đợt" "aghsfort_queenofpain_shadow_strike_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_queenofpain_scream_of_pain_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_queenofpain_blink_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" "aghsfort_queenofpain_sonic_wave_mana_cost_cooldown" "{s:ability_name} -{s:value1}% thời gian hồi / mana tốn" //BLESSINGS START "DOTA_LabyrinthBlessing_bottle_charges_Name" "+{d:instance_value} lượt dùng Bottle" "DOTA_LabyrinthBlessing_bottle_charges_Desc" "Đừng phân bua. Cứ lấy thêm lượt dùng bình này đi. Tại sao ấy hả? Vì thêm lần dùng thì tốt chứ sao. Tôi cần bạn đây thêm lần dùng bình. Cứ tin tôi đi nha, OK?" "DOTA_LabyrinthBlessing_bottle_regen_movement_speed_Name" "+{d:instance_value}% tốc độ chạy khi Bottle" "DOTA_LabyrinthBlessing_bottle_regen_movement_speed_Desc" "Này này đừng có hiểu lầm, nhưng nếu bạn mà không thể đa năng kiêm nhiệm khi băng qua Hầm Continuum, thì có khi tèo sớm hơn cả tôi đấy-- Ý tôi là, tất cả Aghanim khác đều nghĩ vậy." "DOTA_LabyrinthBlessing_bottle_regen_duration_Name" "+{d:instance_value} giây thời gian Bottle" "DOTA_LabyrinthBlessing_bottle_regen_duration_Desc" "Đợi chút. Mùi gì quyến rũ thế này? Bình của ai chứa gì khác ngoài rune tăng lực sao! Đừng múa rìu qua mắt thợ. Của ai nào? Đổ ra ngay. Đổ ra ngay vào miệng Aghanim. Tôi thấy nhột rồi đó nha." "DOTA_LabyrinthBlessing_death_detonation_Name" "Chết Còn Nổ +{d:instance_value}" "DOTA_LabyrinthBlessing_death_detonation_Desc" "Khi ai đó đồ sát ngươi, đừng cứ nằm không đó chịu đòn. Phải làm gì đó đi chứ. Cụ thể là, ngươi phải gây {d:instance_value} sát thương nhân theo số cấp của mình lên quân địch trong phạm vi 350 đơn vị. Như thế chúng sẽ biết điều không dám tái phạm." "DOTA_LabyrinthBlessing_elite_upgrade_Name:p{instance_value}" "+{d:instance_value} nâng cấp pha lê" "DOTA_LabyrinthBlessing_elite_upgrade_Desc" "Có bao giờ bạn nghĩ về lợi ích của việc nâng cấp ngẫu nhiên {d:instance_value} pha lê loại thường lên cao cấp mỗi trận? Bọn này có thể làm thế. Nhưng đừng có đi mách nước với bè bạn nhé. Ưu đãi chỉ độc quyền cho bạn thôi đó." "DOTA_LabyrinthBlessing_potion_health_Name" "+{d:instance_value}% hồi máu từ bình thuốc" "DOTA_LabyrinthBlessing_potion_health_Desc" "Bạn đang ngày càng kháng thuốc rồi đó biết không. Tôi đã bảo phải giảm liều, nhưng thời khắc này thì quả thật không hay cho tôi tí nào. Nhưng ngay khi xử lý mớ bòng bong đại nạn này thì tụi này sẽ tập trung vào bạn. Hứa chính thức luôn nè." "DOTA_LabyrinthBlessing_purification_potion_Name" "Bắt đầu với bình thuốc" "DOTA_LabyrinthBlessing_purification_potion_Desc" "Cuộc sống quá khốn đốn bên trong hầm Continuum? Hãy thử ngay vài bình thuốc này. Nô nồ nồ. Không phải chỗ này. Tớ sẽ tuồn cho khi ấy đi vào hầm. Ý tôi là, đâu có gì phải xấu hổ, nhưng mà con người ta về mấy chuyện này hay kỳ cục lắm." "DOTA_LabyrinthBlessing_respawn_time_Name" "-{d:instance_value}% thời gian chết" "DOTA_LabyrinthBlessing_respawn_time_Desc" "Tôi không nghĩ bạn lại chọn cái này. Tôi cứ nghĩ bạn thích lên bảng đếm số lắm cơ. Từ quan sát thực tiễn mà ra đó." "DOTA_LabyrinthBlessing_roshan_shop_discount_Name" "{d:instance_value}% giảm giá Roshan" "DOTA_LabyrinthBlessing_roshan_shop_discount_Desc" "Này tất cả mấy tên đần đánh Roshan để kiếm sự bất tử, nghe đây. Ngoại giao là một nghệ thuật thất truyền. Nhưng Roshan thì không. Gã thuộc hạng cổ điển đó. Siêu, siêu cổ điển luôn. Dẫu...chất lượng giáo dục có hơi vấn đề. Ý tôi là, cướp đồ từ chủ tiệm? Rõ khờ!" "DOTA_LabyrinthBlessing_starting_gold_Name:p{instance_value}" "+{d:instance_value} vàng" "DOTA_LabyrinthBlessing_starting_gold_Desc" "Bạn thật sáng tạo làm sao. Chưa ai bao giờ xin thêm tiền vàng cả. Chúng ta phải thật cẩn thận không thì tạo thành xu hướng nguy hiểm đó." "DOTA_LabyrinthBlessing_upgrade_reroll_Name:p{instance_value}" "+{d:instance_value} chọn lại pha lê nhỏ" "DOTA_LabyrinthBlessing_upgrade_reroll_Desc" "Không thích hàng Aghanim cho bạn? Chà, tôi có thể chỉ chỗ để cắm mấy mảnh pha lê đó. Nhưng vì bạn đang giúp đỡ mấy tên Aghanim tội nghiệp, mong manh, ngu dốt bị mắc kẹt trong hầm Continuum... Nếu bạn lịch sử hỏi, biết đâu tôi cho chọn một cái gì đó khác." "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_agi_Name" "+{d:instance_value} nhanh nhẹn" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_agi_Desc" "Bạn có biết Aghanim từng biết tới dưới cái tên Aghanim nhanh nhẹn? Tất nhiên là thời niên thiếu của tôi đó. Ừa thì tôi có thể tự phù phép mình tăng Nhanh Nhẹn như đang làm cho bạn đây, nhưng trông thế thì thật thảm hại nhỉ? Cứ như thể là cố trở thành cái gì đó mình không có duyên cơ. Hoặc tệ hơn, như tìm cách lặp lại thứ gì đó mà mình không bao giờ trở lại được. Buồn lắm luôn đó. Nhưng úm ba la nè!" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_int_Name" "+{d:instance_value} trí tuệ" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_int_Desc" "Ôi xem này! Nó nghĩ nó đang học được điều gì đó. Dễ thương không nào. Chúng thật giống chúng ta ghê, bạn thấy đúng không? Bạn có muốn dùng bảo bối Continuum không nào anh bạn nhỏ? Muốn không nào?" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_str_Name" "+{d:instance_value} sức mạnh" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_str_Desc" "Tuyệt vời, thành quả sức mạnh của bạn giờ có lẽ sẽ giúp hoàn thành tối thiểu cái gì đó trước khi chết, thay vì dưới mức cho phép!" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_damage_Name" "+{d:instance_value} sát thương đòn đánh" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_damage_Desc" "Thông thường tôi sẽ không bỏ qua việc xử lý rắc rối bằng bạo lực. Nhưng đấy là rắc rối của bạn. Nhưng lúc này? Rắc rối của tôi? Tuyệt đối dùng mọi cách để xử lý rắc rối của tôi bằng bạo lực nhé. Đây là rắc rối đặc biệt. Như một cánh cửa nhỏ với ổ khóa be bé và chìa thì thất lạc đâu đó trong cống thoát nước ở vị trí không thể lý giải. Vì thế phải đập vỡ khóa. Thậm chí đập toang luôn cả cửa. Ở đây không giỡn nhé mọi người. Tôi không mang các bạn đến đây để cười vào thất bại của các bạn như trước đây đâu." "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_armor_Name" "+{d:instance_value} giáp" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_armor_Desc" "+{d:instance_value} giáp là một phước lành rất tuyệt. Không phải là phước lành tôi sẽ chọn, nhưng là tôi thì sẽ chả chọn phước lành nào cả. Với tôi hả, chỉ cần mang đồ xịn ra là được." "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_magic_resist_Name" "+{d:instance_value}% kháng phép" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_magic_resist_Desc" "Tôi chán phải giấu cảm xúc của mình về kháng phép rồi. Nếu bạn không có phép để chặn phép của kẻ khác, thì đừng nghĩ đến chuyện đi đánh nhau với người có thể dùng phép. Ý tôi là, bạn nghĩ một con Oglodi dốt nát cầm rìu có thể mua cái choàng đẹp rồi đấu tay đôi với chư vị thần linh mà còn thắng nữa hả? Chả đời nào. Hay ít ra thì đây là điều không được phép xảy ra nếu nó có xảy ra." "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_spell_amp_Name" "+{d:instance_value}% cường hóa phép" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_spell_amp_Desc" "Tôi thấy bạn đây để ý đến +{d:instance_value}% cường hóa phép. Nói xem có đúng không khi tôi nghĩ rằng ai đó không đủ nội công để trụ lại nào? Không sao, chúng ta có thể khắc phục, bạn tôi ơi. Chúng ta dĩ nhiên có thể khắc phục." "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_health_Name" "+{d:instance_value} máu mỗi cấp" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_health_Desc" "Bạn biết đó, tin hay không thì tùy, Aghanim hùng biện này từng bị buộc tội nói lan man một hai lần gì đó. Dĩ nhiên, tôi phải hạ trình độ lãnh đạo đối thoại khi tiếp xúc với mấy bộ não kém cỏi hơn. Coi như ai ai cũng được lợi. Chả phải mình tôi. Nhưng, thật nè, khi mà ai ai não bộ cũng kém hơn... Thì, bạn có thể tưởng được tôi đang muốn nói gì rồi chứ. Trừ phi não bạn thuộc hàng kém kém hơn thế. Và nếu thế sao tôi phải tốn thời gian? Dẫu sau, bạn đang hỏi gì thế? Thứ cũ kỹ này hả? Nó cho +{d:instance_value} máu mỗi cấp. Đến tên khờ còn biết." "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_mana_Name" "+{d:instance_value} mana mỗi cấp" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_mana_Desc" "Với việc thêm +{d:instance_value} mana mỗi cấp, bạn có thể đủ để dùng một trong các phép của tôi, ừm, chắc sau 100,000 cấp nữa hay gì đó." "DOTA_LabyrinthBlessing_boss_tome_Name" "+{d:instance_value} sách trùm" "DOTA_LabyrinthBlessing_boss_tome_Desc" "Cái này đã lắm đó. Mỗi khi đánh bại trùm, bạn sẽ có một quyển sách +{d:instance_value} cho một thuộc tính ngẫu nhiên. Tôi dám chắc bạn sẽ muốn tự chọn thuộc tính, nhưng niềm vui nằm ở chỗ bất ngờ. Và vì tôi đây chẳng thể kiểm soát chuyện này, vậy thế bạn nên vui vẻ đón chào bất ngờ đi nha." "DOTA_LabyrinthBlessing_start_tome_Name" "+{d:instance_value} sách khởi đầu" "DOTA_LabyrinthBlessing_start_tome_Desc" "Chuyện gì xảy ra nếu như mỗi khi bạn vào hầm Continuum, tôi đây cho bạn một quyển sách +{d:instance_value} thuộc tính chính? Thế có phải tuyệt không nào?" "DOTA_LabyrinthBlessing_potion_mana_Name" "+{d:instance_value}% bình thuốc Mana" "DOTA_LabyrinthBlessing_potion_mana_Desc" "Mọi pháp sư phù thủy đều nhớ rõ lần đầu tiên cạn mana. Và mọi pháp sư vĩ đại đều nhớ cái lần cuối cùng mana không còn. Bởi vì, bạn biết đó, họ phải đảm bảo chuyện đó không xảy ra lần nữa. Tôi chỉ làm rõ lại phần cuối vì nghe như họ nhớ khi chuyện đó xảy ra vì điều đó gần đây hay gì ấy. Nhưng chả phải. Mà đó là chuyện ngày xửa ngày xưa luôn ấy. Và gần như chả phải chuyện thật luôn. Không có điều gì xấu xảy ra, thậm chí còn cười đùa nữa cơ. Mọi người rời đi và trở thành con người tốt hơn. Và đấy mới là điều quan trọng." "DOTA_LabyrinthBlessing_oracle_shop_discount_Name" "{d:instance_value}% ưu đãi Oracle" "DOTA_LabyrinthBlessing_oracle_shop_discount_Desc" "Chỉ có kẻ khờ mới mua nguyên giá tại cái sạp của tên bói toán đó. Bạn phải biết đòi ưu đãi, hậu mãi, giảm giá chứ. Dĩ nhiên ta đây thì coi như không phải trả một đồng, còn bạn thì được nhận tới ưu đãi {d:instance_value}%." "DOTA_LabyrinthBlessing_respawn_haste_Name" "+{d:instance_value} tốc độ chạy sau khi chết" "DOTA_LabyrinthBlessing_respawn_haste_Desc" "Bạn biết cảm giác của tôi về chuyện chết rồi đó. Thà là đứa kia. Nhưng dẫu bạn có chết thì vẫn là chuyện xấu lắm đó. Vì khi ấy tôi phải lại mất công tìm thêm một đứa như bạn. Và đó là mớ phiền hà không ai trong chúng ta muốn cả. Vậy nên sao không tăng lực tí với việc thêm {d:instance_value} tốc độ khi đang bất tử sau hồi sinh. Coi như cả hai ta đều lợi. Một cái lợi thứ hai. Ngoài cái việc 'giúp tôi cứu thực tại' ra." "DOTA_LabyrinthBlessing_respawn_invulnerability_Name" "+{d:instance_value} giây bất tử sau khi chết" "DOTA_LabyrinthBlessing_respawn_invulnerability_Desc" "Thêm {d:instance_value} giây bất tử sau khi chết? Nghe tuyệt cú mèo phải không nào! Ý tôi là, chết thì không tuyệt. Đừng chết nha. Nhưng nếu lỡ sẩy chân, thì phải bất tử lâu lâu tí nữa." "DOTA_LabyrinthBlessing_respawn_attack_speed_Name" "+{d:instance_value} tốc độ đánh sau khi chết" "DOTA_LabyrinthBlessing_respawn_attack_speed_Desc" "Là lẽ thường tình thôi nếu sau khi bị giết thì bạn muốn lăn lộn trên mặt đất mà khóc nhè. Nhưng ý hay hơn nè, sau không tự bồi bổ với {d:instance_value} tốc độ đánh trong lúc bất khả xâm phạm sau hồi sinh, rồi choảng mấy đứa dám nghĩ đến việc đưa bạn về nơi chín suối là hệ quả phù hợp." "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_evasion_Name" "+{d:instance_value}% né đòn" "DOTA_LabyrinthBlessing_stat_evasion_Desc" "Nghĩ tôi đây không nhìn ra bạn à? Kẻ khác có thể mù mờ, nhưng đừng hòng múa rìu qua mắt thợ Aghanim này bạn tôi ơi. Nửa giây cũng không." "DOTA_LabyrinthBlessing_hero_unlock_Name" "Đấu thủ mới xuất hiện" "DOTA_LabyrinthBlessing_hero_unlock_Desc" "{g:dota_hero_name:instance_hero} tham gia đoàn mạo hiểm khám phá hầm Continuum." "DOTA_LabyrinthBlessing_extra_life_Name:p{instance_value}" "+{d:instance_value} mạng tối đa" "DOTA_LabyrinthBlessing_extra_life_Desc" "Tôi nghĩ là nếu bạn đây máu giấy đến mức chết hoài chết mãi, thì thêm mạng sẽ điều rất tốt, phải không? Chả lẽ lại sai? Tôi đây vẫn đau cả đầu vì không ngờ bạn lại yếu và vô dụng đến mức này." "DOTA_LabyrinthBlessing_melee_cleave_Name" "+{d:instance_value}% đánh lan" "DOTA_LabyrinthBlessing_melee_cleave_Desc" "Này bà con cô bác, món này là cho tướng cận chiến. Những người khác thì cứ việc về cuối hàng chờ và nghĩ thật sâu, thật lâu tại sao mình lại lựa chọn sai lầm thế nhá." "DOTA_LabyrinthBlessing_attack_range_Name" "+{d:instance_value} tầm đánh xa" "DOTA_LabyrinthBlessing_attack_range_Desc" "Cái này là cho tướng tầm xa. Chữ xa nằm rành rành nó ngay trong tiêu đề. Nếu bạn là tướng cận chiến mà vẫn chọn mua thì mặt quá dầy không biết nhục." "DOTA_LabyrinthBlessing_projectile_speed_Name" "+{d:instance_value}% tốc độ đường đạn" "DOTA_LabyrinthBlessing_projectile_speed_Desc" "Thứ này là cho tướng tầm xa nha. Tôi không thích phân biệt đối xử với mấy chư vị anh hùng thích choảng nhau tầm gần tí nào đâu, nhưng mà nhượng bộ ngoại lệ ở đây thì như xé toạc bức màn của không thời gian. Và tôi chỉ làm thế cho chính mình thôi nhé." "DOTA_LabyrinthBlessing_cast_range_Name" "+{d:instance_value} tầm thi triển" "DOTA_LabyrinthBlessing_cast_range_Desc" "Nghe này, tôi chả muốn nói đâu. Nhưng tầm thi triển của bạn hả? Ngắn cũn cỡn. Bạn phải tăng đôi, tăng ba, thậm chí bốn lần cái tầm ấy lên. Đây đâu phải trận chiến Ancient vớ vẩn gì đó. Hầm Continuum là thuộc cỡ ngoại hạng, có số má hẳn hỏi. Chả cần phải tin lời tôi đâu. Cứ lục tìm mớ ký ức gần đây xem. Nếu kẻ địch mà chạm đến bạn trước khi kịp úm ba la chúng, thì đã lên bảng đếm số rồi." "DOTA_LabyrinthBlessing_damage_on_stunned_Name" "+{d:instance_value}% sát thương lên kẻ địch bị choáng" "DOTA_LabyrinthBlessing_damage_on_stunned_Desc" "Nếu có thứ mà tôi biết về đánh nhau, thì đó là chiến thắng coi như bỏ túi nếu bạn khống chế hoàn toàn đối phương từ giây đầu tiên. Chúng cực kỳ căm chuyện này, nhưng cái hay ở chỗ chúng ta chả cần quan tâm đến cảm xúc của quân địch. Sắp chết thì làm được gì nào!" "DOTA_LabyrinthBlessing_regen_around_allies_Name" "+{d:instance_value} hồi phục bởi đồng minh" "DOTA_LabyrinthBlessing_regen_around_allies_Desc" "Nếu có điều tôi phải luôn luôn nhắc, đó là mấy bồ tèo phải bám vào nhau. Châm ngôn tuyệt đối luôn. Và chớ bao giờ, đừng nghe ai thậm chí là người bạn ngưỡng mộ hay tin tưởng nếu họ bảo bạn phải tách nhau ra để khám phá hầm Continuum hiệu quả. Kể cả khi gã đó đẹp trai và thông minh nhất xóm hay là thành viên đáng tiếc nhất trong nhóm. Thiệt luôn nè, để khuyến khích mọi người ở gần bạn bè hơn, hãy ban cho phước lành tăng phục hồi máu nếu ở trong phạm vi 300 đơn vị. Nếu đến thế mà còn xé lẻ, thì chả gì giúp được nữa." "DOTA_LabyrinthBlessing_debuff_duration_increase_Name" "+{d:instance_value}% thời lượng bùa hại" "DOTA_LabyrinthBlessing_debuff_duration_increase_Desc" "Tôi thích yêu cầu này. Đơn giản. Hiệu quả. Hoàn toàn nằm trong khả năng của tôi đây." "DOTA_LabyrinthBlessing_low_hp_outgoing_damage_Name" "+{d:instance_value}% sát thương khi máu thấp" "DOTA_LabyrinthBlessing_low_hp_outgoing_damage_Desc" "Bạn có cái vẻ 'đừng bao giờ nói chết'. Tôi có thể thấy điều đó trong mắt. Khi chì chài đi mất, đó là thời khắc của bạn. Đó là lúc bạn giải phóng con thú. Con thú đánh chén mọi loại thú khác. Kể cả mấy loại quái thú to con, đáng sợ mà ta tin rằng không đang săn lùng mình vào ngay lúc này. Không đứa nào đáng để liếm chân con quái thú của bạn. Chả có chuyện đó đâu khi con quái thú của bạn xuất hiện lúc máu dưới 20% để gây thêm sát thương. Thực ra, điểm yếu duy nhất là con quái thú của bạn không phải lúc nào cũng ở đây. Nó ngầu hơn và chết chóc hơn bạn nhiều lắm." "DOTA_LabyrinthBlessing_legacy_hero_unlock_Name" "Cựu binh trở lại" "DOTA_LabyrinthBlessing_legacy_hero_unlock_Desc:g" "{g:dota_hero_name:instance_hero} đã trở lại để giúp khám phá căn hầm Continuum." "DOTA_LabyrinthBlessing_Aghanim_Attribution" "- Aghanim" //BLESSINGS END "DOTA_AghsLab_UpgradeReroll_Title" "Nâng cấp chọn lại" "DOTA_AghsLab_UpgradeReroll_Description" "Nhận một bộ pha lê mới để chọn lại." "DOTA_AghsLab_UpgradeReroll_Toast" "{s:player_name} dùng một lần chọn lại pha lê nhỏ." "DOTA_AghsLab_AscensionModifier_1" "Bắt đầu với ít hơn một mạng
Kẻ địch mạnh hơn." "DOTA_AghsLab_AscensionModifier_2" "Nhận ít đi 10% vàng.
Kẻ địch mạnh thêm nữa." "DOTA_AghsLab_AscensionModifier_3" "Kho đồ của bạn bị nguyền rủa.
Kẻ địch cực mạnh." "DOTA_AghsLab_AscensionModifier_4" "Trùm có thêm hiệu quả từ Ascension.
Kẻ địch mạnh không tưởng." "DOTA_AghsLab_Depth0" "Trung tâm" "DOTA_AghsLab_Depth1" "1 - 1" "DOTA_AghsLab_Depth2" "1 - 2" "DOTA_AghsLab_Depth3" "1 - 3" "DOTA_AghsLab_Depth4" "1 - 4" "DOTA_AghsLab_Depth5" "1 - 5" "DOTA_AghsLab_Depth6" "1 - 6" "DOTA_AghsLab_Depth7" "2 - 1" "DOTA_AghsLab_Depth8" "2 - 2" "DOTA_AghsLab_Depth9" "2 - 3" "DOTA_AghsLab_Depth10" "2 - 4" "DOTA_AghsLab_Depth11" "2 - 5" "DOTA_AghsLab_Depth12" "2 - 6" "DOTA_AghsLab_Depth13" "3 - 1" "DOTA_AghsLab_Depth14" "3 - 2" "DOTA_AghsLab_Depth15" "3 - 3" "DOTA_AghsLab_Depth16" "3 - 4" "DOTA_AghsLab_Depth17" "3 - 5" "DOTA_AghsLab_TitleDepth0" "Trung tâm" "DOTA_AghsLab_TitleDepth1" "Hồi 1: Phòng 1" "DOTA_AghsLab_TitleDepth2" "Hồi 1: Phòng 2" "DOTA_AghsLab_TitleDepth3" "Hồi 1: Phòng 3" "DOTA_AghsLab_TitleDepth4" "Hồi 1: Phòng 4" "DOTA_AghsLab_TitleDepth5" "Hồi 1: Phòng 5" "DOTA_AghsLab_TitleDepth6" "Hồi 1: Phòng 6" "DOTA_AghsLab_TitleDepth7" "Hồi 2: Phòng 1" "DOTA_AghsLab_TitleDepth8" "Hồi 2: Phòng 2" "DOTA_AghsLab_TitleDepth9" "Hồi 2: Phòng 3" "DOTA_AghsLab_TitleDepth10" "Hồi 2: Phòng 4" "DOTA_AghsLab_TitleDepth11" "Hồi 2: Phòng 5" "DOTA_AghsLab_TitleDepth12" "Hồi 2: Phòng 6" "DOTA_AghsLab_TitleDepth13" "Hồi 3: Phòng 1" "DOTA_AghsLab_TitleDepth14" "Hồi 3: Phòng 2" "DOTA_AghsLab_TitleDepth15" "Hồi 3: Phòng 3" "DOTA_AghsLab_TitleDepth16" "Hồi 3: Phòng 4" "DOTA_AghsLab_TitleDepth17" "Hồi 3: Phòng 5" "DOTA_Tooltip_modifier_eimermole_burrow_aura_effect" "Eimermole Burrow" "DOTA_Tooltip_modifier_eimermole_burrow_aura_effect_Description" "Giảm tốc độ chạy và nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_strength" "Sách sức mạnh" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_strength_Description" "Sử dụng để tăng vĩnh viễn 3 điểm Sức mạnh." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_agility" "Sách nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_agility_Description" "Sử dụng để tăng vĩnh viễn 3 điểm Nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_intelligence" "Sách trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_intelligence_Description" "Sử dụng để tăng vĩnh viễn 3 điểm Trí tuệ." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_greater_strength" "Sách nghị lực" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_greater_strength_Description" "Sử dụng để tăng vĩnh viễn 5 điểm Sức mạnh." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_greater_agility" "Sách thần tốc" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_greater_agility_Description" "Sử dụng để tăng vĩnh viễn 5 điểm Nhanh nhẹn." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_greater_intelligence" "Sách sáng suốt" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_greater_intelligence_Description" "Sử dụng để tăng vĩnh viễn 5 điểm Trí tuệ." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_blessed_strength" "Sách sức mạnh (Cá nhân)" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_blessed_strength_Description" "Sử dụng để tăng vĩnh viễn 3 điểm Sức mạnh. Không thể chia sẻ cho người khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_blessed_agility" "Sách nhanh nhẹn (Cá nhân)" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_blessed_agility_Description" "Sử dụng để tăng vĩnh viễn 3 điểm Nhanh nhẹn. Không thể chia sẻ cho người khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_blessed_intelligence" "Sách trí tuệ (Cá nhân)" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_blessed_intelligence_Description" "Sử dụng để tăng vĩnh viễn 3 điểm Trí tuệ. Không thể chia sẻ cho người khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_boss_beating_strength" "Sách nghị lực (Cá nhân)" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_boss_beating_strength_Description" "Sử dụng để tăng vĩnh viễn 5 điểm Sức mạnh. Không thể chia sẻ cho người khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_boss_beating_agility" "Sách thần tốc (Cá nhân)" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_boss_beating_agility_Description" "Sử dụng để tăng vĩnh viễn 5 điểm Nhanh nhẹn. Không thể chia sẻ cho người khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_boss_beating_intelligence" "Sách sáng suốt (Cá nhân)" "DOTA_Tooltip_ability_item_book_of_boss_beating_intelligence_Description" "Sử dụng để tăng vĩnh viễn 5 điểm Trí tuệ. Không thể chia sẻ cho người khác." "DOTA_Tooltip_ability_item_creed_of_omniscience" "Creed of Omniscience" "DOTA_Tooltip_ability_item_creed_of_omniscience_Description" "

Nội tại: Chăm học

Tăng %bonus_xp%%% kinh nghiệm nhận được.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_creed_of_omniscience_Lore" "Omniscience rạng danh ta!" "DOTA_Tooltip_ability_item_oblivions_locket" "Oblivion's Locket" "DOTA_Tooltip_ability_item_oblivions_locket_Description" "

Kích hoạt: Spook

VẬN PHÁP - Trở thành dạng hồn thể, miễn nhiễm sát thương vật lý nhưng nhận thêm %extra_spell_damage_percent%%% sát thương phép thuật trong 1 giây.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_oblivions_locket_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_oblivions_locket_Lore" "Một bùa xương may mắn. Giúp bạn luôn tươi tắn." "DOTA_Tooltip_ability_item_pelt_of_the_old_wolf" "Pelt of the Old Wolf" "DOTA_Tooltip_ability_item_pelt_of_the_old_wolf_Lore" "Nơi hoang dã nguy hiểm khó lường, chớ mất cảnh giác bất cứ lúc nào." "DOTA_Tooltip_ability_item_pelt_of_the_old_wolf_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_pelt_of_the_old_wolf_bonus_move_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_pelt_of_the_old_wolf_bonus_evasion" "%+$evasion" "DOTA_Tooltip_ability_item_paw_of_lucius" "Paw of Lucius" "DOTA_Tooltip_ability_item_paw_of_lucius_Description" "

Nội tại: Móng nhọn

Khiến đòn đánh thường có %rupture_chance%%% cơ hội gây hiệu ứng Rupture.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_paw_of_lucius_Lore" "Vỏ quýt dày có móng tay nhọn." "DOTA_Tooltip_ability_item_paw_of_lucius_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_paw_of_lucius_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_longclaws_amulet" "Longclaw's Amulet" "DOTA_Tooltip_ability_item_longclaws_amulet_Lore" "Ma thuật là một thứ gì đó khá xa lạ ở Weald, những bí ẩn về nó luôn bị che đậy hoàn toàn." "DOTA_Tooltip_ability_item_longclaws_amulet_spell_lifesteal_pct" "%+Hút máu phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_longclaws_amulet_cooldown_reduction_pct" "%+$cooldown_reduction" "DOTA_Tooltip_ability_item_longclaws_amulet_mana_cost_reduction_pct" "%+$manacost_reduction" "DOTA_Tooltip_ability_item_mage_loop" "Mage Loop" "DOTA_Tooltip_ability_item_mage_loop_Description" "

Nội tại: Hút mana

Hồi một lượng mana bằng %manasteal_pct%%% sát thương gây ra bởi đòn đánh thường." "DOTA_Tooltip_ability_item_mage_loop_Lore" "Một chút huyền bí đã lan tỏa ảnh hưởng của nó." "DOTA_Tooltip_ability_item_mage_loop_bonus_int" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_mage_loop_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_cudgel" "Bogdugg's Cudgel" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_cudgel_Description" "

Nội tại: Trảm

CHỈ CHO CẬN CHIẾN - Giảm mọi tốc đánh xuống một nửa, nhưng khi đánh, tỏa sát thương ra %damage_radius% đơn vị tính từ vị trí đối tượng, và làm choáng trong %stun_duration% giây.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_cudgel_Lore" "Bogdugg trở thành lãnh chúa Bonemeal Ridge nhờ cầm cây gậy to nhất vùng." "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_cudgel_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_cudgel_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_baldric" "Bogdugg's Baldric" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_baldric_Description" "

Nội tại: Đốn củi

Giảm %disable_resist_pct%%% thời gian bị choáng và %move_speed_penalty% tốc độ chạy.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_baldric_Lore" "Chạy sao mà vui bằng đánh được. Chẳng hề luôn ấy." "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_baldric_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_lucky_femur" "Bogdugg's Lucky Femur" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_lucky_femur_Description" "

Nội tại: Xí ngầu

Sau khi dùng phép, có %refresh_pct%%% cơ hội hồi chiêu ngay, và Lucky Femur sẽ có thời gian hồi bằng với thời gian hồi bị xóa của kỹ năng.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_lucky_femur_Lore" "Thêm một lần nữa!" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_lucky_femur_max_mana_penalty" "-Mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_lucky_femur_intelligence_penalty" "-Trí tuệ" "DOTA_Tooltip_ability_item_bogduggs_lucky_femur_mana_regen_sec" "+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_sign_of_the_arachnid" "Sign of the Arachnid" "DOTA_Tooltip_ability_item_sign_of_the_arachnid_Description" "

Nội tại: Hào quang nhền nhện

Tăng %bonus_move_speed_pct%%% tốc độ chạy và %attack_speed% tốc độ đánh cho đồng minh trong bán kính %radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_item_sign_of_the_arachnid_Lore" "Một dấu nguyền được ban cho con chiên của Silken Path." "DOTA_Tooltip_ability_item_sign_of_the_arachnid_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_modifier_item_sign_of_the_arachnid_effect" "Hào quang nhền nhện" "DOTA_Tooltip_modifier_item_sign_of_the_arachnid_effect_Description" "Tăng thêm tốc độ chạy và đánh." "DOTA_Tooltip_ability_item_unhallowed_icon" "Unhallowed Icon" "DOTA_Tooltip_ability_item_unhallowed_icon_Description" "

Nội tại: Hào quang huyết khế

Đồng minh hồi thêm máu mỗi giây. Khi bất kỳ đơn vị nào chịu ảnh hưởng từ Unhallowed Icon tấn công, %lifesteal_pct%%% sát thương gây ra sẽ thành máu hồi cho tất cả đối tượng ảnh hưởng bởi hào quang." "DOTA_Tooltip_ability_item_unhallowed_icon_Lore" "Những kẻ được thế giới ngầm bảo vệ đem theo biểu tượng này." "DOTA_Tooltip_ability_item_unhallowed_icon_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_unhallowed_icon_lifesteal_pct" "%HÀO QUANG MÁU HỒI:" "DOTA_Tooltip_ability_item_unhallowed_icon_hp_regen" "HÀO QUANG HỒI MÁU MỖI GIÂY:" "DOTA_Tooltip_modifier_item_unhallowed_icon_effect" "Hào quang huyết khế" "DOTA_Tooltip_modifier_item_unhallowed_icon_effect_Description" "Nhận thêm máu hồi mỗi giây. Đòn đánh thường có hiệu ứng hút máu, chia đều cho tất cả đối tượng được tác động bởi hào quang huyết khế." "DOTA_Tooltip_ability_item_preserved_skull" "Preserved Skull" "DOTA_Tooltip_ability_item_preserved_skull_Description" "

Nội tại: Hào quang ma pháp

Hồi thêm %aura_mana_regen% mana mỗi giây và giảm %cooldown_reduction_pct%%% thời gian hồi chiêu cho đồng minh trong bán kính %radius% đơn vị." "DOTA_Tooltip_ability_item_preserved_skull_Lore" "Những lời bỡn cợt của người giờ nay còn đâu?" "DOTA_Tooltip_ability_item_preserved_skull_bonus_intelligence" "+$int" "DOTA_Tooltip_modifier_item_preserved_skull_effect" "Hào quang ma pháp" "DOTA_Tooltip_modifier_item_preserved_skull_effect_Description" "Tăng mana hồi mỗi giây và giảm thời gian hồi." "DOTA_Tooltip_ability_item_treads_of_ermacor" "Treads of Ermacor" "DOTA_Tooltip_ability_item_treads_of_ermacor_Description" "Mang nhiều giầy không làm bạn chạy nhanh hơn." "DOTA_Tooltip_ability_item_treads_of_ermacor_Lore" "Pathfinder phù hộ trên chiến trường, đường đi nước bước rõ tường tường." "DOTA_Tooltip_ability_item_treads_of_ermacor_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_treads_of_ermacor_bonus_attack_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_ability_item_treads_of_ermacor_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_rhyziks_eye" "Rhyzik's Eye" "DOTA_Tooltip_ability_item_rhyziks_eye_Lore" "Mắt của Corruptor ẩn chứa sức mạnh." "DOTA_Tooltip_ability_item_rhyziks_eye_bonus_all_stats" "MỌI CHỈ SỐ TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_item_rhyziks_eye_bonus_damage_pct" "%SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_item_rhyziks_eye_damage_reduction" "%SÁT THƯƠNG NHẬN GIẢM:" "DOTA_Tooltip_ability_item_rhyziks_eye_mana_regen_sec" "MANA HỒI MỖI GIÂY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_item_rhyziks_eye_hp_regen_sec" "MÁU HỒI MỖI GIÂY TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_shell" "Guardian Shell" "DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_shell_Description" "

Nội tại: Vững vàng

Tốc độ chạy không bị giảm và chủ nhân không thể bị trói chân." "DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_shell_Lore" "Tiến công chẳng màng gươm chông." "DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_shell_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_guardian_shell_magic_resistance" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_ability_item_watchers_gaze" "Watcher's Gaze" "DOTA_Tooltip_ability_item_watchers_gaze_Description" "

Kích hoạt: Cái nhìn hóa đá

Kẻ địch trước mặt bạn, theo hình phễu, sẽ bị hóa đá và nhận thêm %bonus_physical_damage%% sát thương vật lý trong %stone_duration% giây.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_watchers_gaze_Lore" "Hãy nhìn thẳng vào kẻ thù, chúng sẽ hóa thành tượng đá ngay trước mặt ngươi." "DOTA_Tooltip_ability_item_watchers_gaze_bonus_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_carapace_of_qaldin" "Carapace of Qaldin" "DOTA_Tooltip_ability_item_carapace_of_qaldin_Description" "

Nội tại: Acid tái sinh

Mọi mana và máu hồi được tăng %bonus_restore_pct%%%, và %damage_return_pct%%% sát thương nhận phải sẽ phản lại kẻ tấn công.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_carapace_of_qaldin_Lore" "Cứ để chúng đánh, bởi nợ máu rồi sẽ phải trả bằng máu." "DOTA_Tooltip_ability_item_carapace_of_qaldin_bonus_hp" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_carapace_of_qaldin_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_the_caustic_finale" "The Caustic Finale" "DOTA_Tooltip_ability_item_the_caustic_finale_Description" "

Nội tại: Mục rữa thịt da

Đòn tấn công giảm phần trăm giáp đối phương. Cộng dồn tối đa tới %max_stack_count% lần. Nếu đối tượng chết khi chịu hiệu ứng này, nó sẽ phát nổ, gây sát thương xung quanh.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_the_caustic_finale_Lore" "Nứt da, nẻ thịt là món quà ma pháp đã được thanh toán trước." "DOTA_Tooltip_ability_item_the_caustic_finale_bonus_damage" "SÁT THƯƠNG TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_item_the_caustic_finale_bonus_attack_speed" "TỐC ĐỘ ĐÁNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_item_the_caustic_finale_caustic_armor_reduction_pct" "%GIÁP GIẢM MỖI ĐIỂM:" "DOTA_Tooltip_ability_item_the_caustic_finale_caustic_radius" "BÁN KÍNH NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_item_the_caustic_finale_caustic_damage" "SÁT THƯƠNG NỔ:" "DOTA_Tooltip_ability_item_the_caustic_finale_max_stack_count" "CỘNG DỒN TỐI ĐA:" "DOTA_Tooltip_ability_item_winter_embrace" "Winter's Embrace" "DOTA_Tooltip_ability_item_winter_embrace_Description" "

Nội tại: Lớp vỏ băng

Kẻ nào ra đòn đánh vật lý sẽ bị giảm %movespeed_slow%%% tốc độ đánh và chạy trong %slow_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_winter_embrace_Lore" "Giờ ai là số một hả?" "DOTA_Tooltip_ability_item_winter_embrace_bonus_intelligence" "+$int" "DOTA_Tooltip_ability_item_winter_embrace_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_ice_dragon_maw" "Ice Dragon Maw" "DOTA_Tooltip_ability_item_ice_dragon_maw_Description" "

Nội tại: Lạnh cóng răng

Đòn đánh của bạn có %chance_to_freeze%%% cơ hội đóng băng mục tiêu trong %freeze_duration% giây.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_ice_dragon_maw_Lore" "Buốt giá trong mắt ngươi!" "DOTA_Tooltip_ability_item_ice_dragon_maw_bonus_attack_range" "+$attack_range" "DOTA_Tooltip_ability_item_ice_dragon_maw_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_ability_item_precious_egg" "Precious Egg" "DOTA_Tooltip_ability_item_precious_egg_Description" "

Nội tại: Cơ hội cuối

Nếu một đòn đánh gây sát thương đủ làm bạn chết, nó có %chance_to_resist_death%%% cơ hội chỉ khiến bạn còn 1 máu.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_precious_egg_Lore" "Giống rồng eldwurm cổ đại, trong công cuộc tìm tòi tri thức, đã học được cách bẻ cong được ranh giới của sự sống và cái chết." "DOTA_Tooltip_ability_item_precious_egg_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_stony_coat" "Stony Coat" "DOTA_Tooltip_ability_item_stony_coat_Description" "

Nội tại: Oanh tạc

Khi người cầm nhận sát thương, có %boulder_chance%%% cơ hội trả đòn bằng một tảng đá, gây %boulder_damage% sát thương và làm choáng %boulder_stun_duration% giây.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_stony_coat_Lore" "Chỉ cách một viên đá ném đi." "DOTA_Tooltip_ability_item_stony_coat_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_ability_item_stony_coat_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_ability_item_stonework_pendant" "Stonework Pendant" "DOTA_Tooltip_ability_item_stonework_pendant_Description" "

Nội tại: Hòn đá chảy máu

Dùng phép giờ tốn máu, bằng với %hp_cost_multiplier% lần lượng mana vốn dĩ phải tốn, và người cầm được tăng máu cùng hồi máu mỗi giây bằng với lượng mana và hồi mana mỗi giây của họ.\n" "DOTA_Tooltip_ability_item_stonework_pendant_Lore" "Ngươi hoàn toàn CÓ THỂ làm đá chảy máu." "DOTA_Tooltip_ability_item_stonework_pendant_spell_lifesteal" "%+Hút máu phép:" "DOTA_Tooltip_ability_item_gravel_foot" "Gravel Foot" "DOTA_Tooltip_ability_item_gravel_foot_Description" "

Nội tại: Đỡ đòn

Chặn %damage_block_melee% sát thương đánh thường." "DOTA_Tooltip_ability_item_gravel_foot_Lore" "Có bàn chân lặng lẽ, giữa dòng đời như nước cuốn." "DOTA_Tooltip_ability_item_gravel_foot_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_ability_item_gravel_foot_bonus_all_stats" "+$all" "DOTA_Tooltip_ability_item_gravel_foot_bonus_hp_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_book_of_strength" "Sách sức mạnh" "DOTA_Tooltip_modifier_book_of_strength_Description" "Sức mạnh tăng từ việc dùng sách." "DOTA_Tooltip_modifier_book_of_agility" "Sách nhanh nhẹn" "DOTA_Tooltip_modifier_book_of_agility_Description" "Nhanh nhẹn tăng từ việc dùng sách." "DOTA_Tooltip_modifier_book_of_intelligence" "Sách trí tuệ" "DOTA_Tooltip_modifier_book_of_intelligence_Description" "Trí tuệ tăng từ việc dùng sách." "DOTA_Tooltip_Ability_item_wand_of_the_brine" "Wand of the Brine" "DOTA_Tooltip_Ability_item_wand_of_the_brine_Lore" "Nếu không nhờ đũa phép kính mến này, thì Hội đồng sẽ chẳng còn nổi một người sống sót tại trận chiến cổng Stonefish." "DOTA_Tooltip_Ability_item_wand_of_the_brine_Description" "

Kích hoạt: Bọt biển

Đưa một đơn vị đồng minh vào bóng nước hồi phục trong %bubble_duration% giây, cứ %heal_tick_interval% giây hồi %bubble_heal_per_tick% máu." "DOTA_Tooltip_Ability_item_wand_of_the_brine_bonus_intelligence" "+$int" "DOTA_Tooltip_Ability_item_wand_of_the_brine_bonus_mana_regen_pct" "%+$mana_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_wand_of_the_brine_bubble" "Bọt biển" "DOTA_Tooltip_modifier_item_wand_of_the_brine_bubble_Description" "Đơn vị này được Bọt biển bảo vệ. Hồi 300 máu/giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_slippers_of_the_abyss" "Slippers of the Abyss" "DOTA_Tooltip_Ability_item_slippers_of_the_abyss_Lore" "Những vùng biển sâu tầng tầng lớp lớp, kẻ nào không di chuyển nhanh sẽ từ giã cõi đời." "DOTA_Tooltip_Ability_item_slippers_of_the_abyss_Description" "

Kích hoạt: Nước rút

Tăng %sprint_bonus_ms% tốc độ chạy trong %sprint_duration% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_slippers_of_the_abyss_bonus_movement_speed" "+$move_speed" "DOTA_Tooltip_Ability_item_slippers_of_the_abyss_bonus_atk_speed" "+$attack" "DOTA_Tooltip_Ability_item_slippers_of_the_abyss_bonus_strength" "+$str" "DOTA_Tooltip_Ability_item_slippers_of_the_abyss_bonus_agility" "+$agi" "DOTA_Tooltip_modifier_item_slippers_of_the_abyss_sprint" "Nước rút" "DOTA_Tooltip_modifier_item_slippers_of_the_abyss_sprint_Description" "Đơn vị này đã được gia tăng một lượng lớn tốc độ chạy." //"DOTA_Tooltip_modifier_item_slippers_of_the_abyss_sprint_sprint_bonus_ms" "%BONUS MOVEMENT SPEED:" //"DOTA_Tooltip_modifier_item_slippers_of_the_abyss_sprint_sprint_bonus_dmg" "%BONUS MOVEMENT SPEED:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_glimmerdark_shield" "Glimmerdark Shield" "DOTA_Tooltip_Ability_item_glimmerdark_shield_Lore" "Kẻ đầu tiên cầm khiên này cứ ngỡ mình bất tử trong chiến trận. Cho đến khi kẻ thứ hai dùng ma pháp." "DOTA_Tooltip_Ability_item_glimmerdark_shield_Description" "

Kích hoạt: Lóe sáng

Trở nên miễn nhiễm với sát thương vật lý, nhưng nhận thêm +%tooltip_prism_bonus_magic_dmg%% sát thương phép. Tác dụng trong %prism_duration% giây." "DOTA_Tooltip_Ability_item_glimmerdark_shield_bonus_strength" "+$all" "DOTA_Tooltip_Ability_item_glimmerdark_shield_bonus_armor" "+$armor" "DOTA_Tooltip_Ability_item_glimmerdark_shield_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_glimmerdark_shield_prism" "Lóe sáng" "DOTA_Tooltip_modifier_item_glimmerdark_shield_prism_Description" "Đơn vị này miễn nhiễm với sát thương vật lý nhưng phải nhận thêm một lượng sát thương phép thuật." "DOTA_Tooltip_Ability_item_dredged_trident" "Siltbreaker's Dredged Trident" "DOTA_Tooltip_Ability_item_dredged_trident_Description" "

Nội tại: Chí mạng

Mỗi đòn tấn công có %crit_chance%% cơ hội gây thêm %crit_multiplier%%% sát thương." "DOTA_Tooltip_ability_item_dredged_trident_Lore" "Vớt từ đáy đại dương từ nhiều năm trước, Siltbreaker chọn món vũ khí hủy diệt này cho riêng mình." "DOTA_Tooltip_Ability_item_dredged_trident_bonus_damage" "+$damage" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_dredged_trident_crit_chance" "CRIT CHANCE:" //"DOTA_Tooltip_Ability_item_dredged_trident_crit_multiplier" "CRIT MULTIPLIER:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ambient_sorcery" "Ambient Sorcery" "DOTA_Tooltip_Ability_item_ambient_sorcery_Description" "

Nội tại: Yêu thuật bủa vây

Giảm %aura_magic_reduction%% kháng phép của các đơn vị xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_item_ambient_sorcery_Lore" "Một quả cầu phát sáng bị đánh cắp từ tòa tháp của một nhà thuật sĩ." "DOTA_Tooltip_Ability_item_ambient_sorcery_bonus_intelligence" "+$int" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ambient_sorcery_effect" "Yêu thuật bủa vây" "DOTA_Tooltip_modifier_item_ambient_sorcery_effect_Description" "Đơn vị này chịu nhiều sát thương phép hơn." "DOTA_Tooltip_Ability_item_bear_cloak" "Cloak of the Bear" "DOTA_Tooltip_Ability_item_bear_cloak_Description" "

Hào quang: Da gấu thô

Tăng %aura_bonus_magic_resist%% kháng phép cho đồng minh xung quanh." "DOTA_Tooltip_ability_item_bear_cloak_Lore" "Trong tự nhiên chẳng thiếu gì áo giáp hộ thân." "DOTA_Tooltip_Ability_item_bear_cloak_bonus_magic_resist" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_modifier_item_bear_cloak_effect" "Da gấu thô" "DOTA_Tooltip_modifier_item_bear_cloak_effect_Description" "Đơn vị này được nhận thêm kháng phép." "DOTA_Tooltip_Ability_item_lifestone" "Lifestone" "DOTA_Tooltip_Ability_item_lifestone_Description" "

Kích hoạt: Hợp đồng máu

Cứ 0.5 giây, đổi %pact_hp_cost% máu thành %pact_mana_gained% mana." "DOTA_Tooltip_ability_item_lifestone_Lore" "Hòn đá này thèm khát uống máu." "DOTA_Tooltip_Ability_item_lifestone_hp_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_modifier_item_lifestone_pact" "Hợp đồng máu" "DOTA_Tooltip_modifier_item_lifestone_pact_Description" "Đơn vị này đang đổi máu thành mana." "DOTA_Tooltip_Ability_item_corrupting_blade" "Violet Blade" "DOTA_Tooltip_Ability_item_corrupting_blade_Description" "

Nội tại: Tàn phá

Đòn đánh thường của bạn làm giảm %corruption_armor% giáp của mục tiêu trong %corruption_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_corrupting_blade_Lore" "Một vũ khí đáng sợ mà công thức tạo ra nó đã mất tích khỏi tàng thư Violet." "DOTA_Tooltip_Ability_item_corrupting_blade_bonus_damage" "+$damage" "DOTA_Tooltip_modifier_item_corrupting_blade_buff" "Tàn phá" "DOTA_Tooltip_modifier_item_corrupting_blade_buff_Description" "Đòn đánh từ Violet Blade giảm 14 giáp của đơn vị này." "DOTA_Tooltip_Ability_item_amorphotic_shell" "Amorphotic Shell" "DOTA_Tooltip_Ability_item_amorphotic_shell_Description" "

Nội tại: Phân chia

Khi nhận một đòn với sát thương lớn hơn 25, có %amoeba_chance%%% cơ hội tạo ra một trùng khuẩn đồng minh trong %amoeba_duration% giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_amorphotic_shell_Lore" "Một trang bị với hình thể bất định." "DOTA_Tooltip_Ability_item_amorphotic_shell_bonus_strength" "SỨC MẠNH TĂNG:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_amorphotic_shell_bonus_intelligence" "TRÍ TUỆ TĂNG:" "DOTA_Tooltip_Ability_item_amorphotic_shell_bonus_agility" "NHANH NHẸN TĂNG:" "DOTA_Tooltip_ability_item_cursed_item_slot" "Lời nguyền Continuum" "DOTA_Tooltip_ability_item_cursed_item_slot_Description" "

Nội tại: Lời nguyền Continuum

Không thể dùng ô đồ này cho vật phẩm. Có thể giải nguyền bằng cách đánh bại trùm, hoặc tìm chìa khóa Continuum." "DOTA_Tooltip_ability_item_cursed_key" "Chìa Continuum" "DOTA_Tooltip_ability_item_cursed_key_Description" "

Kích hoạt: Mở khóa

Giải lời nguyền Continuum khỏi túi đồ của người dùng." "DOTA_Tooltip_Ability_item_aghsfort_bloodstone" "Vault Bloodstone" "DOTA_Tooltip_ability_item_aghsfort_bloodstone_Description" "

Kích hoạt: Khế ước máu

Chuyển %mana_cost_percentage%%% lượng mana tối đa của bạn thành máu hồi trong vòng %restore_duration% giây.\n

Nội tại: Lưu trữ năng lượng

Mỗi điểm tăng %regen_per_charge% mana hồi mỗi giây và cường hóa phép %amp_per_charge%%%. Tăng %kill_charges% điểm mỗi lần có trùm và đội trưởng chết ở gần. Khi chết bạn sẽ bị mất %death_charges% điểm. Khởi đầu với %initial_charges_tooltip% điểm.

Có thể nhận tối đa 2 điểm mỗi đợt giao tranh." "DOTA_Tooltip_ability_item_aghsfort_bloodstone_Lore" "Máu có thẫm đẫm cả chiến trường cũng chẳng che mờ được sắc đỏ ngọc của Bloodstone, tinh khí và sinh lực của kẻ sở hữu cũng thế mà trông không thấy đáy." "DOTA_Tooltip_ability_item_aghsfort_bloodstone_bonus_health" "+$health" "DOTA_Tooltip_ability_item_aghsfort_bloodstone_bonus_mana" "+$mana" "DOTA_Tooltip_ability_item_aghsfort_bloodstone_bonus_intellect" "+$int" //"DOTA_Tooltip_ability_item_bloodstone_bonus_magical_armor" "%+$spell_resist" "DOTA_Tooltip_modifier_item_aghsfort_bloodstone_active" "Khế ước máu" "DOTA_Tooltip_modifier_item_aghsfort_bloodstone_active_Description" "Đang hồi thêm %dMODIFIER_PROPERTY_HEALTH_REGEN_CONSTANT% máu mỗi giây." "DOTA_Tooltip_ability_item_aghsfort_bloodstone_bonus_health_regen" "+$hp_regen" "DOTA_Tooltip_ability_item_aghsfort_bloodstone_spell_amp" "%+Cường hóa phép" "DOTA_Tooltip_ability_item_aghsfort_bloodstone_hero_lifesteal" "%+Hút máu phép (Tướng)" "DOTA_Tooltip_ability_item_aghsfort_bloodstone_creep_lifesteal" "%+Hút máu phép (Quái)" "DOTA_Tooltip_ability_item_aghsfort_bloodstone_mana_regen_multiplier" "%+Cường hóa mana hồi mỗi giây" "DOTA_Tooltip_ability_item_aghsfort_bloodstone_spell_lifesteal_amp" "%+Cường hóa hút máu phép" // AGHANIM'S LABYRINTH - END // Fall2021 Collector's Cache "DOTA_ChangeLog_Collectors_Cache_Voting_Started" "Bình chọn cho Collector's Cache của Aghanim đã bắt đầu!" "DOTA_FrontPage_Fall2021_CollectorsCache_Voting_Header" "Bình chọn Collector's Cache" "DOTA_FrontPage_Fall2021_CollectorsCache_Voting_Title" "Bình chọn đang diễn ra!" "DOTA_FrontPage_Fall2021_CollectorsCache_Voting_Desc" "Bầu chọn bộ vật phẩm yêu thích cho hòm Collector's Cache sắp tới." // Fall2021 Collector's Cache End "DOTA_Featured_Gamemode_Reward" "Phần thưởng tiêu điểm cuối tuần" "DOTA_TeamMute_Title" "Tắt tiếng đội" "DOTA_TeamMute_Text" "Nhấp để tắt tiếng mọi thành viên đội này đến hết trận, ngoại trừ thành viên nhóm, hội, hoặc bạn bè của bạn." "DOTA_Matchmaking_LongWait_Title" "Phát hiện thời gian xếp trận lâu" "DOTA_Matchmaking_LongWait_Text" "Hệ thống xếp trận tìm thấy ít người chơi phù hợp cho nhóm của bạn. Chọn càng nhiều vùng hoặc bật càng nhiều chế độ chơi có thể giúp tìm trận càng nhanh." "DOTA_Stickers_ComingSoonSectionTitle" "Hình dán" "DOTA_Stickers_ComingSoonLaunchDate" "Sắp ra mắt" "DOTA_Stickers_ComingSoonDescription" "Thu thập hình dán từ các tuyển thủ Dota chuyên nghiệp bạn yêu thích, bình luận viên, và đội tuyển góp mặt trong vòng loại cơ hội cuối và The International. Hoàn thành đủ một đội để nhận thêm phần thưởng, quăng lên chợ nếu bạn có dư để ai cần thì mua lại. Hình dán tồn tại mãi mãi, và 50% doanh số từ gói sản phẩm sẽ được chuyển trực tiếp tới tuyển thủ, đội tuyển, và bình luận viên tham dự." "DOTA_ComingSoon_SectionTitle" "Sắp ra mắt!" "DOTA_Talent_ComingSoonSectionTitle" "Khách mời TI" "DOTA_Talent_ComingSoonLaunchDate" "Sắp ra mắt" "DOTA_International2022_CustomGameUpcomingDescription" "Chẳng bao giờ thiệt thòi khi đoán ra ý định và ý thích bất chợt của Roshan, khiến ai ai — từ mấy gã mưu mô xảo quyệt, các vị anh hùng dũng mãnh, đến những lãnh chúa cao sang — cũng phải quan tâm. Nhưng lần này, đến Roshan cũng chưa chuẩn bị tinh thần cho hậu quả của cơn sốt kẹo bán chu kỳ của mình — đang đâm đầu vào mớ bòng bong sương giá mới. Nào thì xô chậu sẵn sàng, thêm một đôi găng giữ ấm và con dao găm ưa dùng. Sau khi nhà vô địch The International đăng quang tại Singapore, một mùa Diretide mới với sức tàn phá lớn sẽ mở ra." // Faceless Void Arcana "DOTA_FacelessVoidArcana_ProgressHeader" "Mạng giết khi Chrono" "DOTA_FacelessVoidArcana_ArcanaProgressDescription_Reward" "Thắng trận này để kiếm {s:num_points} điểm tới phần thưởng Battle Pass!" // Hero loadout "DOTA_FacelessVoidArcana_Label" "Tiến trình Arcana" "DOTA_FacelessVoidArcana_Score" "{s:current_score}/{d:unlock_value}" //FACELESS VOID ARCANA DEBUT "Debut_Arcana_FacelessVoid_Intro" "Bộ Arcana mới cho Faceless Void" "Debut_Arcana_FacelessVoid_Lore" "Tư tế thần Clasz từng một thời tận tụy giờ trở thành kẻ nuốt lời, phản bội đức tin và cướp một phần sức mạnh từ kho tàng vô định lượng từ vị thần mình thờ phụng. Nhưng chính liên kết với Clasz đó đã mở ra một cánh cổng tồi tệ, và giờ đây kẻ chiếm đoạt không mặt này phải tìm nạn nhân để thỏa nhu cầu vô đáy của vị chủ nhân cũ — hoặc bị nuốt chửng bởi chính sức mạnh xé toạc thế giới." "Debut_Arcana_FacelessVoid_Equip" "Khi trang bị, bộ Arcana này cho Faceless Void các nâng cấp sau:" "Debut_Arcana_FacelessVoid_PlaySample" "Nhấp để nghe lời thoại mẫu" "Debut_Arcana_FacelessVoid_Feature_1_Title" "Mô hình và bệ đài mới" "Debut_Arcana_FacelessVoid_Feature_1_Desc" "Mô hình và bệ đài của Faceless Void được chuyển hóa dưới sự tha hóa từ tác động thật bởi Clasz." "Debut_Arcana_FacelessVoid_Feature_2_Title" "Hiệu ứng & cử động mới" "Debut_Arcana_FacelessVoid_Feature_2_Desc" "Bao gồm loạt cử động và hiệu ứng nền hoàn toàn mới, cũng như hiệu ứng mới cho Time Walk, Time Dilation, Time Lock, và Chronosphere." "Debut_Arcana_FacelessVoid_Feature_3_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_Arcana_FacelessVoid_Feature_3_Desc" "Bao gồm kiểu Chronosphere hoàn toàn mới, chân dung tướng, biểu tượng kỹ năng, biểu tượng bản đồ nhỏ, biểu tượng vật phẩm mới cho Mask of Madness, Maelstrom, và Mjollnir." "Debut_Arcana_FacelessVoid_Feature_4_Title" "800+ lời thoại mới chỉ có cho phiên bản Arcana" "Debut_Arcana_FacelessVoid_Feature_4_Desc" "Faceless Void có các lời thoại mới thực hiện bởi diễn viên lồng tiếng ban đầu và thêm hàng loạt tương tác với hình biến đáng sợ này." "Debut_Arcana_FacelessVoid_Feature_5_Title" "Hiệu ứng giết mới và vật phẩm đặc biệt" "Debut_Arcana_FacelessVoid_Feature_5_Desc" "Bao gồm hiệu ứng giết mới cho nạn nhân của Faceless Void, hiệu ứng chối bỏ mới, cũng như thêm hiệu ứng đặc biệt cho Mask of Madness và Maelstrom/Mjollnir." "Debut_Arcana_FacelessVoid_Feature_6_Title" "Kiểu dáng thứ hai có thể mở khóa" "Debut_Arcana_FacelessVoid_Feature_6_Desc" "Dẫn dắt Faceless Void trong sứ mệnh đạt 250 điểm để mở khóa kiểu dáng Claszian Supremacy. Kẻ địch chết dưới Chronosphere sẽ cho bạn 1 điểm, với tổng tối đa 6 điểm mỗi chiến thắng. Giết và trợ lực đều được tính, vậy nên đừng ngại ngần để những người bạn có mặt cùng tham gia cuộc vui." "DOTA_Style_FacelessVoid_Arcana_Style0" "Claszian Apostasy" "DOTA_Style_FacelessVoid_Arcana_Style1" "Claszian Supremacy" "DOTA_Style_Mace_of_Aeons_0" "Outcast" "DOTA_Style_Mace_of_Aeons_1" "Oathbreaker" "DOTA_Style_Mace_of_Aeons_2" "Usurper" "DOTA_Style_Jewel_of_Aeons_0" "Outcast" "DOTA_Style_Jewel_of_Aeons_1" "Oathbreaker" "DOTA_Style_Jewel_of_Aeons_2" "Usurper" "DOTA_Style_Bracers_of_Aeons_0" "Outcast" "DOTA_Style_Bracers_of_Aeons_1" "Oathbreaker" "DOTA_Style_Bracers_of_Aeons_2" "Usurper" // END Faceless Void Arcana // RAZOR ARCANA "KillEaterEvent_Razor_ArcanaProgress" "Giết sau khi hút 100 sát thương hoặc hơn với Static Link." "DOTA_Hud_Razor_Arcana_EmpoweredKills" "Giết khi tăng sức mạnh" "DOTA_Hud_Razor_Arcana_EmpoweredKillsValue" "{d:empowered_kills}/{d:max_empowered_kills_per_game}" "DOTA_RazorArcana_Title" "Phantom Advent" "DOTA_RazorArcana_Score" "{s:current_score}/{d:unlock_value}" "DOTA_RazorArcana_Label" "Tiến độ Arcana" // END Razor Arcana "DOTA_Profile_Tooltip_LifetimeGames" "{d:lifetime_games} tổng trận đấu" "DOTA_BattlePass2022_Part1_Label" "Phần I: The International" "DOTA_BattlePass2022_Part2_Label" "Phần II: Diretide" "DOTA_BattlePass2022_Part1_DateRange" "1/9 - 2/11" "DOTA_BattlePass2022_Part2_DateRange" "3/11 - 12/1" "DOTA_International2022_Level1000Replica" "Bản sao Aegis of Champions tỉ lệ 1/5" // Battle Pass 2022 Event Schedule PART 1 "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Part1Highlights_Heading" "Battle Pass phần I" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Part1Highlights_Description" "Arcana cho Faceless Void, kho báu bất diệt I, nhiệm vụ hàng tuần, Cavern Crawl, và hơn thế nữa." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Part1Highlights_Action" "Xem phần thưởng" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_QualifierPredictions_Heading" "Dự đoán vòng loại khu vực" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_QualifierPredictions_Description" "Dự đoán đội thắng và nhận điểm Battle." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_QualifierPredictions_Action" "Dự đoán" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_RegionalQualifiers_Heading" "Vòng loại khu vực" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_RegionalQualifiers_Description" "Các đội từ 6 khu vực tranh tài để nhận vé mời tham dự The International." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_RegionalQualifiers_Action" "Xem ngay" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_ShortFilmContestVoting_Heading" "Cuộc thi phim ngắn" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_ShortFilmContestVoting_Subheading" "Chọn phim yêu thích" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_ShortFilmContestVoting_Description" "Tác phẩm phim hay nhất thắng $25.000. Top năm sẽ được trình chiếu tại The International." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_ShortFilmContestVoting_Action" "Bầu chọn ngay" "DOTA_BattlePass2022_ShortFilmContestVoting_Remaining" "Còn lại để bầu chọn" "DOTA_BattlePass2022_ShortFilmContestVoting_Finished" "Bầu chọn đã kết thúc" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Stickers_Heading" "Hình dán đây rồi!" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Stickers_Description" "Thu thập hình dán và ủng hộ tuyển thủ, đội tuyển cũng như bình luận viên yêu thích." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Stickers_Action" "Bắt đầu nào" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_PAPersona_Heading" "Persona cho Phantom Assassin" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_PAPersona_Description" "Được các chị em bị ruồng bỏ của hội Sisters of the Veil nuôi dạy trong bí mật, kẻ lưu đày này giờ tấn công từ bóng tối trong Persona tướng hoàn toàn mới. Đạt cấp Battle 296 để chứng kiến hành trình u ám của gã." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TrueSight_Heading" "Tuần True Sight" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TrueSight_Description" "Xem chuyện kể về các đội thắng International trước đó, và kết với Team Spirit từ The International 10." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TrueSight_Action" "Xem ngay" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TheInternationalPred_Heading" "Dự đoán The International" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TheInternationalPred_Description" "Đưa ra dự đoán về tướng, đội tuyển và người chơi cho The International." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TheInternationalPred_DescriptionPlayoffs" "Đưa ra dự đoán cho vòng loại trực tiếp của The International 11." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_LastChangeQualPred_Heading" "Dự đoán kết quả vòng loại cơ hội cuối" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_LastChangeQualPred_Description" "Dự đoán hai đội cuối cho The International để nhận điểm Battle." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_LastChangeQual_Heading" "Vòng loại cơ hội cuối" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_LastChangeQual_Description" "Cơ hội cuối tìm ra hai đội tham dự The International." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_SwagBag_Heading" "Túi quà The International" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_SwagBag_Description" "Mừng một mùa Dota vui vẻ với Arcana miễn phí, Battle Pass, cũng như truy cập Dota Plus." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TIPointsSale_Heading" "Ưu đãi nè!" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TIPointsSale_SubTitle" "The International 2022" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TIPointsSale_Description" "Chỉ dùng 1 lần, tiết kiệm 75%!
Mở bán từ 12-30/10

- 120 cấp Battle Pass
- 9 kho báu bất diệt I
- 6 kho báu bất diệt II
- 6 kho báu sưu tầm
- 6 kho báu Ageless Heirlooms" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TIPointsSale_ActionLabel" "Mua {s:item_price}" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TIPointsSale_2_Heading" "Ưu đãi nè!" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TIPointsSale_2_SubTitle" "Diretide 2022" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TIPointsSale_2_Description" "Ưu đãi cuối, tiết kiệm 75%!
Mở bán từ 15/12-12/1

- 120 cấp Battle Pass
- 9 kho báu bất diệt I
- 6 kho báu bất diệt II
- 6 kho báu sưu tầm
- 6 kho báu Ageless Heirlooms" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_TIPointsSale_2_ActionLabel" "Mua {s:item_price}" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_PrimalBeastPrestige_Heading" "Vật phẩm uy danh cho Primal Beast" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_PrimalBeastPrestige_Description" "Thuở xa xưa trước khi đến Tomo'kan, nỗ lực kiểm soát quái thú bằng cách vận cho gã bộ giáp bọc thép và ngờ nghệch xua vào chiến trận..." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_GroupStage_Heading" "Vòng bảng The International" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_GroupStage_Description" "Giải bắt đầu với đấu vòng tròn gồm hai nhóm, mỗi nhóm 10 đội." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Fantasy_Heading" "Lập đội hình Fantasy" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Fantasy_Description" "Đào sâu vào bộ sưu tập thẻ của mình để đưa ra dự đoán hằng ngày." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Fantasy_Action" "Xem Fantasy" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_PlayOffs_Heading" "Vòng loại trực tiếp The International" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_PlayOffs_Description" "16 đội còn lại tranh tài để giành suất vào vòng chung kết." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_PlayOffs_UpperDivision" "Phân hạng trên" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_PlayOffs_LowerDivision" "Phân hạng dưới" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Finals_Heading" "Vòng chung kết The International" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Finals_Description" "Bốn đội cuối cùng thi đấu để xem ai sẽ khắc tên mình trên Aegis of Champions." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_PredictionsLock" "cho đến khi khóa dự đoán." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Active" "Đang diễn ra" // Battle Pass 2022 Event Schedule PART 2 "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Part2Highlights_Heading" "Battle Pass phần II" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Part2Highlights_Description" "Persona sói cho Crystal Maiden, kho báu bất diệt 2, Cavern Crawl phần II, và nhiều nữa." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Diretide_Heading" "Chế độ chơi theo mùa" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_Diretide_Description" "Roshan trở lại, và ngài đây đói kẹo." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_CandyShop_Heading" "Kẹo phẩm" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_CandyShop_Description" "Lấy kẹo làm tiền và cửa tiệm này đây có trữ đầy mật ngọt." "DOTA_BattlePass2022_WeeklyBonus_Title" "Thưởng thêm hàng tuần" "DOTA_BattlePass2022_WeeklyBonus_Desc" "Nhận 200 mỗi trận thắng, 100 với mỗi trận thua." "DOTA_BattlePass2022_WeeklyBonus_Tooltip" "Các trận Turbo và Diretide cho bạn một nửa số điểm." "DOTA_BattlePass2022_WeeklyBonus_Reset" "Làm mới sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_BattlePass2022_WeeklyBonus_WonMatch" "Thưởng thêm hàng tuần: Trận thắng" "DOTA_BattlePass2022_WeeklyBonus_LostMatch" "Thưởng thêm hàng tuần: Trận bại" "DOTA_BattlePass2022_WeeklyBonus_WonTurboMatch" "Thưởng thêm hàng tuần: Trận Turbo thắng" "DOTA_BattlePass2022_WeeklyBonus_LostTurboMatch" "Thưởng thêm hàng tuần: Trận Turbo bại" "DOTA_BattlePass2022_WeeklyBonus_WonEventGameMatch" "Thưởng thêm hàng tuần: Thắng trận Diretide" "DOTA_BattlePass2022_WeeklyBonus_LostEventGameMatch" "Thưởng thêm hàng tuần: Thua trận Diretide" "DOTA_BattlePass2022_CandyPoints_Title" "Kẹo phẩm" "DOTA_BattlePass2022_CandyPoints_WeeklyBags" "Kẹo đã nhận:" "DOTA_BattlePass2022_CandyPoints_Tooltip" "Các trận Turbo và Diretide cho bạn một nửa số điểm." "DOTA_BattlePass2022_CandyPoints_CandyProgress" "Kẹo tiếp theo" "DOTA_BattlePass2022_CandyPoints_SackedCandies" "Kẹo trong túi" "DOTA_BattlePass2022_CandyPoints_PlusOne" "+1" "DOTA_BattlePass2022_CandyPoints_Reroll" "Làm mới" // TI11 PURCHASE PAGE "BattlePass2022_BP_Buy_Block_Desc" "Battle Pass chính là bạn đồng hành của bạn trong sự kiện Dota lớn nhất của năm. Thăng cấp Battle để mở khóa phần thưởng, bao gồm Aracana, Persona, kho báu bất diệt, và nhiều thứ khác!" "BattlePass2022_BP_Buy_Gifting_Desc" "Bằng cách tặng 1, 3 hoặc 5 Battle Pass cho bạn bè, bạn sẽ được nhận điểm Battle và mở khóa các danh hiệu tương xứng, được hiển thị cạnh tên của bạn tại màn hình thách đấu và thẻ hồ sơ." "DOTA_International2022_Achievement_Make_A_Gift_Name" "Tinh thần Dota chân chính" "DOTA_International2022_Achievement_Make_A_Gift_Description" "Tặng Battle Pass cho 1 người bạn" "DOTA_International2022_Achievement_Make_A_Gift2_Name" "Tam hợp thể cổ đại" "DOTA_International2022_Achievement_Make_A_Gift2_Description" "Tặng Battle Pass cho 3 người bạn" "DOTA_International2022_Achievement_Make_A_Gift3_Name" "Bạn bè tôi đây" "DOTA_International2022_Achievement_Make_A_Gift3_Description" "Tặng Battle Pass cho 5 người bạn" "DOTA_TI11BP_Gifting_RewardTitle" "Phần thưởng" "DOTA_TI11BP_Gifting_RewardTitle1" "\"Đại Ca Rộng Lượng\"" "DOTA_TI11BP_Gifting_RewardTitle2" "\"Thiếu Gia Hào Phóng\"" "DOTA_TI11BP_Gifting_RewardTitle3" "\"Cậu Cả Dư Dật\"" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Immortals_TI11_Limited_Tradeability" "Có thể giao dịch sau The International 12" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Emblem_TI11_Expiration" "Có hiệu lực đến trước Battle Pass The International 12" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_TI11_Exclusive_Item" "Chỉ có tại Battle Pass 2022" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Immortals_TI12_Limited_Tradeability" "Có thể giao dịch sau The International 13" "DOTA_EconItemSet_Tooltip_Immortals_TI13_Limited_Tradeability" "Có thể giao dịch sau The International 14" "DOTA_Duel_Accepted" "%s2 đã nhận thách đấu so găng từ %s1. Tướng đầu tiên chết sẽ thua." "DOTA_Duel_Ended" "%s1 đã đánh bại %s2 trong thách đấu so găng!" "DOTA_Duel_Toast_AcceptDuel" "Chấp nhận" "DOTA_Duel_Toast_RejectDuel" "Từ chối" "DOTA_Duel_Toast_Info" "Thách đấu tay đôi với bạn." // TI11 Consumables "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti11_balloon" "Triệu hồi bóng bay" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti11_balloon_Description" "Vận pháp để triệu hồi bóng bay theo mua. Vận pháp càng lâu, bóng càng lớn." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti11_conga_line" "Rồng rắn lên mây" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti11_conga_line_Description" "Chuyển đổi để bắt đầu hoặc dừng hành động rồng rắn lên mây. Thành viên đội có thể tham gia bằng cách nhấp phải vào bất kỳ ai trong hàng." "DOTA_Tooltip_modifier_seasonal_ti11_conga_line_dancer" "Vũ công rồng rắn lên mây" "DOTA_Tooltip_modifier_seasonal_ti11_conga_line_dancer_Description" "Bạn đang nhảy nhót trong đoàn rồng rắn lên mây! Thành viên đội có thể tham gia bằng cách nhấp phải vào bất kỳ ai trong hàng." "DOTA_Tooltip_modifier_seasonal_ti11_conga_line" "Thủ lĩnh rồng rắn lên mây" "DOTA_Tooltip_modifier_seasonal_ti11_conga_line_Description" "Bạn đang dẫn đầu đoàn rồng rắn!" "DOTA_Tooltip_modifier_seasonal_ti11_conga_line_slow" "Rồng rắn lên mây (chậm)" "DOTA_Tooltip_modifier_seasonal_ti11_conga_line_slow_Description" "Di chuyển chậm lại để người sau bắt kịp bạn." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti11_bubble_gun" "Thổi bong bóng" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti11_bubble_gun_Description" "Bật tắt để thổi bong bóng." "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti11_duel" "So găng" "DOTA_Tooltip_ability_seasonal_ti11_duel_Description" "Ném găng vào một tướng để thách đấu tay đôi với họ. Nếu được nhận lời, cả hai người chơi sẽ giao chiến đến chết." "DOTA_Treasure_OpenStickerPack" "Mở gói" "DOTA_Treasure_StickerPackContents" "Nội dung gói" "DOTA_Treasure_StickerPackDesc" "Mỗi gói chứa 1 hình dán." "DOTA_Treasure_StickerPackDescSpecific" "Mỗi gói chứa 1 trong các hình dán sau." "DOTA_tooltip_sticker_capsule_generic" "Có cơ hội nhận hình dán thuộc một trong ba loại chất lượng sau (tỉ lệ nằm ở bảng bên dưới)." "DOTA_tooltip_sticker_capsule_team_specific" "Mỗi gói chứa chữ ký tuyển thủ của mỗi đội. 50% doanh thu gói hình dán được phân bổ đều cho tất cả đội tuyển có trong gói hình dán." "DOTA_tooltip_sticker_capsule_teamlogo_specific" "Mỗi gói chứa chữ logo của mỗi đội. 50% doanh thu gói hình dán được phân bổ đều cho tất cả đội tuyển có trong gói hình dán." "DOTA_Treasure_StickerPack_CurrentlyPeeking" "Hiện có:" "DOTA_econ_item_details_dynamic_qualities" "Chất lượng:" "DOTA_econ_item_details_auto_quality_reason" "Được dùng khi {s:auto_style_reason}" "DOTA_OwnedItemDetails_QualityCount" "4 loại chất lượng" "DOTA_GrantSticker" "Cho hình dán" "DOTA_StickerDetails_AvailableQualities" "Chất lượng đã có:" "DOTA_StickerDetails_OwnedUnique" "(Đã sở hữu: {d:owned_unique})" "DOTA_StickerDetails_PriceUnique" "Giá trên chợ: {m:price_unique}" "DOTA_StickerDetails_OwnedGlitter" "(Đã sở hữu: {d:owned_glitter})" "DOTA_StickerDetails_PriceGlitter" "Giá trên chợ: {m:price_glitter}" "DOTA_StickerDetails_OwnedHolo" "(Đã sở hữu: {d:owned_holo})" "DOTA_StickerDetails_PriceHolo" "Giá trên chợ: {m:price_holo}" "DOTA_StickerDetails_OwnedGold" "(Đã sở hữu: {d:owned_gold})" "DOTA_StickerDetails_PriceGold" "Giá trên chợ: {m:price_gold}" "DOTA_StickerDetails_PriceNone" "Không có trên chợ" "DOTA_StickerDetails_SellOnMarket" "Bán hình dán" "DOTA_StickerDetails_SellQuantity" "Có thể bán: {d:sticker_marketable_count}" "DOTA_StickerDetails_PurchaseOptions" "Tùy chọn mua" "DOTA_StickerDetails_Sell" "Bán" "DOTA_StickerDetails_TalentBlockTitle" "Lời thoại" "DOTA_StickerDetails_TalentVoiceLineUngranted" "Đạt hình dán Vàng hoặc Ảnh toàn ký
Để mở khóa, đạt và đặt hình dán vàng hoặc ảnh toàn ký vào một hàng trong bộ sưu tập hay lên tướng." "DOTA_StickerDetails_TalentVoiceLineUnplaced" "Đặt hình dán Vàng hoặc Ảnh toàn ký
Để mở khóa, đặt hình dán vàng hoặc ảnh toàn ký vào một hàng trong bộ sưu tập hay lên tướng." "DOTA_StickerDetails_TalentVoiceLineGranted" "Đã mở khóa!
Tùy biến vòng tán gẫu" "DOTAStoreSticker_Featured" "ƯU ĐÃI NỔI BẬT" "DOTAStoreSticker_DescriptionTitle" "GÓI HÌNH DÁN THE INTERNATIONAL 2022" "DOTAStoreSticker_DescriptionBody" "Thu thập hình từ tuyển thủ, đội tuyển yêu thích góp mặt tại The International. 50% doanh thu từ gói này sẽ được chuyển trực tiếp tới tuyển thủ, đội tuyển, và khách mời tham dự." "DOTA_TabName_StickerBook" "Sách hình dán" "DOTA_TabName_StickerCollections" "Bộ sưu tập hình dán" "DOTA_TabName_ProfileStickerCollection" "Hình dán tiêu biểu" "DOTA_TabName_StickerStash" "Kho hình dán" "DOTA_TabName_StickerStore" "Cửa hàng hình dán" "DOTA_TabName_StickerStash_Short" "Kho" "DOTA_TabName_StickerStore_Short" "Cửa hàng" "DOTA_Treasure_BuyCapsulesLabel" "Mua:" "DOTA_Treasure_OpenCapsulesLabel" "Mở:" "DOTA_Treasure_ItemDetailsButtonLabel" "Xem chi tiết" "DOTA_Sticker_Done" "Xong" "DOTA_sticker_next_action_description" "Thêm hình dán vào bộ sưu tập hoặc xem kho hình dán." "DOTA_StickerStore_OwnedCapsules" "Đã có: {d:owned_items}" "DOTA_StickerStash_FilterTalent" "Khách mời" "DOTA_Stickers_View2022StickerCollection" "Bộ sưu tập hình dán 2022" "DOTA_StickerStash_FilterMisc" "Khác" "DOTA_StickerCapsuleTypeGroupLabel_Team" "Đội" "DOTA_StickerCapsuleTypeGroupLabel_Talent" "Khách mời" "DOTA_StickerCapsuleTypeGroupLabel_Owned" "Đã có ({d:owned_capsules})" "DOTA_StickerCapsuleTypeGroupLabel_Featured" "Nổi bật" "DOTA_StickerCapsuleTeamTypeLabel_Player" "Người chơi" "DOTA_StickerCapsuleTeamTypeLabel_TeamLogo" "Logo đội" "DOTA_StickerCapsuleTeamTypeLabel_Caster" "Khách mời" "DOTA_StickerCapsuleTeamTypeLabel_NoTeam" "Không có đội" "DOTA_StickerCapsule_New" "Mới" "DOTA_Stickerbook_NewPageTitle" "Tạo trang mới" "DOTA_Stickerbook_Freeform_Title" "Trang trống" "DOTA_Stickerbook_Freeform_Details" "Đặt vị trí, góc xoay, và chỉnh kích thước hình dán mình yêu thích trên một trang trống." "DOTA_Stickerbook_Team_Title" "Trang đội" "DOTA_Stickerbook_Team_Details" "Hoàn thành trang hình dán đội bằng cách thêm hình dán cho toàn bộ thành viên của đội đó." "DOTA_Stickerbook_NewPage" "Trang mới" "DOTA_Stickerbook_NewPage_Create" "Tạo" "DOTA_Stickerbook_PlaceStickers" "Đặt hình dán" "DOTA_Stickerbook_DeletePage" "Xóa trang" "DOTA_StickerStash_GroupLabel" "Nhóm theo:" "DOTA_StickerStash_GroupQuality" "Chất lượng" "DOTA_StickerStash_GroupType" "Loại" "DOTA_StickerStash_GroupTeam" "Đội" "DOTA_StickerStash_GroupEvent" "Sự kiện" "DOTA_StickerStash_GroupNone" "Trống" "DOTA_StickerStash_SortLabel" "Xếp theo:" "DOTA_StickerStash_SortQuality" "Chất lượng" "DOTA_StickerStash_SortTeam" "Đội" "DOTA_StickerStash_SortName" "Tên" "DOTA_StickerStash_SizeLabel" "Kích cỡ hiển thị:" "DOTA_StickerStash_SizeLarge" "Lớn" "DOTA_StickerStash_SizeMedium" "Vừa" "DOTA_StickerStash_SizeSmall" "Nhỏ" "DOTA_StickerStash_CombineDuplicates" "Chồng trùng lặp" "DOTA_StickerStash_TeamHeader" "{g:dota_team_name:team_id}" "DOTA_StickerStash_EventHeader" "{g:dota_event_name:event_id}" "DOTA_StickerStash_TeamHeader_Talent" "Khách mời" "DOTA_StickerStash_FilterLabel" "Lọc:" "DOTA_StickerStash_FilterAll" "Hiện tất cả" "DOTA_StickerStash_FilterPlayer" "Người chơi" "DOTA_StickerStash_FilterCaster" "Bình luận viên" "DOTA_StickerStash_FilterTeam" "Đội" "DOTA_StickerStash_UnopenedCapsulesTitle" "Gói đã có" "DOTA_StickerStash_UnopenedCapsules" "Bạn có {d:sticker_capsule_count} gói hình dán chưa mở." "DOTA_StickerStash_UnopenedCapsulesShort" "{d:sticker_capsule_count} gói hình dán chưa mở" "DOTA_StickerStash_ViewCapsulesButtonLabel" "Xem gói" "DOTA_StickerStash_NoStickers" "Bạn chưa có hình dán nào." "DOTA_StickerStash_GoToStore" "Mua hình dán từ cửa hàng để bắt đầu." "DOTA_StickerSplash_TalentStickerDirectSales" "Bạn cũng có thể mua trực tiếp một lời thoại khách mời cụ thể. 50% doanh thu sẽ được trích cho họ." "DOTA_StickerCollection_NoStickersForTeam" "Bạn không có hình dán {g:dota_team_name:sticker_tray_team_id} nào. Bạn có thể tìm mua trên chợ." "DOTA_StickerCollection_NoStickersForTalent" "Bạn không có hình dán khách mời nào. Bạn có thể tìm mua trên chợ." "DOTA_Sticker_SearchMarketLabel" "{g:dota_team_name:sticker_tray_team_id}" "DOTA_Sticker_SearchMarketLabelNone" "Tất cả" "DOTA_Sticker_SearchMarketButton" "Chợ hình dán" "DOTA_Sticker_SearchMarketLabelTalent" "Khách mời" "DOTA_Sticker_TeamOverview" "Các đội trong gói này:" "DOTA_Sticker_QualitySelectionLabel" "Xem trước chất lượng:" "DOTA_Sticker_OwnedStickers" "Hình dán đã có" "DOTA_Sticker_CollectedCount" "Đã thu thập: {d:stickers_collected}/{d:stickers_total}" "DOTA_Sticker_PageDelete_Confirmation_Title" "Xóa hàng hình dán" "DOTA_Sticker_PageDelete_Confirmation_Text" "Bạn chuẩn bị xóa một hàng với {d:sticker_count} hình dán. Xóa hàng này sẽ khiến tất cả hình dán đã đặt vào biến mất. Bạn có chắc muốn xóa hàng hình dán đã chọn?" "DOTA_Sticker_StickerPlace_Confirmation_Title" "Đặt hình dán vào hàng" "DOTA_Sticker_StickerPlace_Confirmation_Text" "Bạn chuẩn bị đặt {d:sticker_count} hình dán vào bộ sưu tập. Đặt hình dán vào bộ sưu tập sẽ gỡ chúng khỏi kho đồ. Bạn có chắc muốn làm thế không?" "DOTA_Sticker_Collection_Leave_Title" "Thao tác chưa lưu" "Dota_Sticker_Collection_Leave_Text" "Bạn có {d:sticker_count} hình dán chưa được đặt vào hàng. Bạn có chắc muốn rời đi không?" "DOTA_Sticker_StickerPlace_Confirmation_Replace_Text" "Bạn chuẩn bị đặt {d:sticker_count} hình dán vào bộ sưu tập và thay thế {d:replace_count} hình dán. Đặt các hình dán này vào hàng sẽ gỡ bỏ chúng khỏi kho đồ và xóa các hình dán bị đè lên. Bạn có chắc muốn thay thế hình dán?" "DOTA_Sticker_ShowGridlines" "Hiện đường bố trí" "DOTA_Stickerbook_NoPages" "Bạn không có hàng nào, nhấp nút hàng mới để bắt đầu" "DOTA_Sticker_Result_Header" "Lỗi hình dán" "DOTA_Sticker_Result_TooBusy" "Bạn đang đưa ra quá nhiều yêu cầu. Xin vui lòng thử lại sau." "DOTA_Sticker_Result_Timeout" "Thao tác được yêu cầu đã bị quá hạn. Xin vui lòng thử lại sau." "DOTA_Sticker_Result_Success" "Thành công" "DOTA_Sticker_Result_InvalidEvent" "Không thể tìm thấy sự kiện được yêu cầu." "DOTA_Sticker_Result_InternalError" "Đã xảy ra lỗi nội bộ. Xin vui lòng thử lại sau." "DOTA_Sticker_Result_TooManyPages" "Bạn đã tạo quá nhiều hàng hình dán. Thử gỡ bỏ bớt trước khi thêm một hàng mới." "DOTA_Sticker_Result_DeleteInvalidPage" "Không tìm thấy hàng mà bạn yêu cầu xóa." "DOTA_Sticker_Result_PlaceInvalidPage" "Bạn cố đặt hình dán vào một hàng không hợp lệ. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_Sticker_Result_PlaceTooMany" "Bạn đã vượt quá giới hạn hình dán trên một hàng." "DOTA_Sticker_Result_SequenceInvalidPage" "Bạn cố xếp lại vị trí của một hàng không tồn tại." "DOTA_Sticker_Capsule_GlitterMessage" "Bạn đã nhận hình dán kim tuyến!" "DOTA_Sticker_Capsule_HoloMessage" "Bạn đã nhận hình dán ảnh toàn ký!" "DOTA_Sticker_Capsule_GoldMessage" "Bạn đã nhận hình dán vàng!" "DOTA_Sticker_ChooseHero" "Chọn một tướng để đặt hình dán" "DOTA_Sticker_StickerHeroReplace_ConfirmationTitle" "Thay hình dán tướng?" "DOTA_Sticker_StickerHeroReplace_ConfirmationText" "'{s:item_name_old}' đã được dán lên {g:dota_hero_name:hero_id}. Dán '{s:item_name_new}' lên tướng này sẽ gỡ bỏ nó khỏi kho đồ và vĩnh viễn hủy {s:item_name_old}. Bạn có chắc muốn gán một hình dán mới?" "DOTA_Sticker_StickerHeroSet_ConfirmationTitle" "Đặt hình dán tướng?" "DOTA_Sticker_StickerHeroSet_ConfirmationText" "Bạn chuẩn bị gán '{s:item_name_new}' vào {g:dota_hero_name:hero_id}. Dán '{s:item_name_new}' vào {g:dota_hero_name:hero_id} sẽ gỡ bỏ nói khỏi kho đồ. Bạn có chắc mình muốn đặt hình dán này?" "DOTA_StickerHero_ChooseHeader" "Chọn hình dán để gắn vào {g:dota_hero_name:hero_id}" "DOTA_StickerHero_Description" "Khoe hình dán và ủng hộ tuyển thủ, đội tuyển cũng như bình luận viên yêu thích." "DOTA_StickerSplash_InternationalStickers" "Hình dán The International
2022" "DOTA_StickerSplash_StickerExplanation" "Mua hình dán để ủng hộ người chơi, đội tuyểnkhách mời bình luận viên yêu thích. Hình dán trong gói sẽ có 4 loại chất lượng: Tiêu chuẩn, Kim tuyến, Ảnh toàn ký và Vàng." "DOTA_StickerSplash_TalentStickerExplanation" "Mua hình dán để ủng hộ bình luận viên yêu thích." "DOTA_StickerSplash_BuyButton" "Mua hình dán" "DOTA_StickerSplash_ClaimButton" "Lấy hình dán Battle Pass" "DOTA_StickerSplash_ViewCapsulesButton" "Xem gói chưa mở" "DOTA_StickerSplash_StickerSalesDescription" "50% doanh số gói hình dán được chia đều cho tất cả các đội và khách mời có trong gói hình dán." "DOTA_StickerSplash_TalentStickerSalesDescription" "50% doanh số gói hình dán được chia đều cho tất cả khách mời có trong gói hình dán." "DOTA_StickerSplash_StickerCollection" "Bộ sưu tập của bạn" "DOTA_StickerSplash_StickerCollection_Desc" "Đặt hình dán vào bộ sưu tập để hoàn thiện các hàng. Hoàn thành hàng hình dán sẽ cho điểm Battle Pass khi nó còn hiệu lực." "DOTA_StickerSplash_StickerStash" "Kho hình dán" "DOTA_StickerSplash_StickerStash_Desc" "Xem, xếp, và lọc các hình chưa dán." "DOTA_StickerSplash_Profile" "Hồ sơ của bạn" "DOTA_StickerSplash_Profile_Desc" "Làm nổi bật hàng hình dán trên hồ sơ của mình bằng cách đánh dấu yêu thích nội dung đó trên trang sưu tập." "DOTA_StickerSplash_Hero" "Tùy chỉnh tướng của bạn" "DOTA_StickerSplash_Hero_Desc" "Khoe hình dán trên trang thách đấu hoặc MVP bằng cách dùng hình dán lên tướng Dota yêu thích." "DOTA_StickerSplash_ViewCollection" "Xem bộ sưu tập" "DOTA_StickerSplash_ViewStash" "Xem kho" "DOTA_StickerSplash_ViewProfile" "Xem hồ sơ" "DOTA_StickerSplash_ViewHero" "Chọn tướng" "DOTA_StickerStore_HeaderText" "Thu thập hình dán người chơi, đội tuyểnkhách mời bình luận viên yêu thích. Hình dán trong gói có 4 loại chất lượng: Tiêu chuẩn, Kim tuyến, Ảnh toàn ký và Vàng." "DOTA_StickerStore_TalentComingSoon" "Sắp ra mắt" "DOTA_StickerStore_MoreStickersComingSoon" "Sẽ có thêm nhiều hình dán sắp ra mắt!" "DOTA_StickerStore_TalentStickersLabel" "Hình dán khách mời" "DOTA_StickerStore_NoStickersAvailable" "Không còn mở bán hình dán nữa." "DOTA_StickerHero_AssignSticker" "Gán hình dán" "DOTA_StickerHero_ReplaceSticker" "Thay hình dán" "DOTA_StickerPopup_NewStickers_Subtitle" "Hình dán The International 2022" "DOTA_StickerPopup_NewStickers_Title" "Hình dán mới cho đội và khách mời" "DOTA_StickerPopup_NewStickers_Description" "Hiện đã có thể thu thập hình dán cho bình luận viên và ba đội khu vực hàng đầu rồi đó." "DOTA_StickerPopup_NewStickers_ActionLabel" "Xem hình dán mới" "DOTA_StickerPopup_NewStickers_AboutStickers" "Về hình dán" "DOTA_StickerPopup_SwagBag_Title" "Túi quà The International" "DOTA_StickerPopup_SwagBag_Description" "Nhận túi quà miễn phí và rinh ngay một tháng Dota Plus miễn phí, một Battle Pass cấp 1 miễn phí (cho 24 cấp Battle với người dùng đã sở hữu Battle Pass), và một token để đổi lấy Arcana!" "DOTA_StickerPopup_SwagBag_ActionLabel" "Nhận" "DOTA_StickerStore_NoCapsules" "Bạn chưa sở hữu gói hình dán nào." "DOTA_StickerProfile_NoCollectionSet" "Chưa chọn" "DOTA_International2022_StickerComplete_1" "Hoàn thành 1 hàng hình dán" "DOTA_International2022_StickerComplete_5" "Hoàn thành 5 hàng hình dán" "DOTA_International2022_StickerComplete_10" "Hoàn thành 10 hàng hình dán" "DOTA_International2022_StickerComplete_30" "Hoàn thành 30 hàng hình dán" "DOTA_StickerCollections_International2022" "The International 2022" "DOTA_StickerCollections_AddRow" "Thêm một hàng" "DOTA_StickerCollections_AddRow_Instructions" "Thêm một hàng để bắt đầu bộ sưu tập" "DOTA_StickerCollections_Place" "Đặt" "DOTA_StickerCollections_Reset" "Đặt lại" "DOTA_StickerCollections_RowsComplete" "{d:sticker_rows_complete_progress} / {d:stickers_max_completed_rows} hàng hoàn thành" "DOTA_StickerCollections_Select" "Chọn một hàng để đặt hình dán mình sở hữu." "DOTA_StickerCollections_Select_NoRows" "Để bắt đầu, thêm một hàng để đặt hình dán mình sở hữu." "DOTA_StickerCollections_Select_Rewards" "Thu thập và hoàn thành hàng hình dán để nhận thưởng!" "DOTA_StickerCollections_Tutorial0" "Tại đây bạn có thể theo dõi hình dán sưu tập và kiếm điểm Battle Pass bằng cách hoàn thành các hàng." "DOTA_StickerCollections_Tutorial0a" "Nhấp vào ngôi sao ở góc trên bên trái của mỗi hàng để làm nổi bật chúng trong hồ sơ của bạn." "DOTA_StickerCollections_Tutorial1" "Bạn sẽ cần vài hình dán để bắt đầu, xem qua cửa hàng hình dán hoặc lấy gói hình dán từ Battle Pass." "DOTA_StickerCollections_Tutorial2" "Bạn có gói hình dán chưa mở!

Mở gói để nhận hình dán và đặt chúng vào hàng trong bộ sưu tập." "DOTA_StickerCollections_Tutorial3" "A, bạn có hình dán nè! Chúng tôi đã bắt đầu giúp bạn bằng cách thêm hai hàng để đặt hình dán vào.

Kéo hình dán từ khu vực này vào các hàng của bộ sưu tập để dán.

Sau khi thật ưng ý, nhấp nút ĐẶT để lưu lại vĩnh viễn!" "DOTA_StickerCollections_Tutorial10" "Bạn có thể đánh dấu yêu thích một hàng bằng cách nhấp vào ngôi sao ở góc trên bên trái của hàng đó. Hàng yêu thích sẽ được hiện trên hồ sơ của bạn. Nếu muốn bỏ đánh dấu yêu thích một hàng, chỉ cần yêu thích hàng khác hoặc nhấp lại vào ngôi sao để bỏ yêu thích." "DOTA_StickerCollections_UnopenedCapsules" "{d:sticker_capsule_count} gói hình dán chưa mở" "DOTA_StickerCollections_Tutorial_Next" "Tiếp" "DOTA_StickerCollections_Empty_NoRow" "Thêm hàng để bắt đầu" "DOTA_StickerCollections_Welcome1" "• Chào mừng tới •" "DOTA_StickerCollections_Welcome2" "Bộ sưu tập hình dán của bạn" "DOTA_StickerCollections_Rewards" "• Hoàn thành 1 hàng = 1000BP
• Hoàn thành 5 hàng = 3000BP
• Hoàn thành 10 hàng = 5000BP
• Hoàn thành 30 hàng= 7000BP
" "DOTA_StickerCollections_ProgressTooltip" "{d:sticker_rows_complete_progress} / {d:stickers_max_completed_rows}" "DOTA_StickerCollection_PipRewardTooltip" "Hoàn thành {d:completed_rows_required} hàng để nhận {d:pip_battlepoint_amount} điểm Battle" "DOTA_Sticker_BuyOnMarket" "Mua trên chợ" "DOTA_Sticker_BuyOnMarket_Short" "Chợ" "DOTA_Armory_Category_Stickers" "Hình dán" "DOTA_StickerChooser_ChooseTeamOrTalent" "Chọn một hàng đội hoặc khách mời" "DOTA_StickerCollections_Favorite_Tooltip" "Nhấp vào ngôi sao để đánh dấu yêu thích cho một hàng. Hàng yêu thích sẽ hiện trên hồ sơ của bạn." "DOTA_StickerCollections_TalentPageName" "Khách mời" "DOTA_Sticker_TurnPage_Confirmation_Title" "Thao tác chưa lưu" "DOTA_Sticker_TurnPage_Confirmation_Text" "Bạn có {d:sticker_count} hình dán chưa được đặt vào trang. Tiếp tục sẽ trả chúng về kho đồ. Bạn có chắc mình muốn làm thế?" "DOTA_StickerTeamPage_RewardSummary" "Hàng hoàn thiện" "DOTA_Sticker_PlaceRewardSummary" "Gắn một hình dán cụ thể vào bộ sưu tập của họ" "DOTA_HeroGrid_Stickers" "Hình dán" "DOTA_HeroGrid_StickersDescription" "Hiện tất cả hình dán gán vào tướng của bạn" "DOTA_Sticker_TeamStickersOwned" "Hình dán đội sở hữu" "DOTA_Sticker_IndividualStickersOwned" "Hình dán cá nhân sở hữu" "DOTA_Sticker_RowPicker_Choose" "Chọn một đội hoặc khách mời cho hàng của bạn" "DOTA_stickers_voice_lines_season_6_zh" "Lời thoại khách mời tiếng Trung - TI 2022" "DOTA_stickers_voice_lines_season_6_zh_desc" "Nhận lời thoại độc quyền bằng cách dán hình dán khách mời loại vàng hoặc ảnh toàn ký" "DOTA_stickers_voice_lines_season_6_en" "Lời thoại khách mời tiếng Anh - TI 2022" "DOTA_stickers_voice_lines_season_6_en_desc" "Nhận lời thoại độc quyền bằng cách dán hình dán khách mời loại vàng hoặc ảnh toàn ký" "DOTA_stickers_voice_lines_season_6_ru" "Lời thoại khách mời tiếng Nga - TI 2022" "DOTA_stickers_voice_lines_season_6_ru_desc" "Nhận lời thoại độc quyền bằng cách dán hình dán khách mời loại vàng hoặc ảnh toàn ký" "DOTA_stickers_voice_lines_season_6_pt" "Lời thoại khách mời tiếng Bồ Đào Nha - TI 2022" "DOTA_stickers_voice_lines_season_6_pt_desc" "Nhận lời thoại độc quyền bằng cách dán hình dán khách mời loại vàng hoặc ảnh toàn ký" "DOTA_stickers_voice_lines_season_6_es" "Lời thoại khách mời tiếng Tây Ban Nha - TI 2022" "DOTA_stickers_voice_lines_season_6_es_desc" "Nhận lời thoại độc quyền bằng cách dán hình dán khách mời loại vàng hoặc ảnh toàn ký" "DOTA_PrimalBeastPrestige_Level" "Battle Pass cấp 223" // FACELESS VOID ARCANA "KillEaterEvent_FacelessVoid_ArcanaProgress" "Kẻ thù giết trong Chrono trong những trận thắng" //TI Championship stickers "DOTA_Stickers_Store_ChampionsTitle" "Chúc mừng
Tundra Esports!" "DOTA_Stickers_Store_ChampionsDescription" "Thu thập hình dán phiên bản nhà vô địch của năm nay để mừng thêm một kỳ The International." "DOTA_Champions2022_CongratulationsTitle" "Chúc mừng, Tundra Esports!" "DOTA_Champions2022_ChampionTitle" "Nhà vô địch" "DOTA_Champions2022_WatchReplayButtonLabel" "Xem phát lại" "DOTA_Champions2022_BuyStickerButtonLabel" "Mua hình dán nhà vô địch" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_CollectorsCacheVoting_Heading" "Bầu chọn Collector Cache" "DOTA_International2022_CollectorsCacheVoting" "Bỏ phiếu" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_CollectorsCache2Available_Heading" "Đã có Collectors Cache 2" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_CollectorsCacheAvailable_Heading" "Đã có Collectors Cache" "DOTA_International2022_CollectorsCacheAvailable" "Xem kho báu" "DOTA_CollectorsCacheAvailable_Title" "Collectors Cache 2022" "DOTA_CollectorsCacheAvailable_SubTitle" "Đã ra mắt!" "DOTA_CollectorsCacheAvailable_Description" "Đã có kết quả bầu chọn và 18 người thắng để lọt vào hòm Collector’s Cache năm nay!" "DOTA_CollectorsCacheAvailable_GoToTreasure" "Xem kho báu" "DOTA_CollectorsCacheAvailable_NumTreasuresUserHasVotedOnHaveBeenPicked" "Bạn đã bầu chọn cho {d:num_treasures_voted_up_by_this_user} / 18 vật phẩm!" "DOTA_CollectorsCacheAvailable_Loading" "Đang nạp các tướng" "DOTA_CollectorsCacheAvailable_FailedToLoad" "Hiện không thể nạp các tướng." "DOTA_2022Diretide_CollectorsCache_HeaderText" "Thưởng 36 cấp Battle Pass" "DOTA_2022Diretide_CollectorsCache_SubText" "Mở các kho báu để nhận lên tới 36 cấp Battle Pass." "DOTA_2022Diretide_CollectorsCache_Treasure_1" "1 kho báu" "DOTA_2022Diretide_CollectorsCache_Treasure_2" "7 kho báu" "DOTA_2022Diretide_CollectorsCache_Treasure_3" "14 kho báu" "DOTA_2022Diretide_CollectorsCache_Disclaimer" "Chỉ có thể nhận vật phẩm Cache cho đến 12/1." "DOTA_BattlePass2022_Schedule_MoreActiveEventsUp" "+{d:num_more_active_events_up} sự kiện đang diễn ra bên trên" "DOTA_BattlePass2022_Schedule_MoreActiveEventsDown" "+{d:num_more_active_events_down} sự kiện đang diễn ra bên dưới" "DOTA_BattlePassEndingTitle" "Kết thúc trong" "DOTA_BattlePassEndingCountdown" "0 ngày 0 giờ 0 phút 0 giây" "DOTA_BattlePassEndingDescription" "Nhận cấp, gói vật phẩm, Collector's Cache 1Collector's Cache 2." //OFRENDA MINIGAME STUFF "DOTA_Ofrenda_Available" "Sương khói hồn thể tỏa không gian. Giọng hồn bóng ma, ai có hiểu..." "DOTA_Ofrenda_Unavailable" "Giọng nói ma quái lạc trôi đi...lẽ nào lại qua ngả đường này." "DOTA_Ofrenda_Shovel_0" "Có ai bảo tôi nhìn... HƯỚNG TÂY" "DOTA_Ofrenda_Shovel_0_1" "Lẽ nào lại là... HƯỚNG TÂY" "DOTA_Ofrenda_Shovel_1" "Thứ tôi tìm nằm ở... HƯỚNG NAM" "DOTA_Ofrenda_Shovel_1_1" "Giờ thì tiến về... HƯỚNG NAM" "DOTA_Ofrenda_Shovel_2" "Số phận đẩy đưa dạt về... ĐÔNG" "DOTA_Ofrenda_Shovel_2_1" "Đường ở... PHÍA ĐÔNG" "DOTA_Ofrenda_Shovel_3" "Tôi gọi... HƯỚNG BẮC" "DOTA_Ofrenda_Shovel_3_1" "Tôi cảm thấy có gì đó ở... HƯỚNG BẮC" "DOTA_Ofrenda_Found" "%s1 tìm thấy đồ cúng!" "DOTA_Ofrenda_Donated" "%s1 đặt đồ cúng lên một tế đài!" "DOTA_Ofrenda_Pledged" "%s1 thề nguyện tưởng nhớ người đã khuất!" "DOTA_Ofrenda_Pledged_Complete" "Bạn cảm thấy một sự tồn tại kỳ lạ. Một cây xẻng ma hiện trong tay bạn. Nó phải đào được cái gì đó..." "DOTA_Ofrenda_Obtained_Dire" "Bóng ma nhận đồ cúng của Dire và trao tặng một phần quà hùng mạnh!" "DOTA_Ofrenda_Obtained_Radiant" "Bóng ma nhận đồ cúng của Radiant và trao tặng một phần quà hùng mạnh!" "dota_hud_error_not_an_altar" "Đồ cúng cần phải đặt lên tế đài của bạn." "DOTA_Ofrenda_DroppedGuns" "%s1 làm rơi một khẩu súng của Muerta!" "DOTA_Ofrenda_HasGuns" "%s1 đã nhặt một khẩu súng của Muerta!" "DOTA_Hero_Memory_01" "Con nhớ mẹ lắm. Con sẽ cố làm cho bà chị...lửa đó hiểu." "DOTA_Hero_Memory_02" "Bố, cứ an nghỉ nha. Con vẫn chưa thui con bé đâu. Lại thêm một điều nữa bố sai rồi đó." "DOTA_Hero_Memory_03" "Thấy chưa? Đã bảo ta không bao giờ chết được. Cho dù có bao nhiêu tên dân quê đi chăng nữa." "DOTA_Hero_Memory_04" "Xin lỗi tui đã xử bồ tèo nha. Chuyện thường ngày ở Reef ấy mà." "DOTA_Hero_Memory_05" "Chà, mấy tên đi gank... Ít ra giờ ta đã là thiện xạ." "DOTA_Hero_Memory_06" "Hẹn gặp lại, Spoony. Còn gì tuyệt hơn khi được chết vì nổ tung thứ mình yêu thích." "DOTA_Hero_Memory_07" "Con có thể là người cuối cùng... nhưng sư phụ vẫn là người giỏi nhất." "DOTA_Hero_Memory_08" "Họ luôn để một ghế trống cho bồ tèo tại quán Sundered Moon đó." "DOTA_Hero_Memory_09" "Con giờ đi giải cứu chị em mình. Dõi theo chúng con từ bên kia nhé." "DOTA_Hero_Memory_10" "Ta sẽ cứ bay cho đến khi tử thần bắt ta nộp lại cánh." "DOTA_Hero_Memory_11" "Bây còn ngốc hơn cả một con Durana, nhưng ta quả nhớ nụ cười của bây ghê." "DOTA_Hero_Memory_12" "Chúng ta ám cả thế giới, Yaovhi à... Anh ước gì ta còn sánh bước cùng nhau." "DOTA_Hero_Memory_13" "Đây không phải là loại tĩnh lặng ta muốn. Trở lại với ta đi." "DOTA_Hero_Memory_14" "Cây...con... tội nghiệp. Con...có...thể...đã...thành...sồi...cổ thụ." "DOTA_Hero_Memory_15" "Ta đã giết rất. rất nhiều. cây. Nhưng chúng cứ tiếp tục mọc lại!" "DOTA_Hero_Memory_16" "Ta chỉ muốn được ở cùng thần chết. Chẳng có ai đáp lại lời nguyện cầu của ta." "DOTA_Hero_Memory_17" "Điều con có thể nói là...ít nhất mọi người không sống để thấy con thế này." "DOTA_Hero_Memory_18" "Nhớ bồ tèo lắm đó. Vẫn còn giữ cây dao phay của bồ nè." "DOTA_Hero_Memory_19" "Thế trước sừng này, ta sẽ làm mọi người tự hào." "DOTA_Hero_Memory_20" "Con ước chi biết được tình yêu của mọi người. Và chả biết gì cuộc đời của hội Sisters..." "DOTA_Hero_Memory_21" "Ta đã bảo ngươi đừng có lao vào tường khiên rồi mà, đồ ngốc. Hẹn gặp lại tại cõi âm." "DOTA_Hero_Memory_22" "Thần chết mang cha đi ở một vài chiều không gian... con ước chi cha chết ở tất cả." "DOTA_Hero_Memory_23" "Chúng không hiểu điều ta làm. Rằng bệnh dịch này là điều cần thiết." "DOTA_Hero_Memory_24" "Thế giới này cần đến thầy, Etienne. Nhiều hơn bao giờ hết." "DOTA_Hero_Memory_25" "Chúng ta nhớ ngươi lắm, BunBun. Xin lỗi vì cái ôm nha." // Muerta Release Event "Debut_Muerta_Lore" "Với tài bắn súng điêu luyện, khả năng triệu hồi linh hồn, và thêm cả vũ khí giắt lưng, tài đoạt mạng của Muerta ấn tượng đến mức chính Thần Chết phải đưa cô vào sổ lương. Một cỗ máy phục thù nhắm ai trúng đó lấy hai khẩu súng làm động cơ, Muerta lùa linh hồn lạc lối tới thế giới bên kia, dù chúng có muốn hay không. Và lỡ có kẻ cứng đầu, thì cô sẵn sàng hiện nguyên hình thành bóng ma ác mộng để giúp chúng chết nhanh hơn một tí." "DOTA_EventName_MuertaRelease_Spring2023" "Dead Reckoning" "DOTA_MuertaReleaseEvent_Minigame_Description" "Đạt điểm GIẾT & HỖ TRỢ chống lại {s:target_hero} để thắng Dead Reckoning và nhận nhiều hoa cài nhất. " "DOTA_MuertaReleaseEvent_OpponentKillAnnouncementDesc" "Dead Reckoning - Giết" "DOTA_MuertaReleaseEvent_OpponentAssistAnnouncementDesc" "Dead Reckoning - Hỗ trợ" "DOTA_MuertaReleaseEvent_AnnouncementKillReward" "+{d:points_last_hit} điểm" "DOTA_MuertaReleaseEvent_AnnouncementAssistReward" "+{d:points_assist} điểm" "DOTA_MuertaReleaseEvent_Minigame_Target_Tooltip" "Dead Reckoning - Mục tiêu" "DOTA_MuertaReleaseEvent_VersusScreen_Target" "Mục tiêu Dead Reckoning của bạn" "DOTA_MuertaReleaseEvent_EndGame_Points_Winner" "{d:score} điểm - Người thắng" "DOTA_MuertaReleaseEvent_EndGame_Points" "{d:score} điểm" "DOTA_MuertaReleaseEvent_NeverShowInGameEventDescriptionAgain" "Đừng hiện lại" "DOTA_MuertaReleaseEvent_EndGame_Flowers_Title" "Hoa cài:" "dota_ingameevent_muerta_spring2023_minigame_gravestone" "Dead Reckoning - Tượng" "dota_page_match_details_legend_muerta_2023_score" "M" // M for Muerta??? "dota_page_match_details_legend_muerta_2023_score_tooltip" "Dead Reckoning - Điểm" "DOTA_MuertaEvent_BlessingsCount" "Hoa cài:" "DOTA_MuertaEvent_BlessingsToNextTreasure" "Hoa cài: {d:blessings_count} / {d:blessings_to_next}" "DOTA_MuertaEvent_BlessingsMaxedOut" "Hoa cài: {d:blessings_count} / {d:blessings_to_next}" "DOTA_MuertaEvent_KeysRemaining" "Chìa khóa: {d:keys_remaining}" "DOTA_MuertaEvent_LearnMore" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_MuertaEvent_LearnMoreTooltip" "Thu thập HOA CÀI của Muerta để nhận hòm Dead Reckoning.

Đạt điểm GIẾTHỖ TRỢ chống lại MỤC TIÊU chỉ định để thắng Dead Reckoning và nhận hoa cài trong trận đấu Dota của bạn." "DOTA_MuertaEvent_LearnMoreTooltipSimple" "Thu thập hoa cài của Muerta để nhận hòm Dead Reckoning. Đạt điểm giết và hỗ trợ lên mục tiêu để thắng Dead Reckoning và nhận Hoa trong trận đấu Dota của bạn." "DOTA_MuertaEvent_LearnMoreTooltip_Header" "DEAD RECKONING - LUẬT" "DOTA_MuertaEvent_LearnMoreTooltip_Flowers" "Hoa cài" "DOTA_MuertaEvent_LearnMoreTooltip_Rule_1" "Ghi ít nhất 1 điểm để nhận 2 hoa cài" "DOTA_MuertaEvent_LearnMoreTooltip_Rule_2" "Nhận 2 điểm mỗi mạng giết và 1 điểm mỗi mạng hỗ trợ" "DOTA_MuertaEvent_LearnMoreTooltip_Rule_3" "Người thắng nhận thêm 2 hoa cài" "DOTA_MuertaEvent_LearnMoreTooltip_Rule_4" "Đấu Turbo nhận được một nửa số hoa cài" "DOTA_MuertaEvent_ViewTreasure" "Xem kho báu" "DOTA_MuertaEvent_ClaimTreasure" "Nhận kho báu ({d:treasures_to_claim})" "DOTA_MuertaEvent_CalaveraTitle1" "1. Trấn nhỏ" "DOTA_MuertaEvent_CalaveraTitle2" "2. Đọ súng" "DOTA_MuertaEvent_CalaveraTitle3" "3. Ván cược" "DOTA_MuertaEvent_CalaveraTitle4" "4. Phần thưởng" "DOTA_MuertaEvent_Minigame" "Dead Reckoning - Hòm" "dota_page_match_details_muerta_2023_score" "Giết: {d:kills}, hỗ trợ: {d:assists}
Giết mục tiêu Dead Reckoning nhận 2 điểm, hỗ trợ nhận 1." "dota_page_match_details_muerta_2023_blessings" "Nhận hoa cài để tăng tiến độ mở khóa phần thưởng. Nhận thêm khi ghi nhiều điểm hơn mục tiêu Dead Reckoning của bạn." "dota_page_match_details_muerta_2023_pts" "ĐIỂM" "DOTA_MuertaEvent_Blessings_Claim_Name" "Hoa cài đã nhận" "DOTA_MuertaEvent_FrontPageCell_Title" "Mới trong cập nhật này:" "DOTA_MuertaEvent_FrontPageCell_Date" "(6/3 - 4/4)" "DOTA_MuertaEvent_FrontPageCell_Bullet1" "Giới thiệu Muerta" "DOTA_MuertaEvent_FrontPageCell_Bullet2" "Mini-game Dead Reckoning" "DOTA_MuertaEvent_FrontPageCell_Bullet3" "Tính năng mới" "DOTA_MuertaEvent_FrontPageCell_Bullet4" "Cải tiến chế độ Turbo" "DOTA_MuertaEvent_FrontPageCell_Bullet5" "Cập nhật lối chơi 7.32e" "DOTA_MuertaEvent_FrontPageCell_ActionLabel" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_Muerta_PreText1" " " "DOTA_Muerta_PreText2" "Giới thiệu" // END Muerta Release event "DOTA_MapUpdate2023Summary_FrontPageCell_Title" "Thuộc tính tướng mới:" "DOTA_MapUpdate2023Summary_FrontPageCell_Bullet1" "Giới thiệu thuộc tính VẠN NĂNG" "DOTA_MapUpdate2023Summary_FrontPageCell_ActionLabel" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_MapUpdate2023Additional_FrontPageCell_Title" "Vật phẩm mới & cập nhật:" "DOTA_MapUpdate2023Additional_FrontPageCell_Bullet1" "Black King Bar" "DOTA_MapUpdate2023Additional_FrontPageCell_Bullet2" "Disperser" "DOTA_MapUpdate2023Additional_FrontPageCell_Bullet3" "Harpoon" "DOTA_MapUpdate2023Additional_FrontPageCell_Bullet4" "Phylactery" "DOTA_MapUpdate2023Additional_FrontPageCell_Bullet5" "Và cùng nhiều thứ khác" "DOTA_MapUpdate2023Additional_FrontPageCell_ActionLabel" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Header_Watcher" "Gác Canh" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Description_Watcher" "Kích hoạt Gác Canh quanh bản đồ để thêm tầm nhìn cho cả đội. Phá Gác Canh mà kẻ địch chiếm giữ để tạm thời tắt chúng." "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStat_Watcher" "Gác Canh kích hoạt (Toàn cầu)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStatNumber_Watcher" "{d:global_lanterns_lit}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStat_Watcher" "Gác Canh kích hoạt (Cá nhân)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStatNumber_Watcher" "{d:personal_lanterns_lit}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Header_Sentinel" "Khổ Hình" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Description_Sentinel" "Đánh hai trùm mới sẽ xuất hiện sau phút thứ 20. Chúng được trang bị khiên khủng và rơi Aghanim’s Shard." "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStat_Sentinel" "Khổ hình đánh bại (Toàn cầu)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStatNumber_Sentinel" "{d:global_miniboss_kills}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStat_Sentinel" "Khổ hình đánh bại (Cá nhân)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStatNumber_Sentinel" "{d:personal_miniboss_kills}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Header_Roshan" "Hang ổ Roshan" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Description_Roshan" "Một trong hai hố Roshan mới thay thế tổ ấm cũ bên sông." "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStat_Roshan" "Roshan giết (Toàn cầu)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStatNumber_Roshan" "{d:global_roshan_kills}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStat_Roshan" "Roshan giết (Cá nhân)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStatNumber_Roshan" "{d:personal_roshan_kills}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Header_Tree" "Hồ Sen" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Description_Tree" "Hồ sen định kỳ đơm hoa kết trái, tạo ra Sen hồi phục cho cả mana lẫn máu." "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStat_Tree" "Sen hồi phục thu thập (Toàn cầu)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStatNumber_Tree" "{d:global_famangos_gained}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStat_Tree" "Sen hồi phục thu thập (Cá nhân)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStatNumber_Tree" "{d:personal_famangos_gained}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Header_WisdomRune" "Rune tri thức" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Description_WisdomRune" "Khám phá rìa bản đồ để khai quật Rune tri thức, giúp tăng mức XP nhận được cho tướng nào kích hoạt, cũng như tướng cấp độ thấp nhất đội. Rune tri thức xuất hiện gần căn cứ của bạn, qua đó giúp cả đội dễ dàng bảo vệ nó hơn nhằm tránh những trận đang thua lại càng sấp mặt hơn." "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStat_WisdomRune" "Rune tri thức thu thập (Toàn cầu)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStatNumber_WisdomRune" "{d:global_wisdom_runes_gained}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStat_WisdomRune" "Rune tri thức thu thập (Cá nhân)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStatNumber_WisdomRune" "{d:personal_wisdom_runes_gained}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Header_ShieldRune" "Rune khiên" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Description_ShieldRune" "Rune tăng lực sông cũng được thêm một thành viên mới đầy cứng cựa: Rune khiên cho 50% máu tối đa dưới dạng lá chắn. Băng trụ đồ sát đầu trận dễ dàng hơn — hoặc hiên ngang lên đồi không tầm nhìn để khiến bạn lẫn đội địch đều phải bất ngờ." "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStat_ShieldRune" "Rune khiên thu thập (Toàn cầu)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStatNumber_ShieldRune" "{d:global_shield_runes_gained}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStat_ShieldRune" "Rune khiên thu thập (Cá nhân)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStatNumber_ShieldRune" "{d:personal_shield_runes_gained}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Header_Gate" "Cổng hộ vệ" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Description_Gate" "Một lực từ hữu dụng tại cửa hậu căn cứ cho phép đội mình đi qua trong khi kẻ địch đứng ngoài." "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Header_Portal" "Cổng đôi" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Description_Portal" "Hai cổng kết nối hai góc bản đồ gần trụ đường dễ, cho phép người chơi vận pháp và dịch chuyển từ rìa này sang rìa khác của bản đồ." "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStat_Portal" "Dịch chuyển (Toàn cầu)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStatNumber_Portal" "{d:global_portals_used}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStat_Portal" "Dịch chuyển (Cá nhân)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStatNumber_Portal" "{d:personal_portals_used}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Header_Outpost" "Tiền đồn" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Description_Outpost" "Bản đồ mở rộng mới giờ có thêm hai tiền đồn. Tiền đồn gốc đã được chuyển đến địa điểm mới." "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStat_Outpost" "Tiền đồn chiếm giữ (Toàn cầu)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_GlobalStatNumber_Outpost" "{d:global_outposts_captured}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStat_Outpost" "Tiền đồn chiếm giữ (Cá nhân)" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_PersonalStatNumber_Outpost" "{d:personal_outposts_captured}" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Header_Camp" "Bãi quái mới" "DOTA_MapUpdate2023Tooltip_Description_Camp" "Một số quái đã chán ngán việc bị chặt chém thường xuyên khi ở rừng, và vì thế đã lập 12 bãi quái mới rải rác khắp bản đồ được mở rộng này. Giờ thì bạn sẽ có nơi mới để đánh chén chúng." "DOTA_MapUpdate2023_NewMap" "Bản đồ mới" "DOTA_MapUpdate2023_NewMap_Roshan" "1. Tân gia tổ ấm Roshan" "DOTA_MapUpdate2023_NewMap_TwinGates" "2. Cổng đôi" "DOTA_MapUpdate2023_NewMap_LotusPools" "3. Hồ sen" "DOTA_MapUpdate2023_NewMap_Tormentors" "4. Khổ hình" "DOTA_MapUpdate2023_NewMap_Watchers" "5. Gác canh" "DOTA_MapUpdate2023_NewMap_Barriers" "6. Cổng hộ vệ" "DOTA_MapUpdate2023_NewMap_WisdomRunes" "7. Rune tri thức" "DOTA_MapUpdate2023_NewMap_ShieldRunes" "8. Rune khiên" "DOTA_MapUpdate2023_NewMap_CreepCamps" "9. Bãi quái mới" "DOTA_MapUpdate2023_NewMap_Outposts" "10. Tiền đồn mới" "DOTA_MapUpdate2023_MajorGameplay" "Thay đổi lớn về lối chơi" "DOTA_MapUpdate2023_MajorGameplay_Desc" "Vạn năng làm thuộc tính tướng mới, làm lại Black King Bar, vật phẩm và trang bị rừng mới cùng nhiều thứ khác." "DOTA_MapUpdate2023_Matchmaking" "Xếp trận" "DOTA_MapUpdate2023_Matchmaking_Desc" "Xếp nhận Immortal, một hệ thống kỹ năng mới, và nhiều hơn nữa." "DOTA_MapUpdate2023_UserInterface" "Giao diện người dùng" "DOTA_MapUpdate2023_UserInterface_Desc" "Hiển thị mới cho lá chắn, máu số lần chịu đòn, kỹ năng tốn máu." "DOTA_NeutralItemPicker_Title" "Bậc {d:neutral_item_tier}" "DOTA_NeutralItemPicker_Subtitle" "Tạo trang bị rừng" "DOTA_NeutralItemPicker_Reroll" "Làm mới" "DOTA_Miniboss_Scepter" "%s1 nhận bùa lợi Aghanim's Scepter" "DOTA_Miniboss_Shard" "%s1 nhận Aghanim's Shard" // Immortal Draft "DOTA_PlayerDraft_Title" "Immortal Draft" "DOTA_PlayerDraft_ModeTitle" "Chọn đội hình" "DOTA_PlayerDraft_Intro_Captain_Title" "Sẵn sàng chọn đội Immortal của mình" "DOTA_PlayerDraft_Intro_Captain_Desc" "{s:local_player_name}, bạn đã được chọn làm đội trưởng. Bạn sẽ thay phiên chọn đội của mình từ người chơi Immortal khác trong trận đấu." "DOTA_PlayerDraft_Intro_Player_Title" "Đội trưởng đội" "DOTA_PlayerDraft_Intro_Player_Desc" "Bạn sẽ được tuyển vào đội Radiant hoặc Dire. Dùng nút trên hồ sơ để báo đội trưởng biết bạn muốn chơi vai trò nào." "DOTA_PlayerDraft_Intro_Versus" "VS." "DOTA_PlayerDraft_LocalPlayerBadge_Label" "Bạn" "DOTA_PlayerDraft_RecommendInstructions" "Giữ [Alt] để đề cử người chơi" "DOTA_PlayerDraft_YourPick" "{s:local_player_name}, đến lượt bạn chọn" "DOTA_PlayerDraft_RadiantPick" "{s:radiant_captain_name} đang chọn..." "DOTA_PlayerDraft_DirePick" "{s:dire_captain_name} đang chọn..." "DOTA_PlayerDraft_SelectPreferredRole" "Chọn vai trò mong muốn" "DOTA_PlayerDraft_SelectPreferredTeamRole" "Chọn đội và vai trò mong muốn" "DOTA_PlayerDraft_RadiantTeam" "{s:radiant_team_name}" "DOTA_PlayerDraft_DireTeam" "{s:dire_team_name}" "DOTA_PlayerDraft_RadiantTurn" "{s:radiant_team_name}" "DOTA_PlayerDraft_DireTurn" "{s:dire_team_name}" "DOTA_PlayerDraft_PreferredRole" "Vai trò mong muốn" "DOTA_PlayerDraft_PreferredTeam" "Đội mong muốn" "DOTA_PlayerDraft_PickPlayer" "Chọn" "DOTA_PlayerDraft_SuggestPlayer" "Khuyến nghị" "DOTA_PlayerDraft_PreferredRole_None" "--" "DOTA_PlayerDraft_PreferredTeam_None" "--" "dota_pregame_shop_pregame_consumables" "Vật phẩm tiêu thụ" "dota_pregame_shop_pregame_attributes" "Chỉ số" "dota_pregame_shop_pregame_accessories" "Phụ kiện" "DOTA_patch_note_creep_general" "Thay đổi chung" "DOTA_patch_note_item_general" "Thay đổi chung" "DOTA_patch_note_neutral_item_general" "Thay đổi chung" "DOTA_Armory_RepackageFailure_Tradeable" "Vật phẩm này không trao đổi được." "DOTA_Armory_RepackageFailure_Equipped" "Vật phẩm này đang được trang bị." "DOTA_Armory_RepackageFailure_NonEconomyFlag" "Vật phẩm này nằm ngoài hệ thống kinh tế Dota." "DOTA_Armory_RepackageFailure_SelfMade" "Vật phẩm này là chất lượng tự tạo." "DOTA_Armory_RepackageFailure_Gems" "Vật phẩm này có ô nạm ngọc." "DOTA_Armory_RepackageFailure_Bundle_NoRepackage" "Gói cho vật phẩm này không thể đóng gói lại được." "DOTA_Armory_RepackageFailure_MissingItem" "Không thể tìm thấy tất cả vật phẩm cần thiết để gói món này lại." "DOTA_Armory_RepackageFailure_InternalError" "Lỗi nội bộ" "DOTA_Armory_RepackageFailure_ItemIsNotABundle" "Gói được đề xuất không phải là gói?" "DOTA_Armory_RepackageFailure_SOCache" "Lỗi nội bộ SOCache." "DOTA_Armory_RepackageFailure_ItemInvalid" "Vật phẩm không hợp lệ." "DOTA_Armory_RepackageFailure_UnableToDeleteItem" "Không thể xóa vật phẩm." "DOTA_Armory_RepackageFailure_ItemUntradeable" "Vật phẩm không trao đổi được." "DOTA_Armory_RepackageFailure_ItemMixedQuality" "Nhiều vật phẩm có chất lượng hỗn tạp." "DOTA_Armory_RepackageFailure_ItemWrongQuality" "Vật phẩm có chất lượng không đủ điều kiện để đóng gói lại." // Loadout "DOTA_HeroLoadout_TabTitle_LoadoutContents" "Thay đồ" "DOTA_HeroLoadout_TabTitle_ProgressionTabContents" "Tiến độ" "DOTA_HeroLoadout_TabTitle_StatsTabContents" "Thống kê" "DOTA_HeroLoadout_TabTitle_GuidesTabContents" "Hướng dẫn" "DOTA_HeroLoadout_TabTitle_GlobalStatsContents" "Xu hướng" "DOTA_HeroLoadout_TabTitle_AboutTabContents" "Giới thiệu" "DOTA_HeroLoadout_TabTitle_ChangesTabContents" "Thay đổi" "DOTA_HeroLoadout_CustomizeFullSetTitle" "- Bộ đầy đủ" "DOTA_HeroLoadout_CustomizeFullSetTitleNoDash" "Bộ đầy đủ" "DOTA_HeroLoadout_CustomizeAbilityEffects" "Hiệu ứng kỹ năng" "DOTA_Collection_Featured_PageLabel" "Nổi bật" "DOTA_Collection_Heroes_PageLabel" "Tướng" "DOTA_Collection_GlobalItems_PageLabel" "Thế giới" "DOTA_Collection_Treasury_PageLabel" "Tiệm kho báu" "DOTA_Collection_Stickers_PageLabel" "Hình dán" "DOTA_Collection_ShardShop_PageLabel" "Cửa hàng" "DOTA_Collection_All_PageLabel" "Chợ" "DOTA_Collection_Filter_Owned" "Đã có ({d:count})" "DOTA_Collection_Filter_Available" "Mua được ({d:count})" "DOTA_Collection_Filter_Unavailable" "Không có ({d:count})" "DOTA_Collection_Filter_Custom" "Bộ đã lưu ({d:count})" "DOTA_Collection_Filter_Browse_Duplicates" "Chỉ đồ trùng lặp" "DOTA_Collection_Filter_Browse_Tradeable" "Trao đổi được" "DOTA_Collection_Filter_Browse_Marketable" "Bán được" "DOTA_Collection_Filter_Browse_Bundles" "Gói" "DOTA_Collection_Filter_Browse_Giftable" "Tặng được" "DOTA_Collection_SearchHeroListLabel" "Lọc danh sách tướng" "DOTA_Collection_SearchAllItemsListLabel" "Lọc theo từ khóa" "DOTA_Collection_GroupBy_None" "Trống" "DOTA_Collection_GroupBy_Slot" "Vị trí" "DOTA_Collection_GroupBy_Rarity" "Độ hiếm" "DOTA_Collection_Filter_GroupPrefixLabel" "Đang hiện:" "DOTA_Collection_Multistyle_Label" "Kiểu dáng" "DOTA_Collection_SortByLabel" "Xếp theo:" "DOTA_Collection_GroupByLabel" "Nhóm theo:" "DOTA_Collection_FilterLabel" "Lọc:" "DOTA_Collection_TypeFilterLabel" "Loại:" "DOTA_Collection_QualityFilterLabel" "Chất lượng:" "DOTA_Collection_EventFilterLabel" "Sự kiện:" "DOTA_Collection_BundleCountLabel" "{d:bundle_count}" "DOTA_Collection_StackSizeLabel" "{d:StackSize}" "DOTA_Collection_OwnedCountLabel" "99" "DOTA_Collection_Heroes_NewItemsTabGroup" "Cập nhật" "DOTA_Collection_Heroes_RecentTabGroup" "Gần đây" "DOTA_Collection_Heroes_AllTabGroup" "Tất cả" "DOTA_Collection_Heroes_ViewLoadout" "Chi tiết tướng" "DOTA_Collection_Multistyle_Mix_Label" "Nhiều kiểu dáng" "DOTA_Collection_NothingToDisplay_Message" "Không có gì để hiện" "DOTA_Collection_ShuffleToggleLabel" "Bật tắt bộ trộn" "DOTA_Collection_Featured_FeaturedSets_Title" "Hàng mới về" "DOTA_Collection_Featured_FeaturedSets_Subtitle" "Bộ từ Collector's Cache 2023" "DOTA_Collection_Featured_PremiumShardsSets_Title" "Bộ cao cấp" "DOTA_Collection_Featured_PremiumShardsSets_Subtitle" "Chọn bộ bạn muốn mua với pha lê" "DOTA_Collection_Featured_FeaturedCouriers_Title" "Thú vận chuyển" "DOTA_Collection_Featured_FeaturedCouriers_Subtitle" "Những loại thú vận chuyển đình đám nhất" "DOTA_Collection_Featured_FeaturedWards_Title" "Mắt" "DOTA_Collection_Featured_FeaturedWards_Subtitle" "Những loại mắt đình đám nhất" "DOTA_Collection_Treasury_UnopenedLabel" "Chưa mở" "DOTA_Collection_UnavailableTooltip" "Các món này được phát hành trong khung giờ giới hạn và hiện không thể mua được." "DOTA_Collection_SavedCustomSet" "Lưu bộ tự ghép" "DOTA_Collection_GoToLoadoutTooltip" "Đến phòng thay đồ" "DOTA_Collection_SpendYourShards" "Dùng pha lê" "DOTA_Collection_ShardShopDescription" "Mua trang bị độc quyền cho tướng và hàng ngon khác tại cửa hàng Pha Lê." "DOTA_Collection_SortBy_Recency" "Gần đây" "DOTA_Collection_SortBy_Price" "Giá" "DOTA_Collection_SortBy_Rarity" "Độ hiếm" "DOTA_Collection_Previewing" "Xem trước" "DOTA_Armory_ContextMenu_SellOnMarket" "Bán" "DOTA_Collection_FirstTimeTitle" "Chúng tôi đã nâng cấp kho đồ" "DOTA_Collection_FirstTimeExplaination" "Đây là tất cả bộ sưu tập của bạn. Tận hưởng duyệt tìm, muatrang bị vật phẩm trong cùng một nơi." "DOTA_Collection_ViewBundleDetails_TooltipLabel" "Xem chi tiết gói đồ đã sở hữu" "DOTA_Collection_ShowAllOwnedItems_TooltipLabel" "Hiện tất cả vật phẩm đã có thuộc loại này" "DOTA_Collection_ViewItemDetails_TooltipLabel" "Xem chi tiết đồ đã sở hữu" "DOTA_Collection_OwnedCount_TooltipLabel" "{d:owned_count}" "DOTA_Collection_ToggleShuffle_TooltipLabel" "Bật tắt trong bộ trộn" "DOTA_SetBundle_Tooltip_HasCommonGem" "Chứa vật phẩm với một hoặc nhiều ngọc" "DOTA_SetBundle_Tooltip_HasRareGem" "Chứa vật phẩm với một hoặc nhiều ngọc hiếm" "DOTA_SetBundle_Tooltip_IsHighValueItem" "Giá thị trường ước tính: $0,00" "DOTA_SetBundle_Tooltip_MarketableToolip" "Vật phẩm đăng bán được" "DOTA_SetBundle_Tooltip_MarketPriceToolip" "Vật phẩm đăng bán được" "DOTA_SetBundle_Tooltip_TradeableToolip" "Vật phẩm trao đổi được" "DOTA_SetBundle_Tooltip_MarketPriceButtonToolip" "Xem trên Steam" "DOTA_Collection_SetContextMenu_ShowDetails" "Hiện chi tiết" "DOTA_Collection_Treasury_Treasures" "Nhiều báu vật" "DOTA_Collection_Treasury_Keys" "Chìa khóa" "DOTA_Collection_Treasury_Charms" "Bùa dự đoán" "DOTA_Collection_Global_Creeps" "Quái" "DOTA_Collection_Global_Creeps_Radiant" "Quái Radiant " "DOTA_Collection_Global_Creeps_Dire" "Quái Dire" "DOTA_Collection_Global_SiegeCreeps_Radiant" "Xe bắn đá Radiant" "DOTA_Collection_Global_SiegeCreeps_Dire" "Xe bắn đá Dire" "DOTA_Collection_Global_Towers" "Trụ" "DOTA_Collection_Global_Towers_Radiant" "Trụ Radiant" "DOTA_Collection_Global_Towers_Dire" "Trụ Dire" "DOTA_Collection_Global_Tormentor" "Khổ Hình" "DOTA_Collection_Browse_SortOption_MarketPrice" "Giá trên chợ" "DOTA_Collection_Browse_SortOption_Rarity" "Độ hiếm" "DOTA_Collection_Browse_SortOption_Recent" "Gần đây" "DOTA_Collection_Browse_GroupOption_None" "Trống" "DOTA_Collection_Browse_GroupOption_Type" "Thể loại" "DOTA_Collection_Bundles_NameHeader" "Tên" "DOTA_Collection_Bundles_ItemsHeader" "Trang bị" "DOTA_Collection_Bundles_RarityHeader" "Độ hiếm" "DOTA_Collection_Bundles_DateHeader" "Ngày ra mắt" "DOTA_Collection_TabName_Heroes" "Tướng" "DOTA_Collection_TabName_Global_WorldItems" "Thế giới" "DOTA_Collection_TabName_Global_InterfaceItems" "Giao diện" "DOTA_Collection_TabName_ShardShop" "Cửa hàng" "DOTA_Collection_TabName_All" "Mọi trang bị" "DOTA_Collection_ShuffleAll" "Tất cả" "DOTA_Collection_Global_Tab_Bundles" "Gói" "DOTA_Collection_Global_Tab_Gems" "Ngọc" "DOTA_Collection_Global_Tab_Event" "Sự kiện" "DOTA_Collection_Global_Tab_Other" "Khác" "DOTA_Collection_Global_TabGroup_Stickers" "Hình dán" "DOTA_Collection_Global_TabGroup_Misc" "Khác" "DOTA_Loadout_Equip" "Trang bị" "DOTA_Loadout_Equipped" "Đã mặc" "DOTA_Loadout_UnlockStyle" "Mở khóa kiểu dáng" "DOTA_Loadout_Previewing" "Xem trước" "DOTA_Loadout_PreviewItems" "Xem trước vật phẩm:" "DOTA_Loadout_RevertPreview" "Hoàn tác" "DOTA_Loadout_EquipAll" "Trang bị tất cả" "DOTA_Loadout_ShuffleTooltip" "Hoán đổi đồ đã mặc" "DOTA_Loadout_StyleLocked" "Kiểu bị khóa" "DOTA_Loadout_StyleLabel" "Kiểu:" "DOTA_Loadout_Unavailable" "Vô hiệu" "DOTA_Loadout_CustomSet" "Bộ tự tạo" "DOTA_Loadout_SetCounter" "Bộ {d:current_hero_set_index} / {d:total_hero_set_count}" "DOTA_Loadout_NotInPublic" "Không hiện công khai (chỉ Valve)" "DOTA_Loadout_Owned" "Sở hữu" "DOTA_Loadout_Count" "({d:count})" "DOTA_Loadout_SlotItemCount" "({d:slot_item_count})" "DOTA_Loadout_ModelSwitcherLabel" "Mô hình" "DOTA_Loadout_SaveAsCustomSet" "Lưu bộ" "DOTA_Loadout_RandomizeSet" "Chọn ngẫu nhiên" "DOTA_Loadout_BrowseSetsLabel" "Duyệt xem bộ hoàn chỉnh" "DOTA_Loadout_ViewInArmoryLabel" "Xem trong Kho trang bị" "DOTA_Loadout_HighestRelicsLabel" "Ấn tích cấp cao nhất" "DOTA_Loadout_PreviouslyEquipped" "Trang bị trước đây" "DOTA_Loadout_RandomizeSetDescription" "Trang bị ngẫu nhiên một món đã sở hữu cho mỗi ô" "DOTA_Loadout_AbilityEffectOverrideDescription" "Các vật phẩm sau đổi hiệu ứng kỹ năng trong trận đấu." "DOTA_Loadout_CurrentlyEquipped" "Đã mặc: " "DOTA_Loadout_NewlyAddedSet_NewSetLabel" "Bộ mới" "DOTA_Loadout_NewlyAddedSet_PartOfTreasure" "Là một phần của: Collectors cache hè 2023" "DOTA_Loadout_Filter_Owned" "Đã có ({d:owned_count})" "DOTA_Loadout_Filter_Custom" "Tùy chỉnh ({d:custom_count})" "DOTA_Loadout_Filter_Available" "Mua được ({d:available_count})" "DOTA_Loadout_Filter_Unavailable" "Không có ({d:unavailable_count})" "DOTA_Loadout_Filter_NotPublic" "Không công khai ({d:not_public_count}) (Chỉ Valve)" "DOTA_Collection_HideUnPlayedHeroesLabel" "Ẩn tướng chưa chơi qua" "DOTA_Collection_StackDuplicatesLabel" "Theo số trùng lặp" "DOTA_Collection_SortByMostPlayed" "Được chơi nhiều nhất" "DOTA_Collection_Progression" "Đã có {d:owned_count} / {d:can_own_count}" "DOTA_Loadout_CosmeticGroup_Persona" "Persona" "DOTA_Loadout_CosmeticGroup_Default" "Mặc định" "DOTA_Loadout_PrimaryAttribute_Strength_Tooltip" "Với tướng sức mạnh, mỗi điểm sức mạnh cũng tăng 1 sát thương đòn đánh" "DOTA_Loadout_PrimaryAttribute_Agility_Tooltip" "Với tướng nhanh nhẹn, mỗi điểm nhanh nhẹn cũng tăng 1 sát thương đòn đánh" "DOTA_Loadout_PrimaryAttribute_Intelligence_Tooltip" "Với tướng trí tuệ, mỗi điểm trí tuệ cũng tăng 1 sát thương đòn đánh" "DOTA_Loadout_PrimaryAttribute_Universal_Tooltip" "Với tướng Vạn Năng, mỗi điểm trong sức mạnh/nhanh nhẹn/trí tuệ đều tăng 0.45 sát thương đòn đánh" "DOTA_Loadout_CustomizeGlobalItemsHeading" "Vật phẩm chung" "DOTA_Rebundle_ErrorHeading" "Lỗi" "DOTA_Rebundle_SuccessHeading" "Hoàn tất" "DOTA_Rebundle_CouldNotFindBundle" "Không tìm thấy gói cho vật phẩm này." "DOTA_Rebundle_CannotRebundleBundle" "Gói cho vật phẩm này không thể đóng gói lại được." "DOTA_Rebundle_CannotRebundleItem" "Vật phẩm này không thể đóng gói lại được." "DOTA_Rebundle_ItemsMissing" "Không thể tìm thấy tất cả vật phẩm cần thiết để gói lại." "DOTA_Rebundle_GenericFailure" "Tạo gói lại không thành công!" "DOTA_Rebundle_Succeeded" "Tạo gói lại cho vật phẩm!" "DOTA_ItemType_EmoticonUnlock" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_Popup_ItemStack_Title_Bundle" "Có {d:count} gói" "DOTA_Popup_ItemStack_Title_Item" "Có {d:count}" // End Loadout // 10-Year Anniversary "DOTA_10thAnniversary_EventName" "Kỷ niệm 10 năm" "DOTA_10thAnniversary_MainLogo_10" "10" "DOTA_10thAnniversary_MainLogo_YearLabel" "KHO BÁU KỶ NIỆM" "DOTA_10thAnniversary_MainLogo_AnniversaryLabel" "NĂM" "DOTA_10thAnniversary_MainLogo_TreasureLabel" " " "DOTA_10thAnniversaryExtension_Popup_Event" "Sự kiện kéo dài" "DOTA_10thAnniversaryExtension_Popup_Eventinfo" "Đến 18/9" "DOTA_10thAnniversary_DashCell_10YearLabel" "Kho báu" "DOTA_10thAnniversary_DashCell_AnniversaryLabel" "Kỷ Niệm" "DOTA_10thAnniversary_DashCell_TreasureLabel" "10 năm" "DOTA_10thAnniversary_ToolTip" "Thắng để nhận kho báu ăn mừng kỷ niệm 10 năm Dota.

Các trận turbo được tính một nửa công trạng.

Đã nhận {d:treasures_earned}/{d:treasures_total} kho báu.

Sự kiện kết thúc vào {s:date_end}." "DOTA_10thAnniversary_ClaimTreasure" "Nhận kho báu ({d:treasures_to_claim})" "DOTA_10thAnniversary_ViewTreasure1" "Xem kho báu" "DOTA_10thAnniversary_ViewTreasure2" "Xem kho báu" "DOTA_10thAnniversary_ProgressName" "Tiến độ" "DOTA_10thAnniversary_SmallRewardName" "Xem kho báu" "DOTA_10thAnniversary_LargeRewardName" "Xem kho báu" "DOTA_10thAnniversary_SmallRewardNameAlt" "Kho báu" "DOTA_10thAnniversary_LargeRewardNameAlt" "Kho báu" "DOTA_10thAnniversary_Title" "Kho báu kỷ niệm 10 năm" "DOTA_10thAnniversary_Description" "Ăn mừng một thập kỷ chiến Dota 2 bằng chuyến phiêu lưu tràn đầy kho báu và ký ức." "DOTA_10thAnniversary_ShortDescription" "Nhận một kho báu kỷ niệm với mỗi trận thắng, lên tới 13 kho báu lận đó." "DOTA_10thAnniversary_ShortSubDescription" "Không có giới hạn mỗi ngày, Turbo tính 50% tiến độ." "DOTA_10thAnniversary_ViewOriginal" "Xem bản gốc" "DOTA_10thAnniversary_TreasureDetails_Slot" "Ô:" "DOTA_10thAnniversary_TreasureDetails_Rarity" "Độ hiếm:" "DOTA_10thAnniversary_2011" "2011" "DOTA_10thAnniversary_2012" "2012" "DOTA_10thAnniversary_2013" "2013" "DOTA_10thAnniversary_2014" "2014" "DOTA_10thAnniversary_2015" "2015" "DOTA_10thAnniversary_2016" "2016" "DOTA_10thAnniversary_2017" "2017" "DOTA_10thAnniversary_2018" "2018" "DOTA_10thAnniversary_2019" "2019" "DOTA_10thAnniversary_2020" "2020" "DOTA_10thAnniversary_2021" "2021" "DOTA_10thAnniversary_2022" "2022" "DOTA_10thAnniversary_2023" "2023" "DOTA_10thAnniversary_Popup_Title" "Kỷ niệm 10 năm" "DOTA_10thAnniversary_Popup_Description" "Ăn mừng một thập kỷ chiến Dota 2 bằng chuyến phiêu lưu tràn đầy kho báu và ký ức." "DOTA_10thAnniversary_Popup_ViewTreasure1" "Xem kho báu" "DOTA_10thAnniversary_Popup_ViewTreasure2" "Xem kho báu" "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_27298" "Những fan Dota kỳ cựu dành năm 2011 để chơi phiên bản beta mở và chung vui trong giải đấu The International đầu tiên. Một hay hai người chơi gì đấy thậm chí còn gặp phải lỗi. Thật may là chúng tôi đã tìm ra tên pháp sư là thủ phạm duy nhất và đổ tất cả trách nhiệm lên đầu hắn." "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_27145" "Một số bộ vật phẩm đã trở thành dấu ấn ngay từ ngày đầu xuất hiện. Một số khác thì... hơi tai tiếng hơn chút xíu. Bộ sản phẩm này bằng cách nào đó thuộc cả hai diện trên. Du hành ngược thời gian trở lại về thời kỳ giản đơn của năm 2012, khi mà một chú gấu đội chiếc mũ của xứ Bavaria khiến cộng đồng sục sôi không thôi." "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_24609" "Đã ba năm trôi qua nhưng đó chỉ mới là bắt đầu, Dota 2 bỏ lại phía sau bản beta để phát hành chính thức. Chúng tôi không chỉ thêm nhiều tướng vào năm 2013, mà còn lấy đi Skeleton King -- để làm chút nghi thức -- rồi tráo bằng một Wraith King hoàn toàn khác." "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_23755" "2014 là một thời điểm diệu kỳ khi chúng ta có tất cả. Phim. Trò chơi. Phim về trò chơi. Cụ thể hơn là chúng ta có một bộ phim tài liệu Dota để cho bạn bè và gia đình xem, từ đấy giúp họ hiểu hơn về trò chơi." "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_27157" "Trong một năm Dota hoành tráng, khoảnh khắc rung chấn đáng nhớ nhất năm 2015 chính là khi EG giẫm bay CDEC ra khỏi hố Roshan và giải The International -- từ đấy giành chiến thắng và đoạt Aegis." "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_29347" "Vào tháng 12/2016, giải Major Boston kết thúc bằng đồng hồ đếm ngược phiên bản 7.00. Khoảnh khắc này tôn vinh bề dày lịch sử của Dota và tạo tiền đề để ra mắt Mỹ Hầu Vương cũng như bản cập nhật Tân Du Ký." "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_23683" "Các chế độ chơi mới chiếm sóng suốt năm 2017, khi người chơi bắt đầu năm mới bằng việc chống chọi với loạt kẻ địch trong sự kiện Dark Moon, rồi lại chật vật với độ khó tàn bạo của chiến dịch Siltbreaker khi hè đến, sau cùng là xếp hàng dịp cuối năm để chơi Dota nhanh hơn với chế độ Turbo." "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_29338" "“Vui lòng email tôi tại gaben@ valvesoftware.com và chia sẻ pha giết năm của bạn”. Với vật phẩm immortal này, lời thoại tếu táo từ gói phát thanh viên 2018, nhà sáng lập Valve đã làm cả thiên hạ sốc hàng khi cho cả địa chỉ email thật cũng như thực sự quan tâm đến những pha giết năm Rampage của chúng ta." "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_27129" "Từ thuở xa xưa, chỉ có ba huynh đệ Spirit -- Earth Spirit, Ember Spirit và Storm Spirit. “Thế là không đủ!” - các fan lên tiếng. “Bọn này muốn thêm!”. Và chúng tôi tiếp thu ý kiến. Vào ngày 24/8/2019, Void Spirit ra mắt trên khán đài The International ở Thượng Hải." "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_29298" "2020 không phải là một năm quá nhộn nhịp, nhưng điều đáng chú ý ở đây là không có giải The International. Thay vào đó, người chơi Dota tự an ủi nhau bên trong những hành lang quanh co tại phòng thí nghiệm của Aghanim, nơi ta được gặp nhà sáng chế có cùng tên với quyền trượng Aghanim để rồi khám phá ra tính khí tự kiêu ngất trời của lão." "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_27090" "Sau khi xem DOTA: Dòng máu rồng trong năm 2021 và có cơ hội được gặp Filomena, người chơi đã cảm thấy bớt tự mãn về việc giúp nữ thần Selemene trong sự kiện Dark Moon vào năm 2017." "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_29301" "Bạn có thể nhận ra từng vật phẩm trong kho báu này đều có liên hệ với chủ đề của năm nó đại diện, và 2022 cũng không phải là ngoại lệ: Đây là một lớp phủ mang phong cách màn hình CRT để cho bạn cảm giác chơi Dota nhưng là vào thập kỷ 90. Giống y như năm 2022 vậy đó." "DOTA_10thAnniversary_ItemTooltip_29339" "Có những thứ không bao thay đổi. Nhưng Dota không phải là thứ không biết thay đổi là gì. Trò chơi vẫn luôn nhận được những bản cập nhật khủng sau hơn chục năm trời, và những thay đổi chấn động meta tiếp theo (dù là cập nhật lối chơi hay những sáng kiến kinh điển do người chơi khởi xướng) luôn cách chúng ta chỉ vài ngày." "DOTA_Style_10th_anniversary" "Kỷ niệm 10 năm" "DOTA_Style_legacy" "Di sản" "DOTA_Style_Deep_Magma" "Deep Magma" "DOTA_Style_Deep_Magma_Celestial" "Celestial" "DOTA_Style_Deep_Magma_10th_Celestial" "10-Year Anniversary Celestial" "DOTA_Style_Lucky_Alpine_Stalkers" "Alpine Stalkers" // Start New Behavior Score strings "DOTA_PlayerReportPopup_GoodCommunication_Title" "Giao tiếp tốt" "DOTA_PlayerReportPopup_GoodCommunication_Tooltip" "Giao tiếp dễ dàng và hợp lý trong trận đấu." "DOTA_PlayerReportPopup_GoodAttitude_Title" "Thái độ lạc quan" "DOTA_PlayerReportPopup_GoodAttitude_Tooltip" "Có thái độ lạc quan, tinh thần tích cực." "DOTA_PlayerReportPopup_GoodTeamwork_Title" "Tinh thần đồng đội" "DOTA_PlayerReportPopup_GoodTeamwork_Tooltip" "Hợp tác tốt cùng người chơi khác và giúp gắn kết cả đội lại với nhau." "DOTA_PlayerReportPopup_ToxicText_Title" "Trò chuyện bẩn tính" "DOTA_PlayerReportPopup_ToxicText_Tooltip" "Dùng ngôn từ xúc phạm hoặc lạm dụng trong trò chuyện hay ping/cảnh báo quá đà trong trận đấu." "DOTA_PlayerReportPopup_ToxicVoice_Title" "Đàm thoại bẩn tính" "DOTA_PlayerReportPopup_ToxicVoice_Tooltip" "Dùng ngôn từ xúc phạm hoặc lạm dụng khi đàm thoại trong trận đấu." "DOTA_PlayerReportPopup_Smurfing_Title" "Smurf (Chơi lệch trình)" "DOTA_PlayerReportPopup_Smurfing_Tooltip" "Chơi trên một tài khoản phụ không phản ánh đúng kỹ năng của người chơi này." "DOTA_PlayerReportPopup_Griefing_Title" "Cay cú" "DOTA_PlayerReportPopup_Griefing_Tooltip" "Cố tình chết để bơm vàng cho đối phương.

Dùng kỹ năng hoặc cơ chế trong trò chơi để can thiệp đồng đội.

Rời khỏi máy tính.

Phá hủy vật phẩm." "DOTA_PlayerReportPopup_Cheating_Title" "Gian lận" "DOTA_PlayerReportPopup_Cheating_Tooltip" "Dùng phần mềm bên thứ ba hoặc lỗ hổng để đạt lợi thế bất công." "DOTA_PlayerReportPopup_DidNotPlayRole_Title" "Lạm dụng vai trò" "DOTA_PlayerReportPopup_DidNotPlayRole_Tooltip" "Không chơi đúng vai được giao trong chế độ xếp hạng theo vai trò." "DOTA_PlayerReportPopup_InGameButton_Tooltip" "Tố cáo người chơi này vì hành vi không phù hợp." "DOTA_PlayerReportPopup_SendOverwatchReport" "Gửi tố cáo Overwatch" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_Title" "Tổng quan hành vi người chơi" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_LastUpdated" "Cập nhật mới:" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_NextUpdate" "Cập nhật tiếp theo:" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_NextUpdateValue:p{games_to_next_update}" "{d:games_to_next_update} trận đấu" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_CommunicationScoreTitle" "Điểm giao tiếp" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_CommunicationScoreInfo" "Điểm giao tiếp phản ánh chất lượng tương tác trò chuyện và đàm thoại của bạn trong trận đấu. Nếu điểm giao tiếp đủ thấp, bạn sẽ bị tắt đàm thoại và trò chuyện, và tất cả phương thức giao tiếp khác phải chờ 30 giây hồi." "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_CommunicationScoreCappedTooltip" "Mức trần cho điểm giao tiếp của bạn là điểm hành vi hiện tại." "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_BehaviorScoreTitle" "Điểm hành vi" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_BehaviorScoreInfo" "Điểm hành vi phản ánh chất lượng hành động của bạn trong trận đấu và ảnh hưởng đến các tính năng như nhận vật phẩm sau trận, tạm dừng trận đấu, và chơi xếp hạng" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_SuccessfulReport_Date" "Đã tố cáo: {s:successful_report_date}" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_SuccessfulReport_Reason" "{s:successful_report_reason}" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_SuccessfulReport_ActionTaken" "Đã áp dụng biện pháp" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_SuccessfulReport_SectionTitle" "Tố cáo thành công" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_SuccessfulReport_SectionSubTitle" "Người chơi do bạn tố cáo mà chúng tôi đã xử lý." "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Popup_SuccessfulReport_NoActions" "Chưa có tố cáo nào được xử lý." "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Communication_Title" "Điểm giao tiếp: {d:pip_score}" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Behavior_Title" "Điểm hành vi: {d:pip_score}" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_FeaturesEnabled" "Tính năng được dùng:" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Communication_Unthrottled" "Tin nhắn thoải mái
(Dưới điểm này thì tất cả ping, cảnh báo và vòng tán gẫu cùng chung 30 giây thời gian hồi)." "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Communication_MapDrawing" "Vẽ trên bản đồ" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Communication_TextChat" "Trò chuyện" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Communication_Minishowcase" "Hồ sơ nhỏ" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Communication_VoiceChat" "Đàm thoại" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Communication_Coaching" "Huấn luyện (yêu cầu 10k+ hành vi)" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Communication_Coached" "Yêu cầu huấn luyện viên (Cần 7k+ điểm hành vi)" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Communication_PingAllies" "Ping kỹ năng đồng minh" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Behavior_Ranked" "Được chơi xếp hạng" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Behavior_Pausing" "Tạm dừng trong trận đấu" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Behavior_Drops" "Nhận vật phẩm sau trận đấu, như kho báu và bộ trang bị." "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Behavior_Coaching" "Huấn luyện (yêu cầu 10k+ giao tiếp)" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Behavior_Coached" "Yêu cầu huấn luyện viên (Cần 7k+ điểm giao tiếp)" "DOTA_PlayerBehaviorSummary_Tooltip_Behavior_Tipping" "Boa trong trận đấu" "DOTA_PlayerBehaviorFeature_DisabledLabel" "BỊ TẮT:" "DOTA_PlayerBehaviorFeature_Unthrottled" "Tin nhắn thoải mái" "DOTA_PlayerBehaviorFeature_TextChat" "Trò chuyện" "DOTA_PlayerBehaviorFeature_Minishowcase" "Hồ sơ nhỏ" "DOTA_PlayerBehaviorFeature_Coaching" "Huấn luyện" "DOTA_PlayerBehaviorFeature_Tipping" "Boa thưởng" "DOTA_PlayerBehaviorFeature_VoiceChat" "Đàm thoại" "DOTA_PlayerBehaviorFeature_Ranked" "Được chơi xếp hạng" "DOTA_PlayerBehaviorFeature_Pausing" "Tạm dừng trong trận đấu" "DOTA_PlayerBehaviorFeature_Drops" "Nhận vật phẩm sau trận đấu" "DOTA_PlayerBehaviorFeature_PingAllies" "Ping kỹ năng đồng minh" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType1" "Điểm giao tiếp không cho phép bạn ping" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType1_cooldown" "Điểm giao tiếp không cho phép bạn ping trong {s:seconds} giây nữa" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType2" "Điểm giao tiếp không cho phép bạn dùng vòng tán gẫu" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType2_cooldown" "Điểm giao tiếp không cho phép bạn dùng vòng tán gẫu trong {s:seconds} giây nữa" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType3" "Điểm giao tiếp không cho phép bạn boa" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType5" "Điểm giao tiếp không cho phép bạn trò chuyện" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType6" "Điểm giao tiếp không cho phép bạn đàm thoại" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType7" "Điểm giao tiếp không cho phép bạn ping kỹ năng của đồng minh" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType8" "Điểm hành vi không cho phép bạn tạm dừng" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType9" "Điểm hành vi/giao tiếp không cho phép bạn trò huấn luyện" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType10" "Điểm giao tiếp không cho phép bạn ping mà không có thời gian hồi" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType11" "Điểm hành vi không cho phép bạn tham dự xếp trận tranh hạng" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType12" "Điểm hành vi không cho phép bạn nhận vật phẩm rơi ra sau trận đấu" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType13" "Điểm giao tiếp không cho phép bạn thực hiện vai trò hướng dẫn người chơi mới" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType14" "Điểm hành vi/giao tiếp không cho phép bạn yêu cầu huấn luyện viên" "DOTA_PlayerBehavior_Restricion_CommType15" "Điểm giao tiếp của bạn không cho bạn vẽ trên bản đồ" // End New Behavior Score strings "DOTA_SummerUpdate2023_Title" "Bản cập nhật mùa hè" "DOTA_SummerUpdate2023_Armory" "Một kho đồ hoàn toàn mới" "DOTA_SummerUpdate2023_Behavior" "Làm lại hành vi người chơi" "DOTA_SummerUpdate2023_Rendering" "Cập nhật dựng hình màn chơi" // Collectors Cache 2023 "DOTA_CollectorsCache_Summer2023_Description" "16 bộ vật phẩm tướng mới. Mở bán cho đến 11/10/2023." "DOTA_PurchaseButton_Available_InBundle" "Có trong gói sản phẩm" "DOTA_PurchaseButton_Available_InTreasure" "Có trong kho báu" "DOTA_Showcase_Report_Title" "Tố cáo hồ sơ" "DOTA_Showcase_Report_Desc" "Bạn có chắc mình muốn tố cáo quầy trưng bày này vì nội dung không phù hợp?" "DOTA_Showcase_Report_Reason" "Lý do:" "DOTA_Showcase_Report_SubmitReport" "Gửi tố cáo" "DOTA_Showcase_ReportFailed_Title" "Không thể gửi tố cáo" "DOTA_Showcase_ReportSuccess_Title" "Đã gửi tố cáo thành công" "DOTA_Showcase_ReportSuccess_Desc" "Cảm ơn bạn đã gửi tố cáo. Quầy trưng bày nhận nhiều tố cáo sẽ bị kiểm tra, và chúng tôi sẽ xử lý những quầy được xác định là có nội dung không phù hợp." "DOTA_ShowcaseType_MiniProfile" "Hồ sơ nhỏ" "DOTA_ShowcaseType_Profile" "Hồ sơ" "DOTA_ShowcaseType_Unknown" "Không xác định" "DOTA_ShowcaseAdmin_Success" "Hoàn tất" "DOTA_ShowcaseAdmin_Failed" "Thất bại" // Begin Fantasy Crafting "DOTA_FantasyCraft_Welcome" "Chào mừng đến Fantasy!" "DOTA_FantasyCraft_ClaimReward" "Thưởng Fantasy: Top {i:claim_percentile} phần trăm" "DOTA_FantasyCraft_BestSeriesTooltip" "Điểm số tuyển thủ của bạn cho chu kỳ này dựa trên sêri họ chơi hay nhất, tức hai trận ghi điểm cao nhất trong sêri đó." "DOTA_FantasyCraft_VersusShort" "vs" "DOTA_FantasyCraft_InvalidPlayer" "Tuyển thủ bạn chọn không còn thi đấu trong The International." "DOTA_FantasyCraft_ClaimRewards" "Nhận phần thưởng" "DOTA_FantasyCraft_ResetTutorial" "Xem lại hướng dẫn" "DOTA_FantasyCraft_ErrorPopup_Title" "Yêu cầu thất bại" "DOTA_FantasyCraft_ClaimError_Title" "Nhận thất bại" "DOTA_FantasyCraft_PopupError_TryAgain" "Máy chủ không thể hoàn thành yêu cầu của bạn. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_FantasyCraft_PopupError_Disabled" "Chế tác Fantasy hiện không còn khả dụng cho giải đấu này." "DOTA_FantasyCraft_NoCompendium_Title" "Vô hiệu" "DOTA_FantasyCraft_NoCompendium" "Bạn phải mua Compendium The International để chơi phiên bản Dota Fantasy năm nay." "DOTA_FantasyCraft_Player" "{s:tablet_player} {s:tablet_prefix} | {s:tablet_suffix}" "DOTA_FantasyCraft_PlayerTooltip_Player" "{s:tablet_player_tooltip}:
Tuyển thủ từ {s:tablet_team}" "DOTA_FantasyCraft_PlayerTooltip_Prefix" "{s:tablet_prefix_individual}:
{s:tablet_prefix_body}" "DOTA_FantasyCraft_PlayerTooltip_Suffix" "{s:tablet_suffix_individual}:
{s:tablet_suffix_body}" "DOTA_FantasyCraft_TitleTooltip" "{s:tablet_prefix_individual}: {s:tablet_prefix_body}
{s:tablet_suffix_individual}: {s:tablet_suffix_body}" "DOTA_FantasyCraft_ChooseLineup" "Chọn đội hình" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_RedHero" "Đỏ Thắm" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_RedHero_Individual" "Đỏ Thắm" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Dedicated" "Nghệ Nhân" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Dedicated_Individual" "Nghệ Nhân" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Sad" "U Sầu" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Sad_Individual" "U Sầu" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Clutch" "Cửa Hẹp" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Clutch_Individual" "Cửa Hẹp" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_LastPick" "Khát Khao" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_LastPick_Individual" "Khát Khao" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Beastial" "Thú Tính" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Beastial_Individual" "Thú Tính" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_GreenHero" "Lục Bảo" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_GreenHero_Individual" "Lục Bảo" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Sacrificial" "Vật Tế" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Sacrificial_Individual" "Vật Tế" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Arcana" "Tráng Lệ" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Arcana_Individual" "Tráng Lệ" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_IntHero" "Khôn Ngoan" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_IntHero_Individual" "Khôn Ngoan" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_StrHero" "Đô Con" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_StrHero_Individual" "Đô Con" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_AgiHero" "Chớp Nhoáng" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_AgiHero_Individual" "Chớp Nhoáng" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_UniHero" "Cân Bằng" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_UniHero_Individual" "Cân Bằng" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_EleHero" "Nguyên Tố" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_EleHero_Individual" "Nguyên Tố" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Otherworldly" "Ngoại Giới" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Otherworldly_Individual" "Ngoại Giới" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Hairy" "Rậm Lông" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Hairy_Individual" "Rậm Lông" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Tormented" "Khổ Đau" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Tormented_Individual" "Khổ Đau" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_MostDeaths" "Cõi Nothl" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_MostDeaths_Individual" "Cõi Nothl" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_NoKills" "Từ Bi" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_NoKills_Individual" "Từ Bi" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_FirstBlood" "Tư Tế Flayed Twins" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_FirstBlood_Individual" "Tư Tế Flayed Twins" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_LateFirstBlood" "Kiên Nhẫn" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_LateFirstBlood_Individual" "Kiên Nhẫn" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Loser" "Yếu Thế" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Loser_Individual" "Yếu Thế" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Rampage" "Kền Kền" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Rampage_Individual" "Kền Kền" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Quick" "Quyết Đoán" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Quick_Individual" "Quyết Đoán" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Tipped" "Phong Độ" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Tipped_Individual" "Phong Độ" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Voicelines" "Ba Hoa" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Voicelines_Individual" "Ba Hoa" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_StealDivine" "Thánh Trộm" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_StealDivine_Individual" "Thánh Trộm" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_LowNetworth" "Kiến Nhỏ" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_LowNetworth_Individual" "Kiến Nhỏ" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_FullInventory" "Ngựa Thồ" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_FullInventory_Individual" "Ngựa Thồ" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_ActiveItems" "Bạch Tuộc" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_ActiveItems_Individual" "Bạch Tuộc" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_EarlyBuyback" "Trâu Bò" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_EarlyBuyback_Individual" "Trâu Bò" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Assists" "Đồng Phạm" "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Assists_Individual" "Đồng Phạm" "DOTA_FantasyCraft_Gem_Ruby" "Chiến huy đỏ" "DOTA_FantasyCraft_Gem_Sapphire" "Chiến huy lam" "DOTA_FantasyCraft_Gem_Emerald" "Chiến huy lục" "DOTA_FantasyCraft_Trait_Min" "Liêm khiết" "DOTA_FantasyCraft_Trait_AdjBonus" "Độ lượng" "DOTA_FantasyCraft_Trait_Steal" "Hút máu" "DOTA_FantasyCraft_Trait_Unique" "Độc nhất" "DOTA_FantasyCraft_Trait_Multiples" "Thân thiện" "DOTA_FantasyCraft_Trait_Base" "Cơ bản" "DOTA_FantasyCraft_Quality_0" "Bậc I" "DOTA_FantasyCraft_Quality_1" "Bậc II" "DOTA_FantasyCraft_Quality_2" "Bậc III" "DOTA_FantasyCraft_Quality_3" "Bậc IV" "DOTA_FantasyCraft_Quality_4" "Bậc V" "DOTA_FantasyCraft_Quality_Explainer0" "Bậc I - 10%
Bậc II - 30%
Bậc III - 60%
Bậc IV - 100%
Bậc V - 150%\n" "DOTA_FantasyCraft_Quality_Explainer1" "Bậc I - 10%
Bậc II - 30%
Bậc III - 60%
Bậc IV - 100%
Bậc V - 150%\n" "DOTA_FantasyCraft_Quality_Explainer2" "Bậc I - 10%
Bậc II - 30%
Bậc III - 60%
Bậc IV - 100%
Bậc V - 150%\n" "DOTA_FantasyCraft_Quality_Explainer3" "Bậc I - 10%
Bậc II - 30%
Bậc III - 60%
Bậc IV - 100%
Bậc V - 150%\n" "DOTA_FantasyCraft_Quality_Explainer4" "Bậc I - 10%
Bậc II - 30%
Bậc III - 60%
Bậc IV - 100%
Bậc V - 150%\n" "DOTA_FantasyCraft_Quality_Explainer_Short" "{d:quality_bonus}%" "DOTA_FantasyCraft_TotalStatBonus" "+{d:total_stat_value}%" "DOTA_FantasyCraft_TotalStatBonusDesc" "Tổng điểm kết hợp từ phẩm chất và tố chất" "DOTA_FantasyCraft_Prefix_RedHero_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi tướng màu đỏ." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Dedicated_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi một tướng mà họ đã đạt đến trình độ Bậc Thầy hoặc Đại Kiện Tướng." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Sad_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi tướng xanh dương." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Clutch_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi đến trận cuối cùng có thể trong một sêri." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_LastPick_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi tướng của tuyển thủ đó được chọn sau cùng." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Beastial_Body" "+{d:prefix_bonus}% nếu chơi tướng có sừng hoặc cánh." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_GreenHero_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi tướng xanh lá." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Sacrificial_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi tướng của tuyển thủ đó được chọn trước." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Arcana_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi tuyển thủ mặc Arcana." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_IntHero_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi tướng Trí Tuệ." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_StrHero_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi tướng Sức Mạnh." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_AgiHero_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi tướng Nhanh Nhẹn." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_UniHero_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi tướng Vạn Năng." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_EleHero_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi tướng nước, lửa hoặc băng." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Otherworldly_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi tướng xác sống, quỷ, hoặc tinh linh." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Hairy_Body" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi tướng có râu hoặc lông lá." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_RedHero_Body_MouseOver" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi một tướng đỏ." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Sad_Body_MouseOver" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi một tướng xanh dương." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Beastial_Body_MouseOver" "+{d:prefix_bonus}% nếu chơi một tướng có sừng hoặc cánh." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_GreenHero_Body_MouseOver" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi một tướng xanh lá." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_EleHero_Body_MouseOver" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi một tướng nước, lửa, hoặc băng." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Otherworldly_Body_MouseOver" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi một tướng xác sống, quỷ, hoặc tinh linh." "DOTA_FantasyCraft_Prefix_Hairy_Body_MouseOver" "+{d:prefix_bonus}% khi chơi một tướng có râu hoặc lông lá." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Tormented_Body" "+{d:suffix_bonus}% nếu bất kỳ tuyển thủ nào bị Khổ Hình giết chết." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_MostDeaths_Body" "+{d:suffix_bonus}% nếu tuyển thủ chết nhiều nhất trận đấu." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_NoKills_Body" "+{d:suffix_bonus}% nếu tuyển thủ kết thúc trận đấu mà không giết được mạng nào." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_FirstBlood_Body" "+{d:suffix_bonus}% nếu bất kỳ người chơi nào có chiến công đầu trước tiếng tù và khai trận." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_LateFirstBlood_Body" "+{d:suffix_bonus}% nếu chiến công đầu không xảy ra trong 10 phút đầu." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Loser_Body" "+{d:suffix_bonus}% cho các trận tuyển thủ bị thua." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Rampage_Body" "+{d:suffix_bonus}% nếu bất kỳ tuyển thủ nào có rampage." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Quick_Body" "+{d:suffix_bonus}% cho các trận kết thúc trước phút thứ 25." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Tipped_Body" "+{d:suffix_bonus}% cho các trận tuyển thủ được boa từ 5 lần trở lên." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Voicelines_Body" "+{d:suffix_bonus}% cho các trận tuyển thủ dùng nhiều lời thoại vòng tán gẫu nhất." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_StealDivine_Body" "+{d:suffix_bonus}% cho các trận tuyển thủ cướp được Divine Rapier." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_LowNetworth_Body" "+{d:suffix_bonus}% cho các trận tuyển thủ có tổng tài sản thấp nhất." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_FullInventory_Body" "+{d:suffix_bonus}% cho các trận tuyển thủ kết thúc trận đấu với vật phẩm trong mọi ô túi đồ và ba lô." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_ActiveItems_Body" "+{d:suffix_bonus}% cho các trận tuyển thủ kết thúc trận đấu với từ 4 vật phẩm trở lên có kỹ năng kích hoạt." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_EarlyBuyback_Body" "+{d:suffix_bonus}% cho các trận tuyển thủ mua lại trước phút thứ 30." "DOTA_FantasyCraft_Suffix_Assists_Body" "+{d:suffix_bonus}% cho các trận tuyển thủ có nhiều hỗ trợ nhất." "DOTA_FantasyCraft_Trait_Min_Body" "Chiến huy với phẩm chất thấp hơn bậc III được coi như là bậc III." "DOTA_FantasyCraft_Trait_AdjBonus_Body" "Thêm 20% chỉ số cho các chiến huy lân cận." "DOTA_FantasyCraft_Trait_Steal_Body" "Tăng 50% giá trị chỉ số của chiến huy này, nhưng giảm 10% giá trị chỉ số của các chiến huy lân cận" "DOTA_FantasyCraft_Trait_Unique_Body" "+30% chỉ số thưởng nếu đây là chiến huy độc nhất trên Chiến Kỳ." "DOTA_FantasyCraft_Trait_Multiples_Body" "+50% cho chỉ số thưởng nếu có ít nhất 3 chiến huy 'Thân thiện' trên Chiến Kỳ." "DOTA_FantasyCraft_CoreRoleTitle" "Core" "DOTA_FantasyCraft_SupportRoleTitle" "Hỗ trợ" "DOTA_FantasyCraft_MidRoleTitle" "Giữa" "DOTA_FantasyCraft_UnknownTeam" "Không xác định" "DOTA_FantasyCraft_GemType0_Body" "Chiến huy đỏ sẽ cho chỉ số liên quan đến carry." "DOTA_FantasyCraft_GemType1_Body" "Chiến huy lam sẽ cho chỉ số liên quan đến hỗ trợ." "DOTA_FantasyCraft_GemType2_Body" "Chiến huy lục sẽ cho chỉ số liên quan đến kiến tạo cuộc chơi." "DOTA_FantasyCraft_Reroll" "Làm mới các thao tác" "DOTA_FantasyCraft_OperationTarget_GemType" "Chọn màu chiến huy" "DOTA_FantasyCraft_OperationTarget_Region" "Chọn một khu vực" "DOTA_FantasyCraft_OperationTarget_SpecificGem" "Chọn một chiến huy" "DOTA_FantasyCraft_OperationTarget_Title" "Chọn tiền tố hoặc hậu tố" "DOTA_FantasyCraft_OperationTarget_Title_Prefix" "Tiền tố" "DOTA_FantasyCraft_OperationTarget_Title_Suffix" "Hậu tố" "DOTA_FantasyCraft_CancelTarget" "Hủy" "DOTA_FantasyCraft_SelectPlayer" "Đổi tuyển thủ" "DOTA_FantasyCraft_SelectTitles" "Đổi danh hiệu" "DOTA_Fantasycraft_StarterTitle" "Lập đội hình fantasy của bạn" "DOTA_FantasyCraft_CreateTablets" "Tạo đội Fantasy" "DOTA_FantasyCraft_NoPlayer_Core" "Core" "DOTA_FantasyCraft_NoPlayer_Mid" "Giữa" "DOTA_FantasyCraft_NoPlayer_Support" "Hỗ trợ" "DOTA_FantasyCraft_UpgradeTablets" "Nâng cấp chiến kỳ" "DOTA_FantasyCraft_CraftYourTeam" "Chế tác đội của bạn" "DOTA_FantasyCraft_CraftPlayer" "Chế tác chiến kỳ {s:tablet_role_name} của bạn" "DOTA_FantasyCraft_CraftPlayer_Mid" "Đường giữa" "DOTA_FantasyCraft_CraftPlayer_Support" "Hỗ trợ" "DOTA_FantasyCraft_CraftPlayer_Core" "Core" "DOTA_FantasyCraft_Operation_IncreaseQuality" "Tăng phẩm chất cho {s:operation_target}" "DOTA_FantasyCraft_Operation_RollQuality" "Làm mới phẩm chất cho {s:operation_target}" "DOTA_FantasyCraft_Operation_RollShape" "Làm mới tố chất cho {s:operation_target}" "DOTA_FantasyCraft_Operation_RollStat" "Làm mới chỉ số cho {s:operation_target}" "DOTA_FantasyCraft_Operation_ChoosePlayer" "Chọn tuyển thủ" "DOTA_FantasyCraft_Operation_RollPlayerRegion" "Làm mới tuyển thủ từ khu vực" "DOTA_FantasyCraft_Operation_RollEitherTitle" "Làm mới tiền tố hoặc hậu tố" "DOTA_FantasyCraft_Operation_ChoosePrefix" "Chọn tiền tố" "DOTA_FantasyCraft_Operation_ChooseSuffix" "Chọn hậu tố" "DOTA_FantasyCraft_Operation_DraftPlayer" "Cấm chọn tuyển thủ" "DOTA_FantasyCraft_Operation_DraftTitles" "Tuyển chọn danh hiệu" "DOTA_FantasyCraft_Operation_IncreaseOneQuality" "Ngẫu nhiên tăng một phẩm chất" "DOTA_FantasyCraft_Operation_IncreaseTwoQualitiesDecreaseOne" "Tăng ngẫu nhiên hai và giảm một phẩm chất" "DOTA_FantasyCraft_Operation_Target_SingleGem" "Một chiến huy" "DOTA_FantasyCraft_Operation_Target_PickType" "Màu chiến huy" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_AllGems" "Tất cả chiến huy" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_RandomAllGems" "Một chiến huy ngẫu nhiên" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_FirstAllGems" "Chiến huy đầu tiên" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_LastAllGems" "Chiến huy cuối cùng" "DOTA_FantasyCraft_Operation_Target_Ruby" "Chiến huy đỏ" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_RandomRuby" "Một chiến huy đỏ ngẫu nhiên" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_FirstRuby" "Chiến huy đỏ đầu tiên" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_LastRuby" "Chiến huy đỏ cuối cùng" "DOTA_FantasyCraft_Operation_Target_Sapphire" "Chiến huy lam" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_RandomSapphire" "Chiến huy lam ngẫu nhiên" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_FirstSapphire" "Chiến huy lam đầu tiên" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_LastSapphire" "Chiến huy lam cuối cùng" "DOTA_FantasyCraft_Operation_Target_Emerald" "Chiến huy lục" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_RandomEmerald" "Chiến huy lục ngẫu nhiên" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_FirstEmerald" "Chiến huy lục đầu tiên" "DOTA_Fantasycraft_Operation_Target_LastEmerald" "Chiến huy lục cuối cùng" "DOTA_FantasyCraft_NoTokens" "Không còn token chọn nào" "DOTA_FantasyCraft_NoTokens_SubText" "Bạn có {d:future_token_count} lượt làm mới cho các giai đoạn trong tương lai" "DOTA_FantasyCraft_TokensAvailable" "Token chọn: {d:token_count}" "DOTA_FantasyCraft_PlayerChoice_Core" "Chọn tuyển thủ core" "DOTA_FantasyCraft_PlayerChoice_Mid" "Chọn tuyển thủ đường giữa" "DOTA_FantasyCraft_PlayerChoice_Support" "Chọn tuyển thủ hỗ trợ" "DOTA_Fantasycraft_TitleChoice" "Chọn danh hiệu" "DOTA_FantasyCraft_GenerateTitlesExplainer" "Dùng một token chọn để tạo mới tùy chọn danh hiệu cho tuyển thủ của bạn" "DOTA_FantasyCraft_GenerateTitles" "Tạo danh hiệu" "DOTA_FantasyCraft_ChangeTitle" "Thay bằng danh hiệu được chọn" "DOTA_FantasyCraft_RerollTitles" "Làm mới danh hiệu" "DOTA_FantasyCraftHelp_CraftHeader" "Thông tin chế tác" "DOTA_FantasyCraftHelp_CraftTitle" "Chế tác fantasy" "DOTA_FantasyCraftHelp_Basics" "Chế tác cơ bản" "DOTA_FantasyCraftHelp_BasicsDetails" "Chọn đội hình gồm các tuyển thủ chuyên nghiệp bạn yêu thích để chấp cả thế giới trong phiên bản Dota Fantasy biến tấu này. Đội hình gồm tuyển thủ core, đường giữa và hỗ trợ. Mỗi tuyển thủ được trang bị chiến kỳ có thể chế tác. Dùng token chọn để biến đổi và cải thiện đội hình, từ đấy tăng điểm fantasy nhận được. Nhớ quay lại sau mỗi giai đoạn để thấy thêm tùy chọn chế tác nhé." "DOTA_FantasyCraftHelp_Rolling" "Token chọn" "DOTA_FantasyCraftHelp_RollingDetails" "Bạn luôn có 3 tùy chọn độc nhất cho các chiến huy sở hữu, tương đồng cho mỗi chiến kỳ. Mỗi lần chọn cần dùng token chọn và sẽ thay thế toàn bộ tùy chọn khi sử dụng. Bạn có thể nhận thêm token chọn khi tăng cấp độ Compendium." "DOTA_FantasyCraftHelp_GemQuality" "Phẩm chất chiến huy" "DOTA_FantasyCraftHelp_GemQualityDetails" "Phẩm chất cao hơn sẽ giúp chỉ số hiệu quả hơn. Phẩm chất cho nhiều điểm thì càng hiếm khi chế tác. Sau đây là các phẩm chất và mức tăng của chúng cho chỉ số fantasy cơ bản của chiến huy:" "DOTA_FantasyCraftHelp_GemQuality_QualityList" "Danh sách phẩm chất" "DOTA_FantasyCraftHelp_GemShape" "Tố chất chiến huy" "DOTA_FantasyCraftHelp_GemShapeDetails" "Tố chất tăng cường mức thưởng chỉ số cho chiến huy, đôi lúc phụ thuộc theo điều kiện nhất định. Làm mới tố chất sẽ chắc chắn cho bạn một tố chất khác cho chiến huy đó. Sau đây là tất cả tố chất có thể nhận:" "DOTA_FantasyCraftHelp_GemShape_ShapeList" "Danh sách tố chất" "DOTA_FantasyCraft_GroupStageRolls" "+{d:rolls} chọn chế tác Fantasy" "DOTA_FantasyCraft_PlayoffRolls" "+{d:rolls} chọn chế tác Fantasy (Mở khóa cho vòng loại trực tiếp)" "DOTA_FantasyCraft_MainEventRolls" "+{d:rolls} chọn chế tác Fantasy (Mở khóa cho The International)" "DOTA_FantasyCraft_RollTokens" "Token chọn" "DOTA_FantasyCraft_RollTokens_Playoffs" "Token chọn (Mở khóa cho vòng loại)" "DOTA_FantasyCraft_RollTokens_MainEvent" "Token chọn (Mở khóa cho The International)" "DOTA_FantasyCraft_RollBundle" "Gói chọn chế tác Fantasy" "DOTA_FantasyCraft_QualityHeader" "Phẩm chất" "DOTA_FantasyCraft_ShapeHeader" "Tố chất" "DOTA_FantasyCraft_StatHeader" "Số liệu" "DOTA_FantasyCraft_TypeHeader" "Màu" "DOTA_FantasyCraft_PeriodLockedTitle" "Đã khóa chu kỳ" "DOTA_FantasyCraft_PeriodLockedBody" "Sẽ mở khóa sau khi đội hình được khóa cho chu kỳ trước." "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_CreateRoster_Body" "Chào mừng đến với phiên bản Dota Fantasy mới nhất! Để bắt đầu, chọn tuyển thủ cho đội hình. Đừng lo, nếu sau này đổi ý thì thay đội hình vẫn được." "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_CreateRoster_Footer" "Đừng lo, bạn luôn có thể thay đổi tuyển thủ." "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_ShowRoster" "Bạn đã tạo đội hình đầu tiên của mình! Như các phiên bản fantasy trước đây, bạn có đội hình tuyển thủ để ghi điểm dựa trên hiệu suất của họ trong trận đấu tại The International; tuy nhiên, bạn giờ có thể kiểm soát hiệu quả hơn cách đội hình ghi điểm trong trận đấu. Giờ ta cùng xem qua chỉ số của tuyển thủ nhé." "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_Upgrade_Title" "Có thể nâng cấp" "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_Upgrade_Body" "Vào đầu mỗi chu kỳ, bạn có thể nâng cấp đội hình. Quay lại đây vào đầu mỗi chu kỳ để phát huy hết tiềm năng đội hình bạn có!" "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_ViewTablet_Body" "Mỗi tuyển thủ có hai danh hiệu để tăng tổng điểm fantasy ghi được khi đạt đủ điều kiện. Bạn có thể dùng token chọn để tạo thêm tùy chọn danh hiệu mới cho một tuyển thủ." "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_ViewTablet_YourTitles" "Sau đây là danh hiệu khởi đầu cho tuyển thủ của bạn:" "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_Emblems_Body" "Chiến kỳ chứa nhiều chiến huy để tác động đến số điểm fantasy một tuyển thủ có thể ghi được. Mỗi chiến huy có bốn thuộc tính khác nhau:" "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_Emblems_Type" "Màu sắc: Chiến huy có thể có màu đỏ, xanh lá hay xanh dương. Không thể chỉnh sửa màu của chiến kỳ vì phụ thuộc vào vai trò của tuyển thủ." "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_Emblems_Stat" "Chỉ số: Là giá trị fantasy mà chiến huy sẽ tính. Khác với mùa trước, bạn chỉ kiếm được điểm cho chỉ số mà chiến huy bạn có. Khi làm mới một chỉ số, màu của chiến huy sẽ quyết định chỉ số đó có thể là gì." "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_Emblems_Quality" "Phẩm chất: Tăng phần trăm điểm fantasy cơ bản nhận được." "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_Emblems_Trait" "Tố chất: Tăng mức phần trăm điểm thưởng fantasy cơ bản theo điều kiện dành riêng cho tố chất đó." "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_Operations_Body" "Bạn có thể điều chỉnh chiến kỳ của tuyển thủ qua menu chế tác. Mỗi thao tác đều cần một token chọn, và tăng cấp Compendium để nhận thêm token. Tất cả thao tác chỉ áp dụng cho tuyển thủ được chọn và được thay thế khi chọn một thao tác bất kỳ. Thấy quá ít lựa chọn? Dùng token chọn để thay thế các thao tác hiện có." "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_Results_Body" "Đội hình của bạn giờ sẽ tranh tài với tất cả đội hình fantasy khác trong giai đoạn này. Điểm của tuyển thủ sẽ dựa trên 2 trận tốt nhất của họ trong một sêri. Nếu tuyển thủ đấu nhiều sêri, thì sêri tốt nhất sẽ được dùng. Nhận cấp compendium dựa theo thứ hạng của bạn so với người khác!" "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_Locked_Body" "Chu kỳ này sẽ được mở khóa khi trận đấu của chu kỳ trước đó bắt đầu. Đội hình sẽ được giữ qua nhiều chu kỳ, vậy nên bất kỳ cải thiện nào bạn thực hiện bây giờ sẽ giúp tăng phong độ về sau!" "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_ForgotTokens_Body" "Cần phải có token chọn để chỉnh sửa Chiến Kỳ của tuyển thủ. Lấy token từ Compendium để bắt đầu nào!" "DOTA_FantasyCraft_Tutorial_Continue" "Tiếp tục" "DOTA_FantasyCraft_Glossary_Header" "Chú giải" "DOTA_FantasyCraftHelp_Scoring" "Điểm số" "DOTA_FantasyCraftHelp_ScoringDetails" "Khi trận bắt đầu, đội hình của bạn sẽ được lưu lại và dùng để tính điểm. Điểm cá nhân của từng tuyển thủ được tính trong mỗi trận đấu họ tham dự, từ đấy nhận điểm theo chỉ số trên Chiến Kỳ, tăng lên theo điều kiện của Danh Hiệu. Rồi ta cộng điểm cao nhất trong hai trận của một sêri để ra điểm sau cùng. Nếu tuyển thủ đấu hơn một sêri trong giai đoạn, thì sử dụng sêri có điểm cao nhất. Điểm cơ bản cho mỗi chỉ số được liệt kê bên dưới:" "DOTA_FantasyCraftHelp_Kills" "Giết" "DOTA_FantasyCraftHelp_Kills_Explainer" "+{f:helpstat_0} mỗi mạng giết" "DOTA_FantasyCraftHelp_Deaths" "Chết" "DOTA_FantasyCraftHelp_Deaths_Explainer" "Bắt đầu với {f:max_death} điểm, -{f:helpstat_1} mỗi lần chết" "DOTA_FantasyCraftHelp_CreepScore" "Chỉ số quái" "DOTA_FantasyCraftHelp_CreepScore_Explainer" "+{f:helpstat_2} mỗi kết liễu hoặc chối bỏ" "DOTA_FantasyCraftHelp_GPM" "GPM" "DOTA_FantasyCraftHelp_GPM_Explainer" "Nhận điểm bằng GPM của tuyển thủ nhân cho {f:helpstat_3}" "DOTA_FantasyCraftHelp_NeutralTokensFound" "Token rừng tìm thấy" "DOTA_FantasyCraftHelp_NeutralTokensFound_Explainer" "+{f:helpstat_13} mỗi token rừng tìm thấy" "DOTA_FantasyCraftHelp_TowerKills" "Phá trụ" "DOTA_FantasyCraftHelp_TowerKills_Explainer" "+{f:helpstat_4} mỗi trụ kết liễu" "DOTA_FantasyCraftHelp_WardsPlaced" "Số lần cắm mắt" "DOTA_FantasyCraftHelp_WardsPlaced_Explainer" "+{f:helpstat_7} mỗi mắt vàng cắm" "DOTA_FantasyCraftHelp_CampsStacked" "Bãi quái dồn" "DOTA_FantasyCraftHelp_CampsStacked_Explainer" "+{f:helpstat_8} mỗi bãi quái dồn" "DOTA_FantasyCraftHelp_RunesGrabbed" "Rune lấy được" "DOTA_FantasyCraftHelp_RunesGrabbed_Explainer" "+{f:helpstat_9} mỗi rune bỏ bình hoặc lấy" "DOTA_FantasyCraftHelp_WatchersTaken" "Gác Canh chiếm" "DOTA_FantasyCraftHelp_WatchersTaken_Explainer" "+{f:helpstat_14} mỗi Gác Canh chiếm" "DOTA_FantasyCraftHelp_LotusesGrabbed" "Bông Sen lấy" "DOTA_FantasyCraftHelp_LotusesGrabbed_Explainer" "+{f:helpstat_15} mỗi bông sen lấy" "DOTA_FantasyCraftHelp_RoshanKills" "Roshan giết" "DOTA_FantasyCraftHelp_RoshanKills_Explainer" "+{f:helpstat_5} mỗi Roshan giết" "DOTA_FantasyCraftHelp_TeamfightParticipation" "Tham chiến đồng đội" "DOTA_FantasyCraftHelp_TeamfightParticipation_Explainer" "Tối đa {f:helpstat_6} điểm khi tham chiến cùng đồng đội" "DOTA_FantasyCraftHelp_Stuns" "Choáng" "DOTA_FantasyCraftHelp_Stuns_Explainer" "+{f:helpstat_11} mỗi giây choáng" "DOTA_FantasyCraftHelp_TormentorKills" "Khổ Hình giết" "DOTA_FantasyCraftHelp_TormentorKills_Explainer" "+{f:helpstat_16} mỗi Khổ Hình giết" "DOTA_FantasyCraftHelp_CourierKills" "Thú vận chuyển giết" "DOTA_FantasyCraftHelp_CourierKills_Explainer" "+{f:helpstat_17} mỗi thú vận chuyển giết" "DOTA_FantasyCraftHelp_SmokesUsed" "Smoke đã dùng" "DOTA_FantasyCraftHelp_SmokesUsed_Explainer" "+{f:helpstat_12} mỗi lần dùng Smoke of Deceit" "DOTA_FantasyCraftHelp_FirstBlood" "First Blood" "DOTA_FantasyCraftHelp_FirstBlood_Explainer" "{f:helpstat_10} điểm khi tuyển thủ lập chiến công đầu" "DOTA_FantasyCraftHelp_QualityExplainer" "+{d:quality_bonus}%" "DOTA_FantasyCraftHelp_EmblemDetails" "Chi tiết chiến huy" "DOTA_FantasyCraftHelp_EmblemDetailsBody" "Chỉnh sửa Chiến Kỳ là cách chính để tác động đến điểm Fantasy. Mỗi chiến kỳ gồm các chiến huy tương ứng với chỉ số fantasy khác nhau và giá trị nền được tăng giảm tùy theo phẩm chất và tố chất của chiến huy đó. Tìm cách tối ưu hóa chỉ số quanh một tuyển thủ cụ thể mà bạn đã chọn để có kết quả tốt nhất!" "DOTA_FantasyCraftHelp_Rewards" "Phần thưởng" "DOTA_FantasyCraftHelp_RewardsDetails" "Khi kết thúc các trận cho một chu kỳ, điểm fantasy mà đội hình kiếm sẽ được so với tất cả mọi người đã gửi đội hình cho cùng chu kỳ đó. Nhận điểm compendium dựa theo phong độ của bạn trong nhóm đấy." "DOTA_FantasyCraftHelp_RewardsBottom25" "• Top 25% nhận tổng cộng 1000 điểm Compendium" "DOTA_FantasyCraftHelp_RewardsTop75" "• Top 75% nhận tổng cộng 2500 điểm Compendium" "DOTA_FantasyCraftHelp_RewardsTop50" "• Top 50% nhận tổng cộng 6000 điểm Compendium" "DOTA_FantasyCraftHelp_RewardsTop25" "• Top 25% nhận tổng cộng 10000 điểm Compendium" "DOTA_FantasyCraftHelp_RewardsTop10" "• Top 10% nhận tổng cộng 18000 điểm Compendium" "DOTA_FantasyCraftHelp_RewardsTop1" "• Top 1% nhận tổng cộng 25000 điểm Compendium" "DOTA_FantasyCraftHelp_StatHeader" "Chỉ số chiến huy" "DOTA_FantasyCraftHelp_StatBody" "Chỉ số fantasy mà chiến huy kiểm soát phụ thuộc vào màu của nó. Làm mới chỉ số của chiến huy sẽ chắc chắn cho ra chỉ số mới và không có chỉ số trùng lặp trên Chiến Kỳ. Dưới đây là danh sách màu chiến huy sẽ có chỉ số nào:" "DOTA_FantasyCraftHelp_StatSubHeader" "Chỉ số theo màu chiến huy" "DOTA_FantasyCraftHelp_RedSubHeader" "Đỏ" "DOTA_FantasyCraftHelp_BlueSubHeader" "Lam" "DOTA_FantasyCraftHelp_GreenSubHeader" "Lục" "DOTA_FantasyCraftHelp_RedStats" "Giết, chết, chỉ số quái, GPM, token rừng tìm thấy, và trụ giết" "DOTA_FantasyCraftHelp_BlueStats" "Mắt cắm, bãi quái dồn, rune lấy, Gác Canh chiếm, số Smoke dùng, Bông Sen lấy" "DOTA_FantasyCraftHelp_GreenStats" "Roshan giết, tham chiến cùng đội, choáng, giết Khổ Hình, chiến công đầu, và thú vận chuyển giết" "DOTA_FantasyCraft_Background_NoRoster" "Lập đội hình" "DOTA_FantasyCraft_Background_UnspentTokens" "Chế tác đội của bạn" "DOTA_FantasyCraft_Background_ViewResults" "Xem kết quả" "DOTA_FantasyCraft_Background_ClaimRewards" "Nhận phần thưởng" "DOTA_FantasyCraft_LoadFail_Title" "Nạp không thành công" "DOTA_FantasyCraft_LoadFail_Body" "Chúng tôi hiện không thể nạp dữ liệu fantasy của bạn. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_FantasyCraft_PlayerScore" "Điểm:" "DOTA_PlayerCardBonusExplainer0" "{f:fantasy_stat} điểm khi tuyển thủ giết được tướng." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer1" "Bắt đầu trận có {f:fantasy_death_max} điểm, mất {f:fantasy_stat} điểm mỗi lần tuyển thủ chết." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer2" "Điểm là tổng số kết liễu và chối bỏ cuối cùng của tuyển thủ nhân cho {f:fantasy_stat}." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer3" "Điểm là GPM cuối cùng của tuyển thủ nhân cho {f:fantasy_stat}." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer4" "{f:fantasy_stat} điểm khi tuyển thủ phá trụ." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer5" "{f:fantasy_stat} điểm khi tuyển thủ tung đòn kết liễu Roshan." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer6" "Lên tới {f:fantasy_stat} điểm dựa trên số lần tuyển thủ tham chiến cùng đồng đội." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer7" "{f:fantasy_stat} điểm khi tuyển thủ cắm mắt vàng." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer8" "{f:fantasy_stat} điểm khi tuyển thủ dồn bãi quái." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer9" "{f:fantasy_stat} điểm với mỗi rune tuyển thủ lấy." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer10" "{f:fantasy_stat} điểm khi tuyển thủ lập chiến công đầu." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer11" "{f:fantasy_stat} điểm với mỗi giây tuyển thủ làm choáng kẻ địch." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer12" "{f:fantasy_stat} điểm khi tuyển thủ dùng Smoke of Deceit." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer13" "{f:fantasy_stat} điểm khi tuyển thủ làm token rừng rơi ra." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer14" "{f:fantasy_stat} điểm khi tuyển thủ chiếm Gác Canh." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer15" "{f:fantasy_stat} điểm khi tuyển thủ lấy Sen từ hồ." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer16" "{f:fantasy_stat} điểm khi tuyển thủ tham gia giết Khổ Hình." "DOTA_PlayerCardBonusExplainer17" "{f:fantasy_stat} điểm khi tuyển thủ giết một thú vận chuyển." "DOTA_Fantasy23_PeriodName0" "Vòng bảng" "DOTA_Fantasy23_PeriodName1" "Vòng loại trực tiếp" "DOTA_Fantasy23_PeriodName2" "The International" // End Fantasy Crafting "DOTA_Compendium2023_BGTitle_GroupStage" "Đường tới
The International" "DOTA_CompendiumLevel" "Cấp độ Compendium" "DOTA_ViewCompendium" "Xem Compendium" "DOTA_GiftACompendium" "Tặng Compendium" "DOTA_Compendium_GiftRewardInfo" "Tặng Compendium để mở khóa phần thưởng" "DOTA_Compendium2023_Purchase" "Mua Compendium 2023" "DOTA_Compendium2023_Activate" "Kích hoạt Compendium 2023" "DOTA_Compendium2023_PrizePoolContribution" "25% doanh thu sẽ góp thẳng vào tổng giải thưởng The International 2023." "DOTA_Compendium2023_Preview" "Xem trước" "DOTA_Compendium2023_LearnMore" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_Compendium2023_Welcome" "Chào mừng đến International 2023" "DOTA_Compendium2023_Compendium" "Compendium" "DOTA_Compendium2023_ThisYearsRewards_Title" "Phần thưởng năm nay" "DOTA_Compendium2023_ThisYearsRewards_Desc" "Mỗi phần thưởng năm nay trực tiếp liên quan đến The International 2023 và các đội với tuyển thủ tham dự sự kiện.

Nhận hình dán tuyển thủ, đội tuyển, màn hình chờ International và đội tuyển, cùng nhiều thứ khác." "DOTA_Compendium2023_RewardLevel" "Cấp độ thưởng" "DOTA_Compendium2023_RewardsHelp_MainTitle" "Phần thưởng Compendium" "DOTA_Compendium2023_RewardsHelp_Types_Title" "Loại phần thưởng" "DOTA_Compendium2023_RewardsHelp_Types_Desc" "Mỗi loại phần thưởng có thanh tiến độ của riêng nó. Khi đầy thanh, bạn sẽ nhận thưởng.\n\nMột số thanh tiến độ có thể hoàn thành nhiều lần, số khác thì có giới hạn." "DOTA_Compendium2023_RewardsHelp_Levels_Title" "Cấp độ Compendium" "DOTA_Compendium2023_RewardsHelp_Levels_Desc" "Nhận cấp Compendium bằng cách tham gia hoạt động Compendium, hoặc mua gói cấp độ.\n\nDùng cấp để tăng tiến độ cho TẤT CẢ loại phần thưởng." "DOTA_Compendium2023_RewardsHelp_Boosters_Title" "Gói bổ trợ" "DOTA_Compendium2023_RewardsHelp_Boosters_Desc" "Gói cấp độ cũng kèm theo một số gói bổ trợ. Bổ trợ tương tự như cấp độ Compendium, nhưng có thể dùng để tăng đơn lẻ tiến độ của một phần thưởng.\n\nDùng gói bổ trợ lên bất kỳ phần thưởng nào cũng sẽ tăng tiến độ cho Aegis sưu tầm." "DOTA_Compendium2023_Welcome_Title" "Chào mừng đến Compendium" "DOTA_Compendium2023_Welcome_Desc" "Bạn sẽ mở khóa thêm phần thưởng khi hoàn thành thử thách Compendium, nhưng sau đây là chút quà để giúp bạn bắt đầu." "DOTA_Compendium2023_Welcome_Claim" "Nhận gói quà chào mừng" "DOTA_Compendium2023_Welcome_Claiming" "Đang nhận..." "DOTA_Compendium2023_Welcome_ClaimFailed" "Nhận gói quà chào mừng không thành công. Vui lòng thử lại sau. Mã lỗi {d:error_code}." "DOTA_Compendium2023_Welcome_Quests_Title" "Thử thách đường đến TI" "DOTA_Compendium2023_Standard" "Tiêu chuẩn" "DOTA_Compendium2023_Upgraded" "Nâng cấp" "DOTA_Compendium2023_Includes" "Bao gồm" "DOTA_Compendium2023_CompendiumLevelAmount:p{compendium_levels}" "{d:compendium_levels} cấp Compendium" "DOTA_Compendium2023_CompendiumBoosterAmount:p{compendium_boosters}" "{d:compendium_boosters} bổ trợ compendium" "DOTA_Compendium2023_ApplyAsLevels" "Bạn đã sở hữu Compendium này rồi. Bạn có muốn dùng nó để thêm %s1 cấp Compendium%s2 gói bổ trợ Compendium không?" "DOTA_Compendium2023_Play" "Chơi" "DOTA_Compendium2023_Participate" "Tham dự" "DOTA_Compendium2023_TheEvent" "Sự kiện" "DOTA_Compendium2023_Pubstomps" "Pubstomp" "DOTA_International2023_GroupStage" "Vòng bảng" "DOTA_International2023_GroupStage_Dates" "12 - 14/10" "DOTA_International2023_GroupStage_Location" "Trên mạng" "DOTA_International2023_Playoffs" "Vòng loại trực tiếp" "DOTA_International2023_Playoffs_Dates" "20 - 22/10" "DOTA_International2023_Playoffs_Location" "Seattle Convention Center" "DOTA_International2023_MainEvent" "The International" "DOTA_International2023_MainEvent_Dates" "27 - 29/10" "DOTA_International2023_MainEvent_Location" "Climate Pledge Arena" "DOTA_International2023_GroupStageDay1" "Vòng bảng - Ngày 1" "DOTA_International2023_GroupStageDay2" "Vòng bảng - Ngày 2" "DOTA_International2023_GroupStageDay3" "Vòng bảng - Ngày 3" "DOTA_International2023_GroupStageDay4" "Vòng bảng - Ngày 4" "DOTA_International2023_PlayoffsDay1" "Loại trực tiếp - Ngày 1" "DOTA_International2023_PlayoffsDay2" "Loại trực tiếp - Ngày 2" "DOTA_International2023_PlayoffsDay3" "Loại trực tiếp - Ngày 3" "DOTA_International2023_PlayoffsDay4" "Loại trực tiếp - Ngày 4" "DOTA_International2023_PlayoffsDay5" "Loại trực tiếp - Ngày 5" "DOTA_International2023_MainEventDay1" "Sự kiện chính - Ngày 1" "DOTA_International2023_MainEventDay2" "Sự kiện chính - Ngày 2" "DOTA_International2023_MainEventDay3" "Sự kiện chính - Ngày 3" "DOTA_International2023_EventFinished_Title" "The International 2023 đã kết thúc" "DOTA_International2023_EventFinished_Desc" "Xem kết quả chung cuộc trên mạng." "DOTA_International2023_UpdateTitle" "Chào mừng The International 2023" "DOTA_International2023_TalentStickers" "Hình dán & lời thoại khách mời" "DOTA_International2023_ProfileShowcase" "Quầy trưng bày hồ sơ" "DOTA_International2023_TalentHeader" "Ủng hộ khách mời năm nay bằng cách mua gói sản phẩm gồm có hình dán, lời thoại, và chữ ký. 50% doanh thu sẽ được gửi trực tiếp tới khách mời." "DOTA_International2023_TalentComingSoonText" "Khách mời sẽ được hé lộ trước khi vòng bảng bắt đầu." "DOTA_Compendium_Rewards_Header" "Phần thưởng" "DOTA_Compendium_Rewards_All_Claimed" "Đã nhận tất cả" // Supporters Club "DOTA_Compendium2023_SupportersClub_Subtitle" "Tham gia câu lạc bộ ủng hộ của một đội để nhận vĩnh viễn biểu tượng cảm xúc, sơn xịt, lời thoại vòng tán gẫu, và màn hình chờ từ đội bạn yêu thích." "DOTA_Compendium2023_SupportersClub_Description" "50% doanh thu sẽ được gửi tới đội mà bạn ủng hộ. Nội dung từ câu lạc bộ ủng hộ mở bán cho tới {t:s:t:tour_end_time}." // Compendium Quests "DOTA_International2023_Quests_Title" "Thử thách đường đến TI" "DOTA_International2023_Quests_TabTitle" "Thử thách {d:selected_group_number}: {s:selected_group_name}" "DOTA_International2023_Quests_Difficulty_Easy" "Dễ" "DOTA_International2023_Quests_Difficulty_Medium" "Vừa" "DOTA_International2023_Quests_Difficulty_Hard" "Khó" "DOTA_International2023_Quests_Description_Details" "Các trận turbo tính một nửa tiến độ cho tướng." "DOTA_International2023_Quests_Difficulty_Label" "Độ khó thử thách:" "DOTA_International2023_Quests_Difficulty" "{s:quest_difficulty_text}" "DOTA_International2023_Quests_Rewards_Label" "Thưởng:" "DOTA_International2023_Quests_RewardTile" "Gói công cụ thử thách đường đến TI" "DOTA_International2023_Quests_FeaturedMatch_Name" "Nhiệm vụ trận tiêu biểu" "DOTA_International2023_Quests_FeaturedMatch_Description" "Thắng với {d:quest_difficulty} tướng chọn bởi {s:featured_team} trong trận sau:" "DOTA_International2023_Quests_FeaturedMatch_ShortDescription:p{quest_difficulty}" "Thắng với {d:quest_difficulty} tướng chọn bởi {s:featured_team}" "DOTA_International2023_Quests_MatchOutcome" "{s:featured_team} đánh bại {s:opposing_team}" "DOTA_International2023_Quests_MatchGameNumber" "Trận {d:match_game_number} - {s:match_series_type}" "DOTA_International2023_Quests_ViewMatchDetails" "Xem chi tiết trận đấu" "DOTA_International2023_Quests_FeaturedPlayer_Name" "Nhiệm vụ tuyển thủ tiêu biểu" "DOTA_International2023_Quests_FeaturedPlayer_Description" "Thắng với {d:quest_difficulty} tướng được chơi nhiều nhất của {s:featured_player_name} từ đội {s:featured_team}:" "DOTA_International2023_Quests_FeaturedPlayer_ShortDescription" "Thắng với {d:quest_difficulty} tướng hàng đầu của {s:featured_player_name}" "DOTA_International2023_Quests_FeaturedPlayer_Placeholder" "tuyển thủ này" "DOTA_International2023_Quests_FeaturedTeam_Placeholder" "đội này" "DOTA_International2023_Quests_Progress_Label" "Tiến độ thử thách:" "DOTA_International2023_Quests_LockedTitle" "Nhiệm vụ khóa" "DOTA_International2023_Quests_LockedMessage" "Mở khóa sau khi hoàn thành các thử thách trước đó!" "DOTA_International2023_Quests_ItemsTitle" "Túi đồ" "DOTA_International2023_Quests_ItemCullingBlade" "Culling Blade" "DOTA_International2023_Quests_ItemCullingBlade_Tooltip" "Chọn một tướng đã hoàn thành một nửa tiến độ để bỏ qua thử thách này" "DOTA_International2023_Quests_ItemReroll" "Token làm mới" "DOTA_International2023_Quests_ItemReroll_Tooltip" "Thay mới các nhiệm vụ hiện có" "DOTA_International2023_Quests_UseReroll_Header" "Xác nhận làm mới nhiệm vụ" "DOTA_International2023_Quests_UseReroll_Text" "Làm mới lại một nhiệm vụ sẽ hoàn tác tất cả tiến độ đã đạt được và thay mới nhiệm vụ đó. Tiếp tục chứ?" "DOTA_International2023_Quests_UseItemErrorTitle" "Không thể dùng vật phẩm." "DOTA_International2023_Quests_Error_InternalError" "Lỗi nội bộ" "DOTA_International2023_Quests_Error_Success" "Hoàn tất" "DOTA_International2023_Quests_Error_BadInput" "Đầu vào không hợp lệ." "DOTA_International2023_Quests_Error_NoItem" "Bạn không sở hữu món nào của vật phẩm đó!" "DOTA_International2023_Quests_Error_Disabled" "Tạm thời vô hiệu hóa. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_International2023_Quests_Error_InvalidID" "ID tài khoản không hợp lệ." "DOTA_International2023_Quests_Error_Timeout" "Không phản hồi." "DOTA_International2023_Quests_Error_Unknown" "Lỗi không xác định" "DOTA_International2023_Quests_Error_CullingBlade_InvalidHero" "Culling Blade chỉ có thể dùng lên tướng đã hoàn thành một nửa tiến độ." "DOTA_HeroGrid_Event" "Sự kiện" "DOTA_HeroGrid_RoadToTI" "Thử thách đường đến TI" "DOTA_HeroGrid_RoadToTI_Description" "Tô sáng tướng giúp bạn tăng tiến độ thử thách 'Đường đến TI'." "DOTA_International2023_Quests_UnclaimedRewards" "Phần thưởng chưa lấy!" "DOTA_International2023_Quests_AllQuestsComplete" "Đã hoàn thành toàn bộ nhiệm vụ!" "DOTA_International2023_Quests_ViewChallenges" "Xem thử thách" "DOTA_International2023_Quests_NoActiveChallenges" "Không còn thử thách đang mở" "DOTA_International2023_UnclaimedRewards:p" "Phần thưởng chưa lấy" "DOTA_International2023_UnclaimedLevels:p" "Cấp chưa lấy" "DOTA_International2023_UnclaimedBoosters:p" "Gói bổ trợ chưa lấy" "DOTA_International2023_UnappliedLevelsOrBoosters" "Cấp hoặc gói bổ trợ chưa dùng" "DOTA_International2023_EventFinishedLabel" "Sự kiện đã kết thúc" "DOTA_International2023_QuestsClaimStatus_Incomplete" "Chưa hoàn thành" "DOTA_International2023_QuestsClaimStatus_HalfComplete" "Hoàn tất một nửa" "DOTA_International2023_QuestsClaimStatus_Complete" "Hoàn tất!" "DOTA_International2023PostGame_Progress" "Tiến độ đường đến TI" "DOTA_International2023_Quests_Postgame_Progress" "{d:quest_progress} trên {d:quest_difficulty} hoàn thành!" "DOTA_International2023_Quests_Postgame_Complete" "Nhiệm vụ hoàn thành!" "DOTA_International2023_Quests_Postgame_Reward_Label" "Điểm đã nhận" "DOTA_International2023_Quests_Postgame_Reward" "{d:quest_reward}" "DOTA_International2023_Quests_HowToPlay" "Hướng dẫn chơi" "DOTA_International2023_Quests_HowToPlay_Description" "Dõi theo bước chân của tuyển thủ chuyên nghiệp và nhận điểm Compendium bằng cách hoàn tất nhiệm vụ trong thử thách 'Đường đến TI'.

Chiến thắng bằng tướng từ một trận cụ thể mà đội đó thắng, hoặc chơi một trong các tướng mà tuyển thủ chuyên nghiệp dùng trong một tháng nhất định của mùa giải." "DOTA_International2023_Quests_UnlockMonth" "Hoàn thành các nhiệm vụ trong thử thách tháng này để mở khóa." "DOTA_International2023_Quests_UnlockQuest" "Hoàn thành nhiệm vụ trước trong thử thách tháng này để mở khóa." "DOTA_International2023_ShortFilmContestVoting_Heading" "Cuộc thi phim ngắn" "DOTA_International2023_ShortFilmContestVoting_Subheading" "Chọn phim yêu thích" "DOTA_International2023_ShortFilmContestVoting_Description" "Giải nhất $25,000 — và 10 phim đứng đầu sẽ được chiếu tại The International." "DOTA_International2023_ShortFilmContestVoting_Action" "Bầu chọn ngay" "DOTA_International2023_ShortFilmContestVoting_Remaining" "Còn lại để bầu chọn" "DOTA_International2023_ShortFilmContestVoting_Finished" "Bầu chọn đã kết thúc" "DOTA_International2023_FrontPage_ShortFilm_Title" "Giải phim ngắn" "DOTA_International2023_FrontPage_ShortFilm_Btn" "Bầu chọn cho đoạn phim bạn yêu thích" "DOTA_International2023_FrontPage_ShortFilm_Description" "Phim hay nhất thắng $25,000. Top phim bầu chọn sẽ được trình chiếu tại The International." "DOTA_International2023_LastChancePopup_PopupTitle" "Còn đến 16/11/2023" "DOTA_International2023_LastChancePopup_PopupTitleShort" "Còn đến 16/11" "DOTA_International2023_LastChancePopup_RewardsSection_Title" "Phần thưởng Compendium" "DOTA_International2023_LastChancePopup_RewardsSection_Description" "Phần thưởng gồm Aegis vật lý, giao diện The International 2023, 20+ lời thoại vĩnh viễn và còn nhiều nữa..." "DOTA_International2023_LastChancePopup_RewardsSection_ButtonLabel" "Xem phần thưởng" "DOTA_International2023_LastChancePopup_TalentSection_Title" "Gói hình dán khách mời" "DOTA_International2023_LastChancePopup_TalentSection_Description" "Mua hình dán khách mời, chữ ký và lời thoại vĩnh viễn" "DOTA_International2023_LastChancePopup_TalentSection_ButtonLabel" "Gói khách mời" "DOTA_International2023_LastChancePopup_TeamsSection_Title" "Câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_International2023_LastChancePopup_TeamsSection_Description" "Mua lời thoại vĩnh viễn, màn hình chờ và biểu tượng cảm xúc của đội tuyển" "DOTA_International2023_LastChancePopup_TeamsSection_ButtonLabel" "Gói đội tuyển" "DOTA_International2023_Talent_Header" "Hình dán và lời thoại khách mời" "DOTA_International2023_Talent_Description" "Ủng hộ khách mời yêu thích bằng cách mua hình dán, lời thoại, và chữ ký." "DOTA_International2023_Talent_Percentage" "50% doanh thu sẽ được gửi trực tiếp tới khách mời." "DOTA_International2023_Talent_View" "Xem khách mời" "DOTA_International2023_Champion_Sticker_Header" "Hình dán nhà vô địch" "DOTA_International2023_Champion_Sticker_Description" "Kỷ niệm chức vô địch của Team Spirit tại The International 2023." "DOTA_International2023_Champion_Sticker_Percentage" "50% doanh thu sẽ được gửi trực tiếp tới nhà vô địch." "DOTA_International2023_Champion_Sticker_View" "Mua hình dán" "DOTA_International2023_EventFinished_Dashboard_Title" "Chúc mừng Team Spirit!" "DOTA_International2023_EventFinished_Dashboard_Description" "Sau một năm với biết bao những trận Dota gay cấn diễn ra khắp thế giới, nhà vô địch The International 2023 tại Seattle đã giành về cho mình chiếc khiên Aegis!" "DOTA_International2023_Rewards_Title" "Phần thưởng Compendium" "DOTA_International2023_Rewards_Description" "Compendium là cửa hàng dừng chân cho tất cả hoạt động liên quan đến sự kiện, thử thách, và phần thưởng cho giải đấu năm nay. Hoàn thành thử thách hoặc mua cấp để tăng tiến độ nhận thưởng. Khi vật phẩm đạt cấp tối đa, bạn có thể nhận thưởng. Dùng gói bổ trợ từ bộ tăng cấp để tăng tiến độ cho phần thưởng bạn chọn." "DOTA_International2023_Rewards_Description_Tooltip" "Hoàn thành thử thách hoặc mua cấp để tăng tiến độ cho tất cả phần thưởng. Khi vật phẩm đạt cấp tối đa, bạn sẽ nhận được nó. Dùng gói bổ trợ từ gói tăng cấp để tăng tiến độ cho phần thưởng bạn chọn. Bất gói kỳ bổ trợ nào được dùng cũng sẽ tự động tăng cấp để nhận Aegis sưu tầm cho The International 2023." "DOTA_International2023_Rewards_Infinity_Tooltip" "Không có giới hạn về số lượng phần thưởng này bạn có thể nhận" "DOTA_International2023_Rewards_HUDReward_Title" "Giao diện The International 2023" "DOTA_International2023_Rewards_HUDReward_Desc" "Trang bị giao diện tùy biến dựa trên chủ đề tranh kính của năm nay" "DOTA_International2023_Rewards_ChatLineReward_Title" "Nhận vĩnh viễn lời thoại vòng tán gẫu di sản" "DOTA_International2023_Rewards_ChatLineReward_Desc" "Độ âm thanh với 5 lời thoại tiêu biểu từ khắp nơi trên thế giới" "DOTA_International2023_Rewards_PurchaseLevels" "Mua cấp" "DOTA_International2023_Rewards_ChatWheelReward_Tooltip" "Thưởng ngẫu nhiên một lời thoại vĩnh viễn từ vòng tán gẫu có 25 lời thoại." "DOTA_International2023_Rewards_TPFX1_Title" "Hiệu ứng thành phù International 2023" "DOTA_International2023_Rewards_TPFX1_Desc" "Hiệu ứng thành phù cấp 3 bao gồm logo cho đội bạn đặt làm tiêu biểu từ câu lạc bộ ủng hộ." "DOTA_International2023_Rewards_ApplyLevels" "Dùng cấp" "DOTA_International2023_Rewards_ApplyLevels_Tooltip" "Áp dụng cấp Compendium đã nhận lên TẤT CẢ phần thưởng" "DOTA_International2023_Rewards_ApplyBoosters" "Dùng bổ trợ" "DOTA_International2023_Rewards_ApplyBoosters_Tooltip" "Dùng gói bổ trợ Compendium cho MỘT trong những phần thưởng bạn chọn" "DOTA_International2023_Rewards_CenterBooster_Tip" "Aegis sưu tầm sẽ nhận miễn phí một cấp khi bạn dùng gói bổ trợ cho bất kỳ phần thưởng nào khác!" // 2024 "DOTA_International2024_EventFinished_Dashboard_Title" "Xin chúc mừng Team Liquid!" "DOTA_International2024_EventFinished_Dashboard_Description" "Sau một năm với biết bao những trận Dota gay cấn diễn ra khắp thế giới, nhà vô địch The International 2024 tại Copenhagen đã giành về cho mình chiếc khiên Aegis!" "DOTA_International2024_Champion_Sticker_Header" "Hình dán nhà vô địch" "DOTA_International2024_Champion_Sticker_Description" "Kỷ niệm chức vô địch của Team Liquid tại The International 2024." "DOTA_International2024_Quests_UnclaimedRewards" "Phần thưởng chưa lấy!" "DOTA_International2024_Quests_AllQuestsComplete" "Đã hoàn thành toàn bộ nhiệm vụ!" "DOTA_International2024_Quests_ViewChallenges" "Xem thử thách" "DOTA_International2024_Quests_NoActiveChallenges" "Không còn thử thách đang mở" "DOTA_International2024_UnclaimedRewards:p" "Phần thưởng chưa lấy" "DOTA_International2024_UnclaimedLevels:p" "Cấp chưa lấy" "DOTA_International2024_UnclaimedBoosters:p" "Gói bổ trợ chưa lấy" "DOTA_International2024_UnappliedLevelsOrBoosters" "Cấp hoặc gói bổ trợ chưa dùng" "DOTA_International2024_EventFinishedLabel" "Sự kiện đã kết thúc" "DOTA_FantasyBingo_GroupStageRollsAndTokens" "+{d:rolls} lượt chọn chế tác Fantasy
+{d:tokens} token lô tô" "DOTA_FantasyBingo_PlayoffRollsAndTokens" "+{d:rolls} lượt chọn chế tác Fantasy
+{d:tokens} token lô tô
(Mở khóa cho vòng loại trực tiếp)" "DOTA_FantasyBingo_MainEventRollsAndTokens" "+{d:rolls} lượt chọn chế tác Fantasy
+{d:tokens} token lô tô
(Mở khóa cho The International)" // Begin Bingo "DOTA_Bingo_GroupStageTokens" "+{d:tokens} token lô tô" "DOTA_Bingo_PlayoffsTokens" "+{d:tokens} token lô tô (Mở khóa cho vòng loại trực tiếp)" "DOTA_Bingo_MainEventTokens" "+{d:tokens} token lô tô (Mở khóa cho The International)" "DOTA_Bingo_Tokens" "Token lô tô" "DOTA_Bingo_Tokens_Playoffs" "Token lô tô (Mở khóa cho vòng loại trực tiếp)" "DOTA_Bingo_Tokens_MainEvent" "Token lô tô (Mở khóa cho The International)" "DOTA_Bingo_TokenBundle" "Gói token lô tô" "DOTA_FantasyBingo_FutureTokensTooltip" "Bạn có thêm {d:future_tokens} token cho các giai đoạn trong tương lai." "DOTA_Bingo_FreeSquare_Name" "TRỐNG" "DOTA_Bingo_UnclaimedRewards" "Phần thưởng chưa lấy!" "DOTA_BingoAvailableCountdown" "Mở sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_Bingo_ClaimRowErrorTitle" "Không thể lấy hàng." "DOTA_Bingo_ClaimBingoTitle" "KINH!" "DOTA_Bingo_ClaimBingoText" "NHẬN" "DOTA_Bingo_ShuffleCardErrorTitle" "Không thể xáo trộn thẻ lô tô." "DOTA_Bingo_UpgradeSquareErrorTitle" "Không thể nâng cấp ô lô tô." "DOTA_Bingo_RerollSquareErrorTitle" "Không thể làm mới ô lô tô." "DOTA_Bingo_Error_InternalError" "Lỗi nội bộ" "DOTA_Bingo_Error_Success" "Hoàn tất" "DOTA_Bingo_Error_TooBusy" "Quá nhiều yêu cầu. Thử lại sau." "DOTA_Bingo_Error_Disabled" "Tạm thời bị vô hiệu. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_Bingo_Error_InvalidRow" "Hàng được gửi không hợp lệ." "DOTA_Bingo_Error_ExpiredCard" "Thẻ lô tô hết hạn." "DOTA_Bingo_Error_InsufficientTokens" "Không đủ token." "DOTA_Bingo_Error_Unknown" "Lỗi không xác định" "DOTA_Bingo_Squares" "Ô vuông" "DOTA_Bingo_Lines" "Đường" "DOTA_Bingo_View" "Xem lô tô" "DOTA_Bingo_Title" "Lô tô" "DOTA_Bingo_TotalWinnings" "Tổng số lô tô thắng:" "DOTA_Bingo_HowToPlay_Title" "Hướng dẫn chơi" "DOTA_Bingo_HowToPlay_Line1" "Mỗi người chơi nhận một thẻ lô tô ngẫu nhiên với mỗi chặng của giải đấu." "DOTA_Bingo_HowToPlay_Line2" "Tất cả trận đấu chính thức diễn ra trong giai đoạn đó của giải đấu sẽ tính vào tiến trình hoàn thành ô lô tô." "DOTA_Bingo_HowToPlay_Line3" "Nhận điểm khi hoàn thành một hàng, cột, hoặc đường chéo." "DOTA_Bingo_HowToPlay_Line4" "Dùng token lô tô để tăng tối đa cơ hội nhận điểm bằng cách xáo trộn, làm mới, và nâng cấp các ô của bạn." "DOTA_Bingo_TokenCount" "x{d:token_count}" "DOTA_Bingo_Action_Shuffle" "Hoán đổi thẻ" "DOTA_Bingo_Action_Shuffle_Cost" "x{d:shuffle_cost}" "DOTA_Bingo_Action_Shuffle_Description" "Xáo trộn các ô bạn hiện có trên thẻ lô tô.
Chỉ ô chưa nhận thưởng trong một hàng mới có thể được xáo trộn." "DOTA_Bingo_Action_RerollSquare" "Làm mới ô" "DOTA_Bingo_Action_RerollSquare_Cost" "x{d:reroll_square_cost}" "DOTA_Bingo_Action_RerollSquare_Description" "Làm mới chỉ số mà một ô sử dụng.
Chỉ có thể làm mới các ô không có tiến độ." "DOTA_Bingo_Action_UpgradeSquare" "Nâng cấp ô" "DOTA_Bingo_Action_UpgradeSquare_Cost" "x{d:upgrade_square_cost}" "DOTA_Bingo_Action_UpgradeSquare_Description" "Nâng cấp một ô, giảm mức cần thiết để hoàn thành ô đó.
Nâng cấp tối đa: {d:max_square_upgrades}" "DOTA_Bingo_Action_Cancel" "Hủy" // Bingo Stats 2023 "DOTA_Bingo_StatName_RoshanKilledBySameTeam3Times" "Nhà nhà đều ghét Roshan" "DOTA_Bingo_StatDescription_RoshanKilledBySameTeam3Times" "Roshan chết 3 lần bởi cùng một đội trong trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_FirstBloodBeforeHorn" "Chiến công đầu hàng đầu" "DOTA_Bingo_StatDescription_FirstBloodBeforeHorn" "Chiến công đầu trước khi tù và đầu trận thổi." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast1KillsWithDDRune" "Cú đúp" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast1KillsWithDDRune" "Tuyển thủ giết được mạng khi có rune cường hóa sát thương trong trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast1KillsWithArcaneRune" "Bí thuật thủ tiêu" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast1KillsWithArcaneRune" "Tuyển thủ giết được mạng khi có rune bí thuật trong trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast1KillsWithHasteRune" "Người nhanh kẻ chết" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast1KillsWithHasteRune" "Tuyển thủ giết được mạng khi có khi có rune siêu tốc trong trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast1KillsWithShieldRune" "Chết bên khiên" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast1KillsWithShieldRune" "Tuyển thủ giết được mạng khi có rune khiên trong trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_PlayerKillsAtLeast25" "Sát thủ phần tư" "DOTA_Bingo_StatDescription_PlayerKillsAtLeast25" "Tuyển thủ giết 25 mạng trong trận." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast2Killstreaks9" "Khi thần ra tay" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast2Killstreaks9" "Ít nhất 2 chuỗi Thánh Thần (9) trong một trận." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast1Killstreaks10" "Trời đánh thánh vật" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast1Killstreaks10" "Tuyển thủ đạt chuỗi Coi trời bằng vung." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast1TowerDenied" "Tháo dỡ có kiểm soát" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast1TowerDenied" "Ít nhất 1 trụ bị chối bỏ trong trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast10DoubleKills" "Mười lần ăn hai" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast10DoubleKills" "Ít nhất 10 lần giết đôi trong một trận." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast2RunesDenied" "Rune đâu mà lần" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast2RunesDenied" "Ít nhất 2 rune bị chối bỏ trong một trận." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast3CourierKills" "Nguy cơ tuyệt chủng" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast3CourierKills" "Ít nhất 3 thú vận chuyển chết trong một trận." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast3KillsAfterTwinGate" "Một đôi ba việc" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast3KillsAfterTwinGate" "Ít nhất 3 mạng giết sau khi dùng Cổng Đôi." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast3TeamWipes" "Lên bảng cả đội" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast3TeamWipes" "Ít nhất 3 lần dọn sạch cả đội trong một trận." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast3TripleKills" "Ba lần ba" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast3TripleKills" "Ít nhất 3 lần ăn ba mạng trong một trận." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast30ObserverWardsDestroyed" "Cắt mắt" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast30ObserverWardsDestroyed" "Ít nhất 30 mắt vàng bị phá." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast5BKBPurchases" "Chả sợ phép" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast5BKBPurchases" "Ít nhất 5 BKB được mua trong một trận." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast5BlinkDaggerPurchases" "Biến trong nháy mắt" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast5BlinkDaggerPurchases" "Ít nhất 5 blink dagger được mua trong một trận." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast1DagonLevel5Purchase" "Đam mê Dagon" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast1DagonLevel5Purchase" "Dagon cấp 5 được mua trong một trận." "DOTA_Bingo_StatName_MatchDurationOver50" "Chuyện không hồi kết" "DOTA_Bingo_StatDescription_MatchDurationOver50" "Một trận đấu dài hơn 50 phút." "DOTA_Bingo_StatName_MatchDurationUnder25" "Quá nhanh quá nguy hiểm" "DOTA_Bingo_StatDescription_MatchDurationUnder25" "Một trận đấu kết thúc dưới 25 phút." "DOTA_Bingo_StatName_EntireTeamHasShards" "Trang bị tận Shard" "DOTA_Bingo_StatDescription_EntireTeamHasShards" "Tất cả thành viên của một đội đều có Aghanim's Shard." "DOTA_Bingo_StatName_PlayerWinsWithNoKills" "Từ bi" "DOTA_Bingo_StatDescription_PlayerWinsWithNoKills" "Đội thắng có một tuyển thủ không giết mạng nào." "DOTA_Bingo_StatName_PlayerWinsWithNoDeaths" "Bất khả chiến bại" "DOTA_Bingo_StatDescription_PlayerWinsWithNoDeaths" "Đội thắng có một tuyển thủ không chết mạng nào." "DOTA_Bingo_StatName_TeamNosesAtMost2" "Điếc mũi" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamNosesAtMost2" "Đội có nhiều nhất 2 cái mũi." "DOTA_Bingo_StatName_TeamArachnophobicAtLeast2" "Nhện cắn" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamArachnophobicAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng sợ nhện." "DOTA_Bingo_StatName_TeamBadTeethAtLeast2" "Răng hàm mặt" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamBadTeethAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng răng xấu." "DOTA_Bingo_StatName_TeamDemonAtLeast2" "Bộ đôi quỷ quyệt" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamDemonAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng quỷ." "DOTA_Bingo_StatName_TeamFieryAtLeast2" "Thử lửa" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamFieryAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng hệ lửa." "DOTA_Bingo_StatName_TeamFlyingAtLeast2" "Bay cao bay xa" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamFlyingAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng bay." "DOTA_Bingo_StatName_TeamFuzzyAtLeast2" "Lông lá rậm rạp" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamFuzzyAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng lông lá." "DOTA_Bingo_StatName_TeamHornsAtLeast2" "Khóa sừng" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamHornsAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng có sừng." "DOTA_Bingo_StatName_TeamIcyAtLeast2" "Băng giá" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamIcyAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng hệ băng" "DOTA_Bingo_StatName_TeamNicePecsAtLeast2" "Ăn ngủ phòng gym" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamNicePecsAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng cơ bắp đẹp." "DOTA_Bingo_StatName_TeamParentAtLeast2" "Đấng sinh thành" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamParentAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng là phụ huynh." "DOTA_Bingo_StatName_TeamPotbellyAtLeast2" "Rượu thịt ê chề" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamPotbellyAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng bụng bia." "DOTA_Bingo_StatName_TeamSpiritAtLeast2" "Tinh linh hội ngộ" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamSpiritAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng loại tinh linh." "DOTA_Bingo_StatName_TeamSteedsAtLeast2" "Song mã hợp bích" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamSteedsAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng với chiến mã." "DOTA_Bingo_StatName_TeamUndeadAtLeast2" "Sống chết đi đôi" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamUndeadAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng loại xác sống." "DOTA_Bingo_StatName_TeamWingsAtLeast2" "Chắp cánh ước mơ" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamWingsAtLeast2" "Đội có ít nhất 2 tướng với cánh." "DOTA_Bingo_StatName_TeamBeardedAtLeast3" "Ba râu" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamBeardedAtLeast3" "Đội có ít nhất 3 tướng có râu." "DOTA_Bingo_StatName_TeamFemaleAtLeast3" "Phụ nữ vùng lên" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamFemaleAtLeast3" "Đội có ít nhất 3 tướng nữ." "DOTA_Bingo_StatName_TeamCapesAtLeast3" "Hội áo choàng" "DOTA_Bingo_StatDescription_TeamCapesAtLeast3" "Đội có ít nhất 3 tướng áo choàng." "DOTA_Bingo_StatName_TreesCutAtLeast400" "Đại lâm tặc" "DOTA_Bingo_StatDescription_TreesCutAtLeast400" "Ít nhất 400 cây bị chặt trong trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast10KillsAfterSmoke" "Thuốc lá hại sức" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast10KillsAfterSmoke" "Ít nhất 10 mạng giết sau khi dùng Smoke of Deceit." "DOTA_Bingo_StatName_UltimatesReflectedByLotusOrbAtLeast1" "Gậy ông đập lưng ông" "DOTA_Bingo_StatDescription_UltimatesReflectedByLotusOrbAtLeast1" "Ai đó phản lại tuyệt kỹ với Lotus Orb trong trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast1UltraKill" "Tứ tử" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast1UltraKill" "Ít nhất 1 ultra kill (giết 4) xảy ra trong một trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast1Rampage" "Rampage hư cấu" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast1Rampage" "Tuyển thủ đạt Rampage trong trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast1RapierPurchase" "Bén phết" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast1RapierPurchase" "Ít nhất 1 Rapier được mua trong trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast1KillInEnemyFountain" "Ta tắm ao ta" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast1KillInEnemyFountain" "Ít nhất một tuyển thủ chết tại hồ máu của họ." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast2CheesesEaten" "Gấp đôi phô mai" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast2CheesesEaten" "Ít nhất 2 phô mai được ăn trong một trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_AtLeast1HeroDenied" "Kết (liễu) bạn" "DOTA_Bingo_StatDescription_AtLeast1HeroDenied" "Ít nhất 1 tướng bị chối bỏ trong trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_MidasPurchasedAtLeast3" "May túi ba gang" "DOTA_Bingo_StatDescription_MidasPurchasedAtLeast3" "Có ít nhất 3 Hand of Midas được mua trong một trận đấu." "DOTA_Bingo_StatName_WinAfterNetWorthDeficitAtLeast10k" "Nghèo lật kèo" "DOTA_Bingo_StatDescription_WinAfterNetWorthDeficitAtLeast10k" "Một đội thắng sau khi phát sinh thâm hụt tổng tài sản ít nhất 10 ngàn vàng." "DOTA_Bingo_StatName_Undefined" "Tên chưa xác định" "DOTA_Bingo_StatDescription_Undefined" "Mô tả chưa xác định." // Bingo 2024 // End Bingo // Begin Oracle's Challenge "DOTA_OraclesChallenge_ViewPredictions" "Xem dự đoán" "DOTA_OraclesChallenge_OraclesChallenge" "Thử thách Oracle" "DOTA_OraclesChallenge_GroupStage" "Vòng bảng" "DOTA_OraclesChallenge_AvailableCountdown" "Mở sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_OraclesChallenge_LockCountdown" "Khóa trong {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_OraclesChallenge_Locked" "Đã khóa" "DOTA_OraclesChallenge_Predicted_GroupStage" "{d:group_stage_correct}/{d:group_stage_total} dự đoán đúng" "DOTA_OraclesChallenge_PointsValue_GroupStage" "{d:group_stage_points}" "DOTA_OraclesChallenge_Predicted_Playoffs" "{d:playoffs_correct}/{d:playoffs_total} dự đoán đúng" "DOTA_OraclesChallenge_PointsValue_Playoffs" "{d:playoffs_points}" "DOTA_OraclesChallenge_Predicted_RoadToTI" "Dự đoán đúng {d:road_to_ti_correct}/{d:road_to_ti_total}" "DOTA_OraclesChallenge_PointsValue_RoadToTI" "{d:road_to_ti_points}" "DOTA_OraclesChallenge_Predicted_MainEvent" "{d:main_event_correct}/{d:main_event_total} dự đoán đúng" "DOTA_OraclesChallenge_PointsValue_MainEvent" "{d:main_event_points}" "DOTA_OraclesChallenge_Playoffs" "Vòng loại trực tiếp" "DOTA_OraclesChallenge_UnlocksIn" "Mở khóa trong {i:unlock_days}N {s:unlock_hours}G {s:unlock_seconds}" "DOTA_OraclesChallenge_MainEvent" "The International" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfo_GroupStage" "Điền vào thứ hạng vòng bảng, rồi dự đoán đội sẽ bị thách đấu bởi đội thắng vòng bảng cho trận hạt giống, và ai sẽ thắng các trận đó.

Sau khi công bố nhưng trước khi các trận vòng bảng bắt đầu, chọn thứ tự xếp hạng sau cùng của mỗi bảng. Đội hạng bét (hạng 5) sẽ bị loại.

Đoán xem đội đứng đầu bảng A, B, C, D sẽ chọn ai cho trận hạt giống trong vòng bảng.

Cuối cùng, dự đoán đội nào sẽ thắng sêri hạt giống.

Sau vòng bảng, bạn sẽ nhận điểm Compendium theo số lần dự đoán đúng." "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfo_Playoffs" "Điền dự đoán cho nhánh đấu của giải, càng đúng càng nhận nhiều điểm Compendium.

Giữa vòng bảng và bắt đầu vòng loại trực tiếp, xem lại các cặp đấu và chọn đội mà bạn nghĩ sẽ thắng sêri trận, cho đến tận giải The International.

Sau vòng loại trực tiếp, bạn sẽ nhận điểm Compendium theo số lần dự đoán đúng." "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfo_MainEvent" "Điền dự đoán cho nhánh đấu của giải, càng đúng càng nhận nhiều điểm Compendium.

Giữa vòng loại trực tiếp và bắt đầu The International, xem lại các cặp đấu và chọn đội mà bạn nghĩ sẽ thắng sêri trận, cho đến tận đội thắng giải TI.

Sau The International, bạn sẽ nhận điểm Compendium theo số lần dự đoán đúng." "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfo_GroupStageAndPlayoffs" "Sau khi công bố nhưng trước khi các trận vòng bảng bắt đầu, chọn thứ tự xếp hạng sau cùng của mỗi bảng.

Đoán xem đội đứng đầu bảng A, B, C, D sẽ chọn ai cho trận hạt giống trong vòng bảng.

Cuối cùng, dự đoán đội nào sẽ thắng sê-ri hạt giống, các trận đầu tiên của nhánh trên, và kết quả các trận nhánh dưới.

Sau vòng Đường tới The International, bạn sẽ nhận điểm Compendium theo số lần dự đoán đúng." "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfo_HowToPlay" "Hướng dẫn chơi" "DOTA_OraclesChallenge_FriendsLeaderboard" "Xếp hạng bạn bè" "DOTA_OraclesChallenge_GlobalLeaderboard" "Xếp hạng thế giới" "DOTA_OraclesChallenge_ABRoundRobin" "Vòng tròn AB" "DOTA_OraclesChallenge_Oct12" "12/10" "DOTA_OraclesChallenge_GroupA" "Bảng A" "DOTA_OraclesChallenge_GroupB" "Bảng B" "DOTA_OraclesChallenge_ABSeeding" "Hạt giống AB" "DOTA_OraclesChallenge_Oct14" "14/10" "DOTA_OraclesChallenge_CDRoundRobin" "Vòng tròn CD" "DOTA_OraclesChallenge_Oct13" "13/10" "DOTA_OraclesChallenge_GroupC" "Bảng C" "DOTA_OraclesChallenge_GroupD" "Bảng D" "DOTA_OraclesChallenge_CDSeeding" "Hạt giống CD" "DOTA_OraclesChallenge_Oct15" "15/10" "DOTA_OraclesChallenge_WinnersRound" "Vòng thắng cuộc" "DOTA_OraclesChallenge_Oct20" "20/10" "DOTA_OraclesChallenge_EliminationDay1" "Ngày loại 1" "DOTA_OraclesChallenge_Oct21" "21/10" "DOTA_OraclesChallenge_EliminationDay2" "Ngày loại 2" "DOTA_OraclesChallenge_Oct22" "22/10" "DOTA_OraclesChallenge_MakePredictions" "Dự đoán" "DOTA_OraclesChallenge_PredictedHeader" "Đã dự đoán" "DOTA_OraclesChallenge_CorrectHeader" "Chính xác" "DOTA_OraclesChallenge_ResultsTBD" "KXĐ" "DOTA_OraclesChallenge_SelectTeam" "Chọn đội" "DOTA_OraclesChallenge_SelectWinner" "Dự đoán thắng" "DOTA_OraclesChallenge_NoTeam" "Chưa có lựa chọn" "DOTA_OraclesChallenge_InitialTeam_Series0" "A - 1st" "DOTA_OraclesChallenge_InitialTeam_Series1" "A - 2nd" "DOTA_OraclesChallenge_InitialTeam_Series2" "B - 1st" "DOTA_OraclesChallenge_InitialTeam_Series3" "B - 2nd" "DOTA_OraclesChallenge_InitialTeam_Series4" "C - 1st" "DOTA_OraclesChallenge_InitialTeam_Series5" "C - 2nd" "DOTA_OraclesChallenge_InitialTeam_Series6" "D - 1st" "DOTA_OraclesChallenge_InitialTeam_Series7" "D - 2nd" "DOTA_OraclesChallenge_PickTeam0" "Chọn B - 3rd/4th" "DOTA_OraclesChallenge_PickTeam1" "Chọn A - 3rd/4th" "DOTA_OraclesChallenge_PickTeam2" "Chọn D - 3rd/4th" "DOTA_OraclesChallenge_PickTeam3" "Chọn C - 3rd/4th" "DOTA_OraclesChallenge_AdvancingToMainEvent" "Tiến tới The International" "DOTA_OraclesChallenge_1st" "1st" "DOTA_OraclesChallenge_2nd" "2nd" "DOTA_OraclesChallenge_3rd" "3rd" "DOTA_OraclesChallenge_4th" "4th" "DOTA_OraclesChallenge_5th" "5th" "DOTA_OraclesChallenge_TeamName" "g:dota_team_name:t:team_name" "DOTA_OraclesChallenge_PredictionsUnavailable" "Dự đoán chưa mở" "DOTA_OraclesChallenge_PredictionsUnavailableBody" "Dự đoán sẽ mở khi các đội được xếp vào bảng đấu." "DOTA_OraclesChallenge_PredictionsUnavailableBody_NotPurchased" "Bạn phải mua Compendium The International để đặt dự đoán trong thử thách Oracle" "DOTA_OraclesChallenge_IncorrectPredictions" "Dự đoán sai" "DOTA_OraclesChallenge_YourPredictionsLabel" "Dự đoán của bạn" "DOTA_OraclesChallenge_CorrectPredictions" "Dự đoán chính xác" "DOTA_OraclesChallenge_LBR2ErrorTitle" "Oracle đã can thiệp" "DOTA_OraclesChallenge_LBR2ErrorDescription" "Dự đoán của bạn
\"giờ sẽ\" chuẩn xác..." "DOTA_OraclesChallenge_LBR2ErrorTooltip" "Có lỗi làm bạn không thể nào dự đoán thành công trong vòng này.

Với những trận đấu này, dự đoán của bạn sẽ được tự động cập nhật kết quả chuẩn xác hơn sau khi trận đấu kết thúc.

Bạn sẽ nhận được đủ điểm cho các dự đoán đó." "DOTA_OraclesChallenge_LBR2ErrorLearnMore" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoGroup_1_4" "1 - 4" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoGroup_1_4_Reward" "100" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoGroup_5_8" "5 - 8" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoGroup_5_8_Reward" "250" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoGroup_9_12" "9 - 12" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoGroup_9_12_Reward" "1000" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoGroup_13_16" "13 - 16" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoGroup_13_16_Reward" "2500" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoGroup_17_20" "17 - 20" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoGroup_17_20_Reward" "21+" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoGroup_21" "21+" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoGroup_21_Reward" "10000" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoPlayoff_1_2" "1 - 2" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoPlayoff_1_2_Reward" "750" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoPlayoff_3_4" "3 - 4" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoPlayoff_3_4_Reward" "1500" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoPlayoff_5_6" "5 - 6" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoPlayoff_5_6_Reward" "3000" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoPlayoff_7_9" "7 - 9" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoPlayoff_7_9_Reward" "7500" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoPlayoff_10" "10+" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoPlayoff_10_Reward" "15000" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoMainEvent_1_2" "1 - 2" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoMainEvent_1_2_Reward" "1250" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoMainEvent_3_4" "3 - 4" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoMainEvent_3_4_Reward" "2500" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoMainEvent_5_6" "5 - 6" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoMainEvent_5_6_Reward" "5000" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoMainEvent_7_9" "7 - 9" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoMainEvent_7_9_Reward" "10000" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoMainEvent_10" "10" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoMainEvent_10_Reward" "20000" //2024 Predictions combines group stage and playoffs "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoRoadToTI_1_5" "1 - 5" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoRoadToTI_1_5_Reward" "1000" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoRoadToTI_5_10" "6 - 10" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoRoadToTI_5_10_Reward" "2000" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoRoadToTI_11_15" "11 - 15" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoRoadToTI_11_15_Reward" "4000" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoRoadToTI_16_20" "16 - 20" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoRoadToTI_16_20_Reward" "8000" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoRoadToTI_21_30" "21 - 25" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoRoadToTI_21_30_Reward" "15000" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoRoadToTI_30" "26+" "DOTA_OraclesChallenge_RewardInfoRoadToTI_30_Reward" "25000" // End Oracle's Challenge "dota_chatwheel_header_international2023_caster_en" "The International 2023 - Vòng tán gẫu BLV - Tiếng Anh" "dota_chatwheel_header_international2023_caster_en_desc" "Dành cho các chủ nhân của Compendium The International 2023." "dota_chatwheel_header_international2023_caster_cn" "The International 2023 - Vòng tán gẫu BLV - Trung Quốc" "dota_chatwheel_header_international2023_caster_cn_desc" "Dành cho các chủ nhân của Compendium The International 2023." "dota_chatwheel_header_international2023_caster_ru" "The International 2023 - Vòng tán gẫu BLV - Tiếng Nga" "dota_chatwheel_header_international2023_caster_ru_desc" "Dành cho các chủ nhân của Compendium The International 2023." "dota_chatwheel_header_international2023_caster_sp" "The International 2023 - Vòng tán gẫu BLV - Tây Ban Nha" "dota_chatwheel_header_international2023_caster_sp_desc" "Dành cho các chủ nhân của Compendium The International 2023." "dota_chatwheel_header_international2023_caster_pt" "The International 2023 - Vòng tán gẫu BLV - Bồ Đào Nha" "dota_chatwheel_header_international2023_caster_pt_desc" "Dành cho các chủ nhân của Compendium The International 2023." "dota_chatwheel_header_international2023_caster_legacy" "The International 2023 - Vòng tán gẫu BLV - Di sản" "dota_chatwheel_header_international2023_caster_legacy_desc" "Dành cho các chủ nhân của Compendium The International 2023." "dota_chatwheel_header_international2023_talent_voice_lines" "The International 2023 - Lời thoại khách mời" "dota_chatwheel_header_international2023_talent_voice_lines_desc" "Sở hữu bằng cách mua gói hình dán để ủng hộ cho khách mời bạn yêu thích." "dota_chatwheel_header_international2024_caster_legacy" "The International 2024 - Vòng tán gẫu BLV - Di sản" "dota_chatwheel_header_international2024_caster_legacy_desc" "Dành cho các chủ nhân của Compendium giải The International 2024." "Dota_Chatwheel_TI12_not_good_enough" "Thánh thần ơi tưởng ngon...nhưng không, nuốt không trôi tí nào, ủa khoan, hổng chừng, có lẽ nào?" "Dota_Chatwheel_TI12_omg_no_not_like_this" "Trời ơi, đừng vậy chứ!" "Dota_Chatwheel_TI12_gods_green_earth" "Trời xanh đất dày ơi, chuyện gì đang xảy ra?" "Dota_Chatwheel_TI12_theyre_doing_it_omg" "Họ đang làm điều đó, ôi trời ơi, tôi đã nghĩ đó sẽ là một thảm họa thực sự." "Dota_Chatwheel_TI12_respect_buybacks" "Một lần nữa, họ không tôn trọng việc mua ra!" "Dota_Chatwheel_TI12_omnomnomnomnomnom" "Nom nom nom nom nom nom nom" "Dota_Chatwheel_TI12_prosto_mwuah" "Thật là... thật mwah quá đi!" "Dota_Chatwheel_TI12_v_kakoy_zone" "Họ vào đúng vùng ghê!" "Dota_Chatwheel_TI12_chut_chut_ne_hvatilo" "Suýt nữa là!" "Dota_Chatwheel_TI12_kak_dela" "Chào các bạn! Khỏe không?" "Dota_Chatwheel_TI12_vot_eto_da" "Hô hô hô! U là trời!" "Dota_Chatwheel_TI12_aa_aaaaah" "À?" "Dota_Chatwheel_TI12_hihihi_hello_team_hello" "Hi hi hi? Ê này? Nhà mình ơi? Ê?" "Dota_Chatwheel_TI12_so_miserable" "Sao tui khổ quá nè trời." "Dota_Chatwheel_TI12_turtles_try" "Rùa đã cố bò hết sức. Ay!" "Dota_Chatwheel_TI12_fight_was_amazing" "Đánh quá là ấn tượng!" "Dota_Chatwheel_TI12_combo_de_la_muerte" "Đây là combo tới chết!" "Dota_Chatwheel_TI12_la_trrrampa_mortal" "Ngay trong bẫy chết!!!" "Dota_Chatwheel_TI12_necca_noooo" "Khôôôông!" "Dota_Chatwheel_TI12_tomo_para_que_me_respeten" "Nhận lấy này và biết điều đi." "Dota_Chatwheel_TI12_cerca_de_la_mueeerrrteee" "Mém chết!!!" "Dota_Chatwheel_TI12_e_agora_ou_nunca" "Bây giờ hoặc không bao giờ!" "Dota_Chatwheel_TI12_naturalizado_deus" "Sinh làm người, lớn thành thần." "Dota_Chatwheel_TI12_chocada_passada" "Tôi cạn lời, sốc hàng." "Dota_Chatwheel_TI12_joga_facil_joga_lindo" "Chơi gọn, xử đẹp." "Dota_Chatwheel_TI12_encontrado_controlado_e_punido" "Phát hiện, kiểm soát và trừng phạt!" "Dota_Chatwheel_TI12_eita_blblbl" "Trùi ui! BLBLBLBLBL!" "Dota_Chatwheel_TI12_ay_ay_ay" "Ủa ủa ủa? Gì dzẫy?!" "Dota_Chatwheel_TI12_duiyou_ne" "Gì? Cả đội đâu rồi? Cả đội đâu rồi?! Cả đội đâu rồi!?!" "Dota_Chatwheel_TI12_kor_yes_no" "Được! Không! Được! Không không, không!" "Dota_Chatwheel_TI12_coming_through_with_the_woooo" "Cuốn theo chiều gió húúú" "Dota_Chatwheel_TI12_wombo_combo_perfecto" "Combo chuẩn chỉnh!" "DOTA_EventName_International2023" "Compendium The International 2023" "DOTA_EventNameShort_International2023" "The International 2023" "DOTA_AegisReplica" "Nhận bản sao Aegis of Champions tỉ lệ 1/5" "dota_ti12_purchase_preview" "Xem trước Compendium" "DOTA_ActivateCompendium" "Kích hoạt Compendium" "DOTA_ActivateCompendium_Question" "Bạn có muốn kích hoạt ngay Compendium trên tài khoản của mình không?" "DOTA_ActivateCompendium_NotActivated" "Chưa kích hoạt" "DOTA_ActivateCompendium_NotActivated_Message" "Compendium này được được cất trong kho đồ của bạn." "DOTA_ActivateCompendium_Failed" "Kích hoạt Compendium thất bại. Điều này rất có thể là do mất kết nối với điều phối viên Dota. Compendium hiện đang được cất trong kho đồ của bạn." "DOTA_ActivateCompendium_InProgress_Title" "Kích hoạt Compendium" "DOTA_ActivateCompendium_InProgress_Text" "Đang kích hoạt Compendium cho tài khoản của bạn." "DOTA_UseItem_Compendium_TI12" "Kích hoạt Compendium thành công!" "DOTA_Compendium_AlreadyActivated" "Bạn đã kích hoạt Compendium này rồi." "DOTA_Compendium_ConfirmAsPoints" "Bạn đã sở hữu Compendium này rồi. Thay vào đó, bạn có muốn dùng nó để thêm %s1 điểm vào Compendium của mình không?" "DOTA_Compendium_ConfirmAsLevels" "Bạn đã sở hữu Compendium này. Thay vào đó, bạn có muốn dùng vật phẩm này để thêm %s1 cấp Compendium?" "DOTA_Showcase_Loading" "Đang tải quầy trưng bày người chơi..." "DOTA_Showcase_LoadFailed" "Không thể nạp quầy trưng bày người chơi. Thử lại sau." "DOTA_Showcase_SaveFailed" "Không thể lưu quầy trưng bày" "DOTA_Showcase_ModerationFailed" "Không thể hoàn thành thao tác" "DOTA_Showcase_Error_Unknown" "Lỗi không xác định" "DOTA_Showcase_Error_InternalError" "Lỗi nội bộ" "DOTA_Showcase_Error_Success" "Hoàn tất" "DOTA_Showcase_Error_TooBusy" "Quá nhiều yêu cầu. Thử lại sau." "DOTA_Showcase_Error_Disabled" "Tạm thời bị vô hiệu hóa. Thử lại sau." "DOTA_Showcase_Error_Timeout" "Không thể kết nối tới điều phối viên Dota 2. Thử lại sau." "DOTA_Showcase_Error_Invalid" "Quầy trưng bày được gửi không hợp lệ" "DOTA_Showcase_Error_LockedFromEditing" "Bạn hiện bị hạn chế chỉnh sửa quầy trưng bày cho đến {t:locked_until_timestamp}" "DOTA_Showcase_Error_AlreadyReported" "Bạn đã tố cáo hồ sơ này gần đây." "DOTA_Showcase_Error_NoPermission" "Không cho phép thực hiện thao tác này." "DOTA_Showcase_Error_AlreadyConvicted" "Bạn đã đã kết tội hồ sơ này gần đây rồi." "DOTA_Showcase_Error_AlreadyExonerated" "Bạn đã đã minh oan hồ sơ này gần đây rồi." "DOTA_Showcase_Error_BudgetExceeded" "Đã vượt ngân sách của quầy trưng bày." "DOTA_Showcase_Error_CommScoreLow" "Không đủ điểm giao tiếp" "DOTA_Showcase_Error_Gone" "Quầy trưng bày đã đổi và phiên bản mới sẽ hiện sau trong hàng chờ kiểm duyệt." "DOTA_ShowcaseCategory_Trophies" "Chiến tích" "DOTA_ShowcaseCategory_EconItems" "Vật phẩm kho đồ" "DOTA_ShowcaseCategory_Heroes" "Tướng" "DOTA_ShowcaseCategory_Stickers" "Hình dán" "DOTA_ShowcaseCategory_Sprays" "Sơn xịt" "DOTA_ShowcaseCategory_Stats" "Thống kê" "DOTA_ShowcaseCategory_ChatWheel" "Vòng tán gẫu" "DOTA_ShowcaseCategory_Emoticons" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_ShowcaseCategory_Matches" "Trận" "DOTA_ShowcaseCategory_HeroRelics" "Ấn tích tướng" "DOTA_ShowcaseCategory_HeroBadges" "Huy hiệu tướng" "DOTA_ShowcaseCategory_Widgets" "Widget" "DOTA_Showcase_ClearAll" "Dọn quầy trưng bày" "DOTA_Showcase_ClearAll_Prompt" "Bạn có chắc mình muốn dọn tất cả vật phẩm trên quầy trưng bày này?" "DOTA_Showcase_ExitWithUnsavedChanged" "Thay đổi chưa lưu" "DOTA_Showcase_ExitWithUnsavedChanged_Prompt" "Bạn có thay đổi chưa lưu cho quầy trưng bày. Bạn có chắc muốn rời đi không?" "DOTA_Showcase_CantEdit_GCDown" "Không thể chỉnh sửa lúc này" "DOTA_Showcase_CantEdit_GCDown_Prompt" "Phải liên kết được tới hệ thống điều phối Dota 2 để sửa quầy trưng bày." "DOTA_Showcase_PlayerStats_Title_Loading" "Các trận gần đây" "DOTA_Showcase_PlayerStats_Title:p{num_games}" "{d:num_games} trận gần đây" "DOTA_Showcase_Budget_Title" "Ngân sách trưng bày:" "DOTA_Showcase_Undo_Title" "Hoàn tác" "DOTA_Showcase_GridSnap_Title" "Bám ô ly (Giữ ALT để bật tắt)" "DOTA_Showcase_AddItem_Title" "Thêm vật phẩm trưng bày" "DOTA_Showcase_CustomizeHero_Title" "Tùy chỉnh quầy trưng bày tướng" "DOTA_Showcase_SelectHeroSet_Title" "Chọn bộ vật phẩm tướng" "DOTA_Showcase_Item_Title" "Vật phẩm" "DOTA_Showcase_Saving" "Đang lưu..." "DOTA_Showcase_Save" "Lưu" "DOTA_Showcase_Cancel" "Hủy" "DOTA_Showcase_EditProfile" "Sửa hồ sơ" "DOTA_Showcase_EditMini" "Sửa" "DOTA_Showcase_AddItem_Label" "Thêm vật phẩm" "DOTA_Showcase_Background_Title" "Ảnh nền" "DOTA_Showcase_ChooseBackground_Title" "Chọn ảnh nền" "DOTA_Showcase_Clear_Title" "Xóa" "DOTA_Showcase_ClearAll_Title" "Xóa tất cả" "DOTA_Showcase_Show_Pedestal" "Hiện bệ đỡ" "DOTA_Showcase_Show_Hero_Model" "Mô hình" "DOTA_Showcase_Show_Hero_Card" "Thẻ" "DOTA_Showcase_HeroOptionsTitle" "Tùy chọn tướng" "DOTA_Showcase_ModelAnimationPicker_Title" "Cử động tướng" "DOTA_Showcase_Hero_Card_Show_Name" "Hiện tên tướng" "DOTA_Showcase_Hero_Card_Use_Movie" "Dùng phim" "DOTA_Showcase_Show_HeroBadge" "Hiện huy hiệu tướng" "DOTA_Showcase_Show_HeroRelics" "Hiện ấn tích tướng" "DOTA_Showcase_AnimationPlay" "Phát cử động" "DOTA_Showcase_AnimationFrame" "Chọn khung" "DOTA_Showcase_Customize_Title" "Tùy chỉnh" "DOTA_Showcase_PickSet_Label" "Chọn bộ" "DOTA_Showcase_Customize_Label" "Tùy chỉnh" "DOTA_Showcase_PickBackground_Label" "Chọn ảnh nền" "DOTA_Showcase_EditMiniShowcase_Title" "Sửa hồ sơ thu nhỏ" "DOTA_Showcase_SelectBackground_Title" "Chọn ảnh nền" "DOTA_Showcase_AddItem_Search" "Nhập điều cần tìm..." "DOTA_Showcase_AddItem_CantAdd" "Không thể thêm vật phẩm" "DOTA_Showcase_AddItem_OverBudget" "Đã hết ngân sách của quầy trưng bày" "DOTA_Showcase_CopyItem_CantCopy" "Không thể chép" "DOTA_Showcase_CopyItem_NonFungible" "Không thể đặt món này nhiều lần" "DOTA_Showcase_ContextMenu_DeleteItem" "Xóa vật phẩm" "DOTA_Showcase_ContextMenu_AddItem" "Thêm vật phẩm" "DOTA_Showcase_ContextMenu_ResetToDefault" "Khôi phục mặc định" "DOTA_Showcase_ItemType_Sticker" "Hình dán" "DOTA_Showcase_ItemType_Spray" "Sơn xịt" "DOTA_Showcase_ItemType_Emoticon" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_Showcase_ItemType_Trophy" "Cúp" "DOTA_Showcase_ItemType_Hero" "Tướng" "DOTA_Showcase_ItemType_Ward" "Mắt" "DOTA_Showcase_ItemType_Courier" "Thú" "DOTA_Showcase_ItemType_Roshan" "Roshan" "DOTA_Showcase_ItemType_Effigy" "Tượng" "DOTA_Showcase_ItemType_Tower" "Trụ" "DOTA_Showcase_ItemType_Creep" "Quái" "DOTA_Showcase_ItemType_HeroIcon" "Biểu tượng tướng" "DOTA_Showcase_ItemType_ArmoryItem" "Vật phẩm kho đồ" "DOTA_Showcase_ItemType_Widget" "Widget" "DOTA_Showcase_ItemType_ChatWheel" "Vòng tán gẫu" "DOTA_Showcase_ItemType_Background" "Ảnh nền" "DOTA_Showcase_ItemType_Match" "Trận đấu" "DOTA_Showcase_ItemType_Decoration" "Trang trí" "DOTA_Showcase_WidgetType_SpiderGraph" "Thông số lối chơi" "DOTA_Showcase_WidgetType_UserFeed" "Bản tin" "DOTA_Showcase_WidgetType_RecentMatchHero" "Tướng chơi gần đây" "DOTA_Showcase_Tooltip_Flip_Horizontally" "Lật ngang" "DOTA_Showcase_Tooltip_Send_Back" "Đưa về cuối" "DOTA_Showcase_Tooltip_Move_Back" "Đưa lùi về" "DOTA_Showcase_Tooltip_Move_Forward" "Đưa lên trước" "DOTA_Showcase_Tooltip_Send_Front" "Đưa lên đầu" "DOTA_Showcase_Tooltip_Modify_Appearance" "Chỉnh sửa diện mạo" "DOTA_Showcase_Tooltip_More_Options" "Thêm tùy chọn" "DOTA_Showcase_Tooltip_Blur" "Làm mờ ảnh nền" "DOTA_Showcase_Tooltip_Darken" "Làm tối ảnh nền" "DOTA_Showcase_Tooltip_SelectLayer" "Chọn lớp" "DOTA_Showcase_Tooltip_Report_Profile" "Tố cáo hồ sơ" "DOTA_Showcase_Tooltip_Report_MiniProfile" "Tố cáo hồ sơ thu nhỏ" "DOTA_Showcase_Tooltip_BudgetDescription" "Ngân sách là số vật phẩm bạn có thể thêm vào quầy trưng bày của mình. Mỗi loại vật phẩm sẽ có mức ngân sách khác nhau." "DOTA_Showcase_Tooltip_EditLocked" "Điểm giao tiếp của bạn không cho phép chỉnh sửa hồ sơ thu nhỏ." "DOTA_Showcase_BackgroundType_LoadingScreen" "Màn hình chờ" "DOTA_Showcase_BackgroundType_Background" "Hình nền" "DOTA_Showcase_EquippedItem" "Đã mặc" "DOTA_Showcase_PendingApproval" "Đang chờ phê duyệt..." "DOTA_Showcase_PendingApproval_Tooltip" "Quầy trưng bày đang chờ kiểm duyệt và phải được chấp thuận trước khi hiển thị tới người chơi khác." "DOTA_Showcase_Approved" "Đã duyệt" "DOTA_Showcase_Default_Animation" "Mặc định" "DOTA_Showcase_Tooltip_ItemState_Invalid" "Bạn không còn quyền truy cập vào vật phẩm mà ô này yêu cầu vậy nên nó sẽ bị xóa khi bạn lưu quầy trưng bày." "DOTA_Showcase_Tooltip_ItemState_Failure" "Vật phẩm này tải không thành công." "DOTA_Showcase_Tooltip_ItemState_PartiallyInvalid" "Bạn không còn quyền truy cập vào một hoặc nhiều vật phẩm vốn từng nằm ở ô này. Cảnh báo này sẽ mất khi bạn lưu quầy trưng bày." "DOTA_EconItem_Set_Default" "Mặc định" "DOTA_EconItem_Set_EquippedItems" "Vật phẩm đã mặc" "DOTA_Popup_EconItemPicker_Title_Item" "Chọn vật phẩm" "DOTA_Popup_EconItemPicker_Title_Set" "Chọn bộ" "DOTA_Compendium_Rewards_SubText" "Compendium 2023 tập trung hoàn toàn vào The International 2023 và đấu trường chuyên nghiệp." "DOTA_Compendium_Quests_SubText" "Hãy đặt người xuống chiếc ghế gaming mà các tuyển thủ chuyên nghiệp yêu mến và tái dựng những khoảnh khắc hoành tráng nhất trong năm qua. Chiến thắng khi chơi tướng của họ từ một trận nào đó, hoặc chơi một trong 5 tướng họ dùng trong một tháng bất kỳ của mùa đấu. Nhận điểm thưởng với mỗi thử thách, và nhận điểm thưởng thêm khi hoàn thành đầy đủ các thử thách." "DOTA_Compendium_Fantasy_SubText" "Chọn đội với tuyển thủ chuyên nghiệp bạn yêu thích. Tạo thông số bạn cho là quý giá nhất. Tranh tài với người chơi toàn cầu để nhận được nhiều điểm nhất." "DOTA_Compendium_Predictions_SubText" "Dự đoán đội nào sẽ đi tiếp hay bại trận với mỗi cuối tuần của giải đấu. Đoán trúng thì sẽ nhận được điểm Compendium." "DOTA_Compendium_Bingo_SubText" "Tất cả người sở hữu Compendium sẽ nhận một thẻ lô tô được tạo ngẫu nhiên vào mỗi cuối tuần của giải đấu. Khi hoàn thành trọn vẹn một hàng, cột, hay đường chéo trên thẻ lô tô, bạn sẽ nhận được điểm Compendium." "DOTA_International2023_Talent_Desc" "Ủng hộ khách mời bạn yêu thích bằng cách mua gói sản phẩm gồm có hình dán, lời thoại, và chữ ký. 50% doanh thu sẽ được gửi trực tiếp tới khách mời." "DOTA_International2023_TalentBundle_Title" "Ủng hộ {s:talent_name} bằng cách mua các gói hình dán." "DOTA_International2023_TalentBundle_Desc" "50% doanh thu sẽ được gửi trực tiếp tới khách mời." "DOTA_International2023_TalentBundle_NoBundles" "Không có gói sản phẩm nào" "DOTA_International2023_TalentBundle_Purchase" "Mua {g:dota_item_price:bundle_item_def}" "DOTA_International2023_TalentBundle_Sticker" "{s:sticker_quality} hình dán" "DOTA_International2023_TalentBundle_ChatWheel" "Vòng tán gẫu vĩnh viễn" "DOTA_International2023_TalentBundle_Autograph" "Rune chữ ký" "DOTA_International2023_TalentBundle_Tier1" "Tiêu chuẩn" "DOTA_International2023_TalentBundle_Tier2" "Kim tuyến" "DOTA_International2023_TalentBundle_Tier3" "Ảnh toàn ký" "DOTA_International2023_TalentBundle_Tier4" "Vàng" "DOTA_International2023_TalentBundle_ConsumeTitle" "Kích hoạt ngay?" "DOTA_International2023_TalentBundle_ConsumeDesc" "Bạn có muốn kích hoạt ngay gói này trên tài khoản của mình không?" "DOTA_ViewFinalResults" "Xem kết quả chung cuộc" "DOTA_talent_voice_season_10_ru" "Lời thoại khách mời tiếng Nga - TI 2023" "DOTA_talent_voice_season_10_ru_desc" "Sở hữu bằng cách mua gói hình dán khách mời." "DOTA_talent_voice_season_10_en" "Lời thoại khách mời tiếng Anh - TI 2023" "DOTA_talent_voice_season_10_en_desc" "Sở hữu bằng cách mua gói hình dán khách mời." "DOTA_talent_voice_season_10_zh" "Lời thoại khách mời tiếng Trung - TI 2023" "DOTA_talent_voice_season_10_zh_desc" "Sở hữu bằng cách mua gói hình dán khách mời." "DOTA_talent_voice_season_10_es" "Lời thoại khách mời tiếng Tây Ban Nha - TI 2023" "DOTA_talent_voice_season_10_es_desc" "Sở hữu bằng cách mua gói hình dán khách mời." "DOTA_International2023_InGamePredictionsNotification" "Vấn đề kỹ thuật đã khiến hầu hết mọi người chơi không thể dùng dự đoán trong trận đấu khi vòng bảng bắt đầu. Chúng tôi đã xử lý lỗi này, và trao cho bạn tổng số điểm tối đa bạn có thể nhận được nếu dự đoán thành công. Ngoài ra, chúng tôi sẽ nhân đôi tất cả điểm thưởng dự đoán cho đến khi hết sự kiện." "DOTA_International2023_BracketOrderingNotification" "Thử thách Oracle cho vòng loại trực tiếp đã được điều chỉnh để phản ánh đúng lịch đấu. Dự đoán vòng loại trực tiếp của bạn đã được xóa và bạn sẽ cần chọn lại." "DOTA_International2023_GroupStagePredictionNotification" "Điểm của bạn trong thử thách Oracle ở vòng bảng bị tính sai. Lỗi đã được sửa và bạn sẽ nhận số điểm mình nên được thưởng." "DOTA_International2023_TheInternationalPredictionNotification" "Điểm của bạn trong thử thách Oracle ở The International bị tính sai. Lỗi đã được sửa và bạn sẽ nhận số điểm mình nên được thưởng." "DOTA_Frostivus_2023_EventTile_Title" "Quà nhỏ nhồi vớ Frostivus" "DOTA_Frostivus_2023_EventTile_ProgressionTitle" "Chơi Dota để tăng tiến độ. Ăn mừng chiến thắng với kho báu và phần thưởng theo chủ đề Frostivus!" "DOTA_Frostivus_2023_EventTile_FinalRewards" "Frostivus đã kết thúc. Nhận phần thưởng cuối cùng trước khi mùa lễ khép lại." "DOTA_Frostivus_2023_EventTile_RewardsTitle" "Phần thưởng tiếp theo:" "DOTA_Frostivus_2023_EventTile_BonusProgressAvailable" "Thưởng hàng ngày: Hiện có" "DOTA_Frostivus_2023_EventTile_BonusProgressHalf" "Thưởng hàng ngày: Nửa. Làm mới sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_Frostivus_2023_EventTile_BonusProgressExhausted" "Thưởng hàng ngày sẽ làm mới sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_Frostivus_2023_EventTile_BonusProgressTooltip" "Mỗi ngày, nhận thêm 2000 điểm cho trận thắng đầu tiên của bạn!" "DOTA_Frostivus_2023_EventTile_ActiveTime" "Sự kiện hiệu lực: {s:date_time}" "DOTA_Frostivus_2023_Treasure_Intro" "Tất cả vật phẩm mới cho tướng bạn yêu thích, cộng với sự trở lại của những món mê mẩn mùa lễ hội — và thậm chí Arcana Wraith King và Persona Crystal Maiden sẽ giá đáo nữa." "DOTA_Frostivus_2023_Treasure_Description" "Mỗi khi mở hòm một vật phẩm, bạn sẽ có cơ hội mở khóa phiên bản 'Lạ thường' của món đó. Nếu mở một bộ vật phẩm, thì bạn có cơ hội mở khóa phiên bản 'Lạ thường' của một món trong bộ đó." "DOTA_Frostivus_2023_UnusualOddsDescription" "Tỷ lệ nhận phiên bản 'Lạ thường' là 1 trên 300" "DOTA_Frostivus_2023_EventTile_GiftInformation" "Phép màu Frostivus!" "DOTA_Frostivus_2023_EventTile_OpenGiftAction" "Mở quà của bạn" "DOTA_Frostivus_2023_Frontpage_CellTitle" "Frostivus 2023" "DOTA_Frostivus_2023_Frontpage_DotaPlus_Title" "Cập nhật Dota Plus" "DOTA_Frostivus_2023_Frontpage_DotaPlus_Description" "Ba bộ vật phẩm cao cấp mới, làm mới nhiệm vụ mùa và cập nhật phần thưởng bang hội." "DOTA_Frostivus_2023_Frontpage_Gameplay_Title" "Cập nhật 7.35" "DOTA_Frostivus_2023_Frontpage_Gameplay_Description" "Khám phá gói quà của Đức vua Kringle để tìm thấy nhiều bất ngờ nhân dịp Frostivus, với nhiều trang bị mới tinh hoặc được làm lại trong trò chơi." "DOTA_Frostivus_2023_Frontpage_ClaimRewards" "Nhận phần thưởng" "DOTA_Frostivus2023Event_LearnMoreTooltip_Header" "Tinh thần Frostivus" "DOTA_Frostivus2023Event_LearnMoreTooltip" "Thắng cho 500 điểm, thua cho 150 điểm. Chế độ Turbo cho một nửa điểm thưởng.

Nhận 2000 điểm thêm mỗi ngày bằng cách thắng một trận đấu, hoặc hai trận Turbo.

Lấp đầy thanh 'Tinh thần Frostivus' để nhận kho báu Frostivus 2023 kèm một trong các phần thưởng sau:" "DOTA_Frostivus2023Event_Tooltip_Emoticon" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_Frostivus2023Event_Tooltip_ChatWheel" "Sơn xịt & hình dán" "DOTA_Frostivus2023Event_Tooltip_HighFive" "Đập tay" // TI 2024 "Notification_CompendiumCollectibles_2024" "Đăng ký để nhận phần thưởng Compendium 2024 vật lý từ trang nhận thưởng của CMD Collectibles.

https://dota2.cmdvault.com/" "Notification_CompendiumCollectibles_2024_Problem" "Đã có vấn đề khi đăng ký nhận thưởng Compendium 2024 của bạn. Đến trang phần thưởng của CMD Collectibles để cập nhật hoặc chỉnh sửa lại thông tin của bạn.

https://dota2.cmdvault.com/" "Notification_Compendium_Bingo_2024_Bug" "Do xảy ra lỗi, ngưỡng hoàn thành bảng thẻ lô tô của bạn cho vòng bảng cao hơn so với dự tính. Lỗi này đã được chỉnh sửa và bất kì nâng cấp nào bạn đã sử dụng trên thẻ đã được hoàn lại." "DOTA_International_2024_View_Ringmaster_Comic" "Xem truyện tranh" "DOTA_International_2024_View_Ringmaster_Debut" "Phát phim ra mắt" "DOTA_International_2024_IntrducingRingmaster" "Giới thiệu Ringmaster" "DOTA_Gift_Title" "Trao quà" "DOTA_Gift_Prompt" "Bạn có chắc muốn tặng vật phẩm này?" "DOTA_Gift_Everyone_Prompt" "Bạn có chắc muốn tặng vật phẩm này cho mọi người trong trận đấu?" "DOTA_FacetPicker_Title" "Chọn một khía cạnh" "DOTA_FacetPicker_Confirm" "Chọn khía cạnh" "DOTA_FacetPicker_ChoiceSaved" "Lựa chọn sẽ được nhớ cho các trận đấu về sau" "DOTA_NoFacet" "Chưa chọn khía cạnh nào" "DOTA_VariantChoice" "Chọn khía cạnh: {s:chosen_variant}" "DOTA_InnateInfo" "Kỹ năng bẩm sinh của tướng này là {s:innate_ability_name}." "DOTA_InnateAbilityTag" "Kỹ năng bẩm sinh" "DOTA_FacetSectionTag" "Khía cạnh" "DOTA_FacetPreviewSubtitle" "Khía cạnh tướng" "DOTA_FacetPatchnoteTitle" "Khía cạnh tướng" "DOTA_HeroPage_FacetTitle" "Khía cạnh tướng" "DOTA_Pregame_FacetPicker" "Chọn khía cạnh của bạn" "DOTA_FacetDropdown_Title" "Khía cạnh" "DOTA_FacetDescription_GenericGrantsAbility" "Khía cạnh này cho kỹ năng {s:facet_ability_name}." "DOTA_FacetDescription_GenericReplaceAbility" "Khía cạnh này thay kỹ năng {s:replaced_ability_name} bằng {s:facet_ability_name}." "DOTA_FacetAbilityDesc_Title" "Khía cạnh" "DOTA_FacetAbilityDesc_UnknownFacet" "Khía cạnh không rõ" "DOTA_FacetAbilityDesc_AltTip" "Giữ [Alt] để biết thêm chi tiết." "DOTA_FacetCategory" "Thể loại" "DOTA_FacetTooltip_InnateEffect" "Hiệu ứng nội tại" "DOTA_FacetHelp_Text" "Chọn một khía cạnh để điều chỉnh các khía cạnh khác nhau của {g:dota_hero_name:selected_hero_id}." "DOTA_FacetHelp_Confirm" "Đã hiểu" "DOTA_Facet_Demo" "Demo" "DOTA_AD_FacetNoEffect" "Khía cạnh này không ảnh hưởng lên tướng của bạn." "DOTA_Match_OverallQuality" "Dự đoán chất lượng trận đấu: {s:quality}" "DOTA_Match_OverallTeamQuality" "Cân bằng trình độ: {s:team_balance}" "DOTA_Match_Region_Title" "Khu vực" "DOTA_Match_SkillRange_Title" "Phạm vi trình độ" "DOTA_Match_Behavior_Title" "Hành vi" "DOTA_Match_Region_Ping_Label" "{s:region} - {d:ping}ms ping" "DOTA_Match_SkillRange_Label" "Tất cả người chơi: {s:match_skillrange}" "DOTA_Match_PartySkillRange_Label" "Nhóm của bạn: {s:party_skillrange}" "DOTA_Match_Behavior_Label" "Tất cả người chơi: {s:match_behavior}" "DOTA_Match_PartyBehavior_Label" "Nhóm của bạn: {s:party_behavior}" "DOTA_Match_SkipActionDescription" "Từ chối trận đấu và xếp trận một lần nữa (không bị phạt):" "DOTA_Match_SkipButton_Label" "Tìm trận lại" "DOTA_Match_Quality_Label_1" "Đáng ngờ (1)" "DOTA_Match_Quality_Label_2" "Chấp nhận được (2)" "DOTA_Match_Quality_Label_3" "Khá (3)" "DOTA_Match_Quality_Label_4" "Tốt (4)" "DOTA_Match_Quality_Label_5" "Lý tưởng (5)" "DOTA_Match_Balance_Label_1" "Đáng ngờ (1)" "DOTA_Match_Balance_Label_2" "Chấp nhận được (2)" "DOTA_Match_Balance_Label_3" "Hợp lý (3)" "DOTA_Match_Balance_Label_4" "Gần (4)" "DOTA_Match_Balance_Label_5" "Hoàn hảo (5)" "DOTA_Match_SkillRange_Label_1" "Rất rộng (1)" "DOTA_Match_SkillRange_Label_2" "Chấp nhận được (2)" "DOTA_Match_SkillRange_Label_3" "Vừa phải (3)" "DOTA_Match_SkillRange_Label_4" "Gần (4)" "DOTA_Match_SkillRange_Label_5" "Rất gần (5)" "DOTA_Match_Behavior_Label_1" "Phá rối (1)" "DOTA_Match_Behavior_Label_2" "Chấp nhận được (2)" "DOTA_Match_Behavior_Label_3" "Tốt (3)" "DOTA_Match_Behavior_Label_4" "Tuyệt (4)" "DOTA_Match_Behavior_Label_5" "Lý tưởng (5)" "DOTA_SplashAd_HeroBans_Title" "Cách cấm tướng đã đổi" "DOTA_SplashAd_HeroBans_Text" "Cấm tướng trước khi bắt đầu xếp trận" "DOTA_SplashAd_HeroBans_Description" "Đề cử tối đa 4 tướng để cấm trên trang TƯỚNG. Ít nhất một trong số này sẽ bị cấm mỗi trận. Đặt một lần hoặc thay đổi lại bất kỳ lúc nào." "DOTA_SplashAd_HeroBans_BansActionLabel" "Đặt các tướng để cấm" // Crownfall "DOTA_CrownfallStore_WasPrice" "GIÁ CŨ: {s:base_price}" "DOTA_CrownfallStore_WasPriceVert" "GIÁ CŨ \n{s:base_price}" "DOTA_CrownfallStore_CoinsInfo" "Nhận xu cửa hàng Crownfall bằng cách khám phá bản đồ Crownfall.

Cho đến khi sự kiện kết thúc, bạn có thể đổi 10 xu để nhận giảm giá khoảng {s:regional_coin_currency} cho bất cứ thứ gì trong cửa hàng Crownfall có giá từ {s:regional_coin_currency} trở lên. (Mức giảm chính xác tùy theo khu vực và loại tiền tệ).

Trong hồi I, bạn có thể nhận {d:total_free_coins} xu miễn phí và thêm {d:total_explorer_coins} xu qua gói Người Tìm Cổng Giữa." "DOTA_CrownfallStore_DisabledInDiscountMode_Tooltip" "Chế độ giảm giá chỉ áp dụng cho vật phẩm có giá từ {s:regional_coin_currency} trở lên." "DOTA_CrownfallStore_VengefulSpiritArcana_Name" "The Resurrection of Shen" "DOTA_CrownfallStore_VengefulSpiritArcana_Subtitle" "Arcana cho Vengeful Spirit" "DOTA_CrownfallStore_SkywrathMageArcana_Name" "The Devotions of Dragonus" "DOTA_CrownfallStore_SkywrathMageArcana_Subtitle" "Arcana cho Skywrath Mage" "DOTA_CrownfallStore_View" "Xem cửa hàng Crownfall" "DOTA_CrownfallStore_QuestRewards" "Phần thưởng nhiệm vụ" "DOTA_CrownfallStore_QuestRewards_Tooltip" "Mua gói Người Tìm Đường sẽ cho token Tìm Đường, dùng để mở khóa nhiệm vụ phụ bổ sung trên bản đồ Crownfall.

Nhận phần thưởng nhiệm vụ bằng cách mở khóa địa điểm trong mỗi nhiệm vụ phụ trước khi sự kiện kết thúc." "DOTA_CrownfallStore_Checkout_ConfirmPurhcaseWithCoins" "Đơn hàng này sẽ tốn {d:coin_cost} xu cửa hàng Crownfall để hoàn thành. Bạn có chắc là muốn tiếp tục không?" "DOTA_CrownfallStore_Checkout_InsufficientCoins" "Bạn không có đủ xu cửa hàng Crownfall để hoàn thành đơn hàng này." "DOTA_CrownfallStore_Act1Pass_Includes" "Bao gồm:" "DOTA_CrownfallStore_Act1Pass_Tokens" "x2 token mở khóa 2 nhiệm vụ phụ" "DOTA_CrownfallStore_Act1Pass_Creeps" "Quái tùy biến Crownfall" "DOTA_CrownfallStore_Act2Pass_Tokens" "x2 token mở khóa 2 nhiệm vụ phụ" "DOTA_CrownfallStore_Act2Pass_MusicPack" "Gói âm nhạc Songs of the Caravan" "DOTA_CrownfallStore_Act3Pass_Tokens" "x2 token mở khóa 2 nhiệm vụ phụ" "DOTA_CrownfallStore_Act4Pass_Tokens" "x2 token mở khóa 2 nhiệm vụ phụ" "DOTA_CrownfallStore_Act4Pass_Towers" "Trụ tùy biến Crownfall" "DOTA_CrownfallStore_NewForAct2" "Mới cho Hồi II" "DOTA_CrownfallStore_NewForAct3" "Mới cho Hồi III" "DOTA_CrownfallStore_NewForAct4" "Mới cho Hồi IV" "DOTA_CrownfallStore_CollectorsCache1" "Collector's Cache I" "DOTA_CrownfallStore_CollectorsCache2" "Collector's Cache II" "DOTA_CrownfallStore_ActivateDiscount" "Bật" "DOTA_CrownfallStore_DeactivateDiscount" "Tắt" "DOTA_CrownfallStore_Category_Overview" "Tổng quan" "DOTA_CrownfallStore_Category_Arcana" "Arcana" "DOTA_CrownfallStore_Category_Packs" "Các gói" "DOTA_CrownfallStore_Category_Treasures" "Kho báu" "DOTA_CrownfallStore_Category_Bundles" "Gói" "DOTA_CrownfallStore_Sale_Header" "Ưu đãi" "DOTA_CrownfallStore_Sale_SubHeader" "Giảm tới 20%!" "DOTA_CrownfallStore_ViewOnMap" "Xem trên bản đồ" "DOTA_CrownfallStore_SideQuest" "Nhiệm vụ phụ" "DOTA_Crownfall_ViewOverworld" "Xem bản đồ thế giới" "DOTA_CrownfallStore_Act1Pass_Name" "Gói Người Tìm Cổng Giữa" "DOTA_CrownfallStore_Act1Pass_Desc" "Hồi I - Nội dung thêm" "DOTA_CrownfallStore_Act2Pass_Name" "Gói Người Tìm Đường Druud" "DOTA_CrownfallStore_Act2Pass_Desc" "Hồi II - Nội dung thêm" "DOTA_CrownfallStore_Act3Pass_Name" "Gói Người Tìm Đường Icewrack" "DOTA_CrownfallStore_Act3Pass_Desc" "Hồi III - Nội dung thêm" "DOTA_CrownfallStore_Act4Pass_Name" "Gói Người Tìm Đường Skywrath" "DOTA_CrownfallStore_Act4Pass_Desc" "Hồi IV - Nội dung thêm" "DOTA_CrownfallStore_RoyalBundle_Name" "Gói Crownfall Royal" "DOTA_CrownfallStore_RoyalBundle_Desc" "Một gói gồm các vật phẩm bổ sung" "DOTA_CrownfallStore_ArchiveBundle_Name" "Gói lưu trữ Crownfall" "DOTA_CrownfallStore_ArchiveBundle_Desc" "Một gói gồm các vật phẩm bổ sung" "DOTA_CrownfallStore_CandySacks_Name" "Túi kẹo Lữ Hành Kẹo Phẩm" "DOTA_CrownfallStore_CandySacks_Desc" "Đầy ú ụ kẹo từ Lữ Hành Kẹo Phẩm — tìm lữ hành trên bản đồ trong mỗi hồi để đổi lấy bộ vật phẩm tướng, thú vận chuyển, mắt cắm, Arcana, và nhiều nữa." "DOTA_CrownfallStore_CandyRerolls_Name" "Làm mới Lữ Hành Kẹo Phẩm" "DOTA_CrownfallStore_CandyRerolls_Desc" "Giành thêm lượt làm mới cho mặt hàng bày bán tại Lữ Hành Kẹo Phẩm." "DOTA_CrownfallStore_DoubleDownTokens_Name" "Token cược MMR" "DOTA_CrownfallStore_DoubleDownTokens_Desc" "Thêm cơ hội cược đúp số MMR bạn nhận. Dự đoán chiến thắng tại đầu một trận đấu xếp hạng. Nhưng cẩn thận nha — thắng thì nhận gấp đôi MMR, thua cũng mất gấp đôi đó." "DOTA_DoubleDown_RequiresCalibration" "Chưa tính được MMR của bạn - cược MMR sẽ khả dụng sau khi đã căn chỉnh điểm hạng." "DOTA_CrownfallStore_ActPass_CheckingOwnership" "Kiểm tra quyền sở hữu" "DOTA_CrownfallStore_ActPass_LoadingFailed" "Không thể xác định quyền sở hữu" "DOTA_CrownfallStore_ActPass_AlreadyOwned" "Đã sở hữu" "DOTA_CrownfallStore_ActPass_ActivateNow" "Kích hoạt ngay" "DOTA_CrownfallStore_StyleUnlockUnavailable" "Hiện không có cách nào để mở khóa phong cách này." "DOTA_CrownfallStore_ArcanaStyleUnlock_1" "Mở khóa khi hoàn thành nhiệm vụ chính trong hồi IV." "DOTA_CrownfallStore_ArcanaStyleUnlock_2" "Mở khóa khi hoàn thành tất cả nhiệm vụ chính lẫn phụ cho cả bốn hồi truyện Crownfall." "DOTA_CrownfallStore_AlsoIncludes" "Cũng bao gồm" "DOTA_CrownfallStore_StickerCapsuleRedemption" "Đổi lấy gói hình dán Crownfall" "DOTA_CrownfallQuests_Tooltip" "{s:quest_goal}
Phần thưởng: {s:quest_reward}" "DOTA_OverworldPathError_Title" "Hoàn thành đường không thành công (Lỗi {d:error_code})" "DOTA_OverworldPathError_Unknown" "Lỗi nội bộ (Mã {d:error_code})" "DOTA_OverworldPathError_NotEnoughTokens" "Bạn không có đủ token." "DOTA_OverworldPathError_Locked" "Đường bị khóa." "DOTA_Crownfall_TokensReceived_Ok" "Ok" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldToken_Heading" "Nhận token {s:token_name} khi chơi các tướng sau:" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldToken_Separator" ":" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldPath_RequiresPremium" "Cần gói Người Tìm Đường" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldPath_RequiresQuest" "Tương tác với các địa điểm đặc biệt để tìm token độc nhất này. {s:path_flavor}" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldPath_ActionRegular" "Nhấp để xem tướng" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldPath_ActionPopup" "Nhấp để chọn token chưa sở hữu" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldPath_Requirement_Token:p" "%s1 %s2" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldPath_Requirement_1Types" "Bạn cần {s:token1}. {s:path_flavor}" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldPath_Requirement_2Types" "Bạn cần {s:token1} và {s:token2}. {s:path_flavor}" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldPath_Requirement_3Types" "Bạn cần {s:token1}, {s:token2}, và {s:token3}. {s:path_flavor}" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldPath_Requirement_4Types" "Bạn cần {s:token1}, {s:token2}, {s:token3}, và {s:token4}. {s:path_flavor}" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldPath_Requirement_5Types" "Bạn cần {s:token1}, {s:token2}, {s:token3}, {s:token4}, và {s:token5}. {s:path_flavor}" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldPath_Requirement_6Types" "Bạn cần {s:token1}, {s:token2}, {s:token3}, {s:token4}, {s:token5}, và {s:token6}. {s:path_flavor}" "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldPath_SpecialPath_Act2_Path17" "Hành trình trên sa mạc vất vả đường dài đầy hiểm nguy..." "DOTA_Crownfall_Guide_Header" "Chào mừng đến Crownfall" "DOTA_Crownfall_Guide_Header_EventExpired" "Sự kiện không còn hiệu lực." "DOTA_Crownfall_Guide_SubHeader_Paths" "Khám phá bản đồ" "DOTA_Crownfall_Guide_Paths_1" "Khám phá bản đồ để mở tình tiết truyện Crownfall và mở khóa nội dung, bao gồm các trích đoạn truyện, vật phẩm trang trí, tiền tệ trao đổi được và trò chơi nhỏ." "DOTA_Crownfall_Guide_Paths_2" "Nhiệm vụ chính của mỗi bản đồ, bao gồm câu chuyện và phần thưởng, sẽ miễn phí cho tất cả người chơi." "DOTA_Crownfall_Guide_Paths_3" "Mở khóa mỗi đường đến địa điểm mới cần một bộ token độc nhất. Bạn nhận token bằng cách tham gia các trận đấu Dota." "DOTA_Crownfall_Guide_SubHeader_Tokens" "Chơi Dota, ra token" "DOTA_Crownfall_Guide_Tokens_1" "Mỗi tướng có một bộ ba token. (Ví dụ, trong hồi I, Axe có token Chạy, Bền Bỉ, Khai Trận.)" "DOTA_Crownfall_Guide_Tokens_2" "Nếu thắng một trận với tướng đó, bạn sẽ nhận một token cho mỗi loại. Nếu thua, bạn sẽ nhận một trong ba token ngẫu nhiên. Trận Turbo cho hai token khi thắng và không token nào nếu thua." "DOTA_Crownfall_Guide_Tokens_2_Tooltip" "Trận Ability Draft sẽ trao token dựa theo tướng, chứ không phải kỹ năng đã chọn." "DOTA_Crownfall_Guide_Tokens_3" "Token đã nhận sẽ ở trong kho đồ trong hồi đó cho đến khi bạn dùng để mở khóa các đường hay cuộc đụng độ về sau trên bản đồ." "DOTA_Crownfall_Guide_Tokens_3_Tooltip" "Bạn không cần nhận tất cả token để mở khóa ngay một đường.

Nếu bạn có một đường mà cần phải qua một đường cần có token Cưỡi, Đẩy Nhà, và Hồi Máu, bạn có thể chơi Chen nếu muốn, nhưng không bắt buộc thế: Bạn cũng có thể nhận token Đẩy Nhà và Hồi Máu bằng cách thắng với Warlock, rồi token Cưỡi bằng cách thắng với Luna." "DOTA_Crownfall_Guide_SubHeader_Scrap" "Phế liệu" "DOTA_Crownfall_Guide_Scrap_1" "Khi Sa mạc xứ Drudd, Băng giá Icewrack hoặc Tháp treo vùng Skywrath được chọn làm bản đồ, ngoài các token tướng, bạn cũng sẽ nhận được phế liệu cho mỗi trận Dota bạn chơi." "DOTA_Crownfall_Guide_Scrap_2" "Mỗi trận đấu (trừ chế độ Turbo) sẽ thưởng hai miếng phế liệu, dù thằng hay thua. Mỗi trận đấu Turbo sẽ thưởng một miếng phế liệu. Bạn cũng có thể nhận phế liệu bằng cách khám phá bản đồ." "DOTA_Crownfall_Guide_Scrap_3" "Có thể đổi sáu mảnh phế liệu từ một hồi tại Thương Gia Token để lấy bất kỳ token tướng nào bạn muốn cho hồi đó." "DOTA_Crownfall_Guide_SubHeader_Coins" "Xu" "DOTA_Crownfall_Guide_Coins_1" "Bạn có thể nhận xu Crownfall bằng cách khám phá các đường khác nhau trên bản đồ." "DOTA_Crownfall_Guide_Coins_2" "Khi đã thu thập 10 xu, bạn có thể đổi chúng để nhận giảm giá khoảng {s:regional_coin_currency} cho mọi thứ trong cửa hàng Crownfall có giá từ {s:regional_coin_currency} trở lên. (Bất kỳ vật phẩm hoặc gói nào có giá {s:regional_coin_currency} sẽ được miễn phí)." "DOTA_Crownfall_Guide_Coins_3" "Xu Crownfall chỉ có thể dùng trong sự kiện Crownfall. Mức giảm chính xác tùy theo khu vực và loại tiền tệ." "DOTA_Crownfall_Guide_SubHeader_Candy" "Lữ Hành Kẹo Phẩm" "DOTA_Crownfall_Guide_Candy_1" "Bạn có thể nhận túi kẹo bằng cách khám phá nhiều con đường khác nhau trên bản đồ." "DOTA_Crownfall_Guide_Candy_2" "Khi đã mở bản đồ đến Lữ Hành Kẹo Phẩm, bạn có thể đổi kẹo để lấy nhiều loại vật phẩm, kho báu, và nếu may mắn, thậm chí có cả Arcana!" "DOTA_Crownfall_Guide_Candy_3" "Nếu không muốn bất kỳ vật phẩm nào đang được bày bán tại Lữ Hành, bạn có thể dùng làm mới và tạo mặt hàng mới. Bạn nhận thêm lượt làm mới mỗi khi thắng trận." "DOTA_Crownfall_Guide_SubHeader_OtherRewards" "Kho báu và phần thưởng khác" "DOTA_Crownfall_Guide_OtherRewards_1" "Một số vị trí trên bản đồ sẽ thưởng kho báu Crownfall. Các kho báu này chứa bộ vật phẩm trang trí hoàn toàn mới và có thể mở ngay không cần chìa. Bạn có thể mua thêm kho báu qua cửa hàng Crownfall." "DOTA_Crownfall_Guide_OtherRewards_2" "Các vị trí khác sẽ trao phần thưởng nhỏ hơn, như biểu tượng cảm xúc, sơn xịt, và màn hình chờ chủ đề Crownfall." "DOTA_Crownfall_Guide_OtherRewards_3" "Vài địa điểm đặc biệt, bao gồm vị trí mạch truyện cuối cùng của hồi, sẽ cho chiến lợi phẩm. Nếu đa phần địa điểm chỉ trao một phần thưởng, thì chiến lợi phẩm sẽ chứa nhiều phần thưởng." "DOTA_Crownfall_Guide_OtherRewards_4" "Hoàn thành mạch truyện chính của hồi để nhận cúp hoàn thành nhiệm vụ và bộ vật phẩm trang trí độc đáo." "DOTA_Crownfall_Feedback_Header" "Chia sẻ góp ý của bạn" "DOTA_Crownfall_Feedback_Description" "Vui lòng chia sẻ với chúng tôi bất kỳ góp ý nào bạn có về trải nghiệm với sự kiện Crownfall." "DOTA_Crownfall_Feedback_Placeholder" "Nhập góp ý tại đây..." "DOTA_Crownfall_Feedback_Submit" "Gửi góp ý" "DOTA_Crownfall_FrontPage_EventDescription" "Bay cùng Skywrath Mage và Vengeful Spirit trên chuyến phiêu lưu tương tác kéo dài nhiều tháng." "DOTA_Crownfall_FrontPage_BackStoryLabel" "Ôn lại chuyện xưa" "DOTA_Crownfall_FrontPage_ProgressAvailable" "Có tiến độ mới!" "DOTA_Crownfall_FrontPage_MapCompletion" "Hoàn thành" "DOTA_Crownfall_FrontPage_ViewArcana" "Xem Arcana" "DOTA_Crownfall_FrontPage_ReadComic" "Đọc truyện" "DOTA_Crownfall_FrontPage_WatchIntro" "Xem giới thiệu" "DOTA_Crownfall_FrontPage_VisitWebsite" "Đến trang web" "DOTA_Crownfall_FrontPage_ReadComic_Act2" "Truyện tranh hồi II" "DOTA_Crownfall_FrontPage_ReadComic_Act3" "Truyện tranh hồi III" "DOTA_Crownfall_FrontPage_EventDescription_Act2" "Truyện Crownfall xin được tiếp tục, với bản đồ mới để khám phá, nhiều trò chơi nhỏ để tận hưởng và vật phẩm trang trí để sưu tầm." "DOTA_Crownfall_FrontPage_EventDescription_Act4" "Kết thúc loạt truyện Crownfall với tướng mới, bản đồ, trò chơi phụ, cùng màn đấu trùm cuối hoành tráng trước nữ đế Imperia." "DOTA_Crownfall_FrontPage_KezWebsite" "Trang web Kez" "DOTA_Crownfall_FrontPage_KezComic" "Truyện tranh Kez" "DOTA_Crownfall_FrontPage_KezDebut" "Kez chào sân" "DOTA_Crownfall_Act1_Name" "Hồi 1" "DOTA_Crownfall_Act2_Name" "Hồi 2" "DOTA_Crownfall_Act3_Name" "Hồi 3" "DOTA_Crownfall_Act4_Name" "Hồi 4" "DOTA_Crownfall_SelectAct" "Chọn hồi truyện" "DOTA_Crownfall_FrontPage_Act1" "Hồi
I" "DOTA_Crownfall_FrontPage_Act2" "Hồi
II" "DOTA_Crownfall_FrontPage_Act3" "Hồi
III" "DOTA_Crownfall_FrontPage_Act4" "Hồi
IV" "DOTA_SplashAd_CrownfallAct2_Title" "Hồi II Crownfall: Sa mạc xứ Druud" "DOTA_SplashAd_CrownfallAct2_Text" "Cốt truyện mới toanh, vật phẩm trang trí mới, và không ít điều bất ngờ." "DOTA_SplashAd_CrownfallAct2_Description" "Đừng lo nếu bạn chưa chơi Hồi I! Bạn có thể chơi theo bất cứ thứ tự hồi truyện nào, nhanh chậm tùy ý, và nhận token cho bản đồ đang chọn.

Khi hồi mới được thêm vào loạt truyện Crownfall, các hồi trước đó vẫn chơi được trong thời gian sự kiện. Tận hưởng Hồi II (hoặc Hồi I) của Crownfall, giờ đã ra mắt!" "DOTA_SplashAd_CrownfallAct3_Title" "Hồi III Crownfall: Băng giá Icewrack" "DOTA_SplashAd_CrownfallAct3_Text" "Cốt truyện mới toanh, hòm Collector's Cache mới, và không ít điều bất ngờ." "DOTA_SplashAd_CrownfallAct3_Description" "Đừng lo nếu bạn chưa chơi Hồi I và II! Bạn có thể chơi theo bất cứ thứ tự hồi truyện nào, nhanh chậm tùy ý, và nhận token cho bản đồ đang chọn.

Khi hồi mới được thêm vào loạt truyện Crownfall, các hồi trước đó vẫn chơi được trong thời gian sự kiện. Tận hưởng Hồi III đã ra mắt của Crownfall nhé!" "DOTA_Crownfall_Tab_Overworld" "Bản đồ thế giới" "DOTA_Crownfall_Tab_Archive" "Lưu trữ Crownfall" "DOTA_Crownfall_Tab_Store" "Cửa hàng Crownfall" "DOTA_Crownfall_Tab_Candy" "Lữ Hành Kẹo Phẩm" "DOTA_Crownfall_Store_Title" "Cửa hàng Crownfall" "DOTA_Crownfall_Store_Description" "Một cửa hàng bách hóa bày bán những mặt hàng xịn xò nhất đa thế giới." "DOTA_Overworld_ReplayDialog" "Phát lại hội thoại" "DOTA_Overworld_PlayDialog" "Phát hội thoại" "DOTA_Overworld_Node_Reward" "Phần thưởng" "DOTA_Overworld_Node_Encounter" "Gặp gỡ" "DOTA_Overworld_EncounterStatus_Locked" "Đã khóa" "DOTA_Overworld_EncounterStatus_Unlocked" "Đã có" "DOTA_Overworld_RewardsStatus_Locked" "Đã khóa" "DOTA_Overworld_RewardsStatus_Unlocked" "Đã nhận" "DOTA_Overworld_NoTokensAvailable" "Không có token nào" "DOTA_Crownfall_RewardSpray" "Sơn xịt theo mùa" "DOTA_Crownfall_RewardEmoticon" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_Crownfall_RewardChatWheel" "Vòng tán gẫu theo mùa" "DOTA_Crownfall_DecorationReward:p{decoration_count}" "Trang trí quầy trưng bày" "DOTA_Crownfall_RandomReward_Info" "Bạn sẽ nhận ngẫu nhiên một trong các phần thưởng từ mỗi mục. Bạn sẽ không nhận đồ trùng." "DOTA_Crownfall_Reward_CandyShopRerollRefresh:p{candy_shop_rerolls}" "{d:candy_shop_rerolls} lần làm mới kẹo phẩm" "DOTA_Overworld_TokensReceived" "Token đã nhận" "DOTA_Overworld_LongName" "{s:overworld_number}: {s:overworld_title}" "DOTA_Crownfall_EncounterName_Fishing" "Câu cá với Tidehunter" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Fishing" "Bắt hết cá ngon, cá thơm." "DOTA_Crownfall_EncounterName_TokenTrader" "Thương Gia Token" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_TokenTrader" "Một thương gia token già tốt bụng. Một cửa hàng bách hóa cho mọi nhu cầu token của bạn." "DOTA_Crownfall_EncounterName_ItsDangerous" "Một cặp mắt nguy hiểm" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_ItsDangerous" "Một cặp mắt nguy hiểm chằm chằm nhìn bạn từ cửa hang." "DOTA_Crownfall_EncounterName_CandyShop" "Lữ Hành Kẹo Phẩm" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_CandyShop" "Nơi để dùng tất cả mớ kẹo ngon ngọt kia." "DOTA_Crownfall_EncounterName_PrisonBreak" "Đồn Chim Mổ" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_PrisonBreak" "Lực lượng dân quân Cổng Giữa xử lý các vấn đề địa phương... mà không phiền đến đội Cấm Quân." "DOTA_Crownfall_EncounterName_TokenTreasure" "Chủ tiệm với vẻ ngoài bí ẩn" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_TokenTreasure" "Ổng mới ở đây một phút trước mà? Cái biển KHÔNG HOÀN TIỀN đâu ra thế?" "DOTA_Crownfall_EncounterName_TempleOffering" "Địa điểm tương lai cho đền Scree'Auk" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_TempleOffering" "Cần tìm nhà đầu tư thiên thần! Đừng để người khác giành mất cơ hội thần thánh này." "DOTA_Crownfall_EncounterName_StoryRecap_Act1" "Tình tiết truyện đến hiện tại..." "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_StoryRecap_Act1" "Sơ lược về nhân vật và câu chuyện." "DOTA_Crownfall_EncounterName_Candlemaker" "Cửa hàng luôn đóng của người thợ nến" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Candlemaker" "Một cửa hàng nhỏ của người thợ nến. Gã này lúc nào cũng đi nghỉ mát." "DOTA_Crownfall_EncounterName_Candlemaker_Open" "Cửa hàng của người thợ nến" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Candlemaker_Open" "Một cửa hàng nhỏ của người thợ nến. Bạn có thể thấy ánh nến từ cửa sổ." "DOTA_Crownfall_EncounterName_RipplesInTheDark" "Gợn sóng trong đêm" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_RipplesInTheDark" "Trong màn đêm, ẩn hiện các thay đổi sắp tới của bản cập nhật lối chơi 7.36..." "DOTA_Crownfall_Encounter_Generic_TokensReceivedPopupTitle" "Đã nhận thưởng" "DOTA_Crownfall_Encounter_Generic_TokensReceivedPopupDesc" "Bạn đã nhận các token này" "DOTA_Crownfall_Encounter_Chapter1_TokenQuest_ClaimButton" "Dâng đồ cúng" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_TokensReceivedPopupTitle" "Trao đổi thành công" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenQuest_CandyShopRerollRefresh" "Làm đầy lượt làm mới cho cửa hàng kẹo phẩm" "DOTA_Crownfall_EncounterName_WaterWheel" "Fadho, người dụ rắn lần đầu hành nghề" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_WaterWheel" "Một gã trông tưng tửng với đôi mắt hoang dã mời mọc bạn." "DOTA_Crownfall_EncounterName_WaterWheel_ClaimTokens" "Muốn mớ token này không?" "DOTA_Crownfall_EncounterName_WaterWheel_VentureForth" "Đánh một trận rồi quay lại nha!" "DOTA_Crownfall_EncounterName_WaterWheel_ComeBackTomorrow" "Ngày mai thử lại nhé!" "DOTA_Crownfall_EncounterName_WaterWheel_NotAvailable" "Không còn có thể sử dụng" "DOTA_Crownfall_EncounterName_Act2_Fishing_Oasis" "Câu cá ốc đảo" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Act2_Fishing_Oasis" "Kéo một mẻ cá cho Beadie tại ốc đảo nào. Chả có gì trên cái chảo chiên của bà ấy cả." "DOTA_Crownfall_EncounterName_Act2_Fishing_Sand" "Câu cá trên cát" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Act2_Fishing_Sand" "Giống đi bắt sâu bệnh hơn là bắt cá. Đừng có ham ăn mấy thứ này, toàn xương xẩu và axit." "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Act1_Venge_Title" "Vengeful Spirit" "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Act1_Venge" "Shendelzare, nữ đế chính thống của Skywrath. Bị phế truất một cách tàn bạo bởi chính người em gái Imperia, cô tìm cách đoạt lại ngai vàng bằng mọi giá." "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Act1_Skywrath_Title" "Skywrath Mage" "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Act1_Skywrath" "Dragonus, thành viên đội pháp sư hộ vệ tinh tú của Nữ Đế Imperia. Từ trước tới giờ sức mạnh và sinh mệnh nằm trong tay ả. Anh đã thoát khỏi xiềng xích trói buộc mình và kiếm cơ hội phục thù." "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Act1_Screeauk_Title" "Nữ thần lắm chiêu" "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Act1_Screeauk" "Việc thờ cúng nữ thần bị Nữ Đế Imperia nghiêm cấm, Scree'Auk phải nhìn tông đồ và sức mạnh của mình suy tàn dần. Bà trao phần quyền năng cuối cùng của mình cho Shen và Dragonus, với một sứ mệnh: Lật đổ Imperia." "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Act1_ReadComic" "Đọc truyện tranh để biết toàn bộ chuyện!" "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Act1_ViewComicButton" "Xem truyện tranh" "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Next" "Tiếp" "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Screeauk" "Scree'Auk" "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Dragonus" "Dragonus" "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Shendelzare" "Shendelzare" "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Pudge" "Pudge" "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Bakeet" "Bakeet" "DOTA_Crownfall_StoryRecap_Kez" "Kez" "DOTA_Crownfall_HowToPlay_Button" "Hướng dẫn chơi" "DOTA_Crownfall_HowToPlay_Title" "Hướng dẫn chơi" "DOTA_Crownfall_HowToPlay_PlayDota" "KHÁM PHÁ" "DOTA_Crownfall_HowToPlay_Explore" "MỞ KHÓA" "DOTA_Crownfall_HowToPlay_Rewards" "BÁO THÙ" // Act 1 Recap "DOTA_Crownfall_HowToPlay_Summary" "Nữ Đế Imperia đã nghiêm cấm việc thờ phụng nữ thần Scree'Auk, người đã trao toàn bộ quyền năng cuối cùng của mình cho Dragonus (Skywrath Mage) và Shen (Vengeful Spirit) để dẫn đầu cuộc nổi dậy chống lại ả Nữ Đế độc ác." "DOTA_Crownfall_Act2_Recap" "Dragonus (Skywrath Mage) và Pudge (Pudge) đã truy ra dấu vết của đội binh Kazurai về phía nam qua Cánh đồng tận sát vô hạn, tới xứ Druud, hy vọng thuyết phục họ quay về Skywrath, chiến đấu chống lại nữ đế độc ác Imperia và đưa công chúa Shen (Vengeful Spirit) về lại ngai vàng." "DOTA_CrownfallAct3_Recap" "Dragonus (Skywrath Mage) và Shen (Vengeful Spirit) đã tẩu thoát khỏi Skywrath để tìm quân Kazurai, một đoàn chiến binh tộc Người chân đất, nhằm giúp họ lật đổ Nữ đế Imperia. Trong khi Dragonus tiến về phía nam đến xứ Druud, thì Shen đi lên mạn bắc tới Icewrack. Với nữ thần cáu kỉnh (Scree'Auk) và đồ tể Cổng Giữa mắt to tròn (Bakeet) kề vai sát cánh, Shen vừa đặt chân đến vùng rìa cực bắc của cõi giới này, với hy vọng tìm binh đoàn Kazurai và vị thủ lĩnh bị lưu đày: Kestrel." "DOTA_CrownfallAct4_Recap" "Dragonus (Skywrath Mage) từ Druud trở về cùng một nhóm chiến binh Oglodi, trong khi Shen (Vengeful Spirit) đi thuyền từ Icewrack về cùng chàng trai Chân Đất lưu vong có tên Kez, người sẽ tái hợp đội binh Kazurai thành đạo quân đánh đâu giết đó. Cùng với nhiều tướng lĩnh anh hùng đã gặp trên đường, họ sẽ đập tan binh đoàn Cấm Quân để đến cung điện và lật đổ em gái của Shen, nữ đế Imperia độc ác." "DOTA_Crownfall_HowToPlay_PlayDota_Description" "Chơi Dota trong sự kiện Crownfall để nhận token. Chơi các tướng khác nhau để nhận nhiều loại token khác nhau." "DOTA_Crownfall_HowToPlay_Explore_Description" "Dùng token để mở khóa đường đi trên bản đồ thế giới, khám phá cốt truyện và nhận thưởng. Chú ý các sự kiện đặc biệt như Thương Gia Token và Lữ Hành Kẹo Phẩm!" "DOTA_Crownfall_HowToPlay_Rewards_Description" "Thu thập kho báu, kẹo, xu Crownfall, cùng nhiều thứ khác trong cuộc chiến lật đổ Nữ Đế độc ác Imperia." "DOTA_Crownfall_Overworld_Intro_Inventory" "Túi đồ" "DOTA_Crownfall_Overworld_Intro_Information" "Thông tin" "DOTA_Crownfall_Overworld_Intro_EarnedTokensInventory" "Token kiếm được sẽ hiện trong kho đồ của bạn.\nBạn có thể giữ thêm token cho đến khi cần chúng." "DOTA_Crownfall_Overworld_Intro_LearnMore" "Nhấp vào đây để biết thêm thông tin." "DOTA_Crownfall_Overworld_GiftedTokensTooltip" "Bạn có {d:gift_tokens_received} món quà!" "DOTA_Crownfall_Overworld_Intro_GotIt" "Đã hiểu" "DOTA_Crownfall_Overworld_Intro_Okay" "OK" "DOTA_Crownfall_Overworld_EventEndDate" "Kết thúc vào 06/02" "DOTA_Overworld_Inventory_HeroTrayTitle" "Nhận token đã chọn bằng cách chơi các tướng sau:" "DOTA_Overworld_Inventory_HeroTrayTitle_1" "Nhận token {s:token_name_0} bằng cách chơi các tướng sau:" "DOTA_Overworld_Inventory_HeroTrayTitle_2" "Nhận token {s:token_name_0}{s:token_name_1} bằng cách chơi các tướng sau:" "DOTA_Overworld_Inventory_HeroTrayTitle_3" "Nhận token {s:token_name_0}, {s:token_name_1}, và {s:token_name_2} bằng cách chơi các tướng sau:" "DOTA_Overworld_Inventory_HeroTrayNoHeroesForTokens" "Không tướng nào cho tổ hợp các token đã chọn." "DOTA_Overworld_Inventory_HeroTrayTooManyTokens" "Chọn quá nhiều token. Mỗi tướng chỉ cho đúng ba token." "DOTA_Overworld_Inventory_HeroTrayPremium" "Token Người Tìm Đường nằm trong {s:expansion_pack_name}, có bán tại cửa hàng Crownfall. Các token này được dùng để mở khóa nhiệm vụ phụ đặc biệt với phần thưởng độc đáo." "DOTA_Overworld_Inventory_HeroTrayHidden" "Token đặc biệt này được nhận từ một lần gặp gỡ." "DOTA_Crownfall_Encounter_UnableToClaimReward" "Không thể nhận thưởng" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenExchangeFailed" "Trao đổi token thất bại" "DOTA_Overworld_EncounterShortcuts" "Lối tắt" "DOTA_Overworld_EncounterShortcut_token_trader" "Thương Gia Token" "DOTA_Overworld_EncounterShortcut_snake_charmer" "Người dụ rắn" "DOTA_Overworld_EncounterShortcut_candy_shop" "Lữ Hành Kẹo Phẩm" "DOTA_Overworld_EncounterShortcut_secret_admirer" "Trái tim không ngủ yên" "DOTA_Overworld_EncounterShortcut_pit_fighter" "Giác đấu hằng ngày tại Omexe" "DOTA_Overworld_EncounterShortcut_dragon_hoard" "Thư viện Gorod" "DOTA_HeroGrid_Crownfall" "Crownfall" "DOTA_HeroGrid_Crownfall_Description" "Tô sáng tướng giúp bạn tăng tiến độ trong Crownfall." "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldHero_Heading_1" "Chơi {s:hero_name} để nhận token {s:token_name_0}." "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldHero_Heading_2" "Chơi {s:hero_name} để nhận token {s:token_name_0}{s:token_name_1}." "DOTA_Crownfall_TooltipOverworldHero_Heading_3" "Chơi {s:hero_name} để nhận token {s:token_name_0}, {s:token_name_1}, và {s:token_name_2}." "DOTA_PlusPostGame_CrownfallProgress" "Tiến độ sự kiện Crownfall" "DOTA_Crownfall_PostGame_WinEarned" "Trận thắng của bạn với {g:dota_hero_name:hero_id} đã cho các token sau:" "DOTA_Crownfall_PostGame_LossEarned" "Trận đấu của bạn với {g:dota_hero_name:hero_id} đã cho token ngẫu nhiên sau:" "DOTA_Crownfall_PostGame_TurboLossEarned" "Trận đấu của bạn với {g:dota_hero_name:hero_id} chỉ cho phế liệu." "DOTA_Crownfall_PostGame_UnclaimedMapProgress" "Bản đồ có tiến độ mới!" "DOTA_Crownfall_PostGame_GoToOverworld" "Đến bản đồ thế giới" "DOTA_Crownfall_PostGame_TurboDisclaimer" "Trận turbo cho hai token khi thắng và không token nào khi thua." "DOTA_Crownfall_VisualNovel_ClickToContinue" "Nhấp để tiếp tục" "DOTA_Crownfall_VisualNovel_ViewComicPages" "Xem truyện tranh" "DOTA_Crownfall_Fishing_Title" "Đi câu" "DOTA_Crownfall_Fishing_OasisTitle" "Câu cá ốc đảo" "DOTA_Crownfall_Fishing_SandTitle" "Câu cá trên cát" "DOTA_Crownfall_Fishing_Leaderboard_HeaderFriends" "Bạn bè" "DOTA_Crownfall_Fishing_Leaderboard_Score" "Điểm số" "DOTA_Crownfall_Fishing_HowToPlay" "Cách chơi" "DOTA_Crownfall_Fishing_HowToPlay_Description" "QUĂNG CẦN
Nhắm cần câu bằng chuột, và giữ chuột trái để dồn lực quăng cần.

CHỜ ĐỢI
Khi cá đớp mồi và phao câu cá rung, nhấp lần nữa để bắt đầu cuốn dây.

CUỐN DÂY
Giữ chuột trái để nâng thanh bắt cá. Giữ cá trong thanh bắt cá cho đến khi bắt được." "DOTA_Crownfall_Fishing_Play" "Chơi" "DOTA_Crownfall_Fishing_Spear_HowToPlay_Description" "NÉM
Nhắm giáo bằng chuột, giữ chuột trái để dồn lực ném. Nếu trúng cá, bạn đã sẵn sàng để kéo về rồi đó!

KÉO
Giữ chuột trái để nâng thanh bắt cá. Giữ cá trong thanh bắt cá cho đến khi bắt được." "DOTA_Crownfall_Fishing_ClaimReward" "Nhận phần thưởng" "DOTA_Crownfall_Fishing_RewardPopupTitle" "Phần thưởng mới!" "DOTA_Crownfall_Fishing_RewardPopupText" "Bạn đã nhận được các token này:" "DOTA_Crownfall_Fishing_TryAgain" "Thử lại" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_CurrentScore" "Điểm hiện tại" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_HighScore" "Điểm cao" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_HighScoreNew" "MỚI!" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Tip_Aim" "Nhấp để khóa tầm ngắm." "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Tip_Charge" "Giữ chuột trái để dồn lực quăng." "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Tip_Reel" "Giữ chuột trái để nâng thanh bắt cá." "DOTA_Crownfall_Fishing_Rewards" "Thưởng" "DOTA_Crownfall_Fishing_Speech_Instructions" "Giữ chuột trái để nâng thanh bắt cá. Giữ cá bên trong thanh để bắt!" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_NextReward" "Phần thưởng kế tiếp" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_RewardEarned" "Đã nhận thưởng!" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_Weight" "Hạng ký" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_Bonus" "Thưởng!" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_PerfectCatch" "Câu hoàn hảo" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_FirstCatch" "Con đầu tiên" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_FinalCatch" "Con cuối cùng" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_CatchStreak3" "Chuỗi ba" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_CatchStreak4" "Chuỗi bốn" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_CatchStreak5" "Chuỗi hoàn hảo" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_QuickCast" "Quăng cần nhanh" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_Unique" "Câu độc đáo" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_TrashBonus" "Công dân tốt" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_MaxPower" "Lực tối đa" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_Rarity" "Độ hiếm" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_Variant" "Biến thể" "DOTA_Crownfall_Fishing_Hud_Score_Total" "Tổng" "DOTA_Crownfall_Fishing_Rarity_Trash" "Rác" "DOTA_Crownfall_Fishing_Rarity_Common" "Phổ biến" "DOTA_Crownfall_Fishing_Rarity_Uncommon" "Lạ" "DOTA_Crownfall_Fishing_Rarity_Rare" "Hiếm" "DOTA_Crownfall_Fishing_Rarity_UltraRare" "Siêu hiếm" "DOTA_Crownfall_Fishing_WeightClass_Tiny" "Tí tẹo ({f:fish_weight}kg)" "DOTA_Crownfall_Fishing_WeightClass_Small" "Nhỏ ({f:fish_weight}kg)" "DOTA_Crownfall_Fishing_WeightClass_Average" "Trung bình ({f:fish_weight}kg)" "DOTA_Crownfall_Fishing_WeightClass_Large" "Lớn ({f:fish_weight}kg)" "DOTA_Crownfall_Fishing_WeightClass_Huge" "Khủng! ({f:fish_weight}kg)" "DOTA_Crownfall_Fishing_Variant1" "Bóng loáng" "DOTA_Crownfall_Fishing_Variant2" "Lấp lánh" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_Stick" "Que" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_Shoe" "Giày cũ" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_EmptyBottle" "Lọ rỗng" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_0" "Cá chép Coral Breach" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_1" "Cá vược biển Boiling" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_2" "Cá hồng Shadeshore" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_3" "Cá rô cảng Mignin" // Act 1 Specific "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_4" "Cá smelt bến Sương Khói" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_5" "Cá vàng đuôi quạt Fellstrath" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_6" "Cá thái dương đảo Sunken Isles" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_7" "Cá hồi chấm Tidemarsh" // Act 2 Specific "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_8" "Cá hồng lung linh" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_9" "Cá vàng đầu lân ốc đảo" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_10" "Cá đĩa xứ Druud" "DOTA_Crownfall_Fishing_FishName_11" "Cá thu ảo ảnh" // Sand Fishing "DOTA_Crownfall_SandFishing_FishName_0" "Cá tầng đáy sa mạc" "DOTA_Crownfall_SandFishing_FishName_1" "Cá mào vàng ròng" "DOTA_Crownfall_SandFishing_FishName_2" "Cá cờ vẩy cát" "DOTA_Crownfall_SandFishing_FishName_3" "Sable Scuttler" // Fighter "DOTA_Crownfall_Fighter_AcceptFightPopup_Invite" "{g:dota_persona:challenger_account_id} thách đấu bạn lên võ đài!" "DOTA_Crownfall_Fighter_AcceptFightPopup_AcceptButton" "Tới luôn!" "DOTA_Crownfall_Fighter_AcceptFightPopup_DeclineButton" "Không, cảm ơn" "DOTA_Crownfall_Fighter_SentChallengePopup_Waiting" "Đang thách đấu {g:dota_persona:recipient_account_id}..." "DOTA_Crownfall_Fighter_SentChallengePopup_Cancel" "Thôi khỏi" // Shmup "DOTA_Crownfall_Shmup_HowToPlay_Description" "DI CHUYỂN
Dùng [WASD] hoặc [Phím mũi tên] để di chuyển Shen.

BẮN
Giữ [Chuột trái] hoặc [Z] để bắn. Gây 2x sát thương lên kẻ địch nghịch màu.

KHIÊN
Báu vật của Shen hấp thụ đòn tấn công cùng màu.[Chuột phải] hoặc [X] để đổi màu.

SUPER
Hấp thụ đòn đánh sẽ nạp năng lượng cho báu vật. Khi có năng lượng, [Chuột giữ] hoặc [PHÍM CÁCH] để giải phóng năng lượng.

GHI ĐIỂM
Liên tục giết 3 kẻ địch cùng màu để kéo dài CHUỖI COMBO nhằm ghi thật nhiều điểm.

TAY CẦM
Di chuyển Shen bằng cần trỏ, bắn với [A], đổi màu với [B] hoặc [X], và bắn Đòn hiểm với [Y]." "DOTA_Crownfall_Shmup_HowToPlay_Move" "Di chuyển" "DOTA_Crownfall_Shmup_HowToPlay_Shoot" "Bắn" "DOTA_Crownfall_Shmup_HowToPlay_Shoot_Details" "Gây 2x sát thương lên kẻ địch nghịch màu." "DOTA_Crownfall_Shmup_HowToPlay_Swap" "Đổi màu" "DOTA_Crownfall_Shmup_HowToPlay_Swap_Details" "Bảo vật của Shen hấp thụ đòn tấn công cùng màu." "DOTA_Crownfall_Shmup_HowToPlay_Special" "Đòn hiểm" "DOTA_Crownfall_Shmup_HowToPlay_Special_Details" "Đòn tấn công hấp thụ được có thể giải phóng thành Đòn hiểm. " "DOTA_Crownfall_Shmup_HowToPlay_Score" "Ghi điểm" "DOTA_Crownfall_Shmup_HowToPlay_Score_Details" "Liên tục giết 3 kẻ địch cùng màu để kéo dài CHUỖI COMBO nhằm ghi thật nhiều điểm." "DOTA_Crownfall_Shmup_HowToPlay_ShowAltControls" "Hiện cách điều khiển khác" "DOTA_Crownfall_Shmup_HowToPlay_RewardsInfo" "Phải đánh bại Zaug để nhận phần thưởng" "DOTA_Crownfall_Shmup_ComboNotification_ComboCount" "{d:combo_count}x" "DOTA_Crownfall_Shmup_ComboNotification_Title" "COMBO" "DOTA_Crownfall_Shmup_ComboNotification_ComboMax" "TỐI ĐA" "DOTA_Crownfall_Shmup_ComboNotification_Desc" "+{d:combo_score}" "DOTA_Crownfall_Shmup_ComboNotification_Break_Desc" "GIÁN ĐOẠN\nCOMBO!" "DOTA_Crownfall_Shmup_BossWarning_Title" "CẢNH BÁO" "DOTA_Crownfall_Shmup_BossWarning_Desc" "sắp đụng độ một kẻ địch khủng" "DOTA_Crownfall_Shmup_BossHealthBar_Title" "ZAUG" "DOTA_Crownfall_Shmup_BossHealthBar_Time" "Thời gian" "DOTA_Crownfall_Shmup_Pause" "Tạm dừng" "DOTA_Crownfall_Shmup_PauseMenu_Resume" "Bỏ tạm dừng" "DOTA_Crownfall_Shmup_ControlDisplay_Separator" "hay" "DOTA_Crownfall_Shmup_PauseMenu_Abort" "Đầu hàng" "DOTA_Crownfall_Shmup_Game_Score_Title" "Điểm" "DOTA_Crownfall_Shmup_Game_Combo_Title" "Combo" "DOTA_Crownfall_Shmup_Game_Lives_Title" "Còn lại" "DOTA_Crownfall_Shmup_GameOver_Title" "Trò chơi kết thúc" "DOTA_Crownfall_Shmup_GameOver_Retry" "Thử lại" "DOTA_Crownfall_Shmup_GameOver_Abort" "Nhận thua" "DOTA_Crownfall_Shmup_Victory_Title" "Chiến thắng" "DOTA_Crownfall_Shmup_Victory_Subtitle" "Ý chí vượt kẻ địch khó của bạn đã dẫn đến chiến dịch thành công" "DOTA_Crownfall_Shmup_Victory_Desc" "Tóm tắt hiệu suất" "DOTA_Crownfall_Shmup_Victory_Score_Title" "Điểm" "DOTA_Crownfall_Shmup_Victory_Combo_Title" "Combo tối đa" "DOTA_Crownfall_Shmup_Victory_Rating_Title" "Đánh giá" "DOTA_Crownfall_Shmup_Victory_Retry" "Chơi lại" "DOTA_Crownfall_Shmup_Victory_Abort" "Thoát trò chơi" "DOTA_Crownfall_Shmup_Game_Charges" "Năng lượng" "DOTA_Crownfall_Shmup_Game_Max" "Tối đa" "DOTA_Crownfall_Shmup_Tutorial_GotIt" "Đã hiểu" "DOTA_Crownfall_Shmup_Tutorial_1" "Di chuyển bằng [WASD] hoặc [Phím mũi tên]" "DOTA_Crownfall_Shmup_Tutorial_2" "Bắn bằng cách giữ [Chuột trái] hoặc [Z]" "DOTA_Crownfall_Shmup_Tutorial_3" "Muốn sống thì né đạn khác màu với khiên
" "DOTA_Crownfall_Shmup_Tutorial_4" "Đổi màu bằng [Chuột phải] hoặc [X]" "DOTA_Crownfall_Shmup_Tutorial_5" "Hấp thụ đạn cùng màu với khiên để tích lũy Năng Lượng" "DOTA_Crownfall_Shmup_Tutorial_6" "Sau khi tích lũy Năng lượng, tung Đòn Hiểm bằng [Phím cách] hoặc [Nhấp chuột giữa]" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreCategory_Damage" "Sát thương gây ra" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreCategory_EnemyKill" "Điểm giết" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreCategory_Combo" "Thưởng Combo" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreCategory_BossKill" "Điểm giết rồng" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreCategory_RemainingLives" "Mạng còn lại" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreCategory_RemainingTime" "Thời gian còn lại" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreRating_F" "F" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreRating_C" "C" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreRating_B" "B" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreRating_A" "A" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreRating_S" "S" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreRating_SP" "S+" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreRating_SPP" "S++" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreRating_SPPP" "S+++" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreRating_SPPPP" "S++++" "DOTA_Crownfall_Shmup_ScoreRating_Assassin" "SÁT THỦ" "DOTA_Crownfall_Overworld_StoreCoins" "Xu cửa hàng" "DOTA_Crownfall_Overworld_CandySacks" "Túi kẹo" "DOTA_Crownfall_Overworld_Treasures" "Kho báu" "DOTA_Crownfall_Overworld_Baubles" "Biểu tượng cảm xúc, sơn xịt và màn hình chờ" "DOTA_Crownfall_Overworld_StyleUnlocks" "Mở khóa kiểu dáng" "DOTA_Crownfall_Overworld_Cosmetic" "Đồ trang trí" "DOTA_Crownfall_Overworld_CompletionSet" "Nguyên bộ" "DOTA_Crownfall_Overworld_Encounters" "Gặp gỡ" "DOTA_Crownfall_Overworld_I" "I" "DOTA_Crownfall_Overworld_II" "II" "DOTA_Crownfall_Overworld_III" "III" "DOTA_Crownfall_Overworld_IV" "IV" "DOTA_Crownfall_Overworld_Midgate" "Khu chợ Cổng Giữa" "DOTA_Crownfall_Overworld_Oglodi" "Sa mạc xứ Druud" "DOTA_Crownfall_Overworld_IceWrack" "Băng giá Icewrack" "DOTA_Crownfall_Overworld_TheEyrie" "Tháp treo vùng Skywrath" "DOTA_Crownfall_Background_Midgate" "Khu chợ
Cổng giữa" "DOTA_Crownfall_Background_Oglodi" "Sa mạc xứ
Druud" "DOTA_Crownfall_Background_IceWrack" "Băng giá
Icewrack" "DOTA_Crownfall_Background_TheEyrie" "Tháp treo vùng
Skywrath" "DOTA_Crownfall_Background_Queen_Imperia" "Nữ Đế Imperia" "DOTA_Crownfall_Overworld_Active" "Đang diễn ra!" "DOTA_Crownfall_Overworld_Inactive" "Không hoạt động" "DOTA_Crownfall_Overworld_SetActive" "Kích hoạt" "DOTA_Crownfall_Overworld_EventDates" "18/04 - 16/10" "DOTA_Crownfall_Overworld_LearnMore" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_Crownfall_Overworld_HowToPlay" "Hướng dẫn chơi" "DOTA_Crownfall_Overworld_Feedback" "Góp ý" "DOTA_Crownfall_Overworld_Act" "Hồi" "DOTA_Crownfall_Overworld_ActI" "Hồi I" "DOTA_Crownfall_Overworld_ActII" "Hồi II" "DOTA_Crownfall_Overworld_ActIII" "Hồi III" "DOTA_Crownfall_Overworld_ActIV" "Hồi IV" "DOTA_Crownfall_Overworld_Complete" "Hoàn thành" "DOTA_Crownfall_Overworld_VisitStore" "Đến cửa hàng" "DOTA_Crownfall_Overworld_EarnTokens" "Đánh trận, nhận token, mở đường" "DOTA_Crownfall_Overworld_Tutorial1" "Nhận token bằng cách chơi DOTA với các tướng khác nhau. Dùng token để mở đường." "DOTA_Crownfall_Overworld_Tutorial2" "Tặng bạn một token Dồn phép để bắt đầu sứ mệnh." "DOTA_Crownfall_Overworld_ClaimToken" "Nhận token!" "DOTA_Crownfall_Overworld_Continue" "Tiếp tục" "DOTA_Crownfall_Overworld_InventoryHint" "Dùng token để mở bản đồ. Nhận token bằng cách chơi các tướng khác nhau hoặc hoàn thành nhiệm vụ phụ." "DOTA_Crownfall_Overworld_Start" "Bắt đầu!" "DOTA_Crownfall_Overworld_Finish" "Kết thúc!" "DOTA_Crownfall_Overworld_Unlock" "Mở khóa!" "DOTA_Crownfall_Overworld_CompletionProgressBasic" "{d:basic_total_earned} / {d:basic_total_max}
hoàn tất" "DOTA_Crownfall_Overworld_CompletionProgressPremium" "{d:premium_total_earned} / {d:premium_total_max}
hoàn tất" "DOTA_Crownfall_Overworld_CompletionFullDescription" "Mở khóa tất cả nút trong hồi để nhận thêm phần thưởng." "DOTA_Crownfall_Overworld_Tutorial_ActTwo_FreeToken" "Tặng bạn một token Thây ma để bắt đầu sứ mệnh." "DOTA_Crownfall_Overworld_Tutorial_ActThree_FreeToken" "Tặng bạn một token Thần bí để bắt đầu sứ mệnh." "DOTA_Crownfall_Overworld_Tutorial_ActFour_FreeToken" "Tặng bạn một token Kiêu ngạo để bắt đầu sứ mệnh." "DOTA_Crownfall_Overworld_Rewards_Loading" "Đang tải..." "DOTA_Crownfall_Overworld_Rewards_FailedToLoad" "Nạp tiến độ phần thưởng không thành công." "DOTA_Crownfall_Overworld_Inventory_Loading" "Đang nạp kho đồ..." "DOTA_Crownfall_Overworld_Inventory_FailedToLoad" "Nạp nội dung kho đồ không thành công." "DOTA_Crownfall_Filters_TokensNeeded" "Token cần" "DOTA_Crownfall_Filters_TokensNeededShort" "Token:" "DOTA_Crownfall_ActPassDescription" "Mua {s:premium_pack_name} để nhận tất cả phần thưởng." "DOTA_Crownfall_ActPassButtonLabel" "Xem chi tiết" "DOTA_Crownfall_ActPassButtonLabel_Embed" "Xem trong cửa hàng" "DOTA_Crownfall_ViewStoreButtonLabel" "Xem cửa hàng" "DOTA_Crownfall_FrontpageStore_NowInStore" "Nay ra mắt trong cửa hàng Crownfall" "DOTA_Crownfall_FrontpageStore_Treasure3" "Kho báu III" "DOTA_Crownfall_FrontpageStore_Act2PathfinderPack" "Gói Người Tìm Đường Hồi II" "DOTA_Crownfall_RewardsGroup_Free" "Thưởng" "DOTA_Crownfall_RewardsGroup_Paid" "Gói Người Tìm Đường" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_Trade" "Đổi" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_Reset" "Đặt lại trao đổi" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_Trade3Title" "Đổi 3 token giống nhau" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_Trade4Title" "Đổi 4 token bất kỳ" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_TradeAny2Title" "Đổi 2 token bất kỳ" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_Trade3RandomTitle" "Đổi 3 token bất kỳ" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_Trade4RandomTitle" "Đổi 4 token bất kỳ" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_TradeRandomDescription" "Bạn sẽ không nhận lại cùng loại token đã đổi đi." "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_TradeThreeScrapTitle" "Đổi 3 token {s:scrap_name}" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_TradeSixScrapTitle" "Đổi 6 token {s:scrap_name}" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_ChooseInventory" "Chọn token từ kho đồ của bạn" "DOTA_Crownfall_Encounter_TokenTrader_ChooseResultToken" "Chọn một token để nhận" "DOTA_Crownfall_Encounter_ChooseTokensLabel" "Chọn token" "DOTA_Crownfall_Encounter_SaveHero" "Cứu tướng" "DOTA_Crownfall_Encounter_Treasure_SpendToken:p" "Dùng token" "DOTA_Crownfall_Encounter_Treasure_TokenNeeded:p" "Token cần" "DOTA_Crownfall_Encounter_TakeCandle" "Lấy nến" "DOTA_Crownfall_Encounter_TakeTokens" "Lấy token" "DOTA_Crownfall_Encounter_ChooseTokens" "Chọn token" "DOTA_Crownfall_Encounter_ClaimTokens" "Nhận token" "DOTA_Crownfall_Encounter_AlreadyClaimed" "Đã lấy rồi" "DOTA_Crownfall_Encounter_ComeBackLater" "Quay lại sau" "DOTA_Crownfall_Encounter_Leave" "Rời" "DOTA_Crownfall_Encounter_ChooseOne" "Bạn chỉ có thể chọn một" "DOTA_Crownfall_Overworld_ActLockedMessage" "Câu chuyện tiếp tục..." "DOTA_Crownfall_Overworld_ActLockedCountdown" "{s:act_name} mở khóa trong {s:time_until_act_unlock}" "DOTA_Crownfall_Overworld_Unlock_Date_I" "Đang diễn ra" "DOTA_Crownfall_Overworld_Unlock_Date_II" "Đã ra mắt" "DOTA_Crownfall_Overworld_Unlock_Date_III" "Mở khóa vào 39/06" "DOTA_Crownfall_Overworld_Unlock_Date_IV" "Đã khóa" "DOTA_Crownfall_Overworld_Unlock_NextWeek" "Mở khóa vào tuần sau" "DOTA_Crownfall_Overworld_Unlock_ThisWeek" "Mở khóa vào tuần này" "DOTA_Crownfall_PlayNow" "Chơi ngay" "DOTA_DiscountActive" "Giảm giá đang hiệu lực" "DOTA_DiscountPrice" "Giá sau khi giảm" "DOTA_DiscountPriceValue" "trước là {s:default_price}" "DOTA_PriceFree" "Miễn phí" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_MainQuest" "Nhiệm vụ chính, Cổng Giữa" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_SideQuest" "Nhiệm vụ phụ" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_PremiumQuest" "Nhiệm vụ phụ Người Tìm Đường" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_StagesComplete" "%s1/%s2 nhiệm vụ hoàn tất" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_Chapter1_StagesComplete" "{s:main-01_progress} nhiệm vụ hoàn tất" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_Chapter2_StagesComplete" "{s:main-02_progress} nhiệm vụ hoàn tất" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_Chapter3_StagesComplete" "{s:main-03_progress} nhiệm vụ hoàn tất" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_Chapter4_StagesComplete" "{s:main-04_progress} nhiệm vụ hoàn tất" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_Meepo_StagesComplete" "{s:meepo01_progress} nhiệm vụ hoàn tất" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_Juggernaut_StagesComplete" "{s:juggernaut01_progress} nhiệm vụ hoàn tất" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_Riki_StagesComplete" "{s:Riki01_progress} nhiệm vụ hoàn tất" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_TokenTraderSign" "Dolfrat Pháp sư có năng lực

Miễn phàn nàn

Vui lòng chỉ đánh giá 5 sao" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_MarketSign" "ĐẶC BIỆT HÔM NAY:
- Giun
- Ốc
- Cá (Rất tươi)" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_MysteriousVendorSign" "Làm hư, đền tiền." "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act1_MeepoPosterSign" "TRUY NÃ: CHẾT HOẶC TỬ" "DOTA_Crownfall_OverworldInventory_Inventory" "Túi đồ" "DOTA_Crownfall_OverworldInventory_MultiselectInfo" "Nhấp vào một token trong kho đồ hoặc trên bản đồ để xem tướng nào cho ra token đó.

Giữ SHIFT để chọn nhiều token cùng lúc." "DOTA_CrownfallNotification_MissingRewardsGranted" "Tài khoản của bạn bị ảnh hưởng bởi lỗi trong Crownfall: trong khoảng hai giờ đồng hồ, bạn không nhận được token sau trận đấu hay phần thưởng từ mở khóa địa điểm trên bản đồ. Lỗi đã được khắc phục, và tất cả phần thưởng cũng như token đã được trao." "DOTA_CrownfallNotification_MissingTokensFiveHoursGranted" "Tài khoản của bạn bị ảnh hưởng bởi lỗi trong Crownfall: trong một khoảng thời gian ngắn, bạn không nhận được phần thưởng sau trận đấu từ việc chơi Dota. Lỗi đã được khắc phục, và phần tưởng đã được trao." "DOTA_CrownfallNotification_ArcanaBaseItems" "Chúng tôi đã tách Arcana cho Juggernaut và Pudge thành hai vật phẩm riêng biệt: Arcana của Juggernaut giờ gồm một mặt nạ riêng biệt và Arcana của Pudge giờ gồm vật phẩm lưng riêng biệt. Các vật phẩm mới này cho phép bạn trang bị hiệu ứng Arcana với đồ khác cho những tướng này, bao gồm các bộ trong hòm Collector's Cache mới. Tất cả chủ sở hữu Arcana hiện tại sẽ tự động nhận được các món mới này." "DOTA_CrownfallNotification_MissingPrimalProwlStyleUnlocks" "Do bị ảnh hưởng bởi lỗi trong Hồi IV Crownfall, tài khoản của bạn không được trao đúng số lượng vật phẩm mở khóa phong cách Primal Prowl cho Juggernaut. Lỗi này đã được khắc phục và phần thưởng đã được trao lại cho bạn." "DOTA_CrownfallNotification_MissingVengeShenArcanaStyleUnlocks" "Do bị ảnh hưởng bởi lỗi trong Hồi IV Crownfall, tài khoản của bạn không được trao đúng số lượng vật phẩm mở khóa phong cách Shen hoặc Dragonus. Lỗi này đã được khắc phục và phần thưởng đã được trao lại cho bạn." "DOTA_CrownfallProfileCard_Act2" "Hồi II Crownfall" "DOTA_CrownfallProfileCard_Act3" "Hồi III Crownfall" "DOTA_CrownfallProfileCard_Act4" "Hồi IV Crownfall" // Act I Tokens "DOTA_Crownfall_Token_Walking" "Đi" "DOTA_Crownfall_Token_Running" "Chạy" "DOTA_Crownfall_Token_Flying" "Bay" "DOTA_Crownfall_Token_Floating" "Nổi" "DOTA_Crownfall_Token_Slithering" "Trườn" "DOTA_Crownfall_Token_Mounted" "Cưỡi" "DOTA_Crownfall_Token_Crawling" "Bò" "DOTA_Crownfall_Token_Jumping" "Nhảy" "DOTA_Crownfall_Token_Teleporting" "Hồi thành phù" "DOTA_Crownfall_Token_Melee" "Cận chiến" "DOTA_Crownfall_Token_Ranged" "Đánh xa" "DOTA_Crownfall_Token_Disabler" "Chế ngự" "DOTA_Crownfall_Token_Escape" "Đào tẩu" "DOTA_Crownfall_Token_Durable" "Bền bỉ" "DOTA_Crownfall_Token_Initiator" "Khai trận" "DOTA_Crownfall_Token_Nuker" "Dồn phép" "DOTA_Crownfall_Token_Pusher" "Đẩy nhà" "DOTA_Crownfall_Token_Healer" "Hồi máu" "DOTA_Crownfall_Token_Premium" "Người tìm đường" "DOTA_Crownfall_Token_Fish" "Cá" "DOTA_Crownfall_Token_Candle" "Nến" "DOTA_Crownfall_Token_Stargazer" "Ngắm sao" "DOTA_Crownfall_Token_Mystery" "????" "DOTA_Crownfall_Token_Random" "Ngẫu nhiên" "DOTA_Crownfall_StoreCell_ExploreStore" "Khám phá cửa hàng Crownfall" "DOTA_Crownfall_StoreCell_NewToStore" "Mới trong cửa hàng Crownfall" "DOTA_Crownfall_StoreCell_DiscountAvailable" "Có giảm giá" "DOTA_Crownfall_StoreCell_ViewStore" "Xem cửa hàng" "DOTA_Crownfall_StoreCell_Description_Act2" "Mở khóa các nhiệm vụ phụ Sa mạc xứ Druud và gói nhạc Artifact." "DOTA_Crownfall_Store_CoinsCount" "{d:coin_quantity}" "DOTA_FrontPageCell_736_Title" "7.36" "DOTA_FrontPageCell_736_Description" "Giới thiệu kỹ năng bẩm sinh, khía cạnh tướng và nhiều, nhiều nữa." "DOTA_FrontPageCell_736_Patchnotes" "Ghi chú cập nhật" "DOTA_FrontPageCell_737_Title" "7.37" "DOTA_FrontPageCell_737_GameplayUpdate" "Cập nhật lối chơi" "DOTA_FrontPageCell_737_Description" "Đào sâu vào kỹ năng bẩm sinh và khía cạnh tướng mới, cùng nhiều cải tiến hữu ích." "DOTA_FrontPageCell_738_Header" "Cập nhật lối chơi 7.38" "DOTA_FrontPageCell_738_Title" "Dòng nước lạc trôi" "DOTA_FrontPageCell_738_Description" "Giới thiệu bản đồ mới, đại tu trang bị rừng, cập nhật tướng & vật phẩm, cùng nhiều nội dung khác." "DOTA_FrontPageCell_738_Patchnotes" "Xem chi tiết" "DOTA_FrontPageCell_738_Patchnotes_Button" "Ghi chú cập nhật 7.38" "DOTA_FrontPageCell_739_Header" "Cập nhật lối chơi" "DOTA_FrontPageCell_739" "7.39" "DOTA_FrontPageCell_739_Description" "Làm lại tướng, thay đổi địa hình bản đồ, trang bị rừng mới và còn (rất) nhiều thứ khác." "DOTA_FrontPageCell_739_Patchnotes" "Xem ghi chú" "DOTA_FrontPageCell_SpringForward_Header" "Tiến qua mùa xuân" "DOTA_FrontPageCell_SpringForward_Description" "Vào một mùa mới với những nâng cấp đẹp lòng mát dạ, 16 bộ vật phẩm mới, và bản cập nhật lối chơi 7.39." "DOTA_FrontPageCell_DotaPlusSpring2025_Description" "Cập nhật nhiệm vụ và phần thưởng mùa." "DOTA_HUD_Pregame_TokenRewards" "{s:act_number} token thưởng" "DOTA_HUD_Pregame_TurboTokenRewardsTooltip" "Cho 2 token mỗi trận thắng ở chế độ Turbo. Chọn token bạn muốn." "DOTA_HeroGrid_Overworld" "Crownfall" "DOTA_HeroGrid_Overworld_Description" "Tô sáng và hiện token cho tướng mở khóa đường đi đang chọn trên bản đồ Crownfall của bạn. " "DOTA_CrownfallLeaderboard_Act1_Title" "Tiến độ hồi I" "DOTA_CrownfallLeaderboard_Act2_Title" "Tiến độ hồi II" "DOTA_CrownfallLeaderboard_Act3_Title" "Tiến độ hồi III" "DOTA_CrownfallLeaderboard_Act4_Title" "Tiến độ hồi IV" ////////////////////////////////////////////////////// // CROWNFALL ACT II ////////////////////////////////////////////////////// "DOTA_Crownfall_Token_Strength" "Sức mạnh" "DOTA_Crownfall_Token_Agility" "Nhanh nhẹn" "DOTA_Crownfall_Token_Intelligence" "Trí tuệ" "DOTA_Crownfall_Token_Universal" "Vạn năng" "DOTA_Crownfall_Token_Demon" "Quỷ" "DOTA_Crownfall_Token_Undead" "Thây ma" "DOTA_Crownfall_Token_Spirit" "Linh hồn" "DOTA_Crownfall_Token_Beast" "Thú" "DOTA_Crownfall_Token_Monster" "Quái vật" "DOTA_Crownfall_Token_God" "Thần" "DOTA_Crownfall_Token_Aquatic" "Thủy sinh" "DOTA_Crownfall_Token_Elemental" "Nguyên tố" "DOTA_Crownfall_Token_Claw" "Móng vuốt" "DOTA_Crownfall_Token_Unarmed" "Tay không" "DOTA_Crownfall_Token_Sword" "Kiếm" "DOTA_Crownfall_Token_Blade" "Đao" "DOTA_Crownfall_Token_Axe" "Rìu" "DOTA_Crownfall_Token_Polearm" "Thương" "DOTA_Crownfall_Token_Club" "Chùy" "DOTA_Crownfall_Token_Wand" "Đũa phép" "DOTA_Crownfall_Token_Ammunition" "Đạn dược" "DOTA_Crownfall_Token_DruudScrap" "Phế liệu Druud" "DOTA_Crownfall_Token_CactusFlower" "Hoa xương rồng" "DOTA_Crownfall_Token_DemonBlood" "Máu quỷ" "DOTA_Crownfall_Token_FirebugThorax" "Lồng ngực bọ lửa" "DOTA_Crownfall_Token_PuffballMushroom" "Nấm bong bóng" "DOTA_Crownfall_Token_Potion" "Thuốc trị bách bệnh" "DOTA_Crownfall_Token_Bat" "Bằng chứng chiến thắng" "DOTA_Crownfall_Token_Sandfish" "Ngọn giáo lạ kỳ" // -------------- START ENCOUNTERS -------------- "DOTA_Crownfall_EncounterName_ReturnOfThreebeard" "Cái hang bí ẩn" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_ReturnOfThreebeard" "Nguy hiểm nào rình rập chốn sâu thẳm... và những kho báu đang ẩn mình?" // Scrap Merchant "DOTA_Crownfall_EncounterName_ScrapMerchantDruud" "Thương gia phế liệu" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_ScrapMerchantDruud" "Tiệm Oglodi để giao thương phế liệu và token." //Sand Djinn "DOTA_Crownfall_EncounterName_StrangeVendorDruud" "Chủ tiệm quái gở" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_StrangeVendorDruud" "Một thương gia tựa như ảo ảnh xuất hiện giữa dòng cát cuốn." "DOTA_Crownfall_EncounterName_SecretAdmirer" "Trái tim không ngủ yên" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_SecretAdmirer" "Dịch vụ trao đổi của nhà thám hiểm. Gửi và nhận token cho các tướng cần." "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_GiftTitle" "Tặng token" "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_GiftSend" "Gửi" "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_GiftSending" "Đang gửi..." "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_Reset" "Đặt lại quà" "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_GiftFailed" "Gửi quà không thành công" "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_GiftSent_Title" "Đã gửi quà" "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_GiftSent_Description" "Bạn bè của bạn sẽ nhận được quà sớm thôi!" "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_SelectTokenAndFriend" "Chọn token và một người bạn" "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_SelectFriendAndToken" "Chọn một người bạn và một token" "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_NeededTokens" "Bạn bè cần:" "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_Friend" "Bạn bè" "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_DailyGiftsAvailable" "Quà hằng ngày hiện có: {d:daily_gifts_available}" "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_ActProgress" "Tiến độ hồi" "DOTA_Crownfall_Encounter_SecretAdmirer_NotAvailable" "Không còn có thể gửi tặng token" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act2_SecretAdmirerSign" "Bạn có thư!" "DOTA_Crownfall_PostGame_ScrapEarned" "Phế liệu nhận:" "DOTA_Overworld_Inventory_HeroTrayScrap" "Nhận token {s:scrap_token_name} với mỗi trận đấu bạn chơi, dù thắng hay thua.
Chúng có thể được trao đổi tại vị trí đặc biệt để lấy một token tướng bạn chọn." "DOTA_Crownfall_EncounterName_FlappySkywrath" "Tay đua dơi" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_FlappySkywrath" "Chạy đua với Batrider qua một đoạn đường nguy hiểm. Bạn nhanh thì nhanh, nhưng tên ấy không phải hạng chơi đẹp đâu!" "DOTA_Crownfall_FlappySkywrath_HowToPlay" "CỨ BAY ĐI
Nhấp chuột để tiếp tục bay. Chạm chướng ngại vật hoặc mặt đất sẽ làm chậm bạn, vậy nên đập cánh đi nào!" "DOTA_Crownfall_FlappySkywrath_EndlessMode" "Chế độ vô tận" "DOTA_Crownfall_EncounterName_ClickableHunt" "Công thức bí truyền của Snapfire" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_ClickableHunt" "Snapfire cần một số nguyên liệu để chữa trị cho Kraw....nhưng bà không thể nói tên hay địa điểm của chúng. Nghe kĩ các gợi ý mơ hồ và nhấp xung quanh bản đồ để tìm!" "DOTA_Crownfall_Encounter_ClickableHunt_ClaimReward" "Đưa nguyên liệu" "DOTA_Crownfall_EncounterName_CometCrater" "Nơi sao chổi rơi" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_CometCrater" "Giữa đống đổ nát và mặt đất thiêu rụi, một lối vào ẩn đã lộ diện. Trong đó tỏa ra ánh sáng mờ ảo lạ thường." "DOTA_Crownfall_EncounterName_SandFishing" "Câu cá trên cát" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_SandFishing" "Mở khóa bí mật! Câu cá hồi cát, cá mập cát, và Sand King." "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act2_MainQuest" "Nhiệm vụ chính, Druud" // Pit Fight Betting "DOTA_Crownfall_EncounterName_PitFight" "Giác đấu hằng ngày tại Omexe" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_PitFight" "Cược một token cho cái tên yêu thích chắc-chắn-thắng hay kẻ yếu thế đụng-là-trụng trong trận giác đấu hằng đêm tại đấu trường!" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_StrTooltip" "Quyết định sát thương gây và nhận." "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_AgiTooltip" "Quyết định tốc độ đánh và né đòn, đặc biệt là với đối thủ chậm chạp hơn." "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_IntTooltip" "Quyết định kỹ năng chiến thuật và mưu trí. Cực kỳ hiệu quả với đối thủ kém khôn hơn." "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_Profit" "Trả cược: {d:odds}" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_BetButton" "Đặt cược" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_Versus" "đấu với" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_BetTitle" "Ai sẽ thắng?" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_BetSubitle" "Đặt cược ngay thôi!" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_BetInstructions" "Dùng một token để cược.\nNếu cược đúng, bạn sẽ nhận về nhiều token cùng loại, dựa trên khoản trả cược được ghi." "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_BetResourceInstructions" "Bạn có thể đặt cược 1 lần mỗi ngày. Mỗi giờ có một trận đấu mới, chọn kèo thơm nhé!" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_ResultWin_Title" "Đấu sĩ của bạn chiến thắng!" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_ResultWin" "Token nhận được:" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_ResultLose_Title" "Đấu sĩ của bạn bại trận." "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_ResultLose" "Token thua cược:" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName0" "XƯƠNG RỒNG CHIẾN VII" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName1" "GIAO TRANH TRÊN ĐỒNG HOANG" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName2" "GIÁP ĐẤU TẠI CỒN CÁT" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName3" "PHỦI BỤI SA MẠC" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName4" "ĐINH BA CUỒNG NỘ XXI" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName5" "TẢ XUNG ĐẤT LỬA" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName6" "ĐÁNH ĐẤM CHỐN HOANG VU" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName7" "MÁU VƯƠNG TRÊN CÁT III" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName8" "ĐÁNH THIỆT, NHIỆT CẢ TÌNH" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName9" "TRẢ ĐŨA TRONG HỐ" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName10" "SÁT CÁT XVI" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName11" "HỖN LOẠN ẢO ẢNH IV" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName12" "THÁCH ĐẤU HOÀNG HÔN IX" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName13" "THỊNH NỘ SA MẠC XVI" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName14" "TUNG CHẢO ỐC ĐẢO" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName15" "HẦM HẦM HỐ HỐ XVII" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName16" "TRIỀU ĐẠI CỒN CÁT V" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName17" "TẢ XUNG HUYỀN THOẠI SA MẠC" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName18" "ĐẤU LỒNG ĐỊA NGỤC ĐỎ" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_FightName19" "THÁCH ĐẤU BỌ CẠP CHÍCH" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_mordeth" "Straxx" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_mordeth_Title" "Straxx Bão Cát" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_richthelich" "Rich 'Bóng Ma'" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_richthelich_Title" "Rich 'Bóng Ma' Sét Đánh" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_millionairemorthrak" "Triệu Phú Morthrak" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_millionairemorthrak_Title" "Triệu Phú Morthrak, Ác Ma Hột Xoàn" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_magicmagnus" "Magnus Thần Kỳ" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_magicmagnus_Title" "Magnus Thần Kỳ, Kẻ Soán Ngôi Bóng Tối" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_zaxon" "Zaxon" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_zaxon_Title" "Zaxon, Kẻ Giẫm Đạp Tàn Bạo" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_zooltheghoul" "Zool 'Xác Sống'" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_zooltheghoul_Title" "Zool 'Xác Sống' Mình Đồng Da Sắt" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_gallius" "Gallius" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_gallius_Title" "Gallius Tim Đen" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_mordrek" "Mordrek" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_mordrek_Title" "Mordrek Búa Máu" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_bilious" "Bilious" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_bilious_Title" "Bilious Tay Ném Sét" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_azreel" "Azreel" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_azreel_Title" "Azreel, Kẻ Hủy Diệt Bất Tử" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_borin" "Borin" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_borin_Title" "Borin Man Rợ" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_brandor" "Brandor" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_brandor_Title" "Brandor Nghĩa Địa" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_mercilessmandrake" "Mandrake Tàn Nhẫn" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_mercilessmandrake_Title" "Mandrake Tàn Nhẫn, Máy Chém Biết Bay" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_headlesshector" "Hector Không Đầu" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_headlesshector_Title" "Hector Không Đầu, Kẻ Nhuốm Máu" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_bastardbrodie" "Brodie Khốn Nạn" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_bastardbrodie_Title" "Brodie Khốn Nạn, Kẻ Cắt Cổ" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_thorne" "Thorne" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_thorne_Title" "Thorne, Thợ Săn Đầu Người" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_droskar" "Droskar" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_droskar_Title" "Droskar Dao Phay" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_morgath" "Morgath" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_morgath_Title" "Morgath Thịt Nát Xương Tan" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_draven" "Draven" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_draven_Title" "Draven, Kẻ Săn Đêm" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_drbutcher" "Tiến sĩ Butcher" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_drbutcher_Title" "Tiến sĩ Butcher, Kẻ Thiêu Đốt" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_fangtooth" "Fangtooth" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_fangtooth_Title" "Fangtooth, Gã Triệu Hồi Xác Chết" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_ghastlygorgax" "Gorgax Ghê Rợn" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_ghastlygorgax_Title" "Gorgax Ghê Rợn, Răng Nanh Băng Giá" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_fangforge" "Fangforge" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_fangforge_Title" "Fangforge Búa Địa Ngục" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_pighead" "Pighead" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_pighead_Title" "Pighead, Sát Thủ Bóp Cổ Không Mảnh Vải" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_dravorta" "Dra'Vorta" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_dravorta_Title" "Dra'Vorta Skarskurge" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_gark" "Gark" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_gark_Title" "Gark, Kẻ Ăn Yêu Tinh" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_gorgeousgaree" "Gar'ee Lộng Lẫy" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_gorgeousgaree_Title" "Gar'ee Lộng Lẫy, Thợ Săn Phù Thủy" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_bonesaw" "Bonesaw" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_bonesaw_Title" "Bonesaw, Người Oglodi Sắt Thép" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_manislav" "Manislav" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_manislav_Title" "Manislav Tởm Lợm Từ Trong Ra Ngoài" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_drabular" "Drabular" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_drabular_Title" "Drabular, Kẻ Chà Đạp Kinh Hoàng" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_skeletonus" "Skeletonus" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_skeletonus_Title" "Skeletonus Dã Man" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_majorskullitor" "Thiếu Tá Skullitor" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_majorskullitor_Title" "Thiếu Tá Skullitor, Chuyên Gia Hỏa Táng" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_mrpangpang" "Quý Ông Bùm Chéo" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_mrpangpang_Title" "Quý Ông Bùm Chéo, Kẻ Phục Thù" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_goregoregrabblegrax" "Grabblegrax Máu Me" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_goregoregrabblegrax_Title" "Grabblegrax Máu Me, Kẻ Tùng Xẻo Bệnh Hoạn" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_bastardswordsam" "Sam Kiếm Ma" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_bastardswordsam_Title" "Sam Kiếm Ma, Kẻ Hủy Diệt Thế Giới" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_madmondeezy" "Mondeezy Điên Dại" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_madmondeezy_Title" "Mondeezy Điên Dại, Kẻ Mang Điềm Xấu" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_halfheadtony" "Tony Nửa Đầu" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_halfheadtony_Title" "Tony Nửa Đầu, Kẻ Xây Mộ" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_skullface" "Skullface" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_skullface_Title" "Skullface Xác Sống" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_fancypantspete" "Pete Quần Bóng" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_fancypantspete_Title" "Pete Quần Bóng, Gã Khinh Khỉnh Abyssal" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_grimgrom" "Grim Grom" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_grimgrom_Title" "Grim Grom, Kẻ Uống Máu" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_grimjawjax" "Jax Hàm Răng Gớm Ghiếc" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_grimjawjax_Title" "Jax Hàm Răng Gớm Ghiếc, Khỉ Báo Thù" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_deadeyevarg" "Varg Thiện Xạ" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_deadeyevarg_Title" "Varg Thiện Xạ, Sát Thủ Săn Bóng Ma" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_karn" "Karn" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_karn_Title" "Karn Tai Hại" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_bloodlustbrak" "Brak Khát Máu" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_bloodlustbrak_Title" "Brak Khát Máu, Huyết Sương" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_warmachinewulf" "Wulf Cỗ Máy Chiến Tranh" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_warmachinewulf_Title" "Wulf Cỗ Máy Chiến Tranh, Bác Sĩ Thảm Họa" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_mikmok" "Mik Mok" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_mikmok_Title" "Mik Mok, Ác Quỷ Xứ Druud" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_barnok" "Barnok" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_barnok_Title" "Barnok Tim Lửa" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_nopantsnecrotis" "Necrotis Không Quần" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_nopantsnecrotis_Title" "Necrotis Không Quần, Kẻ Gieo Rắc Nỗi Sợ" "DOTA_Crownfall_EncounterPitFight_NotAvailable" "Không còn có thể sử dụng" // -------------- END ENCOUNTERS -------------- //DROW RANGER CROWNFALL SET STYLES "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Weapon_0" "Eyes of Ice" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Weapon_1" "Eyes of Ire" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Back_0" "Eyes of Ice" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Back_1" "Eyes of Ire" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Arms_0" "Eyes of Ice" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Arms_1" "Eyes of Ire" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Shoulders_0" "Eyes of Ice" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Shoulders_1" "Eyes of Ire" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Legs_0" "Eyes of Ice" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Legs_1" "Eyes of Ire" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Head_0" "Eyes of Ice" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Head_1" "Eyes of Ire" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Quiver_0" "Eyes of Ice" "DOTA_Style_Crownfall_Drow_Quiver_1" "Eyes of Ire" //SKYWRATH MAGE ARCANA "Debut_Arcana_Skywrath_Intro" "Gói Arcana mới cho Skywrath Mage và Vengeful Spirit" "Debut_Arcana_Skywrath_Lore" "Nữ thần Scree'Auk đang chết dần đã ban cho Vengeful Spirit và Skywrath Mage chút quyền năng cuối cùng, với một cái giá: Họ phải dùng tà thuật của bà để lật đổ nữ đế phản trắc của Skywrath." "DOTA_Style_Skywrath_Mage_Arcana_Style0" "Servants of Scree'Auk" "DOTA_Style_Skywrath_Mage_Arcana_Style1" "Sovereigns of Skywrath" "Debut_Arcana_Skywrath_Feature_1_Title" "Kiểu dáng phụ có thể mở khóa" "Debut_Arcana_Skywrath_Feature_1_Desc" "Hoàn thành nhiệm vụ chính trong hồi IV để mở khóa kiểu dáng phụ." "Debut_Arcana_Skywrath_Feature_2_Title" "Mô hình và bệ đài mới" "Debut_Arcana_Skywrath_Feature_2_Desc" "Dragonus nhận một mô hình nhân vật hoàn toàn mới cùng trọn vẹn bộ vật phẩm xứng tầm với lòng tận trung của mình, đi kèm đó là bệ đài mới và kiểu dáng phụ có thể mở khóa." "Debut_Arcana_Skywrath_Feature_3_Title" "Cử động và hiệu ứng riêng" "Debut_Arcana_Skywrath_Feature_3_Desc" "Bao gồm loạt các cử động và hiệu ứng nền hoàn toàn mới, cũng như biểu tượng và hiệu ứng riêng cho Arcane Bolt, Concussive Shot, Ancient Seal, và Mystic Flare." "Debut_Arcana_Skywrath_Feature_4_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_Arcana_Skywrath_Feature_4_Desc" "Gồm có chân dung, biểu tượng bản đồ nhỏ và chân dung thanh trên, cùng hiệu ứng hoàn toàn mới cho đòn tấn công, giết, chết, và chối bỏ, cộng thêm biểu tượng vật phẩm và hiệu ứng cho Rod of Atos và Phylactery." "Debut_Arcana_Skywrath_Feature_5_Title" "Lời thoại phiên bản Arcana" "Debut_Arcana_Skywrath_Feature_5_Desc" "Thoát khỏi khống chế của Imperia, Dragonus giờ cất lên chất giọng mới để giúp giải tỏa nỗi bất bình của mình." // VENGEFUL SPIRIT ARCANA "Debut_Arcana_Venge_Lore" "Nữ thần Scree'Auk đang chết dần đã ban cho Vengeful Spirit và Skywrath Mage chút quyền năng cuối cùng, với một cái giá: Họ phải dùng tà thuật của bà để lật đổ nữ đế phản trắc của Skywrath." "Debut_Arcana_Venge_Feature_1_Title" "Kiểu dáng phụ có thể mở khóa" "Debut_Arcana_Venge_Feature_1_Desc" "Hoàn thành nhiệm vụ chính trong hồi IV để mở khóa kiểu dáng phụ đầu tiên. Hoàn thành tất cả nhiệm vụ chính và tất cả nhiệm vụ phụ trong Crownfall để mở khóa kiểu dáng phụ thứ hai." "Debut_Arcana_Venge_Feature_2_Title" "Mô hình và bệ đài mới" "Debut_Arcana_Venge_Feature_2_Desc" "Shendelzare lấy lại đôi cánh của mình, nhận được một mô hình hoàn toàn mới cùng trọn vẹn bộ vật phẩm xứng tầm hoàng gia Skywrath, gồm bệ đài mới và hai kiểu dáng phụ có thể mở khóa." "Debut_Arcana_Venge_Feature_3_Title" "Cử động và hiệu ứng riêng" "Debut_Arcana_Venge_Feature_3_Desc" "Bao gồm loạt các cử động và hiệu ứng nền hoàn toàn mới, cũng như biểu tượng và hiệu ứng riêng cho Magic Missile, Wave of Terror, Nether Swap, và hiệu ứng riêng cho phân thân Vengeful." "Debut_Arcana_Venge_Feature_4_Title" "Tân trang toàn diện cho tướng" "Debut_Arcana_Venge_Feature_4_Desc" "Gồm có chân dung, biểu tượng bản đồ nhỏ và chân dung thanh trên, cùng hiệu ứng hoàn toàn mới cho đòn tấn công, giết, chết, và chối bỏ, cộng thêm biểu tượng vật phẩm và hiệu ứng cho Force Staff, và biểu tượng riêng cho Aghanim's Scepter." "Debut_Arcana_Venge_Feature_5_Title" "Lời thoại phiên bản Arcana" "Debut_Arcana_Venge_Feature_5_Desc" "Với đôi cánh được phục hồi, mắt hướng về ngai vàng chính đáng, Shendelzare cất lên chất giọng mới, tương xứng với hình hài xác thịt hiện tại." "DOTA_Style_Vengeful_Spirit_Arcana_Style0" "Sovereigns of Skywrath" "DOTA_Style_Vengeful_Spirit_Arcana_Style1" "Servants of Scree'Auk" "DOTA_Style_Vengeful_Spirit_Arcana_Style2" "Nữ Đế Imperia" // END Vengeful Spirit Arcana // ACT II COSMETIC STYLE STRINGS "DOTA_Style_Centaur_Crownfall_Belt_0" "The Omexe Usurper" "DOTA_Style_Centaur_Crownfall_Belt_1" "The Legend of the Lobby" "DOTA_Comic_Viewer_Hide_Thumbnails" "Ẩn hình thu nhỏ" "DOTA_Labs_Feedback" "Gửi góp ý" "DOTA_Labs_Feedback_Header" "Chia sẻ góp ý của bạn" "DOTA_Labs_Feedback_Description" "Vui lòng chia sẻ với chúng tôi bất kỳ góp ý nào bạn có về trải nghiệm tính năng Dota Labs." "DOTA_Labs_Feedback_Placeholder" "Nhập góp ý tại đây..." "DOTA_Labs_Feedback_Submit" "Gửi góp ý" ////////////////////////////////////////////////////// // CROWNFALL ACT III ////////////////////////////////////////////////////// "DOTA_Crownfall_Token_Flame" "Hỏa" "DOTA_Crownfall_Token_Frost" "Băng" "DOTA_Crownfall_Token_Storm" "Bão" "DOTA_Crownfall_Token_Tide" "Thủy triều" "DOTA_Crownfall_Token_Earth" "Đất" "DOTA_Crownfall_Token_Nature" "Thiên nhiên" "DOTA_Crownfall_Token_Void" "Hư vô" "DOTA_Crownfall_Token_Blood" "Máu" "DOTA_Crownfall_Token_Mystic" "Thần bí" "DOTA_Crownfall_Token_Armor" "Áo giáp" "DOTA_Crownfall_Token_Helmet" "Mũ trụ" "DOTA_Crownfall_Token_Shield" "Tấm khiên" "DOTA_Crownfall_Token_Robe" "Áo thụng" "DOTA_Crownfall_Token_Cape" "Áo choàng" "DOTA_Crownfall_Token_Mask" "Mặt nạ" "DOTA_Crownfall_Token_Fur" "Lông lá" "DOTA_Crownfall_Token_Scale" "Mình vẩy" "DOTA_Crownfall_Token_Minion" "Đồ đệ" "DOTA_Crownfall_Token_Illusion" "Phân thân" "DOTA_Crownfall_Token_Ward" "Cọc mắt" "DOTA_Crownfall_Token_Partner" "Cộng sự" "DOTA_Crownfall_Token_IcewrackScrap" "Phế liệu đông lạnh" "DOTA_Crownfall_Token_Match3" "Quân cờ" "DOTA_Crownfall_Token_DragonBoss" "Đầu rồng" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act3_MainQuest" "Nhiệm vụ chính, Icewrack" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act4_MainQuest" "Nhiệm vụ chính, Skywrath" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act4_ShensQuest" "Nhiệm vụ Shen, Skywrath" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act4_DragonusQuest" "Nhiệm vụ Dragonus, Skywrath" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act4_KezsQuest" "Nhiệm vụ Kez, Skywrath" // -------------- START ENCOUNTERS -------------- "DOTA_Crownfall_Encounter_Act3_TokenQuest_ClaimButton" "Gửi token" // -------------- END ENCOUNTERS -------------- // ACT III STYLE STRINGS "DOTA_Style_Void_Spirit_Ascetic_Guardian__Weapon_Alt_1" "Kỷ niệm 10 năm" "DOTA_Style_Void_Spirit_Ascetic_Guardian__Weapon_Alt_0" "Hidden Vector" "DOTA_Style_Void_Spirit_Ascetic_Guardian__Armor_Alt_1" "Kỷ niệm 10 năm" "DOTA_Style_Void_Spirit_Ascetic_Guardian__Armor_Alt_0" "Hidden Vector" "DOTA_Style_Void_Spirit_Ascetic_Guardian__Head_Alt_1" "Kỷ niệm 10 năm" "DOTA_Style_Void_Spirit_Ascetic_Guardian__Head_Alt_0" "Hidden Vector" "DOTA_FightingGame_WaitingOpponent" "Đợi đối thủ" "DOTA_FightingGame_Error_Disconnected_Title" "Mất kết nối" "DOTA_FightingGame_Error_Disconnected_TimedOut" "Hết thời gian kết nối tới đối thủ." "DOTA_FightingGame_Error_Disconnected_OpponentLeft" "Đối thủ của bạn đã rời đi." "DOTA_FightingGame_Error_Disconnected_Error" "Lỗi kết nối." "DOTA_FightingGame_Error_InternalError" "Lỗi nội bộ" "DOTA_FightingGame_Error_Success" "Thành công" "DOTA_FightingGame_Error_TooBusy" "Quá nhiều yêu cầu. Thử lại sau." "DOTA_FightingGame_Error_Disabled" "Tạm thời bị vô hiệu. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_FightingGame_Error_Timeout" "Hết giờ thách đấu." "DOTA_FightingGame_Error_InvalidChallenge" "Thách đấu không hợp lệ." "DOTA_FightingGame_Error_AlreadyHaveChallenge" "Cùng lúc chỉ có thể thách đấu một người chơi." "DOTA_FightingGame_Error_Unknown" "Lỗi không rõ" "DOTA_FightingGame_FriendState_Menu" "Menu chính" "DOTA_FightingGame_FriendState_InFight" "Đang đấu" "DOTA_FightingGame_FriendState_LookingForFight" "Đang tìm đối thủ!" "DOTA_FightingGame_Style_Default" "Mặc định" "DOTA_FightingGame_Style_Custom" "Tùy biến " "DOTA_FightingGame_Style_Custom_Tooltip" "Dùng trang bị trong phòng thay đồ." "DOTA_FightingGame_Shendelzare" "Shendelzare" "DOTA_FightingGame_Announcements_LeftHeroWins" "{s:Left_Hero_Name}
thắng!" "DOTA_FightingGame_Announcements_RightHeroWins" "{s:Right_Hero_Name}
thắng!" "DOTA_FightingGame_Announcements_Draw" "Hòa!" "DOTA_FightingGame_Announcements_Timeout" "Hết giờ!" "DOTA_FightingGame_Announcements_VS" "VS" "DOTA_FightingGame_HUD_RoundCounter" "Hiệp {d:round_number}" "DOTA_FightingGame_Block" "Đỡ" "DOTA_FightingGame_Dash" "Phóng tới" "DOTA_FightingGame_BackDash" "Bước lùi" "DOTA_FightingGame_InstallRequirementHeader" "Với {s:move_name}:" "DOTA_FightingGame_Venge_Swap" "Hoán đổi cõi âm" "DOTA_FightingGame_Venge_MagicMissile" "Tên lửa ma pháp" "DOTA_FightingGame_Venge_HeavyAttack" "Thịnh nộ cất cánh" "DOTA_FightingGame_Venge_LightAttack" "Nữ hoàng sa cơ" "DOTA_FightingGame_Tusk_WalrusPunch" "Hải mã quyền" "DOTA_FightingGame_Tusk_IceShards" "Cánh cụt" "DOTA_FightingGame_Tusk_HeavyAttack" "Phá băng" "DOTA_FightingGame_Tusk_LightAttack" "Băng quyền" "DOTA_FightingGame_Marci_Unleash" "Bung sức" "DOTA_FightingGame_Marci_DashStrike" "Cùi trỏ cao hứng" "DOTA_FightingGame_Marci_UnleashDashStrike" "Cùi trỏ cao" "DOTA_FightingGame_Marci_HeavyAttack" "Đá lịch sự" "DOTA_FightingGame_Marci_UnleashHeavyAttack" "Đá lịch sự" "DOTA_FightingGame_Marci_LightAttack" "Đấm êm ái" "DOTA_FightingGame_Marci_UnleashLightAttack" "Đấm êm ái" "DOTA_FightingGame_DawnBreaker_Luminosity" "Bừng sáng" "DOTA_FightingGame_DawnBreaker_Starbreaker" "Diệt sao" "DOTA_FightingGame_DawnBreaker_HeavyAttack" "Vù vù vụt vụt" "DOTA_FightingGame_DawnBreaker_LightAttack" "Chuôi búa" "DOTA_FightingGame_Bristleback_Quillspray" "Xịt gai" "DOTA_FightingGame_Bristleback_NasalGoo" "Gỉ mũi" "DOTA_FightingGame_Bristleback_HeavyAttack" "Dần xương" "DOTA_FightingGame_Bristleback_LightAttack" "Gãi lưng" "DOTA_FightingGame_MovelistTitle" "Chiêu thức cho
{s:hero_name}" "DOTA_FightingGame_Movelist_Input" "Nút ấn" "DOTA_FightingGame_Movelist_Startup" "Khởi động" "DOTA_FightingGame_Movelist_OnBlock" "Khi đỡ" "DOTA_FightingGame_Movelist_OnHit" "Khi trúng" "DOTA_FightingGame_Movelist_Damage" "Sát thương" "DOTA_FightingGame_HUD_Pause" "Tạm dừng / Danh sách đòn đánh" "DOTA_FightingGame_HUD_UnPause" "Bỏ tạm dừng" "DOTA_FightingGame_HUD_FirstBloodPoints" "+{d:first_blood_points} điểm" "DOTA_FightingGame_HUD_FirstBloodLabel" "Chiến công đầu" "DOTA_FightingGame_HUD_CounterHitPoints" "+{d:counter_hit_points} điểm" "DOTA_FightingGame_HUD_CounterHitLabel" "Phản đòn" "DOTA_FightingGame_HUD_PunishCounterPoints" "+{d:punish_points} điểm" "DOTA_FightingGame_HUD_PunishCounterLabel" "Phản công phạt" "DOTA_FightingGame_HUD_PTS_Label" "điểm" "DOTA_FightingGame_HUD_P1ComboCounter" "{d:player_1_combo_counter}" "DOTA_FightingGame_HUD_P2ComboCounter" "{d:player_2_combo_counter}" "DOTA_FightingGame_HUD_ComboCounterHits" "Đòn" "DOTA_FightingGame_HUD_Score" "Điểm" "DOTA_FightingGame_HUD_Time" "Thời gian" "DOTA_FightingGame_HUD_Health" "Máu" "DOTA_FightingGame_HUD_SpecialMoveFinish" "Kết thúc điệu nghệ" "DDOTA_FightingGame_HUD_Subtotal" "Tổng phụ" "DOTA_FightingGame_HUD_Total" "Tổng cộng" "DOTA_FightingGame_Menu_Title" "Chỉ vì nhìn đểu sang, mà đánh cho hoành tráng, hoặc là để khoe khoang — giải quyết mọi ân oán, trên sàn đấu máu tràn, của quán Cái đầu chặt" "DOTA_FightingGame_Menu_ChallengeText" "Thách đấu bạn bè!" "DOTA_FightingGame_Menu_Challenge" "Thách đấu" "DOTA_FightingGame_Menu_Challenging" "Thách đấu {g:dota_persona:challenge_recipient_account_id} ..." "DOTA_FightingGame_Menu_NoPeers" "Không có kết nối peer nào" "DOTA_FightingGame_Menu_MyHighScore" "Điểm cao của tôi" "DOTA_FightingGame_Menu_Fight" "CHIẾN!" "DOTA_FightingGame_Menu_LocalMultiplayer" "Nhiều người mạng LAN" "DOTA_FightingGame_Menu_StyleSelect" "Chọn phong cách" "DOTA_FightingGame_Menu_ChooseYourFighter" "Chọn đấu sĩ của bạn" "DOTA_FightingGame_Menu_ConfirmHero" "Xác nhận tướng" "DOTA_FightingGame_Menu_ConfirmStyle" "Xác nhận phong cách" "DOTA_FightingGame_Menu_Quit" "Thoát" "DOTA_FightingGame_Menu_StoryMode" "Chế độ cốt truyện" "DOTA_FightingGame_Menu_Multiplayer" "Nhiều người chơi" "DOTA_FightingGame_Menu_Controls" "Điều khiển" "DOTA_FightingGame_Menu_Controls_Text" "Di chuyển - W A S D\nTấn công - PHÍM CÁCH\nSpecial - ALT\nTay cầm - HỖ TRỢ" "DOTA_FightingGame_Menu_Rewards" "Thưởng" "DOTA_FightingGame_Arcade_RemainingCredits" "ĐẾN LÚC CHIẾN RỒI..." "DOTA_FightingGame_Arcade_NextOpponent" "Đối thủ tiếp theo" "DOTA_FightingGame_Arcade_Quit" "Thoát" "DOTA_FightingGame_Arcade_Continue" "Tiếp tục" "DOTA_FightingGame_Arcade_GameOver" "Trò chơi kết thúc" "DOTA_FightingGame_Arcade_AcceptLoss" "Nhận thua" "DOTA_FightingGame_Arcade_Victory" "Chiến thắng" "DOTA_FightingGame_Arcade_FinalScore" "Điểm sau cùng" "DOTA_FightingGame_Arcade_Rewards" "Phần thưởng" "DOTA_FightingGame_Arcade_AcceptVictory" "Chấp nhận chiến thắng" "DOTA_FightingGame_Arcade_NewHighScore" "Kỷ lục điểm cao mới!" "DOTA_FightingGame_Arcade_Credits" "Lượt còn lại: {d:remaining_credits}" "DOTA_FightingGame_Online_Quit" "Thoát" "DOTA_FightingGame_Online_Rematch" "Tái đấu" // Act 3 encounter names and descriptions "DOTA_CrownfallAct3_EncounterName_StoryRecap" "Tình tiết truyện đến hiện tại..." "DOTA_CrownfallAct3_EncounterDesc_StoryRecap" "Còn lạ lẫm? Đừng lo, chúng tôi sẽ giúp bạn bắt kịp tình tiết." "DOTA_CrownfallAct3_EncounterName_TokenTrader" "Thương gia token & ve chai" "DOTA_CrownfallAct3_EncounterDesc_TokenTrader" "Tiền trao cháo múc! Chúng tôi mua ve chai phế liệu!" "DOTA_Crownfall_EncounterName_ChooseHeroAct3" "Tiền chuộc tướng" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_ChooseHeroAct3" "Doanh nhân trẻ dám nghĩ dám làm có một đề xuất kinh doanh thú vị cho các vị anh hùng của chúng ta." "DOTA_Crownfall_EncounterName_DragonHoard" "Thư viện Gorod" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_DragonHoard" "Bản thảo hiếm, văn tự cổ đại, công trình khoa học, và tài liệu lịch sử từ khắp nơi trên cõi giới này. Hoan nghênh mọi quyên góp của bạn." "DOTA_Crownfall_EncounterName_Match3" "Cờ Rồng" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Match3" "Thử thách chiến lược và kỹ năng của Hội đồng Eldwurm." "DOTA_Crownfall_EncounterName_FightingGame" "Sleet Fighter II: Immortal Combat" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_FightingGame" "Sẵn sàng ẩu đả quán rượu để chấm dứt mọi ẩu đả quán rượu." "DOTA_Crownfall_EncounterName_ActThreebeard" "Ngôi nhà bí ẩn" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_ActThreebeard" "Nguy hiểm nào rình rập chốn sâu thẳm... và cái—ô không sao, chỉ là Threebeard mà thôi." "DOTA_Crownfall_EncounterName_StrangeVendorIcewrack" "Chủ tiệm quái gở" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_StrangeVendorIcewrack" "Một hình hài ì ạch tiến đến từ bóng đêm gào rú." "DOTA_Crownfall_EncounterName_FinalShmup" "Một vũ điệu (đến chết) với rồng (Một)" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_FinalShmup" "Một vị trí hoàn hảo trên đỉnh núi cho tất cả nhu cầu đánh rồng của bạn. Tầm nhìn tuyệt vời đến bến cảng." "DOTA_Match3_HowToPlay" "KHỚP HÌNH
Kéo ngọc để đổi vị trí của nó với các viên lân cận. Khớp BA ngọc cùng màu để xóa chúng. Khớp BỐN ngọc cùng lúc để tạo ngọc kỹ năng. Khớp TỪ NĂM ngọc trở lên để tạo ngọc kỹ năng hùng mạnh hơn.

KÍCH HOẠT KỸ NĂNG
Khớp ngọc kỹ năng với các ngọc khác cùng màu để kích hoạt chúng.

KẺ ĐỊCH TẤN CÔNG
Theo thời gian, kẻ địch tấn công bạn và dùng kỹ năng của riêng chúng. Trò chơi kết thúc nếu bạn mất hết máu.

ĐÁNH BẠI KẺ ĐỊCH
Mỗi ngọc khớp được GÂY MỘT ĐIỂM SÁT THƯƠNG lên đối phương. Kỹ năng đặc biệt gây thêm sát thương. Đánh bại tất cả kẻ địch để phá đảo." "DOTA_Match3_HeroAbilityType_Super" "Khớp 4" "DOTA_Match3_HeroAbilityType_Ultra" "Khớp 5+" "DOTA_Match3_ViewAbilities" "Xem kỹ năng" "DOTA_Match3_BossBattle" "Đấu trùm" "DOTA_Match3_HelpTitle" "Kỹ năng Cờ Rồng" "DOTA_Match3_Paused" "Trò chơi tạm dừng" "DOTA_Match3_Resume" "Tiếp tục" "DOTA_Match3_LeaveGame" "Rời trò chơi" "DOTA_Match3_PlayAgain" "Chơi lại" "DOTA_Match3_Pause" "Tạm dừng / Xem kỹ năng" "DOTA_Match3_Win_Title" "Bạn đã thắng!" "DOTA_Match3_Loss_Title" "Trò chơi kết thúc" "DOTA_Match3_FinalScore" "Tổng điểm: {d:current_score}" "DOTA_Match3_CheatWarning" "Phát hiện gian lận.\nĐiểm này không đủ điều kiện để nhận thưởng hoặc vào bảng xếp hạng." "DOTA_Match3_Countdown_Go" "Chiến!" "DOTA_Match3_OutOfMoves" "Hết nước đi" "DOTA_Match3_OutOfMoves_Desc" "Xáo trộn bàn cờ" "DOTA_Match3_Status_Stunned_Desc" "Không thể hoán đổi." "DOTA_Match3_Status_Silenced_Desc" "Không thể khớp các ngọc kỹ năng." "DOTA_Match3_ScoreEvent_Match" "Khớp" "DOTA_Match3_ScoreEvent_BigMatch" "Khớp-{d:piece_count}" "DOTA_Match3_ScoreEvent_OpponentDefeated" "Thua" "DOTA_Match3_OpponentAbility_HealingSalve" "Cao trị thương" "DOTA_Match3_OpponentAbility_HealingSalve_Desc" "Sảng khoái quá!" "DOTA_Match3_Stage_1_1" "Vòng 1-1" "DOTA_Match3_Opponent_DireMeleeCreep" "Quân tốt điên loạn" "DOTA_Match3_Stage_1_2" "Vòng 1-2" "DOTA_Match3_Opponent_RadiantRangedCreep" "Hộ vệ rừng xanh" "DOTA_Match3_Stage_1_3" "Vòng 1-3" "DOTA_Match3_Opponent_ChaosKnight" "Hỗn nguyên kị sĩ" "DOTA_Match3_Opponent_ChaosKnight_Flavor" "Lắt léo | Chiến lược | Độc ác" "DOTA_Match3_Stage_2_1" "Vòng 2-1" "DOTA_Match3_Opponent_WarpineRaider" "Người rừng cầm khiên" "DOTA_Match3_Stage_2_2" "Vòng 2-2" "DOTA_Match3_Opponent_AlphaWolf" "Trinh sát sói" "DOTA_Match3_Stage_2_3" "Vòng 2-3" "DOTA_Match3_Opponent_AngryIcicle" "Quân tượng băng" "DOTA_Match3_Opponent_AngryIcicle_Flavor" "Thiên tài chiến thuật | Mưu mô | Rất ác" "DOTA_Match3_Stage_3_1" "Vòng 3-1" "DOTA_Match3_Opponent_AncientIceShaman" "Quân xe hộ vệ" "DOTA_Match3_Stage_3_2" "Vòng 3-2" "DOTA_Match3_Opponent_AncientFrostbittenGolem" "Pháp quan vệ binh" "DOTA_Match3_Stage_3_3" "Vòng 3-3" "DOTA_Match3_Opponent_IceRanger" "Quân hậu sát thủ" "DOTA_Match3_Opponent_IceRanger_Flavor" "Tàn nhẫn | Xảo quyệt | Chiến lược gia có tầm nhìn | Cực ác" "DOTA_Match3_Stage_FinalBoss" "Trận chiến cuối cùng" "DOTA_Match3_Opponent_FrostDragon" "Rồng Vua" "DOTA_Match3_Opponent_FrostDragon_Flavor" "Đại kiện tướng của đại kiện tướng | Chủ mưu | Ác không tưởng" "DOTA_Match3_Stage_Interlude" "Người thân ghé thăm" "DOTA_Match3_Opponent_HealingPuppy" "Giáo sĩ mùa đông" "DOTA_Match3_Ability_WinterWyvern_SplinterBlast" "Bắn mảnh băng. Mảnh băng đầu tiên gây sát thương lên kẻ địch, các mảnh khác phá hủy ngẫu nhiên các quân cờ trên bàn." "DOTA_Match3_Ability_WinterWyvern_ColdEmbrace" "Đóng băng người chơi với Cold Embrace, hồi máu theo thời gian. Khi hồi máu, người chơi được miễn nhiễm sát thương vật lý." "DOTA_Match3_Ability_WinterWyvern_ColdEmbrace_Buff" "Hồi máu" "DOTA_Match3_Ability_VengefulSpirit_MagicMissile" "Bắn Magic Missile lên kẻ địch, sát thương và làm choáng chúng." "DOTA_Match3_Ability_VengefulSpirit_NetherSwap" "Hoán đổi tất cả quân cờ của một tướng ngẫu nhiên thành quân cờ Vengeful Spirit." "DOTA_Match3_Ability_Broodmother_SpawnSpiderlings" "Chuyển đổi các quân cờ ngẫu nhiên trên bàn thành quân Broodmother." "DOTA_Match3_Ability_Broodmother_SpinWeb" "Giăng lưới nhện trên bàn cờ. Khi còn lưới, có thể tự do kéo quân cờ trong lưới để khớp hình." "DOTA_Match3_Ability_Broodmother_InsatiableHunger" "Cho người chơi khả năng hút máu từ tất cả lần ghép trùng khớp." "DOTA_Match3_Ability_Broodmother_InsatiableHunger_Buff" "Hút máu cho tất cả đòn tấn công." "DOTA_Match3_Ability_Lina_DragonSlave" "Phóng một làn lửa về phía địch, phá hủy tất cả quân cờ trên đường đi và sát thương kẻ địch." "DOTA_Match3_Ability_Lina_LightStrikeArray" "Phá hủy tất cả quân cờ trong bán kính lớn, sát thương và làm choáng kẻ địch." "DOTA_Match3_Ability_CrystalMaiden_CrystalNova" "Phá hủy các quân lân cận, sát thương và làm chậm kẻ địch." "DOTA_Match3_Ability_CrystalMaiden_FreezingField" "Triệu hồi một khu vực pha lê băng, rơi xuống và phá hủy các quân cờ ngẫu nhiên lân cận." "DOTA_Match3_Ability_Lich_FrostNova" "Phá hủy các quân lân cận, sát thương và làm chậm kẻ địch." "DOTA_Match3_Ability_Lich_ChainFrost" "Triệu hồi quả cầu băng xoay quanh bàn, phá hủy quân cờ và sát thương kẻ địch." "DOTA_Match3_OpponentAction_BasicAttack" "Tấn công cơ bản" "DOTA_Match3_OpponentAction_BasicAttack_Desc" "Gây từ ${min_damage} đến ${max_damage} sát thương." "DOTA_Match3_OpponentAction_CritAttack" "Đòn chí mạng gây thêm sát thương." "DOTA_Match3_OpponentAction_HealingSalve" "Hồi máu người chơi theo thời gian." "DOTA_Match3_OpponentAction_ChaosBolt" "Ném một luồng năng lượng bí ẩn gây sát thương và làm choáng." "DOTA_Match3_OpponentAction_ChaosStrike" "Đòn chí mạng gây thêm sát thương và hút máu." "DOTA_Match3_OpponentAction_ColdFeet" "Gây sát thương theo thời gian trong ${debuff_duration} giây. Nếu người chơi khớp ${match_count} lần trước khi hết thời gian, nó sẽ bị hóa giải. Còn không, người chơi sẽ bị choáng." "DOTA_Match3_OpponentAction_IceBlast" "Gây sát thương theo thời gian và chặn tất cả kiểu hồi máu." "DOTA_Match3_OpponentAction_IcefireBomb" "Gây sát thương theo thời gian." "DOTA_Match3_OpponentAction_ButtSlam" "Đè mình" "DOTA_Match3_OpponentAction_ButtSlam_Desc" "Gây sát thương và làm rung tất cả quân cờ trên bàn." "DOTA_Match3_OpponentAction_Hypothermia" "Gây sát thương và áp dụng bùa hại cộng dồn, làm giảm mức máu hồi phục nhận được." "DOTA_Match3_OpponentAction_Gust" "Khóa phép người chơi, ngăn việc khớp màu kích hoạt kỹ năng đặc biệt." "DOTA_Match3_OpponentAction_BlackKingBar" "Trở nên miễn nhiễm phép và sát thương phép." "DOTA_Match3_OpponentAction_FrostAttack" "Gây sát thương và làm chậm người chơi, làm quân cờ di chuyển chậm hơn." "DOTA_Match3_OpponentAction_ColdFeet_DebuffDesc" "Khớp màu hoặc sẽ bị choáng." "DOTA_Match3_OpponentAction_IceBlast_DebuffDesc" "Nhận sát thương theo thời gian và không thể hồi máu." "DOTA_Match3_OpponentAction_Hypothermia_DebuffDesc" "Giảm hồi phục." "DOTA_Match3_OpponentAction_IcefireBomb_DebuffDesc" "Nhận sát thương theo thời gian." "DOTA_Match3_OpponentAction_BlackKingBar_BuffDesc" "Miễn nhiễm phép." "DOTA_Match3_OpponentAction_FrostAttack_DebuffDesc" "Quân cờ di chuyển chậm hơn." "DOTA_Match3_AbilityValueFormat" "{s:name}: {s:value}" "DOTA_Match3_AbilityValue_Radius" "Bán kính" "DOTA_Match3_AbilityValue_Duration" "Thời lượng" "DOTA_Match3_AbilityValue_Heal" "Hồi máu" "DOTA_Match3_AbilityValue_Damage" "Sát thương" "DOTA_Match3_AbilityValue_ImpactDamage" "Sát thương trúng" "DOTA_Match3_AbilityValue_DamageOverTime" "Sát thương theo thời gian" "DOTA_Match3_AbilityValue_StunDuration" "Thời gian choáng" "DOTA_Match3_AbilityValue_SplinterCount" "Mảnh băng" "DOTA_Match3_AbilityValue_Spiders" "Quân cờ" "DOTA_Match3_AbilityValue_SlowDuration" "Thời gian làm chậm" "DOTA_Match3_AbilityValue_SlowPercentage" "Phần trăm chậm" "DOTA_Match3_AbilityValue_IceShards" "Pha lê băng" "DOTA_Match3_AbilityValue_LifestealPercentage" "Phần trăm hút máu" "DOTA_Match3_AbilityValue_Bounces" "Số lần nảy" "DOTA_Match3_AbilityValue_CritPercentage" "Tỉ lệ chí mạng" "DOTA_Match3_AbilityValue_DebuffDuration" "Thời gian bùa hại" "DOTA_Match3_AbilityValue_MatchCount" "Số lần khớp" "DOTA_Match3_AbilityValue_HealReductionPercentage" "Phần trăm hồi máu giảm" "DOTA_TalentContent_Update_Email" "Cập nhật gửi gói khách mời" "DOTA_TalentContent_Approved" "Gói bạn gửi đã được duyệt! Nó sẽ hiện trong phần mềm khi Compendium ra mắt." "DOTA_TalentContent_PartialApproved" "Gói bạn gửi có vấn đề, khiến quá trình xét duyệt toàn bộ gói bị gián đoạn. Xem bên dưới các vấn đề chúng tôi tìm thấy trong lúc xét duyệt. Bạn có thể gửi lại gói và xem hướng dẫn nội dung đầy đủ tại https://dota2.com/proregistration/talent/. Hạn chót gửi gói là 12/08/2024 lúc 11:00 giờ PT.
" "DOTA_TalentContent_RejectReason_PhotoBadAlpha" "Phần nền của ảnh của bạn không trong suốt hoàn toàn và vì thế không thể phát hành" "DOTA_TalentContent_RejectReason_PhotoBadCrop" "Ảnh của bạn nên là ảnh chụp chân dung đã được cắt. Xem hướng dẫn tại https://www.dota2.com/portraitguidelines" "DOTA_TalentContent_RejectReason_PhotoBadQuality" "Ảnh của bạn không tuân theo quy tắc chất lượng, hướng dẫn có thể đọc tại https://www.dota2.com/portraitguidelines" "DOTA_TalentContent_RejectReason_AutoBadAlpha" "Nền chữ ký của bạn không trong suốt hoàn toàn và không thể phát hành" "DOTA_TalentContent_RejectReason_AutoBadQuality" "Chữ ký của bạn không tuân theo quy tắc chất lượng, hướng dẫn có thể đọc tại https://www.dota2.com/autographguidelines" "DOTA_TalentContent_RejectReason_VoiceNotTalent" "Giọng nói sử dụng trong lời thoại {d:voiceline_number} không phải là giọng nói của bạn" "DOTA_TalentContent_RejectReason_VoiceLanguage" "Lời thoại {d:voiceline_number} phải bằng tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ khi làm bình luận viên, hoặc tiếng Anh" "DOTA_TalentContent_RejectReason_VoiceAdvertisement" "Lời thoại {d:voiceline_number} chứa quảng cáo hoặc nội dung tài trợ có giới hạn sử dụng về mặt pháp lý" "DOTA_TalentContent_RejectReason_VoiceDerogatory" "Lời thoại {d:voiceline_number} chứa nội dung xúc phạm hoặc phản cảm" "DOTA_TalentContent_RejectReason_VoiceSexual" "Lời thoại {d:voiceline_number} có nội dung khiêu dâm lộ liễu" "DOTA_TalentContent_RejectReason_VoiceCopyright" "Lời thoại {d:voiceline_number} chứa nội dung vi phạm bản quyền" "DOTA_TalentContent_RejectReason_VoiceMusic" "Lời thoại {d:voiceline_number} chứa nhạc nền" "DOTA_TalentContent_RejectReason_VoiceLoud" "Lời thoại {d:voiceline_number} chứa tiếng gào thét, la hét hoặc âm thanh quá lớn khác" "DOTA_TalentContent_RejectReason_VoiceDotaSounds" "Lời thoại {d:voiceline_number} chứa âm thanh từ Dota 2" "DOTA_TalentContent_RejectReason_VoiceBadFormat" "Lời thoại {d:voiceline_number} không phải là file WAV phù hợp để phát" "DOTA_TalentContent_RejectReason_VoiceDistortion" "Lời thoại {d:voiceline_number} có âm thanh lỗi như âm thanh biến dạng hay chói tai" "DOTA_TalentContent_RejectReason_VoiceQuality" "Chất lượng âm thanh của lời thoại {d:voiceline_number} quá thấp" "DOTA_TalentContent_Approval_Photo" "Ảnh của bạn đã được duyệt" "DOTA_TalentContent_Approval_Auto" "Chữ ký của bạn đã được duyệt" "DOTA_TalentContent_Approval_Voice" "Lời thoại {d:voiceline_number} đã được duyệt" // TI13 Compendium "DOTA_Compendium2024_BGTitle_GroupStage" "Đường tới
The International" "DOTA_Compendium2024_Purchase" "Mua Compendium 2024" "DOTA_Compendium2024_Activate" "Kích hoạt Compendium 2024" "DOTA_Compendium2024_PrizePoolContribution" "25% doanh thu sẽ góp thẳng vào tổng giải thưởng The International 2024." "DOTA_Compendium2024_Preview" "Xem trước" "DOTA_Compendium2024_LearnMore" "Tìm hiểu thêm" "DOTA_Compendium2024_Welcome" "Chào mừng đến International 2024" "DOTA_Compendium2024_Compendium" "Compendium" "DOTA_Compendium2024_ThisYearsRewards_Title" "Phần thưởng năm nay" "DOTA_Compendium2024_ThisYearsRewards_Desc" "Mỗi phần thưởng năm nay trực tiếp liên quan đến The International 2024 và các đội với tuyển thủ tham dự sự kiện.

Nhận hình dán tuyển thủ, đội tuyển, màn hình chờ International và đội tuyển, cùng nhiều thứ khác." "DOTA_Compendium2024_TournamentFinishedCell_Summary" "Nhận phần thưởng, mua gói hình dán khách mời và gói câu lạc bộ ủng hộ." "DOTA_Compendium2024_WelcomePopup_FantasyRollTokens" "Token chọn Fantasy" "DOTA_Compendium2024_WelcomePopup_FantasyRollTokensTooltip" "Có 10 lần sử dụng ngay. Sẽ mở khóa thêm lượt dùng cho vòng loại trực tiếp và The International." "DOTA_Compendium2024_WelcomePopup_BingoTokens" "Token lô tô" "DOTA_Compendium2024_WelcomePopup_BingoTokensTooltip" "Có 15 lần sử dụng ngay. Sẽ mở khóa thêm lượt dùng cho vòng loại trực tiếp và The International." "DOTA_Compendium2024_RewardLevel" "Cấp độ thưởng" "DOTA_Compendium2024_RewardsHelp_MainTitle" "Phần thưởng Compendium" "DOTA_Compendium2024_RewardsHelp_Types_Title" "Loại phần thưởng" "DOTA_Compendium2024_RewardsHelp_Types_Desc" "Mỗi loại phần thưởng có thanh tiến độ của riêng nó. Khi đầy thanh, bạn sẽ nhận thưởng.\n\nMột số thanh tiến độ có thể hoàn thành nhiều lần, số khác thì có giới hạn." "DOTA_Compendium2024_RewardsHelp_Levels_Title" "Cấp độ Compendium" "DOTA_Compendium2024_RewardsHelp_Levels_Desc" "Nhận cấp Compendium bằng cách tham gia hoạt động Compendium, hoặc mua gói cấp độ.\n\nDùng cấp để tăng tiến độ cho TẤT CẢ loại phần thưởng." "DOTA_Compendium2024_RewardsHelp_Boosters_Title" "Gói bổ trợ" "DOTA_Compendium2024_RewardsHelp_Boosters_Desc" "Gói cấp độ cũng kèm theo một số gói bổ trợ. Bổ trợ tương tự như cấp độ Compendium, nhưng có thể dùng để tăng đơn lẻ tiến độ của một phần thưởng.\n\nDùng gói bổ trợ lên bất kỳ phần thưởng nào cũng sẽ tăng tiến độ cho Aegis sưu tầm." "DOTA_International2024_Rewards_ApplyLevels" "Dùng cấp" "DOTA_International2024_Rewards_ApplyLevels_Tooltip" "Áp dụng cấp Compendium đã nhận lên TẤT CẢ phần thưởng" "DOTA_International2024_Rewards_ApplyBoosters" "Dùng bổ trợ" "DOTA_International2024_Rewards_ApplyBoosters_Tooltip" "Dùng gói bổ trợ Compendium cho MỘT trong những phần thưởng bạn chọn" "DOTA_International2024_Rewards_Title" "Phần thưởng Compendium" "DOTA_International2024_Rewards_Introduction" "Compendium là điểm dừng chân cho tất tần tật mọi hoạt động sự kiện, thử thách, và các phần thưởng liên quan đến sự kiện năm nay." "DOTA_International2024_Rewards_Description" "Hoàn thành thử thách hoặc mua cấp để tăng tiến độ nhận thưởng. Khi vật phẩm đạt cấp tối đa, bạn có thể nhận thưởng. Dùng gói bổ trợ từ bộ tăng cấp để tăng tiến độ cho phần thưởng bạn chọn." "DOTA_International2024_Rewards_Description_Tooltip" "Hoàn thành thử thách hoặc mua cấp để tăng tiến độ cho tất cả phần thưởng. Khi vật phẩm đạt cấp tối đa, bạn sẽ nhận được nó. Dùng gói bổ trợ từ gói tăng cấp để tăng tiến độ cho phần thưởng bạn chọn. Bất gói kỳ bổ trợ nào được dùng cũng sẽ tự động tăng cấp để nhận Aegis sưu tầm cho The International 2024." "DOTA_International2024_Rewards_Infinity_Tooltip" "Không có giới hạn về số lượng phần thưởng này bạn có thể nhận" "DOTA_International2024_Rewards_HUDReward_Title" "Giao diện HUD The International 2024" "DOTA_International2024_Rewards_HUDReward_Desc" "Trang bị giao diện tùy biến dựa trên chủ đề tranh kính của năm nay" "DOTA_International2024_Rewards_ChatLineReward_Title" "Nhận vĩnh viễn lời thoại vòng tán gẫu di sản" "DOTA_International2024_Rewards_ChatLineReward_Desc" "Độ âm thanh với 5 lời thoại tiêu biểu từ khắp nơi trên thế giới" "DOTA_International2024_Rewards_PurchaseLevels" "Mua cấp" "DOTA_International2024_Rewards_ChatWheelReward_Tooltip" "Thưởng ngẫu nhiên một lời thoại vĩnh viễn từ vòng tán gẫu có 25 lời thoại." "DOTA_International2024_Rewards_TPFX1_Title" "Hiệu ứng thành phù International 2024" "DOTA_International2024_Rewards_TPFX1_Desc" "Hiệu ứng thành phù cấp 3 bao gồm logo cho đội bạn đặt làm tiêu biểu từ câu lạc bộ ủng hộ." "DOTA_International2024_Rewards_CenterBooster_Tip" "Aegis sưu tầm sẽ nhận miễn phí một cấp khi bạn dùng gói bổ trợ cho bất kỳ phần thưởng nào khác!" "DOTA_International2024_Rewards_ClaimMultiple" "Nhận x{d:claim_count}" "DOTA_International2024_Predictions_Description" "Dự đoán đội sẽ thắng mỗi sê-ri, xem lại kết quả dự đoán sau mỗi giai đoạn, nhận điểm dựa trên độ chính xác của dự đoán." "DOTA_International2024_Predictions_SeedingDecider" "Quyết định hạt giống" "DOTA_International2024_Predictions_GroupA_Dates" "Bảng A - 04/09 - 05/09" "DOTA_International2024_Predictions_GroupB_Dates" "Bảng B - 04/09 - 05/09" "DOTA_International2024_Predictions_GroupC_Dates" "Bảng C - 04/09 - 05/09" "DOTA_International2024_Predictions_GroupD_Dates" "Bảng D - 04/09 - 05/09" "DOTA_International2024_Predictions_LowerBracket" "Nhánh dưới" "DOTA_International2024_Predictions_Date_Sep6" "06/09" "DOTA_International2024_Predictions_Date_Sep7" "07/09" "DOTA_International2024_Predictions_Date_Sep8" "08/09" "DOTA_International2024_Predictions_Date_Sep9" "09/09" "DOTA_International2024_Predictions_Date_Sep10" "10/09" "DOTA_International2024_Predictions_Date_Sep13" "13/09" "DOTA_International2024_Predictions_Date_Sep14" "14/09" "DOTA_International2024_Predictions_Date_Sep15" "15/09" "DOTA_Compendium2024_AegisReplica_TooltipDescription" "Aegis sưu tầm
Nhận bản sao Aegis of Champions tỉ lệ 1/5." "DOTA_Compendium2024_TPFX_TooltipDescription" "Hiệu ứng thành phù
Hiệu ứng thành phù cấp 3 bao gồm logo cho đội bạn đặt làm tiêu biểu từ câu lạc bộ ủng hộ." "DOTA_Compendium2024_ChatLine_TooltipDescription" "Nhận vĩnh viễn lời thoại vòng tán gẫu di sản
Độ âm thanh với 5 lời thoại tiêu biểu từ khắp nơi trên thế giới." "DOTA_Compendium2024_HUD_TooltipDescription" "Giao diện HUD
Giao diện tùy biến dựa trên chủ đề Lễ hội của năm nay." "DOTA_Compendium2024_Fantasy_TooltipDescription" "Làm mới chế tác Fantasy
Giúp bạn cải thiện chỉ số Fantasy để kiếm thêm điểm Compendium." "DOTA_Compendium2024_Bingo_TooltipDescription" "Token lô tô
Giúp bạn đẩy nhanh tiến độ thẻ lô tô để nhận thêm nhiều điểm Compendium." "DOTA_Compendium2024_VersusScreen_TooltipDescription" "Màn hình thách đấu
Một màn hình thách đấu để khoe tượng của mình." "DOTA_Compendium2024_TeamSticker_TooltipDescription" "Gói hình dán logo đội
Một hình dán logo đội ngẫu nhiên từ The International 2024." "DOTA_Compendium2024_PlayerSticker_TooltipDescription" "Gói hình dán người chơi
Hình dán người chơi ngẫu nhiên với chữ ký từ The International 2024." "DOTA_Compendium2024_ChatWheelReward_Tooltip" "Lời thoại vòng tán gẫu vĩnh viễn
Một lời thoại vòng tán gẫu vĩnh viễn ngẫu nhiên từ bộ 25 lời thoại." "DOTA_Compendium2024_EffigyBlock_Tooltip" "Đá tạc tượng
Một khối đá để tạc bức tượng cho tướng bạn yêu thích." "DOTA_Compendium2024_TeamLoadingScreen_Tooltip" "Màn hình chờ đội tuyển
Một màn hình chờ ngẫu nhiên từ đội tuyển tranh tài tại giải The International năm nay." "DOTA_Compendium2024_CompendiumLoadingScreen_Tooltip" "Màn hình chờ The International 2024
Màn hình chờ ngẫu nhiên mang chủ đề The International 2024." "DOTA_Compendium2024_FantasyBingo_TooltipDescription" "Token lô tô & Fantasy
Chế tác chỉ số fantasy và đẩy nhanh tiến độ thẻ lô tô để nhận thêm nhiều điểm Compendium." "DOTA_Compendium2024_Welcome_Title" "Chào mừng đến Compendium" "DOTA_Compendium2024_Welcome_Desc" "Bạn sẽ mở khóa thêm phần thưởng khi hoàn thành thử thách Compendium, nhưng sau đây là chút quà để giúp bạn bắt đầu." "DOTA_Compendium2024_Welcome_Claim" "Nhận gói quà chào mừng" "DOTA_Compendium2024_Welcome_Claiming" "Đang nhận..." "DOTA_Compendium2024_Welcome_ClaimFailed" "Nhận gói quà chào mừng không thành công. Vui lòng thử lại sau. Mã lỗi {d:error_code}." "DOTA_Compendium2024_Welcome_Quests_Title" "Thử thách đường đến TI" "DOTA_Compendium2024_Standard" "Tiêu chuẩn" "DOTA_Compendium2024_Upgraded" "Nâng cấp" "DOTA_Compendium2024_Includes" "Bao gồm" "DOTA_Compendium2024_CompendiumLevelAmount:p{compendium_levels}" "{d:compendium_levels} cấp Compendium" "DOTA_Compendium2024_CompendiumBoosterAmount:p{compendium_boosters}" "{d:compendium_boosters} gói bổ trợ Compendium" "DOTA_Compendium2024_ApplyAsLevels" "Bạn đã sở hữu Compendium này rồi. Bạn có muốn dùng nó để thêm %s1 cấp Compendium%s2 gói bổ trợ Compendium không?" "DOTA_Compendium2024_Play" "Chơi" "DOTA_Compendium2024_Participate" "Tham dự" "DOTA_Compendium2024_TheEvent" "Sự kiện" "DOTA_Compendium2024_Pubstomps" "Pubstomp" "DOTA_Compendium2024_SupportersClub_Subtitle" "Tham gia câu lạc bộ ủng hộ của một đội để nhận vĩnh viễn biểu tượng cảm xúc, sơn xịt, lời thoại vòng tán gẫu, và màn hình chờ từ đội bạn yêu thích." "DOTA_Compendium2024_SupportersClub_Description" "50% doanh thu sẽ được gửi tới đội mà bạn ủng hộ. Nội dung từ câu lạc bộ ủng hộ mở bán cho tới {t:s:t:tour_end_time}." "DOTA_International2024_GroupStage" "Vòng bảng" "DOTA_International2024_GroupStage_Dates" "4 - 5/09" "DOTA_International2024_GroupStage_Location" "Trực tuyến" "DOTA_International2024_Playoffs" "Loại trực tiếp" "DOTA_International2024_Playoffs_Dates" "6 - 10/09" "DOTA_International2024_Playoffs_Location" "Trực tuyến" "DOTA_International2024_RoadToTI" "Đường tới The International" "DOTA_International2024_RoadToTI_Dates" "4 - 10/09" "DOTA_International2024_RoadToTI_Location" "Copenhagen" "DOTA_International2024_MainEvent" "The International" "DOTA_International2024_MainEvent_Dates" "13 - 15/09" "DOTA_International2024_MainEvent_Location" "Royal Arena" "DOTA_International2024_Talent_Desc" "Ủng hộ khách mời bạn yêu thích bằng cách mua gói sản phẩm gồm có hình dán, lời thoại, và chữ ký. 50% doanh thu sẽ được gửi trực tiếp tới khách mời." "DOTA_International2024_TalentBundle_Title" "Ủng hộ {s:talent_name} bằng cách mua các gói hình dán." "DOTA_International2024_TalentBundle_Desc" "50% doanh thu sẽ được gửi trực tiếp tới khách mời." "DOTA_International2024_TalentBundle_NoBundles" "Không có gói sản phẩm nào" "DOTA_International2024_TalentBundle_Purchase" "Mua {g:dota_item_price:bundle_item_def}" "DOTA_International2024_TalentBundle_Sticker" "{s:sticker_quality} hình dán" "DOTA_International2024_TalentBundle_ChatWheel" "Vòng tán gẫu vĩnh viễn" "DOTA_International2024_TalentBundle_Autograph" "Rune chữ ký" "DOTA_International2024_TalentBundle_Tier1" "Tiêu chuẩn" "DOTA_International2024_TalentBundle_Tier2" "Kim tuyến" "DOTA_International2024_TalentBundle_Tier3" "Ảnh toàn ký" "DOTA_International2024_TalentBundle_Tier4" "Vàng" "DOTA_International2024_TalentBundle_ConsumeTitle" "Kích hoạt ngay?" "DOTA_International2024_TalentBundle_ConsumeDesc" "Bạn có muốn kích hoạt ngay gói này trên tài khoản của mình không?" "DOTA_talent_voice_season_11_ru" "Lời thoại khách mời tiếng Nga - TI 2024" "DOTA_talent_voice_season_11_ru_desc" "Sở hữu bằng cách mua gói hình dán khách mời." "DOTA_talent_voice_season_11_en" "Lời thoại khách mời tiếng Anh - TI 2024" "DOTA_talent_voice_season_11_en_desc" "Sở hữu bằng cách mua gói hình dán khách mời." "DOTA_talent_voice_season_11_zh" "Lời thoại khách mời tiếng Trung - TI 2024" "DOTA_talent_voice_season_11_zh_desc" "Sở hữu bằng cách mua gói hình dán khách mời." "DOTA_talent_voice_season_11_es" "Lời thoại khách mời tiếng Tây Ban Nha - TI 2024" "DOTA_talent_voice_season_11_es_desc" "Sở hữu bằng cách mua gói hình dán khách mời." "DOTA_OraclesChallenge2024_InitialTeam_Series0" "A - Hạng 1" "DOTA_OraclesChallenge2024_InitialTeam_Series1" "D - Hạng 2" "DOTA_OraclesChallenge2024_InitialTeam_Series2" "B - Hạng 1" "DOTA_OraclesChallenge2024_InitialTeam_Series3" "C - Hạng 2" "DOTA_OraclesChallenge2024_InitialTeam_Series4" "C - Hạng 1" "DOTA_OraclesChallenge2024_InitialTeam_Series5" "B - Hạng 2" "DOTA_OraclesChallenge2024_InitialTeam_Series6" "D - Hạng 1" "DOTA_OraclesChallenge2024_InitialTeam_Series7" "A - Hạng 2" "DOTA_OraclesChallenge2024_PickTeam_Series0" "Chọn B - Hạng 3/4" "DOTA_OraclesChallenge2024_PickTeam_Series1" "Chọn C - Hạng 3/4" "DOTA_OraclesChallenge2024_PickTeam_Series2" "Chọn A - Hạng 3/4" "DOTA_OraclesChallenge2024_PickTeam_Series3" "Chọn D - Hạng 3/4" "DOTA_OraclesChallenge2024_PickTeam_Series4" "Chọn D - Hạng 3/4" "DOTA_OraclesChallenge2024_PickTeam_Series5" "Chọn A - Hạng 3/4" "DOTA_OraclesChallenge2024_PickTeam_Series6" "Chọn C - Hạng 3/4" "DOTA_OraclesChallenge2024_PickTeam_Series7" "Chọn B - Hạng 3/4" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge" "Thử thách hàng tuần" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_WeekNumber" "Tuần {d:current_week}" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_Action" "Chơi Dota" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_Desc" "Nhận điểm Compendium bằng cách chơi Dota.

Mỗi trận thắng nhận {d:win_points}. Mỗi trận thua nhận {d:lose_points}. Nhận một nửa điểm với các trận Turbo.

Trận thắng đầu tiên mỗi ngày cho thêm {d:daily_win_points}.

Nhận lên đến {d:weekly_points_max} mỗi tuần." "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_WeeklyResetTime" "Tiếp theo sau {t:d:t:T:countdown_time}" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_DailyResetTime" "Làm mới sau {t:d:s:countdown_time}" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_DailyBonus" "Thắng trận đầu trong ngày" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_Claimed" "Đã nhận" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_DailyBonusAvailable" "Có {d:daily_win_points}" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_Points" "{d:weekly_points_current} / {d:weekly_points_max}" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_WeeklyProgress" "Tiến độ hàng tuần" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_MatchProgress" "Tiến độ trận đấu" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_WonMatch" "Trận thắng" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_LostMatch" "Trận thua" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_WonTurboMatch" "Trận Turbo thắng" "DOTA_Compendium2024_WeeklyChallenge_LostTurboMatch" "Trận Turbo thua" "DOTA_International2024_ShortFilmContestVoting_Heading" "Cuộc thi phim ngắn" "DOTA_International2024_ShortFilmContestVoting_Subheading" "Chọn phim yêu thích" "DOTA_International2024_ShortFilmContestVoting_Description" "Giải nhất $25,000 — và những phim với lượt đầu chọn cao nhất sẽ được chiếu tại The International." "DOTA_International2024_ShortFilmContestVoting_Action" "Bầu chọn ngay" "DOTA_International2024_ShortFilmContestVoting_Remaining" "Còn lại để bầu chọn" "DOTA_International2024_ShortFilmContestVoting_Finished" "Bầu chọn đã kết thúc" "DOTA_EventName_International2024" "Compendium The International 2024" "DOTA_EventNameShort_International2024" "The International 2024" "DOTA_Compendium2024_Finish_Cell_Levels" "Cấp" "DOTA_Compendium2024_Finish_Cell_Boosters" "Gói bổ trợ" "DOTA_Compendium2024_Finish_Cell_Rewards" "Thưởng" "DOTA_International2024_LastChancePopup_PopupTitle" "Mở bán đến 15/10/2024" "DOTA_International2024_LastChancePopup_PopupTitleShort" "Mở bán đến 15/10" "DOTA_International2024_LastChancePopup_RewardsSection_Title" "Phần thưởng Compendium" "DOTA_International2024_LastChancePopup_RewardsSection_Description" "Phần thưởng gồm Aegis vật lý, giao diện The International 2024, màn hình thách đấu The International 2024, và nhiều nữa..." "DOTA_International2024_LastChancePopup_RewardsSection_ButtonLabel" "Xem phần thưởng" "DOTA_International2024_LastChancePopup_TalentSection_Title" "Gói hình dán khách mời" "DOTA_International2024_LastChancePopup_TalentSection_Description" "Mua hình dán, chữ ký và lời thoại vĩnh viễn của khách mời" "DOTA_International2024_LastChancePopup_TalentSection_ButtonLabel" "Gói khách mời" "DOTA_International2024_LastChancePopup_TeamsSection_Title" "Câu lạc bộ ủng hộ" "DOTA_International2024_LastChancePopup_TeamsSection_Description" "Mua lời thoại vĩnh viễn, màn hình chờ và biểu tượng cảm xúc của đội tuyển" "DOTA_International2024_LastChancePopup_TeamsSection_ButtonLabel" "Gói đội tuyển" "DOTA_International2024_LastChance_FrontCell" "Nhận phần thưởng trước ngày 16" "DOTA_International2024_LastChancePopup_SupportYourTeams" "Cơ hội cuối để ủng hộ đội tuyển và khách mời yêu thích từ The International 2024" "DOTA_International2024_LastChancePopup_Aegis" "Cơ hội cuối để nhận phần thưởng và đăng ký nhận Aegis." ////////////////////////////////////////////////////// // CROWNFALL ACT IV ////////////////////////////////////////////////////// "DOTA_Crownfall_Token_Pride" "Kiêu ngạo" "DOTA_Crownfall_Token_Gluttony" "Phàm ăn" "DOTA_Crownfall_Token_Sloth" "Lười biếng" "DOTA_Crownfall_Token_Greed" "Tham lam" "DOTA_Crownfall_Token_Envy" "Đố kỵ" "DOTA_Crownfall_Token_Wrath" "Phẫn nộ" "DOTA_Crownfall_Token_Lust" "Dục vọng" "DOTA_Crownfall_Token_Discipline" "Kỷ luật" "DOTA_Crownfall_Token_Love" "Tình yêu" "DOTA_Crownfall_Token_Mischief" "Tinh ranh" "DOTA_Crownfall_Token_Mountain" "Đồi núi" "DOTA_Crownfall_Token_City" "Thành phố" "DOTA_Crownfall_Token_Plains" "Đồng bằng" "DOTA_Crownfall_Token_Desert" "Sa mạc" "DOTA_Crownfall_Token_Tundra" "Đài nguyên" "DOTA_Crownfall_Token_Cave" "Hang động" "DOTA_Crownfall_Token_Sky" "Bầu trời" "DOTA_Crownfall_Token_Sea" "Biển cả" "DOTA_Crownfall_Token_Forest" "Rừng rú" "DOTA_Crownfall_Token_Cosmos" "Tinh tú" "DOTA_Crownfall_Token_Shen" "Token Shen" "DOTA_Crownfall_Token_Kez" "Token Kez" "DOTA_Crownfall_Token_SkywrathScrap" "Phế liệu cung điện" "DOTA_Crownfall_Token_Survivor" "Vương miện cao quý" "DOTA_Crownfall_Token_Artillery" "Tàn sát tại lâu đài" "DOTA_Crownfall_Token_Spoonman" "Spoon Man" "DOTA_Crownfall_EncounterName_Act4_StrangeVendor" "Cấm quân về vườn" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Act4_StrangeVendor" "Một cựu binh mù tìm cách ủng hộ chiến tuyến." "DOTA_CrownfallAct4_EncounterName_TokenTrader" "Tiệm token & phế liệu Twobeard" "DOTA_CrownfallAct4_EncounterDesc_TokenTrader" "Chúng tôi mua phế liệu! Không dò hỏi lung tung (Ngoại trừ 'Bạn có phế liệu không?')" "DOTA_Crownfall_EncounterName_Act4_KezToken" "(TEMP?) End of Kez Quest" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Act4_KezToken" "(TEMP?) You get a Kez token here" "DOTA_Crownfall_EncounterName_Act4_ShenToken" "(TEMP?) End of Shen Quest" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Act4_ShenToken" "(TEMP?) You get a Shen token here" "DOTA_Crownfall_EncounterName_Act4_SecretAdmirer" "Nhịp cầu trái tim" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Act4_SecretAdmirer" "Tổ chức từ thiện hỗ trợ loài dơi. Gửi và giao token cho dơi nào cần." "DOTA_Crownfall_EncounterName_Act4_Memorabilia" "Người dụ rắn" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Act4_Memorabilia" "Cầu các đấng tiên tri phù hộ bạn với những món quà ngập tràn hình dán đầy thánh lực. (Ca ngợi thay đấng tiên tri hình dán)." "DOTA_Crownfall_Techiemen_CountIn3" "3" "DOTA_Crownfall_Techiemen_CountIn2" "2" "DOTA_Crownfall_Techiemen_CountIn1" "1" "DOTA_Crownfall_Techiemen_CountInGo" "Chiến!" "DOTA_Crownfall_Techiemen_Paused" "Trò chơi tạm dừng" "DOTA_Crownfall_Techiemen_GameOver" "Trò chơi kết thúc" "DOTA_Crownfall_Techiemen_Stage" "MÀN {d:dota_techiemen_stage}" "DOTA_Crownfall_Techiemen_Objective" "Nhiệm vụ" "DOTA_Crownfall_Techiemen_FindTheExit" "Tìm lối thoát." "DOTA_Crownfall_Techiemen_OpenTheExit" "Đánh bại tất cả kẻ địch để mở lối thoát." "DOTA_Crownfall_Techiemen_Controls" "Điều khiển" "DOTA_Crownfall_Techiemen_Move" "Di chuyển." "DOTA_Crownfall_Techiemen_DropBomb" "Thả một quả bom." "DOTA_Crownfall_Techiemen_PowerupAction" "Kích hoạt tăng lực đặc biệt. Xem mô tả tăng lực đặc biệt bên dưới." "DOTA_Crownfall_Techiemen_Powerups" "Tăng lực" "DOTA_Crownfall_Techiemen_SpecialPowerups" "Tăng lực đặc biệt" "DOTA_Crownfall_Techiemen_ScoresTab" "Điểm" "DOTA_Crownfall_Techiemen_BombCount" "Tăng số lượng bom của bạn." "DOTA_Crownfall_Techiemen_BombSize" "Tăng kích cỡ bom của bạn." "DOTA_Crownfall_Techiemen_WalkSpeed" "Tăng tốc độ chạy của bạn." "DOTA_Crownfall_Techiemen_Kick" "Đá bom bằng cách bước lên chúng. Dùng nút kích hoạt tăng lực đặc biệt để dừng một quả bom bị đá." "DOTA_Crownfall_Techiemen_StickyBomb" "Bom dính phát nổ xuyên cả khối đá có thể phá vỡ. Cẩn thận nhé!" "DOTA_Crownfall_Techiemen_RemoteBomb" "Bom từ xa phát nổ khi bạn ấn nút kích hoạt tăng lực đặc biệt." "DOTA_Crownfall_Techiemen_RewardDesc" "Hoàn thành màn 3 để tăng tiến độ bản đồ và lấy điểm cao." "DOTA_Crownfall_Artillery_PointSource_Ammo" "{s:weapon_name} x{d:ammo_count}" "DOTA_Crownfall_Artillery_PointSource_TimeBonus" "Thời gian thưởng" "DOTA_Crownfall_Artillery_PointSource_LevelComplete" "Hoàn thành màn" "DOTA_Crownfall_Artillery_LevelLost_OutOfAmmo" "Hết đạn" "DOTA_Crownfall_Artillery_LevelLost_PlayerDeath" "Bạn đã chết" "DOTA_Crownfall_Artillery_Weapons_Charges" "x{d:charges}" "DOTA_Crownfall_Artillery_TotalScore" "Tổng điểm" "DOTA_Crownfall_Artillery_TotalStarsEarned" "Tổng số sao đạt được" "DOTA_Crownfall_Artillery_LevelScore" "Điểm: {d:level_score}" "DOTA_Crownfall_Artillery_LevelNumber" "Cấp {d:level}" "DOTA_Crownfall_Artillery_LevelSelect" "Chọn màn" "DOTA_Crownfall_Artillery_ModeToggle" "Bật/tắt chế độ" "DOTA_Crownfall_Artillery_OutOfAmmo" "Hết đạn" "DOTA_Crownfall_Artillery_SwitchWeapons" "Đổi qua vũ khí khác" "DOTA_Crownfall_Artillery_Start" "Bắt đầu" "DOTA_Crownfall_Artillery_LevelComplete" "Hoàn thành màn" "DOTA_Crownfall_Artillery_LevelScoreLabel" "Điểm màn" "DOTA_Crownfall_Artillery_NextLevel" "Màn tiếp theo" "DOTA_Crownfall_Artillery_RetryLevel" "Thử lại màn" "DOTA_Crownfall_Artillery_RestartLevel" "Chơi lại màn" "DOTA_Crownfall_Artillery_ReturnToMainMenu" "Về menu chính" "DOTA_Crownfall_Artillery_LeaveGame" "Rời trò chơi" "DOTA_Crownfall_Artillery_Paused" "Đã tạm dừng" "DOTA_Crownfall_Artillery_Resume" "Tiếp tục" "DOTA_Crownfall_Artillery_Timer" "Thời gian" "DOTA_Crownfall_Artillery_Aim" "Nhắm" "DOTA_Crownfall_Artillery_AimDesc" "Canh đạn" "DOTA_Crownfall_Artillery_Shoot" "Bắn" "DOTA_Crownfall_Artillery_ShootDesc" "Giữ để gồng, thả để bắn" "DOTA_Crownfall_Artillery_FineControl" "Điều khiển chi tiết" "DOTA_Crownfall_Artillery_FineControlDesc" "Ấn giữ để điều chỉnh chi tiết việc nhắm bắn" "DOTA_Crownfall_Artillery_DifficultyNormal" "Chế độ thường" "DOTA_Crownfall_Artillery_DifficultyHard" "Chế độ khó" "DOTA_Crownfall_Artillery_ModeLocked" "Chế độ khó: Khóa. Kiếm ít nhất một sao trong cấp độ chơi thường để mở khóa." "DOTA_Crownfall_Artillery_HardModeTooltip" "Đã ra mắt chế độ khó!" // CROWNFALL ACT IV STYLE STRINGS "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_Weapon_0" "Miêu" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_Weapon_1" "Leo trèo" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_Weapon_2" "Thợ săn" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_Weapon_3" "Rình mò" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_Weapon_4" "Đạo tặc" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_head_0" "Miêu" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_head_1" "Leo trèo" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_head_2" "Thợ săn" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_head_3" "Rình mò" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_head_4" "Đạo tặc" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_arms_0" "Miêu" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_arms_1" "Leo trèo" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_arms_2" "Thợ săn" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_arms_3" "Rình mò" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_arms_4" "Đạo tặc" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_back_0" "Miêu" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_back_1" "Leo trèo" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_back_2" "Thợ săn" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_back_3" "Rình mò" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_back_4" "Đạo tặc" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_legs_0" "Miêu" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_legs_1" "Leo trèo" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_legs_2" "Thợ săn" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_legs_3" "Rình mò" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_legs_4" "Đạo tặc" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_Ability_0" "Miêu" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_Ability_1" "Leo trèo" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_Ability_2" "Thợ săn" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_Ability_3" "Rình mò" "DOTA_Style_Juggernaut_Primal_Ability_4" "Đạo tặc" // Encounter Map Nodes "DOTA_Crownfall_EncounterName_Survivors" "Vương Sào Gai Góc" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Survivors" "Cầm cự trước binh đoàn quỷ quyệt của Imperia, tăng sức mạnh và đánh nữ đế!" "DOTA_Crownfall_EncounterName_Minesweeper" "Spleen dò mìn" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Minesweeper" "Giúp Spleen dọn sạch bãi mìn chết người trong sân." "DOTA_Crownfall_EncounterName_Artillery" "Tàn sát tại lâu đài" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Artillery" "Dùng rồng lai cóc trang bị tận răng để thổi tung khắp pháo đài kiên cố của kẻ địch!" "DOTA_Crownfall_EncounterName_Spoonman" "Spoon Man" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_Spoonman" "Đánh bom qua hầm mộ cung điện để truy tìm Cổng Talos!" "DOTA_Crownfall_EncounterName_BeforeImperia" "Gambit hậu" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_BeforeImperia" "Trong khi đó, tại phòng ngai vàng của Imperia..." "DOTA_Crownfall_EncounterName_RikiCommonBlade" "Việc thời vụ rèn đao của Busko bí hiểm" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_RikiCommonBlade" "Riki bắt quả tang thợ rèn đao rao bán hàng nhái rẻ tiền của con dao găm có một không hai của hắn." "DOTA_Crownfall_EncounterName_CommodoresClub" "Câu lạc bộ Commodores" "DOTA_Crownfall_EncounterDesc_CommodoresClub" "Chỉ dành cho thành viên. Dành cho nhà thám hiểm, học giả và nhà mạo hiểm thành danh, những người đã khai mở bí mật từ những ngóc nghách xa xăm nhất của cõi giới." "DOTA_Crownfall_Encounter_RikiCommonBlade_CollectReward" "Lấy phần thưởng" "DOTA_Crownfall_Encounter_StickerVendor_CollectRewards" "Lấy phần thưởng" "DOTA_Crownfall_Encounter_StickerVendor_Explanation" "Chủ sở hữu gói người tìm đường có thể đổi lấy gói hình dán Crownfall qua người dụ rắn ở Hồi IV." "DOTA_Crownfall_Minesweeper_GameTitle" "Spleen dò mìn" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_GameDesc" "Giúp Spleen tìm đường để vượt qua bãi mìn. Bạn sẽ thua ngay nếu đạp phải mìn." "DOTA_Crownfall_Minesweeper_HowToPlay" "Hướng dẫn chơi" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_HowToPlayDesc" "Mở ô trên bảng chơi mà không chạm nhầm mìn. Ô nào không chứa mìn sẽ báo bạn biết có bao nhiêu mìn ở bên cạnh (tính cả đường chéo)" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Reveal" "Mở ô" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Reveal_Details" "Mở tất cả ô không có mìn để đi tiếp" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Flag" "Đặt cờ" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Flag_Details" "Đặt cờ lên ô để đánh dấu mìn" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Illusion" "Echo Slash" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Illusion_Details" "Phân thân Echo Slash có thể an toàn phát hiện ô có mìn" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_ItemDrops" "Vật phẩm rơi" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_ItemDrops_Details" "Clarity +{d:clarity_mana_amount} mana. Đồng hồ +{f:0:clock_timer_amount} giây.
Lưu ý: Không phải ô nào cũng an toàn!" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_GreenSpace" "Ô xanh lá" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_GreenSpace_Details" "Mìn ở đây, có hay không, không ai hay." "DOTA_Crownfall_Minesweeper_NumberedSpace" "Ô đánh số" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_NumberedSpace_Details" "Báo cho bạn biết có bao nhiêu mìn xung quanh nó." "DOTA_Crownfall_Minesweeper_ChordLeftClick_Details" "Nhấp chuột trái lên ô đã mở để mở tất cả tám ô lân cận nếu có số lượng cờ chính xác" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_ChordRightClick_Details" "Nhấp chuột phải lên ô đã mở để cắm cờ tất cả tám ô lân cận nếu có số lượng ô ẩn chính xác" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_UseIllusion" "Gửi phân thân Echo Slash để mở một ô" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Rewards" "Thưởng" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Leaderboard_HeaderFriends" "Bạn bè" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Leaderboard_Score" "Điểm số" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Play" "Chơi" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_PlayAgain" "Chơi lại" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Start" "Bắt đầu" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Continue" "Tiếp tục" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_StageText" "Màn {d:current_stage} / {d:max_stages}" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Paused" "Đã tạm dừng" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_OnCooldown" "Đang nghỉ...\n{f:1:board_cooldown}" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_FlaggedText" "{d:mines_left}" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_WinText" "Bạn đã thắng!" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_LoseText" "Bạn đã thua..." "DOTA_Crownfall_Minesweeper_NextStageText" "Qua màn" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_StageTitle" "Màn {d:current_stage}" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_ScoringCellsRevealed" "Ô đã mở ({d:cells_revealed} x {d:score_per_cell_revealed}):" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_ScoringStagesCleared" "Màn đã qua ({d:stages_cleared} x {d:score_per_stages_cleared}):" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_ScoringTimeRemaining" "Giây còn lại ({d:seconds_remaining} x {d:score_per_seconds_remaining}):" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_ScoringTotal" "Tổng điểm:" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Help" "Trợ giúp" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Pause" "Tạm dừng" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Unpause" "Bỏ tạm dừng" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_Scoring" "Ghi điểm" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_StageClear" "Qua màn" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_CellReveal" "Lộ diện ô" "DOTA_Crownfall_Minesweeper_SecondsRemaining" "Giây còn lại" "DOTA_Crownfall_Token_SpleenSweeper" "Spleen dò mìn" "DOTA_Crownfall_OverworldMap_Act4_SecretAdmirerSign" "Bạn có thư!" "DOTA_Crownfall_Controls_Move" "Di chuyển" "DOTA_Crownfall_Controls_MoveDescription" "Nhấp và kéo để di chuyển tướng quanh bản đồ" // DOTA Survivors "DOTA_Survivors_HowToPlay" "TODO" "DOTA_Survivors_Talents" "Tiềm năng" "DOTA_Survivors_Paused" "Trò chơi tạm dừng" "DOTA_Survivors_Resume" "Tiếp tục" "DOTA_Survivors_LeaveGame" "Rời trò chơi" "DOTA_Survivors_PlayAgain" "Chơi lại" "DOTA_Survivors_Pause" "Tạm dừng" "DOTA_Survivors_Unpause" "Bỏ tạm dừng" "DOTA_Survivors_PlayerLevel" "Cấp {d:player_level}" "DOTA_Survivors_PowerUpLevel" "{d:powerup_level}" "DOTA_Survivors_ChoosePowerup" "{s:upgrade_label}" "DOTA_Survivors_UpgradePowerup" "Nâng cấp" "DOTA_Survivors_AcquirePowerup" "Lấy" "DOTA_Survivors_EnhancePowerup" "Cải thiện" "DOTA_Survivors_EquipPowerup" "Mặc" "DOTA_Survivors_BossName" "Nữ Đế Imperia" "DOTA_Survivors_MajorUpgrade" "Nâng cấp khủng" "DOTA_Survivors_LevelUpgradeInfoLong" "Cấp độ {d:current_level} -> {d:upgraded_level}" "DOTA_Survivors_LevelUpgradeInfo" "Cấp độ {s:upgraded_level}" "DOTA_Survivors_DifficultyRank" "Cấp bậc {d:difficulty_rank}" "DOTA_Survivors_DifficultyEchelon" "Cấp bậc" "DOTA_Survivors_DifficultyEchelonRank" "{d:difficulty_rank}" "DOTA_Survivors_DifficultyLocked" "KHÓA" "DOTA_Survivors_NewPowerup" "Mới" "DOTA_Survivors_MaxLevel" "TỐI ĐA" "DOTA_Survivors_AttributeUpgradeDetails" "{s:attribute_current_value}{s:attribute_suffix} → {s:attribute_next_value}{s:attribute_suffix}" "DOTA_Survivors_AttributeMaxUpgradeDetails" "+{s:attribute_current_value}{s:attribute_suffix}" "DOTA_Survivors_PowerupUpgradeDetails" "{s:attribute_name}: {s:current_attribute_value}{s:attribute_suffix} → {s:upgraded_attribute_value}{s:attribute_suffix}" "DOTA_Survivors_Reroll" "Làm mới (còn {d:rerolls_remaining})" "DOTA_Survivors_Loss_Title" "Thua..." "DOTA_Survivors_Win_Title" "Thắng!" "DOTA_Survivors_NotScored_Title" "Không ghi nhận." "DOTA_Survivors_TimeSurvived" "Thời gian sống" "DOTA_Survivors_GameStatsPlayerLevel" "Cấp người chơi" "DOTA_Survivors_EnemiesDefeated" "Kẻ địch đánh bại" "DOTA_Survivors_PowerupPopupDescription" "Thêm hoặc nâng cấp một vật phẩm hay kỹ năng" "DOTA_Survivors_UpgradesTitle" "Nâng cấp" "DOTA_Survivors_DifficultyTitle" "Độ khó" "DOTA_Survivors_Item" "Vật phẩm" "DOTA_Survivors_Ability" "Kỹ năng" "DOTA_Survivors_StatsAbilityName" "Kỹ năng" "DOTA_Survivors_StatsAbilityLevel" "Cấp độ" "DOTA_Survivors_StatsAbilityTotalDamage" "Tổng sát thương" "DOTA_Survivors_StatsAbilityTimeHeld" "Thời gian giữ" "DOTA_Survivors_StatsAbilityDPS" "SÁT THƯƠNG MỖI GIÂY" "DOTA_Survivors_StatsItemName" "Vật phẩm" "DOTA_Survivors_StatsItemLevel" "Cấp độ" "DOTA_Survivors_StatsItemTimeHeld" "Thời gian giữ" "DOTA_Survivors_StatsEnemyName" "Kẻ địch" "DOTA_Survivors_StatsEnemyKilled" "Mạng giết" "DOTA_Survivors_GoldEarned" "Vàng đã kiếm" "DOTA_Survivors_TotalGold" "Tổng vàng" "DOTA_Survivors_FinalScore" "Điểm sau cùng" "DOTA_Survivors_FinalScoreValue" "{d:final_score}" "DOTA_Survivors_PlayAgainButtonLabel" "Chơi lại" "DOTA_Survivors_RetryButton" "Thử lại" "DOTA_Survivors_HeroSelectButton" "Chọn tướng" "DOTA_Survivors_UpgradesDifficultyButton" "Nâng cấp và độ khó" "DOTA_Survivors_UpgradesAvailable" "Có nâng cấp!" "DOTA_Survivors_NewDifficultyUnlocked" "Mở khóa cấp độ khó mới!" "DOTA_Survivors_ChooseHeroTitle" "Chọn tướng của bạn" "DOTA_Survivors_StartingAbilityLabel" "Kỹ năng bắt đầu" "DOTA_Survivors_MandatoryObjectives" "Mục tiêu" "DOTA_Survivors_UnlockSeal1" "Phá hủy trụ (Tây Bắc)" "DOTA_Survivors_UnlockSeal2" "Phá hủy trụ (Đông Bắc)" "DOTA_Survivors_Survive" "Cầm cự đến {s:survive_length}" "DOTA_Survivors_DefeatImperia" "Đánh bại Imperia" "DOTA_Survivors_MinibossArrived" "{s:miniboss_name} đã tới" "DOTA_Survivors_OptionalObjectives" "Không bắt buộc" "DOTA_Survivors_CombinedItem" "Kết hợp vật phẩm" "DOTA_Survivors_CombinedItemTooltip" "Kết hợp:" "DOTA_Survivors_DefeatGolem" "Quân đoàn Granite" "DOTA_Survivors_DefeatAbsorber" "Rên rỉ thành hình" "DOTA_Survivors_DefeatArcher" "Hộ binh tro tàn" "DOTA_Survivors_DefeatResurrector" "Bóng tà vĩnh cửu" "DOTA_Survivors_OptionalBossFights" "Mục tiêu phụ" "DOTA_Survivors_OptionalBossFightsDescription" "Đánh bại trùm phụ để nhận nâng cấp đặc biệt cho kỹ năng của bạn." "DOTA_Survivors_MiniBossWarningLabel" "Cảnh báo" "DOTA_Survivors_MiniBossWarninTitle" "Trùm phụ đang tới" "DOTA_Survivors_UpgradesDescription" "Kiếm vàng, nâng cấp chỉ số, kết liễu thêm nhiều kẻ địch." "DOTA_Survivors_DifficultyDescription" "Đánh bại Imperia với mức độ khó tăng dần để giành điểm cao hơn!" "DOTA_Survivors_ItemSynergyTooltip" "Cải tiến" "DOTA_Survivors_AbilitySynergyTooltip" "Cải tiến bởi" "DOTA_Survivors_GoldNeeded" "Cần {d:gold_amount} vàng" "DOTA_Survivors_Next" "TIẾP" "DOTA_Survivors_Upgrade" "Nâng cấp" "DOTA_Survivors_Cost" "Giá" "DOTA_Survivors_ToggleFilterTokenTooltip" "Chuyển đổi để bật/tắt tính năng lọc theo token cần có trong giai đoạn chọn tướng." "DOTA_Survivors_ToggleTokenFilter" "Lọc token" "DOTA_Survivors_ViewPatchNotes" "Xem chi tiết" "DOTA_Survivors_DisableDialogue" "Tắt lời thoại trong trận đấu" "DOTA_Survivors_PatchNotes" "Ghi chú cập nhật" "DOTA_Survivors_PatchNotes_Items" "Vật phẩm" "DOTA_Survivors_PatchNotes_Abilities" "Kỹ năng" "DOTA_Survivors_PatchNotes_Other" "Khác" "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Items_001" "Octarine Core — Hệ số giảm thời gian hồi: Giảm xuống, 6% → 5% mỗi cấp." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Items_002" "Timeless Relic — Cấp tối đa: Giảm xuống, 3 → 2." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_001" "Proximity Mines — Thời gian hồi cơ bản: Giảm xuống, 5 giây → 4 giây." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_002" "Proximity Mines — Làm lại Aghanim's Scepter: Giảm 20% thời gian hồi. Giờ có cơ hội đặt Stasis Traps (sát thương thấp hơn, gây choáng) và Remote Mines (sát thương cao hơn, không thời gian kích nổ)." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_003" "Ném dao — Thời gian hồi giảm 0.3 giây với mỗi cấp độ lẻ. (Thời gian hồi là 0 khi đạt cấp tối đa)" "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_004" "Ném dao — Mức xuyên thấu thay đổi để xuyên thêm 1 lần ở cấp 3 và 5." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_005" "Ném dao — Làm lại Scepter: Dao giờ có vô hạn lần đi xuyên." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_006" "Tinh linh — Làm lại Scepter: Tinh linh giờ sẽ phát nổ khi va chạm." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_007" "Counter Helix (Aghanim's Scepter) — Thời gian hồi nội tại: Tăng lên, 0.05 giây → 0.15 giây." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_008" "Counter Helix — Sát thương cơ bản: Tăng lên, 20 → 25." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_009" "Counter Helix — Sát thương tăng dần mỗi cấp: Tăng lên, 10 → 15." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_010" "Mortimer's Kisses — Sát thương cơ bản: Tăng lên, 5 → 6." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_011" "Mortimer's Kisses — Sát thương tăng dần mỗi cấp: Tăng lên, 3 → 4." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_012" "Frostbite — Số lượng mục tiêu cơ bản: Tăng lên, 1 → 2." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_013" "Frostbite — Số lượng mục tiêu tăng dần ở cấp 2 và 6: Tăng lên, 1 → 2." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_014" "Magic Missile (Aghanim's Scepter) — Sát thương tăng mỗi mạng: Giảm xuống, 0.04 → 0.035." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Abilities_015" "Unending Terror (bẩm sinh) của Vengeful Spirit — Mức giảm kháng sát thương vật lý: Tăng lên, 20% → 30%." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Other_001" "Người chơi giờ phát ra ánh sáng xanh lá xung quanh mình để giúp dễ nhận diện hơn." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Other_002" "Bình hoa trong lúc đánh Imperia giờ luôn luôn cho phô mai." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Other_003" "Sửa đồ nhặt đôi lúc rơi ra bên ngoài thế giới." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Other_004" "Đẩy lùi bởi đạn giờ luôn đi theo hướng vận tốc của đạn khi va chạm." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Other_005" "Sửa việc không hiện đúng tất cả lựa chọn lên cấp hoặc vật phẩm khi có từ 3 lựa chọn trở xuống." "DOTA_Survivors_PatchNotes_1_1_Other_006" "Sửa báo hiệu va chạm trên Wailing Mass không được khớp." // crownfall rich presence, XXX: the WithLevel/WithStage versions shortened since the variable substituion mechanism differs from steam "DOTA_Crownfall_EncounterStatus_Spoonman" "Hồi IV Crownfall: Spoon Man" "DOTA_Crownfall_EncounterStatus_Spoonman_WithLevel" "Đang chơi hồi IV Crownfall: Spoon Man" "DOTA_Crownfall_EncounterStatus_Spleensweeper" "Hồi IV Crownfall: Spleen dò mìn" "DOTA_Crownfall_EncounterStatus_Spleensweeper_WithStage" "Đang chơi hồi IV Crownfall: Spleen dò mìn" "DOTA_Crownfall_EncounterStatus_CastleCarnage" "Hồi IV Crownfall: Tàn sát tại lâu đài" "DOTA_Crownfall_EncounterStatus_CastleCarnage_WithLevel" "Đang chơi hồi IV Crownfall: Tàn sát tại lâu đài" "DOTA_Crownfall_EncounterStatus_NestOfThorns" "Hồi IV Crownfall: Vương Sào Gai Góc" "DOTA_Crownfall_EncounterStatus_NestOfThorns_WithDifficulty" "Đang chơi hồi IV Crownfall: Vương Sào Gai Góc" // Crownfall Credits "DOTA_Crownfall_Play_Credits" "Chạy credit" "DOTA_Crownfall_Credits_Cast" "Dùng phép" "DOTA_Crownfall_Credits_SpecialThanks" "Và với sự góp mặt của" "DOTA_Crownfall_Credits_ActI" "Hồi I" "DOTA_Crownfall_Credits_ActII" "Hồi II" "DOTA_Crownfall_Credits_ActIII" "Hồi III" "DOTA_Crownfall_Credits_ActIV" "Hồi IV" // Act 1 "DOTA_Crownfall_Credits_Shen" "Shen" "DOTA_Crownfall_Credits_Shen_Title" "Vengeful Spirit" "DOTA_Crownfall_Credits_Shen_Title_Alt_1" "Nữ đế Skywrath thực thụ" "DOTA_Crownfall_Credits_Shen_Title_Alt_2" "Dũng sĩ diệt rồng (Cáo buộc, cần chú thích)" "DOTA_Crownfall_Credits_Shen_Title_Alt_3" "Khách quen - Quán Cái đầu chặt" "DOTA_Crownfall_Credits_Dragonus" "Dragonus" "DOTA_Crownfall_Credits_Dragonus_Title" "Skywrath Mage" "DOTA_Crownfall_Credits_Dragonus_Title_Alt_1" "Sky Warden" "DOTA_Crownfall_Credits_Screeauk" "Scree’Auk" "DOTA_Crownfall_Credits_Screeauk_Title" "Cựu nữ thần (Đang thất nghiệp)" "DOTA_Crownfall_Credits_Screeauk_Title_Alt_1" "Thiên thể được khôi phục" "DOTA_Crownfall_Credits_Screeauk_Title_Alt_2" "Dragon Slayer " "DOTA_Crownfall_Credits_Screeauk_Title_Alt_3" "Người tụ họp dân đảo mặt nạ" "DOTA_Crownfall_Credits_Bakeet" "Bakeet" "DOTA_Crownfall_Credits_Bakeet_Title" "Ông chủ - Phường thịt của Bakeet" "DOTA_Crownfall_Credits_Bakeet_Title_Alt_1" "Dũng sĩ diệt rồng - Tướng" "DOTA_Crownfall_Credits_Bakeet_Title_Alt_2" "Thầy đồng" "DOTA_Crownfall_Credits_Bakeet_Title_Alt_3" "Dân sành cá mòi" "DOTA_Crownfall_Credits_Meepo" "Meepo" "DOTA_Crownfall_Credits_Meepo_Title" "Thầy phong thủy" "DOTA_Crownfall_Credits_Meepo_Title_Alt_1" "Kẻ mạo danh gà" "DOTA_Crownfall_Credits_Meepo_Title_Alt_2" "Nghệ nhân đào tẩu" "DOTA_Crownfall_Credits_Meepo_Title_Alt_3" "Kẻ bạo loạn Cổng Giữa" "DOTA_Crownfall_Credits_Meepo_Title_Alt_4" "Chuyên gia đâm chọt" "DOTA_Crownfall_Credits_Yurnero" "Yurnero" "DOTA_Crownfall_Credits_Yurnero_Title" "Juggernaut" "DOTA_Crownfall_Credits_Yurnero_Title_Alt_1" "Người tìm anh chị em thất lạc từ lâu" "DOTA_Crownfall_Credits_Riki" "Riki" "DOTA_Crownfall_Credits_Riki_Title" "Sát thủ" "DOTA_Crownfall_Credits_Riki_Title_Alt_1" "Đồng sở hữu - Tiệm dao găm Busko chính hãng" "DOTA_Crownfall_Credits_Gondar" "Gondar" "DOTA_Crownfall_Credits_Gondar_Title" "Bounty Hunter" "DOTA_Crownfall_Credits_Gondar_Title_Alt_1" "Kẻ báo thù thầy chiêu hồn" "DOTA_Crownfall_Credits_Pudge" "Pudge" "DOTA_Crownfall_Credits_Pudge_Title" "Tay giết mổ" "DOTA_Crownfall_Credits_Pudge_Title_Alt_1" "Hướng dẫn viên Cánh đồng tận sát" "DOTA_Crownfall_Credits_Pudge_Title_Alt_2" "Chuyên gia ẩm thực Skywrath" "DOTA_Crownfall_Credits_SkywrathGuard" "Cấm quân" "DOTA_Crownfall_Credits_SkywrathGuard_Title" "Hộ vệ nữ đế" "DOTA_Crownfall_Credits_SkywrathGuard_Title_Alt_1" "Nhân vật hy sinh" // Act 2 "DOTA_Crownfall_Credits_Axe" "Axe" "DOTA_Crownfall_Credits_Axe_Title" "Khan (Trước đây)" "DOTA_Crownfall_Credits_Axe_Title_Alt_1" "Chuyên gia hậu cần bồn cầu (Đã nghỉ hưu)" "DOTA_Crownfall_Credits_Axe_Title_Alt_2" "Anh hùng - Sê-ri sách của Goodkind (Hư cấu)" "DOTA_Crownfall_Credits_Centaur" "Bradwarden" "DOTA_Crownfall_Credits_Centaur_Title" "Centaur Warrunner" "DOTA_Crownfall_Credits_Centaur_Title_Alt_1" "Nhà vô địch Omexe (Bất bại)" "DOTA_Crownfall_Credits_Centaur_Title_Alt_2" "Đấu sĩ giữ đai đa cõi giới" "DOTA_Crownfall_Credits_SorlaKhan" "Sorla Khan" "DOTA_Crownfall_Credits_SorlaKhan_Title" "Thủ lĩnh Oglodi" "DOTA_Crownfall_Credits_SorlaKhan_Title_Alt_1" "Nhà ngoại giao bóng tối" "DOTA_Crownfall_Credits_SorlaKhan_Title_Alt_2" "Người khôi phục Barzum" "DOTA_Crownfall_Credits_Disruptor" "Disruptor" "DOTA_Crownfall_Credits_Disruptor_Title" "Stormcrafter" "DOTA_Crownfall_Credits_Disruptor_Title_Alt_1" "Chiến tướng - Lòng Chảo Địa Ngục" "DOTA_Crownfall_Credits_Disruptor_Title_Alt_2" "Bạn của người Dyn" "DOTA_Crownfall_Credits_Warlock" "Demnok Lannik" "DOTA_Crownfall_Credits_Warlock_Title" "Warlock" "DOTA_Crownfall_Credits_Warlock_Title_Alt_1" "Kẻ triệu hồi quỷ" "DOTA_Crownfall_Credits_Warlock_Title_Alt_2" "Tinh khôn hơn Pak'Rajul" "DOTA_Crownfall_Credits_Golem" "Golem" "DOTA_Crownfall_Credits_Golem_Title" "Chaotic Offering" "DOTA_Crownfall_Credits_Golem_Title_Alt_1" "Dự phòng bốc lửa" "DOTA_Crownfall_Credits_BatRider" "Bat Rider" "DOTA_Crownfall_Credits_BatRider_Title" "Dân cưỡi dơi" "DOTA_Crownfall_Credits_BatRider_Title_Alt_1" "Kẻ ngược đãi động vật (Cáo buộc)" "DOTA_Crownfall_Credits_BatRider_Title_Alt_2" "Thắng cuộc đua dơi xứ cằn cỗi (Giải nhì)" "DOTA_Crownfall_Credits_Snotty" "Snotty" "DOTA_Crownfall_Credits_Snotty_Title" "Dơi bị ốm" "DOTA_Crownfall_Credits_Snotty_Title_Alt_1" "HẮT XÌ" "DOTA_Crownfall_Credits_Snotty_Title_Alt_2" "KHÈ KHÈ" "DOTA_Crownfall_Credits_Snotty_Title_Alt_3" "SẶC" "DOTA_Crownfall_Credits_Snotty_Title_Alt_4" "THÒ LÒ MŨI XANH" "DOTA_Crownfall_Credits_Sniffy" "Sniffy" "DOTA_Crownfall_Credits_Sniffy_Title" "Dơi hết bệnh (Trước đây ốm)" "DOTA_Crownfall_Credits_Sniffy_Title_Alt_1" "Xoang mở, thoáng thông" "DOTA_Crownfall_Credits_Beatrice" "Beatrix Snapfire" "DOTA_Crownfall_Credits_Beatrice_Title" "Người cưỡi rồng cóc" "DOTA_Crownfall_Credits_Beatrice_Title_Alt_1" "Beadie (Nếu xử xự phải phép)" "DOTA_Crownfall_Credits_Mortimer" "Mortimer" "DOTA_Crownfall_Credits_Mortimer_Title" "Rồng cóc" "DOTA_Crownfall_Credits_Mortimer_Title_Alt_1" "Xe công thành" "DOTA_Crownfall_Credits_Deborah" "Debb'Ra" "DOTA_Crownfall_Credits_Deborah_Title" "Quản trị viên Omexe" "DOTA_Crownfall_Credits_Deborah_Title_Alt_1" "Chuyên gia quan liêu" "DOTA_Crownfall_Credits_Deborah_Title_Alt_2" "Kẻ tọc mạch chính thống" "DOTA_Crownfall_Credits_LegionCommander" "Tresdin" "DOTA_Crownfall_Credits_LegionCommander_Title" "Legion Commander" "DOTA_Crownfall_Credits_LegionCommander_Title_Alt_1" "Đình chiến với Sorla (Tạm thời)" // Act 3 "DOTA_Crownfall_Credits_Tusk" "Ymir" "DOTA_Crownfall_Credits_Tusk_Title" "Quyền sư Cobalt" "DOTA_Crownfall_Credits_Tusk_Title_Alt_1" "Nhà vô địch bảng xếp hạng Sleet Fighter" "DOTA_Crownfall_Credits_CrystalMaiden" "Rylai" "DOTA_Crownfall_Credits_CrystalMaiden_Title" "Crystal Maiden" "DOTA_Crownfall_Credits_CrystalMaiden_Title_Alt_1" "Giám canh phương Bắc" "DOTA_Crownfall_Credits_CrystalMaiden_Title_Alt_2" "Chị em hòa giải (Đã thử)" "DOTA_Crownfall_Credits_CrystalMaiden_Title_Alt_3" "Người tái cơ cấu ngân sách thặng dư" "DOTA_Crownfall_Credits_CrystalMaiden_Title_Alt_4" "Thợ may áo parka khẩn cấp" "DOTA_Crownfall_Credits_CrystalMaiden_Title_Alt_5" "Hội chứng sợ rồng" "DOTA_Crownfall_Credits_CrystalMaiden_Title_Alt_6" "Kẻ điên máu lạnh" "DOTA_Crownfall_Credits_Pango" "Donté Panlin" "DOTA_Crownfall_Credits_Pango_Title" "Pangolier" "DOTA_Crownfall_Credits_Pango_Title_Alt_1" "Hân hạnh phục vụ" "DOTA_Crownfall_Credits_BroodMother" "Nhền nhện đen" "DOTA_Crownfall_Credits_BroodMother_Title" "Broodmother" "DOTA_Crownfall_Credits_BroodMother_Title_Alt_1" "Mẹ chăm một ngàn con" "DOTA_Crownfall_Credits_Kez" "Kez" "DOTA_Crownfall_Credits_Kez_Title" "Lưu đày khỏi Cổng giữa" "DOTA_Crownfall_Credits_Kez_Title_Alt_1" "Anh hùng của Người Chân Đất" "DOTA_Crownfall_Credits_Kez_Title_Alt_2" "Thủ lĩnh đội quân Kazurai" "DOTA_Crownfall_Credits_Kez_Title_Alt_3" "Truy nã vì liên quan đến cuộc vượt ngục Chiếc Lồng vĩ đại" "DOTA_Crownfall_Credits_Kez_Title_Alt_4" "Người thắng cuộc thi số kẻ địch diệt (Có tranh chấp)" "DOTA_Crownfall_Credits_Lich" "Ethreain" "DOTA_Crownfall_Credits_Lich_Title" "Lich" "DOTA_Crownfall_Credits_Lich_Title_Alt_1" "Bảo hộ hồ vô đáy vì mọi mục đích và lý do" "DOTA_Crownfall_Credits_Lina" "Lina" "DOTA_Crownfall_Credits_Lina_Title" "Slayer" "DOTA_Crownfall_Credits_Lina_Title_Alt_1" "Nhà trị liệu gia đình" "DOTA_Crownfall_Credits_Lina_Title_Alt_2" "Ngốc (Theo lời của người thân ẩn danh)" "DOTA_Crownfall_Credits_WinterWyvern" "Auroth" "DOTA_Crownfall_Credits_WinterWyvern_Title" "Winter Wyvern" "DOTA_Crownfall_Credits_WinterWyvern_Title_Alt_1" "Sưu tầm văn thư" "DOTA_Crownfall_Credits_WinterWyvern_Title_Alt_2" "Đại kiện tướng cờ rồng" // Act 4 "DOTA_Crownfall_Credits_Oglodi" "Oglodi" "DOTA_Crownfall_Credits_Oglodi_Title" "Chiến binh du mục" "DOTA_Crownfall_Credits_Kazurai" "Đội quân Kazurai" "DOTA_Crownfall_Credits_Kazurai_Title" "Kiếm sư người chân đất" "DOTA_Crownfall_Credits_Squee" "Squee" "DOTA_Crownfall_Credits_Squee_Title" "Techie" "DOTA_Crownfall_Credits_Squee_Title_Alt_1" "Thợ máy công thành" "DOTA_Crownfall_Credits_Squee_Title_Alt_2" "(Có thu phí)" "DOTA_Crownfall_Credits_BloodSeeker" "Strygwyr" "DOTA_Crownfall_Credits_BloodSeeker_Title" "Bloodseeker" "DOTA_Crownfall_Credits_BloodSeeker_Title_Alt_1" "Người lấy máu" "DOTA_Crownfall_Credits_BloodSeeker_Title_Alt_2" "Làm ơn, đừng thêm máu, còn nhiều lắm" "DOTA_Crownfall_Credits_FatVampire" "Nam tước Porculescu" "DOTA_Crownfall_Credits_FatVampire_Title" "Ma cà rồng mập" "DOTA_Crownfall_Credits_FatVampire_Title_Alt_1" "Kẻ mắc hội chứng Huyết Sình" "DOTA_Crownfall_Credits_Spleen" "Spleen" "DOTA_Crownfall_Credits_Spleen_Title" "Techie" "DOTA_Crownfall_Credits_Spleen_Title_Alt_1" "Chuyên gia gỡ mìn" "DOTA_Crownfall_Credits_Spleen_Title_Alt_2" "(Có thu phí)" "DOTA_Crownfall_Credits_Gralla" "Gralla" "DOTA_Crownfall_Credits_Gralla_Title" "Hộ pháp trung thành" "DOTA_Crownfall_Credits_Gralla_Title_Alt_1" "GỪ" "DOTA_Crownfall_Credits_Serina" "Serina" "DOTA_Crownfall_Credits_Serina_Title" "Người đảo mặt nạ" "DOTA_Crownfall_Credits_Serina_Title_Alt_1" "Em gái thất lạc từ lâu" "DOTA_Crownfall_Credits_Serina_Title_Alt_2" "Người cầm rìu" "DOTA_Crownfall_Credits_Spoon" "Spoon" "DOTA_Crownfall_Credits_Spoon_Title" "Techie" "DOTA_Crownfall_Credits_Spoon_Title_Alt_1" "Kẻ lách cổng Talos" "DOTA_Crownfall_Credits_Spoon_Title_Alt_2" "(Có thu phí)" "DOTA_Crownfall_Credits_Spoon_Title_Alt_3" "Hộ khẩu: Thùng phuy" "DOTA_Crownfall_Credits_Skeleton" "Jerry" "DOTA_Crownfall_Credits_Skeleton_Title" "Thầy chiêu hồn Dyn cuối cùng" "DOTA_Crownfall_Credits_Skeleton_Title_Alt_1" "Người báo thù của Steve" "DOTA_Crownfall_Credits_SkeletonGhost" "Steve" "DOTA_Crownfall_Credits_SkeletonGhost_Title" "Tổ tiên lính xương" "DOTA_Crownfall_Credits_SkeletonGhost_Title_Alt_1" "Có cánh, quên chuyện cũ đi, Jerry" "DOTA_Crownfall_Credits_Imperia" "Imperia" "DOTA_Crownfall_Credits_Imperia_Title" "Cựu nữ đế Skywrath" "DOTA_Crownfall_Credits_Imperia_Title_Alt_1" "Trục xuất - Vương Sào Gai Góc" "DOTA_Crownfall_Credits_Imperia_Title_Alt_2" "Mất vương miệng" "DOTA_Crownfall_Credits_Imperia_Title_Alt_3" "Bụng lủng lỗ" "DOTA_Crownfall_Credits_Imperia_Title_Alt_4" "Hành tung không rõ" ////////////////////////////////////////////////////// // Frostivus 2024 ////////////////////////////////////////////////////// "DOTA_Frostivus2024_Story_MaidensFable" "Truyện cổ tích của Maiden" "DOTA_Frostivus2024_Story_1" "Ngọn lửa có màu xanh dương pha lê lạ kỳ, nhưng vẫn ấm và sáng.

Bakeet rúc sát vào. Đó là một đêm lạnh lẽo và tĩnh mịch ở Icewrack, đêm trước ngày Frostivus, và trời thì đầy sao." "DOTA_Frostivus2024_Story_2" "\"Maiden ơi, kể tụi này nghe thêm một chuyện Frostivus trước khi về cabin được hông?\" Bakeet hỏi.

\"Grrừ\", Gralla kêu.

Crystal Maiden đứng bên ngọn lửa xanh và mỉm cười. \"Được thôi, mấy ní. Để tui nghĩ\".

\"Ngày xửa ngày xưa... có một con Grunch\"." "DOTA_Frostivus2024_Story_3" "\"Con Grunch này sống một mình trên đỉnh núi trọc\", Maiden kể.

\"Hằng đêm gã nhìn xuống Chootville trong ghen tị, đó là một thị trấn hạnh phúc của người Choot. Ai biết tại sao người Choot lại hạnh phúc không?\".

Bakeet hổng biết, và cậu ta ghé tai vào để nghe rõ hơn.

\"Vì Choot có thứ mà Grunch hổng có\"." "DOTA_Frostivus2024_Story_4" "\"Họ có NÓN\".

\"Nón đỏ, nón xanh, nón trắng, nón đen! Nón màu tím, nón màu cam, nón màu-\".

\"Grrừ\", Gralla kêu.

\"Rồi rồi, nghe tiếp nè. Họ có nón đủ màu khác nhau\"." "DOTA_Frostivus2024_Story_5" "\"Vào một đêm Frostivus giống vầy, Grunch quyết định GÃ phải là kẻ hạnh phúc nhất dịp Frostivus này, và cho tụi Choot nếm mùi rầu rĩ một lần\".

\"Thế là nửa đêm gã lẻn xuống, đột nhập nhà của toàn bộ dân Choot, để TRỘM nón\".

\"Quào!\", Bakeet thốt lên.

\"Sáng hôm sau, gã nhìn mình trong gương, đầu đội cái tháp nón, ôi đời hạnh phúc biết là bao. Vì gã giờ đây có tất cả loại nón, còn đám Choot thì không\".

\"Nhưng rồi gã nghe thấy một âm thanh từ bên dưới\"." "DOTA_Frostivus2024_Story_6" "\"Khoan\", Bakeet phấn khích chen ngang. \"Tui biết nè!\"

\"Gã Grunch nghe thấy tiếng người Choot CA HÁT! Vì NÓN chả phải là thứ làm họ hạnh phúc! Mà chính là tình làng nghĩa xóm!\".

\"Không, nón đúng là thứ làm họ hạnh phúc\", Maiden đính chính. \"Vì đó là nón phép\"." "DOTA_Frostivus2024_Story_7" "\"Và không luôn, thứ mà Grunch nghe thấy là tiếng trống hành quân và tiếng hò kéo máy bắn đá được đẩy lên núi. Choot nào có coi nón như chuyện đùa\".

\"Quào\", Bakeet thốt lên. \"Rồi sao nữa?\"

\"Chà, người ta nói trái tim gã đêm đó tăng ba lần kích thước. Vì sợ. Nó đập nhanh đến mức phồng to như quả bóng bay\".

\"Quao!\", Bakeet bật thành tiếng.

\"Nhưng chính lúc đó, người Choot nhận ra họ chả cần đến nguyên bộ trống hành quân hay máy bắn đá làm gì. Quả thật, chú nói đúng đó, Bakeet. Điều quan trọng nhất LÀ tình làng nghĩa xóm\"." "DOTA_Frostivus2024_Story_8" "\"Cụ thể là sự phối hợp giữa các đơn vị nhỏ. Vì thế một nhóm Choot đè Grunch xuống trong khi một số khác mở banh lồng ngực hắn ra\".

\"Quao!\", Bakeet thốt lên.

\"Và rồi bé Choot nhỏ nhất trong số họ, Chooty-Sue Choot, đã giật trái tim khổng lồ của gã ra, giơ cao lên trên đầu, giờ chất đống với số nón thu hồi được, và hét lên về phía mặt trời mọc\".

\"Quáo!\", Bakeet kêu lên." "DOTA_Frostivus2024_Story_9" "\"Chuyện Frostivus cho đêm nay thế là đủ rồi nha\", Maiden dịu dàng nói, dập ngọn lửa. \"Chúng ta nên về cabin trước khi một con Grunch xuất hiện và cuỗm hết đồ\".

Bakeet không tin nổi. \"Grunch có THẬT á?\".

\"Thật mà\", Maiden đáp, mắt dè chừng đốm sáng trên đỉnh núi gần đó. \"Giống loài gớm ghiếc. Chúng sống ở những nơi cao để dòm ngó nhà cửa và đánh giá tình hình. Khi nãy, tui thấy một con đang quan sát chúng ta\"." "DOTA_Frostivus2024_Story_10" "\"Ôi không!\", Bakeet nói.

\"Đừng lo\", Maiden trấn an. \"Tui đã đặt bẫy trước khi ta rời đi. Tim của Grunch cũng là đặc sản á nha. Có khi chúng ta được một bữa ngon\".

Và như thế, họ trở về nhà." "DOTA_Frostivus2024_Story_TheEnd" "HẾT" "DOTA_Frostivus2024_ReadAboutTheStory" "Đọc câu chuyện kinh điển về tinh thần Frostivus và nón." "DOTA_Frostivus2024_Story" "Đọc truyện" "DOTA_Frostivus2024_HowToPlay" "Chơi Dota để nhận Hỗn Dược Lễ Hội. Chế tác phần thưởng trong lò rèn Frostivus." "DOTA_Frostivus2024_FrostivusForge" "Lò rèn Frostivus" "DOTA_Frostivus2024_Craftworks_Component_1" "Niềm vui kết tụ" "DOTA_Frostivus2024_Craftworks_Component_1_Desc" "Được làm từ hơi endorphin kết đặc với ánh sao và tiếng cười. Cảnh báo: Có thể chứa amiăng." "DOTA_Frostivus2024_Craftworks_Component_2" "Tinh chất tình bạn" "DOTA_Frostivus2024_Craftworks_Component_2_Desc" "Thần dược gắn kết mạnh mẽ từ việc trao nhau câu bông đùa và giữ gìn lời hứa. Cảnh báo: Tình bạn không thể hấp thụ qua cơ thể và không có calo. Có thể bị tào tháo rượt." "DOTA_Frostivus2024_Craftworks_Component_3" "Lạ kỳ cô đặc" "DOTA_Frostivus2024_Craftworks_Component_3_Desc" "Một loại rượu thuốc tác dụng khó đoán gồm serotonin, chiết xuất niềm vui và chơi chữ gượng gạo. Cảnh báo: Có thể làm tách nứt hoặc bể cơ nhột." "DOTA_Frostivus2024_Craftworks_Component_4" "Bia bủng lễ hội" "DOTA_Frostivus2024_Craftworks_Component_4_Desc" "Sự pha trộn vui nhộn của quế, đậu mặt trăng và tiếng chuông xe trượt tuyết từ xa. Lưu ý: Bia bủng lễ hội giúp giảm đau nhưng cũng dễ gây nghiện. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng." "DOTA_Frostivus2024_Courier" "Thú vận chuyển Frostivus 2024" "DOTA_Frostivus2024_Tormentor" "Frostivus 2024 - Khổ Hình" "DOTA_Frostivus2024_Crate" "Kho báu Frostivus 2024 (Cần chìa khóa để mở)" "DOTA_Frostivus2024_SeasonalReward" "Theo mùa" "DOTA_Frostivus2024_SeasonalReward_Tooltip" "Phần thưởng này sẽ hết hạn vào cuối mùa Frostivus." "DOTA_Frostivus2024_RewardCraftable" "Phần thưởng có thể nhận" "DOTA_PlusPostGame_Frostivus2024Progress" "Tiến độ Frostivus" "DOTA_Frostivus2024_Craftworks_InventoryDesc" "Chơi vài trận Dota để nhận Hỗn Dược Lễ Hội từ không khí hội hè." "DOTA_Craftworks_AlreadyClaimed" "Đã nhận" "DOTA_Frostivus2024_NotEnoughComponents" "Không đủ hỗn dược" "DOTA_Craftworks_Tier_Unlocked" "Đã có" "DOTA_Craftworks_Tier_1" "Bậc I" "DOTA_Craftworks_Tier_2" "Bậc II" "DOTA_Craftworks_Tier_2_UnlockDesc" "Chế tác phần thưởng bậc I để mở khóa phần thưởng bậc II." "DOTA_Craftworks_Tier_2_UnlockProgress:p{lock_remaining}" "Chế tác {d:lock_remaining} phần thưởng bậc I" "DOTA_Craftworks_Tier_3" "Bậc III" "DOTA_Craftworks_Tier_3_UnlockDesc" "Chế tác phần thưởng bậc II để mở khóa phần thưởng bậc III." "DOTA_Craftworks_Tier_3_UnlockProgress:p{lock_remaining}" "Chế tác {d:lock_remaining} phần thưởng bậc II" "DOTA_Craftworks_Tier_Crownfall" "Crownfall" "DOTA_Craftworks_Tier_Crownfall_UnlockDesc" "Chế tác phần thưởng bậc III để mở khóa phần thưởng Crownfall." "DOTA_Craftworks_Tier_Crownfall_UnlockProgress:p{lock_remaining}" "Chế tác {d:lock_remaining} phần thưởng bậc III" "DOTA_Craftworks_Tier_Legacy" "Di sản" "DOTA_Craftworks_Tier_Legacy_UnlockDesc" "Chế tác phần thưởng bậc III để mở khóa phần thưởng Di sản." "DOTA_Craftworks_Tier_Legacy_UnlockProgress:p{lock_remaining}" "Chế tác {d:lock_remaining} phần thưởng bậc III" "DOTA_Craftworks_Tier_Premium" "Ngoại hạng" "DOTA_Craftworks_Tier_Premium_UnlockDesc" "Mua bất kỳ gói Người Tìm Đường Crownfall để mở khóa phần thưởng cao cấp." "DOTA_Craftworks_Tier_Premium_UnlockProgress:p{lock_remaining}" "Mua gói Người Tìm Đường" "DOTA_Craftworks_Recipes_ClaimedAmount" "Đã chế tác: {d:current_amount} / {d:max_amount}" "DOTA_Craftworks_TierLocked" "Bậc đã khóa" "DOTA_Craftworks_TierProgress" "Tiến độ" "DOTA_Craftworks_EarnComponents" "Làm sao để nhận" "DOTA_Craftworks_SelectedReward" "Phần thưởng đã chọn" "DOTA_Craftworks_NoRecipeSelected" "Chọn phần thưởng để chế tác." "DOTA_Craftworks_Craft" "Chế tác" "DOTA_Craftworks_Recipes_SeasonalChatWheel" "Vòng tán gẫu theo mùa" "DOTA_Craftworks_Recipes_SeasonalSpray" "Sơn xịt theo mùa" "DOTA_Craftworks_Recipes_LoadingScreen" "Màn hình chờ" "DOTA_Craftworks_Recipes_Emoticon" "Biểu tượng cảm xúc" "DOTA_Craftworks_Recipes_5CrownfallCoins" "5x xu cửa hàng Crownfall" "DOTA_Craftworks_Recipes_Crownfall_Act1_5Tokens" "Hồi I Crownfall - 5 token ngẫu nhiên" "DOTA_Craftworks_Recipes_Crownfall_Act2_5Tokens" "Hồi II Crownfall - 5 token ngẫu nhiên" "DOTA_Craftworks_Recipes_Crownfall_Act3_5Tokens" "Hồi III Crownfall - 5 token ngẫu nhiên" "DOTA_Craftworks_Recipes_Crownfall_Act4_5Tokens" "Hồi IV Crownfall - 5 token ngẫu nhiên" "DOTA_Craftworks_Quest_WinGames" "Thắng trận" "DOTA_Craftworks_Quest_WinGames_Progress" "{d:stat_value} trận thắng" "DOTA_Craftworks_Quest_GiveCommends" "Đưa lời khen" "DOTA_Craftworks_Quest_GiveCommends_Progress" "Gửi {d:stat_value} lời khen" "DOTA_Craftworks_Quest_ReceiveCommends" "Nhận lời khen" "DOTA_Craftworks_Quest_ReceiveCommends_Progress" "Nhận {d:stat_value} lời khen" "DOTA_Craftworks_Quest_PlayParty" "Chơi trong nhóm" "DOTA_Craftworks_Quest_PlayParty_Progress" "Chơi trong nhóm" "DOTA_Craftworks_Quest_HealAllyHeroes" "Hồi máu tướng đồng minh" "DOTA_Craftworks_Quest_HealAllyHeroes_Progress" "Hồi {d:stat_value} máu" "DOTA_Craftworks_Quest_Assists" "Nhận điểm trợ lực" "DOTA_Craftworks_Quest_Assists_Progress" "Hỗ trợ giết {d:stat_value} mạng" "DOTA_Craftworks_Quest_HighFiveAfterKill" "Đập tay sau khi giết tướng" "DOTA_Craftworks_Quest_HighFiveAfterKill_Progress" "{d:stat_value} đập tay sau khi giết" "DOTA_Craftworks_Quest_HighFiveEnemy" "Đập tay kẻ địch" "DOTA_Craftworks_Quest_HighFiveEnemy_Progress" "Đập tay kẻ địch {d:stat_value} lần" "DOTA_Craftworks_Quest_Kills" "Nhận điểm giết" "DOTA_Craftworks_Quest_Kills_Progress" "Giết {d:stat_value} mạng" "DOTA_Craftworks_Quest_HeroDamage" "Sát thương tướng địch" "DOTA_Craftworks_Quest_HeroDamage_Progress" "Gây {d:stat_value} sát thương" "DOTA_Craftworks_Quest_GiveTip" "Boa người khác" "DOTA_Craftworks_Quest_GiveTip_Progress" "Boa {d:stat_value} lần" "DOTA_Craftworks_Quest_ReceiveTip" "Được người khác boa" "DOTA_Craftworks_Quest_ReceiveTip_Progress" "Được boa {d:stat_value} lần" "DOTA_Craftworks_Quest_Taunt" "Dùng khiêu khích" "DOTA_Craftworks_Quest_Taunt_Progress" "Dùng {d:stat_value} khiêu khích" "DOTA_Craftworks_Quest_BountyRune" "Lấy rune phần thưởng" "DOTA_Craftworks_Quest_BountyRune_Progress" "Lấy {d:stat_value} rune phần thưởng" "DOTA_Craftworks_Quest_Event_StealHat" "Cướp nón" "DOTA_Craftworks_Quest_Event_StealHat_Progress" "Cướp {d:stat_value} nón" "DOTA_Craftworks_Quest_Event_ThrowSnowballsBeforeKill" "Ném bóng tuyết trúng tướng trước khi giết" "DOTA_Craftworks_Quest_Event_ThrowSnowballsBeforeKill_Progress" "{d:stat_value} mạng giết Snowball" "DOTA_Craftworks_Quest_Event_BumpPenguins" "Đụng cánh cụt" "DOTA_Craftworks_Quest_Event_BumpPenguins_Progress" "Đụng {d:stat_value} cánh cụt" "DOTA_Craftworks_Quest_Event_BuildSnowmenBeforeHorn" "Đắp người tuyết trước tiếng tù và" "DOTA_Craftworks_Quest_Event_BuildSnowmenBeforeHorn_Progress" "Người tuyết đắp trước tiếng tù và" "DOTA_Craftworks_Quest_Event_BuildSnowmanBeforeFirstBlood" "Đắp người tuyết trước chiến công đầu" "DOTA_Craftworks_Quest_Event_BuildSnowmanBeforeFirstBlood_Progress" "Người tuyết đắp trước chiến công đầu" "DOTA_Craftworks_Quest_GiftTreasure" "Tặng một kho báu" "DOTA_Craftworks_Quest_GiftTreasure_Progress" "Tặng {d:stat_value} kho báu" "DOTA_Craftworks_Quest_KillCouriers" "Giết thú vận chuyển" "DOTA_Craftworks_Quest_KillCouriers_Progress" "Giết {d:stat_value} thú vận chuyển" "DOTA_Craftworks_Quest_Max" "Tối đa: {d:stat_max}" "DOTA_Craftworks_Quest_MaxPerGame" "Tối đa mỗi trận: {d:stat_max}" "DOTA_Craftworks_Error_InternalError" "Lỗi nội bộ" "DOTA_Craftworks_Error_Success" "Thành công" "DOTA_Craftworks_Error_TooBusy" "Điều phối trò chơi hiện quá bận. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_Craftworks_Error_Disabled" "Lò rèn Frostivus hiện bị vô hiệu hóa. Vui lòng thử lại sau." "DOTA_Craftworks_Error_Timeout" "Không thể kết nối tới điều phối trò chơi." "DOTA_Craftworks_Error_UnknownError" "Lỗi không xác định" "DOTA_Craftworks_Error_InvalidCraftworks" "Craftworks không hợp lệ" "DOTA_Craftworks_Error_ExpiredCraftworks" "Hết hạn" "DOTA_Craftworks_Error_NotEnoughComponents" "Không đủ thành phần" "DOTA_Craftworks_Error_InvalidRecipe" "Công thức không hợp lệ" "DOTA_Craftworks_Error_RecipeTierLocked" "Công thức hiện đang bị khóa" "DOTA_Craftworks_Error_AlreadyCraftedMaxAmount" "Đã chế tạo số lượng tối đa" "DOTA_Craftworks_Error_NotAllowed" "Không được phép" "DOTA_Style_Frostivus_2024_Tormentor_0" "Chuông Icebite" "DOTA_Style_Frostivus_2024_Tormentor_1" "Chuông Emberbite" // New Neutrals "DOTA_NeutralCurrencyName" "Madstone" "DOTA_NeutralTooltip_Title" "{s:item_name} - {s:item_affix}" "DOTA_NeutralTooltip_Subtitle_Both" "Trang bị rừng bậc {d:neutral_item_tier}" "DOTA_NeutralTooltip_Subtitle_Trinket" "Báu vật bậc {d:neutral_item_tier}" "DOTA_NeutralTooltip_Subtitle_Enhancement" "Bùa chú bậc {d:neutral_item_tier}" "DOTA_NeutralTooltip_EnhancementSeparatorTitle" "Bùa chú" "DOTA_MadstoneStatus_AcquiredMax" "Giới hạn Madstone đội: {d:madstone_acquired} / {d:max_madstone_acquired}" "DOTA_CraftHUD_Craft" "Tạo trang bị rừng" "DOTA_CraftHUD_ChooseOption" "Chọn một báu vật & bùa chú" "DOTA_CraftHUD_ChooseTrinket" "Tùy chọn báu vật" "DOTA_CraftHUD_ChooseEnhancement" "Tùy chọn bùa chú" "DOTA_CraftHUD_FinalizeOptions" "Chế tác" "DOTA_Toast_CraftAvailableTitle" "Trang bị rừng mới" "DOTA_Toast_CraftAvailableBody" "Chọn một báu vật & bùa chú mới!" "DOTA_NeutralCraft_TrinketHeader" "Báu vật" "DOTA_NeutralCraft_EnhancementHeader" "Bùa chú" "DOTA_NeutralCraft_HoverTooltip_NonObtainable" "Dọn sạch sẽ bãi quái rừng để nhận Madstone. Bạn có thể bắt đầu kiếm Madstone lúc {s:madstone_start_time_string}." "DOTA_NeutralCraft_HoverTooltip_Default" "Dọn sạch sẽ bãi quái rừng để nhận Madstone. Cứ {d:madstone_interval_s} giây, mức kiếm được tăng {d:madstone_interval_amount}. Bạn hiện tại có thể kiếm thêm {d:madstone_obtainable} Madstone." "DOTA_NeutralCraft_HoverTooltip_Limited" "Dọn sạch sẽ bãi quái rừng để nhận Madstone. Mức bạn có thể kiếm được bị khóa cho đến {s:madstone_unlimited_time}, và bạn hiện tại có thể kiếm thêm {d:madstone_obtainable} Madstone." "DOTA_NeutralCraft_HoverTooltip_NoLimit" "Dọn sạch sẽ bãi quái rừng để nhận Madstone. Không có giới hạn số lượng Madstone bạn có thể nhận." "DOTA_FoundNeutralItem_EnhancedWith" "Được yểm bùa chú với {s:item_affix}" "DOTA_MadstoneStatus_MadstoneCount" "{d:current_madstone}/{d:madstone_craft_amount}" "DOTA_MadstoneStatus_FarmCountdown" "Sẽ có thể kiếm trong {s:madstone_unlock_time} giây" "DOTA_MadstoneStatus_AltDescription" "Thời gian & trạng thái đội" "DOTA_Madstone_Explaination_1" "Dọn sạch sẽ bãi quái rừng để nhận 2 Madstone cho bản thân và 1 cho một đồng minh ngẫu nhiên. (Bãi quái cổ đại cho bản thân 3 và một đồng minh ngẫu nhiên 2)." "DOTA_Madstone_Explaination_2" "Kiếm đủ Madstone để tạo trang bị rừng:
- Bậc 1 cần 5 Madstone.
- Bậc 2, 3, 4 và 5 cần 10 Madstone." "DOTA_Madstone_Explaination_3" "Tiếp tục kiếm Madstone cho đồng minh của mình sau khi đạt giới hạn tối đa của mỗi bậc." "DOTA_AdjNounWordOrder" "{s:noun} ({s:adj})" "DOTA_Chat_MadstoneAlert_NeedMadstone_Self" "Madstone %s1 Tôi cần thêm %s2 để tạo trang bị rừng bậc %s3." "DOTA_Chat_MadstoneAlert_NeedMadstone_Ally" "Madstone %s1 %s6 cần thêm %s2 để tạo trang bị rừng bậc %s3." "DOTA_Chat_MadstoneAlert_CanCraft_Self" "Tôi có thể tạo trang bị rừng bậc %s1." "DOTA_Chat_MadstoneAlert_CanCraft_Ally" "%s4 có thể tạo trang bị rừng bậc %s1." "DOTA_Chat_MadstoneAlert_WaitingForNextTier" "Madstone %s1 Sẽ bắt đầu xuất hiện trong %s4 cho trang bị rừng bậc %s2." "DOTA_NeutralCrafting_TooltipHeader" "Vật phẩm rừng" "DOTA_NeutralCraft_TierName" "Bậc {d:neutral_item_tier}" "DOTA_NeutralCrafting_TooltipExplain" "Dọn sạch sẽ bãi quái rừng để nhận Madstone cho đội của bạn chế tác trang bị rừng." "DOTA_NeutralCrafting_TooltipTeamHeader" "Trang bị rừng của đội" "DOTA_Crownfall_Archive" "Lưu trữ" "DOTA_Crownfall_Archive_FrontPage_Desc" "Đắm chìm lần nữa vào truyện tranh, chơi lại mini game, ghé trở lại cửa hàng." "DOTA_Crownfall_Archive_Comics" "Truyện tranh" "DOTA_Crownfall_Archive_Minigames" "Mini-game" "DOTA_Crownfall_Archive_Fishing_Minigames" "Các mini-game về câu cá" "DOTA_Crownfall_Archive_Credits" "Chạy credit" "DOTA_Crownfall_Archive_EndingCinematic" "Phát phim kết thúc" "DOTA_Crownfall_Archive_Intro" "\"Xin chào, chư vị anh hùng! Và chào mừng đến Crownfall! Ta là Scree'Auk, nữ thần của người chân đất! Lấy hai chai bia và kéo ghế lại đây nào! Bây tự lấy bia cho mình luôn nếu muốn! Đây, để ta cầm cho không thì đổ phí của giời...\"." "DOTA_Crownfall_Archive_Act1" "Hồi I" "DOTA_Crownfall_Archive_Act1_Desc" "\"Phù! Năm rồi ta làm một chuyến phiêu lưu khó quên! Đầu tiên, nữ đế Imperia cấm thờ phụng Scree'Auk ở Skywrath. Là ta đó! Không còn người thờ phụng nào cho ta quyền năng, đến một tia sét để ném ả ta còn không có! Nên ta nhờ Skywrath Mage và Vengeful Spirit tương trợ, và chúng cao chạy xa bay. Không phải dạng thỏ đế đâu! Kiểu khôn ngoan, mưu toan tam thập lục kế. Chúng chạy đi tìm người giúp\"." "DOTA_Crownfall_Archive_Act2" "Hồi II" "DOTA_Crownfall_Archive_Act2_Desc" "\"Skywrath Mage bay về phía nam tới Druud, nơi bọn ta gặp Axe, Centaur Warrunner và Snapfire. Bọn ta đánh bại một con quỷ, giành lại quê nhà cho người Oglodi, và thậm chí tham gia đua dơi! Dĩ nhiên ta đâu thân chinh tham gia được, nhức cái lưng quá trời. Nhưng ta đã ở đó trong tinh thần, dẫn dắt với toàn bộ tri thức đáng lẽ chúng sẽ có nếu biết nghe lời ta dù chỉ một lần\"." "DOTA_Crownfall_Archive_Act3" "Hồi III" "DOTA_Crownfall_Archive_Act3_Desc" "\"Tiếp đến bọn ta đi thuyền về phía bắc tới Icewrack, hội binh với Crystal Maiden và Winter Wyvern, thuyết phục Kez trở về quê hương, rồi thậm chí đánh bại cả một con rồng độc ác! Lần này ta cũng không tự mình ra tay (đau lưng quá mà). Ta giữ nhà tại quán Cái Đầu Chặt, dồn tụ sức mạnh cho trận chiến sắp tới\"." "DOTA_Crownfall_Archive_Act4" "Hồi IV" "DOTA_Crownfall_Archive_Act4_Desc" "\"Và đó quả là trận chiến TÁ HỎA! Tất cả mọi người xuất hiện kịp thời để tung cổng cung điện nữ đế, nhưng hóa ra đó lại là một cổng phép và thế là bọn ta bó tay! Nhưng may thay lũ Techies xung phong giúp chỉ với một giá cắt cổ, rồi bọn ta chế ngự thành công cái cổng bị phù phép bằng thuốc nổ chất như quả đất! Chúng còn đặt pháo lên cóc của Beadie, vì lý do gì thì ai biết. Ta không chắc làm thế có ích gì không nhưng chắc chắn thiệt hại tài sản nhiều vô kể\"." "DOTA_Crownfall_Archive_TheEnd" "Kết thúc" "DOTA_Crownfall_Archive_TheEnd_Desc" "\"Sau đó, ta tham gia vào một trận đấu trùm hoành tá tràng với chính mụ nữ đế Imperia, cũng về mặt tinh thần thôi, vì cái lưng lại lên cơn đau nhức. Ta được kể đó là một trận thư hùng khủng khiếp. Vĩ đại đến mức được lên phim mướt mắt, và ta nói cho nghe, trông đắt xắt ra miếng luôn. Tóm lại, toàn bộ chuyến phiêu lưu là thế đấy. May thay cho những ai đã bỏ lỡ thắng lợi huyền thoại của ta vào năm ngoái, toàn bộ cuộc hành quân anh dũng đã được ghi chép tại đây, chỉ cách một cú nhấp chuột\"." "DOTA_Crownfall_Archive_Comic_AscensionDay" "Ngày đăng quang" "DOTA_Crownfall_Archive_Comic_SmokeHarbor" "Bến Sương Khói" "DOTA_Crownfall_Archive_Comic_TheBattleOfHellsBasin" "Đại chiến Lòng Chảo Địa Ngục" "DOTA_Crownfall_Archive_Comic_TheNomadStar" "Ngôi sao du mục" "DOTA_Crownfall_Archive_Comic_PudgesGuidedTours" "Pudge - Tour du lịch trọn gói" "DOTA_Crownfall_Archive_Comic_TheDragon" "Con rồng" "DOTA_Crownfall_Archive_Comic_TheSeveredHead" "Cái đầu chặt" "DOTA_Crownfall_Archive_Comic_Crownfall" "Phế đế" "DOTA_Crownfall_Archive_Comic_AscensionNight" "Đêm đăng quang" "DOTA_Crownfall_Archive_Comic_TheQueensGambit" "Gambit hậu" "DOTA_Crownfall_Archive_Minigame_Fishing" "Câu cá" "DOTA_Crownfall_Archive_Minigame_OasisFishing" "Câu cá ốc đảo" "DOTA_Crownfall_Archive_Minigame_SandFishing" "Câu cá trên cát" "DOTA_Crownfall_Archive_Minigame_BatRacer" "Tay đua dơi" "DOTA_Crownfall_Archive_Minigame_SleetFighter" "Sleet Fighter" "DOTA_Crownfall_Archive_Minigame_DragonChess" "Cờ Rồng" "DOTA_Crownfall_Archive_Minigame_ZaugsLair" "Hang ổ Zaug" "DOTA_Crownfall_Archive_Minigame_SpoonMan" "Spoon Man" "DOTA_Crownfall_Archive_Minigame_CastleCarnage" "Tàn sát tại lâu đài" "DOTA_Crownfall_Archive_Minigame_SpleenSweeper" "Spleen dò mìn" "DOTA_Crownfall_Archive_Minigame_NestOfThorns" "Vương Sào Gai Góc" "DOTA_Crownfall_Archive_ViewMap" "Xem bản đồ" "DOTA_Crownfall_Archive_GameDontGrantTokens" "Sự kiện đã hết hạn. Không còn nhận được token từ trò chơi." "DOTA_Patchnotes_NewFacet" "Cập nhật" "DOTA_PatchNotes_ReworkedFacet" "Làm lại" "DOTA_Shop_CraftingStatus" "Trạng thái chế tác" "DOTA_HUD_Shop_Neutral_Tier1" "Bậc 1" "DOTA_HUD_Shop_Neutral_Tier2" "Bậc 2" "DOTA_HUD_Shop_Neutral_Tier3" "Bậc 3" "DOTA_HUD_Shop_Neutral_Tier4" "Bậc 4" "DOTA_HUD_Shop_Neutral_Tier5" "Bậc 5" "DOTA_HUD_Tooltip_HeroLevel" "Cấp {d:hero_level}" "DOTA_CompetitiveMMRegisteredNameRequired_Title" "Chúc mừng" "DOTA_CompetitiveMMRegisteredNameRequired_Description" "MMR đỉnh của bạn thuộc top 0.5% tất cả người chơi Dota xếp hạng. Vì là thành viên của nhóm đỉnh này, xin hãy đăng ký tên để dùng cho chế độ Immortal Draft để người chơi khác biết bạn là ai dù có đổi tên hồ sơ Steam." "DOTA_CompetitiveMMRegisteredNameRequired_ConfirmNameNote" "Đăng ký với tên hiện tại của bạn?" "DOTA_CompetitiveMMRegisteredNameRequired_SteamName" "{s:persona_name}" "DOTA_CompetitiveMMRegisteredNameRequired_AlternativeDscription" "Hoặc, chỉnh sửa hồ sơ Steam của bạn để đổi tên khác." "DOTA_RegisterNameButton" "Đăng ký tên ngay" "Tooltip_TeammateItems_Bought" "Đã mua" "Tooltip_TeammateItems_Quickbuy" "Trong hàng đợi mua nhanh" "Tooltip_TeammateItems_MajorComponent" "Thành phần vật phẩm được theo dõi:" "Tooltip_TeammateItems_PrimaryItem" "Thành phần vật phẩm được theo dõi:" "DOTA_SettingsShortcut_Options" "Quản lý tùy chọn {s:settings_category}" "DOTA_SettingsShortcut_Hotkeys" "Quản lý phím tắt {s:settings_category}" "DOTA_SettingsShortcut_CourierCategory" "Thú vận chuyển" "DOTA_SettingsShortcut_ShopCategory" "Cửa hàng" "dota_settings_bind_HeroSelect" "Chọn tướng" "dota_settings_bind_SelectAll" "Chọn tất cả đơn vị dưới quyền" "dota_settings_bind_HeroAttack" "Tấn công khi di chuyển / Ép tấn công" "dota_settings_bind_HeroHold" "Giữ vị trí" "dota_settings_bind_LearnAbilities" "Học kỹ năng" "dota_settings_bind_LearnStats" "Nâng cấp tiềm năng" "dota_settings_bind_TalentUpgradeStatLeft" "Nâng cấp tiềm năng trái" "dota_settings_bind_TalentUpgradeStatRight" "Nâng cấp tiềm năng phải" "dota_settings_bind_TalentUpgradeAttribute" "Nâng cấp chỉ số" "dota_settings_bind_HeroMove" "Di chuyển" "dota_settings_bind_HeroMoveDirection" "Di chuyển theo hướng" "dota_settings_bind_HeroPatrol" "Tuần tra" "dota_settings_bind_HeroStop" "Dừng hành động hiện tại" "dota_settings_bind_SelectAllOthers" "Chọn toàn bộ đơn vị còn lại" "dota_settings_bind_ActivateGlyph" "Kích hoạt Glyph" "dota_settings_bind_ActivateRadar" "Kích hoạt máy quét" "dota_settings_bind_HeroTaunt" "Khiêu khích" "dota_settings_bind_ToggleAutoattack" "Bật tắt tự động tấn công" "dota_settings_bind_CameraGrip" "Kéo máy quay" "dota_settings_bind_ScoreboardToggle" "Bảng điểm" "dota_settings_bind_Pause" "Tạm dừng" "dota_settings_bind_CombatLogToggle" "Chiến ký" "dota_settings_bind_ScreenshotSettings" "Chụp ảnh màn hình" "dota_settings_bind_Console" "Console" "dota_settings_bind_DeathSummary" "Lý do chết" "dota_settings_bind_DotaAlt" "Phím thay thế cho ALT" "dota_settings_bind_DotaAlternativeCastSwitch" "Đổi dùng phép thay thế" "dota_settings_bind_CourierSelect" "Chọn thú vận chuyển" "dota_settings_bind_CourierDeliver" "Giao vật phẩm" "dota_settings_bind_CourierAutoCourier" "Chế độ thú vận chuyển tự động" "dota_settings_bind_CourierBurst" "Tăng tốc (thú vận chuyển)" "dota_settings_bind_CourierShield" "Khiên (thú vận chuyển)" "dota_settings_bind_PurchaseQuickbuy" "Mua đồ trong ô Mua nhanh" "dota_settings_bind_PurchaseSticky" "Mua vật phẩm được đính" "dota_settings_bind_GrabStashItems" "Lấy đồ từ kho" "dota_settings_bind_ShopToggle" "Mở cửa hàng" "dota_settings_bind_ControlGroupCycle" "Đơn vị kế" "dota_settings_bind_ControlGroup1" "Nhóm 1" "dota_settings_bind_ControlGroup3" "Nhóm 3" "dota_settings_bind_ControlGroup5" "Nhóm 5" "dota_settings_bind_ControlGroup7" "Nhóm 7" "dota_settings_bind_ControlGroup9" "Nhóm 9" "dota_settings_bind_ControlGroupCyclePrev" "Đơn vị trước" "dota_settings_bind_ControlGroup2" "Nhóm 2" "dota_settings_bind_ControlGroup4" "Nhóm 4" "dota_settings_bind_ControlGroup6" "Nhóm 6" "dota_settings_bind_ControlGroup8" "Nhóm 8" "dota_settings_bind_ControlGroup10" "Nhóm 10" "dota_settings_bind_CameraUp" "Quay lên" "dota_settings_bind_CameraDown" "Quay xuống" "dota_settings_bind_CameraLeft" "Quay trái" "dota_settings_bind_CameraRight" "Quay phải" "dota_settings_bind_CameraZoomIn" "Phóng to máy quay" "dota_settings_bind_CameraZoomOut" "Thu nhỏ máy quay" "dota_settings_bind_RecentEvent" "Hiện sự kiện vừa xảy ra" "dota_settings_bind_InspectHeroInWorld" "Góc nhìn trưng bày" "dota_settings_bind_CameraSavedPosition1" "Vị trí 1" "dota_settings_bind_CameraSavedPosition3" "Vị trí 3" "dota_settings_bind_CameraSavedPosition5" "Vị trí 5" "dota_settings_bind_CameraSavedPosition7" "Vị trí 7" "dota_settings_bind_CameraSavedPosition9" "Vị trí 9" "dota_settings_bind_CameraSavedPosition2" "Vị trí 2" "dota_settings_bind_CameraSavedPosition4" "Vị trí 4" "dota_settings_bind_CameraSavedPosition6" "Vị trí 6" "dota_settings_bind_CameraSavedPosition8" "Vị trí 8" "dota_settings_bind_CameraSavedPosition10" "Vị trí 10" "dota_settings_bind_ChatTeam" "Trò chuyện với đội" "dota_settings_bind_ChatGlobal" "Trò chuyện với tất cả" "dota_settings_bind_ChatVoiceParty" "Đàm thoại (Nhóm)" "dota_settings_bind_ChatVoiceTeam" "Đàm thoại (Đội)" "dota_settings_bind_ChatWheel" "Vòng tán gẫu 1" "dota_settings_bind_ChatWheel2" "Vòng tán gẫu 2" "dota_settings_bind_HeroChatWheel" "Vòng tán gẫu tướng" "dota_settings_bind_SelectAlly1" "Đồng minh 1" "dota_settings_bind_SelectAlly3" "Đồng minh 3" "dota_settings_bind_SelectAlly5" "Đồng minh 5" "dota_settings_bind_SelectAlly2" "Đồng minh 2" "dota_settings_bind_SelectAlly4" "Đồng minh 4" "dota_settings_bind_ChatWheelCare" "Cẩn thận" "dota_settings_bind_ChatWheelGetBack" "Lùi lại" "dota_settings_bind_ChatWheelNeedWards" "Cần cắm mắt" "dota_settings_bind_ChatWheelStun" "Làm choáng" "dota_settings_bind_ChatWheelHelp" "Cần giúp đỡ" "dota_settings_bind_ChatWheelGetPush" "Đẩy nhà" "dota_settings_bind_ChatWheelGoodJob" "Làm tốt lắm" "dota_settings_bind_ChatWheelMissing" "Mất dấu" "dota_settings_bind_ChatWheelMissingTop" "Mất dấu đường trên" "dota_settings_bind_ChatWheelMissingMiddle" "Mất dấu đường giữa" "dota_settings_bind_ChatWheelMissingBottom" "Mất dấu đường dưới" "dota_settings_bind_Inventory1" "Kích hoạt túi đồ 1" "dota_settings_bind_Inventory2" "Kích hoạt túi đồ 2" "dota_settings_bind_Inventory3" "Kích hoạt túi đồ 3" "dota_settings_bind_Inventory4" "Kích hoạt túi đồ 4" "dota_settings_bind_Inventory5" "Kích hoạt túi đồ 5" "dota_settings_bind_Inventory6" "Kích hoạt túi đồ 6" "dota_settings_bind_InventoryTP" "Kích hoạt thành phù" "dota_settings_bind_InventoryNeutral" "Kích hoạt trang bị rừng" "dota_settings_bind_Inventory1QuickCast" "Dùng nhanh túi đồ 1" "dota_settings_bind_Inventory2QuickCast" "Dùng nhanh túi đồ 2" "dota_settings_bind_Inventory3QuickCast" "Dùng nhanh túi đồ 3" "dota_settings_bind_Inventory4QuickCast" "Dùng nhanh túi đồ 4" "dota_settings_bind_Inventory5QuickCast" "Dùng nhanh túi đồ 5" "dota_settings_bind_Inventory6QuickCast" "Dùng nhanh túi đồ 6" "dota_settings_bind_InventoryTPQuickCast" "Dùng nhanh thành phù" "dota_settings_bind_InventoryNeutralQuickCast" "Dùng nhanh trang bị rừng" "dota_settings_bind_AbilityPrimary1" "Dùng kỹ năng 1" "dota_settings_bind_AbilityPrimary2" "Dùng kỹ năng 2" "dota_settings_bind_AbilityPrimary3" "Dùng kỹ năng 3" "dota_settings_bind_AbilitySecondary1" "Dùng kỹ năng 4" "dota_settings_bind_AbilitySecondary2" "Dùng kỹ năng 5" "dota_settings_bind_AbilityUltimate" "Dùng tuyệt kỹ" "dota_settings_bind_AbilityPrimary1QuickCast" "Dùng nhanh kỹ năng 1" "dota_settings_bind_AbilityPrimary2QuickCast" "Dùng nhanh kỹ năng 2" "dota_settings_bind_AbilityPrimary3QuickCast" "Dùng nhanh kỹ năng 3" "dota_settings_bind_AbilitySecondary1QuickCast" "Dùng nhanh kỹ năng 4" "dota_settings_bind_AbilitySecondary2QuickCast" "Dùng nhanh kỹ năng 5" "dota_settings_bind_AbilityUltimateQuickCast" "Dùng nhanh tuyệt kỹ" "dota_settings_bind_AbilityPrimary1AutoCastAlternate" "Tự động dùng kỹ năng 1" "dota_settings_bind_AbilityPrimary2AutoCastAlternate" "Tự động dùng kỹ năng 2" "dota_settings_bind_AbilityPrimary3AutoCastAlternate" "Tự động dùng kỹ năng 3" "dota_settings_bind_AbilitySecondary1AutoCastAlternate" "Tự động dùng kỹ năng 4" "dota_settings_bind_AbilitySecondary2AutoCastAlternate" "Tự động dùng kỹ năng 5" "dota_settings_bind_AbilityUltimateAutoCastAlternate" "Tự động dùng tuyệt kỹ" "dota_settings_bind_SpectatorCameraUp" "Quay lên" "dota_settings_bind_SpectatorCameraDown" "Quay xuống" "dota_settings_bind_SpectatorCameraLeft" "Quay trái" "dota_settings_bind_SpectatorCameraRight" "Quay phải" "dota_settings_bind_SpectatorCameraGrip" "Kéo máy quay" "dota_settings_bind_SpectatorPause" "Tạm dừng" "dota_settings_bind_SpectatorChat" "Trò chuyện" "dota_settings_bind_SpectatorScoreboard" "Bảng điểm" "dota_settings_bind_SpectatorBroadcasterMenu" "Mở menu bình luận viên" "dota_settings_bind_SpectatorStatsItem" "Thông số vật phẩm" "dota_settings_bind_SpectatorStatsGold" "Biểu đồ vàng" "dota_settings_bind_SpectatorStatsXP" "Biểu đồ kinh nghiệm" "dota_settings_bind_SpectatorStatsWinChance" "Biểu đồ tỉ lệ thắng" "dota_settings_bind_SpectatorFOWBoth" "Sương mù cả hai đội" "dota_settings_bind_SpectatorFOWRadient" "Sương mù Radiant" "dota_settings_bind_SpectatorFOWDire" "Sương mù Dire" "dota_settings_bind_SpectatorIncreaseReplaySpeed" "Tăng tốc độ phát lại" "dota_settings_bind_SpectatorDecreaseReplaySpeed" "Giảm tốc độ phát lại" "dota_settings_bind_SpectatorCameraSavedPosition1" "Vị trí 1" "dota_settings_bind_SpectatorCameraSavedPosition2" "Vị trí 2" "dota_settings_bind_SpectatorCameraSavedPosition3" "Vị trí 3" "dota_settings_bind_SpectatorCameraSavedPosition4" "Vị trí 4" "dota_settings_bind_SpectatorCameraSavedPosition5" "Vị trí 5" "dota_settings_bind_SpectatorCameraSavedPosition6" "Vị trí 6" "dota_settings_bind_SpectatorCameraSavedPosition7" "Vị trí 7" "dota_settings_bind_SpectatorCameraSavedPosition8" "Vị trí 8" "dota_settings_bind_SpectatorCameraSavedPosition9" "Vị trí 9" "dota_settings_bind_SpectatorCameraSavedPosition10" "Vị trí 10" "dota_settings_bind_SpectatorDropdown_Sort" "Đổi sắp xếp" "dota_settings_bind_SpectatorDropdown_Close" "Xóa danh mục" "dota_settings_bind_SpectatorDropdown_KDA" "Giết / Chết / Hỗ trợ" "dota_settings_bind_SpectatorDropdown_Lasthits_Denies" "Kết liễu / Chối bỏ" "dota_settings_bind_SpectatorDropdown_Level" "Cấp độ tướng" "dota_settings_bind_SpectatorDropdown_HeroFacet" "Khía cạnh tướng" "dota_settings_bind_SpectatorDropdown_XP_Per_Min" "KN mỗi phút" "dota_settings_bind_SpectatorDropdown_Gold" "Vàng hiện có" "dota_settings_bind_SpectatorDropdown_Networth" "Tổng tài sản" "dota_settings_bind_SpectatorDropdown_Gold_Per_Min" "Vàng mỗi phút" "dota_settings_bind_SpectatorDropdown_Buyback" "Trạng thái chuộc mạng" "dota_settings_bind_SpectatorDropdown_Fantasy" "Điểm Fantasy" "dota_settings_bind_SpectatorCoach_ViewToggle" "Bật tắt góc nhìn học viên" "dota_settings_bind_FilterEnemy" "Chỉ tương tác với đơn vị địch" "dota_settings_bind_FilterAlly" "Chỉ tương tác với đơn vị đồng minh" "dota_settings_bind_FilterHero" "Chỉ tương tác với đơn vị tướng" "dota_settings_bind_FilterNonHero" "Chỉ tương tác với đơn vị không phải tướng" "dota_settings_bind_OverlayMapToggle" "Hiện bản đồ lớp phủ" "dota_settings_test_mic" "Thử micrô" "dota_settings_stop_test_mic" "Ngừng thử micrô" "dota_settings_open_ping_wheel" "+ Giữ chuột trái" "dota_settings_do_standard_ping" "+ Nhấp chuột trái" "dota_settings_do_alternative_ping" "+ Nhấp chuột phải" "dota_settings_reset_hotkeys_title" "Đặt lại phím tắt?" "dota_settings_reset_hotkeys_body" "Hành động này sẽ đặt lại tất cả phím tắt về mặc định. Bạn có chắc không?" "dota_settings_reset_audio_title" "Đặt lại thiết lập âm thanh?" "dota_settings_reset_audio_body" "Hành động này sẽ đặt lại tất cả thiết lập âm thanh về mặc định. Bạn có chắc không?" "dota_settings_reset_ping_wheel_title" "Đặt lại vòng ping?" "dota_settings_reset_ping_wheel_body" "Hành động này sẽ đặt lại vòng ping về mặc định. Bạn có chắc không?" "dota_settings_abilitybar_default" "Mặc định" "dota_settings_abilitybar_heroes" "Tướng" "dota_settings_abilitybar_courier" "Thú vận chuyển" "dota_settings_abilitybar_neutrals" "Quái rừng" "dota_settings_doubletap" "Nhấp đôi" "dota_settings_keybinder_bindanyway" "Vẫn cứ gán" "dota_settings_keybinder_confirm" "Xác nhận" "dota_settings_direct_cast_bindings" "Gán dùng phép trực tiếp" "dota_settings_direct_cast_bindings_tooltip" "Gán dùng phép trực tiếp cho phép bạn gán phím trực tiếp vào một kỹ năng để thi triển, dùng nhanh hoặc dùng tự động nó." "dota_settings_video_screen" "Màn hình" "dota_settings_video_resolution" "Độ phân giải" "dota_settings_video_rendering" "Độ nét" "dota_settings_resolution_classic" "Cổ điển" "dota_settings_resolution_laptop" "Laptop" "dota_settings_resolution_widescreen" "Màn hình rộng" "dota_settings_resolution_ultrawide" "Ultrawide" "dota_settings_attack_category" "Tấn công" "dota_settings_channels" "Vận pháp" "DOTA_DashboardGames_Title" "Chơi mini game, để bạn giải trí lúc chờ xếp trận" } }